|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 163/QĐ-BXD 2025 Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Số hiệu:
|
163/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 163/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CÂU
HỎI PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8
năm 2022 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 702/QĐ-BXD ngày 09 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ
sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động
xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 702/QĐ-BXD ngày 09/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng. Trong thời gian thực hiện nếu có góp ý nội dung Bộ câu
hỏi, tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Cục Quản lý hoạt động xây dựng để tổng hợp,
kịp thời đề xuất sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến công tác sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTTT (để công bố trên trang TTĐT của Bộ);
- Lưu: VT, HĐXD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Dũng
|
BỘ CÂU HỎI PHỤC VỤ SÁT
HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban
hành theo Quyết định số 163/QĐ-BXD ngày 18/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Phụ
lục I
HẠNG
I
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BXD ngày 18/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng)
STT
|
Lĩnh
vực
|
Số
câu
|
Trang
|
1
|
Lĩnh vực khảo sát xây dựng
|
396
|
|
1.1
|
Khảo sát địa hình
|
192
|
1
|
1.2
|
Khảo sát địa chất công trình
|
204
|
27
|
2
|
Lĩnh vực thiết kế quy hoạch
xây dựng
|
298
|
56
|
3
|
Lĩnh vực thiết kế xây dựng
|
2515
|
|
3.1
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Kết cấu công trình
|
270
|
99
|
3.2
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Công trình Khai thác mỏ
|
177
|
136
|
3.3
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Công trình Đường bộ
|
198
|
161
|
3.4
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Công trình Đường sắt
|
193
|
188
|
3.5
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Công trình cầu - Hầm
|
225
|
213
|
3.6
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải
|
193
|
243
|
3.7
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Công trình Thủy lợi, đê điều
|
353
|
270
|
3.8
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Công trình Cấp nước - thoát nước
|
189
|
318
|
3.9
|
Thiết kế xây dựng công trình -
Công trình Xử lý chất thải rắn
|
149
|
344
|
3.10
|
Thiết kế cơ - điện công trình -
Hệ thống điện
|
205
|
365
|
3.11
|
Thiết kế cơ - điện công trình -
Hệ thống cấp - thoát nước công trình
|
172
|
393
|
3.12
|
Thiết kế cơ - điện công trình -
Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt
|
191
|
416
|
4
|
Lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng
|
904
|
|
4.1
|
Giám sát công tác xây dựng công
trình
|
689
|
442
|
4.2
|
Giám sát công tác lắp đặt thiết
bị công trình
|
215
|
528
|
5
|
Lĩnh vực định giá xây dựng
|
191
|
558
|
6
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
275
|
585
|
|
Tổng cộng
|
4579
|
|
1.1. Câu hỏi Pháp luật chung - Khảo
sát địa hình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Đối với công tác khảo sát xây dựng,
nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng.
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát.
c. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp
thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng.
d. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế.
|
d
|
I
|
2
|
Trong quá trình thực hiện khảo sát
xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung khi nào?
a. Phát hiện các yếu tố khác thường
có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế.
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế.
c. Khi đơn vị khảo sát thay đổi nhân
lực và thiết bị khảo sát xây dựng.
d. Đáp án a và b.
|
d
|
I
|
3
|
Trường hợp nào sau đây khi điều chỉnh
thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình.
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình.
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công.
d. Gồm cả 3 trường hợp a, b và c.
|
a
|
I
|
4
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế.
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế.
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định.
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt.
|
c
|
I
|
5
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2.
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng.
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có
chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c.
|
c
|
I
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Xây dựng.
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
d. Cả 3 phương án A, B và C đều
sai.
|
b
|
I
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Xây dựng.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
a
|
I
|
8
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
không cần có những nội dung nào dưới đây?
a. Những căn cứ thực hiện, quy trình
và phương pháp khảo sát xây dựng.
b. Các chi phí thực hiện theo dự toán
và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng.
c. Khối lượng đã thực hiện, kết quả
và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích.
d. Khái quát về vị trí và điều kiện
tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô, tính chất của công
trình.
|
b
|
I
|
9
|
Trong công tác khảo sát xây dựng,
chủ đầu tư không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng.
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát.
c. Trình cơ quan chuyên môn về xây
dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng.
d. Tổ chức giám sát công tác khảo
sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật.
|
c
|
I
|
10
|
Trong công tác khảo sát xây dựng,
nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát
xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng.
b. Không phải đề xuất, bổ sung nhiệm
vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp
thiết kế.
c. Không chịu trách nhiệm về quản
lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu
phụ.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
|
a
|
I
|
11
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
14
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
15
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
16
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
17
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
19
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
20
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
21
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
22
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
23
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
24
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
26
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
27
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
28
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
29
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
30
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
31
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
32
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
33
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
34
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
35
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
36
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
37
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
38
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
39
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
42
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn
đầu tư công thì hợp đồng xây dựng
được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
43
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
44
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào? a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
45
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
46
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
I
|
47
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
48
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
49
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
51
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
52
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
53
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
54
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
55
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn
QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
56
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
57
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
58
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
59
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
60
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
61
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
62
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
63
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
64
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
65
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
66
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
67
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
68
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
69
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
70
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
71
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
72
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
73
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
74
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
75
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
76
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
77
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
78
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
79
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
80
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
81
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
82
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
83
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
84
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
85
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
86
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
87
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
88
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
89
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia
hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
90
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
91
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
92
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
93
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
94
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
95
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
96
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
97
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
1.1. Câu hỏi Pháp luật riêng - Khảo
sát địa hình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
3
|
Đối với công tác khảo sát xây dựng,
nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng;
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát;
c. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp
thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;
d. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
I
|
4
|
Trong quá trình thực hiện khảo sát
xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung khi nào?
a. Phát hiện các yếu tố khác thường
có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;
b. Khi có thay đổi nhiệm vụ thiết
kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng;
c. Khi đơn vị khảo sát thay đổi nhân
lực và thiết bị khảo sát xây dựng;
d. Đáp án a và b;
|
d
|
I
|
5
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng chịu trách
nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình thực hiện thế nào?
a. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền;
b. Kết quả thẩm định hay phê duyệt
kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu;
c. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
d. Nhà thầu được giảm trách nhiệm
khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có thẩm quyền;
|
b
|
I
|
6
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có được
giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây dựng? Khi:
a. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra
và thẩm định xong;
b. Báo cáo khảo sát xây dựng được
đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu;
c. Chủ đầu tư đã chấp thuận và phê
duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d. Không được giảm trách nhiệm trong
những tình huống trên;
|
d
|
I
|
7
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
không cần có những nội dung nào dưới đây?
a. Những căn cứ thực hiện, quy trình
và phương pháp khảo sát xây dựng;
b. Các chi phí thực hiện theo dự toán
và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng;
c. Khối lượng đã thực hiện, kết quả
và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;
d. Khái quát về vị trí và điều kiện
tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô, tính chất của công
trình.
|
b
|
I
|
8
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có những
trách nhiệm gì dưới đây?
a. Bố trí đủ người có kinh nghiệm
và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của hợp đồng xây dựng;
b. Cử người có đủ điều kiện năng lực
để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp kiểm soát chất lượng
khảo sát xây dựng;
c. Cả nội dung a và b ở trên;
d. Không cần nội dung nào ở trên;
|
c
|
I
|
9
|
Đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức
giám sát khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu giám sát thi công;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu khảo sát;
|
a
|
I
|
10
|
Tùy theo quy mô và loại hình khảo
sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng theo các nội
dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo sát tại hiện trường,
phòng thí nghiệm;
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm hiện trường và thí nghiệm trong
phòng; kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong
quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả những nội dung trên;
|
d
|
I
|
11
|
Đơn vị nào lập phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu khảo sát;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu giám sát thi công;
|
b
|
I
|
12
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
13
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh
thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
14
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
15
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên phải tuân thủ quy định
nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư;
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng;
c. Tuân thủ cả a và b
d. Không cần tuân thủ nội dung nào
ở trên
|
c
|
I
|
16
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
cần có những nội dung nào sau đây ?
a. Cơ sở lập phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng;
b. Thành phần, khối lượng công tác
khảo sát xây dựng;
c. Phương pháp, thiết bị khảo sát
và phòng thí nghiệm được sử dụng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
17
|
Chủ đầu tư có trách nhiệm thế nào
trong công tác khảo sát xây dựng ?
a. Kiểm tra hoặc thuê đơn vị tư vấn
có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
b. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.
c. Đáp án a và b đúng
d. Đáp án a hoặc b đúng
|
c
|
I
|
18
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
19
|
Chủ đầu tư không có quyền nào dưới
đây?
a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng
khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây
dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo
sát lập;
c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Yêu cầu tư vấn khảo sát sử dụng
kết quả khảo sát của dự án liền kề.
|
d
|
I
|
20
|
Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào
dưới đây?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Trình cơ quan chuyên môn về xây
dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng
d. Tổ chức giám sát công tác khảo
sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật
|
c
|
I
|
21
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có quyền
nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có
liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để
thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài
hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
d
|
I
|
22
|
Nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát
xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng;
b. Không phải đề xuất, bổ sung nhiệm
vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp
thiết kế;
c. Không chịu trách nhiệm về quản
lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu
phụ.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
a
|
I
|
23
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
24
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
25
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
phải có nội dung nào sau đây ?
a. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng, quy
trình và phương pháp khảo sát xây dựng
b. Căn cứ thực hiện khảo sát xây dựng,
quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
c. Khái quát về vị trí phương án kỹ
thuật công trình
d. Các đáp án trên đều sai
|
b
|
I
|
26
|
Khi lập phương án kỹ thuật khảo sát
xây dựng cần đảm bảo có những nội dung nào sau đây ?
a. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
về khảo sát xây dựng áp dụng
b. Tổ chức thực hiện và biện pháp
kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng
c. Tiến độ thực hiện
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
b
|
I
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
29
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
30
|
Những nội dung nào sau đây thuộc nhiệm
vụ khảo sát xây dựng?
a. Mục đích và phạm vi khảo sát;
b. Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng được
áp dụng;
c. Khối lượng các loại công tác khảo
sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác khảo sát xây dựng;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
1.1. Câu hỏi Chuyên môn - Khảo sát
địa hình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Áp dụng phương pháp giao hội thuận
để quan trắc chuyển dịch ngang công trình, phải giao hội tối thiểu từ mấy
điểm?
a. 02 điểm;
b. 03 điểm;
c. 04 điểm;
d. 05 điểm;
|
b
|
I
|
2
|
Sai số giới hạn đo độ nghiêng các
Silo chứa vật liệu rời, Bồn chứa dầu, khí hóa lỏng không vượt quá:
a. 0,0001 x H;
b. 0,00001 x H;
c. 0,0005 x H;
d. 0,001 x H;
|
d
|
I
|
3
|
Khi thi công nhà cao tầng, sai số
về cao độ của kết cấu bê tông cốt thép cho toàn chiều cao công trình không vượt
quá:
a. ± 15mm;
b. ± 20mm;
c. ± 25mm;
d. ± 30 mm;
|
d
|
I
|
4
|
Khi thi công nhà cao tầng, sai số
bố trí các đường trục chi tiết về mặt bằng trên một tầng thi công không vượt
quá:
a. ± 03mm;
b. ± 05mm;
c. ± 10mm;
d. ± 15mm;
|
b
|
I
|
5
|
Cấp chính xác bố trí công trình cấp
1 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
a. mβ = 5”, ms/s = 1/15000, mh = 1
mm/trạm
b. mβ = 10”, ms/s = 1/10000, mh =
2 mm/trạm
c. mβ = 20”, ms/s = 1/5000, mh = 2.5
mm/trạm
d. mβ = 30”, ms/s = 1/5000, mh = 3
mm/trạm
|
a
|
I
|
6
|
Loại công trình nào khi lập lưới khống
chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 3", ms/s = 1/25000, mh = 4
mm/km?
a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công trình xây dựng trên
diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm
vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
a
|
I
|
7
|
Để đo độ lún công trình bằng phương
pháp đo cao hình học cấp 1 cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại
không nhỏ hơn:
a. 40 lần
b. 24 lần
c. 16 lần
d. 20 lần
|
a
|
I
|
8
|
Để bố trí công trình có thể sử dụng
các phương pháp nào?
a. Phương pháp tọa độ vuông góc
b. Phương pháp tọa độ cực; giao hội
c. Phương pháp đường chuyền toàn đạc;
tam giác khép kín
d. Một trong các phương pháp trên
|
d
|
I
|
9
|
Bố trí công trình được thực hiện theo
trình tự nào:
a. Chuyển trục ra thực địa và giác
móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố
trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố
trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
b. Lập lưới bố trí công trình; Định
vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố
trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao
lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
c. Lập lưới bố trí công trình; Định
vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố
trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố
trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
d. Định vị công trình; Chuyển trục
ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố
trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố
trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
|
c
|
I
|
10
|
Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần
giao cho nhà thầu gồm:
a. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí
các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
b. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình;
Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
c. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình;
Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ
lớn.
d. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình;
Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt
cắt công trình.
|
d
|
I
|
11
|
Yêu cầu độ chính xác công trình phụ
thuộc vào:
a. Kích thước hạng mục; chất lượng
xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thì công xây
lắp.
b. Kích thước hạng mục; vật liệu xây
dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây
lắp.
c. Chiều cao công trình; vật liệu
xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
d. Kích thước hạng mục; vật liệu xây
dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
|
d
|
I
|
12
|
Có mấy cấp chính xác khi bố trí
công trình:
a. 4 cấp
b. 5 cấp
c. 6 cấp
d. 7 cấp
|
c
|
I
|
13
|
Cấp chính xác bố trí công trình cấp
3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
a. mβ = 5“, ms/s = 1/15000, mh = 1
mm/trạm
b. mβ = 10“, ms/s = 1/10000, mh =
2 mm/trạm
c. mβ = 20“, ms/s = 1/5000, mh = 2.5
mm/trạm
d. mβ = 30“, ms/s = 1/5000, mh = 3
mm/trạm
|
c
|
I
|
14
|
Nếu chiều cao mặt bằng thi công
xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao trên mặt bằng
thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 4 mm
c. 5 mm
d. 6 mm
|
c
|
I
|
15
|
Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm
tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn:
a. 20% dung sai cho phép của kích
thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
b. 25% dung sai cho phép của kích
thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
c. 30% dung sai cho phép của kích
thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
d. 35% dung sai cho phép của kích
thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
|
a
|
I
|
16
|
Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển
dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại
đất chịu nén khác:
a. 1 mm
b. 3 mm
c. 5 mm
d. 10 mm
|
b
|
I
|
17
|
Sai số cho phép đo độ nghiêng của
ống khói, tháp cột cao không vượt quá: (H là độ cao công trình)
a. 0.00001 x H
b. 0.0001 x H
c. 0.0005 x H
d. 0.001 x H
|
c
|
I
|
18
|
Trên khu vực thành phố và công nghiệp
lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu
nào?
a. Độ chính xác của mạng lưới khống
chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
b. Mật độ điểm khống chế phải
thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
c. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng
hệ tọa độ độc lập
d. Cả ba chỉ tiêu trên
|
d
|
I
|
19
|
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ
so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.10 mm trên bản đồ đối với vùng
rậm rạp
b. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng
rậm rạp
c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng
rậm rạp
d. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng
rậm rạp
|
b
|
I
|
20
|
Sai số độ cao của điểm khống chế đo
vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi
b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng núi
c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi
d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng núi
|
b
|
I
|
21
|
Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng
cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:500 và 1:1000
b. 1:2000
c. 1:5000
d. Một trong các tỷ lệ trên
|
d
|
I
|
22
|
Sai số trung bình vị trí mặt bằng
của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt
quá:
a. 0.15 mm trên bản đồ
b. 0.2 mm trên bản đồ
c. 0.3 mm trên bản đồ
d. 0.4 mm trên bản đồ
|
c
|
I
|
23
|
Sai số độ cao của điểm khống chế đo
vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng
bằng b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng
bằng d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
|
c
|
I
|
24
|
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần
sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:200
b. 1:500
c. 1:1000
d. Một trong ba tỷ lệ trên
|
d
|
I
|
25
|
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng sử
dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?
a. Phương pháp tọa độ cực
b. Phương pháp giao hội góc, cạnh
c. Phương pháp tọa độ vuông góc
d. Cả ba phương pháp a,b,c
|
d
|
I
|
26
|
Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được
xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây dựng
và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ thiết
kế ra thực địa là:
a. Lưới khống chế cơ sở
b. Lưới khống chế thi công
c. Lưới khống chế đo vẽ
d. Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ
lệ lớn
|
b
|
I
|
27
|
Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công
phải là:
a. Hệ tọa độ giả định
b. Hệ tọa độ đã dùng trong các giai
đoạn khảo sát và thiết kế công trình
c. Hệ tọa độ nhà nước
d. Một trong các phương án trên
|
b
|
I
|
28
|
Lưới khống chế thi công có thể có
các dạng nào?
a. Lưới ô vuông xây dựng
b. Lưới đường chuyền đa giác
c. Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp
d. Một trong các phương án trên
|
b
|
I
|
29
|
Số bậc của lưới khống chế mặt bằng
thi công tối đa là bao nhiêu bậc?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
I
|
30
|
Mật độ các điểm của lưới khống chế
mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như
thế nào?
a. 1 điểm trên 1 đến 2 ha
b. 1 điểm trên 2 đến 3 ha
c. 1 điểm trên 3 đến 5 ha
d. 1 điểm trên 5 đến 10 ha
|
b
|
I
|
31
|
Số điểm khống chế mặt bằng tối thiểu
của lưới thi công là bao nhiêu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
I
|
32
|
Lưới khống chế độ cao phục vụ công
tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha được thành lập
bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn
cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
b
|
I
|
33
|
Lưới khống chế độ cao phục vụ công
tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha được thành lập
bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn
cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
c
|
I
|
34
|
Loại công trình nào khi lập lưới khống
chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5“, ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?
a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng công trình trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình
riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công trình xây dựng trên
diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm
vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
b
|
I
|
35
|
Loại công trình nào khi lập lưới khống
chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10“, ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?
a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công trình xây dựng trên
diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm
vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
c
|
I
|
36
|
Việc thành lập lưới khống chế mặt
bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm nhất bao nhiêu tuần
trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. 1 tuần.
b. 2 tuần.
c. 3 tuần.
d. 4 tuần.
|
b
|
I
|
37
|
Việc đo độ lún công trình cần tiến
hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:
a. 1-2 mm/năm
b. 2-3 mm/năm
c. 1-3 mm/năm
d. 3-5 mm/năm
|
a
|
I
|
38
|
Để đo độ lún công trình cần sử dụng
các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn:
a. 40 lần
b. 24 lần
c. 16 lần
d. 20 lần
|
b
|
I
|
39
|
Để đo độ lún công trình cần sử dụng
các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài không vượt quá:
a. 25“/2mm
b. 20“/2mm
c. 12“/2mm
d. 15“/2mm
|
c
|
I
|
40
|
Trước khi đo độ lún công trình, so
với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải kiểm nghiệm bổ sung
các nội dung nào:
a. Kiểm tra hoạt động của vít nghiêng
bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều chỉnh tiêu cự; kiểm
nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
b. Xác định giá trị vạch khắc của
ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị vạch chia của bộ đo
cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước
dài.
c. Xác định giá trị vạch chia của
bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng
bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
d. Xác định giá trị vạch khắc của
ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng
mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
|
d
|
I
|
41
|
Cần có biện pháp loại trừ ảnh hưởng
của góc i trước khi đo khi góc i dao động quá
a. 10“
b. 12“
c. 20“
d. 25“
|
b
|
I
|
42
|
Xác định sai số khoảng chia 1dm trên
thang chính và thang phụ (nếu có) của mia Invar, sai số này không được vượt
quá
a. 0.20 mm
b. 0.15 mm
c. 0.25 mm
d. 0.10 mm
|
b
|
I
|
43
|
Mốc chuẩn cần thỏa mãn các yêu cầu
nào:
a. Giữ được ổn định trong suốt quá
trình đo độ lún công trình
b. Cho phép kiểm tra một cách tin
cậy độ ổn định của các mốc khác
c. Cho phép dẫn độ cao đến các mốc
đo lún một cách thuận lợi
d. Cả ba yêu cầu trên
|
d
|
I
|
44
|
Mốc đo độ lún có các loại sau:
a. Mốc gắn tường, cột
b. Mốc nền móng
c. Mốc chôn sâu
d. Cả ba loại a,b,c
|
d
|
I
|
45
|
Nên bố trí mốc chuẩn có khoảng cách
đến công trình là:
a. 50-100m
b. 100-200m
c. 200-300m
d. 300-500m
|
a
|
I
|
46
|
Kết quả đo độ lún công trình được
sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp
thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho
b. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp
thiết kế và và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công công trình
c. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp
thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp phòng chống sự cố
d. Kiểm tra độ ổn định của công trình
và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình
|
c
|
I
|
47
|
Số lượng mốc chuẩn khi khi đo lún
các công trình xây dựng cần ít nhất là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
b
|
I
|
48
|
Mốc chuẩn có dạng cọc ống (loại A)
được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào
a. Nền đất đá ổn định, chiều sâu khá
lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học
b. Móng cọc chiều sâu đạt đến lớp
đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình
c. Trên nền đất đá kém ổn định
d. Cả ba loại trên
|
a
|
I
|
49
|
Việc đo lún công trình được chia thành
các cấp như thế nào?
a. Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2
mm; cấp III: ±5 mm)
b. Ba cấp (cấp I: ±2 mm; cấp II: ±5
mm; cấp III: ±10 mm)
c. Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II:
±1 mm; cấp III: ±2 mm)
d. Bốn cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II:
±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)
|
a
|
I
|
50
|
Đo độ lún của nền móng các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình quan trọng, các công
trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào“
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các
cấp trên
|
a
|
I
|
51
|
Đo độ lún của nền móng các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao, các công trình được
đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp độ đo lún nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các
cấp trên
|
b
|
I
|
52
|
Đo độ lún của nền móng các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt lún cao, đất có tính
bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các
cấp trên
|
c
|
I
|
53
|
Xác định phương pháp tính trọng số
đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:
a. Phương pháp thay thế trọng số
tương đương
b. Phương pháp nhích dần
c. Phương pháp ước tính theo chương
trình được lập trên máy tính
d. Một trong ba phương pháp trên
|
d
|
I
|
54
|
Sơ đồ mạng lưới đo độ lún cần được
chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:
a. 1:100 đến 1:1000
b. 1:100 đến 1:500
c. 1:200 đến 1:500
d. 1:500 đến 1:1000
|
b
|
I
|
55
|
Giai đoạn thi công xây dựng nên đo
lún vào các giai đoạn công trình:
a. 25%, 50%, 75% tải trọng bản
thân công trình.
b. 50%, 75%, 100% tải trọng bản
thân công trình.
c. 25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản
thân công trình.
d. 20%, 40%, 60%, 80% tải trọng bản
thân công trình.
|
c
|
I
|
56
|
Đo độ lún công trình bằng phương pháp
đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ chính xác như thế nào:
a. Độ phóng đại của ống kính 40x;
giá trị khoảng chia bọt nước dài 12“/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ
đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
b. Độ phóng đại của ống kính 35x đến
40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài không vượt quá 12“/2mm; giá trị vạch
khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
c. Độ phóng đại của ống kính 24x;
giá trị khoảng chia bọt nước dài 15“/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ
ngang
d. Độ phóng đại của ống kính 24x;
giá trị khoảng chia bọt nước dài 30“/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập
của máy có ba chỉ ngang
|
b
|
I
|
57
|
Đo độ lún công trình bằng phương pháp
đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt quá:
a. 25m.
b. 30m.
c. 40m.
d. 50m.
|
b
|
I
|
58
|
Đo độ lún công trình bằng phương pháp
đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối
thiểu 0.3m:
a. I
b. II
c. III
d. IV
|
c
|
I
|
59
|
Các lưới thủy chuẩn đo độ lún công
trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:
a. Bình sai điều kiện
b. Bình sai gián tiếp
c. Bình sai theo phương pháp
Popov
d. Một trong các phương pháp trên
|
d
|
I
|
60
|
Tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác
của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai số giới hạn được
lấy bằng:
a. 1 lần sai số trung phương
b. 2 lần sai số trung phương
c. 2,5 lần sai số trung phương
d. 3 lần sai số trung phương
|
b
|
I
|
61
|
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì
phải sử dụng hệ tọa độ:
a. Vn2000
b. Hà Nội 72
c. WGS84
d. UTM
|
a
|
I
|
62
|
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì
kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh không vượt quá:
a. 1/25 000
b. 1/50 000
c. 1/70 000
d. 1/100 000
|
b
|
I
|
63
|
Khoảng cao đều của bản đồ địa hình
được xác định dựa vào các yếu tố sau:
a. Yêu cầu thiết kế và đặc điểm
công trình.
b. Độ chính xác cần thiết về độ cao
và độ dốc của công trình.
c. Mức độ phức tạp và độ dốc của địa
hình.
d. Tất cả các phương án nêu trên
|
d
|
I
|
64
|
Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ
lớn bao gồm các loại lưới nào:
a. Lưới trắc địa nhà nước các cấp
hạng và lưới khống chế thi công
b. Lưới trắc địa nhà nước các cấp
hạng và lưới khống chế đo vẽ
c. Lưới khống chế thi công và lưới
khống chế đo vẽ
d. Lưới trắc địa nhà nước các cấp
hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công
|
b
|
I
|
65
|
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ
so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.1 mm trên bản đồ đối với
vùng quang đãng
b. 0.15 mm trên bản đồ đối với
vùng quang đãng
c. 0.20 mm trên bản đồ đối với
vùng quang đãng
d. 0.25 mm trên bản đồ đối với
vùng quang đãng
|
a
|
I
|
1.2. Câu hỏi Pháp luật chung - Khảo
sát địa chất công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong
hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công
trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng
mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài
chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
1.2. Câu hỏi Pháp luật riêng - Khảo
sát địa chất công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
3
|
Đối với công tác khảo sát xây dựng,
nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng;
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát;
c. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp
thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;
d. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
I
|
4
|
Trong quá trình thực hiện khảo sát
xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung khi nào?
a. Phát hiện các yếu tố khác thường
có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;
b. Khi có thay đổi nhiệm vụ thiết
kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng;
c. Khi đơn vị khảo sát thay đổi nhân
lực và thiết bị khảo sát xây dựng;
d. Đáp án a và b;
|
d
|
I
|
5
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng chịu trách
nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình thực hiện thế nào?
a. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền;
b. Kết quả thẩm định hay phê duyệt
kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu;
c. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
d. Nhà thầu được giảm trách nhiệm
khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có thẩm quyền;
|
b
|
I
|
6
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có được
giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây dựng? Khi:
a. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra
và thẩm định xong;
b. Báo cáo khảo sát xây dựng được
đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu;
c. Chủ đầu tư đã chấp thuận và phê
duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d. Không được giảm trách nhiệm trong
những tình huống trên;
|
d
|
I
|
7
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
không cần có những nội dung nào dưới đây?
a. Những căn cứ thực hiện, quy trình
và phương pháp khảo sát xây dựng;
b. Các chi phí thực hiện theo dự toán
và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng;
c. Khối lượng đã thực hiện, kết quả
và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;
d. Khái quát về vị trí và điều kiện
tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô, tính chất của công
trình.
|
b
|
I
|
8
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có những
trách nhiệm gì dưới đây?
a. Bố trí đủ người có kinh nghiệm
và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của hợp đồng xây dựng;
b. Cử người có đủ điều kiện năng lực
để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp kiểm soát chất lượng
khảo sát xây dựng;
c. Cả nội dung a và b ở trên;
d. Không cần nội dung nào ở trên;
|
c
|
I
|
9
|
Đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức
giám sát khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu giám sát thi công;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu khảo sát;
|
a
|
I
|
10
|
Tùy theo quy mô và loại hình khảo
sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng theo các nội
dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo sát tại hiện trường,
phòng thí nghiệm;
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện
trường; kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong
quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả những nội dung trên;
|
d
|
I
|
11
|
Đơn vị nào lập phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu khảo sát;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu giám sát thi công;
|
b
|
I
|
12
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
13
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
14
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
15
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên phải tuân thủ quy định
nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư;
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng;
c. Tuân thủ cả a và b
d. Không cần tuân thủ nội dung nào
ở trên
|
c
|
I
|
16
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
cần có những nội dung nào sau đây ?
a. Cơ sở lập phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng;
b. Thành phần, khối lượng công tác
khảo sát xây dựng;
c. Phương pháp, thiết bị khảo sát
và phòng thí nghiệm được sử dụng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
17
|
Chủ đầu tư có trách nhiệm thế nào
trong công tác khảo sát xây dựng ?
a. Kiểm tra hoặc thuê đơn vị tư vấn
có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
b. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.
c. Đáp án a và b đúng
d. Đáp án a hoặc b đúng
|
c
|
I
|
18
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
19
|
Chủ đầu tư không có quyền nào dưới
đây?
a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng
khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây
dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát
lập;
c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Yêu cầu tư vấn khảo sát sử dụng
kết quả khảo sát của dự án liền kề.
|
d
|
I
|
20
|
Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào
dưới đây?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Trình cơ quan chuyên môn về xây
dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng
d. Tổ chức giám sát công tác khảo
sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật
|
c
|
I
|
21
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có quyền
nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có
liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để
thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài
hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
d
|
I
|
22
|
Nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát
xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng;
b. Không phải đề xuất, bổ sung nhiệm
vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp
thiết kế;
c. Không chịu trách nhiệm về quản
lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu
phụ.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
a
|
I
|
23
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
24
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
25
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
phải có nội dung nào sau đây ?
a. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng, quy
trình và phương pháp khảo sát xây dựng
b. Căn cứ thực hiện khảo sát xây dựng,
quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
c. Khái quát về vị trí phương án kỹ
thuật công trình
d. Các đáp án trên đều sai
|
b
|
I
|
26
|
Khi lập phương án kỹ thuật khảo sát
xây dựng cần đảm bảo có những nội dung nào sau đây ?
a. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
về khảo sát xây dựng áp dụng
b. Tổ chức thực hiện và biện pháp
kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng
c. Tiến độ thực hiện
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
b
|
I
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
29
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
30
|
Những nội dung nào sau đây thuộc nhiệm
vụ khảo sát xây dựng?
a. Mục đích và phạm vi khảo sát;
b. Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng được
áp dụng;
c. Khối lượng các loại công tác khảo
sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác khảo sát xây dựng;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
1.2. Câu hỏi Chuyên môn - Khảo sát
địa chất công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các chỉ tiêu tính chất nào của đất
rời sau đây có thể được đánh giá theo kết quả thí nghiệm SPT
a. Độ chặt tương đối
b. Góc ma sát trong
c. Modun biến dạng
d. Cả 3 chỉ tiêu trên
|
d
|
I
|
2
|
Trong thí nghiêm xác định mô đun biến
dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng, khi xử lý kết quả thí nghiệm, tiến
hành tính toán mô đun tổng biến dạng E theo độ chính xác nào dưới đây:
a. Đến 1MPa đối với E lớn hơn
10MPa
b. Đến 0.5 MPa đối với E từ 2MPa đến
10MPa
c. Đến 0.1 MPa đối với E nhỏ hơn
2 MPa
d. Theo tất cả các tiêu chí trên
|
d
|
I
|
3
|
Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ thiết
kế thi công hố đào sâu cần phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:
a. Làm rõ sự phân bố và chiều dày
các lớp đất trong phạm vi ảnh hưởng thi công hố đào, các chỉ tiêu cơ học của đất
nền cần đáp ứng mô hình tính toán thiết kế.
b. Làm rõ hiện trạng, đặc điểm kết
cấu và khả năng biến dạng đối với công trình lân cần và công trình ngầm do
thi công hố đào. Tại khu vực có đường ống tập trung dày đặc, cần phải thu thập
hồ sơ dữ liệu để làm rõ loại hình mặt bằng bố trí, độ sâu và khi cần thiét nên
tiến hành thăm dò hệ thống đường ống dưới công trình.
c. Cung cấp các thông số, điều kiện
địa chất thủy văn phục vụ tính toán chống giữ và chống thấm cho thành và đáy
hố đào.
d. Tất cả các yêu cầu trên
|
d
|
I
|
4
|
Công tác quan sát địa mạo khi đo vẽ
lập bản đồ ĐCCT tỷ lệ lớn phải làm sáng tỏ vấn đề nào?
a. Nguyên nhân và lịch sử hình thành
thung lũng sông và địa hình vùng đất kề đó; Mối quan hệ hình thái của thung
lũng sông và vùng đất kề liền với thành tạo đá, với kiến tạo, với địa chất
thủy văn và các chuyển động hiện tại của vỏ quả đất;
b. Đánh giá các hoạt động kiến tạo
hiện đại, các vết nứt trong trầm tích Đệ tứ;
c. Các hiện tượng địa động lực quan
trọng nhất và dự đoán sự phát triển của chúng sau khi có mực nước dâng (Karst,
trượt, lũ bùn đá, lún, sụt v.v…).
d. Cả ba vấn đề a, b, c.
|
d
|
I
|
5
|
Đối với hố đào sâu, quan trắc địa
kỹ thuật phục vụ thi công xác định các vấn đề gì?
a. Lún bề mặt đất xung quanh hố đào;
Chuyển vị ngang thành hố đào; Bùng nền đáy hố đào; Chuyển vị tường cừ; áp lực
đất tác dụng vào tường cừ; Chuyển vị và ứng suất trong các thanh chống của hệ
chống đỡ; Mực nước ngầm hoặc mực thủy áp; Biến dạng nhà và công trình lân cận.
b. Lún bề mặt đất xung quanh hố đào;
Chuyển vị ngang thành hố đào; Bùng nền đáy hố đào; Chuyển vị tường cừ; áp lực
đất tác dụng vào tường cừ; Chuyển vị và ứng suất trong các thanh chống của hệ
chống đỡ.
c. Lún bề mặt đất xung quanh hố đào;
Chuyển vị ngang thành hố đào; Bùng nền đáy hố đào; Chuyển vị tường cừ; áp lực
đất tác dụng vào tường cừ; Chuyển vị và ứng suất trong các thanh chống của hệ
chống đỡ; Mực nước ngầm hoặc mực thủy áp.
d. Lún bề mặt đất xung quanh hố đào;
Chuyển vị ngang thành hố đào; Bùng nền đáy hố đào; Chuyển vị và ứng suất trong
các thanh chống của hệ chống đỡ; Mực nước ngầm hoặc mực thủy áp; Biến dạng
nhà và công trình lân cận.
|
a
|
I
|
6
|
Trong tầng chứa nước không áp, hệ
số dẫn áp còn được gọi là gì?
a. Hệ số dẫn nước
b. Hệ số dẫn mực nước
c. Hệ số dòng nước
d. Hệ số dẫn thấm nước
|
b
|
I
|
7
|
Trị số (độ) hạ thấp mực nước tiêu
chuẩn đối với tầng không áp là bao nhiêu?
a. 2m
b. 3m
c. 4m
d. 5m
|
b
|
I
|
8
|
Khi đo vẽ ở vùng đá diabaz cần chú
ý điểm gì?
a. Đá thành tạo ở độ sâu không lớn,
thường ở dạng thể vỉa;
b. Cấu trúc phân đới của thể magma
(theo hướng từ trung tâm ra ngoài rìa. gồm các đá diabaz, thể magma phân ra
nhiều loại đá có thành phần thạch học khác nhau. Chúng cũng khác nhau về tính
chất cơ lý, về đặc điểm nứt nẻ và có độ bền vững chống lại các quá trình
phong hóa;
c. Có những khe nứt nguyên sinh nhìn
thấy rõ ràng, tạo thành các khối diabaz có dạng hình cột, hình hộp bình hành,
đôi khi hình tấm mỏng, hình cầu và cũng có những khe nứt ẩn, nhỏ do quá trình
phong hóa và nổ mìn tạo nên.
d. Cả 3 điểm a, b, c.
|
d
|
I
|
9
|
Trên bản đồ phân vùng ĐCCT, đường
ranh giới phân chia các vùng được thể bằng nét màu đen với độ mảnh là bao
nhiêu?
a. 1 mm
b. 0.5 mm
c. 0.2 mm
d. 0.7 mm
|
a
|
I
|
10
|
Để xác định tính chất phá hủy của
đứt gãy thì đứt gãy bậc III có chiều dài đới vỡ vụn của đứt gãy hoặc chiều
rộng của khe nứt là bao nhiêu?
a. 1m : nhỏ hơn 10m
b. 2m : nhỏ hơn 15m
c. 3m : nhỏ hơn 20m
d: 4m : nhỏ hơn 25m
|
a
|
I
|
11
|
Hiện tượng Karst (cactơ) chỉ có thể
phát triển khi phải hội đủ những điều kiện nào:
a. Đá phải có tính hòa tan; nước phải
có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ, có tính thấm nước
b. Đá phải có tính hòa tan; nước phải
có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ, có tính thấm nước, nước có khả năng vận
động
c. Nước phải có tính hòa tan và đá
phải nứt nẻ, có tính thấm nước, nước có khả năng vận động
d. Đá phải có tính hòa tan; đá phải
nứt nẻ, có tính thấm nước; nước phải có khả năng vận động
|
b
|
I
|
12
|
Hiện tượng karst (cactơ) phát triển
theo những quy luật nào:
a. Phát triển giảm dần theo chiều
sâu; phát triển mạnh hơn ở gần thung lũng sông và phát triển yếu hơn ở khu vực
đường phân thủy; sự phát triển của karst phụ thuộc đặc điểm cấu trúc và lịch
sử phát triển địa chất của khu vực
b. Theo chiều sâu có xu hướng phát
triển mạnh hơn; phát triển mạnh hơn ở gần thung lũng sông và phát triển yếu
hơn ở khu vực đường phân thủy; sự phát triển của karst phụ thuộc phụ thuộc
đặc điểm cấu trúc và lịch sử phát triển địa chất của khu vực
c. Theo chiều sâu có xu hướng phát
triển giảm dần; phát triển mạnh hơn ở ở khu vực đường phân thủy và yếu hơn
gần thung lũng sông; sự phát triển của karst phụ thuộc đặc điểm cấu trúc và
lịch sử phát triển địa chất của khu vực
d. Theo chiều sâu có xu hướng phát
triển giảm dần; phát triển yếu hơn ở khu vực đường phân thủy và khu vực gần
thung lũng sông; sự phát triển của karst phụ thuộc đặc điểm cấu trúc và lịch
sử phát triển địa chất của khu vực
|
a
|
I
|
13
|
Hiểu thế nào là độ chặt của đất (hệ
số đầm chặt):
a. Là tỷ số giữa khối lượng thể tích
đơn vị đất khô (□c. của đất đắp đạt được khi đầm nện tại hiện trường và khối
lượng thể tích đơn vị khô lớn nhất (□c max) của cùng một loại đất tương tự
đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng thí nghiệm.
b. Là tỷ số giữa khối lượng thể tích
đơn vị (□c. của đất đắp đạt được khi đầm nện tại hiện trường và khối lượng
thể tích đơn vị khô lớn nhất (□c max) của chính đất đó đạt được khi thí nghiệm
đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng thí nghiệm
c. Là tỷ số giữa khối lượng thể tích
đơn vị (□c. của đất đắp đạt được khi đầm nện tại hiện trường và khối lượng
thể tích đơn vị của đất lớn nhất (□c max) của chính đất đó đạt được khi thí
nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng thí nghiệm
d. Là tỷ số giữa khối lượng thể tích
đơn vị đất khô (□c. của đất đắp đạt được khi đầm nện tại hiện trường và khối
lượng thể tích đơn vị lớn nhất (□c max) của chính đất đó đạt được khi thí
nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng thí nghiệm
|
a
|
I
|
14
|
Theo TCVN 9402:2022, xây dựng nhiệm
vụ khảo sát địa chất vùng karst áp dụng cho loại công trình nào?
a. Đối tượng áp dụng là các công trình
dạng tuyến
b. Đối tượng áp dụng là các công trình
thủy lợi, thủy điện
c. Đối tượng áp dụng là các công trình
ngầm...
d. Đối tượng áp dụng là các khu công
nghiệp, các khu dân cư, đô thị
|
d
|
I
|
15
|
Theo TCVN 9402:2022, vùng karst
là?
a. các vùng phát triển cáctơ trên
đá cacbonat (đá vôi, đôlômit, đá macnơ).
b. Các khu vực nếu có hang hốc loại
khác (ví dụ các hang hốc trong đất sét hình thành do đất có khả năng tan rã
mạnh)
c. Các hang hốc được hình thành do
đất đá nứt nẻ, xói ngầm mạnh tạo nên.
d. Cả phương án a và b
|
a
|
I
|
16
|
Các sơ đồ thí nghiệm bằng thí nghiệm
cắt phẳng theo tiêu chuẩn TCVN 4199:1995
a. Không nén trước (không thoát nước,
không cố kết), đưa cắt nhanh;
b. Nén trước đến ổn định (thoát nước,
cố kết), rồi cắt chậm;
c. Nén trước đến ổn định (thoát nước,
cố kết), rồi cắt nhanh
d. Cả ba phương án a,b,c
|
d
|
I
|
17
|
Việc lựa chọn phương pháp xác định
sức chống cắt phụ thuộc vào
a. Giai đoạn thiết kế và loại
công trình;
b. Điều kiện làm việc của đất trong
quan hệ với công trình;
c. Thành phần, đặc điểm cấu trúc,
trạng thái và tính chất của đất.
d. Cả ba phương án a,b,c
|
b
|
I
|
18
|
Theo tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012),
khi đo vẽ và thành lập bản đồ địa chất công trình phục vụ công tác xây dựng, các
đơn vị đất đá được phân chia thành những đơn vị nào trong các phương án sau:
a. Thành hệ, phức hệ địa chất nguồn
gốc, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
b. Điệp thạch học, Phức hệ thạch học,
kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
c. Thành hệ, Phức hệ thạch học, kiểu
thạch học, kiểu địa chất công trình
d. Phức hệ địa chất, phức hệ thạch
học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
|
b
|
I
|
19
|
Theo tiêu chuẩn phân vùng địa chất
công trình được áp dụng trong tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012), người ta chia thành
mấy đơn vị phân vùng và tên các đơn vị:
a. 3 đơn vị phân vùng gồm: vùng, khu,
khoảnh
b. 5 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng,
phụ vùng, khu, khoảnh
c. 4 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng,
khu, khoảnh
d. 6 đơn vị phân vùng gồm: miền, phụ
miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh
|
c
|
I
|
20
|
Mật độ điểm nghiên cứu (số điểm quan
sát và công trình thăm dò trên 1 km2) khi đo vẽ thành lập bản đồ địa chất
công trình (ĐCCT) phụ thuộc những yếu tố nào trong các phương án dưới đây:
a. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ xuất lộ,
nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được
b. Tỷ lệ đo vẽ (ĐCCT) và tầm quan
trọng của công trình
c. Mức độ phức tạp về điều kiện
ĐCCT, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được và mức độ xuất lộ
d. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ phức tạp
về điều kiện ĐCCT và chất lượng lộ của điểm quan sát
|
d
|
I
|
21
|
Thí nghiệm ép nước để nghiên cứu tính
thấm của đất đá thực hiện với áp lực tiêu chuẩn và thời gian kéo dài sau khi
đạt lưu lượng ổn định là trường hợp nào trong các phương án dưới đây:
a. 15 m cột nước và tiến hành cho
tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
b. 10 m cột nước và tiến hành cho
tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 15 phút
c. 10 m cột nước và tiến hành cho
tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
d. 20 m cột nước và tiến hành cho
tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
|
c
|
I
|
22
|
Những đơn vị đất đá phân chia nào
quy định được thể hiện trên bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1: 2000 và 1: 1000
trong các phương án dưới đây:
a. Phức hệ thạch học và kiểu thạch
học
b. Điệp thạch học và kiểu địa chất
công trình
c. Điệp thạch học và phức hệ thạch
học
d. Phức hệ thạch học, kiểu thạch học
và kiểu địa chất công trình
|
d
|
I
|
23
|
Ma sát âm xuất hiện xung quanh cọc
ma sát trong trường hợp nào dưới đây:
a. Đất đá xung quanh cọc có tốc độ
lún nhỏ hơn tốc độ lún của mũi cọc
b. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc
lớn hơn tốc độ lún của mũi cọc
c. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc
tương đương tốc độ lún của mũi cọc
d. Đất xung quanh cọc không lún mà
chỉ có đất ở mũi cọc lún
|
b
|
I
|
24
|
Trong thí nghiệm ép nước theo phương
pháp Lugeon, đơn vị Lugeon được hiểu như thế nào:
a. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1
phút, trên 1 m đoạn ép, dưới áp lực 100 m cột nước
b. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1
phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 10 m cột nước
c. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1
phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 50 m cột nước
d. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1
phút, trên chiều dài đoạn ép trong lỗ khoan thí nghiệm, dưới áp lực 100 m cột
nước
|
a
|
I
|
25
|
Hiện tượng carst chỉ có thể phát triển
khi phải hội đủ những điều kiện nào:
a. Đá phải có tính hòa tan; nước phải
có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ
b. Đá phải có tính hòa tan; nước phải
có tính hòa tan
c. Đá phải nứt nẻ, có tính thấm nước,
nước có khả năng vận động
d. Phương án b và c
|
b
|
I
|
26
|
Hiện tượng carst phát triển theo những
quy luật nào:
a. Phát triển giảm dần theo chiều
sâu
b. Phát triển mạnh hơn ở khu vực đường
phân thủy và yếu hơn ở gần thung lũng sông
c. Phát triển mạnh hơn ở gần thung
lũng sông và yếu hơn ở khu vực đường phân thủy
d. Phương án a và c
|
d
|
I
|
27
|
Nếu gọi γc là khối lượng thể tích
đơn vị đất khô và γ là khối lượng thể tích đơn vị, thì độ chặt của đất (hệ số
đầm chặt) được hiểu là:
a. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện
trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
b. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện
trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
c. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện
trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
d. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện
trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm phòng.
|
a
|
I
|
28
|
Những chỉ tiêu nào cho phép đánh giá
trực tiếp mức độ nén lún và biến dạng của đất:
a. Áp lực tiền cố kết (Pc), chỉ số
nén (Cc)
b. Hệ số cố kết (Cv), Hệ số nén
lún (a),
c. Hệ số nén lún (a), chỉ số nén (Cc.
và mô đun biến dạng (E)
d. Hệ số quá cố kết (OCR), mô đun
biến dạng (E)
|
c
|
I
|
29
|
Trong các biểu đồ quan hệ lập từ kết
quả thí nghiệm nén tĩnh cọc, biểu đồ quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp
xác định sức chịu tải giới hạn của cọc:
a. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - tải
trọng - thời gian
b. Biểu đồ quan hệ tải trọng - chuyển
vị
c. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - thời
gian của các cấp gia tải
d. Biểu đồ quan hệ tải trọng - thời
gian
|
b
|
I
|
30
|
Độ ẩm giới hạn chảy có thể được xác
định bằng những phương pháp nào:
a. Lăn đất thành que đường kính 3mm
và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng quả dọi thăng bằng,
sau đó mang đi xác định độ ẩm
c. Xác định theo phương pháp Casagrande,
sau đó mang đi xác định độ ẩm
d. Phương án b và c, nhưng kết quả
được sử dụng khác nhau
|
d
|
I
|
31
|
Độ ẩm giới hạn dẻo được xác định bằng
phương pháp nào:
a. Phương pháp Casagrande, sau đó
mang đất đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng quả dọi thăng bằng,
sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
c. Lăn đất thành que đường kính 3mm
và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
d. Theo phương pháp quả dọi thăng
bằng và Casagrade, sau đó mang đi xác định độ ẩm
|
c
|
I
|
32
|
Hiểu thế nào là khối lượng thể tích
tự nhiên của đất:
a. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất có độ ẩm tự nhiên
|
c
|
I
|
33
|
Hiểu thế nào là khối lượng thể tích
của cốt đất (Khối lượng thể tích khô):
a. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất ở trạng thái khô gió b. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất
chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên d. Là khối lượng của một đơn vị thể tích
đất khô, có kết cấu tự nhiên
|
d
|
I
|
34
|
Trong phòng thí nghiệm, phương pháp
xác định khối lượng thể tích bằng dao vòng thường được sử dụng cho loại đất
nào:
a. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ
b. Đất loại sét dễ cắt gọt bằng dao,
dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ
hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng
cục
d. Đất than bùn, đất có nhiều tàn
tích thực vật
|
b
|
I
|
35
|
Trong phòng thí nghiệm, phương pháp
xác định khối lượng thể tích bằng bọc sáp thường được sử dụng cho loại đất
nào:
a. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ
hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng
cục
b. Đất loại sét dễ cắt gọt bằng dao,
dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất than bùn, đất có nhiều tàn
tích thực vật
d. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ
|
a
|
I
|
36
|
Hiểu thế nào là khối lượng riêng của
đất:
a. Là khối lượng của một đơn vị
thể tích hạt đất xếp chặt vào nhau
b. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất khô
c. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp chặt sít không có lỗ hổng
d. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất không nguyên dạng
|
c
|
I
|
37
|
Khối lượng riêng của đất được xác
định bằng phương pháp bình tỷ trọng, tiến hành đồng thời với hai thí nghiệm và
lấy giá trị trung bình khi chênh lệch giữa hai kết quả không quá:
a. 0,01 g/cm3
b. 0,03 g/cm3
c. 0,02 g/cm3
d. 0,05 g/cm3
|
c
|
I
|
38
|
Hiểu thế nào là độ ẩm của đất:
a. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong
đất và khối lượng mẫu đất có kết cấu phá hủy
b. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong
đất và khối lượng khô của đất
c. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong
đất và khối lượng mẫu đất ở trạng thái nguyên trạng
d. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong
đất kể cả nước liên kết mặt ngoài và khối lượng khô của đất
|
b
|
I
|
39
|
Độ ẩm của đất được xác định bằng phương
pháp sấy khô và tiến hành đồng thời trên hai mẫu thử trong cùng điều kiện,
lấy kết quả trung bình khi giữa hai lần thí nghiệm chênh lệch nhau không quá:
a. 2 %
b. 1 %
c. 3 %
d. 4 %
|
a
|
I
|
40
|
Lượng mất nước đơn vị hay còn gọi
là tỷ lưu lượng hấp thu nước đơn vị được xác định như thế nào:
a. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút
trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 10 m cột nước
b. Là lưu lượng nước tiêu hao trong
1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước
c. Là lưu lượng nước tiêu hao trong
1 phút, trên chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước
d. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút
trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 100 m cột nước
|
b
|
I
|
41
|
Khi tiến hành thí nghiệm xuyên tiêu
chuẩn (SPT), người ta đóng 3 hiệp, mỗi hiệp sâu 15 cm. giá trị xuyên tiêu
chuẩn được xác định như thế nào:
a. Bằng tổng số búa của cả 3 hiệp
xuyên
b. Bằng tổng số búa của hai hiệp đầu
tiên
c. Bằng tổng số búa của hai hiệp
sau cùng
d. Bằng số búa của hiệp xuyên cuối
cùng
|
c
|
I
|
42
|
Tài liệu thí nghiêm xuyên tiêu chuẩn
(SPT) cho phép giải quyết được những nhiệm vụ gì trong khảo sát địa chất công
trình:
a. Mô tả đất đá và phân chia địa tầng
b. Đánh giá độ chặt của đất rời và
khả năng hóa lỏng của nó, đánh giá trạng thái của đất loại sét
c. Xác định được một số chỉ tiêu cơ
lý của đất nền và thiết kế móng nông cũng như xác định sức chịu tải của móng
cọc
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
I
|
43
|
Thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng
tĩnh ép dọc trục cọc (Thí nghiệm nén tĩnh cọc. nhằm xác định chỉ tiêu gì:
a. Cường độ của đất nền ở mũi và thân
cọc
b. Khả năng chịu lực của bản thân
cọc
c. Tải trọng lớn nhất của cọc chịu
được thời điểm phá hoại được xác định theo giới hạn quy ước
d. Sức kháng đầu mũi của cọc
|
c
|
I
|
44
|
Số lượng cọc thí nghiệm nén tĩnh phụ
thuộc mức độ quan trọng của công trình, mức độ phức tạp của điều kiện đất nền,
loại cọc và chất lượng thi công, thường được lấy bằng:
a. 0,5 % tổng số cọc của công trình
nhưng không được ít hơn 2 cọc
b. 1 % tổng số cọc của công trình
nhưng không được ít hơn 2 cọc
c. 2 % tổng số cọc của công trình
nhưng không được ít hơn 2 cọc
d. 1,5 % tổng số cọc của công trình
nhưng không được ít hơn 2 cọc
|
b
|
I
|
45
|
Khi thiết kế thí nghiệm nén tĩnh cọc
để kiểm tra, tải trọng thí nghiệm lớn nhất để thí nghiệm có thể lấy theo các
trường hợp sau:
a. Từ 100 % đến 150 % tải trọng thiết
kế của cọc
b. Từ 150 đến 250 % tải trọng thiết
kế của cọc
c. Từ 100 đến 200 % tải trọng thiết
kế của cọc
d. Từ 150 đến 200 % tải trọng thiết
kế của cọc
|
d
|
I
|
46
|
Hiểu thế nào là sức kháng mũi côn
(qc. của xuyên tĩnh:
a. Là tổng lực tác dụng để đưa toàn
bộ cần xuyên và mũi xuyên đi vào trong đất
b. Là lực tác dụng đưa mũi xuyên đi
vào trong đất
c. Là lực tác dụng lên phần ống đo
ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác dụng đưa mũi côn vào
đất (Qc. chia cho diện tích đáy mũi côn (Ac)
|
d
|
I
|
47
|
Hiểu thế nào là ma sát thành đơn vị
(fs) của xuyên tĩnh:
a. Là lực tác dụng lên phần ống đo
ma sát (Qs) chia cho diện tích bề mặt ống đo ma sát (Qs)
b. Là lực tác dụng lên toàn bộ bề
mặt cần xuyên khi cần xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác dụng lên phần ống đo
ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác dụng để đưa toàn bộ
phần mũi xuyên đi vào trong đất
|
a
|
I
|
48
|
Trong các biểu đồ quan hệ lập từ kết
quả thí nghiệm nén tĩnh nền bằng tấm nén phẳng, biểu đồ quan hệ nào được sử
dụng để trực tiếp xác định mô đun biến dạng:
a. Biểu đồ quan hệ độ lún - tải trọng
- thời gian
b. Biểu đồ quan hệ độ lún - thời gian
của các cấp gia tải
c. Biểu đồ quan hệ tải trọng - độ
lún
d. Biểu đồ quan hệ tải trọng - thời
gian
|
c
|
I
|
49
|
Phương pháp đổ nước thí nghiệm xác
định hệ số thấm của A.K. Bôndưrep áp dụng thích hợp cho đất đá nào và điều
kiện cụ thể nào:
a. Đất sét có mặt lớp xuất lộ hoặc
tại độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
b. Đất sét pha có mặt lớp xuất lộ
hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
c. Đất cát pha, cát mịn có mặt lớp
lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Đất cát thô lẫn sỏi sạn hay đất
sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn
đến lớn
|
d
|
I
|
50
|
Phương pháp đổ nước thí nghiệm xác
định hệ số thấm của N.X. Netxterop áp dụng thích hợp cho đất đá nào và điều
kiện cụ thể nào:
a. Cuội dăm sạn có mặt lớp xuất lộ
hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm lớn
b. Đất hạt nhỏ và đất hạt mịn chứa
nhiều sỏi sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, không bão hòa, có
tính thấm trung bình đến yếu
c. Đất hòn tảng có mặt lớp lộ hoặc
sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc sâu
không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn
|
b
|
I
|
51
|
Điều kiện áp dụng phương pháp đổ nước
thí nghiệm trong lỗ khoan theo phương pháp cột nước không đổi - Phương pháp
V.M. Nasberg là:
a. Đáy đoạn đổ nước cao hơn mực nước
ngầm hoặc mái tầng cách nước khoảng (T) lớn hơn hoặc bằng chiều cao cột nước
đổ (H) (T > H)
b. Chiều cao cột nước thí nghiệm (H)
nằm trong phạm vi chiều dài đoạn đổ nước (L) (H < L)
c. Tỷ số giữa cột nước (H) và bán
kính của hố khoan đổ nước (r) nằm trong khoảng 50 ≤ H/r ≤ 200
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
I
|
52
|
Sản phẩm cuối cùng của công tác đo
vẽ địa chất công trình là gì:
a. Bản đồ địa mạo khu vực nghiên cứu
kèm theo thuyết minh
b. Bản đồ địa chất khu vực nghiên
cứu kèm theo thuyết minh
c. Bản đồ địa chất công trình kèm
theo thuyết minh
d. Bản đồ địa chất thủy văn kèm theo
thuyết minh
|
c
|
I
|
53
|
Để thực hiện công tác đo vẽ thành
lập bản đồ địa chất công trình, cần phải có những giai đoạn công việc nào trong
các phương án dưới đây:
a. Lập đề cương và dự toán của phương
án; công tác chuẩn bị;
b. Công tác chuẩn bị; Công tác đo
vẽ thực địa; Chỉnh lý tài liệu
c. Công tác thực địa; chỉnh lý tài
liệu, lập bản đồ và viết thuyết minh.
d. Phương án a và c
|
d
|
I
|
54
|
Khi định vị vị trí lỗ khoan ngoài
thực địa cần phải:
a. Ước lượng vị trí lỗ khoan ngoài
thực địa
b. Bảo đảm đúng tọa độ vị trí lỗ khoan
đã được quy định trong bản nhiệm vụ khảo sát
c. Tuân theo các quy định của công
tác đo đạc trong tiêu chuẩn liên quan
d. Phương án b và c
|
d
|
I
|
55
|
Trong trường hợp gặp khó khăn về địa
hình, không thể khoan đúng vị trí đã định và nếu không có quy định gì đặc biệt
thì được phép dịch chuyển vị trí lỗ khoan với khoảng cách bao nhiêu:
a. Tùy ý, miễn là thuận lợi cho
công tác khoan
b. 0,5 đến 1 m tính từ vị trí lỗ khoan
thiết kế, nhưng phải bảo đảm mục đích thăm dò của lỗ khoan
c. 0,5 đến 3 m tính từ vị trí lỗ khoan
thiết kế
d. 0,5 đến 1,5 m tính từ vị trí lỗ
khoan thiết kế
|
b
|
I
|
56
|
Để xác định cao độ miệng lỗ khoan
ngoài thực địa, cần phải dựa vào:
a. Địa hình thực tế để ước lượng cao
độ
b. Cọc mốc cao độ; cọc định vị công
trình có ghi cao độ hay mốc cao độ giả định và xác định cao độ sau.
c. Lập mốc giả định tại khu vực xây
dựng công trình và xác định cao độ theo mốc này
d. Địa hình thực tế và mốc giả định
để ước lượng cao độ
|
b
|
I
|
57
|
Trong quá trình khoan phải theo dõi,
đo đạc và ghi chép đầy đủ những nội dung:
a. Diễn biến trong quá trình khoan
như: tốc độ khoan, hiện tượng tụt cần khoan, lưu lượng và mầu sắc dung dịch…
b. Đo chiều sâu khoan và mô tả địa
tầng, địa chất thủy văn.
c. Công tác lấy mẫu thí nghiệm; thí
nghiệm SPT, cắt cánh…
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
I
|
58
|
Khi khoan trong đất đá mềm yếu, dung
dịch sét có tác dụng gì:
a. Làm cho khoan trơn và dễ khoan
hơn
b. Vận chuyển mùn khoan tốt hơn
c. Tác dụng chống sập lở thành lỗ
khoan
d. Làm mát dụng cụ khoan tốt hơn
|
c
|
I
|
59
|
Đối với đất loại sét trạng thái dẻo
chảy, chảy và bùn thường sử dụng những loại ống mẫu nào để lấy mẫu nguyên trạng:
a. Ống mẫu nguyên trạng loại thường
b. Ống mẫu có van
c. Ống mẫu nòng đôi
d. Ống mẫu thành mỏng hay ống mẫu
Pittong
|
d
|
I
|
60
|
Quy định về Phương án khảo sát địa
kỹ thuật đầy đủ phải gồm những nội dung nào:
a. Thành phần, khối lượng; yêu cầu
kỹ thuật cần thực hiện;
b. Thành phần, khối lượng, tiến độ
của công tác khảo sát cần thực hiện
c. Giải pháp tổ chức thực hiện; tiến
độ và giá thành dự kiến
d. Phương án a và c
|
d
|
I
|
61
|
Kết quả khảo sát địa chất công trình
(Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn trước thiết kế cơ sở được sử dụng để
giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo
cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể
và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị trí công trình
và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
d. Kiểm tra và chính xác hóa những
vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình
|
b
|
I
|
62
|
Kết quả khảo sát địa chất công trình
(Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế cơ sở được sử dụng để giải
quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo
cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể
và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị trí công trình
và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
d. Kiểm tra và chính xác hóa những
vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình
|
a
|
I
|
63
|
Kết quả khảo sát địa chất công trinh
(Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật được sử dụng để giải
quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo
cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể
và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị trí công trình
và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
d. Kiểm tra và chính xác hóa những
vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình
|
c
|
I
|
64
|
Khi khảo sát địa chất công trình cho
khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế cơ sở thì mạng lưới lỗ khoan thăm dò thường
được bố trí như thế nào:
a. Bố trí ngay trên diện tích xây
dựng của từng hạng mục công trình
b. Bố trí theo tuyến hoặc theo mạng
lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa
hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc
phải bố trí một công trình thăm dò
|
b
|
I
|
65
|
Khi khảo sát địa chất công trình cho
khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế kỹ thuật thì mạng lưới công trình thăm dò
thường được bố trí như thế nào:
a. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc
phải bố trí một công trình thăm dò
b. Bố trí theo tuyến hoặc theo mạng
lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa
hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Bố trí ngay trên diện tích xây
dựng của từng hạng mục công trình
|
d
|
I
|
66
|
Khi xác định chiều sâu các công trình
thăm dò thì người ta phải dựa vào những yếu tố nào:
a. Mục đích tiến hành công tác
thăm dò
b. Quy mô tải trọng và tầm quan trọng
của công trình
c. Đặc điểm cấu trúc địa chất
d. Cả ba phương án a, b, c và chọn
điều kiện an toàn chung cho công trình
|
d
|
I
|
67
|
Hiểu thế nào là hàm lượng phần trăm
tích lũy tại một đường kính hạt đất:
a. Là hàm lượng phần trăm tích
lũy của các đường kính hạt lớn hơn hoặc bằng đường kính đó
b. Là tổng hàm lượng phần trăm của
các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
c. Là hàm lượng phần trăm của hạt
có đường kính bằng đường kính đó
d. Là hàm lượng phần trăm theo khối
lượng của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
|
d
|
I
|
68
|
Việc phân tích thành phần hạt bằng
sàng khô được thực hiện đối với đất rời (không có hoặc có không đáng kể hạt
bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn 0,25 mm
b. Lớn hơn 0,5 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
d. Lớn hơn 2,0 mm
|
b
|
I
|
69
|
Việc phân tích thành phần hạt bằng
sàng ướt được thực hiện đối với đất có tính dính (có chứa đáng kể các hạt bụi
và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn 0,1 mm
b. Lớn hơn 0,5 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
d. Lớn hơn 0,25 mm
|
a
|
I
|
70
|
Phương pháp tỷ trọng kế được áp dụng
để phân tích thành phần hạt của đất loại sét đối với các hạt có kích thước:
a. Nhỏ hơn 0,05 mm
b. Nhỏ hơn 1,0 mm
c. Nhỏ hơn 0,1 mm
d. Nhỏ hơn 0,02 mm
|
c
|
I
|
71
|
Mẫu đất đá nguyên trạng là mẫu đất
đá khi lấy lên bảo đảm các yêu cầu sau:
a. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần
và trạng thái của đất đá
b. Mẫu vẫn giữ nguyên được độ ẩm;
trạng thái và thành phần của đất đá
c. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần
và kết cấu của đất đá
d. Mẫu vẫn giữ nguyên được kết cấu,
thành phần, trạng thái và các tính chất như trong thiên nhiên (không kể sự
thay đổi trạng thái ứng suất)
|
d
|
I
|
72
|
Yêu cầu khi lấy mẫu nguyên trạng vào
hộp đựng cần phải thực hiện những nội dung công việc gì:
a. Đậy nắp hai đầu ống mẫu và dán
một thẻ mẫu bên ngoài, sau đó bọc kín bằng vật liệu cách li
b. Đặt một thẻ mẫu lên đầu trên của
mẫu và đậy nắp hộp mẫu, ngoài dán một thẻ mẫu khác có đánh dấu đầu trên của
mẫu
c. bọc kín mẫu bằng vật liệu cách
li có quét parafin cách ẩm
d. Phương án b và c
|
d
|
I
|
73
|
Khi xếp mẫu nguyên trạng vào hòm cần
phải thực hiện và tuân thủ các bước sau:
a. Đánh số hòm, ghi địa chỉ người
gửi, người nhận, đánh các ký hiệu và ghi chú cần thiết để bảo vệ hòm mẫu.
b. Xếp mẫu vào hòm phải chèn các khoảng
trống giữa các mẫu bằng vỏ bào,… sao cho chặt khít
c. Xếp mẫu vào hòm cách nhau 2-3 cm,
cách thành hòm 3-4 cm, chèn chặt bằng vỏ bào,…, dưới mẫu để bảng thống kê mẫu,
d. Phương án a và c
|
d
|
I
|
74
|
Tại sao khi lấy mẫu nguyên trạng để
thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường kính tối thiểu và chiều
dài của mẫu:
a. Để thuận tiện cho công tác lấy
mẫu, thí nghiệm và vận chuyển
b. Tránh làm ảnh hưởng đến mẫu đất
thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị thí nghiệm
c. Đủ khối lượng mẫu để thí nghiệm
tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu
d. Phương án b và c
|
d
|
I
|
75
|
Người ta chia mức độ phức tạp của
điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức tạp nhất:
a. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất
b. 3 cấp, cấp 3 là cấp phức tạp nhất
c. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất
d. 2 cấp, cấp 2 là cấp phức tạp nhất
|
b
|
I
|
76
|
Độ ẩm giới hạn dẻo của đất loại sét
có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:
a. Cứng sang nửa cứng
b. Dẻo cứng sang chảy
c. Cứng sang dẻo
d. Dẻo sang dẻo mềm
|
c
|
I
|
77
|
Độ ẩm giới hạn chảy của đất loại sét
có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:
a. cứng sang dẻo
b. dẻo sang chảy
c. dẻo cứng sang dẻo
d. dẻo sang dẻo mềm
|
b
|
I
|
78
|
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
được sử dụng để phân loại và gọi tên đất loại sét:
a. Giới hạn chảy (WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo (Ip)
d. Giới hạn dẻo (Wp)
|
c
|
I
|
79
|
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:
a. Giới hạn chảy (WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo (Ip)
d. Giới hạn dẻo (Wp)
|
b
|
I
|
80
|
Khi chọn phương pháp khoan khảo sát
địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ yếu nào:
a. Năng suất khoan cao, hao phí vật
tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động
b. Đạt tiến độ nhanh, năng suất khoan
cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
c. Xác định chính xác địa tầng, lấy
được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan
d. Phương án a và c
|
d
|
I
|
81
|
Trong quá trình khoan, những trường
hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống chống:
a. Khi khoan vào đất đá bở rời dung
dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan
b. Cần ngăn cách các tầng chứa nước,
nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài trời
c. Khi khoan gặp các hang hốc hoặc
khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều
d. Cả ba phương án a, b, c
|
d
|
I
|
82
|
Mẫu lưu được lấy trong quá trình khoan
khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Để làm mẫu không nguyên trạng thí
nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất
b. Để làm căn cứ nghiệm thu công tác
khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết
c. Đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu,
làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết
d. Sử dụng để đối chiếu khi chỉnh
lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết
|
c
|
I
|
83
|
Tất cả các lỗ khoan sau khi khoan
xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội dung sau:
a. Nghiệm thu theo các nhiệm vụ kỹ
thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan
b. Nghiệm thu vị trí, cao độ và độ
sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản khác
c. Các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy
định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký
d. Phương án b và c
|
d
|
I
|
84
|
Những nội dung công việc cần thực
hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan:
a. Lắp đặt nhiệt kế ngay trong chai
mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm lấy mẫu
b. Rửa sạch, lắp ráp và kiểm tra sự
hoạt động của dụng cụ lấy mẫu
c. Thả dụng cụ lấy mẫu nước vào lỗ
khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
I
|
85
|
Kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh cho
phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất công trình:
a. Phân chia địa tầng và đánh giá
được mức độ đồng nhất của đất đá
b. Xác định được độ chặt của đất loại
cát
c. Xác định một số đặc trưng cơ lý
của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử dụng để thiết kế móng
nông và xác định sức chịu tải của cọc
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
I
|
86
|
Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong
hố đào của A. K. Bôndưrep sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước:
a. Không sử dụng vòng chắn thép mà
đổ thẳng vào hố đào
b. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng
tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước
vào trong
d. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng
tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
c
|
I
|
87
|
Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong
hố đào của N.X. Netxterop sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước:
a. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng
tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
b. Không sử dụng vòng chắn thép mà
đổ thẳng vào hố đào
c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước
vào trong
d. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng
tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
a
|
I
|
2. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế quy hoạch xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Theo Luật Xây dựng, Điều kiện năng
lực của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng được quy định theo phương án
nào dưới đây:
a. Có đủ điều kiện năng lực lập thiết
kế quy hoạch xây dựng; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
đồ án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù hợp về
quy hoạch xây dựng.
b. Có đủ điều kiện năng lực lập thiết
kế quy hoạch xây dựng; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
đồ án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù hợp.
c. Có đủ điều kiện năng lực lập thiết
kế quy hoạch xây dựng phù hợp; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế đồ án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù
hợp với từng loại quy hoạch xây dựng.
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
c
|
I
|
2
|
Theo Luật Xây dựng,, Cá nhân được
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phải đáp ứng các điều kiện thep phương
án nào dưới đây:
a. Có trình độ chuyên môn phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
b. Có thời gian và kinh nghiệm
tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
c. Đã qua sát hạch kiểm tra kinh nghiệm
nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề.
d. Cả 3 điều kiện trên
|
d
|
I
|
3
|
Các cá nhân xét cấp chứng chỉ hành
nghề thiết kế quy hoạch xây dựng có chuyên môn đào tạo phù hợp nào theo các
phương án dưới đây:
a. Chuyên ngành về quy hoạch xây dựng,
hạ tầng kỹ thuật;
b. Chuyên ngành về kiến trúc, quy
hoạch xây dựng, hạ tầng kỹ thuật;
c. Chuyên ngành về kiến trúc, quy
hoạch xây dựng, hạ tầng kỹ thuật, giao thông.
d. Chuyên ngành về kiến trúc, quy
hoạch xây dựng, cảnh quan môi trường, hạ tầng kỹ thuật.
|
c
|
I
|
4
|
Các cá nhân có chứng chỉ hành nghề
thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II được phép làm các nội dung nào theo các
phương án dưới đây:
a. Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì
thiết kế quy hoạch xây dựng của tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b. Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì
thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
c. Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì
thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
d. Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì
thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân các cấp từ cấp tỉnh
đến cấp huyện.
|
d
|
I
|
5
|
Các cá nhân có chứng chỉ hành nghề
thiết kế quy hoạch xây dựng hạng I được phép làm các nội dung nào theo các
phương án dưới đây:
a. Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì
thiết kế quy hoạch xây dựng tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng.
b. Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì
thiết kế quy hoạch xây dựng tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng, trừ các đồ
án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
c. Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì
thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch
xây dựng.
d. Cả 3 phương án trên đều sai.
|
c
|
I
|
6
|
Cơ quan duy nhất có quyền lập pháp
của nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan nào?
a. Chính phủ.
b. Ủy ban thường vụ Quốc Hội.
c. Quốc hội.
d. Văn phòng chủ tịch nước
|
c
|
I
|
7
|
Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất
của nước Việt Nam về xây dựng là cơ quan nào?
a. Bộ xây dựng.
b. Văn phòng chính phủ.
c. Chính phủ.
d. Quốc hội
|
c
|
I
|
8
|
Luật xây dựng số 62/2020/QH14 của
Quốc hội là văn bản gì?
a. Văn bản pháp quy mang tính chất
quy định bắt buộc
b. Văn bản pháp quy mang tính chất
hướng dẫn không bắt buộc
c. Văn bản mang tính chất quy định
bắt buộc đối với một số địa phương và đối tượng
d. Văn bản pháp quy mang tính chất
tham khảo không bắt buộc
|
a
|
I
|
9
|
Theo pháp luật Việt Nam thì đối tượng
áp dụng của số 62/2020/QH14 của Quốc hội được quy định như thế nào?
a. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng
trên lãnh thổ Việt Nam Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
b. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
c. Áp dụng đối với tất cả cơ quan,
doanh nghiệp trong nước; cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên
lãnh thổ Việt Nam
d. Không áp dụng đối với cơ quan,
tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây
dựng trên lãnh thổ Việt Nam
|
a
|
I
|
10
|
Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Ủy ban Thường vụ quốc hội
d. Văn phòng chủ tịch nước
|
c
|
I
|
11
|
Tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng gồm:
a. Bộ xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b. Văn phòng chính phủ, Bộ xây dựng,
Bộ tài nguyên và môi trường, Sở xây dựng.
c. Bộ xây dựng, sở xây dựng, phòng
quản lý xây dựng chuyên ngành.
d. Tất cả các đáp án a, b và c
|
a
|
I
|
12
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước
về xây dựng tại địa phương là cơ quan nào?
a. Ban Quản lý dự án tỉnh.
b. Sở xây dựng.
c. Hội đồng Nhân Dân tỉnh.
d. Ủy Ban Nhân Dân tỉnh
|
b
|
I
|
13
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của nước Việt Nam về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Bộ xây dựng.
b. Văn phòng chính phủ.
c. Chính phủ.
d. Quốc hội.
|
c
|
I
|
14
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, cơ quan chuyên môn quản lý Nhà nước về xây dựng cao nhất tại Việt
Nam là cơ quan nào?
a. Quốc hội
b. Văn phòng chính phủ.
c. Chính phủ
d. Bộ xây dựng
|
d
|
I
|
15
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
16
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
18
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
19
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
20
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
21
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
23
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
24
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
25
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
26
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
27
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
28
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
30
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
31
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
32
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
33
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
34
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
35
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
36
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
37
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
38
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
39
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
40
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
41
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
42
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
43
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
44
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký hợp
đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
47
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
48
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
I
|
49
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
50
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng
thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
51
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
53
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
54
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
55
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
56
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
57
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn
QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
59
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
60
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
61
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
62
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02
công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
63
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
64
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
65
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
66
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
67
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
69
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
70
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
71
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
72
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
73
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
74
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
75
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
76
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
77
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
78
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
79
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
80
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
81
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
82
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
83
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
84
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
85
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
86
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
87
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
88
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
89
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
90
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia
hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
91
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
92
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
93
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
94
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
95
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
96
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
97
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
98
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
|
Theo định nghĩa trong Luật Quy hoạch
đô thị và nông thôn, nếu một khu vực không đạt các điều kiện về mật độ dân cư
cao và không có vai trò thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia hoặc
vùng lãnh thổ, khu vực đó có thể được xếp vào loại nào?
a. Đô thị loại đặc biệt
b. Khu vực nông thôn hoặc khu chức
năng đặc thù
c. Đô thị loại IV
d. Đô thị mới
|
b
|
I
|
|
Theo định nghĩa, yếu tố nào sau đây
KHÔNG phải là yếu tố hình thành khu dân cư nông thôn?
a. Điều kiện tự nhiên
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
c. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật
d. Điều kiện phát triển công nghiệp
nặng
|
d
|
I
|
|
Theo Luật, không gian dưới mặt đất
trong không gian đô thị, nông thôn có thể bao gồm các nội dung nào sau đây?
a. Các công trình ngầm như bãi đỗ
xe, hệ thống cống thoát nước, đường ngầm
b. Hệ thống thoát nước thải và các
khu bảo tồn thiên nhiên
c. Chỉ bao gồm các công trình hạ tầng
kỹ thuật
d. Không gian dưới mặt đất không thuộc
phạm vi quy hoạch
|
a
|
I
|
|
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật được sử
dụng trong quy hoạch với vai trò nào?
a. Là cơ sở để đề xuất các phương
án, giải pháp quy hoạch
b. Là mục tiêu cuối cùng của quy hoạch
đô thị và nông thôn
c. Là tiêu chí đánh giá hiệu quả kinh
tế của các dự án công nghiệp
d. Là chỉ tiêu tập trung cho phát
triển kinh tế vùng đô thị
|
a
|
I
|
2. Câu hỏi Pháp luật riêng -
Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, công trình xây dựng được phân thành mấy cấp?
a. 04 cấp (Cấp I, cấp II, cấp III,
cấp IV).
b. 05 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II, cấp III, cấp IV) trừ các trường hợp khác được quy định trong quy chuẩn kỹ
thuật hoặc quy định của pháp luật khác liên quan
c. 06 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II, cấp III, cấp IV, cấp V) trừ các trường hợp khác theo quy định của pháp
luật khác liên quan.
d. 07 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II, cấp III, cấp IV, cấp V, công trình tạm)
|
b
|
I
|
2
|
Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình, cơ quan, đơn vị nào được quyền thực hiện giám sát cộng đồng đối với
dự án đầu tư xây dựng, sử dụng vốn đóng góp của cộng đồng?
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại khu
vực xây dựng.
b. Hội đồng nhân dân tại khu vực xây
dựng
c. Ban quản lý dự án tại khu vực xây
dựng.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh
quản lý trực tiếp
|
a
|
I
|
3
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp cho đối tượng nào sau đây?
a. Chủ đầu tư.
b. Nhà thầu thi công xây dựng.
c. Nhà thầu tư vấn.
d. Cả ba đáp án a, b, c.
|
a
|
I
|
4
|
Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức
lập quy hoạch xây dựng?
a. Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân
các cấp
b. Ủy ban nhân dân các cấp
c. Bộ Xây dựng và Chủ đầu tư dự án
d. Ủy ban nhân dân các cấp và Chủ
đầu tư dự án
|
a
|
I
|
5
|
Loại nào dưới đây là Quy hoạch xây
dựng?
a. Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích;
b. Quy hoạch khu chức năng đặc
thù;
c. Quy hoạch đô thị;
d. Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển,
bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
|
c
|
I
|
6
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền
phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây?
a. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
Quy hoạch xây dựng vùng huyện, Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, Quy
hoạch phân khu xây dựng chức năng, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt.
b. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, Quy hoạch khu du lịch, Quy hoạch khu
công nghệ, Quy hoạch phân khu xây dựng chức năng, trừ các quy hoạch do Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt
c. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
Quy hoạch xây dựng vùng huyện, Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, khu công
nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo, khu thể dục thể thao cấp
tỉnh, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
d. Tất cả các ý trên
|
a
|
I
|
7
|
Để được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng, cá nhân phải đáp ứng được điều kiện gì?
a. Có trình độ chuyên môn phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
b. Có thời gian và kinh nghiệm tham
gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
c. Đã qua sát hạch kiểm tra kinh nghiệm
nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề
d. Tất cả các điều kiện trên
|
d
|
I
|
8
|
Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức
lập quy hoạch xây dựng?
a. Bộ Xây dựng
b. Ủy ban nhân dân các cấp
c. Chủ đầu tư dự án
d. Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân
các cấp
|
d
|
I
|
9
|
Loại nào dưới đây là Quy hoạch xây
dựng?
a. Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích;
b. Quy hoạch khu chức năng đặc
thù;
c. Quy hoạch hệ thống đô thị và
nông thôn;
d. Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển,
bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
|
b
|
I
|
10
|
Công tác quy hoạch xây dựng bao gồm
những công việc chủ yếu nào sau đây?
a. Lập, phê duyệt nhiệm vụ và lập,
phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Tổ chức triển khai, quản lý thực
hiện theo quy hoạch được duyệt
c. Lập, xác định chi phí cho công
tác quy hoạch
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
11
|
Cấp nào có thẩm quyền phê duyệt nhiệm
vụ và đồ án quy hoạch xây dựng khu công nghệ cao?
a. Thủ tướng Chính phủ
b. Bộ Xây dựng
c. Hội đồng nhân dân các huyện trong
vùng lập quy hoạch
d. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
a
|
I
|
12
|
Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt
quy hoạch xây dựng vùng huyện ?
a. Ủy ban nhân dân tỉnh
b. Ủy ban nhân dân huyện
c. Hội đồng nhân dân tỉnh
d. Bộ Xây dựng
|
a
|
I
|
13
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền
phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây:
a. Toàn bộ các quy hoạch liệt kê dưới
đây
b. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
c. Quy hoạch chung xây dựng khu chức
năng, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
d. Quy hoạch xây dựng vùng huyện;
|
a
|
I
|
14
|
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
quy hoạch xây dựng vùng huyện được điều chỉnh khi thuộc trường hợp sau đây ?
a. Có sự điều chỉnh mục tiêu của chiến
lược phát triển kinh tế - xã hội, chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực làm
thay đổi mục tiêu của quy hoạch;
b. Có sự điều chỉnh của quy hoạch
cao hơn làm thay đổi nội dung quy hoạch hoặc có sự mâu thuẫn với quy hoạch cùng
cấp;
c. Có sự thay đổi, điều chỉnh địa
giới hành chính làm ảnh hưởng đến tính chất, quy mô không gian lãnh thổ của quy
hoạch;
d. Khi thuộc một trong các trường
hợp ở trên
|
d
|
I
|
15
|
Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch
xây dựng?
a. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về
hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
c. Điều tra, khảo sát thực địa, thu
thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
xây dựng
d. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về
hiện trạng - Lập đồ án quy hoạch xây dựng - Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch xây dựng
|
d
|
I
|
16
|
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện
được lập khi nào?
a. Theo đề xuất của Sở Xây dựng phù
hợp với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, định
hướng phát triển, xác định vai trò của từng đơn vị hành chính cấp huyện, xã,
thị trấn và các đô thị trong tổng thể phát triển chung của vùng liên huyện,
đảm bảo phân bổ nguồn lực quốc gia, tỉnh có hiệu quả
c. Đước Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định
d. Có đầy đủ các cơ sở trên
|
d
|
I
|
17
|
Tỷ lệ bản vẽ hồ sơ đồ án quy hoạch
xây dựng vùng liên huyện nào đúng?
a. 1/500.000
b. 1/25.000 - 1/500.000
c. 1/25.000 - 1/100.000
d. 1/50.000 - 1/250.000
|
d
|
I
|
18
|
Tỷ lệ diện tích chiếm đất của các
công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm
đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân)
đỗ xe, sân thể thao, công trình hạ tầng kỹ thuật) được xác định là khái niệm
nào sau đây ?
a. Mật độ xây dựng thuần
b. Mật độ xây dựng gộp
c. Cả 2 đáp án trên là đúng
d. Cả 2 đáp án trên là sai
|
a
|
I
|
19
|
Yêu cầu về dự báo trong đồ án quy
hoạch không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Dự báo phải đề cập đến các vấn
đề về tai biến thiên nhiên, môi trường, biến đổi khí hậu và nước biển dâng;
b. Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết phải tuân thủ và cụ thể hóa các dự báo của toàn đô thị;
c. Dự báo về dân số, lao động, đất
đai dựa trên cơ sở chuỗi các số liệu với thời gian tối thiểu của 2 năm gần
nhất;
d. Kết quả của dự báo phải đảm bảo
phù hợp với khả năng dung nạp, đáp ứng của đất đai, hạ tầng xã hội, hạ tầng
kỹ thuật và môi trường.
|
c
|
I
|
20
|
Những cá nhân nào sau đây bắt buộc
phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện một đồ án quy hoạch
xây dựng?
a. Chủ nhiệm đồ án và Chủ trì các
bộ môn
b. Chủ nhiệm đồ án
c. Chủ trì phần kiến trúc
d. Tất cả các thành viên tham gia
thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng
|
a
|
I
|
21
|
Căn cứ để lập đồ án quy hoạch xây
dựng ?
a. Luật, Nghị định, Thông tư hướng
dẫn và các quy chuẩn
b. Hệ thống quy hoạch quốc gia và
các quy hoạch có liên quan đã được phê duyệt
c. Nhiệm vụ quy hoạch được duyệt
d. Tất cả các căn cứ trên
|
d
|
I
|
22
|
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền
quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch?
a. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch
b. Cơ quan thẩm định quy hoạch
c. Cơ quan tư vấn lập quy hoạch
d. Cơ quan phê duyệt quy hoạch
|
d
|
I
|
23
|
Những cá nhân nào sau đây bắt buộc
phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện hợp đồng thiết kế
quy hoạch?
a. Chủ nhiệm dự án và Chủ trì các
bộ môn
b. Chủ trì phần kiến trúc
c. Chủ trì phần kết cấu
d. Tất cả các thành viên tham gia
thực hiện dự án
|
a
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ thiết kế xây dựng không bao
gồm nội dung nào sau đây ?
a. Các căn cứ để lập nhiệm vụ thiết
kế xây dựng;
b. Mục tiêu xây dựng công trình;
c.Các yêu cầu về đáp ứng biện pháp
thi công biện pháp an toàn và bảo vệ môi trước xây dựng;
d. Địa điểm xây dựng công trình; Các
yêu cầu về quy hoạch, cảnh quan và kiến trúc của công trình;
|
c
|
I
|
25
|
Trong quá trình lập thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở, chủ đầu tư được quyết định việc điều chỉnh thiết
kế trong trường hợp nào sau đây ?
a. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử
dụng khi thay đổi về mục đích, công năng công trình;
b. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử
dụng khi không làm thay đổi về mục đích, công năng, quy mô, các chỉ tiêu quy hoạch
- kiến trúc tại quy hoạch chi tiết xây dựng;
c. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử
dụng khi thay đổi về các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc tại quy hoạch chi tiết
xây dựng;
d. Cả đáp án a và c đúng.
|
b
|
I
|
26
|
Một khu vực thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có mật độ dân cư cao, yêu cầu lập quy hoạch không gian ngầm. Quy
hoạch này thuộc loại nào theo quy định của Luật?
a. Quy hoạch đô thị
b. Quy hoạch không gian ngầm
c. Quy hoạch chuyên ngành hạ tầng
kỹ thuật
d. Quy hoạch khu chức năng
|
b
|
I
|
27
|
Nếu một khu đô thị (thuộc đô thị loại
III) chưa có quy hoạch phân khu, việc lập quy hoạch chi tiết cho một dự án
đầu tư cụ thể cần thực hiện theo nguyên tắc nào?
a. Dựa trực tiếp vào quy hoạch chung
của đô thị
b. Phụ thuộc vào sự phê duyệt của
cơ quan quản lý địa phương mà không cần tuân theo quy hoạch nào
c. Không được lập quy hoạch chi tiết
nếu chưa có quy hoạch phân khu
d. Tuân theo quy hoạch vùng cấp tỉnh
|
a
|
I
|
2. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
quy hoạch xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Quy hoạch nông thôn là quy hoạch thuộc
hệ thống quy hoạch nào ?
a. Hệ thống quy hoạch xây dựng
b. Hệ thống quy hoạch cấp huyện
c. Hệ thống quy hoạch cấp tỉnh
d. Hệ thống quy hoạch cấp quốc gia
|
d
|
I
|
2
|
Căn cứ lập quy hoạch xây dựng bao
gồm:
a. Chiến lược phát triển kinh tế -
xã hội, quốc phòng, an ninh; Quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch
tỉnh;Bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện tự
nhiên của địa phương.
b. Quy hoạch thời kỳ trước; Quy chuẩn
kỹ thuật về quy hoạch xây dựng và quy chuẩn khác có liên quan;Bản đồ, tài
liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện tự nhiên của địa
phương.
c. Chiến lược phát triển ngành, lĩnh
vực trong cùng giai đoạn phát triển; Bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng
kinh tế - xã hội, điều kiện tự nhiên của địa phương.
d. Chiến lược phát triển kinh tế -
xã hội, quốc phòng, an ninh; Chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực trong cùng
giai đoạn phát triển; Quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh;Quy
hoạch thời kỳ trước; Quy chuẩn kỹ thuật về quy hoạch xây dựng và quy chuẩn
khác có liên quan; Bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội,
điều kiện tự nhiên của địa phương.
|
d
|
I
|
3
|
Đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ , cơ quan nào có
trách nhiệm lấy ý kiến:
a. Bộ Xây dựng có trách nhiệm lấy
ý kiến các bộ, cơ quan, tổ chức khác ở trung ương có liên quan; Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh có trách nhiệm lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân
cư có liên quan ở địa phương.
b. Bộ Xây dựng có trách nhiệm lấy
ý kiến các bộ, cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư có liên quan.
c. Trong trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh là cơ quan tổ chức lập quy hoạch thì có trách nhiệm lấy ý kiến cơ
quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan ở địa phương.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
|
a
|
I
|
4
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật của các
đô thị nào được lập riêng thành đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật:
a. Đô thị đặc biệt b. Đô thị hạng
I
c. Thành phố trực thuộc trung ương
d. Thành phố trực thuộc tỉnh
|
c
|
I
|
5
|
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng liên
huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện gồm:
a. Xác định luận cứ, cơ sở hình thành
phạm vi ranh giới quy hoạch của vùng liên huyện và mục tiêu phát triển; Dự
báo quy mô dân số, nhu cầu về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội cho từng giai
đoạn phát triển; Xác định yêu cầu về tổ chức không gian đối với hệ thống đô
thị, khu vực nông thôn và khu chức năng chủ yếu, hệ thống công trình hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên phạm vi lập quy hoạch theo từng giai đoạn.
b. Xác định yêu cầu về tổ chức không
gian đối với hệ thống đô thị, khu vực nông thôn và khu chức năng chủ yếu,
chức năng sử dụng đất, hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội
trên phạm vi lập quy hoạch theo từng giai đoạn. Xác định yêu cầu về tổ chức không
gian đối với hệ thống đô thị, khu vực nông thôn và khu chức năng chủ yếu, hệ
thống công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên phạm vi lập quy hoạch
theo từng giai đoạn.
c. Xác định yêu cầu về tổ chức không
gian đối với hệ thống đô thị, nông thôn và khu chức năng chủ yếu, chức năng
sử dụng đất, hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên phạm
vi lập quy hoạch theo từng giai đoạn, tổ chức không gian đối với hệ thống đô
thị, khu vực nông thôn và khu chức năng chủ yếu, hệ thống công trình hạ tầng
kỹ thuật, xã hội trên phạm vi lập quy hoạch theo từng giai đoạn.
d. Cả 3 phương án trên đều sai.
|
a
|
I
|
6
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, Yêu
cầu về định hướng tổ chức không gian cấp vùng (huyện, liên huyện), việc phân
vùng trong đồ án quy hoạch phải được đề xuất dựa trên các đặc trưng theo phương
án nào dưới đây:
a. Các đặc trưng về cảnh quan thiên
nhiên, đặc điểm kinh tế, xã hội, môi trường và sinh thái vùng;
b. Các đặc trưng về cảnh quan thiên
nhiên, đặc điểm kinh tế, xã hội, văn hóa, môi trường và sinh thái vùng;
c. Các đặc trưng về cảnh quan thiên
nhiên, đặc điểm kinh tế, xã hội, văn hóa, môi trường và hệ sinh thái từng khu
vực;
d. Cả 3 phương án trên đều sai.
|
a
|
I
|
7
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, Yêu
cầu về định hướng tổ chức không gian cấp vùng (huyện, liên huyện), việc phân
vùng phải lồng ghép với các giải pháp kiểm soát quản lý theo các mức độ phương
án nào dưới đây:
a. Khu vực ưu tiên cho xây dựng (các
khu vực kêu gọi đầu tư, các dự án trọng điểm...), khu vực xây dựng (đô thị,
khu dân cư, khu công nghiệp...), khu vực hạn chế xây dựng (nông, lâm nghiệp,
bảo tồn, cảnh quan tự nhiên), khu vực cấm xây dựng (vùng cách ly, an toàn,
bảo vệ các di sản, di tích...);
b. Khu vực ưu tiên cho xây dựng (đô
thị, khu dân cư, khu công nghiệp...), khu vực hạn chế xây dựng (nông, lâm nghiệp,
bảo tồn, cảnh quan tự nhiên), khu vực cấm xây dựng (vùng cách ly, an toàn,
bảo vệ các di sản, di tích...);
c. Khu vực ưu tiên cho xây dựng (đô
thị, khu dân cư, khu công nghiệp, các dự án trọng điểm...), khu vực hạn chế
xây dựng (nông, lâm nghiệp, bảo tồn, cảnh quan tự nhiên), khu vực cấm xây dựng
(vùng cách ly, an toàn, bảo vệ các di sản, di tích...);
d. Khu vực ưu tiên cho xây dựng (đô
thị, khu dân cư, khu công nghiệp và các vùng động lực phát triển khác), khu
vực hạn chế xây dựng (nông, lâm nghiệp, bảo tồn, cảnh quan tự nhiên), khu vực
cấm xây dựng (vùng cách ly, an toàn, khu vực vùng bảo vệ các di sản, di
tích...);
|
b
|
I
|
8
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, Chỉ
tiêu đất dân dụng bình quân toàn đô thị hạng II được quy định theo phương án
nào dưới đây:
a. Bình quân 40-60 m2/người; mật độ
dân số 220-160 người/ha.
b. Bình quân 45-60 m2/người; mật độ
dân số 220-165 người/ha.
c. Bình quân 50-65 m2/người; mật độ
dân số 215-160 người/ha.
d. Bình quân 60-75 m2/người; mật độ
dân số 200-155 người/ha.
|
b
|
I
|
9
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, Chỉ
tiêu đất đơn vị ở bình quân toàn đô thị hạng I được quy định theo phương án
nào dưới đây:
a. 12-25 m2/người.
b. 15-26 m2/người.
c. 18-30 m2/người.
d. 15-28 m2/người.
|
d
|
I
|
10
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, Diện
tích tối thiểu đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị hạng I(không bao
gồm đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở) được quy định theo phương
án nào dưới đây:
a. 8 m2/người.
b. 7 m2/người.
c. 6 m2/người.
d. 5 m2/người.
|
c
|
I
|
11
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, yêu
cầu chung về giao thông theo phương án nào dưới đây:
a. Hệ thống giao thông phải đáp ứng
nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa phục vụ cho phát triển kinh tế - xã
hội, quá trình đô thị hoá và hội nhập với quốc tế; Mạng lưới giao thông phải
được phân cấp rõ ràng, đảm bảo thông suốt, trật tự, an toàn, hiệu quả; Phát
triển giao thông phải tuân thủ quy hoạch, từng bước hiện đại, đồng bộ, gắn
kết hợp lý các phương tiện vận tải.
b. Hệ thống giao thông phải đáp ứng
nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa phục vụ cho phát triển kinh tế - xã
hội, quá trình đô thị hoá; Mạng lưới giao thông phải được phân cấp rõ ràng,
đảm bảo thông suốt, trật tự, an toàn, hiệu quả; Phát triển giao thông phải
tuân thủ quy hoạch.
c. Hệ thống giao thông phải đáp ứng
nhu cầu vận tải phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội, quá trình đô thị hoá;
Mạng lưới giao thông phải được phân cấp rõ ràng, đảm bảo thông suốt, trật tự,
an toàn, hiệu quả;
d. Hệ thống giao thông phải đáp ứng
nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa phục vụ cho phát triển kinh tế - xã
hội, quá trình đô thị hoá; Mạng lưới giao thông phải được phân cấp rõ ràng,
đảm bảo thông suốt, trật tự, an toàn, hiệu quả; Phát triển giao thông phải
từng bước hiện đại, đồng bộ, gắn kết hợp lý các phương tiện vận tải.
|
a
|
I
|
12
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, Trong
trường hợp do đặc thù hiện trạng của khu vực quy hoạch cho phép tăng mật độ
xây dựng thuần tối đa của các công trình dịch vụ - công cộng với các điều
kiện theo phương án nào dưới đây:
a. Yêu cầu đặc biệt về điểm nhấn cảnh
quan đô thị hoặc không còn quỹ đất để đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất của các
công trình dịch vụ - công cộng, nhưng không vượt quá 60%;
b. Yêu cầu đặc biệt về điểm nhấn cảnh
quan đô thị hoặc không còn quỹ đất để đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất của các
công trình dịch vụ - công cộng, nhưng không vượt quá 65%;
c. Không còn quỹ đất để đảm bảo chỉ
tiêu sử dụng đất của các công trình dịch vụ - công cộng, nhưng không vượt quá
60%;
d. Yêu cầu phục vụ của các công trình
dịch vụ - công cộng tại khu vực, nhưng không vượt quá 65%;
|
c
|
I
|
13
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, các
công trình có thể được xem xét hệ số sử dụng đất > 13 lần khi có điều kiện
theo phương án nào dưới đây:
a. Các lô đất xây dựng các công trình
có yêu cầu đặc biệt về kiến trúc cảnh quan, là điểm nhấn cho đô thị và cần
phải được tính toán đảm bảo không gây quá tải lên hệ thống hạ tầng xã hội, hạ
tầng kỹ thuật đô thị.
b. Các lô đất xây dựng các công trình
có yêu cầu đặc biệt về kiến trúc cảnh quan, là điểm nhấn cho đô thị đã được
xác định thông qua quy hoạch cao hơn hoặc theo các yêu cầu đặc biệt của cấp
thẩm quyền và cần phải được tính toán đảm bảo không gây quá tải lên hệ thống
hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị.
c. Các lô đất xây dựng các công trình
có yêu cầu đặc biệt về kiến trúc cảnh quan, là điểm nhấn cho đô thị đã được
xác định thông qua quy hoạch cao hơn và cần phải được tính toán đảm bảo không
gây quá tải lên hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị.
d. Các lô đất xây dựng các công trình
có yêu cầu đặc biệt về kiến trúc cảnh quan, là điểm nhấn cho đô thị, được
tính toán đảm bảo không gây quá tải lên hệ thống hạ tầng đô thị.
|
c
|
I
|
14
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư 01/2021/TT-BXD
thì dự báo về dân số cần phải bao gồm các nội dung gì sau đây?
a. Phải dựa trên cơ sở chuỗi các số
liệu với thời gian tối thiểu của 5 năm gần nhất và các chỉ tiêu, quy định, khống
chế tại quy hoạch cao hơn; phải bao gồm cả dự báo dân số thường trú, dân số
tạm trú và các thành phần dân số khác (dân số lưu trú, khách vãng lai được
quy đổi).
b. Phải dựa trên cơ sở chuỗi các số
liệu với thời gian tối thiểu của 10 năm gần nhất và các chỉ tiêu, quy định,
khống chế tại quy hoạch cao hơn; phải bao gồm cả dự báo dân số thường trú,
dân số tạm trú và các thành phần dân số khác (dân số lưu trú, khách vãng lai
được quy đổi).
c. Phải dựa trên cơ sở chuỗi các số
liệu với thời gian tối thiểu của 5 năm gần nhất và các chỉ tiêu, quy định, khống
chế tại quy hoạch cao hơn; phải bao gồm cả dự báo dân số thường trú, dân số
tạm trú trong ít nhất 5 năm tiếp theo.
d. Phải dựa trên cơ sở chuỗi các số
liệu với thời gian tối thiểu của 10 năm gần nhất và các chỉ tiêu, quy định,
khống chế tại quy hoạch cao hơn; phải bao gồm cả dự báo dân số thường trú,
dân số tạm trú trong ít nhất 10 năm tiếp theo.
|
a
|
I
|
15
|
Những cá nhân nào sau đây bắt buộc
phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện một đồ án quy hoạch
xây dựng?
a. Chủ nhiệm đồ án và chủ trì các
bộ môn
b. Chủ nhiệm đồ án
c. Chủ trì phần thiết kế quy hoạch
d. Tất cả các thành viên tham gia
thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng
|
a
|
I
|
16
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư
01/2021/TT-BXD, trong trường hợp bắt buộc phải xây dựng tại các khu vực có
nguy cơ xuất hiện hoặc bị ảnh hưởng từ các tai biến thiên nhiên (trượt lở,
ngập lụt, lũ...), quy hoạch phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Đề xuất phương án phòng tránh thiên
tai và cứu hộ cứu nạn
b. Đề xuất giải pháp giảm thiểu,
khắc phục và đảm bảo an toàn cho cộng đồng
c. Đề xuất phương án phòng tránh thiên
tai và phân vùng các khu vực cấm hoạt động xây dựng
d. Đề xuất giải pháp giảm thiểu thiên
tai, phân vùng xây dựng và đảm bảo an toàn cho cộng đồng
|
b
|
I
|
17
|
Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP,
Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp:
a. Giấy phép xây dựng bị rách, bị
nát hoặc bị mất
b. Giấy phép xây dựng bị quá hạn
c. Giấy phép xây dựng bị hủy
d. Giấy phép xây dựng bị quá hạn,
bị hủy hoặc bị thu hồi
|
a
|
I
|
18
|
Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, chủ
đầu tư có trách nhiệm công khai giấy phép xây dựng tại đâu?
a. Chủ đầu tư có trách nhiệm công
khai giấy phép xây dựng trên trang thông tin điện tử của mình
b. Chủ đầu tư có trách nhiệm công
khai giấy phép xây dựng trên các phương tiện thông tin đại chúng
c. Chủ đầu tư có trách nhiệm công
khai giấy phép xây dựng tại địa điểm thi công xây dựng trong suốt quá trình thi
công xây dựng
d. Chủ đầu tư có trách nhiệm công
khai giấy phép xây dựng trên trang thông tin điện tử của mình và tại địa điểm
thi công xây dựng.
|
c
|
I
|
19
|
Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, việc
Quản lý trật tự xây dựng được thực hiện từ khi nào?
a. Từ khi khởi công xây dựng công
trình cho đến khi công trình bàn giao đưa vào sử dụng
b. Từ khi tiếp nhận thông báo khởi
công, khởi công xây dựng công trình cho đến khi xây dựng công trình
c. Từ khi tiếp nhận thông báo khởi
công, khởi công xây dựng công trình cho đến khi công trình bàn giao đưa vào
sử dụng
d. Từ khi tiếp nhận thông báo khởi
công, cho đến khi xây dựng công trình, bàn giao đưa vào sử dụng và cả quá
trình khai thác công trình.
|
c
|
I
|
20
|
Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, trách
nhiệm của UBND cấp tỉnh trong quản lý trật tự xây dựng là:
a. Ban hành quy chế quản lý kiến trúc
để làm cơ sở cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng đối với khu
vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng trong đô thị; Tổ chức thực hiện việc
theo dõi, kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời khi phát sinh vi
phạm trên địa bàn; thực hiện cưỡng chế công trình vi phạm trật tự xây dựng trên
địa bàn theo quy định của pháp luật
b. Chịu trách nhiệm toàn diện về quản
lý trật tự xây dựng các công trình xây dựng trên địa bàn (bao gồm cả công
trình bí mật nhà nước)
c. Theo dõi, kiểm tra, phát hiện,
ngăn chặn và xử lý kịp thời khi phát sinh vi phạm trật tự xây dựng trên địa
bàn
d. Ban hành quy chế quản lý kiến trúc
hoặc thiết kế đô thị cho từng khu vực để làm cơ sở cấp giấy phép xây dựng và
quản lý trật tự xây dựng đối với khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng
trong đô thị, trong khu chức năng và quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư
nông thôn
|
d
|
I
|
21
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư
01/2021/TT-BXD, yêu cầu về định hướng tổ chức không gian cấp vùng huyện, liên
huyện trong quy hoạch xây dựng không cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Các phân vùng trong đồ án quy hoạch
phải được đề xuất dựa trên các đặc trưng về cảnh quan thiên nhiên, đặc điểm
kinh tế, xã hội, môi trường và sinh thái vùng
b. Phải tính toán đến tác động từ
mực nước biển dâng theo các kịch bản của quốc gia đối với khu vực dự báo chịu
tác động từ nước biển dâng
c. Phân vùng phải lồng ghép với các
giải pháp kiểm soát quản lý theo các mức độ: khu vực ưu tiên cho xây dựng,
khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng.
d. Hệ thống hạ tầng xã hội và hệ thống
hạ tầng kỹ thuật phải đảm bảo mọi người dân trong vùng đều được sử dụng thuận
lợi và dễ dàng tiếp cận
|
b
|
I
|
22
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư 01/2021/TT-BXD,
yêu cầu về định hướng tổ chức không gian cấp vùng huyện, liên huyện trong quy
hoạch xây dựng cần phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Các phân vùng trong đồ án quy hoạch
phải được đề xuất dựa trên các đặc trưng về địa hình, đặc điểm kinh tế, xã
hội và nhu cầu phát triển trong tương lai.
b. Phải tính toán đến tác động từ
mực nước biển dâng theo các kịch bản của quốc gia đối với khu vực dự báo chịu
tác động từ nước biển dâng
c. Phân vùng phải lồng ghép với các
giải pháp kiểm soát quản lý theo các mức độ: khu vực ưu tiên cho xây dựng,
khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng.
d. Hệ thống hạ tầng xã hội và hệ thống
hạ tầng kỹ thuật phải đảm bảo nhu cầu phát triển tính toán theo dự báo ít
nhất 5 năm.
|
c
|
I
|
23
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư
01/2021/TT-BXD, yêu cầu về dự báo trong đồ án quy hoạch không cần phải đáp
ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Dự báo về dân số, lao động, đất
đai, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và các nội dung kinh tế - xã hội khác
phải dựa trên cơ sở chuỗi các số liệu với thời gian tối thiểu của 5 năm gần
nhất và các chỉ tiêu, quy định, khống chế tại quy hoạch cao hơn.
b. Dự báo dân số phải bao gồm cả dự
báo dân số thường trú, dân số tạm trú và các thành phần dân số khác (dân số
lưu trú, khách vãng lai được quy đổi)
c. Dự báo phải đề cập đến các vấn
đề về tai biến thiên nhiên, môi trường, biến đổi khí hậu và nước biển dâng
d. Kết quả của dự báo phải đảm bảo
phù hợp với nhu cầu phát triển của khu vực đô thị cũng như các động lực phát
triển của vùng và quốc gia
|
d
|
I
|
24
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư
01/2021/TT-BXD, yêu cầu về lựa chọn đất xây dựng phải đáp ứng yêu cầu nào sau
đây?
a. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội,
hạ tầng, môi trường và cảnh quan; có điều kiện tự nhiên đảm bảo cho các hoạt
động xây dựng và đảm bảo an toàn cho cộng đồng: không thuộc phạm vi khu vực
cấm các hoạt động xây dựng.
b. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội,
hạ tầng, môi trường và cảnh quan; có điều kiện tự nhiên đảm bảo không chịu
tác động từ nước biển dâng hoặc các tai biến thiên nhiên.
c. Có điều kiện tự nhiên đảm bảo cho
các hoạt động xây dựng và đảm bảo an toàn cho cộng đồng: không thuộc phạm vi
khu vực cấm các hoạt động xây dựng; có các giải pháp đề xuất đảm bảo an toàn
cho cộng đồng và tránh các khu vực chịu tác động từ nước biển dâng theo các
kịch bản của quốc gia.
d. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội,
hạ tầng, môi trường và cảnh quan và thỏa mãn khả năng phát triển mở rộng;
thỏa mãn các yêu cầu về môi trường, an toàn cho định cư.
|
a
|
I
|
25
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư
01/2021/TT-BXD, yêu cầu về tổ chức không gian toàn đô thị không phải đáp ứng
yêu cầu nào sau đây?
a. Quy hoạch phải xác định được ranh
giới khu vực phát triển đô thị và khu vực hạn chế (hoặc không) phát triển đô
thị. Đối với các đô thị dự kiến mở rộng, ranh giới đô thị phải dựa trên các
dự báo về quy mô dân số, đất đai, hạ tầng và phải thỏa mãn các yêu cầu về lựa
chọn đất xây dựng
b. Hệ thống các không gian trong đô
thị phải đảm bảo có khả năng phát triển, mở rộng, thỏa mãn các yêu cầu về môi
trường, an toàn cho định cư. Không gian toàn đô thị phải liên kết thuận lợi
với các đô thị khác và với các vùng nông thôn
c. Đất khu vực phát triển đô thị phải
được tính toán, dự báo theo khả năng phát triển theo từng giai đoạn quy hoạch.
Chỉ tiêu đất dân dụng phải được tính toán lựa chọn theo đặc thù từng đô thị
đảm bảo nguyên tắc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ được tài nguyên
thiên nhiên có giá trị
d. Đối với các thành phố có cấu trúc
gồm nhiều đô thị, phải đảm bảo sự liên kết thuận lợi giữa đô thị trung tâm và
các đô thị khác, các khu chức năng. Đảm bảo duy trì vùng đệm, vùng sinh thái
giữa các đô thị
|
b
|
I
|
26
|
Yêu cầu lựa chọn đất xây dựng đô thị
nào sau đây là sai?
a. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội,
hạ tầng kỹ thuật và môi trường
b. Có đủ diện tích đất để phát triển
đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm
c. Không thuộc phạm vi khu vực được
xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên
d. Không nằm trong phạm vi cấm xây
dựng theo pháp luật về xây dựng
|
b
|
I
|
27
|
Cấu trúc phát triển không gian đô
thị không bao hàm yếu tố nào?
a. Hình thái đô thị
b. Kinh tế đô thị
c. Quản lý đô thị
d. Sinh thái đô thị
|
c
|
I
|
28
|
Cấu trúc phát triển không gian đô
thị xác định trên cơ sở nào?
a. Khung thiên nhiên của đô thị; Các
điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
b. Các điều kiện hiện trạng; Tiềm
năng phát triển đô thị;
c. Khung thiên nhiên của đô thị; Các
điều kiện hiện trạng;
d. Khung thiên nhiên của đô thị; Tiềm
năng phát triển đô thị;
|
a
|
I
|
29
|
Yêu cầu nào không quy định bắt buộc
đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị?
a. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức
không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
b. Phải đảm bảo yêu cầu bố trí hỗn
hợp nhiều loại chức năng khác nhau
c. Phải đảm bảo kết nối không gian
thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
d. Phải đảm bảo kết nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị
|
b
|
I
|
30
|
Yêu cầu nào không quy định bắt buộc
đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
a. Phù hợp với điều kiện hiện trạng
về mật độ và tầng cao xây dựng
b. Phù hợp với giá trị lịch sử, giá
trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có
c. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy,
chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
d. Đảm bảo quỹ đất dự trữ phát triển
|
d
|
I
|
31
|
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong
đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm các công trình khác?
a. Không được phép xen cấy bất kể
điều kiện nào
b. Được phép xen cấy bất kể điều kiện
nào
c. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn
quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
d. Khi các công trình trường học,
chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ
|
d
|
I
|
32
|
Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị
ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?
a. Đường trục chính đô thị
b. Đường chính đô thị
c. Đường liên khu vực
d. Đường chính khu vực
|
b
|
I
|
33
|
Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc
gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích
sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m2/người?
a. 6/26
b. 8/25
c. 12/30
d. 15/30
|
c
|
I
|
34
|
Có bao nhiêu yêu cầu đối với việc
phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?
a. 4 yêu cầu
b. 5 yêu cầu
c. 6 yêu cầu
d. 7 yêu cầu
|
c
|
I
|
35
|
Tổng chỉ tiêu sử dụng đất (đất ở,
đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm dân cư nông
thôn là:
a. 35m2/người
b. 37m2/người
c. 40m2/người
d. 45m2/người
|
b
|
I
|
36
|
Các loại đồ án quy hoạch vùng nào
ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:
a. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng
đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh.
b. Vùng tỉnh; vùng liên huyện.
c. Vùng huyện; vùng liên xã.
d. A; B và C
|
b
|
I
|
37
|
Thiết kế đô thị là:
a. Một đồ án quy hoạch đô thị.
b. Một nội dung của đồ án quy hoạch
đô thị.
c. Một đồ án quy hoạch xây dựng.
d. Một nội dung của đồ án quy hoạch
xây dựng.
|
b
|
I
|
38
|
Xác định phạm vi Đánh giá Môi trường
Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào những vấn đề quan
trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường, tránh thu thập
và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm những nội dung
nào sau đây?
a. Xác định không gian và thời gian
ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra.
b. Xác định các chuyên gia lĩnh vực
và nội dung cần ĐMC
c. Xác định nội dung và lập kế hoạch
tham vấn các bên có liên quan.
d. Cả 3 phương án trên
|
b
|
I
|
39
|
Khu cây xanh nào trong đô thị không
thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?
a. Vườn ươm
b. Cây xanh đường phố
c. Cây xanh nghiên cứu
d. Cây xanh cách ly
|
b
|
I
|
40
|
Công trình nào không phải là công
trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?
a. Nghĩa trang
b. Công trình xử lý nước thải
c. Công trình xử lý rác thải
d. Bến bãi chứa hàng hóa
|
d
|
I
|
41
|
Công trình nào thuộc khu chức năng
dịch vụ đô thị?
a. Viện nghiên cứu
b. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng
c. Công trình hành chính các cấp của
đô thị
d. Các công trình hành chính ngoài
cấp quản lý hành chính của đô thị
|
c
|
I
|
42
|
Công trình nào thuộc hệ thống hạ tầng
xã hội đô thị?
a. Các công trình nhà ở
b. Các công trình quảng trường, công
viên, cây xanh, mặt nước
c. Các công trình cơ quan hành chính
đô thị
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
d
|
I
|
43
|
Mật độ xây dựng thuần (netto) không
bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
a. Nhà để xe có mái
b. Tiểu cảnh trang trí
c. Sân tennis
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
b
|
I
|
44
|
Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà,
công trình trên lô đất được gọi là gì?
a. Chỉ giới đường đỏ
b. Khoảng lùi
c. Chỉ giới xây dựng
d. Chỉ giới xây dựng ngầm
|
c
|
I
|
45
|
Trong dải cách ly vệ sinh khu công
nghiệp không được bố trí công trình nào?
a. Bãi đỗ xe
b. Nhà điều hành
c. Trạm trung chuyển chất thải rắn
d. Trạm bơm
|
b
|
I
|
46
|
Loại đất nào không có trong quy hoạch
sử dụng đất khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp?
a. Nhà ở công nhân
b. Công trình hành chính, dịch vụ
c. Các khu kỹ thuật
d. Nhà máy, kho tàng
|
a
|
I
|
47
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so
với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?
a. 90
b. 80
c. 70
d. 50
|
c
|
I
|
48
|
Diện tích mặt nước nằm trong khuôn
viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ
tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng
chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị?
a. 10
b. 30
c. 50
d. 70
|
c
|
I
|
49
|
Các xí nghiệp dùng các chất phóng
xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa
các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?
a. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị
b. Bố trí ở trong đô thị và có dải
cây xanh cách ly cách 1000m
c. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng
gió chính, cuối các dòng sông, suối.
d. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng
gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m
|
a
|
I
|
50
|
Những xí nghiệp có thải chất độc hại,
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với khu dân cư?
a. Đầu hướng gió chính, các dòng sông,
suối, nguồn nước.
b. Cuối hướng gió chính
c. Cuối các dòng sông suối, nguồn
nước.
d. Cuối hướng gió chính, các dòng
sông, suối, nguồn nước.
|
d
|
I
|
51
|
Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với
diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
a. 5; 10; 2
b. 10; 8; 1
c. 10; 10; 2
d. 15; 10; 1
|
b
|
I
|
52
|
Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe
con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
a. 10 m2/chỗ xe
b. 30 m2/chỗ xe
c. 20 m2/chỗ xe
d. 14 m2/chỗ xe
|
c
|
I
|
53
|
Các gara ô tô ngầm trong đô thị được
phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?
a. 9 tầng
b. 5 tầng
c. 3 tầng
d. 7 tầng
|
b
|
I
|
54
|
Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong
khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?
a. ≥ 4m
b. ≥ 5m
c. ≥ 6m
d. ≥ 7m
|
a
|
I
|
55
|
Cần quy hoạch trường PTTH đối với
các xã có những quy mô nào?
a. Quy mô dân số ≥ 20.000 người
b. Quy mô dân số < 20.000 người
c. Quy mô dân số ≤ 15.000 người
d. Quy mô dân số ≤ 10.000 người
|
a
|
I
|
56
|
Trụ sở cơ quan xã có diện tích tối
thiểu là bao nhiêu m2?
a. 500m2
b. 800m2
c. 900m2
d. 1.000m2
|
d
|
I
|
57
|
Đất để xây dựng và mở rộng các điểm
dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?
a. Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió
quẩn, gió xoáy
b. Khu vực có tài nguyên cần khai
thác
c. Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới
3m)
d. Khu vực nằm trong khu vực khảo
cổ
|
c
|
I
|
58
|
Để lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng
huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch
xây dựng vùng
b. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch
xây dựng nông thôn
c. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch
đô thị
d. Đáp án a và b
|
d
|
I
|
59
|
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ
án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xác định tầng cao xây dựng cho
từng công trình.
b. Xác định màu sắc, vật liệu của
các công trình.
c. Xác định hình thức, chi tiết kiến
trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.
d. Xác định các vùng kiến trúc, cảnh
quan trong đô thị.
|
d
|
I
|
60
|
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ
án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?
a. Đề xuất tổ chức không gian trong
các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
b. Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các
trục đường chính, khu trung tâm.
c. Xác định tầng cao, khoảng lùi,
hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc.
d. Đề xuất các trục không gian chính,
quảng trường lớn.
|
c
|
I
|
61
|
Đối với mặt nước nằm trong khuôn viên
các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây
xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây
xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
I
|
62
|
Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến
lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô
thị nào?
a. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng,
quy hoạch chung
b. Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch
chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
c. Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ
tầng kỹ thuật
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
63
|
Các cá nhân chủ trì thực hiện Đánh
giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho đồ án quy hoạch
xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy hoạch xây dựng
hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong lĩnh vực quy
hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
d. 10 năm
|
c
|
I
|
64
|
Công trình dịch vụ y tế nào thuộc
cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?
a. Nhà hộ sinh
b. Trạm y tế
c. Bệnh viện đa khoa
d. Phòng khám đa khoa
|
b
|
I
|
65
|
Công trình dịch vụ giáo dục nào không
thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?
a. Trường mẫu giáo
b. Trường tiểu học
c. Trường trung học cơ sở
d. Trường trung học phổ thông
|
d
|
I
|
66
|
Các công trình dịch vụ đô thị phục
vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình không phức
tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 500m
d. 1000m
|
c
|
I
|
67
|
Các công trình dịch vụ đô thị phục
vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình phức tạp cần
đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?
a. 300m
b. 500m
c. 800m
d. 1000m
|
d
|
I
|
68
|
Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của
toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?
a. 45 m2/người
b. 50 m2/người
c. 55 m2/người
d. 60 m2/người
|
b
|
I
|
69
|
Chỉ tiêu đất đơn vị ở tối thiểu
là bao nhiêu?
a. 8 m2/người
b. 10 m2/người
c. 12 m2/người
d. 15 m2/người
|
a
|
I
|
70
|
Chỉ tiêu công trình giáo dục mầm non
và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao nhiêu?
a. 2,5 m2/người
b. 2,7 m2/người
c. 3,0 m2/người
d. 3,2 m2/người
|
b
|
I
|
71
|
Đối với các khu ở phục vụ đối tượng
có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng các
loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần trăm so với các quy
định?
a. 85% b. 80% c. 70% d. 60%
|
c
|
I
|
72
|
Tính toán tỷ lệ số chỗ của Mẫu giáo/Tiểu
học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao nhiêu chỗ /1000 người
dân?
a. 50/65/55 (chỗ)
b. 60/55/45 (chỗ)
c. 65/60/50 (chỗ)
d. 50/65/55 (chỗ)
|
a
|
I
|
73
|
Chỉ tiêu tính toán đất giáo dục trong
đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu giáo, học sinh)?
a. 10 m2/chỗ
b. 15 m2/chỗ
c. 20 m2/chỗ
d. 25 m2/chỗ
|
b
|
I
|
74
|
Đối với khu vực đô thị có quy mô dân
số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung học phổ thông?
a. 15.000 người
b. 20.000 người
c. 25.000 người
d. 30.000 người
|
b
|
I
|
75
|
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối
đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2
và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 75%
d. 80%
|
c
|
I
|
76
|
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối
đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện
tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m
là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
|
d
|
I
|
77
|
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ
án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Xác định các vùng kiến trúc cảnh
quan trong đô thị.
b. Đề xuất tổ chức không gian trong
các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
c. Đề xuất trục không gian chính,
quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm nhấn trong đô thị.
d. Tất cả các nội dung trên.
|
d
|
I
|
78
|
Dải cách ly vệ sinh trong khu công
nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe,
trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu
%?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
b
|
I
|
79
|
Trong dải cách ly vệ sinh trong khu
công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao
nhiêu %?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
c
|
I
|
80
|
Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có
tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối
thiểu là bao nhiêu m2?
a. 2.000m2
b. 3.000m2
c. 5.000m2
d. 10.000m2
|
c
|
I
|
81
|
Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân
chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao
nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
I
|
82
|
Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối
đa trong toàn khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu?
a. 30
b. 40
c. 50
d. 60
|
c
|
I
|
83
|
Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công
cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 2m2/người, (trong đó đất cây xanh
trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
b. 3m2/người, (trong đó đất cây xanh
trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
c. 4m2/người, (trong đó đất cây xanh
trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
d. 5m2/người, (trong đó đất cây xanh
trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
|
a
|
I
|
84
|
Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?
a. 2%
b. 3%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
I
|
85
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao
nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
a
|
I
|
86
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao
nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
b
|
I
|
87
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao
nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
c
|
I
|
88
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
d
|
I
|
89
|
Lộ giới đường giao thông trong nhóm
nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?
a. 3,0m
b. 3,5m
c. 4,0m
d. 4,5m
|
c
|
I
|
90
|
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong
đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m?
a. 100m
b. 120m
c. 125m
d. 150m
|
d
|
I
|
91
|
Đối với các khu vực cũ trong đô thị,
bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao
nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?
a. 70%
b. 80%
c. 100%
d. 120%
|
c
|
I
|
92
|
Mật độ xây dựng net-tô tối đa của
các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ trong các khu vực quy
hoạch cải tạo là bao nhiêu %?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
c
|
I
|
93
|
Quy hoạch và mở rộng các điểm dân
cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?
a. Đất canh tác
b. Đất đồi núi gò bãi
c. Đất có năng suất trồng trọt kém
d. Cả ba phương án trên
|
a
|
I
|
94
|
Có bao nhiêu khu chức năng chính trong
điểm dân cư nông thôn?
a. 3 khu
b. 4 khu
c. 5 khu
d. 6 khu
|
c
|
I
|
95
|
Cải tạo các điểm dân cư cũ là:
a. Tổ chức, điều chỉnh các khu chức
năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ
b. Tổ chức lại hoặc điều chỉnh bổ
sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật
c. Tăng diện tích cây xanh và cải
thiện điều kiện vệ sinh môi trường
d. Cả ba phương án trên
|
d
|
I
|
96
|
Mỗi xã cần được quy hoạch ít nhất
bao nhiêu khu trung tâm?
a. Không nhất thiết phải có khu
trung tâm
b. 1 khu trung tâm
c. 2 khu trung tâm
d. 1 khu trung tâm chính và một khu
trung tâm phụ
|
b
|
I
|
97
|
Hệ thống cây xanh trong điểm dân
cư nông thôn là gì?
a. Cây xanh vườn hoa công cộng
b. Các vườn cây tập trung (vườn cây
kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)
c. Cây xanh cách ly
d. Cả ba phương án trên
|
d
|
I
|
98
|
Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp
và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?
a. 500m
b. 1000m
c. 1500m
d. Đảm bảo yêu cầu về khoảng cách
ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh
|
d
|
I
|
99
|
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ
án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:
a. Chỉ tiêu khống chế về khoảng
lùi.
b. Cảnh quan đô thị dọc các trục đường
chính, khu trung tâm.
c. Các khu vực không gian mở, các
công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế.
d. Tất cả các nội dung trên.
|
d
|
I
|
100
|
Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án
thiết kế đô thị riêng bao gồm?
a. Xác định tầng cao xây dựng cho
từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố.
b. Xác định mầu sắc, vật liệu, hình
thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.
c. Tổ chức cây xanh công cộng, sân
vườn, cây xanh đường phố và mặt nước.
d. Tất cả các nội dung trên.
|
d
|
I
|
101
|
Hệ thống cây xanh đô thị gồm có
bao nhiêu nhóm chính?
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
|
b
|
I
|
102
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị đối với đô thị loại đặc biệt
là bao nhiêu?
a. ≥5 m2/người
b. ≥6 m2/người
c. ≥7 m2/người
d. ≥8 m2/người
|
c
|
I
|
103
|
Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC)
là một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng, được thực hiện khi nào trong
quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng?
a. Thực hiện trước khi lập đồ án quy
hoạch xây dựng
b. Thực hiện đồng thời trong quá trình
lập đồ án quy hoạch xây dựng
c. Thực hiện sau khi lập đồ án quy
hoạch xây dựng
d. Được thực hiện riêng biệt, độc
lập với đồ án quy hoạch xây dựng
|
b
|
I
|
104
|
Trong Báo cáo Đánh giá Môi trường
chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ ít nhất kèm theo
hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?
a. Ít nhất 01 bản vẽ
b. Ít nhất 02 bản vẽ
c. Ít nhất 03 bản vẽ
d. d. Ít nhất trên 05 bản vẽ
|
b
|
I
|
105
|
Việc thẩm định nội dung của Đánh giá
Môi trường chiến lược (ĐMC) trong các đồ án Quy hoạch xây dựng được tiến hành
khi nào?
a. Tiến hành trước khi thẩm định đồ
án Quy hoạch xây dựng
b. Tiến hành đồng thời với việc thẩm
định đồ án quy hoạch xây dựng
c. Sau khi thẩm định đồ án Quy hoạch
xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC
d. Thẩm định nội dung ĐMC riêng biệt,
không liên quan đến thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
b
|
I
|
106
|
Quy mô dân số đô thị tối thiểu là
bao nhiêu?
a. Tối thiểu 4000 người, vùng núi
tối thiểu 2800 người
b. Tối thiểu 5000 người, vùng núi
tối thiểu 2800 người
c. Tối thiểu 10 000 người, vùng núi
tối thiểu 3200 người
d. Tối thiểu 3000 người
|
a
|
I
|
107
|
Đô thị gồm các loại nào?
a. Thành phố, thị xã, thị trấn, thị
tứ
b. Thành phố, thị xã, thị trấn
c. Thành phố, thị xã, thị trấn, khu
đô thị
d. Thành phố, thị xã, thị trấn, quận,
phường
|
b
|
I
|
108
|
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp
với yêu cầu của quy hoạch xây dựng vùng?
a. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh
phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát triển cho các đô thị
trong vùng.
b. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh
phát triển của toàn vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho
toàn vùng.
c. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh
không gian vùng.
d. Xác định được viễn cảnh cho các
đô thị trong vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn
vùng.
|
b
|
I
|
109
|
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp
với yêu cầu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?
a. Xác định được viễn cảnh phát triển
đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề
xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.
b. Xác định được viễn cảnh phát triển
toàn vùng; Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được
cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.
c. Xác định được các chiến lược phát
triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô
thị.
d. Xác định được cấu trúc tổ chức
không gian cho từng khu vực chức năng đô thị; Đề xuất được các giải pháp chi tiết
Thiết kế đô thị.
|
a
|
I
|
110
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm các
hệ thống chính nào dưới đây?
a. Hệ thống giao thông, hệ thống cung
cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ
thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống cây xanh công viên.
b. Công trình giao thông, thông tin
liên lạc, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước, thu gom và xử
lý nước thải, chất thải rắn, nghĩa trang và công trình khác.
c. Hệ thống giao thông, hệ thống công
trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng nghệ thuật công trình,
hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường,
hệ thống nghĩa trang.
d. Hệ thống giao thông, hệ thống cung
cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ
thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể nghĩa trang.
|
b
|
I
|
111
|
Quy mô dân số của đơn vị ở là bao
nhiêu?
a. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu
là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
b. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu
là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
c. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu
là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
d. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu
là 5000 người
|
b
|
I
|
112
|
Các công trình dịch vụ công cộng cấp
đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?
a. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu
học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt
văn hóa.
b. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu
học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu, điểm sinh hoạt văn
hóa.
c. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu
học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt
văn hóa.
d. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường dạy nghề,
trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn
hóa.
|
c
|
I
|
113
|
Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành
phần nào?
a. Diện tích chiếm đất của bản thân
các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi
đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.
b. Diện tích chiếm đất của bản thân
các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi
đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.
c. Diện tích chiếm đất của bản thân
các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ
và công trình dịch vụ.
d. Diện tích chiếm đất của bản thân
các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.
|
b
|
I
|
114
|
Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ
bao gồm những thành phần nào?
a. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở
của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại
dịch vụ trong nhóm nhà.
b. Chỉ bao gồm diện tích lô đất xây
dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).
c. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở
của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung
dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây
xanh.
d. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở
của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung
dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa, sân chơi nội bộ
nhóm nhà ở.
|
d
|
I
|
115
|
Đất ở trong xây dựng nhà ở liên kế
và nhà ở riêng lẻ là gì?
a. Là diện tích trong khuôn viên các
lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà
ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên kế hoặc nhà ở riêng lẻ
đó, không bao gồm đường giao thông chung.
b. Là diện tích trong khuôn viên các
lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà
ở riêng lẻ và sân vườn, không bao gồm đường dẫn riêng vào nhà.
c. Là diện tích trong khuôn viên các
lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.
d. Là diện tích trong khuôn viên
các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và
nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở và đường giao thông
chung xung quanh
|
a
|
I
|
116
|
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp
với yêu cầu của quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500?
a. Đề xuất được các giải pháp tổ chức
không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng
ngầm;
b. Đề xuất được các giải pháp thiết
kế sơ bộ công trình, cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;
c. Đề xuất được cấu trúc tổng thể
phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;
d. Đề xuất được cấu trúc tổ chức không
gian toàn đô thị.
|
a
|
I
|
117
|
Những nội dung về quy hoạch sử dụng
đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 là:
a. Xác định diện tích và chiều cao,
hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất.
b. Xác định diện tích, mật độ xây
dựng và chiều cao công trình cho từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm
c. Xác định diện tích đất, hệ số sử
dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm
d. Xác định diện tích, chiều cao,
hình thái công trình cho từng lô đất
|
b
|
I
|
118
|
Đất được lựa chọn để xây dựng đô thị
phải đáp ứng những yêu cầu điều kiện tự nhiên nào dưới đây?
a. Có điều kiện tự nhiên có thể xây
dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng khắc phục, không chế
hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động…
b. Có điều kiện tự nhiên (địa hình,
địa chất, thủy văn, khí hậu) thuận lợi để xây dựng công trình sản xuất; không
nằm trong khu vực đất có các hiện tượng mưa lớn gây ngập lụt hoặc hệ sinh
thái nghèo nàn.
c. Có điều kiện tự nhiên (địa hình,
địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu
vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.
d. Có điều kiện tự nhiên (địa hình,
địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu
vực đất có các hiện tượng gậy sụt lở, cax-tơ, trôi trượt, xói mòn, chấn động…
|
d
|
I
|
119
|
Các công trình dịch vụ đô thị như
nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?
a. Các công trình nhà trẻ, trường
học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên,
đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
b. Các công trình nhà trẻ, trường
học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo
có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
c. Các công trình nhà trẻ, trường
học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm
bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
d. Các công trình nhà trẻ, trường
học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều
kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
|
c
|
I
|
120
|
Chỉ tiêu diện tích đất cho các công
trình trường tiểu học trong đơn vị ở tối thiểu như thế nào?
a. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối
thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 15 m2/ 1 chỗ.
b. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối
thiểu là 80 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo chiều cao công
trình
c. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối
thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo phương án thiết kế
công trình.
d. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối
thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 5000 m2/ trường.
|
a
|
I
|
121
|
Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là bao nhiêu?
a. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là 20%.
b. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là 60%.
c. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là 90%.
d. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là 80%.
|
b
|
I
|
122
|
Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối
đa của khu công viên công cộng là bao nhiêu?
a. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô)
tối đa của khu công viên công cộng là 5%.
b. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô)
tối đa của khu công viên công cộng là 2%.
c. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô)
tối đa của khu công viên công cộng là 15%.
d. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô)
tối đa của khu công viên công cộng là 25%.
|
a
|
I
|
123
|
Quy định về sử dụng đất đối với các
công trình giáo dục trong Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
a. Trừ các công trình giáo dục phải
đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng
đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và
tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực
xây dựng mới.
b. Chỉ tiêu sử dụng đất các loại công
trình trong các khu vực quy hoạch cải tạo giữ nguyên so với các chỉ tiêu sử
dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
c. Trừ các công trình giáo dục phải
đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng
đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và
tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực
xây dựng mới.
d. Chỉ tiêu công trình giáo dục trong
các khu vực quy hoạch cải tạo do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định theo mức
chuẩn quốc gia.
|
c
|
I
|
124
|
Trong nội dung Thiết kế đô thị của
đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cần đáp ứng yêu cầu về quản lý kiến trúc đô
thị?
a. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến
trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
b. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến
trúc cảnh quan tổng thể đô thị
c. Có đầy đủ nội dung để quản lý hạ
tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng công trình, từng ô phố,
từng tuyến phố và khu vực.
d. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến
trúc cảnh quan của một số công trình.
|
a
|
I
|
125
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, Trường hợp
chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới đường đỏ, quy định về các chi tiết kiến trúc
của công trình tiếp giáp với tuyến đường phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây
?
a. Không cản trở các hoạt động giao
thông tại lòng đường; đảm bảo an toàn, thuận tiện cho các hoạt động đi bộ
trên vỉa hè; Không làm ảnh hưởng đến hệ thống cây xanh, công trình hạ tầng kỹ
thuật nổi và ngầm trên tuyến phố
b. Đảm bảo tính thống nhất về cảnh
quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố; Đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng
cháy chữa cháy và các hoạt động của phương tiện chữa cháy
c. Phải đảm bảo cả a và b
d. Phải đảm bảo giao thông đường phố
tại khu vực cổng ra vào công trình được an toàn, thông suốt
|
a
|
I
|
126
|
Trong quy hoạch nông thôn, việc phát
triển đất để mở rộng các điểm dân cư nông thôn phải tuân thủ quy định nào?
a. Hạn chế sử dụng đất canh tác, cần
tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng
và mở rộng các điểm dân cư.
b. Không được sử dụng đất canh tác,
đặc biệt là đất canh tác nông nghiệp năng suất cao để xây dựng và mở rộng các
điểm dân cư.
c. Chỉ được sử dụng đất đồi, núi,
gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân
cư.
d. Hạn chế mở rộng các điểm dân cư,
chỉ tập trung cải tạo trên cơ sở quỹ đất hiện có.
|
a
|
I
|
127
|
Những công trình dịch vụ đô thị nào
dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?
a. Trường tiểu học.
b. Bệnh viện đa khoa
c. Trường mẫu giáo
d. Trạm y tế
|
b
|
I
|
128
|
Đường giao thông chính của đô thị
có được xuyên cắt qua đơn vị ở không?
a. Không
b. Có
c. Có thể, tùy trường hợp
d. Được xuyên qua nếu hạn chế tốc
độ
|
a
|
I
|
129
|
Bán kính phục vụ của công trình dịch
vụ cấp I và vườn hoa sân chơi trong đơn vị ở là bao nhiêu?
a. ≤ 500 m
b. ≤ 300 m
c. ≤ 1000m
d. Không yêu cầu cụ thể
|
a
|
I
|
130
|
Chỉ giới xây dựng là gì?
a. Là đường giới hạn cho phép xây
dựng nhà, công trình trên lô đất
b. Là đường giới hạn cho phép xây
dựng tường rào của lô đất
c. Là đường giới hạn cho phép xây
dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm.
d. Là đường giới hạn cho phép xây
dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào
|
a
|
I
|
131
|
Đất ở trong lô đất xây dựng nhà
chung cư là gì?
a. Là diện tích chiếm đất của các
công trình nhà ở chung cư.
b. Là diện tích chiếm đất của các
công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất
c. Là diện tích chiếm đất của các
công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh
d. Là diện tích chiếm đất của các
công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông, công trình kỹ thuật trên
lô đất
|
a
|
I
|
132
|
Chỉ giới đường đỏ là gì?
a. Là đường ranh giới phân định giữa
phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.
b. Là đường ranh giới phân định giữa
phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc
các công trình hạ tầng kỹ thuật.
c. Là đường ranh giới phân định phạm
vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công
trình hạ tầng kỹ thuật.
d. Là đường ranh giới phân định phạm
vi sử dụng đất của công trình giao thông và công trình khác.
|
b
|
I
|
133
|
Các công trình dịch vụ đô thị phục
vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) cần đảm bảo bán kính phục vụ là bao
nhiêu?
a. Không quá 700m. Riêng với khu vực
có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
b. Không quá 500m. Riêng với khu vực
có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
c. Không quá 300m. Riêng với khu vực
có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.
d. Không quá 300m.
|
b
|
I
|
134
|
Chỉ tiêu sử dụng đất ở (các lô đất
ở gia đình) cho các điểm dân cư nông thôn?
a. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của địa phương và ≥ 50m2/ người.
b. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của địa phương và ≥ 25m2/ người.
c. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của địa phương.
d. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của địa phương và ≥ 10m2/ người.
|
b
|
I
|
135
|
Khoảng lùi tối thiểu giữa chỉ giới
đường đỏ và chỉ giới xây dựng đối với công trình có chiều cao nhỏ hơn hoặc
bằng 16m là bao nhiêu?
a. 0 m
b. 6m
c. từ 0 đến 6m tùy thuộc chiều rộng
lộ giới
d. 3m
|
a
|
I
|
136
|
Dự báo về dân số trong đồ án quy hoạch
phải dựa trên chuỗi số liệu với thời gian tối thiểu là bao nhiêu?
a. 3 năm gần nhất
b. 5 năm gần nhất
c. 10 năm gần nhất
d. tùy theo chuỗi số liệu thống kê
địa của địa phương
|
b
|
I
|
137
|
Dự báo về kinh tế xã hội trong đồ
án quy hoạch phải dựa trên cơ sở nào?
a. Chuỗi số liệu 5 năm gần nhất
b. Chuỗi số liệu 10 năm gần nhất
c. Chuỗi số liệu 5 năm gần nhất và
các chỉ tiêu, quy định, khống chế tại quy hoạch cao hơn
d. Chuỗi số liệu 10 năm gần nhất và
các chỉ tiêu, quy định, khống chế tại quy hoạch cao hơn
|
c
|
I
|
138
|
Dự báo dân số trong đồ án quy hoạch
phải bao gồm các thành phần nào?
a. Dân số thường trú
b. Dân số thường trú và dân số tạm
trú
c. Dân số thường trú và dân số
lưu trú
d. Dân số thường trú, dân số tạm trú
và các thành phần dân số khác
|
d
|
I
|
139
|
Yêu cầu nào là không bắt buộc khi
lựa chọn đất xây dựng đô thị?
a. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội,
hạ tầng, môi trường và cảnh quan
b. Không thuộc phạm vi khu vực cấm
các hoạt động xây dựng
c. Không thuộc khu vực dự báo chịu
tác động từ nước biển dâng
d. Có điều kiện tự nhiên đảm bảo cho
hoạt động xây dựng và đảm bảo an toàn cho cộng đồng
|
c
|
I
|
140
|
Đề xuất phân vùng trong định hướng
tổ chức không gian cấp vùng (huyện, liên huyện) không bắt buộc dựa trên đặc
điểm nào?
a. Kinh tế vùng
b. Xã hội vùng
c. Ranh giới các đơn vị hành
chính trong vùng
d. Môi trường và sinh thái vùng
|
c
|
I
|
141
|
Phân khu chức năng trong đô thị phải
dựa trên các giá trị đặc trưng nào trong từng khu vực?
a. Điều kiện tự nhiên; kiến trúc cảnh
quan; chức năng đô thị
b. Điều kiện tự nhiên; chức năng đô
thị; ranh giới hành chính
c. Kiến trúc cảnh quan; chức năng
đô thị; hạ tầng kỹ thuật
d. Chức năng đô thị; hạ tầng kỹ thuật;
ranh giới hành chính
|
a
|
I
|
142
|
Quy mô các loại đất ngoài dân dụng
phải được luận chứng, tính toán theo căn cứ nào?
a. Quy mô dân số
b. Nhu cầu thực tế
c. Quy mô dân số kết hợp với các quy
hoạch chuyên ngành
d. Nhu cầu thực tế kết hợp với các
quy hoạch chuyên ngành
|
d
|
I
|
143
|
Không gian đô thị phải đáp ứng yêu
cầu nào?
a. Tạo được môi trường sống tốt,
an toàn cho dân cư
b. Phù hợp với điều kiện kinh tế,
xã hội của từng đô thị
c. Bảo tồn và phát huy bản sắc văn
hóa đặc trưng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
d
|
I
|
144
|
Quỹ đất cho các công trình hạ tầng
xã hội, hạ tầng kỹ thuật, cây xanh trong khu vực đô thị hiện hữu phải đảm bảo
yêu cầu nào?
a. Tối thiểu 50% chỉ tiêu của các
khu vực phát triển mới
b. Tối thiểu 70% chỉ tiêu của các
khu vực phát triển mới
c. Quy hoạch theo hướng tăng dần để
tiệm cận với các chỉ tiêu của các khu vực phát triển mới
d. Tương đương chỉ tiêu của các khu
vực phát triển mới
|
c
|
I
|
145
|
Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ nào
phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến cấp đường liên khu vực hoặc tương đương?
a. 1/25.000
b. 1/10.000
c. 1/5.000
d. 1/2.000
|
a
|
I
|
146
|
Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ nào
phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến cấp đường chính khu vực hoặc tương đương?
a. 1/25.000
b. 1/10.000
c. 1/5.000
d. 1/2.000
|
b
|
I
|
147
|
Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ 1/5.000
phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến cấp đường nào?
a. Đường liên khu vực hoặc tương
đương
b. Đường chính khu vực hoặc tương
đương
c. Đường khu vực hoặc tương đương
d. Đường phân khu vực
|
c
|
I
|
148
|
Hệ thống công trình dịch vụ - công
cộng được phân thành những cấp nào?
a. Cấp vùng; cấp đô thị; cấp khu nhà
ở
b. Cấp vùng; cấp đô thị; cấp đơn vị
ở
c. Cấp đô thị; cấp khu nhà ở; cấp
đơn vị ở
d. Cấp đô thị; cấp đơn vị ở; cấp
nhóm nhà
|
b
|
I
|
149
|
Cơ sở sản xuất, kho tàng có mức độ
độc hại cấp mấy phải quy hoạch ngoài khu vực xây dựng đô thị?
a. Cấp I
b. Cấp I, cấp II
c. Cấp I, cấp II, cấp III
d. Không quy định cụ thể
|
b
|
I
|
150
|
Công trình nào không được xem xét
ưu tiên bố trí trên quỹ đất sau khi di dời các khu, cụm, cơ sở sản xuất công nghiệp
gây ô nhiễm ra khỏi khu vực đô thị hiện hữu?
a. Công trình nhà ở
b. Công trình hạ tầng xã hội
c. Cây xanh
d. Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
a
|
I
|
151
|
Đất khu vực nào phù hợp để lựa chọn
xây dựng điểm dân cư nông thôn?
a. Đất canh tác nông nghiệp năng suất
cao
b. Khu vực bảo tồn thiên nhiên
c. Khu vực được xác định để khai thác
mỏ
d. Đất có năng suất trồng trọt kém
|
d
|
I
|
152
|
Không gian xây dựng ngầm đô thị không
bao gồm công trình nào?
a. Công trình công cộng ngầm
b. Công trình giao thông ngầm
c. Phần ngầm của các công trình xây
dựng trên mặt đất
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
d
|
I
|
153
|
Theo Luật, việc lập quy hoạch cần
phải cụ thể hóa, phù hợp với các loại quy hoạch nào dưới đây?
a. Quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh
b. Quy hoạch đô thị, quy hoạch
nông thôn
c. Quy hoạch phát triển công nghiệp,
quy hoạch giao thông
d. Quy hoạch cấp địa phương và các
dự án đầu tư
|
a
|
III
|
154
|
Việc lập quy hoạch cần đáp ứng yêu
cầu nào sau đây?
a. Bảo đảm công khai, minh bạch, hài
hòa lợi ích giữa Nhà nước và người dân
b. Bảo đảm công khai, minh bạch, hài
hòa lợi ích giữa Nhà nước, người dân và doanh nghiệp
c. Đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp
và các khu vực tư nhân trong quy hoạch
d. Chỉ bảo đảm lợi ích của Nhà nước
và doanh nghiệp
|
b
|
II
|
155
|
Việc lập quy hoạch cần phù hợp với
mục tiêu nào sau đây?
a. Phát triển kinh tế - xã hội, bảo
đảm quốc phòng và an ninh
b. Phát triển các khu đô thị lớn và
khu công nghiệp hiện đại
c. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
mà không cần bảo vệ môi trường
d. Đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp
quốc tế hoạt động tại địa phương
|
a
|
I
|
156
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn đóng
vai trò gì trong việc lập dự án đầu tư xây dựng?
a. Là tài liệu tham khảo cho việc
lập dự án đầu tư xây dựng
b. Là cơ sở để lập dự án đầu tư xây
dựng, bảo đảm sự phù hợp với từng loại, cấp độ quy hoạch đô thị và nông thôn
c. Chỉ liên quan đến thiết kế đô thị
riêng mà không áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng
d. Không có vai trò trong việc lập
dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
I
|
157
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn phải
bảo đảm sự phù hợp với yếu tố nào trong việc lập dự án đầu tư xây dựng?
a. Từng loại, cấp độ quy hoạch đô
thị và nông thôn
b. Chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa
phương
c. Quy hoạch quốc gia và quy hoạch
cấp vùng
d. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
a
|
I
|
158
|
Chính phủ có trách nhiệm gì trong
việc quy định chi tiết quy hoạch đô thị và nông thôn liên quan đến dự án đầu tư
xây dựng?
a. Ban hành các hướng dẫn chung về
quy hoạch quốc gia
b. Quy định chi tiết về sự phù hợp
giữa quy hoạch và dự án đầu tư xây dựng
c. Chỉ đạo các địa phương thực hiện
quy hoạch theo nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
d. Quản lý toàn bộ các dự án đầu tư
xây dựng thuộc khu vực đô thị đặc biệt
|
b
|
I
|
159
|
Căn cứ để lập Quy hoạch đô thị và
nông thôn?
a. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia,
hệ thống bản đồ địa hình quốc gia được thành lập theo quy định pháp luật về
đo đạc và bản đồ; Quy chuẩn về quy hoạch đô thị và nông thôn và quy chuẩn, tiêu
chuẩn ngành có liên quan.
b. Tài liệu, số liệu về điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương, ngành liên quan;
c. Kết quả việc thực hiện quy hoạch
đô thị và nông thôn giai đoạn trước;
d. Tất cả các căn cứ trên
|
d
|
I
|
160
|
Đồ án quy hoạch chung xã được phê
duyệt là cơ sở lập các quy hoạch nào theo các phương án dưới đây?
a.Quy hoạch chi tiết điểm dân cư
nông thôn.
b.Quy hoạch chi tiết các khu vực xây
dựng của xã.
c.Quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông
thôn gồm trung tâm xã, khu dân cư, các cụm công nghiệp và khu chức năng khác
trên địa bàn xã.
d.Cả 3 phương án trên
|
b
|
I
|
161
|
Điều kiện của cá nhân tham gia lập
nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn là gì?
a. Cá nhân trong nước, cá nhân nước
ngoài tham gia lập nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn phải đáp
ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận
thừa nhận lẫn nhau về chuyên môn, hành nghề giữa Việt Nam và các nước.
b. Có đủ điều kiện năng lực lập thiết
kế quy hoạch ĐT-NT; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm, chủ trì thiết kế đồ
án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù hợp.
c. Có đủ điều kiện năng lực lập thiết
kế quy hoạch phù hợp; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
đồ án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù hợp với
từng loại quy hoạch ĐT-NT.
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
162
|
Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn là phương án nào dưới đây?
a. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
- Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
b. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch-
Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng
- Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
c. Điều tra, khảo sát thực địa, thu
thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
d. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập nhiệm
vụ quy hoạch (nếu có)-Lập, Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch- Phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch- Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch- Lập,Thẩm định quy hoạch-
Phê duyệt quy hoạch.
|
d
|
I
|
163
|
Nội dung nào không phải là trách nhiệm
của tổ chức tư vấn?
a. Bảo đảm hồ sơ quy hoạch đáp ứng
quy định nội dung kỹ thuật về cơ sở dữ liệu quy hoạch đô thị và nông thôn.
b. Lấy ý kiến về quy hoạch đô thị
và nông thôn
c. Chịu trách nhiệm về nguồn gốc,
tính xác thực của số liệu, tài liệu được thu thập và công bố trong nội dung quy
hoạch đô thị và nông thôn đã được phê duyệt.
d. Tham gia ý kiến khi cơ quan nhà
nước yêu cầu trong quá trình thực hiện quy hoạch đô thị và nông thôn do mình
lập.
|
b
|
I
|
164
|
Nội dung nào không nằm trong Quy hoạch
chung thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương,
thị xã, đô thị mới dự kiến trở thành thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương?
a. Đánh giá điều kiện tự nhiên và
hiện trạng về kinh tế - xã hội
b. Xác định cấu trúc, phạm vi ranh
giới và định hướng phát triển không gian đô thị và nông thôn
c. Xác định các khu vực theo yêu cầu
quản lý, phát triển;
d. Xác định khu vực khai thác, sử
dụng không gian ngầm, khu vực hạn chế, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm
|
d
|
I
|
165
|
Thời hạn quy hoạch chung đô thị trừ
các thành phố trực thuộc Trung ương là bao lâu?
a. 10-15 năm
b. 20 năm
c. 20-25 năm
d. 20-25 năm, tầm nhìn đến 50 năm
|
c
|
I
|
166
|
Ý nào sau đây sai?
a. Cơ quan, tổ chức có trách nhiệm
tổ chức lập quy hoạch đô thị và nông thôn có trách nhiệm lấy ý kiến trong quá
trình lập quy hoạch.
b. Đối với quy hoạch đô thị và nông
thôn thuộc trách nhiệm tổ chức lập của Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có trách nhiệm tổ chức lấy ý kiến;
c. Tổ chức tư vấn có trách nhiệm lấy
ý kiến trong quá trình lập quy hoạch
d. Cơ quan thẩm định quy hoạch đô
thị và nông thôn có trách nhiệm lấy ý kiến trong quá trình thẩm định quy hoạch.
|
c
|
I
|
167
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền
phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây?
a. Quy hoạch chung thành phố, thị
xã, thị trấn, đô thị mới, quy hoạch chung huyện, trừ các quy hoạch do Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt.
b. Quy hoạch chung huyện, Quy hoạch
chung khu chức năng, Quy hoạch khu du lịch, Quy hoạch khu công nghệ cao, Quy
hoạch phân khu khu chức năng,
c. Quy hoạch chung huyện, Quy hoạch
chung khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo,
khu thể dục thể thao cấp tỉnh
d. Tất cả các ý trên
|
a
|
I
|
168
|
Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt
quy hoạch chung xã?
a. Ủy ban nhân dân tỉnh
b. Ủy ban nhân dân huyện
c. Hội đồng nhân dân tỉnh
d. Bộ Xây dựng
|
b
|
I
|
169
|
Định kỳ rà soát đối với quy hoạchđô
thị và nông thôn kể từ khi phê duyệt là bao nhiêu năm theo phương án dưới đây?
a.15 năm
b.10 năm
c.5 năm
d.3 năm
|
c
|
I
|
3.1. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Đơn vị nào lập nhiệm vụ khảo sát xây
dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu khảo sát;
c. Nhà thầu thiết kế;
d. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
|
d
|
I
|
2
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a.Thay đổi địa chất công trình
b. Thay đổi tải trọng thiết kế, giải
pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực có ảnh hưởng đến an toàn
chịu lực của công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
d
|
I
|
3
|
Giai đoạn thiết kế sau thiết kế cơ
sở, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay
phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
b
|
I
|
4
|
Trong khung tên từng bản vẽ thiết
kế phải có tên, chữ ký của
a. Người vẽ, người trực tiếp thiết
kế, người kiểm tra thiết kế, người chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế,
người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thiết kế
b. Người vẽ, người trực tiếp thiết
kế, người kiểm tra thiết kế, người chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế, giám
đốc dự án, người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thiết kế
c. Người trực tiếp thiết kế, người
kiểm tra thiết kế, người chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế, người đại diện
theo pháp luật của nhà thầu thiết kế.
d. Người trực tiếp thiết kế, người
kiểm tra thiết kế, người chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế, giám đốc dự
án, người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thiết kế
|
c
|
I
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn khác, có công trình cấp cao nhất là cấp I thì phải trình cơ
quan nào thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án A, B và C đều
sai
|
a
|
I
|
6
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
7
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01: 2021/BXD,
chiều cao công trình xây dựng được tính như thế nào là đúng sau đây?
a. Chiều tính từ cao độ mặt đất đặt
công trình theo quy hoạch được duyệt tới điểm cao nhất của công trình (kể cả
mái tum hoặc mái dốc).
b. Đối với công trình có các cao độ
mặt đất khác nhau thì chiều cao tính từ cao độ mặt đất thấp nhất theo quy hoạch
được duyệt.
c. Cả đáp án a và b đúng
d. Cả đáp án a và b sai
|
c
|
I
|
8
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a.Văn bản về chủ trương đầu tư xây
dựng công trình; Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc(nếu có)
b. Văn bản quy hoạch chi tiết xây
dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường
hợp không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng
c.Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về
đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
d. Bao gồm các nội dung trên
|
d
|
I
|
9
|
Danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự
án được phê duyệt bởi
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Cơ quan chuyên môn của Chủ đầu
tư
|
b
|
I
|
10
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
13
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
14
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
15
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng công
trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
16
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
18
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
19
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
20
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
21
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
22
|
Việc phân loại công trình xây
dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
23
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
25
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
26
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
27
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
28
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
29
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
30
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
31
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
32
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
33
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
34
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
35
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
36
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
37
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
38
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
40
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
42
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
43
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
45
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
I
|
46
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
47
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
48
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
49
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
50
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
51
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
52
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
54
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
55
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
56
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
57
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự thương
lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng tài
thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
58
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
59
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc
chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
60
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
61
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
62
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
63
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
64
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
65
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
67
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
68
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
69
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
70
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
71
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
72
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
73
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
74
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
75
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
76
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
77
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
78
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
79
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
80
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
81
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
82
|
Cá nhân không yêu cầu phải có chứng
chỉ hành nghề theo quy định khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
b. Thiết kế, giám sát công tác hoàn
thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các
công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;
c. Các hoạt động xây dựng đối với
công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn
thông.
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
83
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
84
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị
được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
85
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
86
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
87
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
88
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
89
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
90
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
91
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
92
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
93
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
94
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
95
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
96
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
97
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.1. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng,
cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
9
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
10
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
11
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm
nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
12
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
13
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
14
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
15
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
16
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
17
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
18
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
19
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
20
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
22
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
23
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
24
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
25
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
26
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
27
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
30
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.1. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Dầm đơn giản hai đầu khớp chịu tải
trọng phân bố đều trên toàn dầm, biểu đồ mômen uốn và biểu đồ lực cắt trong
dầm có dạng:
a. Biểu đồ mômen uốn dạng parabôn
bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
b. Biểu đồ mômen uốn dạng bậc nhất,
biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
c. Biểu đồ mômen uốn dạng parabôn
bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng.
|
c
|
I
|
2
|
Dầm đơn giản hai đầu khớp chịu tải
trọng tập trung ở giữa dầm, biểu đồ mômen uốn và biểu đồ lực cắt trong dầm có
dạng:
a. Biểu đồ mômen uốn dạng parabôn
bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
b. Biểu đồ mômen uốn dạng bậc nhất,
biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
c. Biểu đồ mômen uốn dạng parabôn
bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng.
|
b
|
I
|
3
|
Các kết cấu hàn làm việc trong điều
kiện nặng hoặc kết cấu thép trực tiếp chịu tải trọng động lực thì không sử
dụng loại thép nào dưới đây?
a. CT34
b. CT38n
c. CCT38
d. CT38s
|
d
|
I
|
4
|
Phá hoại giòn của kết cấu thép
là:
a. Phá hoại ở biến dạng nhỏ, không
có vết nứt, vật liệu làm việc trong giai đoạn dẻo.
b. Phá hoại ở biến dạng nhỏ, kèm theo
vết nứt, vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
c. Phá hoại với biến dạng lớn, vật
liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
d. Phá hoại với biến dạng lớn, vật
liệu làm việc trong giai đoạn dẻo.
|
b
|
I
|
5
|
Phá hoại dẻo của kết cấu thép là:
a. Phá hoại ở biến dạng nhỏ, không
có vết nứt, vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
b. Phá hoại ở biến dạng nhỏ, kèm theo
vết nứt, vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
c. Phá hoại với biến dạng lớn, vật
liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
d. Phá hoại với biến dạng lớn, vật
liệu làm việc trong giai đoạn dẻo.
|
d
|
I
|
6
|
Đối với thép cacbon cao, giới hạn
chảy quy ước lấy ứng với biến dạng dư là?
a. ε=0,1%.
b. ε=0,2%.
c. ε=0,3%.
d. ε=0,4%.
|
b
|
I
|
7
|
Theo TCVN, kết cấu thép được tính
toán theo phương pháp nào?
a. Ứng suất cho phép
b. Tải trọng giới hạn
c. Trạng thái giới hạn
d. Hệ số tải trọng
|
b
|
I
|
8
|
Sự phát triển biến dạng dẻo trong
dầm thép bắt đầu khi:
a. Ứng suất các thớ biên đạt tới giới
hạn chảy
b. Ứng suất tại trục trung hòa đạt
tới giới hạn chảy
c. Ứng suất các thớ biên đạt tới giới
hạn bền
d. Ứng suất tại trục trung hòa đạt
tới giới hạn bền
|
a
|
I
|
9
|
Hệ số uốn dọc (φ) sử dụng khi tính
ổn định của thanh chịu nén đúng tâm phụ thuộc vào:
a. Độ mảnh của thanh và giới hạn bền
của thép
b. Độ mảnh của thanh và môđun đàn
hồi của thép
c. Độ mảnh của thanh và cường độ tính
toán của thép
d. Độ mảnh của thanh và độ giãn dài
của thép
|
c
|
I
|
10
|
Cường độ tính toán của đường hàn đối
đầu khi chịu kéo phụ thuộc vào:
a. Cường độ tính toán của kim loại
hàn
b. Cường độ tính toán của thép cơ
bản
c. Cường độ tính toán chịu cắt của
thép cơ bản
d. Cường độ tính toán chịu ép mặt
của thép cơ bản
|
b
|
I
|
11
|
Theo cấp độ chính xác khi sản xuất/chế
tạo, bu lông chia ra mấy cấp?
a. Một cấp độ chính xác (A)
b. Hai cấp độ chính xác (A, B)
c. Ba cấp độ chính xác (A, B, C)
d. Bốn cấp độ chính xác (A, B, C,
D)
|
c
|
I
|
12
|
Liên kết kết cấu thép bằng bulông
cường độ cao có lực xiết căng trước, thân bu lông sẽ chịu:
a. Ép mặt.
b. Ép mặt và cắt.
c. Kéo.
d. Cắt.
|
c
|
I
|
13
|
Hiệu quả sử dụng tiết diện dầm hợp
lý, thể hiện qua đại lượng bán kính lõi ρ:
a. ρ=W⁄A.
b. ρ=I⁄A.
c. ρ=A⁄W.
d. ρ=H⁄A.
|
a
|
I
|
14
|
Dầm thép hai đầu khớp có tiết diện
không đổi, chịu tải trọng phân bố đều trên toàn dầm, ứng suất pháp lớn nhất
tại vị trí nào?
a. Tại hai đầu dầm
b. Tại vị trí giữa dầm
c. Tại vị trí 1/3 nhịp dầm
d. Tại vị trí 1/4 nhịp dầm
|
b
|
I
|
15
|
Khi dầm thép tổ hợp chữ I có nhịp
lớn, cần thay đổi tiết diện dầm để làm gì?
a. Tăng khả năng ổn định dầm
b. Phù hợp với biểu đồ lực cắt
c. Tiết kiệm vật liệu thép
d. Hai ý a, b
|
c
|
I
|
16
|
Đường hàn liên kết giữa bản cánh với
bản bụng trong dầm thép tổ hợp chữ I chịu lực gì?
a. Lực dọc.
b. Mômen.
c. Lực trượt gây ra bởi lực cắt.
d. Phương án a và b
|
c
|
I
|
17
|
Đối với dầm thép chịu uốn thì đặc
trưng hình học nào của tiết diện, quan trọng nhất ảnh hưởng đến độ bền chịu cắt?
a. Phương án b, d
b. Mômen quán tính
c. Mô đun chống uốn
d. Mômen tĩnh
|
a
|
I
|
18
|
Dầm thép tổ hợp tiết diện chữ I chịu
uốn thì đặc trưng hình học nào của tiết diện, quan trọng nhất ảnh hưởng đến
ổn định tổng thể của dầm?
a. Chiều cao tiết diện h.
b. Bề rộng tiết diện b.
c. Chiều dày bản cánh.
d. Phương án b và c
|
d
|
I
|
19
|
Cho cột thép chữ I có chiều cao tính
toán H=6m, liên khớp cố định và khớp di động ở hai đầu, bán kính quán tính
theo phương x, y: i_x=10,8cm, i_y=5,0cm. Độ mảnh lớn nhất của cột λ_max bằng
bao nhiêu?
a. λ_max=55,6.
b. λ_max=120.
c. λ_max=110.
d. λ_max=125.
|
b
|
I
|
20
|
Dàn thép có gối tựa ở hai đầu chịu
tải trọng tập trung tại các mắt thuộc cánh trên, phương của tải trọng hướng
từ trên xuống. Thanh cánh trên (vị trí khoảng giữa dàn) chịu lực :
a. Lực nén.
b. Lực kéo.
c. Uốn.
d. Cắt.
|
a
|
I
|
21
|
Dàn thép có gối tựa ở hai đầu chịu
tải trọng tập trung tại các mắt thuộc cánh trên, phương của tải trọng hướng
từ trên xuống. Thanh cánh dưới (vị trí khoảng giữa dàn) chịu biến dạng:
a. Nén.
b. Kéo.
c. Uốn.
d.Trượt.
|
b
|
I
|
22
|
Khi thiết kế dầm thép cán chữ I chịu
uốn có biến dạng dẻo, mô đun chống uốn dẻo tính bằng mô đun chống uốn đàn hồi
nhân với hệ số bằng bao nhiêu?
a. 0,9
b. 1,0
c. 1,1
d. 1,5
|
c
|
I
|
23
|
Đối với thép kết cấu, tính năng cơ
học quan trọng nhất để tính toán thiết kế là gì?
a. Giới hạn chảy.
b. Giới hạn bền.
c. Độ dãn dẻo.
d. Mô đun đàn hồi.
|
a
|
I
|
24
|
Chiều cao tối thiểu của một dầm thép
chịu uốn xác định từ điều kiện nào?
a. Điều kiện bền chịu uốn.
b. Điều kiện độ võng.
c. Điều kiện ổn định tổng thể.
d. Điều kiện bền chịu cắt.
|
b
|
I
|
25
|
Xà gồ thép trên mái dốc được tính
toán như cấu kiện nào?
a. Chịu uốn phẳng.
b. Chịu cắt theo hai phương.
c. Chịu xoắn.
d. Chịu uốn xiên.
|
d
|
I
|
26
|
Tác dụng chính của giằng xà gồ
mái?
a. Giảm độ võng của xà gồ.
b. Tăng khả năng chịu cắt xủa xà gồ
trong mặt phẳng.
c. Tăng ổn định của xà gồ ngoài mặt
phẳng uốn.
d. Tăng khả năng chịu uốn của xà gồ
trong mặt phẳng.
|
c
|
I
|
27
|
Theo TCVN, chuyển vị ngang của đỉnh
khung nhà một tầng (không thuộc loại nhà ở) không được vượt quá giá trị nào?
a. 1/250 chiều cao khung.
b. 1/300 chiều cao khung.
c. 1/350 chiều cao khung.
d. 1/400 chiều cao khung.
|
b
|
I
|
28
|
Theo TCVN, chuyển vị ngang của đỉnh
khung nhà nhiều tầng không được vượt quá giá trị nào?
a. 1/400 tổng chiều cao khung.
b. 1/450 tổng chiều cao khung.
c. 1/500 tổng chiều cao khung.
d. 1/600 tổng chiều cao khung.
|
c
|
I
|
29
|
Theo TCVN, chuyển vị tương đối tại
mỗi tầng của nhà nhiều tầng không được vượt quá giá trị nào?
a. 1/600 chiều cao mỗi tầng.
b. 1/500 chiều cao mỗi tầng.
c. 1/400 chiều cao mỗi tầng.
d. 1/300 chiều cao mỗi tầng
|
d
|
I
|
30
|
Xác định hệ số áp lực gió lên mái
công trình hình lượn sóng được áp dụng theo:
a. TCVN 2737:1995
b. TCVN 2737: 2023
c. Kết quả thí nghiệm hầm gió.
d. EN 1991-1-4:2005
|
c
|
I
|
31
|
Sự phù hợp giữa bậc chịu lửa của nhà,
công trình và khoang cháy với giới hạn chịu lửa của cấu kiện sàn tầng (bao
gồm cả sàn tầng áp mái và sàn trên tầng hầm) của của nhà, công trình và khoang
cháy bậc I, không nhỏ hơn:
a. REI 60
b. REI 120
c. R 60.
d. R120
|
a
|
I
|
32
|
Giới hạn chịu lửa của tường ngăn cháy,
bộ phận loại 1, là:
a. REI 120
b. RE 150
c. RI 150.
d. REI 150
|
d
|
I
|
33
|
Tổ hợp tải trọng đặc biệt bao gồm
a. Các tải trọng thường xuyên, tải
trọng tạm thời dài hạn, tải trọng tạm thời ngắn hạn có thể xảy ra và một trong
các tải trọng đặc biệt.
b. Các tải trọng thường xuyên, tải
trọng tạm thời dài hạn, tải trọng tạm thời ngắn hạn có thể xảy ra và tất cả
các loại tải trọng đặc biệt.
c. Các tải trọng thường xuyên, tải
trọng tạm thời dài hạn, tải trọng tạm thời ngắn hạn có thể xảy ra, Tải trọng
động đất và Tải trọng gió.
d. Các tải trọng thường xuyên, tải
trọng tạm thời dài hạn, tải trọng tạm thời ngắn hạn có thể xảy ra và ít nhất
hai trong các tải trọng đặc biệt.
|
a
|
I
|
34
|
Hệ số hiệu ứng giật Gf có thể lấy
bằng 0,85 khi kết cấu:
a. Có chu kỳ dao động riêng cơ bản
thứ nhất T1 < 1 s
b. Có chu kỳ dao động riêng cơ bản
thứ nhất T1 > 1 s
c. Có chu kỳ dao động riêng cơ bản
thứ nhất T1 ≤ 1 s
d. Có chu kỳ dao động riêng cơ bản
thứ nhất T1 ≥ 1 s
|
c
|
I
|
35
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
2737:2023, có bao nhiêu vùng gió?
a. 8
b. 7
c. 6
d. 5
|
d
|
I
|
36
|
Chuyển vị ngang giới hạn fu theo yêu
cầu cấu tạo đối với nhà nhiều tầng, liên kết giữa tường, tường ngăn với khung
nhà là cứng hoặc mềm, được lấy bằng:
a. H/500
b. H/550
c. H/600
d. H/700.
|
a
|
I
|
37
|
Tính toán độ võng và chuyển vị của
kết cấu chịu lực và bao che (ngăn che) của nhà và công trình (theo các trạng
thái giới hạn thứ hai dưới tác dụng của tải trọng tĩnh), ngoài việc đảm bảo
yêu cầu công nghệ và cấu tạo, còn phải:
a. Ngăn ngừa các tác động có hại và
cảm giác không thoải mái khi kết cấu dao động
b. Đảm bảo có ấn tượng tốt về hình
dáng bên ngoài của kết cấu
c. Loại trừ các cảm giác sợ nguy hiểm
d. Tất cả các mục a, b, c.
|
d
|
I
|
38
|
Khoảng cách các cốt chịu lực của bản
BTCT dày 250mm không được vượt quá
a. 200mm và 1,5h
b. 250mm và 1,5h
c. 300mm và 1,5h
d. 400mm và 1,5h
|
d
|
I
|
39
|
Trong dầm, cần kéo các thanh cốt thép
dọc chịu lực vào gối tựa với diện tích tiết diện không nhỏ hơn 1/2 diện tích
tiết diện các thanh trong nhịp và không ít hơn:
a. 2 thanh.
b. 1 thanh
c. 50% số thanh
d. 100% số thanh
|
a
|
I
|
40
|
Trong các tường bê tông cốt thép,
khoảng cách giữa các thanh cốt thép thẳng đứng lấy không lớn hơn 2t (t là chiều
dày tường) và
a. 300 mm
b. 350mm
c. 400mm
d. Không quy định
|
c
|
I
|
41
|
Khi tính toán cọc chịu kéo trong nhóm
4 cọc, sức chịu tải của cọc phải giảm:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. Không giảm
|
b
|
I
|
42
|
Đài cọc bê tông cốt thép toàn khối
dùng cho mọi loại nhà và công trình phải được thiết kể từ bê tông nặng với
cấp độ bền tối thiểu:
a. B15
b. B20
c. B25
d. Không quy định
|
a
|
I
|
43
|
Khi tính cọc đóng hoặc ép nhồi, cọc
khoan nhồi và barrette (trừ cọc - trụ và cọc khoan - thả) theo cường độ vật
liệu, cường độ tính toán của bê tông phải nhân với hệ số điều kiện làm việc cb
a. 0,8
b. 0,85
c. 0,9
d. 1,0
|
b
|
I
|
44
|
Khi tính toán chọc thủng cho bản bê
tông cốt thép có chiều cao làm việc h0, chịu tác dụng của lực cục bộ đặt tập
trung, cần xét tiết diện tính toán:
a. Nằm cách mép diện chịu tải một
khoảng 2h0
b. Nằm cách mép diện chịu tải một
khoảng 0,5h0
c. Nằm cách mép diện chịu tải một
khoảng h0
d. Nằm cách mép diện chịu tải một
khoảng 1,5h0
|
b
|
I
|
45
|
Đối với kết cấu bê tông cốt thép ứng
suất trước, cường độ bê tông tại thời điểm truyền ứng suất cần được chỉ định:
a. Không nhỏ hơn 50% cấp độ bền chịu
nén đã được lựa chọn của bê tông và không nhỏ hơn 15 MPa
b. Không nhỏ hơn 25% cấp độ bền chịu
nén đã được lựa chọn của bê tông
c. Không nhỏ hơn 15 MPa
d. Cả ba phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
46
|
Giá trị mô đun biến dạng của bê tông
khi có tác dụng dài hạn của tải trọng:
a. Bằng mô đun đàn hồi ban đầu của
bê tông
c. Bằng 1,5 lần mô đun đàn hồi ban
đầu của bê tông
b. Bằng 2,0 lần mô đun đàn hồi ban
đầu của bê tông
d. Nhỏ hơn mô đun đàn hồi ban đầu
của bê tông
|
d
|
I
|
47
|
Chiều dài neo cơ sở của cốt thép:
a. Không phụ thuộc vào loại bề mặt
cốt thép
b. Tỷ lệ thuận với cường độ chịu kéo
dọc trục tính toán của bê tông
c. Tỷ lệ nghịch với cường độ chịu
kéo dọc trục tính toán của bê tông
d. Không phụ thuộc vào cỡ đường kính
cốt thép
|
c
|
I
|
48
|
Cốt thép thường được bố trí trong
cấu kiện bê tông ứng suất trước nhằm:
a. Hạn chế các vết nứt do uốn, các
vết nứt do co ngót và chênh lệch nhiệt độ
b. Tăng khả năng chịu mô men uốn của
cấu kiện
c. Cả hai phương án a. và b. đều
đúng
d. Cả hai phương án a. và b. đều
sai
|
c
|
I
|
49
|
Giá trị hao tổn ứng suất do ma sát
đối với cấu kiện bê tông ứng suất trước khi căng cốt thép trên bê tông (phương
pháp căng sau) sẽ:
a. Tăng khi tăng chiều dài đoạn từ
thiết bị căng đến tiết diện tính toán
b. Giảm khi tăng chiều dài đoạn từ
thiết bị căng đến tiết diện tính toán
c. Tăng khi tăng tổng góc xoay của
trục cốt thép
d. Cả hai phương án a. và c. đều
đúng
|
d
|
I
|
50
|
Giá trị hao tổn ứng suất do ma sát
đối với cấu kiện bê tông ứng suất trước khi căng cốt thép trên bê tông (phương
pháp căng sau) sẽ:
a. Giảm khi tăng chiều dài đoạn từ
thiết bị căng đến tiết diện tính toán
b. Tăng khi tăng tổng góc xoay của
trục cốt thép
c. Cả hai phương án a. và b. đều
đúng
d. Cả hai phương án a. và b. đều
sai
|
b
|
I
|
51
|
Có thể giảm chiều dài neo tính toán
yêu cầu của cốt thép có gân khi:
a. Tăng diện tích tiết diện ngang
của cốt thép theo thực tế so với diện tích tiết diện ngang của cốt thép theo
tính toán
b. Giảm diện tích tiết diện ngang
của cốt thép theo thực tế so với diện tích tiết diện ngang của cốt thép theo
tính toán
c. Cấu tạo chi tiết neo bổ sung tại
đầu cốt thép thay cho đầu để thẳng
d. Cả hai phương án a. và c. đều
đúng.
|
d
|
I
|
52
|
Giá trị tính toán của tải trọng do
trực thăng lên sàn mái nhà khi cất cánh được tính với:
a. Hệ số độ tin cậy về tải trọng bằng
1,1 và hệ số động lực khi cất cánh bằng 1,3
b. Hệ số độ tin cậy về tải trọng bằng
1,2 và hệ số động lực khi cất cánh bằng 1,2
c. Hệ số độ tin cậy về tải trọng bằng
1,2 và hệ số động lực khi cất cánh bằng 1,4
d. Hệ số độ tin cậy về tải trọng bằng
1,3 và hệ số động lực khi cất cánh bằng 1,2
|
c
|
I
|
53
|
Khi tính toán va chạm của xe nâng
với tường và móng nhà thì cần kể đến tải trọng tĩnh tương đương:
a. Bằng trọng lượng của xe nâng bao
gồm cả vật nâng nhân với hệ số động lực lấy bằng 3
b. Bằng trọng lượng của xe nâng bao
gồm cả vật nâng nhân với hệ số động lực lấy bằng 5
c. Bằng trọng lượng của xe nâng không
bao gồm vật nâng nhân với hệ số động lực lấy bằng 5
d. Bằng trọng lượng của xe nâng không
bao gồm vật nâng nhân với hệ số động lực lấy bằng 3
|
b
|
I
|
54
|
Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
(SPT) với số búa ứng với 3 lần xuyên lần lượt là 12, 13, 14. Giá trị xuyên
tiêu chuẩn (N) của kết quả thí nghiệm này là:
a. 25
b. 27
c. 39
d. 13
|
b
|
I
|
55
|
Đối với điều kiện địa chất trung bình,
công trình nhà cao tầng khá quan trọng, quy mô khá lớn, nếu gặp đất yếu phải
khoan qua đất yếu và số lượng điểm khoan vào đất tốt ít nhất 3 m (NSPT >
30) là:
a. 1/3 số lượng điểm khoan
b. 1/2 số lượng điểm khoan
c. 1/4 số lượng điểm khoan
d. 1/5 số lượng điểm khoan
|
a
|
I
|
56
|
Giai đoạn khảo sát cho thiết kế kỹ
thuật, đối với điều kiện địa chất trung bình, công trình nhà cao tầng khá quan
trọng, khá nhạy cảm với lún không đều, số lượng điểm thăm dò cho một nhà riêng
rẽ không ít hơn:
a. 2 vị trí
c. 1 vị trí
b. 3 vị trí
d. Không có vị trí nào
|
b
|
I
|
57
|
Nhà ở dưới 9 tầng, kể cả tải trọng
của tường truyền lên móng không quá 50 T/m, khối lượng công tác khoan khảo
sát địa kỹ thuật điều kiện địa chất công trình cấp II là
a. Theo lưới 70 m x 70m nhưng mỗi
nhà (công trình) phải có ít nhất 1 hố khoan.
b. Theo lưới 50m x50 m nhưng mỗi nhà
(công trình) phải có ít nhất 2 hố khoan.
c. Theo lưới 30mx30 m nhưng mỗi nhà
(công trình) phải có ít nhất 3 hố khoan.
d. Theo lưới 40 m x 40 m nhưng mỗi
nhà (công trình) phải có ít nhất 2 điểm.
|
b
|
I
|
58
|
Khi xác định tính đồng nhất và khuyết
tật của cọc khoan nhồi theo các đặc trưng của xung siêu âm, biểu đồ vận tốc
truyền xung siêu âm có sự thay đổi theo chiều giảm lớn hơn bao nhiêu % thì
xuất hiện khuyết tật:
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 25%
|
c
|
I
|
59
|
Số lượng ống siêu âm đặt trong một
cọc khoan nhồi có đường kính lớn hơn
100 cm là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
I
|
60
|
Cọc khoan nhồi có đường kính D giữ
thành bằng dung dịch, sai số cho phép của cọc đơn về lỗ khoan cọc :
a. D/5 nhưng ≤ 10cm
b. D/4 nhưng ≤ 15cm
c. D/4 nhưng ≤ 15cm
d. D/6 nhưng ≤ 10cm
|
d
|
I
|
61
|
Các hố khoan khảo sát và các điểm
thí nghiệm hiện trường nên được bố trí gần cọc thí nghiệm với khoảng cách thường
nhỏ hơn:
a. 5m
b. 8m
c. 10m
d. 12m
|
a
|
I
|
62
|
Cọc thí nghiệm thăm dò được xem là
bị phá hoại khi tổng chuyển vị đầu cọc so với đường kính hoặc chiều rộng tiết
diện cọc có kể đến biến dạng đàn hồi của cọc vượt quá:
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
|
b
|
I
|
63
|
Trừ móng trụ đường dây tải điện, khi
tính toán móng cọc cho tổ hợp tải trọng có kể đến tải trọng gió hoặc cầu trục,
thì tải trọng tính toán lên cọc cho phép tăng lên:
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 25%
|
c
|
I
|
64
|
Lực ma sát âm (đối lực ma sát) phát
sinh trên thân cọc do lún của khối đất bao quanh cọc, hướng thẳng đứng từ
trên xuống và được xét trong trường hợp:
a. Lớp đất đắp san nền dày hơn
1,0 m
b. Chất tải hữu ích lên sàn nhà kho
vượt quá 15 KN/m2;
c. Đặt thiết bị có tải trọng hữu ích
từ thiết bị trên 50 kN/m2 lên sàn kề bên móng
d. Tăng ứng suất hiệu quả, không loại
bỏ tác dụng đẩy nổi của nước do hạ mực nước ngầm trong đất;
|
a
|
I
|
65
|
Khi thiết kế móng cọc trong vùng động
đất, mũi cọc đặt trong lớp đất dính với chỉ số sệt IL không lớn hơn:
a. 0,2
b. 0,3
c. 0,4
d. 0,5
|
d
|
I
|
66
|
Nhà sản xuất, nhà dân dụng một tầng
và nhà nhiều tầng kết cấu khung bê tông cốt thép có thêm giằng BTCT hoặc sàn
mái toàn khối và công trình toàn khối, độ lún tuyệt đối của nền móng, do tải
trong tạm thời ngắn hạn gây ra, không lớn hơn giá trị nào sau đây:
a. 8cm
b. 10cm
c. 15cm
d. 18cm
|
c
|
I
|
67
|
Tòa nhà văn phòng 5 tầng có diện tích
văn phòng mỗi tầng 120m2. Giá trị hoạt tải tiêu chuẩn văn phòng khi tính toán
móng sẽ được giảm:
a. 0,3
b. 0,4
c. 0,5
d. 0,6
|
c
|
I
|
68
|
1 dầm bê tông cốt thép ở khu vực văn
phòng chịu tải trọng bản thân là 150N/m và hoạt tải 200N/m. Hỏi giá trị tổ
hợp cơ bản tác dụng lên dầm là bao nhiêu?:
a. 425 N/m
b. 430 N/m
c. 435 N/m
d. 440 N/m
|
a
|
I
|
69
|
Giá trị áp lực gió cơ sở Wo được xác
định từ:
a. Áp lực gió 3s chu kỳ 10 năm
b. Áp lực gió 3s chu kỳ 20 năm
c. Áp lực gió 10 phút chu kỳ 10
năm
d. Áp lực gió 10 phút chu kỳ 20
năm
|
a
|
I
|
70
|
Công trình phải tính toán và cấu tạo
kháng chấn khi giá trị gia tốc nền thiết kế ag trên nền loại A, vượt quá: (g
- gia tốc trọng trường)
a. 0,04g
b. 0,06g
c. 0,08g
d. 0,1g
|
c
|
I
|
71
|
Khi phân tích mô hình kết cấu chịu
động đất, trừ khi thực hiện phân tích chính xác hơn đối với các cấu kiện bị
nứt, các đặc trưng độ cứng chống cắt, độ cứng chống uốn đàn hồi của các cấu
kiện bê tông có thể lấy giảm bao nhiêu % so với độ cứng tương ứng của các cấu
kiện không bị nứt:
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
|
d
|
I
|
72
|
Khi kiểm tra và cấu tạo theo trạng
thái cực hạn, để đảm bảo khả năng chịu lực, trong các cột kháng chấn chính,
có cấp dẻo kết cấu trung bình, giá trị lực dọc thiết kế quy đồi vd không được
vượt quá giá:
a. 0,35
b. 0,45
c. 0,55
d. 0,65
|
d
|
I
|
73
|
Khi kiểm tra và cấu tạo theo trạng
thái cực hạn, khả năng chịu uốn và cắt của tường mềm, trong các tường kháng
chấn chính, có cấp dẻo kết cấu trung bình, giá trị lực dọc thiết kế quy đồi
vd không được vượt quá giá:
a. 0,3
b. 0,4
c. 0,5
d. 0,6
|
b
|
I
|
74
|
Trong thiết kế công trình chịu động
đất, dọc theo toàn bộ chiều dài của dầm giằng và dầm giằng móng, cần có hàm
lượng cốt thép tối thiểu ở cả mặt trên và đáy là:
a. 25%
b. 30%
c. 35%
d. 40%
|
d
|
I
|
75
|
Bậc chịu lửa của nhà, công trình và
khoang cháy là bậc I, giới hạn chịu lửa của cấu kiện tường chịu lực, cột chịu
lực và các bộ phận chịu lực khác, không nhỏ hơn:
a. R60
b. R90
c. R120
d. R150
|
c
|
I
|
76
|
Trong các nhà có bậc chịu lửa I, II,
III thì lớp bảo vệ cấu kiện dầm bê tông cốt thép của tầng hầm, tầng nửa hầm
không nhỏ hơn:
a. 20cm
b. 25cm
c. 30cm
d. 35cm
|
d
|
I
|
77
|
Mác thép nào hạn chế dùng liên kết
hàn:
a. CT3
b. SS400
c. Q345
d. Đáp án b và c
|
c
|
I
|
78
|
Trong các nhà sản xuất, giới hạn chịu
lửa của các tấm lợp và xà gồ đỡ tấm lợp được làm từ các vật liệu không cháy
không quy định khi mặt dưới xà gồ nằm cách sàn ngay dưới chúng một khoảng
cách tối thiểu:
a. 6,1m.
b. 7,1m
c. 8,1m
d. 9,1m
|
a
|
I
|
79
|
Chiều dày tối thiểu của lớp bê tông
bảo vệ của kết cấu nhà ngoài trời (khi không có các biện pháp bảo vệ bổ sung
và không chịu tác động của môi trường ăn mòn) tối thiểu là
a. 20mm
b. 25mm
c. 30mm
d. 40mm
|
c
|
I
|
80
|
Bậc chịu lửa của công trình xây dựng:
a. Được quy định theo cấp công
trình
b. Phụ thuộc vào cấp nguy hiểm cháy
kết cấu
c. Phụ thuộc vào số tầng (hoặc chiều
cao PCCC của công trình), nhóm nguy hiểm cháy theo công năng, diện tích khoang
cháy và tính nguy hiểm cháy của các quá trình công nghệ diễn ra trong công
trình
d. Tất cả các phương án trên đều
đúng
|
c
|
I
|
81
|
Vận tốc gió cơ sở là vận tốc được
đo ở độ cao 10 m so với mốc chuẩn, tương ứng với địa hình dạng B và:
a. Được lấy trung bình trong khoảng
thời gian 3 s, chu kỳ lặp 10 năm (bị vượt trung bình một lần trong khoảng
thời gian 10 năm)
b. Được lấy trung bình trong khoảng
thời gian 10 phút, chu kỳ lặp 20 năm
c. Được lấy trung bình trong khoảng
thời gian 3 s, chu kỳ lặp 20 năm
d. Được lấy trung bình trong khoảng
thời gian 10 phút, chu kỳ lặp 10 năm
|
c
|
I
|
82
|
Hệ số k(ze) kể đến sự thay đổi áp
lực gió theo độ cao và dạng địa hình phụ thuộc vào:
a. Độ cao tương đương ze
b. Độ cao tương đương ze và chiều
cao công trình
c. Độ cao tương đương ze và chiều
rộng công trình
d. Độ cao tương đương ze, chiều rộng,
chiều cao công trình và tương quan giữa các kích thước đó
|
d
|
I
|
83
|
Điều kiện tính toán theo các trạng
thái giới hạn thứ nhất trên tiết diện thẳng góc của cấu kiện bê tông cốt thép
sử dụng mô hình biến dạng phi tuyến là:
a. Khi ứng suất nén trong bê tông
đạt tới cường độ chịu nén tính toán của bê tông
b. Khi biến dạng tương đối của thớ
bê tông chịu nén nhiều nhất và của thanh cốt thép chịu kéo nhiều nhất trên
tiết diện đạt tới các giá trị giới hạn tương ứng của chúng
c. Khi ứng suất trong cốt thép đạt
tới cường độ tính toán của cốt thép
d. Tất cả các yếu tố nêu trên
|
b
|
I
|
84
|
Khi tính toán theo các trạng thái
giới hạn thứ nhất trên tiết diện thẳng góc của cấu kiện bê tông cốt thép sử dụng
mô hình biến dạng phi tuyến, cần phải giả thiết:
a. Biến dạng tương đối của bê tông
và cốt thép phân bố tuyến tính theo chiều cao tiết diện cấu kiện
b. Quan hệ giữa ứng suất dọc trục
và biến dạng tương đối của bê tông và cốt thép được lấy theo các biểu đồ biến
dạng tương ứng của hai loại vật liệu trên
c. Bỏ qua sự làm việc chịu kéo của
bê tông
d. Tất cả các giả thiết trên đều
đúng
|
d
|
I
|
85
|
Bê tông đạt cấp cường độ chịu nén
B20 khi số lượng các mẫu chuẩn được thử trong điều kiện tiêu chuẩn có kết quả
cường độ chịu nén nhỏ hơn 20,0 MPa không vượt quá tỷ lệ sau:
a. 2,0 %
b. 5,0 %
c. 7,0 %
d. 9,0 %
|
b
|
I
|
86
|
Cấp cường độ chịu kéo, tính bằng MPa,
của cốt thép cán nóng là:
a. Giá trị được kiểm soát nhỏ nhất
của giới hạn chảy thực tế với sác xuất đảm bảo không nhỏ hơn 95%
b. Giá trị được kiểm soát nhỏ nhất
của giới hạn bền với sác xuất đảm bảo không nhỏ hơn 98%
c. Giá trị được kiểm soát nhỏ nhất
của giới hạn chảy thực tế với sác xuất đảm bảo không nhỏ hơn 92%
d. Giá trị được kiểm soát nhỏ nhất
của giới hạn bền với sác xuất đảm bảo không nhỏ hơn 95%
|
a
|
I
|
87
|
Cường độ chịu nén của bê tông giảm
khi:
a. Tiến hành thí nghiệm bê tông ở
tuổi sớm hơn
b. Giảm tốc độ gia tải khi thí nghiệm
c. Áp dụng tải trọng tác dụng dài
hạn khi thí nghiệm
d. Cả ba phương án trên đều đúng
|
d
|
I
|
88
|
Chiều dài neo cơ sở của bê tông vào
cốt thép được xác định theo nguyên tắc:
a. Cốt thép không bị kéo tuột
b. Ứng suất trong cốt thép chưa đạt
tới giới hạn chảy
c. Cốt thép bị kéo tuột cùng lúc với
khi ứng suất trong cốt thép đạt tới giới hạn chảy
d. Cốt thép không bị kéo tuột và ứng
suất trong cốt thép chưa đạt tới giới hạn chảy
|
c
|
I
|
89
|
Chiều cao làm việc của tiết diện
là gì?
a. Khoảng cách từ biên chịu nén của
cấu kiện đến trọng tâm của cốt thép dọc chịu kéo.
b. Khoảng cách từ trục trung hòa của
cấu kiện đến trọng tâm của cốt thép dọc chịu kéo.
c. Khoảng cách từ biên chịu nén của
cấu kiện đến trọng tâm của cốt thép dọc chịu nén.
d. Tất cả các nội dung nêu tại mục
a, b, và c
|
a
|
I
|
90
|
Cốt thép chịu lực được bố trí như
thế nào?
a. Cốt thép được bố trí theo cấu tạo
b. Cốt thép được bố trí theo tính
toán
c. Cốt thép được bố trí theo 50% tính
toán và 50% cấu tạo
d. Tất cả các nội dung nêu tại mục
a, b, và c
|
b
|
I
|
91
|
Điều kiện sử dụng bình thường của
các công trình xây dựng bao gồm những điều kiện nào?
a. Điều kiện sử dụng các công trình
xây dựng phù hợp với các điều kiện đã quy định trong các tiêu chuẩn hoặc
nhiệm vụ thiết kế, chỉ bao gồm bảo dưỡng (bảo trì) và sửa chữa lớn
b. Điều kiện sử dụng các công trình
xây dựng phù hợp với các điều kiện đã quy định trong các tiêu chuẩn hoặc
nhiệm vụ thiết kế, chỉ bao gồm bảo dưỡng (bảo trì) và sửa chữa nhỏ
c. Điều kiện sử dụng các công trình
xây dựng phù hợp với các điều kiện đã quy định trong các tiêu chuẩn hoặc
nhiệm vụ thiết kế, KHÔNG bao gồm sửa chữa lớn và sửa chữa nhỏ
d. Điều kiện sử dụng các công trình
xây dựng phù hợp với các điều kiện đã quy định trong các tiêu chuẩn hoặc
nhiệm vụ thiết kế, bao gồm cả bảo dưỡng (bảo trì), sửa chữa lớn và sửa chữa
nhỏ
|
d
|
I
|
92
|
Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép
theo sự hình thành vết nứt thẳng góc được tiến hành theo?
a. Nội lực nhỏ nhất
b. Nội lực trung bình
c. Mô hình biến dạng tuyến tính
d. Nội lực giới hạn hoặc theo mô hình
biến dạng phi tuyến
|
d
|
I
|
93
|
Nội lực mà cấu kiện bê tông cốt thép
có thể chịu được khi hình thành vết nứt xiên cần được xác định theo?
a. Tính toán cấu kiện bê tông cốt
thép như đối với vật thể đàn dẻo và theo tiêu chí độ bền của bê tông ở trạng thái
ứng suất phẳng “kéo-nén”
b. Tính toán cấu kiện bê tông cốt
thép như đối với vật thể đàn hồi và theo tiêu chí độ bền của bê tông ở trạng thái
ứng suất phẳng “kéo-nén”
c. Tính toán cấu kiện bê tông cốt
thép như đối với vật thể đàn dẻo và theo tiêu chí độ bền của bê tông ở trạng thái
ứng suất phẳng “Nén”
d. Tính toán cấu kiện bê tông cốt
thép như đối với vật thể đàn dẻo và theo tiêu chí độ bền của bê tông ở trạng thái
ứng suất phẳng “Kéo”
|
b
|
I
|
94
|
Tính toán cấu kiện ứng suất trước
được tiến hành đối với giai đoạn sử dụng chịu tác dụng của?
a. Lực dọc do ngoại lực và đối với
giai đoạn nén trước chịu tác dụng của nội lực do căng trước cốt thép và nội
lực do ngoại lực tác dụng trong giai đoạn nén trước
b. Lực cắt do ngoại lực và đối với
giai đoạn nén trước chịu tác dụng của nội lực do căng trước cốt thép và nội
lực do ngoại lực tác dụng trong giai đoạn nén trước
c. Mô men uốn và lực cắt do ngoại
lực và đối với giai đoạn nén trước chịu tác dụng của nội lực do căng trước cốt
thép và nội lực do ngoại lực tác dụng trong giai đoạn nén trước
d. Mô men xoắn do ngoại lực và đối
với giai đoạn nén trước chịu tác dụng của nội lực do căng trước cốt thép và
nội lực do ngoại lực tác dụng trong giai đoạn nén trước
|
c
|
I
|
95
|
Đối với các cấu kiện bê tông cốt thép,
mà trong đó nội lực giới hạn về độ bền nhỏ hơn nội lực giới hạn về hình thành
vết nứt, thì diện tích cốt thép dọc chịu kéo cần phải lấy tăng thêm?
a. Không ít hơn 5 % so với diện tích
cốt thép yêu cầu từ tính toán độ bền hoặc lấy bằng diện tích từ tính toán độ
bền chịu mô men hình thành vết nứt
b. Không ít hơn 10 % so với diện tích
cốt thép yêu cầu từ tính toán độ bền hoặc lấy bằng diện tích từ tính toán độ
bền chịu mô men hình thành vết nứt
c. Không ít hơn 15 % so với diện tích
cốt thép yêu cầu từ tính toán độ bền hoặc lấy bằng diện tích từ tính toán độ
bền chịu mô men hình thành vết nứt
d. Không ít hơn 20 % so với diện tích
cốt thép yêu cầu từ tính toán độ bền hoặc lấy bằng diện tích từ tính toán độ
bền chịu mô men hình thành vết nứt
|
c
|
I
|
96
|
Quy định về việc bố trí cốt thép dọc
trong Dầm bê tông cốt thép thường?
a. Trong dầm cần kéo vào gối tựa các
thanh cốt thép dọc chịu lực với diện tích tiết diện không nhỏ hơn 1/5 diện
tích tiết diện các thanh trong nhịp và không ít hơn 2 thanh.
b. Trong dầm cần kéo vào gối tựa các
thanh cốt thép dọc chịu lực với diện tích tiết diện không nhỏ hơn 1/4 diện
tích tiết diện các thanh trong nhịp và không ít hơn 2 thanh.
c. Trong dầm cần kéo vào gối tựa các
thanh cốt thép dọc chịu lực với diện tích tiết diện không nhỏ hơn 1/3 diện
tích tiết diện các thanh trong nhịp và không ít hơn 2 thanh.
d. Trong dầm cần kéo vào gối tựa các
thanh cốt thép dọc chịu lực với diện tích tiết diện không nhỏ hơn 1/2 diện
tích tiết diện các thanh trong nhịp và không ít hơn 2 thanh.
|
d
|
I
|
97
|
Tính toán chịu mỏi được thực hiện
như thế nào?
a. Tính toán chịu mỏi được thực hiện
trong giai đoạn đàn hồi có vết nứt
b. Không kể đến: sự làm việc của bê
tông chịu kéo; cốt thép chịu nén; và cường độ chịu mỏi của chúng.
c. Tính toán chịu mỏi được thực hiện
trong giai đoạn đàn hồi không có vết nứt. Có kể đến sự làm việc của bê tông
chịu kéo; cốt thép chịu nén; và cường độ chịu mỏi c:ủa chúng.
d. Tất cả nội dung ở mục a và b.
|
d
|
I
|
98
|
Khi tính toán đối với các kết cấu
bị hư hỏng nặng (khi tiết diện bê tông bị phá hoại từ 50 % trở lên hoặc diện tích
tiết diện cốt thép chịu lực bị phá hoại) thì?
a. Các cấu kiện gia cường cần được
tính toán chịu 100% tải trọng tác dụng, không kể đến khả năng chịu lực của
kết cấu cần gia cường;
b. Các cấu kiện gia cường cần được
tính toán chịu 75% tải trọng tác dụng, có kể đến 25% khả năng chịu lực của
kết cấu cần gia cường;
c. Các cấu kiện gia cường cần được
tính toán chịu 50% tải trọng tác dụng, có kể đến 50%khả năng chịu lực của kết
cấu cần gia cường;
d. Các cấu kiện gia cường cần được
tính toán chịu 25% tải trọng tác dụng, có kể đến 75% khả năng chịu lực của
kết cấu cần gia cường.
|
a
|
I
|
99
|
Công trình không phải thiết kế chịu
động đất nếu được xây dựng trong vùng có gia tốc nền thiết kế không vượt quá
(g là gia tốc trọng trường):
a. 0,01g
b. 0,03g
c. 0,04g
d. 0,06g
|
c
|
I
|
100
|
Để đảm bảo cấu kiện BTCT chịu uốn
không bị phá hoại giòn, cần phải có biện pháp
a. Hạn chế vùng nén của tiết diện
bêtông
b. Tăng diện tích cốt thép dọc
c. Giảm lượng cốt đai
d. Cả ba phương án trên đều đúng
|
a
|
I
|
101
|
Khi tính tải trọng gió cho công trình
cao, thành phần động của tải trọng gió được xác định thế nào?
a. Bằng trọng lượng công trình nhân
với một hệ số
b. Bằng thành phần tĩnh của tải trọng
gió nhân với một hệ số
c. Tính theo sự dao động của công
trình
d. Tính theo hệ số khí động của
công trình
|
c
|
I
|
102
|
Tổ hợp tải trọng cơ bản để tính kết
cấu bao gồm
a. Tải trọng thường xuyên;
b. Tải trọng thường xuyên và một tải
trọng tạm thời
c. Tải trọng thường xuyên và các tải
trọng tạm thời được nhân với 0,9
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng
|
d
|
I
|
103
|
Theo TCVN, mác thép nào dưới đây dưới
đây đảm bảo chất lượng về cơ tính và thành phần hóa học
a. CT38
b. BCT38
c. CCT38
d. CT42s
|
c
|
I
|
104
|
Thanh giàn thép có tiết diện gồm 2
thép góc ghép cánh dài. Thanh này sử dụng hợp lí ở trường hợp nào
a. Thanh cánh trên
b. Thanh cánh dưới
c. Thanh đứng
d. Thanh xiên đầu giàn
|
d
|
I
|
105
|
Khi thiết kế dầm thép chữ I chịu uốn,
mô đun chống uốn dẻo tính bằng mô đun chống uốn đàn hồi nhân với hệ số:
a. 0,9
b. 1,0
c. 1,1
d. 1,5
|
c
|
I
|
106
|
Nhà xây gạch có sơ đồ chịu lực cứng
là khi có:
a. Sàn BTCT toàn khối
b. Sàn BTCT lắp ghép
c. Tường dọc chịu lực
d. Tường ngang chịu lực
|
d
|
I
|
107
|
Khi tính sàn có diện tích lớn, hoạt
tải sử dụng có thể được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ cao của sàn trong ngôi nhà
b. Diện tích của sàn
c. Loại phòng sử dụng
d. Diện tích của sàn và loại phòng
sử dụng
|
d
|
I
|
108
|
Đối với nhà nhiều tầng, để tính lực
nén trong cột, tường, hoạt tải sử dụng trên các sàn có thể được giảm đi bằng
hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ cao của ngôi nhà
b. Diện tích của sàn
c. Loại phòng sử dụng
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng
|
d
|
I
|
109
|
Sức chịu tải của đất chỉ phụ thuộc
vào:
a. Độ sâu đặt móng và lực dính của
đất
b. Độ sâu đặt móng, góc ma sát trong
và lực dính của đất
c. Độ sâu đặt móng, và góc ma sát
trong của đất
d. Cả ba đều không đúng
|
d
|
I
|
110
|
Thanh chịu tải trọng phân bố dạng
bậc nhất vuông góc với trục thanh (hình tam giác) thì biểu đồ mômen uốn có dạng:
a. Đường thẳng
b. Đường cong bậc 2
c. Đường cong bậc 3
d. Cả ba đêu không đúng
|
c
|
I
|
111
|
Thanh chịu tải trọng phân bố dạng
bậc nhất (hình tam giác) thì biểu đồ lực cắt có dạng
a. Đường thẳng
b. Đường cong bậc 2
c. Đường cong bậc 3
d. Cả ba đêu không đúng
|
b
|
I
|
112
|
Khi bố trí cốt thép chịu mômen âm
cho dầm khung, theo kinh nghiệm không cần tính toán thì chiều dài của cốt thép
này kéo dài khỏi cột bao nhiêu là hợp lí (L là nhịp dầm)
a. 0,2L
b. 0,25L
c. 0,3L
d. 0,4L
|
b
|
I
|
113
|
Bản BTCT kê 4 cạnh được tính theo
khớp dẻo thì mômen uốn được xác định như sau
a. Giả thiết giá trị mômen tại gối
rồi tính toán tiếp
b. Giả thiết giá trị mômen tại nhịp
rồi tính toán tiếp
c. Giả thiết tỷ lệ các mômen gối rồi
tính toán tiếp
d. Tra bảng lập sẵn
|
c
|
I
|
114
|
Chiều cao của bản móng BTCT được quyết
định chủ yếu bởi
a. Điều kiện địa chất
b. Điều kiện chịu cắt
c. Điều kiện chịu uốn
d. Điều kiện chọc thủng
|
d
|
I
|
115
|
Trong dầm BTCT có chiều cao tiết diện
là h, phải đặt thêm các cốt thép dọc phụ ở giữa chiều cao tiết diện khi h:
a. ≥ 40 cm.
b. ≥ 50 cm.
c. ≥ 60 cm.
d. ≥ 70cm.
|
d
|
I
|
116
|
Cột gạch được gia cố bằng các lưới
thép đặt trong các mạch vữa. Cường độ của khối xây có cốt thép tăng tối đa
bao nhiêu lần so với khối xây không cốt thép
a. 2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,2 lần
d. 2,5 lần
|
a
|
I
|
117
|
Bulông cường độ cao 8.8 được làm từ
thép có các tính năng
a. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn
bền 800Mpa
b. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn
bền 600Mpa
c. Giới hạn chảy 640Mpa, giới hạn
bền 800Mpa
d. Giới hạn chảy 600Mpa, giới hạn
bền 800Mpa
|
c
|
I
|
118
|
Cột thép chịu nén đúng tâm, tiết diện
tổ hợp gồm hai nhánh và các thanh giằng. Các thanh giằng được tính toán theo
a. Lực nén trong cột
b. Lực nén trong mỗi nhánh cột
c. Lực cắt thực tế
d. Lực cắt quy ước
|
d
|
I
|
119
|
Móng cột BTCT của khung nên bố trí
như thế nào:
a. Hình vuông
b. Hình chữ nhật cạnh dài trong mặt
phẳng khung
c. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong
mặt phẳng khung
d. Cả ba cách đều được
|
b
|
I
|
120
|
Khi thiết kế cột thép tiết diện hình
chữ H, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được lấy bằng:
a. Tỉ số chiều dài thực của cột trên
bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
b. Tỉ số chiều dài tính toán của cột
trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
c. Tỉ số chiều dài thực của cột trên
bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột
d. Tỉ số chiều dài tính toán của cột
trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột
|
d
|
I
|
121
|
Cột thép chịu nén đúng tâm hai đầu
liên kết khớp, cao 6m, tiết diện chữ H có các bán kính quán tính theo hai trục
chính là 8,3cm và 6,55cm. Độ mảnh dùng để tính toán ổn định cột xấp xỉ là
a. 72,3
b. 72,5
c. 120,7
d. 91,6
|
d
|
I
|
122
|
Đối với thép kết cấu, tính năng cơ
học quan trọng nhất để tính toán thiết kế là:
a. Giới hạn chảy
b. Giới hạn bền
c. Độ dãn dẻo
d. Mô đun đàn hồi
|
a
|
I
|
123
|
Loại thép nào dưới đây có hàm lượng
cacbon thấp nhất?
a. CT5 (theo GOST)
b. BCT4 (theo GOST)
c. CT38 (theo TCVN)
d. CT42 (theo TCVN)
|
c
|
I
|
124
|
Khi biểu đồ mômen uốn trong một thanh
thẳng có dạng parabôn bậc hai thì biểu đồ lực cắt có dạng:
a. Dạng parabôn.
b. Dạng hằng số.
c. Dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng.
|
c
|
I
|
125
|
Vùng áp lực gió của nước ta được
chia làm:
a. 3 vùng
b. 4 vùng
c. 5 vùng
d. 2 vùng
|
c
|
I
|
126
|
Độ lún cho phép của móng nhà
khung BTCT là:
a. 3cm
b. 4cm
c. 6cm
d. 8cm
|
d
|
I
|
127
|
Bêtông cấp độ bền B15 tương đương
với mác bêtông nào dưới đây:
a. M100
b. M150
c. M200
d. M250
|
c
|
I
|
128
|
Mác bêtông M250 tương đương với cấp
độ bền nào dưới đây:
a. B10
b. B15
c. B20
d. B25
|
c
|
I
|
129
|
Cốt thép CII tương đương với loại
thép nào dưới đây:
a. CT3
b. CT5
c. CT34
d. CT38
|
b
|
I
|
130
|
Bản sàn BTCT kích thước 4m x 7m đặt
trên tường theo chu vi làm việc theo sơ đồ nào dưới đây:
a. Bản kiểu dầm
b. Bản làm việc 1 phương
c. Bản làm việc 2 phương
d. Bản công xôn
|
c
|
I
|
131
|
Cốt thép đai của dầm BTCT được xác
định theo:
a. Giá trị của lực cắt
b. Giá trị của mômen
c. Giá trị của cả mômen và lực cắt
d. Đường kính của cốt dọc
|
a
|
I
|
132
|
Cường độ chịu nén của khối xây gạch
phụ thuộc chủ yếu vào
a. Cường độ của gạch
b. Cường độ của vữa
c. Cường độ của xi măng
d. Bề dày của mạch vữa
|
a
|
I
|
133
|
Trong cột BTCT có chiều cao tiết diện
là h, phải đặt thêm các cốt thép dọc phụ ở giữa chiều cao tiết diện khi h:
a. ≥ 40 cm.
b. ≥ 50 cm.
c. ≥ 60 cm.
d. ≥ 70cm.
|
b
|
I
|
134
|
Hệ số khí động để tính tải trọng gió
tác động lên công trình phụ thuộc vào
a. Độ cao của công trình
b. Hình dạng của công trình
c. Địa hình chung quanh công
trình
d. Cả ba điều đều không đúng
|
b
|
I
|
135
|
Trong bản sàn BTCT kê bốn cạnh chịu
lực hai phương, cốt thép ở nhịp theo phương ngắn phải đặt như thế nào so với
cốt thép theo phương dài
a. Đặt trên
b. Đặt dưới
c. Đặt thế nào cũng được
d. Cả ba cách đều đúng
|
b
|
I
|
136
|
Khi thiết kế kết cấu BTCT chịu tải
trọng thông thường, phải xét mấy loại trạng thái giới hạn (TTGH)
a. 1 TTGH
b. 2 TTGH
c. 3TTGH
d. 4 TTGH
|
c
|
I
|
137
|
Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió
so với hệ số vượt tải của hoạt tải là:
a. Bằng nhau
b. Của tải trọng gió lớn hơn
c. Của hoạt tải lớn hơn
d. Tùy trường hợp
|
a
|
I
|
138
|
Hàm lượng cốt thép của dầm BTCT được
tính bằng:
a. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt
thép dọc trên diện tích tiết diện dầm
b. Tỉ số giữa diện tích cốt thép dọc
chịu lực trên diện tích tiết diện dầm
c. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt
thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm
d. Cả ba phương pháp đều không
đúng
|
b
|
I
|
139
|
Khoảng cách cốt đai của cột BTCT phải
lấy theo:
a. Số lượng cốt dọc
b. Đường kính cốt dọc
c. Đường kính cốt đai
d. Cả ba phương pháp đều đúng
|
b
|
I
|
140
|
Khoảng cách cốt chịu lực của bản BTCT
dày 120mm không được vượt quá
a. 150mm
b. 200mm
c. 250mm
d. Cả ba phương pháp đều không
đúng
|
b
|
I
|
141
|
Mối hàn góc thủ công có bề dày h.
Bề dày tính toán để kiểm tra độ bền mối hàn được lấy là ?
a. 1,0h
b. 0,7h
c. 0, 5h
d. 0,8h
|
b
|
I
|
142
|
Mối hàn góc thủ công có bề dày h.
Khi kiểm tra cường độ thép cơ bản sát mối hàn thì dùng bề dày tính toán thế
nào ?
a. 0,7h
b. 0,8h
c. 0,9h
d. 1,0h
|
d
|
I
|
143
|
Đối với dầm thép chịu uốn thì đặc
trưng hình học của tiết diện quan trọng nhất ảnh hưởng đến độ bền là:
a. Diện tích
b. Mômen quán tính
c. Mô đun chống uốn
d. Bán kính quán tính
|
c
|
I
|
3.2. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn
đầu tư công thì hợp đồng xây dựng
được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công
trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.2. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được duyệt
và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng
chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
30
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
31
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
34
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.2. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Căn cứ quy định Điều 4 Nghị định 15/2021/NĐ-CP,
trình tự nào sau đây là đúng trong giai đoạn chuẩn bị dự án?
a. Trình tự gồm: 1. Khảo sát xây dựng;
2. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư; 3. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi để phê duyệt
đầu tư xây dựng; 4. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
phục vụ lập báo cáo nghiên cứu kha thi đầu tư xây dựng;
b. Trình tự gồm: 1. Khảo sát xây dựng;
2. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư; 3. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
phục vụ lập báo cáo nghiên cứu kha thi đầu tư xây dựng; 4. Lập thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi để phê duyệt đầu tư xây dựng.
c. Trình tự gồm: 1. Khảo sát xây dựng;
2. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi để phê duyệt đầu tư xây dựng; 3.
Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư; 4. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng phục
vụ lập báo cáo nghiên cứu kha thi đầu tư xây dựng;
d. Trình tự gồm: 1. Khảo sát xây dựng;
2. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng phục vụ lập báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; 3. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư; 4. Lập thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi để phê duyệt đầu tư xây dựng
|
b
|
I
|
2
|
Thiết kế sơ bộ của Báo cáo Nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư dự án được thể hiện thông qua nội dung nào sau đây?
a. Bản vẽ thiết kế sơ bộ gồm: Sơ đồ
vị trí, địa điểm khu đất xây dựng; sơ bộ mặt bằng của dự án; thể hiện giải pháp
thiết kế sơ bộ công trình chính của dự án.
b. Thuyết minh gồm: quy mô, tính chất
của dự án; hiện trạng, ranh giới khu đất; thuyết minh về sự phù hợp với quy
hoạch, kết nối giao thông, hạ tầng kỹ thuật dự án; thuyết minh về giải pháp
thiết kế sơ bộ.
c. Bản vẽ và thuyết minh sơ bộ về
dây chuyền công nghệ và thiết bị công nghệ.
d. Tất cả các ý nêu trên.
|
d
|
I
|
3
|
Trong trường hợp nào dự án phải lập
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi?
a. Dự án trọng điểm quốc gia, dự án
nhóm A sử dụng vốn đầu tư công.
b. Dự án nhóm B sử dụng vốn đầu
tư công.
c. Dự án thuộc cấp công trình cấp
I.
d. Dự án thuộc cấp công trình cấp
II trở lên.
|
a
|
I
|
4
|
Trường hợp nào sau đây khi điều chỉnh
thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình.
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình.
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công.
d. Gồm cả 3 trường hợp a, b và c.
|
a
|
I
|
5
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế.
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế.
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định.
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt.
|
c
|
I
|
6
|
Các mỏ khai thác than hầm lò với công
suất bao nhiêu thì được xếp vào công trình cấp I?
a. Công suất lớn hơn 2 triệu tấn
than/năm.
b. Công suất lớn hơn 1 triệu tấn
than/năm.
c. Công suất lớn hơn 3 triệu tấn
than/năm.
d. Công suất từ 1-2 triệu tấn
than/năm.
|
b
|
I
|
7
|
Các mỏ khai thác quặng hầm lò với
công suất bao nhiêu thì được xếp vào công trình cấp I?
a. Công suất lớn hơn 3 triệu tấn quặng/năm.
b. Công suất lớn hơn 1 triệu tấn quặng/năm.
c. Công suất từ 1-3 triệu tấn quặng/năm.
d. Công suất lớn hơn 0,5 triệu tấn
quặng/năm.
|
a
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ Vật liệu
xây dựng nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Xây dựng.
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
d. Cả 3 phương án A, B và C đều
sai.
|
b
|
I
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản
kim loại nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II,
phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Công thương.
b. Sở Xây dựng.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
a
|
I
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản
kim loại nhóm B sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II,
phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Công thương.
b. Sở Công thương.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
b
|
I
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ Vật liệu
xây dựng nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II, phải
trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Công thương.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
a
|
I
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ Vật liệu
xây dựng nhóm C sử dụng đầu tư công, công trình nằm trong ranh giới hành chính
2 tỉnh trở lên, phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Xây dựng.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
a
|
I
|
13
|
Căn cứ quy định Điều 4 Nghị định 15/2021/NĐ-CP,
trình tự nào sau đây là đúng trong giai đoạn chuẩn bị dự án?
a. Trình tự gồm: 1. Khảo sát xây dựng;
2. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư; 3. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi để phê duyệt
đầu tư xây dựng; 4. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
phục vụ lập báo cáo nghiên cứu kha thi đầu tư xây dựng;
b. Trình tự gồm: 1. Khảo sát xây dựng;
2. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư; 3. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
phục vụ lập báo cáo nghiên cứu kha thi đầu tư xây dựng; 4. Lập thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi để phê duyệt đầu tư xây dựng.
c. Trình tự gồm: 1. Khảo sát xây dựng;
2. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi để phê duyệt đầu tư xây dựng; 3.
Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư; 4. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng phục
vụ lập báo cáo nghiên cứu kha thi đầu tư xây dựng;
d. Trình tự gồm: 1. Khảo sát xây dựng;
2. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng phục vụ lập báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; 3. Lập thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư; 4. Lập thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi để phê duyệt đầu tư xây dựng
|
b
|
I
|
14
|
Thiết kế sơ bộ của Báo cáo Nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư dự án được thể hiện thông qua nội dung nào sau đây?
a. Bản vẽ thiết kế sơ bộ gồm: Sơ đồ
vị trí, địa điểm khu đất xây dựng; sơ bộ mặt bằng của dự án; thể hiện giải pháp
thiết kế sơ bộ công trình chính của dự án.
b. Thuyết minh gồm: quy mô, tính chất
của dự án; hiện trạng, ranh giới khu đất; thuyết minh về sự phù hợp với quy
hoạch, kết nối giao thông, hạ tầng kỹ thuật dự án; thuyết minh về giải pháp
thiết kế sơ bộ.
c. Bản vẽ và thuyết minh sơ bộ về
dây chuyền công nghệ và thiết bị công nghệ.
d. Tất cả các ý nêu trên.
|
d
|
I
|
15
|
Trong trường hợp nào dự án phải lập
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi?
a. Dự án trọng điểm quốc gia, dự án
nhóm A sử dụng vốn đầu tư công.
b. Dự án nhóm B sử dụng vốn đầu
tư công.
c. Dự án thuộc cấp công trình cấp
I.
d. Dự án thuộc cấp công trình cấp
II trở lên.
|
a
|
I
|
16
|
Trường hợp nào sau đây khi điều chỉnh
thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình.
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình.
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công.
d. Gồm cả 3 trường hợp a, b và c.
|
a
|
I
|
17
|
Các mỏ khai thác than hầm lò với công
suất bao nhiêu thì được xếp vào công trình cấp I?
a. Công suất lớn hơn 2 triệu tấn
than/năm.
b. Công suất lớn hơn 1 triệu tấn
than/năm.
c. Công suất lớn hơn 3 triệu tấn
than/năm.
d. Công suất từ 1-2 triệu tấn
than/năm.
|
b
|
I
|
18
|
Các mỏ khai thác quặng hầm lò với
công suất bao nhiêu thì được xếp vào công trình cấp I?
a. Công suất lớn hơn 3 triệu tấn quặng/năm.
b. Công suất lớn hơn 1 triệu tấn quặng/năm.
c. Công suất từ 1-3 triệu tấn quặng/năm.
d. Công suất lớn hơn 0,5 triệu tấn
quặng/năm.
|
a
|
I
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ Vật liệu
xây dựng nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Xây dựng.
c. Cơ quan chuyên môn của người
quyết định đầu tư.
d. Cả 3 phương án A, B và C đều
sai.
|
b
|
I
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản
kim loại nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II, phải
trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Công thương.
b. Sở Xây dựng.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
a
|
I
|
21
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản
kim loại nhóm B sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II,
phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Công thương.
b. Sở Công thương.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
b
|
I
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ Vật liệu
xây dựng nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II, phải
trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Công thương.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
a
|
I
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ Vật liệu
xây dựng nhóm C sử dụng đầu tư công, công trình nằm trong ranh giới hành chính
2 tỉnh trở lên, phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Xây dựng.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
a
|
I
|
24
|
Hãy cho biết nguyên lý của phương
pháp địa chấn (Seismic Method) để thăm dò địa chất công trình trong khảo sát xây
dựng đường hầm?
a. Tạo chấn động tại một điểm và đo
thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên mặt đất.
b. Tạo chấn động tại một điểm và đo
thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên
qua các địa tầng.
c. Tạo chấn động tại nhiều điểm dọc
theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời gian truyền sóng
tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ khoan khác.
d. Một trong ba biện pháp nêu
trên
|
d
|
I
|
25
|
Sự khác nhau giữa các loại neo đá
sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền
thống và đường hầm thi công theo công nghệ NATM?
a. Khác nhau về cấu tạo.
b. Khác nhau về sơ đồ làm việc.
c. Khác nhau về tuổi thọ.
d. Khác nhau về vai trò của kết cấu.
|
d
|
I
|
26
|
Hãy cho biết ý nghĩa thực tế các lời
giải của Kirsch phương trình trạng thái ứng suất biến dạng của nền đất xung
quanh hang đào trong môi trường liên tục đàn hồi?
a. Dùng để tính các ứng suất tác dụng
lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
b. Dùng để tính chuyển vị của
hang đào.
c. Dùng để tính các ứng suất chính
trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc Hoek-Brown.
d. Dùng để tính toán độ ổn định của
hang đào
|
c
|
I
|
27
|
Khoảng cách giữa hai tim hầm đơn song
song được xác định theo công thức
Khoảng cách nhằm này đáp ứng yêu cầu
gì sau đây ?
a. Đảm bảo khả năng chịu lực của khối
đất nằm giữa hai hầm.
b. Đảm bảo an toàn nổ mìn khi hai
đường hầm cùng thi công.
|
a
|
I
|
28
|
Hãy cho biết ý nghĩa cơ học của hệ
số kiên cố theo Prô-tô-đia-cô- nốp fkp?
a. Là cường độ quy đổi của đá.
b. Là hệ số ma sát quy đổi của nền.
c. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng
cho áp lực địa tầng.
d. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng
cho khả năng tự đứng vững của hang đào
|
b
|
I
|
29
|
Có thể khảo sát địa chất công trình
theo một đề cương của phương pháp phân loại RMR và sử dụng các số liệu để
tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác được không?
a. Không thể được.
b. Có thể được.
c. Sử dụng cho hầu hết các phương
pháp phân loại khác.
d. Sử dụng cho một số các phương pháp
phân loại khác.
|
c
|
I
|
30
|
Chiều sâu lỗ khoan khảo sát địa chất
công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?
a. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
b. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
c. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
d. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe nứt khảo sát được.
|
b
|
I
|
31
|
Hãy cho biết nguyên tắc chọn hướng
ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?
a. Tim hầm chạy song song với đường
phương.
b. Tim hầm cắt vuông góc với đường
phương.
c. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai
cửa hầm.
d. Ưu tiên cho vị trí khống chế của
tuyến đường
|
b
|
I
|
32
|
Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm
khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường
hầm như thế nào thì hợp lý?
a. Một hướng dốc, nối cao độ của hai
cửa.
b. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm
ở giữa hầm.
c. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm
lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d. Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang
nằm giữa hai hướng dốc
|
d
|
I
|
33
|
Hãy giải thích tại sao trong các đường
hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp
che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?
a. Vì vách hang đào không được làm
nhẵn bằng lớp bê tông phun.
b. Có thể nhưng người ta không áp
dụng.
c. Vì trong phương pháp mỏ truyền
thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
d. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế
dày đảm bảo chống thấm và chống dột
|
c
|
I
|
34
|
Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn
được áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Hầm đường sắt.
b. Khẩu độ nền đào phía trước cửa
hầm hẹp.
c. Khả năng sụt trượt của các ta luy
nền đào cửa hầm lớn
d. Đường hầm thi công theo phương
pháp mỏ truyền thống
|
c
|
I
|
35
|
Hãy giải thích bậc dưới của ta luy
mái dốc cửa hầm như hình vẽ dưới đây là đắp mà không phải là ta luy đào?
a. Nó đúng là ta luy đào không phải
giải thích.
b. Nó là ta luy đào nhưng do trong
quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên đắp bù.
c. Vì khi đào bạt tạo gương để đào
hang mặt gương quá dốc nên phải đắp.
|
c
|
I
|
36
|
Chiều cao của khổ giới hạn trong hầm
đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750 mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
|
d
|
I
|
37
|
Tại sao vỏ hầm của đường hầm thi công
theo công nghệ NATM thường có chiều dày không đổi?
a. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo
chu vi vỏ hầm như nhau.
b. Vì mục đích để cho đường tim của
kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là
nhỏ nhất theo cấu tạo.
d. Để dễ kiểm soát trong quá
trình thi công
|
c
|
I
|
38
|
Bằng cách nào người ta kiểm soát được
thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?
a. Căn cứ vào đường cong Fenner-Pacher.
b. Căn cứ vào tuổi của bê tông cho
phép thời điểm dỡ ván khuôn.
c. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang
thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách hang.
d. Căn cứ vào kinh nghiệm thi công
của hàng loạt các công trình
|
c
|
I
|
39
|
Neo đá (Rock bolt) khác neo đất (Ground
anchor) ở điểm nào?
a. Neo đá dùng để chống đỡ hang
đào, neo đất dùng để gia cố chống vách.
b. Neo đá có hiệu ứng tạo dầm và cài
khóa còn neo đất thì không.
c. Không có sự phân biệt dùng trong
đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
d. Neo đá bố trí vuông góc với bề
mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt.
|
b
|
I
|
40
|
Tác dụng của neo dự ứng lực sử dụng
trong xây dựng đường hầm.
a. Tương tự như thanh neo là treo
giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
b. Tăng khả năng chống trượt cho khối
lăng thể trượt
c. Dễ thực hiện trong không gian có
kích thước hạn chế.
d. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai
thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi
|
b
|
I
|
41
|
Để phân loại một khu vực cấu trúc
địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc Rating) người ta phải khảo sát bao nhiêu loại
thông số địa chất?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
|
b
|
I
|
42
|
Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô-
nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?
a. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ
truyền thống.
b. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm
và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
c. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết
kế TCVN4527-88.
d. Khi công nghệ thi công NATM trở
thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
|
b
|
I
|
43
|
Vì sao các tính toán trong thiết kế
đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa
chất RMR?
a. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ
Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
b. Do thông qua chỉ số RMR có thể
tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.
c. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn
chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
d. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn
sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
|
a
|
I
|
44
|
Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống
khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường
hầm là gì?
a. Đồ thị hoa hồng
b. Đồ thị Xavarenxki
c. Đồ thị vòng tròn lớn
d. Một trong ba loại trên
|
d
|
I
|
45
|
Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng
phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
a. Vì RQD đặc trưng cho tính chất
nứt nẻ của khối đá.
b. Vì thông qua RQD để đánh giá độ
bền của khối đá.
c. Vì sử dụng RQD để phân loại địa
chất khối đá.
d. Vì người ta sử dụng chỉ số này
trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
|
d
|
I
|
46
|
Đường cong Fenner-Pacher phản ánh
mối quan hệ nào sau đây?
a. Giữa áp lực lên biên hạng và chuyển
vị vách hang đào.
b. Giữa tỷ lệ áp lực sau giải phóng
ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
c. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu
chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
d. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu
và biến dạng tương đối của vách hang đào
|
b
|
I
|
47
|
Hãy cho biết biện pháp xác định áp
lực từ biên hạng tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi
công theo công nghệ NATM.
a. Từ công thức của
Fenner-Labasse.
b. Từ công thức thực nghiệm của phương
pháp phân loại địa chất RMR.
c. Từ đường cong Fenner-Pacher
d. Từ đường cong quan hệ Pa-U.
|
d
|
I
|
48
|
Hãy cho biết tải trọng do đất đá tác
dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương pháp công nghệ
NATM.
a. Tải trọng này bằng không vì đã
do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang
đào.
b. Tải trọng này bằng không vì áp
lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
c. Tải trọng này bằng không vì đã
giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
d. Là phần còn lại của áp lực
hướng tâm tác dụng lên biên hạng sau giải phóng ứng suất
|
d
|
I
|
49
|
Trong điều kiện địa chất bình thường,
chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM được
lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
a. Theo yêu cầu cấu tạo
b. Theo yêu cầu chịu lực
c. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm
bảo yêu cầu chịu lực.
d. Theo công thức kinh nghiệm
|
c
|
I
|
50
|
Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi
có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?
a. Thoát nước ngầm là chính.
b. Thoát nước mặt là chính vì nước
ngầm đã được chống thấm.
c. Đồng thời thoát cả nước ngầm và
nước mặt.
d. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng
cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
|
d
|
I
|
51
|
Hãy phân biệt hai khái niệm khổ giới
hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
a. Là một khái niệm, khác nhau về
cách gọi tên.
b. Là hai khái niệm khác nhau.
c. Tĩnh không là những kích thước
chính của khổ giới hạn.
d. Tĩnh không trong hầm là khổ giới
hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
|
d
|
I
|
52
|
Kết cấu vỏ hầm của đường hầm
xuyên núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
|
c
|
I
|
53
|
Một bước quan trọng trong trong thiết
kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết khuôn hầm là gì?
a. Là ván khuôn của vỏ hầm.
b. Là tĩnh không trong hầm.
c. Là đường cong viền kín bề mặt bên
trong của vỏ hầm
d. Là khổ giới hạn trong đường hầm
|
c
|
I
|
54
|
Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được
xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
a. Nửa đường tròn phần vòm và hai
đoạn tường thẳng.
b. Đường cong 3 tâm.
c. Đường cong 5 tâm
d. Quá nửa đường tròn bán kính R
|
d
|
I
|
55
|
Khoảng cách lề dừng đỗ khẩn cấp trong
hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy song song nhau.
a. 500m
b. 600m
c. 700m
d. 750m
|
b
|
I
|
56
|
Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng
đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế nào?
a. Mở giật cấp 90o
b. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn
chuyển tiếp 10m.
c. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp
12m.
d. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp
15m
|
a
|
I
|
3.3. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công
xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu,
bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây
dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa
chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn
đầu tư công thì hợp đồng xây dựng
được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp
đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và
hợp tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.3. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ đầu
tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
30
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.3. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Tốc độ cho phép lưu hành trên đường
là phương án nào trong phương án sau ?
a. Là tốc độ thiết kế của đường
b. Là tốc độ quy định theo cấp hạng
kỹ thuật của đường
c. Là tốc độ khai thác cho phép phụ
thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý đường quy định
d. Là tốc độ dùng để tính toán các
chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường
|
c
|
I
|
2
|
Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao
tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối thiểu tùy thuộc vào cấp đường và
phải đủ để bố trí chiều dài đường cong đứng. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h)
chiều dài tối thiểu là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối thiểu 350 mét
b. Chiều dài tối thiểu 300 mét
c. Chiều dài tối thiểu 250 mét
d. Chiều dài tối thiểu 200 mét
|
c
|
I
|
3
|
Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao
tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoạn dốc tùy thuộc vào cấp đường
và độ dốc dọc. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ dốc dọc 4% chiều dài
tối đa là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối đa 700 mét
b. Chiều dài tối đa 800 mét
c. Chiều dài tối đa 900 mét
d. Chiều dài tối đa 1000 mét
|
b
|
I
|
4
|
Khi xác định lưu lượng xe tính toán
để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong
trường hợp đường có 2 hoặc 3 làn xe không có dải phân cách thì hệ số phân
phối trục xe f chọn là bao nhiêu? Trong các trường hợp sau
a. Hệ số f = 1
b. Hệ số f = 0,5
c. Hệ số f= 0,55
d. Hệ số f = 0,35
|
c
|
I
|
5
|
Khi thiết kế một tuyến đường ô tô,
tiêu chuẩn quy định chiều dài tối thiểu thống nhất theo một cấp để đảm bảo an
toàn. Đường từ cấp II trở lên chiều dài tối thiểu quy định là bao nhiêu trong
các phương án sau?
a. Không quy định
b. Chiều dài tối thiểu 5 km.
c. Chiều dài tối thiểu 7.5 km.
d. Chiều dài tối thiểu 10 km.
|
d
|
I
|
6
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
80 -120 km/h, làm mới thì tiêu chí bằng phẳng của mặt đường BTN, BTXM trong vòng
1 năm từ khi làm xong mặt đường theo IRI yêu cầu phải là phương án nào trong
số phương án sau?
a.Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,0
b.Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2
c.Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
d.Chỉ số IRI yêu cầu < 2,5
|
a
|
I
|
7
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
80 -120 km/h, cải tạo, nâng cấp, tăng cường thì IRI yêu cầu phải là phương án
nào trong số phương án sau?
a.Chỉ số IRI yêu cầu < 2,0
b.Chỉ số IRI yêu cầu < 2,5
c.Chỉ số IRI yêu cầu < 2,8
d.Chỉ số IRI yêu cầu < 3,0
|
b
|
I
|
8
|
Biển báo hiệu đường bộ theo QCVN41-2019
được phân thành mấy nhóm? Các phương án sau phương án nào đúng?
a.Có 2 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
b.Có 3 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
c.Có 4 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
d.Có 5 nhóm biển báo hiệu đường bộ
|
d
|
I
|
9
|
Mức phục vụ (LOS) là thước đo về chất
lượng vận hành của dòng giao thông được chia làm bao nhiêu mức? Các phương án
sau phương án nào đúng?
a.Có 4 mức
b.Có 5 mức
c.Có 6 mức
d.Có 7 mức
|
c
|
I
|
10
|
Định nghĩa đường giao thông nông thôn
theo tiêu chuẩn TCVN10380:2014 bao gồm mấy loại?
a.Có 2 loại
b.Có 3 loại
c.Có 4 loại
d.Có 5 loại
|
d
|
I
|
11
|
Bán kính ống bọc cáp DƯL tại vị trí
thông thường và vùng neo tối thiểu là bao nhiêu?
a. 9000mm vị trí thông thường và 3600mm
tại vị trí vùng neo
b. 5000mm vị trí thông thường và 3600mm
tại vị trí vùng neo
c. 6000mm vị trí thông thường và 3600mm
tại vị trí vùng neo
d. 9000mm vị trí thông thường và 6000mm
tại vị trí vùng neo
|
c
|
I
|
12
|
Trên đường bộ cao tốc có dải phân
cách rộng bao nhiêu trở lên không cần có biện pháp chống chói?
a. 3m
b. 5m
c. 7m
d.12m
|
d
|
I
|
13
|
Khi treo biển trên giá long môn, cột
cần vươn thì cạnh dưới của biển (hoặc mép dưới của dầm nếu thấp hơn cạnh dưới
biển) cách mặt đường ít nhất là bao nhiêu đối với đường cao tốc ?
a. 5 m
b. 5,2 m
c. 5,5m
d. 5,7m
|
b
|
I
|
14
|
Theo cỡ hạt lớn nhất danh định, Bê
tông nhựa chặt được phân thành mấy loại?
a. 4 loại
b. 5 loại
c. 6 loại
d. 7 loại
|
c
|
I
|
15
|
Đối với đường cao tốc có tốc độ thiết
kế V≥80km/h, biển báo lắp đặt trên giá long môn, cột cần vươn sử dụng loại
màng phản quang nào là phù hợp?
a. Loại VIII
b. Loại IX
c. Loại X
d. Loại XI
|
d
|
I
|
16
|
Hệ số kích thước biển báo của Biển
báo cấm, biển hiệu lệnh, biển báo nguy hiểm và cảnh báo trên đường cao tốc là
bao nhiêu?
a. 1,8
b. 2
c. 2,5
d. 3,0
|
b
|
I
|
17
|
Khoảng cách (S) giữa hai cọc tiêu
trên đường thẳng thông thường là bao nhiêu đối với đường cao tốc?
a. 10m
b. 20m
c. 30m
d. 40m
|
c
|
I
|
18
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
TCVN 5729:2012, không xét đến việc làm làn phụ leo dốc trong trường hợp nào?
a. Đường cao tốc có 4 làn xe trở lên
(mỗi chiều hai làn xe) và các đoạn qua cầu lớn, cầu cao, hầm, nền đường đào
sâu.
b. Đường cao tốc có 6 làn xe trở lên
(mỗi chiều ba làn xe trở lên) và các đoạn đường cao tốc bốn làn nhưng qua cầu
lớn, cầu cao, hầm, nền đào sâu.
c. Đường cao tốc có 6 làn xe trở lên
và các đoạn có độ dốc dọc <3%.
d. Đường cao tốc thiết kế độ dốc dọc
từ 3% trở lên với chiều dài dốc từ 800m trở lên của đường cao tốc cấp 100 và
120.
|
b
|
I
|
19
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
TCVN 5729:2012, trường hợp dốc ngang mặt đường dưới 1% thì phải thiết kế độ
dốc dọc tối thiểu là bao nhiêu %?
a. 0.5%
b. 0.3%
c. 1.0%
d. Không có quy định về độ dốc dọc
đối với trường hợp này
|
a
|
I
|
20
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
TCVN 5729:2012, quy định chiều dài tối thiểu của đường cong đứng đối với đường
cao tốc cấp 100 (Vtk=100km/h) là bao nhiêu?
a. 55m
b. 65m
c. 75m
d. 85m
|
d
|
I
|
21
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
TCVN 5729:2012, khi thiết kế dốc dọc của đường cao tốc cấp 100 (Vtk=100km/h) tại
các vị trí nút giao khác mức có liên thông, quy định độ dốc dọc lớn nhất (giới
hạn) là bao nhiêu %?
a. 2%
b. 2,5%
c. 3%
d. 4%
|
c
|
I
|
22
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
TCVN 5729:2012, quy định chiều dài tối thiểu của đoạn chuyển làn hình nêm đối
với đường cao tốc cấp 120 (Vtk=120km/h) là bao nhiêu?
a. 55m
b. 65m
c. 75m
d. 85m
|
c
|
I
|
23
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
TCVN 5729:2012, quy định tầm nhìn dừng xe của đường nhánh trong nút giao khác
mức liên thông có tốc độ xe chạy tính toán trên đường nhánh V=50km/h là bao
nhiêu?
a. 55m
b. 65m
c. 75m
d. 85m
|
b
|
I
|
24
|
Khi thiết kế áo đường mềm qua nền
đào đá, chiều dày lớp tạo phẳng cần bố trí theo hướng dẫn tại TCCS37:2022 là
bao nhiêu?
a. Từ 10-15cm.
b. Từ 15-25cm.
c. Từ 20-30cm.
d. Từ 25-30cm.
|
c
|
I
|
25
|
Theo TCVN 13567-1:2022, Bột khoáng
dùng cho bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường là sản phẩm được
nghiền từ đá các-bô-nát (đá vôi can - xít, đô-lô-mít), có cường độ nén của đá
gốc tối thiểu là bao nhiêu?
a. 30 Mpa
b. 35 Mpa
c. 40 Mpa
d. 45 Mpa
|
c
|
I
|
26
|
Tốc độ thiết kế đường bộ cao tốc theo
QCVN115:2024/BGTVT quy định các cấp thiết kế như nào?
a. 60, 80, 100, 120.
b. 80, 100, 120.
c. 80, 90, 100, 120.
d. 60, 70, 80, 100, 120.
|
a
|
I
|
27
|
Theo QCVN 07-4:2023/BXD có những cấp
đường nào
a. Cấp cao tốc, cấp trục chính đô
thị, cấp phân khu.
b. Cấp cao tốc, cấp phố chính đô thị,
cấp phân khu
c. Cấp đô thị, cấp khu vực, cấp nội
bộ.
d. Cấp liên khu vực, cấp phố chính
đô thị, cấp phân khu.
|
c
|
I
|
28
|
Đoạn thẳng nối hai đường cong cùng
chiều và hai đường cong ngược chiều được quy định như nào trong TCVN
5729:2012?
a. Đoạn thẳng bằng 4 lần vận tốc thiết
kế (km/h).
b. Đoạn thẳng bằng 2 lần vận tốc thiết
kế (km/h).
c. Đoạn thẳng bằng 6 lần vận tốc thiết
kế (km/h) với đường cong cùng chiều, 2 lần vận tốc thiết kế (km/h) với đường
cong ngược chiều
d. Đoạn thẳng bằng 6 lần vận tốc thiết
kế (km/h).
|
b
|
I
|
29
|
Để đảm bảo cường độ và độ ổn định
của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo đường: 30 cm trên
phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với các cấp khác. 50 cm
tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các cấp khác. Trị số
CBR được xác định trong trường hợp nào ?
a. CBR xác định trong trường hợp lấy
mẫu tự nhiên
b. CBR xác định ngoài hiện trường
c. CBR xác định trong phòng, mẫu đất
được đầm nén tiêu chuẩn, để khô.
d. CBR xác định trong phòng, mẫu đất
được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm.
|
d
|
I
|
30
|
Trong thiết kế mặt đường bê tông xi
măng theo Quyết định 32-30 của Bộ giao thông vận tải thì cần kiểm tra cường
độ kéo uốn của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu ?
a. Tải trọng xe đặt giữa tấm
b. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
c. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài
của tấm
d. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên
|
c
|
I
|
31
|
Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối
với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào ?
a. Kiểm toán cường độ chung kết cấu.
b. Kiểm toán cắt trượt nền đất
c. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của
lớp mặt bê tông nhựa
d. Kiểm toán tất cả trạng thái giới
hạn nêu trên
|
d
|
I
|
32
|
Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa,
phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong
các phương án sau ?
a. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông
nhựa
b. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê
tông nhựa
c. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt
bê tông nhựa
d. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê
tông nhựa
|
d
|
I
|
33
|
Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận,
không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng
theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương
dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu
đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu trong
các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/150
b. Độ bằng phẳng S ≤ 1/175
c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/200
d. Độ bằng phẳng S ≤ 1/250
|
d
|
I
|
34
|
Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận,
không gây ra "xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng
phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo
phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và
cầu đối với đường cấp I- IV có vận tốc thiết kế 80 km/h là bao nhiêu trong
các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/125
b. Độ bằng phẳng S ≤ 1/150
c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/ 175
d. Độ bằng phẳng S ≤ 1/200
|
c
|
I
|
35
|
Khi xác định lưu lượng xe tính toán
để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong
trường hợp đường có 4 làn xe có dải phân cách giữa thì hệ số phân phối trục
xe f chọn là bao nhiêu ?
a. Hệ số f = 1
b. Hệ số f= 0,55
c. Hệ số f = 0,35
d. Hệ số f = 0,3
|
c
|
I
|
36
|
Khi xác định lưu lượng xe tính toán
để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong
trường hợp đường có 2 hoặc3 làn xe không có dải phân cách thì hệ số phân phối
trục xe f chọn là bao nhiêu ?
a. Hệ số f = 1
b.Hệ số f= 0,55
c. Hệ số f = 0,35
d. Hệ số f = 0,3
|
b
|
I
|
37
|
Tốc độ cho phép lưu hành trên
đường là phương án nào trong phương án sau ?
a. Là tốc độ thiết kế của đường
b. Là tốc độ quy định theo cấp hạng
kỹ thuật của đường
c. Là tốc độ tối thiểu xe chạy trên
đường
d. Là tốc độ lưu hành cho phép phụ
thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý đường quy định
|
d
|
I
|
38
|
Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao
tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối thiểu tùy thuộc vào cấp đường và
phải đủ để bố trí chiều dài đường cong đứng. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h)
chiều dài tối thiểu là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối thiểu 300 mét
b. Chiều dài tối thiểu 250 mét
c. Chiều dài tối thiểu 200 mét
d. Chiều dài tối thiểu 150 mét
|
b
|
I
|
39
|
Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao
tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoan dốc tùy thuộc vào cấp đường
và độ dốc dọc. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ dốc dọc 4% chiều dài
tối đa là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối đa 700 mét
b. Chiều dài tối đa 800 mét
c. Chiều dài tối đa 900 mét
d. Chiều dài tối đa 100 mét
|
b
|
I
|
40
|
Độ bằng phẳng của mặt đường có thể
dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A1 (bê tông nhựa, bê
tông xi măng) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:
a. 70% số khe hở dưới 3mm và 30% số
khe hở phải dưới 5 mm.
b. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số
khe hở phải dưới 5 mm.
c. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số
khe hở phải dưới 5 mm
d. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số
khe hở phải dưới 5 mm
|
a
|
I
|
41
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy
định cao độ thiết kế nền đường. Quy định nào trong 4 trường hợp sau đây là
đúng và đủ?
a. Cao độ thiết kế của nền đường là
cao độ ở tim đường.
b. Cao độ thiết kế của nền đường là
cao độ ở tim đường. Khi có hai nền đường độc lập sẽ có hai cao độ thiết kế trên
hai mặt cắt dọc riêng biệt.
c. Cao độ thiết kế của nền đường là
cao độ vai đường
d. Cao độ thiết kế của nền đường là
cao độ mép mặt đường
|
b
|
I
|
42
|
Khi thiết kế rãnh biên qua khu dân
cư chọn phương án nào là hợp lý?
a.Rãnh đất hoặc rãnh xây hình
thang.
b. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình
tam giác.
c. Rãnh bê tông nửa tròn.
d. Rãnh xây hoặc bê tông xi măng có
lát các tấm đan che kín, có hệ thống thu nước mưa.
|
d
|
I
|
43
|
Độ bằng phẳng của mặt đường có thể
dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 (bê tông nhựa nguội,
trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các
phương án sau:
a. Tất cả phải dưới 5 mm.
b. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số
khe hở phải dưới 5 mm.
c.30% số khe hở dưới 3mm và 70% số
khe hở phải dưới 5 mm
d. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số
khe hở phải dưới 5 mm
|
a
|
I
|
44
|
Cường độ kết cấu áo đường mềm được
đặc trưng bởi giá trị nào trong các phương án sau?
a. Mô đun đàn hồi của các lớp mặt
đường.
b. Mô đun đàn hồi của các lớp móng
đường.
c. Mô đun đàn hồi của lớp nền đất
dưới kết cấu áo đường.
d. Mô đun đàn hồi chung của các lớp
trong kết cấu áo đường + nền đất
|
d
|
I
|
45
|
Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng
địa hình núi, đồi cao và vùng địa hình khó khăn người ta quy định chọn vận tốc
hợp lý để giảm kinh phí xây dựng. Trong các phương án sau chọn phương án nào
là hợp lý.
a. Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h
b. Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h
c. Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h
d. Tốc độ thiết kế 50 - 60 km/h
|
c
|
I
|
46
|
Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng
đồng bằng. Trong các phương án sau chọn phương án nào là đúng với quy định tiêu
chuẩn.
a.. Tốc độ thiết kế 120- 130 km/h
b. Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h
c. Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h
d. Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h
|
b
|
I
|
47
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc để
đảm bảo an toàn chay xe, người ta quy định chiều dài tối đa các đoạn thẳng.
Các phương án sau phương án nào đúng?
a. Chiều dài tối đa 10 km.
b. Chiều dài tối đa 6 km.
c. Chiều dài tối đa 4 km
d. Chiều dài tối đa 2 km
|
c
|
I
|
48
|
Về mặt cấu tạo nút giao thông cùng
mức ngoài đô thị, theo TCVN405 - 2005 chia làm mấy loại?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
I
|
49
|
Trong các đường cong bằng bán kính
nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc siêu cao phụ thuộc vào vận tốc thiết kế và
bán kính đường cong. Tiêu chuẩn thiết kế quy định độ dốc tối đa và độ dốc tối
thiểu. Các phương án sau phương án nào đúng với quy định?
a. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối
thiểu 2%
b. Đội dốc siêu cao tối đa 8%, tối
thiểu 2%
c. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối
thiểu 2%
d. Đội dốc siêu cao tối đa 4%, tối
thiểu 2%
|
b
|
I
|
50
|
Trên các tuyến đường có bố trí các
tuyến xe buýt, để đảm bảo an toàn tiêu chuẩn thiết kế quy định có thể sử dụng
loại chỗ dừng đơn giản hoặc chỗ dừng cách ly. Với các phương án sau, phương
án nào đúng?
a. Trên đường Vtk ≥40 km/h, nhất thiết
phải thiết kế chỗ dừng cách ly.
b.Trên đường Vtk ≥60 km/h, nhất thiết
phải thiết kế chỗ dừng cách ly.
c. Trên đường Vtk ≥80 km/h, nhất thiết
phải thiết kế chỗ dừng cách ly
d. Trên đường Vtk ≥100 km/h, nhất
thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly
|
c
|
I
|
51
|
Khi thiết kế một tuyến đường ô tô,
tiêu chuẩn quy định chiều dài tối thiểu thống nhất theo một cấp để đảm bảo an
toàn. Đường từ cấp III trở lên chiều dài tối thiểu quy định là bao nhiêu
trong các phương án sau?
a. Chiều dài tối thiểu 5 km.
b. Chiều dài tối thiểu 10 km.
c. Chiều dài tối thiểu 15 km.
d. Chiều dài tối thiểu 20 km
|
b
|
I
|
52
|
Biển báo hiệu đường bộ theo QCVN41-2016
được phân thành mấy nhóm? Các phương án sau phương án nào đúng?
a. Có 3 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
b. Có 4 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
c. Có 5 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
|
c
|
I
|
53
|
Khi thiết kế mặt đường cho đường phố
và đường ít quan trọng ở đô thị thì dùng tải trọng trục nào để tính toán
trong các phương án sau?
a. Tải trọng trục 12.000 daN
b. Tải trọng trục 10.000 daN
c. Tải trọng trục 9.500 daN
d. Tải trọng trục 8.000 daN
|
c
|
I
|
54
|
Khi thiết kế mặt đường cho đường trục
chính đô thị thì dùng tải trọng nào để tính toán trong các phương án sau?
a. Tải trọng trục 12.000 daN
b. Tải trọng trục 10.000 daN
c. Tải trọng trục 9.500 daN
d. Tải trọng trục 8.000 daN
|
a
|
I
|
55
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
100 -120 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương
án sau?
a. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,0
b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2
c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 4,0
|
a
|
I
|
56
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
100 -120 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số
phương án sau?
a. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8
c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0
d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0
|
a
|
I
|
57
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
60 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
a.Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,0
b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2
c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 4,0
|
c
|
I
|
58
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
60 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số
phương án sau?
a. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8
c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0
d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0
|
c
|
I
|
59
|
Độ bằng phẳng của mặt đường có thể
dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 (bê tông nhựa nguội,
trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các
phương án sau:
a. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số
khe hở phải dưới 5 mm.
b.30% số khe hở dưới 3mm và 70% số
khe hở phải dưới 5 mm
c. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số
khe hở phải dưới 5 mm
d. Tất cả phải dưới 10 mm.
|
d
|
I
|
60
|
Khi đắp nền đường trên đất yếu phải
sử dụng lớp đệm cát để thoát nước ngang. Trong các trường hợp sau trường hợp
nào phải dùng tầng đệm cát:
a. Trường hợp đắp trực tiếp trên đất
yêu
b. Trường hợp đào một phần hay toàn
bộ tầng đất yếu
c. Sử dụng giếng cát hay bấc thấm
thoát nước thẳng đứng
d. Tất cả 3 trường hợp trên
|
d
|
I
|
61
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường ô
tô TCVN 4054 - 2005 ngoài đường ô tô cao tốc, có các phương án phân loại dưới
đây. Phương án nào đúng.
a. Đường có 6 cấp, từ cấp I tới cấp
VI
b. Đường có 5 cấp, từ cấp I tới cấp
V
c. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp
IV
d. Đường có 3 cấp, từ cấp I tới cấp
III
|
a
|
I
|
62
|
Theo tiêu chuẩn thiết kế đường giao
thông nông thôn TCVN 10380: 2014 đường giao thông nông thôn có mấy cấp? chọn
phương án đúng?
a. Có 1 cấp A
b. Có 2 cấp A, B
c. Có 3 cấp A, B, C
d. Có 4 cấp A, B, C, D
|
d
|
I
|
63
|
Tốc độ thiết kế của đường được hiểu
thế nào?
a. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy
trên đường
b. Tốc độ khai thác của đường
c. Là tốc độ được dùng để tính toán
các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn
d. Tốc độ trung bình xe chạy trên
đường
|
c
|
I
|
64
|
Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và
đủ?
a. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét, 3,0 m và 2,75 m.
b. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét và 3,0 m.
c. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét
d. Chỉ có chiều rông 3,5 m
|
a
|
I
|
65
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình
học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối thiểu? phương án
nào đúng và đủ.
a. Bán kính đường cong nằm tối thiểu
giới hạn
b. Bán kính đường đường cong tối thiểu
giới hạn, tối thiểu thông thường
c. Bán kính đường cong tối thiểu giới
hạn, tối thiểu không siêu cao
d. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối
thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao
|
d
|
I
|
66
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình
học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển
tiếp.
a. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30
km/h
b. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40
km/h
c. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60
km/h
d. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80
km/h
|
c
|
I
|
67
|
Trong thiết kế đường việc phối hợp
giữa các yếu tố tuyến nhằm mục đích gì
a. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông
tin cho người lái xe để kịp thời xử trí các tình huống.
b. Tạo tâm lý thoải mái cho người
lái, ít mệt nhọc, năng suất cao.
c. Tạo cho công trình phù hợp với
cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.
d. Để đạt tất cả mục đích nêu
trên
|
d
|
I
|
68
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy
định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình.
Trường hợp đường cấp I đồng bằng thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc lớn nhất 3%
b. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
c. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
d. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
|
a
|
I
|
69
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy
định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình.
Trường hợp đường cấp III, miền núi thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
b. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
c. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
d. Độ dốc dọc lớn nhất 7%
|
d
|
I
|
70
|
Quy định về hệ số đầm chặt đất nền
đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp
b. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật
của đường
c. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy
áo đường xuống
d. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên
|
d
|
I
|
71
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại
xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường
cấp I, II, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
c
|
I
|
72
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại
xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường
cấp III, IV, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
b
|
I
|
73
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại
xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường
cấp V, VI và đường nâng cấp, năm tương lai quy định là năm nào trong các
phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
a
|
I
|
74
|
Độ dốc ngang của mặt đường trên các
đoạn thẳng được quy định để đảm bảo thoát nước mưa, phụ thuộc vào loại mặt
đường. Với mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa chọn độ dốc ngang bao
nhiêu là đúng?
a. Độ dốc ngang 1,5 - 2,0 %
b. Độ dốc ngang 1,5 - 3,0 %
c. Độ dốc ngang 2,0 - 3,0 %
d. Độ dốc ngang 3,0 - 4,0 %
|
a
|
I
|
75
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của
phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế
đường cấp I, II,III chọn các giá trị nào trong các phương án sau:
a. H = 5,0, h = 4,5 m
b. H = 4,75, h = 4,0 m
c. H = 4,5 , h = 4,0 m
d. H = 4,25, h = 4,0 m
|
b
|
I
|
76
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của
phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế
đường cấp IV và thấp hơn chọn các giá trị nào trong các phương án sau:
a. H = 5,0, h = 4,5 m
b. H = 4,75, h = 4,0 m
c. H = 4,5 , h = 4,0 m
d. H = 4,25, h = 4,0 m
|
c
|
I
|
77
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế mặt đường,
phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?
a. Chỉ có 1 loại tầng mặt đường
b. Có 2 loại tầng mặt đường
c. Có 3 loại tầng mặt đường
d. Có 4 loại tầng mặt đường
|
d
|
I
|
78
|
Tải trọng tính toán mặt đường mềm,
đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy
định là bao nhiêu?
a. Tải trọng trục 12 KN
b. Tải trọng trục 14 KN
c. Tải trọng trục 10KN
d. Tải trọng trục 8 KN
|
c
|
I
|
79
|
Tải trọng tính toán mặt đường cứng,
đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy
định là bao nhiêu?
a. Tải trọng trục 12 KN
b. Tải trọng trục 14 KN
c. Tải trọng trục 10KN
d. Tải trọng trục 8 KN
|
c
|
I
|
80
|
Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật
tuyến đường, quy định phải đo dài tổng quát để đóng các cọc H, cọc Km, quy
định sai số cho phép hai lần đo fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều
dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây.
Trong các phương án đưa ra chọn
phương án đúng.
a. fl = 1/ 100. L
b. fl = 1/ 500. L
c. fl = 1/ 1000. L
d. fl = 1/ 1500. L
|
c
|
I
|
81
|
Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật
tuyến đường, quy định phải đo dài chi tiết để đóng các cọc, chỉ cần đo một
lần khớp vào H, cọc Km, quy định sai số cho phép fl = 1/ a. L,. fl sai số tính
bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các phương
án đưa ra chọn phương án đúng.
a. fl = 1/100. L
b. fl = 1/ 500. L
c. fl = 1/ 1000. L
d. fl = 1/ 1500. L
|
b
|
I
|
3.4. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa thuận trong
hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.4. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều
kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
30
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.4. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Bán kính đường cong nằm tối thiểu
của đường sắt cấp I - khổ 1435mm bằng bao nhiêu?
a. R≥ 2200m
b. R≥ 2300m
c. R≥ 2400m
d. R≥ 2500m
|
a
|
I
|
2
|
Độ dốc trên đường chính tuyến lớn
nhất bằng bao nhiêu trong trường hợp bình thường tiêu chuẩn đường sắt đô thị?
a. ≤32‰
b. ≤33‰
c. ≤34‰
d. ≤35‰
|
d
|
I
|
3
|
Đường sắt tốc cao tốc độ thiết kế
≤350km/h trường hợp khó khăn, kiến trúc tầng trên có đá ballast thì bán kính đường
cong nằm nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
a. R≥ 5000m
b. R≥ 5500m
c. R≥ 6000m
d. R≥ 6500m
|
c
|
I
|
4
|
Chiều rộng mặt nền đường của chính
tuyến trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn trong trường hợp bình
thường tiêu chuẩn đường sắt đô thị bằng bao nhiêu?
a. 2.8m
b. 2.9m
c. 3.0m
d. 3.1m
|
d
|
I
|
5
|
Chiều cao ke ga tiêu chuẩn cao hơn
cao độ mặt ray bằng bao nhiêu trong tiêu chuẩn đường sắt đô thị?
a. 1050mm
b. 1100mm
c. 1150mm
d. 1200mm
|
b
|
I
|
6
|
Đường sắt cấp I khổ 1000mm quy định
khoảng cách giữa hai tim đường chính trên đường thẳng là bao nhiêu?
a. 3.8m
b. 4.0m
c. 4.1m
d. 4.3m
|
b
|
I
|
7
|
Trong trường hợp bình thường độ dốc
hạn chế của tuyến đường sắt cấp II - khổ 1435mm bằng bao nhiêu sử dụng sức
kéo điện?
a. ip≤6‰
b. ip≤7‰
c. ip≤8‰
d. ip≤9‰
|
a
|
I
|
8
|
Đường sắt tốc cao tốc độ thiết kế
≤350km/h khoảng cách giữa hai tim đường chính tuyến liền kề trên đường thẳng bằng
bao nhiêu?
a. ≥4.75m
b. ≥5.00m
c. ≥5.25m
d. ≥5.50m
|
b
|
I
|
9
|
Chiều dài đoạn cong tròn có siêu cao
không đổi giữa hai đoạn vuốt siêu cao tuyến tính (Li,lim) trong đường sắt khổ
1435mm đối với đường sắt tốc độ cao bằng bao nhiêu trường hợp giới hạn thông
thường?
a. 15 (m)
b. 20 (m)
c. 25 (m)
d. 30 (m)
|
b
|
I
|
10
|
Cấp điện cho đường sắt đô thị và đường
sắt cao tốc có những phương thức chủ yếu nào ?
a. Cấp điện trên cao ( OCS -
overhead Contact system )
b. Cấp điện ray thứ 3 ( TRS -
Third rail system );
c. Đang nghiên cứu áp dụng, mới giai
đoạn thử nghiệm, chưa áp dụng rộng rãi là cấp điện không dây (WPT - wireless
power transfer);
d. Cả ba phương thức trên.
|
d
|
I
|
11
|
Những loại hình đường sắt nào cần
thiết phải sử dụng đường ray không khe nối?
a. Đường sắt có tốc độ nhỏ hơn
120 km/h
b. Đường sắt cao tốc
c. Đường sắt đô thị
d. Cả đáp án b và c
|
d
|
I
|
12
|
Lực cản đường cong cần phải được xét
tới trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi tính toán vận tốc chạy tàu
lớn nhất cho phép trên đường cong
b. Khi tính toán khối lượng đoàn tàu
khai thác trên tuyến
c. Khi thiết kế độ dốc trắc dọc mà
yếu tố trắc dọc này nằm trên đường cong
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
13
|
Khu vực điều chỉnh của đường sắt không
khe nối dùng để làm gì ?
a. Điều chỉnh khe hở mối nối ray
b. Điều chỉnh ứng suất nhiệt
c. Giải phóng ứng suất nhiệt
d. Cho ray co giãn tự do
|
b
|
I
|
14
|
Trên đường sắt không khe nối thì ray
có được co giãn hay không ?
a. Không được
b. Được co giãn ở khu vực điều chỉnh
co giãn
c. Được co giãn ở khu vực co giãn
d. Cả hai đáp án b và đáp án c
|
d
|
I
|
15
|
Để đảm bảo tính hợp lý trong việc
phối hợp thiết kế giữa bình đồ và trắc dọc, khi địa hình khó khăn thì việc lựa
chọn bán kính đường cong, chiều dài hoãn hòa ở khu vực gần ga hoặc đỉnh dốc
lớn như thế nào là hợp lý?
a. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa
lớn
b. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa
nhỏ
c. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa
nhỏ
d. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa
lớn
|
c
|
I
|
16
|
Mục đích của việc bố trí điểm đổi
dốc theo bình đồ?
a. Để đảm bảo tàu chạy an toàn và
êm thuận
b. Để thực hiện siêu cao một cách
dễ dàng và chính xác
c. Để đường cong nối dốc đứng của
trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
d. Để đường cong nối dốc đứng của
trắc dọc không trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
|
d
|
I
|
17
|
Trước khi về ga giả sử cần thiết kế
3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường cong nào là hợp lý
nhất?
a. 1000 - 800 - 600 m - Ga
b. 800 - 800 - 800 m - Ga
c. 600 - 800 - 1000 m - Ga
d. 1000 - 600 - 800 m - Ga
|
a
|
I
|
18
|
Khi nền ga nằm trên trắc dọc hình
lồi thì đoạn dốc trước ga cần thiết kế:
a. Độ dốc lớn để tàu ra ga có khả
năng tăng tốc nhanh
b. Đảm bảo đoàn tàu dừng đỗ an
toàn
c. Trên chiều dài tối thiểu bằng chiều
dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động
d. Cả đáp án b và c
|
d
|
I
|
19
|
Để đánh giá việc vạch tuyến của một
đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?
a. Các thông số về bình đồ và trắc
dọc tuyến
b. Khối lượng công tác xây dựng và
giá thành xây dựng
c. Số lượng công trình nhân tạo lớn
như: cầu, hầm,...
