|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/QĐ-TTCP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Lam
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THANH TRA CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/QĐ-TTCP
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ TÀI LIỆU HƯỚNG
DẪN ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2024”
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ
Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 được Quốc hội khoá XIV thông qua
ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; được sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ;
Căn cứ
Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề
nghị của Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn
đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2024”.
Điều 2. Căn cứ “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn
đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2024”, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức đánh giá công tác phòng, chống tham
nhũng tại địa phương mình theo quy định của pháp luật về phòng, chống tham
nhũng, Kế hoạch số 2613/KH-TTCP ngày 17/12/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó TTg thường trực Nguyễn Hòa Bình (để b/c);
- Tổng Thanh tra Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Tổng Thanh tra Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Thanh tra các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, Cục IV (5b).
|
KT. TỔNG THANH TRA
PHÓ TỔNG THANH TRA
Bùi Ngọc Lam
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-TTCP ngày 13
tháng 02 năm 2025 Của Tổng Thanh tra Chính phủ)
TÊN TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
|
TỔNG ĐIỂM:
PHẦN A (20) + PHẦN B (30) + PHẦN C (40) + PHẦN D (10)
|
100
|
A. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH,
PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
A.1. Đánh
giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN
|
5
|
A.1.1. Chỉ
đạo thực hiện các văn bản về PCTN năm 2024 của các cơ quan ở TW
|
1
|
A.1.2. Ban hành
kế hoạch PCTN năm 2024
|
1
|
A.1.3. Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024
|
3
|
A.2. Đánh
giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh năm 2024
|
15
|
A.2.1. Thực
hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
4
|
A.2.2. Thực
hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN
|
4
|
A.2.3. Thực
hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
A.2.4. Tiếp
công dân theo Luật Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
2
|
A.2.5. Tiếp
công dân theo Luật Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5
|
A.2.6. Tiếp
công dân theo Luật Tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp tỉnh
|
1,5
|
A.2.7. Việc
chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công
dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng.
|
1
|
B. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
B.1. Phòng
ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
27
|
B.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018
|
6
|
B.1.2. Kết
quả thực hiện cải cách hành chính (PAR năm 2024)
|
1
|
B.1.3. Kết
quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh năm 2024
|
1
|
B.1.4. Kết
quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam
giai đoạn 2021-2025
|
1
|
B.1.5. Kết
quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
2
|
B.1.6. Kết
quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
3
|
B.1.7. Kết
quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
B.1.8. Kết
quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
1
|
B.1.9. Kết
quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
5
|
B.1.10. Kết
quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP về việc tăng cường xử
lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân,
doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
|
5
|
B.2. Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
Nhà nước
Bao gồm:
(1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng
góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh. (Doanh nghiệp, tổ
chức khu vực ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh được xác định theo Khoản 3, Điều 59 của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày
01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tham nhũng).
|
3
|
B.2.1. UBND cấp
tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện
công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà
nước
|
1
|
B.2.2. Kết
quả thực hiện pháp luật PCTN của doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
|
2
|
C. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
40
|
C.1. Việc
phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
C.1.1. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
3
|
C.1.2. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo.
|
2
|
C.1.3. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra.
|
7
|
C.2. Việc
xử lý tham nhũng
|
20
|
C.2.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng.
|
5
|
C.2.2. Kết
quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
7,5
|
C.2.3. Kết
quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
7,5
|
C.3. Kết
quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
8
|
C.3.1. Kết
quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.2. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều
82 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.3. Kết
quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.4. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 - Nghị
định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.5. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác (Khoản
2 - Điều 94 Luật PCTN)
|
1
|
C.3.6. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.7. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20-
Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.8. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21-
Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
D. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
10
|
D.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
5
|
D.1.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
3
|
D.1.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
2
|
D.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử,
thi hành án
|
5
|
D.2.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
2,5
|
D.2.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
|
2,5
|
Đ. TRỪ
ĐIỂM CÔNG TÁC PCTN NĂM 2024
|
- 10
|
TĐ.1. Việc
chậm nộp báo cáo tự đánh giá công tác PCTN năm 2024
|
-2
|
TĐ.2. Năm 2024,
Tổ chức cấp tỉnh bị kỷ luật do để xảy ra tham nhũng, tiêu cực
|
-4
|
TĐ.3. Năm 2024,
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cấp tỉnh bị xử lý do để xảy
ra tham nhũng, tiêu cực.
|
-4
|
Phụ lục 1
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM BỘ CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM
2024
TÊN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
Điểm tự đánh giá
|
YÊU CẦU TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH
CHỨNG
(Tài liệu, số liệu minh chứng trong thời gian từ
ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024)
|
A. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH,
PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
|
|
|
A.1. Đánh
giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN
|
5
|
|
|
|
A.1.1. Chỉ
đạo thực hiện các văn bản năm 2024 của các cơ quan ở TW về PCTN
|
1
|
|
|
|
A.1.1.1. Triển
khai thực hiện Văn bản số 1031/VPCP-V.I ngày 28/3/2024, Văn bản số
3978/VPCP-V.I ngày 02/10/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực
hiện Chương trình công tác năm 2024 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực.
|
0,2
|
- Năm 2024,
UBND cấp tỉnh có văn bản triển khai: 0,2 điểm
- Không có
văn bản triển khai: 0 điểm
|
|
Liệt
kê văn bản của UBND cấp tỉnh triển khai
|
A.1.1.2. Triển
khai thực hiện Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ về Chiến
lược quốc gia phòng, chống tham nhũng, tiêu cực đến năm 2030.
|
0,2
|
- Năm 2024,
UBND cấp tỉnh có văn bản triển khai: 0,2 điểm
- Không có
văn bản triển khai: 0 điểm
|
|
Liệt kê
văn bản của UBND cấp tỉnh triển khai
|
A.1.1.3. Triển
khai thực hiện Quy định số 132-QĐ/TW ngày 27/10/2023 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong hoạt động điều tra,
truy tố, xét xử, thi hành án; Quyết định số 714/QĐ-TTg ngày 26/7/2024 của Thủ
tướng Chính phủ.
|
0,2
|
- Năm 2024,
UBND cấp tỉnh có văn bản triển khai: 0,2 điểm
- Không có
văn bản triển khai: 0 điểm
|
|
Liệt
kê văn bản của UBND cấp tỉnh triển khai
|
A.1.1.4. Triển
khai thực hiện Quy định số 131-QĐ/TW ngày 27/10/2023 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực và PCTNTC trong hoạt động kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật
đảng và trong hoạt động thanh tra, kiểm toán; Văn bản số 626/TTg-V.I ngày
16/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ.
|
0,2
|
- Năm 2024,
UBND cấp tỉnh có văn bản triển khai: 0,2 điểm
- Không có
văn bản triển khai: 0 điểm
|
|
Liệt
kê văn bản của UBND cấp tỉnh triển khai
|
A.1.1.5. Triển
khai thực hiện Quy định số 178-QĐ/TW ngày 27/6/2024 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực, PCTNTC trong công tác xây dựng pháp luật; Văn bản số
5779/VPCP-PL ngày 14/8/2024 của Văn phòng Chính phủ.
