|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1896/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 4272/TTr-SGTVT ngày 24 tháng
12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 07 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết
định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định
này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Quyết định này thay thế danh
mục và nội dung 07 thủ tục hành chính thứ tự số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08; bãi
bỏ 11 thủ tục hành chính số thứ tự 02, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18
tại Phụ lục I, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng kèm theo
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, KT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI (01 TTHC)
TT
|
Tên TTHC (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
(2.000769)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Trực tiếp
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới
đường bộ.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ;
- Thông tư liên tịch số
72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
TT
|
Tên TTHC (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
(2.001002)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Đối với người Việt Nam,
người nước ngoài có thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú tại Việt Nam, có giấy
phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp bằng vật liệu PET. còn giá trị sử dụng:
Trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Đối với người Việt Nam,
người nước ngoài có thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú tại Việt Nam, có giấy
phép lái xe quốc gia do các quốc gia là thành viên của điều ước quốc tế mà
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên cấp, còn giá trị sử
dụng: Trực tiếp.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000
đồng/lần.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm
khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
- TTHC do cả Trung ương và
địa phương giải quyết.
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(1.002835)
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc
kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ
phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Người học lái xe lần đầu,
Người học lái xe nâng hạng, Người dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng
Việt học lái xe mô tô hạng A1, hạng A4: Thực hiện tại Cơ sở đào tạo hợp pháp.
- Người dự sát hạch do giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng: Thực hiên tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Người học lái xe: nộp trực
tiếp.
- Cơ sở đào tạo gửi bằng một
trong các hình thức:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao
thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống
giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Thời hạn giải quyết;
+ Căn cứ pháp lý.
+ Địa điểm thực hiện.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
(1.002820)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện
tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
Toàn trình
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
+ Thời hạn giải quyết TTHC.
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
(1.002809)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện
tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(1.002804)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử
qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
+ Tên thủ tục hành chính.
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(1.002801)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua
hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
+ Tên thủ tục hành chính.
|
7
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(1.002796)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua
hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
+ Tên thủ tục hành chính.
+ Đã cắt giảm TTHC từ 05 ngày
xuống 04 ngày làm việc
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ (11 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
|
Quyết định số 725/QĐ- UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
2
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
3
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
4
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
5
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
6
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
7
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
8
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
9
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
11
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
|
19 TTHC
|
Trong đó:
|
|
Công bố mới:
|
01 TTHC
|
Sửa đổi, bổ sung:
|
07 TTHC
|
Bãi bỏ:
|
11 TTHC
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết:
|
01 TTHC
|
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1896/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
47
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|