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
I
|
20
|
Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên
đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc
trên đường thẳng?
a. Nới rộng về phía bụng đường
cong
b. Nới rộng về phía lưng đường
cong
c. Nới rộng về cả phía bụng và phía
lưng đường cong
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
|
c
|
I
|
21
|
Trên đường cong bề rộng mặt nền đường
được nới rộng về phía nào?
a. Lưng đường cong
b. Bụng đường cong
c. Nới đều sang cả hai bên lưng và
bụng đường cong
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
|
a
|
I
|
22
|
Năng lực vận chuyển của một tuyến,
đoạn tuyến đường sắt là:
a. Khả năng vận chuyển được khối lượng
hàng hóa
b. Số lượng đôi tàu thông qua trong
một ngày đêm
c. Khả năng vận chuyển được khối lượng
hàng hóa và hành khách quy đổi
d. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo
khổ đường và cấp đường
|
d
|
I
|
23
|
Tốc độ thiết kế của tuyến đường sắt
là trị số tốc độ:
a. Lớn nhất của đầu máy khai thác
trên tuyến đường
b. Áp dụng trong tính toán, thiết
kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt
c. Mà phương tiện giao thông đường
sắt không được phép chạy quá
d. Cả đáp án b và đáp án c
|
d
|
I
|
24
|
Bề rộng mặt nền đường sắt được nới
rộng trong trường hợp nào?
a. Trong phạm vi đường cong
b. Phạm vi trên cầu, trong hầm
c. Trong ga
d. Tất cả các đáp án trên
|
a
|
I
|
25
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường
sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường
sắt lồng
b. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương
ứng của đường sắt khổ 1000 mm
c. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương
ứng của đường sắt khổ 1435 mm
d. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có
số lượng tàu khai thác nhiều hơn
|
c
|
I
|
26
|
Trường hợp nào cần phải đặt ray hộ
bánh?
a. Khi cầu có mặt cầu trần dài trên
5,0 m; mặt cầu có ba lát dài trên 10 m
b. Cầu trên đường cong có bán kính
dưới 500 m
c. Khi chiều cao nền đắp lớn hơn
5 m
d. Cả đáp án a và đáp án b
|
d
|
I
|
27
|
Trên mặt cầu dùng chung với đường
bộ có cần thiết phải đặt ray hộ bánh hay không? Nếu có thì khoảng cách giữa má
ray hộ bánh và má ray chính (δ) là bao nhiêu?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết khi đường cong có bán
kính dưới 500 m và δ = 60 - 70 mm
c. Cần thiết phải đặt và δ = 50
mm
d. Cần thiết phải đặt và δ = 60 -
70 mm
|
d
|
I
|
28
|
Trường hợp nào cần phải kiểm toán
để thiết kế đường lánh nạn đảm bảo an toàn chạy tàu?
a. Khi tàu xuống dốc lớn và dài
b. Ở trước ga có tổ chức tàu chạy
suốt
c. Trên đường cong có bán kính nhỏ
hơn 300 m
d. Khi tàu chạy trên đoạn dốc có chênh
cao từ đỉnh dốc tới chân dốc lớn hơn 10 m
|
a
|
I
|
29
|
Dọc đường sắt phải đặt các loại biển,
mốc nào sau đây?
a. Cọc km, cọc 100 m, cọc đường cong
(NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
b. Biển đổi dốc, biển cầu, biển hầm,
mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga
c. Biển tốc độ kỹ thuật, biển giảm
tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
30
|
Mốc tránh va chạm phải đặt giữa hai
đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim hai đường là bao
nhiêu?
a. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm,
đường 1435 mm và đường lồng
b. 4,00 m đối với cả đường 1000 mm,
đường 1435 mm và đường lồng
c. 3,50 m đối với đường 1000 mm; 4,00
m đối với đường 1435 mm và đường lồng
d. 3,30 m đối với đường 1000 mm; 3,60
m đối với đường 1435 mm và đường lồng
|
c
|
I
|
31
|
Chiều cao ke khách (từ mặt ray đến
mặt ke) loại cao được quy định là bao nhiêu?
a. 1050 mm đối với cả đường khổ 1000
mm và khổ 1435 mm
b. 1100 mm đối với cả đường khổ 1000
mm và khổ 1435 mm
c. 1100 mm cho khổ đường 1000 mm và
1050 mm cho khổ đường 1435 mm
d. 1050 mm cho khổ đường 1000 mm và
1100 mm cho khổ đường 1435 mm
|
d
|
I
|
32
|
Điểm phân giới của đường sắt bao gồm
những loại nào sau đây?
a. Trạm hành khách, trạm hàng hóa
b. Ga, trạm đóng đường,
c. Cột tín hiệu đèn màu thông qua
của khu gian đóng đường tự động
d. Cả đáp án b và đáp án c
|
d
|
I
|
33
|
Đường đón gửi tàu và đường dồn thuộc
loại nào trong các loại nào sau đây?
a. Đường chính
b. Đường ga
c. Đường đặc biệt
d. Cả đáp án b và đáp án c
|
b
|
I
|
34
|
Trong điều kiện thông thường đối với
tuyến đường sắt đô thị, trên đường cong có bố trí hoãn hòa thì yêu cầu chiều
dài đường cong tròn còn lại tối thiểu có bắt buộc hay không?
a. Bắt buộc
b. Không bắt buộc
c. Tùy theo bán kính đường cong
d. Tùy theo góc chuyển hướng của đường
cong
|
a
|
I
|
35
|
Trong điều kiện thông thường trên
tuyến đường sắt đô thị, có cần thiết phải bố trí đoạn thẳng đệm giữa các đường
cong liên tiếp hay không?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết
c. Cần thiết khi 2 đường cong cùng
chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều
d. Tùy theo sự chênh lệch bán kính
của 2 đường cong
|
b
|
I
|
36
|
Yêu cầu về chiều dài ke ga thiết kế
trên tuyến đường sắt đô thị?
a. Phải lớn hơn chiều dài của đoàn
tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó
b. Phải lớn hơn hoặc bằng chiều dài
của đoàn tàu ngắn nhất cộng với 10m
c. Căn cứ theo số lượng hành khách
lớn nhất vào giờ cao điểm
d. Phụ thuộc vào mật độ chạy tàu trên
tuyến
|
a
|
I
|
37
|
Kết cấu kiến trúc tầng trên đường
sắt đô thị bao gồm những loại nào?
a. Kiến trúc tầng trên có đá ba
lát
b. Kiến trúc tầng trên có ray liên
kết trực tiếp với tà vẹt đặt trên nền bê tông
c. Kiến trúc tầng trên dùng tấm bê
tông (thay cho lớp đá ba lát)
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
I
|
38
|
Đối với tuyến đường sắt khổ lồng 1435
mm và 1000 mm thì siêu cao trên đường cong được đặt theo khổ đường nào?
a. 1000 mm
b. 1435 mm
c. Khổ đường nào thì đặt siêu cao
tương ứng của khổ đó
d. Đặt theo siêu cao của khổ nào có
nhiều đoàn tàu khai thác hơn
|
b
|
I
|
39
|
Mục đích của việc đặt ray ngắn trên
đường cong?
a. Để tạo độ cong cho đường ray dễ
dàng
b. Để đảm bảo mối nối được đối xứng
c. Để có thể cơ giới hóa trong thi
công lắp đặt ray trên đường cong d. Cả ba phương án trên
|
b
|
I
|
40
|
Chiều cao khổ giới hạn tiếp giáp kiến
trúc quy định đối với đường sắt đã vào cấp kỹ thuật và điện khí hóa tương ứng
là bao nhiêu đối với đường khổ 1000 mm và đường khổ 1435 mm?
a. 5,0 m và 6,0 m
b. 5,3 m và 6,0 m
c. 5,3 m và 6,55 m
d. 5,5 m và 6,55 m
|
c
|
I
|
41
|
Đối với những tuyến đường sắt điện
khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa áp dụng
cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1435 mm: cao tốc, cận cao tốc, cấp
1, cấp 2, cấp 3 là:
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
b. 30 - 30 - 12 - 18 - 25 (‰)
c. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
d. 30 - 30 - 30 - 30 - 30 (‰)
|
d
|
I
|
42
|
Đối với những tuyến đường sắt điện
khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa áp dụng
cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1000 mm: cấp 1, cấp 2, cấp 3 là:
a. 30 - 30 - 30 (‰)
b. 25 - 25 - 25 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
d. 18 - 25 - 30 (‰)
|
a
|
I
|
43
|
Các cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
được phân theo nhóm:
a. Đường sắt quốc gia, đường sắt
chuyên dùng
b. Đường sắt cao tốc, đường sắt thường
và đường sắt đô thị
c. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt
khổ 1435 mm và đường sắt lồng
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
44
|
Đường sắt khổ 1000 mm và đường sắt
khổ 1435 mm được phân thành mấy cấp kỹ thuật?
a. Khổ 1000 mm không phân cấp và khổ
1435 mm là 2 cấp
b. Khổ 1000 mm là 2 cấp và khổ 1435
mm là 3 cấp
c. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435
mm là 3 cấp
d. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435
mm là 5 cấp
|
d
|
I
|
45
|
Với năng lực chuyên chở là 25000 người/giờ/hướng
thì tuyến đường sắt đô thị thuộc cấp kỹ thuật nào sau đây?
a. Đường sắt đô thị chuyên chở khối
lượng lớn
b. Đường sắt đô thị chuyên chở khối
lượng trung bình
c. Các loại đường sắt đô thị khác
d. Không thuộc cấp nào trong ba cấp
kỹ thuật trên
|
b
|
I
|
46
|
Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật
đường sắt là dựa trên yếu tố nào?
a. Năng lực vận chuyển của tuyến đường
b. Vận tốc thiết kế của tuyến đường
c. Cả đáp án a và đáp án b
d. Đáp án a hoặc đáp án b
|
c
|
I
|
47
|
Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt
Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:
a. Chỉ dành riêng cho vận tải
hành khách
b. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa
c. Dành cho vận tải hành khách là
chủ yếu
d. Dành cho vận tải cả hàng hóa
và hành khách
|
a
|
I
|
48
|
Trường hợp nào đường sắt được phép
thiết kế giao cắt cùng mức với các đường bộ?
a. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ
1000 mm
b. Đường sắt cấp 2, cấp 3 khổ 1000
mm và cấp 3 khổ 1435 mm
c. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ
1000mm và khổ 1435 mm
d. Không trường hợp nào được phép
thiết kế giao cắt cùng mức với đường bộ
|
c
|
I
|
49
|
Tốc độ thiết kế tương ứng của đường
sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 150, 120, 70 km/h
b. 120, 100, 60 km/h
c. 120,100, 60 km/h
d. 110, 80, 50 km/
|
b
|
I
|
50
|
Tốc độ thiết kế tương ứng của đường
sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1435 mm không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 200, 150, 100 km/h
b. 150, 120, 70 km/h
c. 150, 100, 70 km/h
d. 130, 100, 70 km/h
|
b
|
I
|
51
|
Tốc độ thiết kế của đường sắt cao
tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 400 và 300 km/h
b. 350 và 250 km/h
c. 350 và 200 km/h
d. 300 và 200 km/h
|
c
|
I
|
52
|
Trong trường hợp thông thường, độ
dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận
cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 - 12 - 25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
|
c
|
I
|
53
|
Trong trường hợp thông thường, độ
dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2,
cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 12 - 15 - 18 (‰)
b. 12 - 18 - 25 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
d. 18 - 25 - 30 (‰)
|
b
|
I
|
54
|
Trong trường hợp thông thường, bán
kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường:
cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 7000 - 2800 - 2000 - 1000 -
500 (m)
b. 5000 - 2500 - 1500 - 1000 -
500 (m)
c. 5000 - 2000 - 1200 - 800 - 400
(m)
d. 1000 - 600 - 400 - 300 - 250
(m)
|
c
|
I
|
55
|
Trong trường hợp thông thường, bán
kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường:
cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 1200 -900 - 600 (m)
b. 1000 - 800 - 500 (m)
c. 800 - 600 - 400 (m)
d. 800 - 600 - 300 (m)
|
d
|
I
|
56
|
Trường hợp nào độ dốc dọc trong ga
được phép thiết kế với độ dốc lớn hơn 2,5‰?
a. Ở vùng đồng bằng
b. Ở vùng núi
c. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không
có dồn dịch
d. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không
có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động
|
d
|
I
|
57
|
Đối với đường sắt khổ đường 1000 mm
thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết
kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở
vùng núi là 250 m
b. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở
vùng núi là 300 m
c. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở
vùng núi là 450 m
d. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở
vùng núi là 500 m
|
b
|
I
|
58
|
Đối với đường sắt khổ đường 1435 mm
thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết
kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở
vùng núi là 300 m
b. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở
vùng núi là 400 m
c. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở
vùng núi là 500 m
d. Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở
vùng núi là 600 m
|
c
|
I
|
59
|
Trên đường thẳng trong khu gian đối
với đường sắt khổ 1435 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp
đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,1
(m)
b. 4,5 - 4,0 - 4,0 - 3,5 - 3,1
(m)
c. 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,5 - 3,1
(m)
d. 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,1 - 2,5
(m)
|
b
|
I
|
60
|
Trên đường thẳng trong khu gian đối
với đường sắt khổ 1000 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp
đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
b. 3,5 - 3,1 - 2,9 (m)
c. 3,1 - 2,9 - 2,7 (m)
d. 2,9 - 2,7 - 2,5 (m)
|
d
|
I
|
61
|
Trên đường thẳng trong khu gian đối
với đường sắt khổ 1435 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường
không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,3 - 4,0 - 4,0 - 4,0
(m)
b. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 4,0 - 3,8
(m)
c. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,8 - 3,5
(m)
d. 4,5 - 4,0 - 3,8 - 3,5 - 3,1
(m)
|
a
|
I
|
62
|
Trên đường thẳng trong khu gian đối
với đường sắt khổ 1000 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường
không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,0 - 3,5 (m)
b. 4,0 - 4,0 - 4,0 (m)
c. 4,0 - 4,0 - 3,8 (m)
d. 4,0 - 3,8 - 3,5 (m)
|
c
|
I
|
63
|
Khi chiều dài cống thoát nước qua
nền đường sắt từ 10 - 20 m thì đường kính tối thiểu của cống phải là bao
nhiêu?
a. 0,50 m
b. 0,75 m
c. 1,00 m
d. Tùy theo vị trí và điều kiện cụ
thể để quyết định đường kính nhỏ nhất
|
c
|
I
|
64
|
Khổ đường sắt được định nghĩa là:
a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tim
ray trên đường thẳng
b. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má
trong của ray
c. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má
ngoài của ray
d. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má
trong của ray được đo tại mặt đo tính toán (nằm dưới mặt phẳng đi qua hai đỉnh
ray 16 mm)
|
d
|
I
|
65
|
Đối với đường sắt làm mới, cải tạo
và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch khoảng cách má trong giữa 2 ray là bao
nhiêu?
a. +6 mm và -2 mm với khổ đường
1000 mm và 1435 mm
b. +4 mm và -2 mm với khổ đường
1000 mm và 1435 mm
c. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000
mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
d. +6mm và -2 mm với khổ đường 1000
mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
|
c
|
I
|
66
|
Siêu cao ray lưng trên đường cong
lớn nhất đối với đường sắt là:
a. 95 mm đối với cả 2 khổ đường
1000 mm và 1435 mm
b. 125 mm đối với cả 2 khổ đường
1000 mm và 1435 mm
c. 125 mm đối với khổ đường 1000 mm
và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm
d. 95 mm đối với khổ đường 1000 mm
và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm
|
d
|
I
|
67
|
Đối với đường sắt làm mới hoặc cải
tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn quy định là bao
nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435 mm?
a. 4 mm đối với khổ đường 1000 mm
và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm
b. 3 mm đối với khổ đường 1000 mm
và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm
c. 4 mm đối với cả hai khổ đường
1000 mm và 1435 mm
d. 3 mm đối với cả hai khổ đường
1000 mm và 1435 mm
|
b
|
I
|
68
|
Trong điều kiện thông thường, độ dốc
tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT là giá trị nào?
a. 25‰
b. 30‰
c. 35‰
d. 45‰
|
c
|
I
|
69
|
Trong điều kiện địa hình khó khăn,
độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT không được vượt
quá giá trị nào?
a. 38‰
b. 40‰
c. 45‰
d. 50‰
|
c
|
I
|
70
|
Chiều rộng mặt nền đường của chính
tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn là
bao nhiêu?
a. 2,8 m
b. 3,1 m
c. 3,5 m
d. 4,0 m
|
b
|
I
|
71
|
Chiều rộng mặt nền đường tối thiểu
của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn cầu cao là bao nhiêu?
a. 2,75 m
b. 2,8 m
c. 3,1 m
d. 3,5 m
|
a
|
I
|
72
|
Trong trường hợp địa hình khó khăn,
bán kính đường cong nằm trên đường chính tuyến đường sắt đô thị (loại MRT)
không nhỏ hơn:
a. 200 m
b. 160 m
c. 100 m
d. Bán kính cấu tạo của đầu máy toa
xe thông qua đường cong
|
b
|
I
|
73
|
Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và
sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương
ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt
khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 - 12 - 25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
|
d
|
I
|
74
|
Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và
sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương
ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao
nhiêu?
a. 18 - 25 - 30 (‰)
b. 12 - 25 - 30 (‰)
c. 12 - 18 - 25 (‰)
d. 12 - 15 - 18 (‰)
|
a
|
I
|
75
|
Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và
sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường
chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của
đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 2800 - 2000 - 1000 - 500 (m)
b. 2500 - 1500 - 1000 - 500 (m)
c. 1000 - 800 - 600 - 400 (m)
d. 600 - 400 - 300 - 250 (m)
|
d
|
I
|
76
|
Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và
sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường
chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt
khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 600 - 400 - 300 (m)
b. 500 - 300 - 250 (m)
c. 400 - 250 - 150 (m)
d. 300 - 200 - 150 (m)
|
c
|
I
|
3.5. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về
xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý thực
hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây
dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng
đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp
công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và thiết
bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp
đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực
hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện
dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.5. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế và yêu cầu của việc lập thiết kế xây dựng
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công trình
cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
30
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.5. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Khoảng cách giữa các cọc đóng trong
bệ móng mố/trụ cầu quy định tối thiểu là bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn 750mm hoặc 2,0 lần
đường kính cọc
b. Không nhỏ hơn 750mm hoặc 2,5 lần
đường kính cọc
c. Không nhỏ hơn 750mm hoặc 3 lần
đường kính cọc
d. Không nhỏ hơn 500mm hoặc 4 lần
đường kính cọc
|
b
|
I
|
2
|
Hệ số sức kháng bên và mũi theo đất
nền của cọc khoan nhồi trong đất cát tương ứng là?
a. 0,55 và 0,55
b. 0,45 và 0,4
c. 0,55 và 0,5
d. 0,45 và 0,45
|
c
|
I
|
3
|
Khi nào cần tính toán bệ móng trụ/
mố và kết cấu khác theo mô hình chống và giằng?
a. Khi khoảng cách giữa các điểm đặt
lực và các phản lực gối nhỏ hơn 2,2 lần bề dày cấu kiện;
b. Khi khoảng cách giữa các điểm đặt
lực và các phản lực gối nhỏ hơn 2 lần bề dày cấu kiện;
c. Khi khoảng cách giữa các điểm đặt
lực và các phản lực gối nhỏ hơn 2,5 lần bề dày cấu kiện;
d. Tùy người tính toán quyết định.
|
b
|
I
|
4
|
Bán kính ống bọc cáp DƯL tại vị trí
thông thường và vùng neo tối thiểu là bao nhiêu?
a. 9000mm vị trí thông thường và 3600mm
tại vị trí vùng neo
b. 5000mm vị trí thông thường và 3600mm
tại vị trí vùng neo
c. 6000mm vị trí thông thường và 3600mm
tại vị trí vùng neo
d. 9000mm vị trí thông thường và 6000mm
tại vị trí vùng neo
|
c
|
I
|
5
|
Chiều cao của khổ giới hạn trong hầm
đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
|
d
|
I
|
6
|
Tải trọng tính mỏi theo tiêu chuẩn
TCVN 11823-2017 là một xe tải thiết kế (hoặc các trục của nó) với một khoảng
không đổi giữa các trục 145KN tương ứng bao nhiêu (mm)?
a. 10000mm
b. 9500mm
c. 9000mm
d. 8500mm
|
c
|
I
|
7
|
Đối với tường chắn và tường mố thông
thường phải bố trí khe co giãn theo khoảng cách nào (mm)?
a. 28000mm
b. 27000mm
c. 26000mm
d. 25000mm
|
b
|
I
|
8
|
Điểm dừng mối nối thi công dầm liên
tục nhiều nhịp chiều cao dầm không thay đổi cách vị trí trụ bao nhiêu?
a. 0.15 L - L là chiều dài nhịp
b. 0.2 L - L là chiều dài nhịp
c. 0.25 L - L là chiều dài nhịp
d. 0.3 L - L là chiều dài nhịp
|
b
|
I
|
9
|
Lớp bê tông bảo vệ đối với cốt thép
chủ không lớp phủ bảo vệ vùng đúc áp vào đất và vùng bờ biển tương ứng là
(mm)?
a. 50 và 75
b. 75 và 50
c. 75 và 75
d. 50 và 50
|
c
|
I
|
10
|
Đối với cấu kiện BTCT thường không
cần khống chế nứt bằng phân bố cốt thép khi ứng suất kéo trong mặt cắt không
vượt qua bao nhiêu % cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông?
a. 70%
b. 75%
c. 80%
d. 85%
|
c
|
I
|
11
|
Đối với DƯL căng sau, giới hạn ứng
suất cho bó thép dự ứng lực tại các neo và các bộ nối cáp ngay sau khi đóng
neo tao thép có độ tự chùng thấp là bao nhiêu?
a. 0.74 fpu
b. 0.70 fpu
c. 0.60 fpu
d. 0.45 fpu
|
b
|
I
|
12
|
Với cầu chéo có góc xiên vượt quá
25 độ, khi thiết kế bản mặt cầu bê tông cốt thép cần phải quan tâm điều gì ?
a. Tĩnh không ngang dưới cầu
b. Thoát nước mặt cầu
c. Bố trí và tính toán cốt thép bản
mặt cầu
d. Như cầu thông thường
|
c
|
I
|
13
|
Đối với cọc khoan nhồi, cự ly tĩnh
giữa các thanh cốt thép song song theo chiều dọc không nhỏ hơn giá trị nào?
a. 3 lần giá trị kích thước trung
bình của cốt liệu lớn nhất hoặc 125mm;
b. 4 lần giá trị kích thước trung
bình của cốt liệu lớn nhất hoặc 125mm;
c. 5 lần giá trị kích thước trung
bình của cốt liệu lớn nhất hoặc 125mm;
d. 6 lần giá trị kích thước trung
bình của cốt liệu lớn nhất hoặc 125mm;
|
c
|
I
|
14
|
Hầm đường bộ, hầm đường sắt có chiều
dài từ 1000 m trở lên thì phải:
a. thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
và chữa cháy;
b. Khoảng cách giữa 2 lối thoát nạn
dọc theo chiều dài hầm không lớn hơn 300 m;
c. Phải có ít nhất 02 phương án phát
hiện cháy độc lập;
d. Cả a, b, c
|
d
|
I
|
15
|
Để xác định hiệu ứng do tải trọng
thường xuyên DC tác dụng lên cầu dầm liên tục thi công theo phương pháp đúc hẫng
cân bằng ta chất tải trọng này lên sơ đồ tính toán nào của kết cấu nhịp ?
a. Sơ đồ dầm liên tục.
b. Sơ đồ dầm giản đơn mút thừa.
c. Sơ đồ đúc hẫng cân bằng.
d. Sơ đồ kết cấu nhịp trước khi thực
hiện đốt hợp long cuối cùng
|
d
|
I
|
16
|
Hãy cho biết cách tính hệ số phân
bố ngang của cầu dầm và cầu bản đặt chéo một góc θ so với dòng chảy ?
a. Tính như cầu đặt thẳng nhưng khoảng
cách s giữa các dầm lấy bằng s/cosθ.
b. Tính như đối với cầu đặt thẳng
sau đó nhân với hệ số điều chỉnh c1.
c. Tính như đối với cầu thẳng sau
đó nhân với hệ số điều chỉnh tgθ/c1.
d. Tính như đối với cầu thẳng sau
đó nhân với hệ số điều chỉnh 1-c1(tgθ)3/2
|
d
|
I
|
17
|
Hãy giải thích tại sao tỷ lệ giữa
chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính trong cầu dầm liên tục thi công theo
công nghệ đúc hẫng cân bằng lại không lấy theo tỷ lệ hợp lý đối với dầm liên
tục là 0,8 ?
a. Để giảm chiều dài đoạn dầm đúc
trên đà giáo cố định.
b. Để giảm phản lực gối lên mố hoặc
trụ biên.
c. Để không xuất hiện mô men âm ở
mặt cắt giữa nhịp chính.
d. Để sơ đồ làm việc của kết cấu nhịp
gần với sơ đồ đúc hẫng.
|
c
|
I
|
18
|
Hãy cho biết sơ đồ được áp dụng để
phân tích nội lực hộp dầm cầu bê tông thi công phân đoạn làm việc theo phương
ngang cầu ?
a. Tính theo sơ đồ bản kê hai
cạnh.
b. Tính theo sơ đồ dầm liên tục.
c. Tính theo sơ đồ khung kín.
d. Tính theo sơ đồ bản kê bốn cạnh.
|
c
|
I
|
19
|
Xét ảnh hưởng của các tải trọng thi
công đến nội lực tính toán của các dạng kết cấu nhịp cầu thi công theo phương
pháp phân đoạn như thế nào ?
a. Chỉ xét đối với sơ đồ kết cấu nhịp
trong giai đoạn thi công, không xét trong giai đoạn khai thác.
b. Cộng tác dụng giai đoạn có sơ đồ
thi công bất lợi nhất với hiệu ứng dỡ tải khi rút tải trọng thi công khỏi kết
cấu nhịp.
c. Không ảnh hưởng đến nội lực tính
toán vì tải trọng thi công chỉ xuất hiện tạm thời.
d. Xét với sơ đồ kết cấu nhịp trong
giai đoạn thi công để kiểm tra, không cộng với hiệu ứng dỡ tải.
|
b
|
I
|
20
|
Hãy cho biết nguyên lý của phương
pháp địa chấn (Seismic Method) để thăm dò địa chất công trình trong khảo sát xây
dựng đường hầm?
a. Tạo chấn động tại một điểm và đo
thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên mặt đất.
b. Tạo chấn động tại một điểm và đo
thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên
qua các địa tầng.
c. Tạo chấn động tại nhiều điểm dọc
theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời gian truyền sóng
tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ khoan khác.
d. Một trong ba biện pháp nêu
trên
|
d
|
I
|
21
|
Sự khác nhau giữa các loại neo đá
sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền
thống và đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM?
a. Khác nhau về cấu tạo.
b. Khác nhau về sơ đồ làm việc.
c. Khác nhau về tuổi thọ.
d. Khác nhau về vai trò của kết cấu.
|
d
|
I
|
22
|
Hãy cho biết ý nghĩa thực tế các lời
giải của Kirsch phương trình trạng thái ứng suất biến dạng của nền đất xung
quanh hang đào trong môi trường liên tục đàn hồi?
a. Dùng để tính các ứng suất tác dụng
lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
b. Dùng để tính chuyển vị của
hang đào.
c. Dùng để tính các ứng suất chính
trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc Hoek-Brown.
d. Dùng để tính toán độ ổn định của
hang đào
|
c
|
I
|
23
|
Tại sao trong công nghệ NATM lớp bê
tông phun được yêu cầu phải mỏng và mềm?
a. Để thi công được nhanh chóng, kịp
thời chống rơi lở cho vách hang.
b. Lớp bê tông phun này chỉ là một
lớp trát nên không cần dày để tiết kiệm chi phí.
c. Để lớp này chuyển vị cùng với
vách hang.
d. Vì công nghệ phun không thể
đắp dày được
|
c
|
I
|
24
|
Xét tác dụng của lực căng các dây
văng lên sự phân bố nội lực trong các bộ phận của kết cấu nhịp cầu dây văng như
thế nào?
a. Đặt lực căng dây tại các nút liên
kết dầm-dây của sơ đồ hoàn chỉnh.
b. Lần lượt thay từng đôi dây bằng
các lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
c. Lần lượt thay từng nhánh dây bằng
lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
d. Tính theo trình tự lắp dây, thay
từng nhánh dây bằng lực căng, sau đó cộng tác dụng.
|
d
|
I
|
25
|
Lực nâng (hoặc ép xuống) của gió tác
dụng lên cánh hẫng của dầm đúc hẫng trong giai đoạn thi công được tính như
thế nào?
a. 1,25 kN/m2 x diện tích mặt cầu
x sin 10o.
b. 0,5 kN/m2 x diện tích mặt cầu
x sin 10o.
c. 2,4 x10-4 Mpa x diện tích mặt cầu.
d. Tính theo tải trọng gió đứng điều
3.8.2 (22TCN-272-05)
|
c
|
I
|
26
|
Hãy cho biết ý nghĩa cơ học của hệ
số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp?
a. Là cường độ quy đổi của đá.
b. Là hệ số ma sát quy đổi của nền.
c. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng
cho áp lực địa tầng.
d. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng
cho khả năng tự đứng vững của hang đào
|
b
|
I
|
27
|
Hãy cho biết tác dụng của nền xung
quanh vỏ hầm lắp ghép thi công theo phương pháp TBM dưới dạng tải trọng nào?
a. Áp lực bị động.
b. Áp lực chủ động
c. Vòm áp lực.
d. Lực kháng đàn hồi.
|
c
|
I
|
28
|
Thế nào là bản mặt cầu sườn hở, bản
mặt cầu sườn kín?
a. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu
trực hướng có các sườn không liên tục, sườn kín là sườn liên tục trên suốt chiều
rộng mặt cầu.
b. Mặt cầu sườn hở có các sườn là
thép bản hoặc chữ T, chữ L còn sườn kín có dạng chữ U, chữ V hoặc lượn sóng.
c. Mặt cầu sườn hở có các sườn giao
nhau nhưng không hàn với nhau, mặt cầu sườn kín hàn với nhau.
d. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu
bằng thép mắt võng, mặt cầu sườn kín là mặt cầu bằng thép tấm.
|
b
|
I
|
29
|
Có bao nhiêu giải pháp xử lý vùng
mô men âm ở cầu dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
d
|
I
|
30
|
Hệ số làn xe m không được dùng cho
những trường hợp nào?
a. Trạng thái giới hạn mỏi.
b. Khi số làn chất tải là 2.
c. Trạng thái mỏi và khi sử dụng hệ
số phân bố ngang tính theo các công thức lập sẵn trong Tiêu chuẩn 22TCN
272-05.
d. Khi sử dụng các phương pháp
phân tích chính xác.
|
c
|
I
|
31
|
Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm thép
liên hợp bản BTCT có chiều dày bằng 1/12 khoảng cách s giữa hai dầm chủ, khẩu
độ tính toán L= 10s. Hãy cho biết chiều rộng hữu hiệu bản bê tông của dầm nằm
bên trong kết cấu nhịp nhận giá trị nào trong trong số những đại lượng sau?
a. 12 lần chiều dày của bản cộng với
½ chiều rộng bản cánh dầm thép.
b. Bằng khoảng cách s giữa các dầm.
c. Bằng 1/4L.
d. 12 lần chiều dày bản cộng với chiều
rộng bản cánh dầm thép
|
b
|
I
|
32
|
Những tải trọng theo phương dọc cầu
tác dụng lên những trụ nằm trong phạm vi nhịp thông thuyền gồm những loại
nào?
a. Lực hãm xe BR, lực ma sát F.R,
gió WL+WS và lực va tầu CV.
b. Lực hãm xe BR, lực ma sát, lực
gió (dọc) WL+WS và 50% lực va tầu CV.
c. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR,
gió WL+WS.
d. Lực hãm xe BR và lực va tầu CV.
|
b
|
I
|
33
|
Hãy cho biết nguyên lý xác định vị
trí trục trung hòa của mặt cắt dầm BTCT hoặc bê tông ứng suất trước chịu uốn?
a. Xác định theo nguyên lý hình học
tìm trọng tâm tiết diện nguyên của bê tông.
b. Xác định theo nguyên lý hình học
tìm trọng tâm tiết diện tính đổi từ cốt thép sang bê tông.
c. Từ phương trình cân bằng các thành
phần lực trong các loại cốt thép và hợp lực của khối ứng suất vùng bê tông
chịu nén.
d. Dựa vào tỷ lệ giữa chiều cao vùng
chịu nén của bê tông và chiều cao có hiệu của tiết diện x/h0 ứng với hàm lượng
cốt thép tối đa.
|
c
|
I
|
34
|
Khả năng chống nứt của dầm bê tông
chịu uốn được thiết kế dựa trên tiêu chí nào?
a. Khống chế ứng suất kéo trong bê
tông đối với dầm BTCT thường.
b. Không cho xuất hiện ứng suất kéo
trong bê tông đối với dầm bê tông ứng suất trước.
c. Khống chế ứng suất kéo trong cốt
thép thường fsa ≤ 0,6fy.
d. Khống chế độ mở rộng vết nứt.
|
c
|
I
|
35
|
Để tính độ võng và độ vồng của dầm
bê tông chịu uốn, độ cứng của dầm được xem xét như thế nào?
a. Độ cứng của của tiết diện
nguyên: EcIg
b. Độ cứng của tiết diện tính đổi:EcItd
c. Độ cứng của tiết diện nguyên không
đàn hồi: 0,85EcIg
d. Độ cứng của mặt cắt có hiệu:
EcIe (trong đó Ie ≤ Ig)
|
a
|
I
|
36
|
Hãy cho biết tỷ lệ giữa chiều dài
nhịp biên và chiều dài nhịp chính của cầu dầm liên tục thi công theo công nghệ
đúc hẫng cân bằng?
a. 0,80
b. 0,75
c. 0,70
d. 0,65
|
d
|
I
|
37
|
Sức kháng cắt danh định của dầm bê
tông cốt thép và bê tông ứng suất trước bao gồm những thành phần nào?
a. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của
cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.
b. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của
cốt đai thường Vs và của cốt dự ứng lực kéo xiên Vp.
c. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của
cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc θ0 và phân lực thẳng đứng
của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp
d. Trị số nhỏ nhất của: Vc phụ thuộc
β+Vs trong vết nứt xiên θ0 + Vp và Vc không phụ thuộc β + Vp
|
d
|
I
|
38
|
Có thể khảo sát địa chất công trình
theo một đề cương của phương pháp phân loại RMR và sử dụng các số liệu để
tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác được không?
a. Không thể được.
b. Có thể được.
c. Sử dụng cho hầu hết các phương
pháp phân loại khác.
d. Sử dụng cho một số các phương pháp
phân loại khác.
|
c
|
I
|
39
|
Chiều sâu lỗ khoan khảo sát địa chất
công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?
a. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
b. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
c. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
d. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe nứt khảo sát được.
|
b
|
I
|
40
|
Hãy cho biết nguyên tắc chọn hướng
ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?
a. Tim hầm chạy song song với đường
phương.
b. Tim hầm cắt vuông góc với đường
phương.
c. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai
cửa hầm.
d. Ưu tiên cho vị trí khống chế của
tuyến đường
|
b
|
I
|
41
|
Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm
khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường
hầm như thế nào thì hợp lý?
a. Một hướng dốc, nối cao độ của hai
cửa.
b. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm
ở giữa hầm.
c. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm
lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d. Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang
nằm giữa hai hướng dốc
|
d
|
I
|
42
|
Hệ thống chống thấm cho vỏ hầm lắp
ghép của đường tầu điện ngầm thuộc dạng nào trong những loại kể tên sau:
a. Chống thấm thoát nước.
b. Chống thấm không tháo nước.
c. Chống thấm bị động.
d. Chống thấm bằng lớp vỏ bọc kín
|
b
|
I
|
43
|
Hãy giải thích tại sao trong các đường
hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp
che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?
a. Vì vách hang đào không được làm
nhẵn bằng lớp bê tông phun.
b. Có thể nhưng người ta không áp
dụng.
c. Vì trong phương pháp mỏ truyền
thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
d. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế
dày đảm bảo chống thấm và chống dột
|
c
|
I
|
44
|
Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn
được áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Hầm đường sắt.
b. Khẩu độ nền đào phía trước cửa
hầm hẹp.
c. Khả năng sụt trượt của các ta luy
nền đào cửa hầm lớn
d. Đường hầm thi công theo phương
pháp mỏ truyền thống
|
c
|
I
|
45
|
Chiều cao của khổ giới hạn trong hầm
đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750 mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
|
d
|
I
|
46
|
Cao của khổ giới hạn trong hầm đường
sắt khổ đường tiêu chuẩn 1435mm đầu máy Diezel là bao nhiêu?
a. 5000mm
b. 5500mm
c. 6500mm
d. 6550mm
|
d
|
I
|
47
|
Tại sao vỏ hầm của đường hầm thi công
theo phương pháp công nghệ NATM thường có chiều dày không đổi?
a. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo
chu vi vỏ hầm như nhau.
b. Vì mục đích để cho đường tim của
kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là
nhỏ nhất theo cấu tạo.
d. Để dễ kiểm soát trong quá
trình thi công
|
c
|
I
|
48
|
Bằng cách nào người ta kiểm soát được
thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?
a. Căn cứ vào đường cong
Fenner-Pacher.
b. Căn cứ vào tuổi của bê tông cho
phép thời điểm dỡ ván khuôn.
c. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang
thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách hang.
d. Căn cứ vào kinh nghiệm thi công
của hàng loạt các công trình
|
c
|
I
|
49
|
Neo đá (Rock bolt) khác neo đất (Ground
anchor) ở điểm nào?
a. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào,
neo đất dùng để gia cố chống vách.
b. Neo đá có hiệu ứng tạo dầm và cài
khóa còn neo đất thì không.
c. Không có sự phân biệt dùng trong
đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
d. Neo đá bố trí vuông góc với bề
mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt.
|
b
|
I
|
50
|
Tác dụng của neo dự ứng lực sử dụng
trong xây dựng đường hầm.
a. Tương tự như thanh neo là treo
giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
b. Tăng khả năng chống trượt cho khối
lăng thể trượt
c. Dễ thực hiện trong không gian có
kích thước hạn chế.
d. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai
thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi
|
b
|
I
|
51
|
Sự khác nhau giữa bê tông phun khô
và bê tông phun ướt?
a. Tỷ lệ nước/xi măng khác nhau.
b. Tỷ lệ hao hụt vữa do rơi rụng
khi phun.
c. Loại vữa khi ra khỏi đầu phun.
d. Mức độ gây bụi giữa hai biện
pháp
|
c
|
I
|
52
|
Mục đích của việc tính các mất mát
ứng suất trước trong trong cốt thép dự ứng lực.
a. Để xác định lực căng kéo cốt thép
và các hiệu ứng do căng kéo.
b. Để xác định ứng suất có hiệu tác
dụng lên bê tông.
c. Để xác định ứng suất kéo trong
cốt thép ứng suất trước.
d. Để xác định sức kháng uốn của dầm.
|
a
|
I
|
53
|
Mất mát ứng suất tức thời là những
dạng mất mát nào?
a. Là những mất mát ứng suất xảy ra
ngay tại thời điểm căng kéo.
b. Là những mất mát xảy ra sau thời
điểm căng kéo
c. Là những mất mát xảy ra ngay tại
thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
d. Là những mất mát xảy ra ngay sau
thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
|
d
|
I
|
54
|
Ảnh hưởng của hiện tượng co ngót và
từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến trong thiết kế như
thế nào?
a. Tính các mất mát ứng suất trước.
b. Tính các mất mát ứng suất và độ
võng tĩnh của dầm.
c. Tính các mất mát ứng suất và phân
phối lại nội lực trong dầm.
d. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì
là hệ tĩnh định.
|
b
|
I
|
55
|
Trường hợp nào sức kháng uốn danh
định của dầm thép liên hợp lấy bằng mô men dẻo Mp.
a. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu
cầu mặt cắt đặc chắc.
b. Bản bụng đặc chắc, bản cánh chịu
nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo tỷ lệ Dp/D’ ≤1.
c. Bản bụng đặc chắc và kích thước
dầm đảm bảo tỷ lệ Dp/D’ ≤1.
d. Bản bụng và bản cánh chịu nén đặc
chắc,bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước dầm đảm bảo tỷ lệ
Dp/D’ ≤ 1
|
c
|
I
|
56
|
Hãy cho biết nguyên lý tính mô men
chảy My và mô men dẻo Mp giống nhau hay khác nhau?
a. Giống nhau vì đều là tổng các mô
men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.
b. Khác nhau vì My = Fy*Sn còn Mp
= ƩPidi
c. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD
còn Mp = ƩPidi
d. Giống nhau vì cả hai loại mô men
đều tính theo ba thành phần M = MDC + MDW + ƩPidi, chỉ khác nhau ở vị trí trục
trung hòa.
|
c
|
I
|
57
|
Các neo đinh liên kết trong dầm liên
hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?
a. Bố trí thành hai hàng và theo từng
nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng6 lần đường kính đinh.
b. Bố trí thành hai hàng chạy suốt
chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n.
c. Bố trí thành hai hàng chạy suốt
chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm
theo giá trị lực cắt mỏi.
d. Bố trí thành hai hàng chạy suốt
chiều dài dầm theo bước đinh ≤ 600mm.
|
b
|
I
|
58
|
Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp
bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?
a. Sức kháng cắt của tiết diện dầm
thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.
b. Sức kháng cắt của dầm thép không
xét bản bê tông.
c. Sức kháng cắt của bản bụng dầm
thép.
d. Sức kháng cắt của bản bụng được
tăng cường,
|
c
|
I
|
59
|
Sức kháng kéo của các thanh trong
giàn thép được lấy theo tiết diện nào?
a. Tiết diện nguyên kéo chảy.
b. Tiết diện thực kéo đứt.
c. Tiết diện thực kéo đứt nhân với
hệ số triết giảm
d. Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính:
tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
|
d
|
I
|
60
|
Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng
để tính mỏi trong cầu thép?
a. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải
tiêu chuẩn.
b. Cự li giữa hai trục bánh sau của
xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm.
c. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt
tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn.
d. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với
hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe
tải/ngày.
|
d
|
I
|
61
|
Sức kháng của bu lông cường độ cao
trong liên kết thép được xét như thế nào?
a. Tính theo sức kháng cắt
b. Tính theo sức kháng trượt do ma
c. Tính theo sức kháng kéo
d. Tính theo sức kháng ép mặt.
|
b
|
I
|
62
|
Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn
cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với
đường cấp I, II tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
b
|
I
|
63
|
Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn
cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với
đường cấp III đến VI tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
c
|
I
|
64
|
Khi thiết kế khẩu độ cầu phải căn
cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào loại cầu. Với cầu
lớn, cầu trung tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
a
|
I
|
65
|
Để dẫn hướng xe chạy an toàn thì tại
những vị trí có ta luy âm lớn hơn giá trị quy định, đường cong bán kính nhỏ,
đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định chiều cao bao nhiêu
phải bố trí cọc tiêu?
a. Khi chiều cao ta luy từ 1,0 m
b. Khi chiều cao ta luy từ 1,5 m
c. Khi chiều cao ta luy từ 2,0 m
d. Khi chiều cao ta luy từ 2,5 m
|
c
|
I
|
66
|
Để đảm bảo an toàn xe chạy thì tại
những vị trí nền đường đắp cao lớn hơn giá trị quy định, đường dẫn lên cầu,
cầu cạn... phải bố trí lan can phòng hộ. Theo quy định chiều cao bao nhiêu
phải bố trí lan can phòng hộ?
a. Khi chiều cao hơn 2,0 m
b. Khi chiều cao hơn 3,0 m
c. Khi chiều cao hơn 4,0 m
d. Khi chiều cao hơn 5,0 m
|
c
|
I
|
67
|
Để phân loại một khu vực cấu trúc
địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc Rating) người ta phải khảo sát bao nhiêu loại
thông số địa chất?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
|
b
|
I
|
68
|
Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô-
nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?
a. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ
truyền thống.
b. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm
và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
c. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết
kế TCVN4527-88.
d. Khi phương pháp công nghệ NATM
trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
|
b
|
I
|
69
|
Vì sao các tính toán trong thiết kế
đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa
chất RMR?
a. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ
Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
b. Do thông qua chỉ số RMR có thể
tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.
c. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn
chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
d. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn
sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
|
a
|
I
|
70
|
Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống
khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường
hầm là gì?
a. Đồ thị hoa hồng
b. Đồ thị Xavarenxki
c. Đồ thị vòng tròn lớn
d. Một trong ba loại trên
|
d
|
I
|
71
|
Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng
phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
a. Vì RQD đặc trưng cho tính chất
nứt nẻ của khối đá.
b. Vì thông qua RQD để đánh giá độ
bền của khối đá.
c. Vì sử dụng RQD để phân loại địa
chất khối đá.
d. Vì người ta sử dụng chỉ số này
trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
|
d
|
I
|
72
|
Đường cong Fenner-Pacher phản ánh
mối quan hệ nào sau đây?
a. Giữa áp lực lên biên hạng và chuyển
vị vách hang đào.
b. Giữa tỷ lệ áp lực sau giải phóng
ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
c. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu
chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
d. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu
và biến dạng tương đối của vách hang đào
|
b
|
I
|
73
|
Hãy cho biết biện pháp xác định áp
lực từ biên hạng tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi
công theo công nghệ NATM.
a. Từ công thức của
Fenner-Labasse.
b. Từ công thức thực nghiệm của phương
pháp phân loại địa chất RMR.
c. Từ đường cong Fenner-Pacher
d. Từ đường cong quan hệ Pa-U.
|
d
|
I
|
74
|
Hãy cho biết tải trọng do đất đá tác
dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương pháp công nghệ
NATM.
a. Tải trọng này bằng không vì đã
do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang
đào.
b. Tải trọng này bằng không vì áp
lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
c. Tải trọng này bằng không vì đã
giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
d. Là phần còn lại của áp lực hướng
tâm tác dụng lên biên hạng sau giải phóng ứng suất
|
d
|
I
|
75
|
Trong điều kiện địa chất bình thường,
chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM
được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
a. Theo yêu cầu cấu tạo
b. Theo yêu cầu chịu lực
c. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm
bảo yêu cầu chịu lực.
d. Theo công thức kinh nghiệm
|
c
|
I
|
76
|
Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi
có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?
a. Thoát nước ngầm là chính.
b. Thoát nước mặt là chính vì nước
ngầm đã được chống thấm.
c. Đồng thời thoát cả nước ngầm và
nước mặt.
d. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng
cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
|
d
|
I
|
77
|
Hãy phân biệt hai khái niệm khổ giới
hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
a. Là một khái niệm, khác nhau về
cách gọi tên.
b. Là hai khái niệm khác nhau.
c. Tĩnh không là những kích thước
chính của khổ giới hạn.
d. Tĩnh không trong hầm là khổ
giới hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
|
d
|
I
|
78
|
Kết cấu vỏ hầm của đường hầm xuyên
núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
|
c
|
I
|
79
|
Một bước quan trọng trong trong thiết
kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết khuôn hầm là gì?
a. Là ván khuôn của vỏ hầm.
b. Là tĩnh không trong hầm.
c. Là đường cong viền kín bề mặt bên
trong của vỏ hầm
d. Là khổ giới hạn trong đường hầm
|
c
|
I
|
80
|
Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được
xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
a. Nửa đường tròn phần vòm và hai
đoạn tường thẳng.
b. Đường cong 3 tâm.
c. Đường cong 5 tâm
d. Quá nửa đường tròn bán kính R
|
d
|
I
|
81
|
Khoảng cách lề dừng đỗ khẩn cấp trong
hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy song song nhau.
a. 500m
b. 600m
c. 700m
d. 750m
|
b
|
I
|
82
|
Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng
đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế nào?
a. Mở giật cấp 90o
b. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn
chuyển tiếp 10m.
c. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp
12m.
d. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp
15m
|
a
|
I
|
83
|
Khoảng cách giữa các hầm ngang thoát
hiểm trong hầm đường bộ dành cho người là bao nhiêu?
a. 200m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
I
|
84
|
Độ dốc dọc trong hầm đường bộ tối
đa là bao nhiêu?
a. 5%
b. 4%
c. 3%
d. 2%
|
b
|
I
|
85
|
Hai đoạn đường sắt nằm ở phía ngoài
của hai cửa hầm đường sắt có độ dốc bằng độ dốc trong hầm có chiều dài bao
nhiêu?
a. Bằng 1,5 lần chiều dài tính toán
của đoàn tầu.
b. Bằng 1,25 lần chiều dài tính toán
của đoàn tầu
c. Bằng chiều dài tính toán của đoàn
tầu
d. Bảng 0,75 chiều dài tính toán của
đoàn tầu
|
c
|
I
|
86
|
Hãy chọn giải pháp thoát nước áp dụng
cho hầm chui
a. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống
thoát nước thành phố
b. Bằng giếng tụ và trạm bơm.
c. Bằng giếng khoan thu nước
d. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp
vào rãnh dọc
|
b
|
I
|
87
|
Khi nào cần bố trí cầu thang cuốn
trong các ga tầu điện ngầm?
a. Khi chiều cao cầu thang
>3,0m
b. Khi chiều cao cầu thang >
3,5m
c. Khi chiều cao cầu thang
>4,0m
d. Khi chiều cao cầu thang >
4,5m
|
b
|
I
|
88
|
Trong một tuyến của đường tầu điện
ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp dụng mấy loại khổ
giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)?
a. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống
nhất.
b. Có hai loại khổ giới hạn
c. Có ba loại khổ giới hạn.
d. Có bốn loại khổ giới hạn
|
c
|
I
|
89
|
Hãy cho biết có mấy loại mối nối giữa
các cấu kiện lắp ghép của vỏ hầm BTCT đường hầm Metro thi công theo công nghệ
TBM?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
I
|
90
|
Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết
kế cầu là gì?
a. Là chiều rộng mặt nước của sông
tại mức nước cao nhất.
b. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng
dưới cầu tính theo mức nước cao nhất.
c. Là khoảng cách thông thủy giữa
hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất.
d. Là chiều rộng mặt nước của sông
tại mức nước lũ lịch sử.
|
c
|
I
|
91
|
Chiều cao đáy dầm của kết cấu nhịp
cầu vượt sông được xác định như thế nào?
a. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao
hơn mực nước cao nhất (MNCN) 0,5m.
b. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao
hơn MNCN 0,7m.
c. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao
hơn MNCN 0,7m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây
trôi.
d. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao
hơn MNCN 1,0 m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây
trôi.
|
d
|
I
|
92
|
Cao độ đáy dầm của cầu vượt qua đường
bộ xác định như thế nào?
a. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu
+ chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ.
b. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu
+ chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + 25mm
c. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu
+ chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ
võng của cầu.
d. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu
+ chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ
võng của cầu nếu độ lún và độ võng >25mm.
|
d
|
I
|
93
|
Mức nước thông thuyền dưới cầu được
xác định như thế nào?
a. Là mức nước trung bình trong
năm.
b. Là mức nước lũ tính với tần suất
15 năm xảy ra một lần.
c. Là mức nước lũ tính với tần suất
10%
d. Là mức nước lũ tính với tần suất
5%.
|
d
|
I
|
94
|
Độ võng cho phép đối với tất cả các
loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?
a. L/800 đối với tất cả các loại cầu.
b. L/800 đối với cầu đường sắt và
L/400 đối với cầu đường bộ.
c. L/600 đối với cầu đường sắt và
L/400 đối với cầu đường bộ.
d. L/600 đối với cầu đường sắt và
L/250 đối với cầu đường bộ
|
a
|
I
|
95
|
Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu,
hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?
a. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện
tích ống thoát.
b. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện
tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr≥ 150mm
c. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện
tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr≥90mm và cự ly giữa các ống thoát
≤ 10m/ống.
d. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện
tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr≥100mm và cự ly giữa các ống thoát
≤ 15m/ống.
|
d
|
I
|
96
|
Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm được
phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành các dải bản tương
đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông được lấy bằng bao
nhiêu?
a. 1000mm
b. 1800mm
c. 660+ 0,55s tại mặt cắt giữa nhịp
và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm.
d. Khoảng cách giữa hai dầm chủ s
(mm).
|
c
|
I
|
97
|
Hãy cho biết chiều dài cốt thép chờ
với đường kính là d và sử dụng mối nối bằng dây thép buộc.
a. Bằng 25d
b. Bằng 30d
c. Bằng 300mm
d. Bằng (1,0 ÷ 1,7) chiều dài triển
khai của cốt thép.
|
d
|
I
|
98
|
Trong dầm bê tông dự ứng lực căng
trước sử dụng từng tạo xoắn kéo thẳng, một số tạo cáp được bọc chống dính bám
ở hai đầu. Số lượng tao cáp được bọc này cho phép tối đa là bao nhiêu?
a. 40% tổng số tao cáp.
b. 30% tổng số tao cáp
c. 25% tổng số tao cáp
d. 20% tổng số tao cáp.
|
c
|
I
|
99
|
Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép
trong điều kiện môi trường khô cạn bình thường tối thiểu là bao nhiêu?
a. 1,5 đường kính cốt thép.
b. 3,5cm
c. 3,0cm
d. 2,5cm
|
d
|
I
|
100
|
Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép
đứng của cọc khoan nhồi được chọn là bao nhiêu?
a. 5,0cm
b. 7,5 cm
c. 9,0cm
d. 3,0 lần đường kính cốt thép.
|
c
|
I
|
101
|
Trong dầm bê tông hàm lượng cốt thép
dự ứng lực và cốt thép thường được giới hạn theo tỉ số giữa khoảng cách thớ
chịu nén của bê tông đến trục trung hòa và khoảng cách hữu hiệu của cốt thép
chịu kéo dc. Hãy cho biết giới hạn này bằng bao nhiêu?
a. 0,55
b. 0,45
c. 0,42
d. 0,40
|
c
|
I
|
102
|
Trong dầm bê tông lắp ghép sử dụng
đá 1x2, cốt đai đứng của sườn dầm có đường kính danh định là 14mm, tại khu
vực đầu dầm cự li tối thiểu giữa các thanh cốt đai được phép bố trí là bao
nhiêu?
a. 28mm
b. 39mm
c. 41mm
d. 52mm
|
b
|
I
|
103
|
Cự li tối đa của cốt thép cấu tạo
bố trí trong dầm bê tông được quy định như thế nào?
a. Không vượt quá chiều dày của bộ
phận kết cấu hoặc 250mm.
b. Không vượt quá chiều dày của bộ
phận kết cấu hoặc 300mm
c. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ
phân kết cấu và 400mm
d. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ
phận kết cấu và 450mm.
|
d
|
I
|
104
|
Cự li giữa các tao cáp đơn đường kính
12,7mm bố trí trong dầm bê tông dự ứng lực chế tạo theo công nghệ căng trước,
bê tông đá 1x2 được bố trí tối thiểu là bao nhiêu?
a. 51mm
b. 44mm
c. 39mm
d. 38mm
|
b
|
I
|
105
|
Hãy cho biết giới hạn chảy Fy của
thép kết cấu sử dụng cho dầm cầu.
a. 190 Mpa
b. 210 Mpa
c. 250 Mpa
d. 270 Mpa
|
c
|
I
|
106
|
Đối với dầm thép liên hợp các đặc
trưng hình học để tính độ võng được xét như thế nào?
a. DC tính theo thép, DW và hoạt tải
tính theo thép và bản hữu hiệu.
b. DC tính theo thép, DW tính theo
thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu.
c. DC tính theo thép,DW tính theo
thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ bản.
d. DC tính theo thép, DW và hoạt tải
tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản.
|
c
|
I
|
107
|
Sức kháng uốn theo trạng thái giới
hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?
a. Là mô men giới hạn Mr = φMn
b. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản
cánh dầm Fr = φFn
c. Là mô men giới hạn Mr và cường
độ giới hạn Fr
d. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường
độ giới hạn Fr
|
c
|
I
|
108
|
Hãy cho biết cách tính tác dụng của
xe tải thiết kế lên tường thân của mố chữ U bê tông cốt thép?
a. Tính theo tải trọng chất thêm ES
với áp lực phân bố pi là áp lực của các tải trọng bánh xe truyền qua lớp áo
đường phía sau mố.
b. Tính theo tải trọng chất thêm ES
với các lực tập trung Pi là các tải trọng của trục bánh xe đặt trên mặt đường
sau mố.
c. Tính theo tải trọng chất thêm ES
với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực phân bố lớn nhất của tải trọng trục
thông qua lớp áo đường sau mố.
d. Tính theo hoạt tải chất thêm LS
với chiều cao đất tương đương heq.
|
d
|
I
|
3.6. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng; b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế bản vẽ
thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công trình
lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các
nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng công
trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm
các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của
nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận
được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.6. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
30
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
31
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người
quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
34
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.6. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong công tác quy hoạch và thiết
kế luồng tàu biển, để bảo đảm chạy tàu an toàn và điều khiển tàu dễ dàng cần xem
xét các yếu tố nào?
a. Điều kiện địa hình, khí tượng-thủy
hải văn
b. Điều kiện thủy động lực
c. Sự phù hợp với các công trình
có liên quan
d. Tất cả các yếu tố trên
|
d
|
I
|
2
|
Để có một luồng tàu biển thuận lợi
cho tàu đi lại cần thỏa mãn các yêu cầu nào?
a. Tuyến luồng gần như thẳng, bố trí
đủ số lượng phao tiêu báo hiệu, đảm bảo an toàn hàng hải.
b. Chiều rộng đủ và chiều sâu phù
hợp để tàu hoạt động an toàn có xét đến ảnh hưởng của hình dạng bờ luồng, địa
hình đáy biển và sóng do tàu gây ra.
c. Các điều kiện khí tượng, thủy hải
văn trên biển, đặc biệt gió và dòng triều nằm trong giới hạn cho phép bảo đảm
chạy tàu an toàn
d. Tất cả các yêu cầu trên
|
d
|
I
|
3
|
Thế nào là Luồng có mặt cắt bị hạn
chế hoàn toàn?
a. Là các luồng tự nhiên hoặc nạo
vét một phần ở khu vực nước có độ rộng lớn.
b. Là các luồng được nạo vét sâu hơn
so với khu vực nước xung quanh
c. Là Loại luồng được hình thành chủ
yếu do nạo vét
d. Là luồng có chiều dày nạo vét và
phạm vi nạo vét vượt trên mực nước chạy tàu hay còn gọi là luồng nhân tạo
|
d
|
I
|
4
|
Thế nào là Luồng một làn?
a. Là luồng chỉ có một làn chạy
tàu
b. Là luồng chỉ có một làn chạy tàu
cho phép chạy tàu ra hoặc vào
c. Là luồng một làn chạy tàu thường
được bố trí các vị trí tránh tàu
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
|
d
|
I
|
5
|
Bán kính cong của luồng phụ thuộc
vào
a. Tỷ số độ sâu nước và mớn nước
b. Góc của bánh lái, góc ngoặt tạo
bởi giữa tim hai tuyến luồng
c. Chiều dài và chiều rộng tàu
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
6
|
Xác định khẩu độ tĩnh không cần căn
cứ vào các yếu tố nào?
a. Chiều cao cột tàu, độ chúi của
tàu, mớn nước không tải của tàu
b. Mực nước triều và chiều cao
sóng.
c. Kỹ năng điều khiển tàu của lái
tàu
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
7
|
Chiều rộng đáy của luồng tàu tuyến
thẳng một làn phụ thuộc?
a. Chiều rộng cơ bản để tàu hoạt động
b. Chiều rộng dự phòng trong điều
kiện khó khăn do các tác động của gió, dòng chảy
c. Chiều rộng an toàn giữa hai tàu
d. Cả 2 đáp án a và b
|
d
|
I
|
8
|
Tổng độ sâu dự phòng ảnh hưởng bởi
các yếu tố nào?
a. Ảnh hưởng mực nước, Ảnh hưởng của
đáy biển
b. Ảnh hưởng mực nước, Ảnh hưởng của
tàu thiết kế
c. Ảnh hưởng của tàu thiết kế, Ảnh
hưởng của đáy biển
d. Ảnh hưởng mực nước, Ảnh hưởng của
tàu thiết kế, Ảnh hưởng của đáy biển
|
d
|
I
|
9
|
Hệ số của mái dốc luồng với Loại đất
và trạng thái đất là Bùn, sét, sét pha cát trạng thái chảy ?
a. 20 - 30
b. 15 - 20
c. 10 - 15
d. 7 - 10
|
a
|
I
|
10
|
Hệ số của mái dốc luồng với Loại đất
và trạng thái đất là Bùn dẻo loại cát pha sét, cát pha bụi ?
a. 15 - 20
b. 10 - 15
c. 7 - 10
d. 7 - 9
|
c
|
I
|
11
|
Chiều cao sóng giới hạn cho bốc xếp
hàng đối với tàu trung bình và tàu lớn từ 500 GT đến 50.000 GT?
a. 0.3m
b. 0.4m
c. 0.5m
d. 0.7m
|
c
|
I
|
12
|
Giải pháp nào là giải pháp phi công
trình chống sa bồi luồng tàu?
a. Đê chắn sóng
b. Đê hướng dòng
c. Đê ngăn cát - giảm sóng
d. Giải pháp “Bẫy - hút cát”
|
d
|
I
|
13
|
Luồng hàng hải cấp đặc biệt ở khu
vực cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển được quy định có độ sâu là bao nhiêu?
a. HCT ≥ 17m
b. HCT ≥ 18m
c. HCT ≥ 19m
d. HCT ≥ 20m
|
d
|
I
|
14
|
Luồng hàng hải cấp đặc biệt ở trong
vịnh kín, đầm phá, luồng đào cho tàu biển được quy định có độ sâu là bao
nhiêu?
a. HCT ≥ 17m
b. HCT ≥ 18m
c. HCT ≥ 19m
d. HCT ≥ 20m
|
a
|
I
|
15
|
Trong tiêu chuẩn luồng tàu biển -
yêu cầu thiết kế chiều dài đoạn luồng thẳng nối giữa hai khúc cong ngược chiều
được lấy tối thiểu bằng bao nhiêu?
a. ≥ 3L
b. ≥ 5L
c. Xác định thông qua mô phỏng chạy
tàu trong điều kiện khó khăn về địa hình và địa vật
d. Cả b và c
|
d
|
I
|
16
|
Trong tiêu chuẩn luồng tàu biển -
yêu cầu thiết kế chiều dài đoạn luồng thẳng nối giữa hai khúc cong cùng chiều
được lấy tối thiểu bằng bao nhiêu?
a. ≥ 3L
b. ≥ 4L
c. ≥ 5L
d. ≥ 6L
|
a
|
I
|
17
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc xác
định tĩnh không phục vụ xây dựng cầu qua luồng tàu biển?
a. Chiều cao cột tàu, độ chúi của
tàu và mớn nước không tải cảu tàu
b. Mực nước triều và chiều cao
sóng
c. Kỹ năng điều khiển của lái tàu
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
18
|
Trong trường hợp mà kích thước tiêu
chuẩn của vũng quay tàu không thể đáp ứng được do địa hình hạn chế nhưng có
thể sử dụng vùng nước lân cận thì kích thước vũng quay tàu có thể lựa chọn như
thế nào để được xem như là đáp ứng đủ các yêu cầu về an toàn?
a. Kích thước vũng quay tàu phải có
đường kính tối thiểu bằng 1,2 lần chiều dài tàu Loa và không cần tàu lai dắt.
b. Kích thước vũng quay tàu phải có
đường kính tối thiểu bằng 1,2 lần chiều dài tàu Loa và bắt buộc sử dụng tàu
lai dắt.
c. Kích thước vũng quay tàu phải có
đường kính tối thiểu bằng 1,6 lần chiều dài tàu Loa và không cần tàu lai dắt.
d. Kích thước vũng quay tàu phải có
đường kính tối thiểu bằng 2,0 lần chiều dài tàu Loa và bắt buộc sử dụng tàu
lai dắt.
|
b
|
I
|
19
|
Chiều rộng vượt quá tính toán cho
phép mỗi bên ngoài phạm vi của luồng đào trong trường hợp nạo vét duy tu được
quy định là bao nhiêu?
a. Không vượt quá 1m
b. Không vượt quá 2m
c. Không vượt quá 3m
d. Không vượt quá 4m
|
b
|
I
|
20
|
Chiều rộng vượt quá tính toán cho
phép mỗi bên ngoài phạm vi của luồng đào trong trường hợp nạo vét cơ bản được
quy định là bao nhiêu?
a. không vượt quá 1m
b. không vượt quá 2m
c. không vượt quá 3m
d. không vượt quá 4m
|
c
|
I
|
21
|
Theo Tiêu chuẩn 11820:9-2023 giá trị
độ sâu nạo vét vượt quá đối với tàu hút bụng, xém thổi được quy định là bao
nhiêu?
a. Độ chính xác thông thường là 0,2m
và độ chính xác cao là 0,1m
b. Độ chính xác thông thường là 0,3m
và độ chính xác cao là 0,15m
c. Độ chính xác thông thường là 0,4m
và độ chính xác cao là 0,2m
d. Độ chính xác thông thường là 0,5m
và độ chính xác cao là 0,25m
|
c
|
I
|
22
|
Ý nào sau đây là đúng?
a. Lý thuyết tuyến tính Airy là một
trường hợp đặc biệt của lý thuyết Stokes
b. Lý thuyết sóng Stockes đã xét đến
một thực tế là đỉnh sóng dâng cao hơn trên mực nước tĩnh so với bụng sóng thấp
hơn bên dưới.
c. Những sóng Stokes có bậc kế tiếp
cao hơn , cho mặt cắt bề mặt sóng dốc hơn trong các đỉnh và thoải hơn trong
bụng sóng so với lý thuyết sóng biên độ nhỏ đã cho
d. Cả 3 ý trên
|
d
|
I
|
23
|
Chiều cao sóng có ý nghĩa từ phổ được
xác định:
a. H1/3=1.6√m0 với m0 là mô men gốc
của phổ sóng
b. H1/3=2.5√m0 với m0 là mô men gốc
của phổ sóng
c. H1/3=3.8√m0 với m0 là mô men gốc
của phổ sóng
d. H1/3=4.0√m0 với m0 là mô men gốc
của phổ sóng
|
d
|
I
|
24
|
Hiện tượng thay đổi các thông số và
phương truyền sóng khi độ sâu và địa hình đáy biển thay đổi gọi là hiện tượng
gì?
a. Khúc xạ sóng
b. Phản xạ sóng
c. Nhiễu xạ sóng
d. Sóng vỡ
|
a
|
I
|
25
|
Hiện tượng mặt cắt sóng thay đổi khi
độ dốc sóng vượt quá giới hạn cho phép gọi là hiện tượng gì?
a. Khúc xạ sóng
b. Phản xạ sóng
c. Nhiễu xạ sóng
d. Sóng vỡ
|
d
|
I
|
26
|
Chiều cao sóng lấy cho tính toán áp
lực lên tường ở vùng sóng vỡ?
a. Bằng H1/3 của sóng vỡ
b. Bằng Hmax của sóng vỡ
c. Bằng H1/3 của sóng chưa vỡ
d. Bằng Hmax của sóng chưa vỡ
|
b
|
I
|
27
|
Áp lực xung do sóng vỡ ở cạnh đê chắn
sóng tường đứng rất dễ xảy ra khi?
a. Đáy biển thoải, lớp đệm cao
b. Đáy biển dốc, lớp đệm cao
c. Đáy biển thoải, lớp đệm thấp
d. Đáy biển dốc, lớp đệm thấp
|
b
|
I
|
28
|
Lực sóng được xác định theo công thức
Morison tác động lên các cấu kiện ngập dưới nước và kết cấu độc lập phù hợp
với các cấu kiện:
a. Cấu kiện ngập dưới nước và kết
cấu độc có kích thước nhỏ bước sóng D < L
b. Cấu kiện ngập dưới nước và kết
cấu độc có kích thước lớn D ≥ L
c. Cấu kiện gần mặt nước có kích thước
nhỏ bước sóng D < L
d. Cấu kiện gần mặt nước có kích thước
lớn D ≥ L
|
a
|
I
|
29
|
Các tải trọng thủy lực do sóng lên
sàn bến hay các bộ phận nhô ra khác (các dầm, đệm tầu) có thể được mô tả:
a. Các tải trọng nâng lên trên các
bản, dầm hay các bộ phận nhô ra khác
b. Các tải trọng đè xuống trên các
bản (ngập và hút)
c. Các tải trọng ngang (cả hai hướng
biển và hướng bờ) trên các dầm hay các bộ phận nhô ra khác
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
30
|
Lực dòng chảy tác động tác động lên
các cấu kiện và công trình trên nền cọc ngập nước hay gần mặt nước như trụ
cầu, đường ống, hay vật liệu phủ móng đá hộc thông qua:
a. Lực kéo theo
b. Lực nâng
c. Cả a và b
d. Không đáng kể
|
c
|
I
|
31
|
Trọng tải tàu (DWT) được hiểu là
a. Lượng hàng lớn nhất mà tàu chở
được
b. Tổng trọng lượng tàu và lượng hàng
lớn nhất mà tàu chở được
c. Tổng trọng lượng tàu, nhiên liệu,
nước ballast và lượng hàng lớn nhất mà tàu chở được
d. Trọng lượng tàu lớn nhất không
kể hàng hóa
|
a
|
I
|
32
|
Kết cấu bến trọng lực không phù hợp
với điều kiện địa chất
a. Đất nền cứng xuất hiện gần với
cao độ đáy bến
b. Nền địa chất có lớp đất yếu sau
khi áp dụng các phương pháp cải tạo đất thích hợp
c. Nền địa chất có lớp đất yếu xuất
hiện gần với cao độ đáy bến
d. Cả hai phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Lực đẩy nổi lên công trình bến trọng
lực được tính với cao độ mực nước
a. Cao độ mực nước cao thiết kế
b. Cao độ mực nước thấp thiết kế
c. Cao độ mực nước trung bình
d. Cao độ mực nước dư
|
d
|
I
|
34
|
Mặt bằng cọc của bến dạng bệ cọc đài
cao được bố trí hợp lý trên cơ sở xem xét các yếu tố
a. Chiều dài và chiều rộng phân đoạn
bến, điều kiện đất nền, công trình kè hiện hữu, tải trọng thườg xuyên và tải
trọng tạm thời, các vấn đề liên quan đến thi công
b. Chiều dài và chiều rộng phân đoạn
bến, vị trí của công trình trên mặt bến, điều kiện đất nền, tải trọng thườg
xuyên và tải trọng tạm thời, các vấn đề liên quan đến thi công
c. Chiều dài và chiều rộng phân đoạn
bến, vị trí của công trình trên mặt bến, điều kiện đất nền, công trình kè
hiện hữu, tải trọng thườg xuyên và tải trọng tạm thời
d. Chiều dài và chiều rộng phân đoạn
bến, vị trí của công trình trên mặt bến, điều kiện đất nền, công trình kè hiện
hữu, tải trọng thườg xuyên và tải trọng tạm thời, các vấn đề liên quan đến
thi công
|
d
|
I
|
35
|
Tải trọng va tàu được xác định
a. Từ năng lượng cập tàu
b. Từ năng lượng cập tàu thông qua
các đường đặc tính của đệm
c. Từ năng lượng cập tàu và chất liệu
làm đệm tàu
d. Phản lực tương ứng với biến dạng
50% của đệm tàu
|
b
|
I
|
36
|
Khi thiết kế các hạng mục trong công
trình cảng biển, dạng phá hoại nào dưới đây liên quan đến tuổi thọ của công
trình?
a. EQU: phá hoại do mất ổn định
b. STR: Phá hoại do vượt quá cường
độ chịu lực của kết cấu
c. FAT: Phá hoại do hiện tượng mỏi
của kết cấu công trình
d. GEO: Phá hoại do vượt quá khả năng
chịu lực của nền đất
|
c
|
I
|
37
|
Căn cứ vào tính chất và mức độ xâm
thực của môi trường biển đối với kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, môi trường
biển được phân thành các vùng xâm thực theo vị trí kết cấu như sau:
a. Vùng ngập nước (vị trí các kết
cấu nằm ngập hoàn toàn trong nước biển, nước lợ); Vùng nước lên xuống (vị trí
các kết cấu nằm giữa mức nước lên cao nhất và xuống thấp nhất của thủy triều,
kể cả ở các khu vực bị sóng táp); Vùng khí quyển (vị trí các kết cấu nằm trong
không khí, chia thành các tiểu vùng).
b. Vùng ngập nước (vị trí các kết
cấu nằm ngập hoàn toàn trong nước biển, nước lợ); Vùng nước lên xuống (vị trí
các kết cấu nằm giữa mức nước lên cao nhất và xuống thấp nhất của thủy triều);
Vùng khí quyển (vị trí các kết cấu nằm trong không khí, chia thành các tiểu
vùng).
c. Vùng ngập nước (vị trí các kết
cấu nằm ngập hoàn toàn trong nước biển); Vùng nước lên xuống (vị trí các kết cấu
nằm giữa mức nước lên cao nhất và xuống thấp nhất của thủy triều); Vùng khí
quyển và sóng táp.
d. Vùng ngập nước (vị trí các kết
cấu nằm ngập hoàn toàn trong nước biển); Vùng nước lên xuống (vị trí các kết cấu
nằm giữa mức nước lên cao nhất và xuống thấp nhất của thủy triều); Vùng khí
quyển.
|
a
|
I
|
38
|
Khi thiết kế một kết cấu của công
trình đê chắn sóng, người thiết kế nên chọn thiết kế theo phương pháp:
a. Phương pháp thiết kế theo hệ số
an toàn tổng hợp
b. Phương pháp thiết kế theo hệ số
tổ hợp tải trọng
c. Kết hợp đồng thời phương pháp thiết
kế hệ số thành phần và phương pháp thiết kế hệ số sức kháng và tải trọng
d. Phương pháp thiết kế theo hệ số
thành phần hoặc phương pháp thiết kế theo hệ số sức kháng và tải trọng
|
d
|
I
|
39
|
Các yếu tố thường góp phần gây ra
hư hỏng do nguyên nhân thiết kế bao gồm:
a. Dự báo sóng thiết kế nhỏ hoặc thiết
kế với chu kỳ lặp lại quá ngắn; không xem xét đủ hiện tượng sóng tập trung
cục bộ do đặc điểm đặc biệt của địa hình đáy biển; mất ổn định thủy lực của
công trình hoặc các bộ phận cấu thành của công trình;
b. Dự báo sóng thiết kế nhỏ hoặc thiết
kế với chu kỳ lặp lại quá ngắn; mất ổn định thủy lực của công trình hoặc các
bộ phận cấu thành của công trình;
c. Thiết kế với chu kỳ lặp lại quá
ngắn; không xem xét đủ hiện tượng sóng tập trung cục bộ do đặc điểm đặc biệt
của địa hình đáy biển; mất ổn định thủy lực của công trình;
d. Không xem xét đủ hiện tượng sóng
tập trung cục bộ do đặc điểm đặc biệt của địa hình đáy biển; mất ổn định thủy
lực của công trình hoặc các bộ phận cấu thành của công trình;
|
a
|
I
|
40
|
Tính ổn định của lớp phủ chống trượt
trên lớp dưới bị ảnh hưởng bởi:
a. Hệ số ma sát giữa các lớp
b. Trọng lượng riêng của vật liệu
c. Độ dốc mái
d. Tất cả các yếu tố trên
|
d
|
I
|
41
|
Để xem xét độ lún của đê chắn sóng
cần xét các yếu tố sau:
a. Độ lún cố kết của nền móng; Chìm
đá đổ và các khối xuống đất nền
b. Độ lún cố kết của nền móng; Rửa
trôi đất nền; Dòng chảy ngang của đất nền; Chìm đá đổ và các khối xuống đất
nền
c. Độ lún cố kết của nền móng; Rửa
trôi đất nền; Dòng chảy ngang của đất nền; Chìm đá đổ và các khối xuống đất
nền; Sự co lại của đá đổ thân đê do giảm độ rỗng.
d. Độ lún cố kết của nền móng; Sự
co lại của đá đổ thân đê do giảm độ rỗng.
|
c
|
I
|
42
|
Kích thước của các bộ phận của một
thùng chìm phải được xác định dựa trên các yếu tố sau:
a. Năng lực của các cơ sở chế tạo
thùng chìm; Mớn nước của thùng chìm và độ sâu nước tại nơi lắp đặt; Ổn định nổi
nếu thùng chìm được thiết kế để tự nổi; Các điều kiện phục vụ trong quá trình
kéo và lắp đặt; Điều kiện thi công sau khi lắp đặt thùng chìm; Nội lực thùng
chìm.
b. Năng lực của các cơ sở chế tạo
thùng chìm; Ổn định nổi nếu thùng chìm được thiết kế để tự nổi; Các điều kiện
phục vụ trong quá trình kéo và lắp đặt; Điều kiện thi công sau khi lắp đặt thùng
chìm; Nội lực thùng chìm.
c. Năng lực của các cơ sở chế tạo
thùng chìm; Mớn nước của thùng chìm và độ sâu nước tại nơi lắp đặt; Điều kiện
thi công sau khi lắp đặt thùng chìm; Nội lực thùng chìm.
d. Mớn nước của thùng chìm và độ sâu
nước tại nơi lắp đặt; Ổn định nổi nếu thùng chìm được thiết kế để tự nổi; Nội
lực thùng chìm.
|
a
|
I
|
43
|
Khi xem xét đến yếu tố sóng, hướng
tuyến luồng nên được bố trí
a. Song song với hướng sóng
b. Vuông góc với hướng sóng
c. Tạo với hướng sóng tới góc khoảng
25-30 độ.
d. Không phụ thuộc vào hướng sóng
|
c
|
I
|
44
|
Độ dằn của tàu (độ chìm xuống của
tầu so với mực nước tĩnh) lớn nhất khi
a. Vận tốc chạy tàu lớn và độ sâu
chạy tàu nhỏ
b. Vận tốc chạy tàu lớn và độ sâu
chạy tàu lớn
c. Vận tốc chạy tàu nhỏ và độ sâu
chạy tàu lớn
d. Vận tốc chạy tàu nhỏ và độ sâu
chạy tàu nhỏ.
|
a
|
I
|
45
|
Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá
trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:
a. Phương pháp thực nghiệm
b. Phương pháp chuyên gia
c. Phương pháp mô phỏng lái tầu
d. Cả 3 phương pháp trên
|
d
|
I
|
46
|
Mức “0” của cao độ hải đồ khu vực
là:
a. Mực nước thấp nhất quan trắc được
tại khu vực trong nhiều năm
b. Mực nước trung bình
c. Trung bình của mực nước thấp nhất
hàng năm
d. Mức “0” tại trạm Hòn Dấu
|
a
|
I
|
47
|
Cao trình bến tối ưu được xác định
từ điều kiện:
a. Phân tích bài toán kinh tế giữa
đầu tư và khai thác
b. Xác suất cảng bị ngập khoảng
0,1%
c. Không bị ngập trong mọi trường
hợp
d. Lớn hơn của mực nước cao thiết
kế cộng 1m hoặc mực nước trung bình cộng 2m.
|
d
|
I
|
48
|
Tàu Feeder là loại tàu:
a. Gom container chạy trên các tuyến
ven biển với khoảng cách ngắn
b. Pha sông biển
c. Đi trong kênh
d. Đi trong song
|
a
|
I
|
49
|
Khi dòng chảy song song với tuyến
mép bến, hướng tàu (trục từ đuôi đến mũi tầu) khi cập bến nên:
a. Cùng với hướng dòng chảy
b. Vuông góc với hướng dòng chảy
c. Nghiêng 45 độ so với hướng dòng
chảy
d. Ngược với hướng dòng chảy
|
d
|
I
|
50
|
Các yếu tố nào sau đây KHÔNG được
xem xét đến trong thiết kế luồng tàu theo tiêu chuẩn luồng đường thủy nội địa
Việt Nam:
a. Mức độ nguy hiểm của loại hàng
b. Mật độ tàu trên luồng
c. Địa chất luồng
d. Hệ số an toàn
|
d
|
I
|
51
|
Mực nước cao thiết kế được xác định
từ:
a. Trung bình mực nước ngày lớn trong
chuỗi số liệu đo nhiều năm.
b. Trung bình mực nước tháng lớn nhất
trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
c. Mực nước giờ tương ứng với tần
suất xuất hiện trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
d. Mực nước cao nhất trong nhiều
năm.
|
c
|
I
|
52
|
Tốc độ gió trong tính toán tải trọng
neo tàu được lấy
a. Bằng tốc độ gió lớn nhất trong
nhiều năm
b. Bằng tốc độ gió trung bình trong
nhiều năm
c. Bằng khoảng 20-22m/s.
d. Bằng tốc độ gió tương ứng với tần
suất xuất hiện 5%.
|
c
|
I
|
53
|
Chiều cao sóng thiết kế trong tính
toán kết cấu công trình cảng được tính dựa trên
a. Số liệu thực đo trong nhiều
năm.
b. Số liệu quan trắc từ vệ tinh.
c. Tốc độ gió tính toán tương ứng
với tần suất xuất hiện nào đó.
d. Không có lựa chọn nào đúng.
|
c
|
I
|
54
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao
sóng H1% được hiểu là
a. Chiều cao trung bình của 1% con
sóng lớn nhất
b. Chiều cao sóng với tần suất xuất
hiện 1%.
c. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng
với chu kỳ lặp lại 100 năm
d. Chiều cao sóng ứng với vận tốc
gió với chu kỳ lặp 100 năm.
|
d
|
I
|
55
|
Trọng tải tàu (DWT) được hiểu là
a. Lượng hàng lớn nhất mà tàu chở
được
b. Tổng trọng lượng tàu và lượng hàng
lớn nhất mà tàu chở được.
c. Tổng trọng lượng tầu, nhiên liệu,
nước ballast và lượng hàng lớn nhất mà tàu chở được.
d. Trọng lượng tàu lớn nhất không
kể hàng.
|
a
|
I
|
56
|
Thời gian khác thác của cảng phụ thuộc
vào
a. Hệ số bận bến
b. Điều kiện tự nhiên
c. Thiết bị và công nghệ
d. Cả b và c
|
d
|
I
|
57
|
Độ tĩnh lặng của bể cảng được xác
định từ
a. Thời gian cảng có thể khai thác
bình thường trong một năm.
b. Thời gian lặng gió trong một
năm.
c. Thời gian sóng lặng trong năm.
d. Thời gian sóng có chiều cao nhỏ
hơn hoặc bằng chiều cao nào đó trong năm.
|
d
|
I
|
58
|
Kho CFS dùng để
a. Chứa container
b. Kiểm tra container
c. Tháo dỡ và đóng gói hàng vào
container
d. Giao nhận hàng container
|
c
|
I
|
59
|
Cấp công trình bến phụ thuộc vào
a. Lượng hàng thông qua bến
b. Mức độ quan trọng của bến
c. Người ra quyết định
d. Trọng tải tàu và chiều sâu trước
bến
|
d
|
I
|
60
|
Tốc độ gió cho phép trong khai thác
công trình bến được quy định bởi
a. Khả năng làm việc của các thiết
bị trên bến
b. Khả năng chịu lực của công trình
bến
c. Người khai thác
d. Tiêu chuẩn thiết kế
|
a
|
I
|
61
|
Bến dạng trụ va neo cập hay được xây
dựng cho các bến chuyên dụng dầu khí vì
a. Dễ phòng chống cháy nổ
b. Thuận lợi trong quá trình khai
thác
c. Dễ neo cập
d. Công nghệ hút rót
|
d
|
I
|
62
|
Đường thủy nội địa được phân cấp
theo
a. Kích thước sông/kênh
b. Kích thước tàu
c. Lượng hàng
d. Tầm quan trọng
|
a
|
I
|
63
|
Chiều sâu chạy tàu trên luồng được
tính từ
a. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy
nạo vét
b. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy
chạy tàu
c. Mực nước chạy tàu đến cao độ đáy
nạo vét
d. Mực nước chạy tàu đến cao độ đáy
chạy tàu.
|
b
|
I
|
64
|
Khoảng dừng của tàu có thể xác định
sơ bộ từ
a. Chiều dài tàu thiết kế
b. Vận tốc tàu chạy trên luồng
c. Trọng tải tàu thiết kế
d. Công suất của máy tàu
|
a
|
I
|
65
|
Công trình luồng hàng hải được
phân thành
a. 4 cấp và một cấp đặc biệt
b. 3 cấp và một cấp đặc biệt
c. 4 cấp
d. 3 cấp
|
a
|
I
|
66
|
Chiều sâu nước trước bến được tính
từ:
a. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy
bến;
b. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy
chạy tàu;
c. Mực nước thấp thiết kế đến cao
độ đáy bến;
d. Mực nước thấp thiết kế đến cao
độ đáy chạy tàu
|
c
|
I
|
67
|
Vùng đất cảng của cảng thủy nội địa
được quy định thế nào là đúng sau đây?
a. Được giới hạn để xây dựng cầu cảng,
kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin
liên lạc, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình phụ trợ khác.
b. Vùng được giới hạn để thiết lập
vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu hạ
tải, khu tránh bão;
c. Thoả mãn cả 2 quy định trên
d. Các quy định trên không đúng
|
a
|
I
|
68
|
Vùng nước cảng của cảng thủy nội địa
được quy định thế nào là đúng sau đây?
a. Được giới hạn để xây dựng cầu cảng,
kho, bãi, nhà xưởng, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình phụ trợ khác.
b. Vùng nước cảng được giới hạn để
thiết lập vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở, khu neo đậu, khu chuyển tải,
khu hạ tải, khu tránh bão;
c. Được giới hạn để xây dựng trụ sở,
cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, và công trình phụ trợ
khác.
d. Các quy định trên đều đúng
|
b
|
I
|
69
|
Công trình nào sau đây là Cảng thủy
nội địa?
a. Là hệ thống công trình được xây
dựng để phương tiện, tàu biển neo đậu, xếp dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và
thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
b. Là công trình độc lập có quy mô
nhỏ, gồm vùng đất và vùng nước trước bến để phương tiện neo đậu, xếp dỡ hàng
hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
c. Cả 2 dạng công trình ở trên
d. Là Vùng đất cảng được giới hạn
để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ và công trình
phụ trợ khác.
|
a
|
I
|
70
|
Khi lựa chọn kết cấu công trình bến
cảng thủy nội địa cần chú ý đến các đặc điểm về tác động bất lợi của điều kiện
tự nhiên nào sau đây?
a. Dao động mực nước giữa mùa cạn
và mùa lũ thường có biên độ rất lớn; Dòng chảy trước bến thường có lưu tốc cao,
đặc biệt là vào mùa lũ
b. Bờ và đáy sông ven công trình bến
chịu tác động bồi xói theo chu trình, phụ thuộc vào quá trình diễn biến của
lòng dẫn trên cả đoạn sông
c. Cả 2 nội dung a và b
d. Hướng dòng chảy và địa chất
công trình.
|
c
|
I
|
71
|
Kết cấu công trình bến được chọn phải
thỏa mãn tốt nhất các yêu cầu nào sau đây?
a. Chi phí cho các vật liệu xây dựng
chủ yếu (sắt thép, xi măng, gỗ) ở mức thấp nhất;
b. Có tuổi thọ công trình phù hợp
với thời hạn sử dụng bến quy định trong yêu cầu thiết kế;
c. Khai thác thuận tiện, dễ duy tu
sửa chữa.
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
72
|
Phương pháp (mô hình) nào sau đây
được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:
a. Mô hình mô phỏng
b. Mô hình vật lý
c. Mô hình thực nghiệm
d. Mô hình toán
|
d
|
I
|
3.7. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao
đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận
được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng
của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.7. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Việc áp dụng giải pháp kỹ thuật, công
nghệ, vật liệu mới trong hoạt động đầu tư xây dựng phải đáp ứng yêu cầu nào?
a. Yêu cầu về quy định của pháp luật
có liên quan.
b. Yêu cầu của chủ đầu tư.
c. Yêu cầu của tiêu chuẩn quốc
gia.
d. Yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia và quy định của pháp luật có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Trình tự đầu tư xây dựng (trừ trường
hợp xây dựng nhà riêng lẻ) gồm mấy giai đoạn?
a. Theo giai đoạn chung của dự án.
b. 1 giai đoạn.
c. 2 giai đoạn.
d. 3 giai đoạn
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng không phân biệt
các loại nguồn vốn sử dụng không phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây ?
a. Phù hợp với quy hoạch cấp quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch xây dựng, quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng.
b. Có phương án công nghệ phù hợp
với trình độ khoa học công nghệ của địa phương.
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng, chống cháy, nổ và
bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
d. Bảo đảm cấp đủ vốn đúng tiến độ
của dự án, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.
|
b
|
I
|
4
|
Công trình nào sau đây không phải
là công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn cộng đồng?
a. Công trình y tế cấp III trở
lên.
b. Công trình công nghiệp nhẹ cấp
III trở lên.
c. Công trình giao thông (cầu đường
bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu phao cấp IV)
d. Công trình đê điều cấp IV
|
c
|
I
|
5
|
Cơ quan, đơn vị nào được quyền điều
chỉnh quy trình bảo trì khi phát hiện thấy những yếu tố bất hợp lý có thể ảnh
hưởng đến chất lượng công trình, gây ảnh hưởng đến việc khai thác, sử dụng
công trình.
a. Cấp quyết định đầu tư.
b. Chủ sở hữu hoặc người quản lý sử
dụng công trình
c. Đơn vị tư vấn thiết kế
d. Đơn vị thi công.
|
b
|
I
|
6
|
Đối với các công trình xây dựng đã
đưa vào khai thác, sử dụng nhưng chưa có quy trình bảo trì cơ quan, đơn vị nào
có trách nhiệm phải lập và phê duyệt quy trình bảo trì.
a. Cấp quyết định đầu tư.
b. Chủ sở hữu hoặc người quản lý sử
dụng công trình
c. Đơn vị tư vấn thiết kế
d. Đơn vị thi công.
|
b
|
I
|
7
|
Khi phát hiện hạng mục công trình,
công trình có dấu hiệu nguy hiểm không đảm bảo an toàn cho việc khai thác, sử
dụng thì chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình không cần phải
thực hiện nội dung nào sau đây.
a. Kiểm tra lại hiện trạng công
trình;
b. Tổ chức kiểm định chất lượng công
trình (nếu cần thiết);
c. Báo cáo người Quyết định đầu tư
Quyết định thực hiện các biện pháp khẩn cấp như hạn chế sử dụng công trình,
ngừng sử dụng công trình, khoanh vùng nguy hiểm, di chuyển người và tài sản
để bảo đảm an toàn nếu công trình có nguy cơ sập đổ;
d. Báo cáo ngay với chính quyền địa
phương nơi gần nhất;
|
c
|
I
|
8
|
Chủ đầu tư được quyền tự điều chỉnh
giá hợp đồng khi nào trong các trường hợp sau:
a. Giá hợp đồng sau điều chỉnh không
làm vượt giá gói thầu hoặc dự toán gói thầu được phê duyệt (bao gồm cả chi
phí dự phòng cho gói thầu đó) .
b. Giá hợp đồng sau điều chỉnh làm
vượt giá gói thầu hoặc dự toán gói thầu được phê duyệt (bao gồm cả chi phí dự
phòng)
c. Giá hợp đồng sau điều chỉnh làm
vượt giá gói thầu hoặc dự toán gói thầu được phê duyệt (bao gồm cả chi phí dự
phòng), vượt tổng mức đầu tư.
d. Giá hợp đồng sau điều chỉnh làm
vượt giá gói thầu nhưng không vượt dự toán gói thầu.
|
a
|
I
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nông
nghiệp và PTNT (đê điều, Thủy lợi) sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao
nhất là cấp I do Chủ tịch UBND Thành Phố Hà Nội quyết định đầu tư thì phải
trình cơ quan nào thẩm định thiết kế thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Nông nghiệp và PTNT.
c. Sở Kế hoạch và đầu tư.
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư.
|
b
|
I
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nông
nghiệp và PTNT (đê điều, Thủy lợi) cấp I, sử dụng đầu tư công do Chủ tịch
UBND Thành Phố Hà Nội quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định
thiết kế thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Nông nghiệp và PTNT.
c. Sở Xây dựng.
d. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
Quận, huyện.
|
a
|
I
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nông
nghiệp và PTNT cấp I, sử dụng vốn đầu tư công do Chủ tịch UBND Thành Phố Hà
Nội quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào kiểm tra công tác nghiệm
thu?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng.
b. Sở Nông nghiệp và PTNT.
c. Sở Xây dựng.
d. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
Quận, huyện.
|
b
|
I
|
12
|
Khi điều chỉnh Báo cáo Kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng làm tăng tổng mức đầu tư vượt quá 10% mức quy định được
lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thì phải thực hiện bước nào trong
các bước sau:
a. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh
b. Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
điều chỉnh
c. Điều chỉnh Tổng mức đầu tư trong
báo cáo kinh tế kỹ thuật
d. Điều chỉnh thiết kế cơ sở.
|
a
|
I
|
13
|
Phân loại và phân cấp công trình thủy
lợi để
a. Quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi
b. Phục vụ đầu tư xây dựng, quản lý,
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
c. Phục vụ đầu tư xây dựng công trình
thủy lợi
d. Phục vụ công tác quản lý công trình
thủy lợi
|
b
|
I
|
14
|
Cấp công trình thủy lợi được xác định
theo a. Quy mô, nhiệm vụ công trình thủy lợi
b. Quy mô và yêu cầu kỹ thuật xây
dựng công trình công trình thủy lợi
c. Quy mô, nhiệm vụ, điều kiện địa
chất nền và yêu cầu kỹ thuật xây dựng công trình
d. Quy mô, nhiệm vụ, điều kiện địa
chất nền, yêu cầu kỹ thuật xây dựng công trình và phạm vi lưu vực của dự án
thủy lợi
|
c
|
I
|
15
|
Khi xây dựng với tràn xả lũ của đập,
hồ chứa nước có cửa van điều tiết phải
a. Lắp đặt hệ thống giám sát vận hành;
thiết bị thông tin, cảnh báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập; thiết bị quan
trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trên lưu vực hồ chứa nước
b. Lắp đặt thiết bị thông tin, cảnh
báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập
c. Lắp đặt thiết bị thông tin, cảnh
báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập; thiết bị quan trắc khí tượng thủy văn
chuyên dùng trên lưu vực hồ chứa nước
d. Lắp đặt hệ thống giám sát vận hành;
thiết bị thông tin, cảnh báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập
|
a
|
I
|
16
|
Khi xây dựng đập, hồ chứa nước lớn
có tràn tự do phải
a. Lắp đặt thiết bị thông tin, cảnh
báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập; thiết bị quan trắc khí tượng thủy văn
chuyên dùng trên lưu vực hồ chứa nước
b. Lắp đặt thiết bị thông tin, cảnh
báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập
c. Lắp đặt hệ thống giám sát; thiết
bị thông tin, cảnh báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập; thiết bị quan trắc
khí tượng thủy văn chuyên dùng trên lưu vực hồ chứa nước
d. Lắp đặt thiết bị cảnh báo an toàn
cho đập và vùng hạ du đập
|
a
|
I
|
17
|
Phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
bao gồm công trình và vùng phụ cận. Vùng phụ cận của đập cấp I có phạm vi được
tính từ chân đập trở ra tối thiểu là
a. 250 m
b. 200 m
c. 150 m
d. 100 m
|
b
|
I
|
18
|
Phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
bao gồm công trình và vùng phụ cận. Vùng phụ cận của đập cấp II có phạm vi
được tính từ chân đập trở ra tối thiểu là
a. 250 m
b. 200 m
c. 150 m
d. 100 m
|
d
|
I
|
19
|
Phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
bao gồm công trình và vùng phụ cận. Vùng phụ cận của đập cấp III có phạm vi
được tính từ chân đập trở ra tối thiểu là
a. 200 m
b. 150 m
c. 100 m
d. 50 m
|
d
|
I
|
20
|
Phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
bao gồm công trình và vùng phụ cận. Vùng phụ cận của đập cấp IV có phạm vi
được tính từ chân đập trở ra tối thiểu là
a. 70 m
b. 50 m
c. 30 m
d. 20 m
|
d
|
I
|
21
|
Phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
bao gồm công trình và vùng phụ cận. Vùng phụ cận của kênh có lưu lượng từ 02
m³/s đến 10 m³/s được quy định như sau
a. Từ chân mái ngoài trở ra từ 03
m đến 04 m đối với kênh đất, từ 02 m đến 03 m đối với kênh kiên cố
b. Từ chân mái ngoài trở ra từ 02
m đến 03 m đối với kênh đất, từ 01 m đến 02 m đối với kênh kiên cố
c. Từ chân mái ngoài trở ra từ 04
m đến 05 m đối với kênh đất, từ 02 m đến 03 m đối với kênh kiên cố
d. Từ chân mái ngoài trở ra từ 03
m đến 05 m đối với kênh đất, từ 01 m đến 02 m đối với kênh kiên cố
|
b
|
I
|
22
|
Phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
bao gồm công trình và vùng phụ cận. Vùng phụ cận của kênh có lưu lượng lớn
hơn 10 m³/s được quy định như sau
a. Từ chân mái ngoài trở ra từ 03
m đến 04 m đối với kênh đất, từ 02 m đến 03 m đối với kênh kiên cố
b. Từ chân mái ngoài trở ra từ 03
m đến 05 m đối với kênh đất, từ 02 m đến 03 m đối với kênh kiên cố
c. Từ chân mái ngoài trở ra từ 04
m đến 05 m đối với kênh đất, từ 02 m đến 03 m đối với kênh kiên cố
d. Từ chân mái ngoài trở ra từ 03
m đến 05 m đối với kênh đất, từ 01 m đến 02 m đối với kênh kiên cố
|
b
|
I
|
23
|
Đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt
thuộc một trong các trường hợp sau
a. Đập có chiều cao từ 100 m trở
lên;
b. Hồ chứa nước có dung tích toàn
bộ từ 1.000.000.000 m³ trở lên;
c. Hồ chứa nước có dung tích từ 500.000.000
m³ đến dưới 1.000.000.000 m³ mà vùng hạ du đập là thành phố, thị xã, khu công
nghiệp, công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia
d. Cả 03 ý trên
|
d
|
I
|
24
|
Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong
các trường hợp sau
a. Đập có chiều cao từ 15 m đến dưới
100 m
b. Đập có chiều cao từ 10 m đến dưới
15 m và chiều dài đập từ 500 m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10 m đến dưới
15 m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s
c. Hồ chứa nước có dung tích toàn
bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3 trừ hồ chứa mà vùng hạ du đập là
thành phố, thị xã, khu công nghiệp, công trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia
d. Cả 03 ý trên
|
d
|
I
|
25
|
Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong
các trường hợp sau
a. Đập có chiều cao từ 10 m đến dưới
15 m
b. Hồ chứa nước có dung tích toàn
bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3
c. Đập có chiều cao từ 10 m đến dưới
15 m và chiều dài đập từ 500 m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10 m đến dưới
15 m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m³/s
d. Cả 02 ý a và b
|
d
|
I
|
26
|
Đập, hồ chứa nước nhỏ là
a. Đập có chiều cao dưới 10 m hoặc
hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000 m3
b. Đập có chiều cao dưới 10 m và hồ
chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000 m3
c. Đập có chiều cao dưới dưới 20 m
hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 1500.000 m3
d. Đập có chiều cao dưới dưới 10 m
hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 1000.000 m3
|
a
|
I
|
27
|
Trạm bơm tiêu, trạm bơm tưới tiêu
kết hợp: trạm bơm lớn là trạm bơm có tổng lưu lượng
a. từ 72.000 m3/h trở lên
b. từ 3.600 m3/h đến dưới 72.000
m3/h
c. từ 12.000 m3/h đến dưới 72.000
m3/h
d. từ 12.000 m3/h trở lên
|
a
|
I
|
28
|
Trạm bơm tiêu, trạm bơm tưới tiêu
kết hợp: trạm bơm vừa là trạm bơm có tổng lưu lượng
a. Dưới 72.000 m3/h
b. Từ 3.600 m3/h đến dưới 72.000
m3/h
c. Từ 3.600 m3/h đến 12.000 m3/h
d. Từ 3.600 m3/h đến dưới 72.000 m3/h
hoặc trạm bơm nhỏ nhưng có công suất động cơ mỗi tổ máy từ 150 KW trở lên
|
b
|
I
|
29
|
Trạm bơm tiêu, trạm bơm tưới tiêu
kết hợp: trạm bơm nhỏ là trạm bơm có tổng lưu lượng
a. dưới 72.000 m3/h
b. dưới 3.600 m3/h
c. dưới 3.600 m3/h và trạm bơm có
công suất động cơ tổ máy từ 150 KW trở xuống
d. dưới 2.000 m3/h
|
b
|
I
|
30
|
Trạm bơm tưới: trạm bơm lớn là trạm
bơm có tổng lưu lượng
a. từ 72.000 m3/h trở lên
b. từ 12.000 m3/h trở lên
c. từ 3.600 m3/h đến dưới 72.000
m3/h
d. từ 12.000 m3/h đến dưới 72.000
m3/h
|
b
|
I
|
31
|
Trạm bơm tưới: trạm bơm vừa là trạm
bơm có tổng lưu lượng
a. từ 72.000 m3/h trở lên
b. từ 2.000 m3/h đến dưới 12.000
m3/h
c. từ 3.600 m3/h đến dưới 12.000
m3/h
d. từ 12.000 m3/h đến dưới 72.000
m3/h
|
b
|
I
|
32
|
Trạm bơm tưới: trạm bơm nhỏ là trạm
bơm có tổng lưu lượng
a. từ 2.000 m3/h đến dưới 3.600
m3/h
b. dưới 2.000 m3/h
c. từ 3.600 m3/h đến dưới dưới
12.000 m3/h
d. dưới 3.600 m3/h
|
b
|
I
|
33
|
Cống lớn đối với vùng đồng bằng sông
Cửu Long là cống có tổng chiều rộng thông nước
a. Từ 10 m trở lên
b. Từ 20 m trở lên
c. Từ 30 m trở lên
d. Từ 40 m trở lên
|
b
|
I
|
34
|
Cống vừa đối với vùng đồng bằng sông
Cửu Long là cống có tổng chiều rộng thông nước
a. Từ 10 m đến dưới 20 m
b. Từ 1,5 m đến dưới 10 m
c. Từ 10 m đến dưới 30 m
d. Từ 3 m đến dưới 20 m
|
d
|
I
|
35
|
Cống nhỏ đối với vùng đồng bằng sông
Cửu Long là cống có tổng chiều rộng thông nước
a. Dưới 3 m
b. Dưới 10 m
c. Từ 3 m đến 1,5 m
d. Dưới 5 m
|
a
|
I
|
36
|
Hệ thống tiêu, thoát nước, tưới tiêu
kết hợp: Kênh, mương, rạch, tuynel, xi phông, cầu máng lớn đối với vùng đồng
bằng sông Cửu Long là công trình có các thông số:
a. Có lưu lượng từ 100 m3/s trở lên
hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 50 m trở lên
b. Có chiều rộng đáy kênh từ 20 m
trở lên
c. Có lưu lượng từ 50 m3/s trở lên
hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 20 m trở lên
d. Có lưu lượng từ 50 m3/s trở lên
|
c
|
I
|
37
|
Hệ thống tiêu, thoát nước, tưới tiêu
kết hợp: kênh, mương, rạch, tuynel, xi phông, cầu máng vừa đối với vùng đồng
bằng sông Cửu Long là công trình có các thông số:
a. Có lưu lượng từ 5 m3/s đến dưới
50 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m đến dưới 25 m
b. Có lưu lượng từ 10 m3/s đến dưới
100 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 10 m đến dưới 50 m
c. Có lưu lượng từ 3 m3/s đến dưới
50 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m đến dưới 20 m
d. Có lưu lượng từ 1,5 m3/s đến dưới
20 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 3 m đến dưới 10 m
|
c
|
I
|
38
|
Hệ thống tiêu, thoát nước, tưới tiêu
kết hợp: Kênh, mương, rạch, tuynel, xi phông, cầu máng nhỏ đối với vùng đồng
bằng sông Cửu Long là công trình có các thông số:
a. Có lưu lượng từ 5 m3/s đến dưới
50 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m đến dưới 25 m
b. Có lưu lượng dưới 3 m3/s hoặc chiều
rộng đáy kênh dưới 5 m
c. Có lưu lượng từ 3 m3/s đến dưới
50 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m đến dưới 20 m
d. Có lưu lượng từ 1,5 m3/s đến dưới
20 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 3 m đến dưới 10 m
|
b
|
I
|
39
|
Hệ thống cấp, tưới nước: Kênh, mương,
rạch, tuynel, xi phông, cầu máng lớn đối với vùng đồng bằng sông Cửu Long là
công trình có các thông số
a. Có lưu lượng từ 10 m3/s trở lên
hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 5 m trở lên
b. Có lưu lượng từ 50 m3/s trở lên
hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 25 m trở lên
c. Có lưu lượng từ 20 m3/s trở lên
hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 10 m trở lên
d. Có lưu lượng từ 100 m3/s trở lên
hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 50 m trở lên
|
c
|
I
|
40
|
Hệ thống cấp, tưới nước: Kênh, mương,
rạch, tuynel, xi phông, cầu máng vừa đối với vùng đồng bằng sông Cửu Long là
công trình có các thông số
a. Có lưu lượng từ 10 m3/s đến dưới
100 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 10 m đến dưới 50 m
b. Có lưu lượng từ 1 m3/s đến dưới
20 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 1 m đến dưới 10 m
c. Có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến dưới
10 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 0,5 m đến dưới 5 m
d. Có lưu lượng từ 5 m3/s đến dưới
50 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m đến dưới 25 m
|
b
|
I
|
41
|
Đường ống lớn là đường ống dẫn lưu
lượng
a. Từ 3 m3/s trở lên hoặc có đường
kính trong từ 1500 mm trở lên
b. Từ 1,5 m3/s trở lên hoặc có đường
kính trong từ 1.000 mm trở lên
c. Từ 3 m3/s trở lên hoặc có đường
kính trong từ 1.000 mm trở lên
d. Từ 1,5 m3/s trở lên hoặc hoặc có
đường kính trong từ 1500 mm trở lên
|
b
|
I
|
42
|
Đường ống vừa là đường ống dẫn lưu
lượng
a. Từ 0,25 m3/s đến dưới 3 m3/s hoặc
có đường kính trong từ 100 mm đến dưới 1.000 mm
b. Từ 0,025 m3/s đến dưới 1,5 m3/s
hoặc có đường kính trong từ 100 mm đến dưới 1.000 mm
c. Từ 0,25 m3/s đến dưới 3 m3/s hoặc
có đường kính trong từ 500 mm đến dưới 1500 mm
d. Từ 0,025 m3/s đến dưới 1,5 m3/s
hoặc có đường kính trong từ 500 mm đến dưới 1500 mm
|
b
|
I
|
43
|
Đường ống nhỏ là đường ống dẫn lưu
lượng
a. Dưới 0,25 m3/s hoặc có đường kính
trong dưới 100 mm
b. Dưới 0,25 m3/s hoặc có đường kính
trong dưới 500 mm
c. Dưới 0,025 m3/s hoặc có đường kính
trong dưới 100 mm
d. Dưới 0,025 m3/s hoặc có đường kính
trong dưới 500 mm
|
c
|
I
|
44
|
Bờ bao thủy lợi lớn là bờ bao bảo
vệ cho khu vực có diện tích
a. Từ 5.000 ha trở lên
b. Từ 7.000 ha trở lên
c. Từ 10.000 ha trở lên
d. Từ 15.000 ha trở lên
|
c
|
I
|
45
|
Bờ bao thủy lợi vừa là bờ bao bảo
vệ cho khu vực có diện tích
a. Từ 5.000 ha đến dưới 10.000 ha
b. Từ 500 ha đến dưới 10.000 ha
c. Từ 10.000 ha đến dưới 15.000
ha
d. Từ 5.000 ha đến dưới 15.000 ha
|
b
|
I
|
46
|
Bờ bao thủy lợi nhỏ là bờ bao bảo
vệ cho khu vực có diện tích
a. Dưới 200 ha
b. Dưới 300 ha
c. Dưới 500 ha
d. Dưới 700 ha
|
c
|
I
|
47
|
Hệ thống công trình thủy lợi lớn là
hệ thống có nhiệm vụ tưới cho diện tích đất canh tác hoặc tiêu, thoát nước cho
diện tích tự nhiên
a. Từ 20.000 ha trở lên
b. Từ 30.000 ha trở lên
c. Từ 40.000 ha trở lên
d. Từ 50.000 ha trở lên
|
a
|
I
|
48
|
Hệ thống công trình thủy lợi vừa là
hệ thống có nhiệm vụ tưới cho diện tích đất canh tác hoặc tiêu, thoát nước cho
diện tích tự nhiên
a. Từ 2.000 ha đến dưới 15.000 ha
b. Từ 2.000 ha đến dưới 20.000 ha
c. Từ 3.000 ha đến dưới 20.000 ha
d. Từ 4.000 ha đến dưới 15.000 ha
|
b
|
I
|
49
|
Hệ thống công trình thủy lợi nhỏ là
hệ thống có nhiệm vụ tưới cho diện tích đất canh tác hoặc tiêu, thoát nước cho
diện tích tự nhiên
a. Dưới 5.000 ha
b. Dưới 2.000 ha
c. Dưới 4.000 ha
d. Dưới 3.000 ha
|
b
|
I
|
50
|
Cấp công trình thủy lợi được xác định
theo nguyên tắc
a. Theo năng lực phục vụ, khả năng
trữ nước của hồ chứa
b. Theo đặc tính kỹ thuật và điều
kiện địa chất nền của các công trình trong cụm đầu mối
c. Theo năng lực phục vụ, khả năng
trữ nước của hồ chứa, đặc tính kỹ thuật của công trình
d. Theo năng lực phục vụ, khả năng
trữ nước của hồ chứa, đặc tính kỹ thuật và điều kiện địa chất nền của các
công trình trong cụm đầu mối
|
d
|
I
|
51
|
Cấp của công trình thủy lợi cấp I
cấp nước (cho diện tích được tưới) hoặc tiêu thoát nước (diện tích tự nhiên
khu tiêu)
a. > 50.000 ha
b. > 20.000 ha
c. < 50.000 ha
d. > 30.000 ha
|
a
|
I
|
52
|
Cấp của công trình thủy lợi cấp II
cấp nước (cho diện tích được tưới) hoặc tiêu thoát nước (diện tích tự nhiên
khu tiêu)
a. < 50.000 ha
b. > 10.000 ha đến 50.000 ha
c. < 10.000 ha đến 50.000 ha
d. ≥ 10.000 ha đến 50.000 ha
|
b
|
I
|
53
|
Cấp của công trình thủy lợi cấp III
cấp nước (cho diện tích được tưới) hoặc tiêu thoát nước (diện tích tự nhiên
khu tiêu)
a. < 5.000 ha đến 10.000 ha
b. > 2.000 ha đến 10.000 ha
c. > 5.000 ha đến 10.000 ha
d. > 2.000 ha đến 5.000 ha
|
b
|
I
|
54
|
Cấp của công trình thủy lợi cấp IV
cấp nước (cho diện tích được tưới) hoặc tiêu thoát nước (diện tích tự nhiên
khu tiêu)
a. < 3.000 ha
b. ≤ 2.000 ha
c. ≤ 5.000 ha
d. ≤ 10.000 ha
|
b
|
I
|
55
|
Hồ chứa nước thủy lợi cấp Đặc biệt
có dung tích ứng với mực nước dâng bình thường
a. > 1.000 triệu m3
b. > 500 triệu m3
c. > 1.500 triệu m3
d. > 7.00 triệu m3
|
a
|
I
|
56
|
Hồ chứa nước thủy lợi Cấp I có dung
tích ứng với mực nước dâng bình thường
a. ≥ 200 triệu m3 đến 1.000 triệu
m3
b. > 200 triệu m3 đến 1.000 triệu
m3
c. > 500 triệu m3 đến 1.000 triệu
m3
d. > 200 triệu m3 đến 1.500 triệu
m3
|
b
|
I
|
57
|
Hồ chứa nước thủy lợi Cấp II có dung
tích ứng với mực nước dâng bình thường
a. > 10 đến 200 triệu m3
b. > 20 đến 200 triệu m3
c. > 50 đến 200 triệu m3
d. > 30 đến 200 triệu m3
|
b
|
I
|
58
|
Hồ chứa nước thủy lợi Cấp III có dung
tích ứng với mực nước dâng bình thường
a. > 3 đến 10 triệu m3
b. ≥ 3 đến 20 triệu m3
c. > 5 đến 30 triệu m3
d. > 3 đến 20 triệu m3
|
b
|
I
|
59
|
Hồ chứa nước thủy lợi Cấp IV có dung
tích ứng với mực nước dâng bình thường
a. < 03 triệu m3
b. ≤ 03 triệu m3
c. ≤ 05 triệu m3
d. < 02 triệu m3
|
a
|
I
|
60
|
Công trình thủy lợi cấp Đặc biệt cấp
nước nguồn chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước ứng với lưu lượng
a. > 10 m3/s
b. ≥ 20 m3/s
c. > 20 m3/s
d. < 30 m3/s
|
c
|
I
|
61
|
Công trình thủy lợi Cấp I cấp nước
nguồn chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước khác có lưu lượng cấp nước
a. > 10 m3/s đến 20 m3/s
b. ≥ 20 m3/s
c. ≥ 10 m3/s đến 20 m3/s
d. ≥ 10 m3/s
|
a
|
I
|
62
|
Công trình thủy lợi Cấp II cấp nước
nguồn chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước khác có lưu lượng cấp nước
a. ≥ 02 đến 10 m3/s
b. < 10 m3/s
c. > 02 đến 10 m3/s
d. < 05 m3/s
|
c
|
I
|
63
|
Công trình thủy lợi Cấp III cấp nước
nguồn chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước khác có lưu lượng cấp nước
a. < 05 m3/s
b. < 02 m3/s
c. ≤ 02 m3/s
d. < 03 m3/s
|
c
|
I
|
64
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
65
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
66
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
67
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
68
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
69
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
70
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
71
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
72
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
73
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
74
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
75
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
76
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
77
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
79
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
80
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
81
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
82
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
83
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
84
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
85
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
86
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
87
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
88
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
89
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
90
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
91
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
92
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
93
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng,
quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
94
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
95
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
96
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
97
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật
có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.7. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Cấp công trình thủy lợi xác định
theo Bảng 1- QCVN 04-05:2022 được xem xét nâng lên một cấp (trừ công trình
cấp đặc biệt) khi:
a. Nếu các hạng mục công trình chính
xảy ra sự cố có thể gây thiệt hại cho công trình quan trọng liên quan đến an
ninh quốc gia hoặc trung tâm kinh tế - chính trị quan trọng
b. Nếu một trong các hạng mục công
trình chính xảy ra sự cố có thể gây thiệt hại cho công trình quan trọng liên
quan đến an ninh quốc gia hoặc trung tâm kinh tế - chính trị quan trọng
c. Nếu các hạng mục công chủ yếu xảy
ra sự cố có thể gây thiệt hại cho công trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia hoặc trung tâm kinh tế - chính trị quan trọng
d. Nếu một trong các hạng mục công
trình xảy ra sự cố có thể gây thiệt hại cho công trình quan trọng liên quan
đến an ninh quốc gia hoặc trung tâm kinh tế - chính trị quan trọng
|
b
|
I
|
2
|
Công trình thủy lợi cấp II, mức bảo
đảm tiêu cho khu dân cư, đô thị, khu công nghiệp,....có mặt trong hệ thống
thủy lợi được lấy như thế nào?
a. Lấy theo tiêu chuẩn tiêu cho khu
dân cư, đô thị, khu công nghiệp,.... và do cấp có thẩm quyền quy định nhưng
không được thấp hơn mức đảm bảo tiêu 90%
b. Lấy theo tiêu chuẩn tiêu cho khu
dân cư, đô thị, khu công nghiệp,...nhưng không được thấp hơn mức đảm bảo tiêu
90%
c. Do cấp có thẩm quyền quy định nhưng
không được thấp hơn mức đảm bảo tiêu 90%
d. Lấy theo tiêu chuẩn tiêu cho khu
dân cư, đô thị, khu công nghiệp,.... và do cấp có thẩm quyền quy định nhưng
không được thấp hơn mức đảm bảo tiêu 85%
|
a
|
I
|
3
|
Khi thiết kế xây dựng công trình (trừ
những công trình mà trong thực tế chưa có hình mẫu xây dựng tương tự) thì cấp
công trinh là cấp mấy thì phải tiến hành một số nghiên cứu thực nghiệm để đối
chứng, hiệu chỉnh, chính xác hoá các thông số kỹ thuật và tăng thêm độ tin
cậy cho đồ án
a. Cấp I trở lên
b. Cấp II trở lên
c. Cấp đặc biệt
d. Cấp II trở lên (nếu có kinh
phí)
|
a
|
I
|
4
|
Yêu cầu cống lấy nước đặt dưới đập
đất hoặc đập đá của các hồ chứa nước có dung tích từ 20 x 106 m3 trở lên
a. Phải đặt trong hành lang dưới đập
để thuận lợi cho công tác kiểm tra, sửa chữa và đảm bảo điều kiện làm việc an
toàn cho cống và đập
b. Phải đặt trong hành lang dưới đập
để thuận lợi cho công tác kiểm tra, sửa chữa
c. Phải đặt trong hành lang dưới đập
để thuận lợi cho công tác kiểm tra và đảm bảo điều kiện làm việc an toàn cho
cống và đập
d. Phải đặt trong hành lang dưới đập
để thuận lợi cho công tác bố trí các thiết bị quan trắc và đảm bảo điều kiện
làm việc an toàn cho cống và đập
|
a
|
I
|
5
|
Giới hạn phạm vi khoan phụt tạo màng
chống thấm nền đập là nền đá của đập đất cấp I, cấp đặc biệt
a. Không vượt quá vị trí nền có lượng
mất nước từ 5 đến 7Lu, cộng thêm 3m
b. Không vượt quá vị trí nền có lượng
mất nước từ 3 đến 5Lu, cộng thêm 3m
c. Không vượt quá vị trí nền có lượng
mất nước từ 3 đến 5Lu, cộng thêm 3m
d. Không vượt quá vị trí nền có lượng
mất nước từ 5 đến 7Lu, cộng thêm 5m
|
c
|
I
|
6
|
Tuyến đê giao cắt với các công trình
xây dựng xây dựng thuộc chuyên ngành khác (đường giao thông, bến cảng, công
trình dân dụng, công trình quốc phòng), cấp công trình xác định như sau:
a. Cấp của các trình xây dựng thuộc
chuyên ngành khác giao cắt với đê sông hoặc có mặt trong thành phần dự án xây
dựng công trình đê sông lấy theo cấp của công trình xây dựng thuộc chuyên
ngành.
b. Cấp của các công trình xây dựng
thuộc chuyên ngành khác giao cắt với đê sông hoặc có mặt trong thành phần dự
án xây dựng công trình đê sông không được thấp hơn cấp của công trình đê sông
c. Cấp của các công trình xây dựng
thuộc chuyên ngành khác giao cắt với đê sông hoặc có mặt trong thành phần dự
án xây dựng công trình đê sông lấy theo cấp của các công trình thủy công
d. Cấp của các công trình xây dựng
thuộc chuyên ngành khác giao cắt với đê sông hoặc có mặt trong thành phần dự
án xây dựng công trình đê sông lấy theo cấp cấp của công trình đê sông
|
b
|
I
|
7
|
Khi xảy ra sạt trượt cục bộ mái đê
mà nguyên nhân chủ yếu lầ do chất lượng đắp đê không đảm bảo thì cần xử lý
a. Thiết thì phải thiết kế sửa lại
mái cho thoải hơn bằng phương pháp đắp bù
b. Đào hết khối đất trượt sau đó đắp
lại, tăng hệ số mái
c. Đào hết khối đất trượt sau đó đắp
lại, đầm chặt đạt chỉ tiêu thiết kế và khôi phục lại mặt cắt như nguyên trạng
d. Gia cố chân đê, đắt bù phần sạt
trượt
|
c
|
I
|
8
|
Khi thiết kế xây dựng công trình thủy
lợi dạng khối lớn phải xem xét phân bổ hợp lý vật liệu trong thân công trình,
phù hợp với trạng thái nào?
a. Trạng thái dẻo chảy, biến dạng,
yêu cầu chống thấm
b. Trạng thái ứng suất, biến dạng,
yêu cầu chống thấm và các yêu cầu cấu tạo khác
c. Trạng thái ứng suất, phân bố nhiệt,
yêu cầu chống thấm
d. Trạng thái ứng suất, biến dạng,
phân bố nhiệt
|
b
|
I
|
9
|
Khi việc lấy nước (hoặc tiêu nước)
gây ảnh hưởng xấu đến những hộ dùng nước hoặc dân sinh, môi trường hiện có
thì cơ quan lập dự án cần làm gì?
a. Luận chứng về các ảnh hưởng này,
nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
b. Luận chứng về các tác động môi
trường, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án
mới
c. Luận chứng về các tác động kinh
tế, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
d. Luận chứng về các tác động xã hội,
nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
|
a
|
I
|
10
|
Tính toán thiết kế phòng lũ cụm công
trình đầu mối các loại dựa vào các loại tần suất nào?
a. Tần suất thiết kế
b. Tần suất lũ cực hạn
c. Tần suất kiểm tra, Tần suất thiết
kế, hoặc có thêm tần suất vượt kiểm tra
d. Tần suất mưa cực đại
|
c
|
I
|
11
|
Tần suất dòng chảy lớn nhất để thiết
kế chặn dòng trong một mùa khô, không lớn hơn trị số nào đối với công trình cấp
đặc biệt?
a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
I
|
12
|
Thời gian quy định ngưỡng cửa lấy
nước của công trình cấp 1 để không bị bùn cát bồi lấp trong thời kỳ khai thác
sau khi hồ tích nước không được ít hơn:
a. 200 năm
b.100 năm
c. 90 năm
d. 150 năm
|
b
|
I
|
13
|
Ngoài tràn xả lũ chính, những hồ nào
phải bố trí thêm tràn xả lũ dự phòng (tràn xả lũ vượt kiểm tra)?
a. Hồ từ cấp III trở lên.
b. Hồ từ cấp II trở lên.
c. Hồ từ cấp I trở lên.
d. Chỉ áp dụng cho hồ cấp đặc biệt.
|
c
|
I
|
14
|
Trong thiết kế công trình xả lũ, khi
nào thì phải làm thí nghiệm mô hình đề luận chứng tính hợp lý về bố trí và
thiết kế thủy lực?
a. Công trình cấp I trở lên.
b. Công trình cấp I trở lên hoặc công
trình cấp II có điều kiện thủy lực phức tạp.
c. Công trình cấp II trở lên.
d. Công trình cấp III trở lên.
|
b
|
I
|
15
|
Khi sử dụng nhiều loại đất để đắp
đập, chỉ tiêu thiết kế của đất đắp được xác định như thế nào?
a. Bằng chỉ tiêu trung bình, áp dụng
chung cho toàn mặt cắt.
b. Bằng chỉ tiêu của loại đất yếu
nhất.
c. Thí nghiệm và chọn chỉ tiêu tương
ứng cho từng loại đất bố trí ở từng vùng riêng biệt của mặt cắt.
d. Thí nghiệm với mẫu bằng vật liệu
trộn lẫn tất cả các loại đất.
|
c
|
I
|
16
|
Chiều dày đáy tường nghiêng bằng bê
tông cốt thép của đập đất chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn H/Jcp (H-cột nước
làm việc lớn nhất; Jcp: của vật liệu bê tông)
b. Không nhỏ hơn H/10.
c. Theo điều kiện cấu tạo.
d. Bằng 0,3 + m.H (mét); m lấy từ
0,003 đến 0,004.
|
d
|
I
|
17
|
Khi có cống ngầm đặt dưới đập đất
thì cần áp dụng biện pháp nào để nối tiếp thân cống với đất đắp đập?
a. Làm các tường (cừ tai) cắm vào
thân đập.
b. Làm tầng lọc ngược bao quanh ống
cống ở đoạn cuối cống.
c. Cả a, b và đắp đất sét bọc quanh
cống.
d. Cả a và b.
|
c
|
I
|
18
|
Chiều rộng của khớp nối nhiệt lâu
dài của đập bê tông trên nền đá được xác định trên cơ sở tính toán biến dạng của
các đoạn đập kề nhau và có đặc điểm nào sau đây?
a. Thay đổi theo khoảng cách ngang
từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập.
b. Thay đổi theo khoảng cách đứng
từ vị trí xét đến mặt nền.
c. Cả a và b.
d. Không thay đổi trên toàn khớp nối.
|
a
|
I
|
19
|
Bảo vệ mặt tràn không bị xâm thực
khi lưu tốc dòng chảy vượt quá 15m/s, cần bổ sung biện pháp nào sau đây?
a. Bọc thép phần mặt tràn có khả năng
bị xâm thực.
b. Làm mố nhám trên mặt tràn để giảm
vận tốc dòng chảy.
c. Cả a và b.
d. Hạn chế mở cửa van để khống chế
lưu tốc trên mặt tràn.
|
c
|
I
|
20
|
Mục đích bố trí tầng lọc ngược phía
dưới lớp gia cố mái thượng lưu đập đất là gì?
a. Đề giảm chiều dày lớp gia cố
chính.
b. Phòng chống xói trôi đất thân đập
do sóng và khi mực nước hồ hạ đột ngột.
c. Giảm lún không đều của lớp gia
cố chính.
d. Cả 3 ý trên.
|
b
|
I
|
21
|
Chiều dày đáy lõi chống thấm ở đập
đất nhiều khối được chọn như thế nào?
a. Theo điều kiện cấu tạo với mái
hai bên lõi m = 0,2
b. Thỏa mãn độ bền chống thấm của
loại đất làm lõi: t = Z/Jcp
c. Không nhỏ hơn 1/4 chiều cao cột
nước.
d. Cả b và c.
|
d
|
I
|
22
|
Khi phụt vữa xi măng trong nền đá
của đập đất với điều kiện địa chất bình thường và chiều dày màn phụt từ 1 đến
2m thì gradient thủy lực cho phép của màn bằng bao nhiêu?
a. 25
b. 18
c. 12
d. 10
|
b
|
I
|
23
|
Trong kết cấu của khớp nối biến dạng
lâu dài của đập bê tông cần bố trí những bộ phận gì?
a. Vật chắn nước, ống thu nước phía
sau vật chắn.
b. Giếng và hành lang kiểm tra, sửa
chữa.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và ống để rót vật liệu
chống thấm vào khớp nối.
|
c
|
I
|
24
|
Khi thiết kế đập bê tông trên nền
không phải đá có sử dụng cừ chống thấm phía dưới sân trước đập thì chiều sâu đóng
cừ được chọn như thế nào?
a. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ
hơn 3m.
b. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn
2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất khống thấm không nhỏ hơn 1m.
c. Chiều sâu phần cừ đóng vào đất
không thấm không nhỏ hơn 0,5m
d. Cả a và c.
|
b
|
I
|
25
|
Khi thiết kế mặt cắt đập bê tông,
khoảng cách bt từ mặt thượng lưu đập đến trục ống tiêu nước hay mặt thượng lưu
của hành lang cần lấy bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn h/Jcp, với h- cột
nước trên mặt cắt tính toán, Jcp-gradient thấm cho phép của bê tông mặt thượng
lưu đập.
b. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 1m.
c. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 2m.
d. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 3m.
|
c
|
I
|
26
|
Khi thiết kế đập bê tông trên nền
đá, khoảng cách từ mặt hạ lưu của màn chống thấm đến vị trí của lỗ khoan thoát
nước không được nhỏ hơn 2 lần khoảng cách giữa các lỗ khoan của màn chống
thấm và điều kiện nào sau đây?
a. Không nhỏ hơn 2m.
b. Không nhỏ hơn 3m.
c. Không nhỏ hơn 4m.
d. Không nhỏ hơn 5m.
|
c
|
I
|
27
|
Sân phù thượng lưu để chống thấm cho
nền bồi tích của đập đất nên áp dụng khi nào?
a. Nền bồi tích dày.
b. Có sẵn đất chống thấm thích hợp
ở gần vị trí đập.
c. Cả a và b, áp dụng với đập vừa
và thấp.
d. Cả a và b.
|
c
|
I
|
28
|
Để chống thấm cho nền bồi tích của
đập đất, việc sử dụng tường răng có hiệu quả nhất trong điều kiện nào?
a. Nền thấm có chiều dày dưới 10m;
mực nước ngầm thấp.
b. Đập vừa và thấp.
c. Đập vừa và cao.
d. a và b.
|
a
|
I
|
29
|
Vị trí hợp lý của tường răng chống
thấm cho nền đập đất đồng chất được xác định như thế nào?
a. Tại tim đập.
b. Cách chân đập thượng lưu từ 1/2
đến 1/3 bề rộng đáy đập.
c. Cách chân đập thượng lưu từ 1/3
đến 1/4 bề rộng đáy đập.
d. Sát chân đập thượng lưu.
|
b
|
I
|
30
|
Khi thiết kế đập đất từ cấp II trở
lên, chiều sâu màn phụt chống thấm trong nền đá nứt nẻ mạnh được quy định như
thế nào?
a. Đến độ sâu có lượng mất nước từ
3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
b. Không vượt quá 0,5H (H- đầu nước
tại mặt cắt đang xét).
c. Theo a, nhưng không vượt quá
1H.
d. Cả a và b.
|
c
|
I
|
31
|
Khi thiết kế công trình thủy lợi (đập
ngăn nước, đập kiểm soát triều, đập ngăn mặn giữ ngọt) theo công nghệ mới với
phương án xem xét là đập xà lan trên nền đất dính, tư vấn thiết kế cần xém
xét lựa chọn xác định khẩu độ thoát nước nhằm đảm bảo mục tiêu và nhiệm vụ
của công trình. Khẩu độ này nên được lựa chọn theo phương án nào trong các
phương án sau đây:
a. Nên chọn khẩu độ đập lớn làm cho
lưu lượng đơn vị qua đập quá nhỏ. Khẩu độ thoát nước nên lựa chọn bằng 80%
đến 90% bề rộng thoát nước của sông hiện trạng.
b. Không nên chọn khẩu độ đập quá
lớn làm cho lưu lượng đơn vị qua đập quá nhỏ vừa gây bồi lắng cho công trình vừa
làm tăng khối lượng công trình gây lãng phí. Khẩu độ thoát nước nên lựa chọn
bằng 60% đến 80% bề rộng thoát nước của sông hiện trạng.
c. Nên chọn khẩu độ đập nhỏ làm tăng
lưu lượng đơn vị qua đập tránh gây bồi lắng ở thượng hạ lưu công trình. Khẩu
độ thoát nước nên lựa chọn bằng 40% đến 60% bề rộng thoát nước của sông hiện
trạng.
d. Nên chọn khẩu độ đập lớn giúp giảm
lưu lượng đơn vị qua đập tránh gây xói lở ở thượng hạ lưu công trình. Khẩu độ
thoát nước nên lựa chọn bằng 75% đến 85% bề rộng thoát nước của sông hiện trạng
|
b
|
I
|
32
|
Khi thiết kế công trình thủy lợi (đập
ngăn nước, đập kiểm soát triều, đập ngăn mặn giữ ngọt) theo công nghệ mới với
phương án xem xét là đập xà lan trên nền đất dính, khi tính toán thiết kế cho
thấy khi đặt đập xà lan trên nền đất không đảm bảo ổn định do lực đứng V >
Vo, hoặc lún quá lớn thì có thể dùng biện pháp nào sau đây để xử lý:
a. Xử lý nền bằng giải pháp cọc tràm
hoặc cọc xi măng đất.
b. Xử lý nền đập xà lan bằng lớp tiếp
xúc đá dăm
c. Sử dụng bản cản trượt để tăng khả
năng chịu lực ngang của đập xà lan.
d. Tất cả các biện pháp trên
|
a
|
I
|
33
|
Khi thiết kế công trình thủy lợi (đập
ngăn nước, đập kiểm soát triều, đập ngăn mặn giữ ngọt) theo công nghệ mới với
phương án xem xét là đập xà lan trên nền đất ở trạng thái dẻo mềm, dẻo chảy
và chảy, các loại đất bùn, đất than bùn, khi tính toán thiết kế cho thấy khi
đặt đập xà lan trên nền đất không đảm bảo ổn định do lực đứng V < Vo, tải
trọng ngang H không quá lớn thì có thể dùng biện pháp nào sau đây để xử lý:
a. Xử lý nền bằng giải pháp cọc tràm
hoặc cọc xi măng đất.
b. Xử lý nền đập xà lan bằng lớp tiếp
xúc đá dăm
c. Sử dụng bản cản trượt để tăng khả
năng chịu lực ngang của đập xà lan.
d. Tất cả các biện pháp trên
|
b
|
I
|
34
|
Khi thiết kế công trình thủy lợi (đập
ngăn nước, đập kiểm soát triều, đập ngăn mặn giữ ngọt) theo công nghệ mới với
phương án xem xét là đập xà lan trên nền đất dính, khi tính toán thiết kế cho
thấy khi đặt đập xà lan trên nền đất không đảm bảo ổn định trượt thì có thể
dùng biện pháp nào sau đây để xử lý:
a. Xử lý nền bằng giải pháp cọc tràm
hoặc cọc xi măng đất.
b. Xử lý nền đập xà lan bằng lớp tiếp
xúc đá dăm
c. Sử dụng bản cản trượt để tăng khả
năng chịu lực ngang của đập xà lan.
d. Sử dụng kết hợp phương án a và
phương án b
|
c
|
I
|
35
|
Đập xà lan là công trình bê tông cốt
thép trên nền đất nên yêu cầu bố trí thiết bị quan trắc cần tuân theo TCVN
8215: 2009. Việc quan trắc chuyển vị của các trụ pin, trụ biên, áp lực thấm ở
nền, đường bão hòa ở hai mang đập xà lan là rất quan trọng cần phải bố trí
thiết bị quan trắc. Sau khi tính toán xác định được công trình có cấp công
trình là cấp III, thì cần bố trí các nội dung quan trắc nào sau đây:
a. Quan trắc chuyển vị và quan trắc
thấm
b. Quan trắc thấm
c. Quan trắc áp lực nước, mạch động
d. Cả ba nội dung quan trắc trên
|
a
|
I
|
36
|
Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG cho các
câu khẳng định sau về xác định cấp công trình đê biển xây mới theo TCVN hiện
hành?
a. Cấp công trình đê biển không cần
căn cứ vào cấp của công trình bảo vệ bờ có liên quan
b. Cấp của công trình đê biển có thể
xem xét điều chỉnh tăng lên một cấp để bảo vệ thành phố và các khu vực kinh
tế, văn hóa, công nghiệp, quốc phòng, an ninh quan trọng.
c. Hai đoạn đê biển khác cấp nối liền
nhau bắt buộc phải chỉnh cùng 1 cấp đê
d. Cấp công trình đê biển xác định
theo các tiêu chí khác nhau thì giống như nhau
|
b
|
I
|
37
|
Đê cho phép sóng tràn qua đỉnh khi
thiết kế cần lưu ý vấn đề nào sau đây:
a. Mặt đê và mái đê phía đồng cần
bố trí hệ thống thoát nước kịp thời, gia cố mái đê phía đồng hoặc có biện pháp
giảm chiều cao sóng trước đê
b. Mái đê phía biển cần bố trí hệ
thống thoát nước kịp thời, gia cố mái đê phía biển hoặc có biện pháp giảm chiều
cao sóng trước đê
c. Mặt đê cần làm rộng kết hợp đường
giao thông trên đỉnh đê
d. Tường đỉnh chắn sóng không nên
cao quá vật liệu bê tông, bê tông cốt thép hoặc các loại vật liệu khác
|
a
|
I
|
38
|
Khối lượng khối phủ (đá hoặc cấu kiện
bê tông) đặt ổn định trên mái nghiêng của đê/kè biển phụ thuộc vào những yếu
tố nào sau đây?
a. Khối lượng riêng của nước ngọt,
hệ số mái đê phía đồng, chiều rộng đỉnh đê
b. Khối lượng riêng nước biển, hệ
số mái đê phía đồng và hệ số mái đê phía biển
c. Chiều cao sóng tính toán, hệ số
ổn định của khối phủ mái KD, hệ số mái đê phía biển
d. Chiều cao sóng leo tính toán, khối
lượng riêng của nước ngọt, hệ số mái đê phía đồng
|
c
|
I
|
39
|
Khi cần xử lý nền đê biển đắp trên
đất yếu, giải pháp nào nên được sử dụng khi độ dày tầng đất yếu nhỏ hơn 3m?
a. Sử dụng vải địa kỹ thuật
b. Đắp lăng thể phản áp
c. Cố kết nền, thoát nước theo phương
thẳng đứng và thoát nước hai chiều
d. Thay nền đất yếu bằng vật liệu
khác có chỉ tiêu cơ lý tốt hơn
|
d
|
I
|
40
|
Khi thiết kế lớp bảo vệ mái đê phía
biển hoặc kè biển bằng kết cấu là đá xây hoặc bê tông đổ tại chỗ cần lưu ý
điều gì để tránh áp lực đẩy ngược lớn làm phá hoại lớp bảo vệ/tấm kè?
a. Đục lỗ thoát nước theo hình hoa
mai đường kính lỗ từ 5cm tới 10cm ở phần mực nước thay đổi, dưới làm lớp lọc
thoát nước dễ dàng
b. Làm khe biến dạng khoảng cách các
khe từ 5m tới 15m dọc theo hướng trục đê
c. Làm kết cấu lớp bảo vệ xây trong
các khung bê tông hoặc bê tông cốt thép gia cố
d. Làm các lớp vải địa kỹ thuật đặt
dưới các kết cấu bảo vệ
|
a
|
I
|
41
|
Trong thiết kế đập đất, vị trí nào
sau đây là phù hợp nhất để bố trí màn khoan phụt cho đập đất đồng chất?
a. Tại chân khay của bộ phận chống
thấm, cách chân đập thượng lưu từ 1/3 đến 1/2 bề rộng đáy đập.
b. Tại chân khay của bộ phận chống
thấm, cách chân đập thượng lưu từ 1/4 đến 1/3 bề rộng đáy đập.
c. Trùng với trục đập hoặc tim cơ
thượng lưu.
d. Cả a và c đều đúng
|
d
|
I
|
42
|
Một loại đất có các đặc tính sau:
Hàm lượng muối sunphat: 11% theo trọng lượng; Hàm lượng chất hữu cơ đã phân hủy
hoàn toàn ở trạng thái không định hình: 9% theo trọng lượng; Độ ẩm tự nhiên:
18%; Chỉ số dẻo: 15. Hãy đánh giá khả năng sử dụng loại đất này làm vật liệu
đắp đập:
a. Có thể sử dụng trực tiếp làm vật
liệu đắp đập
b. Không thể sử dụng làm vật liệu
đắp đập
c. Có thể sử dụng sau khi xử lý giảm
hàm lượng chất hữu cơ xuống dưới 5%
d. Có thể sử dụng sau khi xử lý giảm
hàm lượng muối sunphat xuống dưới 5%
|
b
|
I
|
43
|
Một loại đất có các đặc tính sau:
Hàm lượng muối sunphat: 11% theo trọng lượng; Hàm lượng chất hữu cơ đã phân hủy
hoàn toàn ở trạng thái không định hình: 9% theo trọng lượng; Độ ẩm tự nhiên:
18%; Chỉ số dẻo: 15. Hãy đánh giá khả năng sử dụng loại đất này làm vật liệu
đắp đập:
a. Có thể sử dụng trực tiếp làm vật
liệu đắp đập
b. Không thể sử dụng làm vật liệu
đắp đập
c. Có thể sử dụng sau khi xử lý giảm
hàm lượng chất hữu cơ xuống dưới 5%
d. Có thể sử dụng sau khi xử lý giảm
hàm lượng muối sunphat xuống dưới 5%
|
d
|
I
|
44
|
Khi sử dụng đất sét có tính trương
nở để đắp đập và làm vật liệu chống thấm trong đập, cần áp dụng biện pháp nào
sau đây để đảm bảo đập ổn định?
a. Tăng độ ẩm đất đắp lên trên 5%
so với độ ẩm tối ưu (Wop)
b. Giảm nhẹ dung trọng khô nhưng độ
chặt (K) không được thấp hơn 0,90
c. Đắp lớp bảo vệ và gia tải lên trên
tạo áp lực ngoài nhỏ hơn áp lực trương nở
d. Giảm nhẹ dung trọng khô nhưng độ
chặt (K) không được thấp hơn 0,95; tăng độ ẩm đất đắp lên trên (2 đến 3) % so
với độ ẩm tối ưu (Wop)
|
d
|
I
|
45
|
Khi thiết kế tường nghiêng chống thấm
bằng bê tông cốt thép cho một đập đất có chiều cao 55m, cột nước lớn nhất ứng
với MNDBT là 50m, biến dạng lún lớn nhất dự kiến của thân đập là 0.5% chiều
cao đập. Chiều dày phần đáy tối thiểu của tường nghiêng này nên là bao nhiêu?
a. 0,3 m
b. 0,45 m
c. 0,50 m
d. 0,525 m
|
b
|
I
|
46
|
Một đập đất cấp đặc biệt có chiều
cao 75m được xây dựng ở vùng có lượng mưa lớn và hoạt động trong điều kiện bình
thường. Hệ số an toàn nhỏ nhất cho phép [K] theo quy định là 1.5. Để đảm bảo
an toàn và hiệu quả kinh tế, hệ số an toàn tính toán không nên vượt quá bao
nhiêu so với hệ số an toàn nhỏ nhất cho phép?
a. 1,50
b. 1,65
c. 1,8
d. 2,00
|
c
|
I
|
47
|
Khi xác định trạng thái ứng suất -
biến dạng của đập và nền móng, việc xem xét các hành lang theo hướng dọc theo
trục đập được yêu cầu trong trường hợp nào?
a. Khi chiều rộng của hành lang lớn
hơn 5% chiều rộng của đập
b. Khi kích thước tổng thể mặt cắt
ngang lớn nhất của lỗ khoét lớn hơn 10% chiều cao của đập
c. Khi chiều cao của hành lang lớn
hơn 5% chiều cao của đập
d. Khi kích thước tổng thể mặt cắt
ngang lớn nhất của lỗ khoét lớn hơn 10% chiều rộng của đập
|
d
|
I
|
48
|
Trong trường hợp thiết kế đập trên
nền đá với tỷ số 5≤lch/h≤10 (trong đó lch chiều rộng của hẻm núi ở cao độ
đỉnh đập, h là chiều cao của đập), những loại đập nào có thể được xem xét để
lựa chọn?
a. Đập trọng lực hoặc trụ chống.
b. Đập vòm hoặc vòm trọng lực.
c. Đập bản chống hoặc đập vòm.
d. Cả a và b đều đúng.
|
d
|
I
|
49
|
Kè bảo vệ trực tiếp mái đê, bờ sông
bao gồm:
a. Kè mái nghiêng, kè tường đứng,
kè sườn chống.
b. Kè mái nghiêng, kè tường đứng,
kè tường cừ bản thép.
c. Kè mái nghiêng, kè tường đứng,
kè tường đứng kết hợp kè mái nghiêng.
d. Kè mái nghiêng, kè tường đứng,
kè sườn chống, kè tường cừ bản thép.
|
c
|
I
|
50
|
Kè mỏ hàn bao gồm:
a. Kè mỏ hàn bằng đá hộc, kè mỏ hàn
lõi đất có lớp phủ bảo vệ, kè mỏ hàn cọc.
b. Kè mỏ hàn bằng đá hộc, kè mỏ hàn
lõi đất có lớp phủ bảo vệ, kè mỏ hàn gỗ.
c. Kè mỏ hàn bằng đá hộc, kè mỏ hàn
lõi đất bọc đá, kè mỏ hàn gỗ.
d. Kè mỏ hàn bằng đá hộc, kè mỏ hàn
lõi đất bọc đá, kè mỏ hàn cọc
|
a
|
I
|
51
|
Theo nhiệm vụ, cống được phân thành
các loại sau:
a. Cống tưới, cống tiêu, cống điều
tiết, cống phân lũ, cống ngăn triều.
b. Cống lấy nước, cống tiêu nước,
cống điều tiết, cống phân lũ, cống ngăn triều.
c. Cống lấy nước, cống tiêu nước,
cống điều tiết, cống phân lũ, cống ngăn triều, cống giữ ngọt.
d. Cống tưới, cống tiêu, cống điều
tiết, cống phân lũ, cống ngăn triều, cống giữ ngọt.
|
b
|
I
|
52
|
Đối với kênh có chiều sâu H như thế
nào thì cần phải làm thêm cơ ở cả hai mái (mái trong và mái ngoài) để tăng hệ
số an toàn ổn định chống trượt?
a. Kênh có chiều sâu H lớn hơn
5,0 m;
b. Kênh có chiều sâu H lớn hơn
4,5 m;
c. Kênh có chiều sâu H lớn hơn
4,0 m;
d. Kênh có chiều sâu H lớn hơn
3,5 m.
|
a
|
I
|
53
|
Để tránh sự phát triển của cỏ dại
trong lòng kênh, vận tốc nhỏ nhất trong kênh không được nhỏ hơn giá trị nào
sau đây?
a. 0,2 m/s;
b. 0,3 m/s;
c. 0,4 m/s;
d. 0,5 m/s.
|
b
|
I
|
54
|
Để đảm bảo tấm bê tông lắp ghép tiếp
xúc tốt với nền đất dính, cần có lớp đệm bằng sạn, sỏi đã được san phẳng với
chiều dày là bao nhiêu?
a. 2 cm đến 3 cm;
b. 3 cm đến 4 cm;
c. 4 cm đến 6 cm;
d. 5 cm đến 10 cm.
|
d
|
I
|
55
|
Mô hình mưa tiêu thiết kế cho hệ thống
thủy lợi phụ vụ cho sản xuất nông nghiệp bao gồm?
a. Tổng lượng mưa của cả trận mưa
tương ứng với tần suất thiết kế và phân phối lượng mưa theo thời gian của trận
mưa;
b. Số ngày mưa của trận mưa, tổng
lượng mưa của cả trận mưa tương ứng với tần suất thiết kế, và phân phối lượng
mưa theo thời gian của trận mưa;
c. Số ngày mưa của trận mưa, tổng
lượng mưa của cả trận mưa tương ứng với tần suất thiết kế, và cường độ mưa
bình quân;
d. Số ngày mưa của trận mưa, tổng
lượng mưa của cả trận mưa tương ứng với tần suất thiết kế và phân phối lượng mưa
theo thời gian của trận mưa.
|
b
|
I
|
56
|
Các yếu tố cần thiết khi xác định
mức đảm bảo thiết kế chung cho hệ thống kênh có nhiều chức năng?
a. Số lượng đối tượng phục vụ trong
hệ thống và tỷ lệ về tổng lượng nước cần đáp ứng cho từng đối tượng;
b. Mức đảm bảo phục vụ cho đối tượng
và số lượng đối tượng phục vụ trong hệ thống;
c. Mức đảm bảo phục vụ cho đối tượng,
tỷ lệ về tổng lượng nước cần đáp ứng cho từng đối tượng, và số lượng đối
tượng phục vụ trong hệ thống;
d. Mức đảm bảo phục vụ cho đối tượng,
tỷ lệ về tổng lượng nước cần đáp ứng cho từng đối tượng, và chiều dài của
tuyến kênh cấp nước.
|
c
|
I
|
57
|
Khoảng cách tối thiểu giữa các thanh
thép trong đúc cấu kiện kênh bê tông cốt thép đúc sẵn căn cứ theo:
a. Đường kính cốt thép, khoảng cách
lớn nhất không nên chọn quá 20 cm;
b. Đường kính cốt thép, khoảng cách
lớn nhất không nên chọn quá 15 cm;
c. Đường kính cốt thép, khoảng cách
lớn nhất không nên chọn quá 10 cm;
d. Đường kính cốt thép, khoảng cách
lớn nhất không nên chọn quá 5 cm.
|
c
|
I
|
58
|
Theo quy định trong TCVN 4118 : 2021
khi thiết kế kênh xây, kênh bê tông và kênh làm bằng các loại vật liệu kiên
cố thì với lưu lượng từ bao nhiêu m3/s trở lên thì phải tính toán kết cấu bản
đáy và bờ kênh?
a. 2 m3/s;
b. 5 m3/s;
c. 10 m3/s;
d. 15 m3/s.
|
c
|
I
|
59
|
Khi tính toán lưu lượng bất thường
của kênh, ứng với lưu lượng thiết kế nào sau đây thì lấy hệ số KQ (hệ số bất
thường) từ 1,15 đến 1,20 ?
a. Qtk< 1,0 m3/s;
b. Qtk từ 1,0 m3/s đến 10,0 m3/s;
c. Qtk từ 10,0 m3/s đến 50,0
m3/s;
d. Qtk > 50,0 m3/s.
|
b
|
I
|
60
|
Cao độ mực nước thiết kế của hệ thống
kênh cấp nước phụ thuộc vào:
a. Cao độ mặt ruộng được tưới;
b. Tổn thất cột nước của dòng chảy
dọc theo tuyến kênh đưa nước đến mặt ruộng;
c. Tổn thất cột nước khi chảy qua
các công trình trên kênh;
d. Cả 3 ý trên.
|
d
|
I
|
61
|
Đối với trạm bơm cấp nước tưới, vị
trí trạm bơm cần đảm bảo?
a. Đặt ở vị trí cao để khống chế được
hầu hết diện tích cần tưới mà đường kênh (hoặc đường ống) tưới là ngắn nhất
và khối lượng đào đắp ít nhất;
b. Lấy nước xuôi thuận, không gây
bồi lắng ở cửa lấy nước, không gây xói lở bờ nguồn nước;
c. Hạn chế sự lắng đọng bùn cát làm
bồi lấp cửa lấy nước và công trình dẫn nước; hạn chế lắng đọng bùn cát trên
kênh (hoặc đường ống) tưới.
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
62
|
Đối với trạm bơm thoát nước, vị trí
trạm bơm cần đảm bảo ?
a. Đặt ở vị trí thấp để khống chế
diện tích tiêu nhiều nhất, tập trung nước nhanh về trạm bơm,
b. Khối lượng đào đắp hệ thống kênh
(hoặc đường ống) tiêu là ít nhất;
c. Thích hợp với việc phân khu tiêu
nước, giảm bớt năng lượng tiêu thụ, các công trình không chồng chéo lên nhau
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
63
|
Mực nước nhỏ nhất thiết kế ở bể hút
trạm bơm cấp nước (Zbh.min.TK) có quan hệ với mực nước nhỏ nhất ở nguồn nước
ứng với mức đảm bảo phục vụ ?
a. Tần suất 90% đối với trạm bơm có
cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III;
b. Tần suất 85% đối với trạm bơm có
cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III;
c. Tần suất 80% đối với trạm bơm có
cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III;
d. Tần suất 75% đối với trạm bơm có
cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III.
|
b
|
I
|
64
|
Mực nước bể hút nhỏ nhất kiểm tra
của trạm bơm cấp nước (Zbh.min.KT) có quan hệ với mực nước nhỏ nhất ở nguồn nước
ứng với?
a. Tần suất 95% đối với trạm bơm có
cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III;
b. Tần suất 90% đối với trạm bơm có
cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III;
c. Tần suất 85% đối với trạm bơm có
cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III
d. Tần suất 80% đối với trạm bơm có
cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III
|
b
|
I
|
65
|
Các cột nước bơm đặc trưng của trạm
bơm cấp, thoát nước gồm?
a. Cột nước bơm trung bình, lớn nhất,
nhỏ nhất
b. Cột nước bơm trung bình thiết kế,
lớn nhất thiết kế, nhỏ nhất thiết kế
c. Cột nước bơm trung bình, lớn nhất
kiểm tra, nhỏ nhất kiểm tra
d. Cột nước bơm trung bình thiết kế,
lớn nhất thiết kế, nhỏ nhất thiết kế, lớn nhất kiểm tra, nhỏ nhất kiểm tra.
|
d
|
I
|
66
|
Máy bơm được chọn phải thỏa mãn các
yêu cầu kỹ thuật nào?
a. Bảo đảm cung cấp đủ lưu lượng thiết
kế (Qb.TK) khi làm việc với các cột nước thiết kế;
b. Có hiệu suất cao trong phạm vi
làm việc yêu cầu; Khả năng chống khí thực tốt; Động cơ đi kèm không bị quá tải
trong phạm vi làm việc yêu cầu;
c. Có độ tin cậy làm việc cao; Thuận
tiện cho việc mua sắm, vận chuyển, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, thay thế
linh kiện.
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
67
|
Xác định hình dạng và kết cấu của
nhà máy bơm phải dựa vào các yếu tố chính nào?
a. Hình dạng, kích thước và các đặc
điểm của máy bơm và động cơ kéo máy bơm; Điều kiện địa hình, địa chất nơi đặt
trạm; Điều kiện khí hậu; Vật liệu xây dựng.
b. Hình dạng, kích thước và các đặc
điểm của máy bơm và động cơ kéo máy bơm; Đặc điểm của nguồn nước; Điều kiện
khí hậu; Vật liệu xây dựng.
c. Đặc điểm của nguồn nước; Điều kiện
địa hình, địa chất nơi đặt trạm; Điều kiện khí hậu; Vật liệu xây dựng.
d. Hình dạng, kích thước và các đặc
điểm của máy bơm và động cơ kéo máy bơm; Đặc điểm của nguồn nước; Điều kiện
địa hình, địa chất nơi đặt trạm; Điều kiện khí hậu; Vật liệu xây dựng.
|
d
|
I
|
68
|
Các điều kiện xây dựng nhà máy bơm
khối tảng gồm?
a. Lắp máy bơm lớn với lưu lượng một
máy ≥ 3 m3 /s; Sử dụng máy bơm trục đứng; Độ cao đặt máy hs ≤ 0; Biên độ dao
động mực nước bể hút ΔZ < 2 m; Nền rắn chắc; nếu nền mềm yếu thì phải được
xử lý.
b. Lắp máy bơm lớn với lưu lượng một
máy ≥ 2 m3 /s; Sử dụng máy bơm trục đứng; Độ cao đặt máy hs ≤ 0; Biên độ dao
động mực nước bể hút ΔZ có thể bất kỳ; Nền rắn chắc; nếu nền mềm yếu thì phải
được xử lý.
c. Lắp máy bơm lớn với lưu lượng một
máy ≥ 3 m3 /s; Sử dụng máy bơm trục đứng; Biên độ dao động mực nước bể hút ΔZ
có thể bất kỳ; Nền rắn chắc; nếu nền mềm yếu thì phải được xử lý.
d. Lắp máy bơm lớn với lưu lượng một
máy ≥ 2 m3 /s; Sử dụng máy bơm trục đứng; Độ cao đặt máy hs ≤ 0; Biên độ dao
động mực nước bể hút ΔZ < 3 m.
|
b
|
I
|
69
|
Khi thiết kế buồng ướt phải thoả mãn
các yêu cầu nào?
a. Hạn chế các dòng xoáy mặt và các
dòng xoáy cục bộ trong buồng hút, đặc biệt là chỗ vào loa hướng nước của máy
bơm;
b. Độ ngập miệng vào loa hút nước
đảm bảo không khí không lọt vào miệng loa do hiện tượng xoáy mặt; Khoảng cách
từ miệng loa hút nước đến đáy buồng và đến tường sau hợp lý;
c. Hạn chế sự ảnh hưởng của các máy
bơm bên cạnh (khi bố trí nhiều máy bơm chung một buồng) để máy bơm vẫn làm
việc bình thường;
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
70
|
Bể xả (còn gọi là bể tháo hay công
trình tháo nước), có các nhiệm vụ nào?
a. Nối tiếp dòng chảy từ ống đẩy với
kênh xả phía sau bể xả, bảo đảm dòng chảy vào kênh xả thuận dòng và tổn thất
thủy lực ít;
b. Phân phối lưu lượng và khống chế
mực nước cho các kênh xả; Kịp thời ngăn dòng chảy ngược từ bể xả về ống đẩy
khi máy bơm ngừng chạy;
c. Tiêu hao động năng thừa từ miệng
ống đẩy ra kênh xả.
d. Bao gồm a, b và c.
|
d
|
I
|
71
|
Một trong những ưu điểm của phương
pháp mô hình toán thủy văn trong tính toán dòng chảy năm thiết kế so với các
phương pháp công thức kinh nghiệm:
a. Có khả năng tính toán được chuỗi
dòng chảy liên tục trong một thời kỳ dài
b. Có khả năng tính toán chính
xác hơn
c. Có khả năng tính toán nhanh
hơn
d. Không cần có nhiều tài liệu, số
liệu
|
a
|
I
|
72
|
Trình tự các bước ứng dụng phương
pháp mô hình toán thủy văn trong tính toán thủy văn thiết kế
a. Lựa chọn mô hình, thu thập số liệu,
hiệu chỉnh và kiểm định mô hình, ứng dụng
b. Thu thập số liệu, lựa chọn mô hình,
hiệu chỉnh và kiểm định, ứng dụng
c. Thu thập số liệu, hiệu chỉnh và
kiểm định, ứng dụng, lựa chọn mô hình
d. Lựa chọn mô hình, thu thập số liệu,
ứng dụng, hiệu chỉnh và kiểm định mô hình
|
a
|
I
|
73
|
Trong số các lưu vực có diện tích
và lượng mưa lũ tương tự nhau, lưu vực có điều kiện loại đất nào dưới đây sẽ có
hệ số dòng chảy lũ là cao nhất?
a. Đất sét cát
b. Đất đen thường
c. Đất cát sét
d. Đất cát thô
|
a
|
I
|
74
|
Trong số các bề mặt sườn dốc có đặc
điểm dưới đây, bề mặt nào sẽ có thông số tập trung nước trên sườn dốc thấp
nhất?
a. Đất đồng bằng, cỏ dày
b. Đất dọn sạch cây, cỏ trung
bình
c. Đất ít nhà cửa, cỏ thưa
d. Đất nhiều nhà cửa, cỏ dày
|
d
|
I
|
75
|
Các quan hệ tương quan nào dưới đây
KHÔNG nên sử dụng khi bổ sung, kéo dài chuỗi số liệu:
a. Quan hệ giữa lượng dòng chảy năm
lưu vực nghiên cứu và lượng dòng chảy năm của lưu vực tương tự
b. Quan hệ giữa lượng mưa năm và lượng
dòng chảy năm của lưu vực nghiên cứu
c. Quan hệ giữa mực nước và lưu lượng
tại một trạm thủy văn
d. Quan hệ giữa lượng dòng chảy tháng
của lưu vực nghiên cứu và lượng dòng chảy tháng của lưu vực tương tự
|
d
|
I
|
76
|
Đối với công trình bảo vệ đê, bờ sông
bằng kè mỏ hàn, kè mềm, khi chiều cao kè mỏ hàn, kè mềm lớn hơn 8 m thì công
trình thuộc?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
a
|
I
|
77
|
Các tài liệu phục vụ thiết kế công
trình bảo vệ đê, bờ sông bao gồm:
a. Tài liệu địa hình, địa chất, thủy
văn
b. Tài liệu địa hình, địa chất, khí
tượng, thủy văn
c. Tài liệu địa hình, địa chất, thủy
văn, kinh tế
d. Tài liệu địa hình, địa chất, khí
tượng, thủy văn, kinh tế, xã hội và môi trường.
|
d
|
I
|
78
|
Nội dung quy trình đánh giá diễn biến
bờ biển, cửa sông bao gồm:
a. Đánh giá xu thế diễn biến xói,
bồi đoạn bờ biển, cửa sông theo phương dọc bờ; theo phương ngang bờ; trên mặt
bằng (kết hợp mô hình toán và số liệu khảo sát) và lập báo cáo tổng hợp
b. Đánh giá xu thế diễn biến xói,
bồi đoạn bờ biển, cửa sông theo phương dọc bờ (kết hợp mô ình toán và số liệu
khảo sát) và lập báo cáo tổng hợp
c. Đánh giá xu thế diễn biến xói,
bồi đoạn bờ biển, cửa sông theo phương ngang bờ (kết hợp mô ình toán và số liệu
khảo sát) và lập báo cáo tổng hợp
d. Đánh giá xu thế diễn biến xói,
bồi đoạn bờ biển, cửa sông trên mặt bằng (kết hợp mô hình toán và số liệu khảo
sát) và lập báo cáo tổng hợp
|
a
|
I
|
79
|
Các loại kết cấu của công trình bảo
vệ bờ biển và đê biển, bao gồm:
a. Đá hộc thả rối, đá hộc lát
khan
b. Rọ đá, khối dị hình
c. Bê tông tấm hoặc khối kết cấu đúc
sẵn, bê tông cốt thép đổ tại chỗ
d. Trồng cỏ, đá hộc thả rối, đá hộc
lát khan, rọ đá, khối dị hình, dê tông tấm hoặc khối kết cấu đúc sẵn, bê tông
cốt thép đổ tại chỗ
|
d
|
I
|
80
|
Các thông số của tuyến chỉnh trị khi
thiết kế kè mỏ hàn, bao gồm:
a. Bán kính cong
b. Chiều rộng lòng sông ứng với lưu
lượng tạo lòng
c. Bán kính cong, chiều rộng lòng
sông ứng với lưu lượng tạo lòng và khoảng cách giữa 2 đỉnh liền nhau, chiều dài
đoạn quá độ giữa hai đoạn cong
d. Khoảng cách giữa 2 đỉnh liền nhau,
chiều dài đoạn quá độ giữa hai đoạn cong
|
c
|
I
|
81
|
Nguyên tắc xác định cấp công
trình thủy lợi dựa vào?
a. Năng lực phục vụ, khả năng trữ
nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình
đầu mối
b. Năng lực phục vụ, khả năng trữ
nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
c. Năng lực phục vụ, khả năng trữ
nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
d. Năng lực phục vụ, khả năng trữ
nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
|
a
|
I
|
82
|
Dự án đầu tư xây dựng không phân biệt
các loại nguồn vốn sử dụng không phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây ?
a. Bảo đảm chất lượng, an toàn
trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng, chống cháy,
nổ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
b. Có phương án công nghệ phù hợp
với trình độ khoa học công nghệ của địa phương.
c. Bảo đảm cấp đủ vốn đúng tiến độ
của dự án, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.
d. Phù hợp với quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch xây dựng, quy
hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng.
|
b
|
I
|
83
|
Thiết kế và thi công xây dựng công
trình thủy lợi trên các sông suối có giao thông thủy phải đảm bảo?
a. Ổn định dòng chảy để các phương
tiện giao thông thủy có thể qua lại được
b. Vận tốc phù hợp để các phương tiện
giao thông thủy có thể qua lại được
c. Các điều kiện để các phương tiện
giao thông thủy có thể qua lại được
d. Bảo đảm ổn định lòng dẫn để các
phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
|
c
|
I
|
84
|
Các công trình chủ yếu từ cấp mấy
trở lên phải bố trí thiết bị quan trắc sự làm việc của công trình và nền?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
b
|
I
|
85
|
Trong quá trình thiết kế, khi nào
nhà thầu thiết kế có quyền đề xuất với chủ đầu tư thực hiện các thí nghiệm, thử
nghiệm mô phỏng để kiểm tra, tính toán khả năng làm việc của công trình ?
a. Công trình thuộc dự án quan trọng
quốc gia,
b. Công trình có quy mô lớn, kỹ thuật
phức tạp,
c. Cả 2 loại công trình ở đáp án
a và b;
d. Không có công trình nào ở trên
|
c
|
I
|
86
|
Khi thiết kế xây dựng công trình thủy
lợi dạng khối lớn phải xem xét phân bổ hợp lý vật liệu trong thân công trình,
phù hợp với trạng thái nào?
a. Trạng thái dẻo chảy, biến dạng,
yêu cầu chống thấm
b. Trạng thái ứng suất, biến dạng,
yêu cầu chống thấm
c. Trạng thái ứng suất, phân bố nhiệt,
yêu cầu chống thấm
d. Trạng thái ứng suất, biến
dạng, phân bố nhiệt
|
b
|
I
|
87
|
Khi thiết kế sửa chữa, phục hồi, nâng
cấp và mở rộng công trình thủy lợi phải đáp ứng thêm các yêu cầu nào?
a. Xác định rõ mục tiêu sửa chữa,
phục hồi, nâng cấp, mở rộng công trình
b. Không được gây ra những ảnh hưởng
bất lợi quá mức cho các hộ đang dùng nước
c. Đánh giá đúng chất lượng, tình
trạng kỹ thuật, trang thiết bị, nền và công trình
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
88
|
Các công trình hồ chứa nước đều phải
có quy trình vận hành đạt được các yêu cầu nào?
a. Cấp nước
b. Phòng chống lũ cho hồ chứa nước
c. Phòng chống lũ cho hạ lưu
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
89
|
Khi việc lấy nước (hoặc tiêu nước)
gây ảnh hưởng xấu đến những hộ dùng nước hoặc dân sinh, môi trường hiện có
thì cơ quan lập dự án cần làm gì?
a. Luận chứng về các ảnh hưởng này,
nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
b. Luận chứng về các tác động môi
trường, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án
mới
c. Luận chứng về các tác động kinh
tế, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
d. Luận chứng về các tác động xã hội,
nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
|
a
|
I
|
90
|
Mức bảo đảm phục vụ của công trình
thủy lợi phục vụ cấp nước không cho phép gián đoạn hoặc giảm yêu cầu cấp nước
phải không thấp hơn các trị số quy định nào?
a. 90
b. 95
c. 85
d. 75
|
b
|
I
|
91
|
Tính toán thiết kế phòng lũ cụm công
trình đầu mối các loại dựa vào các loại tần suất nào?
a. Tần suất thiết kế
b. Tần suất lũ cực hạn
c. Tần suất kiểm tra, Tần suất thiết
kế
d. Tần suất mưa cực đại
|
c
|
I
|
92
|
Lưu lượng, mực nước thấp nhất nào
được dùng để tính toán ổn định kết cấu công trình, nền móng đầu mối hồ chứa?
a. Mực nước chết, mực nước tháo cạn
thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
b. Mực nước trung bình ngày thấp nhất
c. Mực nước tháo cạn thấp nhất để
sửa chữa, nạo vét v.v...
d. Mực nước thấp nhất quy định
trong khai thác
|
a
|
I
|
93
|
Tần suất mực nước lớn nhất ở sông
nhận nước tiêu để tính toán chế độ khai thác cho các công trình tiêu cho nông
nghiệp bằng biện pháp tự chảy hoặc động lực không lớn hơn trị số quy định nào?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 2%
|
b
|
I
|
94
|
Tần suất dòng chảy lớn nhất để thiết
kế chặn dòng trong một mùa khô, không lớn hơn trị số nào đối với công trình
cấp đặc biệt?
a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
I
|
95
|
Tần suất mô hình mưa tưới thiết kế
để xác định nhu cầu cấp nước cho hệ thống tưới được quy định là bao nhiêu cho
các công trình từ cấp III trở lên?
a. 80%
b. 85%
c. 75%
d. 75% đến 85%
|
b
|
I
|
96
|
Khi thiết kế công trình thủy lợi phải
tính toán theo tổ hợp tải trọng nào?
a. Cơ bản, kiểm tra theo tổ hợp tải
trọng đặc biệt
b. Đặc biệt
c. Kiểm tra
d. Biến đổi khí hậu
|
a
|
I
|
97
|
Tổ hợp tải trọng đặc biệt bao gồm
các tải trọng và tác động nào?
a. Trường hợp tải trọng cơ bản có
xét thêm tải trọng do sóng
b. Trường hợp tải trọng cơ bản có
xét thêm tải trọng do động đất
c. Trường hợp tải trọng cơ bản có
xét thêm tải trọng do động gió
d. Trường hợp tải trọng cơ bản có
xét thêm tải trọng do tàu thuyền
|
b
|
I
|
98
|
Hệ số an toàn dùng để đánh giá?
a. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất,
biến dạng chung cho từng hạng mục công trình và nền
b. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất,
biến dạng cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền
c. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất,
biến dạng chung và cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền
d. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất,
biến dạng, chuyển vị cho từng hạng mục công trình và nền
|
c
|
I
|
99
|
Hệ số an toàn về ổn định của các hạng
mục công trình và hệ công trình - nền phải đảm bảo các yêu cầu nào?
a. Trong các điều kiện làm việc không
bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 80 % và trong trường hợp thi công sửa
chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
b. Trong các điều kiện làm việc không
bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90 % và trong trường hợp thi công sửa
chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
c. Trong các điều kiện làm việc không
bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90 % và trong trường hợp thi công sửa
chữa không thấp hơn 95 % các giá trị quy định
d. Trong các điều kiện làm việc không
bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 85 % và trong trường hợp thi công sửa
chữa không thấp hơn 90 % các giá trị quy định
|
c
|
I
|
100
|
Thời gian quy định ngưỡng cửa lấy
nước của công trình cấp I để không bị bùn cát bồi lấp trong thời kỳ khai thác
sau khi hồ tích nước không được ít hơn:
a. 200 năm
b. 100 năm
c. 90 năm
d. 150 năm
|
b
|
I
|
101
|
Mực nước chết của hồ chứa nước cấp
nước (không cho thủy điện) phải đảm bảo điều kiện khai thác nào?
a. Tối đa
b. Đặc biệt
c. Bình thường
d. Điều kiện biến đổi khí hậu
|
c
|
I
|
102
|
Để đảm bảo khi xả lũ thiết kế và lũ
kiểm tra, mực nước hồ không được vượt quá mực nước nào dưới đây?
a. Mực nước gia cường thiết kế và
kiểm tra
b. Mực nước đón lũ thiết kế và kiểm
tra
c. Mực nước dâng bình thường thiết
kế và kiểm tra nhưng xét đến điều kiện biến đổi khí hậu
d. Mực nước lớn nhất thiết kế và kiểm
tra
|
d
|
I
|
103
|
Thiết kế nhà đặt máy bơm phải đảm
bảo điều kiện làm việc an toàn và thuận lợi cho công tác nào?
a. Thi công
b. Quản lý
c. Sửa chữa
d. Kiểm tra
|
b
|
I
|
104
|
Thiết kế bể hút phải đảm bảo dòng
chảy từ kênh dẫn vào bể hút và từ bể hút vào máy bơm thuận dòng với tổn thất
nào?
a. Cột nước là cao nhất
b. Lưu lượng là cao nhất
c. Cột nước là thấp nhất
d. Lưu lượng là thấp nhất
|
c
|
I
|
105
|
Kiên cố hóa kênh mương phải đáp ứng
yêu cầu nào?
a. Tiết kiệm vật liệu, kết hợp
giao thông nông thôn
b. Tiết kiệm đất, mở rộng bờ kênh
để kết hợp giao thông nông thôn
c. Sử dụng vật liệu địa phương, kết
hợp giao thông nông thôn
d. Sử dụng nhân lực địa phương, kết
hợp giao thông nông thôn
|
b
|
I
|
106
|
Công trình đê điều được phân thành
các cấp nào?
a. 8 cấp
b. 7 cấp
c. 5 cấp
d. 6 cấp
|
c
|
I
|
107
|
Tiêu chuẩn an toàn của công trình
đê sông được xác định bằng các thông số nào?
a. Mức bảo đảm thiết kế
b. Chu kỳ lặp lại của lũ
c. Hệ số an toàn và mức đảm bảo thiết
kế
d. An toàn của thân đê
|
c
|
I
|
108
|
Khi thiết kế mặt cắt đê biển cần thực
hiện những nội dung nào sau đây?
a. Xác định các kích thước và cao
trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, thân đê và chân đê, kết
cấu bảo vệ mái
b. Xác định các kích thước và cao
trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết cấu mặt đê, các kết
cấu chuyển tiếp
c. Xác định các kích thước và cao
trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh đê, thân đê và chân đê, các kết cấu chuyển
tiếp
d. Xác định các kích thước và cao
trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết cấu mặt đê, kết cấu
bảo vệ mái
|
c
|
I
|
109
|
Khi thiết kế tường chống tràn đỉnh
đê (gọi tắt là tường đỉnh) phải thực hiện các tính toán nào sau đây?
a. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm
tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống thấm theo quy định
b. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm
tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chắn sóng theo quy định
c. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm
tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy
định
d. Tính toán kiểm tra độ bền, ổn định
về trượt, lật, ứng suất, lún, biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định
|
b
|
I
|
110
|
Khi tính toán ổn định chống trượt
mái đê biển phía trong đồng phải tiến hành các tính toán nào sau đây?
a. Mực nước phía biển là mực nước
lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu tác động của tải trọng
sóng nhỏ nhất
b. Mực nước phía biển là mực nước
thiết kế, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu tác động của tải trọng
sóng thiết kế
c. Mực nước phía biển là mực nước
lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu tác động của tải trọng
sóng nhỏ nhất
d. Mực nước phía biển là mực nước
lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu tác động của tải trọng
sóng thiết kế
|
b
|
I
|
111
|
Ngoài tràn xả lũ chính, những hồ nào
phải bố trí thêm tràn xả lũ dự phòng (tràn xả lũ vượt kiểm tra)?
a. Hồ từ cấp III trở lên.
b. Hồ từ cấp II trở lên.
c. Hồ từ cấp I trở lên.
d. Chỉ áp dụng cho hồ cấp đặc biệt.
|
c
|
I
|
112
|
Trong thiết kế công trình xả lũ, khi
nào thì phải làm thí nghiệm mô hình để luận chứng tính hợp lý về bố trí và
thiết kế thủy lực?
a. Công trình cấp I trở lên.
b. Công trình cấp I trở lên hoặc công
trình cấp II có điều kiện thủy lực phức tạp.
c. Công trình cấp II trở lên.
d. Công trình cấp III trở lên.
|
b
|
I
|
113
|
Mục đích của việc khống chế độ ẩm
khi đắp đập là gì?
a. Để phù hợp với điều kiện tự nhiên
nơi thi công đập.
b. Để tránh co ngót, nứt đập trong
quá trình vận hành.
c. Để tránh hiện tượng tan rã, lún
ướt khi khối đắp bão hòa nước.
d. Để đạt được độ chặt lớn nhất khi
đắp.
|
d
|
I
|
114
|
Khi sử dụng nhiều loại đất để đắp
đập, chỉ tiêu thiết kế của đất đắp được xác định như thế nào?
a. Bằng chỉ tiêu trung bình, áp dụng
chung cho toàn mặt cắt.
b. Bằng chỉ tiêu của loại đất yếu
nhất.
c. Thí nghiệm và chọn chỉ tiêu tương
ứng cho từng loại đất bố trí ở từng vùng riêng biệt của mặt cắt.
d. Thí nghiệm với mẫu bằng vật liệu
trộn lẫn tất cả các loại đất.
|
c
|
I
|
115
|
Chiều dày đáy tường nghiêng bằng bê
tông cốt thép của đập đất chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn H/Jcp (H- cột nước
làm việc lớn nhất; Jcp: của vật liệu bê tông)
b. Không nhỏ hơn H/10.
c. Theo điều kiện cấu tạo.
d. Bằng 0,3 + mH (mét); m =
0,003-0,004.
|
d
|
I
|
116
|
Nối tiếp đập đất với bờ vai bằng đất
cần được xử lý như thế nào?
a. Bạt mái phần vai theo thiết kế
b. Không đào dật cấp kiểu bậc
thang
c. Đào dật cấp kiểu bậc thang
d. Bao gồm a và c.
|
d
|
I
|
117
|
Khi có cống ngầm đặt dưới đập đất
thì cần áp dụng biện pháp nào để nối tiếp thân cống với đất đắp đập?
a. Làm các tường (cừ tai) cắm vào
thân đập.
b. Làm tầng lọc ngược bao quanh ống
cống ở đoạn cuối cống.
c. Cả a, b và đắp đất sét bọc quanh
cống.
d. Cả a và b.
|
c
|
I
|
118
|
Chiều rộng của khớp nối nhiệt lâu
dài của đập bê tông trên nền đá được xác định trên cơ sở tính toán biến dạng của
các đoạn đập kề nhau và có đặc điểm nào sau đây?
a. Thay đổi theo khoảng cách ngang
từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập.
b. Thay đổi theo khoảng cách đứng
từ vị trí xét đến mặt nền.
c. Cả a và b.
d. Không thay đổi trên toàn khớp nối.
|
a
|
I
|
119
|
Bảo vệ mặt tràn không bị xâm thực
khi lưu tốc dòng chảy vượt quá 15m/s, cần bổ sung biện pháp nào sau đây?
a. Bọc thép phần mặt tràn có khả năng
bị xâm thực.
b. Làm mố nhám trên mặt tràn để giảm
vận tốc dòng chảy.
c. Cả a và b.
d. Hạn chế mở cửa van để khống chế
lưu tốc trên mặt tràn.
|
c
|
I
|
120
|
Hệ số an toàn nhỏ nhất cho phép về
ổn định của công trình bê tông trên nền đất và đá nửa cứng bằng bao nhiêu (với
công trình cấp I)?
a. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc
biệt: 1,08.
b. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc
biệt: 1,14.
c. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc
biệt: 1,26.
d. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc
biệt: 1,20.
|
a
|
I
|
121
|
Hệ số an toàn nhỏ nhất về ổn định
của mái dốc nhân tạo bằng đất đắp cho phép bằng bao nhiêu (với công trình cấp
I)?
a. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc
biệt: 1,428.
b. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc
biệt: 1,35.
c. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc
biệt: 1,282.
d. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc
biệt: 1,215.
|
d
|
I
|
122
|
Độ chặt (hệ số đầm nén) của đất đắp
đập từ cấp III trở xuống được quy định bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn 0,92.
b. Không nhỏ hơn 0,95; với đập ở vùng
có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97.
c. Không nhỏ hơn 0,95.
d. Không nhỏ hơn 0,97.
|
b
|
I
|
123
|
Hệ số thấm K cho đất đắp bộ phận chống
thấm của đập được quy định như thế nào?
a. Với đập đồng chất, K không được
lớn hơn 10-4 cm/s.
b. Với tường lõi, tường nghiêng, sân
trước, K không được lớn hơn 10-5 cm/s.
c. Cả a và b.
d. Không quy định, miễn là kết quả
tính thấm thỏa mãn các yêu cầu đặt ra.
|
c
|
I
|
124
|
Để đắp khối gia tải hạ lưu trong đập
đất nhiều khối, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Cát, đá sỏi, sạn, đá dăm, đá khai
thác từ mỏ, đất đá đào thải từ các hố móng công trình.
b. Bùn cát nạo vét từ đáy hồ, đáy
sông.
c. Cả a và b.
d. Đất sét.
|
a
|
I
|
125
|
Mục đích bố trí tầng lọc ngược phía
dưới lớp gia cố mái thượng lưu đập đất là gì?
a. Để giảm chiều dày lớp gia cố
chính.
b. Phòng chống xói trôi đất thân đập
do sóng và khi mực nước hồ hạ đột ngột.
c. Giảm lún không đều của lớp gia
cố chính.
d. Cả 3 ý trên.
|
b
|
I
|
126
|
Chiều dày đáy lõi chống thấm ở đập
đất nhiều khối được chọn như thế nào?
a. Theo điều kiện cấu tạo với mái
hai bên lõi m= 0,2
b. Thỏa mãn độ bền chống thấm của
loại đất làm lõi: t = Z/Jcp
c. Không nhỏ hơn 1/4 chiều cao cột
nước.
d. Cả b và c.
|
d
|
I
|
127
|
Chiều cao từ mực nước lũ thiết kế
đến đỉnh tường lõi chống thấm của đập đất cấp I lấy bằng bao nhiêu?
a. 0,8 m.
b. 0,6 m.
c. 0,5 m.
d. 0,4 m.
|
b
|
I
|
128
|
Bộ phận thoát nước kiểu áp mái hạ
lưu ở đập đất có chức năng gì?
a. Thoát nước thấm, ngăn ngừa
biến dạng thấm ở thân đập.
b. Hạ thấp đường bão hòa trong thân
đập.
c. Thoát nước thấm cho đập và nền.
d. Báo vệ mái hạ lưu không bị xói
của dòng thấm khi ra khỏi thân đập.
|
d
|
I
|
129
|
Tính toán ứng suất và biến dạng, chuyển
vị thân, nền đập được quy định cho những đập nào?
a. Đập từ cấp I trở lên.
b. Đập từ cấp II trở lên.
c. Đập từ cấp III trở lên.
d. Đập ở tất cả các cấp.
|
b
|
I
|
130
|
Khi thiết kế đập đất từ cấp II trở
lên, chiều sâu màn phụt chống thấm trong nền đá nứt nẻ mạnh được quy định như
thế nào?
a. Đến độ sâu có lượng mất nước từ
3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
b. Không vượt quá 0,5H (H- đầu nước
tại mặt cắt đang xét).
c. Theo a, nhưng không vượt quá
1H.
d. Cả a và b.
|
c
|
I
|
131
|
Khi phụt vữa xi măng trong nền đá
của đập đất với điều kiện địa chất bình thường và chiều dày màn phụt từ 1 đến
2m thì gradient thủy lực cho phép của màn bằng bao nhiêu?
a. 25
b. 18
c. 12
d. 10
|
b
|
I
|
132
|
Khi thiết kế mặt cắt đập bê tông,
khoảng cách bt từ mặt thượng lưu đập đến trục ống tiêu nước hay mặt thượng lưu
của hành lang cần lấy bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn h/Jcp, với h- cột
nước trên mặt cắt tính toán, Jcp- gradient thấm cho phép của bê tông mặt thượng
lưu đập.
b.Theo a, nhưng không nhỏ hơn 1m.
c. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 2m.
d. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 3m.
|
c
|
I
|
133
|
Trong kết cấu của khớp nối biến dạng
lâu dài của đập bê tông cần bố trí những bộ phận gì?
a. Vật chắn nước, ống thu nước phía
sau vật chắn.
b. Giếng và hành lang kiểm tra, sửa
chữa.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và ống để rót vật liệu
chống thấm vào khớp nối.
|
c
|
I
|
134
|
Khi thiết kế đập tràn trên nền đá,
lưu lượng cho phép của dòng chảy đổ xuống hạ lưu phụ thuộc vào điều kiện nào
sau đây?
a. Đường kính hòn đá hoặc phân khối
đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói.
b. Chiều rộng lòng dẫn hạ lưu.
c. Cột nước công tác của tràn.
d. Cả 3 điều kiện trên.
|
a
|
I
|
135
|
Trong phân tích ứng suất- biến dạng
của thân đập bê tông và nền đá theo phương pháp lý thuyết đàn hồi, khi nào
thì cần xét đến các lỗ khoét trong đập?
a. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 5%
bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
b. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 10%
bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
c. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 15%
bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
d. Không cần xét.
|
c
|
I
|
136
|
Khi xác định trạng thái ứng suất-
biến dạng của đập bê tông trên nền đá bằng phương pháp lý thuyết đàn hồi, khi
nào thì cần phân biệt các vùng bê tông trong thân đập?
a. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các
vùng lớn hơn hoặc bằng 2.
b. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các
vùng lớn hơn hoặc bằng 3.
c. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các
vùng lớn hơn hoặc bằng 5.
d. Lấy theo trị số trung bình, không
phân biệt vùng.
|
a
|
I
|
137
|
Khi thiết kế đập bê tông trên nền
không phải đá có sử dụng cừ chống thấm phía dưới sân trước đập thì chiều sâu đóng
cừ được chọn như thế nào?
a. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ
hơn 3m.
b. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn
2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 1m.
c. Chiều sâu phần cừ đóng vào đất
không thấm không nhỏ hơn 0,5m
d. Cả a và c.
|
b
|
I
|
138
|
Khi thiết kế đập bê tông trên nền
đá, khoảng cách từ mặt hạ lưu của màn chống thấm đến vị trí của lỗ khoan thoát
nước không được nhỏ hơn 2 lần khoảng cách giữa các lỗ khoan của màn chống thấm
và điều kiện nào sau đây?
a. Không nhỏ hơn 2m.
b. Không nhỏ hơn 3m.
c. Không nhỏ hơn 4m.
d. Không nhỏ hơn 5m.
|
c
|
I
|
139
|
Tính toán độ bền và ổn định của đập
bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ hai cần thực hiện với các nội dung
nào sau đây?
a. Độ bền cục bộ của nền.
b. Biến dạng của công trình, sự hình
thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công.
c. Theo b và sự mở rộng các vết nứt
trong kết cấu.
d. Theo a và b.
|
d
|
I
|
140
|
Cấp của công trình thủy lợi được xác
định theo các tiêu chí nào sau đây?
a. Theo năng lực phục vụ.
b. Theo dung tích lớn nhất của hồ.
c. Theo a, b và loại công trình, chiều
cao công trình, loại nền.
d. Theo a và b.
|
c
|
I
|
141
|
Mức bảo đảm phục vụ tưới ruộng của
công trình thủy lợi bằng bao nhiêu?
a. 85% cho tất cả các cấp công
trình.
b. 75% cho công trình cấp IV, 85%
cho các cấp còn lại.
c. 90% cho công trình cấp đặc biệt,
85% cho các cấp còn lại.
d. 75% cho tất cả các cấp công
trình.
|
b
|
I
|
142
|
Thời gian cho phép dung tích bồi lắng
của hồ chứa nước bị lấp đầy là bao nhiêu?
a. Cấp đặc biệt, cấp I: 100 năm; cấp
II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm.
b. Cấp đặc biệt, cấp I: 150 năm; cấp
II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm.
c. 50 năm cho tất cả các cấp.
d. 75 năm cho tất cả các cấp.
|
a
|
I
|
143
|
Cao trình đỉnh đập đất được xác định
theo những điều kiện nào?
a. Mực nước dâng bình thường, với
gió lớn nhất thiết kế.
b. Mực nước lũ thiết kế, với gió bình
quân lớn nhất.
c. Mục nước lũ kiểm tra, không
xét sóng gió.
d. Trị số lớn nhất trong các cao
trình theo a, b, c.
|
d
|
I
|
144
|
Tần suất gió thiết kế của đập cấp
I, II bằng bao nhiêu?
a. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
b. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
c. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
d. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
|
b
|
I
|
145
|
Khi có làm tường chắn sóng thì cao
trình đỉnh phần đắp của đập phải lấy cao hơn bao nhiêu so với mực nước lũ thiết
kế?
a. 0,1 m.
b. 0,2 m.
c.0,3 m.
d. 0,4 m.
|
c
|
I
|
146
|
Giới hạn dưới của lớp bảo vệ mái thượng
lưu đập đất từ cấp III trở lên phải lấy thấp hơn mực nước chết là bao nhiêu?
a. 2,5 m.
b. 2,0 m.
c. 1,5 m.
d. 1,0 m.
|
a
|
I
|
147
|
Khi không có yêu cầu khác, chiều rộng
đỉnh đập đất cấp I, II nên lấy bằng bao nhiêu?
a. 5m- 8m.
b. 8m- 10m.
c. 5m- 10m.
d. 10m trở lên.
|
d
|
I
|
148
|
Chiều dày ở đỉnh khối lõi của đập
đất nhiều khối chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn 0,8m.
b. Không nhỏ hơn 1 m.
c. Không nhỏ hơn 3 m.
d. Không nhỏ hơn 5 m.
|
c
|
I
|
149
|
Trị số gradient thấm cho phép Jkcp
ở khối đất á sét đắp thân đập cấp II được quy định bằng bao nhiêu?
a. 0,70.
b. 0,75.
c. 0,85.
d.0,90.
|
b
|
I
|
150
|
Trị số gradien trung bình tới hạn
Jkth của dòng thấm qua tường nghiêng và tường tâm bằng đất sét được khống chế
bằng bao nhiêu?
a. 8
b. 10
c. 12
d.15
|
c
|
I
|
151
|
Mái hạ lưu đập đất cần tính toán ổn
định với các thời kỳ nào?
a. Thời kỳ thi công (bao gồm cả
hoàn công).
b. Thời kỳ khai thác với dòng thấm
ổn định.
c. Khi mực nước hồ rút nhanh.
d. Bao gồm a và b
|
d
|
I
|
152
|
Sân phủ thượng lưu để chống thấm cho
nền bồi tích của đập đất nên áp dụng khi nào?
a. Nền bồi tích dày.
b. Có sẵn đất chống thấm thích hợp
ở gần vị trí đập.
c. Cả a và b, áp dụng với đập vừa
và thấp.
d. Cả a và b.
|
c
|
I
|
153
|
Để chống thấm cho nền bồi tích của
đập đất, việc sử dụng tường răng có hiệu quả nhất trong điều kiện nào?
a. Nền thấm có chiều dày dưới 10m;
mực nước ngầm thấp.
b. Đập vừa và thấp.
c. Đập vừa và cao.
d. a và b.
|
a
|
I
|
154
|
Vị trí hợp lý của tường răng chống
thấm cho nền đập đất đồng chất được xác định như thế nào?
a. Tại tim đập.
b. Cách chân đập thượng lưu từ 1/2
đến 1/3 bề rộng đáy đập.
c. Cách chân đập thượng lưu từ 1/3
đến 1/4 bề rộng đáy đập.
d. Sát chân đập thượng lưu.
|
b
|
I
|
155
|
Độ sâu của tường răng cắm vào tầng
ít thấm của nền đập đất cần khống chế bằng bao nhiêu?
a. Bằng 0,5m.
b. Lớn hơn 0,5m.
c. Không nhỏ hơn 1m.
d. Không nhỏ hơn 1,5m.
|
c
|
I
|
156
|
Trong thiết kế đập bê tông trọng lực,
kích thước các đoạn đập và các khối đổ cần được xác định trên cơ sở phân tích
ứng suất nhiệt và cần xét đến các điều kiện nào sau đây?
a. Kích thước các đoạn của nhà máy
thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
b. Hình dạng lòng dẫn, điều kiện địa
chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và phương pháp thi công
đập.
|
d
|
I
|
157
|
Khi tính ổn định của đập trọng lực
trên nền đá, với mặt trượt đi qua vết nứt ở khối nền thì hệ số điều kiện làm
việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 0,90
b. 0,95
c. 1,0.
d. 1,05.
|
c
|
I
|
158
|
Khi tính ổn định của đập trọng lực
trên nền đá, với mặt trượt đi qua mặt tiếp giáp giữa bê tông và đá thì hệ số
điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 1,0
b. 0,95
c. 0,90.
d. 0,75
|
b
|
I
|
159
|
Với đập bê tông cao trên 100m, trị
số gradient cho phép của cột nước trong màn chống thấm ở nền đá cần lấy bằng
bao nhiêu?
a. 15
b. 20
c. 30
d. 50
|
c
|
I
|
160
|
Khi thiết kế màn chống thấm của đập
bê tông có chiều cao từ 60m đến 100m trên nền đá, lưu lượng thấm đơn vị qua
màn cần khống chế bằng bao nhiêu?
a. Không lớn hơn 0,01 l/ph/m.
b. Không lớn hơn 0,03 l/ph/m.
c. Không lớn hơn 0,05 l/ph/m.
d. Không lớn hơn 0,10 l/ph/m.
|
b
|
I
|
161
|
Khi thiết kế công trình bê tông trên
nền không phải đá, chiều dày sân trước bằng đất á sét cần khống chế bằng bao
nhiêu?
a. Không nhỏ hơn 0,5m.
b. Không nhỏ hơn ∆h/Jcp, ∆h là chênh
lệch cột nước ở mặt trên và dưới của sân.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và không nhỏ hơn chiều
dày bản đáy đập.
|
c
|
I
|
162
|
Khi thiết kế đập trọng lực có chiều
cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách nước ở mặt thượng
lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía
thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. Không cho phép kéo.
b. B/10 (B- chiều rộng mặt cắt
tính toán).
c. B/7,5
d. B/5.
|
a
|
I
|
163
|
Khi thiết kế đập trọng lực có chiều
cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách nước ở mặt thượng
lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì chiều sâu giới hạn bgh
của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/5 (B- chiều rộng mặt cắt
tính toán).
b. B/7,5
c. B/10.
d. Không cho phép kéo.
|
b
|
I
|
164
|
Khi thiết kế đập trọng lực có chiều
cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách nước ở mặt thượng
lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới hạn bgh của
vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt
tính toán).
b. B/5
c. B/3,5.
d. B/2.
|
c
|
I
|
165
|
Khi thiết kế đập trọng lực có chiều
cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước ở mặt thượng lưu,
ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng
lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. Không cho phép kéo.
b. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt
tính toán).
c. B/6
d. B/3.5.
|
b
|
I
|
166
|
Khi thiết kế đập trọng lực có chiều
cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước ở mặt thượng lưu,
ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng
kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/10 (B- chiều rộng mặt cắt
tính toán).
b. B/7,5
c. B/6.
d. B/3,5.
|
d
|
I
|
167
|
Khi tính ổn định chống trượt của đập
trọng lực cần xét đến những mặt trượt nào sau đây?
a.Mặt tiếp giáp giữa công trình và
nền.
b. Mặt nằm trong nền, đi qua lớp kẹp
yếu (nếu có).
c. Mặt đi qua khe nứt nghiêng
rỗng trong nền (nếu có).
d. Tất cả các ý trên.
|
d
|
I
|
168
|
Tính toán độ bền và ổn định của đập
bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất cần thực hiện với các nội dung
nào sau đây?
a. Ổn định tổng thể của đập.
b. Độ bền chung của công trình và
ổn định cục bộ của các bộ phận công trình.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và độ mở rộng các khớp
nối thi công.
|
c
|
I
|
169
|
Hệ số an toàn nhỏ nhất cho phép về
ổn định của công trình trong các điều kiện làm việc đặc biệt (tổ hợp đặc biệt)
được xác định như thế nào?
a. Lấy giảm 10% so với tổ hợp cơ bản.
b. Lấy tăng 10% so với tổ hợp cơ bản.
c. Lấy giảm 5% so với tổ hợp cơ bản.
d. Lấy như tổ hợp cơ bản.
|
a
|
I
|
3.8. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Dự án đầu tư công về cấp thoát nước,
xử lý rác thải và công trình hạ tầng kỹ thuật khác là dự án nhóm A có tổng mức
đầu tư
a. Từ 2.300 tỷ đồng trở lên
b. Từ 1.500 tỷ đồng trở lên
c. Từ 1.000 tỷ đồng trở lên
d. Từ 800 tỷ đồng trở lên
|
b
|
I
|
2
|
Thẩm quyền thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ
tầng khu công nghiệp là:
a. Ban quản lý Khu công nghiệp
b. Trung tâm quản lý hạ tầng kỹ thuật
đô thị của tỉnh.
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
d. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
d
|
I
|
3
|
Thẩm quyền thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng vốn vay ODA
vốn nhà nước ngoài đầu tư công đối với dự án nhóm B, công trình hạ tầng kỹ
thuật cấp II do Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án là:
a. Ban quản lý về công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị của tỉnh
b. Trung tâm quản lý hạ tầng kỹ thuật
đô thị của tỉnh
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
d. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
c
|
I
|
4
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
5
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
7
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
8
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
9
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
10
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
12
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
13
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
14
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
15
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
16
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
17
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
19
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
20
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
21
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
22
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
23
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
24
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
25
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
26
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh
hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
27
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
28
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
29
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
30
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
31
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
35
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
36
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
37
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
38
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
39
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
41
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
42
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
43
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
44
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
45
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
46
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
47
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
48
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
49
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
50
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
51
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
52
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
54
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
56
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
57
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
58
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng công
trình d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
59
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
60
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
61
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
62
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
63
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
64
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
65
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
66
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
67
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
68
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
69
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
70
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
71
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
72
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
73
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
74
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
75
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
76
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
77
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
78
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
79
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
80
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
81
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
82
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
83
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
84
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
85
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
86
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
87
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
88
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
89
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
90
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.8. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển
bền vững Việt Nam đến năm 2030, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
qua hệ thống cấp nước tập trung là:
a. 85 - 90%
b. 90 - 95%
c. 95 - 100%
d. 100%
|
c
|
I
|
2
|
Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển
bền vững Việt Nam đến năm 2030, tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử lý
đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định đối với các đô thị loại 2 trở lên là:
a. 25 - 30%
b. 30 - 35%
c. 35 - 40%
d. 40 - 45%
|
d
|
I
|
3
|
Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển
bền vững Việt Nam đến năm 2030, tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử lý
đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định đối với các đô thị loại 5 trở lên là:
a. 25 - 30%
b. 30 - 35%
c. 35 - 40%
d. 40 - 45%
|
a
|
I
|
4
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
6
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
7
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
8
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
9
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
10
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
11
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
12
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
13
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
14
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
15
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
16
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
17
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
18
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế
xây dựng
|
b
|
I
|
19
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
20
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
21
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
22
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
23
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
24
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
25
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
26
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
27
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
28
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
29
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
30
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
31
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
32
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
33
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
34
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
37
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
38
|
Cấp công trình cấp I của trạm bơm
nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định
có công suất như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc bằng 30.000
m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc bằng 40.000
m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 50.000
m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc bằng 60.000
m3/ngđ
|
b
|
I
|
39
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng tuyến
ống cấp nước có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài tuyến ống là 950m,
cấp công trình của tuyến ống cấp nước là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
I
|
40
|
Cấp công trình cấp I của trạm bơm
nước mưa (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định có tổng công suất bao
nhiêu m3/s?
a. Lớn hơn hoặc bằng 20 m3/s
b. Lớn hơn hoặc bằng 25 m3/s
c. Lớn hơn hoặc bằng 30 m3/s
d. Lớn hơn hoặc bằng 50 m3/s
|
b
|
I
|
41
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng tuyến
cống thoát nước thải có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài tuyến cống
là 900m, cấp công trình củatuyến cống thoát nước là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
I
|
42
|
Cấp công trình cấp I của tuyến cống
thoát nước mưa, cống chung có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m được quy định về
đường kính trong của cống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc bằng 2.000 mm
b. Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
c. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
|
a
|
I
|
3.8. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Vùng phục vụ cấp nước:
a. Một đơn vị cấp nước chỉ được có
một vùng phục vụ cấp nước, mỗi vùng phục vụ cấp nước chỉ do một đơn vị cấp nước
thực hiện dịch vụ cấp nước
b. Một đơn vị cấp nước có thể có nhiều
vùng phục vụ cấp nước khác nhau, mỗi vùng phục vụ cấp nước có thể có nhiều
đơn vị cấp nước thực hiện dịch vụ cấp nước
c. Một đơn vị cấp nước có thể có một
hoặc nhiều vùng phục vụ cấp nước khác nhau, mỗi vùng phục vụ cấp nước chỉ do
một đơn vị cấp nước thực hiện dịch vụ cấp nước
d. Một đơn vị cấp nước có thể có một
hoặc nhiều vùng phục vụ cấp nước khác nhau, mỗi vùng phục vụ cấp nước có thể
có nhiều đơn vị cấp nước thực hiện dịch vụ cấp nước
|
c
|
I
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến ống cấp
nước có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài tuyến ống là 3.100m, cấp
công trình của tuyến ống cấp nước là cấp nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
a
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cống nước
thải, cống riêng có đường kính trong 1200mm với tổng chiều dài tuyến cống là
3.100m, cấp công trình của tuyến cống thoát nước là cấp nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
a
|
I
|
4
|
Khi lựa chọn dây chuyền công nghệ
xử lý nước cấp cho đô thị, bên cạnh các tiêu chí về thành phần tính chất của nước
thô, công suất của trạm cấp nước, yêu cầu chất lượng nước cấp cho sinh hoạt
theo quy định, cần căn cứ vào các tiêu chí nào khác?
a. Yêu cầu tiết kiệm diện tích.
b. Yêu cầu tiết kiệm diện tích, chi
phí đầu tư và vận hành.
c. Yêu cầu tiết kiệm năng lượng.
d. Yêu cầu tiết kiệm diện tích và
năng lượng.
|
c
|
I
|
5
|
Trong dây chuyền công nghệ khử sắt
trong nước, khi nào phải sử dụng bể lắng tiếp xúc?
a. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau
làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
b. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau
làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau
làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
d. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau
làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
|
d
|
I
|
6
|
Diện tích tối thiểu khu đất xây dựng
trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ được dự báo trong quy hoạch
cấp nước là bao nhiêu ha?
a. 3 ha
b. 4 ha
c. 5 ha
d. 6 ha
|
b
|
I
|
7
|
Trạm bơm cấp I bơm nước mặt có phân
đợt xây dựng thì phân đợt như thế nào?
a. Phần nhà trạm được xây cho từng
giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
b. Phần nhà trạm được xây cho hai
giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
c. Phần nhà trạm được xây cho hai
giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai giai đoạn.
d. Phần nhà trạm xây cho từng giai
đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
|
b
|
I
|
8
|
Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình nào?
a. Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng,
bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
b. Bể tạo bông kiểu vách ngăn, bể
lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
c. Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng,
bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
d. Bể tạo bông kiểu vách ngăn, Bể
tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng
|
c
|
I
|
9
|
Trong trạm định lượng Clo, phải thiết
kế hệ thống thông gió cơ khí hoạt động thường xuyên với số lần thay đổi không
khí là bao nhiêu lần trong 1 giờ.
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 10 lần/h
d. 12 lần/h
|
b
|
I
|
10
|
Độ sâu đặt ống cấp nước dưới đất (tính
từ mặt đất đến đỉnh ống) được quy định như thế nào?
a. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn
0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
b. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn
0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
c. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn
0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
|
b
|
I
|
11
|
Trong thiết kế mạng lưới cấp nước
đô thị, đối với mạng lưới xây mới hoàn toàn, áp lực tối thiểu cần thiết tại các
điểm nút chính (mạng cấp 1) là bao nhiêu m?
a. 10 m
b. 12 m
c. 15 m
d. 20 m
|
c
|
I
|
12
|
Đối với mạng lưới cấp nước đô thị,
áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước chữa cháy phải đảm bảo tối thiểu là bao
nhiêu m?
a. ≥ 10m
b. ≥12m
c. ≥15m
d. ≥20m
|
a
|
I
|
13
|
Trạm bơm cấp II bơm nước sạch sử dụng
biến tần, trong giờ dùng nước ít, số vòng quay của máy bơm không được giảm
đến dưới bao nhiêu % số vòng quay định mức
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
I
|
14
|
Cấp công trình cấp I của nhà máy nước,
công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý bùn cặn) được quy
định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc bằng 10.000
m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc bằng 20.000
m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000
m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc bằng 50.000
m3/ngđ
|
c
|
I
|
15
|
Cấp công trình cấp I của tuyến ống
cấp nước (nước thô hoặc nước sạch có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m) được quy
định về đường kính trong của ống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc bằng 800 mm
b. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
c. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
|
a
|
I
|
16
|
Sắp xếp thứ tự các công trình chính
của hệ thống cấp nước cho đúng:
a. Khai thác, điều hoà, xử lý nước,
vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
b. Khai thác, điều hoà, vận chuyển,
xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
c. Khai thác, vận chuyển, điều hoà,
xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d. Khai thác, xử lý nước, điều hòa,
vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
|
d
|
I
|
17
|
Khi độ dao động mực nước các mùa từ
6 m trở lên phải bố trí 2 hàng cửa thu nước ở độ cao khác nhau. Khoảng cách
theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
a. 2 m
b. 3 m
c. 4 m
d. 5 m
|
b
|
I
|
18
|
Việc bố trí ống hút của trạm bơm cấp
nước, số lượng ống hút chung phải ít nhất là 2 ống. Trạm bơm cho phép đặt 1
ống hút có công suất?
a. Nhỏ hơn 1 000 m3/ngày
b. Nhỏ hơn 3 000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5 000 m3/ngày
d. Nhỏ hơn 10 000 m3/ngày
|
b
|
I
|
19
|
Việc bố trí ống đẩy của trạm bơm cấp
nước, phải bảo đảm ít nhất có 2 ống đẩy chung, trong trường hợp nào cho phép
bố trí 1 ống đẩy chung?
a. Khi công suất nhỏ hơn 1 000 m3/ngày
hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
b. Khi công suất nhỏ hơn 3 000 m3/ngày
hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
c. Khi công suất nhỏ hơn 5 000 m3/ngày
hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
d. Khi công suất nhỏ hơn 10 000 m3/ngày
hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
|
b
|
I
|
20
|
Diện tích mặt bằng của trạm bơm giếng
khoan tối thiểu là bao nhiêu m2
a. 8 m2
b. 12 m2
c. 16 m2
d. 20 m2
|
b
|
I
|
21
|
Phải xử lý nước rửa lọc khi trạm/
nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ trở lên?
a. Công suất từ 3 000 m3/ngđ
b. Công suất từ 5 000 m3/ngđ
c. Công suất từ 10 000 m3/ngđ
d. Công suất từ 30 000 m3/ngđ
|
c
|
I
|
22
|
Khi nào công trình đơn vị trong trạm
xử lý nước cấp tối thiểu phải có 2 đơn nguyên?
a. Khi công suất trạm từ 1.000 m3/ngđ
trở lên
b. Khi công suất trạm từ 2.000 m3/ngđ
trở lên
c. Khi công suất trạm từ 3.000 m3/ngđ
trở lên
d. Khi công suất trạm từ 5.000 m3/ngđ
trở lên
|
c
|
I
|
23
|
Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng
đối với dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp được quy định:
a. Hàm lượng cặn trong nước sau bể
lắng không được vượt quá 12 mg/l
b. Hàm lượng cặn trong nước sau bể
lắng không được vượt quá 15 mg/l
c. Hàm lượng cặn trong nước sau bể
lắng không được vượt quá 20 mg/l
d. Hàm lượng cặn trong nước sau bể
lắng không được vượt quá 30 mg/l
|
c
|
I
|
24
|
Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, quy định phải xây dựng công trình lắng sơ bộ trong trường hợp:
a. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn
1 000 mg/l
b. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn
1 500 mg/l
c. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn
2 000 mg/l
d. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn
2 500 mg/l
|
b
|
I
|
25
|
Giới hạn tốc độ lọc tính toán trong
bể lọc chậm là:
a. Từ 0,05 - 0,1 m/h
b. Từ 0,1 - 0,3 m/h
c. Từ 0,3 - 0,5 m/h
d. Từ 0,5 - 1,0 m/h
|
b
|
I
|
26
|
Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, chiều cao lớp nước trên bề mặt lớp lọc của bể lọc nhanh trọng lực được
quy định:
a. Tối thiểu là 0,8 m
b. Tối thiểu là 1,0 m
c. Tối thiểu là 1,2 m
d. Tối thiểu là 1,5 m
|
d
|
I
|
27
|
Ở chế độ làm việc bình thường của
bể lọc nhanh trọng lực với vật liệu lọc cát thạch anh được thiết kế với tốc độ
lọc là:
a. 0,5 - 5 m/h
b. 5 - 10 m/h
c. 10 - 15 m/h
d. 15 - 30 m/h
|
b
|
I
|
28
|
Trong bể lọc nhanh trọng lực, hệ thống
phân phối bằng chụp lọc được thiết kế khi áp dụng biện pháp rửa bằng nước kết
hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như thế nào?
a. Không dưới 40 cái/m2 diện tích
lọc của bể
b. Không dưới 50 cái/m2 diện tích
lọc của bể
c. Không dưới 60 cái/m2 diện tích
lọc của bể
d. Không dưới 90 cái/m2 diện tích
lọc của bể
|
b
|
I
|
29
|
Đường ống cấp nước đặt qua sông, kênh,
rạch phải đặt sâu hơn đáy sông, kênh rạch bao nhiêu m?
a. Ít nhất là 0,3 m
b. Ít nhất là 0,5 m
c. Ít nhất là 1,0 m
d. Ít nhất là 1,5 m
|
b
|
I
|
30
|
Đường ống dẫn cấp nước và mạng lưới
phải đặt dốc về phía van xả cặn với độ dốc được quy định:
a. Không nhỏ hơn 0,001
b. Không nhỏ hơn 0,002
c. Không nhỏ hơn 0,003
d. Không nhỏ hơn 0,005
|
a
|
I
|
31
|
Khi nào bể mê tan phải được xem xét
như một phương án để phân hủy cặn lắng của nước thải?
a. Khi trạm XLNT có công suất từ 5
000 m3/ngđ trở lên
b. Khi trạm XLNT có công suất từ 6
000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT có công suất từ 7
000 m3/ngđ trở lên
d. Khi trạm XLNT có công suất từ 8
000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
I
|
32
|
Đối với bãi lọc cát sỏi, hào lọc và
bãi lọc ngập nước trồng cây để XLNT, chiều dày lớp đất không bão hòa (tính từ
đáy bãi lọc đến mực nước ngầm cao nhất) là bao nhiêu m đối với đất cát, mùn,
cát pha?
a. 1,0 m
b. 1,5 m
c. 2,0 m
d. > 2,5 m
|
b
|
I
|
33
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, đối với mương
ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác định trong khoảng là:
a. 0,2-0,3 kg/kg BOD5
b. 0,3-0,4 kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5 kg/kg BOD5
d. 0,5-0,6 kg/kg BOD5
|
c
|
I
|
34
|
Đường kính tối thiểu của ống, cống
thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố?
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 450 mm
d. 500 mm
|
b
|
I
|
35
|
Độ dốc tối thiểu của rãnh thoát nước
mưa bên đường.
a. Không nhỏ hơn 0,002
b. Không nhỏ hơn 0,003
c. Không nhỏ hơn 0,004
d. Không nhỏ hơn 0,005
|
b
|
I
|
36
|
Trong trường hợp đặc biệt, khi trạm
xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt ở đầu hướng gió
chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng lên tối thiểu
bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
a. 1,2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,8 lần
d. 2 lần
|
b
|
I
|
37
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, chiều sâu
hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định thế nào?
a. Không dưới 3 m
b. Không dưới 4 m
c. Không quá 3 m
d. Không quá 4 m
|
d
|
I
|
38
|
Trong trạm bơm nước thải, khi nào
ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích chung)
a. Trạm bơm công suất lớn hơn
60.000 m3/ngđ
b. Trạm bơm công suất lớn hơn
80.000 m3/ngđ
c. Trạm bơm công suất lớn hơn
100.000 m3/ngđ
d. Trạm bơm công suất lớn hơn
120.000 m3/ngđ
|
c
|
I
|
39
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, thể tích
ngăn thu của trạm bơm cặn tươi, cặn đã lên men hoặc bùn hoạt tính xác định theo
khối lượng bùn cần xả ra từ những nguồn nào?Bể nén bùn phải được bố trí trong
các công trình xử lý nước thải có?
a. Bể mê tan
b. Bể lọc sinh học
c. Hồ sinh học
d. Bể aeroten
|
d
|
I
|
40
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, khi công
suất của trạm bơm không khí là bao nhiều thì cần ít nhất 2 máy làm việc?
a. 3.000 m3/h
b. 4.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
d. 6.000 m3/h
|
c
|
I
|
41
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, bể điều hòa
khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
a. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên
200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
b. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên
300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
c. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên
400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên
500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
|
d
|
I
|
42
|
Cấp công trình cấp I của công trình
xử lý nước thải được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc bằng 10.000
m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc bằng 20.000
m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000
m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc bằng 50.000
m3/ngđ
|
b
|
I
|
43
|
Hệ thống thoát nước phải phù hợp các
yếu tố:
a. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh,
b. Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự
nhiên,
c. Hiện trạng đô thị và hiện trạng
hệ thống thoát nước.
d. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh,
điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
|
d
|
I
|
44
|
Khi lựa chọn hệ thống thoát nước,
các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng
a. Hệ thống thoát nước nửa riêng
b. Hệ thống thoát nước chung
c. Hệ thống thoát nước riêng
d. Hệ thống thoát nước riêng hoặc
nửa riêng
|
c
|
I
|
45
|
Lượng nước thải sinh hoạt thu gom
được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
a. Phải đạt ≥60%
b. Phải đạt ≥70%
c. Phải đạt ≥80%
d. Phải đạt ≥90%
|
c
|
I
|
46
|
Đường kính tối thiểu của ống, cống
thoát nước thải ngoài đường phố?
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm.
d. 250 mm
|
c
|
I
|
47
|
Vận tốc tính toán nhỏ nhất trong mạng
lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống, cống, kênh, mương
khác nhau được quy định:
a. 0,5 - 1,3 m/s
b. 0,7 - 1,3 m/s
c. 0,7 - 1,5 m/s
d. 0,8 - 1,6 mm/s
|
b
|
I
|
48
|
Độ đầy của ống thoát nước thải có
D = 200 - 300 mm?
a. Không quá 0,6 D
b. Không quá 0,65 D
c. Không quá 0,7 D
d. Không quá 0,75 D
|
a
|
I
|
49
|
Độ sâu chôn ống nhỏ nhất đối với tất
cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến đỉnh ống) tại khu
vực có xe cơ giới qua lại?
a. 0,3 m
b. 0,5 m
c. 0,7 m
d. 0,9 m
|
b
|
I
|
50
|
Cống có đường kính nhỏ hơn hay bằng
800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
a. D = 700 mm hoặc 700 x 700 mm
b. D = 800 mm hoặc 800 x 800 mm
c. D = 900 mm hoặc 900 x 900 mm;
d. D = 1 000 mm hoặc 1 000 x 1
000 mm;
|
d
|
I
|
51
|
Trạm/nhà máy XLNT phải xây dựng bể
lắng cát khi nào?
a. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm
b. Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm
c. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày
đêm
d. Có công suất bất kỳ.
|
a
|
I
|
52
|
Trong trạm/nhà máy XLNT phải bố trí
thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
a. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50
mg/l.
b. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 100
mg/l.
c. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150
mg/l.
d. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 200
mg/l.
|
b
|
I
|
53
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, thời gian
lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
a. Không dưới 6 giờ
b. Không dưới 12 giờ
c. Không dưới 18 giờ
d. Không dưới 24 giờ
|
a
|
I
|
54
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, nồng độ chất
rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công trình xử lý sinh học
được quy định thế nào?
a. Dưới 150 mg/l
b. Dưới 200 mg/l
c. Dưới 250 mg/l
d. Dưới 300 mg/l
|
a
|
I
|
55
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, thời gian
tuyển nổi cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
a. Không dưới 15 phút
b. Không dưới 20 phút
c. Không dưới 25 phút
|
b
|
I
|
56
|
Giếng thăm của mạng lưới thoát nước,
chiều cao phần công tác của giếng (tính từ sàn công tác tới dàn đỡ cổ giếng)
được quy định:
a. ≥ 1,2 m
b. ≥ 1,5 m
c. ≥ 1,8 m
d. ≥ 2,0 m
|
c
|
I
|
57
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, nên tái sinh
bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
a. Khi BOD5 của nước thải đưa vào
bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
b. Nước thải sản xuất có các chất
khó ôxy hóa sinh hóa (2)
c. Nước thải chỉ được xử lý sinh học
không hoàn toàn (3)
d. Tất cả các trường hợp (1),
(2), (3)
|
d
|
I
|
3.9. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao
đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận
được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.9. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực
hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy
trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
30
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
31
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
34
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.9. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Phải lắp đặt hệ thống thu khí bãi
rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy mô lớn hơn hoặc bằng
bao nhiêu T/năm?
a. 45.000
b. 55.000
c. 65.000
d. 75.000
|
c
|
I
|
2
|
Đối với lò đốt chất thải rắn thông
thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ theo quy chuẩn nào?
a. QCVN 02:2012/BTNMT
b. QCVN 07:2009/BTNMT
c. QCVN 25:2009/BTNMT
d. QCVN 30:2012/BTNMT
|
d
|
I
|
3
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu
lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
b
|
I
|
4
|
Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi
chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao
nhiêu mét?
a. Lớn hơn hoặc bằng 50 m
b. Lớn hơn hoặc bằng 100 m
c. Lớn hơn hoặc bằng 150 m
d. Lớn hơn hoặc bằng 200 m
|
b
|
I
|
5
|
Đối với công trình quản lý chất thải
rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
a. Quy hoạch xây dựng
b. Quy hoạch đô thị
c. Quy hoạch chuyên ngành
d. Cả 03 loại quy hoạch trên
|
d
|
I
|
6
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với
khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong cơ sở tái chế chất
thải rắn là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
a
|
I
|
7
|
Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý bằng
công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng chất thải rắn được
thu gom
a. Không vượt quá 15%
b. Không vượt quá 20 %
c. Không vượt quá 25%
d. Không vượt quá 30%
|
a
|
I
|
8
|
Đối với đô thị loại đặc biệt và loại
I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao nhiêu kg/người.ngày
a. 1,3
b. 1
c. 0,9
d. 0,8
|
a
|
I
|
9
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với
đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần
trăm?
a. Tối thiểu 10%
b. Tối thiểu 15%
c. Tối thiểu 20%
d. Tối thiểu 25%
|
b
|
I
|
10
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu
xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất thải rắn theo công
nghệ sinh học là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
c
|
I
|
11
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với
đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu 10%
b. Tối thiểu 15%
c. Tối thiểu 20%
d. Tối thiểu 25%
|
a
|
I
|
12
|
Đối với trạm trung chuyển chất thải
rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Về phòng chống cháy, nổ
b. Về thu gom và xử lý nước thải
c. Về khử mùi
d. Cả ba yêu cầu trên
|
d
|
I
|
13
|
Khoảng cách tối thiểu giữa các
công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp nhận, khu phân
loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn lấp là bao nhiêu
m?
a. 50
b. 100
c. 200
d. 300
|
d
|
I
|
14
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu
điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối đa 15%
b. Tối đa 20%
c. Tối đa 25%
d. Tối đa 30%
|
a
|
I
|
15
|
Cơ sở xử lý chất thải rắn là các cơ
sở vật chất bao gồm những gì?
a. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang
thiết bị xử lý chất thải rắn
b. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây
truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các
công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
d. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây
truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử
dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
|
d
|
I
|
16
|
Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ
sinh là gì?
a. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được
thiết kế hợp vệ sinh
b. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được
xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
c. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được
thiết kế và xây dựng đồng bộ
d. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được
quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để
chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
I
|
17
|
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn
là gì?
a. Là các hạng mục công trình xử lý
chất thải rắn
b. Là các hạng mục công trình xử lý,
tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
c. Là các hạng mục công trình xử lý
và bãi chôn lấp chất thải rắn
d. Là tổ hợp của một số hoặc nhiều
hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp
chất thải rắn
|
d
|
I
|
18
|
Công nghệ xử lý chất thải rắn bằng
công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn nào?
a. Chất thải rắn vô cơ
b. Chất thải rắn hữu cơ dễ bị phân
hủy sinh học
c. Chất thải rắn có thể tái chế
d. Chất thải rắn có thể tái sử dụng
|
b
|
I
|
19
|
Quy mô của khu liên hợp xử lý chất
thải rắn được xác định như thế nào?
a. Xác định theo khối lượng chất thải
rắn tiếp nhận
b. Xác định theo khối lượng chất thải
rắn tiếp nhận và xử lý
c. Xác định theo quy hoạch xử lý chất
thải rắn đã được phê duyệt
d. Xác định theo quy hoạch xử lý chất
thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất thải rắn cần được xử
lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
d
|
I
|
20
|
Việc thu gom phân bùn từ các bể tự
hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 15 tháng
d. 18 tháng
|
b
|
I
|
21
|
Chất thải rắn nguy hại phải được phân
loại, thu gom và xử lý như thế nào?
a. Phân loại, thu gom và xử lý
chung
b. Phân loại, thu gom và xử lý
riêng
c. Phân loại, thu gom riêng và xử
lý chung
d. Phân loại, thu gom chung và xử
lý riêng
|
b
|
I
|
22
|
Công trình quản lý chất thải rắn bao
gồm những hạng mục nào?
a. Bao gồm trạm trung chuyển chất
thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
b. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn
và bãi chôn lấp chất thải rắn
c. Bao gồm trạm trung chuyển chất
thải rắn và bùn thải
d. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ
sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình
công nghệ xử lý khác)
|
d
|
I
|
23
|
Chất thải rắn là gì?
a. Là chất thải phát trinh trong quá
trình sinh hoạt của con người
b. Là chất thải phát sinh trong hoạt
động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
c. Là chất thải ở thể rắn phát sinh
trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
d. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt
(còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt
hoặc các hoạt động khác
|
d
|
I
|
24
|
Chất thải rắn thông thường là gì?
a. Là chất thải phát sinh từ hoạt
động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải phát sinh trong hoạt
động, sản xuất, kinh doanh của con người
c. Là chất thải phát sinh từ hoạt
động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải không thuộc danh mục
chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy
hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
|
d
|
I
|
25
|
Chất thải rắn sinh hoạt là gì?
a. Là chất thải rắn phát sinh trong
hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
b. Là chất thải rắn phát sinh trong
hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
c. Là chất thải rắn phát sinh trong
hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải rắn phát sinh trong
sinh hoạt thường ngày của con người
|
d
|
I
|
26
|
Chất thải rắn sinh hoạt phải được
thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
a. Để vận chuyển đến điểm tập kết
chất thải rắn
b. Để vận chuyển đến trạm trung chuyển
chất thải rắn
c. Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất
thải rắn
d. Để vận chuyển tới điểm tập kết,
trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
|
d
|
I
|
27
|
Trong quá trình vận chuyển chất thải
rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
a. Phải bảo đảm không được rơi vãi
b. Phải bảo đảm không gây bốc mùi
c. Phải bảo đảm không làm nước rò
rỉ
d. Phải bảo đảm không làm rơi vãi
chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
|
d
|
I
|
28
|
Chất thải rắn công nghiệp là?
a. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt
động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt
động sản xuất của con người
c. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt
động kinh doanh dịch vụ của con người
d. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt
động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
d
|
I
|
3.10. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa
bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt
động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận
thầu thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do
bên giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh
nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.10. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Theo anh chị, đất dành cho xây dựng
công trình điện lực do cơ quan nào có trách nhiệm bố trí?
a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b. Sở Tài nguyên và Môi trường;
c. Ủy ban nhân dân cấp huyện;
d. Ủy ban nhân dân các cấp.
|
d
|
I
|
2
|
Anh chị hiểu như thế nào là hoạt động
điện lực?
a. Là hoạt động của tổ chức, cá nhân
trong các lĩnh vực quy hoạch, đầu tư phát triển điện lực, phát điện, truyền
tải điện, phân phối điện, điều độ hệ thống điện, điều hành giao dịch thị
trường điện lực, bán buôn điện, bán lẻ điện, tư vấn chuyên ngành điện lực và
những hoạt động khác có liên quan;
b. Là hoạt động của tổ chức, cá nhân
trong các lĩnh vực đầu tư phát triển điện lực, tư vấn chuyên ngành điện lực;
c. Là hoạt động của tổ chức, cá nhân
trong các lĩnh vực, kinh doanh phân phối điện;
d. Tất cả các đáp trên đều đúng.
|
a
|
I
|
3
|
Quy định về bảo vệ an toàn đường cáp
điện ngầm gồm những nội dung nào?
a. Cấm đào hố, chất hàng hóa, đóng
cọc, trồng cây, xây dựng nhà ở và các công trình khác, thả neo tàu thuyền trong
hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm.
b. Cấm thải nước và các chất ăn mòn
cáp, trang thiết bị vào hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm; Trường hợp thải
nước và các chất khác ngoài hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm mà có khả
năng xâm nhập, ăn mòn, làm hư hỏng cáp thì chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử
dụng nhà ở, công trình có nước, chất thải phải có trách nhiệm xử lý để không làm
ảnh hưởng tới cáp.
c. Khi thi công các công trình trong
đất hoặc nạo vét lòng sông, hồ trong phạm vi hành lang bảo vệ đường cáp điện
ngầm, bên thi công phải thông báo trước ít nhất mười ngày cho đơn vị quản lý
công trình lưới điện và phải thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn đường
cáp điện ngầm.
d. Cả 3 nội dung a, b và c.
|
d
|
I
|
4
|
Quy định phân hạng về quy mô của công
trình lưới điện đối với lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng công trình điện và tư
vấn giám sát thi công công trình điện như nào là đúng:
a. Hạng 1 không giới hạn quy mô công
suất; hạng 2 đến 220kV; hạng 3 đến 110kV; hạng 4 đến 35kV.
b. Hạng 1 từ 220kV; hạng 2 đến 110kV;
hạng 3 dưới 110kV; hạng 4 đến 35kV.
c. Hạng 1 trên 220kV; hạng 2 đến 220kV;
hạng 3 đến dưới 220kV; hạng 4 đến 35kV.
d. Hạng 1 từ 220kV; hạng 2 đến 220kV;
hạng 3 đến 110kV; hạng 4 đến 35kV.
|
a
|
I
|
5
|
Quy định về cấp phép tư vấn đầu tư
xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp yêu cầu số lượng chuyên gia chính
theo hạng công trình như thế nào là đúng:
a. Hạng 1 có 25 chuyên gia trở lên,
có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
b. Hạng 1 có 20 chuyên gia trở lên,
có ít nhất 02 chuyên gia tư vấn chủ trì.
c. Hạng 1 có 20 chuyên gia trở lên,
có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
d. Hạng 1 có 10 chuyên gia trở lên,
có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
|
c
|
I
|
6
|
Khi xây dựng, lắp đặt công trình điện
lực, hành vi nào sau đây sẽ bị xử lý hành chính:
a. Bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn
liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
b. Lựa chọn các tổ chức, cá nhân không
đủ điều kiện, năng lực theo quy định để thực hiện tư vấn chuyên ngành điện
lực, thi công công trình điện lực.
c. Nội dung a và b.
d. Cả 3 nội dung trên đều đúng.
|
b
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây không phải là
quyền của đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực:
a. Áp dụng các quy phạm, tiêu chuẩn,
định mức kinh tế - kỹ thuật của Việt Nam liên quan đến công tác tư vấn quy
hoạch và đầu tư xây dựng điện. Trường hợp áp dụng quy phạm và tiêu chuẩn của
nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
b. Hoạt động tư vấn theo giấy phép
hoạt động điện lực.
c. Đề nghị các cơ các cơ quan có liên
quan cung cấp thông tin cần thiết phù hợp với quy định của pháp luật phục vụ
cho hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực.
d. Hợp tác với tổ chức, cá nhân nước
ngoài trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực.
|
a
|
I
|
8
|
Nội dung nào sau đây không thuộc trách
nhiệm của đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực:
a. Áp dụng công nghệ và phương pháp
tính toán tiên tiến để lập đề án quy hoạch phát triển điện lực và hồ sơ, tài
liệu về đầu tư xây dựng công trình điện lực phù hợp với yêu cầu hiện đại hoá
trong lĩnh vực phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, nhằm nâng cao hiệu
quả kinh tế và bảo đảm độ an toàn, tin cậy cao trong đầu tư xây dựng công
trình điện lực; chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm, dịch vụ đã thực hiện.
b. Đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung quy phạm, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật phục
vụ cho hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực.
c. Áp dụng các quy phạm, tiêu chuẩn,
định mức kinh tế - kỹ thuật của Việt Nam liên quan đến công tác tư vấn quy
hoạch và đầu tư xây dựng điện. Trường hợp áp dụng quy phạm và tiêu chuẩn của
nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
d. Nội dung a và c.
|
b
|
I
|
9
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
10
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
11
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
12
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
13
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
14
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
15
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
16
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
17
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
18
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
19
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
20
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
21
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
22
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
23
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
24
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
26
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
28
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng lớn đến an
toàn, lợi ích cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
29
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
30
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
31
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
32
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
33
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
34
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
35
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
36
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
37
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng,
quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
38
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
39
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
40
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
41
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật
có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.10. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Biện pháp nào sau đây khó đảm bảo
chống cháy nhất đối với các mạch điện có thiết bị điện, dây dẫn điện có khả năng
tạo hồ quang hoặc tia lửa điện trong vận hành bình thường?
a. Bọc kín toàn bộ trong vật liệu
chịu được hồ quang
b. Cách ly khỏi vật dụng hoặc các
phần tử của nhà bằng vật liệu chịu được hồ quang
c. Lắp đặt với một khoảng cách đủ
đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện.
d. Sử dụng thiết bị bảo vệ quá dòng
điện
|
d
|
I
|
2
|
Đối với các công trình có mái làm
bằng vật liệu dễ cháy, bộ phận thu sét phải được lắp đặt cách mái tối thiểu
bao nhiêu cm?
a. 5cm
b. 10cm
c. 15cm
d. 20cm
|
b
|
I
|
3
|
Đối với các nhóm 1 và 2 trong khu
vực y tế, các thiết bị điện sử dụng SELV và PELV phải có điện áp danh định của
không được vượt quá bao nhiêu V ?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
I
|
4
|
Trong hệ thống nối đất của hệ thống
điện nhà ở, dây dẫn nối đất bằng đồng chôn trong đất và không có bảo vệ chống
ăn mòn có tiết diện nhỏ nhất cho phép là bao nhiêu?
a. 16mm2
b. 25mm2
c. 35mm2
d. 50mm2
|
b
|
I
|
5
|
Trong vùng 1 của khu vực có bồn tắm
hoặc vòi hoa sen, các phụ kiện, kể cả ổ cắm của mạch điện được cấp từ nguồn
điện áp siêu thấp (SELV hoặc PELV) phải có điện áp danh định không lớn hơn
bao nhiêu V?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
I
|
6
|
Đối với phòng hoặc cabin có chứa phần
tử gia nhiệt sinh hơi, biện pháp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp nào sau đây
không được phép thực hiện ?
a. Sử dụng rào chắn
b. Sử dụng vỏ bọc có cấp bảo vệ thấp
nhất là IPXXB hoặc IP2X;
c. Sử dụng loại có cách điện chịu
được điện áp thử nghiệm hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1 min;
d. Đặt ngoài phạm vi giới hạn thể
tích trong tầm với
|
d
|
I
|
7
|
Lớp cách điện của dây dẫn đặt trong
các vùng 1 trong phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi phải
chịu được nhiệt độ ít nhất là bao nhiêu?
a. 100°C
b. 150°C
c. 170°C
d. 200°C
|
c
|
I
|
8
|
Quy chuẩn QCVN 12:2014/BXD áp dụng
đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thiết kế, xây dựng hệ
thống điện của công trình nào?
a. Công trình công nghiệp
b. Công trình nhà ở
c. Công trình nhà công cộng
d. Công trình nhà ở và nhà công cộng
|
d
|
I
|
9
|
Quy chuẩn QCVN 12:2014/BXD quy
định ruột kim loại của các dây dẫn tải điện phải làm bằng gì?
a. Nhôm
b. Thép
c. Đồng
d. Đồng hoặc thép
|
c
|
I
|
10
|
Đối với các mạch điện ba pha trong
hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng mà tiết diện của dây pha lớn hơn 16 mm2,
tiết diện của dây trung tính có thể nhỏ hơn tiết diện dây pha nếu đáp ứng
điều kiện nào sau đây ?
a. Phụ tải 3 pha là cân bằng và sóng
hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 không quá 15 % biên độ sóng cơ bản.
b. Dây trung tính được bảo vệ chống
quá dòng điện;
c. Tiết diện của dây trung tính không
nhỏ hơn 16 mm2.
d. Đồng thời cả ba điều kiện trên
|
d
|
I
|
11
|
Khi đường dẫn điện của hệ thống điện
nhà chôn ngầm giao chéo hoặc đi gần đường dẫn truyền thông phải đảm bảo khoảng
cách tối thiểu giữa các loại đường dẫn này là bao nhiêu ?
a. 50mm
b. 100mm
c. 150mm
d. 200mm
|
b
|
I
|
12
|
Tại đầu vào nhà phải lắp đặt tủ phân
phối điện chính, trừ trường hợp nhánh rẽ từ đường dây trên không vào nhà đã
lắp đặt thiết bị bảo vệ với dòng điện tác động không lớn hơn bao nhiêu?
a. 16A
b. 20A
c. 25A
d. 30A
|
c
|
I
|
13
|
Trong hệ thống nối đất, dây PE không
phải là một bộ phận của cáp hoặc không nằm trong vỏ bảo vệ chung với dây pha,
thì tiết diện tối thiểu phải chọn là bao nhiêu nếu dây PE này không có bảo vệ
cơ?
a. 2,5mm2
b. 4mm2
c. 6mm2
d. 10mm2
|
b
|
I
|
14
|
Biện pháp an toàn nào sau đây
dùng để bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp?
a. Sử dụng mạch điện tách biệt
b. Rào chắn hoặc tấm chắn
c. Sử dụng vật cản tháo lắp được
d. Đặt ngoài tầm tay với
|
a
|
I
|
15
|
Trong hệ thống điện nhà ở, thiết bị
bảo vệ theo dòng điện dư - RCD dùng để bảo vệ chống cháy do thiết bị điện và
dây dẫn gây ra có dòng tác động làm việc được đặt không quá bao nhiêu ?
a. 30mA
b. 100mA
c. 300mA
d. 500mA
|
d
|
I
|
16
|
Vị trí nguồn cấp cho khu vực có bồn
tắm hoặc vòi hoa sen đặt ở đâu?
a. Được phép đặt trong vùng 0
b. Được phép đặt trong vùng 1
c. Phải đặt ngoài vùng 0 và 1
d. Phải đặt ngoài vùng 0
|
c
|
I
|
17
|
Thang máy phải có thiết bị điều khiển
để giảm mức sử dụng năng lượng. Khi thang máy hoạt động ở chế độ không tải
trong giờ thấp điểm, nguồn cấp điện cho hệ thống điều khiển thang máy và các
thiết bị vận hành khác như đèn trong buồng thang máy, màn hiển thị, quạt thông
gió tự tắt sau khi thang ngừng hoạt động tối đa bao lâuThang máy phải có
thiết bị điều khiển để giảm mức sử dụng năng lượng. Khi thang máy hoạt động ở
chế độ không tải trong giờ thấp điểm, nguồn cấp điện cho hệ thống điều khiển
thang máy và các thiết bị vận hành khác như đèn trong buồng thang máy, màn
hiển thị, quạt thông gió tự tắt sau khi thang ngừng hoạt động tối đa bao lâu
?
a. 3 phút
b. 5 phút
c. 10 phút
d. 15 phút
|
b
|
I
|
18
|
Tất cả các nguồn cung cấp điện 3 pha
lớn hơn 100 A cho các công trình xây dựng phải duy trì hệ số công suất là bao
nhiêu ở ngay tại điểm đấu nối?
a. 0,8-0,85
b. 0,85-0,87
c. 0,87-0,9
d. 0,9-1
|
d
|
I
|
19
|
Đối với khu vực cấp điện đặc biệt
là bể bơi, vùng 1 là vùng thế nào ?
a. Trong lòng bể bơi
b. Trong khoảng 2m cách thành bể
bơi
c. Trong khoảng cách từ 2m đến 3,5m
cách thành bể bơi
d. Cách thành bể bơi trên 3,5m
|
b
|
I
|
20
|
Trong sơ đồ bảo vệ an toàn nào sau
đây: khi sự cố chạm vỏ 1 pha mạng điện vẫn làm việc được trong thời gian quy
định ?
a. Sơ đồ IT
b. Sơ đồ TT
c. Sơ đồ TN-C-S
d. Sơ đồ TN-S
|
a
|
I
|
21
|
CB có thể dùng để cắt sự cố chạm vỏ
trong mạng điện có sơ đồ bảo vệ an toàn nào sao đây?
a. Sơ đồ IT
b. Sơ đồ TT
c. Sơ đồ TN-C
d. Tất cả đều đúng
|
c
|
I
|
22
|
Trong bảo vệ chống sét công trình
cấp I bằng lồng thu sét, kích thước của lưới thu sét trên mái bằng bao nhiêu?
a. 5m x 5m
b. 10m x 10m
c. 15m x 15m
d. 20m x 20m
|
a
|
I
|
23
|
Trong bảo vệ sét đánh trực tiếp, hiệu
quả bắt sét đối với bảo vệ cấp II là?
a. 99%
b. 97%
c. 95%
d. 91%
|
b
|
I
|
24
|
Theo tiêu chuẩn TCVN 9206, suất phụ
tải biểu kiến chiếu sáng cho công việc hành chính, văn phòng?
a. 22 VA/m2
b. 24 VA/m2
c. 26 VA/m2
d. 28 VA/m2
|
b
|
I
|
25
|
Trong các trường học phổ thông cơ
sở, trường mẫu giáo, nhà trẻ, và các nơi dành cho thiếu nhi sử dụng, ổ cắm điện
phải đặt cao cách sàn bao nhiêu?
a. 1,1 m
b. 1,2 m
c. 1,5 m
d. 1,6 m
|
c
|
I
|
26
|
Tổn thất điện áp ở cực của các động
cơ đặt xa nhất khi khởi động so với điện áp định mức không được vượt quá các
trị số như sau?
a. 12%
b. 15%
c. 8%
d. 20%
|
b
|
I
|
27
|
Trong điều kiện bình thường, tần số
hệ thống điện được phép dao động trong phạm vi bao nhiêu so với tần số danh
định là 50Hz?
a. ± 0,1Hz
b. ± 0,2Hz
c. ± 0,5Hz
d. Không được phép dao động
|
b
|
I
|
28
|
Theo quy phạm trang bị điện, hệ số
đồng thời để tính phụ tải cực đại của các hộ tiêu thụ thuần dạng phụ tải sinh
hoạt bao nhiêu?
a. 0,6
b. 0,7
c. 0,85
d. 0,9
|
d
|
I
|
29
|
Nhiệt độ phát nóng của thanh dẫn đồng
khi ngắn mạch không được vượt quá trị số cho phép bao nhiêu?
a. 300 độ C
b. 250 độ C
c. 150 độ C
d. 120 độ C
|
a
|
I
|
30
|
Theo quy phạm trang bị điện, các biến
dòng điện và máy biến điện áp đo lường đấu nối với công tơ thanh toán điện
năng phải có cấp chính xác không lớn hơn?
a. 0,2
b. 0,5
c. 1
d. 2
|
b
|
I
|
31
|
Khi thiết kế công trình đường dây
điện cao áp trên không cấp I, khoảng cách an toàn phóng điện khi không có giao
chéo phải đáp ứng là bao nhiêu?
a. 7m;
b. 6m;
c. 4m;
d. Đáp án a và b đúng.
|
b
|
I
|
32
|
Quy định về bảo vệ an toàn đường cáp
điện ngầm gồm những nội dung nào?
a. Cấm đào hố, chất hàng hóa, đóng
cọc, trồng cây, xây dựng nhà ở và các công trình khác, thả neo tàu thuyền trong
hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm.
b. Cấm thải nước và các chất ăn mòn
cáp, trang thiết bị vào hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm; Trường hợp thải
nước và các chất khác ngoài hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm mà có khả
năng xâm nhập, ăn mòn, làm hư hỏng cáp thì chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử
dụng nhà ở, công trình có nước, chất thải phải có trách nhiệm xử lý để không
làm ảnh hưởng tới cáp.
c. Khi thi công các công trình
trong đất hoặc nạo vét lòng sông, hồ trong phạm vi hành lang bảo vệ đường cáp
điện ngầm, bên thi công phải thông báo trước ít nhất mười ngày cho đơn vị
quản lý công trình lưới điện và phải thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn
đường cáp điện ngầm.
d. Cả 3 nội dung a, b và c.
|
d
|
I
|
33
|
Quy định phân hạng về quy mô của công
trình lưới điện đối với lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng công trình điện và tư
vấn giám sát thi công công trình điện như nào là đúng:
a. Hạng 1 không giới hạn quy mô công
suất; hạng 2 đến 220kV; hạng 3 đến 110kV; hạng 4 đến 35kV.
b. Hạng 1 từ 220kV; hạng 2 đến 110kV;
hạng 3 dưới 110kV; hạng 4 đến 35kV.
c. Hạng 1 trên 220kV; hạng 2 đến 220kV;
hạng 3 đến dưới 220kV; hạng 4 đến 35kV.
d. Hạng 1 từ 220kV; hạng 2 đến 220kV;
hạng 3 đến 110kV; hạng 4 đến 35kV.
|
a
|
I
|
34
|
Quy định về cấp phép tư vấn đầu tư
xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp yêu cầu số lượng chuyên gia chính
theo hạng công trình như thế nào là đúng:
a. Hạng 1 có 25 chuyên gia trở lên,
có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
b. Hạng 1 có 20 chuyên gia trở lên,
có ít nhất 02 chuyên gia tư vấn chủ trì.
c. Hạng 1 có 20 chuyên gia trở lên,
có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
d. Hạng 1 có 10 chuyên gia trở lên,
có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
|
c
|
I
|
35
|
Khi xây dựng, lắp đặt công trình điện
lực, hành vi nào sau đây sẽ bị xử lý hành chính:
a. Bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn
liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
b. Lựa chọn các tổ chức, cá nhân không
đủ điều kiện, năng lực theo quy định để thực hiện tư vấn chuyên ngành điện
lực, thi công công trình điện lực.
c. Nội dung a và b.
d. Cả 3 nội dung trên đều đúng.
|
b
|
I
|
36
|
Nội dung nào sau đây không phải là
quyền của đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực:
a. Áp dụng các quy phạm, tiêu chuẩn,
định mức kinh tế - kỹ thuật của Việt Nam liên quan đến công tác tư vấn quy
hoạch và đầu tư xây dựng điện. Trường hợp áp dụng quy phạm và tiêu chuẩn của
nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
b. Hoạt động tư vấn theo giấy phép
hoạt động điện lực.
c. Đề nghị các cơ các cơ quan có liên
quan cung cấp thông tin cần thiết phù hợp với quy định của pháp luật phục vụ
cho hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực.
d. Hợp tác với tổ chức, cá nhân nước
ngoài trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực.
|
a
|
I
|
37
|
Nội dung nào sau đây không thuộc trách
nhiệm của đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực:
a. Áp dụng công nghệ và phương pháp
tính toán tiên tiến để lập đề án quy hoạch phát triển điện lực và hồ sơ, tài
liệu về đầu tư xây dựng công trình điện lực phù hợp với yêu cầu hiện đại hoá
trong lĩnh vực phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, nhằm nâng cao hiệu
quả kinh tế và bảo đảm độ an toàn, tin cậy cao trong đầu tư xây dựng công
trình điện lực; chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm, dịch vụ đã thực hiện.
b. Đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung quy phạm, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật phục
vụ cho hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực.
c. Áp dụng các quy phạm, tiêu chuẩn,
định mức kinh tế - kỹ thuật của Việt Nam liên quan đến công tác tư vấn quy
hoạch và đầu tư xây dựng điện. Trường hợp áp dụng quy phạm và tiêu chuẩn của
nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
d. Nội dung a và c.
|
b
|
I
|
38
|
Khi xây dựng, cải tạo đoạn đường dây
dẫn điện cao áp trên không vượt qua nhà ở, công tình có người sinh sống, làm
việc bên trong; nơi thường xuyên tập trung đông người; công trình quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia, khu di tích lịch sử văn hóa, khoảng cách từ
điểm thấp nhất của dây dẫn điện ở trạng thái võng cực đại đến mặt đất phải
đảm bảo như thế nào:
a. 15m với điện áp đến 35kV.
b. 15m với điện áp đến 110kV.
c. 18m với điện áp đến 220kV.
d. Đáp án b và c đúng.
|
d
|
I
|
39
|
Trong hệ thống điện nhà ở và nhà công
cộng, các sơ đồ nối đất nào được phép sử dụng ?
a. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S;
TN-C-S; IT
b. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S, IT
c. Các sơ đồ TT; TN-S; IT
d. Các sơ đồ TT, IT
|
c
|
I
|
40
|
Dây dẫn liên kết bảo vệ nối giữa hai
vỏ kim loại của thiết bị phải có khả năng dẫn điện và đáp ứng yêu cầu nào ?
a. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE
có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
b. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE
có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó
c. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE
có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
d. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE
có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
|
a
|
I
|
41
|
Biện pháp nào sau đây không có khả
năng hạn chế ứng suất điện áp ?
a. Tách biệt nối đất giữa cao áp và
hạ áp tại trạm biến áp phân phối
b. Thay đổi sơ đồ nối đất trong hệ
thống điện hạ áp
c. Giảm điện trở nối đất trạm biến
áp
d. Đặt thiết bị bảo vệ quá dòng điện
|
d
|
I
|
42
|
Trong vùng 0 và 1 của khu vực bể bơi,
phải sử dụng điện áp siêu thấp SELV có điện áp danh định không lớn hơn bao
nhiêu V ?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
d
|
I
|
43
|
Trong các khu vực có bồn tắm hoặc
vòi hoa sen hoặc bể bơi và đài phun nước, không được lắp đặt thiết bị đóng cắt,
điều khiển trong vùng nào ?
a. vùng 0
b. vùng 1
c. vùng 2
d. ngoài vùng 0, 1 và 2
|
a
|
I
|
44
|
Về việc sử dụng hiệu quả điện năng
trong hệ thống điện các công trình xây dựng, phải lắp công tơ đo đếm tại các
nhánh phụ tải điện có tổng công suất lắp đặt lớn hơn bao nhiêu kVA ?
a. 50 kVA
b. 75 kVA
c. 100 kVA
d. 150 kVA
|
c
|
I
|
45
|
Không được phép sử dụng giải pháp
cấp nước nóng dùng điện trở cho công trình có nhu cầu cung cấp nước nóng lớn,
tập trung, tiêu thụ năng lượng bao nhiêu ?
a. Trên 50 MWh/năm
b. Trên 60 MWh/năm
c. Trên 70 MWh/năm
d. Trên 80 MWh/năm
|
a
|
I
|
46
|
Trong hệ thống nối đất của hệ thống
điện nhà ở, thiết bị đóng cắt và mối nối trên dây PE được thực hiện thế nào ?
a. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt
và các mối nối.
b. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt,
và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
c. Không được đặt thiết bị đóng cắt,
và không được bố trí các mối nối.
d. Không được đặt thiết bị đóng cắt
và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể tách bằng dụng cụ
chuyên dùng.
|
d
|
I
|
47
|
Trong hệ thống điện nhà ở, đối với
dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng đồng trong hệ thống nối đất
có tiết diện nhỏ nhất là bao nhiêu ?
a. Bằng tiết diện dây pha
b. Bằng nửa tiết diện dây pha
c. Bằng 1/3 tiết diện dây pha
d. Bằng 2/3 tiết diện dây pha
|
b
|
I
|
48
|
Trong hệ thống điện nhà ở, đối với
dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng thép trong hệ thống nối đất
có tiết diện nhỏ nhất là bao nhiêu ?
a. Bằng nửa tiết diện dây pha
b. Bằng tiết diện dây pha
c. Bằng 1,5 lần tiết diện dây pha
d. Bằng 3 lần tiết diện dây pha
|
c
|
I
|
49
|
Trong hệ thống điện nhà ở và nhà công
cộng, các tiếp điểm động của mọi thiết bị cách ly và đóng cắt nhiều cực cần
phải khớp nối cơ khí đảm bảo đóng mở đồng thời, trừ những tiếp điểm dùng cho
dây trung tính có thể như sau ?
a. Đóng và mở sau các tiếp điểm
khác.
b. Đóng và mở trước các tiếp điểm
khác.
c. Đóng trước và mở sau các tiếp
điểm khác.
d. Đóng sau và mở trước các tiếp điểm
khác.
|
c
|
I
|
50
|
Điện trở nối đất phải đảm bảo thế
nào ?
a. Nhỏ hơn 0,5Ω
b. Nhỏ hơn 4Ω
c. Nhỏ hơn 10Ω
d. Đảm bảo để thiết bị bảo vệ quá
dòng điện và RCD làm việc có hiệu quả.
|
d
|
I
|
51
|
Mạch điện nào sau đây không cần sử
dụng bảo vệ quá tải ?
a. Mạch rẽ nhánh chưa được bảo vệ
hiệu quả từ phía nguồn
b. Mạch có nhiều ổ cắm điện
c. Mạch điện dùng cho viễn thông,
điều khiển
d. Mạch điện có sự thay đổi về tiết
diện dây dẫn
|
c
|
I
|
52
|
Theo TCVN 9888:2013 được biên soạn
dựa trên IEC62305:2010, khi sét đánh trực tiếp vào công trình, những vị trí
sét đánh nào phải được xem xét ?
a. Sét đánh vào hệ thống bảo vệ chống
sét (S1).
b. S1, sét đánh xuống đất gần
công trình (S2).
c. S1, S2, sét đánh vào đường dây
nối với công trình (S3).
d. S1, S2, S3, sét đánh xuống đất
gần đường dây nối với công trình (S4).
|
d
|
I
|
53
|
Phương pháp góc bảo vệ được sử dụng
để xác định vùng bảo vệ của hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài cho các công
trình có độ cao bao nhiêu m ?
a. Dưới 20m
b. 20-30m
c. 30-45m
d. 45-60m
|
a
|
I
|
54
|
Đối với tòa nhà cao 100m, phải đặt
thiết bị thu sét ở bên hông tòa nhà ở vị trí cách mặt đất trên bao nhiêu m ?
a. 20m
b. 30m
c. 45m
d. 60m
|
d
|
I
|
55
|
Theo hệ thống bảo vệ chống sét cấp
IV, khoảng cách giữa 2 dây xuống cạnh nhau là bao nhiêu ?
a. 10m
b. 15m
c. 20m
d. 25m
|
c
|
I
|
56
|
Trong vùng 1 của khu vực có bồn tắm
hoặc vòi hoa sen, các phụ kiện, kể cảổ cắm của mạch điện được cấp từ nguồn
điện áp siêu thấp (SELV hoặcPELV) phải có điện áp danh định không lớn hơn bao
nhiêu V ?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
I
|
57
|
Các mạch cấp điện cho các thiết bị
điện y tế có tính chất quyết định đến sinh mạng của bệnh nhân, các thiết bị
phẫu thuật và thiết bị trong không gian xung quanh bệnh nhân (là không gian
mà bệnh nhân có thể chạm trực tiếp hoặc qua người khác chạm vào các bộ phận
của thiết bị điện y tế) trong các khu vực thuộc nhóm 2 phải sử dụng sơ đồ nào
?
a. TT
b. TN-S
c. TT và TN-S
d. IT
|
d
|
I
|
58
|
Yêu cầu chỉ số hiệu quả COP (kW/kW)
tối thiểu của 1 cụm máy điều hòa không khí làm lạnh trực tiếp bằng bao nhiêu
?
a. 2
b. 2,8
c. 2,6
d. 3
|
b
|
I
|
59
|
Theo QCVN 09:2017/BXD, nội dung này
sau đây là đúng khi quy định về chiếu sáng tự nhiên trong các phòng làm việc,
phòng học, phòng đọc thư viện?
a. Phải có giải pháp điều chỉnh chiếu
sáng nhân tạo
b. Chỉ sử dụng giải pháp chiếu sáng
nhân tạo
c. Sử dụng chiếu sáng tự nhiên là
chủ yếu
d. Các đáp án trên đều đúng
|
d
|
I
|
60
|
Về việc điều khiển chiếu sáng nhân
tạo cho các không gian rộng đến 1000 m2 trong công trình, diện tích chiếu sáng
tối đa mà một thiết bị điều khiển chiếu sáng phải kiểm soát diện tích là bao
nhiêu ?
a. 100m2
b. 150m2
c. 200m2
d. 250m2
|
d
|
I
|
61
|
Hệ thống điện trong các cung cư cao
tầng phải đảm bảo công suất lắp đặt lớn nhất cho phép của toàn công trình là
bao nhiêu ?
a. 50 W/m2
b. 60 W/m2
c. 70 W/m2
d. 80 W/m2
|
c
|
I
|
62
|
Trong hệ thống điện nhà ở, 2,5mm2
là tiết diện tối thiểu của dây pha trong các mạch xoay chiều nào sau đây ?
a. Mạch chiếu sáng
b. Mạch động lực
c. Mạch tín hiệu điều khiển
d. Mạch đường dẫn điện cấp điện cho
một hoặc một số tầng
|
b
|
I
|
63
|
Dây trung tính trong hệ thống điện
nhà ở phải có tiết diện ít nhất bằng tiết diện của dây pha nào trong các trường
hợp sau đây ?
a. Mạch điện một pha 2 dây;
b. Mạch điện ba pha, tiết diện của
dây pha nhỏ hơn hoặc bằng 16 mm2;
c. Mạch điện 3 pha có sóng hài bậc
3 và bội số lẻ của 3 và độ méo do các sóng hài này từ 15 % đến 33 % biên độ
của dòng điện tần số cơ bản;
d. Cả ba loại mạch điện trên.
|
d
|
I
|
64
|
Các tủ phân phối điện không được lắp
đặt ở đâu ?
a. Phòng dành riêng cho tủ điện
b. Nơi khô ráo, thuận tiện và dễ tới
để thao tác, sửa chữa;
c. Trong hộp, tủ hoặc trong hộc tường
có cửa bảo vệ.
d. Chỗ rửa, phòng giặt, phòng có hóa
chất.
|
d
|
I
|
65
|
Các phụ tải điện nào sau đây trong
hệ thống điện nhà ở phải được cấp điện bằng các đường dẫn điện riêng từ tủ
phân phối điện chính ?
a. Hệ thống chiếu sáng cầu thang,
lối đi chung, hành lang
b. Những phòng khác ngoài phạm vi
căn hộ của nhà ở.
c. Thang máy
d. Cả ba loại trên đây
|
d
|
I
|
66
|
Thiết bị nào sau đây không được dùng
làm bộ phận của điện cực nối đất trong hệ thống nối đất của hệ thống điện nhà
ở ?
a. Kết cầu thép trong bê tông móng
của công trình
b. Ống dẫn nước bằng thép
c. Ống dẫn khí đốt bằng thép
d. Các thanh ray bằng thép
|
c
|
I
|
67
|
Dây dẫn liên kết bảo vệ bằng đồng
nối với thanh nối đất chính phải có tiết diện tối thiểu bằng bao nhiêu ?
a. 6mm2
b. 10mm2
c. 16mm2
d. 25mm2
|
b
|
I
|
68
|
Nếu sử dụng thiết bị bảo vệ theo dòng
điện dư - RCD làm bảo vệ bổ sung cho thiết bị điện ở những mạch điện có sử dụng
dụng cụ cầm tay, dòng làm việc của RCD được đặt không quá bao nhiêu ?
a. 10mA
b. 30mA
c. 50mA
d. 100mA
|
b
|
I
|
69
|
Biện pháp an toàn nào sau đây dùng
để bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp ?
a. Nối đất vỏ kim loại của thiết bị
b. Bảo vệ tự động cắt mạch điện khi
có sự cố
c. Nối liên kết đẳng thế
d. Bao bọc bằng cách điện
|
d
|
I
|
70
|
Dòng điện trong các dây dẫn song song
được coi là phân bố đều nếu chênh lệch giữa các dòng điện trong các dây dẫn
bất kỳ không lớn hơn bao nhiêu % dòng điện thiết kế cho mỗi dây dẫn ?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
|
b
|
I
|
71
|
Điện áp ứng suất (stress voltage)
là điện áp nguy hiểm xuất hiện trong trường hợp nào ?
a. Giữa hai dây pha
b. Giữa dây pha với dây trung
tính
c. Giữa dây pha với vỏ thiết bị
d. Giữa dây pha với đất
|
c
|
I
|
72
|
Theo TCVN 9888:2013 có bao nhiêu cấp
của hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài ?
a. 2 cấp
b. 3 cấp
c. 4 cấp
d. 5 cấp
|
c
|
I
|
73
|
Hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài
bao gồm những bộ phận nào ?
a. Bộ phận thu sét,
b. Dây dẫn xuống đất
c. Mạng nối đất chống sét
d. Cả ba bộ phận trên đây
|
d
|
I
|
74
|
Điện trở nối đất chống sét cho tòa
nhà ở và nhà công cộng không được vượt quá bao nhiêu Ω ?
a. 0,5Ω
b. 1Ω
c. 4Ω
d. 10Ω
|
d
|
I
|
75
|
Yêu cầu hiệu suất phát sáng tối thiểu
của bóng đèn huỳnh quang thẳng 40W phải là bao nhiêu ?
a. 70 lm/W
b. 75 lm/W
c. 78 lm/W
d. 80 lm/W
|
c
|
I
|
76
|
Yêu cầu hiệu suất phát sáng tối thiểu
của bóng đèn huỳnh quang compact 15W phải là bao nhiêu ?
a. 60 lm/W
b. 65 lm/W
c. 70 lm/W
d. 75 lm/W
|
b
|
I
|
77
|
Đối với tính năng tiết kiệm năng lượng
sử dụng thiết bị điều khiển giảm tốc, thang cuốn phải chuyển sang chế độ chạy
chậm sau khi không có người qua lại tối đa bao lâu ?
a. 1 phút
b. 2 phút
c. 3 phút
d. 5 phút
|
c
|
I
|
3.11. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc
thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng,
thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng tài
thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức hợp
đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư b. Chủ
đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.11. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử
dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
30
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
31
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
34
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.11. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Thế nào là tiêu chuẩn cấp nước sinh
hoạt tính theo đầu người một ngày đêm?
a. Là lượng nước cấp lớn nhất của
một người có sử dụng hệ thống cấp nước trong một ngày đêm.
b. Là lượng nước cấp trung bình của
một người có sử dụng hệ thống cấp nước trong một ngày đêm.
c. Là lượng nước cấp bé nhất của một
người có sử dụng hệ thống cấp nước trong một ngày đêm.
d. Là lượng nước cấp lớn nhất một
người sử dụng trong một ngày đêm.
|
b
|
I
|
2
|
Khi thiết kế thoát nước cho các đô
thị, khu dân cư tập trung khu công nghiệp hoặc cụm công nghiệp, cho phép cho
phép sử dụng các kiểu hệ thống thoát nước:
a. Hệ thống thoát nước chung
b. Hệ thống thoát nước riêng
c. Hệ thống thoát nước chân không
d. Cả 3 loại hệ thống thoát nước
trên
|
d
|
I
|
3
|
Các loại công trình điều hòa và làm
chậm dòng chảy nước mưa?
a. Bể chứa nước mưa.
b. Hồ chứa, hồ điều hòa.
c. Các khu đất trũng trong các vườn
cây, bãi cỏ… có thể chứa tạm thời trong khi mưa
d. Cả 3 đáp án a, b, c
|
d
|
I
|
4
|
Khi thiết kế giếng khoan khai thác
nước dưới đất, yêu cầu giếng phải cách xa các công trình kiến trúc tối thiểu?
a. 20 m
b. 25 m
c. 30 m
d. 50 m
|
b
|
I
|
5
|
Khi nào thì làm giếng chuyển bậc trên
hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Chuyển nước thải, nước mưa xuống
cống có độ sâu lớn hơn.
b. Đảm bảo vận tốc dòng chảy trong
cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay đổi đột ngột tốc độ
dòng chảy.
c. Khi tránh các công trình ngầm và
xả theo phương pháp xả ngập.
d. Gồm cả 3 đáp án a,b,c.
|
d
|
I
|
6
|
Bậc tin cậy của hệ thống cấp nước
phụ thuộc vào
a. Lưu lượng cấp nước lớn nhất ngày
đêm của khu vực cấp nước
b. Cấp đô thị của khu vực cấp nước
c. Số dân của khu vực cấp nước
d. Mức độ quan trọng của các đối tượng
dùng nước
|
c
|
I
|
7
|
Đối với đô thị, khi tính đến mức độ
đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước tập trung, lưu lượng tính toán nước
thải sinh hoạt Qsh (L/s), có thể lấy bằng bao nhiêu % lưu lượng nước cấp sinh
hoạt?
a. 60%
b. 80%
c. 100%
d. Từ 80 đến 100%
|
d
|
I
|
8
|
Áp lực tự do nhỏ nhất trong mạng lưới
cấp nước sinh hoạt của khu dân cư, tại điểm lấy nước vào nhà, tính từ mặt đất
không được nhỏ hơn?
a. 5 m
b. 10 m.
b. 15 m
c. 20 m
|
b
|
I
|
9
|
Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước
bên trong theo:
a. Lưu lượng trung bình trong một
giây.
b. Lưu lượng lớn nhất trong một
giây.
c. Lưu lượng trung bình trong một
giờ.
d. Lưu lượng lớn nhất trong một giờ.
|
b
|
I
|
10
|
Khái niệm nguồn tiếp nhận nước thải:
a. Là nguồn nước mặt hoặc vùng nước
biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải
vào.
b. Là sông, hồ.
c. Là hệ thống cống, rãnh thoát nước
thải.
d. Là hệ thống kênh, mương thủy lợi.
|
a
|
I
|
11
|
Khi nào thì có thể thiết kế kết hợp
hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa cháy trong công trình?
a. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu
chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành.
b. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu
chuẩn cấp nước chữa cháy hiện hành.
c. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu
chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành.
d. Không thể thiết kế kết hợp hai
hệ thống này.
|
c
|
I
|
12
|
Tiêu chuẩn nước cấp cho cán bộ trụ
sở cơ quan hành chính là:
a. 10-15 l/người.ngày.
b. 20-25 l/người.ngày.
c. 25-40 l/người.ngày.
d. 75-100 l/người.ngày.
|
a
|
I
|
13
|
Độ đầy (h/d) lớn nhất cho phép của
ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống nhưng không nhỏ
hơn:
a. 0,4.
b. 0,5.
c. 0,6.
d. 0,75.
|
b
|
I
|
14
|
Khi nào thì làm giếng thăm trên hệ
thống thoát nước ngoài nhà?
a. Khi có sự chuyển hướng tuyến cống,
và có sự đấu nối các tuyến cống khác.
b. Khi có sự thay đổi đường kính cống.
c. Khi chiều dài đoạn cống dài hơn
tiêu chuẩn cho phép.
d. Gồm cả 3 đáp án a,b,c.
|
d
|
I
|
15
|
Sử dụng van giảm áp nhằm mục đích
gì?
a. Đảm bảo áp lực trong đường ống
không vượt quá mức cho phép.
b. Đảm bảo áp lực tại các dụng cụ
vệ sinh không vượt quá mức cho phép.
c. Cân bằng lưu lượng tiêu thụ thực
tế cho các dụng cụ dùng nước.
d. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
|
d
|
I
|
16
|
Áp lực tự do cần thiết ở các thiết
bị sản xuất là bao nhiêu?
a. 1 m;
b. 3 m;
c. 4 m;
d. Tùy thuộc vào đặc trưng công nghệ
của thiết bị đó.
|
d
|
I
|
17
|
Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải
trong cống bằng kim loại:
a. Không quá 2 m/s.
b. Không quá 4 m/s.
c. Không quá 8 m/s.
d. Không quá 10 m/s.
|
c
|
I
|
18
|
Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải
trong cống phi kim loại:
a. Không quá 2 m/s.
b. Không quá 4 m/s.
c. Không quá 6 m/s.
d. Không quá 8 m/s.
|
b
|
I
|
19
|
Bể điều hòa nước thải là:
a. Công trình để điều hòa sự dao động
về lưu lượng của nước thải.
b. Công trình để điều hòa sự dao động
về nồng độ các chất bẩn của nước thải.
c. Công trình để điều hòa sự dao động
về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt độ của nước thải.
d. Công trình để loại bỏ các chất
lơ lửng có trong nước thải.
|
c
|
I
|
20
|
Lưu lượng thực tế chảy ra ở các vòi
nước trong nhà phụ thuộc vào:
a. Áp lực nước tại vòi.
b. Kích thước lỗ của vòi.
c. Gồm đáp án a và b.
d. Đương lượng tính toán của vòi.
|
c
|
I
|
21
|
Áp lực nước lớn nhất tại dụng cụ vệ
sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?
a. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh
đều sử dụng.
b. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lưới
lớn nhất.
c. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh
không sử dụng.
d. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lớn
nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước.
|
d
|
I
|
22
|
Trong trường hợp nào thì được phép
hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp nước trực tiếp đến các
thiết bị vệ sinh trong công trình?
a. Khi ống cấp nước bên ngoài công
trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho cho các thiết bị vệ sinh trong công
trình.
b. Khi ống cấp nước bên ngoài công
trình lớn hơn đường ống cấp nước vào công trình.
c. Khi ống cấp nước bên ngoài công
trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công trình.
d. Cả 3 trường hợp đều không được
phép.
|
d
|
I
|
23
|
Bùn hoạt tính là:
a. Bùn thu được từ các bể lắng trong
dây chuyền xử lý nước thải.
b. Bùn thu được từ các bể lọc trong
dây chuyền xử lý nước thải.
c. Bùn chứa các vi sinh vật trong
nước thải.
d. Bùn chứa các vi sinh vật có khả
năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải.
|
d
|
I
|
24
|
Việc nghiệm thu hệ thống cấp nước
bên trong công trình được tiến hành khi:
a. Lắp đặt xong hệ thống.
b. Có kết quả thử áp lực.
c. Có kết quả thử áp lực và kiểm
tra bên ngoài.
d. Có kết quả thử áp lực, kiểm tra
bên ngoài và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống.
|
d
|
I
|
25
|
Đường kính nhỏ nhất của đường ống
thoát nước thải sinh hoạt tiểu khu là:
a. 100mm.
b. 150mm.
c. 200mm.
d. 300mm.
|
b
|
I
|
26
|
Đường kính nhỏ nhất của đường ống
thoát nước mưa tiểu khu là:
a. 150mm.
b. 200mm.
c. 300mm.
d. 400mm.
|
b
|
I
|
27
|
Độ sâu đặt cống tối thiểu tính từ
đỉnh cống ở chỗ có xe cơ giới qua lại là:
a. 0,5m.
b. 0,7m.
c. 0,8m.
d. 0,9m.
|
a
|
I
|
28
|
Tiêu chuẩn nước rửa mặt đường và quảng
trường đã hoàn thiện trong khu dân cư và khu công nghiệp bằng cơ giới cho 1
lần rửa là:
a. 0,5-0,8 l/m2.
b. 0,8-1,0 l/m2.
c. 1,2-1,5 l/m2.
d. Không xác định.
|
c
|
I
|
29
|
Thế nào là tiêu chuẩn thoát nước sinh
hoạt theo ngày đêm?
a. Là lượng nước thải lớn nhất của
một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
b. Là lượng nước thải trung bình của
một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
c. Là lượng nước thải bé nhất của
một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
d. Là lượng nước cấp lớn nhất một
người sử dụng trong một ngày đêm.
|
b
|
I
|
30
|
Áp lực nước lớn nhất tại dụng cụ vệ
sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?
a. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh
đều sử dụng.
b. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lưới
lớn nhất.
c. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh
không sử dụng.
d. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lớn
nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước.
|
d
|
I
|
31
|
Chiều dài tối đa của đường ống kể
từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng thăm là:
a. 4 m.
b. 8 m.
c. 12 m.
d. Không quy định.
|
b
|
I
|
32
|
Đường kính ống thoát nước trong nhà
nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:
a. 100 mm.
b. 150 mm.
c. 200 mm.
d. Đường kính ống đứng lớn nhất nối
vào ống này.
|
d
|
I
|
33
|
Ống hút của máy bơm nước thải:
a. Cần đặt ngang với cốt trục máy
bơm.
b. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với
độ dốc không nhỏ hơn 0,001.
c. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với
độ dốc không nhỏ hơn 0,005.
d. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với
độ dốc không nhỏ hơn 0,01.
|
c
|
I
|
34
|
Đường kính của mỗi trục ống đứng thoát
nước:
a. Thay đổi theo lưu lượng tính toán
của mỗi tầng.
b. Không thay đổi theo cả chiều cao
của ống.
c. Thay đổi theo số lượng ống nhánh
đấu nối vào.
d. Thay đổi theo chiều cao công
trình.
|
b
|
I
|
35
|
Hệ số dùng nước không điều hòa
ngày là:
a. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất
và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
b. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất
và ngày dùng nước trung bình trong năm.
c. Tỷ số giữa ngày dùng nước ngày
nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
d. Tỷ số giữa ngày dùng nước nhỏ nhất
và ngày dùng nước lớn nhất trong năm.
|
b
|
I
|
36
|
Hệ số dùng nước không điều hòa giờ
là:
a. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất
và giờ dùng nước nhỏ nhất trong ngày.
b. Tỷ số giữa giờ dùng nước nhỏ nhất
và giờ dùng nước lớn nhất trong ngày.
c. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất
và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
d. Tỷ số giữa giờ dùng nước nhỏ nhất
và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
|
c
|
I
|
37
|
Lượng nước bổ sung cho bể bơi trong
ngày đêm được tính:
a. Bằng 5% dung tích bể bơi.
b. Bằng 10% dung tích bể bơi.
c. Bằng 15% dung tích bể bơi.
d. Bằng 20% dung tích bể bơi.
|
b
|
I
|
38
|
Tiêu chuẩn thoát nước thải sinh hoạt
được lấy theo:
a. Tiêu chuẩn dùng nước.
b. Tiêu chuẩn thoát nước riêng.
c. Thực tế sử dụng.
d. Đương lượng của thiết bị vệ
sinh.
|
a
|
I
|
39
|
Độ dốc tối thiểu của ống nhánh thoát
nước hướng về ống đứng là:
a. 1%.
b. 2%.
c. 3%.
d. 4%.
|
a
|
I
|
40
|
Hệ thống cấp nước bên trong công trình
có nhiệm vụ:
a. Thu nước thô từ nguồn nước thiên
nhiên, xử lý nước đạt tiêu chuẩn tiêu dùng, truyền dẫn và phân phối nước đến
các đối tượng tiêu thụ.
b. Truyền dẫn nước đạt tiêu chuẩn
đến nơi tiêu thụ.
c. Đưa nước từ mạng lưới cấp nước
bên ngoài đến mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh, thiết bị chữa cháy hoặc máy móc sản
xuất.
d. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
|
c
|
I
|
41
|
Các bộ phận chính của hệ thống cấp
nước trong công trình bao gồm:
a. Đường ống dẫn nước vào nhà, bể
chứa, trạm bơm.
b. Đồng hồ đo nước, đường ống
chính.
c. Đường ống đứng, đường ống nhánh
và các thiết bị dùng nước.
d. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
|
d
|
I
|
42
|
Ống thông hơi phụ trên ống nhánh của
mạng lưới thoát nước bên trong công trình có chức năng:
a. Thông hơi.
b. Điều áp.
c. Thông hơi và điều áp.
d. Thu gom nước thải.
|
c
|
I
|
43
|
Quy định áp lực nước làm việc lớn
nhất cho phép tại các dụng cụ vệ sinh trong hệ thống cấp nước bên trong nhà để:
a. Bảo vệ đường ống.
b. Bảo vệ dụng cụ vệ sinh.
c. Tiện nghi cho sử dụng.
d. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
|
d
|
I
|
44
|
Áp lực tự do nhỏ nhất trong mạng lưới
cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà, tính từ mặt đất là:
a. 10m.
b. Không nhỏ hơn 10m.
c. Lớn hơn 18m.
d. Không quy định.
|
b
|
I
|
45
|
Bậc tin cậy của trạm bơm cấp nước
sinh hoạt được phân thành:
a. 1 loại.
b. 2 loại.
c. 3 loại.
d. Không xác định.
|
c
|
I
|
46
|
Phương pháp và mức độ xử lý nước thải
phụ thuộc vào:
a. Lưu lượng, thành phần, tính chất
của nước thải.
b. Đặc điểm của nguồn tiếp nhận và
các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.
c. Các điều kiện cụ thể của địa
phương.
d. Cả 3 đáp án a, b, c.
|
d
|
I
|
47
|
Ống đứng thông hơi cao hơn mái
nhà:
a. 0,5 m.
b. 0,7 m.
c. 1,0 m.
d. 1,5 m.
|
b
|
I
|
48
|
Trên đường ống đẩy của mỗi máy bơm
cấp nước cần phải có:
a. Van (khóa).
b. Van một chiều.
c. Đồng hồ đo áp.
d. Cả 3 đáp án a, b, c.
|
d
|
I
|
49
|
Lắp đặt đồng hồ đo nước kiểu cánh
quạt theo hướng:
a. Đặt nằm ngang.
b. Đặt xiên.
c. Đặt thẳng đứng.
d. Không quy định.
|
a
|
I
|
50
|
Đường ống xả nối với đường ống thoát
nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy) không nhỏ hơn:
a. 30o.
b. 60o.
c. 90o.
d. Không quy định.
|
c
|
I
|
51
|
Cần phải thiết kế trạm bơm nước thải
cho công trình khi:
a. Lưu lượng nước thải của công trình
lớn.
b. Công trình có xây dựng tầng hầm.
c. Khi toàn bộ nước thải của công
trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài.
d. Khi bên ngoài không thiết kế trạm
bơm thoát nước.
|
c
|
I
|
3.12. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư,
thiết bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng tài
thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức hợp
đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã
được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa thuận trong
hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
3.12. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
I
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
I
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
I
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
I
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
I
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
I
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
I
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
I
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
I
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
I
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
I
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
I
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
I
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
I
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
I
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
I
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
I
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
I
|
30
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
I
|
31
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
I
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
I
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
I
|
34
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
I
|
3.12. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết
kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Điều kiện cần thiết để các vùng không
gian trong các công trình xây dựng được xem là có thông gió tự nhiên nếu các
lỗ thông gió, cửa sổ có thể mở được ra bên ngoài với diện tích không nhỏ hơn bao
nhiêu % diện tích sàn ?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
|
a
|
I
|
2
|
Lưu lượng nước lạnh cấp cho bộ xử
lý không khí AHU trong hệ thống điều hòa không khí được khống chế bởi bộ phận
nào ?
a. Bộ điều khiển kỹ thuật số DDC;
b. Van gió điện điều khiển vô cấp;
c. Van nước điện điều khiển vô cấp;
d. Tất cả các bộ phận trên.
|
c
|
I
|
3
|
Tại sao các van gió điện lại được
lắp trên các đường gió ngoài và gió hồi trước khi nối vào AHU trong các hệ thống
điều hòa không khí lớn?
a. Để ngăn bụi truyền vào trong
phòng;
b. Để dừng hệ thống điều hòa không
khí về đêm;
c. Để mở hoàn toàn khi có cháy xảy
ra;
d. Để điều chỉnh lưu lượng gió ngoài
theo nhu cầu.
|
d
|
I
|
4
|
Nhận định nào sau đây về chu trình
lạnh là đúng ?
a. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 20°C
để thải nhiệt từ trong nhà ra ngoài môi trường;
b. Dịch tác nhân lạnh bay hơi ở 30°C
để thu nhiệt từ bên trong nhà;
c. Van tiết lưu làm tăng áp suất hơi
tác nhân lạnh;
d. Nhiệt thừa trong nhà được hấp thụ
bởi tác nhân lạnh bay hơi ở áp suất thấp và nhiệt độ khoảng 5°C nhiệt độ.
|
d
|
I
|
5
|
Mục đích sử dụng biểu đồ l-d trong
tính toán thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí là gì ?
a. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ
khí truyền qua tường;
b. Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn;
c. Tính toán nhu cầu nhiệt hiện;
d. Biểu diễn các thông số vật lý của
không khí ẩm.
|
d
|
I
|
6
|
Khi hút khói trực tiếp từ các gian
phòng có diện tích lớn hơn 3000 m2, diện tích vùng khói được quy định có diện
tích không lớn hơn bao nhiêu ?
a. 1000 m2;
b. 1600 m2;
c. 2500 m2;
d. 3000 m2.
|
d
|
I
|
7
|
Bội số trao đổi không khí khi hệ thống
thông gió cho gara ô tô ngầm của nhà chung cư vận hành ở chế độ thông gió hút
khói không nhỏ hơn bao nhiêu ?
a. 6 lần/h;
b. 8 lần/h;
c. 9 lần/h;
d. 10 lần/h.
|
c
|
I
|
8
|
Nhận định nào dưới đây về khối lượng
riêng của không khí ẩm là đúng ?
a. Giảm khi áp suất không khí giảm;
b. Tăng khi nhiệt độ không khí
tăng;
c. Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất
không khí;
d. Tăng khi vận tốc không khí
tăng.
|
c
|
I
|
9
|
Bội số trao đổi không khí dùng thiết
kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm đối với lối ra vào, nơi các xe xếp
hàng mà vẫn nổ máy là bao nhiêu ?
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 8 lần/h
d. 10 lần/h
|
d
|
I
|
10
|
Tường bao ngoài công trình trên mặt
đất (phần tường không xuyên sáng) của không gian có điều hòa không khí phải
có hệ số tổng truyền nhiệt lớn nhất là bao nhiêu?
a. 1,8 W/m2.K
b. 0,56 W/m2.K
c. 1,0 W/m2.K
d. 0,5 W/m2.K
|
a
|
I
|
11
|
Những phòng nào sau đây không yêu
cầu thông gió hút khói ?
a. Các hành lang sử dụng các buồng
thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
b. Các sảnh chung sử dụng các buồng
thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
c. Các gian phòng được trang bị thiết
bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột;
d. Tất cả các trường hợp trên.
|
c
|
I
|
12
|
Giá trị tổng truyền nhiệt cực đại
cho phép của kết cấu mái bằng bao nhiêu ?
a. 1,8 W/m2.K
b. 0,56 W/m2.K
c. 1,0 W/m2.K
d. 0,5 W/m2.K
|
c
|
I
|
13
|
Chỉ số truyền nhiệt tổng của kết cấu
tường bao che bên ngoài phải đảm bảo không vượt qua bao nhiêu ?
a. 65 W/m2
b. 60 W/m2
c. 55 W/m2
d. 50 W/m2
|
b
|
I
|
14
|
Chỉ số truyền nhiệt tổng của kết cấu
mái phải đảm bảo không vượt qua bao nhiêu ?
a. 20 W/m2
b. 25 W/m2
c. 30 W/m2
d. 35 W/m2
|
b
|
I
|
15
|
Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của
máy chiller chạy điện giải nhiệt bằng không khí là bao nhiêu ?
a. 2,8
b. 3,1
c. 3,3
d. 3,5
|
a
|
I
|
16
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
5687:2024 được áp dụng khi thiết kế là lắp đặt các hệ thống thông gió - điều
hòa không khí cho đối tượng nào ?
a. Các công trình hầm trú ẩn; hầm
mỏ;
b. Các hệ thống thiết bị công nghệ
và thiết bị điện;
c. Các hệ thống sưởi ấm trung tâm
bằng nước nóng hoặc hơi nước;
d. Các công trình kiến trúc nhà ở,
công trình công cộng và công trình công nghiệp.
|
d
|
I
|
17
|
Những phòng nào sau đây không yêu
cầu thông gió hút khói ?
a. Các hành lang hoặc sảnh, khi các
gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được thoát khỏi trực tiếp;
b. Các sảnh thông tầng của nhà có
chiều cao lớn hơn 28 m;
c. Các sảnh thông tầng có chiều cao
lớn hơn 15 m;
d. Tất cả các trường hợp trên.
|
a
|
I
|
18
|
Giải pháp nào sau đây áp dụng cho
hệ thống thông gió - điều hòa không khí là tiết kiệm năng lượng nhất ?
a. Tuần hoàn gió cấp;
b. Sử dụng bánh xe hồi nhiệt để tận
thu nhiệt từ gió thải;
c. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng
tấm để tận thu nhiệt từ gió thải;
d. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng
ống để tận thu nhiệt từ gió thải.
|
a
|
I
|
19
|
Thông số tính toán của không khí ngoài
trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp I có số giờ cho phép không đảm
bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?
a. m = 25 h/năm
b. m = 30 h/năm
c. m = 35 h/năm
d. m = 40 h/năm
|
c
|
I
|
20
|
Thông số tính toán của không khí ngoài
trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp II có số giờ cho phép không
đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?
a. m = 125 - 150 h/năm
b. m = 150 - 200 h/năm
c. m = 200 - 250 h/năm
d. m = 250 - 300 h/năm
|
b
|
I
|
21
|
Cần tổ chức thông gió với áp suất
dư dương cho các phòng nào ?
a. Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ A và B
b. Phòng có tỏa mùi khó chịu
c. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc
hại
d. Phòng “sạch”
|
d
|
I
|
22
|
Đường ống gió có tiết diện hình gì
được ưu tiên lựa chọn khi thiết kế và thi công ?
a. Hình tròn
b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật
d. Hình tam giác
|
a
|
I
|
23
|
Đường ống gió bằng vật liệu không
cháy phải được sử dụng cho trường hợp nào ?
a. Các hệ thống hút thải cục bộ hút
thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ
b. Các tuyến ống ngang qua hoặc ống
góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở
c. Các tuyến ống ngang hoặc ống góp
thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
24
|
Nhiệt dung riêng của không khí
khô là bao nhiêu ?
a. 1,205 kJ/kg
b. 1,005 kJ/kg°K
c. 4,186 kJ/kg
d. 4,2 KJ/kg°K
|
b
|
I
|
25
|
Khối lượng riêng của không khí ẩm
là bao nhiêu ?
a. 4,186 kg/m3 ở 25°C, 760 mmHg
b. 1,013 kg/m3 ở 20°C, ở mực nước
biển
c. 1,205 kg/m3 ở 20°C, 760 mmHg
d. 0,803 m3/kg
|
c
|
I
|
26
|
Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của
máy chiller xoắn ốc hoặc trục vít chạy điện giải nhiệt bằng nước có năng suất
lạnh ≥ 1055 kW là bao nhiêu ?
a. 4,45
b. 4,9
c. 5,67
d. 6,0
|
c
|
I
|
27
|
Biện pháp phù hợp nhất để giảm tiếng
ồn liên quan đến đường ống gió ?
a. Các đường ống gió được lắp đặt
trên các lò xo giảm chấn
b. Quạt và động cơ được lắp chặt cứng
trên bệ máy bê tông
c. Quạt được nối mền với các
đường ống gió
d. Tất cả biện pháp trên
|
c
|
I
|
28
|
Đối với phòng hoặc cabin có chứa phần
tử gia nhiệt sinh hơi trong nhà ở, các khu vực cấp điện đặc biệt được chia
thành các vùng nào sau đây theo mức độ nguy hiểm về điện ?
a. Vùng 1, 2
b. Vùng 1, 2, 3
c. Vùng 0, 1, 2, 3
d. Vùng 2, 3
|
b
|
I
|
29
|
VRV nghĩa là gì ?
a. Variable Refrigerant Volume;
b. Variable Refrigerated Valve;
c. Variable Refrigeration Value;
d. Valid Refrigerant Valence.
|
a
|
I
|
30
|
Trong hệ thống điều hòa không khí,
một chiller có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 5 sinh ra 1750 kW nhiệt
lạnh. Vậy công suất điện máy nén chiller là bao nhiêu ?
a. 8750 kW;
b. 875 kW;
c. 350 kW;
d. 175 kW;
|
c
|
I
|
31
|
Nhận định nào dưới đây về tháp giải
nhiệt là chính xác ?
a. Tháp giải nhiệt không là nguồn
gây lây lan vi khuẩn;
b. Tháp giải nhiệt nhằm thải nhiệt
từ trong công trình ra ngoài khí quyển;
c. Tháp giải nhiệt chỉ vận hành về
mùa hè;
d. Tất cả các nhận định trên.
|
b
|
I
|
32
|
Khi thiết kế thông gió - ĐHKK cho
phòng sạch trong bệnh viện, cần quan tâm kiểm soát các yếu tố nào sau đây ?
a. Nhiệt độ và độ ẩm của không
khí;
b. Áp suất không khí trong phòng;
c. Độ sạch của không khí và chống
lây nhiễm chéo;
d. Tất các các yếu tố trên.
|
d
|
I
|
33
|
Nhận định nào dưới đây mô tả hệ thống
làm lạnh giải nhiệt bằng nước ?
a. Tác nhân lạnh bay hơi để làm lạnh
trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU;
b. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 40oC
trong bộ trao đổi nhiệt được làm mát bằng không khí;
c. Bơm nước làm mát tuần hoàn giữa
thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt;
d. Hơi tác nhân lạnh áp suất thấp
ngưng tụ và xả nhiệt ẩn trong nhà ra môi trường ngoài thông qua tháp giải nhiệt
nước.
|
c
|
I
|
34
|
Trong các phòng có sinh bụi, các miệng
thổi gió có thể được bố trí như thế nào?
a. Trên cao và tạo luồng gió từ trên
xuống;
b. Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang
vào vùng làm việc;
c. Trong vùng làm việc và thổi từ
dưới lên;
d. Cả 3 trường hợp trên.
|
a
|
I
|
35
|
Bội số trao đổi không khí khi hệ thống
thông gió cho gara ô tô của nhà chung cư vận hành thông thường phải đảm bảo
không nhỏ hơn bao nhiêu ?
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h.
|
b
|
I
|
36
|
Độ kín của đường ống gió cấp K (kín)
được áp dụng cho các trường hợp nào ?
a. Đường ống đi ngang qua của các
hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn 1400 Pa;
b. Đường ống của tất cả các hệ
thống hút thải cục bộ;
c. Đường ống của hệ thống ĐHKK;
d. Tất cả các trường hợp trên.
|
d
|
I
|
37
|
Đối với nhà ở, phải bố trí thông gió
hút thải cục bộ cho khu vực nào ?
a. Phòng khách;
b. Phòng ngủ;
c. Phòng bếp;
d. Tất cả các trường hợp trên.
|
c
|
I
|
38
|
Đối với nhà văn phòng, phải bố trí
thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?
a. Khu nấu ăn;
b. Phòng in ấn và photocopy;
c. Phòng vệ sinh; phòng giặt;
d. Tất cả các trường hợp trên.
|
d
|
I
|
39
|
Nhận định nào sau đây đúng với thiết
bị lọc không khí dùng trong bộ xử lý AHU trong hệ thống điều hòa không khí ?
a. Tổn thất áp suất qua bộ lọc không
khí sẽ giảm khi nồng độ bụi tăng;
b. Lượng bụi bám trên bề mặt bộ lọc
không khí không làm giảm lưu lượng gió cấp vào phòng;
c. Bộ lọc không khí ngăn được hoàn
toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình;
d. Lượng bụi bám trên bề mặt thiết
bị lọc bụi làm giảm lưu lượng gió cấp vào nhà.
|
d
|
I
|
40
|
Độ dư áp suất không khí của các hệ
thống thông gió tăng áp ở các giếng thang máy, ở các cầu thang bộ N2, và các
khoang đệm cầu thang bộ N3 là bao nhiêu?
a. Từ 10 đến 50 Pa;
b. Từ 10 đến 60 Pa;
c. Từ 20 đến 60 Pa;
d. Từ 20 đến 50 Pa.
|
d
|
I
|
41
|
Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của
máy điều hòa không khí 1 cụm là bao nhiêu?
a. 2,2;
b. 2,3;
c. 2,4;
d. 2,8.
|
d
|
I
|
42
|
Hiệu suất tối thiểu của các bộ
đun nước nóng tức thời dùng khí đốt là bao nhiêu ?
a. 73%;
b. 77%
c. 78%;
d. 80%;
|
c
|
I
|
43
|
Một bơm nhiệt có chỉ số hiệu quả năng
lượng COP bằng 3 sinh ra 750 kW nhiệt. Vậy công suất điện máy nén thiết bị
bơm nhiệt là bao nhiêu ?
a. 750 kW;
b. 2250 kW;
c. 250 kW;
d. 75 kW;
|
c
|
I
|
44
|
Khi thiết kế hệ thống thông gió -
điều hòa không khí phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây ?
a. Vi khí hậu và độ trong sạch của
môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
b. Độ ồn và độ rung tiêu chuẩn phát
ra từ các thiết bị và hệ thống thông gió - điều hòa không khí;
c. Điều kiện tiếp cận để sửa chữa
các hệ thống thông gió - điều hòa không khí;
d. Tất cả các điều trên.
|
d
|
I
|
45
|
Vận tốc gió tối đa trong các phòng
ở của nhà chung cư về mùa đông là bao nhiêu ?
a. 0,5 m/s;
b. 1 m/s;
c. 1,5 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
a
|
I
|
46
|
Hệ thống Điều hòa không khí nào được
khuyến khích sử dụng cho các công trình dân dụng có diện tích sàn từ 2000 m2
trở lên để không làm ảnh hưởng đến kiến trúc công trình ?
a. Hệ thống Điều hòa không khí cục
bộ;
b. Hệ thống Điều hòa không khí trung
tâm nước;
c. Hệ thống Điều hòa không khí
VRF/VRV;
d. Tất cả các hệ thống trên.
|
b
|
I
|
47
|
Đối với hệ thống thông gió tự nhiên
và cơ khí, về mùa hè, nhiệt độ tính toán của không khí bên trong phòng không
được vượt quá 3oC so với nhiệt độ nào sau đây ?
a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời
của tháng nóng nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung bình ngoài trời
của mùa hè;
c. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài
trời của tháng nóng nhất trong năm;
d. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của
tháng nóng nhất trong năm.
|
c
|
I
|
48
|
Bội số trao đổi không khí dùng thiết
kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm là bao nhiêu ?
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h;
|
b
|
I
|
49
|
Vận tốc gió tối đa trong trường hợp
thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà dân dụng là bao nhiêu ?
a. 1 m/s;
b. 1,5 m/s;
c. 2 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
b
|
I
|
50
|
Vận tốc gió tối đa trong trường hợp
thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà công nghiệp là bao nhiêu ?
a. 1 m/s;
b. 1,5 m/s;
c. 2 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
d
|
I
|
51
|
Thông số tính toán của không khí ngoài
trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió cơ khí về mùa hè là bao
nhiêu ?
a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời
của tháng nóng nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung bình ngoài trời
của mùa hè;
c. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài
trời của tháng nóng nhất trong năm;
d. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của
tháng nóng nhất trong năm.
|
c
|
I
|
52
|
Thông số tính toán của không khí ngoài
trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió cơ khí về mùa đông là
bao nhiêu ?
a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời
của tháng lạnh nhất nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung bình ngoài trời
của mùa đông;
c. Nhiệt độ thấp nhất trung bình ngoài
trời của tháng lạnh nhất trong năm;
d. Nhiệt độ thấp nhất ngoài trời của
tháng lạnh nhất trong năm.
|
c
|
I
|
53
|
Thông số tính toán của không khí ngoài
trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theocấp III có số giờ cho phép không
đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhàlà bao nhiêu ?
a. m = 250 - 300 h/năm;
b. m = 300 - 350 h/năm;
c. m = 350 - 400 h/năm;
d. m = 400 - 450 h/năm;
|
c
|
I
|
54
|
Hệ thống Điều hòa không khí trung
tâm với bộ xử lý không khí AHU được khuyến khích sử dụng cho các phòng nào ?
a. Phòng họp;
b. Phòng khán giả;
c. Phòng hội trường;
d. Tất cả các phòng trên trên.
|
d
|
I
|
55
|
Vận tốc gió tối đa tại các phòng ở
của nhà chung cư về mùa hè là bao nhiêu ?
a. 0,5 m/s;
b. 1 m/s;
c. 1,5 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
b
|
I
|
56
|
Cần thông gió áp suất dư dương
cho phòng nào ?
a. Phòng đệm của nhà sản xuất thuộc
cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
b. Phòng đệm sảnh chờ thang máy tại
các tầng hầm;
c. Phòng đệm cầu thang bộ thoát nạn;
d. Cả 3 trường hợp trên.
|
d
|
I
|
57
|
Các tuyến ống nào không được phép
đi qua gian máy thông gió ?
a. ống dẫn chất lỏng dễ cháy;
b. ống dẫn khí đốt;
c. ống dẫn nước thải;
d. Tất cả các ống trên.
|
d
|
I
|
58
|
Khi thiết kế Thông gió - Điều hòa
không khí phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây ?
a. Vi khí hậu và độ trong sạch của
môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
b. Độ an toàn cháy nổ của các hệ thống
Thông gió - Điều hòa không khí;
c. Tiết kiệm năng lượng trong sử
dụng và vận hành;
d. Tất cả các điều trên.
|
d
|
I
|
59
|
Đối với nhà ở, phải bố trí thông gió
hút thải cục bộ cho khu vực nào ?
a. Phòng tắm;
b. Phòng đặt thiết bị giặt là;
c. Phòng bếp; phòng vệ sinh;
d. Tất cả các trường hợp trên.
|
d
|
I
|
60
|
Nhiệt dung riêng của nước là bao
nhiêu ?
a. 4,186 kJ/kg;
b. 1,013 kW/kgoK;
c. 4,186 kJ/kgoK;
d. 4,2 kgoK/KJ.
|
c
|
I
|
61
|
Trong cùng điều kiện áp suất, khối
lượng riêng của nước lớn nhất tại nhiệt độ nào ?
a. 0oC;
b. 4oC;
c. 20oC;
d. 100oC.
|
b
|
I
|
62
|
Mục đích sử dụng biểu đồ I-d
trong tính toàn thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí là gì ?
a. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ
khí truyền qua tường;
b. Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn;
c. Tính toàn nhu cầu nhiệt hiện;
d. Biểu diễn các thông số vật lý của
không khí ẩm.
|
d
|
I
|
63
|
Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của
máy chiller ly tâm chạy điện giải nhiệt bằng nước có năng suất lạnh ≥ 1055 và
< 2110 kW là bao nhiêu ?
a. 5,0;
b. 5,55;
c. 6,11;
d. 6,5.
|
c
|
I
|
64
|
Nhận định nào dưới đây mô tả đúng
qui trình nghiệm thu đường ống gió ?
a. Hệ thống các ống gió không cần
phải kiểm tra trong quá trình nghiệm thu;
b. Tất cả các đường ống gió cần được
nghiệm thu bên trong bằng quan sát và ghi hình;
c. Tất cả các ống gió cần được làm
kín từng phần và thử kín theo quy định;
d. Tất cả các nhận định trên.
|
d
|
I
|
65
|
Điều gì xảy ra khi tháp giải nhiệt
vận hành ?
a. Không cần sử dụng năng lượng;
b. Luôn sạch sẽ vì nước giải nhiệt
được bơm tuần hoàn;
c. Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ
không khí xung quanh;
d. Là nơi lọc rửa nước giải nhiệt.
|
c
|
I
|
66
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các
công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả quy định những yêu cầu kỹ thuật
bắt buộc phải tuân thủ khi thiết kế, xây dựng mới hoặc cải tạo các công trình
có tổng diện tích sàn từ 2500 m2 trở lên thuộc các loại hoặc hỗn hợp các loại
công trình nào dưới đây:?
a. Nhà công nghiệp, Rạp hát, Câu lạc
bộ. Thương mại, dịch vụ
b. Nhà thi đấu thể thao, Bệnh viện,
Trường học, văn phòng
c. Chung cư, Văn phòng, Trường học,
Nhà hát, Nhà thi đấu đa năng
d. Văn phòng, khạch sạn, bệnh viện,
trường học, thương mại, dịch vụ, chung cư
|
d
|
I
|
67
|
Đối với tường ngoài và mái của công
trình buộc phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây
dựng sử dụng năng lượng hiệu quả, nếu không áp dụng các quy định chi tiết về
R0 và SHGC thì giá trị OTTV của tường và mái tối đa là bao nhiêu?
a. OTTVT / OTTVT: 30/25 W/m2;
b. OTTVT / OTTVT: 60/25 W/m2;
c. OTTVT / OTTVT: 50/30 W/m2;
d. OTTVT / OTTVT: 70/20 W/m2.
|
b
|
I
|
68
|
Thông số tính toán của không khí trong
phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí về mùa đông có nhiệt độ từ 21 -
23(oC), độ ẩm tương đối từ 60 - 70 (%), vận tốc gió từ 0,4 - 0,5 (m/s) tương
ứng với trạng thái lao động nào dưới đây ?
a. Nghỉ ngơi tĩnh tại;
b. Lao động nhẹ;
c. Lao động vừa;
d. Lao động nặng.
|
b
|
I
|
69
|
Thông số tính toán của không khí trong
phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí về mùa hè có nhiệt độ từ 22 - 25(oC),
độ ẩm tương đối từ 60 - 70 (%), vận tốc gió từ 1,2 - 1,5 (m/s) tương ứng với
trạng thái lao động nào dưới đây ?
a. Nghỉ ngơi tĩnh tại;
b. Lao động nhẹ;
c. Lao động vừa;
d. Lao động nặng.
|
c
|
I
|
70
|
Hai dạng nhiệt nào tham gia trong
quá trình điều tiết - xử lý không khí trong công trình ?
a. Nhiệt hiện và nhiệt bức xạ;
b. Nhiệt hiện và nhiệt đối lưu;
c. Nhiệt ẩn và nhiệt bức xạ;
d. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn.
|
d
|
I
|
4.1. Câu hỏi Pháp luật chung - Giám
sát công tác xây dựng công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Theo quy định của pháp luật, nhà thầu
cung ứng sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng đã là hàng hóa trên thị trường
có trách nhiệm nào dưới đây :
a. Tổ chức thực hiện thí nghiệm
kiểm tra chất lượng và cung cấp cho bên giao thầu (bên mua sản phẩm xây dựng)
các chứng chỉ, chứng nhận, các thông tin, tài liệu có liên quan tới sản phẩm
xây dựng, vật liệu xây dựng theo quy định của hợp đồng xây dựng và quy định
khác của pháp luật có liên quan;
b. Kiểm tra chất lượng, số lượng,
chủng loại của sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng theo yêu cầu của hợp đồng
trước khi bàn giao cho bên giao thầu;
c. Thông báo cho bên giao thầu các
yêu cầu về vận chuyển, lưu giữ, bảo quản sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng;
d. Cả a, b, c là đúng.
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật, thí nghiệm
đối chứng trong quá trình thi công xây dựng được thực hiện trong các trường
hợp nào dưới đây:
a. Được quy định trong chỉ dẫn kỹ
thuật, hợp đồng xây dựng;
b. Khi vật liệu, sản phẩm xây dựng,
thiết bị lắp đặt vào công trình hoặc công trình được thi công xây dựng có dấu
hiệu không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế;
c. Theo yêu cầu của cơ quan chuyên
môn về xây dựng.
d. Cả a, b, c là đúng.
|
d
|
I
|
3
|
Theo quy định của pháp luật, chủ thể
nào có trách nhiệm tổ chức thực hiện các hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng, quan trắc, trắc đạc công trình trong quá trình thi công xây dựng
công trình theo quy định của hợp đồng xây dựng và các quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn có liên quan.
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn giám sát
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu thí nghiệm
|
c
|
I
|
4
|
Theo quy định của pháp luật, kiểm
định xây dựng là hoạt động nào dưới đây :
a. Hoạt động kiểm tra, đánh giá chất
lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng, giá trị, thời hạn sử dụng và các thông số kỹ
thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng
thông qua quan trắc, thí nghiệm kết hợp với việc tính toán, phân tích.
b. Hoạt động kiểm định xây dựng và
đánh giá sự tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng, được tổ
chức thực hiện bởi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
c. Hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi
nhận sự biến đổi về hình học, biến dạng, chuyển dịch và các thông số kỹ thuật
khác của công trình và môi trường xung quanh theo thời gian.
d. Hoạt động đo đạc để xác định vị
trí, hình dạng, kích thước của địa hình, công trình xây dựng phục vụ thi công
xây dựng, quản lý chất lượng, bảo hành, bảo trì, vận hành, khai thác và giải
quyết sự cố công trình xây dựng
|
a
|
I
|
5
|
Theo quy định của pháp luật, đánh
giá hợp quy trong hoạt động xây dựng là hoạt động nào dưới đây :
a. Hoạt động đánh giá mức độ phù hợp
của vật liệu xây dựng và sản phẩm xây dựng so với yêu cầu của quy chuẩn kỹ
thuật có liên quan được áp dụng
b. Hoạt động đánh giá mức độ phù hợp
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường với tiêu chuẩn tương
ứng
c. Hoạt động đo lường nhằm xác định
đặc tính của đất xây dựng, vật liệu xây dựng, môi trường xây dựng, sản phẩm
xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng theo quy trình nhất định
d. Cả a và b là đúng
|
a
|
I
|
6
|
Theo quy định của pháp luật, giám
định xây dựng bao gồm nội dung nào dưới đây:
a. Giám định chất lượng khảo sát xây
dựng, thiết kế xây dựng, vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng, sản phẩm xây
dựng, bộ phận công trình, công trình xây dựng;
b. Giám định nguyên nhân hư hỏng,
sự cố công trình xây dựng theo quy định;
c. Các nội dung giám định khác.
d. Cả a, b, c đều đúng
|
d
|
I
|
7
|
Theo quy định của pháp luật, nội dung
giám sát thi công xây dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân:
a. Biện pháp thi công, biện pháp đảm
bảo an toàn đối với nhà ở và các công trình liền kề, lân cận, bảo đảm an toàn
lao động, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công.
b. Chất lượng vật liệu, cấu kiện xây
dựng, thiết bị trước khi đưa vào thi công xây dựng;
c. Hệ thống giàn giáo, kết cấu chống
đỡ tạm và các máy móc, thiết bị phục vụ thi công;
d. Cả a, b, c đều đúng
|
d
|
I
|
8
|
Theo quy định của pháp luật, chủ thể
nào có trách nhiệm lập hồ sơ sự cố công trình xây dựng :
a. Chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc chủ
quản lý, sử dụng
b. Cơ quan quản lý nhà nước
c. Chính quyền địa phương
d. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
|
a
|
I
|
9
|
Theo quy định của pháp luật, nội dung
thực hiện giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng không bao gồm nội
dung nào dưới đây:
a. Thu thập hồ sơ, tài liệu, số liệu
kỹ thuật có liên quan và thực hiện các công việc chuyên môn để xác định nguyên
nhân sự cố;
b. Đánh giá mức độ an toàn của công
trình sau sự cố;
c. Phân định trách nhiệm của các tổ
chức và cá nhân có liên quan;
d. Lập hồ sơ hoàn thành công trình
xây dựng.
|
d
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật, đánh
giá an toàn công trình xây dựng bao gồm nội dung nào dưới đây :
a. Kiểm tra, đánh giá khả năng làm
việc của các kết cấu chịu lực chính và các bộ phận công trình có nguy cơ gây
mất an toàn.
b. Kiểm tra, đánh giá các điều kiện
đảm bảo vận hành, khai thác công trình bình thường, bao gồm: độ ồn, mức độ ô
nhiễm của khói, bụi và các chất gây nguy hại, ảnh hưởng đến sức khỏe con người;
an toàn cháy nổ;
c. Kiểm tra kết quả kiểm định các
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và các điều kiện an toàn khác có
liên quan.
d. Cả a, b và c đều đúng
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật, chủ thể
nào tổ chức thực hiện việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa công trình theo quy
trình bảo trì :
a. Chủ sở hữu hoặc người quản lý sử
dụng công trình
b. Tư vấn quản lý dự án
c. Nhà thầu lập quy trình bảo trì
d. Cả a, b và c đều đúng
|
a
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật, thời
hạn bảo hành đối với hạng mục công trình, công trình xây dựng mới hoặc cải tạo,
nâng cấp sử dụng vốn đầu tư công hoặc vốn nhà nước ngoài đầu tư công được
tính kể từ khi được chủ đầu tư nghiệm thu theo quy định nào dưới đây :
a. Không ít hơn 24 tháng đối với công
trình cấp đặc biệt và cấp I
b. Không ít hơn 12 tháng đối với các
công trình cấp còn lại
c. Đến khi hết thời hạn sử dụng.
d. Cả a và b đều đúng
|
d
|
I
|
13
|
Theo quy định của pháp luật, chủ thể
nào phải tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng theo quy định trước
khi đưa hạng mục công trình hoặc công trình vào khai thác, vận hành.
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn giám sát
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Cả a, b và c đều đúng
|
a
|
I
|
14
|
Theo quy định của pháp luật, khi công
trình chưa hoàn thành chủ đầu tư có được quyết định tổ chức nghiệm thu đưa
hạng mục công trình, công trình xây dựng vào khai thác tạm không?
a. Không
b. Có, do nhu cầu sử dụng
c. Có, theo chỉ đạo của cơ quan chủ
quản đầu tư
d. Có, trong trường hợp việc thi công
xây dựng cơ bản đã hoàn thành theo yêu cầu thiết kế, nhưng còn một số tồn tại
về chất lượng mà không làm ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, tuổi thọ, công
năng của công trình và đảm bảo công trình đủ điều kiện khai thác an toàn và
đáp ứng quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan.
|
d
|
I
|
15
|
Theo quy định của pháp luật, việc
tổ chức nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng
trong các trường hợp nào sau đây:
a. Khi kết thúc một giai đoạn thi
công hoặc một bộ phận công trình cần phải thực hiện kiểm tra, nghiệm thu để đánh
giá chất lượng trước khi chuyển sang giai đoạn thi công tiếp theo;
b. Khi kết thúc một gói thầu xây dựng.
c. Khi kết thúc một công việc xây
dựng.
d. Cả a và b đều đúng
|
d
|
I
|
16
|
Theo quy định của pháp luật, người
giám sát thi công xây dựng phải thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng trong
khoảng thời gian
a. Không quá 12 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng.
b. Không quá 24 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng.
c. Không quá 36 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng
d. Không quá 48 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng
|
b
|
I
|
17
|
Theo quy định của pháp luật, đối với
các công trình đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công và vốn nhà nước ngoài
đầu tư công, tổ chức giám sát thi công xây dựng có được tham gia kiểm định
chất lượng công trình xây dựng do mình giám sát không?
a. Có, theo yêu cầu của chủ đầu tư
b. Có, nếu đủ điều kiện năng lực
c. Không
d. Cả a và b đều đúng
|
c
|
I
|
18
|
Theo quy định của pháp luật, nội dung
thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình không bao gồm công việc nào
dưới đây:
a. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của
nhà thầu thi công xây dựng công trình so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây
dựng, bao gồm: nhân lực, thiết bị thi công, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng, hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình
b. Kiểm tra biện pháp thi công xây
dựng của nhà thầu so với thiết kế biện pháp thi công đã được phê duyệt. Chấp
thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn, các biện pháp đảm bảo an toàn chi tiết
đối với những công việc đặc thù, có nguy cơ mất an toàn lao động cao trong thi
công xây dựng công trình;
c. Đề nghị chủ đầu tư tổ chức điều
chỉnh thiết kế khi phát hiện sai sót, bất hợp lý về thiết kế;
d. Lập tiến độ thi công công
trình
|
d
|
I
|
19
|
Theo quy định của pháp luật, công
trình xây dựng phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, kiểm tra công
tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng
công trình theo quy định bao gồm:
a. Công trình xây dựng thuộc dự án
quan trọng quốc gia; công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp theo quy định;
b. Công trình xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công;
c. Công trình có ảnh hưởng lớn đến
an toàn, lợi ích cộng đồng theo quy định của pháp luật về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
d. Cả a, b, c đều đúng
|
d
|
I
|
20
|
Theo quy định của pháp luật, Nhà thầu
cung cấp thiết bị lắp đặt vào công trình lập và bàn giao cho chủ đầu tư quy
trình bảo trì đối với thiết bị do mình cung cấp vào thời điểm nào:
a. Trước khi lắp đặt vào công
trình
b. Trước khi nghiệm thu công việc
xây dựng.
c. Trước khi nghiệm thu hoàn thành
hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
d. Cả a, b, c đều đúng
|
a
|
I
|
21
|
Theo quy định của pháp luật, Nội dung
thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình không bao gồm nội dung nào:
a. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của
nhà thầu thi công xây dựng công trình so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây
dựng, bao gồm: nhân lực, thiết bị thi công, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng, hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
b. Kiểm tra biện pháp thi công xây
dựng của nhà thầu so với thiết kế biện pháp thi công đã được phê duyệt. Chấp
thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn, các biện pháp đảm bảo an toàn chi tiết
đối với những công việc đặc thù, có nguy cơ mất an toàn lao động cao trong thi
công xây dựng công trình;.
c. Tổ chức điều chỉnh thiết kế khi
phát hiện sai sót, bất hợp lý về thiết kế;
d. Tổ chức thí nghiệm đối chứng, kiểm
định chất lượng bộ phận công trình, hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
c
|
I
|
22
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
23
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Ai là người có trách nhiệm tổ chức
lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu giám sát thi công xây
dựng
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
b
|
I
|
25
|
Việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật trong
hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
I
|
26
|
Nhà thầu giám sát thi công xây dựng
có trách nhiệm gì sau đây?
a. Thực hiện giám sát theo hợp đồng
được ký kết
b. Từ chối nghiệm thu khi công trình
không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc thực hiện các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các điều trên
|
d
|
I
|
27
|
Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào
sau đây?
a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn
thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử
dụng thực tế
b. Là bản vẽ của thiết kế kỹ thuật
c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ
thi công
d. Tất cả các đáp án trên
|
a
|
I
|
28
|
Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi
công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết kế
b. Người giám sát thi công xây dựng
của chủ đầu tư
c. Đơn vị kiểm định độc lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
29
|
Nhà thầu thi công xây dựng có trách
nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình và thực hiện
những công tác nào sau đây?
a. Tổ chức lập, trình chủ đầu tư chấp
thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản,
thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình
b. Rà soát biện pháp bảo đảm an toàn
định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế thi công trên công
trường
c. Cả nội dung a và b
d. Không phải các nội dung trên
|
c
|
I
|
30
|
Đối với công tác an toàn và bảo vệ
môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách nhiệm nào sau
đây?
a. Lập biện pháp và tuân thủ các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường.
b. Giám sát việc thực hiện các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi công và thông báo
kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện công trình có nguy
cơ xảy ra mất an toàn.
d. Đáp án b và c.
|
d
|
I
|
31
|
Nội dung nào sau đây không thuộc nghĩa
vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Thực hiện giám sát theo đúng hợp
đồng.
b. Từ chối nghiệm thu khi công trình
không đạt yêu cầu chất lượng.
c. Từ chối nghiệm thu khi sản phẩm
thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
d. Đề xuất với chủ đầu tư những bất
hợp lý về thiết kế xây dựng.
|
c
|
I
|
32
|
Tổ chức nào có trách nhiệm lắp đặt
biển báo công trình tại công trình?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu chính thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu phụ thi công xây dựng
công trình
|
a
|
I
|
33
|
Đâu là nghĩa vụ của nhà thầu thi công
xây dựng trong việc thi công xây dựng công trình
a. Từ chối thực hiện những yêu cầu
trái pháp luật
b. Yêu cầu thanh toán giá trị khối
lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng
c. Có hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp và thiết lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình
d. Cả a, b và c
|
c
|
I
|
34
|
Kế hoạch tổ chức thí nghiệm, kiểm
tra, kiểm định, thử nghiệm, chạy thử, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật
của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Ban quản lý dự án hoặc tư vấn quản
lý dự án
c. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
d. Nhà thầu thi công xây dựng
|
d
|
I
|
35
|
Trong dự án vốn đầu tư công và vốn
nhà nước ngoài đầu tư công, Tư vấn giám sát không yêu cầu phải độc lập với
đơn vị nào dưới đây:
a. Đơn vị cung ứng vật liệu, sản phẩm
vào công trình
b. Tư vấn kiểm định
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Tư vấn thiết kế
|
d
|
I
|
36
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
b
|
I
|
37
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
38
|
Nhật ký thi công xây dựng công trình
do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Đơn vị tư vấn giám sát lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
39
|
Nội dung nào sau đây phải đáp ứng
khi khởi công công trình?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;
c. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với
nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi
công theo quy định của pháp luật;
d. Có tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
40
|
Nội dung nào sau đây thuộc về nghĩa
vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Nghiệm thu khối lượng thi công
xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
tiến độ thi công;
b. Nghiệm thu khối lượng bảo đảm chất
lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
thiết kế công trình;
c. Nghiệm thu giá trị thi công xây
dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
thiết kế công trình;
d. Nghiệm thu khối lượng theo đơn
giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu
cầu của thiết kế công trình;
|
b
|
I
|
41
|
Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung
hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Chịu trách nhiệm về chất lượng
thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
I
|
42
|
Vật liệu, cấu kiện sử dụng vào công
trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Theo đúng thiết kế xây dựng, chỉ
dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
b. Bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa.
c. Theo quy định tại cả đáp án a
và b
d. Theo yêu cầu của chủ đầu tư
|
c
|
I
|
43
|
Trong thời gian thi công xây dựng,
xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết sự cố thực hiện
theo quy định nào?
a. Theo Luật Xây dựng 50/2014 và
62/2020
b. Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP
c. Theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP
d. Theo các quy định tại điểm a,
b và c
|
b
|
I
|
44
|
Ai có trách nhiệm lập và trình chủ
đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động trước khi khởi công
xây dựng công trình?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Không có quy định ai phải thực
hiện
|
b
|
I
|
45
|
Ai là người có thẩm quyền chấp thuận
việc đổi chủng loại, nguồn gốc xuất xứ vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị
sử dụng cho công trình xây dựng
a. Tư vấn giám sát
b. Tư vấn thiết kế
c. Chỉ huy trưởng công trình
d. Chủ đầu tư
|
d
|
I
|
46
|
Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng phải thực hiện kiểm tra đối với những nội dung nào sau đây
a. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của
nhà thầu thi công xây dựng công trình so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây
dựng, bao gồm: nhân lực, thiết bị thi công, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng, hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
b. Kiểm tra biện pháp thi công xây
dựng của nhà thầu so với thiết kế biện pháp thi công đã được phê duyệt. Chấp
thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn, các biện pháp đảm bảo an toàn chi tiết
đối với những công việc đặc thù, có nguy cơ mất an toàn lao động cao trong thi
công xây dựng công trình;
c. Kiểm tra và chấp thuận vật liệu,
cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình;
d. Tất cả các đáp án trên
|
d
|
I
|
47
|
Việc giám sát thi công xây dựng công
trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Thực hiện trong suốt quá trình
thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn
thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Theo thiết kế xây dựng được phê
duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực khách quan, không vụ
lợi;
d. Tất cả các yêu cầu trên
|
d
|
I
|
48
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
49
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
51
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
52
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
53
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
54
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
55
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
56
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
57
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
59
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
60
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
61
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
62
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
63
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
64
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
65
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
66
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
67
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
68
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
69
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
70
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
71
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
72
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
73
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
74
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
75
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
76
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
77
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức
quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
78
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
79
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
80
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
81
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
82
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
83
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai thác
sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
84
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
85
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
86
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
87
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
88
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
89
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
90
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
91
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
92
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
93
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
94
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp
thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
95
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
96
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
97
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
98
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
99
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
100
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
101
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
102
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
103
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
104
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
105
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
106
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
107
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
108
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
109
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
110
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
111
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
112
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
113
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
114
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
115
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
116
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
117
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp
đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
118
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
119
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
120
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
121
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
122
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
123
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
124
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
125
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
126
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
127
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
128
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
129
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây
dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
130
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
131
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
132
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
133
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
134
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
4.1. Câu hỏi Pháp luật riêng - Giám
sát công tác xây dựng công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Cấp công trình cấp I của trạm bơm
nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định
có công suất như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc bằng 30.000
m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc bằng 40.000
m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 50.000
m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc bằng 60.000
m3/ngđ
|
b
|
I
|
2
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng tuyến
ống cấp nước có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài tuyến ống là 950m,
cấp công trình của tuyến ống cấp nước là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
I
|
3
|
Cấp công trình cấp I của nhà máy nước,
công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý bùn cặn) được quy
định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc bằng 10.000
m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc bằng 20.000
m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc bằng 50.000
m3/ngđ
|
c
|
I
|
4
|
Cấp công trình cấp I của tuyến
ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m) được
quy định về đường kính trong của ống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc bằng 800 mm
b. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
c. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
|
a
|
I
|
5
|
Cấp công trình cấp I của trạm bơm
nước mưa (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định có tổng công suất bao
nhiêu m3/s?
a. Lớn hơn hoặc bằng 20 m3/s
b. Lớn hơn hoặc bằng 25 m3/s
c. Lớn hơn hoặc bằng 30 m3/s
d. Lớn hơn hoặc bằng 50 m3/s
|
b
|
I
|
6
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng tuyến
cống thoát nước thải có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài tuyến cống
là 900m, cấp công trình củatuyến cống thoát nước là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
I
|
7
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở
xử lý chất thải rắn thông thường, có công suất xử lý từ 50 tấn/ngày đêm đến
200 tấn/ngày đêm thuộc loại công trình cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
I
|
8
|
Những người nào sau đây tham gia và
ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
a. Người giám sát thi công xây dựng
công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi
công xây dựng công trình
b. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý
dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật
thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình
c. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý
dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây
dựng công trình
d. Cả ba đáp án trên
|
a
|
I
|
9
|
Ai là người có trách nhiệm tổ chức
lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu giám sát thi công xây
dựng
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
b
|
I
|
10
|
Thời hạn bảo trì công trình được tính
như thế nào?
a. Sau khi kết thúc thời hạn bảo hành
cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.
b. Từ ngày nghiệm thu đưa công trình
xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.
c. Từ ngày chủ đầu tư bàn giao công
trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.
d. Từ ngày có văn bản chấp thuận kết
quả nghiệm thu của chủ đầu tư
|
b
|
I
|
11
|
Việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật trong
hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
I
|
12
|
Quy định áp dụng Tiêu chuẩn kỹ thuật
trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?
a. Bắt buộc đối với các tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
b. Khuyến khích áp dụng
c. Theo nguyên tắc tự nguyện
d. Đáp án a và c
|
d
|
I
|
13
|
Những loại tiêu chuẩn nào sau đây
bắt buộc áp dụng?
a. TCVN
b. Tiêu chuẩn nước ngoài
c. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục
tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
d. Danh mục tiêu chuẩn do tư vấn thiết
kế đệ trình
|
c
|
I
|
14
|
Nhà thầu thi công phải trình chủ đầu
tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây?
a. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và
kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo
yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất
lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình;
thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp, bảo đảm
an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;
c. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công
việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục.
công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình
xây dựng;
d. Toàn bộ các tài liệu nêu trên
|
d
|
I
|
15
|
Việc giám sát thi công xây dựng công
trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây ?
a. Thực hiện trong suốt quá trình
thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn
thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Theo thiết kế xây dựng được phê
duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực khách quan, không vụ
lợi;
d. Tất cả các yêu cầu trên
|
d
|
I
|
16
|
Nhà thầu giám sát thi công xây dựng
có trách nhiệm gì sau đây?
a. Thực hiện giám sát theo hợp đồng
được ký kết
b. Từ chối nghiệm thu khi công trình
không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc thực hiện các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các điều trên
|
d
|
I
|
17
|
Tổ chức giám sát thi công xây dựng
phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình trong các trường hợp
nào sau đây ?
a. Các công trình đầu tư bằng nguồn
vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công
b. Các công trình đầu tư bằng nguồn
vốn khác
c. Không trường hợp nào cần
d. Tất cả các trường hợp trên
|
a
|
I
|
18
|
Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào
sau đây?
a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn
thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử
dụng thực tế
b. Là bản vẽ của thiết kế kỹ thuật
c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ
thi công
d. Tất cả các đáp án trên
|
a
|
I
|
19
|
Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi
công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết kế
b. Người giám sát thi công xây dựng
của chủ đầu tư
c. Đơn vị kiểm định độc lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
20
|
Nhật ký thi công xây dựng công trình
do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Đơn vị tư vấn giám sát lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
21
|
Ai là người có thẩm quyền phê duyệt
thiết kế biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Người quyết định đầu tư
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
22
|
Nội dung nào sau đây không cần phải
đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
b. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với
nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi
công theo quy định của phập luật
c. Có hợp đồng với đơn vị cung cấp
vật liệu chính của công trình.
d. Có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo
vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng
|
c
|
I
|
23
|
Nội dung nào sau đây phải đáp ứng
khi khởi công công trình?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;
c. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với
nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi
công theo quy định của phập luật;
d. Có tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
24
|
Đơn vị nào có trách nhiệm bảo đảm
an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong
quá trình thi công xây dựng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi
trường trong giai đoạn thi công?
a. Tư vấn giám sát.
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Tư vấn Quản lý dự án.
d. Đơn vị cung cấp máy, thiết bị
thi công.
|
b
|
I
|
25
|
Nhà thầu thi công xây dựng có trách
nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình và thực hiện
những công tác nào sau đây?
a. Tổ chức lập, trình chủ đầu tư chấp
thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản,
thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình
b. Rà soát biện pháp bảo đảm an toàn
định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế thi công trên công
trường
c. Cả nội dung a và b
d. Không phải các nội dung trên
|
c
|
I
|
26
|
Nội dung nào sau đây thuộc về nghĩa
vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Nghiệm thu khối lượng thi công
xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
tiến độ thi công;
b. Nghiệm thu khối lượng bảo đảm chất
lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
thiết kế công trình;
c. Nghiệm thu giá trị thi công xây
dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
thiết kế công trình;
d. Nghiệm thu khối lượng theo đơn
giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu
cầu của thiết kế công trình;
|
b
|
I
|
27
|
Đối với công tác an toàn và bảo vệ
môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách nhiệm nào sau
đây?
a. Lập biện pháp và tuân thủ các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường.
b. Giám sát việc thực hiện các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi công và thông báo
kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện công trình có nguy
cơ xảy ra mất an toàn.
d. Đáp án b và c.
|
d
|
I
|
28
|
Nội dung nào sau đây không thuộc nghĩa
vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Thực hiện giám sát theo đúng hợp
đồng.
b. Từ chối nghiệm thu khi công trình
không đạt yêu cầu chất lượng.
c. Từ chối nghiệm thu khi sản phẩm
thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
d. Đề xuất với chủ đầu tư những bất
hợp lý về thiết kế xây dựng.
|
c
|
I
|
29
|
Nội dung nào sau đây không thuộc quyền
hạn của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Tham gia nghiệm thu, xác nhận công
việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng
b. Tạm dừng thi công trong trường
hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc nhà thầu thi công
sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý;
c. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng
công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và hợp đồng thi công xây
dựng đã ký kết;
d. Yêu cầu thanh toán giá trị khối
lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng.
|
d
|
I
|
30
|
Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào
sau đây?
a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn
thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử
dụng thực tế
b. Là bản vẽ của thiết kế kỹ thuật
c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ
thi công
d. Tất cả các đáp án trên
|
a
|
I
|
31
|
Hoạt động đánh giá mức độ phù hợp
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường với tiêu chuẩn tương ứng
được gọi là gì?
a. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
b. Đánh giá hợp quy
c. Đánh giá hợp chuẩn
d. Kiểm định xây dựng
|
c
|
I
|
32
|
Chủ đầu tư A đang lập dự án đầu tư
đối với công trình bệnh viện đa khoa trung ương dự kiến có 300 giường bệnh, để
áp dụng cấp công trình trong quản lý các hoạt động đầu tư xây dựng, tra theo
quy mô công suất là công trình cấp mấy:
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
b
|
I
|
33
|
Theo công năng sử dụng, công trình
được phân loại gồm:
a. Dân dụng, công nghiệp, hạ tầng
kỹ thuật, giao thông vận tải, nông nghiệp và phát triển nông thôn, quốc phòng
- an ninh.
b. Dân dụng, công nghiệp, y tế, giáo
dục, giao thông vận tải, nông nghiệp, quốc phòng - an ninh.
c. Dân dụng, công nghiệp, hạ tầng
kỹ thuật, giáo dục, giao thông vận tải, nông nghiệp, quốc phòng - an ninh.
d. Dân dụng, công nghiệp, hạ tầng
kỹ thuật, giao thông vận tải, nông nghiệp và phát triển nông thôn, y tế - giáo
dục, quốc phòng - an ninh.
|
a
|
I
|
34
|
Thứ tự ưu tiên khi xác định cấp
công trình là gì?
a. Mức độ quan trọng, quy mô công
suất
b. Quy mô kết cấu
c. Tùy chọn việc áp dụng theo ý a
hoặc b
d. Cấp cao nhất nếu xác định được
theo a và b
|
d
|
I
|
35
|
Cách nào xác định cấp công trình được
cải tạo, sửa chữa dưới đây là đúng
a. Cấp IV với mọi quy mô
b. Cấp III với mọi quy mô
c. Việc sửa chữa thay đổi tiêu chí
ban đầu thì phải xác định lại cấp công trình
d. Xác định theo yêu cầu của người
quyết định đầu tư.
|
c
|
I
|
36
|
Công trình Trường đại học/ trường
cao đẳng có 5001 sinh viên toàn trường thì tra theo quy mô công suất là cấp mấy
a. Cấp IV
b. Cấp III
c. Cấp II
d. Cấp I
|
c
|
I
|
37
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng,
quan trắc, trắc đạc công trình là gì?
a. Là các hoạt động đo lường được
thực hiện trong quá trình thi công xây dựng để xác định thông số kỹ thuật và vị
trí của vật liệu, cấu kiện, bộ phận công trình, phục vụ thi công và nghiệm
thu công trình xây dựng.
b. Là các hoạt động kiểm tra, đánh
giá chất lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng, giá trị, thời hạn sử dụng và các
thông số kỹ thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình
xây dựng.
c. Là hoạt động kiểm tra, đánh giá
mức độ phù hợp của vật liệu xây dựng và sản phẩm xây dựng so với yêu cầu của
quy chuẩn kỹ thuật có liên quan được áp dụng.
d. Là hoạt động đánh giá mức độ phù
hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường với tiêu chuẩn tương
ứng.
|
a
|
I
|
38
|
Kiểm định xây dựng, thử nghiệm khả
năng chịu lực của kết cấu công trình được thực hiện trong các trường hợp nào
sau đây:
a. Được quy định trong chỉ dẫn kỹ
thuật, hợp đồng xây dựng; Khi công trình đã được thi công xây dựng có dấu hiệu
không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của thiết kế hoặc không đủ các căn cứ
để đánh giá chất lượng, nghiệm thu; Theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền ký
hợp đồng dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP);
b. Theo yêu cầu của các cơ quan có
thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị
định này; Khi công trình hết tuổi thọ thiết kế mà chủ sở hữu công trình có
nhu cầu tiếp tục sử dụng;
c. Khi công trình đang khai thác,
sử dụng có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn; Kiểm định xây dựng công
trình phục vụ công tác bảo trì.
d. Cả 3 Phương án a, b và c
|
d
|
I
|
39
|
Nội dung kiểm định xây dựng nào
là đúng?
a. Kiểm định chất lượng bộ phận công
trình, công trình xây dựng;
b. Kiểm định xác định nguyên nhân
hư hỏng, xác định nguyên nhân sự cố, thời hạn sử dụng của bộ phận công trình,
công trình xây dựng;
c. Kiểm định chất lượng vật liệu xây
dựng, cấu kiện xây dựng, sản phẩm xây dựng.
d. Cả 3 phương a, b và c
|
d
|
I
|
40
|
Trách nhiệm của Chủ đầu tư trong việc
thực hiện kiểm định xây dựng?
a. Tổ chức lập và phê duyệt nhiệm
vụ kiểm định
b. Lựa chọn tổ chức kiểm định xây
dựng
c. Giám sát công tác kiểm định xây
dựng
d. a và b
|
d
|
I
|
41
|
Nội dung nào không cần phải có trong
thông báo kết luận giám định?
a. Căn cứ thực hiện giám định;
b. Thông tin chung về đối tượng giám
định;
c. Tiến độ thực hiện giám định;
d. Nội dung giám định
|
c
|
I
|
42
|
Trường hợp áp dụng hợp đồng EPC, Chủ
đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Tổ chức nghiệm thu hoàn thành
công trình
b. Tổ chức bàn giao công trình
c. a và b
d. Giám sát, tham gia nghiệm thu trực
tiếp với nhà thầu phụ., tổ chức bàn giao công trình.
|
c
|
I
|
43
|
Các chủ thể có liên quan trực tiếp
đến hoạt động xây dựng công trình bao gồm?
a. Nhà thầu thi công xây dựng; Nhà
thầu cung ứng sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng, cấu kiện, thiết bị lắp
đặt vào công trình; Các nhà thầu tư vấn gồm: khảo sát, thiết kế, quản lý dự
án, giám sát, thí nghiệm, kiểm định và các nhà thầu tư vấn khác.
b. Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư;
Nhà thầu thi công xây dựng; các nhà thầu tư vấn gồm: khảo sát, thiết kế, quản
lý dự án, giám sát, thí nghiệm, kiểm định và các nhà thầu tư vấn khác.
c. Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư;
Nhà thầu thi công xây dựng; Nhà thầu cung ứng sản phẩm xây dựng, vật liệu xây
dựng, cấu kiện, thiết bị lắp đặt vào công trình; Các nhà thầu tư vấn gồm: quản
lý dự án, giám sát, thí nghiệm, kiểm định.
d. Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư;
Nhà thầu thi công xây dựng; Nhà thầu cung ứng sản phẩm xây dựng, vật liệu xây
dựng, cấu kiện, thiết bị lắp đặt vào công trình; Các nhà thầu tư vấn gồm: khảo
sát, thiết kế, quản lý dự án, giám sát, thí nghiệm, kiểm định và các nhà thầu
tư vấn khác.
|
d
|
I
|
44
|
Các giải thưởng về chất lượng công
trình được làm căn cứ để xem xét ưu tiên cho nhà thầu khi tham gia đấu thầu
là gì?
a. Là các giải thưởng mà nhà thầu
đạt được trong thời gian 3 năm gần nhất tính đến khi đăng ký tham gia dự thầu
b. Là các giải thưởng mà nhà thầu
đạt được trong thời gian 5 năm gần nhất tính đến khi đăng ký tham gia dự thầu
c. Là các giải thưởng mà nhà thầu
đạt được trong thời gian 3 năm gần nhất tính đến khi đăng ký thương thảo hợp đồng
d. Là là các giải thưởng mà nhà thầu
đạt được trong thời gian 5 năm gần nhất tính đối với công trình thuộc dự án
sử dụng vốn đầu tư công
|
a
|
I
|
45
|
Ai là người có thẩm quyền chấp thuận
việc đổi chủng loại, nguồn gốc xuất xứ vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị
sử dụng cho công trình xây dựng
a. Tư vấn giám sát
b. Tư vấn thiết kế
c. Chỉ huy trưởng công trình
d. Chủ đầu tư
|
d
|
I
|
46
|
Trong dự án vốn đầu tư công và vốn
nhà nước ngoài đầu tư công, Tư vấn giám sát không yêu cầu phải độc lập với
đơn vị nào dưới đây:
a. Đơn vị cung ứng vật liệu, sản phẩm
vào công trình
b. Tư vấn kiểm định
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Tư vấn thiết kế
|
d
|
I
|
47
|
Thành phần ký của Biên bản nghiệm
thu bao gồm:
a. Người trực tiếp giám sát thi công
xây dựng của chủ đầu tư;
b. Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật
thi công của nhà thầu thi công xây dựng hoặc của tổng thầu, nhà thầu chính;
Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu phụ đối với trường
hợp có tổng thầu, nhà thầu chính.
c. Người trực tiếp giám sát thi công
xây dựng của chủ đầu tư; Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà
thầu thi công xây dựng hoặc của tổng thầu, nhà thầu chính.
d. Người trực tiếp giám sát thi công
xây dựng của chủ đầu tư; Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà
thầu thi công xây dựng hoặc của tổng thầu, nhà thầu chính; Người trực tiếp
phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu phụ đối với trường hợp có tổng thầu,
nhà thầu chính.
|
d
|
I
|
48
|
Thẩm quyền kiểm tra đối với công trình
xây dựng thuộc dự án quan trọng quốc gia. Công trình quy mô lớn, kỹ thuật
phức tạp?
a. Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc UBND cấp tỉnh
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
a
|
I
|
49
|
Thời hạn ra văn bản của cơ quan chuyên
môn về xây dựng là bao nhiêu ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra
công tác nghiệm thu đối với công trình cấp I
a. Không quá 30 ngày
b. Không quá 20 ngày
c. Không quá 40 ngày
d. Không quá 50 ngày
|
a
|
I
|
50
|
Ai là người tổ chức lập hồ sơ hoàn
thành công trình xây dựng theo quy định trước khi đưa hạng mục công trình
hoặc công trình vào khai thác, vận hành?