|
0,2
|
- Năm 2024,
UBND cấp tỉnh có văn bản triển khai: 0,2 điểm
- Không có
văn bản triển khai: 0 điểm
|
|
Liệt
kê văn bản của UBND cấp tỉnh triển khai
|
A.1.2. Ban hành
kế hoạch PCTN năm 2024
|
1
|
- UBND cấp
tỉnh có ban hành kế hoạch PCTN năm 2024: 1,0 điểm
Không ban hành
kế hoạch: 0 điểm
|
|
Kế hoạch
PCTN năm 2024 của UBND cấp tỉnh
|
A.1.3. Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024
|
3
|
|
|
|
A.1.2.1. Về
thực hiện các văn bản của các cơ quan ở TW về PCTN
|
0,5
|
Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024:
- Có nội
dung triển khai thực hiện các văn bản của các cơ quan ở TW về PCTN: 0,5
điểm
- Không có nội
dung triển khai thực hiện các văn bản của các cơ quan ở TW về PCTN: 0 điểm
|
|
Liệt
kê nội dung triển khai thực hiện các văn bản của các cơ quan ở TW về PCTN nêu
trong Kế hoạch PCTN năm 2024 của UBND cấp tỉnh:
- ........
|
A.1.2.2. Về
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL về PCTN
|
0,5
|
Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024:
- Có nội
dung kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0,5
điểm
- Không có nội
dung kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0 điểm
|
|
Liệt
kê nội dung kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về
PCTN nêu trong Kế hoạch PCTN năm 2024 của UBND cấp tỉnh:
- ........
|
A.1.2.3. Về
xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
0,5
|
Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024:
- Có nội
dung xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Không có nội
dung xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN: 0 điểm
|
|
Liệt
kê nội dung xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN nêu trong Kế
hoạch PCTN năm 2024 của UBND cấp tỉnh:
- ........
|
A.1.2.4. Về
tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN
|
0,5
|
Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024:
- Có nội
dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Không có nội
dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN: 0 điểm
|
|
Liệt kê
nội dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN nêu trong Kế hoạch
PCTN năm 2024 của UBND cấp tỉnh:
- ........
|
A.1.2.5. Về
kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản QPPL về PCTN
|
0,5
|
Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024:
- Có nội
dung kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Không có nội
dung kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0 điểm
|
|
Liệt
kê nội dung kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
nêu trong Kế hoạch PCTN năm 2024 của UBND cấp tỉnh:
- ........
|
A.1.2.6. Về
kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN 2024
|
0,5
|
Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024:
- Có nội
dung kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN: 0,5 điểm
- Không có nội
dung kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN: 0 điểm
|
|
Liệt
kê nội dung kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN nêu trong Kế hoạch
PCTN năm 2024 của UBND cấp tỉnh:
- ........
|
A.2. Đánh
giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh năm 2024
|
15
|
|
|
Liệt kê
danh sách chi tiết các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh:
1. Các sở:
……..
2. Các quận,
huyện (hoặc thị xã, thành phố thuộc UBND cấp tỉnh):……
3. Các ban, cơ
quan, đơn vị khác thuộc UBND cấp tỉnh:…….
Tổng số:
………
|
A.2.1. Thực
hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
|
A.2.1.1. Ban
hành kế hoạch
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế
hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về PCTN/ Tổng
số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh ban hành kế hoạch:…..
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kế hoạch
ban hành vào Phụ lục 5
|
A.2.1.2. Kết
quả thực hiện
|
3
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản
báo cáo kết quả thực hiện/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh) x 3=…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:…………
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật văn bản và
kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
A.2.2. Thực
hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
4
|
|
|
|
A.2.2.1. Ban
hành kế hoạch
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế
hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN/ Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh ban hành kế hoạch:…..
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kế hoạch
ban hành vào Phụ lục 5
|
A.2.2.2. Kết
quả thực hiện
|
3
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản
báo cáo kết quả thực hiện / Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh) x 3=….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:…………
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật văn bản và
kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
A.2.3. Thực
hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
(Số lượng
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo
kết quả thực hiện / Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND
cấp tỉnh)=….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:…………
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật văn bản và
kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
A.2.4. Việc
tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh theo quy định của Luật Tiếp công
dân.
Theo quy định
tại Khoản 5, Điều 12 Luật Tiếp công dân: “5. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh
ít nhất 01 ngày trong 01 tháng và thực hiện việc tiếp công dân đột xuất trong
các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 18 của Luật
này”.
|
2
|
(Số
tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh/12 tháng) x 2 =….
|
|
Liệt kê
thông báo, lịch, biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND
cấp tỉnh theo quy định của Luật Tiếp công dân: ……
|
A.2.5. Tiếp
công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện theo Luật Tiếp công dân
Theo quy định
tại Khoản 5, Điều 13 Luật Tiếp công dân: “5. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện trực tiếp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân cấp
huyện ít nhất 02 ngày trong 01 tháng và thực hiện việc tiếp công dân đột xuất
trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 18 của Luật
này”.
|
1,5
|
(Số lượng
Chủ tịch UBND cấp huyện tiếp dân đầy đủ theo quy định tại Khoản
5, Điều 13 Luật Tiếp công dân/ Tổng số Chủ tịch UBND cấp huyện) x 1,5 =…
|
|
- Liệt
kê danh sách Chủ tịch UBND cấp huyện tiếp công dân đầy đủ theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi
UBND cấp huyện cập nhật thông báo, lịch, biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công
dân của Chủ tịch UBND cấp huyện theo quy định của Luật Tiếp công dân vào Phụ lục 5
|
A.2.6. Tiếp
công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
theo Luật Tiếp công dân
Theo quy định
tại Khoản 2, Điều 18 Luật Tiếp công dân, Người đứng đầu
Cơ quan: “2. Trực tiếp thực hiện việc tiếp công dân ít nhất 01 ngày trong
01 tháng tại địa điểm tiếp công dân của cơ quan mình”.
|
1,5
|
(Số lượng
Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh tiếp dân đầy đủ theo
quy định tại Khoản 2, Điều 18 Luật Tiếp công dân/ Tổng số
Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh) x 1,5 =…
|
|
- Liệt
kê danh sách Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh tiếp công
dân đầy đủ theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật thông báo, lịch, biên bản,…
thể hiện số tháng tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp tỉnh theo quy định của Luật Tiếp công dân vào Phụ lục 5
|
A.2.7. Việc
chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công
dân về tham nhũng.
|
1
|
(Số vụ
việc được Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản chỉ đạo xử lý tố cáo, kiến nghị, phản
ánh của công dân về tham nhũng/ Tổng số các vụ việc công dân tố cáo, kiến nghị,
phản ánh về tham nhũng gửi tới Chủ tịch UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê các văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết, xử lý tố cáo, kiến
nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố
cáo tham nhũng:……
- Liệt kê
tổng số các vụ việc công dân tố cáo, kiến nghị, phản ánh về tham nhũng:….
- Liệt
kê tổng số các vụ việc có kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng:…
- Cung cấp
báo cáo công tác PCTN của UBND tỉnh năm 2024
|
B. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
B.1. Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà
nước
|
26
|
|
|
|
B.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018 trong một
số lĩnh vực:
|
6
|
|
|
|
B.1.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch các thủ tục hành chính
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã thực hiện
công khai, minh bạch/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh) x 1=….
|
|
- Liệt
kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực
hiện công khai, minh bạch theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện công khai, minh bạch vào Phụ lục 5
|
B.1.1.2. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch quy tắc ứng xử của người có chức vụ quyền
hạn
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã thực hiện
công khai, minh bạch/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh) x 1=….
|
|
- Liệt
kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực
hiện công khai, minh bạch theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện công khai, minh bạch vào Phụ lục 5
|
B.1.1.3. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã thực hiện công
khai, minh bạch/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh) x 1=….
|
|
- Liệt
kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực
hiện công khai, minh bạch theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện công khai, minh bạch vào Phụ lục 5
|
B.1.1.4. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về ngân sách Nhà nước
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã thực hiện
công khai, minh bạch/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh) x 1=….
|
|
- Liệt
kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực
hiện công khai, minh bạch theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện công khai, minh bạch vào Phụ lục 5
|
B.1.1.5. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về tài sản công
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã thực hiện
công khai, minh bạch/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh) x 1=….
|
|
- Liệt
kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực
hiện công khai, minh bạch theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện công khai, minh bạch vào Phụ lục 5
|
B.1.1.6. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
(Số
lượng quận, huyện thuộc UBND cấp tỉnh đã thực hiện công khai, minh bạch/ Tổng
số quận, huyện thuộc UBND cấp tỉnh) x 1=….
|
|
- Liệt
kê danh sách các quận, huyện thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện công khai, minh bạch
theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi
quận, huyện thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện công khai, minh bạch
vào Phụ lục 5
|
B.1.2. Kết
quả thực hiện cải cách hành chính (PAR năm 2024)
|
1
|
Quy đổi
từ điểm số cải cách hành chính do Bộ Nội vụ công bố (PAR index 2024).
(Điểm
PAR của UBND cấp tỉnh năm 2024)/100
|
|
- Điểm số
cải cách hành chính do Bộ Nội vụ công bố (PAR index 2024)
|
B.1.3. Kết
quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh năm 2024
|
1
|
(Số lượng
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã báo cáo kết quả
thực hiện chuyển đổi số năm 2024/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn
vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 1=….
|
|
- Liệt
kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã
báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi số năm 2024:…….
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
cập nhật báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi số năm 2024 vào Phụ lục 5
|
B.1.4. Kết
quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam
giai đoạn 2021-2025
|
1
|
- UBND tỉnh
ban hành kế hoạch hoặc văn bản lồng ghép các nội dung thực hiện: 0,5 điểm.
- UBND tỉnh
báo cáo kết quả thực hiện gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: 0,5 điểm
|
|
- Kế hoạch
hoặc lồng ghép các nội dung về phát triển thanh toán không dùng tiền mặt
thanh toán không dùng tiền mặt vào các đề án, dự án, kế hoạch, chương trình
phát triển kinh tế-xã hội của địa phương mình.
- Báo cáo kết
quả thực hiện năm 2024.
|
B.1.5. Kết
quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
2
|
|
|
|
B.1.5.1. Việc
ban hành văn bản để kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC trong nội bộ
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành văn
bản để kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC trong nội bộ/ Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã ban hành văn bản để kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC trong nội bộ:…..
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật việc thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.5.2. Kết
quả thực hiện kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC trong nội bộ
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết
quả kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC trong nội bộ/ Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh báo cáo kết quả kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC trong nội bộ:…..
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.6. Kết
quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
3
|
|
|
|
B.1.6.1. Việc
ban hành văn bản triển khai thực hiện rà soát XĐLI trong nội bộ
|
1
|
(Số lượng
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành văn bản
triển khai thực hiện rà soát XĐLI trong nội bộ/ Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã ban hành văn bản triển khai thực hiện tổ chức rà soát XĐLI trong nội
bộ:……
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.6.2. Kết
quả thực hiện rà soát XĐLI trong nội bộ
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết
quả rà soát XĐLI trong nội bộ/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị
thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã báo cáo kết quả rà soát XĐLI trong nội bộ:……
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.6.3. Kết
quả giải quyết XĐLI của cả tỉnh
|
1
|
- Giải
quyết 1 vụ: Được tính 0,2 điểm
- Giải
quyết 2 vụ: Được tính 0,4 điểm
- Giải
quyết 3 vụ: Được tính 0,6 điểm
- Giải
quyết 4 vụ: Được tính 0,8 điểm
- Giải
quyết trên 5 vụ: Được tính 1,0 điểm
|
|
Liệt kê
chi tiết các vụ việc XĐLI đã được giải quyết năm 2024: …..
|
B.1.7. Kết
quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
B.1.7.1. Việc
ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế
hoạch chuyển đổi vị trí công tác/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn
vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã ban hành kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác:………
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.7.2. Kết
quả thực hiện
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết
quả chuyển đổi vị trí công tác/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị
thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh báo cáo kết quả chuyển đổi vị trí công tác:………
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.8. Kết
quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
1
|
(Số lượng
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo việc thực
hiện quy tắc ứng xử/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND
cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh báo cáo việc thực hiện quy tắc ứng xử:………
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.9. Kết
quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
5
|
|
|
|
B.1.9.1. Ban
hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN.
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế
hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê danh sách sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban
hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN:……
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.9.2. Kết
quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
1
|
(Số
lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh hoàn thành kê
khai, công khai bản kê khai TSTN đúng quy định/ Tổng số sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)=….
|
|
- Liệt
kê danh sách sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh hoàn
thành kê khai, công khai bản kê khai TSTN đúng quy định:……
Ghi chú: Mỗi
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực
hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.9.3. Việc
ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN năm 2024
|
1
|
- UBND cấp
tỉnh phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN năm 2024: 0,5 điểm
- Thanh tra
cấp tỉnh ban hành kế hoạch xác minh TSTN năm 2024: 0,5 điểm
|
|
- Liệt
kê văn bản UBND cấp tỉnh Phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN năm 2024.
- Kế
hoạch xác minh TSTN năm 2024.
|
B.1.9.4. Kết
quả xác minh TSTN năm 2024
|
2
|
(Số
người được xác minh TSTN năm 2024 đã có kết luận/ Tổng số người được
xác minh TSTN năm 2024)x 2,0=….
|
|
- Liệt
kê: Báo cáo kết quả xác minh TSTN, kết luận xác minh TSTN đã thực hiện năm
2024 :……
|
B.1.10. Kết
quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử
lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân,
doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
|
5
|
|
|
|
B.1.10.1. Kế
hoạch thực hiện Chỉ thị 10
|
1
|
- Năm 2024, UBND
tỉnh ban hành kế hoạch hoặc văn bản chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 10: 1 điểm
- Không có kế
hoạch, văn bản chỉ đạo thực hiện: 0 điểm
|
|
Liệt
kê văn bản do UBND cấp tỉnh ban hành:….
|
B.1.10.2. Việc
tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà
cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc
|
1
|
(Số vụ
việc kiến nghị, phản ánh đã được xử lý/ Tổng số vụ việc kiến nghị, phản ánh
đã tiếp nhận) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê các vụ việc người dân, doanh nghiệp kiến nghị phản ánh tình trạng nhũng
nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc:……..
- Liệt
kê các vụ việc đã được xử lý:……..
|
B.1.10.3. Kết
quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
3
|
(Số
người đã xử lý vi phạm Chỉ thị 10/ Tổng số người vi phạm) x 3 =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê các cá nhân đã xử lý vi phạm Chỉ thị 10 :……..