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn giám sát
c. Tư vấn thiết kế
d. Nhà thầu thi công
|
a
|
I
|
51
|
Thời gian tối thiểu lưu trữ hồ sơ
là bao lâu đối với công trình nhóm B?
a. 5 năm
b. 7 năm
c. 9 năm
d. 12 năm
|
b
|
I
|
52
|
Nhà thầu thi công xây dựng công trình,
nhà thầu cung ứng thiết bị có quyền từ chối bảo hành trong trường hợp nào?
a. Khi hết thời hạn bảo hành
b. Nguyên nhân bất khả kháng.
c. Các trường hợp hư hỏng, khiếm khuyết
phát sinh không phải do lỗi của nhà thầu gây ra.
d. Các trường hợp hư hỏng, khiếm khuyết
phát sinh không phải do lỗi của nhà thầu gây ra hoặc do nguyên nhân bất khả
kháng được quy định trong hợp đồng xây dựng
|
d
|
I
|
53
|
Nội dung nào sau đây không thuộc trình
tự thực hiện bảo trì công trình xây dựng
a. Lập và phê duyệt quy trình bảo
trì công trình xây dựng
b. Lập kế hoạch và dự toán kinh phí
bảo trì công trình xây dựng
c. Kiểm định, đánh giá chất lượng
công trình làm căn cứ nghiệm thu công trình xây dựng
d. Đánh giá an toàn công trình
|
c
|
I
|
54
|
Các công trình nào bắt buộc phải lập
quy trình bảo trì riêng
a. Tất cả các loại công trình
b. Công trình cấp III trở xuống, nhà
ở riêng lẻ và công trình tạm
c. Công trình cấp I, cấp đặc biệt
d. Công trình từ cấp II trở lên trừ
nhà ở riêng lẻ
|
d
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập Kế
hoạch bảo trì công trình xây dựng
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ sở hữu hoặc người quản lý sử
dụng
d. Tư vấn thiết kế
|
c
|
I
|
56
|
Việc kiểm tra công trình thường xuyên,
định kỳ và đột xuất được thực hiện bằng hình thức nào?
a. Bằng các thiết bị kiểm tra chuyên
dụng khi cần thiết
b. Bằng trực quan
c. Thông qua các số liệu quan trắc
thường xuyên
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
57
|
Hồ sơ bảo trì công trình xây dựng
bao gồm:
a. Kế hoạch bảo trì
b. Kết quả kiểm tra công trình thường
xuyên và định kỳ
c. Đáp án a và b
d. Biên bản nghiệm thu lắp đặt cốt
thép
|
c
|
I
|
58
|
Nội dung đánh giá an toàn công trình
bao gồm:
a. Kiểm tra, đánh giá khả năng làm
việc của các kết cấu chịu lực chính và các bộ phận công trình có nguy cơ gây
mất an toàn
b. Kiểm tra, đánh giá các điều kiện
đảm bảo vận hành, khai thác công trình bình thường
c. Cả 2 đáp án a và b
d. Kiểm tra, đánh giá thời hạn sử
dụng của công trình
|
c
|
I
|
59
|
Chủ thể nào có trách nhiệm tổ chức
giám sát việc thực hiện công tác đánh giá an toàn công trình
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn giám sát
c. Chủ sở hữu hoặc người quản lý,
sử dụng công trình
d. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
c
|
I
|
60
|
Khi phát hiện hạng mục công trình,
công trình có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho việc khai thác,
sử dụng thì chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình phải thực hiện
những gì trong những đáp án sau đây?
a. Kiểm tra lại hiện trạng công
trình
b. Báo cáo ngay với chính quyền địa
phương nơi gần nhất
c. Sửa chữa những hư hỏng có nguy
cơ làm ảnh hưởng đến an toàn sử dụng, an toàn vận hành của công trình hoặc phá
dỡ công trình khi cần thiết
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
61
|
Chủ thể nào có trách nhiệm phá dỡ
công trình xây dựng
a. Chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc người
quản lý, sử dụng công trình
b. Cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi
phạm hành chính trong trường hợp áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả buộc phá
dỡ công trình, phần công trình vi phạm theo quy định của pháp luật về xử lý
vi phạm hành chính
c. Cơ quan có thẩm quyền quyết định
việc phá dỡ và cưỡng chế phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
62
|
Ngay sau khi xảy ra sự cố, Chủ đầu
tư thông báo về sự cố cho ai?
a. UBND cấp xã nơi xẩy ra sự cố và
cơ quan cấp trên của mình (nếu có)
b. Cơ quan công an nơi xảy ra sự cố
c. UBND cấp huyện
d. UBND cấp tỉnh
|
a
|
I
|
63
|
Khi xảy ra sự cố, ai có trách nhiệm
thực hiện các biện pháp kịp thời để tìm kiếm, cứu hộ, đảm bảo an toàn cho
người và tài sản, hạn chế và ngăn ngừa các nguy hiểm có thể xảy ra?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công
xây dựng
|
d
|
I
|
64
|
Sự cố mất an toàn lao động trong thi
công xây dựng công trình bao gồm?
a. Sự cố sập đổ máy, thiết bị phục
vụ công tác thi công xây dựng
b. Sự cố tai nạn lao động xảy ra trong
thi công xây dựng
c. Cả a và b
|
c
|
I
|
65
|
Thẩm quyền chủ trì điều tra sự cố
máy, thiết bị sử dụng thi công xây dựng công trình phục vụ quốc phòng, an
ninh?
a. Bộ trưởng Bộ Xây dựng
b. Bộ trưởng Bộ Công an
c. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
d. Cả b và c
|
d
|
I
|
66
|
Ai có trách nhiệm tạm ứng chi phí
tổ chức điều tra sự cố?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
67
|
Bao nhiêu lâu thì Hội đồng kiểm tra
nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng (Hội đồng) đề xuất danh
mục các công trình do Hội đồng tổ chức kiểm tra?
a. Hàng tháng
b. Hàng quý
c. Hàng năm
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
68
|
Ai là người phê duyệt danh mục công
trình do Hội đồng tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu?
a. Bộ trưởng Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
b. Chủ tịch Quốc Hội
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Chủ tịch nước
|
d
|
I
|
4.1. Câu hỏi Chuyên môn - Giám
sát công tác xây dựng công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Sai lệch cho phép của kết cấu bê
tông cốt thép toàn khối thi công bằng ván khuôn trượt hoặc ván khuôn leo là:
a. 80 mm.
b. 100 mm.
c. 120 mm.
d. 1/500 chiều cao công trình nhưng
không vượt quá 100mm.
|
d
|
I
|
2
|
Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp
ghép bao gồm:
a. Chứng chỉ xuất xưởng của các cấu
kiện đúc sẵn, Các văn bản xác định chất lượng, nguồn gốc xuất xứ các vật liệu
xây dựng, Các chứng chỉ kiểm tra chất lượng vật liệu đầu vào. Kết quả thí nghiệm
chất lượng mối hàn và bê tông chèn mối nối; Biên bản liệt kê chứng chỉ, trình
độ tay nghề của công nhân tham gia lắp ghép.
b. Bản vẽ hoàn công lắp cấu kiện,
trong đó ghi rõ sai lệch thực tế so với thiết kế. Biên bản hoặc bản vẽ thay đổi
thiết kế; Sơ đồ kiểm tra trắc đạc công trình; Biên bản nghiệm thu công tác
khuất; Nhật ký thi công công trình (Những công việc quan trọng được ghi nhật
ký theo mẫu biểu riêng);
c. Cả a, b và hồ sơ thiết kế bản vẽ
thi công, chỉ dẫn kỹ thuật;
d. Cả a và b.
|
c
|
I
|
3
|
Nghiệm thu công tác thi công cọc khoan
nhồi được tiến hành dựa trên cơ sở:
a. Hồ sơ thiết kế được duyệt. Hồ sơ
hoàn công cọc có thuyết minh sai lệch theo mặt bằng và chiều sâu cùng các cọc
bổ sung và các thay đổi thiết kế đã được chấp thuận.
b. Kết quả kiểm định chất lượng vật
liệu, chứng chỉ xuất xưởng của cốt thép và các loại vật liệu chế tạo trong
nhà máy; Kết quả thí nghiệm mẫu bê tông; Các kết quả thí nghiệm kiểm tra độ
toàn khối của cọc (siêu âm, thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT)...) theo quy định
của Thiết kế; Các kết quả thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải của cọc. Biên bản
nghiệm thu trắc đạc định vị trục móng cọc, Hồ sơ nghiệm thu từng cọc.
c. Cả a và b.
d. Cả a,b và yêu cầu kỹ thuật (nếu
có) được các bên tham gia nghiệm thu chấp thuận.
|
d
|
I
|
4
|
Độ lệch so với vị trí thiết kế của
trục các cọc tròn rỗng bê tông cốt thép đường kính từ 0,5 m đến 0,8 m trên
mặt bằng (cọc trục giữa. theo tiêu chuẩn TCVN 9394:2012 không được vượt quá
trị số:
a. 15 cm.
b. 8 cm.
c. 10 cm;
d. 12 cm.
|
a
|
I
|
5
|
Trong quá trình giám sát thi công
kết cấu bê tông cốt thép đến tầng 25 của công trình cấp I, thì phát hiện nhiều
các vết nứt chiều dài khoảng 1m, rộng 0,8-1mm tại dầm sàn các tầng hầm và
tầng 1 đến tầng 2, giám sát trưởng phải làm như thế nào là đúng:
a. Tiếp tục quan trắc theo dõi vết
nứt, yêu cầu nhà thầu thi công có biện pháp xử lý ngay.
b. Yêu cầu nhà thầu đề xuất biện pháp
xử lý để tư vấn giám sát kiểm tra chấp thuận.
c. Tiếp tục quan trắc theo dõi vết
nứt, báo cáo chủ đầu tư, liên hệ với nhà thầu tư vấn biện pháp xử lý khắc phục.
d. Tiếp tục quan trắc theo dõi vết
nứt, báo cáo chủ đầu tư, đề xuất tư vấn kiểm định, khảo sát đánh giá chất lượng
kết cấu hiện trạng và biện pháp xử lý khắc phục.
|
d
|
I
|
6
|
Bê tông đầm lăn khác bê tông thường
chỗ nào?
a. Trong bê tông đầm lăn có ít nước
so với bê tông thông thường.
b. Bê tông đầm lăn phải dùng phụ gia
hạt mịn làm giảm nước mà vẫn giữ được độ linh động.
c. Thi công bê tông đầm lăn phải có
lực đầm lớn và lực nén chặt bê tông lớn nên phải dùng xe lu để đầm.
d. Phải bảo đảm tất cả các tính chất
nêu tại các phương án trên đây.
|
d
|
I
|
7
|
Những công tác thi công nào cần
giám sát?
a. Chỉ những công tác quan trọng.
b. Mọi công tác thi công đều phải
giám sát.
c. Những công việc sau này bị che
khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công tác ảnh hưởng đến
việc thi công tiếp theo.
|
b
|
I
|
8
|
Giám sát vào những thời gian nào?
a. Giám sát vào giờ hành chính.
b. Giám sát vào ban đêm khi đổ bê
tông.
c. Khi nào trên công trường diễn ra
các hoạt động xây dựng đều phải giám sát.
d. Khi sắp nghiệm thu công tác xây
dựng thì cần giám sát.
|
c
|
I
|
9
|
Kiểm tra sự chuẩn bị để thi công đất
còn phải thêm những điều kiện gì?
a. Khi thi công đất, ngoài lớp đất
nằm dưới mức nước ngầm bị bão hòa nước, cũng phải chú ý đến lớp đất ướt trên
mức nước ngầm do hiện tượng mao dẫn.
b. Tùy loại đất mà lớp đất bị mao
dẫn có chiều cao: Cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ chiều cao mao dẫn là
0,5 m.
c. Chiều cao mao dẫn là cát mịn và
đất cát pha chiều cao mao dẫn là 1,5 m.
d. Đất pha sét, đất sét và hoàng thổ
chiều cao phải xác định tại hiện trường.
|
a
|
I
|
10
|
Giám sát và kiểm tra chất lượng cốt
thép ứng lực trước khi thi công bê tông ứng lực trước cho sàn nhà cao tầng?
a. Thép sử dụng làm ứng lực trước
phải có catalogue.
b. Lớp vỏ bọc cáp phải đáp ứng được
các yêu cầu theo quy định về tính chất cơ học, nhiệt độ.
c. Việc cắt các thanh hay bó thép
ứng lực trước, nhất thiết phải mài bằng máy mài có tốc độ cao.
d. Chỉ dẫn phải ghi đầy đủ trong chỉ
dẫn kỹ thuật.
|
d
|
I
|
11
|
Tiêu chí để giám sát?
a. Giám sát thi công đúng thiết kế
được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng
b. Giám sát theo đúng ý kiến của bên
thiết kế
c. Giám sát theo lệnh ghi trong giấy
giao việc của chủ đầu tư
d. Giám sát theo hướng dẫn của chuyên
gia nước ngoài.
|
a
|
I
|
12
|
Có một tiêu chí để giám sát là trung
thực, khách quan, không vụ lợi có đúng không?
a. Đúng là giám sát phải trung thực,
khách quan, không vụ lợi.
b. Giám sát phải theo ý muốn của chủ
đầu tư, có lợi cho chủ đầu tư
c. Phải giám sát theo phương án rẻ
nhất
d. Giám sát cẩn lựa theo lòng mong
muốn của nhà thầu để họ hợp tác tốt với cán bộ giám sát.
|
a
|
I
|
13
|
Tiêu chuẩn nào được sử dụng trong
quá trình thi công và nghiệm thu công tác đất ?
a. TCVN 4447:2012
b. TCVN 4447:1987
c. TCVN 9379: 2012
d. TCVN 9360: 2012
|
a
|
I
|
14
|
Kiểm tra tài liệu cần có để giám sát
chất lượng thi công đất bao gồm những tài liệu nào?
a. Thiết kế kỹ thuật công trình.
b. Thiết kế cơ sở của công trình.
c. Thiết kế lắp đặt thiết bị công
trình.
d. Thiết kế biện pháp thi công
đất.
|
d
|
I
|
15
|
Trong thiết kế biện pháp thi công
đất cần những lưu ý gì?
a. Không được thải bừa bãi nước bẩn,
đất rác bẩn ra khu vực công trình đang thi công.
b. Được thải một phần nước bẩn, đất
rác bẩn ra công trường.
c. Không được thải nước bẩn nhưng
được thải chút ít đất rác bẩn.
d. Không được thải đất rác bẩn nhưng
có thể thải ít nước bẩn.
|
a
|
I
|
16
|
Mái dốc cho thành hố đào tạm thời
nên lựa chọn theo các chỉ tiêu thế nào?
a. Độ dốc lớn nhất cho phép của mái
dốc hào và hố móng khi không cần gia cố, cần tuân thủ chỉ dẫn kỹ thuật.
b. Các chỉ tiêu này lấy theo TCVN
4447:2012 Công tác đất - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
c. Tùy loại đất mà quyết định mái
dốc cho thành hố đào.
d. Kỹ sư tư vấn giám sát quyết định
tại chỗ.
|
b
|
I
|
17
|
Những quy định khi sử dụng máy
đào một gầu đào móng có cho phép để lại lớp bảo vệ không?
a. Khi sử dụng máy đào một gầu để
đào móng, để tránh phá hoại cấu trúc địa chất đặt móng, cho phép để lớp bảo vệ.
b. Bề dày lớp bảo vệ đáy móng (cm)
tùy thuộc dùng máy đào có dung tích gầu (m3) lớn hay bé mà quyết định theo
tiêu chuẩn
c. Thợ khéo tay, đào không cần lớp
bảo vệ.
d. Nếu dưới nền không có cọc thì không
cần để lớp bảo vệ.
|
a
|
I
|
18
|
Giám sát và kiểm soát chất lượng ép
cọc theo phương án nào?
a. Kiểm tra việc chọn thiết bị ép,
công suất thiết bị lớn hơn 1,4 lần lực ép thiết kế quy định
b. Lựa chọn đối trọng phù hợp. Đối
trọng phải lớn hơn 1,1 lần lực ép lớn nhất.
c. Gia tải 10 ~ 15% tải trọng thiết
kế để thử ổn định của hệ thiết bị ép.
d. Phải theo tất cả các phương án
nêu trên.
|
d
|
I
|
19
|
Giám sát và kiểm soát chất lượng thí
nghiệm cọc để nghiệm thu có phương án thêm nào dưới đây?
a. Phải bám sát các khâu thi công
nền móng, không được bỏ sót công đoạn nào
b. Quá trình theo dõi thí nghiệm,
cần luôn luôn đối chiều với các thông số ở báo cáo kết quả khảo sát địa chất
công trình
c. Nếu nghi ngờ về kết quả thì yêu
cầu nhà thầu thi công kiểm tra dưới sự chứng kiến của tư vấn giám sát.
d. Nếu có nghi ngờ về dữ liệu địa
chất hay thủy văn, có thể yêu cầu một đơn vị thẩm định xác định dữ liệu.
|
b
|
I
|
20
|
Những tiêu chuẩn nào dưới đây không
dùng cho thi công cọc nhồi và tường vây?
a. TCVN 9395: 2012 Cọc khoan nhồi
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
b. TCVN 4447: 2012 Công tác đất -
Thi công và nghiệm thu
c. TCVN 10304: 2014 Móng cọc - Tiêu
chuẩn thiết kế
d. TCVN 9340: 2012 Hỗn hợp bê tông
trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
b
|
I
|
21
|
Kiểm soát chất lượng khi thi công
bê tông cọc khoan nhồi?
a. Phải kiểm tra chất lượng bê tông
phù hợp với chỉ dẫn thiết kế
b. Thi công đổ bê tông không gián
đoạn trong thời gian
c. Kiểm soát mực đầy của bê tông khi
đổ bê tông.
d. Tất cả các yêu cầu trên
|
d
|
I
|
22
|
Khâu chuẩn bị cho công tác hoàn thiện
hạng mục công việc gồm những việc gì?
a. Phải thi công xong các việc làm
trước khi hoàn thiện như điện, nước.
b. Có biên bản nghiệm thu cho các
việc đã làm xong.
c. Phải khắc phục các sai sót các
lớp nằm dưới lớp hoàn thiện.
d. Biên bản nghiệm thu trước đó có
nội dung đủ điều kiện cho phép thi công hoàn thiện.
|
d
|
I
|
23
|
Cần chuẩn bị cho khâu lắp đặt thiết
bị công trình thế nào?
a. Mọi việc phần xây phải đủ điều
kiện để lắp đặt thiết bị.
b. Phải lập biên bản bàn giao giữa
bên xây và bên lắp.
c. Không được lắp hai loại thiết bị
khác nhau trong một buồng, một phạm vi công tác.
d. Phải có phối hợp trong quy trình
lắp đặt thiết bị.
|
d
|
I
|
24
|
Khi chiều sâu đặt móng thay đổi, việc
đào đất trong các hố móng phải làm từng cấp. Tỷ số giữa chiều cao và chiều
dài của mỗi bậc không được nhỏ hơn giá trị sau:
a. 1:2 ở các đất dính và 1:3 ở các
đất không dính.
b. 2:3 ở các đất dính và 1:2 ở các
đất không dính.
c. 1:1 ở các đất dính và 2:3 ở các
đất không dính.
d. 1:1 ở các đất dính và 1:2 ở các
đất không dính.
|
a
|
I
|
25
|
Khi khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi gần
cọc mới đổ bê tông xong, cần đảm bảo yêu cầu sau:
a. Tiến hành cách quãng một lỗ khi
khoảng cách mép các lỗ < 1.5m và khoan trong đất no nước.
b. Tiến hành khoan sau 12 giờ khi
khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê tông.
c. Tiến hành cách quãng một lỗ khi
khoảng cách mép các lỗ < 1.0m và khoan trong đất no nước.
d. Tiến hành khoan sau 6 giờ khi khoan
lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê tông.
|
a
|
I
|
26
|
Khi khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi, cao
độ chân ống chống tạm phải đảm bảo:
a. Áp lực cột dung dịch nhỏ hơn áp
lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
b. Áp lực cột dung dịch lớn hơn áp
lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
c. Áp lực cột dung dịch nhỏ hơn áp
lực chủ động của đất nền.
d. Áp lực cột dung dịch nhỏ hơn áp
lực chủ động của đất nền.
|
b
|
I
|
27
|
Sai số cho phép để kiểm tra nghiệm
thu công tác chế tạo lồng cốt thép cọc khoan nhồi như sau:
a. Sai số độ dài lồng thép là
±50mm.
b. Sai số đường kính lồng thép là
±10mm.
c. Sai số khoảng cách giữa các cốt
chủ là ±10mm.
d. Các câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
28
|
Yêu cầu về bố trí mạch ngừng thi công
khi đổ bê tông đáy bể chứa như sau:
a. Tại vị trí bất kỳ đối với đáy bể
chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
b. Song song với cạnh ngắn đáy bể
đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
c. Không được để mạch ngừng thi công
đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
d. Không được để mạch ngừng thi công
đối với mọi loại đáy bể chứa.
|
c
|
I
|
29
|
Trước khi xây khối xây vòm, phải kiểm
tra chia gạch xây trước lên ván khuôn theo nguyên tắc sau:
a. Chia từ đỉnh xuống chân, và điều
chỉnh cho chẵn viên gạch.
b. Chia từ đỉnh xuống chân, có thể
cắt gạch để đảm bảo kích thước khối xây.
c. Xây theo thứ tự từ trái qua phải
hoặc ngược lại, không cần phải chia trước.
d. Xây theo thứ tự bất kỳ thuận lợi
nhất, tùy kích thước vòm.
|
a
|
I
|
30
|
Việc tháo dỡ ván khuôn khối xây vòm
phải thực hiện theo trình tự sau:
a. Khối xây vòm đã đủ cường độ và
thời gian theo quy định thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
b. Tháo nêm hạ toàn bộ ván khuôn xuống
0.1m - 0.15m theo trình tự đối xứng trên toàn vòm, kiểm tra an toàn mới tháo
dỡ hẳn.
c. Khối xây vòm đạt 70% cường độ thiết
kế thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
d. Tháo dỡ hẳn ván khuôn theo trình
tự đối xứng trên toàn bộ vòm.
|
b
|
I
|
31
|
Khi nghiệm thu công tác thi công kết
cấu gạch đá trong vùng động đất, phải kiểm tra thêm:
a. Các đai kháng chấn theo từng tầng.
b. Việc liên kết các tường mỏng và
vách mỏng với các tường chịu lực, với khung và với các sàn.
c. Việc gia cường các tường gạch bằng
các cấu kiện bê tông cốt thép lắp ghép và đổ tại chỗ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
32
|
Khi kiểm tra chất lượng và sức chịu
tải của cọc khoan nhồi nhà cao tầng bằng công tác thử tĩnh, cọc thí nghiệm
phải được dừng thí nghiệm khi xảy ra một trong các hiện tượng sau:
a. Số đọc cơ sở ban đầu không
chính xác.
b. Độ lún lớn nhất của cọc tại cấp
tải trọng 2.0 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính cọc.
c. Độ lún lớn nhất của cọc tại cấp
tải trọng 2.5 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính cọc.
d. Độ lún dư bằng 5mm.
|
a
|
I
|
33
|
Khi kiểm tra chất lượng và sức chịu
tải của cọc khoan nhồi nhà cao tầng bằng công tác thử tĩnh, cọc thí nghiệm
được coi là bị phá hoại khi xảy ra một trong các hiện tượng sau:
a. Kích đồng hồ đo biến dạng bị hư
hỏng.
b. Liên hết giữa hệ thống gia tải,
cọc neo không đảm bảo.
c. Độ lún dư bằng 10mm.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
|
c
|
I
|
34
|
Cốp pha dầm bê tông có khẩu độ 6m
có độ vồng thi công là:
a. Không được thi công có độ vồng.
b. 18mm.
c. 9mm.
d. 6mm.
|
b
|
I
|
35
|
Mặt cắt ngang của tiết diện cột bê
tông cốt thép tại vị trí một nửa chiều cao cột có 8 thanh thép tròn gân ø20
chịu lực. Việc nối buộc chồng cốt thép trong trường hợp nào sau đây được phép
thực hiện:
a. Có 4 thanh thép ø20 được nối trong
cùng một mặt cắt.
b. Có 3 thanh thép ø20 được nối trong
cùng một mặt cắt.
c. Có 2 thanh thép ø20 được nối trong
cùng một mặt cắt.
d. Cả 3 trường hợp trên.
|
d
|
I
|
36
|
Các đoạn cọc có các khiếm khuyết sau
sẽ không được nghiệm thu sử dụng:
a. Sai lệch chiều dài đoạn cọc là
- 20mm
b. Có vết nứt rộng hơn 0.2mm
c. Độ sâu vết nứt ở góc không quá
10mm.
d. Độ lệch mũi cọc khỏi tâm là
10mm.
|
b
|
I
|
37
|
Cọc bê tông cốt thép được thi công
bằng búa đóng diesel, độ chối được xác định như sau:
a. Bằng trị trung bình của loạt
10 nhát sau cùng.
b. Tiến hành đóng từng nhát để theo
dõi độ chối cho mỗi nhát.
c. Đo độ lún của cọc, tần số đập của
búa và áp lực hơi cho từng phút.
d. Độ lún của cọc ở nhát cuối
cùng.
|
a
|
I
|
38
|
Kiểm tra giám sát việc ghi chép lực
ép theo nhật ký ép cọc được tiến hành như sau:
a. Cho từng m chiều dài cọc tới khi
đạt độ sâu ép cọc theo thiết kế;
b. Cho từng m chiều dài cọc tới khi
đạt lực ép lớn nhất Pmax;
c. Cho từng m chiều dài cọc tới khi
đạt lực ép nhỏ nhất Pmin;
d. Cho từng m chiều dài cọc tới khi
đạt lực ép nhỏ nhất Pmin, sau đó ghi chép cho từng 20cm đến khi kết thúc.
|
d
|
I
|
39
|
Kiểm tra, nghiệm thu dung dịch bentonite
giữ thành hố khoan cọc khoan nhồi được thực hiện như sau:
a. Chỉ cần thực hiện cho mỗi lô trộn
mới.
b. Kiểm tra dung trọng, độ nhớt, hàm
lượng cát và độ pH phải được thực hiện cho từng cọc.
c. Cao độ dung dịch phải bằng cao
độ mực nước ngầm.
d. Không kiểm tra chỉ tiêu tính năng
của dung dịch nếu được tái sử dụng không quá 6 tháng.
|
b
|
I
|
40
|
Khi khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi, cao
độ đỉnh ống chống tạm phải cao hơn mặt đất hoặc mực nước cao nhất tối thiểu
là:
a. 0.1m.
b. 0.2m.
c. 0.3m.
d. 0.4m.
|
c
|
I
|
41
|
Khi khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi, cao
độ dung dịch khoan trong lỗ phải luôn được giữ đảm bảo sao cho:
a. Áp lực dung dịch khoan luôn lớn
hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
b. Áp lực dung dịch khoan luôn nhỏ
hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
c. Cao hơn mực nước ngầm ít nhất
0.5m.
d. Cao hơn mực nước ngầm ít nhất
1.0m.
|
a
|
I
|
42
|
Kiểm tra chất lượng bê tông cọc khoan
nhồi trước khi đổ theo yêu cầu sau:
a. Mỗi cọc lấy 3 tổ mẫu (3 mẫu/tổ)
cho ba phần, đầu, giữa và mũi cọc.
b. Lấy mẫu theo quy định cứ 20 m3
bê tông/01 tổ mẫu, mỗi tổ 3 mẫu.
c. Có thể sử dụng các phương pháp
siêu âm, tán xạ Gamma, phương pháp động biến dạng nhỏ...
d. Có thể sử dụng phương pháp khoan
lấy lõi.
|
a
|
I
|
43
|
Chênh lệch cao độ cho phép giữa hai
mép vật liệu lát là gạch ceramic, granite, gạch lát xi măng quy định như sau:
a. 0.5mm.
b. 1.0mm.
c. 1.5mm.
d. 2.0mm.
|
a
|
I
|
44
|
Yêu cầu kiểm tra dung sai cho phép
trên mặt láng không được vượt quá giá trị sau:
a. Dung sai cao độ: 2cm.
b. Dung sai độ dốc: 0.5%
c. Dung sai khe hở với thước 3m:
3mm
d. Các câu trên đều sai.
|
c
|
I
|
45
|
Khi kiểm tra giám sát công tác trát
vữa tại những vị trí tiếp giáp giữa hai kết cấu bằng vật liệu khác nhau, phải
yêu cầu nhà thầu thực hiện như sau:
a. Gắn một lớp lưới thép phủ kín chiều
dày mạch ghép, và trùm về hai bên từ 15cm đến 20cm.
b. Sử dụng cát chế tạo vữa trát có
hạt cốt liệu nhỏ hoặc bằng 1.25mm.
c. Sử dụng xi măng Póoc-lăng có mác
từ PC20 đến PC40 để chế tạo vữa.
d. Trước khi trát phải phun cát, vẫy
hoặc phu hồ xi măng.
|
a
|
I
|
46
|
Khi kiểm tra công tác trát tường,
yêu cầu giám sát chiều dày mỗi lớp trát không được vượt quá giá trị sau:
a. 15mm
b. 12mm
c. 10mm
d. 8mm
|
d
|
I
|
47
|
Khi kiểm tra công tác trát tường,
nếu lớp trát dày phải trát thành nhiều lớp, giám sát phải yêu cầu thực hiện biện
pháp thi công sau:
a. Trát liên tục lớp sau ngay sau
khi trát xong lớp trước.
b. Kẻ mặt trát thành các ô quả trám
để tăng độ bám dính cho các lớp trát tiếp theo.
c. Ngay sau khi trát lớp trước, phải
phun nước làm ẩm trước khi trát tiếp.
d. Mỗi lớp trát không được dày
quá 12mm.
|
b
|
I
|
48
|
Công tác bảo dưỡng mặt trát trong
điều kiện nắng nóng và khô hanh phải thực hiện như sau:
a. Không cần bảo dưỡng
b. Che chắn tạo mát cho mặt trát.
c. Sau khi trát 24 giờ nên tiến hành
phun ẩm trên mặt trát.
d. Ngay sau khi trát phải tiến hành
tưới nước trên mặt trát.
|
c
|
I
|
49
|
Dung sai cho phép của chiều dày lớp
vữa trát có yêu cầu chất lượng rất cao so với thiết kế là:
a. 3mm.
b. 2mm.
c. 1mm.
d. 0.5mm.
|
c
|
I
|
50
|
Tần suất kiểm tra độ ngang bằng của
hàng, độ thẳng đứng của mặt bên và các góc trong khối xây gạch đá như sau:
a. Mỗi tầng kiểm tra một lần.
b. Kiểm tra ít nhất 2 lần trong một
đoạn cao từ 0.5m đến 0.6m.
c. Mỗi 5 hàng gạch kiểm tra 1 lần.
d. Kiểm tra một lần khi được mời nghiệm
thu hoàn thành.
|
b
|
I
|
51
|
Vữa xây tường và cột gạch phải có
độ dẻo theo độ sụt của côn tiêu chuẩn như sau:
a. Từ 5cm đến 9cm.
b. Từ 9cm đến 13cm.
c. Từ 13cm đến 17cm.
d. Chỉ cần quan tâm đến cường độ vữa
đạt yêu cầu theo thiết kế.
|
b
|
I
|
52
|
Chiều dày của từng mạch vữa ngang
trong khối xây gạch phải đảm bảo yêu cầu sau để được nghiệm thu:
a. Trung bình 15mm.
b. Từ 10mm đến 20mm.
c. Từ 5mm đến 10mm.
d. Từ 8mm đến 12mm.
|
d
|
I
|
53
|
Khi kiểm tra bằng thước dài 2m, khe
hở giữa thước và bề mặt ốp gạch men phải đảm bảo yêu cầu sau:
a. Không được lớn hơn 0.5mm.
b. Không được lớn hơn 1.0mm.
c. Không được lớn hơn 1.5mm.
d. Không được lớn hơn 2.0mm.
|
d
|
I
|
54
|
Cốp pha thành bên của dầm, cột, tường
có thể được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ bao nhiêu ?
a. 70% cường độ theo mác thiết kế.
b. 50% cường độ theo mác thiết kế.
c. 50 N/cm2.
d. Sau khi đổ bê tông được 24 giờ,
không cần quan tâm đến cường độ.
|
c
|
I
|
55
|
Kiểm tra cốt thép sau khi cắt uốn
phù hợp với hình dáng kích thước của thiết kế được thực hiện theo các phương
án nào?
a. Theo từng lô, mỗi lô 100 thanh
thép cùng loại, chọn 5 thanh bất kỳ để kiểm tra.
b. Theo từng lô, mỗi lô 100 thanh
thép cùng loại, chọn 3 thanh bất kỳ để kiểm tra.
c. Chọn 5 thanh bất kỳ trong toàn
bộ số lượng được mời nghiệm thu để kiểm tra.
d. Không kiểm tra công việc này, chỉ
nghiệm thu toàn bộ cốt thép cấu kiện trước khi đổ bê tông.
|
a
|
I
|
56
|
Trường hợp nào sau đây bắt buộc phải
tiến hành kiểm tra thí nghiệm xi măng tại hiện trường:
a. Chỉ thí nghiệm duy nhất một lần
khi thiết kế thành phần cấp phối bê tông.
b. Mỗi lần nghiệm thu vật tư xi măng
chở đến cung cấp cho công trường.
c. Lô xi măng đã được bảo quản trên
3 tháng kể từ ngày sản xuất.
d. Không cần thí nghiệm nếu nhà thầu
đã cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và bộ hồ sơ hợp quy của xi măng.
|
c
|
I
|
57
|
Công tác thiết kế thành phần bê tông
thông qua phòng thí nghiệm:
a. Phải thực hiện đối với bê tông
có cấp độ bền B10 trở lên.
b. Phải thực hiện đối với bê tông
có cấp độ bền B15 trở lên.
c. Phải thực hiện đối với bê tông
có cấp độ bền B20 trở lên.
d. Phải thực hiện đối với bê tông
có cấp độ bền B25 trở lên.
|
a
|
I
|
58
|
Để tránh phân tầng, chiều cao rơi
tự do của hỗn hợp bê tông khi đổ không vượt quá:
a. 2,5m.
b. 2,0m.
c. 1,5m.
d. 1,0m.
|
c
|
I
|
59
|
Dấu hiệu để nhận biết bê tông đã được
đầm kỹ là:
a. Đầm liên tục trong 5 phút.
b. Đầm liên tục trong thời gian do
thiết kế quy định.
c. Hỗn hợp bê tông ổn định không còn
sụt xuống.
d. Vữa xi măng nổi lên bề mặt và bọt
khí không còn nữa.
|
d
|
I
|
60
|
Một công trình được xây dựng vào mùa
khô tại TP.HCM, thời gian bảo dưỡng bê tông không được nhỏ hơn:
a. 5 ngày đêm và đồng thời bê tông
đạt 60% cường độ thiết kế.
b. 6 ngày đêm và đồng thời bê tông
đạt 70% cường độ thiết kế.
c. 7 ngày đêm và đồng thời bê tông
đạt 80% cường độ thiết kế.
d. Cho đến khi bê tông đạt 100% cường
độ thiết kế.
|
b
|
I
|
61
|
Mạch ngừng thi công khi đổ bê tông
cột nên đặt ở các vị trí sau:
a. Ở mặt trên của móng.
b. Ở mặt dưới của dầm, xà hay dưới
công xôn đỡ dầm cầu trục.
c. Ở mặt trên dầm cầu trục.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
|
d
|
I
|
62
|
Kiểm tra độ sụt tại hiện trường của
hỗn hợp bê tông thương phẩm được thực hiện như sau:
a. Kiểm tra trong mỗi lần giao hàng
tại nơi đổ bê tông.
b. Cứ 20 m3 bê tông lấy một tổ mẫu
để kiểm tra.
c. Chỉ kiểm tra đối với xe bê tông
đầu tiên.
d. Kiểm tra ngẫu nhiên bất cứ lúc
nào.
|
a
|
I
|
63
|
Các mẫu thí nghiệm xác định cường
độ bê tông khung và các kết cấu mỏng (cột, dầm, sàn…) được lấy như sau:
a. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu,
mỗi cấu kiện lấy một tổ mẫu.
b. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu,
20 m3 bê tông lấy một tổ mẫu.
c. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu,
một xe bê tông thương phẩm lấy một tổ mẫu.
d. Lấy ngẫu nhiên bất cứ khi nào có
nghi ngờ.
|
b
|
I
|
64
|
Cường độ bê tông sau khi kiểm tra
ở tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại hiện trường được coi là đạt yêu cầu thiết kế
khi:
a. Tất cả các viên mẫu đều có cường
độ không nhỏ hơn mác thiết kế.
b. Giá trị trung bình của từng tổ
mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế.
c. Giá trị trung bình của từng tổ
mẫu không được nhỏ hơn 85% mác thiết kế.
d. Giá trị trung bình của từng tổ
mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế và không có mẫu nào trong các tổ mẫu có cường
độ dưới 85% mác thiết kế.
|
d
|
I
|
65
|
Khi nghiệm thu vật liệu đầu vào các
loại vật liệu sau đây, bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy và công bố
hợp quy mới được phép đưa vào sử dụng trong công trình:
a. Kính dán nhiều lớp và kính an toàn
nhiều lớp.
b. Xi măng.
c. Cửa nhôm, cửa gỗ.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
66
|
Bê tông móng mới thi công được phép
ngập nước ngầm vào hố móng trong trường hợp sau:
a. Không được phép ngập nước ngầm,
bắt buộc phải bơm ra.
b. Được phép ngập trong nước ngầm
khi cường độ bê tông móng đạt 30% cường độ thiết kế.
c. Được phép ngập trong nước ngầm
khi cường độ bê tông móng đạt 70% cường độ thiết kế.
d. Luôn được phép ngập trong nước
ngầm.
|
b
|
I
|
67
|
Khi kiểm tra biện pháp thi công cọc
của nhà thầu, đơn vị tư vấn giám sát nên lưu ý làm rõ các điều sau:
a. Dự kiến sự cố và cách xử lý.
b. Kế hoạch tài chính thi công cọc
của nhà thầu.
c. Dự toán thi công của nhà thầu.
d. Khả năng đáp ứng công việc của
Ban chỉ huy công trường.
|
a
|
I
|
68
|
Chỉ bắt đầu được hàn nối các đoạn
cọc khi đáp ứng yêu cầu sau:
a. Kích thước bản mã đúng thiết kế.
b. Trục của đoạn cọc đã được kiểm
tra độ thẳng đứng theo hai phương vuông góc nhau.
c. Bề mặt ở đầu hai đoạn cọc nổi phải
tiếp xúc khít nhau.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
69
|
Kiểm tra vật liệu cọc bê tông cốt
thép tại nơi sản xuất bao gồm các khâu sau:
a. Sự đồng đều của lớp bê tông bảo
vệ.
b. Các chứng chỉ xuất xưởng, kết quả
thí nghiệm, cấp phối bê tông, đường kính cốt thép, bước cốt đai.
c. Lưới thép tăng cường, vành thép
bó đầu cọc, và các mối hàn.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
70
|
Kiểm tra nghiệm thu thiết bị ép cọc
cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
a. Công suất của thiết bị không nhỏ
hơn 1.4 lần lực ép lớn nhất do thiết kế quy định;
b. Lực ép của thiết bị đảm bảo không
gây ra lực ngang lên cọc.
c. Chứng chỉ kiểm định còn hiệu lực
và có bảng hiệu chỉnh kích do cơ quan thẩm quyền cấp.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
71
|
Cọc được công nhận là ép xong khi
thỏa mãn các điều kiện sau:
a. Chiều dài cọc đã ép vào đất không
nhỏ hơn Lmin và không quá Lmax (Lmin và Lmax là chiều dài nhỏ nhất và lớn
nhất do thiết kế quy định);
b. Lực ép trước khi dừng trong khoảng
từ Pmin và Pmax (Pmin và Pmax là lực ép nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định)
c. Phải đồng thời thỏa mãn 2 điều
kiện trên.
d. Chỉ cần thỏa mãn một trong hai
điều kiện trên.
|
c
|
I
|
72
|
Khi đóng cọc đến độ sâu thiết kế mà
chưa đạt độ chối quy định, thì tư vấn giám sát cần yêu cầu:
a. Nhà thầu kiểm tra lại quy trình
đóng cọc.
b. Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra
độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và thí nghiệm PDA, báo đơn vị tư vấn thiết kế xử
lý.
c. Tiến hành đóng bù sau khi cọc được
“nghỉ” và đã xác định nguyên nhân.
d. Thực hiện đầy đủ theo các yêu cầu
như trên.
|
d
|
I
|
73
|
Các nhóm vật liệu sau khi nghiệm thu
đưa vào sử dụng trong công trình bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy và
công bố hợp quy:
a. Kính xây dựng.
b. Gạch, đá ốp lát.
c. Cửa sổ, cửa đi.
d. Các câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
74
|
Kiểm tra nghiệm thu lớp nền trước
khi thực hiện công tác lát cần đảm bảo yêu cầu:
a. Mặt lớp nền phải sạch, phẳng, chắc
chắn, ổn định, có độ bám dính với vật liệu gắn kết.
b. Cao độ phù hợp với vật liệu lát
phủ bên trên. Độ dốc lớp nền theo yêu cầu kỹ thuật.
c. Các bộ phận bị che khuất (chi tiết
chôn sẵn, chống thấm, hệ thống kỹ thuật...) phải được nghiệm thu.
d. Các câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
75
|
Kiểm tra giám sát gắn các mốc cao
độ lát chuẩn đối với phòng có diện tích lớn như sau:
a. Có ít nhất 4 mốc tại 4 góc
phòng.
b. Gắn mốc theo lưới ô vuông, khoảng
cách giữa các mốc không quá 3m.
c. Gắn mốc theo lưới ô vuông, khoảng
cách giữa các mốc không quá 4m.
d. Không cần gắn mốc, chỉ cần dùng
dây căng hoặc thước ni vô kiểm tra thường xuyên.
|
b
|
I
|
76
|
Kiểm tra công tác bảo dưỡng mặt lát
ở ngoài trời, có vật liệu gắn kết là vữa, được yêu cầu như sau:
a. Khi thời tiết nắng nóng: Tưới nước
giữ ẩm trong 5 ngày.
b. Phủ lên mặt lát vật liệu chống
ẩm từ 1 đến 3 ngày.
c. Phải có biện pháp che nắng và mưa
xối trong 1 đến 3 ngày.
d. Không cần bảo dưỡng.
|
c
|
I
|
77
|
Khi kiểm tra độ đặc chắc và độ bám
dính của vật liệu gạch lát, vật liệu láng với lớp nền, nếu đạt yêu cầu như
sau sẽ được nghiệm thu:
a. Khi đi thử lên trên, mặt lát hay
láng không rung, không có tiếng kêu.
b. Không có biểu hiện trượt.
c. Mặt lát không bị phồng.
d. Dùng thanh gỗ gõ nhẹ lên bề mặt,
tiếng gõ phải chắc đều ở mọi điểm, không có tiếng bộp.
|
d
|
I
|
78
|
Kiểm tra nghiệm thu chất lượng trát
bao gồm các chỉ tiêu chính như sau:
a. Độ phẳng mặt trát.
b. Độ đặc chắc và bám dính của lớp
trát với nền trát.
c. Các yêu cầu đặc biệt khác của thiết
kế.
d. Tất cả các chỉ tiêu trên.
|
d
|
I
|
79
|
Kiểm tra chỉ tiêu độ đặc chắc và bám
dính của lớp trát với nền trát bằng cách sau:
a. Gõ nhẹ lên mặt trát, tất cả những
chỗ bộp phải phá ra làm lại.
b. Quan sát bằng mắt thường, mặt trát
không có vết rạn chân chim, vữa chảy, vết hằn dụng cụ trát...
c. Sử dụng thiết bị chuyên ngành để
thí nghiệm kiểm tra.
d. Kiểm tra theo trình tự thi công,
không cần kiểm tra sau khi đã thi công hoàn thành.
|
a
|
I
|
80
|
Kiểm tra công tác lắp dựng giàn giáo,
ván khuôn để xây tường theo yêu cầu sau:
a. Không dùng loại giàn giáo chống,
dựa vào tường đang xây.
b. Không bắc ván lên tường mới
xây.
c. Giàn giáo phải cách tường đang
xây ít nhất 5cm.
d. Tất cả các yêu cầu trên.
|
d
|
I
|
81
|
Kiểm tra giám sát khối xây gạch phải
đảm bảo các nguyên tắc kỹ thuật thi công như sau:
a. Đúng khối lượng được duyệt.
b. Đúng tiến độ thi công được duyệt.
c. Ngang - bằng; Đứng - thẳng; Góc
- vuông; Mạch không trùng; Thành một khối đặc chắc.
d. Các câu trên đều đúng.
|
c
|
I
|
82
|
Các hàng gạch đặt ngang trong khối
xây phải đảm bảo yêu cầu sau:
a. Xây ở hàng đầu tiên (dưới cùng)
và hàng sau hết (trên cùng).
b. Xây ở cao trình đỉnh cột, tường.
c. Xây trong các bộ phận nhô ra của
kết cấu khối xây (gờ, mái đua…).
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
83
|
Khi nghiệm thu công tác thi công kết
cấu gạch đá, phải kiểm tra một trong những việc sau:
a. Chiều dày và độ đặc của các mạch
vữa liên kết, vị trí các hàng gạch ngang.
b. Việc thi công chính xác các
khe lún, khe co giãn.
c. Tài liệu xác định mác vật liệu,
bán thành phẩm và sản phẩm được sử dụng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
|
d
|
I
|
84
|
Khi lựa chọn dây chuyền công nghệ
xử lý nước cấp cho đô thị, bên cạnh các tiêu chí về thành phần tính chất của nước
thô, công suất của trạm cấp nước, yêu cầu chất lượng nước cấp cho sinh hoạt
theo quy định, cần căn cứ vào các tiêu chí nào khác?
a. Yêu cầu tiết kiệm diện tích.
b. Yêu cầu tiết kiệm diện tích, chi
phí đầu tư và vận hành.
c. Yêu cầu tiết kiệm năng lượng.
d. Yêu cầu tiết kiệm diện tích và
năng lượng.
|
c
|
I
|
85
|
Trong dây chuyền công nghệ khử sắt
trong nước, khi nào phải sử dụng bể lắng tiếp xúc?
a. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau
làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
b. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau
làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau
làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
d. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau
làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
|
d
|
I
|
86
|
Diện tích tối thiểu khu đất xây dựng
trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ được dự báo trong quy hoạch
cấp nước là bao nhiêu ha?
a. 3 ha
b. 4 ha
c. 5 ha
d. 6 ha
|
b
|
I
|
87
|
Trạm bơm cấp I bơm nước mặt có phân
đợt xây dựng thì phân đợt như thế nào?
a. Phần nhà trạm được xây cho từng
giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
b. Phần nhà trạm được xây cho hai
giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
c. Phần nhà trạm được xây cho hai
giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai giai đoạn.
d. Phần nhà trạm xây cho từng giai
đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
|
b
|
I
|
88
|
Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình nào?
a. Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng,
bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
b. Bể tạo bông kiểu vách ngăn, bể
lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
c. Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng,
bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
d. Bể tạo bông kiểu vách ngăn, Bể
tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng
|
c
|
I
|
89
|
Khi khử trùng nước bằng clo hoặc các
hợp chất chứa clo trong dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp, hàm lượng clo dư
được quy định như thế nào?
a. Lớn hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng
lưới
b. Lớn hơn 0,5 mg/l ở đầu mạng lưới
cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
c. Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng
lưới ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
d. Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng
lưới
|
c
|
I
|
90
|
Trong trạm định lượng Clo, phải thiết
kế hệ thống thông gió cơ khí hoạt động thường xuyên với số lần thay đổi không
khí là bao nhiêu lần trong 1 giờ.
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 10 lần/h
d. 12 lần/h
|
b
|
I
|
91
|
Độ sâu đặt ống cấp nước dưới đất (tính
từ mặt đất đến đỉnh ống) được quy định như thế nào?
a. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn
0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
b. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn
0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
c. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn
0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
|
b
|
I
|
92
|
Trong thiết kế mạng lưới cấp nước
đô thị, đối với mạng lưới xây mới hoàn toàn, áp lực tối thiểu cần thiết tại các
điểm nút chính (mạng cấp 1) là bao nhiêu m?
a. 10 m
b. 12 m
c. 15 m
d. 20 m
|
c
|
I
|
93
|
Đối với mạng lưới cấp nước đô thị,
áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước chữa cháy phải đảm bảo tối thiểu là bao
nhiêu m?
a. ≥ 10m
b. ≥12m
c. ≥15m
d. ≥20m
|
a
|
I
|
94
|
Trạm bơm cấp II bơm nước sạch sử dụng
biến tần, trong giờ dùng nước ít, số vòng quay của máy bơm không được giảm
đến dưới bao nhiêu % số vòng quay định mức
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
I
|
95
|
Sắp xếp thứ tự các công trình chính
của hệ thống cấp nước cho đúng:
a. Khai thác, điều hoà, xử lý nước,
vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
b. Khai thác, điều hoà, vận chuyển,
xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
c. Khai thác, vận chuyển, điều hoà,
xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d. Khai thác, xử lý nước, điều hòa,
vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
|
d
|
I
|
96
|
Khi độ dao động mực nước các mùa từ
6 m trở lên phải bố trí 2 hàng cửa thu nước ở độ cao khác nhau. Khoảng cách
theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
a. 2 m
b. 3 m
c. 4 m
d. 5 m
|
b
|
I
|
97
|
Việc bố trí ống hút của trạm bơm cấp
nước, số lượng ống hút chung phải ít nhất là 2 ống. Trạm bơm cho phép đặt 1
ống hút có công suất?
a. Nhỏ hơn 1 000 m3/ngày
b. Nhỏ hơn 3 000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5 000 m3/ngày
d. Nhỏ hơn 10 000 m3/ngày
|
b
|
I
|
98
|
Việc bố trí ống đẩy của trạm bơm cấp
nước, phải bảo đảm ít nhất có 2 ống đẩy chung, trong trường hợp nào cho phép
bố trí 1 ống đẩy chung?
a. Khi công suất nhỏ hơn 1 000 m3/ngày
hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
b. Khi công suất nhỏ hơn 3 000 m3/ngày
hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
c. Khi công suất nhỏ hơn 5 000 m3/ngày
hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
d. Khi công suất nhỏ hơn 10 000 m3/ngày
hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
|
b
|
I
|
99
|
Diện tích mặt bằng của trạm bơm giếng
khoan tối thiểu là bao nhiêu m2
a. 8 m2
b. 12 m2
c. 16 m2
d. 20 m2
|
b
|
I
|
100
|
Phải xử lý nước rửa lọc khi trạm/
nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ trở lên?
a. Công suất từ 3 000 m3/ngđ
b. Công suất từ 5 000 m3/ngđ
c. Công suất từ 10 000 m3/ngđ
d. Công suất từ 30 000 m3/ngđ
|
c
|
I
|
101
|
Khi nào công trình đơn vị trong trạm
xử lý nước cấp tối thiểu phải có 2 đơn nguyên?
a. Khi công suất trạm từ 1.000 m3/ngđ
trở lên
b. Khi công suất trạm từ 2.000 m3/ngđ
trở lên
c. Khi công suất trạm từ 3.000 m3/ngđ
trở lên
d. Khi công suất trạm từ 5.000 m3/ngđ
trở lên
|
c
|
I
|
102
|
Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng
đối với dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp được quy định:
a.Hàm lượng cặn trong nước sau bể
lắng không được vượt quá 12 mg/l
b. Hàm lượng cặn trong nước sau bể
lắng không được vượt quá 15 mg/l
c. Hàm lượng cặn trong nước sau bể
lắng không được vượt quá 20 mg/l
d. Hàm lượng cặn trong nước sau bể
lắng không được vượt quá 30 mg/l
|
c
|
I
|
103
|
Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, quy định phải xây dựng công trình lắng sơ bộ trong trường hợp:
a. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn
1 000 mg/l
b. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn
1 500 mg/l
c. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn
2 000 mg/l
d. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn
2 500 mg/l
|
b
|
I
|
104
|
Giới hạn tốc độ lọc tính toán trong
bể lọc chậm là:
a. Từ 0,05 - 0,1 m/h
b. Từ 0,1 - 0,3 m/h
c. Từ 0,3 - 0,5 m/h
d. Từ 0,5 - 1,0 m/h
|
B
|
I
|
105
|
Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, chiều cao lớp nước trên bề mặt lớp lọc của bể lọc nhanh trọng lực được
quy định:
a. Tối thiểu là 0,8 m
b. Tối thiểu là 1,0 m
c. Tối thiểu là 1,2 m
d. Tối thiểu là 1,5 m
|
d
|
I
|
106
|
Ở chế độ làm việc bình thường của
bể lọc nhanh trọng lực với vật liệu lọc cát thạch anh được thiết kế với tốc độ
lọc là:
a. 0,5 - 5 m/h
b. 5 - 10 m/h
c. 10 - 15 m/h
d. 15 - 30 m/h
|
b
|
I
|
107
|
Trong bể lọc nhanh trọng lực, hệ thống
phân phối bằng chụp lọc được thiết kế khi áp dụng biện pháp rửa bằng nước kết
hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như thế nào?
a. Không dưới 40 cái/m2 diện tích
lọc của bể
b. Không dưới 50 cái/m2 diện tích
lọc của bể
c. Không dưới 60 cái/m2 diện tích
lọc của bể
d. Không dưới 90 cái/m2 diện tích
lọc của bể
|
b
|
I
|
108
|
Đường ống cấp nước đặt qua sông, kênh,
rạch phải đặt sâu hơn đáy sông, kênh rạch bao nhiêu m?
a. Ít nhất là 0,3 m
b. Ít nhất là 0,5 m
c. Ít nhất là 1,0 m
d. Ít nhất là 1,5 m
|
b
|
I
|
109
|
Đường ống dẫn cấp nước và mạng lưới
phải đặt dốc về phía van xả cặn với độ dốc được quy định:
a. Không nhỏ hơn 0,001
b. Không nhỏ hơn 0,002
c. Không nhỏ hơn 0,003
d. Không nhỏ hơn 0,005
|
a
|
I
|
110
|
Khi nào bể mê tan phải được xem xét
như một phương án để phân hủy cặn lắng của nước thải?
a. Khi trạm XLNT có công suất từ 5
000 m3/ngđ trở lên
b. Khi trạm XLNT có công suất từ 6
000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT có công suất từ 7
000 m3/ngđ trở lên
d. Khi trạm XLNT có công suất từ 8
000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
I
|
111
|
Đối với bãi lọc cát sỏi, hào lọc và
bãi lọc ngập nước trồng cây để XLNT, chiều dày lớp đất không bão hòa (tính từ
đáy bãi lọc đến mực nước ngầm cao nhất) là bao nhiêu m đối với đất cát, mùn,
cát pha?
a. 1,0 m
b. 1,5 m
c. 2,0 m
d. > 2,5 m
|
b
|
I
|
112
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, đối với mương
ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác định trong khoảng là:
a. 0,2-0,3 kg/kg BOD5
b. 0,3-0,4 kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5 kg/kg BOD5
d. 0,5-0,6 kg/kg BOD5
|
c
|
I
|
113
|
Đường kính tối thiểu của ống, cống
thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố?
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 450 mm
d. 500 mm
|
b
|
I
|
114
|
Độ dốc tối thiểu của rãnh thoát nước
mưa bên đường.
a. Không nhỏ hơn 0,002
b. Không nhỏ hơn 0,003
c. Không nhỏ hơn 0,004
d. Không nhỏ hơn 0,005
|
b
|
I
|
115
|
Trong trường hợp đặc biệt, khi trạm
xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt ở đầu hướng gió
chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng lên tối thiểu
bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
a. 1,2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,8 lần
d. 2 lần
|
b
|
I
|
116
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, chiều sâu
hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định thế nào?
a. Không dưới 3 m
b. Không dưới 4 m
c. Không quá 3 m
d. Không quá 4 m
|
d
|
I
|
117
|
Trong trạm bơm nước thải, khi nào
ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích chung)
a. Trạm bơm công suất lớn hơn
60.000 m3/ngđ
b. Trạm bơm công suất lớn hơn
80.000 m3/ngđ
c. Trạm bơm công suất lớn hơn
100.000 m3/ngđ
d. Trạm bơm công suất lớn hơn
120.000 m3/ngđ
|
c
|
I
|
118
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, thể tích
ngăn thu của trạm bơm cặn tươi, cặn đã lên men hoặc bùn hoạt tính xác định theo
khối lượng bùn cần xả ra từ những nguồn nào?Bể nén bùn phải được bố trí trong
các công trình xử lý nước thải có?
a. Bể mê tan
b. Bể lọc sinh học
c. Hồ sinh học
d. Bể aeroten
|
d
|
I
|
119
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, khi công
suất của trạm bơm không khí là bao nhiều thì cần ít nhất 2 máy làm việc?
a. 3.000 m3/h
b. 4.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
d. 6.000 m3/h
|
c
|
I
|
120
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, bể điều hòa
khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
a. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên
200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
b. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên
300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
c. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên
400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên
500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
|
d
|
I
|
121
|
Cấp công trình cấp I của công trình
xử lý nước thải được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc bằng 10.000
m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc bằng 20.000
m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000
m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc bằng 50.000
m3/ngđ
|
b
|
I
|
122
|
Cấp công trình cấp I của tuyến cống
thoát nước mưa, cống chung có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m được quy định về
đường kính trong của cống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc bằng 2.000 mm
b. Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
c. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
|
a
|
I
|
123
|
Hệ thống thoát nước phải phù hợp các
yếu tố:
a. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh,
b. Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự
nhiên,
c. Hiện trạng đô thị và hiện trạng
hệ thống thoát nước.
d. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh,
điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
|
d
|
I
|
124
|
Khi lựa chọn hệ thống thoát nước,
các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng
a. Hệ thống thoát nước nửa riêng
b. Hệ thống thoát nước chung
c. Hệ thống thoát nước riêng
d. Hệ thống thoát nước riêng hoặc
nửa riêng
|
c
|
I
|
125
|
Lượng nước thải sinh hoạt thu gom
được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
a. Phải đạt ≥60%
b. Phải đạt ≥70%
c. Phải đạt ≥80%
d. Phải đạt ≥90%
|
c
|
I
|
126
|
Đường kính tối thiểu của ống, cống
thoát nước thải ngoài đường phố?
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm.
d. 250 mm
|
c
|
I
|
127
|
Vận tốc tính toán nhỏ nhất trong mạng
lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống, cống, kênh, mương
khác nhau được quy định:
a. 0,5 - 1,3 m/s
b. 0,7 - 1,3 m/s
c. 0,7 - 1,5 m/s
d. 0,8 - 1,6 mm/s
|
b
|
I
|
128
|
Độ đầy của ống thoát nước thải có
D = 200 - 300 mm?
a. Không quá 0,6 D
b. Không quá 0,65 D
c. Không quá 0,7 D
d. Không quá 0,75 D
|
a
|
I
|
129
|
Độ sâu chôn ống nhỏ nhất đối với tất
cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến đỉnh ống) tại khu
vực có xe cơ giới qua lại?
a. 0,3 m
b. 0,5 m
c. 0,7 m
d. 0,9 m
|
b
|
I
|
130
|
Cống có đường kính nhỏ hơn hay bằng
800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
a. D = 700 mm hoặc 700 x 700 mm
b. D = 800 mm hoặc 800 x 800 mm
c. D = 900 mm hoặc 900 x 900 mm;
d. D = 1 000 mm hoặc 1 000 x 1
000 mm;
|
d
|
I
|
131
|
Trạm/nhà máy XLNT phải xây dựng bể
lắng cát khi nào?
a. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm
b. Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm
c. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày
đêm
d. Có công suất bất kỳ.
|
a
|
I
|
132
|
Trong trạm/nhà máy XLNT phải bố trí
thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
a. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50
mg/l.
b. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 100
mg/l.
c. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150
mg/l.
d. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 200
mg/l.
|
b
|
I
|
133
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, thời gian
lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
a. Không dưới 6 giờ
b. Không dưới 12 giờ
c. Không dưới 18 giờ
d. Không dưới 24 giờ
|
a
|
I
|
134
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, nồng độ chất
rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công trình xử lý sinh học
được quy định thế nào?
a. Dưới 150 mg/l
b. Dưới 200 mg/l
c. Dưới 250 mg/l
d. Dưới 300 mg/l
|
a
|
I
|
135
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, thời gian
tuyển nổi cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
a. Không dưới 15 phút
b. Không dưới 20 phút
c. Không dưới 25 phút
|
b
|
I
|
136
|
Giếng thăm của mạng lưới thoát nước,
chiều cao phần công tác của giếng (tính từ sàn công tác tới dàn đỡ cổ giếng)
được quy định:
a. ≥ 1,2 m
b. ≥ 1,5 m
c. ≥ 1,8 m
d. ≥ 2,0 m
|
c
|
I
|
137
|
Trong trạm/nhà máy XLNT, nên tái sinh
bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
a. Khi BOD5 của nước thải đưa vào
bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
b. Nước thải sản xuất có các chất
khó ôxy hóa sinh hóa (2)
c. Nước thải chỉ được xử lý sinh học
không hoàn toàn (3)
d. Tất cả các trường hợp (1),
(2), (3)
|
d
|
I
|
138
|
Phải lắp đặt hệ thống thu khí bãi
rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy mô lớn hơn hoặc bằng
bao nhiêu T/năm?
a. 45.000
b. 55.000
c. 65.000
d. 75.000
|
c
|
I
|
139
|
Đối với lò đốt chất thải rắn thông
thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ theo quy chuẩn nào?
a. QCVN 02:2012/BTNMT
b. QCVN 07:2009/BTNMT
c. QCVN 25:2009/BTNMT
d. QCVN 30:2012/BTNMT
|
d
|
I
|
140
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu
lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
b
|
I
|
141
|
Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi
chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao
nhiêu mét?
a. Lớn hơn hoặc bằng 50 m
b. Lớn hơn hoặc bằng 100 m
c. Lớn hơn hoặc bằng 150 m
d. Lớn hơn hoặc bằng 200 m
|
b
|
I
|
142
|
Đối với công trình quản lý chất thải
rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
a. Quy hoạch xây dựng
b. Quy hoạch đô thị
c. Quy hoạch chuyên ngành
d. Cả 03 loại quy hoạch trên
|
d
|
I
|
143
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu
chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong cơ sở tái chế chất thải
rắn là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
a
|
I
|
144
|
Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý bằng
công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng chất thải rắn được
thu gom
a. Không vượt quá 15%
b. Không vượt quá 20 %
c. Không vượt quá 25%
d. Không vượt quá 30%
|
a
|
I
|
145
|
Đối với đô thị loại đặc biệt và loại
I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao nhiêu kg/người.ngày
a. 1,3
b. 1
c. 0,9
d. 0,8
|
a
|
I
|
146
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với
đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần
trăm?
a. Tối thiểu 10%
b. Tối thiểu 15%
c. Tối thiểu 20%
d. Tối thiểu 25%
|
b
|
I
|
147
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu
xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất thải rắn theo công
nghệ sinh học là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
c
|
I
|
148
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với
đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu 10%
b. Tối thiểu 15%
c. Tối thiểu 20%
d. Tối thiểu 25%
|
a
|
I
|
149
|
Đối với trạm trung chuyển chất thải
rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Về phòng chống cháy, nổ
b. Về thu gom và xử lý nước thải
c. Về khử mùi
d. Cả ba yêu cầu trên
|
d
|
I
|
150
|
Khoảng cách tối thiểu giữa các công
trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp nhận, khu phân loại,
khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn lấp là bao nhiêu m?
a. 50
b. 100
c. 200
d. 300
|
d
|
I
|
151
|
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu
điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối đa 15%
b. Tối đa 20%
c. Tối đa 25%
d. Tối đa 30%
|
a
|
I
|
152
|
Cơ sở xử lý chất thải rắn là các cơ
sở vật chất bao gồm những gì?
a. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang
thiết bị xử lý chất thải rắn
b. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây
truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các
công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
d. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây
truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử
dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
|
d
|
I
|
153
|
Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ
sinh là gì?
a. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được
thiết kế hợp vệ sinh
b. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được
xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
c. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được
thiết kế và xây dựng đồng bộ
d. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được
quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để
chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
I
|
154
|
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn
là gì?
a. Là các hạng mục công trình xử lý
chất thải rắn
b. Là các hạng mục công trình xử lý,
tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
c. Là các hạng mục công trình xử lý
và bãi chôn lấp chất thải rắn
d. Là tổ hợp của một số hoặc nhiều
hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp
chất thải rắn
|
d
|
I
|
155
|
Công nghệ xử lý chất thải rắn bằng
công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn nào?
a. Chất thải rắn vô cơ
b. Chất thải rắn hữu cơ dễ bị phân
hủy sinh học
c. Chất thải rắn có thể tái chế
d. Chất thải rắn có thể tái sử dụng
|
b
|
I
|
156
|
Quy mô của khu liên hợp xử lý chất
thải rắn được xác định như thế nào?
a. Xác định theo khối lượng chất thải
rắn tiếp nhận
b. Xác định theo khối lượng chất thải
rắn tiếp nhận và xử lý
c. Xác định theo quy hoạch xử lý chất
thải rắn đã được phê duyệt
d. Xác định theo quy hoạch xử lý chất
thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất thải rắn cần được xử
lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
d
|
I
|
157
|
Việc thu gom phân bùn từ các bể tự
hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 15 tháng
d. 18 tháng
|
b
|
I
|
158
|
Chất thải rắn nguy hại phải được phân
loại, thu gom và xử lý như thế nào?
a. Phân loại, thu gom và xử lý
chung
b. Phân loại, thu gom và xử lý
riêng
c. Phân loại, thu gom riêng và xử
lý chung
d. Phân loại, thu gom chung và xử
lý riêng
|
b
|
I
|
159
|
Công trình quản lý chất thải rắn bao
gồm những hạng mục nào?
a. Bao gồm trạm trung chuyển chất
thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
b. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn
và bãi chôn lấp chất thải rắn
c. Bao gồm trạm trung chuyển chất
thải rắn và bùn thải
d. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ
sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình
công nghệ xử lý khác)
|
d
|
I
|
160
|
Chất thải rắn là gì?
a. Là chất thải phát trinh trong quá
trình sinh hoạt của con người
b. Là chất thải phát sinh trong hoạt
động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
c. Là chất thải ở thể rắn phát sinh
trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
d. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt
(còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt
hoặc các hoạt động khác
|
d
|
I
|
161
|
Chất thải rắn thông thường là gì?
a. Là chất thải phát sinh từ hoạt
động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải phát sinh trong hoạt
động, sản xuất, kinh doanh của con người
c. Là chất thải phát sinh từ hoạt
động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải không thuộc danh mục
chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy
hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
|
d
|
I
|
162
|
Chất thải rắn sinh hoạt là gì?
a. Là chất thải rắn phát sinh trong
hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
b. Là chất thải rắn phát sinh trong
hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
c. Là chất thải rắn phát sinh trong
hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải rắn phát sinh trong
sinh hoạt thường ngày của con người
|
d
|
I
|
163
|
Chất thải rắn sinh hoạt phải được
thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
a. Để vận chuyển đến điểm tập kết
chất thải rắn
b. Để vận chuyển đến trạm trung chuyển
chất thải rắn
c. Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất
thải rắn
d. Để vận chuyển tới điểm tập kết,
trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
d
|
I
|
164
|
Trong quá trình vận chuyển chất thải
rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
a. Phải bảo đảm không được rơi vãi
b. Phải bảo đảm không gây bốc mùi
c. Phải bảo đảm không làm nước rò
rỉ
d. Phải bảo đảm không làm rơi vãi
chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
|
d
|
I
|
165
|
Chất thải rắn công nghiệp là?
a. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt
động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt
động sản xuất của con người
c. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt
động kinh doanh dịch vụ của con người
d. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt
động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
d
|
I
|
166
|
Mật độ kiểm tra độ chặt của mỗi lớp
đất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào?
a. Tối thiểu 3 vị trí trên 1000
m2
b. Tối thiểu 2 vị trí trên 1000
m2
c. Tối thiểu 2 vị trí trên 1500
m2
d. Tối thiểu 3 vị trí trên 1500
m2
|
b
|
I
|
167
|
Khi nghiệm thu độ bằng phẳng của mặt
trên cùng nền đường ô tô cấp III sau khi thi công (cả với nền đào và nền đắp)
bằng thước dài 3 m, phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
a. 100% số khe hở dưới thước dài 3
m không vượt quá 15 mm
b. 70% số khe hở dưới thước dài 3
m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
c. 70% số khe hở dưới thước dài 3
m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm.
d. 100% số khe hở dưới thước dài 3
m không vượt quá 20 mm
|
c
|
I
|
168
|
Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước
hình học của nền đường sau thi công đối với đường cao tốc, cấp I, II và III,
sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu?
a. Không quá 30 mm
b. Không quá 50 mm
c. Không quá 70 mm
d. Không quá 100 mm
|
b
|
I
|
169
|
Nhiệt độ tối thiểu cho phép đổ hỗn
hợp bê tông nhựa nóng từ xe ô tô vào phễu của máy rải là bao nhiêu?
a. 110oC khi sử dụng loại nhựa đường
60/70
b. 120oC khi sử dụng loại nhựa đường
60/70
c. 125oC khi sử dụng loại nhựa đường
60/70
d. 130oC khi sử dụng loại nhựa đường
60/70
|
c
|
I
|
170
|
Điều kiện thời tiết nào dưới đây xảy
ra thì không được phép thi công hỗn hợp bê tông nhựa rải nóng?
a. Nhiệt độ không khí lớn hơn
15oC
b. Trời mưa
c. Nhiệt độ không khí thấp hơn
15oC
d. Cả hai trường hợp B và C
|
d
|
I
|
171
|
Phương pháp nào dưới đây được dùng
để xác định hàm lượng nhựa tối ưu của hỗn hợp bê tông nhựa chặt được sử dụng
ở Việt Nam?
a. Phương pháp Marshall
b. Phương pháp Superpave
c. Phương pháp Hveen.
d. Tất cả các phương pháp trên.
|
a
|
I
|
172
|
Chỉ tiêu nào dưới đây không dùng để
đánh chất lượng của nhựa đường đặc 60/70?
a. Độ kim lún ở 25oC
b. Độ ổn định lưu trữ 24h
c. Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và
bi)
d. Độ kéo dài ở 25oC
|
b
|
I
|
173
|
Có thể sử dụng phương pháp nào dưới
đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ bằng phẳng mặt đường bê
tông nhựa?
a. Phương pháp dùng thước 3 m
b. Phương pháp sử dụng thiết bị
đo IRI
c. Cả hai phương pháp A và B
d. Phương pháp sử dụng thiết bị đo
độ xóc tích lũy
|
c
|
I
|
174
|
Không được phép thi công mặt đường
bê tông xi măng trong các điều kiện nào dưới đây?
a. Mưa tại hiện trường
b. Tốc độ gió ≥ 10,8 m/s (cấp 6 trở
lên)
c. Nhiệt độ không khí ở hiện trường
thi công < 40oC
d. Cả A và b.
|
d
|
I
|
175
|
Có thể sử dụng phương pháp nào dưới
đây để kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường bê tông xi măng phục vụ cho việc
nghiệm thu?
a. Phương pháp sử dụng thiết bị phân
tích trắc dọc APL
b. Phương pháp sử dụng thiết bị
đo IRI
c. Phương pháp sử dụng thiết bị đo
mặt cắt kiểu không tiếp xúc
d. Phương pháp sử dụng thiết bị đo
độ xóc tích lũy
|
b
|
I
|
176
|
Trong thi công móng cọc đóng bằng
búa hơi hoặc búa diezen, nếu đóng cọc chưa đến độ sâu thiết kế mà cọc không xuống
được hoặc độ chối rất nhỏ. Cách giải quyết thế nào?
a. Thay búa nặng hơn và đóng tiếp.
b. Thay búa rung để rung hạ cọc.
c. Ngừng đóng, cắt cọc.
d. Kiểm tra lại độ chối lý thuyết,
nghỉ một thời gian sau đó đóng tiếp rồi mới quyết định.
|
d
|
I
|
177
|
Khi đổ bê tông cọc khoan nhồi trong
hố khoan có nước hoặc dung dịch betonite, việc đổ bê tông sẽ thực hiện theo
cách nào?
a. Đổ liên tục cho đến khi kết
thúc.
b. Chia thành các đợt đổ, thời gian
mỗi đợt giới hạn trong 4 giờ.
c. Chia thành các đợt đổ, thời gian
nghỉ giữa mỗi đợt không ít hơn 4 giờ.
d. Cả 3 cách làm trên đều được.
|
a
|
I
|
178
|
Để xây dựng đài cọc có đỉnh đài nằm
thấp hơn mực nước thi công. Nhà thầu đã làm vòng vây ngăn nước, nhưng hút nước
trong vòng vây không cạn. Khi đó cần phải làm gì?
a. Đổ bê tông đài cọc trong nước bằng
phương pháp dùng ống rút thẳng đứng.
b. Đổ bê tông đài cọc trong nước bằng
phương pháp vữa dâng.
c. Đổ bê tông trong nước để bịt đáy
vòng vây, hút cạn nước rồi thi công đài cọc.
d. Có thể làm theo một trong ba
cách trên
|
c
|
I
|
179
|
Thử tải giàn giáo trong xây dựng cầu
nhằm mục đích gì?
a. Kiểm tra độ bền các bộ phận của
giàn giáo.
b. Kiểm tra độ cứng của giàn
giáo.
c. Khử các biến dạng không đàn hồi
của giàn giáo và biến dạng dư của nền móng giàn giáo.
d. Cả 3 mục đích trên
|
c
|
I
|
180
|
Khi cẩu lắp cấu kiện dầm cầu đúc sẵn
bằng BTCT hoặc khi căng cốt thép trong kết cấu BTCT dự ứng lực trước căng sau,
yêu cầu cường độ bê tông đạt bao nhiêu?
a. ≥ 70% R28
b. ≥ 80% R28
c. ≥ 90% R28
d. Tùy theo quy định của thiết kế
|
d
|
I
|
181
|
Khi chế tạo dầm cầu BTCT dự ứng lực
theo công nghệ căng sau, việc căng các bó theo cách nào sau đây là đúng?
a. Căng đồng thời tất cả các bó.
b. Căng từng bó theo thứ tự đã được
tính toán trước của tư vấn thiết kế.
c. Căng từng bó theo thứ tự bất
kì.
d. Có thể áp dụng một trong ba cách
trên
|
b
|
I
|
182
|
Cảng nào trong số sau đây chưa đủ
điều kiện để được xác định là một cảng biển:
a. Được xây dựng ở vùng chịu ảnh hưởng
của thủy triều.
b. Được xây dựng ở vùng cửa sông,
ven biển.
c. Được xây dựng trên sông nằm sâu
trong nội địa, nhưng có khả năng tiếp nhận tàu biển.
d. Được xây dựng trên sông, có khả
năng tiếp nhận cả tàu sông và tàu biển.
|
a
|
I
|
183
|
Khi nhận bàn giao mặt bằng xây dựng
công trình cảng, phải tiến hành bàn giao mốc tọa độ và cao độ giữa các bên:
a. Chủ đầu tư bàn giao mốc cho Nhà
thầu thi công với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Tư vấn thiết kế.
b. Tư vấn giám sát bàn giao mốc cho
Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn thiết kế.
c. Tư vấn thiết kế bàn giao mốc cho
Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát.
d. Tư vấn thiết kế giao mốc cho Chủ
đầu tư với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Nhà thầu thi công
|
c
|
I
|
184
|
Khi nào cần phải tiến hành quan trắc
biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công các công trình thủy:
a. Khi công trình có sự cố;
b. Khi có quy định trong thiết kế
được duyệt.
c. Tư vấn giám sát yêu cầu.
d. Trong toàn bộ quá trình xây dựng.
|
d
|
I
|
185
|
Thi công nạo vét luồng tàu và khu
nước cảng không thể thực hiện được bằng công nghệ/thiết bị sau:
a. Máy xúc gầu dây đặt trên sà lan.
b. Máy xúc gầu nghịch đặt trên sà
lan.
c. Tàu xén thổi
d. Tàu hút bụng
|
b
|
I
|
186
|
Phương pháp thi công móng cọc nào
không thể áp dụng khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
a. Thi công bằng phương pháp
đóng.
b. Thi công bằng phương pháp khoan
nhồi.
c. Thi công bằng phương pháp ép.
d. Thi công bằng phương pháp
rung.
|
c
|
I
|
187
|
Phương pháp thi công móng cọc khoan
phù hợp khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
a. Khoan lỗ vào nền đất và đóng cọc
vào nền qua lỗ khoan.
b. Khoan lỗ vào nền đất và đổ bê tông
dưới nước tạo thành cọc.
c. Đóng ống vách thép vào nền đất,
khoan đất bên trong và đổ bê tông dưới nước.
d. Bất kỳ phương pháp nào nêu
trên
|
c
|
I
|
188
|
Trình tự các bước thi công chính đối
với công trình bến dạng cầu tàu thông thường được thực hiện theo thứ tự như
sau:
a. (1) Nạo vét, (2) San lấp bãi và
xử lý nền (nếu có), (3) Đóng cọc; (4) Đổ đá mái dốcgầm bến, (5) Thi công kết
cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ
thống kỹ thuật.
b. (1) Đóng cọc; (2) San lấp bãi và
sử lý nền (nếu có); (3) Nạo vét; (4) Đổ đá mái dốc gầm bến, (5) Thi công kết
cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ
thống kỹ thuật.
c. (1) Nạo vét, (2) San lấp bãi và
sử lý nền (nếu có), (3) Đổ đá mái dốc gầm bến; (4) Đóng cọc; (5) Thi công kết
cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ
thống kỹ thuật.
d. Bất kỳ một trong 3 phương án
nêu trên.
|
a
|
I
|
189
|
Điều kiện địa chất công trình nào
sau đây có thể áp dụng giải pháp kết cấu trọng lực dạng thùng chìm BTCT khối lớn
để xây dựng công trình bến.
a. Nền đất sét ở trạng thái nửa cứng
đến cứng.
b. Nền đá gốc.
c. Nền cát chặt, cuội sỏi.
d. Bất kỳ một trong 3 phương án
nêu trên.
|
d
|
I
|
190
|
Địa điểm để thi công đúc thùng chìm
BTCT khối lớn phải được lựa chọn ở đâu trong các trường hợp sau:
a. Trong ụ khô.
b. Trên ụ nổi.
c. Trên bãi gần mép nước, sau đó hạ
thủy bằng đường trượt.
d. Một trong 3 phương án trên.
|
d
|
I
|
191
|
Quá trình thi công đổ bê tông thùng
chìm BTCT khối lớn phải thực hiện theo yêu cầu như sau:
a. Đổ bê tông liên tục từ khi bắt
đầu cho đến khi xong toàn bộ kết cấu thùng chìm.
b. Đổ bê tông phần đáy trước, sau
đó lần lượt đến vách chính và vách ngăn.
c. Đổ bê tông từng bộ phận kết cấu
theo chiều cao của thùng chìm.
d. Một trong 3 phương án trên.
|
c
|
I
|
192
|
Mực nước phù hợp để hạ thủy thùng
chìm:
a. Mực nước khi triều cao.
b. Mực nước khi triều thấp
c. Mực nước khi triều trung bình.
d. Một trong 3 phương án trên.
|
d
|
I
|
193
|
Lấp vật liệu trong thùng chìm:
a. Cát các loại (hạt mịn, hạt
thô).
b. Đá các loại (đá dăm, đá hộc hoặc
đá không phân cỡ)
c. Lấp bằng bê tông.
d. Một trong 3 phương án trên.
|
d
|
I
|
194
|
Thi công kết cấu trên của thùng chìm
phải thực hiện theo biện pháp sau:
a. Bằng bê tông đổ tại chỗ.
b. Bằng BTCT đúc sẵn, lắp ghép.
c. Bằng BTCT đúc sẵn, lắp ghép kết
hợp bê tông đổ tại chỗ.
d. Một trong 3 phương án trên.
|
d
|
I
|
195
|
Những loại cọc bê tông nào sau đây
không thể áp dụng làm móng cho công trình bến kết cấu dạng cầu tàu:
a. Cọc BTCT tiết diện vuông.
b. Cọc ống BTCT dự ứng lực.
c. Cọc ván BTCT.
d. Cọc ống thép.
|
c
|
I
|
196
|
Khi cẩu cọc BTCT phải treo tối thiểu
cọc tại:
a. Một vị trí.
b. Hai vị trí.
c. Ba vị trí.
d. Một trong 3 trường hợp trên.
|
b
|
I
|
197
|
Việc tạo dự ứng lực cho cốt thép trong
chế tạo cọc ống BTCT dự ứng lực được thực hiện khi nào:
a. Căng trước khi đổ bê tông.
b. Căng sau khi đổ bê tông.
c. Vừa căng ứng lực vừa đổ bê
tông.
d. Một trong 3 phương án trên.
|
a
|
I
|
198
|
Có những phương pháp đóng cọc nào
không thể áp dụng trong thi công công trình bến dạng cầu tầu:
a. Đóng cọc bằng tàu chuyên dụng
b. Đóng cọc bằng búa treo trên cần
cẩu và giá dẫn hướng.
c. Đóng cọc bằng búa di chuyển trên
hệ thống ray.
d. Bất kỳ một trong 3 phương án
trên.
|
c
|
I
|
199
|
Độ chối khi đóng cọc bằng búa diezl
được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây:
a. Độ lún trung bình của cọc/1 nhát
búa trong suốt quá trình đóng.
b. Độ lún của cọc/1 nhát búa cuối
cùng.
c. Độ lún trung bình của cọc/1 nhát
búa trong 01 mét cuối cùng.
d. Độ lún trung bình của cọc/1 nhát
búa trong loạt đóng cuối cùng.
|
d
|
I
|
200
|
Điều kiện để coi là hoàn thành thi
công đóng cho một cọc:
a. Cọc đã được đóng đến cao độ thiết
kế.
b. Cọc được đóng đến độ sâu đạt độ
chối thiết kế.
c. Cọc được đóng đến cao độ và đạt
độ chối thiết kế.
d. Cọc đóng chưa đến cao độ, nhưng
đã đạt độ chối thiết kế.
|
c
|
I
|
201
|
Khi đóng cọc có sai lệch về vị trí
lớn hơn cho phép, không thể xử lý bằng các biện pháp sau:
a. Kéo và neo giữ cọc vào vị trí thiết
kế.
b. Nhổ lên và đóng thay thế cọc
khác.
c. Đóng bổ sung cọc khác.
d. Không xử lý cọc, mà điều chỉnh
kết cấu trên cho phù hợp
|
a
|
I
|
202
|
Sức chịu tải thực tế tại hiện trường
của cọc đóng trong kết cấu cầu tàu không thể xác định bằng phương pháp nào
đây sau:
a. Phương pháp đo độ chối đóng cọc
b. Phương pháp thử động biến dạng
lớn PDA (Pile Dymamic Analyze).
c. Phương pháp thử động biến dạng
nhỏ PIT (Pile Intergity Test).
d. Phương pháp thử tĩnh.
|
c
|
I
|
203
|
Trước khi thi công, thành phần cấp
phối của bê tông được xác định bằng phương pháp sau:
a. Dựa trên loại, cấp bê tông được
quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ sở thiết kế công thức
trộn.
c. Dựa trên thí nghiệm trong phòng
với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Thực hiện tất cả các bước trên.
|
d
|
I
|
204
|
Khi đổ bê tông công trình cảng, việc
lấy mẫu được thực hiện khi nào:
a. Bê tông vừa được trộn xong ở trạm
đang xả xuống xe chở.
b. Bê tông được vận chuyển đến vị
trí thi công, trước hoặc đang đổ vào ván khuôn.
c. Bê tông làm mẫu được lấy ra từ
trong ván khuôn
d. Bất kỳ một trong 3 thời điểm
nêu trên.
|
b
|
I
|
205
|
Vật liệu nào được sử dụng làm lớp
ballast trên đường sắt Việt Nam?
a. Cấp phối đá dăm loại I
b. Cấp phối đá dăm loại II
c. Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 25 -
50 mm
d. Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 40 -
60 mm
|
c
|
I
|
206
|
Vật liệu nào được sử dụng làm lớp
subballast trên đường sắt Việt Nam?
a. Cấp phối đá dăm loại I - Dmax
= 25 mm
b. Cấp phối đá dăm loại II
c. Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 25 -
50 mm
d. Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 40 -
60 mm
|
a
|
I
|
207
|
Nếu đang phơi đất để hạ độ ẩm nhưng
chưa đạt độ ẩm quy định mà trời sắp mưa thì cần đầm lèn ngay để bảo vệ lớp
dưới đó được lèn chặt nhằm hạn chế nước thấm vào trong đất đang phơi. Sau đó
lớp đầm tạm này sẽ xử lý như thế nào?
a. Không phải xử lý gì và có thể thi
công các lớp tiếp theo
b. Cần cầy xới lớp đầm tạm và trộn
thêm đất khô vào để đắp
c. Cần đào bỏ lớp đất đầm tạm thay
bằng lớp đất đạt tiêu chuẩn độ ẩm để đắp
d. Nếu còn khả năng thì đầm tiếp đạt
độ chặt, nếu không phải cầy xới băm nhỏ, phơi lại
|
d
|
I
|
208
|
Nếu trong thi công lỡ đào rãnh lấn
vào đường thì xử lý thế nào?
a. Không phải xử lý
b. Đắp đất bù lại
c. Không đắp đất bù lại, mà có biện
pháp gia cường chống xói lở
d. Đáp án b hoặc đáp án c
|
c
|
I
|
209
|
Khi đắp hoặc bù lớp đất nhỏ hơn 10
cm thì cần phải thi công như thế nào để đảm bảo sự dính bám và đồng nhất?
a. Cầy xới lớp đất dưới, tưới ẩm,
lấy đất cùng loại băm nhỏ 2 - 4 cm rải lên để đắp
b. Đào sâu lớp mặt xuống cho đủ chiều
dầy quy định rồi mới rải đất lên đắp
c. Đắp lớp đất cùng loại dầy 20 cm
sau đó gọt bớt để đảm bảo chiều dầy 10 cm
d. Một trong ba đáp án trên đều được
|
a
|
I
|
210
|
Khi đắp đất hai bên mang cống thì
cần phải:
a. Chia thành từng lớp nằm ngang và
đắp lần lượt từng bên
b. Chia thành từng lớp nằm ngang đối
xứng, đắp đồng thời cả hai bên
c. Rải đất hai bên mang cống tới cao
độ đỉnh cống và đầm đồng thời cả hai bên
d. Đáp án a hoặc đáp án b
|
b
|
I
|
211
|
Trong một trắc ngang nếu sử dụng hai
loại đất đắp có tính thấm nước khác nhau thì khi thi công cần phải tuân theo
điều kiện nào dưới đây?
a. Cần phải phân thành từng lớp đắp
xen kẽ nhau
b. Mỗi loại đất được đắp thành một
lớp trên suốt mặt cắt ngang
c. Khi lớp đất dễ thấm nước đắp trên
lớp khó thấm nước, dốc ngang mặt lớp dưới phải ≥ 4%
d. Cả đáp án b và đáp án c
|
d
|
I
|
212
|
Công tác rải đất để đầm trên nền đất
yếu hay nền bão hòa nước thì cần được tiến hành như thế nào?
a. Rải đất ở giữa trước rồi tiến
ra mép ngoài biên
b. Rải đất từ mép ngoài biên vào giữa
c. Theo đáp án a nhưng khi đắp tới
độ cao 3m thì rải đất từ mép biên vào giữa
d. Đáp án a hoặc đáp án b đều đúng
|
c
|
I
|
213
|
Biện pháp nào khi thi công để đảm
bảo được độ chặt yêu cầu khi đắp đất mái dốc và mép biên?
a. Cần rải đất rộng hơn đường biên
thiết kế 20 - 30 cm theo chiều thẳng so với mái dốc
b. Cần tăng số công đầm ở những vị
trí này
c. Cần tăng cường thêm đầm thủ công
sau đầm máy
d. Cả đáp án a và b
|
a
|
I
|
214
|
Xây dựng đường hầm theo phương pháp
công nghệ NATM, ổn định của hầm được đảm bảo bởi yếu tố nào dưới đây?
a. Hệ thống chống đỡ.
b. Khối đất đá xung quanh và hệ thống
chống đỡ.
c. Vỏ hầm.
d. Liên hợp giữa đất đá xung quanh,
hệ thống chống đỡ và vỏ hầm.
|
d
|
I
|
215
|
Kết cấu chống đỡ hầm theo NATM cần
phải như thế nào?
a. Rất cứng để chống lại sự biến dạng
của đất đá.
b. Rất mềm để không can thiệp vào
sự phân bố lại ứng suất của đất đá.
c. Có độ cứng phù hợp với hình dạng
của gương hầm.
d. Có độ cứng phù hợp, dựa theo kết
quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất đá xung quanh vách
hang và gương hầm.
|
d
|
I
|
216
|
Trong xây dựng hầm theo công nghệ
NATM, khi nào thì lắp đặt hệ thống chống đỡ?
a. Ngay lập tức để ngăn chặn biến
dạng của đất đá.
b. Tại thời điểm phù hợp, dựa theo
kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất đá.
c. Tại thời điểm đất đá kết thúc quá
trình biến dạng.
d. Tại thời điểm phù hợp với điều
kiện thi công.
|
b
|
I
|
217
|
Khi xây dựng hầm theo công nghệ NATM,
nếu gặp địa tầng yếu, giải pháp nào được ưu tiên áp dụng?
a. Tăng chiều dày lớp bê tông
phun.
b. Tăng thêm số lượng neo đá.
c. Tăng cường hệ thống chống đỡ ban
đầu bằng các vòm thép hình.
d. Tăng chiều dày vỏ hầm.
|
c
|
I
|
218
|
Công tác đào hầm bằng phương pháp
khoan nổ mìn có tính chu kỳ. Một chu kỳ đào bao gồm các công đoạn chính. Công
việc nào sau đây là không đúng:
a. Đo đạc, định vị
b. Khoan lỗ mìn
c. Nổ mìn và thông gió
d. Đổ bê tông vỏ hầm
|
d
|
I
|
219
|
Khi giám sát công tác nổ mìn, công
tác nào phải làm trước trong số các việc sau:
a. Kiểm tra gương đào và trạng thái
của lỗ mìn trước khi nạp
b. Kiểm tra đảm bảo an toàn cho người
và thiết bị máy móc.
c. Trước khi nổ mìn máy móc phải di
chuyển đến khoảng cách an toàn.
d. Kiểm tra hộ chiếu khoan nổ
|
d
|
I
|
220
|
Khi chuẩn bị công tác đào, công tác
nào phải làm trước trong số các công việc sau:
a. Kiểm tra bề mặt gương đào trước
khi khoan.
b. Đục bỏ các khối đá treo, tiêu hủy
các vật liệu nổ còn sót lại.
c. Kiểm tra vị trí, hướng và chiều
sâu các lỗ khoan theo đúng hộ chiếu khoan nổ.
d. Kiểm tra điều kiện địa chất trước
gương đào để dự đoán điều kiện địa chất của bước đào tiếp theo.
|
d
|
I
|
221
|
Các nội dung đo đạc nào sau đây là
bắt buộc thực hiện để kiểm soát trạng thái ứng suất-biến dạng:
a. Đo biến dạng và ứng suất đá xung
quanh hầm
b. Đo ứng suất bê tông phun, đo ứng
suất thanh neo
c. Đo lượng nước ngầm thoát ra trong
Hầm
d. Cả a và b đều đúng
|
d
|
I
|
222
|
Tư vấn giám sát cần kiểm tra các nội
dung nào về thiết kế ván khuôn cho vỏ hầm:
a. Hình dạng và kích thước ván khuôn
phải phù hợp với vỏ hầm thiết kế.
b. Độ cứng ván khuôn hầm phải đủ để
chịu được áp lực của bê tông không biến dạng quá mức cho phép.
c. Kiểm tra số lượng và vị trí các
cửa sổ đổ bê tông sao cho thuận lợi khi thi công và giám sát.
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
223
|
Tư vấn giám sát cần kiểm tra các nội
dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Khoan đặt ống thoát nước ngầm tại
khu vực nước ngầm lớn.
b. Lắp đặt lớp phòng nước trên bề
mặt hệ thống kết cấu chống đỡ.
c. Lắp đặt hệ thống ống thoát nước
ngầm sau vỏ hầm.
d. Lắp đặt hệ thống ống dẫn nước ngang,
kênh trung tâm và hệ thống thông rửa ống thoát nước ngầm.
|
b
|
I
|
224
|
Tư vấn giám sát cần kiểm tra các nội
dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Kiểm tra lớp phòng nước mềm và
cùng với nó là lớp vải địa kỹ thuật đảm bảo khi lắp đặt không bị trùng, rách,
thủng.
b. Giám sát mối nối các tấm của lớp
phòng nước.
c. Lớp phòng nước phải được gắn cố
định chắc chắn vào vách hang đào để đảm bảo không bị hỏng và rơi xuống trong quá
trình đổ bê tông vỏ hầm.
d. Cả 3 đáp án trên.
|
d
|
I
|
225
|
Nội dung nào sau đây không được bao
gồm trong Công việc đo đạc kiểm tra địa kỹ thuật:
a. Đo biến dạng với tọa độ 3 phương,
thực hiện với khoảng cách 10 đến 30m theo chiều dài hầm.
b. Đo dẫn hướng thi công hầm bằng
thiết bị Laser.
c. Đo ứng suất và biến dạng đất đá
xung quanh hầm, thực hiện tại 01 mặt cắt cho đá loại V hoặc loại VI hoặc theo
yêu cầu của Kỹ sư.
d. Đo hệ số đào vượt
|
d
|
I
|
226
|
Các công trình xây dựng tuyến Metro
có thể được chấp nhận và đưa vào khai thác toàn bộ hoặc từng phần, hoặc theo
các tổ hợp khởi động, nếu được quy định trong hồ sơ thiết kế. Nhưng hạng mục
nào sau đây không nhất thiết phải có trong thành phần tổ hợp khởi động:
a. Nhà và công trình phục vụ những
người làm việc của tàu điện ngầm.
b. Công trình và thiết bị đảm bảo
điều kiện sức khỏe và an toàn lao động cho những người làm việc của tàu điện ngầm.
c. Công trình và thiết bị bảo đảm
an toàn cháy.
d. Các giải pháp bảo vệ môi trường
xung quanh.
|
a
|
I
|
227
|
Độ sụt hoặc độ cứng của hỗn hợp bê
tông vỏ hầm phải được xác định tùy thuộc:
a. Hàm lượng cốt thép
b. Không quan tâm đến tính chất công
trình và điều kiện thời tiết
c. Phương pháp vận chuyển và đổ bê
tông vỏ hầm
d. Cả a và c đều đúng.
|
d
|
I
|
228
|
Cấp bê tông thấp nhất có thể sử dụng
làm vỏ hầm là bao nhiêu:
a. 25 MPa
b. 30MPa
c. 28Mpa
d. 32Mpa
|
c
|
I
|
229
|
Điều kiện để dỡ ván khuôn đúc bê tông
vỏ hầm là:
a. Ván khuôn được tháo dỡ trong vòng
12 giờ từ khi đổ bê tông như vậy có thể đúc 1 đốt trong vòng 1 ngày.
b. Khi nào bê tông phải có đủ cường
độ để chịu trọng lượng bản thân.
c. Khi cường độ có thể đạt được ít
nhất 8Mpa.
d. Kết hợp cả 3 điều kiện trên
|
d
|
I
|
230
|
Trong quá trình đào Hầm bằng máy TBM
cần có nhiều loại thông tin quan trọng để điều hành xây dựng bằng TBM. Trong
danh sách sau đây, thông tin nào là không cần thiết:
a. Đo thời gian của một shift bao
gồm tất cả các hoạt động.
b. Thời gian ngừng việc bao gồm cả
thời gian đóng cửa.
c. Ghi chép về đường ép và xoắn, thời
gian làm việc của TBM cho một chu tình đào.
d. Cường độ bê tông vỏ hầm đúc sẵn
|
d
|
I
|
231
|
Trước khi thi công đại trà nền đường,
phải thi công thí điểm một đoạn dài tối thiểu 100 m trong trường hợp nào dưới
đây?
a. Nền đắp đối với đường cao tốc,
đường cấp I, cấp II và cấp III.
b. Nền đào hoặc đắp có áp dụng kỹ
thuật, công nghệ hoặc vật liệu mới.
c. Nền đường đặc biệt (trên đất yếu,
nền vùng sạt lở, nền đào đá cứng, nền đắp bằng vật liệu nhẹ).
d. Cả ba trường hợp trên.
|
d
|
I
|
232
|
Khi nền tự nhiên có độ dốc ngang từ
20% đến 50%, trước khi đắp nền đường, cần phải có biện pháp xử lý như thế
nào?
a. Đắp trực tiếp trên mặt nền tự
nhiên.
b. Đào bỏ lớp đất hữu cơ, sau đó đắp
trực tiếp
c. Kết hợp đánh bậc cấp và đào bỏ
lớp hữu cơ trước khi đắp.
d. Xây dựng công trình chống đỡ phía
dưới dốc (tường chắn các loại).
|
c
|
I
|
233
|
Trước khi đầm nén, đất đã rải phải
có độ ẩm như thế nào?
a. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho
phép là ± 1%.
b. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho
phép là ± 2%
c. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho
phép là ± 3%
d. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho
phép là ± 4%
|
b
|
I
|
234
|
Để đảm bảo chất lượng công tác đắp
nền đường, phải dùng biện pháp thi công nào dưới đây?
a. Đắp lấn dần từ chỗ cao xuống chỗ
thấp
b. Đắp thành từng lớp từ chỗ thấp
nhất lên cao dần
c. Đắp lẫn lộn các loại đất, đá, đất
lẫn đá trên cùng một đoạn nền đường
d. Đắp loại đất có chỉ số sức chịu
tải CBR thấp ở trên và cao ở phía dưới
|
b
|
I
|
235
|
Loại vật liệu nào phù hợp để đắp đoạn
tiếp giáp giữa mố cấu hoặc lưng cống với nền đường đắp liền kề?
a. Vật liệu có tính thoát nước tốt,
tính nén lún nhỏ như đất lẫn sỏi cuội, cát lẫn đá dăm, cát hạt vừa, cát hạt
thô
b. Đất có tính thoát nước kém
c. Cát mịn
d. Đá phong hóa
|
a
|
I
|
236
|
Để đảm bảo an toàn lao động trong
quá trình thi công nền đường bằng phương pháp nổ mìn, phải thực hiện tốt nội dung
nào dưới đây?
a. Thi công nổ mìn về ban đêm
b. Lắp đặt thuốc nổ ở các lỗ mìn cũ
không nổ
c. Phải có cảnh báo và hiệu lệnh phòng
tránh cho công trường và dân cư xung quanh
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
237
|
Sai số cho phép về vị trí tim rãnh
xây cho phép đối với đường cấp III, IV và V là bao nhiêu?
a. 10 mm
b. 50 mm
c. 70 mm
d. 100 mm
|
d
|
I
|
238
|
Phương pháp nào dưới đây thường được
sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền đất ở hiện trường?
a. Phương pháp dùng tấm ép cứng
b. Phương pháp dùng cần đo võng
Benkelman
c. Phương pháp dùng thiết bị đo độ
võng FWD
d. Phương pháp dùng chùy xuyên động
DCP
|
a
|
I
|
239
|
Chỉ tiêu nào dưới đây thường được
dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi xem xét chấp nhận
nguồn cung cấp vật liệu?
a. Độ hào mòn Los-Angeles của cốt
liệu
b. Hàm lượng hạt thoi dẹt
c. Độ ẩm
d. Đáp án a và b
|
d
|
I
|
240
|
Mật độ kiểm tra độ chặt lu lèn lớp
móng cấp phối đá dăm để phục vụ công tác nghiệm thu như thế nào?
a. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu
nhiên
b. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu
nhiên
c. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu
nhiên
d. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu
nhiên
|
a
|
I
|
241
|
Khe hở tối đa cho phép dưới thước
3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng trên cấp phối đá dăm là bao
nhiêu?
a. 3 mm
b. 5 mm
c. 7 mm
d. 10 mm
|
b
|
I
|
242
|
Để xác định giới hạn dẻo và giới hạn
chảy của cấp phối thiên nhiên, tiến hành thí nghiệm với phần vật liệu lọt sàng
nào dưới đây?
a. Sàng 2,36 mm
b. Sàng 4,75 mm
c. Sàng 0,425 mm
d. Sàng 1,18 mm
|
c
|
I
|
243
|
Có thể sử dụng phương pháp nào dưới
đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
a. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp
cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
b. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít
với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
c. Phủ kín 5 cm cát trên bề mặt lớp
cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong vòng 7 ngày
d. Đáp án b hoặc c
|
d
|
I
|
244
|
Khi thi công mặt đường thấm nhậm nhựa,
quy định về nhiệt độ đối với nhựa đường 60/70 trước khi phun tưới là bao
nhiêu?
a. 150oC ± 10oC
b. 160oC ± 10oC
c. 170oC ± 10oC
d. 180oC ± 10oC
|
b
|
I
|
245
|
Nhiệt độ không khí tối thiểu cho phép
thi công mặt đường láng nhựa nóng là bao nhiêu?
a. 0oC
b. 5oC
c. 10oC
d. 15oC
|
d
|
I
|
246
|
Có thể sử dụng phương pháp nào dưới
đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ nhám của mặt đường bê tông
nhựa?
a. Phương pháp sử dụng con lắc
Anh.
b. Phương pháp rắc cát
c. Phương pháp dùng thiết bị MTM
d. Phương pháp đo cự li hãm xe
|
b
|
I
|
247
|
Để xác định độ chặt của bê tông nhựa
ở hiện trường, có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Đem so sánh khối lượng thể tích
của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy
ở trạm ở lý trình tương ứng.
b. Phương pháp dùng phễu rót cát
c. Phương pháp đồng vị phóng xạ
d. Tất cả các phương pháp trên
|
a
|
I
|
248
|
Khi thi công bằng công nghệ ván khuôn
trượt, độ sụt yêu cầu của hỗn hợp bê tông xi măng là bao nhiêu?
a. 10 - 20 mm
b. 20 - 30 mm
c. 20 - 40 mm
d. 40 - 60 mm
|
a
|
I
|
249
|
Thí nghiệm rắc cát dùng để xác định
chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Độ góc cạnh của cát
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ chặt của vật liệu
|
c
|
I
|
250
|
Công việc nào sau đây không thuộc
nội dung công tác hoàn thiện?
a. Khôi phục lại các mốc đường chuyền
các cấp, cọc tim tuyến
b. Sửa chữa những chỗ thừa, thiếu
bề rộng, độ cao của nền đường
c. Gọt mái đào, vỗ lại mái đắp chuẩn
bị cho công tác gia cố nếu cần thiết
d. Hoàn chỉnh rãnh thoát nước, gọt
mui luyện của nền đường
|
a
|
I
|
251
|
Khi đào cấp thì kích thước cấp phụ
thuộc yếu tố nào?
a. Phương pháp thi công thủ công hay
cơ giới
b. Phương tiện đầm lèn
c. Cả hai đáp án a và b
d. Loại đất của nền đất thiên
nhiên
|
c
|
I
|
252
|
Nguyên tắc khi lấy mẫu để kiểm tra
chất lượng đầm nén nền đường cần lấy ở những vị trí nào?
a. Ở mép đường, nền đắp đầu cầu, hai
bên sườn cống, lưng tường chắn
b. Ở những chỗ đại diện và những nơi
đặc biệt quan trọng
c. Phân bố đều trên mặt bằng và mặt
cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu
d. Cả đáp án b và c
|
d
|
I
|
253
|
Mái đường cần được gia cố trong trường
hợp nào?
a. Nền đắp cao trên 1m hoặc dưới 1m
nhưng dùng đất không tốt
b. Nền đường đắp cao trên 6 m và sử
dụng đất đắp không tốt
c. Nền đường bị ảnh hưởng của dòng
nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng
d. Cả hai đáp án a và đáp án c
|
d
|
I
|
254
|
Những tiêu chí có thể được dùng để
kiểm tra chất lượng đất đắp là gì?
a. Độ chặt yêu cầu
b. Thành phần hạt so với thiết kế
c. Hệ số thấm, sức kháng trượt của
vật liệu và mức độ co ngót khi đầm nén
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
I
|
255
|
Ở khu vực đồng bằng, nếu nền đắp dưới
2 m và dốc ngang là 5% thì rãnh dọc được đào như thế nào?
a. Ở phía thấp và mép rãnh cách chân
đường tối thiểu 1 m
b. Ở phía cao và mép rãnh cách chân
đường tối thiểu 1 m
c. Ở cả hai bên và mép rãnh cách chân
đường tối thiểu 0,5 m
d. Đáp án a hoặc đáp án b
|
b
|
I
|
256
|
Khi thiết kế nổ mìn gần các công trình,
thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?
a. Nổ mìn vi sai hoặc nổ định hướng
b. Nổ mìn ốp hoặc nổ mìn nông
c. Nổ mìn buồng
d. Cả hai đáp án a và b
|
a
|
I
|
257
|
Sai lệch về độ ẩm của đất đắp so với
độ ẩm tốt nhất dao động trong khoảng nào để khi đắp đất đạt được khối lượng
thể tích khô lớn nhất?
a. Đối với đất dính 10%; đối với đất
không dính 20% của độ ẩm tốt nhất
b. Đối với đất dính 20%; đối với đất
không dính 10% của độ ẩm tốt nhất
c. 10% không phân biệt loại đất
d. 20% không phân biệt loại đất
|
a
|
I
|
258
|
Mục đích của công tác đầm thí nghiệm
trước khi thi công đại trà là để xác định được:
a. Loại máy đầm hiệu quả nhất của
đơn vị thi công
b. Áp suất đầm, số lần đầm, chiều
dầy lớp đất, độ ẩm tốt nhất và độ ẩm khống chế
c. Chiều dầy tối đa của lớp đất đầm
nén tương ứng với loại máy đầm
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
259
|
Nền đường sau khi thi công xong xuất
hiện vết nứt, trường hợp nào vẫn được nghiệm thu?
a. Nứt nẻ nhỏ, vết nứt ngắn, đứt đoạn
không có hướng nhất định
b. Nứt dải liên tục theo tim hoặc
các hướng khác
c. Mặt bị dộp (bóc bánh đa).
d. Không có trường hợp nào được nghiệm
thu trong ba đáp án trên
|
a
|
I
|
260
|
Khi kiểm tra nghiệm thu độ bằng phẳng
mặt nền đường yêu cầu khe hở dưới đáy thước không được vượt quá trị số nào?
a. 3 cm
b. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối
với nền đá
c. 3-5 cm đối với nền đất và 2cm đối
với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
d. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối
với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
|
d
|
I
|
261
|
Trong công tác nghiệm thu kiến trúc
tầng trên đường sắt, trường hợp nào sẽ phải nghiệm thu lại?
a. Có một trong những sai sót về cự
ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp, chèn tà vẹt
b. Có sai sót đồng thời cả về cự ly
và thủy bình
c. Có sai sót đồng thời về cự ly,
thủy bình và phương hướng
d. Có sai sót đồng thời về cự ly,
thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
|
a
|
I
|
262
|
Trong công tác nghiệm thu kiến trúc
tầng trên đường sắt có mối nối của đường chính tuyến thì chiều dài nghiệm thu
đường quy định là bao nhiêu?
a. Toàn bộ chiều dài tuyến thi
công
b. 10% tổng chiều dài tuyến thi
công
c. 1000 m
d. 10% tổng chiều dài tuyến thi công
nhưng không được nhỏ hơn 1000 m
|
c
|
I
|
263
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệm thu công
tác chèn tà vẹt đường sắt có mối nốitrên đường chính tuyến và đường đón gửi
tàu phải đảm bảo những yêu cầunào?
a. Số lượng tà vẹt lỏng lẻ tẻ không
vượt quá 4%
b. Không có tà vẹt mối lỏng
c. Không có tà vẹt lỏng liên tiếp
giữa cầu
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
I
|
264
|
Nội dung công tác nghiệm thu khe hở
ray trên đường chính tuyến vàđường đón gửi tàu?
a. Kiểm tra sai số giữa khe hở thực
tế so với khe hở tiêu chuẩn
b. Kiểm tra sai số giữa tổng số khe
hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km
c. Cả đáp án a và đáp án b
d. Đáp án a hoặc đáp án b
|
c
|
I
|
265
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật nào dùng cho nghiệm
thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối?
a. Cự ly, thủy bình, phương hướng,
cao thấp và chèn tà vẹt
b. Nhiệt độ khóa ray, lượng chuyển
vị đường
c. Lực kháng ngang đá ba lát
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
I
|
266
|
Trên đường sắt không mối nối, yêu
cầu lực cản ngang và lực cản dọc của đá ba lát lên tà vẹt là bao nhiêu?
a. 400 kg/m và 600 kg/m
b. 600 kg/m và 400 kg/m
c. 400 kg/m theo cả hai phương
d. 600 kg/m theo cả hai phương
|
a
|
I
|
267
|
Vật liệu làm lớp ballast đường sắt
phải đáp ứng những yêu cầu nào về mặt kích cỡ sau đây?
a. Cỡ hạt 25mm - 50 mm chiếm tỷ lệ
≥ 90% khối lượng toàn bộ
b. Kích cỡ hạt < 25 mm nhưng
> 20 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
c. Kích cỡ hạt > 50 mm nhưng
< 65 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
268
|
Hàm lượng sét (nếu có) trong vật liệu
làm lớp ballast đường sắt không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 0,1 % khối lượng
b. 0,5 % khối lượng
c. 1 % khối lượng
d. 5 % khối lượng
|
b
|
I
|
269
|
Cường độ chịu nén ở trạng thái khô
của đá làm lớp ballast đường sắt phải lớn hơn giá trị nào sau đây?
a. 700 kg/cm2
b. 750 kg/cm2
c. 800 kg/cm2
d. 1000 kg/cm2
|
c
|
I
|
270
|
Yêu cầu về độ mài mòn trong thùng
quay của đá làm lớp ballast đường sắt phải nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
a. 10 % khối lượng ban đầu
b. 20 % khối lượng ban đầu
c. 30 % khối lượng ban đầu
d. 50 % khối lượng ban đầu
|
c
|
I
|
271
|
Khi hỗn hợp bê tông bị mất độ sụt
quá nhanh, TVGS cần kiểm tra nguyên nhân nào?
a. Nhiệt độ XM và cốt liệu cao.
b. Nguồn vật liệu thay đổi so với
vật liệu đã làm thí nghiệm xác định cấp phối.
c. Cách trộn phụ gia hóa dẻo không
phù hợp.
d. Cả 3 nguyên nhân trên
|
d
|
I
|
272
|
Khi thi công kết cấu nhịp BTCT ứng
suất trước , nếu sử dụng bê tông có phụ gia hóa dẻo và phát triển nhanh cường
độ, sau khi đổ bê tông bao lâu có thể tiến hành căng cốt thép ứng suất trước?
a. 3- 4 ngày.
b. 7 ngày.
c. 14 ngày.
d. Tùy theo kết quả thí nghiệm và
theo thiết kế
|
d
|
I
|
273
|
Khi chọn phương pháp lao lắp kết cấu
nhịp cầu BTCT, cần xem xét yếu tố nào dưới đây?
a. Chiều dài nhịp, trọng lượng khối
dầm cần cẩu lắp
b. Số lượng nhịp
c. Địa hình, địa chất, thủy văn
d. Cả 3 yếu tố trên.
|
d
|
I
|
274
|
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố
nào không ảnh hưởng đến độ võng của kết cấu nhịp cầu dầm BTDUL thi công theo công
nghệ đúc hẫng cân bằng?
a. Tải trọng xe đúc và trọng lượng
các đốt dầm.
b. Lực căng các thanh neo đốt dầm
K0 vào đỉnh trụ.
c. Lực căng cốt thép ứng suất trước
trong dầm.
d. Nhiệt độ môi trường, từ biến và
co ngót của bê tông
|
b
|
I
|
275
|
Phương pháp căng đồng thời tất cả
các bó cốt thép ứng suất trước có thể áp dụng cho trường hợp nào dưới đây?
a. Chế tạo các cấu kiện BTCT ƯST lắp
ghép theo phương pháp căng trước.
b. Chế tạo các cấu kiện BTCT ƯST lắp
ghép theo phương pháp căng sau.
c. Thi công kết cấu nhịp cầu BTCT
ƯST theo công nghệ đúc dầm trên hệ giàn giáo và ván khuôn di động.
d. Thi công kết cấu nhịp cầu BTCT
ƯST theo công nghệ đúc đẩy.
|
a
|
I
|
276
|
Nhà thầu biên soạn Quy trình thi công
một hạng mục xây dựng đã trình Tư vấn giám sát và được thông qua. Nếu xẩy ra
sai sót thì ai chịu trách nhiệm:
a. Nhà thầy xây dựng
b. Tư vấn GS đã duyệt Quy trình
đó
c. Cả a và b
d. Chủ đầu tư
|
c
|
I
|
277
|
Tải trọng thử tải bằng bao nhiêu phần
trăm tải trọng tác dụng lên kết cấu phụ tạm:
a. 30%
b. 70%
c. 100%
d. 125%
|
d
|
I
|
278
|
Nhà thầu dùng Giá lao cầu tự chế và
Cần cẩu nổi tự chế trên hệ nổi để laocầu. Ai có quyền kiểm tra và cho phép sử
dụng Giá lao cầu và Hệ cẩu nổinày:
a. Tư vấn giám sát
b. Cục Đăng kiểm Bộ GTVT
c. Sở Xây dựng địa phương
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
279
|
Thời điểm phù hợp nhất để hạ dầm cầu
lên gối là lúc nào:
a. Bất cứ lúc nào đã chuẩn bị xong
b. Sáng sớm hoặc ban đêm khi nhiệt
độ thấp nhất trong ngày
c. Giữa trưa hoặc lúc nhiệt độ cao
nhất trong ngày
d. Lúc nhiệt độ gần với nhiệt độ
trung bình năm
|
d
|
I
|
280
|
Thời điểm nào là hợp lý nhất để đo
kiểm tra cao độ các đốt kết cấu nhịp đang dúc hẫng và điều chỉnh ván khuôn đốt
đúc tiếp theo:
a. Trước khi lắp cốt thép thường của
đốt tiếp theo
b. Sau khi lắp cốt thép thường của
đốt tiếp theo, ngay trước khi đổ bê tông đốt tiếp theo
c. Trước khi lắp cốt thép thường của
đốt tiếp theo, vào thời điểm sáng sớm trước khi có nắng
d. Trước khi lắp cốt thép thường của
đốt tiếp theo, vào buổi trưa nắng gắt.
|
c
|
I
|
281
|
Điểm dừng khi đổ bê tông dầm, bản
trong kết cấu bến dạng cầu tàu:
a. Tại ½ chiều dài nhịp.
b. Tại ¼ chiều dài nhịp
c. Tại vị trí gối đỡ.
d. Tại vị trí bất kỳ trong 3 vị
trí trên.
|
b
|
I
|
282
|
Khi bắt buộc phải bố trí điểm dừng
đối với bê tông đổ tại chỗ, việc xử lý bề mặt mối nối phải được thực hiện
trong khoảng thời gian sau:
a. Trong vòng 2 h.
b. Trong vòng 4 h.
c. Trong vòng 6 h
d. Trong vòng 9 h.
|
a
|
I
|
283
|
Khi đổ bê tông được chia thành nhiều
lớp, việc đầm bê tông phải được thực hiện như sau:
a. Đầm xuyên đến vị trí tiếp giáp
giữa 2 lớp vừa đổ và lớp dưới.
b. Đầm xuyên khoảng 5 cm của lớp dưới.
c. Đầm xuyên khoảng 10 cm của lớp
dưới.
d. Đầm xuyên vào toàn bộ chiều dày
của lớp dưới.
|
c
|
I
|
284
|
Chiều cao cho phép bê tông rơi tự
do khi đổ bê tông:
a. Dưới 1 m.
b. Dưới 1.5 m
c. Dưới 2 m
d. Dưới 3 m
|
b
|
I
|
285
|
Cho phép lắp dựng các bộ phận kết
cấu khác lên trên kết cấu bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ đã đạt:
a. Đạt 50% cường độ thiết kế.
b. Đạt 70% cường độ thiết kế
c. Đạt 90% cường độ thiết kế
d. Đạt 100% cường độ thiết kế
|
b
|
I
|
286
|
Cho phép lắp dựng các bộ phận kết
cấu khác lên trên kết bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ đã đạt:
a. Đạt 50% cường độ thiết kế.
b. Đạt 70% cường độ thiết kế
c. Đạt 90% cường độ thiết kế
d. Đạt 100% cường độ thiết kế
|
b
|
I
|
287
|
Công tác hạ cọc tường cừ vào nền đất
có thể thực hiện bằng thiết bị như sau:
a. Bằng búa diêzel.
b. Bằng búa hơi
c. Bằng búa rung.
d. Bằng bất kỳ một trong 3 thiết bị
nêu trên
|
c
|
I
|
288
|
Khi tường cừ hạ bị nghiêng theo hình
rẻ quạt dọc theo tuyến bến, cần phải xử lý bằng phương pháp như sau:
a. Hạ cọc tiếp theo không liên kết
khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn với nhau (cả dưới nước
và trên khô) để đảm bảo liên kết.
b. Chế tạo cọc vát dần để khắc phục
độ xiên
c. Nhổ lên đóng lại để đảm bảo độ
thằng.
d. Bất kỳ trong 3 phương pháp nêu
trên.
|
b
|
I
|
289
|
Việc đóng một cọc cừ được coi là
hoàn thành khi:
a. Hạ cọc đến cao độ thiết kế.
b. Hạ cọc đến khi đạt độ chối thiết
kế
c. Hạ cọc đến cao độ thiết kế và đạt
độ chối thiết kế
d. Bất kỳ trong 3 trường hợp nêu
trên.
|
a
|
I
|
290
|
Việc đổ bê tông dầm mũ tường cừ trong
điều kiện một phần luôn bị ngập nước không thể tiến hành được bằng phương
pháp như sau:
a. Đúc sẵn bộ phận kết cấu luôn bị
ngập.
b. Đổ bê tông dưới nước bằng phương
pháp rút ống thẳng đứng
c. Đổ bê tông dưới nước bằng phương
pháp vữa dâng
d. Chế tạo ván khuôn thép kín cho
phần kết cấu ở dưới nước để đổ trong điều kiện khô.
|
c
|
I
|
291
|
TVGS có bắt buộc phải kiểm tra Danh
mục các phép thử được phép thực hiện của PTN mà Nhà thầu đệ trình:
a. Không nhất thiết vì công tác kiểm
tra chất lượng là trách nhiệm của NT.
b. Không cần thiết, vì PTN đã được
cấp dấu LAS thì đương nhiên được thực hiện các phép thử.
c. Nhất thiết phải kiểm tra và so
sánh với những phép thử phải thực hiện trong dự án.
d. Nếu PTN đã có chứng chỉ hợp chuẩn,
còn hiệu lực và không bị đình chỉ hoạt động thì không cần thiết phải kiểm tra
|
c
|
I
|
292
|
TVGS xử lý thế nào trong trường hợp:
khi đang thực hiện dự án, phát hiện thấy tem hiệu chuẩn của thiết bị thí nghiệm
- thử nghiệm đã hết hiệu lực..
a. Không có ý kiến gì vì thiết bị
đã được kiểm tra trước khi chấp thuận chon PTN hoạt động trong dự án.
b. Tiếp tục cho làm thí nghiệm, sau
đó yêu cầu PTN kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Không có xử lý gì vì các phép thử
trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
d. Đình chỉ thí nghiệm, yêu cầu PTN
mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chuẩn lại.
|
d
|
I
|
293
|
TVGS có nhất thiết phải giám sát quá
trình lấy mẫu, vận chuyển và bàn giao mẫu cùng với Nhà thầu không?
a. Không nhất thiết, vì TVGS không
thể có đủ người để làm các công việc ấy.
b. Bắt buộc, vì công việc này có ảnh
hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử.
c. Chỉ nên đi vài lần đầu, các lần
sau có thể để NT tự làm công việc này.
d. Không cần thiết, vì TVGS chỉ cần
kiểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ
|
a
|
I
|
294
|
Công tác giám sát thi công, yêu cầu
về kiểm tra kết quả lao dọc và sang ngang dầm BTCT, Độ sai lệch cho phép đường
tim nhịp cầu lao ra so với thiết kế:
a. Không lớn hơn 40mm
b. Không lớn hơn 50mm
c. Không lớn hơn 60mm
d. Không lớn hơn 70mm
|
a
|
I
|
295
|
Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp
nhận chứng chỉ thí nghiệm cốt thép là gì?
a. Giới hạn chảy, giới hạn bền,
độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn
b. Loại, đường kính, giới hạn chảy
c. Loại, đường kính, giới hạn chảy,
giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn (khi có mối hàn)
d. Phương án A và B
|
c
|
I
|
296
|
Trình tự đổ bê tông mặt cắt dầm hộp
nào là hợp lý nhất:
a. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới,
2 thành hộp, bản nắp hộp
b. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp
hộp
c. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp,
2 thành hộp, bản nắp hộp
d. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp,
bản nắp hộp
|
c
|
I
|
297
|
Việc thử tải xe đúc hẫng cầu BTCT
DUL được thực hiện khi nào:
a. Phương án 1: ngay sau khi chế tạo
xong xe đúc tại nhà máy chế tạo
b. Phương án 2: sau khi lắp ráp hoàn
chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn
c. Phương án 3: sau khi lắp ráp hoàn
chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn
d. Phương án 4: cả thử tải trong
Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3
|
d
|
I
|
298
|
Khi thi công đúc hẫng đốt K0, dùng
loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước,
tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước,
kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
c. Phụ gia cuốn khí.
d. Phụ gia trợ bơm.
|
b
|
I
|
299
|
Khi thi công đúc hẫng các đốt dầm
và đốt hợp long, dùng loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước,
tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước,
kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
c. Phụ gia cuốn khí
d. Phụ gia trợ bơm
|
a
|
I
|
300
|
Khi thi công đúc đốt hợp long, chọn
cấp bê tông thế nào?
a. Giống như cấp bê tông của các đốt
đúc hẫng khác
b.Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê
tông của các đốt đúc hẫng khác
c. Tùy Tư vấn giám sát quyết định
d. Tùy Chủ đầu tư quyết định
|
a
|
I
|
301
|
Độ sụt tối thiểu hợp lý của hỗn hợp
bê tông khi đúc hẫng là bao nhiêu:
a. Phương án 1: 5 cm
b. Phương án 2: 10 cm
c. Phương án 3: 15 cm
d. Tùy chọn một trong 3 cách nêu trên
do Tư vấn giám sát quyết định
|
b
|
I
|
302
|
Số lượng cọc khoan nhồi cần phải kiểm
tra siêu âm trên một công trường cầu là bao nhiêu:
a. tất cả các cọc
b. ít nhất 50% tổng số cọc
c. do Tư vấn giám sát quyết định
d. kết hợp B và C
|
d
|
I
|
303
|
Loại vật liệu nào dưới đây có thể
sử dụng để đắp nền đường?
a. Đất á cát
b. Đất bùn, đất than bùn
c. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần
hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt
d. Đất có lẫn thành phần muối dễ
hòa tan quá 5%
|
a
|
I
|
304
|
Công việc nào sau đây không phải là
công tác chuẩn bị thi công nền đường?
a. Khôi phục và cố định các cọc định
vị tuyến đường thiết kế
b. Xử lý mặt nền tự nhiên trước khi
đắp nền
c. Định vị các điểm đặc trưng của
nền đường
d. Dọn dẹp mặt bằng thi công
|
b
|
I
|
305
|
Mục đích của đoạn thi công thử nghiệm
nền đường là gì?
a. Khẳng định các thông số chính của
công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công đại trà
b. Khẳng định các chỉ tiêu và phương
pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công
c. Khẳng định công nghệ và phương
án tổ chức thi công.
d. Tất cả các đáp án trên
|
d
|
I
|
306
|
Phương án đắp đất nào được phép sử
dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp liền kề?
a. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần
từ phía nền đắp về mố cầu.
b. Đắp thành từng lớp từ dưới lên
trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm
c. Đắp thành từng lớp từ dưới lên
trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm.
d. Đắp thành từng lớp từ dưới lên
trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm.
|
c
|
I
|
307
|
Trong thi công nền đường, đất đào
thừa phải đổ ở đâu?
a. Đổ ở một số khu vực nhất định được
phép đổ.
b. Đổ ở sông suối và các vị trí trũng
gần tuyến đường đang thi công
c. Đổ ở sườn dốc phía dưới nền đường
đào
d. Đổ ở khu vực đất canh tác gần tuyến
đường đang thi công
|
a
|
I
|
308
|
Để phục vụ nghiệm thu nền đường cần
kiểm tra những nội dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện
trong quá trình thi công.
b. Kiểm tra các yếu tố hình học của
nền đường.
c. Kiểm tra chất lượng công tác gia
cố mái taluy nền đường.
d. Tất cả các đáp án trên.
|
d
|
I
|
309
|
Trong quá trình thi công ấn bấc thấm,
với mỗi lần ấn bấc thấm không cần phải kiểm tra nội dung nào sau đây?
a. Các chỉ tiêu cơ lý của bấc thấm
b. Vị trí và phương thẳng đứng của
bấc thấm
c. Chiều dài bấc thấm
d. Phần bấc thấm thừa ra trên mặt
tầng đệm cát
|
a
|
I
|
310
|
Loại lu nào thích hợp để lu lèn mặt
đường đá dăm nước?
a. Lu bánh cứng
b. Lu bánh lốp
c. Lu chấn động
d. Lu chân cừu
|
a
|
I
|
311
|
Kiểm tra độ chặt của lớp móng đá dăm
nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?
a. Quan sát các vệt hằn của bánh lu
trên bề mặt
b. Phương pháp dùng phễu rót cát
c. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá
rải ra mặt đường khi lu chạy qua
d. Đáp án a và c
|
d
|
I
|
312
|
Nội dung nào dưới đây không cần thiết
phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?
a. Kích thước hình học (cao độ, độ
dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ chặt lu lèn
|
c
|
I
|
313
|
Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp
cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?
a. Phương pháp đồng vị phóng xạ
b. Phương pháp dùng phễu rót cát
c. Phương pháp dao đai đốt cồn
d. Phương pháp dùng phao Covalep
|
b
|
I
|
314
|
Để kiểm tra thành phần hạt của cấp
phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới đây?
a. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế
b. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật
liệu của nhà sản xuất
c. Phương pháp sàng
d. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường
|
c
|
I
|
315
|
Kiểm tra khả năng chống mài mòn của
vật liệu cấp phối đá dăm được thực hiện bằng phương pháp nào?
a. Lấy mẫu thí nghiệm xác định chỉ
tiêu LA
b. Dùng búa đập sau đó quan sát đánh
giá bằng mắt
c. Quan sát bằng mắt sau khi lu
lèn
d. Kiểm tra chỉ tiêu LA từ chứng chỉ
vật liệu của nhà sản xuất
|
a
|
I
|
316
|
Để tránh hiện tượng cấp phối thiên
nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng biện pháp nào dưới
đây?
a. Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển
b. Dùng xẻng hất lên xe
c. Dùng sọt chuyển lên xe
d. Đổ vật liệu ở chiều cao không
quá 1,0 m.
|
b
|
I
|
317
|
Chỉ tiêu nào dưới đây cần phải kiểm
tra để nghiệm thu lớp móng cấp phối thiên nhiên?
a. Kích thước hình học
b. Độ bằng phẳng
c. Độ chặt đầm nén
d. Tất cả các đáp án trên
|
d
|
I
|
318
|
Thí nghiệm trên các mẫu khoan mẫu
ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới đây của lớp móng
cấp phối gia cố xi măng?
a. Khối lượng thể tích khô của mẫu
b. Cường độ chịu nén
c. Độ bằng phẳng
d. Cường độ ép chẻ
|
c
|
I
|
319
|
Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNc.
thường được quy định như thế nào?
a. Từ 2% đến 5%
b. Từ 3% đến 8%
c. Từ 3% đến 6%
d. Từ 3% đến 5%
|
c
|
I
|
320
|
Để tưới dính bám trước khi thi công
bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Nhũ tương nhựa đường a xít phân
tách chậm CSS-1h
b. Nhựa lỏng đông đặc nhanh RC70
c. Nhũ tương nhựa đường a xít
phân tách nhanh CRS-1
d. Tất cả các loại vật liệu trên.
|
d
|
I
|
321
|
Tổ hợp lu nào dưới đây được sử dụng
phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?
a. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh
lốp
b. Lu rung phối hợp với lu bánh
thép
c. Lu rung phối hợp với lu chân cừu
d. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp
|
a
|
I
|
322
|
Trong quá trình thi công, cần phải
kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm nào dưới đây?
a. Trên xe vận chuyển trước khi đổ
vào phễu rải
b. Khi rải hỗn hợp
c. Khi lu lèn hỗn hợp
d. Tất cả các đáp án trên
|
d
|
I
|
323
|
Chỉ tiêu nào dưới đây dùng để đánh
giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa nóng?
a. Mô đun độ lớn
b. Hệ số đương lượng cát
c. Độ góc cạnh của cát
d. Tất cả các đáp án trên
|
d
|
I
|
324
|
Nội dung nào dưới đây không cần phải
kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?
a. Kích thước hình học (bề rộng, độ
dốc ngang, chiều dày và cao độ)
b. Cường độ chịu nén
c. Độ chặt lu lèn
d. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường
|
b
|
I
|
325
|
Trường hợp đang thi công bê tông nhựa
gặp mưa, cần phải làm gì?
a. Báo về trạm trộn ngừng cung cấp
hỗn hợp bê tông nhựa
b. Tiếp tục lu lèn nếu bê tông nhựa
đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu.
c. Đáp án a và b
d. Tiếp tục thi công theo đúng trình
tự công nghệ được duyệt.
|
c
|
I
|
326
|
Phương pháp nào dưới đây được sử dụng
phổ biến để xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu áo đường mềm có lớp mặt
bằng bê tông nhựa?
a. Phương pháp dùng tấm ép cứng
b. Phương pháp dùng cần đo võng
Benkelman
c. Phương pháp dùng dùng thiết bị
đo độ võng FWD
d. Phương pháp dùng chùy xuyên động
DCP
|
b
|
I
|
327
|
Thời gian tối đa cho phép từ khi hỗn
hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong phụ thuộc vào những
yếu tố nào dưới đây?
a. Nhiệt độ không khí khi thi
công
b. Công nghệ rải
c. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu
có)
d. Tất cả các đáp án trên
|
d
|
I
|
328
|
Giải pháp nào không được phép sử dụng
khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?
a. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường
trong thời gian bảo dưỡng
b. Phun tạo màng giữ ẩm
c. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới
nước
d. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm
phủ kết hợp với tưới nước
|
a
|
I
|
329
|
Để đánh giá chất lượng của mặt đường
bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng?
a. Cường độ nén của bê tông xi
măng
b. Cường độ kéo khi uốn của bê
tông xi măng
c. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của
đá gốc
d. Độ mài mòn của bê tông xi măng
|
b
|
I
|
330
|
Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới
trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:
a. Quan sát bằng mắt để đánh giá
b. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng
trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
c. Kiểm tra khối lượng nhựa đường
sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới.
d. Kết hợp các cách trên để kiểm
tra
|
d
|
I
|
331
|
Phương pháp Marshall được dùng để
làm gì:
a. Xác định cấp phối cốt liệu tối
ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
b. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu
tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải
nóng
c. Xác định các chỉ tiêu thể tích
của hỗn hợp bê tông nhựa
d. Xác định khả năng kháng lún của
hỗn hợp bê tông nhựa
|
b
|
I
|
332
|
Số lượng mẫu bê tông nhựa tối thiểu
cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong phương pháp thiết kế
Marshall:
a. 18 mẫu
b. 15 mẫu
c. 12 mẫu
d. 5 mẫu
|
b
|
I
|
333
|
Phương pháp phễu rót cát sử dụng ở
hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây:
a. Độ chặt của vật liệu
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ ẩm của vật liệu
|
a
|
I
|
334
|
Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước
hình học của nền đường sau thi công đối với đường cấp IV, V và VI, sai số cho
phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu:
a. Không quá 30 mm
b. Không quá 50 mm
c. Không quá 70 mm
d. Không quá 100 mm
|
d
|
I
|
335
|
Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR)
thường được quy định như thế nào:
a. Lớn hơn 6%
b. Từ 5% đến 12%
c. Từ 8% đến 12%
d. Từ 7% đến 20%
|
a
|
I
|
336
|
Có thể sử dụng phương pháp nào dưới
đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:
a. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp
cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
b. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít
với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
c. Dùng lều bạt che nắng trên diện
thi công
d. Cả ba phương án trên
|
b
|
I
|
337
|
Việc phát hiện những sai sót bất hợp
lý trong hồ sơ thiết kế và đề nghị đơn vị có thẩm quyền bổ sung, chỉnh lý được
tiến hành trong công tác nào sau đây?
a. Công tác chuẩn bị
b. Công tác thi công
c. Công tác nghiệm thu
d. Cả ba đáp án trên
|
a
|
I
|
338
|
Công việc nào không thuộc nội dung
cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?
a. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền,
cọc chỉ giới đường sắt
b. Xác định hướng thi công, mũi thi
công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm
c. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý
trên toàn tuyến
d. Tính toán bố trí nhân lực, máy
móc thiết bị thi công
|
a
|
I
|
339
|
Loại đất nào sau đây có thể dùng để
đắp nền đường sắt?
a. Đất lẫn sỏi, sỏi ong,
b. Đất cát, đất á cát, đất á sét
c. Đất muối, đất mùn, đất bùn
d. Cả đáp án a và b
|
d
|
I
|
340
|
Đối với đất sét (có thành phần hạt
sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?
a. Nền đường khô ráo, không bị ngập,
chân nền đường thoát nước nhanh
b. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới
lên
c. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết
kế xuống là 0,5m
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
341
|
Khi độ dốc ngang mặt đất tự nhiên
lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?
a. Ở phía trên
b. Ở phía dưới
c. Cả 2 bên
d. Cả ba đáp án trên đều được
|
a
|
I
|
342
|
Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang
đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Phương pháp khai thác
b. Chiều sâu lớp đất lấy
c. Loại đất
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
I
|
343
|
Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực
nước ngầm đối với cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
b
|
I
|
344
|
Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực
nước ngầm đối với cát mịn và đất cát pha?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
c
|
I
|
345
|
Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực
nước ngầm đối với đất pha sét, đất sét và hoàng thổ?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
a
|
I
|
346
|
Yêu cầu nào không phải là yêu cầu
đúng của kỹ thuật đầm lèn?
a. Cần đầm lèn cho đồng đều trên suốt
bề rộng của nền đường
b. Cần đầm chặt dứt điểm từng vệt
đầm rồi mới chuyển sang đầm vệt khác
c. Khi đầm, các vết đầm của hai sân
đầm phải chồng lên nhau
d. Trong một sân đầm vết đầm sau phải
đè lên vết đầm trước
|
b
|
I
|
347
|
Khi thi công cơ giới, trong một sân
đầm, vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước với chiều rộng bằng bao nhiêu?
a. 15 cm
b. 20 cm
c. 25 cm
d. 50 cm
|
b
|
I
|
348
|
Trong công tác nghiệm thu nền đường
sắt thì sai số độ dốc thực tế so với hồ sơ thiết kế không được được vượt quá
giá trị nào sau đây?
a. 1 ‰
b. 2 ‰
c. 2,5 ‰
d. 5 ‰
|
c
|
I
|
349
|
Trong công tác nghiệm thu nền đường
sắt thì sai số độ chặt thực tế so với độ chặt yêu cầu không được được vượt
quá giá trị nào sau đây?
a. 0 %
b. 1 %
c. 2 %
d. 2,5 %
|
c
|
I
|
350
|
Chiều cao mui luyện tối thiểu và tối
đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 cm và 7 cm
b. 6 cm và 11 cm
c. 7 cm và 12 cm
d. 10 cm và 18 cm
|
d
|
I
|
351
|
Khi thi công đường sắt khổ 1000 mm
thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11 %
c. 7 % và 12 %
d. 10 % và 18 %
|
c
|
I
|
352
|
Khi thi công đường sắt khổ 1435 mm
và đường sắt khổ lồng thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là
bao nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11 %
c. 7 % và 12 %
d. 10 % và 18 %
|
b
|
I
|
353
|
Trong công tác nghiệm thu kích thước
rãnh thoát nước thì bao nhiêu mét cần kiểm tra một lần?
a. 10 m
b. 20 m
c. 50 m
d. 100 m
|
b
|
I
|
354
|
Máy đầm nào không được dùng để đầm
đất dính?
a. Đầm bánh hơi
b. Đầm chân cừu
c. Máy đầm rung
d. Máy đầm nện
|
c
|
I
|
355
|
Máy đầm nào không được dùng để đầm
đất không dính?
a. Đầm bánh hơi
b. Đầm chân cừu
c. Máy đầm rung
d. Máy đầm nện chấn động
|
b
|
I
|
356
|
Đường đi của máy đầm như thế nào là
đúng yêu cầu kỹ thuật đầm lèn?
a. Theo hướng thẳng góc với trục của
công trình và từ ngoài mép vào tim của công trình
b. Theo hướng thẳng góc với trục của
công trình và từ tim ra ngoài mép của công trình
c. Theo hướng dọc trục của công trình
đắp và từ ngoài mép vào tim của công trình
d. Theo hướng dọc trục của công trình
đắp và từ tim ra ngoài mép của công trình
|
c
|
I
|
357
|
Khi đắp đất hoàn trả lại vào hố móng
thì có được phép tận dụng đất đào để đắp không?
a. Không được phép
b. Được phép
c. Được phép tận dụng nếu mỏ đất đắp
quá xa
d. Được phép sử dụng nếu đất đào đảm
bảo chất lượng
|
d
|
I
|
358
|
Với độ dốc của đáy nền đường thì cần
phải xử lý đánh cấp trước khi đắp?
a. < 10 %
b. 10 % - 20 %
c. 20 % - 33 %
d. > 33 %
|
c
|
I
|
359
|
Khi nghiệm thu nền đường cần kiểm
tra:
a. Chất lượng đắp đất, khối lượng
thể tích khô
b. Cao độ và độ dốc nền,
c. Kích thước hình học
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
I
|
360
|
Sai lệch cho phép của trục tim đường
so với thiết kế là bao nhiêu?
a. 1 cm
b. 5 cm
c. 10 cm
d. 50 cm
|
b
|
I
|
361
|
Trong công tác nghiệm thu kiến trúc
tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cự ly giữa các tà vẹt phải không
được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 5 mm
b. 15 mm
c. 20 mm
d. 50 mm
|
b
|
I
|
362
|
Yêu cầu nào là bắt buộc khi tiến hành
nổ mìn?
a. Chỉ được nổ mìn ở những khu vực
thi công cách xa khu dân cư
b. Tổ chức bảo quản và cung cấp thuốc
nổ an toàn
c. Báo trước cho cơ quan địa phương,
nhân dân và giải thích các tín hiệu, báo hiệu
d. Cả hai đáp án b và c
|
d
|
I
|
363
|
Công tác nổ phá được coi là không
đạt yêu cầu khi khối lượng đất đá nổ phá ra thực tế nhỏ hơn bao nhiêu % so với
khối lượng thiết kế?
a. 20 % b. 30 % c. 50 % d. 80 %
|
b
|
I
|
364
|
Khi thi công nền đường đắp thì chiều
dầy lớp đất đắp được quy định như thế nào?
a. 20 cm
b. 30 cm
c. Được quy định trong quy trình tùy
theo từng loại đất
d. Tùy theo điều kiện thi công, loại
đất, loại máy đầm, độ chặt yêu cầu
|
d
|
I
|
365
|
Khi bắt buộc phải thi công nền đường
trong mùa mưa thì cần phải thực hiện các biện pháp nào sau đây?
a. Đắp đất theo từng lớp đất
nghiêng ra ngoài
b. Thoát nước tốt bãi, hố lấy đất
c. Bố trí diện thi công hẹp, quá trình
đào, vận chuyển, san đầm đất không quá 1 buổi làm việc
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
366
|
Khi bạt mái công trình đất, có thể
dùng máy ủi và máy san để bạt mái trong trường hợp nào?
a. Chiều cao đắp < 3m; độ dốc
mái ≤ 1: 3
b. Chiều cao đắp > 3m; độ dốc
mái ≤ 1: 3
c. Chiều cao đắp < 3m; độ dốc
mái > 1: 3
d. Chiều cao đắp > 3m; độ dốc
mái > 1: 3
|
b
|
I
|
367
|
Khi đắp đất trong vùng đầm lầy cần
đặc biệt lưu ý đến những công việc nào sau đây?
a. Chuẩn bị nền móng: chặt cây, đào
gốc, vớt rác rong rêu
b. Bóc lớp than bùn trong phạm vi
đáy móng đến lớp đất nguyên thổ, vét sạch hết bùn
c. Theo dõi trạng thái của nền đắp
khi máy thi công đi lại
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
I
|
368
|
Phương pháp xử lý lớp đắp bị bùng
nhùng khi đắp đập đất đầm nén?
a. Không cần xử lý
b. Cào xới, trộn với đất khô rồi đầm
lại
c. Chờ phần bùng nhùng khô cứng rồi
đắp tiếp
d. Đào hết phần bùng nhùng rồi đắp
lại
|
d
|
I
|
369
|
Phương pháp xử lý hai vai đập bên
sườn núi khi đắp đập đất đầm nén?
a. Xử lý kiểu dật cấp bậc thang
b. Bạt mái theo thiết kế và đào tường
răng cắm vào sườn núi
c. Bạt mái song song với mặt đất tự
nhiên
d. Bóc hết lớp hữu cơ trên mặt
|
b
|
I
|
370
|
Số lượng mẫu cần thiết khi kiểm tra
thành phần hạt của tầng lọc là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(20-40) m3
b. 1 tổ mẫu/(30-50) m3
c. 1 tổ mẫu/(20-50) m3
d. 1 tổ mẫu/(40-60) m3
|
c
|
I
|
371
|
Điều kiện nào để kết luận là độ đầm
chặt của một lớp đất đạt yêu cầu?
a. Độ thiếu hụt so với yêu cầu thiết
kế của dung trọng khô thực tế không vượt quá 0,03 T/m3
b. Số mẫu không đạt yêu cầu thiết
kế không quá 5% của tổng số mẫu lấy thí nghiệm
c. Cả 2 điều kiện a và b
d. Cả 2 điều kiện a, b và các mẫu
không đạt yêu cầu không tập trung vào 1 vùng
|
d
|
I
|
372
|
Phương pháp lựa chọn thành phần bê
tông có mác từ M15 trở lên?
a. Thiết kế thông qua Phòng thí nghiệm
b. Tra theo định mức Dự toán
c. Tra bảng tính sẵn trong Tiêu chuẩn
d. Lấy theo công trình tương tự
|
a
|
I
|
373
|
Tốc độ vận chuyển hỗn hợp bê tông
bằng băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu?
a.Tốc độ vận chuyển của băng chuyền
không quá 1m/s;
b.Tốc độ vận chuyển của băng chuyền
không quá 1,5m/s;
c. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền
không quá 1m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ
thống không quá 0,1 m/s.
d. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền
không quá 1,5m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ
thống không quá 0,2 m/s.
|
c
|
I
|
374
|
Khi chuyển vữa bê tông có độ sụt nhỏ
hơn 40mm thì góc nghiêng giới hạn của băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu?
a. Khi chuyển lên: 15o; khi chuyển
xuống: 10o.
b. Khi chuyển lên: 15o; khi chuyển
xuống: 12o.
c. Khi chuyển lên: 12o; khi chuyển
xuống: 10o.
d. Khi chuyển lên: 12o; khi chuyển
xuống: 8o.
|
b
|
I
|
375
|
Điều kiện nào thì cho phép độn đá
hộc ở vùng chịu kéo của bê tông khối lớn?
a. Kích thước max của đá hộc không
vượt quá 1/3 kích thước nhỏ nhất của khối đổ
b. Hình dạng đá không bị thoi dẹt;
cường độ đá không thấp hơn cường độ của cốt liệu lớn của bê tông.
c. Cả hai điều kiện trên
d. Không cho phép.
|
d
|
I
|
376
|
Điều kiện nào cho phép phụt vữa vào
nền đá theo thứ tự từ dưới lên trên?
a. Với các hố khoan đợt 2 và các đợt
tiếp theo nếu việc phụt thử nghiệm theo cách này tại hiện trường cho kết quả
tốt.
b. Khi phụt từ dưới lên mà số
đoạn có hiện tượng dung dịch xì qua thành nút lên phía trên chiếm không quá
10% số đoạn phụt.
c. Cả 2 điều kiện trên.
d. Không cho phép trong mọi điều kiện.
|
c
|
I
|
377
|
Phương pháp nào để xử lý khi dung
dịch vữa phụt xuất hiện trên mặt nền đá mà không bịt được các lỗ rò?
a. Giảm áp lực phụt xuống cho đến
khi không còn vữa chảy ra và phụt tiếp với áp lực mới này.
b. Pha phụ gia đông cứng nhanh hoặc
phụ gia tạo bọt vào vữa rồi phụt tiếp.
c. Dừng phụt trong thời gian 1 giờ
rồi phụt lại.
d. Dừng phụt, coi như đã đạt yêu cầu.
|
b
|
I
|
378
|
Khi kiểm tra xử lý độ ẩm của đất đắp
cho phù hớp với độ ẩm thiết kế cần lấy mẫu ở vị trí nào?
a. Lấy ở phần trên của lớp đất.
b. Lấy ở phần dưới của lớp đất.
c. Lấy ở khoảng giữa của lớp đất.
d. Lấy ở cả trên và dưới của lớp đất.
|
d
|
I
|
379
|
Khi không có điều kiện đắp đập lên
cao đều thì chọn vị trí mặt nối tiếp theo nguyên tắc nào?
a. Không đặt ở khoảng lòng sông.
b. Không đặt ở vị trí có chiều cao
đập lớn nhất.
c. Cả 2 ý (a và b).
d. Không hạn chế, bố trí tùy theo
điều kiện thi công.
|
c
|
I
|
380
|
Khi đắp đập đồng chất, mái dốc của
mặt nối tiếp hướng ngang (hướng vuông góc với tim đập) chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn 2.
b. Không nhỏ hơn 2,5.
c. Không nhỏ hơn 3.
d. Không nhỏ hơn 3,5.
|
a
|
I
|
381
|
Với đập cấp nào thì phải lấy mẫu kiểm
tra hệ số thấm, cường độ chịu cắt, chịu nén của đất á sét, á cát?
a.Với đập ở tất cả các cấp.
b.Đập từ cấp III trở lên.
c.Đập từ cấp II trở lên.
d.Đập từ cấp I trở lên.
|
d
|
I
|
382
|
Cần lấy bao nhiêu mẫu khi kiểm tra
độ ẩm, dung trọng khô, thành phần hạt của đất lẫn nhiều cát cuội sỏi để đắp
thân đập?
a. 1 tổ mẫu/(200-300) m3.
b. 1 tổ mẫu/(300-400) m3.
c. 1 tổ mẫu/(200-400) m3.
d. 1 tổ mẫu/(400-500) m3.
|
c
|
I
|
383
|
Khi lớp đã đầm có chiều dày lớn hơn
40 cm thì cách lấy mẫu để kiểm tra tại một vị trí như thế nào?
a. 1 mẫu ở giữa, 2 mẫu ở đáy (tiếp
giáp với lớp dưới).
b. 2 mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy.
c. 1 mẫu ở đỉnh, 1 mẫu ở giữa, 1 mẫu
ở đáy.
d. 3 mẫu ở khoảng giữa.
|
a
|
I
|
384
|
Số lượng mẫu khi kiểm tra dung trọng
đất ở phạm vi đầm thủ công, đầm cóc là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(25-30) m2.
b. 1 tổ mẫu/(30-40) m2.
c. 1 tổ mẫu/(40-50) m2.
d. 1 tổ mẫu/(25-50) m2.
|
d
|
I
|
385
|
Khi một lớp đầm chưa đạt yêu cầu thiết
kế thì cần xử lý như thế nào?
a. Cần xới lên rồi đầm lại cho đến
khi đạt yêu cầu.
b. Cần đầm lại cho đến khi đạt yêu
cầu.
c. Cần đào bỏ hết lớp không đạt rồi
đắp lớp mới.
d. Cần bóc bỏ phần trên mặt của lớp
không đạt rồi đầm lại cho đến khi đạt.
|
b
|
I
|
386
|
Khi thi công đổ bê tông khối lớn mà
dùng đầm dùi thì chiều dày lớp đổ bê tông chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn 2 lần chiều dài phần
công tác của đầm.
b. Không nhỏ hơn 1,5 lần chiều dài
phần công tác của đầm.
c. Không nhỏ hơn 1,25 lần chiều dài
phần công tác của đầm.
d. Không hạn chế, tùy điều kiện thực
tế để chọn.
|
c
|
I
|
387
|
Khi đầm bê tông bằng đầm dùi thì bước
di chuyển của đầm chọn như thế nào?
a. Không quá 1,25 lần bán kính tác
dụng của đầm.
b. Không quá 1,5 lần bán kính tác
dụng của đầm.
c. Không quá 1,75 lần bán kính tác
dụng của đầm.
d. Không quá 2 lần bán kính tác dụng
của đầm.
|
b
|
I
|
388
|
Khi vận chuyển vữa bê tông bằng ô
tô tự đổ thì chiều dày lớp bê tông trong thùng xe cần khống chế bằng bao
nhiêu?
a. Lớn hơn 30 cm.
b. Lớn hơn 35 cm.
c. Lớn hơn 40 cm.
d. Lớn hơn 50 cm.
|
c
|
I
|
389
|
Khi đổ bê tông khối lớn, thời gian
thích hợp để đầm lại sau khi đầm lần thứ nhất lấy bằng bao nhiêu?
a. 0,5 giờ đến 1 giờ.
b. 1 giờ đến 1,5 giờ.
c. 1,5 giờ đến 2 giờ.
d. Không cho phép đầm lại.
|
d
|
I
|
390
|
Khi đổ bê tông khối lớn, sử dụng xi
măng pooc lăng, nhiệt độ khối đổ 20-30oC thì thời gian cho phép tạm ngừng để
không sinh khe lạnh là bao nhiêu?
a. 60 phút.
b. 90 phút.
c. 120 phút.
d. Không được ngừng
|
b
|
I
|
391
|
Nếu thời gian tạm ngừng đổ bê tông
vượt quá giới hạn quy định thì chophép xử lý bề mặt khi cường độ của lớp bê
tông bên dưới đạt bằng baonhiêu?
a. 25 daN/cm2.
b. 20 daN/cm2.
c. 15 daN/cm2.
d. Không hạn chế.
|
a
|
I
|
392
|
Khi kiểm tra độ chống thấm của bê
tông thì tần suất lấy mẫu phải như thế nào?
a. 300 m3 lấy 1 mẫu.
b. 400 m3 lấy 1 mẫu.
c. 500 m3 lấy 1 mẫu, số mẫu tối thiểu
phải bằng 3.
d. 500 m3 lấy 1 mẫu, số mẫu tối thiểu
phải bằng 1.
|
d
|
I
|
393
|
Khi phụt vữa vào nền đá, điều kiện
bố trí lớp gia tải là như thế nào?
a. Không cần lớp gia tải khi nền đá
nguyên khối, ít nứt nẻ, khi phụt thử nghiệm cho kết quả tốt.
b. Không cần lớp gia tải khi áp lực
phụt thiết kế không lớn hơn 0,2 MPa.
c. Cả hai ý trên.
d. Cần bố trí lớp gia tải trong mọi
trường hợp.
|
c
|
I
|
394
|
Khi phụt vữa vào nền đá, bố trí hố
khoan phụt thử nghiệm trước khi phụt đại trà như thế nào?
a. Không cần phụt thử nghiệm.
b. Toàn bộ hố khoan phụt thử nghiệm
được chọn trong số hố khoan ở đồ án thiết kế
c. Khoan phụt thử nghiệm tiến hành
ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
d. Một nửa số hố khoan phụt thử nghiệm
nằm ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
|
b
|
I
|
395
|
Khi thi công phụt vữa tạo màn chống
thấm, chiều sâu hố khoan được xác định như thế nào?
a. Theo vị trí thực tế của lớp đá
được chọn làm ranh giới của màn chống thấm.
b. Thông qua kết quả xác định độ thấm
nước thực tế của đất đá phía dưới màn.
c. Theo cả hai ý trên
d. Theo đúng bản vẽ thiết kế.
|
c
|
I
|
396
|
Trong thí nghiệm ép nước trước khi
phụt vữa, áp lực và lưu lượng phụt lấy bằng bao nhiêu?
a. Theo trị số áp lực cao nhất và
lưu lượng lớn nhất có thể nhưng không vượt quá giới hạn cho phép do thiết kế quy
định.
b. Lấy nhỏ hơn 10% so với trị số quy
định của thiết kế.
c. Lấy lớn hơn 10% so với trị số quy
định của thiết kế.
d. Lấy lớn hơn 15% so với trị số quy
định của thiết kế.
|
a
|
I
|
397
|
Khi khoan phụt tạo màn chống thấm
với nhiều hàng khoan, hố khoan kiểm tra được bố trí như thế nào?
a. Trùng với hố khoan phụt.
b. Ở tâm trên mặt bằng của 3 hố khoan
phụt kề nhau.
c. Nằm trên hàng khoan phụt nhưng
có hướng xiên góc.
d. Do tư vấn thiết kế quy định.
|
d
|
I
|
398
|
Trường hợp nào thì cần xử lý độ ẩm
của đất nền trước khi đắp đập?
a. Khi độ ẩm đất nền khác với độ ẩm
đất đắp.
b. Khi độ ẩm đất nền lớn hơn độ ẩm
đất đắp.
c. Khi độ ẩm đất nền nhỏ hơn độ ẩm
đất đắp.
d. Không cần xử lý độ ẩm của đất nền.
|
a
|
I
|
399
|
Trước khi rải đắp lớp mới, cần xử
lý mặt lớp đã đắp như thế nào?
a. Cào xới các phần mặt lớp bị nhẵn
do xe hoặc người đi lại.
b. Tưới đảm bảo độ ẩm khống chế nếu
mặt lớp bị khô.
c. Cả hai ý trên.
d. Không cần phải xử lý.
|
c
|
I
|
400
|
Khi vận hành đầm đất theo đường vòng,
tốc độ dịch chuyển của máy đầm lấy bằng bao nhiêu?
a. Từ 0,5 đến 1 km/h trên toàn hành
trình.
b. Từ 1 đến 2 km/h trên toàn hành
trình.
c. Từ 1,5 đến 2 km/h trên toàn
hành trình.
d. Từ 1 đến 2 km/h, giảm tốc độ ở
các đoạn đường vòng.
|
d
|
I
|
401
|
Khi đầm đất theo hướng song song với
tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống chế như thế nào?
a. Không nhỏ hơn 20 cm.
b. Không nhỏ hơn 30 cm.
c. Không nhỏ hơn 35 cm.
d. Không nhỏ hơn 40 cm.
|
b
|
I
|
402
|
Khi đầm đất theo hướng vuông góc với
tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống chế như thế nào?
a. Không nhỏ hơn 30 cm.
b. Không nhỏ hơn 40 cm.
c. Không nhỏ hơn 50 cm.
d. Không nhỏ hơn 60 cm.
|
c
|
I
|
403
|
Khi đắp đập đất, sai lệch độ ẩm đất
đắp so với độ ẩm tốt nhất cho phép bằng bao nhiêu?
a. 2,5%
b. 3%
c. 3,5%
d. 4%
|
b
|
I
|
404
|
Khi đắp trong phạm vi 1 m giáp với
công trình xây đúc phải dùng biện pháp nào?
a. Chọn loại đất thịt, đất sét không
lẫn sạn sỏi, tạp chất.
b. Dùng đầm cóc để đầm chặt đất.
c. Dùng đầm chày gỗ, đầm bàn bằng
gang tại đường viền tiếp giáp.
d. Tất cả các biện pháp trên.
|
d
|
I
|
405
|
Để kiểm tra dung trọng khô của đất
á sét, á cát đắp phần thân đập, số lượng mẫu cần thiết là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(100-200) m3.
b. 1 tổ mẫu/(150-250) m3.
c. 1 tổ mẫu/(200-250) m3.
d. 1 tổ mẫu/(100-150) m3.
|
a
|
I
|
406
|
Để kiểm tra dung trọng khô của đất
sét, á sét đắp tường tâm, tường nghiêng của đập, số lượng mẫu cần thiết là
bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/50 m3.
b. 1 tổ mẫu/100 m3.
c. 1 tổ mẫu/150 m3.
d. 1 tổ mẫu/200 m3.
|
b
|
I
|
407
|
Cần sử dụng phương pháp nào để xác
định dung trọng của đất dính?
a. Phương pháp dao vòng hay phóng
xạ.
b. Phương pháp dao vòng loại lớn.
c. Phương pháp dao vòng.
d. Phương pháp phóng xạ.
|
a
|
I
|
408
|
Cần sử dụng phương pháp nào để xác
định dung trọng của đất có nhiều dăm sạn, sỏi?
a. Phương pháp dao vòng loại lớn.
b. Phương pháp phóng xạ.
c. Phương pháp hố đào.
d. Theo a hoặc c.
|
d
|
I
|
409
|
Cần kiểm tra tầng lọc ngược theo những
nội dung nào?
a. Chiều dày và thành phần hạt của
từng lớp.
b. Mặt nối tiếp: không cho phép các
lớp so le, gãy khúc, trộn lẫn.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và độ phẳng của mặt lớp.
|
c
|
I
|
410
|
Khi lát mái thượng lưu đập cần kiểm
tra theo các nội dung nào?
a. Mặt các tấm không chênh lệch
nhau quá 5% chiều dày tấm lát.
b. Mặt tấm phía trên không nhô cao
hơn tấm phía dưới.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và khe hở giữa các tấm
không vượt quá quy định của thiết kế.
|
d
|
I
|
411
|
Thành phần bê tông tại hiện trường
được hiệu chỉnh theo nguyên tắc nào?
a. Không thay đổi lượng xi măng
(X).
b. Không thay đổi lượng nước (N).
c. Không thay đổi tỷ lệ N/X.
d. Không thay đổi độ sụt.
|
c
|
I
|
412
|
Khi đổ bê tông khối lớn, thời gian
cho phép để dỡ cốp pha là bao nhiêu?
a. Không dưới 4 ngày.
b. Không dưới 5 ngày.
c. Không dưới 6 ngày.
d. Không dưới 7 ngày.
|
d
|
I
|
413
|
Khi đổ bê tông khối lớn mà khối đổ
có thể tích trên 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm cường độ là bao
nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/600 m3.
b. 1 tổ mẫu/500 m3.
c. 1 tổ mẫu/400 m3.
d. 1 tổ mẫu/300 m3.
|
b
|
I
|
414
|
Khi đổ bê tông khối lớn mà khối đổ
có thể tích dưới 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm cường độ là bao
nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/250 m3.
b. 1 tổ mẫu/200 m3.
c. 1 tổ mẫu/150 m3.
d. 1 tổ mẫu/100 m3.
|
a
|
I
|
415
|
Bê tông đổ được coi là đạt yêu cầu
khi kiểm tra cường độ tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại hiện trường cho giá
trị trung bình của từng tổ mẫu không nhỏ hơn mác thiết kế, kèm theo điều kiện
nào sau đây?
a. Không có mẫu nào có cường độ dưới
75% mác thiết kế.
b. Không có mẫu nào có cường độ dưới
80% mác thiết kế.
c. Không có mẫu nào có cường độ dưới
85% mác thiết kế.
d. Không có mẫu nào có cường độ dưới
90% mác thiết kế.
|
c
|
I
|
416
|
Khi đổ bê tông, bê tông cốt thép toàn
khối, mức sai lệch cho phép theo chiều dài hoặc nhịp của kết cấu là bao
nhiêu?
a. 15 mm.
b. 20 mm.
c. 25 mm.
d. 30 mm.
|
b
|
I
|
417
|
Khi đổ bê tông, bê tông cốt thép toàn
khối, mức sai lệch tiết diện ngang cho phép là bao nhiêu?
a. 14 mm.
b. 12 mm.
c. 10 mm.
d. 8 mm.
|
d
|
I
|
418
|
Khi đổ bê tông, bê tông cốt thép toàn
khối, độ lệch cho phép của bề mặt kết cấu tính trên toàn bộ mặt phẳng công
trình là bao nhiêu?
a. 35 mm.
b. 30 mm.
c. 25 mm.
d. 20 mm.
|
d
|
I
|
419
|
Đối với kết cấu khối lớn, sai số cho
phép về khoảng cách giữa các thanh thép chịu lực đã lắp dựng đặt riêng biệt
là bao nhiêu?
a. 20 mm.
b. 30 mm.
c. 35 mm.
d. 40 mm.
|
b
|
I
|
420
|
Đối với kết cấu khối lớn, sai số cho
phép về khoảng cách giữa các thanh thép phân bố trong một hàng là bao nhiêu?
a. 40 mm.
b. 35 mm.
c. 30 mm.
d. 25 mm.
|
a
|
I
|
421
|
Trong thi công khoan phụt vữa vào
nền đá, sau khi phụt xong một đợt, điều kiện nào dẫn đến yêu cầu phải bổ sung
thêm hố khoan phụt?
a. Tồn tại vùng có lượng mất nước
đơn vị vượt quá 10 lần so với trị số trung bình của tất cả các hố đã khoan phụt
trong đợt.
b. Tồn tại vùng mà việc phụt chưa
được hoàn tất theo chỉ dẫn trong Tiêu chuẩn.
c. Tồn tại các hố khoan không đạt
tới độ sâu thiết kế.
d. Tất cả các điều kiện trên.
|
d
|
I
|
422
|
Trong quá trình khoan phụt vữa vào
nền đá, trường hợp nào thì phải dừng khoan để xử lý?
a. Khi đang khoan thấy hiện tượng
mất nước.
b. Khi đang khoan thì vách hố
khoan bị sập
c. Xảy ra đồng thời cả a và b.
d. Xảy ra một trong hai trường hợp
(a hoặc b).
|
d
|
I
|
423
|
Sau thời gian ngừng phụt đối với đoạn
phụt chưa đạt độ chối quy định, trước khi phụt lại cần phải làm gì?
a. Tiến hành khoan xoáy, nạo sạch
vữa đông cứng.
b. Tiến hành thí nghiệm ép nước để
quyết định chọn loại vữa phụt tiếp.
c. Cả a và b.
d. Tiếp tục phụt lại bình thường.
|
c
|
I
|
424
|
Khi phụt vữa vào nền đá, nếu dung
dịch vữa trào qua miệng các hố khoan lân cận thì trình tự xử lý như thế nào?
a. Giảm từ (30-50)% áp lực phụt.
b. Đặt nút bịt các hố khoan có trào
vữa.
c. Thực hiện theo a, b, sau đó tiếp
tục phụt với áp lực như cũ.
d. Thực hiện theo a,b, sau đó tiếp
tục phụt với áp lực bằng 80% áp lực cũ.
|
c
|
I
|
425
|
Tổng chiều dài các hố khoan kiểm tra
chất lượng phụt vữa tạo màn chống thấm phải bằng bao nhiêu so với tổng chiều
dài các hố khoan đã phụt?
a.(5-10)%.
b. (3-5)%.
c. (10-12)%.
d. (12-15)%.
|
a
|
I
|
426
|
Để kiểm tra công tác phụt xi măng
gia cố nền, cần sử dụng phương pháp nào?
a. Ép nước thí nghiệm.
b. Địa vật lý.
c. Cả a và b.
d. Theo quy định của thiết kế.
|
d
|
I
|
427
|
Hồ sơ hoàn công công tác phụt vữa
xi măng tạo màn chống thấm bao gồm những tài liệu nào?
a. Nhật ký khoan, nhật ký phụt xi
măng, biên bản xác nhận các công việc bị che khuất, biên bản thử nghiệm hố
khoan kiểm tra.
b. Mặt cắt hoàn công.
c. Cả a, b, kèm theo Báo cáo kỹ thuật.
d. Cả a và b.
|
c
|
I
|
428
|
Trước khi ngăn dòng và dâng nước trong
hồ phải thực hiện các công tác nào? làm các công tác thu dọn và xử lý lòng hồ
nào?
a. Xử các mái đất có khả năng sạt
trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi công bãi đánh cá
b. Di chuyển mồ mả, di dời hoặc bảo
vệ không cho ngập các công trình văn hóa
c. Khai thác hết lâm sản, khoáng sản
trong lòng hồ
d. Các đáp án đều đúng.
|
d
|
I
|
429
|
Hãy chọn phương pháp xử lý nền hợp
lý để xử lý nền đá nứt nẻ của đập đất?
a. Phương pháp khoan phụt vữa xi
măng
b. Phương pháp khoan cọc nhồi
c. Phương pháp đóng cọc bê tông cốt
thép
d. Tất cả các phương pháp đã nêu
|
a
|
I
|
430
|
Khi xử lý nền và vai đập đất, ở những
vị trí chưa đắp đập ngay được, chiều dày lớp bảo vệ cần để lại là bao nhiêu?
a. Từ 20 cm đến 30 cm.
b. Từ 50 cm đến 60 cm.
c. Từ 80 cm đến 100 cm.
d.Các đáp án đều đúng.
|
a
|
I
|
431
|
Khi kiểm tra các mỏ đất để đắp đập
cần thực hiện các công việc nào?
a. Bề dày lớp đất hữu cơ, hiện trạng
cây cối, chiều dày của từng lớp, tình hình phân bố các lớp kẹp, tính chất cơ
lý của đất
b. Mặt bằng phân bố của mỏ, điều kiện
khai thác và vận chuyển đến đập
c. Điều kiện địa chất thủy văn, tình
hình ngập nước của từng mỏ trong mùa mưa
d. Tất cả các công việc đã nêu
|
d
|
I
|
432
|
Khi khai thác đất ở mỏ đất để đắp
đập phải tuân thủ các yêu cầu nào?
a. Bố trí rãnh tiêu nước chung quanh
mỏ khai thác và bố trí hệ thống thoát nước trong mỏ theo nguyên tắc đáy rãnh
luôn luôn thấp hơn đáy khoang đào và không để tồn đọng nước trong vùng khai
thác đất
b. Nếu độ ẩm tự nhiên của đất gần
bằng hoặc nhỏ hơn độ ẩm thiết kế, nên khai thác theo mặt đứng để giảm bớt lượng
nước bốc hơi. Ngược lại, nếu độ ẩm tự nhiên của đất lớn hơn độ ẩm thiết kế,
nên dùng phương pháp khai thác mặt bằng
c. Nếu thi công vào mùa khô nên khai
thác các mỏ đất có độ ẩm tự nhiên cao. Ngược lại khi thi công vào mùa mưa thì
nên khai thác mỏ đất có độ ẩm tự nhiên thấp
|
d
|
I
|
433
|
Độ ẩm của đất dùng để đắp đập đất
đồng chất được phép sai lệch như thế nào so với độ ẩm tốt nhất?
a. Không quá ± 3 %
b. Không quá ± 5 %
c. Không quá ± 6 %
d. Không quá ± 4 %
|
a
|
I
|
434
|
Để thoát nước mưa trong quá trình
thi công, độ dốc của mặt đất đã san trên mặt đập về thượng hoặc hạ lưu, hoặc đồng
thời về cả hai phía là bao nhiêu?
a. Từ 18 % đến 20 %
b. Từ 2 % đến 5 %
c. Từ 18 % đến 25 %
d. Từ 20 % đến 25 %
|
b
|
I
|
435
|
Hệ số đầm nén của đất đắp (độ chặt
K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đất đê quai ngăn dòng?
a. K ≥ 0,98
b. K ≥ 0,96
c. K ≥ 0,95
d.K ≥ 0,97
|
c
|
I
|
436
|
Hệ số đầm nén của đất đắp (độ chặt
K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đập đất cấp I?
a. K ≥ 0,95
b. K ≥ 0,97
c. K ≥ 0,96
d.K ≥ 0,94
|
b
|
I
|
437
|
Đối với đập đất đồng chất, vật liệu
đất đắp đập phải có hệ số thấm sau khi đầm nén là bao nhiêu?
a. Không được lớn hơn 1 x 10-3
cm/s
b. Không được lớn hơn 1 x 10-2
cm/s
c. Không được lớn hơn 1 x 10-4
cm/s
d. Các trị số đều đúng
|
c
|
I
|
438
|
Trị số hệ số mái dốc m nào thỏa mãn
quy định về hệ số mái dốc của mặt nối tiếp hướng ngang (hướng vuông góc với
tim đập) của đập đồng chất?
a. m = 3,0
b. m = 2,5
c. m = 2,0
d. Các trị số đều thỏa mãn
|
d
|
I
|
439
|
Đắp tường tâm được quy định như thế
nào theo chiều cao của thân đập?
a. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền
kề ở thân đập ít nhất là 2 m
b. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền
kề ở thân đập ít nhất là 1 m
c. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền
kề ở thân đập ít nhất là 0,5 m
d. Luôn đắp cao hơn khối đất đắp liền
kề ở thân đập
|
a
|
I
|
440
|
Thi công tường nghiêng của đập đất
làm bằng các loại vải địa kỹ thuật (geosynthetic - clayliners) phải thực hiện
đúng quy định nào?
a. Phải trải trên lớp đất dính có
chiều dày tối thiểu là 1 m và phải phủ lên một lớp đất bảo vệ có chiều dày tối
thiểu là 1 m
b. Phải trải trên lớp cát hạt mịn
có chiều dày tối thiểu là 1 m
c. Phải trải trên lớp đá dăm có chiều
dày tối thiểu là 1 m
d. Các đáp án đều sai
|
a
|
I
|
441
|
Nếu chênh lệch chiều cao của hai đoạn
đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như thế nào với hệ số dốc
mái của mặt nối tiếp m = 3,5?
a. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm
một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
b. Không cần làm cơ
c. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm
một cơ với chiều rộng ít nhất là 6 m
d. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm
một cơ với chiều rộng ít nhất là 5 m
|
b
|
I
|
442
|
Nếu chênh lệch chiều cao của hai đoạn
đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như thế nào với hệ số dốc
mái của mặt nối tiếp m = 2?
a. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm
một cơ với chiều rộng ít nhất là 2 m
b. Không cần làm cơ
c. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm
một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
d. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm
một cơ với chiều rộng ít nhất là 3 m
|
c
|
I
|
443
|
Khi đắp đất phần thân đập đất tiếp
giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về đất đắp được quy định như
thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp giáp?
a. Đất đắp phải là đất thịt, đất sét
không lẫn sạn sỏi và các tạp chất khác
b. Đất đắp phải là đất cát hạt mịn
c. Đất đắp phải là đất sét lẫn 30%
sỏi
d. Các đáp án đã nêu đều đúng quy
định
|
a
|
I
|
444
|
Khi đắp đất phần thân đập đất tiếp
giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về thiết bị đầm đất được quy
định như thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp giáp?
a. Các loại thiết bị đầm đất đã nêu
đều đúng quy định
b. Đầm đất bằng máy đầm lăn phẳng
9 tấn
c. Đầm đất bằng máy đầm có vấu rung
16 tấn
d. Đầm đất bằng máy đầm cóc
|
a
|
I
|
445
|
Khi thi công tầng lọc ngược, các lớp
lọc có chiều dày 12 cm được đầm theo quy định nào?
a. Sử dụng đầm lăn phẳng - rung có
tải trọng 9 tấn
b. Sử dụng đầm lăn phẳng - rung có
tải trọng 16 tấn
c. Đầm bằng thủ công
d. Sử dụng đầm lăn phẳng - rung có
tải trọng 12 tấn
|
c
|
I
|
446
|
Khi phân đoạn để đắp tầng lọc ngược
phải tuân theo quy định như thế nào?
a. Không được để xảy ra hiện tượng
so le trên mặt bằng
b. Không được để xảy ra hiện tượng
gãy đoạn trên mặt đứng
c. Chỗ tiếp giáp với đoạn thi
công sau phải đắp thành bậc thang có bề rộng mặt bậc nhất ít nhất 40 cm
d. Tất cả các quy định đã nêu
|
d
|
I
|
447
|
Khi lát các tấm bê tông đúc sẵn để
bảo vệ mái đập phải tuân theo các quy định nào?
a. Mặt tấm phía trên không được cao
hơn tấm phía dưới
b. Các tấm bê tông được lát từ dưới
lên trên theo từng hàng
c. Mặt các tấm không được chênh lệch
nhau quá 5 % chiều dày của tấm lát
d.Tất cả các quy định đã nêu
|
d
|
I
|
448
|
Số lượng mẫu thí nghiệm độ ẩm của
đất sét khi thi công đập đất đồng chất được quy định như thế nào?
a. Khoảng 200 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 100 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 150 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
d. Các quy định đã nêu đều đúng
|
d
|
I
|
449
|
Số lượng mẫu thí nghiệm dung trọng
khô của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy định như thế nào?
a. Khoảng 200 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 500 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 100 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
d. Các quy định đã nêu đều đúng
|
c
|
I
|
450
|
Số lượng mẫu thí nghiệm hệ số thấm
của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy định như thế nào?
a. Khoảng 20 0000 m3 đất đắp lấy 01
tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 50 0000 m3 đất đắp lấy 01
tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 25 000 m3 đất đắp lấy 01
tổ mẫu thí nghiệm
d. Các quy định đã nêu đều đúng
|
d
|
I
|
451
|
Số lượng mẫu thí nghiệm thành phần
hạt của vật liệu tầng lọc của đập đất được quy định như thế nào?
a. Từ 50 m3 đến 100 m3 vật liệu tầng
lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Từ 20 m3 đến 50 m3 vật liệu tầng
lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Từ 10 m3 đến 15 m3 vật liệu tầng
lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d.Các quy định đã nêu đều đúng
|
b
|
I
|
452
|
Số lượng mẫu thí nghiệm dung trọng
khô của đất sét khi thi công đắp đất
chung quanh cống ngầm trong thân đập
đất (đầm bằng máy đầm cóc. được quy định như thế nào?
a. Khoảng 25 m2 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 50 m2 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 35 m2 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
d. Các quy định đã nêu đều đúng
|
d
|
I
|
453
|
Dung trọng khô thực tế được thấp hơn
yêu cầu thiết kế bao nhiêu?
a. 0,03 T/m3
b. 0,3 T/m3
c. 0,1 T/m3
d.0,2 T/m3
|
a
|
I
|
454
|
Dung sai cho phép đối với vị trí tim
đập trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Khoảng 100 cm
b. Khoảng 80 cm
c. Không quá 50 cm
d. Khoảng 200 cm
|
c
|
I
|
455
|
Dung sai cho phép đối với hệ số mái
dốc của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Không quá 1,5 lần hệ số mái dốc
thiết kế
b. Từ 1,0 đến 1,1 lần hệ số mái dốc
thiết kế
c. Không quá 1,3 lần hệ số mái dốc
thiết kế
d.Các dung sai đã nêu đều được
phép
|
b
|
I
|
456
|
Dung sai cho phép đối với chiều dày
tường tâm của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Không được vượt quá chiều dày thiết
kế
b. Có thể nhỏ hơn đến 1,1 lần chiều
dày thiết kế
c. Lớn hơn hoặc bằng chiều dày thiết
kế
d. Các dung sai đã nêu đều được
phép
|
c
|
I
|
457
|
Công tác ván khuôn khi thi công công
trình thủy lợi phải đảm bảo những yêu cầu nào?
a. Chịu lực ổn định
b. Hình dạng, kích thước khối đổ theo
yêu cầu; Kín nước, phẳng, nhẵn
c. Dựng lắp và tháo dỡ dễ dàng; Dễ
lắp dựng cốt thép, thuận tiện cho công tác đổ bê tông; Sử dụng được nhiều lần
d. Phải đảm bảo các yêu cầu đã nêu
|
d
|
I
|
458
|
Sai lệch của mặt phẳng cốp pha và
các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng cho phép như thế
nào khi thi công rãnh van, khe phai?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d.± 1 mm
|
c
|
I
|
459
|
Sai lệch của mặt phẳng cốp pha và
các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng cho phép như thế nào
khi thi công móng cống?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d.± 1 mm
|
b
|
I
|
460
|
Sai lệch về cao trình cốp pha so với
bản vẽ thiết kế khi thi công bản đáy cống?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d.± 15 mm
|
d
|
I
|
461
|
Thời gian tối thiểu cho phép tháo
dỡ ván khuôn khi thi công bê tông trụ pin của đập tràn trong mùa đông?
a. Đủ 01 ngày
b. Đủ 02 ngày
c. Đủ 10 giờ
d. Các đáp án đều sai
|
b
|
I
|
462
|
Khoảng cách từ đầu mép thép đã uốn
đến thanh thép tối thiểu được quy định như thế nào?
a. 3, 5 lần đường kính cốt thép
b. 2, 5 lần đường kính cốt thép
c. 1, 5 lần đường kính cốt thép
d. Các quy định đã nêu nếu đúng
|
a
|
I
|
463
|
Yêu cầu kỹ thuật khi nối 02 thanh
cốt thép bằng cách buộc là gì?
a. Chỉ cần buộc ở giữa đoạn nối
b. Phải buộc ở 2 đầu đoạn nối
c. Phải buộc ít nhất ở giữa và 2 đầu
đoạn nối
d. Các yêu cầu đã nêu
|
c
|
I
|
464
|
Khi kiểm tra công tác cốt thép của
móng công trình trạm bơm, sai số về chiều dày lớp bảo vệ cho phép như thế
nào?
a. 20 mm
b. 10 mm
c. 15 mm
d. Các sai số đã nêu
|
b
|
I
|
465
|
Hàm lượng bùn, bụi, sét bột theo %
khối lượng của mẫu cát để thi công kết cấu bê tông dưới nước cho phép như thé
nào?
a. Không được vượt quá 5%
b. Không được vượt quá 4%
c. Không được vượt quá 2%
d.Không được vượt quá 3%
|
c
|
I
|
466
|
Việc kiểm tra chất lượng xi măng tại
hiện trường xây dựng nhất thiết phải được tiến hành trong trường hợp nào dưới
đây?
a. Khi thiết kế thành phần cấp khối
bê tông
b. Khi có sự nghi ngờ về chất lượng
xi măng
c. Khi xi măng đã để trong kho trên
3 tháng kể từ ngày sản xuất
d. Tất cả các trường hợp đã nêu
|
d
|
I
|
467
|
Hàm lượng sun fat và sunfur tính đổi
ra SO3 (% khối lượng) cho phép trong đá dăm?
a. Không được vượt quá 0,5 %
b. Không được vượt quá 1 %
c. Không được vượt quá 3 %
d.Không được vượt quá 2 %
|
a
|
I
|
468
|
Yêu cầu về độ sụt của vữa bê tông
thủy công khi sử dụng bơm bê tông để vận chuyển là gì?
a. Không nhỏ hơn 4 cm
b. Không nhỏ hơn 10 cm
c. Không nhỏ hơn 7 cm
d.Không nhỏ hơn 6 cm
|
b
|
I
|
469
|
Thời gian vận chuyển vữa bê tông cho
phép (kể từ lúc trút hỗn hợp bê tông ra khỏi trạm trộn đến lúc đổ vào khoảnh
đổ) đối với bê tông không có phụ gia, nhiệt độ ngoài trời là 25oC?
a. Không quá 90 phút
b. Không quá 60 phút
c. Không quá 30 phút
d.Không quá 45 phút
|
d
|
I
|
470
|
Khi đổ bê tông sử dụng thiết bị đầm
là máy đầm dùi chấn động, độ dày lớnnhất cho phép của mỗi lớp hỗn hợp bê tông
đổ xuống khoảnh đổ là baonhiêu?
a. 1,5 chiều dài bộ phận công tác
của máy đầm
b. 0,8 chiều dài bộ phận công tác
của máy đầm
c. 0,5 chiều dài bộ phận công tác
của máy đầm
d.Các độ dày đã nêu đều được phép
|
b
|
I
|
471
|
Để kiểm tra cường độ của bê tông đối
với kết cấu khối lớn của công trình thủy lợi có 2 000 m3, số lượng tổ mẫu thí
nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
a. 1 000 m3 lấy một tổ mẫu
b. 250 m3 lấy một tổ mẫu
c. 500 m3 lấy một tổ mẫu
d.750 m3 lấy một tổ mẫu
|
c
|
I
|
472
|
Để kiểm tra cường độ của bê tông đối
với kết cấu khối lớn của công trình thủy lợi có 900 m3, số lượng tổ mẫu thí
nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
a. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
b. 450 m3 lấy một tổ mẫu
c. 300 m3 lấy một tổ mẫu
d.250 m3 lấy một tổ mẫu
|
d
|
I
|
473
|
Để kiểm tra cường độ của bê tông móng
của một trạm, số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như
thế nào?
a. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
b. 300 m3 lấy một tổ mẫu
c. 100 m3 lấy một tổ mẫu
d.200 m3 lấy một tổ mẫu
|
c
|
I
|
474
|
Số lượng nhóm mẫu kiểm tra chống thấm
của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông 1 500 m3 tường chống
thấm của đập bê tông?
a. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
b. 500 m3 lấy một tổ mẫu
c. 100 m3 lấy một tổ mẫu
d.200 m3 lấy một tổ mẫu
|
b
|
I
|
475
|
Số lượng nhóm mẫu kiểm tra chống thấm
của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông 300 m3 tường chống
thấm của đập bê tông?
a. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
b. 150 m3 lấy một tổ mẫu
c. 300 m3 lấy một tổ mẫu
d.200 m3 lấy một tổ mẫu
|
a
|
I
|
476
|
Đối với móng, độ lệch của các mặt
phẳng và các đường cắt nhau của các mặt phẳng đó so với đường thẳng đứng hoặc
với chiều nghiêng thiết kế, tính cho toàn bộ chiều cao kết cấu là bao nhiêu?
a. 50 mm
b. 30 mm
c. 20 mm
d.40 mm
|
c
|
I
|
477
|
Ngoài việc kiểm tra toàn bộ nội dung
theo đồ án thiết kế, cần chú ý các công tác quan trọng nào sau trong công tác
xử lý nền kênh đắp?
a. Công việc bóc bỏ tầng phủ hữu cơ,
Công tác thu dọn nền, vét bùn lầy/
b. Hệ thống thoát nước
c. Chất lượng nền kênh và các biện
pháp xử lý.
d. Tất cả các công việc đã nêu
|
d
|
I
|
478
|
Đối với những đoạn kênh đào phải kiểm
tra những nội dung chính nào sau đây?
a. Kích thước mặt cắt kênh (rộng,
cao, mái dốc, cơ), cao độ và độ dốc đáy kênh so với đồ án thiết kế.
b. Gia cố thêm độ chặt của lòng kênh
trong trường hợp địa chất xấu.
c. Biện pháp thoát nước mưa để tránh
gây xói lở, sạt mái và ảnh hưởng đến tiến độ thi công; Biện pháp xử lý nước
ngầm, cát đùn, cát chảy;
d.Tất cả các nội dung đã nêu đều
đúng.
|
d
|
I
|
479
|
Phương pháp nào được sử dụng để kiểm
tra hệ số thấm K sau khi khoan phụt vữa cho một đoạn hay toàn bộ tuyến đê?
a. Đổ nước thí nghiệm trực tiếp ngoài
hiện trường để xác định hệ số thấm K.
b. Ép nước hố khoan để kiểm tra.
c. Khoan lấy mẫu để kiểm tra.
d. Tất cả các ý trên đều đúng
|
a
|
I
|
480
|
Các yêu cầu tối thiểu về hệ số thấm
K trong công tác khoan phụt vữa được quy định như thế nào?
a. Hệ số thấm K tại mỗi lỗ khoan không
được lớn hơn 15 % so với quy định của thiết kế
b. Tổng số các lỗ khoan đạt yêu cầu
chất lượng phải lớn hơn 80 %
c. Hệ số thấm K tại hai lỗ khoan liền
nhau không được lớn hơn 10 % so với quy định của thiết kế
d. Hệ số thấm K tại mỗi lỗ khoan không
được lớn hơn 5 % so với quy định của thiết kế, đồng thời tổng số các lỗ khoan
đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 90% và không có hai lỗ khoan kiểm tra
liền nhau không đạt yêu cầu về hệ số thấm.
|
d
|
I
|
481
|
Các công việc cần kiểm tra của công
tác khoan phụt xi măng vào nền đá gồm?
a. Kiểm tra chứng chỉ chất lượng
các vật liệu để chế tạo dung dịch phụt. Loại vật liệu nào chưa có chứng chỉ
thì phải tiến hành thí nghiệm để xác định chất lượng;
b. Kiểm tra tác nghiệp trong quá trình
thi công và sự phù hợp với đồ án thiết kế, quy trình thi công và tiêu chuẩn
hiện hành. Việc kiểm tra này nhằm xác định kết quả khoan phụt và tiến độ hoàn
thành toàn bộ công tác dự kiến trong đồ án thiết kế hoặc hoàn thành một giai
đoạn nào đó.
c. Kiểm tra nghiệm thu thực hiện theo
quy định về nghiệm thu công việc xây dựng
d. Tất cả các công việc đã nêu đều
đúng
|
d
|
I
|
482
|
Phương pháp nào được dùng để kiểm
tra chất lượng thi công giếng giảm áp?
a. Ép nước kiểm tra.
b. Đổ nước kiểm tra.
c. Bơm nước kiểm tra.
d. Tất cả các phương pháp đã nêu đều
đúng
|
c
|
I
|
483
|
Khi nào thì hệ thống hạ mực nước ngầm
được phép đưa vào vận hành?
a. Sau khi hệ thống đã vận hành thử
và làm việc bình thường liên tục trong 12 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
b. Sau khi hệ thống đã vận hành thử
và làm việc bình thường liên tục trong 24 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
c. Sau khi hệ thống đã vận hành thử
và làm việc bình thường liên tục trong 36 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
d. Sau khi hệ thống đã vận hành thử
và làm việc bình thường liên tục trong 38 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
|
b
|
I
|
484
|
Phương pháp nào được sử dụng để liên
kết các tấm kim loại làm vật kín nước?
a. Phải gia công vật kín nước bằng
kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy
định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết hàn.
b. Phải gia công vật kín nước bằng
kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế
quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng keo gián.
c. Phải gia công vật kín nước bằng
kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế
quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết đinh tán.
d. Tất cả các phương pháp đã nêu đều
đúng
|
a
|
I
|
485
|
Các nội dung cần kiểm tra trước khi
nghiệm thu khớp nối biến dạng theo đồ án thiết kế được duyệt là gì?
a. Kiểm tra chất lượng các vật liệu
và bán thành phẩm;
b. Kiểm tra các chế phẩm được chế
tạo tại công trường;
c. Kiểm tra thi công lắp đặt khớp
nối
d. Tất cả các nội dung đã nêu đều
đúng
|
d
|
I
|
486
|
Trong quá trình thi không khớp nối,
phải kiểm tra các các nội dung chính nào?
a. Kích thước, hình dạng, vị trí đặt
các chi tiết đúc sẵn theo thiết kế, các tấm đồng ômêga, các vật kín nước khác
(bằng kim loại, chất dẻo, cao su). Kiểm tra định vị và gia cố các chi tiết
khớp nối trước khi đổ bê tông ở một bên khe khớp nối cũng như trước khi đổ bê
tông ở bên kia khe khớp.
b. Chất lượng xử lý bề mặt bê tông
trước khi sơn bitum, Chất lượng lớp đã sơn, trát trước khi sơn, trát lớp tiếp
theo;
c. Kích thước, chất lượng các mối
hàn nối của các tấm kim loại kín nước.
d. Tất cả các nội dung đã nêu đều
đúng
|
d
|
I
|
487
|
Khi nào thì nhà thầu thi công được
phép tiến hành khoan khoan nổ mìn đào đá trong xây dựng công trình thủy lợi?
a. Phải đảm bảo cả 3 điều kiện đã
nêu
b. Khi có đồ án thiết kế, hộ chiếu
nổ mìn.
c. Khi có biện pháp đảm bảo an toàn
trong quá trình thi công nổ mìn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, được
Hội đồng nghiệm thu công tác chuẩn bị nổ mìn chấp thuận.
d. Khi được sự chấp thuận của các
cơ quan chứng năng.
|
a
|
I
|
4.2. Câu hỏi Pháp luật chung - Giám
sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Theo quy định của pháp luật, nhà thầu
cung ứng sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng đã là hàng hóa trên thị trường
có trách nhiệm nào dưới đây :
a. Tổ chức thực hiện thí nghiệm kiểm
tra chất lượng và cung cấp cho bên giao thầu (bên mua sản phẩm xây dựng) các
chứng chỉ, chứng nhận, các thông tin, tài liệu có liên quan tới sản phẩm xây
dựng, vật liệu xây dựng theo quy định của hợp đồng xây dựng và quy định khác
của pháp luật có liên quan;
b. Kiểm tra chất lượng, số lượng,
chủng loại của sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng theo yêu cầu của hợp đồng
trước khi bàn giao cho bên giao thầu;
c. Thông báo cho bên giao thầu các
yêu cầu về vận chuyển, lưu giữ, bảo quản sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng;
d. Cả a, b, c là đúng.
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật, thí nghiệm
đối chứng trong quá trình thi công xây dựng được thực hiện trong các trường
hợp nào dưới đây:
a. Được quy định trong chỉ dẫn kỹ
thuật, hợp đồng xây dựng;
b. Khi vật liệu, sản phẩm xây dựng,
thiết bị lắp đặt vào công trình hoặc công trình được thi công xây dựng có dấu
hiệu không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế;
c. Theo yêu cầu của cơ quan chuyên
môn về xây dựng.
d. Cả a, b, c là đúng.
|
d
|
I
|
3
|
Theo quy định của pháp luật, chủ thể
nào có trách nhiệm tổ chức thực hiện các hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng, quan trắc, trắc đạc công trình trong quá trình thi công xây dựng
công trình theo quy định của hợp đồng xây dựng và các quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn có liên quan.
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn giám sát
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu thí nghiệm
|
c
|
I
|
4
|
Theo quy định của pháp luật, kiểm
định xây dựng là hoạt động nào dưới đây :
a. Hoạt động kiểm tra, đánh giá chất
lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng, giá trị, thời hạn sử dụng và các thông số kỹ
thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng
thông qua quan trắc, thí nghiệm kết hợp với việc tính toán, phân tích.
b. Hoạt động kiểm định xây dựng và
đánh giá sự tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng, được tổ
chức thực hiện bởi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
c. Hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi
nhận sự biến đổi về hình học, biến dạng, chuyển dịch và các thông số kỹ thuật
khác của công trình và môi trường xung quanh theo thời gian.
d. Hoạt động đo đạc để xác định
vị trí, hình dạng, kích thước của địa hình, công trình xây dựng phục vụ thi
công xây dựng, quản lý chất lượng, bảo hành, bảo trì, vận hành, khai thác và
giải quyết sự cố công trình xây dựng
|
a
|
I
|
5
|
Theo quy định của pháp luật, đánh
giá hợp quy trong hoạt động xây dựng là hoạt động nào dưới đây :
a. Hoạt động đánh giá mức độ phù hợp
của vật liệu xây dựng và sản phẩm xây dựng so với yêu cầu của quy chuẩn kỹ
thuật có liên quan được áp dụng
b. Hoạt động đánh giá mức độ phù hợp
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường với tiêu chuẩn tương
ứng
c. Hoạt động đo lường nhằm xác định
đặc tính của đất xây dựng, vật liệu xây dựng, môi trường xây dựng, sản phẩm
xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng theo quy trình nhất định
d. Cả a và b là đúng
|
a
|
I
|
6
|
Theo quy định của pháp luật, giám
định xây dựng bao gồm nội dung nào dưới đây:
a. Giám định chất lượng khảo sát xây
dựng, thiết kế xây dựng, vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng, sản phẩm xây
dựng, bộ phận công trình, công trình xây dựng;
b. Giám định nguyên nhân hư hỏng,
sự cố công trình xây dựng theo quy định;
c. Các nội dung giám định khác.
d. Cả a, b, c đều đúng
|
d
|
I
|
7
|
Theo quy định của pháp luật, nội dung
giám sát thi công xây dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân:
a. Biện pháp thi công, biện pháp đảm
bảo an toàn đối với nhà ở và các công trình liền kề, lân cận, bảo đảm an toàn
lao động, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công.
b. Chất lượng vật liệu, cấu kiện xây
dựng, thiết bị trước khi đưa vào thi công xây dựng;
c. Hệ thống giàn giáo, kết cấu chống
đỡ tạm và các máy móc, thiết bị phục vụ thi công;
d. Cả a, b, c đều đúng
|
d
|
I
|
8
|
Theo quy định của pháp luật, chủ thể
nào có trách nhiệm lập hồ sơ sự cố công trình xây dựng :
a. Chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc chủ
quản lý, sử dụng
b. Cơ quan quản lý nhà nước
c. Chính quyền địa phương
d. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
|
a
|
I
|
9
|
Theo quy định của pháp luật, nội dung
thực hiện giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng không bao gồm nội
dung nào dưới đây:
a. Thu thập hồ sơ, tài liệu, số liệu
kỹ thuật có liên quan và thực hiện các công việc chuyên môn để xác định nguyên
nhân sự cố;
b. Đánh giá mức độ an toàn của công
trình sau sự cố;
c. Phân định trách nhiệm của các tổ
chức và cá nhân có liên quan;
d. Lập hồ sơ hoàn thành công trình
xây dựng.
|
d
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật, đánh
giá an toàn công trình xây dựng bao gồm nội dung nào dưới đây :
a. Kiểm tra, đánh giá khả năng làm
việc của các kết cấu chịu lực chính và các bộ phận công trình có nguy cơ gây
mất an toàn.
b. Kiểm tra, đánh giá các điều kiện
đảm bảo vận hành, khai thác công trình bình thường, bao gồm: độ ồn, mức độ ô
nhiễm của khói, bụi và các chất gây nguy hại, ảnh hưởng đến sức khỏe con người;
an toàn cháy nổ;
c. Kiểm tra kết quả kiểm định các
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và các điều kiện an toàn khác có
liên quan.
d. Cả a, b và c đều đúng
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật , chủ
thể nào tổ chức thực hiện việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa công trình theo
quy trình bảo trì :
a. Chủ sở hữu hoặc người quản lý sử
dụng công trình
b. Tư vấn quản lý dự án
c. Nhà thầu lập quy trình bảo trì
d. Cả a, b và c đều đúng
|
a
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật, thời
hạn bảo hành đối với hạng mục công trình, công trình xây dựng mới hoặc cải tạo,
nâng cấp sử dụng vốn đầu tư công hoặc vốn nhà nước ngoài đầu tư công được
tính kể từ khi được chủ đầu tư nghiệm thu theo quy định nào dưới đây :
a. Không ít hơn 24 tháng đối với công
trình cấp đặc biệt và cấp I
b. Không ít hơn 12 tháng đối với các
công trình cấp còn lại
c. Đến khi hết thời hạn sử dụng.
d. Cả a và b đều đúng
|
d
|
I
|
13
|
Theo quy định của pháp luật, chủ thể
nào phải tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng theo quy định trước
khi đưa hạng mục công trình hoặc công trình vào khai thác, vận hành.
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn giám sát
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Cả a, b và c đều đúng
|
a
|
I
|
14
|
Theo quy định của pháp luật, khi công
trình chưa hoàn thành chủ đầu tư có được quyết định tổ chức nghiệm thu đưa
hạng mục công trình, công trình xây dựng vào khai thác tạm không?
a. Không
b. Có, do nhu cầu sử dụng
c. Có, theo chỉ đạo của cơ quan chủ
quản đầu tư
d. Có, trong trường hợp việc thi công
xây dựng cơ bản đã hoàn thành theo yêu cầu thiết kế, nhưng còn một số tồn tại
về chất lượng mà không làm ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, tuổi thọ, công
năng của công trình và đảm bảo công trình đủ điều kiện khai thác an toàn và
đáp ứng quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan.
|
d
|
I
|
15
|
Theo quy định của pháp luật, việc
tổ chức nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng
trong các trường hợp nào sau đây:
a. Khi kết thúc một giai đoạn thi
công hoặc một bộ phận công trình cần phải thực hiện kiểm tra, nghiệm thu để đánh
giá chất lượng trước khi chuyển sang giai đoạn thi công tiếp theo;
b. Khi kết thúc một gói thầu xây dựng.
c. Khi kết thúc một công việc xây
dựng.
d. Cả a và b đều đúng
|
d
|
I
|
16
|
Theo quy định của pháp luật, người
giám sát thi công xây dựng phải thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng trong
khoảng thời gian
a. Không quá 12 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng.
b. Không quá 24 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng.
c. Không quá 36 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng
d. Không quá 48 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng
|
b
|
I
|
17
|
Theo quy định của pháp luật, đối với
các công trình đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công và vốn nhà nước ngoài
đầu tư công, tổ chức giám sát thi công xây dựng có được tham gia kiểm định
chất lượng công trình xây dựng do mình giám sát không?
a. Có, theo yêu cầu của chủ đầu tư
b. Có, nếu đủ điều kiện năng lực
c. Không
d. Cả a và b đều đúng
|
c
|
I
|
18
|
Theo quy định của pháp luật, nội dung
thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình không bao gồm công việc nào
dưới đây:
a. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của
nhà thầu thi công xây dựng công trình so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây
dựng, bao gồm: nhân lực, thiết bị thi công, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng, hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình
b. Kiểm tra biện pháp thi công xây
dựng của nhà thầu so với thiết kế biện pháp thi công đã được phê duyệt. Chấp
thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn, các biện pháp đảm bảo an toàn chi tiết
đối với những công việc đặc thù, có nguy cơ mất an toàn lao động cao trong thi
công xây dựng công trình;
c. Đề nghị chủ đầu tư tổ chức điều
chỉnh thiết kế khi phát hiện sai sót, bất hợp lý về thiết kế;
d. Lập tiến độ thi công công
trình
|
d
|
I
|
19
|
Theo quy định của pháp luật, công
trình xây dựng phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, kiểm tra công
tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng
công trình theo quy định bao gồm:
a. Công trình xây dựng thuộc dự án
quan trọng quốc gia; công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp theo quy định;
b. Công trình xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công;
c. Công trình có ảnh hưởng lớn đến
an toàn, lợi ích cộng đồng theo quy định của pháp luật về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
d. Cả a, b, c đều đúng
|
d
|
I
|
20
|
Theo quy định của pháp luật, Nhà thầu
cung cấp thiết bị lắp đặt vào công trình lập và bàn giao cho chủ đầu tư quy
trình bảo trì đối với thiết bị do mình cung cấp vào thời điểm nào:
a. Trước khi lắp đặt vào công
trình
b. Trước khi nghiệm thu công việc
xây dựng.
c. Trước khi nghiệm thu hoàn thành
hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
d. Cả a, b, c đều đúng
|
a
|
I
|
21
|
Theo quy định của pháp luật, Nội dung
thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình không bao gồm nội dung nào:
a. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của
nhà thầu thi công xây dựng công trình so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây
dựng, bao gồm: nhân lực, thiết bị thi công, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng, hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
b. Kiểm tra biện pháp thi công xây
dựng của nhà thầu so với thiết kế biện pháp thi công đã được phê duyệt. Chấp
thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn, các biện pháp đảm bảo an toàn chi tiết
đối với những công việc đặc thù, có nguy cơ mất an toàn lao động cao trong thi
công xây dựng công trình;.
c. Tổ chức điều chỉnh thiết kế khi
phát hiện sai sót, bất hợp lý về thiết kế;
d. Tổ chức thí nghiệm đối chứng, kiểm
định chất lượng bộ phận công trình, hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
c
|
I
|
22
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
23
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
24
|
Ai là người có trách nhiệm tổ chức
lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu giám sát thi công xây
dựng
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
b
|
I
|
25
|
Việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật trong
hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
I
|
26
|
Nhà thầu giám sát thi công xây dựng
có trách nhiệm gì sau đây?
a. Thực hiện giám sát theo hợp đồng
được ký kết
b. Từ chối nghiệm thu khi công trình
không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc thực hiện các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các điều trên
|
d
|
I
|
27
|
Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào
sau đây?
a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn
thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử
dụng thực tế
b. Là bản vẽ của thiết kế kỹ thuật
c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ
thi công
d. Tất cả các đáp án trên
|
a
|
I
|
28
|
Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi
công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết kế
b. Người giám sát thi công xây dựng
của chủ đầu tư
c. Đơn vị kiểm định độc lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
29
|
Nhà thầu thi công xây dựng có trách
nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình và thực hiện
những công tác nào sau đây?
a. Tổ chức lập, trình chủ đầu tư chấp
thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản,
thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình
b. Rà soát biện pháp bảo đảm an toàn
định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế thi công trên công
trường
c. Cả nội dung a và b
d. Không phải các nội dung trên
|
c
|
I
|
30
|
Đối với công tác an toàn và bảo vệ
môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách nhiệm nào sau
đây?
a. Lập biện pháp và tuân thủ các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường.
b. Giám sát việc thực hiện các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi công và thông báo
kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện công trình có nguy
cơ xảy ra mất an toàn.
d. Đáp án b và c.
|
d
|
I
|
31
|
Nội dung nào sau đây không thuộc nghĩa
vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Thực hiện giám sát theo đúng hợp
đồng.
b. Từ chối nghiệm thu khi công trình
không đạt yêu cầu chất lượng.
c. Từ chối nghiệm thu khi sản phẩm
thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
d. Đề xuất với chủ đầu tư những bất
hợp lý về thiết kế xây dựng.
|
c
|
I
|
32
|
Tổ chức nào có trách nhiệm lắp đặt
biển báo công trình tại công trình?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng công
trình
c. Nhà thầu chính thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu phụ thi công xây dựng
công trình
|
a
|
I
|
33
|
Đâu là nghĩa vụ của nhà thầu thi công
xây dựng trong việc thi công xây dựng công trình
a. Từ chối thực hiện những yêu cầu
trái pháp luật
b. Yêu cầu thanh toán giá trị khối
lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng
c. Có hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp và thiết lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình
d. Cả a, b và c
|
c
|
I
|
34
|
Kế hoạch tổ chức thí nghiệm, kiểm
tra, kiểm định, thử nghiệm, chạy thử, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật
của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Ban quản lý dự án hoặc tư vấn quản
lý dự án
c. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
d. Nhà thầu thi công xây dựng
|
d
|
I
|
35
|
Trong dự án vốn đầu tư công và vốn
nhà nước ngoài đầu tư công, Tư vấn giám sát không yêu cầu phải độc lập với
đơn vị nào dưới đây:
a. Đơn vị cung ứng vật liệu, sản phẩm
vào công trình
b. Tư vấn kiểm định
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Tư vấn thiết kế
|
d
|
I
|
36
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
b
|
I
|
37
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
38
|
Nhật ký thi công xây dựng công trình
do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Đơn vị tư vấn giám sát lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
39
|
Nội dung nào sau đây phải đáp ứng
khi khởi công công trình?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;
c. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với
nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi
công theo quy định của pháp luật;
d. Có tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
40
|
Nội dung nào sau đây thuộc về nghĩa
vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Nghiệm thu khối lượng thi công
xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
tiến độ thi công;
b. Nghiệm thu khối lượng bảo đảm chất
lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
thiết kế công trình;
c. Nghiệm thu giá trị thi công xây
dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
thiết kế công trình;
d. Nghiệm thu khối lượng theo đơn
giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu
cầu của thiết kế công trình;
|
b
|
I
|
41
|
Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung
hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Chịu trách nhiệm về chất lượng
thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
I
|
42
|
Vật liệu, cấu kiện sử dụng vào công
trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Theo đúng thiết kế xây dựng, chỉ
dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
b. Bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa.
c. Theo quy định tại cả đáp án a
và b
d. Theo yêu cầu của chủ đầu tư
|
c
|
I
|
43
|
Trong thời gian thi công xây dựng,
xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết sự cố thực hiện
theo quy định nào?
a. Theo Luật Xây dựng 50/2014 và
62/2020
b. Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP
c. Theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP
d. Theo các quy định tại điểm a,
b và c
|
b
|
I
|
44
|
Ai có trách nhiệm lập và trình chủ
đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động trước khi khởi công
xây dựng công trình?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Không có quy định ai phải thực
hiện
|
b
|
I
|
45
|
Ai là người có thẩm quyền chấp thuận
việc đổi chủng loại, nguồn gốc xuất xứ vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị
sử dụng cho công trình xây dựng
a. Tư vấn giám sát
b. Tư vấn thiết kế
c. Chỉ huy trưởng công trình
d. Chủ đầu tư
|
d
|
I
|
46
|
Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng phải thực hiện kiểm tra đối với những nội dung nào sau đây
a. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của
nhà thầu thi công xây dựng công trình so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây
dựng, bao gồm: nhân lực, thiết bị thi công, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng, hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
b. Kiểm tra biện pháp thi công xây
dựng của nhà thầu so với thiết kế biện pháp thi công đã được phê duyệt. Chấp
thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn, các biện pháp đảm bảo an toàn chi tiết
đối với những công việc đặc thù, có nguy cơ mất an toàn lao động cao trong thi
công xây dựng công trình;
c. Kiểm tra và chấp thuận vật liệu,
cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình;
d. Tất cả các đáp án trên
|
d
|
I
|
47
|
Việc giám sát thi công xây dựng công
trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Thực hiện trong suốt quá trình
thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn
thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Theo thiết kế xây dựng được phê
duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực khách quan, không vụ
lợi;
d. Tất cả các yêu cầu trên
|
d
|
I
|
48
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
49
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
51
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
52
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
53
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
54
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
55
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
56
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
57
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
59
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
60
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
61
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
62
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
63
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
64
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
65
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
66
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
67
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
68
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
69
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
70
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
71
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục
tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc
chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
72
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
73
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
74
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
75
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
76
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
77
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
78
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
79
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
80
|
Theo quy định của pháp luật về
xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận
thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao
thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để
ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
81
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
82
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
83
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
84
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
85
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
86
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
87
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
88
|
Theo quy định của pháp luật Xây
dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người
và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
89
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
90
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
91
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
92
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
93
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
94
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
95
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
96
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
97
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
98
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
99
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
100
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
101
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
102
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
103
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
104
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
105
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
106
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
107
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
108
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
109
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
110
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
111
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
112
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
113
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng b. Cơ quan chuyên môn của người quyết định
đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
114
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
115
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
116
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
117
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
118
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
119
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
120
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
121
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
122
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
123
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
124
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
125
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
126
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
127
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
128
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
129
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
130
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
131
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
132
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
133
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
134
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế
trên đều được
|
c
|
I
|
4.2. Câu hỏi Pháp luật riêng - Giám
sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Những người nào sau đây tham gia và
ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
a. Người giám sát thi công xây dựng
công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi
công xây dựng công trình
b. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý
dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật
thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình
c. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý
dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây
dựng công trình
d. Cả ba đáp án trên
|
a
|
I
|
2
|
Ai là người có trách nhiệm tổ chức
lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu giám sát thi công xây
dựng
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
b
|
I
|
3
|
Thời hạn bảo trì công trình được tính
như thế nào?
a. Sau khi kết thúc thời hạn bảo hành
cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.
b. Từ ngày nghiệm thu đưa công trình
xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.
c. Từ ngày chủ đầu tư bàn giao công
trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.
d. Từ ngày có văn bản chấp thuận kết
quả nghiệm thu của chủ đầu tư
|
b
|
I
|
4
|
Việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật trong
hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
I
|
5
|
Quy định áp dụng Tiêu chuẩn kỹ thuật
trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?
a. Bắt buộc đối với các tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
b. Khuyến khích áp dụng
c. Theo nguyên tắc tự nguyện
d. Đáp án a và c
|
d
|
I
|
6
|
Những loại tiêu chuẩn nào sau đây
bắt buộc áp dụng?
a. TCVN
b. Tiêu chuẩn nước ngoài
c. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục
tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
d. Danh mục tiêu chuẩn do tư vấn thiết
kế đệ trình
|
c
|
I
|
7
|
Nhà thầu thi công phải trình chủ đầu
tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây?
a. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và
kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo
yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất
lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình;
thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp, bảo đảm
an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;
c. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công
việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục.
công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình
xây dựng;
d. Toàn bộ các tài liệu nêu trên
|
d
|
I
|
8
|
Việc giám sát thi công xây dựng công
trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây ?
a. Thực hiện trong suốt quá trình
thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn
thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Theo thiết kế xây dựng được phê
duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực khách quan, không vụ
lợi;
d. Tất cả các yêu cầu trên
|
d
|
I
|
9
|
Nhà thầu giám sát thi công xây dựng
có trách nhiệm gì sau đây?
a. Thực hiện giám sát theo hợp đồng
được ký kết
b. Từ chối nghiệm thu khi công trình
không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc thực hiện các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các điều trên
|
d
|
I
|
10
|
Tổ chức giám sát thi công xây dựng
phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình trong các trường hợp
nào sau đây ?
a. Các công trình đầu tư bằng nguồn
vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công
b. Các công trình đầu tư bằng nguồn
vốn khác
c. Không trường hợp nào cần
d. Tất cả các trường hợp trên
|
a
|
I
|
11
|
Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào
sau đây?
a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn
thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử
dụng thực tế
b. Là bản vẽ của thiết kế kỹ thuật
c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ
thi công
d. Tất cả các đáp án trên
|
a
|
I
|
12
|
Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi
công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết kế
b. Người giám sát thi công xây
dựng của chủ đầu tư
c. Đơn vị kiểm định độc lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
13
|
Nhật ký thi công xây dựng công trình
do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Đơn vị tư vấn giám sát lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
I
|
14
|
Ai là người có thẩm quyền phê duyệt
thiết kế biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Người quyết định đầu tư
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
15
|
Nội dung nào sau đây không cần phải
đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
b. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với
nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi
công theo quy định của phập luật
c. Có hợp đồng với đơn vị cung cấp
vật liệu chính của công trình.
d. Có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo
vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng
|
c
|
I
|
16
|
Nội dung nào sau đây phải đáp ứng
khi khởi công công trình?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;
c. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với
nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi
công theo quy định của phập luật;
d. Có tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
17
|
Đơn vị nào có trách nhiệm bảo đảm
an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong
quá trình thi công xây dựng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi
trường trong giai đoạn thi công?
a. Tư vấn giám sát.
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Tư vấn Quản lý dự án.
d. Đơn vị cung cấp máy, thiết bị
thi công.
|
b
|
I
|
18
|
Nhà thầu thi công xây dựng có trách
nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình và thực hiện
những công tác nào sau đây?
a. Tổ chức lập, trình chủ đầu tư chấp
thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản,
thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình
b. Rà soát biện pháp bảo đảm an toàn
định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế thi công trên công
trường
c. Cả nội dung a và b
d. Không phải các nội dung trên
|
c
|
I
|
19
|
Nội dung nào sau đây thuộc về nghĩa
vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Nghiệm thu khối lượng thi công
xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
tiến độ thi công;
b. Nghiệm thu khối lượng bảo đảm chất
lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
thiết kế công trình;
c. Nghiệm thu giá trị thi công xây
dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của
thiết kế công trình;
d. Nghiệm thu khối lượng theo đơn
giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu
cầu của thiết kế công trình;
|
b
|
I
|
20
|
Đối với công tác an toàn và bảo vệ
môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách nhiệm nào sau
đây?
a. Lập biện pháp và tuân thủ các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường.
b. Giám sát việc thực hiện các quy
định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi công và thông báo
kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện công trình có nguy
cơ xảy ra mất an toàn.
d. Đáp án b và c.
|
d
|
I
|
21
|
Nội dung nào sau đây không thuộc nghĩa
vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Thực hiện giám sát theo đúng hợp
đồng.
b. Từ chối nghiệm thu khi công trình
không đạt yêu cầu chất lượng.
c. Từ chối nghiệm thu khi sản phẩm
thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
d. Đề xuất với chủ đầu tư những bất
hợp lý về thiết kế xây dựng.
|
c
|
I
|
22
|
Nội dung nào sau đây không thuộc quyền
hạn của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Tham gia nghiệm thu, xác nhận công
việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng
b. Tạm dừng thi công trong trường
hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc nhà thầu thi công
sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý;
c. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng
công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và hợp đồng thi công xây dựng
đã ký kết;
d. Yêu cầu thanh toán giá trị khối
lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng.
|
d
|
I
|
4.2. Câu hỏi Chuyên môn - Giám sát
công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Khi sử dụng thiết bị nâng phục vụ
công tác lắp đặt thì thiết bị này phải được kiểm định theo quy trình nào?
a. QTKĐ 001:2008 /BLĐTBXH;
b. QCVN 02:2011/BLĐTBXH;
c. QTKĐ 002:2008/BLĐTBXH;
d. Không cần kiểm định
|
a
|
I
|
2
|
Chiều cao tối thiểu trong lòng Cabin
bằng bao nhiêu?
a. 2.5 m;
b. 2.2 m;
c. 2.0 m;
d. 1.8 m.
|
c
|
I
|
3
|
Chiều cao thông thủy khoang cửa vào
cabin tối thiểu bằng bao nhiêu?
a. 2.5 m;
b. 2.2 m;
c. 2.0 m;
d. 1.8 m.
|
c
|
I
|
4
|
Nghiệm thu thang máy điện và thang
máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện theo trình tự nào
dưới đây:
a. Thử động ở 100% tải định mức -
Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
b. Thử động ở 125% tải định mức -
Thử động ở 100% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng thể - Thử động ở
100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
d. Kiểm tra tổng thể - Thử động ở
125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức.
|
c
|
I
|
5
|
Thang máy điện nào bắt buộc phải có
giấy chứng nhận hợp quy?
a. Thang máy PCCC;
b. Thang máy tải hàng và băng ca;
c. Thang máy tải khách;
d. Các thang máy trên.
|
d
|
I
|
6
|
Một đường dây cáp điện được phép cấp
điện cho bao nhiêu thang máy?
a. Từ 1 đến 2 thang máy có cùng tính
chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
b. Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính
chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
c. Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính
chất sử dụng trong nhiều gian cầu thang;
d. Nhiều hơn 2 thang máy không cùng
tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang.
|
a
|
I
|
7
|
Dây dẫn đặt ngoài nhà ở những nơi
có người thường lui tới, dây dẫn đặt h theo tường hoặc kết cấu xây dựng khác?
a. Cách mặt đất tối thiểu 2,00m;
b. Cách mặt đất tối thiểu 2,50m;
c. Cách mặt đất tối thiểu 2,75m;
d. Cách mặt đất tối thiểu 3,00m;
|
c
|
I
|
8
|
Khoảng cách từ dây dẫn của đường dẫn
điện trên không đến mặt đất, trước khi vào nhà không được nhỏ hơn?
a. 2,25m;
b. 2,50m;
c. 2,75m;
d. 3,00m
|
c
|
I
|
9
|
Các nơi dành cho thiếu nhi sử dụng,
công tắc đèn phải đặt cách sàn?
a. 1,20m;
b. 1,30m;
c. 1,40m;
d. 1,50m
|
d
|
I
|
10
|
Trong trường học phổ thông cơ sở,
ổ cắm điện phải đặt cách sàn?
a. 0,40m;
b. 0,80m;
c. 1,20m;
d. 1,50m
|
d
|
I
|
11
|
Các đối tượng nào phải được nối đất
an toàn điện?
a. Vỏ kim loại của các đèn điện treo
trong các phòng có trần treo;
b. Vỏ kim loại của các đèn điện đặt
ngầm trong các phòng có trần treo;
c. Vỏ kim loại của các bồn tắm ống
dẫn nước bằng kim loại;
d. Tất cả các đối tượng trên.
|
d
|
I
|
12
|
Nếu kim thu sét có tiết diện tròn
thì ý kiến nào dưới đây là đúng;
a. Đường kính tối thiểu là 12 mm;
b. Đường kính tối thiểu là 10 mm;
c. Đường kính tối thiểu là 8 mm;
d. Đường kính tối thiểu là 6 mm;
|
a
|
I
|
13
|
Theo TCVN giá trị áp suất nào dưới
đây của dòng khí khi thử độ kín khít đường ống hệ thống lạnh là đúng?
a. 1.2 lần áp suất làm việc lớn nhất;
b. 1.5 lần áp suất làm việc lớn nhất;
c. 1.5 lần áp suất làm việc song phải
≥ 4 bar;
d. 2.0 lần áp suất làm việc lớn nhất.
|
c
|
I
|
14
|
Trình tự nào dưới đây là đúng khi
chạy thử máy lạnh:
a. Kiểm tra tổng thể - Chạy thử không
tải - Chạy thử có tải - Đo kiểm hiệu chỉnh thông số;
b. Chạy thử không tải - Chạy thử có
tải -- Đo kiểm hiệu chỉnh thông số - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng thể - Chạy thử có
tải - Đo kiểm, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật;
d. Kiểm tra tổng thể - Chạy thử không
tải - Đo kiểm thông số kỹ thuật.
|
c
|
I
|
15
|
Theo TCVN quy trình nào dưới đây khi
chạy thử bàn giao hệ thống thông gió và điều hòa không khí là đúng:
a. Vận hành hệ thống trong 02 giờ
- Đo kiểm thông số;
b. Vận hành hệ thống trong 18 giờ
- Đo kiểm thông số;
c. Vận hành hệ thống trong 24 giờ
- Đo kiểm thông số;
d. Vận hành hệ thống trong 02 giờ
- Đo kiểm thông số - Dừng hệ thống 03 phút - Khởi động lại và chạy tiếp 24 giờ
- Đo kiểm, đánh giá.
|
d
|
I
|
16
|
Trong thang may bộ khống chế vượt
tốc độ có chức năng nào nêu dưới đây:
a. Phát động cho bộ hãm bảo hiểm cabin
hoạt động;
b. Phanh giảm vận tốc cabin;
c. Phanh giảm vận tốc đối trọng;
d. Là bộ hãm bảo hiểm.
|
a
|
I
|
17
|
Thực hiện các bước nghiệm thu lắp
đặt thiết bị công nghệ theo trình tự nào sau đây:
a. Kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu tĩnh
- nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải;
b. Kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy
thử không tải - Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thử chạy thử có tải;
c. Nghiệm thu tĩnh - kiểm tra hồ sơ
- nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải;
d. Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy
thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải - kiểm tra hồ sơ.
|
a
|
I
|
18
|
Khi không có hướng dẫn của nhà sản
xuất thời gian chạy thử không tải liên tục tối đa cho máy phức tạp là bao
lâu?
a. 2 giờ;
b. 4 giờ;
c. 6 giờ
d. 8 giờ.
|
d
|
I
|
19
|
Khi có hướng dẫn của nhà sản xuất
thời gian chạy thử liên tục có tải là ba lâu?
a. 48 giờ
b. 36 giờ;
c. 24 giờ;
d. Theo quy định của nhà sản xuất
|
D
|
I
|
20
|
Thang máy đáp ứng điều kiện nào dưới
đây thì được phép lắp đặt?
a. Có đầy đủ hồ sơ kỹ thuật;
b. Đã được chứng nhận hợp quy;
c. Được tích hợp đồng bộ các chi tiết
hoặc cụm chi tiết;
d. Cả ba điều kiện trên.
|
d
|
I
|
21
|
Khi giám sát lắp đặt và nghiệm thu
thang cuốn và băng chở người phải áp dụng văn bản pháp luật dưới đây:
a. QCVN 12:2012/BLĐTBXH;
b. TCVN 6397:2010
c. QTKĐ 02/2014/BLĐTBXH
d. Cả ba văn bản trên
|
d
|
I
|
22
|
Khi lắp đặt thiết bị điện các biện
pháp kiểm tra nào dưới đây được xem là phù hợp với các văn bản pháp quy hiện
hành?
a. Qua các chứng chỉ kiểm định do
cơ quan có thẩm quyền cấp;
b. Quan sát bằng mắt;
c. Bằng các thí nghiệm hoặc các phép
đo lường điện;
d. Cả ba phương pháp nêu trên.
|
d
|
I
|
23
|
Theo TCVN điện trở nối đất tối đa
cho mạng điện dân dụng bằng bao nhiêu?
a. 2 Ω;
b. 4 Ω;
c. 5 Ω;
d. 6 Ω.
|
b
|
I
|
24
|
Về thời điểm thi công lắp đặt hệ thống
chống sét cho các công trình xây dựng thông thường, ý kiến nào sau đây là
đúng?
a. Công trình cao trên 15 m;
b. Khi bắt đầu lắp đặt kết cấu kim
loại ngoài trời;
c. Khi lắp đặt các thiết bị trên
cao;
d. Cả ba đều đúng.
|
d
|
I
|
25
|
Ở các công trình xây dựng dân dụng
thông điện trở nối đất của hệ chống sét có giá trị nào nêu dưới đây:
a. 4Ω
b. 6Ω
c. 8Ω
d. 10 Ω
|
d
|
I
|
26
|
Về nguyên lý hệ thống thông gió khác
hệ thống điều hòa không khí ở điểm nào dưới đây:
a. Không có đường ống dẫn khí;
b. Không có các phụ kiện;
c. Không có hệ thống thiết bị cấp
lạnh;
d. Không có quạt.
|
c
|
I
|
27
|
Trước khi môi chất lạnh được nạp vào
đường ống dẫn, Phương án nào dưới đây là đúng?
a. Chỉ cần thổi bỏ bụi, bẩn bằng
không khí khô;
b. Sau khi thử độ kín khít. c.
Sau khi hút chân không;
d. Thực hiện cả ba công việc trên.
|
d
|
I
|
28
|
Mức độ chông sét công trình được phân
thành bao nhiêu cấp?
a. 2 cấp;
b. 3 cấp;
c. 4 cấp;
d. 5 cấp.
|
b
|
I
|
29
|
Trình tự chạy thử nghiệm thu nào sau
đây phù hợp với TCVN 5639-1991 cho dây chuyền công nghệ:
a.Đơn động - Liên động - không tải
- có tải;
b. Đơn động - Liên động: có tải -
không tải;
c. Liên động - Đơn động: không tải
- có tải;
d. Liên động - Đơn động: có tải -
không tải.
|
a
|
I
|
30
|
TCVN 5639- 1991 được áp dụng cho các
đối tượng nào dưới đây:
a. Tổ chức lắp đặt trong nước
b. Tổ chức lắp đặt có liên doanh với
nước ngoài;
c. Tổ chức liên doanh do nước ngoài
nhận thầu xây lắp;
d. Cả ba loại hình nêu trên.
|
d
|
I
|
31
|
Nghiệm thu thiết bị công nghệ gồm
các nội dung nào dưới đây:
a. Nghiệm thu tĩnh;
b. Nghiệm thu chạy thử không tải;
c. Nghiệm thu chạy thử có tải;
d. Thực hiện cả ba nội dung trên.
|
d
|
I
|
32
|
Nghiệm thu chạy thử không tải thiết
bị công nghệ nhằm mục tiêu nào dưới đây:
a. Đánh giá chất lượng lắp đặt;
b. Tình trạng thiết bị khi chạy không
tải;
c. Phát hiện và loại trừ sai sót;
d. Cả ba mục tiêu trên.
|
d
|
I
|
33
|
Khi nghiệm thu chạy thử không tải
của máy và thiết bị công nghệ theo mấy bước:
a. 3 bước;
b. 2 bước;
c. 4 bước;
d. 1 bước
|
b
|
I
|
34
|
Nhóm máy và thiết bị nào dưới đây
không cần bước chạy thử không tải?
a. Máy và thiết bị lạnh;
b. Máy nén khí;
c. Máy bơm nước;
d. Cả ba loại máy trên.
|
d
|
I
|
35
|
Nghiệm thu chạy thử không tải chỉ
được đánh giá đạt khi nào?
a. Đã chạy thử liên tục theo quy định;
b. Thông số dây chuyền phù hợp với
thiết kế và công nghệ;
c. Không xẩy ra sự cố kỹ thuật đáng
kể;
d. Cả ba yếu tố trên.
|
d
|
I
|
36
|
Mục tiêu nghiệm thu chạy thử có tải
là gì?
a. Phát hiện và loại trừ khiếm khuyết
khi có tải;
b. Điều chỉnh thông số kỹ thuật phù
hợp với thiết kế;
c. Chuẩn bị đưa vào sản xuất thử nghiệm;
d. Cả ba mục tiêu trên
|
d
|
I
|
37
|
Khi giám sát lắp đặt và nghiệm thu
thiết bị công nghệ phải áp dụng các nguyên tắc cơ bản nào dưới đây?
a. Giám sát từ khi khởi công, thường
xuyên, liên tục;
b. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định,
quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành liên quan;
c. Khách quan,lấy chỉ tiêu chất lượng
làm cơ sớ đánh giá;
d. Cả ba nguyên tắc nêu trên
|
d
|
I
|
38
|
Công tác giám sát lắp đặt thiết bị
công nghệ bao gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Giám sát trước lắp đặt;
b. Giám sát quá trình lắp đặt;
c. Giám sát quá trình thử nghiệm và
nghiệm thu;
d. Cả ba nội dung trên.
|
d
|
I
|
39
|
Khi giám sát chạy thử thiết bị công
nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng thể thiết bị trước
khi chạy thử;
b. Kiểm tra quy trình, tiêu chuẩn
áp dụng, trình tự chạy thử;
c. kiểm tra lệnh chạy thử
d. Tất cả các nội dung trên.
|
d
|
I
|
40
|
Thiết bị nào sau đây là thiết bị
công trình?
a. Thang máy điện,thang máy thủy lực,thang
cuốn và băng chở người;
b. Máy nghiền Clanhke;
c. Máy đào;
d. Máy trộn bê tông.
|
a
|
I
|
41
|
Vật liệu làm giếng thang phải đáp
ứng các yêu cầu nào dưới đây:
a. Đủ độ bền cơ học và có tuổi thọ
cao;
b. Chống cháy;
c. Không bám bụi bẩn;
d. Cả ba điều kiện trên.
|
d
|
I
|
42
|
Trước khi lắp đặt phải kiểm tra sai
lệch kích thước nào của mặt cắt ngang giếng thang?
a. Sai lệch kích thước dài, rộng
bên trong vách;
b. Sai lệch giữa hai đường chéo;
c. Khoảng cách tối thiểu hai phần
giếng của hai thang lắp kề nhau;
d. Kiểm tra tất cả ba kích thước
nêu trên.
|
d
|
I
|
43
|
Ai là người phải xây dựng các biện
pháp an toàn cho quá trình lắp đặt thang máy?
a. Chủ đầu tư;
b. Đơn vị lắp đặt;
c. Tư vấn giám sát;
d. Nhà cung cấp thang.
|
b
|
I
|
44
|
Để chuẩn bị nghiệm thu thang máy đơn
vị lắp đặt phải thực hiện công việc nào dưới đây?
a. Hoàn chỉnh hồ sơ kỹ thuật;
b. Đảm bảo điều kiện để thang máy
sẵn sàng hoạt động;
c. Đảm bảo các điều khác cho công
tác nghiệm thu;
d. Phải thực hiện cả ba công việc
nêu trên
|
d
|
I
|
45
|
Để đảm bảo an toàn, thang máy lưu
thông trên thị trường phải đáp ứng các điều kiện nào dưới đây:
a. Tuân thủ các quy chuẩn quốc gia
tương ứng;
b. Chịu sự kiểm tra chất lượng theo
quy định của pháp luật;
c. Bị xử lý vi phạm theo luật định;
d. Cả ba điều kiện nêu trên.
|
d
|
I
|
46
|
Đối với thang chở người khi có biểu
hiện quá tải phải đảm bảo các yêu cầu nào dưới đây:
a. Có tín hiệu âm thanh hoặc ánh
sáng phát ra;
b. Các cửa tự động được mở hết ra;
c. Bất kỳ thao tác chuẩn bị nào cũng
bị loại bỏ;
d. Tất cả các yêu cầu trên.
|
d
|
I
|
47
|
Thang máy chở người chỉ được đưa vào
sử dụng khi nào?
a. Theo yêu cầu của chủ đầu tư;
b. Ngay sau khi lắp đặt xong;
c. Sau khi đã được kiểm định về Kỹ
thuật an toàn và được cấp phép sử dụng;
d. Theo ý kiến của tư vấn giám
sát.
|
c
|
I
|
48
|
Hệ điện trong các công trình dân dụng
gồm các thành tố nào dưới đây:
a. Nguồn cung cấp điện;
b. Mạng lưới dây dẫn, mạng tiếp địa
và các phụ tải;
c. Thiết bị quản lý và điều hành;
d. Cả ba thành tố nêu trên.
|
d
|
I
|
49
|
Nhiệm vụ chính của công tác giám sát
thi công và nghiệm thu lắp đặt trang thiết bị điện là gì?
a. Thường xuyên theo dõi, giám sát,
kiểm tra công tác lắp đặt;
b. Kiểm tra, giám sát vật tư;
c. Theo dõi, kiểm tra về kỹ thuật
an toàn;
d. Tất cả ba nhiệm vụ nêu trên
|
d
|
I
|
50
|
Yêu cầu nào dưới đây là yêu cầu chủ
yếu đối với thiết bị điện công trình?
a. Bảo đảm mạng điện làm việc ổn định;
b. Bảo đảm sử dụng thuận tiện và có
thể tách rời nhanh chóng khỏi hệ thống cấp điện khi cần;
c. Bảo đảm an toàn cho người và thiết
bị;
d. Cả ba yêu cầu nêu trên.
|
d
|
I
|
51
|
Mục tiêu chính của kiểm tra bằng mắt
trong lắp đặt điện là gì?
a. Sự phù hợp của dây dẫn, thiết bị
đã chọn và vị trí lắp đặt so với thiết kế được duyệt;
b. Trạng thái của dây dẫn, thiết bị;
c. Các biện pháp an toàn;
d. Tất cả các mục tiêu trên.
|
d
|
I
|
52
|
Vị trí đặt bảng (tủ) phân phối điện
phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây:
a. Ở nơi dễ lui tới, dễ thao tác và
kiểm tra;
b. Ở nơi có môi trường khô ráo, thông
gió tốt;
c. Cách xa các đường ống dẫn nước,
khi tối thiểu là 0.5 m;
d. Cả ba yêu cầu trên.
|
d
|
I
|
53
|
Nội dung chính khi nghiệm thu lắp
đặt hệ thống điện gồm các mục nào dưới đây:
a. Kiểm tra chủng loại, khối lượng,
số lượng, chất lượng, vị trí, phương pháp lắp đặt phù hợp với thiết kế được
duyệt;
b. Kiểm tra thông mạch hệ thống;
c. Kiểm tra cách điện giữa các pha,
phương pháp nối đất, chống rò điện;
d. Theo cả ba nội dung trên.
|
d
|
I
|
54
|
Ai là người đo điện trở nối đất của
hệ chống sét:
a. Chủ đầu tư;
b. Chủ thầu lắp đặt;
c. Tư vấn giám sát;
d. Đơn vị độc lập có chức năng.
|
d
|
I
|
55
|
Các nội dung nào dưới đây thuộc nội
dung giám sát thi công lắp đặt, hệ thống điều hòa không khí?
a. Kiểm tra tổng thể công tác chuẩn
bị lắp đặt;
b. Giám sát việc gia công chế tạo
chi tiết, cụm chi tiết;
c. Giám sát quá trình lắp đặt và
thử nghiệm, nghiệm thu;
d. Cả ba nội dung nêu trên.
|
d
|
I
|
56
|
Khi giám sát lắp đặt đường ống dẫn
gió cần kiểm tra các nội dung nào dưới đây:
a. Vật liệu chế tạo, hình dạng, kích
thước và dung sai, vị trí lắp đặt, khoảng cách gối đỡ;
b. Phương pháp và cấu tạo các mối
nối;
c. Tình trạng và vị trí lắp đặt các
phụ kiện;
d. Tất cả các nội dung nêu trên.
|
d
|
I
|
57
|
Khi giám sát lắp đặt quạt phải chú
ý các nội dung nào dưới đây:
a. Đặc tĩnh kỹ thuật và hướng dẫn
lắp đặt của nhà sản xuất;
b. Độ cứng vững của móng, kích thước
và sai số kích thước của bu lông móng;
c. Các biện pháp đảm bảo an toàn của
hệ truyền động. d. Tất cả các nội dung nêu trên.
|
d
|
I
|
58
|
Trước khi lắp đặt máy của hệ thống
lạnh phải thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Chất lượng và tình trạng kỹ thuật
của máy;
b. Tình trạng và sự phù hợp của các
bộ phận đi kèm;
c. Sự phù hợp của móng máy so với
TCVN hoặc nhà sản xuất;
d. Cả ba nội dung trên.
|
d
|
I
|
59
|
Hồ sơ nghiệm thu hệ thống lạnh bao
gồm các nội dung nào dưới đây:
a. Các bản vẽ thiết kế, hoàn công,
các chứng chỉ xuất xứ, chất lượng, các biên bản kiểm tra, thử nghiệm từng
phần;
b. Biên bản kiểm tra thử nghiệm các
thông số kỹ thuật của hệ thống;
c. Các chứng chỉ hợp chuẩn của thiết
bị trước khi lắp đặt;
d. Cả ba nội dung trên.
|
d
|
I
|
5. Câu hỏi Pháp luật chung - Định
giá xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao
đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
I
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận
được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn
đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác
thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách
nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
I
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ
Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
73
|
Khi thực hiện các hoạt động xây dựng
nào sau đây, Cá nhân không yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
b. Thiết kế, giám sát công tác hoàn
thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các
công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;
c. Các hoạt động xây dựng đối với
công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn
thông.
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
74
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
75
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
76
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
77
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
78
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
79
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
80
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
81
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
82
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
84
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
85
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
86
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
87
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
88
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
5. Câu hỏi Pháp luật riêng - Định
giá xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Tổng mức đầu tư xây dựng đã phê duyệt
của dự án sử dụng vốn đầu tư công được điều chỉnh trong trường hợp nào:
a. Giá vật liệu thay đổi
b. Giá nhân công thay đổi
c. Chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng,
UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án lớn hơn chỉ số giá xây
dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư được duyệt
d. Cả a, b, c đều đúng.
|
c
|
I
|
2
|
Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là
ước tính chi phí đầu tư xây dựng của dự án trong tài liệu nào sau đây?
a. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
đầu tư xây dựng.
b. Báo cáo nghiên cứu khả thi
c. Đáp án a và b đúng
d. Báo cáo kinh tế kỹ thuật.
|
a
|
I
|
3
|
Sơ bộ tổng mức đầu tư, bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư (nếu có);
b. Chi phí xây dựng; chi phí thiết
bị; chi phí quản lý dự án;
c. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
chi phí khác; chi phí dự phòng.
d. Các đáp án trên đều đúng
|
d
|
I
|
4
|
Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được
ước tính dựa trên nội dung nào sau đây?
a. Cơ sở quy mô, công suất hoặc năng
lực phục vụ theo phương án thiết kế sơ bộ của dự án và suất vốn đầu tư xây
dựng
b. Dữ liệu chi phí của các dự án tương
tự về loại, cấp công trình, quy mô, công suất
c. Dựa trên nội dung a hoặc b
d. Không căn cứ vào các nội dung
trên
|
c
|
I
|
5
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật trong
xây dựng gồm những loại định mức nào ?
a. Định mức dự toán xây dựng công
trình
b. Định mức sử dụng vật liệu, định
mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công;
c. Định mức cơ sở
d. a và c
|
d
|
I
|
6
|
Việc thẩm định, phê duyệt sơ bộ tổng
mức đầu tư xây dựng được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?
a. Thực hiện trước khi thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp
luật có liên quan.
b. Thực hiện đồng thời với việc thẩm
định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định
của pháp luật có liên quan.
c. Thực hiện sau khi có kết quả thẩm
định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định
của pháp luật có liên quan.
d. Các đáp án trên đều đúng
|
b
|
I
|
7
|
Đơn giá nhân công trong dự toán xây
dựng công trình do đơn vị nào sau đây công bố?
a. Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn lập dự toán.
c. Người quyết định đầu tư.
d. Chủ đầu tư.
|
a
|
I
|
8
|
Dự toán gói thầu của công trình cấp
I thuộc Dự án sử dụng vốn đầu tư công do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành thẩm định.
b. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành thẩm định
c. Chủ đầu tư.
d. Người quyết định đầu tư.
|
c
|
I
|
9
|
Dự toán xây dựng công trình không
bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư
b. Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
c. Chi phí tư vấn xây dựng
d. Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container
tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
|
a
|
I
|
10
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công
(không phải là dự án quan trọng quốc gia, không phải dự án do Thủ tướng quyết
định đầu tư), cơ quan nào sau đây phê duyệt quyết toán vốn đầu tư?
a. Người quyết định đầu tư
b. Bộ Tài chính
c. Sở Tài chính
d. Chủ đầu tư
|
a
|
I
|
11
|
Đơn giá nhân công trong dự toán xây
dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định?
a. Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn lập dự toán.
c. Người quyết định đầu tư.
d. Chủ đầu tư.
|
d
|
I
|
12
|
Theo quy định về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng hiện hành, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn địa
phương do cơ quan nào sau đây ban hành?
a. Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Liên sở Tài chính - Xây dựng
d. Không đơn vị nào ở trên
|
d
|
I
|
13
|
Suất vốn đầu tư xây dựng công trình
được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng
công trình.
b. Giá xây dựng tổng hợp công
trình.
c. Dự toán xây dựng công trình.
d. Chi phí xây dựng trong tổng mức
đầu tư xây dựng công trình
|
a
|
I
|
14
|
Chi phí quản lý dự án không bao gồm
những yếu tố nào sau đây?
a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
b. Chi phí tổ chức thẩm định dự án
đầu tư.
c. Chi phí nghiệm thu bàn giao
công trình.
d. Chi phí hội nghị, hội thảo, tập
huấn, đào tạo.
|
c
|
I
|
15
|
Chi phí thiết kế công trình không
bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau đây?
a. Khảo sát xây dựng phục vụ thiết
kế.
b. Làm mô hình công trình.
c. Đánh giá tác động môi trường; lập
báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của công trình.
d. Cả 3 phương án trên.
|
d
|
I
|
16
|
Dự toán chi phí khảo sát bao gồm những
chi phí nào sau đây ?
a. Chi phí lập phương án kỹ thuật
khảo sát.
b. Chi phí lập báo cáo kết quả khảo
sát.
c. Chi phí chỗ ở tạm.
d. Cả 3 phương án trên.
|
d
|
I
|
17
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
theo quy định được tính như thế nào ?
a. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân
với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu
xây dựng được duyệt.
b. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân
với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình
xây dựng được duyệt.
c. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân
với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu
xây dựng được duyệt.
d. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân
với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình
xây dựng được duyệt.
|
a
|
I
|
18
|
Suất vốn đầu tư xây dựng công
trình bao gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí xây dựng, thiết bị (đã
bao gồm thuế GTGT).
b. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản
lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác (chưa bao gồm thuế
GTGT cho các chi phí nêu trên).
c. Chi phí xây dựng; chi phí thiết
bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục
chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
d. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản
lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng
(đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
|
c
|
I
|
19
|
Chủ đầu tư được thuê các tổ chức,
cá nhân tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong trường hợp nào ?
a. Thực hiện các công việc hoặc phần
công việc liên quan tới việc xác định giá xây dựng công trình
b. Thực hiện các công việc hoặc phần
công việc liên quan tới việc thẩm tra giá xây dựng công trình
c. Cả nội dung a và b
d. Không nội dung nào ở trên
|
c
|
I
|
20
|
Chỉ số giá xây dựng bao gồm những
nội dung nào sau đây ?
a. Gồm chỉ số giá xây dựng theo loại
công trình,
b. Chỉ số giá nhân công xây dựng,
chỉ số giá máy và thiết bị thi công
c. Chỉ số giá của một số vật liệu
chủ yếu.
d. Bao gồm các nội dung trên
|
d
|
I
|
21
|
Chỉ số giá xây dựng theo loại công
trình, theo cơ cấu chi phí gồm những nội dung nào sau đây?
a. Chỉ số giá phần xây dựng, chỉ số
giá phần thiết bị, chỉ số giá phần chi phí khác
b. Chỉ số giá nhân công xây dựng,
chỉ số giá máy và thiết bị thi công
c. Chỉ số giá của một số vật liệu
chủ yếu.
d. Bao gồm các nội dung trên
|
a
|
I
|
22
|
Câu nào là đáp án sai trong các
câu sau:
a. Khối lượng cốt thép phải được đo
bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép dự ứng lực, thép trơn,
thép vằn)
b. Khối lượng cốt thép phải được đo
bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt thép, chi tiết bộ phận
kết cấu (móng, cột, tường…)
c. Khối lượng cốt thép phải được đo
bóc, phân loại theo điều kiện thi công
d. Khối lượng cốt thép được đo bóc
không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren, nối ống, miếng đệm,
con kê, bu lông liên kết…
|
d
|
I
|
23
|
Trên địa bàn tỉnh, đơn vị nào tổ chức
xác định chỉ số giá xây dựng ?
a. Sở Xây dựng
b. Bộ Xây dựng
c. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
d. Không đơn vị nào ở trên
|
a
|
I
|
24
|
Chỉ số giá xây dựng làm cơ sở xác
định nội dung nào sau đây ?
a. Điều chỉnh sơ bộ tổng mức đầu tư
xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng,
b. Điều chỉnh dự toán xây dựng, giá
gói thầu xây dựng, giá hợp đồng xây dựng,
c. Quy đổi vốn đầu tư xây dựng công
trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
25
|
Đơn vị nào chịu trách nhiệm về tính
chính xác của giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề nghị thanh toán vốn
đầu tư?
a. Chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp
của chủ đầu tư
b. Cơ quan thanh toán vốn đầu tư
c. Cả 2 đơn vị trên
d. Không phải các đơn vị ở trên
|
a
|
I
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng phải thực hiện
quyết toán vốn đầu tư xây dựng khi nào?
a. Sau khi hoàn thành bàn giao đưa
vào sử dụng
b. Khi cấp có thẩm quyền có văn bản
dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
a
|
I
|
27
|
UBND cấp tỉnh có thẩm quyền nào dưới
đây?
a. Ban hành hệ thống định mức dự toán
xây dựng công trình
b. Công bố giá vật liệu xây dựng,
đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng
và đơn giá xây dựng công trình.
c. Công bố suất vốn đầu tư xây dựng
công trình
d. Cả a và c
|
b
|
I
|
28
|
Thẩm quyền điều chỉnh cơ cấu các khoản
mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng do cơ
quan nào sau đây?
a. Người quyết định đầu tư quyết định.
b. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh,
báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của
mình.
c. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh theo
ủy quyền của Người quyết định đầu tư.
d. Các đáp án trên đều sai.
|
b
|
I
|
29
|
Việc thẩm định tổng mức đầu tư xây
dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ quan nào dưới đây
thẩm định?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
b. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành.
c. Đơn vị đầu mối quản lý về hoạt
động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án chủ trì.
d. Nhà đầu tư.
|
c
|
I
|
30
|
Dự án xây dựng Trụ sở văn phòng Tổng
cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định của Luật Xây dựng 2014
và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng mức đầu tư xây dựng
của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng thẩm định
b. Sở Xây dựng thẩm định
c. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định.
d. Các đáp án trên đều sai.
|
a
|
I
|
31
|
Dự toán xây dựng công trình sử dụng
vốn đầu tư công (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường hợp thiết kế ba
bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt?
a. Người quyết định đầu tư phê duyệt.
b. Chủ đầu tư phê duyệt.
c. Người quyết định đầu tư ủy quyền
cho Chủ đầu tư phê duyệt.
d. Các đáp án trên đều sai.
|
b
|
I
|
32
|
Đáp án nào dưới đây liệt kê đúng và
đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công
trình?
a. Chi phí vật liệu, nhân công, máy
và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.
b. Chi phí trực tiếp, chi phí quản
lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục
vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục
vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.
c. Tất cả các chi phí trực tiếp tạo
nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng và thuế giá trị
gia tăng.
d. Chi phí trực tiếp, chi phí gián
tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng
|
d
|
I
|
33
|
Chi phí trực tiếp trong chi phí xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Chi phí vật liệu, chi phí nhân
công, chi phí máy và thiết bị thi công
b. Chi phí chung
c. Chi phí nhà tạm để ở và điều
hành thi công
d. Không nội dung nào ở trên
|
a
|
I
|
34
|
Chi phí gián tiếp trong chi phí xây
dựng không bao gồm chi phí nào sau đây ?
a. chi phí chung, chi phí nhà tạm
để ở và điều hành thi công
b. Chi phí cho một số công việc không
xác định được khối lượng từ thiết kế
c. Chi phí gián tiếp được xác định
bằng định mức tỷ lệ phần trăm
d. Thuế giá trị gia tăng
|
d
|
I
|
35
|
Hợp đồng tư vấn xây dựng được áp dụng
các loại giá hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng trọn gói;
b. Hợp đồng theo đơn giá (cố định
và điều chỉnh);
c. Hợp đồng theo thời gian;
d. Tất cả các loại giá hợp đồng
nêu trên.
|
d
|
I
|
36
|
Hợp đồng tư vấn xây dựng được ký kết
giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị hợp đồng là 25 tỷ. Vậy, giá
trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu?
a. 10% giá hợp đồng;
b. 15% giá hợp đồng;
c. 20% giá hợp đồng;
d. 25% giá hợp đồng.
|
b
|
I
|
37
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về việc bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng?
a. Trước khi ký kết hợp đồng xây dựng,
bên giao thầu phải có bảo đảm thanh toán phù hợp với tiến độ thanh toán đã
thỏa thuận trong hợp đồng
b. Nghiêm cấm bên giao thầu ký kết
hợp đồng xây dựng khi chưa có kế hoạch vốn để thanh toán theo thỏa thuận thanh
toán trong hợp đồng, trừ các công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Chỉ cần nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
38
|
Mức tạm ứng hợp đồng xây dựng tối
đa được là bao nhiêu % giá hợp đồng?
a. 40% giá hợp đồng;
b. 50% giá hợp đồng;
c. 60% giá hợp đồng:
d. 80% giá hợp đồng.
|
b
|
I
|
39
|
Trong trường hợp Tổng thầu ký hợp
đồng với nhà thầu phụ, quy định nào sau đây là đúng về trách nhiệm của nhà thầu
đối với chủ đầu tư về tiến độ và chất lượng các công việc đã ký kết?
a. Các nhà thầu phụ trực tiếp có trách
nhiệm đối với chủ đầu tư về phần công việc thực hiện.
b. Trách nhiệm thuộc về tổng thầu,
kể cả các công việc do nhà thầu phụ thực hiện.
c. Cả tổng thầu và nhà thầu phụ có
trách nhiệm trực tiếp đối với chủ đầu tư.
d. Các trường hợp trên đều đúng
|
b
|
I
|
40
|
Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
xây dựng là thời điểm nào trong các trường hợp sau đây?
a. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng
dấu nếu có)
b. Thời điểm cụ thể do các bên thỏa
thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện
hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện
hợp đồng);
c. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng
dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên
nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng);
d. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng
dấu nếu có) hoặc thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây
dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận
thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng).
|
d
|
I
|
41
|
Hợp đồng thi công xây dựng công trình
được thanh lý khi nào?
a. Khi nghiệm thu, hoàn thành hạng
mục công trình, công trình đưa vào sử dụng;
b. Khi hết thời hạn bảo hành;
c. Khi bên nhận thầu đã hoàn thành
nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình, công trình;
|
d
|
I
|
42
|
Hợp đồng thi công xây dựng công trình
có giá trọn gói, được điều chỉnh theo những trường hợp nào dưới đây?
a. Khi khối lượng công việc nằm ngoài
phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế theo hợp đồng.
b. Khi xảy ra bất khả kháng được Chủ
đầu tư chấp thuận
c. Khi điều chỉnh biện pháp thi
công
d. Khi khối lượng công việc thực tế
hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm so với khối lượng công việc tương ứng
ghi trong hợp đồng.
|
a
|
I
|
43
|
Đối với hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh, trường hợp nào dưới đây không phải thực hiện ký kết phụ lục bổ sung
hợp đồng?
a. Khối lượng thực tế hoàn thành được
nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công việc tương ứng ghi trong
hợp đồng.
b. Bổ sung khối lượng công việc hợp
lý chưa có đơn giá trong hợp đồng.
c. Điều chỉnh đơn giá toàn bộ hoặc
một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp đồng bên giao thầu
và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng thời gian nhất định
kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
d. Các trường hợp bất khả kháng và
bất khả kháng khác theo quy định.
|
c
|
I
|
44
|
Chi phí nào dưới đây không được coi
là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lập báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
b. Chi phí quan trắc biến dạng
công trình.
c. Chi phí kiểm định chất lượng
công trình.
d. Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây
dựng công trình.
|
b
|
I
|
45
|
Chi phí thuê tư vấn nước ngoài thực
hiện công việc lập nhiệm vụ, lập đồ án quy hoạch được giới hạn trong khoảng
nào sau đây:
a. Không vượt quá 2 lần mức chi phí
do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.
b. Không vượt quá 3 lần mức chi phí
do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.
c. Không vượt quá 3,5 lần mức chi
phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.
d. Không phương án nào đúng.
|
c
|
I
|
46
|
Dự toán gói thầu tư vấn nước ngoài
được xác định trên cơ sở nào dưới đây?
a. Chi phí tư vấn nước ngoài dự tính
trong tổng mức đầu tư
b. Lập dự toán tháng - người (hoặc
ngày - người)
c. Định mức chi phí thuê tư vấn nước
ngoài
d. Dự toán chi phí tư vấn nước
ngoài
|
d
|
I
|
47
|
Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây
dựng bao gồm các chi phí nào sau đây?
a. Chi phí chuyên gia, chi phí quản
lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước
b. Chi phí chuyên gia, chi phí khác,
thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí dự phòng
c. Chi phí chuyên gia, chi phí quản
lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và chi phí dự phòng.
d. Chi phí chuyên gia, chi phí quản
lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế.
|
c
|
I
|
48
|
Nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu
tư xây dựng có quyền nào sau đây?
a. Quyết định định mức xây dựng, giá
xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định giá dự thầu để tham
gia đấu thầu
b. Kiểm soát các thay đổi trong quá
trình thi công xây dựng công trình có liên quan đến thay đổi chi phí đầu tư
xây dựng công trình hoặc đẩy nhanh tiến độ xây dựng công trình
c. Xem xét, chấp thuận các đề xuất
thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của tư vấn thiết kế
hoặc nhà thầu thi công xây dựng
d. Yêu cầu chủ đầu tư thanh toán các
khoản chi phí theo hợp đồng đã ký kết; được thanh toán các khoản vay do chậm
thanh toán.
|
d
|
I
|
49
|
Nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu
tư xây dựng có các nghĩa vụ nào sau đây?
a. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của mình và bồi thường thiệt
hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký kết và pháp luật có
liên quan
b. Tổ chức xác định các định mức dự
toán xây dựng mới hoặc điều chỉnh của công trình làm cơ sở quản lý chi phí đầu
tư xây dựng
c. Tổ chức kiểm soát chi phí đầu tư
xây dựng công trình theo quy định
d. Cả 3 phương án trên
|
a
|
I
|
50
|
Trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng,
chủ đầu tư có các quyền gì sau đây?
a. Chấp thuận thực hiện lựa chọn tổ
chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện năng lực theo quy định
tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực hiện thẩm tra tổng mức
đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định, phê duyệt.
b. Chấp thuận các đề xuất về thay
đổi vật tư, vật liệu xây dựng, biện pháp thi công, yêu cầu kỹ thuật theo đề xuất
của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
c. Thực hiện một số công việc tư vấn
đầu tư xây dựng nếu có đủ điều kiện năng lực theo quy định.
d. Phương án b, c
|
d
|
I
|
51
|
Việc tạm ứng hợp đồng chỉ được thực
hiện trong trường hợp nào sau đây?
a. Sau khi hợp đồng xây dựng có hiệu
lực, riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì phải có cả kế hoạch giải
phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng,
b. Bên giao thầu đã nhận được bảo
lãnh tiền tạm ứng (nếu có) tương ứng với giá trị của từng loại tiền mà các bên
đã thỏa thuận.
c. Đồng thời cả a và b
d. Không cần trường hợp nào ở trên
|
c
|
I
|
5. Câu hỏi Chuyên môn - Định giá
xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Vì sao chi phí dự phòng trong dự án
đầu tư xây dựng lớn và phức tạp cần cao hơn các dự án khác?
a. Do nhiều cơ quan có liên quan nên
có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế trong quá trình thực
hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
b. Do thời gian thực hiện dự án đầu
tư xây dựng lớn và phức tạp nên rủi ro nhiều hơn
c. Do sử dụng nhiều chủng loại vật
liệu và máy móc thiết bị hơn
d. Tất cả các ý trên đều đúng
|
b
|
I
|
2
|
Lựa chọn chu trình quản lý rủi ro
phù hợp:
a. Lập kế hoạch đối phó rủi ro - Xác
định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế quản lý rủi ro - Kiểm soát và điều
chỉnh rủi ro.
b. Lập kế hoạch đối phó rủi ro - Xác
định rủi ro - Phân tích rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
c. Lập kế hoạch quản lý rủi ro -Phân
tích rủi ro - Xác định rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
d. Lập kế hoạch quản lý rủi ro - Xác
định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế hoạch đối phó với rủi ro - Kiểm soát
và điều chỉnh rủi ro.
|
d
|
I
|
3
|
Phân tích nào sau đây là phân tích
độ nhạy.
a. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi
giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
b. Đánh giá sự thay đổi của IRR khi
giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi
giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng,
giảm).
d. Tất cả các phương án trên
|
d
|
I
|
4
|
Với 1 dự án sản xuất gạch lát nền,
để trả lời câu hỏi “NPV của dự án thay đổi thế nào nếu giá nguyên vật liệu
đầu vào tăng 10%, giá bán giảm 10% và chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 2%”
là dạng phân tích nào:
a. Phân tích độ nhạy 2 chiều.
b. Phân tích tình huống
c. Phân tích mô phỏng.
d. Phân tích định tính.
|
b
|
I
|
5
|
Mua bảo hiểm trong hoạt động xây dựng
là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách thức:
a. Né tránh rủi ro
b. Chấp nhận rủi ro
c. Chuyển dịch rủi ro.
d. Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng.
|
d
|
I
|
6
|
Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự
phòng cho yếu tố trượt giá (IXDCTbq) để xác định chi phí dự phòng trong tổng
mức đầu tư xây dựng được xác định bằng cách tính bình quân:
a. Các chỉ số giá xây dựng của tối
thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
b. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn
của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những
thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu
xây dựng)
c. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn
của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không tính đến những thời
điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây
dựng)
d. Các chỉ số giá xây dựng của tối
thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc
|
b
|
I
|
7
|
Trong suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng
công bố:
a. Chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng.
b. Đã bao gồm thuế giá trị gia
tăng
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
và chi phí dự phòng.
d. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
nhưng đã có chi phí dự phòng.
|
b
|
I
|
8
|
Vốn vay ngắn hạn ngân hàng của dự
án để:
a. Bổ sung vốn lưu động cho dự án
b. Bổ sung vốn cố định cho dự án
c. Mua cổ phiếu của dự án
d. Mua máy móc thiết bị nâng cấp công
nghệ cho dự án
|
a
|
I
|
9
|
Khi xác định hiệu quả dự án, chi phí
khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư xây dựng là khoản chi phí mà doanh
nghiệp:
a. Phải chi trả bằng tiền mặt
b. Không phải chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải chi bằng tiền mặt
có khi không.
d. Dùng để thanh lý tài sản cố định.
|
b
|
I
|
10
|
Khi xác định hiệu quả dự án, chi phí
cơ hội trong dự án được:
a. Cộng vào dòng ngân lưu vào
b. Cộng vào dòng ngân lưu ra
c. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
d. Tính bằng không khi đánh giá hiệu
quả dự án
|
b
|
I
|
11
|
Thời hạn kiểm soát thanh toán vốn
của Kho bạc nhà nước theo quy định là?
a. Trong thời hạn 3 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu
tiên.
b. Trong thời hạn 3 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu
tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng.
c. Trong thời hạn 7 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
d. Trong thời hạn 14 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
|
c
|
I
|
12
|
Chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm nghề
nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp II trở lên thuộc khoản
mục chi phí nào trong tổng mức đầu tư xây dựng:
a. Chi phí tư vấn
b. Chi phí quản lý dự án
c. Chi phí khác.
d. Chi phí dự phòng.
|
a
|
I
|
13
|
Chi phí quản lý dự án không bao gồm
nội dung nào sau đây?
a. Tiền lương của cán bộ quản lý dự
án; tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng
b. Các khoản phụ cấp lương; tiền thưởng;
phúc lợi tập thể; các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo
hiểm thất nghiệp; kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp
luật đối với cá nhân được hưởng lương từ dự án)
c. Chi phí ứng dụng khoa học công
nghệ vào công tác khảo sát thiết kế và lập báo cáo nghiên cứu khả thi
d. Chi phí thanh toán các dịch vụ
công cộng; vật tư văn phòng phẩm; thông tin, tuyên truyền, liên lạc; tổ chức hội
nghị có liên quan đến dự án
|
c
|
I
|
14
|
Khi điều chỉnh giá trị dự toán gói
thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng
(sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không làm thay đổi mức đầu tư đã phê
duyệt thì cách thức xử lý là:
a. Người quyết định đầu tư tổ chức
điều chỉnh
b. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh
cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách
nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
c. Theo quy định không được phép điều
chỉnh.
d. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh
và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
|
b
|
I
|
15
|
Lựa chọn phương án đúng về việc sử
dụng suất vốn đầu tư:
a. Có thể dùng để xác định tổng mức
đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án
b. Có thể được sử dụng trong việc
xác định giá trị quyền sử dụng đất
c. Có thể được sử dụng để xác định
giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản khi xác định giá trị
doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
d. Tất cả các phương án trên đều
đúng
|
d
|
I
|
16
|
Chi phí quản lý dự án không được sử
dụng để tổ chức quản lý việc thực hiện và thực hiện các công việc nào sau
đây?
a. Thực hiện giám sát, đánh giá đầu
tư
b. Thực hiện thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
c. Lập nhiệm vụ, lập phương án kỹ
thuật khảo sát xây dựng, lập nhiệm vụ thiết kế
d. Xác định dự toán gói thầu xây dựng
(trong trường hợp đã có dự toán xây dựng công trình được phê duyệt) và thực
hiện các công việc cần thiết khác thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư
|
c
|
I
|
17
|
Chi phí cơ hội của dự án là một khoản
chi mà:
a. Phải chi bằng tiền mặt
b. Không phải chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải chi có khi không phải
chi
d. Được tính là một khoản thu.
|
b
|
I
|
18
|
Chi phí xây dựng công trình phụ trợ
phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây
dựng công trình:
a. Chi phí xây dựng.
b. Chi phí khác.
c. Chi phí quản lý dự án
d. Tất cả các phương án trên đều
đúng.
|
a
|
I
|
19
|
Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng
công trình phải tự tổ chức khai thác và sản xuất các loại vật liệu đất, đá,
cát sỏi để phục vụ thi công xây dựng công trình thì chi phí chung tính trong
dự toán xác định giá vật liệu bằng:
a. 2,5% trên chi phí nhân công và
chi phí máy thi công
b. 2,5% trên chi phí vật liệu,
nhân công và chi phí máy thi công
c. 3,5% trên chi phí nhân công và
chi phí máy thi công
d. 3,5% trên chi phí vật liệu,
nhân công và chi phí máy thi công
|
a
|
I
|
20
|
Trường hợp tổng thầu thực hiện hình
thức hợp đồng EPC thực hiện một số công việc quản lý dự án thuộc trách nhiệm
của chủ đầu tư thì tổng thầu được hưởng chi phí quản lý dự án thế nào sau
đây?
a. Được hưởng một phần chi phí quản
lý dự án phù hợp với phạm vi, khối lượng công việc quản lý dự án do chủ đầu
tư giao và được thỏa thuận trong hợp đồng tổng thầu.
b. Được hưởng toàn bộ chi phí quản
lý dự án như trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án
c. Quản lý dự án là trách nhiệm của
tổng thầu, không có chi phí cho khoản mục này
d. Các đáp án trên đều sai
|
a
|
I
|
21
|
Chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm nghề
nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp II trở lên thuộc khoản
mục chi phí nào của dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng:
a. Chi phí chuyên gia.
b. Chi phí thiết bị.
c. Chi phí khác;
d. Chi phí dự phòng.
|
c
|
I
|
22
|
Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết
cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố:
a. Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết
để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết
cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là một trong những cơ sở để lập
tổng mức đầu tư dự án.
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng
d. Phương án a và b.
|
d
|
I
|
23
|
Chi phí công việc tư vấn đầu tư xây
dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Chi phí nhân công tư vấn (tiền
lương, các khoản phụ cấp lương, tiền thưởng, phúc lợi tập thể, các khoản đóng
góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn,
trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với các cá nhân thực hiện công
việc tư vấn tại dự án)
b. Chi phí ứng dụng khoa học công
nghệ, quản lý hệ thống thông tin công trình; chi phí thanh toán các dịch vụ công
cộng, vật tư văn phòng phẩm, thông tin, liên lạc
c. Chi phí thực hiện các công việc:
giám sát, đánh giá đầu tư; thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
d. Chi phí thuê mướn, sửa chữa, mua
sắm tài sản phục vụ tư vấn cho dự án (nếu có); chi phí quản lý của tổ chức tư
vấn; chi phí khác; thu nhập chịu thuế tính trước
|
c
|
I
|
24
|
Giá ca máy chờ đợi được xác định gồm
các chi phí:
a. 50% chi phí khấu hao, 50% chi phí
nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
b. 50% chi phí khấu hao, 50% chi
phí nhân công và 50% chi phí khác.
c. Chi phí khấu hao và chi phí
nhân công.
d. 50% chi phí khấu hao
|
a
|
I
|
25
|
Giá ca máy được điều chỉnh theo những
phương pháp nào dưới đây?
a. Bù trừ trực tiếp.
b. Hệ số điều chỉnh.
c. Chỉ số giá xây dựng.
d. Tất cả các phương án trên.
|
d
|
I
|
26
|
Quy định nào sau đây về thu hồi tiền
tạm ứng là đúng?
a. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá
trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
b. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá
trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp đồng.
c. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần
thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết
khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
d. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần
thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết
khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
|
a
|
I
|
27
|
Chi phí thuê tư vấn nước ngoài được
xác định như thế nào là đúng sau đây?
a. Phù hợp với loại công việc tư vấn
trên cơ sở số lượng chuyên gia, trình độ chuyên gia tư vấn, thời gian làm việc
của chuyên gia, mức tiền lương của chuyên gia của quốc gia và khu vực dự kiến
thuê và các chi phí cần thiết khác để hoàn thành công việc tư vấn
b. Phù hợp với bằng cấp chuyên môn
của chuyên gia tư vấn và thời gian làm việc của chuyên gia
c. Được tính trên cơ sở định mức chi
phí tư vấn theo quy định chung
d. Được tính chung đối với chi phí
chuyên gia mang tính đặc thù
|
a
|
I
|
28
|
Theo quy định hiện hành, đối với máy
có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên, giá trị thu hồi được tính bằng bao nhiêu
% của nguyên giá máy và thiết bị thi công xây dựng?
a. 5%.
b. 10%.
c. 15%.
d. 20%.
|
b
|
I
|
29
|
Theo quy định hiện hành, có bao nhiêu
khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng?
a.. 5 khoản mục
b. 6 khoản mục
c. 7 khoản mục
d. 8 khoản mục
|
c
|
I
|
30
|
Theo quy định hiện hành, sơ bộ tổng
mức đầu tư xây dựng là một nội dung của:
a. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
b. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
đầu tư xây dựng
c. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng
d. Báo cáo lập dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
I
|
31
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng của người quyết định đầu tư không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
b. Biện pháp thi công chủ yếu, biện
pháp đảm bảo an toàn và môi trường xây dựng;
c. Số bước thiết kế, danh mục tiêu
chuẩn chủ yếu được lựa chọn;
d. Tổng mức đầu tư; giá trị các khoản
mục chi phí trong tổng mức đầu tư;
|
b
|
I
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng phải thực hiện
quyết toán vốn đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
a. Sau khi công trình của dự án được
hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
b.Dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn
khi cấp có thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện dự án.
c. Trong trường hợp a hoặc b
d. Khi người quyết định đầu tư yêu
cầu
|
c
|
I
|
33
|
Theo quy định hiện hành, phát biểu
nào dưới đây về Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố là đúng:
a. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi
phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng,
các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu tư tính toán đã bao
gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
b. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi
phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng
và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
c. Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi
phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án/công trình xây
dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Lãi vay trong thời
gian thực hiện đầu tư xây dựng, Vốn lưu động ban đầu, Chi phí dự phòng trong
tổng mức đầu tư,…
d. Không phát biểu nào đúng.
|
c
|
I
|
34
|
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
là suất vốn đầu tư?
a. 300 triệu đồng/Dầm bê tông cốt
thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 290 nghìn đồng/m2 mặt đường cấp
phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun đàn hồi Eyc ≥ 80MpA.
c. 6. 570.000 đồng/m2 sàn nhà chung
cư ≤ 7 tầng.
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
|
c
|
I
|
35
|
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt
thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu mẫu giáo khi
quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai phương án a và b.
d. Không có chỉ tiêu nào là giá xây
dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
I
|
36
|
Dòng tiền của dự án theo quan điểm
của ngân hàng được xác định bằng:
a. Tổng khấu hao và lợi nhuận
b. Lợi nhuận sau thuế
c. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi
tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
d. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi
tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay
|
d
|
I
|
37
|
Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự
án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự
án nếu:
a. NPV bằng đầu tư ban đầu
b. NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal
Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
c. NPV>0
d. NPV có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay.
|
c
|
I
|
38
|
Phân tích hiệu quả tài chính dự án
luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:
a. Quy ước
b. Hiện vật và tiền tệ
c. Tiền tệ.
d. Đơn vị nào là do chủ đầu tư lựa
chọn.
|
c
|
I
|
39
|
Hệ thống chỉ số giá xây dựng được
công bố theo quy định hiện hành bao gồm:
a. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ
số giá xây dựng theo loại công trình
b. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ
số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi
phí
c. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ
số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí.
d. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ
số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi
phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở.
|
b
|
I
|
40
|
Việc thanh toán hợp đồng xây dựng
được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?
a. Phải phù hợp với loại hợp đồng,
giá hợp đồng và các điều kiện trong hợp đồng mà các bên đã ký kết.
b. Khi thanh toán theo các thỏa thuận
trong hợp đồng các bên không phải ký phụ lục hợp đồng, trừ trường hợp bổ sung
công việc chưa có trong hợp đồng.
c. Đáp án a và b đúng
d. Không đáp án nào là đúng
|
c
|
I
|
41
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình lập
tháng 6/2015 gồm có 1 tòa nhà chung cư cao 20 tầng và 1 chung cư cao 15 tầng,
ngoài ra còn đường nội bộ, cổng hàng rào và nhà bảo vệ. Hỏi chi phí tư vấn
thiết kế xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án tính thế nào là
đúng?
a. Tính dự toán chi phí xây dựng các
công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình
dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia
tăng.
b. Tính dự toán chi phí xây dựng các
công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình
dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia
tăng.
c. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho
từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế. Cộng các chi phí
tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được chi phí tư vấn thiết kế
của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia
tăng.
d. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho
từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế của từng hạng mục. Cộng
các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục tính được chi phí tư vấn
thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá
trị gia tăng.
|
c
|
I
|
42
|
Định mức dự toán xây dựng công trình
được xác định trên cơ sở:
a. Định mức chi phí
b. Định mức cơ sở
c. Định mức kinh tế - kỹ thuật
d. Tất cả các phương án trên
|
b
|
I
|
43
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật gồm:
a. Định mức cơ sở, định mức dự toán
xây dựng công trình và định mức chi phí
b. Định mức sử dụng vật liệu, định
mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công
c. Định mức cơ sở và định mức dự toán
xây dựng công trình.
d. Định mức dự toán xây dựng công
trình và định mức chi phí
|
c
|
I
|
44
|
Khi xác định định mức dự toán xây
dựng công trình mới, việc tính toán hao phí nhân công được xác định theo
phương pháp nào sau đây?
a. Theo dây chuyền công nghệ tổ chức
thi công
b. Theo số liệu thống kê của công
trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công tương tự
c. Theo số liệu khảo sát thực tế
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
|
d
|
I
|
45
|
Khi xác định định mức dự toán xây
dựng công trình mới, việc tính toán hao phí máy thi công phải sử dụng hệ số chuyển
đổi sang định mức dự toán xây dựng Kcđ. Hệ số này phụ thuộc vào nhóm công
tác, công việc (đơn giản hay phức tạp theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi
công), yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, chu kỳ làm việc liên tục hoặc
gián đoạn, khối lượng thực hiện công việc liên tục của công tác.). Kcđ được xác
định theo kinh nghiệm chuyên gia quy định trong khoảng nào sau đây?
a. Kcđ =1,05÷1,3
b. Kcđ =1,15÷1,35
c. Kcđ =1,25÷1,45
d. Kcđ =1,25÷1,35
|
a
|
I
|
46
|
Giá xây dựng tổng hợp là cơ sở để
xác định?
a. Tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán
xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng.
b. Dự toán xây dựng công trình và
dự toán gói thầu xây dựng
c. Tổng mức đầu tư xây dựng và dự
toán xây dựng công trình
d. Tổng mức đầu tư và dự toán gói
thầu.
|
c
|
I
|
47
|
Suất vốn đầu tư xây dựng không bao
gồm những nội dung nào sau đây?
a. Chi phí xây dựng; chi phí thiết
bị
b. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu
trên
c. Chi phí dự phòng và chi phí thực
hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án, công trình
d. Chi phí quản lý dự án
|
c
|
I
|
48
|
Phí thẩm định thiết kế cơ sở của dự
án đầu tư xây dựng công trình thực hiện theo quy định của cơ quan nào?
a. UBND cấp tỉnh;
b. Bộ Tài chính;
c. Bộ Xây dựng
d. Liên Bộ Tài chính - Xây dựng
|
b
|
I
|
49
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc khoản mục chi phí nào trong Tổng mức đầu tư dự án theo phương
án trả lời dưới đây là đúng?
a. Chi phí quản lý dự án;
b. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
công trình;
c. Chi phí khác
d. Chi phí xây dựng
|
c
|
I
|
50
|
Với công trình sử dụng vốn đầu tư
công, trường hợp nào được điều chỉnh dự toán xây dựng đã được phê duyệt:
a. Nhà thầu chào giá cao hơn.
b. Khi phát sinh khối lượng của hợp
đồng thực hiện theo hình thức trọn gói.
c. Xảy ra trường hợp bất khả kháng
như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,…
d. Tất cả các phương án trên
|
c
|
I
|
51
|
Chi phí chung của chi phí xây dựng
gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp;
b. Chi phí điều hành sản xuất tại
công trường, chi phí phục vụ công nhân;
c. Chi phí phục vụ thi công tại công
trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp;
d. Tất cả các mục trên
|
d
|
I
|
52
|
Hố móng hình chữ nhật, đào mở mái
taluy có kích thước như hình vẽ dưới, đáy dưới và đáy trên song song cách đều
nhau, chọn một đáp án sau đây có công thức tính đúng khối lượng đào đất:
S1: Diện tích đáy hố đào.
S2: Diện tích miệng hố đào
(S2//S1).
S3: Diện tích tiết diện cách đều
S1 và S2.
H: Khoảng cách giữa hai đáy.
a. V = (S1+S2+S3)*H/6
b. V = (S1+S2+4S3)*H/6
c. V =
[(a1*b1+a2*b2+(a1+a2)*(b1+b2)]*H/6
d. B và C đều đúng
|
d
|
I
|
6. Câu hỏi Pháp luật chung - Quản
lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Hoạt động xây dựng phải tuân thủ theo
luật nào sau đây?
a. Luật Xây dựng; luật Quy hoạch;
luật Kiến trúc.
b. Luật Đấu thầu; luật Đất đai.
c. Luật Bảo vệ môi trường.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
2
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo kiến trúc công trình;
theo quy mô công trình.
b. Theo tính chất kết cấu; theo công
năng sử dụng công trình.
c. Câu a và b.
d. Câu a hoặc b.
|
b
|
I
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công được điều chỉnh dự án trong trường
hợp nào sau đây?
a. Khi qui hoạch xây dựng thay đổi,
có ảnh hưởng trực tiếp đến dự án.
b. Khi chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây
dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án lớn
hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng
mức đầu tư dự án được duyệt.
c. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
4
|
Loại hình đầu tư nào sau đây thuộc
lĩnh vực đầu tư công:
a. Đầu tư chương trình, dự án kết
cấu hạ tầng kinh tế - xã hội; đầu tư phục vụ hoạt động của cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
b. Đầu tư và hỗ trợ hoạt động cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích;
c. Đầu tư của Nhà nước tham gia thực
hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
5
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
I
|
6
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
7
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
I
|
8
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
I
|
9
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
10
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
11
|
Những người nào sau đây tham gia và
ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
a. Người giám sát thi công xây dựng
công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi
công xây dựng công trình
b. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý
dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật
thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình
c. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý
dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây
dựng công trình
d. Cả ba đáp án trên
|
a
|
I
|
12
|
Việc áp dụng Tiêu chuẩn kỹ thuật trong
hoạt động đầu tư xây dựng được quy định như thế nào?
a. Bắt buộc đối với các tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
b. Khuyến khích áp dụng
c. Theo nguyên tắc tự nguyện
d. Đáp án a và c
|
d
|
I
|
13
|
Những loại tiêu chuẩn nào sau đây
bắt buộc áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. TCVN
b. Tiêu chuẩn nước ngoài
c. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục
tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
d. Danh mục tiêu chuẩn do tư vấn thiết
kế đệ trình
|
c
|
I
|
14
|
Nhà thầu thi công phải trình chủ đầu
tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây?
a. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và
kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo
yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất
lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình;
thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp, bảo đảm
an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;
c. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công
việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục)
công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình
xây dựng;
d. Toàn bộ các tài liệu nêu trên
|
d
|
I
|
15
|
Nội dung nào sau đây không thuộc quyền
hạn của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Tham gia nghiệm thu, xác nhận công
việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng
b. Tạm dừng thi công trong trường
hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc nhà thầu thi công
sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý;
c. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng
công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và hợp đồng thi công xây
dựng đã ký kết;
d. Yêu cầu thanh toán giá trị khối
lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng.
|
d
|
I
|
16
|
Những hành vi nào dưới đây bị nghiêm
cấm trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Khởi công xây dựng công trình khi
chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật về xây dựng.
b. Xây dựng công trình không đúng
quy hoạch xây dựng; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng; xây dựng công trình
không đúng với giấy phép xây dựng được cấp.
c. Vi phạm quy định về an toàn lao
động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo vệ môi trường trong
xây dựng.
d. Tất cả các hành vi nêu tại a,
b và c
|
d
|
I
|
17
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
tiến độ thực hiện dự án có được vượt quá thời gian đã được xác định trong dự
án được người quyết định đầu tư phê duyệt không?
a. Có, nhưng phải được chủ đầu tư
chấp thuận
b. Có, nhưng phải được người quyết
định đầu tư chấp thuận
c. Có, nhưng phải được cơ quan chuyên
môn về xây dựng chấp thuận
d. Không
|
b
|
I
|
18
|
Đâu là quyền của Chủ đầu tư trong
việc thi công xây dựng công trình
a. Tự thực hiện thi công xây dựng
công trình khi có đủ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình phù hợp hoặc
lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
b. Tổ chức giám sát và quản lý chất
lượng trong thi công xây dựng phù hợp với hình thức quản lý dự án, hợp đồng
xây dựng
c. Lựa chọn nhà thầu có đủ điều kiện
năng lực hoạt động thi công xây dựng phù hợp với loại, cấp công trình và công
việc thi công xây dựng
d. Cả a, b và c
|
a
|
I
|
19
|
Trường hợp Nhà thầu A liên danh với
nhà thầu B cùng thi công xây dựng 01 công trình, trong đó theo thỏa thuận liên
danh, Nhà thầu A là thành viên đứng đầu liên danh. Vậy những người nào của
Liên danh nhà thầu nêu trên tham gia và ký biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng
mục công trình, công trình xây dựng?
a. Người đại diện theo pháp luật,
chỉ huy trưởng hoặc giám đốc dự án của Nhà thầu A;
b. Người đại diện theo pháp luật,
chỉ huy trưởng hoặc giám đốc dự án của Nhà thầu B;
c. Người đại diện theo pháp luật của
Nhà thầu A, chỉ huy trưởng hoặc giám đốc dự án của Nhà thầu B;
d. Gồm đáp án a và đáp án b
|
d
|
I
|
20
|
Công trình thuộc dự án bệnh viện đa
khoa trung ương có quy mô 300 giường bệnh, được xác định là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
b
|
I
|
21
|
Thẩm quyền chủ trì tổ chức giám định
nguyên nhân sự cố công trình xây dựng thuộc:
a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ trì
tổ chức giám định nguyên nhân các sự cố trên địa bàn
b. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an chủ trì
tổ chức giám định nguyên nhân sự cố đối với công trình phục vụ quốc phòng, an
ninh
c. Bộ quản lý xây dựng công trình
chuyên ngành chủ trì tổ chức giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng trong
trường hợp được Thủ tướng Chính phủ giao
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
22
|
Khi khởi công xây dựng công trình,
không cần phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây:
a. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
b. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với
nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi
công theo quy định của pháp luật
c. Có hợp đồng với đơn vị cung cấp
vật liệu chính của công trình.
d. Có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo
vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng
|
c
|
I
|
23
|
Đơn vị nào có trách nhiệm bảo đảm
an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong
quá trình thi công xây dựng công trình và phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi
trường trong giai đoạn thi công?
a. Tư vấn giám sát.
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Tư vấn Quản lý dự án.
d. Đơn vị cung cấp máy, thiết bị
thi công.
|
b
|
I
|
24
|
Ai quyết định việc bàn giao toàn bộ
hoặc một phần mặt bằng xây dựng để thi công xây dựng công trình?
a. Người quyết định đầu tư quyết định
b. Chủ đầu tư quyết định
c. Theo thỏa thuận giữa chủ đầu tư
và nhà thầu thi công xây dựng
d. Chính quyền địa phương quyết định
|
c
|
I
|
25
|
Ai có trách nhiệm lập hồ sơ sự cố
công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng
b. Tư vấn giám sát
c. Tư vấn thiết kế
d. Chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc chủ
quản lý
|
d
|
I
|
26
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt thiết kế
biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Người quyết định đầu tư
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
I
|
27
|
Chủ đầu tư có nghĩa vụ gì trong quá
trình thi công xây dựng công trình?
a. Phối hợp, tham gia với Ủy ban nhân
dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng xây dựng
để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng
b. Thuê tổ chức tư vấn có đủ năng
lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình khi cần thiết
c. Lưu trữ hồ sơ xây dựng công
trình
d. Tất cả các nghĩa vụ nêu tại a,
b và c
|
d
|
I
|
28
|
Nhà thầu thi công xây dựng có nghĩa
vụ gì?
a. Chịu trách nhiệm về chất lượng,
nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản phẩm xây dựng do
mình cung cấp sử dụng vào công trình;
b. Lập bản vẽ hoàn công, tham gia
nghiệm thu công trình;
c. Sử dụng vật liệu đúng chủng loại,
bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt
d. Tất cả các nghĩa vụ nêu tại a,
b và c
|
d
|
I
|
29
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng có mấy cấp sự cố công trình xây dựng?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
|
c
|
I
|
30
|
Các nội dung sau, đâu là công việc
thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Phê duyệt danh mục Tiêu chuẩn áp
dụng cho dự án
b. Lập Chỉ dẫn kỹ thuật
c. Phê duyệt biện pháp thi công
d. Xác định vùng nguy hiểm trong thi
công xây dựng công trình
|
c
|
I
|
31
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
I
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
I
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
I
|
34
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
I
|
35
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
I
|
36
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
I
|
37
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
I
|
38
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
I
|
39
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
I
|
40
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
I
|
41
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn
thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
I
|
42
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
I
|
43
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
I
|
44
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
45
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế
hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
46
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
I
|
47
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư xây
dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
48
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
I
|
49
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
I
|
50
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
I
|
51
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
I
|
52
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
I
|
53
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
I
|
54
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
I
|
55
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
I
|
56
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
I
|
57
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
I
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
I
|
59
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
I
|
60
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
I
|
61
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
I
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
I
|
63
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
I
|
64
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
I
|
65
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
I
|
66
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
67
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
I
|
68
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
I
|
69
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
I
|
70
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
I
|
71
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
I
|
72
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn
QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
I
|
73
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
I
|
74
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
I
|
75
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
I
|
76
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
77
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
78
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
79
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
I
|
80
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
81
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
I
|
82
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
I
|
83
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
I
|
84
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
85
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
I
|
86
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
I
|
87
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
|
b
|
I
|
88
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
I
|
89
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
I
|
90
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
I
|
91
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
I
|
92
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
I
|
93
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
94
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
I
|
95
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
I
|
96
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
I
|
97
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
I
|
98
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
I
|
99
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
I
|
100
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
I
|
101
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
I
|
102
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
I
|
103
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
I
|
104
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
I
|
105
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
I
|
106
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
I
|
107
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
I
|
108
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
I
|
109
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
I
|
110
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
I
|
111
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
I
|
112
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
I
|
6. Câu hỏi Pháp luật riêng - Quản
lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Nội dung nào sau đây thuộc nội dung
chủ yếu trong quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng?
a. Mục tiêu, quy mô đầu tư xây dựng.
b. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính.
c. Tổng mức đầu tư; giá trị các khoản
mục chi phí trong tổng mức đầu tư.
d. Tổ chức tư vấn lập thiết kế - dự
toán.
|
d
|
I
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng có tổng mức
đầu tư 1.000 tỷ đồng, tỷ lệ góp vốn gồm 25% vốn doanh nghiệp nhà nước, 30% vốn
doanh nghiệp tư nhân, còn lại 3 cá nhân khác mỗi cá nhân góp 15%. Vậy dự án
được quản lý theo quy định nào?
a. Dự án sử dụng vốn khác.
b. Dự án đầu tư theo phương thức đối
tác công tư.
c. Dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài
đầu tư công.
d. Dự án sử dụng vốn đầu tư công.
|
a
|
I
|
3
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Chủ trương đầu tư xây dựng .
b. Nhóm dự án đầu tư xây dựng.
c. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế .
d. Tổng mức đầu tư, tổng dự toán.
|
c
|
I
|
4
|
Nội dung nào không thuộc nội dung
chính của nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình?
a. Mục tiêu xây dựng công trình.
b. Tổng dự toán xây dựng công
trình.
c. Yêu cầu về quy mô, thời gian sử
dụng công trình.
d. Yêu cầu về quy hoạch cảnh quan
và kiến trúc công trình.
|
b
|
I
|
5
|
Giá hợp đồng trọn gói sau điều chỉnh
vượt giá gói thầu hoặc dự toán gói thầu được phê duyệt (bao gồm cả chi phí dự
phòng cho gói thầu đó) thì:
a. Chủ đầu tư được quyền quyết định
điều chỉnh.
b. Chủ đầu tư được quyền quyết định
điều chỉnh và sau đó phải báo cáo với người quyết định đầu tư.
c. Chủ đầu tư được quyền quyết định
điều chỉnh và nhưng trước phải báo cáo với người quyết định đầu tư.
d. Phải được chấp thuận chủ trương
điều chỉnh giá hợp đồng của người có thẩm quyền quyết định đầu tư xem xét,
quyết định.
|
d
|
I
|
6
|
Chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong
quản lý về an toàn lao động trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát việc thực hiện của nhà
thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê
duyệt
b. Giám sát tuân thủ các quy phạm
kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, xử lý vi phạm, dừng thi
công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy định về an toàn trên
công trường.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
7
|
Chủ đầu tư có trách nhiệm về quản
lý an toàn lao động trong quá trình thi công xây dựng?
a. Nghiệm thu khối lượng công tác
an toàn lao động của nhà thầu thi công.
b. Giám sát việc thực hiện của nhà
thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê
duyệt
c. Kiểm tra chất lượng các hạng mục
thi công xây dựng.
d. Câu a, b và c.
|
b
|
I
|
8
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban
quản lý dự án khu vực được thực hiện tư vấn quản lý dự án cho các dự án khác
hoặc thực hiện một số công việc tư vấn trong trường hợp nào sau đây?
a. Trên cơ sở bảo đảm hoàn thành nhiệm
vụ quản lý dự án được giao.
b. Đáp ứng yêu cầu về điều kiện năng
lực theo quy định khi thực hiện công việc tư vấn.
c. Câu a và b.
d. Khi có chủ đầu tư thuê và đáp ứng
yêu cầu về điều kiện năng lực theo quy định khi thực hiện công việc tư vấn.
|
c
|
I
|
9
|
Chủ đầu tư không có nghĩa vụ gì trong
quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Lựa chọn nhà thầu có đủ điều kiện
năng lực hoạt động thi công xây dựng phù hợp với loại, cấp công trình và công
việc thi công xây dựng.
b. Lập biện pháp thi công, biện pháp
bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường.
c. Tổ chức nghiệm thu, thanh toán,
quyết toán công trình.
d. Lưu trữ hồ sơ xây dựng công
trình.
|
b
|
I
|
10
|
Hãy cho biết Thẩm quyền thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác, có một
công trình cấp II và thuộc danh mục công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi
ích cộng đồng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng.
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án.
c. Cơ quan chuyên môn trực thuộc của
người quyết định đầu tư.
d. Chủ đầu tư.
|
b
|
I
|
11
|
Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư
xây dựng thuộc nhóm quan trọng quốc gia là:
a. Người quyết định đầu tư.
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được phân cấp.
c. Hội đồng thẩm định Nhà nước do
Thủ tướng Chính phủ thành lập.
d. Chủ đầu tư.
|
c
|
I
|
12
|
Thẩm quyền thẩm định thiết kế triển
khai sau thiết kế cơ sở đối với Dự án đầu tư có công trình cấp đặc biệt, cấp
I sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thuộc về:
a. Hội đồng thẩm định Nhà nước do
Thủ tướng Chính phủ thành lập.
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án.
d. Người quyết định đầu tư.
|
b
|
I
|
13
|
Nhà thầu thiết kế không phải thực
hiện các nghĩa vụ sau:
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật cho công trình.