- Liệt
kê tổng số các cá nhân vi phạm Chỉ thị 10:……..
|
B.2. Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
Nhà nước tại địa phương
|
3
|
Doanh nghiệp,
tổ chức khu vực ngoài Nhà nước tại địa phương gồm: (1) Công ty đại chúng, (2)
tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động
từ thiện trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
B.2.1. UBND cấp
tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện
công tác phòng ngừa tham nhũng đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
Nhà nước
|
1
|
- Năm 2024,
UBND cấp tỉnh có văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả
thực hiện: 1,0 điểm
- Không có văn
bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả: 0 điểm
|
|
Liệt kê
văn bản do UBND cấp tỉnh ban hành hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả
thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực
ngoài Nhà nước năm 2024:…..
|
B.2.2. Kết
quả thực hiện pháp luật PCTN của doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
|
2
|
(Số
doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước có văn bản báo cáo kết quả thực
hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong nội bộ/ Tổng số doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài Nhà nước) x 2,0 = ......
|
|
Liệt kê
số doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước có văn bản báo cáo kết quả thực
hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong nội bộ:
...........
|
C. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
40
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
C.1. Việc
phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
|
|
|
C.1.1. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, giám sát, thanh tra.
|
3
|
(Số cuộc
kiểm tra phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc kiểm tra thực hiện) + (Số
cuộc giám sát phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc giám sát thực hiện)
+ (Số cuộc thanh tra phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc thanh tra thực
hiện) =….
|
|
- Liệt
kê cụ thể các cuộc kiểm tra phát hiện hành vi tham nhũng:….
- Liệt
kê cụ thể các cuộc giám sát phát hiện hành vi tham nhũng:…
- Liệt
kê cụ thể các cuộc thanh tra phát hiện hành vi tham nhũng:…..
- Báo cáo kết
quả thanh tra, kiểm tra năm 2024 của UBND cấp tỉnh.
- Báo cáo kết
quả giám sát năm 2024.
|
C.1.2. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo.
|
2
|
(Số vụ
việc giải quyết tin phản ánh phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số tin phản
ánh trong toàn tỉnh) + (Số vụ việc giải quyết đơn tố cáo
phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số đơn tố cáo trong toàn tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê cụ thể các vụ việc giải quyết tin phản ánh phát hiện hành vi tham nhũng:….
- Liệt
kê cụ thể các cuộc giải quyết tố cáo phát hiện hành vi tham nhũng:….
- Báo cáo kết
quả công tác xử lý tin phản ánh, giải quyết đơn tố cáo năm 2024.
|
C.1.3. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra năm 2024
|
7
|
(Số vụ
án tham nhũng được khởi tố điều tra/ Tổng số vụ việc tố giác, tin báo tội phạm,
kiến nghị điều tra tham nhũng) x 7 =…
|
|
Số liệu
cụ thể vụ án phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra do các cơ quan điều
tra của tỉnh phát hiện trong năm 2024
|
C.2. Việc
xử lý tham nhũng
|
20
|
|
|
|
C.2.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng
|
5
|
|
|
|
C.2.1.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
2,5
|
(Số tổ
chức đã xử lý kỷ luật do để xảy ra tham nhũng/ Tổng số tổ chức để xảy ra tham
nhũng) x 2,5 =….
|
|
- Liệt
kê danh sách các tổ chức đã xử lý kỷ luật do để xảy ra tham nhũng.
- Liệt
kê danh sách tổ chức để xảy ra tham nhũng.
|
C.2.1.2. Kết
quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi tham nhũng
|
2,5
|
(Số người
có hành vi tham nhũng đã xử lý kỷ luật hành chính/ Tổng số người có hành vi
tham nhũng đã phát hiện) x 2,5=…
|
|
- Liệt
kê danh sách người có hành vi tham nhũng bị xử lý kỷ luật hành chính.
- Liệt
kê Tổng số người có hành vi tham nhũng đã phát hiện.
|
C.2.2. Kết
quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
7,5
|
|
|
|
C.2.2.1. Kết
quả xử lý qua điều tra
|
2,5
|
(Số
người cơ quan điều tra đề nghị truy tố về hành vi tham nhũng/ Tổng số người bị
cơ quan điều tra khởi tố trong các vụ án liên quan tham nhũng) x 2,5=…..
|
|
Số liệu
cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong
năm 2024
|
C.2.2.2. Kết
quả xử lý qua truy tố
|
2,5
|
(Số
người do Viện kiểm sát truy tố về hành vi tham nhũng/ Tổng số người có hành
vi tham nhũng bị cơ quan điều tra đề nghị truy tố về hành vi tham nhũng) x
2,5=….
|
|
C.2.2.3. Kết
quả xử lý qua xét xử
|
2,5
|
(Số
người do Tòa án kết án tội phạm tham nhũng/ Tổng số người do Viện kiểm sát
truy tố về hành vi tham nhũng) x 2,5=….
|
|
C.2.3. Kết
quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
7,5
|
|
|
Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày có kết luận, báo cáo chính thức của cơ quan
hoặc người có thẩm quyền về vụ việc, vụ án tham nhũng hoặc từ ngày bản án về
tham nhũng có hiệu lực pháp luật, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp
trên trực tiếp có trách nhiệm xem xét xử lý kỷ luật hoặc báo cáo để cấp có thẩm
quyền xem xét xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu
cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm trực tiếp hoặc trách nhiệm liên đới để
xảy ra tham nhũng.
|
C.2.3.1.
Hình thức khiển trách
Người
đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy
ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham
nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình sự bằng hình thức phạt
tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm)
|
2,5
|
(Số
cơ quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu/ Tổng
số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng trên
địa bàn) x 2,5 =…
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm.
|
|
- Liệt
kê danh sách các cơ quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người
đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:…
- Liệt
kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít
nghiêm trọng:…
|
C.2.3.2.
Hình thức cảnh cáo
Người
đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc
tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng
hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm)
|
2,5
|
(Số
cơ quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số
cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng trên địa
bàn) x 2,5=…
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cơ quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người
đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:…
- Liệt
kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm
trọng:…
|
C.2.3.3.
Hình thức cách chức
Người
đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc
tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử
lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng
(là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ
trên 15 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình)
|
2,5
|
(Số
cơ quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số
cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng hoặc đặc
biệt nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5=….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm.
|
|
- Liệt
kê danh sách các cơ quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người
đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:….
- Liệt
kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất
nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng:…
|
C.3. Kết
quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
8
|
|
|
|
C.3.1. Kết
quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người
đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch
trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị.
- Liệt kê
danh sách tổng số người vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt
động của cơ quan, tổ chức đơn vị.
|
C.3.2. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều
82 Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người
đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
- Liệt
kê danh sách tổng số người vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
|
C.3.3. Kết
quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người
đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ,
quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Liệt
kê danh sách tổng số người vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền
hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
C.3.4. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 - Nghị
định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người
đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích.
- Liệt
kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về xung đột lợi ích.
|
C.3.5. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác
|
1
|
(Số người
đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công
tác.
- Liệt
kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác.
|
C.3.6. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người
đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo
về hành vi tham nhũng.
- Liệt
kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành
vi tham nhũng.
|
C.3.7. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20
- Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người
đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê
danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN.
- Liệt
kê danh sách tổng số người có hành vi vi phạm về kê khai TSTN.
|
C.3.8. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21
- Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người
đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có trường
hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN.
- Liệt
kê danh sách tổng số người có hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN.
|
D. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
10
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
D.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
5
|
|
|
|
D.1.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra
|
3
|
(Số tiền,
tài sản đã thu hồi qua công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra/ Tổng số tiền,
tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra) x 3
=….
|
|
- Liệt
kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
theo từng vụ việc:…..
- Tổng số
tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra:…..
|
D.1.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản
ánh
|
2
|
(Số tiền,
tài sản đã thu hồi qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh / Tổng số tiền,
tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh) x
2 =….
|
|
- Liệt
kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
theo từng vụ việc:…..
- Tổng số
tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản
ánh:…..
|
D.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử,
thi hành án
|
5
|
|
|
|
D.2.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
2,5
|
(Số tiền,
tài sản đã thu hồi qua công tác điều tra, truy tố, xét xử/ Tổng số tiền, tài
sản tham nhũng phát hiện qua công tác điều tra, truy tố, xét xử) x 2,5 =….
|
|
- Liệt
kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác điều tra, truy tố, xét xử theo từng
vụ việc:…..
- Tổng số
tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác điều tra, truy tố, xét xử:…..
|
D.2.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
|
2,5
|
(Số tiền,
tài sản đã thu hồi qua công tác thi hành án/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng
phải thu hồi theo bản án) x 2,5 =….
|
|
- Liệt
kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác theo từng vụ việc:…..
- Tổng số
tiền, tài sản tham nhũng tham nhũng phải thu hồi theo từng bản án:…..
|
Đ. TRỪ
ĐIỂM CÔNG TÁC PCTN 2024
|
-10
|
|
|
|
TĐ.1. Việc
chậm nộp báo cáo tự đánh giá công tác PCTN năm 2024
|
- 2
|
UBND cấp
tỉnh chậm nộp báo cáo tự đánh giá công tác PCTN và tài liệu minh chứng:
- Nộp Báo
cáo tự đánh nhưng chậm nộp tài liệu minh chứng: - 1,0 điểm
- Chậm nộp
Báo cáo tự đánh giá và tài liệu minh chứng : - 2,0 điểm
|
|
|
TĐ.2. Năm 2024,
Tổ chức cấp tỉnh bị xử lý kỷ luật do tham nhũng, tiêu cực
|
- 4
|
Năm 2024, Tổ
chức đảng cấp tỉnh (Ban thường vụ tỉnh ủy, Ban cán sự đảng UBND tỉnh) bị xử
lý kỷ luật do tham nhũng, tiêu cực:
- Mức cảnh
cáo: - 4,0 điểm
- Mức
khiển trách: - 3,0 điểm
(Tỉnh
có Tổ chức bị xử lý kỷ luật ở các mức khác nhau, thì trừ điểm ở mức cao nhất).
|
|
Liệt kê
các Tổ chức đảng cấp tỉnh bị xử lý kỷ luật do tham nhũng, tiêu cực trong năm
2024:
- Mức cảnh
cáo:.........
- Mức
khiển trách:......
|
TĐ.3. Năm 2024,
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cấp tỉnh bị xử lý do tham
nhũng, tiêu cực
|
- 4
|
Năm 2024, Người
đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cấp tỉnh (bí thư, phó bí thư; chủ tịch,
phó chủ tịch) bị xử lý do tham nhũng, tiêu cực:
- Mức 1:
Có trường hợp bị xử lý hình sự hoặc khai trừ: - 4,0 điểm
- Mức 2:
Có trường hợp bị xử lý cách chức: -3,0 điểm
- Mức 3:
Có trường hợp bị xử lý cảnh cáo: -2,0 điểm
- Mức 4:
Có trường hợp bị xử lý khiển trách: -1,0 điểm
(Tỉnh
có nhiều trường hợp bị xử lý ở các mức khác nhau, thì trừ điểm ở mức cao nhất).
|
|
Liệt kê Người
đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cấp tỉnh (bí thư, phó bí thư; chủ tịch,
phó chủ tịch) bị xử lý do tham nhũng, tiêu cực trong năm 2024:
- Mức 1:
(bị xử lý hình sự hoặc khai trừ): .......
- Mức 2:
(bị xử lý cách chức): .......
- Mức 3:
(bị xử lý cảnh cáo): .......
- Mức 4:
(bị xử lý khiển trách): ........
|
Ghi chú: Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu gặp khó khăn vướng mắc,
đề nghị liên hệ Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực - Thanh tra Chính phủ để
được hướng dẫn:
1. Đ/c Nguyễn
Văn Cảnh, Cục trưởng, điện thoại: 0968611789;
2. Đ/c Lê Huy Thắm,
Phó Cục trưởng, điện thoại: 0946261166.
Phụ lục 2
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PCTN NĂM 2024
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-…….1
|
........, ngày…… tháng……năm 2025
|
Báo cáo tự đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ….
Kính gửi: Thanh tra Chính phủ
Thực hiện các
quy định của pháp luật phòng, chống tham nhũng và Kế hoạch số 2613/KH-TTCP ngày
17/12/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc đánh giá công tác phòng, chống
tham nhũng đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) của năm
2024, Quyết định số ……./QĐ-TTCP ngày …../…../2025 của Tổng Thanh tra Chính phủ
ban hành Bộ chỉ số và Tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham
nhũng; Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố.................... báo cáo tự đánh giá
công tác phòng, chống tham nhũng tại địa phương từ ngày 01/01/2024 đến ngày
31/12/2024 như sau:
I. ĐẶC
ĐIỂM TÌNH HÌNH
Địa phương
khái quát chung những đặc điểm nổi bật về chính trị, kinh tế, xã hội của địa
phương trong năm 2024 và những chủ trương lớn trong công tác phòng, chống tham
nhũng (sau đây viết tắt là PCTN) của địa phương.
II. ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PCTN
1. Đánh giá việc
lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN; việc xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp
luật về PCTN:
- Đánh giá việc
lãnh đạo, chỉ đạo.
- Đánh giá việc
tổ chức thực hiện.
- Việc Tổ
chức cấp tỉnh; Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cấp tỉnh bị xử lý do
để xảy ra tham nhũng, tiêu cực.