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
sản phẩm thiết kế do mình đảm nhận.
c. Giám sát thi công xây dựng trong
quá trình thi công xây dựng.
d. Không được chỉ định nhà sản xuất
cung cấp vật liệu, vật tư và thiết bị xây dựng trong nội dung thiết kế xây
dựng của công trình sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước ngoài đầu tư
công.
|
c
|
I
|
14
|
Yêu cầu về năng lực của tổ chức thực
hiện thi công công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn,
lắp đặt cửa, nội thất của công trình cấp I như thế nào?
a. Phải có chứng chỉ năng lực hạng
I.
b. Phải có chứng chỉ năng lực hạng
II.
c. Phải có chứng chỉ năng lực tối
thiểu hạng III.
d. Không yêu cầu phải có chứng chỉ
năng lực.
|
d
|
I
|
15
|
Quản lý thực hiện dự án đầu tư xây
dựng bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Quản lý về phạm vi, kế hoạch công
việc;
b. Quản lý khối lượng công việc; chất
lượng xây dựng;
c. Quản lý tiến độ thực hiện; chi
phí đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên.
|
d
|
I
|
16
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực có trách nhiệm gì?
a. Xác định yêu cầu, nội dung nhiệm
vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong trường hợp thuê tư
vấn lập dự án; tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dự án
đầu tư xây dựng
b. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện
dự án; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án với người quyết định đầu tư, cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
c. Thu hồi vốn, trả nợ vốn vay đối
với dự án có yêu cầu về thu hồi vốn, trả nợ vốn vay
d. Tất cả các trách nhiệm tại điểm
a, b và c
|
d
|
I
|
17
|
Tổng thầu xây dựng là nhà thầu ký
kết hợp đồng trực tiếp với ai để nhận thầu một số loại công việc của công trình
hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư xây dựng.?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu phụ
c. Chủ đầu tư và các nhà thầu phụ
d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
a
|
I
|
18
|
Hoạt động đầu tư xây dựng phải bảo
đảm các nguyên tắc nào dưới đây?
a. Sử dụng hợp lý nguồn lực, tài nguyên
tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích dự án được phê duyệt
b. Đúng trình tự đầu tư xây dựng;
tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật có liên quan.
c. Bảo đảm chất lượng, tiến độ, an
toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản; phòng, chống cháy,
nổ; bảo vệ môi trường.
d. Tất cả các nguyên tắc nêu tại
a, b và c.
|
d
|
I
|
19
|
Chi phí mua bảo hiểm cho người lao
động trong thời gian thi công xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng được
tính trong chi phí nào?
a. Trong tổng mức đầu tư
b. Trong chi phí sản xuất kinh doanh
của nhà thầu
c. Trong dự toán xây dựng
d. Trong giá trị hợp đồng thi công
xây dựng
|
b
|
I
|
20
|
Những hành vi nào dưới đây bị nghiêm
cấm trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Khởi công xây dựng công trình khi
chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật về xây dựng.
b. Xây dựng công trình không đúng
quy hoạch xây dựng; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng; xây dựng công trình
không đúng với giấy phép xây dựng được cấp.
c. Vi phạm quy định về an toàn lao
động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo vệ môi trường trong
xây dựng.
d. Tất cả các hành vi nêu tại a,
b và c
|
d
|
I
|
21
|
Đối với dự án nhóm A gồm nhiều dự
án thành phần trong đó mỗi dự án thành phần có thể vận hành độc lập, khai thác
sử dụng hoặc được phân kỳ đầu tư để thực hiện thì dự án thành phần được quản
lý thực hiện như thế nào?
a. Như dự án nhóm A.
b. Như một dự án độc lập.
c. Như một dự án độc lập, nhưng phải
được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư chấp thuận.
d. Như một dự án độc lập, do người
quyết định đầu tư quyết định
|
c
|
I
|
22
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
trong thời gian thực hiện dự án, giá vật liệu xây dựng trên thị trường biến
động tăng hơn so với giá tính trong tổng mức đầu tư được duyệt thì có được
điều chỉnh dự án không?
a. Không
b. Có, nếu chỉ số giá xây dựng do
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ số giá xây dựng được
sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư dự án được duyệt.
c. Điều chỉnh hay không là do người
quyết định đầu tư quyết định
d. Điều chỉnh hay không là do cơ quan
chuyên môn về xây dựng cho phép
|
b
|
I
|
23
|
Quy định nào là đúng về việc phân
kỳ đầu tư ?
a. Được thể hiện trong Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng và quyết định đầu tư xây dựng,
b. Phù hợp với tiến độ, thời gian
thực hiện dự án trong nội dung quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây
dựng
c. Cả a và b đều đúng
d. Các đáp án trên là sai
|
c
|
I
|
24
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
tiến độ thực hiện dự án có được vượt quá thời gian đã được xác định trong dự
án được người quyết định đầu tư phê duyệt không?
a. Có, nhưng phải được chủ đầu tư
chấp thuận
b. Có, nhưng phải được người quyết
định đầu tư chấp thuận
c. Có, nhưng phải được cơ quan chuyên
môn về xây dựng chấp thuận
d. Không
|
b
|
I
|
25
|
Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung
hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Chịu trách nhiệm về chất lượng
thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
I
|
26
|
Thiết kế xây dựng đã được phê duyệt
chỉ được điều chỉnh khi nào?
a. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng
b. Trong quá trình thi công xây dựng
có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm chất lượng công trình
và hiệu quả của dự án
c. Bao gồm cả trường hợp a và b
d. Không được điều chỉnh trong bất
kể trường hợp nào
|
c
|
I
|
27
|
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
gồm những tài liệu cơ bản nào?
a. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
b. Bản sao một trong những giấy tờ
hợp pháp về quyền sử dụng đất
c. Một số bản vẽ thiết kế xây dựng
d. Gồm các tài liệu nêu tại a, b
và c
|
d
|
I
|
28
|
Ai có trách nhiệm thực hiện lập quyết
toán hợp đồng xây dựng?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
I
|
29
|
Khi khởi công xây dựng công trình
phải có bước thiết kế nào được phê duyệt?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công của hạng
mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt và được chủ đầu tư
kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ
d. Tất cả các bước thiết kế nêu tại
a, b và c.
|
c
|
I
|
30
|
Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng được thực hiện theo quy định
nào?
a. Quy định của pháp luật về xây dựng
b. Quy định của pháp luật về đất
đai
c. Quy định của pháp luật về xây dựng
và pháp luật về đất đai
d. Theo quy định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
b
|
I
|
31
|
Tổ chức nào có trách nhiệm lắp đặt
biển báo công trình tại công trường?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu chính thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu phụ thi công xây dựng
công trình
|
a
|
I
|
32
|
Vật liệu, cấu kiện sử dụng vào công
trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Theo đúng thiết kế xây dựng, chỉ
dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
b. Bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa.
c. Theo quy định tại cả đáp án a
và b
d. Theo yêu cầu của chủ đầu tư
|
c
|
I
|
33
|
Trong quá trình thi công xây dựng
công trình, chủ đầu tư có nghĩa vụ gì?
a. Phối hợp, tham gia với Ủy ban nhân
dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng xây dựng
để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng
b. Thuê tổ chức tư vấn có đủ năng
lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình khi cần thiết
c. Lưu trữ hồ sơ xây dựng công
trình
d. Tất cả các nghĩa vụ nêu tại a,
b và c
|
d
|
I
|
34
|
Nhà thầu thi công xây dựng có nghĩa
vụ gì?
a. Chịu trách nhiệm về chất lượng,
nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản phẩm xây dựng do
mình cung cấp sử dụng vào công trình;
b. Lập bản vẽ hoàn công, tham gia
nghiệm thu công trình;
c. Sử dụng vật liệu đúng chủng loại,
bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt
d. Tất cả các nghĩa vụ nêu tại a,
b và c
|
d
|
I
|
35
|
Trong thời gian thi công xây dựng,
xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết sự cố thực hiện
theo quy định nào?
a. Theo Luật Xây dựng 50/2014 và
62/2020
b. Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP
c. Theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP
d. Theo các quy định tại điểm a,
b và c
|
b
|
I
|
36
|
Ai có trách nhiệm lập và trình chủ
đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động trước khi khởi công
xây dựng công trình?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Không có quy định ai phải thực
hiện
|
b
|
I
|
37
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, kiểm định viên thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động phải được
huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch được phân thành mấy nhóm?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
|
c
|
I
|
38
|
Trên cơ sở đảm bảo phù hợp trình tự,
thủ tục theo quy định của pháp luật về đất đai, việc bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư được thực hiện tại giai đoạn nào của dự án?
a. Tại giai đoạn chuẩn bị dự án;
b. Tại giai đoạn thực hiện dự án;
c. Đáp án a hoặc đáp án b;
d. Tại giai đoạn kết thúc xây dựng.
|
c
|
I
|
6. Câu hỏi Chuyên môn - Quản lý dự
án đầu tư xây dựng - Hạng I
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Hao phí vật liệu luân chuyển (ván
khuôn, giàn giáo, cầu công tác…) phục vụ công tác thi công có chiều cao dưới 3,6m,
được tính ở đâu trong định mức dự toán xây dựng?
a. Vật liệu khác.
b. Vật liệu không luân chuyển trong
vật liệu chính.
c. Vật liệu luân chuyển trong vật
liệu chính.
d. Máy thi công.
|
c
|
I
|
2
|
Ai phải chịu chi phí thí nghiệm
vật liệu xây dựng, cấu kiện và bán thành phẩm trong quá trình thi công:
a. Đơn vị tư vấn giám sát phải chịu
vì thực hiện theo yêu cầu của cán bộ giám sát thi công.
b. Đơn vị thi công phải chịu để được
ký nghiệm thu công việc.
c. Đơn vị thi công phải chịu vì đã
được tính vào chi phí chung trong dự toán xây dựng công trình.
d. Đơn vị thi công phải chịu vì đã
được tính vào đơn giá vật liệu trong dự toán xây dựng công trình.
|
c
|
I
|
3
|
Lãi định mức của nhà thầu thi công
xây dựng đã được tính trong dự toán xây dựng công trình hay chưa?
a. Chưa.
b. Đã tính trong phần chi phí
chung.
c. Đã tính trong phần thu nhập chịu
thuế tính trước.
d. Do nhà thầu tiết kiệm chi phí
trong quá trình thi công.
|
c
|
I
|
4
|
Phân tích tài chính theo quan điểm
của chủ sở hữu là:
a. Xem xét tổng dòng ngân lưu chi
cho dự án và tổng dòng ngân lưu thu về.
b. Xem xét tổng dòng ngân lưu chi
không bao gồm thuế và lãi vay.
c. Xem xét dòng ngân lưu thu có vốn
vay ngân hàng và dòng ngân lưu chi có khoản trả lãi vay và nợ gốc.
d. Xem xét tổng dòng ngân lưu thu
vào không bao gồm trợ cấp và ưu đãi khác.
|
c
|
I
|
5
|
Hợp đồng thi công xây dựng Trụ sở
Ủy ban nhân dân huyện X được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá
trị hợp đồng là 100 tỷ đồng, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng
này là bao nhiêu?
a. 20 tỷ đồng.
b. 15 tỷ đồng.
c. 12 tỷ đồng.
d. 10 tỷ đồng.
|
d
|
I
|
6
|
Chi phí nào dưới đây không thuộc thành
phần chi phí hạng mục chung trong dự toán xây dựng công trình
a. Chi phí quan trắc biến dạng
công trình.
b. Chi phí đảm bảo an toàn giao thông
phục vụ thi công (nếu có).
c. Chi phí nhà tạm tại hiện trường
để ở và điều hành thi công.
d. Chi phí thí nghiệm vật liệu của
nhà thầu.
|
a
|
I
|
7
|
Khi điều chỉnh giá trị dự toán gói
thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng
(sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không làm thay đổi mức đầu tư đã phê
duyệt thì cách thức xử lý là:
a. Người quyết định đầu tư tổ chức
điều chỉnh.
b. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh
cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm
về việc điều chỉnh của mình.
c. Theo quy định không được phép điều
chỉnh.
d. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh
và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
|
b
|
I
|
8
|
Cá nhân nào không phải ký biên bản
nghiệm thu công việc xây dựng?
a. Người trực tiếp giám sát thi công
của chủ đầu tư.
b. Người trực tiếp thiết kế công
trình.
c. Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật
thi công của nhà thầu thi công xây dựng hoặc tổng thầu, nhà thầu chính.
d. Câu a và b.
|
b
|
I
|
9
|
Chi phí nào có trong tổng mức đầu
tư mà không có trong tổng dự toán xây dựng công trình?
a. Chi phí xây dựng.
b. Lãi vay trong thời gian đầu tư
xây dựng.
c. Chi phí tư vấn đầu tư.
d. Dự phòng phí.
|
b
|
I
|
10
|
Có 2 phương án A và B với IRRB
> IRRA > MARR, phương án được chọn là:
a. Phương án A.
b. Phương án B.
c. Chưa xác định.
d. Câu a và b.
|
c
|
I
|
11
|
Có 2 phương án A và B, vốn đầu tư
ban đầu của B lớn hơn của A với IRRB > IRRA và IRRA < MARR thì phương án
được chọn là:
a. Phương án A.
b. Phương án B.
c. Cả phương án A và phương án B đều
bị loại.
d. Chưa xác định.
|
d
|
I
|
12
|
Có 2 phương án có số vốn ban đầu bỏ
ra bằng nhau, thu nhập hoàn vốn hàng năm bằng nhau, khi đó:
a. Phương án có tuổi thọ dài hơn sẽ
bị loại bỏ.
b. Phương án có tuổi thọ dài hơn sẽ
được chọn.
c. Chưa xác định.
d. Cả hai phương án đều bị loại bỏ.
|
c
|
I
|
13
|
Tìm câu trả lời sai - Chỉ tiêu NPV
có nhược điểm là:
a. Phụ thuộc nhiều vào suất chiết
khấu.
b. Chưa nói lên được hiệu quả sử dụng
vốn.
c. Không được sử dụng để lựa chọn
các phương án/dự án loại bỏ nhau nếu tuổi thọ khác nhau.
d. Phải xác định rõ ràng dòng thu
chi của dự án.
|
c
|
I
|
14
|
Nội dung nào sau đây không phải là
mục đích của việc lập dự án đầu tư xây dựng:
a. Là một phương án sản xuất kinh
doanh hàng năm của doanh nghiệp.
b. Là cơ sở để xây dựng kế hoạch thực
hiện đầu tư.
c. Là cơ sở để thẩm định và quyết
định tài trợ vốn.
d. Là căn cứ đề nghị vay vốn, hưởng
ưu đãi đầu tư.
|
a
|
I
|
15
|
Tìm câu trả lời sai - "Dự án
đầu tư xây dựng là cơ sở để…":
a. Quyết định đầu tư xây dựng.
b. Bố trí kế hoạch vốn đầu tư.
c. Điều chỉnh quy hoạch xây dựng.
d. Xây dựng kế hoạch thực hiện đầu
tư.
|
c
|
I
|
16
|
Tìm câu trả lời sai- "Suất thu
lời nội tại IRR là…":
a. Khả năng cho lãi của dự án.
b. Lãi suất vay vốn đầu tư.
c. Nếu dùng nó làm suất chiết khấu
thì NPV= 0.
d. Là lãi suất cao nhất có thể vay
vốn để đầu tư mà không bị lỗ.
|
b
|
I
|
17
|
Phân tích độ nhạy trong dự án đầu
tư với mục đích:
a. Xác định các yếu tố có tác động
đến các chỉ tiêu hiệu quả của dự án.
b. Xác định các yếu tố có tác động
lớn đến chỉ tiêu hiệu quả của dự án.
c. Xác định các yếu tố có tác động
nhỏ đến chỉ tiêu hiệu quả của dự án.
d. Xác định các yếu tố rủi ro đến
chỉ tiêu hiệu quả của dự án.
|
b
|
I
|
18
|
Chọn câu đúng - "Phân tích tình
huống trong dự án đầu tư là phương pháp phân tích rủi ro, trong đó…":
a. Giả định các chỉ tiêu hiệu quả
của dự án tác động đến các biến rủi ro đầu vào của dự án.
b. Giả định các biến rủi ro đầu vào
của dự án theo các tình huống của thị trường nhằm xem xét các chỉ tiêu hiệu
quả của dự án trong từng tình huống.
c. Giả định từng biến rủi ro đầu vào
của dự án theo các tình huống của thị trường nhằm xem xét các chỉ tiêu hiệu
quả của dự án trong từng tình huống.
d. Giả định một hoặc hai biến rủi
ro đầu vào của dự án tác động đến các chỉ tiêu hiệu quả của dự án.
|
b
|
I
|
19
|
Kết quả của kỹ thuật mô phỏng trong
phân tích hiệu quả dự án đầu tư là:
a. Chuỗi giá trị biến kết quả tương
ứng với từng tình huống giả định.
b. Chuỗi giá trị biến rủi ro đầu vào
tương ứng với từng tình huống giả định.
c. Biểu đồ phân phối cùng với xác
suất tương ứng với từng giá trị của biến kết quả.
d. Biểu đồ phân phối cùng với xác
suất tương ứng với từng giá trị của biến rủi ro đầu vào.
|
d
|
I
|
20
|
Doanh nghiệp thường chọn dự án có
thời gian hoàn vốn ngắn để:
a. Giảm rủi ro.
b. Giảm ứ đọng vốn.
c. Tăng tốc độ luân chuyển vốn.
d. Tất cả các ý trên.
|
d
|
I
|
21
|
Suất thu lời nội tại IRR là:
a. Khả năng cho lãi của dự án.
b. Suất chiết khấu của dự án.
c. Chi phí sử dụng vốn của dự án.
d. Không câu nào đúng.
|
a
|
I
|
22
|
Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội
sử dụng:
a. Suất chiết khấu dự án dùng trong
phân tích hiệu quả tài chính.
b. Suất chiết khấu xã hội.
c. Suất chiết khấu thị trường.
d. Suất chiết khấu doanh nghiệp.
|
b
|
I
|
23
|
Mức độ chính xác của giá thành sản
phẩm xây dựng phụ thuộc vào:
a. Mức độ chi tiết, chính xác của
thiết kế.
b. Mức độ chính xác của giá cả các
yếu tố đầu vào.
c. Năng lực của các kỹ sư.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
24
|
Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công
bố:
a. Thống nhất trên toàn quốc.
b. Đã bao gồm vốn lưu động ban đầu
và lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng.
c. Chưa bao gồm vốn lưu động ban đầu
và lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng.
d. Chưa có thuế giá trị gia tăng.
|
c
|
I
|
25
|
Mức bảo đảm thực hiện hợp đồng (trong
điều kiện bình thường) được xác định trong khoảng:
a. 1% đến 5%.
b. 2% đến 10%.
c. 5% đến 15%.
d. 5% đến 20%.
|
b
|
I
|
26
|
Phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng
xây dựng bao gồm:
a. Phương pháp bù trừ trực tiếp.
b. Phương pháp điều chỉnh bằng công
thức điều chỉnh.
c. Phương pháp bù trừ trực tiếp và
phương pháp trọng số.
d. Câu a và b.
|
d
|
I
|
27
|
Các phương pháp điều chỉnh tiến độ
dự án đầu tư xây dựng:
a. Thay đổi mối quan hệ giữa các
công tác.
b. Điều chỉnh nguồn tài nguyên cho
dự án.
c. Câu a và b.
d. Câu a hoặc b.
|
c
|
I
|
28
|
Mua bảo hiểm trong hoạt động xây dựng
là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách thức nào?
a. Né tránh rủi ro
b. Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng.
c. Chuyển dịch rủi ro.
d. Chấp nhận rủi ro.
|
b
|
I
|
29
|
Quy trình quản lý rủi ro bao gồm:
a. Nhận dạng rủi ro - Phân tích rủi
ro - Đánh giá rủi ro - Kiểm soát rủi ro - Ứng phó rủi ro.
b. Nhận dạng rủi ro - Phân tích rủi
ro - Đánh giá rủi ro - Ứng phó rủi ro - Kiểm soát rủi ro.
c. Phân tích rủi ro - Nhận dạng
rủi ro - Đánh giá rủi ro - Ứng phó rủi ro - Kiểm soát rủi ro.
d. Phân tích rủi ro - Nhận dạng rủi
ro - Đánh giá rủi ro - Kiểm soát rủi ro - Ứng phó rủi ro.
|
b
|
I
|
30
|
Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động trên
công trường là biện pháp nào trong việc xử lý rủi ro?
a. Giảm thiểu rủi ro.
b. Phòng ngừa rủi ro.
c. Câu a và b.
d. Dự phòng yếu tố bất ngờ.
|
c
|
I
|
31
|
Vì sao chi phí dự phòng đối với dự
án đầu tư xây dựng quy mô lớn và phức tạp thường cao hơn các dự án khác?
a. Do nhiều đơn vị có liên quan nên
có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế trong quá trình thực
hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên.
b. Do thời gian thực hiện dự án đầu
tư xây dựng quy mô lớn và phức tạp thường dài hơn và nhiều yếu tố rủi ro hơn.
c. Do sử dụng nhiều chủng loại vật
liệu và máy móc thiết bị hơn.
d. Câu a, b và c.
|
b
|
I
|
32
|
Nội dung nào sau đây là phân tích
độ nhạy trong dự án đầu tư?
a. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi
giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
b. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi
giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng,
giảm).
c. Đánh giá sự thay đổi của IRR khi
giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
33
|
Nghiệm thu chạy thử không tải thiết
bị công nghệ để làm gì?
a. Đánh giá chất lượng lắp đặt.
b. Đánh giá tình trạng thiết bị khi
chạy không tải.
c. Phát hiện và loại trừ sai sót.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
34
|
Nghiệm thu chạy thử không tải chỉ
được đánh giá là đạt khi nào?
a. Đã chạy thử liên tục theo quy định.
b. Thông số dây chuyền phù hợp với
thiết kế và công nghệ.
c. Không xảy ra sự cố kỹ thuật đáng
kể.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
35
|
Trong quá trình triển khai thực hiện
dự án, việc kiểm tra thực hiện tiến độ các công việc bằng cách nào?
a. Kiểm tra kết quả thực hiện so với
tiến độ chi tiết đã được chủ đầu tư phê duyệt
b. Kiểm tra thường xuyên qua báo cáo,
thống kê.
c. Kiểm tra đột xuất trên sơ đồ tiến
độ tại thời điểm kiểm tra (tính theo tỷ lệ thực hiện).
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
36
|
Thành phần cấp phối của bê tông được
xác định bằng phương pháp nào trước khi thi công xây dựng?
a. Dựa trên loại, cấp bê tông được
quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ sở thiết kế công thức
trộn.
c. Dựa trên thí nghiệm trong phòng
với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
37
|
Khi giám sát chạy thử thiết bị công
nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng thể thiết bị trước
khi chạy thử.
b. Kiểm tra quy trình, tiêu chuẩn
áp dụng, trình tự chạy thử.
c. Kiểm tra lệnh chạy thử.
d. Câu a, b và c.
|
d
|
I
|
38
|
Một cao ốc văn phòng chuẩn bị khởi
công trong khu vực quy hoạch được xây dựng tối đa 30 tầng. Quy mô xây dựng
trong giấy phép xây dựng là 25 tầng. Chủ đầu tư có được xây dựng 28 tầng
không?
a. Không được.
b. Được xây dựng và phải điều chỉnh
giấy phép xây dựng trước khi tiến hành thi công xây dựng.
c. Được xây dựng và phải điều chỉnh
giấy phép trong quá trình thi công xây dựng.
d. Được xây dựng và phải điều chỉnh
giấy phép sau khi xây dựng xong.
|
b
|
I
|
39
|
Công trình X thuộc danh mục công trình
có ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng, sử dụng nguồn vốn khác. Việc
kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng phải được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền kiểm tra hay không?
a. Không bắt buộc có cơ quan nhà nước
có thẩm quyền kiểm tra.
b. Phải được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền kiểm tra.
c. Do chủ đầu tư quyết định.
d. Do người quyết định đầu tư quyết
định.
|
b
|
I
|
40
|
Thời gian dự trữ toàn phần của công
tác trong tiến độ là:
a. Là khoảng thời gian mà một công
tác có thể bị trì hoãn mà không ảnh hưởng đến thời gian bắt đầu của các công
tác kế tiếp.
b. Là khoảng thời gian mà một
công tác có thể bị trì hoãn mà không ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành của dự
án.
c. Là khoảng thời gian mà một công
tác có thể phải thực hiện để đảm bảo tiến độ dự án.
d. Câu a, b và c.
|
b
|
I
|
41
|
Thời gian riêng phần của công tác
trong tiến độ là:
a. Là khoảng thời gian mà một công
tác có thể bị trì hoãn mà không ảnh hưởng đến thời gian bắt đầu của các công
tác kế tiếp.
b. Là khoảng thời gian mà một công
tác có thể bị trì hoãn mà không ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành của dự án.
c. Là khoảng thời gian mà một công
tác có thể phải thực hiện để đảm bảo tiến độ dự án.
d. Câu a, b và c.
|
a
|
I
|
42
|
Công tác găng là công tác:
a. Có thời gian dự trữ riêng phần
khác không.
b. Có thời gian dự trữ toàn phần
khác không.
c. Có thời gian dự trữ toàn phần bằng
không.
d. Có thời gian thực hiện dài nhất.
|
c
|
I
|
43
|
Chọn đáp án sai - Dự phòng phí cho
yếu tố trượt giá trong tổng mức đầu tư phụ thuộc vào:
a. Độ dài thời gian thực hiện dự
án
b. Tiến độ phân bổ vốn
c. Mức độ biến động của vật tư.
d. Mức độ phức tạp của dự án.
|
d
|
I
|
44
|
Phân tích địa điểm dự án đầu tư xây
dựng là phân tích về:
a. Điều kiện tự nhiên và hiện trạng
địa điểm đầu tư xây dựng.
b. Hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã
hội.
c. Câu a và b.
d. Câu a hoặc b.
|
c
|
I
|
45
|
Các kỹ thuật phân tích rủi ro tài
chính (thông dụng) của dự án đầu tư:
a. Phân tích SWOT; phân tích xu hướng.
b. Phân tích báo cáo tài chính; phân
tích tỷ số tài chính.
c. Phân tích độ nhạy; phân tích tình
huống; phân tích mô phỏng.
d. Câu a, b và c.
|
c
|
I
|
46
|
Tính khả thi của dự án đầu tư gồm:
a. Tính hợp pháp và tính hợp lý.
b. Tính thực tiễn và tính hiệu quả.
c. Câu a hoặc b.
d. Câu a và b.
|
d
|
I
|
47
|
Đối với quản lý đầu tư xây dựng công
trình bí mật nhà nước, việc tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng từ chuẩn
bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc xây dựng đưa công trình của dự án vào
khai thác, sử dụng được thực hiện:
a. Theo quy định của pháp luật về
bảo vệ bí mật nhà nước
b. Theo pháp luật về đầu tư xây dựng
c. Quy định cụ thể trong quyết định
phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư.
d. Tất cả đáp án đều đúng
|
d
|
I
|
48
|
Trường hợp nào được điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước:
a. Khi điều chỉnh thiết kế cơ sở
b. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
c. Khi điều chỉnh cơ cấu trong tổng
mức đầu tư.
d. Tất cả đáp án đều đúng
|
b
|
I
|
49
|
Phương án thiết kế sơ bộ là thành
phần hồ sơ của giai đoạn nào sau đây:
a. Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi
b. Lập báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư
c. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi
d. Đáp án a và b đều đúng
|
d
|
I
|
50
|
Lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) phải thực hiện trước khi phê duyệt nội dung nào sau đây:
a. Phê duyệt chủ trương đầu tư
b. Phê duyệt dự án đầu tư
c. Phê duyệt thiết kế
d. Tất cả đáp án đều đúng
|
b
|
I
|
51
|
Việc quyết định áp dụng Mô hình thông
tin công trình (BIM) trong hoạt động xây dựng và quản lý vận hành công trình
được thực hiện trong giai đoạn nào sau đây:
a. Phê duyệt chủ trương đầu tư
b. Phê duyệt dự án đầu tư
c. Phê duyệt thiết kế
d. Tất cả đáp án đều đúng
|
b
|
I
|
52
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành được
giao làm chủ đầu tư, thì chủ thể nào được quyền phê duyệt thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở:
a. Ban quản lý dự án chuyên ngành
b. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án trực thuộc Ban quản lý dự án chuyên ngành nếu được ủy quyền
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Không có đáp án nào đúng
|
c
|
I
|
53
|
Nội dung quản lý dự án đầu tư xây
dựng gồm các hoạt động quản lý nào dưới đây:
a. Phạm vi, kế hoạch công việc
b. Khối lượng công việc; chất
lượng xây dựng
c. Tiến độ thực hiện; chi phí đầu
tư xây dựng; an toàn trong thi công xây dựng
d. Cả (a), (b) và (c) đều đúng
|
d
|
I
|
54
|
Quyết định chủ trương chuyển đổi mục
đích sử dụng rừng (Đối với dự án phải chuyển đổi mục đích sử dụng rừng) phải
phù hợp với quy hoạch nào sau đây:
a. Quy hoạch lâm nghiệp cấp quốc
gia
b. Quy hoạch tỉnh
c. Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
d. Tất cả đáp án đều đúng
|
d
|
I
|
55
|
Điều kiện chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
a. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
b. Có phương án trồng rừng thay thế
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
c. Phù hợp quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
d. Tất cả đáp án đều đúng
|
d
|
I
|
56
|
Công trình khai thác nước mặt cho
mục đích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nào sau
đây phải thực hiện cấp phép:
a. > 0,5 m³/giây
b. > 1,0 m³/giây
c. > 5,0 m³/giây
d. Tất cả đáp án điều đúng
|
d
|
I
|
57
|
Tìm câu trả lời chưa chính xác trong
các phương án sau, phương án A và B của 1 dự án có tuổi thọ và vốn đầu tư như
nhau. Phương án A sẽ được chọn vì:
a. Thời gian hoàn vốn của A nhanh
hơn của B
b. NPV của A lớn hơn của B
c. Chi phí vận hành hàng năm của A
nhỏ hơn B
d. IRRA> IRRB> MARR
|
c
|
I
|
58
|
Trong phân tích kinh tế - xã hội của
dự án đầu tư, thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Là một khoản do doanh nghiệp phải
bỏ ra để nộp cho nhà nước nên phải tính vào dòng chi.
b. Là một khoản mà Nhà nước và xã
hội được hưởng từ doanh nghiệp nên được tính vào dòng thu.
c. Không coi là chi phí cũng không
được tính vào dòng thu
d. Không câu nào đúng
|
b
|
I
|
59
|
Đối với các dự án đầu tưphục vụ công
cộng thì:
a. Phải đạt hiệu quả cao về mặt
tài chính
b. Phải có hiệu quả về mặt kinh tế
- xã hội
c. Phải đạt hiệu quả cả về tài chính
và kinh tế - xã hội
d. Hoàn toàn không quan tâm đến hiệu
quả về mặt tài chính
|
b
|
I
|
60
|
Một dự án có NPV = 0, vậy:
a. NFV > 0
b. NFV = 0
c. NFV < 0
d. Chưa xác định
|
b
|
I
|
61
|
Một dự án đầu tư có 3 phương án thực
hiện, khi đó mối quan hệ giữa 3 phương án sẽ là:
a. Phụ thuộc nhau
b. Độc lập với nhau
c. Loại trừ nhau
d. Bổ sung nhau
|
c
|
I
|
62
|
Vì sao phải có thiết kế cơ sở trong
hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi:
a. Là cơ sở để quản lý dự án.
b. Không phải là cơ sở để lập Tổng
mức đầu tư.
c. Là căn cứ để quyết định đầu tư
xây dựng.
d. Là cơ sở để tiến hành lập Dự toán
xây dựng công trình.
|
c
|
I
|
63
|
Tìm câu trả lời sai: Dự án đầu tư
có vai trò:
a. Là văn kiện cơ bản để người có
thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng.
b. Là một bộ phận trong hợp đồng giữa
chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
c. Là căn cứ để theo dõi đánh giá
và điều chỉnh những tồn đọng, vướng mắc trong quá trình thực hiện và khai thác
dự án
d. Có tác dụng tích cực để giải quyết
những vấn đề nảy sinh trong quan hệ giữa các bên liên quan
|
b
|
I
|
64
|
Tìm câu trả lời sai. Suất thu lời
nội tại IRR là:
a. Khả năng cho lãi của dự án
b. Lãi suất vay vốn đầu tư
c. Nếu dùng nó làm suất chiết khấu
thì NPV=0
d. Là lãi suất cao nhất có thể vay
vốn để đầu tư mà không bị lỗ
|
b
|
I
|
65
|
Tìm câu trả lời sai. Phân tích kinh
tế - xã hội nhằm mục đích:
a. Đảm bảo cho lợi ích của chủ đầu
tư không trái với lợi ích của Nhà nước và xã hội
b. Thuyết phục cơ quan có thẩm quyền
chấp nhận dự án
c. Tìm đối tác liên doanh
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân
và chính quyền địa phương
|
c
|
I
|
66
|
Lựa chọn câu đúng nhất. Dự án đầu
tư xây dựng có độ nhạy cao là:
a. Dự án có độ rủi ro cao.
b. Dự án có các chỉ tiêu hiệu quả
thay đổi nhiều khi các yếu tố liên quan đến chúng thay đổi.
c. Dự án có các yếu tố đầu vào dễ
thay đổi.
d. Dự án có các yếu tố đầu vào ít
thay đổi.
|
b
|
I
|
67
|
Vai trò của đầu tư xây dựng là:
a. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
b. Tăng cường khả năng công nghệ của
đất nước
c. Tác động chuyển dịch cơ cấu kinh
tế
d. Tất cả các ý trên
|
d
|
I
|
68
|
Dự án đầu tư xây dựng là một tập hồ
sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết một hoạt động đầu tư nhằm:
a. Đạt được mục tiêu của chủ đầu
tư
b. Đạt mục tiêu lợi nhuận
c. Tránh lãng phí
d. Tránh đầu tư dàn trải
|
a
|
I
|
69
|
Dự án đầu tư xây dựng do:
a. Chủ đầu tư hoặc tư vấn do Chủ đầu
tư thuê lập
b. Nhà thầu thi công xây dựng lập
c. Cơ quan cho vay vốn lập
d. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư lập
|
a
|
I
|
70
|
Chủ nhiệm lập dự án phải là người:
a. Có trình độ quản lý tốt
b. Có trình độ tổng hợp về kinh tế
- kỹ thuật
c. Có kinh nghiệm lập dự án, có uy
tín và đạo đức nghề nghiệp
d. Tất cả các ý trên
|
d
|
I
|
71
|
Trong phân tích tài chính dự án đầu
tư các dòng thu chi phải xét đến giá trị thời gian của tiền là vì:
a. Do tiền có giá trị thời gian
b. Thời gian xây dựng và khai
thác dài
c. Các khoản thu, chi của dự án phát
sinh tại các thời điểm khác nhau
d. Tất cả các ý trên
|
d
|
I
|
72
|
Suất thu lời nội tại IRR là lãi suất
mà nếu dùng nó làm suất chiết khấu thì:
a. NPV>0
b. NPV=0
c. NPV<0
d. Không liên quan đến NPV
|
b
|
I
|
73
|
Suất thu lời nội tại IRR là:
a. Khả năng cho lãi của dự án
b. Suất chiết khấu của dự án
c. Chi phí sử dụng vốn của dự án
d. Không câu nào đúng
|
a
|
I
|
74
|
Phân tích tài chính là việc đánh giá
dự án trên góc độ của:
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu
c. Nhà nước
d. Tổ chức cho vay vốn
|
a
|
I
|
75
|
Phân tích kinh tế - xã hội được tiến
hành đứng trên góc độ lợi ích của:
a. Chủ đầu tư
b. Toàn bộ nền kinh tế
c. Tổ chức cho vay vốn
d. Tổ chức tài trợ
|
b
|
I
|
76
|
Tất cả các dự án đầu tư xây dựng đều
phải:
a. Thẩm định cả về phương diện hiệu
quả tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội
b. Đối với các dự án do doanh nghiệp
đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả tài chính
c. Đối với các dự án do Nhà nước đầu
tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội
d. Không câu nào đúng
|
a
|
I
|
77
|
Mức độ chính xác của giá sản phẩm
xây dựng phụ thuộc vào:
a. Mức độ chi tiết, chính xác của
thiết kế
b. Mức độ chính xác của giá cả các
yếu tố đầu vào
c. Năng lực của các kỹ sư
d. Tất cả các ý trên
|
d
|
I
|
78
|
Mục đích của việc kiểm soát chi
phí là:
a. Đảm bảo cho chi phí hiện tại không
được vượt quá tầm kiểm soát.
b. Đảm bảo cho các chi phí trong tương
lai không được vượt quá tầm kiểm soát.
c. Cả ý a và b
d. Đảm bảo chi phí thực hiện đúng
như với ngân sách đã lập ra ban đầu.
|
c
|
I
|
79
|
Định mức dự toán xây dựng công trình
gồm:
a. Thành phần công việc và định mức
các thành phần hao phí
b. Thành phần công việc và phương
pháp tính toán
c. Định mức các thành phần hao
phí và phương pháp tính toán
d. Định mức các thành phần hao phí,
phương pháp tính toán và thành phần công việc
|
a
|
I
|
80
|
Để dự án đầu tư xây dựng đạt hiệu
quả cao thì cân phải quản lý tốt các khâu nào?
a. Quản lý chất lượng xây dựng, an
toàn trong quá trình thi công xây dựng
b. Quản lý chi phí từ khâu lập, thẩm
định, phê duyệt dự án; lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán
c. Quản lý tiến độ thi công xây dựng
d. Quản lý tất cả các khâu nêu tại
Điểm a, b, c
|
d
|
I
|
81
|
Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với
đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế được thực hiện như thế nào?
a. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu
b. Tổ chức lựa chọn nhà thầu;
c. Đánh giá hồ sơ dự thầu, đàm phán
và thương thảo ký kết hợp đồng;
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
I
|
82
|
Việc thương thảo hợp đồng xây dựng
phải dựa trên cơ sở nào sau đây?
a. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
của tổ chuyên gia;
b. Mẫu hợp đồng đã điền đầy đủ các
thông tin cụ thể của gói thầu;
c. Các yêu cầu nêu trong hồ sơ mời
thầu; Hồ sơ dự thầu và các tài liệu giải thích làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà
thầu (nếu có)
d. Tất cả các cơ sở nêu tại Điểm
a, b, c
|
d
|
I
|
83
|
Thương thảo hợp đồng xây dựng gồm
những nội dung gì?
a. Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi
tiết của nhà thầu tư vấn;
b. Kế hoạch công tác và bố trí nhân
sự;
c. Tiến độ thực hiện gói thầu
d. Tất cả các nội dung nêu tại Điểm
a, b, c
|
d
|
I
|
84
|
Công trường xây dựng phải đảm bảo
các yêu cầu gì?
a. Tổng mặt bằng công trường xây dựng
phải được thiết kế và phê duyệt, phù hợp với địa điểm xây dựng, điều kiện cụ
thể của công trường
b. Vật tư, vật liệu phải được sắp
xếp theo đúng thiết kế của tổng mặt bằng đã được phê duyệt.
c. Phải có các biển báo về an toàn
lao động cho người, máy thi công và các chỉ dẫn khác theo quy định
d. Tất cả các yêu cầu nêu tại Điểm
a, b, c
|
d
|
I
|
85
|
Nội dung nào dưới đây phải được chỉ
rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?
a. Thời gian, thời điểm, vị trí các
công việc được thực hiện
b. Tên của các nhà thầu thi công
c. Quyết định đầu tư xây dựng
d. Tất cả các nội dung nêu tại Điểm
a, b và c
|
a
|
I
|
86
|
Nội dung nào dưới đây phải được chỉ
rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?
a. Quyết định đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi
tiết của nhà thầu
c. Lao động, máy móc, thiết bị và
các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
d. Tất cả các nội dung nêu tại Điểm
a, b và c
|
c
|
I
|
87
|
Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây
dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi
tiết của nhà thầu;
b. Tiến trình thực hiện các công việc
phù hợp với giải pháp thực hiện đã lựa chọn, sử dụng hợp lý các nguồn lực và
điều kiện kinh phí được cấp theo tiến độ của dự án;
c. Tên của các nhà thầu
d. Tất cả các yếu tố nêu tại Điểm
a, b, c
|
b
|
I
|
88
|
Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây
dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Tổng thời gian thực hiện và các
mốc thời gian phải hoàn thành đối với từng công việc;
b. Quyết định đầu tư xây dựng;
c. Tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Phạm vi công việc chi tiết của
nhà thầu
|
a
|
I
|
89
|
Những công tác nào phải được giám
sát chặt chẽ trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Chỉ những công tác quan trọng.
b. Mọi công tác thi công xây dựng.
c. Những công việc sau này bị che
khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công tác ảnh hưởng đến việc
thi công tiếp theo.
|
b
|
I
|
90
|
Việc giám sát thi công xây dựng được
thực hiện vào thời điểm nào?
a. Giám sát vào giờ hành chính.
b. Chỉ cần giám sát các công tác chủ
yếu, quan trọng.
c. Khi nào trên công trường diễn ra
các hoạt động xây dựng.
d. Khi sắp nghiệm thu công tác xây
dựng thì cần giám sát.
|
c
|
I
|
91
|
Những yêu cầu nào đối với công tác
giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát thi công đúng thiết kế
được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng
b. Giám sát theo đúng ý kiến của bên
thiết kế
c. Giám sát theo lệnh ghi trong giấy
giao việc của chủ đầu tư
d. Giám sát theo hướng dẫn của
chuyên gia.
|
a
|
I
|
92
|
Nhà thầu phải lập, trình chủ đầu tư
chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động khi nào?
a. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
b. Theo tiến độ thực hiện hợp đồng
c. Trước khi thi công công việc quan
trọng của công trình
d. Không bắt buộc phải lập và trình
chủ đầu tư
|
a
|
I
|
93
|
Khi phát hiện nguy cơ xảy ra tai nạn
lao động, sự cố mất an toàn lao động, người quản lý dự án phải làm gì?
a. Dừng thi công xây dựng
b. Yêu cầu nhà thầu có biện pháp khắc
phục đảm bảo an toàn
c. Chỉ được tiếp tục thi công sau
khi người quản lý dự án kiểm tra, chấp thuận đảm bảo an toàn
d. Phải thực hiện các công việc nêu
tại Điểm a, b, c
|
d
|
I
|
94
|
Chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong
quản lý về an toàn lao động trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát việc thực hiện của nhà
thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê
duyệt
b. Giám sát tuân thủ các quy phạm
kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, xử lý vi phạm, dừng thi
công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy định về an toàn trên
công trường
d. Tất cả các trách nhiệm nêu tại
Điểm a, b, c
|
d
|
I
|
95
|
Nội dung công việc nào dưới đây thuộc
trách nhiệm của chủ đầu tư về quản lý an toàn lao động trong quá trình thi
công xây dựng của chủ đầu tư?
a. Giám sát việc thực hiện của nhà
thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê
duyệt
b. Nghiệm thu khối lượng thi công
xây dựng
c. Kiểm tra chất lượng các hạng mục
thi công xây dựng.
d. Tất cả các trách nhiệm nêu tại
Điểm a, b, c
|
a
|
I
|
96
|
Chi phí chung trong chi phí xây dựng
gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí điều hành sản xuất tại
công trường, chi phí phục vụ công nhân.
c. Chi phí phục vụ thi công tại công
trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp;
d. Tất cả các mục trên.
|
d
|
I
|
97
|
Đơn giá xây dựng chi tiết của công
trình không được xác định trên cơ sở nào sau đây?
a. Định mức xây dựng
b. Giá vật tư, vật liệu, cấu kiện
xây dựng,
c. Định mức chi phí tư vấn xây dựng
d. Giá nhân công, giá ca máy và thiết
bị thi công
|
c
|
I
|
98
|
Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết
cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố là:
a. Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết
để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết
cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là tổng mức đầu tư dự án.
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng
d. Phương án a và b.
|
a
|
I
|
99
|
Đơn vị nào sau đây chịu trách nhiệm
về giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề nghị thanh toán?
a. Chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp
của chủ đầu tư
b. Cơ quan thanh toán vốn đầu tư
c. Chủ đầu tư và cơ quan thanh toán
vốn đầu tư
d. Đơn vị tư vấn lập hồ sơ thanh
toán
|
a
|
I
|
100
|
Nội dung nào sau đây là sai quy định
về chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã được phê duyệt?
a. Là chi phí tối đa để thực hiện
công tác tư vấn đầu tư xây dựng
b. Được điều chỉnh khi có thay đổi
về đơn giá xây dựng được công bố.
c. Được quản lý thông qua hợp đồng
tư vấn xây dựng.
d. Được điều chỉnh khi thay đổi về
phạm vi công việc, điều kiện và tiến độ thực hiện công tác tư vấn đầu tư xây
dựng
|
b
|
I
|
101
|
Các yếu tố nào ảnh hưởng trực
tiếp đến quá trình quản lý dự án đầu tư xây dựng?
a. Yếu tố con người lãnh đạo và quản
lý
b. Yếu tố xây dựng, thực hiện kế hoạch
và chế độ kiểm soát, báo cáo quá trình thực hiện
c. Phân định rõ trách nhiệm và mối
quan hệ giữa các bên tham gia quản lý và thực hiện dự án
d. Tất cả các yếu tố nêu tại Điểm
a, b, c
|
d
|
I
|
102
|
Nội dung nào dưới đây không phải là
nguồn lực chính để làm căn cứ cho việc lập tiến độ thi công xây dựng?
a. Lực lượng lao động của nhà thầu
b. Vật liệu chính cung cấp cho từng
giai đoạn thi công xây dựng
c. Nhân lực của Ban quản lý dự án
d. Xe-máy, thiết bị thi công cho từng
công việc và tổng hợp cho từng giai đoạn
|
c
|
I
|
103
|
Kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động
đã được chủ đầu tư chấp thuận có được điều chỉnh trong quá trình thi công
không?
a. Có, nếu kiểm tra thấy kế hoạch
đã được lập không đảm bảo an toàn
b. Có, do nhà thầu quyết định nếu
thấy cần thiết
c. Có, do chủ đầu tư quyết định nếu
thấy cần thiết
d. Không được điều chỉnh
|
a
|
I
|
104
|
Vốn vay ngắn hạn ngân hàng của dự
án là để:
a. Bổ sung vốn lưu động cho dự án
b. Bổ sung vốn cố định cho dự án
c. Mua cổ phiếu của dự án
d. Mua máy móc thiết bị nâng cấp công
nghệ cho dự án
|
a
|
I
|
105
|
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
gồm các tài liệu nào?
a. Các văn bản, giấy tờ, bản vẽ thiết
kế trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao điện tử
b. Toàn bộ tài liệu trong hồ sơ đề
nghị cấp phép xây dựng phải là bản gốc hoặc chính
c. Các quyết định phải là bản chính,
các tài liệukhác trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản sao điện tử
d. Các nội dung trên đều đúng
|
a
|
I
|
106
|
Tiến độ thực hiện của dự án không
thể hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
a. Sơ đồ ngang
b. Sơ đồ đứng
c. Sơ đồ xiên
d. Sơ đồ mạng
|
b
|
I
|
107
|
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/ dầm bê tông cốt
thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu mẫu giáo khi
quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai phương án a và b.
d. Không có chỉ tiêu nào là giá
xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
I
|
108
|
Trong quá trình quản lý thực hiện
dự án, phát hiện thấy tem hiệu chuẩn của thiết bị thí nghiệm - thử nghiệm đã hết
hiệu lực thì giám đốc quản lý dự án xử lý thế nào?
a. Không có ý kiến gì, vì thiết bị
đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho phòng thí nghiệm hoạt động của dự
án.
b. Tiếp tục cho làm thí nghiệm, yêu
cầu kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Đình chỉ thí nghiệm, yêu cầu phòng
thí nghiệm mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chỉnh lại.
d. Không có xử lý gì vì các phép thử
trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
|
c
|
I
|
109
|
Nghiệm thu thang máy điện và thang
máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện theo trình tự nào
dưới đây?
a. Thử động ở 100% tải định mức -
Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
b. Thử động ở 125% tải định mức -
Thử động ở 100% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng thể - Thử động ở
100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
d. Kiểm tra tổng thể - Thử động ở
125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức.
|
c
|
I
|
110
|
Nghiệm thu chạy thử không tải chỉ
được đánh giá là đạt khi nào?
a. Đã chạy thử liên tục theo quy định;
b. Thông số dây chuyền phù hợp với
thiết kế và công nghệ;
c. Không xẩy ra sự cố kỹ thuật đáng
kể;
d. Cả ba yếu tố nêu tại a, b và
c.
|
d
|
I
|
111
|
Nội dung quyết định phê duyệt thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của chủ đầu tư , gồm các nội dung
chủ yếu nào sau đây?
a. Người phê duyệt; Tên công trình
hoặc bộ phận công trình
b. Tên dự án; Loại và cấp công
trình
c. Địa điểm xây dựng;Thời hạn sử dụng
theo thiết kế của công trình;
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
I
|
112
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban
quản lý dự án khu vực được thực hiện tư vấn quản lý dự án hoặc thực hiện một
số công việc tư vấn cho các dự án khác, trong trường hợp nào sau đây?
a. Bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ quản
lý dự án được giao và đáp ứng yêu cầu về điều kiện năng lực theo quy định khi
thực hiện công việc tư vấn
b. Bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ quản
lý dự án được giao, không cần xét đến điều kiện năng lực khi thực hiện công
tác tư vấn
c. Khi có chủ đầu tư thuê và không
cần phải xét đến điều kiện năng lực của tổ chức cũng như cá nhân thực hiện
d. Đáp ứng một trong các trường hợp
ở trên
|
a
|
I
|
113
|
Trong quá trình triển khai thực hiện
dự án, việc kiểm tra thực hiện tiến độ các công việc bằng cách nào?
a. Kiểm tra kết quả thực hiện so với
tiến độ chi tiết đã được chủ đầu tư phê duyệt
b. Kiểm tra thường xuyên qua báo cáo,
thống kê.
c. Kiểm tra đột xuất trên sơ đồ tiến
độ tại thời điểm kiểm tra (tính theo tỷ lệ thực hiện)
d. Tất cả các cách nêu tại điểm
a, b, c
|
d
|
I
|
114
|
Bộ phận điều hành dự án của chủ đầu
tư có trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong quá trình thi
công xây dựng công trình?
a. Giám sát việc thực hiện của
nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được
phê duyệt
b. Giám sát tuân thủ các quy phạm
kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, báo cáo chủ đầu tư xử
lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy
định về an toàn trên công trường
d. Tất cả các trách nhiệm nêu tại
điểm a, b, c
|
d
|
I
|
115
|
Khi nào cần phải tiến hành quan trắc
biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công xây dựng công trình?
a. Trong toàn bộ quá trình xây dựng
b. Khi có quy định trong thiết kế
được duyệt c. Khi Tư vấn giám sát yêu cầu
d. Khi công trình có sự cố
|
a
|
I
|
116
|
Thang máy điện nào bắt buộc phải có
giấy chứng nhận hợp quy?
a. Thang máy PCCC;
b. Thang máy tải hàng và băng ca;
c. Thang máy tải khách;
d. Các thang máy tại cả 3 phương
án a, b và c.
|
d
|
I
|
117
|
Nghiệm thu thiết bị công nghệ gồm
các nội dung nào dưới đây?
a. Nghiệm thu tĩnh;
b. Nghiệm thu chạy thử không tải;
c. Nghiệm thu chạy thử có tải;
d. Thực hiện cả ba nội dung trên.
|
d
|
I
|
118
|
Trong tiến độ thi công xây dựng phải
thể hiện rõ những nội dung gì?
a. Thời gian, thời điểm, vị trí các
công việc được thực hiện
b. Chi phí tiền vốn
c. Sử dụng lao động, máy móc, thiết
bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
d. Tất cả các nội dung nêu tại điểm
a, b và c
|
d
|
I
|
119
|
Việc khai báo, điều tra, báo cáo và
giải quyết sự cố mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình được
thực hiện theo quy định nào?
a. Luật Xây dựng 50/2014/QH13 và Luật
62/2020/QH14.
b. Nghị định 06/2021/NĐ-CP về quản
lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
c. Luật An toàn, Vệ sinh lao động
và các văn bản hướng dẫn
d. Các văn bản quy định tại điểm
a, b, c
|
d
|
I
|
120
|
Để chuẩn bị cho công tác hoàn thiện
cần phải thực hiện những công tác gì?
a. Phải thi công xong các việc làm
dưới lớp hoàn thiện như điện, nước
b. Phải lập biên bản nghiệm thu đảm
bảo điều kiện để thi công hoàn thiện
c. Phải chỉnh độ cao các lớp nằm dưới
lớp hoàn thiện
d. Phải lập biên bản cho các việc
đã làm xong
|
b
|
I
|
121
|
Đo bóc khối lượng xây dựng từ bản
vẽ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công để làm gì?
a. Xác định dự toán, lập bảng khối
lượng trong hồ sơ mời thầu
b. Xác định giá gói thầu, giá dự thầu
c. Xác định giá hợp đồng, trường hợp
chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ định thầu và phương
thức hợp đồng trọn gói
d. Tất cả các phương án a, b và c
|
d
|
I
|
122
|
Các chi phí nào sau đây không được
đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Các chi phí thiệt hại xảy ra trong
quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
a. Các chi phí thiệt hại xảy ra trong
quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
b. Chi phí cho khối lượng hoàn thành
của các cấu kiện đúc sẵn.
c. Chi phí thiệt hại do nguyên nhân
bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả các phương án trên.
|
a
|
I
|
123
|
Các chi phí nào sau đây không được
đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Các chi phí phát sinh do điều chỉnh
thiết kế xây dựng.
b. Các chi phí của các khối lượng
phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
c. Chi phí thiệt hại do nguyên nhân
bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả các phương án trên.
|
b
|
I
|
124
|
Công tác giám sát lắp đặt thiết bị
công nghệ được thực hiện khi nào?
a. Giám sát trước lắp đặt;
b. Giám sát quá trình lắp đặt;
c. Giám sát quá trình thử nghiệm và
nghiệm thu;
d. Cả ba nội dung nêu tại a, b và
c.
|
d
|
I
|
125
|
Khi giám sát chạy thử thiết bị công
nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng thể thiết bị trước
khi chạy thử;
b. Kiểm tra quy trình, tiêu chuẩn
áp dụng, trình tự chạy thử;
c. Kiểm tra lệnh chạy thử
d. Tất cả các nội dung nêu tại a,
b và c.
|
d
|
I
|
Phụ
lục II
HẠNG
II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BXD ngày 18/02/2025 Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
STT
|
Lĩnh
vực
|
Số
câu
|
Trang
|
1
|
Lĩnh vực khảo sát xây dựng
|
397
|
|
1.1
|
Khảo sát địa hình
|
195
|
1
|
1.2
|
Khảo sát địa chất công trình
|
202
|
28
|
2
|
Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây
dựng
|
329
|
56
|
3
|
Lĩnh vực thiết kế xây dựng
|
2402
|
|
3.1
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết
cấu công trình
|
232
|
102
|
3.2
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Khai thác mỏ
|
166
|
132
|
3.3
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Đường bộ
|
198
|
155
|
3.4
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Đường sắt
|
193
|
182
|
3.5
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Cầu - Hầm
|
222
|
207
|
3.6
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Đường thủy nội địa - Hàng hải
|
200
|
237
|
3.7
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Thủy lợi, đê điều
|
301
|
264
|
3.8
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Cấp nước - thoát nước
|
181
|
306
|
3.9
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Xử lý chất thải rắn
|
147
|
330
|
3.10
|
Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ
thống điện
|
202
|
351
|
3.11
|
Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ
thống cấp - thoát nước công trình
|
169
|
379
|
3.12
|
Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ
thống thông gió - cấp thoát nhiệt
|
191
|
402
|
4
|
Lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng
|
867
|
|
4.1
|
Giám sát công tác xây dựng công
trình
|
700
|
428
|
4.2
|
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị
công trình
|
167
|
515
|
5
|
Lĩnh vực định giá xây dựng
|
196
|
538
|
6
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
303
|
566
|
|
Tổng cộng
|
4494
|
|
1.1. Câu hỏi Pháp luật chung - Khảo
sát địa hình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong công tác khảo sát xây dựng,
nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng.
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình.
c. Đáp án a và b đều đúng.
d. Đáp án a và b đều sai.
|
b
|
II
|
2
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng chịu trách
nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình thực hiện thế nào?
a. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền.
b. Kết quả thẩm định hay phê duyệt
kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu.
c. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng.
d. Nhà thầu được giảm trách nhiệm
khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có thẩm quyền.
|
b
|
II
|
3
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có được
giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây dựng? Khi:
a. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra
và thẩm định xong.
b. Báo cáo khảo sát xây dựng được
đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu.
c. Chủ đầu tư đã chấp thuận và phê
duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng.
d. Không được giảm trách nhiệm trong
những tình huống trên.
|
d
|
II
|
4
|
Tùy theo quy mô và loại hình khảo
sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng theo các nội
dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo sát tại hiện trường,
phòng thí nghiệm.
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm.
c. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện
trường. kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong
quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả những nội dung trên.
|
d
|
II
|
5
|
Trong công tác khảo sát xây dựng,
nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau
đây?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế.
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế.
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường.
d. Tất cả các trường hợp ở trên.
|
d
|
II
|
6
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên phải tuân thủ quy định
nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải
độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư.
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng.
c. Tuân thủ cả phương án a và b.
d. Không cần tuân thủ nội dung nào
ở trên.
|
c
|
II
|
7
|
Chủ đầu tư có trách nhiệm thế nào
trong công tác khảo sát xây dựng?
a. Kiểm tra hoặc thuê đơn vị tư vấn
có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng.
b. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.
c. Cả hai đáp án a và b đúng.
d. Đáp án a hoặc b đúng.
|
c
|
II
|
8
|
Trong công tác khảo sát xây dựng,
chủ đầu tư không có quyền nào dưới đây?
a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng
khi có đủ điều kiện năng lực.
b. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây
dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo
sát lập.
c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng.
d. Yêu cầu tư vấn khảo sát sử dụng
kết quả khảo sát của dự án liền kề.
|
d
|
II
|
9
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có quyền
nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có
liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để
thực hiện khảo sát xây dựng.
b. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài
hợp đồng khảo sát xây dựng.
c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
|
d
|
II
|
10
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
phải có nội dung nào sau đây?
a. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng, quy
trình và phương pháp khảo sát xây dựng.
b. Căn cứ thực hiện khảo sát xây dựng,
quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng.
c. Khái quát về vị trí phương án kỹ
thuật công trình.
d. Các đáp án trên đều sai.
|
b
|
II
|
11
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định.
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng.
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan.
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu.
|
c
|
II
|
12
|
Trong công tác khảo sát xây dựng,
chủ đầu tư có các nghĩa vụ nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng.
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát.
c. Xác định yêu cầu đối với khảo sát
xây dựng và bảo đảm điều kiện cho nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện công
việc.
d.Tất cả 03 nghĩa vụ nêu trong
phương án a, b và c.
|
d
|
II
|
13
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
14
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
16
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
17
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
18
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
19
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
21
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
22
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
23
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
24
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
25
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
26
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
28
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
29
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
30
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
31
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
32
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
33
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
34
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
35
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
36
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
37
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
38
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
39
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
40
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
41
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
42
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
43
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
44
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
47
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
48
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
II
|
49
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
50
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
51
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
53
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
54
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
55
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
56
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
57
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
59
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
60
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
61
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
62
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
63
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
64
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
65
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
66
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
67
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
69
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
70
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
72
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
73
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
74
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
75
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
76
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
77
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
78
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
79
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh
nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
80
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
81
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
82
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
83
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
84
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
85
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
86
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
87
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
88
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải
thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
89
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
90
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
91
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
92
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
93
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
94
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
95
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
96
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
97
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
98
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
99
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
1.1. Câu hỏi Pháp luật riêng - Khảo
sát địa hình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
II
|
3
|
Đối với công tác khảo sát xây dựng,
nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng;
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát;
c. Bồi thường thiệt hại khi cung
cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;
d. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
II
|
4
|
Trong quá trình thực hiện khảo sát
xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung khi nào?
a. Phát hiện các yếu tố khác thường
có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;
b. Khi có thay đổi nhiệm vụ thiết
kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng;
c. Khi đơn vị khảo sát thay đổi nhân
lực và thiết bị khảo sát xây dựng;
d. Đáp án a và b;
|
d
|
II
|
5
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng chịu trách
nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình thực hiện thế nào?
a. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền;
b. Kết quả thẩm định hay phê duyệt
kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu;
c. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
d. Nhà thầu được giảm trách nhiệm
khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có thẩm quyền;
|
b
|
II
|
6
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có được
giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây dựng? Khi:
a. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra
và thẩm định xong;
b. Báo cáo khảo sát xây dựng được
đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu;
c. Chủ đầu tư đã chấp thuận và phê
duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d. Không được giảm trách nhiệm trong
những tình huống trên;
|
d
|
II
|
7
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
không cần có những nội dung nào dưới đây?
a. Những căn cứ thực hiện, quy trình
và phương pháp khảo sát xây dựng;
b. Các chi phí thực hiện theo dự toán
và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng;
c. Khối lượng đã thực hiện, kết quả
và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;
d. Khái quát về vị trí và điều kiện
tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô, tính chất của công
trình.
|
b
|
II
|
8
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có những
trách nhiệm gì dưới đây?
a. Bố trí đủ người có kinh nghiệm
và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của hợp đồng xây dựng;
b. Cử người có đủ điều kiện năng lực
để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp kiểm soát chất lượng
khảo sát xây dựng;
c. Cả nội dung a và b ở trên;
d. Không cần nội dung nào ở trên;
|
c
|
II
|
9
|
Đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức
giám sát khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu giám sát thi công;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu khảo sát;
|
a
|
II
|
10
|
Tùy theo quy mô và loại hình khảo
sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng theo các nội
dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo sát tại hiện trường,
phòng thí nghiệm;
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện
trường; kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong
quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả những nội dung trên;
|
d
|
II
|
11
|
Đơn vị nào lập phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu khảo sát;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu giám sát thi công;
|
b
|
II
|
12
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
13
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
14
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
II
|
15
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên phải tuân thủ quy định
nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư;
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng;
c. Tuân thủ cả a và b
d. Không cần tuân thủ nội dung nào
ở trên
|
c
|
II
|
16
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
cần có những nội dung nào sau đây ?
a. Cơ sở lập phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng;
b. Thành phần, khối lượng công tác
khảo sát xây dựng;
c. Phương pháp, thiết bị khảo sát
và phòng thí nghiệm được sử dụng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
17
|
Chủ đầu tư có trách nhiệm thế nào
trong công tác khảo sát xây dựng ?
a. Kiểm tra hoặc thuê đơn vị tư vấn
có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
b. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.
c. Đáp án a và b đúng
d. Đáp án a hoặc b đúng
|
c
|
II
|
18
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
II
|
19
|
Chủ đầu tư không có quyền nào dưới
đây?
a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng
khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây
dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo
sát lập;
c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Yêu cầu tư vấn khảo sát sử dụng
kết quả khảo sát của dự án liền kề.
|
d
|
II
|
20
|
Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào
dưới đây?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Trình cơ quan chuyên môn về xây
dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng
d. Tổ chức giám sát công tác khảo
sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật
|
c
|
II
|
21
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có quyền
nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có
liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để
thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài
hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
d
|
II
|
22
|
Nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát
xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng;
b. Không phải đề xuất, bổ sung nhiệm
vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp
thiết kế;
c. Không chịu trách nhiệm về quản
lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu
phụ.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
a
|
II
|
23
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
II
|
24
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
II
|
25
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
phải có nội dung nào sau đây ?
a. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng, quy
trình và phương pháp khảo sát xây dựng
b. Căn cứ thực hiện khảo sát xây dựng,
quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
c. Khái quát về vị trí phương án kỹ
thuật công trình
d. Các đáp án trên đều sai
|
b
|
II
|
26
|
Khi lập phương án kỹ thuật khảo sát
xây dựng cần đảm bảo có những nội dung nào sau đây ?
a. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
về khảo sát xây dựng áp dụng
b. Tổ chức thực hiện và biện pháp
kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng
c. Tiến độ thực hiện
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
b
|
II
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
II
|
29
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
30
|
Những nội dung nào sau đây thuộc nhiệm
vụ khảo sát xây dựng?
a. Mục đích và phạm vi khảo sát;
b. Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng được
áp dụng;
c. Khối lượng các loại công tác khảo
sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác khảo sát xây dựng;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
1.1. Câu hỏi Chuyên môn - Khảo sát
địa hình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Khi thi công nhà cao tầng, sai số
về độ cao của kết cấu bê tông cốt thép loại khung, vách đổ tại chỗ ở mỗi tầng
không vượt quá:
a. ± 05mm;
b. ± 10mm;
c. ± 15mm;
d. ± 20mm;
|
b
|
II
|
2
|
Khi thi công cọc đóng, bố trí cọc
một hàng cho loại cọc có cạnh đến 0.5m. Độ lệch mặt bằng so với thiết kế
không vượt quá:
a. 0.2D;
b. 0.25D;
c. 0.3D;
d. 0.35D
|
a
|
II
|
3
|
Khi thi công nhà cao tầng, sai số
bố trí đường trục đứng tại mỗi tầng không vượt quá:
a. ± 03mm;
b. ± 05mm;
c. ± 10mm;
d. ± 15mm;
|
a
|
II
|
4
|
Khi thi công cọc đóng, bố trí cọc
đơn dưới cột cho loại cọc tròn rỗng có đường kính từ 0.5m đến 0.8m. Độ lệch của
tim cọc về mặt bằng so với thiết kế không vượt quá:
a. 08cm;
b. 10cm;
c. 15cm
d. 20cm
|
a
|
II
|
5
|
Cấp chính xác bố trí công trình cấp
2 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
a. mβ = 5”, ms/s = 1/15000, mh = 1
mm/trạm
b. mβ = 10”, ms/s = 1/10000, mh =
2 mm/trạm
c. mβ = 20”, ms/s = 1/5000, mh = 2.5
mm/trạm
d. mβ = 30”, ms/s = 1/5000, mh = 3
mm/trạm
|
b
|
II
|
6
|
Sai số cho phép đo độ nghiêng của
nhà cao tầng không vượt quá:
a. 0.00001 x H
b. 0.0001 x H
c. 0.0005 x H
d. 0.001 x H
(H là chiều cao công trình)
|
b
|
II
|
7
|
Để đo độ lún công trình bằng phương
pháp đo cao hình học cấp 2 cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại đạt:
a. 40 lần
b. từ 35 đến 40 lần
c. 16 lần
d. 20 lần
|
b
|
II
|
8
|
Đo độ lún của nền móng các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất cát, đất sét và trên nền đất có tính biến
dạng cao phải chọn cấp độ đo lún nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các
cấp trên
|
b
|
II
|
9
|
Đo độ lún công trình bằng phương pháp
đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối
thiểu 0.5m:
a. I
b. ll
c. Ill
d. IV
|
b
|
II
|
10
|
Để bố trí công trình có thể sử dụng
các phương pháp nào?
a. Phương pháp tọa độ vuông góc
b. Phương pháp tọa độ cực; giao hội
c. Phương pháp đường chuyền toàn đạc;
tam giác khép kín
d. Một trong các phương pháp trên
|
d
|
II
|
11
|
Bố trí công trình được thực hiện theo
trình tự nào:
a. Chuyển trục ra thực địa và giác
móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố
trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố
trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
b. Lập lưới bố trí công trình; Định
vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố
trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao
lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
c. Lập lưới bố trí công trình; Định
vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố
trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố
trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
d. Định vị công trình; Chuyển trục
ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố
trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố
trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
|
c
|
II
|
12
|
Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần
giao cho nhà thầu gồm:
a. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí
các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
b. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình;
Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
c. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình;
Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ
lớn.
d. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình;
Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt
cắt công trình.
|
d
|
II
|
13
|
Yêu cầu độ chính xác công trình phụ
thuộc vào:
a. Kích thước hạng mục; chất lượng
xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thì công xây
lắp.
b. Kích thước hạng mục; vật liệu xây
dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây
lắp.
c. Chiều cao công trình; vật liệu
xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
d. Kích thước hạng mục; vật liệu xây
dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
|
d
|
II
|
14
|
Cấp chính xác bố trí công trình cấp
3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
a. mβ = 5“, ms/s = 1/15000, mh = 1
mm/trạm
b. mβ = 10“, ms/s = 1/10000, mh =
2 mm/trạm
c. mβ = 20“, ms/s = 1/5000, mh = 2.5
mm/trạm
d. mβ = 30“, ms/s = 1/5000, mh = 3
mm/trạm
|
c
|
II
|
15
|
Nếu chiều cao mặt bằng thi công xây
dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao trên mặt bằng thi
công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 4 mm
c. 5 mm
d. 6 mm
|
c
|
II
|
16
|
Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm
tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn:
a. 20% dung sai cho phép của kích
thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
b. 25% dung sai cho phép của kích
thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
c. 30% dung sai cho phép của kích
thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
d. 35% dung sai cho phép của kích
thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
|
a
|
II
|
17
|
Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển
dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại
đất chịu nén khác:
a. 1 mm
b. 3 mm
c. 5 mm
d. 10 mm
|
b
|
II
|
18
|
Sai số cho phép đo độ nghiêng của
ống khói, tháp cột cao không vượt quá:
a. 0.00001 x H
b. 0.0001 x H
c. 0.0005 x H
d. 0.001 x H
|
c
|
II
|
19
|
Trên khu vực thành phố và công nghiệp
lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu
nào?
a. Độ chính xác của mạng lưới khống
chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
b. Mật độ điểm khống chế phải
thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
c. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng
hệ tọa độ độc lập
d. Cả ba chỉ tiêu trên
|
d
|
II
|
20
|
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ
so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.10 mm trên bản đồ đối với vùng
rậm rạp
b. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng
rậm rạp
c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng
rậm rạp
d. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng
rậm rạp
|
b
|
II
|
21
|
Sai số độ cao của điểm khống chế đo
vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi
b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng núi
c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi
d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng núi
|
b
|
II
|
22
|
Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng
cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:500 và 1:1000
b. 1:2000
c. 1:5000
d. Một trong các tỷ lệ trên
|
d
|
II
|
23
|
Sai số trung bình vị trí mặt bằng
của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt
quá:
a. 0.15 mm trên bản đồ
b. 0.2 mm trên bản đồ
c. 0.3 mm trên bản đồ
d. 0.4 mm trên bản đồ
|
c
|
II
|
24
|
Sai số độ cao của điểm khống chế đo
vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng
bằng
b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng
bằng
c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng
bằng
d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng
bằng
|
c
|
II
|
25
|
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần
sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:200
b. 1:500
c. 1:1000
d. Một trong ba tỷ lệ trên
|
d
|
II
|
26
|
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng sử
dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?
a. Phương pháp tọa độ cực
b. Phương pháp giao hội góc, cạnh
c. Phương pháp tọa độ vuông góc
d. Cả ba phương pháp a,b,c
|
d
|
II
|
27
|
Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được
xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây
dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ
thiết kế ra thực địa là:
a. Lưới khống chế cơ sở
b. Lưới khống chế thi công
c. Lưới khống chế đo vẽ
d. Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ
lệ lớn
|
b
|
II
|
28
|
Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công
phải là:
a. Hệ tọa độ giả định
b. Hệ tọa độ đã dùng trong các giai
đoạn khảo sát và thiết kế công trình
c. Hệ tọa độ nhà nước
d. Một trong các phương án trên
|
b
|
II
|
29
|
Lưới khống chế thi công có thể có
các dạng nào?
a. Lưới ô vuông xây dựng
b. Lưới đường chuyền đa giác
c. Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp
d. Một trong các phương án trên
|
b
|
II
|
30
|
Số bậc của lưới khống chế mặt bằng
thi công tối đa là bao nhiêu bậc?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
II
|
31
|
Mật độ các điểm của lưới khống chế
mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như
thế nào?
a. 1 điểm trên 1 đến 2 ha
b. 1 điểm trên 2 đến 3 ha
c. 1 điểm trên 3 đến 5 ha
d. 1 điểm trên 5 đến 10 ha
|
b
|
II
|
32
|
Số điểm khống chế mặt bằng tối thiểu
của lưới thi công là bao nhiêu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
II
|
33
|
Lưới khống chế độ cao phục vụ công
tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha được thành lập
bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn
cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
b
|
II
|
34
|
Lưới khống chế độ cao phục vụ công
tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha được thành lập
bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn
cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
c
|
II
|
35
|
Loại công trình nào khi lập lưới khống
chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5“, ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?
a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công trình xây dựng trên
diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm
vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
b
|
II
|
36
|
Loại công trình nào khi lập lưới khống
chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10“, ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?
a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công
trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng
biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công trình xây dựng trên
diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm
vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
c
|
II
|
37
|
Việc thành lập lưới khống chế mặt
bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm nhất bao nhiêu tuần
trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. 1 tuần.
b. 2 tuần.
c. 3 tuần.
d. 4 tuần.
|
b
|
II
|
38
|
Việc đo độ lún công trình cần tiến
hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:
a. 1-2 mm/năm
b. 2-3 mm/năm
c. 1-3 mm/năm
d. 3-5 mm/năm
|
a
|
II
|
39
|
Để đo độ lún công trình cần sử dụng
các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn:
a. 40 lần
b. 24 lần
c. 16 lần
d. 20 lần
|
b
|
II
|
40
|
Để đo độ lún công trình cần sử dụng
các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài không vượt quá:
a. 25“/2mm
b. 20“/2mm
c. 12“/2mm
d. 15“/2mm
|
c
|
II
|
41
|
Trước khi đo độ lún công trình, so
với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải kiểm nghiệm bổ sung
các nội dung nào:
a. Kiểm tra hoạt động của vít nghiêng
bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều chỉnh tiêu cự; kiểm
nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
b. Xác định giá trị vạch khắc của
ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị vạch chia của bộ đo
cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước
dài.
c. Xác định giá trị vạch chia của
bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng
bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
d. Xác định giá trị vạch khắc của
ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng
mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
|
d
|
II
|
42
|
Cần có biện pháp loại trừ ảnh hưởng
của góc i trước khi đo khi góc i dao động quá
a. 10“
b. 12“
c. 20“
d. 25“
|
b
|
II
|
43
|
Xác định sai số khoảng chia 1dm trên
thang chính và thang phụ (nếu có) của mia Invar, sai số này không được vượt
quá
a. 0.20 mm
b. 0.15 mm
c. 0.25 mm
d. 0.10 mm
|
b
|
II
|
44
|
Mốc chuẩn cần thỏa mãn các yêu cầu
nào:
a. Giữ được ổn định trong suốt quá
trình đo độ lún công trình
b. Cho phép kiểm tra một cách tin
cậy độ ổn định của các mốc khác
c. Cho phép dẫn độ cao đến các mốc
đo lún một cách thuận lợi
d. Cả ba yêu cầu trên
|
d
|
II
|
45
|
Mốc đo độ lún có các loại sau:
a. Mốc gắn tường, cột
b. Mốc nền móng
c. Mốc chôn sâu
d. Cả ba loại a,b,c
|
d
|
II
|
46
|
Nên bố trí mốc chuẩn có khoảng cách
đến công trình là:
a. 50-100m
b. 100-200m
c. 200-300m
d. 300-500m
|
a
|
II
|
47
|
Kết quả đo độ lún công trình được
sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp
thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho
b. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp
thiết kế và và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công công trình
c. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp
thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp phòng chống sự cố
d. Kiểm tra độ ổn định của công trình
và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình
|
c
|
II
|
48
|
Số lượng mốc chuẩn khi khi đo lún
các công trình xây dựng cần ít nhất là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
b
|
II
|
49
|
Mốc chuẩn có dạng cọc ống (loại
A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào
a. Nền đất đá ổn định, chiều sâu khá
lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học
b. Móng cọc chiều sâu đạt đến lớp
đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình
c. Trên nền đất đá kém ổn định
d. Cả ba loại trên
|
a
|
II
|
50
|
Việc đo lún công trình được chia thành
các cấp như thế nào?
a. Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2
mm; cấp III: ±5 mm)
b. Ba cấp (cấp I: ±2 mm; cấp II: ±5
mm; cấp III: ±10 mm)
c. Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II:
±1 mm; cấp III: ±2 mm)
d. Bốn cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II:
±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)
|
a
|
II
|
51
|
Đo độ lún của nền móng các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình quan trọng, các công
trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào“
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các
cấp trên
|
a
|
II
|
52
|
Đo độ lún của nền móng các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao, các công trình được
đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp độ đo lún nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các
cấp trên
|
b
|
II
|
53
|
Đo độ lún của nền móng các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt lún cao, đất có tính
bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các
cấp trên
|
c
|
II
|
54
|
Xác định phương pháp tính trọng số
đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:
a. Phương pháp thay thế trọng số
tương đương
b. Phương pháp nhích dần
c. Phương pháp ước tính theo
chương trình được lập trên máy tính
d. Một trong ba phương pháp trên
|
d
|
II
|
55
|
Sơ đồ mạng lưới đo độ lún cần được
chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:
a. 1:100 đến 1:1000
b. 1:100 đến 1:500
c. 1:200 đến 1:500
d. 1:500 đến 1:1000
|
b
|
II
|
56
|
Giai đoạn thi công xây dựng nên đo
lún vào các giai đoạn công trình:
a. 25%, 50%, 75% tải trọng bản
thân công trình.
b. 50%, 75%, 100% tải trọng bản
thân công trình.
c. 25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản
thân công trình.
d. 20%, 40%, 60%, 80% tải trọng bản
thân công trình.
|
c
|
II
|
57
|
Đo độ lún công trình bằng phương pháp
đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ chính xác như thế nào:
a. Độ phóng đại của ống kính 40x;
giá trị khoảng chia bọt nước dài 12“/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ
đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
b. Độ phóng đại của ống kính 35x đến
40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài không vượt quá 12“/2mm; giá trị vạch
khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
c. Độ phóng đại của ống kính 24x;
giá trị khoảng chia bọt nước dài 15“/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ
ngang
d. Độ phóng đại của ống kính 24x;
giá trị khoảng chia bọt nước dài 30“/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập
của máy có ba chỉ ngang
|
b
|
II
|
58
|
Đo độ lún công trình bằng phương pháp
đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt quá:
a. 25m.
b. 30m.
c. 40m.
d. 50m.
|
b
|
II
|
59
|
Đo độ lún công trình bằng phương pháp
đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối
thiểu 0.3m:
a. I
b. II
c. III
d. IV
|
c
|
II
|
60
|
Các lưới thủy chuẩn đo độ lún công
trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:
a. Bình sai điều kiện
b. Bình sai gián tiếp
c. Bình sai theo phương pháp
Popov
d. Một trong các phương pháp trên
|
d
|
II
|
61
|
Tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác
của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai số giới hạn được
lấy bằng:
a. 1 lần sai số trung phương
b. 2 lần sai số trung phương
c. 2,5 lần sai số trung phương
d. 3 lần sai số trung phương
|
b
|
II
|
62
|
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì
phải sử dụng hệ tọa độ:
a. Vn2000
b. Hà Nội 72
c. WGS84
d. UTM
|
a
|
II
|
63
|
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì
kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh không vượt quá:
a. 1/25 000
b. 1/50 000
c. 1/70 000
d. 1/100 000
|
b
|
II
|
64
|
Khoảng cao đều của bản đồ địa hình
được xác định dựa vào các yếu tố sau:
a. Yêu cầu thiết kế và đặc điểm
công trình.
b. Độ chính xác cần thiết về độ cao
và độ dốc của công trình.
c. Mức độ phức tạp và độ dốc của địa
hình.
d. Tất cả các phương án nêu
|
d
|
II
|
65
|
Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ
lớn bao gồm các loại lưới nào:
a. Lưới trắc địa nhà nước các cấp
hạng và lưới khống chế thi công
b. Lưới trắc địa nhà nước các cấp
hạng và lưới khống chế đo vẽ
c. Lưới khống chế thi công và lưới
khống chế đo vẽ
d. Lưới trắc địa nhà nước các cấp
hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công
|
b
|
II
|
66
|
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ
so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.1 mm trên bản đồ đối với
vùng quang đãng
b. 0.15 mm trên bản đồ đối với
vùng quang đãn
c. 0.20 mm trên bản đồ đối với
vùng quang đãng
d. 0.25 mm trên bản đồ đối với
vùng quang đãng
|
a
|
II
|
1.2. Câu hỏi Pháp luật chung - Khảo
sát địa chất công trình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân
thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc
người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
24
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng; b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế bản vẽ
thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công trình
lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn
đầu tư công thì hợp đồng xây dựng
được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a
hoặc b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
70
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
75
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định b. Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ
quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp
thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
1.2. Câu hỏi Pháp luật riêng - Khảo
sát địa chất công trình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
II
|
3
|
Đối với công tác khảo sát xây dựng,
nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng;
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát;
c. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp
thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;
d. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
II
|
4
|
Trong quá trình thực hiện khảo sát
xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung khi nào?
a. Phát hiện các yếu tố khác thường
có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;
b. Khi có thay đổi nhiệm vụ thiết
kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng;
c. Khi đơn vị khảo sát thay đổi nhân
lực và thiết bị khảo sát xây dựng;
d. Đáp án a và b;
|
d
|
II
|
5
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng chịu trách
nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình thực hiện thế nào?
a. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền;
b. Kết quả thẩm định hay phê duyệt
kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu;
c. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm
khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
d. Nhà thầu được giảm trách nhiệm
khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có thẩm quyền;
|
b
|
II
|
6
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có được
giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây dựng? Khi:
a. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra
và thẩm định xong;
b. Báo cáo khảo sát xây dựng được
đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu;
c. Chủ đầu tư đã chấp thuận và phê
duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d. Không được giảm trách nhiệm trong
những tình huống trên;
|
d
|
II
|
7
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
không cần có những nội dung nào dưới đây?
a. Những căn cứ thực hiện, quy trình
và phương pháp khảo sát xây dựng;
b. Các chi phí thực hiện theo dự toán
và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng;
c. Khối lượng đã thực hiện, kết quả
và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;
d. Khái quát về vị trí và điều kiện
tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô, tính chất của công
trình.
|
b
|
II
|
8
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có những
trách nhiệm gì dưới đây?
a. Bố trí đủ người có kinh nghiệm
và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của hợp đồng xây dựng;
b. Cử người có đủ điều kiện năng lực
để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp kiểm soát chất lượng
khảo sát xây dựng;
c. Cả nội dung a và b ở trên;
d. Không cần nội dung nào ở trên;
|
c
|
II
|
9
|
Đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức
giám sát khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu giám sát thi công;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu khảo sát;
|
a
|
II
|
10
|
Tùy theo quy mô và loại hình khảo
sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng theo các nội
dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo sát tại hiện trường,
phòng thí nghiệm;
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện
trường; kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong
quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả những nội dung trên;
|
d
|
II
|
11
|
Đơn vị nào lập phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu khảo sát;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu giám sát thi công;
|
b
|
II
|
12
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
13
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
14
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt
cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
II
|
15
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên phải tuân thủ quy định
nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư;
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng;
c. Tuân thủ cả a và b
d. Không cần tuân thủ nội dung nào
ở trên
|
c
|
II
|
16
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
cần có những nội dung nào sau đây ?
a. Cơ sở lập phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng;
b. Thành phần, khối lượng công tác
khảo sát xây dựng;
c. Phương pháp, thiết bị khảo sát
và phòng thí nghiệm được sử dụng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
17
|
Chủ đầu tư có trách nhiệm thế nào
trong công tác khảo sát xây dựng ?
a. Kiểm tra hoặc thuê đơn vị tư vấn
có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
b. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.
c. Đáp án a và b đúng
d. Đáp án a hoặc b đúng
|
c
|
II
|
18
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
II
|
19
|
Chủ đầu tư không có quyền nào dưới
đây?
a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng
khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây
dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo
sát lập;
c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây
dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Yêu cầu tư vấn khảo sát sử dụng
kết quả khảo sát của dự án liền kề.
|
d
|
II
|
20
|
Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào
dưới đây?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây
dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát
xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát
xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Trình cơ quan chuyên môn về xây
dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng
d. Tổ chức giám sát công tác khảo
sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật
|
c
|
II
|
21
|
Nhà thầu khảo sát xây dựng có quyền
nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có
liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để
thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài
hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo
sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
d
|
II
|
22
|
Nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát
xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng;
b. Không phải đề xuất, bổ sung nhiệm
vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp
thiết kế;
c. Không chịu trách nhiệm về quản
lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu
phụ.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
a
|
II
|
23
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
II
|
24
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
II
|
25
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
phải có nội dung nào sau đây ?
a. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng, quy
trình và phương pháp khảo sát xây dựng
b. Căn cứ thực hiện khảo sát xây dựng,
quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
c. Khái quát về vị trí phương án kỹ
thuật công trình
d. Các đáp án trên đều sai
|
b
|
II
|
26
|
Khi lập phương án kỹ thuật khảo sát
xây dựng cần đảm bảo có những nội dung nào sau đây ?
a. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
về khảo sát xây dựng áp dụng
b. Tổ chức thực hiện và biện pháp
kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng
c. Tiến độ thực hiện
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
b
|
II
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
II
|
29
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
30
|
Những nội dung nào sau đây thuộc nhiệm
vụ khảo sát xây dựng?
a. Mục đích và phạm vi khảo sát;
b. Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng được
áp dụng;
c. Khối lượng các loại công tác khảo
sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác khảo sát xây dựng;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
1.2. Câu hỏi Chuyên môn - Khảo sát
địa chất công trình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Công tác đo vẽ bản đồ địa chất công
trình ở mỗi giai đoạn khảo sát phải thực hiện trước công tác nào dưới đây?
a. Công tác thăm dò
b. Công tác thí nghiệm địa chất
công trình
c. Một trong hai công tác a hoặc b
d. Cả hai công tác a và b
|
d
|
II
|
2
|
Khi thiết kế thí nghiệm địa chất thủy
văn trong hố khoan, cần phải chú ý những nội dung nào dưới đây:
a. Phải chọn phương pháp và thiết
bị khoan phù hợp. Nước rửa mùn khoan là nước lã sạch, không dùng dung dịch
sét, bentonit.
b. Chọn phương pháp và thiết bị khoan
phù hợp. Vách và đáy hố khoan phải được rửa sạch trước khi lắp đặt thiết bị
thí nghiệm ĐCTV trong hố khoan.
c. Đo chính xác độ sâu đoạn thí nghiệm,
mực nước ngầm và sau khi thí nghiệm, đo chính xác mực nước của quá trình hồi
phục.
d. Cả 3 khâu trên a, b, c.
|
d
|
II
|
3
|
Khi khoan trong mùa lũ hoặc khoan
ở nơi có dòng chảy mạnh có vận tốc lớn hơn bao nhiêu? thì cần chú ý thực hiện
các yêu cầu sau đây: Đặt phương tiện nổi trùng với hướng dòng chảy; Phải chống
cong và tăng độ cứng cho ống chống, tăng độ ngàm vào đất của ống định hướng;
Nên đặt 5 dây neo chằng, trong đó có 3 neo ở phía thượng lưu; Nếu mức nước
thay đổi nhiều trong khi khoan khi mỗi dây neo nên có một tời riêng để điều
chỉnh cho kịp thời.
a. v>1,3 m/s
b. v>1,5 m/s
c. v>1,7 m/s
d. v>1,8 m/s
|
b
|
II
|
4
|
Đánh giá dự báo trên cơ sở hoạt động
địa động lực bờ hồ chứa nước theo yếu tố địa chất, địa mạo bằng phương pháp
của Khostavili thì có bao nhiêu yếu tố?
a. 15
b. 16
c. 17
d. 18
|
c
|
II
|
5
|
Chỉ số mô đun nứt nẻ của đá (M) được
xác định như thế nào:
a. là số lượng khe nứt trên 1 m đường
đo
b. là số lượng khe nứt trên 1.5 m
đường đo
c. là số lượng khe nứt trên 2 m đường
đo
d. là số lượng khe nứt trên 3 m đường
đo
|
a
|
II
|
6
|
Khi lấy mẫu nguyên trạng chế độ khoan
phải đảm bảo như thế nào?
a. Tải trọng dọc trục: 6 kN đến 10
kN và tốc độ quay nhỏ hơn 100 r/min.
b. Tải trọng dọc trục: 6 kN đến 10
kN và tốc độ quay lớn hơn 100 r/min.
c. Tải trọng dọc trục: 7 kN đến 11
kN và tốc độ quay nhỏ hơn 100 r/min
d. Tải trọng dọc trục: 7 kN đến 11
kN và tốc độ quay lớn hơn 100 r/min.
|
a
|
II
|
7
|
Khi tiến hành lấy mẫu đất loại sét
có trạng thái dẻo mềm, dẻo chảy và chảy, cũng như mẫu cát, phải lấy bằng phương
pháp khoan ấn. Vậy tốc độ ấn ống mẫu vào đất không vượt quá bao nhiêu?
a. Tốc độ không vượt quá 0,6
m/min.
b. Tốc độ không vượt quá 0,5
m/min.
c. Tốc độ không vượt quá 0,7
m/min.
d. Tốc độ không vượt quá 0,8
m/min.
|
b
|
II
|
8
|
Khi khảo sát ĐCCT trong vùng các-tơ
cần chú ý thay đổi gì?
a. Sự thay trạng thái tự nhiên do
kết quả hoạt động kinh tế của con người
b. Sự thay đổi điều kiện thủy động
lực nước dưới đất do xây dựng thủy điện, khai thác mỏ, khai thác nước ngầm.
c. Sự thay đổi tính ăn mòn của nước
ngầm do nước thải công nghiệp; tải trọng động có thể gia tăng các quá trình
sập mặt đất trong đá macnơ.
d. Cả ba thay đổi a, b, c.
|
d
|
II
|
9
|
Các phương pháp khoan khảo sát địa
chất công trình
a. Khoan đập
b. Khoan ép
c. Khoan lòng máng, khoan thìa
d. Khoan xoay, khoan đập, khoan
ép, khoan lòng máng, khoan thìa
|
d
|
II
|
10
|
Tốc độ cắt khi thí nghiệm cắt
cánh?
a. 2cm/s
b. 0,1- 0,2 độ/s
c. Nhỏ hơn 0,5 độ/s
d. 0,2cm/s
|
b
|
II
|
11
|
Hiểu thế nào là khối lượng thể tích
tự nhiên của đất:
a. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất có độ ẩm tự nhiên
|
c
|
II
|
12
|
Tiêu chuẩn áp dụng khi khoan khảo
sát địa chất công trình?
a. TCVN 9351: 2012
b. TCVN 9352: 2012
c. TCVN 9437: 2012
d. TCVN 9363: 2012
|
c
|
II
|
13
|
Thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng
tĩnh ép dọc trục cọc (thí nghiệm nén tĩnh cọc. nhằm xác định chỉ tiêu gì:
a. Cường độ của đất nền ở mũi và thân
cọc
b. Khả năng chịu lực của bản thân
cọc
c. Tải trọng lớn nhất của cọc chịu
được thời điểm xảy ra phá hoại và được xác định theo một giới hạn quy ước nào
đó
d. Sức kháng đầu mũi của cọc
|
c
|
II
|
14
|
Khoáng vật nào làm cho đất có tính
trương nở, co ngót mạnh?
a. Montmorilonit
b. Illite
c. Kaolinit
d. bentonite
|
a
|
II
|
15
|
Tính dẻo của đất loại sét là tính
chất
a. Dưới tác dụng của ngoại lực đất
loại sét bị thay đổi hình dạng mà không bị thay đổi thể tích
b. Dưới tác dụng của ngoại lực đất
loại sét bị thay đổi hình dạng, kích thước, thể tích
c. Dưới tác dụng của ngoại lực, đất
loại sét bị thay đổi hình dạng, sau khi thôi tác dụng lực đất lại trở lại hình
dạng như ban đầu
d. Dưới tác dụng của ngoại lực, đất
loại sét bị thay đổi hình dạng, sau khi thôi tác dụng lực đất không trở lại
như ban đầu
|
a
|
II
|
16
|
Theo tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012),
khi đo vẽ và thành lập bản đồ địa chất công trình phục vụ công tác xây dựng, các
đơn vị đất đá được phân chia thành những đơn vị nào trong các phương án sau:
a. Thành hệ, phức hệ địa chất nguồn
gốc, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
b. Điệp thạch học, Phức hệ thạch học,
kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
c. Thành hệ, Phức hệ thạch học, kiểu
thạch học, kiểu địa chất công trình
d. Phức hệ địa chất, phức hệ thạch
học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
|
b
|
II
|
17
|
Theo tiêu chuẩn phân vùng địa chất
công trình được áp dụng trong tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012), người ta chia thành
mấy đơn vị phân vùng và tên các đơn vị:
a. 3 đơn vị phân vùng gồm: vùng, khu,
khoảnh
b. 5 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng,
phụ vùng, khu, khoảnh
c. 4 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng,
khu, khoảnh
d. 6 đơn vị phân vùng gồm: miền, phụ
miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh
|
c
|
II
|
18
|
Mật độ điểm nghiên cứu (số điểm quan
sát và công trình thăm dò trên 1 km2) khi đo vẽ thành lập bản đồ địa chất
công trình (ĐCCT) phụ thuộc những yếu tố nào trong các phương án dưới đây:
a. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ xuất lộ,
nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được
b. Tỷ lệ đo vẽ (ĐCCT) và tầm quan
trọng của công trình
c. Mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT,
nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được và mức độ xuất lộ
d. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ phức tạp
về điều kiện ĐCCT và chất lượng lộ của điểm quan sát
|
d
|
II
|
19
|
Thí nghiệm ép nước để nghiên cứu tính
thấm của đất đá thực hiện với áp lực tiêu chuẩn và thời gian kéo dài sau khi
đạt lưu lượng ổn định là trường hợp nào trong các phương án dưới đây:
a. 15 m cột nước và tiến hành cho
tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
b. 10 m cột nước và tiến hành cho
tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 15 phút
c. 10 m cột nước và tiến hành cho
tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
d. 20 m cột nước và tiến hành cho
tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
|
c
|
II
|
20
|
Những đơn vị đất đá phân chia nào
quy định được thể hiện trên bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1: 2000 và 1: 1000
trong các phương án dưới đây:
a. Phức hệ thạch học và kiểu thạch
học
b. Điệp thạch học và kiểu địa chất
công trình
c. Điệp thạch học và phức hệ thạch
học
d. Phức hệ thạch học, kiểu thạch học
và kiểu địa chất công trình
|
d
|
II
|
21
|
Ma sát âm xuất hiện xung quanh cọc
ma sát trong trường hợp nào dưới đây:
a. Đất đá xung quanh cọc có tốc độ
lún nhỏ hơn tốc độ lún của mũi cọc
b. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc
lớn hơn tốc độ lún của mũi cọc
c. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc
tương đương tốc độ lún của mũi cọc
d. Đất xung quanh cọc không lún mà
chỉ có đất ở mũi cọc lún
|
b
|
II
|
22
|
Trong thí nghiệm ép nước theo phương
pháp Lugeon, đơn vị Lugeon được hiểu như thế nào:
a. Lưu lượng tiêu hao trong 1 phút,
trên 1 m đoạn ép, dưới áp lực 100 m cột nước
b. Lưu lượng tiêu hao trong 1 phút,
trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 10 m cột nước
c. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1
phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 50 m cột nước
d. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1
phút, trên chiều dài đoạn ép trong lỗ khoan thí nghiệm, dưới áp lực 100 m cột
nước
|
a
|
II
|
23
|
Hiện tượng carst chỉ có thể phát triển
khi phải hội đủ những điều kiện nào:
a. Đá phải có tính hòa tan; nước phải
có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ
b. Đá phải có tính hòa tan; nước phải
có tính hòa tan
c. Đá phải nứt nẻ, có tính thấm nước,
nước có khả năng vận động
d. Phương án b và c
|
b
|
II
|
24
|
Hiện tượng carst phát triển theo những
quy luật nào:
a. Phát triển giảm dần theo chiều
sâu
b. Phát triển mạnh hơn ở khu vực đường
phân thủy và yếu hơn ở gần thung lũng sông
c. Phát triển mạnh hơn ở gần thung
lũng sông và yếu hơn ở khu vực đường phân thủy
d. Phương án a và c
|
d
|
II
|
25
|
Nếu gọi γc là khối lượng thể tích
đơn vị đất khô và γ là khối lượng thể tích đơn vị, thì độ chặt của đất (hệ số
đầm chặt) được hiểu là:
a. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện
trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
b. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện
trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
c. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện
trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
d. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện
trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm phòng.
|
a
|
II
|
26
|
Những chỉ tiêu nào cho phép đánh giá
trực tiếp mức độ nén lún và biến dạng của đất:
a. Áp lực tiền cố kết (Pc), chỉ số
nén (Cc)
b. Hệ số cố kết (Cv), Hệ số nén
lún (a),
c. Hệ số nén lún (a), chỉ số nén (Cc.
và mô đun biến dạng (E)
d. Hệ số quá cố kết (OCR), mô đun
biến dạng (E)
|
c
|
II
|
27
|
Trong các biểu đồ quan hệ lập từ kết
quả thí nghiệm nén tĩnh cọc, biểu đồ quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp
xác định sức chịu tải giới hạn của cọc:
a. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - tải
trọng - thời gian
b. Biểu đồ quan hệ tải trọng - chuyển
vị
c. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - thời
gian của các cấp gia tải
d. Biểu đồ quan hệ tải trọng - thời
gian
|
b
|
II
|
28
|
Độ ẩm giới hạn chảy có thể được xác
định bằng những phương pháp nào:
a. Lăn đất thành que đường kính 3mm
và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng quả dọi thăng bằng,
sau đó mang đi xác định độ ẩm
c. Xác định theo phương pháp Casagrande,
sau đó mang đi xác định độ ẩm
d. Phương án b và c, nhưng kết
quả được sử dụng khác nhau
|
d
|
II
|
29
|
Độ ẩm giới hạn dẻo được xác định bằng
phương pháp nào:
a. Phương pháp Casagrande, sau đó
mang đất đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng quả dọi thăng bằng,
sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
c. Lăn đất thành que đường kính
3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
d. Theo phương pháp quả dọi thăng
bằng và Casagrade, sau đó mang đi xác định độ ẩm
|
c
|
II
|
30
|
Hiểu thế nào là khối lượng thể tích
tự nhiên của đất:
a. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất có độ ẩm tự nhiên
|
c
|
II
|
31
|
Hiểu thế nào là khối lượng thể
tích của cốt đất (Khối lượng thể tích khô):
a. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất khô, có kết cấu tự nhiên
|
d
|
II
|
32
|
Trong phòng thí nghiệm, phương pháp
xác định khối lượng thể tích bằng dao vòng thường được sử dụng cho loại đất
nào:
a. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ
b. Đất loại sét dễ cắt gọt bằng dao,
dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ
hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng
cục
d. Đất than bùn, đất có nhiều tàn
tích thực vật
|
b
|
II
|
33
|
Trong phòng thí nghiệm, phương pháp
xác định khối lượng thể tích bằng bọc sáp thường được sử dụng cho loại đất
nào:
a. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ
hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng
cục
b. Đất loại sét dễ cắt gọt bằng dao,
dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất than bùn, đất có nhiều tàn
tích thực vật
d. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ
|
a
|
II
|
34
|
Hiểu thế nào là khối lượng riêng của
đất:
a. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích hạt đất xếp chặt vào nhau
b. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất khô
c. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp chặt sít không có lỗ hổng
d. Là khối lượng của một đơn vị thể
tích đất không nguyên dạng
|
c
|
II
|
35
|
Khối lượng riêng của đất được xác
định bằng phương pháp bình tỷ trọng, tiến hành đồng thời với hai thí nghiệm và
lấy giá trị trung bình khi chênh lệch giữa hai kết quả không quá:
a. 0,01 g/cm3
b. 0,03 g/cm3
c. 0,02 g/cm3
d. 0,05 g/cm3
|
c
|
II
|
36
|
Hiểu thế nào là độ ẩm của đất:
a. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong
đất và khối lượng mẫu đất có kết cấu phá hủy
b. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong
đất và khối lượng khô của đất
c. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong
đất và khối lượng mẫu đất ở trạng thái nguyên trạng
d. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong
đất kể cả nước liên kết mặt ngoài và khối lượng khô của đất
|
b
|
II
|
37
|
Độ ẩm của đất được xác định bằng phương
pháp sấy khô và tiến hành đồng thời trên hai mẫu thử trong cùng điều kiện,
lấy kết quả trung bình khi giữa hai lần thí nghiệm chênh lệch nhau không quá:
a. 2 %
b. 1 %
c. 3 %
d. 4 %
|
a
|
II
|
38
|
Lượng mất nước đơn vị hay còn gọi
là tỷ lưu lượng hấp thu nước đơn vị được xác định như thế nào:
a. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút
trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 10 m cột nước
b. Là lưu lượng nước tiêu hao trong
1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước
c. Là lưu lượng nước tiêu hao trong
1 phút, trên chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước
d. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút
trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 100 m cột nước
|
b
|
II
|
39
|
Khi tiến hành thí nghiệm xuyên
tiêu chuẩn (SPT), người ta đóng 3 hiệp, mỗi hiệp sâu 15 cm. giá trị xuyên
tiêu chuẩn được xác định như thế nào:
a. Bằng tổng số búa của cả 3 hiệp
xuyên
b. Bằng tổng số búa của hai hiệp đầu
tiên
c. Bằng tổng số búa của hai hiệp
sau cùng
d. Bằng số búa của hiệp xuyên cuối
cùng
|
c
|
II
|
40
|
Tài liệu thí nghiêm xuyên tiêu chuẩn
(SPT) cho phép giải quyết được những nhiệm vụ gì trong khảo sát địa chất công
trình:
a. Mô tả đất đá và phân chia địa tầng
b. Đánh giá độ chặt của đất rời và
khả năng hóa lỏng của nó, đánh giá trạng thái của đất loại sét
c. Xác định được một số chỉ tiêu cơ
lý của đất nền và thiết kế móng nông cũng như xác định sức chịu tải của móng
cọc
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
II
|
41
|
Thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng
tĩnh ép dọc trục cọc (Thí nghiệm nén tĩnh cọc. nhằm xác định chỉ tiêu gì:
a. Cường độ của đất nền ở mũi và thân
cọc
b. Khả năng chịu lực của bản thân
cọc
c. Tải trọng lớn nhất của cọc chịu
được thời điểm phá hoại được xác định theo giới hạn quy ước
d. Sức kháng đầu mũi của cọc
|
c
|
II
|
42
|
Số lượng cọc thí nghiệm nén tĩnh phụ
thuộc mức độ quan trọng của công trình, mức độ phức tạp của điều kiện đất nền,
loại cọc và chất lượng thi công, thường được lấy bằng:
a. 0,5 % tổng số cọc của công trình
nhưng không được ít hơn 2 cọc
b. 1 % tổng số cọc của công trình
nhưng không được ít hơn 2 cọc
c. 2 % tổng số cọc của công trình
nhưng không được ít hơn 2 cọc
d. 1,5 % tổng số cọc của công trình
nhưng không được ít hơn 2 cọc
|
b
|
II
|
43
|
Khi thiết kế thí nghiệm nén tĩnh cọc
để kiểm tra, tải trọng thí nghiệm lớn nhất để thí nghiệm có thể lấy theo các
trường hợp sau:
a. Từ 100 % đến 150 % tải trọng thiết
kế của cọc
b. Từ 150 đến 250 % tải trọng thiết
kế của cọc
c. Từ 100 đến 200 % tải trọng thiết
kế của cọc
d. Từ 150 đến 200 % tải trọng thiết
kế của cọc
|
d
|
II
|
44
|
Hiểu thế nào là sức kháng mũi côn
(qc. của xuyên tĩnh:
a. Là tổng lực tác dụng để đưa toàn
bộ cần xuyên và mũi xuyên đi vào trong đất
b. Là lực tác dụng đưa mũi xuyên đi
vào trong đất
c. Là lực tác dụng lên phần ống đo
ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác dụng đưa mũi côn vào
đất (Qc. chia cho diện tích đáy mũi côn (Ac)
|
d
|
II
|
45
|
Hiểu thế nào là ma sát thành đơn vị
(fs) của xuyên tĩnh:
a. Là lực tác dụng lên phần ống đo
ma sát (Qs) chia cho diện tích bề mặt ống đo ma sát (Qs)
b. Là lực tác dụng lên toàn bộ bề
mặt cần xuyên khi cần xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác dụng lên phần ống đo
ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác dụng để đưa toàn bộ
phần mũi xuyên đi vào trong đất
|
a
|
II
|
46
|
Trong các biểu đồ quan hệ lập từ kết
quả thí nghiệm nén tĩnh nền bằng tấm nén phẳng, biểu đồ quan hệ nào được sử
dụng để trực tiếp xác định mô đun biến dạng:
a. Biểu đồ quan hệ độ lún - tải trọng
- thời gian
b. Biểu đồ quan hệ độ lún - thời gian
của các cấp gia tải
c. Biểu đồ quan hệ tải trọng - độ
lún
d. Biểu đồ quan hệ tải trọng - thời
gian
|
c
|
II
|
47
|
Phương pháp đổ nước thí nghiệm xác
định hệ số thấm của A.K. Bôndưrep áp dụng thích hợp cho đất đá nào và điều
kiện cụ thể nào:
a. Đất sét có mặt lớp xuất lộ hoặc
tại độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
b. Đất sét pha có mặt lớp xuất lộ
hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
c. Đất cát pha, cát mịn có mặt lớp
lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Đất cát thô lẫn sỏi sạn hay đất
sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn
đến lớn
|
d
|
II
|
48
|
Phương pháp đổ nước thí nghiệm xác
định hệ số thấm của N.X. Netxterop áp dụng thích hợp cho đất đá nào và điều
kiện cụ thể nào:
a. Cuội dăm sạn có mặt lớp xuất lộ
hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm lớn
b. Đất hạt nhỏ và đất hạt mịn chứa
nhiều sỏi sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, không bão hòa, có
tính thấm trung bình đến yếu
c. Đất hòn tảng có mặt lớp lộ hoặc
sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc sâu
không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn
|
b
|
II
|
49
|
Điều kiện áp dụng phương pháp đổ nước
thí nghiệm trong lỗ khoan theo phương pháp cột nước không đổi - Phương pháp
V.M. Nasberg là:
a. Đáy đoạn đổ nước cao hơn mực nước
ngầm hoặc mái tầng cách nước khoảng (T) lớn hơn hoặc bằng chiều cao cột nước
đổ (H) (T > H)
b. Chiều cao cột nước thí nghiệm (H)
nằm trong phạm vi chiều dài đoạn đổ nước (L) (H < L)
c. Tỷ số giữa cột nước (H) và bán
kính của hố khoan đổ nước (r) nằm trong khoảng 50 ≤ H/r ≤ 200
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
II
|
50
|
Sản phẩm cuối cùng của công tác đo
vẽ địa chất công trình là gì:
a. Bản đồ địa mạo khu vực nghiên cứu
kèm theo thuyết minh
b. Bản đồ địa chất khu vực nghiên
cứu kèm theo thuyết minh
c. Bản đồ địa chất công trình kèm
theo thuyết minh
d. Bản đồ địa chất thủy văn kèm theo
thuyết minh
|
c
|
II
|
51
|
Để thực hiện công tác đo vẽ thành
lập bản đồ địa chất công trình, cần phải có những giai đoạn công việc nào trong
các phương án dưới đây:
a. Lập đề cương và dự toán của phương
án; công tác chuẩn bị;
b. Công tác chuẩn bị; Công tác đo
vẽ thực địa; Chỉnh lý tài liệu
c. Công tác thực địa; chỉnh lý tài
liệu, lập bản đồ và viết thuyết minh.
d. Phương án a và c
|
d
|
II
|
52
|
Khi định vị vị trí lỗ khoan ngoài
thực địa cần phải:
a. Ước lượng vị trí lỗ khoan
ngoài thực địa
b. Bảo đảm đúng tọa độ vị trí lỗ khoan
đã được quy định trong bản nhiệm vụ khảo sát
c. Tuân theo các quy định của công
tác đo đạc trong tiêu chuẩn liên quan
d. Phương án b và c
|
d
|
II
|
53
|
Trong trường hợp gặp khó khăn về địa
hình, không thể khoan đúng vị trí đã định và nếu không có quy định gì đặc biệt
thì được phép dịch chuyển vị trí lỗ khoan với khoảng cách bao nhiêu:
a. Tùy ý, miễn là thuận lợi cho
công tác khoan
b. 0,5 đến 1 m tính từ vị trí lỗ khoan
thiết kế, nhưng phải bảo đảm mục đích thăm dò của lỗ khoan
c. 0,5 đến 3 m tính từ vị trí lỗ khoan
thiết kế
d. 0,5 đến 1,5 m tính từ vị trí lỗ
khoan thiết kế
|
b
|
II
|
54
|
Để xác định cao độ miệng lỗ khoan
ngoài thực địa, cần phải dựa vào:
a. Địa hình thực tế để ước lượng cao
độ
b. Cọc mốc cao độ; cọc định vị công
trình có ghi cao độ hay mốc cao độ giả định và xác định cao độ sau.
c. Lập mốc giả định tại khu vực xây
dựng công trình và xác định cao độ theo mốc này
d. Địa hình thực tế và mốc giả định
để ước lượng cao độ
|
b
|
II
|
55
|
Trong quá trình khoan phải theo dõi,
đo đạc và ghi chép đầy đủ những nội dung:
a. Diễn biến trong quá trình khoan
như: tốc độ khoan, hiện tượng tụt cần khoan, lưu lượng và mầu sắc dung dịch…
b. Đo chiều sâu khoan và mô tả địa
tầng, địa chất thủy văn.
c. Công tác lấy mẫu thí nghiệm; thí
nghiệm SPT, cắt cánh…
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
II
|
56
|
Khi khoan trong đất đá mềm yếu, dụng
dung dịch sét có tác dụng gì:
a. Làm cho khoan trơn và dễ khoan
hơn
b. Vận chuyển mùn khoan tốt hơn
c. Tác dụng chống sập lở thành lỗ
khoan
d. Làm mát dụng cụ khoan tốt hơn
|
c
|
II
|
57
|
Đối với đất loại sét trạng thái dẻo
chảy, chảy và bùn thường sử dụng những loại ống mẫu nào để lấy mẫu nguyên trạng:
a. Ống mẫu nguyên trạng loại thường
b. Ống mẫu có van
c. Ống mẫu nòng đôi
d. Ống mẫu thành mỏng hay ống mẫu
Pittong
|
d
|
II
|
58
|
Quy định về Phương án khảo sát địa
kỹ thuật đầy đủ phải gồm những nội dung nào:
a. Thành phần, khối lượng; yêu cầu
kỹ thuật cần thực hiện;
b. Thành phần, khối lượng, tiến độ
của công tác khảo sát cần thực hiện
c. Giải pháp tổ chức thực hiện; tiến
độ và giá thành dự kiến
d. Phương án a và c
|
d
|
II
|
59
|
Kết quả khảo sát địa chất công trình
(Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn trước thiết kế cơ sở được sử dụng để
giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo
cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể
và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị trí công trình
và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
d. Kiểm tra và chính xác hóa những
vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình
|
b
|
II
|
60
|
Kết quả khảo sát địa chất công trình
(Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế cơ sở được sử dụng để giải
quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo
cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể
và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị trí công trình
và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
d. Kiểm tra và chính xác hóa những
vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình
|
a
|
II
|
61
|
Kết quả khảo sát địa chất công trinh
(Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật được sử dụng để giải
quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo
cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể
và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị trí công trình
và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
d. Kiểm tra và chính xác hóa những
vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình
|
c
|
II
|
62
|
Khi khảo sát địa chất công trình cho
khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế cơ sở thì mạng lưới lỗ khoan thăm dò thường
được bố trí như thế nào:
a. Bố trí ngay trên diện tích xây
dựng của từng hạng mục công trình
b. Bố trí theo tuyến hoặc theo mạng
lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa
hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc
phải bố trí một công trình thăm dò
|
b
|
II
|
63
|
Khi khảo sát địa chất công trình cho
khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế kỹ thuật thì mạng lưới công trình thăm dò
thường được bố trí như thế nào:
a. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc
phải bố trí một công trình thăm dò
b. Bố trí theo tuyến hoặc theo mạng
lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa
hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Bố trí ngay trên diện tích xây
dựng của từng hạng mục công trình
|
d
|
II
|
64
|
Khi xác định chiều sâu các công trình
thăm dò thì người ta phải dựa vào những yếu tố nào:
a. Mục đích tiến hành công tác
thăm dò
b. Quy mô tải trọng và tầm quan trọng
của công trình
c. Đặc điểm cấu trúc địa chất
d. Cả ba phương án a, b, c và chọn
điều kiện an toàn chung cho công trình
|
d
|
II
|
65
|
Hiểu thế nào là hàm lượng phần trăm
tích lũy tại một đường kính hạt đất:
a. Là hàm lượng phần trăm tích lũy
của các đường kính hạt lớn hơn hoặc bằng đường kính đó
b. Là tổng hàm lượng phần trăm của
các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
c. Là hàm lượng phần trăm của hạt
có đường kính bằng đường kính đó
d. Là hàm lượng phần trăm theo khối
lượng của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
|
d
|
II
|
66
|
Việc phân tích thành phần hạt bằng
sàng khô được thực hiện đối với đất rời (không có hoặc có không đáng kể hạt
bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn 0,25 mm
b. Lớn hơn 0,5 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
d. Lớn hơn 2,0 mm
|
b
|
II
|
67
|
Việc phân tích thành phần hạt bằng
sàng ướt được thực hiện đối với đất có tính dính (có chứa đáng kể các hạt bụi
và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn 0,1 mm
b. Lớn hơn 0,5 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
d. Lớn hơn 0,25 mm
|
a
|
II
|
68
|
Phương pháp tỷ trọng kế được áp dụng
để phân tích thành phần hạt của đất loại sét đối với các hạt có kích thước:
a. Nhỏ hơn 0,05 mm
b. Nhỏ hơn 1,0 mm
c. Nhỏ hơn 0,1 mm
d. Nhỏ hơn 0,02 mm
|
c
|
II
|
69
|
Mẫu đất đá nguyên trạng là mẫu đất
đá khi lấy lên bảo đảm các yêu cầu sau:
a. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần
và trạng thái của đất đá
b. Mẫu vẫn giữ nguyên được độ ẩm;
trạng thái và thành phần của đất đá
c. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần
và kết cấu của đất đá
d. Mẫu vẫn giữ nguyên được kết cấu,
thành phần, trạng thái và các tính chất như trong thiên nhiên (không kể sự
thay đổi trạng thái ứng suất)
|
d
|
II
|
70
|
Yêu cầu khi lấy mẫu nguyên trạng vào
hộp đựng cần phải thực hiện những nội dung công việc gì:
a. Đậy nắp hai đầu ống mẫu và dán
một thẻ mẫu bên ngoài, sau đó bọc kín bằng vật liệu cách li
b. Đặt một thẻ mẫu lên đầu trên của
mẫu và đậy nắp hộp mẫu, ngoài dán một thẻ mẫu khác có đánh dấu đầu trên của
mẫu
c. bọc kín mẫu bằng vật liệu cách
li có quét parafin cách ẩm
d. Phương án b và c
|
d
|
II
|
71
|
Khi xếp mẫu nguyên trạng vào hòm cần
phải thực hiện và tuân thủ các bước sau:
a. Đánh số hòm, ghi địa chỉ người
gửi, người nhận, đánh các ký hiệu và ghi chú cần thiết để bảo vệ hòm mẫu.
b. Xếp mẫu vào hòm phải chèn các khoảng
trống giữa các mẫu bằng vỏ bào,… sao cho chặt khít
c. Xếp mẫu vào hòm cách nhau 2-3 cm,
cách thành hòm 3-4 cm, chèn chặt bằng vỏ bào,…, dưới mẫu để bảng thống kê mẫu,
d. Phương án a và c
|
d
|
II
|
72
|
Tại sao khi lấy mẫu nguyên trạng để
thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường kính tối thiểu và chiều
dài của mẫu:
a. Để thuận tiện cho công tác lấy
mẫu, thí nghiệm và vận chuyển
b. Tránh làm ảnh hưởng đến mẫu đất
thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị thí nghiệm
c. Đủ khối lượng mẫu để thí nghiệm
tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu
d. Phương án b và c
|
d
|
II
|
73
|
Người ta chia mức độ phức tạp của
điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức tạp nhất:
a. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất
b. 3 cấp, cấp 3 là cấp phức tạp nhất
c. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất
d. 2 cấp, cấp 2 là cấp phức tạp nhất
|
b
|
II
|
74
|
Độ ẩm giới hạn dẻo của đất loại sét
có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:
a. Cứng sang nửa cứng
b. Dẻo cứng sang chảy
c. Cứng sang dẻo
d. Dẻo sang dẻo mềm
|
c
|
II
|
75
|
Độ ẩm giới hạn chảy của đất loại sét
có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:
a. cứng sang dẻo
b. dẻo sang chảy
c. dẻo cứng sang dẻo
d. dẻo sang dẻo mềm
|
b
|
II
|
76
|
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
được sử dụng để phân loại và gọi tên đất loại sét:
a. Giới hạn chảy (WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo (Ip)
d. Giới hạn dẻo (Wp)
|
c
|
II
|
77
|
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:
a. Giới hạn chảy (WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo (Ip)
d. Giới hạn dẻo (Wp)
|
b
|
II
|
78
|
Khi chọn phương pháp khoan khảo sát
địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ yếu nào:
a. Năng suất khoan cao, hao phí vật
tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động
b. Đạt tiến độ nhanh, năng suất khoan
cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
c. Xác định chính xác địa tầng, lấy
được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan
d. Phương án a và c
|
d
|
II
|
79
|
Trong quá trình khoan, những trường
hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống chống:
a. Khi khoan vào đất đá bở rời dung
dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan
b. Cần ngăn cách các tầng chứa nước,
nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài trời
c. Khi khoan gặp các hang hốc hoặc
khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều
d. Cả ba phương án a, b, c
|
d
|
II
|
80
|
Mẫu lưu được lấy trong quá trình khoan
khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Để làm mẫu không nguyên trạng thí
nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất
b. Để làm căn cứ nghiệm thu công tác
khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết
c. Đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu,
làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết
d. Sử dụng để đối chiếu khi chỉnh
lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết
|
c
|
II
|
81
|
Tất cả các lỗ khoan sau khi khoan
xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội dung sau:
a. Nghiệm thu theo các nhiệm vụ kỹ
thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan
b. Nghiệm thu vị trí, cao độ và độ
sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản khác
c. Các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy
định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký
d. Phương án b và c
|
d
|
II
|
82
|
Những nội dung công việc cần thực
hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan:
a. Lắp đặt nhiệt kế ngay trong chai
mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm lấy mẫu
b. Rửa sạch, lắp ráp và kiểm tra sự
hoạt động của dụng cụ lấy mẫu
c. Thả dụng cụ lấy mẫu nước vào lỗ
khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
II
|
83
|
Kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh cho
phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất công trình:
a. Phân chia địa tầng và đánh giá
được mức độ đồng nhất của đất đá
b. Xác định được độ chặt của đất loại
cát
c. Xác định một số đặc trưng cơ lý
của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử dụng để thiết kế móng
nông và xác định sức chịu tải của cọc
d. Cả ba phương án a, b, c.
|
d
|
II
|
84
|
Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong
hố đào của A. K. Bôndưrep sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước:
a. Không sử dụng vòng chắn thép mà
đổ thẳng vào hố đào
b. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng
tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước
vào trong
d. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng
tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
c
|
II
|
85
|
Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong
hố đào của N.X. Netxterop sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước:
a. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng
tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
b. Không sử dụng vòng chắn thép mà
đổ thẳng vào hố đào c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong
d. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng
tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
a
|
II
|
2. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế quy hoạch xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Cơ quan duy nhất có quyền lập
pháp của nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan nào?
a. Chính phủ.
b. Ủy ban thường vụ Quốc Hội.
c. Quốc hội.
d. Văn phòng chủ tịch nước
|
c
|
II
|
2
|
Cơ quan quyền lực cao nhất của nước
CHXHCN Việt Nam là cơ quan nào?
a. Văn phòng Chủ tịch nước.
b. Quốc hội.
c. Trung ương Đảng Cộng sản Việt
Nam.
d. Chính phủ
|
b
|
II
|
3
|
Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất
của nước Việt Nam về xây dựng là cơ quan nào?
a. Bộ xây dựng.
b. Văn phòng chính phủ.
c. Chính phủ.
d. Quốc hội
|
c
|
II
|
4
|
Luật xây dựng số 62/2020/QH14 của
Quốc hội là văn bản gì?
a. Văn bản pháp quy mang tính chất
quy định bắt buộc
b. Văn bản pháp quy mang tính chất
hướng dẫn không bắt buộc
c. Văn bản mang tính chất quy định
bắt buộc đối với một số địa phương và đối tượng
d. Văn bản pháp quy mang tính chất
tham khảo không bắt buộc
|
a
|
II
|
5
|
Theo pháp luật Việt Nam thì đối tượng
áp dụng của số 62/2020/QH14 của Quốc hội được quy định như thế nào?
a. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng
trên lãnh thổ Việt Nam Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
b. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
c. Áp dụng đối với tất cả cơ quan,
doanh nghiệp trong nước; cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên
lãnh thổ Việt Nam
d. Không áp dụng đối với cơ quan,
tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây
dựng trên lãnh thổ Việt Nam
|
a
|
II
|
6
|
Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Ủy ban Thường vụ quốc hội
d. Văn phòng chủ tịch nước
|
c
|
II
|
7
|
Tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng gồm:
a. Bộ xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b. Văn phòng chính phủ, Bộ xây dựng,
Bộ tài nguyên và môi trường, Sở xây dựng.
c. Bộ xây dựng, sở xây dựng, phòng
quản lý xây dựng chuyên ngành.
d. Tất cả các đáp án a, b và c
|
a
|
II
|
8
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước
về xây dựng tại địa phương là cơ quan nào?
a. Ban Quản lý dự án tỉnh.
b. Sở xây dựng.
c. Hội đồng Nhân Dân tỉnh.
d. Ủy Ban Nhân Dân tỉnh
|
b
|
II
|
9
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của nước Việt Nam về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Bộ xây dựng.
b. Văn phòng chính phủ.
c. Chính phủ.
d. Quốc hội.
|
c
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, cơ quan chuyên môn quản lý Nhà nước về xây dựng cao nhất tại Việt
Nam là cơ quan nào?
a. Quốc hội
b. Văn phòng chính phủ.
c. Chính phủ
d. Bộ xây dựng
|
d
|
II
|
11
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng
chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
14
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
15
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
16
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
17
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
19
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
20
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
21
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
22
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
23
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
24
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
26
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
27
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
28
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
29
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
30
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau
đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
31
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
32
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
33
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
34
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
35
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
36
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
37
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
38
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
39
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
42
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
43
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
44
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
45
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
46
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
II
|
47
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
48
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
49
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
51
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
52
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
53
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
54
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
55
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
56
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
57
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
58
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp
đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và
hợp tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
59
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
60
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
61
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
62
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
63
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
64
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án
đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
65
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
66
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
67
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
68
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
69
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
70
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
71
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
72
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
73
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
74
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
75
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
76
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
77
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
78
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
79
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
80
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
81
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
82
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
83
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
84
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
85
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
86
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
87
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
88
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
89
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
90
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
91
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
92
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
93
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
94
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
95
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
96
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
97
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
|
Theo định nghĩa của Luật, đô thị KHÔNG
có đặc điểm nào sau đây?
a. Tập trung dân cư sinh sống với
mật độ cao
b. Chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực
phi nông nghiệp
c. Là khu vực cách biệt hoàn toàn
với trung tâm chính trị và kinh tế
d. Có vai trò thúc đẩy phát triển
kinh tế - xã hội của quốc gia hoặc một vùng lãnh thổ
|
c
|
II
|
|
Khu dân cư nông thôn có đặc điểm nào
dưới đây?
a. Tập trung chủ yếu các hoạt động
sản xuất nông nghiệp và gắn kết xã hội trong một phạm vi nhất định
b. Là nơi cư trú tập trung nhưng không
gắn kết với các hoạt động xã hội khác
c. Được hình thành do điều kiện hạ
tầng kỹ thuật và không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên hoặc kinh tế - xã hội
d. Là nơi tập trung cư dân không liên
quan đến điều kiện tự nhiên, xã hội
|
a
|
II
|
|
Không gian đô thị, nông thôn bao gồm
các yếu tố nào sau đây?
a. Không gian xây dựng các công trình
hạ tầng kỹ thuật và xã hội
b. Không gian trên mặt đất, dưới mặt
đất và dưới nước
c. Không gian tự nhiên và nhân tạo
trong phạm vi đô thị
d. Không gian phát triển nông nghiệp
và lâm nghiệp
|
b
|
II
|
|
Trong nội dung của chỉ tiêu kinh tế
- kỹ thuật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc các chỉ tiêu quy hoạch?
a. Quy mô dân số
b. Các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật
và xã hội
c. Các chỉ tiêu về môi trường
d. Mức độ phát triển ngành công nghiệp
nặng
|
d
|
II
|
2. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế quy hoạch xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, công trình xây dựng được phân thành mấy cấp?
a. 04 cấp (Cấp I, cấp II, cấp III,
cấp IV).
b. 05 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II, cấp III, cấp IV) trừ các trường hợp khác được quy định trong quy chuẩn kỹ
thuật hoặc quy định của pháp luật khác liên quan
c. 06 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II, cấp III, cấp IV, cấp V) trừ các trường hợp khác theo quy định của pháp
luật khác liên quan.
d. 07 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II, cấp III, cấp IV, cấp V, công trình tạm)
|
b
|
II
|
2
|
Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình, cơ quan, đơn vị nào được quyền thực hiện giám sát cộng đồng đối với
dự án đầu tư xây dựng, sử dụng vốn đóng góp của cộng đồng?
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại khu
vực xây dựng.
b. Hội đồng nhân dân tại khu vực xây
dựng
c. Ban quản lý dự án tại khu vực xây
dựng.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh
quản lý trực tiếp
|
a
|
II
|
3
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp cho đối tượng nào sau đây?
a. Chủ đầu tư.
b. Nhà thầu thi công xây dựng.
c. Nhà thầu tư vấn.
d. Cả ba đáp án a, b, c.
|
a
|
II
|
4
|
Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức
lập quy hoạch xây dựng?
a. Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân
các cấp
b. Ủy ban nhân dân các cấp
c. Bộ Xây dựng và Chủ đầu tư dự án
d. Ủy ban nhân dân các cấp và Chủ
đầu tư dự án
|
a
|
II
|
5
|
Loại nào dưới đây là Quy hoạch xây
dựng?
a. Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích;
b. Quy hoạch khu chức năng đặc
thù;
c. Quy hoạch đô thị;
d. Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển,
bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
|
c
|
II
|
6
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền
phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây?
a. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
Quy hoạch xây dựng vùng huyện, Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, Quy
hoạch phân khu xây dựng chức năng, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt.
b. Quy hoạch xây dựng vùng liên
huyện, Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, Quy hoạch khu du lịch, Quy
hoạch khu công nghệ, Quy hoạch phân khu xây dựng chức năng, trừ các quy hoạch
do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
c. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
Quy hoạch xây dựng vùng huyện, Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, khu công
nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo, khu thể dục thể thao cấp
tỉnh, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
d. Tất cả các ý trên
|
a
|
II
|
7
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, dự án xây dựng công trình rạp chiếu phim được phân loại là dự án
đầu tư xây dựng nào?
a. Dự án đầu tư xây dựng công trình
công cộng
b. Dự án đầu tư xây dựng công trình
dịch vụ
c. Dự án đầu tư xây dựng có công năng
phục vụ hỗn hợp
d. Dự án đầu tư xây dựng công trình
hạ tầng kỹ thuật
|
a
|
II
|
8
|
Các bộ phận chi tiết kiến trúc nào
của công trình được vượt quá chỉ giới đường đỏ theo quy định của pháp luật về
xây dựng ở Việt Nam?
a. Các chi tiết kiến trúc của công
trình do đồ án quy hoạch chi tiết, thiết kế đô thị quy định.
b. Không một bộ phận, chi tiết kiến
trúc nào của công trình được vượt quá chỉ giới đường đỏ.
c. Có thể xây dựng các bộ phận, chi
tiết kiến trúc như bậc thềm, vệt dắt xe, ram dốc, bậu cửa, ô văng, mái đua…
vượt quá chỉ giới đường đỏ nhưng phải đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng
cháy chữa cháy và hoạt động của phương tiện chữa cháy.
d. Có thể xây dựng các bộ phận, chi
tiết kiến trúc vượt quá chỉ giới đường đỏ nhưng phải đảm bảo tính thống nhất
về cảnh quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố
|
b
|
II
|
9
|
Căn cứ nguồn vốn sử dụng và hình thức
đầu tư, theo quy định của pháp luật xây dựng Việt Nam, dự án đầu tư xây dựng
được phân thành mấy loại dự án?
a. 3 loại (Dự án sử dụng vốn đầu tư
công, Dự án PPP, dự án sử dụng vốn khác)
b. 2 loại (Dự án sử dụng vốn trong
nước, Dự án sử dụng vốn đầu tư nước ngoài)
c. 5 loại (Dự án sử dụng vốn đầu tư
công, Dự án sử dụng vốn nhà nước, Dự án sử dụng vốn đầu tư nước ngoài, Dự án
PPP, dự án sử dụng vốn khác).
d. 4 loại (Dự án sử dụng vốn đầu tư
công, Dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, Dự án PPP, dự án sử dụng
vốn khác)
|
d
|
II
|
10
|
Theo pháp luật Việt Nam thì việc áp
dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn trong hoạt động xây dựng theo nguyên tắc nào?
a. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc bắt buộc theo quyết định đầu tư.
b. Phù hợp với yêu cầu của quy chuẩn
kinh tế kỹ thuật và quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng.
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện, phải được người quyết định
đầu tư xem xét, chấp thuận khi quyết định đầu tư.
d. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng đáp ứng yêu cầu của nhà thầu thi công xây dựng.
|
c
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam, quy hoạch xây dựng gồm có mấy loại?
a. 2 loại: Quy hoạch xây dựng đô thị;
quy hoạch nông thôn.
b. 3 loại: Quy hoạch vùng; quy hoạch
đô thị; quy hoạch nông thôn.
c. 3 loại: Quy hoạch xây dựng vùng
liên huyện, vùng huyện và khu chức năng; quy hoạch đô thị; quy hoạch nông
thôn.
d. 4 loại: Quy hoạch chung xây dựng
đô thị; quy hoạch phân khu xây dựng đô thị; quy hoạch chi tiết xây dựng đô
thị; quy hoạch nông thôn.
|
c
|
II
|
12
|
Khái niệm đầy đủ về chỉ giới đường
đỏ trong xây dựng là gì?
a. Là đường ranh giới được xác định
trên bản đồ quy hoạch vùng và địa hình để phân định ranh giới giữa phần đất
được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công
trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác.
b. Là đường ranh giới được xác định
trên thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất không được xây dựng công
trình và phần đất không được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ
tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác.
c. Là đường xác định trên bản đồ quy
hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình
và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật.
d. Là đường ranh giới được xác định
trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được
xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình
hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác.
|
d
|
II
|
13
|
Để được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng, cá nhân phải đáp ứng được điều kiện gì?
a. Có trình độ chuyên môn phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
b. Có thời gian và kinh nghiệm tham
gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
c. Đã qua sát hạch kiểm tra kinh nghiệm
nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề
d. Tất cả các điều kiện trên
|
d
|
II
|
14
|
Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức
lập quy hoạch xây dựng?
a. Bộ Xây dựng
b. Ủy ban nhân dân các cấp
c. Chủ đầu tư dự án
d. Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân
các cấp
|
d
|
II
|
15
|
Loại nào dưới đây là Quy hoạch xây
dựng?
a. Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích;
b. Quy hoạch khu chức năng đặc
thù;
c. Quy hoạch hệ thống đô thị và
nông thôn;
d. Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển,
bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
|
b
|
II
|
16
|
Công tác quy hoạch xây dựng bao gồm
những công việc chủ yếu nào sau đây?
a. Lập, phê duyệt nhiệm vụ và lập,
phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Tổ chức triển khai, quản lý thực
hiện theo quy hoạch được duyệt
c. Lập, xác định chi phí cho công
tác quy hoạch
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
17
|
Cấp nào có thẩm quyền phê duyệt nhiệm
vụ và đồ án quy hoạch xây dựng khu công nghệ cao?
a. Thủ tướng Chính phủ
b. Bộ Xây dựng
c. Hội đồng nhân dân các huyện trong
vùng lập quy hoạch
d. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
a
|
II
|
18
|
Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt
quy hoạch xây dựng vùng huyện ?
a. Ủy ban nhân dân tỉnh
b. Ủy ban nhân dân huyện
c. Hội đồng nhân dân tỉnh
d. Bộ Xây dựng
|
a
|
II
|
19
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền
phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây:
a. Toàn bộ các quy hoạch liệt kê dưới
đây
b. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
c. Quy hoạch chung xây dựng khu chức
năng, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
d. Quy hoạch xây dựng vùng huyện;
|
a
|
II
|
20
|
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
quy hoạch xây dựng vùng huyện được điều chỉnh khi thuộc trường hợp sau đây ?
a. Có sự điều chỉnh mục tiêu của chiến
lược phát triển kinh tế - xã hội, chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực làm
thay đổi mục tiêu của quy hoạch;
b. Có sự điều chỉnh của quy hoạch
cao hơn làm thay đổi nội dung quy hoạch hoặc có sự mâu thuẫn với quy hoạch cùng
cấp;
c. Có sự thay đổi, điều chỉnh địa
giới hành chính làm ảnh hưởng đến tính chất, quy mô không gian lãnh thổ của quy
hoạch;
d. Khi thuộc một trong các trường
hợp ở trên
|
d
|
II
|
21
|
Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch
xây dựng?
a. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về
hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
c. Điều tra, khảo sát thực địa, thu
thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
xây dựng
d. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về
hiện trạng - Lập đồ án quy hoạch xây dựng - Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch xây dựng
|
d
|
II
|
22
|
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện
được lập khi nào?
a. Theo đề xuất của Sở Xây dựng phù
hợp với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, định
hướng phát triển, xác định vai trò của từng đơn vị hành chính cấp huyện, xã,
thị trấn và các đô thị trong tổng thể phát triển chung của vùng liên huyện,
đảm bảo phân bổ nguồn lực quốc gia, tỉnh có hiệu quả
c. Đước Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định
d. Có đầy đủ các cơ sở trên
|
d
|
II
|
23
|
Tỷ lệ bản vẽ hồ sơ đồ án quy hoạch
xây dựng vùng liên huyện nào đúng?
a. 1/500.000
b. 1/25.000 - 1/500.000
c. 1/25.000 - 1/100.000
d. 1/50.000 - 1/250.000
|
d
|
II
|
24
|
Tỷ lệ diện tích chiếm đất của các
công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm
đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân)
đỗ xe, sân thể thao, công trình hạ tầng kỹ thuật) được xác định là khái niệm
nào sau đây ?
a. Mật độ xây dựng thuần
b. Mật độ xây dựng gộp
c. Cả 2 đáp án trên là đúng
d. Cả 2 đáp án trên là sai
|
a
|
II
|
25
|
Yêu cầu về dự báo trong đồ án quy
hoạch không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Dự báo phải đề cập đến các vấn
đề về tai biến thiên nhiên, môi trường, biến đổi khí hậu và nước biển dâng;
b. Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết phải tuân thủ và cụ thể hóa các dự báo của toàn đô thị;
c. Dự báo về dân số, lao động, đất
đai dựa trên cơ sở chuỗi các số liệu với thời gian tối thiểu của 2 năm gần
nhất;
d. Kết quả của dự báo phải đảm bảo
phù hợp với khả năng dung nạp, đáp ứng của đất đai, hạ tầng xã hội, hạ tầng
kỹ thuật và môi trường.
|
c
|
II
|
26
|
Những cá nhân nào sau đây bắt buộc
phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện một đồ án quy hoạch
xây dựng?
a. Chủ nhiệm đồ án và Chủ trì các
bộ môn
b. Chủ nhiệm đồ án
c. Chủ trì phần kiến trúc
d. Tất cả các thành viên tham gia
thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng
|
a
|
II
|
27
|
Căn cứ để lập đồ án quy hoạch xây
dựng ?
a. Luật, Nghị định, Thông tư hướng
dẫn và các quy chuẩn
b. Hệ thống quy hoạch quốc gia và
các quy hoạch có liên quan đã được phê duyệt
c. Nhiệm vụ quy hoạch được duyệt
d. Tất cả các căn cứ trên
|
d
|
II
|
28
|
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền
quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch?
a. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch
b. Cơ quan thẩm định quy hoạch
c. Cơ quan tư vấn lập quy hoạch
d. Cơ quan phê duyệt quy hoạch
|
d
|
II
|
29
|
Những cá nhân nào sau đây bắt buộc
phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện hợp đồng thiết kế
quy hoạch?
a. Chủ nhiệm dự án và Chủ trì các
bộ môn
b. Chủ trì phần kiến trúc
c. Chủ trì phần kết cấu
d. Tất cả các thành viên tham gia
thực hiện dự án
|
a
|
II
|
30
|
Nhiệm vụ thiết kế xây dựng không bao
gồm nội dung nào sau đây ?
a. Các căn cứ để lập nhiệm vụ thiết
kế xây dựng;
b. Mục tiêu xây dựng công trình;
c.Các yêu cầu về đáp ứng biện pháp
thi công biện pháp an toàn và bảo vệ môi trước xây dựng;
d. Địa điểm xây dựng công trình; Các
yêu cầu về quy hoạch, cảnh quan và kiến trúc của công trình;
|
c
|
II
|
31
|
Trong quá trình lập thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở, chủ đầu tư được quyết định việc điều chỉnh
thiết kế trong trường hợp nào sau đây ?
a. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử
dụng khi thay đổi về mục đích, công năng công trình;
b. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử
dụng khi không làm thay đổi về mục đích, công năng, quy mô, các chỉ tiêu quy hoạch
- kiến trúc tại quy hoạch chi tiết xây dựng;
c. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử
dụng khi thay đổi về các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc tại quy hoạch chi tiết
xây dựng;
d. Cả đáp án a và c đúng.
|
b
|
II
|
32
|
Quy hoạch đô thị áp dụng cho các khu
vực nào sau đây?
a. Thành phố trực thuộc trung ương,
thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới
b. Huyện, xã, và các khu vực sản xuất
nông nghiệp
c. Thành phố trực thuộc trung ương,
huyện, xã
d. Các khu vực xây dựng trong phạm
vi đô thị và vùng nông thôn
|
a
|
II
|
33
|
Quy hoạch phân khu thường được lập
cho phạm vi nào?
a. Toàn bộ đô thị hoặc nông thôn
b. Một phần khu vực đô thị, cụ thể
hóa quy hoạch chung
c. Các dự án đầu tư xây dựng cụ thể
d. Các khu vực thuộc phạm vi quản
lý của huyện và xã
|
b
|
II
|
34
|
Quy hoạch chung được lập cho những
khu chức năng nào?
a. Khu chức năng là khu kinh tế, khu
du lịch quốc gia
b. Khu chức năng là khu kinh tế, khu
công nghiệp, khu công nghệ cao
c. Khu chức năng là khu đào tạo, khu
thể thao
d. Tất cả các khu chức năng
|
a
|
II
|
2. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
quy hoạch xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Định kỳ rà soát đối với quy hoạch
xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện kể từ khi phê duyệt là
bao nhiêu năm theo phương án dưới đây:
a.15 năm
b.10 năm
c. 5 năm
d. 3 năm
|
b
|
II
|
2
|
Trong rà soát quy hoạch xây dựng,
định kỳ rà soát đối với quy hoạch chung và phân khu kể từ khi phê duyệt là bao
nhiêu năm theo phương án dưới đây:
a.15 năm
b.10 năm
c. 5 năm
d. 3 năm
|
c
|
II
|
3
|
Trong rà soát quy hoạch xây dựng,
định kỳ rà soát kể từ khi phê duyệt đối với quy hoạch chi tiết là số năm theo
phương án nào dưới đây:
a.15 năm
b.10 năm
c.5 năm
d.3 năm
|
d
|
II
|
4
|
Cơ quan, chủ đầu tư tổ chức lập quy
hoạch xây dựng có trách nhiệm lấy ý kiến của:
a.Tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân
cư có liên quan về nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng.
b.Cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng
đồng dân cư có liên quan về nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng.
c.Cơ quan, tổ chức, cá nhân và đại
diện cộng đồng dân cư có liên quan về nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng.
d.Cả 3 phương án trên đều sai
|
b
|
II
|
5
|
Việc lấy ý kiến cộng đồng dân cư về
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch nào được thực hiện bằng phiếu góp ý thông qua hình
thức trưng bày công khai hoặc giới thiệu phương án quy hoạch trên phương tiện
thông tin đại chúng:
a.Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết xây dựng và quy hoạch chung xây dựng xã.
b.Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết xây dựng và quy hoạch chung xây dựng xã, quy hoạch xây dựng điểm dân cư
nông thôn
c.Quy hoạch chi tiết xây dựng và quy
hoạch chung xây dựng xã, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
d.Quy hoạch chung xây dựng xã, quy
hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
b
|
II
|
6
|
Thời gian lấy ý kiến về quy hoạch
xây dựng ít nhất là bao nhiêu ngày theo các phương án dưới đây:
a.15 ngày đối với cơ quan, 30 ngày
đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư.
b.20 ngày đối với cơ quan, 40 ngày
đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư.
c.25 ngày đối với cơ quan, 40 ngày
đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư.
d.20 ngày đối với cơ quan, 30 ngày
đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
b
|
II
|
7
|
Nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng
xã gồm các nội dung nào dưới đây:
a.Mục tiêu, phạm vi ranh giới xã;
tính chất, chức năng của xã; xác định yếu tố tác động đến phát triển kinh tế -
xã hội của xã; dự báo quy mô dân số, lao động;
b.Quy mô đất đai, chỉ tiêu kinh tế
- kỹ thuật chủ yếu; yêu cầu về nguyên tắc tổ chức phân bố khu chức năng sản
xuất nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề, nhà ở, dịch
vụ và hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật.
c.Cả 2 phương án trên
d. Phương án c và Xác định các khu
vực động lực phát triển kinh tế xã hội của xã.
|
c
|
II
|
8
|
Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã
gồm:
a.Xác định tiềm năng, động lực phát
triển, quy mô dân số, lao động, quy mô đất đai, mạng lưới điểm dân cư nông
thôn; định hướng tổ chức không gian tổng thể toàn xã;
b.Định hướng phát triển các khu chức
năng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề, nhà
ở, dịch vụ và hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật;
c.Bản vẽ đồ án quy hoạch chung xây
dựng xã được thể hiện theo tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000;
d.Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
9
|
Thời hạn quy hoạch Đồ án quy hoạch
chung xây dựng xã có thời hạn theo phương án nào dưới đây:
a.10 năm
b.15 năm
c.20 năm
d.Từ 10 năm đến 20 năm;
|
d
|
II
|
10
|
Quyền và trách nhiệm của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân trong việc tham gia ý kiến và giám sát hoạt động quy hoạch
đô thị là các phương án nào dưới đây:
a.Tổ chức, cá nhân trong nước có quyền
tham gia ý kiến và giám sát hoạt động quy hoạch đô thị.
b.Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm
tham gia ý kiến về những vấn đề liên quan đến lĩnh vực hoạt động của mình trong
hoạt động quy hoạch đô thị.
c.Cơ quan, tổ chức có trách nhiệm
trong hoạt động quy hoạch đô thị phải tạo điều kiện cho việc tham gia ý kiến và
giám sát hoạt động quy hoạch đô thị.
d.Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
11
|
Phương án nào dưới đây là một trong
những trường hợp điều kiện để xem xét điều chỉnh Thiết kế đô thị được duyệt:
a.Hình thành các dự án trọng điểm
có ý nghĩa quốc gia làm ảnh hưởng lớn đến sử dụng đất, môi trường, bố cục không
gian kiến trúc đô thị;
b.Có sự biến động về điều kiện khí
hậu, địa chất, thủy văn;
c.Phục vụ lợi ích quốc gia và lợi
ích cộng đồng.
d.Cả 3 phương án trên đều sai
|
d
|
II
|
12
|
Các nội dung bản vẽ nào không quy
định trong thành phần các bản vẽ Thiết kế đô thị riêng cho một tuyến phố, ô phố,
lô phố:
a.Sơ đồ vị trí, mối liên hệ khu vực
thiết kế với đô thị (trong đó xác định vị trí ranh giới khu vực thiết kế và
giới hạn các vùng ảnh hưởng đến kiến trúc cảnh quan khu vực).
b.Các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng hiện
trạng (có phân tích đánh giá) thể hiện theo tỷ lệ 1/500 - 1/200 dựa trên cơ
sở bản đồ địa hình có tỷ lệ tương ứng.
c. Các bản vẽ chi tiết (mặt bằng tổng
thể, mặt đứng, phối cảnh minh hoạ) tỷ lệ 1/500-1/200.
d.Bản vẽ quy định về kỹ thuật hạ tầng
thể hiện tỷ lệ 1/500.
|
b
|
II
|
13
|
Trong quy hoạch đô thị, hệ thống công
trình dịch vụ - công cộng được phân thành các cấp nào theo các phương án dưới
đây ?
a.cấp vùng, cấp đô thị, cấp đơn vị
ở
b.cấp đô thị, cấp đơn vị ở, cấp nhóm
ở
c.cấp vùng, cấp đô thị, cấp đơn vị
ở, cấp nhóm ở
d.Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
14
|
Theo QCVN 01:2021/BXD, nội dung nào
sau đây là yêu cầu về tổ chức không gian toàn đô thị ?
a.Quy mô các loại đất ngoài dân dụng
phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch
chuyên ngành;
b.Các cơ sở công nghiệp, kho tàng
phải được quy hoạch tại các vị trí an toàn, không gây ô nhiễm môi trường.
c.Cả nội dung a và b
d.Không gồm các nội dung ở trên
|
c
|
II
|
15
|
Theo Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD, Hệ
số sử dụng đất tối đa của lô đất diện tích ≤ 3 000 m2 xây dựng chung cư, công
trình dịch vụ đô thị và công trình sử dụng hỗn hợp cao tầng cao trên 50 m là bao
nhiêu theo các phương án dưới đây:
a.12,4 lần
b.12,6 lần
c.12,8 lần
d.12,5 lần
|
c
|
II
|
16
|
Những cá nhân nào sau đây bắt buộc
phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện một đồ án quy hoạch
xây dựng?
a. Chủ nhiệm đồ án và chủ trì các
bộ môn
b. Chủ nhiệm đồ án
c. Chủ trì phần thiết kế quy hoạch
d. Tất cả các thành viên tham gia
thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng
|
a
|
II
|
17
|
Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, Giấy
phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp:
a. Giấy phép xây dựng bị rách, bị
nát hoặc bị mất
b. Giấy phép xây dựng bị quá hạn
c. Giấy phép xây dựng bị hủy
d. Giấy phép xây dựng bị quá hạn,
bị hủy hoặc bị thu hồi
|
a
|
II
|
18
|
Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, chủ
đầu tư có trách nhiệm công khai giấy phép xây dựng tại đâu?
a. Chủ đầu tư có trách nhiệm công
khai giấy phép xây dựng trên trang thông tin điện tử của mình
b. Chủ đầu tư có trách nhiệm công
khai giấy phép xây dựng trên các phương tiện thông tin đại chúng
c. Chủ đầu tư có trách nhiệm công
khai giấy phép xây dựng tại địa điểm thi công xây dựng trong suốt quá trình thi
công xây dựng
d. Chủ đầu tư có trách nhiệm công
khai giấy phép xây dựng trên trang thông tin điện tử của mình và tại địa điểm
thi công xây dựng.
|
c
|
II
|
19
|
Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, việc
Quản lý trật tự xây dựng được thực hiện từ khi nào?
a. Từ khi khởi công xây dựng công
trình cho đến khi công trình bàn giao đưa vào sử dụng
b. Từ khi tiếp nhận thông báo khởi
công, khởi công xây dựng công trình cho đến khi xây dựng công trình
c. Từ khi tiếp nhận thông báo khởi
công, khởi công xây dựng công trình cho đến khi công trình bàn giao đưa vào
sử dụng
d. Từ khi tiếp nhận thông báo khởi
công, cho đến khi xây dựng công trình, bàn giao đưa vào sử dụng và cả quá
trình khai thác công trình.
|
c
|
II
|
20
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư
01/2021/TT-BXD, yêu cầu về định hướng tổ chức không gian cấp vùng huyện, liên
huyện trong quy hoạch xây dựng không cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Các phân vùng trong đồ án quy hoạch
phải được đề xuất dựa trên các đặc trưng về cảnh quan thiên nhiên, đặc điểm
kinh tế, xã hội, môi trường và sinh thái vùng
b. Phải tính toán đến tác động từ
mực nước biển dâng theo các kịch bản của quốc gia đối với khu vực dự báo chịu
tác động từ nước biển dâng
c. Phân vùng phải lồng ghép với các
giải pháp kiểm soát quản lý theo các mức độ: khu vực ưu tiên cho xây dựng,
khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng.
d. Hệ thống hạ tầng xã hội và hệ thống
hạ tầng kỹ thuật phải đảm bảo mọi người dân trong vùng đều được sử dụng thuận
lợi và dễ dàng tiếp cận
|
b
|
II
|
21
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư
01/2021/TT-BXD, yêu cầu về định hướng tổ chức không gian cấp vùng huyện, liên
huyện trong quy hoạch xây dựng cần phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Các phân vùng trong đồ án quy hoạch
phải được đề xuất dựa trên các đặc trưng về địa hình, đặc điểm kinh tế, xã
hội và nhu cầu phát triển trong tương lai.
b. Phải tính toán đến tác động từ
mực nước biển dâng theo các kịch bản của quốc gia đối với khu vực dự báo chịu
tác động từ nước biển dâng
c. Phân vùng phải lồng ghép với các
giải pháp kiểm soát quản lý theo các mức độ: khu vực ưu tiên cho xây dựng,
khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng.
d. Hệ thống hạ tầng xã hội và hệ thống
hạ tầng kỹ thuật phải đảm bảo nhu cầu phát triển tính toán theo dự báo ít
nhất 5 năm.
|
c
|
II
|
22
|
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quy hoạch xây dựng QCVN01:2021/BXD ban hành kèm theo thông tư 01/2021/TT-BXD,
yêu cầu về dự báo trong đồ án quy hoạch không cần phải đáp ứng yêu cầu nào
sau đây?
a. Dự báo về dân số, lao động, đất
đai, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và các nội dung kinh tế - xã hội khác
phải dựa trên cơ sở chuỗi các số liệu với thời gian tối thiểu của 5 năm gần
nhất và các chỉ tiêu, quy định, khống chế tại quy hoạch cao hơn.
b. Dự báo dân số phải bao gồm cả dự
báo dân số thường trú, dân số tạm trú và các thành phần dân số khác (dân số
lưu trú, khách vãng lai được quy đổi)
c. Dự báo phải đề cập đến các vấn
đề về tai biến thiên nhiên, môi trường, biến đổi khí hậu và nước biển dâng
d. Kết quả của dự báo phải đảm bảo
phù hợp với nhu cầu phát triển của khu vực đô thị cũng như các động lực phát
triển của vùng và quốc gia
|
d
|
II
|
23
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, chứng chỉ hành nghề được cấp cho cá nhân là công dân Việt Nam có hiệu
lực tối đa trong bao lâu?
a. 3 năm
b. 4 năm
c. 5 năm
d. Theo giấy phép lao động nhưng
không quá 5 năm
|
c
|
II
|
24
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, điều kiện để lập quy hoạch chung khu chức năng là gì?
a. Khu chức năng có diện tích 200
ha trở lên
b. Khu chức năng có diện tích 300
ha trở trở
c. Khu chức năng có diện tích 400
ha trở lên
d. Khu chức năng có diện tích 500
ha trở lên
|
d
|
II
|
25
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
Việt Nam hiện hành thì có cần lập quy hoạch chi tiết đối với dự án đầu tư xây
dựng có quy mô nhỏ hơn 5 ha hay không?
a. Bắt buộc phải thực hiện việc lập
quy hoạch chi tiết tuy nhiên có thể lập theo quy trình rút gọn.
b. Có thể lập dự án đầu tư xây dựng
mà không phải lập quy hoạch chi tiết.
c. Chủ đầu tư có thể tổ chức lập quy
hoạch chi tiết đối với dự án trong khu vực đã có quy hoạch chung được phê duyệt.
d. Không bắt buộc phải thực hiện việc
lập quy hoạch chi tiết xây dựng nhưng chủ đầu tư có trách nhiệm lấy ý kiến
bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng.
|
a
|
II
|
26
|
Yêu cầu lựa chọn đất xây dựng đô thị
nào sau đây là sai?
a. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội,
hạ tầng kỹ thuật và môi trường
b. Có đủ diện tích đất để phát triển
đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm
c. Không thuộc phạm vi khu vực được
xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên
d. Không nằm trong phạm vi cấm xây
dựng theo pháp luật về xây dựng
|
b
|
II
|
27
|
Cấu trúc phát triển không gian đô
thị không bao hàm yếu tố nào?
a. Hình thái đô thị
b. Kinh tế đô thị
c. Quản lý đô thị
d. Sinh thái đô thị
|
c
|
II
|
28
|
Cấu trúc phát triển không gian đô
thị xác định trên cơ sở nào?
a. Khung thiên nhiên của đô thị; Các
điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
b. Các điều kiện hiện trạng; Tiềm
năng phát triển đô thị;
c. Khung thiên nhiên của đô thị; Các
điều kiện hiện trạng;
d. Khung thiên nhiên của đô thị; Tiềm
năng phát triển đô thị;
|
a
|
II
|
29
|
Yêu cầu nào không quy định bắt buộc
đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị?
a. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức
không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
b. Phải đảm bảo yêu cầu bố trí hỗn
hợp nhiều loại chức năng khác nhau
c. Phải đảm bảo kết nối không
gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
d. Phải đảm bảo kết nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị
|
b
|
II
|
30
|
Yêu cầu nào không quy định bắt buộc
đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
a. Phù hợp với điều kiện hiện trạng
về mật độ và tầng cao xây dựng
b. Phù hợp với giá trị lịch sử, giá
trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có
c. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy,
chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
d. Đảm bảo quỹ đất dự trữ phát triển
|
d
|
II
|
31
|
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong
đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm các công trình khác?
a. Không được phép xen cấy bất kể
điều kiện nào
b. Được phép xen cấy bất kể điều kiện
nào
c. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn
quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
d. Khi các công trình trường học,
chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ
|
d
|
II
|
32
|
Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị
ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?
a. Đường trục chính đô thị
b. Đường chính đô thị
c. Đường liên khu vực
d. Đường chính khu vực
|
b
|
II
|
33
|
Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc
gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích
sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m2/người?
a. 6/26
b. 8/25
c. 12/30
d. 15/30
|
c
|
II
|
34
|
Có bao nhiêu yêu cầu đối với việc
phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?
a. 4 yêu cầu
b. 5 yêu cầu
c. 6 yêu cầu
d. 7 yêu cầu
|
c
|
II
|
35
|
Tổng chỉ tiêu sử dụng đất (đất ở,
đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm dân cư nông
thôn là:
a. 35m2/người
b. 37m2/người
c. 40m2/người
d. 45m2/người
|
b
|
II
|
36
|
Các loại đồ án quy hoạch vùng nào
ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:
a. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng
đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh.
b. Vùng tỉnh; vùng liên huyện.
c. Vùng huyện; vùng liên xã.
d. A; B và C
|
b
|
II
|
37
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào
sau đây thuộc yêu cầu về tổ chức không gian toàn đô thị ?
a. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng
phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch
chuyên ngành;
b. Các cơ sở công nghiệp, kho tàng
phải được quy hoạch tại các vị trí an toàn, không gây ô nhiễm môi trường.
c. Cả nội dung a và b
d. Không gồm các nội dung ở trên
|
c
|
II
|
38
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, các khu chức
năng, phân khu đô thị và các trung tâm không bao gồm yêu cầu nào sau đây ?
a. Các trung tâm theo cấp hành chính
và trung tâm chuyên ngành (y tế, đào tạo, thương mại, dịch vụ...) cần có quy
mô phù hợp, đảm bảo tiết kiệm đất đai;
b. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng
phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch
chuyên ngành;
c. Trung tâm theo cấp hành chính phải
được bố trí tại vị trí có mối liên hệ thuận lợi nhất tới các khu chức năng
của đô thị;
d. Phải bố trí hỗn hợp nhiều chức
năng khác nhau trong khu trung tâm đô thị đảm bảo khai thác sử dụng đất hiệu quả,
linh hoạt và thuận tiện.
|
b
|
II
|
39
|
Thiết kế đô thị là:
a. Một đồ án quy hoạch đô thị.
b. Một nội dung của đồ án quy hoạch
đô thị.
c. Một đồ án quy hoạch xây dựng.
d. Một nội dung của đồ án quy hoạch
xây dựng.
|
b
|
II
|
40
|
Xác định phạm vi Đánh giá Môi trường
Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào những vấn đề quan
trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường, tránh thu thập
và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm những nội dung
nào sau đây?
a. Xác định không gian và thời gian
ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra.
b. Xác định các chuyên gia lĩnh vực
và nội dung cần ĐMC
c. Xác định nội dung và lập kế hoạch
tham vấn các bên có liên quan.
d. Cả 3 phương án trên
|
b
|
II
|
41
|
Khu cây xanh nào trong đô thị không
thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?
a. Vườn ươm
b. Cây xanh đường phố
c. Cây xanh nghiên cứu
d. Cây xanh cách ly
|
b
|
II
|
42
|
Công trình nào không phải là công
trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?
a. Nghĩa trang
b. Công trình xử lý nước thải
c. Công trình xử lý rác thải
d. Bến bãi chứa hàng hóa
|
d
|
II
|
43
|
Công trình nào thuộc khu chức năng
dịch vụ đô thị?
a. Viện nghiên cứu
b. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng
c. Công trình hành chính các cấp của
đô thị
d. Các công trình hành chính ngoài
cấp quản lý hành chính của đô thị
|
c
|
II
|
44
|
Tính mật độ xây dựng/hệ số sử dụng
đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình độc lập không có khối
để như sau:
- Khách sạn 12 tầng, diện tích xây
dựng 2000m2;
- Văn phòng 18 tầng, diện tích xây
dựng 1000m2;
- Trung tâm thương mại 4 tầng, diện
tích xây dựng 3000m2.
a. 40%/3,2
|
c
|
II
|
45
|
Công trình nào thuộc hệ thống hạ tầng
xã hội đô thị?
a. Các công trình nhà ở
b. Các công trình quảng trường, công
viên, cây xanh, mặt nước
c. Các công trình cơ quan hành chính
đô thị
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
d
|
II
|
46
|
Mật độ xây dựng thuần (netto) không
bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
a. Nhà để xe có mái
b. Tiểu cảnh trang trí
c. Sân tennis
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
b
|
II
|
47
|
Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà,
công trình trên lô đất được gọi là gì?
a. Chỉ giới đường đỏ
b. Khoảng lùi
c. Chỉ giới xây dựng
d. Chỉ giới xây dựng ngầm
|
c
|
II
|
48
|
Trong dải cách ly vệ sinh khu công
nghiệp không được bố trí công trình nào?
a. Bãi đỗ xe
b. Nhà điều hành
c. Trạm trung chuyển chất thải rắn
d. Trạm bơm
|
b
|
II
|
49
|
Loại đất nào không có trong quy hoạch
sử dụng đất khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp?
a. Nhà ở công nhân
b. Công trình hành chính, dịch vụ
c. Các khu kỹ thuật
d. Nhà máy, kho tàng
|
a
|
II
|
50
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so
với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?
a. 90
b. 80
c. 70
d. 50
|
c
|
II
|
51
|
Diện tích mặt nước nằm trong khuôn
viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ
tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng
chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị?
a. 10
b. 30
c. 50
d. 70
|
c
|
II
|
52
|
Các xí nghiệp dùng các chất phóng
xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa
các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?
a. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị
b. Bố trí ở trong đô thị và có dải
cây xanh cách ly cách 1000m
c. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng
gió chính, cuối các dòng sông, suối.
d. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng
gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m
|
a
|
II
|
53
|
Những xí nghiệp có thải chất độc hại,
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với khu dân cư?
a. Đầu hướng gió chính, các dòng sông,
suối, nguồn nước.
b. Cuối hướng gió chính
c. Cuối các dòng sông suối, nguồn
nước.
d. Cuối hướng gió chính, các dòng
sông, suối, nguồn nước.
|
d
|
II
|
54
|
Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với
diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
a. 5; 10; 2
b. 10; 8; 1
c. 10; 10; 2
d. 15; 10; 1
|
b
|
II
|
55
|
Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe
con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
a. 10 m2/chỗ xe
b. 30 m2/chỗ xe
c. 20 m2/chỗ xe
d. 14 m2/chỗ xe
|
c
|
II
|
56
|
Các gara ô tô ngầm trong đô thị được
phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?
a. 9 tầng
b. 5 tầng
c. 3 tầng
d. 7 tầng
|
b
|
II
|
57
|
Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong
khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?
a. ≥ 4m
b. ≥ 5m
c. ≥ 6m
d. ≥ 7m
|
a
|
II
|
58
|
Cần quy hoạch trường PTTH đối với
các xã có những quy mô nào?
a. Quy mô dân số ≥ 20.000 người
b. Quy mô dân số < 20.000 người
c. Quy mô dân số ≤ 15.000 người
d. Quy mô dân số ≤ 10.000 người
|
a
|
II
|
59
|
Trụ sở cơ quan xã có diện tích tối
thiểu là bao nhiêu m2?
a. 500m2
b. 800m2
c. 900m2
d. 1.000m2
|
d
|
II
|
60
|
Đất để xây dựng và mở rộng các điểm
dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?
a. Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió
quẩn, gió xoáy
b. Khu vực có tài nguyên cần khai
thác
c. Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới
3m)
d. Khu vực nằm trong khu vực khảo
cổ
|
c
|
II
|
61
|
Để lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng
huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch
xây dựng vùng
b. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch
xây dựng nông thôn
c. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch
đô thị
d. Đáp án a và b
|
d
|
II
|
62
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào
sau đây không thuộc yêu cầu về quy hoạch không gian xanh, đất cây xanh đô thị?
a. Không gian cây xanh trong đô thị
phải được quy hoạch gắn kết với nhau thành một hệ thống liên hoàn;
b. Không gian xanh tự nhiên cần được
bảo vệ tối đa; không gian xanh nhân tạo phải được phân bố hợp lý trên toàn
diện tích đất xây dựng đô thị để đảm bảo thuận lợi trong sử dụng;
c. Cây xanh sử dụng cộng cộng phải
được quy hoạch để đảm bảo phù hợp chi phí đầu tư và khai thác sử dụng;
d. Các chỉ tiêu đất cây xanh công
cộng cho toàn đô thị và từng khu vực được xác định trong quy hoạch chung, quy
hoạch phân khu phải đáp ứng với mục tiêu của quy hoạch và phù hợp đặc thù từng
đô thị;
|
c
|
II
|
63
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, quy hoạch không
gian xây dựng ngầm phải đáp ứng những yêu cầu nào sau đây ?
a. Phải xác định được khu vực xây
dựng, khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm
b. Phải xác định được vị trí, quy
mô, hướng tuyến, phân tầng của hệ thống giao thông ngầm, các khu vực xây dựng
công trình công cộng, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật ngầm
c. Các công trình ngầm phải đảm bảo
kết nối an toàn, đồng bộ với nhau và với các công trình trên mặt đất về không
gian và đấu nối hạ tầng kỹ thuật.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
64
|
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ
án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xác định tầng cao xây dựng cho
từng công trình.
b. Xác định màu sắc, vật liệu của
các công trình.
c. Xác định hình thức, chi tiết kiến
trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.
d. Xác định các vùng kiến trúc, cảnh
quan trong đô thị.
|
d
|
II
|
65
|
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ
án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?
a. Đề xuất tổ chức không gian trong
các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
b. Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các
trục đường chính, khu trung tâm.
c. Xác định tầng cao, khoảng lùi,
hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc.
d. Đề xuất các trục không gian chính,
quảng trường lớn.
|
c
|
II
|
66
|
Đối với mặt nước nằm trong khuôn viên
các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây
xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây
xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
II
|
67
|
Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến
lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô
thị nào?
a. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng,
quy hoạch chung
b. Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch
chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
c. Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ
tầng kỹ thuật
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
68
|
Các cá nhân chủ trì thực hiện Đánh
giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho đồ án quy hoạch
xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy hoạch xây dựng
hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong lĩnh vực quy
hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
d. 10 năm
|
c
|
II
|
69
|
Công trình dịch vụ y tế nào thuộc
cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?
a. Nhà hộ sinh
b. Trạm y tế
c. Bệnh viện đa khoa
d. Phòng khám đa khoa
|
b
|
II
|
70
|
Công trình dịch vụ giáo dục nào không
thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?
a. Trường mẫu giáo
b. Trường tiểu học
c. Trường trung học cơ sở
d. Trường trung học phổ thông
|
d
|
II
|
71
|
Các công trình dịch vụ đô thị phục
vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình không phức
tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 500m
d. 1000m
|
c
|
II
|
72
|
Các công trình dịch vụ đô thị phục
vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình phức tạp cần
đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?
a. 300m
b. 500m
c. 800m
4d. 1000m
|
d
|
II
|
73
|
Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của
toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?
a. 45 m2/người
b. 50 m2/người
c. 55 m2/người
d. 60 m2/người
|
b
|
II
|
74
|
Chỉ tiêu đất đơn vị ở tối thiểu
là bao nhiêu?
a. 8 m2/người
b. 10 m2/người
c. 12 m2/người
d. 15 m2/người
|
a
|
II
|
75
|
Chỉ tiêu công trình giáo dục mầm non
và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao nhiêu?
a. 2,5 m2/người
b. 2,7 m2/người
c. 3,0 m2/người
d. 3,2 m2/người
|
b
|
II
|
76
|
Đối với các khu ở phục vụ đối tượng
có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng các
loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần trăm so với các quy
định?
a. 85%
b. 80%
c. 70%
d. 60%
|
c
|
II
|
77
|
Tính toán tỷ lệ số chỗ của Mẫu giáo/Tiểu
học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao nhiêu chỗ /1000 người
dân?
a. 50/65/55 (chỗ)
b. 60/55/45 (chỗ)
c. 65/60/50 (chỗ)
d. 50/65/55 (chỗ)
|
a
|
II
|
78
|
Chỉ tiêu tính toán đất giáo dục trong
đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu giáo, học sinh)?
a. 10 m2/chỗ
b. 15 m2/chỗ
c. 20 m2/chỗ
d. 25 m2/chỗ
|
b
|
II
|
79
|
Đối với khu vực đô thị có quy mô dân
số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung học phổ thông?
a. 15.000 người
b. 20.000 người
c. 25.000 người
d. 30.000 người
|
b
|
II
|
80
|
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối
đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2
và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 75%
d. 80%
|
c
|
II
|
81
|
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối
đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện
tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m
là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
|
d
|
II
|
82
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, yêu cầu nào
sau đây không đúng về quy hoạch hạ tầng kỹ thuật?
a. Quy hoạch các công trình hạ tầng
kỹ thuật phải đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khu vực, phù hợp với các dự
báo phát triển đô thị, nông thôn và các khu chức năng khác;
b. Phải xác định được khu vực xây
dựng, khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm;
c. Dự báo nhu cầu về hạ tầng kỹ
thuật phải dựa trên chuỗi số liệu hiện trạng, các dự án, khu vực có điều kiện
tương tự hoặc các tiêu chuẩn được lựa chọn áp dụng;
d. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật phải
tính đến các ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng;
|
b
|
II
|
83
|
Dải cách ly vệ sinh trong khu công
nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe,
trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu
%?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
b
|
II
|
84
|
Trong dải cách ly vệ sinh trong khu
công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao
nhiêu %?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
c
|
II
|
85
|
Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có
tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối
thiểu là bao nhiêu m2?
a. 2.000m2
b. 3.000m2
c. 5.000m2
d. 10.000m2
|
c
|
II
|
86
|
Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân
chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao
nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
II
|
87
|
Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối
đa trong toàn khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu?
a. 30
b. 40
c. 50
d. 60
|
c
|
II
|
88
|
Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công
cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 2m2/người, (trong đó đất cây xanh
trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
b. 3m2/người, (trong đó đất cây xanh
trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
c. 4m2/người, (trong đó đất cây xanh
trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
d. 5m2/người, (trong đó đất cây xanh
trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
|
a
|
II
|
89
|
Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?
a. 2%
b. 3%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
II
|
90
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao
nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
a
|
II
|
91
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao
nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
b
|
II
|
92
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao
nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
c
|
II
|
93
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
d
|
II
|
94
|
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong
đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m?
a. 100m
b. 120m
c. 125m
d. 150m
|
d
|
II
|
95
|
Đối với các khu vực cũ trong đô thị,
bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao
nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?
a. 70%
b. 80%
c. 100%
d. 120%
|
c
|
II
|
96
|
Mật độ xây dựng net-tô tối đa của
các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ trong các khu vực quy
hoạch cải tạo là bao nhiêu %?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
c
|
II
|
97
|
Quy hoạch và mở rộng các điểm dân
cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?
a. Đất canh tác
b. Đất đồi núi gò bãi
c. Đất có năng suất trồng trọt kém
d. Cả ba phương án trên
|
a
|
II
|
98
|
Có bao nhiêu khu chức năng chính trong
điểm dân cư nông thôn?
a. 3 khu
b. 4 khu
c. 5 khu
d. 6 khu
|
c
|
II
|
99
|
Cải tạo các điểm dân cư cũ là:
a. Tổ chức, điều chỉnh các khu chức
năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ
b. Tổ chức lại hoặc điều chỉnh bổ
sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật
c. Tăng diện tích cây xanh và cải
thiện điều kiện vệ sinh môi trường
d. Cả ba phương án trên
|
d
|
II
|
100
|
Mỗi xã cần được quy hoạch ít nhất
bao nhiêu khu trung tâm?
a. Không nhất thiết phải có khu
trung tâm
b. 1 khu trung tâm
c. 2 khu trung tâm
d. 1 khu trung tâm chính và một khu
trung tâm phụ
|
b
|
II
|
101
|
Hệ thống cây xanh trong điểm dân
cư nông thôn là gì?
a. Cây xanh vườn hoa công cộng
b. Các vườn cây tập trung (vườn cây
kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)
c. Cây xanh cách ly
d. Cả ba phương án trên
|
d
|
II
|
102
|
Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp
và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?
a. 500m
b. 1000m
c. 1500m
d. Đảm bảo yêu cầu về khoảng cách
ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh
|
d
|
II
|
103
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào
sau đây không yêu cầu đối với đơn vị ở?
a. Mỗi đơn vị ở phải bố trí đầy đủ
các công trình dịch vụ - công cộng với quy mô đảm bảo phục vụ đủ cho dân cư
của khu vực quy hoạch
b. Xem xét đến nhu cầu của các khu
vực lân cận, dân số vãng lai đã quy đổi;
c. Mỗi đơn vị ở phải có tối thiểu
một vườn hoa với quy mô tối thiểu là 1.000 m2
d. Công trình dịch vụ - công cộng
cấp đơn vị ở phải đảm bảo khả năng tiếp cận, sử dụng thuận lợi của các đối tượng
dân cư trong đơn vị ở
|
c
|
II
|
104
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, Hệ thống công
trình dịch vụ - công cộng được phân thành các cấp nào sau đây ?
a. Cấp vùng, cấp đô thị, cấp đơn vị
ở
b. Cấp đô thị và cấp đơn vị ở
c. Cấp vùng và cấp đơn vị ở
d. Không phải các cấp trên
|
a
|
II
|
105
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, đất cây xanh
sử dụng công cộng trong đô thị phải đáp ứng yêu cần nào sau đây?
a. Đảm bảo thuận tiện cho mọi người
dân được tiếp cận sử dụng;
b. Phải quy hoạch khai thác sử dụng
đất cây xanh tự nhiên, thảm thực vật ven sông hồ, ven kênh rạch, ven biển...
để bổ sung thêm đất cây xanh đô thị;
c. Đảm bảo cả nội dung a và b
d. Các đáp án trên đều sai
|
c
|
II
|
106
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, trong việc
phân cấp các công trình, quy mô các công trình dịch vụ - công cộng phải xét đến
nội dung nào sau đây ?
a. Đất cây xanh sử dụng công cộng
trong đơn vị ở tối thiểu đạt 2 m2/người
b. Nhu cầu của các khu vực lân cận
và các đối tượng là dân số vãng lai
c. Trong các đơn vị ở có thể bố trí
đan xen một số công trình không thuộc đơn vị ở
d. Các công trình dịch vụ - công cộng
cấp đơn vị ở cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá 500 m
|
b
|
II
|
107
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, đối với quy
hoạch khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao cần phải đáp ứng yêu
cầu nào sau đây ?
a. Đối với các cơ sở sản xuất, kho
tàng có mức độ độc hại cấp I, cấp II phải quy hoạch ngoài khu vực xây dựng đô
thị
b. Cấp độc hại và khoảng cách an toàn
môi trường tuân thủ theo các quy định của Bộ Khoa học Công nghệ hoặc phải xác
định bằng công cụ đánh giá tác động môi trường hoặc dựa trên các dự án tương
tự
c. Phải đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng a và b
|
b
|
II
|
108
|
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ
án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Xác định các vùng kiến trúc cảnh
quan trong đô thị.
b. Đề xuất tổ chức không gian trong
các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
c. Đề xuất trục không gian chính,
quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm nhấn trong đô thị.
d. Tất cả các nội dung trên.
|
d
|
II
|
109
|
Lộ giới đường giao thông trong nhóm
nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?
a. 3,0m
b. 3,5m
c. 4,0m
d. 4,5m
|
c
|
II
|
110
|
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ
án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:
a. Chỉ tiêu khống chế về khoảng
lùi.
b. Cảnh quan đô thị dọc các trục đường
chính, khu trung tâm.
c. Các khu vực không gian mở, các
công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế.
d. Tất cả các nội dung trên.
|
d
|
II
|
111
|
Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án
thiết kế đô thị riêng bao gồm?
a. Xác định tầng cao xây dựng cho
từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố.
b. Xác định mầu sắc, vật liệu, hình
thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.
c. Tổ chức cây xanh công cộng, sân
vườn, cây xanh đường phố và mặt nước.
d. Tất cả các nội dung trên.
|
d
|
II
|
112
|
Hệ thống cây xanh đô thị gồm có
bao nhiêu nhóm chính?
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
|
b
|
II
|
113
|
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử
dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị đối với đô thị loại đặc biệt
là bao nhiêu?
a. ≥5 m2/người
b. ≥6 m2/người
c. ≥7 m2/người
d. ≥8 m2/người
|
c
|
II
|
114
|
Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC)
là một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng, được thực hiện khi nào trong
quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng?
a. Thực hiện trước khi lập đồ án quy
hoạch xây dựng
b. Thực hiện đồng thời trong quá trình
lập đồ án quy hoạch xây dựng
c. Thực hiện sau khi lập đồ án quy
hoạch xây dựng
d. Được thực hiện riêng biệt, độc
lập với đồ án quy hoạch xây dựng
|
b
|
II
|
115
|
Trong Báo cáo Đánh giá Môi trường
chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ ít nhất kèm theo
hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?
a. Ít nhất 01 bản vẽ
b. Ít nhất 02 bản vẽ
c. Ít nhất 03 bản vẽ
d. d. Ít nhất trên 05 bản vẽ
|
b
|
II
|
116
|
Việc thẩm định nội dung của Đánh giá
Môi trường chiến lược (ĐMC) trong các đồ án Quy hoạch xây dựng được tiến hành
khi nào?
a. Tiến hành trước khi thẩm định đồ
án Quy hoạch xây dựng
b. Tiến hành đồng thời với việc thẩm
định đồ án quy hoạch xây dựng
c. Sau khi thẩm định đồ án Quy hoạch
xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC
d. Thẩm định nội dung ĐMC riêng biệt,
không liên quan đến thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
b
|
II
|
117
|
Quy mô dân số đô thị tối thiểu là
bao nhiêu?
a. Tối thiểu 4000 người, vùng núi
tối thiểu 2800 người
b. Tối thiểu 5000 người, vùng núi
tối thiểu 2800 người
c. Tối thiểu 10 000 người, vùng núi
tối thiểu 3200 người
d. Tối thiểu 3000 người
|
a
|
II
|
118
|
Đô thị gồm các loại nào?
a. Thành phố, thị xã, thị trấn, thị
tứ
b. Thành phố, thị xã, thị trấn
c. Thành phố, thị xã, thị trấn, khu
đô thị
d. Thành phố, thị xã, thị trấn, quận,
phường
|
b
|
II
|
119
|
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp
với yêu cầu của quy hoạch xây dựng vùng?
a. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh
phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát triển cho các đô thị
trong vùng.
b. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh
phát triển của toàn vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho
toàn vùng.
c. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh
không gian vùng.
d. Xác định được viễn cảnh cho các
đô thị trong vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn
vùng.
|
b
|
II
|
120
|
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp
với yêu cầu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?
a. Xác định được viễn cảnh phát triển
đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề
xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.
b. Xác định được viễn cảnh phát triển
toàn vùng; Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được
cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.
c. Xác định được các chiến lược phát
triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô
thị.
d. Xác định được cấu trúc tổ chức
không gian cho từng khu vực chức năng đô thị; Đề xuất được các giải pháp chi tiết
Thiết kế đô thị.
|
a
|
II
|
121
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm các
hệ thống chính nào dưới đây?
a. Hệ thống giao thông, hệ thống cung
cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ
thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống cây xanh công viên.
b. Công trình giao thông, thông tin
liên lạc, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước, thu gom và xử
lý nước thải, chất thải rắn, nghĩa trang và công trình khác.
c. Hệ thống giao thông, hệ thống công
trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng nghệ thuật công trình,
hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường,
hệ thống nghĩa trang.
d. Hệ thống giao thông, hệ thống cung
cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ
thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể nghĩa trang.
|
b
|
II
|
122
|
Quy mô dân số của đơn vị ở là bao
nhiêu?
a. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu
là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
b. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu
là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
c. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu
là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
d. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu
là 5000 người
|
b
|
II
|
123
|
Các công trình dịch vụ công cộng cấp
đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?
a. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu
học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt
văn hóa.
b. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu
học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu, điểm sinh hoạt văn
hóa.
c. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu
học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt
văn hóa.
d. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường dạy nghề,
trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt
văn hóa.
|
c
|
II
|
124
|
Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành
phần nào?
a. Diện tích chiếm đất của bản thân
các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi
đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.
b. Diện tích chiếm đất của bản thân
các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi
đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.
c. Diện tích chiếm đất của bản thân
các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ
và công trình dịch vụ.
d. Diện tích chiếm đất của bản thân
các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.
|
b
|
II
|
125
|
Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ
bao gồm những thành phần nào?
a. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở
của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại
dịch vụ trong nhóm nhà.
b. Chỉ bao gồm diện tích lô đất xây
dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).
c. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở
của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung
dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây
xanh.
d. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở
của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung
dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa, sân chơi nội bộ
nhóm nhà ở.
|
d
|
II
|
126
|
Đất ở trong xây dựng nhà ở liên kế
và nhà ở riêng lẻ là gì?
a. Là diện tích trong khuôn viên các
lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà
ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên kế hoặc nhà ở riêng lẻ
đó, không bao gồm đường giao thông chung.
b. Là diện tích trong khuôn viên các
lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà
ở riêng lẻ và sân vườn, không bao gồm đường dẫn riêng vào nhà.
c. Là diện tích trong khuôn viên các
lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.
d. Là diện tích trong khuôn viên các
lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà
ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở và đường giao thông chung
xung quanh
|
a
|
II
|
127
|
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp
với yêu cầu của quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500?
a. Đề xuất được các giải pháp tổ chức
không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng
ngầm;
b. Đề xuất được các giải pháp thiết
kế sơ bộ công trình, cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;
c. Đề xuất được cấu trúc tổng thể
phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;
d. Đề xuất được cấu trúc tổ chức không
gian toàn đô thị.
|
a
|
II
|
128
|
Những nội dung về quy hoạch sử dụng
đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 là:
a. Xác định diện tích và chiều cao,
hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất.
b. Xác định diện tích, mật độ xây
dựng và chiều cao công trình cho từng lô đất, xác định quy mô các công trình
ngầm
c. Xác định diện tích đất, hệ số sử
dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm
d. Xác định diện tích, chiều cao,
hình thái công trình cho từng lô đất
|
b
|
II
|
129
|
Đất được lựa chọn để xây dựng đô thị
phải đáp ứng những yêu cầu điều kiện tự nhiên nào dưới đây?
a. Có điều kiện tự nhiên có thể xây
dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng khắc phục, không chế
hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động…
b. Có điều kiện tự nhiên (địa hình,
địa chất, thủy văn, khí hậu) thuận lợi để xây dựng công trình sản xuất; không
nằm trong khu vực đất có các hiện tượng mưa lớn gây ngập lụt hoặc hệ sinh
thái nghèo nàn.
c. Có điều kiện tự nhiên (địa hình,
địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu
vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.
d. Có điều kiện tự nhiên (địa hình,
địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu
vực đất có các hiện tượng gậy sụt lở, cax-tơ, trôi trượt, xói mòn, chấn động…
|
d
|
II
|
130
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, đối với khoảng
cách an toàn về môi trường trong khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công
nghệ cao không cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây ?
a. Phải đảm bảo khoảng cách của các
nhà xưởng sản xuất, kho chứa vật liệu, thành phẩm, phế thải có tính chất độc
hại
b. Phải đảm bảo khoảng cách của các
các công trình phụ trợ có phát sinh chất thải ngoài dân dụng khác
c. Phải đảm bảo mật độ xây dựng thuần
của lô đất xây dựng nhà máy, kho tàng tối đa là 70%.
d. Phải bố trí dải cây xanh cách ly
quanh khu công nghiệp, kho tàng và cụm công nghiệp với chiều rộng ≥ 10 m;
|
c
|
II
|
131
|
Các công trình dịch vụ đô thị như
nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?
a. Các công trình nhà trẻ, trường
học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên,
đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
b. Các công trình nhà trẻ, trường
học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo
có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
c. Các công trình nhà trẻ, trường
học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm
bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
d. Các công trình nhà trẻ, trường
học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều
kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
|
c
|
II
|
132
|
Chỉ tiêu diện tích đất cho các công
trình trường tiểu học trong đơn vị ở tối thiểu như thế nào?
a. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối
thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 15 m2/ 1 chỗ.
b. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối
thiểu là 80 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo chiều cao công
trình
c. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối
thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo phương án thiết kế
công trình.
d. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối
thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 5000 m2/ trường.
|
a
|
II
|
133
|
Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là bao nhiêu?
a. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là 20%.
b. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là 60%.
c. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là 90%.
d. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối
đa cho phép của đơn vị ở là 80%.
|
b
|
II
|
134
|
Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối
đa của khu công viên công cộng là bao nhiêu?
a. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô)
tối đa của khu công viên công cộng là 5%.
b. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô)
tối đa của khu công viên công cộng là 2%.
c. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô)
tối đa của khu công viên công cộng là 15%.
d. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô)
tối đa của khu công viên công cộng là 25%.
|
a
|
II
|
135
|
Quy định về sử dụng đất đối với các
công trình giáo dục trong Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
a. Trừ các công trình giáo dục phải
đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng
đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và
tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực
xây dựng mới.
b. Chỉ tiêu sử dụng đất các loại công
trình trong các khu vực quy hoạch cải tạo giữ nguyên so với các chỉ tiêu sử
dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
c. Trừ các công trình giáo dục phải
đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng
đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và
tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực
xây dựng mới.
d. Chỉ tiêu công trình giáo dục trong
các khu vực quy hoạch cải tạo do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định theo mức
chuẩn quốc gia.
|
c
|
II
|
136
|
Trong nội dung Thiết kế đô thị của
đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cần đáp ứng yêu cầu về quản lý kiến trúc đô
thị?
a. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến
trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
b. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến
trúc cảnh quan tổng thể đô thị
c. Có đầy đủ nội dung để quản lý hạ
tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng công trình, từng ô phố,
từng tuyến phố và khu vực.
d. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến
trúc cảnh quan của một số công trình.
|
a
|
II
|
137
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, Yêu cầu nào
sau đây là đúng về kiến trúc cảnh quan, thiết kế đô thị và bố cục các công
trình đối với các khu vực phát triển mới ?
a. Khoảng cách tối thiểu giữa các
tòa nhà, công trình riêng lẻ hoặc dãy nhà liền kề phải được quy định tại đồ án
quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị.
b. Bố trí các công trình, xác định
chiều cao công trình phải đảm bảo giảm thiểu các tác động tiêu cực của điều
kiện tự nhiên (nắng, gió...)
c. Phải đảm bảo các quy định về phòng
cháy chữa cháy.
d. Phải đáp ứng tất cả các nội
dung trên
|
d
|
II
|
138
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, Trường hợp
chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới đường đỏ, quy định về các chi tiết kiến trúc
của công trình tiếp giáp với tuyến đường phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây
?
a. Không cản trở các hoạt động giao
thông tại lòng đường; đảm bảo an toàn, thuận tiện cho các hoạt động đi bộ
trên vỉa hè; Không làm ảnh hưởng đến hệ thống cây xanh, công trình hạ tầng kỹ
thuật nổi và ngầm trên tuyến phố
b. Đảm bảo tính thống nhất về cảnh
quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố; Đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng
cháy chữa cháy và các hoạt động của phương tiện chữa cháy
c. Phải đảm bảo cả a và b
d. Phải đảm bảo giao thông đường phố
tại khu vực cổng ra vào công trình được an toàn, thông suốt
|
a
|
II
|
139
|
Theo QCVN 01:2019/BXD, Trường hợp
chỉ giới xây dựng lùi vào so với chỉ giới đường đỏ, quy định về các chi tiết kiến
trúc của công trình tiếp giáp với tuyến đường phải đảm bảo nguyên tắc nào sau
đây ?
a. Không một bộ phận, chi tiết kiến
trúc nào của công trình được vượt quá chỉ giới đường đỏ
b. Đảm bảo tính thống nhất về cảnh
quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố
c. Đảm bảo tuân thủ các quy định về
phòng cháy chữa cháy và hoạt động của phương tiện chữa cháy
d. Phải đảm bảo tất cả các nguyên
tắc ở trên
|
a
|
II
|
140
|
Trong quy hoạch nông thôn, việc phát
triển đất để mở rộng các điểm dân cư nông thôn phải tuân thủ quy định nào?
a. Hạn chế sử dụng đất canh tác, cần
tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng
và mở rộng các điểm dân cư.
b. Không được sử dụng đất canh tác,
đặc biệt là đất canh tác nông nghiệp năng suất cao để xây dựng và mở rộng các
điểm dân cư.
c. Chỉ được sử dụng đất đồi, núi,
gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân
cư.
d. Hạn chế mở rộng các điểm dân cư,
chỉ tập trung cải tạo trên cơ sở quỹ đất hiện có.
|
a
|
II
|
141
|
Những công trình dịch vụ đô thị nào
dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?
a. Trường tiểu học.
b. Bệnh viện đa khoa
c. Trường mẫu giáo
d. Trạm y tế
|
b
|
II
|
142
|
Đường giao thông chính của đô thị
có được xuyên cắt qua đơn vị ở không?
a. Không
b. Có
c. Có thể, tùy trường hợp
d. Được xuyên qua nếu hạn chế tốc
độ
|
a
|
II
|
143
|
Bán kính phục vụ của công trình dịch
vụ cấp I và vườn hoa sân chơi trong đơn vị ở là bao nhiêu?
a. ≤ 500 m
b. ≤ 300 m
c. ≤ 1000m
d. Không yêu cầu cụ thể
|
a
|
II
|
144
|
Chỉ giới xây dựng là gì?
a. Là đường giới hạn cho phép xây
dựng nhà, công trình trên lô đất
b. Là đường giới hạn cho phép xây
dựng tường rào của lô đất
c. Là đường giới hạn cho phép xây
dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm.
d. Là đường giới hạn cho phép xây
dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào
|
a
|
II
|
145
|
Đất ở trong lô đất xây dựng nhà
chung cư là gì?
a. Là diện tích chiếm đất của các
công trình nhà ở chung cư.
b. Là diện tích chiếm đất của các
công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất
c. Là diện tích chiếm đất của các
công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh
d. Là diện tích chiếm đất của các
công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông, công trình kỹ thuật trên
lô đất
|
a
|
II
|
146
|
Chỉ giới đường đỏ là gì?
a. Là đường ranh giới phân định giữa
phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.
b. Là đường ranh giới phân định giữa
phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc
các công trình hạ tầng kỹ thuật.
c. Là đường ranh giới phân định phạm
vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công
trình hạ tầng kỹ thuật.
d. Là đường ranh giới phân định phạm
vi sử dụng đất của công trình giao thông và công trình khác.
|
b
|
II
|
147
|
Các công trình dịch vụ đô thị phục
vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) cần đảm bảo bán kính phục vụ là bao
nhiêu?
a. Không quá 700m. Riêng với khu vực
có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
b. Không quá 500m. Riêng với khu vực
có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
c. Không quá 300m. Riêng với khu vực
có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.
d. Không quá 300m.
|
b
|
II
|
148
|
Chỉ tiêu sử dụng đất ở (các lô đất
ở gia đình) cho các điểm dân cư nông thôn?
a. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của địa phương và ≥ 50m2/ người.
b. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của địa phương và ≥ 25m2/ người.
c. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của địa phương.
d. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của địa phương và ≥ 10m2/ người.
|
b
|
II
|
149
|
Khoảng lùi tối thiểu giữa chỉ giới
đường đỏ và chỉ giới xây dựng đối với công trình có chiều cao nhỏ hơn hoặc
bằng 16m là bao nhiêu?
a. 0 m
b. 6m
c. từ 0 đến 6m tùy thuộc chiều
rộng lộ giới
d. 3m
|
a
|
II
|
150
|
Khu nào không được xác định là khu
chức năng?
a. Khu di tích lịch sử - văn hóa
b. Khu chế xuất
c. Khu du lịch
d. Khu kinh tế
|
a
|
II
|
151
|
Khu nào được xác định là khu chức
năng?
a. Khu thể dục thể thao
b. Khu bảo tồn
c. Khu sinh thái
d. Khu vực đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
a
|
II
|
152
|
Đất dân dụng không bao gồm đất xây
dựng công trình nào?
a. Đất công trình dịch vụ - công cộng
đô thị
b. Đất cây xanh chuyên dụng
c. Đất cây xanh công cộng đô thị
d. Đất hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
b
|
II
|
153
|
Loại đất nào không phải là đất cây
xanh chuyên dụng?
a. Đất cây xanh phục vụ nghiên cứu
b. Đất vườn ươm
c. Đất cây xanh cách ly
d. Đất cây xanh được trồng trong khuôn
viên các công trình do tổ chức, cá nhân quản lý và sử dụng
|
d
|
II
|
154
|
Loại đất nào là đất cây xanh sử dụng
hạn chế?
a. Đất vườn ươm
b. Đất vườn hoa
c. Đất công viên chuyên đề
d. Đất cây xanh cách ly
|
c
|
II
|
155
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị không
bao gồm công trình nào?
a. Hệ thống dịch vụ - công cộng
b. Hệ thống nhà tang lễ, nghĩa trang
và cơ sở hỏa táng
c. Hệ thống chiếu sáng công cộng
d. Hệ thống vệ sinh công cộng
|
a
|
II
|
156
|
Hệ thống hạ tầng xã hội đô thị không
bao gồm công trình nào?
a. Hệ thống công viên
b. Hệ thống dịch vụ - công cộng
c. Hệ thống bãi đỗ xe
d. Hệ thống sân chơi
|
c
|
II
|
157
|
Hệ thống dịch vụ - công cộng đô thị
không bao gồm công trình nào?
a. Y tế
b. Vệ sinh công cộng
c. Giáo dục
d. Thể dục thể thao
|
b
|
II
|
158
|
Mật độ xây dựng thuần (netto) không
bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
a. Bộ phận thông gió tầng hầm có
mái che
b. Nhà bảo vệ
c. Tiểu cảnh trang trí
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
d
|
II
|
159
|
Mật độ xây dựng gộp của một khu vực
đô thị là gì?
a. Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của
các công trình kiến trúc chính trên diện tích toàn khu đất
b. Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của
tất cả các công trình kiến trúc trên diện tích toàn khu đất
c. Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của
các công trình kiến trúc chính trên diện tích xây dựng đô thị
d. Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của
tất cả các công trình kiến trúc trên diện tích xây dựng đô thị
|
a
|
II
|
160
|
Đường giới hạn cho phép xây dựng công
trình chính trên thửa đất được gọi là gì?
a. Chỉ giới đường đỏ
b. Chỉ giới xây dựng
c. Lộ giới
d. Khoảng lùi
|
b
|
II
|
161
|
Khoảng không gian giữa chỉ giới đường
đỏ và chỉ giới xây dựng được gọi là gì?
a. Khoảng lùi
b. Lộ giới
c. Hành lang bảo vệ an toàn
d. Khoảng cách an toàn về môi trường
|
a
|
II
|
162
|
Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ nào
phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến cấp đường khu vực hoặc tương đương?
a. 1/10.000
b. 1/5.000
c. 1/2.000
d. 1/500
|
b
|
II
|
163
|
Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ nào
phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến cấp đường phân khu vực và ô đất giới hạn
bởi các đường phân khu vực?
a. 1/10.000
b. 1/5.000
c. 1/2.000
d. 1/500
|
c
|
II
|
164
|
Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ nào
phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến đường nhóm nhà ở, đường đi xe đạp, đường
đi bộ và các lô đất?
a. 1/10.000
b. 1/5.000
c. 1/2.000
d. 1/500
|
d
|
II
|
165
|
Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ 1/2.000
phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến cấp đường nào?
a. đường liên khu vực hoặc tương
đương
b. đường chính khu vực hoặc tương
đương
c. đường khu vực hoặc tương đương
d. đường phân khu vực
|
d
|
II
|
166
|
Chỉ tiêu đất dân dụng bình quân toàn
đô thị áp dụng cho đô thị loại III-IV là bao nhiêu?
a. 35 - 50 m2/ng
b. 45 - 60 m2/ng
c. 50 - 80 m2/ng
d. 70 - 100 m2/ng
|
c
|
II
|
167
|
Chỉ tiêu đất dân dụng bình quân toàn
đô thị áp dụng cho đô thị loại V là bao nhiêu?
a. 45 - 60 m2/ng
b. 50 - 80 m2/ng
c. 70 - 100 m2/ng
d. 80 - 110 m2/ng
|
c
|
II
|
168
|
Đường giao thông cấp nào không được
chia cắt đơn vị ở?
a. Đường chính đô thị
b. Đường liên khu vực
c. Đường chính khu vực
d. Đường khu vực
|
a
|
II
|
169
|
Phải bố trí ít nhất một trường trung
học phổ thông cho khu vực có quy mô dân số là bao nhiêu?
a. Lớn hơn 15.000 người
b. Lớn hơn 20.000 người
c. Lớn hơn 25.000 người
d. Lớn hơn 30.000 người
|
b
|
II
|
170
|
Trong khoảng cách an toàn môi trường
đối với khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?
a. Bãi đỗ xe
b. Nhà bảo vệ
c. Công trình dân dụng
d. Kho tàng
|
c
|
II
|
171
|
Tỷ lệ phần trăm tối thiểu của đất
giao thông, đất cây xanh, đất các khu kỹ thuật trong khu công nghệ cao tương ứng
là bao nhiêu?
a. 10 / 15 / 4
b. 8 / 10 / 2
c. 8 / 15 / 1
d. 10 / 10 / 1
|
d
|
II
|
172
|
Bán kính phục vụ tối đa của trụ sở
các đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với khu vực trung tâm đô thị là
bao nhiêu?
a. 1 km
b. 2 km
c. 3 km
d. 5 km
|
c
|
II
|
173
|
Tỷ lệ đất giao thông (không bao gồm
giao thông tĩnh) so với đất xây dựng đô thị, tính đến đường liên khu vực tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 6%
b. 9%
c. 13%
d. 18%
|
a
|
II
|
174
|
Tỷ lệ đất giao thông (không bao gồm
giao thông tĩnh) so với đất xây dựng đô thị, tính đến đường khu vực tối thiểu
là bao nhiêu?
a. 6%
b. 9%
c. 13%
d. 18%
|
c
|
II
|
175
|
Tỷ lệ đất giao thông (không bao gồm
giao thông tĩnh) so với đất xây dựng đô thị, tính đến đường phân khu vực tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 13%
b. 15%
c. 18%
d. 21%
|
c
|
II
|
176
|
Quy mô diện tích các nghĩa trang tập
trung phải đảm bảo chỉ tiêu tối thiểu là bao nhiêu?
a. 0,03ha/1000 dân
b. 0,04ha/1000 dân
c. 0,05ha/1000 dân
d. 0,06ha/1000 dân
|
b
|
II
|
177
|
Khu vực nào không thuộc khu vực phát
triển đô thị?
a. Khu vực cải tạo, bảo tồn
b. Khu vực tái thiết đô thị
c. khu vực có chức năng chuyên biệt
d. khu vực dự trữ phát triển
|
d
|
II
|
178
|
Theo Luật, việc lập quy hoạch cần
phải cụ thể hóa, phù hợp với các loại quy hoạch nào dưới đây?
a. Quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh
b. Quy hoạch đô thị, quy hoạch
nông thôn
c. Quy hoạch phát triển công nghiệp,
quy hoạch giao thông
d. Quy hoạch cấp địa phương và các
dự án đầu tư
|
a
|
III
|
179
|
Việc lập quy hoạch cần đáp ứng yêu
cầu nào sau đây?
a. Bảo đảm công khai, minh bạch, hài
hòa lợi ích giữa Nhà nước và người dân
b. Bảo đảm công khai, minh bạch, hài
hòa lợi ích giữa Nhà nước, người dân và doanh nghiệp
c. Đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp
và các khu vực tư nhân trong quy hoạch
d. Chỉ bảo đảm lợi ích của Nhà nước
và doanh nghiệp
|
b
|
II
|
180
|
Việc lập quy hoạch cần phù hợp với
mục tiêu nào sau đây?
a. Phát triển kinh tế - xã hội, bảo
đảm quốc phòng và an ninh
b. Phát triển các khu đô thị lớn và
khu công nghiệp hiện đại
c. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
mà không cần bảo vệ môi trường
d. Đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp
quốc tế hoạt động tại địa phương
|
a
|
I
|
181
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn đóng
vai trò gì trong việc lập dự án đầu tư xây dựng?
a. Là tài liệu tham khảo cho việc
lập dự án đầu tư xây dựng
b. Là cơ sở để lập dự án đầu tư xây
dựng, bảo đảm sự phù hợp với từng loại, cấp độ quy hoạch đô thị và nông thôn
c. Chỉ liên quan đến thiết kế đô thị
riêng mà không áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng
d. Không có vai trò trong việc lập
dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
III
|
182
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn phải
bảo đảm sự phù hợp với yếu tố nào trong việc lập dự án đầu tư xây dựng?
a. Từng loại, cấp độ quy hoạch đô
thị và nông thôn
b. Chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa
phương
c. Quy hoạch quốc gia và quy hoạch
cấp vùng
d. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
a
|
II
|
183
|
Chính phủ có trách nhiệm gì trong
việc quy định chi tiết quy hoạch đô thị và nông thôn liên quan đến dự án đầu tư
xây dựng?
a. Ban hành các hướng dẫn chung về
quy hoạch quốc gia
b. Quy định chi tiết về sự phù hợp
giữa quy hoạch và dự án đầu tư xây dựng
c. Chỉ đạo các địa phương thực hiện
quy hoạch theo nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
d. Quản lý toàn bộ các dự án đầu tư
xây dựng thuộc khu vực đô thị đặc biệt
|
b
|
II
|
184
|
Căn cứ để lập Quy hoạch đô thị và
nông thôn?
a. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia,
hệ thống bản đồ địa hình quốc gia được thành lập theo quy định pháp luật về
đo đạc và bản đồ; Quy chuẩn về quy hoạch đô thị và nông thôn và quy chuẩn, tiêu
chuẩn ngành có liên quan.
b. Tài liệu, số liệu về điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương, ngành liên quan;
c. Kết quả việc thực hiện quy hoạch
đô thị và nông thôn giai đoạn trước;
d. Tất cả các căn cứ trên
|
d
|
II
|
185
|
Đồ án quy hoạch chung xã được phê
duyệt là cơ sở lập các quy hoạch nào theo các phương án dưới đây?
a.Quy hoạch chi tiết điểm dân cư
nông thôn.
b.Quy hoạch chi tiết các khu vực xây
dựng của xã.
c.Quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông
thôn gồm trung tâm xã, khu dân cư, các cụm công nghiệp và khu chức năng khác
trên địa bàn xã.
d.Cả 3 phương án trên
|
b
|
II
|
186
|
Điều kiện của cá nhân tham gia lập
nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn là gì?
a. Cá nhân trong nước, cá nhân nước
ngoài tham gia lập nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn phải đáp
ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận
thừa nhận lẫn nhau về chuyên môn, hành nghề giữa Việt Nam và các nước.
b. Có đủ điều kiện năng lực lập thiết
kế quy hoạch ĐT-NT; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm, chủ trì thiết kế đồ
án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù hợp.
c. Có đủ điều kiện năng lực lập thiết
kế quy hoạch phù hợp; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
đồ án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù hợp với
từng loại quy hoạch ĐT-NT.
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
187
|
Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn là phương án nào dưới đây?
a. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
- Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
b. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch-
Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng
- Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
c. Điều tra, khảo sát thực địa, thu
thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
d. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập nhiệm
vụ quy hoạch (nếu có)-Lập, Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch- Phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch- Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch- Lập,Thẩm định quy hoạch-
Phê duyệt quy hoạch.
|
d
|
II
|
188
|
Nội dung nào không phải là trách nhiệm
của tổ chức tư vấn?
a. Bảo đảm hồ sơ quy hoạch đáp ứng
quy định nội dung kỹ thuật về cơ sở dữ liệu quy hoạch đô thị và nông thôn.
b. Lấy ý kiến về quy hoạch đô thị
và nông thôn
c. Chịu trách nhiệm về nguồn gốc,
tính xác thực của số liệu, tài liệu được thu thập và công bố trong nội dung quy
hoạch đô thị và nông thôn đã được phê duyệt.
d. Tham gia ý kiến khi cơ quan nhà
nước yêu cầu trong quá trình thực hiện quy hoạch đô thị và nông thôn do mình
lập.
|
b
|
II
|
189
|
Nội dung nào không nằm trong Quy hoạch
chung thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương,
thị xã, đô thị mới dự kiến trở thành thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương?
a. Đánh giá điều kiện tự nhiên và
hiện trạng về kinh tế - xã hội
b. Xác định cấu trúc, phạm vi ranh
giới và định hướng phát triển không gian đô thị và nông thôn
c. Xác định các khu vực theo yêu cầu
quản lý, phát triển;
d. Xác định khu vực khai thác, sử
dụng không gian ngầm, khu vực hạn chế, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm
|
d
|
II
|
190
|
Thời hạn quy hoạch chung đô thị
trừ các thành phố trực thuộc Trung ương là bao lâu?
a. 10-15 năm
b. 20 năm
c. 20-25 năm
d. 20-25 năm, tầm nhìn đến 50 năm
|
c
|
II
|
191
|
Ý nào sau đây sai?
a. Cơ quan, tổ chức có trách nhiệm
tổ chức lập quy hoạch đô thị và nông thôn có trách nhiệm lấy ý kiến trong quá
trình lập quy hoạch.
b. Đối với quy hoạch đô thị và nông
thôn thuộc trách nhiệm tổ chức lập của Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có trách nhiệm tổ chức lấy ý kiến;
c. Tổ chức tư vấn có trách nhiệm lấy
ý kiến trong quá trình lập quy hoạch
d. Cơ quan thẩm định quy hoạch đô
thị và nông thôn có trách nhiệm lấy ý kiến trong quá trình thẩm định quy hoạch.
|
c
|
II
|
192
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền
phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây?
a. Quy hoạch chung thành phố, thị
xã, thị trấn, đô thị mới, quy hoạch chung huyện, trừ các quy hoạch do Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt.
b. Quy hoạch chung huyện, Quy hoạch
chung khu chức năng, Quy hoạch khu du lịch, Quy hoạch khu công nghệ cao, Quy
hoạch phân khu khu chức năng,
c. Quy hoạch chung huyện, Quy hoạch
chung khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo,
khu thể dục thể thao cấp tỉnh
d. Tất cả các ý trên
|
a
|
II
|
193
|
Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt
quy hoạch chung xã?
a. Ủy ban nhân dân tỉnh
b. Ủy ban nhân dân huyện
c. Hội đồng nhân dân tỉnh
d. Bộ Xây dựng
|
b
|
II
|
194
|
Định kỳ rà soát đối với quy hoạchđô
thị và nông thôn kể từ khi phê duyệt là bao nhiêu năm theo phương án dưới đây?
a.15 năm
b.10 năm
c.5 năm
d.3 năm
|
c
|
II
|
3.1. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
24
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
70
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Cá nhân không yêu cầu phải có chứng
chỉ hành nghề theo quy định khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
b. Thiết kế, giám sát công tác hoàn
thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các
công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;
c. Các hoạt động xây dựng đối với
công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn
thông.
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
74
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
75
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
76
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
77
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
78
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
79
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
80
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
81
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách
nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
82
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
84
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
85
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
86
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
87
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
88
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
3.1. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu
cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
II
|
31
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
II
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
II
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
II
|
34
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.1. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Giá trị tính toán của tải trọng được
xác định:
a. bằng tích của giá trị tiêu chuẩn
của tải trọng với hệ số độ tin cậy về tải trọng ứng với trạng thái giới hạn
đang xét.
b. bằng thương của giá trị tiêu chuẩn
của tải trọng với hệ số độ tin cậy về tải trọng ứng với trạng thái giới hạn
đang xét.
c. bằng tích của giá trị tiêu chuẩn
của tải trọng với hệ số độ tin cậy về vật liệu ứng với trạng thái giới hạn
đang xét.
d. bằng tích của giá trị tiêu chuẩn
của tải trọng với hệ số tầm quan trọng công trình ứng với trạng thái giới hạn
đang xét
|
a
|
II
|
2
|
Hệ số hiệu ứng giật G_f là gì?
a. là hệ số phản ứng của kết cấu dưới
tác dụng của tải trọng động đất.
b. là hệ số phản ứng của kết cấu dưới
tác dụng của tải trọng gió.
c. là hệ số phản ứng của kết cấu dưới
tác dụng của tải trọng cầu trục.
d. là hệ số phản ứng của kết cấu dưới
tác dụng của hoạt tải.
|
b
|
II
|
3
|
Cho một dầm đơn giản hai đầu tựa khớp
chịu tải trọng phân bố đều trên toàn dầm, biểu đồ mômen uốn và biểu đồ lực
cắt trong dầm có dạng như thế nào?
a. Biểu đồ mômen uốn dạng parabôn
bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
b. Biểu đồ mômen uốn dạng bậc nhất,
biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
c. Biểu đồ mômen uốn dạng parabôn
bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng.
|
c
|
II
|
4
|
Cho một dầm đơn giản hai đầu tựa khớp
chịu tải trọng tập trung ở giữa dầm, biểu đồ mômen uốn và biểu đồ lực cắt
trong dầm có dạng như thế nào?
a. Biểu đồ mômen uốn dạng parabôn
bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
b. Biểu đồ mômen uốn dạng bậc nhất,
biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
c. Biểu đồ mômen uốn dạng parabôn
bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng.
|
b
|
II
|
5
|
Thanh thẳng chịu tải trọng phân bố
dạng bậc nhất (hình tam giác) tác dụng vuông góc với trục thanh trên toàn bộ
thanh, biểu đồ lực cắt tương ứng với đoạn tải trọng có dạng:
a. Đường thẳng
b. Đường cong bậc 2
c. Đường cong bậc 3
d. Cả ba đều không đúng
|
b
|
II
|
6
|
Thanh thẳng chịu tải trọng phân bố
dạng bậc nhất (hình tam giác) tác dụng vuông góc với trục thanh trên toàn bộ
thanh, biểu đồ mômen tương ứng với đoạn tải trọng có dạng:
a. Đường thẳng
b. Đường cong bậc 2
c. Đường cong bậc 3
d. Cả ba đều không đúng
|
c
|
II
|
7
|
Theo TCVN nước ta được chia làm mấy
vùng áp lực gió?
a. 3 vùng
b. 4 vùng
c. 5 vùng
d. 6 vùng
|
c
|
II
|
8
|
Trong các ký hiệu của đại lượng sau,
ký hiệu nào là cường độ tiêu chuẩn (theo TCVN)?
a. f
b. f_y
c. f_x
d. f_u
|
b
|
II
|
9
|
Các kết cấu hàn làm việc trong điều
kiện nặng hoặc kết cấu thép trực tiếp chịu tải trọng động lực thì không sử
dụng loại thép nào dưới đây?
a. CT34
b. CT38n
c. CCT38
d. CT38s
|
d
|
II
|
10
|
Phá hoại giòn của kết cấu thép
là:
a. Phá hoại ở biến dạng nhỏ, không
có vết nứt, vật liệu làm việc trong giai đoạn dẻo.
b. Phá hoại ở biến dạng nhỏ, kèm theo
vết nứt, vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
c. Phá hoại với biến dạng lớn, vật
liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
d. Phá hoại với biến dạng lớn, vật
liệu làm việc trong giai đoạn dẻo.
|
b
|
II
|
11
|
Hệ số uốn dọc (φ) sử dụng khi tính
ổn định của thanh chịu nén đúng tâm phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Độ mảnh của thanh và môđun đàn
hồi của thép
b. Độ mảnh của thanh và cường độ tính
toán của thép
c. Độ mảnh của thanh và giới hạn bền
của thép
d. Độ mảnh của thanh và độ giãn dài
của thép
|
b
|
II
|
12
|
Sử dụng đường hàn đối đầu để liên
kết kết cấu thép trong trường hợp nào?
a. liên kết trực tiếp hai cấu kiện
nằm vuông góc
b. liên kết trực tiếp hai cấu kiện
nằm khác mặt phẳng
c. liên kết gián tiếp hai cấu kiện
cùng nằm trong một mặt phẳng
d. liên kết trực tiếp hai cấu kiện
cùng nằm trong một mặt phẳng
|
d
|
II
|
13
|
Đường hàn góc cạnh là gì?
a. là đường hàn góc có phương vuông
góc với phương của lực tác dụng
b. là đường hàn góc có phương xiên
góc với phương của lực tác dụng
c. là đường hàn góc có phương song
song với phương của lực tác dụng
d. không có phương án nào đúng
|
c
|
II
|
14
|
Chiều cao lớn nhất của đường hàn góc
giữa hai bản thép là bao nhiêu?
a. bằng chiều dày lớn nhất của bản
thép trong liên kết
b. bằng 1,2 lần chiều dày nhỏ nhất
của bản thép trong liên kết
c. bằng chiều dày nhỏ nhất của bản
thép trong liên kết
d. bằng 0,7 lần chiều dày lớn nhất
của bản thép trong liên kết
|
b
|
II
|
15
|
Bulông cường độ cao có cấp bền 8.8,
có ý nghĩa là gì?
a. giới hạn bền f_u=80 daN⁄(mm^2 ),
giới hạn chảy f_y=80 daN⁄(mm^2 )
b. giới hạn bền f_u=64 daN⁄(mm^2 ),
giới hạn chảy f_y=80 daN⁄(mm^2 )
c. giới hạn bền f_u=80 daN⁄(cm^2 ),
giới hạn chảy f_y=64 daN⁄(cm^2 )
d. giới hạn bền f_u=80 daN⁄(mm^2 ),
giới hạn chảy f_y=64 daN⁄(mm^2 )
|
d
|
II
|
16
|
Cho dầm thép đơn giản, có tiết diện
không đổi, tựa trên hai gối, chịu tải trọng phân bố đều trên toàn dầm, ứng
suất pháp lớn nhất tại vị trí nào?
a. Tại hai đầu dầm
b. Tại vị trí giữa dầm
c. Tại vị trí 1/3 nhịp dầm
d. Tại vị trí 1/4 nhịp dầm
|
b
|
II
|
17
|
Cho dầm thép đơn giản, có tiết diện
không đổi, tựa trên hai gối, chịu tải trọng phân bố đều trên toàn dầm, ứng
suất tiếp lớn nhất tại vị trí nào?
a. Tại hai đầu dầm
b. Tại vị trí giữa dầm
c. Tại vị trí 1/3 nhịp dầm
d. Tại vị trí 1/4 nhịp dầm
|
a
|
II
|
18
|
Trong dầm thép tổ hợp chữ I, các kích
thước của tiết diện cánh dầm xác định từ điều kiện nào?
a. điều kiện bền chịu cắt của tiết
diện
b. điều kiện bền chịu uốn của tiết
diện
c. điều kiện ổn định bản mỏng
d. Phương án a và c
|
b
|
II
|
19
|
Khi dầm thép tổ hợp chữ I có nhịp
lớn, cần thay đổi tiết diện dầm để làm gì?
a. tăng khả năng ổn định dầm
b. phù hợp với biểu đồ lực cắt
c. tiết kiệm vật liệu thép
d. Phương án a và b
|
c
|
II
|
20
|
Đối với dầm thép chịu uốn thì đặc
trưng hình học nào của tiết diện, quan trọng nhất ảnh hưởng đến độ bền chịu uốn?
a. Diện tích
b. Mômen quán tính
c. Mô đun chống uốn
d. Mômen tĩnh
|
c
|
II
|
21
|
Đối với dầm thép chịu uốn thì đặc
trưng hình học nào của tiết diện, quan trọng nhất ảnh hưởng đến độ võng?
a. Diện tích
b. Mômen quán tính
c. Mô đun chống uốn
d. Mômen quán tính tĩnh
|
b
|
II
|
22
|
Độ mảnh của cột thép phụ thuộc
vào:
a. Chiều cao tính toán và mômen quán
tính tiết diện.
b. Chiều cao tính toán và bán kính
quán tính tiết diện.
c. Chiều cao tính toán và môđun chống
uốn tiết diện.
d. Chiều cao tính toán và diện tích
tiết diện.
|
b
|
II
|
23
|
Cột thép rỗng tiết diện tổ hợp từ
hai nhánh và các thanh giằng, chịu nén đúng tâm. Các thanh giằng được tính toán
bởi lực nào?
a. Lực nén trong cột.
b. Lực nén trong mỗi nhánh cột.
c. Lực cắt thực tế..
d. Lực cắt quy ước
|
d
|
II
|
24
|
Loại thép nào dưới đây có hàm lượng
cacbon thấp nhất?
a. CT5 (theo GOST).
b. BCT4 (theo GOST).
c. CT38 (theo TCVN).
d. CT42 (theo TCVN).
|
a
|
II
|
25
|
Mô đun đàn hồi (E) của thép cacbon
thông thường bằng bao nhiêu?
a. E=(2,1×10)^6 MPa
b. E=(2,1×10)^5 MPa
c. E=2,1×10^6 kG/cm2
d. E=2,1×10^5 kG/cm2
|
c
|
II
|
26
|
Theo TCVN, chuyển vị ngang ở mức mép
mái của nhà công nghiệp kiểu khung một tầng, không cầu trục, khi tường bằng
tấm tôn kim loại, gây bởi tải trọng gió tiêu chuẩn được giới hạn bao nhiêu?
a. H/300.
b. H/240.
c. H/100.
d. H/80.
với H là chiều cao cột.
|
c
|
II
|
27
|
Theo TCVN, chuyển vị ngang ở mức mép
mái của nhà công nghiệp kiểu khung một tầng, không cầu trục, khi tường bằng
gạch hoặc bê tông, gây bởi tải trọng gió tiêu chuẩn được giới hạn bao nhiêu?
a. H/300.
b. H/240.
c. H/100.
d. H/80.
với H là chiều cao cột.
|
b
|
II
|
28
|
Theo TCVN, độ võng cho phép của dầm
chính chịu uốn trong sàn nhà và mái bằng bao nhiêu?
a. L/400.
b. L/350.
c. L/250.
d. L/150.
với L là nhịp dầm.
|
a
|
II
|
29
|
Trong TCVN 2737, vận tốc gió cơ sở
là vận tốc được đo ở độ cao 10 m so với mốc chuẩn, tương ứng với địa hình dạng
B và:
a. Được lấy trung bình trong khoảng
thời gian 3s, chu kỳ lặp 10 năm (bị vượt trung bình một lần trong khoảng thời
gian 10 năm)
b. Được lấy trung bình trong
khoảng thời gian 3s, chu kỳ lặp 20 năm
c. Được lấy trung bình trong khoảng
thời gian 10 phút, chu kỳ lặp 10 năm
d. Được lấy trung bình trong khoảng
thời gian 10 phút, chu kỳ lặp 20 năm
|
b
|
II
|
30
|
Hệ số khi động để tính tải trọng gió
tác động lên công trình phụ thuộc vào
a. Độ cao của công trình
b. Hình dạng của công trình
c. Địa hình chung quanh công
trình
d. Cả ba điều đều không đúng
|
b
|
II
|
31
|
Cho phép đặt 1 thanh cốt thép dọc
chịu lực trong tiết diện ngang trong dầm có chiều rộng nhỏ hơn:
a. 110 mm
b. 120 mm
c. 150 mm
d. Không được phép áp dụng.
|
c
|
II
|
32
|
Lớp bê tông bảo vệ ngoài việc đảm
bảo Tính toàn vẹn của cốt thép dưới các tác động của môi trường xung quanh (kể
cả môi trường xâm thực) cần phải đảm bảo được:
a. Sự làm việc đồng thời của cốt thép
với bê tông;
b. Sự neo cốt thép trong bê tông và
khả năng bố trí các mối nối của các chi tiết cốt thép;
c. Khả năng chịu lửa của kết cấu.
d. Tất cả các phương án trên
|
d
|
II
|
33
|
Chiều dày tối thiểu của lớp bê tông
bảo vệ trong đất (khi không có các biện pháp bảo vệ bổ sung), trong móng khi
có lớp bê tông lót là
a. 25
b. 30
c. 40
d. 50
|
c
|
II
|
34
|
Xét một dầm bê tông cốt thép có tiết
diện chữ nhật với chiều cao 500 mm, cốt thép dọc chịu kéo là 2 28, chiều dày
lớp bê tông bảo vệ là 30 mm. Chiều cao làm việc của tiết diện là:
a. 470 mm
b. 442 mm
c. 456 mm
d. 465 mm
|
c
|
II
|
35
|
Tải trọng nào sau đây được xếp vào
loại tải trọng tạm thời dài hạn:
a. Trọng lượng của người, vật liệu
sửa chữa trong khu vực bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị
b. Áp lực chất lỏng trong kết cấu
chứa và đường ống dẫn
c. Tải trọng do phương tiện giao
thông
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
b
|
II
|
36
|
Tải trọng nào sau đây được xếp vào
loại tải trọng tạm thời ngắn hạn:
a. Trọng lượng của người, vật liệu
sửa chữa trong khu vực bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị
b. Tác động nhiệt công nghệ do thiết
bị cố định
c. Trọng lượng của các tường (vách)
ngăn tạm thời
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
a
|
II
|
37
|
Khi tính toán cấu kiện bê tông cốt
thép theo độ bền trên tiết diện thẳng góc theo nội lực giới hạn:
a. Cường độ chịu kéo của bê tông lấy
bằng cường độ chịu kéo tiêu chuẩn
b. Cường độ chịu kéo của bê tông lấy
bằng không
c. Cường độ chịu kéo của bê tông lấy
bằng cường độ chịu kéo tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất
d. Cường độ chịu kéo của bê tông lấy
bằng cường độ chịu kéo tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai
|
b
|
II
|
38
|
Tính toán kết cấu bê tông cốt thép
theo các trạng thái giới hạn thứ nhất bao gồm:
a. Tính toán độ bền
b. Tính toán độ bền, tính toán mở
rộng vết nứt
c. Tính toán độ bền, tính toán ổn
định hình dạng, tính toán ổn định ví trí
d. Tính toán độ bền, tính toán ổn
định hình dạng, tính toán ổn định ví trí, tính toán hình thành vết nứt, tính toán
mở rộng vết nứt
|
c
|
II
|
39
|
Tính toán kết cấu bê tông cốt thép
theo các trạng thái giới hạn thứ hai bao gồm:
a. Tính toán độ bền, tính toán ổn
định
b. Tính toán hình thành vết nứt, tính
toán mở rộng vết nứt, tính toán biến dạng, tính toán độ bền, tính toán ổn định
c. Tính toán hình thành vết nứt, tính
toán mở rộng vết nứt, tính toán biến dạng, tính toán ổn định
d. Tính toán hình thành vết nứt, tính
toán mở rộng vết nứt, tính toán biến dạng
|
d
|
II
|
40
|
Khi tính toán tải trọng gió tác dụng
lên kết cấu có chu kỳ dao động riêng thứ nhất, T1, nhỏ hơn hoặc bằng 1s, hệ
số hiệu ứng giật sẽ lấy:
a. Bằng 0,6
b. Bằng 0,8
c. Bằng 0,85
d. Lớn hơn 0,85
|
c
|
II
|
41
|
Tải trọng nào sau đây được xếp vào
loại tải trọng đặc biệt:
a. Tải trọng do thiết bị phát
sinh trong các quá trình khởi động, đóng máy, chuyển tiếp và thử máy
b. Trọng lượng bụi tích tụ trong quá
trình sản xuất, nếu không có biện pháp thích hợp làm sạch bụi tích tụ
c. Tải trọng gây bởi cháy
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
|
c
|
II
|
42
|
Khi kiểm tra kết cấu về ổn định vị
trí chống lật, cần tiến hành tính toán với hệ số độ tin cậy về tải trọng:
a. Bằng 1,2 đối với trọng lượng kết
cấu hoặc bộ phận của kết cấu
b. Bằng 1,1 đối với trọng lượng kết
cấu hoặc bộ phận của kết cấu
c. Bằng 1,0 đối với trọng lượng kết
cấu hoặc bộ phận của kết cấu
d. Bằng 0,9 đối với trọng lượng kết
cấu hoặc bộ phận của kết cấu
|
d
|
II
|
43
|
Mẫu lăng trụ chuẩn để xác định cường
độ chịu nén tiêu chuẩn của bê tông có kích thước:
a. (150 × 150 × 150) mm
b. (150 × 150 × 300) mm
c. (150 × 150 × 600) mm
d. Cả ba phương án trên đều sai
|
c
|
II
|
44
|
Trong cấu kiện chịu nén lệch tâm của
kết cấu siêu tĩnh, giá trị độ lệch tâm của lực dọc đối với trọng tâm của tiết
diện được lấy bằng:
a. Tích của độ lệch tâm tĩnh học và
độ lệch tâm ngẫu nhiên
b. Độ lệch tâm tĩnh học, nhưng không
lớn hơn độ lệch tâm ngẫu nhiên
c. Độ lệch tâm tĩnh học, nhưng không
nhỏ hơn độ lệch tâm ngẫu nhiên
d. Tổng của độ lệch tâm tĩnh học và
độ lệch tâm ngẫu nhiên
|
c
|
II
|
45
|
Trong cấu kiện chịu nén lệch tâm của
kết cấu tĩnh định, giá trị độ lệch tâm của lực dọc đối với trọng tâm của tiết
diện được lấy bằng:
a. Tích của độ lệch tâm tĩnh học và
độ lệch tâm ngẫu nhiên
b. Độ lệch tâm tĩnh học, nhưng không
lớn hơn độ lệch tâm ngẫu nhiên
c. Độ lệch tâm tĩnh học, nhưng không
nhỏ hơn độ lệch tâm ngẫu nhiên
d. Tổng của độ lệch tâm tĩnh học và
độ lệch tâm ngẫu nhiên
|
d
|
II
|
46
|
Trong cấu kiện chịu nén lệch tâm,
hiện tượng uốn dọc làm:
a. Tăng lực dọc tác dụng lên cấu kiện
b. Giảm lực dọc tác dụng lên cấu kiện
c. Tăng mô men uốn tác dụng lên cấu
kiện
d. Giảm mô men uốn tác dụng lên cấu
kiện
|
c
|
II
|
47
|
Để đảm bảo độ cứng của các cấu kiện
bê tông cốt thép chịu nén lệch tâm thì kích thước tiết diện của chúng nên lấy
sao cho độ mảnh của các cấu kiện này theo phương bất kỳ không vượt quá:
a. 120 đối với cột nhà, 200 đối với
các cấu kiện bê tông cốt thép, 90 đối với các cấu kiện bê tông
b. 90 đối với cột nhà, 120 đối với
các cấu kiện bê tông cốt thép, 200 đối với các cấu kiện bê tông
c. 200 đối với cột nhà, 90 đối với
các cấu kiện bê tông cốt thép, 120 đối với các cấu kiện bê tông
d. Cả ba phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
48
|
Trong dầm bê tông cốt thép cần kéo
vào gối tựa các thanh cốt thép dọc chịu lực với diện tích tiết diện:
a. Không nhỏ hơn 1/2 diện tích tiết
diện các thanh trong nhịp và không nhiều hơn 3 thanh
b. Không nhỏ hơn 1/3 diện tích tiết
diện các thanh trong nhịp và không nhiều hơn 3 thanh
c. Không nhỏ hơn 1/2 diện tích tiết
diện các thanh trong nhịp và không ít hơn 2 thanh
d. Cả ba phương án trên đều sai
|
c
|
II
|
49
|
Cấp hậu quả của công trình xây dựng:
a. Là đặc trưng phân cấp công trình
phục vụ thiết kế xây dựng
b. Phụ thuộc công năng và dạng kết
cấu công trình
c. Phụ thuộc vào thiệt hại về người,
hậu quả về xã hội, môi trường và kinh tế khi kết cấu công trình bị hư hỏng
hoặc phá hủy
d. Tất cả các phương án trên đều
đúng\
|
d
|
II
|
50
|
Độ bền lâu của công trình xây dựng
là:
a. Khả năng của công trình xây dựng
đáp ứng được các điều kiện đã quy định trong các tiêu chuẩn hoặc nhiệm vụ
thiết kế, bao gồm cả bảo dưỡng (bảo trì), sửa chữa lớn và sửa chữa nhỏ trong
suốt thời hạn sử dụng theo thiết kế
b. Khả năng của công trình xây dựng
chịu được tác động mà không bị phá hoại về cơ học
c. Khả năng của công trình xây
dựng bảo toàn được các tín chất độ bền, vật lý và các tính chất khác đã được
quy định trong thiết kế và đảm bảo cho công trình xây dựng có thể được sử
dụng bình thường trong suốt thời hạn sử dụng theo thiết kế
d. Tất cả các phương án trên đều
đúng
|
c
|
II
|
51
|
Yêu cầu về sử dụng, khai thác của
kết cấu công trình xây dựng:
a. Đảm bảo điều kiện sử dụng bình
thường của các thiết bị công nghệ, thiết bị nâng chuyển, các dụng cụ đo đạc và
kiểm tra v.v..
b. Đảm bảo sự toàn vẹn của các cấu
kiện tiếp giáp với nhau và các mối nối của chúng, đảm bảo độ nghiêng quy định
c. Ngăn ngừa các tác động có hại và
tránh cho người dùng có cảm giác không thoải mái khi kết cấu dao động; không
có ấn tượng tốt về hình dáng bên ngoài công trình và có cảm giác sợ nguy hiểm
d. Tất cả các yếu tố trên đều đúng
|
d
|
II
|
52
|
Tải trọng thường xuyên là:
a. Tải trọng mà sự thay đổi độ lớn
hoặc hướng của tải trọng phải được kể đến
b. Tải trọng tồn tại trong suốt thời
hạn sử dụng theo thiết kế của công trình xây dựng và sự thay đổi giá trị tính
toán của tải trọng là rất nhỏ so với giá trị trung bình của tải trọng; hoặc
là tải trọng mà sự thay đổi giá trị tính toán của tải trọng luôn đơn điệu
theo một chiều đến khi đạt tới giá trị giới hạn
c. Tải trọng mà sự thay đổi giá trị
tính toán của tải trọng trong suốt thời gian sử dụng theo thiết kế của công
trình xây dựng là rất nhỏ (đến mức có thể bỏ qua) so với giá trị trung bình
của tải trọng
d. Tải trọng mà thời hạn tác dụng
của các giá trị tính toán của tải trọng nhỏ hơn đáng kể so với thời hạn sử dụng
của công trình xây dựng
|
b
|
II
|
53
|
Phương pháp nội lực giới hạn có thể
được áp dụng trong tính toán của cấu kiện bê tông cốt thép theo các trạng thái
giới hạn thứ nhất khi:
a. Tính toán trên tiết diện thẳng
góc của cấu kiện tiết diện chữ nhật
b. Tính toán trên tiết diện thẳng
góc của cấu kiện tiết diện chữ T
c. Tính toán trên tiết diện nghiêng
của cấu kiện
d. Tất cả các phương án trên đều
đúng
|
d
|
II
|
54
|
Chiều cao làm việc của tiết diện cấu
kiện bê tông cốt thép là:
a. Khoảng cách từ biên chịu nén của
tiết diện đến trọng tâm của cốt thép dọc chịu kéo
b. Khoảng cách từ biên chịu kéo của
tiết diện đến trọng tâm của cốt thép dọc chịu nén
c. Khoảng cách từ biên chịu nén của
tiết diện đến trọng tâm của cốt thép dọc chịu kéo hoặc chịu nén ít hơn
d. Khoảng cách từ biên chịu kéo của
tiết diện đến trọng tâm của cốt thép dọc chịu nén hoặc chịu kéo ít hơn
|
c
|
II
|
55
|
Hệ số chuyển đổi về cường độ chịu
nén của viên mẫu bê tông chuẩn từ kết quả thử cường độ trên mẫu trụ đường
kính 150 mm và cao 300 mm là:
a. 0,85
b. 1,0
c. 1,2
d. Cả ba phương án trên đều sai
|
c
|
II
|
56
|
Mục đích dùng cốt thép hạn chế biến
dạng ngang:
a. Cốt thép ngang dùng để gia cường
các vị trí cần tăng độ bền
b. Cốt thép ngang dùng để giảm khả
năng chống nứt
c. Cốt thép ngang dùng để gia cường
các vị trí cần tăng độ bền, tăng khả năng chống nứt
d. Cốt thép ngang dùng để gia cường
các vị trí cần tăng độ bền, giảm khả năng chống nứt
|
c
|
II
|
57
|
Lớp bê tông bảo vệ là gì?
a. Là lớp bê tông tính từ tâm cấu
kiện đến bề mặt gần nhất của thanh cốt thép
b. Là lớp bê tông tính từ biên
(mép) cấu kiện đến tâm của thanh cốt thép
c. Là lớp bê tông tính từ tâm cấu
kiện đến tâm của thanh cốt thép
d. Là lớp bê tông tính từ biên (mép)
cấu kiện đến bề mặt gần nhất của thanh cốt thép
|
d
|
II
|
58
|
Nội lực tới hạn là gì?
a. Nội lực nhỏ nhất mà cấu kiện, tiết
diện của nó, với các đặc trưng đã chọn của vật liệu, có thể chịu được
b. Nội lực lớn nhất mà cấu kiện, tiết
diện của nó, với các đặc trưng đã chọn của vật liệu, có thể chịu được
c. Nội lực trung bình mà cấu kiện,
tiết diện của nó, với các đặc trưng đã chọn của vật liệu, có thể chịu được
d. Tất cả các nội dung ở mục a,
b, và c
|
b
|
II
|
59
|
Trạng thái giới hạn là gì?
a. Trạng thái mà khi vượt quá các
thông số đặc trưng của nó thì việc sử dụng kết cấu là không được phép
b.Trạng thái mà khi vượt quá các thông
số đặc trưng của nó thì việc sử dụng kết cấu là bị gây khó khăn
c. Trạng thái mà khi vượt quá các
thông số đặc trưng của nó thì việc sử dụng kết cấu là không còn phù hợp
d. Tất cả các nội dung ở mục a,
b, và c
|
d
|
II
|
60
|
Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép
chịu nén (ép) cục bộ được tiến hành khi:
a. Có tác dụng của lực nén đặt trên
một diện tích giới hạn, vuông góc với bề mặt cấu kiện bê tông cốt thép
b. Có tác dụng của lực kéo đặt trên
một diện tích giới hạn, vuông góc với bề mặt cấu kiện bê tông cốt thép
c. Có tác dụng của lực cắt đặt trên
một diện tích giới hạn, vuông góc với bề mặt cấu kiện bê tông cốt thép
d. Tất cả các nội dung ở mục b và
c
|
a
|
II
|
61
|
Khi đặt lưới thép trong vùng nén cục
bộ, cần kể đến cường độ nào?
a. Cần kể đến cường độ chịu kéo nâng
cao bổ sung của bê tông nằm dưới diện chịu tải do cốt thép hạn chế biến dạng
ngang
b. Cần kể đến cường độ chịu nén nâng
cao bổ sung của bê tông nằm ngoài diện chịu tải do cốt thép hạn chế biến dạng
ngang
c. Cần kể đến cường độ chịu nén nâng
cao bổ sung của bê tông nằm dưới diện chịu tải do cốt thép hạn chế biến dạng
ngang.
d. Tất cả các nội dung ở mục a và
b
|
c
|
II
|
62
|
Khi tính toán chọc thủng, cần xét
tiết diện tính toán nằm gần vùng truyền lực lên cấu kiện ở khoảng cách:
a. h0/2, vuông góc với trục dọc của
nó, nơi có lực tiếp tuyến tác dụng lên bề mặt do lực tập trung và mô men uốn
tập trung gây ra. Với h0 là chiều cao làm việc của tiết diện
b. h0/3, vuông góc với trục dọc của
nó, nơi có lực tiếp tuyến tác dụng lên bề mặt do lực tập trung và mô men uốn
tập trung gây ra. Với h0 là chiều cao làm việc của tiết diện
c. h0/4, vuông góc với trục dọc của
nó, nơi có lực tiếp tuyến tác dụng lên bề mặt do lực tập trung và mô men uốn
tập trung gây ra. Với h0 là chiều cao làm việc của tiết diện
d. h0/5, vuông góc với trục dọc của
nó, nơi có lực tiếp tuyến tác dụng lên bề mặt do lực tập trung và mô men uốn
tập trung gây ra. Với h0 là chiều cao làm việc của tiết diện
|
a
|
II
|
63
|
Yêu cầu tính toán cấu kiện ứng suất
trước của các kết cấu bê tông cốt thép theo các trạng thái giới hạn thứ hai?
a. Tính toán theo sự hình thành vết
nứt
b. Tính toán theo sự mở rộng vết nứt
c. Tính toán biến dạng
d. Tất cả các nội dung ở mục a,
b, và c
|
d
|
II
|
64
|
Các yêu cầu cấu tạo để đảm bảo an
toàn và sử dụng bình thường của kết cấu bê tông và bê tông cốt thép được quy định
đối với các trường hợp khi:
a. Bằng tính toán chưa đảm bảo đủ
chính xác và xác định hoàn toàn về khả năng kết cấu chịu được các tải trọng và
tác động bên ngoài
b. Các yêu cầu cấu tạo xác định được
các điều kiện biên mà trong phạm vi đó có thể sử dụng các giả thiết tính toán
đã lựa chọn
c. Các yêu cầu cấu tạo đảm bảo cho
việc thực hiện công nghệ chế tạo kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
d. Tất cả các nội dung ở mục a,
b, và c
|
d
|
II
|
65
|
Chiều dài neo cơ sở cần để truyền
lực trong cốt thép với?
a. Chiều dài neo cơ sở cần để truyền
lực trong cốt thép với 100% giá trị tính toán của cường độ chịu kéo của cốt
thép vào bê tông
b. Chiều dài neo cơ sở cần để truyền
lực trong cốt thép với 75% giá trị tính toán của cường độ chịu kéo của cốt
thép vào bê tông
c. Chiều dài neo cơ sở cần để truyền
lực trong cốt thép với 50% giá trị tính toán của cường độ chịu kéo của cốt
thép vào bê tông
d. Chiều dài neo cơ sở cần để truyền
lực trong cốt thép với 25% giá trị tính toán của cường độ chịu kéo của cốt
thép vào bê tông
|
a
|
II
|
66
|
Công trình không phải thiết kế chịu
động đất nếu được xây dựng trong vùng có gia tốc nền thiết kế không vượt quá
(g là gia tốc trọng trường):
a. 0,01g
b. 0,03g
c. 0,04g
d. 0,06g
|
c
|
II
|
67
|
Để đảm bảo cấu kiện BTCT chịu uốn
không bị phá hoại giòn, cần phải có biện pháp
a. Hạn chế vùng nén của tiết diện
bêtông
b. Tăng diện tích cốt thép dọc
c. Giảm lượng cốt đai
d. Cả ba phương án trên đều đúng
|
a
|
II
|
68
|
Khi tính tải trọng gió cho công trình
cao, thành phần động của tải trọng gió được xác định thế nào?
a. Bằng trọng lượng công trình nhân
với một hệ số
b. Bằng thành phần tĩnh của tải trọng
gió nhân với một hệ số
c. Tính theo sự dao động của công
trình
d. Tính theo hệ số khí động của
công trình
|
c
|
II
|
69
|
Tổ hợp tải trọng cơ bản để tính kết
cấu bao gồm
a. Tải trọng thường xuyên;
b. Tải trọng thường xuyên và một tải
trọng tạm thời
c. Tải trọng thường xuyên và các tải
trọng tạm thời được nhân với 0,9
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng
|
d
|
II
|
70
|
Thép dùng làm kết cấu chịu lực phải
là loại thép nào theo TCVN dưới đây
a. CT38
b. BCT38
c. CCT38
d. CT42s
|
c
|
II
|
71
|
Thanh giàn thép có tiết diện gồm 2
thép góc ghép cánh dài. Thanh này sử dụng hợp lí ở trường hợp nào
a. Thanh cánh trên
b. Thanh cánh dưới
c. Thanh đứng
d. Thanh xiên đầu giàn
|
d
|
II
|
72
|
Khi thiết kế dầm thép chữ I chịu uốn,
mô đun chống uốn dẻo tính bằng mô đun chống uốn đàn hồi nhân với hệ số:
a. 0,9
b. 1,0
c. 1,1
d. 1,5
|
c
|
II
|
73
|
Nhà xây gạch có sơ đồ chịu lực cứng
là khi có:
a. Sàn BTCT toàn khối
b. Sàn BTCT lắp ghép
c. Tường dọc chịu lực
d. Tường ngang chịu lực
|
d
|
II
|
74
|
Khi tính sàn có diện tích lớn, hoạt
tải sử dụng có thể được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ cao của sàn trong ngôi nhà
b. Diện tích của sàn
c. Loại phòng sử dụng
d. Diện tích của sàn và loại phòng
sử dụng
|
d
|
II
|
75
|
Đối với nhà nhiều tầng, để tính lực
nén trong cột, tường, hoạt tải sử dụng trên các sàn có thể được giảm đi bằng
hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ cao của ngôi nhà
b. Diện tích của sàn
c. Loại phòng sử dụng
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng
|
d
|
II
|
76
|
Sức chịu tải của đất chỉ phụ thuộc
vào:
a. Độ sâu đặt móng và lực dính của
đất
b. Độ sâu đặt móng, góc ma sát trong
và lực dính của đất
c. Độ sâu đặt móng, và góc ma sát
trong của đất
d. Cả ba đều không đúng
|
d
|
II
|
77
|
Thanh thẳng chịu tải trọng phân bố
dạng bậc nhất (hình tam giác) tác dụng vuông góc với trục thanh trên toàn bộ
chiều dài thanh, biểu đồ mômen uốn có dạng:
a. Đường thẳng
b. Đường cong bậc 2
c. Đường cong bậc 3
d. Cả ba đêu không đúng
|
c
|
II
|
78
|
Thanh thẳng chịu tải trọng phân
bố dạng bậc nhất (hình tam giác) tác dụng xiên góc với trục thanh trên toàn
bộ chiều dài thanh, biểu đồ lực cắt có dạng:
a. Đường thẳng
b. Đường cong bậc 2
c. Đường cong bậc 3
d. Cả ba đêu không đúng
|
b
|
II
|
79
|
Khi bố trí cốt thép chịu mômen âm
cho dầm khung, theo kinh nghiệm không cần tính toán thì chiều dài của cốt thép
này kéo dài khỏi cột bao nhiêu là hợp lí (L là nhịp dầm)
a. 0,2L
b. 0,25L
c. 0,3L
d. 0,4L
|
b
|
II
|
80
|
Bản BTCT kê 4 cạnh được tính theo
khớp dẻo thì mômen uốn được xác định như sau
a. Giả thiết giá trị mômen tại gối
rồi tính toán tiếp
b. Giả thiết giá trị mômen tại nhịp
rồi tính toán tiếp
c. Giả thiết tỷ lệ các mômen gối rồi
tính toán tiếp
d. Tra bảng lập sẵn
|
c
|
II
|
81
|
Chiều cao của bản móng BTCT được quyết
định chủ yếu bởi
a. Điều kiện địa chất
b. Điều kiện chịu cắt
c. Điều kiện chịu uốn
d. Điều kiện chọc thủng
|
d
|
II
|
82
|
Trong dầm BTCT có chiều cao tiết diện
là h, phải đặt thêm các cốt thép dọc phụ ở giữa chiều cao tiết diện khi h:
a. ≥ 40 cm.
b. ≥ 50 cm.
c. ≥ 60 cm.
d. ≥ 70cm.
|
d
|
II
|
83
|
Cột gạch được gia cố bằng các lưới
thép đặt trong các mạch vữa. Cường độ của khối xây có cốt thép tăng tối đa
bao nhiêu lần so với khối xây không cốt thép
a. 2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,2 lần
d. 2,5 lần
|
a
|
II
|
84
|
Bulông cường độ cao 8.8 được làm từ
thép có các tính năng
a. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn
bền 800Mpa
b. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn
bền 600Mpa
c. Giới hạn chảy 640Mpa, giới hạn
bền 800Mpa
d. Giới hạn chảy 600Mpa, giới hạn
bền 800Mpa
|
c
|
II
|
85
|
Cột thép chịu nén đúng tâm, tiết diện
tổ hợp gồm hai nhánh và các thanh giằng. Các thanh giằng được tính toán theo
a. Lực nén trong cột
b. Lực nén trong mỗi nhánh cột
c. Lực cắt thực tế
d. Lực cắt quy ước
|
d
|
II
|
86
|
Móng cột BTCT của khung nên bố trí
như thế nào:
a. Hình vuông
b. Hình chữ nhật cạnh dài trong mặt
phẳng khung
c. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong
mặt phẳng khung
d. Cả ba cách đều được
|
b
|
II
|
87
|
Khi thiết kế cột thép tiết diện hình
chữ H, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được lấy bằng:
a. Tỉ số chiều dài thực của cột trên
bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
b. Tỉ số chiều dài tính toán của cột
trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
c. Tỉ số chiều dài thực của cột trên
bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột
d. Tỉ số chiều dài tính toán của cột
trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột
|
d
|
II
|
88
|
Cột thép chịu nén đúng tâm hai đầu
liên kết khớp, cao 6m, tiết diện chữ H có các bán kính quán tính theo hai trục
chính là 8,3cm và 6,55cm. Độ mảnh dùng để tính toán ổn định cột xấp xỉ là
a. 72,3
b. 72,5
c. 120,7
d. 91,6
|
d
|
II
|
89
|
Đối với thép kết cấu, tính năng cơ
học quan trọng nhất để tính toán thiết kế là:
a. Giới hạn chảy
b. Giới hạn bền
c. Độ dãn dẻo
d. Mô đun đàn hồi
|
a
|
II
|
90
|
Loại thép nào dưới đây được coi như
thép cacbon thấp
a. CT5 (theo GOST)
b. BCT4 (theo GOST)
c. CT38 (theo TCVN)
d. CT42 (theo TCVN)
|
c
|
II
|
91
|
Khi biểu đồ mômen uốn trong một thanh
có dạng parabôn bậc hai thì biểu đồ lực cắt có dạng:
a. Dạng parabôn.
b. Dạng hằng số.
c. Dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương án trên đều không
đúng.
|
c
|
II
|
92
|
Vùng áp lực gió của nước ta được
chia làm:
a. 3 vùng
b. 4 vùng
c. 5 vùng
d. 2 vùng
|
c
|
II
|
93
|
Độ lún cho phép của móng nhà
khung BTCT là:
a. 3cm
b. 4cm
c. 6cm
d. 8cm
|
d
|
II
|
94
|
Bêtông cấp độ bền B15 tương đương
với mác bêtông nào dưới đây:
a. M100
b. M150
c. M200
d. M250
|
c
|
II
|
95
|
Mác bêtông M250 tương đương với cấp
độ bền nào dưới đây:
a. B10
b. B15
c. B20
d. B25
|
c
|
II
|
96
|
Cốt thép CII tương đương với loại
thép nào dưới đây:
a. CT3
b. CT5
c. CT34
d. CT38
|
b
|
II
|
97
|
Bản sàn BTCT kích thước 4m x 7m đặt
trên tường theo chu vi làm việc theo sơ đồ nào dưới đây:
a. Bản kiểu dầm
b. Bản làm việc 1 phương
c. Bản làm việc 2 phương
d. Bản công xôn
|
c
|
II
|
98
|
Cốt thép đai của dầm BTCT được xác
định theo:
a. Giá trị của lực cắt
b. Giá trị của mômen
c. Giá trị của cả mômen và lực cắt
d. Đường kính của cốt dọc
|
a
|
II
|
99
|
Cường độ chịu nén của khối xây gạch
phụ thuộc chủ yếu vào
a. Cường độ của gạch
b. Cường độ của vữa
c. Cường độ của xi măng
d. Bề dày của mạch vữa
|
a
|
II
|
100
|
Trong cột BTCT có chiều cao tiết diện
là h, phải đặt thêm các cốt thép dọc phụ ở giữa chiều cao tiết diện khi h:
a. ≥ 40 cm.
b. ≥ 50 cm.
c. ≥ 60 cm.
d. ≥ 70cm.
|
b
|
II
|
101
|
Hệ số khí động để tính tải trọng gió
tác động lên công trình phụ thuộc vào
a. Độ cao của công trình
b. Hình dạng của công trình
c. Địa hình chung quanh công
trình
d. Cả ba điều đều không đúng
|
b
|
II
|
102
|
Trong bản sàn BTCT kê bốn cạnh chịu
lực hai phương, cốt thép ở nhịp theo phương ngắn phải đặt như thế nào so với
cốt thép theo phương dài
a. Đặt trên
b. Đặt dưới
c. Đặt thế nào cũng được
d. Cả ba cách đều đúng
|
b
|
II
|
103
|
Khi thiết kế kết cấu BTCT phải xét
mấy loại trạng thái giới hạn (TTGH)
a. 1 TTGH
b. 2 TTGH
c. 3TTGH
d. 4 TTGH
|
c
|
II
|
104
|
Hệ số vượt tải của tải trọng gió so
với hệ số vượt tải của hoạt tải là:
a. Bằng nhau
b. Của tải trọng gió lớn hơn
c. Của hoạt tải lớn hơn
d. Tùy trường hợp
|
d
|
II
|
105
|
Hàm lượng cốt thép của dầm BTCT được
tính bằng:
a. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt
thép dọc trên diện tích tiết diện dầm
b. Tỉ số giữa diện tích cốt thép dọc
chịu lực trên diện tích tiết diện dầm
c. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt
thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm
d. Cả ba phương pháp đều không
đúng
|
b
|
II
|
106
|
Khoảng cách cốt đai của cột BTCT phải
lấy theo:
a. Số lượng cốt dọc
b. Đường kính cốt dọc
c. Đường kính cốt đai
d. Cả ba phương pháp đều đúng
|
b
|
II
|
107
|
Khoảng cách cốt chịu lực của bản BTCT
dày 120mm không được vượt quá
a. 150mm
b. 200mm
c. 250mm
d. Cả ba phương pháp đều không
đúng
|
b
|
II
|
108
|
Mối hàn góc thủ công có bề dày h.
Bề dày tính toán để kiểm tra độ bền mối hàn được lấy là ?
a. 1,0h
b. 0,7h
c. 0, 5h
d. 0,8h
|
b
|
II
|
109
|
Mối hàn góc thủ công có bề dày h.
Khi kiểm tra cường độ thép cơ bản sát mối hàn thì dùng bề dày tính toán thế
nào ?
a. 0,7h
b. 0,8h
c. 0,9h
d. 1,0h
|
d
|
II
|
110
|
Đối với dầm thép chịu uốn thì đặc
trưng hình học của tiết diện quan trọng nhất ảnh hưởng đến độ bền là:
a. Diện tích
b. Mômen quán tính
c. Mô đun chống uốn
d. Bán kính quán tính
|
c
|
II
|
3.2. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao
đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ quan
chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của
pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm
tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc
chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng công
trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
3.2. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
II
|
31
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
II
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
II
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
II
|
34
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.2. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Khai thác mỏ - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các mỏ khai thác vật liệu xây dựng
nào sau đây thuộc cấp II với mọi quy mô?
a. Mỏ khai thác vật liệu xây dựng
có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
b. Mỏ khai thác vật liệu xây dựng
không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
c. Mỏ khai thác vật liệu đá ốp lát
không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
|
a
|
II
|
2
|
Các mỏ khai thác than hầm lò với công
suất bao nhiêu thì được xếp vào công trình cấp II?
a. Công suất lớn hơn 2 triệu tấn
than/năm.
b. Công suất lớn hơn 1 triệu tấn
than/năm.
c. Công suất lớn hơn 3 triệu tấn
than/năm.
d. Công suất từ 1-2 triệu tấn
than/năm.
|
d
|
II
|
3
|
Các mỏ khai thác quặng hầm lò với
công suất bao nhiêu thì được xếp vào công trình cấp II?
a. Công suất lớn hơn 3 triệu tấn quặng/năm.
b. Công suất lớn hơn 1 triệu tấn quặng/năm.
c. Công suất từ 1-3 triệu tấn quặng/năm.
d. Công suất lớn hơn 0,5 triệu tấn
quặng/năm.
|
c
|
II
|
4
|
Các mỏ khai thác than lộ thiên với
công suất bao nhiêu thì được xếp vào công trình cấp II?
a. Công suất lớn hơn 2 triệu tấn
than/năm.
b. Công suất lớn hơn 1 triệu tấn
than/năm.
c. Công suất lớn hơn 3 triệu tấn
than/năm.
d. Công suất từ 0,3-1 triệu tấn
than/năm.
|
a
|
II
|
5
|
Chiều rộng mặt tầng đai an toàn trên
mỏ lộ thiên có chiều rộng bao nhiêu là đúng?
a. Chiều rộng lớn hơn 0,3 lần chiều
cao tầng
b. Chiều rộng lớn hơn 0,2 lần chiều
cao tầng
c. Chiều rộng lớn hơn 0,5 lần chiều
cao tầng
d. Tất cả các trường hợp đều đúng.
|
b
|
II
|
6
|
Chiều cao tầng khai thác mỏ lộ thiên
được xác định như thế nào là đúng khi sử dụng phương pháp khoan nổ mìn?
a. Chiều cao tầng lấy bằng chiều cao
xúc lớn nhất của máy xúc.
b. Chiều cao tầng lấy bằng 1,5
lần chiều cao xúc lớn nhất của máy xúc.
c. Chiều cao tầng lấy nhỏ hơn chiều
cao xúc lớn nhất của máy xúc.
d. Các đáp án trên đều đúng.
|
b
|
II
|
7
|
Độ dốc khống chế của tuyến đường mở
vỉa vận tải bằng ô tô cho mỏ lộ thiên vận tải có tải lên dốc?
a. Đường có độ dốc khống chế nhỏ
hơn 8%.
b. Đường có độ dốc khống chế từ 8
đến 10%.
c. Đường có độ dốc khống chế từ 8
đến 12%.
d. Đáp án b và c đều đúng.
|
c
|
II
|
8
|
Trong tính toán thông khoan nổ mìn
trên mỏ lộ thiên, thông số nào sẽ phải xác định đầu tiên?
a. Đường kính lỗ khoan nổ mìn.
b. Chỉ tiêu thuốc nổ.
c. Chiều sâu lỗ khoan nổ mìn.
d. Đường cản chân tầng.
|
a
|
II
|
9
|
Chiều cao tầng thải trên mỏ lộ thiên
tối đa là bao nhiêu?
a. Chiều cao tối đa 20m.
b. Chiều cao tối đa 30m.
c. Chiều cao tối đa là 40m.
d. Chiều cao tối đa là 50m.
|
d
|
II
|
10
|
Tốc độ gió tối đa cho phép trong lò
chợ mỏ hầm lò là bao nhiêu?
a. Tốc độ gió tối đa 8m/s.
b. Tốc độ gió tối đa 10m/s.
c. Tốc độ gió tối đa 4m/s.
d. Tốc độ gió tối đa 6m/s.
|
c
|
II
|
11
|
Vận tải bằng máng cào trong hầm lò
cần phải trang bị như thế nào?
a. Trang bị hệ thống chống bụi.
b. Trang bị bảo vệ quá tải, quá áp,
đoản mạch, mất pha.
c. Trang bị hệ thống tín hiệu vận
hành và sự cố.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
|
d
|
II
|
12
|
Trong quá trình lập thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở, chủ đầu tư được điều chỉnh thiết kế với mục
đích đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử dụng thỏa mãn điều kiện nào?
a. Không làm thay đổi về mục
đích, công năng, quy mô.
b. Không làm thay đổi các chỉ tiêu
quy hoạch, kiến trúc tại quy hoạch chi tiết xây dựng.
c. Không thay đổi chấp thuận chủ trương
đầu tư được phê duyệt
d.Tất cả 03 nghĩa vụ nêu trong
phương án a, b và c.
|
d
|
II
|
13
|
Hãy cho biết nguyên lý của phương
pháp địa chấn (Seismic Method) để thăm dò địa chất công trình trong khảo sát xây
dựng đường hầm?
a. Tạo chấn động tại một điểm và đo
thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên mặt đất.
b. Tạo chấn động tại một điểm và đo
thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên
qua các địa tầng.
c. Tạo chấn động tại nhiều điểm
dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời gian truyền
sóng tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ khoan khác.
d. Một trong ba biện pháp nêu
trên
|
d
|
II
|
14
|
Sự khác nhau giữa các loại neo đá
sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền
thống và đường hầm thi công theo công nghệ NATM?
a. Khác nhau về cấu tạo.
b. Khác nhau về sơ đồ làm việc.
c. Khác nhau về tuổi thọ.
d. Khác nhau về vai trò của kết cấu.
|
d
|
II
|
15
|
Hãy cho biết ý nghĩa thực tế các lời
giải của Kirsch phương trình trạng thái ứng suất biến dạng của nền đất xung
quanh hang đào trong môi trường liên tục đàn hồi?
a. Dùng để tính các ứng suất tác dụng
lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
b. Dùng để tính chuyển vị của
hang đào.
c. Dùng để tính các ứng suất chính
trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc Hoek-Brown.
d. Dùng để tính toán độ ổn định của
hang đào
|
c
|
II
|
16
|
Khoảng cách giữa hai tim hầm đơn song
song được xác định theo công thức Khoảng cách nhằm này đáp ứng yêu cầu gì sau
đây ?
a. Đảm bảo khả năng chịu lực của khối
đất nằm giữa hai hầm.
b. Đảm bảo an toàn nổ mìn khi hai
đường hầm cùng thi công.
|
a
|
II
|
17
|
Hãy cho biết ý nghĩa cơ học của hệ
số kiên cố theo Prô-tô-đia-cô- nốp fkp?
a. Là cường độ quy đổi của đá.
b. Là hệ số ma sát quy đổi của nền.
c. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng
cho áp lực địa tầng.
d. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng
cho khả năng tự đứng vững của hang đào
|
b
|
II
|
18
|
Có thể khảo sát địa chất công trình
theo một đề cương của phương pháp phân loại RMR và sử dụng các số liệu để
tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác được không?
a. Không thể được.
b. Có thể được.
c. Sử dụng cho hầu hết các phương
pháp phân loại khác.
d. Sử dụng cho một số các phương pháp
phân loại khác.
|
c
|
II
|
19
|
Chiều sâu lỗ khoan khảo sát địa chất
công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?
a. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
b. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
c. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
d. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe nứt khảo sát được.
|
b
|
II
|
20
|
Hãy cho biết nguyên tắc chọn hướng
ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?
a. Tim hầm chạy song song với đường
phương.
b. Tim hầm cắt vuông góc với đường
phương.
c. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai
cửa hầm.
d. Ưu tiên cho vị trí khống chế của
tuyến đường
|
b
|
II
|
21
|
Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm
khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường
hầm như thế nào thì hợp lý?
a. Một hướng dốc, nối cao độ của hai
cửa.
b. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm
ở giữa hầm.
c. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm
lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d. Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang
nằm giữa hai hướng dốc
|
d
|
II
|
22
|
Hãy giải thích tại sao trong các đường
hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp
che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?
a. Vì vách hang đào không được làm
nhẵn bằng lớp bê tông phun.
b. Có thể nhưng người ta không áp
dụng.
c. Vì trong phương pháp mỏ truyền
thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
d. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế
dày đảm bảo chống thấm và chống dột
|
c
|
II
|
23
|
Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn
được áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Hầm đường sắt.
b. Khẩu độ nền đào phía trước cửa
hầm hẹp.
c. Khả năng sụt trượt của các ta luy
nền đào cửa hầm lớn
d. Đường hầm thi công theo phương
pháp mỏ truyền thống
|
c
|
II
|
24
|
Hãy giải thích bậc dưới của ta luy
mái dốc cửa hầm như hình vẽ dưới đây là đắp mà không phải là ta luy đào?
a. Nó đúng là ta luy đào không phải
giải thích.
b. Nó là ta luy đào nhưng do trong
quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên đắp bù.
c. Vì khi đào bạt tạo gương để đào
hang mặt gương quá dốc nên phải đắp.
|
c
|
II
|
25
|
Chiều cao của khổ giới hạn trong hầm
đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750 mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
|
d
|
II
|
26
|
Tại sao vỏ hầm của đường hầm thi công
theo công nghệ NATM thường có chiều dày không đổi?
a. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo
chu vi vỏ hầm như nhau.
b. Vì mục đích để cho đường tim của
kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là
nhỏ nhất theo cấu tạo.
d. Để dễ kiểm soát trong quá
trình thi công
|
c
|
II
|
27
|
Bằng cách nào người ta kiểm soát được
thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?
a. Căn cứ vào đường cong
Fenner-Pacher.
b. Căn cứ vào tuổi của bê tông cho
phép thời điểm dỡ ván khuôn.
c. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang
thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách hang.
d. Căn cứ vào kinh nghiệm thi công
của hàng loạt các công trình
|
c
|
II
|
28
|
Neo đá (Rock bolt) khác neo đất (Ground
anchor) ở điểm nào?
a. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào,
neo đất dùng để gia cố chống vách.
b. Neo đá có hiệu ứng tạo dầm và cài
khóa còn neo đất thì không.
c. Không có sự phân biệt dùng trong
đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
d. Neo đá bố trí vuông góc với bề
mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt.
|
b
|
II
|
29
|
Tác dụng của neo dự ứng lực sử
dụng trong xây dựng đường hầm.
a. Tương tự như thanh neo là treo
giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
b. Tăng khả năng chống trượt cho khối
lăng thể trượt
c. Dễ thực hiện trong không gian có
kích thước hạn chế.
d. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai
thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi
|
b
|
II
|
30
|
Để phân loại một khu vực cấu trúc
địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc
Rating) người ta phải khảo sát bao
nhiêu loại thông số địa chất?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
|
b
|
II
|
31
|
Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô-
nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?
a. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ
truyền thống.
b. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm
và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
c. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết
kế TCVN4527-88.
d. Khi công nghệ thi công NATM trở
thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
|
b
|
II
|
32
|
Vì sao các tính toán trong thiết kế
đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa
chất RMR?
a. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ
Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
b. Do thông qua chỉ số RMR có thể
tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.
c. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn
chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
d. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn
sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
|
a
|
II
|
33
|
Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống
khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường
hầm là gì?
a. Đồ thị hoa hồng
b. Đồ thị Xavarenxki
c. Đồ thị vòng tròn lớn
d. Một trong ba loại trên
|
d
|
II
|
34
|
Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng
phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
a. Vì RQD đặc trưng cho tính chất
nứt nẻ của khối đá.
b. Vì thông qua RQD để đánh giá độ
bền của khối đá.
c. Vì sử dụng RQD để phân loại địa
chất khối đá.
d. Vì người ta sử dụng chỉ số này
trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
|
d
|
II
|
35
|
Đường cong Fenner-Pacher phản ánh
mối quan hệ nào sau đây?
a. Giữa áp lực lên biên hạng và chuyển
vị vách hang đào.
b. Giữa tỷ lệ áp lực sau giải phóng
ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
c. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu
chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
d. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu
và biến dạng tương đối của vách hang đào
|
b
|
II
|
36
|
Hãy cho biết biện pháp xác định áp
lực từ biên hạng tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi
công theo công nghệ NATM.
a. Từ công thức của
Fenner-Labasse.
b. Từ công thức thực nghiệm của phương
pháp phân loại địa chất RMR.
c. Từ đường cong Fenner-Pacher
d. Từ đường cong quan hệ Pa-U.
|
d
|
II
|
37
|
Hãy cho biết tải trọng do đất đá tác
dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương pháp công nghệ
NATM.
a. Tải trọng này bằng không vì đã
do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang
đào.
b. Tải trọng này bằng không vì áp
lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
c. Tải trọng này bằng không vì đã
giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
d. Là phần còn lại của áp lực hướng
tâm tác dụng lên biên hạng sau giải phóng ứng suất
|
d
|
II
|
38
|
Trong điều kiện địa chất bình thường,
chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM
được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
a. Theo yêu cầu cấu tạo
b. Theo yêu cầu chịu lực
c. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm
bảo yêu cầu chịu lực.
d. Theo công thức kinh nghiệm
|
c
|
II
|
39
|
Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi
có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?
a. Thoát nước ngầm là chính.
b. Thoát nước mặt là chính vì nước
ngầm đã được chống thấm.
c. Đồng thời thoát cả nước ngầm và
nước mặt.
d. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng
cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
|
d
|
II
|
40
|
Hãy phân biệt hai khái niệm khổ giới
hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
a. Là một khái niệm, khác nhau về
cách gọi tên.
b. Là hai khái niệm khác nhau.
c. Tĩnh không là những kích thước
chính của khổ giới hạn.
d. Tĩnh không trong hầm là khổ giới
hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
|
d
|
II
|
41
|
Kết cấu vỏ hầm của đường hầm xuyên
núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
|
c
|
II
|
42
|
Một bước quan trọng trong trong thiết
kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết khuôn hầm là gì?
a. Là ván khuôn của vỏ hầm.
b. Là tĩnh không trong hầm.
c. Là đường cong viền kín bề mặt bên
trong của vỏ hầm
d. Là khổ giới hạn trong đường hầm
|
c
|
II
|
43
|
Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được
xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
a. Nửa đường tròn phần vòm và hai
đoạn tường thẳng.
b. Đường cong 3 tâm.
c. Đường cong 5 tâm
d. Quá nửa đường tròn bán kính R
|
d
|
II
|
44
|
Khoảng cách lề dừng đỗ khẩn cấp trong
hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy song song nhau.
a. 500m
b. 600m
c. 700m
d. 750m
|
b
|
II
|
45
|
Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng
đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế nào?
a. Mở giật cấp 90o
b. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn
chuyển tiếp 10m.
c. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp
12m.
d. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp
15m
|
a
|
II
|
3.3. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng; b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế bản vẽ
thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công trình
lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao
100% công việc của hợp đồng đã ký
kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công
trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
3.3. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.3. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc để
đảm bảo an toàn chạy xe, người ta quy định chiều dài tối đa các đoạn thẳng.
Các phương án sau phương án nào đúng?
a. Chiều dài tối đa 8 km
b. Chiều dài tối đa 6 km
c. Chiều dài tối đa 4 km
d. Chiều dài tối đa 2 km
|
c
|
II
|
2
|
Về mặt cấu tạo nút giao thông cùng
mức ngoài đô thị, theo TCVN4054 - 2005 chia làm mấy loại?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
II
|
3
|
Khi thiết kế một tuyến đường ô tô,
tiêu chuẩn quy định chiều dài tối thiểu thống nhất theo một cấp để đảm bảo an
toàn. Đường từ cấp III trở lên chiều dài tối thiểu quy định là bao nhiêu
trong các phương án sau?
a. Chiều dài tối thiểu 5 km
b. Chiều dài tối thiểu 10 km
c. Chiều dài tối thiểu 15 km
d. Chiều dài tối thiểu 20 km
|
b
|
II
|
4
|
Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và
đủ?
a. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét, 3,0 m và 2,75 m
b. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét và 3,0 m
c. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét
d. Chỉ có chiều rộng 3,5 m
|
a
|
II
|
5
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình
học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối thiểu? phương án
nào đúng và đủ
a. Bán kính đường cong nằm tối thiểu
giới hạn
b. Bán kính đường đường cong tối thiểu
giới hạn, tối thiểu thông thường
c. Bán kính đường cong tối thiểu giới
hạn, tối thiểu không siêu cao
d. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối
thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao
|
d
|
II
|
6
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình
học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển
tiếp ?
a. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30
km/h
b. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40
km/h
c. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60
km/h
d. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80
km/h
|
c
|
II
|
7
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy
định độ dốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình.
Trường hợp đường cấp I đồng bằng thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc lớn nhất 3%
b. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
c. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
d. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
|
a
|
II
|
8
|
Quy định về hệ số đầm chặt đất nền
đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp
b. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật
của đường
c. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy
áo đường xuống
d. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên
|
d
|
II
|
9
|
Theo tiêu chuẩn TCVN 13592:2022 Đường
đô thị-Yêu cầu thiết kế. Độ dốc dọc tối đa đối với tốc độ thiết kế Vtk = 100
km/h là bao nhiêu?
a. 5%
b. 4,5%
c. 4%
d. 3%
|
c
|
II
|
10
|
Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận,
không gây ra “xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng
theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương
dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu
đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu trong
các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/150
b. Độ bằng phẳng S ≤ 1/175
c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/200
d. Độ bằng phẳng S ≤ 1/250
|
d
|
II
|
11
|
Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn
cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với
đường cấp I, II tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 5%
d. Tần suất 10%
|
b
|
II
|
12
|
Khổ đường sắt là gì?
a. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
má tác dụng của hai ray.
b. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
tim ray.
c. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
mép trong để ray.
d. Tất cả các đáp án trên.
|
a
|
II
|
13
|
Khoảng cách tối thiểu giữa các nút
giao khác mức liên thông và các chỗ ra, vào trên đường bộ cao tốc?
a. 4km;
b. 7km;
c. 10km
d. 15km
|
a
|
II
|
14
|
Tĩnh không theo chiều đứng đối với
đường Giao thông nông thôn loại A?
a. 4,5m
b. 4m
c. 3,5m
d. 2m
|
a
|
II
|
15
|
Tiêu phản quang phải gắn công cụ phản
quang cho phép nhìn rõ vào buổi tối dưới ánh đèn pha ô tô đạt tiêu chuẩn trong
điều kiện thời tiết bình thường ở cự ly bao nhiêu?
a. 200m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
II
|
16
|
Đinh phản quang không được nhô cao
khỏi mặt đường quá bao nhiêu cm?
a. 2,5cm
b. 3,0cm
c. 4,0cm
d. 5,0cm
|
a
|
II
|
17
|
Đỉnh bó vỉa ở hè phố phải cao hơn
mép phần xe chạy tối thiểu và tối đa là bao nhiêu ?
a. 12,5cm và 35cm
b. 12,5cm và 30cm
c. 12,5cm và 25cm
d. 12,5cm và 20cm
|
b
|
II
|
18
|
Dải phân cách có mấy loại?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
b
|
II
|
19
|
Lan can phòng hộ có những loại
nào?
a. Lan can phòng hộ cứng và lan can
phòng hộ mềm
b. Lan can phòng hộ cứng và nửa cứng
c. Lan can phòng hộ cứng, nửa cứng
và lan can phòng hộ mềm
d. Lan can phòng hộ nửa cứng và lan
can phòng hộ mềm
|
c
|
II
|
20
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
QCVN 115:2024/BGTVT, quy định khoảng cách tối thiểu giữa các nút giao khác
mức liên thông và các chỗ ra, vào trên đường bộ cao tốc là bao nhiêu?
a. 3km
b. 4km
c. 5km
d. 10km
|
b
|
II
|
21
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
QCVN 115:2024/BGTVT, quy định tầm nhìn dừng xe tối thiểu đối với đường ô tô
cao tốc cấp 120 (Vtk=120km/h) là bao nhiêu?
a. 110m
b. 160m
c. 210m
d. 250m
|
c
|
II
|
22
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc theo
TCVN 5729:2012, quy định độ dốc dọc lớn nhất của đường nhánh nút giao khác
mức liên thông thiết kế với tốc độ xe chạy tính toán trên đường nhánh trong
nút Vtk=60km/h là bao nhiêu %?
a. 6%
b. 5%
c. 4%
d. 4.5%
|
b
|
II
|
23
|
Khi thiết kế kết cấu áo đường mềm
theo hướng dẫn tại TCCC38:2022/TCĐBVN, độ tin cậy tương ứng với cấp hạng đường
cao tốc được lựa chọn trong các giá trị sau:
a. 0,85; 0,90; 0,95
b. 0,90; 0,95; 0,98
c. 0,80; 0,85; 0,90
d. 0,80; 0,85; 0,98
|
b
|
II
|
24
|
Khi thiết kế kết cấu áo đường mềm
theo hướng dẫn tại TCCC38:2022/TCĐBVN, Modun đàn hồi yêu cầu tối thiểu của phần
đường xe chạy ứng với cấp đường cao tốc là bao nhiêu:
a. 190 Mpa
b. 180 Mpa
c. 160 Mpa
d. 140 Mpa
|
b
|
II
|
25
|
Theo QCVN 115:2024/BGTVT trường hợp
nào mặt cắt ngang cầu không cần bố trí làn dừng xe khẩn cấp?
a. Có khẩu độ nhịp lớn hơn 150m.
b. Không quy định.
c. Có trụ cao từ 50m trở lên.
d. Cả hai trường hợp a và c
|
d
|
II
|
26
|
Theo QCVN 07-4:2023/BXD cấp đường
đô thị gồm những loại đường nào?
a. Đường cao tốc đô thị, đường trục
chính đô thị, đường chính đô thị, đường liên khu vực.
b. Đường cao tốc đô thị, đường trục
chính đô thị, đường chính khu vực, đường đi bộ.
c. Đường cao tốc đô thị, đường trục
chính đô thị, đường liên khu vực, đường xe đạp.
d. Đường cao tốc đô thị, quảng trường,
đường chính khu vực, đường đi bộ.
|
a
|
II
|
27
|
Theo TCVN 5729:2012, quy định bố trí
chiếu sáng phải thực hiện ở các khu vực nào?
a. Trong hầm.
b. Trên cầu, trong hầm, trạm thu
phí.
c. Trong hầm, trạm thu phí
d. Không quy định
|
c
|
II
|
28
|
Đường đô thị, bề rộng mở rộng trên
đường cong bán kính nhỏ R<100m, đường một chiều, một làn:
a. 50/R
b. 40/R
c. 30/R
d. Không quy định
|
a
|
II
|
29
|
Để đảm bảo cường độ và độ ổn định
của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo đường: 30 cm trên
phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với các cấp khác. 50 cm
tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các cấp khác. Trị số
CBR được xác định trong trường hợp nào ?
a. CBR xác định trong trường hợp lấy
mẫu tự nhiên
b. CBR xác định ngoài hiện trường
c. CBR xác định trong phòng, mẫu đất
được đầm nén tiêu chuẩn, để khô.
d. CBR xác định trong phòng, mẫu đất
được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm.
|
d
|
II
|
30
|
Trong thiết kế mặt đường bê tông xi
măng theo Quyết định 32-30 của Bộ giao thông vận tải thì cần kiểm tra cường
độ kéo uốn của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu ?
a. Tải trọng xe đặt giữa tấm
b. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
c. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài
của tấm
d. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên
|
c
|
II
|
31
|
Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối
với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào ?
a. Kiểm toán cường độ chung kết cấu.
b. Kiểm toán cắt trượt nền đất
c. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của
lớp mặt bê tông nhựa
d. Kiểm toán tất cả trạng thái giới
hạn nêu trên
|
d
|
II
|
32
|
Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa,
phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong
các phương án sau?
a. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông
nhựa
b. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê
tông nhựa
c. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt
bê tông nhựa
d. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê
tông nhựa
|
d
|
II
|
33
|
Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận,
không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng
theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương
dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu
đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu trong
các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/150
b. Độ bằng phẳng S ≤ 1/175
c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/200
d. Độ bằng phẳng S ≤ 1/250
|
d
|
II
|
34
|
Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận,
không gây ra "xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng
phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo
phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và
cầu đối với đường cấp I- IV có vận tốc thiết kế 80 km/h là bao nhiêu trong
các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/125
b. Độ bằng phẳng S ≤ 1/150
c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/ 175
d. Độ bằng phẳng S ≤ 1/200
|
c
|
II
|
35
|
Khi xác định lưu lượng xe tính toán
để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong
trường hợp đường có 4 làn xe có dải phân cách giữa thì hệ số phân phối trục
xe f chọn là bao nhiêu ?
a. Hệ số f = 1
b. Hệ số f= 0,55
c. Hệ số f = 0,35
d. Hệ số f = 0,3
|
c
|
II
|
36
|
Khi xác định lưu lượng xe tính toán
để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong
trường hợp đường có 2 hoặc3 làn xe không có dải phân cách thì hệ số phân phối
trục xe f chọn là bao nhiêu ?
a. Hệ số f = 1
b. Hệ số f= 0,55
c. Hệ số f = 0,35
d. Hệ số f = 0,3
|
b
|
II
|
37
|
Tốc độ cho phép lưu hành trên đường
là phương án nào trong phương án sau ?
a. Là tốc độ thiết kế của đường
b. Là tốc độ quy định theo cấp hạng
kỹ thuật của đường
c. Là tốc độ tối thiểu xe chạy trên
đường
d. Là tốc độ lưu hành cho phép phụ
thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý đường quy định
|
d
|
II
|
38
|
Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao
tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối thiểu tùy thuộc vào cấp đường và
phải đủ để bố trí chiều dài đường cong đứng. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h)
chiều dài tối thiểu là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối thiểu 300 mét
b. Chiều dài tối thiểu 250 mét
c. Chiều dài tối thiểu 200 mét
d. Chiều dài tối thiểu 150 mét
|
b
|
II
|
39
|
Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao
tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoan dốc tùy thuộc vào cấp đường
và độ dốc dọc. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ dốc dọc 4% chiều dài
tối đa là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối đa 700 mét
b. Chiều dài tối đa 800 mét
c. Chiều dài tối đa 900 mét
d. Chiều dài tối đa 100 mét
|
b
|
II
|
40
|
Độ bằng phẳng của mặt đường có thể
dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A1 (bê tông nhựa, bê
tông xi măng) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:
a. 70% số khe hở dưới 3mm và 30% số
khe hở phải dưới 5 mm.
b. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số
khe hở phải dưới 5 mm.
c. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số
khe hở phải dưới 5 mm
d. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số
khe hở phải dưới 5 mm
|
a
|
II
|
41
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy
định cao độ thiết kế nền đường. Quy định nào trong 4 trường hợp sau đây là
đúng và đủ?
a. Cao độ thiết kế của nền đường là
cao độ ở tim đường.
b. Cao độ thiết kế của nền đường là
cao độ ở tim đường. Khi có hai nền đường độc lập sẽ có hai cao độ thiết kế trên
hai mặt cắt dọc riêng biệt.
c. Cao độ thiết kế của nền đường là
cao độ vai đường
d. Cao độ thiết kế của nền đường là
cao độ mép mặt đường
|
b
|
II
|
42
|
Khi thiết kế rãnh biên qua khu dân
cư chọn phương án nào là hợp lý?
a.Rãnh đất hoặc rãnh xây hình
thang.
b. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình
tam giác.
c. Rãnh bê tông nửa tròn.
d. Rãnh xây hoặc bê tông xi măng có
lát các tấm đan che kín, có hệ thống thu nước mưa.
|
d
|
II
|
43
|
Độ bằng phẳng của mặt đường có thể
dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 (bê tông nhựa nguội,
trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các
phương án sau:
a. Tất cả phải dưới 5 mm.
b. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số
khe hở phải dưới 5 mm.
c.30% số khe hở dưới 3mm và 70% số
khe hở phải dưới 5 mm
d. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số
khe hở phải dưới 5 mm
|
a
|
II
|
44
|
Cường độ kết cấu áo đường mềm được
đặc trưng bởi giá trị nào trong các phương án sau?
a. Mô đun đàn hồi của các lớp mặt
đường.
b. Mô đun đàn hồi của các lớp móng
đường.
c. Mô đun đàn hồi của lớp nền đất
dưới kết cấu áo đường.
d. Mô đun đàn hồi chung của các lớp
trong kết cấu áo đường + nền đất
|
d
|
II
|
45
|
Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng
địa hình núi, đồi cao và vùng địa hình khó khăn người ta quy định chọn vận tốc
hợp lý để giảm kinh phí xây dựng. Trong các phương án sau chọn phương án nào
là hợp lý.
a. Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h
b. Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h
c. Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h
d. Tốc độ thiết kế 50 - 60 km/h
|
c
|
II
|
46
|
Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng
đồng bằng. Trong các phương án sau chọn phương án nào là đúng với quy định tiêu
chuẩn.
a.. Tốc độ thiết kế 120- 130 km/h
b. Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h
c. Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h
d. Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h
|
b
|
II
|
47
|
Khi thiết kế đường ô tô cao tốc để
đảm bảo an toàn chay xe, người ta quy định chiều dài tối đa các đoạn thẳng.
Các phương án sau phương án nào đúng?
a. Chiều dài tối đa 10 km.
b. Chiều dài tối đa 6 km.
c. Chiều dài tối đa 4 km
d. Chiều dài tối đa 2 km
|
c
|
II
|
48
|
Về mặt cấu tạo nút giao thông cùng
mức ngoài đô thị, theo TCVN405 - 2005 chia làm mấy loại?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
II
|
49
|
Trong các đường cong bằng bán kính
nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc siêu cao phụ thuộc vào vận tốc thiết kế và
bán kính đường cong. Tiêu chuẩn thiết kế quy định độ dốc tối đa và độ dốc tối
thiểu. Các phương án sau phương án nào đúng với quy định?
a. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối
thiểu 2%
b. Đội dốc siêu cao tối đa 8%, tối
thiểu 2%
c. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối
thiểu 2%
d. Đội dốc siêu cao tối đa 4%, tối
thiểu 2%
|
b
|
II
|
50
|
Trên các tuyến đường có bố trí các
tuyến xe buýt, để đảm bảo an toàn tiêu chuẩn thiết kế quy định có thể sử dụng
loại chỗ dừng đơn giản hoặc chỗ dừng cách ly. Với các phương án sau, phương
án nào đúng?
a. Trên đường Vtk ≥40 km/h, nhất thiết
phải thiết kế chỗ dừng cách ly.
b.Trên đường Vtk ≥60 km/h, nhất thiết
phải thiết kế chỗ dừng cách ly.
c. Trên đường Vtk ≥80 km/h, nhất thiết
phải thiết kế chỗ dừng cách ly
d. Trên đường Vtk ≥100 km/h, nhất
thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly
|
c
|
II
|
51
|
Khi thiết kế một tuyến đường ô tô,
tiêu chuẩn quy định chiều dài tối thiểu thống nhất theo một cấp để đảm bảo an
toàn. Đường từ cấp III trở lên chiều dài tối thiểu quy định là bao nhiêu
trong các phương án sau?
a. Chiều dài tối thiểu 5 km.
b. Chiều dài tối thiểu 10 km.
c. Chiều dài tối thiểu 15 km.
d. Chiều dài tối thiểu 20 km
|
b
|
II
|
52
|
Biển báo hiệu đường bộ theo QCVN41-2016
được phân thành mấy nhóm? Các phương án sau phương án nào đúng?
a. Có 3 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
b. Có 4 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
c. Có 5 nhóm biển báo hiệu đường bộ.
|
c
|
II
|
53
|
Khi thiết kế mặt đường cho đường phố
và đường ít quan trọng ở đô thị thì dùng tải trọng trục nào để tính toán
trong các phương án sau?
a. Tải trọng trục 12.000 daN
b. Tải trọng trục 10.000 daN
c. Tải trọng trục 9.500 daN
d. Tải trọng trục 8.000 daN
|
c
|
II
|
54
|
Khi thiết kế mặt đường cho đường trục
chính đô thị thì dùng tải trọng nào để tính toán trong các phương án sau?
a. Tải trọng trục 12.000 daN
b. Tải trọng trục 10.000 daN
c. Tải trọng trục 9.500 daN
d. Tải trọng trục 8.000 daN
|
a
|
II
|
55
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
100 -120 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương
án sau?
a. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,0
b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2
c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 4,0
|
a
|
II
|
56
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
100 -120 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số
phương án sau?
a. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8
c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0
d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0
|
a
|
II
|
57
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
60 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
a.Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,0
b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2
c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 4,0
|
c
|
II
|
58
|
Độ bằng phẳng mặt đường được đánh
giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk =
60 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số
phương án sau?
a. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8
c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0
d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0
|
c
|
II
|
59
|
Độ bằng phẳng của mặt đường có
thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 (bê tông nhựa nguội,
trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các
phương án sau:
a. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số
khe hở phải dưới 5 mm.
b.30% số khe hở dưới 3mm và 70% số
khe hở phải dưới 5 mm
c. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số
khe hở phải dưới 5 mm
d. Tất cả phải dưới 10 mm.
|
d
|
II
|
60
|
Khi đắp nền đường trên đất yếu phải
sử dụng lớp đệm cát để thoát nước ngang. Trong các trường hợp sau trường hợp
nào phải dùng tầng đệm cát:
a. Trường hợp đắp trực tiếp trên đất
yêu
b. Trường hợp đào một phần hay toàn
bộ tầng đất yếu
c. Sử dụng giếng cát hay bấc thấm
thoát nước thẳng đứng
d. Tất cả 3 trường hợp trên
|
d
|
II
|
61
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường ô
tô TCVN 4054 - 2005 ngoài đường ô tô cao tốc, có các phương án phân loại dưới
đây. Phương án nào đúng.
a. Đường có 6 cấp, từ cấp I tới cấp
VI
b. Đường có 5 cấp, từ cấp I tới cấp
V
c. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp
IV
d. Đường có 3 cấp, từ cấp I tới cấp
III
|
a
|
II
|
62
|
Theo tiêu chuẩn thiết kế đường giao
thông nông thôn TCVN 10380: 2014 đường giao thông nông thôn có mấy cấp? chọn
phương án đúng?
a. Có 1 cấp A
b. Có 2 cấp A, B
c. Có 3 cấp A, B, C
d. Có 4 cấp A, B, C, D
|
d
|
II
|
63
|
Tốc độ thiết kế của đường được hiểu
thế nào?
a. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy
trên đường
b. Tốc độ khai thác của đường
c. Là tốc độ được dùng để tính toán
các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn
d. Tốc độ trung bình xe chạy trên
đường
|
c
|
II
|
64
|
Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và
đủ?
a. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét, 3,0 m và 2,75 m.
b. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét và 3,0 m.
c. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5
mét
d. Chỉ có chiều rộng 3,5 m
|
a
|
II
|
65
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình
học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối thiểu? phương án
nào đúng và đủ.
a. Bán kính đường cong nằm tối thiểu
giới hạn
b. Bán kính đường đường cong tối thiểu
giới hạn, tối thiểu thông thường
c. Bán kính đường cong tối thiểu giới
hạn, tối thiểu không siêu cao
d. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối
thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao
|
d
|
II
|
66
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình
học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.
a. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30
km/h
b. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40
km/h
c. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60
km/h
d.Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80
km/h
|
c
|
II
|
67
|
Trong thiết kế đường việc phối hợp
giữa các yếu tố tuyến nhằm mục đích gì
a. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông
tin cho người lái xe để kịp thời xử trí các tình huống.
b. Tạo tâm lý thoải mái cho người
lái, ít mệt nhọc, năng suất cao.
c. Tạo cho công trình phù hợp với
cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.
d. Để đạt tất cả mục đích nêu
trên
|
d
|
II
|
68
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy
định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình.
Trường hợp đường cấp I đồng bằng thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc lớn nhất 3%
b. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
c. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
d. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
|
a
|
II
|
69
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy
định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình.
Trường hợp đường cấp III, miền núi thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
b. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
c. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
d. Độ dốc dọc lớn nhất 7%
|
d
|
II
|
70
|
Quy định về hệ số đầm chặt đất nền
đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp
b. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật
của đường
c. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy
áo đường xuống
d. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên
|
d
|
II
|
71
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại
xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường
cấp I, II, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
c
|
II
|
72
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại
xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường
cấp III, IV, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
b
|
II
|
73
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại
xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường
cấp V, VI và đường nâng cấp, năm tương lai quy định là năm nào trong các
phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
a
|
II
|
74
|
Độ dốc ngang của mặt đường trên các
đoạn thẳng được quy định để đảm bảo thoát nước mưa, phụ thuộc vào loại mặt
đường. Với mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa chọn độ dốc ngang bao
nhiêu là đúng?
a. Độ dốc ngang 1,5 - 2,0 %
b. Độ dốc ngang 1,5 - 3,0 %
c. Độ dốc ngang 2,0 - 3,0 %
d. Độ dốc ngang 3,0 - 4,0 %
|
a
|
II
|
75
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của
phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế
đường cấp I, II,III chọn các giá trị nào trong các phương án sau:
a. H = 5,0, h = 4,5 m
b. H = 4,75, h = 4,0 m
c. H = 4,5 , h = 4,0 m
d. H = 4,25, h = 4,0 m
|
b
|
II
|
76
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN
4054 - 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của
phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế
đường cấp IV và thấp hơn chọn các giá trị nào trong các phương án sau:
a. H = 5,0, h = 4,5 m
b. H = 4,75, h = 4,0 m
c. H = 4,5 , h = 4,0 m
d. H = 4,25, h = 4,0 m
|
c
|
II
|
77
|
Trong tiêu chuẩn thiết kế mặt đường,
phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?
a. Chỉ có 1 loại tầng mặt đường
b. Có 2 loại tầng mặt đường
c. Có 3 loại tầng mặt đường
d. Có 4 loại tầng mặt đường
|
d
|
II
|
78
|
Tải trọng tính toán mặt đường mềm,
đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy
định là bao nhiêu?
a. Tải trọng trục 12 KN
b. Tải trọng trục 14 KN
c. Tải trọng trục 10KN
d. Tải trọng trục 8 KN
|
c
|
II
|
79
|
Tải trọng tính toán mặt đường cứng,
đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy
định là bao nhiêu?
a. Tải trọng trục 12 KN
b. Tải trọng trục 14 KN
c. Tải trọng trục 10KN
d. Tải trọng trục 8 KN
|
c
|
II
|
80
|
Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật
tuyến đường, quy định phải đo dài tổng quát để đóng các cọc H, cọc Km, quy
định sai số cho phép hai lần đo fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều
dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây.
Trong các phương án đưa ra chọn
phương án đúng.
a. fl = 1/ 100. L
b. fl = 1/ 500. L
c. fl = 1/ 1000. L
d. fl = 1/ 1500. L
|
c
|
II
|
81
|
Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật
tuyến đường, quy định phải đo dài chi tiết để đóng các cọc, chỉ cần đo một
lần khớp vào H, cọc Km, quy định sai số cho phép fl = 1/ a. L,. fl sai số tính
bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các phương
án đưa ra chọn phương án đúng.
a. fl = 1/100. L
b. fl = 1/ 500. L
c. fl = 1/ 1000. L
d. fl = 1/ 1500. L
|
b
|
II
|
3.4. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định
không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
3.4. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng
chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật
có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.4. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Bán kính đường cong tối thiểu trường
hợp khó khăn do địa hình và các yếu tố khác trong tiêu chuẩn đường sắt đô thị
bằng bao nhiêu?
a. R≥ 150m
b. R≥ 155m
c. R≥ 160m
d. R≥ 165m
|
c
|
II
|
2
|
Đường sắt cấp II khổ 1000mm quy định
khoảng cách giữa hai tim đường chính trên đường thẳng là bao nhiêu?
a. 3.8m
b. 4.0m
c. 4.1m
d. 4.3m
|
b
|
II
|
3
|
Độ dốc trên đường chính tuyến lớn
nhất bằng bao nhiêu trong trường hợp bình thường tiêu chuẩn đường sắt đô thị?
a. ≤32‰
b. ≤33‰
c. ≤34‰
d. ≤35‰
|
d
|
II
|
4
|
Chiều rộng mặt nền đường của chính
tuyến trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn trong trường hợp bình
thường tiêu chuẩn đường sắt đô thị bằng bao nhiêu?
a. 2.8m
b. 2.9m
c. 3.0m
d. 3.1m
|
d
|
II
|
5
|
Đường sắt tốc cao tốc độ thiết kế
nằm trong khoảng ≥200km/h đến ≤250km/h khoảng cách giữa hai tim đường chính tuyến
liền kề trên đường thẳng bằng bao nhiêu?
a. ≥4.40m
b. ≥4.50m
c. ≥4.60m
d. ≥4.70m
|
c
|
II
|
6
|
Bán kính đường cong nằm tối thiểu
của đường sắt cấp II - khổ 1435mm bằng bao nhiêu?
a. R≥ 1600m
b. R≥ 1800m
c. R≥ 2000m
d. R≥ 2200m
|
c
|
II
|
7
|
Trong trường hợp khó khăn độ dốc hạn
chế của tuyến đường sắt cấp II - khổ 1435mm bằng bao nhiêu sử dụng sức kéo
điện?
a. ip≤9‰
b. ip≤10‰
c. ip≤11‰
d. ip≤12‰
|
d
|
II
|
8
|
Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên
đường cong trong hầm đường sắt được nới rộng về phía nào?
a. Nới rộng về phía lưng đường
cong
b. Nới rộng về phía bụng đường
cong
c. Nới rộng về cả phía lưng và bụng
đường cong
d. cả 3 đáp án trên
|
c
|
II
|
9
|
Ga đường sắt được phân thành các cấp
kỹ thuật nào?
a. Ga cấp I
b. Ga cấp II
c. Ga cấp III
d. cả 3 đáp án trên
|
d
|
II
|
10
|
Khổ đường sắt là gì?
a. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
má tác dụng của hai ray.
b. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
tim ray.
c. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
mép trong để ray.
d. Tất cả các đáp án trên.
|
a
|
II
|
11
|
Những loại hình đường sắt nào cần
thiết phải sử dụng đường ray không khe nối
?
a. Đường sắt có tốc độ nhỏ hơn
120 km/h
b. Đường sắt cao tốc
c. Đường sắt đô thị
d. Cả đáp án b và c
|
d
|
II
|
12
|
Lực cản đường cong cần phải được xét
tới trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi tính toán vận tốc chạy tàu
lớn nhất cho phép trên đường cong
b. Khi tính toán khối lượng đoàn tàu
khai thác trên tuyến
c. Khi thiết kế độ dốc trắc dọc mà
yếu tố trắc dọc này nằm trên đường cong
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
II
|
13
|
Khu vực điều chỉnh của đường sắt không
khe nối dùng để làm gì ?
a. Điều chỉnh khe hở mối nối ray
b. Điều chỉnh ứng suất nhiệt
c. Giải phóng ứng suất nhiệt
d. Cho ray co giãn tự do
|
b
|
II
|
14
|
Trên đường sắt không khe nối thì ray
có được co giãn hay không ?
a. Không được
b. Được co giãn ở khu vực điều chỉnh
co giãn
c. Được co giãn ở khu vực co giãn
d. Cả hai đáp án b và đáp án c
|
d
|
II
|
15
|
Để đảm bảo tính hợp lý trong việc
phối hợp thiết kế giữa bình đồ và trắc dọc, khi địa hình khó khăn thì việc lựa
chọn bán kính đường cong, chiều dài hoãn hòa ở khu vực gần ga hoặc đỉnh dốc
lớn như thế nào là hợp lý?
a. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa
lớn
b. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa
nhỏ
c. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa
nhỏ
d. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa
lớn
|
c
|
II
|
16
|
Mục đích của việc bố trí điểm đổi
dốc theo bình đồ?
a. Để đảm bảo tàu chạy an toàn và
êm thuận
b. Để thực hiện siêu cao một cách
dễ dàng và chính xác
c. Để đường cong nối dốc đứng của
trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
d. Để đường cong nối dốc đứng của
trắc dọc không trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
|
d
|
II
|
17
|
Trước khi về ga giả sử cần thiết kế
3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường cong nào là hợp lý
nhất?
a. 1000 - 800 - 600 m - Ga
b. 800 - 800 - 800 m - Ga
c. 600 - 800 - 1000 m - Ga
d. 1000 - 600 - 800 m - Ga
|
a
|
II
|
18
|
Khi nền ga nằm trên trắc dọc hình
lồi thì đoạn dốc trước ga cần thiết kế:
a. Độ dốc lớn để tàu ra ga có khả
năng tăng tốc nhanh
b. Đảm bảo đoàn tàu dừng đỗ an
toàn
c. Trên chiều dài tối thiểu bằng chiều
dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động
d. Cả đáp án b và c
|
d
|
II
|
19
|
Để đánh giá việc vạch tuyến của một
đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?
a. Các thông số về bình đồ và trắc
dọc tuyến
b. Khối lượng công tác xây dựng và
giá thành xây dựng
c. Số lượng công trình nhân tạo lớn
như: cầu, hầm,...