Tự đánh
giá đạt : …./20 điểm
2. Đánh giá việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa tham
nhũng:
2.1. Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước:
- Kết quả
thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018
- Kết quả
thực hiện cải cách hành chính (PAR năm 2024)
- Kết quả
thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh năm 2024
- Kết quả
thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn
2021-2025
- Kết quả
việc thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
- Kết quả
thực hiện kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
- Kết quả
thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
- Kết quả
thực hiện quy tắc ứng xử
- Kết quả
thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
- Kết quả
thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý,
ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh
nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
Tự đánh
giá đạt : …./27 điểm
2.2. Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà
nước
- UBND cấp
tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện
công tác phòng ngừa tham nhũng đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà
nước
- Kết quả
thực hiện pháp luật PCTN của doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
Tự đánh
giá đạt : …./3 điểm
3. Đánh giá việc
phát hiện và xử lý tham nhũng:
3.1. Đánh
giá việc phát hiện hành vi tham nhũng:
- Kết quả
phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát
- Kết quả
phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
- Kết quả
phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra
Tự đánh
giá đạt : …./12 điểm
3.2. Đánh
giá việc xử lý tham nhũng:
- Kết quả
xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
- Kết quả
xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
- Kết quả
xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
Tự đánh
giá đạt : …./20 điểm
3.3. Đánh
giá kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN:
- Kết quả
xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan,
tổ chức đơn vị
- Kết quả
xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn
- Kết quả
xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ
chức, đơn vị
- Kết quả
xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích
- Kết quả
xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác
- Kết quả
xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng
- Kết quả
xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN
- Kết quả
xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN
Tự đánh
giá đạt : …./8 điểm
4. Đánh giá việc
thu hồi tài sản tham nhũng:
4.1. Đánh
giá kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám
sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh:
- Kết quả
thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
- Kết quả
thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
Tự đánh
giá đạt : …./5 điểm
4.2. Đánh
giá kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy
tố, xét xử, thi hành án:
- Kết quả
thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
- Kết quả
thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
Tự đánh
giá đạt : …./5 điểm
5. Điểm
tự đánh giá công tác PCTN năm 2024:
Căn cứ Bộ
chỉ số đánh giá công tác PCTN cấp tỉnh năm 2024 và tài liệu hướng dẫn do Thanh
tra Chính phủ ban hành, UBND tỉnh (thành phố)………… tự chấm điểm đạt:………..điểm/100.
III. TỰ
ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỊA PHƯƠNG VỀ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PCTN NĂM 2024; NHỮNG KIẾN NGHỊ, ĐỀ
XUẤT VỀ PCTN
Đánh giá chung tiến
triển của công tác PCTN 2024 về kết quả, hiệu lực, hiệu quả của việc thực hiện
các biện pháp PCTN so với năm 2023; những khó khăn, vướng mắc chủ yếu trong việc
thực hiện công tác PCTN.
Đề xuất giải
pháp để tiếp tục tăng cường thực hiện, nâng cao hiệu quả các giải pháp PCTN nhằm
thực sự ngăn chặn, đẩy lùi được tệ nạn tham nhũng trong thời gian tới ở địa
phương.
___________________
1 Tên của cơ quan, đơn vị thực hiện báo cáo.
UBND TỈNH
(THÀNH PHỐ) .............
Phụ lục 3. TỔNG HỢP ĐIỂM TỰ ĐÁNH
GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2024
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
Thang điểm
|
Điểm tự đánh giá
|
Ghi chú
|
TỔNG ĐIỂM (A+B+C+D)
|
100
|
|
|
A. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH,
PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
|
|
A.1. Đánh
giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN:
|
5
|
|
|
A.1.1. Triển
khai thực hiện các văn bản năm 2024 của các cơ quan ở TW về PCTN
|
1
|
|
|
A.1.1.1. Triển
khai thực hiện Văn bản số 1031/VPCP-V.I ngày 28/3/2024, Văn bản số 3978/VPCP-V.I
ngày 02/10/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Chương
trình công tác năm 2024 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực.
|
0,2
|
|
|
A.1.1.2. Triển
khai thực hiện Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 11/10/2023 về Chiến lược quốc gia
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực đến năm 2030.
|
0,2
|
|
|
A.1.1.3. Triển
khai thực hiện Quy định số 132-QĐ/TW ngày 27/10/2023 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong hoạt động điều tra,
truy tố, xét xử, thi hành án; Quyết định số 714/QĐ-TTg ngày 26/7/2024 của Thủ
tướng Chính phủ.
|
0,2
|
|
|
A.1.1.4. Triển
khai thực hiện Quy định số 131-QĐ/TW ngày 27/10/2023 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực và PCTNTC trong hoạt động kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật
đảng và trong hoạt động thanh tra, kiểm toán; Văn bản số 626/TTg-V.I ngày
16/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ
|
0,2
|
|
|
A.1.1.5. Triển
khai thực hiện Quy định số 178-QĐ/TW ngày 27/6/2024 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực, PCTNTC trong công tác xây dựng pháp luật; Văn bản số
5779/VPCP-PL ngày 14/8/2024 của Văn phòng Chính phủ
|
0,2
|
|
|
A.1.2. Ban hành
kế hoạch PCTN năm 2024
|
1
|
|
|
A.1.3. Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024
|
3
|
|
|
A.1.3.1. Về
thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của TW về PCTN
|
0,5
|
|
|
A.1.3.2. Về
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL về PCTN
|
0,5
|
|
|
A.1.3.3. Về
xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
0,5
|
|
|
A.1.3.4. Về
tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN
|
0,5
|
|
|
A.1.3.5. Về
kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản QPPL về PCTN
|
0,5
|
|
|
A.1.3.6. Về
kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN năm 2024
|
0,5
|
|
|
A.2. Đánh
giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh
|
15
|
|
|
A.2.1. Thực
hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
A.2.1.1. Ban
hành kế hoạch
|
1
|
|
|
A.2.1.2. Kết
quả thực hiện
|
3
|
|
|
A.2.3. Thực
hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
4
|
|
|
A.2.2.1. Ban
hành kế hoạch
|
1
|
|
|
A.2.2.2. Kết
quả thực hiện
|
3
|
|
|
A.2.3. Thực
hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
|
|
A.2.4. Tiếp
công dân theo quy định của Luật tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
2
|
|
|
A.2.5. Tiếp
công dân theo quy định của Luật tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5
|
|
|
A.2.6. Tiếp
công dân theo quy định của Luật tiếp công dân của Người đứng đầu cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp Tỉnh
|
1,5
|
|
|
A.2.7. Việc
chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công
dân về tham nhũng.
|
1
|
|
|
B. ĐÁNH GIÁ
VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
|
|
B.1. Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà
nước
|
27
|
|
|
B.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018 trong một
số lĩnh vực
|
6
|
|
|
B.1.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch các thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
B.1.1.2. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch quy tắc ứng xử của người có chức vụ quyền
hạn
|
1
|
|
|
B.1.1.3. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
1
|
|
|
B.1.1.4. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về ngân sách Nhà nước
|
1
|
|
|
B.1.1.5. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về tài sản công
|
1
|
|
|
B.1.1.6. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
|
|
B.1.2. Kết
quả thực hiện cải cách hành chính (PAR 2024)
|
1
|
|
|
B.1.3. Kết
quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh năm 2024
|
1
|
|
|
B.1.4. Kết
quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt
|
1
|
|
|
B.1.5. Kết
quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
|
2
|
|
|
B.1.5.1. Việc
ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
B.1.5.2. Kết
quả thực hiện
|
1
|
|
|
B.1.6. Kết
quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
3
|
|
|
B.1.6.1. Việc
ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
B.1.6.2. Kết
quả thực hiện
|
1
|
|
|
B.1.6.3. Kết
quả giải quyết XĐLI
|
1
|
|
|
B.1.7. Kết
quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của CB, CC, VC
|
2
|
|
|
B.1.7.1. Việc
ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
B.1.7.2. Kết
quả thực hiện
|
1
|
|
|
B.1.8. Kết
quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
1
|
|
|
B.1.9. Kết
quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
5
|
|
|
B.1.9.1. Ban
hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN.
|
1
|
|
|
B.1.9.2. Kết
quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
1
|
|
|
B.1.9.3. Việc
ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN
|
1
|
|
|
B.1.9.4. Kết
quả xác minh TSTN
|
2
|
|
|
B.1.10. Kết
quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg của TTg CP
|
5
|
|
|
B.1.10.1. Kế
hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 10
|
1
|
|
|
B.1.10.2. Việc
tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh….
|
1
|
|
|
B.1.10.3. Kết
quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
3
|
|
|
B.2. Phòng
ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
3
|
|
|
B.2.1. UBND cấp
tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện
công tác phòng ngừa tham nhũng đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
Nhà nước
|
1
|
|
|
B.2.2. Kết
quả thực hiện pháp luật PCTN của doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
2
|
|
|
C. ĐÁNH GIÁ
VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
40
|
|
|
C.1. Việc
phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
|
|
C.1.1. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát
|
3
|
|
|
C.1.2. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
2
|
|
|
C.1.3. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
7
|
|
|
C.2. Việc
xử lý tham nhũng
|
20
|
|
|
C.2.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra TN
|
5
|
|
|
C.2.1.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
2,5
|
|
|
C.2.1.2. Kết
quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi TN
|
2,5
|
|
|
C.2.2. Kết
quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
7,5
|
|
|
C.2.2.1. Kết
quả xử lý qua điều tra
|
2,5
|
|
|
C.2.2.2. Kết
quả xử lý qua truy tố
|
2,5
|
|
|
C.2.2.3. Kết
quả xử lý qua xét xử
|
2,5
|
|
|
C.2.3. Kết
quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
7,5
|
|
|
C.2.3.1.
Hình thức khiển trách
|
2,5
|
|
|
C.2.3.2.
Hình thức cảnh cáo
|
2,5
|
|
|
C.2.3.3.
Hình thức cách chức
|
2,5
|
|
|
C.3. Kết
quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
8
|
|
|
C.3.1. Kết
quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị (Điều 81, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.2. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều
82, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.3. Kết
quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.4. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84, Nghị
định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.5. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác (Khoản
2 - Điều 94 Luật PCTN)
|
1
|
|
|
C.3.6. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.7. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều
20, Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.8. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21,
Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
D. ĐÁNH GIÁ
VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
10
|
|
|
D.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
5
|
|
|
D.1.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra
|
3
|
|
|
D.1.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản
ánh
|
2
|
|
|
D.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử,
thi hành án
|
5
|
|
|
D.2.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
2,5
|
|
|
D.2.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
|
2,5
|
|
|
Đ. TRỪ
ĐIỂM CÔNG TÁC PCTN NĂM 2024
|
-10
|
|
|
TĐ.1. Việc
chậm nộp báo cáo tự đánh giá công tác PCTN năm 2024
|
-2
|
|
|
TĐ.2. Năm 2024,
Tổ chức cấp tỉnh bị kỷ luật do để xảy ra tham nhũng, tiêu cực
|
-4
|
|
|
TĐ.3. Năm 2024,
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cấp tỉnh bị xử lý do để xảy
ra tham nhũng, tiêu cực.
|
-4
|
|
|
TÊN UBND TỈNH
(THÀNH PHỐ)...
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI LIỆU, SỐ
LIỆU MINH CHỨNG CỦA UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)....
PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2024
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
UBND cấp tỉnh liệt kê tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…)
|
|
|
A. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH,
PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
|
|
A.1. Đánh
giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN:
|
|
|
A.1.1. Triển
khai thực hiện các văn bản năm 2024 của các cơ quan ở TW về PCTN
|
|
|
A.1.1.1. Triển
khai thực hiện Văn bản số 1031/VPCP-V.I ngày 28/3/2024, Văn bản số
3978/VPCP-V.I ngày 02/10/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực
hiện Chương trình công tác năm 2024 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực.
|
|
|
A.1.1.2. Triển
khai thực hiện Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 11/10/2023 về Chiến lược quốc gia
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực đến năm 2030.
|
|
|
A.1.1.3. Triển
khai thực hiện Quy định số 132-QĐ/TW ngày 27/10/2023 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong hoạt động điều tra,
truy tố, xét xử, thi hành án; Quyết định số 714/QĐ-TTg ngày 26/7/2024 của Thủ
tướng Chính phủ.
|
|
|
A.1.1.4. Triển
khai thực hiện Quy định số 131-QĐ/TW ngày 27/10/2023 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực và PCTNTC trong hoạt động kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật
đảng và trong hoạt động thanh tra, kiểm toán; Văn bản số 626/TTg-V.I ngày
16/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
A.1.1.5. Triển
khai thực hiện Quy định số 178-QĐ/TW ngày 27/6/2024 của Bộ Chính trị về kiểm
soát quyền lực, PCTNTC trong công tác xây dựng pháp luật; Văn bản số
5779/VPCP-PL ngày 14/8/2024 của Văn phòng Chính phủ
|
|
|
A.1.2. Ban hành
kế hoạch PCTN năm 2024
|
|
|
A.1.3. Nội
dung kế hoạch PCTN năm 2024
|
|
|
A.1.3.1. Về
thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của TW về PCTN
|
|
|
A.1.3.2. Về
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL về PCTN
|
|
|
A.1.3.3. Về
xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
|
|
A.1.3.4. Về
tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN
|
|
|
A.1.3.5. Về
kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản QPPL về PCTN
|
|
|
A.1.3.6. Về
kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN năm 2024
|
|
|
A.2. Đánh
giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh
|
|
|
A.2.1. Thực
hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.1.1. Ban
hành kế hoạch
|
|
|
A.2.1.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
A.2.3. Thực
hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
A.2.2.1. Ban
hành kế hoạch
|
|
|
A.2.2.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
A.2.3. Thực
hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.4. Tiếp
công dân theo quy định của Luật tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
A.2.5. Tiếp
công dân theo quy định của Luật tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
|
A.2.6. Tiếp
công dân theo quy định của Luật tiếp công dân của Người đứng đầu cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp Tỉnh
|
|
|
A.2.7. Việc
chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công
dân về tham nhũng.
|
|
|
B. ĐÁNH GIÁ
VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
B.1. Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà
nước
|
|
|
B.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018 trong một
số lĩnh vực
|
|
|
B.1.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch các thủ tục hành chính
|
|
|
B.1.1.2. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch quy tắc ứng xử của người có chức vụ quyền
hạn
|
|
|
B.1.1.3. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
|
|
B.1.1.4. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về ngân sách Nhà nước
|
|
|
B.1.1.5. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về tài sản công
|
|
|
B.1.1.6. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
B.1.2. Kết
quả thực hiện cải cách hành chính (PAR 2024)
|
|
|
B.1.3. Kết
quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh năm 2024
|
|
|
B.1.4. Kết
quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt
|
|
|
B.1.5. Kết
quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
|
|
|
B.1.5.1. Việc
ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
|
|
B.1.5.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
B.1.6. Kết
quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
|
|
B.1.6.1. Việc
ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
|
|
B.1.6.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
B.1.6.3. Kết
quả giải quyết XĐLI
|
|
|
B.1.7. Kết
quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của CB, CC, VC
|
|
|
B.1.7.1. Việc
ban hành kế hoạch
|
|
|
B.1.7.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
B.1.8. Kết
quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
|
|
B.1.9. Kết
quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
|
|
B.1.9.1. Ban
hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN.