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
II
|
20
|
Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên
đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc
trên đường thẳng?
a. Nới rộng về phía bụng đường
cong
b. Nới rộng về phía lưng đường
cong
c. Nới rộng về cả phía bụng và phía
lưng đường cong
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
|
c
|
II
|
21
|
Trên đường cong bề rộng mặt nền đường
được nới rộng về phía nào?
a. Lưng đường cong
b. Bụng đường cong
c. Nới đều sang cả hai bên lưng và
bụng đường cong
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
|
a
|
II
|
22
|
Năng lực vận chuyển của một tuyến,
đoạn tuyến đường sắt là:
a. Khả năng vận chuyển được khối lượng
hàng hóa
b. Số lượng đôi tàu thông qua trong
một ngày đêm
c. Khả năng vận chuyển được khối lượng
hàng hóa và hành khách quy đổi
d. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo
khổ đường và cấp đường
|
d
|
II
|
23
|
Tốc độ thiết kế của tuyến đường sắt
là trị số tốc độ:
a. Lớn nhất của đầu máy khai thác
trên tuyến đường
b. Áp dụng trong tính toán, thiết
kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt
c. Mà phương tiện giao thông đường
sắt không được phép chạy quá
d. Cả đáp án b và đáp án c
|
d
|
II
|
24
|
Bề rộng mặt nền đường sắt được nới
rộng trong trường hợp nào?
a. Trong phạm vi đường cong
b. Phạm vi trên cầu, trong hầm
c. Trong ga
d. Tất cả các đáp án trên
|
a
|
II
|
25
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường
sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường
sắt lồng
b. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương
ứng của đường sắt khổ 1000 mm
c. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương
ứng của đường sắt khổ 1435 mm
d. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có
số lượng tàu khai thác nhiều hơn
|
c
|
II
|
26
|
Trường hợp nào cần phải đặt ray hộ
bánh?
a. Khi cầu có mặt cầu trần dài trên
5,0 m; mặt cầu có ba lát dài trên 10 m
b. Cầu trên đường cong có bán kính
dưới 500 m
c. Khi chiều cao nền đắp lớn hơn
5 m
d. Cả đáp án a và đáp án b
|
d
|
II
|
27
|
Trên mặt cầu dùng chung với đường
bộ có cần thiết phải đặt ray hộ bánh hay không? Nếu có thì khoảng cách giữa má
ray hộ bánh và má ray chính (δ) là bao nhiêu?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết khi đường cong có bán
kính dưới 500 m và δ = 60 - 70 mm
c. Cần thiết phải đặt và δ = 50
mm
d. Cần thiết phải đặt và δ = 60 -
70 mm
|
d
|
II
|
28
|
Trường hợp nào cần phải kiểm toán
để thiết kế đường lánh nạn đảm bảo an toàn chạy tàu?
a. Khi tàu xuống dốc lớn và dài
b. Ở trước ga có tổ chức tàu chạy
suốt
c. Trên đường cong có bán kính nhỏ
hơn 300 m
d. Khi tàu chạy trên đoạn dốc có chênh
cao từ đỉnh dốc tới chân dốc lớn hơn 10 m
|
a
|
II
|
29
|
Dọc đường sắt phải đặt các loại biển,
mốc nào sau đây?
a. Cọc km, cọc 100 m, cọc đường cong
(NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
b. Biển đổi dốc, biển cầu, biển hầm,
mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga
c. Biển tốc độ kỹ thuật, biển giảm
tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
II
|
30
|
Mốc tránh va chạm phải đặt giữa hai
đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim hai đường là bao
nhiêu?
a. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm,
đường 1435 mm và đường lồng
b. 4,00 m đối với cả đường 1000 mm,
đường 1435 mm và đường lồng
c. 3,50 m đối với đường 1000 mm; 4,00
m đối với đường 1435 mm và đường lồng
d. 3,30 m đối với đường 1000 mm; 3,60
m đối với đường 1435 mm và đường lồng
|
c
|
II
|
31
|
Chiều cao ke khách (từ mặt ray đến
mặt ke) loại cao được quy định là bao nhiêu?
a. 1050 mm đối với cả đường khổ 1000
mm và khổ 1435 mm
b. 1100 mm đối với cả đường khổ 1000
mm và khổ 1435 mm
c. 1100 mm cho khổ đường 1000 mm và
1050 mm cho khổ đường 1435 mm
d. 1050 mm cho khổ đường 1000 mm và
1100 mm cho khổ đường 1435 mm
|
d
|
II
|
32
|
Điểm phân giới của đường sắt bao gồm
những loại nào sau đây?
a. Trạm hành khách, trạm hàng hóa
b. Ga, trạm đóng đường,
c. Cột tín hiệu đèn màu thông qua
của khu gian đóng đường tự động
d. Cả đáp án b và đáp án c
|
d
|
II
|
33
|
Đường đón gửi tàu và đường dồn thuộc
loại nào trong các loại nào sau đây?
a. Đường chính
b. Đường ga
c. Đường đặc biệt
d. Cả đáp án b và đáp án c
|
b
|
II
|
34
|
Trong điều kiện thông thường đối với
tuyến đường sắt đô thị, trên đường cong có bố trí hoãn hòa thì yêu cầu chiều
dài đường cong tròn còn lại tối thiểu có bắt buộc hay không?
a. Bắt buộc
b. Không bắt buộc
c. Tùy theo bán kính đường cong
d. Tùy theo góc chuyển hướng của đường
cong
|
a
|
II
|
35
|
Trong điều kiện thông thường trên
tuyến đường sắt đô thị, có cần thiết phải bố trí đoạn thẳng đệm giữa các đường
cong liên tiếp hay không?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết
c. Cần thiết khi 2 đường cong cùng
chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều
d. Tùy theo sự chênh lệch bán kính
của 2 đường cong
|
b
|
II
|
36
|
Yêu cầu về chiều dài ke ga thiết kế
trên tuyến đường sắt đô thị?
a. Phải lớn hơn chiều dài của đoàn
tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó
b. Phải lớn hơn hoặc bằng chiều dài
của đoàn tàu ngắn nhất cộng với 10m
c. Căn cứ theo số lượng hành khách
lớn nhất vào giờ cao điểm
d. Phụ thuộc vào mật độ chạy tàu trên
tuyến
|
a
|
II
|
37
|
Kết cấu kiến trúc tầng trên đường
sắt đô thị bao gồm những loại nào?
a. Kiến trúc tầng trên có đá ba
lát
b. Kiến trúc tầng trên có ray liên
kết trực tiếp với tà vẹt đặt trên nền bê tông
c. Kiến trúc tầng trên dùng tấm bê
tông (thay cho lớp đá ba lát)
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
II
|
38
|
Đối với tuyến đường sắt khổ lồng 1435
mm và 1000 mm thì siêu cao trên đường cong được đặt theo khổ đường nào?
a. 1000 mm
b. 1435 mm
c. Khổ đường nào thì đặt siêu cao
tương ứng của khổ đó
d. Đặt theo siêu cao của khổ nào có
nhiều đoàn tàu khai thác hơn
|
b
|
II
|
39
|
Mục đích của việc đặt ray ngắn trên
đường cong?
a. Để tạo độ cong cho đường ray dễ
dàng
b. Để đảm bảo mối nối được đối xứng
c. Để có thể cơ giới hóa trong thi
công lắp đặt ray trên đường cong d. Cả ba phương án trên
|
b
|
II
|
40
|
Chiều cao khổ giới hạn tiếp giáp kiến
trúc quy định đối với đường sắt đã vào cấp kỹ thuật và điện khí hóa tương ứng
là bao nhiêu đối với đường khổ 1000 mm và đường khổ 1435 mm?
a. 5,0 m và 6,0 m
b. 5,3 m và 6,0 m
c. 5,3 m và 6,55 m
d. 5,5 m và 6,55 m
|
c
|
II
|
41
|
Đối với những tuyến đường sắt điện
khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa áp dụng
cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1435 mm: cao tốc, cận cao tốc, cấp
1, cấp 2, cấp 3 là:
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
b. 30 - 30 - 12 - 18 - 25 (‰)
c. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
d. 30 - 30 - 30 - 30 - 30 (‰)
|
d
|
II
|
42
|
Đối với những tuyến đường sắt điện
khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa áp dụng
cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1000 mm: cấp 1, cấp 2, cấp 3 là:
a. 30 - 30 - 30 (‰)
b. 25 - 25 - 25 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
d. 18 - 25 - 30 (‰)
|
a
|
II
|
43
|
Các cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
được phân theo nhóm:
a. Đường sắt quốc gia, đường sắt
chuyên dùng
b. Đường sắt cao tốc, đường sắt thường
và đường sắt đô thị
c. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt
khổ 1435 mm và đường sắt lồng
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
II
|
44
|
Đường sắt khổ 1000 mm và đường sắt
khổ 1435 mm được phân thành mấy cấp kỹ thuật?
a. Khổ 1000 mm không phân cấp và khổ
1435 mm là 2 cấp
b. Khổ 1000 mm là 2 cấp và khổ 1435
mm là 3 cấp
c. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435
mm là 3 cấp
d. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435
mm là 5 cấp
|
d
|
II
|
45
|
Với năng lực chuyên chở là 25000 người/giờ/hướng
thì tuyến đường sắt đô thị thuộc cấp kỹ thuật nào sau đây?
a. Đường sắt đô thị chuyên chở khối
lượng lớn
b. Đường sắt đô thị chuyên chở khối
lượng trung bình
c. Các loại đường sắt đô thị khác
d. Không thuộc cấp nào trong ba cấp
kỹ thuật trên
|
b
|
II
|
46
|
Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật
đường sắt là dựa trên yếu tố nào?
a. Năng lực vận chuyển của tuyến đường
b. Vận tốc thiết kế của tuyến đường
c. Cả đáp án a và đáp án b
d. Đáp án a hoặc đáp án b
|
c
|
II
|
47
|
Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt
Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:
a. Chỉ dành riêng cho vận tải
hành khách
b. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa
c. Dành cho vận tải hành khách là
chủ yếu
d. Dành cho vận tải cả hàng hóa
và hành khách
|
a
|
II
|
48
|
Trường hợp nào đường sắt được phép
thiết kế giao cắt cùng mức với các đường bộ?
a. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ
1000 mm
b. Đường sắt cấp 2, cấp 3 khổ 1000
mm và cấp 3 khổ 1435 mm
c. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ
1000mm và khổ 1435 mm
d. Không trường hợp nào được phép
thiết kế giao cắt cùng mức với đường bộ
|
c
|
II
|
49
|
Tốc độ thiết kế tương ứng của đường
sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 150, 120, 70 km/h
b. 120, 100, 60 km/h
c. 120,100, 60 km/h
d. 110, 80, 50 km/
|
b
|
II
|
50
|
Tốc độ thiết kế tương ứng của đường
sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1435 mm không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 200, 150, 100 km/h
b. 150, 120, 70 km/h
c. 150, 100, 70 km/h
d. 130, 100, 70 km/h
|
b
|
II
|
51
|
Tốc độ thiết kế của đường sắt cao
tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 400 và 300 km/h
b. 350 và 250 km/h
c. 350 và 200 km/h
d. 300 và 200 km/h
|
c
|
II
|
52
|
Trong trường hợp thông thường, độ
dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận
cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 - 12 - 25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
|
c
|
II
|
53
|
Trong trường hợp thông thường, độ
dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2,
cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 12 - 15 - 18 (‰)
b. 12 - 18 - 25 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
d. 18 - 25 - 30 (‰)
|
b
|
II
|
54
|
Trong trường hợp thông thường, bán
kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường:
cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao
nhiêu?
a. 7000 - 2800 - 2000 - 1000 -
500 (m)
b. 5000 - 2500 - 1500 - 1000 -
500 (m)
c. 5000 - 2000 - 1200 - 800 - 400
(m)
d. 1000 - 600 - 400 - 300 - 250
(m)
|
c
|
II
|
55
|
Trong trường hợp thông thường, bán
kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường:
cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 1200 -900 - 600 (m)
b. 1000 - 800 - 500 (m)
c. 800 - 600 - 400 (m)
d. 800 - 600 - 300 (m)
|
d
|
II
|
56
|
Trường hợp nào độ dốc dọc trong ga
được phép thiết kế với độ dốc lớn hơn
2,5‰?
a. Ở vùng đồng bằng
b. Ở vùng núi
c. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không
có dồn dịch
d. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không
có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động
|
d
|
II
|
57
|
Đối với đường sắt khổ đường 1000 mm
thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết
kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở
vùng núi là 250 m
b. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở
vùng núi là 300 m
c. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở
vùng núi là 450 m
d. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở
vùng núi là 500 m
|
b
|
II
|
58
|
Đối với đường sắt khổ đường 1435 mm
thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết
kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở
vùng núi là 300 m
b. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở
vùng núi là 400 m
c. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở
vùng núi là 500 m
d. Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở
vùng núi là 600 m
|
c
|
II
|
59
|
Trên đường thẳng trong khu gian đối
với đường sắt khổ 1435 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp
đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,1
(m)
b. 4,5 - 4,0 - 4,0 - 3,5 - 3,1
(m)
c. 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,5 - 3,1
(m)
d. 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,1 - 2,5
(m)
|
b
|
II
|
60
|
Trên đường thẳng trong khu gian đối
với đường sắt khổ 1000 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp
đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
b. 3,5 - 3,1 - 2,9 (m)
c. 3,1 - 2,9 - 2,7 (m)
d. 2,9 - 2,7 - 2,5 (m)
|
d
|
II
|
61
|
Trên đường thẳng trong khu gian đối
với đường sắt khổ 1435 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường
không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,3 - 4,0 - 4,0 - 4,0
(m)
b. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 4,0 - 3,8
(m)
c. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,8 - 3,5
(m)
d. 4,5 - 4,0 - 3,8 - 3,5 - 3,1
(m)
|
a
|
II
|
62
|
Trên đường thẳng trong khu gian đối
với đường sắt khổ 1000 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường
không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,0 - 3,5 (m)
b. 4,0 - 4,0 - 4,0 (m)
c. 4,0 - 4,0 - 3,8 (m)
d. 4,0 - 3,8 - 3,5 (m)
|
c
|
II
|
63
|
Khi chiều dài cống thoát nước qua
nền đường sắt từ 10 - 20 m thì đường kính tối thiểu của cống phải là bao
nhiêu?
a. 0,50 m
b. 0,75 m
c. 1,00 m
d. Tùy theo vị trí và điều kiện cụ
thể để quyết định đường kính nhỏ nhất
|
c
|
II
|
64
|
Khổ đường sắt được định nghĩa là:
a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tim
ray trên đường thẳng
b. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má
trong của ray
c. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má
ngoài của ray
d. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má
trong của ray được đo tại mặt đo tính toán (nằm dưới mặt phẳng đi qua hai đỉnh
ray 16 mm)
|
d
|
II
|
65
|
Đối với đường sắt làm mới, cải tạo
và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch khoảng cách má trong giữa 2 ray là bao
nhiêu?
a. +6 mm và -2 mm với khổ đường
1000 mm và 1435 mm
b. +4 mm và -2 mm với khổ đường
1000 mm và 1435 mm
c. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000
mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
d. +6mm và -2 mm với khổ đường 1000
mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
|
c
|
II
|
66
|
Siêu cao ray lưng trên đường cong
lớn nhất đối với đường sắt là:
a. 95 mm đối với cả 2 khổ đường
1000 mm và 1435 mm
b. 125 mm đối với cả 2 khổ đường
1000 mm và 1435 mm
c. 125 mm đối với khổ đường 1000 mm
và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm
d. 95 mm đối với khổ đường 1000 mm
và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm
|
d
|
II
|
67
|
Đối với đường sắt làm mới hoặc cải
tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn quy định là bao
nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435
mm?
a. 4 mm đối với khổ đường 1000 mm
và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm
b. 3 mm đối với khổ đường 1000 mm
và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm
c. 4 mm đối với cả hai khổ đường
1000 mm và 1435 mm
d. 3 mm đối với cả hai khổ đường
1000 mm và 1435 mm
|
b
|
II
|
68
|
Trong điều kiện thông thường, độ dốc
tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT là giá trị nào?
a. 25‰
b. 30‰
c. 35‰
d. 45‰
|
c
|
II
|
69
|
Trong điều kiện địa hình khó khăn,
độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT không được vượt
quá giá trị nào?
a. 38‰
b. 40‰
c. 45‰
d. 50‰
|
c
|
II
|
70
|
Chiều rộng mặt nền đường của chính
tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn là
bao nhiêu?
a. 2,8 m
b. 3,1 m
c. 3,5 m
d. 4,0 m
|
b
|
II
|
71
|
Chiều rộng mặt nền đường tối thiểu
của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn cầu cao là bao nhiêu?
a. 2,75 m
b. 2,8 m
c. 3,1 m
d. 3,5 m
|
a
|
II
|
72
|
Trong trường hợp địa hình khó khăn,
bán kính đường cong nằm trên đường chính tuyến đường sắt đô thị (loại MRT)
không nhỏ hơn:
a. 200 m
b. 160 m
c. 100 m
d. Bán kính cấu tạo của đầu máy toa
xe thông qua đường cong
|
b
|
II
|
73
|
Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và
sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương
ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt
khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 - 12 - 25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
|
d
|
II
|
74
|
Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và
sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương
ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao
nhiêu?
a. 18 - 25 - 30 (‰)
b. 12 - 25 - 30 (‰)
c. 12 - 18 - 25 (‰)
d. 12 - 15 - 18 (‰)
|
a
|
II
|
75
|
Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và
sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường
chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của
đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 2800 - 2000 - 1000 - 500 (m)
b. 2500 - 1500 - 1000 - 500 (m)
c. 1000 - 800 - 600 - 400 (m)
d. 600 - 400 - 300 - 250 (m)
|
d
|
II
|
76
|
Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và
sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của
đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường
sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 600 - 400 - 300 (m)
b. 500 - 300 - 250 (m)
c. 400 - 250 - 150 (m)
d. 300 - 200 - 150 (m)
|
c
|
II
|
3.5. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các
nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy
định tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
3.5. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây
dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực
xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở
trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội dung
nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải
phê duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm
dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của
pháp luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.5. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Hãy cho biết giới hạn chảy Fy tối
thiểu của thép hợp kim thấp cường độ cao sử dụng cho dầm cầu
a. 190 Mpa
b. 250 Mpa
c. 345 Mpa
d. 450 Mpa
|
c
|
II
|
2
|
Độ võng cho phép đối với cầu có tải
trọng người đi bộ là bao nhiêu, (L chiều dài nhịp)?
a. L/300
b. L/375
c. L/800
d. L/1000
|
d
|
II
|
3
|
Tỷ lệ gia tăng lực xung kích IM đối
với các TTGH (Trừ mỏi và nứt gãy và trừ mối nối bản mặt cầu) là bao nhiêu?
a. 15%
b. 25%
c. 33%
d. 75%
|
c
|
II
|
4
|
Để tính tải trọng gió trong quá trình
thi công, lắp ráp có thể nhân vận tốc gió cơ bản VB với hệ số bao nhiêu?
a. 0,5
b. 0,75
c. 0,85
d. 1,0
|
c
|
II
|
5
|
Hệ số điều chỉnh ứng sử R khi tính
các liên kết giữa cột hay trụ với móng tại tải trọng động đất là bao nhiêu?
a. 0,8
b. 1,0
c. 1,5
d. 3,0
|
b
|
II
|
6
|
Để tính tải trọng gió trong quá trình
thi công vận tốc gió Vb cho các vùng tính gió ở Việt Nam nhân với hệ số?
a. 0.65
b. 0.75
c. 0.8
d. 0.85
|
b
|
II
|
7
|
Mố trụ đặt trong phạm vi cách mép
lòng đường bộ hay trong phạm vi đến tim đường sắt bao nhiêu mm thì phải tính lực
va tĩnh tác động vào mố trụ?
a. 8000mm và 16000mm
b. 9000mm và 15000mm
c. 10000mm và 13000mm
d. 11000mm và 12000mm
|
b
|
II
|
8
|
Đối với vùng động đất 1 có hệ số gia
tốc nền nhỏ hơn 0.025 và nền đất thuộc loại I hoặc loại II thì lực liên kết
ngang thiết kế trong các chiều bị kềm giữ dịch chuyển không được lấy nhỏ hơn
bao nhiêu lần phản lực thẳng đứng do tải trọng thường xuyên?
a. 0.1
b. 0.15
c. 0.2
d. 0.25
|
a
|
II
|
9
|
Hệ số tải trọng lớn nhất đối với tải
trọng lớp phủ mặt cầu và các tiện ích (DW) tương ứng là bao nhiêu?
a. 1.25 và 0.9
b. 1.5 và 0.65
c. 1.35 và 0.9
d. 1.4 và 0.25
|
b
|
II
|
10
|
Quy định lớp bê tông bảo vệ đối với
cốt thép chủ không lớp phủ bảo vệ đối với kết cấu bê tông phơi lộ trực tiếp
trong nước muối là bao nhiêu ?
a.100mm
b.80mm
c.75mm
d.50mm
|
a
|
II
|
11
|
Theo TCVN 5729:2012, quy định bố trí
chiếu sáng phải thực hiện ở các khu vực nào?
a. Trong hầm.
b. Trên cầu, trong hầm, trạm thu
phí.
c. Trong hầm, trạm thu phí
d. Không quy định
|
c
|
II
|
12
|
Để xác định hiệu ứng do tải trọng
thường xuyên DC tác dụng lên cầu dầm liên tục thi công theo phương pháp đúc hẫng
cân bằng ta chất tải trọng này lên sơ đồ tính toán nào của kết cấu nhịp ?
a. Sơ đồ dầm liên tục.
b. Sơ đồ dầm giản đơn mút thừa.
c. Sơ đồ đúc hẫng cân bằng.
d. Sơ đồ kết cấu nhịp trước khi thực
hiện đốt hợp long cuối cùng
|
d
|
II
|
13
|
Hãy cho biết cách tính hệ số phân
bố ngang của cầu dầm và cầu bản đặt chéo một góc θ so với dòng chảy ?
a. Tính như cầu đặt thẳng nhưng khoảng
cách s giữa các dầm lấy bằng s/cosθ.
b. Tính như đối với cầu đặt thẳng
sau đó nhân với hệ số điều chỉnh c1.
c. Tính như đối với cầu thẳng sau
đó nhân với hệ số điều chỉnh tgθ/c1.
d. Tính như đối với cầu thẳng sau
đó nhân với hệ số điều chỉnh 1-c1(tgθ)3/2
|
d
|
II
|
14
|
Hãy giải thích tại sao tỷ lệ giữa
chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính trong cầu dầm liên tục thi công theo
công nghệ đúc hẫng cân bằng lại không lấy theo tỷ lệ hợp lý đối với dầm liên
tục là 0,8 ?
a. Để giảm chiều dài đoạn dầm đúc
trên đà giáo cố định.
b. Để giảm phản lực gối lên mố hoặc
trụ biên.
c. Để không xuất hiện mô men âm ở
mặt cắt giữa nhịp chính.
d. Để sơ đồ làm việc của kết cấu nhịp
gần với sơ đồ đúc hẫng.
|
c
|
II
|
15
|
Hãy cho biết sơ đồ được áp dụng để
phân tích nội lực hộp dầm cầu bê tông thi công phân đoạn làm việc theo phương
ngang cầu ?
a. Tính theo sơ đồ bản kê hai cạnh.
b. Tính theo sơ đồ dầm liên tục.
c. Tính theo sơ đồ khung kín.
d. Tính theo sơ đồ bản kê bốn cạnh.
|
c
|
II
|
16
|
Xét ảnh hưởng của các tải trọng thi
công đến nội lực tính toán của các dạng kết cấu nhịp cầu thi công theo phương
pháp phân đoạn như thế nào ?
a. Chỉ xét đối với sơ đồ kết cấu nhịp
trong giai đoạn thi công, không xét trong giai đoạn khai thác.
b. Cộng tác dụng giai đoạn có sơ đồ
thi công bất lợi nhất với hiệu ứng dỡ tải khi rút tải trọng thi công khỏi kết
cấu nhịp.
c. Không ảnh hưởng đến nội lực tính
toán vì tải trọng thi công chỉ xuất hiện tạm thời.
d. Xét với sơ đồ kết cấu nhịp trong
giai đoạn thi công để kiểm tra, không cộng với hiệu ứng dỡ tải.
|
b
|
II
|
17
|
Hãy cho biết nguyên lý của phương
pháp địa chấn (Seismic Method) để thăm dò địa chất công trình trong khảo sát xây
dựng đường hầm?
a. Tạo chấn động tại một điểm và đo
thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên mặt đất.
b. Tạo chấn động tại một điểm và đo
thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên
qua các địa tầng.
c. Tạo chấn động tại nhiều điểm dọc
theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời gian truyền sóng
tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ khoan khác.
d. Một trong ba biện pháp nêu
trên
|
d
|
II
|
18
|
Sự khác nhau giữa các loại neo đá
sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền
thống và đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM?
a. Khác nhau về cấu tạo.
b. Khác nhau về sơ đồ làm việc.
c. Khác nhau về tuổi thọ.
d. Khác nhau về vai trò của kết cấu.
|
d
|
II
|
19
|
Hãy cho biết ý nghĩa thực tế các lời
giải của Kirsch phương trình trạng thái ứng suất biến dạng của nền đất xung
quanh hang đào trong môi trường liên tục đàn hồi?
a. Dùng để tính các ứng suất tác dụng
lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
b. Dùng để tính chuyển vị của
hang đào.
c. Dùng để tính các ứng suất chính
trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc Hoek-Brown.
d. Dùng để tính toán độ ổn định của
hang đào
|
c
|
II
|
20
|
Tại sao trong công nghệ NATM lớp bê
tông phun được yêu cầu phải mỏng và mềm?
a. Để thi công được nhanh chóng, kịp
thời chống rơi lở cho vách hang.
b. Lớp bê tông phun này chỉ là một
lớp trát nên không cần dày để tiết kiệm chi phí.
c. Để lớp này chuyển vị cùng với
vách hang.
d. Vì công nghệ phun không thể đắp
dày được
|
c
|
II
|
21
|
Xét tác dụng của lực căng các dây
văng lên sự phân bố nội lực trong các bộ phận của kết cấu nhịp cầu dây văng như
thế nào?
a. Đặt lực căng dây tại các nút liên
kết dầm-dây của sơ đồ hoàn chỉnh.
b. Lần lượt thay từng đôi dây bằng
các lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
c. Lần lượt thay từng nhánh dây bằng
lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
d. Tính theo trình tự lắp dây, thay
từng nhánh dây bằng lực căng, sau đó cộng tác dụng.
|
d
|
II
|
22
|
Lực nâng (hoặc ép xuống) của gió tác
dụng lên cánh hẫng của dầm đúc hẫng trong giai đoạn thi công được tính như
thế nào?
a. 1,25 kN/m2 x diện tích mặt cầu
x sin 10o.
b. 0,5 kN/m2 x diện tích mặt cầu
x sin 10o.
c. 2,4 x10-4 Mpa x diện tích mặt cầu.
d. Tính theo tải trọng gió đứng điều
3.8.2 (22TCN-272-05)
|
c
|
II
|
23
|
Hãy cho biết ý nghĩa cơ học của hệ
số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp?
a. Là cường độ quy đổi của đá.
b. Là hệ số ma sát quy đổi của nền.
c. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng
cho áp lực địa tầng.
d. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng
cho khả năng tự đứng vững của hang đào
|
b
|
II
|
24
|
Hãy cho biết tác dụng của nền xung
quanh vỏ hầm lắp ghép thi công theo phương pháp TBM dưới dạng tải trọng nào?
a. Áp lực bị động.
b. Áp lực chủ động
c. Vòm áp lực.
d. Lực kháng đàn hồi.
|
c
|
II
|
25
|
Thế nào là bản mặt cầu sườn hở, bản
mặt cầu sườn kín?
a. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu
trực hướng có các sườn không liên tục, sườn kín là sườn liên tục trên suốt chiều
rộng mặt cầu.
b. Mặt cầu sườn hở có các sườn là
thép bản hoặc chữ T, chữ L còn sườn kín có dạng chữ U, chữ V hoặc lượn sóng.
c. Mặt cầu sườn hở có các sườn giao
nhau nhưng không hàn với nhau, mặt cầu sườn kín hàn với nhau.
d. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu
bằng thép mắt võng, mặt cầu sườn kín là mặt cầu bằng thép tấm.
|
b
|
II
|
26
|
Có bao nhiêu giải pháp xử lý vùng
mô men âm ở cầu dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
d
|
II
|
27
|
Hệ số làn xe m không được dùng cho
những trường hợp nào?
a. Trạng thái giới hạn mỏi.
b. Khi số làn chất tải là 2.
c. Trạng thái mỏi và khi sử dụng hệ
số phân bố ngang tính theo các công thức lập sẵn trong Tiêu chuẩn 22TCN
272-05.
d. Khi sử dụng các phương pháp
phân tích chính xác.
|
c
|
II
|
28
|
Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm thép
liên hợp bản BTCT có chiều dày bằng 1/12 khoảng cách s giữa hai dầm chủ, khẩu
độ tính toán L= 10s. Hãy cho biết chiều rộng hữu hiệu bản bê tông của dầm nằm
bên trong kết cấu nhịp nhận giá trị nào trong trong số những đại lượng sau?
a. 12 lần chiều dày của bản cộng với
½ chiều rộng bản cánh dầm thép.
b. Bằng khoảng cách s giữa các dầm.
c. Bằng 1/4L.
d. 12 lần chiều dày bản cộng với chiều
rộng bản cánh dầm thép
|
b
|
II
|
29
|
Những tải trọng theo phương dọc cầu
tác dụng lên những trụ nằm trong phạm vi nhịp thông thuyền gồm những loại
nào?
a. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió
WL+WS và lực va tầu CV.
b. Lực hãm xe BR, lực ma sát, lực
gió (dọc) WL+WS và 50% lực va tầu CV.
c. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR,
gió WL+WS.
d. Lực hãm xe BR và lực va tầu CV.
|
b
|
II
|
30
|
Hãy cho biết nguyên lý xác định vị
trí trục trung hòa của mặt cắt dầm BTCT hoặc bê tông ứng suất trước chịu uốn?
a. Xác định theo nguyên lý hình học
tìm trọng tâm tiết diện nguyên của bê tông.
b. Xác định theo nguyên lý hình học
tìm trọng tâm tiết diện tính đổi từ cốt thép sang bê tông.
c. Từ phương trình cân bằng các thành
phần lực trong các loại cốt thép và hợp lực của khối ứng suất vùng bê tông
chịu nén.
d. Dựa vào tỷ lệ giữa chiều cao vùng
chịu nén của bê tông và chiều cao có hiệu của tiết diện x/h0 ứng với hàm lượng
cốt thép tối đa.
|
c
|
II
|
31
|
Khả năng chống nứt của dầm bê tông
chịu uốn được thiết kế dựa trên tiêu chí nào?
a. Khống chế ứng suất kéo trong bê
tông đối với dầm BTCT thường.
b. Không cho xuất hiện ứng suất kéo
trong bê tông đối với dầm bê tông ứng suất trước.
c. Khống chế ứng suất kéo trong cốt
thép thường fsa ≤ 0,6fy.
d. Khống chế độ mở rộng vết nứt.
|
c
|
II
|
32
|
Để tính độ võng và độ vồng của dầm
bê tông chịu uốn, độ cứng của dầm được xem xét như thế nào?
a. Độ cứng của của tiết diện nguyên:
EcIg
b. Độ cứng của tiết diện tính đổi:EcItd
c. Độ cứng của tiết diện nguyên không
đàn hồi: 0,85EcIg
d. Độ cứng của mặt cắt có hiệu:
EcIe (trong đó Ie ≤ Ig)
|
a
|
II
|
33
|
Hãy cho biết tỷ lệ giữa chiều dài
nhịp biên và chiều dài nhịp chính của cầu dầm liên tục thi công theo công nghệ
đúc hẫng cân bằng?
a. 0,80
b. 0,75
c. 0,70
d. 0,65
|
d
|
II
|
34
|
Sức kháng cắt danh định của dầm bê
tông cốt thép và bê tông ứng suất trước bao gồm những thành phần nào?
a. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của
cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.
b. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của
cốt đai thường Vs và của cốt dự ứng lực kéo xiên Vp.
c. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của
cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc θ0 và phân lực thẳng đứng
của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp
d. Trị số nhỏ nhất của: Vc phụ thuộc
β+Vs trong vết nứt xiên θ0 + Vp và Vc không phụ thuộc β + Vp
|
d
|
II
|
35
|
Có thể khảo sát địa chất công trình
theo một đề cương của phương pháp phân loại RMR và sử dụng các số liệu để
tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác được không?
a. Không thể được.
b. Có thể được.
c. Sử dụng cho hầu hết các phương
pháp phân loại khác.
d. Sử dụng cho một số các phương pháp
phân loại khác.
|
c
|
II
|
36
|
Chiều sâu lỗ khoan khảo sát địa chất
công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?
a. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
b. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m. =
c. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
d. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến
và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe nứt khảo sát được.
|
b
|
II
|
37
|
Hãy cho biết nguyên tắc chọn hướng
ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?
a. Tim hầm chạy song song với đường
phương.
b. Tim hầm cắt vuông góc với đường
phương.
c. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai
cửa hầm.
d. Ưu tiên cho vị trí khống chế của
tuyến đường
|
b
|
II
|
38
|
Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm
khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường
hầm như thế nào thì hợp lý?
a. Một hướng dốc, nối cao độ của hai
cửa.
b. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm
ở giữa hầm.
c. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm
lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d. Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang
nằm giữa hai hướng dốc
|
d
|
II
|
39
|
Hệ thống chống thấm cho vỏ hầm lắp
ghép của đường tầu điện ngầm thuộc dạng nào trong những loại kể tên sau:
a. Chống thấm thoát nước.
b. Chống thấm không tháo nước.
c. Chống thấm bị động.
d. Chống thấm bằng lớp vỏ bọc kín
|
b
|
II
|
40
|
Hãy giải thích tại sao trong các đường
hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp
che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?
a. Vì vách hang đào không được làm
nhẵn bằng lớp bê tông phun.
b. Có thể nhưng người ta không áp
dụng.
c. Vì trong phương pháp mỏ truyền
thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
d. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế
dày đảm bảo chống thấm và chống dột
|
c
|
II
|
41
|
Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn
được áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Hầm đường sắt.
b. Khẩu độ nền đào phía trước cửa
hầm hẹp.
c. Khả năng sụt trượt của các ta luy
nền đào cửa hầm lớn
d. Đường hầm thi công theo phương
pháp mỏ truyền thống
|
c
|
II
|
42
|
Chiều cao của khổ giới hạn trong hầm
đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750 mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
|
d
|
II
|
43
|
Cao của khổ giới hạn trong hầm đường
sắt khổ đường tiêu chuẩn 1435mm đầu máy Diezel là bao nhiêu?
a. 5000mm
b. 5500mm
c. 6500mm
d. 6550mm
|
d
|
II
|
44
|
Tại sao vỏ hầm của đường hầm thi công
theo phương pháp công nghệ NATM thường có chiều dày không đổi?
a. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo
chu vi vỏ hầm như nhau.
b. Vì mục đích để cho đường tim của
kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là
nhỏ nhất theo cấu tạo.
d. Để dễ kiểm soát trong quá
trình thi công
|
c
|
II
|
45
|
Bằng cách nào người ta kiểm soát được
thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?
a. Căn cứ vào đường cong
Fenner-Pacher.
b. Căn cứ vào tuổi của bê tông cho
phép thời điểm dỡ ván khuôn.
c. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang
thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách hang.
d. Căn cứ vào kinh nghiệm thi công
của hàng loạt các công trình
|
c
|
II
|
46
|
Neo đá (Rock bolt) khác neo đất (Ground
anchor) ở điểm nào?
a. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào,
neo đất dùng để gia cố chống vách.
b. Neo đá có hiệu ứng tạo dầm và cài
khóa còn neo đất thì không.
c. Không có sự phân biệt dùng trong
đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
d. Neo đá bố trí vuông góc với bề
mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt.
|
b
|
II
|
47
|
Tác dụng của neo dự ứng lực sử dụng
trong xây dựng đường hầm.
a. Tương tự như thanh neo là treo
giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
b. Tăng khả năng chống trượt cho khối
lăng thể trượt
c. Dễ thực hiện trong không gian có
kích thước hạn chế.
d. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai
thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi
|
b
|
II
|
48
|
Sự khác nhau giữa bê tông phun khô
và bê tông phun ướt?
a. Tỷ lệ nước/xi măng khác nhau.
b. Tỷ lệ hao hụt vữa do rơi rụng
khi phun.
c. Loại vữa khi ra khỏi đầu phun.
d. Mức độ gây bụi giữa hai biện
pháp
|
c
|
II
|
49
|
Mục đích của việc tính các mất mát
ứng suất trước trong trong cốt thép dự ứng lực.
a. Để xác định lực căng kéo cốt thép
và các hiệu ứng do căng kéo.
b. Để xác định ứng suất có hiệu tác
dụng lên bê tông.
c. Để xác định ứng suất kéo trong
cốt thép ứng suất trước.
d. Để xác định sức kháng uốn của dầm.
|
a
|
II
|
50
|
Mất mát ứng suất tức thời là những
dạng mất mát nào?
a. Là những mất mát ứng suất xảy ra
ngay tại thời điểm căng kéo.
b. Là những mất mát xảy ra sau thời
điểm căng kéo
c. Là những mất mát xảy ra ngay tại
thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
d. Là những mất mát xảy ra ngay sau
thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
|
d
|
II
|
51
|
Ảnh hưởng của hiện tượng co ngót và
từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến trong thiết kế như
thế nào?
a. Tính các mất mát ứng suất trước.
b. Tính các mất mát ứng suất và độ
võng tĩnh của dầm.
c. Tính các mất mát ứng suất và phân
phối lại nội lực trong dầm.
d. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì
là hệ tĩnh định.
|
b
|
II
|
52
|
Trường hợp nào sức kháng uốn danh
định của dầm thép liên hợp lấy bằng mô men dẻo Mp.
a. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu
cầu mặt cắt đặc chắc.
b. Bản bụng đặc chắc, bản cánh chịu
nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo tỷ lệ Dp/D’ ≤1.
c. Bản bụng đặc chắc và kích thước
dầm đảm bảo tỷ lệ Dp/D’ ≤1.
d. Bản bụng và bản cánh chịu nén đặc
chắc,bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước dầm đảm bảo tỷ lệ
Dp/D’ ≤ 1
|
c
|
II
|
53
|
Hãy cho biết nguyên lý tính mô men
chảy My và mô men dẻo Mp giống nhau hay khác nhau?
a. Giống nhau vì đều là tổng các mô
men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.
b. Khác nhau vì My = Fy*Sn còn Mp
= ƩPidi
c. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD
còn Mp = ƩPidi
d. Giống nhau vì cả hai loại mô men
đều tính theo ba thành phần M = MDC + MDW + ƩPidi, chỉ khác nhau ở vị trí trục
trung hòa.
|
c
|
II
|
54
|
Các neo đinh liên kết trong dầm liên
hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?
a. Bố trí thành hai hàng và theo từng
nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh.
b. Bố trí thành hai hàng chạy suốt
chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n.
c. Bố trí thành hai hàng chạy suốt
chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm
theo giá trị lực cắt mỏi.
d. Bố trí thành hai hàng chạy suốt
chiều dài dầm theo bước đinh ≤ 600mm.
|
b
|
II
|
55
|
Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp
bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?
a. Sức kháng cắt của tiết diện dầm
thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.
b. Sức kháng cắt của dầm thép không
xét bản bê tông.
c. Sức kháng cắt của bản bụng dầm
thép.
d. Sức kháng cắt của bản bụng được
tăng cường,
|
c
|
II
|
56
|
Sức kháng kéo của các thanh trong
giàn thép được lấy theo tiết diện nào?
a. Tiết diện nguyên kéo chảy.
b. Tiết diện thực kéo đứt.
c. Tiết diện thực kéo đứt nhân với
hệ số triết giảm
d. Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính:
tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
|
d
|
II
|
57
|
Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng
để tính mỏi trong cầu thép?
a. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải
tiêu chuẩn.
b. Cự li giữa hai trục bánh sau của
xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm.
c. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt
tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn.
d. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với
hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe
tải/ngày.
|
d
|
II
|
58
|
Sức kháng của bu lông cường độ cao
trong liên kết thép được xét như thế nào?
a. Tính theo sức kháng cắt
b. Tính theo sức kháng trượt do
ma sát
c. Tính theo sức kháng kéo
d. Tính theo sức kháng ép mặt.
|
b
|
II
|
59
|
Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn
cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với
đường cấp I, II tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
b
|
II
|
60
|
Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn
cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với
đường cấp III đến VI tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
c
|
II
|
61
|
Khi thiết kế khẩu độ cầu phải căn
cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào loại cầu. Với cầu
lớn, cầu trung tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
a
|
II
|
62
|
Để dẫn hướng xe chạy an toàn thì tại
những vị trí có ta luy âm lớn hơn giá trị quy định, đường cong bán kính nhỏ,
đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định chiều cao bao nhiêu
phải bố trí cọc tiêu?
a. Khi chiều cao ta luy từ 1,0 m
b. Khi chiều cao ta luy từ 1,5 m
c. Khi chiều cao ta luy từ 2,0 m
d. Khi chiều cao ta luy từ 2,5 m
|
c
|
II
|
63
|
Để đảm bảo an toàn xe chạy thì tại
những vị trí nền đường đắp cao lớn hơn giá trị quy định, đường dẫn lên cầu,
cầu cạn... phải bố trí lan can phòng hộ. Theo quy định chiều cao bao nhiêu
phải bố trí lan can phòng hộ?
a. Khi chiều cao hơn 2,0 m
b. Khi chiều cao hơn 3,0 m
c. Khi chiều cao hơn 4,0 m
d. Khi chiều cao hơn 5,0 m
|
c
|
II
|
64
|
Để phân loại một khu vực cấu trúc
địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc Rating) người ta phải khảo sát bao nhiêu loại
thông số địa chất?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
|
b
|
II
|
65
|
Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô-
nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?
a. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ
truyền thống.
b. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm
và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
c. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết
kế TCVN4527-88.
d. Khi phương pháp công nghệ NATM
trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
|
b
|
II
|
66
|
Vì sao các tính toán trong thiết kế
đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa
chất RMR?
a. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ
Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
b. Do thông qua chỉ số RMR có thể
tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.
c. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn
chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
d. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn
sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
|
a
|
II
|
67
|
Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống
khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường
hầm là gì?
a. Đồ thị hoa hồng
b. Đồ thị Xavarenxki
c. Đồ thị vòng tròn lớn
d. Một trong ba loại trên
|
d
|
II
|
68
|
Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng
phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
a. Vì RQD đặc trưng cho tính chất
nứt nẻ của khối đá.
b. Vì thông qua RQD để đánh giá độ
bền của khối đá.
c. Vì sử dụng RQD để phân loại địa
chất khối đá.
d. Vì người ta sử dụng chỉ số này
trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
|
d
|
II
|
69
|
Đường cong Fenner-Pacher phản ánh
mối quan hệ nào sau đây?
a. Giữa áp lực lên biên hạng và chuyển
vị vách hang đào.
b. Giữa tỷ lệ áp lực sau giải phóng
ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
c. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu
chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
d. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu
và biến dạng tương đối của vách hang đào
|
b
|
II
|
70
|
Hãy cho biết biện pháp xác định áp
lực từ biên hạng tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi
công theo công nghệ NATM.
a. Từ công thức của
Fenner-Labasse.
b. Từ công thức thực nghiệm của phương
pháp phân loại địa chất RMR.
c. Từ đường cong Fenner-Pacher
d. Từ đường cong quan hệ Pa-U.
|
d
|
II
|
71
|
Hãy cho biết tải trọng do đất đá tác
dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương pháp công nghệ
NATM.
a. Tải trọng này bằng không vì đã
do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang
đào.
b. Tải trọng này bằng không vì áp
lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
c. Tải trọng này bằng không vì đã
giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
d. Là phần còn lại của áp lực hướng
tâm tác dụng lên biên hạng sau giải phóng ứng suất
|
d
|
II
|
72
|
Trong điều kiện địa chất bình
thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ
NATM được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
a. Theo yêu cầu cấu tạo
b. Theo yêu cầu chịu lực
c. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm
bảo yêu cầu chịu lực.
d. Theo công thức kinh nghiệm
|
c
|
II
|
73
|
Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi
có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?
a. Thoát nước ngầm là chính.
b. Thoát nước mặt là chính vì nước
ngầm đã được chống thấm.
c. Đồng thời thoát cả nước ngầm và
nước mặt.
d. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng
cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
|
d
|
II
|
74
|
Hãy phân biệt hai khái niệm khổ giới
hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
a. Là một khái niệm, khác nhau về
cách gọi tên.
b. Là hai khái niệm khác nhau.
c. Tĩnh không là những kích thước
chính của khổ giới hạn.
d. Tĩnh không trong hầm là khổ giới
hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
|
d
|
II
|
75
|
Kết cấu vỏ hầm của đường hầm xuyên
núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
|
c
|
II
|
76
|
Một bước quan trọng trong trong thiết
kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết khuôn hầm là gì?
a. Là ván khuôn của vỏ hầm.
b. Là tĩnh không trong hầm.
c. Là đường cong viền kín bề mặt bên
trong của vỏ hầm
d. Là khổ giới hạn trong đường hầm
|
c
|
II
|
77
|
Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được
xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
a. Nửa đường tròn phần vòm và hai
đoạn tường thẳng.
b. Đường cong 3 tâm.
c. Đường cong 5 tâm
d. Quá nửa đường tròn bán kính R
|
d
|
II
|
78
|
Khoảng cách lề dừng đỗ khẩn cấp trong
hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy song song nhau.
a. 500m
b. 600m
c. 700m
d. 750m
|
b
|
II
|
79
|
Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng
đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế nào?
a. Mở giật cấp 90o
b. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn
chuyển tiếp 10m.
c. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp
12m.
d. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp
15m
|
a
|
II
|
80
|
Khoảng cách giữa các hầm ngang thoát
hiểm trong hầm đường bộ dành cho người là bao nhiêu?
a. 200m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
II
|
81
|
Độ dốc dọc trong hầm đường bộ tối
đa là bao nhiêu?
a. 5%
b. 4%
c. 3%
d. 2%
|
b
|
II
|
82
|
Hai đoạn đường sắt nằm ở phía ngoài
của hai cửa hầm đường sắt có độ dốc bằng độ dốc trong hầm có chiều dài bao
nhiêu?
a. Bằng 1,5 lần chiều dài tính toán
của đoàn tầu.
b. Bằng 1,25 lần chiều dài tính toán
của đoàn tầu
c. Bằng chiều dài tính toán của đoàn
tầu
d. Bảng 0,75 chiều dài tính toán của
đoàn tầu
|
c
|
II
|
83
|
Hãy chọn giải pháp thoát nước áp dụng
cho hầm chui
a. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống
thoát nước thành phố
b. Bằng giếng tụ và trạm bơm.
c. Bằng giếng khoan thu nước
d. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp
vào rãnh dọc
|
b
|
II
|
84
|
Khi nào cần bố trí cầu thang cuốn
trong các ga tầu điện ngầm?
a. Khi chiều cao cầu thang
>3,0m
b. Khi chiều cao cầu thang >
3,5m
c. Khi chiều cao cầu thang
>4,0m
d. Khi chiều cao cầu thang >
4,5m
|
b
|
II
|
85
|
Trong một tuyến của đường tầu điện
ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp dụng mấy loại khổ
giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)?
a. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống
nhất.
b. Có hai loại khổ giới hạn
c. Có ba loại khổ giới hạn.
d. Có bốn loại khổ giới hạn
|
c
|
II
|
86
|
Hãy cho biết có mấy loại mối nối giữa
các cấu kiện lắp ghép của vỏ hầm BTCT đường hầm Metro thi công theo công nghệ
TBM?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
II
|
87
|
Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết
kế cầu là gì?
a. Là chiều rộng mặt nước của sông
tại mức nước cao nhất.
b. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng
dưới cầu tính theo mức nước cao nhất.
c. Là khoảng cách thông thủy giữa
hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất.
d. Là chiều rộng mặt nước của sông
tại mức nước lũ lịch sử.
|
c
|
II
|
88
|
Chiều cao đáy dầm của kết cấu nhịp
cầu vượt sông được xác định như thế nào?
a. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao
hơn mực nước cao nhất (MNCN) 0,5m.
b. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao
hơn MNCN 0,7m.
c. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao
hơn MNCN 0,7m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây
trôi.
d. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao
hơn MNCN 1,0 m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây
trôi.
|
d
|
II
|
89
|
Cao độ đáy dầm của cầu vượt qua đường
bộ xác định như thế nào?
a. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu
+ chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ.
b. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu
+ chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + 25mm
c. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu
+ chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ
võng của cầu.
d. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu
+ chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ
võng của cầu nếu độ lún và độ võng >25mm.
|
d
|
II
|
90
|
Mức nước thông thuyền dưới cầu được
xác định như thế nào?
a. Là mức nước trung bình trong
năm.
b. Là mức nước lũ tính với tần suất
15 năm xảy ra một lần.
c. Là mức nước lũ tính với tần suất
10%
d. Là mức nước lũ tính với tần suất
5%.
|
d
|
II
|
91
|
Độ võng cho phép đối với tất cả các
loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?
a. L/800 đối với tất cả các loại cầu.
b. L/800 đối với cầu đường sắt và
L/400 đối với cầu đường bộ.
c. L/600 đối với cầu đường sắt và
L/400 đối với cầu đường bộ.
d. L/600 đối với cầu đường sắt và
L/250 đối với cầu đường bộ
|
a
|
II
|
92
|
Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu,
hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?
a. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện
tích ống thoát.
b. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện
tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr≥ 150mm
c. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện
tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr≥90mm và cự ly giữa các ống thoát
≤ 10m/ống.
d. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện
tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr≥100mm và cự ly giữa các ống thoát
≤ 15m/ống.
|
d
|
II
|
93
|
Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm được
phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành các dải bản tương
đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông được lấy bằng bao
nhiêu?
a. 1000mm
b. 1800mm
c. 660+ 0,55s tại mặt cắt giữa nhịp
và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm.
d. Khoảng cách giữa hai dầm chủ s
(mm).
|
c
|
II
|
94
|
Hãy cho biết chiều dài cốt thép chờ
với đường kính là d và sử dụng mối nối bằng dây thép buộc.
a. Bằng 25d
b. Bằng 30d
c. Bằng 300mm
d. Bằng (1,0 ÷ 1,7) chiều dài triển
khai của cốt thép.
|
d
|
II
|
95
|
Trong dầm bê tông dự ứng lực căng
trước sử dụng từng tạo xoắn kéo thẳng, một số tạo cáp được bọc chống dính bám
ở hai đầu. Số lượng tao cáp được bọc này cho phép tối đa là bao nhiêu?
a. 40% tổng số tao cáp.
b. 30% tổng số tao cáp
c. 25% tổng số tao cáp
d. 20% tổng số tao cáp.
|
c
|
II
|
96
|
Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép
trong điều kiện môi trường khô cạn bình thường tối thiểu là bao nhiêu?
a. 1,5 đường kính cốt thép.
b. 3,5cm
c. 3,0cm
d. 2,5cm
|
d
|
II
|
97
|
Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép
đứng của cọc khoan nhồi được chọn là bao nhiêu?
a. 5,0cm
b. 7,5 cm
c. 9,0cm
d. 3,0 lần đường kính cốt thép.
|
c
|
II
|
98
|
Trong dầm bê tông hàm lượng cốt thép
dự ứng lực và cốt thép thường được giới hạn theo tỉ số giữa khoảng cách thớ
chịu nén của bê tông đến trục trung hòa và khoảng cách hữu hiệu của cốt thép
chịu kéo dc. Hãy cho biết giới hạn này bằng bao nhiêu?
a. 0,55
b. 0,45
c. 0,42
d. 0,40
|
c
|
II
|
99
|
Trong dầm bê tông lắp ghép sử dụng
đá 1x2, cốt đai đứng của sườn dầm có đường kính danh định là 14mm, tại khu
vực đầu dầm cự li tối thiểu giữa các thanh cốt đai được phép bố trí là bao
nhiêu?
a. 28mm
b. 39mm
c. 41mm
d. 52mm
|
b
|
II
|
100
|
Cự li tối đa của cốt thép cấu tạo
bố trí trong dầm bê tông được quy định như thế nào?
a. Không vượt quá chiều dày của bộ
phận kết cấu hoặc 250mm.
b. Không vượt quá chiều dày của bộ
phận kết cấu hoặc 300mm
c. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ
phân kết cấu và 400mm
d. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ
phận kết cấu và 450mm.
|
d
|
II
|
101
|
Cự li giữa các tao cáp đơn đường kính
12,7mm bố trí trong dầm bê tông dự ứng lực chế tạo theo công nghệ căng trước,
bê tông đá 1x2 được bố trí tối thiểu là bao nhiêu?
a. 51mm
b. 44mm
c. 39mm
d. 38mm
|
b
|
II
|
102
|
Hãy cho biết giới hạn chảy Fy của
thép kết cấu sử dụng cho dầm cầu.
a. 190 Mpa
b. 210 Mpa
c. 250 Mpa
d. 270 Mpa
|
c
|
II
|
103
|
Đối với dầm thép liên hợp các đặc
trưng hình học để tính độ võng được xét như thế nào?
a. DC tính theo thép, DW và hoạt tải
tính theo thép và bản hữu hiệu.
b. DC tính theo thép, DW tính theo
thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu.
c. DC tính theo thép,DW tính theo
thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ bản.
d. DC tính theo thép, DW và hoạt tải
tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản.
|
c
|
II
|
104
|
Sức kháng uốn theo trạng thái
giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?
a. Là mô men giới hạn Mr = φMn
b. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản
cánh dầm Fr = φFn
c. Là mô men giới hạn Mr và cường
độ giới hạn Fr
d. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường
độ giới hạn Fr
|
c
|
II
|
105
|
Hãy cho biết cách tính tác dụng của
xe tải thiết kế lên tường thân của mố chữ U bê tông cốt thép?
a. Tính theo tải trọng chất thêm ES
với áp lực phân bố pi là áp lực của các tải trọng bánh xe truyền qua lớp áo
đường phía sau mố.
b. Tính theo tải trọng chất thêm ES
với các lực tập trung Pi là các tải trọng của trục bánh xe đặt trên mặt đường
sau mố.
c. Tính theo tải trọng chất thêm ES
với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực phân bố lớn nhất của tải trọng trục
thông qua lớp áo đường sau mố.
d. Tính theo hoạt tải chất thêm LS
với chiều cao đất tương đương heq.
|
d
|
II
|
3.6. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc
thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III của cơ
quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây
dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng
đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định đầu tư thẩm định
những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối với dự án sử dụng
vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực để
quản lý dự án
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn
đầu tư công thì hợp đồng xây dựng
được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu những
nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký hợp
đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng xây
dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Nội dung a hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và
thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài
chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư
xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan
chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định b. Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ
quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà
thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành
các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được
bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa
thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công việc theo hợp đồng
đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề
được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
a. Được tham gia các hoạt động xây
dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy
định của Bộ luật Lao động
b. Không được hành nghề độc lập, không
được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
c. Tuân thủ cả quy định a và b
d. Được tham gia các hoạt động xây
dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng,
cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có
chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông
tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám sát thi công hệ
thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung nào ở trên
d. Cả a và b đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được
thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực
mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký
hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì
có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng
chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế công trình xây dựng
nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật
c. Thiết kế bản vẽ thi công
d. Một trong ba bước thiết kế trên
đều được
|
c
|
II
|
3.6. Câu hỏi Pháp luật riêng - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động xây dựng có các loại
hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa hình
b. Khảo sát địa chất công trình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù
hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
công trình
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công trình xây dựng,
loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc
thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để
giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà
thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được
duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình
thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí
nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao
động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng công trình phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết
kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng,
cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng
yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu
lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và
chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các
công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến trúc, phương án
công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết cấu, loại vật liệu
chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại
a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất,
đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là
đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ các công trình;
b. Với từng công trình của dự án hoặc
bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ
đầu tư;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong
trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong trường
hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên
ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường
hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết cấu,
vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có ảnh
hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không thẩm trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm
tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng
công trình X
b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo
thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các
trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây
dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết
cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp a và b
d. Không trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội
dung nào sau đây?
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận
về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả a và b
d. Không bao gồm các nội dung
trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho
công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống
b. Cấp III trở xuống
c. Cấp IV
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự
án nhóm A
d. Cả ba đáp án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ
thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu Khảo sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với
nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng
công trình.
d. Cả phương án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ
thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn
cộng đồng
b. Toàn bộ các cấp
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
d. Công trình quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
d. Không phải các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường
hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình thẩm định, trường
hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không
đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân
thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy
định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc
lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập
phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng,
thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa
đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình thực hiện khảo
sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu
thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không
đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát
hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết
kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công
trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng
không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi
công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b
và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng
với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết
kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt
thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt
quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê
duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra
hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư quyết định
d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung
cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công
trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây
dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải
đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn
trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
II
|
31
|
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở
riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây
dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều
cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c
|
c
|
II
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế
kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
d. Cả 3 phương án a, b và c đều
sai
|
a
|
II
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm
A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ
sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
|
a
|
II
|
34
|
Chủ đầu tư có quyền gì trong công
tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng
khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng
sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt
hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp
luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp
đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.6. Câu hỏi Chuyên môn - Thiết kế
xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng hải - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Định nghĩa Mực nước chạy tàu:
a. Là mực nước mà khi chạy tàu ở mực
nước đó trở lên tàu có thể hành hải an toàn.
b. Là mực nước thấp nhất mà khi chạy
tàu ở mực nước đó trở lên tàu có thể hành hải an toàn
c. Là mực nước cao nhất mà khi chạy
tàu ở mực nước đó trở lên tàu có thể hành hải an toàn
d. Là mực nước trung bình mà khi chạy
tàu ở mực nước đó trở lên tàu có thể hành hải an toàn
|
a
|
II
|
2
|
Định nghĩa Tốc độ tới hạn:
a. Là tốc độ tối đa cho phép tàu hành
hải trên luồng
b. Là tốc độ nhỏ nhất cho phép tàu
hành hải trên luồng
c. Là tốc độ trung bình cho phép tàu
hành hải trên luồng
d. Là tốc độ cho phép tàu hành hải
trên luồng
|
a
|
II
|
3
|
Các yếu tố về khí tượng lấy theo tài
liệu quan trắc của trạm trên bờ, lấy ít nhất bao nhiêu năm ?
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 12 năm
d. 15 năm
|
c
|
II
|
4
|
Mực nước theo quan trắc từng giờ ít
nhất bao nhiêu năm?
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 7 năm
d. 10 năm
|
a
|
II
|
5
|
Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp
công trình đặc biệt của Luồng ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển là bao nhiêu
m?
a. HCT ≥ 20
b. 16 ≤ HCT < 20
c. 14 ≤ HCT < 16
d. 8 ≤ HCT < 14
|
a
|
II
|
6
|
Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp
công trình loại 1 của Luồng ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển là bao nhiêu
m?
a. HCT ≥ 20
b. 16 ≤ HCT < 20
c. 14 ≤ HCT < 16
d. 8 ≤ HCT < 14
|
b
|
II
|
7
|
Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp
công trình đặc biệt của Luồng trong vịnh kín, đầm phá, luồng đào cho tàu biển
là bao nhiêu m?
a. HCT ≥ 17
b. 14 ≤ HCT < 17
c. 12 ≤ HCT < 14
d. 7 ≤ HCT < 12
|
a
|
II
|
8
|
Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp
công trình loại 1 của Luồng trong vịnh kín, đầm phá, luồng đào cho tàu biển
là bao nhiêu m?
a. HCT ≥ 17
b. 14 ≤ HCT < 17
c. 12 ≤ HCT < 14
d. 7 ≤ HCT < 12
|
b
|
II
|
9
|
Chiều dài luồng được xác định căn
cứ vào
a. Hướng của luồng
b. Địa hình tự nhiên của đáy
c. Chiều sâu tuyến đường thủy
tính toán
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
II
|
10
|
Chiều dài đoạn luồng thẳng nối giữa
hai khúc luồng cong ngược chiều được lấy tối thiểu bằng bao nhiêu chiều dài L
lớn nhất của tàu thiết kế?
a. 3L
b. 4L
c. 5L
d. 6L
|
c
|
II
|
11
|
Chiều dài đoạn luồng thẳng nối giữa
hai khúc luồng cong cùng chiều được lấy tối thiểu bằng bao nhiêu chiều dài L
lớn nhất của tàu thiết kế?
a. 3L
b. 4L
c. 5L
d. 6L
|
a
|
II
|
12
|
Chiều sâu chạy tàu bằng?
a. Mớn nước của tàu tính toán
b. Mớn nước của tàu tính toán + tổng
độ sâu dự phòng
c. Mớn nước của tàu tính toán + Ảnh
hưởng của tàu thiết kế
d. Mớn nước của tàu tính toán + Ảnh
hưởng của đáy biển
|
b
|
II
|
13
|
Kích thước chuẩn của khu nước vũng
quay tàu theo phương pháp quay mũi không có trợ giúp của tàu lai dắt là khu
nước có dạng hình tròn có đường kính bằng bao nhiêu chiều dài tàu?
a. 2 lần chiều dài tàu
b. 3 lần chiều dài tàu
c. 4 lần chiều dài tàu
d. 5 lần chiều dài tàu
|
c
|
II
|
14
|
Kích thước chuẩn của khu nước vũng
quay tàu theo phương pháp quay mũi có dùng tàu lai dắt là khu nước có dạng
hình tròn có đường kính bằng bao nhiêu chiều dài tàu?
a. 2 lần chiều dài tàu
b. 3 lần chiều dài tàu
c. 4 lần chiều dài tàu
d. 5 lần chiều dài tàu
|
a
|
II
|
15
|
Chiều cao sóng giới hạn cho bốc xếp
hàng đối với tàu nhỏ hơn 5000GT?
a. 0.3m
b. 0.4m
c. 0.5m
d. 0.7m
|
a
|
II
|
16
|
Chống sa bồi luồng tàu biển bằng các
giải pháp công trình bao gồm?
a. Đê chắn sóng
b. Đê hướng dòng
c. Đê ngăn cát - giảm sóng
d. Cả 3 đáp án trên
|
c
|
II
|
17
|
Kích thước tiêu chuẩn của khu nước
vũng quay tàu trong trường hợp có sử dụng tàu lai dắt là bao nhiêu?
a. Hình dạng đường tròn có đường
kính 1,6Loa
b. Hình dạng đường tròn có đường
kính 2,0Loa
c. Hình dạng đường tròn có đường
kính 3,0Loa
d. Hình dạng đường tròn có đường
kính 4,0Loa
|
b
|
II
|
18
|
Định nghĩa chiều cao sóng có nghĩa?
a. Chiều cao sóng trung bình của tất
cả các con sóng đi qua điểm không trong một trạng thái biển
b. Chiều cao sóng trung bình của 1/2
các con sóng đi qua điểm không trong một trạng thái biển
c. Chiều cao sóng trung bình của 1/3
các con sóng đi qua điểm không trong một trạng thái biển
d. Chiều cao sóng trung bình của 1/4
các con sóng đi qua điểm không trong một trạng thái biển
|
c
|
II
|
19
|
Các giá trị biểu hiện khác của tải
trọng tạm thời:
a. Giá trị tổ hợp;
b. Giá trị tải trọng tạm thời ngắn
hạn.
c. Giá trị tải trọng tạm thời dài
hạn
d. Cả 3 giá trị trên
|
d
|
II
|
20
|
Những tải trọng chu kỳ chính là:
a. Tải trọng sóng từ chuỗi điều hoà
của các sóng
b. Các xoáy cuộn từ các phần ổn định
của dòng chảy ổn định
c. Dao động của giao thông các phương
tiện
d. Cả 3 loại tải trọng trên
|
d
|
II
|
21
|
Hệ số thành phần tải trọng thường
xuyên khi kiểm tra cân bằng tĩnh của công trình cảng biển trong trường hợp bất
lợi có giá trị:
a. 0.95
b. 1.05
c. 1.20
d. 1.35
|
b
|
II
|
22
|
Hệ số thành phần tải trọng môi trường
khi thiết kế các bộ phận kết cấu (STR) khi không bao gồm các tải trọng địa kỹ
thuật có giá trị:
a. 1.15
b. 1.20
c. 1.35
d. 1.50
|
d
|
II
|
23
|
Vận tốc gió được xác định là?
a. Vận tốc trung bình 1 min
b. Vận tốc trung bình 3 min
c. Vận tốc trung bình 5 min
d. Vận tốc trung bình 10 min
|
d
|
II
|
24
|
Mực nước thấp nhất (Hmin) là?
a. Mực nước năm thấp nhất với tần
suất 1 lần trong 10 năm
b. Mực nước năm thấp nhất với tần
suất 1 lần trong 25 năm
c. Mực nước năm thấp nhất với tần
suất 1 lần trong 50 năm
d. Mực nước năm thấp nhất với tần
suất 1 lần trong 100 năm
|
b
|
II
|
25
|
Trong thiết kế công trình cảng biển,
thường sử dụng lý thuyết cơ bản của sóng do gió nào?
a. Lý thuyết sóng tuyến tính biên
độ nhỏ Airy
b. Lý thuyết sóng có biên độ hữu hạn
Cnoidal
c. Lý thuyết sóng có biên độ hữu hạn
Stoker
d. Cả 3 lý thuyết sóng trên
|
d
|
II
|
26
|
Phương pháp dự báo sóng tin cậy sử
dụng lý thuyết thủy động lực học cơ sở và số liệu thực nghiệm để dự báo các
đại lượng sóng trung bình theo?
a. Tốc độ gió và chiều dài đà gió
b. Tốc độ gió và thời lượng gió
c. Chiều dài đà gió và thời lượng
gió
d. Tốc độ gió, chiều dài đà gió và
thời lượng gió
|
d
|
II
|
27
|
Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Vùng nước lên xuống và sóng táp
là vùng có tính xâm thực mạnh nhất đối với bê tông và bê tông cốt thép.
b. Vùng ngập nước biển chủ yếu
gây ăn mòn bê tông.
c. Vùng khí quyển biển chủ yếu gây
ăn mòn cốt thép trong bê tông với mức độ yếu dần theo cự ly từ mép nước vào
bờ.
d. Cả 3 nhận định trên (a, b,c) đều
đúng
|
d
|
II
|
28
|
Đối với các kết cấu nằm ở vùng cửu
sông chịu tác động xâm thực của nước lợ, các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn
cho kết cấu:
a. Tương tự như kết cấu nằm sâu trong
đất liền;
b. Tương tự như kết cấu nằm trực tiếp
trong và trên mặt nước biển;
c. Không cần chống ăn mòn vật liệu;
d. Giảm mức độ chống ăn mòn xuống
một cấp
|
b
|
II
|
29
|
Cốt “0” của cao độ hải đồ khu vực
(số "0” hải đồ hay số “0” độ sâu) thường được chọn là:
a. Mực nước biển thấp nhất tại khu
vực quan trắc được trong nhiều năm.
b. Mực nước biển trung bình hàng
năm
c. Mực nước biển thấp nhất quan trắc
được
d. Mực nước biển thấp nhất tại trạm
Khí tượng hải văn Hòn Dấu
|
a
|
II
|
30
|
Mực chuẩn “0” của độ cao quốc gia
hay còn gọi là cốt “0” quốc gia là:
a. Mực nước biển trung bình quan trắc
nhiều năm tại trạm nghiệm triều Hòn Dấu (Đồ Sơn, Hải Phòng);
b. Mực nước biển trung bình quan trắc
nhiều năm tại trạm nghiệm triều Mũi Nai (Hà Tiên, Kiên Giang);
c. Mực nước biển trung bình;
d. Mực biển cao nhất.
|
a
|
II
|
31
|
Các yếu tố thường góp phần gây ra
hư hỏng do nguyên nhân thiết kế bao gồm:
a. Dự báo sóng thiết kế nhỏ hoặc thiết
kế với chu kỳ lặp lại quá ngắn; không xem xét đủ hiện tượng sóng tập trung
cục bộ do đặc điểm đặc biệt của địa hình đáy biển; mất ổn định thủy lực của
công trình hoặc các bộ phận cấu thành của công trình;
b. Dự báo sóng thiết kế nhỏ hoặc thiết
kế với chu kỳ lặp lại quá ngắn; mất ổn định thủy lực của công trình hoặc các
bộ phận cấu thành của công trình;
c. Thiết kế với chu kỳ lặp lại quá
ngắn; không xem xét đủ hiện tượng sóng tập trung cục bộ do đặc điểm đặc biệt
của địa hình đáy biển; mất ổn định thủy lực của công trình;
d. Không xem xét đủ hiện tượng sóng
tập trung cục bộ do đặc điểm đặc biệt của địa hình đáy biển; mất ổn định thủy
lực của công trình hoặc các bộ phận cấu thành của công trình;
|
a
|
II
|
32
|
Chiều cao sóng thiết kế trong tính
toán kết cấu đê biển dựa trên:
a. Số liệu sóng thực đo
b. Số liệu sóng quan trắc từ vệ
tinh
c. Tốc độ gió tính toán ứng với vận
tốc gió nào đó theo quy định
d. Tốc độ gió bão
|
c
|
II
|
33
|
Vị trí và bố trí của các đê chắn sóng
để cung cấp mức độ bảo vệ cần thiết cho bể cảng được xác định bởi sự cần thiết
sau:
a. Điều kiện che chắn cho tàu tại
bến hoặc nơi neo đậu
b. Điều kiện che chắn cho tàu tại
bến hoặc nơi neo đậu; khu vực điều động và quay trở tàu trong bể cảng; khoảng
dừng thích hợp cho tàu đi vào bể cảng với tốc độ chạy an toàn.
c. Điều kiện che chắn cho tàu tại
bến hoặc nơi neo đậu, khu vực điều động và quay trở tàu trong bể cảng.
d. Điều kiện che chắn cho tàu tại
bến; khu vực quay trở tàu trong bể cảng; khoảng dừng thích hợp cho tàu đi vào
bể cảng với tốc độ chạy an toàn.
|
b
|
II
|
34
|
Vai trò chính của chân đê mái
nghiêng là:
a. Đỡ lớp phủ chính của mái nghiêng
và tăng cường ổn định của đê
b. Tăng cường ổn định của đê
c. Chống lại tác dụng của sóng
d. Ngăn ngừa xói
|
a
|
II
|
35
|
Những nguyên nhân phá hoại chính do
tác động sóng với đê mái nghiêng bao gồm:
a. Mất hay hư hỏng các đơn vị lớp
phủ; sóng tràn gây xói phía sau; móng bị hư hỏng; xói chân, xói đáy biển; mất
vật liệu lõi; xụt do áp lực lỗ rỗng vượt quá mức.
b. Mất hay hư hỏng các đơn vị lớp
phủ;
c. Mất hay hư hỏng các đơn vị lớp
phủ; sóng tràn gây xói phía sau.
d. Mất hay hư hỏng các đơn vị lớp
phủ; sóng tràn gây xói phía sau; xói chân, xói đáy biển.
|
a
|
II
|
36
|
Các dạng phá hoại (ổn định) của công
trình đê chắn sóng hỗn hợp:
a. Trượt, áp lực thành bên gây lún,
lật, mất ổn định kết cấu, hư hỏng nền móng.
b. Trượt, lật, hư hỏng nền móng.
c. Trượt, lật, mất ổn định kết cấu.
d. Trượt, lật, mất ổn định kết cấu,
hư hỏng nền móng.
|
a
|
II
|
37
|
Bể cảng được hiểu là
a. Khu nước được bảo vệ cho các con
tàu trung chuyển hàng hóa, nạp nhiên liệu, sửa chữa,...
b. Khu nước trước bến để cung cấp
các tiện nghi an toàn và phù hợp cho các con tàu trung chuyển hàng hóa, nạp nhiên
liệu, sửa chữa,...
c. Khu nước được bảo vệ để cung cấp
các tiện nghi an toàn và phù hợp cho các con tàu trung chuyển hàng hóa, nạp
nhiên liệu, sửa chữa,...
d. Khu nước trước bến an toàn và phù
hợp cho các con tàu neo đậu, quay trở trước khi cập bến để trung chuyển hàng
hóa, nạp nhiên liệu, sửa chữa…
|
c
|
II
|
38
|
Cảng biển được hiểu là
a. Cảng nằm xa bờ (cảng đảo…), ven
bờ biển nơi các tàu biển có thể đi trực tiếp đến cảng
b. Cảng nằm xa bờ (cảng đảo…), ven
bờ biển, các cửa sông có triều, hay các cửa sông nơi các tàu biển có thể đi
trực tiếp đến cảng
c. Cảng nằm xa bờ (cảng đảo…), ven
bờ biển, các cửa sông có triều, hay các cửa sông gần biển
d. Cảng nằm ở nơi các tàu biển có
thể đi trực tiếp đến cảng
|
b
|
II
|
39
|
Công trình nào sau đây là Cảng thủy
nội địa
a. Là hệ thống công trình được xây
dựng để phương tiện, tàu biển neo đậu, xếp dỡ hàng hóa, đón trả khách và thực
hiện dịch vụ hỗ trợ khác
b. Là công trình độc lập có quy mô
nhỏ, gồm vùng đất và vùng nước trước bến để phương tiện neo đậu, xếp dỡ hàng
hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
c. Là vùng đất cảng được giới hạn
để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ và công trình
phụ trợ khác
d. Cả 3 dạng trên
|
a
|
II
|
40
|
Vùng nước cảng của cảng thủy nội địa
được quy định
a. Được giới hạn để xây dựng cầu cảng,
kho bãi, nhà xưởng, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình phụ trợ khác
b. Vùng nước cảng được giới hạn để
thiết lập vùng nước trước bến cảng, vùng quay trở, khu neo đậu, khu chuyển tải,
khu hạ tải, khu tránh bão
c. Được giới hạn để xây dựng trụ sở,
cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc và công trình phụ trợ
khác
d. Tất cả các quy định trên
|
b
|
II
|
41
|
Vùng đất cảng của cảng thủy nội địa
được quy định
a. Vùng được giới hạn để xây dựng
cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông
tin liên lạc, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình phụ trợ khác
b. Vùng được giới hạn để thiết lập
vùng nước trước bến cảng, vùng quay trở, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu hạ
tải, khu tránh bão
c. Vùng được giới hạn thoả mãn cả
2 quy định trên
d. Các quy định trên đều không
đúng
|
a
|
II
|
42
|
Để xác định kích thước và quy mô của
công trình biến cần được xét một cách thận trọng đến các yếu tố liên quan
a. Khối lượng hàng hóa hoặc hành khách,
đội tàu, điều kiện tự nhiên hiện tại cũng như xu thế phát triển hệ thống cơ
sở hạ tầng giao thông vận tải trong tương lai
b. Khối lượng hàng hóa hoặc hành khách,
kích thước lớn nhất của tàu neo cập vào bến, điều kiện tự nhiên hiện tại cũng
như xu thế phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải trong tương
lai
c. Khối lượng hàng hóa hoặc hành khách,
đội tàu, điều kiện địa chất, thủy văn cũng như xu thế phát triển hệ thống cơ
sở hạ tầng giao thông vận tải trong tương lai
d. Khối lượng hàng hóa hoặc hành khách,
đội tàu, điều kiện tự nhiên hiện tại cũng như xu thế phát triển lượng hàng
hóa hoặc hành khách trong tương lai
|
a
|
II
|
43
|
Mực nước thiết kế
a. Là mực nước cao nhất, mực nước
thấp nhất theo số liệu khảo sát, dùng để tính toán độ sâu hay cao trình đỉnh các
công trình cảng
b. Là mực nước trung bình, mực nước
cao, hay mực nước thấp theo một bảo đảm suất quy định, dùng để tính toán độ
sâu, cao trình đỉnh, và kết cấu các hạng mục công trình cảng
c. Là mực nước trung bình, mực nước
cao, hay mực nước thấp do chủ đầu tư quy định, dùng để tính toán độ sâu hay
cao trình đỉnh các công trình cảng
d. Bao gồm các ý trên
|
b
|
II
|
44
|
Cao độ khu nước trước bến được xác
định
a. Từ cốt “0” Hải đồ cộng thêm độ
dự trữ dưới sống tàu và mớn nước lớn nhất của tàu thiết kế
b. Từ mực nước thấp thiết kế cộng
thêm độ dự trữ dưới sống tàu và mớn nước lớn nhất của tàu thiết kế
c. Từ mực nước chạy tàu cộng thêm
độ dự trữ dưới sống tàu và mớn nước lớn nhất của tàu thiết kế
d. Từ mực nước trung bình cộng thêm
độ dự trữ dưới sống tàu và mớn nước lớn nhất của tàu thiết kế
|
b
|
II
|
45
|
Công trình bến neo cập tàu được tính
toán chủ yếu theo
a. Trạng thái giới hạn cực hạn (ULS)
và trạng thái giới hạn mỏi
b. Trạng thái giới hạn cực hạn (ULS)
và trạng thái giới hạn về khả năng phục hồi
c. Trạng thái giới hạn cực hạn (ULS)
và trạng thái giới hạn sử dụng (SLS)
d. Trạng thái giới hạn cực hạn
(ULS)
|
c
|
II
|
46
|
Kết cấu công trình bến được thiết
kế theo phương pháp
a. Phương pháp hệ số thành phần
b. Phương pháp hệ số tải trọng và
hệ số sức kháng
c. Một trong hai phương pháp a và
phương pháp b
d. Phương pháp hệ số thành phần và
phương pháp hệ số tải trọng
|
c
|
II
|
47
|
Trạng thái làm việc của kết cấu tường
cừ có neo bị ảnh hưởng bởi
a. Đặc tính của đất nền, vị trí thanh
neo và đặc biệt phụ thuộc vào độ cứng của cừ
b. Đặc tính của đất nền, độ cứng của
cừ, vị trí thanh neo và đặc biệt phụ thuộc vào chiều sâu chôn cừ
c. Đặc tính của đất nền, vị trí thanh
neo và đặc biệt phụ thuộc vào chiều sâu chôn cừ
d. Độ cứng của cừ, vị trí thanh neo
và đặc biệt phụ thuộc vào chiều sâu chôn cừ
|
b
|
II
|
48
|
Hệ số điều chỉnh được sử dụng khi
tính toán sức chịu tải nén dọc trục thiết kế cho điều kiện thiết kế bình thường
a) Điều kiện bình thường là 1,5. Trong
quá trình xảy ra động đất cho cọc chống là 2,5 và cho cọc ma sát là 2,0
b) Điều kiện bình thường là 1,5. Trong
quá trình xảy ra động đất cho cọc chống là 2,0 và cho cọc ma sát là 2,5
c) Điều kiện bình thường là 2,5. Trong
quá trình xảy ra động đất cho cọc chống là 2,0 và cho cọc ma sát là 1,5
d) Điều kiện bình thường là 2,5. Trong
quá trình xảy ra động đất cho cọc chống là 1,5 và cho cọc ma sát là 2,0
|
d
|
II
|
49
|
Hệ số điều chỉnh được sử dụng khi
tính toán sức kháng nhổ dọc trục thiết kế cho điều kiện thiết kế bình thường
a. Điều kiện bình thường là 3,0 và
khi động đất là 2,5
b. Điều kiện bình thường là 2,5 và
khi động đất là 3,0
c. Điều kiện bình thường là 2,5 và
khi động đất là 2,0
d. Điều kiện bình thường là 2,0 và
khi động đất là 2,5
|
a
|
II
|
50
|
Khi xem xét đến yếu tố sóng, hướng
tuyến luồng nên được bố trí
a. Song song với hướng sóng
b. Vuông góc với hướng sóng
c. Tạo với hướng sóng tới góc khoảng
25-30 độ.
d. Không phụ thuộc vào hướng sóng
|
c
|
II
|
51
|
Độ dằn của tàu (độ chìm xuống của
tầu so với mực nước tĩnh) lớn nhất khi
a. Vận tốc chạy tàu lớn và độ sâu
chạy tầu nhỏ
b. Vận tốc chạy tàu lớn và độ sâu
chạy tầu lớn
c. Vận tốc chạy tàu nhỏ và độ sâu
chạy tầu lớn
d. Vận tốc chạy tàu nhỏ và độ sâu
chạy tầu nhỏ.
|
a
|
II
|
52
|
Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá
trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:
a. Phương pháp thực nghiệm
b. Phương pháp chuyên gia
c. Phương pháp mô phỏng lái tầu
d. Cả 3 phương pháp trên
|
d
|
II
|
53
|
Mức “0” của cao độ hải đồ khu vực
là:
a. Mực nước thấp nhất quan trắc được
tại khu vực trong nhiều năm
b. Mực nước trung bình
c. Trung bình của mực nước thấp nhất
hàng năm
d. Mức “0” tại trạm Hòn Dấu
|
a
|
II
|
54
|
Cao trình bến tối ưu được xác định
từ điều kiện:
a. Phân tích bài toán kinh tế giữa
đầu tư và khai thác
b. Xác suất cảng bị ngập khoảng
0,1%
c. Không bị ngập trong mọi trường
hợp
d. Lớn hơn của mực nước cao thiết
kế cộng 1m hoặc mực nước trung bình cộng 2m.
|
d
|
II
|
55
|
Tầu Feeder là loại tầu:
a. Gom container chạy trên các tuyến
ven biển với khoảng cách ngắn
b. Pha sông biển
c. Đi trong kênh
d. Đi trong song
|
a
|
II
|
56
|
Khi dòng chảy song song với tuyến
mép bến, hướng tầu (trục từ đuôi đến mũi tầu) khi cập bến nên:
a. Cùng với hướng dòng chảy
b. Vuông góc với hướng dòng chảy
c. Nghiêng 45 độ so với hướng dòng
chảy
d. Ngược với hướng dòng chảy
|
d
|
II
|
57
|
Các yếu tố nào sau đây KHÔNG được
xem xét đến trong thiết kế luồng tầu theo tiêu chuẩn luồng đường thủy nội địa
Việt Nam:
a. Mức độ nguy hiểm của loại hàng
b. Mật độ tầu trên luồng
c. Địa chất luồng
d. Hệ số an toàn
|
d
|
II
|
58
|
Mực nước cao thiết kế được xác định
từ:
a. Trung bình mực nước ngày lớn trong
chuỗi số liệu đo nhiều năm.
b. Trung bình mực nước tháng lớn nhất
trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
c. Mực nước giờ tương ứng với tần
suất xuất hiện trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
d. Mực nước cao nhất trong nhiều
năm.
|
c
|
II
|
59
|
Tốc độ gió trong tính toán tải trọng
neo tầu được lấy
a. Bằng tốc độ gió lớn nhất trong
nhiều năm
b. Bằng tốc độ gió trung bình trong
nhiều năm
c. Bằng khoảng 20-22m/s.
d. Bằng tốc độ gió tương ứng với tần
suất xuất hiện 5%.
|
c
|
II
|
60
|
Chiều cao sóng thiết kế trong tính
toán kết cấu công trình cảng được tính dựa trên
a. Số liệu thực đo trong nhiều
năm.
b. Số liệu quan trắc từ vệ tinh.
c. Tốc độ gió tính toán tương ứng
với tần suất xuất hiện nào đó.
d. Không có lựa chọn nào đúng.
|
c
|
II
|
61
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao
sóng H1% được hiểu là
a. Chiều cao trung bình của 1% con
sóng lớn nhất
b. Chiều cao sóng với tần suất xuất
hiện 1%.
c. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng
với chu kỳ lặp lại 100 năm
d. Chiều cao sóng ứng với vận tốc
gió với chu kỳ lặp 100 năm.
|
d
|
II
|
62
|
Trọng tải tầu (DWT) được hiểu là
a. Lượng hàng lớn nhất mà tầu chở
được
b. Tổng trọng lượng tầu và lượng hàng
lớn nhất mà tầu chở được.
c. Tổng trọng lượng tầu, nhiên liệu,
nước ballast và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được.
d. Trọng lượng tầu lớn nhất không
kể hàng.
|
a
|
II
|
63
|
Thời gian khác thác của cảng phụ thuộc
vào
a. Hệ số bận bến
b. Điều kiện tự nhiên
c. Thiết bị và công nghệ
d. Cả b) và c)
|
d
|
II
|
64
|
Độ tĩnh lặng của bể cảng được xác
định từ
a. Thời gian cảng có thể khai thác
bình thường trong một năm.
b. Thời gian lặng gió trong một
năm.
c. Thời gian sóng lặng trong năm.
d. Thời gian sóng có chiều cao nhỏ
hơn hoặc bằng chiều cao nào đó trong năm.
|
d
|
II
|
65
|
Kho CFS dùng để
a. Chứa container
b. Kiểm tra container
c. Tháo dỡ và đóng gói hàng vào
container
d. Giao nhận hàng container
|
c
|
II
|
66
|
Cấp công trình bến phụ thuộc vào
a. Lượng hàng thông qua bến
b. Mức độ quan trọng của bến
c. Người ra quyết định
d. Trọng tải tầu và chiều sâu trước
bến
|
d
|
II
|
67
|
Tốc độ gió cho phép trong khai thác
công trình bến được quy định bởi
a. Khả năng làm việc của các thiết
bị trên bến
b. Khả năng chịu lực của công trình
bến
c. Người khai thác
d. Tiêu chuẩn thiết kế
|
a
|
II
|
68
|
Bến dạng trụ va neo cập hay được xây
dựng cho các bến chuyên dụng dầu khí vì
a. Dễ phòng chống cháy nổ
b. Thuận lợi trong quá trình khai
thác
c. Dễ neo cập
d. Công nghệ hút rót
|
d
|
II
|
69
|
Đường thủy nội địa được phân cấp
theo
a. Kích thước sông/kênh
b. Kích thước tầu
c. Lượng hàng
d. Tầm quan trọng
|
a
|
II
|
70
|
Chiều sâu chạy tầu trên luồng được
tính từ
a. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy
nạo vét
b. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy
chạy tầu
c. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy
nạo vét
d. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy
chạy tầu.
|
b
|
II
|
71
|
Khoảng dừng của tầu có thể xác định
sơ bộ từ
a. Chiều dài tầu thiết kế
b. Vận tốc tầu chạy trên luồng
c. Trọng tải tầu thiết kế
d. Công suất của máy tầu
|
a
|
II
|
72
|
Công trình luồng hàng hải được
phân thành
a. 4 cấp và một cấp đặc biệt
b. 3 cấp và một cấp đặc biệt
c. 4 cấp
d. 3 cấp
|
a
|
II
|
73
|
Chiều sâu nước trước bến được tính
từ:
a. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy
bến;
b. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy
chạy tàu;
c. Mực nước thấp thiết kế đến cao
độ đáy bến;
d. Mực nước thấp thiết kế đến cao
độ đáy chạy tàu
|
c
|
II
|
74
|
Vùng đất cảng của cảng thủy nội địa
được quy định thế nào là đúng sau đây?
a. Được giới hạn để xây dựng cầu cảng,
kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin
liên lạc, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình phụ trợ khác.
b. Vùng được giới hạn để thiết lập
vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu hạ
tải, khu tránh bão;
c. Thoả mãn cả 2 quy định trên
d. Các quy định trên không đúng
|
a
|
II
|
75
|
Vùng nước cảng của cảng thủy nội địa
được quy định thế nào là đúng sau đây?
a. Được giới hạn để xây dựng cầu cảng,
kho, bãi, nhà xưởng, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình phụ trợ khác.
b. Vùng nước cảng được giới hạn để
thiết lập vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở, khu neo đậu, khu chuyển tải,
khu hạ tải, khu tránh bão;
c. Được giới hạn để xây dựng trụ sở,
cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, và công trình phụ trợ
khác.
d. Các quy định trên đều đúng
|
b
|
II
|
76
|
Công trình nào sau đây là Cảng thủy
nội địa?
a. Là hệ thống công trình được xây
dựng để phương tiện, tàu biển neo đậu, xếp dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và
thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
b. Là công trình độc lập có quy mô
nhỏ, gồm vùng đất và vùng nước trước bến để phương tiện neo đậu, xếp dỡ hàng
hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
c. Cả 2 dạng công trình ở trên
d. Là Vùng đất cảng được giới hạn
để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ và công trình
phụ trợ khác.
|
a
|
II
|
77
|
Khi lựa chọn kết cấu công trình bến
cảng thủy nội địa cần chú ý đến các đặc điểm về tác động bất lợi của điều kiện
tự nhiên nào sau đây?
a. Dao động mực nước giữa mùa cạn
và mùa lũ thường có biên độ rất lớn; Dòng chảy trước bến thường có lưu tốc cao,
đặc biệt là vào mùa lũ
b. Bờ và đáy sông ven công trình
bến chịu tác động bồi xói theo chu trình, phụ thuộc vào quá trình diễn biến
của lòng dẫn trên cả đoạn sông
c. Cả 2 nội dung a và b
d. Hướng dòng chảy và địa chất
công trình.
|
c
|
II
|
78
|
Kết cấu công trình bến được chọn phải
thỏa mãn tốt nhất các yêu cầu nào sau đây?
a. Chi phí cho các vật liệu xây dựng
chủ yếu (sắt thép, xi măng, gỗ) ở mức thấp nhất;
b. Có tuổi thọ công trình phù hợp
với thời hạn sử dụng bến quy định trong yêu cầu thiết kế;
c. Khai thác thuận tiện, dễ duy tu
sửa chữa.
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
79
|
Phương pháp (mô hình) nào sau đây
được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:
a. Mô hình mô phỏng
b. Mô hình vật lý
c. Mô hình thực nghiệm
d. Mô hình toán
|
d
|
II
|
3.7. Câu hỏi Pháp luật chung - Thiết
kế xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng II
STT
|
Câu
hỏi
|
Đáp
án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu
sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đấu thầu
d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn
giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo trì công trình xây
dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d. Các công việc nêu tại điểm a,
b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định của Hiệp định vay
vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về
xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc
nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong
quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt
động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các quy định tại a, b
và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về đầu tư công và pháp
luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua
bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật
đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau đây là đúng quy định
về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình
trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công
xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
c. Cả nội dung a và b đều đúng
d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành
loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu tư công
b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
c. Nguồn vốn khác không phải nguồn
vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm
a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Đối với công trình cấp II và cấp III,
quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như
thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá 40 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 25 ngày
d. Không quá 20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
?
a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư
b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép xây dựng
d. Bao gồm công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành
b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu
hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông
số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây dựng công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
a. Theo tính chất kết cấu và công
năng sử dụng công trình
b. Theo kiến trúc công trình
c. Do người quyết định đầu tư quy
định
d. Do chủ đầu tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu tư xây dựng nào có
thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý
thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A
b. Khi mỗi dự án thành phần có thể
vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm B, C
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án công nghệ và phương
án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong
xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô
nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm
quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu
tư công
d. Cả 3 phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp người quyết định đầu
tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư
xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho
mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền
sử dụng đất);
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối
với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm B trở lên;
b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn
đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Các dự án trên địa bàn phụ
trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người
đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư;
b. Dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ
giao;
d. Bao gồm tất cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây
thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư xây dựng
d. Hội đồng thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp a và b
d. Không bao gồm các trường hợp ở
trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công
trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính
của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình
từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau
đây?
a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng
lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng
có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm a và b
|
c
|
II
|
24
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu,
quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công
trình lân cận;
c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng,
xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn gói, hình thức theo
thời gian
b. Hình thức điều chỉnh giá, hình
thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình thức nêu tại
a và b
d. Không có hình thức nào nêu tại
a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên
ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư
b. Người quyết định thành lập Ban
QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi
về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy
hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư
được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức
đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm
chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
a. Điều lệ, quy chế hoạt động của
Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định pháp luật về xây
dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp
luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự
án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp
nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu
b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn
nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được
ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động
đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên
giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
c. Phương án a hoặc b
d. Cả 2 phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu
là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu
những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký
hợp đồng?
a. Nhà thầu được liên danh các nhà
thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà thầu tham gia
trong liên danh
c. Phương án a hoặc b
d. Bất kể nhà thầu nào trong liên
danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng
xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết hợp đồng
b. Từ ngày bên giao thầu nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên giao thầu và bên
nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với
loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo đơn giá cố định;
hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh,
hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các
bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công việc dự kiến thực
hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công
trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai
thác sử dụng;
b. Các thông tin về các tài liệu,
số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn
của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một
số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Không bao gồm nội dung a và b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói thầu thi công xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong
các trường hợp nào?
a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng
xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu thay đổi thiết
kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
c. Đáp án a và b đúng
d. Các trường hợp trên đều không
đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực
hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi công xây dựng
b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết
bị
c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết
bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật
tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ
thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực
hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho công việc cung cấp
thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công việc thiết kế
- mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho công việc thiết kế
và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu
tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết
với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể
và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu
thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định của pháp luật Xây dựng
hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và thiết
bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết kế
b. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi
b. Thiết kế cơ sở của dự án
c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
d. Giấy tờ liên quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau đây không nằm trong
giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây
dựng
c. Thẩm định, phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương:
Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo
tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở
vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc b
d. Đáp án a và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự
án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy định
c. Do người quyết định đầu tư
d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản
lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định của pháp luật xây dựng
hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải được sự chấp thuận
của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và trình tự giải quyết
tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng
và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp
tác;
b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm
tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên hợp đồng không tự
thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng
tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả a và b
d. Không cần đáp ứng nhũng yêu cầu
trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân nào dưới đây không bắt
buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng
công trình
b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công
trình xây dựng
c. Cá nhân giám sát thi công của nhà
thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I
phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại học thuộc chuyên
ngành phù hợp
b. Có thời gian làm công tác thiết
kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần
việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm
lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
c. Nhà thầu thi công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến
độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công
xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công,
chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế
xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của
pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng
với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
c. Việc lập dự toán xây dựng công
trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức
đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d. Bao gồm tất cả các nội dung ở
trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết
định?
a. Người quyết định đầu tư khi phê
duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi triển khai thực
hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu
tư xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện
bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình
d. Cả 3 phương án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn
khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu về quy hoạch
b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ
môi trường
c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy,
nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự
cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu
quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính,
kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi
có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định của pháp luật về môi
trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án quan trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới,
khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới
đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công việc được xác định
rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức
hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công việc chưa đủ điều
kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức
hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp
đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên
nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không
có lý do
b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi
ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký
kết
c. Bao gồm các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên
giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định của pháp luật về xây
dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là
bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được
thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công xây dựng công trình
yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của
hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a
và b
d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc
b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự án
d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là
cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng
b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông
vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định của Luật Xây dựng, công
tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên môn của người quyết
định đầu tư
c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu
tư
d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công,
người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm,
năng lực quản lý;
c. Đáp án a và b đúng
d. Đơn vị được giao khai thác vận
hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu
tư
b. Được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất cả những nội dung
trên
|
d
|
II
|
70
|
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây
dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng
đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm về chất lượng
công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng
thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ
chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các
tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc
chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn
kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm đáp án a và b
d. Không cần các tài liệu quy định
tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp
lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham gia ký kết có đầy đủ
năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp
đồng theo quy định
c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản
và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên
tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó
phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện
ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập
theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật
về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được
giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư
công
|
b
|
II
|
75
|
Việc quyết định đầu tư xây dựng của
người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên
cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo
sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây dựng và diện tích
đất sử dụng;
c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công
trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ
chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm định không đúng với
thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc đối tượng phải thẩm
định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo
đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp thuê tư vấn quản
lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây ?
a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng
của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa
tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực
hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật
b. Có trình độ chuyên môn được đào
tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch
theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức
phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực hiện công việc
tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời gian tham gia hoạt
động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở
trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm
với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng
thầu
d. Chịu trách nhiệm với ai là căn
cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực
hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có
chấp thuận của ai?
a. Người quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định đầu tư hoặc chủ
đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải có sự chấp thuận
của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực
b. Sau khi hợp đồng được ký kết
c. Trước khi khởi công xây dựng
công trình
d. Bao gồm cả a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
3.7. Câu hỏi Pháp luật riêng
- Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước quan trọng
đặc biệt
a. Phải có 07
kỹ sư có chuyên ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 02 người có thâm niên quản
lý, vận hành đập, hồ chứa nước từ 05 năm trở lên, có giấy chứng nhận qua lớp
đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý đập
b. Bố trí ít nhất
07 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 02 người có thâm niên
quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước từ 05 năm trở lên và phải được đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước
c. Phải có 07
kỹ sư có chuyên ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 03 người có thâm niên quản
lý, vận hành đập, hồ chứa nước từ 05 năm trở lên, có giấy chứng nhận qua lớp
đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý đập
d. Bố trí ít nhất
07 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 02 người có thâm niên
quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước từ 05 năm trở lên và phải được đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý hồ chứa nước
|
b
|
II
|
2
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước lớn
a. Hồ chứa có
dung tích trữ từ 50.000.000 m3 trở lên, phải có 05 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi,
trong đó có ít nhất 02 người có thâm niên quản lý, vận hành đập, hồ chứa nước
từ 05 năm trở lên, có giấy chứng nhận qua lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về
quản lý đập
b. Đập, hồ chứa
có dung tích trữ từ 50.000.000 m3 trở lên: bố trí ít nhất 05 kỹ sư chuyên
ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 02 người có thâm niên quản lý, vận hành
đập, hồ chứa nước từ 05 năm trở lên và phải được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ
về quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước
c. Hồ chứa có
dung tích trữ từ 50.000.000 m3 trở lên, phải có 05 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi,
trong đó có ít nhất 02 người có thâm niên quản lý, vận hành đập từ 05 năm trở
lên, có giấy chứng nhận qua lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý đập.
d. Đập, hồ chứa
có dung tích trữ từ 50.000.000 m3 trở lên: bố trí ít nhất 05 kỹ sư chuyên
ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 02 người có thâm niên quản lý, vận hành
hồ chứa nước từ 05 năm trở lên và phải được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về
quản lý hồ chứa nước.
|
b
|
II
|
3
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước lớn
a. Hồ chứa có
dung tích trữ từ 10.000.000 m3 đến dưới 50.000.000 m3, phải có 03 kỹ sư chuyên
ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 01 người có thâm niên quản lý, vận hành
đập, hồ chứa nước từ 05 năm trở lên, có giấy chứng nhận qua lớp đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ về quản lý đập.
b. Hồ chứa có
dung tích trữ từ 10.000.000 m3 đến dưới 50.000.000 m3, phải có 03 kỹ sư chuyên
ngành thủy lợi, trong đó có 02 người có thâm niên quản lý, vận hành đập, hồ
chứa nước từ 05 năm trở lên, có giấy chứng nhận qua lớp đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ về quản lý đập.
c. Đập, hồ chứa
có dung tích trữ từ 10.000.000 m3 đến dưới 50.000.000 m3: bố trí ít nhất 03
kỹ sư chuyên ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 01 người có thâm niên quản
lý, vận hành đập, hồ chứa nước từ 05 năm trở lên và phải được đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ về quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước.
d. Đập, hồ chứa
có dung tích trữ từ 10.000.000 m3 đến dưới 50.000.000 m3: bố trí ít nhất 03
kỹ sư chuyên ngành thủy lợi, trong đó có ít nhất 01 người có thâm niên quản
lý, vận hành đập, hồ chứa nước từ 05 năm trở lên và phải được đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ về quản lý, khai thác hồ chứa nước.
|
c
|
II
|
4
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước vừa
a. Đập, hồ chứa
có dung tích trữ từ 1.000.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3: tổ chức, cá nhân khai
thác phải có ít nhất 01 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi và phải được đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ về quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước.
b. Hồ chứa có
dung tích trữ từ 1.000.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3, phải có 01 kỹ sư chuyên ngành
thủy lợi, 01 cao đẳng chuyên ngành thủy lợi có thâm niên quản lý, vận hành
đập, hồ chứa nước từ 01 năm trở lên, có giấy chứng nhận qua lớp đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ về quản lý đập.
c. Hồ chứa có
dung tích trữ từ 1.000.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3, phải có 01 kỹ sư chuyên ngành
thủy lợi, có giấy chứng nhận qua lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý
đập.
d. Đập, hồ chứa
có dung tích trữ từ 1.000.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3 phải có ít nhất 01 kỹ
sư chuyên ngành thủy lợi và phải được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản
lý, khai thác hồ chứa nước.
|
a
|
II
|
5
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước nhỏ
a. Tổ chức, cá
nhân khai thác phải có ít nhất 01 người có trình độ từ trung học phổ thông hoặc
công nhân bậc 2 trở lên và phải được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý,
khai thác đập, hồ chứa nước.
b. Hồ chứa có
dung tích trữ từ 200.000 m3 đến dưới 500.000 m3, phải có 01 cán bộ có trình độ
tối thiểu từ trung cấp thủy lợi trở lên, có giấy chứng nhận qua lớp đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý đập.
c. Hồ chứa có
dung tích trữ từ 50.000 m3 đến dưới 200.000 m3, phải có 01 cán bộ có trình độ
từ trung học phổ thông hoặc công nhân bậc 2 trở lên, có giấy chứng nhận qua lớp
đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý đập.
d. Cả 02 ý b
và c
|
a
|
II
|
6
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện tiêu và tưới
tiêu kết hợp loại lớn
a. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 11.000 m3/h trở lên: phải có ít nhất 01 kỹ sư
chuyên ngành thủy lợi và 01 kỹ sư chuyên ngành cơ điện có thâm niên quản lý,
vận hành từ 03 năm trở lên.
b. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 8.000 m3/h đến dưới 11.000 m3/h: phải có ít nhất
01 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận hành từ
02 năm trở lên.
c. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 4.000 m3/h đến dưới 8.000 m3/h: phải có ít nhất
01 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận hành từ
01 năm trở lên.
d. Cả 03 ý a,
b và c
|
d
|
II
|
7
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện tiêu và tưới
tiêu kết hợp loại vừa
a. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 11.000 m3/h trở lên: phải có ít nhất 01 cán bộ
có trình độ cao đẳng chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý,
vận hành từ 03 năm trở lên.
b. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 8.000 m3/h đến dưới 11.000 m3/h: phải có ít nhất
02 trung cấp chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận
hành từ 03 năm trở lên.
c. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 4.000 m3/h đến dưới 8.000 m3/h: phải có ít nhất
02 trung cấp chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận
hành từ 03 năm trở lên.
d. Cả 03 ý a,
b và c
|
c
|
II
|
8
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện tiêu và tưới
tiêu kết hợp loại vừa
a. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 8.000 m3/h đến dưới 11.000 m3/h: phải có ít nhất
02 trung cấp chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận
hành từ 03 năm trở lên.
b. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 4.000 m3/h đến dưới 8.000 m3/h: phải có ít nhất
02 trung cấp chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận
hành từ 03 năm trở lên.
c. Trạm bơm điện
có loại máy bơm có công suất từ 1.000 m3/h đến dưới 4.000 m3/h: phải có ít
nhất 01 trung cấp chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận
hành từ 03 năm trở lên.
d. Cả 03 ý a,
b và c
|
d
|
II
|
9
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện tiêu và tưới
tiêu kết hợp loại nhỏ
a. Trạm bơm điện
có loại máy bơm có công suất từ 1.000 m3/h đến dưới 4.000 m3/h: phải có ít
nhất 01 công nhân chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận
hành từ 02 năm trở lên
b. Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 540 m3/h đến dưới 1.000 m3/h: phải có ít nhất 01
người vận hành có trình độ trung học cơ sở và có thâm niên quản lý, vận hành
từ 01 năm trở lên
c. Trạm bơm có
từ 02 đến 05 máy, bố trí 01 công nhân vận hành có trình độ trung học phổ thông
và phải tham gia 01 lớp đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý, khai thác công
trình thủy lợi có thâm niên quản lý, vận hành từ 03 năm trở lên.
d. Cả 02 ý a
và b
|
d
|
II
|
10
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện tưới
a. Trạm bơm tưới
loại lớn có tổng lưu lượng từ 72.000 m3/h trở lên thì áp dụng quy định tại
khoản 1 Điều này.
b. Trạm bơm tưới
loại lớn có tổng lưu lượng từ 12.000 m3/h đến dưới 72.000 m3/h và trạm bơm
tưới loại vừa có tổng lưu lượng từ 3.600 m3/h đến dưới 12.000 m3/h thì áp dụng
quy định tại khoản 2 Điều này;
c. Trạm bơm tưới
loại vừa có tổng lưu lượng dưới 3.600 m3/h và trạm bơm tưới loại nhỏ áp dụng
quy định tại khoản 3 Điều này.
d. Cả 03 ý a,
b và c
|
d
|
II
|
11
|
Các hoạt động
sau đây phải được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
a. Xây dựng công
trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ;
Trồng cây lâu năm; hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ; nuôi trồng thủy sản; Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác
b. Xây dựng công
trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ;
trồng cây lâu năm; hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ; nuôi trồng thủy sản; nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác; xây dựng công trình ngầm.
c. Các dự án bảo
trì, sửa chữa, nâng cấp, hiện đại hóa hoặc bổ sung hạng mục vào công trình
thủy lợi hiện có.
d. Cả 02 ý a
và c.
|
b
|
II
|
12
|
Các trường hợp
phải cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
a. Đập của hồ
chứa nước có dung tích từ 500.000 m3 trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10 m trở
lên; Kênh có lưu lượng từ 5 m3/s trở lên hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m trở
lên, trừ kênh chìm; Cống có tổng chiều rộng thoát nước từ 10 m trở lên
b. Đập của hồ
chứa nước có dung tích từ 500.000 m3 trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10 m trở
lên; Lòng hồ chứa nước có dung tích từ 500.000 m3 trở lên; Kênh có lưu lượng
từ 5 m3/s trở lên hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m trở lên, trừ kênh chìm; Cống
có tổng chiều rộng thoát nước từ 10 m trở lên đối với vùng đồng bằng sông Cửu
Long, từ 5 m trở lên đối với các vùng còn lại
c. Đập của hồ
chứa nước có dung tích từ 500.000 m3 trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10 m trở
lên; Lòng hồ chứa nước có dung tích từ 500.000 m3 trở lên; Kênh có lưu lượng
từ 5 m3/s trở lên hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m trở lên
d. Đập của hồ
chứa nước có dung tích từ 500.000 m3 trở lên; Lòng hồ chứa nước có dung tích từ
500.000 m3 trở lên; Kênh có lưu lượng từ 5 m3/s trở lên; Cống có tổng chiều
rộng thoát nước từ 10 m trở lên
|
b
|
II
|
13
|
Khoảng cách các
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đập và lòng hồ chứa nước có dung tích từ 500.000
m3 trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10 m trở lên
a. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau là 200 m; trường hợp đập gần khu đô thị, dân cư tập
trung là 100 m.
b. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau là 100 m; trường hợp đập gần khu đô thị, dân cư tập
trung là 50 m.
c. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau là 300 m; trường hợp đập gần khu đô thị, dân cư tập
trung là 50 m.
d. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau là 150 m; trường hợp đập gần khu đô thị, dân cư tập
trung là 50 m.
|
b
|
II
|
14
|
Căn cứ địa hình
khu vực cắm mốc và yêu cầu quản lý, khoảng cách các mốc chỉ giới phạm vi bảo
vệ lòng hồ chứa nước có dung tích từ 500.000 m3 trở lên
a. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau từ 200 m đến 500 m; khu vực lòng hồ có độ dốc lớn hoặc
không có dân cư sinh sống, khoảng cách giữa hai mốc liền nhau lớn hơn 1000 m.
Tại những điểm chuyển hướng, giao cắt của đường chỉ giới với địa hình, địa vật
phải có mốc
b. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau từ 200 m đến 500 m; khu vực lòng hồ có độ dốc lớn hoặc
không có dân cư sinh sống khoảng cách giữa hai mốc liền nhau lớn hơn 1000 m
c. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau từ 500 m đến 1000 m; khu vực lòng hồ có độ dốc lớn
hoặc không có dân cư sinh sống khoảng cách giữa hai mốc liền nhau lớn hơn
1000 m
d. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau từ 200 m đến 500 m; khu vực lòng hồ có độ dốc lớn hoặc
không có dân cư sinh sống, khoảng cách giữa hai mốc liền nhau lớn hơn 1.000 m
nhưng không quá 5.000 m.
|
a
|
II
|
15
|
Căn cứ vào địa
hình khu vực cắm mốc và yêu cầu quản lý, khoảng cách các mốc chỉ giới phạm vi
bảo vệ kênh có lưu lượng từ 5 m3/s trở lên hoặc chiều rộng đáy kênh từ 5 m
trở lên, trừ kênh chìm
a. Khoảng cách
hai mốc liền nhau từ 300 m đến 500 m; trường hợp kênh ở khu vực đô thị, khu
dân cư tập trung khoảng cách hai mốc liền nhau từ 200 m đến 250 m. Tại các
điểm chuyển hướng của đường chỉ giới phải có mốc
b. Khoảng cách
hai mốc liền nhau từ 200 m đến 300 m; trường hợp kênh ở khu vực đô thị, khu
dân cư tập trung khoảng cách hai mốc liền nhau từ 100 m đến 150 m. Tại các
điểm chuyển hướng của đường chỉ giới phải có mốc.
c. Khoảng cách
hai mốc liền nhau từ 200 m đến 300 m; trường hợp kênh ở khu vực đô thị, khu
dân cư tập trung khoảng cách hai mốc liền nhau từ 100 m đến 150 m.
d. Khoảng cách
hai mốc liền nhau từ 100 m đến 200 m; trường hợp kênh ở khu vực đô thị, khu
dân cư tập trung khoảng cách hai mốc liền nhau từ 50 m đến 100 m.
|
b
|
II
|
16
|
Căn cứ vào địa
hình khu vực cắm mốc và yêu cầu quản lý, khoảng cách cắm mốc chỉ giới phạm vi
bảo vệ cống có tổng chiều rộng thoát nước từ 10 m trở lên đối với vùng đồng
bằng sông Cửu Long
a. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau từ 20 m đến 50 m. Tại các điểm góc của đường chỉ giới
phải có mốc.
b. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau từ 30 m đến 50 m.
c. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau từ 15 m đến 30 m. Tại các điểm góc của đường chỉ giới
phải có mốc
d. Khoảng cách
giữa hai mốc liền nhau từ 10 m đến 50 m.
|
a
|
II
|
17
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
18
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
19
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
20
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
21
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
22
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
II
|
23
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
24
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
25
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
26
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
27
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
28
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
II
|
29
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
30
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
31
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
II
|
32
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
II
|
33
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực d. Người quyết định đầu tư
|
c
|
II
|
34
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
35
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
II
|
36
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
37
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
II
|
38
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
II
|
39
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
II
|
41
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
42
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
43
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
II
|
44
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
45
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
II
|
46
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
47
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
II
|
48
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là
cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào
thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương
án a, b và c đều sai
|
a
|
II
|
49
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
II
|
50
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.7. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng
II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Cấp công trình
thủy lợi xác định theo Bảng 1- QCVN 04-05:2022 được xem xét giảm xuống một
cấp (trừ công trình cấp IV) khi:
a. Khi cấp công
trình xác định theo chiều cao đập cao hơn cấp xác định theo dung tích hồ ở
mực nước dâng bình thường
b. Khi cấp công
trình xác định theo chiều cao đập thấp hơn cấp xác định theo dung tích hồ ở
mực nước dâng bình thường
c. Các công trình
có thời gian khai thác hơn 10 năm
d. Các công trình
có thời gian khai thác hơn 15 năm
|
b
|
II
|
2
|
Công trình xả
lũ nào phải làm thí nghiệm mô hình vật lý để luận chứng tính hợp lý về bố trí
và thiết kế thủy lực.
a. Công trình
cấp II trở lên
b. Công trình
cấp III nhưng có điều kiện thủy lực phức tạp
c. Công trình
cấp II nhưng có điều kiện thủy lực phức tạp
d. Công trình
có điều kiện thủy lực phức tạp
|
c
|
II
|
3
|
Khi không có yêu
cầu khác, chiều rộng tối thiểu của đỉnh đập cấp I trở lên là bao nhiêu:
a. 5 m
b. 6 m
c. 8 m
d. 10 m
|
d
|
II
|
4
|
Đoạn đập nằm ở
khu vực lòng sông mà hạ lưu có nước thì dùng thết bị loại tiêu thoát nước nào
dưới đây:
a. Kiểu áp
mái
b. Kiểu lăng trụ
c. Kiểu gối phẳng
d. Kiểu ống dọc
và dải dọc
|
b
|
II
|
5
|
Các tuyến sông
chưa có đê hoặc có đê nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt cấp đê
thì cách xác định cấp đê được thực hiện như thế nào?
a. Địa phương
có cồn trình rà soát và trình lên cấp có thẩm quyền xin ý kiến để được chấp thuận
b. Cấp có thẩm
quyền rà soát đưa ra cấp đê
c. Cơ quan tư
vấn xác định cấp công trình và trình lên cấp có thẩm quyền xin ý kiến để được
chấp thuận
d. Chủ đầu tư
xác định cấp công trình và trình lên cấp có thẩm quyền xin ý kiến để được chấp
thuận
|
c
|
II
|
6
|
Chiều cao từ mực
nước lũ thiết kế đến đỉnh tường lõi chống thấm của đập đất cấp I lấy bằng bao
nhiêu?
a. 0,8 m.
b. 0,6 m.
c. 0,5 m.
d. 0,4 m.
|
c
|
II
|
7
|
Bộ phận thoát
nước kiểu áp mái hạ lưu ở đập đất có chức năng gì?
a. Thoát nước
thấm, ngăn ngừa biến dạng thấm ở thân đập.
b. Hạ thấp đường
bão hòa trong thân đập.
c. Thoát nước
thấm cho đập và nền.
d. Bảo vệ mái
hạ lưu không bị xói của dòng thấm khi ra khỏi thân đập.
|
d
|
II
|
8
|
Trong quá trình
thiết kế, khi nào nhà thầu thiết kế có quyền đề xuất với chủ đầu tư thực hiện
các thí nghiệm, thử nghiệm mô phỏng thủy lực để kiểm tra, tính toán khả năng
làm việc của công trình?
a. Công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia,
b. Công trình
có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp,
c. Cả 2 loại công
trình ở đáp án a và b;
d. Không có công
trình nào ở trên.
|
c
|
II
|
9
|
Mức bảo đảm phục
vụ của công trình thủy lợi phục vụ cấp nước không cho phép gián đoạn hoặc
giảm yêu cầu cấp nước phải không thấp hơn các trị số quy định nào?
a. 90
b. 95
c. 85
d. 75
|
b
|
II
|
10
|
Tần suất mực nước
lớn nhất ở sông nhận nước tiêu để tính toán chế độ khai thác cho các công
trình tiêu cho nông nghiệp bằng biện pháp tự chảy hoặc động lực không lớn hơn
trị số quy định nào?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 2%
|
b
|
II
|
11
|
Tổ hợp tải trọng
đặc biệt bao gồm các tải trọng và tác động nào?
a. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do sóng
b. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động đất
c. Trường hợp
tải trọng cơ bản nhưng một trong số tải trọng cơ bản được thay thế bằng tải trọng
(hoặc tác động) tạm thời đặc biệt
d. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do tàu thuyền
|
c
|
II
|
12
|
Đề đảm bảo khi
xả lũ thiết kế và lũ kiểm tra, mực nước hồ không được vượt quá mực nước nào
dưới đây?
a. Mực nước gia
cường thiết kế và kiểm tra
b. Mực nước đón
lũ thiết kế và kiểm tra
c. Mực nước dâng
bình thường thiết kế và kiểm tra nhưng xét đến điều kiện biến đổi khí hậu
d. Mực nước lớn
nhất thiết kế và kiểm tra
|
d
|
II
|
13
|
Thời gian cho
phép dung tích bồi lắng của hồ chứa nước bị lấp đầy là bao nhiêu?
a. Cấp đặc biệt,
cấp I:100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm.
b. Cấp đặc biệt,
cấp I: 150 năm; cấp II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm.
c. 50 năm cho
tất cả các cấp.
d. 75 năm cho
tất cả các cấp.
|
a
|
II
|
14
|
Cao trình đỉnh
đập đất được xác định theo những điều kiện nào?
a. Mực nước dâng
bình thường, với gió lớn nhất thiết kế.
b. Mực nước lũ
thiết kế, với gió bình quân lớn nhất.
c. Mục nước lũ
kiểm tra, không xét sóng gió.
d. Trị số lớn
nhất trong các cao trình theo a, b, c.\
|
d
|
II
|
15
|
Tần suất gió thiết
kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
a. Với MNDBT:
2%; Với MNLTK: 50%.
b. Với MNDBT:
2%; Với MNLTK: 25%.
c. Với MNDBT:
4%; Với MNLTK: 50%.
d. Với MNDBT:
4%; Với MNLTK: 25%.
|
b
|
II
|
16
|
Khi không có yêu
cầu khác, chiều rộng đỉnh đập đất cấp I trở lên nên lấy bằng bao nhiêu?
a. 5m đến 8m.
b. 8m đến
10m.
c. 5m đến
10m.
d. 10m trở
lên.
|
d
|
II
|
17
|
Chiều dày ở đỉnh
khối lõi của đập đất nhiều khối chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,8m.
b. Không nhỏ
hơn 1 m.
c. Không nhỏ
hơn 3 m.
d. Không nhỏ
hơn 5 m.
|
c
|
II
|
18
|
Trị số gradient
thấm cho phép Jkcp ở khối đất á sét đắp thân đập cấp II được quy định bằng
bao nhiêu?
a. 0,70.
b. 0,75.
c. 0,85.
d. 0,90.
|
c
|
II
|
19
|
Trị số gradien
trung bình tới hạn Jkth của dòng thấm qua tường nghiêng và tường tâm bằng đất
sét được khống chế bằng bao nhiêu?
a. 8
b. 10
c. 12
d. 15
|
c
|
II
|
20
|
Mái hạ lưu đập
đất cần tính toán ổn định với các thời kỳ nào?
a. Thời kỳ thi
công (bao gồm cả hoàn công).
b. Thời kỳ khai
thác với dòng thấm ổn định.
c. Khi mực nước
hồ rút nhanh.
d. Bao gồm a
và b
|
d
|
II
|
21
|
Khi tính ổn định
của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua vết nứt ở khối nền thì hệ
số điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 0,90
b. 0,95
c. 1.0
d. 1,05
|
c
|
II
|
22
|
Khi tính ổn định
của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua mặt tiếp giáp giữa bê
tông và đá thì hệ số điều kiện làm việc ấy bằng bao nhiêu?
a. 1,0
b. 0,95
c. 0,90.
d. 0,75
|
b
|
II
|
23
|
Khi thiết kế công
trình bê tông trên nền không phải đá, chiều dày sân trước bằng đất á sét cần
khống chế bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,5m.
b. Không nhỏ hơn
∆h/Jcp, ∆h là chênh lệch cột nước ở mặt trên và dưới của sân.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
không nhỏ hơn chiều dày bản đáy đập.
|
c
|
II
|
24
|
Khi thiết kế công
trình thủy lợi theo công nghệ mới là đập trụ đỡ, tư vấn thiết kế cần xém xét
lựa chọn xác định khẩu độ thoát nước tối ưu. Trong thiết kế sơ bộ nếu bề rộng
của lòng sông là 75 m thì tỉ kệ giữa khẩu độ thoát nước của đập và chiều rộng
của lòng sông nên được lựa chọn trong khoảng giá trị nào sau đây:
a. Từ 0,30 đến
0,45
b. Từ 0,45 đến
0,60
c. Từ 0,60 đến
0,75
d. Từ 0,75 đến
0,90
|
c
|
II
|
25
|
Khi thiết kế công
trình thủy lợi theo công nghệ mới là đập trụ đỡ, tư vấn thiết kế cần xém xét
lựa chọn xác định khẩu độ thoát nước tối ưu. Trong thiết kế sơ bộ nếu bề rộng
của lòng sông là 120 m thì tỉ kệ giữa khẩu độ thoát nước của đập và chiều
rộng của lòng sông nên được lựa chọn trong khoảng giá trị nào sau đây:
a. Từ 0,30 đến
0,45
b. Từ 0,45 đến
0,60
c. Từ 0,60 đến
0,75
d. Từ 0,75 đến
0,85
|
d
|
II
|
26
|
i thiết kế công
trình thủy lợi theo công nghệ mới là đập trụ đỡ, tư vấn thiết kế cần xém xét
lựa chọn xác định khẩu độ thoát nước tối ưu. Trong thiết kế sơ bộ nếu bề rộng
của lòng sông là 120 m thì tỉ kệ giữa khẩu độ thoát nước của đập và chiều
rộng của lòng sông nên được lựa chọn trong khoảng giá trị nào sau đây:
a. Nhỏ hơn
0.5
b. Lớn hơn
0,85
c. Từ 0,5 đến
0,7
d. Từ 0,7 đến
0,8
|
b
|
II
|
27
|
Khi thiết kế đập
trụ đỡ là công trình bê tông cốt thép trên nền đất yếu cần yêu cầu bố trí thiết
bị quan trắc. Nếu xác định công trình là cấp I thì những nội dung quan trắc
nào cần được thực hiện:
a. Quan trắc chuyển
bị
b. Quan trắc thấm
c. Quan trắc áp
lực nước, mạch động
d. Cả ba loại
hình quan trắc trên
|
d
|
II
|
28
|
Khi thiết kế đập
trụ đỡ là công trình bê tông cốt thép trên nền đất yếu cần yêu cầu bố trí thiết
bị quan trắc. Nếu xác định công trình là cấp II thì những nội dung quan trắc
nào cần được thực hiện:
a. Quan trắc chuyển
bị và quan trắc áp lực nước, mạch động
b. Quan trắc chuyển
vị và quan trắc thấm
c. Quan trắc thấm
và áp lực nước, mạch động
d. Quan trắc chuyển
vị, thấm và áp lực nước, mạch động
|
b
|
II
|
29
|
Cấp công
trình đê biển xây dựng mới theo TCVN hiện hành được xác định dựa trên xem xét
đồng thời những tiêu chí nào?
a. Dựa trên quy
mô về dân số, diện tích cần được bảo vệ và chiều cao công trình
b. Dựa trên tiêu
chí về độ ngập sâu của khu dân cư so với mực nước biển khi đê bị vỡ
c. Dựa trên quy
mô về dân số, diện tích cần được bảo vệ chiều cao công trình và tiêu chí về
độ ngập sâu của khu dân cư so với mực nước biển khi đê bị vỡ
d. Dựa trên quy
mô về dân số, diện tích cần được bảo vệ và tiêu chí về độ ngập sâu của khu dân
cư so với mực nước biển khi đê bị vỡ
|
d
|
II
|
30
|
Lưu lượng sóng
tràn qua đỉnh đê q(l/s.m) quyết định giá trị tham số nào sau đây khi tính
toán xác định cao trình đỉnh đê cho sóng tràn qua:
a. Độ gia cao
an toàn phụ thuộc vào cấp công trình và độ dâng cao của mực nước biển do biến
đổi khí hậu
b. Mực nước ven
biển ứng với tần suất thiết kế tra tại chân công trình
c. Độ cao lưu
không trên mực nước biển ứng với tần suất thiết kế đảm bảo lưu lượng không vượt
quá lưu lượng sóng tràn cho phép
d. Cả a, b, c
đều đúng
|
c
|
II
|
31
|
Cấu kiện đá hộc
xây vữa dùng trong bảo vệ mái đê biển xây được áp dụng trong điều kiện nào?
a. Có nguồn vật
liệu đá phong phú, chiều cao sóng cao trên 0.5m và vận tốc dòng chảy trên
1m/s
b. Có nguồn vật
liệu đá phong phú, chiều cao sóng trên 0.5m và vận tốc dòng dưới 1m/s
c. Có nguồn vật
liệu đá phong phú, chiều cao sóng dưới 0.5m và vận tốc dòng dưới 1m
d. Có nguồn vật
liệu đá phong phú, chiều cao sóng dưới 0.5m và vận tốc dòng trên 1m/s
|
a
|
II
|
32
|
Độ đầm chặt cho
phép với thân đê bằng đất có tính dính cần đảm bảo:
a. Đối với đê
cấp I, II, III, IV không nhỏ hơn 0.9, đê cấp V không nhỏ hơn 0.85
b. Đối với đê
cấp I, II, III, IV không nhỏ hơn 0.95, đê cấp V không nhỏ hơn 0.9
c. Đối với đê
cấp I, II, III, IV không nhỏ hơn 0.85, đê cấp V không nhỏ hơn 0.8
d. Đối với đê
cấp I, II, III, IV không nhỏ hơn 0.9, đê cấp V không nhỏ hơn 0.8
|
b
|
II
|
33
|
Khi nói tần suất
thiết kế về sóng và mực nước để tính toán thiết kế đê cấp II là 1% nghĩa là
gì?
a. Xác suất vượt
của giá trị sóng và mực nước thiết kế là 1%
b. Chu kỳ lặp
lại của giá trị sóng và mực nước thiết kế là 100 năm xuất hiện một lần
c. Là 1% thời
gian trong năm đê hoạt động phòng lũ bảo vệ vùng dân cư
d. Là tần suất
đảm bảo cấp nước cho công trình
|
b
|
II
|
34
|
Theo TCVN 8216:2018,
yêu cầu về hệ số đầm nén (K) đối với đập đất cấp II trở lên hoặc đập được xây
dựng ở khu vực có khả năng xảy ra động đất từ cấp VII trở lên là bao
nhiêu?"
a. K ≥ 0,95
b. K ≥ 0,90
c. K ≥ 0,97
d. K ≥ 0,98
|
|
II
|
35
|
Trong thiết kế
lớp lọc ngược, tỉ lệ kích thước hạt của vật liệu lọc so với vật liệu được bảo
vệ cần phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây ?
a. 15% cỡ đường
kính hạt của vật liệu lọc lớn hơn 5 lần so với 15% cỡ đường kính hạt của vật
liệu được bảo vệ
b. 15% cỡ đường
kính hạt của vật liệu lọc nhỏ hơn 5 lần so với 15% cỡ đường kính hạt của vật
liệu được bảo vệ
c. 15% cỡ đường
kính hạt của vật liệu lọc lớn hơn 5 lần so với 85% cỡ đường kính hạt của vật
liệu được bảo vệ
d. Cả a và c đều
đúng
|
d
|
II
|
36
|
Độ chặt của đất
đắp theo yêu cầu thiết kế được xác định như thế nào?
a. Là tỷ số giữa
dung trọng ướt của đất đắp đạt được sau khi đầm nén tại hiện trường với dung
trọng ướt lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn
b. Là tỷ số giữa
dung trọng khô của đất đắp đạt được sau khi đầm nén tại hiện trường với dung
trọng khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn
c. Là tỷ số giữa
hiệu số của hệ số rỗng lớn nhất và hệ số rỗng của đất ở trạng thái đắp yêu
cầu với hiệu số của hệ số rỗng lớn nhất và hệ số rỗng nhỏ nhất của đất rời
d. Là tỷ số giữa
dung trọng khô của đất đắp đạt được sau khi đầm nén tại hiện trường với dung
trọng khô tự nhiên của đất đó
|
b
|
II
|
37
|
Trong thiết kế
bộ phận tiêu thoát nước kiểu ống khói, thấm thoát nước ngang cần đảm bảo những
yêu cầu nào?
a. Chỉ cần một
lớp đá đệm thoát nước
b. Gồm lớp đá
đệm thoát nước ở giữa và lớp cát lọc bao ở ngoài, chiều dày mỗi lớp tối thiểu
15 cm
c. Gồm lớp đá
đệm thoát nước ở giữa và lớp cát lọc bao ở ngoài, chiều dày mỗi lớp không nhỏ
hơn 30 cm
d. Không cần thiết
kế thấm thoát nước ngang cho kiểu ống khói
|
c
|
II
|
38
|
Khi gradien thấm
thực tế tại vị trí cửa ra của dòng thấm trong nền đất dính vượt quá giá trị
giới hạn tính toán, điều gì sẽ xảy ra và biện pháp nào cần thiết để đảm bảo
an toàn cho công trình?
a. Hiện tượng
đẩy trồi đất sẽ xảy ra, cần gia cố nền đất bằng lớp gia trọng hoặc các biện pháp
giảm áp lực thấm
b. Hiện tượng
xói ngầm sẽ xảy ra, cần tăng cường lớp lọc ngược để ngăn chặn sự di chuyển của
các hạt đất
c. Hiện tượng
đẩy trồi đất sẽ xảy ra, không cần thực hiện biện pháp gì vì đất dính có khả năng
tự ổn định
d. Hiện tượng
sụt lún sẽ xảy ra, cần tăng cường việc thoát nước để giảm bớt áp lực thấm
|
a
|
II
|
39
|
Trong thiết kế
đập bê tông, khoảng cách giữa các hành lang dọc và ngang trong thân đập nên
là bao nhiêu?
a. 5-15 m
b. 15-40 m
c. 40-60 m
d. 50-60 m
|
b
|
II
|
40
|
Chiều rộng, chiều
cao tối thiểu của các hành lang để thu gom và xả nước thấm, kiểm tra trạng
thái của bê tông đập là bao nhiêu?
a Chiều rộng 0,8m,
chiều cao 1,5m
b. Chiều rộng
1,0m , chiều cao 1,5m
c. Chiều rộng
1,2m, chiều cao 1,8m
d. Chiều rộng
1,2m, chiều cao 2,0m
|
d
|
II
|
41
|
Công trình bảo
vệ đê, bờ sông được phân thành 3 loại gồm:
a. Kè bảo vệ trực
tiếp, kè mỏ hàn, kè cứng.
b. Kè bảo vệ trực
tiếp, kè tường đứng, kè mềm.
c. Kè mái nghiêng,
kè tường đứng, kè mềm.
d. Kè bảo vệ trực
tiếp, kè mỏ hàn, kè mềm.
|
d
|
II
|
42
|
Đối với sông có
đê đã được phân cấp, công trình bảo vệ đê, bờ sông nằm ngoài hành lang đê thì
cấp công trình gồm:
a. Từ cấp I đến
cấp IV
b. Từ cấp I đến
cấp V
c. Từ cấp II đến
cấp IV
d. Từ cấp II đến
cấp V
|
c
|
II
|
43
|
Đối với sông không
có đê hoặc đê chưa được phân cấp, cấp của công trình bảo vệ đê, bờ sông gồm:
a. Từ cấp I đến
cấp IV
b. Từ cấp I đến
cấp V
c. Từ cấp II đến
cấp IV
d. Từ cấp II đến
cấp V
|
a
|
II
|
44
|
Cấp công trình
bảo vệ bằng kè mỏ hàn, kè mềm gồm:
a. Từ cấp I đến
cấp IV
b. Từ cấp I đến
cấp V
c. Từ cấp II đến
cấp IV
d. Từ cấp II đến
cấp V
|
a
|
II
|
45
|
Các nội dung tính
toán kết cấu cống thép bọc bê tông cốt thép dưới đê gồm:
a. Xác định các
trường hợp làm việc bất lợi trong thời kỳ khai thác cũng như trong thời gian
thi công, sửa chữa, và tổ hợp tải trọng tương ứng.
Xác định nội lực
trong ống thép theo thương ngang và phương dọc và kiểm tra điều kiện bền của
ống thép với các tổ hợp tải trọng khác nhau.
b. Xác định nội
lực trong vỏ bọc bê tông theo phương ngang, phương dọc và tính toán cốt thép
tương ứng.
Kiểm tra độ bền
của nền cống ứng với các trường hợp làm việc khác nhau.
c. Kiểm tra biến
dạng và chuyển vị của các bộ phận cống và nền ứng với các tổ hợp tải trọng
khác nhau.
d. Cả a,b và
c
|
d
|
II
|
46
|
Vật liệu sử dụng
làm các bộ phận chống thấm cho kênh và công trình trên kênh phải có hệ số
thấm không lớn hơn giá trị nào sau đây?
a. 2,0 x
10^-5 cm/s;
b. 1,5 x
10^-5 cm/s;
c. 1,0x 10^-5
cm/s;
d. 0,5 x
10^-5 cm/s.
|
d
|
II
|
47
|
Theo quy định,
lưu lượng của kênh có giá trị từ bao nhiêu thì cần bắt buộc phải thí nghiệm
xác định vận tốc không xói cho phép?
a. 80 m3/s;
b. 100 m3/s;
c. 120 m3/s;
d. 150 m3/s.
|
b
|
II
|
48
|
Khi thiết kế kênh
phải bố trí lượn cong thì bán kính cong phải thỏa mãn điều kiện gì?
a. Bán kính
cong (R) > 1xB (Chiều rộng mặt thoáng);
b. Bán kính
cong (R) > 2xB (Chiều rộng mặt thoáng);
c. Bán kính
cong (R) > 3xB (Chiều rộng mặt thoáng);
d. Bán kính
cong (R) > 4xB (Chiều rộng mặt thoáng).
|
b
|
II
|
49
|
Tần suất mô hình
mưa tiêu thiết kế để xác định năng lực tháo dẫn cho hệ thống tiêu nông nghiệp
(công trình Cấp II) được quy định là bao nhiêu?
a. P = 5%;
b. P = 10%;
c. P = 15%;
d. P = 5%.
|
b
|
II
|
50
|
Khi thiết kế kênh
đất có lưu lượng thiết kế lớn hơn 50,0 (m3/s) đến 100,0 (m3/s), chiều cao an
toàn được chọn là:
a. 0,4 m;
b. 0,6 m;
c. 0,8 m;
d. 1,0 m.
|
b
|
II
|
51
|
Lựa chọn đường
kinh cốt thép trong đúc cấu kiện kênh bê tông cốt thép đúc sẵn căn cứ vào:
a. Độ dày của
cấu kiện đồng thời xem xét đến lớp bảo vệ cốt thép cũng như tính đến khối lượng
lớn nhất của một cấu kiện;
b. Chiều dài của
tuyến kênh đồng thời xem xét đến lớp bảo vệ cốt thép;
c. Độ lớn của
cấu kiện cũng như khối lượng lớn nhất của cấu kiện;
d. Hình thức mặt
cắt ngang của cấu kiện cũng như lớp bảo vệ cốt thép và khối lượng lớn nhất
của cấu kiện.
|
a
|
II
|
52
|
Khi thiết kế kênh
cấp nước và tiêu nước kết hợp phải xác định cao trình mực nước yêu cầu cấp
nước tưới và tiêu nào dưới đây cho các kênh cấp dưới?
a. Cao trình mực
nước yêu cầu tưới tự chảy;
b. Cao trình mực
nước yêu cầu tiêu tự chảy;
c. Xác định cả
cao trình mực nước yêu cầu tưới tự chảy và cao trình mực nước yêu cầu tiêu tự
chảy;
d. Không phải
xác định cao trình yêu cầu tưới tự chảy và cao trình yêu cầu tiêu tự chảy.
|
c
|
II
|
53
|
Trong thiết kế
kênh tiêu, phải xác định các loại lưu lượng nào?
a. Lưu lượng thiết
kế;
b. Lưu lượng thiết
kế, lưu lượng nhỏ nhất;
c. Lưu lượng thiết
kế, lưu lượng lớn nhất;
d. Lưu lượng thiết
kế, lưu lượng lớn nhất, lưu lượng nhỏ nhất.
|
c
|
II
|
54
|
Vận tốc không
xói cho phép trong kênh phụ thuộc vào các yếu tố sau đây:
a. Tính chất cơ
lý của đất lòng kênh hoặc làm vật liệu gia cố bảo vệ lòng kênh;
b. Lượng ngậm
phù sa và tính chất phù sa của dòng chảy trong kênh;
c. Lưu lượng của
kênh, kích thước mặt cắt ngang của kênh và các yếu tố thủy lực của dòng chảy;
d. Tất cả các
yếu tố trên.
|
d
|
II
|
55
|
Khi thiết kế kênh
tiêu, đường mặt nước thiết kế của kênh cấp trên không phải thoả mãn điều kiện
nào sau đây:
a. Nằm dưới cao
trình mực nước yêu cầu tiêu tự chảy của các kênh cấp dưới đổ vào;
b. Tương đối phù
hợp với hình dạng và cao độ của mặt đất tự nhiên (để khối lượng đào đắp là
ít);
c. Có độ dốc đường
mặt nước tương đương với độ dốc dọc đáy kênh i đã lựa chọn;
d. Nằm trên cao
trình mực nước yêu cầu tiêu tự chảy của các kênh cấp dưới đổ vào;
|
d
|
II
|
56
|
Mực nước
nguồn nhỏ nhất để tính toán ổn định kết cấu công trình, nền móng và sự an
toàn làm việc của máy móc thiết bị ứng với:
a. Tần suất 97%
đối với trạm bơm có cấp công trình là cấp II và III, tần suất 95% đối với trạm
bơm có cấp công trình là cấp IV;
b. Tần suất 95%
đối với trạm bơm có cấp công trình là cấp II và III, tần suất 90% đối với trạm
bơm có cấp công trình là cấp IV;
c. Tần suất 90%
đối với trạm bơm có cấp công trình là cấp II và III, tần suất 85% đối với trạm
bơm có cấp công trình là cấp IV;
d. Tần suất 85%
đối với trạm bơm có cấp công trình là cấp II và III, tần suất 75% đối với trạm
bơm có cấp công trình là cấp IV.
|
b
|
II
|
57
|
Mựcnướcbểhútlớn
nhất kiểm tra (Zbh.max.KT) của trạm bơm cấp nước là mực nước lớn nhất ở bể hút,
có quan hệ với mực nước lớn nhất ở nguồn nước ứng với:
a. Tần suất 5%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III, tần suất 10%
đối với trạm bơm có cấp công trình là cấp IV.
b. Tần suất 10%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III, tần suất 20%
đối với trạm bơm có cấp công trình là cấp IV.
c. Tần suất 15%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III, tần suất 20%
đối với trạm bơm có cấp công trình là cấp IV.
d. Tần suất 10%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III, tần suất 15%
đối với trạm bơm có cấp công trình là cấp IV.
|
b
|
II
|
58
|
Mực nước nhỏ nhất
thiết kế ở bể hút trạm bơm cấp nước (Zbh.min.TK) có quan hệ với mực nước nhỏ
nhất ở nguồn nước ứng với mức đảm bảo phục vụ?
a.Tần suất 90%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III;
b.Tần suất 85%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III;
c.Tần suất 80%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III;
d.Tần suất 75%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III.
|
b
|
II
|
59
|
Mực nước bể hút
nhỏ nhất kiểm tra của trạm bơm cấp nước (Zbh.min.KT) có quan hệ với mực nước
nhỏ nhất ở nguồn nước ứng với?
a.Tần suất 95%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III
b.Tần suất 90%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III
c.Tần suất 85%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III
d.Tần suất 80%
đối với trạm bơm có cấp công trình từ cấp đặc biệt đến cấp III
|
b
|
II
|
60
|
Vận tốc chung
của dòng chảy trong buồng ướt (ngay phía trước miệng hút) được khống chế:
a. V ≤ 0,7
m/s
b. V ≤ 0,6
m/s
c. V ≤ 0,5
m/s
d. V ≤ 0,4
m/s
|
c
|
II
|
61
|
Nhà máy bơm kiểu
buồng ướt được xây dựng khi:
a. Lắp máy bơm
có lưu lượng đến khoảng 10 m3 /s; Máy bơm trục đứng (hướng trục, hỗn lưu hoặc
ly tâm);
b. Độ cao đặt
máy bơm hs ≤ 0;
c. Mực nước bể
hút không làm ổ trục ở cổ bơm bị ngập đối với kiểu buồng ướt máy đặt chìm
d. Bao gồm a,
b và c.
|
d
|
II
|
62
|
Vận tốc dòng chảy
trong ống hút của nhà máy bơm kiểu buồng khô lấy trong khoảng:
a. v = (1,0 ÷
1,3) m/s
b. v = (1,2 ÷
1,5) m/s
c. v = (1,0 ÷
1,2) m/s
d. v = (1,3 ÷
1,5) m/s
|
b
|
II
|
63
|
Tính toán cao
độ đặt máy bơm nhằm mục đích gì?
a. Để máy bơm
không bị ngập khi mực nước bể hút lớn nhất.
b. Động cơ không
bị quá tải.
c. Máy bơm không
sinh ra hiện tượng khí thực.
d. Để máy bơm
không bị rung động.
|
c
|
II
|
64
|
Việc lựa chọn
loại nhà máy bơm thiết kế dựa trên thông số:
a. Tính toán cao
trình đặt máy.
b. Tính thủy văn,
thủy lực;
c. Loại máy bơm,
điều kiện địa chất, địa hình và dao động mực nước bể hút
d. Mục đích sử
dụng của trạm bơm;
|
c
|
II
|
65
|
Kết quả tính toán
cho biết máy bơm có khả năng sinh ra hiện tượng khí thực thì cần xử lý như
thế nào trong thiết kế?
a. Hạ thấp cao
trình đặt máy;
b. Nâng cao trình
đặt máy;
c. Chọn lại đường
kính ống đẩy
d. Chọn động cơ
có công suất lớn hơn
|
a
|
II
|
66
|
Trong tính toán
thuỷ văn thiết kế, để mượn mô hình phân phối dòng chảy năm của một năm đại
biểu, cần thỏa mãn các tiêu chuẩn nào?
a. có lượng dòng
chảy năm xấp xỉ với lượng dòng chảy năm thiết kế và có dạng phân phối bất lợi
b. có lượng dòng
năm chảy xấp xỉ với lượng dòng chảy năm thiết kế
c. có hệ số dòng
chảy năm xấp xỉ với hệ số dòng chảy năm thiết kế
d. có modyun dòng
chảy năm xấp xỉ với lưu lượng dòng chảy thiết kế
|
a
|
II
|
67
|
Lũ cực hạn (Lũ
lớn nhất khả năng PMF) được sử dụng để
a. Tính toán lũ
kiểm tra cho các công trình đầu mối các loại (trừ vùng triều) cấp đặc biệt
b. Tính toán lũ
thiết kế cho các công trình đầu mối các loại (trừ vùng triều) cấp đặc biệt
c. Tính toán lũ
kiểm tra cho các công trình đầu mối các loại cấp đặc biệt
d. Tính toán lũ
thiết kế cho các công trình đầu mối các loại cấp đặc biệt
|
a
|
II
|
68
|
Tọa độ của đường
cong triết giảm mưa là:
a. Tỉ lệ giữa
lượng mưa thiết kế và lượng mưa ngày thiết kế
b. Tỉ lệ giữa
lượng mưa thiết kế và cường độ mưa thiết kế
c. Tỉ lệ giữa
lượng mưa ngày thiết kế và lượng mưa thiết kế
d. Tỉ lệ giữa
cường độ mưa thiết kế và cường độ mưa ngày thiết kế
|
a
|
II
|
69
|
Các phương pháp
tính mưa bình quân lưu vực nào CÓ xem xét trọng số của các trạm đo mưa?
a. Phương pháp
bình quân số học và đa giác Thiessen
b. Phương pháp
đa giác Thiessen và đường đẳng trị
c. Phương pháp
bình quân số học và đường đẳng trị
d. Phương pháp
bình quân số học và nghịch đảo khoảng cách
|
b
|
II
|
70
|
Khi so sánh tiềm
năng sinh dòng chảy cho hai lưu vực có diện tích chênh lệch nhiều, người ta
sử dụng đặc trưng dòng chảy nào?
a. Lưu lượng dòng
chảy chuẩn
b. Tổng lượng
dòng chảy chuẩn
c. Mô đun dòng
chảy chuẩn
d. Lượng mưa trung
bình nhiều năm
|
c
|
II
|
71
|
Các tài liệu phục
vụ thiết kế công trình bảo vệ đê, bờ sông bao gồm:
a. Tài liệu địa
hình, địa chất, thủy văn
b. Tài liệu địa
hình, địa chất, thủy văn, môi trường
c. Tài liệu địa
hình, địa chất, khí tượng, thủy văn, kinh tế, xã hội và môi trường
d. Tài liệu địa
hình, địa chất, thủy văn, kinh tế
|
c
|
II
|
72
|
Đối với công trình
bảo vệ đê, bờ sông bằng kè mỏ hàn, kè mềm, khi chiều cao kè mỏ hàn, kè mềm
nằm trong khoảng từ 5 đến 8 m thì công trình thuộc?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
b
|
II
|
73
|
Kè mỏ hàn được
áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Ở những đoạn
sông cong gấp có yêu cầu về chỉnh trị, chiều rộng mặt nước của sông phải lớn
hơn 200 m ứng với lưu lượng tạo lòng.
b. Kè mỏ hàn được
thiết kế thành hệ thống, mỗi hệ thống có ít nhất từ hai mỏ hàn trở lên, đảm
bảo không gây ảnh hưởng xấu tới thoát lũ, lợi ích của giao thông vận tải thủy
và các ngành kinh tế khác
c. Để thiết kế
hệ thống kè mỏ hàn phải có tuyến chỉnh trị. Trường hợp đã có thì sử dụng để
thiết kế hệ thống kè mỏ hàn. Nếu tuyến chỉnh trị chưa có, phải thông qua tính
toán mô hình toán thủy lực, thí nghiệm mô hình vật lý
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
74
|
Quy trình đánh
giá diễn biến lòng sông, bao gồm:
a. Đánh giá hiện
trạng xói, bồi theo phương ngang; theo chiều dọc sông; trên mặt bằng; trên
từng đoạn sông và lập báo cáo tổng hợp
b. Đánh giá hiện
trạng xói, bồi theo phương ngang; theo chiều dọc sông; trên mặt bằng và lập
báo cáo tổng hợp
c. Đánh giá hiện
trạng xói, bồi theo phương ngang; theo chiều dọc sông; lập báo cáo tổng hợp
d. Đánh giá hiện
trạng xói, bồi trên mặt bằng; trên từng đoạn sông và lập báo cáo tổng hợp
|
a
|
II
|
75
|
Các kích
thước cơ bản của kè mỏ hàn, bao gồm:
a. Góc lệch của
kè mỏ hàn và khoảng cách giữa hai kề mỏ hàn b. Chiều dài kè mỏ hàn và cao trình
của kè mỏ hàn
c. Góc lệch của
kè mỏ hàn, chiều dài kè mỏ hàn, cao trình của kè mỏ hàn và khoảng cách giữa
hai kề mỏ hàn
d. Chiều dài kè
mỏ hàn, cao trình của kè mỏ hàn và khoảng cách giữa hai kề mỏ hàn
|
c
|
II
|
76
|
Nguyên tắc xác
định cấp công trình thủy lợi dựa vào?
a. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình
trong cụm công trình đầu mối
b. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
c. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
d. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
|
a
|
II
|
77
|
Dự án đầu tư xây
dựng không phân biệt các loại nguồn vốn sử dụng không phải đáp ứng các yêu
cầu nào sau đây ?
a. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng,
chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
b. Có phương án
công nghệ phù hợp với trình độ khoa học công nghệ của địa phương.
c. Bảo đảm cấp
đủ vốn đúng tiến độ của dự án, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội
của dự án.
d. Phù hợp với
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành,
quy hoạch xây dựng, quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có
dự án đầu tư xây dựng.
|
b
|
II
|
78
|
Thiết kế và thi
công xây dựng công trình thủy lợi trên các sông suối có giao thông thủy phải
đảm bảo?
a. Ổn định dòng
chảy để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
b. Vận tốc phù
hợp để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
c. Các điều kiện
để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
d. Bảo đảm ổn
định lòng dẫn để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
|
c
|
II
|
79
|
Các công trình
chủ yếu từ cấp mấy trở lên phải bố trí thiết bị quan trắc sự làm việc của
công trình và nền?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
b
|
II
|
80
|
Trong quá trình
thiết kế, khi nào nhà thầu thiết kế có quyền đề xuất với chủ đầu tư thực hiện
các thí nghiệm, thử nghiệm mô phỏng để kiểm tra, tính toán khả năng làm việc
của công trình ?
a. Công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia,
b. Công trình
có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp,
c. Cả 2 loại công
trình ở đáp án a và b;
d. Không có công
trình nào ở trên
|
c
|
II
|
81
|
Khi thiết kế xây
dựng công trình thủy lợi dạng khối lớn phải xem xét phân bổ hợp lý vật liệu
trong thân công trình, phù hợp với trạng thái nào?
a. Trạng thái
dẻo chảy, biến dạng, yêu cầu chống thấm
b. Trạng thái
ứng suất, biến dạng, yêu cầu chống thấm
c. Trạng thái
ứng suất, phân bố nhiệt, yêu cầu chống thấm
d. Trạng thái
ứng suất, biến dạng, phân bố nhiệt
|
b
|
II
|
82
|
Khi thiết kế sửa
chữa, phục hồi, nâng cấp và mở rộng công trình thủy lợi phải đáp ứng thêm các
yêu cầu nào?
a. Xác định rõ
mục tiêu sửa chữa, phục hồi, nâng cấp, mở rộng công trình
b. Không được
gây ra những ảnh hưởng bất lợi quá mức cho các hộ đang dùng nước
c. Đánh giá đúng
chất lượng, tình trạng kỹ thuật, trang thiết bị, nền và công trình
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
83
|
Các công trình
hồ chứa nước đều phải có quy trình vận hành đạt được các yêu cầu nào?
a. Cấp nước
b. Phòng chống
lũ cho hồ chứa nước
c. Phòng chống
lũ cho hạ lưu
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
84
|
Khi việc lấy nước
(hoặc tiêu nước) gây ảnh hưởng xấu đến những hộ dùng nước hoặc dân sinh, môi
trường hiện có thì cơ quan lập dự án cần làm gì?
a. Luận chứng
về các ảnh hưởng này, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi
có thêm dự án mới
b. Luận chứng
về các tác động môi trường, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt
khi có thêm dự án mới
c. Luận chứng
về các tác động kinh tế, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi
có thêm dự án mới
d. Luận chứng
về các tác động xã hội, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi
có thêm dự án mới
|
a
|
II
|
85
|
Mức bảo đảm phục
vụ của công trình thủy lợi phục vụ cấp nước không cho phép gián đoạn hoặc
giảm yêu cầu cấp nước phải không thấp hơn các trị số quy định nào?
a. 90
b. 95
c. 85
d. 75
|
b
|
II
|
86
|
Tính toán thiết
kế phòng lũ cụm công trình đầu mối các loại dựa vào các loại tần suất nào?
a. Tần suất thiết
kế
b. Tần suất lũ
cực hạn
c. Tần suất kiểm
tra, Tần suất thiết kế
d. Tần suất mưa
cực đại
|
c
|
II
|
87
|
Lưu lượng, mực
nước thấp nhất nào được dùng để tính toán ổn định kết cấu công trình, nền móng
đầu mối hồ chứa?
a. Mực nước chết,
mực nước tháo cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
b. Mực nước trung
bình ngày thấp nhất
c. Mực nước tháo
cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
d. Mực nước thấp
nhất quy định trong khai thác
|
a
|
II
|
88
|
Tần suất mực nước
lớn nhất ở sông nhận nước tiêu để tính toán chế độ khai thác cho các công
trình tiêu cho nông nghiệp bằng biện pháp tự chảy hoặc động lực không lớn hơn
trị số quy định nào?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 2%
|
b
|
II
|
89
|
Tần suất dòng
chảy lớn nhất để thiết kế chặn dòng trong một mùa khô, không lớn hơn trị số nào
đối với công trình cấp đặc biệt?
a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
II
|
90
|
Tần suất mô hình
mưa tưới thiết kế để xác định nhu cầu cấp nước cho hệ thống tưới được quy
định là bao nhiêu cho các công trình từ cấp III trở lên?
a. 80%
b. 85%
c. 75%
d. 75% đến
85%
|
b
|
II
|
91
|
Khi thiết kế công
trình thủy lợi phải tính toán theo tổ hợp tải trọng nào?
a. Cơ bản, kiểm
tra theo tổ hợp tải trọng đặc biệt
b. Đặc biệt
c. Kiểm tra
d. Biến đổi khí
hậu
|
a
|
II
|
92
|
Tổ hợp tải trọng
đặc biệt bao gồm các tải trọng và tác động nào?
a. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do sóng
b. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động đất
c. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động gió
d. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do tàu thuyền
|
b
|
II
|
93
|
Hệ số an toàn
dùng để đánh giá?
a. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng chung cho từng hạng mục công trình và nền
b. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền
c. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng chung và cục bộ cho từng hạng mục công trình và
nền
d. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng, chuyển vị cho từng hạng mục công trình và nền
|
c
|
II
|
94
|
Hệ số an toàn
về ổn định của các hạng mục công trình và hệ công trình - nền phải đảm bảo các
yêu cầu nào?
a. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 80 % và trong trường
hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
b. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90 % và trong trường
hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
c. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn
90 % và trong
trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 95 % các giá trị quy định
d. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 85 % và trong trường
hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 90 % các giá trị quy định
|
c
|
II
|
95
|
Thời gian quy
định ngưỡng cửa lấy nước của công trình cấp I để không bị bùn cát bồi lấp trong
thời kỳ khai thác sau khi hồ tích nước không được ít hơn:
a. 200 năm
b. 100 năm
c. 90 năm
d. 150 năm
|
b
|
II
|
96
|
Mực nước chết
của hồ chứa nước cấp nước (không cho thủy điện) phải đảm bảo điều kiện khai
thác nào?
a. Tối đa
b. Đặc biệt
c. Bình thường
d. Điều kiện biến
đổi khí hậu
|
c
|
II
|
97
|
Để đảm bảo khi
xả lũ thiết kế và lũ kiểm tra, mực nước hồ không được vượt quá mực nước nào
dưới đây?
a. Mực nước gia
cường thiết kế và kiểm tra
b. Mực nước đón
lũ thiết kế và kiểm tra
c. Mực nước dâng
bình thường thiết kế và kiểm tra nhưng xét đến điều kiện biến đổi khí hậu
d. Mực nước lớn
nhất thiết kế và kiểm tra
|
d
|
II
|
98
|
Thiết kế nhà đặt
máy bơm phải đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và thuận lợi cho công tác
nào?
a. Thi công
b. Quản lý
c. Sửa chữa
d. Kiểm tra
|
b
|
II
|
99
|
Thiết kế bể hút
phải đảm bảo dòng chảy từ kênh dẫn vào bể hút và từ bể hút vào máy bơm thuận
dòng với tổn thất nào?
a. Cột nước là
cao nhất
b. Lưu lượng là
cao nhất
c. Cột nước là
thấp nhất
d. Lưu lượng là
thấp nhất
|
c
|
II
|
100
|
Kiên cố hóa kênh
mương phải đáp ứng yêu cầu nào?
a. Tiết kiệm vật
liệu, kết hợp giao thông nông thôn
b. Tiết kiệm đất,
mở rộng bờ kênh để kết hợp giao thông nông thôn
c. Sử dụng vật
liệu địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
d. Sử dụng nhân
lực địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
|
b
|
II
|
101
|
Công trình đê
điều được phân thành các cấp nào?
a. 8 cấp
b. 7 cấp
c. 5 cấp
d. 6 cấp
|
c
|
II
|
102
|
Tiêu chuẩn an
toàn của công trình đê sông được xác định bằng các thông số nào?
a. Mức bảo đảm
thiết kế
b. Chu kỳ lặp
lại của lũ
c. Hệ số an toàn
và mức đảm bảo thiết kế
d. An toàn của
thân đê
|
c
|
II
|
103
|
Khi thiết kế mặt
cắt đê biển cần thực hiện những nội dung nào sau đây?
a. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, thân
đê và chân đê, kết cấu bảo vệ mái
b. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết
cấu mặt đê, các kết cấu chuyển tiếp
c. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh đê, thân đê và chân
đê, các kết cấu chuyển tiếp
d. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết
cấu mặt đê, kết cấu bảo vệ mái
|
c
|
II
|
104
|
Khi thiết kế tường
chống tràn đỉnh đê (gọi tắt là tường đỉnh) phải thực hiện các tính toán nào
sau đây?
a. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống
thấm theo quy định
b. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chắn sóng
theo quy định
c. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu
chắn sóng theo quy định
d. Tính toán kiểm
tra độ bền, ổn định về trượt, lật, ứng suất, lún, biến dạng và yêu cầu chắn
sóng theo quy định
|
b
|
II
|
105
|
Khi tính toán
ổn định chống trượt mái đê biển phía trong đồng phải tiến hành các tính toán
nào sau đây?
a. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu
tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
b. Mực nước phía
biển là mực nước thiết kế, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu
tác động của tải trọng sóng thiết kế
c. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu
tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
d. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu
tác động của tải trọng sóng thiết kế
|
b
|
II
|
106
|
Ngoài tràn xả
lũ chính, những hồ nào phải bố trí thêm tràn xả lũ dự phòng (tràn xả lũ vượt kiểm
tra)?
a. Hồ từ cấp III
trở lên.
b. Hồ từ cấp II
trở lên.
c. Hồ từ cấp I
trở lên.
d. Chỉ áp dụng
cho hồ cấp đặc biệt.
|
c
|
II
|
107
|
Trong thiết kế
công trình xả lũ, khi nào thì phải làm thí nghiệm mô hình để luận chứng tính
hợp lý về bố trí và thiết kế thủy lực?
a. Công trình
cấp I trở lên.
b. Công trình
cấp I trở lên hoặc công trình cấp II có điều kiện thủy lực phức tạp.
c. Công trình
cấp II trở lên.
d. Công trình
cấp III trở lên.
|
b
|
II
|
108
|
Mục đích của việc
khống chế độ ẩm khi đắp đập là gì?
a. Để phù hợp
với điều kiện tự nhiên nơi thi công đập.
b. Để tránh co
ngót, nứt đập trong quá trình vận hành.
c. Để tránh hiện
tượng tan rã, lún ướt khi khối đắp bão hòa nước.
d. Để đạt được
độ chặt lớn nhất khi đắp.
|
d
|
II
|
109
|
Khi sử dụng nhiều
loại đất để đắp đập, chỉ tiêu thiết kế của đất đắp được xác định như thế nào?
a. Bằng chỉ tiêu
trung bình, áp dụng chung cho toàn mặt cắt.
b. Bằng chỉ tiêu
của loại đất yếu nhất.
c. Thí nghiệm
và chọn chỉ tiêu tương ứng cho từng loại đất bố trí ở từng vùng riêng biệt của
mặt cắt.
d. Thí nghiệm
với mẫu bằng vật liệu trộn lẫn tất cả các loại đất.
|
c
|
II
|
110
|
Chiều dày đáy
tường nghiêng bằng bê tông cốt thép của đập đất chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
H/Jcp (H- cột nước làm việc lớn nhất; Jcp: của vật liệu bê tông)
b. Không nhỏ
hơn H/10.
c. Theo điều kiện
cấu tạo.
d. Bằng 0,3 +
mH (mét); m = 0,003-0,004.
|
d
|
II
|
111
|
Nối tiếp đập đất
với bờ vai bằng đất cần được xử lý như thế nào?
a. Bạt mái phần
vai theo thiết kế
b. Không đào dật
cấp kiểu bậc thang
c. Đào dật cấp
kiểu bậc thang
d. Bao gồm a
và c.
|
d
|
II
|
112
|
Khi có cống ngầm
đặt dưới đập đất thì cần áp dụng biện pháp nào để nối tiếp thân cống với đất
đắp đập?
a. Làm các tường
(cừ tai) cắm vào thân đập.
b. Làm tầng lọc
ngược bao quanh ống cống ở đoạn cuối cống.
c. Cả a, b và
đắp đất sét bọc quanh cống.
d. Cả a và b.
|
c
|
II
|
113
|
Chiều rộng của
khớp nối nhiệt lâu dài của đập bê tông trên nền đá được xác định trên cơ sở
tính toán biến dạng của các đoạn đập kề nhau và có đặc điểm nào sau đây?
a. Thay đổi theo
khoảng cách ngang từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập.
b. Thay đổi theo
khoảng cách đứng từ vị trí xét đến mặt nền.
c. Cả a và b.
d. Không thay
đổi trên toàn khớp nối.
|
a
|
II
|
114
|
Bảo vệ mặt tràn
không bị xâm thực khi lưu tốc dòng chảy vượt quá 15m/s, cần bổ sung biện pháp
nào sau đây?
a. Bọc thép phần
mặt tràn có khả năng bị xâm thực.
b. Làm mố nhám
trên mặt tràn để giảm vận tốc dòng chảy.
c. Cả a và b.
d. Hạn chế mở
cửa van để khống chế lưu tốc trên mặt tràn.
|
c
|
II
|
115
|
Hệ số an toàn
nhỏ nhất cho phép về ổn định của công trình bê tông trên nền đất và đá nửa
cứng bằng bao nhiêu (với công trình cấp I)?
a. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,08.
b. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,14.
c. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,26.
d. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,20.
|
a
|
II
|
116
|
Hệ số an toàn
nhỏ nhất về ổn định của mái dốc nhân tạo bằng đất đắp cho phép bằng bao nhiêu
(với công trình cấp I)?
a. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,428.
b. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,35.
c. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,282.
d. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,215.
|
d
|
II
|
117
|
Độ chặt (hệ số
đầm nén) của đất đắp đập từ cấp III trở xuống được quy định bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,92.
b. Không nhỏ hơn
0,95; với đập ở vùng có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97.
c. Không nhỏ
hơn 0,95.
d. Không nhỏ
hơn 0,97.
|
b
|
II
|
118
|
Hệ số thấm K cho
đất đắp bộ phận chống thấm của đập được quy định như thế nào?
a. Với đập đồng
chất, K không được lớn hơn 10-4 cm/s.
b. Với tường lõi,
tường nghiêng, sân trước, K không được lớn hơn 10-5 cm/s.
c. Cả a và b.
d. Không quy định,
miễn là kết quả tính thấm thỏa mãn các yêu cầu đặt ra.
|
c
|
II
|
119
|
Để đắp khối gia
tải hạ lưu trong đập đất nhiều khối, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Cát, đá sỏi,
sạn, đá dăm, đá khai thác từ mỏ, đất đá đào thải từ các hố móng công trình.
b. Bùn cát nạo
vét từ đáy hồ, đáy sông.
c. Cả a và b.
d. Đất sét.
|
a
|
II
|
120
|
Mục đích bố trí
tầng lọc ngược phía dưới lớp gia cố mái thượng lưu đập đất là gì?
a. Để giảm chiều
dày lớp gia cố chính.
b. Phòng chống
xói trôi đất thân đập do sóng và khi mực nước hồ hạ đột ngột.
c. Giảm lún không
đều của lớp gia cố chính.
d. Cả 3 ý
trên.
|
b
|
II
|
121
|
Chiều dày đáy
lõi chống thấm ở đập đất nhiều khối được chọn như thế nào?
a. Theo điều kiện
cấu tạo với mái hai bên lõi m= 0,2
b. Thỏa mãn độ
bền chống thấm của loại đất làm lõi: t = Z/Jcp
c. Không nhỏ hơn
1/4 chiều cao cột nước.
d. Cả b và c.
|
d
|
II
|
122
|
Chiều cao từ mực
nước lũ thiết kế đến đỉnh tường lõi chống thấm của đập đất cấp I lấy bằng bao
nhiêu?
a. 0,8 m.
b. 0,6 m.
c. 0,5 m.
d. 0,4 m.
|
b
|
II
|
123
|
Bộ phận thoát
nước kiểu áp mái hạ lưu ở đập đất có chức năng gì?
a. Thoát nước
thấm, ngăn ngừa biến dạng thấm ở thân đập.
b. Hạ thấp đường
bão hòa trong thân đập.
c. Thoát nước
thấm cho đập và nền.
d. Báo vệ mái
hạ lưu không bị xói của dòng thấm khi ra khỏi thân đập.
|
d
|
II
|
124
|
Tính toán ứng
suất và biến dạng, chuyển vị thân, nền đập được quy định cho những đập nào?
a. Đập từ cấp
I trở lên.
b. Đập từ cấp
II trở lên.
c. Đập từ cấp
III trở lên.
d. Đập ở tất cả
các cấp.
|
b
|
II
|
125
|
Khi thiết kế đập
đất từ cấp II trở lên, chiều sâu màn phụt chống thấm trong nền đá nứt nẻ mạnh
được quy định như thế nào?
a. Đến độ sâu
có lượng mất nước từ 3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
b. Không vượt
quá 0,5H (H- đầu nước tại mặt cắt đang xét).
c. Theo a, nhưng
không vượt quá 1H.
d. Cả a và b.
|
c
|
II
|
126
|
Khi phụt vữa xi
măng trong nền đá của đập đất với điều kiện địa chất bình thường và chiều dày
màn phụt từ 1 đến 2m thì gradient thủy lực cho phép của màn bằng bao nhiêu?
a. 25
b. 18
c. 12
d. 10
|
b
|
II
|
127
|
Khi thiết kế mặt
cắt đập bê tông, khoảng cách bt từ mặt thượng lưu đập đến trục ống tiêu nước
hay mặt thượng lưu của hành lang cần lấy bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
h/Jcp, với h- cột nước trên mặt cắt tính toán, Jcp- gradient thấm cho phép
của bê tông mặt thượng lưu đập.
b.Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 1m.
c. Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 2m.
d. Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 3m.
|
c
|
II
|
128
|
Trong kết cấu
của khớp nối biến dạng lâu dài của đập bê tông cần bố trí những bộ phận gì?
a. Vật chắn nước,
ống thu nước phía sau vật chắn.
b. Giếng và hành
lang kiểm tra, sửa chữa.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
ống để rót vật liệu chống thấm vào khớp nối.
|
c
|
II
|
129
|
Khi thiết kế đập
tràn trên nền đá, lưu lượng cho phép của dòng chảy đổ xuống hạ lưu phụ thuộc
vào điều kiện nào sau đây?
a. Đường kính
hòn đá hoặc phân khối đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói.
b. Chiều rộng
lòng dẫn hạ lưu.
c. Cột nước công
tác của tràn.
d. Cả 3 điều kiện
trên.
|
a
|
II
|
130
|
Trong phân tích
ứng suất- biến dạng của thân đập bê tông và nền đá theo phương pháp lý thuyết
đàn hồi, khi nào thì cần xét đến các lỗ khoét trong đập?
a. Bề rộng của
lỗ khoét lớn hơn 5% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
b. Bề rộng của
lỗ khoét lớn hơn 10% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
c. Bề rộng của
lỗ khoét lớn hơn 15% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
d. Không cần
xét.
|
c
|
II
|
131
|
Khi xác định trạng
thái ứng suất- biến dạng của đập bê tông trên nền đá bằng phương pháp lý
thuyết đàn hồi, khi nào thì cần phân biệt các vùng bê tông trong thân đập?
a. Khi tỷ số mô
đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 2.
b. Khi tỷ số mô
đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 3.
c. Khi tỷ số mô
đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 5.
d. Lấy theo trị
số trung bình, không phân biệt vùng.
|
a
|
II
|
132
|
Khi thiết kế đập
bê tông trên nền không phải đá có sử dụng cừ chống thấm phía dưới sân trước
đập thì chiều sâu đóng cừ được chọn như thế nào?
a. Chiều sâu đóng
cừ không nhỏ hơn 3m.
b. Chiều sâu đóng
cừ không nhỏ hơn 2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ
hơn 1m.
c. Chiều sâu
phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m
d. Cả a và c.
|
b
|
II
|
133
|
Khi thiết kế đập
bê tông trên nền đá, khoảng cách từ mặt hạ lưu của màn chống thấm đến vị trí
của lỗ khoan thoát nước không được nhỏ hơn 2 lần khoảng cách giữa các lỗ khoan
của màn chống thấm và điều kiện nào sau đây?
a. Không nhỏ
hơn 2m.
b. Không nhỏ
hơn 3m.
c. Không nhỏ
hơn 4m.
d. Không nhỏ
hơn 5m.
|
c
|
II
|
134
|
Tính toán độ bền
và ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ hai cần thực hiện
với các nội dung nào sau đây?
a. Độ bền cục
bộ của nền.
b. Biến dạng của
công trình, sự hình thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công.
c. Theo b và sự
mở rộng các vết nứt trong kết cấu.
d. Theo a và
b.
|
d
|
II
|
135
|
Cấp của công trình
thủy lợi được xác định theo các tiêu chí nào sau đây?
a. Theo năng lực
phục vụ.
b. Theo dung tích
lớn nhất của hồ.
c. Theo a, b và
loại công trình, chiều cao công trình, loại nền.
d. Theo a và
b.
|
c
|
II
|
136
|
Mức bảo đảm phục
vụ tưới ruộng của công trình thủy lợi bằng bao nhiêu?
a. 85% cho tất
cả các cấp công trình.
b. 75% cho công
trình cấp IV, 85% cho các cấp còn lại.
c. 90% cho công
trình cấp đặc biệt, 85% cho các cấp còn lại.
d. 75% cho tất
cả các cấp công trình.
|
b
|
II
|
137
|
Thời gian cho
phép dung tích bồi lắng của hồ chứa nước bị lấp đầy là bao nhiêu?
a. Cấp đặc biệt,
cấp I: 100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm.
b. Cấp đặc biệt,
cấp I: 150 năm; cấp II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm.
c. 50 năm cho
tất cả các cấp.
d. 75 năm cho
tất cả các cấp.
|
a
|
II
|
138
|
Cao trình đỉnh
đập đất được xác định theo những điều kiện nào?
a. Mực nước dâng
bình thường, với gió lớn nhất thiết kế.
b. Mực nước lũ
thiết kế, với gió bình quân lớn nhất.
c. Mục nước lũ
kiểm tra, không xét sóng gió.
d. Trị số lớn
nhất trong các cao trình theo a, b, c.
|
d
|
II
|
139
|
Tần suất gió thiết
kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
a. Với MNDBT:
2%; Với MNLTK: 50%.
b. Với MNDBT:
2%; Với MNLTK: 25%.
c. Với MNDBT:
4%; Với MNLTK: 50%.
d. Với MNDBT:
4%; Với MNLTK: 25%.
|
b
|
II
|
140
|
Khi có làm tường
chắn sóng thì cao trình đỉnh phần đắp của đập phải lấy cao hơn bao nhiêu so
với mực nước lũ thiết kế?
a. 0,1 m.
b. 0,2 m.
c. 0,3 m.
d. 0,4 m.
|
c
|
II
|
141
|
Giới hạn dưới
của lớp bảo vệ mái thượng lưu đập đất từ cấp III trở lên phải lấy thấp hơn mực
nước chết là bao nhiêu?
a. 2,5 m.
b. 2,0 m.
c. 1,5 m.
d. 1,0 m.
|
a
|
II
|
142
|
Khi không có yêu
cầu khác, chiều rộng đỉnh đập đất cấp I, II nên lấy bằng bao nhiêu?
a. 5m- 8m.
b. 8m- 10m.
c. 5m- 10m.
d. 10m trở
lên.
|
d
|
II
|
143
|
Chiều dày ở đỉnh
khối lõi của đập đất nhiều khối chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,8m.
b. Không nhỏ
hơn 1 m.
c. Không nhỏ
hơn 3 m.
d. Không nhỏ
hơn 5 m.
|
c
|
II
|
144
|
Trị số gradient
thấm cho phép Jkcp ở khối đất á sét đắp thân đập cấp II được quy định bằng
bao nhiêu?
a. 0,70.
b. 0,75.
c. 0,85.
d.0,90.
|
b
|
II
|
145
|
Trị số gradien
trung bình tới hạn Jkth của dòng thấm qua tường nghiêng và tường tâm bằng đất
sét được khống chế bằng bao nhiêu?
a. 8
b. 10
c. 12
d.15
|
c
|
II
|
146
|
Mái hạ lưu đập
đất cần tính toán ổn định với các thời kỳ nào?
a. Thời kỳ thi
công (bao gồm cả hoàn công).
b. Thời kỳ khai
thác với dòng thấm ổn định.
c. Khi mực nước
hồ rút nhanh.
d. Bao gồm a
và b
|
d
|
II
|
147
|
Sân phủ thượng
lưu để chống thấm cho nền bồi tích của đập đất nên áp dụng khi nào?
a. Nền bồi
tích dày.
b. Có sẵn đất
chống thấm thích hợp ở gần vị trí đập.
c. Cả a và b,
áp dụng với đập vừa và thấp.
d. Cả a và b.
|
c
|
II
|
148
|
Để chống thấm
cho nền bồi tích của đập đất, việc sử dụng tường răng có hiệu quả nhất trong điều
kiện nào?
a. Nền thấm có
chiều dày dưới 10m; mực nước ngầm thấp.
b. Đập vừa và
thấp.
c. Đập vừa và
cao.
d. a và b.
|
a
|
II
|
149
|
Vị trí hợp lý
của tường răng chống thấm cho nền đập đất đồng chất được xác định như thế
nào?
a. Tại tim đập.
b. Cách chân đập
thượng lưu từ 1/2 đến 1/3 bề rộng đáy đập.
c. Cách chân đập
thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập.
d. Sát chân đập
thượng lưu.
|
b
|
II
|
150
|
Độ sâu của tường
răng cắm vào tầng ít thấm của nền đập đất cần khống chế bằng bao nhiêu?
a. Bằng 0,5m.
b. Lớn hơn
0,5m.
c. Không nhỏ
hơn 1m.
d. Không nhỏ
hơn 1,5m.
|
c
|
II
|
151
|
Trong thiết kế
đập bê tông trọng lực, kích thước các đoạn đập và các khối đổ cần được xác định
trên cơ sở phân tích ứng suất nhiệt và cần xét đến các điều kiện nào sau đây?
a. Kích thước
các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
b. Hình dạng lòng
dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
phương pháp thi công đập.
|
d
|
II
|
152
|
Khi tính ổn định
của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua vết nứt ở khối nền thì hệ
số điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 0,90
b. 0,95
c. 1,0.
d. 1,05.
|
c
|
II
|
153
|
Khi tính ổn định
của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua mặt tiếp giáp giữa bê
tông và đá thì hệ số điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 1,0
b. 0,95
c. 0,90.
d. 0,75
|
b
|
II
|
154
|
Với đập bê tông
cao trên 100m, trị số gradient cho phép của cột nước trong màn chống thấm ở
nền đá cần lấy bằng bao nhiêu?
a. 15
b. 20
c. 30
d. 50
|
c
|
II
|
155
|
Khi thiết kế màn
chống thấm của đập bê tông có chiều cao từ 60m đến 100m trên nền đá, lưu lượng
thấm đơn vị qua màn cần khống chế bằng bao nhiêu?
a. Không lớn
hơn 0,01 l/ph/m.
b. Không lớn
hơn 0,03 l/ph/m.
c. Không lớn
hơn 0,05 l/ph/m.
d. Không lớn
hơn 0,10 l/ph/m.
|
b
|
II
|
156
|
Khi thiết kế công
trình bê tông trên nền không phải đá, chiều dày sân trước bằng đất á sét cần
khống chế bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,5m.
b. Không nhỏ hơn
∆h/Jcp, ∆h là chênh lệch cột nước ở mặt trên và dưới của sân.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
không nhỏ hơn chiều dày bản đáy đập.
|
c
|
II
|
157
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách
nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh
của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. Không cho
phép kéo.
b. B/10 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
c. B/7,5
d. B/5.
|
a
|
II
|
158
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách
nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì chiều
sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/7,5
c. B/10.
d. Không cho
phép kéo.
|
b
|
II
|
159
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách
nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu
giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/7,5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/5
c. B/3,5.
d. B/2.
|
c
|
II
|
160
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước
ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh của
vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. Không cho
phép kéo.
b. B/7,5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
c. B/6
d. B/3.5.
|
b
|
II
|
161
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước
ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới
hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/10 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/7,5
c. B/6.
d. B/3,5.
|
d
|
II
|
162
|
Khi tính ổn định
chống trượt của đập trọng lực cần xét đến những mặt trượt nào sau đây?
a.Mặt tiếp giáp
giữa công trình và nền.
b. Mặt nằm trong
nền, đi qua lớp kẹp yếu (nếu có).
c. Mặt đi qua
khe nứt nghiêng rỗng trong nền (nếu có).
d. Tất cả các
ý trên.
|
d
|
II
|
163
|
Tính toán độ bền
và ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất cần thực
hiện với các nội dung nào sau đây?
a. Ổn định tổng
thể của đập.
b. Độ bền chung
của công trình và ổn định cục bộ của các bộ phận công trình.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
độ mở rộng các khớp nối thi công.
|
c
|
II
|
164
|
Hệ số an toàn
nhỏ nhất cho phép về ổn định của công trình trong các điều kiện làm việc đặc biệt
(tổ hợp đặc biệt) được xác định như thế nào?
a. Lấy giảm 10%
so với tổ hợp cơ bản.
b. Lấy tăng 10%
so với tổ hợp cơ bản.
c. Lấy giảm 5%
so với tổ hợp cơ bản.
d. Lấy như tổ
hợp cơ bản.
|
a
|
II
|
3.8. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước
- Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Dự án đầu tư công
về cấp thoát nước, xử lý rác thải và công trình hạ tầng kỹ thuật khác là dự
án nhóm B có tổng mức đầu tư
a. Từ 45 tỷ đồng
đến dưới 800 tỷ đồng
b. Từ 60 tỷ đồng
đến dưới 1.000 tỷ đồng
c. Từ 80 tỷ đồng
đến dưới 1.500 tỷ đồng
d. Từ 120 tỷ đồng
đến dưới 2.300 tỷ đồng
|
c
|
II
|
2
|
Hợp đồng quản
lý, vận hành hệ thống thoát nước có thời hạn là:
a. Ngắn nhất
là 01 năm
b. Ngắn nhất là
01 năm và dài nhất là 03 năm
c. Ngắn nhất là
03 năm và dài nhất là 05 năm
d. Ngắn nhất là
05 năm và dài nhất là 10 năm
|
d
|
II
|
3
|
Giá dịch vụ thoát
nước được điều chỉnh trong các trường hợp sau đây:
a. Khi có sự đầu
tư thay đổi cơ bản về công nghệ xử lý nước thải, chất lượng dịch vụ
b. Khi có sự thay
đổi về cơ chế, chính sách của Nhà nước, định mức kinh tế kỹ thuật
c. Điều kiện phát
triển kinh tế - xã hội của đất nước, khu vực và thu nhập của người dân có
thay đổi
d. Cả 3 điểm
trên
|
d
|
II
|
4
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật
về xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
5
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
7
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
8
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
9
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
10
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
11
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
12
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
13
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
14
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
15
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
16
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
17
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
18
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
19
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
20
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
21
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
22
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
23
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
24
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
25
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
26
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
27
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
28
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
29
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
30
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
31
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
32
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
35
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
36
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
37
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
38
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
39
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các
gói thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp
đồng được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
41
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
42
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
43
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
44
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
45
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
46
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
47
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
48
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
49
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
50
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
51
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
52
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
54
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
56
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
57
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
58
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
59
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
60
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
61
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
62
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
63
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
64
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
65
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
66
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
67
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
68
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
69
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
70
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
71
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
72
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
73
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
74
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
75
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
76
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
77
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
78
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
79
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không
thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy
định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
80
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
81
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
82
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm d. Đáp ứng cả điều kiện a và
b ở trên
|
d
|
II
|
83
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
84
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
85
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
86
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
87
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
88
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
89
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
II
|
90
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
3.8. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát
nước - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Đối với đồng hồ
đo nước sạch, chu kỳ kiểm định đồng hồ đo nước lạnh cơ khí là bao lâu?
a. 36 tháng
b. 48 tháng
c. 60 tháng
d. 72 tháng
|
c
|
II
|
2
|
Trách nhiệm phê
duyệt kế hoạch và lộ trình thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn
a. Sở Xây dựng
b. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
c. Ủy ban nhân
dân cấp huyện
d. Đơn vị cấp
nước
|
b
|
II
|
3
|
Diện tích đất
xây dựng nhà máy xử lý nước thải quy hoạch mới được xác định trên cơ sở công suất,
công nghệ xử lý hoặc tính toán theo tiêu chuẩn được lựa chọn áp dụng nhưng
phải đảm bảo không được vượt quá chỉ tiêu
a. 0,5
ha/1.000 m3/ngày
b. 0,4
ha/1.000 m3/ngày
c. 0,3
ha/1.000 m3/ngày
d. 0,2
ha/1.000 m3/ngày
|
d
|
II
|
4
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
6
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
7
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
8
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
9
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
II
|
10
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
11
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
12
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
13
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
14
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
15
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
II
|
16
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
17
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
18
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
II
|
19
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
II
|
20
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
II
|
21
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
22
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
II
|
23
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
24
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
II
|
25
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
II
|
26
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
II
|
27
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a
và b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
II
|
28
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng
trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
29
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
30
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
II
|
31
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
32
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
II
|
33
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
34
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là
cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào
thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương
án a, b và c đều sai
|
a
|
II
|
36
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
II
|
37
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
38
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng tuyến ống cấp nước có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài
tuyến ống là 950m, cấp công trình của tuyến ống cấp nước là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
II
|
39
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng tuyến cống thoát nước thải có đường kính trong 1000mm với tổng
chiều dài tuyến cống là 900m, cấp công trình của tuyến cống thoát nước là cấp
nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
II
|
3.8. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng
II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Mạng truyền dẫn
của công trình cấp nước là
a. Các đường ống
dẫn nước sạch từ trạm bơm nước sạch đến nơi tiêu thụ và các công trình phụ
trợ có liên quan
b. Các đường ống
có chức năng vận chuyển nước tới các khu vực của vùng phục vụ cấp nước
c. Các đường ống
nối có chức năng điều hoà lưu lượng cho các tuyến ống của mạng lưới cấp I,
bảo đảm sự làm việc an toàn của hệ thống cấp nước và tới các khách hàng có nhu
cầu sử dụng nước lớn
d. Các đường ống
lấy nước từ các đường ống của tuyến ống mạng cấp II và ống nối dẫn nước tới
các khách hàng sử dụng nước
|
b
|
II
|
2
|
Tuyến ống cấp
1 của công trình thoát nước là
a. Cống thu gom
và chuyển tải nước thải và các công trình phụ trợ khác nhằm mục đích thu gom,
tiêu thoát, xử lý nước thải
b. Cống thu gom
nước mưa, nước thải từ các hộ thoát nước đến cống cấp 2 hoặc cống cấp 3
c. Tuyến cống
chính thu gom dẫn nước từ các lưu vực thoát nước đến nhà máy xử lý nước thải hoặc
xả ra nguồn tiếp nhận
d. Cống tiếp nhận
và vận chuyển nước từ cống cấp 3 vào cống cấp 2
|
c
|
II
|
3
|
Công trình xử
lý nước thải phân cấp công trình là cấp I có tổng công suất:
a. ≥ 10.000
m3/ngày.đêm
b. ≥ 20.000
m3/ngày.đêm
c. ≥ 30.000
m3/ngày.đêm
d. ≥ 40.000
m3/ngày.đêm
|
b
|
II
|
4
|
Khi lựa chọn dây
chuyền công nghệ xử lý nước cấp cho đô thị, bên cạnh các tiêu chí về thành
phần tính chất của nước thô, công suất của trạm cấp nước, yêu cầu chất lượng
nước cấp cho sinh hoạt theo quy định, cần căn cứ vào các tiêu chí nào khác?
a. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích.
b. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích, chi phí đầu tư và vận hành.
c. Yêu cầu tiết
kiệm năng lượng.
d. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích và năng lượng.
|
c
|
II
|
5
|
Trong dây chuyền
công nghệ khử sắt trong nước, khi nào phải sử dụng bể lắng tiếp xúc?
a. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
b. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
d. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
|
d
|
II
|
6
|
Diện tích tối
thiểu khu đất xây dựng trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ được
dự báo trong quy hoạch cấp nước là bao nhiêu ha?
a. 3 ha
b. 4 ha
c. 5 ha
d. 6 ha
|
b
|
II
|
7
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình
nào?
a. Bể tạo bông
có lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
b. Bể tạo bông
kiểu vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
c. Bể tạo bông
có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
d. Bể tạo bông
kiểu vách ngăn, Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ
lửng
|
c
|
II
|
8
|
Trong trạm định
lượng Clo, phải thiết kế hệ thống thông gió cơ khí hoạt động thường xuyên với
số lần thay đổi không khí là bao nhiêu lần trong 1 giờ.
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 10 lần/h
d. 12 lần/h
|
b
|
II
|
9
|
Độ sâu đặt ống
cấp nước dưới đất (tính từ mặt đất đến đỉnh ống) được quy định như thế nào?
a. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
b. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
c. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
|
b
|
II
|
10
|
Đối với mạng lưới
cấp nước đô thị, áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước chữa cháy phải đảm bảo
tối thiểu là bao nhiêu m?
a. ≥ 10m
b. ≥12m
c. ≥15m
d. ≥20m
|
a
|
II
|
11
|
Trạm bơm cấp II
bơm nước sạch sử dụng biến tần, trong giờ dùng nước ít, số vòng quay của máy
bơm không được giảm đến dưới bao nhiêu % số vòng quay định mức
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
II
|
12
|
Sắp xếp thứ tự
các công trình chính của hệ thống cấp nước cho đúng:
a. Khai thác,
điều hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
b. Khai thác,
điều hoà, vận chuyển, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
c. Khai thác,
vận chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d. Khai thác,
xử lý nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
|
d
|
II
|
13
|
Khi độ dao động
mực nước các mùa từ 6 m trở lên phải bố trí 2 hàng cửa thu nước ở độ cao khác
nhau. Khoảng cách theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
a. 2 m
b. 3 m
c. 4 m
d. 5 m
|
b
|
II
|
14
|
Việc bố trí ống
hút của trạm bơm cấp nước, số lượng ống hút chung phải ít nhất là 2 ống. Trạm
bơm cho phép đặt 1 ống hút có công suất?
a. Nhỏ hơn 1
000 m3/ngày
b. Nhỏ hơn 3
000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5
000 m3/ngày
d. Nhỏ hơn 10
000 m3/ngày
|
b
|
II
|
15
|
Việc bố trí ống
đẩy của trạm bơm cấp nước, phải bảo đảm ít nhất có 2 ống đẩy chung, trong trường
hợp nào cho phép bố trí 1 ống đẩy chung?
a. Khi công suất
nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
b. Khi công suất
nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
c. Khi công suất
nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
d. Khi công suất
nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
|
b
|
II
|
16
|
Diện tích mặt
bằng của trạm bơm giếng khoan tối thiểu là bao nhiêu m2 a. 8 m2
b. 12 m2
c. 16 m2
d. 20 m2
|
b
|
II
|
17
|
Phải xử lý nước
rửa lọc khi trạm/ nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ trở
lên?
a. Công suất từ
3 000 m3/ngđ
b. Công suất từ
5 000 m3/ngđ
c. Công suất từ
10 000 m3/ngđ
d. Công suất từ
30 000 m3/ngđ
|
c
|
II
|
18
|
Khi nào công trình
đơn vị trong trạm xử lý nước cấp tối thiểu phải có 2 đơn nguyên?
a. Khi công suất
trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
b. Khi công suất
trạm từ 2.000 m3/ngđ trở lên
c. Khi công suất
trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
d. Khi công suất
trạm từ 5.000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
II
|
19
|
Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng đối với dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp được quy định:
a. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
b. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 15 mg/l
c. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
d. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 30 mg/l
|
c
|
II
|
20
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, quy định phải xây dựng công trình lắng sơ bộ trong
trường hợp:
a. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
b. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
c. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
d. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
|
b
|
II
|
21
|
Giới hạn tốc độ
lọc tính toán trong bể lọc chậm là:
a. Từ 0,05 - 0,1
m/h
b. Từ 0,1 -
0,3 m/h
c. Từ 0,3 -
0,5 m/h
d. Từ 0,5 -
1,0 m/h
|
b
|
II
|
22
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, chiều cao lớp nước trên bề mặt lớp lọc của bể lọc
nhanh trọng lực được quy định:
a. Tối thiểu
là 0,8 m
b. Tối thiểu
là 1,0 m
c. Tối thiểu
là 1,2 m
d. Tối thiểu
là 1,5 m
|
d
|
II
|
23
|
Ở chế độ làm việc
bình thường của bể lọc nhanh trọng lực với vật liệu lọc cát thạch anh được
thiết kế với tốc độ lọc là:
a. 0,5 - 5
m/h
b. 5 - 10 m/h
c. 10 - 15
m/h
d. 15 - 30
m/h
|
b
|
II
|
24
|
Trong bể lọc nhanh
trọng lực, hệ thống phân phối bằng chụp lọc được thiết kế khi áp dụng biện
pháp rửa bằng nước kết hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như
thế nào?
a. Không dưới
40 cái/m2 diện tích lọc của bể
b. Không dưới
50 cái/m2 diện tích lọc của bể
c. Không dưới
60 cái/m2 diện tích lọc của bể
d. Không dưới
90 cái/m2 diện tích lọc của bể
|
b
|
II
|
25
|
Đường ống cấp
nước đặt qua sông, kênh, rạch phải đặt sâu hơn đáy sông, kênh rạch bao nhiêu
m?
a. Ít nhất là
0,3 m
b. Ít nhất là
0,5 m
c. Ít nhất là
1,0 m
d. Ít nhất là
1,5 m
|
b
|
II
|
26
|
Đường ống dẫn
cấp nước và mạng lưới phải đặt dốc về phía van xả cặn với độ dốc được quy định:
a. Không nhỏ
hơn 0,001
b. Không nhỏ
hơn 0,002
c. Không nhỏ
hơn 0,003
d. Không nhỏ
hơn 0,005
|
a
|
II
|
27
|
Khi nào bể mê
tan phải được xem xét như một phương án để phân hủy cặn lắng của nước thải?
a. Khi trạm XLNT
có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
b. Khi trạm XLNT
có công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT
có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
d. Khi trạm XLNT
có công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
II
|
28
|
Đối với bãi lọc
cát sỏi, hào lọc và bãi lọc ngập nước trồng cây để XLNT, chiều dày lớp đất
không bão hòa (tính từ đáy bãi lọc đến mực nước ngầm cao nhất) là bao nhiêu m
đối với đất cát, mùn, cát pha?
a. 1,0 m
b. 1,5 m
c. 2,0 m
d. > 2,5 m
|
b
|
II
|
29
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, đối với mương ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác
định trong khoảng là:
a. 0,2-0,3
kg/kg BOD5
b. 0,3-0,4
kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5
kg/kg BOD5
d. 0,5-0,6
kg/kg BOD5
|
c
|
II
|
30
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố?
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 450 mm
d. 500 mm
|
b
|
II
|
31
|
Độ dốc tối thiểu
của rãnh thoát nước mưa bên đường.
a. Không nhỏ
hơn 0,002
b. Không nhỏ
hơn 0,003
c. Không nhỏ
hơn 0,004
d. Không nhỏ
hơn 0,005
|
b
|
II
|
32
|
Trong trường hợp
đặc biệt, khi trạm xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt
ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng
lên tối thiểu bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
a. 1,2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,8 lần
d. 2 lần
|
b
|
II
|
33
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, chiều sâu hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định
thế nào?
a. Không dưới
3 m
b. Không dưới
4 m
c. Không quá
3 m
d. Không quá
4 m
|
d
|
II
|
34
|
Trong trạm bơm
nước thải, khi nào ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích
chung)
a. Trạm bơm công
suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
b. Trạm bơm công
suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
c. Trạm bơm công
suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
d. Trạm bơm công
suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
|
c
|
II
|
35
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thể tích ngăn thu của trạm bơm cặn tươi, cặn đã lên men hoặc bùn
hoạt tính xác định theo khối lượng bùn cần xả ra từ những nguồn nào?Bể nén
bùn phải được bố trí trong các công trình xử lý nước thải có?
a. Bể mê tan
b. Bể lọc
sinh học
c. Hồ sinh học
d. Bể aeroten
|
d
|
II
|
36
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, khi công suất của trạm bơm không khí là bao nhiều thì cần ít nhất 2
máy làm việc?
a. 3.000 m3/h
b. 4.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
d. 6.000 m3/h
|
c
|
II
|
37
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
a. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
b. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
c. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
|
d
|
II
|
38
|
Hệ thống thoát
nước phải phù hợp các yếu tố:
a. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh,
b. Yêu cầu vệ
sinh, điều kiện tự nhiên,
c. Hiện trạng
đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
d. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống
thoát nước.
|
d
|
II
|
39
|
Khi lựa chọn hệ
thống thoát nước, các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng
a. Hệ thống thoát
nước nửa riêng
b. Hệ thống thoát
nước chung
c. Hệ thống thoát
nước riêng
d. Hệ thống thoát
nước riêng hoặc nửa riêng
|
c
|
II
|
40
|
Lượng nước thải
sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
a. Phải đạt
≥60%
b. Phải đạt
≥70%
c. Phải đạt
≥80%
d. Phải đạt
≥90%
|
c
|
II
|
41
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước thải ngoài đường phố?
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm.
d. 250 mm
|
c
|
II
|
42
|
Vận tốc tính toán
nhỏ nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống,
cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
a. 0,5 - 1,3
m/s
b. 0,7 - 1,3
m/s
c. 0,7 - 1,5
m/s
d. 0,8 - 1,6
mm/s
|
b
|
II
|
43
|
Độ đầy của ống
thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
a. Không quá
0,6 D
b. Không quá
0,65 D
c. Không quá
0,7 D
d. Không quá
0,75 D
|
a
|
II
|
44
|
Độ sâu chôn ống
nhỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến
đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
a. 0,3 m
b. 0,5 m
c. 0,7 m
d. 0,9 m
|
b
|
II
|
45
|
Cống có đường
kính nhỏ hơn hay bằng 800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
a. D = 700 mm
hoặc 700 x 700 mm
b. D = 800 mm
hoặc 800 x 800 mm
c. D = 900 mm
hoặc 900 x 900 mm;
d. D = 1 000 mm
hoặc 1 000 x 1 000 mm;
|
d
|
II
|
46
|
Trạm/nhà máy XLNT
phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
a. Có công suất
≥ 100 m3/ngày đêm
b. Có công suất
≥ 500 m3/ngày đêm
c. Có công suất
≥ 1000 m3/ngày đêm
d. Có công suất
bất kỳ.
|
a
|
II
|
47
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
a. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 50 mg/l.
b. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 100 mg/l.
c. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 150 mg/l.
d. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 200 mg/l.
|
b
|
II
|
48
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
a. Không dưới
6 giờ
b. Không dưới
12 giờ
c. Không dưới
18 giờ
d. Không dưới
24 giờ
|
a
|
II
|
49
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công
trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
a. Dưới 150
mg/l
b. Dưới 200
mg/l
c. Dưới 250
mg/l
d. Dưới 300
mg/l
|
a
|
II
|
50
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thời gian tuyển nổi cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
a. Không dưới
15 phút
b. Không dưới
20 phút
c. Không dưới
25 phút
|
b
|
II
|
51
|
Giếng thăm của
mạng lưới thoát nước, chiều cao phần công tác của giếng (tính từ sàn công tác
tới dàn đỡ cổ giếng) được quy định:
a. ≥ 1,2 m
b. ≥ 1,5 m
c. ≥ 1,8 m
d. ≥ 2,0 m
|
c
|
II
|
52
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, nên tái sinh bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
a. Khi BOD5 của
nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
b. Nước thải sản
xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
c. Nước thải chỉ
được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
d. Tất cả các
trường hợp (1), (2), (3)
|
d
|
II
|
3.9. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn
- Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy
định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy
định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá 40
ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các
dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm
tất cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
86
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
3.9. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình
Xử lý chất thải
rắn - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn
kỹ thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
31
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
II
|
32
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
II
|
33
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.9. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng
II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Phải lắp đặt hệ
thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy
mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
a. 45.000
b. 55.000
c. 65.000
d. 75.000
|
c
|
II
|
2
|
Đối với lò đốt
chất thải rắn thông thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ
theo quy chuẩn nào?
a. QCVN
02:2012/BTNMT
b. QCVN
07:2009/BTNMT
c. QCVN
25:2009/BTNMT
d. QCVN 30:2012/BTNMT
|
d
|
II
|
3
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
b
|
II
|
4
|
Khoảng cách ATMT
nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây
dựng khác là bao nhiêu mét?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 50 m
b. Lớn hơn hoặc
bằng 100 m
c. Lớn hơn hoặc
bằng 150 m
d. Lớn hơn hoặc
bằng 200 m
|
b
|
II
|
5
|
Đối với công trình
quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
a. Quy hoạch xây
dựng
b. Quy hoạch đô
thị
c. Quy hoạch chuyên
ngành
d. Cả 03 loại
quy hoạch trên
|
d
|
II
|
6
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong
cơ sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
a
|
II
|
7
|
Tỷ lệ chất thải
rắn được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng
chất thải rắn được thu gom
a. Không vượt
quá 15%
b. Không vượt
quá 20 %
c. Không vượt
quá 25%
d. Không vượt
quá 30%
|
a
|
II
|
8
|
Đối với đô thị
loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao
nhiêu kg/người.ngày
a. 1,3
b. 1
c. 0,9
d. 0,8
|
a
|
II
|
9
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn
là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu
10%
b. Tối thiểu
15%
c. Tối thiểu
20%
d. Tối thiểu
25%
|
b
|
II
|
10
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất
thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
c
|
II
|
11
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối thiểu đối với đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao
nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu
10%
b. Tối thiểu
15%
c. Tối thiểu
20%
d. Tối thiểu
25%
|
a
|
II
|
12
|
Đối với trạm trung
chuyển chất thải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Về phòng chống
cháy, nổ
b. Về thu gom
và xử lý nước thải
c. Về khử mùi
d. Cả ba yêu cầu
trên
|
d
|
II
|
13
|
Khoảng cách tối
thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp
nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn
lấp là bao nhiêu m?
a. 50
b. 100
c. 200
d. 300
|
d
|
II
|
14
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu
phần trăm?
a. Tối đa 15%
b. Tối đa 20%
c. Tối đa 25%
d. Tối đa 30%
|
a
|
II
|
15
|
Cơ sở xử lý chất
thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
a. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
b. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
d. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình
phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
|
d
|
II
|
16
|
Bãi chôn lấp chất
thải rắn hợp vệ sinh là gì?
a. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
b. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
c. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
d. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp
kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
II
|
17
|
Khu liên hợp xử
lý chất thải rắn là gì?
a. Là các hạng
mục công trình xử lý chất thải rắn
b. Là các hạng
mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
c. Là các hạng
mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
d. Là tổ hợp của
một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải
rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
II
|
18
|
Công nghệ xử lý
chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn
nào?
a. Chất thải rắn
vô cơ
b. Chất thải rắn
hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
c. Chất thải rắn
có thể tái chế
d. Chất thải rắn
có thể tái sử dụng
|
b
|
II
|
19
|
Quy mô của khu
liên hợp xử lý chất thải rắn được xác định như thế nào?
a. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
b. Xác định
theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
c. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
d. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất
thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
d
|
II
|
20
|
Việc thu gom phân
bùn từ các bể tự hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 15 tháng
d. 18 tháng
|
b
|
II
|
21
|
Chất thải rắn
nguy hại phải được phân loại, thu gom và xử lý như thế nào?
a. Phân loại,
thu gom và xử lý chung
b. Phân loại,
thu gom và xử lý riêng
c. Phân loại,
thu gom riêng và xử lý chung
d. Phân loại,
thu gom chung và xử lý riêng
|
b
|
II
|
22
|
Công trình quản
lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
a. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
b. Bao gồm cơ
sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
c. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
d. Bao gồm trạm
trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp
hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
|
d
|
II
|
23
|
Chất thải rắn
là gì?
a. Là chất thải
phát sinh trong quá trình sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
c. Là chất thải
ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
d. Là chất thải
ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
|
d
|
II
|
24
|
Chất thải rắn
thông thường là gì?
a. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
c. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy
hại nhưng có yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
|
d
|
II
|
25
|
Chất thải rắn
sinh hoạt là gì?
a. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
b. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
c. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
|
d
|
II
|
26
|
Chất thải rắn
sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
a. Để vận chuyển
đến điểm tập kết chất thải rắn
b. Để vận chuyển
đến trạm trung chuyển chất thải rắn
c. Để vận chuyển
đến cơ sở xử lý chất thải rắn
d. Để vận chuyển
tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
d
|
II
|
27
|
Trong quá trình
vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
a. Phải bảo đảm
không được rơi vãi
b. Phải bảo đảm
không gây bốc mùi
c. Phải bảo đảm
không làm nước rò rỉ
d. Phải bảo đảm
không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
|
d
|
II
|
28
|
Chất thải rắn
công nghiệp là?
a. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
c. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
d. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
d
|
II
|
3.10. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng
đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình
có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm
các hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người
quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
86
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
3.10. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Khi thiết kế,
lắp đặt công trình điện lực, cần lưu ý quy định chung về an toàn đối với thiết
bị điện và công trình điện lực gồm những nội dung nào?
a. Việc thiết
kế, chế tạo thiết bị, xây dựng công trình điện lực phải thực hiện theo tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn nước ngoài, quốc tế được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép áp dụng tại Việt Nam.
b. Phải đảm bảo
các yêu cầu sau đây: An toàn về điện; An toàn về xây dựng; An toàn về công
nghệ sử dụng nguồn năng lượng sơ cấp ;An toàn về phòng, chống cháy nổ; Các
quy định về bảo vệ môi trường.
c. Phải đảm bảo
hành lang an toàn lưới điện cao áp.
d. Nội dung a
và b.
|
d
|
II
|
2
|
Anh chị hiểu như
thế nào là công trình điện lực?
a. Là là tổ hợp
các phương tiện, máy móc, thiết bị, kết cấu xây dựng phục vụ trực tiếp cho
hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện; điều độ hệ thống điện,
mua bán điện; Hệ thống bảo vệ công trình điện lực; hành lang bảo vệ an toàn
lưới điện; đất sử dụng cho công trình điện lực và công trình phụ trợ khác.
b. Là là tổ hợp
các phương tiện, máy móc, thiết bị, kết cấu xây dựng phục vụ trực tiếp cho
hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện.
c. Hệ thống bảo
vệ công trình điện lực; hành lang bảo vệ an toàn lưới điện; đất sử dụng cho
công trình điện lực và công trình phụ trợ khác.
d. Nội dung b
và c.
|
a
|
II
|
3
|
Quy định về bảo
vệ an toàn trạm điện gồm những nội dung nào?
a. Không được
xây dựng nhà ở, công trình và trồng các loại cây cao hơn 2 mét trong hành lang
bảo vệ an toàn trạm điện; không xâm phạm đường ra vào của trạm;
b. Nhà ở, công
trình xây dựng gần hành lang bảo vệ của trạm điện phải bảo đảm không làm hư
hỏng bất kỳ bộ phận nào của trạm.
c. Cả nội
dung a và b.
d. Chỉ nội
dung a.
|
c
|
II
|
4
|
Khoảng cách an
toàn phóng điện theo cấp điện áp quy định tại khoản 4 Điều 51 Luật điện lực
là khoảng cách tối thiểu từ dây dẫn điện đến điểm gần nhất của thiết bị, dụng
cụ, phương tiện làm việc trong hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp phải
đáp ứng như thế nào sau đây:
a. Đến 6m đối
với cấp điện áp 110kV.
b. Đến 6m đối
với cấp điện áp 220kV.
c. Đến 4m đối
với cấp điện áp 35kV.
d. Đáp án a, b
và c đều đúng.
|
d
|
II
|
5
|
Trách nhiệm phối
hợp thực hiện khi xây dựng, cải tạo công trình điện lực và các công trình
khác bao gồm những nội dung nào:
a. Khi xây dựng,
cải tạo và mở rộng công trình công cộng hoặc công trình khác có khả năng ảnh
hưởng đến an toàn của trang thiết bị điện, công trình điện lực và an toàn
điện, chủ đầu tư phải phối hợp với đơn vị điện lực để giải quyết.
b. Tổ chức, cá
nhân có trách nhiệm thông báo kịp thời với đơn vị điện lực hoặc cơ quan nhà
nước có thẩm quyền khi phát hiện các hiện tượng mất an toàn điện, các hành vi
vi phạm quy định về bảo vệ trang thiết bị điện, công trình điện lực và an
toàn điện.
c. Khi tu sửa,
cải tạo, xây dựng và lắp đặt trang thiết bị điện và công trình điện lực có
khả năng ảnh hưởng đến công trình công cộng hoặc công trình khác thì đơn vị
điện lực phải phối hợp với tổ chức, cá nhân có liên quan để giải quyết.
d. Nội dung a
và c.
|
d
|
II
|
6
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
7
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
8
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
9
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
10
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
11
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể
thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
II
|
12
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
13
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
14
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
15
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
16
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
18
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
19
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
II
|
20
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
II
|
21
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người
quyết định đầu tư
|
c
|
II
|
22
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
23
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
II
|
24
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
25
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người
quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
II
|
26
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
II
|
27
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
II
|
28
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
II
|
29
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
30
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
II
|
31
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
32
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
33
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có
tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
II
|
34
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
II
|
35
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.10. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Dây dẫn liên kết
bảo vệ nối giữa hai vỏ kim loại của thiết bị phải có khả năng dẫn điện và đáp
ứng yêu cầu nào?
a. Bằng hoặc lớn
hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
b. Bằng hoặc lớn
hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó
c. Bằng hoặc nhỏ
hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
d. Bằng hoặc nhỏ
hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
|
a
|
II
|
2
|
Trong vùng 0 và
1 của khu vực bể bơi, phải sử dụng điện áp siêu thấp SELV có điện áp danh định
không lớn hơn bao nhiêu V?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
d
|
II
|
3
|
Về việc sử dụng
hiệu quả điện năng trong hệ thống điện các công trình xây dựng, phải lắp công
tơ đo đếm tại các nhánh phụ tải điện có tổng công suất lắp đặt lớn hơn bao
nhiêu kVA ?
a. 50 kVA
b. 75 kVA
c. 100 kVA
d. 150 kVA
|
c
|
II
|
4
|
Không được phép
sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở cho công trình có nhu cầu cung
cấp nước nóng lớn, tập trung, tiêu thụ năng lượng bao nhiêu ?
a. Trên 50
MWh/năm
b. Trên 60
MWh/năm
c. Trên 70
MWh/năm
d. Trên 80
MWh/năm
|
a
|
II
|
5
|
Trong hệ thống
điện nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng thép
trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất là bao nhiêu?
a. Bằng nửa tiết
diện dây pha
b. Bằng tiết diện
dây pha
c. Bằng 1,5 lần
tiết diện dây pha
d. Bằng 3 lần
tiết diện dây pha
|
c
|
II
|
6
|
Trong hệ thống
điện nhà ở và nhà công cộng, các tiếp điểm động của mọi thiết bị cách ly và
đóng cắt nhiều cực cần phải khớp nối khí đảm bảo đóng mở đồng thời, trừ những
tiếp điểm dùng cho dây trung tính có thể như sau?
a. Đóng và mở
sau các tiếp điểm khác.
b. Đóng và mở
trước các tiếp điểm khác.
c. Đóng trước
và mở sau các tiếp điểm khác.
d. Đóng sau và
mở trước các tiếp điểm khác.
|
c
|
II
|
7
|
Theo TCVN 9888:2013
được biên soạn dựa trên IEC62305:2010, khi sét đánh trực tiếp vào công trình,
những vị trí sét đánh nào phải được xem xét?
a. Sét đánh vào
hệ thống bảo vệ chống sét (S1).
b. S1, sét đánh
xuống đất gần công trình (S2).
c. S1, S2, sét
đánh vào đường dây nối với công trình (S3).
d. S1, S2, S3,
sét đánh xuống đất gần đường dây nối với công trình (S4).
|
d
|
II
|
8
|
Đối với tòa nhà
cao 100m, phải đặt thiết bị thu sét ở bên hông tòa nhà ở vị trí cách mặt đất
trên bao nhiêu m?
a. 20m
b. 30m
c. 45m
d. 60m
|
d
|
II
|
9
|
Về việc điều khiển
chiếu sáng nhân tạo cho các không gian rộng đến 1000 m2 trong công trình,
diện tích chiếu sáng tối đa mà một thiết bị điều khiển chiếu sáng phải kiểm
soát diện tích là bao nhiêu?
a. 100m2
b. 150m2
c. 200m2
d. 250m2
|
d
|
II
|
10
|
Hệ thống điện
trong các chung cư cao tầng phải đảm bảo công suất lắp đặt lớn nhất cho phép của
toàn công trình là bao nhiêu?
a. 50 W/m2
b. 60 W/m2
c. 70 W/m2
d. 80 W/m2
|
c
|
II
|
11
|
Dây trung tính
trong hệ thống điện nhà ở phải có tiết diện ít nhất bằng tiết diện của dây
pha nào trong các trường hợp sau đây?
a. Mạch điện một
pha 2 dây;
b. Mạch điện ba
pha, tiết diện của dây pha nhỏ hơn hoặc bằng 16 mm2;
c. Mạch điện 3
pha có sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 và độ méo do các sóng hài này từ 15
% đến 33 % biên độ của dòng điện tần số cơ bản;
d. Cả ba loại
mạch điện trên.
|
d
|
II
|
12
|
Các phụ tải điện
nào sau đây trong hệ thống điện nhà ở phải được cấp điện bằng các đường dẫn
điện riêng từ tủ phân phối điện chính?
a. Hệ thống chiếu
sáng cầu thang, lối đi chung, hành lang
b. Những phòng
khác ngoài phạm vi căn hộ của nhà ở.
c. Thang máy
d. Cả ba loại
trên đây
|
d
|
II
|
13
|
Dây dẫn liên kết
bảo vệ bằng đồng nối với thanh nối đất chính phải có tiết diện tối thiểu bằng
bao nhiêu?
a. 6mm2
b. 10mm2
c. 16mm2
d. 25mm2
|
b
|
II
|
14
|
Biện pháp an toàn
nào sau đây dùng để bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp?
a. Nối đất vỏ
kim loại của thiết bị
b. Bảo vệ tự động
cắt mạch điện khi cố sự cố
c. Nối liên kết
đẳng thế
d. Bao bọc bằng
cách điện
|
d
|
II
|
15
|
Dòng điện
trong các dây dẫn song song được coi là phân bố đều nếu chênh lệch giữa các
dòng diện trong các dây dẫn bất kỳ không lớn hơn bao nhiêu % dòng điện thiết
kế cho mỗi dây dẫn?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
|
b
|
II
|
16
|
Điện áp ứng suất
(stress voltage) là điện áp nguy hiểm xuất hiện trong trường hợp nào ?
a. Giữa hai
dây pha
b. Giữa dây pha
với dây trung tính
c. Giữa dây pha
với vỏ thiết bị
d. Giữa dây pha
với đất
|
c
|
II
|
17
|
Đối với phòng
hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi trong nhà ở, các khu vực cấp điện
đặc biệt được chia thành các vùng nào sau đây theo mức độ nguy hiểm về điện ?
a. Vùng 1, 2
b. Vùng 1, 2,
3
c. Vùng 0, 1,
2, 3
d. Vùng 2, 3
|
b
|
II
|
18
|
Điều kiện cần
thiết để các vùng không gian trong các công trình xây dựng
được xem là có
thông gió tự nhiên nếu các lỗ thông gió, cửa sổ có thể mở được ra bên ngoài
với diện tích không nhỏ hơn bao nhiêu % diện tích sàn ?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
|
a
|
II
|
19
|
Yêu cầu hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang compact 15W phải là bao nhiêu ?
a. 60 lm/W
b. 65 lm/W
c. 70 lm/W
d. 75 lm/W
|
b
|
II
|
20
|
Đối với tính năng
tiết kiệm năng lượng sử dụng thiết bị điều khiển giảm tốc, thang cuốn phải
chuyển sang chế độ chạy chậm sau khi không có người qua lại tối đa bao lâu ?
a. 1 phút
b. 2 phút
c. 3 phút
d. 5 phút
|
c
|
II
|
21
|
Trong sơ đồ bảo
vệ an toàn điện nào sau đây: khi hư hỏng cách điện, dòng sự cố gây ra sụt áp
nguồn, nhiễu điện từ lớn và có khả năng gây cháy cao:
a. Sơ đồ TT
b. Sơ đồ IT
c. Sơ đồ TN-S
d. Sơ đồ TN-C
|
d
|
II
|
22
|
Không được sử
dụng CB 4 cực/2 cực để cắt dây trung tính khi sự cố trong sơ đồ mạng điện nào
sau đây?
a. Sơ đồ IT
b. Sơ đồ TT
c. Sơ đồ TN-C
d. Không được
cắt dây trung tính khi sự cố
|
c
|
II
|
23
|
Theo nguyên tắc
tương hợp điện từ, tiêu chuẩn cho phép liên kết các hệ thống nối đất an toàn,
nối đất chống sét, nối đất thiết bị điều khiển. Điện trở của hệ thống nối đất
sau khi liên kết này phải nhỏ hơn:
a. 10 Ω
b. 4 Ω
c. 1 Ω
d. 0,5 Ω
|
c
|
II
|
24
|
Trong bảo vệ công
trình cấp I bằng lồng thu sét, khoảng cách của 2 dây thoát sét là?
a. 10 m
b. 12 m
c. 15 m
d. 20 m
|
a
|
II
|
25
|
Với các thiết
bị điện đặt ngoài trời có thể không cần hố thu dầu nếu máy biến áp chứa dầu
ít hơn?
a. 500 lít
b. 1000 lít
c. 1500 lít
d. 2000 lít
|
b
|
II
|
26
|
Theo quy phạm
trang bị điện, hộ tiêu thụ loại I phải được cung cấp điện bằng?
a. Ít nhất hai
nguồn cung cấp điện độc lập và một nguồn dự phòng tại chỗ
b. Ít nhất hai
nguồn cung cấp điện độc lập
c. Ít nhất một
nguồn cung cấp điện chính và một nguồn dự phòng tại chỗ
d. Tối đa hai
nguồn cung cấp điện độc lập và một nguồn dự phòng tại chỗ
|
a
|
II
|
27
|
Mật độ dòng kinh
tế để lựa chọn dây dẫn đồng cho tải có thời gian sử dụng phụ tải cực đại trong
năm từ trên 3000 giờ đến 5000 giờ là bao nhiêu?
a. 1,9 A/mm2
b. 2,1 A/mm2
c. 2,5 A/mm2
d. 1,1 A/mm2
|
b
|
II
|
28
|
Hệ số yêu cầu
của thang máy trong nhà khách, khách sạn có số thang máy đặt trong nhà từ 3 đến
4 là bao nhiêu?
a. 1
b. 0,9
c. 0,8
d. 0,7
|
b
|
II
|
29
|
Đường dây nhóm
chiếu sáng trong nhà phải được bảo vệ bằng cầu chảy hoặc máy cắt điện hạ áp
với dòng điện danh định không được lớn hơn bao nhiêu?
a. 10A
b. 16A
c. 25A
d. 32A
|
c
|
II
|
30
|
Giá trị tối đa
dòng điện đỉnh xung dương đầu tiên của sét theo mức bảo vệ chống sét cấp I
là?
a. 200A
b. 150A
c. 100A
d. 75A
|
a
|
II
|
31
|
Tùy theo độ tin
cậy cung cấp điện, các hộ tiêu thụ được chia làm mấy loại:
a. 4 loại
b. 3 loại
c. 2 loại
d. 5 loại
|
b
|
II
|
32
|
Phương pháp tính
toán phụ tải điện theo mật độ dòng điện kinh tế được áp dụng trong trường hợp
nào:
a. Lưới điện truyền
tải và lưới điện phân phối điện áp trên 1kV.
b. Thanh cái mọi
cấp điện áp.
c. Lưới điện xí
nghiệp hoặc công trình công nghiệp đến 1kV có số giờ phụ tải cực đại đến 5000
giờ.
d. Trường hợp
a và b.
|
a
|
II
|
33
|
Phải thực hiện
đảo pha dây dẫn đường dây dẫn điện trên không (ĐDK) để hạn chế sự không đối
xứng của dòng điện và điện áp trong trường hợp nào:
a. ĐDK điện
áp 110-500KV dài trên 50Km
b. ĐDK điện
áp 220-500kV dài trên 100Km
c. ĐDK điện
áp 110-500KV dài trên 100Km
d. ĐDK điện
áp 220-500kV dài trên 50Km
|
c
|
II
|
34
|
Đối với đường
dây dẫn điện trên không từ 110kV trở lên, áp lực gió tiêu chuẩn đáp ứng yêu cầu
tải trọng và tác động chọn như thế nào:
a. Không được
nhỏ hơn 65daN/m2
b. Không được
nhỏ hơn 95daN/m2
c. Không được
nhỏ hơn 60daN/m2
d. Không được
nhỏ hơn 50daN/m2
|
c
|
II
|
35
|
Khi thiết kế,
thi công lắp đặt lưới điện phân phối phải lựa chọn thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn
về dòng ngắn mạch và thời gian loại trừ sự cố như thế nào?
a. Lưới điện trung
áp: Dòng ngắn mạch lớn nhất cho phép 20kA, thời gian tối đa loại trừ sự cố
của bảo vệ chính =500ms
b. Lưới điện 110KV:
Dòng ngắn mạch lớn nhất cho phép 31,5kA, thời gian tối đa loại trừ sự cố của
bảo vệ chính =150ms
c. Lưới điện trung
áp: Dòng ngắn mạch lớn nhất cho phép 25kA, thời gian tối đa loại trừ sự cố
của bảo vệ chính =500ms
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
36
|
Quy định về bảo
vệ an toàn đường cáp điện ngầm gồm những nội dung nào?
a. Cấm đào hố,
chất hàng hoá, đóng cọc, trồng cây, xây dựng nhà ở và các công trình khác,
thả neo tàu thuyền trong hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm.
b. Cấm thải nước
và các chất ăn mòn cáp, trang thiết bị vào hành lang bảo vệ đường cáp điện
ngầm; Trường hợp thải nước và các chất khác ngoài hành lang bảo vệ đường cáp
điện ngầm mà có khả năng xâm nhập, ăn mòn, làm hư hỏng cáp thì chủ sở hữu hoặc
người quản lý, sử dụng nhà ở, công trình có nước, chất thải phải có trách
nhiệm xử lý để không làm ảnh hưởng tới cáp.
c. Khi thi công
các công trình trong đất hoặc nạo vét lòng sông, hồ trong phạm vi hành lang
bảo vệ đường cáp điện ngầm, bên thi công phải thông báo trước ít nhất mười
ngày cho đơn vị quản lý công trình lưới điện và phải thực hiện các biện pháp
bảo đảm an toàn đường cáp điện ngầm.
d. Cả 3 nội
dung a, b và c.
|
d
|
II
|
37
|
Quy định phân
hạng về quy mô của công trình lưới điện đối với lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng
công trình điện và tư vấn giám sát thi công công trình điện như nào là đúng:
a. Hạng 1 không
giới hạn quy mô công suất; hạng 2 đến 220kV; hạng 3 đến 110kV; hạng 4 đến
35kV.
b. Hạng 1 từ 220kV;
hạng 2 đến 110kV; hạng 3 dưới 110kV; hạng 4 đến 35kV.
c. Hạng 1 trên
220kV; hạng 2 đến 220kV; hạng 3 đến dưới 220kV; hạng 4 đến 35kV.
d. Hạng 1 từ 220kV;
hạng 2 đến 220kV; hạng 3 đến 110kV; hạng 4 đến 35kV.
|
a
|
II
|
38
|
Quy định về cấp
phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp yêu cầu số
lượng chuyên gia chính theo hạng công trình như thế nào là đúng:
a. Hạng 1 có
25 chuyên gia trở lên, có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
b. Hạng 1 có 20
chuyên gia trở lên, có ít nhất 02 chuyên gia tư vấn chủ trì.
c. Hạng 1 có 20
chuyên gia trở lên, có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
d. Hạng 1 có 10
chuyên gia trở lên, có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
|
c
|
II
|
39
|
Khi xây dựng,
lắp đặt công trình điện lực, hành vi nào sau đây sẽ bị xử lý hành chính:
a. Bắt buộc áp
dụng các tiêu chuẩn liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành.
b. Lựa chọn các
tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện, năng lực theo quy định để thực hiện tư
vấn chuyên ngành điện lực, thi công công trình điện lực.
c. Nội dung a
và b.
d. Cả 3 nội dung
trên đều đúng.
|
b
|
II
|
40
|
Nội dung nào sau
đây không phải là quyền của đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực:
a. Áp dụng các
quy phạm, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật của Việt Nam liên quan đến
công tác tư vấn quy hoạch và đầu tư xây dựng điện. Trường hợp áp dụng quy phạm
và tiêu chuẩn của nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận.
b. Hoạt động tư
vấn theo giấy phép hoạt động điện lực.
c. Đề nghị các
cơ các cơ quan có liên quan cung cấp thông tin cần thiết phù hợp với quy định
của pháp luật phục vụ cho hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực.
d. Hợp tác với
tổ chức, cá nhân nước ngoài trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực.
|
a
|
II
|
41
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc trách nhiệm của đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực:
a. Áp dụng công
nghệ và phương pháp tính toán tiên tiến để lập đề án quy hoạch phát triển
điện lực và hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng công trình điện lực phù hợp
với yêu cầu hiện đại hoá trong lĩnh vực phát điện, truyền tải điện, phân phối
điện, nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo đảm độ an toàn, tin cậy cao trong
đầu tư xây dựng công trình điện lực; chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm,
dịch vụ đã thực hiện.
b. Đề nghị cơ
quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung quy phạm, tiêu chuẩn, định mức kinh
tế - kỹ thuật phục vụ cho hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực.
c. Áp dụng các
quy phạm, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật của Việt Nam liên quan đến
công tác tư vấn quy hoạch và đầu tư xây dựng điện. Trường hợp áp dụng quy phạm
và tiêu chuẩn của nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận.
d. Nội dung a
và c.
|
b
|
II
|
42
|
Khi xây dựng,
cải tạo đoạn đường dây dẫn điện cao áp trên không vượt qua nhà ở, công tình có
người sinh sống, làm việc bên trong; nơi thường xuyên tập trung đông người;
công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, khu di tích lịch sử văn
hóa, khoảng cách từ điểm thấp nhất của dây dẫn điện ở trạng thái võng cực đại
đến mặt đất phải đảm bảo như thế nào:
a. 15m với điện
áp đến 35kV.
b. 15m với điện
áp đến 110kV.
c. 18m với điện
áp đến 220kV.
d. Đáp án b
và c đúng.
|
d
|
II
|
43
|
Trong hệ thống
điện nhà ở và nhà công cộng, các sơ đồ nối đất nào được phép sử dụng ?
a. Các sơ đồ
TT; TN-C; TN-S; TN-C-S; IT
b. Các sơ đồ
TT; TN-C; TN-S, IT
c. Các sơ đồ TT;
TN-S; IT
d. Các sơ đồ
TT, IT
|
c
|
II
|
44
|
Biện pháp nào
sau đây khó đảm bảo chống cháy nhất đối với các mạch điện có thiết bị điện, dây
dẫn điện có khả năng tạo hồ quang hoặc tia lửa điện trong vận hành bình thường
?
a. Bọc kín toàn
bộ trong vật liệu chịu được hồ quang
b. Cách ly khỏi
vật dụng hoặc các phần tử của nhà bằng vật liệu chịu được hồ quang
c. Lắp đặt với
một khoảng cách đủ đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện.
d. Sử dụng thiết
bị bảo vệ quá dòng điện
|
d
|
II
|
45
|
Biện pháp nào
sau đây không có khả năng hạn chế ứng suất điện áp ?
a. Tách biệt nối
đất giữa cao áp và hạ áp tại trạm biến áp phân phối
b. Thay đổi sơ
đồ nối đất trong hệ thống điện hạ áp
c. Giảm điện trở
nối đất trạm biến áp
d. Đặt thiết bị
bảo vệ quá dòng điện
|
d
|
II
|
46
|
Đối với các công
trình có mái làm bằng vật liệu dễ cháy, bộ phận thu sét phải được lắp đặt
cách mái tối thiểu bao nhiêu cm ?
a. 5cm
b. 10cm
c. 15cm
d. 20cm
|
b
|
II
|
47
|
Trong các khu
vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen hoặc bể bơi và đài phun nước, không được lắp đặt
thiết bị đóng cắt, điều khiển trong vùng nào ?
a. vùng 0
b. vùng 1
c. vùng 2
d. ngoài vùng
0, 1 và 2
|
a
|
II
|
48
|
Đối với các nhóm
1 và 2 trong khu vực y tế, các thiết bị điện sử dụng SELV và PELV phải có
điện áp danh định của không được vượt quá bao nhiêu V ?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
II
|
49
|
Trong hệ thống
nối đất của hệ thống điện nhà ở, dây dẫn nối đất bằng đồng chôn trong đất và
không có bảo vệ chống ăn mòn có tiết diện nhỏ nhất cho phép là bao nhiêu ?
a. 16mm2
b. 25mm2
c. 35mm2
d. 50mm2
|
b
|
II
|
50
|
Trong hệ thống
nối đất của hệ thống điện nhà ở, thiết bị đóng cắt và mối nối trên dây PE
được thực hiện thế nào ?
a. Cho phép đặt
thiết bị đóng cắt và các mối nối.
b. Cho phép đặt
thiết bị đóng cắt, và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
c. Không được
đặt thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối.
d. Không được
đặt thiết bị đóng cắt và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể
tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
|
d
|
II
|
51
|
Trong hệ thống
điện nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng đồng
trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất là bao nhiêu ?
a. Bằng tiết diện
dây pha
b. Bằng nửa tiết
diện dây pha
c. Bằng 1/3 tiết
diện dây pha
d. Bằng 2/3 tiết
diện dây pha
|
b
|
II
|
52
|
Điện trở nối đất
phải đảm bảo thế nào ?
a. Nhỏ hơn
0,5Ω
b. Nhỏ hơn 4Ω
c. Nhỏ hơn
10Ω
d. Đảm bảo để
thiết bị bảo vệ quá dòng điện và RCD làm việc có hiệu quả.
|
d
|
II
|
53
|
Mạch điện nào
sau đây không cần sử dụng bảo vệ quá tải ?
a. Mạch rẽ nhánh
chưa được bảo vệ hiệu quả từ phía nguồn
b. Mạch có nhiều
ổ cắm điện
c. Mạch điện dùng
cho viễn thông, điều khiển
d. Mạch điện có
sự thay đổi về tiết diện dây dẫn
|
c
|
II
|
54
|
Phương pháp góc
bảo vệ được sử dụng để xác định vùng bảo vệ của hệ thống bảo vệ chống sét bên
ngoài cho các công trình có độ cao bao nhiêu m ?
a. Dưới 20m
b. 20-30m
c. 30-45m
d. 45-60m
|
a
|
II
|
55
|
Theo hệ thống
bảo vệ chống sét cấp IV, khoảng cách giữa 2 dây xuống cạnh nhau là bao nhiêu
?
a. 10m
b. 15m
c. 20m
d. 25m
|
c
|
II
|
56
|
Trong vùng 1 của
khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen, các phụ kiện, kể cả ổ cắm của mạch điện
được cấp từ nguồn điện áp siêu thấp (SELV hoặc PELV) phải có điện áp danh
định không lớn hơn bao nhiêu V ?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
II
|
57
|
Đối với khu vực
cấp điện đặc biệt là bể bơi, vùng 1 là vùng thế nào ?
a. Trong lòng
bể bơi
b. Trong khoảng
2m cách thành bể bơi
c. Trong khoảng
cách từ 2m đến 3,5m cách thành bể bơi
d. Cách thành
bể bơi trên 3,5m
|
b
|
II
|
58
|
Đối với phòng
hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi, biện pháp bảo vệ chống tiếp xúc
trực tiếp nào sau đây không được phép thực hiện ?
a. Sử dụng rào
chắn
b. Sử dụng vỏ
bọc có cấp bảo vệ thấp nhất là IPXXB hoặc IP2X;
c. Sử dụng loại
có cách điện chịu được điện áp thử nghiệm hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1
min;
d. Đặt ngoài phạm
vi giới hạn thể tích trong tầm với
|
d
|
II
|
59
|
Lớp cách điện
của dây dẫn đặt trong các vùng 1 trong phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt
sinh hơi phải chịu được nhiệt độ ít nhất là bao nhiêu ?
a. 100oC
b. 150oC
c. 170oC
d. 200oC
|
c
|
II
|
60
|
Các mạch cấp điện
cho các thiết bị điện y tế có tính chất quyết định đến sinh mạng của bệnh
nhân, các thiết bị phẫu thuật và thiết bị trong không gian xung quanh bệnh
nhân (là không gian mà bệnh nhân có thể chạm trực tiếp hoặc qua người khác
chạm vào các bộ phận của thiết bị điện y tế) trong các khu vực thuộc nhóm 2
phải sử dụng sơ đồ nào ?
a. TT
b. TN-S
c. TT và TN-S
d. IT
|
d
|
II
|
61
|
Yêu cầu chỉ số
hiệu quả COP (kW/kW) tối thiểu của 1 cụm máy điều hòa không khí làm lạnh trực
tiếp bằng bao nhiêu ?
a. 2
b. 2,8
c. 2,6
d. 3
|
b
|
II
|
62
|
Theo QCVN 09:2017/BXD,
nội dung này sau đây là đúng khi quy định về chiếu sáng tự nhiên trong các
phòng làm việc, phòng học, phòng đọc thư viện?
a. Phải có giải
pháp điều chỉnh chiếu sáng nhân tạo
b. Chỉ sử dụng
giải pháp chiếu sáng nhân tạo
c. Sử dụng chiếu
sáng tự nhiên là chủ yếu
d. Các đáp án
trên đều đúng
|
d
|
II
|
63
|
Quy chuẩn QCVN
12:2014/BXD áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động
thiết kế, xây dựng hệ thống điện của công trình nào ?
a. Công trình
công nghiệp
b. Công trình
nhà ở
c. Công trình
nhà công cộng
d. Công trình
nhà ở và nhà công cộng
|
d
|
II
|
64
|
Quy chuẩn QCVN
12:2014/BXD quy định ruột kim loại của các dây dẫn tải điện phải làm bằng gì ?
a. Nhôm
b. Thép
c. Đồng
d. Đồng hoặc
thép
|
c
|
II
|
65
|
Trong hệ thống
điện nhà ở, 2,5mm2 là tiết diện tối thiểu của dây pha trong các mạch xoay
chiều nào sau đây ?
a. Mạch chiếu
sáng
b. Mạch động lực
c. Mạch tín hiệu
điều khiển
d. Mạch đường
dẫn điện cấp điện cho một hoặc một số tầng
|
b
|
II
|
66
|
Đối với các mạch
điện ba pha trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng mà tiết diện của dây
pha lớn hơn 16 mm2, tiết diện của dây trung tính có thể nhỏ hơn tiết diện dây
pha nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây ?
a. Phụ tải 3 pha
là cân bằng và sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 không quá 15 % biên độ sóng
cơ bản.
b. Dây trung tính
được bảo vệ chống quá dòng điện;
c. Tiết diện của
dây trung tính không nhỏ hơn 16 mm2.
d. Đồng thời cả
ba điều kiện trên
|
d
|
II
|
67
|
Khi đường dẫn
điện của hệ thống điện nhà chôn ngầm giao chéo hoặc đi gần đường dẫn truyền thông
phải đảm bảo khoảng cách tối thiểu giữa các loại đường dẫn này là bao nhiêu ?
a. 50mm
b. 100mm
c. 150mm
d. 200mm
|
b
|
II
|
68
|
Tại đầu vào nhà
phải lắp đặt tủ phân phối điện chính, trừ trường hợp nhánh rẽ từ đường dây
trên không vào nhà đã lắp đặt thiết bị bảo vệ với dòng điện tác động không
lớn hơn bao nhiêu ?
a. 16A
b. 20A
c. 25A
d. 30A
|
c
|
II
|
69
|
Các tủ phân phối
điện không được lắp đặt ở đâu ?
a. Phòng dành
riêng cho tủ điện
b. Nơi khô ráo,
thuận tiện và dễ tới để thao tác, sửa chữa;
c. Trong hộp,
tủ hoặc trong hộc tường có cửa bảo vệ.
d. Chỗ rửa, phòng
giặt, phòng có hóa chất.
|
d
|
II
|
70
|
Thiết bị nào sau
đây không được dùng làm bộ phận của điện cực nối đất trong hệ thống nối đất
của hệ thống điện nhà ở ?
a. Kết cấu thép
trong bê tông móng của công trình
b. Ống dẫn nước
bằng thép
c. Ống dẫn khí
đốt bằng thép
d. Các thanh ray
bằng thép
|
c
|
II
|
71
|
Trong hệ thống
nối đất, dây PE không phải là một bộ phận của cáp hoặc không nằm trong vỏ bảo
vệ chung với dây pha, thì tiết diện tối thiểu phải chọn là bao nhiêu nếu dây
PE này không có bảo vệ cơ ?
a. 2,5mm2
b. 4mm2
c. 6mm2
d. 10mm2
|
b
|
II
|
72
|
Nếu sử dụng thiết
bị bảo vệ theo dòng điện dư - RCD làm bảo vệ bổ sung cho thiết bị điện ở
những mạch điện có sử dụng dụng cụ cầm tay, dòng làm việc của RCD được đặt
không quá bao nhiêu ?
a. 10mA
b. 30mA
c. 50mA
d. 100mA
|
b
|
II
|
73
|
Biện pháp an toàn
nào sau đây dùng để bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp ?
a. Sử dụng mạch
điện tách biệt
b. Rào chắn hoặc
tấm chắn
c. Sử dụng vật
cản tháo lắp được
d. Đặt ngoài tầm
tay với
|
a
|
II
|
74
|
Trong hệ thống
điện nhà ở, thiết bị bảo vệ theo dòng điện dư - RCD dùng để bảo vệ chống cháy
do thiết bị điện và dây dẫn gây ra có dòng tác động làm việc được đặt không
quá bao nhiêu ?
a. 30mA
b. 100mA
c. 300mA
d. 500mA
|
d
|
II
|
75
|
Theo TCVN 9888:2013
có bao nhiêu cấp của hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài ?
a. 2 cấp
b. 3 cấp
c. 4 cấp
d. 5 cấp
|
c
|
II
|
76
|
Hệ thống bảo vệ
chống sét bên ngoài bao gồm những bộ phận nào ?
a. Bộ phận
thu sét,
b. Dây dẫn xuống
đất
c. Mạng nối đất
chống sét
d. Cả ba bộ phận
trên đây
|
d
|
II
|
77
|
Điện trở nối đất
chống sét cho tòa nhà ở và nhà công cộng không được vượt quá bao nhiêu Ω ?
a. 0,5Ω
b. 1Ω
c. 4Ω
d. 10Ω
|
d
|
II
|
78
|
Vị trí nguồn cấp
cho khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen đặt ở đâu ?
a. Được phép đặt
trong vùng 0
b. Được phép đặt
trong vùng 1
c. Phải đặt
ngoài vùng 0 và 1
d. Phải đặt
ngoài vùng 0
|
c
|
II
|
79
|
Yêu cầu hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang thẳng 40W phải là bao nhiêu ?
a. 70 lm/W
b. 75 lm/W
c. 78 lm/W
d. 80 lm/W
|
c
|
II
|
80
|
Thang máy phải
có thiết bị điều khiển để giảm mức sử dụng năng lượng. Khi thang máy hoạt
động ở chế độ không tải trong giờ thấp điểm, nguồn cấp điện cho hệ thống điều
khiển thang máy và các thiết bị vận hành khác như đèn trong buồng thang máy,
màn hiển thị, quạt thông gió tự tắt sau khi thang ngừng hoạt động tối đa bao
lâu ?
a. 3 phút
b. 5 phút
c. 10 phút
d. 15 phút
|
b
|
II
|
81
|
Tất cả các nguồn
cung cấp điện 3 pha lớn hơn 100 A cho các công trình xây dựng phải duy trì hệ
số công suất là bao nhiêu ở ngay tại điểm đấu nối ?
a. 0,8-0,85
b. 0,85-0,87
c. 0,87-0,9
d. 0,9-1
|
d
|
II
|
3.11. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công
trình - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi
hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời
gian làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào
có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần
đáp ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
86
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
3.11. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công
trình - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực
hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
31
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
II
|
32
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
II
|
33
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.11. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình
- Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Giới hạn cho phép
của hệ thống cấp nước có bậc tin cậy là bậc 2 là:
a. Được phép ngừng
cấp nước trong 12h
b. Được giảm lưu
lượng nước cấp so với lưu lượng nước tính toán không quá 30% trong vòng 6
ngày
c. Được phép giảm
lưu lượng nước cấp không quá 30% so với lưu lượng nước tính toán trong 10
ngày và ngừng cấp nước trong 6h.
d. Không được
phép mất nước
|
c
|
II
|
2
|
Bùn hoạt tính
là:
a. Bùn thu được
từ các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải.
b. Bùn thu được
từ các bể lọc trong dây chuyền xử lý nước thải.
c. Bùn chứa các
vi sinh vật trong nước thải.
d. Bùn chứa các
vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải.
|
d
|
II
|
3
|
Khi sử dụng nguồn
nước mặt cho hệ thống cấp nước, trường hợp không cần điều hoà dòng chảy để
cân đối:
a. Công trình
cấp nước phải tính toán theo lưu lượng dòng chảy nhỏ nhất.
b. Trường hợp
này phải lập bảng cân đối các lưu lượng nước sử dụng
c. Cân đối lưu
lượng trung bình tháng ứng với tần suất tính toán của nguồn nước.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
II
|
4
|
Áp lực nước lớn
nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?
a. Khi tất cả
các dụng cụ vệ sinh đều sử dụng.
b. Khi áp lực
nước điểm đầu mạng lưới lớn nhất.
c. Khi tất cả
các dụng cụ vệ sinh không sử dụng.
d. Khi áp lực
nước điểm đầu mạng lớn nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước.
|
d
|
II
|
5
|
Bố trí các công
trình thoát nước và điểm xả nước mưa, không được xả trực tiếp vào?
a. Vào các khu
vực dùng làm bãi tắm.
b. Các khu vực
trũng không có khả năng tự thoát nước và dễ tạo thành đầm lầy.
c. Vào khu vực
xói mòn, nếu thiết kế không có biện pháp gia cố bờ.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
II
|
6
|
Trong trường hợp
nào thì được phép hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp nước
trực tiếp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình?
a. Khi ống cấp
nước bên ngoài công trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho cho các thiết bị
vệ sinh trong công trình.
b. Khi ống cấp
nước bên ngoài công trình lớn hơn đường ống cấp nước vào công trình.
c. Khi ống cấp
nước bên ngoài công trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công
trình.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
II
|
7
|
Chiều dài tối
đa của đường ống kể từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng
thăm là:
a. 4 m.
b. 8 m.
c. 12 m.
d. Không quy định.
|
b
|
II
|
8
|
Trường hợp nhu
cầu dùng nước vượt quá lưu lượng của nguồn nước, giải pháp có thể áp dụng?
a. Điều hoà dòng
chảy bằng hồ chứa.
b. Xây dựng hồ
chứa điều chỉnh theo mùa khi nhu cầu lấy nước nhỏ hơn hoặc bằng lưu lượng của
năm xảy ra kiệt ứng với tần suất tính toán kể cả lưu lượng nước mất đi ở hồ
chứa.
c. Xây dựng hồ
chứa điều chỉnh dòng chảy nhiều năm khi nhu cầu lấy nước hàng năm vượt quá lưu
lượng nước của năm xảy ra kiệt ứng với tần suất tính toán nhưng nhỏ hơn lưu
lượng của dòng chảy trung bình nhiều năm.
d. Gồm cả 3
đáp án a,b,c.
|
b
|
II
|
9
|
Đường kính ống
thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:
a. 100 mm.
b. 150 mm.
c. 200 mm.
d. Đường kính
ống đứng lớn nhất nối vào ống này.
|
d
|
II
|
10
|
Ống hút của máy
bơm nước thải:
a. Cần đặt ngang
với cốt trục máy bơm.
b. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001.
c. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005.
d. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01.
|
c
|
II
|
11
|
Đường kính của
mỗi trục ống đứng thoát nước:
a. Thay đổi theo
lưu lượng tính toán của mỗi tầng.
b. Không thay
đổi theo cả chiều cao của ống.
c. Thay đổi theo
số lượng ống nhánh đấu nối vào.
d. Thay đổi theo
chiều cao công trình.
|
b
|
II
|
12
|
Ống thông hơi
phụ trên ống nhánh của mạng lưới thoát nước bên trong công trình có chức
năng:
a. Thông hơi.
b. Điều áp.
c. Thông hơi và
điều áp.
d. Thu gom nước
thải.
|
c
|
II
|
13
|
Hệ số dùng nước
không điều hòa giờ là:
a. Tỷ số giữa
giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước nhỏ nhất trong ngày.
b. Tỷ số giữa
giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước lớn nhất trong ngày.
c. Tỷ số giữa
giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
d. Tỷ số giữa
giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
|
c
|
II
|
14
|
Tiêu chuẩn thoát
nước thải sinh hoạt được lấy theo:
a. Tiêu chuẩn
dùng nước.
b. Tiêu chuẩn
thoát nước riêng.
c. Thực tế sử
dụng.
d. Đương lượng
của thiết bị vệ sinh.
|
a
|
II
|
15
|
Đường kính nhỏ
nhất của đường ống thoát nước thải sinh hoạt tiểu khu là:
a. 100mm.
b. 150mm.
c. 200mm.
d. 300mm.
|
b
|
II
|
16
|
Độ dốc tối thiểu
của ống nhánh thoát nước hướng về ống đứng là:
a. 1%.
b. 2%.
c. 3%.
d. 4%.
|
a
|
II
|
17
|
Việc nghiệm thu
hệ thống cấp nước bên trong công trình được tiến hành khi:
a. Lắp đặt xong
hệ thống.
b. Có kết quả
thử áp lực.
c. Có kết quả
thử áp lực và kiểm tra bên ngoài.
d. Có kết quả
thử áp lực, kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống.
|
d
|
II
|
18
|
Hệ thống cấp nước
bên trong công trình có nhiệm vụ:
a. Thu nước thô
từ nguồn nước thiên nhiên, xử lý nước đạt tiêu chuẩn tiêu dùng, truyền dẫn và
phân phối nước đến các đối tượng tiêu thụ.
b. Truyền dẫn
nước đạt tiêu chuẩn đến nơi tiêu thụ.
c. Đưa nước từ
mạng lưới cấp nước bên ngoài đến mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh, thiết bị chữa
cháy hoặc máy móc sản xuất.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
c
|
II
|
19
|
Khi thiết kế giếng
khai thác nước dưới đất, chiều sâu giếng phụ thuộc vào:
a. Độ sâu địa
tầng
b. Chiều dày tầng
chứa nước hoặc hệ thống các tầng chứa nước
c. Lưu lượng cần
khai thác và mực nước động tương ứng.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
II
|
20
|
Khi đặt bơm có
động cơ trên miệng giếng (bơm giếng trục đứng); hoặc nếu dùng máy bơm chìm thì
đường kính khai thác của ống vách phải lớn hơn đường kính qui ước của máy bơm
ít nhất là:
a. 30 mm.
b. 40 mm.
c. 50 mm.
d. 60 mm.
|
c
|
II
|
21
|
Lưu lượng thực
tế chảy ra ở các vòi nước trong nhà phụ thuộc vào:
a. Áp lực nước
tại vòi.
b. Kích thước
lỗ của vòi.
c. Gồm đáp án
a và b.
d. Đương lượng
tính toán của vòi.
|
c
|
II
|
22
|
Tiêu chuẩn nước
cấp cho cán bộ trụ sở cơ quan hành chính là:
a. 10-15 l/người.ngày.
b. 20-25 l/người.ngày.
c. 25-40 l/người.ngày.
d. 75-100 l/người.ngày.
|
a
|
II
|
23
|
Áp lực tự do cần
thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?
a. 1 m;
b. 3 m;
c. 4 m;
d. Tùy thuộc vào
đặc trưng công nghệ của thiết bị đó.
|
d
|
II
|
24
|
Hệ số dùng nước
không điều hòa ngày là:
a. Tỷ số giữa
ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
b. Tỷ số giữa
ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
c. Tỷ số giữa
ngày dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
d. Tỷ số giữa
ngày dùng nước nhỏ nhất và ngày dùng nước lớn nhất trong năm.
|
b
|
II
|
25
|
Khái niệm nguồn
tiếp nhận nước thải:
a. Là nguồn nước
mặt hoặc vùng nước biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải
sinh hoạt thải vào.
b. Là sông, hồ.
c. Là hệ thống
cống, rãnh thoát nước thải.
d. Là hệ thống
kênh, mương thủy lợi.
|
a
|
II
|
26
|
Bậc tin cậy của
trạm bơm cấp nước sinh hoạt được phân thành:
a. 1 loại.
b. 2 loại.
c. 3 loại.
d. Không xác định.
|
c
|
II
|
27
|
Cần phải thiết
kế trạm bơm nước thải cho công trình khi:
a. Lưu lượng nước
thải của công trình lớn.
b. Công trình
có xây dựng tầng hầm.
c. Khi toàn bộ
nước thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài.
d. Khi bên ngoài
không thiết kế trạm bơm thoát nước.
|
c
|
II
|
28
|
Thế nào là tiêu
chuẩn thoát nước sinh hoạt theo ngày đêm?
a. Là lượng nước
thải lớn nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày
đêm.
b. Là lượng nước
thải trung bình của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày
đêm.
c. Là lượng nước
thải bé nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
d. Là lượng nước
cấp lớn nhất một người sử dụng trong một ngày đêm.
|
b
|
II
|
29
|
Tính toán thủy
lực mạng lưới cấp nước bên trong theo:
a. Lưu lượng trung
bình trong một giây.
b. Lưu lượng lớn
nhất trong một giây.
c. Lưu lượng trung
bình trong một giờ.
d. Lưu lượng lớn
nhất trong một giờ.
|
b
|
II
|
30
|
Khi nào thì có
thể thiết kế kết hợp hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa
cháy trong công trình?
a. Khi thỏa mãn
các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành.
b. Khi thỏa mãn
các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy hiện hành.
c. Khi thỏa mãn
các yêu cầu về tiêu chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành.
d. Không thể thiết
kế kết hợp hai hệ thống này.
|
c
|
II
|
31
|
Độ đầy (h/d) lớn
nhất cho phép của ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống
nhưng không nhỏ hơn:
a. 0,4.
b. 0,5.
c. 0,6.
d. 0,75.
|
b
|
II
|
32
|
Khi nào thì làm
giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Chuyển nước
thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.
b. Đảm bảo vận
tốc dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay
đổi đột ngột tốc độ dòng chảy.
c. Khi tránh các
công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.
d. Gồm cả 3
đáp án a,b,c.
|
d
|
II
|
33
|
Khi nào thì làm
giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Khi có sự chuyển
hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác.
b. Khi có sự thay
đổi đường kính cống.
c. Khi chiều dài
đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép.
d. Gồm cả 3
đáp án a,b,c.
|
d
|
II
|
34
|
Sử dụng van giảm
áp nhằm mục đích gì?
a. Đảm bảo áp
lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép.
b. Đảm bảo áp
lực tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép.
c. Cân bằng lưu
lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
II
|
35
|
Vận tốc lớn nhất
của dòng nước thải trong cống bằng kim loại:
a. Không quá
2 m/s.
b. Không quá
4 m/s.
c. Không quá 8
m/s.
d. Không quá
10 m/s.
|
c
|
II
|
36
|
Vận tốc lớn nhất
của dòng nước thải trong cống phi kim loại:
a. Không quá
2 m/s.
b. Không quá
4 m/s.
c. Không quá
6 m/s.
d. Không quá
8 m/s.
|
b
|
II
|
37
|
Bể điều hòa nước
thải là:
a. Công trình
để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải.
b. Công trình
để điều hòa sự dao động về nồng độ các chất bẩn của nước thải.
c. Công trình
để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc
nhiệt độ của nước thải.
d. Công trình
để loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải.
|
c
|
II
|
38
|
Ống hút của máy
bơm nước thải:
a. Cần đặt ngang
với cốt trục máy bơm.
b. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001.
c. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005.
d. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01.
|
c
|
II
|
39
|
Lượng nước bổ
sung cho bể bơi trong ngày đêm được tính:
a. Bằng 5% dung
tích bể bơi.
b. Bằng 10% dung
tích bể bơi.
c. Bằng 15% dung
tích bể bơi.
d. Bằng 20% dung
tích bể bơi.
|
b
|
II
|
40
|
Đường kính nhỏ
nhất của đường ống thoát nước mưa tiểu khu là:
a. 150mm.
b. 200mm.
c. 300mm.
d. 400mm.
|
b
|
II
|
41
|
Độ sâu đặt cống
tối thiểu tính từ đỉnh cống ở chỗ có xe cơ giới qua lại là:
a. 0,5m.
b. 0,7m.
c. 0,8m.
d. 0,9m.
|
b
|
II
|
42
|
Các bộ phận chính
của hệ thống cấp nước trong công trình bao gồm:
a. Đường ống dẫn
nước vào nhà, bể chứa, trạm bơm.
b. Đồng hồ đo
nước, đường ống chính.
c. Đường ống đứng,
đường ống nhánh và các thiết bị dùng nước.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
II
|
43
|
Quy định áp lực
nước làm việc lớn nhất cho phép tại các dụng cụ vệ sinh trong hệ thống cấp
nước bên trong nhà để:
a. Bảo vệ đường
ống.
b. Bảo vệ dụng
cụ vệ sinh.
c. Tiện nghi cho
sử dụng.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
II
|
44
|
Áp lực tự do nhỏ
nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà,
tính từ mặt đất là:
a. 10m.
b. Không nhỏ
hơn 10m.
c. Lớn hơn
18m.
d. Không quy định.
|
b
|
II
|
45
|
Tiêu chuẩn nước
rửa mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện trong khu dân cư và khu công nghiệp
bằng cơ giới cho 1 lần rửa là:
a. 0,5-0,8
l/m2.
b. 0,8-1,0 l/
m2.
c. 1,2-1,5 l/
m2.
d. Không xác định.
|
c
|
II
|
46
|
Phương pháp và
mức độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:
a. Lưu lượng,
thành phần, tính chất của nước thải.
b. Đặc điểm của
nguồn tiếp nhận và các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.
c. Các điều kiện
cụ thể của địa phương.
d. Cả 3 đáp
án a, b, c.
|
d
|
II
|
47
|
Ống đứng
thông hơi cao hơn mái nhà:
a. 0,5 m.
b. 0,7 m.
c. 1,0 m.
d. 1,5 m.
|
b
|
II
|
48
|
Trên đường ống
đẩy của mỗi máy bơm cấp nước cần phải có:
a. Van
(khóa).
b. Van một chiều.
c. Đồng hồ đo
áp.
d. Cả 3 đáp
án a, b, c.
|
d
|
II
|
49
|
Lắp đặt đồng hồ
đo nước kiểu cánh quạt theo hướng:
a. Đặt nằm
ngang.
b. Đặt xiên.
c. Đặt thẳng đứng.
d. Không quy định.
|
a
|
II
|
50
|
Đường ống xả nối
với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy)
không nhỏ hơn:
a. 30o.
b. 60o.
c. 90o.
d. Không quy định.
|
c
|
II
|
3.12. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát
nhiệt - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường
hợp a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn
đầu tư công thì
hợp đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình
thức nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án
a hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau
đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
86
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
3.12. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát
nhiệt - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
II
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
II
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
II
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn
về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều
chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
II
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
II
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
II
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
II
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
II
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
II
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
II
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
II
|
23
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
II
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
II
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
II
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
II
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
II
|
30
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
31
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
II
|
32
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
II
|
33
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
II
|
3.12. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt
- Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hệ thống
điều hòa không khí, một chiller có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 5 sinh
ra 1750 kW nhiệt lạnh. Vậy công suất điện máy nén chiller là bao nhiêu?
a. 8750 kW
b. 875 kW
c. 350 kW
d. 175 kW
|
c
|
II
|
2
|
Khi thiết kế thông
gió - ĐHKK cho phòng sạch trong bệnh viện, cần quan tâm kiểm soát các yếu tố
nào sau đây?
a. Nhiệt độ và
độ ẩm của không khí
b. Áp suất
không khí trong phòng
c. Độ sạch của
không khí và chống lây nhiễm chéo
d. Tất các các
yếu tố trên
|
d
|
II
|
3
|
Nhận định nào
dưới đây mô tả hệ thống làm lạnh giải nhiệt bằng nước ?
a. Tác nhân lạnh
bay hơi để làm lạnh trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU
b. Hơi tác nhân
lạnh ngưng tụ ở 40°C trong bộ trao đổi nhiệt được làm mát bằng không khí
c. Bơm nước làm
mát tuần hoàn giữa thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt
d. Hơi tác nhân
lạnh áp suất thấp ngưng tụ và xả nhiệt ẩn trong nhà ra môi trường ngoài thông
qua tháp giải nhiệt nước
|
c
|
II
|
4
|
Bội số trao đổi
không khí khi hệ thống thông gió cho gara ô tô của nhà chung cư vận hành thông
thường phải đảm bảo không nhỏ hơn bao nhiêu ?
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 8 lần/h
d. 10 lần/h
|
b
|
II
|
5
|
Đối với nhà ở,
phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào?
a. Phòng
khách
b. Phòng ngủ
c. Phòng bếp
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
c
|
II
|
6
|
Nhận định nào
sau đây đúng với thiết bị lọc không khí dùng trong bộ xử lý AHU trong hệ thống
điều hòa không khí?
a. Tổn thất áp
suất qua bộ lọc không khí sẽ giảm khí nồng độ bụi tăng
b. Lượng bụi bám
trên bề mặt bộ lọc không khí không làm giảm lưu lượng gió cấp vào phòng
c. Bộ lọc không
khí ngăn được hoàn toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình
d. Lượng bụi bám
trên bề mặt thiết bị lọc bụi làm giảm lưu lượng gió cấp vào nhà
|
d
|
II
|
7
|
Độ dư áp suất
không khí của các hệ thống thông gió tăng áp ở các giếng thang máy, ở các cầu
thang bộ N2, và các khoang đệm cầu thang bộ N3 là bao nhiêu?
a. Từ 10 đến
50 Pa
b. Từ 10 đến
60 Pa
c. Từ 20 đến
60 Pa
d. Từ 20 đến
50 Pa
|
d
|
II
|
8
|
Một bơm nhiệt
có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 3 sinh ra 750 kW nhiệt. Vậy công suất điện
máy nén thiết bị bơm nhiệt là bao nhiêu ?
a. 750 kW
b. 2250 kW
c. 250 kW
d. 75 kW
|
c
|
II
|
9
|
Vận tốc gió tối
đa trong các phòng ở của nhà chung cư về mùa đông là bao nhiêu ?
a. 0,5 m/s
b. 1 m/s
c. 1,5 m/s
d. 2,5 m/s
|
a
|
II
|
10
|
Hệ thống Điều
hòa không khí nào được khuyến khích sử dụng cho các công trình dân dụng có diện
tích sàn từ 2000 m2 trở lên để không làm ảnh hưởng đến kiến trúc công trình ?
a. Hệ thống Điều
hòa không khí cục bộ
b. Hệ thống Điều
hòa không khí trung tâm nước
c. Hệ thống Điều
hòa không khí VRF/VRV
d. Tất cả các
hệ thống trên
|
b
|
II
|
11
|
Vận tốc gió tối
đa trong trường hợp thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà dân
dụng là bao nhiêu ?
a. 1 m/s
b. 1,5 m/s
c. 2 m/s
d. 2,5 m/s
|
b
|
II
|
12
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió
cơ khí về mùa hè là bao nhiêu?
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa hè
c. Nhiệt độ cao
nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
d. Nhiệt độ cao
nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
|
c
|
II
|
13
|
Hệ thống Điều
hòa không khí trung tâm với bộ xử lý không khí AHU được khuyến khích sử dụng
cho các phòng nào ?
a. Phòng họp
b. Phòng khán
giả
c. Phòng hội trường
d. Tất cả các
phòng trên trên
|
d
|
II
|
14
|
Trong các phòng
có sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí như thế nào?
a. Trên cao và
tạo luồng gió từ trên xuống
b. Bên cạnh và
tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
c. Trong vùng
làm việc và thổi từ dưới lên
d. Cả 3 trường
hợp trên
|
d
|
II
|
15
|
Trong các phòng
có sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí như thế nào?
a. Trên cao và
tạo luồng gió từ trên xuống
b. Bên cạnh và
tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
c. Trong vùng
làm việc và thổi từ dưới lên
d. Cả 3 trường
hợp trên
|
d
|
II
|
16
|
Chỉ số hiệu quả
COP tối thiểu của máy chiller ly tâm chạy điện giải nhiệt bằng nước có năng
suất lạnh ≥ 1055 và < 2110 kW là bao nhiêu ?
a. 5,0
b. 5,55
c. 6,11
d. 6,5
|
c
|
II
|
17
|
Nhận định nào
dưới đây mô tả đúng qui trình nghiệm thu đường ống gió?
a. Hệ thống các
ống gió không cần phải kiểm tra trong quá trình nghiệm thu
b. Tất cả các
đường ống gió cần được nghiệm thu bên trong bằng quan sát và ghi hình
c. Tất cả các
ống gió cần được làm kín từng phần và thử kín theo quy định
d. Tất cả các
nhận định trên
|
d
|
II
|
18
|
Điều gì xảy ra
khi tháp giải nhiệt vận hành?
a. Không cần sử
dụng năng lượng
b. Luôn sạch sẽ
vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn
c. Là nơi hứng
nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh
d. Là nơi lọc
rửa nước giải nhiệt
|
c
|
II
|
19
|
Thông số tính
toán của không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí về mùa đông
có nhiệt độ từ 21 - 23(°C), độ ẩm tương đối từ 60 - 70 (%), vận tốc gió từ
0,4 - 0,5 (m/s) tương ứng với trạng thái lao động nào dưới đây ?
a. Nghỉ ngơi tĩnh
tại
b. Lao động nhẹ
c. Lao động vừa
d. Lao động nặng
|
b
|
II
|
20
|
Hai dạng nhiệt
nào tham gia trong quá trình điều tiết - xử lý không khí trong công trình?
a. Nhiệt hiện
và nhiệt bức xạ
b. Nhiệt hiện
và nhiệt đối lưu
c. Nhiệt ẩn và
nhiệt bức xạ
d. Nhiệt hiện
và nhiệt ẩn
|
d
|
II
|
21
|
Đối với phòng
hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi trong nhà ở, các khu vực cấp điện
đặc biệt được chia thành các vùng nào sau đây theo mức độ nguy hiểm về điện ?
a. Vùng 1, 2
b. Vùng 1, 2,
3
c. Vùng 0, 1,
2, 3
d. Vùng 2, 3
|
b
|
II
|
22
|
Điều kiện cần
thiết để các vùng không gian trong các công trình xây dựng được xem là có thông
gió tự nhiên nếu các lỗ thông gió, cửa sổ có thể mở được ra bên ngoài với
diện tích không nhỏ hơn bao nhiêu % diện tích sàn ?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
|
a
|
II
|
23
|
VRV nghĩa là
gì ?
a. Variable
Refrigerant Volume;
b. Variable
Refrigerated Valve;
c. Variable
Refrigeration Value;
d. Valid
Refrigerant Valence.
|
a
|
II
|
24
|
Lưu lượng nước
lạnh cấp cho bộ xử lý không khí AHU trong hệ thống điều hòa không khí được
khống chế bởi bộ phận nào ?
a. Bộ điều khiển
kỹ thuật số DDC;
b. Van gió điện
điều khiển vô cấp;
c. Van nước điện
điều khiển vô cấp;
d. Tất cả các
bộ phận trên.
|
c
|
II
|
25
|
Tại sao các van
gió điện lại được lắp trên các đường gió ngoài và gió hồi trước khi nối vào
AHU trong các hệ thống điều hòa không khí lớn ?
a. Để ngăn bụi
truyền vào trong phòng;
b. Để dừng hệ
thống điều hòa không khí về đêm;
c. Để mở hoàn
toàn khi có cháy xảy ra;
d. Để điều chỉnh
lưu lượng gió ngoài theo nhu cầu.
|
d
|
II
|
26
|
Nhận định nào
dưới đây về tháp giải nhiệt là chính xác ?
a. Tháp giải nhiệt
không là nguồn gây lây lan vi khuẩn;
b. Tháp giải nhiệt
nhằm thải nhiệt từ trong công trình ra ngoài khí quyển;
c. Tháp giải nhiệt
chỉ vận hành về mùa hè;
d. Tất cả các
nhận định trên.
|
b
|
II
|
27
|
Nhận định nào
sau đây về chu trình lạnh là đúng ?
a. Hơi tác nhân
lạnh ngưng tụ ở 20oC để thải nhiệt từ trong nhà ra ngoài môi
trường;
b. Dịch tác nhân
lạnh bay hơi ở 30oC để thu nhiệt từ bên trong nhà;
c. Van tiết lưu
làm tăng áp suất hơi tác nhân lạnh;
d. Nhiệt thừa
trong nhà được hấp thụ bởi tác nhân lạnh bay hơi ở áp suất thấp và nhiệt độ khoảng
5oC nhiệt độ.
|
d
|
II
|
28
|
Mục đích sử dụng
biểu đồ I-d trong tính toán thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí
là gì ?
a. Biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
b. Tính toán nhu
cầu nhiệt ẩn;
c. Tính toán nhu
cầu nhiệt hiện;
d. Biểu diễn các
thông số vật lý của không khí ẩm.
|
d
|
II
|
29
|
Độ kín của đường
ống gió cấp K (kín) được áp dụng cho các trường hợp nào ?
a. Đường ống đi
ngang qua của các hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn
1400 Pa;
b. Đường ống của
tất cả các hệ thống hút thải cục bộ;
c. Đường ống của
hệ thống ĐHKK;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
II
|
30
|
Khi hút khói trực
tiếp từ các gian phòng có diện tích lớn hơn 3000 m2, diện tích vùng khói được
quy định có diện tích không lớn hơn bao nhiêu ?
a. 1000 m2;
b. 1600 m2;
c. 2500 m2;
d. 3000 m2.
|
d
|
II
|
31
|
Bội số trao đổi
không khí khi hệ thống thông gió cho gara ô tô ngầm của nhà chung cư vận hành
ở chế độ thông gió hút khói không nhỏ hơn bao nhiêu ?
a. 6 lần/h;
b. 8 lần/h;
c. 9 lần/h;
d. 10 lần/h.
|
c
|
II
|
32
|
Đối với nhà văn
phòng, phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?
a. Khu nấu
ăn;
b. Phòng in ấn
và photocopy;
c. Phòng vệ sinh;
phòng giặt;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
II
|
33
|
Nhận định nào
dưới đây về khối lượng riêng của không khí ẩm là đúng ?
a. Giảm khi áp
suất không khí giảm;
b. Tăng khi nhiệt
độ không khí tăng;
c. Phụ thuộc vào
nhiệt độ và áp suất không khí;
d. Tăng khi vận
tốc không khí tăng.
|
c
|
II
|
34
|
Bội số trao đổi
không khí dùng thiết kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm đối với lối
ra vào, nơi các xe xếp hàng mà vẫn nổ máy là bao nhiêu ?
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h;
|
d
|
II
|
35
|
Tường bao ngoài
công trình trên mặt đất (phần tường không xuyên sáng) của không gian có điều
hòa không khí phải có hệ số tổng truyền nhiệt lớn nhất là bao nhiêu?
a. 1,8
W/m2.K;
b. 0,56
W/m2.K;
c. 1,0
W/m2.K;
d. 0,5
W/m2.K;
|
a
|
II
|
36
|
Những phòng nào
sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?
a. Các hành lang
sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
b. Các sảnh chung
sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
c. Các gian phòng
được trang bị thiết bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
c
|
II
|
37
|
Giá trị tổng truyền
nhiệt cực đại cho phép của kết cấu mái bằng bao nhiêu ?
a. 1,8
W/m2.K;
b. 0,56
W/m2.K;
c. 1,0
W/m2.K;
d. 0,5
W/m2.K;
|
c
|
II
|
38
|
Chỉ số truyền
nhiệt tổng của kết cấu tường bao che bên ngoài phải đảm bảo không vượt qua
bao nhiêu ?
a. 65 W/m2;
b. 60 W/m2;
c. 55 W/m2;
d. 50 W/m2;
|
b
|
II
|
39
|
Chỉ số truyền
nhiệt tổng của kết cấu mái phải đảm bảo không vượt qua bao nhiêu ?
a. 20 W/m2;
b. 25 W/m2;
c. 30 W/m2;
d. 35 W/m2;
|
b
|
II
|
40
|
Chỉ số hiệu quả
COP tối thiểu của máy điều hòa không khí 1 cụm là bao nhiêu?
a. 2,2;
b. 2,3;
c. 2,4;
d. 2,8.
|
d
|
II
|
41
|
Chỉ số hiệu quả
COP tối thiểu của máy chiller chạy điện giải nhiệt bằng không khí là bao
nhiêu ?
a. 2,8;
b. 3,1;
c. 3,3;
d. 3,5.
|
a
|
II
|
42
|
Hiệu suất tối
thiểu của các bộ đun nước nóng tức thời dùng khí đốt là bao nhiêu ?
a. 73%;
b. 77%
c. 78%;
d. 80%;
|
c
|
II
|
43
|
Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 5687:2010 được áp dụng khi thiết kế và lắp đặt các hệ thống thông
gió - điều hòa không khí cho đối tượng nào ?
a. Các công trình
hầm trú ẩn; hầm mỏ;
b. Các hệ thống
thiết bị công nghệ và thiết bị điện;
c. Các hệ thống
sưởi ấm trung tâm bằng nước nóng hoặc hơi nước;
d. Các công trình
kiến trúc nhà ở, công trình công cộng và công trình công nghiệp.
|
d
|
II
|
44
|
Khi thiết kế hệ
thống thông gió - điều hòa không khí phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây ?
a. Vi khí hậu
và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
b. Độ ồn và độ
rung tiêu chuẩn phát ra từ các thiết bị và hệ thống thông gió - điều hòa
không khí;
c. Điều kiện tiếp
cận để sửa chữa các hệ thống thông gió - điều hòa không khí;
d. Tất cả các
điều trên.
|
d
|
II
|
45
|
Những phòng nào
sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?
a. Các hành lang
hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được
thoát khói trực tiếp;
b. Các sảnh thông
tầng của nhà có chiều cao lớn hơn 28 m;
c. Các sảnh thông
tầng có chiều cao lớn hơn 15 m;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
a
|
II
|
46
|
Đối với hệ thống
thông gió tự nhiên và cơ khí, về mùa hè, nhiệt độ tính toán của không khí bên
trong phòng không được vượt quá 3oC so với nhiệt độ nào sau đây ?
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa hè;
c. Nhiệt độ cao
nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
d. Nhiệt độ cao
nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm.
|
c
|
II
|
47
|
Bội số trao đổi
không khí dùng thiết kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm là bao nhiêu
?
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h;
|
b
|
II
|
48
|
Giải pháp nào
sau đây áp dụng cho hệ thống thông gió - điều hòa không khí là tiết kiệm năng
lượng nhất ?
a. Tuần hoàn gió
cấp;
b. Sử dụng bánh
xe hồi nhiệt để tận thu nhiệt từ gió thải;
c. Sử dụng thiết
bị hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải;
d. Sử dụng thiết
bị hồi nhiệt dạng ống để tận thu nhiệt từ gió thải.
|
a
|
II
|
49
|
Vận tốc gió tối
đa trong trường hợp thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà công
nghiệp là bao nhiêu ?
a. 1 m/s;
b. 1,5 m/s;
c. 2 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
d
|
II
|
50
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió
cơ khí về mùa đông là bao nhiêu ?
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa đông;
c. Nhiệt độ thấp
nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm;
d. Nhiệt độ thấp
nhất ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm.
|
c
|
II
|
51
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp I có
số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?
a. m = 25
h/năm;
b. m = 30
h/năm;
c. m = 35
h/năm;
d. m = 40
h/năm;
|
c
|
II
|
52
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp II
có số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?
a. m = 125 -
150 h/năm;
b. m = 150 -
200 h/năm;
c. m = 200 -
250 h/năm;
d. m = 250 -
300 h/năm;
|
b
|
II
|
53
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp III
có số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?
a. m = 250 -
300 h/năm;
b. m = 300 -
350 h/năm;
c. m = 350 -
400 h/năm;
d. m = 400 -
450 h/năm;
|
c
|
II
|
54
|
Cần tổ chức thông
gió với áp suất dư dương cho các phòng nào ?
a. Phòng sản xuất
thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
b. Phòng có toả
mùi khó chịu;
c. Phòng sản xuất
tỏa hơi khí độc hại;
d. Phòng “sạch”;
|
d
|
II
|
55
|
Vận tốc gió tối
đa tại các phòng ở của nhà chung cư về mùa hè là bao nhiêu ?
a. 0,5 m/s;
b. 1 m/s;
c. 1,5 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
b
|
II
|
56
|
Cần thông gió
áp suất dư dương cho phòng nào ?
a. Phòng đệm của
nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
b. Phòng đệm sảnh
chờ thang máy tại các tầng hầm;
c. Phòng đệm cầu
thang bộ thoát nạn;
d. Cả 3 trường
hợp trên.
|
d
|
II
|
57
|
Các tuyến ống
nào không được phép đi qua gian máy thông gió ?
a. ống dẫn chất
lỏng dễ cháy;
b. ống dẫn khí
đốt;
c. ống dẫn nước
thải;
d. Tất cả các
ống trên.
|
d
|
II
|
58
|
Đường ống gió
có tiết diện hình gì được ưu tiên lựa chọn khi thiết kế và thi công ?
a. Hình tròn;
b. Hình
vuông;
c. Hình chữ nhật;
d. Hình tam
giác.
|
a
|
II
|
59
|
Đường ống gió
bằng vật liệu không cháy phải được sử dụng cho trường hợp nào ?
a. Các hệ thống
hút thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ;
b. Các tuyến ống
ngang qua hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở;
c. Các tuyến ống
ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
II
|
60
|
Khi thiết kế Thông
gió - Điều hòa không khí phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây ?
a. Vi khí hậu
và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
b. Độ an toàn
cháy nổ của các hệ thống Thông gió - Điều hòa không khí;
c. Tiết kiệm năng
lượng trong sử dụng và vận hành;
d. Tất cả các
điều trên.
|
d
|
II
|
61
|
Đối với nhà ở,
phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?
a. Phòng tắm;
b. Phòng đặt thiết
bị giặt là;
c. Phòng bếp;
phòng vệ sinh;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
II
|
62
|
Nhiệt dung riêng
của không khí khô là bao nhiêu ?
a. 1,205
kJ/kg;
b. 1,005
kJ/kgoK;
c. 4,186
kJ/kg;
d. 4,2
KJ/kgoK.
|
b
|
II
|
63
|
Nhiệt dung riêng
của nước là bao nhiêu ?
a. 4,186
kJ/kg;
b. 1,013
kW/kgoK;
c. 4,186
kJ/kgoK;
d. 4,2
kgoK/KJ.
|
c
|
II
|
64
|
Khối lượng riêng
của không khí ẩm là bao nhiêu ?
a. 4,186 kg/m3
ở 25oC, 760 mmHg;
b. 1,013 kg/m3
ở 20oC, ở mực nước biến;
c. 1,205 kg/m3
ở 20oC, 760 mmHg;
d. 0,803
m3/kg.
|
c
|
II
|
65
|
Trong cùng điều
kiện áp suất, khối lượng riêng của nước lớn nhất tại nhiệt độ nào ?
a. 0oC;
b. 4oC;
c. 20oC;
d. 100oC.
|
b
|
II
|
66
|
Mục đích sử dụng
biểu đồ I-d trong tính toán thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí
là gì ?
a. Biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
b. Tính toán nhu
cầu nhiệt ẩn;
c. Tính toàn nhu
cầu nhiệt hiện;
d. Biểu diễn các
thông số vật lý của không khí ẩm.
|
d
|
II
|
67
|
Chỉ số hiệu quả
COP tối thiểu của máy chiller xoắn ốc hoặc trục vít chạy điện giải nhiệt bằng
nước có năng suất lạnh ≥ 1055 kW là bao nhiêu ?
a. 4,45;
b. 4,9;
c. 5,67;
d. 6,0.
|
c
|
II
|
68
|
Biện pháp phù
hợp nhất để giảm tiếng ồn liên quan đến đường ống gió ?
a. Các đường ống
gió được lắp đặt trên các lò xo giảm chấn;
b. Quạt và động
cơ được lắp chặt cứng trên bệ máy bê tông;
c. Quạt được nối
mền với các đường ống gió;
d. Tất cả
biện pháp trên.
|
c
|
II
|
69
|
Những phòng nào
sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?
a. Các hành lang
và sảnh của các nhà ở, công trình công cộng, các nhà hành chính - sinh hoạt,
các nhà đa năng có chiều cao lớn hơn 28 m;
b. Các hành lang
của tầng hầm không có chiếu sáng tự nhiên của các nhà dân dụng khi các hành
lang này thường xuyên có người;
c. Các gian phòng
có diện tích tới 200 m2, được trang bị các thiết bị chữa cháy tự động bằng
nước hoặc bọt (trừ các gian phòng hạng A và B);
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
c
|
II
|
70
|
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả quy định
những yêu cầu kỹ thuật bắt buộc phải tuân thủ khi thiết kế, xây dựng mới hoặc
cải tạo các công trình có tổng diện tích sàn từ 2500 m2 trở lên thuộc các loại
hoặc hỗn hợp các loại công trình nào dưới đây:?
a. Nhà công nghiệp,
Rạp hát, Câu lạc bộ. Thương mại, dịch vụ
b. Nhà thi đấu
thể thao, Bệnh viện, Trường học, văn phòng
c. Chung cư, Văn
phòng, Trường học, Nhà hát, Nhà thi đấu đa năng
d. Văn phòng,
khách sạn, bệnh viện, trường học, thương mại, dịch vụ, chung cư
|
d
|
II
|
71
|
Đối với tường
ngoài và mái của công trình buộc phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả, nếu không áp dụng các quy
định chi tiết về R0 và SHGC thì giá trị OTTV của tường và mái tối đa là bao
nhiêu?
a. OTTVT /
OTTVT: 30/25 W/m2;
b. OTTVT /
OTTVT: 60/25 W/m2;
c. OTTVT /
OTTVT: 50/30 W/m2;
d. OTTVT /
OTTVT: 70/20 W/m2.
|
b
|
II
|
72
|
Thông số tính
toán của không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí về mùa hè có
nhiệt độ từ 22 - 25(oC), độ ẩm tương đối từ 60 - 70 (%), vận tốc
gió từ 1,2 - 1,5 (m/s) tương ứng với trạng thái lao động nào dưới đây ?
a. Nghỉ ngơi tĩnh
tại;
b. Lao động nhẹ;
c. Lao động vừa;
d. Lao động nặng.
|
c
|
II
|
4.1. Câu hỏi
Pháp luật chung - Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây
?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng
thẩm định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên
hợp đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các
bên hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông
qua hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các
vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa
phương trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù
hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
4.1. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của
pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội
dung a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3 phương
án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP
theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ
nhóm B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
Pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng
theo thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
II
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
II
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
88
|
Hoạt động xem
xét, đánh giá định kỳ khả năng chịu lực và các điều kiện để công trình được khai
thác, sử dụng an toàn được gọi là gì?
a. Bảo trì
công trình
b. Đánh giá
an toàn công trình
c. Kiểm định xây
dựng
d. Thí nghiệm
đối chứng
|
b
|
II
|
89
|
Thời hạn sử dụng
thực tế của công trình là gì?
a. Là khoảng thời
gian công trình được dự kiến sử dụng, đảm bảo yêu cầu về công năng sử dụng.
b. Là khoảng thời
gian công trình được dự kiến sử dụng, đảm bảo yêu cầu về an toàn và công năng
sử dụng.
c. Là khoảng thời
gian công trình được sử dụng thực tế, đảm bảo các yêu cầu về công năng sử
dụng.
d. Là khoảng thời
gian công trình được sử dụng thực tế, đảm bảo các yêu cầu về an toàn và công
năng sử dụng.
|
d
|
II
|
90
|
Theo tính chất
kết cấu, công trình được phân thành các loại nào:
a. Nhà kết cấu
dạng nhà; trụ, tháp, bể chứa, silô, tường chắn, đê, đập, kè; kết cấu dạng đường
ống;
b. Nhà kết cấu
dạng nhà; cầu, đường, hầm, cảng; kết cấu dạng đường ống;
c. Nhà kết cấu
dạng nhà; cầu, đường, hầm, cảng; trụ, tháp, bể chứa, silô, tường chắn, đê,
đập, kè;
d. Nhà kết cấu
dạng nhà; cầu, đường, hầm, cảng; trụ, tháp, bể chứa, silô, tường chắn, đê,
đập, kè; kết cấu dạng đường ống; các kết cấu khác
|
d
|
II
|
91
|
Công trình Bảo
tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày Quốc gia, theo mức độ quan trọng là
công trình cấp mấy?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
b
|
II
|
92
|
Công trình “Xây
mới chùa A” có chiều cao 50m, sử dụng vật liệu kết hợp gỗ với BTCT, theo mức
độ quan trọng là công trình cấp mấy?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
d
|
II
|
93
|
Công trình “Xây
dựng mới trụ sở Tòa án nhân dân cấp cao A”, theo mức độ quan trọng là công
trình cấp mấy?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
b
|
II
|
94
|
Ai được Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
a. Tổ chức
b. Cá nhân
c. Cả a và b
d. Tổ chức, cá
nhân có năng lực theo quy định
|
d
|
II
|
95
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có trách nhiệm tổ chức thực hiện các hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng, quan trắc, trắc đạc công trình trong quá trình thi công khi
nào?
a. Theo nội dung
Hợp đồng
b. Theo yêu cầu
của cơ quan Giám định
c. Theo yêu cầu
của Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật có liên quan
d. a và c
|
d
|
II
|
96
|
Nội dung chi phí
kiểm định xây dựng nào là đúng?
a. Chi phí kiểm
định xây dựng phải được xác định bằng cách lập dự toán phù hợp với đề cương
được duyệt.
b. Chủ đầu tư
chi trả chi phí kiểm định đối với các sản phẩm lỗi do đơn vị cung ứng sản phẩm
đưa vào công trình.
c. Chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình có trách nhiệm chi trả toàn bộ chi phí
thực hiện kiểm định trong quá trình khai thác, sử dụng trừ trường hợp có lỗi của
tổ chức, các nhân khác.
d. Chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình có trách nhiệm chi trả chi phí thực hiện
kiểm định trong quá trình khai thác, sử dụng. Trường hợp kết quả kiểm định
chứng minh được lỗi thuộc trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nào có liên quan
thì các tổ chức, cá nhân đó phải chịu chi phí kiểm định tương ứng với lỗi do
mình gây ra.
|
d
|
II
|
97
|
Báo cáo kết quả
kiểm định bao gồm các nội dung chính nào sau đây:
a. Căn cứ thực
hiện kiểm định; Thông tin chung về công trình và đối tượng kiểm định; Nội
dung, trình tự thực hiện kiểm định; Các kết quả thí nghiệm, quan trắc, tính
toán, phân tích và đánh giá; Kết luận về nội dung kiểm định và kiến nghị.
b. Thông tin chung
về công trình và đối tượng kiểm định; Nội dung, trình tự thực hiện kiểm định;
Các kết quả thí nghiệm, quan trắc, tính toán, phân tích và đánh giá.
c. Căn cứ thực
hiện kiểm định; Thông tin chung về công trình và đối tượng kiểm định; Các kết
quả thí nghiệm, quan trắc, tính toán, phân tích và đánh giá.
d. Căn cứ thực
hiện kiểm định; Thông tin chung về công trình và đối tượng kiểm định; Nội
dung, trình tự thực hiện kiểm định; Các kết quả thí nghiệm, quan trắc, tính
toán, phân tích và đánh giá.
|
a
|
II
|
98
|
Ai có trách nhiệm
chi trả chi phí giám định xây dựng khi chưa có kết quả giám định?
a. Chủ đầu tư,
chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình
b. Thiết kế xây
dựng
c. Giám sát thi
công xây dựng
d. Nhà thầu thi
công xây dựng
|
a
|
II
|
99
|
Nội dung của Giám
định xây dựng?
a. Giám định chất
lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng
b. Giám định chất
lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng, sản phẩm xây dựng, bộ phận công
trình, công trình xây dựng
c. Giám định nguyên
nhân hư hỏng, sự cố công trình xây dựng
d. Phương án
a,b và c
|
d
|
II
|
100
|
Trách nhiệm của
từng thành viên liên danh được quy định cụ thể trong văn bản nào?
a. Hợp đồng
thi công
b. Thỏa thuận
liên danh
c. Hệ thống quản
lý chất lượng của nhà thầu
d. a và b
|
d
|
II
|
101
|
Đối với dự án
PPP, doanh nghiệp PPP được thực hiện trách nhiệm là:
a. Tư vấn
giám sát
b. Tư vấn quản
lý dự án
c. Chủ đầu tư
d. Nhà thầu thi
công xây dựng
|
c
|
II
|
102
|
Cơ quan nào tổ
chức và xét duyệt giải thưởng chất lượng công trình xây dựng?
a. Bộ Giao thông
vận tải
b. Bộ Xây dựng
c. Bộ Tài chính
d. Bộ Khoa học
công nghệ
|
b
|
II
|
103
|
Nội dung quản
lý thi công xây dựng công trình bao gồm:
a. Quản lý chất
lượng, tiến độ, khối lượng, an toàn và môi trường trong thi công xây dựng
công trình
b. Quản lý chi
phí, hợp đồng trong thi công xây dựng công trình
c. Quản lý chất
lượng và quản lý hợp đồng trong thi công xây dựng công trình
d. Quản lý chất
lượng, tiến độ, khối lượng, an toàn, môi trường, chi phí và hợp đồng trong
thi công xây dựng công trình
|
d
|
II
|
104
|
Kế hoạch tổ chức
thí nghiệm, kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm, chạy thử, quan trắc, đo đạc các
thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật do
ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Ban quản lý
dự án hoặc tư vấn quản lý dự án
c. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
d. Nhà thầu thi
công xây dựng
|
d
|
II
|
105
|
Các nội dung sau,
đâu là công việc thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Phê duyệt danh
mục Tiêu chuẩn áp dụng cho dự án
b. Lập Chỉ dẫn
kỹ thuật
c. Phê duyệt biện
pháp thi công
d. Xác định vùng
nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình
|
c
|
II
|
106
|
Xác định khối
lượng thi công xây dựng trên cơ sở nào?
a. Hồ sơ thiết
kế được duyệt
b. Xác nhận giữa
chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng, tư vấn giám sát theo thời gian hoặc
giai đoạn thi công
c. Nhật ký
thi công
d. a và b
|
d
|
II
|
107
|
Công trình nào
phải được nhà nước có thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình
thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình?
a. Công trình
xây dựng thuộc dự án quan trọng quốc gia, công trình quy mô lớn, kỹ thuật phức
tạp.
b. Công trình
sử dụng vốn đầu tư công
c. Công trình
có ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
108
|
Thẩm quyền kiểm
tra công trình nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
c. Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
109
|
Thời gian tối
thiểu lưu trữ hồ sơ là bao lâu đối với công trình nhóm A?
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 15 năm
d. 20 năm
|
b
|
II
|
110
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đều đúng
|
b
|
II
|
111
|
Trách nhiệm về
chất lượng công trình xây dựng sau thời gian bảo hành được quy định thế nào?
a. Chủ đầu tư
chịu trách nhiệm
b. Tư vấn giám
sát chịu trách nhiệm
c. Nhà thầu thi
công xây dựng chịu trách nhiệm.
d. Các nhà thầu
chịu trách nhiệm về chất lượng đối với phần công việc do mình thực hiện.
|
d
|
II
|
112
|
Nội dung, yêu
cầu, trách nhiệm, hình thức, giá trị và thời hạn bảo hành công trình nhà ở được
quy định thế nào?
a. Thực hiện theo
pháp luật về xây dựng
b. Thực hiện theo
quy định tại Điều 29 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
c. Thực hiện theo
quy định của pháp luật về nhà ở
d. Cả 3 đáp
án trên
|
c
|
II
|
113
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc nội dung chính của quy trình bảo trì công trình xây dựng
a. thông số kỹ
thuật, công nghệ của công trình, bộ phận công trình và thiết bị công trình
b. đối tượng,
phương pháp và tần suất kiểm tra công trình;
c. Tên các chủ
thể tham gia xây dựng công trình
d. Cả 3 đáp
án trên
|
c
|
II
|
114
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập và phê duyệt quy trình bảo trì trong trường hợp công trình xây
dựng đã đưa vào khai thác, sử dụng nhưng chưa có quy trình bảo trì
a. Chủ đầu tư
b. Chủ sở hữu
hoặc người quản lý sử dụng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Tư vấn thiết
kế
|
b
|
II
|
115
|
Kế hoạch bảo trì
công trình xây dựng được lập theo tần suất nào?
a. Hàng tuần
b. Hàng năm
c. Hàng tháng
d. Hàng quý
|
b
|
II
|
116
|
Chủ thể nào thực
hiện việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa công trình
a. Chủ đầu tư
b. Tổ chức, cá
nhân cung cấp dịch vụ
c. Cà 2 đáp
án trên
d. Chủ đầu tư
được tự thực hiện nếu đủ điều kiện năng lực hoặc thuê tổ chức có đủ điều kiện
năng lực thực hiện.
|
d
|
II
|
117
|
Kiểm định chất
lượng công trình phục vụ công tác bảo trì được thực hiện trong các trường hợp
nào?
a. Kiểm định định
kỳ theo quy trình bảo trì công trình đã được phê duyệt
b. Khi có yêu
cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
c. phục vụ cho
việc lập quy trình bảo trì đối với những công trình đã đưa vào sử dụng nhưng
chưa có quy trình bảo trì
d. cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
118
|
Trường hợp nào
phải thực hiện Quan trắc công trình phục vụ công tác bảo trì
a. Các công trình
quan trọng quốc gia
b. Công trình
có dấu hiệu lún, nghiêng, nứt và các dấu hiệu bất thường khác có khả năng gây
sập đổ công trình
c. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng
d. cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
119
|
Mức tiền bảo hành
cho công tác sửa chữa được quy định thế nào?
a. không thấp
hơn 5% giá trị hợp đồng
b. không thấp
hơn 10% giá trị hợp đồng
c. không thấp
hơn 3% giá trị hợp đồng
d. Không có quy
định
|
a
|
II
|
120
|
Chi phí cho công
tác bảo trì được hình thành từ các nguồn vốn nào:
a. vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
b. vốn ngân sách
nhà nước chi thường xuyên
c. nguồn thu từ
việc khai thác, sử dụng công trình xây dựng
d. cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
121
|
Chủ thể nào được
thực hiện đánh giá an toàn công trình
a. Chủ đầu tư
b. Chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình
c. tổ chức kiểm
định
d. Chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình nếu đủ điều kiện năng lực hoặc tổ chức
kiểm định có đủ điều kiện năng lực
|
d
|
II
|
122
|
Tổ chức đánh giá
an toàn công trình có những trách nhiệm gì
a. Bảo hành,
bảo trì công trình xây dựng
b. Lập đề
cương đánh giá an toàn công trình
c. Thực hiện đánh
giá an toàn công trình theo đề cương được phê duyệt
d. Cả 2 đáp
án b và c
|
d
|
II
|
123
|
Chủ sở hữu hoặc
người quản lý, sử dụng công trình phải thực hiện những gì để làm căn cứ xác
nhận kết quả đánh giá an toàn công trình
a. kiểm tra khối
lượng công việc đánh giá an toàn đã thực hiện
b. xem xét sự
phù hợp của báo cáo đánh giá an toàn công trình so với đề cương đánh giá an toàn
công trình được phê duyệt và quy định của hợp đồng
c. Kiểm tra nội
dung so với quy trình bảo trì
d. Cả 2 đáp
án a và b
|
d
|
II
|
124
|
Việc xác định
thời hạn sử dụng của công trình được thực hiện trên cơ sở những tài liệu nào
a. hồ sơ thiết
kế xây dựng công trình
b. quy chuẩn kỹ
thuật áp dụng cho công trình
c. Tiêu chuẩn
kỹ thuật áp dụng cho công trình
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
125
|
Phương án, giải
pháp phá dỡ công trình xây dựng bao gồm các nội dung chính nào
a. Căn cứ lập
phương án, giải pháp phá dỡ công trình xây dựng
b. Thông tin chung
về công trình, hạng mục công trình phải phá dỡ
c. Danh mục các
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
126
|
Đối với các sự
cố có thiệt hại về người, Chủ đầu tư báo cáo cho đơn vị nào?
a. UBND cấp xã
nơi xảy ra sự cố
b. Cơ quan công
an nơi xảy ra sự cố
c. Bộ Xây dựng
và cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật có liên quan
d. UBND cấp tỉnh
|
c
|
II
|
127
|
Cơ quan nào có
trách nhiệm chủ trì giải quyết sự cố công trình xây dựng?
a. UBND cấp
xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
c
|
II
|
4.1. Câu hỏi
Chuyên môn - Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Sai lệch cho phép
theo chiều dài hoặc nhịp của kết cấu bê tông cốt thép toàn khối là:
a. ± 20 mm.
b. ± 25 mm.
c. ± 15 mm.
d. Không được
phép sai lệch.
|
a
|
II
|
2
|
Khi thiết kế cốp
pha đà giáo phải tính toán với các trị số tải trọng tiêu chuẩn sau đây:
a. Tải trọng thẳng
đứng và tải trọng ngang phải được nhân với hệ số vượt tải.
b. Độ võng của
các bộ phận cốp pha do tác động của các tải trọng không được lớn hơn các trị
số theo quy định.
c. Tính toán ổn
định chống lật của cốp pha và đà giáo phải xét đến tác động đồng thời của tải
trọng gió và khối lượng bản thân. Nếu cốp pha được lắp liền với cốt thép thì
phải tính cả khối lượng cốt thép.
d. Bao gồm cả
a, b và c.
|
d
|
II
|
3
|
Sai lệch san nền
cho phép của bộ phận công trình đất so với thiết kế dùng phương pháp kiểm tra
máy thủy chuẩn cách quãng 50 m là:
a. ± 1 mm.
b. ± 0,5 mm.
c. ± 0,0001
m.
d. ± 0,002 m.
|
c
|
II
|
4
|
Trong công tác
kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, tư vấn giám sát đã phát hiện ra thiếu
nhiều kích thước, chi tiết thiết kế để xác định đủ khối lượng công việc liên
quan trong hợp đồng xây dựng theo hình thức trọn gói, giám sát trưởng phải
làm như thế nào là đúng:
a. Báo cáo chủ
đầu tư đề nghị tư vấn thiết kế bổ sung các chi tiết trong bản vẽ còn thiếu và
tiên lượng dự toán điều chỉnh gửi cơ quan thẩm tra kiểm tra.
b. Yêu cầu nhà
thầu ghi nhật ký thi công và sẽ xác nhận trong bản vẽ hoàn công.
c. Đề xuất
nhà thầu tiếp tục triển khai thi công, tư vấn thiết kế bổ sung các chi tiết
còn thiếu trong quá trình giám sát tác giả.
d. Kiểm tra lại
toàn bộ các phần nội dung khác của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, đề xuất
với chủ đầu tư tổ chức cuộc họp giữa các bên tham gia dự án để xử lý hoàn
thiện các nội dung còn thiếu theo quy định của pháp luật, những công việc
không vướng mắc, nhà thầu tiếp tục thi công theo bản vẽ đã được phê duyệt.
|
d
|
II
|
5
|
Bê tông đầm lăn
khác bê tông thường chỗ nào?
a. Trong bê tông
đầm lăn có ít nước so với bê tông thông thường.
b. Bê tông đầm
lăn phải dùng phụ gia hạt mịn làm giảm nước mà vẫn giữ được độ linh động.
c. Thi công bê
tông đầm lăn phải có lực đầm lớn và lực nén chặt bê tông lớn nên phải dùng xe
lu để đầm.
d. Phải bảo đảm
tất cả các tính chất nêu tại các phương án trên đây.
|
d
|
II
|
6
|
Những công tác
thi công nào cần giám sát?
a. Chỉ những công
tác quan trọng.
b. Mọi công tác
thi công đều phải giám sát.
c. Những công
việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công
tác ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo.
|
b
|
II
|
7
|
Giám sát vào những
thời gian nào?
a. Giám sát vào
giờ hành chính.
b. Giám sát vào
ban đêm khi đổ bê tông.
c. Khi nào trên
công trường diễn ra các hoạt động xây dựng đều phải giám sát.
d. Khi sắp nghiệm
thu công tác xây dựng thì cần giám sát.
|
c
|
II
|
8
|
Kiểm tra sự chuẩn
bị để thi công đất còn phải thêm những điều kiện gì?
a. Khi thi công
đất, ngoài lớp đất nằm dưới mức nước ngầm bị bão hòa nước, cũng phải chú ý
đến lớp đất ướt trên mức nước ngầm do hiện tượng mao dẫn.
b. Tùy loại đất
mà lớp đất bị mao dẫn có chiều cao: Cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ chiều
cao mao dẫn là 0,5 m.
c. Chiều cao mao
dẫn là cát mịn và đất cát pha chiều cao mao dẫn là 1,5 m.
d. Đất pha sét,
đất sét và hoàng thổ chiều cao phải xác định tại hiện trường.
|
a
|
II
|
9
|
Giám sát và kiểm
tra chất lượng cốt thép ứng lực trước khi thi công bê tông ứng lực trước cho
sàn nhà cao tầng?
a. Thép sử dụng
làm ứng lực trước phải có catalogue.
b. Lớp vỏ bọc
cáp phải đáp ứng được các yêu cầu theo quy định về tính chất cơ học, nhiệt độ.
c. Việc cắt các
thanh hay bó thép ứng lực trước, nhất thiết phải mài bằng máy mài có tốc độ
cao.
d. Chỉ dẫn phải
ghi đầy đủ trong chỉ dẫn kỹ thuật.
|
d
|
II
|
10
|
Tiêu chí để
giám sát?
a. Giám sát thi
công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây
dựng
b. Giám sát theo
đúng ý kiến của bên thiết kế
c. Giám sát theo
lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
d. Giám sát theo
hướng dẫn của chuyên gia nước ngoài.
|
a
|
II
|
11
|
Có một tiêu chí
để giám sát là trung thực, khách quan, không vụ lợi có đúng không?
a. Đúng là giám
sát phải trung thực, khách quan, không vụ lợi.
b. Giám sát phải
theo ý muốn của chủ đầu tư, có lợi cho chủ đầu tư
c. Phải giám sát
theo phương án rẻ nhất
d. Giám sát cẩn
lựa theo lòng mong muốn của nhà thầu để họ hợp tác tốt với cán bộ giám sát.
|
a
|
II
|
12
|
Tiêu chuẩn nào
được sử dụng trong quá trình thi công và nghiệm thu công tác đất ?
a. TCVN
4447:2012
b. TCVN
4447:1987
c. TCVN 9379:
2012
d. TCVN 9360:
2012
|
a
|
II
|
13
|
Kiểm tra tài liệu
cần có để giám sát chất lượng thi công đất bao gồm những tài liệu nào?
a. Thiết kế kỹ
thuật công trình.
b. Thiết kế cơ
sở của công trình.
c. Thiết kế lắp
đặt thiết bị công trình.
d. Thiết kế biện
pháp thi công đất.
|
d
|
II
|
14
|
Trong thiết kế
biện pháp thi công đất cần những lưu ý gì?
a. Không được
thải bừa bãi nước bẩn, đất rác bẩn ra khu vực công trình đang thi công.
b. Được thải một
phần nước bẩn, đất rác bẩn ra công trường.
c. Không được
thải nước bẩn nhưng được thải chút ít đất rác bẩn.
d. Không được
thải đất rác bẩn nhưng có thể thải ít nước bẩn.
|
a
|
II
|
15
|
Mái dốc cho thành
hố đào tạm thời nên lựa chọn theo các chỉ tiêu thế nào?
a. Độ dốc lớn
nhất cho phép của mái dốc hào và hố móng khi không cần gia cố, cần tuân thủ chỉ
dẫn kỹ thuật.
b. Các chỉ tiêu
này lấy theo TCVN 4447:2012 Công tác đất - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
c. Tùy loại đất
mà quyết định mái dốc cho thành hố đào.
d. Kỹ sư tư vấn
giám sát quyết định tại chỗ.
|
b
|
II
|
16
|
Những quy định
khi sử dụng máy đào một gầu đào móng có cho phép để lại lớp bảo vệ không?
a. Khi sử dụng
máy đào một gầu để đào móng, để tránh phá hoại cấu trúc địa chất đặt móng,
cho phép để lớp bảo vệ.
b. Bề dày lớp
bảo vệ đáy móng (cm) tùy thuộc dùng máy đào có dung tích gầu (m3) lớn hay bé mà
quyết định theo tiêu chuẩn
c. Thợ khéo tay,
đào không cần lớp bảo vệ.
d. Nếu dưới nền
không có cọc thì không cần để lớp bảo vệ.
|
a
|
II
|
17
|
Giám sát và kiểm
soát chất lượng ép cọc theo phương án nào?
a. Kiểm tra việc
chọn thiết bị ép, công suất thiết bị lớn hơn 1,4 lần lực ép thiết kế quy định
b. Lựa chọn đối
trọng phù hợp. Đối trọng phải lớn hơn 1,1 lần lực ép lớn nhất.
c. Gia tải 10
~ 15% tải trọng thiết kế để thử ổn định của hệ thiết bị ép.
d. Phải theo tất
cả các phương án nêu trên.
|
d
|
II
|
18
|
Giám sát và kiểm
soát chất lượng thí nghiệm cọc để nghiệm thu có phương án thêm nào dưới đây?
a. Phải bám sát
các khâu thi công nền móng, không được bỏ sót công đoạn nào
b. Quá trình theo
dõi thí nghiệm, cần luôn luôn đối chiều với các thông số ở báo cáo kết quả
khảo sát địa chất công trình
c. Nếu nghi ngờ
về kết quả thì yêu cầu nhà thầu thi công kiểm tra dưới sự chứng kiến của tư
vấn giám sát.
d. Nếu có nghi
ngờ về dữ liệu địa chất hay thủy văn, có thể yêu cầu một đơn vị thẩm định xác
định dữ liệu.
|
b
|
II
|
19
|
Những tiêu chuẩn
nào dưới đây không dùng cho thi công cọc nhồi và tường vây?
a. TCVN 9395:
2012 Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
b. TCVN 4447:
2012 Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
c. TCVN 10304:
2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
d. TCVN 9340:
2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm
thu
|
b
|
II
|
20
|
Kiểm soát chất
lượng khi thi công bê tông cọc khoan nhồi?
a. Phải kiểm tra
chất lượng bê tông phù hợp với chỉ dẫn thiết kế
b. Thi công đổ
bê tông không gián đoạn trong thời gian
c. Kiểm soát mực
đầy của bê tông khi đổ bê tông.
d. Tất cả các
yêu cầu trên
|
d
|
II
|
21
|
Khâu chuẩn bị
cho công tác hoàn thiện hạng mục công việc gồm những việc gì?
a. Phải thi công
xong các việc làm trước khi hoàn thiện như điện, nước.
b. Có biên bản
nghiệm thu cho các việc đã làm xong.
c. Phải khắc phục
các sai sót các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện.
d. Biên bản nghiệm
thu trước đó có nội dung đủ điều kiện cho phép thi công hoàn thiện.
|
d
|
II
|
22
|
Cần chuẩn bị cho
khâu lắp đặt thiết bị công trình thế nào?
a. Mọi việc phần
xây phải đủ điều kiện để lắp đặt thiết bị.
b. Phải lập biên
bản bàn giao giữa bên xây và bên lắp.
c. Không được
lắp hai loại thiết bị khác nhau trong một buồng, một phạm vi công tác.
d. Phải có phối
hợp trong quy trình lắp đặt thiết bị.
|
d
|
II
|
23
|
Khi chiều sâu
đặt móng thay đổi, việc đào đất trong các hố móng phải làm từng cấp. Tỷ số giữa
chiều cao và chiều dài của mỗi bậc không được nhỏ hơn giá trị sau:
a. 1:2 ở các đất
dính và 1:3 ở các đất không dính.
b. 2:3 ở các đất
dính và 1:2 ở các đất không dính.
c. 1:1 ở các đất
dính và 2:3 ở các đất không dính.
d. 1:1 ở các đất
dính và 1:2 ở các đất không dính.
|
a
|
II
|
24
|
Khi khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi gần cọc mới đổ bê tông xong, cần đảm bảo yêu cầu sau:
a. Tiến hành cách
quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ < 1.5m và khoan trong đất no nước.
b. Tiến hành khoan
sau 12 giờ khi khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê
tông.
c. Tiến hành cách
quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ < 1.0m và khoan trong đất no nước.
d. Tiến hành khoan
sau 6 giờ khi khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê tông.
|
a
|
II
|
25
|
Khi khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi, cao độ chân ống chống tạm phải đảm bảo:
a. Áp lực cột
dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
b. Áp lực cột
dung dịch lớn hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
c. Áp lực cột
dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
d. Áp lực cột
dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
|
b
|
II
|
26
|
Sai số cho phép
để kiểm tra nghiệm thu công tác chế tạo lồng cốt thép cọc khoan nhồi như sau:
a. Sai số độ dài
lồng thép là ±50mm.
b. Sai số đường
kính lồng thép là ±10mm.
c. Sai số khoảng
cách giữa các cốt chủ là ±10mm.
d. Các câu trên
đều đúng.
|
d
|
II
|
27
|
Yêu cầu về bố
trí mạch ngừng thi công khi đổ bê tông đáy bể chứa như sau:
a. Tại vị trí
bất kỳ đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
b. Song song với
cạnh ngắn đáy bể đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không
quá 20m.
c. Không được
để mạch ngừng thi công đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng
không quá 20m.
d. Không được
để mạch ngừng thi công đối với mọi loại đáy bể chứa.
|
c
|
II
|
28
|
Trước khi xây
khối xây vòm, phải kiểm tra chia gạch xây trước lên ván khuôn theo nguyên tắc
sau:
a. Chia từ đỉnh
xuống chân, và điều chỉnh cho chẵn viên gạch.
b. Chia từ đỉnh
xuống chân, có thể cắt gạch để đảm bảo kích thước khối xây.
c. Xây theo thứ
tự từ trái qua phải hoặc ngược lại, không cần phải chia trước.
d. Xây theo thứ
tự bất kỳ thuận lợi nhất, tùy kích thước vòm.
|
a
|
II
|
29
|
Việc tháo dỡ ván
khuôn khối xây vòm phải thực hiện theo trình tự sau:
a. Khối xây vòm
đã đủ cường độ và thời gian theo quy định thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
b. Tháo nêm hạ
toàn bộ ván khuôn xuống 0.1m - 0.15m theo trình tự đối xứng trên toàn vòm, kiểm
tra an toàn mới tháo dỡ hẳn.
c. Khối xây vòm
đạt 70% cường độ thiết kế thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
d. Tháo dỡ hẳn
ván khuôn theo trình tự đối xứng trên toàn bộ vòm.
|
b
|
II
|
30
|
Khi nghiệm
thu công tác thi công kết cấu gạch đá trong vùng động đất, phải kiểm tra thêm:
a. Các đai kháng
chấn theo từng tầng.
b. Việc liên kết
các tường mỏng và vách mỏng với các tường chịu lực, với khung và với các sàn.
c. Việc gia cường
các tường gạch bằng các cấu kiện bê tông cốt thép lắp ghép và đổ tại chỗ.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
II
|
31
|
Khi kiểm tra chất
lượng và sức chịu tải của cọc khoan nhồi nhà cao tầng bằng công tác thử tĩnh,
cọc thí nghiệm phải được dừng thí nghiệm khi xảy ra một trong các hiện tượng
sau:
a. Số đọc cơ sở
ban đầu không chính xác.
b. Độ lún lớn
nhất của cọc tại cấp tải trọng 2.0 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính
cọc.
c. Độ lún lớn
nhất của cọc tại cấp tải trọng 2.5 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính
cọc.
d. Độ lún dư bằng
5mm.
|
a
|
II
|
32
|
Khi kiểm tra chất
lượng và sức chịu tải của cọc khoan nhồi nhà cao tầng bằng công tác thử tĩnh,
cọc thí nghiệm được coi là bị phá hoại khi xảy ra một trong các hiện tượng
sau:
a. Kích đồng hồ
đo biến dạng bị hư hỏng.
b. Liên hết giữa
hệ thống gia tải, cọc neo không đảm bảo.
c. Độ lún dư bằng
10mm.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
c
|
II
|
33
|
Cốp pha dầm bê
tông có khẩu độ 6m có độ vồng thi công là:
a. Không được
thi công có độ vồng.
b. 18mm.
c. 9mm.
d. 6mm.
|
b
|
II
|
34
|
Mặt cắt ngang
của tiết diện cột bê tông cốt thép tại vị trí một nửa chiều cao cột có 8 thanh
thép tròn gân ø20 chịu lực. Việc nối buộc chồng cốt thép trong trường hợp nào
sau đây được phép thực hiện:
a. Có 4 thanh
thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
b. Có 3 thanh
thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
c. Có 2 thanh
thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
d. Cả 3 trường
hợp trên.
|
d
|
II
|
35
|
Các đoạn cọc có
các khiếm khuyết sau sẽ không được nghiệm thu sử dụng:
a. Sai lệch chiều
dài đoạn cọc là - 20mm
b. Có vết nứt
rộng hơn 0.2mm
c. Độ sâu vết
nứt ở góc không quá 10mm.
d. Độ lệch mũi
cọc khỏi tâm là 10mm.
|
b
|
II
|
36
|
Cọc bê tông cốt
thép được thi công bằng búa đóng diesel, độ chối được xác định như sau:
a. Bằng trị trung
bình của loạt 10 nhát sau cùng.
b. Tiến hành đóng
từng nhát để theo dõi độ chối cho mỗi nhát.
c. Đo độ lún của
cọc, tần số đập của búa và áp lực hơi cho từng phút.
d. Độ lún của
cọc ở nhát cuối cùng.
|
a
|
II
|
37
|
Kiếm tra giám
sát việc ghi chép lực ép theo nhật ký ép cọc được tiến hành như sau:
a. Cho từng m
chiều dài cọc tới khi đạt độ sâu ép cọc theo thiết kế;
b. Cho từng m
chiều dài cọc tới khi đạt lực ép lớn nhất Pmax;
c. Cho từng m
chiều dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin;
d. Cho từng m
chiều dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin, sau đó ghi chép cho từng 20cm
đến khi kết thúc.
|
d
|
II
|
38
|
Kiểm tra, nghiệm
thu dung dịch bentonite giữ thành hố khoan cọc khoan nhồi được thực hiện như
sau:
a. Chỉ cần thực
hiện cho mỗi lô trộn mới.
b. Kiểm tra dung
trọng, độ nhớt, hàm lượng cát và độ pH phải được thực hiện cho từng cọc.
c. Cao độ dung
dịch phải bằng cao độ mực nước ngầm.
d. Không kiểm
tra chỉ tiêu tính năng của dung dịch nếu được tái sử dụng không quá 6 tháng.
|
b
|
II
|
39
|
Khi khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi, cao độ đỉnh ống chống tạm phải cao hơn mặt đất hoặc mực nước
cao nhất tối thiểu là:
a. 0.1m.
b. 0.2m.
c. 0.3m.
d. 0.4m.
|
c
|
II
|
40
|
Khi khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi, cao độ dung dịch khoan trong lỗ phải luôn được giữ đảm bảo
sao cho:
a. Áp lực dung
dịch khoan luôn lớn hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
b. Áp lực dung
dịch khoan luôn nhỏ hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
c. Cao hơn mực
nước ngầm ít nhất 0.5m.
d. Cao hơn mực
nước ngầm ít nhất 1.0m.
|
a
|
II
|
41
|
Kiểm tra chất
lượng bê tông cọc khoan nhồi trước khi đổ theo yêu cầu sau:
a. Mỗi cọc lấy
3 tổ mẫu (3 mẫu/tổ) cho ba phần, đầu, giữa và mũi cọc.
b. Lấy mẫu theo
quy định cứ 20 m3 bê tông/01 tổ mẫu, mỗi tổ 3 mẫu.
c. Có thể sử dụng
các phương pháp siêu âm, tán xạ Gamma, phương pháp động biến dạng nhỏ...
d. Có thể sử dụng
phương pháp khoan lấy lõi.
|
a
|
II
|
42
|
Chênh lệch cao
độ cho phép giữa hai mép vật liệu lát là gạch ceramic, granite, gạch lát xi
măng quy định như sau:
a. 0.5mm.
b. 1.0mm.
c. 1.5mm.
d. 2.0mm.
|
a
|
II
|
43
|
Yêu cầu kiểm tra
dung sai cho phép trên mặt láng không được vượt quá giá trị sau:
a. Dung sai cao
độ: 2cm.
b. Dung sai độ
dốc: 0.5%
c. Dung sai khe
hở với thước 3m: 3mm
d. Các câu trên
đều sai.
|
c
|
II
|
44
|
Khi kiểm tra giám
sát công tác trát vữa tại những vị trí tiếp giáp giữa hai kết cấu bằng vật
liệu khác nhau, phải yêu cầu nhà thầu thực hiện như sau:
a. Gắn một lớp
lưới thép phủ kín chiều dày mạch ghép, và trùm về hai bên từ 15cm đến 20cm.
b. Sử dụng cát
chế tạo vữa trát có hạt cốt liệu nhỏ hoặc bằng 1.25mm.
c. Sử dụng xi
măng Póoc-lăng có mác từ PC20 đến PC40 để chế tạo vữa.
d. Trước khi trát
phải phun cát, vẫy hoặc phu hồ xi măng.
|
a
|
II
|
45
|
Khi kiểm tra công
tác trát tường, yêu cầu giám sát chiều dày mỗi lớp trát không được vượt quá
giá trị sau:
a. 15mm
b. 12mm
c. 10mm
d. 8mm
|
d
|
II
|
46
|
Khi kiểm tra công
tác trát tường, nếu lớp trát dày phải trát thành nhiều lớp, giám sát phải yêu
cầu thực hiện biện pháp thi công sau:
a. Trát liên tục
lớp sau ngay sau khi trát xong lớp trước.
b. Kẻ mặt trát
thành các ô quả trám để tăng độ bám dính cho các lớp trát tiếp theo.
c. Ngay sau khi
trát lớp trước, phải phun nước làm ẩm trước khi trát tiếp.
d. Mỗi lớp trát
không được dày quá 12mm.
|
b
|
II
|
47
|
Công tác bảo dưỡng
mặt trát trong điều kiện nắng nóng và khô hanh phải thực hiện như sau:
a. Không cần bảo
dưỡng
b. Che chắn tạo
mát cho mặt trát.
c. Sau khi trát
24 giờ nên tiến hành phun ẩm trên mặt trát.
d. Ngay sau khi
trát phải tiến hành tưới nước trên mặt trát.
|
c
|
II
|
48
|
Dung sai cho phép
của chiều dày lớp vữa trát có yêu cầu chất lượng rất cao so với thiết kế là:
a. 3mm.
b. 2mm.
c. 1mm.
d. 0.5mm.
|
c
|
II
|
49
|
Tần suất kiểm
tra độ ngang bằng của hàng, độ thẳng đứng của mặt bên và các góc trong khối xây
gạch đá như sau:
a. Mỗi tầng kiểm
tra một lần.
b. Kiểm tra ít
nhất 2 lần trong một đoạn cao từ 0.5m đến 0.6m.
c. Mỗi 5 hàng
gạch kiểm tra 1 lần.
d. Kiểm tra một
lần khi được mời nghiệm thu hoàn thành.
|
b
|
II
|
50
|
Vữa xây tường
và cột gạch phải có độ dẻo theo độ sụt của côn tiêu chuẩn như sau:
a. Từ 5cm đến
9cm.
b. Từ 9cm đến
13cm.
c. Từ 13cm đến
17cm.
d. Chỉ cần quan
tâm đến cường độ vữa đạt yêu cầu theo thiết kế.
|
b
|
II
|
51
|
Chiều dày của
từng mạch vữa ngang trong khối xây gạch phải đảm bảo yêu cầu sau để được nghiệm
thu:
a. Trung bình
15mm.
b. Từ 10mm đến
20mm.
c. Từ 5mm đến
10mm.
d. Từ 8mm đến
12mm.
|
d
|
II
|
52
|
Khi kiểm tra bằng
thước dài 2m, khe hở giữa thước và bề mặt ốp gạch men phải đảm bảo yêu cầu
sau:
a. Không được
lớn hơn 0.5mm.
b. Không được
lớn hơn 1.0mm.
c. Không được
lớn hơn 1.5mm.
d. Không được
lớn hơn 2.0mm.
|
d
|
II
|
53
|
Cốp pha thành
bên của dầm, cột, tường có thể được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ bao
nhiêu ?
a. 70% cường độ
theo mác thiết kế.
b. 50% cường độ
theo mác thiết kế.
c. 50 N/cm2.
d. Sau khi đổ
bê tông được 24 giờ, không cần quan tâm đến cường độ.
|
c
|
II
|
54
|
Kiểm tra cốt thép
sau khi cắt uốn phù hợp với hình dáng kích thước của thiết kế được thực hiện
theo các phương án nào?
a. Theo từng lô,
mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 5 thanh bất kỳ để kiểm tra.
b. Theo từng lô,
mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 3 thanh bất kỳ để kiểm tra.
c. Chọn 5 thanh
bất kỳ trong toàn bộ số lượng được mời nghiệm thu để kiểm tra.
d. Không kiểm
tra công việc này, chỉ nghiệm thu toàn bộ cốt thép cấu kiện trước khi đổ bê
tông.
|
a
|
II
|
55
|
Trường hợp nào
sau đây bắt buộc phải tiến hành kiểm tra thí nghiệm xi măng tại hiện trường:
a. Chỉ thí nghiệm
duy nhất một lần khi thiết kế thành phần cấp phối bê tông.
b. Mỗi lần nghiệm
thu vật tư xi măng chở đến cung cấp cho công trường.
c. Lô xi măng
đã được bảo quản trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
d. Không cần thí
nghiệm nếu nhà thầu đã cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và bộ hồ sơ hợp quy
của xi măng.
|
c
|
II
|
56
|
Công tác thiết
kế thành phần bê tông thông qua phòng thí nghiệm:
a. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B10 trở lên.
b. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B15 trở lên.
c. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B20 trở lên.
d. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B25 trở lên.
|
a
|
II
|
57
|
Để tránh phân
tầng, chiều cao rơi tự do của hỗn hợp bê tông khi đổ không vượt quá:
a. 2,5m.
b. 2,0m.
c. 1,5m.
d. 1,0m.
|
c
|
II
|
58
|
Dấu hiệu để nhận
biết bê tông đã được đầm kỹ là:
a. Đầm liên tục
trong 5 phút.
b. Đầm liên tục
trong thời gian do thiết kế quy định.
c. Hỗn hợp bê
tông ổn định không còn sụt xuống.
d. Vữa xi măng
nổi lên bề mặt và bọt khí không còn nữa.
|
d
|
II
|
59
|
Một công trình
được xây dựng vào mùa khô tại TP.HCM, thời gian bảo dưỡng bê tông không được
nhỏ hơn:
a. 5 ngày đêm
và đồng thời bê tông đạt 60% cường độ thiết kế.
b. 6 ngày đêm
và đồng thời bê tông đạt 70% cường độ thiết kế.
c. 7 ngày đêm
và đồng thời bê tông đạt 80% cường độ thiết kế.
d. Cho đến khi
bê tông đạt 100% cường độ thiết kế.
|
b
|
II
|
60
|
Mạch ngừng thi
công khi đổ bê tông cột nên đặt ở các vị trí sau:
a. Ở mặt trên
của móng.
b. Ở mặt dưới
của dầm, xà hay dưới công xôn đỡ dầm cầu trục.
c. Ở mặt trên
dầm cầu trục.
d. Cả 3 câu trên
đều đúng
|
d
|
II
|
61
|
Kiểm tra độ sụt
tại hiện trường của hỗn hợp bê tông thương phẩm được thực hiện như sau:
a. Kiểm tra trong
mỗi lần giao hàng tại nơi đổ bê tông.
b. Cứ 20 m3 bê
tông lấy một tổ mẫu để kiểm tra.
c. Chỉ kiểm tra
đối với xe bê tông đầu tiên.
d. Kiểm tra ngẫu
nhiên bất cứ lúc nào.
|
a
|
II
|
62
|
Các mẫu thí nghiệm
xác định cường độ bê tông khung và các kết cấu mỏng (cột, dầm, sàn…) được lấy
như sau:
a. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, mỗi cấu kiện lấy một tổ mẫu.
b. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, 20 m3 bê tông lấy một tổ mẫu.
c. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, một xe bê tông thương phẩm lấy một tổ mẫu.
d. Lấy ngẫu nhiên
bất cứ khi nào có nghi ngờ.
|
b
|
II
|
63
|
Cường độ bê tông
sau khi kiểm tra ở tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại hiện trường được coi là
đạt yêu cầu thiết kế khi:
a. Tất cả các
viên mẫu đều có cường độ không nhỏ hơn mác thiết kế.
b. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế.
c. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn 85% mác thiết kế.
d. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế và không có mẫu nào
trong các tổ mẫu có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
|
d
|
II
|
64
|
Khi nghiệm thu
vật liệu đầu vào các loại vật liệu sau đây, bắt buộc phải có giấy chứng nhận
hợp quy và công bố hợp quy mới được phép đưa vào sử dụng trong công trình:
a. Kính dán nhiều
lớp và kính an toàn nhiều lớp.
b. Xi măng.
c. Cửa nhôm, cửa
gỗ.
d. Cả 3 câu trên
đều đúng.
|
d
|
II
|
65
|
Bê tông móng mới
thi công được phép ngập nước ngầm vào hố móng trong trường hợp sau:
a. Không được
phép ngập nước ngầm, bắt buộc phải bơm ra.
b. Được phép ngập
trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 30% cường độ thiết kế.
c. Được phép ngập
trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 70% cường độ thiết kế.
d. Luôn được phép
ngập trong nước ngầm.
|
b
|
II
|
66
|
Khi kiểm tra biện
pháp thi công cọc của nhà thầu, đơn vị tư vấn giám sát nên lưu ý làm rõ các
điều sau:
a. Dự kiến sự
cố và cách xử lý.
b. Kế hoạch tài
chính thi công cọc của nhà thầu.
c. Dự toán thi
công của nhà thầu.
d. Khả năng đáp
ứng công việc của Ban chỉ huy công trường.
|
a
|
II
|
67
|
Chỉ bắt đầu được
hàn nối các đoạn cọc khi đáp ứng yêu cầu sau:
a. Kích thước
bản mã đúng thiết kế.
b. Trục của đoạn
cọc đã được kiểm tra độ thẳng đứng theo hai phương vuông góc nhau.
c. Bề mặt ở đầu
hai đoạn cọc nổi phải tiếp xúc khít nhau.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
II
|
68
|
Kiểm tra vật liệu
cọc bê tông cốt thép tại nơi sản xuất bao gồm các khâu sau:
a. Sự đồng đều
của lớp bê tông bảo vệ.
b. Các chứng chỉ
xuất xưởng, kết quả thí nghiệm, cấp phối bê tông, đường kính cốt thép, bước
cốt đai.
c. Lưới thép tăng
cường, vành thép bó đầu cọc, và các mối hàn.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
II
|
69
|
Kiểm tra nghiệm
thu thiết bị ép cọc cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
a. Công suất của
thiết bị không nhỏ hơn 1.4 lần lực ép lớn nhất do thiết kế quy định;
b. Lực ép của
thiết bị đảm bảo không gây ra lực ngang lên cọc.
c. Chứng chỉ kiểm
định còn hiệu lực và có bảng hiệu chỉnh kích do cơ quan thẩm quyền cấp.
d. Cả 3 câu trên
đều đúng.
|
d
|
II
|
70
|
Cọc được công
nhận là ép xong khi thỏa mãn các điều kiện sau:
a. Chiều dài cọc
đã ép vào đất không nhỏ hơn Lmin và không quá Lmax (Lmin và Lmax là chiều dài
nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định);
b. Lực ép trước
khi dừng trong khoảng từ Pmin và Pmax (Pmin và Pmax là lực ép nhỏ nhất và lớn
nhất do thiết kế quy định)
c. Phải đồng thời
thỏa mãn 2 điều kiện trên.
d. Chỉ cần thỏa
mãn một trong hai điều kiện trên.
|
c
|
II
|
71
|
Khi đóng cọc đến
độ sâu thiết kế mà chưa đạt độ chối quy định, thì tư vấn giám sát cần yêu cầu:
a. Nhà thầu kiểm
tra lại quy trình đóng cọc.
b. Thực hiện các
thí nghiệm kiểm tra độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và thí nghiệm PDA, báo đơn vị
tư vấn thiết kế xử lý.
c. Tiến hành đóng
bù sau khi cọc được “nghỉ” và đã xác định nguyên nhân.
d. Thực hiện đầy
đủ theo các yêu cầu như trên.
|
d
|
II
|
72
|
Các nhóm vật liệu
sau khi nghiệm thu đưa vào sử dụng trong công trình bắt buộc phải có giấy
chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy:
a. Kính xây dựng.
b. Gạch, đá ốp
lát.
c. Cửa sổ, cửa
đi.
d. Các câu trên
đều đúng.
|
d
|
II
|
73
|
Kiểm tra nghiệm
thu lớp nền trước khi thực hiện công tác lát cần đảm bảo yêu cầu:
a. Mặt lớp nền
phải sạch, phẳng, chắc chắn, ổn định, có độ bám dính với vật liệu gắn kết.
b. Cao độ phù
hợp với vật liệu lát phủ bên trên. Độ dốc lớp nền theo yêu cầu kỹ thuật.
c. Các bộ phận
bị che khuất (chi tiết chôn sẵn, chống thấm, hệ thống kỹ thuật...) phải được
nghiệm thu.
d. Các câu trên
đều đúng.
|
d
|
II
|
74
|
Kiểm tra giám
sát gắn các mốc cao độ lát chuẩn đối với phòng có diện tích lớn như sau:
a. Có ít nhất
4 mốc tại 4 góc phòng.
b. Gắn mốc theo
lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 3m.
c. Gắn mốc theo
lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 4m.
d. Không cần gắn
mốc, chỉ cần dùng dây căng hoặc thước ni vô kiểm tra thường xuyên.
|
b
|
II
|
75
|
Kiểm tra công
tác bảo dưỡng mặt lát ở ngoài trời, có vật liệu gắn kết là vữa, được yêu cầu
như sau:
a. Khi thời tiết
nắng nóng: Tưới nước giữ ẩm trong 5 ngày.
b. Phủ lên mặt
lát vật liệu chống ẩm từ 1 đến 3 ngày.
c. Phải có biện
pháp che nắng và mưa xối trong 1 đến 3 ngày.
d. Không cần bảo
dưỡng.
|
c
|
II
|
76
|
Khi kiểm tra độ
đặc chắc và độ bám dính của vật liệu gạch lát, vật liệu láng với lớp nền, nếu
đạt yêu cầu như sau sẽ được nghiệm thu:
a. Khi đi thử
lên trên, mặt lát hay láng không rung, không có tiếng kêu.
b. Không có biểu
hiện trượt.
c. Mặt lát không
bị phồng.
d. Dùng thanh
gỗ gõ nhẹ lên bề mặt, tiếng gõ phải chắc đều ở mọi điểm, không có tiếng bộp.
|
d
|
II
|
77
|
Kiểm tra nghiệm
thu chất lượng trát bao gồm các chỉ tiêu chính như sau:
a. Độ phẳng mặt
trát.
b. Độ đặc chắc
và bám dính của lớp trát với nền trát.
c. Các yêu cầu
đặc biệt khác của thiết kế.
d. Tất cả các
chỉ tiêu trên.
|
d
|
II
|
78
|
Kiểm tra chỉ tiêu
độ đặc chắc và bám dính của lớp trát với nền trát bằng cách sau:
a. Gõ nhẹ lên
mặt trát, tất cả những chỗ bộp phải phá ra làm lại.
b. Quan sát bằng
mắt thường, mặt trát không có vết rạn chân chim, vữa chảy, vết hằn dụng cụ
trát...
c. Sử dụng thiết
bị chuyên ngành để thí nghiệm kiểm tra.
d. Kiểm tra theo
trình tự thi công, không cần kiểm tra sau khi đã thi công hoàn thành.
|
a
|
II
|
79
|
Kiểm tra công
tác lắp dựng giàn giáo, ván khuôn để xây tường theo yêu cầu sau:
a. Không dùng
loại giàn giáo chống, dựa vào tường đang xây.
b. Không bắc ván
lên tường mới xây.
c. Giàn giáo phải
cách tường đang xây ít nhất 5cm.
d. Tất cả các
yêu cầu trên.
|
d
|
II
|
80
|
Kiểm tra giám
sát khối xây gạch phải đảm bảo các nguyên tắc kỹ thuật thi công như sau:
a. Đúng khối lượng
được duyệt.
b. Đúng tiến độ
thi công được duyệt.
c. Ngang - bằng;
Đứng - thẳng; Góc - vuông; Mạch không trùng; Thành một khối đặc chắc.
d. Các câu trên
đều đúng.
|
c
|
II
|
81
|
Các hàng gạch
đặt ngang trong khối xây phải đảm bảo yêu cầu sau:
a. Xây ở hàng
đầu tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng).
b. Xây ở cao trình
đỉnh cột, tường.
c. Xây trong các
bộ phận nhô ra của kết cấu khối xây (gờ, mái đua…).
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
II
|
82
|
Khi nghiệm thu
công tác thi công kết cấu gạch đá, phải kiểm tra một trong những việc sau:
a. Chiều dày và
độ đặc của các mạch vữa liên kết, vị trí các hàng gạch ngang.
b. Việc thi
công chính xác các khe lún, khe co giãn.
c. Tài liệu xác
định mác vật liệu, bán thành phẩm và sản phẩm được sử dụng.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
II
|
83
|
Khi lựa chọn dây
chuyền công nghệ xử lý nước cấp cho đô thị, bên cạnh các tiêu chí về thành
phần tính chất của nước thô, công suất của trạm cấp nước, yêu cầu chất lượng
nước cấp cho sinh hoạt theo quy định, cần căn cứ vào các tiêu chí nào khác?
a. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích.
b. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích, chi phí đầu tư và vận hành.
c. Yêu cầu tiết
kiệm năng lượng.
d. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích và năng lượng.
|
c
|
II
|
84
|
Trong dây chuyền
công nghệ khử sắt trong nước, khi nào phải sử dụng bể lắng tiếp xúc?
a. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
b. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
d. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
|
d
|
II
|
85
|
Diện tích tối
thiểu khu đất xây dựng trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ được
dự báo trong quy hoạch cấp nước là bao nhiêu ha?
a. 3 ha
b. 4 ha
c. 5 ha
d. 6 ha
|
b
|
II
|
86
|
Trạm bơm cấp I
bơm nước mặt có phân đợt xây dựng thì phân đợt như thế nào?
a. Phần nhà trạm
được xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
b. Phần nhà trạm
được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với
từng giai đoạn.
c. Phần nhà trạm
được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai
giai đoạn.
d. Phần nhà trạm
xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
|
b
|
II
|
87
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình
nào?
a. Bể tạo bông
có lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
b. Bể tạo bông
kiểu vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
c. Bể tạo bông
có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
d. Bể tạo bông
kiểu vách ngăn, Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ
lửng
|
c
|
II
|
88
|
Khi khử trùng
nước bằng clo hoặc các hợp chất chứa clo trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, hàm lượng clo dư được quy định như thế nào?
a. Lớn hơn 0,5
mg/l trên toàn bộ mạng lưới
b. Lớn hơn 0,5
mg/l ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
c. Nhỏ hơn 0,5
mg/l trên toàn bộ mạng lưới ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l
ở cuối mạng lưới
d. Nhỏ hơn 0,5
mg/l trên toàn bộ mạng lưới
|
c
|
II
|
89
|
Trong trạm định
lượng Clo, phải thiết kế hệ thống thông gió cơ khí hoạt động thường xuyên với
số lần thay đổi không khí là bao nhiêu lần trong 1 giờ.
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 10 lần/h
d. 12 lần/h
|
b
|
II
|
90
|
Độ sâu đặt ống
cấp nước dưới đất (tính từ mặt đất đến đỉnh ống) được quy định như thế nào?
a. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
b. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
c. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
|
b
|
II
|
91
|
Trong thiết
kế mạng lưới cấp nước đô thị, đối với mạng lưới xây mới hoàn toàn, áp lực tối
thiểu cần thiết tại các điểm nút chính (mạng cấp 1) là bao nhiêu m?
a. 10 m
b. 12 m
c. 15 m
d. 20 m
|
c
|
II
|
92
|
Đối với mạng lưới
cấp nước đô thị, áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước chữa cháy phải đảm bảo
tối thiểu là bao nhiêu m?
a. ≥ 10m
b. ≥12m
c. ≥15m
d. ≥20m
|
a
|
II
|
93
|
Trạm bơm cấp II
bơm nước sạch sử dụng biến tần, trong giờ dùng nước ít, số vòng quay của máy
bơm không được giảm đến dưới bao nhiêu % số vòng quay định mức
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
II
|
94
|
Sắp xếp thứ tự
các công trình chính của hệ thống cấp nước cho đúng:
a. Khai thác,
điều hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
b. Khai thác,
điều hoà, vận chuyển, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
c. Khai thác,
vận chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d. Khai thác,
xử lý nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
|
d
|
II
|
95
|
Khi độ dao động
mực nước các mùa từ 6 m trở lên phải bố trí 2 hàng cửa thu nước ở độ cao khác
nhau. Khoảng cách theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
a. 2 m
b. 3 m
c. 4 m
d. 5 m
|
b
|
II
|
96
|
Việc bố trí ống
hút của trạm bơm cấp nước, số lượng ống hút chung phải ít nhất là 2 ống. Trạm
bơm cho phép đặt 1 ống hút có công suất?
a. Nhỏ hơn 1
000 m3/ngày
b. Nhỏ hơn 3
000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5
000 m3/ngày
d. Nhỏ hơn 10
000 m3/ngày
|
b
|
II
|
97
|
Việc bố trí ống
đẩy của trạm bơm cấp nước, phải bảo đảm ít nhất có 2 ống đẩy chung, trong trường
hợp nào cho phép bố trí 1 ống đẩy chung?
a. Khi công suất
nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
b. Khi công suất
nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
c. Khi công suất
nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
d. Khi công suất
nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
|
b
|
II
|
98
|
Diện tích mặt
bằng của trạm bơm giếng khoan tối thiểu là bao nhiêu m2
a. 8 m2
b. 12 m2
c. 16 m2
d. 20 m2
|
b
|
II
|
99
|
Phải xử lý nước
rửa lọc khi trạm/ nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ trở
lên?
a. Công suất từ
3 000 m3/ngđ
b. Công suất từ
5 000 m3/ngđ
c. Công suất từ
10 000 m3/ngđ
d. Công suất từ
30 000 m3/ngđ
|
c
|
II
|
100
|
Khi nào công trình
đơn vị trong trạm xử lý nước cấp tối thiểu phải có 2 đơn nguyên?
a. Khi công suất
trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
b. Khi công suất
trạm từ 2.000 m3/ngđ trở lên
c. Khi công suất
trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
d. Khi công suất
trạm từ 5.000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
II
|
101
|
Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng đối với dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp được quy định:
a.Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
b. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 15 mg/l
c. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
d. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 30 mg/l
|
c
|
II
|
102
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, quy định phải xây dựng công trình lắng sơ bộ trong
trường hợp:
a. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
b. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
c. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
d. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
|
b
|
II
|
103
|
Giới hạn tốc độ
lọc tính toán trong bể lọc chậm là:
a. Từ 0,05 -
0,1 m/h
b. Từ 0,1 -
0,3 m/h
c. Từ 0,3 -
0,5 m/h
d. Từ 0,5 -
1,0 m/h
|
B
|
II
|
104
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, chiều cao lớp nước trên bề mặt lớp lọc của bể lọc
nhanh trọng lực được quy định:
a. Tối thiểu
là 0,8 m
b. Tối thiểu
là 1,0 m
c. Tối thiểu
là 1,2 m
d. Tối thiểu
là 1,5 m
|
d
|
II
|
105
|
Ở chế độ làm việc
bình thường của bể lọc nhanh trọng lực với vật liệu lọc cát thạch anh được
thiết kế với tốc độ lọc là:
a. 0,5 - 5
m/h
b. 5 - 10 m/h
c. 10 - 15
m/h
d. 15 - 30
m/h
|
b
|
II
|
106
|
Trong bể lọc nhanh
trọng lực, hệ thống phân phối bằng chụp lọc được thiết kế khi áp dụng biện
pháp rửa bằng nước kết hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như
thế nào?
a. Không dưới
40 cái/m2 diện tích lọc của bể
b. Không dưới
50 cái/m2 diện tích lọc của bể
c. Không dưới
60 cái/m2 diện tích lọc của bể
d. Không dưới
90 cái/m2 diện tích lọc của bể
|
b
|
II
|
107
|
Đường ống cấp
nước đặt qua sông, kênh, rạch phải đặt sâu hơn đáy sông, kênh rạch bao nhiêu
m?
a. Ít nhất là
0,3 m
b. Ít nhất là
0,5 m
c. Ít nhất là
1,0 m
d. Ít nhất là
1,5 m
|
b
|
II
|
108
|
Đường ống dẫn
cấp nước và mạng lưới phải đặt dốc về phía van xả cặn với độ dốc được quy định:
a. Không nhỏ
hơn 0,001
b. Không nhỏ
hơn 0,002
c. Không nhỏ
hơn 0,003
d. Không nhỏ
hơn 0,005
|
a
|
II
|
109
|
Khi nào bể mê
tan phải được xem xét như một phương án để phân hủy cặn lắng của nước thải?
a. Khi trạm XLNT
có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
b. Khi trạm XLNT
có công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT
có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
d. Khi trạm XLNT
có công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
II
|
110
|
Đối với bãi lọc
cát sỏi, hào lọc và bãi lọc ngập nước trồng cây để XLNT, chiều dày lớp đất
không bão hòa (tính từ đáy bãi lọc đến mực nước ngầm cao nhất) là bao nhiêu m
đối với đất cát, mùn, cát pha?
a. 1,0 m
b. 1,5 m
c. 2,0 m
d. > 2,5 m
|
b
|
II
|
111
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, đối với mương ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác
định trong khoảng là:
a. 0,2-0,3
kg/kg BOD5
b. 0,3-0,4
kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5
kg/kg BOD5
d. 0,5-0,6
kg/kg BOD5
|
c
|
II
|
112
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố?
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 450 mm
d. 500 mm
|
b
|
II
|
113
|
Độ dốc tối thiểu
của rãnh thoát nước mưa bên đường.
a. Không nhỏ
hơn 0,002
b. Không nhỏ
hơn 0,003
c. Không nhỏ
hơn 0,004
d. Không nhỏ
hơn 0,005
|
b
|
II
|
114
|
Trong trường hợp
đặc biệt, khi trạm xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt
ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng
lên tối thiểu bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
a. 1,2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,8 lần
d. 2 lần
|
b
|
II
|
115
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, chiều sâu hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định
thế nào?
a. Không dưới
3 m
b. Không dưới
4 m
c. Không quá
3 m
d. Không quá
4 m
|
d
|
II
|
116
|
Trong trạm bơm
nước thải, khi nào ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích
chung)
a. Trạm bơm công
suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
b. Trạm bơm công
suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
c. Trạm bơm công
suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
d. Trạm bơm công
suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
|
c
|
II
|
117
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thể tích ngăn thu của trạm bơm cặn tươi, cặn đã lên men hoặc bùn
hoạt tính xác định theo khối lượng bùn cần xả ra từ những nguồn nào?Bể nén
bùn phải được bố trí trong các công trình xử lý nước thải có?
a. Bể mê tan
b. Bể lọc sinh
học
c. Hồ sinh học
d. Bể aeroten
|
d
|
II
|
118
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, khi công suất của trạm bơm không khí là bao nhiều thì cần ít nhất 2
máy làm việc?
a. 3.000 m3/h
b. 4.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
d. 6.000 m3/h
|
c
|
II
|
119
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
a. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
b. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
c. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
|
d
|
II
|
120
|
Cấp công trình
cấp I của công trình xử lý nước thải được quy định có tổng công suất bao
nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 10.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc
bằng 20.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc
bằng 30.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc
bằng 50.000 m3/ngđ
|
b
|
II
|
121
|
Cấp công trình
cấp I của tuyến cống thoát nước mưa, cống chung có tổng chiều dài lớn hơn
1.000m được quy định về đường kính trong của cống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 2.000 mm
b. Lớn hơn hoặc
bằng 1.500 mm
c. Lớn hơn hoặc
bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc
bằng 1.000 mm
|
a
|
II
|
122
|
Hệ thống thoát
nước phải phù hợp các yếu tố:
a. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh,
b. Yêu cầu vệ
sinh, điều kiện tự nhiên,
c. Hiện trạng
đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
d. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống
thoát nước.
|
d
|
II
|
123
|
Khi lựa chọn hệ
thống thoát nước, các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng
a. Hệ thống thoát
nước nửa riêng
b. Hệ thống thoát
nước chung
c. Hệ thống thoát
nước riêng
d. Hệ thống thoát
nước riêng hoặc nửa riêng
|
c
|
II
|
124
|
Lượng nước thải
sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
a. Phải đạt
≥60%
b. Phải đạt
≥70%
c. Phải đạt
≥80%
d. Phải đạt
≥90%
|
c
|
II
|
125
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước thải ngoài đường phố?
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm.
d. 250 mm
|
c
|
II
|
126
|
Vận tốc tính toán
nhỏ nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống,
cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
a. 0,5 - 1,3
m/s
b. 0,7 - 1,3
m/s
c. 0,7 - 1,5
m/s
d. 0,8 - 1,6
mm/s
|
b
|
II
|
127
|
Độ đầy của ống
thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
a. Không quá
0,6 D
b. Không quá
0,65 D
c. Không quá
0,7 D
d. Không quá
0,75 D
|
a
|
II
|
128
|
Độ sâu chôn ống
nhỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến
đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
a. 0,3 m
b. 0,5 m
c. 0,7 m
d. 0,9 m
|
b
|
II
|
129
|
Cống có đường
kính nhỏ hơn hay bằng 800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
a. D = 700 mm
hoặc 700 x 700 mm
b. D = 800 mm
hoặc 800 x 800 mm
c. D = 900 mm
hoặc 900 x 900 mm;
d. D = 1 000 mm
hoặc 1 000 x 1 000 mm;
|
d
|
II
|
130
|
Trạm/nhà máy XLNT
phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
a. Có công suất
≥ 100 m3/ngày đêm
b. Có công suất
≥ 500 m3/ngày đêm
c. Có công suất
≥ 1000 m3/ngày đêm
d. Có công suất
bất kỳ.
|
a
|
II
|
131
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
a. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 50 mg/l.
b. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 100 mg/l.
c. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 150 mg/l.
d. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 200 mg/l.
|
b
|
II
|
132
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
a. Không dưới
6 giờ
b. Không dưới
12 giờ
c. Không dưới
18 giờ
d. Không dưới
24 giờ
|
a
|
II
|
133
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công
trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
a. Dưới 150
mg/l
b. Dưới 200
mg/l
c. Dưới 250
mg/l
d. Dưới 300
mg/l
|
a
|
II
|
134
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thời gian tuyển nổi cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
a. Không dưới
15 phút
b. Không dưới
20 phút
c. Không dưới
25 phút
|
b
|
II
|
135
|
Giếng thăm của
mạng lưới thoát nước, chiều cao phần công tác của giếng (tính từ sàn công tác
tới dàn đỡ cổ giếng) được quy định:
a. ≥ 1,2 m
b. ≥ 1,5 m
c. ≥ 1,8 m
d. ≥ 2,0 m
|
c
|
II
|
136
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, nên tái sinh bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
a. Khi BOD5 của
nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
b. Nước thải sản
xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
c. Nước thải chỉ
được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
d. Tất cả các
trường hợp (1), (2), (3)
|
d
|
II
|
137
|
Phải lắp đặt hệ
thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy
mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
a. 45.000
b. 55.000
c. 65.000
d. 75.000
|
c
|
II
|
138
|
Đối với lò đốt
chất thải rắn thông thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ
theo quy chuẩn nào?
a. QCVN
02:2012/BTNMT
b. QCVN
07:2009/BTNMT
c. QCVN
25:2009/BTNMT
d. QCVN
30:2012/BTNMT
|
d
|
II
|
139
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
b
|
II
|
140
|
Khoảng cách ATMT
nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây
dựng khác là bao nhiêu mét?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 50 m
b. Lớn hơn hoặc
bằng 100 m
c. Lớn hơn hoặc
bằng 150 m
d. Lớn hơn hoặc
bằng 200 m
|
b
|
II
|
141
|
Đối với công trình
quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
a. Quy hoạch xây
dựng
b. Quy hoạch đô
thị
c. Quy hoạch
chuyên ngành
d. Cả 03 loại
quy hoạch trên
|
d
|
II
|
142
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong
cơ sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
a
|
II
|
143
|
Tỷ lệ chất thải
rắn được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng
chất thải rắn được thu gom
a. Không vượt
quá 15%
b. Không vượt
quá 20 %
c. Không vượt
quá 25%
d. Không vượt
quá 30%
|
a
|
II
|
144
|
Đối với đô thị
loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao
nhiêu kg/người.ngày
a. 1,3
b. 1
c. 0,9
d. 0,8
|
a
|
II
|
145
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn
là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu
10%
b. Tối thiểu
15%
c. Tối thiểu
20%
d. Tối thiểu
25%
|
b
|
II
|
146
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất
thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
c
|
II
|
147
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối thiểu đối với đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao
nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu
10%
b. Tối thiểu
15%
c. Tối thiểu
20%
d. Tối thiểu
25%
|
a
|
II
|
148
|
Đối với trạm trung
chuyển chất thải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Về phòng chống
cháy, nổ
b. Về thu gom
và xử lý nước thải
c. Về khử mùi
d. Cả ba yêu cầu
trên
|
d
|
II
|
149
|
Khoảng cách tối
thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp
nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn
lấp là bao nhiêu m?
a. 50
b. 100
c. 200
d. 300
|
d
|
II
|
150
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu
phần trăm?
a. Tối đa 15%
b. Tối đa 20%
c. Tối đa 25%
d. Tối đa 30%
|
a
|
II
|
151
|
Cơ sở xử lý chất
thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
a. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
b. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
d. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình
phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
|
d
|
II
|
152
|
Bãi chôn lấp chất
thải rắn hợp vệ sinh là gì?
a. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
b. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
c. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
d. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp
kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
II
|
153
|
Khu liên hợp xử
lý chất thải rắn là gì?
a. Là các hạng
mục công trình xử lý chất thải rắn
b. Là các
hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn c. Là các hạng
mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
d. Là tổ hợp của
một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải
rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
II
|
154
|
Công nghệ xử lý
chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn
nào?
a. Chất thải rắn
vô cơ
b. Chất thải rắn
hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
c. Chất thải rắn
có thể tái chế
d. Chất thải rắn
có thể tái sử dụng
|
b
|
II
|
155
|
Quy mô của khu
liên hợp xử lý chất thải rắn được xác định như thế nào?
a. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
b. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
c. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
d. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất
thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
d
|
II
|
156
|
Việc thu gom phân
bùn từ các bể tự hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 15 tháng
d. 18 tháng
|
b
|
II
|
157
|
Chất thải rắn
nguy hại phải được phân loại, thu gom và xử lý như thế nào?
a. Phân loại,
thu gom và xử lý chung
b. Phân loại,
thu gom và xử lý riêng
c. Phân loại,
thu gom riêng và xử lý chung
d. Phân loại,
thu gom chung và xử lý riêng
|
b
|
II
|
158
|
Công trình quản
lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
a. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
b. Bao gồm cơ
sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
c. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
d. Bao gồm trạm
trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp
hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
|
d
|
II
|
159
|
Chất thải rắn
là gì?
a. Là chất thải
phát sinh trong quá trình sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
c. Là chất thải
ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
d. Là chất thải
ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
|
d
|
II
|
160
|
Chất thải rắn
thông thường là gì?
a. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
c. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy
hại nhưng có yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
|
d
|
II
|
161
|
Chất thải rắn
sinh hoạt là gì?
a. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
b. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
c. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
|
d
|
II
|
162
|
Chất thải rắn
sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
a. Để vận chuyển
đến điểm tập kết chất thải rắn
b. Để vận chuyển
đến trạm trung chuyển chất thải rắn
c. Để vận chuyển
đến cơ sở xử lý chất thải rắn
d. Để vận chuyển
tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
d
|
II
|
163
|
Trong quá trình
vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
a. Phải bảo đảm
không được rơi vãi
b. Phải bảo đảm
không gây bốc mùi
c. Phải bảo đảm
không làm nước rò rỉ
d. Phải bảo đảm
không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
|
d
|
II
|
164
|
Chất thải rắn
công nghiệp là?
a. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
c. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
d. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
d
|
II
|
165
|
Mật độ kiểm tra
độ chặt của mỗi lớp đất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào?
a. Tối thiểu 3
vị trí trên 1000 m2
b. Tối thiểu 2
vị trí trên 1000 m2
c. Tối thiểu 2
vị trí trên 1500 m2
d. Tối thiểu 3
vị trí trên 1500 m2
|
b
|
II
|
166
|
Khi nghiệm thu
độ bằng phẳng của mặt trên cùng nền đường ô tô cấp III sau khi thi công (cả
với nền đào và nền đắp) bằng thước dài 3 m, phải thỏa mãn điều kiện nào sau
đây?
a. 100% số khe
hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm
b. 70% số khe
hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
c. 70% số khe
hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm.
d. 100% số khe
hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm
|
c
|
II
|
167
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cao tốc, cấp
I, II và III, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu?
a. Không quá
30 mm
b. Không quá
50 mm
c. Không quá
70 mm
d. Không quá
100 mm
|
b
|
II
|
168
|
Nhiệt độ tối thiểu
cho phép đổ hỗn hợp bê tông nhựa nóng từ xe ô tô vào phễu của máy rải là bao
nhiêu?
a. 110oC
khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
b. 120oC
khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
c. 125oC
khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
d. 130oC
khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
|
c
|
II
|
169
|
Điều kiện thời
tiết nào dưới đây xảy ra thì không được phép thi công hỗn hợp bê tông nhựa
rải nóng?
a. Nhiệt độ không
khí lớn hơn 15oC
b. Trời mưa
c. Nhiệt độ không
khí thấp hơn 15oC
d. Cả hai trường
hợp B và C
|
d
|
II
|
170
|
Phương pháp nào
dưới đây được dùng để xác định hàm lượng nhựa tối ưu của hỗn hợp bê tông nhựa
chặt được sử dụng ở Việt Nam?
a. Phương
pháp Marshall
b. Phương
pháp Superpave
c. Phương
pháp Hveen.
d. Tất cả các
phương pháp trên.
|
a
|
II
|
171
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây không dùng để đánh chất lượng của nhựa đường đặc 60/70?
a. Độ kim lún
ở 25oC
b. Độ ổn định
lưu trữ 24h
c. Điểm hóa mềm
(dụng cụ vòng và bi)
d. Độ kéo dài
ở 25oC
|
b
|
II
|
172
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ bằng
phẳng mặt đường bê tông nhựa?
a. Phương pháp
dùng thước 3 m
b. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo IRI
c. Cả hai
phương pháp A và B
d. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
|
c
|
II
|
173
|
Không được phép
thi công mặt đường bê tông xi măng trong các điều kiện nào dưới đây?
a. Mưa tại hiện
trường
b. Tốc độ gió
≥ 10,8 m/s (cấp 6 trở lên)
c. Nhiệt độ không
khí ở hiện trường thi công < 40oC
d. Cả A và b.
|
d
|
II
|
174
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường bê tông xi
măng phục vụ cho việc nghiệm thu?
a. Phương pháp
sử dụng thiết bị phân tích trắc dọc APL
b. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo IRI
c. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo mặt cắt kiểu không tiếp xúc
d. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
|
b
|
II
|
175
|
Trong thi công
móng cọc đóng bằng búa hơi hoặc búa diezen, nếu đóng cọc chưa đến độ sâu thiết
kế mà cọc không xuống được hoặc độ chối rất nhỏ. Cách giải quyết thế nào?
a. Thay búa nặng
hơn và đóng tiếp.
b. Thay búa rung
để rung hạ cọc.
c. Ngừng đóng,
cắt cọc.
d. Kiểm tra lại
độ chối lý thuyết, nghỉ một thời gian sau đó đóng tiếp rồi mới quyết định.
|
d
|
II
|
176
|
Khi đổ bê tông
cọc khoan nhồi trong hố khoan có nước hoặc dung dịch betonite, việc đổ bê
tông sẽ thực hiện theo cách nào?
a. Đổ liên
tục cho đến khi kết thúc.
b. Chia thành
các đợt đổ, thời gian mỗi đợt giới hạn trong 4 giờ.
c. Chia thành
các đợt đổ, thời gian nghỉ giữa mỗi đợt không ít hơn 4 giờ.
d. Cả 3 cách làm
trên đều được.
|
a
|
II
|
177
|
Để xây dựng đài
cọc có đỉnh đài nằm thấp hơn mực nước thi công. Nhà thầu đã làm vòng vây ngăn
nước, nhưng hút nước trong vòng vây không cạn. Khi đó cần phải làm gì?
a. Đổ bê tông
đài cọc trong nước bằng phương pháp dùng ống rút thẳng đứng.
b. Đổ bê tông
đài cọc trong nước bằng phương pháp vữa dâng.
c. Đổ bê tông
trong nước để bịt đáy vòng vây, hút cạn nước rồi thi công đài cọc.
d. Có thể làm
theo một trong ba cách trên
|
c
|
II
|
178
|
Thử tải giàn giáo
trong xây dựng cầu nhằm mục đích gì?
a. Kiểm tra độ
bền các bộ phận của giàn giáo.
b. Kiểm tra độ
cứng của giàn giáo.
c. Khử các biến
dạng không đàn hồi của giàn giáo và biến dạng dư của nền móng giàn giáo.
d. Cả 3 mục
đích trên
|
c
|
II
|
179
|
Khi cẩu lắp cấu
kiện dầm cầu đúc sẵn bằng BTCT hoặc khi căng cốt thép trong kết cấu BTCT dự ứng
lực trước căng sau, yêu cầu cường độ bê tông đạt bao nhiêu?
a. ≥ 70% R28
b. ≥ 80% R28
c. ≥ 90% R28
d. Tùy theo quy
định của thiết kế
|
d
|
II
|
180
|
Khi chế tạo dầm
cầu BTCT dự ứng lực theo công nghệ căng sau, việc căng các bó theo cách nào
sau đây là đúng?
a. Căng đồng thời
tất cả các bó.
b. Căng từng bó
theo thứ tự đã được tính toán trước của tư vấn thiết kế.
c. Căng từng bó
theo thứ tự bất kì.
d. Có thể áp dụng
một trong ba cách trên
|
b
|
II
|
181
|
Cảng nào trong
số sau đây chưa đủ điều kiện để được xác định là một cảng biển:
a. Được xây
dựng ở vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều.
b. Được xây dựng
ở vùng cửa sông, ven biển.
c. Được xây dựng
trên sông nằm sâu trong nội địa, nhưng có khả năng tiếp nhận tàu biển.
d. Được xây dựng
trên sông, có khả năng tiếp nhận cả tàu sông và tàu biển.
|
a
|
II
|
182
|
Khi nhận bàn giao
mặt bằng xây dựng công trình cảng, phải tiến hành bàn giao mốc tọa độ và cao
độ giữa các bên:
a. Chủ đầu tư
bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Tư vấn
thiết kế.
b. Tư vấn giám
sát bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn
thiết kế.
c. Tư vấn thiết
kế bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn
giám sát.
d. Tư vấn thiết
kế giao mốc cho Chủ đầu tư với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Nhà thầu thi
công
|
c
|
II
|
183
|
Khi nào cần phải
tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công các
công trình thủy:
a. Khi công trình
có sự cố;
b. Khi có quy
định trong thiết kế được duyệt.
c. Tư vấn giám
sát yêu cầu.
d. Trong toàn
bộ quá trình xây dựng.
|
d
|
II
|
184
|
Thi công nạo vét
luồng tàu và khu nước cảng không thể thực hiện được bằng công nghệ/thiết bị
sau:
a. Máy xúc gầu
dây đặt trên sà lan.
b. Máy xúc gầu
nghịch đặt trên sà lan.
c. Tàu xén thổi
d. Tàu hút bụng
|
b
|
II
|
185
|
Phương pháp thi
công móng cọc nào không thể áp dụng khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
a. Thi công bằng
phương pháp đóng.
b. Thi công bằng
phương pháp khoan nhồi.
c. Thi công bằng
phương pháp ép.
d. Thi công bằng
phương pháp rung.
|
c
|
II
|
186
|
Phương pháp thi
công móng cọc khoan phù hợp khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
a. Khoan lỗ vào
nền đất và đóng cọc vào nền qua lỗ khoan.
b. Khoan lỗ vào
nền đất và đổ bê tông dưới nước tạo thành cọc.
c. Đóng ống vách
thép vào nền đất, khoan đất bên trong và đổ bê tông dưới nước.
d. Bất kỳ
phương pháp nào nêu trên
|
c
|
II
|
187
|
Trình tự các bước
thi công chính đối với công trình bến dạng cầu tàu thông thường được thực
hiện theo thứ tự như sau:
a. (1) Nạo vét,
(2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có), (3) Đóng cọc; (4) Đổ đá mái dốc gầm
bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi
công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
b. (1) Đóng cọc;
(2) San lấp bãi và sử lý nền (nếu có); (3) Nạo vét; (4) Đổ đá mái dốc gầm
bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi
công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
c. (1) Nạo vét,
(2) San lấp bãi và sử lý nền (nếu có), (3) Đổ đá mái dốc gầm bến; (4) Đóng
cọc; (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi
công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
d. Bất kỳ một
trong 3 phương án nêu trên.
|
a
|
II
|
188
|
Điều kiện địa
chất công trình nào sau đây có thể áp dụng giải pháp kết cấu trọng lực dạng thùng
chìm BTCT khối lớn để xây dựng công trình bến.
a. Nền đất sét
ở trạng thái nửa cứng đến cứng.
b. Nền đá gốc.
c. Nền cát chặt,
cuội sỏi.
d. Bất kỳ một
trong 3 phương án nêu trên.
|
d
|
II
|
189
|
Địa điểm để thi
công đúc thùng chìm BTCT khối lớn phải được lựa chọn ở đâu trong các trường
hợp sau:
a. Trong ụ
khô.
b. Trên ụ nổi.
c. Trên bãi gần
mép nước, sau đó hạ thủy bằng đường trượt.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
d
|
II
|
190
|
Quá trình thi
công đổ bê tông thùng chìm BTCT khối lớn phải thực hiện theo yêu cầu như sau:
a. Đổ bê tông
liên tục từ khi bắt đầu cho đến khi xong toàn bộ kết cấu thùng chìm.
b. Đổ bê tông
phần đáy trước, sau đó lần lượt đến vách chính và vách ngăn.
c. Đổ bê tông
từng bộ phận kết cấu theo chiều cao của thùng chìm.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
c
|
II
|
191
|
Mực nước phù hợp
để hạ thủy thùng chìm:
a. Mực nước khi
triều cao.
b. Mực nước khi
triều thấp
c. Mực nước khi
triều trung bình.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
d
|
II
|
192
|
Lấp vật liệu
trong thùng chìm:
a. Cát các loại
(hạt mịn, hạt thô).
b. Đá các loại
(đá dăm, đá hộc hoặc đá không phân cỡ)
c. Lấp bằng
bê tông.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
d
|
II
|
193
|
Thi công kết cấu
trên của thùng chìm phải thực hiện theo biện pháp sau:
a. Bằng bê tông
đổ tại chỗ.
b. Bằng BTCT đúc
sẵn, lắp ghép.
c. Bằng BTCT đúc
sẵn, lắp ghép kết hợp bê tông đổ tại chỗ.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
d
|
II
|
194
|
Những loại cọc
bê tông nào sau đây không thể áp dụng làm móng cho công trình bến kết cấu dạng
cầu tàu:
a. Cọc BTCT tiết
diện vuông.
b. Cọc ống BTCT
dự ứng lực.
c. Cọc ván
BTCT.
d. Cọc ống
thép.
|
c
|
II
|
195
|
Khi cẩu cọc BTCT
phải treo tối thiểu cọc tại:
a. Một vị
trí.
b. Hai vị
trí.
c. Ba vị trí.
d. Một trong 3
trường hợp trên.
|
b
|
II
|
196
|
Việc tạo dự ứng
lực cho cốt thép trong chế tạo cọc ống BTCT dự ứng lực được thực hiện khi
nào:
a. Căng trước
khi đổ bê tông.
b. Căng sau khi
đổ bê tông.
c. Vừa căng ứng
lực vừa đổ bê tông.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
a
|
II
|
197
|
Có những phương
pháp đóng cọc nào không thể áp dụng trong thi công công trình bến dạng cầu
tầu:
a. Đóng cọc bằng
tàu chuyên dụng
b. Đóng cọc bằng
búa treo trên cần cẩu và giá dẫn hướng.
c. Đóng cọc bằng
búa di chuyển trên hệ thống ray.
d. Bất kỳ một
trong 3 phương án trên.
|
c
|
II
|
198
|
Độ chối khi đóng
cọc bằng búa diezl được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây:
a. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong suốt quá trình đóng.
b. Độ lún của
cọc/1 nhát búa cuối cùng.
c. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong 01 mét cuối cùng.
c. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong loạt đóng cuối cùng.
|
d
|
II
|
199
|
Điều kiện để coi
là hoàn thành thi công đóng cho một cọc:
a. Cọc đã được
đóng đến cao độ thiết kế.
b. Cọc được đóng
đến độ sâu đạt độ chối thiết kế.
c. Cọc được đóng
đến cao độ và đạt độ chối thiết kế.
d. Cọc đóng chưa
đến cao độ, nhưng đã đạt độ chối thiết kế.
|
c
|
II
|
200
|
Khi đóng cọc có
sai lệch về vị trí lớn hơn cho phép, không thể xử lý bằng các biện pháp sau:
a. Kéo và neo
giữ cọc vào vị trí thiết kế.
b. Nhổ lên và
đóng thay thế cọc khác.
c. Đóng bổ sung
cọc khác.
c. Không xử lý
cọc, mà điều chỉnh kết cấu trên cho phù hợp
|
a
|
II
|
201
|
Sức chịu tải thực
tế tại hiện trường của cọc đóng trong kết cấu cầu tàu không thể xác định bằng
phương pháp nào đây sau:
a. Phương pháp
đo độ chối đóng cọc
b. Phương pháp
thử động biến dạng lớn PDA (Pile Dymamic Analyze).
c. Phương pháp
thử động biến dạng nhỏ PIT (Pile Intergity Test).
d. Phương pháp
thử tĩnh.
|
c
|
II
|
202
|
Trước khi thi
công, thành phần cấp phối của bê tông được xác định bằng phương pháp sau:
a. Dựa trên loại,
cấp bê tông được quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ
sở thiết kế công thức trộn.
c. Dựa trên thí
nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Thực hiện tất
cả các bước trên.
|
d
|
II
|
203
|
Khi đổ bê tông
công trình cảng, việc lấy mẫu được thực hiện khi nào:
a. Bê tông vừa
được trộn xong ở trạm đang xả xuống xe chở.
b. Bê tông được
vận chuyển đến vị trí thi công, trước hoặc đang đổ vào ván khuôn.
c. Bê tông làm
mẫu được lấy ra từ trong ván khuôn
d. Bất kỳ một
trong 3 thời điểm nêu trên.
|
b
|
II
|
204
|
Vật liệu nào được
sử dụng làm lớp ballast trên đường sắt Việt Nam?
a. Cấp phối đá
dăm loại I
b. Cấp phối đá
dăm loại II
c. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm
d. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm
|
c
|
II
|
205
|
Vật liệu nào được
sử dụng làm lớp subballast trên đường sắt Việt Nam?
a. Cấp phối đá
dăm loại I - Dmax = 25 mm
b. Cấp phối đá
dăm loại II
c. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm
d. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm
|
a
|
II
|
206
|
Nếu đang phơi
đất để hạ độ ẩm nhưng chưa đạt độ ẩm quy định mà trời sắp mưa thì cần đầm lèn
ngay để bảo vệ lớp dưới đó được lèn chặt nhằm hạn chế nước thấm vào trong đất
đang phơi. Sau đó lớp đầm tạm này sẽ xử lý như thế nào?
a. Không phải
xử lý gì và có thể thi công các lớp tiếp theo
b. Cần cầy xới
lớp đầm tạm và trộn thêm đất khô vào để đắp
c. Cần đào bỏ
lớp đất đầm tạm thay bằng lớp đất đạt tiêu chuẩn độ ẩm để đắp
d. Nếu còn khả
năng thì đầm tiếp đạt độ chặt, nếu không phải cầy xới băm nhỏ, phơi lại
|
d
|
II
|
207
|
Nếu trong thi
công lỡ đào rãnh lấn vào đường thì xử lý thế nào?
a. Không phải
xử lý
b. Đắp đất bù
lại
c. Không đắp đất
bù lại, mà có biện pháp gia cường chống xói lở
d. Đáp án b hoặc
đáp án c
|
c
|
II
|
208
|
Khi đắp hoặc bù
lớp đất nhỏ hơn 10 cm thì cần phải thi công như thế nào để đảm bảo sự dính bám
và đồng nhất?
a. Cầy xới lớp
đất dưới, tưới ẩm, lấy đất cùng loại băm nhỏ 2 - 4 cm rải lên để đắp
b. Đào sâu lớp
mặt xuống cho đủ chiều dầy quy định rồi mới rải đất lên đắp
c. Đắp lớp đất
cùng loại dầy 20 cm sau đó gọt bớt để đảm bảo chiều dầy 10 cm
d. Một trong ba
đáp án trên đều được
|
a
|
II
|
209
|
Khi đắp đất hai
bên mang cống thì cần phải:
a. Chia thành
từng lớp nằm ngang và đắp lần lượt từng bên
b. Chia thành
từng lớp nằm ngang đối xứng, đắp đồng thời cả hai bên
c. Rải đất hai
bên mang cống tới cao độ đỉnh cống và đầm đồng thời cả hai bên
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
b
|
II
|
210
|
Trong một trắc
ngang nếu sử dụng hai loại đất đắp có tính thấm nước khác nhau thì khi thi
công cần phải tuân theo điều kiện nào dưới đây?
a. Cần phải phân
thành từng lớp đắp xen kẽ nhau
b. Mỗi loại đất
được đắp thành một lớp trên suốt mặt cắt ngang
c. Khi lớp đất
dễ thấm nước đắp trên lớp khó thấm nước, dốc ngang mặt lớp dưới phải ≥ 4%
d. Cả đáp án
b và đáp án c
|
d
|
II
|
211
|
Công tác rải đất
để đầm trên nền đất yếu hay nền bão hòa nước thì cần được tiến hành như thế
nào?
a. Rải đất ở giữa
trước rồi tiến ra mép ngoài biên
b. Rải đất từ
mép ngoài biên vào giữa
c. Theo đáp án
a nhưng khi đắp tới độ cao 3m thì rải đất từ mép biên vào giữa
d. Đáp án a hoặc
đáp án b đều đúng
|
c
|
II
|
212
|
Biện pháp nào
khi thi công để đảm bảo được độ chặt yêu cầu khi đắp đất mái dốc và mép biên?
a. Cần rải đất
rộng hơn đường biên thiết kế 20 - 30 cm theo chiều thẳng so với mái dốc
b. Cần tăng số
công đầm ở những vị trí này
c. Cần tăng cường
thêm đầm thủ công sau đầm máy
d. Cả đáp án
a và b
|
a
|
II
|
213
|
Xây dựng đường
hầm theo phương pháp công nghệ NATM, ổn định của hầm được đảm bảo bởi yếu tố
nào dưới đây?
a. Hệ thống chống
đỡ.
b. Khối đất đá
xung quanh và hệ thống chống đỡ.
c. Vỏ hầm.
d. Liên hợp giữa
đất đá xung quanh, hệ thống chống đỡ và vỏ hầm.
|
d
|
II
|
214
|
Kết cấu chống
đỡ hầm theo NATM cần phải như thế nào?
a. Rất cứng để
chống lại sự biến dạng của đất đá.
b. Rất mềm để
không can thiệp vào sự phân bố lại ứng suất của đất đá.
c. Có độ cứng
phù hợp với hình dạng của gương hầm.
d. Có độ cứng
phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất
đá xung quanh vách hang và gương hầm.
|
d
|
II
|
215
|
Trong xây dựng
hầm theo công nghệ NATM, khi nào thì lắp đặt hệ thống chống đỡ?
a. Ngay lập tức
để ngăn chặn biến dạng của đất đá.
b. Tại thời điểm
phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của
đất đá.
c. Tại thời điểm
đất đá kết thúc quá trình biến dạng.
d. Tại thời điểm
phù hợp với điều kiện thi công.
|
b
|
II
|
216
|
Khi xây dựng hầm
theo công nghệ NATM, nếu gặp địa tầng yếu, giải pháp nào được ưu tiên áp dụng?
a. Tăng chiều
dày lớp bê tông phun.
b. Tăng thêm số
lượng neo đá.
c. Tăng cường
hệ thống chống đỡ ban đầu bằng các vòm thép hình.
d. Tăng chiều
dày vỏ hầm.
|
c
|
II
|
217
|
Công tác đào hầm
bằng phương pháp khoan nổ mìn có tính chu kỳ. Một chu kỳ đào bao gồm các công
đoạn chính. Công việc nào sau đây là không đúng:
a. Đo đạc, định
vị
b. Khoan lỗ
mìn
c. Nổ mìn và
thông gió
d. Đổ bê tông
vỏ hầm
|
d
|
II
|
218
|
Khi giám sát công
tác nổ mìn, công tác nào phải làm trước trong số các việc sau:
a. Kiểm tra gương
đào và trạng thái của lỗ mìn trước khi nạp
b. Kiểm tra đảm
bảo an toàn cho người và thiết bị máy móc.
c. Trước khi nổ
mìn máy móc phải di chuyển đến khoảng cách an toàn.
d. Kiểm tra hộ
chiếu khoan nổ
|
d
|
II
|
219
|
Khi chuẩn bị công
tác đào, công tác nào phải làm trước trong số các công việc sau:
a. Kiểm tra bề
mặt gương đào trước khi khoan.
b. Đục bỏ các
khối đá treo, tiêu hủy các vật liệu nổ còn sót lại.
c. Kiểm tra vị
trí, hướng và chiều sâu các lỗ khoan theo đúng hộ chiếu khoan nổ.
d. Kiểm tra điều
kiện địa chất trước gương đào để dự đoán điều kiện địa chất của bước đào tiếp
theo.
|
d
|
II
|
220
|
Các nội dung đo
đạc nào sau đây là bắt buộc thực hiện để kiểm soát trạng thái ứng suất-biến
dạng:
a. Đo biến dạng
và ứng suất đá xung quanh hầm
b. Đo ứng suất
bê tông phun, đo ứng suất thanh neo
c. Đo lượng nước
ngầm thoát ra trong Hầm
d. Cả a và b đều
đúng
|
d
|
II
|
221
|
Tư vấn giám sát
cần kiểm tra các nội dung nào về thiết kế ván khuôn cho vỏ hầm:
a. Hình dạng và
kích thước ván khuôn phải phù hợp với vỏ hầm thiết kế.
b. Độ cứng ván
khuôn hầm phải đủ để chịu được áp lực của bê tông không biến dạng quá mức cho
phép.
c. Kiểm tra số
lượng và vị trí các cửa sổ đổ bê tông sao cho thuận lợi khi thi công và giám
sát.
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
222
|
Tư vấn giám sát
cần kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Khoan đặt ống
thoát nước ngầm tại khu vực nước ngầm lớn.
b. Lắp đặt lớp
phòng nước trên bề mặt hệ thống kết cấu chống đỡ.
c. Lắp đặt hệ
thống ống thoát nước ngầm sau vỏ hầm.
d. Lắp đặt hệ
thống ống dẫn nước ngang, kênh trung tâm và hệ thống thông rửa ống thoát nước
ngầm.
|
b
|
II
|
223
|
Tư vấn giám sát
cần kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Kiểm tra lớp
phòng nước mềm và cùng với nó là lớp vải địa kỹ thuật đảm bảo khi lắp đặt không
bị trùng, rách, thủng.
b. Giám sát mối
nối các tấm của lớp phòng nước.
c. Lớp phòng nước
phải được gắn cố định chắc chắn vào vách hang đào để đảm bảo không bị hỏng và
rơi xuống trong quá trình đổ bê tông vỏ hầm.
d. Cả 3 đáp
án trên.
|
d
|
II
|
224
|
Nội dung nào sau
đây không được bao gồm trong Công việc đo đạc kiểm tra địa kỹ thuật:
a. Đo biến dạng
với tọa độ 3 phương, thực hiện với khoảng cách 10 đến 30m theo chiều dài hầm.
b. Đo dẫn hướng
thi công hầm bằng thiết bị Laser.
c. Đo ứng suất
và biến dạng đất đá xung quanh hầm, thực hiện tại 01 mặt cắt cho đá loại V
hoặc loại VI hoặc theo yêu cầu của Kỹ sư.
d. Đo hệ số đào
vượt
|
d
|
II
|
225
|
Các công trình
xây dựng tuyến Metro có thể được chấp nhận và đưa vào khai thác toàn bộ hoặc
từng phần, hoặc theo các tổ hợp khởi động, nếu được quy định trong hồ sơ thiết
kế. Nhưng hạng mục nào sau đây không nhất thiết phải có trong thành phần tổ
hợp khởi động:
a. Nhà và công
trình phục vụ những người làm việc của tàu điện ngầm.
b. Công trình
và thiết bị đảm bảo điều kiện sức khỏe và an toàn lao động cho những người làm
việc của tàu điện ngầm.
c. Công trình
và thiết bị bảo đảm an toàn cháy.
d. Các giải pháp
bảo vệ môi trường xung quanh.
|
a
|
II
|
226
|
Độ sụt hoặc độ
cứng của hỗn hợp bê tông vỏ hầm phải được xác định tùy thuộc:
a. Hàm lượng cốt
thép
b. Không quan
tâm đến tính chất công trình và điều kiện thời tiết c. Phương pháp vận chuyển
và đổ bê tông vỏ hầm
d. Cả a và c đều
đúng.
|
d
|
II
|
227
|
Cấp bê tông thấp
nhất có thể sử dụng làm vỏ hầm là bao nhiêu:
a. 25 MPa b.
30MPa c. 28Mpa d. 32Mpa
|
c
|
II
|
228
|
Điều kiện để dỡ
ván khuôn đúc bê tông vỏ hầm là:
a. Ván khuôn được
tháo dỡ trong vòng 12 giờ từ khi đổ bê tông như vậy có thể đúc 1 đốt trong
vòng 1 ngày.
b. Khi nào bê
tông phải có đủ cường độ để chịu trọng lượng bản thân.
c. Khi cường độ
có thể đạt được ít nhất 8Mpa.
d. Kết hợp cả
3 điều kiện trên
|
d
|
II
|
229
|
Trong quá trình
đào Hầm bằng máy TBM cần có nhiều loại thông tin quan trọng để điều hành xây
dựng bằng TBM. Trong danh sách sau đây, thông tin nào là không cần thiết:
a. Đo thời gian
của một shift bao gồm tất cả các hoạt động.
b. Thời gian ngừng
việc bao gồm cả thời gian đóng cửa.
c. Ghi chép về
đường ép và xoắn, thời gian làm việc của TBM cho một chu tình đào.
d. Cường độ bê
tông vỏ hầm đúc sẵn
|
d
|
II
|
230
|
Trước khi thi
công đại trà nền đường, phải thi công thí điểm một đoạn dài tối thiểu 100 m trong
trường hợp nào dưới đây?
a. Nền đắp đối
với đường cao tốc, đường cấp I, cấp II và cấp III.
b. Nền đào hoặc
đắp có áp dụng kỹ thuật, công nghệ hoặc vật liệu mới.
c. Nền đường đặc
biệt (trên đất yếu, nền vùng sạt lở, nền đào đá cứng, nền đắp bằng vật liệu
nhẹ).
d. Cả ba trường
hợp trên.
|
d
|
II
|
231
|
Khi nền tự nhiên
có độ dốc ngang từ 20% đến 50%, trước khi đắp nền đường, cần phải có biện
pháp xử lý như thế nào?
a. Đắp trực tiếp
trên mặt nền tự nhiên.
b. Đào bỏ lớp
đất hữu cơ, sau đó đắp trực tiếp
c. Kết hợp đánh
bậc cấp và đào bỏ lớp hữu cơ trước khi đắp.
d. Xây dựng công
trình chống đỡ phía dưới dốc (tường chắn các loại).
|
c
|
II
|
232
|
Trước khi đầm
nén, đất đã rải phải có độ ẩm như thế nào?
a. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 1%.
b. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 2%
c. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 3%
d. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 4%
|
b
|
II
|
233
|
Để đảm bảo chất
lượng công tác đắp nền đường, phải dùng biện pháp thi công nào dưới đây?
a. Đắp lấn dần
từ chỗ cao xuống chỗ thấp
b. Đắp thành từng
lớp từ chỗ thấp nhất lên cao dần
c. Đắp lẫn lộn
các loại đất, đá, đất lẫn đá trên cùng một đoạn nền đường
d. Đắp loại đất
có chỉ số sức chịu tải CBR thấp ở trên và cao ở phía dưới
|
b
|
II
|
234
|
Loại vật liệu
nào phù hợp để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cấu hoặc lưng cống với nền đường đắp
liền kề?
a. Vật liệu có
tính thoát nước tốt, tính nén lún nhỏ như đất lẫn sỏi cuội, cát lẫn đá dăm,
cát hạt vừa, cát hạt thô
b. Đất có tính
thoát nước kém
c. Cát mịn
d. Đá phong
hóa
|
a
|
II
|
235
|
Để đảm bảo an
toàn lao động trong quá trình thi công nền đường bằng phương pháp nổ mìn, phải
thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?
a. Thi công nổ
mìn về ban đêm
b. Lắp đặt thuốc
nổ ở các lỗ mìn cũ không nổ
c. Phải có cảnh
báo và hiệu lệnh phòng tránh cho công trường và dân cư xung quanh
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
236
|
Sai số cho phép
về vị trí tim rãnh xây cho phép đối với đường cấp III, IV và V là bao nhiêu?
a. 10 mm
b. 50 mm
c. 70 mm
d. 100 mm
|
d
|
II
|
237
|
Phương pháp nào
dưới đây thường được sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền đất ở hiện
trường?
a. Phương pháp
dùng tấm ép cứng
b. Phương pháp
dùng cần đo võng Benkelman
c. Phương pháp
dùng thiết bị đo độ võng FWD
d. Phương pháp
dùng chùy xuyên động DCP
|
a
|
II
|
238
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây thường được dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi
xem xét chấp nhận nguồn cung cấp vật liệu?
a. Độ hào mòn
Los-Angeles của cốt liệu
b. Hàm lượng hạt
thoi dẹt
c. Độ ẩm
d. Đáp án a
và b
|
d
|
II
|
239
|
Mật độ kiểm tra
độ chặt lu lèn lớp móng cấp phối đá dăm để phục vụ công tác nghiệm thu như
thế nào?
a. 7000 m2 kiểm
tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên
b. 9000 m2 kiểm
tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên
c. 7000 m2 kiểm
tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên
d. 9000 m2 kiểm
tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên
|
a
|
II
|
240
|
Khe hở tối đa
cho phép dưới thước 3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng trên cấp phối
đá dăm là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 5 mm
c. 7 mm
d. 10 mm
|
b
|
II
|
241
|
Để xác định giới
hạn dẻo và giới hạn chảy của cấp phối thiên nhiên, tiến hành thí nghiệm với
phần vật liệu lọt sàng nào dưới đây?
a. Sàng 2,36
mm
b. Sàng 4,75
mm
c. Sàng 0,425
mm
d. Sàng 1,18
mm
|
c
|
II
|
242
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
b. Tưới nhũ tương
nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
c. Phủ kín 5 cm
cát trên bề mặt lớp cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong
vòng 7 ngày
d. Đáp án b hoặc
c
|
d
|
II
|
243
|
Khi thi công mặt
đường thấm nhậm nhựa, quy định về nhiệt độ đối với nhựa đường 60/70 trước khi
phun tưới là bao nhiêu?
a. 150oC
± 10oC
b. 160oC
± 10oC
c. 170oC
± 10oC
d. 180oC
± 10oC
|
b
|
II
|
244
|
Nhiệt độ không
khí tối thiểu cho phép thi công mặt đường láng nhựa nóng là bao nhiêu?
a. 0oC
b. 5oC
c. 10oC
d. 15oC
|
d
|
II
|
245
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ nhám
của mặt đường bê tông nhựa?
a. Phương pháp
sử dụng con lắc Anh.
b. Phương pháp
rắc cát
c. Phương pháp
dùng thiết bị MTM
d. Phương pháp
đo cự li hãm xe
|
b
|
II
|
246
|
Để xác định độ
chặt của bê tông nhựa ở hiện trường, có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Đem so sánh
khối lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí
nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng.
b. Phương pháp
dùng phễu rót cát
c. Phương pháp
đồng vị phóng xạ
d. Tất cả các
phương pháp trên
|
a
|
II
|
247
|
Khi thi công bằng
công nghệ ván khuôn trượt, độ sụt yêu cầu của hỗn hợp bê tông xi măng là bao
nhiêu?
a. 10 - 20 mm
b. 20 - 30 mm
c. 20 - 40 mm
d. 40 - 60 mm
|
a
|
II
|
248
|
Thí nghiệm rắc
cát dùng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Độ góc cạnh
của cát
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ chặt của
vật liệu
|
c
|
II
|
249
|
Công việc nào
sau đây không thuộc nội dung công tác hoàn thiện?
a. Khôi phục lại
các mốc đường chuyền các cấp, cọc tim tuyến
b. Sửa chữa những
chỗ thừa, thiếu bề rộng, độ cao của nền đường
c. Gọt mái đào,
vỗ lại mái đắp chuẩn bị cho công tác gia cố nếu cần thiết
d. Hoàn chỉnh
rãnh thoát nước, gọt mui luyện của nền đường
|
a
|
II
|
250
|
Khi đào cấp thì
kích thước cấp phụ thuộc yếu tố nào?
a. Phương pháp
thi công thủ công hay cơ giới
b. Phương tiện
đầm lèn
c. Cả hai đáp
án a và b
d. Loại đất của
nền đất thiên nhiên
|
c
|
II
|
251
|
Nguyên tắc khi
lấy mẫu để kiểm tra chất lượng đầm nén nền đường cần lấy ở những vị trí nào?
a. Ở mép đường,
nền đắp đầu cầu, hai bên sườn cống, lưng tường chắn
b. Ở những chỗ
đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng
c. Phân bố đều
trên mặt bằng và mặt cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu
d. Cả đáp án
b và c
|
d
|
II
|
252
|
Mái đường cần
được gia cố trong trường hợp nào?
a. Nền đắp cao
trên 1m hoặc dưới 1m nhưng dùng đất không tốt
b. Nền đường đắp
cao trên 6 m và sử dụng đất đắp không tốt
c. Nền đường bị
ảnh hưởng của dòng nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng
d. Cả hai đáp
án a và đáp án c
|
d
|
II
|
253
|
Những tiêu chí
có thể được dùng để kiểm tra chất lượng đất đắp là gì?
a. Độ chặt
yêu cầu
b. Thành phần
hạt so với thiết kế
c. Hệ số thấm,
sức kháng trượt của vật liệu và mức độ co ngót khi đầm nén
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
II
|
254
|
Ở khu vực đồng
bằng, nếu nền đắp dưới 2 m và dốc ngang là 5% thì rãnh dọc được đào như thế
nào?
a. Ở phía
thấp và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
b. Ở phía cao
và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
c. Ở cả hai bên
và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 0,5 m
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
b
|
II
|
255
|
Khi thiết kế nổ
mìn gần các công trình, thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?
a. Nổ mìn vi sai
hoặc nổ định hướng
b. Nổ mìn ốp hoặc
nổ mìn nông
c. Nổ mìn buồng
d. Cả hai đáp
án a và b
|
a
|
II
|
256
|
Sai lệch về độ
ẩm của đất đắp so với độ ẩm tốt nhất dao động trong khoảng nào để khi đắp đất
đạt được khối lượng thể tích khô lớn nhất?
a. Đối với đất
dính 10%; đối với đất không dính 20% của độ ẩm tốt nhất
b. Đối với đất
dính 20%; đối với đất không dính 10% của độ ẩm tốt nhất
c. 10% không phân
biệt loại đất
d. 20% không phân
biệt loại đất
|
a
|
II
|
257
|
Mục đích của công
tác đầm thí nghiệm trước khi thi công đại trà là để xác định được:
a. Loại máy đầm
hiệu quả nhất của đơn vị thi công
b. Áp suất đầm,
số lần đầm, chiều dầy lớp đất, độ ẩm tốt nhất và độ ẩm khống chế
c. Chiều dầy tối
đa của lớp đất đầm nén tương ứng với loại máy đầm
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
II
|
258
|
Nền đường sau
khi thi công xong xuất hiện vết nứt, trường hợp nào vẫn được nghiệm thu?
a. Nứt nẻ nhỏ,
vết nứt ngắn, đứt đoạn không có hướng nhất định
b. Nứt dải liên
tục theo tim hoặc các hướng khác
c. Mặt bị dộp
(bóc bánh đa).
d. Không có trường
hợp nào được nghiệm thu trong ba đáp án trên
|
a
|
II
|
259
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu độ bằng phẳng mặt nền đường yêu cầu khe hở dưới đáy thước không được vượt
quá trị số nào?
a. 3 cm
b. 2 cm đối với
nền đất và 3-5cm đối với nền đá
c. 3-5 cm đối
với nền đất và 2cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
d. 2 cm đối với
nền đất và 3-5cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
|
d
|
II
|
260
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt, trường hợp nào sẽ phải nghiệm thu
lại?
a. Có một trong
những sai sót về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp, chèn tà vẹt
b. Có sai sót
đồng thời cả về cự ly và thủy bình
c. Có sai sót
đồng thời về cự ly, thủy bình và phương hướng
d. Có sai sót
đồng thời về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
|
a
|
II
|
261
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt có mối nối của đường chính tuyến thì
chiều dài nghiệm thu đường quy định là bao nhiêu?
a. Toàn bộ chiều
dài tuyến thi công
b. 10% tổng chiều
dài tuyến thi công
c. 1000 m
d. 10% tổng chiều
dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m
|
c
|
II
|
262
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật nghiệm thu công tác chèn tà vẹt đường sắt có mối nối trên đường chính tuyến
và đường đón gửi tàu phải đảm bảo những yêu cầu nào?
a. Số lượng tà
vẹt lỏng lẻ tẻ không vượt quá 4%
b. Không có tà
vẹt mối lỏng
c. Không có tà
vẹt lỏng liên tiếp giữa cầu
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
II
|
263
|
Nội dung công
tác nghiệm thu khe hở ray trên đường chính tuyến và đường đón gửi tàu?
a. Kiểm tra sai
số giữa khe hở thực tế so với khe hở tiêu chuẩn
b. Kiểm tra sai
số giữa tổng số khe hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km
c. Cả đáp án
a và đáp án
b d. Đáp án a
hoặc đáp án b
|
c
|
II
|
264
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật nào dùng cho nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối?
a. Cự ly, thủy
bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
b. Nhiệt độ khóa
ray, lượng chuyển vị đường
c. Lực kháng
ngang đá ba lát
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
II
|
265
|
Trên đường sắt
không mối nối, yêu cầu lực cản ngang và lực cản dọc của đá ba lát lên tà vẹt
là bao nhiêu?
a. 400 kg/m
và 600 kg/m
b. 600 kg/m
và 400 kg/m
c. 400 kg/m theo
cả hai phương
d. 600 kg/m theo
cả hai phương
|
a
|
II
|
266
|
Vật liệu làm lớp
ballast đường sắt phải đáp ứng những yêu cầu nào về mặt kích cỡ sau đây?
a. Cỡ hạt 25mm
- 50 mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ
b. Kích cỡ hạt
< 25 mm nhưng > 20 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
c. Kích cỡ hạt
> 50 mm nhưng < 65 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
267
|
Hàm lượng sét
(nếu có) trong vật liệu làm lớp ballast đường sắt không được vượt quá trị số
nào sau đây?
a. 0,1 % khối
lượng
b. 0,5 % khối
lượng
c. 1 % khối lượng
d. 5 % khối lượng
|
b
|
II
|
268
|
Cường độ chịu
nén ở trạng thái khô của đá làm lớp ballast đường sắt phải lớn hơn giá trị
nào sau đây?
a. 700 kg/cm2
b. 750 kg/cm2
c. 800 kg/cm2
d. 1000
kg/cm2
|
c
|
II
|
269
|
Yêu cầu về độ
mài mòn trong thùng quay của đá làm lớp ballast đường sắt phải nhỏ hơn giá trị
nào sau đây?
a. 10 % khối lượng
ban đầu
b. 20 % khối lượng
ban đầu
c. 30 % khối lượng
ban đầu
d. 50 % khối lượng
ban đầu
|
c
|
II
|
270
|
Khi hỗn hợp bê
tông bị mất độ sụt quá nhanh, TVGS cần kiểm tra nguyên nhân nào?
a. Nhiệt độ XM
và cốt liệu cao.
b. Nguồn vật liệu
thay đổi so với vật liệu đã làm thí nghiệm xác định cấp phối.
c. Cách trộn phụ
gia hóa dẻo không phù hợp.
d. Cả 3
nguyên nhân trên
|
d
|
II
|
271
|
Khi thi công kết
cấu nhịp BTCT ứng suất trước , nếu sử dụng bê tông có phụ gia hóa dẻo và phát
triển nhanh cường độ, sau khi đổ bê tông bao lâu có thể tiến hành căng cốt
thép ứng suất trước?
a. 3- 4 ngày.
b. 7 ngày.
c. 14 ngày.
d. Tùy theo kết
quả thí nghiệm và theo thiết kế
|
d
|
II
|
272
|
Khi chọn phương
pháp lao lắp kết cấu nhịp cầu BTCT, cần xem xét yếu tố nào dưới đây?
a. Chiều dài nhịp,
trọng lượng khối dầm cần cẩu lắp
b. Số lượng nhịp
c. Địa hình, địa
chất, thủy văn
d. Cả 3 yếu tố
trên.
|
d
|
II
|
273
|
Trong các yếu
tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ võng của kết cấu nhịp cầu dầm BTDUL
thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
a. Tải trọng xe
đúc và trọng lượng các đốt dầm.
b. Lực căng các
thanh neo đốt dầm K0 vào đỉnh trụ.
c. Lực căng cốt
thép ứng suất trước trong dầm.
d. Nhiệt độ môi
trường, từ biến và co ngót của bê tông
|
b
|
II
|
274
|
Phương pháp căng
đồng thời tất cả các bó cốt thép ứng suất trước có thể áp dụng cho trường hợp
nào dưới đây?
a. Chế tạo các
cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng trước.
b. Chế tạo các
cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng sau.
c. Thi công kết
cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc dầm trên hệ giàn giáo và ván khuôn
di động.
d. Thi công kết
cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc đẩy.
|
a
|
II
|
275
|
Nhà thầu biên
soạn Quy trình thi công một hạng mục xây dựng đã trình Tư vấn giám sát và được
thông qua. Nếu xẩy ra sai sót thì ai chịu trách nhiệm:
a. Nhà thầy
xây dưng
b. Tư vấn GS đã
duyệt Quy trình đó
c. Cả a và b
d. Chủ đầu tư
|
c
|
II
|
276
|
Tải trọng thử
tải bằng bao nhiêu phần trăm tải trọng tác dụng lên kết cấu phụ tạm:
a. 30%
b. 70%
c. 100%
d. 125%
|
d
|
II
|
277
|
Nhà thầu dùng
Giá lao cầu tự chế và Cần cẩu nổi tự chế trên hệ nổi để lao cầu. Ai có quyền kiểm
tra và cho phép sử dụng Giá lao cầu và Hệ cẩu nổi này:
a. Tư vấn
giám sát
b. Cục Đăng kiểm
Bộ GTVT
c. Sở Xây dựng
địa phương
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
278
|
Thời điểm phù
hợp nhất để hạ dầm cầu lên gối là lúc nào:
a. Bất cứ lúc
nào đã chuẩn bị xong
b. Sáng sớm hoặc
ban đêm khi nhiệt độ thấp nhất trong ngày
c. Giữa trưa hoặc
lúc nhiệt độ cao nhất trong ngày
d. Lúc nhiệt độ
gần với nhiệt độ trung bình năm
|
d
|
II
|
279
|
Thời điểm nào
là hợp lý nhất để đo kiểm tra cao độ các đốt kết cấu nhịp đang dúc hẫng và điều
chỉnh ván khuôn đốt đúc tiếp theo:
a. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo
b. Sau khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo, ngay trước khi đổ bê tông đốt tiếp theo
c. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào thời điểm sáng sớm trước khi có nắng
d. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào buổi trưa nắng gắt.
|
c
|
II
|
280
|
Điểm dừng khi
đổ bê tông dầm, bản trong kết cấu bến dạng cầu tàu:
a. Tại ½ chiều
dài nhịp.
b. Tại ¼ chiều
dài nhịp
c. Tại vị trí
gối đỡ.
d. Tại vị trí
bất kỳ trong 3 vị trí trên.
|
b
|
II
|
281
|
Khi bắt buộc phải
bố trí điểm dừng đối với bê tông đổ tại chỗ, việc xử lý bề mặt mối nối phải
được thực hiện trong khoảng thời gian sau:
a. Trong vòng
2 h.
b. Trong vòng
4 h.
c. Trong vòng
6 h
d. Trong vòng
9 h.
|
a
|
II
|
282
|
Khi đổ bê tông
được chia thành nhiều lớp, việc đầm bê tông phải được thực hiện như sau:
a. Đầm xuyên đến
vị trí tiếp giáp giữa 2 lớp vừa đổ và lớp dưới.
b. Đầm xuyên khoảng
5 cm của lớp dưới.
c. Đầm xuyên khoảng
10 cm của lớp dưới.
d. Đầm xuyên vào
toàn bộ chiều dày của lớp dưới.
|
c
|
II
|
283
|
Chiều cao cho
phép bê tông rơi tự do khi đổ bê tông:
a. Dưới 1 m.
b. Dưới 1.5 m
c. Dưới 2 m
d. Dưới 3 m
|
b
|
II
|
284
|
Cho phép lắp dựng
các bộ phận kết cấu khác lên trên kết cấu bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ
đã đạt:
a. Đạt 50% cường
độ thiết kế.
b. Đạt 70% cường
độ thiết kế
c. Đạt 90% cường
độ thiết kế
d. Đạt 100% cường
độ thiết kế
|
b
|
II
|
285
|
Cho phép lắp dựng
các bộ phận kết cấu khác lên trên kết bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ đã
đạt:
a. Đạt 50% cường
độ thiết kế.
b. Đạt 70% cường
độ thiết kế
c. Đạt 90% cường
độ thiết kế
d. Đạt 100% cường
độ thiết kế
|
b
|
II
|
286
|
Công tác hạ cọc
tường cừ vào nền đất có thể thực hiện bằng thiết bị như sau:
a. Bằng búa
diêzel.
b. Bằng búa
hơi
c. Bằng búa
rung.
d. Bằng bất kỳ
một trong 3 thiết bị nêu trên
|
c
|
II
|
287
|
Khi tường cừ hạ
bị nghiêng theo hình rẻ quạt dọc theo tuyến bến, cần phải xử lý bằng phương
pháp như sau:
a. Hạ cọc tiếp
theo không liên kết khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn
với nhau (cả dưới nước và trên khô) để đảm bảo liên kết.
b. Chế tạo cọc
vát dần để khắc phục độ xiên
c. Nhổ lên đóng
lại để đảm bảo độ thằng.
d. Bất kỳ
trong 3 phương pháp nêu trên.
|
b
|
II
|
288
|
Việc đóng một
cọc cừ được coi là hoàn thành khi:
a. Hạ cọc đến
cao độ thiết kế.
b. Hạ cọc đến
khi đạt độ chối thiết kế
c. Hạ cọc đến
cao độ thiết kế và đạt độ chối thiết kế
d. Bất kỳ trong
3 trường hợp nêu trên.
|
a
|
II
|
289
|
Việc đổ bê tông
dầm mũ tường cừ trong điều kiện một phần luôn bị ngập nước không thể tiến
hành được bằng phương pháp như sau:
a. Đúc sẵn bộ
phận kết cấu luôn bị ngập.
b. Đổ bê tông
dưới nước bằng phương pháp rút ống thẳng đứng
c. Đổ bê tông
dưới nước bằng phương pháp vữa dâng
d. Chế tạo ván
khuôn thép kín cho phần kết cấu ở dưới nước để đổ trong điều kiện khô.
|
c
|
II
|
290
|
TVGS có bắt buộc
phải kiểm tra Danh mục các phép thử được phép thực hiện của PTN mà Nhà thầu
đệ trình:
a. Không nhất
thiết vì công tác kiểm tra chất lượng là trách nhiệm của NT.
b. Không cần thiết,
vì PTN đã được cấp dấu LAS thì đương nhiên được thực hiện các phép thử.
c. Nhất thiết
phải kiểm tra và so sánh với những phép thử phải thực hiện trong dự án.
d. Nếu PTN đã
có chứng chỉ hợp chuẩn, còn hiệu lực và không bị đình chỉ hoạt động thì không
cần thiết phải kiểm tra
|
c
|
II
|
291
|
TVGS xử lý thế
nào trong trường hợp: khi đang thực hiện dự án, phát hiện thấy tem hiệu chuẩn
của thiết bị thí nghiệm - thử nghiệm đã hết hiệu lực..
a. Không có ý
kiến gì vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho PTN hoạt động trong
dự án.
b. Tiếp tục cho
làm thí nghiệm, sau đó yêu cầu PTN kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Không có xử
lý gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
d. Đình chỉ thí
nghiệm, yêu cầu PTN mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chuẩn lại.
|
d
|
II
|
292
|
TVGS có nhất thiết
phải giám sát quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bàn giao mẫu cùng với Nhà thầu
không?
a. Không nhất
thiết, vì TVGS không thể có đủ người để làm các công việc ấy.
b. Bắt buộc, vì
công việc này có ảnh hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử.
c. Chỉ nên đi
vài lần đầu, các lần sau có thể để NT tự làm công việc này.
d. Không cần thiết,
vì TVGS chỉ cần kiểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ
|
a
|
II
|
293
|
Công tác giám
sát thi công, yêu cầu về kiểm tra kết quả lao dọc và sang ngang dầm BTCT, Độ sai
lệch cho phép đường tim nhịp cầu lao ra so với thiết kế:
a. Không lớn
hơn 40mm
b. Không lớn
hơn 50mm
c. Không lớn
hơn 60mm
d. Không lớn
hơn 70mm
|
a
|
II
|
294
|
Các chỉ tiêu cần
quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ thí nghiệm cốt thép là gì?
a. Giới hạn chảy,
giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn
b. Loại, đường
kính, giới hạn chảy
c. Loại, đường
kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn,
tính hàn (khi có mối hàn)
d. Phương án
A và B
|
c
|
II
|
295
|
Trình tự đổ bê
tông mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:
a. bản đáy hộp,
2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
b. bản đáy hộp,
2 thành hộp, bản nắp hộp
c. 2 góc hộp bên
dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
d. 2 góc hộp bên
dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
|
c
|
II
|
296
|
Việc thử tải xe
đúc hẫng cầu BTCT DUL được thực hiện khi nào:
a. Phương án 1:
ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo
b. Phương án 2:
sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần
ván khuôn
c. Phương án 3:
sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván
khuôn
d. Phương án 4:
cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3
|
d
|
II
|
297
|
Khi thi công đúc
hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
c. Phụ gia cuốn
khí.
d. Phụ gia trợ
bơm.
|
b
|
II
|
298
|
Khi thi công đúc
hẫng các đốt dầm và đốt hợp long, dùng loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
c. Phụ gia cuốn
khí
d. Phụ gia trợ
bơm
|
a
|
II
|
299
|
Khi thi công đúc
đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?
a. Giống như cấp
bê tông của các đốt đúc hẫng khác
b.Cao hơn ít nhất
10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác
c. Tùy Tư vấn
giám sát quyết định
d.Tùy Chủ đầu
tư quyết định
|
a
|
II
|
300
|
Độ sụt tối thiểu
hợp lý của hỗn hợp bê tông khi đúc hẫng là bao nhiêu:
a. Phương án
1: 5 cm
b. Phương án
2: 10 cm
c. Phương án
3: 15 cm
d. Tùy chọn một
trong 3 cách nêu trên do Tư vấn giám sát quyết định
|
b
|
II
|
301
|
Số lượng cọc
khoan nhồi cần phải kiểm tra siêu âm trên một công trường cầu là bao nhiêu:
a. tất cả các
cọc
b. ít nhất 50%
tổng số cọc
c. do Tư vấn giám
sát quyết định
d. kết hợp B
và C
|
d
|
II
|
302
|
Loại vật liệu
nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường?
a. Đất á cát
b. Đất bùn, đất
than bùn
c. Đất mùn lẫn
hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải
sinh hoạt
d. Đất có lẫn
thành phần muối dễ hòa tan quá 5%
|
a
|
II
|
303
|
Công việc nào
sau đây không phải là công tác chuẩn bị thi công nền đường?
a. Khôi phục và
cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế
b. Xử lý mặt nền
tự nhiên trước khi đắp nền
c. Định vị các
điểm đặc trưng của nền đường
d. Dọn dẹp mặt
bằng thi công
|
b
|
II
|
304
|
Mục đích của đoạn
thi công thử nghiệm nền đường là gì?
a. Khẳng định
các thông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công
đại trà
b. Khẳng định
các chỉ tiêu và phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công
c. Khẳng định
công nghệ và phương án tổ chức thi công.
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
II
|
305
|
Phương án đắp
đất nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp
liền kề?
a. Đắp thành từng
lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu.
b. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm
c. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm.
d. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm.
|
c
|
II
|
306
|
Trong thi công
nền đường, đất đào thừa phải đổ ở đâu?
a. Đổ ở một số
khu vực nhất định được phép đổ.
b. Đổ ở sông suối
và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công
c. Đổ ở sườn dốc
phía dưới nền đường đào
d. Đổ ở khu vực
đất canh tác gần tuyến đường đang thi công
|
a
|
II
|
307
|
Để phục vụ nghiệm
thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra các
biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công.
b. Kiểm tra các
yếu tố hình học của nền đường.
c. Kiểm tra chất
lượng công tác gia cố mái taluy nền đường.
d. Tất cả các
đáp án trên.
|
d
|
II
|
308
|
Trong quá trình
thi công ấn bấc thấm, với mỗi lần ấn bấc thấm không cần phải kiểm tra nội
dung nào sau đây?
a. Các chỉ tiêu
cơ lý của bấc thấm
b. Vị trí và phương
thẳng đứng của bấc thấm
c. Chiều dài bấc
thấm
d. Phần bấc thấm
thừa ra trên mặt tầng đệm cát
|
a
|
II
|
309
|
Loại lu nào thích
hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?
a. Lu bánh cứng
b. Lu bánh lốp
c. Lu chấn động
d. Lu chân cừu
|
a
|
II
|
310
|
Kiểm tra độ chặt
của lớp móng đá dăm nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?
a. Quan sát các
vệt hằn của bánh lu trên bề mặt
b. Phương pháp
dùng phễu rót cát
c. Phương pháp
thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua
d. Đáp án a
và c
|
d
|
II
|
311
|
Nội dung nào dưới
đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?
a. Kích thước
hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ chặt lu
lèn
|
c
|
II
|
312
|
Để kiểm tra độ
chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào
dưới đây?
a. Phương pháp
đồng vị phóng xạ
b. Phương pháp
dùng phễu rót cát
c. Phương pháp
dao đai đốt cồn
d. Phương
pháp dùng phao Covalep
|
b
|
II
|
313
|
Để kiểm tra thành
phần hạt của cấp phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới
đây?
a. Phương pháp
sử dụng tỷ trọng kế
b. Kiểm tra thông
qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
c. Phương
pháp sàng
d. Kiểm tra bằng
mắt tại hiện trường
|
c
|
II
|
314
|
Kiểm tra khả năng
chống mài mòn của vật liệu cấp phối đá dăm được thực hiện bằng phương pháp
nào?
a. Lấy mẫu thí
nghiệm xác định chỉ tiêu LA
b. Dùng búa đập
sau đó quan sát đánh giá bằng mắt
c. Quan sát bằng
mắt sau khi lu lèn
d. Kiểm tra chỉ
tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
|
a
|
II
|
315
|
Để tránh hiện
tượng cấp phối thiên nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng
biện pháp nào dưới đây?
a. Dùng máy xúc
lên xe ô tô vận chuyển
b. Dùng xẻng hất
lên xe
c. Dùng sọt chuyển
lên xe
d. Đổ vật liệu
ở chiều cao không quá 1,0 m.
|
b
|
II
|
316
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây cần phải kiểm tra để nghiệm thu lớp móng cấp phối thiên nhiên?
a. Kích thước
hình học
b. Độ bằng phẳng
c. Độ chặt đầm
nén
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
II
|
317
|
Thí nghiệm trên
các mẫu khoan mẫu ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào
dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
a. Khối lượng
thể tích khô của mẫu
b. Cường độ chịu
nén
c. Độ bằng phẳng
d. Cường độ ép
chẻ
|
c
|
II
|
318
|
Độ rỗng dư của
bê tông nhựa chặt (BTNc. thường được quy định như thế nào?
a. Từ 2% đến
5%
b. Từ 3% đến 8%
c. Từ 3% đến
6%
d. Từ 3% đến
5%
|
c
|
II
|
319
|
Để tưới dính bám
trước khi thi công bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Nhũ tương nhựa
đường a xít phân tách chậm CSS-1h
b. Nhựa lỏng đông
đặc nhanh RC70
c. Nhũ tương nhựa
đường a xít phân tách nhanh CRS-1
d. Tất cả các
loại vật liệu trên.
|
d
|
II
|
320
|
Tổ hợp lu nào
dưới đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?
a. Lu bánh thép
phối hợp với lu bánh lốp
b. Lu rung phối
hợp với lu bánh thép
c. Lu rung phối
hợp với lu chân cừu
d. Lu rung phối
hợp với lu bánh lốp
|
a
|
II
|
321
|
Trong quá trình
thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời
điểm nào dưới đây?
a. Trên xe vận
chuyển trước khi đổ vào phễu rải
b. Khi rải hỗn
hợp
c. Khi lu lèn
hỗn hợp
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
II
|
322
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa
nóng?
a. Mô đun độ lớn
b. Hệ số đương
lượng cát
c. Độ góc cạnh
của cát
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
II
|
323
|
Nội dung nào dưới
đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?
a. Kích thước
hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
b. Cường độ chịu
nén
c. Độ chặt lu
lèn
d. Độ bằng phẳng
và độ nhám mặt đường
|
b
|
II
|
324
|
Trường hợp đang
thi công bê tông nhựa gặp mưa, cần phải làm gì?
a. Báo về trạm
trộn ngừng cung cấp hỗn hợp bê tông nhựa
b. Tiếp tục lu
lèn nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu.
c. Đáp án a
và b
d. Tiếp tục thi
công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt.
|
c
|
II
|
325
|
Phương pháp nào
dưới đây được sử dụng phổ biến để xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu
áo đường mềm có lớp mặt bằng bê tông nhựa?
a. Phương pháp
dùng tấm ép cứng
b. Phương pháp
dùng cần đo võng Benkelman
c. Phương pháp
dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD
d. Phương pháp
dùng chùy xuyên động DCP
|
b
|
II
|
326
|
Thời gian tối
đa cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong
phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây?
a. Nhiệt độ
không khí khi thi công
b. Công nghệ rải
c. Loại phụ gia
chậm đông kết (nếu có)
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
II
|
327
|
Giải pháp nào
không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng
b. Phun tạo màng
giữ ẩm
c. Rải màng giữ
ẩm kết hợp với tưới nước
d. Rải vải địa
kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước
|
a
|
II
|
328
|
Để đánh giá chất
lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được
sử dụng?
a. Cường độ nén
của bê tông xi măng
b. Cường độ kéo
khi uốn của bê tông xi măng
c. Độ mài mòn,
cường độ chịu nén của đá gốc
d. Độ mài mòn
của bê tông xi măng
|
b
|
II
|
329
|
Kiểm tra lượng
nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:
a. Quan sát bằng
mắt để đánh giá
b. Kiểm tra bằng
cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
c. Kiểm tra khối
lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới.
d. Kết hợp các
cách trên để kiểm tra
|
d
|
II
|
330
|
Phương pháp Marshall
được dùng để làm gì:
a. Xác định cấp
phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
b. Xác định hàm
lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê
tông nhựa chặt rải nóng
c. Xác định các
chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa
d. Xác định khả
năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa
|
b
|
II
|
331
|
Số lượng mẫu bê
tông nhựa tối thiểu cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong phương
pháp thiết kế Marshall:
a. 18 mẫu
b. 15 mẫu
c. 12 mẫu
d. 5 mẫu
|
b
|
II
|
332
|
Phương pháp phễu
rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây:
a. Độ chặt của
vật liệu
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ ẩm của vật
liệu
|
a
|
II
|
333
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cấp IV, V và
VI, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu:
a. Không quá
30 mm
b. Không quá
50 mm
c. Không quá
70 mm
d. Không quá
100 mm
|
d
|
II
|
334
|
Độ rỗng dư của
bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:
a. Lớn hơn 6%
b. Từ 5% đến
12%
c. Từ 8% đến
12%
d. Từ 7% đến
20%
|
a
|
II
|
335
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
b. Tưới nhũ tương
nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
c. Dùng lều bạt
che nắng trên diện thi công
d. Cả ba
phương án trên
|
b
|
II
|
336
|
Việc phát
hiện những sai sót bất hợp lý trong hồ sơ thiết kế và đề nghị đơn vị có thẩm
quyền bổ sung, chỉnh lý được tiến hành trong công tác nào sau đây?
a. Công tác chuẩn
bị
b. Công tác
thi công
c. Công tác nghiệm
thu
d. Cả ba đáp
án trên
|
a
|
II
|
337
|
Công việc nào
không thuộc nội dung cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?
a. Giao nhận mốc
GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt
b. Xác định hướng
thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm
c. Lập biểu đồ
điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến
d. Tính toán bố
trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công
|
a
|
II
|
338
|
Loại đất nào sau
đây có thể dùng để đắp nền đường sắt?
a. Đất lẫn sỏi,
sỏi ong,
b. Đất cát, đất
á cát, đất á sét
c. Đất muối, đất
mùn, đất bùn
d. Cả đáp án
a và b
|
d
|
II
|
339
|
Đối với đất sét
(có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau
đây?
a. Nền đường khô
ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
b. Nền đắp cao
dưới 2m tính từ dưới lên
c. Khoảng giới
hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
II
|
340
|
Khi độ dốc ngang
mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?
a. Ở phía
trên
b. Ở phía dưới
c. Cả 2 bên
d. Cả ba đáp án
trên đều được
|
a
|
II
|
341
|
Hệ số chuyển đổi
từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Phương
pháp khai thác
b. Chiều sâu lớp
đất lấy
c. Loại đất
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
II
|
342
|
Chiều dầy lớp
đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
b
|
II
|
343
|
Chiều dầy lớp
đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát mịn và đất cát pha?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
c
|
II
|
344
|
Chiều dầy lớp
đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với đất pha sét, đất sét và hoàng thổ?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
a
|
II
|
345
|
Yêu cầu nào không
phải là yêu cầu đúng của kỹ thuật đầm lèn?
a. Cần đầm lèn
cho đồng đều trên suốt bề rộng của nền đường
b. Cần đầm chặt
dứt điểm từng vệt đầm rồi mới chuyển sang đầm vệt khác
c. Khi đầm, các
vết đầm của hai sân đầm phải chồng lên nhau
d. Trong một sân
đầm vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước
|
b
|
II
|
346
|
Khi thi công cơ
giới, trong một sân đầm, vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước với chiều rộng
bằng bao nhiêu?
a. 15 cm
b. 20 cm
c. 25 cm
d. 50 cm
|
b
|
II
|
347
|
Trong công tác
nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ dốc thực tế so với hồ sơ thiết kế không
được được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 1 ‰
b. 2 ‰
c. 2,5 ‰
d. 5 ‰
|
c
|
II
|
348
|
Trong công tác
nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ chặt thực tế so với độ chặt yêu cầu
không được được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 0 %
b. 1 %
c. 2 %
d. 2,5 %
|
c
|
II
|
349
|
Chiều cao mui
luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 cm và 7
cm
b. 6 cm và 11
cm
c. 7 cm và 12
cm
d. 10 cm và
18 cm
|
d
|
II
|
350
|
Khi thi công đường
sắt khổ 1000 mm thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao
nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11
%
c. 7 % và 12
%
d. 10 % và 18
%
|
c
|
II
|
351
|
Khi thi công đường
sắt khổ 1435 mm và đường sắt khổ lồng thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối
đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11
%
c. 7 % và 12
%
d. 10 % và 18
%
|
b
|
II
|
352
|
Trong công tác
nghiệm thu kích thước rãnh thoát nước thì bao nhiêu mét cần kiểm tra một lần?
a. 10 m
b. 20 m
c. 50 m
d. 100 m
|
b
|
II
|
353
|
Máy đầm nào không
được dùng để đầm đất dính?
a. Đầm bánh
hơi
b. Đầm chân cừu
c. Máy đầm
rung
d. Máy đầm nện
|
c
|
II
|
354
|
Máy đầm nào không
được dùng để đầm đất không dính?
a. Đầm bánh
hơi
b. Đầm chân cừu
c. Máy đầm
rung
d. Máy đầm nện
chấn động
|
b
|
II
|
355
|
Đường đi của máy
đầm như thế nào là đúng yêu cầu kỹ thuật đầm lèn?
a. Theo hướng
thẳng góc với trục của công trình và từ ngoài mép vào tim của công trình
b. Theo hướng
thẳng góc với trục của công trình và từ tim ra ngoài mép của công trình
c. Theo hướng
dọc trục của công trình đắp và từ ngoài mép vào tim của công trình
d. Theo hướng
dọc trục của công trình đắp và từ tim ra ngoài mép của công trình
|
c
|
II
|
356
|
Khi đắp đất hoàn
trả lại vào hố móng thì có được phép tận dụng đất đào để đắp không?
a. Không được
phép b. Được phép
c. Được phép tận
dụng nếu mỏ đất đắp quá xa
d. Được phép sử
dụng nếu đất đào đảm bảo chất lượng
|
d
|
II
|
357
|
Với độ dốc của
đáy nền đường thì cần phải xử lý đánh cấp trước khi đắp?
a. < 10 %
b. 10 % - 20
%
c. 20 % - 33
%
d. > 33 %
|
c
|
II
|
358
|
Khi nghiệm thu
nền đường cần kiểm tra:
a. Chất lượng
đắp đất, khối lượng thể tích khô
b. Cao độ và độ
dốc nền,
c. Kích thước
hình học
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
II
|
359
|
Sai lệch cho phép
của trục tim đường so với thiết kế là bao nhiêu?
a. 1 cm
b. 5 cm
c. 10 cm
d. 50 cm
|
b
|
II
|
360
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cự ly giữa các
tà vẹt phải không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 5 mm
b. 15 mm
c. 20 mm
d. 50 mm
|
b
|
II
|
361
|
Yêu cầu nào là
bắt buộc khi tiến hành nổ mìn?
a. Chỉ được nổ
mìn ở những khu vực thi công cách xa khu dân cư
b. Tổ chức bảo
quản và cung cấp thuốc nổ an toàn
c. Báo trước cho
cơ quan địa phương, nhân dân và giải thích các tín hiệu, báo hiệu
d. Cả hai đáp
án b và c
|
d
|
II
|
362
|
Công tác nổ phá
được coi là không đạt yêu cầu khi khối lượng đất đá nổ phá ra thực tế nhỏ hơn
bao nhiêu % so với khối lượng thiết kế?
a. 20 %
b. 30 %
c. 50 %
d. 80 %
|
b
|
II
|
363
|
Khi thi công nền
đường đắp thì chiều dầy lớp đất đắp được quy định như thế nào?
a. 20 cm
b. 30 cm
c. Được quy định
trong quy trình tùy theo từng loại đất
d. Tùy theo điều
kiện thi công, loại đất, loại máy đầm, độ chặt yêu cầu
|
d
|
II
|
364
|
Khi bắt buộc phải
thi công nền đường trong mùa mưa thì cần phải thực hiện các biện pháp nào sau
đây?
a. Đắp đất theo
từng lớp đất nghiêng ra ngoài
b. Thoát nước
tốt bãi, hố lấy đất
c. Bố trí diện
thi công hẹp, quá trình đào, vận chuyển, san đầm đất không quá 1 buổi làm việc
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
365
|
Khi bạt mái công
trình đất, có thể dùng máy ủi và máy san để bạt mái trong trường hợp nào?
a. Chiều cao đắp
< 3m; độ dốc mái ≤ 1: 3
b. Chiều cao đắp
> 3m; độ dốc mái ≤ 1: 3
c. Chiều cao đắp
< 3m; độ dốc mái > 1: 3
d. Chiều cao đắp
> 3m; độ dốc mái > 1: 3
|
b
|
II
|
366
|
Khi đắp đất trong
vùng đầm lầy cần đặc biệt lưu ý đến những công việc nào sau đây?
a. Chuẩn bị nền
móng: chặt cây, đào gốc, vớt rác rong rêu
b. Bóc lớp than
bùn trong phạm vi đáy móng đến lớp đất nguyên thổ, vét sạch hết bùn
c. Theo dõi trạng
thái của nền đắp khi máy thi công đi lại
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
II
|
367
|
Phương pháp xử
lý lớp đắp bị bùng nhùng khi đắp đập đất đầm nén?
a. Không cần xử
lý
b. Cào xới, trộn
với đất khô rồi đầm lại
c. Chờ phần bùng
nhùng khô cứng rồi đắp tiếp
d. Đào hết phần
bùng nhùng rồi đắp lại
|
d
|
II
|
368
|
Phương pháp xử
lý hai vai đập bên sườn núi khi đắp đập đất đầm nén?
a. Xử lý kiểu
dật cấp bậc thang
b. Bạt mái theo
thiết kế và đào tường răng cắm vào sườn núi
c. Bạt mái song
song với mặt đất tự nhiên
d. Bóc hết lớp
hữu cơ trên mặt
|
b
|
II
|
369
|
Số lượng mẫu cần
thiết khi kiểm tra thành phần hạt của tầng lọc là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(20-40)
m3
b. 1 tổ mẫu/(30-50)
m3
c. 1 tổ mẫu/(20-50)
m3
d. 1 tổ mẫu/(40-60)
m3
|
c
|
II
|
370
|
Điều kiện nào
để kết luận là độ đầm chặt của một lớp đất đạt yêu cầu?
a. Độ thiếu hụt
so với yêu cầu thiết kế của dung trọng khô thực tế không vượt quá 0,03 T/m3
b. Số mẫu không
đạt yêu cầu thiết kế không quá 5% của tổng số mẫu lấy thí nghiệm
c. Cả 2 điều kiện
a và b
d. Cả 2 điều kiện
a, b và các mẫu không đạt yêu cầu không tập trung vào 1 vùng
|
d
|
II
|
371
|
Phương pháp lựa
chọn thành phần bê tông có mác từ M15 trở lên?
a. Thiết kế thông
qua Phòng thí nghiệm
b. Tra theo định
mức Dự toán
c. Tra bảng tính
sẵn trong Tiêu chuẩn
d. Lấy theo công
trình tương tự
|
a
|
II
|
372
|
Tốc độ vận chuyển
hỗn hợp bê tông bằng băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu?
a.Tốc độ vận chuyển
của băng chuyền không quá 1m/s;
b.Tốc độ vận chuyển
của băng chuyền không quá 1,5m/s;
c. Tốc độ vận
chuyển của băng chuyền không quá 1m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng
chuyền trong hệ thống không quá 0,1 m/s.
d. Tốc độ vận
chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các
băng chuyền trong hệ thống không quá 0,2 m/s.
|
c
|
II
|
373
|
Khi chuyển vữa
bê tông có độ sụt nhỏ hơn 40mm thì góc nghiêng giới hạn của băng chuyền khống
chế bằng bao nhiêu?
a. Khi chuyển
lên: 15o; khi chuyển xuống: 10o.
b. Khi chuyển
lên: 15o; khi chuyển xuống: 12o.
c. Khi chuyển
lên: 12o; khi chuyển xuống: 10o.
d. Khi chuyển
lên: 12o; khi chuyển xuống: 8o.
|
b
|
II
|
374
|
Điều kiện nào
thì cho phép độn đá hộc ở vùng chịu kéo của bê tông khối lớn?
a. Kích thước
max của đá hộc không vượt quá 1/3 kích thước nhỏ nhất của khối đổ
b. Hình dạng đá
không bị thoi dẹt; cường độ đá không thấp hơn cường độ của cốt liệu lớn của
bê tông.
c. Cả hai điều
kiện trên
d. Không cho
phép.
|
d
|
II
|
375
|
Điều kiện nào
cho phép phụt vữa vào nền đá theo thứ tự từ dưới lên trên?
a. Với các hố
khoan đợt 2 và các đợt tiếp theo nếu việc phụt thử nghiệm theo cách này tại hiện
trường cho kết quả tốt.
b. Khi phụt từ
dưới lên mà số đoạn có hiện tượng dung dịch xì qua thành nút lên phía trên chiếm
không quá 10% số đoạn phụt.
c. Cả 2 điều kiện
trên.
d. Không cho phép
trong mọi điều kiện.
|
c
|
II
|
376
|
Phương pháp nào
để xử lý khi dung dịch vữa phụt xuất hiện trên mặt nền đá mà không bịt được
các lỗ rò?
a. Giảm áp lực
phụt xuống cho đến khi không còn vữa chảy ra và phụt tiếp với áp lực mới này.
b. Pha phụ gia
đông cứng nhanh hoặc phụ gia tạo bọt vào vữa rồi phụt tiếp.
c. Dừng phụt trong
thời gian 1 giờ rồi phụt lại.
d. Dừng phụt,
coi như đã đạt yêu cầu.
|
b
|
II
|
377
|
Khi kiểm tra xử
lý độ ẩm của đất đắp cho phù hợp với độ ẩm thiết kế cần lấy mẫu ở vị trí nào?
a. Lấy ở phần
trên của lớp đất.
b. Lấy ở phần
dưới của lớp đất.
c. Lấy ở khoảng
giữa của lớp đất.
d. Lấy ở cả trên
và dưới của lớp đất.
|
d
|
II
|
378
|
Khi không có điều
kiện đắp đập lên cao đều thì chọn vị trí mặt nối tiếp theo nguyên tắc nào?
a. Không đặt ở
khoảng lòng sông.
b. Không đặt ở
vị trí có chiều cao đập lớn nhất.
c. Cả 2 ý (a
và b).
d. Không hạn chế,
bố trí tùy theo điều kiện thi công.
|
c
|
II
|
379
|
Khi đắp đập đồng
chất, mái dốc của mặt nối tiếp hướng ngang (hướng vuông góc với tim đập) chọn
bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 2.
b. Không nhỏ
hơn 2,5.
c. Không nhỏ
hơn 3.
d. Không nhỏ
hơn 3,5.
|
a
|
II
|
380
|
Với đập cấp nào
thì phải lấy mẫu kiểm tra hệ số thấm, cường độ chịu cắt, chịu nén của đất á
sét, á cát?
a.Với đập ở tất
cả các cấp.
b.Đập từ cấp III
trở lên.
c.Đập từ cấp II
trở lên.
d. Đập từ cấp
I trở lên.
|
d
|
II
|
381
|
Cần lấy bao nhiêu
mẫu khi kiểm tra độ ẩm, dung trọng khô, thành phần hạt của đất lẫn nhiều cát
cuội sỏi để đắp thân đập?
a. 1 tổ mẫu/(200-300)
m3.
b. 1 tổ mẫu/(300-400)
m3.
c. 1 tổ mẫu/(200-400)
m3.
d. 1 tổ mẫu/(400-500)
m3.
|
c
|
II
|
382
|
Khi lớp đã đầm
có chiều dày lớn hơn 40 cm thì cách lấy mẫu để kiểm tra tại một vị trí như
thế nào?
a. 1 mẫu ở giữa,
2 mẫu ở đáy (tiếp giáp với lớp dưới).
b. 2 mẫu ở giữa,
1 mẫu ở đáy.
c. 1 mẫu ở đỉnh,
1 mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy.
d. 3 mẫu ở khoảng
giữa.
|
a
|
II
|
383
|
Số lượng mẫu khi
kiểm tra dung trọng đất ở phạm vi đầm thủ công, đầm cóc là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(25-30)
m2.
b. 1 tổ mẫu/(30-40)
m2.
c. 1 tổ mẫu/(40-50)
m2.
d. 1 tổ mẫu/(25-50)
m2.
|
d
|
II
|
384
|
Khi một lớp đầm
chưa đạt yêu cầu thiết kế thì cần xử lý như thế nào?
a. Cần xới lên
rồi đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu.
b. Cần đầm lại
cho đến khi đạt yêu cầu.
c. Cần đào bỏ
hết lớp không đạt rồi đắp lớp mới.
d. Cần bóc bỏ
phần trên mặt của lớp không đạt rồi đầm lại cho đến khi đạt.
|
b
|
II
|
385
|
Khi thi công đổ
bê tông khối lớn mà dùng đầm dùi thì chiều dày lớp đổ bê tông chọn bằng bao
nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
2 lần chiều dài phần công tác của đầm.
b. Không nhỏ hơn
1,5 lần chiều dài phần công tác của đầm.
c. Không nhỏ hơn
1,25 lần chiều dài phần công tác của đầm.
d. Không hạn chế,
tùy điều kiện thực tế để chọn.
|
c
|
II
|
386
|
Khi đầm bê tông
bằng đầm dùi thì bước di chuyển của đầm chọn như thế nào?
a. Không quá 1,25
lần bán kính tác dụng của đầm.
b. Không quá 1,5
lần bán kính tác dụng của đầm.
c. Không quá 1,75
lần bán kính tác dụng của đầm.
d. Không quá 2
lần bán kính tác dụng của đầm.
|
b
|
II
|
387
|
Khi vận chuyển
vữa bê tông bằng ô tô tự đổ thì chiều dày lớp bê tông trong thùng xe cần
khống chế bằng bao nhiêu?
a. Lớn hơn 30
cm.
b. Lớn hơn 35
cm.
c. Lớn hơn 40
cm.
d. Lớn hơn 50
cm.
|
c
|
II
|
388
|
Khi đổ bê tông
khối lớn, thời gian thích hợp để đầm lại sau khi đầm lần thứ nhất lấy bằng
bao nhiêu?
a. 0,5 giờ đến
1 giờ.
b. 1 giờ đến 1,5
giờ.
c. 1,5 giờ đến
2 giờ.
d. Không cho phép
đầm lại.
|
d
|
II
|
389
|
Khi đổ bê tông
khối lớn, sử dụng xi măng pooc lăng, nhiệt độ khối đổ 20-30oC thì
thời gian cho phép tạm ngừng để không sinh khe lạnh là bao nhiêu?
a. 60 phút.
b. 90 phút.
c. 120 phút.
d. Không được
ngừng
|
b
|
II
|
390
|
Nếu thời gian
tạm ngừng đổ bê tông vượt quá giới hạn quy định thì cho phép xử lý bề mặt khi
cường độ của lớp bê tông bên dưới đạt bằng bao nhiêu?
a. 25
daN/cm2.
b. 20
daN/cm2.
c. 15 daN/cm2.
d. Không hạn chế.
|
a
|
II
|
391
|
Khi kiểm tra độ
chống thấm của bê tông thì tần suất lấy mẫu phải như thế nào?
a. 300 m3 lấy
1 mẫu.
b. 400 m3 lấy
1 mẫu.
c. 500 m3 lấy
1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 3.
d. 500 m3 lấy
1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 1.
|
d
|
II
|
392
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, điều kiện bố trí lớp gia tải là như thế nào?
a. Không cần lớp
gia tải khi nền đá nguyên khối, ít nứt nẻ, khi phụt thử nghiệm cho kết quả
tốt.
b. Không cần lớp
gia tải khi áp lực phụt thiết kế không lớn hơn 0,2 MPa.
c. Cả hai ý
trên.
d. Cần bố trí
lớp gia tải trong mọi trường hợp.
|
c
|
II
|
393
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, bố trí hố khoan phụt thử nghiệm trước khi phụt đại trà như thế nào?
a. Không cần phụt
thử nghiệm.
b. Toàn bộ hố
khoan phụt thử nghiệm được chọn trong số hố khoan ở đồ án thiết kế
c. Khoan phụt
thử nghiệm tiến hành ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
d. Một nửa số
hố khoan phụt thử nghiệm nằm ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
|
b
|
II
|
394
|
Khi thi công phụt
vữa tạo màn chống thấm, chiều sâu hố khoan được xác định như thế nào?
a. Theo vị trí
thực tế của lớp đá được chọn làm ranh giới của màn chống thấm.
b. Thông qua kết
quả xác định độ thấm nước thực tế của đất đá phía dưới màn.
c. Theo cả
hai ý trên
d. Theo đúng bản
vẽ thiết kế.
|
c
|
II
|
395
|
Trong thí nghiệm
ép nước trước khi phụt vữa, áp lực và lưu lượng phụt lấy bằng bao nhiêu?
a. Theo trị số
áp lực cao nhất và lưu lượng lớn nhất có thể nhưng không vượt quá giới hạn cho
phép do thiết kế quy định.
b. Lấy nhỏ hơn
10% so với trị số quy định của thiết kế.
c. Lấy lớn hơn
10% so với trị số quy định của thiết kế.
d. Lấy lớn hơn
15% so với trị số quy định của thiết kế.
|
a
|
II
|
396
|
Khi khoan phụt
tạo màn chống thấm với nhiều hàng khoan, hố khoan kiểm tra được bố trí như
thế nào?
a. Trùng với hố
khoan phụt.
b. Ở tâm trên
mặt bằng của 3 hố khoan phụt kề nhau.
c. Nằm trên
hàng khoan phụt nhưng có hướng xiên góc.
d. Do tư vấn thiết
kế quy định.
|
d
|
II
|
397
|
Trường hợp nào
thì cần xử lý độ ẩm của đất nền trước khi đắp đập?
a. Khi độ ẩm đất
nền khác với độ ẩm đất đắp.
b. Khi độ ẩm đất
nền lớn hơn độ ẩm đất đắp.
c. Khi độ ẩm đất
nền nhỏ hơn độ ẩm đất đắp.
d. Không cần xử
lý độ ẩm của đất nền.
|
a
|
II
|
398
|
Trước khi rải
đắp lớp mới, cần xử lý mặt lớp đã đắp như thế nào?
a. Cào xới các
phần mặt lớp bị nhẵn do xe hoặc người đi lại.
b. Tưới đảm bảo
độ ẩm khống chế nếu mặt lớp bị khô.
c. Cả hai ý
trên.
d. Không cần phải
xử lý.
|
c
|
II
|
399
|
Khi vận hành đầm
đất theo đường vòng, tốc độ dịch chuyển của máy đầm lấy bằng bao nhiêu?
a. Từ 0,5 đến
1 km/h trên toàn hành trình.
b. Từ 1 đến 2
km/h trên toàn hành trình.
c. Từ 1,5 đến
2 km/h trên toàn hành trình.
d. Từ 1 đến 2
km/h, giảm tốc độ ở các đoạn đường vòng.
|
d
|
II
|
400
|
Khi đầm đất theo
hướng song song với tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống
chế như thế nào?
a. Không nhỏ
hơn 20 cm.
b. Không nhỏ
hơn 30 cm.
c. Không nhỏ
hơn 35 cm.
d. Không nhỏ
hơn 40 cm.
|
b
|
II
|
401
|
Khi đầm đất theo
hướng vuông góc với tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống
chế như thế nào?
a. Không nhỏ
hơn 30 cm.
b. Không nhỏ
hơn 40 cm.
c. Không nhỏ
hơn 50 cm.
d. Không nhỏ
hơn 60 cm.
|
c
|
II
|
402
|
Khi đắp đập đất,
sai lệch độ ẩm đất đắp so với độ ẩm tốt nhất cho phép bằng bao nhiêu?
a. 2,5%
b. 3%
c. 3,5%
d. 4%
|
b
|
II
|
403
|
Khi đắp trong
phạm vi 1 m giáp với công trình xây đúc phải dùng biện pháp nào?
a. Chọn loại đất
thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi, tạp chất.
b. Dùng đầm cóc
để đầm chặt đất.
c. Dùng đầm chày
gỗ, đầm bàn bằng gang tại đường viền tiếp giáp.
d. Tất cả các
biện pháp trên.
|
d
|
II
|
404
|
Để kiểm tra dung
trọng khô của đất á sét, á cát đắp phần thân đập, số lượng mẫu cần thiết là
bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(100-200)
m3.
b. 1 tổ mẫu/(150-250)
m3.
c. 1 tổ mẫu/(200-250)
m3.
d. 1 tổ mẫu/(100-150)
m3.
|
a
|
II
|
405
|
Để kiểm tra dung
trọng khô của đất sét, á sét đắp tường tâm, tường nghiêng của đập, số lượng
mẫu cần thiết là bao nhiêu?
a. 1 tổ
mẫu/50 m3.
b. 1 tổ mẫu/100
m3.
c. 1 tổ mẫu/150
m3.
d. 1 tổ mẫu/200
m3.
|
b
|
II
|
406
|
Cần sử dụng phương
pháp nào để xác định dung trọng của đất dính?
a. Phương pháp
dao vòng hay phóng xạ.
b. Phương pháp
dao vòng loại lớn.
c. Phương
pháp dao vòng.
d. Phương
pháp phóng xạ.
|
a
|
II
|
407
|
Cần sử dụng phương
pháp nào để xác định dung trọng của đất có nhiều dăm sạn, sỏi?
a. Phương pháp
dao vòng loại lớn.
b. Phương pháp
phóng xạ.
c. Phương pháp
hố đào.
d. Theo a hoặc
c.
|
d
|
II
|
408
|
Cần kiểm tra tầng
lọc ngược theo những nội dung nào?
a. Chiều dày và
thành phần hạt của từng lớp.
b. Mặt nối tiếp:
không cho phép các lớp so le, gãy khúc, trộn lẫn.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
độ phẳng của mặt lớp.
|
c
|
II
|
409
|
Khi lát mái thượng
lưu đập cần kiểm tra theo các nội dung nào?
a. Mặt các tấm
không chênh lệch nhau quá 5% chiều dày tấm lát.
b. Mặt tấm phía
trên không nhô cao hơn tấm phía dưới.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
khe hở giữa các tấm không vượt quá quy định của thiết kế.
|
d
|
II
|
410
|
Thành phần bê
tông tại hiện trường được hiệu chỉnh theo nguyên tắc nào?
a. Không thay
đổi lượng xi măng (X).
b. Không thay
đổi lượng nước (N).
c. Không thay
đổi tỷ lệ N/X.
d. Không thay
đổi độ sụt.
|
c
|
II
|
411
|
Khi đổ bê tông
khối lớn, thời gian cho phép để dỡ cốp pha là bao nhiêu?
a. Không dưới
4 ngày.
b. Không dưới
5 ngày.
c. Không dưới
6 ngày.
d. Không dưới
7 ngày.
|
d
|
II
|
412
|
Khi đổ bê tông
khối lớn mà khối đổ có thể tích trên 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm
cường độ là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/600
m3.
b. 1 tổ mẫu/500
m3.
c. 1 tổ mẫu/400
m3.
d. 1 tổ mẫu/300
m3.
|
b
|
II
|
413
|
Khi đổ bê tông
khối lớn mà khối đổ có thể tích dưới 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm
cường độ là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/250
m3.
b. 1 tổ mẫu/200
m3.
c. 1 tổ mẫu/150
m3.
d. 1 tổ mẫu/100
m3.
|
a
|
II
|
414
|
Bê tông đổ được
coi là đạt yêu cầu khi kiểm tra cường độ tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại
hiện trường cho giá trị trung bình của từng tổ mẫu không nhỏ hơn mác thiết
kế, kèm theo điều kiện nào sau đây?
a. Không có mẫu
nào có cường độ dưới 75% mác thiết kế.
b. Không có mẫu
nào có cường độ dưới 80% mác thiết kế.
c. Không có mẫu
nào có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
d. Không có mẫu
nào có cường độ dưới 90% mác thiết kế.
|
c
|
II
|
415
|
Khi đổ bê tông,
bê tông cốt thép toàn khối, mức sai lệch cho phép theo chiều dài hoặc nhịp
của kết cấu là bao nhiêu?
a. 15 mm.
b. 20 mm.
c. 25 mm.
d. 30 mm.
|
b
|
II
|
416
|
Khi đổ bê tông,
bê tông cốt thép toàn khối, mức sai lệch tiết diện ngang cho phép là bao
nhiêu?
a. 14 mm.
b. 12 mm.
c. 10 mm.
d. 8 mm.
|
d
|
II
|
417
|
Khi đổ bê tông,
bê tông cốt thép toàn khối, độ lệch cho phép của bề mặt kết cấu tính trên
toàn bộ mặt phẳng công trình là bao nhiêu?
a. 35 mm.
b. 30 mm.
c. 25 mm.
d. 20 mm.
|
d
|
II
|
418
|
Đối với kết cấu
khối lớn, sai số cho phép về khoảng cách giữa các thanh thép chịu lực đã lắp
dựng đặt riêng biệt là bao nhiêu?
a. 20 mm.
b. 30 mm.
c. 35 mm.
d. 40 mm.
|
b
|
II
|
419
|
Đối với kết cấu
khối lớn, sai số cho phép về khoảng cách giữa các thanh thép phân bố trong
một hàng là bao nhiêu?
a. 40 mm.
b. 35 mm.
c. 30 mm.
d. 25 mm.
|
a
|
II
|
420
|
Trong thi
công khoan phụt vữa vào nền đá, sau khi phụt xong một đợt, điều kiện nào dẫn
đến yêu cầu phải bổ sung thêm hố khoan phụt?
a. Tồn tại vùng
có lượng mất nước đơn vị vượt quá 10 lần so với trị số trung bình của tất cả
các hố đã khoan phụt trong đợt.
b. Tồn tại vùng
mà việc phụt chưa được hoàn tất theo chỉ dẫn trong Tiêu chuẩn.
c. Tồn tại các
hố khoan không đạt tới độ sâu thiết kế.
d. Tất cả các
điều kiện trên.
|
d
|
II
|
421
|
Trong quá trình
khoan phụt vữa vào nền đá, trường hợp nào thì phải dừng khoan để xử lý?
a. Khi đang khoan
thấy hiện tượng mất nước.
b. Khi đang khoan
thì vách hố khoan bị sập
c. Xảy ra đồng
thời cả a và b.
d. Xảy ra một
trong hai trường hợp (a hoặc b).
|
d
|
II
|
422
|
Sau thời gian
ngừng phụt đối với đoạn phụt chưa đạt độ chối quy định, trước khi phụt lại cần
phải làm gì?
a. Tiến hành khoan
xoáy, nạo sạch vữa đông cứng.
b. Tiến hành thí
nghiệm ép nước để quyết định chọn loại vữa phụt tiếp.
c. Cả a và b.
d. Tiếp tục phụt
lại bình thường.
|
c
|
II
|
423
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, nếu dung dịch vữa trào qua miệng các hố khoan lân cận thì trình tự xử
lý như thế nào?
a. Giảm từ (30-50)%
áp lực phụt.
b. Đặt nút bịt
các hố khoan có trào vữa.
c. Thực hiện theo
a, b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực như cũ.
d. Thực hiện theo
a,b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực bằng 80% áp lực cũ.
|
c
|
II
|
424
|
Tổng chiều dài
các hố khoan kiểm tra chất lượng phụt vữa tạo màn chống thấm phải bằng bao
nhiêu so với tổng chiều dài các hố khoan đã phụt?
a.(5-10)%.
b. (3-5)%.
c. (10-12)%.
d. (12-15)%.
|
a
|
II
|
425
|
Để kiểm tra công
tác phụt xi măng gia cố nền, cần sử dụng phương pháp nào?
a. Ép nước thí
nghiệm.
b. Địa vật
lý.
c. Cả a và b.
d. Theo quy định
của thiết kế.
|
d
|
II
|
426
|
Hồ sơ hoàn công
công tác phụt vữa xi măng tạo màn chống thấm bao gồm những tài liệu nào?
a. Nhật ký khoan,
nhật ký phụt xi măng, biên bản xác nhận các công việc bị che khuất, biên bản
thử nghiệm hố khoan kiểm tra.
b. Mặt cắt
hoàn công.
c. Cả a, b, kèm
theo Báo cáo kỹ thuật.
d. Cả a và b.
|
c
|
II
|
427
|
Trước khi ngăn
dòng và dâng nước trong hồ phải thực hiện các công tác nào? làm các công tác
thu dọn và xử lý lòng hồ nào?
a. Xử các mái
đất có khả năng sạt trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi
công bãi đánh cá
b. Di chuyển mồ
mả, di dời hoặc bảo vệ không cho ngập các công trình văn hóa
c. Khai thác hết
lâm sản, khoáng sản trong lòng hồ
d. Các đáp án
đều đúng.
|
d
|
II
|
428
|
Hãy chọn phương
pháp xử lý nền hợp lý để xử lý nền đá nứt nẻ của đập đất?
a. Phương pháp
khoan phụt vữa xi măng
b. Phương pháp
khoan cọc nhồi
c. Phương pháp
đóng cọc bê tông cốt thép
d. Tất cả các
phương pháp đã nêu
|
a
|
II
|
429
|
Khi xử lý nền
và vai đập đất, ở những vị trí chưa đắp đập ngay được, chiều dày lớp bảo vệ cần
để lại là bao nhiêu?
a. Từ 20 cm đến
30 cm.
b. Từ 50 cm đến
60 cm.
c. Từ 80 cm đến
100 cm.
d. Các đáp án
đều đúng.
|
a
|
II
|
430
|
Khi kiểm tra các
mỏ đất để đắp đập cần thực hiện các công việc nào?
a. Bề dày lớp
đất hữu cơ, hiện trạng cây cối, chiều dày của từng lớp, tình hình phân bố các
lớp kẹp, tính chất cơ lý của đất
b. Mặt bằng phân
bố của mỏ, điều kiện khai thác và vận chuyển đến đập
c. Điều kiện địa
chất thủy văn, tình hình ngập nước của từng mỏ trong mùa mưa
d. Tất cả các
công việc đã nêu
|
d
|
II
|
431
|
Khi khai thác
đất ở mỏ đất để đắp đập phải tuân thủ các yêu cầu nào?
a. Bố trí rãnh
tiêu nước chung quanh mỏ khai thác và bố trí hệ thống thoát nước trong mỏ
theo nguyên tắc đáy rãnh luôn luôn thấp hơn đáy khoang đào và không để tồn đọng
nước trong vùng khai thác đất
b. Nếu độ ẩm tự
nhiên của đất gần bằng hoặc nhỏ hơn độ ẩm thiết kế, nên khai thác theo mặt đứng
để giảm bớt lượng nước bốc hơi. Ngược lại, nếu độ ẩm tự nhiên của đất lớn hơn
độ ẩm thiết kế, nên dùng phương pháp khai thác mặt bằng
c. Nếu thi công
vào mùa khô nên khai thác các mỏ đất có độ ẩm tự nhiên cao. Ngược lại khi thi
công vào mùa mưa thì nên khai thác mỏ đất có độ ẩm tự nhiên thấp
|
d
|
II
|
432
|
Độ ẩm của đất
dùng để đắp đập đất đồng chất được phép sai lệch như thế nào so với độ ẩm tốt
nhất?
a. Không quá
± 3 %
b. Không quá
± 5 %
c. Không quá
± 6 %
d. Không quá
± 4 %
|
a
|
II
|
433
|
Để thoát nước
mưa trong quá trình thi công, độ dốc của mặt đất đã san trên mặt đập về thượng
hoặc hạ lưu, hoặc đồng thời về cả hai phía là bao nhiêu?
a. Từ 18 % đến
20 %
b. Từ 2 % đến
5 %
c. Từ 18 % đến
25 %
d. Từ 20 % đến
25 %
|
b
|
II
|
434
|
Hệ số đầm nén
của đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đất đê
quai ngăn dòng?
a. K ≥ 0,98
b. K ≥ 0,96
c. K ≥ 0,95
d.K ≥ 0,97
|
c
|
II
|
435
|
Hệ số đầm nén
của đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đập đất cấp
I?
a. K ≥ 0,95
b. K ≥ 0,97
c. K ≥ 0,96
d. K ≥ 0,94
|
b
|
II
|
436
|
Đối với đập đất
đồng chất, vật liệu đất đắp đập phải có hệ số thấm sau khi đầm nén là bao
nhiêu?
a. Không được
lớn hơn 1 x 10-3 cm/s
b. Không được
lớn hơn 1 x 10-2 cm/s
c. Không được
lớn hơn 1 x 10-4 cm/s
d. Các trị số
đều đúng
|
c
|
II
|
437
|
Trị số hệ số mái
dốc m nào thỏa mãn quy định về hệ số mái dốc của mặt nối tiếp hướng ngang (hướng
vuông góc với tim đập) của đập đồng chất?
a. m = 3,0
b. m = 2,5
c. m = 2,0
d. Các trị số
đều thỏa mãn
|
d
|
II
|
438
|
Đắp tường tâm
được quy định như thế nào theo chiều cao của thân đập?
a. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 2 m
b. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 1 m
c. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 0,5 m
d. Luôn đắp cao
hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập
|
a
|
II
|
439
|
Thi công tường
nghiêng của đập đất làm bằng các loại vải địa kỹ thuật (geosynthetic - clayliners)
phải thực hiện đúng quy định nào?
a. Phải trải trên
lớp đất dính có chiều dày tối thiểu là 1 m và phải phủ lên một lớp đất bảo vệ
có chiều dày tối thiểu là 1 m
b. Phải trải trên
lớp cát hạt mịn có chiều dày tối thiểu là 1 m
c. Phải trải trên
lớp đá dăm có chiều dày tối thiểu là 1 m
d. Các đáp án
đều sai
|
a
|
II
|
440
|
Nếu chênh lệch
chiều cao của hai đoạn đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như
thế nào với hệ số dốc mái của mặt nối tiếp m = 3,5?
a. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
b. Không cần
làm cơ
c. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 6 m
d. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 5 m
|
b
|
II
|
441
|
Nếu chênh lệch
chiều cao của hai đoạn đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như
thế nào với hệ số dốc mái của mặt nối tiếp m = 2?
a. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 2 m
b. Không cần
làm cơ
c. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
d. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 3 m
|
c
|
II
|
442
|
Khi đắp đất phần
thân đập đất tiếp giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về đất đắp
được quy định như thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp giáp?
a. Đất đắp phải
là đất thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi và các tạp chất khác
b. Đất đắp phải
là đất cát hạt mịn
c. Đất đắp phải
là đất sét lẫn 30% sỏi
d. Các đáp án
đã nêu đều đúng quy định
|
a
|
II
|
443
|
Khi đắp đất phần
thân đập đất tiếp giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về thiết
bị đầm đất được quy định như thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp
giáp?
a. Các loại thiết
bị đầm đất đã nêu đều đúng quy định
b. Đầm đất bằng
máy đầm lăn phẳng 9 tấn
c. Đầm đất bằng
máy đầm có vấu rung 16 tấn
d. Đầm đất bằng
máy đầm cóc
|
a
|
II
|
444
|
Khi thi công tầng
lọc ngược, các lớp lọc có chiều dày 12 cm được đầm theo quy định nào?
a. Sử dụng đầm
lăn phẳng - rung có tải trọng 9 tấn
b. Sử dụng đầm
lăn phẳng - rung có tải trọng 16 tấn
c. Đầm bằng thủ
công
d. Sử dụng đầm
lăn phẳng - rung có tải trọng 12 tấn
|
c
|
II
|
445
|
Khi phân đoạn
để đắp tầng lọc ngược phải tuân theo quy định như thế nào?
a. Không được
để xảy ra hiện tượng so le trên mặt bằng
b. Không được
để xảy ra hiện tượng gãy đoạn trên mặt đứng
c. Chỗ tiếp giáp
với đoạn thi công sau phải đắp thành bậc thang có bề rộng mặt bậc nhất ít
nhất 40 cm
d. Tất cả các
quy định đã nêu
|
d
|
II
|
446
|
Khi lát các
tấm bê tông đúc sẵn để bảo vệ mái đập phải tuân theo các quy định nào?
a. Mặt tấm phía
trên không được cao hơn tấm phía dưới
b. Các tấm bê
tông được lát từ dưới lên trên theo từng hàng
c. Mặt các tấm
không được chênh lệch nhau quá 5 % chiều dày của tấm lát
d.Tất cả các quy
định đã nêu
|
d
|
II
|
447
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm độ ẩm của đất sét khi thi công đập đất đồng chất được quy định như thế
nào?
a. Khoảng 200
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 100
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 150
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d. Các quy định
đã nêu đều đúng
|
d
|
II
|
448
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm dung trọng khô của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy
định như thế nào?
a. Khoảng 200
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 500
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 100
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d. Các quy định
đã nêu đều đúng
|
c
|
II
|
449
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm hệ số thấm của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy định
như thế nào?
a. Khoảng 20 0000
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 50 0000
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 25 000
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d. Các quy định
đã nêu đều đúng
|
d
|
II
|
450
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm thành phần hạt của vật liệu tầng lọc của đập đất được quy định như thế
nào?
a. Từ 50 m3 đến
100 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Từ 20 m3 đến
50 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Từ 10 m3 đến
15 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d.Các quy định
đã nêu đều đúng
|
b
|
II
|
451
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm dung trọng khô của đất sét khi thi công đắp đất chung quanh cống ngầm
trong thân đập đất (đầm bằng máy đầm cóc. được quy định như thế nào?
a. Khoảng 25 m2
đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 50 m2
đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 35 m2
đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d. Các quy định
đã nêu đều đúng
|
d
|
II
|
452
|
Dung trọng khô
thực tế được thấp hơn yêu cầu thiết kế bao nhiêu?
a. 0,03 T/m3
b. 0,3 T/m3
c. 0,1 T/m3
d. 0,2 T/m3
|
a
|
II
|
453
|
Dung sai cho phép
đối với vị trí tim đập trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Khoảng 100
cm
b. Khoảng 80
cm
c. Không quá
50 cm
d. Khoảng 200
cm
|
c
|
II
|
454
|
Dung sai cho phép
đối với hệ số mái dốc của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Không quá 1,5
lần hệ số mái dốc thiết kế
b. Từ 1,0 đến
1,1 lần hệ số mái dốc thiết kế
c. Không quá 1,3
lần hệ số mái dốc thiết kế
d. Các dung sai
đã nêu đều được phép
|
b
|
II
|
455
|
Dung sai cho phép
đối với chiều dày tường tâm của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Không được
vượt quá chiều dày thiết kế
b. Có thể nhỏ
hơn đến 1,1 lần chiều dày thiết kế
c. Lớn hơn hoặc
bằng chiều dày thiết kế
d. Các dung sai
đã nêu đều được phép
|
c
|
II
|
456
|
Công tác ván khuôn
khi thi công công trình thủy lợi phải đảm bảo những yêu cầu nào?
a. Chịu lực ổn
định
b. Hình dạng,
kích thước khối đổ theo yêu cầu; Kín nước, phẳng, nhẵn
c. Dựng lắp và
tháo dỡ dễ dàng; Dễ lắp dựng cốt thép, thuận tiện cho công tác đổ bê tông; Sử
dụng được nhiều lần
d. Phải đảm bảo
các yêu cầu đã nêu
|
d
|
II
|
457
|
Sai lệch của mặt
phẳng cốp pha và các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng
cho phép như thế nào khi thi công rãnh van, khe phai?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d. ± 1 mm
|
c
|
II
|
458
|
Sai lệch của mặt
phẳng cốp pha và các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng
cho phép như thế nào khi thi công móng cống?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d. ± 1 mm
|
b
|
II
|
459
|
Sai lệch về cao
trình cốp pha so với bản vẽ thiết kế khi thi công bản đáy cống?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d. ± 15 mm
|
d
|
II
|
460
|
Thời gian tối
thiểu cho phép tháo dỡ ván khuôn khi thi công bê tông trụ pin của đập tràn
trong mùa đông?
a. Đủ 01 ngày
b. Đủ 02 ngày
c. Đủ 10 giờ
d. Các đáp án
đều sai
|
b
|
II
|
461
|
Khoảng cách từ
đầu mép thép đã uốn đến thanh thép tối thiểu được quy định như thế nào?
a. 3, 5 lần đường
kính cốt thép
b. 2, 5 lần đường
kính cốt thép
c. 1, 5 lần đường
kính cốt thép
d. Các quy định
đã nêu nếu đúng
|
a
|
II
|
462
|
Yêu cầu kỹ thuật
khi nối 02 thanh cốt thép bằng cách buộc là gì?
a. Chỉ cần buộc
ở giữa đoạn nối
b. Phải buộc ở
2 đầu đoạn nối
c. Phải buộc ít
nhất ở giữa và 2 đầu đoạn nối
d. Các yêu cầu
đã nêu
|
c
|
II
|
463
|
Khi kiểm tra công
tác cốt thép của móng công trình trạm bơm, sai số về chiều dày lớp bảo vệ cho
phép như thế nào?
a. 20 mm
b. 10 mm
c. 15 mm
d. Các sai số
đã nêu
|
b
|
II
|
464
|
Hàm lượng bùn,
bụi, sét bột theo % khối lượng của mẫu cát để thi công kết cấu bê tông dưới
nước cho phép như thế nào?
a. Không được
vượt quá 5%
b. Không được
vượt quá 4%
c. Không được
vượt quá 2%
d. Không được
vượt quá 3%
|
c
|
II
|
465
|
Việc kiểm tra
chất lượng xi măng tại hiện trường xây dựng nhất thiết phải được tiến hành trong
trường hợp nào dưới đây?
a. Khi thiết kế
thành phần cấp khối bê tông
b. Khi có sự nghi
ngờ về chất lượng xi măng
c. Khi xi măng
đã để trong kho trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất
d. Tất cả các
trường hợp đã nêu
|
d
|
II
|
466
|
Hàm lượng sun
fat và sunfur tính đổi ra SO3 (% khối lượng) cho phép trong đá dăm?
a. Không được
vượt quá 0,5 %
b. Không được
vượt quá 1 %
c. Không được
vượt quá 3 %
d. Không được
vượt quá 2 %
|
a
|
II
|
467
|
Yêu cầu về độ
sụt của vữa bê tông thủy công khi sử dụng bơm bê tông để vận chuyển là gì?
a. Không nhỏ
hơn 4 cm
b. Không nhỏ
hơn 10 cm
c. Không nhỏ
hơn 7 cm
d. Không nhỏ
hơn 6 cm
|
b
|
II
|
468
|
Thời gian vận
chuyển vữa bê tông cho phép (kể từ lúc trút hỗn hợp bê tông ra khỏi trạm trộn
đến lúc đổ vào khoảnh đổ) đối với bê tông không có phụ gia, nhiệt độ ngoài trời
là 25oC?
a. Không quá
90 phút
b. Không quá
60 phút
c. Không quá
30 phút
d. Không quá
45 phút
|
d
|
II
|
469
|
Khi đổ bê tông
sử dụng thiết bị đầm là máy đầm dùi chấn động, độ dày lớn nhất cho phép của
mỗi lớp hỗn hợp bê tông đổ xuống khoảnh đổ là bao nhiêu?
a. 1,5 chiều dài
bộ phận công tác của máy đầm
b. 0,8 chiều dài
bộ phận công tác của máy đầm
c. 0,5 chiều dài
bộ phận công tác của máy đầm
d. Các độ dày
đã nêu đều được phép
|
b
|
II
|
470
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông đối với kết cấu khối lớn của công trình thủy lợi có 2 000 m3,
số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
a. 1 000 m3 lấy
một tổ mẫu
b. 250 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 500 m3 lấy
một tổ mẫu
d.750 m3 lấy một
tổ mẫu
|
c
|
II
|
471
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông đối với kết cấu khối lớn của công trình thủy lợi có 900 m3, số
lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
a. Chỉ cần
lấy một tổ mẫu
b. 450 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 300 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 250 m3 lấy
một tổ mẫu
|
d
|
II
|
472
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông móng của một trạm, số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3
mẫu) được quy định như thế nào?
a. Chỉ cần lấy
một tổ mẫu
b. 300 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 100 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy
một tổ mẫu
|
c
|
II
|
473
|
Số lượng nhóm
mẫu kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông
1 500 m3 tường chống thấm của đập bê tông?
a. Chỉ cần lấy
một tổ mẫu
b. 500 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 100 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy
một tổ mẫu
|
b
|
II
|
474
|
Số lượng nhóm
mẫu kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông
300 m3 tường chống thấm của đập bê tông?
a. Chỉ cần lấy
một tổ mẫu
b. 150 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 300 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy
một tổ mẫu
|
a
|
II
|
475
|
Đối với móng,
độ lệch của các mặt phẳng và các đường cắt nhau của các mặt phẳng đó so với đường
thẳng đứng hoặc với chiều nghiêng thiết kế, tính cho toàn bộ chiều cao kết
cấu là bao nhiêu?
a. 50 mm
b. 30 mm
c. 20 mm
d. 40 mm
|
c
|
II
|
476
|
Ngoài việc kiểm
tra toàn bộ nội dung theo đồ án thiết kế, cần chú ý các công tác quan trọng
nào sau trong công tác xử lý nền kênh đắp?
a. Công việc bóc
bỏ tầng phủ hữu cơ, Công tác thu dọn nền, vét bùn lầy/
b. Hệ thống thoát
nước
c. Chất lượng
nền kênh và các biện pháp xử lý.
d. Tất cả các
công việc đã nêu
|
d
|
II
|
477
|
Đối với những
đoạn kênh đào phải kiểm tra những nội dung chính nào sau đây?
a. Kích thước
mặt cắt kênh (rộng, cao, mái dốc, cơ), cao độ và độ dốc đáy kênh so với đồ án
thiết kế.
b. Gia cố thêm
độ chặt của lòng kênh trong trường hợp địa chất xấu.
c. Biện pháp thoát
nước mưa để tránh gây xói lở, sạt mái và ảnh hưởng đến tiến độ thi công; Biện
pháp xử lý nước ngầm, cát đùn, cát chảy;
d. Tất cả các
nội dung đã nêu đều đúng.
|
d
|
II
|
478
|
Phương pháp nào
được sử dụng để kiểm tra hệ số thấm K sau khi khoan phụt vữa cho một đoạn hay
toàn bộ tuyến đê?
a. Đổ nước thí
nghiệm trực tiếp ngoài hiện trường để xác định hệ số thấm K.
b. Ép nước hố
khoan để kiểm tra.
c. Khoan lấy mẫu
để kiểm tra.
d. Tất cả các
ý trên đều đúng
|
a
|
II
|
479
|
Các yêu cầu tối
thiểu về hệ số thấm K trong công tác khoan phụt vữa được quy định như thế
nào?
a. Hệ số thấm
K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 15 % so với quy định của thiết kế
b. Tổng số các
lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 80 %
c. Hệ số thấm
K tại hai lỗ khoan liền nhau không được lớn hơn 10 % so với quy định của thiết
kế
d. Hệ số thấm
K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 5 % so với quy định của thiết kế, đồng thời
tổng số các lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 90 % và không có hai
lỗ khoan kiểm tra liền nhau không đạt yêu cầu về hệ số thấm.
|
d
|
II
|
480
|
Các công việc
cần kiểm tra của công tác khoan phụt xi măng vào nền đá gồm?
a. Kiểm tra chứng
chỉ chất lượng các vật liệu để chế tạo dung dịch phụt. Loại vật liệu nào chưa
có chứng chỉ thì phải tiến hành thí nghiệm để xác định chất lượng;
b. Kiểm tra tác
nghiệp trong quá trình thi công và sự phù hợp với đồ án thiết kế, quy trình
thi công và tiêu chuẩn hiện hành. Việc kiểm tra này nhằm xác định kết quả
khoan phụt và tiến độ hoàn thành toàn bộ công tác dự kiến trong đồ án thiết
kế hoặc hoàn thành một giai đoạn nào đó.
c. Kiểm tra nghiệm
thu thực hiện theo quy định về nghiệm thu công việc xây dựng
d. Tất cả các
công việc đã nêu đều đúng
|
d
|
II
|
481
|
Phương pháp nào
được dùng để kiểm tra chất lượng thi công giếng giảm áp?
a. Ép nước kiểm
tra.
b. Đổ nước kiểm
tra.
c. Bơm nước kiểm
tra.
d. Tất cả các
phương pháp đã nêu đều đúng
|
c
|
II
|
482
|
Khi nào thì hệ
thống hạ mực nước ngầm được phép đưa vào vận hành?
a. Sau khi hệ
thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 12 h thỏa mãn mọi
yêu cầu của thiết kế.
b. Sau khi hệ
thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 24 h thỏa mãn mọi
yêu cầu của thiết kế.
c. Sau khi hệ
thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 36 h thỏa mãn mọi
yêu cầu của thiết kế.
d. Sau khi hệ
thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 38 h thỏa mãn mọi
yêu cầu của thiết kế.
|
b
|
II
|
483
|
Phương pháp nào
được sử dụng để liên kết các tấm kim loại làm vật kín nước?
a. Phải gia công
vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích
thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết hàn.
b. Phải gia
công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và
kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng keo gián.
c. Phải gia công
vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích
thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết đinh
tán.
d. Tất cả các
phương pháp đã nêu đều đúng
|
a
|
II
|
484
|
Các nội dung cần
kiểm tra trước khi nghiệm thu khớp nối biến dạng theo đồ án thiết kế được duyệt
là gì?
a. Kiểm tra chất
lượng các vật liệu và bán thành phẩm;
b. Kiểm tra các
chế phẩm được chế tạo tại công trường;
c. Kiểm tra thi
công lắp đặt khớp nối
d. Tất cả các
nội dung đã nêu đều đúng
|
d
|
II
|
485
|
Trong quá trình
thi không khớp nối, phải kiểm tra các các nội dung chính nào?
a. Kích thước,
hình dạng, vị trí đặt các chi tiết đúc sẵn theo thiết kế, các tấm đồng ômêga,
các vật kín nước khác (bằng kim loại, chất dẻo, cao su). Kiểm tra định vị và
gia cố các chi tiết khớp nối trước khi đổ bê tông ở một bên khe khớp nối cũng
như trước khi đổ bê tông ở bên kia khe khớp.
b. Chất lượng
xử lý bề mặt bê tông trước khi sơn bitum, Chất lượng lớp đã sơn, trát trước khi
sơn, trát lớp tiếp theo;
c. Kích thước,
chất lượng các mối hàn nối của các tấm kim loại kín nước.
d. Tất cả các
nội dung đã nêu đều đúng
|
d
|
II
|
486
|
Khi nào thì nhà
thầu thi công được phép tiến hành khoan khoan nổ mìn đào đá trong xây dựng
công trình thủy lợi?
a. Phải đảm bảo
cả 3 điều kiện đã nêu
b. Khi có đồ án
thiết kế, hộ chiếu nổ mìn.
c. Khi có biện
pháp đảm bảo an toàn trong quá trình thi công nổ mìn được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt, được Hội đồng nghiệm thu công tác chuẩn bị nổ mìn chấp thuận.
d. Khi được sự
chấp thuận của các cơ quan chứng năng.
|
a
|
II
|
4.2. Câu hỏi
Pháp luật chung - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
5
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
6
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
7
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
8
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
9
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
12
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
13
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
14
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
15
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
17
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
19
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
20
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
21
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
22
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
23
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
24
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
25
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
26
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
27
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
28
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
29
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
34
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
35
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
36
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
37
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
38
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
40
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
41
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
42
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
43
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
44
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
45
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
46
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
47
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
48
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
49
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
50
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
51
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
53
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
54
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
55
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
56
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
57
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
58
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
59
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
60
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
61
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
62
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
63
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
64
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
65
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
66
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
67
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
68
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
69
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
70
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
71
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
72
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
73
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
74
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
75
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
76
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
77
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
78
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm d. Đáp ứng cả điều kiện a và
b ở trên
|
d
|
II
|
79
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
80
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
81
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
83
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
84
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
85
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
II
|
86
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
4.2. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Những người nào
sau đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
a. Người giám
sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
của nhà thầu thi công xây dựng công trình
b. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người
phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công
trình
c. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của
nhà thầu thi công xây dựng công trình
d. Cả ba đáp
án trên
|
a
|
II
|
2
|
Ai là người có
trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi
công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
b
|
II
|
3
|
Thời hạn bảo trì
công trình được tính như thế nào?
a. Sau khi kết
thúc thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.
b. Từ ngày nghiệm
thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng công
trình.
c. Từ ngày chủ
đầu tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công
trình.
d. Từ ngày có
văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư
|
b
|
II
|
4
|
Việc áp dụng quy
chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến
khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
II
|
5
|
Quy định áp dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?
a. Bắt buộc đối
với các tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy
phạm pháp luật khác có liên quan
b. Khuyến khích
áp dụng
c. Theo nguyên
tắc tự nguyện
d. Đáp án a
và c
|
d
|
II
|
6
|
Những loại tiêu
chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng?
a. TCVN
b. Tiêu chuẩn
nước ngoài
c. Các tiêu chuẩn
nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
d. Danh mục tiêu
chuẩn do tư vấn thiết kế đệ trình
|
c
|
II
|
7
|
Nhà thầu thi công
phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây?
a. Kế hoạch tổ
chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật
của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b. Biện pháp kiểm
tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng
cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các
biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;
c. Kế hoạch kiểm
tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng
hoặc bộ phận (hạng mục. công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng;
d. Toàn bộ các
tài liệu nêu trên
|
d
|
II
|
8
|
Việc giám sát
thi công xây dựng công trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây ?
a. Thực hiện trong
suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong
thời gian thực
hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Theo thiết
kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về
quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực
khách quan, không vụ lợi;
d. Tất cả các
yêu cầu trên
|
d
|
II
|
9
|
Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng có trách nhiệm gì sau đây?
a. Thực hiện giám
sát theo hợp đồng được ký kết
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các
điều trên
|
d
|
II
|
10
|
Tổ chức giám sát
thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình
trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công
b. Các công
trình đầu tư bằng nguồn vốn khác
c. Không trường
hợp nào cần
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
a
|
II
|
11
|
Bản vẽ hoàn công
là bản vẽ nào sau đây?
a. Là bản vẽ công
trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và
thiết bị được sử dụng thực tế
b. Là bản vẽ của
thiết kế kỹ thuật
c. Là bản vẽ của
thiết kế bản vẽ thi công
d. Tất cả các
đáp án trên
|
a
|
II
|
12
|
Thẩm quyền kiểm
tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết
kế
b. Người giám
sát thi công xây dựng của chủ đầu tư
c. Đơn vị kiểm
định độc lập
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
II
|
13
|
Nhật ký thi công
xây dựng công trình do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Đơn vị tư vấn
giám sát lập
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
II
|
14
|
Ai là người có
thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Người quyết
định đầu tư
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
II
|
15
|
Nội dung nào sau
đây không cần phải đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
b. Chủ đầu tư
đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến
công trình được khởi công theo quy định của phập luật
c. Có hợp đồng
với đơn vị cung cấp vật liệu chính của công trình.
d. Có biện pháp
bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng
|
c
|
II
|
16
|
Nội dung nào sau
đây phải đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;
c. Chủ đầu tư
đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến
công trình được khởi công theo quy định của phập luật;
d. Có tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
17
|
Đơn vị nào có
trách nhiệm bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết
bị, phương tiện trong quá trình thi công xây dựng công trình, phòng, chống
cháy, nổ và bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công?
a. Tư vấn
giám sát.
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Tư vấn Quản
lý dự án.
d. Đơn vị cung
cấp máy, thiết bị thi công.
|
b
|
II
|
18
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có trách nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công
trình và thực hiện những công tác nào sau đây?
a. Tổ chức lập,
trình chủ đầu tư chấp thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công
trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi
công xây dựng công trình
b. Rà soát biện
pháp bảo đảm an toàn định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế
thi công trên công trường
c. Cả nội
dung a và b
d. Không phải
các nội dung trên
|
c
|
II
|
19
|
Nội dung nào sau
đây thuộc về nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Nghiệm thu
khối lượng thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của tiến độ thi công;
b. Nghiệm thu
khối lượng bảo đảm chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
c. Nghiệm thu
giá trị thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
d. Nghiệm thu
khối lượng theo đơn giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn
kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
|
b
|
II
|
20
|
Đối với công tác
an toàn và bảo vệ môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách
nhiệm nào sau đây?
a. Lập biện pháp
và tuân thủ các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
b. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi
công và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện
công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn.
d. Đáp án b
và c.
|
d
|
II
|
21
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Thực hiện giám
sát theo đúng hợp đồng.
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu chất lượng.
c. Từ chối nghiệm
thu khi sản phẩm thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
d. Đề xuất với
chủ đầu tư những bất hợp lý về thiết kế xây dựng.
|
c
|
II
|
22
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc quyền hạn của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Tham gia nghiệm
thu, xác nhận công việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng
b. Tạm dừng thi
công trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc
nhà thầu thi công sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý;
c. Yêu cầu nhà
thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và
hợp đồng thi công xây dựng đã ký kết;
d. Yêu cầu thanh
toán giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng.
|
d
|
II
|
4.2. Câu hỏi
Chuyên môn - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Khi sử dụng thiết
bị nâng phục vụ công tác lắp đặt thì thiết bị này phải được kiểm định theo
quy trình nào?
a. QTKĐ
001:2008 /BLĐTBXH;
b. QCVN
02:2011/BLĐTBXH;
c. QTKĐ
002:2008/BLĐTBXH;
d. Không cần kiểm
định
|
a
|
II
|
2
|
Chiều cao tối
thiểu trong lòng Cabin bằng bao nhiêu?
a. 2.5 m;
b. 2.2 m;
c. 2.0 m;
d. 1.8 m.
|
c
|
II
|
3
|
Chiều cao thông
thủy khoang cửa vào cabin tối thiểu bằng bao nhiêu?
a. 2.5 m;
b. 2.2 m;
c. 2.0 m;
d. 1.8 m.
|
c
|
II
|
4
|
Nghiệm thu thang
máy điện và thang máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện
theo trình tự nào dưới đây:
a. Thử động ở
100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
b. Thử động ở
125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
d. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 125% tải định mức - Thử dộng ở 100% tải định mức.
|
c
|
II
|
5
|
Thang máy điện
nào bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy?
a. Thang máy
PCCC;
b. Thang máy tải
hàng và băng ca;
c. Thang máy tải
khách;
d. Các thang
máy trên.
|
d
|
II
|
6
|
Một đường dây
cáp điện được phép cấp điện cho bao nhiêu thang máy?
a. Từ 1 đến 2
thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
b. Nhiều hơn 2
thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
c. Nhiều hơn 2
thang máy có cùng tính chất sử dụng trong nhiều gian cầu thang;
d. Nhiều hơn 2
thang máy không cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang.
|
a
|
II
|
7
|
Dây dẫn đặt ngoài
nhà ở những nơi có người thường lui tới, dây dẫn đặt h theo tường hoặc kết
cấu xây dựng khác?
a. Cách mặt đất
tối thiểu 2,00m;
b. Cách mặt đất
tối thiểu 2,50m;
c. Cách mặt đất
tối thiểu 2,75m;
d. Cách mặt đất
tối thiểu 3,00m;
|
c
|
II
|
8
|
Khoảng cách từ
dây dẫn của đường dẫn điện trên không đến mặt đất, trước khi vào nhà không được
nhỏ hơn?
a. 2,25m;
b. 2,50m;
c. 2,75m;
d. 3,00m
|
c
|
II
|
9
|
Các nơi dành cho
thiếu nhi sử dụng, công tắc đèn phải đặt cách sàn?
a. 1,20m;
b. 1,30m;
c. 1,40m;
d. 1,50m
|
d
|
II
|
10
|
Trong trường học
phổ thông cơ sở, ổ cắm điện phải đặt cách sàn?
a. 0,40m;
b. 0,80m;
c. 1,20m;
d. 1,50m
|
d
|
II
|
11
|
Các đối tượng
nào phải được nối đất an toàn điện?
a. Vỏ kim loại
của các đèn điện treo trong các phòng có trần treo;
b. Vỏ kim loại
của các đèn điện đặt ngầm trong các phòng có trần treo;
c. Vỏ kim loại
của các bồn tắm ống dẫn nước bằng kim loại;
d. Tất cả các
đối tượng trên.
|
d
|
II
|
12
|
Nếu kim thu sét
có tiết diện tròn thì ý kiến nào dưới đây là đúng;
a. Đường kính
tối thiểu là 12 mm;
b. Đường kính
tối thiểu là 10 mm;
c. Đường kính
tối thiểu là 8 mm;
d. Đường kính
tối thiểu là 6 mm;
|
a
|
II
|
13
|
Theo TCVN giá
trị áp suất nào dưới đây của dòng khí khi thử độ kín khít đường ống hệ thống lạnh
là đúng?
a. 1.2 lần áp
suất làm việc lớn nhất;
b. 1.5 lần áp
suất làm việc lớn nhất;
c. 1.5 lần áp
suất làm việc song phải ≥ 4 bar;
d. 2.0 lần áp
suất làm việc lớn nhất.
|
c
|
II
|
14
|
Trình tự nào dưới
đây là đúng khi chạy thử máy lạnh:
a. Kiểm tra tổng
thể - Chạy thử không tải - Chạy thử có tải - Đo kiểm hiệu chỉnh thông số;
b. Chạy thử không
tải - Chạy thử có tải - Đo kiểm hiệu chỉnh thông số - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Chạy thử có tải - Đo kiểm, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật;
d. Kiểm tra tổng
thể - Chạy thử không tải - Đo kiểm thông số kỹ thuật.
|
c
|
II
|
15
|
Theo TCVN quy
trình nào dưới đây khi chạy thử bàn giao hệ thống thông gió và điều hòa không
khí là đúng:
a. Vận hành hệ
thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số;
b. Vận hành hệ
thống trong 18 giờ - Đo kiểm thông số;
c. Vận hành hệ
thống trong 24 giờ - Đo kiểm thông số;
d. Vận hành hệ
thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số - Dừng hệ thống 03 phút - Khởi động lại
và chạy tiếp 24 giờ - Đo kiểm, đánh giá.
|
d
|
II
|
16
|
Trong thang may
bộ khống chế vượt tốc độ có chức năng nào nêu dưới đây:
a. Phát động cho
bộ hãm bảo hiểm cabin hoạt động;
b. Phanh giảm
vận tốc cabin;
c. Phanh giảm
vận tốc đối trọng;
d. Là bộ hãm bảo
hiểm.
|
a
|
II
|
17
|
Thực hiện các
bước nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ theo trình tự nào sau đây:
a. Kiểm tra hồ
sơ - nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có
tải;
b. Kiểm tra hồ
sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thử chạy thử có
tải;
c. Nghiệm thu
tĩnh - kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có
tải;
d. Nghiệm thu
tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải - kiểm tra hồ
sơ.
|
a
|
II
|
18
|
Khi không có hướng
dẫn của nhà sản xuất thời gian chạy thử không tải liên tục tối đa cho máy
phức tạp là bao lâu?
a. 2 giờ;
b. 4 giờ;
c. 6 giờ
d. 8 giờ.
|
d
|
II
|
19
|
Khi có hướng dẫn
của nhà sản xuất thời gian chạy thử liên tục có tải là ba lâu?
a. 48 giờ
b. 36 giờ;
c. 24 giờ;
d. Theo quy định
của nhà sản xuất
|
d
|
II
|
20
|
Thang máy đáp
ứng điều kiện nào dưới đây thì được phép lắp đặt?
a. Có đầy đủ hồ
sơ kỹ thuật;
b. Đã được chứng
nhận hợp quy;
c. Được tích hợp
đồng bộ các chi tiết hoặc cụm chi tiết;
d. Cả ba điều
kiện trên.
|
d
|
II
|
21
|
Khi giám sát lắp
đặt và nghiệm thu thang cuốn và băng chở người phải áp dụng văn bản pháp luật
dưới đây:
a. QCVN
12:2012/BLĐTBXH;
b. TCVN
6397:2010
c. QTKĐ
02/2014/BLĐTBXH
d. Cả ba văn bản
trên
|
d
|
II
|
22
|
Khi lắp đặt thiết
bị điện các biện pháp kiểm tra nào dưới đây được xem là phù hợp với các văn
bản pháp quy hiện hành?
a. Qua các chứng
chỉ kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp;
b. Quan sát bằng
mắt;
c. Bằng các thí
nghiệm hoặc các phép đo lường điện;
d. Cả ba
phương pháp nêu trên.
|
d
|
II
|
23
|
Theo TCVN điện
trở nối đất tối đa cho mạng điện dân dụng bằng bao nhiêu?
a. 2 Ω;
b. 4 Ω;
c. 5 Ω;
d. 6 Ω.
|
b
|
II
|
24
|
Về thời điểm thi
công lắp đặt hệ thống chống sét cho các công trình xây dựng thông thường, ý
kiến nào sau đây là đúng?
a. Công trình
cao trên 15 m;
b. Khi bắt đầu
lắp đặt kết cấu kim loại ngoài trời;
c. Khi lắp đặt
các thiết bị trên cao;
d. Cả ba đều
đúng.
|
d
|
II
|
25
|
Ở các công trình
xây dựng dân dụng thông điện trở nối đất của hệ chống sét có giá trị nào nêu
dưới đây:
a. 4Ω
b. 6Ω
c. 8Ω
d. 10 Ω
|
d
|
II
|
26
|
Về nguyên lý hệ
thống thông gió khác hệ thống điều hòa không khí ở điểm nào dưới đây:
a. Không có đường
ống dẫn khí;
b. Không có các
phụ kiện;
c. Không có hệ
thống thiết bị cấp lạnh;
d. Không có quạt.
|
c
|
II
|
27
|
Trước khi môi
chất lạnh được nạp vào đường ống dẫn, Phương án nào dưới đây là đúng?
a. Chỉ cần thổi
bỏ bụi, bẩn bằng không khí khô;
b. Sau khi thử
độ kín khít.
c. Sau khi
hút chân không;
d. Thực hiện cả
ba công việc trên.
|
d
|
II
|
28
|
Mức độ chông sét
công trình được phân thành bao nhiêu cấp?
a. 2 cấp;
b. 3 cấp;
c. 4 cấp;
d. 5 cấp.
|
b
|
II
|
29
|
Trình tự chạy
thử nghiệm thu nào sau đây phù hợp với TCVN 5639-1991 cho dây chuyền công nghệ:
a. Đơn động -
Liên động - không tải - có tải;
b. Đơn động -
Liên động: có tải - không tải;
c. Liên động -
Đơn động: không tải - có tải;
d. Liên động -
Đơn động: có tải - không tải.
|
a
|
II
|
30
|
TCVN 5639- 1991
được áp dụng cho các đối tượng nào dưới đây:
a. Tổ chức lắp
đặt trong nước
b. Tổ chức lắp
đặt có liên doanh với nước ngoài;
c. Tổ chức liên
doanh do nước ngoài nhận thầu xây lắp;
d. Cả ba loại
hình nêu trên.
|
d
|
II
|
31
|
Nghiệm thu thiết
bị công nghệ gồm các nội dung nào dưới đây:
a. Nghiệm thu
tĩnh;
b. Nghiệm thu
chạy thử không tải;
c. Nghiệm thu
chạy thử có tải;
d. Thực hiện cả
ba nội dung trên.
|
d
|
II
|
32
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải thiết bị công nghệ nhằm mục tiêu nào dưới đây:
a. Đánh giá chất
lượng lắp đặt;
b. Tình trạng
thiết bị khi chạy không tải;
c. Phát hiện và
loại trừ sai sót;
d. Cả ba mục
tiêu trên.
|
d
|
II
|
33
|
Khi nghiệm thu
chạy thử không tải của máy và thiết bị công nghệ theo mấy bước:
a. 3 bước;
b. 2 bước;
c. 4 bước;
d. 1 bước
|
b
|
II
|
34
|
Nhóm máy và thiết
bị nào dưới đây không cần bước chạy thử không tải?
a. Máy và thiết
bị lạnh;
b. Máy nén
khí;
c. Máy bơm nước;
d. Cả ba loại
máy trên.
|
d
|
II
|
35
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải chỉ được đánh giá đạt khi nào?
a. Đã chạy thử
liên tục theo quy định;
b. Thông số dây
chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ;
c. Không xẩy ra
sự cố kỹ thuật đáng kể;
d. Cả ba yếu tố
trên.
|
d
|
II
|
36
|
Mục tiêu nghiệm
thu chạy thử có tải là gì?
a. Phát hiện và
loại trừ khiếm khuyết khi có tải;
b. Điều chỉnh
thông số kỹ thuật phù hợp với thiết kế;
c. Chuẩn bị đưa
vào sản xuất thử nghiệm;
d. Cả ba mục
tiêu trên
|
d
|
II
|
37
|
Khi giám sát lắp
đặt và nghiệm thu thiết bị công nghệ phải áp dụng các nguyên tắc cơ bản nào
dưới đây?
a. Giám sát từ
khi khởi công, thường xuyên, liên tục;
b. Tuân thủ nghiêm
ngặt các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành liên quan;
c. Khách quan,lấy
chỉ tiêu chất lượng làm cơ sớ đánh giá;
d. Cả ba nguyên
tắc nêu trên
|
d
|
II
|
38
|
Công tác giám
sát lắp đặt thiết bị công nghệ bao gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Giám sát trước
lắp đặt;
b. Giám sát quá
trình lắp đặt;
c. Giám sát quá
trình thử nghiệm và nghiệm thu;
d. Cả ba nội
dung trên.
|
d
|
II
|
39
|
Khi giám sát chạy
thử thiết bị công nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng
thể thiết bị trước khi chạy thử;
b. Kiểm tra quy
trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử;
c. kiểm tra lệnh
chạy thử
d. Tất cả các
nội dung trên.
|
d
|
II
|
40
|
Thiết bị nào sau
đây là thiết bị công trình?
a. Thang máy điện,thang
máy thủy lực,thang cuốn và băng chở người;
b. Máy nghiền
Clanhke;
c. Máy đào;
d. Máy trộn
bê tông.
|
a
|
II
|
41
|
Vật liệu làm giếng
thang phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây:
a. Đủ độ bền cơ
học và có tuổi thọ cao;
b. Chống
cháy;
c. Không bám bụi
bẩn;
d. Cả ba điều
kiện trên.
|
d
|
II
|
42
|
Trước khi lắp
đặt phải kiểm tra sai lệch kích thước nào của mặt cắt ngang giếng thang?
a. Sai lệch kích
thước dài, rộng bên trong vách;
b. Sai lệch giữa
hai đường chéo;
c. Khoảng cách
tối thiểu hai phần giếng của hai thang lắp kề nhau;
d. Kiểm tra tất
cả ba kích thước nêu trên.
|
d
|
II
|
43
|
Ai là người phải
xây dựng các biện pháp an toàn cho quá trình lắp đặt thang máy?
a. Chủ đầu
tư;
b. Đơn vị lắp
đặt;
c. Tư vấn
giám sát;
d. Nhà cung cấp
thang.
|
b
|
II
|
44
|
Để chuẩn bị nghiệm
thu thang máy đơn vị lắp đặt phải thực hiện công việc nào dưới đây?
a. Hoàn chỉnh
hồ sơ kỹ thuật;
b. Đảm bảo điều
kiện để thang máy sẵn sàng hoạt động;
c. Đảm bảo các
điều khác cho công tác nghiệm thu;
d. Phải thực hiện
cả ba công việc nêu trên
|
d
|
II
|
45
|
Để đảm bảo an
toàn, thang máy lưu thông trên thị trường phải đáp ứng các điều kiện nào dưới
đây:
a. Tuân thủ các
quy chuẩn quốc gia tương ứng;
b. Chịu sự kiểm
tra chất lượng theo quy định của pháp luật;
c. Bị xử lý vi
phạm theo luật định;
d. Cả ba điều
kiện nêu trên.
|
d
|
II
|
46
|
Đối với thang
chở người khi có biểu hiện quá tải phải đảm bảo các yêu cầu nào dưới đây:
a. Có tín hiệu
âm thanh hoặc ánh sáng phát ra;
b. Các cửa tự
động được mở hết ra;
c. Bất kỳ thao
tác chuẩn bị nào cũng bị loại bỏ;
d. Tất cả các
yêu cầu trên.
|
d
|
II
|
47
|
Thang máy chở
người chỉ được đưa vào sử dụng khi nào?
a. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư;
b. Ngay sau khi
lắp đặt xong;
c. Sau khi đã
được kiểm định về Kỹ thuật an toàn và được cấp phép sử dụng;
d. Theo ý kiến
của tư vấn giám sát.
|
c
|
II
|
48
|
Hệ điện trong
các công trình dân dụng gồm các thành tố nào dưới đây:
a. Nguồn cung
cấp điện;
b. Mạng lưới dây
dẫn, mạng tiếp địa và các phụ tải;
c. Thiết bị quản
lý và điều hành;
d. Cả ba thành
tố nêu trên.
|
d
|
II
|
49
|
Nhiệm vụ chính
của công tác giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt trang thiết bị điện là
gì?
a. Thường xuyên
theo dõi, giám sát, kiểm tra công tác lắp đặt;
b. Kiểm tra, giám
sát vật tư;
c. Theo dõi, kiểm
tra về kỹ thuật an toàn;
d. Tất cả ba nhiệm
vụ nêu trên
|
d
|
II
|
50
|
Yêu cầu nào dưới
đây là yêu cầu chủ yếu đối với thiết bị điện công trình?
a. Bảo đảm mạng
điện làm việc ổn định;
b. Bảo đảm sử
dụng thuận tiện và có thể tách rời nhanh chóng khỏi hệ thống cấp điện khi cần;
c. Bảo đảm an
toàn cho người và thiết bị;
d. Cả ba yêu cầu
nêu trên.
|
d
|
II
|
51
|
Mục tiêu
chính của kiểm tra bằng mắt trong lắp đặt điện là gì?
a. Sự phù hợp
của dây dẫn, thiết bị đã chọn và vị trí lắp đặt so với thiết kế được duyệt;
b. Trạng thái
của dây dẫn, thiết bị;
c. Các biện
pháp an toàn;
d. Tất cả các
mục tiêu trên.
|
d
|
II
|
52
|
Vị trí đặt bảng
(tủ) phân phối điện phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây:
a. Ở nơi dễ lui
tới, dễ thao tác và kiểm tra;
b. Ở nơi có môi
trường khô ráo, thông gió tốt;
c. Cách xa các
đường ống dẫn nước, khi tối thiểu là 0.5 m;
d. Cả ba yêu cầu
trên.
|
d
|
II
|
53
|
Nội dung
chính khi nghiệm thu lắp đặt hệ thống điện gồm các mục nào dưới đây:
a. Kiểm tra chủng
loại, khối lượng, số lượng, chất lượng, vị trí, phương pháp lắp đặt phù hợp
với thiết kế được duyệt;
b. Kiểm tra thông
mạch hệ thống;
c. Kiểm tra cách
điện giữa các pha, phương pháp nối đất, chống rò điện;
d. Theo cả ba
nội dung trên.
|
d
|
II
|
54
|
Ai là người đo
điện trở nối đất của hệ chống sét:
a. Chủ đầu
tư;
b. Chủ thầu lắp
đặt;
c. Tư vấn
giám sát;
d. Đơn vị độc
lập có chức năng.
|
d
|
II
|
55
|
Các nội dung nào
dưới đây thuộc nội dung giám sát thi công lắp đặt, hệ thống điều hòa không
khí?
a. Kiểm tra tổng
thể công tác chuẩn bị lắp đặt;
b. Giám sát việc
gia công chế tạo chi tiết, cụm chi tiết;
c. Giám sát quá
trình lắp đặt và thử nghiệm, nghiệm thu;
d. Cả ba nội
dung nêu trên.
|
d
|
II
|
56
|
Khi giám sát lắp
đặt đường ống dẫn gió cần kiểm tra các nội dung nào dưới đây:
a. Vật liệu chế
tạo, hình dạng, kích thước và dung sai, vị trí lắp đặt, khoảng cách gối đỡ;
b. Phương pháp
và cấu tạo các mối nối;
c. Tình trạng
và vị trí lắp đặt các phụ kiện;
d. Tất cả các
nội dung nêu trên.
|
d
|
II
|
57
|
Khi giám sát lắp
đặt quạt phải chú ý các nội dung nào dưới đây:
a. Đặc tính kỹ
thuật và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất;
b. Độ cứng vững
của móng, kích thước và sai số kích thước của bu lông móng;
c. Các biện pháp
đảm bảo an toàn của hệ truyền động.
d. Tất cả các
nội dung nêu trên.
|
d
|
II
|
58
|
Trước khi lắp
đặt máy của hệ thống lạnh phải thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Chất lượng
và tình trạng kỹ thuật của máy;
b. Tình trạng
và sự phù hợp của các bộ phận đi kèm;
c. Sự phù hợp
của móng máy so với TCVN hoặc nhà sản xuất;
d. Cả ba nội
dung trên.
|
d
|
II
|
59
|
Hồ sơ nghiệm thu
hệ thống lạnh bao gồm các nội dung nào dưới đây:
a. Các bản vẽ
thiết kế, hoàn công, các chứng chỉ xuất xứ, chất lượng, các biên bản kiểm tra,
thử nghiệm từng phần;
b. Biên bản kiểm
tra thử nghiệm các thông số kỹ thuật của hệ thống;
c. Các chứng chỉ
hợp chuẩn của thiết bị trước khi lắp đặt;
d. Cả ba nội
dung trên.
|
d
|
II
|
5. Câu hỏi Pháp
luật chung - Định giá xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
II
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
II
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
II
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu
cầu về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
II
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
73
|
Khi thực hiện
các hoạt động xây dựng nào sau đây, Cá nhân không yêu cầu phải có chứng chỉ hành
nghề theo quy định?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
b. Thiết kế, giám
sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt
cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu
lực của công trình;
c. Các hoạt động
xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn
tín hiệu viễn thông.
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
74
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
75
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
76
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
77
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
78
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
79
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
80
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
II
|
81
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
82
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
84
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
85
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
86
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
87
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
II
|
88
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
5. Câu hỏi Pháp
luật riêng - Định giá xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Tổng mức đầu tư
xây dựng đã phê duyệt của dự án sử dụng vốn đầu tư công được điều chỉnh trong
trường hợp nào:
a. Giá vật liệu
thay đổi
b. Giá nhân công
thay đổi
c. Chỉ số giá
xây dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án
lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng
mức đầu tư được duyệt
d. Cả a, b, c
đều đúng.
|
c
|
II
|
2
|
Sơ bộ tổng mức
đầu tư xây dựng là ước tính chi phí đầu tư xây dựng của dự án trong tài liệu
nào sau đây?
a. Báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
b. Báo cáo nghiên
cứu khả thi
c. Đáp án a
và b đúng
d. Báo cáo kinh
tế kỹ thuật.
|
a
|
II
|
3
|
Sơ bộ tổng mức
đầu tư, bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có);
b. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án;
c. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác; chi phí dự phòng.
d. Các đáp án
trên đều đúng
|
d
|
II
|
4
|
Sơ bộ tổng mức
đầu tư xây dựng được ước tính dựa trên nội dung nào sau đây?
a. Cơ sở quy mô,
công suất hoặc năng lực phục vụ theo phương án thiết kế sơ bộ của dự án và
suất vốn đầu tư xây dựng
b. Dữ liệu chi
phí của các dự án tương tự về loại, cấp công trình, quy mô, công suất
c. Dựa trên nội
dung a hoặc b
d. Không căn cứ
vào các nội dung trên
|
c
|
II
|
5
|
Định mức kinh
tế - kỹ thuật trong xây dựng gồm những loại định mức nào ?
a. Định mức dự
toán xây dựng công trình
b. Định mức sử
dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi
công;
c. Định mức cơ
sở
d. a và c
|
d
|
II
|
6
|
Việc thẩm định,
phê duyệt sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được thực hiện như thế nào là đúng
sau đây?
a. Thực hiện trước
khi thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo
quy định của pháp luật có liên quan.
b. Thực hiện đồng
thời với việc thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây
dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
c. Thực hiện sau
khi có kết quả thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư
xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
d. Các đáp án
trên đều đúng
|
b
|
II
|
7
|
Đơn giá nhân công
trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây công bố?
a. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn
lập dự toán.
c. Người quyết
định đầu tư.
d. Chủ đầu
tư.
|
a
|
II
|
8
|
Dự toán gói thầu
của công trình cấp I thuộc Dự án sử dụng vốn đầu tư công do cơ quan nào dưới
đây thẩm định?
a. Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định.
b. Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định
c. Chủ đầu
tư.
d. Người quyết
định đầu tư.
|
c
|
II
|
9
|
Dự toán xây dựng
công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
b. Chi phí rà
phá bom mìn, vật nổ
c. Chi phí tư
vấn xây dựng
d. Chi phí lưu
kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
|
a
|
II
|
10
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công (không phải là dự án quan trọng quốc gia, không phải dự
án do Thủ tướng quyết định đầu tư), cơ quan nào sau đây phê duyệt quyết toán
vốn đầu tư?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Bộ Tài
chính
c. Sở Tài
chính
d. Chủ đầu tư
|
a
|
II
|
11
|
Đơn giá nhân công
trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định?
a. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn
lập dự toán.
c. Người quyết
định đầu tư.
d. Chủ đầu
tư.
|
d
|
II
|
12
|
Theo quy định
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành, đơn giá ca máy và thiết bị thi công
trên địa bàn địa phương do cơ quan nào sau đây ban hành?
a. Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Liên sở Tài
chính - Xây dựng
d. Không đơn vị
nào ở trên
|
d
|
II
|
13
|
Suất vốn đầu tư
xây dựng công trình được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Sơ bộ tổng
mức đầu tư xây dựng công trình.
b. Giá xây dựng
tổng hợp công trình.
c. Dự toán xây
dựng công trình.
d. Chi phí xây
dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình
|
a
|
II
|
14
|
Chi phí quản lý
dự án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp.
b. Chi phí tổ
chức thẩm định dự án đầu tư.
c. Chi phí nghiệm
thu bàn giao công trình.
d. Chi phí hội
nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.
|
c
|
II
|
15
|
Chi phí thiết
kế công trình không bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau
đây?
a. Khảo sát xây
dựng phục vụ thiết kế.
b. Làm mô
hình công trình.
c. Đánh giá tác
động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của
công trình.
d. Cả 3
phương án trên.
|
d
|
II
|
16
|
Dự toán chi phí
khảo sát bao gồm những chi phí nào sau đây ?
a. Chi phí lập
phương án kỹ thuật khảo sát.
b. Chi phí lập
báo cáo kết quả khảo sát.
c. Chi phí chỗ
ở tạm.
d. Cả 3
phương án trên.
|
d
|
II
|
17
|
Chi phí giám sát
thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào ?
a. Bằng tỷ lệ
% theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
b. Bằng tỷ lệ
% theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán công trình xây dựng được duyệt.
c. Bằng tỷ lệ
% theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
d. Bằng tỷ lệ
% theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán công trình xây dựng được duyệt.
|
a
|
II
|
18
|
Suất vốn đầu tư
xây dựng công trình bao gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí xây
dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT).
b. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí
khác (chưa bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
c. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu
trên.
d. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác
và chi phí dự phòng (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
|
c
|
II
|
19
|
Chủ đầu tư được
thuê các tổ chức, cá nhân tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong trường
hợp nào ?
a. Thực hiện các
công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc xác định giá xây dựng công
trình
b. Thực hiện các
công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc thẩm tra giá xây dựng công
trình
c. Cả nội
dung a và b
d. Không nội dung
nào ở trên
|
c
|
II
|
20
|
Chỉ số giá xây
dựng bao gồm những nội dung nào sau đây ?
a. Gồm chỉ số
giá xây dựng theo loại công trình,
b. Chỉ số giá
nhân công xây dựng, chỉ số giá máy và thiết bị thi công
c. Chỉ số giá
của một số vật liệu chủ yếu.
d. Bao gồm các
nội dung trên
|
d
|
II
|
21
|
Chỉ số giá xây
dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí gồm những nội dung nào sau
đây?
a. Chỉ số giá
phần xây dựng, chỉ số giá phần thiết bị, chỉ số giá phần chi phí khác
b. Chỉ số giá
nhân công xây dựng, chỉ số giá máy và thiết bị thi công
c. Chỉ số giá
của một số vật liệu chủ yếu.
d. Bao gồm các
nội dung trên
|
a
|
II
|
22
|
Câu nào là
đáp án sai trong các câu sau:
a. Khối lượng
cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép
dự ứng lực, thép trơn, thép vằn)
b. Khối lượng
cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt
thép, chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột, tường…)
c. Khối lượng
cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công
d. Khối lượng
cốt thép được đo bóc không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren,
nối ống, miếng đệm, con kê, bu lông liên kết…
|
d
|
II
|
23
|
Trên địa bàn tỉnh,
đơn vị nào tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng ?
a. Sở Xây dựng
b. Bộ Xây dựng
c. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
d. Không đơn vị
nào ở trên
|
a
|
II
|
24
|
Chỉ số giá xây
dựng làm cơ sở xác định nội dung nào sau đây ?
a. Điều chỉnh
sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng,
b. Điều chỉnh
dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng, giá hợp đồng xây dựng,
c. Quy đổi vốn
đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
25
|
Đơn vị nào chịu
trách nhiệm về tính chính xác của giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề
nghị thanh toán vốn đầu tư?
a. Chủ đầu tư
hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
b. Cơ quan thanh
toán vốn đầu tư
c. Cả 2 đơn vị
trên
d. Không phải
các đơn vị ở trên
|
a
|
II
|
26
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải thực hiện quyết toán vốn đầu tư xây dựng khi nào?
a. Sau khi hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng
b. Khi cấp có
thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
a
|
II
|
27
|
UBND cấp tỉnh
có thẩm quyền nào dưới đây?
a. Ban hành hệ
thống định mức dự toán xây dựng công trình
b. Công bố giá
vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công,
chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây dựng công trình.
c. Công bố suất
vốn đầu tư xây dựng công trình
d. Cả a và c
|
b
|
II
|
28
|
Thẩm quyền điều
chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án
đầu tư xây dựng do cơ quan nào sau đây?
a. Người quyết
định đầu tư quyết định.
b. Chủ đầu tư
tổ chức điều chỉnh, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc
điều chỉnh của mình.
c. Chủ đầu tư
tổ chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư.
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
b
|
II
|
29
|
Việc thẩm định
tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ
quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành.
b. Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
c. Đơn vị đầu
mối quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng
dự án chủ trì.
d. Nhà đầu
tư.
|
c
|
II
|
30
|
Dự án xây dựng
Trụ sở văn phòng Tổng cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định
của Luật Xây dựng 2014 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng
mức đầu tư xây dựng của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định
b. Sở Xây dựng
thẩm định
c. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định.
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
a
|
II
|
31
|
Dự toán xây dựng
công trình sử dụng vốn đầu tư công (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường
hợp thiết kế ba bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt?
a. Người quyết
định đầu tư phê duyệt.
b. Chủ đầu tư
phê duyệt.
c. Người quyết
định đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt.
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
b
|
II
|
32
|
Đáp án nào dưới
đây liệt kê đúng và đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự
toán xây dựng công trình?
a. Chi phí vật
liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh
nghiệp xây dựng.
b. Chi phí trực
tiếp, chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công
trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường và
một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của doanh
nghiệp xây dựng.
c. Tất cả các
chi phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng
và thuế giá trị gia tăng.
d. Chi phí trực
tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia
tăng
|
d
|
II
|
33
|
Chi phí trực tiếp
trong chi phí xây dựng bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Chi phí vật
liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công
b. Chi phí
chung
c. Chi phí nhà
tạm để ở và điều hành thi công
d. Không nội dung
nào ở trên
|
a
|
II
|
34
|
Chi phí gián tiếp
trong chi phí xây dựng không bao gồm chi phí nào sau đây ?
a. chi phí chung,
chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
b. Chi phí cho
một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
c. Chi phí gián
tiếp được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm
d. Thuế giá trị
gia tăng
|
d
|
II
|
35
|
Hợp đồng tư vấn
xây dựng được áp dụng các loại giá hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng trọn
gói;
b. Hợp đồng theo
đơn giá (cố định và điều chỉnh);
c. Hợp đồng theo
thời gian;
d. Tất cả các
loại giá hợp đồng nêu trên.
|
d
|
II
|
36
|
Hợp đồng tư vấn
xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị hợp đồng
là 25 tỷ. Vậy, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này là bao
nhiêu?
a. 10% giá hợp
đồng;
b. 15% giá hợp
đồng;
c. 20% giá hợp
đồng;
d. 25% giá hợp
đồng.
|
b
|
II
|
37
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về việc bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng?
a. Trước khi ký
kết hợp đồng xây dựng, bên giao thầu phải có bảo đảm thanh toán phù hợp với
tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng
b. Nghiêm cấm
bên giao thầu ký kết hợp đồng xây dựng khi chưa có kế hoạch vốn để thanh toán
theo thỏa thuận thanh toán trong hợp đồng, trừ các công trình xây dựng theo lệnh
khẩn cấp
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Chỉ cần nội
dung a hoặc b
|
c
|
II
|
38
|
Mức tạm ứng hợp
đồng xây dựng tối đa được là bao nhiêu % giá hợp đồng?
a. 40% giá hợp
đồng;
b. 50% giá hợp
đồng;
c. 60% giá hợp
đồng:
d. 80% giá hợp
đồng.
|
b
|
II
|
39
|
Trong trường hợp
Tổng thầu ký hợp đồng với nhà thầu phụ, quy định nào sau đây là đúng về trách
nhiệm của nhà thầu đối với chủ đầu tư về tiến độ và chất lượng các công việc
đã ký kết?
a. Các nhà thầu
phụ trực tiếp có trách nhiệm đối với chủ đầu tư về phần công việc thực hiện.
b. Trách nhiệm
thuộc về tổng thầu, kể cả các công việc do nhà thầu phụ thực hiện.
c. Cả tổng thầu
và nhà thầu phụ có trách nhiệm trực tiếp đối với chủ đầu tư.
d. Các trường
hợp trên đều đúng
|
b
|
II
|
40
|
Thời điểm có hiệu
lực của hợp đồng xây dựng là thời điểm nào trong các trường hợp sau đây?
a. Thời điểm ký
kết hợp đồng (đóng dấu nếu có)
b. Thời điểm cụ
thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về
bảo đảm thực hiện hợp đồng);
c. Thời điểm ký
kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện
hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện
hợp đồng);
d. Thời điểm ký
kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) hoặc thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong
hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng
của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng).
|
d
|
II
|
41
|
Hợp đồng thi công
xây dựng công trình được thanh lý khi nào?
a. Khi nghiệm
thu, hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng;
b. Khi hết thời
hạn bảo hành;
c. Khi bên nhận
thầu đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình, công trình;
|
d
|
II
|
42
|
Hợp đồng thi công
xây dựng công trình có giá trọn gói, được điều chỉnh theo những trường hợp
nào dưới đây?
a. Khi khối lượng
công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế theo hợp
đồng.
b. Khi xảy ra
bất khả kháng được Chủ đầu tư chấp thuận
c. Khi điều chỉnh
biện pháp thi công
d. Khi khối lượng
công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm so với khối lượng
công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
|
a
|
II
|
43
|
Đối với hợp đồng
theo đơn giá điều chỉnh, trường hợp nào dưới đây không phải thực hiện ký kết
phụ lục bổ sung hợp đồng?
a. Khối lượng
thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công
việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
b. Bổ sung khối
lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng.
c. Điều chỉnh
đơn giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp
đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng
thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
d. Các trường
hợp bất khả kháng và bất khả kháng khác theo quy định.
|
c
|
II
|
44
|
Chi phí nào dưới
đây không được coi là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
b. Chi phí quan
trắc biến dạng công trình.
c. Chi phí kiểm
định chất lượng công trình.
d. Chi phí quy
đổi vốn đầu tư xây dựng công trình.
|
b
|
II
|
45
|
Chi phí thuê tư
vấn nước ngoài thực hiện công việc lập nhiệm vụ, lập đồ án quy hoạch được giới
hạn trong khoảng nào sau đây:
a. Không vượt
quá 2 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của
pháp luật.
b. Không vượt
quá 3 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của
pháp luật.
c. Không vượt
quá 3,5 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định
của pháp luật.
d. Không phương
án nào đúng.
|
c
|
II
|
46
|
Dự toán gói thầu
tư vấn nước ngoài được xác định trên cơ sở nào dưới đây?
a. Chi phí tư
vấn nước ngoài dự tính trong tổng mức đầu tư
b. Lập dự toán
tháng - người (hoặc ngày - người)
c. Định mức chi
phí thuê tư vấn nước ngoài
d. Dự toán chi
phí tư vấn nước ngoài
|
d
|
II
|
47
|
Dự toán gói thầu
tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm các chi phí nào sau đây?
a. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước
b. Chi phí chuyên
gia, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí dự phòng
c. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và
chi phí dự phòng.
d. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế.
|
c
|
II
|
48
|
Nhà thầu tư vấn
quản lý chi phí đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?
a. Quyết định
định mức xây dựng, giá xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định
giá dự thầu để tham gia đấu thầu
b. Kiểm soát các
thay đổi trong quá trình thi công xây dựng công trình có liên quan đến thay
đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình hoặc đẩy nhanh tiến độ xây dựng công
trình
c. Xem xét, chấp
thuận các đề xuất thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của
tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
d. Yêu cầu chủ
đầu tư thanh toán các khoản chi phí theo hợp đồng đã ký kết; được thanh toán
các khoản vay do chậm thanh toán.
|
d
|
II
|
49
|
Nhà thầu tư vấn
quản lý chi phí đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ nào sau đây?
a. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của
mình và bồi thường thiệt hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký
kết và pháp luật có liên quan
b. Tổ chức xác
định các định mức dự toán xây dựng mới hoặc điều chỉnh của công trình làm cơ
sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng
c. Tổ chức kiểm
soát chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định
d. Cả 3
phương án trên
|
a
|
II
|
50
|
Trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng, chủ đầu tư có các quyền gì sau đây?
a. Chấp thuận
thực hiện lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện
năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực
hiện thẩm tra tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc
thẩm định, phê duyệt.
b. Chấp thuận
các đề xuất về thay đổi vật tư, vật liệu xây dựng, biện pháp thi công, yêu cầu
kỹ thuật theo đề xuất của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
c. Thực hiện một
số công việc tư vấn đầu tư xây dựng nếu có đủ điều kiện năng lực theo quy định.
d. Phương án
b, c
|
d
|
II
|
51
|
Việc tạm ứng hợp
đồng chỉ được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
a. Sau khi hợp
đồng xây dựng có hiệu lực, riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì phải
có cả kế hoạch giải phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng,
b. Bên giao thầu
đã nhận được bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có) tương ứng với giá trị của từng
loại tiền mà các bên đã thỏa thuận.
c. Đồng thời cả
a và b
d. Không cần trường
hợp nào ở trên
|
c
|
II
|
5. Câu hỏi Chuyên
môn - Định giá xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Vì sao chi phí
dự phòng trong dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp cần cao hơn các dự án
khác?
a. Do nhiều cơ
quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết
kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
b. Do thời gian
thực hiện dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp nên rủi ro nhiều hơn
c. Do sử dụng
nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
d. Tất cả các
ý trên đều đúng
|
b
|
II
|
2
|
Lựa chọn chu trình
quản lý rủi ro phù hợp:
a. Lập kế hoạch
đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế quản lý rủi ro -
Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
b. Lập kế hoạch
đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh
rủi ro.
c. Lập kế hoạch
quản lý rủi ro -Phân tích rủi ro - Xác định rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh
rủi ro.
d. Lập kế hoạch
quản lý rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế hoạch đối phó
với rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
|
d
|
II
|
3
|
Phân tích nào
sau đây là phân tích độ nhạy.
a. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi
(tăng, giảm).
b. Đánh giá sự
thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng
thay đổi (tăng, giảm).
d. Tất cả các
phương án trên
|
d
|
II
|
4
|
Với 1 dự án sản
xuất gạch lát nền, để trả lời câu hỏi “NPV của dự án thay đổi thế nào nếu giá
nguyên vật liệu đầu vào tăng 10%, giá bán giảm 10% và chi phí quản lý doanh
nghiệp giảm 2%” là dạng phân tích nào:
a. Phân tích độ
nhạy 2 chiều.
b. Phân tích tình
huống
c. Phân tích mô
phỏng.
d. Phân tích định
tính.
|
b
|
II
|
5
|
Mua bảo hiểm trong
hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách
thức:
a. Né tránh rủi
ro
b. Chấp nhận rủi
ro
c. Chuyển dịch
rủi ro.
d. Chuyển dịch
rủi ro theo hợp đồng.
|
d
|
II
|
6
|
Chỉ số giá xây
dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá (IXDCTbq) để xác định chi phí
dự phòng trong tổng mức đầu tư xây dựng được xác định bằng cách tính bình
quân:
a. Các chỉ số
giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
b. Các chỉ số
giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
(không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu,
nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
c. Các chỉ số
giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không
tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên
liệu và vật liệu xây dựng)
d. Các chỉ số
giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc
|
b
|
II
|
7
|
Trong suất vốn
đầu tư do Bộ Xây dựng công bố:
a. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
b. Đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
d. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
|
b
|
II
|
8
|
Vốn vay ngắn hạn
ngân hàng của dự án để:
a. Bổ sung vốn
lưu động cho dự án
b. Bổ sung vốn
cố định cho dự án
c. Mua cổ phiếu
của dự án
d. Mua máy móc
thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
|
a
|
II
|
9
|
Khi xác định hiệu
quả dự án, chi phí khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư xây dựng là
khoản chi phí mà doanh nghiệp:
a. Phải chi trả
bằng tiền mặt
b. Không phải
chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải
chi bằng tiền mặt có khi không.
d. Dùng để thanh
lý tài sản cố định.
|
b
|
II
|
10
|
Khi xác định hiệu
quả dự án, chi phí cơ hội trong dự án được:
a. Cộng vào
dòng ngân lưu vào (dòng thu)
b. Cộng vào
dòng ngân lưu ra (dòng chi)
c. Trừ khỏi
dòng ngân lưu ra
d. Tính bằng không
khi đánh giá hiệu quả dự án
|
b
|
II
|
11
|
Thời hạn kiểm
soát thanh toán vốn của Kho bạc nhà nước theo quy định là?
a. Trong thời
hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các
lần thanh toán đầu tiên.
b. Trong thời
hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các
lần thanh toán đầu tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng.
c. Trong thời
hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
d. Trong thời
hạn 14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
|
c
|
II
|
12
|
Chi phí mua bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp
II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào trong tổng mức đầu tư xây dựng:
a. Chi phí tư
vấn
b. Chi phí quản
lý dự án
c. Chi phí
khác.
d. Chi phí dự
phòng.
|
a
|
II
|
13
|
Khi sử dụng định
mức dự toán hiện hành (ban hành theo Thông tư của Bộ Xây dựng hoặc cấp có
thẩm quyền) để tính dự toán thì cần đào bao nhiêu m3 đất nguyên thổ để đắp được
1 m3 đất đắp với hệ số đầm nén K98.
a. 1 m3
b. 1.13 m3
c. 1.07 m3
d. 1.16 m3
|
d
|
II
|
14
|
Chi phí quản lý
dự án không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tiền lương
của cán bộ quản lý dự án; tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng
b. Các khoản phụ
cấp lương; tiền thưởng; phúc lợi tập thể; các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội;
bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo
quy định của pháp luật đối với cá nhân được hưởng lương từ dự án)
c. Chi phí ứng
dụng khoa học công nghệ vào công tác khảo sát thiết kế và lập báo cáo nghiên
cứu khả thi
d. Chi phí thanh
toán các dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng phẩm; thông tin, tuyên truyền,
liên lạc; tổ chức hội nghị có liên quan đến dự án
|
c
|
II
|
15
|
Khi điều chỉnh
giá trị dự toán gói thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh
tổng mức đầu tư xây dựng (sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không làm thay
đổi mức đầu tư đã phê duyệt thì cách thức xử lý là:
a. Người quyết
định đầu tư tổ chức điều chỉnh
b. Chủ đầu tư
tự tổ chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu
tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
c. Theo quy định
không được phép điều chỉnh.
d. Chủ đầu tư
tự tổ chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
|
b
|
II
|
16
|
Lựa chọn phương
án đúng về việc sử dụng suất vốn đầu tư:
a. Có thể dùng
để xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án
b. Có thể được
sử dụng trong việc xác định giá trị quyền sử dụng đất
c. Có thể được
sử dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản
khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan
quản lý có thẩm quyền.
d. Tất cả các
phương án trên đều đúng
|
d
|
II
|
17
|
Chi phí quản lý
dự án không được sử dụng để tổ chức quản lý việc thực hiện và thực hiện các
công việc nào sau đây?
a. Thực hiện giám
sát, đánh giá đầu tư
b. Thực hiện thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây
dựng
c. Lập nhiệm vụ,
lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, lập nhiệm vụ thiết kế
d. Xác định dự
toán gói thầu xây dựng (trong trường hợp đã có dự toán xây dựng công trình được
phê duyệt) và thực hiện các công việc cần thiết khác thuộc trách nhiệm của
chủ đầu tư
|
c
|
II
|
18
|
Chi phí cơ hội
của dự án là một khoản chi mà:
a. Phải chi bằng
tiền mặt
b. Không phải
chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải
chi có khi không phải chi
d. Được tính là
một khoản thu.
|
b
|
II
|
19
|
Trường hợp tổng
thầu thực hiện hình thức hợp đồng EPC thực hiện một số công việc quản lý dự
án thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư thì tổng thầu được hưởng chi phí quản lý
dự án thế nào sau đây?
a. Được hưởng
một phần chi phí quản lý dự án phù hợp với phạm vi, khối lượng công việc quản
lý dự án do chủ đầu tư giao và được thỏa thuận trong hợp đồng tổng thầu.
b. Được hưởng
toàn bộ chi phí quản lý dự án như trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án
c. Quản lý dự
án là trách nhiệm của tổng thầu, không có chi phí cho khoản mục này
d. Các đáp án
trên đều sai
|
a
|
II
|
20
|
Chi phí mua bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp
II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào của dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây
dựng:
a. Chi phí
chuyên gia.
b. Chi phí thiết
bị.
c. Chi phí
khác;
d. Chi phí dự
phòng.
|
c
|
II
|
21
|
Giá xây dựng tổng
hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố:
a. Bao gồm toàn
bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác
xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là một trong
những cơ sở để lập tổng mức đầu tư dự án.
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng
d. Phương án
a và b.
|
d
|
II
|
22
|
Chi phí công việc
tư vấn đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Chi phí nhân
công tư vấn (tiền lương, các khoản phụ cấp lương, tiền thưởng, phúc lợi tập
thể, các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với các cá
nhân thực hiện công việc tư vấn tại dự án)
b. Chi phí ứng
dụng khoa học công nghệ, quản lý hệ thống thông tin công trình; chi phí thanh
toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng phẩm, thông tin, liên lạc
c. Chi phí thực
hiện các công việc: giám sát, đánh giá đầu tư; thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
d. Chi phí thuê
mướn, sửa chữa, mua sắm tài sản phục vụ tư vấn cho dự án (nếu có); chi phí
quản lý của tổ chức tư vấn; chi phí khác; thu nhập chịu thuế tính trước
|
c
|
II
|
23
|
Khi sử dụng định
mức dự toán (ban hành theo Thông tư của Bộ Xây dựng hoặc cấp có thẩm quyền)
để tính dự toán công tác đóng cọc bằng máy, đối với đoạn cọc không ngập đất
hao phí nhân công và máy thi công được tính như thế nào.
a. Bằng 50% định
mức của đoạn cọc ngập đất.
b. Bằng 75% định
mức của đoạn cọc ngập đất.
c. Bằng 25% định
mức của đoạn cọc ngập đất.
d. Bằng 85% định
mức của đoạn cọc ngập đất
|
b
|
II
|
24
|
Quy định nào sau
đây về thu hồi tiền tạm ứng là đúng?
a. Phải đảm bảo
thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp
đồng.
b. Phải đảm bảo
thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp
đồng.
c. Bắt buộc thu
hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và
đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá
trị hợp đồng.
d. Bắt buộc thu
hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và
đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị
hợp đồng.
|
a
|
II
|
25
|
Chi phí thuê tư
vấn nước ngoài được xác định theo đáp án nào sau đây là đúng?
a. Phù hợp với
loại công việc tư vấn trên cơ sở số lượng chuyên gia, trình độ chuyên gia tư
vấn, thời gian làm việc của chuyên gia, mức tiền lương của chuyên gia của quốc
gia và khu vực dự kiến thuê và các chi phí cần thiết khác để hoàn thành công
việc tư vấn
b. Phù hợp với
bằng cấp chuyên môn của chuyên gia tư vấn và thời gian làm việc của chuyên
gia
c. Được tính trên
cơ sở định mức chi phí tư vấn theo quy định chung
d. Được tính
chung đối với chi phí chuyên gia mang tính đặc thù
|
a
|
II
|
26
|
Theo quy định
hiện hành, sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là một nội dung của:
a. Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
b. Báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
c. Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
d. Báo cáo lập
dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
II
|
27
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư không bao gồm nội
dung nào sau đây ?
a. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
b. Biện pháp thi
công chủ yếu, biện pháp đảm bảo an toàn và môi trường xây dựng;
c. Số bước thiết
kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn;
d. Tổng mức đầu
tư; giá trị các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư;
|
b
|
II
|
28
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải thực hiện quyết toán vốn đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau
đây?
a. Sau khi công
trình của dự án được hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
b. Dự án bị dừng
thực hiện vĩnh viễn khi cấp có thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm
dứt thực hiện dự án.
c. Trong trường
hợp a hoặc b
d. Khi người quyết
định đầu tư yêu cầu
|
c
|
II
|
29
|
Theo quy định
hiện hành, phát biểu nào dưới đây về Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố
là đúng:
a. Suất vốn đầu
tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư
vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu
tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
b. Suất vốn đầu
tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư
vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
c. Suất vốn đầu
tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng
của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, vốn lưu động ban
đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,...
d. Không phát
biểu nào đúng.
|
c
|
II
|
30
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào là suất vốn đầu tư?
a. 300 triệu đồng/Dầm
bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 290 nghìn đồng/m2
mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun đàn hồi Eyc ≥
80MpA.
c. 6.570.000 đồng/m2
sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng.
d. Tất cả các
chỉ tiêu trên
|
c
|
II
|
31
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/
Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu
mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai
phương án a và b.
d. Không có chỉ
tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
II
|
32
|
Dòng tiền của
dự án theo quan điểm của ngân hàng được xác định bằng:
a. Tổng khấu hao
và lợi nhuận
b. Lợi nhuận sau
thuế
c. Tổng dòng thu
bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
d. Tổng dòng thu
bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay
|
d
|
II
|
33
|
Khi sử dụng
phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value),
quyết định chấp nhận dự án nếu:
a. NPV bằng đầu
tư ban đầu
b. NPV có thể
<0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi
ngân hàng
c. NPV>0
d. NPV có thể
lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay.
|
c
|
II
|
34
|
Phân tích hiệu
quả tài chính dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:
a. Quy ước
b. Hiện vật và
tiền tệ
c. Tiền tệ.
d. Đơn vị nào
là do chủ đầu tư lựa chọn.
|
c
|
II
|
35
|
Hệ thống chỉ số
giá xây dựng được công bố theo quy định hiện hành bao gồm:
a. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
b. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí,
theo yếu tố chi phí
c. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi
phí.
d. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí,
theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở.
|
b
|
II
|
36
|
Việc thanh toán
hợp đồng xây dựng được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?
a. Phải phù hợp
với loại hợp đồng, giá hợp đồng và các điều kiện trong hợp đồng mà các bên đã
ký kết.
b. Khi thanh toán
theo các thỏa thuận trong hợp đồng các bên không phải ký phụ lục hợp đồng,
trừ trường hợp bổ sung công việc chưa có trong hợp đồng.
c. Đáp án a
và b đúng
d. Không đáp
án nào là đúng
|
c
|
II
|
37
|
Khi sử dụng định
mức dự toán hiện hành (do Bộ Xây dựng ban hành) để tính dự toán công tác đổ
bê tông tường của công trình cao 52m thì theo phương án nào sau đây là đúng?
a. Áp dụng mã
hiệu định mức công tác đổ bê tông cho công trình có chiều cao > 50m cho toàn
bộ khối bê tông.
b. Phân tách khối
lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m - 50 m
và > 50m.
c. Tính bình quân
định mức cho khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m -
16m, từ 16m - 50 m và > 50m.
d. Quy định cụ
thể cách áp dụng sẽ do địa phương có văn bản hướng dẫn.
|
a
|
II
|
38
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình gồm có 1 tòa nhà chung cư cao 20 tầng và 1 chung cư cao 15
tầng, ngoài ra còn đường nội bộ, cổng hàng rào và nhà bảo vệ. Hỏi chi phí tư
vấn thiết kế xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án tính thế nào
là đúng?
a. Tính dự toán
chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí
thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa
có thuế giá trị gia tăng.
b. Tính dự toán
chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí
thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có
thuế giá trị gia tăng.
c. Tra định mức
chi phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước
thuế. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được
chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên
chưa có thuế giá trị gia tăng.
d. Tra định mức
chi phí tỷ lệ cho từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế
của từng hạng mục. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục
tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra
như trên đã có thuế giá trị gia tăng.
|
c
|
II
|
39
|
Định mức dự toán
xây dựng công trình được xác định trên cơ sở:
a. Định mức
chi phí
b. Định mức cơ
sở
c. Định mức kinh
tế - kỹ thuật
d. Tất cả các
phương án trên
|
b
|
II
|
40
|
Định mức kinh
tế - kỹ thuật gồm:
a. Định mức cơ
sở, định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
b. Định mức sử
dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công
c. Định mức cơ
sở và định mức dự toán xây dựng công trình.
d. Định mức dự
toán xây dựng công trình và định mức chi phí
|
c
|
II
|
41
|
Khi xác định định
mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí nhân công được
xác định theo phương pháp nào sau đây?
a. Theo dây chuyền
công nghệ tổ chức thi công
b. Theo số liệu
thống kê của công trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công
tương tự
c. Theo số liệu
khảo sát thực tế
d. Tất cả các
đáp án trên đều đúng
|
d
|
II
|
42
|
Khi xác định định
mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí máy thi công phải
sử dụng hệ số chuyển đổi sang định mức dự toán xây dựng Kcđ. Hệ số này phụ
thuộc vào nhóm công tác, công việc (đơn giản hay phức tạp theo dây chuyền công
nghệ tổ chức thi công), yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, chu kỳ làm việc
liên tục hoặc gián đoạn, khối lượng thực hiện công việc liên tục của công
tác.). Kcđ được xác định theo kinh nghiệm chuyên gia quy định trong khoảng
nào sau đây?
a. Kcđ
=1,05÷1,3
b. Kcđ
=1,15÷1,35
c. Kcđ
=1,25÷1,45
d. Kcđ
=1,25÷1,35
|
a
|
II
|
43
|
Giá xây dựng tổng
hợp là cơ sở để xác định?
a. Tổng mức đầu
tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng.
b. Dự toán xây
dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng
c. Tổng mức đầu
tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình
d. Tổng mức đầu
tư và dự toán gói thầu.
|
c
|
II
|
44
|
Suất vốn đầu tư
xây dựng không bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị
b. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng
cho các chi phí nêu trên
c. Chi phí dự
phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự
án, công trình
d. Chi phí quản
lý dự án
|
c
|
II
|
45
|
Phí thẩm định
thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện theo quy định của
cơ quan nào?
a. UBND cấp tỉnh;
b. Bộ Tài
chính;
c. Bộ Xây dựng
d. Liên Bộ Tài
chính - Xây dựng
|
b
|
II
|
46
|
Phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc khoản mục chi phí nào trong Tổng mức đầu
tư dự án theo phương án trả lời dưới đây là đúng?
a. Chi phí quản
lý dự án;
b. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng công trình;
c. Chi phí
khác
d. Chi phí xây
dựng
|
c
|
II
|
47
|
Với công trình
sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp nào được điều chỉnh dự toán xây dựng đã
được phê duyệt:
a. Nhà thầu
chào giá cao hơn.
b. Khi phát sinh
khối lượng của hợp đồng thực hiện theo hình thức trọn gói.
c. Xảy ra trường
hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,...
d. Tất cả các
phương án trên
|
c
|
II
|
48
|
Nội dung chi phí
đầu tư nào sau đây không được quyết toán?
a. Các chi phí
thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo
hiểm.
b. Các chi phí
của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Phương án
a & b.
|
d
|
II
|
49
|
Nội dung thẩm
định dự toán xây dựng công trình gồm:
a. Kiểm tra sự
phù hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong
dự toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ thiết
kế xây dựng, công nghệ.
b. Kiểm tra tính
đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng
của công trình và quy định khác có liên quan trong việc xác định các khoản
mục chi phí của dự toán xây dựng công trình.
c. Xác định giá
trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm định và kiến nghị giá trị dự toán
xây dựng để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm
của các khoản mục chi phí, phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự
toán xây dựng công trình đề nghị thẩm định.
d. Tất cả các
mục trên.
|
d
|
II
|
50
|
Chi phí xây dựng
công trình phụ trợ phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư
của dự án đầu tư xây dựng công trình:
a. Chi phí xây
dựng.
b. Chi phí
khác.
c. Chi phí quản
lý dự án
d. Tất cả các
phương án trên đều đúng.
|
a
|
II
|
51
|
Trường hợp nhà
thầu thi công xây dựng công trình phải tự tổ chức khai thác và sản xuất các
loại vật liệu đất, đá, cát sỏi để phục vụ thi công xây dựng công trình thì
chi phí chung tính trong dự toán xác định giá vật liệu bằng:
a. 2,5% trên
chi phí nhân công và chi phí máy thi công
b. 2,5% trên chi
phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
c. 3,5% trên
chi phí nhân công và chi phí máy thi công
d. 3,5% trên chi
phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
|
a
|
II
|
52
|
Giá ca máy chờ
đợi được xác định gồm các chi phí:
a. 50% chi phí
khấu hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
b. 50% chi phí
khấu hao, 50% chi phí nhân công và 50% chi phí khác.
c. Chi phí khấu
hao và chi phí nhân công.
d. 50% chi phí
khấu hao
|
a
|
II
|
53
|
Giá ca máy được
điều chỉnh theo những phương pháp nào dưới đây?
a. Bù trừ trực
tiếp.
b. Hệ số điều
chỉnh.
c. Chỉ số giá
xây dựng.
d. Tất cả các
phương án trên.
|
d
|
II
|
54
|
Theo quy định
hiện hành, đối với máy có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên, giá trị thu hồi được
tính bằng bao nhiêu % của nguyên giá máy và thiết bị thi công xây dựng?
a. 5%.
b. 10%.
c. 15%.
d. 20%.
|
b
|
II
|
55
|
Theo quy định
hiện hành, có bao nhiêu khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng?
a.. 5 khoản mục
b. 6 khoản mục
c. 7 khoản
mục
d. 8 khoản mục
|
c
|
II
|
56
|
Chi phí chung
của chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản
lý doanh nghiệp;
b. Chi phí điều
hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân;
c. Chi phí phục
vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của
doanh nghiệp;
d. Tất cả các
mục trên
|
d
|
II
|
57
|
Hố móng hình chữ
nhật, đào mở mái taluy có kích thước như hình vẽ dưới, đáy dưới và đáy trên
song song cách đều nhau, chọn một đáp án sau đây có công thức tính đúng khối
lượng đào đất:
S1: Diện tích
đáy hố đào.
S2: Diện tích
miệng hố đào (S2//S1).
S3: Diện tích
tiết diện cách đều S1 và S2.
H: Khoảng cách
giữa hai đáy.
a. V =
(S1+S2+S3)*H/6
b. V =
(S1+S2+4S3)*H/6
c. V =
[(a1*b1+a2*b2+(a1+a2)*(b1+b2)]*H/6
d. B và C đều
đúng
|
d
|
II
|
6. Câu hỏi Pháp
luật chung - Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Hoạt động xây
dựng phải tuân thủ theo luật nào sau đây?
a. Luật Xây dựng;
luật Quy hoạch; luật Kiến trúc.
b. Luật Đấu thầu.
c. Luật Bảo vệ
môi trường.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
2
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo kiến
trúc công trình; theo quy mô công trình.
b. Theo tính chất
kết cấu; theo công năng sử dụng công trình.
c. Câu a và
b.
d. Câu a hoặc
b.
|
c
|
II
|
3
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
4
|
Công trình nào
quy định thiết kế 1 (một) bước?
a. Công trình
phải lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
b. Công trình
phải lập Báo cáo nghiên cứu khả thi.
c. Công trình
ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng.
d. Cả ba câu a,
b và đều sai.
|
a
|
II
|
5
|
Nhà thầu tư vấn
bắt buộc mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với:
a. Tất cả công
tác tư vấn xây dựng.
b. Công việc quản
lý dự án, giám sát thi công xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở
lên.
c. Công việc khảo
sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên.
d. Câu b và
c.
|
c
|
II
|
6
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo kiến
trúc công trình; theo quy mô công trình.
b. Theo tính chất
kết cấu; theo công năng sử dụng công trình.
c. Câu a và
b.
d. Câu a hoặc
b.
|
c
|
II
|
7
|
Tổng mức đầu tư
dự án gồm những thành phần chi phí nào?
a. Chi phí xây
dựng, thiết bị, bồi thường hỗ trợ tái định cư.
b. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án.
c. Chi phí xây
dựng, thiết bị, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, quản lý dự án, tư vấn đầu
tư xây dựng, chi phí khác.
d. Cả a, b, c
đều sai.
|
d
|
II
|
8
|
Chủ đầu tư phải
lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đối với dự án nào?
a. Dự án quan
trọng quốc gia.
b. Dự án nhóm
A.
c. Cả a, b đều
đúng.
d. Cả a, b đều
sai.
|
d
|
II
|
9
|
Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành gồm các Sở nào?
a. Sở Xây dựng,
Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương.
b. Sở Xây dựng,
Sở Giao thông Vận tải, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế.
c. Sở Xây dựng,
Sở Giao thông Vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
d. Sở Xây dựng,
Sở Giao thông Vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Thông tin truyền thông.
|
c
|
II
|
10
|
Việc quyết định
hình thức quản lý dự án đối với dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công thuộc chủ
thể nào:
a. Người quyết
định đầu tư.
b. Chủ đầu
tư.
c. Cả a, b đều
đúng.
d. Cả a, b đều
sai.
|
a
|
II
|
11
|
Dự án đầu tư xây
dựng nào phải được giám sát, đánh giá đầu tư xây dựng?
a. Dự án sử dụng
vốn nhà nước.
b. Dự án sử dụng
nguồn vốn khác.
c. Cả a, b đều
đúng.
d. Cả a, b đều
sai.
|
a
|
II
|
12
|
Chủ đầu tư của
dự án sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công là ai?
a. Là cơ quan,
tổ chức được người quyết định đầu tư giao quản lý, sử dụng vốn để đầu tư xây
dựng.
b. Là cơ quan,
tổ chức, cá nhân vay vốn để đầu tư xây dựng.
c. Là doanh nghiệp
dự án thành lập theo quy định của pháp luật.
d. Cả b, c đều
đúng.
|
c
|
II
|
13
|
Loại hình công
trình nào không phải lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật.
a. Công trình
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo.
b. Công trình
xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định.
c. Công trình
xây dựng nhà ở riêng lẻ.
d. Cả a, b, c
đều sai
|
a
|
II
|
14
|
Tỷ lệ phần trăm
tối đa đối với chi phí dự phòng do khối lượng công việc phát sinh trong tổng
mức đầu tư xây dựng là bao nhiêu?
a. 5%.
b. 10%.
c. 15%.
d. 20%.
|
c
|
II
|
15
|
Tỷ lệ phần trăm
tối đa đối với chi phí dự phòng do khối lượng công việc phát sinh đối với dự
án đầu tư chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật là bao nhiêu?
a. 5%.
b. 10%.
c. 15%.
d. 20%.
|
b
|
II
|
16
|
Chủ thể nào quyết
định số bước thiết kế xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư.
b. Chủ đầu
tư.
c. Tư vấn quản
lý dự án.
d. Tư vấn lập
báo cáo nghiên cứu khả thi.
|
a
|
II
|
17
|
Thẩm quyền cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài đối với dự án đầu tư xây
dựng trên địa bàn 2 tỉnh trở lên?
a. Bộ Xây dựng.
b. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh nơi nhà thầu nước ngoài dự kiến đặt văn phòng điều hành.
c. Sở Xây dựng
thuộc địa phương nơi nhà thầu nước ngoài dự kiến đặt văn phòng điều hành.
d. Cả a, b, c
đều sai.
|
a
|
II
|
18
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
19
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
20
|
Ai là người có
trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi
công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
c
|
II
|
21
|
Việc áp dụng quy
chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến
khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
II
|
22
|
Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng có trách nhiệm gì sau đây?
a. Thực hiện giám
sát theo hợp đồng được ký kết
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các
điều trên
|
d
|
II
|
23
|
Thẩm quyền kiểm
tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết
kế
b. Người giám
sát thi công xây dựng của chủ đầu tư
c. Đơn vị kiểm
định độc lập
d. Cả ba đáp
án trên
|
a
|
II
|
24
|
Khi khởi công
xây dựng công trình, không cần phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây:
a. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
b. Chủ đầu tư
đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến
công trình được khởi công theo quy định của pháp luật
c. Có hợp đồng
với đơn vị cung cấp vật liệu chính của công trình.
d. Có biện pháp
bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng
|
c
|
II
|
25
|
Đơn vị nào có
trách nhiệm bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết
bị, phương tiện trong quá trình thi công xây dựng công trình và phòng, chống
cháy, nổ, bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công?
a. Tư vấn
giám sát.
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Tư vấn Quản
lý dự án.
d. Đơn vị cung
cấp máy, thiết bị thi công.
|
b
|
II
|
26
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có trách nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công
trình và thực hiện những công tác nào sau đây?
a. Tổ chức
lập, trình chủ đầu tư chấp thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người,
công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm
trong thi công xây dựng công trình
b. Rà soát biện
pháp bảo đảm an toàn định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế
thi công trên công trường
c. Cả nội
dung a và b
d. Không phải
các nội dung trên
|
c
|
II
|
27
|
Đối với công tác
an toàn và bảo vệ môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách
nhiệm nào sau đây?
a. Lập biện pháp
và tuân thủ các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
b. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi
công và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện
công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn.
d. Đáp án b
và c.
|
d
|
II
|
28
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Thực hiện giám
sát theo đúng hợp đồng.
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu chất lượng.
c. Từ chối nghiệm
thu khi sản phẩm thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
d. Đề xuất với
chủ đầu tư những bất hợp lý về thiết kế xây dựng.
|
c
|
II
|
29
|
Việc bàn giao
toàn bộ hoặc một phần mặt bằng xây dựng để thi công là do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư quyết định
b. Chủ đầu tư
quyết định
c. Theo thỏa thuận
giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
d. Chính quyền
địa phương quyết định
|
c
|
II
|
30
|
Tổ chức nào có
trách nhiệm lắp đặt biển báo công trình tại công trình?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu chính
thi công xây dựng công trình
d. Nhà thầu phụ
thi công xây dựng công trình
|
a
|
II
|
31
|
Đâu là nghĩa vụ
của nhà thầu thi công xây dựng trong việc thi công xây dựng công trình
a. Từ chối thực
hiện những yêu cầu trái pháp luật
b. Yêu cầu thanh
toán giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng
c. Có hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp và thiết lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình
d. Cả a, b và
c
|
c
|
II
|
32
|
Kế hoạch tổ chức
thí nghiệm, kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm, chạy thử, quan trắc, đo đạc các
thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật do
ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Ban quản lý
dự án hoặc tư vấn quản lý dự án
c. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
d. Nhà thầu thi
công xây dựng
|
c
|
II
|
33
|
Trong dự án vốn
đầu tư công và vốn nhà nước ngoài đầu tư công, Tư vấn giám sát không yêu cầu
phải độc lập với đơn vị nào dưới đây:
a. Đơn vị cung
ứng vật liệu, sản phẩm vào công trình
b. Tư vấn kiểm
định
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Tư vấn thiết
kế
|
d
|
II
|
34
|
Ai có trách nhiệm
lập hồ sơ sự cố công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi
công xây dựng
b. Tư vấn
giám sát
c. Tư vấn thiết
kế
d. Chủ đầu tư,
chủ sở hữu hoặc chủ quản lý
|
d
|
II
|
35
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
36
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
37
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
38
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
II
|
39
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
II
|
40
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
41
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
II
|
42
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
II
|
43
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
II
|
44
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
II
|
45
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
II
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
II
|
47
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
II
|
48
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
49
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
50
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
II
|
51
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
52
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
II
|
53
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
II
|
54
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan
chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
II
|
55
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
II
|
56
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
II
|
57
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
II
|
58
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
II
|
59
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
II
|
60
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
II
|
61
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
II
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
II
|
63
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
II
|
64
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
II
|
65
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
II
|
66
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
II
|
67
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
II
|
68
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi
công việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến
công trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm
được lựa chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
II
|
69
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
II
|
70
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
71
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
II
|
72
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
II
|
73
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
II
|
74
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
II
|
75
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
II
|
76
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
II
|
77
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
II
|
78
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
II
|
79
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
II
|
80
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
81
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
82
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
83
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
II
|
84
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
85
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
II
|
86
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
II
|
87
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
88
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
89
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
II
|
90
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
II
|
91
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
II
|
92
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
II
|
93
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
II
|
94
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
II
|
95
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
II
|
96
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau
đây làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
II
|
97
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
98
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
II
|
99
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
II
|
100
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
II
|
101
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
II
|
102
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
II
|
103
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
II
|
104
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
II
|
105
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
II
|
106
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
II
|
107
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
II
|
108
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
II
|
109
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
II
|
110
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
II
|
111
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
II
|
112
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
II
|
113
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
II
|
114
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
II
|
115
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
II
|
116
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
117
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
II
|
6. Câu hỏi Pháp
luật riêng - Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng có tổng mức đầu tư 1.000 tỷ đồng, tỷ lệ góp vốn gồm 25% vốn doanh nghiệp
nhà nước, 30% vốn doanh nghiệp tư nhân, còn lại 3 cá nhân khác mỗi cá nhân
góp 15%. Vậy dự án được quản lý theo quy định nào?
a. Dự án sử dụng
vốn khác
b. Dự án sử dụng
vốn nhà nước
c. Dự án sử dụng
vốn nhà nước ngoài đầu tư công
d. Dự án sử dung
vốn đầu tư công
|
a
|
II
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Chủ trương
đầu tư xây dựng .
b. Nhóm dự án
đầu tư xây dựng.
c. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế .
d. Tổng mức đầu
tư, tổng dự toán.
|
c
|
II
|
3
|
Nội dung nào không
thuộc nội dung chính của nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình?
a. Mục tiêu xây
dựng công trình.
b. Tổng dự toán
xây dựng công trình.
c. Yêu cầu về
quy mô, thời gian sử dụng công trình.
d. Yêu cầu về
quy hoạch cảnh quan và kiến trúc công trình.
|
b
|
II
|
4
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thi công công trình xây
dựng?
a. Lựa chọn nhà
thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động thi công xây dựng phù hợp với loại,
cấp công trình và công việc thi công xây dựng.
b. Lập biện pháp
thi công, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường.
c. Tổ chức nghiệm
thu, thanh toán, quyết toán công trình.
d. Lưu trữ hồ
sơ xây dựng công trình.
|
b
|
II
|
5
|
Quyền của bên
nhận thầu thi công xây dựng công trình:
a. Được quyền
đề xuất với bên giao thầu về khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng; từ chối thực
hiện những công việc ngoài phạm vi của hợp đồng khi chưa được hai bên thống
nhất và những yêu cầu trái pháp luật của bên giao thầu.
b. Được thay đổi
các biện pháp thi công sau khi được bên giao thầu chấp thuận nhằm đẩy nhanh
tiến độ, bảo đảm chất lượng, an toàn, hiệu quả công trình trên cơ sở giá hợp
đồng đã ký kết.
c. Được quyền
yêu cầu bên giao thầu thanh toán các khoản lãi vay do chậm thanh toán theo đúng
thỏa thuận trong hợp đồng; được quyền đòi bồi thường thiệt hại khi bên giao
thầu chậm bàn giao mặt bằng và các thiệt hại khác do lỗi của bên giao thầu
gây ra.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
6
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng được hoàn trả cho bên nhận thầu:
a. Sau khi bên
nhận thầu đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc đã chuyển sang
nghĩa vụ bảo hành.
b. Bên giao thầu
đã nhận được bảo đảm bảo hành đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng
và cung cấp thiết bị.
c. Câu a hoặc
b.
d. Câu a và
b.
|
d
|
II
|
7
|
Chủ đầu tư có
trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong quá trình thi công xây
dựng công trình?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
b. Giám sát tuân
thủ các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, xử
lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy
định về an toàn trên công trường.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
8
|
Nội dung công
việc nào dưới đây thuộc trách nhiệm về quản lý an toàn lao động trong quá trình
thi công xây dựng của chủ đầu tư?
a. Nghiệm thu
khối lượng công tác an toàn lao động của nhà thầu thi công.
b. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
c. Kiểm tra chất
lượng các hạng mục thi công xây dựng.
d. Câu a, b
và c.
|
b
|
II
|
9
|
Chủ đầu tư tổ
chức thực hiện quản lý dự án theo cách nào sau đây là đúng?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực.
b. Chủ đầu tư
thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định để quản lý dự
án.
c. Câu a hoặc
b.
d. Phải thuê ban
quản lý dự án chuyên ngành hoặc ban quản lý dự án khu vực.
|
c
|
II
|
10
|
Ban quản lý dự
án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thực hiện tư vấn quản lý dự
án cho các dự án khác hoặc thực hiện một số công việc tư vấn trong trường hợp
nào sau đây?
a. Trên cơ sở
bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ quản lý dự án được giao.
b. Đáp ứng yêu
cầu về điều kiện năng lực theo quy định khi thực hiện công việc tư vấn.
c. Câu a và
b.
d. Khi có chủ
đầu tư thuê và đáp ứng yêu cầu về điều kiện năng lực theo quy định khi thực hiện
công việc tư vấn.
|
c
|
II
|
11
|
Dự án A đầu tư
xây dựng sử dụng nguồn vốn khác, có một công trình, cấp công trình cấp II và
thuộc danh mục công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng. Thẩm
quyền thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án A?
a. Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng.
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án.
c. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc của người quyết định đầu tư.
d. Chủ đầu
tư.
|
b
|
II
|
12
|
Thẩm quyền thẩm
định dự án đầu tư xây dựng thuộc nhóm quan trọng quốc gia là:
a. Người quyết
định đầu tư.
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được phân cấp.
c. Hội đồng thẩm
định Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập.
d. Chủ đầu
tư.
|
c
|
II
|
13
|
Dự án đầu tư có
công trình cấp đặc biệt, cấp I sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công. Thẩm
quyền thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở thuộc về:
a. Hội đồng thẩm
định Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập.
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành.
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án.
d. Người quyết
định đầu tư.
|
b
|
II
|
14
|
Yêu cầu về năng
lực của tổ chức thực hiện thi công công tác hoàn thiện công trình xây dựng
như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất của công trình cấp I như thế nào?
a. Phải có chứng
chỉ năng lực hạng I.
b. Phải có chứng
chỉ năng lực hạng II.
c. Phải có chứng
chỉ năng lực tối thiểu hạng III.
d. Không yêu cầu
phải có chứng chỉ năng lực.
|
d
|
II
|
15
|
Suất vốn đầu tư
xây dựng gồm:
a. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí
quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác
và thuế giá trị gia tăng.
b. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng.
c. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
một số khoản mục chi phí khác; thuế giá trị gia tăng và dự phòng phí.
d. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
một số khoản mục chi phí khác.
|
b
|
II
|
16
|
Quản lý thực hiện
dự án đầu tư xây dựng bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Quản lý về
phạm vi, kế hoạch công việc;
b. Quản lý khối
lượng công việc; chất lượng xây dựng;
c. Quản lý tiến
độ thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên.
|
d
|
II
|
17
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực có
trách nhiệm gì?
a. Xác định yêu
cầu, nội dung nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong
trường hợp thuê tư vấn lập dự án; tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu
trữ hồ sơ dự án đầu tư xây dựng
b. Kiểm tra, giám
sát việc thực hiện dự án; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án với người quyết
định đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
c. Thu hồi vốn,
trả nợ vốn vay đối với dự án có yêu cầu về thu hồi vốn, trả nợ vốn vay
d. Tất cả các
trách nhiệm tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
18
|
Tổng thầu xây
dựng là nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với ai để nhận thầu một số loại công
việc của công trình hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư xây dựng.?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu phụ
c. Chủ đầu tư
và các nhà thầu phụ
d. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng
|
a
|
II
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, việc giám sát, đánh giá đầu tư phải tuân
thủ theo quy định nào?
a. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công b. Theo quy định của pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên
quan
|
d
|
II
|
20
|
Hoạt động đầu
tư xây dựng phải bảo đảm các nguyên tắc nào dưới đây?
a. Sử dụng hợp
lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích dự án
được phê duyệt
b. Đúng trình
tự đầu tư xây dựng; tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp
luật có liên quan.
c. Bảo đảm chất
lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản;
phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường.
d. Tất cả các
nguyên tắc nêu tại a, b và c.
|
d
|
II
|
21
|
Chi phí mua bảo
hiểm cho người lao động trong thời gian thi công xây dựng của nhà thầu thi
công xây dựng được tính trong chi phí nào?
a. Trong tổng
mức đầu tư
b. Trong chi phí
sản xuất kinh doanh của nhà thầu
c. Trong dự toán
xây dựng
d. Trong giá trị
hợp đồng thi công xây dựng
|
b
|
II
|
22
|
Những hành vi
nào dưới đây bị nghiêm cấm trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Khởi công xây
dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật
về xây dựng.
b. Xây dựng công
trình không đúng quy hoạch xây dựng; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng;
xây dựng công trình không đúng với giấy phép xây dựng được cấp.
c. Vi phạm quy
định về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và
bảo vệ môi trường trong xây dựng.
d. Tất cả các
hành vi nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
23
|
Đối với dự án
nhóm A gồm nhiều dự án thành phần trong đó mỗi dự án thành phần có thể vận hành
độc lập, khai thác sử dụng hoặc được phân kỳ đầu tư để thực hiện thì dự án
thành phần được quản lý thực hiện như thế nào?
a. Như dự án
nhóm A.
b. Như một dự
án độc lập.
c. Như một dự
án độc lập, nhưng phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư chấp thuận.
d. Như một dự
án độc lập, do người quyết định đầu tư quyết định
|
c
|
II
|
24
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, trong thời gian thực hiện dự án, giá vật liệu xây dựng
trên thị trường biến động tăng hơn so với giá tính trong tổng mức đầu tư được
duyệt thì có được điều chỉnh dự án không?
a. Không
b. Có, nếu chỉ
số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ
số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư
dự án được duyệt.
c. Điều chỉnh
hay không là do người quyết định đầu tư quyết định
d. Điều chỉnh
hay không là do cơ quan chuyên môn về xây dựng cho phép
|
b
|
II
|
25
|
Quy định nào là
đúng về việc phân kỳ đầu tư ?
a. Được thể hiện
trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và quyết định đầu tư xây
dựng,
b. Phù hợp với
tiến độ, thời gian thực hiện dự án trong nội dung quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng
c. Cả a và b đều
đúng
d. Các đáp án
trên là sai
|
c
|
II
|
26
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện dự án có được vượt quá thời gian đã
được xác định trong dự án được người quyết định đầu tư phê duyệt không?
a. Có, nhưng phải
được chủ đầu tư chấp thuận
b. Có, nhưng phải
được người quyết định đầu tư chấp thuận
c. Có, nhưng phải
được cơ quan chuyên môn về xây dựng chấp thuận
d. Không
|
b
|
II
|
27
|
Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Thực hiện nghĩa
vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Chịu trách
nhiệm về chất lượng thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
II
|
28
|
Thiết kế xây dựng
đã được phê duyệt chỉ được điều chỉnh khi nào?
a. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng
b. Trong quá trình
thi công xây dựng có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm
chất lượng công trình và hiệu quả của dự án
c. Bao gồm cả
trường hợp a và b
d. Không được
điều chỉnh trong bất kể trường hợp nào
|
c
|
II
|
29
|
Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng gồm những tài liệu cơ bản nào?
a. Đơn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng
b. Bản sao một
trong những giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất
c. Một số bản
vẽ thiết kế xây dựng
d. Gồm các tài
liệu nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
30
|
Ai có trách nhiệm
thực hiện lập quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
d. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
II
|
31
|
Khi khởi công
xây dựng công trình phải có bước thiết kế nào được phê duyệt?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
và được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ
d. Tất cả các
bước thiết kế nêu tại a, b và c.
|
c
|
II
|
32
|
Việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng được thực
hiện theo quy định nào?
a. Quy định của
pháp luật về xây dựng
b. Quy định của
pháp luật về đất đai
c. Quy định của
pháp luật về xây dựng và pháp luật về đất đai
d. Theo quy định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
b
|
II
|
33
|
Việc bàn giao
toàn bộ hoặc một phần mặt bằng xây dựng để thi công là do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư quyết định
b. Chủ đầu tư
quyết định
c. Theo thỏa thuận
giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
d. Chính quyền
địa phương quyết định
|
c
|
II
|
34
|
Tổ chức nào có
trách nhiệm lắp đặt biển báo công trình tại công trình?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu chính
thi công xây dựng công trình
d. Nhà thầu phụ
thi công xây dựng công trình
|
a
|
II
|
35
|
Vật liệu, cấu
kiện sử dụng vào công trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Theo đúng thiết
kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
b. Bảo đảm chất
lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm
hàng hóa.
c. Theo quy định
tại cả đáp án a và b
d. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư
|
c
|
II
|
36
|
Trong quá trình
thi công xây dựng công trình, chủ đầu tư có nghĩa vụ gì?
a. Phối hợp, tham
gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải
phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng
b. Thuê tổ chức
tư vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình
khi cần thiết
c. Lưu trữ hồ
sơ xây dựng công trình
d. Tất cả các
nghĩa vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
37
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có nghĩa vụ gì?
a. Chịu trách
nhiệm về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản
phẩm xây dựng do mình cung cấp sử dụng vào công trình;
b. Lập bản vẽ
hoàn công, tham gia nghiệm thu công trình;
c. Sử dụng vật
liệu đúng chủng loại, bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt
d. Tất cả các
nghĩa vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
II
|
38
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng có mấy cấp sự cố công trình xây dựng?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
|
c
|
II
|
39
|
Trong thời gian
thi công xây dựng, xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết
sự cố thực hiện theo quy định nào?
a. Theo Luật Xây
dựng 50/2014 và 62/2020
b. Theo Nghị định
06/2021/NĐ-CP
c. Theo Nghị định
10/2021/NĐ-CP
d. Theo các quy
định tại điểm a, b và c
|
b
|
II
|
40
|
Việc điều chỉnh
đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ áp dụng đối với loại hợp đồng xây dựng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh và hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng trọn
gói
c. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
d. Tất cả các
loại hợp đồng nêu tại a, b và c
|
a
|
II
|
41
|
Ai có trách nhiệm
lập và trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động
trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Không có quy
định ai phải thực hiện
|
b
|
II
|
42
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, kiểm định viên thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động phải được huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch được phân thành mấy
nhóm?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
|
c
|
II
|
43
|
Trên cơ sở đảm
bảo phù hợp trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật về đất đai, việc
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được thực hiện tại giai đoạn nào của dự án?
a. Tại giai đoạn
chuẩn bị dự án;
b. Tại giai đoạn
thực hiện dự án;
c. Đáp án a hoặc
đáp án b;
d. Tại giai đoạn
kết thúc xây dựng.
|
c
|
II
|
6. Câu hỏi Chuyên
môn - Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng II
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Nội dung và thứ
tự ưu tiên tài liệu kèm theo hồ sơ hợp đồng được xác lập:
a. Không cần thể
hiện trong hợp đồng vì đã được quy định của bởi văn bản pháp luật xây dựng.
b. Không quan
trọng vì các bên tự giải quyết khi có tranh chấp.
c. Các bên tham
gia thống nhất trong hợp đồng.
d. Theo thời gian
phát hành hồ sơ.
|
c
|
II
|
2
|
Chi phí khấu hao
tính trong giá ca máy là khoản chi:
a. Về hao mòn
của máy, thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
b. Về sửa chữa
máy móc trong thời gian thi công.
c. Về bảo trì
máy móc thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
d. Về nhiên liệu,
lương và các chi phí khác trong thời gian sử dụng.
|
a
|
II
|
3
|
Hao phí vật liệu
luân chuyển (ván khuôn, giàn giáo, cầu công tác…) phục vụ công tác thi công
có chiều cao dưới 3,6m, được tính trong dự toán xây dựng công trình chưa?
a. Chưa.
b. Đã được tính
trong định mức dự toán xây dựng công trình.
c. Đã được tính
ở phần chi phí chung trong bảng dự toán xây dựng công trình.
d. Nhà thầu phải
chịu vì đã tính khấu hao tài sản cố định của nhà thầu.
|
b
|
II
|
4
|
Lãi định mức của
nhà thầu thi công xây dựng được tính trong dự toán xây dựng công trình hay
chưa?
a. Chưa.
b. Đã tính trong
phần chi phí chung.
c. Đã tính trong
phần thu nhập chịu thuế tính trước.
d. Do nhà thầu
tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công.
|
c
|
II
|
5
|
Hợp đồng tư vấn
xây dựng gói thầu B, sử dụng vốn Nhà nước ngoài đầu tư công được ký kết giữa
bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị hợp đồng là 20 tỷ đồng, giá trị tạm
ứng tối thiểu cho hợp đồng tư vấn xây dựng này là bao nhiêu?
a. 5 tỷ đồng.
b. 4 tỷ đồng.
c. 3 tỷ đồng.
d. 2 tỷ đồng.
|
c
|
II
|
6
|
Chi phí nào dưới
đây không thuộc thành phần chi phí hạng mục chung trong dự toán xây dựng công
trình
a. Chi phí quan
trắc biến dạng công trình.
b. Chi phí đảm
bảo an toàn giao thông phục vụ thi công (nếu có).
c. Chi phí nhà
tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
d. Chi phí thí
nghiệm vật liệu của nhà thầu.
|
a
|
II
|
7
|
Khi điều chỉnh
giá trị dự toán gói thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh
tổng mức đầu tư xây dựng (sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không làm thay
đổi mức đầu tư đã phê duyệt thì cách thức xử lý là:
a. Người quyết
định đầu tư tổ chức điều chỉnh.
b. Chủ đầu tư
tự tổ chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu
tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
c. Theo quy định
không được phép điều chỉnh.
d. Chủ đầu tư
tự tổ chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
|
b
|
II
|
8
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu
tư.
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình.
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng.
d. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình.
|
d
|
II
|
9
|
Chi phí nào có
trong tổng mức đầu tư mà không có trong tổng dự toán xây dựng công trình?
a. Chi phí xây
dựng.
b. Lãi vay trong
thời gian đầu tư xây dựng.
c. Chi phí tư
vấn đầu tư.
d. Dự phòng
phí.
|
b
|
II
|
10
|
Có 2 phương án
A và B, vốn đầu tư ban đầu của B lớn hơn của A với IRRB > IRRA và IRRA
< MARR thì phương án được chọn là:
a. Phương án
A.
b. Phương án
B.
c. Cả phương án
A và phương án B đều bị loại.
d. Chưa xác định.
|
d
|
II
|
11
|
Có 2 phương án
có số vốn ban đầu bỏ ra bằng nhau, thu nhập hoàn vốn hàng năm bằng nhau, khi
đó:
a. Phương án có
tuổi thọ dài hơn sẽ bị loại bỏ.
b. Phương án có
tuổi thọ dài hơn sẽ được chọn.
c. Chưa xác định.
d. Cả hai phương
án đều bị loại bỏ.
|
c
|
II
|
12
|
Trong phân tích
kinh tế - xã hội của dự án đầu tư, thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Là một khoản
do doanh nghiệp phải bỏ ra để nộp cho nhà nước nên phải tính vào dòng chi.
b. Là một khoản
mà Nhà nước và xã hội được hưởng từ doanh nghiệp nên được tính vào dòng thu.
c. Không coi là
chi phí cũng không được tính vào dòng thu.
d. Không câu
nào đúng.
|
b
|
II
|
13
|
Đối với các dự
án đầu tư phục vụ công cộng thì:
a. Phải đạt hiệu
quả cao về mặt tài chính.
b. Phải có hiệu
quả về mặt kinh tế - xã hội.
c. Phải đạt hiệu
quả cả về tài chính và kinh tế - xã hội.
d. Hoàn toàn không
quan tâm đến hiệu quả về mặt tài chính.
|
b
|
II
|
14
|
Nội dung nào sau
đây không phải là mục đích của việc lập dự án đầu tư xây dựng:
a. Là một phương
án sản xuất kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp.
b. Là cơ sở để
xây dựng kế hoạch thực hiện đầu tư.
c. Là cơ sở để
thẩm định và quyết định tài trợ vốn.
d. Là căn cứ đề
nghị vay vốn, hưởng ưu đãi đầu tư.
|
a
|
II
|
15
|
Một dự án đầu
tư có 3 phương án thực hiện, khi đó mối quan hệ giữa 3 phương án sẽ là:
a. Phụ thuộc
nhau.
b. Độc lập với
nhau.
c. Loại trừ
nhau.
d. Bổ sung
nhau.
|
c
|
II
|
16
|
Tìm câu trả lời
sai - "Dự án đầu tư xây dựng là cơ sở để…":
a. Quyết định
đầu tư xây dựng.
b. Bố trí kế hoạch
vốn đầu tư.
c. Điều chỉnh
quy hoạch xây dựng.
d. Xây dựng kế
hoạch thực hiện đầu tư.
|
c
|
II
|
17
|
Chọn câu đúng
- "Phân tích tình huống trong dự án đầu tư là phương pháp phân tích rủi
ro, trong đó…":
a. Giả định các
chỉ tiêu hiệu quả của dự án tác động đến các biến rủi ro đầu vào của dự án.
b. Giả định các
biến rủi ro đầu vào của dự án theo các tình huống của thị trường nhằm xem xét
các chỉ tiêu hiệu quả của dự án trong từng tình huống.
c. Giả định từng
biến rủi ro đầu vào của dự án theo các tình huống của thị trường nhằm xem xét
các chỉ tiêu hiệu quả của dự án trong từng tình huống.
d. Giả định một
hoặc hai biến rủi ro đầu vào của dự án tác động đến các chỉ tiêu hiệu quả của
dự án.
|
b
|
II
|
18
|
Vai trò của đầu
tư xây dựng là:
a. Thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế.
b. Tăng cường
khả năng công nghệ của đất nước.
c. Tác động chuyển
dịch cơ cấu kinh tế.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
19
|
Đánh giá, lựa
chọn dự án đầu tư trong phân tích hiệu quả tài chính cần xem xét chỉ tiêu:
a. NPV.
b. NPV và
IRR.
c. NPV, IRR và
thời gian hoàn vốn.
d. NPV hoặc IRR
hoặc thời gian hoàn vốn.
|
c
|
II
|
20
|
Suất thu lời nội
tại IRR là:
a. Khả năng cho
lãi của dự án.
b. Suất chiết
khấu của dự án.
c. Chi phí sử
dụng vốn của dự án.
d. Không câu
nào đúng.
|
a
|
II
|
21
|
Mức độ chính xác
của giá thành sản phẩm xây dựng phụ thuộc vào:
a. Mức độ chi
tiết, chính xác của thiết kế.
b. Mức độ chính
xác của giá cả các yếu tố đầu vào.
c. Năng lực của
các kỹ sư.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
22
|
Giá hợp đồng theo
đơn giá cố định được tính toán đầy đủ cho yếu tố:
a. Thay đổi khối
lượng công việc.
b. Trượt giá trong
thời gian thực hiện hợp đồng.
c. Câu a hoặc
b.
d. Câu a và
b.
|
b
|
II
|
23
|
Phương pháp điều
chỉnh giá hợp đồng xây dựng bao gồm:
a. Phương pháp
bù trừ trực tiếp.
b. Phương pháp
điều chỉnh bằng công thức điều chỉnh.
c. Phương pháp
bù trừ trực tiếp và phương pháp trọng số.
d. Câu a và
b.
|
d
|
II
|
24
|
Khi điều chỉnh
tiến độ hợp đồng làm kéo dài tiến độ thực hiện hợp đồng (bao gồm cả thời gian
được kéo dài tiến độ thực hiện hợp đồng theo quy định của hợp đồng xây dựng)
thì:
a. Chủ đầu tư
và nhà thầu thỏa thuận, thống nhất việc điều chỉnh.
b. Chủ đầu tư
và nhà thầu thỏa thuận, thống nhất việc điều chỉnh và sau đó phải báo cáo với
người quyết định đầu tư.
c. Chủ đầu tư
và nhà thầu thỏa thuận, thống nhất việc điều chỉnh nhưng trước đó phải báo cáo
với người quyết định đầu tư.
d. Chủ đầu tư
phải báo cáo Người có thẩm quyền quyết định đầu tư xem xét, quyết định.
|
d
|
II
|
25
|
Những công tác
nào phải được giám sát chặt chẽ trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Chỉ những công
tác quan trọng.
b. Mọi công tác
thi công xây dựng.
c. Những công
việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công
tác ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo.
|
b
|
II
|
26
|
Những yêu cầu
nào đối với công tác giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát thi
công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây
dựng.
b. Giám sát theo
đúng yêu cầu của chủ đầu tư.
c. Giám sát theo
yêu cầu của Ban quản lý dự án.
d. Giám sát theo
hướng dẫn của chuyên gia.
|
a
|
II
|
27
|
Nhà thầu phải
lập, trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động khi
nào?
a. Theo tiến độ
thực hiện hợp đồng.
b. Trước khi thi
công công việc quan trọng của công trình.
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình.
d. Khi nào chủ
đầu tư yêu cầu.
|
c
|
II
|
28
|
Quản lý rủi ro
trong dự án đầu tư được thực hiện:
a. Trong suốt
quá trình quản lý dự án.
b. Cho các công
tác có nguy cơ gây ra thiệt hại lớn cho dự án.
c. Cho các công
tác găng trên tiến độ dự án.
d. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư.
|
a
|
II
|
29
|
Huấn luyện an
toàn lao động trên công trường là biện pháp nào trong việc xử lý rủi ro?
a. Giảm thiểu
rủi ro.
b. Phòng ngừa
rủi ro.
c. Chuyển giao
rủi ro.
d. Dự phòng yếu
tố bất ngờ.
|
b
|
II
|
30
|
Chọn đáp án sai
- Đơn giá xây dựng chi tiết của công trình được xác định trên cơ sở:
a. Định mức xây
dựng
b. Giá vật tư,
vật liệu, cấu kiện xây dựng.
c. Định mức chi
phí tư vấn xây dựng.
d. Giá nhân công,
giá ca máy và thiết bị thi công.
|
c
|
II
|
31
|
Kế hoạch tổng
hợp về an toàn lao động đã được chủ đầu tư chấp thuận có được điều chỉnh
trong quá trình thi công không?
a. Có, nếu kiểm
tra thấy kế hoạch đã được lập không đảm bảo an toàn.
b. Có, do nhà
thầu quyết định nếu thấy cần thiết.
c. Có, do chủ
đầu tư quyết định nếu thấy cần thiết.
d. Không được
điều chỉnh.
|
a
|
II
|
32
|
Nội dung nào sau
đây là phân tích độ nhạy trong dự án đầu tư?
a. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi
(tăng, giảm).
b. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng
thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự
thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
33
|
Vốn vay ngắn hạn
ngân hàng của dự án đầu tư là để:
a. Bổ sung vốn
lưu động cho dự án.
b. Bổ sung vốn
cố định cho dự án.
c. Mua cổ phiếu
của dự án.
d. Mua máy móc
thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án.
|
a
|
II
|
34
|
Trình tự nghiệm
thu thiết bị đã lắp đặt gồm:
a. Nghiệm thu
tĩnh - Nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu chạy thử có tải.
b. Nghiệm thu
chạy thử không tải - Nghiệm thu chạy thử có tải - Nghiệm thu tĩnh.
c. Nghiệm thu
chạy thử có tải - Nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu tĩnh.
d. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư.
|
a
|
II
|
35
|
Trong quá trình
triển khai thực hiện dự án, việc kiểm tra thực hiện tiến độ các công việc
bằng cách nào?
a. Kiểm tra kết
quả thực hiện so với tiến độ chi tiết đã được chủ đầu tư phê duyệt
b. Kiểm tra thường
xuyên qua báo cáo, thống kê.
c. Kiểm tra đột
xuất trên sơ đồ tiến độ tại thời điểm kiểm tra (tính theo tỷ lệ thực hiện).
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
36
|
Bộ phận điều hành
dự án của chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong
quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt.
b. Giám sát tuân
thủ các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng.
c. Kiểm tra, báo
cáo chủ đầu tư xử lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu
vi phạm các quy định về an toàn trên công trường.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
37
|
Khi nào cần phải
tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công xây
dựng công trình?
a. Khi công trình
có sự cố hoặc nguy cơ xảy ra sự cố.
b. Trong suốt
quá trình xây dựng.
c. Khi có quy
định trong thiết kế được duyệt.
d. Khi Tư vấn
giám sát yêu cầu.
|
b
|
II
|
38
|
Các chi phí nào
sau đây không được đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Các chi phí
phát sinh do điều chỉnh thiết kế xây dựng.
b. Các chi phí
của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Câu a, b
và c.
|
b
|
II
|
39
|
Công tác giám
sát lắp đặt thiết bị công nghệ bao gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Giám sát trước
lắp đặt.
b. Giám sát quá
trình lắp đặt.
c. Giám sát quá
trình thử nghiệm và nghiệm thu.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
40
|
Khi giám sát chạy
thử thiết bị công nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng
thể thiết bị trước khi chạy thử.
b. Kiểm tra quy
trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử.
c. Kiểm tra lệnh
chạy thử.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
41
|
Quy định nào là
đúng về việc phân kỳ đầu tư ?
a. Được thể hiện
trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và quyết định đầu tư xây
dựng,
b. Phù hợp với
tiến độ, thời gian thực hiện dự án trong nội dung quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng
c. Câu a và b
đều đúng.
d. Các câu a,
b và c đều sai.
|
c
|
II
|
42
|
Quản lý quy mô
trong dự án đầu tư xây dựng là gì?
a. Xác định phạm
vi dự án.
b. Lập kế hoạch
quản lý quy mô.
c. Kiểm soát thay
đổi quy mô.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
II
|
43
|
Chủ thể nào quyết
định việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác?
a. Chủ đầu
tư.
b. Người quyết
định đầu tư.
c. Cơ quan quản
lý nhà nước khu vực có dự án.
d. Đơn vị cấp
phép xây dựng.
|
b
|
II
|
44
|
Chi phí rà phá
bom mìn và vật liệu nổ thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư?
a. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư.
b. Chi phí xây
dựng.
c. Chi phí
khác.
d. Chi phí tư
vấn đầu tư.
|
c
|
II
|
45
|
Cấp công trình
được xác định theo các tiêu chí nào sau đây?
a. Kích thước
(dài, rộng, cao) của công trình; tải trọng lớn nhất của công trình.
b. Quy mô kết
cấu; tải trọng lớn nhất của công trình.
c. Mức độ quan
trọng, quy mô công suất; quy mô kết cấu.
d. Quy mô kết
cấu; kích thước (dài, rộng, cao) của công trình.
|
c
|
II
|
46
|
Công trình A (công
trình độc lập) nếu áp dụng tiêu chí mức độ quan trọng, quy mô công suất thuộc
công trình cấp I, nếu áp dụng tiêu chí quy mô kết cấu thuộc công trình cấp
II. Vậy công trình A thuộc công trình cấp mấy?
a. Cấp I.
b. Cấp II.
c. Câu a hoặc
b đều đúng.
d. Cần bổ sung
thêm tải trọng lớn nhất của công trình trước khi xác định cấp công trình A.
|
a
|
II
|
47
|
Chọn đáp án
đúng:
a. Trong bảng
tiến độ đường găng là đường có tổng thời gian ngắn nhất.
b. Trong bảng
tiến độ đường găng là đường có tổng thời gian dài nhất.
c. Trong bảng
tiến độ luôn luôn chỉ có một đường găng.
d. Tổng thời gian
các công tác găng sẽ bằng thời gian của đường găng.
|
b
|
II
|
48
|
Kiểm soát tiến
độ sẽ ưu tiên cho các công tác:
a. Công tác có
thời gian thực hiện dài.
b. Cho tất cả
công tác.
c. Công tác
găng.
d. Công tác
không găng.
|
c
|
II
|
49
|
Chủ thể nào phải
lập tiến độ chi tiết của gói thầu thi công xây dựng?
a. Chủ đầu
tư.
b. Ban quản lý
dự án.
c. Nhà thầu thi
công xây dựng.
d. Câu a, b
và c.
|
c
|
II
|
50
|
Quy trình quản
lý chất lượng dự án đầu tư xây dựng gồm:
a. Lập kế hoạch
chất lượng - Kiểm soát chất lượng - Cải tiến chất lượng - Đánh giá và báo cáo
chất lượng.
b. Lập kế hoạch
chất lượng - Đảm bảo chất lượng - Kiểm soát chất lượng - Cải tiến chất lượng
- Đánh giá và báo cáo chất lượng.
c. Lập kế hoạch
chất lượng - Kiểm soát chất lượng - Đảm bảo chất lượng - Cải tiến chất lượng
- Đánh giá và báo cáo chất lượng.
d. Lập kế hoạch
chất lượng - Đảm bảo chất lượng - Kiểm soát chất lượng - Đánh giá và báo cáo
chất lượng - Cải tiến chất lượng.
|
b
|
II
|
51
|
Theo quy định
hiện hành, người có thẩm quyền quyết định việc xây dựng công trình khẩn cấp
là:
a. Người đứng
đầu cơ quan trung ương
b. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các cấp có thẩm quyền quyết định việc xây dựng công trình khẩn
cấp thuộc phạm vi quản lý bằng lệnh xây dựng công trình khẩn cấp.
c. Chủ đầu tư
dự án
d. Đáp án a và
b đều đúng
|
d
|
II
|
52
|
Tiến độ thi công
xây dựng công trình được nhà thầu lập trước khi triển khai thi công phải đáp
ứng được yêu cầu nào sau đây?
a. Phù hợp với
thời gian thực hiện hợp đồng
b. Phù hợp với
thời gian được phê duyệt của chủ trương đầu tư
c. Phải được Chủ
đầu tư phê duyệt
d. Đáp án a và
b đều đúng
|
c
|
II
|
53
|
Tiến độ thi công
xây dựng do nhà thầu lập phải đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Phù hợp với
thời gian thực hiện hợp đồng
b. Phù hợp với
thời gian được phê duyệt của chủ trương đầu tư
c. Phải được Chủ
đầu tư phê duyệt
d. Đáp án a và
b đều đúng
|
b
|
II
|
54
|
Trong quá trình
triển khai thực hiện dự án, việc điều chỉnh tổng tiến độ dự án thuộc thẩm
quyền của ai?
a. Giám đốc Ban
quản lý dự án khu vực hoặc Ban quản lý dự án chuyên ngành
b. Người quyết
định đầu tư dự án
c. Chủ đầu tư,
nhà thầu thi công xây dựng, tư vấn giám sát
d. Đáp án a và
b đều đúng
|
b
|
II
|
55
|
Chủ thể nào phải
có trách nhiệm thông báo về nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân trong hệ thống
quản lý chất lượng cho các nhà thầu liên quan theo quy định:
a. Chủ đầu tư
hoặc nhà thầu giám sát
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Nhà thầu thiết
kế
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
a
|
II
|
56
|
Nội dung nào sau
đây thuộc giai đoạn thực hiện dự án
a. Phê duyệt thiết
kế cơ sở
b. Phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng
c. Lập dự toán
xây dựng
d. Tất cả các
đáp án đều đúng
|
c
|
II
|
57
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc giai đoạn kết thúc dự án
a. Quyết toán
hợp đồng
b. Quyết toán
dự án hoàn thành
c. Bàn giao công
trình đưa vào sử dụng
d. Bảo hành công
trình xây dựng
|
c
|
II
|
58
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập cho trường hợp nào sau đây:
a. Lập dự án đầu
tư xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng
c. Thiết kế sửa
chữa, cải tạo
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
d
|
II
|
59
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
của hồ sơ thiết kế xây dựng phải phù hợp với quy định nào sau đây:
a. Quy chuẩn quốc
gia
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình đã được phê duyệt
c. Yêu cầu của
thiết kế
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
d
|
II
|
60
|
Khi lập nhiệm
vụ khảo sát ở bước thiết kế xây dựng sau, thì cần phải xem xét nội dung nào
sau đây:
a. Nhiệm vụ khảo
sát và kết quả khảo sát được thực hiện ở bước thiết kế trước
b. Kết quả khảo
sát có liên quan được thực hiện trước đó (nếu có)
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Không có
đáp án nào đúng
|
c
|
II
|
61
|
Hai phương án
(A và B) của 1 dự án có tuổi thọ và vốn đầu tư như nhau.Phương án A sẽ được chọn
vì:
a. Thời gian hoàn
vốn của A nhanh hơn của B
b. NPV của A lớn
hơn của B
c. Chi phí vận
hành hàng năm của A nhỏ hơn B
d. IRRA>
IRRB> MARR
|
c
|
II
|
62
|
Có 2 phương án
A và B với IRRB>IRRA>MARR, phương án được chọn là:
a. Phương án
A
b. Phương án
B
c. Chưa xác định
d. Cả phương
án A và phương án B
|
c
|
II
|
63
|
Có 2 phương án
A và B, vốn đầu tư ban đầu của B lớn hơn của A với IRRB>IRRA và IRRA<MARR
thì phương án được chọn là:
a. Phương án
A
b. Phương án
B
c. Cả Phương án
A và B đều bị loại
d. Chưa xác định
|
d
|
II
|
64
|
Có 2 phương án
có số vốn ban đầu bỏ ra bằng nhau, thu nhập hoàn vốn hàng năm bằng nhau, khi
đó:
a. Phương án có
tuổi thọ dài hơn sẽ bị loại bỏ
b. Phương án có
tuổi thọ dài hơn sẽ được chọn
c. Chưa xác định
d. Cả hai phương
án đều bị loại bỏ
|
c
|
II
|
65
|
Trong phân tích
kinh tế - xã hội của dự án đầu tư, thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Là một khoản
do doanh nghiệp phải bỏ ra để nộp cho nhà nước nên phải tính vào dòng chi.
b. Là một khoản
mà Nhà nước và xã hội được hưởng từ doanh nghiệp nên được tính vào dòng thu.
c. Không coi là
chi phí cũng không được tính vào dòng thu
d. Không câu
nào đúng
|
b
|
II
|
66
|
Đối với các dự
án đầu tư phục vụ công cộng thì:
a. Phải đạt hiệu
quả cao về mặt tài chính
b. Phải có hiệu
quả về mặt kinh tế - xã hội
c. Phải đạt hiệu
quả cả về tài chính và kinh tế - xã hội
d. Hoàn toàn không
quan tâm đến hiệu quả về mặt tài chính
|
b
|
II
|
67
|
Một dự án có NPV
= 0, vậy:
a. NFV > 0
b. NFV = 0
c. NFV < 0
d. Chưa xác định
|
b
|
II
|
68
|
Tìm câu trả lời
sai đối với các đáp án dưới đây - Chỉ tiêu NPV có nhược điểm là:
a. Phụ thuộc nhiều
vào suất chiết khấu
b. Chưa nói lên
được hiệu quả sử dụng của một đồng vốn
c. Không được
sử dụng để lựa chọn các phương án/dự án loại bỏ nhau nếu tuổi thọ khác nhau
d. Phải xác định
rõ ràng dòng thu chi của dự án
|
c
|
II
|
69
|
Nội dung nào sau
đây không phải là tác dụng của dự án đầu tư:
a. Là một phương
án sản xuất kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp.
b. Là cơ sở để
xây dựng kế hoạch thực hiện đầu tư.
c. Là cơ sở để
thẩm định và quyết định tài trợ vốn.
d. Là căn cứ đề
nghị vay vốn, hưởng ưu đãi đầu tư.
|
a
|
II
|
70
|
Một dự án đầu
tư có 3 phương án thực hiện, khi đó mối quan hệ giữa 3 phương án sẽ là:
a. Phụ thuộc
nhau
b. Độc lập với
nhau
c. Loại trừ
nhau
d. Bổ sung
nhau
|
c
|
II
|
71
|
Vì sao phải có
thiết kế cơ sở trong hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi:
a. Là cơ sở để
quản lý dự án.
b. Không phải
là cơ sở để lập Tổng mức đầu tư.
c. Là căn cứ để
quyết định đầu tư xây dựng.
d. Là cơ sở để
tiến hành lập Dự toán xây dựng công trình.
|
c
|
II
|
72
|
Tìm câu trả lời
sai đối với các đáp án dưới đây: Dự án đầu tư có vai trò:
a. Là cơ sở để
quyết định đầu tư xây dựng.
b. Là cơ sở để
bố trí kế hoạch vốn đầu tư.
c. Là cơ sở đề
điều chỉnh quy hoạch xây dựng.
d. Là cơ sở để
xây dựng kế hoạch thực hiện đầu tư
|
c
|
II
|
73
|
Tìm câu trả lời
sai: Dự án đầu tư có vai trò:
a. Là văn kiện
cơ bản để người có thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng.
b. Là một bộ phận
trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
c. Là căn cứ để
theo dõi đánh giá và điều chỉnh những tồn đọng, vướng mắc trong quá trình thực
hiện và khai thác dự án
d. Có tác dụng
tích cực để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong quan hệ giữa các bên liên
quan
|
b
|
II
|
74
|
Tìm câu trả lời
sai. Suất thu lời nội tại IRR là:
a. Khả năng cho
lãi của dự án
b. Lãi suất vay
vốn đầu tư
c. Nếu dùng nó
làm suất chiết khấu thì NPV=0
d. Là lãi suất
cao nhất có thể vay vốn để đầu tư mà không bị lỗ
|
b
|
II
|
75
|
Tìm câu trả lời
sai. Phân tích kinh tế - xã hội nhằm mục đích:
a. Đảm bảo cho
lợi ích của chủ đầu tư không trái với lợi ích của Nhà nước và xã hội
b. Thuyết phục
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận dự án
c. Tìm đối
tác liên doanh
d. Tranh thủ sự
ủng hộ của nhân dân và chính quyền địa phương
|
c
|
II
|
76
|
Doanh nghiệp thường
chọn dự án đầu tư xây dựng có thời gian hoàn vốn ngắn để:
a. Giảm rủi
ro
b. Giảm ứ đọng
vốn
c. Tăng tốc độ
luân chuyển vốn
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
II
|
77
|
Lựa chọn câu đúng
nhất đối với các đáp án dưới đây - Dự án đầu tư xây dựng có độ nhạy cao là:
a. Dự án có độ
rủi ro cao.
b. Dự án có các
chỉ tiêu hiệu quả thay đổi nhiều khi các yếu tố liên quan đến chúng thay đổi.
c. Dự án có các
yếu tố đầu vào dễ thay đổi.
d. Dự án có các
yếu tố đầu vào ít thay đổi.
|
b
|
II
|
78
|
Vai trò của đầu
tư xây dựng là:
a. Thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế
b. Tăng cường
khả năng công nghệ của đất nước
c. Tác động chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
II
|
79
|
Dự án đầu tư xây
dựng là một tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết một hoạt động đầu
tư nhằm:
a. Đạt được mục
tiêu của chủ đầu tư
b. Đạt mục tiêu
lợi nhuận
c. Tránh lãng
phí
d. Tránh đầu tư
dàn trải
|
a
|
II
|
80
|
Hồ sơ dự án đầu
tư xây dựng là do ai lập:
a. Chủ đầu tư
hoặc tư vấn do Chủ đầu tư thuê lập
b. Nhà thầu thi
công xây dựng lập
c. Cơ quan cho
vay vốn lập
d. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư lập
|
a
|
II
|
81
|
Chủ nhiệm lập
dự án phải là người:
a. Có trình độ
quản lý tốt
b. Có trình độ
tổng hợp về kinh tế - kỹ thuật
c. Có kinh nghiệm
lập dự án, có uy tín và đạo đức nghề nghiệp
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
II
|
82
|
Trong phân tích
tài chính dự án đầu tư các dòng thu chi phải xét đến giá trị thời gian của
tiền là vì:
a. Do tiền có
giá trị thời gian
b. Thời gian xây
dựng và khai thác dài
c. Các khoản thu,
chi của dự án phát sinh tại các thời điểm khác nhau
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
II
|
83
|
Suất thu lời nội
tại IRR là lãi suất mà nếu dùng nó làm suất chiết khấu thì:
a. NPV>0
b. NPV=0
c. NPV<0
d. Không liên
quan đến NPV
|
b
|
II
|
84
|
Suất thu lời nội
tại IRR là:
a. Khả năng cho
lãi của dự án
b. Suất chiết
khấu của dự án
c. Chi phí sử
dụng vốn của dự án
d. Không câu
nào đúng
|
a
|
II
|
85
|
Phân tích tài
chính là việc đánh giá dự án trên góc độ của:
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu
c. Nhà nước
d. Tổ chức cho
vay vốn
|
a
|
II
|
86
|
Phân tích kinh
tế - xã hội được tiến hành đứng trên góc độ lợi ích của:
a. Chủ đầu tư
b. Toàn bộ nền
kinh tế
c. Tổ chức cho
vay vốn
d. Tổ chức tài
trợ
|
b
|
II
|
87
|
Các dự án đầu
tư xây dựng phải được quan tâm đến yêu cầu nào?
a. Thẩm định cả
về phương diện hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội
b. Đối với các
dự án do doanh nghiệp đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả tài chính
c. Đối với các
dự án do Nhà nước đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội
d. Không câu
nào đúng
|
a
|
II
|
88
|
Mức độ chính xác
của giá sản phẩm xây dựng phụ thuộc vào:
a. Mức độ chi
tiết, chính xác của thiết kế
b. Mức độ chính
xác của giá cả các yếu tố đầu vào
c. Năng lực của
các kỹ sư
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
II
|
89
|
Mục đích của việc
kiểm soát chi phí là:
a. Đảm bảo cho
chi phí hiện tại không được vượt quá tầm kiểm soát.
b. Đảm bảo cho
các chi phí trong tương lai không được vượt quá tầm kiểm soát.
c. Cả ý a và
b
d. Đảm bảo chi
phí thực hiện đúng như với ngân sách đã lập ra ban đầu.
|
c
|
II
|
90
|
Định mức dự toán
xây dựng công trình gồm:
a. Thành phần
công việc và định mức các thành phần hao phí
b. Thành phần
công việc và phương pháp tính toán
c. Định mức các
thành phần hao phí và phương pháp tính toán
d. Định mức các
thành phần hao phí, phương pháp tính toán và thành phần công việc
|
a
|
II
|
91
|
Để dự án đầu tư
xây dựng đạt hiệu quả cao thì cân phải quản lý tốt các khâu nào?
a. Quản lý chất
lượng xây dựng, an toàn trong quá trình thi công xây dựng
b. Quản lý chi
phí từ khâu lập, thẩm định, phê duyệt dự án; lập, thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán
c. Quản lý tiến
độ thi công xây dựng
d. Quản lý tất
cả các khâu nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
II
|
92
|
Quy trình lựa
chọn nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế được thực hiện như thế
nào?
a. Chuẩn bị lựa
chọn nhà thầu
b. Tổ chức lựa
chọn nhà thầu;
c. Đánh giá hồ
sơ dự thầu, đàm phán và thương thảo ký kết hợp đồng;
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
II
|
93
|
Việc thương thảo
hợp đồng xây dựng phải dựa trên cơ sở nào sau đây?
a. Báo cáo đánh
giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia;
b. Mẫu hợp đồng
đã điền đầy đủ các thông tin cụ thể của gói thầu;
c. Các yêu cầu
nêu trong hồ sơ mời thầu; Hồ sơ dự thầu và các tài liệu giải thích làm rõ hồ
sơ dự thầu của nhà thầu (nếu có)
d. Tất cả các
cơ sở nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
II
|
94
|
Thương thảo hợp
đồng xây dựng gồm những nội dung gì?
a. Nhiệm vụ và
phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu tư vấn;
b. Kế hoạch công
tác và bố trí nhân sự;
c. Tiến độ thực
hiện gói thầu
d. Tất cả các
nội dung nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
II
|
95
|
Công trường xây
dựng phải đảm bảo các yêu cầu gì?
a. Tổng mặt bằng
công trường xây dựng phải được thiết kế và phê duyệt, phù hợp với địa điểm
xây dựng, điều kiện cụ thể của công trường
b. Vật tư, vật
liệu phải được sắp xếp theo đúng thiết kế của tổng mặt bằng đã được phê duyệt.
c. Phải có các
biển báo về an toàn lao động cho người, máy thi công và các chỉ dẫn khác theo
quy định
d. Tất cả các
yêu cầu nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
II
|
96
|
Nội dung nào
dưới đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?
a. Thời gian,
thời điểm, vị trí các công việc được thực hiện
b. Tên của các
nhà thầu thi công
c. Quyết định
đầu tư xây dựng
d. Tất cả các
nội dung nêu tại Điểm a, b và c
|
a
|
II
|
97
|
Nội dung nào dưới
đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?
a. Quyết định
đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ và
phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu
c. Lao động, máy
móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
d. Tất cả các
nội dung nêu tại Điểm a, b và c
|
c
|
II
|
98
|
Tiến độ thực hiện
dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Nhiệm vụ và
phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu;
b. Tiến trình
thực hiện các công việc phù hợp với giải pháp thực hiện đã lựa chọn, sử dụng hợp
lý các nguồn lực và điều kiện kinh phí được cấp theo tiến độ của dự án;
c. Tên của các
nhà thầu
d. Tất cả các
yếu tố nêu tại Điểm a, b, c
|
b
|
II
|
99
|
Tiến độ thực hiện
dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Tổng thời gian
thực hiện và các mốc thời gian phải hoàn thành đối với từng công việc;
b. Quyết định
đầu tư xây dựng;
c. Tổng mức đầu
tư xây dựng;
d. Phạm vi công
việc chi tiết của nhà thầu
|
a
|
II
|
100
|
Những công tác
nào phải được giám sát chặt chẽ trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Chỉ những công
tác quan trọng.
b. Mọi công tác
thi công xây dựng.
c. Những công
việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công
tác ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo.
|
b
|
II
|
101
|
Việc giám sát
thi công xây dựng được thực hiện vào thời điểm nào?
a. Giám sát vào
giờ hành chính.
b. Chỉ cần giám
sát các công tác chủ yếu, quan trọng.
c. Khi nào trên
công trường diễn ra các hoạt động xây dựng.
d. Khi sắp nghiệm
thu công tác xây dựng thì cần giám sát.
|
c
|
II
|
102
|
Những yêu cầu
nào đối với công tác giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát thi
công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây
dựng
b. Giám sát theo
đúng ý kiến của bên thiết kế
c. Giám sát theo
lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
d. Giám sát theo
hướng dẫn của chuyên gia.
|
a
|
II
|
103
|
Nhà thầu phải
lập, trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động khi
nào?
a. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
b. Theo tiến độ
thực hiện hợp đồng
c. Trước khi thi
công công việc quan trọng của công trình
d. Không bắt buộc
phải lập và trình chủ đầu tư
|
a
|
II
|
104
|
Khi phát hiện
nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, sự cố mất an toàn lao động, người quản lý dự
án phải làm gì?
a. Dừng thi công
xây dựng
b. Yêu cầu nhà
thầu có biện pháp khắc phục đảm bảo an toàn
c. Chỉ được tiếp
tục thi công sau khi người quản lý dự án kiểm tra, chấp thuận đảm bảo an toàn
d. Phải thực hiện
các công việc nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
II
|
105
|
Chủ đầu tư có
trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong quá trình thi công xây
dựng công trình?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
b. Giám sát tuân
thủ các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, xử
lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy
định về an toàn trên công trường
d. Tất cả các
trách nhiệm nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
II
|
106
|
Nội dung công
việc nào dưới đây thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư về quản lý an toàn lao động
trong quá trình thi công xây dựng?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an
toàn đã được phê duyệt
b. Nghiệm thu
khối lượng thi công xây dựng
c. Kiểm tra chất
lượng các hạng mục thi công xây dựng.
d. Tất cả các
trách nhiệm nêu tại Điểm a, b, c
|
a
|
II
|
107
|
Mua bảo hiểm trong
hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách
thức nào?
a. Né tránh rủi
ro
b. Chuyển dịch
rủi ro theo hợp đồng.
c. Chuyển dịch
rủi ro.
d. Chấp nhận rủi
ro
|
b
|
II
|
108
|
Trong suất vốn
đầu tư do Bộ Xây dựng công bố đã bao gồm các chi phí nào sau đây:
a. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
b. Đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
d. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
|
b
|
II
|
109
|
Chi phí chung
trong chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản
lý doanh nghiệp.
b. Chi phí điều
hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân.
c. Chi phí phục
vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của
doanh nghiệp;
d. Tất cả các
mục trên.
|
d
|
II
|
110
|
Đơn giá xây dựng
chi tiết của công trình không được xác định trên cơ sở nào sau đây?
a. Định mức xây
dựng
b. Giá vật tư,
vật liệu, cấu kiện xây dựng,
c. Định mức chi
phí tư vấn xây dựng
d. Giá nhân công,
giá ca máy và thiết bị thi công
|
c
|
II
|
111
|
Giá xây dựng tổng
hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố là:
a. Bao gồm toàn
bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác
xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là tổng mức
đầu tư dự án.
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng
d. Phương án
a và b.
|
a
|
II
|
112
|
Đơn vị nào sau
đây chịu trách nhiệm về giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề nghị thanh
toán?
a. Chủ đầu tư
hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
b. Cơ quan thanh
toán vốn đầu tư
c. Chủ đầu tư
và cơ quan thanh toán vốn đầu tư
d. Đơn vị tư
vấn lập hồ sơ thanh toán
|
a
|
II
|
113
|
Nội dung nào sau
đây là sai quy định về chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã được phê duyệt?
a. Là chi phí
tối đa để thực hiện công tác tư vấn đầu tư xây dựng
b. Được điều chỉnh
khi có thay đổi về đơn giá xây dựng được công bố.
c. Được quản lý
thông qua hợp đồng tư vấn xây dựng.
d. Được điều chỉnh
khi thay đổi về phạm vi công việc, điều kiện và tiến độ thực hiện công tác tư
vấn đầu tư xây dựng
|
b
|
II
|
114
|
Các yếu tố nào
ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình quản lý dự án đầu tư xây dựng?
a. Yếu tố con
người lãnh đạo và quản lý
b. Yếu tố xây
dựng, thực hiện kế hoạch và chế độ kiểm soát, báo cáo quá trình thực hiện
c. Phân định rõ
trách nhiệm và mối quan hệ giữa các bên tham gia quản lý và thực hiện dự án
d. Tất cả các
yếu tố nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
II
|
115
|
Nội dung nào dưới
đây không phải là nguồn lực chính để làm căn cứ cho việc lập tiến độ thi công
xây dựng?
a. Lực lượng lao
động của nhà thầu
b. Vật liệu chính
cung cấp cho từng giai đoạn thi công xây dựng
c. Nhân lực của
Ban quản lý dự án
d. Xe-máy, thiết
bị thi công cho từng công việc và tổng hợp cho từng giai đoạn
|
c
|
II
|
116
|
Kế hoạch tổng
hợp về an toàn lao động đã được chủ đầu tư chấp thuận có được điều chỉnh
trong quá trình thi công không?
a. Có, nếu kiểm
tra thấy kế hoạch đã được lập không đảm bảo an toàn
b. Có, do nhà
thầu quyết định nếu thấy cần thiết
c. Có, do chủ
đầu tư quyết định nếu thấy cần thiết
d. Không được
điều chỉnh
|
a
|
II
|
117
|
Vì sao chi phí
dự phòng đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô lớn và phức tạp thường cao hơn
các dự án khác?
a. Do nhiều cơ
quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết
kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
b. Do thời gian
thực hiện dự án đầu tư xây dựng quy mô lớn và phức tạp thường dài hơn nên rủi
ro nhiều hơn
c. Do sử dụng
nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
d. Tất cả các
ý trên đều đúng
|
b
|
II
|
118
|
Phân tích nào
sau đây là phân tích độ nhạy?
a. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi
(tăng, giảm).
b. Đánh giá sự
thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng
thay đổi (tăng, giảm).
d. Tất cả các
phương án trên
|
d
|
II
|
119
|
Chủ đầu tư tổ
chức thực hiện quản lý dự án theo hình thức nào sau đây là đúng?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư
thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định để quản lý dự án
c. Thực hiện theo
cách a hoặc b là đúng
d. Phải thuê ban
quản lý dự án chuyên ngành hoặc ban quản lý dự án khu vực
|
c
|
II
|
120
|
Vốn vay ngắn hạn
ngân hàng của dự án là để:
a. Bổ sung vốn
lưu động cho dự án
b. Bổ sung vốn
cố định cho dự án
c. Mua cổ phiếu
của dự án
d. Mua máy móc
thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
|
a
|
II
|
121
|
Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng gồm các tài liệu nào?
a. Các văn bản,
giấy tờ, bản vẽ thiết kế trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản chính
hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử
b. Toàn bộ tài
liệu trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng phải là bản gốc hoặc chính
c. Các quyết định
phải là bản chính, các tài liệu khác trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là
bản sao điện tử
d. Các nội dung
trên đều đúng
|
a
|
II
|
122
|
Tiến độ thực hiện
của dự án không thể hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
a. Sơ đồ
ngang
b. Sơ đồ đứng
c. Sơ đồ xiên
d. Sơ đồ mạng
|
b
|
II
|
123
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/
dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu
mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai
phương án a và b.
d. Không có chỉ
tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
II
|
124
|
Trong quá trình
quản lý thực hiện dự án, phát hiện thấy tem hiệu chuẩn của thiết bị thí nghiệm
- thử nghiệm đã hết hiệu lực thì giám đốc quản lý dự án xử lý thế nào?
a. Không có ý
kiến gì, vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho phòng thí nghiệm
hoạt động của dự án.
b. Tiếp tục cho
làm thí nghiệm, yêu cầu kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Đình chỉ thí
nghiệm, yêu cầu phòng thí nghiệm mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu
chỉnh lại.
d. Không có xử
lý gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
|
c
|
II
|
125
|
Nghiệm thu thang
máy điện và thang máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện
theo trình tự nào dưới đây?
a. Thử động ở
100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
b. Thử động ở
125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
d. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức.
|
c
|
II
|
126
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải thiết bị công nghệ để làm gì?
a. Đánh giá chất
lượng lắp đặt;
b. Đánh giá tình
trạng thiết bị khi chạy không tải;
c. Phát hiện và
loại trừ sai sót;
d. Cả ba phương
án a, b và c.
|
d
|
II
|
127
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải chỉ được đánh giá là đạt khi nào?
a. Đã chạy thử
liên tục theo quy định;
b. Thông số dây
chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ;
c. Không xẩy ra
sự cố kỹ thuật đáng kể;
d. Cả ba yếu tố
nêu tại a, b và c.
|
d
|
II
|
128
|
Nội dung
quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của chủ
đầu tư , gồm các nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Người phê duyệt;
Tên công trình hoặc bộ phận công trình
b. Tên dự án;
Loại và cấp công trình
c. Địa điểm xây
dựng;Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình;
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
II
|
129
|
Ban quản lý dự
án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thực hiện tư vấn quản lý dự
án hoặc thực hiện một số công việc tư vấn cho các dự án khác, trong trường hợp
nào sau đây?
a. Bảo đảm hoàn
thành nhiệm vụ quản lý dự án được giao và đáp ứng yêu cầu về điều kiện năng
lực theo quy định khi thực hiện công việc tư vấn
b. Bảo đảm hoàn
thành nhiệm vụ quản lý dự án được giao, không cần xét đến điều kiện năng lực
khi thực hiện công tác tư vấn
c. Khi có chủ
đầu tư thuê và không cần phải xét đến điều kiện năng lực của tổ chức cũng như
cá nhân thực hiện
d. Đáp ứng một
trong các trường hợp ở trên
|
a
|
II
|
130
|
Trong quá trình
triển khai thực hiện dự án, việc kiểm tra thực hiện tiến độ các công việc
bằng cách nào?
a. Kiểm tra kết
quả thực hiện so với tiến độ chi tiết đã được chủ đầu tư phê duyệt
b. Kiểm tra thường
xuyên qua báo cáo, thống kê.
c. Kiểm tra đột
xuất trên sơ đồ tiến độ tại thời điểm kiểm tra (tính theo tỷ lệ thực hiện)
d. Tất cả các
cách nêu tại điểm a, b, c
|
d
|
II
|
131
|
Bộ phận điều hành
dự án của chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong
quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
b. Giám sát tuân
thủ các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, báo
cáo chủ đầu tư xử lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu
vi phạm các quy định về an toàn trên công trường
d. Tất cả các
trách nhiệm nêu tại điểm a, b, c
|
d
|
II
|
132
|
Khi nào cần phải
tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công xây
dựng công trình?
a. Trong toàn
bộ quá trình xây dựng
b. Khi có quy
định trong thiết kế được duyệt
c. Khi Tư vấn
giám sát yêu cầu
d. Khi công trình
có sự cố
|
a
|
II
|
133
|
Thang máy điện
nào bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy?
a. Thang máy
PCCC;
b. Thang máy tải
hàng và băng ca;
c. Thang máy tải
khách;
d. Các thang máy
tại cả 3 phương án a, b và c.
|
d
|
II
|
134
|
Nghiệm thu thiết
bị công nghệ gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Nghiệm thu
tĩnh;
b. Nghiệm thu
chạy thử không tải;
c. Nghiệm thu
chạy thử có tải;
d. Thực hiện cả
ba nội dung trên.
|
d
|
II
|
135
|
Trong tiến độ
thi công xây dựng phải thể hiện rõ những nội dung gì?
a. Thời gian,
thời điểm, vị trí các công việc được thực hiện
b. Chi phí tiền
vốn
c. Sử dụng lao
động, máy móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
d. Tất cả các
nội dung nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
II
|
136
|
Việc khai báo,
điều tra, báo cáo và giải quyết sự cố mất an toàn lao động trong thi công xây
dựng công trình được thực hiện theo quy định nào?
a. Luật Xây dựng
50/2014/QH13 và Luật 62/2020/QH14.
b. Nghị định 06/2021/NĐ-CP
về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
c. Luật An toàn,
Vệ sinh lao động và các văn bản hướng dẫn
d. Các văn bản
quy định tại điểm a, b, c
|
d
|
II
|
137
|
Để chuẩn bị cho
công tác hoàn thiện cần phải thực hiện những công tác gì?
a. Phải thi công
xong các việc làm dưới lớp hoàn thiện như điện, nước
b. Phải lập biên
bản nghiệm thu đảm bảo điều kiện để thi công hoàn thiện
c. Phải chỉnh
độ cao các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện
d. Phải lập biên
bản cho các việc đã làm xong
|
b
|
II
|
138
|
Đo bóc khối lượng
xây dựng từ bản vẽ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công để làm gì?
a. Xác định dự
toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
b. Xác định giá
gói thầu, giá dự thầu
c. Xác định giá
hợp đồng, trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ
định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
d. Tất cả các
phương án a, b và c
|
d
|
II
|
139
|
Các chi phí nào
sau đây không được đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Các chi phí
thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
b. Chi phí cho
khối lượng hoàn thành của các cấu kiện đúc sẵn.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả các
phương án trên.
|
a
|
II
|
140
|
Các chi phí nào
sau đây không được đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Các chi phí
phát sinh do điều chỉnh thiết kế xây dựng.
b. Các chi phí
của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả các
phương án trên.
|
b
|
II
|
141
|
Thành phần cấp
phối của bê tông được xác định bằng phương pháp nào trước khi thi công xây
dựng
a. Dựa trên loại,
cấp bê tông được quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ
sở thiết kế công thức trộn.
c. Dựa trên thí
nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Thực hiện tất
cả các bước nêu tại phương án a, b và c
|
d
|
II
|
142
|
Công tác giám
sát lắp đặt thiết bị công nghệ được thực hiện khi nào?
a. Giám sát trước
lắp đặt;
b. Giám sát quá
trình lắp đặt;
c. Giám sát quá
trình thử nghiệm và nghiệm thu;
d. Cả ba nội dung
nêu tại a, b và c.
|
d
|
II
|
143
|
Khi giám sát chạy
thử thiết bị công nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng
thể thiết bị trước khi chạy thử;
b. Kiểm tra quy
trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử;
c. Kiểm tra lệnh
chạy thử
d. Tất cả các
nội dung nêu tại a, b và c.
|
d
|
II
|
PHỤ
LỤC III
HẠNG
III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BXD ngày 18/02/2025 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
STT
|
Lĩnh
vực
|
Số
câu
|
Trang
|
1
|
Lĩnh vực khảo sát xây dựng
|
394
|
|
1.1
|
Khảo sát địa hình
|
189
|
1
|
1.2
|
Khảo sát địa chất công trình
|
205
|
26
|
2
|
Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây
dựng
|
316
|
54
|
3
|
Lĩnh vực thiết kế xây dựng
|
2334
|
|
3.1
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết
cấu công trình
|
226
|
99
|
3.2
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Khai thác mỏ
|
166
|
129
|
3.3
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Đường bộ
|
200
|
152
|
3.4
|
Thiết kế xây dựng còng trình - Công
trình Đường sắt
|
193
|
179
|
3.5
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Cầu - Hầm
|
221
|
204
|
3.6
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Đường thủy nội địa - Hàng hải
|
177
|
234
|
3.7
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Thủy lợi, đê điều
|
285
|
258
|
3.8
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Cấp nước - thoát nước
|
175
|
297
|
3.9
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Xử lý chất thải rắn
|
142
|
321
|
3.10
|
Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ
thống điện
|
195
|
341
|
3.11
|
Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ
thống cấp - thoát nước công trình
|
166
|
368
|
3.12
|
Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ
thống thông gió - cấp thoát nhiệt
|
188
|
390
|
4
|
Lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng
|
812
|
|
4.1
|
Giám sát công tác xây dựng công
trình
|
644
|
415
|
4.2
|
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị
công trình
|
168
|
495
|
5
|
Lĩnh vực định giá xây dựng
|
234
|
518
|
6
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
374
|
550
|
|
Tổng cộng
|
4464
|
|
1.1. Câu hỏi
Pháp luật chung - Khảo sát địa hình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng hiện nay có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình.
b. Khảo sát địa
chất công trình.
c. Khảo sát địa
chất thủy văn.
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
2
|
Trong công tác
khảo sát xây dựng, nhà thầu khảo sát xây dựng có những trách nhiệm gì dưới
đây?
a. Bố trí đủ người
có kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của
hợp đồng xây dựng.
b. Cử người có
đủ điều kiện năng lực để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp
kiểm soát chất lượng khảo sát xây dựng.
c. Cả hai nội
dung a và b nêu ở trên.
d. Không cần nội
dung nào ở trên.
|
c
|
III
|
3
|
Đơn vị nào dưới
đây có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu
tư.
b. Nhà thầu
giám sát thi công.
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng.
d. Nhà thầu khảo
sát.
|
a
|
III
|
4
|
Đơn vị nào dưới
đây có trách nhiệm lập phương án kỹ thuật trong quá trình khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu
tư.
b. Nhà thầu khảo
sát kỹ thuật.
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng.
d. Nhà thầu
giám sát thi công.
|
b
|
III
|
5
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng cần có những nội dung nào sau đây?
a. Cơ sở lập phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng.
b. Thành phần,
khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
c. Phương pháp,
thiết bị khảo sát và phòng thí nghiệm được sử dụng.
d. Tất cả các
nội dung đã ghi ở trên.
|
d
|
III
|
6
|
Các cá nhân có
trình độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được
chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
7
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật.
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng.
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng.
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại ba phương án a, b và c.
|
d
|
III
|
8
|
Theo Điều 79 Luật
Xây dựng 2014, trường hợp nào khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, chủ nhà được tự tổ
chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2.