|
|
|
B.1.9.2. Kết
quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
|
|
B.1.9.3. Việc
ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN
|
|
|
B.1.9.4. Kết
quả xác minh TSTN
|
|
|
B.1.10. Kết
quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg của TTg CP
|
|
|
B.1.10.1. Kế
hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 10
|
|
|
B.1.10.2. Việc
tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh….
|
|
|
B.1.10.3. Kết
quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
|
|
B.2. Phòng
ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
|
|
B.2.1. UBND cấp
tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện
công tác phòng ngừa tham nhũng đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
Nhà nước
|
|
|
B.2.2. Kết
quả thực hiện pháp luật PCTN của doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
|
|
C. ĐÁNH GIÁ
VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
|
|
C.1. Việc
phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
C.1.1. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát
|
|
|
C.1.2. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh,tố cáo
|
|
|
C.1.3. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
C.2. Việc
xử lý tham nhũng
|
|
|
C.2.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra TN
|
|
|
C.2.1.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
|
|
C.2.1.2. Kết
quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi TN
|
|
|
C.2.2. Kết
quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
|
|
C.2.2.1. Kết
quả xử lý qua điều tra
|
|
|
C.2.2.2. Kết
quả xử lý qua truy tố
|
|
|
C.2.2.3. Kết
quả xử lý qua xét xử
|
|
|
C.2.3. Kết
quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
|
|
C.2.3.1.
Hình thức khiển trách
|
|
|
C.2.3.2.
Hình thức cảnh cáo
|
|
|
C.2.3.3.
Hình thức cách chức
|
|
|
C.3. Kết
quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
C.3.1. Kết
quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị (Điều 81, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.2. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều
82, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.3. Kết
quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.4. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84, Nghị
định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.5. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác (Khoản
2 - Điều 94 Luật PCTN)
|
|
|
C.3.6. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.7. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều
20, Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.8. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21,
Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
|
|
D. ĐÁNH GIÁ
VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
|
|
D.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
|
|
D.1.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra
|
|
|
D.1.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản
ánh
|
|
|
D.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử,
thi hành án
|
|
|
D.2.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
D.2.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
|
|
|
Đ. TRỪ
ĐIỂM CÔNG TÁC PCTN NĂM 2024
|
|
|
TĐ.2. Năm 2024,
Tổ chức cấp tỉnh bị kỷ luật do để xảy ra tham nhũng, tiêu cực
|
|
|
TĐ.3. Năm 2024,
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cấp tỉnh bị xử lý do để xảy
ra tham nhũng, tiêu cực.
|
|
|
TÊN SỞ,
BAN, NGÀNH, HUYỆN
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH
CHỨNG CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, HUYỆN
PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2024
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
TÀI LIỆU MINH CHỨNG VIỆC THỰC HIỆN (Ghi
rõ tên, ngày tháng ban hành văn bản theo các mục tương ứng bên cột trái)
|
SỐ LIỆU MINH CHỨNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
|
|
A. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH,
PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
|
|
|
A.2. Đánh
giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh
|
|
|
|
A.2.1. Thực
hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.1.1. Ban
hành kế hoạch
|
|
|
|
A.2.1.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
|
A.2.3. Thực
hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
|
A.2.2.1. Ban
hành kế hoạch
|
|
|
|
A.2.2.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
|
A.2.3. Thực
hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.5. Tiếp
công dân theo quy định của Luật tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(UBND cấp huyện ghi tại mục này)
|
|
A.2.6. Tiếp
công dân theo quy định của Luật tiếp công dân của Người đứng đầu cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp Tỉnh
|
(Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh ghi tại mục
này)
|
|
B. ĐÁNH GIÁ
VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
|
B.1. Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà
nước
|
|
|
|
B.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018 trong một
số lĩnh vực
|
|
|
|
B.1.1.1. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch các thủ tục hành chính
|
|
|
|
B.1.1.2. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch quy tắc ứng xử của người có chức vụ quyền
hạn
|
|
|
|
B.1.1.3. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
|
|
|
B.1.1.4. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
B.1.1.5. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về tài sản công
|
|
|
|
B.1.1.6. Kết
quả thực hiện công khai, minh bạch về quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
B.1.5. Kết
quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
|
|
|
|
B.1.5.1. Việc
ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
|
|
|
B.1.5.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
|
B.1.6. Kết
quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
|
|
|
B.1.6.1. Việc
ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
|
|
|
B.1.6.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
|
B.1.6.3. Kết
quả giải quyết XĐLI
|
|
|
|
B.1.7. Kết
quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của CB, CC, VC
|
|
|
|
B.1.7.1. Việc
ban hành kế hoạch
|
|
|
|
B.1.7.2. Kết
quả thực hiện
|
|
|
|
B.1.8. Kết
quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
|
|
|
B.1.9. Kết
quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
|
|
|
B.1.9.1. Ban
hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN.
|
|
|
|
B.1.9.2. Kết
quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
|
|
|
B.1.9.3. Việc
ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN
|
|
|
|
B.1.9.4. Kết
quả xác minh TSTN
|
|
|
|
B.1.10. Kết
quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg của TTg CP
|
|
|
|
B.1.10.1. Kế
hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 10
|
|
|
|
B.1.10.2. Việc
tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh….
|
|
|
|
B.1.10.3. Kết
quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
|
|
|
C. ĐÁNH GIÁ
VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
|
|
|
C.1. Việc
phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
|
C.1.1. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát
|
|
|
|
C.1.2. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
|
|
|
C.1.3. Kết
quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra
|
|
|
|
C.2. Việc
xử lý tham nhũng
|
|
|
|
C.2.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra TN
|
|
|
|
C.2.1.1. Kết
quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
|
|
|
C.2.1.2. Kết
quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi TN
|
|
|
|
C.2.2. Kết
quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
|
|
|
C.2.2.1. Kết
quả xử lý qua điều tra
|
|
|
|
C.2.2.2. Kết
quả xử lý qua truy tố
|
|
|
|
C.2.2.3. Kết
quả xử lý qua xét xử
|
|
|
|
C.2.3. Kết
quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
|
|
|
C.2.3.1.
Hình thức khiển trách
|
|
|
|
C.2.3.2.
Hình thức cảnh cáo
|
|
|
|
C.2.3.3.
Hình thức cách chức
|
|
|
|
C.3. Kết
quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
C.3.1. Kết
quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị (Điều 81, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
|
C.3.2. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều
82, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
|
C.3.3. Kết
quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
|
C.3.4. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84, Nghị
định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
|
C.3.5. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác (Khoản
2 - Điều 94 Luật PCTN)
|
|
|
|
C.3.6. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85, Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
|
C.3.7. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều
20, Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
C.3.8. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21,
Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
D. ĐÁNH GIÁ
VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
|
|
|
D.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
|
|
|
D.1.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra
|
|
|
|
D.1.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản
ánh
|
|
|
|
D.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử,
thi hành án
|
|
|
|
D.2.1. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
|
D.2.2. Kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
|
|
|
|
Quyết định 29/QĐ-TTCP năm 2025 về "Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2024" do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/QĐ-TTCP ngày 13/02/2025 về "Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2024" do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|