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng.
c. Nhà ở có chiều
cao dưới 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Khi lập phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng cần đảm bảo có những nội dung nào sau đây?
a. Tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng áp dụng.
b. Tổ chức thực
hiện và biện pháp kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng.
c. Tiến độ thực
hiện.
d. Tất cả các
nội dung trên đều đúng.
|
d
|
III
|
10
|
Trong công tác
khảo sát xây dựng, những nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ khảo sát xây dựng?
a. Mục đích và
phạm vi khảo sát.
b. Tiêu chuẩn
khảo sát xây dựng được áp dụng.
c. Khối lượng
các loại công tác khảo sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác
khảo sát xây dựng.
d. Tất cả các
nội dung trên.
|
d
|
III
|
11
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
13
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
14
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
15
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
16
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
17
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
18
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
19
|
Đối với công trình
cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
20
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
21
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
22
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
23
|
Việc phân
loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở
tiêu chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
24
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
25
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
26
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
27
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
28
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
29
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
30
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
31
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
32
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
33
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
34
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội
dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
35
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
36
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
37
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận
chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
38
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
39
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
42
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
43
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
44
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì
hiệu lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
45
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
46
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Không bao gồm
nội dung a và b
|
c
|
III
|
47
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
49
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
51
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
52
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
53
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
54
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
55
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
56
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
57
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
58
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
59
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
60
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
61
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
62
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
63
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
64
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
65
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
66
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
67
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
68
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
69
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
70
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
71
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
72
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
73
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
74
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
75
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
76
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
77
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
78
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
79
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
80
|
Trong quá trình
lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
81
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
82
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
83
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
84
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
85
|
Việc quyết định
đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
86
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
87
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau
đây ?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
88
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
89
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
90
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
91
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
92
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
93
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
94
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
95
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
96
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
97
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
1.1. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Khảo sát địa hình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
3
|
Đối với công tác
khảo sát xây dựng, nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu
tư?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng;
b. Cung cấp cho
nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo
sát;
c. Bồi thường
thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo
sát xây dựng;
d. Điều chỉnh
nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
III
|
4
|
Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung
khi nào?
a. Phát hiện các
yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;
b. Khi có thay
đổi nhiệm vụ thiết kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng;
c. Khi đơn vị
khảo sát thay đổi nhân lực và thiết bị khảo sát xây dựng;
d. Đáp án a
và b;
|
d
|
III
|
5
|
Nhà thầu khảo
sát xây dựng chịu trách nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình
thực hiện thế nào?
a. Nhà thầu hoàn
thành trách nhiệm khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có
thẩm quyền;
b. Kết quả thẩm
định hay phê duyệt kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu;
c. Nhà thầu hoàn
thành trách nhiệm khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
d. Nhà thầu được
giảm trách nhiệm khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có
thẩm quyền;
|
b
|
III
|
6
|
Nhà thầu khảo
sát xây dựng có được giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây
dựng? Khi:
a. Hồ sơ thiết
kế đã được thẩm tra và thẩm định xong;
b. Báo cáo khảo
sát xây dựng được đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu;
c. Chủ đầu tư
đã chấp thuận và phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d. Không được
giảm trách nhiệm trong những tình huống trên;
|
d
|
III
|
7
|
Báo cáo kết quả
khảo sát xây dựng không cần có những nội dung nào dưới đây?
a. Những căn cứ
thực hiện, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng;
b. Các chi phí
thực hiện theo dự toán và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng;
c. Khối lượng
đã thực hiện, kết quả và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;
d. Khái quát về
vị trí và điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô,
tính chất của công trình.
|
b
|
III
|
8
|
Nhà thầu khảo
sát xây dựng có những trách nhiệm gì dưới đây?
a. Bố trí đủ người
có kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của
hợp đồng xây dựng;
b. Cử người có
đủ điều kiện năng lực để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp
kiểm soát chất lượng khảo sát xây dựng;
c. Cả nội dung
a và b ở trên;
d. Không cần nội
dung nào ở trên;
|
c
|
III
|
9
|
Đơn vị nào có
trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu
tư;
b. Nhà thầu
giám sát thi công;
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng;
d. Nhà thầu khảo
sát;
|
a
|
III
|
10
|
Tùy theo quy mô
và loại hình khảo sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây
dựng theo các nội dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo
sát tại hiện trường, phòng thí nghiệm;
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng
và thí nghiệm hiện trường; kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an
toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả những
nội dung trên;
|
d
|
III
|
11
|
Đơn vị nào lập
phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu
tư;
b. Nhà thầu khảo
sát;
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng;
d. Nhà thầu giám
sát thi công;
|
b
|
III
|
12
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
13
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
14
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
15
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên
phải tuân thủ quy định nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư;
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng;
c. Tuân thủ cả
a và b
d. Không cần tuân
thủ nội dung nào ở trên
|
c
|
III
|
16
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng cần có những nội dung nào sau đây ?
a. Cơ sở lập phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng;
b. Thành phần,
khối lượng công tác khảo sát xây dựng;
c. Phương pháp,
thiết bị khảo sát và phòng thí nghiệm được sử dụng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
17
|
Chủ đầu tư có
trách nhiệm thế nào trong công tác khảo sát xây dựng ?
a. Kiểm tra hoặc
thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng
b. Phê duyệt phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đáp án a hoặc
b đúng
|
c
|
III
|
18
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
19
|
Chủ đầu tư không
có quyền nào dưới đây?
a. Tự thực hiện
khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm
vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do
nhà thầu khảo sát lập;
c. Điều chỉnh
nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Yêu cầu tư
vấn khảo sát sử dụng kết quả khảo sát của dự án liền kề.
|
d
|
III
|
20
|
Chủ đầu tư không
có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho
nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo
sát
c. Trình cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác
khảo sát xây dựng
d. Tổ chức giám
sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo
quy định của pháp luật
|
c
|
III
|
21
|
Nhà thầu khảo
sát xây dựng có quyền nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ
đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy
định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực
hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu
phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều đúng
|
d
|
III
|
22
|
Nhà thầu khảo
sát có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện
đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp
đồng khảo sát xây dựng;
b. Không phải
đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực
tiếp đến giải pháp thiết kế;
c. Không chịu
trách nhiệm về quản lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả
khảo sát của nhà thầu phụ.
d. Cả 3 phương
án trên đều đúng
|
a
|
III
|
23
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
24
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
25
|
Báo cáo kết quả
khảo sát xây dựng phải có nội dung nào sau đây ?
a. Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
b. Căn cứ thực
hiện khảo sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
c. Khái quát về
vị trí phương án kỹ thuật công trình
d. Các đáp án
trên đều sai
|
b
|
III
|
26
|
Khi lập phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng cần đảm bảo có những nội dung nào sau đây ?
a. Tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng áp dụng
b. Tổ chức thực
hiện và biện pháp kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng
c. Tiến độ thực
hiện
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
27
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là
cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào
thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương
án a, b và c đều sai
|
b
|
III
|
28
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
III
|
29
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
30
|
Những nội dung
nào sau đây thuộc nhiệm vụ khảo sát xây dựng?
a. Mục đích và
phạm vi khảo sát;
b. Tiêu chuẩn
khảo sát xây dựng được áp dụng;
c. Khối lượng
các loại công tác khảo sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác
khảo sát xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
1.1. Câu hỏi
Chuyên môn - Khảo sát địa hình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Khi thi công nhà
cao tầng, sai lệch về cao độ đáy móng so với thiết kế không vượt quá:
a. ± 10mm;
b. ± 15mm;
c. ± 20mm;
d. ± 25mm;
|
c
|
III
|
2
|
Phương pháp thủy
chuẩn thủy tĩnh để quan trắc lún dựa trên định luật vật lý nào?
a. Định luật truyền
thẳng ánh sáng;
b. Định luật
bình thông nhau;
c. Định luật khúc
xạ ánh sáng;
d. Định luật vạn
vật hấp dẫn
|
b
|
III
|
3
|
Muốn xác định
bán kính và tọa độ tâm của một vòng tròn trên một ống khói (hay silo) bằng phương
pháp đo tọa độ trên thân của nó, cần phải thực hiện đo tối thiểu bao nhiêu
điểm?
a. 02 điểm;
b. 03 điểm;
c. 04 điểm;
d. 05 điểm;
|
b
|
III
|
4
|
Để đánh giá độ
ổn định của hệ thống mốc chuẩn quan trắc độ lún công trình xây dựng, cần xây
dựng tối thiểu bao nhiêu mốc chuẩn?
a. 02 mốc:
b. 03 mốc;
c. 04 mốc;
d. 05 mốc;
|
b
|
III
|
5
|
Để bố trí công
trình có thể sử dụng các phương pháp nào?
a. Phương pháp
tọa độ vuông góc
b. Phương pháp
tọa độ cực; giao hội
c. Phương pháp
đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
d. Một trong
các phương pháp trên
|
d
|
III
|
6
|
Bố trí công trình
được thực hiện theo trình tự nào:
a. Chuyển trục
ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố
trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ
cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
b. Lập lưới bố
trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố
trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển
trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
c. Lập lưới bố
trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố
trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao
lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
d. Định vị công
trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố
trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao
lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
|
c
|
III
|
7
|
Các bản vẽ thiết
kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:
a. Bản đồ tỷ lệ
lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ
mặt cắt công trình.
b. Bản vẽ tổng
mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt
công trình.
c. Bản vẽ tổng
mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng
công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.
d. Bản vẽ tổng
mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng
công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
|
d
|
III
|
8
|
Yêu cầu độ chính
xác công trình phụ thuộc vào:
a. Kích thước
hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương
pháp thì công xây lắp.
b. Kích thước
hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương
pháp thi công xây lắp.
c. Chiều cao công
trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương
pháp thi công xây lắp.
d. Kích thước
hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương
pháp thi công xây lắp.
|
d
|
III
|
9
|
Có mấy cấp chính
xác khi bố trí công trình:
a. 4 cấp
b. 5 cấp
c. 6 cấp
d. 7 cấp
|
c
|
III
|
10
|
Cấp chính xác
bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
a. mβ = 5“, ms/s
= 1/15000, mh = 1 mm/trạm
b. mβ = 10“, ms/s
= 1/10000, mh = 2 mm/trạm
c. mβ = 20“, ms/s
= 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
d. mβ = 30“, ms/s
= 1/5000, mh = 3 mm/trạm
|
c
|
III
|
11
|
Nếu chiều cao
mặt bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ
cao trên mặt bằng thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 4 mm
c. 5 mm
d. 6 mm
|
c
|
III
|
12
|
Độ chính xác của
công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được
lớn hơn:
a. 20% dung sai
cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc
hồ sơ thiết kế.
b. 25% dung sai
cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc
hồ sơ thiết kế.
c. 30% dung sai
cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc
hồ sơ thiết kế.
d. 35% dung sai
cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc
hồ sơ thiết kế.
|
a
|
III
|
13
|
Sai số giới hạn
cho phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất
cát, đất sét và các loại đất chịu nén khác:
a. 1 mm
b. 3 mm
c. 5 mm
d. 10 mm
|
b
|
III
|
14
|
Sai số cho phép
đo độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá:
a. 0.00001 x
H
b. 0.0001 x H
c. 0.0005 x H
d. 0.001 x H
|
c
|
III
|
15
|
Trên khu vực thành
phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải
đảm bảo các chỉ tiêu nào?
a. Độ chính xác
của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
b. Mật độ điểm
khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
c. Đối với khu
vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
d. Cả ba chỉ
tiêu trên
|
d
|
III
|
16
|
Sai số vị trí
điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.10 mm trên
bản đồ đối với vùng rậm rạp
b. 0.15 mm trên
bản đồ đối với vùng rậm rạp
c. 0.20 mm trên
bản đồ đối với vùng rậm rạp
d. 0.25 mm trên
bản đồ đối với vùng rậm rạp
|
b
|
III
|
17
|
Sai số độ cao
của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt
quá:
a. 1/3 khoảng
cao đều ở vùng núi
b. 1/6 khoảng
cao đều ở vùng núi
c. 1/10 khoảng
cao đều ở vùng núi
d. 1/12 khoảng
cao đều ở vùng núi
|
b
|
III
|
18
|
Khi đo vẽ ở khu
vực chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:500 và
1:1000
b. 1:2000
c. 1:5000
d. Một trong các
tỷ lệ trên
|
d
|
III
|
19
|
Sai số trung bình
vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ
gần nhất không vượt quá:
a. 0.15 mm trên
bản đồ
b. 0.2 mm trên
bản đồ
c. 0.3 mm trên
bản đồ
d. 0.4 mm trên
bản đồ
|
c
|
III
|
20
|
Sai số độ cao
của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng
cao đều ở vùng đồng bằng
b. 1/6 khoảng
cao đều ở vùng đồng bằng
c. 1/10 khoảng
cao đều ở vùng đồng bằng
d. 1/12 khoảng
cao đều ở vùng đồng bằng
|
c
|
III
|
21
|
Khi đo vẽ ở khu
vực đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:200
b. 1:500
c. 1:1000
d. Một trong ba
tỷ lệ trên
|
d
|
III
|
22
|
Khi đo vẽ ở khu
vực đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?
a. Phương pháp
tọa độ cực
b. Phương pháp
giao hội góc, cạnh
c. Phương pháp
tọa độ vuông góc
d. Cả ba
phương pháp a,b,c
|
d
|
III
|
23
|
Mạng lưới gồm
các điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên
cố trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công
trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là:
a. Lưới khống
chế cơ sở
b. Lưới khống
chế thi công
c. Lưới khống
chế đo vẽ
d. Lưới khống
chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn
|
b
|
III
|
24
|
Hệ tọa độ của
lưới khống chế thi công phải là:
a. Hệ tọa độ giả
định
b. Hệ tọa độ đã
dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình
c. Hệ tọa độ nhà
nước
d. Một trong
các phương án trên
|
b
|
III
|
25
|
Lưới khống chế
thi công có thể có các dạng nào?
a. Lưới ô vuông
xây dựng
b. Lưới đường
chuyền đa giác
c. Lưới tam giác
đo góc cạnh kết hợp
d. Một trong
các phương án trên
|
b
|
III
|
26
|
Số bậc của lưới
khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
III
|
27
|
Mật độ các điểm
của lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công
nghiệp nên chọn như thế nào?
a. 1 điểm trên
1 đến 2 ha
b. 1 điểm trên
2 đến 3 ha
c. 1 điểm trên
3 đến 5 ha
d. 1 điểm trên
5 đến 10 ha
|
b
|
III
|
28
|
Số điểm khống
chế mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
III
|
29
|
Lưới khống chế
độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100
ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương
với thủy chuẩn cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
b
|
III
|
30
|
Lưới khống chế
độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100
ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương
với thủy chuẩn cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
c
|
III
|
31
|
Loại công trình
nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5“, ms/s = 1/10000,
mh = 6 mm/km?
a. Xí nghiệp,
các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà
và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp,
các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà
và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công
trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
d. Đường trên
mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
b
|
III
|
32
|
Loại công trình
nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10“, ms/s =
1/5000, mh = 10 mm/km?
a. Xí nghiệp,
các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà
và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp,
các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà
và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công
trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống
ngầm trong phạm vi xây dựng.
d. Đường trên
mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
c
|
III
|
33
|
Việc thành lập
lưới khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm
nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. 1 tuần.
b. 2 tuần.
c. 3 tuần.
d. 4 tuần.
|
b
|
III
|
34
|
Việc đo độ lún
công trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:
a. 1-2 mm/năm
b. 2-3 mm/năm
c. 1-3 mm/năm
d. 3-5 mm/năm
|
a
|
III
|
35
|
Để đo độ lún công
trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn:
a. 40 lần
b. 24 lần
c. 16 lần
d. 20 lần
|
b
|
III
|
36
|
Để đo độ lún công
trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài
không vượt quá:
a. 25“/2mm
b. 20“/2mm
c. 12“/2mm
d. 15“/2mm
|
c
|
III
|
37
|
Trước khi đo độ
lún công trình, so với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải
kiểm nghiệm bổ sung các nội dung nào:
a. Kiểm tra hoạt
động của vít nghiêng bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều
chỉnh tiêu cự; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
b. Xác định giá
trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị
vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm nghiệm và
hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
c. Xác định giá
trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt
động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
d. Xác định giá
trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động
của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
|
d
|
III
|
38
|
Cần có biện pháp
loại trừ ảnh hưởng của góc i trước khi đo khi góc i dao động quá
a. 10“
b. 12“
c. 20“
d. 25“
|
b
|
III
|
39
|
Xác định sai số
khoảng chia 1dm trên thang chính và thang phụ (nếu có) của mia Invar, sai số
này không được vượt quá
a. 0.20 mm
b. 0.15 mm
c. 0.25 mm
d. 0.10 mm
|
b
|
III
|
40
|
Mốc chuẩn cần
thỏa mãn các yêu cầu nào:
a. Giữ được ổn
định trong suốt quá trình đo độ lún công trình
b. Cho phép kiểm
tra một cách tin cậy độ ổn định của các mốc khác
c. Cho phép dẫn
độ cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi
d. Cả ba yêu cầu
trên
|
d
|
III
|
41
|
Mốc đo độ lún
có các loại sau:
a. Mốc gắn tường,
cột
b. Mốc nền
móng
c. Mốc chôn
sâu
d. Cả ba loại
a,b,c
|
d
|
III
|
42
|
Nên bố trí mốc
chuẩn có khoảng cách đến công trình là:
a. 50-100m
b. 100-200m
c. 200-300m
d. 300-500m
|
a
|
III
|
43
|
Kết quả đo độ
lún công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho
b. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế và và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công
công trình
c. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp
phòng chống sự cố
d. Kiểm tra độ
ổn định của công trình và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình
|
c
|
III
|
44
|
Số lượng mốc chuẩn
khi khi đo lún các công trình xây dựng cần ít nhất là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
b
|
III
|
45
|
Mốc chuẩn có dạng
cọc ống (loại A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào
a. Nền đất đá
ổn định, chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học
b. Móng cọc chiều
sâu đạt đến lớp đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình
c. Trên nền đất
đá kém ổn định
d. Cả ba loại
trên
|
a
|
III
|
46
|
Việc đo lún công
trình được chia thành các cấp như thế nào?
a. Ba cấp (cấp
I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm)
b. Ba cấp (cấp
I: ±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm)
c. Ba cấp (cấp
I: ±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm)
d. Bốn cấp (cấp
I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)
|
a
|
III
|
47
|
Đo độ lún của
nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình
quan trọng, các công trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào“
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm
vi độ chính xác các cấp trên
|
a
|
III
|
48
|
Đo độ lún của
nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao,
các công trình được đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp
độ đo lún nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm
vi độ chính xác các cấp trên
|
b
|
III
|
49
|
Đo độ lún của
nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt
lún cao, đất có tính bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm
vi độ chính xác các cấp trên
|
c
|
III
|
50
|
Xác định
phương pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:
a. Phương pháp
thay thế trọng số tương đương
b. Phương pháp
nhích dần
c. Phương pháp
ước tính theo chương trình được lập trên máy tính
d. Một trong
ba phương pháp trên
|
d
|
III
|
51
|
Sơ đồ mạng lưới
đo độ lún cần được chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:
a. 1:100 đến
1:1000
b. 1:100 đến
1:500
c. 1:200 đến
1:500
d. 1:500 đến
1:1000
|
b
|
III
|
52
|
Giai đoạn thi
công xây dựng nên đo lún vào các giai đoạn công trình:
a. 25%, 50%, 75%
tải trọng bản thân công trình.
b. 50%, 75%, 100%
tải trọng bản thân công trình.
c. 25%, 50%, 75%,
100% tải trọng bản thân công trình.
d. 20%, 40%, 60%,
80% tải trọng bản thân công trình.
|
c
|
III
|
53
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ
chính xác như thế nào:
a. Độ phóng đại
của ống kính 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 12“/2mm; giá trị vạch khắc
vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
b. Độ phóng đại
của ống kính 35x đến 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài không vượt quá 12“/2mm;
giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
c. Độ phóng đại
của ống kính 24x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 15“/2mm; lưới chỉ chữ thập
của máy có ba chỉ ngang
d. Độ phóng đại
của ống kính 24x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 30“/2mm, bọt nước tiếp xúc;
lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang
|
b
|
III
|
54
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt
quá:
a. 25m.
b. 30m.
c. 40m.
d. 50m.
|
b
|
III
|
55
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm
phải cách mặt đất tối thiểu 0.3m:
a. I
b. II
c. III
d. IV
|
c
|
III
|
56
|
Các lưới thủy
chuẩn đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:
a. Bình sai điều
kiện
b. Bình sai gián
tiếp
c. Bình sai
theo phương pháp Popov
d. Một trong
các phương pháp trên
|
d
|
III
|
57
|
Tiêu chuẩn để
đánh giá độ chính xác của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương.
Sai số giới hạn được lấy bằng:
a. 1 lần sai số
trung phương
b. 2 lần sai số
trung phương
c. 2,5 lần sai
số trung phương
d. 3 lần sai số
trung phương
|
b
|
III
|
58
|
Nếu sử dụng hệ
tọa độ quốc gia thì phải sử dụng hệ tọa độ:
a. Vn2000
b. Hà Nội 72
c. WGS84
d. UTM
|
a
|
III
|
59
|
Nếu sử dụng hệ
tọa độ quốc gia thì kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh
không vượt quá:
a. 1/25 000
b. 1/50 000
c. 1/70 000
d. 1/100 000
|
b
|
III
|
60
|
Khoảng cao đều
của bản đồ địa hình được xác định dựa vào các yếu tố sau:
a. Yêu cầu thiết
kế và đặc điểm công trình.
b. Độ chính xác
cần thiết về độ cao và độ dốc của công trình.
c. Mức độ phức
tạp và độ dốc của địa hình.
d. Tất cả các
phương án nêu
|
d
|
III
|
61
|
Lưới khống chế
đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào:
a. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công
b. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ
c. Lưới khống
chế thi công và lưới khống chế đo vẽ
d. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công
|
b
|
III
|
62
|
Sai số vị trí
điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.1 mm trên
bản đồ đối với vùng quang đãng
b. 0.15 mm trên
bản đồ đối với vùng quang đãng
c. 0.20 mm trên
bản đồ đối với vùng quang đãng
d. 0.25 mm trên
bản đồ đối với vùng quang đãng
|
a
|
III
|
1.2. Câu hỏi
Pháp luật chung - Khảo sát địa chất công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Đối với công trình
cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP
theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội
dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với
bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp
của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Không bao gồm
nội dung a và b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3
phương án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3 phương
án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Trong quá trình
lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Việc quyết định
đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau
đây ?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong
quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế
bản vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
1.2. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Khảo sát địa chất công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
3
|
Đối với công tác
khảo sát xây dựng, nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu
tư?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng;
b. Cung cấp cho
nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo
sát;
c. Bồi thường
thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo
sát xây dựng;
d. Điều chỉnh
nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
III
|
4
|
Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung
khi nào?
a. Phát hiện các
yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;
b. Khi có thay
đổi nhiệm vụ thiết kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng;
c. Khi đơn vị
khảo sát thay đổi nhân lực và thiết bị khảo sát xây dựng;
d. Đáp án a
và b;
|
d
|
III
|
5
|
Nhà thầu khảo
sát xây dựng chịu trách nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình
thực hiện thế nào?
a. Nhà thầu hoàn
thành trách nhiệm khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có
thẩm quyền;
b. Kết quả thẩm
định hay phê duyệt kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu;
c. Nhà thầu hoàn
thành trách nhiệm khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
d. Nhà thầu được
giảm trách nhiệm khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có
thẩm quyền;
|
b
|
III
|
6
|
Nhà thầu khảo
sát xây dựng có được giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây
dựng? Khi:
a. Hồ sơ thiết
kế đã được thẩm tra và thẩm định xong;
b. Báo cáo khảo
sát xây dựng được đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu;
c. Chủ đầu tư
đã chấp thuận và phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d. Không được
giảm trách nhiệm trong những tình huống trên;
|
d
|
III
|
7
|
Báo cáo kết quả
khảo sát xây dựng không cần có những nội dung nào dưới đây?
a. Những căn cứ
thực hiện, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng;
b. Các chi phí
thực hiện theo dự toán và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng;
c. Khối lượng
đã thực hiện, kết quả và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;
d. Khái quát về
vị trí và điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô,
tính chất của công trình.
|
b
|
III
|
8
|
Nhà thầu khảo
sát xây dựng có những trách nhiệm gì dưới đây?
a. Bố trí đủ người
có kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của
hợp đồng xây dựng;
b. Cử người có
đủ điều kiện năng lực để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp
kiểm soát chất lượng khảo sát xây dựng;
c. Cả nội dung
a và b ở trên;
d. Không cần nội
dung nào ở trên;
|
c
|
III
|
9
|
Đơn vị nào có
trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu
tư;
b. Nhà thầu
giám sát thi công;
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng;
d. Nhà thầu khảo
sát;
|
a
|
III
|
10
|
Tùy theo quy mô
và loại hình khảo sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây
dựng theo các nội dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo
sát tại hiện trường, phòng thí nghiệm;
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng
và thí nghiệm hiện trường; kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an
toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả những
nội dung trên;
|
d
|
III
|
11
|
Đơn vị nào lập
phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu
tư;
b. Nhà thầu khảo
sát;
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng;
d. Nhà thầu
giám sát thi công;
|
b
|
III
|
12
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
13
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
14
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
15
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên
phải tuân thủ quy định nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư;
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng;
c. Tuân thủ cả
a và b
d. Không cần tuân
thủ nội dung nào ở trên
|
c
|
III
|
16
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng cần có những nội dung nào sau đây ?
a. Cơ sở lập phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng;
b. Thành phần,
khối lượng công tác khảo sát xây dựng;
c. Phương pháp,
thiết bị khảo sát và phòng thí nghiệm được sử dụng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
17
|
Chủ đầu tư có
trách nhiệm thế nào trong công tác khảo sát xây dựng ?
a. Kiểm tra hoặc
thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng
b. Phê duyệt phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đáp án a hoặc
b đúng
|
c
|
III
|
18
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
19
|
Chủ đầu tư không
có quyền nào dưới đây?
a. Tự thực hiện
khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm
vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do
nhà thầu khảo sát lập;
c. Điều chỉnh
nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Yêu cầu tư
vấn khảo sát sử dụng kết quả khảo sát của dự án liền kề.
|
d
|
III
|
20
|
Chủ đầu tư không
có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho
nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo
sát
c. Trình cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác
khảo sát xây dựng
d. Tổ chức giám
sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo
quy định của pháp luật
|
c
|
III
|
21
|
Nhà thầu khảo
sát xây dựng có quyền nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ
đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy
định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực
hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu
phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều đúng
|
d
|
III
|
22
|
Nhà thầu khảo
sát có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng
yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng
khảo sát xây dựng;
b. Không phải
đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực
tiếp đến giải pháp thiết kế;
c. Không chịu
trách nhiệm về quản lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả
khảo sát của nhà thầu phụ.
d. Cả 3 phương
án trên đều đúng
|
a
|
III
|
23
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
24
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
25
|
Báo cáo kết quả
khảo sát xây dựng phải có nội dung nào sau đây ?
a. Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
b. Căn cứ thực
hiện khảo sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
c. Khái quát về
vị trí phương án kỹ thuật công trình
d. Các đáp án
trên đều sai
|
b
|
III
|
26
|
Khi lập phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng cần đảm bảo có những nội dung nào sau đây ?
a. Tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng áp dụng
b. Tổ chức thực
hiện và biện pháp kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng
c. Tiến độ thực
hiện
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
27
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là
cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào
thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương
án a, b và c đều sai
|
b
|
III
|
28
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
III
|
29
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
30
|
Những nội dung
nào sau đây thuộc nhiệm vụ khảo sát xây dựng?
a. Mục đích và
phạm vi khảo sát;
b. Tiêu chuẩn
khảo sát xây dựng được áp dụng;
c. Khối lượng
các loại công tác khảo sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác
khảo sát xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
1.2. Câu hỏi
Chuyên môn - Khảo sát địa chất công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Nội dung khảo
sát mực nước ngầm trong hố khoan là gì?
a. Xác định mực
nước ngầm xuất hiện.
b. Xác định mực
nước ngầm ổn định.
c. Quan trắc lâu
dài mực nước ngầm tại vị trí cần thiết
d. Cả 3 nội
dung a, b,c.
|
d
|
III
|
2
|
Tài liệu gốc ĐCCT
bao gồm: Hình trụ hố khoan đào; Tập ảnh đo vẽ ĐCCT; Nhật ký đo vẽ hiện trạng,
đo vẽ ĐCCT; Kết quả thí nghiệm hiện trường và trong phòng; Các tài liệu khảo
sát chuyên ngành: địa vật lý, động đất, tân kiến tạo, kết quả thí nghiệm cơ
địa trong hầm ngang.
a. Đủ
b. Thiếu
c. Thiếu bổ sung:
ảnh hòm nõn khoan máy
d. Thiếu bổ sung:
ảnh hàng không địa hình
|
c
|
III
|
3
|
Trong qua trình
đánh giá động đất, kiến tạo và các hoạt động địa động lực hiện đại thì phải
tiến hành điều tra và cung cấp các thông số về động đất, kiến tạo trên vùng
nghiên cứu đối với công trình cấp mấy trở lên?
a. Các công trình
từ cấp II trở lên.
b. Các công trình
từ cấp III trở lên.
c. Các công trình
từ cấp I trở lên.
d. Các công trình
cấp đặc biệt.
|
a
|
III
|
4
|
Trong thí nghiệm
xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm, khi đầm nện lớp cuối
cùng, mẫu đất sau khi đã được đầm đủ số búa thì được phép nhô cao hơn mép cối
là bao nhiêu?
a. 0,3 cm.
b. 0,5 cm.
c. 1,0 cm.
d. 1,5 cm.
|
b
|
III
|
5
|
Khi thí nghiệm
xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm, để xác định sức chống cắt của
đất, có bao nhiêu phương pháp (sơ đồ) chính?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
|
b
|
III
|
6
|
Trong quá trình
khảo sát vùng các-tơ, sử dụng phương pháp do mặt cắt điện thì giới hạn xác
định các đới xung yếu nằm ở độ sâu không lớn hơn bao nhiêu?
a. dưới 10 m đến
15 m.
b. dưới 16 m đến
20 m.
c. dưới 21 m đến
25 m.
d. dưới 26 m đến
30 m.
|
a
|
III
|
7
|
Bản đồ địa chất
công trình tỷ lệ lớn bao gồm
a. Bản đồ được
vẽ ở tỷ lệ từ 1: 5.000 đến 1:1.000
b. Bản đồ được
vẽ ở tỷ lệ từ 1: 10.000 đến 1: 50.000
c. Bản đồ được
vẽ ở tỷ lệ từ 1: 100.000 đến 1: 200.000
d. Bản đồ được
vẽ ở tỷ lệ 1: 500.000
|
a
|
III
|
8
|
Quy định về Phương
án khảo sát địa kỹ thuật đầy đủ phải gồm những nội dung nào:
a. Thành phần,
khối lượng công tác khảo sát; yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện; giải pháp tổ
chức thực hiện; tiến độ và giá thành dự kiến
b. Thành phần,
khối lượng, yêu cầu kỹ thuật và tiến độ của công tác khảo sát cần thực hiện
c. Quy định thành
phần, khối lượng, tiến độ và giá thành khảo sát dự kiến
d. Quy định thành
phần, khối lượng công tác khảo sát; yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện; giải pháp
tổ chức thực hiện; giá thành dự kiến
|
a
|
III
|
9
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn trước thiết kế cơ
sở được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng
cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng
cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa
vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
b
|
III
|
10
|
Tại sao khi lấy
mẫu nguyên trạng để thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường
kính tối thiểu và chiều dài của mẫu:
a. Để thuận tiện
cho công tác lấy mẫu và thí nghiệm.
b. Để thuận tiện
cho công tác bảo quản và vận chuyển
c. Để phù hợp
với đường kính của thiết bị thí nghiệm trong phòng, tránh làm hư hỏng phần xung
quanh mẫu làm ảnh hưởng đến phần mẫu đất thí nghiệm bên trong
d. Tránh làm hư
hỏng phần xung quanh mẫu làm ảnh hưởng đến phần mẫu đất thí nghiệm bên trong,
phù hợp với đường kính của thiết bị thí nghiệm trong phòng và đủ khối lượng
mẫu để làm tất cả các chỉ tiêu thí nghiệm yêu cầu
|
d
|
III
|
11
|
Tiêu chuẩn áp
dụng thí nghiệm SPT
a. TCVN 9351:
2012
b. TCVN 9352:
2012
c. TCVN 9437:
2012
d. TCVN 9363:
2012
|
a
|
III
|
12
|
Khi khoan khảo
sát ĐCCT, các thí nghiệm nào sau đây có thể được tiến hành trong hố khoan?
a. Thí nghiệm
nén tĩnh cọc, thí nghiệm SPT, thí nghiệm đổ nước, ép nước, thí nghiệm cắt cánh,
thí nghiệm nén ngang
b. Thí nghiệm
nén tĩnh nền, thí nghiệm SPT, thí nghiệm đổ nước, ép nước, thí nghiệm cắt cánh,
thí nghiệm nén ngang
c. Thí nghiệm
SPT, thí nghiệm đổ nước, ép nước, thí nghiệm cắt cánh, thí nghiệm nén ngang
d. Thí nghiệm
CPT, thí nghiệm SPT, thí nghiệm đổ nước, ép nước, thí nghiệm cắt cánh, thí nghiệm
nén ngang.
|
c
|
III
|
13
|
Theo tiêu chuẩn,
mẫu nguyên dạng được lấy bởi dụng cụ gì?
a. Ống mẫu thành
mỏng, ống SPT, ống mẫu chẻ đôi
b. Ống nhựa
PVC có băng dính và túi bóng
c. Ống khoan
d. Ống mẫu thành
mỏng, ống mẫu chẻ đôi
|
d
|
III
|
14
|
Khi xếp mẫu nguyên
trạng vào hòm cần phải thực hiện và tuân thủ các bước sau:
a. Xếp mẫu vào
hòm sao cho các mẫu được xếp chặt sít để tăng khối lượng mẫu trong một hòm
b. Xếp mẫu vào
hòm phải chèn các khoảng trống giữa các mẫu bằng mùn cưa ẩm, vỏ bào hay vật
liệu có tính chất tương tự sao cho chặt khít
c. Xếp mẫu vào
hòm phải chèn bằng mùn cưa ẩm, vỏ bào hay vật liệu có tính chất tương tự sao
cho chặt khít. Mẫu đặt cách nhau 2-3 cm và cách thành hòm 3-4 cm, dưới mẫu để
bảng thống kê mẫu, đánh số hòm, ghi địa chỉ người gửi, người nhận, đánh các
ký hiệu và ghi chú cần thiết để bảo vệ hòm mẫu
d. Xếp mẫu vào
hòm phải chèn chặt. Mẫu đặt cách nhau 2-3 cm và cách thành hòm 3-4 cm, dưới
mẫu để bảng thống kê mẫu, ghi địa chỉ người gửi, người nhận.
|
c
|
III
|
15
|
Khi chọn phương
pháp khoan khảo sát địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ
yếu nào:
a. Cho phép xác
định được chính xác địa tầng, lấy được các loại mẫu thí nghiệm và tiến hành
thí nghiệm trong hố khoan theo yêu cầu; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn
lao động.
b. Đạt tiến độ
nhanh, năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và
an toàn lao động.
c. Phát hiện chính
xác địa tầng, lấy được các loại mẫu thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm trong
hố khoan theo yêu cầu; đạt năng suất khoan cao, hao phí vật tư ít và tiến độ
nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động.
d. Cho phép xác
định được chính xác địa tầng, lấy được các loại mẫu thí nghiệm và tiến hành thí
nghiệm trong hố khoan theo yêu cầu.
|
c
|
III
|
16
|
Kết quả thí nghiệm
xuyên tĩnh cho phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất
công trình:
a. Phân chia địa
tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá.
b. Xác định được
độ chặt của đất loại cát
c. Xác định một
số đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử
dụng để thiết kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc.
d. Gỉải quyết
được tất cả các nhiệm vụ như các phương án nêu
|
d
|
III
|
17
|
Những nội dung
công việc cần thực hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan:
a. Lắp đặt nhiệt
kế ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời
điểm lấy mẫu
b. Rửa sạch, lắp
ráp và kiểm tra sự hoạt động của dụng cụ lấy mẫu.
c. Thả dụng cụ
lấy mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu
d. Theo tất cả
nội dung trong các phương án nêu
|
d
|
III
|
18
|
Tất cả các lỗ
khoan sau khi khoan xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội
dung sau:
a Nghiệm thu theo
các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan.
b. Nghiệm thu
vị trí, cao độ và độ sâu khoan
c. Nghiệm thu
các nội dung ghi chép trong nhật ký khoan, sổ kỹ thuật và các văn bản khác
d. Nghiệm thu
vị trí, cao độ và độ sâu khoan, các loại mẫu lấy, các nhiệm vụ kỹ thuật đã được
quy định trong phương án kỹ thuật khoan, các nội dung ghi chép trong nhật ký
khoan, sổ kỹ thuật và các văn bản khác
|
d
|
III
|
19
|
Theo tiêu chuẩn
(TCVN 9156:2012), khi đo vẽ và thành lập bản đồ địa chất công trình phục vụ
công tác xây dựng, các đơn vị đất đá được phân chia thành những đơn vị nào
trong các phương án sau:
a. Thành hệ, phức
hệ địa chất nguồn gốc, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
b. Điệp thạch
học, Phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
c. Thành hệ, Phức
hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
d. Phức hệ địa
chất, phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
|
b
|
III
|
20
|
Theo tiêu chuẩn
phân vùng địa chất công trình được áp dụng trong tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012),
người ta chia thành mấy đơn vị phân vùng và tên các đơn vị:
a. 3 đơn vị phân
vùng gồm: vùng, khu, khoảnh
b. 5 đơn vị phân
vùng gồm: miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh
c. 4 đơn vị phân
vùng gồm: miền, vùng, khu, khoảnh
d. 6 đơn vị phân
vùng gồm: miền, phụ miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh
|
c
|
III
|
21
|
Mật độ điểm nghiên
cứu (số điểm quan sát và công trình thăm dò trên 1 km2) khi đo vẽ thành lập
bản đồ địa chất công trình (ĐCCT) phụ thuộc những yếu tố nào trong các phương
án dưới đây:
a. Tỷ lệ đo vẽ
ĐCCT, mức độ xuất lộ, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được
b. Tỷ lệ đo vẽ
(ĐCCT) và tầm quan trọng của công trình
c. Mức độ phức
tạp về điều kiện ĐCCT, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được và mức độ xuất lộ
d. Tỷ lệ đo vẽ
ĐCCT, mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT và chất lượng lộ của điểm quan sát
|
d
|
III
|
22
|
Thí nghiệm ép
nước để nghiên cứu tính thấm của đất đá thực hiện với áp lực tiêu chuẩn và thời
gian kéo dài sau khi đạt lưu lượng ổn định là trường hợp nào trong các phương
án dưới đây:
a. 15 m cột nước
và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
b. 10 m cột nước
và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 15 phút
c. 10 m cột nước
và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
d. 20 m cột nước
và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
|
c
|
III
|
23
|
Những đơn vị đất
đá phân chia nào quy định được thể hiện trên bản đồ địa chất công trình tỷ lệ
1: 2000 và 1: 1000 trong các phương án dưới đây:
a. Phức hệ thạch
học và kiểu thạch học
b. Điệp thạch
học và kiểu địa chất công trình
c. Điệp thạch
học và phức hệ thạch học
d. Phức hệ thạch
học, kiểu thạch học và kiểu địa chất công trình
|
d
|
III
|
24
|
Ma sát âm xuất
hiện xung quanh cọc ma sát trong trường hợp nào dưới đây:
a. Đất đá xung
quanh cọc có tốc độ lún nhỏ hơn tốc độ lún của mũi cọc
b. Tốc độ lún
của đất xung quanh cọc lớn hơn tốc độ lún của mũi cọc
c. Tốc độ lún
của đất xung quanh cọc tương đương tốc độ lún của mũi cọc
d. Đất xung quanh
cọc không lún mà chỉ có đất ở mũi cọc lún
|
b
|
III
|
25
|
Trong thí nghiệm
ép nước theo phương pháp Lugeon, đơn vị Lugeon được hiểu như thế nào:
a. Lưu lượng tiêu
hao trong 1 phút, trên 1 m đoạn ép, dưới áp lực 100 m cột nước
b. Lưu lượng tiêu
hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 10 m cột nước
c. Lưu lượng nước
tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 50 m cột nước
d. Lưu lượng nước
tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép trong lỗ khoan thí nghiệm, dưới
áp lực 100 m cột nước
|
a
|
III
|
26
|
Hiện tượng carst
chỉ có thể phát triển khi phải hội đủ những điều kiện nào:
a. Đá phải có
tính hòa tan; nước phải có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ
b. Đá phải có
tính hòa tan; nước phải có tính hòa tan
c. Đá phải nứt
nẻ, có tính thấm nước, nước có khả năng vận động
d. Phương án
b và c
|
b
|
III
|
27
|
Hiện tượng carst
phát triển theo những quy luật nào:
a. Phát triển
giảm dần theo chiều sâu
b. Phát triển
mạnh hơn ở khu vực đường phân thủy và yếu hơn ở gần thung lũng sông
c. Phát triển
mạnh hơn ở gần thung lũng sông và yếu hơn ở khu vực đường phân thủy
d. Phương án
a và c
|
d
|
III
|
28
|
Nếu gọi γc là
khối lượng thể tích đơn vị đất khô và γ là khối lượng thể tích đơn vị, thì độ
chặt của đất (hệ số đầm chặt) được hiểu là:
a. Tỷ số giữa
γc thí nghiệm ở hiện trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
b. Tỷ số giữa
γ thí nghiệm ở hiện trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong
phòng.
c. Tỷ số giữa
γ thí nghiệm ở hiện trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
d. Tỷ số giữa
γc thí nghiệm ở hiện trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm phòng.
|
a
|
III
|
29
|
Những chỉ tiêu
nào cho phép đánh giá trực tiếp mức độ nén lún và biến dạng của đất:
a. Áp lực tiền
cố kết (Pc), chỉ số nén (Cc)
b. Hệ số cố kết
(Cv), Hệ số nén lún (a),
c. Hệ số nén lún
(a), chỉ số nén (Cc. và mô đun biến dạng (E)
d. Hệ số quá cố
kết (OCR), mô đun biến dạng (E)
|
c
|
III
|
30
|
Trong các biểu
đồ quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc, biểu đồ quan hệ nào được
sử dụng để trực tiếp xác định sức chịu tải giới hạn của cọc:
a. Biểu đồ quan
hệ chuyển vị - tải trọng - thời gian b. Biểu đồ quan hệ tải trọng - chuyển vị
c. Biểu đồ quan
hệ chuyển vị - thời gian của các cấp gia tải d. Biểu đồ quan hệ tải trọng -
thời gian
|
b
|
III
|
31
|
Độ ẩm giới hạn
chảy có thể được xác định bằng những phương pháp nào:
a. Lăn đất thành
que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng
quả dọi thăng bằng, sau đó mang đi xác định độ ẩm
c. Xác định theo
phương pháp Casagrande, sau đó mang đi xác định độ ẩm
d. Phương án b
và c, nhưng kết quả được sử dụng khác nhau
|
d
|
III
|
32
|
Độ ẩm giới hạn
dẻo được xác định bằng phương pháp nào:
a. Phương pháp
Casagrande, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng
quả dọi thăng bằng, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
c. Lăn đất thành
que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
d. Theo phương
pháp quả dọi thăng bằng và Casagrade, sau đó mang đi xác định độ ẩm
|
c
|
III
|
33
|
Hiểu thế nào là
khối lượng thể tích tự nhiên của đất:
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có độ ẩm tự nhiên
|
c
|
III
|
34
|
Hiểu thế nào là
khối lượng thể tích của cốt đất (Khối lượng thể tích khô):
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất khô, có kết cấu tự nhiên
|
d
|
III
|
35
|
Trong phòng thí
nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng dao vòng thường được sử
dụng cho loại đất nào:
a. Đất cát lẫn
sỏi sạn nhỏ
b. Đất loại sét
dễ cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất loại sét
lẫn nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể
giữ nguyên được ở dạng cục
d. Đất than bùn,
đất có nhiều tàn tích thực vật
|
b
|
III
|
36
|
Trong phòng thí
nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng bọc sáp thường được sử
dụng cho loại đất nào:
a. Đất loại sét
lẫn nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể
giữ nguyên được ở dạng cục
b. Đất loại sét
dễ cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất than bùn,
đất có nhiều tàn tích thực vật
d. Đất cát lẫn
sỏi sạn nhỏ
|
a
|
III
|
37
|
Hiểu thế nào là
khối lượng riêng của đất:
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích hạt đất xếp chặt vào nhau
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất khô
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp chặt sít không có
lỗ hổng
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất không nguyên dạng
|
c
|
III
|
38
|
Khối lượng riêng
của đất được xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng, tiến hành đồng thời với
hai thí nghiệm và lấy giá trị trung bình khi chênh lệch giữa hai kết quả
không quá:
a. 0,01 g/cm3
b. 0,03 g/cm3
c. 0,02 g/cm3
d. 0,05 g/cm3
|
c
|
III
|
39
|
Hiểu thế nào là
độ ẩm của đất:
a. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất có kết cấu phá hủy
b. Là tỷ số
giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng khô của đất
c. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất ở trạng thái nguyên trạng
d. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất kể cả nước liên kết mặt ngoài và khối lượng khô của
đất
|
b
|
III
|
40
|
Độ ẩm của đất
được xác định bằng phương pháp sấy khô và tiến hành đồng thời trên hai mẫu thử
trong cùng điều kiện, lấy kết quả trung bình khi giữa hai lần thí nghiệm chênh
lệch nhau không quá:
a. 2 %
b. 1 %
c. 3 %
d. 4 %
|
a
|
III
|
41
|
Lượng mất nước
đơn vị hay còn gọi là tỷ lưu lượng hấp thu nước đơn vị được xác định như thế
nào:
a. Là lưu lượng
tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 10 m cột nước
b. Là lưu lượng
nước tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột
nước
c. Là lưu lượng
nước tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước
d. Là lưu lượng
tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 100 m cột nước
|
b
|
III
|
42
|
Khi tiến hành
thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), người ta đóng 3 hiệp, mỗi hiệp sâu 15 cm. giá
trị xuyên tiêu chuẩn được xác định như thế nào:
a. Bằng tổng số
búa của cả 3 hiệp xuyên
b. Bằng tổng số
búa của hai hiệp đầu tiên
c. Bằng tổng số
búa của hai hiệp sau cùng
d. Bằng số búa
của hiệp xuyên cuối cùng
|
c
|
III
|
43
|
Tài liệu thí nghiêm
xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho phép giải quyết được những nhiệm vụ gì trong khảo
sát địa chất công trình:
a. Mô tả đất đá
và phân chia địa tầng
b. Đánh giá độ
chặt của đất rời và khả năng hóa lỏng của nó, đánh giá trạng thái của đất loại
sét
c. Xác định được
một số chỉ tiêu cơ lý của đất nền và thiết kế móng nông cũng như xác định sức
chịu tải của móng cọc
d. Cả ba
phương án a, b, c.
|
d
|
III
|
44
|
Thí nghiệm hiện
trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục cọc (Thí nghiệm nén tĩnh cọc. nhằm xác
định chỉ tiêu gì:
a. Cường độ của
đất nền ở mũi và thân cọc
b. Khả năng chịu
lực của bản thân cọc
c. Tải trọng lớn
nhất của cọc chịu được thời điểm phá hoại được xác định theo giới hạn quy ước
d. Sức kháng đầu
mũi của cọc
|
c
|
III
|
45
|
Số lượng cọc thí
nghiệm nén tĩnh phụ thuộc mức độ quan trọng của công trình, mức độ phức tạp
của điều kiện đất nền, loại cọc và chất lượng thi công, thường được lấy bằng:
a. 0,5 % tổng
số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
b. 1 % tổng số
cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
c. 2 % tổng số
cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
d. 1,5 % tổng
số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
|
b
|
III
|
46
|
Khi thiết kế thí
nghiệm nén tĩnh cọc để kiểm tra, tải trọng thí nghiệm lớn nhất để thí nghiệm có
thể lấy theo các trường hợp sau:
a. Từ 100 % đến
150 % tải trọng thiết kế của cọc
b. Từ 150 đến
250 % tải trọng thiết kế của cọc
c. Từ 100 đến
200 % tải trọng thiết kế của cọc
d. Từ 150 đến
200 % tải trọng thiết kế của cọc
|
D
|
III
|
47
|
Hiểu thế nào
là sức kháng mũi côn (qc. của xuyên tĩnh:
a. Là tổng lực
tác dụng để đưa toàn bộ cần xuyên và mũi xuyên đi vào trong đất
b. Là lực tác
dụng đưa mũi xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác
dụng lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác
dụng đưa mũi côn vào đất (Qc. chia cho diện tích đáy mũi côn (Ac)
|
d
|
III
|
48
|
Hiểu thế nào là
ma sát thành đơn vị (fs) của xuyên tĩnh:
a. Là lực tác
dụng lên phần ống đo ma sát (Qs) chia cho diện tích bề mặt ống đo ma sát (Qs)
b. Là lực tác
dụng lên toàn bộ bề mặt cần xuyên khi cần xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác
dụng lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác
dụng để đưa toàn bộ phần mũi xuyên đi vào trong đất
|
a
|
III
|
49
|
Trong các biểu
đồ quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh nền bằng tấm nén phẳng, biểu đồ
quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp xác định mô đun biến dạng:
a. Biểu đồ quan
hệ độ lún - tải trọng - thời gian
b. Biểu đồ quan
hệ độ lún - thời gian của các cấp gia tải
c. Biểu đồ quan
hệ tải trọng - độ lún
d. Biểu đồ quan
hệ tải trọng - thời gian
|
c
|
III
|
50
|
Phương pháp đổ
nước thí nghiệm xác định hệ số thấm của A.K. Bôndưrep áp dụng thích hợp cho
đất đá nào và điều kiện cụ thể nào:
a. Đất sét có
mặt lớp xuất lộ hoặc tại độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
b. Đất sét
pha có mặt lớp xuất lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
c. Đất cát pha,
cát mịn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Đất cát thô
lẫn sỏi sạn hay đất sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính
thấm tương đối lớn đến lớn
|
d
|
III
|
51
|
Phương pháp đổ
nước thí nghiệm xác định hệ số thấm của N.X. Netxterop áp dụng thích hợp cho
đất đá nào và điều kiện cụ thể nào:
a. Cuội dăm sạn
có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm lớn
b. Đất hạt nhỏ
và đất hạt mịn chứa nhiều sỏi sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5
m, không bão hòa, có tính thấm trung bình đến yếu
c. Đất hòn tảng
có mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Sỏi sạn có
mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn
|
b
|
III
|
52
|
Điều kiện áp dụng
phương pháp đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan theo phương pháp cột nước không
đổi - Phương pháp V.M. Nasberg là:
a. Đáy đoạn đổ
nước cao hơn mực nước ngầm hoặc mái tầng cách nước khoảng (T) lớn hơn hoặc bằng
chiều cao cột nước đổ (H) (T > H)
b. Chiều cao cột
nước thí nghiệm (H) nằm trong phạm vi chiều dài đoạn đổ nước (L) (H < L)
c. Tỷ số giữa
cột nước (H) và bán kính của hố khoan đổ nước (r) nằm trong khoảng 50 ≤ H/r ≤
200
d. Cả ba
phương án a, b, c.
|
d
|
III
|
53
|
Sản phẩm cuối
cùng của công tác đo vẽ địa chất công trình là gì:
a. Bản đồ địa
mạo khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh
b. Bản đồ địa
chất khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh
c. Bản đồ địa
chất công trình kèm theo thuyết minh
d. Bản đồ địa
chất thủy văn kèm theo thuyết minh
|
c
|
III
|
54
|
Để thực hiện công
tác đo vẽ thành lập bản đồ địa chất công trình, cần phải có những giai đoạn
công việc nào trong các phương án dưới đây:
a. Lập đề cương
và dự toán của phương án; công tác chuẩn bị;
b. Công tác chuẩn
bị; Công tác đo vẽ thực địa; Chỉnh lý tài liệu
c. Công tác thực
địa; chỉnh lý tài liệu, lập bản đồ và viết thuyết minh.
d. Phương án
a và c
|
d
|
III
|
55
|
Khi định vị vị
trí lỗ khoan ngoài thực địa cần phải:
a. Ước lượng vị
trí lỗ khoan ngoài thực địa
b. Bảo đảm đúng
tọa độ vị trí lỗ khoan đã được quy định trong bản nhiệm vụ khảo sát
c. Tuân theo các
quy định của công tác đo đạc trong tiêu chuẩn liên quan
d. Phương án
b và c
|
d
|
III
|
56
|
Trong trường hợp
gặp khó khăn về địa hình, không thể khoan đúng vị trí đã định và nếu không có
quy định gì đặc biệt thì được phép dịch chuyển vị trí lỗ khoan với khoảng
cách bao nhiêu:
a. Tùy ý, miễn
là thuận lợi cho công tác khoan
b. 0,5 đến 1 m
tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế, nhưng phải bảo đảm mục đích thăm dò của lỗ
khoan
c. 0,5 đến 3 m
tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế
d. 0,5 đến 1,5
m tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế
|
b
|
III
|
57
|
Để xác định cao
độ miệng lỗ khoan ngoài thực địa, cần phải dựa vào:
a. Địa hình thực
tế để ước lượng cao độ
b. Cọc mốc cao
độ; cọc định vị công trình có ghi cao độ hay mốc cao độ giả định và xác định
cao độ sau.
c. Lập mốc giả
định tại khu vực xây dựng công trình và xác định cao độ theo mốc này
d. Địa hình thực
tế và mốc giả định để ước lượng cao độ
|
b
|
III
|
58
|
Trong quá trình
khoan phải theo dõi, đo đạc và ghi chép đầy đủ những nội dung:
a. Diễn biến trong
quá trình khoan như: tốc độ khoan, hiện tượng tụt cần khoan, lưu lượng và mầu
sắc dung dịch…
b. Đo chiều sâu
khoan và mô tả địa tầng, địa chất thủy văn.
c. Công tác lấy
mẫu thí nghiệm; thí nghiệm SPT, cắt cánh…
d. Cả ba
phương án a, b, c.
|
d
|
III
|
59
|
Khi khoan trong
đất đá mềm yếu, dụng dung dịch sét có tác dụng gì:
a. Làm cho khoan
trơn và dễ khoan hơn
b. Vận chuyển
mùn khoan tốt hơn
c. Tác dụng chống
sập lở thành lỗ khoan
d. Làm mát
dụng cụ khoan tốt hơn
|
c
|
III
|
60
|
Đối với đất loại
sét trạng thái dẻo chảy, chảy và bùn thường sử dụng những loại ống mẫu nào để
lấy mẫu nguyên trạng:
a. Ống mẫu nguyên
trạng loại thường
b. Ống mẫu có
van
c. Ống mẫu
nòng đôi
d. Ống mẫu thành
mỏng hay ống mẫu Pittong
|
d
|
III
|
61
|
Quy định về Phương
án khảo sát địa kỹ thuật đầy đủ phải gồm những nội dung nào:
a. Thành phần,
khối lượng; yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện;
b. Thành phần,
khối lượng, tiến độ của công tác khảo sát cần thực hiện
c. Giải pháp tổ
chức thực hiện; tiến độ và giá thành dự kiến
d. Phương án
a và c
|
d
|
III
|
62
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn trước thiết kế cơ
sở được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng
cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng
cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa
vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
b
|
III
|
63
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế cơ sở được
sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng
cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng
cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa
vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
a
|
III
|
64
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trinh (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật được
sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng
cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng
cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa
vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
c
|
III
|
65
|
Khi khảo sát địa
chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế cơ sở thì mạng lưới lỗ
khoan thăm dò thường được bố trí như thế nào:
a. Bố trí ngay
trên diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình
b. Bố trí theo
tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy
thuộc điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Mỗi hạng mục
công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò
|
b
|
III
|
66
|
Khi khảo sát địa
chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế kỹ thuật thì mạng lưới
công trình thăm dò thường được bố trí như thế nào:
a. Mỗi hạng mục
công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò
b. Bố trí theo
tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy
thuộc điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Bố trí ngay
trên diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình
|
d
|
III
|
67
|
Khi xác định chiều
sâu các công trình thăm dò thì người ta phải dựa vào những yếu tố nào:
a. Mục đích tiến
hành công tác thăm dò
b. Quy mô tải
trọng và tầm quan trọng của công trình
c. Đặc điểm cấu
trúc địa chất
d. Cả ba phương
án a, b, c và chọn điều kiện an toàn chung cho công trình
|
d
|
III
|
68
|
Hiểu thế nào là
hàm lượng phần trăm tích lũy tại một đường kính hạt đất:
a. Là hàm lượng
phần trăm tích lũy của các đường kính hạt lớn hơn hoặc bằng đường kính đó
b. Là tổng hàm
lượng phần trăm của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
c. Là hàm lượng
phần trăm của hạt có đường kính bằng đường kính đó
d. Là hàm lượng
phần trăm theo khối lượng của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
|
d
|
III
|
69
|
Việc phân tích
thành phần hạt bằng sàng khô được thực hiện đối với đất rời (không có hoặc có
không đáng kể hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn
0,25 mm
b. Lớn hơn
0,5 mm
c. Lớn hơn
1,0 mm
d. Lớn hơn
2,0 mm
|
b
|
III
|
70
|
Việc phân tích
thành phần hạt bằng sàng ướt được thực hiện đối với đất có tính dính (có chứa
đáng kể các hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn
0,1 mm
b. Lớn hơn
0,5 mm
c. Lớn hơn
1,0 mm
d. Lớn hơn
0,25 mm
|
a
|
III
|
71
|
Phương pháp tỷ
trọng kế được áp dụng để phân tích thành phần hạt của đất loại sét đối với các
hạt có kích thước:
a. Nhỏ hơn
0,05 mm
b. Nhỏ hơn
1,0 mm
c. Nhỏ hơn
0,1 mm
d. Nhỏ hơn
0,02 mm
|
c
|
III
|
72
|
Mẫu đất đá nguyên
trạng là mẫu đất đá khi lấy lên bảo đảm các yêu cầu sau:
a. Mẫu vẫn giữ
nguyên được thành phần và trạng thái của đất đá
b. Mẫu vẫn giữ
nguyên được độ ẩm; trạng thái và thành phần của đất đá
c. Mẫu vẫn giữ
nguyên được thành phần và kết cấu của đất đá
d. Mẫu vẫn giữ
nguyên được kết cấu, thành phần, trạng thái và các tính chất như trong thiên
nhiên (không kể sự thay đổi trạng thái ứng suất)
|
d
|
III
|
73
|
Yêu cầu khi lấy
mẫu nguyên trạng vào hộp đựng cần phải thực hiện những nội dung công việc gì:
a. Đậy nắp hai
đầu ống mẫu và dán một thẻ mẫu bên ngoài, sau đó bọc kín bằng vật liệu cách
li
b. Đặt một thẻ
mẫu lên đầu trên của mẫu và đậy nắp hộp mẫu, ngoài dán một thẻ mẫu khác có
đánh dấu đầu trên của mẫu
c. bọc kín mẫu
bằng vật liệu cách li có quét parafin cách ẩm
d. Phương án
b và c
|
d
|
III
|
74
|
Khi xếp mẫu nguyên
trạng vào hòm cần phải thực hiện và tuân thủ các bước sau:
a. Đánh số hòm,
ghi địa chỉ người gửi, người nhận, đánh các ký hiệu và ghi chú cần thiết để
bảo vệ hòm mẫu.
b. Xếp mẫu vào
hòm phải chèn các khoảng trống giữa các mẫu bằng vỏ bào,… sao cho chặt khít
c. Xếp mẫu vào
hòm cách nhau 2-3 cm, cách thành hòm 3-4 cm, chèn chặt bằng vỏ bào,…, dưới
mẫu để bảng thống kê mẫu,
d. Phương án
a và c
|
d
|
III
|
75
|
Tại sao khi lấy
mẫu nguyên trạng để thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường
kính tối thiểu và chiều dài của mẫu:
a. Để thuận tiện
cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển
b. Tránh làm ảnh
hưởng đến mẫu đất thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị
thí nghiệm
c. Đủ khối lượng
mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu
d. Phương án
b và c
|
d
|
III
|
76
|
Người ta chia
mức độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức
tạp nhất:
a. 4 cấp, cấp
1 là cấp phức tạp nhất
b. 3 cấp, cấp
3 là cấp phức tạp nhất
c. 5 cấp, cấp
1 là cấp phức tạp nhất
d. 2 cấp, cấp
2 là cấp phức tạp nhất
|
b
|
III
|
77
|
Độ ẩm giới hạn
dẻo của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng
thái từ:
a. Cứng sang nửa
cứng
b. Dẻo cứng sang
chảy
c. Cứng sang dẻo
d. Dẻo sang dẻo
mềm
|
c
|
III
|
78
|
Độ ẩm giới hạn
chảy của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng
thái từ:
a. cứng sang dẻo
b. dẻo sang chảy
c. dẻo cứng sang
dẻo
d. dẻo sang dẻo
mềm
|
b
|
III
|
79
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để phân loại và gọi tên đất loại sét:
a. Giới hạn chảy
(WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo
(Ip)
d. Giới hạn dẻo
(Wp)
|
c
|
III
|
80
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:
a. Giới hạn chảy
(WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo
(Ip)
d. Giới hạn dẻo
(Wp)
|
b
|
III
|
81
|
Khi chọn phương
pháp khoan khảo sát địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ
yếu nào:
a. Năng suất khoan
cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn
lao động
b. Đạt tiến độ
nhanh, năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
c. Xác định chính
xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan
d. Phương án
a và c
|
d
|
III
|
82
|
Trong quá trình
khoan, những trường hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống
chống:
a. Khi khoan vào
đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan
b. Cần ngăn cách
các tầng chứa nước, nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài
trời
c. Khi khoan gặp
các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều
d. Cả ba
phương án a, b, c
|
d
|
III
|
83
|
Mẫu lưu được lấy
trong quá trình khoan khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết
nhiệm vụ gì:
a. Để làm mẫu
không nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất
b. Để làm căn
cứ nghiệm thu công tác khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết
c. Đối chiếu khi
chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết
d. Sử dụng để
đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết
|
c
|
III
|
84
|
Tất cả các lỗ
khoan sau khi khoan xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội
dung sau:
a. Nghiệm thu
theo các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan
b. Nghiệm thu
vị trí, cao độ và độ sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản
khác
c. Các nhiệm vụ
kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký
d. Phương án
b và c
|
d
|
III
|
85
|
Những nội dung
công việc cần thực hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan:
a. Lắp đặt nhiệt
kế ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời
điểm lấy mẫu
b. Rửa sạch, lắp
ráp và kiểm tra sự hoạt động của dụng cụ lấy mẫu
c. Thả dụng cụ
lấy mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu
d. Cả ba
phương án a, b, c.
|
d
|
III
|
86
|
Kết quả thí nghiệm
xuyên tĩnh cho phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất
công trình:
a. Phân chia địa
tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá
b. Xác định được
độ chặt của đất loại cát
c. Xác định một
số đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử
dụng để thiết kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc
d. Cả ba
phương án a, b, c.
|
d
|
III
|
87
|
Phương pháp thí
nghiệm đổ nước trong hố đào của A. K. Bôndưrep sử dụng mấy vòng chắn bằng thép
để đổ nước:
a. Không sử dụng
vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
b. Sử dụng hai
vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai
vòng
c. Sử dụng một
vòng thép để đổ nước vào trong
d. Sử dụng hai
vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
c
|
III
|
88
|
Phương pháp thí
nghiệm đổ nước trong hố đào của N.X. Netxterop sử dụng mấy vòng chắn bằng thép
để đổ nước:
a. Sử dụng hai
vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai
vòng
b. Không sử dụng
vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
c. Sử dụng một
vòng thép để đổ nước vào trong
d. Sử dụng hai
vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
a
|
III
|
2. Câu hỏi Pháp
luật chung - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Cơ quan duy nhất
có quyền lập pháp của nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan nào?
a. Chính phủ.
b. Ủy ban thường
vụ Quốc Hội.
c. Quốc hội.
d. Văn phòng chủ
tịch nước
|
c
|
III
|
2
|
Cơ quan quyền
lực cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan nào?
a. Văn phòng Chủ
tịch nước.
b. Quốc hội.
c. Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. Chính phủ
|
b
|
III
|
3
|
Cơ quan quản lý
Nhà nước cao nhất của nước Việt Nam về xây dựng là cơ quan nào?
a. Bộ xây dựng.
b. Văn phòng chính
phủ.
c. Chính phủ.
d. Quốc hội
|
c
|
III
|
4
|
Luật xây dựng
số 62/2020/QH14 của Quốc hội là văn bản gì?
a. Văn bản pháp
quy mang tính chất quy định bắt buộc
b. Văn bản pháp
quy mang tính chất hướng dẫn không bắt buộc
c. Văn bản mang
tính chất quy định bắt buộc đối với một số địa phương và đối tượng
d. Văn bản pháp
quy mang tính chất tham khảo không bắt buộc
|
a
|
III
|
5
|
Theo pháp luật
Việt Nam thì đối tượng áp dụng của số 62/2020/QH14 của Quốc hội được quy định
như thế nào?
a. Áp dụng đối
với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt
động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
b. Áp dụng đối
với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh
thổ Việt Nam
c. Áp dụng đối
với tất cả cơ quan, doanh nghiệp trong nước; cá nhân nước ngoài hoạt động đầu
tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
d. Không áp dụng
đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài
hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
|
a
|
III
|
6
|
Pháp lệnh do
cơ quan nào ban hành?
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Ủy ban Thường
vụ quốc hội
d. Văn phòng chủ
tịch nước
|
c
|
III
|
7
|
Tại Việt Nam Cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng gồm:
a. Bộ xây dựng,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b. Văn phòng chính
phủ, Bộ xây dựng, Bộ tài nguyên và môi trường, Sở xây dựng.
c. Bộ xây dựng,
sở xây dựng, phòng quản lý xây dựng chuyên ngành.
d. Tất cả các
đáp án a, b và c
|
a
|
III
|
8
|
Cơ quan chuyên
môn quản lý nhà nước về xây dựng tại địa phương là cơ quan nào?
a. Ban Quản lý
dự án tỉnh.
b. Sở xây dựng.
c. Hội đồng Nhân
Dân tỉnh.
d. Ủy Ban Nhân
Dân tỉnh
|
b
|
III
|
9
|
Hệ thống văn bản
pháp luật xây dựng hiện hành của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy
định chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng có hiệu lực tối đa trong thời hạn
bao nhiêu năm?
a. 5 năm
b. 7 năm
c. 3 năm
d. 10 năm.
|
a
|
III
|
10
|
Khái niệm về trách
nhiệm trong lĩnh vực xây dựng của cơ quan quản lý nhà nước nào sau đây không
đúng?
a. Chính phủ thống
nhất quản lý nhà nước về xây dựng trong phạm vi cả nước.
b. Bộ Xây dựng
chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về xây
dựng.
c. Các bộ, cơ
quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phối hợp với Bộ Xây dựng
để thực hiện quản lý nhà nước về xây dựng.
d. Hội đồng nhân
dân các cấp có trách nhiệm trực tiếp thực hiện quản lý nhà nước về xây dựng
trên địa bàn theo phân cấp của nhà nước
|
d
|
III
|
11
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
13
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
14
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
15
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
16
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
17
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
18
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
19
|
Đối với công trình
cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
20
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
21
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
22
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
23
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
24
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
25
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
26
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
27
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
28
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
29
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
30
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
31
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
32
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
33
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
34
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội
dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
35
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
36
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
37
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
38
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
39
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
42
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
43
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
44
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
45
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
46
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Không bao gồm
nội dung a và b
|
c
|
III
|
47
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
49
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
51
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
52
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
53
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
54
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
55
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
56
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
57
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
58
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
59
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
60
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
61
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
62
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
63
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với
giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
64
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
65
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
66
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
67
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
68
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
69
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
70
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
71
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
72
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
73
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
74
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
75
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
76
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
77
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
78
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
79
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
80
|
Trong quá trình
lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
81
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
82
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
83
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
84
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
85
|
Việc quyết định
đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
86
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
87
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau
đây ?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
88
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
89
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
90
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
91
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
92
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
93
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
94
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
95
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
96
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
97
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
|
Đô thị được định
nghĩa như thế nào theo Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn?
a. Nơi sinh sống
của cộng đồng dân cư chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp
b. Nơi tập trung
dân cư sinh sống có mật độ cao và chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực phi nông
nghiệp; là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa hoặc chuyên ngành,
có vai trò thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia hoặc một vùng
lãnh thổ
c. Một khu vực
chức năng trong đô thị, bao gồm các công trình hạ tầng xã hội
d. Nơi sinh sống
của cộng đồng dân cư với mật độ thấp, chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực lâm
nghiệp.
|
b
|
III
|
|
Khu dân cư nông
thôn được định nghĩa như thế nào theo Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn?
a. Là nơi tập
trung sinh sống của các hộ gia đình chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực phi nông
nghiệp
b. Là nơi cư trú
tập trung của các hộ gia đình gắn kết với nhau trong sản xuất, sinh hoạt và
các hoạt động xã hội khác trong phạm vi một khu vực nhất định ở nông thôn, được
hình thành do điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và hạ tầng kỹ thuật
c. Là nơi sinh
sống của cộng đồng dân cư chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp
d. Là một khu
chức năng thuộc phạm vi đô thị
|
b
|
III
|
|
Không gian đô
thị, nông thôn được định nghĩa như thế nào theo Luật Quy hoạch đô thị và nông
thôn?
a. Không gian
trên mặt đất tại các khu đô thị và khu vực nông thôn
b. Không gian
trên mặt đất và dưới mặt đất tại các đô thị, nông thôn, không bao gồm không gian
dưới nước
c. Không gian
trên mặt đất, dưới mặt đất, dưới nước tại đô thị, nông thôn
d. Không gian
xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội tại đô thị
|
c
|
III
|
|
Chỉ tiêu kinh
tế - kỹ thuật trong quy hoạch được định nghĩa như thế nào?
a. Là các chỉ
tiêu được xác định để phát triển kinh tế, không liên quan đến kỹ thuật
b. Là các chỉ
tiêu được dự báo, xác định, lựa chọn trong quy hoạch làm cơ sở đề xuất các phương
án, giải pháp quy hoạch gồm quy mô dân số, lao động, quy mô đất đai, các chỉ
tiêu về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và môi trường
c. Là các chỉ
tiêu dự kiến phát triển hạ tầng kỹ thuật và kinh tế mà không phụ thuộc vào các
yếu tố xã hội
d. Là các chỉ
tiêu tập trung vào quy mô dân số và quy mô đất đai
|
b
|
III
|
2. Câu hỏi Pháp
luật riêng - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng Việt Nam, công trình xây dựng được phân thành mấy cấp?
a. 04 cấp (Cấp
I, cấp II, cấp III, cấp IV).
b. 05 cấp (Cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV) trừ các trường hợp khác được quy
định trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định của pháp luật khác liên quan
c. 06 cấp (Cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, cấp V) trừ các trường hợp khác theo
quy định của pháp luật khác liên quan.
d. 07 cấp (Cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, cấp V, công trình tạm)
|
b
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng Việt Nam, nhóm các công trình nào sau đây thuộc hệ thống
công trình hạ tầng xã hội?
a. Công trình
cấp nước, thu gom và xử lý nước thảy.
b. Khu công nghệ
cao, khu chế xuất, khu công nghiệp.
c. Trường học,
bệnh viện, công viên, dịch vụ công cộng.
d. Cả ba đáp
án a, b, c.
|
c
|
III
|
3
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng Việt Nam, giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp cho đối tượng nào sau đây?
a. Chủ đầu
tư.
b. Nhà thầu thi
công xây dựng.
c. Nhà thầu tư
vấn.
d. Cả ba đáp
án a, b, c.
|
a
|
III
|
4
|
Cơ quan nào có
trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?
a. Bộ Xây dựng
và Ủy ban nhân dân các cấp
b. Ủy ban nhân
dân các cấp
c. Bộ Xây dựng
và Chủ đầu tư dự án
d. Ủy ban nhân
dân các cấp và Chủ đầu tư dự án
|
a
|
III
|
5
|
Loại nào dưới
đây là Quy hoạch xây dựng?
a. Quy hoạch bảo
quản, tu bổ, phục hồi di tích;
b. Quy hoạch khu
chức năng đặc thù;
c. Quy hoạch đô
thị;
d. Quy hoạch chi
tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
|
c
|
III
|
6
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng Việt Nam, dự án xây dựng công trình rạp chiếu phim được
phân loại là dự án đầu tư xây dựng nào?
a. Dự án đầu tư
xây dựng công trình công cộng
b. Dự án đầu tư
xây dựng công trình dịch vụ
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp
d. Dự án đầu tư
xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
|
a
|
III
|
7
|
Các bộ phận chi
tiết kiến trúc nào của công trình được vượt quá chỉ giới đường đỏ theo quy
định của pháp luật về xây dựng ở Việt Nam?
a. Các chi tiết
kiến trúc của công trình do đồ án quy hoạch chi tiết, thiết kế đô thị quy
định.
b. Không một bộ
phận, chi tiết kiến trúc nào của công trình được vượt quá chỉ giới đường đỏ.
c. Có thể xây
dựng các bộ phận, chi tiết kiến trúc như bậc thềm, vệt dắt xe, ram dốc, bậu cửa,
ô văng, mái đua… vượt quá chỉ giới đường đỏ nhưng phải đảm bảo tuân thủ các
quy định về phòng cháy chữa cháy và hoạt động của phương tiện chữa cháy.
d. Có thể xây
dựng các bộ phận, chi tiết kiến trúc vượt quá chỉ giới đường đỏ nhưng phải đảm
bảo tính thống nhất về cảnh quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố
|
b
|
III
|
8
|
Theo pháp luật
Việt Nam thì việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn trong hoạt động xây dựng theo
nguyên tắc nào?
a. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc bắt buộc theo quyết
định đầu tư.
b. Phù hợp với
yêu cầu của quy chuẩn kinh tế kỹ thuật và quy định của pháp luật về đầu tư
xây dựng.
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện, phải được
người quyết định đầu tư xem xét, chấp thuận khi quyết định đầu tư.
d. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng đáp ứng yêu cầu của nhà thầu thi
công xây dựng.
|
c
|
III
|
9
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng Việt Nam, quy hoạch xây dựng gồm có mấy loại?
a. 2 loại: Quy
hoạch xây dựng đô thị; quy hoạch nông thôn.
b. 3 loại: Quy
hoạch vùng; quy hoạch đô thị; quy hoạch nông thôn.
c. 3 loại: Quy
hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện và khu chức năng; quy hoạch đô thị;
quy hoạch nông thôn.
d. 4 loại: Quy
hoạch chung xây dựng đô thị; quy hoạch phân khu xây dựng đô thị; quy hoạch
chi tiết xây dựng đô thị; quy hoạch nông thôn.
|
c
|
III
|
10
|
Khái niệm đầy
đủ về chỉ giới đường đỏ trong xây dựng là gì?
a. Là đường ranh
giới được xác định trên bản đồ quy hoạch vùng và địa hình để phân định ranh
giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường
giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác.
b. Là đường ranh
giới được xác định trên thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất không
được xây dựng công trình và phần đất không được dành cho đường giao thông
hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác.
c. Là đường xác
định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất
được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công
trình hạ tầng kỹ thuật.
d. Là đường ranh
giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới
giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao
thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác.
|
d
|
III
|
11
|
Để được cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, cá nhân phải đáp ứng được điều kiện gì?
a. Có trình độ
chuyên môn phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
b. Có thời gian
và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề
c. Đã qua sát
hạch kiểm tra kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh
vực hành nghề
d. Tất cả các
điều kiện trên
|
d
|
III
|
12
|
Cơ quan nào có
trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?
a. Bộ Xây dựng
b. Ủy ban nhân
dân các cấp
c. Chủ đầu tư
dự án
d. Bộ Xây dựng
và Ủy ban nhân dân các cấp
|
d
|
III
|
13
|
Loại nào dưới
đây là Quy hoạch xây dựng?
a. Quy hoạch bảo
quản, tu bổ, phục hồi di tích;
b. Quy hoạch khu
chức năng đặc thù;
c. Quy hoạch hệ
thống đô thị và nông thôn;
d. Quy hoạch chi
tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
|
b
|
III
|
14
|
Công tác quy hoạch
xây dựng bao gồm những công việc chủ yếu nào sau đây?
a. Lập, phê duyệt
nhiệm vụ và lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Tổ chức triển
khai, quản lý thực hiện theo quy hoạch được duyệt
c. Lập, xác định
chi phí cho công tác quy hoạch
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
15
|
Cấp nào có thẩm
quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng khu công nghệ cao?
a. Thủ tướng Chính
phủ
b. Bộ Xây dựng
c. Hội đồng nhân
dân các huyện trong vùng lập quy hoạch
d. Ủy ban nhân
dân cấp Tỉnh
|
a
|
III
|
16
|
Cơ quan nào có
thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện ?
a. Ủy ban nhân
dân tỉnh
b. Ủy ban nhân
dân huyện
c. Hội đồng nhân
dân tỉnh
d. Bộ Xây dựng
|
a
|
III
|
17
|
Ủy ban nhân dân
cấp Tỉnh có thẩm quyền phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây:
a. Toàn bộ các
quy hoạch liệt kê dưới đây
b. Quy hoạch xây
dựng vùng liên huyện,
c. Quy hoạch chung
xây dựng khu chức năng, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
d. Quy hoạch xây
dựng vùng huyện;
|
a
|
III
|
18
|
Quy hoạch xây
dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện được điều chỉnh khi thuộc
trường hợp sau đây ?
a. Có sự điều
chỉnh mục tiêu của chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, chiến lược phát triển
ngành, lĩnh vực làm thay đổi mục tiêu của quy hoạch;
b. Có sự điều
chỉnh của quy hoạch cao hơn làm thay đổi nội dung quy hoạch hoặc có sự mâu thuẫn
với quy hoạch cùng cấp;
c. Có sự thay
đổi, điều chỉnh địa giới hành chính làm ảnh hưởng đến tính chất, quy mô không
gian lãnh thổ của quy hoạch;
d. Khi thuộc một
trong các trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
19
|
Trình tự lập,
phê duyệt quy hoạch xây dựng?
a. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ,
tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
c. Điều tra, khảo
sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê
duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
d. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ,
tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập đồ án quy hoạch xây dựng - Thẩm định,
phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
|
d
|
III
|
20
|
Quy hoạch xây
dựng vùng liên huyện được lập khi nào?
a. Theo đề xuất
của Sở Xây dựng phù hợp với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
b. Nhằm đáp ứng
yêu cầu quản lý, định hướng phát triển, xác định vai trò của từng đơn vị hành
chính cấp huyện, xã, thị trấn và các đô thị trong tổng thể phát triển chung
của vùng liên huyện, đảm bảo phân bổ nguồn lực quốc gia, tỉnh có hiệu quả
c. Đước ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định
d. Có đầy đủ các
cơ sở trên
|
d
|
III
|
21
|
Tỷ lệ bản vẽ hồ
sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện nào đúng?
a. 1/500.000
b. 1/25.000 -
1/500.000
c. 1/25.000 -
1/100.000
d. 1/50.000 -
1/250.000
|
d
|
III
|
22
|
Tỷ lệ diện
tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất
(không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu
cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, công trình hạ tầng kỹ
thuật) được xác định là khái niệm nào sau đây ?
a. Mật độ xây
dựng thuần
b. Mật độ xây
dựng gộp
c. Cả 2 đáp
án trên là đúng
d. Cả 2 đáp
án trên là sai
|
a
|
III
|
23
|
Yêu cầu về dự
báo trong đồ án quy hoạch không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Dự báo phải
đề cập đến các vấn đề về tai biến thiên nhiên, môi trường, biến đổi khí hậu
và nước biển dâng;
b. Quy hoạch phân
khu, quy hoạch chi tiết phải tuân thủ và cụ thể hóa các dự báo của toàn đô
thị;
c. Dự báo về dân
số, lao động, đất đai dựa trên cơ sở chuỗi các số liệu với thời gian tối thiểu
của 2 năm gần nhất;
d. Kết quả của
dự báo phải đảm bảo phù hợp với khả năng dung nạp, đáp ứng của đất đai, hạ
tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường.
|
c
|
III
|
24
|
Những cá nhân
nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện
một đồ án quy hoạch xây dựng?
a. Chủ nhiệm đồ
án và Chủ trì các bộ môn
b. Chủ nhiệm đồ
án
c. Chủ trì phần
kiến trúc
d. Tất cả các
thành viên tham gia thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng
|
a
|
III
|
25
|
Căn cứ để lập
đồ án quy hoạch xây dựng ?
a. Luật, Nghị
định, Thông tư hướng dẫn và các quy chuẩn
b. Hệ thống quy
hoạch quốc gia và các quy hoạch có liên quan đã được phê duyệt
c. Nhiệm vụ quy
hoạch được duyệt
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
d
|
III
|
26
|
Cơ quan nào sau
đây có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch?
a. Cơ quan tổ
chức lập quy hoạch
b. Cơ quan thẩm
định quy hoạch
c. Cơ quan tư
vấn lập quy hoạch
d. Cơ quan phê
duyệt quy hoạch
|
d
|
III
|
27
|
Những cá nhân
nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện
hợp đồng thiết kế quy hoạch?
a. Chủ nhiệm dự
án và Chủ trì các bộ môn
b. Chủ trì phần
kiến trúc
c. Chủ trì phần
kết cấu
d. Tất cả các
thành viên tham gia thực hiện dự án
|
a
|
III
|
28
|
Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Các căn cứ
để lập nhiệm vụ thiết kế xây dựng;
b. Mục tiêu xây
dựng công trình;
c. Các yêu cầu
về đáp ứng biện pháp thi công biện pháp an toàn và bảo vệ môi trước xây dựng;
d. Địa điểm xây
dựng công trình; Các yêu cầu về quy hoạch, cảnh quan và kiến trúc của công
trình;
|
c
|
III
|
29
|
Trong quá trình
lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, chủ đầu tư được quyết
định việc điều chỉnh thiết kế trong trường hợp nào sau đây ?
a. Đáp ứng hiệu
quả và yêu cầu sử dụng khi thay đổi về mục đích, công năng công trình;
b. Đáp ứng hiệu
quả và yêu cầu sử dụng khi không làm thay đổi về mục đích, công năng, quy mô,
các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc tại quy hoạch chi tiết xây dựng;
c. Đáp ứng hiệu
quả và yêu cầu sử dụng khi thay đổi về các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc tại
quy hoạch chi tiết xây dựng;
d. Cả đáp án
a và c đúng.
|
b
|
III
|
30
|
Theo Luật, các
loại quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm các loại nào dưới đây?
a. Quy hoạch đô
thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch khu chức năng, quy hoạch không gian ngầm,
quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
b. Quy hoạch đô
thị và nông thôn; quy hoạch không gian tự nhiên
c. Quy hoạch đô
thị và nông thôn; quy hoạch cấp vùng; quy hoạch xây dựng ngành
d. Quy hoạch không
gian ngầm và quy hoạch hạ tầng đô thị
|
a
|
III
|
31
|
Theo Luật Quy
hoạch đô thị và nông thôn, các cấp độ quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm những
cấp nào?
a. Quy hoạch chung,
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
b. Quy hoạch cấp
vùng, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
c. Quy hoạch vùng,
quy hoạch đô thị, quy hoạch chi tiết
d. Quy hoạch tổng
thể, quy hoạch phân khu, quy hoạch không gian ngầm
|
a
|
III
|
2. Câu hỏi Chuyên
môn - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Cơ quan nào sau
đây có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch?
a.Cơ quan tổ chức
lập quy hoạch
b.Cơ quan thẩm
định quy hoạch
c.Cơ quan tư vấn
lập quy hoạch
d. Cơ quan phê
duyệt quy hoạch
|
d
|
III
|
2
|
Mật độ xây dựng
thuần tối đa của lô đất xây dựng nhà ở riêng lẻ (nhà biệt thự, nhà ở liền kề,
nhà ở độc lập) có diện tích 200 m2 là bao nhiêu ?
a.0.6
b.0.65
c.0.7
d.0.75
|
c
|
III
|
3
|
Đồ án quy hoạch
chung xây dựng xã được phê duyệt là cơ sở lập các quy hoạch nào theo các
phương án dưới đây:
a. Quy hoạch chi
tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
b. Quy hoạch chi
tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn gồm trung tâm xã, khu dân cư, khu chức
năng khác trên địa bàn xã.
c. Quy hoạch chi
tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn gồm trung tâm xã, khu dân cư, các cụm công
nghiệp và khu chức năng khác trên địa bàn xã.
d. Cả 3
phương án trên
|
b
|
III
|
4
|
Quy mô dân số
tối đa và tối thiểu của một đơn vị ở trong quy hoạch đô thị là bao nhiêu ?
a. Tối đa 10.000
người, tối thiểu 3.000 người
b. Tối đa 15.000
người, tối thiểu 4.000 người
c. Tối đa 20.000
người, tối thiểu 5.000 người
d. Tối đa 20.000
người, tối thiểu 4.000 người
|
d
|
III
|
5
|
Theo QCVN 01:2021/BXD,
Trường hợp các công trình có chiều cao < 46 m thì khoảng cách yêu cầu theo
phương án nào dưới đây:
a.Khoảng cách
giữa cạnh dài của các công trình phải đảm bảo ≥ 1/2 chiều cao công trình nhưng
không được < 7 m; giữa đầu hồi của công trình với công trình khác phải đảm
bảo ≥ 1/3 chiều cao công trình nhưng không được ≤4 m;
b.Khoảng cách
giữa cạnh dài của các công trình phải đảm bảo ≥ 1/2 chiều cao công trình nhưng
không được < 7 m;. giữa đầu hồi của công trình với đầu hồi hoặc cạnh dài
của công trình khác phải đảm bảo ≥ 1/3 chiều cao công trình nhưng không được
< 4 m;
c.Khoảng cách
giữa cạnh dài của các công trình phải đảm bảo > 1/2 chiều cao công trình nhưng
không được < 7 m; giữa đầu hồi của công trình với đầu hồi hoặc cạnh dài
của công trình khác phải đảm bảo ≥ 1/3 chiều cao công trình nhưng không được
<5 m;
d.Các phương án
trên đều sai
|
b
|
III
|
6
|
Quy hoạch đô thị
gồm các loại nào sau đây:
a.Quy hoạch chung
được lập cho thành phố trực thuộc trung ương, thành phố thuộc tỉnh, thị xã,
thị trấn và đô thị mới; Quy hoạch phân khu được lập cho các khu vực đô thị;
Quy hoạch chi tiết được lập cho khu vực hoặc dự án đầu tư xây dựng
b.Quy hoạch chung
được lập cho các thành phố, thị xã, thị trấn và đô thị mới; Quy hoạch phân
khu được lập cho các khu vực trong thành phố, thị xã và đô thị mới; Quy hoạch
chi tiết được lập cho khu vực theo yêu cầu phát triển, quản lý đô thị hoặc
nhu cầu đầu tư xây dựng.
c.Quy hoạch chung
được lập cho thành phố trực thuộc trung ương, thành phố thuộc tỉnh, thị xã,
thị trấn và đô thị mới; Quy hoạch phân khu được lập cho các khu vực trong thành
phố, thị xã và đô thị mới; Quy hoạch chi tiết được lập cho khu vực theo yêu
cầu phát triển, quản lý đô thị hoặc nhu cầu đầu tư xây dựng.
d.Quy hoạch chung
được lập cho thành phố thị xã, thị trấn và đô thị mới; Quy hoạch phân khu
được lập cho các khu vực trong thành phố, thị xã và đô thị mới; Quy hoạch chi
tiết được lập cho khu vực hoặc dự án đầu tư xây dựng
|
c
|
III
|
7
|
Quy hoạch chung
đô thị được lập cho các đối tượng nào theo các phương án dưới đây:
a.Tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn và đô thị mới.
b.Thành phố trực
thuộc trung ương, thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn và đô thị mới.
c.Thành phố, thị
xã, thị trấn và đô thị mới.
d.Thành phố
thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn và đô thị mới.
|
b
|
III
|
8
|
Đồ án quy hoạch
phân khu bao gồm các nội dung theo phương án nào dưới đây:
a.Xác định chức
năng sử dụng cho từng khu đất; nguyên tắc tổ chức không gian, kiến trúc cảnh
quan cho toàn khu vực lập quy hoạch; chỉ tiêu về dân số, sử dụng đất, hạ tầng
kỹ thuật đối với từng ô quy hoạch; bố trí công trình hạ tầng xã hội phù hợp
với nhu cầu sử dụng; bố trí mạng lưới các công trình hạ tầng kỹ thuật đến các
trục đường phố phù hợp với các giai đoạn phát triển của toàn đô thị; đánh giá
môi trường chiến lược.
b.Xác định chức
năng sử dụng cho từng khu đất; nguyên tắc tổ chức không gian, kiến trúc cảnh
quan cho toàn khu vực lập quy hoạch; chỉ tiêu về dân số, sử dụng đất, hạ tầng
kỹ thuật đối với từng ô phố; bố trí công trình hạ tầng xã hội phù hợp với nhu
cầu sử dụng; bố trí mạng lưới các công trình hạ tầng kỹ thuật đến các trục
đường phố phù hợp với các giai đoạn phát triển của toàn đô thị; đánh giá môi
trường chiến lược.
c.Xác định chức
năng sử dụng cho từng khu đất; nguyên tắc tổ chức không gian, kiến trúc cảnh
quan; chỉ tiêu về dân số, sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật đối với từng ô quy
hoạch; bố trí công trình hạ tầng xã hội phù hợp với nhu cầu; bố trí mạng lưới
các công trình hạ tầng kỹ thuật đến các trục đường phố; đánh giá môi trường
chiến lược.
d.Xác định chức
năng sử dụng cho từng khu đất; nguyên tắc tổ chức không gian, kiến trúc cảnh
quan; chỉ tiêu về dân số, sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật đối với từng ô quy
hoạch; bố trí công trình hạ tầng xã hội và mạng lưới các công trình hạ tầng
kỹ thuật đến các trục đường phố; đánh giá môi trường chiến lược
|
b
|
III
|
9
|
Bản vẽ của đồ
án quy hoạch phân khu được thể hiện theo tỷ lệ nào theo các phương án dưới
đây:
a.Tỷ lệ
1/5.000.
b.Tỷ lệ
1/2.000.
c.Tỷ lệ 1/5.000
hoặc 1/2.000.
d.Cả 3 phương
án trên.
|
c
|
III
|
10
|
Thời hạn quy hoạch
đối với quy hoạch phân khu là phương án nào dưới đây:
a.20 năm
b.25 năm
c.30 năm
d.Xác định trên
cơ sở thời hạn quy hoạch chung và yêu cầu quản lý, phát triển đô thị.
|
d
|
III
|
11
|
Đồ án quy hoạch
phân khu đã được phê duyệt là cơ sở để:
a.Xác định các
dự án đầu tư xây dựng trong đô thị .
b.Xác định và
lập quy hoạch chi tiết.
c.Xác định các
dự án đầu tư xây dựng trong đô thị và lập quy hoạch chi tiết.
d.Xác định các
khu vực đầu tư xây dựng và lập quy hoạch chi tiết.
|
c
|
III
|
12
|
Nội dung đồ án
quy hoạch chi tiết bao gồm:
a.Xác định chỉ
tiêu về dân số, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và yêu cầu tổ chức không gian,
kiến trúc cho toàn khu vực quy hoạch;
b.Bố trí công
trình hạ tầng xã hội phù hợp với nhu cầu sử dụng; chỉ tiêu sử dụng đất và yêu
cầu về kiến trúc công trình đối với từng lô đất; bố trí mạng lưới các công trình
hạ tầng kỹ thuật đến ranh giới lô đất; đánh giá môi trường chiến lược.
c.Cả 2 phương
án trên
d.Cả 3 phương
án trên đều sai.
|
c
|
III
|
13
|
Bản vẽ của đồ
án quy hoạch chi tiết được thể hiện theo tỷ lệ nào theo các phương án dưới
đây:
a.Tỷ lệ 1/500
.
b.Tỷ lệ
1/200.
c.Tỷ lệ 1/500
hoặc 1/200.
d.Cả 3 phương
án trên.
|
a
|
III
|
14
|
Quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật đô thị được lập cho các đối tượng sau đây:
a.Giao thông đô
thị; Cao độ nền và thoát nước mặt đô thị;. Cấp nước đô thị; Thoát nước thải
đô thị; Cấp năng lượng và chiếu sáng đô thị; Thông tin liên lạc; Nghĩa trang
và xử lý chất thải rắn;
b.Giao thông đô
thị; Hệ thống công trình ngầm; Cao độ nền và thoát nước mặt đô thị;. Cấp nước
đô thị; Thoát nước thải đô thị; Cấp năng lượng và chiếu sáng đô thị; Thông
tin liên lạc; Nghĩa trang và xử lý chất thải rắn.
c.Giao thông đô
thị; Cao độ nền và thoát nước mặt đô thị;. Cấp nước đô thị; Thoát nước thải
đô thị; Cấp năng lượng và chiếu sáng đô thị; Thông tin liên lạc; Nghĩa trang
và xử lý rác thải.
d.Giao thông đô
thị; Hệ thống công trình ngầm; Cao độ nền và thoát nước mặt đô thị;. Cấp nước
đô thị; Thoát nước thải đô thị; Cấp năng lượng và chiếu sáng đô thị; Thông
tin liên lạc; Nghĩa trang và xử lý rác thải.
|
a
|
III
|
15
|
Theo Quy chuẩn
QCVN 01:2021/BXD, Trường hợp các công trình có chiều cao ≥ 46 m, yêu cầu
khoảng cách tối thiểu của công trình đối với xung quanh là phương án nào dưới
đây:
a.Khoảng cách
giữa cạnh dài của các công trình phải > 25 m, giữa đầu hồi của công trình với
đầu hồi hoặc cạnh dài của công trình khác phải đảm bảo > 15 m.
b.Khoảng cách
giữa cạnh dài của các công trình phải ≥ 25 m, giữa đầu hồi của công trình với
đầu hồi hoặc cạnh dài của công trình khác phải đảm bảo > 15 m.
c.Khoảng cách
giữa cạnh dài của các công trình phải ≥ 25 m, giữa đầu hồi của công trình với
đầu hồi hoặc cạnh dài của công trình khác phải đảm bảo ≥ 15 m.
d.Khoảng cách
giữa cạnh dài của các công trình phải >25 m, giữa đầu hồi của công trình
với đầu hồi hoặc cạnh dài của công trình khác phải đảm bảo ≥ 15 m.
|
c
|
III
|
16
|
Những cá nhân
nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện
một đồ án quy hoạch xây dựng?
a. Chủ nhiệm đồ
án và chủ trì các bộ môn
b. Chủ nhiệm đồ
án
c. Chủ trì phần
thiết kế quy hoạch
d. Tất cả các
thành viên tham gia thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng
|
a
|
III
|
17
|
Theo Nghị định
15/2021/NĐ-CP, Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp:
a. Giấy phép xây
dựng bị rách, bị nát hoặc bị mất
b. Giấy phép xây
dựng bị quá hạn
c. Giấy phép xây
dựng bị hủy
d. Giấy phép xây
dựng bị quá hạn, bị hủy hoặc bị thu hồi
|
a
|
III
|
18
|
Theo Nghị định
15/2021/NĐ-CP, chủ đầu tư có trách nhiệm công khai giấy phép xây dựng tại đâu?
a. Chủ đầu tư
có trách nhiệm công khai giấy phép xây dựng trên trang thông tin điện tử của
mình
b. Chủ đầu tư
có trách nhiệm công khai giấy phép xây dựng trên các phương tiện thông tin đại
chúng
c. Chủ đầu tư
có trách nhiệm công khai giấy phép xây dựng tại địa điểm thi công xây dựng trong
suốt quá trình thi công xây dựng
d. Chủ đầu tư
có trách nhiệm công khai giấy phép xây dựng trên trang thông tin điện tử của mình
và tại địa điểm thi công xây dựng.
|
c
|
III
|
19
|
Theo Nghị định
15/2021/NĐ-CP, việc Quản lý trật tự xây dựng được thực hiện từ khi nào?
a. Từ khi khởi
công xây dựng công trình cho đến khi công trình bàn giao đưa vào sử dụng
b. Từ khi tiếp
nhận thông báo khởi công, khởi công xây dựng công trình cho đến khi xây dựng
công trình
c. Từ khi tiếp
nhận thông báo khởi công, khởi công xây dựng công trình cho đến khi công trình
bàn giao đưa vào sử dụng
d. Từ khi tiếp
nhận thông báo khởi công, cho đến khi xây dựng công trình, bàn giao đưa vào
sử dụng và cả quá trình khai thác công trình.
|
c
|
III
|
20
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, chứng chỉ hành nghề được cấp cho cá nhân là công dân
Việt Nam có hiệu lực tối đa trong bao lâu?
a. 3 năm
b. 4 năm
c. 5 năm
d. Theo giấy phép
lao động nhưng không quá 5 năm
|
c
|
III
|
21
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, điều kiện để lập quy hoạch chung khu chức năng là
gì?
a. Khu chức năng
có diện tích 200 ha trở lên
b. Khu chức năng
có diện tích 300 ha trở trở
c. Khu chức năng
có diện tích 400 ha trở lên
d. Khu chức năng
có diện tích 500 ha trở lên
|
d
|
III
|
22
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng Việt Nam hiện hành thì có cần lập quy hoạch chi tiết đối
với dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhỏ hơn 5 ha hay không?
a. Bắt buộc phải
thực hiện việc lập quy hoạch chi tiết tuy nhiên có thể lập theo quy trình rút
gọn.
b. Có thể lập
dự án đầu tư xây dựng mà không phải lập quy hoạch chi tiết.
c. Chủ đầu tư
có thể tổ chức lập quy hoạch chi tiết đối với dự án trong khu vực đã có quy hoạch
chung được phê duyệt.
d. Không bắt buộc
phải thực hiện việc lập quy hoạch chi tiết xây dựng nhưng chủ đầu tư có trách
nhiệm lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng.
|
a
|
III
|
23
|
Bản vẽ của đồ
án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng được thể hiện theo tỷ lệ nào?
a. 1/2.000.
b. 1/5.000.
c. 1/10.000.
d.1/25.000.
|
a
|
III
|
24
|
Bản vẽ của đồ
án quy hoạch chung đô thị mới được thể hiện theo tỷ lệ nào?
a. 1/5.000 hoặc
1/10.000
b. 1/10.000
c. 1/10.000 hoặc
1/25.000
d. 1/25.000
|
c
|
III
|
25
|
Thời hạn quy hoạch
đối với quy hoạch chung đô thị mới là bao nhiêu năm?
a. 10 đến 20
năm
b. 20 đến 25
năm
c. 20 đến 30
năm
d. 10 đến 25
năm
|
b
|
III
|
26
|
Theo Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN01:2021/BXD ban hành kèm theo
thông tư 01/2021/TT-BXD, yêu cầu về quy hoạch không gian xanh, đất cây xanh
trong đô thị không cần phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Không gian
cây xanh trong đô thị, bao gồm không gian xanh tự nhiên và không gian xanh nhân
tạo phải được quy hoạch gắn kết với nhau thành một hệ thống liên hoàn
b. Các chỉ tiêu
đất cây xanh công cộng cho toàn đô thị và từng khu vực được xác định trong
quy hoạch chung, quy hoạch phân khu phải đáp ứng với mục tiêu của quy hoạch
và phù hợp đặc thù từng đô thị. Cây xanh sử dụng công cộng phải quy hoạch để
đảm bảo mọi người dân tiếp cận thuận lợi.
c. Phải ưu tiên
sử dụng các loại cây xanh bản địa, đặc trưng vùng miền và phù hợp với đô thị,
bảo vệ được các cây quý hiếm, cây cổ thụ có giá trị. Chủng loại cây xanh trong
đô thị không được làm ảnh hưởng tới an toàn giao thông, phù hợp với các yêu
cầu về phòng chống thiên tai, không gây hư hại công trình bao gồm cả phần ngầm
và phần trên mặt đất, không tiết ra các chất độc hại hoặc hấp dẫn côn trùng
gây ảnh hưởng đến dân cư
d. Không gian
xanh tự nhiên cần được bảo vệ tối đa, không gian xanh nhân tạo phải được thiết
kế đảm bảo giá trị đặc trưng của từng khu vực và phân bố hợp lý trên toàn
diện tích đất xây dựng đô thị để đảm bảo thuận lợi trong sử dụng. Ưu tiên bảo
tồn và bảo vệ và trồng các loại cây quý hiếm có giá trị.
|
d
|
III
|
27
|
Theo Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN01:2021/BXD ban hành kèm theo
thông tư 01/2021/TT-BXD, yêu cầu về quy hoạch không gian xây dựng ngầm cần
phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Phải xác định
được khu vực xây dựng, khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng công
trình ngầm
b. Phải xác định
được vị trí, quy mô, hướng tuyến, phân tầng của hệ thống giao thông ngầm, hệ
thống tuy-nen, hào kỹ thuật, cống bể kỹ thuật, các khu vực xây dựng công
trình công cộng, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật ngầm và dự kiến đấu nối
kỹ thuật, đấu nối không gian
c. Các công trình
ngầm phải đảm bảo kết nối an toàn, đồng bộ với nhau và với các công trình
trên mặt đất về không gian và đấu nối hạ tầng kỹ thuật
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
III
|
28
|
Theo Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN01:2021/BXD ban hành kèm theo
thông tư 01/2021/TT-BXD, yêu cầu về mức độ thể hiện đồ án quy hoạch nào là
đúng?
a. Tỷ lệ bản đồ
1/25000 phải thể hiện đến cấp đường liên khu vực hoặc tương đương và ô đất giới
hạn bởi các đường liên khu vực hoặc tương đương
b. Tỷ lệ bản đồ
1/5000 phải thể hiện đến cấp đường chính khu vực hoặc tương đương và ô đất giới
hạn bởi các đường chính khu vực hoặc tương đương
c. Tỷ lệ bản đồ
1/10000 phải thể hiện đến cấp đường đường khu vực hoặc tương đương và ô đất
giới hạn bởi các đường khu vực hoặc tương đương
d. Tất cả các
đáp án trên
|
a
|
III
|
29
|
Theo Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN01:2021/BXD ban hành kèm theo
thông tư 01/2021/TT-BXD, yêu cầu về mức độ thể hiện đồ án quy hoạch nào là
đúng?
a. Tỷ lệ bản đồ
1/25.000 phải thể hiện đến cấp đường chính khu vực hoặc tương đương và ô đất
giới hạn bởi các đường chính khu vực hoặc tương đương
b. Tỷ lệ bản đồ
1/2.000 phải thể hiện đến cấp đường phân khu vực và ô đất giới hạn bởi các đường
phân khu vực
c. Tỷ lệ bản đồ
1/5.000 phải thể hiện đến cấp đường chính khu vực hoặc tương đương và ô đất
giới hạn bởi các đường chính khu vực hoặc tương đương
d. Tỷ lệ bản đồ
1/10.000 phải thể hiện đến cấp đường đường khu vực hoặc tương đương và ô đất
giới hạn bởi các đường khu vực hoặc tương đương
|
b
|
III
|
30
|
Theo Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN01:2021/BXD ban hành kèm theo
thông tư 01/2021/TT-BXD, yêu cầu đối với các phân khu trong đô thị nào là
đúng?
a. Các phân khu
trong đô thị phải được tính toán, dự báo theo khả năng phát triển theo từng
giai đoạn quy hoạch và được quy hoạch gắn kết với nhau thành một hệ thống
liên hoàn
b. Phân khu trong
đô thị phải dựa trên các giá trị đặc trưng trong từng khu vực về điều kiện tự
nhiên, kiến trúc cảnh quan và chức năng đô thị.
c. Phân khu trong
đô thị phải xác định được hệ thống công trình hạ tầng xã hội và hệ thống hạ
tầng kỹ thuật cấp khu vực.
d. Tất cả các
đáp án trên
|
b
|
III
|
31
|
Yêu cầu lựa chọn
đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai?
a. Có các lợi
thế về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường
b. Có đủ diện
tích đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm
c. Không thuộc
phạm vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên
d. Không nằm trong
phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng
|
b
|
III
|
32
|
Cấu trúc phát
triển không gian đô thị không bao hàm yếu tố nào?
a. Hình thái đô
thị
b. Kinh tế đô
thị
c. Quản lý đô
thị
d. Sinh thái đô
thị
|
c
|
III
|
33
|
Cấu trúc phát
triển không gian đô thị xác định trên cơ sở nào?
a. Khung thiên
nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
b. Các điều kiện
hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
c. Khung thiên
nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng;
d. Khung thiên
nhiên của đô thị; Tiềm năng phát triển đô thị;
|
a
|
III
|
34
|
Yêu cầu nào không
quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị?
a. Phải phù hợp
với quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
b. Phải đảm bảo
yêu cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau
c. Phải đảm bảo
kết nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
d. Phải đảm bảo
kết nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị
|
b
|
III
|
35
|
Yêu cầu nào không
quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
a. Phù hợp với
điều kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng
b. Phù hợp với
giá trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có
c. Đảm bảo yêu
cầu về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
d. Đảm bảo quỹ
đất dự trữ phát triển
|
d
|
III
|
36
|
Quy hoạch cải
tạo các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy
thêm các công trình khác?
a. Không được
phép xen cấy bất kể điều kiện nào
b. Được phép xen
cấy bất kể điều kiện nào
c. Khi quy mô
trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
d. Khi các công
trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ
|
d
|
III
|
37
|
Quy hoạch xây
dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không
chia cắt đơn vị ở?
a. Đường trục
chính đô thị
b. Đường chính
đô thị
c. Đường liên
khu vực
d. Đường chính
khu vực
|
b
|
III
|
38
|
Theo chiến lược
phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến
năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là
bao nhiêu m2/người?
a. 6/26
b. 8/25
c. 12/30
d. 15/30
|
c
|
III
|
39
|
Có bao nhiêu yêu
cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?
a. 4 yêu cầu
b. 5 yêu cầu
c. 6 yêu cầu
d. 7 yêu cầu
|
c
|
III
|
40
|
Tổng chỉ tiêu
sử dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm
dân cư nông thôn là:
a. 35m2/người
b. 37m2/người
c. 40m2/người
d. 45m2/người
|
b
|
III
|
41
|
Các loại đồ án
quy hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:
a. Vùng liên tỉnh;
vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên
tỉnh.
b. Vùng tỉnh;
vùng liên huyện.
c. Vùng huyện;
vùng liên xã.
d. A; B và C
|
b
|
III
|
42
|
Thiết kế đô thị
là:
a. Một đồ án quy
hoạch đô thị.
b. Một nội dung
của đồ án quy hoạch đô thị.
c. Một đồ án quy
hoạch xây dựng.
d. Một nội dung
của đồ án quy hoạch xây dựng.
|
b
|
III
|
43
|
Xác định phạm
vi Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào
những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường,
tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm
những nội dung nào sau đây?
a. Xác định không
gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra.
b. Xác định các
chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC
c. Xác định nội
dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan.
d. Cả 3
phương án trên
|
b
|
III
|
44
|
Khu cây xanh nào
trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?
a. Vườn ươm
b. Cây xanh đường
phố
c. Cây xanh nghiên
cứu
d. Cây xanh
cách ly
|
b
|
III
|
45
|
Công trình nào
không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?
a. Nghĩa
trang
b. Công trình
xử lý nước thải
c. Công trình
xử lý rác thải
d. Bến bãi chứa
hàng hóa
|
d
|
III
|
46
|
Công trình nào
thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị?
a. Viện nghiên
cứu
b. Công trình
tôn giáo, tín ngưỡng
c. Công trình
hành chính các cấp của đô thị
d. Các công trình
hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị
|
c
|
III
|
47
|
Tính mật độ xây
dựng/hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình
độc lập không có khối đế như sau:
- Khách sạn 12
tầng, diện tích xây dựng 2000m2;
- Văn phòng 18
tầng, diện tích xây dựng 1000m2;
- Trung tâm thương
mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.
a. 40%/3,2
|
c
|
III
|
48
|
Công trình nào
thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị?
a. Các công trình
nhà ở
b. Các công trình
quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước
c. Các công trình
cơ quan hành chính đô thị
d. Cả 3 phương
án trên đều đúng
|
d
|
III
|
49
|
Mật độ xây dựng
thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
a. Nhà để xe
có mái
b. Tiểu cảnh
trang trí
c. Sân tennis
d. Cả 3 phương
án trên đều đúng
|
b
|
III
|
50
|
Đường giới hạn
cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?
a. Chỉ giới đường
đỏ
b. Khoảng lùi
c. Chỉ giới
xây dựng
d. Chỉ giới xây
dựng ngầm
|
c
|
III
|
51
|
Trong dải cách
ly vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?
a. Bãi đỗ xe
b. Nhà điều
hành
c. Trạm trung
chuyển chất thải rắn
d. Trạm bơm
|
b
|
III
|
52
|
Loại đất nào không
có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp?
a. Nhà ở công
nhân
b. Công trình
hành chính, dịch vụ
c. Các khu kỹ
thuật
d. Nhà máy,
kho tàng
|
a
|
III
|
53
|
Chỉ tiêu diện
tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được
phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần
trăm(%)?
a. 90
b. 80
c. 70
d. 50
|
c
|
III
|
54
|
Diện tích mặt
nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước
khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm
(%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn
vị?
a. 10
b. 30
c. 50
d. 70
|
c
|
III
|
55
|
Các xí nghiệp
dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp
có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?
a. Bố trí ở ngoài
phạm vi đô thị
b. Bố trí ở trong
đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m
c. Bố trí ở trong
đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối.
d. Bố trí ở trong
đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh
cách ly cách 500m
|
a
|
III
|
56
|
Những xí nghiệp
có thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so
với khu dân cư?
a. Đầu hướng gió
chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.
b. Cuối hướng
gió chính
c. Cuối các dòng
sông suối, nguồn nước.
d. Cuối hướng
gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.
|
d
|
III
|
57
|
Trong khu công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông;
các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
a. 5; 10; 2
b. 10; 8; 1
c. 10; 10; 2
d. 15; 10; 1
|
b
|
III
|
58
|
Chỉ tiêu đất xây
dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
a. 10 m2/chỗ
xe
b. 30 m2/chỗ
xe
c. 20 m2/chỗ
xe
d. 14 m2/chỗ
xe
|
c
|
III
|
59
|
Các gara ô tô
ngầm trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?
a. 9 tầng
b. 5 tầng
c. 3 tầng
d. 7 tầng
|
b
|
III
|
60
|
Bề rộng mặt cắt
đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?
a. ≥ 4m
b. ≥ 5m
c. ≥ 6m
d. ≥ 7m
|
a
|
III
|
61
|
Cần quy hoạch
trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào?
a. Quy mô dân
số ≥ 20.000 người
b. Quy mô dân
số < 20.000 người
c. Quy mô dân
số ≤ 15.000 người
d. Quy mô dân
số ≤ 10.000 người
|
a
|
III
|
62
|
Trụ sở cơ quan
xã có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m2?
a. 500m2
b. 800m2
c. 900m2
d. 1.000m2
|
d
|
III
|
63
|
Đất để xây dựng
và mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?
a. Khu vực có
khí hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy
b. Khu vực có
tài nguyên cần khai thác
c. Khu vực thường
xuyên ngập lụt (dưới 3m)
d. Khu vực nằm
trong khu vực khảo cổ
|
c
|
III
|
64
|
Để lập đồ án quy
hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn
quốc gia về Quy hoạch xây dựng vùng
b. Tiêu chuẩn
quốc gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn
c. Tiêu chuẩn
quốc gia về Quy hoạch đô thị
d. Đáp án a
và b
|
d
|
III
|
65
|
Nội dung Thiết
kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xác định tầng
cao xây dựng cho từng công trình.
b. Xác định màu
sắc, vật liệu của các công trình.
c. Xác định hình
thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.
d. Xác định các
vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị.
|
d
|
III
|
66
|
Nội dung Thiết
kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?
a. Đề xuất tổ
chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
b. Đề xuất cảnh
quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm.
c. Xác định tầng
cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công
trình kiến trúc.
d. Đề xuất các
trục không gian chính, quảng trường lớn.
|
c
|
III
|
67
|
Đối với mặt nước
nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi
ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ
tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
III
|
68
|
Hướng dẫn Đánh
giá Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị nào?
a. Đồ án quy hoạch
xây dựng vùng, quy hoạch chung
b. Đồ án quy
hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
c. Đồ án quy hoạch
chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
69
|
Các cá nhân chủ
trì thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC
cho đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành
quy hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động
trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi
trường?
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
d. 10 năm
|
c
|
III
|
70
|
Công trình dịch
vụ y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?
a. Nhà hộ
sinh
b. Trạm y tế
c. Bệnh viện
đa khoa
d. Phòng khám
đa khoa
|
b
|
III
|
71
|
Công trình dịch
vụ giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?
a. Trường mẫu
giáo
b. Trường tiểu
học
c. Trường trung
học cơ sở
d. Trường trung
học phổ thông
|
d
|
III
|
72
|
Các công trình
dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có
địa hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 500m
d. 1000m
|
c
|
III
|
73
|
Các công trình
dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có
địa hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?
a. 300m
b. 500m
c. 800m
d. 1000m
|
d
|
III
|
74
|
Chỉ tiêu đất đơn
vị ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?
a. 45 m2/người
b. 50 m2/người
c. 55 m2/người
d. 60 m2/người
|
b
|
III
|
75
|
Chỉ tiêu đất đơn
vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 8 m2/người
b. 10 m2/người
c. 12 m2/người
d. 15 m2/người
|
a
|
III
|
76
|
Chỉ tiêu công
trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu
là bao nhiêu?
a. 2,5 m2/người
b. 2,7 m2/người
c. 3,0 m2/người
d. 3,2 m2/người
|
b
|
III
|
77
|
Đối với các khu
ở phục vụ đối tượng có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng các loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu
phần trăm so với các quy định?
a. 85%
b. 80%
c. 70%
d. 60%
|
c
|
III
|
78
|
Tính toán tỷ lệ
số chỗ của Mẫu giáo/Tiểu học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao
nhiêu chỗ /1000 người dân?
a. 50/65/55 (chỗ)
b. 60/55/45 (chỗ)
c. 65/60/50 (chỗ)
d. 50/65/55 (chỗ)
|
a
|
III
|
79
|
Chỉ tiêu tính
toán đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu giáo, học
sinh)?
a. 10 m2/chỗ
b. 15 m2/chỗ
c. 20 m2/chỗ
d. 25 m2/chỗ
|
b
|
III
|
80
|
Đối với khu vực
đô thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung
học phổ thông?
a. 15.000 người
b. 20.000 người
c. 25.000 người
d. 30.000 người
|
b
|
III
|
81
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện
tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m
là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 75%
d. 80%
|
c
|
III
|
82
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối
với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên
mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
|
d
|
III
|
83
|
Dải cách ly vệ
sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để
bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải
rắn là bao nhiêu %?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
b
|
III
|
84
|
Trong dải cách
ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được
trồng cây xanh là bao nhiêu %?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
c
|
III
|
85
|
Mỗi đơn vị ở xây
dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn
vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2?
a. 2.000m2
b. 3.000m2
c. 5.000m2
d. 10.000m2
|
c
|
III
|
86
|
Bán kính phục
vụ của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực
tế gần nhất) là bao nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
III
|
87
|
Mật độ xây dựng
gộp (Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp là bao
nhiêu?
a. 30
b. 40
c. 50
d. 60
|
c
|
III
|
88
|
Chỉ tiêu đất cây
xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 2m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
b. 3m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
c. 4m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
d. 5m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
|
a
|
III
|
89
|
Mật độ xây dựng
gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?
a. 2%
b. 3%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
III
|
90
|
Chỉ tiêu diện
tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt
tối thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
a
|
III
|
91
|
Chỉ tiêu diện
tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
b
|
III
|
92
|
Chỉ tiêu diện
tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV
tối thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
c
|
III
|
93
|
Chỉ tiêu diện
tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu
là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
d
|
III
|
94
|
Lộ giới đường
giao thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao
nhiêu m?
a. 3,0m
b. 3,5m
c. 4,0m
d. 4,5m
|
c
|
III
|
95
|
Quy hoạch cải
tạo các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa
bao nhiêu m?
a. 100m
b. 120m
c. 125m
d. 150m
|
d
|
III
|
96
|
Đối với các khu
vực cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép
tăng không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với
các khu quy hoạch mới?
a. 70% b. 80%
c. 100% d. 120%
|
c
|
III
|
97
|
Mật độ xây dựng
net-tô tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ
trong các khu vực quy hoạch cải tạo là bao nhiêu %?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
c
|
III
|
98
|
Quy hoạch và mở
rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?
a. Đất canh
tác
b. Đất đồi
núi gò bãi
c. Đất có năng
suất trồng trọt kém
d. Cả ba
phương án trên
|
a
|
III
|
99
|
Có bao nhiêu khu
chức năng chính trong điểm dân cư nông thôn?
a. 3 khu
b. 4 khu
c. 5 khu
d. 6 khu
|
c
|
III
|
100
|
Cải tạo các điểm
dân cư cũ là:
a. Tổ chức, điều
chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ
b. Tổ chức lại
hoặc điều chỉnh bổ sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật
c. Tăng diện tích
cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường
d. Cả ba
phương án trên
|
d
|
III
|
101
|
Mỗi xã cần được
quy hoạch ít nhất bao nhiêu khu trung tâm?
a. Không nhất
thiết phải có khu trung tâm
b. 1 khu
trung tâm
c. 2 khu
trung tâm
d. 1 khu trung
tâm chính và một khu trung tâm phụ
|
b
|
III
|
102
|
Hệ thống cây xanh
trong điểm dân cư nông thôn là gì?
a. Cây xanh vườn
hoa công cộng
b. Các vườn cây
tập trung (vườn cây kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)
c. Cây xanh
cách ly
d. Cả ba
phương án trên
|
d
|
III
|
103
|
Các khu chăn nuôi,
sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao
nhiêu m?
a. 500m
b. 1000m
c. 1500m
d. Đảm bảo yêu
cầu về khoảng cách ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh
|
d
|
III
|
104
|
Nội dung Thiết
kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Xác định các
vùng kiến trúc cảnh quan trong đô thị.
b. Đề xuất tổ
chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
c. Đề xuất trục
không gian chính, quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm
nhấn trong đô thị.
d. Tất cả các
nội dung trên.
|
d
|
III
|
105
|
Nội dung Thiết
kế đô thị trong đồ án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:
a. Chỉ tiêu khống
chế về khoảng lùi.
b. Cảnh quan đô
thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm.
c. Các khu vực
không gian mở, các công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế.
d. Tất cả các
nội dung trên.
|
d
|
III
|
106
|
Nội dung Thiết
kế đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?
a. Xác định tầng
cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường
phố và ngã phố.
b. Xác định mầu
sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật
thể kiến trúc khác.
c. Tổ chức cây
xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước.
d. Tất cả các
nội dung trên.
|
d
|
III
|
107
|
Hệ thống cây xanh
đô thị gồm có bao nhiêu nhóm chính?
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
|
b
|
III
|
108
|
Chỉ tiêu diện
tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị đối với đô
thị loại đặc biệt là bao nhiêu?
a. ≥5 m2/người
b. ≥6
m2/người
c. ≥7 m2/người
d. ≥8 m2/người
|
c
|
III
|
109
|
Đánh giá Môi trường
Chiến lược (ĐMC) là một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng, được thực hiện
khi nào trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng?
a. Thực hiện trước
khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
b. Thực hiện đồng
thời trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng
c. Thực hiện sau
khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
d. Được thực hiện
riêng biệt, độc lập với đồ án quy hoạch xây dựng
|
b
|
III
|
110
|
Trong Báo cáo
Đánh giá Môi trường chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản
vẽ ít nhất kèm theo hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?
a. Ít nhất 01
bản vẽ
b. Ít nhất 02
bản vẽ
c. Ít nhất 03
bản vẽ
d. d. Ít nhất
trên 05 bản vẽ
|
b
|
III
|
111
|
Việc thẩm định
nội dung của Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) trong các đồ án Quy hoạch
xây dựng được tiến hành khi nào?
a. Tiến hành trước
khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng
b. Tiến hành đồng
thời với việc thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
c. Sau khi thẩm
định đồ án Quy hoạch xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC
d. Thẩm định nội
dung ĐMC riêng biệt, không liên quan đến thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
b
|
III
|
112
|
Quy mô dân số
đô thị tối thiểu là bao nhiêu?
a. Tối thiểu 4000
người, vùng núi tối thiểu 2800 người
b. Tối thiểu 5000
người, vùng núi tối thiểu 2800 người
c. Tối thiểu 10
000 người, vùng núi tối thiểu 3200 người
d. Tối thiểu 3000
người
|
a
|
III
|
113
|
Đô thị gồm các
loại nào?
a. Thành phố,
thị xã, thị trấn, thị tứ
b. Thành phố,
thị xã, thị trấn
c. Thành phố,
thị xã, thị trấn, khu đô thị
d. Thành phố,
thị xã, thị trấn, quận, phường
|
b
|
III
|
114
|
Những yêu cầu
nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch xây dựng vùng?
a. Xác định được
tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát
triển cho các đô thị trong vùng.
b. Xác định được
tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được mục tiêu phát
triển chiến lược cho toàn vùng.
c. Xác định được
tầm nhìn, viễn cảnh không gian vùng.
d. Xác định được
viễn cảnh cho các đô thị trong vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến
lược cho toàn vùng.
|
b
|
III
|
115
|
Những yêu cầu
nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?
a. Xác định được
viễn cảnh phát triển đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát
triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô
thị.
b. Xác định được
viễn cảnh phát triển toàn vùng; Xác định được các chiến lược phát triển đô
thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.
c. Xác định được
các chiến lược phát triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát
triển không gian đô thị.
d. Xác định được
cấu trúc tổ chức không gian cho từng khu vực chức năng đô thị; Đề xuất được
các giải pháp chi tiết Thiết kế đô thị.
|
a
|
III
|
116
|
Hạ tầng kỹ thuật
đô thị bao gồm các hệ thống chính nào dưới đây?
a. Hệ thống giao
thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống
cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống
cây xanh công viên.
b. Công trình
giao thông, thông tin liên lạc, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp
nước, thu gom và xử lý nước thải, chất thải rắn, nghĩa trang và công trình
khác.
c. Hệ thống giao
thông, hệ thống công trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng
nghệ thuật công trình, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất
thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang.
d. Hệ thống giao
thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống
cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể
nghĩa trang.
|
b
|
III
|
117
|
Quy mô dân số
của đơn vị ở là bao nhiêu?
a. Tối đa là 25.000
người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
b. Tối đa là 20.000
người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
c. Tối đa là 25.000
người, tối thiểu là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
d. Tối đa là 20.000
người, tối thiểu là 5000 người
|
b
|
III
|
118
|
Các công trình
dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?
a. Nhà trẻ, mẫu
giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể
thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
b. Nhà trẻ, mẫu
giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu,
điểm sinh hoạt văn hóa.
c. Nhà trẻ, mẫu
giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể
thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
d. Nhà trẻ, mẫu
giáo, trường dạy nghề, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể
thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
|
c
|
III
|
119
|
Nhóm nhà ở chung
cư gồm những thành phần nào?
a. Diện tích chiếm
đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội
bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu
giáo.
b. Diện tích chiếm
đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội
bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.
c. Diện tích chiếm
đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội
bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.
d. Diện tích chiếm
đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn
trong nhóm nhà ở.
|
b
|
III
|
120
|
Nhóm nhà ở liên
kế, nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?
a. Diện tích lô
đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công
trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.
b. Chỉ bao gồm
diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).
c. Diện tích lô
đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường
giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích
vườn hoa cây xanh.
d. Diện tích lô
đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường
giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa,
sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.
|
d
|
III
|
121
|
Đất ở trong xây
dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ là gì?
a. Là diện tích
trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình
nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên
kế hoặc nhà ở riêng lẻ đó, không bao gồm đường giao thông chung.
b. Là diện tích
trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình
nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, không bao gồm đường dẫn riêng
vào nhà.
c. Là diện tích
trong khuôn viên các lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.
d. Là diện tích
trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình
nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở và
đường giao thông chung xung quanh
|
a
|
III
|
122
|
Những yêu cầu
nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ
1/500?
a. Đề xuất được
các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất
và không gian xây dựng ngầm;
b. Đề xuất được
các giải pháp thiết kế sơ bộ công trình, cảnh quan trên mặt đất và không gian
xây dựng ngầm;
c. Đề xuất được
cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây
dựng ngầm;
d. Đề xuất được
cấu trúc tổ chức không gian toàn đô thị.
|
a
|
III
|
123
|
Những nội dung
về quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500
là:
a. Xác định diện
tích và chiều cao, hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất.
b. Xác định diện
tích, mật độ xây dựng và chiều cao công trình cho từng lô đất, xác định quy
mô các công trình ngầm
c. Xác định diện
tích đất, hệ số sử dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình
ngầm
d. Xác định diện
tích, chiều cao, hình thái công trình cho từng lô đất
|
b
|
III
|
124
|
Đất được lựa chọn
để xây dựng đô thị phải đáp ứng những yêu cầu điều kiện tự nhiên nào dưới đây?
a. Có điều kiện
tự nhiên có thể xây dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng
khắc phục, không chế hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động…
b. Có điều kiện
tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) thuận lợi để xây dựng công
trình sản xuất; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng mưa lớn gây
ngập lụt hoặc hệ sinh thái nghèo nàn.
c. Có điều kiện
tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không
nằm trong khu vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.
d. Có điều kiện
tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình;
không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng gậy sụt lở, cax-tơ, trôi trượt,
xói mòn, chấn động…
|
d
|
III
|
125
|
Các công trình
dịch vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?
a. Các công trình
nhà trẻ, trường học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính
cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
b. Các công trình
nhà trẻ, trường học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường
trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
c. Các công trình
nhà trẻ, trường học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô
thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
d. Các công trình
nhà trẻ, trường học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô
thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ
đỗ xe.
|
c
|
III
|
126
|
Chỉ tiêu diện
tích đất cho các công trình trường tiểu học trong đơn vị ở tối thiểu như thế
nào?
a. Chỉ tiêu sử
dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu
là 15 m2/ 1 chỗ.
b. Chỉ tiêu sử
dụng công trình tối thiểu là 80 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo
chiều cao công trình
c. Chỉ tiêu sử
dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy
theo phương án thiết kế công trình.
d. Chỉ tiêu sử
dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu
là 5000 m2/ trường.
|
a
|
III
|
127
|
Mật độ xây dựng
gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là bao nhiêu?
a. Mật độ xây
dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 20%.
b. Mật độ xây
dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 60%.
c. Mật độ xây
dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 90%.
d. Mật độ xây
dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 80%.
|
b
|
III
|
128
|
Mật độ xây dựng
gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là bao nhiêu?
a. Mật độ xây
dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 5%.
b. Mật độ xây
dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 2%.
c. Mật độ xây
dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 15%.
d. Mật độ xây
dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 25%.
|
a
|
III
|
129
|
Quy định về sử
dụng đất đối với các công trình giáo dục trong Quy hoạch cải tạo các khu vực
cũ trong đô thị?
a. Trừ các công
trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định,
chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải
tạo được giảm và tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng
trong các khu vực xây dựng mới.
b. Chỉ tiêu sử
dụng đất các loại công trình trong các khu vực quy hoạch cải tạo giữ nguyên
so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
c. Trừ các công
trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định,
chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải
tạo được giảm và tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng
trong các khu vực xây dựng mới.
d. Chỉ tiêu công
trình giáo dục trong các khu vực quy hoạch cải tạo do Bộ giáo dục và Đào tạo
quy định theo mức chuẩn quốc gia.
|
c
|
III
|
130
|
Trong nội dung
Thiết kế đô thị của đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cần đáp ứng yêu cầu về
quản lý kiến trúc đô thị?
a. Có đầy đủ nội
dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng tuyến
phố và khu vực.
b. Có đầy đủ nội
dung để quản lý kiến trúc cảnh quan tổng thể đô thị
c. Có đầy đủ nội
dung để quản lý hạ tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng công
trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
d. Có đầy đủ nội
dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của một số công trình.
|
a
|
III
|
131
|
Trong quy hoạch
nông thôn, việc phát triển đất để mở rộng các điểm dân cư nông thôn phải tuân
thủ quy định nào?
a. Hạn chế sử
dụng đất canh tác, cần tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng
trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
b. Không được
sử dụng đất canh tác, đặc biệt là đất canh tác nông nghiệp năng suất cao để xây
dựng và mở rộng các điểm dân cư.
c. Chỉ được sử
dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở
rộng các điểm dân cư.
d. Hạn chế mở
rộng các điểm dân cư, chỉ tập trung cải tạo trên cơ sở quỹ đất hiện có.
|
a
|
III
|
132
|
Những công trình
dịch vụ đô thị nào dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?
a. Trường tiểu
học.
b. Bệnh viện
đa khoa
c. Trường mẫu
giáo
d. Trạm y tế
|
b
|
III
|
133
|
Đường giao thông
chính của đô thị có được xuyên cắt qua đơn vị ở không?
a. Không
b. Có
c. Có thể, tùy
trường hợp
d. Được xuyên
qua nếu hạn chế tốc độ
|
a
|
III
|
134
|
Bán kính phục
vụ của công trình dịch vụ cấp I và vườn hoa sân chơi trong đơn vị ở là bao
nhiêu?
a. ≤ 500 m
b. ≤ 300 m
c. ≤ 1000m
d. Không yêu cầu
cụ thể
|
a
|
III
|
135
|
Chỉ giới xây dựng
là gì?
a. Là đường giới
hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất
b. Là đường giới
hạn cho phép xây dựng tường rào của lô đất
c. Là đường giới
hạn cho phép xây dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm.
d. Là đường giới
hạn cho phép xây dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào
|
a
|
III
|
136
|
Đất ở trong lô
đất xây dựng nhà chung cư là gì?
a. Là diện tích
chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư.
b. Là diện tích
chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất
c. Là diện tích
chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh
d. Là diện tích
chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông,
công trình kỹ thuật trên lô đất
|
a
|
III
|
137
|
Chỉ giới đường
đỏ là gì?
a. Là đường ranh
giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.
b. Là đường ranh
giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất dành cho
đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
c. Là đường ranh
giới phân định phạm vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao
thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
d. Là đường ranh
giới phân định phạm vi sử dụng đất của công trình giao thông và công trình
khác.
|
b
|
III
|
138
|
Các công trình
dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) cần đảm bảo bán kính
phục vụ là bao nhiêu?
a. Không quá 700m.
Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
b. Không quá 500m.
Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
c. Không quá 300m.
Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.
d. Không quá
300m.
|
b
|
III
|
139
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất ở (các lô đất ở gia đình) cho các điểm dân cư nông thôn?
a. Phải phù hợp
với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 50m2/ người.
b. Phải phù hợp
với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 25m2/ người.
c. Phải phù hợp
với điều kiện cụ thể của địa phương.
d. Phải phù hợp
với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 10m2/ người.
|
b
|
III
|
140
|
Khoảng lùi tối
thiểu giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng đối với công trình có chiều
cao nhỏ hơn hoặc bằng 16m là bao nhiêu?
a. 0 m
b. 6m
c. từ 0 đến 6m
tùy thuộc chiều rộng lộ giới
d. 3m
|
a
|
III
|
141
|
Chỉ tiêu đất đơn
vị ở bình quân toàn đô thị áp dụng cho đô thị loại I-II là bao nhiêu?
a. 10 - 25
m2/ng
b. 15 - 28
m2/ng
c. 28 - 45
m2/ng
d. 45 - 55
m2/ng
|
b
|
III
|
142
|
Chỉ tiêu đất đơn
vị ở bình quân toàn đô thị áp dụng cho đô thị loại III-IV là bao nhiêu?
a. 10 - 25
m2/ng
b. 15 - 28
m2/ng
c. 28 - 45
m2/ng
d. 45 - 55
m2/ng
|
c
|
III
|
143
|
Chỉ tiêu đất đơn
vị ở bình quân toàn đô thị áp dụng cho đô thị loại V là bao nhiêu?
a. 15 - 28
m2/ng
b. 28 - 45
m2/ng
c. 45 - 55
m2/ng
d. 55 - 65 m2/ng
|
c
|
III
|
144
|
Chỉ tiêu đất cây
xanh trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 1,5 m2/ng
b. 2,0 m2/ng
c. 2,5 m2/ng
d. 3,0 m2/ng
|
b
|
III
|
145
|
Đối với các dự
án có dân số dưới 4000 người, chỉ tiêu đất cây xanh tối thiểu là bao nhiêu?
a. 0,5 m2/ng
b. 0,8 m2/ng
c. 1,0 m2/ng
d. 1,2 m2/ng
|
c
|
III
|
146
|
Công trình dịch
vụ - công cộng nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở?
a. Sân luyện tập
b. Sân thể thao
cơ bản
c. Trường trung
học cơ sở
d. Trạm y tế
|
b
|
III
|
147
|
Công trình dịch
vụ - công cộng nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở?
a. Trường trung
học cơ sở
b. Cung văn
hóa
c. Sân thể thao
cơ bản
d. Rạp chiếu
phim
|
a
|
III
|
148
|
Chỉ tiêu đất cây
xanh sử dụng công cộng trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?
a. 4 m2/ng
b. 5 m2/ng
c. 6 m2/ng
d. 7 m2/ng
|
a
|
III
|
149
|
Chiều rộng dải
cây xanh cách ly quanh khu công nghiệp, kho tàng và cụm công nghiệp tối thiểu
là bao nhiêu?
a. 10 m
b. 20 m
c. 30 m
d. 50 m
|
a
|
III
|
150
|
Mật độ xây dựng
thuần tối đa của lô đất xây dựng các công trình dịch vụ - công cộng trong khu
vực xây dựng mới là bao nhiêu?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
b
|
III
|
151
|
Mật độ xây dựng
gộp tối đa của đơn vị ở phát triển mới là bao nhiêu?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
d
|
III
|
152
|
Mật độ xây dựng
gộp tối đa của khu du lịch - nghỉ dưỡng tổng hợp (resort) là bao nhiêu?
a. 15%
b. 20%
c. 25%
d. 30%
|
c
|
III
|
153
|
Mật độ xây dựng
gộp tối đa của khu công viên chuyên đề là bao nhiêu?
a. 5%
b. 10%
c. 20%
d. 25%
|
d
|
III
|
154
|
Mật độ xây dựng
thuần tối đa của các công trình dịch vụ - công cộng trong khu vực đô thị hiện
hữu là bao nhiêu?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
c
|
III
|
155
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất tối thiểu của điểm dân cư nông thôn là bao nhiêu?
a. 32 m2/ng
b. 35 m2/ng
c. 37 m2/ng
d. 40 m2/mg
|
c
|
III
|
156
|
Khoảng cách an
toàn môi trường từ nhà ở nông thôn tới các khu vực chăn nuôi, sản xuất, kho
chứa hóa chất bảo vệ thực vật là bao nhiêu?
a. Lớn hơn
200m
b. Lớn hơn
300m
c. Lớn hơn
400m
d. Lớn hơn
500m
|
a
|
III
|
157
|
Bán kính phục
vụ của vườn hoa, sân chơi phục vụ nhóm nhà ở là bao nhiêu?
a. Không quá
200m
b. Không quá
250m
c. Không quá
300m
d. Không quá
400m
|
c
|
III
|
158
|
Tỷ lệ đất tối
thiểu trồng cây xanh trong lô đất xây dựng công trình nhà chung cư là bao
nhiêu?
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 25%
|
c
|
III
|
159
|
Tỷ lệ đất tối
thiểu trồng cây xanh trong lô đất xây dựng công trình giáo dục, y tế, văn hóa
bao nhiêu?
a. 15%
b. 20%
c. 25%
d. 30%
|
d
|
III
|
160
|
Đất cây xanh đô
thị không bao gồm loại đất nào?
a. Đất cây
xanh sinh thái
b. Đất cây xanh
sử dụng công cộng
c. Đất cây xanh
sử dụng hạn chế
d. Đất cây xanh
chuyên dụng
|
a
|
III
|
161
|
Chiều cao công
trình xây dựng bao gồm bộ phân nào?
a. Cột ăng
ten
b. Mái tum
c. Ống khói
d. Thiết bị sử
dụng năng lượng mặt trời
|
b
|
III
|
162
|
Khoảng cách giữa
hai cửa hàng xăng dầu xây dựng cố định quy hoạch mới tối thiểu là bao nhiêu?
a. 300m
b. 500m
c. 1000m
d. 1500m
|
a
|
III
|
163
|
Khoảng cách
giữa cửa hàng xăng dầu xây dựng cố định quy hoạch mới đến những nơi thường
xuyên tụ họp đông người tối thiểu là bao nhiêu?
a. 10m
b. 20m
c. 30m
d. 50m
|
d
|
III
|
164
|
Các cửa hàng xăng
dầu xây dựng cố định hiện hữu phải đảm bảo yêu cầu nào?
a. Phù hợp với
quy hoạch đô thị
b. Không ảnh hưởng
đến an toàn giao thông
c. Phải có phương
án phòng cháy chữa cháy được thẩm duyệt theo quy định
d. Cả 3 yêu cầu
trên
|
d
|
III
|
165
|
Chỉ tiêu tính
toán diện tích bãi đỗ xe toàn đô thị có quy mô dân sô trên 150.000 người là
bao nhiêu?
a. 4,0 m2/ng
b. 3,5 m2/ng
c. 3,0 m2/ng
d. 2,5 m2/ng
|
a
|
III
|
166
|
Chỉ tiêu tính
toán diện tích bãi đỗ xe toàn đô thị có quy mô dân sô dưới 50.000 người là
bao nhiêu?
a. 4,0 m2/ng
b. 3,5 m2/ng
c. 3,0 m2/ng
d. 2,5 m2/ng
|
d
|
III
|
167
|
Chỉ tiêu tính
toán diện tích bãi đỗ xe toàn đô thị có quy mô dân sô dưới 50.000 người là
bao nhiêu?
a. 4,0 m2/ng
b. 3,5 m2/ng
c. 3,0 m2/ng
d. 2,5 m2/ng
|
d
|
III
|
168
|
Theo Luật, việc
lập quy hoạch cần phải cụ thể hóa, phù hợp với các loại quy hoạch nào dưới
đây?
a. Quy hoạch cấp
quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
b. Quy hoạch đô
thị, quy hoạch nông thôn
c. Quy hoạch phát
triển công nghiệp, quy hoạch giao thông
d. Quy hoạch cấp
địa phương và các dự án đầu tư
|
a
|
III
|
169
|
Việc lập quy hoạch
cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Bảo đảm công
khai, minh bạch, hài hòa lợi ích giữa Nhà nước và người dân
b. Bảo đảm công
khai, minh bạch, hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, người dân và doanh nghiệp
c. Đảm bảo lợi
ích của doanh nghiệp và các khu vực tư nhân trong quy hoạch
d. Chỉ bảo đảm
lợi ích của Nhà nước và doanh nghiệp
|
b
|
III
|
170
|
Việc lập quy hoạch
cần phù hợp với mục tiêu nào sau đây?
a. Phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng và an ninh
b. Phát triển
các khu đô thị lớn và khu công nghiệp hiện đại
c. Tăng trưởng
kinh tế nhanh chóng mà không cần bảo vệ môi trường
d. Đảm bảo lợi
ích của doanh nghiệp quốc tế hoạt động tại địa phương
|
a
|
III
|
171
|
Quy hoạch đô thị
và nông thôn đóng vai trò gì trong việc lập dự án đầu tư xây dựng?
a. Là tài liệu
tham khảo cho việc lập dự án đầu tư xây dựng
b. Là cơ sở để
lập dự án đầu tư xây dựng, bảo đảm sự phù hợp với từng loại, cấp độ quy hoạch
đô thị và nông thôn
c. Chỉ liên quan
đến thiết kế đô thị riêng mà không áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng
d. Không có vai
trò trong việc lập dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
III
|
172
|
Quy hoạch đô thị
và nông thôn phải bảo đảm sự phù hợp với yếu tố nào trong việc lập dự án đầu
tư xây dựng?
a. Từng loại,
cấp độ quy hoạch đô thị và nông thôn
b. Chỉ tiêu kinh
tế - xã hội của địa phương
c. Quy hoạch quốc
gia và quy hoạch cấp vùng
d. Quy hoạch xây
dựng nông thôn mới
|
a
|
III
|
173
|
Chính phủ có trách
nhiệm gì trong việc quy định chi tiết quy hoạch đô thị và nông thôn liên quan
đến dự án đầu tư xây dựng?
a. Ban hành các
hướng dẫn chung về quy hoạch quốc gia
b. Quy định chi
tiết về sự phù hợp giữa quy hoạch và dự án đầu tư xây dựng
c. Chỉ đạo các
địa phương thực hiện quy hoạch theo nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
d. Quản lý toàn
bộ các dự án đầu tư xây dựng thuộc khu vực đô thị đặc biệt
|
b
|
III
|
174
|
Căn cứ để lập
Quy hoạch đô thị và nông thôn?
a. Cơ sở dữ liệu
nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia được thành lập theo
quy định pháp luật về đo đạc và bản đồ; Quy chuẩn về quy hoạch đô thị và nông
thôn và quy chuẩn, tiêu chuẩn ngành có liên quan.
b. Tài liệu, số
liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương, ngành liên quan;
c. Kết quả việc
thực hiện quy hoạch đô thị và nông thôn giai đoạn trước;
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
d
|
III
|
175
|
Đồ án quy hoạch
chung xã được phê duyệt là cơ sở lập các quy hoạch nào theo các phương án
dưới đây?
a.Quy hoạch chi
tiết điểm dân cư nông thôn.
b.Quy hoạch chi
tiết các khu vực xây dựng của xã.
c.Quy hoạch chi
tiết điểm dân cư nông thôn gồm trung tâm xã, khu dân cư, các cụm công nghiệp
và khu chức năng khác trên địa bàn xã.
d.Cả 3 phương
án trên
|
b
|
III
|
176
|
Điều kiện của
cá nhân tham gia lập nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn là gì?
a. Cá nhân trong
nước, cá nhân nước ngoài tham gia lập nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và
nông thôn phải đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật hoặc
theo thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về chuyên môn, hành nghề giữa Việt Nam và
các nước.
b. Có đủ điều
kiện năng lực lập thiết kế quy hoạch ĐT-NT; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế đồ án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng
lực phù hợp.
c. Có đủ điều
kiện năng lực lập thiết kế quy hoạch phù hợp; Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế đồ án quy hoạch xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề và năng
lực phù hợp với từng loại quy hoạch ĐT-NT.
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
177
|
Trình tự lập,
thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn là phương
án nào dưới đây?
a. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
b. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch- Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu,
số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch
c. Điều tra, khảo
sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê
duyệt đồ án quy hoạch
d. Lựa chọn tổ
chức tư vấn lập nhiệm vụ quy hoạch (nếu có)-Lập, Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch-
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch- Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch- Lập,Thẩm
định quy hoạch- Phê duyệt quy hoạch.
|
d
|
III
|
178
|
Nội dung nào không
phải là trách nhiệm của tổ chức tư vấn?
a. Bảo đảm hồ
sơ quy hoạch đáp ứng quy định nội dung kỹ thuật về cơ sở dữ liệu quy hoạch đô
thị và nông thôn.
b. Lấy ý kiến
về quy hoạch đô thị và nông thôn
c. Chịu trách
nhiệm về nguồn gốc, tính xác thực của số liệu, tài liệu được thu thập và công
bố trong nội dung quy hoạch đô thị và nông thôn đã được phê duyệt.
d. Tham gia ý
kiến khi cơ quan nhà nước yêu cầu trong quá trình thực hiện quy hoạch đô thị và
nông thôn do mình lập.
|
b
|
III
|
179
|
Nội dung nào không
nằm trong Quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương, thị xã, đô thị mới dự kiến trở thành thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương?
a. Đánh giá điều
kiện tự nhiên và hiện trạng về kinh tế - xã hội
b. Xác định cấu
trúc, phạm vi ranh giới và định hướng phát triển không gian đô thị và nông
thôn
c. Xác định các
khu vực theo yêu cầu quản lý, phát triển;
d. Xác định khu
vực khai thác, sử dụng không gian ngầm, khu vực hạn chế, khu vực cấm xây dựng
công trình ngầm
|
d
|
III
|
180
|
Thời hạn quy hoạch
chung đô thị trừ các thành phố trực thuộc Trung ương là bao lâu?
a. 10-15 năm
b. 20 năm
c. 20-25 năm
d. 20-25 năm,
tầm nhìn đến 50 năm
|
c
|
III
|
181
|
Ý nào sau đây
sai?
a. Cơ quan, tổ
chức có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch đô thị và nông thôn có trách nhiệm
lấy ý kiến trong quá trình lập quy hoạch.
b. Đối với quy
hoạch đô thị và nông thôn thuộc trách nhiệm tổ chức lập của Bộ Xây dựng, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức lấy ý kiến;
c. Tổ chức tư
vấn có trách nhiệm lấy ý kiến trong quá trình lập quy hoạch
d. Cơ quan thẩm
định quy hoạch đô thị và nông thôn có trách nhiệm lấy ý kiến trong quá trình
thẩm định quy hoạch.
|
c
|
III
|
182
|
Ủy ban nhân dân
cấp Tỉnh có thẩm quyền phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây?
a. Quy hoạch chung
thành phố, thị xã, thị trấn, đô thị mới, quy hoạch chung huyện, trừ các quy
hoạch do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
b. Quy hoạch chung
huyện, Quy hoạch chung khu chức năng, Quy hoạch khu du lịch, Quy hoạch khu
công nghệ cao, Quy hoạch phân khu khu chức năng,
c. Quy hoạch chung
huyện, Quy hoạch chung khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên
cứu, đào tạo, khu thể dục thể thao cấp tỉnh
d. Tất cả các
ý trên
|
a
|
III
|
183
|
Cơ quan nào có
thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chung xã?
a. Ủy ban nhân
dân tỉnh
b. Ủy ban nhân
dân huyện
c. Hội đồng nhân
dân tỉnh
d. Bộ Xây dựng
|
b
|
III
|
184
|
Định kỳ rà soát
đối với quy hoạch đô thị và nông thôn kể từ khi phê duyệt là bao nhiêu năm
theo phương án dưới đây?
a.15 năm
b.10 năm
c.5 năm
d.3 năm
|
c
|
III
|
3.1. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Đối với công trình
cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp
phép xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều
chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây
dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội
dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Không bao gồm
nội dung a và b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ
cho công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp
với các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3
phương án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp
công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn
thì áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp
công việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng
thì nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Trong quá trình
lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Cá nhân không
yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định khi thực hiện các hoạt động
xây dựng nào sau đây?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
b. Thiết kế, giám
sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt
cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu
lực của công trình;
c. Các hoạt động
xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh;
đường cáp truyền
dẫn tín hiệu viễn thông.
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
74
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
75
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
76
|
Việc quyết định
đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
77
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
78
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau
đây ?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
79
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
80
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
81
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
82
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
84
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
85
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
86
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
87
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
88
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.1. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại
hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều
chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
23
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
30
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
31
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
32
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là
cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào
thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương
án a, b và c đều sai
|
a
|
III
|
33
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
III
|
34
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.1. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các tải trọng
nào sau đây được xếp vào loại tải trọng thường xuyên:
a. Trọng lượng
của các phần, bộ phận của công trình, trong đó có trọng lượng của các kết cấu
chịu lực, các kết cấu bao che;
b. Trọng lượng
và áp lực của đất (đắp, lấp); áp lực sinh ra do việc khai thác mỏ, v.v...;
c. Áp lực thủy
tĩnh. Lực còn dư trong kết cấu hoặc nền do ứng suất trước.
d. Cả ba
phương án a, b, c.
|
d
|
III
|
2
|
Hệ số khí động
để tính tải trọng gió tác động lên công trình phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Độ cao của
công trình
b. Hình dạng của
công trình
c. Địa hình
chung quanh công trình
d. Cả ba điều
đều không đúng
|
b
|
III
|
3
|
Cho một dầm đơn
giản hai đầu tựa khớp chịu tải trọng phân bố đều trên toàn dầm, biểu đồ mômen
uốn và biểu đồ lực cắt trong dầm có dạng như thế nào?
a. Biểu đồ mômen
uốn dạng parabôn bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
b. Biểu đồ mômen
uốn dạng bậc nhất, biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
c. Biểu đồ mômen
uốn dạng parabôn bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương
án trên đều không đúng.
|
c
|
III
|
4
|
Thanh chịu tải
trọng phân bố dạng bậc nhất (hình tam giác) trên toàn bộ thanh thì biểu đồ lực
cắt có dạng như thế nào?
a. Đường thẳng
b. Đường cong
bậc 2
c. Đường cong
bậc 3
d. Cả ba đều
không đúng
|
b
|
III
|
5
|
Thanh chịu tải
trọng phân bố dạng bậc nhất (hình tam giác) trên toàn bộ thanh thì biểu đồ
mômen có dạng như thế nào?
a. Đường thẳng
b. Đường cong
bậc 2
c. Đường cong
bậc 3
d. Cả ba đều
không đúng
|
c
|
III
|
6
|
Cho một dầm đơn
giản hai đầu tựa khớp chịu tải trọng tập trung ở giữa dầm, biểu đồ mômen uốn
và biểu đồ lực cắt trong dầm có dạng như thế nào?
a. Biểu đồ mômen
uốn dạng parabôn bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
b. Biểu đồ mômen
uốn dạng bậc nhất, biểu đồ lực cắt dạng hằng số.
c. Biểu đồ mômen
uốn dạng parabôn bậc hai, biểu đồ lực cắt dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương
án trên đều không đúng.
|
b
|
III
|
7
|
Theo TCVN nước
ta được chia làm mấy vùng áp lực gió?
a. 3 vùng
b. 4 vùng
c. 5 vùng
d. 2 vùng
|
c
|
III
|
8
|
Áp lực gió cơ
sở W_0=65 daN/m^2 là của phân vùng áp lực gió nào?
a. Vùng I
b. Vùng II
c. Vùng III
d. Vùng IV
|
a
|
III
|
9
|
Áp lực gió cơ
sở W_0=95 daN/m^2 là của phân vùng áp lực gió nào?
a. Vùng I
b. Vùng II
c. Vùng III
d. Vùng IV
|
b
|
III
|
10
|
Áp lực gió cơ
sở W_0=125 daN/m^2 là của phân vùng áp lực gió nào?
a. Vùng I
b. Vùng II
c. Vùng III
d. Vùng IV
|
c
|
III
|
11
|
Áp lực gió cơ
sở W_0=155 daN/m^2 là của phân vùng áp lực gió nào?
a. Vùng I
b. Vùng II
c. Vùng III
d. Vùng IV
|
d
|
III
|
12
|
Trong các ký hiệu
của đại lượng sau, ký hiệu nào là cường độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy
của thép (theo TCVN)?
a. f
b. f_y
c. f_v
d. f_u
|
b
|
III
|
13
|
Trong các ký hiệu
của đại lượng sau, ký hiệu nào là cường độ tính toán lấy theo giới hạn chảy
của thép (theo TCVN)?
a. f
b. f_y
c. f_v
d. f_u
|
a
|
III
|
14
|
Trong các ký hiệu
của đại lượng sau, ký hiệu nào là cường độ tiêu chuẩn của thép theo sức bền
kéo đứt (theo TCVN)?
a. f
b. f_y
c. f_v
d. f_u
|
d
|
III
|
15
|
Trong các ký hiệu
của đại lượng sau, ký hiệu nào là cường độ tính toán chịu cắt của thép (Theo
TCVN)?
a. f
b. f_y
c. f_v
d. f_u
|
c
|
III
|
16
|
Khi tính lực tới
hạn trong bài toán ổn định thanh hai đầu khớp, hệ số điều kiện liên kết (μ)
được lấy như sau:
a. μ=0,5
b. μ=0,7
c. μ=1
d. μ=2
|
c
|
III
|
17
|
Khi tính lực tới
hạn trong bài toán ổn định thanh hai đầu ngàm, hệ số điều kiện liên kết (μ)
được lấy như sau:
a. μ=0,5
b. μ=0,7
c. μ=1
d. μ=2
|
a
|
III
|
18
|
Khi tính lực tới
hạn trong bài toán ổn định thanh một đầu ngàm một đầu tự do, hệ số điều kiện
liên kết (μ) được lấy như sau:
a. μ=0,5
b. μ=0,7
c. μ=1
d. μ=2
|
d
|
III
|
19
|
Khi tính lực tới
hạn trong bài toán ổn định thanh một đầu ngàm một đầu khớp, hệ số điều kiện
liên kết (μ) được lấy như sau:
a. μ=0,5
b. μ=0,7
c. μ=1
d. μ=2
|
b
|
III
|
20
|
Chiều cao lớn
nhất của đường hàn góc giữa hai bản thép là bao nhiêu?
a. bằng chiều
dày lớn nhất của bản thép trong liên kết
b. bằng 1,2 lần
chiều dày nhỏ nhất của bản thép trong liên kết
c. bằng chiều
dày nhỏ nhất của bản thép trong liên kết
d. bằng 0,7 lần
chiều dày lớn nhất của bản thép trong liên kết
|
b
|
III
|
21
|
Mối hàn góc, phương
pháp hàn thủ công có chiều cao đường hàn h_f. Khi kiểm tra cường độ thép cơ
bản tại biên nóng chảy thì chiều cao đường hàn tính toán lấy bằng:
a. 0,7h_f
b. 0,8h_f
c. 0,9h_f
d. 1,0h_f
|
d
|
III
|
22
|
Mối hàn góc, phương
pháp hàn thủ công có chiều cao đường hàn h_f. Khi kiểm tra cường độ kim loại
hàn tại biên nóng chảy thì chiều cao đường hàn tính toán lấy bằng:
a. 0,7h_f
b. 0,8h_f
c. 0,9h_f
d. 1,0h_f
|
a
|
III
|
23
|
Bulông cường độ
cao có cấp bền 8.8, có ý nghĩa là gì?
a. giới hạn bền
f_u=80 daN/(mm^2 ), giới hạn chảy f_y=80 daN/(mm^2 )
b. giới hạn bền
f_u=64 daN/(mm^2 ), giới hạn chảy f_y=80 daN/(mm^2 )
c. giới hạn bền
f_u=80 daN/(cm^2 ), giới hạn chảy f_y=64 daN/(cm^2)
d. giới hạn bền
f_u=80 daN/(mm^2 ), giới hạn chảy f_y=64 daN/(mm^2 )
|
d
|
III
|
24
|
Khoảng cách nhỏ
nhất giữa trọng tâm của hai bu lông theo phương bất kỳ là bao nhiêu?
a. 3d.
b. 2,5d.
c. 3,5d.
d. 4d.
(d là đường kính
lỗ bulông)
|
b
|
III
|
25
|
Trong dầm thép
tổ hợp chữ I, chiều dày bản bụng dầm xác định từ điều kiện nào?
a. Điều kiện bền
chịu cắt của tiết diện
b. Điều kiện chế
tạo/ thi công
c. Điều kiện ổn
định bản mỏng
d. Cả 3
phương án a,b,c
|
d
|
III
|
26
|
Việc thay đổi
tiết diện dầm thép tổ hợp chữ I nhằm tiết kiệm vật liệu thép theo nguyên tắc
nào?
a. Biểu đồ bao
vật liệu phù hợp với biểu đồ bao mômen.
b. Biểu đồ bao
vật liệu phù hợp với biểu đồ bao lực cắt
c. Biểu đồ bao
vật liệu phù hợp với biểu đồ bao lực dọc
d. Cả 2
phương án b, c
|
a
|
III
|
27
|
Mất ổn định
cục bộ của bản bụng dầm thép tổ hợp chữ I do tác dụng bởi yếu tố nào?
a. Ứng suất tiếp.
b. Ứng suất
pháp.
c. Đồng thời ứng
suất tiếp và ứng suất pháp.
d. Cả ba
phương án a,b, c
|
d
|
III
|
28
|
Mất ổn định cục
bộ của bản cánh dầm thép tổ hợp chữ I bởi yếu tố nào?
a. Lực cắt trong
dầm.
b. Mômen trong
dầm.
c. Lực dọc trong
dầm.
d.cả hai
phương án a, c
|
b
|
III
|
29
|
Đối với dầm thép
chịu uốn thì đặc trưng hình học nào của tiết diện, quan trọng nhất ảnh hưởng
đến độ bền chịu cắt?
a. Hai ý b, d
b. Mômen quán
tính
c. Mô đun chống
uốn
d. Mômen quán
tính tĩnh
|
a
|
III
|
30
|
Thanh chịu kéo
hoặc nén đúng tâm có tiết diện hợp lý khi nào?
a. Mô men quán
tính theo 2 phương xấp xỉ bằng nhau I_x≈I_y.
b. Bán kính quán
tính theo 2 phương xấp xỉ bằng nhau i_x≈i_y.
c. Độ mảnh theo
2 phương xấp xỉ bằng nhau λ_x≈λ_y.
d. Môđun chống
uốn theo 2 phương xấp xỉ bằng nhau W_x≈W_y.
|
c
|
III
|
31
|
Đối với cột thép
chịu nén đúng tâm thì đặc trưng hình học nào của tiết diện, quan trọng ảnh
hưởng đến ổn định tổng thể của cột?
a. Diện tích tiết
diện.
b. Mômen quán
tính.
c. Môđun chống
uốn.
d. Hai phương
án a và b.
|
d
|
III
|
32
|
Độ mảnh của cột
thép phụ thuộc vào những đại lượng nào?
a. Chiều cao tính
toán và mômen quán tính tiết diện.
b. Chiều cao tính
toán và bán kính quán tính tiết diện.
c. Chiều cao tính
toán và môđun chống uốn tiết diện.
d. Chiều cao tính
toán và diện tích tiết diện.
|
b
|
III
|
33
|
Khi thiết kế cột
thép tiết diện hình chữ I, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được tính bằng:
a. Tỉ số chiều
dài thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột.
b. Tỉ số chiều
dài tính toán của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột.
c. Tỉ số chiều
dài tính toán của cột trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột.
d. Tỉ số chiều
dài thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột.
|
c
|
III
|
34
|
Đối với thép kết
cấu, tính năng cơ học nào quan trọng nhất để tính toán thiết kế?
a. Giới hạn chảy.
b. Giới hạn bền.
c. Độ dãn dẻo.
d. Mô đun đàn
hồi.
|
a
|
III
|
35
|
Cường độ tính
toán chịu cắt/trượt (f_v) được lấy bằng bao nhiêu so với cường độ tính toán chịu
kéo (f) của thép?
a. f_v=0,85f.
b. f_v=0,58f.
c. f_v=0,45f.
d. f_v=0,7f.
|
b
|
III
|
36
|
Nhóm thép nào
có lớp cường độ tương đương?
a. A36, Q345,
SS400, CT42, S235
b. A570 gr.50,
Q235, SS400, CT42, S235
c. A36, Q235,
SS400, CT34, S235
d. A36, Q345,
SS400, CT34, S275
|
c
|
III
|
37
|
Khoảng cách thông
thủy tối thiểu giữa các thanh cốt thép trên được bố trí thành một hoặc hai
lớp và nằm ngang hoặc nghiêng trong lúc đổ bê tông là
a. 1,5 d (d là
đường kính thanh thép)
b. 1,5 d (d là
đường kính cốt liệu lớn nhất)
c. 20 mm
d. 30 mm
|
d
|
III
|
38
|
Chiều dày tối
thiểu của lớp bê tông bảo vệ trong đất (khi không có các biện pháp bảo vệ bổ sung),
trong móng khi có lớp bê tông lót là
a. 25 mm
b. 30 mm
c. 40 mm
d. 50 mm
|
c
|
III
|
39
|
Giá trị tiêu chuẩn
của tải trọng ngang tác dụng lên tay vịn của cầu thang bộ và ban công đối với
trường Trung học cơ sở nếu không có quy định trong Nhiệm vụ thiết kế thì lấy
bằng:
a. 0,5 kN/m
b. 0,6 kN/m
c. 0,7 kN/m
d. 0,8 kN/m
|
d
|
III
|
40
|
Độ lún tuyệt đối
lớn nhất Sgh trong trường hợp Nhà dân dụng, khung BTCT có tường chèn được quy
định là
a. 15mm
b. 12mm
c. 10mm
d. 8mm
|
d
|
III
|
41
|
Đối với cấu kiện
bê tông cốt thép được đổ theo phương đứng với chiều cao mỗi lớp bê tông đổ lớn
hơn 1,5 m; cần nhân cường độ chịu nén tính toán của bê tông với hệ số:
a. 0,9
b. 0,7
c. 1,1
d. 0,85
|
d
|
III
|
42
|
Cốt thép
CB400-V có:
a. Giới hạn chảy
bằng 400 MPa
b. Giới hạn bền
bằng 400 MPa
c. Giới hạn chảy
bằng 400 kG/cm2
d. Giới hạn bền
bằng 400 kG/cm2
|
a
|
III
|
43
|
Khoảng cách thông
thủy tối thiểu giữa các thanh cốt thép cần được lấy không nhỏ hơn đường kính
lớn nhất của thanh cốt thép, đồng thời không nhỏ hơn:
a. 25 mm đối với
các thanh cốt thép trên được bố trí thành một hoặc hai lớp và nằm ngang hoặc
nghiêng trong lúc đổ bê tông.
b. 30 mm đối với
các thanh nằm theo phương đứng trong lúc đổ bê tông
c. Cả hai phương
án a. và b. đều sai
d. Cả hai phương
án a. và b. đều đúng
|
c
|
III
|
44
|
Với những loại
cốt thép CB240-T, CB300-V, CB400-V thì giá trị cường độ chịu nén tính toán:
a. Lớn hơn giá
trị cường độ chịu kéo tính toán
b. Bằng giá trị
cường độ chịu kéo tính toán
c. Nhỏ hơn giá
trị cường độ chịu kéo tính toán
d. Lớn hơn giá
trị cường độ chịu kéo tiêu chuẩn
|
b
|
III
|
45
|
Chiều rộng vết
nứt giới hạn cho phép của cấu kiện bê tông cốt thép:
a. Cần được lấy
theo các yêu cầu thẩm mỹ, yêu cầu độ thấm của kết cấu
b. Phụ thuộc vào
thời hạn tác dụng của tải trọng
c. Phụ thuộc loại
cốt thép và khả năng phát triển ăn mòn của nó tại vết nứt
d. Cả ba phương
án trên đều đúng
|
d
|
III
|
46
|
Khoảng cách giữa
các thanh cốt thép thẳng đứng trong tường bê tông cốt thép được lấy không lớn
hơn:
a. 500 mm và chiều
dày tường
b. 400 mm và hai
lần chiều dày tường
c. 500 mm và hai
lần chiều dày tường
d. Cả ba phương
án trên đều sai
|
b
|
III
|
47
|
Bê tông có cấp
độ bền chịu nén B20 có cường độ chịu nén trung bình:
a. Bằng 15
MPa
b. Bằng 20
MPa
c. Lớn hơn 20
MPa
d. Bằng 11,5
MPa
|
c
|
III
|
48
|
Cường độ chịu
kéo tính toán của cốt thép đai loại CB240-T:
a. Bằng cường
độ chịu kéo tính toán của cốt thép dọc loại CB240-T
b. Lớn hơn cường
độ chịu kéo tính toán của cốt thép dọc loại CB240-T
c. Lớn hơn cường
độ chịu kéo tính toán của cốt thép xiên loại CB240-T
d. Nhỏ hơn cường
độ chịu kéo tính toán của cốt thép dọc loại CB240-T
|
d
|
III
|
49
|
Hệ số độ tin cậy
của cường độ cốt thép:
a. Lấy bằng
1,10 đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất và bằng 1,2 đối với các trạng
thái giới hạn thứ hai.
b. Lấy bằng 1,15
đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất và bằng 1,0 đối với các trạng thái
giới hạn thứ hai.
c. Lấy bằng 1,0
đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất và bằng 1,15 đối với các trạng thái
giới hạn thứ hai.
d. Cả ba phương
án trên đều sai
|
b
|
III
|
50
|
Chiều dài tính
toán của cấu kiện chịu nén hai đầu khớp có tiết diện ngang không đổi dọc theo
chiều dài được lấy bằng:
a. Chiều dài thực
tế của cấu kiện
b. Hai lần chiều
dài thực tế của cấu kiện
c. 0,7 lần chiều
dài thực tế của cấu kiện
d. 0,5 lần chiều
dài thực tế của cấu kiện
|
a
|
III
|
51
|
Thời hạn sử dụng
theo thiết kế của công trình xây dựng:
a. Phụ thuộc vào
chức năng của công trình trong dự án đầu tư xây dựng và thời hạn của dự án
(nếu có)
b. Phụ thuộc vào
môi trường khai thác sử dụng
c. Được quy định
trong Nhiệm vụ thiết kế nhằm đảm bảo yêu cầu về an toàn, công năng sử dụng mà
không cần sửa chữa lớn kết cấu
d. Tất cả các
yếu tố trên đều đúng
|
d
|
III
|
52
|
Theo TCVN, kích
thước một cạnh của viên mẫu chuẩn lập phương được đúc cùng với cấu kiện để
xác định cường độ chịu nén của bê tông là:
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm
d. 300 mm
|
b
|
III
|
53
|
Yếu tố tạo nên
lực dính giữa bê tông và cốt thép là:
a. Lực ma sát
giữa bê tông và cốt thép do bê tông co ngót khi khô rắn
b. Khi sử dụng
thép có gờ, phần bê tông nằm dưới các gờ cốt thép chống lại sự trượt của cốt
thép
c. Lực dán tạo
bởi keo xi măng giữa bê tông và cốt thép
d. Tất cả các
yếu tố nêu trên
|
d
|
III
|
54
|
Chiều dày lớp
bê tông bảo vệ của cốt thép chịu lực trong cấu kiện bê tông cốt thép cần phải
đáp ứng yêu cầu:
a. Đảm bảo sự
làm việc đồng thời của cốt thép và bê tông; Đảm bảo sự neo của cốt thép vào bê
tông và khả năng bố trí các mối nối của các chi tiết cốt thép
b. Đảm bảo tính
toàn vẹn của cốt thép dưới các tác động của môi trường xung quanh (kể cả môi
trường xâm thực)
c. Đảm bảo khả
năng chịu lửa của kết cấu
d. Tất cả các
yêu cầu nêu trên
|
d
|
III
|
55
|
Các loại hệ số
độ tin cậy bao gồm các hệ số nào dưới đây?
a. Hệ số độ tin
cậy về tải trọng
b. Hệ số độ tin
cậy về vật liệu và hệ số điều kiện làm việc
c. Hệ số độ tin
cậy về tầm quan trọng của công trình
d. Tất cả các
hệ số nêu tại mục a, b, và c
|
d
|
III
|
56
|
Hàm lượng cốt
thép là gì?
a. Tỉ số giữa
diện tích tiết diện cốt thép và diện tích làm việc của tiết diện bê tông, tính
bằng phần trăm
b. Tỉ số giữa
diện tích tiết diện cốt thép và diện tích hình học của toàn bộ mặt cắt tiết diện
của cấu kiện bê tông, tính bằng phần trăm
c. Tỉ số giữa
diện tích hình học của toàn bộ mặt cắt tiết diện của cấu kiện bê tông trên diện
tích tiết diện cốt thép, tính bằng phần trăm
d. Là diện tích
tiết diện cốt thép đặt trong tiết diện của bê tông, tính bằng milimet vuông
(mm2)
|
a
|
III
|
57
|
Chiều dày lớp
bảo vệ bê tông cốt thép:
a. Là chiều dày
lớp bê tông tính từ trọng tâm cấu kiện đến bề mặt gần nhất của thanh cốt thép
b. Là chiều dày
lớp bê tông tính từ biên (mép) cấu kiện đến bề mặt gần nhất của thanh cốt
thép
c. Là chiều dày
lớp bê tông tính từ trọng tâm cấu kiện đến bề mặt xa nhất của thanh cốt thép
d. Là chiều dày
lớp bê tông tính từ biên (mép) cấu kiện đến trọng tâm gần nhất của thanh cốt
thép
|
b
|
III
|
58
|
Tính toán theo
các trạng thái giới hạn thứ nhất bao gồm những yếu tố nào?
a. Tính toán độ
bền và tính toán ổn định hình dạng (đối với kết cấu thành mỏng)
b. Tính toán độ
bền và tính toán ổn định ví trí (lật, trượt, đẩy nổi)
c. Tính toán ổn
định hình dạng (đối với kết cấu thành mỏng) và tính toán ổn định ví trí (lật,
trượt, đẩy nổi)
d. Tính toán độ
bền, tính toán ổn định hình dạng (đối với kết cấu thành mỏng), và tính toán
ổn định ví trí (lật, trượt, đẩy nổi)
|
d
|
III
|
59
|
Tính toán theo
các trạng thái giới hạn thứ hai bao gồm những yếu tố nào?
a. Tính toán hình
thành vết nứt
b. Tính toán mở
rộng vết nứt
c. Tính toán biến
dạng
d. Tất cả các
nội dung nêu tại mục a, b, và c
|
d
|
III
|
60
|
Tính toán kết
cấu bê tông và bê tông cốt thép được tiến hành dưới tác dụng của những yếu tố
nào?
a. Mô men uốn
b. Lực dọc
c. Lực cắt và
mô men xoắn
d. Mô men uốn,
lực dọc, lực cắt và mô men xoắn, cũng như dưới tác dụng cục bộ của tải trọng
|
d
|
III
|
61
|
Tính toán cấu
kiện bê tông cốt thép theo nội lực giới hạn cần được tiến hành với các nội lực
giới hạn mà bê tông và cốt thép có thể chịu được, dựa trên các giả thiết nào?
a. Cường độ chịu
kéo của bê tông lấy bằng Không
b. Cường độ chịu
nén của bê tông lấy bằng ứng suất có giá trị bằng cường độ chịu nén tính toán
của bê tông và được phân bố đều trên vùng chịu nén quy ước của bê tông
c. Ứng suất kéo
và nén trong cốt thép lấy không lớn hơn cường độ chịu kéo tính toán và chịu
nén tính toán tương ứng
d. Tất cả các
nội dung nêu tại mục a, b, và c
|
d
|
III
|
62
|
Tính toán cấu
kiện bê tông cốt thép theo độ bền các tiết diện nghiêng được tiến hành theo các
yếu tố nào?
a. Theo tiết diện
nghiêng chịu tác dụng của lực cắt
b. Theo tiết diện
nghiêng chịu tác dụng của mô men uốn
c. Theo dải bê
tông giữa các tiết diện nghiêng chịu tác dụng của lực cắt
d. Theo tiết diện
nghiêng chịu tác dụng của lực cắt, theo tiết diện nghiêng chịu tác dụng của
mô men uốn và theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng chịu tác dụng của
lực cắt
|
d
|
III
|
63
|
Tính toán theo
sự hình thành các vết nứt thẳng góc của các cấu kiện bê tông cốt thép theo?
a. Mô hình biến
dạng phi tuyến được tiến hành dựa trên các biểu đồ biến dạng của cốt thép
b. Mô hình biến
dạng phi tuyến được tiến hành dựa trên các biểu đồ biến dạng của bê tông chịu
kéo và bê tông chịu nén
c. Dựa trên giả
thiết tiết diện phẳng
d. Mô hình biến
dạng phi tuyến được tiến hành dựa trên các biểu đồ biến dạng của cốt thép, của
bê tông chịu kéo và bê tông chịu nén, và dựa trên giả thiết tiết diện phẳng.
|
d
|
III
|
64
|
Yêu cầu chung
đối với tính toán cấu kiện bê tông cốt thép không ứng suất trước theo độ bền?
a. Được tính toán
dưới tác dụng của mô men uốn
b. Được tính toán
dưới tác dụng của lực dọc và lực cắt
c. Được tính
toán dưới tác dụng của mô men xoắn và chịu tác dụng của tải trọng cục bộ (nén
cục bộ, chọc thủng)
d. Tất cả các
nội dung ở mục a, b, và c
|
d
|
III
|
65
|
Công trình không
phải thiết kế chịu động đất nếu được xây dựng trong vùng có gia tốc nền thiết
kế không vượt quá (g là gia tốc trọng trường):
a. 0,01g
b. 0,03g
c. 0,04g
d. 0,06g
|
c
|
III
|
66
|
Để đảm bảo cấu
kiện BTCT chịu uốn không bị phá hoại giòn, cần phải có biện pháp
a. Hạn chế vùng
nén của tiết diện bê tông
b. Tăng diện tích
cốt thép dọc
c. Giảm lượng
cốt đai
d. Cả ba phương
án trên đều đúng
|
a
|
III
|
67
|
Khi tính tải trọng
gió cho công trình cao, tác động của thành phần động của tải trọng gió lên
kết cấu phụ thuộc chính vào?
a. Tổng trọng
lượng công trình
b. Chu kỳ dao
động riêng thứ nhất, T1, của công trình
c. Tổng chiều
cao công trình
d. Hệ số khí động
của công trình
|
b
|
III
|
68
|
Tổ hợp tải trọng
cơ bản để tính kết cấu bao gồm
a. Tải trọng thường
xuyên;
b. Tải trọng thường
xuyên và một tải trọng tạm thời
c. Tải trọng thường
xuyên và các tải trọng tạm thời được nhân với 0,9
d. Cả ba phương
án trên đều không đúng
|
d
|
III
|
69
|
Thép dùng làm
kết cấu chịu lực phải là loại thép nào theo TCVN dưới đây
a. CT38
b. BCT38
c. CCT38
d. CT42s
|
c
|
III
|
70
|
Thanh giàn thép
có tiết diện gồm 2 thép góc ghép cánh dài. Thanh này sử dụng hợp lí ở trường
hợp nào
a. Thanh cánh
trên
b. Thanh cánh
dưới
c. Thanh đứng
d. Thanh xiên
đầu giàn
|
d
|
III
|
71
|
Khi thiết kế dầm
thép chữ I chịu uốn, mô đun chống uốn dẻo tính bằng mô đun chống uốn đàn hồi
nhân với hệ số:
a. 0,9
b. 1,0
c. 1,1
d. 1,5
|
c
|
III
|
72
|
Nhà xây gạch có
sơ đồ chịu lực cứng là khi có:
a. Sàn BTCT toàn
khối
b. Sàn BTCT lắp
ghép
c. Tường dọc chịu
lực
d. Tường ngang
chịu lực
|
d
|
III
|
73
|
Khi tính sàn có
diện tích lớn, hoạt tải sử dụng có thể được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ
phụ thuộc vào:
a. Độ cao của
sàn trong ngôi nhà
b. Diện tích của
sàn
c. Loại phòng
sử dụng
d. Diện tích của
sàn và loại phòng sử dụng
|
d
|
III
|
74
|
Đối với nhà nhiều
tầng, để tính lực nén trong cột, tường, hoạt tải sử dụng trên các sàn có thể
được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ cao của
ngôi nhà
b. Diện tích của
sàn
c. Loại phòng
sử dụng
d. Cả ba phương
án trên đều không đúng
|
d
|
III
|
75
|
Sức chịu tải của
đất chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ sâu đặt
móng và lực dính của đất
b. Độ sâu đặt
móng, góc ma sát trong và lực dính của đất
c. Độ sâu đặt
móng, và góc ma sát trong của đất
d. Cả ba đều
không đúng
|
d
|
III
|
76
|
Khi bố trí cốt
thép chịu mômen âm cho dầm khung, theo kinh nghiệm không cần tính toán thì
chiều dài của cốt thép này kéo dài khỏi cột bao nhiêu là hợp lí (L là nhịp
dầm)
a. 0,2L
b. 0,25L
c. 0,3L
d. 0,4L
|
b
|
III
|
77
|
Bản BTCT kê 4
cạnh được tính theo khớp dẻo thì mômen uốn được xác định như sau
a. Giả thiết giá
trị mômen tại gối rồi tính toán tiếp
b. Giả thiết giá
trị mômen tại nhịp rồi tính toán tiếp
c. Giả thiết tỉ
lệ các mômen gối rồi tính toán tiếp
d. Tra bảng lập
sẵn
|
c
|
III
|
78
|
Chiều cao của
bản móng BTCT được quyết định chủ yếu bởi
a. Điều kiện địa
chất
b. Điều kiện chịu
cắt
c. Điều kiện chịu
uốn
d. Điều kiện chọc
thủng
|
d
|
III
|
79
|
Trong dầm
BTCT có chiều cao tiết diện là h, phải đặt thêm các cốt thép dọc phụ ở giữa
chiều cao tiết diện khi h:
a. ≥ 40 cm.
b. ≥ 50 cm.
c. ≥ 60 cm.
d. ≥ 70cm.
|
d
|
III
|
80
|
Cột gạch được
gia cố bằng các lưới thép đặt trong các mạch vữa. Cường độ của khối xây có cốt
thép tăng tối đa bao nhiêu lần so với khối xây không cốt thép
a. 2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,2 lần
d. 2,5 lần
|
a
|
III
|
81
|
Bulông cường độ
cao 8.8 được làm từ thép có các tính năng
a. Giới hạn chảy
800Mpa, giới hạn bền 800Mpa
b. Giới hạn chảy
800Mpa, giới hạn bền 600Mpa
c. Giới hạn chảy
640Mpa, giới hạn bền 800Mpa
d. Giới hạn chảy
600Mpa, giới hạn bền 800Mpa
|
c
|
III
|
82
|
Cột thép chịu
nén đúng tâm, tiết diện tổ hợp gồm hai nhánh và các thanh giằng. Các thanh giằng
được tính toán theo
a. Lực nén trong
cột
b. Lực nén trong
mỗi nhánh cột
c. Lực cắt thực
tế
d. Lực cắt quy
ước
|
d
|
III
|
83
|
Móng cột BTCT
của khung nên bố trí như thế nào:
a. Hình vuông
b. Hình chữ nhật
cạnh dài trong mặt phẳng khung
c. Hình chữ nhật
có cạnh ngắn trong mặt phẳng khung
d. Cả ba cách
đều được
|
b
|
III
|
84
|
Khi thiết kế cột
thép tiết diện hình chữ H, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được lấy bằng:
a. Tỉ số chiều
dài thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
b. Tỉ số chiều
dài tính toán của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
c. Tỉ số chiều
dài thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột
d. Tỉ số chiều
dài tính toán của cột trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột
|
d
|
III
|
85
|
Cột thép chịu
nén đúng tâm hai đầu liên kết khớp, cao 6m, tiết diện chữ H có các bán kính quán
tính theo hai trục chính là 8,3cm và 6,55cm. Độ mảnh dùng để tính toán ổn
định cột xấp xỉ là
a. 72,3
b. 72,5
c. 120,7
d. 91,6
|
d
|
III
|
86
|
Đối với thép kết
cấu, tính năng cơ học quan trọng nhất để tính toán thiết kế là:
a. Giới hạn chảy
b. Giới hạn bền
c. Độ dãn dẻo
d. Mô đun đàn
hồi
|
a
|
III
|
87
|
Loại thép nào
dưới đây được coi như thép cacbon thấp
a. CT5 (theo
GOST)
b. BCT4 (theo
GOST)
c. CT38 (theo
TCVN)
d. CT42 (theo
TCVN)
|
c
|
III
|
88
|
Khi biểu đồ mômen
uốn trong một thanh có dạng parabôn bậc hai thì biểu đồ lực cắt có dạng:
a. Dạng
parabôn.
b. Dạng hằng số.
c. Dạng bậc nhất.
d. Cả ba phương
án trên đều không đúng.
|
c
|
III
|
89
|
Độ lún cho phép
của móng nhà khung BTCT là:
a. 3cm
b. 4cm
c. 6cm
d. 8cm
|
d
|
III
|
90
|
Bêtông cấp độ
bền B15 tương đương với mác bêtông nào dưới đây:
a. M100
b. M150
c. M200
d. M250
|
c
|
III
|
91
|
Mác bêtông M250
tương đương với cấp độ bền nào dưới đây:
a. B10
b. B15
c. B20
d. B25
|
c
|
III
|
92
|
Cốt thép CII tương
đương với loại thép nào dưới đây:
a. CT3
b. CT5
c. CT34
d. CT38
|
b
|
III
|
93
|
Bản sàn BTCT kích
thước 4m x 7m đặt trên tường theo chu vi làm việc theo sơ đồ nào dưới đây:
a. Bản kiểu dầm
b. Bản làm việc
1 phương
c. Bản làm việc
2 phương
d. Bản công
xôn
|
c
|
III
|
94
|
Cốt thép đai của
dầm BTCT được xác định theo:
a. Giá trị của
lực cắt
b. Giá trị của
mômen
c. Giá trị của
cả mômen và lực cắt
d. Đường kính
của cốt dọc
|
a
|
III
|
95
|
Cường độ chịu
nén của khối xây gạch phụ thuộc chủ yếu vào
a. Cường độ của
gạch
b. Cường độ của
vữa
c. Cường độ của
xi măng
d. Bề dày của
mạch vữa
|
a
|
III
|
96
|
Trong cột BTCT
có chiều cao tiết diện là h, phải đặt thêm các cốt thép dọc phụ ở giữa chiều
cao tiết diện khi h:
a. ≥ 40 cm.
b. ≥ 50 cm.
c. ≥ 60 cm.
d. ≥ 70cm.
|
b
|
III
|
97
|
Hệ số khí động
để tính tải trọng gió tác động lên công trình phụ thuộc vào
a. Độ cao của
công trình
b. Hình dạng của
công trình
c. Địa hình
chung quanh công trình
d. Cả ba điều
đều không đúng
|
b
|
III
|
98
|
Trong bản sàn
BTCT kê bốn cạnh chịu lực hai phương, cốt thép ở nhịp theo phương ngắn phải đặt
như thế nào so với cốt thép theo phương dài:
a. Đặt trên
b. Đặt dưới
c. Đặt thế nào
cũng được
d. Cả ba cách
đều đúng
|
b
|
III
|
99
|
Hệ số vượt tải
của tải trọng gió so với hệ số vượt tải của hoạt tải là:
a. Bằng nhau
b. Của tải trọng
gió lớn hơn
c. Của hoạt tải
lớn hơn
d. Tùy trường
hợp
|
d
|
III
|
100
|
Khoảng cách cốt
đai của cột BTCT phải lấy theo:
a. Số lượng cốt
dọc
b. Đường kính
cốt dọc
c. Đường kính
cốt đai
d. Cả ba phương
pháp đều đúng
|
b
|
III
|
101
|
Khoảng cách cốt
chịu lực của bản BTCT dày 120mm không được vượt quá
a. 150mm
b. 200mm
c. 250mm
d. Cả ba phương
pháp đều không đúng
|
b
|
III
|
102
|
Mối hàn góc thủ
công có bề dày h. Bề dày tính toán để kiểm tra độ bền mối hàn được lấy là ?
a. 1,0h
b. 0,7h
c. 0, 5h
d. 0,8h
|
b
|
III
|
103
|
Mối hàn góc thủ
công có bề dày h. Khi kiểm tra cường độ thép cơ bản sát mối hàn thì dùng bề
dày tính toán thế nào ?
a. 0,7h
b. 0,8h
c. 0,9h
d. 1,0h
|
d
|
III
|
104
|
Đối với dầm thép
chịu uốn thì đặc trưng hình học của tiết diện quan trọng nhất ảnh hưởng đến
độ bền là:
a. Diện tích
b. Mômen quán
tính
c. Mô đun chống
uốn
d. Bán kính
quán tính
|
c
|
III
|
3.2. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình
Khai thác mỏ
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá 40
ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô,
mức độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình b. Thời hạn sử dụng, vật
liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình d. Tất cả các căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi
hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế
và thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị
được giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có
thời gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.2. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình
Khai thác mỏ
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng
trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
21
|
Đối với công
trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
23
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
30
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
31
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
32
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là
cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào
thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương
án a, b và c đều sai
|
a
|
III
|
33
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan
chuyên môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
III
|
34
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.2. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình
Khai thác mỏ
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các phương pháp
khai thác nào được sử dụng để khai thác khoáng sản?
a. Phương pháp
khai thác lộ thiên.
b. Phương pháp
khai thác hầm lò
c. Phương pháp
khai thác bằng sức nước.
d. Bao gồm cả
3 phương pháp nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
2
|
Khai thác mỏ lộ
thiên chia làm mấy giai đoạn?
a. 03 giai đoạn
(Xây dựng mỏ, đưa mỏ vào hoạt động đạt công suất thiết kế, sản xuất bình thường).
b. 04 giai đoạn
(Xây dựng mỏ, đưa mỏ vào hoạt động đạt công suất thiết kế, sản xuất bình thường,
đóng cửa hoàn nguyên môi trường).
c. 02 giai đoạn
(đưa mỏ vào hoạt động đạt công suất thiết kế, sản xuất bình thường).
d. Bao gồm cả
3 phương pháp nêu tại a, b và c.
|
b
|
III
|
3
|
Các phương pháp
khoan nổ mìn nào sử dụng chủ yếu trên các mỏ lộ thiên?
a. Phương pháp
nổ mìn buồng.
b. Phương pháp
nổ mìn lỗ khoan con.
c. Phương pháp
nổ mìn lỗ khoan lớn.
d. Phương pháp
nổ mìn ốp.
|
c
|
III
|
4
|
Trong khai thác
mỏ lộ thiên, các thông số nào sau đây thuộc thông số của hệ thống khai thác
mỏ lộ thiên?
a. Chiều cao tầng.
b. Chiều rộng
khoảnh khai thác.
c. Chiều rộng
mặt tầng công tác.
d. Bao gồm cả
3 phương pháp nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
5
|
Loại hình vận
tải nào phổ biến nhất trên các mỏ lộ thiên ở Việt Nam?
a. Vận tải bằng
ô tô.
b. Vận tải bằng
đường sắt.
c. Vận tải bằng
băng tải.
d. Vận tải bằng
trục tải.
|
a
|
III
|
6
|
Các loại hình
bãi thải nào được sử dụng trên các mỏ lộ thiên?
a. Bãi thải
ngoài.
b. Bãi thải
trong.
c. Bãi thải trong
kết hợp bãi thải ngoài.
d. Bao gồm cả
3 phương pháp nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
7
|
Phương pháp mở
vỉa nào sử dụng cho mỏ khai thác hầm lò?
a. Mở vỉa bằng
lo bằng.
b. Mở vỉa bằng
giếng nghiêng.
c. Mở vỉa bằng
giếng đứng.
d. Bao gồm cả
3 phương pháp nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
8
|
Các phương pháp
thông gió chính nào được sử dụng cho các mỏ hầm lò khai thác sâu?
a. Phương
pháp thông gió hút.
b. Phương pháp
thông gió đẩy.
c. Phương pháp
thông gió cục bộ.
d. Bao gồm cả
3 phương pháp nêu tại a, b và c.
|
a
|
III
|
9
|
Trong khai thác
hầm lò hệ thống khai thác được sử dụng cho vỉa khoáng sản dốc thoải, dốc
nghiêng?
a. Hệ thống khai
thác gương lò chợ bậc chân khay.
b. Hệ thống khai
thác buồng.
c. Hệ thống khai
thác cột dài theo phương lò chợ tầng.
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại ba phương án a, b và c.
|
c
|
III
|
10
|
Trong khai thác
hầm lò hệ thống khai thác nào được sử dụng cho vỉa khoáng sản dốc đứng?
a. Hệ thống khai
thác gương lò chợ bậc chân khay.
b. Hệ thống khai
thác cột dài theo phương lò chợ tầng.
c. Hệ thống khai
thác liền gương lò chợ tầng
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c.
|
a
|
III
|
11
|
Các phương pháp
điều khiển áp lực mỏ hầm lò nào được sử dụng phổ biến cho các mỏ than?
a. Điều khiển
áp lực mỏ bằng phương pháp phá hỏa hoàn toàn.
b. Điều khiển
áp lực mỏ bằng phương pháp chèn lò.
c. Điều khiển
áp lực mỏ bằng phương pháp khoan nổ mìn.
d. Điều khiển
áp lực mỏ bằng vì chống lò.
|
a
|
III
|
12
|
Trong khai thác
hầm lò, đường lò nào được cho là đào theo phương của vỉa khoáng sản?
a. Lò xuyên vỉa
b. Lò thượng
c. Lò hạ
d. Lò dọc vỉa
|
d
|
III
|
13
|
Hãy cho biết nguyên
lý của phương pháp địa chấn (Seismic Method) để thăm dò địa chất công trình
trong khảo sát xây dựng đường hầm?
a. Tạo chấn động
tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên mặt
đất.
b. Tạo chấn động
tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt dọc theo chiều
sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng.
c. Tạo chấn động
tại nhiều điểm dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời
gian truyền sóng tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ
khoan khác.
d. Một trong ba
biện pháp nêu trên
|
d
|
III
|
14
|
Sự khác nhau giữa
các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo
phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo công nghệ NATM?
a. Khác nhau về
cấu tạo.
b. Khác nhau về
sơ đồ làm việc.
c. Khác nhau về
tuổi thọ.
d. Khác nhau về
vai trò của kết cấu.
|
d
|
III
|
15
|
Hãy cho biết ý
nghĩa thực tế các lời giải của Kirsch phương trình trạng thái ứng suất biến dạng
của nền đất xung quanh hang đào trong môi trường liên tục đàn hồi?
a. Dùng để tính
các ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
b. Dùng để tính
chuyển vị của hang đào.
c. Dùng để tính
các ứng suất chính trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc
Hoek-Brown.
d. Dùng để tính
toán độ ổn định của hang đào
|
c
|
III
|
16
|
Khoảng cách giữa
hai tim hầm đơn song song được xác định theo công thức Khoảng cách nhằm này
đáp ứng yêu cầu gì sau đây ?
a. Đảm bảo khả
năng chịu lực của khối đất nằm giữa hai hầm.
b. Đảm bảo an
toàn nổ mìn khi hai đường hầm cùng thi công.
|
a
|
III
|
17
|
Hãy cho biết ý
nghĩa cơ học của hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia-cô- nốp fkp?
a. Là cường độ
quy đổi của đá.
b. Là hệ số ma
sát quy đổi của nền.
c. Là hệ số thực
nghiệm đặc trưng cho áp lực địa tầng.
d. Là hệ số thực
nghiệm đặc trưng cho khả năng tự đứng vững của hang đào
|
b
|
III
|
18
|
Có thể khảo sát
địa chất công trình theo một đề cương của phương pháp phân loại RMR và sử dụng
các số liệu để tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác
được không?
a. Không thể được.
b. Có thể được.
c. Sử dụng cho
hầu hết các phương pháp phân loại khác.
d. Sử dụng cho
một số các phương pháp phân loại khác.
|
c
|
III
|
19
|
Chiều sâu lỗ khoan
khảo sát địa chất công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?
a. Sâu hơn cao
độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ
khoan.
b. Sâu hơn cao
độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
c. Sâu hơn cao
độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
d. Sâu hơn cao
độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách
khe nứt khảo sát được.
|
b
|
III
|
20
|
Hãy cho biết nguyên
tắc chọn hướng ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?
a. Tim hầm chạy
song song với đường phương.
b. Tim hầm cắt
vuông góc với đường phương.
c. Ưu tiên cho
việc chọn vị trí hai cửa hầm.
d. Ưu tiên cho
vị trí khống chế của tuyến đường
|
b
|
III
|
21
|
Hầm có chiều dài
1500m, cao độ điểm khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng
trắc dọc của đường hầm như thế nào thì hợp lý?
a. Một hướng dốc,
nối cao độ của hai cửa.
b. Hai hướng dốc,
điểm đổi dốc nằm ở giữa hầm.
c. Hai hướng dốc,
điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d. Hai hướng dốc,
có đoạn nằm ngang nằm giữa hai hướng dốc
|
d
|
III
|
22
|
Hãy giải thích
tại sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không
áp dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?
a. Vì vách hang
đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun.
b. Có thể nhưng
người ta không áp dụng.
c. Vì trong phương
pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
d. Vì lớp vỏ bê
tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột
|
c
|
III
|
23
|
Hãy cho biết cửa
hầm có tường chắn được áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Hầm đường sắt.
b. Khẩu độ nền
đào phía trước cửa hầm hẹp.
c. Khả năng sụt
trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn
d. Đường hầm thi
công theo phương pháp mỏ truyền thống
|
c
|
III
|
24
|
Hãy giải thích
bậc dưới của ta luy mái dốc cửa hầm như hình vẽ dưới đây là đắp mà không phải
là ta luy đào?
a. Nó đúng là
ta luy đào không phải giải thích.
b. Nó là ta luy
đào nhưng do trong quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên đắp bù.
c. Vì khi đào
bạt tạo gương để đào hang mặt gương quá dốc nên phải đắp.
|
c
|
III
|
25
|
Chiều cao của
khổ giới hạn trong hầm đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750 mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
|
d
|
III
|
26
|
Tại sao vỏ hầm
của đường hầm thi công theo công nghệ NATM thường có chiều dày không đổi?
a. Nội lực trên
các mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau.
b. Vì mục đích
để cho đường tim của kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày
vỏ hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo.
d. Để dễ kiểm
soát trong quá trình thi công
|
c
|
III
|
27
|
Bằng cách nào
người ta kiểm soát được thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?
a. Căn cứ vào
đường cong Fenner-Pacher.
b. Căn cứ vào
tuổi của bê tông cho phép thời điểm dỡ ván khuôn.
c. Căn cứ vào
độ hội tụ của vách hang thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của
vách hang.
d. Căn cứ vào
kinh nghiệm thi công của hàng loạt các công trình
|
c
|
III
|
28
|
Neo đá (Rock bolt)
khác neo đất (Ground anchor) ở điểm nào?
a. Neo đá dùng
để chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách.
b. Neo đá có hiệu
ứng tạo dầm và cài khóa còn neo đất thì không.
c. Không có sự
phân biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
d. Neo đá bố trí
vuông góc với bề mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt.
|
b
|
III
|
29
|
Tác dụng của neo
dự ứng lực sử dụng trong xây dựng đường hầm.
a. Tương tự như
thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
b. Tăng khả năng
chống trượt cho khối lăng thể trượt
c. Dễ thực hiện
trong không gian có kích thước hạn chế.
d. Sử dụng vật
tư phổ biến dễ khai thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi
|
b
|
III
|
30
|
Để phân loại một
khu vực cấu trúc địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc Rating) người ta phải
khảo sát bao nhiêu loại thông số địa chất?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
|
b
|
III
|
31
|
Hệ số kiên cố
theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế
nào?
a. Chỉ sử dụng
trong phương pháp mỏ truyền thống.
b. Sử dụng để
chọn vị trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
c. Chỉ sử dụng
trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.
d. Khi công nghệ
thi công NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
|
b
|
III
|
32
|
Vì sao các tính
toán trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương
pháp phân loại địa chất RMR?
a. Phương pháp
RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
b. Do thông qua
chỉ số RMR có thể tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.
c. Phương pháp
RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
d. Phương pháp
RMR cung cấp cách chọn sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
|
a
|
III
|
33
|
Công cụ dùng để
biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công
trình khu vực đường hầm là gì?
a. Đồ thị hoa
hồng
b. Đồ thị
Xavarenxki
c. Đồ thị vòng
tròn lớn
d. Một trong ba
loại trên
|
d
|
III
|
34
|
Vì sao nói chỉ
số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
a. Vì RQD đặc
trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá.
b. Vì thông qua
RQD để đánh giá độ bền của khối đá.
c. Vì sử dụng
RQD để phân loại địa chất khối đá.
d. Vì người ta
sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
|
d
|
III
|
35
|
Đường cong Fenner-Pacher
phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
a. Giữa áp lực
lên biên hạng và chuyển vị vách hang đào.
b. Giữa tỉ lệ
áp lực sau giải phóng ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị
vách hang đào.
c. Giữa áp lực
tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
d. Giữa áp lực
tác dụng lên kết cấu và biến dạng tương đối của vách hang đào
|
b
|
III
|
36
|
Hãy cho biết biện
pháp xác định áp lực từ biên hạng tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết
kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM.
a. Từ công thức
của Fenner-Labasse.
b. Từ công thức
thực nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR.
c. Từ đường
cong Fenner-Pacher
d. Từ đường cong
quan hệ Pa-U.
|
d
|
III
|
37
|
Hãy cho biết tải
trọng do đất đá tác dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương
pháp công nghệ NATM.
a. Tải trọng này
bằng không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá
xung quanh hang đào.
b. Tải trọng này
bằng không vì áp lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
c. Tải trọng này
bằng không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang
đào chịu.
d. Là phần còn
lại của áp lực hướng tâm tác dụng lên biên hạng sau giải phóng ứng suất
|
d
|
III
|
38
|
Trong điều kiện
địa chất bình thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương
pháp công nghệ NATM được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
a. Theo yêu cầu
cấu tạo
b. Theo yêu cầu
chịu lực
c. Theo cấu tạo,
có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực.
d. Theo công thức
kinh nghiệm
|
c
|
III
|
39
|
Rãnh dọc trong
đường hầm xuyên núi có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm
hay thoát nước mặt?
a. Thoát nước
ngầm là chính.
b. Thoát nước
mặt là chính vì nước ngầm đã được chống thấm.
c. Đồng thời thoát
cả nước ngầm và nước mặt.
d. Có hai hệ thống
rãnh dọc riêng cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
|
d
|
III
|
40
|
Hãy phân biệt
hai khái niệm khổ giới hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
a. Là một khái
niệm, khác nhau về cách gọi tên.
b. Là hai khái
niệm khác nhau.
c. Tĩnh không
là những kích thước chính của khổ giới hạn.
d. Tĩnh không
trong hầm là khổ giới hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
|
d
|
III
|
41
|
Kết cấu vỏ hầm
của đường hầm xuyên núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
|
c
|
III
|
42
|
Một bước quan
trọng trong trong thiết kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết
khuôn hầm là gì?
a. Là ván khuôn
của vỏ hầm.
b. Là tĩnh không
trong hầm.
c. Là đường cong
viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm
d. Là khổ giới
hạn trong đường hầm
|
c
|
III
|
43
|
Vỏ hầm đường bộ
hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
a. Nửa đường tròn
phần vòm và hai đoạn tường thẳng.
b. Đường cong
3 tâm.
c. Đường cong
5 tâm
d. Quá nửa đường
tròn bán kính R
|
d
|
III
|
44
|
Khoảng cách lề
dừng đỗ khẩn cấp trong hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy
song song nhau.
a. 500m
b. 600m
c. 700m
d. 750m
|
b
|
III
|
45
|
Đoạn mở rộng của
đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế
nào?
a. Mở giật cấp
90o
b. Mở rộng dần
trên chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m.
c. Mở rộng
dần trên đoạn chuyển tiếp 12m.
d. Mở rộng dần
trên đoạn chuyển tiếp 15m
|
a
|
III
|
3.3. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy
định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội
dung trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.3. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
23
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
30
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.3. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường bộ - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Khi thiết kế trắc
dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối thiểu tùy thuộc
vào cấp đường và phải đủ để bố trí chiều dài đường cong đứng. Với đường cấp
100 (Vtk = 100 km/h) chiều dài tối thiểu là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối
thiểu 300 mét
b. Chiều dài tối
thiểu 250 mét
c. Chiều dài tối
thiểu 200 mét
d. Chiều dài tối
thiểu 150 mét
|
b
|
III
|
2
|
Khi thiết kế trắc
dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoạn dốc tùy
thuộc vào cấp đường và độ dốc dọc. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ
dốc dọc 4% chiều dài tối đa là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối
đa 600 mét
b. Chiều dài tối
đa 800 mét
c. Chiều dài
tối đa 900 mét
d. Chiều dài tối
đa 1000 mét
|
b
|
III
|
3
|
Khi thiết kế trắc
dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định bán kính đường cong lồi tối
thiểu với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối
đa 4000 mét
b. Chiều dài tối
đa 5000 mét
c. Chiều dài tối
đa 6000 mét
d. Chiều dài tối
đa 8000 mét
|
c
|
III
|
4
|
Độ bằng phẳng
mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, xây dựng mới thì tiêu chí bằng phẳng của mặt đường
BTN, BTXM trong vòng 1 năm từ khi làm xong mặt đường theo IRI yêu cầu phải là
phương án nào trong số phương án sau?
a.Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,0
b.Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,2
c.Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,4
d.Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,6
|
b
|
III
|
5
|
Độ bằng phẳng
mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, cải tạo, nâng cấp, tăng cường thì tiêu chí bằng
phẳng của mặt đường BTN, BTXM trong vòng 1 năm từ khi làm xong mặt đường theo
IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
a.Chỉ số IRI yêu
cầu < 2,0
b.Chỉ số IRI yêu
cầu < 2,2
c.Chỉ số IRI yêu
cầu < 2,5
d.Chỉ số IRI yêu
cầu < 3,5
|
b
|
III
|
6
|
Khi thiết kế một
tuyến đường ô tô, tiêu chuẩn quy định chiều dài tối thiểu thống nhất theo một
cấp để đảm bảo an toàn. Đường từ cấp III trở lên chiều dài tối thiểu quy định
là bao nhiêu trong các phương án sau?
a. Chiều dài tối
thiểu 5 km.
b. Chiều dài tối
thiểu 10 km.
c. Chiều dài tối
thiểu 15 km.
d. Chiều dài tối
thiểu 20 km.
|
b
|
III
|
7
|
Khi thiết kế một
tuyến đường ô tô, tiêu chuẩn quy định chiều dài tối thiểu thống nhất theo một
cấp để đảm bảo an toàn. Đường từ cấp IV trở xuống chiều dài tối thiểu quy định
là bao nhiêu trong các phương án sau?
a. Chiều dài tối
thiểu 5 km
b. Chiều dài tối
thiểu 10 km.
c. Chiều dài tối
thiểu 10 km.
d. Chiều dài tối
thiểu 10 km.
|
a
|
III
|
8
|
Biển báo hiệu
đường bộ theo QCVN41-2019 được phân thành mấy nhóm? Các phương án sau phương
án nào đúng?
a. Chiều dài tối
thiểu 5 km
b. Chiều dài tối
thiểu 10 km.
c. Chiều dài tối
thiểu 15 km.
d. Chiều dài tối
thiểu 20 km.
|
b
|
III
|
9
|
Mức phục vụ (LOS)
là thước đo về chất lượng vận hành của dòng giao thông được chia làm bao
nhiêu mức? Các phương án sau phương án nào đúng?
a.Có 4 mức
b.Có 5 mức
c.Có 6 mức
d.Có 7 mức
|
c
|
III
|
10
|
Quy định độ bằng
phẳng theo phương dọc tim đường của đoạn chuyển tiếp giữa đường và cầu TCVN5927:2012
đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu trong
các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/175
b. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/200
c. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/250
d. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/350
|
c
|
III
|
11
|
Quy định độ bằng
phẳng theo phương dọc tim đường của đoạn chuyển tiếp giữa đường và cầu TCVN4054:2005
đối với đường ô tô cấp I-IV có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu
trong các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/150
b. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/175
c. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/200
d. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/250
|
c
|
III
|
12
|
Chiều cao của
khổ giới hạn trong hầm đường sắt khổ đường tiêu chuẩn 1435mm đầu máy Diezel
là bao nhiêu?
a. 4750mm
b. 4800mm
c. 5300mm
d. 6550mm
|
d
|
III
|
13
|
Theo TCVN11823-2017
lan can được chia thành mấy cấp thử nghiệm ?
a. ba cấp
b. bốn cấp
c. năm cấp
d. sáu cấp
|
c
|
III
|
14
|
Phân cấp kỹ thuật
đường thủy nội địa chi thành mấy cấp?
a. ba cấp (cấp
I, II, III)
b. bốn cấp (cấp
I, II, III, IV)
c. năm cấp (cấp
I, II, III, IV, V)
d. sáu cấp (cấp
I, II, III, IV, V, VI)
|
d
|
III
|
15
|
Chiều rộng mặt
nền đường của chính tuyến trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn trong
trường hợp bình thường tiêu chuẩn đường sắt đô thị bằng bao nhiêu?
a. 3.0m
b. 3.1m
c. 3.2m
d. 3.3m
|
b
|
III
|
16
|
Trên đường thẳng
và đường cong có bán kính ≥600m đối với đường sắt cấp I khổ 1000mm thì mật độ
tà vẹt đặt bao nhiêu thanh trên 1km?
a. 1500
Thanh/km
b. 1600
Thanh/km
c. 1700
Thanh/km
d. 1800
Thanh/km
|
b
|
III
|
17
|
Bán kính đường
cong nằm tối thiểu của đường sắt cấp III - khổ 1435mm bằng bao nhiêu?
a. R≥ 1200m
b. R≥ 1000m
c. R≥ 800m
d. R≥ 750m
|
a
|
III
|
18
|
Tốc độ thiết kế
trên đường cao tốc được phân làm mấy cấp?
a. 04 cấp: tốc
độ 120 km/h; 100 km/h; 80 km/h; 60 km/h;
b. 03 cấp: tốc
độ 120 km/h; 100 km/h; 80 km/h;
c. 02 cấp: tốc
độ 120 km/h; 100 km/h;
d. Không phân
cấp - Tùy điều kiện cụ thể;
|
b
|
III
|
19
|
Hệ thống đường
giao thông nông thôn được được phân thành mấy cấp kỹ thuật?
a. 5 cấp kỹ thuật
A, B, C, D và E
b. 4 cấp kỹ thuật
A, B, C và D
c. 3 cấp kỹ thuật
A, B, C
d. 2 cấp kỹ thuật
A, B
|
b
|
III
|
20
|
Trường hợp dùng
tường hộ cứng làn dải phân cách giữa kết hợp với chống chói thì chiều cao
trên mặt đường là bao nhiêu ?
a.1,27 m
b.1,1m
c.1,07m
d.0,85m
|
a
|
III
|
21
|
Chiều rộng mặt
đường tối thiểu của đường nhánh theo TCVN 5729: 2012 trên đoạn thẳng tối thiểu
bằng.
a. 3,0 m
b. 3,5 m
c. 3,75m
d. 4,0m
|
d
|
III
|
22
|
Các đường nhánh
của nút giao thiết kế theo TCVN 5729: 2012, Bán kính đường cong tròn lớn hơn
bao nhiêu thì không phải mở rộng.
a. 100m
b. 90m
c. 80m
d. 72m
|
d
|
III
|
23
|
Khi thiết kế đường
ô tô cao tốc theo QCVN 115:2024/BGTVT, chiều rộng dải phân cách có bề rộng từ
bao nhiêu m trở lên thì không cần có biện pháp chống chói?
a. 10m
b. 12m
c. 15m
d. 20m
|
b
|
III
|
24
|
Khi thiết kế đường
ô tô cao tốc theo QCVN 115:2024/BGTVT, tốc độ tối đa cho phép của 02 đoạn
tuyến liên tiếp không được chênh nhau quá bao nhiêu km/h?
a. 20 km/h
b. 15 km/h
c. 10 km/h
d. 5 km/h
|
a
|
III
|
25
|
Khi thiết kế đường
ô tô cao tốc theo QCVN 115:2024/BGTVT, làn dừng xe khẩn cấp với đường cấp 120,
cấp 100 có chiều rộng tối thiểu là bao nhiêu ?
a. 1,0m
b. 2,0m
c. 2,5m
d. 3,0m
|
d
|
III
|
26
|
Theo quy định
tại tiêu chuẩn TCVN8859:2023, căn cứ vào nguồn gốc vật liệu dùng để sản xuất Cấp
phối đá dăm và chất lượng cấp phối đá dăm, Cấp phối đá dăm được chia thành
bao nhiêu loại:
a. 02 loại
b. 03 loại
c. 03 loại
d. 04 loại
|
a
|
III
|
27
|
Theo quy định
tại tiêu chuẩn TCVN8859:2023, căn cứ vào cỡ hạt lớn nhất danh định Dmax, Cấp phối
đá dăm được chia thành bao nhiêu loại:
a. 02 loại
b. 03 loại
c. 04 loại
d. 05 loại
|
b
|
III
|
28
|
Theo TCVN 4054:2005
khi nào cần bố trí đường cong chuyển tiếp nối giữa đường thẳng và đường cong?
a. Luôn bố
trí
b. Khi tốc độ
thiết kế > 60km/h
c. Khi tốc độ
thiết kế > 50km/h
d. Khi tốc độ
thiết kế > 40km/h
|
b
|
III
|
29
|
Theo TCVN 5729:2012,
quy định tần suất tính toán thủy văn đối với rãnh thoát nước và cầu cống là
bao nhiêu?
a. Tần suất
1%
b. Tần suất
4%
c. Đối với rãnh
thoát nước là 4%, cầu cống là 1%
d. Không quy định
|
c
|
III
|
30
|
Theo TCVN 4054:2005,
phân biệt cầu lớn, cầu trung, cầu nhỏ (Lc là khẩu độ tĩnh không thoát nước)
như thế nào ?
a. Cầu lớn Lc
≥ 100m, cầu trung 25 m ≤ Lc < 100 m, cầu nhỏ Lc < 25m.
b. Cầu lớn Lc
≥ 300m, cầu trung 25 m ≤ Lc < 300 m, cầu nhỏ Lc < 25m.
c. Cầu lớn Lc
≥ 500m, cầu trung 25 m ≤ Lc < 500 m, cầu nhỏ Lc < 25m.
d. Cầu lớn Lc
≥ 1000m, cầu trung 25 m ≤ Lc < 1000 m, cầu nhỏ Lc < 25m.
|
a
|
III
|
31
|
Để đảm bảo cường
độ và độ ổn định của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy
áo đường: 30 cm trên phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6
với các cấp khác. 50 cm tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với
các cấp khác. Trị số CBR được xác định trong trường hợp nào ?
a. CBR xác định
trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên
b. CBR xác định
ngoài hiện trường
c. CBR xác định
trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô.
d. CBR xác định
trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm.
|
d
|
III
|
32
|
Trong thiết kế
mặt đường bê tông xi măng theo Quyết định 32-30 của Bộ giao thông vận tải thì
cần kiểm tra cường độ kéo uốn của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe
đặt ở đâu ?
a. Tải trọng xe
đặt giữa tấm
b. Tải trọng xe
đặt ở góc tấm
c. Tải trọng xe
đặt ở giữa cạnh dài của tấm
d. Phải kiểm tra
cả 3 vị trí trên
|
c
|
III
|
33
|
Kiểm toán kết
cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới
hạn nào ?
a. Kiểm toán cường
độ chung kết cấu.
b. Kiểm toán cắt
trượt nền đất
c. Kiểm toán ứng
suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa
d. Kiểm toán tất
cả trạng thái giới hạn nêu trên
|
d
|
III
|
34
|
Khi thiết kế mặt
đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí
kiểm tra là đâu trong các phương án sau ?
a. Kiểm tra tại
mặt trên lớp bê tông nhựa
b. Kiểm tra tại
vị trí giữa lớp bê tông nhựa
c. Kiểm tra tại
vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa
d. Kiểm tra tại
vị trí đáy lớp bê tông nhựa
|
d
|
III
|
35
|
Nhằm đảm bảo sự
chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp
thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên
mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm
đó) giữa đường và cầu đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120
km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/150
b. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/175
c. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/200
d. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/250
|
d
|
III
|
36
|
Nhằm đảm bảo sự
chuyển tiếp êm thuận, không gây ra "xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển
tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm
trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai
điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cấp I- IV có vận tốc thiết kế 80 km/h
là bao nhiêu trong các giá trị sau ?
a. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/125
b. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/150
c. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/ 175
d. Độ bằng phẳng
S ≤ 1/200
|
c
|
III
|
37
|
Khi xác định lưu
lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của
số làn xe. Trong trường hợp đường có 4 làn xe có dải phân cách giữa thì hệ số
phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu ?
a. Hệ số f =
1
b. Hệ số f=
0,55
c. Hệ số f =
0,35
d. Hệ số f =
0,3
|
c
|
III
|
38
|
Khi xác định lưu
lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của
số làn xe. Trong trường hợp đường có 2 hoặc 3 làn xe không có dải phân cách
thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu ?
a. Hệ số f =
1
b.Hệ số f=
0,55
c. Hệ số f =
0,35
d. Hệ số f =
0,3
|
b
|
III
|
39
|
Tốc độ cho phép
lưu hành trên đường là phương án nào trong phương án sau ?
a. Là tốc độ thiết
kế của đường
b. Là tốc độ quy
định theo cấp hạng kỹ thuật của đường
c. Là tốc độ tối
thiểu xe chạy trên đường
d. Là tốc độ lưu
hành cho phép phụ thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý
đường quy định
|
d
|
III
|
40
|
Khi thiết kế trắc
dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối thiểu tùy thuộc
vào cấp đường và phải đủ để bố trí chiều dài đường cong đứng. Với đường cấp
100 (Vtk = 100 km/h) chiều dài tối thiểu là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối
thiểu 300 mét
b. Chiều dài tối
thiểu 250 mét
c. Chiều dài tối
thiểu 200 mét
d. Chiều dài tối
thiểu 150 mét
|
b
|
III
|
41
|
Khi thiết kế trắc
dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoan dốc tùy
thuộc vào cấp đường và độ dốc dọc. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ
dốc dọc 4% chiều dài tối đa là bao nhiêu ?
a. Chiều dài tối
đa 700 mét
b. Chiều dài tối
đa 800 mét
c. Chiều dài tối
đa 900 mét
d. Chiều dài tối
đa 100 mét
|
b
|
III
|
42
|
Độ bằng phẳng
của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A1
(bê tông nhựa, bê tông xi măng) thì quy định nào đúng trong các phương án
sau:
a. 70% số khe
hở dưới 3mm và 30% số khe hở phải dưới 5 mm.
b. 20% số khe
hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
c. 30% số khe
hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
d. 40% số khe
hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
|
a
|
III
|
43
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường quy định cao độ thiết kế nền đường. Quy định nào trong 4 trường
hợp sau đây là đúng và đủ?
a. Cao độ thiết
kế của nền đường là cao độ ở tim đường.
b. Cao độ thiết
kế của nền đường là cao độ ở tim đường. Khi có hai nền đường độc lập sẽ có
hai cao độ thiết kế trên hai mặt cắt dọc riêng biệt.
c. Cao độ thiết
kế của nền đường là cao độ vai đường
d. Cao độ thiết
kế của nền đường là cao độ mép mặt đường
|
b
|
III
|
44
|
Khi thiết kế rãnh
biên qua khu dân cư chọn phương án nào là hợp lý?
a. Rãnh đất hoặc
rãnh xây hình thang.
b. Rãnh đất hoặc
rãnh xây hình tam giác.
c. Rãnh bê tông
nửa tròn.
d. Rãnh xây hoặc
bê tông xi măng có lát các tấm đan che kín, có hệ thống thu nước mưa.
|
d
|
III
|
45
|
Độ bằng phẳng
của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2
(bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định
nào đúng trong các phương án sau:
a. Tất cả phải
dưới 5 mm.
b. 20% số khe
hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
c.30% số khe hở
dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
d. 40% số khe
hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
|
a
|
III
|
46
|
Cường độ kết cấu
áo đường mềm được đặc trưng bởi giá trị nào trong các phương án sau?
a. Mô đun đàn
hồi của các lớp mặt đường.
b. Mô đun đàn
hồi của các lớp móng đường.
c. Mô đun đàn
hồi của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường.
d. Mô đun đàn
hồi chung của các lớp trong kết cấu áo đường + nền đất
|
d
|
III
|
47
|
Khi thiết kế đường
cao tốc ở vùng địa hình núi, đồi cao và vùng địa hình khó khăn người ta quy
định chọn vận tốc hợp lý để giảm kinh phí xây dựng. Trong các phương án sau
chọn phương án nào là hợp lý.
a. Tốc độ thiết
kế 100- 120 km/h
b. Tốc độ thiết
kế 80- 100 km/h
c. Tốc độ thiết
kế 60- 80 km/h
d. Tốc độ thiết
kế 50 - 60 km/h
|
c
|
III
|
48
|
Khi thiết kế đường
cao tốc ở vùng đồng bằng. Trong các phương án sau chọn phương án nào là đúng
với quy định tiêu chuẩn.
a.. Tốc độ thiết
kế 120- 130 km/h
b. Tốc độ thiết
kế 100- 120 km/h
c. Tốc độ thiết
kế 80- 100 km/h
d. Tốc độ thiết
kế 60- 80 km/h
|
b
|
III
|
49
|
Khi thiết kế đường
ô tô cao tốc để đảm bảo an toàn chay xe, người ta quy định chiều dài tối đa
các đoạn thẳng. Các phương án sau phương án nào đúng?
a. Chiều dài tối
đa 10 km.
b. Chiều dài tối
đa 6 km.
c. Chiều dài tối
đa 4 km
d. Chiều dài tối
đa 2 km
|
c
|
III
|
50
|
Về mặt cấu tạo
nút giao thông cùng mức ngoài đô thị, theo TCVN405 - 2005 chia làm mấy loại?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
III
|
51
|
Trong các đường
cong bằng bán kính nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc siêu cao phụ thuộc vào
vận tốc thiết kế và bán kính đường cong. Tiêu chuẩn thiết kế quy định độ dốc
tối đa và độ dốc tối thiểu. Các phương án sau phương án nào đúng với quy định?
a. Đội dốc siêu
cao tối đa 10%, tối thiểu 2%
b. Đội dốc siêu
cao tối đa 8%, tối thiểu 2%
c. Đội dốc siêu
cao tối đa 6%, tối thiểu 2%
d. Đội dốc siêu
cao tối đa 4%, tối thiểu 2%
|
b
|
III
|
52
|
Trên các tuyến
đường có bố trí các tuyến xe buýt, để đảm bảo an toàn tiêu chuẩn thiết kế quy
định có thể sử dụng loại chỗ dừng đơn giản hoặc chỗ dừng cách ly. Với các
phương án sau, phương án nào đúng?
a. Trên đường
Vtk ≥40 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly.
b.Trên đường Vtk
≥60 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly.
c. Trên đường
Vtk ≥80 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly
d. Trên đường
Vtk ≥100 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly
|
c
|
III
|
53
|
Khi thiết kế một
tuyến đường ô tô, tiêu chuẩn quy định chiều dài tối thiểu thống nhất theo một
cấp để đảm bảo an toàn. Đường từ cấp III trở lên chiều dài tối thiểu quy định
là bao nhiêu trong các phương án sau?
a. Chiều dài tối
thiểu 5 km.
b. Chiều dài tối
thiểu 10 km.
c. Chiều dài tối
thiểu 15 km.
d. Chiều dài tối
thiểu 20 km
|
b
|
III
|
54
|
Biển báo hiệu
đường bộ theo QCVN41-2016 được phân thành mấy nhóm? Các phương án sau phương
án nào đúng?
a. Có 3 nhóm biển
báo hiệu đường bộ.
b. Có 4 nhóm biển
báo hiệu đường bộ.
c. Có 5 nhóm biển
báo hiệu đường bộ.
|
c
|
III
|
55
|
Khi thiết kế mặt
đường cho đường phố và đường ít quan trọng ở đô thị thì dùng tải trọng trục
nào để tính toán trong các phương án sau?
a. Tải trọng trục
12.000 daN
b. Tải trọng trục
10.000 daN
c. Tải trọng trục
9.500 daN
d. Tải trọng trục
8.000 daN
|
c
|
III
|
56
|
Khi thiết kế mặt
đường cho đường trục chính đô thị thì dùng tải trọng nào để tính toán trong
các phương án sau?
a. Tải trọng trục
12.000 daN
b. Tải trọng trục
10.000 daN
c. Tải trọng trục
9.500 daN
d. Tải trọng trục
8.000 daN
|
a
|
III
|
57
|
Độ bằng phẳng
mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án
nào trong số phương án sau?
a. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,0
b. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,2
c. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,5
d. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 4,0
|
a
|
III
|
58
|
Độ bằng phẳng
mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là
phương án nào trong số phương án sau?
a. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,5
b. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,8
c. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 3,0
d. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 5,0
|
a
|
III
|
59
|
Độ bằng phẳng
mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong
số phương án sau?
a.Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,0
b. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,2
c. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,5
d. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 4,0
|
c
|
III
|
60
|
Độ bằng phẳng
mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương
án nào trong số phương án sau?
a. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,5
b. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 2,8
c. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 3,0
d. Chỉ số IRI
yêu cầu ≤ 5,0
|
c
|
III
|
61
|
Độ bằng phẳng
của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2
(bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định
nào đúng trong các phương án sau:
a. 20% số khe
hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
b.30% số khe hở
dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
c. 40% số khe
hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
d. Tất cả phải
dưới 10 mm.
|
d
|
III
|
62
|
Khi đắp nền đường
trên đất yếu phải sử dụng lớp đệm cát để thoát nước ngang. Trong các trường
hợp sau trường hợp nào phải dùng tầng đệm cát:
a. Trường hợp
đắp trực tiếp trên đất yêu
b. Trường hợp
đào một phần hay toàn bộ tầng đất yếu
c. Sử dụng giếng
cát hay bấc thấm thoát nước thẳng đứng
d. Tất cả 3 trường
hợp trên
|
d
|
III
|
63
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường ô tô TCVN 4054 - 2005 ngoài đường ô tô cao tốc, có các phương
án phân loại dưới đây. Phương án nào đúng.
a. Đường có 6
cấp, từ cấp I tới cấp VI
b. Đường có 5
cấp, từ cấp I tới cấp V
c. Đường có 4
cấp, từ cấp I tới cấp IV
d. Đường có 3
cấp, từ cấp I tới cấp III
|
a
|
III
|
64
|
Theo tiêu chuẩn
thiết kế đường giao thông nông thôn TCVN 10380: 2014 đường giao thông nông
thôn có mấy cấp? chọn phương án đúng?
a. Có 1 cấp A
b. Có 2 cấp
A, B
c. Có 3 cấp
A, B, C
d. Có 4 cấp
A, B, C, D
|
d
|
III
|
65
|
Tốc độ thiết kế
của đường được hiểu thế nào?
a. Tốc độ lớn
nhất cho phép xe chạy trên đường
b. Tốc độ khai
thác của đường
c. Là tốc độ được
dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp
khó khăn
d. Tốc độ trung
bình xe chạy trên đường
|
c
|
III
|
66
|
Chiều rộng một
làn xe trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 có mấy loại kích thước?
Phương án nào đúng và đủ?
a. Có các chiều
rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m.
b. Có các chiều
rộng 3,75 m, 3,5 mét và 3,0 m.
c. Có các chiều
rộng 3,75 m, 3,5 mét
d. Chỉ có chiều
rông 3,5 m
|
a
|
III
|
67
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế yếu tố hình học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm
tối thiểu? phương án nào đúng và đủ.
a. Bán kính đường
cong nằm tối thiểu giới hạn
b. Bán kính đường
đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường
c. Bán kính đường
cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao
d. Bán kính tối
thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao
|
d
|
III
|
68
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí
đường cong chuyển tiếp.
a. Khi vận tốc
thiết kế Vtk ≥ 30 km/h
b. Khi vận tốc
thiết kế Vtk ≥ 40 km/h
c. Khi vận tốc
thiết kế Vtk ≥ 60 km/h
d.Khi vận tốc
thiết kế Vtk ≥ 80 km/h
|
c
|
III
|
69
|
Trong thiết kế
đường việc phối hợp giữa các yếu tố tuyến nhằm mục đích gì
a. Tạo tầm nhìn
tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thời xử trí các tình huống.
b. Tạo tâm lý
thoải mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng suất cao.
c. Tạo cho công
trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.
d. Để đạt tất
cả mục đích nêu trên
|
d
|
III
|
70
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường quy định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và
điều kiện địa hình. Trường hợp đường cấp I đồng bằng thì độ dốc dọc lớn nhất
là bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc
lớn nhất 3%
b. Độ dốc dọc
lớn nhất 4%
c. Độ dốc dọc
lớn nhất 5%
d. Độ dốc dọc
lớn nhất 6%
|
a
|
III
|
71
|
Trong tiêu
chuẩn thiết kế đường quy định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng
đường và điều kiện địa hình. Trường hợp đường cấp III, miền núi thì độ dốc
dọc lớn nhất là bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc
lớn nhất 4%
b. Độ dốc dọc
lớn nhất 5%
c. Độ dốc dọc
lớn nhất 6%
d. Độ dốc dọc
lớn nhất 7%
|
d
|
III
|
72
|
Quy định về hệ
số đầm chặt đất nền đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a. Phụ thuộc vào
nền đường đào, đắp
b. Phụ thuộc vào
cấp hạng kỹ thuật của đường
c. Phụ thuộc vào
chiều sâu từ đáy áo đường xuống
d. Phụ thuộc vào
cả 3 yếu tố trên
|
d
|
III
|
73
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được
quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm
tương lai. Với đường cấp I, II, năm tương lai quy định là năm nào trong các
phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
c
|
III
|
74
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được
quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm
tương lai. Với đường cấp III, IV, năm tương lai quy định là năm nào trong các
phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
b
|
III
|
75
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được
quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm
tương lai. Với đường cấp V, VI và đường nâng cấp, năm tương lai quy định là
năm nào trong các phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
a
|
III
|
76
|
Độ dốc ngang của
mặt đường trên các đoạn thẳng được quy định để đảm bảo thoát nước mưa, phụ
thuộc vào loại mặt đường. Với mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa chọn
độ dốc ngang bao nhiêu là đúng?
a. Độ dốc
ngang 1,5 - 2,0 %
b. Độ dốc
ngang 1,5 - 3,0 %
c. Độ dốc
ngang 2,0 - 3,0 %
d. Độ dốc
ngang 3,0 - 4,0 %
|
a
|
III
|
77
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ
điểm cao nhất của phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt
đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề
đường. Khi thiết kế đường cấp I, II,III chọn các giá trị nào trong các phương
án sau:
a. H = 5,0, h
= 4,5 m
b. H = 4,75,
h = 4,0 m
c. H = 4,5 , h
= 4,0 m
d. H = 4,25,
h = 4,0 m
|
b
|
III
|
78
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ
điểm cao nhất của phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt
đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề
đường. Khi thiết kế đường cấp IV và thấp hơn chọn các giá trị nào trong các
phương án sau:
a. H = 5,0, h
= 4,5 m
b. H = 4,75,
h = 4,0 m
c. H = 4,5 ,
h = 4,0 m
d. H = 4,25,
h = 4,0 m
|
c
|
III
|
79
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế mặt đường, phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?
a. Chỉ có 1 loại
tầng mặt đường
b. Có 2 loại tầng
mặt đường
c. Có 3 loại tầng
mặt đường
d. Có 4 loại tầng
mặt đường
|
d
|
III
|
80
|
Tải trọng tính
toán mặt đường mềm, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục
xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?
a. Tải trọng trục
12 KN
b. Tải trọng trục
14 KN
c. Tải trọng trục
10KN
d. Tải trọng trục
8 KN
|
c
|
III
|
81
|
Tải trọng tính
toán mặt đường cứng, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục
xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?
a. Tải trọng trục
12 KN
b. Tải trọng trục
14 KN
c. Tải trọng trục
10KN
d. Tải trọng trục
8 KN
|
c
|
III
|
82
|
Khi khảo sát lập
thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài tổng quát để đóng các cọc
H, cọc Km, quy định sai số cho phép hai lần đo fl = 1/ a. L,. fl sai số tính
bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các
phương án đưa ra chọn phương án đúng.
a. fl = 1/
100. L
b. fl = 1/
500. L
c. fl = 1/
1000. L
d. fl = 1/
1500. L
|
c
|
III
|
83
|
Khi khảo sát lập
thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài chi tiết để đóng các cọc,
chỉ cần đo một lần khớp vào H, cọc Km, quy định sai số cho phép fl = 1/ a.
L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới
đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng.
a. fl =
1/100. L
b. fl = 1/
500. L
c. fl = 1/
1000. L
d. fl = 1/
1500. L
|
b
|
III
|
3.4. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng
III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3 phương
án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu
tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
đối với các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ
cho công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công
trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm
thiết kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người
quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.4. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng
III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng
công trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công
trình theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
23
|
Trong quá
trình thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề
nghị thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm
tra, quy định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III
trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
30
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.4. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường sắt - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Bán kính đường
cong tối thiểu trường hợp khó khăn do địa hình và các yếu tố khác trong tiêu
chuẩn đường sắt đô thị bằng bao nhiêu?
a. R≥ 150m
b. R≥ 160m
c. R≥ 170m
d. R≥ 180m
|
b
|
III
|
2
|
Đường sắt cấp
III khổ 1000mm quy định khoảng cách giữa hai tim đường chính trên đường thẳng
là bao nhiêu?
a. 3.8m
b. 4.0m
c. 4.4m
d. 5.0m
|
a
|
III
|
3
|
Độ dốc trên đường
chính tuyến lớn nhất bằng bao nhiêu trong trường hợp bình thường tiêu chuẩn
đường sắt đô thị?
a. ≤34‰
b. ≤35‰
c. ≤36‰
d. ≤37‰
|
b
|
III
|
4
|
Chiều cao ke ga
tiêu chuẩn cao hơn cao độ mặt ray bằng bao nhiêu trong tiêu chuẩn đường sắt
đô thị?
a. 1100mm
b. 1200mm
c. 1300mm
d. 1400mm
|
a
|
III
|
5
|
Đường sắt tốc
cao tốc độ thiết kế ≤350km/h trường hợp bình thường, kiến trúc tầng trên có đá
ballast thì bán kính đường cong nằm nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
a. R≥ 5000m
b. R≥ 6000m
c. R≥ 7000m
d. R≥ 8000m
|
c
|
III
|
6
|
Chiều rộng mặt
nền đường của chính tuyến trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn trong
trường hợp bình thường tiêu chuẩn đường sắt đô thị bằng bao nhiêu?
a. 3.0m
b. 3.1m
c. 3.2m
d. 3.3m
|
b
|
III
|
7
|
Trên đường thẳng
và đường cong có bán kính ≥600m đối với đường sắt cấp I khổ 1000mm thì mật độ
tà vẹt đặt bao nhiêu thanh trên 1km?
a. 1500
Thanh/km
b. 1600
Thanh/km
c. 1700
Thanh/km
d. 1800
Thanh/km
|
b
|
III
|
8
|
Bán kính đường
cong nằm tối thiểu của đường sắt cấp III - khổ 1435mm bằng bao nhiêu?
a. R≥ 1200m
b. R≥ 1000m
c. R≥ 800m
d. R≥ 750m
|
a
|
III
|
9
|
Đường sắt tốc
cao tốc độ thiết kế ≤300km/h khoảng cách giữa hai tim đường chính tuyến liền kề
trên đường thẳng bằng bao nhiêu?
a. ≥4.70m
b. ≥4.80m
c. ≥5.00m
d. ≥5.50m
|
b
|
III
|
10
|
Đối với đường
sắt làm mới, cải tạo sửa chữa lớn, sai lệch khoảng cách 2 má ray trên đường thẳng
cũng như trên đường cong phải đảm bảo như thế nào?
a. Không được
lớn quá + 4mm và nhỏ quá -2mm
b. Không được
lớn quá + 5mm và nhỏ quá -2mm
c. Không được
lớn quá + 5mm và nhỏ quá -5mm
d. Không được
lớn quá + 10mm và nhỏ quá -5mm
|
a
|
III
|
11
|
Những loại hình
đường sắt nào cần thiết phải sử dụng đường ray không khe nối?
a. Đường sắt có
tốc độ nhỏ hơn 120 km/h
b. Đường sắt cao
tốc
c. Đường sắt đô
thị
d. Cả đáp án
b và c
|
d
|
III
|
12
|
Lực cản đường
cong cần phải được xét tới trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi tính toán
vận tốc chạy tàu lớn nhất cho phép trên đường cong
b. Khi tính toán
khối lượng đoàn tàu khai thác trên tuyến
c. Khi thiết kế
độ dốc trắc dọc mà yếu tố trắc dọc này nằm trên đường cong
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
13
|
Khu vực điều chỉnh
của đường sắt không khe nối dùng để làm gì ?
a. Điều chỉnh
khe hở mối nối ray
b. Điều chỉnh
ứng suất nhiệt
c. Giải phóng
ứng suất nhiệt
d. Cho ray co
giãn tự do
|
b
|
III
|
14
|
Trên đường sắt
không khe nối thì ray có được co giãn hay không ?
a. Không được
b. Được co giãn
ở khu vực điều chỉnh co giãn
c. Được co giãn
ở khu vực co giãn
d. Cả hai đáp
án b và đáp án c
|
d
|
III
|
15
|
Để đảm bảo tính
hợp lý trong việc phối hợp thiết kế giữa bình đồ và trắc dọc, khi địa hình
khó khăn thì việc lựa chọn bán kính đường cong, chiều dài hoãn hòa ở khu vực
gần ga hoặc đỉnh dốc lớn như thế nào là hợp lý?
a. Bán kính lớn,
chiều dài hoãn hòa lớn
b. Bán kính lớn,
chiều dài hoãn hòa nhỏ
c. Bán kính nhỏ,
chiều dài hoãn hòa nhỏ
d. Bán kính nhỏ,
chiều dài hoãn hòa lớn
|
c
|
III
|
16
|
Mục đích của việc
bố trí điểm đổi dốc theo bình đồ?
a. Để đảm bảo
tàu chạy an toàn và êm thuận
b. Để thực hiện
siêu cao một cách dễ dàng và chính xác
c. Để đường cong
nối dốc đứng của trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
d. Để đường cong
nối dốc đứng của trắc dọc không trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
|
d
|
III
|
17
|
Trước khi về ga
giả sử cần thiết kế 3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường
cong nào là hợp lý nhất?
a. 1000 - 800
- 600 m - Ga
b. 800 - 800
- 800 m - Ga
c. 600 - 800
- 1000 m - Ga
d. 1000 - 600
- 800 m - Ga
|
a
|
III
|
18
|
Khi nền ga nằm
trên trắc dọc hình lồi thì đoạn dốc trước ga cần thiết kế:
a. Độ dốc lớn
để tàu ra ga có khả năng tăng tốc nhanh
b. Đảm bảo đoàn
tàu dừng đỗ an toàn
c. Trên chiều
dài tối thiểu bằng chiều dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động
d. Cả đáp án
b và c
|
d
|
III
|
19
|
Để đánh giá việc
vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào
sau đây?
a. Các thông số
về bình đồ và trắc dọc tuyến
b. Khối lượng
công tác xây dựng và giá thành xây dựng
c. Số lượng công
trình nhân tạo lớn như: cầu, hầm,...
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
III
|
20
|
Khổ giới hạn tiếp
giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn
tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?
a. Nới rộng về
phía bụng đường cong
b. Nới rộng về
phía lưng đường cong
c. Nới rộng về
cả phía bụng và phía lưng đường cong
d. Cả 3 đáp án
trên đều đúng
|
c
|
III
|
21
|
Trên đường cong
bề rộng mặt nền đường được nới rộng về phía nào?
a. Lưng đường
cong
b. Bụng đường
cong
c. Nới đều sang
cả hai bên lưng và bụng đường cong
d. Cả ba đáp án
trên đều đúng
|
a
|
III
|
22
|
Năng lực vận chuyển
của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:
a. Khả năng vận
chuyển được khối lượng hàng hóa
b. Số lượng đôi
tàu thông qua trong một ngày đêm
c. Khả năng vận
chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi
d. Đáp án b hoặc
đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường
|
d
|
III
|
23
|
Tốc độ thiết kế
của tuyến đường sắt là trị số tốc độ:
a. Lớn nhất của
đầu máy khai thác trên tuyến đường
b. Áp dụng trong
tính toán, thiết kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt
c. Mà phương tiện
giao thông đường sắt không được phép chạy quá
d. Cả đáp án
b và đáp án c
|
d
|
III
|
24
|
Bề rộng mặt nền
đường sắt được nới rộng trong trường hợp nào?
a. Trong phạm
vi đường cong
b. Phạm vi trên
cầu, trong hầm
c. Trong ga
d. Tất cả các
đáp án trên
|
a
|
III
|
25
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là
tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn
riêng dành cho đường sắt lồng
b. Tiêu chuẩn
kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm
c. Tiêu chuẩn
kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm
d. Tiêu chuẩn
kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn
|
c
|
III
|
26
|
Trường hợp nào
cần phải đặt ray hộ bánh?
a. Khi cầu có
mặt cầu trần dài trên 5,0 m; mặt cầu có ba lát dài trên 10 m
b. Cầu trên đường
cong có bán kính dưới 500 m
c. Khi chiều cao
nền đắp lớn hơn 5 m
d. Cả đáp án
a và đáp án b
|
d
|
III
|
27
|
Trên mặt cầu dùng
chung với đường bộ có cần thiết phải đặt ray hộ bánh hay không? Nếu có thì
khoảng cách giữa má ray hộ bánh và má ray chính (δ) là bao nhiêu?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết khi
đường cong có bán kính dưới 500 m và δ = 60 - 70 mm
c. Cần thiết phải
đặt và δ = 50 mm
d. Cần thiết phải
đặt và δ = 60 - 70 mm
|
d
|
III
|
28
|
Trường hợp nào
cần phải kiểm toán để thiết kế đường lánh nạn đảm bảo an toàn chạy tàu?
a. Khi tàu xuống
dốc lớn và dài
b. Ở trước ga
có tổ chức tàu chạy suốt
c. Trên đường
cong có bán kính nhỏ hơn 300 m
d. Khi tàu
chạy trên đoạn dốc có chênh cao từ đỉnh dốc tới chân dốc lớn hơn 10 m
|
a
|
III
|
29
|
Dọc đường sắt
phải đặt các loại biển, mốc nào sau đây?
a. Cọc km, cọc
100 m, cọc đường cong (NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
b. Biển đổi dốc,
biển cầu, biển hầm, mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga
c. Biển tốc độ
kỹ thuật, biển giảm tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
30
|
Mốc tránh va chạm
phải đặt giữa hai đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim
hai đường là bao nhiêu?
a. 3,50 m đối
với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
b. 4,00 m đối
với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
c. 3,50 m đối
với đường 1000 mm; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
d. 3,30 m đối
với đường 1000 mm; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
|
c
|
III
|
31
|
Chiều cao ke khách
(từ mặt ray đến mặt ke) loại cao được quy định là bao nhiêu?
a. 1050 mm đối
với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
b. 1100 mm đối
với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
c. 1100 mm cho
khổ đường 1000 mm và 1050 mm cho khổ đường 1435 mm
d. 1050 mm cho
khổ đường 1000 mm và 1100 mm cho khổ đường 1435 mm
|
d
|
III
|
32
|
Điểm phân giới
của đường sắt bao gồm những loại nào sau đây?
a. Trạm hành khách,
trạm hàng hóa
b. Ga, trạm đóng
đường,
c. Cột tín
hiệu đèn màu thông qua của khu gian đóng đường tự động
d. Cả đáp án
b và đáp án c
|
d
|
III
|
33
|
Đường đón gửi
tàu và đường dồn thuộc loại nào trong các loại nào sau đây?
a. Đường
chính
b. Đường ga
c. Đường đặc biệt
d. Cả đáp án
b và đáp án c
|
b
|
III
|
34
|
Trong điều kiện
thông thường đối với tuyến đường sắt đô thị, trên đường cong có bố trí hoãn
hòa thì yêu cầu chiều dài đường cong tròn còn lại tối thiểu có bắt buộc hay
không?
a. Bắt buộc
b. Không bắt buộc
c. Tùy theo bán
kính đường cong
d. Tùy theo góc
chuyển hướng của đường cong
|
a
|
III
|
35
|
Trong điều kiện
thông thường trên tuyến đường sắt đô thị, có cần thiết phải bố trí đoạn thẳng
đệm giữa các đường cong liên tiếp hay không?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết
c. Cần thiết khi
2 đường cong cùng chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều
d. Tùy theo sự
chênh lệch bán kính của 2 đường cong
|
b
|
III
|
36
|
Yêu cầu về chiều
dài ke ga thiết kế trên tuyến đường sắt đô thị?
a. Phải lớn hơn
chiều dài của đoàn tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó
b. Phải lớn hơn
hoặc bằng chiều dài của đoàn tàu ngắn nhất cộng với 10m
c. Căn cứ theo
số lượng hành khách lớn nhất vào giờ cao điểm
d. Phụ thuộc vào
mật độ chạy tàu trên tuyến
|
a
|
III
|
37
|
Kết cấu kiến trúc
tầng trên đường sắt đô thị bao gồm những loại nào?
a. Kiến trúc tầng
trên có đá ba lát
b. Kiến trúc tầng
trên có ray liên kết trực tiếp với tà vẹt đặt trên nền bê tông
c. Kiến trúc tầng
trên dùng tấm bê tông (thay cho lớp đá ba lát)
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
III
|
38
|
Đối với tuyến
đường sắt khổ lồng 1435 mm và 1000 mm thì siêu cao trên đường cong được đặt theo
khổ đường nào?
a. 1000 mm
b. 1435 mm
c. Khổ đường nào
thì đặt siêu cao tương ứng của khổ đó
d. Đặt theo siêu
cao của khổ nào có nhiều đoàn tàu khai thác hơn
|
b
|
III
|
39
|
Mục đích của việc
đặt ray ngắn trên đường cong?
a. Để tạo độ cong
cho đường ray dễ dàng
b. Để đảm bảo
mối nối được đối xứng
c. Để có thể cơ
giới hóa trong thi công lắp đặt ray trên đường cong
d. Cả ba
phương án trên
|
b
|
III
|
40
|
Chiều cao khổ
giới hạn tiếp giáp kiến trúc quy định đối với đường sắt đã vào cấp kỹ thuật và
điện khí hóa tương ứng là bao nhiêu đối với đường khổ 1000 mm và đường khổ
1435 mm?
a. 5,0 m và
6,0 m
b. 5,3 m và
6,0 m
c. 5,3 m và
6,55 m
d. 5,5 m và
6,55 m
|
c
|
III
|
41
|
Đối với những
tuyến đường sắt điện khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc
dọc tối đa áp dụng cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1435 mm: cao tốc,
cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 là:
a. 30 - 25 -
12 - 18 - 25 (‰)
b. 30 - 30 -
12 - 18 - 25 (‰)
c. 30 - 30 -
18 - 25 - 30 (‰)
d. 30 - 30 -
30 - 30 - 30 (‰)
|
d
|
III
|
42
|
Đối với những
tuyến đường sắt điện khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc
dọc tối đa áp dụng cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1000 mm: cấp 1, cấp
2, cấp 3 là:
a. 30 - 30 -
30 (‰)
b. 25 - 25 -
25 (‰)
c. 12 - 25 -
30 (‰)
d. 18 - 25 -
30 (‰)
|
a
|
III
|
43
|
Các cấp kỹ thuật
đường sắt quốc gia được phân theo nhóm:
a. Đường sắt quốc
gia, đường sắt chuyên dùng
b. Đường sắt cao
tốc, đường sắt thường và đường sắt đô thị
c. Đường sắt khổ
1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
44
|
Đường sắt khổ
1000 mm và đường sắt khổ 1435 mm được phân thành mấy cấp kỹ thuật?
a. Khổ 1000 mm
không phân cấp và khổ 1435 mm là 2 cấp
b. Khổ 1000 mm
là 2 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
c. Khổ 1000 mm
là 3 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
d. Khổ 1000 mm
là 3 cấp và khổ 1435 mm là 5 cấp
|
d
|
III
|
45
|
Với năng lực chuyên
chở là 25000 người/giờ/hướng thì tuyến đường sắt đô thị thuộc cấp kỹ thuật
nào sau đây?
a. Đường sắt đô
thị chuyên chở khối lượng lớn
b. Đường sắt đô
thị chuyên chở khối lượng trung bình
c. Các loại đường
sắt đô thị khác
d. Không thuộc
cấp nào trong ba cấp kỹ thuật trên
|
b
|
III
|
46
|
Sự phân chia thành
các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?
a. Năng lực vận
chuyển của tuyến đường
b. Vận tốc thiết
kế của tuyến đường
c. Cả đáp án
a và đáp án b
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
c
|
III
|
47
|
Theo phân cấp
kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:
a. Chỉ dành riêng
cho vận tải hành khách
b. Chỉ dành cho
vận tải hàng hóa
c. Dành cho vận
tải hành khách là chủ yếu
d. Dành cho vận
tải cả hàng hóa và hành khách
|
a
|
III
|
48
|
Trường hợp nào
đường sắt được phép thiết kế giao cắt cùng mức với các đường bộ?
a. Đường sắt cấp
1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm
b. Đường sắt cấp
2, cấp 3 khổ 1000 mm và cấp 3 khổ 1435 mm
c. Đường sắt cấp
1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000mm và khổ 1435 mm
d. Không trường
hợp nào được phép thiết kế giao cắt cùng mức với đường bộ
|
c
|
III
|
49
|
Tốc độ thiết kế
tương ứng của đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm không được vượt quá
trị số nào sau đây?
a. 150, 120,
70 km/h
b. 120, 100,
60 km/h
c. 120,100,
60 km/h
d. 110, 80,
50 km/
|
b
|
III
|
50
|
Tốc độ thiết kế
tương ứng của đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1435 mm không được vượt quá
trị số nào sau đây?
a. 200, 150,
100 km/h
b. 150, 120,
70 km/h
c. 150, 100,
70 km/h
d. 130, 100,
70 km/h
|
b
|
III
|
51
|
Tốc độ thiết kế
của đường sắt cao tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị
nào sau đây?
a. 400 và 300
km/h
b. 350 và 250
km/h
c. 350 và 200
km/h
d. 300 và 200
km/h
|
c
|
III
|
52
|
Trong trường hợp
thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp
đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao
nhiêu?
a. 30 - 25 -
12 - 18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 -
12 - 25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 -
12 - 18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 -
18 - 25 - 30 (‰)
|
c
|
III
|
53
|
Trong trường hợp
thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp
đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 12 - 15 -
18 (‰)
b. 12 - 18 -
25 (‰)
c. 12 - 25 -
30 (‰)
d. 18 - 25 -
30 (‰)
|
b
|
III
|
54
|
Trong trường hợp
thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương
ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường
sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 7000 -
2800 - 2000 - 1000 - 500 (m)
b. 5000 -
2500 - 1500 - 1000 - 500 (m)
c. 5000 -
2000 - 1200 - 800 - 400 (m)
d. 1000 - 600
- 400 - 300 - 250 (m)
|
c
|
III
|
55
|
Trong trường hợp
thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương
ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao
nhiêu?
a. 1200 -900
- 600 (m)
b. 1000 - 800
- 500 (m)
c. 800 - 600
- 400 (m)
d. 800 - 600
- 300 (m)
|
d
|
III
|
56
|
Trường hợp nào
độ dốc dọc trong ga được phép thiết kế với độ dốc lớn hơn 2,5‰?
a. Ở vùng đồng
bằng
b. Ở vùng núi
c. Ở vùng đặc
biệt khó khăn, ga không có dồn dịch
d. Ở vùng đặc
biệt khó khăn, ga không có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động
|
d
|
III
|
57
|
Đối với đường
sắt khổ đường 1000 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng
là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng
bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m
b. Ở vùng đồng
bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
c. Ở vùng đồng
bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m
d. Ở vùng đồng
bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
|
b
|
III
|
58
|
Đối với đường
sắt khổ đường 1435 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng
là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng
bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
b. Ở vùng đồng
bằng là 500 m, ở vùng núi là 400 m
c. Ở vùng đồng
bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
d. Ở vùng đồng
bằng là 800 m, ở vùng núi là 600 m
|
c
|
III
|
59
|
Trên đường thẳng
trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, bề rộng từ tim đến vai đường
tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,5
- 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
b. 4,5 - 4,0
- 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
c. 4,5 - 4,0
- 3,5 - 3,5 - 3,1 (m)
d. 4,5 - 4,0
- 3,5 - 3,1 - 2,5 (m)
|
b
|
III
|
60
|
Trên đường thẳng
trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, bề rộng từ tim đến vai đường
tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 4,0 - 3,5
- 3,1 (m)
b. 3,5 - 3,1
- 2,9 (m)
c. 3,1 - 2,9
- 2,7 (m)
d. 2,9 - 2,7
- 2,5 (m)
|
d
|
III
|
61
|
Trên đường thẳng
trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, khoảng cách tim đường tương ứng
với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,3
- 4,0 - 4,0 - 4,0 (m)
b. 5,0 - 4,5
- 4,0 - 4,0 - 3,8 (m)
c. 5,0 - 4,5
- 4,0 - 3,8 - 3,5 (m)
d. 4,5 - 4,0
- 3,8 - 3,5 - 3,1 (m)
|
a
|
III
|
62
|
Trên đường thẳng
trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, khoảng cách tim đường tương ứng
với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,0
- 3,5 (m)
b. 4,0 - 4,0
- 4,0 (m)
c. 4,0 - 4,0
- 3,8 (m)
d. 4,0 - 3,8
- 3,5 (m)
|
c
|
III
|
63
|
Khi chiều dài
cống thoát nước qua nền đường sắt từ 10 - 20 m thì đường kính tối thiểu của cống
phải là bao nhiêu?
a. 0,50 m
b. 0,75 m
c. 1,00 m
d. Tùy theo vị
trí và điều kiện cụ thể để quyết định đường kính nhỏ nhất
|
c
|
III
|
64
|
Khổ đường sắt
được định nghĩa là:
a. Khoảng cách
ngắn nhất giữa 2 tim ray trên đường thẳng
b. Khoảng cách
ngắn nhất giữa 2 má trong của ray
c. Khoảng cách
ngắn nhất giữa 2 má ngoài của ray
d. Khoảng cách
ngắn nhất giữa 2 má trong của ray được đo tại mặt đo tính toán (nằm dưới mặt
phẳng đi qua hai đỉnh ray 16 mm)
|
d
|
III
|
65
|
Đối với đường
sắt làm mới, cải tạo và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch khoảng cách má trong giữa
2 ray là bao nhiêu?
a. +6 mm và -2
mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
b. +4 mm và -2
mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
c. +4 mm và -2
mm với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
d. +6mm và -2
mm với khổ đường 1000 mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
|
c
|
III
|
66
|
Siêu cao ray lưng
trên đường cong lớn nhất đối với đường sắt là:
a. 95 mm đối với
cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
b. 125 mm đối
với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
c. 125 mm đối
với khổ đường 1000 mm và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm
d. 95 mm đối với
khổ đường 1000 mm và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm
|
d
|
III
|
67
|
Đối với đường
sắt làm mới hoặc cải tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn
quy định là bao nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435 mm?
a. 4 mm đối với
khổ đường 1000 mm và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm
b. 3 mm đối với
khổ đường 1000 mm và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm
c. 4 mm đối với
cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
d. 3 mm đối với
cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
|
b
|
III
|
68
|
Trong điều kiện
thông thường, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT
là giá trị nào?
a. 25‰
b. 30‰
c. 35‰
d. 45‰
|
c
|
III
|
69
|
Trong điều kiện
địa hình khó khăn, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại
MRT không được vượt quá giá trị nào?
a. 38‰
b. 40‰
c. 45‰
d. 50‰
|
c
|
III
|
70
|
Chiều rộng mặt
nền đường của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn đường đắp, đường
đào tiêu chuẩn là bao nhiêu?
a. 2,8 m
b. 3,1 m
c. 3,5 m
d. 4,0 m
|
b
|
III
|
71
|
Chiều rộng mặt
nền đường tối thiểu của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn cầu
cao là bao nhiêu?
a. 2,75 m
b. 2,8 m
c. 3,1 m
d. 3,5 m
|
a
|
III
|
72
|
Trong trường hợp
địa hình khó khăn, bán kính đường cong nằm trên đường chính tuyến đường sắt
đô thị (loại MRT) không nhỏ hơn:
a. 200 m
b. 160 m
c. 100 m
d. Bán kính cấu
tạo của đầu máy toa xe thông qua đường cong
|
b
|
III
|
73
|
Ở khu vực rừng
núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của
đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1,
cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 30 - 25 -
12 - 18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 -
12 - 25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 -
12 - 18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 -
18 - 25 - 30 (‰)
|
d
|
III
|
74
|
Ở khu vực rừng
núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của
đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường
sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 18 - 25 -
30 (‰)
b. 12 - 25 -
30 (‰)
c. 12 - 18 -
25 (‰)
d. 12 - 15 -
18 (‰)
|
a
|
III
|
75
|
Ở khu vực rừng
núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong
nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cận cao tốc,
cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 2800 -
2000 - 1000 - 500 (m)
b. 2500 -
1500 - 1000 - 500 (m)
c. 1000 - 800
- 600 - 400 (m)
d. 600 - 400
- 300 - 250 (m)
|
d
|
III
|
76
|
Ở khu vực rừng
núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong
nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp
2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 600 - 400
- 300 (m)
b. 500 - 300
- 250 (m)
c. 400 - 250
- 150 (m)
d. 300 - 200 -
150 (m)
|
c
|
III
|
3.5. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng
III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư
xây dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành b. Giám sát thi công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng d. Tất cả các công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.5. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng
III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình theo
yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể
thực hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
23
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm
định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định
nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
30
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.5. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cầu - Hầm - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Tại sao vỏ hầm
của đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM thường có chiều dày
không đổi?
a. Nội lực trên
các mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau
b. Vì mục đích
để cho tim kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày
vỏ hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo
d. Để dễ kiểm
soát trong quá trình thi công
|
c
|
III
|
2
|
Hãy cho biết tỉ
lệ tối ưu giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính của cầu dầm liên
tục thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
a. 0,60
b. 0,65
c. 0,85
d. 0,85
|
b
|
III
|
3
|
Theo
TCVN11823-2017 lan can được chia thành mấy cấp thử nghiệm ?
a. Ba cấp
b. Bốn cấp
c. Năm cấp
d. Sáu cấp
|
c
|
III
|
4
|
Đối với móng trụ
cầu có chiều rộng lớn hơn 30m khảo sát tối thiểu mấy lỗ khoan khảo sát ?
a. 1 lỗ
b. 2 lỗ
c. 3 lỗ
d. 4 lỗ
|
b
|
III
|
5
|
Phân cấp kỹ thuật
đường thủy nội địa chi thành mấy cấp?
a. Ba cấp (cấp
I, II, III)
b. Bốn cấp (cấp
I, II, III, IV)
c. Năm cấp (cấp
I, II, III, IV, V)
d. Sáu cấp (cấp
I, II, III, IV, V, VI)
|
d
|
III
|
6
|
Đối với kết cấu
bê tông cốt thép chịu nén không có giằng chống bên, hiệu ứng độ mảnh có thể
bỏ qua khi tỷ số độ mảnh nhỏ hơn bao nhiêu?
a. 20
b. 22
c. 24
d. 25
|
b
|
III
|
7
|
Kích thước và
số lượng ống thoát nước cần đảm bảo không ngập qua một nửa chiều rộng của bất
kỳ làn xe nào áp dụng đối với cầu tốc độ thiết kế nhỏ hơn bao nhiêu ?
a. 60 Km/h
b. 75 Km/h
d. 80 Km/h
c. 100 Km/h
|
b
|
III
|
8
|
Trường hợp dùng
tường hộ cứng làn dải phân cách giữa kết hợp với chống chói thì chiều cao
trên mặt đường là bao nhiêu ?
a.1,27 m
b.1,1m
c.1,07m
d.0,85
|
a
|
III
|
9
|
Khi thiết kế đường
ô tô cao tốc theo QCVN 115:2024/BGTVT, tốc độ tối đa cho phép của 02 đoạn
tuyến liên tiếp không được chênh nhau quá bao nhiêu km/h?
a. 20 km/h
b. 15 km/h
c. 10 km/h
d. 5 km/h
|
a
|
III
|
10
|
Đối với cọc khoan
nhồi ngàm trong nền đá vôi có hang Karst thì ?
a. Phải khoan
thăm dò cho 4 cọc ở góc bệ mố, trụ
b. Phải khoan
thăm dò cho tất cả các cọc trong bệ
c. Chỉ cần một
lỗ khoan tại tim bệ trụ là đủ
d. Không bắt buộc
phải khoan thăm dò
|
b
|
III
|
11
|
Để xác định hiệu
ứng do tải trọng thường xuyên DC tác dụng lên cầu dầm liên tục thi công theo
phương pháp đúc hẫng cân bằng ta chất tải trọng này lên sơ đồ tính toán nào
của kết cấu nhịp ?
a. Sơ đồ dầm liên
tục.
b. Sơ đồ dầm giản
đơn mút thừa.
c. Sơ đồ đúc hẫng
cân bằng.
d. Sơ đồ kết cấu
nhịp trước khi thực hiện đốt hợp long cuối cùng
|
d
|
III
|
12
|
Hãy cho biết cách
tính hệ số phân bố ngang của cầu dầm và cầu bản đặt chéo một góc θ so với
dòng chảy ?
a. Tính như cầu
đặt thẳng nhưng khoảng cách s giữa các dầm lấy bằng s/cosθ.
b. Tính như đối
với cầu đặt thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh c1.
c. Tính như đối
với cầu thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh tgθ/c1.
d. Tính như đối
với cầu thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh 1-c1(tgθ)3/2
|
d
|
III
|
13
|
Hãy giải thích
tại sao tỉ lệ giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính trong cầu dầm
liên tục thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng lại không lấy theo tỉ lệ
hợp lý đối với dầm liên tục là 0,8 ?
a. Để giảm chiều
dài đoạn dầm đúc trên đà giáo cố định.
b. Để giảm phản
lực gối lên mố hoặc trụ biên.
c. Để không xuất
hiện mô men âm ở mặt cắt giữa nhịp chính.
d. Để sơ đồ làm
việc của kết cấu nhịp gần với sơ đồ đúc hẫng.
|
c
|
III
|
14
|
Hãy cho biết sơ
đồ được áp dụng để phân tích nội lực hộp dầm cầu bê tông thi công phân đoạn
làm việc theo phương ngang cầu ?
a. Tính theo sơ
đồ bản kê hai cạnh.
b. Tính theo sơ
đồ dầm liên tục.
c. Tính theo sơ
đồ khung kín.
d. Tính theo sơ
đồ bản kê bốn cạnh.
|
c
|
III
|
15
|
Xét ảnh hưởng
của các tải trọng thi công đến nội lực tính toán của các dạng kết cấu nhịp cầu
thi công theo phương pháp phân đoạn như thế nào ?
a. Chỉ xét đối
với sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công, không xét trong giai đoạn
khai thác.
b. Cộng tác dụng
giai đoạn có sơ đồ thi công bất lợi nhất với hiệu ứng dỡ tải khi rút tải trọng
thi công khỏi kết cấu nhịp.
c. Không ảnh hưởng
đến nội lực tính toán vì tải trọng thi công chỉ xuất hiện tạm thời.
d. Xét với sơ
đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công để kiểm tra, không cộng với hiệu ứng
dỡ tải.
|
b
|
III
|
16
|
Hãy cho biết nguyên
lý của phương pháp địa chấn (Seismic Method) để thăm dò địa chất công trình
trong khảo sát xây dựng đường hầm?
a. Tạo chấn động
tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên
mặt đất.
b. Tạo chấn động
tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt dọc theo chiều
sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng.
c. Tạo chấn động
tại nhiều điểm dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời
gian truyền sóng tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ
khoan khác.
d. Một trong ba
biện pháp nêu trên
|
d
|
III
|
17
|
Sự khác nhau giữa
các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo
phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ
NATM?
a. Khác nhau về
cấu tạo.
b. Khác nhau về
sơ đồ làm việc.
c. Khác nhau về
tuổi thọ.
d. Khác nhau về
vai trò của kết cấu.
|
d
|
III
|
18
|
Hãy cho biết ý
nghĩa thực tế các lời giải của Kirsch phương trình trạng thái ứng suất biến dạng
của nền đất xung quanh hang đào trong môi trường liên tục đàn hồi?
a. Dùng để tính
các ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
b. Dùng để tính
chuyển vị của hang đào.
c. Dùng để tính
các ứng suất chính trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc
Hoek-Brown.
d. Dùng để tính
toán độ ổn định của hang đào
|
c
|
III
|
19
|
Tại sao trong
công nghệ NATM lớp bê tông phun được yêu cầu phải mỏng và mềm?
a. Để thi công
được nhanh chóng, kịp thời chống rơi lở cho vách hang.
b. Lớp bê tông
phun này chỉ là một lớp trát nên không cần dày để tiết kiệm chi phí.
c. Để lớp này
chuyển vị cùng với vách hang.
d. Vì công nghệ
phun không thể đắp dày được
|
c
|
III
|
20
|
Xét tác dụng của
lực căng các dây văng lên sự phân bố nội lực trong các bộ phận của kết cấu
nhịp cầu dây văng như thế nào?
a. Đặt lực căng
dây tại các nút liên kết dầm-dây của sơ đồ hoàn chỉnh.
b. Lần lượt thay
từng đôi dây bằng các lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
c. Lần lượt thay
từng nhánh dây bằng lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
d. Tính theo trình
tự lắp dây, thay từng nhánh dây bằng lực căng, sau đó cộng tác dụng.
|
d
|
III
|
21
|
Lực nâng (hoặc
ép xuống) của gió tác dụng lên cánh hẫng của dầm đúc hẫng trong giai đoạn thi
công được tính như thế nào?
a. 1,25 kN/m2
x diện tích mặt cầu x sin 10o.
b. 0,5 kN/m2 x
diện tích mặt cầu x sin 10o.
c. 2,4 x10-4 Mpa
x diện tích mặt cầu.
d. Tính theo tải
trọng gió đứng điều 3.8.2 (22TCN-272-05)
|
c
|
III
|
22
|
Hãy cho biết ý
nghĩa cơ học của hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp?
a. Là cường độ
quy đổi của đá.
b. Là hệ số ma
sát quy đổi của nền.
c. Là hệ số thực
nghiệm đặc trưng cho áp lực địa tầng.
d. Là hệ số thực
nghiệm đặc trưng cho khả năng tự đứng vững của hang đào
|
b
|
III
|
23
|
Hãy cho biết tác
dụng của nền xung quanh vỏ hầm lắp ghép thi công theo phương pháp TBM dưới
dạng tải trọng nào?
a. Áp lực bị động.
b. Áp lực chủ
động
c. Vòm áp lực.
d. Lực kháng đàn
hồi.
|
c
|
III
|
24
|
Thế nào là bản
mặt cầu sườn hở, bản mặt cầu sườn kín?
a. Mặt cầu sườn
hở là bản mặt cầu trực hướng có các sườn không liên tục, sườn kín là sườn
liên tục trên suốt chiều rộng mặt cầu.
b. Mặt cầu sườn
hở có các sườn là thép bản hoặc chữ T, chữ L còn sườn kín có dạng chữ U, chữ
V hoặc lượn sóng.
c. Mặt cầu sườn
hở có các sườn giao nhau nhưng không hàn với nhau, mặt cầu sườn kín hàn với
nhau.
d. Mặt cầu sườn
hở là bản mặt cầu bằng thép mắt võng, mặt cầu sườn kín là mặt cầu bằng thép
tấm.
|
b
|
III
|
25
|
Có bao nhiêu giải
pháp xử lý vùng mô men âm ở cầu dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
d
|
III
|
26
|
Hệ số làn xe m
không được dùng cho những trường hợp nào?
a. Trạng thái
giới hạn mỏi.
b. Khi số làn
chất tải là 2.
c. Trạng thái
mỏi và khi sử dụng hệ số phân bố ngang tính theo các công thức lập sẵn trong Tiêu
chuẩn 22TCN 272-05.
d. Khi sử dụng
các phương pháp phân tích chính xác.
|
c
|
III
|
27
|
Bản bê tông mặt
cầu của cầu dầm thép liên hợp bản BTCT có chiều dày bằng 1/12 khoảng cách s
giữa hai dầm chủ, khẩu độ tính toán L= 10s. Hãy cho biết chiều rộng hữu hiệu
bản bê tông của dầm nằm bên trong kết cấu nhịp nhận giá trị nào trong trong
số những đại lượng sau?
a. 12 lần
chiều dày của bản cộng với ½ chiều rộng bản cánh dầm thép.
b. Bằng khoảng
cách s giữa các dầm.
c. Bằng 1/4L.
d. 12 lần chiều
dày bản cộng với chiều rộng bản cánh dầm thép
|
b
|
III
|
28
|
Những tải trọng
theo phương dọc cầu tác dụng lên những trụ nằm trong phạm vi nhịp thông thuyền
gồm những loại nào?
a. Lực hãm xe
BR, lực ma sát FR, gió WL+WS và lực va tầu CV.
b. Lực hãm xe
BR, lực ma sát, lực gió (dọc) WL+WS và 50% lực va tầu CV.
c. Lực hãm xe
BR, lực ma sát FR, gió WL+WS.
d. Lực hãm xe
BR và lực va tầu CV.
|
b
|
III
|
29
|
Hãy cho biết nguyên
lý xác định vị trí trục trung hòa của mặt cắt dầm BTCT hoặc bê tông ứng suất
trước chịu uốn?
a. Xác định theo
nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện nguyên của bê tông.
b. Xác định theo
nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện tính đổi từ cốt thép sang bê tông.
c. Từ phương trình
cân bằng các thành phần lực trong các loại cốt thép và hợp lực của khối ứng
suất vùng bê tông chịu nén.
d. Dựa vào tỉ
lệ giữa chiều cao vùng chịu nén của bê tông và chiều cao có hiệu của tiết diện
x/h0 ứng với hàm lượng cốt thép tối đa.
|
c
|
III
|
30
|
Khả năng chống
nứt của dầm bê tông chịu uốn được thiết kế dựa trên tiêu chí nào?
a. Khống chế ứng
suất kéo trong bê tông đối với dầm BTCT thường.
b. Không cho xuất
hiện ứng suất kéo trong bê tông đối với dầm bê tông ứng suất trước.
c. Khống chế ứng
suất kéo trong cốt thép thường fsa ≤ 0,6fy.
d. Khống chế độ
mở rộng vết nứt.
|
c
|
III
|
31
|
Để tính độ võng
và độ vồng của dầm bê tông chịu uốn, độ cứng của dầm được xem xét như thế nào?
a. Độ cứng của
của tiết diện nguyên: EcIg
b. Độ cứng của
tiết diện tính đổi:EcItd
c. Độ cứng của
tiết diện nguyên không đàn hồi: 0,85EcIg
d. Độ cứng của
mặt cắt có hiệu: EcIe (trong đó Ie ≤ Ig)
|
a
|
III
|
32
|
Hãy cho biết tỉ
lệ giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính của cầu dầm liên tục thi
công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
a. 0,80
b. 0,75
c. 0,70
d. 0,65
|
d
|
III
|
33
|
Sức kháng cắt
danh định của dầm bê tông cốt thép và bê tông ứng suất trước bao gồm những thành
phần nào?
a. Sức kháng cắt
của bê tông Vc, của cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.
b. Sức kháng cắt
của bê tông Vc, của cốt đai thường Vs và của cốt dự ứng lực kéo xiên Vp.
c. Sức kháng cắt
của bê tông Vc, của cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc θ0 và phân
lực thẳng đứng của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp
d. Trị số nhỏ
nhất của: Vc phụ thuộc β+Vs trong vết nứt xiên θ0 + Vp và Vc không phụ thuộc
β + Vp
|
d
|
III
|
34
|
Có thể khảo sát
địa chất công trình theo một đề cương của phương pháp phân loại RMR và sử dụng
các số liệu để tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác
được không?
a. Không thể được.
b. Có thể được.
c. Sử dụng cho
hầu hết các phương pháp phân loại khác.
d. Sử dụng cho
một số các phương pháp phân loại khác.
|
c
|
III
|
35
|
Chiều sâu lỗ khoan
khảo sát địa chất công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?
a. Sâu hơn cao
độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ
khoan.
b. Sâu hơn cao
độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
c. Sâu hơn cao
độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
d. Sâu hơn cao
độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách
khe nứt khảo sát được.
|
b
|
III
|
36
|
Hãy cho biết nguyên
tắc chọn hướng ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?
a. Tim hầm
chạy song song với đường phương.
b. Tim hầm cắt
vuông góc với đường phương.
c. Ưu tiên cho
việc chọn vị trí hai cửa hầm.
d. Ưu tiên cho
vị trí khống chế của tuyến đường
|
b
|
III
|
37
|
Hầm có chiều dài
1500m, cao độ điểm khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng
trắc dọc của đường hầm như thế nào thì hợp lý?
a. Một hướng dốc,
nối cao độ của hai cửa.
b. Hai hướng dốc,
điểm đổi dốc nằm ở giữa hầm.
c. Hai hướng dốc,
điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d. Hai hướng dốc,
có đoạn nằm ngang nằm giữa hai hướng dốc
|
d
|
III
|
38
|
Hệ thống chống
thấm cho vỏ hầm lắp ghép của đường tầu điện ngầm thuộc dạng nào trong những
loại kể tên sau:
a. Chống thấm
thoát nước.
b. Chống thấm
không tháo nước.
c. Chống thấm
bị động.
d. Chống thấm
bằng lớp vỏ bọc kín
|
b
|
III
|
39
|
Hãy giải thích
tại sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không
áp dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?
a. Vì vách hang
đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun.
b. Có thể nhưng
người ta không áp dụng.
c. Vì trong phương
pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
d. Vì lớp vỏ bê
tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột
|
c
|
III
|
40
|
Hãy cho biết cửa
hầm có tường chắn được áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Hầm đường sắt.
b. Khẩu độ nền
đào phía trước cửa hầm hẹp.
c. Khả năng sụt
trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn
d. Đường hầm thi
công theo phương pháp mỏ truyền thống
|
c
|
III
|
41
|
Chiều cao của
khổ giới hạn trong hầm đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750 mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
|
d
|
III
|
42
|
Cao của khổ giới
hạn trong hầm đường sắt khổ đường tiêu chuẩn 1435mm đầu máy Diezel là bao
nhiêu?
a. 5000mm
b. 5500mm
c. 6500mm
d. 6550mm
|
d
|
III
|
43
|
Tại sao vỏ hầm
của đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM thường có chiều dày
không đổi?
a. Nội lực trên
các mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau.
b. Vì mục đích
để cho đường tim của kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày
vỏ hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo.
d. Để dễ kiểm
soát trong quá trình thi công
|
c
|
III
|
44
|
Bằng cách nào
người ta kiểm soát được thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?
a. Căn cứ vào
đường cong Fenner-Pacher.
b. Căn cứ vào
tuổi của bê tông cho phép thời điểm dỡ ván khuôn.
c. Căn cứ vào
độ hội tụ của vách hang thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của
vách hang.
d. Căn cứ vào
kinh nghiệm thi công của hàng loạt các công trình
|
c
|
III
|
45
|
Neo đá (Rock bolt)
khác neo đất (Ground anchor) ở điểm nào?
a. Neo đá dùng
để chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách.
b. Neo đá có hiệu
ứng tạo dầm và cài khóa còn neo đất thì không.
c. Không có sự
phân biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
d. Neo đá bố trí
vuông góc với bề mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt.
|
b
|
III
|
46
|
Tác dụng của neo
dự ứng lực sử dụng trong xây dựng đường hầm.
a. Tương tự như
thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
b. Tăng khả năng
chống trượt cho khối lăng thể trượt
c. Dễ thực hiện
trong không gian có kích thước hạn chế.
d. Sử dụng vật
tư phổ biến dễ khai thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi
|
b
|
III
|
47
|
Sự khác nhau giữa
bê tông phun khô và bê tông phun ướt?
a. Tỉ lệ nước/xi
măng khác nhau.
b. Tỉ lệ hao hụt
vữa do rơi rụng khi phun.
c. Loại vữa khi
ra khỏi đầu phun.
d. Mức độ gây
bụi giữa hai biện pháp
|
c
|
III
|
48
|
Mục đích của việc
tính các mất mát ứng suất trước trong trong cốt thép dự ứng lực.
a. Để xác định
lực căng kéo cốt thép và các hiệu ứng do căng kéo.
b. Để xác định
ứng suất có hiệu tác dụng lên bê tông.
c. Để xác định
ứng suất kéo trong cốt thép ứng suất trước.
d. Để xác định
sức kháng uốn của dầm.
|
a
|
III
|
49
|
Mất mát ứng suất
tức thời là những dạng mất mát nào?
a. Là những mất
mát ứng suất xảy ra ngay tại thời điểm căng kéo.
b. Là những mất
mát xảy ra sau thời điểm căng kéo
c. Là những mất
mát xảy ra ngay tại thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
d. Là những mất
mát xảy ra ngay sau thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
|
d
|
III
|
50
|
Ảnh hưởng của
hiện tượng co ngót và từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến
trong thiết kế như thế nào?
a. Tính các mất
mát ứng suất trước.
b. Tính các mất
mát ứng suất và độ võng tĩnh của dầm.
c. Tính các mất
mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm.
d. Không gây ảnh
hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định.
|
b
|
III
|
51
|
Trường hợp nào
sức kháng uốn danh định của dầm thép liên hợp lấy bằng mô men dẻo Mp.
a. Tiết diện dầm
thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc.
b. Bản bụng đặc
chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ
Dp/D’ ≤1.
c. Bản bụng đặc
chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1.
d. Bản bụng và
bản cánh chịu nén đặc chắc,bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước
dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤ 1
|
c
|
III
|
52
|
Hãy cho biết nguyên
lý tính mô men chảy My và mô men dẻo Mp giống nhau hay khác nhau?
a. Giống nhau
vì đều là tổng các mô men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung
hòa.
b. Khác nhau vì
My = Fy*Sn còn Mp = ƩPidi
c. Khác nhau
vì My = MDC + MDW + MAD còn Mp = ΣPidi
d. Giống nhau
vì cả hai loại mô men đều tính theo ba thành phần M = MDC + MDW + ƩPidi, chỉ khác
nhau ở vị trí trục trung hòa.
|
c
|
III
|
53
|
Các neo đinh liên
kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?
a. Bố trí thành
hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính
đinh.
b. Bố trí thành
hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số
lượng đinh n.
c. Bố trí thành
hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về
hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi.
d. Bố trí thành
hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh ≤ 600mm.
|
b
|
III
|
54
|
Sức kháng cắt
của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?
a. Sức kháng cắt
của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.
b. Sức kháng cắt
của dầm thép không xét bản bê tông.
c. Sức kháng cắt
của bản bụng dầm thép.
d. Sức kháng cắt
của bản bụng được tăng cường,
|
c
|
III
|
55
|
Sức kháng kéo
của các thanh trong giàn thép được lấy theo tiết diện nào?
a. Tiết diện nguyên
kéo chảy.
b. Tiết diện thực
kéo đứt.
c. Tiết diện thực
kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
d. Giá trị nhỏ
hơn giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt
nhân với hệ số triết giảm
|
d
|
III
|
56
|
Hãy cho biết đặc
điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?
a. Hoạt tải lấy
bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn.
b. Cự li giữa
hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm.
c. Khi tính mỏi
cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn.
d. Chỉ xét hoạt
tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời
có xét lưu lượng xe tải/ngày.
|
d
|
III
|
57
|
Sức kháng của
bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?
a. Tính theo sức
kháng cắt
b. Tính theo sức
kháng trượt do ma sát
c. Tính theo sức
kháng kéo
d. Tính theo sức
kháng ép mặt.
|
b
|
III
|
58
|
Khi thiết kế cầu
nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy
vào cấp đường. Với đường cấp I, II tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất
1%
b. Tần suất
2%
c. Tần suất
4%
d. Tần suất
5%
|
b
|
III
|
59
|
Khi thiết kế cầu
nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy
vào cấp đường. Với đường cấp III đến VI tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất
1%
b. Tần suất
2%
c. Tần suất
4%
d. Tần suất
5%
|
c
|
III
|
60
|
Khi thiết kế khẩu
độ cầu phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào
loại cầu. Với cầu lớn, cầu trung tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất
1%
b. Tần suất
2%
c. Tần suất
4%
d. Tần suất
5%
|
a
|
III
|
61
|
Để dẫn hướng xe
chạy an toàn thì tại những vị trí có ta luy âm lớn hơn giá trị quy định, đường
cong bán kính nhỏ, đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định
chiều cao bao nhiêu phải bố trí cọc tiêu?
a. Khi chiều cao
ta luy từ 1,0 m
b. Khi chiều cao
ta luy từ 1,5 m
c. Khi chiều cao
ta luy từ 2,0 m
d. Khi chiều cao
ta luy từ 2,5 m
|
c
|
III
|
62
|
Để đảm bảo an
toàn xe chạy thì tại những vị trí nền đường đắp cao lớn hơn giá trị quy định,
đường dẫn lên cầu, cầu cạn... phải bố trí lan can phòng hộ. Theo quy định chiều
cao bao nhiêu phải bố trí lan can phòng hộ?
a. Khi chiều
cao hơn 2,0 m
b. Khi chiều
cao hơn 3,0 m
c. Khi chiều
cao hơn 4,0 m
d. Khi chiều
cao hơn 5,0 m
|
c
|
III
|
63
|
Để phân loại một
khu vực cấu trúc địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc Rating) người ta phải
khảo sát bao nhiêu loại thông số địa chất?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
|
b
|
III
|
64
|
Hệ số kiên cố
theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế
nào?
a. Chỉ sử dụng
trong phương pháp mỏ truyền thống.
b. Sử dụng để
chọn vị trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
c. Chỉ sử dụng
trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.
d. Khi phương
pháp công nghệ NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
|
b
|
III
|
65
|
Vì sao các tính
toán trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương
pháp phân loại địa chất RMR?
a. Phương pháp
RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
b. Do thông qua
chỉ số RMR có thể tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.
c. Phương pháp
RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
d. Phương pháp
RMR cung cấp cách chọn sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
|
a
|
III
|
66
|
Công cụ dùng để
biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công
trình khu vực đường hầm là gì?
a. Đồ thị hoa
hồng
b. Đồ thị
Xavarenxki
c. Đồ thị vòng
tròn lớn
d. Một trong ba
loại trên
|
d
|
III
|
67
|
Vì sao nói chỉ
số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
a. Vì RQD đặc
trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá.
b. Vì thông qua
RQD để đánh giá độ bền của khối đá.
c. Vì sử dụng
RQD để phân loại địa chất khối đá.
d. Vì người ta
sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
|
d
|
III
|
68
|
Đường cong Fenner-Pacher
phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
a. Giữa áp lực
lên biên hạng và chuyển vị vách hang đào.
b. Giữa tỉ lệ
áp lực sau giải phóng ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị
vách hang đào.
c. Giữa áp lực
tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
d. Giữa áp lực
tác dụng lên kết cấu và biến dạng tương đối của vách hang đào
|
b
|
III
|
69
|
Hãy cho biết biện
pháp xác định áp lực từ biên hạng tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết
kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM.
a. Từ công thức
của Fenner-Labasse.
b. Từ công thức
thực nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR.
c. Từ đường
cong Fenner-Pacher
d. Từ đường cong
quan hệ Pa-U.
|
d
|
III
|
70
|
Hãy cho biết tải
trọng do đất đá tác dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương
pháp công nghệ NATM.
a. Tải trọng này
bằng không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá
xung quanh hang đào.
b. Tải trọng này
bằng không vì áp lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
c. Tải trọng này
bằng không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang
đào chịu.
d. Là phần còn
lại của áp lực hướng tâm tác dụng lên biên hạng sau giải phóng ứng suất
|
d
|
III
|
71
|
Trong điều kiện
địa chất bình thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương
pháp công nghệ NATM được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
a. Theo yêu cầu
cấu tạo
b. Theo yêu cầu
chịu lực
c. Theo cấu tạo,
có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực.
d. Theo công thức
kinh nghiệm
|
c
|
III
|
72
|
Rãnh dọc trong
đường hầm xuyên núi có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm
hay thoát nước mặt?
a. Thoát nước
ngầm là chính.
b. Thoát nước
mặt là chính vì nước ngầm đã được chống thấm.
c. Đồng thời thoát
cả nước ngầm và nước mặt.
d. Có hai hệ thống
rãnh dọc riêng cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
|
d
|
III
|
73
|
Hãy phân biệt
hai khái niệm khổ giới hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
a. Là một khái
niệm, khác nhau về cách gọi tên.
b. Là hai khái
niệm khác nhau.
c. Tĩnh không
là những kích thước chính của khổ giới hạn.
d. Tĩnh không
trong hầm là khổ giới hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
|
d
|
III
|
74
|
Kết cấu vỏ hầm
của đường hầm xuyên núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
|
c
|
III
|
75
|
Một bước quan
trọng trong trong thiết kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết
khuôn hầm là gì?
a. Là ván khuôn
của vỏ hầm.
b. Là tĩnh không
trong hầm.
c. Là đường cong
viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm
d. Là khổ giới
hạn trong đường hầm
|
c
|
III
|
76
|
Vỏ hầm đường bộ
hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
a. Nửa đường tròn
phần vòm và hai đoạn tường thẳng.
b. Đường cong
3 tâm.
c. Đường cong
5 tâm
d. Quá nửa đường
tròn bán kính R
|
d
|
III
|
77
|
Khoảng cách lề
dừng đỗ khẩn cấp trong hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy
song song nhau.
a. 500m
b. 600m
c. 700m
d. 750m
|
b
|
III
|
78
|
Đoạn mở rộng của
đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế
nào?
a. Mở giật cấp
90o
b. Mở rộng dần
trên chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m.
c. Mở rộng dần
trên đoạn chuyển tiếp 12m.
d. Mở rộng dần
trên đoạn chuyển tiếp 15m
|
a
|
III
|
79
|
Khoảng cách giữa
các hầm ngang thoát hiểm trong hầm đường bộ dành cho người là bao nhiêu?
a. 200m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
III
|
80
|
Độ dốc dọc trong
hầm đường bộ tối đa là bao nhiêu?
a. 5%
b. 4%
c. 3%
d. 2%
|
b
|
III
|
81
|
Hai đoạn đường
sắt nằm ở phía ngoài của hai cửa hầm đường sắt có độ dốc bằng độ dốc trong
hầm có chiều dài bao nhiêu?
a. Bằng 1,5 lần
chiều dài tính toán của đoàn tầu.
b. Bằng 1,25 lần
chiều dài tính toán của đoàn tầu
c. Bằng chiều
dài tính toán của đoàn tầu
d. Bảng 0,75 chiều
dài tính toán của đoàn tầu
|
c
|
III
|
82
|
Hãy chọn giải
pháp thoát nước áp dụng cho hầm chui
a. Bằng rãnh thoát
nối với hệ thống thoát nước thành phố
b. Bằng giếng
tụ và trạm bơm.
c. Bằng giếng
khoan thu nước
d. Bằng máy bơm
tự động lắp trực tiếp vào rãnh dọc
|
b
|
III
|
83
|
Khi nào cần bố
trí cầu thang cuốn trong các ga tầu điện ngầm?
a. Khi chiều cao
cầu thang >3,0m
b. Khi chiều cao
cầu thang > 3,5m
c. Khi chiều cao
cầu thang >4,0m
d. Khi chiều cao
cầu thang > 4,5m
|
b
|
III
|
84
|
Trong một tuyến
của đường tầu điện ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp
dụng mấy loại khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)?
a. Chỉ có một
loại khổ giới hạn thống nhất.
b. Có hai loại
khổ giới hạn
c. Có ba loại
khổ giới hạn.
d. Có bốn loại
khổ giới hạn
|
c
|
III
|
85
|
Hãy cho biết có
mấy loại mối nối giữa các cấu kiện lắp ghép của vỏ hầm BTCT đường hầm Metro
thi công theo công nghệ TBM?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
III
|
86
|
Khẩu độ thoát
nước dùng trong thiết kế cầu là gì?
a. Là chiều rộng
mặt nước của sông tại mức nước cao nhất.
b. Là tổng các
chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất.
c. Là khoảng cách
thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất.
d. Là chiều rộng
mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử.
|
c
|
III
|
87
|
Chiều cao đáy
dầm của kết cấu nhịp cầu vượt sông được xác định như thế nào?
a. Điểm thấp nhất
của đáy dầm cao hơn mực nước cao nhất (MNCN) 0,5m.
b. Điểm thấp nhất
của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m.
c. Điểm thấp nhất
của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông
không có cây trôi.
d. Điểm thấp nhất
của đáy dầm cao hơn MNCN 1,0 m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông
không có cây trôi.
|
d
|
III
|
88
|
Cao độ đáy dầm
của cầu vượt qua đường bộ xác định như thế nào?
a. Bằng cao độ
mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường
bộ.
b. Bằng cao độ
mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường
bộ + 25mm
c. Bằng cao độ
mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường
bộ + độ lún và độ võng của cầu.
d. Bằng cao độ
mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường
bộ + độ lún và độ võng của cầu nếu độ lún và độ võng >25mm.
|
d
|
III
|
89
|
Mức nước thông
thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?
a. Là mức nước
trung bình trong năm.
b. Là mức nước
lũ tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần.
c. Là mức nước
lũ tính với tần suất 10%
d. Là mức nước
lũ tính với tần suất 5%.
|
d
|
III
|
90
|
Độ võng cho phép
đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?
a. L/800 đối với
tất cả các loại cầu.
b. L/800 đối với
cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
c. L/600 đối với
cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
d. L/600 đối với
cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ
|
a
|
III
|
91
|
Để đảm bảo thoát
nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?
a. 1m2 mặt cầu
ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.
b. 1m2 mặt cầu
ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr≥
150mm
c. 1m2 mặt cầu
ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr≥90mm và cự
ly giữa các ống thoát ≤ 10m/ống.
d. 1m2 mặt cầu
ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr≥100mm và cự
ly giữa các ống thoát ≤ 15m/ống.
|
d
|
III
|
92
|
Bản bê tông mặt
cầu của cầu dầm được phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành
các dải bản tương đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông
được lấy bằng bao nhiêu?
a. 1000mm
b. 1800mm
c. 660+ 0,55s
tại mặt cắt giữa nhịp và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm.
d. Khoảng cách
giữa hai dầm chủ s (mm).
|
c
|
III
|
93
|
Hãy cho biết chiều
dài cốt thép chờ với đường kính là d và sử dụng mối nối bằng dây thép buộc.
a. Bằng 25d
b. Bằng 30d
c. Bằng 300mm
d. Bằng (1,0 ÷
1,7) chiều dài triển khai của cốt thép.
|
d
|
III
|
94
|
Trong dầm bê tông
dự ứng lực căng trước sử dụng từng tạo xoắn kéo thẳng, một số tạo cáp được
bọc chống dính bám ở hai đầu. Số lượng tao cáp được bọc này cho phép tối đa
là bao nhiêu?
a. 40% tổng số
tao cáp.
b. 30% tổng số
tao cáp
c. 25% tổng số
tao cáp
d. 20% tổng số
tao cáp.
|
c
|
III
|
95
|
Chiều dày bảo
vệ đối với cốt thép trong điều kiện môi trường khô cạn bình thường tối thiểu
là bao nhiêu?
a. 1,5 đường kính
cốt thép.
b. 3,5cm
c. 3,0cm
d. 2,5cm
|
d
|
III
|
96
|
Chiều dày bảo
vệ đối với cốt thép đứng của cọc khoan nhồi được chọn là bao nhiêu?
a. 5,0cm
b. 7,5 cm
c. 9,0cm
d. 3,0 lần đường
kính cốt thép.
|
c
|
III
|
97
|
Trong dầm bê tông
hàm lượng cốt thép dự ứng lực và cốt thép thường được giới hạn theo tỉ số
giữa khoảng cách thớ chịu nén của bê tông đến trục trung hòa và khoảng cách
hữu hiệu của cốt thép chịu kéo dc. Hãy cho biết giới hạn này bằng bao nhiêu?
a. 0,55
b. 0,45
c. 0,42
d. 0,40
|
c
|
III
|
98
|
Trong dầm bê tông
lắp ghép sử dụng đá 1x2, cốt đai đứng của sườn dầm có đường kính danh định là
14mm, tại khu vực đầu dầm cự li tối thiểu giữa các thanh cốt đai được phép bố
trí là bao nhiêu?
a. 28mm
b. 39mm
c. 41mm
d. 52mm
|
b
|
III
|
99
|
Cự li tối đa của
cốt thép cấu tạo bố trí trong dầm bê tông được quy định như thế nào?
a. Không vượt
quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 250mm.
b. Không vượt
quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 300mm
c. Không vượt
quá 1,5 chiều dày bộ phân kết cấu và 400mm
d. Không vượt
quá 1,5 chiều dày bộ phận kết cấu và 450mm.
|
d
|
III
|
100
|
Cự li giữa các
tao cáp đơn đường kính 12,7mm bố trí trong dầm bê tông dự ứng lực chế tạo theo
công nghệ căng trước, bê tông đá 1x2 được bố trí tối thiểu là bao nhiêu?
a. 51mm
b. 44mm
c. 39mm
d. 38mm
|
b
|
III
|
101
|
Hãy cho biết giới
hạn chảy Fy của thép kết cấu sử dụng cho dầm cầu.
a. 190 Mpa
b. 210 Mpa
c. 250 Mpa
d. 270 Mpa
|
c
|
III
|
102
|
Đối với dầm thép
liên hợp các đặc trưng hình học để tính độ võng được xét như thế nào?
a. DC tính theo
thép, DW và hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu.
b. DC tính theo
thép, DW tính theo thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu
hiệu.
c. DC tính theo
thép,DW tính theo thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ
bản.
d. DC tính theo
thép, DW và hoạt tải tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản.
|
c
|
III
|
103
|
Sức kháng uốn
theo trạng thái giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?
a. Là mô men giới
hạn Mr = φMn
b. Là cường độ
giới hạn ở mỗi bản cánh dầm Fr = φFn
c. Là mô men giới
hạn Mr và cường độ giới hạn Fr
d. Là mô men giới
hạn Mr hoặc cường độ giới hạn Fr
|
c
|
III
|
104
|
Hãy cho biết cách
tính tác dụng của xe tải thiết kế lên tường thân của mố chữ U bê tông cốt
thép?
a. Tính theo tải
trọng chất thêm ES với áp lực phân bố pi là áp lực của các tải trọng bánh xe
truyền qua lớp áo đường phía sau mố.
b. Tính theo tải
trọng chất thêm ES với các lực tập trung Pi là các tải trọng của trục bánh xe
đặt trên mặt đường sau mố.
c. Tính theo tải
trọng chất thêm ES với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực phân bố lớn
nhất của tải trọng trục thông qua lớp áo đường sau mố.
d. Tính theo hoạt
tải chất thêm LS với chiều cao đất tương đương heq.
|
d
|
III
|
3.6. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa -
Hàng hải - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không
bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp
đồng EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu
còn phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công
trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà
nước ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế
bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh
giá của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong
quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.6. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa -
Hàng hải - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều
chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải
trọng thiết kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và
biện pháp tổ chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng
trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
20
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
22
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
23
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
26
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
28
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
30
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
31
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
32
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là
cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào
thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương
án a, b và c đều sai
|
a
|
III
|
33
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
III
|
34
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.6. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Đường thủy nội địa - Hàng
hải - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Định nghĩa Luồng
tàu biển:
a. Là một tuyến
luồng hàng hải
b. Là một tuyến
luồng hàng hải cho phép tàu biển đi lại thuận lợi
c. Là một tuyến
luồng hàng hải cho phép tàu biển đi lại an toàn
d. Là một tuyến
luồng hàng hải cho phép tàu biển đi lại thuận lợi và an toàn
|
d
|
III
|
2
|
Thế nào là Luồng
có mặt cắt không bị giới hạn?
a. Là các
luồng tự nhiên hoặc nạo vét một phần ở khu vực nước có độ rộng lớn.
b. Là các luồng
được nạo vét sâu hơn so với khu vực nước xung quanh
c. Là Loại luồng
được hình thành chủ yếu do nạo vét
d. Là luồng có
chiều dày nạo vét và phạm vi nạo vét vượt trên mực nước chạy tàu hay còn gọi
là luồng nhân tạo
|
a
|
III
|
3
|
Thế nào là Luồng
có mặt cắt bị hạn chế hoàn toàn?
a. Là các luồng
tự nhiên hoặc nạo vét một phần ở khu vực nước có độ rộng lớn.
b. Là các luồng
được nạo vét sâu hơn so với khu vực nước xung quanh
c. Là Loại luồng
được hình thành chủ yếu do nạo vét
d. Là luồng có
chiều dày nạo vét và phạm vi nạo vét vượt trên mực nước chạy tàu hay còn gọi
là luồng nhân tạo
|
d
|
III
|
4
|
Thế nào là Luồng
một làn?
a. Là luồng chỉ
có một làn chạy tàu
b. Là luồng chỉ
có một làn chạy tàu cho phép chạy tàu ra hoặc vào
c. Là luồng một
làn chạy tàu thường được bố trí các vị trí tránh tàu
d. Cả hai đáp
án b và c
|
d
|
III
|
5
|
Định nghĩa chiều
cao sóng?
a. Chiều cao tính
từ bụng sóng trước đến đỉnh sóng
b. Chiều cao tính
từ mực nước biển trung bình đến đỉnh sóng
c. Chiều cao tính
từ mực nước biển trung bình đến bụng sóng
d. Chiều cao từ
đỉnh sóng trước đến đỉnh sóng sau
|
a
|
III
|
6
|
Các loại tải trọng
môi trường nào là phổ biến trong thiết kế xây dựng mới, cải tạo nâng cấp và
bảo trì cho các loại công trình cảng biển?
a. Tải trọng
sóng
b. Tải trọng dòng
chảy
c. Tải trọng
gió
d. Cả 3 loại tải
trọng trên
|
d
|
III
|
7
|
Tải trọng trong
thiết kế xây dựng mới, cải tạo nâng cấp và bảo trì cho các loại công trình
cảng biển được phân loại theo sự biến động thời gian bao gồm?
a. Tải trọng dài
hạn, tải trọng ngắn hạn
b. Tải trọng thường
xuyên, tải trọng tạm thời, tải trọng sự cố
c. Tải trọng bản
thân, tải trọng môi trường
d. Cả 3 cách phân
loại trên không đúng
|
b
|
III
|
8
|
Tải trọng nào
sau đây được xem là tải trọng tạm thời:
a. Tải trọng
sóng;
b. Tải trọng do
dòng chảy.
c. Tải trọng đi
cùng với các hoạt động của tàu
d. Cả 3 loại tải
trọng trên
|
d
|
III
|
9
|
Các loại sóng
biển có liên quan đến kỹ thuật xây dựng các loại công trình cảng biển?
a. Sóng do
gió
b. Sóng do
tàu;
c. Sóng thần,
sóng do triều giả, sóng chu kỳ dài
d. Tất cả các
loại trên
|
d
|
III
|
10
|
Tác động do các
chuyển động của tàu bị neo gây ra do:
a. Sóng tác động
lên tàu
b. Lực do gió
c. Lực do dòng
chảy
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
11
|
Công trình cần
phải phải tính toán và cấu tạo kháng chấn khi giá trị gia tốc nền thiết kế:
a. ag≥ 0.02g
b. ag≥ 0.04g
c. ag≥ 0.06g
d. ag≥ 0.08g
|
d
|
III
|
12
|
Yêu cầu về bề
rộng khe nứt giới hạn của BTCT được quy định:
a. Vùng ngập nước:
<=0.1mm; Vùng nước lên xuống <=0.05; Vùng khí quyển: <=0.15mm.
b. Vùng ngập nước:
<=0.05mm; Vùng nước lên xuống <=0.05; Vùng khí quyển: <=0.1mm.
c. Vùng ngập nước:
<=0.1mm; Vùng nước lên xuống <=0.05; Vùng khí quyển: <=0.1mm.
d. Vùng ngập nước
và vùng nước lên xuống: <=0.08mm; Vùng khí quyển: <=0.1mm.
|
c
|
III
|
13
|
Phân cấp công
trình (cấp kỹ thuật) đê biển theo:
a. Chiều cao lớn
nhất của công trình hoặc độ sâu mực nước
b. Quy mô công
trình và diện tích bảo vệ
c. Loại hình
công trình
d. Tuổi thọ
công trình
|
a
|
III
|
14
|
Kết cấu công trình
đê chắn sóng phải thỏa mãn tốt nhất các điều kiện nào:
a. Chi phí vật
liệu xây dựng là nhỏ nhất
b. Có tuổi thọ
phù hợp với yêu cầu thiết kế
c. Duy tu bảo
dưỡng dễ dàng và chi phí thấp
d. Tất cả các
yêu cầu trên
|
d
|
III
|
15
|
Chiều cao sóng
thiết kế trong tính toán kết cấu đê biển dựa trên:
a. Số liệu sóng
thực đo
b. Số liệu sóng
quan trắc từ vệ tinh
c. Tốc độ gió
tính toán ứng với vận tốc gió nào đó theo quy định
d. Tốc độ gió
bão
|
c
|
III
|
16
|
Khi thiết kế công
trình đê chắn sóng, tải trọng động động đất không cần xét đến khi gia tốc nền
không vượt quá:
a. 0,01g
b. 0,03g
c. 0,04g
d. 0,06g
|
c
|
III
|
17
|
Bố trí đê chắn
sóng cho bể cảng phải đảm bảo:
a. Các đê chắn
sóng phải được bố trí sao cho lối vào bể cảng không phải đối mặt với hướng có
sóng thường xuyên nhất và hướng có sóng cao nhất để giảm sóng xâm nhập vào bể
cảng.
b. Cần bố trí
tuyến đê chắn sóng để bảo vệ bể cảng khỏi những đợt sóng thường xuyên nhất và
sóng cao nhất.
c. Lối vào bể
cảng phải có chiều rộng hiệu dụng đủ để không gây trở ngại cho tàu thuyền và phải
định hướng luồng tàu theo hướng giúp cho việc di chuyển dễ dàng.
d. Tất cả các
yêu cầu trên
|
d
|
III
|
18
|
Cấp công trình
bến phụ thuộc vào
a. Lượng hàng
thông qua bến
b. Mức độ quan
trọng của bến
c. Chiều cao
công trình
d. Trọng tải của
tàu
|
d
|
III
|
19
|
Cấp kỹ thuật công
trình cảng biển phụ thuộc vào
a. Lượng hàng
thông qua bến
b. Mức độ quan
trọng của bến
c. Chiều cao
công trình
d. Trọng tải của
tàu
|
c
|
III
|
20
|
Tuổi thọ thiết
kế của công trình hay bộ phân công trình cảng biển
a. Khoảng thời
gian theo quyết định phê duyệt xây dựng
b. Khoảng thời
gian công trình được sử dụng trong thực tế
c. Khoảng thời
gian giả thiết mà công trình hay bộ phận của công trình sẽ được sử dụng theo
mục đích mong muốn
d. Khoảng thời
gian sẽ được sử dụng theo thiết kế mong muốn với quy trình duy tu và bảo dưỡng
phù hợp
|
d
|
III
|
21
|
Phương pháp hệ
số thành phần
a. Các giá trị
đặc trưng của tác động (tải trọng) nhân với các hệ số thành phần tương ứng
trong từng trường hợp thiết kế cụ thể sao cho các kích thước của kết cấu công
trình lựa chọn phải thỏa mãn các điều kiện thiết kế và khai thác đặt ra
b. Các giá trị
đặc trưng của tác động (tải trọng) và vật liệu (khả năng chịu lực) với các hệ
số thành phần tương ứng trong từng trường hợp thiết kế cụ thể
c. Các giá trị
đặc trưng của tác động (tải trọng) và vật liệu (khả năng chịu lực) với các hệ
số thành phần tương ứng trong từng trường hợp thiết kế cụ thể sao cho các
kích thước và vật liệu của kết cấu công trình lựa chọn phải đảm bảo độ bền
d. Các giá trị
đặc trưng của tác động (tải trọng) và vật liệu (khả năng chịu lực) với các hệ
số thành phần tương ứng trong từng trường hợp thiết kế cụ thể sao cho các
kích thước và vật liệu của kết cấu công trình lựa chọn phải thỏa mãn các điều
kiện thiết kế và khai thác đặt ra
|
d
|
III
|
22
|
Phương pháp hệ
số thành phần áp dụng trong trường hợp
a. Có biến động
ngẫu nhiên lớn về các tác động của tải trọng, địa chất nền đất công trình và
các dạng kết cấu mới ít hoặc chưa được áp dụng phổ biến
b. Có biến động
ngẫu nhiên lớn về các tác động của tải trọng, địa chất nền đất công trình hoặc
các dạng kết cấu mới ít hoặc chưa được áp dụng phổ biến
c. Có biến động
ngẫu nhiên lớn về các tác động của tải trọng, địa chất nền đất công trình
d. Các dạng kết
cấu mới ít hoặc chưa được áp dụng phổ biến
|
b
|
III
|
23
|
Phương pháp hệ
số tải trọng và hệ số sức kháng thường được áp dụng trong những trường hợp
a. Tác động của
tải trọng, địa chất nền công trình ít biến động ngẫu nhiên và các dạng kết
cấu truyền thống như bến cầu tàu, tường cừ hay bến trọng lực
b. Các dạng kết
cấu truyền thống như bến cầu tàu, tường cừ hay bến trọng lực
c. Tác động của
tải trọng, địa chất nền công trình ít biến động ngẫu nhiên
d. Tác động của
tải trọng, địa chất nền công trình ít biến động ngẫu nhiên hoặc các dạng kết
cấu truyền thống như bến cầu tàu, tường cừ hay bến trọng lực
|
a
|
III
|
24
|
Vị trí thanh neo
của kết cấu tường cừ có neo
a. Vị trí thanh
neo ít ảnh hưởng đến tiết diện cừ và tiết diện thanh neo, cao độ đặt thanh
neo thông thường ở vị trí 2/3 biên độ triều so với mực nước thấp thiết kế
b. Vị trí thanh
neo có ảnh hưởng lớn đến tiết diện cừ và tiết diện thanh neo, cao độ đặt
thanh neo thông thường ở vị trí 2/3 biên độ triều so với mực nước thấp thiết
kế
c. Vị trí thanh
neo ít ảnh hưởng đến tiết diện cừ và tiết diện thanh neo, cao độ đặt thanh
neo thông thường ở vị trí 2/3 biên độ triều so với mực nước trung bình
d. Vị trí thanh
neo có ảnh hưởng lớn đến tiết diện cừ và tiết diện thanh neo, cao độ đặt
thanh neo thông thường ở vị trí 2/3 biên độ triều so với mực nước trung bình
|
b
|
III
|
25
|
Hệ số điều chỉnh
được sử dụng khi tính toán sức kháng nhổ dọc trục thiết kế cho điều kiện
thiết kế bình thường
a. Điều kiện bình
thường là 3,0 và khi động đất là 2,5
b. Điều kiện bình
thường là 2,5 và khi động đất là 3,0
c. Điều kiện bình
thường là 2,5 và khi động đất là 2,0
d. Điều kiện
bình thường là 2,0 và khi động đất là 2,5
|
a
|
III
|
26
|
Tốc độ gió cho
phép trong khai thác công trình bến được quy định bởi
a. Khả năng làm
việc của các thiết bị trên bến
b. Khả năng chịu
lực của bến
c. Người vận hành
khai thác bến
d. Địa điểm xây
dựng công trình
|
a
|
III
|
27
|
Khi xem xét đến
yếu tố sóng, hướng tuyến luồng nên được bố trí
a. Song song với
hướng sóng
b. Vuông góc với
hướng sóng
c. Tạo với hướng
sóng tới góc khoảng 25-30 độ.
d. Không phụ thuộc
vào hướng sóng
|
c
|
III
|
28
|
Độ dằn của tầu
(độ chìm xuống của tầu so với mực nước tĩnh) lớn nhất khi
a. Vận tốc chạy
tầu lớn và độ sâu chạy tầu nhỏ
b. Vận tốc chạy
tầu lớn và độ sâu chạy tầu lớn
c. Vận tốc chạy
tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu lớn
d. Vận tốc chạy
tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu nhỏ.
|
a
|
III
|
29
|
Khi kiểm tra mức
độ khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:
a. Phương pháp
thực nghiệm
b. Phương
pháp chuyên gia
c. Phương pháp
mô phỏng lái tầu
d. Cả 3
phương pháp trên
|
d
|
III
|
30
|
Mức “0” của cao
độ hải đồ khu vực là:
a. Mực nước
thấp nhất quan trắc được tại khu vực trong nhiều năm
b. Mực nước
trung bình
c. Trung bình
của mực nước thấp nhất hàng năm
d. Mức “0” tại
trạm Hòn Dấu
|
a
|
III
|
31
|
Cao trình bến
tối ưu được xác định từ điều kiện:
a. Phân tích bài
toán kinh tế giữa đầu tư và khai thác
b. Xác suất cảng
bị ngập khoảng 0,1%
c. Không bị ngập
trong mọi trường hợp
d. Lớn hơn của
mực nước cao thiết kế cộng 1m hoặc mực nước trung bình cộng 2m.
|
d
|
III
|
32
|
Tầu Feeder là
loại tầu:
a. Gom container
chạy trên các tuyến ven biển với khoảng cách ngắn
b. Pha sông biển
c. Đi trong
kênh
d. Đi trong
song
|
a
|
III
|
33
|
Khi dòng chảy
song song với tuyến mép bến, hướng tầu (trục từ đuôi đến mũi tầu) khi cập bến
nên:
a. Cùng với hướng
dòng chảy
b. Vuông góc với
hướng dòng chảy
c. Nghiêng 45
độ so với hướng dòng chảy
d. Ngược với hướng
dòng chảy
|
d
|
III
|
34
|
Các yếu tố nào
sau đây KHÔNG được xem xét đến trong thiết kế luồng tầu theo tiêu chuẩn luồng
đường thủy nội địa Việt Nam:
a. Mức độ nguy
hiểm của loại hàng
b. Mật độ tầu
trên luồng
c. Địa chất luồng
d. Hệ số an
toàn
|
d
|
III
|
35
|
Mực nước cao thiết
kế được xác định từ:
a. Trung bình
mực nước ngày lớn trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
b. Trung bình
mực nước tháng lớn nhất trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
c. Mực nước giờ
tương ứng với tần suất xuất hiện trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
d. Mực nước cao
nhất trong nhiều năm.
|
c
|
III
|
36
|
Tốc độ gió trong
tính toán tải trọng neo tầu được lấy
a. Bằng tốc độ
gió lớn nhất trong nhiều năm
b. Bằng tốc độ
gió trung bình trong nhiều năm
c. Bằng khoảng
20-22m/s.
d. Bằng tốc độ
gió tương ứng với tần suất xuất hiện 5%.
|
c
|
III
|
37
|
Chiều cao sóng
thiết kế trong tính toán kết cấu công trình cảng được tính dựa trên
a. Số liệu thực
đo trong nhiều năm.
b. Số liệu quan
trắc từ vệ tinh.
c. Tốc độ gió
tính toán tương ứng với tần suất xuất hiện nào đó.
d. Không có lựa
chọn nào đúng.
|
c
|
III
|
38
|
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là
a. Chiều cao trung
bình của 1% con sóng lớn nhất
b. Chiều cao sóng
với tần suất xuất hiện 1%.
c. Chiều cao sóng
lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm
d. Chiều cao sóng
ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm.
|
d
|
III
|
39
|
Trọng tải tầu
(DWT) được hiểu là
a. Lượng hàng
lớn nhất mà tầu chở được
b. Tổng trọng
lượng tầu và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được.
c. Tổng trọng
lượng tầu, nhiên liệu, nước ballast và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được.
d. Trọng lượng
tầu lớn nhất không kể hàng.
|
a
|
III
|
40
|
Thời gian khác
thác của cảng phụ thuộc vào
a. Hệ số bận bến
b. Điều kiện tự
nhiên
c. Thiết bị và
công nghệ
d. Cả b) và
c)
|
d
|
III
|
41
|
Độ tĩnh lặng của
bể cảng được xác định từ
a. Thời gian cảng
có thể khai thác bình thường trong một năm.
b. Thời gian lặng
gió trong một năm.
c. Thời gian sóng
lặng trong năm.
d. Thời gian sóng
có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao nào đó trong năm.
|
d
|
III
|
42
|
Kho CFS dùng để
a. Chứa
container
b. Kiểm tra
container
c. Tháo dỡ và
đóng gói hàng vào container
d. Giao nhận
hàng container
|
c
|
III
|
43
|
Cấp công trình
bến phụ thuộc vào
a. Lượng hàng
thông qua bến
b. Mức độ quan
trọng của bến
c. Người ra quyết
định
d. Trọng tải tầu
và chiều sâu trước bến
|
d
|
III
|
44
|
Tốc độ gió cho
phép trong khai thác công trình bến được quy định bởi
a. Khả năng làm
việc của các thiết bị trên bến
b. Khả năng chịu
lực của công trình bến
c. Người khai
thác
d. Tiêu chuẩn
thiết kế
|
a
|
III
|
45
|
Bến dạng trụ va
neo cập hay được xây dựng cho các bến chuyên dụng dầu khí vì
a. Dễ phòng chống
cháy nổ
b. Thuận lợi
trong quá trình khai thác
c. Dễ neo cập
d. Công nghệ
hút rót
|
d
|
III
|
46
|
Đường thủy nội
địa được phân cấp theo
a. Kích thước
sông/kênh
b. Kích thước
tầu
c. Lượng hàng
d. Tầm quan trọng
|
a
|
III
|
47
|
Chiều sâu chạy
tầu trên luồng được tính từ
a. Mực nước 0
hải đồ đến cao độ đáy nạo vét
b. Mực nước 0
hải đồ đến cao độ đáy chạy tầu
c. Mực nước chạy
tầu đến cao độ đáy nạo vét
d. Mực nước chạy
tầu đến cao độ đáy chạy tầu.
|
b
|
III
|
48
|
Khoảng dừng của
tầu có thể xác định sơ bộ từ
a. Chiều dài tầu
thiết kế
b. Vận tốc tầu
chạy trên luồng
c. Trọng tải tầu
thiết kế
d. Công suất của
máy tầu
|
a
|
III
|
49
|
Công trình luồng
hàng hải được phân thành
a. 4 cấp và một
cấp đặc biệt
b. 3 cấp và một
cấp đặc biệt
c. 4 cấp
d. 3 cấp
|
a
|
III
|
50
|
Chiều sâu nước
trước bến được tính từ:
a. Mực nước 0
Hải đồ đến cao độ đáy bến;
b. Mực nước 0
Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu;
c. Mực nước thấp
thiết kế đến cao độ đáy bến;
d. Mực nước thấp
thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu
|
c
|
III
|
51
|
Vùng đất cảng
của cảng thuỷ nội địa được quy định thế nào là đúng sau đây?
a. Được giới hạn
để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống
giao thông, thông tin liên lạc, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình
phụ trợ khác.
b. Vùng được giới
hạn để thiết lập vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở, khu neo đậu, khu
chuyển tải, khu hạ tải, khu tránh bão;
c. Thoả mãn cả
2 quy định trên
d. Các quy định
trên không đúng
|
a
|
III
|
52
|
Vùng nước cảng
của cảng thuỷ nội địa được quy định thế nào là đúng sau đây?
a. Được giới hạn
để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, điện, nước, lắp đặt thiết bị và
công trình phụ trợ khác.
b. Vùng nước cảng
được giới hạn để thiết lập vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở, khu neo
đậu, khu chuyển tải, khu hạ tải, khu tránh bão;
c. Được giới hạn
để xây dựng trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc,
và công trình phụ trợ khác.
d. Các quy định
trên đều đúng
|
b
|
III
|
53
|
Công trình
nào sau đây là Cảng thủy nội địa?
a. Là hệ thống
công trình được xây dựng để phương tiện, tàu biển neo đậu, xếp dỡ hàng hóa,
đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
b. Là công trình
độc lập có quy mô nhỏ, gồm vùng đất và vùng nước trước bến để phương tiện neo
đậu, xếp dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
c. Cả 2 dạng công
trình ở trên
d. Là Vùng đất
cảng được giới hạn để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở
dịch vụ và công trình phụ trợ khác.
|
a
|
III
|
54
|
Khi lựa chọn kết
cấu công trình bến cảng thủy nội địa cần chú ý đến các đặc điểm về tác động
bất lợi của điều kiện tự nhiên nào sau đây?
a. Dao động mực
nước giữa mùa cạn và mùa lũ thường có biên độ rất lớn; Dòng chảy trước bến
thường có lưu tốc cao, đặc biệt là vào mùa lũ
b. Bờ và đáy sông
ven công trình bến chịu tác động bồi xói theo chu trình, phụ thuộc vào quá
trình diễn biến của lòng dẫn trên cả đoạn sông
c. Cả 2 nội
dung a và b
d. Hướng dòng
chảy và địa chất công trình.
|
c
|
III
|
55
|
Kết cấu công trình
bến được chọn phải thỏa mãn tốt nhất các yêu cầu nào sau đây?
a. Chi phí cho
các vật liệu xây dựng chủ yếu (sắt thép, xi măng, gỗ) ở mức thấp nhất;
b. Có tuổi thọ
công trình phù hợp với thời hạn sử dụng bến quy định trong yêu cầu thiết kế;
c. Khai thác thuận
tiện, dễ duy tu sửa chữa.
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
56
|
Phương pháp (mô
hình) nào sau đây được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:
a. Mô hình mô
phỏng
b. Mô hình vật
lý
c. Mô hình thực
nghiệm
d. Mô hình
toán
|
d
|
III
|
3.7. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều -
Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Đối với công trình
cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp
phép xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương
án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều
chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây
dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội
dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Không bao gồm
nội dung a và b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ
cho công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp
với các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3
phương án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp
công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn
thì áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp
công việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng
thì nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Trong quá trình
lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Việc quyết định
đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau
đây ?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.7. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều -
Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi sau đây phải được cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép
a. Khoan, đào
khảo sát địa chất.
b. Thực hiện các
dự án bảo trì, sửa chữa, nâng cấp, hiện đại hóa hoặc bổ sung hạng mục vào công
trình thủy lợi hiện có.
c. Đối với công
trình thủy lợi đang khai thác, tổ chức, cá nhân sau đây có trách nhiệm cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
d. Tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi.
|
a
|
III
|
2
|
Đối với công trình
thủy lợi đang khai thác, tổ chức, cá nhân sau đây có trách nhiệm cắm mốc chỉ
giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
a. Tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi.
b. Tổ chức, cá
nhân quản lý công trình thủy lợi.
Đối với công trình
thủy lợi xây dựng mới việc cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc trách nhiệm của
a. Chủ đầu tư
|
a
|
III
|
3
|
Đối với công trình
thủy lợi xây dựng mới việc cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc trách nhiệm của
a. Chủ đầu tư
b. Tổ chức, cá
nhân quản lý, khai thác công trình thủy lợi
Đối với các dự
án bảo trì, sửa chữa, nâng cấp, hiện đại hóa hoặc bổ sung hạng mục vào công
trình thủy lợi hiện có do chủ sở hữu công trình thủy lợi quyết định chủ trương
đầu tư thì không cần cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi
a. Đúng
|
a
|
III
|
4
|
Đối với các dự
án bảo trì, sửa chữa, nâng cấp, hiện đại hóa hoặc bổ sung hạng mục vào công
trình thủy lợi hiện có do chủ sở hữu công trình thủy lợi quyết định chủ trương
đầu tư thì không cần cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi
a. Đúng
b. Sai
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện cố định có
loại máy bơm công suất từ 11.000 m3/h trở lên: phải có ít nhất 02 kỹ sư chuyên
ngành thủy lợi và 01 kỹ sư chuyên ngành cơ điện có thâm niên quản lý, vận
hành từ 03 năm trở lên
a. Đúng
|
a
|
III
|
5
|
Yêu cầu về năng
lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện cố định có
loại máy bơm công suất từ 11.000 m3/h trở lên: phải có ít nhất 02 kỹ sư chuyên
ngành thủy lợi và 01 kỹ sư chuyên ngành cơ điện có thâm niên quản lý, vận
hành từ 03 năm trở lên
a. Đúng
b. Sai
Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 8.000 m3/h đến dưới 11.000 m3/h: phải có ít nhất
01 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận hành từ
03 năm trở lên
a. Đúng
|
b
|
III
|
6
|
Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 8.000 m3/h đến dưới 11.000 m3/h: phải có ít nhất
01 kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận hành từ
03 năm trở lên
a. Đúng
b. Sai
Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 4.000 m3/h đến dưới 8.000 m3/h: phải có ít nhất 01
kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận hành từ 01
năm trở lên
a. Đúng
|
b
|
III
|
7
|
Trạm bơm điện
có loại máy bơm công suất từ 4.000 m3/h đến dưới 8.000 m3/h: phải có ít nhất 01
kỹ sư chuyên ngành thủy lợi hoặc cơ điện có thâm niên quản lý, vận hành từ 01
năm trở lên
a. Đúng
b. Sai
Tổ chức, cá nhân
khai thác công trình thủy lợi có trách nhiệm lập phương án bảo vệ công trình
thủy lợi
a. Đúng
|
a
|
III
|
8
|
Tổ chức, cá nhân
khai thác công trình thủy lợi có trách nhiệm lập phương án bảo vệ công trình
thủy lợi
a. Đúng
b. Sai
|
a
|
III
|
9
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
10
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
11
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo
sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
12
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
13
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
14
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
15
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
16
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
17
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
18
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
19
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
20
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
21
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
22
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
23
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
24
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
25
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
26
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
28
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
29
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
30
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
31
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm
định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định
nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
32
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
33
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
34
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
35
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
36
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
37
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
38
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
39
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
40
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là
cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào
thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương
án a, b và c đều sai
|
a
|
III
|
41
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp
II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm
định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch
và đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
III
|
42
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.7. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Thủy lợi, đê điều - Hạng
III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Công trình thủy
lợi được phân thành mấy cấp
a. 3 cấp
b. 4 cấp
c. 5 cấp
d. 6 cấp
|
c
|
III
|
2
|
Cấp công trình
chủ yếu là công trình cấp I thì cấp công trình thứ yếu và cấp công trình tạm
thời là bao nhiêu?
a. Cấp công trình
thứ yếu là III và cấp công trình tạm thời là cấp IV
b. Cấp công trình
thứ yếu là I và cấp công trình tạm thời là cấp II
c. Cấp công trình
thứ yếu là II và cấp công trình tạm thời là cấp II
d. Cấp công trình
thứ yếu là II và cấp công trình tạm thời là cấp III
|
d
|
III
|
3
|
Cấp công trình
đầu mối vùng triều là cấp I thì tần suất thiết kế và tần suất kiểm tra lấy
bao nhiêu?
a. Tần suất thiết
kế là 0,1%; tần suất kiểm tra là 0,02%
b. Tần suất thiết
kế là 0,5%; tần suất kiểm tra là 0,2%
c. Tần suất thiết
kế là 0,5%; tần suất kiểm tra là 0,1%
d. Tần suất thiết
kế là 1%; tần suất kiểm tra là 0,2%
|
b
|
III
|
4
|
Để tính toán mực
nước lớn nhất thiết kế trong hồ chứa thì cần phải tính toán:
a. Tính toán điều
tiết hồ chứa
b. Tính toán điều
tiết lũ hồ chứa
c. Tính toán khả
năng cấp nước của hồ chứa
d. Tính toán khả
năng trữ nước của hồ chứa
|
b
|
III
|
5
|
Chiều cao đập
đất là:
a. Khoảng cách
thẳng đứng từ đỉnh đập đến cao trình đáy chân khay
b. Khoảng cách
thẳng đứng từ đỉnh đập đến mép chân đập phía thượng lưu
c. Khoảng cách
thẳng đứng từ đỉnh đập đến mép chân đập phía hạ lưu
d. Khoảng cách
thẳng đứng từ đỉnh đập đến mặt nền thấp nhất sau khi dọn móng (không kể phần
chiều cao chân khay).
|
d
|
III
|
6
|
Công trình đất
(đập đất) có cấp công trình là cấp IV thì không cần thiết phải quan trắc nội
dung sau:
a. Quan trắc chuyển
vị ngang
b. Quan trắc lún
(chuyển vị đứng)
c. Quan trắc đường
bão hòa trong thân đập
d. Quan trắc mực
nước thượng và hạ lưu
|
c
|
III
|
7
|
Đê sông được phân
thành mấy cấp
a. 3 cấp
b. 4 cấp
c. 5 cấp
d. 6 cấp
|
d
|
III
|
8
|
Khi nào cần bố
trí tường chắn sóng trên đỉnh đê đất
a. Trường hợp
không đủ đất để đắp đến cao trình thiết kế hoặc bề rộng mặt bằng bố trí tuyến
đê bị hạn chế
b. Trường hợp
không đủ đất để đắp đến cao trình thiết kế hoặc đê có chiều cao lớn
c. Trường hợp
đê có chiều cao lớn hoặc bề rộng mặt bằng bố trí tuyến đê bị hạn chế
d. Trường hợp
không thể bố trí được tường phòng lũ
|
a
|
III
|
9
|
Khi có làm tường
chắn sóng thì cao trình đỉnh phần đắp của đập phải lấy cao hơn bao nhiêu so
với mực nước lũ thiết kế?
a. 0,1 m.
b. 0,2 m.
c. 0,3 m.
d. 0,4 m.
|
c
|
III
|
10
|
Nguyên tắc xác
định cấp công trình thủy lợi dựa vào?
a. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình
trong cụm công trình đầu mối
b. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
c. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
d. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích
|
a
|
III
|
11
|
Khi thiết kế sửa
chữa, phục hồi, nâng cấp và mở rộng công trình thủy lợi phải đáp ứng thêm các
yêu cầu nào?
a. Xác định rõ
mục tiêu sửa chữa, phục hồi, nâng cấp, mở rộng công trình
b. Không được
gây ra những ảnh hưởng bất lợi quá mức cho các hộ đang dùng nước
c. Đánh giá đúng
chất lượng, tình trạng kỹ thuật, trang thiết bị, nền và công trình
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
12
|
Lưu lượng, mực
nước thấp nhất nào được dùng để tính toán ổn định kết cấu công trình, nền móng
đầu mối hồ chứa?
a. Mực nước chết,
mực nước tháo cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
b. Mực nước trung
bình ngày thấp nhất
c. Mực nước tháo
cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
d. Mực nước thấp
nhất quy định trong khai thác
|
a
|
III
|
13
|
Khi thiết kế công
trình thủy lợi phải tính toán theo tổ hợp tài trọng nào?
a. Cơ bản, kiểm
tra theo tổ hợp tải trọng đặc biệt
b. Đặc biệt
c. Kiểm tra
d. Biến đổi khí
hậu
|
a
|
III
|
14
|
Hệ số an toàn
dùng để đánh giá?
a. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng chung cho từng hạng mục công trình và nền
b. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền
c. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng chung và cục bộ cho từng hạng mục công trình và
nền
d. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng, chuyển vị cho từng hạng mục công trình và nền
|
c
|
III
|
15
|
Độ chặt (hệ số
đầm nén) của đất đắp đập từ cấp III trở xuống được quy định bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,92.
b. Không nhỏ hơn
0,95; với đập ở vùng có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97.
c. Không nhỏ
hơn 0,95.
d. Không nhỏ
hơn 0,97.
|
b
|
III
|
16
|
Hệ số thấm K cho
đất đắp bộ phận chống thấm của đập được quy định như thế nào?
a. Với đập đồng
chất, K không được lớn hơn 10-4 cm/s.
b. Với tường lõi,
tường nghiêng, sân trước, K không được lớn hơn 10-5 cm/s.
c. Cả a và b.
d. Không quy định,
miễn là kết quả tính thấm thỏa mãn các yêu cầu đặt a.
|
c
|
III
|
17
|
Để đắp khối gia
tải hạ lưu trong đập đất nhiều khối, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Cát, đá sỏi,
sạn, đá dăm, đá khai thác từ mỏ, đất đá đào thải từ các hố mỏng công trình.
b. Bùn cát nạo
vét từ đáy hồ, đáy sông.
c. Cả a và b.
d. Đất sét.
|
a
|
III
|
18
|
Cấp của công trình
thủy lợi được xác định theo các tiêu chí nào sau đây?
a. Theo năng lực
phục vụ.
b. Theo dung tích
lớn nhất của hồ.
c. Theo a, b và
loại công trình, chiều cao công trình, loại nền.
d. Theo a và
b
|
c
|
III
|
19
|
Mức bảo đảm phục
vụ tưới ruộng của công trình thủy lợi bằng bao nhiêu?
a. 85% cho tất
cả các cấp công trình.
b. 75% cho công
trình cấp IV, 85% cho các cấp còn lại.
c. 90% cho công
trình cấp đặc biệt, 85% cho các cấp còn lại.
d. 75% cho tất
cả các cấp công trình.
|
b
|
III
|
20
|
Giới hạn dưới
của lớp bảo vệ mái thượng lưu đập đất từ cấp II trở lên phải lấy thấp hơn mực
nước chết là bao nhiêu?
a. 2,5 m.
b. 2,0 m.
c. 1,5 m.
d. 1,0 m.
|
a
|
III
|
21
|
Khi tính toán
thiết kế cống đập trụ đỡ, cần tính toán lưu lượng qua cống. Nếu ngưỡng công của
đập trụ đỡ để sát đáy, dòng chảy qua cống đập trụ đỡ có thể được tính theo
nguyên lý nào sau đây:
Dòng chảy qua
cống là dòng chảy qua đập tràn đỉnh rộng, công thức tính lưu lượng qua cống có
dạng
Q=m∙h_n
nb√(H-h_n ), Trong đó m là hệ số lưu lượng, h_n là độ sâu dòng chảy ngập ở hạ
lưu cống, n là số khoang cống, b là chiều rộng khoang cống và H là độ sâu
dòng chảy cống ở thượng lưu
Dòng chảy qua
cống là dòng chảy qua đập tràn thành mỏng, công thức tính lưu lượng qua cống có
dạng
Q=m∙h_n b√(H-h_n
), Trong đó m là hệ số lưu lượng, h_n là độ sâu dòng chảy ngập ở hạ lưu cống,
b là chiều rộng khoang cống và H là độ sâu dòng chảy cống ở thượng lưu
Dòng chảy qua
cống là dòng chảy qua lỗ vòi, công thức tính lưu lượng qua cống có dạng
Q=m∙ε∙b∙√2g H^(3/2),
Trong đó m là hệ số lưu lượng, ε là hệ số co hẹp bên, G kaf độ sâu dòng chảy
cống ở thượng lưu
Dòng chảy qua
cống là dòng chảy qua đập tràn đỉnh rộng, công thức tính lưu lượng qua cống có
dạng
Q=m∙h_n nb√2g
H^(3/2), Trong đó m là hệ số lưu lượng, h_n là độ sâu dòng chảy ngập ở hạ lưu
cống, n là số khoang cống, b là chiều rộng khoang cống và H là độ sâu dòng chảy
cống ở thượng lưu
|
a
|
III
|
22
|
Khi tính toán
thiết kế cống đập trụ đỡ, cần tính toán lưu lượng qua cống. Nếu ngưỡng công của
đập trụ đỡ được nâng cao hơn đáy sông khá nhiều do sông sâu, dòng chảy qua
cống đập trụ đỡ có thể được tính theo nguyên lý nào sau đây:
Dòng chảy qua
cống là dòng chảy qua đập tràn đỉnh rộng, công thức tính lưu lượng qua cống có
dạng
Q=m∙h_n∙n∙b√(H-h_n
), Trong đó m là hệ số lưu lượng, h_n là độ sâu dòng chảy ngập ở hạ lưu cống,
n là số khoang cống, b là chiều rộng khoang cống và H là độ sâu dòng chảy cống
ở thượng lưu
Dòng chảy qua
cống là dòng chảy qua đập tràn thành mỏng, công thức tính lưu lượng qua cống có
dạng
Q=m∙h_n∙b√(H-h_n
), Trong đó m là hệ số lưu lượng, h_n là độ sâu dòng chảy ngập ở hạ lưu cống,
b là chiều rộng khoang cống và H là độ sâu dòng chảy cống ở thượng lưu
Dòng chảy qua
cống là dòng chảy qua lỗ vòi, công thức tính lưu lượng qua cống có dạng
Q=m∙h_n∙n∙b∙√2g
H^(3/2), Trong đó m là hệ số lưu lượng, h_n là độ sâu dòng chảy ngập ở hạ lưu
cống, n là số khoang cống, b là chiều rộng khoang cống và H là độ sâu dòng chảy
cống ở thượng lưu.
Dòng chảy qua
cống như qua tràn đa giác chữ nhật, công thức tính lưu lượng qua cống có dạng
Q=m∙ε∙b∙√2g H^(3/2),
Trong đó m là hệ số lưu lượng, ε là hệ số co hẹp bên, H là cột nước trên đập
|
d
|
III
|
23
|
Sắp xếp cấp của
công trình đê biển được xây mới theo tầm quan trọng và quy mô công trình căn
cứ vào TCVN hiện hành (từ trái sang phải tương ứng từ rất quan trọng tới ít
quan trọng)?
a. Cấp I, II,
III, IV, V
b. Cấp V, IV,
III, II, I
c. Cấp I, II,
III, IV
d. Cấp IV,
III, II, I
|
a
|
III
|
24
|
Cao trình đỉnh
đê không cho phép sóng tràn qua được xác định phụ thuộc vào những yếu tố nào
sau đây?
a. Mực nước ven
biển ứng với tần suất thiết kế tra tại chân công trình
b. Chiều cao
sóng leo
c. Độ gia cao
an toàn và độ dâng cao của mực nước biển do biến đổi khí hậu
d. Cả a, b, c
đều đúng
|
d
|
III
|
25
|
Các dạng cấu kiện
nào có thể được sử dụng để bảo vệ mái đê?
a. Các loại đá
hộc đổ rối, đá hộc xây trong khung bê tông, đá hộc lát khan, thảm đá, rọ đá
b. Các cấu kiện
bê tông đúc sẵn, ghép rời hoặc liên kết mảng
c. Cả a và b đều
đúng
d. Không đáp
án nào đúng
|
c
|
III
|
26
|
Hệ thống thoát
nước của tuyến đê nên được bố trí như thế nào?
a. Bố trí trên
mái đê phía đồng hệ thống thoát nước theo chiều đứng, cách nhau từ 50-100m
b. Hệ thống thoát
nước dọc theo tuyến đê bố trí ở mép trong của chân đê
c. Hai hệ thống
thoát nước dọc theo tuyến đê và theo chiều đứng phải liên thông với nhau
d. Cả a, b, c
đều đúng
|
d
|
III
|
27
|
Các dạng mặt cắt
ngang đê biển điển hình thường dùng trong thiết kế là những loại nào?
a. Căn cứ đặc
điểm hình học có đê mặt cắt hình chữ nhật, hình tam giác, hình đa giác
b. Căn cứ đặc
điểm hình học có đê mái nghiêng dạng mặt cắt hình thang, đê tường đứng và đê mặt
cắt hỗn hợp
c. Đê đắp bằng
đất, đê gia cố bằng vật liệu bê tông, đê đồng chất, đê vật liệu hỗn hợp
d. Đê đá hộc,
đê cấu kiện bê tông dị hình, đê đất đá
|
b
|
III
|
28
|
Độ dốc mái đập
được xác định căn cứ vào những yếu tố nào sau đây?
a. Chỉ phụ thuộc
vào loại hình đập
b. Chỉ phụ thuộc
vào chiều cao đập
c. Phụ thuộc vào
loại hình đập, chiều cao đập, tính chất vật liệu thân và nền đập, các lực tác
động lên mái, điều kiện thi công và khai thác
d. Không phụ thuộc
vào loại hình đập và chiều cao đập
|
c
|
III
|
29
|
Khi thiết kế đập
đất đầm nén, việc tính toán thấm có vai trò gì?
a. Chỉ để xác
định lưu lượng thấm qua thân, nền và các bờ vai đập
b. Chỉ để xác
định vị trí đường bão hòa trong thân đập, và các bờ vai đập
c. Chỉ để xác
định Gradient thấm của dòng thấm trong thân đập và nền
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
30
|
Khi thiết kế tiêu
thoát nước kiểu áp mái, cao trình đỉnh áp mái phải cao hơn điểm ra của đường
bão hòa trên mái hạ lưu là bao nhiêu?
a. Tối thiểu 0,5
m đối với đập từ cấp II trở xuống
b. Tối thiểu 1,0
m đối với đập từ cấp II trở xuống
c. Tối thiểu 1,50
m đối với đập từ cấp II trở xuống và 2,0 m đối với đập từ cấp I trở lên
d. Tối thiểu 2,0
m cho mọi cấp đập
|
c
|
III
|
31
|
Đối với đập xây
dựng ở vùng có khả năng xảy ra động đất, các thông số động đất dùng trong tính
toán lấy theo quy định trong tiêu chuẩn nào?
a. TCVN 9386
b. TCVN 8215
c. TCVN 4116
d. TCVN 8218
|
a
|
III
|
32
|
Chiều rộng tối
thiểu của đỉnh đập chắn bê tông, bê tông cốt thép là bao nhiêu ?
a. 1,0 m
b. 1,5 m
c. 2,0 m
d. 2,5 m
|
c
|
III
|
33
|
Công trình bảo
vệ đê, bờ sông được phân thành mấy loại:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
|
b
|
III
|
34
|
Cấp công trình
bảo vệ đê, bờ sông có thể được xem xét nâng lên một cấp căn cứ vào mục tiêu
bảo vệ:
a. Kè bảo vệ trực
tiếp khu dân cư, di tích lịch sử.
b. Trục đường
giao thông quan trọng (trục đường duy nhất nối giữa các khu dân cư; đường quốc
lộ, đường cao tốc).
c. Khu vực an
ninh, quốc phòng.
d. Cả 3
phương án trên.
|
d
|
III
|
35
|
Chiều cao công
trình bảo vệ đê, bờ sông xác định như sau:
a. Chiều cao kè
tường đứng tính từ đáy chân khay thấp nhất đến đỉnh tường;
b. Chiều cao kè
mái nghiêng, kè tường đứng kết hợp kè mái nghiêng tính từ đáy chân kè đến đỉnh
kè;
c. Chiều cao kè
mỏ hàn tính từ điểm sâu nhất của kè mỏ hàn đến mực nước ứng với lưu lượng tạo
lòng; Chiều cao kè mềm xác định theo thời điểm thi công.
d. Cả 3
phương án trên.
|
d
|
III
|
36
|
Tải trọng tạm
thời tác động lên công trình bảo vệ đê, bờ sông bao gồm:
a. Tải trọng tạm
thời dài hạn.
b. Tải trọng tạm
thời ngắn hạn.
c. Tải trọng tạm
thời đặc biệt.
d. Cả 3
phương án trên.
|
d
|
III
|
37
|
Theo kết cấu thân
cống, cống được phân thành:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
|
a
|
III
|
38
|
Theo QCVN 04-05:2022/BNNPTNT,
công trình cấp nước khu tưới có diện tích 20 103 ha được xếp vào loại công
trình cấp nào?
a. Công trình
cấp I;
b. Công trình
cấp II;
c. Công trình
cấp III;
d. Công trình
cấp IV.
|
b
|
III
|
39
|
Tỷ lệ bình đồ,
bản đồ địa hình cho vùng tiêu của hệ thống có diện tích 2500 ha không được
nhỏ hơn giá trị nào dưới đây?
a. 1 / 1000;
b. 1 / 2000;
c. 1 / 5000;
d. 1 / 10000.
|
d
|
III
|
40
|
Để tính toán cao
độ mực nước thiết kế của hệ thống kênh cấp nước cần phải xác định?
a. Cao độ mặt
ruộng được tưới và tổn thất cục bộ qua công trình trên kênh;
b. Cao độ mặt
ruộng được tưới và tổn thất cột nước dọc đường;
c. Cao độ mặt
ruộng được tưới, tổn thất cột nước dọc đường và tổn thất cục bộ qua công
trình trên kênh;
d. Tổn thất cột
nước dọc đường và tổn thất cục bộ qua công trình trên kênh.
|
c
|
III
|
41
|
Khi thiết kế tuyến
kênh cấp nước cần phải xác định các cấp lưu lượng nào?
a. Lưu lượng thiết
kế;
b. Lưu lượng lớn
nhất;
c. Lưu lượng nhỏ
nhất;
d. Cả 3 cấp lưu
lượng trên.
|
d
|
III
|
42
|
Hệ thống cấp nước,
tưới nước (Kênh, mương, rạch, tuynel, xi phông, cầu máng) ở các vùng khác
vùng Đồng bằng sông Cửu Long được gọi là lớn khi:
a. Có lưu lượng
từ 20 m3/s trở lên hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 10 m trở lên;
b. Có lưu lượng
từ 15 m3/s trở lên hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 10 m trở lên;
c. Có lưu lượng
từ 10 m3/s trở lên hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 5 m trở lên;
d. Có lưu lượng
từ 10 m3/s trở lên hoặc có chiều rộng đáy kênh từ 10 m trở lên.
|
c
|
III
|
43
|
Các yêu cầu trong
lựa chọn kiểu mặt cắt cấu kiện kênh bê tông cốt thép đúc sẵn và kênh bê tông
lưới thép vỏ mỏng cần xem xét yếu tố nào sau đây?
a. Khả năng đúc
cấu kiện dễ dàng, đảm bảo chất lượng;
b. Dễ dàng cho
việc xếp dỡ, vận chuyển, lắp đặt, liên kết, gối đỡ, đảm bảo an toàn;
c. Thi công mối
nối thuận tiện, kín nước đồng thời có sơ đồ chế tạo cấu kiện;
d. Tất cả các
ý trên.
|
d
|
III
|
44
|
Hệ số tưới, hệ
số tiêu đơn vị là gì?
a. l/s/ha;
b. l/s;
c. mm/ngày;
d. m3/h.
|
a
|
III
|
45
|
Khi thiết kế kênh
cấp nước và tiêu nước kết hợp cần thiết kế mặt cắt ngang kênh theo yêu cầu
nào sau đây:
a. Thiết kế mặt
cắt ngang kênh theo yêu cầu tưới;
b. Thiết kế mặt
cắt ngang kênh theo yêu cầu tiêu;
c. Thiết kế mặt
cắt ngang kênh theo yêu cầu chủ đầu tư;
d. Thiết kế mặt
cắt ngang kênh theo yêu cầu của đơn vị sử dụng.
|
b
|
III
|
46
|
Theo quy định
trong TCVN 4118 :2021, hệ số mái dốc m của kênh đất có lớp áo bằng bê tông hoặc
bê tông cốt thép liền khối được xác định thông qua tính toán ổn định, nhưng
không nhỏ hơn giá trị nào sau đây:
a. ≥ 0;
b. ≥ 0,5
c. ≥ 1,0
d. ≥ 1,5
|
d
|
III
|
47
|
Theo quy định
trong TCVN 4118 :2021, hệ số mái dốc m của kênh đất có lớp áo bằng bê tông cốt
thép lắp ghép được xác định thông qua tính toán ổn định, nhưng không nhỏ hơn
giá trị nào sau đây:
a. ≥ 0;
b. ≥ 0,5
c. ≥ 1,0
d. ≥ 1,5
|
c
|
III
|
48
|
Phân loại trạm
bơm quy mô nhỏ có tổng lưu lượng trạm như thế nào?
a. Lưu lượng trạm
bơm thiết kế nhỏ hơn 2,0 m3/s;
b. Lưu lượng trạm
bơm thiết kế nhỏ hơn 1,0 m3/s;
c. Lưu lượng trạm
bơm thiết kế nhỏ hơn 0,5 m3/s;
d. Không quy định.
|
b
|
III
|
49
|
Phân loại trạm
bơm quy mô lớn thỏa mãn yêu cầu gì?
a. Lưu lượng trạm
bơm thiết kế: 1,0 m3/s < QTBTK< 20 m3/s ;
b. Lưu lượng trạm
bơm thiết kế:1,0 m3/s < QTBTK< 10 m3/s ;
c. Lưu lượng trạm
bơm thiết kế: 20,0 m3/s < QTBTK< 50 m3/s;
d. Lưu lượng trạm
bơm thiết kế 20 ≤ QTBTK< 50 m3/s, hoặc QTBTK< 20 m3/s nhưng Qb ≥ 10
m3/s hoặc Nđc ≥ 800 kW;
|
d
|
III
|
50
|
Trạm bơm kết hợp
tưới và tiêu, bơm và tự chảy có thể vận hành như thế nào?
a. Cấp nước bằng
bơm;
b. Cấp nước hoặc
tiêu nước tự chảy;
c. Tiêu nước bằng
bơm;
d. Tất cả các
đáp án trên;
|
d
|
III
|
51
|
Máy bơm hướng
trục đứng không thể lắp đặt trong loại nhà máy bơm nào sau đây:
a. Nhà máy bơm
kiểu khối tảng;
b. Nhà máy bơm
kiểu buồng ướt máy đặt tầng khô;
c. Nhà máy bơm
kiểu móng tách rời;
d. Nhà máy bơm
kiểu buồng ướt máy đặt chìm;
|
c
|
III
|
52
|
Tính toán cao
độ đặt máy bơm nhằm mục đích gì?
a. Để máy bơm
không bị ngập khi mực nước bể hút lớn nhất.
b. Động cơ không
bị quá tải.
c. Máy bơm không
sinh ra hiện tượng khí thực.
d. Để máy bơm
không bị rung động.
|
c
|
III
|
53
|
Lưu lượng thiết
kế của trạm bơm cấp nước được xác định?
a. Chọn giá trị
lớn nhất trong biểu đồ yêu cầu cấp nước tại đầu mối;
b. Chọn giá trị
trung bình trong biểu đồ yêu cầu cấp nước tại đầu mối;
c. Chọn kết hợp
hai điều kiện gồm: trị số lớn nhất (hoặc gần lớn nhất) trong biểu đồ yêu cầu
cấp nước tại đầu mối trạm bơm với tần suất đảm bảo và tổng thời gian xuất hiện
trị số trên liên tục đủ dài (> 20 ngày);
d. Chọn tùy ý
một giá trị trên biểu đồ yêu cầu cấp nước tại đầu mối.
|
c
|
III
|
54
|
Thiết kế trạm
bơm phải đảm bảo công trình vận hành an toàn, ổn định với các trường hợp thiết
kế; thuận lợi trong quản lý, khai thác, bảo dưỡng và sửa chữa. Phải bơm được
lưu lượng không nhỏ hơn lưu lượng yêu cầu khi làm việc với mực nước khai thác
thấp nhất quy định ở QCVN 04-05: 2022/BNNPTNT và các quy định sau:
a. Khi vận hành
với cột nước thường xuyên trong mỗi chu kỳ làm việc, máy bơm làm việc trong
vùng có hiệu suất cao nhất;
b. Với cột nước
bơm lớn nhất và cột nước bơm nhỏ nhất trong trường hợp cơ bản, máy bơm làm
việc an toàn và phải cung cấp đủ lưu lượng thiết kế.
c. Với cột nước
bơm lớn nhất và cột nước bơm nhỏ nhất trong trường hợp đặc biệt, máy bơm làm
việc an toàn.
d. Tất cả các
đáp án trên.
|
d
|
III
|
55
|
Lưu lượng nhỏ
nhất của trạm bơm QTBmin được xác định như sau:
a. Đối với trạm
bơm cấp nước: QTBmin được chọn là trị số nhỏ nhất trong biểu đồ tổng hợp lưu
lượng nước yêu cầu tại đầu mối trạm bơm trong chu kỳ làm việc của trạm bơm
ứng với tần suất đảm bảo.
b. Đối với trạm
bơm cấp nước: QTbmin được tính bằng 50% lưu lượng thiết kế.
c. Đối với trạm
bơm thoát nước: QTBmin được chọn là trị số nhỏ nhất trong biểu đồ tổng hợp
lưu lượng nước yêu cầu tại đầu mối trạm bơm trong trận mưa tính toán ứng với
tần suất đảm bảo.
d. Đối với trạm
bơm thoát nước: QTbmin được tính bằng 60% lưu lượng thiết kế
|
a và c
|
III
|
56
|
Xác định hình
dạng và kết cấu của nhà máy bơm phải dựa vào các yếu tố sau:
a. Hình dạng,
kích thước và các đặc điểm khác của máy bơm và động cơ kéo máy bơm;
b. Đặc điểm của
nguồn nước, khí hậu;
c. Điều kiện địa
hình, địa chất, vật liệu xây dựng…;
d. Tất cả các
đáp án trên.
|
d
|
III
|
57
|
Kết quả tính toán
cho biết máy bơm có khả năng sinh ra hiện tượng khí thực thì cần xử lý như
thế nào trong thiết kế?
a. Hạ thấp cao
trình đặt máy;
b. Nâng cao trình
đặt máy;
c. Chọn lại đường
kính ống đẩy
d. Chọn động cơ
có công suất lớn hơn
|
a
|
III
|
58
|
Điều kiện chọn
lưu vực tương tự trong tính toán thuỷ văn thiết kế?
a. Có số liệu
đo dòng chảy trên cùng một dòng sông
b. Nằm trong cùng
một vùng khí hậu, có đầy đủ số liệu và gần lưu vực tính toán.
c. Nằm trong cùng
một vùng khí hậu, có hình dạng mặt cắt sông, điều kiện lòng dẫn và độ dốc
tương tự
d. Tương tự về
điều kiện khí hậu, có đầy đủ số liệu, đồng bộ dao động về dòng chảy và có diện
tích chênh lệch nhau không quá 10 lần.
|
d
|
III
|
59
|
Tiêu chí để phân
mùa dòng chảy cho mùa lũ
a. Các tháng liên
tục có lưu lượng dòng chảy bình quân tháng lớn hơn lưu lượng dòng chảy bình
quân năm với tần suất xuất hiện lớn hơn 50%.
b. Các tháng có
lưu lượng dòng chảy bình quân tháng lớn hơn lưu lượng dòng chảy bình quân năm
với tần suất xuất hiện lớn hơn 50%
c. Các tháng liên
tục có lưu lượng dòng chảy bình quân tháng lớn hơn lưu lượng dòng chảy năm
bình quân nhiều năm với tần suất xuất hiện lớn hơn 50%
d. Các tháng có
lưu lượng dòng chảy bình quân tháng lớn hơn lưu lượng dòng chảy năm bình quân
nhiều năm với tần suất xuất hiện lớn hơn 50%.
|
a
|
III
|
60
|
Chu trình thủy
văn bao gồm các quá trình: mưa, bốc hơi, thoát hơi, thấm, dòng chảy mặt và
dòng chảy ngầm. Để phục vụ tính toán, thông thường các thành phần nào được gộp
vào nhau thành một:
a. Mưa và bốc
hơi
b. Mưa và dòng
chảy mặt
c. Thấm và dòng
chảy ngầm
d. Bốc hơi và
thoát hơi
|
d
|
III
|
61
|
Đối với lưu vực
có nhiều tài liệu đo đạc dòng chảy, sử dụng phương pháp nào để xác định dòng
chảy năm thiết kế?
a. Phương pháp
phân tích tần suất
b. Phương pháp
công thức kinh nghiệm
c. Phương
pháp mô hình toán
d. Phương pháp
lưu vực tương tự
|
a
|
III
|
62
|
Loại tổn thất
nào đóng vai trò quan trọng khi tính toán dòng chảy lũ?
a. Bốc hơi
b. Giữ lại trên
bề mặt
c. Thấm
d. Lấp vào chỗ
trũng
|
c
|
III
|
63
|
Công trình bảo
vệ đê, bờ sông gồm những loại nào?
a. Kè bảo vệ trực
tiếp
b. Kè mỏ hàn và
kè bảo vệ trực tiếp
c. Kè mềm và kè
mỏ hàn
d. Kè bảo vệ trực
tiếp, kè mỏ hàn và kè mềm
|
d
|
III
|
64
|
Đối với sông có
đê đã được phân cấp, khi công trình bảo vệ cấu thành một bộ phận của mặt cắt
đê hoặc nằm trong hành lang đê thì cấp công trình lấy bằng?
a. Cấp đê đó
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
a
|
III
|
65
|
Đối với sông không
có đê hoặc chưa được phân cấp, công trình bảo vệ bờ sông kè tường đứng được
phân cấp dựa theo tiêu chí nào?
a. Kết cấu gia
cố
b. Chiều cao tính
từ đáy chân kè tới đỉnh kè
c. Chiều cao tường
d. Kết cấu nền
khu vực công trình
|
c
|
III
|
66
|
Các tài liệu phục
vụ thiết kế công trình bảo vệ đê, bờ sông bao gồm:
a. Tài liệu địa
hình, địa chất, thủy văn
b. Tài liệu địa
hình, địa chất, khí tượng, thủy văn, kinh tế, xã hội và môi trường.
c. Tài liệu địa
hình, địa chất, khí tượng, thủy văn
d. Tài liệu địa
hình, địa chất, thủy văn, kinh tế
|
b
|
III
|
67
|
Cấu tạo của kè
bảo vệ đê, bờ sông gồm các bộ phận chính nào?
a. Chân kè và
thân kè
b. Thân kè và
đỉnh kè
c. Đỉnh kè và
thân kề
d. Chân kè, thân
kè và đỉnh kè
|
d
|
III
|
68
|
Nguyên tắc xác
định cấp công trình thủy lợi dựa vào?
a. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình
trong cụm công trình đầu mối
b. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
c. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
d. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
|
a
|
III
|
69
|
Dự án đầu tư xây
dựng không phân biệt các loại nguồn vốn sử dụng không phải đáp ứng các yêu
cầu nào sau đây ?
a. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng,
chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
b. Có phương án
công nghệ phù hợp với trình độ khoa học công nghệ của địa phương.
c. Bảo đảm cấp
đủ vốn đúng tiến độ của dự án, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội
của dự án.
d. Phù hợp với
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành,
quy hoạch xây dựng, quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có
dự án đầu tư xây dựng.
|
b
|
III
|
70
|
Thiết kế và thi
công xây dựng công trình thủy lợi trên các sông suối có giao thông thủy phải
đảm bảo?
a. Ổn định dòng
chảy để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
b. Vận tốc phù
hợp để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
c. Các điều kiện
để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
d. Bảo đảm ổn
định lòng dẫn để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
|
c
|
III
|
71
|
Các công trình
chủ yếu từ cấp mấy trở lên phải bố trí thiết bị quan trắc sự làm việc của
công trình và nền?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
b
|
III
|
72
|
Trong quá trình
thiết kế, khi nào nhà thầu thiết kế có quyền đề xuất với chủ đầu tư thực hiện
các thí nghiệm, thử nghiệm mô phỏng để kiểm tra, tính toán khả năng làm việc
của công trình ?
a. Công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia,
b. Công trình
có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp,
c. Cả 2 loại công
trình ở đáp án a và b;
d. Không có công
trình nào ở trên
|
c
|
III
|
73
|
Khi thiết kế xây
dựng công trình thủy lợi dạng khối lớn phải xem xét phân bổ hợp lý vật liệu
trong thân công trình, phù hợp với trạng thái nào?
a. Trạng thái
dẻo chảy, biến dạng, yêu cầu chống thấm
b. Trạng thái
ứng suất, biến dạng, yêu cầu chống thấm
c. Trạng thái
ứng suất, phân bố nhiệt, yêu cầu chống thấm
d. Trạng thái
ứng suất, biến dạng, phân bố nhiệt
|
b
|
III
|
74
|
Khi thiết kế sửa
chữa, phục hồi, nâng cấp và mở rộng công trình thủy lợi phải đáp ứng thêm các
yêu cầu nào?
a. Xác định rõ
mục tiêu sửa chữa, phục hồi, nâng cấp, mở rộng công trình
b. Không được
gây ra những ảnh hưởng bất lợi quá mức cho các hộ đang dùng nước
c. Đánh giá đúng
chất lượng, tình trạng kỹ thuật, trang thiết bị, nền và công trình
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
75
|
Các công trình
hồ chứa nước đều phải có quy trình vận hành đạt được các yêu cầu nào?
a. Cấp nước
b. Phòng chống
lũ cho hồ chứa nước
c. Phòng chống
lũ cho hạ lưu
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
76
|
Khi việc lấy nước
(hoặc tiêu nước) gây ảnh hưởng xấu đến những hộ dùng nước hoặc dân sinh, môi
trường hiện có thì cơ quan lập dự án cần làm gì?
a. Luận chứng
về các ảnh hưởng này, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi
có thêm dự án mới
b. Luận chứng
về các tác động môi trường, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt
khi có thêm dự án mới
c. Luận chứng
về các tác động kinh tế, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi
có thêm dự án mới
d. Luận chứng
về các tác động xã hội, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi
có thêm dự án mới
|
a
|
III
|
77
|
Mức bảo đảm phục
vụ của công trình thủy lợi phục vụ cấp nước không cho phép gián đoạn hoặc
giảm yêu cầu cấp nước phải không thấp hơn các trị số quy định nào?
a. 90
b. 95
c. 85
d. 75
|
b
|
III
|
78
|
Tính toán thiết
kế phòng lũ cụm công trình đầu mối các loại dựa vào các loại tần suất nào?
a. Tần suất thiết
kế
b. Tần suất lũ
cực hạn
c. Tần suất kiểm
tra, Tần suất thiết kế
d. Tần suất mưa
cực đại
|
c
|
III
|
79
|
Lưu lượng, mực
nước thấp nhất nào được dùng để tính toán ổn định kết cấu công trình, nền móng
đầu mối hồ chứa?
a. Mực nước chết,
mực nước tháo cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
b. Mực nước trung
bình ngày thấp nhất
c. Mực nước tháo
cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
d. Mực nước thấp
nhất quy định trong khai thác
|
a
|
III
|
80
|
Tần suất mực nước
lớn nhất ở sông nhận nước tiêu để tính toán chế độ khai thác cho các công
trình tiêu cho nông nghiệp bằng biện pháp tự chảy hoặc động lực không lớn hơn
trị số quy định nào?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 2%
|
b
|
III
|
81
|
Tần suất dòng
chảy lớn nhất để thiết kế chặn dòng trong một mùa khô, không lớn hơn trị số nào
đối với công trình cấp đặc biệt?
a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
III
|
82
|
Tần suất mô hình
mưa tưới thiết kế để xác định nhu cầu cấp nước cho hệ thống tưới được quy
định là bao nhiêu cho các công trình từ cấp III trở lên?
a. 80%
b. 85%
c. 75%
d. 75% đến
85%
|
b
|
III
|
83
|
Khi thiết kế công
trình thủy lợi phải tính toán theo tổ hợp tải trọng nào?
a. Cơ bản, kiểm
tra theo tổ hợp tải trọng đặc biệt
b. Đặc biệt
c. Kiểm tra
d. Biến đổi khí
hậu
|
a
|
III
|
84
|
Tổ hợp tải trọng
đặc biệt bao gồm các tải trọng và tác động nào?
a. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do sóng
b. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động đất
c. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động gió
d. Trường hợp
tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do tàu thuyền
|
b
|
III
|
85
|
Hệ số an toàn
dùng để đánh giá?
a. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng chung cho từng hạng mục công trình và nền
b. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền
c. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng chung và cục bộ cho từng hạng mục công trình và
nền
d. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng, chuyển vị cho từng hạng mục công trình và nền
|
c
|
III
|
86
|
Hệ số an toàn
về ổn định của các hạng mục công trình và hệ công trình - nền phải đảm bảo các
yêu cầu nào?
a. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 80 % và trong trường
hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
b. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90 % và trong trường
hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
c. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90 % và trong trường
hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 95 % các giá trị quy định
d. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 85 % và trong trường
hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 90 % các giá trị quy định
|
c
|
III
|
87
|
Thời gian quy
định ngưỡng cửa lấy nước của công trình cấp I để không bị bùn cát bồi lấp trong
thời kỳ khai thác sau khi hồ tích nước không được ít hơn:
a. 200 năm
b. 100 năm
c. 90 năm
d. 150 năm
|
b
|
III
|
88
|
Mực nước chết
của hồ chứa nước cấp nước (không cho thủy điện) phải đảm bảo điều kiện khai
thác nào?
a. Tối đa
b. Đặc biệt
c. Bình thường
d. Điều kiện biến
đổi khí hậu
|
c
|
III
|
89
|
Để đảm bảo khi
xả lũ thiết kế và lũ kiểm tra, mực nước hồ không được vượt quá mực nước nào
dưới đây?
a. Mực nước gia
cường thiết kế và kiểm tra
b. Mực nước đón
lũ thiết kế và kiểm tra
c. Mực nước dâng
bình thường thiết kế và kiểm tra nhưng xét đến điều kiện biến đổi khí hậu
d. Mực nước lớn
nhất thiết kế và kiểm tra
|
d
|
III
|
90
|
Thiết kế nhà đặt
máy bơm phải đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và thuận lợi cho công tác nào?
a. Thi công
b. Quản lý
c. Sửa chữa
d. Kiểm tra
|
b
|
III
|
91
|
Thiết kế bể hút
phải đảm bảo dòng chảy từ kênh dẫn vào bể hút và từ bể hút vào máy bơm thuận
dòng với tổn thất nào?
a. Cột nước là
cao nhất
b. Lưu lượng là
cao nhất
c. Cột nước là
thấp nhất
d. Lưu lượng là
thấp nhất
|
c
|
III
|
92
|
Kiên cố hóa kênh
mương phải đáp ứng yêu cầu nào?
a. Tiết kiệm vật
liệu, kết hợp giao thông nông thôn
b. Tiết kiệm đất,
mở rộng bờ kênh để kết hợp giao thông nông thôn
c. Sử dụng vật
liệu địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
d. Sử dụng nhân
lực địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
|
b
|
III
|
93
|
Công trình đê
điều được phân thành các cấp nào?
a. 8 cấp
b. 7 cấp
c. 5 cấp
d. 6 cấp
|
c
|
III
|
94
|
Tiêu chuẩn an
toàn của công trình đê sông được xác định bằng các thông số nào?
a. Mức bảo đảm
thiết kế
b. Chu kỳ lặp
lại của lũ
c. Hệ số an toàn
và mức đảm bảo thiết kế
d. An toàn của
thân đê
|
c
|
III
|
95
|
Khi thiết kế mặt
cắt đê biển cần thực hiện những nội dung nào sau đây?
a. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, thân
đê và chân đê, kết cấu bảo vệ mái
b. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết
cấu mặt đê, các kết cấu chuyển tiếp
c. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh đê, thân đê và chân
đê, các kết cấu chuyển tiếp
d. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết
cấu mặt đê, kết cấu bảo vệ mái
|
c
|
III
|
96
|
Khi thiết kế tường
chống tràn đỉnh đê (gọi tắt là tường đỉnh) phải thực hiện các tính toán nào
sau đây?
a. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống
thấm theo quy định
b. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chắn sóng
theo quy định
c. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu
chắn sóng theo quy định
d. Tính toán kiểm
tra độ bền, ổn định về trượt, lật, ứng suất, lún, biến dạng và yêu cầu chắn
sóng theo quy định
|
b
|
III
|
97
|
Khi tính toán
ổn định chống trượt mái đê biển phía trong đồng phải tiến hành các tính toán
nào sau đây?
a. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu
tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
b. Mực nước phía
biển là mực nước thiết kế, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu
tác động của tải trọng sóng thiết kế
c. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu
tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
d. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu
tác động của tải trọng sóng thiết kế
|
b
|
III
|
98
|
Ngoài tràn xả
lũ chính, những hồ nào phải bố trí thêm tràn xả lũ dự phòng (tràn xả lũ vượt kiểm
tra)?
a. Hồ từ cấp III
trở lên.
b. Hồ từ cấp II
trở lên.
c. Hồ từ cấp I
trở lên.
d. Chỉ áp dụng
cho hồ cấp đặc biệt.
|
c
|
III
|
99
|
Trong thiết kế
công trình xả lũ, khi nào thì phải làm thí nghiệm mô hình để luận chứng tính
hợp lý về bố trí và thiết kế thủy lực?
a. Công trình
cấp I trở lên.
b. Công trình
cấp I trở lên hoặc công trình cấp II có điều kiện thủy lực phức tạp.
c. Công trình
cấp II trở lên.
d. Công trình
cấp III trở lên.
|
b
|
III
|
100
|
Mục đích của việc
khống chế độ ẩm khi đắp đập là gì?
a. Để phù hợp
với điều kiện tự nhiên nơi thi công đập.
b. Để tránh co
ngót, nứt đập trong quá trình vận hành.
c. Để tránh hiện
tượng tan rã, lún ướt khi khối đắp bão hòa nước.
d. Để đạt được
độ chặt lớn nhất khi đắp.
|
d
|
III
|
101
|
Khi sử dụng nhiều
loại đất để đắp đập, chỉ tiêu thiết kế của đất đắp được xác định như thế nào?
a. Bằng chỉ tiêu
trung bình, áp dụng chung cho toàn mặt cắt.
b. Bằng chỉ tiêu
của loại đất yếu nhất.
c. Thí nghiệm
và chọn chỉ tiêu tương ứng cho từng loại đất bố trí ở từng vùng riêng biệt của
mặt cắt.
d. Thí nghiệm
với mẫu bằng vật liệu trộn lẫn tất cả các loại đất.
|
c
|
III
|
102
|
Chiều dày đáy
tường nghiêng bằng bê tông cốt thép của đập đất chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
H/Jcp (H- cột nước làm việc lớn nhất; Jcp: của vật liệu bê tông)
b. Không nhỏ
hơn H/10.
c. Theo điều kiện
cấu tạo.
d. Bằng 0,3 +
mH (mét); m = 0,003-0,004.
|
d
|
III
|
103
|
Nối tiếp đập đất
với bờ vai bằng đất cần được xử lý như thế nào?
a. Bạt mái phần
vai theo thiết kế
b. Không đào dật
cấp kiểu bậc thang
c. Đào dật cấp
kiểu bậc thang
d. Bao gồm a
và c.
|
d
|
III
|
104
|
Khi có cống ngầm
đặt dưới đập đất thì cần áp dụng biện pháp nào để nối tiếp thân cống với đất
đắp đập?
a. Làm các tường
(cừ tai) cắm vào thân đập.
b. Làm tầng lọc
ngược bao quanh ống cống ở đoạn cuối cống.
c. Cả a, b và
đắp đất sét bọc quanh cống.
d. Cả a và b.
|
c
|
III
|
105
|
Chiều rộng của
khớp nối nhiệt lâu dài của đập bê tông trên nền đá được xác định trên cơ sở
tính toán biến dạng của các đoạn đập kề nhau và có đặc điểm nào sau đây?
a. Thay đổi theo
khoảng cách ngang từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập.
b. Thay đổi theo
khoảng cách đứng từ vị trí xét đến mặt nền.
c. Cả a và b.
d. Không thay
đổi trên toàn khớp nối.
|
a
|
III
|
106
|
Bảo vệ mặt tràn
không bị xâm thực khi lưu tốc dòng chảy vượt quá 15m/s, cần bổ sung biện pháp
nào sau đây?
a. Bọc thép phần
mặt tràn có khả năng bị xâm thực.
b. Làm mố nhám
trên mặt tràn để giảm vận tốc dòng chảy.
c. Cả a và b.
d. Hạn chế mở
cửa van để khống chế lưu tốc trên mặt tràn.
|
c
|
III
|
107
|
Hệ số an toàn
nhỏ nhất cho phép về ổn định của công trình bê tông trên nền đất và đá nửa cứng
bằng bao nhiêu (với công trình cấp I)?
a. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,08.
b. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,14.
c. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,26.
d. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,20.
|
a
|
III
|
108
|
Hệ số an toàn
nhỏ nhất về ổn định của mái dốc nhân tạo bằng đất đắp cho phép bằng bao nhiêu
(với công trình cấp I)?
a. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,428.
b. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,35.
c. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,282.
d. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,215.
|
d
|
III
|
109
|
Độ chặt (hệ số
đầm nén) của đất đắp đập từ cấp III trở xuống được quy định bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,92.
b. Không nhỏ hơn
0,95; với đập ở vùng có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97.
c. Không nhỏ
hơn 0,95.
d. Không nhỏ
hơn 0,97.
|
b
|
III
|
110
|
Hệ số thấm K cho
đất đắp bộ phận chống thấm của đập được quy định như thế nào?
a. Với đập đồng
chất, K không được lớn hơn 10-4 cm/s.
b. Với tường lõi,
tường nghiêng, sân trước, K không được lớn hơn 10-5 cm/s.
c. Cả a và b.
d. Không quy định,
miễn là kết quả tính thấm thỏa mãn các yêu cầu đặt ra.
|
c
|
III
|
111
|
Để đắp khối gia
tải hạ lưu trong đập đất nhiều khối, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Cát, đá sỏi,
sạn, đá dăm, đá khai thác từ mỏ, đất đá đào thải từ các hố móng công trình.
b. Bùn cát
nạo vét từ đáy hồ, đáy sông.
c. Cả a và b.
d. Đất sét.
|
a
|
III
|
112
|
Mục đích bố trí
tầng lọc ngược phía dưới lớp gia cố mái thượng lưu đập đất là gì?
a. Để giảm chiều
dày lớp gia cố chính.
b. Phòng chống
xói trôi đất thân đập do sóng và khi mực nước hồ hạ đột ngột.
c. Giảm lún không
đều của lớp gia cố chính.
d. Cả 3 ý
trên.
|
b
|
III
|
113
|
Chiều dày đáy
lõi chống thấm ở đập đất nhiều khối được chọn như thế nào?
a. Theo điều kiện
cấu tạo với mái hai bên lõi m= 0,2
b. Thỏa mãn độ
bền chống thấm của loại đất làm lõi: t = Z/Jcp
c. Không nhỏ hơn
1/4 chiều cao cột nước.
d. Cả b và c.
|
d
|
III
|
114
|
Chiều cao từ mực
nước lũ thiết kế đến đỉnh tường lõi chống thấm của đập đất cấp I lấy bằng bao
nhiêu?
a. 0,8 m.
b. 0,6 m.
c. 0,5 m.
d. 0,4 m.
|
b
|
III
|
115
|
Bộ phận thoát
nước kiểu áp mái hạ lưu ở đập đất có chức năng gì?
a. Thoát nước
thấm, ngăn ngừa biến dạng thấm ở thân đập.
b. Hạ thấp đường
bão hòa trong thân đập.
c. Thoát nước
thấm cho đập và nền.
d. Báo vệ mái
hạ lưu không bị xói của dòng thấm khi ra khỏi thân đập.
|
d
|
III
|
116
|
Tính toán ứng
suất và biến dạng, chuyển vị thân, nền đập được quy định cho những đập nào?
a. Đập từ cấp
I trở lên.
b. Đập từ cấp
II trở lên.
c. Đập từ cấp
III trở lên.
d. Đập ở tất cả
các cấp.
|
b
|
III
|
117
|
Khi thiết kế đập
đất từ cấp II trở lên, chiều sâu màn phụt chống thấm trong nền đá nứt nẻ mạnh
được quy định như thế nào?
a. Đến độ sâu
có lượng mất nước từ 3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
b. Không vượt
quá 0,5H (H- đầu nước tại mặt cắt đang xét).
c. Theo a, nhưng
không vượt quá 1H.
d. Cả a và b.
|
c
|
III
|
118
|
Khi phụt vữa xi
măng trong nền đá của đập đất với điều kiện địa chất bình thường và chiều dày
màn phụt từ 1 đến 2m thì gradient thủy lực cho phép của màn bằng bao nhiêu?
a. 25
b. 18
c. 12
d. 10
|
b
|
III
|
119
|
Khi thiết kế mặt
cắt đập bê tông, khoảng cách bt từ mặt thượng lưu đập đến trục ống tiêu nước
hay mặt thượng lưu của hành lang cần lấy bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
h/Jcp, với h- cột nước trên mặt cắt tính toán, Jcp- gradient thấm cho phép
của bê tông mặt thượng lưu đập.
b.Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 1m.
c. Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 2m.
d. Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 3m.
|
c
|
III
|
120
|
Trong kết cấu
của khớp nối biến dạng lâu dài của đập bê tông cần bố trí những bộ phận gì?
a. Vật chắn nước,
ống thu nước phía sau vật chắn.
b. Giếng và hành
lang kiểm tra, sửa chữa.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
ống để rót vật liệu chống thấm vào khớp nối.
|
c
|
III
|
121
|
Khi thiết kế đập
tràn trên nền đá, lưu lượng cho phép của dòng chảy đổ xuống hạ lưu phụ thuộc
vào điều kiện nào sau đây?
a. Đường kính
hòn đá hoặc phân khối đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói.
b. Chiều rộng
lòng dẫn hạ lưu.
c. Cột nước công
tác của tràn.
d. Cả 3 điều kiện
trên.
|
a
|
III
|
122
|
Trong phân tích
ứng suất- biến dạng của thân đập bê tông và nền đá theo phương pháp lý thuyết
đàn hồi, khi nào thì cần xét đến các lỗ khoét trong đập?
a. Bề rộng của
lỗ khoét lớn hơn 5% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
b. Bề rộng của
lỗ khoét lớn hơn 10% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
c. Bề rộng của
lỗ khoét lớn hơn 15% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
d. Không cần
xét.
|
c
|
III
|
123
|
Khi xác định trạng
thái ứng suất- biến dạng của đập bê tông trên nền đá bằng phương pháp lý
thuyết đàn hồi, khi nào thì cần phân biệt các vùng bê tông trong thân đập?
a. Khi tỷ số mô
đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 2.
b. Khi tỷ số mô
đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 3.
c. Khi tỷ số mô
đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 5.
d. Lấy theo trị
số trung bình, không phân biệt vùng.
|
a
|
III
|
124
|
Khi thiết kế đập
bê tông trên nền không phải đá có sử dụng cừ chống thấm phía dưới sân trước
đập thì chiều sâu đóng cừ được chọn như thế nào?
a. Chiều sâu đóng
cừ không nhỏ hơn 3m.
b. Chiều sâu đóng
cừ không nhỏ hơn 2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ
hơn 1m.
c. Chiều sâu phần
cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m
d. Cả a và c.
|
b
|
III
|
125
|
Khi thiết kế đập
bê tông trên nền đá, khoảng cách từ mặt hạ lưu của màn chống thấm đến vị trí
của lỗ khoan thoát nước không được nhỏ hơn 2 lần khoảng cách giữa các lỗ khoan
của màn chống thấm và điều kiện nào sau đây?
a. Không nhỏ
hơn 2m.
b. Không nhỏ
hơn 3m.
c. Không nhỏ
hơn 4m.
d. Không nhỏ
hơn 5m.
|
c
|
III
|
126
|
Tính toán độ bền
và ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ hai cần thực hiện
với các nội dung nào sau đây?
a. Độ bền cục
bộ của nền.
b. Biến dạng của
công trình, sự hình thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công.
c. Theo b và sự
mở rộng các vết nứt trong kết cấu.
d. Theo a và
b.
|
d
|
III
|
127
|
Cấp của công trình
thủy lợi được xác định theo các tiêu chí nào sau đây?
a. Theo năng lực
phục vụ.
b. Theo dung tích
lớn nhất của hồ.
c. Theo a, b và
loại công trình, chiều cao công trình, loại nền.
d. Theo a và
b.
|
c
|
III
|
128
|
Mức bảo đảm phục
vụ tưới ruộng của công trình thủy lợi bằng bao nhiêu?
a. 85% cho tất
cả các cấp công trình.
b. 75% cho công
trình cấp IV, 85% cho các cấp còn lại.
c. 90% cho công
trình cấp đặc biệt, 85% cho các cấp còn lại.
d. 75% cho tất
cả các cấp công trình.
|
b
|
III
|
129
|
Thời gian cho
phép dung tích bồi lắng của hồ chứa nước bị lấp đầy là bao nhiêu?
a. Cấp đặc biệt,
cấp I: 100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm.
b. Cấp đặc biệt,
cấp I: 150 năm; cấp II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm.
c. 50 năm cho
tất cả các cấp.
d. 75 năm cho
tất cả các cấp.
|
a
|
III
|
130
|
Cao trình đỉnh
đập đất được xác định theo những điều kiện nào?
a. Mực nước dâng
bình thường, với gió lớn nhất thiết kế.
b. Mực nước lũ
thiết kế, với gió bình quân lớn nhất.
c. Mục nước lũ
kiểm tra, không xét sóng gió.
d. Trị số lớn
nhất trong các cao trình theo a, b, c.
|
d
|
III
|
131
|
Tần suất gió thiết
kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
a. Với MNDBT:
2%; Với MNLTK: 50%.
b. Với MNDBT:
2%; Với MNLTK: 25%.
c. Với MNDBT:
4%; Với MNLTK: 50%.
d. Với MNDBT:
4%; Với MNLTK: 25%.
|
b
|
III
|
132
|
Khi có làm tường
chắn sóng thì cao trình đỉnh phần đắp của đập phải lấy cao hơn bao nhiêu so
với mực nước lũ thiết kế?
a. 0,1 m.
b. 0,2 m.
c. 0,3 m.
d. 0,4 m.
|
c
|
III
|
133
|
Giới hạn dưới
của lớp bảo vệ mái thượng lưu đập đất từ cấp III trở lên phải lấy thấp hơn mực
nước chết là bao nhiêu?
a. 2,5 m.
b. 2,0 m.
c. 1,5 m.
d. 1,0 m.
|
a
|
III
|
134
|
Khi không có yêu
cầu khác, chiều rộng đỉnh đập đất cấp I, II nên lấy bằng bao nhiêu?
a. 5m- 8m.
b. 8m- 10m.
c. 5m- 10m.
d. 10m trở
lên.
|
d
|
III
|
135
|
Chiều dày ở đỉnh
khối lõi của đập đất nhiều khối chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,8m.
b. Không nhỏ
hơn 1 m.
c. Không nhỏ
hơn 3 m.
d. Không nhỏ
hơn 5 m.
|
c
|
III
|
136
|
Trị số gradient
thấm cho phép Jkcp ở khối đất á sét đắp thân đập cấp II được quy định bằng
bao nhiêu?
a. 0,70.
b. 0,75.
c. 0,85.
d. 0,90.
|
b
|
III
|
137
|
Trị số gradien
trung bình tới hạn Jkth của dòng thấm qua tường nghiêng và tường tâm bằng đất
sét được khống chế bằng bao nhiêu?
a. 8
b. 10
c. 12
d.15
|
c
|
III
|
138
|
Mái hạ lưu đập
đất cần tính toán ổn định với các thời kỳ nào?
a. Thời kỳ thi
công (bao gồm cả hoàn công).
b. Thời kỳ khai
thác với dòng thấm ổn định.
c. Khi mực nước
hồ rút nhanh.
d. Bao gồm a
và b
|
d
|
III
|
139
|
Sân phủ thượng
lưu để chống thấm cho nền bồi tích của đập đất nên áp dụng khi nào?
a. Nền bồi
tích dày.
b. Có sẵn đất
chống thấm thích hợp ở gần vị trí đập.
c. Cả a và b,
áp dụng với đập vừa và thấp.
d. Cả a và b.
|
c
|
III
|
140
|
Để chống thấm
cho nền bồi tích của đập đất, việc sử dụng tường răng có hiệu quả nhất trong điều
kiện nào?
a. Nền thấm có
chiều dày dưới 10m; mực nước ngầm thấp.
b. Đập vừa và
thấp.
c. Đập vừa và
cao.
d. a và b.
|
a
|
III
|
141
|
Vị trí hợp lý
của tường răng chống thấm cho nền đập đất đồng chất được xác định như thế
nào?
a. Tại tim đập.
b. Cách chân đập
thượng lưu từ 1/2 đến 1/3 bề rộng đáy đập.
c. Cách chân đập
thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập.
d. Sát chân đập
thượng lưu.
|
b
|
III
|
142
|
Độ sâu của tường
răng cắm vào tầng ít thấm của nền đập đất cần khống chế bằng bao nhiêu?
a. Bằng 0,5m.
b. Lớn hơn
0,5m.
c. Không nhỏ
hơn 1m.
d. Không nhỏ
hơn 1,5m.
|
c
|
III
|
143
|
Trong thiết kế
đập bê tông trọng lực, kích thước các đoạn đập và các khối đổ cần được xác định
trên cơ sở phân tích ứng suất nhiệt và cần xét đến các điều kiện nào sau đây?
a. Kích thước
các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
b. Hình dạng lòng
dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
phương pháp thi công đập.
|
d
|
III
|
144
|
Khi tính ổn định
của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua vết nứt ở khối nền thì hệ
số điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 0,90
b. 0,95
c. 1,0.
d. 1,05.
|
c
|
III
|
145
|
Khi tính ổn định
của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua mặt tiếp giáp giữa bê
tông và đá thì hệ số điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 1,0
b. 0,95
c. 0,90.
d. 0,75
|
b
|
III
|
146
|
Với đập bê tông
cao trên 100m, trị số gradient cho phép của cột nước trong màn chống thấm ở
nền đá cần lấy bằng bao nhiêu?
a. 15
b. 20
c. 30
d. 50
|
c
|
III
|
147
|
Khi thiết kế màn
chống thấm của đập bê tông có chiều cao từ 60m đến 100m trên nền đá, lưu lượng
thấm đơn vị qua màn cần khống chế bằng bao nhiêu?
a. Không lớn
hơn 0,01 l/ph/m.
b. Không lớn
hơn 0,03 l/ph/m.
c. Không lớn
hơn 0,05 l/ph/m.
d. Không lớn
hơn 0,10 l/ph/m.
|
b
|
III
|
148
|
Khi thiết kế công
trình bê tông trên nền không phải đá, chiều dày sân trước bằng đất á sét cần
khống chế bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 0,5m.
b. Không nhỏ hơn
∆h/Jcp, ∆h là chênh lệch cột nước ở mặt trên và dưới của sân.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
không nhỏ hơn chiều dày bản đáy đập.
|
c
|
III
|
149
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách
nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh
của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. Không cho
phép kéo.
b. B/10 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
c. B/7,5
d. B/5.
|
a
|
III
|
150
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách
nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì chiều
sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/7,5
c. B/10.
d. Không cho
phép kéo.
|
b
|
III
|
151
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp cách
nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu
giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/7,5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/5
c. B/3,5.
d. B/2.
|
c
|
III
|
152
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước
ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh của
vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. Không cho
phép kéo.
b. B/7,5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
c. B/6
d. B/3.5.
|
b
|
III
|
153
|
Khi thiết kế
đập trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách
nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu
giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/10 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/7,5
c. B/6.
d. B/3,5.
|
d
|
III
|
154
|
Khi tính ổn định
chống trượt của đập trọng lực cần xét đến những mặt trượt nào sau đây?
a. Mặt tiếp giáp
giữa công trình và nền.
b. Mặt nằm trong
nền, đi qua lớp kẹp yếu (nếu có).
c. Mặt đi qua
khe nứt nghiêng rỗng trong nền (nếu có).
d. Tất cả các
ý trên.
|
d
|
III
|
155
|
Tính toán độ bền
và ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất cần thực
hiện với các nội dung nào sau đây?
a. Ổn định tổng
thể của đập.
b. Độ bền chung
của công trình và ổn định cục bộ của các bộ phận công trình.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
độ mở rộng các khớp nối thi công.
|
c
|
III
|
156
|
Hệ số an toàn
nhỏ nhất cho phép về ổn định của công trình trong các điều kiện làm việc đặc biệt
(tổ hợp đặc biệt) được xác định như thế nào?
a. Lấy giảm 10%
so với tổ hợp cơ bản.
b. Lấy tăng 10%
so với tổ hợp cơ bản.
c. Lấy giảm 5%
so với tổ hợp cơ bản.
d. Lấy như tổ
hợp cơ bản.
|
a
|
III
|
3.8. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Xác định khối
lượng nước thải sinh hoạt để tính giá dịch vụ thoát nước đối với các hộ thoát
nước sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung được tính bằng:
a. 70% khối lượng
nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước
b. 80% khối lượng
nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước
c. 90% khối lượng
nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước
d. 100% khối lượng
nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước
|
b
|
III
|
2
|
Giải pháp xử lý
nước thải phi tập trung tại chỗ đối với các hộ thoát nước riêng lẻ với tổng
lượng nước thải dưới:
a.
50m3/ngày.đêm
b.
100m3/ngày.đêm
c.
200m3/ngày.đêm
d.
1.000m3/ngày.đêm
|
a
|
III
|
3
|
Nhà máy nước,
công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý bùn cặn) phân cấp công
trình là cấp I có tổng công suất:
a. ≥ 10.000
m3/ngày.đêm
b. ≥ 20.000
m3/ngày.đêm
c. ≥ 30.000
m3/ngày.đêm
d. ≥ 40.000
m3/ngày.đêm
|
c
|
III
|
4
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
5
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
7
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
8
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
9
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
10
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
11
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
12
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
13
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
14
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
15
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
16
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
17
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
18
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
19
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
20
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
21
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
22
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
23
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
24
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
25
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
26
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
27
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
28
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
29
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
30
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng,
quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận
chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
31
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
32
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
35
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
36
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
37
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
38
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
39
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
41
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
42
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
43
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
44
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
45
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
46
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
47
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
48
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
49
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
50
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
51
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
52
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
54
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
56
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
57
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
58
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
59
|
Việc điều
chỉnh dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
60
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
61
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
62
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
63
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
64
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
65
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
66
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
67
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
68
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
69
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
70
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
71
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
72
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
73
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
74
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
75
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
76
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
77
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
78
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
79
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
80
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
81
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
82
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
83
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
84
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
85
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
86
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
87
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
88
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
89
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
90
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.8. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Diện tích đất
xây dựng nhà máy cấp nước có công suất 8.000 m3/ngày đêm quy hoạch mới được xác
định theo thông số diện tích tối thiểu khu đất là bao nhiêu.
a. 0,5 ha
b. 01 ha
c. 02 ha
d. 03 ha
|
b
|
III
|
2
|
Dự án đầu tư công
về cấp thoát nước, xử lý rác thải và công trình hạ tầng kỹ thuật khác là dự
án nhóm C có tổng mức đầu tư
a. Dưới 120 tỷ
đồng
b. Dưới 80 tỷ
đồng
c. Dưới 60 tỷ
đồng
d. Dưới 45 tỷ
đồng
|
b
|
III
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật
a. QCVN
01:2021/BXD
b. QCVN
02:2022/BXD
c. QCVN
06:2022/BXD
d. QCVN
07:2023/BXD
|
d
|
III
|
4
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
6
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
7
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
8
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
9
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
10
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
11
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
12
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
13
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
14
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
15
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
16
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng
trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
17
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
18
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
19
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
20
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
21
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
22
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
23
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
24
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
25
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
26
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
27
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
28
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
29
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
30
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
31
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
32
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
33
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
34
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.8. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Cấp nước - thoát nước - Hạng
III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong đô thị,
độ dốc tối thiểu của rãnh thoát nước mưa bên đường không nhỏ hơn là
a. 0,1 %
b. 0,2 %
c. 0,3 %
d. 0,5 %
|
c
|
III
|
2
|
Đường kính tối
thiểu của mạng lưới cấp nước sinh hoạt kết hợp với chữa cháy ngoài nhà trong
các khu đô thị phải là
a. 50 mm
b. 100 mm
c. 150 mm
d. 200 mm
|
b
|
III
|
3
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố là
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 500 mm
d. 600 mm
|
b
|
III
|
4
|
Khi lựa chọn dây
chuyền công nghệ xử lý nước cấp cho đô thị, bên cạnh các tiêu chí về thành
phần tính chất của nước thô, công suất của trạm cấp nước, yêu cầu chất lượng
nước cấp cho sinh hoạt theo quy định, cần căn cứ vào các tiêu chí nào khác?
a. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích.
b. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích, chi phí đầu tư và vận hành.
c. Yêu cầu tiết
kiệm năng lượng.
d. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích và năng lượng.
|
c
|
III
|
5
|
Trong dây chuyền
công nghệ khử sắt trong nước, khi nào phải sử dụng bể lắng tiếp xúc?
a. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
b. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
d. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
|
d
|
III
|
6
|
Diện tích tối
thiểu khu đất xây dựng trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ được
dự báo trong quy hoạch cấp nước là bao nhiêu ha?
a. 3 ha
b. 4 ha
c. 5 ha
d. 6 ha
|
b
|
III
|
7
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình
nào?
a. Bể tạo bông
có lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
b. Bể tạo bông
kiểu vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
c. Bể tạo bông
có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
d. Bể tạo bông
kiểu vách ngăn, Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ
lửng
|
c
|
III
|
8
|
Trong trạm
định lượng Clo, phải thiết kế hệ thống thông gió cơ khí hoạt động thường
xuyên với số lần thay đổi không khí là bao nhiêu lần trong 1 giờ.
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 10 lần/h
d. 12 lần/h
|
b
|
III
|
9
|
Độ sâu đặt ống
cấp nước dưới đất (tính từ mặt đất đến đỉnh ống) được quy định như thế nào?
a. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
b. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
c. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
|
b
|
III
|
10
|
Đối với mạng lưới
cấp nước đô thị, áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước chữa cháy phải đảm bảo
tối thiểu là bao nhiêu m?
a. ≥ 10m
b. ≥12m
c. ≥15m
d. ≥20m
|
a
|
III
|
11
|
Sắp xếp thứ tự
các công trình chính của hệ thống cấp nước cho đúng:
a. Khai thác,
điều hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
b. Khai thác,
điều hoà, vận chuyển, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
c. Khai thác,
vận chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d. Khai thác,
xử lý nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
|
d
|
III
|
12
|
Khi độ dao động
mực nước các mùa từ 6 m trở lên phải bố trí 2 hàng cửa thu nước ở độ cao khác
nhau. Khoảng cách theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
a. 2 m
b. 3 m
c. 4 m
d. 5 m
|
b
|
III
|
13
|
Việc bố trí ống
hút của trạm bơm cấp nước, số lượng ống hút chung phải ít nhất là 2 ống. Trạm
bơm cho phép đặt 1 ống hút có công suất?
a. Nhỏ hơn 1
000 m3/ngày
b. Nhỏ hơn 3
000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5
000 m3/ngày
d. Nhỏ hơn 10
000 m3/ngày
|
b
|
III
|
14
|
Việc bố trí ống
đẩy của trạm bơm cấp nước, phải bảo đảm ít nhất có 2 ống đẩy chung, trong trường
hợp nào cho phép bố trí 1 ống đẩy chung?
a. Khi công suất
nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
b. Khi công suất
nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
c. Khi công suất
nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
d. Khi công suất
nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
|
b
|
III
|
15
|
Diện tích mặt
bằng của trạm bơm giếng khoan tối thiểu là bao nhiêu m2
a. 8 m2
b. 12 m2
c. 16 m2
d. 20 m2
|
b
|
III
|
16
|
Phải xử lý nước
rửa lọc khi trạm/ nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ trở
lên?
a. Công suất từ
3 000 m3/ngđ
b. Công suất từ
5 000 m3/ngđ
c. Công suất từ
10 000 m3/ngđ
d. Công suất từ
30 000 m3/ngđ
|
c
|
III
|
17
|
Khi nào công trình
đơn vị trong trạm xử lý nước cấp tối thiểu phải có 2 đơn nguyên?
a. Khi công suất
trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
b. Khi công suất
trạm từ 2.000 m3/ngđ trở lên
c. Khi công suất
trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
d. Khi công suất
trạm từ 5.000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
III
|
18
|
Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng đối với dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp được quy định:
a. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
b. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 15 mg/l
c. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
d. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 30 mg/l
|
c
|
III
|
19
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, quy định phải xây dựng công trình lắng sơ bộ trong
trường hợp:
a. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
b. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
c. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
d. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
|
b
|
III
|
20
|
Giới hạn tốc độ
lọc tính toán trong bể lọc chậm là:
a. Từ 0,05 -
0,1 m/h
b. Từ 0,1 -
0,3 m/h
c. Từ 0,3 -
0,5 m/h
d. Từ 0,5 -
1,0 m/h
|
b
|
III
|
21
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, chiều cao lớp nước trên bề mặt lớp lọc của bể lọc
nhanh trọng lực được quy định:
a. Tối thiểu
là 0,8 m
b. Tối thiểu
là 1,0 m
c. Tối thiểu
là 1,2 m
d. Tối thiểu
là 1,5 m
|
d
|
III
|
22
|
Ở chế độ làm việc
bình thường của bể lọc nhanh trọng lực với vật liệu lọc cát thạch anh được
thiết kế với tốc độ lọc là:
a. 0,5 - 5
m/h
b. 5 - 10 m/h
c. 10 - 15
m/h
d. 15 - 30
m/h
|
b
|
III
|
23
|
Trong bể lọc nhanh
trọng lực, hệ thống phân phối bằng chụp lọc được thiết kế khi áp dụng biện
pháp rửa bằng nước kết hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như
thế nào?
a. Không dưới
40 cái/m2 diện tích lọc của bể
b. Không dưới
50 cái/m2 diện tích lọc của bể
c. Không dưới
60 cái/m2 diện tích lọc của bể
d. Không dưới
90 cái/m2 diện tích lọc của bể
|
b
|
III
|
24
|
Đường ống cấp
nước đặt qua sông, kênh, rạch phải đặt sâu hơn đáy sông, kênh rạch bao nhiêu
m?
a. Ít nhất là
0,3 m
b. Ít nhất là
0,5 m
c. Ít nhất là
1,0 m
d. Ít nhất là
1,5 m
|
b
|
III
|
25
|
Đường ống dẫn
cấp nước và mạng lưới phải đặt dốc về phía van xả cặn với độ dốc được quy định:
a. Không nhỏ
hơn 0,001
b. Không nhỏ
hơn 0,002
c. Không nhỏ
hơn 0,003
d. Không nhỏ
hơn 0,005
|
a
|
III
|
26
|
Khi nào bể mê
tan phải được xem xét như một phương án để phân hủy cặn lắng của nước thải?
a. Khi trạm XLNT
có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
b. Khi trạm XLNT
có công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT
có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
d. Khi trạm XLNT
có công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
III
|
27
|
Đối với bãi lọc
cát sỏi, hào lọc và bãi lọc ngập nước trồng cây để XLNT, chiều dày lớp đất
không bão hòa (tính từ đáy bãi lọc đến mực nước ngầm cao nhất) là bao nhiêu m
đối với đất cát, mùn, cát pha?
a. 1,0 m
b. 1,5 m
c. 2,0 m
d. > 2,5 m
|
b
|
III
|
28
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, đối với mương ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác
định trong khoảng là:
a. 0,2-0,3
kg/kg BOD5
b. 0,3-0,4
kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5
kg/kg BOD5
d. 0,5-0,6
kg/kg BOD5
|
c
|
III
|
29
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố?
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 450 mm
d. 500 mm
|
b
|
III
|
30
|
Độ dốc tối thiểu
của rãnh thoát nước mưa bên đường.
a. Không nhỏ
hơn 0,002
b. Không nhỏ
hơn 0,003
c. Không nhỏ
hơn 0,004
d. Không nhỏ
hơn 0,005
|
b
|
III
|
31
|
Trong trường hợp
đặc biệt, khi trạm xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt
ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng
lên tối thiểu bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
a. 1,2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,8 lần
d. 2 lần
|
b
|
III
|
32
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, chiều sâu hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định
thế nào?
a. Không dưới
3 m
b. Không dưới
4 m
c. Không quá
3 m
d. Không quá
4 m
|
d
|
III
|
33
|
Trong trạm bơm
nước thải, khi nào ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích
chung)
a. Trạm bơm công
suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
b. Trạm bơm công
suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
c. Trạm bơm công
suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
d. Trạm bơm công
suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
|
c
|
III
|
34
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thể tích ngăn thu của trạm bơm cặn tươi, cặn đã lên men hoặc bùn
hoạt tính xác định theo khối lượng bùn cần xả ra từ những nguồn nào?Bể nén
bùn phải được bố trí trong các công trình xử lý nước thải có?
a. Bể mê tan
b. Bể lọc sinh
học
c. Hồ sinh học
d. Bể aeroten
|
d
|
III
|
35
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, khi công suất của trạm bơm không khí là bao nhiêu thì cần ít nhất 2
máy làm việc?
a. 3.000 m3/h
b. 4.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
d. 6.000 m3/h
|
c
|
III
|
36
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
a. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
b. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
c. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
|
d
|
III
|
37
|
Hệ thống thoát
nước phải phù hợp các yếu tố:
a. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh,
b. Yêu cầu vệ
sinh, điều kiện tự nhiên,
c. Hiện trạng
đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
d. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống
thoát nước.
|
d
|
III
|
38
|
Khi lựa chọn hệ
thống thoát nước, các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng
a. Hệ thống thoát
nước nửa riêng
b. Hệ thống thoát
nước chung
c. Hệ thống thoát
nước riêng
d. Hệ thống thoát
nước riêng hoặc nửa riêng
|
c
|
III
|
39
|
Lượng nước thải
sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
a. Phải đạt
≥60%
b. Phải đạt
≥70%
c. Phải đạt ≥80%
d. Phải đạt
≥90%
|
c
|
III
|
40
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước thải ngoài đường phố?
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm.
d. 250 mm
|
c
|
III
|
41
|
Vận tốc tính toán
nhỏ nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống,
cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
a. 0,5 - 1,3
m/s
b. 0,7 - 1,3
m/s
c. 0,7 - 1,5
m/s
d. 0,8 - 1,6
mm/s
|
b
|
III
|
42
|
Độ đầy của ống
thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
a. Không quá
0,6 D
b. Không quá
0,65 D
c. Không quá
0,7 D
d. Không quá
0,75 D
|
a
|
III
|
43
|
Độ sâu chôn ống
nhỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến
đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
a. 0,3 m
b. 0,5 m
c. 0,7 m
d. 0,9 m
|
b
|
III
|
44
|
Cống có đường
kính nhỏ hơn hay bằng 800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
a. D = 700 mm
hoặc 700 x 700 mm
b. D = 800 mm
hoặc 800 x 800 mm
c. D = 900 mm
hoặc 900 x 900 mm;
d. D = 1 000 mm
hoặc 1 000 x 1 000 mm;
|
d
|
III
|
45
|
Trạm/nhà máy XLNT
phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
a. Có công suất
≥ 100 m3/ngày đêm
b. Có công suất
≥ 500 m3/ngày đêm
c. Có công suất
≥ 1000 m3/ngày đêm
d. Có công suất
bất kỳ.
|
a
|
III
|
46
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
a. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 50 mg/l.
b. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 100 mg/l.
c. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 150 mg/l.
d. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 200 mg/l.
|
b
|
III
|
47
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
a. Không dưới
6 giờ
b. Không dưới
12 giờ
c. Không dưới
18 giờ
d. Không dưới
24 giờ
|
a
|
III
|
48
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công
trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
a. Dưới 150
mg/l
b. Dưới 200
mg/l
c. Dưới 250
mg/l
d. Dưới 300
mg/l
|
a
|
III
|
49
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thời gian tuyển nổi cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
a. Không dưới
15 phút
b. Không dưới
20 phút
c. Không dưới
25 phút
|
b
|
III
|
50
|
Giếng thăm của
mạng lưới thoát nước, chiều cao phần công tác của giếng (tính từ sàn công tác
tới dàn đỡ cổ giếng) được quy định:
a. ≥ 1,2 m
b. ≥ 1,5 m
c. ≥ 1,8 m
d. ≥ 2,0 m
|
c
|
III
|
51
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, nên tái sinh bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
a. Khi BOD5 của
nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
b. Nước thải sản
xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
c. Nước thải chỉ
được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
d. Tất cả các
trường hợp (1), (2), (3)
|
d
|
III
|
3.9. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở
lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
23
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
24
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
25
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
26
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng,
quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận
chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
27
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
28
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn
đầu tư công thì
hợp đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình
thức nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
34
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
35
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
36
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
37
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
38
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
40
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
41
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
42
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
43
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
44
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
45
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
46
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
47
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
48
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
49
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
50
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
51
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
53
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
54
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
55
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
56
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
57
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
60
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
61
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế
cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
62
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
63
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
64
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
65
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người
quyết định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
66
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
67
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
68
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
69
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
70
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
71
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
72
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
73
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
74
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
75
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
77
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
78
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
79
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
80
|
Trường hợp
phải thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với
chủ đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
81
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
83
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
84
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
85
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.9. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
18
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
19
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
20
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm
định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định
nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
21
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
22
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
23
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
24
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
25
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
26
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
27
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
28
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
29
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.9. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế xây dựng công trình - Công trình Xử lý chất thải rắn - Hạng
III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Phải lắp đặt hệ
thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy
mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
a. 45.000
b. 55.000
c. 65.000
d. 75.000
|
c
|
III
|
2
|
Đối với lò đốt
chất thải rắn thông thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ
theo quy chuẩn nào?
a. QCVN
02:2012/BTNMT
b. QCVN
07:2009/BTNMT
c. QCVN
25:2009/BTNMT
d. QCVN
30:2012/BTNMT
|
d
|
III
|
3
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
b
|
III
|
4
|
Khoảng cách ATMT
nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây
dựng khác là bao nhiêu mét?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 50 m
b. Lớn hơn hoặc
bằng 100 m
c. Lớn hơn hoặc
bằng 150 m
d. Lớn hơn hoặc
bằng 200 m
|
b
|
III
|
5
|
Đối với công trình
quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
a. Quy hoạch xây
dựng
b. Quy hoạch đô
thị
c. Quy hoạch
chuyên ngành
d. Cả 03 loại
quy hoạch trên
|
d
|
III
|
6
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong
cơ sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
a
|
III
|
7
|
Tỷ lệ chất thải
rắn được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng
chất thải rắn được thu gom
a. Không vượt
quá 15%
b. Không vượt
quá 20 %
c. Không vượt
quá 25%
d. Không vượt
quá 30%
|
a
|
III
|
8
|
Đối với đô thị
loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao
nhiêu kg/người.ngày
a. 1,3
b. 1
c. 0,9
d. 0,8
|
a
|
III
|
9
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn
là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu
10%
b. Tối thiểu
15%
c. Tối thiểu
20%
d. Tối thiểu
25%
|
b
|
III
|
10
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất
thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
c
|
III
|
11
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối thiểu đối với đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao
nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu
10%
b. Tối thiểu
15%
c. Tối thiểu
20%
d. Tối thiểu
25%
|
a
|
III
|
12
|
Đối với trạm trung
chuyển chất thải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Về phòng chống
cháy, nổ
b. Về thu gom
và xử lý nước thải
c. Về khử mùi
d. Cả ba yêu cầu
trên
|
d
|
III
|
13
|
Khoảng cách tối
thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp
nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn
lấp là bao nhiêu m?
a. 50
b. 100
c. 200
d. 300
|
d
|
III
|
14
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu
phần trăm?
a. Tối đa 15%
b. Tối đa 20%
c. Tối đa 25%
d. Tối đa 30%
|
a
|
III
|
15
|
Cơ sở xử lý chất
thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
a. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
b. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
d. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình
phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
|
d
|
III
|
16
|
Bãi chôn lấp chất
thải rắn hợp vệ sinh là gì?
a. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
b. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
c. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
d. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp
kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
III
|
17
|
Khu liên hợp xử
lý chất thải rắn là gì?
a. Là các hạng
mục công trình xử lý chất thải rắn
b. Là các hạng
mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
c. Là các hạng
mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
d. Là tổ hợp của
một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải
rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
III
|
18
|
Công nghệ xử lý
chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn
nào?
a. Chất thải rắn
vô cơ
b. Chất thải rắn
hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
c. Chất thải rắn
có thể tái chế
d. Chất thải rắn
có thể tái sử dụng
|
b
|
III
|
19
|
Quy mô của khu
liên hợp xử lý chất thải rắn được xác định như thế nào?
a. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
b. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
c. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
d. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất
thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
d
|
III
|
20
|
Việc thu gom phân
bùn từ các bể tự hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 15 tháng
d. 18 tháng
|
b
|
III
|
21
|
Chất thải rắn
nguy hại phải được phân loại, thu gom và xử lý như thế nào?
a. Phân loại,
thu gom và xử lý chung
b. Phân loại,
thu gom và xử lý riêng
c. Phân loại,
thu gom riêng và xử lý chung
d. Phân loại,
thu gom chung và xử lý riêng
|
b
|
III
|
22
|
Công trình quản
lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
a. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
b. Bao gồm cơ
sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
c. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
d. Bao gồm trạm
trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp
hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
|
d
|
III
|
23
|
Chất thải rắn
là gì?
a. Là chất thải
phát sinh trong quá trình sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
c. Là chất thải
ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
d. Là chất thải
ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
|
d
|
III
|
24
|
Chất thải rắn
thông thường là gì?
a. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
c. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy
hại nhưng có yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
|
d
|
III
|
25
|
Chất thải rắn
sinh hoạt là gì?
a. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
b. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
c. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
|
d
|
III
|
26
|
Chất thải rắn
sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
a. Để vận chuyển
đến điểm tập kết chất thải rắn
b. Để vận chuyển
đến trạm trung chuyển chất thải rắn
c. Để vận chuyển
đến cơ sở xử lý chất thải rắn
d. Để vận chuyển
tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
d
|
III
|
27
|
Trong quá trình
vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
a. Phải bảo đảm
không được rơi vãi
b. Phải bảo đảm
không gây bốc mùi
c. Phải bảo đảm
không làm nước rò rỉ
d. Phải bảo đảm
không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
|
d
|
III
|
28
|
Chất thải rắn
công nghiệp là?
a. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
c. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
d. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
d
|
III
|
3.10. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II
và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu
tư xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ
đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dư án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu
được liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người
quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.10. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trách nhiệm phối
hợp thực hiện khi xây dựng, cải tạo công trình điện lực và các công trình
khác?
a. Khi xây dựng,
cải tạo và mở rộng công trình công cộng hoặc công trình khác có khả năng ảnh
hưởng đến an toàn của trang thiết bị điện, công trình điện lực và an toàn điện,
chủ đầu tư phải phối hợp với đơn vị điện lực để giải quyết.
b. Khi tu sửa,
cải tạo, xây dựng và lắp đặt trang thiết bị điện và công trình điện lực có
khả năng ảnh hưởng đến công trình công cộng hoặc công trình khác thì đơn vị
điện lực phải phối hợp với tổ chức, cá nhân có liên quan để giải quyết.
c. Trường hợp
các bên liên quan không thoả thuận được thì yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền
giải quyết và triển khai thực hiện theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.
d. Cả 3 nội
dung trên
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật hiện hành, lưới điện phân phối của Việt Nam có bao nhiêu cấp điện
áp:
a. 6 cấp
b. 7 cấp
c. 9 cấp
d. 3 cấp
|
b
|
III
|
3
|
Theo quy định
pháp luật về điện lực, anh chị hiểu thế nào là nơi thường xuyên tập trung đông
người:
a. chợ, quảng
trường, bệnh viện, trường học; nơi tổ chức hội chợ, triển lãm, trung tâm thương
mại, khu vui chơi giải trí, bến tàu, bến xe, nhà ga và các công trình công
cộng khác.
b. chợ, quảng
trường, bệnh viện, trường học; nơi tổ chức hội chợ, triển lãm, trung tâm thương
mại, khu vui chơi giải trí, bến tàu, bến xe, nhà ga, đường giao thông có mật
độ xe qua lại lớn.
c. Là nơi thường
xuyên tập trung đông người, phải tăng cường các biện pháp an toàn về điện và
xây dựng.
d. Đáp án a
và c.
|
a
|
III
|
4
|
Theo anh chị,
hành vi nào sau đây đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực sẽ bị xử lý vi phạm
hành chính:
a. Làm mất giấy
phép hoạt động điện lực.
b. Hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện lực không có giấy phép hoạt động điện lực.
c. Không báo cáo
định kỳ tình hình hoạt động trong lĩnh vực được cấp phép với cơ quan cấp giấy
trước ngày cuối cùng của tháng đầu tiên năm tiếp theo.
d. Tất cả các
đáp án trên.
|
b
|
III
|
5
|
Một trong các
điều kiện để cấp giấy phép tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến
áp là:
a. Chuyên gia
tư vấn đảm nhận chức danh chủ nhiệm phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên
ngành điện; có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã
chủ nhiệm ít nhất 01 dự án hoặc tham gia thiết kế ít nhất 02 dự án công trình
đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế hạng tương đương.
b. Chuyên gia
tư vấn đảm nhận chức danh chủ nhiệm phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên
ngành điện; đã chủ nhiệm ít nhất 01 dự án hoặc tham gia thiết kế ít nhất 02
dự án công trình đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế hạng tương đương.
c. Chuyên gia
tư vấn khác phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, có chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế hạng tương đương.
d. Điều kiện
b và c.
|
a
|
III
|
6
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
7
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
8
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
9
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
10
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
11
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
12
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
13
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
định trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
14
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
15
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
16
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
17
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
18
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
19
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
20
|
Dự án nào sau
đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
21
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
22
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
23
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
24
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
25
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
26
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
27
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
28
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
29
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
31
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
32
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.10. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống điện - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hệ thống
điện nhà ở và nhà công cộng, các sơ đồ nối đất nào được phép sử dụng?
a. Các sơ đồ
TT; TN-C; TN-S; TN-C-S; IT
b. Các sơ đồ
TT; TN-C; TN-S, IT
c. Các sơ đồ
TT; TN-S; IT
d. Các sơ đồ
TT, IT
|
c
|
III
|
2
|
Biện pháp nào
sau đây không có khả năng hạn chế ứng suất điện áp?
a. Tách biệt nối
đất giữa cao áp và hạ áp tại trạm biến áp phân phối
b. Thay đổi sơ
đồ nối đất trong hệ thống điện hạ áp
c. Giảm điện trở
nối đất trạm biến áp
d. Đặt thiết
bị bảo vệ quá dòng điện
|
d
|
III
|
3
|
Trong các khu
vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen hoặc bể bơi và đài phun nước, không được lắp đặt
thiết bị đóng cắt, điều khiển trong vùng nào ?
a. vùng 0
b. vùng 1
c. vùng 2
d. ngoài vùng
0, 1 và 2
|
a
|
III
|
4
|
Trong hệ thống
nối đất của hệ thống điện nhà ở, thiết bị đóng cắt và mối nối trên dây PE
được thực hiện thế nào ?
a. Cho phép đặt
thiết bị đóng cắt và các mối nối.
b. Cho phép đặt
thiết bị đóng cắt, và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
c. Không được
đặt thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối.
d. Không được
đặt thiết bị đóng cắt và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể
tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
|
d
|
III
|
5
|
Trong hệ thống
điện nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng đồng
trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất là bao nhiêu ?
a. Bằng tiết diện
dây pha
b. Bằng nửa tiết
diện dây pha
c. Bằng 1/3 tiết
diện dây pha
d. Bằng 2/3 tiết
diện dây pha
|
b
|
III
|
6
|
Điện trở nối đất
phải đảm bảo thế nào ?
a. Nhỏ hơn
0,5Ω
b. Nhỏ hơn 4Ω
c. Nhỏ hơn
10Ω
d. Đảm bảo để
thiết bị bảo vệ quá dòng điện và RCD làm việc có hiệu quả.
|
d
|
III
|
7
|
Mạch điện nào
sau đây không cần sử dụng bảo vệ quá tải ?
a. Mạch rẽ nhánh
chưa được bảo vệ hiệu quả từ phía nguồn
b. Mạch có nhiều
ổ cắm điện
c. Mạch điện dùng
cho viễn thông, điều khiển
d. Mạch điện có
sự thay đổi về tiết diện dây dẫn
|
c
|
III
|
8
|
Phương pháp góc
bảo vệ được sử dụng để xác định vùng bảo vệ của hệ thống bảo vệ chống sét bên
ngoài cho các công trình có độ cao bao nhiêu m ?
a. Dưới 20m
b. 20-30m
c. 30-45m
d. 45-60m
|
a
|
III
|
9
|
Theo hệ thống
bảo vệ chống sét cấp IV, khoảng cách giữa 2 dây xuống cạnh nhau là bao nhiêu
?
a. 10m
b. 15m
c. 20m
d. 25m
|
c
|
III
|
10
|
Các mạch cấp điện
cho các thiết bị điện y tế có tính chất quyết định đến sinh mạng của bệnh
nhân, các thiết bị phẫu thuật và thiết bị trong không gian xung quanh bệnh
nhân (là không gian mà bệnh nhân có thể chạm trực tiếp hoặc qua người khác
chạm vào các bộ phận của thiết bị điện y tế) trong các khu vực thuộc nhóm 2
phải sử dụng sơ đồ nào ?
a. TT
b. TN-S
c. TT và TN-S
d. IT
|
d
|
III
|
11
|
Yêu cầu chỉ số
hiệu quả COP (kW/kW) tối thiểu của 1 cụm máy điều hòa không khí làm lạnh trực
tiếp bằng bao nhiêu ?
a. 2
b. 2,8
c. 2,6
d. 3
|
b
|
III
|
12
|
Theo QCVN 09:2017/BXD,
nội dung này sau đây là đúng khi quy định về chiếu sáng tự nhiên trong các
phòng làm việc, phòng học, phòng đọc thư viện?
a. Phải có giải
pháp điều chỉnh chiếu sáng nhân tạo
b. Chỉ sử dụng
giải pháp chiếu sáng nhân tạo
c. Sử dụng chiếu
sáng tự nhiên là chủ yếu
d. Các đáp án
trên đều đúng
|
d
|
III
|
13
|
Trong hệ thống
điện nhà ở, 2,5mm2 là tiết diện tối thiểu của dây pha trong các mạch xoay
chiều nào sau đây ?
a. Mạch chiếu
sáng
b. Mạch động lực
c. Mạch tín hiệu
điều khiển
d. Mạch đường
dẫn điện cấp điện cho một hoặc một số tầng
|
b
|
III
|
14
|
Các tủ phân phối
điện không được lắp đặt ở đâu ?
a. Phòng dành
riêng cho tủ điện
b. Nơi khô ráo,
thuận tiện và dễ tới để thao tác, sửa chữa;
c. Trong hộp,
tủ hoặc trong hộc tường có cửa bảo vệ.
d. Chỗ rửa, phòng
giặt, phòng có hóa chất.
|
d
|
III
|
15
|
Thiết bị nào sau
đây không được dùng làm bộ phận của điện cực nối đất trong hệ thống nối đất
của hệ thống điện nhà ở ?
a. Kết cấu thép
trong bê tông móng của công trình
b. Ống dẫn nước
bằng thép
c. Ống dẫn khí
đốt bằng thép
d. Các thanh ray
bằng thép
|
c
|
III
|
16
|
Nếu sử dụng thiết
bị bảo vệ theo dòng điện dư - RCD làm bảo vệ bổ sung cho thiết bị điện ở
những mạch điện có sử dụng dụng cụ cầm tay, dòng làm việc của RCD được đặt
không quá bao nhiêu ?
a. 10mA
b. 30mA
c. 50mA
d. 100mA
|
b
|
III
|
17
|
Theo TCVN 9888:2013
có bao nhiêu cấp của hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài ?
a. 2 cấp
b. 3 cấp
c. 4 cấp
d. 5 cấp
|
c
|
III
|
18
|
Hệ thống bảo vệ
chống sét bên ngoài bao gồm những bộ phận nào ?
a. Bộ phận
thu sét,
b. Dây dẫn xuống
đất
c. Mạng nối đất
chống sét
d. Cả ba bộ phận
trên đây
|
d
|
III
|
19
|
Điện trở nối đất
chống sét cho tòa nhà ở và nhà công cộng không được vượt quá bao nhiêu Ω ?
a. 0,5Ω
b. 1Ω
c. 4Ω
d. 10Ω
|
d
|
III
|
20
|
Yêu cầu hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang bằng 40W phải là bao nhiêu ?
d. 70 lm/W
b. 75 lm/W
c. 78 lm/W
d. 80 Im/W
|
c
|
III
|
21
|
Trong bảo vệ chống
sét trực tiếp, khoảng cách phóng điện ds (bán kính quả cầu lăn) đối với bảo
vệ cấp II là:
a. 20 m
b. 30 m
c. 45 m
d. 60 m
|
b
|
III
|
22
|
Hệ số đồng thời
trong nhà tập thể, chung cư có từ 15 đến 19 căn hộ là bao nhiêu?
a. 0,78
b. 0,63
c. 0,53
|
c
|
III
|
23
|
Hệ số đồng thời
của tủ phân phối có số mạch 4 và 5 là bao nhiêu?
a. 0,9
b. 0,8
c. 0,7
d. 0,6
|
b
|
III
|
24
|
Trong bảo vệ chống
sét công trình cấp IV bằng lồng thu sét, kích thước của lưới thu sét trên mái
bằng bao nhiêu?
a. 5m x 5m
b. 10m x 10m
c. 15m x 15m
d. 20m x 20m
|
d
|
III
|
25
|
Khi xác định vị
trí của hệ thống đầu thu sét bằng phương pháp góc bảo vệ, góc bảo vệ cấp I của
đối tượng được bảo vệ có cao trên 16 m phải nhỏ hơn bao nhiêu?
a. 30 độ
b. 40 độ
c. 45 độ
d. 60 độ
|
a
|
III
|
26
|
Tiết diện nhỏ
nhất của dây thu sét bằng đồng là bao nhiêu?
a. 35 mm2
b. 50 mm2
c. 70 mm2
d. 95 mm2
|
b
|
III
|
27
|
Tiết diện nhỏ
nhất của dây dẫn bằng đồng nối các thanh liên kết khác nhau hoặc nối các thanh
liên kết với hệ thống đầu tiếp đất là bao nhiêu?
a. 16 mm2
b. 35 mm2
c. 50 mm2
d. 70 mm2
|
a
|
III
|
28
|
Thiết bị điện
có được phép đặt trong vùng nguy hiểm (vùng có thể tồn tại khí cháy nổ)
không?
a. Không được
phép đặt bất kỳ thiết bị điện nào
b. Có thể đặt
thiết bị điện vào vùng nguy hiểm kể cả zone 0
c. Chỉ được phép
đặt thiết bị điện trong zone 1
d. Chỉ có thể
đặt thiết bị điện có chứng chỉ chống cháy nổ
|
d
|
III
|
29
|
Hộ tiêu thụ điện
được phân chia thành mấy loại?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
b
|
III
|
30
|
Theo tiêu chuẩn
TCVN 9206, hệ số công suất cosꝕ của thang máy trong nhà khách, khách sạn là
bao nhiêu?
a. 0,5
b. 0,6
c. 0,7
d. 0,8
|
b
|
III
|
31
|
Phương pháp tính
toán phụ tải điện theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép được áp dụng trong
trường hợp nào:
a. Lưới điện phân
phối điện áp từ 1 đến 22kV.
b. Lưới điện phân
phối điện áp đến 1kV.
c. Lưới điện xí
nghiệp hoặc công trình công nghiệp đến 1kV có số giờ phụ tải cực đại đến 5000
giờ.
d. Trường hợp
b và c.
|
b
|
III
|
32
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình điện lực cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
33
|
Trang bị phân
phối và trạm biến áp trọn bộ ngoài trời, trạm GIS ngoài trời phải đáp ứng những
yêu cầu nào:
a. Bố trí cao
hơn mặt bằng ít nhất 0,5m và phải có chỗ để thao tác; đảm bảo sự làm mát của thiết
bị.
b. Bố trí cao
hơn mặt bằng ít nhất 0,3m và phải có chỗ để thao tác; Có thể kéo ra và vận chuyển
máy biến áp, thiết bị GIS, xe đẩy của tủ trọn bộ; đảm bảo sự làm mát của
thiết bị.
c. Có thể kéo
ra và vận chuyển máy biến áp, thiết bị GIS, xe đẩy của tủ trọn bộ; đảm bảo sự
làm mát của thiết bị.
d. Đảm bảo nội
dung a và c.
|
b
|
III
|
34
|
Bảo vệ chống sét
cho trang bị phân phối và trạm biến áp ngoài trời thực hiện như thế nào?
a. Trạm biến áp
và trang bị phân phối ngoài trời 22-500kV phải được bảo vệ chống sét đánh trực
tiếp.
b. Không cần bảo
vệ chống sét đánh trực tiếp đối với trạm biến áp hợp bộ, trạm biến áp có vỏ
bằng thép điện áp đến 35kV.
c. Không cần bảo
vệ chống sét đánh trực tiếp đối với trạm biến áp điện áp 22-35kV có máy biến
áp công suất mỗi máy đến 1600KVA.
d. Đáp án a
và c đúng.
|
d
|
III
|
35
|
Quy định về bảo
vệ an toàn đường cáp điện ngầm gồm những nội dung nào?
a. Cấm đào hố,
chất hàng hoá, đóng cọc, trồng cây, xây dựng nhà ở và các công trình khác,
thả neo tàu thuyền trong hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm.
b. Cấm thải nước
và các chất ăn mòn cáp, trang thiết bị vào hành lang bảo vệ đường cáp điện
ngầm; Trường hợp thải nước và các chất khác ngoài hành lang bảo vệ đường cáp
điện ngầm mà có khả năng xâm nhập, ăn mòn, làm hư hỏng cáp thì chủ sở hữu hoặc
người quản lý, sử dụng nhà ở, công trình có nước, chất thải phải có trách
nhiệm xử lý để không làm ảnh hưởng tới cáp.
c. Khi thi công
các công trình trong đất hoặc nạo vét lòng sông, hồ trong phạm vi hành lang
bảo vệ đường cáp điện ngầm, bên thi công phải thông báo trước ít nhất mười
ngày cho đơn vị quản lý công trình lưới điện và phải thực hiện các biện pháp
bảo đảm an toàn đường cáp điện ngầm.
d. Cả 3 nội
dung a, b và c.
|
d
|
III
|
36
|
Quy định phân
hạng về quy mô của công trình lưới điện đối với lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng
công trình điện và tư vấn giám sát thi công công trình điện như nào là đúng:
a. Hạng 1 không
giới hạn quy mô công suất; hạng 2 đến 220kV; hạng 3 đến 110kV; hạng 4 đến
35kV.
b. Hạng 1 từ 220kV;
hạng 2 đến 110kV; hạng 3 dưới 110kV; hạng 4 đến 35kV.
c. Hạng 1 trên
220kV; hạng 2 đến 220kV; hạng 3 đến dưới 220kV; hạng 4 đến 35kV.
d. Hạng 1 từ 220kV;
hạng 2 đến 220kV; hạng 3 đến 110kV; hạng 4 đến 35kV.
|
a
|
III
|
37
|
Quy định về cấp
phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp yêu cầu số
lượng chuyên gia chính theo hạng công trình như thế nào là đúng:
a. Hạng 1 có 25
chuyên gia trở lên, có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
b. Hạng 1 có 20
chuyên gia trở lên, có ít nhất 02 chuyên gia tư vấn chủ trì.
c. Hạng 1 có 20
chuyên gia trở lên, có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
d. Hạng 1 có 10
chuyên gia trở lên, có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
|
c
|
III
|
38
|
Khi xây dựng,
lắp đặt công trình điện lực, hành vi nào sau đây sẽ bị xử lý hành chính:
a. Bắt buộc áp
dụng các tiêu chuẩn liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành.
b. Lựa chọn các
tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện, năng lực theo quy định để thực hiện tư
vấn chuyên ngành điện lực, thi công công trình điện lực.
c. Nội dung a
và b.
d. Cả 3 nội dung
trên đều đúng.
|
b
|
III
|
39
|
Nội dung nào sau
đây không phải là quyền của đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực:
a. Áp dụng các
quy phạm, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật của Việt Nam liên quan đến
công tác tư vấn quy hoạch và đầu tư xây dựng điện. Trường hợp áp dụng quy phạm
và tiêu chuẩn của nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận.
b. Hoạt động tư
vấn theo giấy phép hoạt động điện lực.
c. Đề nghị các
cơ các cơ quan có liên quan cung cấp thông tin cần thiết phù hợp với quy định
của pháp luật phục vụ cho hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực.
d. Hợp tác với
tổ chức, cá nhân nước ngoài trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực.
|
a
|
III
|
40
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc trách nhiệm của đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực:
a. Áp dụng công
nghệ và phương pháp tính toán tiên tiến để lập đề án quy hoạch phát triển
điện lực và hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng công trình điện lực phù hợp
với yêu cầu hiện đại hoá trong lĩnh vực phát điện, truyền tải điện, phân phối
điện, nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo đảm độ an toàn, tin cậy cao trong
đầu tư xây dựng công trình điện lực; chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm,
dịch vụ đã thực hiện.
b. Đề nghị cơ
quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung quy phạm, tiêu chuẩn, định mức kinh
tế - kỹ thuật phục vụ cho hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực.
c. Áp dụng các
quy phạm, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật của Việt Nam liên quan đến
công tác tư vấn quy hoạch và đầu tư xây dựng điện. Trường hợp áp dụng quy phạm
và tiêu chuẩn của nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận.
d. Nội dung a
và c.
|
b
|
III
|
41
|
Khi xây dựng,
cải tạo đoạn đường dây dẫn điện cao áp trên không vượt qua nhà ở, công tình có
người sinh sống, làm việc bên trong; nơi thường xuyên tập trung đông người;
công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, khu di tích lịch sử văn
hóa, khoảng cách từ điểm thấp nhất của dây dẫn điện ở trạng thái võng cực đại
đến mặt đất phải đảm bảo như thế nào:
a. 15m với điện
áp đến 35kV.
b. 15m với điện
áp đến 110kV.
c. 18m với điện
áp đến 220kV.
d. Đáp án b
và c đúng.
|
d
|
III
|
42
|
Dây dẫn liên kết
bảo vệ nối giữa hai vỏ kim loại của thiết bị phải có khả năng dẫn điện và đáp
ứng yêu cầu nào ?
a. Bằng hoặc lớn
hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
b. Bằng hoặc lớn
hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó
c. Bằng hoặc nhỏ
hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
d. Bằng hoặc nhỏ
hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
|
a
|
III
|
43
|
Biện pháp nào
sau đây khó đảm bảo chống cháy nhất đối với các mạch điện có thiết bị điện, dây
dẫn điện có khả năng tạo hồ quang hoặc tia lửa điện trong vận hành bình thường
?
a. Bọc kín toàn
bộ trong vật liệu chịu được hồ quang
b. Cách ly khỏi
vật dụng hoặc các phần tử của nhà bằng vật liệu chịu được hồ quang
c. Lắp đặt
với một khoảng cách đủ đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện.
d. Sử dụng thiết
bị bảo vệ quá dòng điện
|
d
|
III
|
44
|
Đối với các công
trình có mái làm bằng vật liệu dễ cháy, bộ phận thu sét phải được lắp đặt
cách mái tối thiểu bao nhiêu cm ?
a. 5cm
b. 10cm
c. 15cm
d. 20cm
|
b
|
III
|
45
|
Trong vùng 0 và
1 của khu vực bể bơi, phải sử dụng điện áp siêu thấp SELV có điện áp danh định
không lớn hơn bao nhiêu V ?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
d
|
III
|
46
|
Đối với các nhóm
1 và 2 trong khu vực y tế, các thiết bị điện sử dụng SELV và PELV phải có
điện áp danh định của không được vượt quá bao nhiêu V ?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
III
|
47
|
Về việc sử dụng
hiệu quả điện năng trong hệ thống điện các công trình xây dựng, phải lắp công
tơ đo đếm tại các nhánh phụ tải điện có tổng công suất lắp đặt lớn hơn bao
nhiêu kVA ?
a. 50 kVA
b. 75 kVA
c. 100 kVA
d. 150 kVA
|
c
|
III
|
48
|
Không được phép
sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở cho công trình có nhu cầu cung
cấp nước nóng lớn, tập trung, tiêu thụ năng lượng bao nhiêu ?
a. Trên 50
MWh/năm
b. Trên 60
MWh/năm
c. Trên 70
MWh/năm
d. Trên 80
MWh/năm
|
a
|
III
|
49
|
Trong hệ thống
nối đất của hệ thống điện nhà ở, dây dẫn nối đất bằng đồng chôn trong đất và
không có bảo vệ chống ăn mòn có tiết diện nhỏ nhất cho phép là bao nhiêu ?
a. 16mm2
b. 25mm2
c. 35mm2
d. 50mm2
|
b
|
III
|
50
|
Trong hệ thống
điện nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng thép
trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất là bao nhiêu ?
a. Bằng nửa tiết
diện dây pha
b. Bằng tiết diện
dây pha
c. Bằng 1,5 lần
tiết diện dây pha
d. Bằng 3 lần
tiết diện dây pha
|
c
|
III
|
51
|
Trong hệ thống
điện nhà ở và nhà công cộng, các tiếp điểm động của mọi thiết bị cách ly và
đóng cắt nhiều cực cần phải khớp nối cơ khí đảm bảo đóng mở đồng thời, trừ
những tiếp điểm dùng cho dây trung tính có thể như sau ?
a. Đóng và mở
sau các tiếp điểm khác.
b. Đóng và mở
trước các tiếp điểm khác.
c. Đóng trước
và mở sau các tiếp điểm khác.
d. Đóng sau và
mở trước các tiếp điểm khác.
|
c
|
III
|
52
|
Theo TCVN 9888:2013
được biên soạn dựa trên IEC62305:2010, khi sét đánh trực tiếp vào công trình,
những vị trí sét đánh nào phải được xem xét ?
a. Sét đánh vào
hệ thống bảo vệ chống sét (S1).
b. S1, sét đánh
xuống đất gần công trình (S2).
c. S1, S2,
sét đánh vào đường dây nối với công trình (S3).
d. S1, S2, S3,
sét đánh xuống đất gần đường dây nối với công trình (S4).
|
d
|
III
|
53
|
Trong vùng 1 của
khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen, các phụ kiện, kể cả ổ cắm của mạch điện
được cấp từ nguồn điện áp siêu thấp (SELV hoặc PELV) phải có điện áp danh
định không lớn hơn bao nhiêu V ?
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
III
|
54
|
Đối với khu vực
cấp điện đặc biệt là bể bơi, vùng 1 là vùng thế nào ?
a. Trong lòng
bể bơi
b. Trong khoảng
2m cách thành bể bơi
c. Trong khoảng
cách từ 2m đến 3,5m cách thành bể bơi
d. Cách thành
bể bơi trên 3,5m
|
b
|
III
|
55
|
Đối với phòng
hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi, biện pháp bảo vệ chống tiếp xúc
trực tiếp nào sau đây không được phép thực hiện ?
a. Sử dụng rào
chắn
b. Sử dụng vỏ
bọc có cấp bảo vệ thấp nhất là IPXXB hoặc IP2X;
c. Sử dụng loại
có cách điện chịu được điện áp thử nghiệm hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1
min;
d. Đặt ngoài phạm
vi giới hạn thể tích trong tầm với
|
d
|
III
|
56
|
Lớp cách điện
của dây dẫn đặt trong các vùng 1 trong phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt
sinh hơi phải chịu được nhiệt độ ít nhất là bao nhiêu ?
a. 100oC
b. 150oC
c. 170oC
d. 200oC
|
c
|
III
|
57
|
Về việc điều khiển
chiếu sáng nhân tạo cho các không gian rộng đến 1000 m2 trong công trình, diện
tích chiếu sáng tối đa mà một thiết bị điều khiển chiếu sáng phải kiểm soát
diện tích là bao nhiêu ?
a. 100m2
b. 150m2
c. 200m2
d. 250m2
|
d
|
III
|
58
|
Quy chuẩn QCVN
12:2014/BXD áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động
thiết kế, xây dựng hệ thống điện của công trình nào ?
a. Công trình
công nghiệp
b. Công trình
nhà ở
c. Công trình
nhà công cộng
d. Công trình
nhà ở và nhà công cộng
|
d
|
III
|
59
|
Quy chuẩn QCVN
12:2014/BXD quy định ruột kim loại của các dây dẫn tải điện phải làm bằng gì ?
a. Nhôm
b. Thép
c. Đồng
d. Đồng hoặc
thép
|
c
|
III
|
60
|
Dây trung tính
trong hệ thống điện nhà ở phải có tiết diện ít nhất bằng tiết diện của dây
pha nào trong các trường hợp sau đây ?
a. Mạch điện một
pha 2 dây;
b. Mạch điện ba
pha, tiết diện của dây pha nhỏ hơn hoặc bằng 16 mm2;
c. Mạch điện 3
pha có sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 và độ méo do các sóng hài này từ 15
% đến 33 % biên độ của dòng điện tần số cơ bản;
d. Cả ba loại
mạch điện trên.
|
d
|
III
|
61
|
Đối với các mạch
điện ba pha trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng mà tiết diện của dây
pha lớn hơn 16 mm2, tiết diện của dây trung tính có thể nhỏ hơn tiết diện dây
pha nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây ?
a. Phụ tải 3 pha
là cân bằng và sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 không quá 15 % biên độ sóng cơ
bản.
b. Dây trung tính
được bảo vệ chống quá dòng điện;
c. Tiết diện của
dây trung tính không nhỏ hơn 16 mm2.
d. Đồng thời cả
ba điều kiện trên
|
d
|
III
|
62
|
Khi đường dẫn
điện của hệ thống điện nhà chôn ngầm giao chéo hoặc đi gần đường dẫn truyền thông
phải đảm bảo khoảng cách tối thiểu giữa các loại đường dẫn này là bao nhiêu ?
a. 50mm
b. 100mm
c. 150mm
d. 200mm
|
b
|
III
|
63
|
Tại đầu vào nhà
phải lắp đặt tủ phân phối điện chính, trừ trường hợp nhánh rẽ từ đường dây
trên không vào nhà đã lắp đặt thiết bị bảo vệ với dòng điện tác động không
lớn hơn bao nhiêu ?
a. 16A
b. 20A
c. 25A
d. 30A
|
c
|
III
|
64
|
Các phụ tải điện
nào sau đây trong hệ thống điện nhà ở phải được cấp điện bằng các đường dẫn
điện riêng từ tủ phân phối điện chính ?
a. Hệ thống chiếu
sáng cầu thang, lối đi chung, hành lang
b. Những phòng
khác ngoài phạm vi căn hộ của nhà ở.
c. Thang máy
d. Cả ba loại
trên đây
|
d
|
III
|
65
|
Trong hệ thống
nối đất, dây PE không phải là một bộ phận của cáp hoặc không nằm trong vỏ bảo
vệ chung với dây pha, thì tiết diện tối thiểu phải chọn là bao nhiêu nếu dây
PE này không có bảo vệ cơ ?
a. 2,5mm2
b. 4mm2
c. 6mm2
d. 10mm2
|
b
|
III
|
66
|
Dây dẫn liên kết
bảo vệ bằng đồng nối với thanh nối đất chính phải có tiết diện tối thiểu bằng
bao nhiêu ?
a. 6mm2
b. 10mm2
c. 16mm2
d. 25mm2
|
b
|
III
|
67
|
Biện pháp an toàn
nào sau đây dùng để bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp ?
a. Nối đất vỏ
kim loại của thiết bị
b. Bảo vệ tự động
cắt mạch điện khi có sự cố
c. Nối liên kết
đẳng thế
d. Bao bọc bằng
cách điện
|
d
|
III
|
68
|
Biện pháp an toàn
nào sau đây dùng để bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp ?
a. Sử dụng mạch
điện tách biệt
b. Rào chắn hoặc
tấm chắn
c. Sử dụng vật
cản tháo lắp được
d. Đặt ngoài tầm
tay với
|
a
|
III
|
69
|
Trong hệ thống
điện nhà ở, thiết bị bảo vệ theo dòng điện dư - RCD dùng để bảo vệ chống cháy
do thiết bị điện và dây dẫn gây ra có dòng tác động làm việc được đặt không
quá bao nhiêu ?
a. 30mA
b. 100mA
c. 300mA
d. 500mA
|
d
|
III
|
70
|
Dòng điện trong
các dây dẫn song song được coi là phân bố đều nếu chênh lệch giữa các dòng
điện trong các dây dẫn bất kỳ không lớn hơn bao nhiêu % dòng điện thiết kế
cho mỗi dây dẫn ?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
|
b
|
III
|
71
|
Điện áp ứng suất
(stress voltage) là điện áp nguy hiểm xuất hiện trong trường hợp nào ?
a. Giữa hai
dây pha
b. Giữa dây pha
với dây trung tính
c. Giữa dây pha
với vỏ thiết bị
d. Giữa dây pha
với đất
|
c
|
III
|
72
|
Vị trí nguồn cấp
cho khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen đặt ở đâu ?
a. Được phép đặt
trong vùng 0
b. Được phép đặt
trong vùng 1
c. Phải đặt
ngoài vùng 0 và 1
d. Phải đặt
ngoài vùng 0
|
c
|
III
|
73
|
Yêu cầu hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang thẳng 40W phải là bao nhiêu ?
a. 70 lm/W
b. 75 lm/W
c. 78 lm/W
d. 80 lm/W
|
c
|
III
|
74
|
Yêu cầu hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang compact 15W phải là bao nhiêu ?
a. 60 lm/W
b. 65 lm/W
c. 70 lm/W
d. 75 lm/W
|
b
|
III
|
75
|
Đối với tính năng
tiết kiệm năng lượng sử dụng thiết bị điều khiển giảm tốc, thang cuốn phải
chuyển sang chế độ chạy chậm sau khi không có người qua lại tối đa bao lâu ?
a. 1 phút
b. 2 phút
c. 3 phút
d. 5 phút
|
c
|
III
|
76
|
Thang máy
phải có thiết bị điều khiển để giảm mức sử dụng năng lượng. Khi thang máy
hoạt động ở chế độ không tải trong giờ thấp điểm, nguồn cấp điện cho hệ thống
điều khiển thang máy và các thiết bị vận hành khác như đèn trong buồng thang
máy, màn hiển thị, quạt thông gió tự tắt sau khi thang ngừng hoạt động tối đa
bao lâu ?
a. 3 phút
b. 5 phút
c. 10 phút
d. 15 phút
|
b
|
III
|
77
|
Tất cả các nguồn
cung cấp điện 3 pha lớn hơn 100 A cho các công trình xây dựng phải duy trì hệ
số công suất là bao nhiêu ở ngay tại điểm đấu nối ?
a. 0,8-0,85
b. 0,85-0,87
c. 0,87-0,9
d. 0,9-1
|
d
|
III
|
3.11. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công
trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
17
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
19
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
20
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
21
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
22
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử
dụng vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc
có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà
nước ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
23
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện
pháp bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
24
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
25
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
26
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
27
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
28
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
34
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
35
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
36
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
37
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
38
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
40
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
41
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
42
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
43
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
44
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
45
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
46
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
47
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm
bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
48
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
49
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời
gian làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
50
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
51
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
53
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
54
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
55
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
56
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
57
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
60
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
61
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
62
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
63
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
64
|
Cơ quan
chuyên môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
65
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
66
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
67
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
68
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
69
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
70
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
71
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
72
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
73
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
74
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
75
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
77
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
78
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
79
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
80
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
81
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
83
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
84
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
85
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.11. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công
trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
17
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
18
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
19
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
20
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
21
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập
thiết kế xây dựng
|
c
|
III
|
22
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
23
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
24
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
25
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
26
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
27
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
28
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
29
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
30
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.11. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống cấp - thoát nước công trình
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Hệ số dùng nước
không điều hòa ngày là:
a. Tỷ số giữa
ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
b. Tỷ số giữa
ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
c. Tỷ số giữa
ngày dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
d. Tỷ số giữa
ngày dùng nước nhỏ nhất và ngày dùng nước lớn nhất trong năm.
|
b
|
III
|
2
|
Các bộ phận chính
của hệ thống cấp nước trong công trình bao gồm:
a. Đường ống dẫn
nước vào nhà, bể chứa, trạm bơm.
b. Đồng hồ đo
nước, đường ống chính.
c. Đường ống đứng,
đường ống nhánh và các thiết bị dùng nước.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
III
|
3
|
Khi thiết kế công
trình thu nước sông của hệ thống cấp nước, mép dưới cửa thu nước phải đặt cao
hơn đáy sông hồ tối thiểu bao nhiêu?
a. 0,5 m.
b. 0.8 m.
c. 1,0 m.
d. 1,2 m
|
a
|
III
|
4
|
Mực nước tính
toán tối thiểu trong các ngăn thu nước phải xác định bằng tính toán thủy lực,
ứng với các trường hợp nào sau đây:
a. Mức nước tối
thiểu trong nguồn nước
b. Khi một ngăn
của công trình thu nước không làm việc.
c. Khi xuất hiện
các điều kiện bất lợi khác (tắc lưới chắn rác, tắc ống dẫn, v.v...)
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
III
|
5
|
Bậc tin cậy của
trạm bơm cấp nước sinh hoạt được phân thành:
a. 1 loại.
b. 2 loại.
c. 3 loại.
d. Không xác định.
|
c
|
III
|
6
|
Đường kính nhỏ
nhất của đường ống thoát nước mưa tiểu khu là:
a. 150mm.
b. 200mm.
c. 300mm.
d. 400mm.
|
b
|
III
|
7
|
Độ sâu đặt cống
tối thiểu tính từ đỉnh cống ở chỗ có xe cơ giới qua lại là:
a. 0,5m.
b. 0,7m.
c. 0,8m.
d. 0,9m.
|
b
|
III
|
8
|
Quy định áp lực
nước làm việc lớn nhất cho phép tại các dụng cụ vệ sinh trong hệ thống cấp
nước bên trong nhà để:
a. Bảo vệ đường
ống.
b. Bảo vệ dụng
cụ vệ sinh.
c. Tiện nghi cho
sử dụng.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
III
|
9
|
Áp lực tự do nhỏ
nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà,
tính từ mặt đất là:
a. 10m.
b. Không nhỏ
hơn 10m.
c. Lớn hơn
18m.
d. Không quy định.
|
b
|
III
|
10
|
Khái niệm nguồn
tiếp nhận nước thải:
a. Là nguồn nước
mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước
thải sinh hoạt thải vào.
b. Là sông, hồ.
c. Là hệ thống
cống, rãnh thoát nước thải.
d. Là hệ thống
kênh, mương thủy lợi.
|
a
|
III
|
11
|
Chức năng
công trình điều hòa và làm chậm dòng chảy nước mưa?
a. Giảm lưu lượng
đỉnh, lưu lượng của hệ thống thoát nước.
b. Giảm tác động
tiêu cực do nước mưa gây ra.
c. Giữ ổn định
nước ngầm và tạo cảnh quan môi trường.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
III
|
12
|
Trong trường hợp
dùng cống gom để thu nước thải từ cống chung của các lưu vực về nhà máy xử lý
nước thải tập trung, lưu lượng hỗn hợp nước mưa và nước thải dẫn đến nhà máy
về mùa mưa có thể sơ bộ lấy bằng bao nhiêu lần so với lưu lượng trung bình
của nước thải về mùa khô?
a. 1,5
b. 2
c.2,5
d. 2 đến 2,5
|
d
|
III
|
13
|
Phương pháp và
mức độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:
a. Lưu lượng,
thành phần, tính chất của nước thải.
b. Đặc điểm của
nguồn tiếp nhận và các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.
c. Các điều kiện
cụ thể của địa phương.
d. Cả 3 đáp
án a, b, c.
|
d
|
III
|
14
|
Để đảm bảo độ
tin cậy của hệ thống thoát nước, khi thiết kế phải tính đến?
a. Sự biến động
của lưu lượng tính toán và chất lượng nước thải đầu vào
b. Điều kiện xả
nước thải ra nguồn do tác động của biến đổi khí hậu.
c. Sự cố mất điện
hoặc các yếu tố khác.
d. Cả 3 đáp
án a, b, c.
|
d
|
III
|
15
|
Ống đứng
thông hơi cao hơn mái nhà:
a. 0,5 m.
b. 0,7 m.
c. 1,0 m.
d. 1,5 m.
|
b
|
III
|
16
|
Trên đường ống
đẩy của mỗi máy bơm cấp nước cần phải có:
a. Van
(khóa).
b. Van một chiều.
c. Đồng hồ đo
áp.
d. Cả 3 đáp
án a, b, c.
|
d
|
III
|
17
|
Lắp đặt đồng hồ
đo nước kiểu cánh quạt theo hướng:
a. Đặt nằm
ngang.
b. Đặt xiên.
c. Đặt thẳng đứng.
d. Không quy định.
|
a
|
III
|
18
|
Chu kỳ lặp lại
trận mưa tính toán P (năm) phụ thuộc?
a. Loại công trình
thoát nước.
b. Loại đô thị.
c. Loại nguồn
tiếp nhận
d. Gồm 2 đáp
án a, b.
|
d
|
III
|
19
|
Đường ống xả nối
với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy)
không nhỏ hơn:
a. 30°.
b. 60°.
c. 90°.
d. Không quy định.
|
c
|
III
|
20
|
Cần phải thiết
kế trạm bơm nước thải cho công trình khi:
a. Lưu lượng nước
thải của công trình lớn.
b. Công trình
có xây dựng tầng hầm.
c. Khi toàn bộ
nước thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài.
d. Khi bên ngoài
không thiết kế trạm bơm thoát nước.
|
c
|
III
|
21
|
Thế nào là tiêu
chuẩn thoát nước sinh hoạt theo ngày đêm?
a. Là lượng nước
thải lớn nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày
đêm.
b. Là lượng nước
thải trung bình của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày
đêm.
c. Là lượng nước
thải bé nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
d. Là lượng nước
cấp lớn nhất một người sử dụng trong một ngày đêm.
|
b
|
III
|
22
|
Đường kính ống
thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:
a. 100 mm.
b. 150 mm.
c. 200 mm.
d. Đường kính
ống đứng lớn nhất nối vào ống này.
|
d
|
III
|
23
|
Lượng nước bổ
sung cho bể bơi trong ngày đêm được tính:
a. Bằng 5% dung
tích bể bơi.
b. Bằng 10% dung
tích bể bơi.
c. Bằng 15% dung
tích bể bơi.
d. Bằng 20% dung
tích bể bơi.
|
b
|
III
|
24
|
Tiêu chuẩn thoát
nước thải sinh hoạt được lấy theo:
a. Tiêu chuẩn
dùng nước.
b. Tiêu chuẩn
thoát nước riêng.
c. Thực tế sử
dụng.
d. Đương lượng
của thiết bị vệ sinh.
|
a
|
III
|
25
|
Độ dốc tối thiểu
của ống nhánh thoát nước hướng về ống đứng là:
a. 1%.
b. 2%.
c. 3%.
d. 4%.
|
a
|
III
|
26
|
Thế nào là tiêu
chuẩn thoát nước sinh hoạt theo ngày đêm?
a. Là lượng nước
thải lớn nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày
đêm.
b. Là lượng nước
thải trung bình của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày
đêm.
c. Là lượng nước
thải bé nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
d. Là lượng nước
cấp lớn nhất một người sử dụng trong một ngày đêm.
|
b
|
III
|
27
|
Lưu lượng thực
tế chảy ra ở các vòi nước trong nhà phụ thuộc vào:
a. Áp lực nước
tại vòi.
b. Kích thước
lỗ của vòi.
c. Gồm đáp án
a và b.
d. Đương lượng
tính toán của vòi.
|
c
|
III
|
28
|
Áp lực nước lớn
nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?
a. Khi tất cả
các dụng cụ vệ sinh đều sử dụng.
b. Khi áp lực
nước điểm đầu mạng lưới lớn nhất.
c. Khi tất cả
các dụng cụ vệ sinh không sử dụng.
d. Khi áp lực
nước điểm đầu mạng lớn nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước.
|
d
|
III
|
29
|
Tính toán thủy
lực mạng lưới cấp nước bên trong theo:
a. Lưu lượng trung
bình trong một giây.
b. Lưu lượng lớn
nhất trong một giây.
c. Lưu lượng trung
bình trong một giờ.
d. Lưu lượng lớn
nhất trong một giờ.
|
b
|
III
|
30
|
Trong trường
hợp nào thì được phép hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp
nước trực tiếp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình?
a. Khi ống cấp
nước bên ngoài công trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho cho các thiết bị
vệ sinh trong công trình.
b. Khi ống cấp
nước bên ngoài công trình lớn hơn đường ống cấp nước vào công trình.
c. Khi ống cấp
nước bên ngoài công trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công
trình.
d. Cả 3 trường
hợp đều không được phép.
|
d
|
III
|
31
|
Khi nào thì có
thể thiết kế kết hợp hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa
cháy trong công trình?
a. Khi thỏa mãn
các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành.
b. Khi thỏa mãn
các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy hiện hành.
c. Khi thỏa mãn
các yêu cầu về tiêu chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành.
d. Không thể thiết
kế kết hợp hai hệ thống này.
|
c
|
III
|
32
|
Tiêu chuẩn nước
cấp cho cán bộ trụ sở cơ quan hành chính là:
a. 10-15 l/người.ngày.
b. 20-25 l/người.ngày.
c. 25-40 l/người.ngày.
d. 75-100 l/người.ngày.
|
a
|
III
|
33
|
Độ đầy (h/d) lớn
nhất cho phép của ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống
nhưng không nhỏ hơn:
a. 0,4.
b. 0,5.
c. 0,6.
d. 0,75.
|
b
|
III
|
34
|
Khi nào thì làm
giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Chuyển nước
thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.
b. Đảm bảo vận
tốc dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay
đổi đột ngột tốc độ dòng chảy.
c. Khi tránh các
công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.
d. Gồm cả 3
đáp án a,b,c.
|
d
|
III
|
35
|
Khi nào thì làm
giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Khi có sự chuyển
hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác.
b. Khi có sự thay
đổi đường kính cống.
c. Khi chiều dài
đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép.
d. Gồm cả 3
đáp án a,b,c.
|
d
|
III
|
36
|
Sử dụng van giảm
áp nhằm mục đích gì?
a. Đảm bảo áp
lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép.
b. Đảm bảo áp
lực tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép.
c. Cân bằng lưu
lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
d
|
III
|
37
|
Áp lực tự do cần
thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?
a. 1 m;
b. 3 m;
c. 4 m;
d. Tùy thuộc vào
đặc trưng công nghệ của thiết bị đó.
|
d
|
III
|
38
|
Vận tốc lớn nhất
của dòng nước thải trong cống bằng kim loại:
a. Không quá
2 m/s.
b. Không quá
4 m/s.
c. Không quá
8 m/s.
d. Không quá
10 m/s.
|
c
|
III
|
39
|
Vận tốc lớn nhất
của dòng nước thải trong cống phi kim loại:
a. Không quá
2 m/s.
b. Không quá
4 m/s.
c. Không quá
6 m/s.
d. Không quá
8 m/s.
|
b
|
III
|
40
|
Bể điều hòa nước
thải là:
a. Công trình
để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải.
b. Công trình
để điều hòa sự dao động về nồng độ các chất bẩn của nước thải.
c. Công trình
để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc
nhiệt độ của nước thải.
d. Công trình
để loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải.
|
c
|
III
|
41
|
Bùn hoạt tính
là:
a. Bùn thu được
từ các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải.
b. Bùn thu được
từ các bể lọc trong dây chuyền xử lý nước thải.
c. Bùn chứa các
vi sinh vật trong nước thải.
d. Bùn chứa các
vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải.
|
d
|
III
|
42
|
Chiều dài tối
đa của đường ống kể từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng
thăm là:
a. 4 m.
b. 8 m.
c. 12 m.
d. Không quy định.
|
b
|
III
|
43
|
Ống hút của máy
bơm nước thải:
a. Cần đặt ngang
với cốt trục máy bơm.
b. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001.
c. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005.
d. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01.
|
c
|
III
|
44
|
Đường kính của
mỗi trục ống đứng thoát nước:
a. Thay đổi theo
lưu lượng tính toán của mỗi tầng.
b. Không thay
đổi theo cả chiều cao của ống.
c. Thay đổi theo
số lượng ống nhánh đấu nối vào.
d. Thay đổi theo
chiều cao công trình.
|
b
|
III
|
45
|
Hệ số dùng nước
không điều hòa giờ là:
a. Tỷ số giữa
giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước nhỏ nhất trong ngày.
b. Tỷ số giữa
giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước lớn nhất trong ngày.
c. Tỷ số giữa
giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
d. Tỷ số giữa
giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
|
c
|
III
|
46
|
Việc nghiệm thu
hệ thống cấp nước bên trong công trình được tiến hành khi:
a. Lắp đặt xong
hệ thống.
b. Có kết quả
thử áp lực.
c. Có kết quả
thử áp lực và kiểm tra bên ngoài.
d. Có kết quả
thử áp lực, kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống.
|
d
|
III
|
47
|
Đường kính nhỏ
nhất của đường ống thoát nước thải sinh hoạt tiểu khu là:
a. 100mm.
b. 150mm.
c. 200mm.
d. 300mm.
|
b
|
III
|
48
|
Hệ thống cấp nước
bên trong công trình có nhiệm vụ:
a. Thu nước thô
từ nguồn nước thiên nhiên, xử lý nước đạt tiêu chuẩn tiêu dùng, truyền dẫn và
phân phối nước đến các đối tượng tiêu thụ.
b. Truyền dẫn
nước đạt tiêu chuẩn đến nơi tiêu thụ.
c. Đưa nước từ
mạng lưới cấp nước bên ngoài đến mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh, thiết bị chữa
cháy hoặc máy móc sản xuất.
d. Gồm cả 3
đáp án a, b, c.
|
c
|
III
|
49
|
Ống thông hơi
phụ trên ống nhánh của mạng lưới thoát nước bên trong công trình có chức
năng:
a. Thông hơi.
b. Điều áp.
c. Thông hơi và
điều áp.
d. Thu gom nước
thải.
|
c
|
III
|
50
|
Tiêu chuẩn nước
rửa mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện trong khu dân cư và khu công nghiệp
bằng cơ giới cho 1 lần rửa là:
a. 0,5-0,8
l/m2.
b. 0,8-1,0 l/
m2.
c. 1,2-1,5 l/
m2.
d. Không xác định.
|
c
|
III
|
51
|
Đường ống xả nối
với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy)
không nhỏ hơn:
a. 30o.
b. 60o.
c. 90o.
d. Không quy định.
|
c
|
III
|
3.12. Câu hỏi
Pháp luật chung - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát
nhiệt - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công,
vốn nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
17
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
19
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
20
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
21
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
22
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
23
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
24
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
25
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
26
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
27
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
28
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
29
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
34
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
35
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
36
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
37
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình d. Lập dự án, thiết kế,
cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
38
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
40
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
41
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
42
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
43
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
44
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
45
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
46
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
47
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
48
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
49
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
50
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
51
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu
tư vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
53
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
54
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
55
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
56
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy
hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
57
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
60
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm các
đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
61
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
62
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
63
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
64
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
65
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
66
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
67
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
68
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
69
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
70
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
71
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
72
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
73
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
74
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
75
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
77
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
78
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
79
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
80
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
81
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
83
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
84
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
85
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
3.12. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát
nhiệt - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Trong hoạt động
xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả
3 loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
2
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương
đầu tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
III
|
3
|
Chủ đầu tư được
tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với
loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau
đây?
a. Kiểm tra năng
lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo
sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
b. Theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng
khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí
nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm
tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo
đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu
cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được
duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa -
xã hội tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu
nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây
dựng
d. Bao gồm cả
3 nội dung nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
6
|
Trên cơ sở bảo
đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm
định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được
thực hiện như thế nào là đúng sau đây ?
a. Với toàn bộ
các công trình;
b. Với từng công
trình của dự án hoặc bộ phận công trình theo giai đoạn thi công công trình
theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Có thể thực
hiện a hoặc b;
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
8
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu
tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
III
|
9
|
Trong trường hợp
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không thẩm
trường hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã
thiết kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
III
|
11
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng
điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?
a. Điều chỉnh,
bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết
kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ
chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
b. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
12
|
Hồ sơ trình thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Các văn bản
thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
b. Văn bản ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường;
c. Bao gồm cả
a và b
d. Không bao gồm
các nội dung trên
|
c
|
III
|
13
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
14
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
15
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế
công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống
b. Cấp III trở
xuống
c. Cấp IV
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng
|
b
|
III
|
16
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Nhà thầu thiết
kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
d. Người quyết
định đầu tư
|
c
|
III
|
17
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn
giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
18
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn
áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu
của thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương
án a,b,c
|
d
|
III
|
19
|
Bắt buộc thực
hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Công trình
ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
b. Toàn bộ các
cấp
c. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
d. Công trình
quan trọng quốc gia
|
c
|
III
|
20
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải
các đáp án trên
|
b
|
III
|
21
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết
định đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
22
|
Trong quá trình
thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị
thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy
định nào là không đúng sau đây?
a. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu rút gọn
b. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư
c. Việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu
hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
d. Tổ chức tư
vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết
kế xây dựng
|
c
|
III
|
23
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức
đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu
tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
b
|
III
|
24
|
Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Trong quá trình
thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh
hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình
thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo
khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình
thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các
trường hợp ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Trường hợp nào
khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
lại?
a. Thay đổi kết
cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả
3 trường hợp a, b và c
|
a
|
III
|
26
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có
thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ
thuật không phải phê duyệt
|
c
|
III
|
27
|
Trước khi trình
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải
thuê tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu
tư quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
III
|
28
|
Cá nhân có trình
độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì
thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở
xuống.
b. Cấp III trở
xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được
chủ trì thiết kế xây dựng.
|
b
|
III
|
29
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an
toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất
cả các yêu cầu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
30
|
Trường hợp nào
khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây
dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới
3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường
hợp a, b và c
|
c
|
III
|
31
|
Chủ đầu tư có
quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện
thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà
thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy
chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được
giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
III
|
3.12. Câu hỏi
Chuyên môn - Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt
- Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Nhận định nào
dưới đây về tháp giải nhiệt là chính xác?
a. Tháp giải nhiệt
không là nguồn gây lây lan vi khuẩn
b. Tháp giải nhiệt
nhằm thải nhiệt từ trong công trình ra ngoài khí quyển
c. Tháp giải nhiệt
chỉ vận hành về mùa hè
d. Tất cả các
nhận định trên
|
b
|
III
|
2
|
Trong các phòng
có sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí như thế nào?
a. Trên cao và
tạo luồng gió từ trên xuống
b. Bên cạnh và
tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
c. Trong vùng
làm việc và thổi từ dưới lên
d. Cả 3 trường
hợp trên
|
d
|
III
|
3
|
Độ kín của đường
ống gió cấp K (kín) được áp dụng cho các trường hợp nào ?
a. Đường ống đi
ngang qua của các hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn
1400 Pa
b. Đường ống của
tất cả các hệ thống hút thải cục bộ
c. Đường ống của
hệ thống ĐHKK
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
4
|
Đối với nhà văn
phòng, phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?
a. Khu nấu ăn
b. Phòng in ấn
và photocopy
c. Phòng vệ sinh;
phòng giặt
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
5
|
Điều gì xảy ra
khi tháp giải nhiệt vận hành?
a. Không cần sử
dụng năng lượng
b. Luôn sạch sẽ
vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn
c. Là nơi hứng
nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh
d. Là nơi lọc
rửa nước giải nhiệt
|
c
|
III
|
6
|
Khi thiết kế hệ
thống thông gió - điều hòa không khí phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây ?
a. Vi khí hậu
và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc
b. Độ ồn và độ
rung tiêu chuẩn phát ra từ các thiết bị và hệ thống thông gió - điều hòa không
khí
c. Điều kiện tiếp
cận để sửa chữa các hệ thống thông gió - điều hòa không khí
d. Tất cả các
điều trên
|
d
|
III
|
7
|
Đối với hệ thống
thông gió tự nhiên và cơ khí, về mùa hè, nhiệt độ tính toán của không khí bên
trong phòng không được vượt quá 3°C so với nhiệt độ nào sau đây?
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa hè
c. Nhiệt độ cao
nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
d. Nhiệt độ cao
nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
|
c
|
III
|
8
|
Bội số trao đổi
không khí dùng thiết kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm là bao nhiêu?
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 8 lần/h
d. 10 lần/h
|
b
|
III
|
9
|
Vận tốc gió tối
đa trong trường hợp thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà công
nghiệp là bao nhiêu ?
a. 1 m/s
b. 1,5 m/s c.
2 m/s
d. 2,5 m/s
|
d
|
III
|
10
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió
cơ khí về mùa đông là bao nhiêu?
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa đông
c. Nhiệt độ thấp
nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm
d. Nhiệt độ thấp
nhất ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm
|
c
|
III
|
11
|
Vận tốc gió tối
đa tại các phòng ở của nhà chung cư về mùa hè là bao nhiêu?
a. 0,5 m/s
b. 1 m/s
c. 1,5 m/s
d. 2,5 m/s
|
b
|
III
|
12
|
Các tuyến ống
nào không được phép đi qua gian máy thông gió?
a. Ống dẫn chất
lòng dễ cháy
b. Ống dẫn khí
đốt
c. Ống dẫn nước
thải
d. Tất cả các
ống trên
|
d
|
III
|
13
|
Khi thiết kế Thông
gió - Điều hòa không khí phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
a. Vi khí hậu
và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc
b. Độ an toàn
cháy nổ của các hệ thống Thông gió - Điều hòa không khí
c. Tiết kiệm năng
lượng trong sử dụng và vận hành
d. Tất cả các
điều trên
|
d
|
III
|
14
|
Thông số tính
toán của không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí về mùa hè có
nhiệt độ từ 22 - 25(°C), độ ẩm tương đối từ 60 - 70 (%), vận tốc gió từ 1,2
-1,5 (m/s) tương ứng với trạng thái lao động nào dưới đây ?
a. Nghỉ ngơi tĩnh
tại
b. Lao động nhẹ
c. Lao động vừa
d. Lao động nặng
|
c
|
III
|
15
|
Thông số tính
toán của không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí về mùa đông
có nhiệt độ từ 21 - 23(°C), độ ẩm tương đối từ 60 - 70 (%), vận tốc gió từ
0,4 - 0,5 (m/s) tương ứng với trạng thái lao động nào dưới đây?
a. Nghỉ ngơi tĩnh
tại
b. Lao động nhẹ
c. Lao động vừa
d. Lao động nặng
|
b
|
III
|
16
|
Đối với phòng
hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi trong nhà ở, các khu vực cấp điện
đặc biệt được chia thành các vùng nào sau đây theo mức độ nguy hiểm về điện ?
a. Vùng 1, 2
b. Vùng 1, 2,
3
c. Vùng 0, 1,
2, 3
d. Vùng 2, 3
|
b
|
III
|
17
|
Điều kiện cần
thiết để các vùng không gian trong các công trình xây dựng được xem là có thông
gió tự nhiên nếu các lỗ thông gió, cửa sổ có thể mở được ra bên ngoài với
diện tích không nhỏ hơn bao nhiêu % diện tích sàn ?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
|
a
|
III
|
18
|
VRV nghĩa là
gì ?
a. Variable
Refrigerant Volume;
b. Variable
Refrigerated Valve;
c. Variable
Refrigeration Value;
d. Valid
Refrigerant Valence.
|
a
|
III
|
19
|
Lưu lượng nước
lạnh cấp cho bộ xử lý không khí AHU trong hệ thống điều hòa không khí được
khống chế bởi bộ phận nào ?
a. Bộ điều khiển
kỹ thuật số DDC;
b. Van gió điện
điều khiển vô cấp;
c. Van nước điện
điều khiển vô cấp;
d. Tất cả các
bộ phận trên.
|
c
|
III
|
20
|
Trong hệ thống
điều hòa không khí, một chiller có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 5 sinh
ra 1750 kW nhiệt lạnh. Vậy công suất điện máy nén chiller là bao nhiêu ?
a. 8750 kW;
b. 875 kW;
c. 350 kW;
d. 175 kW;
|
c
|
III
|
21
|
Tại sao các van
gió điện lại được lắp trên các đường gió ngoài và gió hồi trước khi nối vào
AHU trong các hệ thống điều hòa không khí lớn ?
a. Để ngăn bụi
truyền vào trong phòng;
b. Để dừng hệ
thống điều hòa không khí về đêm;
c. Để mở hoàn
toàn khi có cháy xảy ra;
d. Để điều chỉnh
lưu lượng gió ngoài theo nhu cầu.
|
d
|
III
|
22
|
Nhận định nào
sau đây về chu trình lạnh là đúng ?
a. Hơi tác nhân
lạnh ngưng tụ ở 20oC để thải nhiệt từ trong nhà ra ngoài môi trường;
b. Dịch tác nhân
lạnh bay hơi ở 30oC để thu nhiệt từ bên trong nhà;
c. Van tiết lưu
làm tăng áp suất hơi tác nhân lạnh;
d. Nhiệt thừa
trong nhà được hấp thụ bởi tác nhân lạnh bay hơi ở áp suất thấp và nhiệt độ khoảng
5oC nhiệt độ.
|
d
|
III
|
23
|
Khi thiết kế thông
gió - ĐHKK cho phòng sạch trong bệnh viện, cần quan tâm kiểm soát các yếu tố
nào sau đây ?
a. Nhiệt độ và
độ ẩm của không khí;
b. Áp suất
không khí trong phòng;
c. Độ sạch của
không khí và chống lây nhiễm chéo;
d. Tất các các
yếu tố trên.
|
d
|
III
|
24
|
Nhận định nào
dưới đây mô tả hệ thống làm lạnh giải nhiệt bằng nước ?
a. Tác nhân lạnh
bay hơi để làm lạnh trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU;
b. Hơi tác nhân
lạnh ngưng tụ ở 40oC trong bộ trao đổi nhiệt được làm mát bằng
không khí;
c. Bơm nước làm
mát tuần hoàn giữa thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt;
d. Hơi tác nhân
lạnh áp suất thấp ngưng tụ và xả nhiệt ẩn trong nhà ra môi trường ngoài thông
qua tháp giải nhiệt nước.
|
c
|
III
|
25
|
Mục đích sử dụng
biểu đồ I-d trong tính toán thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí
là gì ?
a. Biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
b. Tính toán nhu
cầu nhiệt ẩn;
c. Tính toán nhu
cầu nhiệt hiện;
d. Biểu diễn các
thông số vật lý của không khí ẩm.
|
d
|
III
|
26
|
Bội số trao đổi
không khí khi hệ thống thông gió cho gara ô tô của nhà chung cư vận hành thông
thường phải đảm bảo không nhỏ hơn bao nhiêu ?
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h.
|
b
|
III
|
27
|
Đối với nhà ở,
phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?
a. Phòng
khách;
b. Phòng ngủ;
c. Phòng bếp;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
c
|
III
|
28
|
Khi hút khói trực
tiếp từ các gian phòng có diện tích lớn hơn 3000 m2, diện tích vùng khói được
quy định có diện tích không lớn hơn bao nhiêu ?
a. 1000 m2;
b. 1600 m2;
c. 2500 m2;
d. 3000 m2.
|
d
|
III
|
29
|
Bội số trao đổi
không khí khi hệ thống thông gió cho gara ô tô ngầm của nhà chung cư vận hành
ở chế độ thông gió hút khói không nhỏ hơn bao nhiêu ?
a. 6 lần/h;
b. 8 lần/h;
c. 9 lần/h;
d. 10 lần/h.
|
c
|
III
|
30
|
Nhận định nào
dưới đây về khối lượng riêng của không khí ẩm là đúng ?
a. Giảm khi áp
suất không khí giảm;
b. Tăng khi nhiệt
độ không khí tăng;
c. Phụ thuộc vào
nhiệt độ và áp suất không khí;
d. Tăng khi vận
tốc không khí tăng.
|
c
|
III
|
31
|
Bội số trao đổi
không khí dùng thiết kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm đối với lối ra
vào, nơi các xe xếp hàng mà vẫn nổ máy là bao nhiêu ?
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h;
|
d
|
III
|
32
|
Nhận định nào
sau đây đúng với thiết bị lọc không khí dùng trong bộ xử lý AHU trong hệ thống
điều hòa không khí ?
a. Tổn thất áp
suất qua bộ lọc không khí sẽ giảm khi nồng độ bụi tăng;
b. Lượng bụi bám
trên bề mặt bộ lọc không khí không làm giảm lưu lượng gió cấp vào phòng;
c. Bộ lọc không
khí ngăn được hoàn toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình;
d. Lượng bụi bám
trên bề mặt thiết bị lọc bụi làm giảm lưu lượng gió cấp vào nhà.
|
d
|
III
|
33
|
Độ dư áp suất
không khí của các hệ thống thông gió tăng áp ở các giếng thang máy, ở các cầu
thang bộ N2, và các khoang đệm cầu thang bộ N3 là bao nhiêu
?
a. Từ 10 đến
50 Pa;
b. Từ 10 đến
60 Pa;
c. Từ 20 đến
60 Pa;
d. Từ 20 đến
50 Pa.
|
d
|
III
|
34
|
Tường bao ngoài
công trình trên mặt đất (phần tường không xuyên sáng) của không gian có điều
hòa không khí phải có hệ số tổng truyền nhiệt lớn nhất là bao nhiêu?
a. 1,8
W/m2.K;
b. 0,56
W/m2.K;
c. 1,0
W/m2.K;
d. 0,5
W/m2.K;
|
a
|
III
|
35
|
Những phòng nào
sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?
a. Các hành lang
sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
b. Các sảnh chung
sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
c. Các gian phòng
được trang bị thiết bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
c
|
III
|
36
|
Giá trị tổng truyền
nhiệt cực đại cho phép của kết cấu mái bằng bao nhiêu ?
a. 1,8
W/m2.K;
b. 0,56
W/m2.K;
c. 1,0
W/m2.K;
d. 0,5
W/m2.K;
|
c
|
III
|
37
|
Chỉ số truyền
nhiệt tổng của kết cấu tường bao che bên ngoài phải đảm bảo không vượt qua
bao nhiêu ?
a. 65 W/m2;
b. 60 W/m2;
c. 55 W/m2;
d. 50 W/m2;
|
b
|
III
|
38
|
Chỉ số truyền
nhiệt tổng của kết cấu mái phải đảm bảo không vượt qua bao nhiêu ?
a. 20 W/m2;
b. 25 W/m2;
c. 30 W/m2;
d. 35 W/m2;
|
b
|
III
|
39
|
Chỉ số hiệu quả
COP tối thiểu của máy điều hòa không khí 1 cụm là bao nhiêu?
a. 2,2;
b. 2,3;
c. 2,4;
d. 2,8.
|
d
|
III
|
40
|
Chỉ số hiệu quả
COP tối thiểu của máy chiller chạy điện giải nhiệt bằng không khí là bao
nhiêu ?
a. 2,8;
b. 3,1;
c. 3,3;
d. 3,5.
|
a
|
III
|
41
|
Hiệu suất tối
thiểu của các bộ đun nước nóng tức thời dùng khí đốt là bao nhiêu ?
a. 73%;
b. 77%
c. 78%;
d. 80%;
|
c
|
III
|
42
|
Một bơm nhiệt
có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 3 sinh ra 750 kW nhiệt. Vậy công suất điện
máy nén thiết bị bơm nhiệt là bao nhiêu ?
a. 750 kW;
b. 2250 kW;
c. 250 kW;
d. 75 kW;
|
c
|
III
|
43
|
Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 5687:2010 được áp dụng khi thiết kế và lắp đặt các hệ thống thông
gió - điều hòa không khí cho đối tượng nào ?
a. Các công trình
hầm trú ẩn; hầm mỏ;
b. Các hệ thống
thiết bị công nghệ và thiết bị điện;
c. Các hệ thống
sưởi ấm trung tâm bằng nước nóng hoặc hơi nước;
d. Các công trình
kiến trúc nhà ở, công trình công cộng và công trình công nghiệp.
|
d
|
III
|
44
|
Vận tốc gió tối
đa trong các phòng ở của nhà chung cư về mùa đông là bao nhiêu ?
a. 0,5 m/s;
b. 1 m/s;
c. 1,5 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
a
|
III
|
45
|
Hệ thống Điều
hòa không khí nào được khuyến khích sử dụng cho các công trình dân dụng có diện
tích sàn từ 2000 m2 trở lên để không làm ảnh hưởng đến kiến trúc công trình ?
a. Hệ thống Điều
hòa không khí cục bộ;
b. Hệ thống Điều
hòa không khí trung tâm nước;
c. Hệ thống Điều
hòa không khí VRF/VRV;
d. Tất cả các
hệ thống trên.
|
b
|
III
|
46
|
Những phòng nào
sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?
a. Các hành lang
hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được
thoát khói trực tiếp;
b. Các sảnh thông
tầng của nhà có chiều cao lớn hơn 28 m;
c. Các sảnh thông
tầng có chiều cao lớn hơn 15 m;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
a
|
III
|
47
|
Giải pháp nào
sau đây áp dụng cho hệ thống thông gió - điều hòa không khí là tiết kiệm năng
lượng nhất ?
a. Tuần hoàn gió
cấp;
b. Sử dụng bánh
xe hồi nhiệt để tận thu nhiệt từ gió thải;
c. Sử dụng thiết
bị hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải;
d. Sử dụng thiết
bị hồi nhiệt dạng ống để tận thu nhiệt từ gió thải.
|
a
|
III
|
48
|
Vận tốc gió tối
đa trong trường hợp thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà dân
dụng là bao nhiêu ?
a. 1 m/s;
b. 1,5 m/s;
c. 2 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
b
|
III
|
49
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió
cơ khí về mùa hè là bao nhiêu ?
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa hè;
c. Nhiệt độ cao
nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
d. Nhiệt độ cao
nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm.
|
c
|
III
|
50
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp I có
số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?
a. m = 25
h/năm;
b. m = 30
h/năm;
c. m = 35
h/năm;
d. m = 40
h/năm;
|
c
|
III
|
51
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp II
có số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?
a. m = 125 -
150 h/năm;
b. m = 150 -
200 h/năm;
c. m = 200 -
250 h/năm;
d. m = 250 -
300 h/năm;
|
b
|
III
|
52
|
Thông số tính
toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp III
có số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?
a. m = 250 -
300 h/năm;
b. m = 300 -
350 h/năm;
c. m = 350 -
400 h/năm;
d. m = 400 -
450 h/năm;
|
c
|
III
|
53
|
Hệ thống Điều
hòa không khí trung tâm với bộ xử lý không khí AHU được khuyến khích sử dụng
cho các phòng nào ?
a. Phòng họp;
b. Phòng khán
giả;
c. Phòng hội trường;
d. Tất cả các
phòng trên trên.
|
d
|
III
|
54
|
Cần tổ chức thông
gió với áp suất dư dương cho các phòng nào ?
a. Phòng sản xuất
thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
b. Phòng có toả
mùi khó chịu;
c. Phòng sản xuất
tỏa hơi khí độc hại;
d. Phòng “sạch”;
|
d
|
III
|
55
|
Trong các phòng
có sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí như thế nào?
a. Trên cao và
tạo luồng gió từ trên xuống;
b. Bên cạnh và
tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
c. Trong vùng
làm việc và thổi từ dưới lên;
d. Cả 3 trường
hợp trên.
|
a
|
III
|
56
|
Cần thông gió
áp suất dư dương cho phòng nào ?
a. Phòng đệm của
nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
b. Phòng đệm sảnh
chờ thang máy tại các tầng hầm;
c. Phòng đệm cầu
thang bộ thoát nạn;
d. Cả 3 trường
hợp trên.
|
d
|
III
|
57
|
Đường ống gió
có tiết diện hình gì được ưu tiên lựa chọn khi thiết kế và thi công ?
a. Hình tròn;
b. Hình
vuông;
c. Hình chữ nhật;
d. Hình tam
giác.
|
a
|
III
|
58
|
Đường ống gió
bằng vật liệu không cháy phải được sử dụng cho trường hợp nào ?
a. Các hệ thống
hút thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ;
b. Các tuyến ống
ngang qua hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở;
c. Các tuyến ống
ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
III
|
59
|
Đối với nhà ở,
phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?
a. Phòng tắm;
b. Phòng đặt thiết
bị giặt là;
c. Phòng bếp;
phòng vệ sinh;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
III
|
60
|
Nhiệt dung riêng
của không khí khô là bao nhiêu ?
a. 1,205
kJ/kg;
b. 1,005
kJ/kgoK;
c. 4,186
kJ/kg;
d. 4,2 KJ/kgoK.
|
b
|
III
|
61
|
Nhiệt dung riêng
của nước là bao nhiêu ?
a. 4,186
kJ/kg;
b. 1,013 kW/kgoK;
c. 4,186
kJ/kgoK;
d. 4,2
kgoK/KJ.
|
c
|
III
|
62
|
Khối lượng riêng
của không khí ẩm là bao nhiêu ?
a. 4,186 kg/m3
ở 25oC, 760 mmHg;
b. 1,013 kg/m3
ở 20oC, ở mực nước biến;
c. 1,205 kg/m3
ở 20oC, 760 mmHg;
d. 0,803
m3/kg.
|
c
|
III
|
63
|
Trong cùng điều
kiện áp suất, khối lượng riêng của nước lớn nhất tại nhiệt độ nào ?
a. 0oC;
b. 4oC;
c. 20oC;
d. 100oC.
|
b
|
III
|
64
|
Mục đích sử dụng
biểu đồ I-d trong tính toàn thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí
là gì ?
a. Biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
b. Tính toán nhu
cầu nhiệt ẩn;
c. Tính toàn nhu
cầu nhiệt hiện;
d. Biểu diễn các
thông số vật lý của không khí ẩm.
|
d
|
III
|
65
|
Chỉ số hiệu quả
COP tối thiểu của máy chiller xoắn ốc hoặc trục vít chạy điện giải nhiệt bằng
nước có năng suất lạnh ≥ 1055 kW là bao nhiêu ?
a. 4,45;
b. 4,9;
c. 5,67;
d. 6,0.
|
c
|
III
|
66
|
Chỉ số hiệu quả
COP tối thiểu của máy chiller ly tâm chạy điện giải nhiệt bằng nước có năng
suất lạnh ≥ 1055 và < 2110 kW là bao nhiêu ?
a. 5,0;
b. 5,55;
c. 6,11;
d. 6,5.
|
c
|
III
|
67
|
Nhận định nào
dưới đây mô tả đúng qui trình nghiệm thu đường ống gió ?
a. Hệ thống các
ống gió không cần phải kiểm tra trong quá trình nghiệm thu;
b. Tất cả các
đường ống gió cần được nghiệm thu bên trong bằng quan sát và ghi hình;
c. Tất cả các
ống gió cần được làm kín từng phần và thử kín theo quy định;
d. Tất cả các
nhận định trên.
|
d
|
III
|
68
|
Biện pháp phù
hợp nhất để giảm tiếng ồn liên quan đến đường ống gió ?
a. Các đường ống
gió được lắp đặt trên các lò xo giảm chấn;
b. Quạt và động
cơ được lắp chặt cứng trên bệ máy bê tông;
c. Quạt được
nối mền với các đường ống gió;
d. Tất cả biện
pháp trên.
|
c
|
III
|
69
|
Những phòng nào
sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?
a. Các hành lang
và sảnh của các nhà ở, công trình công cộng, các nhà hành chính - sinh hoạt,
các nhà đa năng có chiều cao lớn hơn 28 m;
b. Các hành lang
của tầng hầm không có chiếu sáng tự nhiên của các nhà dân dụng khi các hành
lang này thường xuyên có người;
c. Các gian phòng
có diện tích tới 200 m2, được trang bị các thiết bị chữa cháy tự động bằng
nước hoặc bọt (trừ các gian phòng hạng A và B);
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
c
|
III
|
70
|
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả quy định
những yêu cầu kỹ thuật bắt buộc phải tuân thủ khi thiết kế, xây dựng mới hoặc
cải tạo các công trình có tổng diện tích sàn từ 2500 m2 trở lên thuộc các
loại hoặc hỗn hợp các loại công trình nào dưới đây:?
a. Nhà công nghiệp,
Rạp hát, Câu lạc bộ. Thương mại, dịch vụ
b. Nhà thi đấu
thể thao, Bệnh viện, Trường học, văn phòng
c. Chung cư, Văn
phòng, Trường học, Nhà hát, Nhà thi đấu đa năng
d. Văn phòng,
khách sạn, bệnh viện, trường học, thương mại, dịch vụ, chung cư
|
d
|
III
|
71
|
Đối với tường
ngoài và mái của công trình buộc phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả, nếu không áp dụng các quy
định chi tiết về R0 và SHGC thì giá trị OTTV của tường và mái tối đa là bao
nhiêu?
a. OTTVT /
OTTVT: 30/25 W/m2;
b. OTTVT /
OTTVT: 60/25 W/m2;
c. OTTVT /
OTTVT: 50/30 W/m2;
d. OTTVT / OTTVT:
70/20 W/m2.
|
b
|
III
|
72
|
Hai dạng
nhiệt nào tham gia trong quá trình điều tiết - xử lý không khí trong công
trình ?
a. Nhiệt hiện
và nhiệt bức xạ;
b. Nhiệt hiện
và nhiệt đối lưu;
c. Nhiệt ẩn và
nhiệt bức xạ;
d. Nhiệt hiện
và nhiệt ẩn.
|
d
|
III
|
4.1. Câu hỏi
Pháp luật chung - Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công
việc nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương
án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử
dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào
phải chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ
cho công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các
gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc
của hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm
bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên
hợp đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các
bên hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông
qua hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật,
giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm
thiệt hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Khi thực hiện
các hoạt động xây dựng nào sau đây, Cá nhân không yêu cầu phải có chứng chỉ hành
nghề theo quy định?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
b. Thiết kế, giám
sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt
cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu
lực của công trình;
c. Các hoạt động
xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh;
đường cáp truyền
dẫn tín hiệu viễn thông.
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
74
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
75
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
76
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
78
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
79
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
80
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
81
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
82
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
84
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
85
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
86
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
87
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
88
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
4.1. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Cấp công trình
cấp I của trạm bơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước
nếu có) được quy định có công suất như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 30.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc
bằng 40.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc
bằng 50.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc
bằng 60.000 m3/ngđ
|
b
|
III
|
2
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng tuyến ống cấp nước có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài
tuyến ống là 950m, cấp công trình của tuyến ống cấp nước là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
III
|
3
|
Cấp công trình
cấp I của nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử
lý bùn cặn) được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 10.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc
bằng 20.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc
bằng 30.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc
bằng 50.000 m3/ngđ
|
c
|
III
|
4
|
Cấp công trình
cấp I của tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch có tổng chiều dài lớn
hơn 1.000m) được quy định về đường kính trong của ống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 800 mm
b. Lớn hơn hoặc
bằng 1.000 mm
c. Lớn hơn hoặc
bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc
bằng 1.500 mm
|
a
|
III
|
5
|
Cấp công trình
cấp I của trạm bơm nước mưa (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định có
tổng công suất bao nhiêu m3/s?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 20 m3/s
b. Lớn hơn hoặc
bằng 25 m3/s
c. Lớn hơn hoặc
bằng 30 m3/s
d. Lớn hơn hoặc
bằng 50 m3/s
|
b
|
III
|
6
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng tuyến cống thoát nước thải có đường kính trong 1000mm với tổng
chiều dài tuyến cống là 900m, cấp công trình của tuyến cống thoát nước là cấp
nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
III
|
7
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường, có công suất xử lý từ
50 tấn/ngày đêm đến 200 tấn/ngày đêm thuộc loại công trình cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
III
|
8
|
Những người
nào sau đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
a. Người giám
sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
của nhà thầu thi công xây dựng công trình
b. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người
phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công
trình
c. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của
nhà thầu thi công xây dựng công trình
d. Cả ba đáp
án trên
|
a
|
III
|
9
|
Ai là người có
trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi
công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
b
|
III
|
10
|
Thời hạn bảo trì
công trình được tính như thế nào?
a. Sau khi kết
thúc thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.
b. Từ ngày nghiệm
thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng công
trình.
c. Từ ngày chủ
đầu tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công
trình.
d. Từ ngày có
văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư
|
b
|
III
|
11
|
Việc áp dụng quy
chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến
khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
III
|
12
|
Quy định áp dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?
a. Bắt buộc đối
với các tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy
phạm pháp luật khác có liên quan
b. Khuyến khích
áp dụng
c. Theo nguyên
tắc tự nguyện
d. Đáp án a
và c
|
d
|
III
|
13
|
Những loại tiêu
chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng?
a. TCVN
b. Tiêu chuẩn
nước ngoài
c. Các tiêu chuẩn
nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
d. Danh mục tiêu
chuẩn do tư vấn thiết kế đệ trình
|
c
|
III
|
14
|
Nhà thầu thi công
phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây?
a. Kế hoạch tổ
chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật
của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b. Biện pháp kiểm
tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng
cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các
biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;
c. Kế hoạch kiểm
tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng
hoặc bộ phận (hạng mục. công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng;
d. Toàn bộ các
tài liệu nêu trên
|
d
|
III
|
15
|
Việc giám sát
thi công xây dựng công trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây ?
a. Thực hiện trong
suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong
thời gian thực
hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Theo thiết
kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về
quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực
khách quan, không vụ lợi;
d. Tất cả các
yêu cầu trên
|
d
|
III
|
16
|
Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng có trách nhiệm gì sau đây?
a. Thực hiện giám
sát theo hợp đồng được ký kết
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các
điều trên
|
d
|
III
|
17
|
Tổ chức giám sát
thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình
trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công
b. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn khác
c. Không trường
hợp nào cần
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
a
|
III
|
18
|
Bản vẽ hoàn công
là bản vẽ nào sau đây?
a. Là bản vẽ công
trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và
thiết bị được sử dụng thực tế
b. Là bản vẽ của
thiết kế kỹ thuật
c. Là bản vẽ của
thiết kế bản vẽ thi công
d. Tất cả các
đáp án trên
|
a
|
III
|
19
|
Thẩm quyền kiểm
tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết
kế
b. Người giám
sát thi công xây dựng của chủ đầu tư
c. Đơn vị kiểm
định độc lập
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
III
|
20
|
Nhật ký thi công
xây dựng công trình do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Đơn vị tư vấn
giám sát lập
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
III
|
21
|
Ai là người có
thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Người quyết
định đầu tư
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
22
|
Nội dung nào sau
đây không cần phải đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có thiết
kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
b. Chủ đầu tư
đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến
công trình được khởi công theo quy định của phập luật
c. Có hợp đồng
với đơn vị cung cấp vật liệu chính của công trình.
d. Có biện pháp
bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng
|
c
|
III
|
23
|
Nội dung nào sau
đây phải đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;
c. Chủ đầu tư
đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến
công trình được khởi công theo quy định của phập luật;
d. Có tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
24
|
Đơn vị nào có
trách nhiệm bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết
bị, phương tiện trong quá trình thi công xây dựng công trình, phòng, chống
cháy, nổ và bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công?
a. Tư vấn
giám sát.
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Tư vấn Quản
lý dự án.
d. Đơn vị cung
cấp máy, thiết bị thi công.
|
b
|
III
|
25
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có trách nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công
trình và thực hiện những công tác nào sau đây?
a. Tổ chức lập,
trình chủ đầu tư chấp thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công
trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi
công xây dựng công trình
b. Rà soát biện
pháp bảo đảm an toàn định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế
thi công trên công trường
c. Cả nội
dung a và b
d. Không phải
các nội dung trên
|
c
|
III
|
26
|
Nội dung nào sau
đây thuộc về nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Nghiệm thu
khối lượng thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của tiến độ thi công;
b. Nghiệm thu
khối lượng bảo đảm chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
c. Nghiệm thu
giá trị thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
d. Nghiệm thu
khối lượng theo đơn giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn
kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
|
b
|
III
|
27
|
Đối với công tác
an toàn và bảo vệ môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách
nhiệm nào sau đây?
a. Lập biện pháp
và tuân thủ các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
b. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi
công và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện
công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn.
d. Đáp án b
và c.
|
d
|
III
|
28
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Thực hiện giám
sát theo đúng hợp đồng.
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu chất lượng.
c. Từ chối nghiệm
thu khi sản phẩm thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
d. Đề xuất với
chủ đầu tư những bất hợp lý về thiết kế xây dựng.
|
c
|
III
|
29
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc quyền hạn của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Tham gia nghiệm
thu, xác nhận công việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng
b. Tạm dừng thi
công trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc
nhà thầu thi công sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý;
c. Yêu cầu nhà
thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và
hợp đồng thi công xây dựng đã ký kết;
d. Yêu cầu thanh
toán giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng.
|
d
|
III
|
30
|
Quan trắc công
trình là hoạt động nào sau đây:
a. Là hoạt động
theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự biến đổi về hình học, biến dạng, chuyển dịch và
các thông số kỹ thuật khác của công trình và môi trường xung quanh theo thời
gian.
b. Là hoạt động
đo đạc để xác định vị trí, hình dạng, kích thước của địa hình, công trình xây
dựng phục vụ thi công xây dựng, quản lý chất lượng, bảo hành, bảo trì, vận
hành, khai thác và giải quyết sự cố công trình xây dựng.
c. Là hoạt động
kiểm tra, đánh giá chất lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng, giá trị, thời hạn sử
dụng và các thông số kỹ thuật khác của bộ phận công trình hoặc công trình xây
dựng.
d. Là hoạt động
đo lường nhằm xác định đặc tính của bộ phận công trình hoặc công trình xây
dựng theo quy trình nhất định
|
a
|
III
|
31
|
An toàn trong
thi công xây dựng công trình là gì?
a. Là giải pháp
phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại nhằm đảm bảo
không gây thương tật, tử vong, không làm suy giảm sức khỏe đối với con người,
ngăn ngừa sự cố gây mất an toàn lao động trong quá trình thi công xây dựng
công trình.
b. Là hoạt động
quản lý của các chủ thể tham gia xây dựng công trình nhằm đảm bảo an toàn
trong thi công xây dựng công trình.
c. Là các biện
pháp nhằm cải tạo và làm sạch môi trường làm việc tại công trình, góp phần
bảo vệ sức khoẻ cá nhân, cộng đồng và phòng chống bệnh tật trong công trình
d. Là cung cấp
những kĩ năng căn bản cho người lao động để hạn chế nhiều nguy cơ tai nạn không
đáng có và năng cao sự phòng người trong quá trình làm việc.
|
a
|
III
|
32
|
Bộ trưởng Bộ Xây
dựng ban hành quy định về cấp công trình sử dụng trong quản lý các hoạt động
đầu tư xây dựng đối với những công trình nào?
a. Công trình
dân dụng
b. Tất cả các
công trình
c. Tất cả các
công trình trừ công trình thuộc Bộ chuyên ngành quản lý
d. Tất cả các
công trình trừ công trình đê điều, công trình sử dụng cho mục đích quốc
phòng, an ninh.
|
b
|
III
|
33
|
Công trình “Nhà
máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trước, tấm
tường bê tông rỗng đúc sẵn” có sản lượng 500 triệu tấn/năm có cấp công trình
là cấp mấy?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
b
|
III
|
34
|
Công trình đường
trong đô thị được thiết kế với 2 làn xe, chiều dài 0,5km, theo quy mô công
suất là công trình cấp mấy?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
d
|
III
|
35
|
Đường ô tô có
vận tốc thiết kế 80km/h, lưu lượng 10 nghìn xe/ ngày đêm, theo quy mô công suất
là công trình cấp mấy?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
b
|
III
|
36
|
Tuyến ống cấp
nước D2000 dài 800m, theo quy mô kết cấu là công trình cấp mấy?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
III
|
37
|
Đơn vị nào có
trách nhiệm tổ chức thực hiện các hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng,
quan trắc, trắc đạc công trình trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn
giám sát
c. Nhà thầu
thi công
d. Tư vấn quản
lý dự án
|
c
|
III
|
38
|
Thí nghiệm đối
chứng trong quá trình thi công xây dựng được thực hiện trong các trường hợp
nào?
a. Được quy định
trong chỉ dẫn kỹ thuật, hợp đồng xây dựng;
b. Khi vật liệu,
sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình hoặc công trình được thi
công xây dựng có dấu hiệu không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của hồ sơ thiết
kế;
c. Theo yêu cầu
của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
39
|
Tổ chức kiểm đinh
xây dựng được lựa chọn lập đề cương kiểm định trình cơ quan, tổ chức nào phê
duyệt?
a. Nhà thầu thi
công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
b
|
III
|
40
|
Nội dung đề cương
kiểm định bắt buộc phải có nội dung nào sau đây?
a. Thông tin năng
lực của các nhà thầu thi công xây dựng;
b. Thông tin năng
lực của các nhà thầu thiết kế;
c. Thông tin về
năng lực của chủ trì và cá nhân thực hiện kiểm định, phòng thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng thực hiện kiểm định;
d. Tất cả các
ý trên.
|
c
|
III
|
41
|
Trong trường hợp
việc kiểm định được thực hiện theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền kiểm tra
công tác nghiệm thu hoặc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, tổ chức kiểm
định phải độc lập với đơn vị nào?
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn
giám sát
c. Tư vấn quản
lý dự án
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
III
|
42
|
Cơ quan có thẩm
quyền nào chủ trì tổ chức giám định xây dựng đối với các công trình xây dựng
khi được Thủ tướng Chính phủ giao?
a. UBND cấp tỉnh
tại địa bàn có công trình cần giám định
b. Bộ Công an,
Bộ Quốc Phòng
c. Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
c
|
III
|
43
|
Đơn vị nào chịu
trách nhiệm tập hợp hồ sơ, tài liệu và các số liệu kỹ thuật có liên quan đến
đối tượng giám định theo yêu cầu của cơ quan giám định?
a. Chủ đầu tư
b. Chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình
c. Tư vấn quản
lý dự án
d. a và b
|
d
|
III
|
44
|
Chủ đầu tư được
thực hiện các hoạt động xây dựng nào khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo
quy định của pháp luật?
a. Tư vấn thiết
kế
b. Tư vấn
giám sát
c. Thi công xây
dựng
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
III
|
45
|
Trường hợp nào
được tự thiết kế nhà ở riêng lẻ?
a. Nhà ở riêng
lẻ ở khu vực nông thôn
b. Nhà ở riêng
lẻ không có tầng hầm, có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
c. Nhà ở riêng
lẻ dưới 7 tầng hoặc có 01 tầng hầm
d. Nhà ở riêng
lẻ thuộc khu vực có quy hoạch chi tiết 1/500
|
d
|
III
|
46
|
Nội dung giám
sát thi công xây dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân được quy định như
thế nào?
a. Biện pháp thi
công, biện pháp đảm bảo an toàn đối với nhà ở và các công trình liền kề, lân
cận; Chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng, thiết bị trước khi đưa vào thi
công xây dựng.
b. Biện pháp thi
công, biện pháp đảm bảo an toàn đối với nhà ở và các công trình liền kề, lân
cận; Chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng, thiết bị trước khi đưa vào thi
công xây dựng; Hệ thống giàn giáo, kết cấu chống đỡ tạm và các máy móc, thiết
bị phục vụ thi công.
c. Biện pháp thi
công, biện pháp đảm bảo an toàn đối với nhà ở và các công trình liền kề, lân
cận; Chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng, thiết bị trước khi đưa vào thi
công xây dựng; Hệ thống giàn giáo, kết cấu chống đỡ tạm và các máy móc, thiết
bị phục vụ thi công; Biện pháp bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh môi trường
trong quá trình thi công.
d. Biện pháp thi
công, biện pháp đảm bảo an toàn đối với nhà ở và các công trình liền kề, lân
cận; Chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng, thiết bị trước khi đưa vào thi
công xây dựng;Biện pháp bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh môi trường trong
quá trình thi công.
|
c
|
III
|
47
|
Trình tự thi
công nào là đúng
a. Quản lý vật
liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng. Nghiệm
thu giai đoạn thi công xây dựng công trình xây dựng. Kiểm tra công tác nghiệm
thu công trình xây dựng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Bàn giao công
trình xây dựng
b. Tiếp nhận mặt
bằng thi công xây dựng. Thí nghiệm, đối chứng thử nghiệm khả năng chịu lực
của kết cấu công trình và kiểm định xây dựng trong quá trình thi công xây dựng
công trình. Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế trong quá trình thi công
xây dựng công trình. Bàn giao công trình xây dựng
c. Quản lý vật
liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng. Nghiệm
thu giai đoạn thi công xây dựng công trình xây dựng. Thí nghiệm, đối chứng
thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình và kiểm định xây dựng
trong quá trình thi công xây dựng công trình. Kiểm tra công tác nghiệm thu
công trình xây dựng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
d. a, b, c đều
sai
|
a
|
III
|
48
|
Trách nhiệm của
người lao động trong việc đảm bảo an toàn lao động trên công trường
a. Báo cáo với
người có thẩm quyền khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn lao động trong quá
trình thi công xây dựng
b. Chủ động xử
lý và khắc phục hậu quả khi xảy ra sự cố công trình xây dựng, sự cố gây mất
an toàn lao động.
c. Thực hiện những
công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động khi đang được
huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
d. Yêu cầu cung
cấp đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân theo quy định để thực hiện công việc
không đảm bảo an toàn lao động.
|
a
|
III
|
49
|
Ai được phép điều
chỉnh tiến độ thi công xây dựng tổng thể?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu
thi công
c. Người quyết
định đầu tư
d. Tổ chức cấp
giấy chứng nhận đầu tư
|
c
|
III
|
50
|
Đơn vị nào có
trách nhiệm giám sát thi công xây dựng của tổng thầu?
a. Chủ đầu tư
b. Tư vấn
giám sát
c. Tổng thầu tự
giám sát phần việc do mình thực hiện d. a và c
|
d
|
III
|
51
|
Trường hợp nhà
thầu là liên danh thì thành phần ký biên bản nghiệm thu bao gồm
a. Người trực
tiếp giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư và cả hai thành viên
b. Người trực
tiếp giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư và người trực tiếp phụ trách kỹ
thuật của thành viên liên danh có đủ năng lực theo quy định theo thỏa thuận
liên danh
c. Người trực
tiếp giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư và người trực tiếp phụ trách kỹ
thuật của thành viên liên danh đối với công việc xây dựng do mình thực hiện
d. Cả 3 đều
đúng
|
c
|
III
|
52
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng kiểm tra bao nhiêu lần đối với công trình cấp I?
a. Không quá 5
lần
b. Không quá 4
lần
c. Không quá 3
lần
d. Không quá 2
lần
|
c
|
III
|
53
|
Thời gian tối
thiểu lưu trữ hồ sơ là bao lâu đối với công trình nhóm C?
a. 5 năm
b. 7 năm
c. 9 năm
d. 12 năm
|
a
|
III
|
54
|
Việc xác nhận
hoàn thành việc bảo hành công trình xây dựng được Chủ đầu tư thực hiện bằng hình
thức nào?
a. Xác nhận
qua email
b. Xác nhận bằng
biên bản
c. Xác nhận bằng
văn bản
d. Cả 3 đáp
án trên
|
c
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập quy trình bảo trì công trình xây dựng
a. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình lập và bàn giao cho chủ đầu tư quy trình bảo trì công
trình xây dựng, bộ phận công trình cùng với hồ sơ thiết kế triển khai sau
thiết kế cơ sở
b. Nhà thầu cung
cấp thiết bị lắp đặt vào công trình lập và bàn giao cho chủ đầu tư quy trình
bảo trì đối với thiết bị do mình cung cấp trước khi lắp đặt vào công trình
c. Trường hợp
nhà thầu thiết kế xây dựng công trình, nhà thầu cung ứng thiết bị không lập được
quy trình bảo trì, chủ đầu tư có thể thuê đơn vị tư vấn khác có đủ điều kiện
năng lực để lập quy trình bảo trì
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
56
|
Kế hoạch bảo trì
công trình xây dựng được lập dựa trên cơ sở nào
a. Hồ sơ hoàn
thành công trình
b. Các tài liệu
của thiết bị lắp đặt vào công trình
c. Hướng dẫn của
Tư vấn thiết kế
d. Quy trình bảo
trì công trình đã được phê duyệt
|
d
|
III
|
57
|
Nội dung chính
của kế hoạch bảo trì công trình xây dựng bao gồm những điểm nào sau đây:
a. Tên công việc
thực hiện
b. Phương thức
thực hiện
c. Chi phí thực
hiện
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
58
|
Việc bảo dưỡng
công trình được thực hiện trên cơ sở nào
a. Theo kế hoạch
bảo trì hằng năm
b. Quy trình bảo
trì công trình xây dựng được phê duyệt
c. Cả 2 đáp
án a và b
d. Hướng dẫn của
Chủ đầu tư
|
c
|
III
|
59
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo trì đối với phần công trình thuộc sở hữu chung:
a. Chủ đầu tư
b. Tất cả các
chủ sở hữu của công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Cả 3 đáp
án trên
|
b
|
III
|
60
|
Công việc công
tác thi công sửa chữa được thực hiện thế nào
a. Phải được
giám sát
b. Phải được nghiệm
thu
c. Cả a và b
d. Phải được giám
sát, nghiệm thu công tác thi công sửa chữa; lập, quản lý và lưu giữ hồ sơ sửa
chữa công trình theo quy định
|
d
|
III
|
61
|
Các tài liệu phục
vụ công tác bảo trì bao gồm:
a. quy trình bảo
trì công trình xây dựng
b. bản vẽ
hoàn công
c. hồ sơ quản
lý chất lượng trong thi công
d. đáp án a
và b
|
d
|
III
|
62
|
Đâu là một trong
những bước thực hiện đánh giá an toàn công trình
a. Lập và phê
duyệt đề cương đánh giá an toàn
b. Tổ chức thực
hiện đánh giá an toàn công trình.
c. Cả 2 đáp
án a và b
d. Lập và phê
duyệt quy trình bảo trì
|
c
|
III
|
63
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm tổ chức thẩm tra và phê duyệt đề cương đánh giá an toàn công
trình
a. Chủ đầu tư
b. Chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình
c. tổ chức thẩm
tra
d. Cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
|
b
|
III
|
64
|
Ai có quyền thông
báo cho chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình, cơ quan nhà nước
có thẩm quyền hoặc các cơ quan thông tin đại chúng biết khi phát hiện hạng
mục công trình, công trình xảy ra sự cố hoặc có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm
bảo an toàn cho việc khai thác, sử dụng
a. Chủ đầu tư
b. Báo chí
c. Người sử dụng
công trình
d. Mọi công
dân
|
d
|
III
|
65
|
Trường hợp không
tiếp tục sử dụng đối với công trình hết thời hạn sử dụng bao gồm những trường
hợp nào?
a. Chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình không có nhu cầu sử dụng tiếp
b. Kết quả kiểm
tra, kiểm định để đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình cho thấy công
trình không đảm bảo an toàn, không thể gia cố, cải tạo, sửa chữa
c. Công trình
không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép tiếp tục khai thác, sử dụng
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
66
|
Chủ đầu tư báo
cáo sự cố bằng gì tới UBND cấp huyện và UBND cấp tỉnh nơi xảy ra sự cố?
a. Bằng biên bản
b. Bằng thư điện
tử
c. Qua điện thoại
d. Bằng văn bản
|
d
|
III
|
67
|
Ai có trách
nhiệm bồi thường thiệt hại và chi phí cho việc khắc phục sự cố?
a. Tổ chức và
cá nhân gây ra sự cố
b. Nhà thầu
thi công
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
68
|
Ai có trách nhiệm
tạm ứng chi phí tổ chức điều tra sự cố?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu
thi công
c. Tư vấn thiết
kế
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
69
|
Thẩm quyền chủ
trì điều tra sự cố máy, thiết bị sử dụng thi công xây dựng công trình trong
trường hợp được Thủ tướng Chính phủ giao?
a. UBND cấp tỉnh
b. Bộ Công an
c. Bộ Quốc
phòng
d. Bộ quản lý
xây dựng công trình chuyên ngành
|
d
|
III
|
4.1. Câu hỏi
Chuyên môn - Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Cường độ bê tông
tối thiểu để tháo dỡ cốp pha đà giáo chịu lực của kết cấu Bản, dầm, vòm có
khẩu độ lớn hơn 8m (%R28) khi chưa chất tải là:
a. 50%.
b. 70%.
c. 80%.
d. 90%.
|
d
|
III
|
2
|
Nghiệm thu khối
lượng công việc hoàn thành, căn cứ vào:
a. Hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công, thiết kế điều chỉnh (nếu có); Bản vẽ hoàn công.
b. Hồ sơ quản
lý chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình; Nhật
ký thi công.
c. Hợp đồng thi
công xây dựng và các phụ lục hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c.
|
d
|
III
|
3
|
Mức sai lệch trục
định vị chân cột trong thi công kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép
cho phép (nếu trong thiết kế không quy định) là:
a. 10 mm.
b. 5 mm.
c. 15 mm.
d. 2,5 mm.
|
a
|
III
|
4
|
Công tác kiểm
tra chất lượng thi công công tác đất thi công bằng cơ giới thủy lực bao gồm:
a. Sự thực hiện
tất cả các công tác chuẩn bị.
b. Việc khai thác
đất ở mỏ, công tác nạo vét đất ở các công trình và việc thực hiện các công
tác bồi đất.
c. Tình trạng
công trình và chất lượng đất bồi đắp Tình trạng công trình và chất lượng đất bồi
đắp.
d. Cả a, b và
c.
|
d
|
III
|
5
|
Sai số cao độ
mặt dầm làm gối đỡ tấm sàn trong thi công kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
lắp ghép cho phép (nếu trong thiết kế không quy định) là:
a. -15 đến +
5 mm.
b. -10 đến +
10 mm.
c. -15 đến +
15 mm.
d. -5 đến +5
mm.
|
a
|
III
|
6
|
Bê tông đầm lăn
khác bê tông thường chỗ nào?
a. Trong bê tông
đầm lăn có ít nước so với bê tông thông thường.
b. Bê tông đầm
lăn phải dùng phụ gia hạt mịn làm giảm nước mà vẫn giữ được độ linh động.
c. Thi công bê
tông đầm lăn phải có lực đầm lớn và lực nén chặt bê tông lớn nên phải dùng xe
lu để đầm.
d. Phải bảo đảm
tất cả các tính chất nêu tại các phương án trên đây.
|
d
|
III
|
7
|
Những công tác
thi công nào cần giám sát?
a. Chỉ những công
tác quan trọng.
b. Mọi công tác
thi công đều phải giám sát.
c. Những công
việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công
tác ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo.
|
b
|
III
|
8
|
Giám sát vào những
thời gian nào?
a. Giám sát vào
giờ hành chính.
b. Giám sát vào
ban đêm khi đổ bê tông.
c. Khi nào trên
công trường diễn ra các hoạt động xây dựng đều phải giám sát.
d. Khi sắp nghiệm
thu công tác xây dựng thì cần giám sát.
|
c
|
III
|
9
|
Kiểm tra sự chuẩn
bị để thi công đất còn phải thêm những điều kiện gì?
a. Khi thi công
đất, ngoài lớp đất nằm dưới mức nước ngầm bị bão hòa nước, cũng phải chú ý
đến lớp đất ướt trên mức nước ngầm do hiện tượng mao dẫn.
b. Tùy loại đất
mà lớp đất bị mao dẫn có chiều cao: Cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ chiều
cao mao dẫn là 0,5 m.
c. Chiều cao mao
dẫn là cát mịn và đất cát pha chiều cao mao dẫn là 1,5 m.
d. Đất pha sét,
đất sét và hoàng thổ chiều cao phải xác định tại hiện trường.
|
a
|
III
|
10
|
Giám sát và kiểm
tra chất lượng cốt thép ứng lực trước khi thi công bê tông ứng lực trước cho
sàn nhà cao tầng?
a. Thép sử dụng
làm ứng lực trước phải có catalogue.
b. Lớp vỏ bọc
cáp phải đáp ứng được các yêu cầu theo quy định về tính chất cơ học, nhiệt độ.
c. Việc cắt các
thanh hay bó thép ứng lực trước, nhất thiết phải mài bằng máy mài có tốc độ
cao.
d. Chỉ dẫn phải
ghi đầy đủ trong chỉ dẫn kỹ thuật.
|
d
|
III
|
11
|
Tiêu chí để
giám sát?
a. Giám sát thi
công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây
dựng
b. Giám sát theo
đúng ý kiến của bên thiết kế
c. Giám sát theo
lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
d. Giám sát theo
hướng dẫn của chuyên gia nước ngoài.
|
a
|
III
|
12
|
Có một tiêu chí
để giám sát là trung thực, khách quan, không vụ lợi có đúng không?
a. Đúng là giám
sát phải trung thực, khách quan, không vụ lợi.
b. Giám sát phải
theo ý muốn của chủ đầu tư, có lợi cho chủ đầu tư
c. Phải giám sát
theo phương án rẻ nhất
d. Giám sát cẩn
lựa theo lòng mong muốn của nhà thầu để họ hợp tác tốt với cán bộ giám sát.
|
a
|
III
|
13
|
Tiêu chuẩn nào
được sử dụng trong quá trình thi công và nghiệm thu công tác đất ?
a. TCVN
4447:2012
b. TCVN
4447:1987
c. TCVN 9379:
2012
d. TCVN 9360:
2012
|
a
|
III
|
14
|
Kiểm tra tài liệu
cần có để giám sát chất lượng thi công đất bao gồm những tài liệu nào?
a. Thiết kế kỹ
thuật công trình.
b. Thiết kế cơ
sở của công trình.
c. Thiết kế lắp
đặt thiết bị công trình.
d. Thiết kế biện
pháp thi công đất.
|
d
|
III
|
15
|
Trong thiết kế
biện pháp thi công đất cần những lưu ý gì?
a. Không được
thải bừa bãi nước bẩn, đất rác bẩn ra khu vực công trình đang thi công.
b. Được thải một
phần nước bẩn, đất rác bẩn ra công trường.
c. Không được
thải nước bẩn nhưng được thải chút ít đất rác bẩn.
d. Không được
thải đất rác bẩn nhưng có thể thải ít nước bẩn.
|
a
|
III
|
16
|
Mái dốc cho thành
hố đào tạm thời nên lựa chọn theo các chỉ tiêu thế nào?
a. Độ dốc lớn
nhất cho phép của mái dốc hào và hố móng khi không cần gia cố, cần tuân thủ chỉ
dẫn kỹ thuật.
b. Các chỉ tiêu
này lấy theo TCVN 4447:2012 Công tác đất - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
c. Tùy loại đất
mà quyết định mái dốc cho thành hố đào.
d. Kỹ sư tư vấn
giám sát quyết định tại chỗ.
|
b
|
III
|
17
|
Những quy định
khi sử dụng máy đào một gầu đào móng có cho phép để lại lớp bảo vệ không?
a. Khi sử dụng
máy đào một gầu để đào móng, để tránh phá hoại cấu trúc địa chất đặt móng,
cho phép để lớp bảo vệ.
b. Bề dày lớp
bảo vệ đáy móng (cm) tùy thuộc dùng máy đào có dung tích gầu (m3) lớn hay bé mà
quyết định theo tiêu chuẩn
c. Thợ khéo tay,
đào không cần lớp bảo vệ.
d. Nếu dưới nền
không có cọc thì không cần để lớp bảo vệ.
|
a
|
III
|
18
|
Giám sát và kiểm
soát chất lượng ép cọc theo phương án nào?
a. Kiểm tra việc
chọn thiết bị ép, công suất thiết bị lớn hơn 1,4 lần lực ép thiết kế quy định
b. Lựa chọn đối
trọng phù hợp. Đối trọng phải lớn hơn 1,1 lần lực ép lớn nhất.
c. Gia tải 10
~ 15% tải trọng thiết kế để thử ổn định của hệ thiết bị ép.
d. Phải theo tất
cả các phương án nêu trên.
|
d
|
III
|
19
|
Giám sát và kiểm
soát chất lượng thí nghiệm cọc để nghiệm thu có phương án thêm nào dưới đây?
a. Phải bám sát
các khâu thi công nền móng, không được bỏ sót công đoạn nào
b. Quá trình theo
dõi thí nghiệm, cần luôn luôn đối chiều với các thông số ở báo cáo kết quả
khảo sát địa chất công trình
c. Nếu nghi ngờ
về kết quả thì yêu cầu nhà thầu thi công kiểm tra dưới sự chứng kiến của tư
vấn giám sát.
d. Nếu có nghi
ngờ về dữ liệu địa chất hay thủy văn, có thể yêu cầu một đơn vị thẩm định xác
định dữ liệu.
|
b
|
III
|
20
|
Những tiêu chuẩn
nào dưới đây không dùng cho thi công cọc nhồi và tường vây?
a. TCVN 9395:
2012 Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
b. TCVN 4447:
2012 Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
c. TCVN
10304: 2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
d. TCVN 9340:
2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm
thu
|
b
|
III
|
21
|
Kiểm soát chất
lượng khi thi công bê tông cọc khoan nhồi?
a. Phải kiểm tra
chất lượng bê tông phù hợp với chỉ dẫn thiết kế
b. Thi công đổ
bê tông không gián đoạn trong thời gian
c. Kiểm soát mực
đầy của bê tông khi đổ bê tông.
d. Tất cả các
yêu cầu trên
|
d
|
III
|
22
|
Khâu chuẩn bị
cho công tác hoàn thiện hạng mục công việc gồm những việc gì?
a. Phải thi công
xong các việc làm trước khi hoàn thiện như điện, nước.
b. Có biên bản
nghiệm thu cho các việc đã làm xong.
c. Phải khắc phục
các sai sót các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện.
d. Biên bản nghiệm
thu trước đó có nội dung đủ điều kiện cho phép thi công hoàn thiện.
|
d
|
III
|
23
|
Cần chuẩn bị cho
khâu lắp đặt thiết bị công trình thế nào?
a. Mọi việc phần
xây phải đủ điều kiện để lắp đặt thiết bị.
b. Phải lập biên
bản bàn giao giữa bên xây và bên lắp.
c. Không được
lắp hai loại thiết bị khác nhau trong một buồng, một phạm vi công tác.
d. Phải có phối
hợp trong quy trình lắp đặt thiết bị.
|
d
|
III
|
24
|
Khi chiều sâu
đặt móng thay đổi, việc đào đất trong các hố móng phải làm từng cấp. Tỷ số giữa
chiều cao và chiều dài của mỗi bậc không được nhỏ hơn giá trị sau:
a. 1:2 ở các đất
dính và 1:3 ở các đất không dính.
b. 2:3 ở các đất
dính và 1:2 ở các đất không dính.
c. 1:1 ở các đất
dính và 2:3 ở các đất không dính.
d. 1:1 ở các đất
dính và 1:2 ở các đất không dính.
|
a
|
III
|
25
|
Khi khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi gần cọc mới đổ bê tông xong, cần đảm bảo yêu cầu sau:
a. Tiến hành cách
quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ < 1.5m và khoan trong đất no nước.
b. Tiến hành khoan
sau 12 giờ khi khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê
tông.
c. Tiến hành cách
quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ < 1.0m và khoan trong đất no nước.
d. Tiến hành khoan
sau 6 giờ khi khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê tông.
|
a
|
III
|
26
|
Khi khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi, cao độ chân ống chống tạm phải đảm bảo:
a. Áp lực cột
dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
b. Áp lực cột
dung dịch lớn hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
c. Áp lực cột
dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
d. Áp lực cột
dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
|
b
|
III
|
27
|
Sai số cho phép
để kiểm tra nghiệm thu công tác chế tạo lồng cốt thép cọc khoan nhồi như sau:
a. Sai số độ dài
lồng thép là ±50mm.
b. Sai số đường
kính lồng thép là ±10mm.
c. Sai số khoảng
cách giữa các cốt chủ là ±10mm.
d. Các câu
trên đều đúng.
|
d
|
III
|
28
|
Yêu cầu về bố
trí mạch ngừng thi công khi đổ bê tông đáy bể chứa như sau:
a. Tại vị trí
bất kỳ đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
b. Song song với
cạnh ngắn đáy bể đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không
quá 20m.
c. Không được
để mạch ngừng thi công đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng
không quá 20m.
d. Không được
để mạch ngừng thi công đối với mọi loại đáy bể chứa.
|
c
|
III
|
29
|
Trước khi xây
khối xây vòm, phải kiểm tra chia gạch xây trước lên ván khuôn theo nguyên tắc
sau:
a. Chia từ đỉnh
xuống chân, và điều chỉnh cho chẵn viên gạch.
b. Chia từ đỉnh
xuống chân, có thể cắt gạch để đảm bảo kích thước khối xây.
c. Xây theo thứ
tự từ trái qua phải hoặc ngược lại, không cần phải chia trước.
d. Xây theo thứ
tự bất kỳ thuận lợi nhất, tùy kích thước vòm.
|
a
|
III
|
30
|
Việc tháo dỡ ván
khuôn khối xây vòm phải thực hiện theo trình tự sau:
a. Khối xây vòm
đã đủ cường độ và thời gian theo quy định thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
b. Tháo nêm hạ
toàn bộ ván khuôn xuống 0.1m - 0.15m theo trình tự đối xứng trên toàn vòm, kiểm
tra an toàn mới tháo dỡ hẳn.
c. Khối xây vòm
đạt 70% cường độ thiết kế thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
d. Tháo dỡ hẳn
ván khuôn theo trình tự đối xứng trên toàn bộ vòm.
|
b
|
III
|
31
|
Khi nghiệm thu
công tác thi công kết cấu gạch đá trong vùng động đất, phải kiểm tra thêm:
a. Các đai kháng
chấn theo từng tầng.
b. Việc liên kết
các tường mỏng và vách mỏng với các tường chịu lực, với khung và với các sàn.
c. Việc gia cường
các tường gạch bằng các cấu kiện bê tông cốt thép lắp ghép và đổ tại chỗ.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
III
|
32
|
Khi kiểm tra chất
lượng và sức chịu tải của cọc khoan nhồi nhà cao tầng bằng công tác thử tĩnh,
cọc thí nghiệm phải được dừng thí nghiệm khi xảy ra một trong các hiện tượng
sau:
a. Số đọc cơ sở
ban đầu không chính xác.
b. Độ lún lớn
nhất của cọc tại cấp tải trọng 2.0 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính
cọc.
c. Độ lún lớn
nhất của cọc tại cấp tải trọng 2.5 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính
cọc.
d. Độ lún dư bằng
5mm.
|
a
|
III
|
33
|
Khi kiểm tra chất
lượng và sức chịu tải của cọc khoan nhồi nhà cao tầng bằng công tác thử tĩnh,
cọc thí nghiệm được coi là bị phá hoại khi xảy ra một trong các hiện tượng
sau:
a. Kích đồng hồ
đo biến dạng bị hư hỏng.
b. Liên hết giữa
hệ thống gia tải, cọc neo không đảm bảo.
c. Độ lún dư bằng
10mm.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
c
|
III
|
34
|
Cốp pha dầm bê
tông có khẩu độ 6m có độ vồng thi công là:
a. Không được
thi công có độ vồng.
b. 18mm.
c. 9mm.
d. 6mm.
|
b
|
III
|
35
|
Mặt cắt ngang
của tiết diện cột bê tông cốt thép tại vị trí một nửa chiều cao cột có 8 thanh
thép tròn gân ø20 chịu lực. Việc nối buộc chồng cốt thép trong trường hợp nào
sau đây được phép thực hiện:
a. Có 4 thanh
thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
b. Có 3 thanh
thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
c. Có 2 thanh
thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
d. Cả 3 trường
hợp trên.
|
d
|
III
|
36
|
Các đoạn cọc có
các khiếm khuyết sau sẽ không được nghiệm thu sử dụng:
a. Sai lệch chiều
dài đoạn cọc là - 20mm
b. Có vết nứt
rộng hơn 0.2mm
c. Độ sâu vết
nứt ở góc không quá 10mm.
d. Độ lệch mũi
cọc khỏi tâm là 10mm.
|
b
|
III
|
37
|
Cọc bê tông cốt
thép được thi công bằng búa đóng diesel, độ chối được xác định như sau:
a. Bằng trị trung
bình của loạt 10 nhát sau cùng.
b. Tiến hành đóng
từng nhát để theo dõi độ chối cho mỗi nhát.
c. Đo độ lún của
cọc, tần số đập của búa và áp lực hơi cho từng phút.
d. Độ lún của
cọc ở nhát cuối cùng.
|
a
|
III
|
38
|
Kiếm tra giám
sát việc ghi chép lực ép theo nhật ký ép cọc được tiến hành như sau:
a. Cho từng m
chiều dài cọc tới khi đạt độ sâu ép cọc theo thiết kế;
b. Cho từng m
chiều dài cọc tới khi đạt lực ép lớn nhất Pmax;
c. Cho từng m
chiều dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin;
d. Cho từng m
chiều dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin, sau đó ghi chép cho từng 20cm
đến khi kết thúc.
|
d
|
III
|
39
|
Kiểm tra, nghiệm
thu dung dịch bentonite giữ thành hố khoan cọc khoan nhồi được thực hiện như
sau:
a. Chỉ cần thực
hiện cho mỗi lô trộn mới.
b. Kiểm tra dung
trọng, độ nhớt, hàm lượng cát và độ pH phải được thực hiện cho từng cọc.
c. Cao độ dung
dịch phải bằng cao độ mực nước ngầm.
d. Không kiểm
tra chỉ tiêu tính năng của dung dịch nếu được tái sử dụng không quá 6 tháng.
|
b
|
III
|
40
|
Khi khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi, cao độ đỉnh ống chống tạm phải cao hơn mặt đất hoặc mực nước
cao nhất tối thiểu là:
a. 0.1m.
b. 0.2m.
c. 0.3m.
d. 0.4m.
|
c
|
III
|
41
|
Khi khoan tạo
lỗ cọc khoan nhồi, cao độ dung dịch khoan trong lỗ phải luôn được giữ đảm bảo
sao cho:
a. Áp lực dung
dịch khoan luôn lớn hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
b. Áp lực dung
dịch khoan luôn nhỏ hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
c. Cao hơn mực
nước ngầm ít nhất 0.5m.
d. Cao hơn mực
nước ngầm ít nhất 1.0m.
|
a
|
III
|
42
|
Kiểm tra chất
lượng bê tông cọc khoan nhồi trước khi đổ theo yêu cầu sau:
a. Mỗi cọc lấy
3 tổ mẫu (3 mẫu/tổ) cho ba phần, đầu, giữa và mũi cọc.
b. Lấy mẫu theo
quy định cứ 20 m3 bê tông/01 tổ mẫu, mỗi tổ 3 mẫu.
c. Có thể sử dụng
các phương pháp siêu âm, tán xạ Gamma, phương pháp động biến dạng nhỏ...
d. Có thể sử dụng
phương pháp khoan lấy lõi.
|
a
|
III
|
43
|
Chênh lệch cao
độ cho phép giữa hai mép vật liệu lát là gạch ceramic, granite, gạch lát xi
măng quy định như sau:
a. 0.5mm.
b. 1.0mm.
c. 1.5mm.
d. 2.0mm.
|
a
|
III
|
44
|
Yêu cầu kiểm tra
dung sai cho phép trên mặt láng không được vượt quá giá trị sau:
a. Dung sai cao
độ: 2cm.
b. Dung sai độ
dốc: 0.5%
c. Dung sai khe
hở với thước 3m: 3mm
d. Các câu trên
đều sai.
|
c
|
III
|
45
|
Khi kiểm tra giám
sát công tác trát vữa tại những vị trí tiếp giáp giữa hai kết cấu bằng vật
liệu khác nhau, phải yêu cầu nhà thầu thực hiện như sau:
a. Gắn một lớp
lưới thép phủ kín chiều dày mạch ghép, và trùm về hai bên từ 15cm đến 20cm.
b. Sử dụng cát
chế tạo vữa trát có hạt cốt liệu nhỏ hoặc bằng 1.25mm.
c. Sử dụng xi
măng Póoc-lăng có mác từ PC20 đến PC40 để chế tạo vữa.
d. Trước khi trát
phải phun cát, vẫy hoặc phu hồ xi măng.
|
a
|
III
|
46
|
Khi kiểm tra công
tác trát tường, yêu cầu giám sát chiều dày mỗi lớp trát không được vượt quá
giá trị sau:
a. 15mm
b. 12mm
c. 10mm
d. 8mm
|
d
|
III
|
47
|
Khi kiểm tra công
tác trát tường, nếu lớp trát dày phải trát thành nhiều lớp, giám sát phải yêu
cầu thực hiện biện pháp thi công sau:
a. Trát liên tục
lớp sau ngay sau khi trát xong lớp trước.
b. Kẻ mặt trát
thành các ô quả trám để tăng độ bám dính cho các lớp trát tiếp theo.
c. Ngay sau khi
trát lớp trước, phải phun nước làm ẩm trước khi trát tiếp.
d. Mỗi lớp trát
không được dày quá 12mm.
|
b
|
III
|
48
|
Công tác bảo dưỡng
mặt trát trong điều kiện nắng nóng và khô hanh phải thực hiện như sau:
a. Không cần bảo
dưỡng
b. Che chắn tạo
mát cho mặt trát.
c. Sau khi trát
24 giờ nên tiến hành phun ẩm trên mặt trát.
d. Ngay sau khi
trát phải tiến hành tưới nước trên mặt trát.
|
c
|
III
|
49
|
Dung sai cho phép
của chiều dày lớp vữa trát có yêu cầu chất lượng rất cao so với thiết kế là:
a. 3mm.
b. 2mm.
c. 1mm.
d. 0.5mm.
|
c
|
III
|
50
|
Tần suất kiểm
tra độ ngang bằng của hàng, độ thẳng đứng của mặt bên và các góc trong khối xây
gạch đá như sau:
a. Mỗi tầng kiểm
tra một lần.
b. Kiểm tra ít
nhất 2 lần trong một đoạn cao từ 0.5m đến 0.6m.
c. Mỗi 5 hàng
gạch kiểm tra 1 lần.
d. Kiểm tra một
lần khi được mời nghiệm thu hoàn thành.
|
b
|
III
|
51
|
Vữa xây tường
và cột gạch phải có độ dẻo theo độ sụt của côn tiêu chuẩn như sau:
a. Từ 5cm đến
9cm.
b. Từ 9cm đến
13cm.
c. Từ 13cm đến
17cm.
d. Chỉ cần quan
tâm đến cường độ vữa đạt yêu cầu theo thiết kế.
|
b
|
III
|
52
|
Chiều dày của
từng mạch vữa ngang trong khối xây gạch phải đảm bảo yêu cầu sau để được nghiệm
thu:
a. Trung bình
15mm.
b. Từ 10mm đến
20mm.
c. Từ 5mm đến
10mm.
d. Từ 8mm đến
12mm.
|
d
|
III
|
53
|
Khi kiểm tra bằng
thước dài 2m, khe hở giữa thước và bề mặt ốp gạch men phải đảm bảo yêu cầu
sau:
a. Không được
lớn hơn 0.5mm.
b. Không được
lớn hơn 1.0mm.
c. Không được
lớn hơn 1.5mm.
d. Không được
lớn hơn 2.0mm.
|
d
|
III
|
54
|
Cốp pha thành
bên của dầm, cột, tường có thể được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ bao
nhiêu ?
a. 70% cường độ
theo mác thiết kế.
b. 50% cường độ
theo mác thiết kế.
c. 50 N/cm2.
d. Sau khi đổ
bê tông được 24 giờ, không cần quan tâm đến cường độ.
|
c
|
III
|
55
|
Kiểm tra cốt thép
sau khi cắt uốn phù hợp với hình dáng kích thước của thiết kế được thực hiện
theo các phương án nào?
a. Theo từng lô,
mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 5 thanh bất kỳ để kiểm tra.
b. Theo từng lô,
mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 3 thanh bất kỳ để kiểm tra.
c. Chọn 5 thanh
bất kỳ trong toàn bộ số lượng được mời nghiệm thu để kiểm tra.
d. Không kiểm
tra công việc này, chỉ nghiệm thu toàn bộ cốt thép cấu kiện trước khi đổ bê
tông.
|
a
|
III
|
56
|
Trường hợp nào
sau đây bắt buộc phải tiến hành kiểm tra thí nghiệm xi măng tại hiện trường:
a. Chỉ thí nghiệm
duy nhất một lần khi thiết kế thành phần cấp phối bê tông.
b. Mỗi lần nghiệm
thu vật tư xi măng chở đến cung cấp cho công trường.
c. Lô xi măng
đã được bảo quản trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
d. Không cần thí
nghiệm nếu nhà thầu đã cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và bộ hồ sơ hợp quy
của xi măng.
|
c
|
III
|
57
|
Công tác thiết
kế thành phần bê tông thông qua phòng thí nghiệm:
a. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B10 trở lên.
b. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B15 trở lên.
c. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B20 trở lên.
d. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B25 trở lên.
|
a
|
III
|
58
|
Để tránh phân
tầng, chiều cao rơi tự do của hỗn hợp bê tông khi đổ không vượt quá:
a. 2,5m.
b. 2,0m.
c. 1,5m.
d. 1,0m.
|
c
|
III
|
59
|
Dấu hiệu để nhận
biết bê tông đã được đầm kỹ là:
a. Đầm liên tục
trong 5 phút.
b. Đầm liên tục
trong thời gian do thiết kế quy định.
c. Hỗn hợp bê
tông ổn định không còn sụt xuống.
d. Vữa xi măng
nổi lên bề mặt và bọt khí không còn nữa.
|
d
|
III
|
60
|
Một công trình
được xây dựng vào mùa khô tại TP.HCM, thời gian bảo dưỡng bê tông không được
nhỏ hơn:
a. 5 ngày đêm
và đồng thời bê tông đạt 60% cường độ thiết kế.
b. 6 ngày đêm
và đồng thời bê tông đạt 70% cường độ thiết kế.
c. 7 ngày đêm
và đồng thời bê tông đạt 80% cường độ thiết kế.
d. Cho đến khi
bê tông đạt 100% cường độ thiết kế.
|
b
|
III
|
61
|
Mạch ngừng thi
công khi đổ bê tông cột nên đặt ở các vị trí sau:
a. Ở mặt trên
của móng.
b. Ở mặt dưới
của dầm, xà hay dưới công xôn đỡ dầm cầu trục.
c. Ở mặt trên
dầm cầu trục.
d. Cả 3 câu trên
đều đúng
|
d
|
III
|
62
|
Kiểm tra độ sụt
tại hiện trường của hỗn hợp bê tông thương phẩm được thực hiện như sau:
a. Kiểm tra trong
mỗi lần giao hàng tại nơi đổ bê tông.
b. Cứ 20 m3 bê
tông lấy một tổ mẫu để kiểm tra.
c. Chỉ kiểm tra
đối với xe bê tông đầu tiên.
d. Kiểm tra ngẫu
nhiên bất cứ lúc nào.
|
a
|
III
|
63
|
Các mẫu thí nghiệm
xác định cường độ bê tông khung và các kết cấu mỏng (cột, dầm, sàn…) được lấy
như sau:
a. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, mỗi cấu kiện lấy một tổ mẫu.
b. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, 20 m3 bê tông lấy một tổ mẫu.
c. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, một xe bê tông thương phẩm lấy một tổ mẫu.
d. Lấy ngẫu nhiên
bất cứ khi nào có nghi ngờ.
|
b
|
III
|
64
|
Cường độ bê tông
sau khi kiểm tra ở tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại hiện trường được coi là
đạt yêu cầu thiết kế khi:
a. Tất cả các
viên mẫu đều có cường độ không nhỏ hơn mác thiết kế.
b. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế.
c. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn 85% mác thiết kế.
d. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế và không có mẫu nào
trong các tổ mẫu có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
|
d
|
III
|
65
|
Khi nghiệm thu
vật liệu đầu vào các loại vật liệu sau đây, bắt buộc phải có giấy chứng nhận
hợp quy và công bố hợp quy mới được phép đưa vào sử dụng trong công trình:
a. Kính dán nhiều
lớp và kính an toàn nhiều lớp.
b. Xi măng.
c. Cửa nhôm, cửa
gỗ.
d. Cả 3 câu trên
đều đúng.
|
d
|
III
|
66
|
Bê tông móng mới
thi công được phép ngập nước ngầm vào hố móng trong trường hợp sau:
a. Không được
phép ngập nước ngầm, bắt buộc phải bơm ra.
b. Được phép ngập
trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 30% cường độ thiết kế.
c. Được phép ngập
trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 70% cường độ thiết kế.
d. Luôn được phép
ngập trong nước ngầm.
|
b
|
III
|
67
|
Khi kiểm tra biện
pháp thi công cọc của nhà thầu, đơn vị tư vấn giám sát nên lưu ý làm rõ các
điều sau:
a. Dự kiến sự
cố và cách xử lý.
b. Kế hoạch tài
chính thi công cọc của nhà thầu.
c. Dự toán thi
công của nhà thầu.
d. Khả năng đáp
ứng công việc của Ban chỉ huy công trường.
|
a
|
III
|
68
|
Chỉ bắt đầu được
hàn nối các đoạn cọc khi đáp ứng yêu cầu sau:
a. Kích thước
bản mã đúng thiết kế.
b. Trục của đoạn
cọc đã được kiểm tra độ thẳng đứng theo hai phương vuông góc nhau.
c. Bề mặt ở đầu
hai đoạn cọc nổi phải tiếp xúc khít nhau.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
III
|
69
|
Kiểm tra vật liệu
cọc bê tông cốt thép tại nơi sản xuất bao gồm các khâu sau:
a. Sự đồng đều
của lớp bê tông bảo vệ.
b. Các chứng chỉ
xuất xưởng, kết quả thí nghiệm, cấp phối bê tông, đường kính cốt thép, bước
cốt đai.
c. Lưới thép tăng
cường, vành thép bó đầu cọc, và các mối hàn.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
III
|
70
|
Kiểm tra nghiệm
thu thiết bị ép cọc cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
a. Công suất của
thiết bị không nhỏ hơn 1.4 lần lực ép lớn nhất do thiết kế quy định;
b. Lực ép của
thiết bị đảm bảo không gây ra lực ngang lên cọc.
c. Chứng chỉ kiểm
định còn hiệu lực và có bảng hiệu chỉnh kích do cơ quan thẩm quyền cấp.
d. Cả 3 câu trên
đều đúng.
|
d
|
III
|
71
|
Cọc được công
nhận là ép xong khi thỏa mãn các điều kiện sau:
a. Chiều dài cọc
đã ép vào đất không nhỏ hơn Lmin và không quá Lmax (Lmin và Lmax là chiều dài
nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định);
b. Lực ép trước
khi dừng trong khoảng từ Pmin và Pmax (Pmin và Pmax là lực ép nhỏ nhất và lớn
nhất do thiết kế quy định)
c. Phải đồng thời
thỏa mãn 2 điều kiện trên.
d. Chỉ cần thỏa
mãn một trong hai điều kiện trên.
|
c
|
III
|
72
|
Khi đóng cọc đến
độ sâu thiết kế mà chưa đạt độ chối quy định, thì tư vấn giám sát cần yêu cầu:
a. Nhà thầu kiểm
tra lại quy trình đóng cọc.
b. Thực hiện các
thí nghiệm kiểm tra độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và thí nghiệm PDA, báo đơn vị
tư vấn thiết kế xử lý.
c. Tiến hành đóng
bù sau khi cọc được “nghỉ” và đã xác định nguyên nhân.
d. Thực hiện đầy
đủ theo các yêu cầu như trên.
|
d
|
III
|
73
|
Các nhóm vật liệu
sau khi nghiệm thu đưa vào sử dụng trong công trình bắt buộc phải có giấy
chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy:
a. Kính xây dựng.
b. Gạch, đá ốp
lát.
c. Cửa sổ, cửa
đi.
d. Các câu trên
đều đúng.
|
d
|
III
|
74
|
Kiểm tra nghiệm
thu lớp nền trước khi thực hiện công tác lát cần đảm bảo yêu cầu:
a. Mặt lớp nền
phải sạch, phẳng, chắc chắn, ổn định, có độ bám dính với vật liệu gắn kết.
b. Cao độ phù
hợp với vật liệu lát phủ bên trên. Độ dốc lớp nền theo yêu cầu kỹ thuật.
c. Các bộ phận
bị che khuất (chi tiết chôn sẵn, chống thấm, hệ thống kỹ thuật...) phải được
nghiệm thu.
d. Các câu trên
đều đúng.
|
d
|
III
|
75
|
Kiểm tra giám
sát gắn các mốc cao độ lát chuẩn đối với phòng có diện tích lớn như sau:
a. Có ít nhất
4 mốc tại 4 góc phòng.
b. Gắn mốc theo
lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 3m.
c. Gắn mốc theo
lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 4m.
d. Không cần gắn
mốc, chỉ cần dùng dây căng hoặc thước ni vô kiểm tra thường xuyên.
|
b
|
III
|
76
|
Kiểm tra công
tác bảo dưỡng mặt lát ở ngoài trời, có vật liệu gắn kết là vữa, được yêu cầu
như sau:
a. Khi thời tiết
nắng nóng: Tưới nước giữ ẩm trong 5 ngày.
b. Phủ lên mặt
lát vật liệu chống ẩm từ 1 đến 3 ngày.
c. Phải có biện
pháp che nắng và mưa xối trong 1 đến 3 ngày.
d. Không cần bảo
dưỡng.
|
c
|
III
|
77
|
Khi kiểm tra độ
đặc chắc và độ bám dính của vật liệu gạch lát, vật liệu láng với lớp nền, nếu
đạt yêu cầu như sau sẽ được nghiệm thu:
a. Khi đi thử
lên trên, mặt lát hay láng không rung, không có tiếng kêu.
b. Không có biểu
hiện trượt.
c. Mặt lát không
bị phồng.
d. Dùng thanh
gỗ gõ nhẹ lên bề mặt, tiếng gõ phải chắc đều ở mọi điểm, không có tiếng bộp.
|
d
|
III
|
78
|
Kiểm tra nghiệm
thu chất lượng trát bao gồm các chỉ tiêu chính như sau:
a. Độ phẳng mặt
trát.
b. Độ đặc chắc
và bám dính của lớp trát với nền trát.
c. Các yêu cầu
đặc biệt khác của thiết kế.
d. Tất cả các
chỉ tiêu trên.
|
d
|
III
|
79
|
Kiểm tra chỉ tiêu
độ đặc chắc và bám dính của lớp trát với nền trát bằng cách sau:
a. Gõ nhẹ lên
mặt trát, tất cả những chỗ bộp phải phá ra làm lại.
b. Quan sát bằng
mắt thường, mặt trát không có vết rạn chân chim, vữa chảy, vết hằn dụng cụ
trát...
c. Sử dụng thiết
bị chuyên ngành để thí nghiệm kiểm tra.
d. Kiểm tra theo
trình tự thi công, không cần kiểm tra sau khi đã thi công hoàn thành.
|
a
|
III
|
80
|
Kiểm tra công
tác lắp dựng giàn giáo, ván khuôn để xây tường theo yêu cầu sau:
a. Không dùng
loại giàn giáo chống, dựa vào tường đang xây.
b. Không bắc ván
lên tường mới xây.
c. Giàn giáo phải
cách tường đang xây ít nhất 5cm.
d. Tất cả các
yêu cầu trên.
|
d
|
III
|
81
|
Kiểm tra giám
sát khối xây gạch phải đảm bảo các nguyên tắc kỹ thuật thi công như sau:
a. Đúng khối lượng
được duyệt.
b. Đúng tiến độ
thi công được duyệt.
c. Ngang - bằng;
Đứng - thẳng; Góc - vuông; Mạch không trùng; Thành một khối đặc chắc.
d. Các câu trên
đều đúng.
|
c
|
III
|
82
|
Các hàng gạch
đặt ngang trong khối xây phải đảm bảo yêu cầu sau:
a. Xây ở hàng
đầu tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng).
b. Xây ở cao trình
đỉnh cột, tường.
c. Xây trong các
bộ phận nhô ra của kết cấu khối xây (gờ, mái đua…).
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
III
|
83
|
Khi nghiệm thu
công tác thi công kết cấu gạch đá, phải kiểm tra một trong những việc sau:
a. Chiều dày và
độ đặc của các mạch vữa liên kết, vị trí các hàng gạch ngang.
b. Việc thi
công chính xác các khe lún, khe co giãn.
c. Tài liệu xác
định mác vật liệu, bán thành phẩm và sản phẩm được sử dụng.
d. Tất cả các
câu trên đều đúng.
|
d
|
III
|
84
|
Khi lựa chọn dây
chuyền công nghệ xử lý nước cấp cho đô thị, bên cạnh các tiêu chí về thành
phần tính chất của nước thô, công suất của trạm cấp nước, yêu cầu chất lượng
nước cấp cho sinh hoạt theo quy định, cần căn cứ vào các tiêu chí nào khác?
a. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích.
b. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích, chi phí đầu tư và vận hành.
c. Yêu cầu tiết
kiệm năng lượng.
d. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích và năng lượng.
|
c
|
III
|
85
|
Trong dây chuyền
công nghệ khử sắt trong nước, khi nào phải sử dụng bể lắng tiếp xúc?
a. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
b. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
d. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
|
d
|
III
|
86
|
Diện tích tối
thiểu khu đất xây dựng trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ được
dự báo trong quy hoạch cấp nước là bao nhiêu ha?
a. 3 ha
b. 4 ha
c. 5 ha
d. 6 ha
|
b
|
III
|
87
|
Trạm bơm cấp I
bơm nước mặt có phân đợt xây dựng thì phân đợt như thế nào?
a. Phần nhà trạm
được xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
b. Phần nhà trạm
được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với
từng giai đoạn.
c. Phần nhà trạm
được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai
giai đoạn.
d. Phần nhà trạm
xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
|
b
|
III
|
88
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình
nào?
a. Bể tạo bông
có lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
b. Bể tạo bông
kiểu vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
c. Bể tạo bông
có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
d. Bể tạo bông
kiểu vách ngăn, Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ
lửng
|
c
|
III
|
89
|
Khi khử trùng
nước bằng clo hoặc các hợp chất chứa clo trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, hàm lượng clo dư được quy định như thế nào?
a. Lớn hơn 0,5
mg/l trên toàn bộ mạng lưới
b. Lớn hơn 0,5
mg/l ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
c. Nhỏ hơn 0,5
mg/l trên toàn bộ mạng lưới ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l
ở cuối mạng lưới
d. Nhỏ hơn 0,5
mg/l trên toàn bộ mạng lưới
|
c
|
III
|
90
|
Trong trạm định
lượng Clo, phải thiết kế hệ thống thông gió cơ khí hoạt động thường xuyên với
số lần thay đổi không khí là bao nhiêu lần trong 1 giờ.
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 10 lần/h
d. 12 lần/h
|
b
|
III
|
91
|
Độ sâu đặt ống
cấp nước dưới đất (tính từ mặt đất đến đỉnh ống) được quy định như thế nào?
a. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
b. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
c. Khi D ≤ 300
mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
|
b
|
III
|
92
|
Trong thiết kế
mạng lưới cấp nước đô thị, đối với mạng lưới xây mới hoàn toàn, áp lực tối thiểu
cần thiết tại các điểm nút chính (mạng cấp 1) là bao nhiêu m?
a. 10 m
b. 12 m
c. 15 m
d. 20 m
|
c
|
III
|
93
|
Đối với mạng lưới
cấp nước đô thị, áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước chữa cháy phải đảm bảo
tối thiểu là bao nhiêu m?
a. ≥ 10m
b. ≥12m
c. ≥15m
d. ≥20m
|
a
|
III
|
94
|
Trạm bơm cấp II
bơm nước sạch sử dụng biến tần, trong giờ dùng nước ít, số vòng quay của máy
bơm không được giảm đến dưới bao nhiêu % số vòng quay định mức
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
III
|
95
|
Sắp xếp thứ tự
các công trình chính của hệ thống cấp nước cho đúng:
a. Khai thác,
điều hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
b. Khai thác,
điều hoà, vận chuyển, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
c. Khai thác,
vận chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d. Khai thác,
xử lý nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
|
d
|
III
|
96
|
Khi độ dao động
mực nước các mùa từ 6 m trở lên phải bố trí 2 hàng cửa thu nước ở độ cao khác
nhau. Khoảng cách theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
a. 2 m
b. 3 m
c. 4 m
d. 5 m
|
b
|
III
|
97
|
Việc bố trí ống
hút của trạm bơm cấp nước, số lượng ống hút chung phải ít nhất là 2 ống. Trạm
bơm cho phép đặt 1 ống hút có công suất?
a. Nhỏ hơn 1
000 m3/ngày
b. Nhỏ hơn 3
000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5
000 m3/ngày
d. Nhỏ hơn 10
000 m3/ngày
|
b
|
III
|
98
|
Việc bố trí ống
đẩy của trạm bơm cấp nước, phải bảo đảm ít nhất có 2 ống đẩy chung, trong trường
hợp nào cho phép bố trí 1 ống đẩy chung?
a. Khi công suất
nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
b. Khi công suất
nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
c. Khi công suất
nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
d. Khi công suất
nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào
mạng lưới
|
b
|
III
|
99
|
Diện tích mặt
bằng của trạm bơm giếng khoan tối thiểu là bao nhiêu m2
a. 8 m2
b. 12 m2
c. 16 m2
d. 20 m2
|
b
|
III
|
100
|
Phải xử lý nước
rửa lọc khi trạm/ nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ trở
lên?
a. Công suất từ
3 000 m3/ngđ
b. Công suất từ
5 000 m3/ngđ
c. Công suất từ
10 000 m3/ngđ
d. Công suất từ
30 000 m3/ngđ
|
c
|
III
|
101
|
Khi nào công trình
đơn vị trong trạm xử lý nước cấp tối thiểu phải có 2 đơn nguyên?
a. Khi công suất
trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
b. Khi công suất
trạm từ 2.000 m3/ngđ trở lên
c. Khi công suất
trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
d. Khi công suất
trạm từ 5.000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
III
|
102
|
Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng đối với dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp được quy định:
a.Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
b. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 15 mg/l
c. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
d. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 30 mg/l
|
c
|
III
|
103
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, quy định phải xây dựng công trình lắng sơ bộ trong
trường hợp:
a. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
b. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
c. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
d. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
|
b
|
III
|
104
|
Giới hạn tốc độ
lọc tính toán trong bể lọc chậm là:
a. Từ 0,05 -
0,1 m/h
b. Từ 0,1 -
0,3 m/h
c. Từ 0,3 -
0,5 m/h
d. Từ 0,5 -
1,0 m/h
|
B
|
III
|
105
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, chiều cao lớp nước trên bề mặt lớp lọc của bể lọc
nhanh trọng lực được quy định:
a. Tối thiểu
là 0,8 m
b. Tối thiểu
là 1,0 m
c. Tối thiểu
là 1,2 m
d. Tối thiểu
là 1,5 m
|
d
|
III
|
106
|
Ở chế độ làm việc
bình thường của bể lọc nhanh trọng lực với vật liệu lọc cát thạch anh được
thiết kế với tốc độ lọc là:
a. 0,5 - 5
m/h
b. 5 - 10 m/h
c. 10 - 15
m/h
d. 15 - 30
m/h
|
b
|
III
|
107
|
Trong bể lọc nhanh
trọng lực, hệ thống phân phối bằng chụp lọc được thiết kế khi áp dụng biện
pháp rửa bằng nước kết hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như
thế nào?
a. Không dưới
40 cái/m2 diện tích lọc của bể
b. Không dưới
50 cái/m2 diện tích lọc của bể
c. Không dưới
60 cái/m2 diện tích lọc của bể
d. Không dưới
90 cái/m2 diện tích lọc của bể
|
b
|
III
|
108
|
Đường ống cấp
nước đặt qua sông, kênh, rạch phải đặt sâu hơn đáy sông, kênh rạch bao nhiêu
m?
a. Ít nhất là
0,3 m
b. Ít nhất là
0,5 m
c. Ít nhất là
1,0 m
d. Ít nhất là
1,5 m
|
b
|
III
|
109
|
Đường ống dẫn
cấp nước và mạng lưới phải đặt dốc về phía van xả cặn với độ dốc được quy định:
a. Không nhỏ
hơn 0,001
b. Không nhỏ
hơn 0,002
c. Không nhỏ
hơn 0,003
d. Không nhỏ
hơn 0,005
|
a
|
III
|
110
|
Khi nào bể mê
tan phải được xem xét như một phương án để phân hủy cặn lắng của nước thải?
a. Khi trạm XLNT
có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
b. Khi trạm XLNT
có công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT
có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
d. Khi trạm XLNT
có công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
III
|
111
|
Đối với bãi lọc
cát sỏi, hào lọc và bãi lọc ngập nước trồng cây để XLNT, chiều dày lớp đất
không bão hòa (tính từ đáy bãi lọc đến mực nước ngầm cao nhất) là bao nhiêu m
đối với đất cát, mùn, cát pha?
a. 1,0 m
b. 1,5 m
c. 2,0 m
d. > 2,5 m
|
b
|
III
|
112
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, đối với mương ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác
định trong khoảng là:
a. 0,2-0,3
kg/kg BOD5
b. 0,3-0,4
kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5
kg/kg BOD5
d. 0,5-0,6
kg/kg BOD5
|
c
|
III
|
113
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố?
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 450 mm
d. 500 mm
|
b
|
III
|
114
|
Độ dốc tối thiểu
của rãnh thoát nước mưa bên đường.
a. Không nhỏ
hơn 0,002
b. Không nhỏ
hơn 0,003
c. Không nhỏ
hơn 0,004
d. Không nhỏ
hơn 0,005
|
b
|
III
|
115
|
Trong trường hợp
đặc biệt, khi trạm xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt
ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng
lên tối thiểu bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
a. 1,2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,8 lần
d. 2 lần
|
b
|
III
|
116
|
Trong
trạm/nhà máy XLNT, chiều sâu hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được
quy định thế nào?
a. Không dưới
3 m
b. Không dưới
4 m
c. Không quá
3 m
d. Không quá
4 m
|
d
|
III
|
117
|
Trong trạm bơm
nước thải, khi nào ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích
chung)
a. Trạm bơm công
suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
b. Trạm bơm công
suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
c. Trạm bơm công
suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
d. Trạm bơm công
suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
|
c
|
III
|
118
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thể tích ngăn thu của trạm bơm cặn tươi, cặn đã lên men hoặc bùn
hoạt tính xác định theo khối lượng bùn cần xả ra từ những nguồn nào?Bể nén
bùn phải được bố trí trong các công trình xử lý nước thải có?
a. Bể mê tan
b. Bể lọc sinh
học
c. Hồ sinh học
d. Bể aeroten
|
d
|
III
|
119
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, khi công suất của trạm bơm không khí là bao nhiều thì cần ít nhất 2
máy làm việc?
a. 3.000 m3/h
b. 4.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
d. 6.000 m3/h
|
c
|
III
|
120
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
a. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
b. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
c. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
|
d
|
III
|
121
|
Cấp công trình
cấp I của công trình xử lý nước thải được quy định có tổng công suất bao
nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 10.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc
bằng 20.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc
bằng 30.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc
bằng 50.000 m3/ngđ
|
b
|
III
|
122
|
Cấp công trình
cấp I của tuyến cống thoát nước mưa, cống chung có tổng chiều dài lớn hơn
1.000m được quy định về đường kính trong của cống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 2.000 mm
b. Lớn hơn hoặc
bằng 1.500 mm
c. Lớn hơn hoặc
bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc
bằng 1.000 mm
|
a
|
III
|
123
|
Hệ thống thoát
nước phải phù hợp các yếu tố:
a. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh,
b. Yêu cầu vệ
sinh, điều kiện tự nhiên,
c. Hiện trạng
đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
d. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống
thoát nước.
|
d
|
III
|
124
|
Khi lựa chọn hệ
thống thoát nước, các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng
a. Hệ thống thoát
nước nửa riêng
b. Hệ thống thoát
nước chung
c. Hệ thống thoát
nước riêng
d. Hệ thống thoát
nước riêng hoặc nửa riêng
|
c
|
III
|
125
|
Lượng nước thải
sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
a. Phải đạt
≥60%
b. Phải đạt
≥70%
c. Phải đạt
≥80%
d. Phải đạt
≥90%
|
c
|
III
|
126
|
Đường kính
tối thiểu của ống, cống thoát nước thải ngoài đường phố?
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm.
d. 250 mm
|
c
|
III
|
127
|
Vận tốc tính toán
nhỏ nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống,
cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
a. 0,5 - 1,3
m/s
b. 0,7 - 1,3
m/s
c. 0,7 - 1,5
m/s
d. 0,8 - 1,6
mm/s
|
b
|
III
|
128
|
Độ đầy của ống
thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
a. Không quá
0,6 D
b. Không quá
0,65 D
c. Không quá
0,7 D
d. Không quá
0,75 D
|
a
|
III
|
129
|
Độ sâu chôn ống
nhỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến
đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
a. 0,3 m
b. 0,5 m
c. 0,7 m
d. 0,9 m
|
b
|
III
|
130
|
Cống có đường
kính nhỏ hơn hay bằng 800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
a. D = 700 mm
hoặc 700 x 700 mm
b. D = 800 mm
hoặc 800 x 800 mm
c. D = 900 mm
hoặc 900 x 900 mm;
d. D = 1 000 mm
hoặc 1 000 x 1 000 mm;
|
d
|
III
|
131
|
Trạm/nhà máy XLNT
phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
a. Có công suất
≥ 100 m3/ngày đêm
b. Có công suất
≥ 500 m3/ngày đêm
c. Có công suất
≥ 1000 m3/ngày đêm
d. Có công suất
bất kỳ.
|
a
|
III
|
132
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
a. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 50 mg/l.
b. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 100 mg/l.
c. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 150 mg/l.
d. Nồng độ dầu
mỡ lớn hơn 200 mg/l.
|
b
|
III
|
133
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
a. Không dưới
6 giờ
b. Không dưới
12 giờ
c. Không dưới
18 giờ
d. Không dưới
24 giờ
|
a
|
III
|
134
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công
trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
a. Dưới 150
mg/l
b. Dưới 200
mg/l
c. Dưới 250
mg/l
d. Dưới 300
mg/l
|
a
|
III
|
135
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, thời gian tuyển nổi cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
a. Không dưới
15 phút
b. Không dưới
20 phút
c. Không dưới
25 phút
|
b
|
III
|
136
|
Giếng thăm của
mạng lưới thoát nước, chiều cao phần công tác của giếng (tính từ sàn công tác
tới dàn đỡ cổ giếng) được quy định:
a. ≥ 1,2 m
b. ≥ 1,5 m
c. ≥ 1,8 m
d. ≥ 2,0 m
|
c
|
III
|
137
|
Trong trạm/nhà
máy XLNT, nên tái sinh bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
a. Khi BOD5 của
nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
b. Nước thải sản
xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
c. Nước thải chỉ
được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
d. Tất cả các
trường hợp (1), (2), (3)
|
d
|
III
|
138
|
Phải lắp đặt hệ
thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy
mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
a. 45.000
b. 55.000
c. 65.000
d. 75.000
|
c
|
III
|
139
|
Đối với lò đốt
chất thải rắn thông thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ
theo quy chuẩn nào?
a. QCVN
02:2012/BTNMT
b. QCVN
07:2009/BTNMT
c. QCVN
25:2009/BTNMT
d. QCVN
30:2012/BTNMT
|
d
|
III
|
140
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
b
|
III
|
141
|
Khoảng cách ATMT
nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây
dựng khác là bao nhiêu mét?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 50 m
b. Lớn hơn
hoặc bằng 100 m
c. Lớn hơn hoặc
bằng 150 m
d. Lớn hơn hoặc
bằng 200 m
|
b
|
III
|
142
|
Đối với công trình
quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
a. Quy hoạch xây
dựng
b. Quy hoạch đô
thị
c. Quy hoạch chuyên
ngành
d. Cả 03 loại
quy hoạch trên
|
d
|
III
|
143
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong
cơ sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
a
|
III
|
144
|
Tỷ lệ chất thải
rắn được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng
chất thải rắn được thu gom
a. Không vượt
quá 15%
b. Không vượt
quá 20 %
c. Không vượt
quá 25%
d. Không vượt
quá 30%
|
a
|
III
|
145
|
Đối với đô thị
loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao
nhiêu kg/người.ngày
a. 1,3
b. 1
c. 0,9
d. 0,8
|
a
|
III
|
146
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn
là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu
10%
b. Tối thiểu
15%
c. Tối thiểu
20%
d. Tối thiểu
25%
|
b
|
III
|
147
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất
thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
c
|
III
|
148
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối thiểu đối với đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao
nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu
10%
b. Tối thiểu
15%
c. Tối thiểu
20%
d. Tối thiểu
25%
|
a
|
III
|
149
|
Đối với trạm trung
chuyển chất thải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Về phòng chống
cháy, nổ
b. Về thu gom
và xử lý nước thải
c. Về khử mùi
d. Cả ba yêu cầu
trên
|
d
|
III
|
150
|
Khoảng cách tối
thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp
nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn
lấp là bao nhiêu m?
a. 50
b. 100
c. 200
d. 300
|
d
|
III
|
151
|
Tỷ lệ sử dụng
đất tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu
phần trăm?
a. Tối đa 15%
b. Tối đa 20%
c. Tối đa 25%
d. Tối đa 30%
|
a
|
III
|
152
|
Cơ sở xử lý chất
thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
a. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
b. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất
đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
d. Bao gồm
đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công
trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
|
d
|
III
|
153
|
Bãi chôn lấp chất
thải rắn hợp vệ sinh là gì?
a. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
b. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
c. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
d. Là bãi chôn
lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp
kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
III
|
154
|
Khu liên hợp xử
lý chất thải rắn là gì?
a. Là các hạng
mục công trình xử lý chất thải rắn
b. Là các hạng
mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
c. Là các hạng
mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
d. Là tổ hợp của
một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải
rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
III
|
155
|
Công nghệ xử lý
chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn
nào?
a. Chất thải rắn
vô cơ
b. Chất thải rắn
hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
c. Chất thải rắn
có thể tái chế
d. Chất thải rắn
có thể tái sử dụng
|
b
|
III
|
156
|
Quy mô của khu
liên hợp xử lý chất thải rắn được xác định như thế nào?
a. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
b. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
c. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
d. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất
thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
d
|
III
|
157
|
Việc thu gom phân
bùn từ các bể tự hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 15 tháng
d. 18 tháng
|
b
|
III
|
158
|
Chất thải rắn
nguy hại phải được phân loại, thu gom và xử lý như thế nào?
a. Phân loại,
thu gom và xử lý chung
b. Phân loại,
thu gom và xử lý riêng
c. Phân loại,
thu gom riêng và xử lý chung
d. Phân loại,
thu gom chung và xử lý riêng
|
b
|
III
|
159
|
Công trình quản
lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
a. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
b. Bao gồm cơ
sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
c. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
d. Bao gồm trạm
trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp
hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
|
d
|
III
|
160
|
Chất thải rắn
là gì?
a. Là chất thải
phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
c. Là chất thải
ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
d. Là chất thải
ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
|
d
|
III
|
161
|
Chất thải rắn
thông thường là gì?
a. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
c. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy
hại nhưng có yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
|
d
|
III
|
162
|
Chất thải rắn
sinh hoạt là gì?
a. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
b. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
c. Là chất thải
rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
|
d
|
III
|
163
|
Chất thải rắn
sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
a. Để vận chuyển
đến điểm tập kết chất thải rắn
b. Để vận chuyển
đến trạm trung chuyển chất thải rắn
c. Để vận chuyển
đến cơ sở xử lý chất thải rắn
d. Để vận chuyển
tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
d
|
III
|
164
|
Trong quá trình
vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
a. Phải bảo đảm
không được rơi vãi
b. Phải bảo
đảm không gây bốc mùi
c. Phải bảo đảm
không làm nước rò rỉ
d. Phải bảo đảm
không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
|
d
|
III
|
165
|
Chất thải rắn
công nghiệp là?
a. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
c. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
d. Là chất thải
rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
d
|
III
|
166
|
Mật độ kiểm tra
độ chặt của mỗi lớp đất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào?
a. Tối thiểu 3
vị trí trên 1000 m2
b. Tối thiểu 2
vị trí trên 1000 m2
c. Tối thiểu 2
vị trí trên 1500 m2
d. Tối thiểu 3
vị trí trên 1500 m2
|
b
|
III
|
167
|
Khi nghiệm thu
độ bằng phẳng của mặt trên cùng nền đường ô tô cấp III sau khi thi công (cả
với nền đào và nền đắp) bằng thước dài 3 m, phải thỏa mãn điều kiện nào sau
đây?
a. 100% số khe
hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm
b. 70% số khe
hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
c. 70% số khe
hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm.
d. 100% số khe
hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm
|
c
|
III
|
168
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cao tốc, cấp
I, II và III, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu?
a. Không quá
30 mm
b. Không quá
50 mm
c. Không quá
70 mm
d. Không quá
100 mm
|
b
|
III
|
169
|
Nhiệt độ tối thiểu
cho phép đổ hỗn hợp bê tông nhựa nóng từ xe ô tô vào phễu của máy rải là bao
nhiêu?
a. 110oC
khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
b. 120oC
khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
c. 125oC
khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
d. 130oC
khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
|
c
|
III
|
170
|
Điều kiện thời
tiết nào dưới đây xảy ra thì không được phép thi công hỗn hợp bê tông nhựa
rải nóng?
a. Nhiệt độ không
khí lớn hơn 15oC
b. Trời mưa
c. Nhiệt độ không
khí thấp hơn 15oC
d. Cả hai trường
hợp B và C
|
d
|
III
|
171
|
Phương pháp nào
dưới đây được dùng để xác định hàm lượng nhựa tối ưu của hỗn hợp bê tông nhựa
chặt được sử dụng ở Việt Nam?
a. Phương
pháp Marshall
b. Phương
pháp Superpave
c. Phương
pháp Hveen.
d. Tất cả các
phương pháp trên.
|
a
|
III
|
172
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây không dùng để đánh chất lượng của nhựa đường đặc 60/70?
a. Độ kim lún
ở 25oC
b. Độ ổn định
lưu trữ 24h
c. Điểm hóa mềm
(dụng cụ vòng và bi)
d. Độ kéo dài
ở 25oC
|
b
|
III
|
173
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ bằng
phẳng mặt đường bê tông nhựa?
a. Phương pháp
dùng thước 3 m
b. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo IRI
c. Cả hai
phương pháp A và B
d. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
|
c
|
III
|
174
|
Không được phép
thi công mặt đường bê tông xi măng trong các điều kiện nào dưới đây?
a. Mưa tại hiện
trường
b. Tốc độ gió
≥ 10,8 m/s (cấp 6 trở lên)
c. Nhiệt độ không
khí ở hiện trường thi công < 40oC
d. Cả A và b.
|
d
|
III
|
175
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường bê tông xi
măng phục vụ cho việc nghiệm thu?
a. Phương pháp
sử dụng thiết bị phân tích trắc dọc APL
b. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo IRI
c. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo mặt cắt kiểu không tiếp xúc
d. Phương pháp
sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
|
b
|
III
|
176
|
Trong thi công
móng cọc đóng bằng búa hơi hoặc búa diezen, nếu đóng cọc chưa đến độ sâu thiết
kế mà cọc không xuống được hoặc độ chối rất nhỏ. Cách giải quyết thế nào?
a. Thay búa nặng
hơn và đóng tiếp.
b. Thay búa rung
để rung hạ cọc.
c. Ngừng đóng,
cắt cọc.
d. Kiểm tra lại
độ chối lý thuyết, nghỉ một thời gian sau đó đóng tiếp rồi mới quyết định.
|
d
|
III
|
177
|
Khi đổ bê tông
cọc khoan nhồi trong hố khoan có nước hoặc dung dịch betonite, việc đổ bê
tông sẽ thực hiện theo cách nào?
a. Đổ liên tục
cho đến khi kết thúc.
b. Chia thành
các đợt đổ, thời gian mỗi đợt giới hạn trong 4 giờ.
c. Chia thành
các đợt đổ, thời gian nghỉ giữa mỗi đợt không ít hơn 4 giờ.
d. Cả 3 cách làm
trên đều được.
|
a
|
III
|
178
|
Để xây dựng đài
cọc có đỉnh đài nằm thấp hơn mực nước thi công. Nhà thầu đã làm vòng vây ngăn
nước, nhưng hút nước trong vòng vây không cạn. Khi đó cần phải làm gì?
a. Đổ bê tông
đài cọc trong nước bằng phương pháp dùng ống rút thẳng đứng.
b. Đổ bê tông
đài cọc trong nước bằng phương pháp vữa dâng.
c. Đổ bê tông
trong nước để bịt đáy vòng vây, hút cạn nước rồi thi công đài cọc.
d. Có thể làm
theo một trong ba cách trên
|
c
|
III
|
179
|
Thử tải giàn giáo
trong xây dựng cầu nhằm mục đích gì?
a. Kiểm tra độ
bền các bộ phận của giàn giáo.
b. Kiểm tra độ
cứng của giàn giáo.
c. Khử các biến
dạng không đàn hồi của giàn giáo và biến dạng dư của nền móng giàn giáo.
d. Cả 3 mục
đích trên
|
c
|
III
|
180
|
Khi cẩu lắp cấu
kiện dầm cầu đúc sẵn bằng BTCT hoặc khi căng cốt thép trong kết cấu BTCT dự
ứng lực trước căng sau, yêu cầu cường độ bê tông đạt bao nhiêu?
a. ≥ 70% R28
b. ≥ 80% R28
c. ≥ 90% R28
d. Tùy theo quy
định của thiết kế
|
d
|
III
|
181
|
Khi chế tạo dầm
cầu BTCT dự ứng lực theo công nghệ căng sau, việc căng các bó theo cách nào
sau đây là đúng?
a. Căng đồng thời
tất cả các bó.
b. Căng từng bó
theo thứ tự đã được tính toán trước của tư vấn thiết kế.
c. Căng từng bó
theo thứ tự bất kì.
d. Có thể áp dụng
một trong ba cách trên
|
b
|
III
|
182
|
Cảng nào trong
số sau đây chưa đủ điều kiện để được xác định là một cảng biển:
a. Được xây dựng
ở vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều.
b. Được xây dựng
ở vùng cửa sông, ven biển.
c. Được xây dựng
trên sông nằm sâu trong nội địa, nhưng có khả năng tiếp nhận tàu biển.
d. Được xây dựng
trên sông, có khả năng tiếp nhận cả tàu sông và tàu biển.
|
a
|
III
|
183
|
Khi nhận bàn giao
mặt bằng xây dựng công trình cảng, phải tiến hành bàn giao mốc tọa độ và cao
độ giữa các bên:
a. Chủ đầu tư
bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Tư vấn
thiết kế.
b. Tư vấn giám
sát bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn
thiết kế.
c. Tư vấn thiết
kế bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn
giám sát.
d. Tư vấn thiết
kế giao mốc cho Chủ đầu tư với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Nhà thầu thi
công
|
c
|
III
|
184
|
Khi nào cần phải
tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công các
công trình thủy:
a. Khi công trình
có sự cố;
b. Khi có quy
định trong thiết kế được duyệt.
c. Tư vấn giám
sát yêu cầu.
d. Trong toàn
bộ quá trình xây dựng.
|
d
|
III
|
185
|
Thi công nạo vét
luồng tàu và khu nước cảng không thể thực hiện được bằng công nghệ/thiết bị
sau:
a. Máy xúc gầu
dây đặt trên sà lan.
b. Máy xúc gầu
nghịch đặt trên sà lan.
c. Tàu xén thổi
d. Tàu hút bụng
|
b
|
III
|
186
|
Phương pháp thi
công móng cọc nào không thể áp dụng khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
a. Thi công bằng
phương pháp đóng.
b. Thi công bằng
phương pháp khoan nhồi.
c. Thi công bằng
phương pháp ép.
d. Thi công bằng
phương pháp rung.
|
c
|
III
|
187
|
Phương pháp thi
công móng cọc khoan phù hợp khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
a. Khoan lỗ vào
nền đất và đóng cọc vào nền qua lỗ khoan.
b. Khoan lỗ vào
nền đất và đổ bê tông dưới nước tạo thành cọc.
c. Đóng ống vách
thép vào nền đất, khoan đất bên trong và đổ bê tông dưới nước.
d. Bất kỳ
phương pháp nào nêu trên
|
c
|
III
|
188
|
Trình tự các bước
thi công chính đối với công trình bến dạng cầu tàu thông thường được thực
hiện theo thứ tự như sau:
a. (1) Nạo vét,
(2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có), (3) Đóng cọc; (4) Đổ đá mái dốc gầm
bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi
công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
b. (1) Đóng cọc;
(2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có); (3) Nạo vét; (4) Đổ đá mái dốc gầm
bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi
công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
c. (1) Nạo vét,
(2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có), (3) Đổ đá mái dốc gầm bến; (4) Đóng
cọc; (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi
công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
d. Bất kỳ một
trong 3 phương án nêu trên.
|
a
|
III
|
189
|
Điều kiện địa
chất công trình nào sau đây có thể áp dụng giải pháp kết cấu trọng lực dạng thùng
chìm BTCT khối lớn để xây dựng công trình bến.
a. Nền đất sét
ở trạng thái nửa cứng đến cứng.
b. Nền đá gốc.
c. Nền cát chặt,
cuội sỏi.
d. Bất kỳ một
trong 3 phương án nêu trên.
|
d
|
III
|
190
|
Địa điểm để thi
công đúc thùng chìm BTCT khối lớn phải được lựa chọn ở đâu trong các trường
hợp sau:
a. Trong ụ
khô.
b. Trên ụ nổi.
c. Trên bãi gần
mép nước, sau đó hạ thủy bằng đường trượt.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
d
|
III
|
191
|
Quá trình thi
công đổ bê tông thùng chìm BTCT khối lớn phải thực hiện theo yêu cầu như sau:
a. Đổ bê tông
liên tục từ khi bắt đầu cho đến khi xong toàn bộ kết cấu thùng chìm.
b. Đổ bê tông
phần đáy trước, sau đó lần lượt đến vách chính và vách ngăn.
c. Đổ bê tông
từng bộ phận kết cấu theo chiều cao của thùng chìm.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
c
|
III
|
192
|
Mực nước phù hợp
để hạ thủy thùng chìm:
a. Mực nước khi
triều cao.
b. Mực nước khi
triều thấp
c. Mực nước khi
triều trung bình.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
d
|
III
|
193
|
Lấp vật liệu
trong thùng chìm:
a. Cát các loại
(hạt mịn, hạt thô).
b. Đá các loại
(đá dăm, đá hộc hoặc đá không phân cỡ)
c. Lấp bằng
bê tông.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
d
|
III
|
194
|
Thi công kết cấu
trên của thùng chìm phải thực hiện theo biện pháp sau:
a. Bằng bê tông
đổ tại chỗ.
b. Bằng BTCT đúc
sẵn, lắp ghép.
c. Bằng BTCT đúc
sẵn, lắp ghép kết hợp bê tông đổ tại chỗ.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
d
|
III
|
195
|
Những loại cọc
bê tông nào sau đây không thể áp dụng làm móng cho công trình bến kết cấu dạng
cầu tàu:
a. Cọc BTCT tiết
diện vuông.
b. Cọc ống BTCT
dự ứng lực.
c. Cọc ván
BTCT.
d. Cọc ống
thép.
|
c
|
III
|
196
|
Khi cẩu cọc BTCT
phải treo tối thiểu cọc tại:
a. Một vị
trí.
b. Hai vị
trí.
c. Ba vị trí.
d. Một trong 3
trường hợp trên.
|
b
|
III
|
197
|
Việc tạo dự ứng
lực cho cốt thép trong chế tạo cọc ống BTCT dự ứng lực được thực hiện khi
nào:
a. Căng trước
khi đổ bê tông.
b. Căng sau khi
đổ bê tông.
c. Vừa căng ứng
lực vừa đổ bê tông.
d. Một trong
3 phương án trên.
|
a
|
III
|
198
|
Có những phương
pháp đóng cọc nào không thể áp dụng trong thi công công trình bến dạng cầu
tầu:
a. Đóng cọc bằng
tàu chuyên dụng
b. Đóng cọc bằng
búa treo trên cần cẩu và giá dẫn hướng.
c. Đóng cọc bằng
búa di chuyển trên hệ thống ray.
d. Bất kỳ một
trong 3 phương án trên.
|
c
|
III
|
199
|
Độ chối khi đóng
cọc bằng búa diezl được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây:
a. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong suốt quá trình đóng.
b. Độ lún của
cọc/1 nhát búa cuối cùng.
c. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong 01 mét cuối cùng.
c. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong loạt đóng cuối cùng.
|
d
|
III
|
200
|
Điều kiện để coi
là hoàn thành thi công đóng cho một cọc:
a. Cọc đã được
đóng đến cao độ thiết kế.
b. Cọc được đóng
đến độ sâu đạt độ chối thiết kế.
c. Cọc được đóng
đến cao độ và đạt độ chối thiết kế.
d. Cọc đóng
chưa đến cao độ, nhưng đã đạt độ chối thiết kế.
|
c
|
III
|
201
|
Khi đóng cọc có
sai lệch về vị trí lớn hơn cho phép, không thể xử lý bằng các biện pháp sau:
a. Kéo và neo
giữ cọc vào vị trí thiết kế.
b. Nhổ lên và
đóng thay thế cọc khác.
c. Đóng bổ sung
cọc khác.
d. Không xử lý
cọc, mà điều chỉnh kết cấu trên cho phù hợp
|
a
|
III
|
202
|
Sức chịu tải thực
tế tại hiện trường của cọc đóng trong kết cấu cầu tàu không thể xác định bằng
phương pháp nào đây sau:
a. Phương pháp
đo độ chối đóng cọc
b. Phương pháp
thử động biến dạng lớn PDA (Pile Dymamic Analyze).
c. Phương pháp
thử động biến dạng nhỏ PIT (Pile Intergity Test).
d. Phương pháp
thử tĩnh.
|
c
|
III
|
203
|
Trước khi thi
công, thành phần cấp phối của bê tông được xác định bằng phương pháp sau:
a. Dựa trên loại,
cấp bê tông được quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ
sở thiết kế công thức trộn.
c. Dựa trên thí
nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Thực hiện tất
cả các bước trên.
|
d
|
III
|
204
|
Khi đổ bê
tông công trình cảng, việc lấy mẫu được thực hiện khi nào:
a. Bê tông vừa
được trộn xong ở trạm đang xả xuống xe chở.
b. Bê tông được
vận chuyển đến vị trí thi công, trước hoặc đang đổ vào ván khuôn.
c. Bê tông làm
mẫu được lấy ra từ trong ván khuôn
d. Bất kỳ một
trong 3 thời điểm nêu trên.
|
b
|
III
|
205
|
Vật liệu nào được
sử dụng làm lớp ballast trên đường sắt Việt Nam?
a. Cấp phối đá
dăm loại I
b. Cấp phối đá
dăm loại II
c. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm
d. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm
|
c
|
III
|
206
|
Vật liệu nào được
sử dụng làm lớp subballast trên đường sắt Việt Nam?
a. Cấp phối đá
dăm loại I - Dmax = 25 mm
b. Cấp phối đá
dăm loại II
c. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm
d. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm
|
a
|
III
|
207
|
Nếu đang phơi
đất để hạ độ ẩm nhưng chưa đạt độ ẩm quy định mà trời sắp mưa thì cần đầm lèn
ngay để bảo vệ lớp dưới đó được lèn chặt nhằm hạn chế nước thấm vào trong đất
đang phơi. Sau đó lớp đầm tạm này sẽ xử lý như thế nào?
a. Không phải
xử lý gì và có thể thi công các lớp tiếp theo
b. Cần cầy xới
lớp đầm tạm và trộn thêm đất khô vào để đắp
c. Cần đào bỏ
lớp đất đầm tạm thay bằng lớp đất đạt tiêu chuẩn độ ẩm để đắp
d. Nếu còn khả
năng thì đầm tiếp đạt độ chặt, nếu không phải cầy xới băm nhỏ, phơi lại
|
d
|
III
|
208
|
Nếu trong thi
công lỡ đào rãnh lấn vào đường thì xử lý thế nào?
a. Không phải
xử lý
b. Đắp đất bù
lại
c. Không đắp đất
bù lại, mà có biện pháp gia cường chống xói lở
d. Đáp án b hoặc
đáp án c
|
c
|
III
|
209
|
Khi đắp hoặc bù
lớp đất nhỏ hơn 10 cm thì cần phải thi công như thế nào để đảm bảo sự dính bám
và đồng nhất?
a. Cầy xới lớp
đất dưới, tưới ẩm, lấy đất cùng loại băm nhỏ 2 - 4 cm rải lên để đắp
b. Đào sâu lớp
mặt xuống cho đủ chiều dầy quy định rồi mới rải đất lên đắp
c. Đắp lớp đất
cùng loại dầy 20 cm sau đó gọt bớt để đảm bảo chiều dầy 10 cm
d. Một trong ba
đáp án trên đều được
|
a
|
III
|
210
|
Khi đắp đất
hai bên mang cống thì cần phải:
a. Chia thành
từng lớp nằm ngang và đắp lần lượt từng bên
b. Chia thành
từng lớp nằm ngang đối xứng, đắp đồng thời cả hai bên
c. Rải đất
hai bên mang cống tới cao độ đỉnh cống và đầm đồng thời cả hai bên
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
b
|
III
|
211
|
Trong một trắc
ngang nếu sử dụng hai loại đất đắp có tính thấm nước khác nhau thì khi thi
công cần phải tuân theo điều kiện nào dưới đây?
a. Cần phải phân
thành từng lớp đắp xen kẽ nhau
b. Mỗi loại đất
được đắp thành một lớp trên suốt mặt cắt ngang
c. Khi lớp đất
dễ thấm nước đắp trên lớp khó thấm nước, dốc ngang mặt lớp dưới phải ≥ 4%
d. Cả đáp án
b và đáp án c
|
d
|
III
|
212
|
Công tác rải đất
để đầm trên nền đất yếu hay nền bão hòa nước thì cần được tiến hành như thế
nào?
a. Rải đất ở giữa
trước rồi tiến ra mép ngoài biên
b. Rải đất từ
mép ngoài biên vào giữa
c. Theo đáp án
a nhưng khi đắp tới độ cao 3m thì rải đất từ mép biên vào giữa
d. Đáp án a hoặc
đáp án b đều đúng
|
c
|
III
|
213
|
Biện pháp nào
khi thi công để đảm bảo được độ chặt yêu cầu khi đắp đất mái dốc và mép biên?
a. Cần rải đất
rộng hơn đường biên thiết kế 20 - 30 cm theo chiều thẳng so với mái dốc
b. Cần tăng số
công đầm ở những vị trí này
c. Cần tăng cường
thêm đầm thủ công sau đầm máy
d. Cả đáp án
a và b
|
a
|
III
|
214
|
Xây dựng đường
hầm theo phương pháp công nghệ NATM, ổn định của hầm được đảm bảo bởi yếu tố
nào dưới đây?
a. Hệ thống chống
đỡ.
b. Khối đất đá
xung quanh và hệ thống chống đỡ.
c. Vỏ hầm.
d. Liên hợp giữa
đất đá xung quanh, hệ thống chống đỡ và vỏ hầm.
|
d
|
III
|
215
|
Kết cấu chống
đỡ hầm theo NATM cần phải như thế nào?
a. Rất cứng để
chống lại sự biến dạng của đất đá.
b. Rất mềm để
không can thiệp vào sự phân bố lại ứng suất của đất đá.
c. Có độ cứng
phù hợp với hình dạng của gương hầm.
d. Có độ cứng
phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất
đá xung quanh vách hang và gương hầm.
|
d
|
III
|
216
|
Trong xây dựng
hầm theo công nghệ NATM, khi nào thì lắp đặt hệ thống chống đỡ?
a. Ngay lập tức
để ngăn chặn biến dạng của đất đá.
b. Tại thời điểm
phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của
đất đá.
c. Tại thời điểm
đất đá kết thúc quá trình biến dạng.
d. Tại thời điểm
phù hợp với điều kiện thi công.
|
b
|
III
|
217
|
Khi xây dựng hầm
theo công nghệ NATM, nếu gặp địa tầng yếu, giải pháp nào được ưu tiên áp dụng?
a. Tăng chiều
dày lớp bê tông phun.
b. Tăng thêm số
lượng neo đá.
c. Tăng cường
hệ thống chống đỡ ban đầu bằng các vòm thép hình.
d. Tăng chiều
dày vỏ hầm.
|
c
|
III
|
218
|
Công tác đào hầm
bằng phương pháp khoan nổ mìn có tính chu kỳ. Một chu kỳ đào bao gồm các công
đoạn chính. Công việc nào sau đây là không đúng:
a. Đo đạc, định
vị
b. Khoan lỗ
mìn
c. Nổ mìn và
thông gió
d. Đổ bê tông
vỏ hầm
|
d
|
III
|
219
|
Khi giám sát công
tác nổ mìn, công tác nào phải làm trước trong số các việc sau:
a. Kiểm tra gương
đào và trạng thái của lỗ mìn trước khi nạp
b. Kiểm tra đảm
bảo an toàn cho người và thiết bị máy móc.
c. Trước khi nổ
mìn máy móc phải di chuyển đến khoảng cách an toàn.
d. Kiểm tra hộ
chiếu khoan nổ
|
d
|
III
|
220
|
Khi chuẩn bị công
tác đào, công tác nào phải làm trước trong số các công việc sau:
a. Kiểm tra bề
mặt gương đào trước khi khoan.
b. Đục bỏ các
khối đá treo, tiêu hủy các vật liệu nổ còn sót lại.
c. Kiểm tra vị
trí, hướng và chiều sâu các lỗ khoan theo đúng hộ chiếu khoan nổ.
d. Kiểm tra điều
kiện địa chất trước gương đào để dự đoán điều kiện địa chất của bước đào tiếp
theo.
|
d
|
III
|
221
|
Các nội dung đo
đạc nào sau đây là bắt buộc thực hiện để kiểm soát trạng thái ứng suất-biến
dạng:
a. Đo biến dạng
và ứng suất đá xung quanh hầm
b. Đo ứng suất
bê tông phun, đo ứng suất thanh neo
c. Đo lượng nước
ngầm thoát ra trong Hầm
d. Cả a và b đều
đúng
|
d
|
III
|
222
|
Tư vấn giám sát
cần kiểm tra các nội dung nào về thiết kế ván khuôn cho vỏ hầm:
a. Hình dạng và
kích thước ván khuôn phải phù hợp với vỏ hầm thiết kế.
b. Độ cứng ván
khuôn hầm phải đủ để chịu được áp lực của bê tông không biến dạng quá mức cho
phép.
c. Kiểm tra số
lượng và vị trí các cửa sổ đổ bê tông sao cho thuận lợi khi thi công và giám
sát.
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
223
|
Tư vấn giám sát
cần kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Khoan đặt ống
thoát nước ngầm tại khu vực nước ngầm lớn.
b. Lắp đặt lớp
phòng nước trên bề mặt hệ thống kết cấu chống đỡ.
c. Lắp đặt hệ
thống ống thoát nước ngầm sau vỏ hầm.
d. Lắp đặt hệ
thống ống dẫn nước ngang, kênh trung tâm và hệ thống thông rửa ống thoát nước
ngầm.
|
b
|
III
|
224
|
Tư vấn giám sát
cần kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Kiểm tra lớp
phòng nước mềm và cùng với nó là lớp vải địa kỹ thuật đảm bảo khi lắp đặt không
bị trùng, rách, thủng.
b. Giám sát mối
nối các tấm của lớp phòng nước.
c. Lớp phòng nước
phải được gắn cố định chắc chắn vào vách hang đào để đảm bảo không bị hỏng và
rơi xuống trong quá trình đổ bê tông vỏ hầm.
d. Cả 3 đáp
án trên.
|
d
|
III
|
225
|
Nội dung nào sau
đây không được bao gồm trong Công việc đo đạc kiểm tra địa kỹ thuật:
a. Đo biến dạng
với tọa độ 3 phương, thực hiện với khoảng cách 10 đến 30m theo chiều dài hầm.
b. Đo dẫn hướng
thi công hầm bằng thiết bị Laser.
c. Đo ứng suất
và biến dạng đất đá xung quanh hầm, thực hiện tại 01 mặt cắt cho đá loại V
hoặc loại VI hoặc theo yêu cầu của Kỹ sư.
d. Đo hệ số đào
vượt
|
d
|
III
|
226
|
Các công trình
xây dựng tuyến Metro có thể được chấp nhận và đưa vào khai thác toàn bộ hoặc
từng phần, hoặc theo các tổ hợp khởi động, nếu được quy định trong hồ sơ thiết
kế. Nhưng hạng mục nào sau đây không nhất thiết phải có trong thành phần tổ
hợp khởi động:
a. Nhà và công
trình phục vụ những người làm việc của tàu điện ngầm.
b. Công trình
và thiết bị đảm bảo điều kiện sức khỏe và an toàn lao động cho những người làm
việc của tàu điện ngầm.
c. Công trình
và thiết bị bảo đảm an toàn cháy.
d. Các giải pháp
bảo vệ môi trường xung quanh.
|
a
|
III
|
227
|
Độ sụt hoặc độ
cứng của hỗn hợp bê tông vỏ hầm phải được xác định tùy thuộc:
a. Hàm lượng cốt
thép
b. Không quan
tâm đến tính chất công trình và điều kiện thời tiết
c. Phương pháp
vận chuyển và đổ bê tông vỏ hầm
d. Cả a và c đều
đúng.
|
d
|
III
|
228
|
Cấp bê tông thấp
nhất có thể sử dụng làm vỏ hầm là bao nhiêu:
a. 25 MPa
b. 30MPa
c. 28Mpa
d. 32Mpa
|
c
|
III
|
229
|
Điều kiện để dỡ
ván khuôn đúc bê tông vỏ hầm là:
a. Ván khuôn được
tháo dỡ trong vòng 12 giờ từ khi đổ bê tông như vậy có thể đúc 1 đốt trong
vòng 1 ngày.
b. Khi nào bê
tông phải có đủ cường độ để chịu trọng lượng bản thân.
c. Khi cường độ
có thể đạt được ít nhất 8Mpa.
d. Kết hợp cả
3 điều kiện trên
|
d
|
III
|
230
|
Trong quá trình
đào Hầm bằng máy TBM cần có nhiều loại thông tin quan trọng để điều hành xây
dựng bằng TBM. Trong danh sách sau đây, thông tin nào là không cần thiết:
a. Đo thời gian
của một shift bao gồm tất cả các hoạt động.
b. Thời gian ngừng
việc bao gồm cả thời gian đóng cửa.
c. Ghi chép về
đường ép và xoắn, thời gian làm việc của TBM cho một chu tình đào.
d. Cường độ bê
tông vỏ hầm đúc sẵn
|
d
|
III
|
231
|
Trước khi thi
công đại trà nền đường, phải thi công thí điểm một đoạn dài tối thiểu 100 m trong
trường hợp nào dưới đây?
a. Nền đắp đối
với đường cao tốc, đường cấp I, cấp II và cấp III.
b. Nền đào hoặc
đắp có áp dụng kỹ thuật, công nghệ hoặc vật liệu mới.
c. Nền đường đặc
biệt (trên đất yếu, nền vùng sạt lở, nền đào đá cứng, nền đắp bằng vật liệu
nhẹ).
d. Cả ba trường
hợp trên.
|
d
|
III
|
232
|
Khi nền tự nhiên
có độ dốc ngang từ 20% đến 50%, trước khi đắp nền đường, cần phải có biện
pháp xử lý như thế nào?
a. Đắp trực tiếp
trên mặt nền tự nhiên.
b. Đào bỏ lớp
đất hữu cơ, sau đó đắp trực tiếp
c. Kết hợp đánh
bậc cấp và đào bỏ lớp hữu cơ trước khi đắp.
d. Xây dựng công
trình chống đỡ phía dưới dốc (tường chắn các loại).
|
c
|
III
|
233
|
Trước khi đầm
nén, đất đã rải phải có độ ẩm như thế nào?
a. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 1%.
b. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 2%
c. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 3%
d. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 4%
|
b
|
III
|
234
|
Để đảm bảo chất
lượng công tác đắp nền đường, phải dùng biện pháp thi công nào dưới đây?
a. Đắp lấn dần
từ chỗ cao xuống chỗ thấp
b. Đắp thành từng
lớp từ chỗ thấp nhất lên cao dần
c. Đắp lẫn lộn
các loại đất, đá, đất lẫn đá trên cùng một đoạn nền đường
d. Đắp loại đất
có chỉ số sức chịu tải CBR thấp ở trên và cao ở phía dưới
|
b
|
III
|
235
|
Loại vật liệu
nào phù hợp để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cấu hoặc lưng cống với nền đường đắp
liền kề?
a. Vật liệu có
tính thoát nước tốt, tính nén lún nhỏ như đất lẫn sỏi cuội, cát lẫn đá dăm,
cát hạt vừa, cát hạt thô
b. Đất có tính
thoát nước kém
c. Cát mịn
d. Đá phong
hóa
|
a
|
III
|
236
|
Để đảm bảo an
toàn lao động trong quá trình thi công nền đường bằng phương pháp nổ mìn, phải
thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?
a. Thi công nổ
mìn về ban đêm
b. Lắp đặt thuốc
nổ ở các lỗ mìn cũ không nổ
c. Phải có cảnh
báo và hiệu lệnh phòng tránh cho công trường và dân cư xung quanh
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
237
|
Sai số cho phép
về vị trí tim rãnh xây cho phép đối với đường cấp III, IV và V là bao nhiêu?
a. 10 mm
b. 50 mm
c. 70 mm
d. 100 mm
|
d
|
III
|
238
|
Phương pháp nào
dưới đây thường được sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền đất ở hiện
trường?
a. Phương pháp
dùng tấm ép cứng
b. Phương pháp
dùng cần đo võng Benkelman
c. Phương pháp
dùng thiết bị đo độ võng FWD
d. Phương pháp
dùng chùy xuyên động DCP
|
a
|
III
|
239
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây thường được dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi
xem xét chấp nhận nguồn cung cấp vật liệu?
a. Độ hào mòn
Los-Angeles của cốt liệu
b. Hàm lượng hạt
thoi dẹt
c. Độ ẩm
d. Đáp án a
và b
|
d
|
III
|
240
|
Mật độ kiểm tra
độ chặt lu lèn lớp móng cấp phối đá dăm để phục vụ công tác nghiệm thu như
thế nào?
a. 7000 m2 kiểm
tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên
b. 9000 m2 kiểm
tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên
c. 7000 m2 kiểm
tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên
d. 9000 m2 kiểm
tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên
|
a
|
III
|
241
|
Khe hở tối đa
cho phép dưới thước 3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng trên cấp phối
đá dăm là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 5 mm
c. 7 mm
d. 10 mm
|
b
|
III
|
242
|
Để xác định giới
hạn dẻo và giới hạn chảy của cấp phối thiên nhiên, tiến hành thí nghiệm với
phần vật liệu lọt sàng nào dưới đây?
a. Sàng 2,36
mm
b. Sàng 4,75
mm
c. Sàng 0,425
mm
d. Sàng 1,18
mm
|
c
|
III
|
243
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
b. Tưới nhũ tương
nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
c. Phủ kín 5 cm
cát trên bề mặt lớp cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong
vòng 7 ngày
d. Đáp án b hoặc
c
|
d
|
III
|
244
|
Khi thi công mặt
đường thấm nhậm nhựa, quy định về nhiệt độ đối với nhựa đường 60/70 trước khi
phun tưới là bao nhiêu?
a. 150oC
± 10oC
b. 160oC
± 10oC
c. 170oC
± 10oC
d. 180oC
± 10oC
|
b
|
III
|
245
|
Nhiệt độ không
khí tối thiểu cho phép thi công mặt đường láng nhựa nóng là bao nhiêu?
a. 0oC
b. 5oC
c. 10oC
d. 15oC
|
d
|
III
|
246
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ nhám
của mặt đường bê tông nhựa?
a. Phương pháp
sử dụng con lắc Anh.
b. Phương pháp
rắc cát
c. Phương pháp
dùng thiết bị MTM
d. Phương pháp
đo cự li hãm xe
|
b
|
III
|
247
|
Để xác định độ
chặt của bê tông nhựa ở hiện trường, có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Đem so sánh
khối lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí
nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng.
b. Phương pháp
dùng phễu rót cát
c. Phương pháp
đồng vị phóng xạ
d. Tất cả các
phương pháp trên
|
a
|
III
|
248
|
Khi thi công
bằng công nghệ ván khuôn trượt, độ sụt yêu cầu của hỗn hợp bê tông xi măng là
bao nhiêu?
a. 10 - 20 mm
b. 20 - 30 mm
c. 20 - 40 mm
d. 40 - 60 mm
|
a
|
III
|
249
|
Thí nghiệm rắc
cát dùng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Độ góc cạnh
của cát
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ chặt của
vật liệu
|
c
|
III
|
250
|
Công việc nào
sau đây không thuộc nội dung công tác hoàn thiện?
a. Khôi phục lại
các mốc đường chuyền các cấp, cọc tim tuyến
b. Sửa chữa những
chỗ thừa, thiếu bề rộng, độ cao của nền đường
c. Gọt mái đào,
vỗ lại mái đắp chuẩn bị cho công tác gia cố nếu cần thiết
d. Hoàn chỉnh
rãnh thoát nước, gọt mui luyện của nền đường
|
a
|
III
|
251
|
Khi đào cấp thì
kích thước cấp phụ thuộc yếu tố nào?
a. Phương pháp
thi công thủ công hay cơ giới
b. Phương tiện
đầm lèn
c. Cả hai đáp
án a và b
d. Loại đất của
nền đất thiên nhiên
|
c
|
III
|
252
|
Nguyên tắc khi
lấy mẫu để kiểm tra chất lượng đầm nén nền đường cần lấy ở những vị trí nào?
a. Ở mép đường,
nền đắp đầu cầu, hai bên sườn cống, lưng tường chắn
b. Ở những chỗ
đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng
c. Phân bố đều
trên mặt bằng và mặt cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu
d. Cả đáp án
b và c
|
d
|
III
|
253
|
Mái đường cần
được gia cố trong trường hợp nào?
a. Nền đắp cao
trên 1m hoặc dưới 1m nhưng dùng đất không tốt
b. Nền đường đắp
cao trên 6 m và sử dụng đất đắp không tốt
c. Nền đường bị
ảnh hưởng của dòng nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng
d. Cả hai đáp
án a và đáp án c
|
d
|
III
|
254
|
Những tiêu chí
có thể được dùng để kiểm tra chất lượng đất đắp là gì?
a. Độ chặt yêu
cầu
b. Thành phần
hạt so với thiết kế
c. Hệ số thấm,
sức kháng trượt của vật liệu và mức độ co ngót khi đầm nén
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
III
|
255
|
Ở khu vực đồng
bằng, nếu nền đắp dưới 2 m và dốc ngang là 5% thì rãnh dọc được đào như thế
nào?
a. Ở phía thấp
và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
b. Ở phía cao
và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
c. Ở cả hai bên
và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 0,5 m
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
b
|
III
|
256
|
Khi thiết kế nổ
mìn gần các công trình, thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?
a. Nổ mìn vi sai
hoặc nổ định hướng
b. Nổ mìn ốp hoặc
nổ mìn nông
c. Nổ mìn buồng
d. Cả hai đáp
án a và b
|
a
|
III
|
257
|
Sai lệch về độ
ẩm của đất đắp so với độ ẩm tốt nhất dao động trong khoảng nào để khi đắp đất
đạt được khối lượng thể tích khô lớn nhất?
a. Đối với đất
dính 10%; đối với đất không dính 20% của độ ẩm tốt nhất
b. Đối với đất
dính 20%; đối với đất không dính 10% của độ ẩm tốt nhất
c. 10% không phân
biệt loại đất
d. 20% không phân
biệt loại đất
|
a
|
III
|
258
|
Mục đích của công
tác đầm thí nghiệm trước khi thi công đại trà là để xác định được:
a. Loại máy đầm
hiệu quả nhất của đơn vị thi công
b. Áp suất đầm,
số lần đầm, chiều dầy lớp đất, độ ẩm tốt nhất và độ ẩm khống chế
c. Chiều dầy tối
đa của lớp đất đầm nén tương ứng với loại máy đầm
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
III
|
259
|
Nền đường sau
khi thi công xong xuất hiện vết nứt, trường hợp nào vẫn được nghiệm thu?
a. Nứt nẻ nhỏ,
vết nứt ngắn, đứt đoạn không có hướng nhất định
b. Nứt dải liên
tục theo tim hoặc các hướng khác
c. Mặt bị dộp
(bóc bánh đa).
d. Không có trường
hợp nào được nghiệm thu trong ba đáp án trên
|
a
|
III
|
260
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu độ bằng phẳng mặt nền đường yêu cầu khe hở dưới đáy thước không được vượt
quá trị số nào?
a. 3 cm
b. 2 cm đối với
nền đất và 3-5cm đối với nền đá
c. 3-5 cm đối
với nền đất và 2cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
d. 2 cm đối với
nền đất và 3-5cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
|
d
|
III
|
261
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt, trường hợp nào sẽ phải nghiệm thu
lại?
a. Có một trong
những sai sót về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp, chèn tà vẹt
b. Có sai sót
đồng thời cả về cự ly và thủy bình
c. Có sai sót
đồng thời về cự ly, thủy bình và phương hướng
d. Có sai sót
đồng thời về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
|
a
|
III
|
262
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt có mối nối của đường chính tuyến thì
chiều dài nghiệm thu đường quy định là bao nhiêu?
a. Toàn bộ chiều
dài tuyến thi công
b. 10% tổng chiều
dài tuyến thi công
c. 1000 m
d. 10% tổng chiều
dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m
|
c
|
III
|
263
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật nghiệm thu công tác chèn tà vẹt đường sắt có mối nối trên đường chính tuyến
và đường đón gửi tàu phải đảm bảo những yêu cầu nào?
a. Số lượng tà
vẹt lỏng lẻ tẻ không vượt quá 4%
b. Không có tà
vẹt mối lỏng
c. Không có tà
vẹt lỏng liên tiếp giữa cầu
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
III
|
264
|
Nội dung công
tác nghiệm thu khe hở ray trên đường chính tuyến và đường đón gửi tàu?
a. Kiểm tra sai
số giữa khe hở thực tế so với khe hở tiêu chuẩn
b. Kiểm tra sai
số giữa tổng số khe hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km
c. Cả đáp án
a và đáp án b
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
c
|
III
|
265
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật nào dùng cho nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối?
a. Cự ly, thủy
bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
b. Nhiệt độ khóa
ray, lượng chuyển vị đường
c. Lực kháng
ngang đá ba lát
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
III
|
266
|
Trên đường sắt
không mối nối, yêu cầu lực cản ngang và lực cản dọc của đá ba lát lên tà vẹt
là bao nhiêu?
a. 400 kg/m
và 600 kg/m
b. 600 kg/m
và 400 kg/m
c. 400 kg/m theo
cả hai phương
d. 600 kg/m theo
cả hai phương
|
a
|
III
|
267
|
Vật liệu làm lớp
ballast đường sắt phải đáp ứng những yêu cầu nào về mặt kích cỡ sau đây?
a. Cỡ hạt 25mm
- 50 mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ
b. Kích cỡ hạt
< 25 mm nhưng > 20 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
c. Kích cỡ hạt
> 50 mm nhưng < 65 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
268
|
Hàm lượng sét
(nếu có) trong vật liệu làm lớp ballast đường sắt không được vượt quá trị số
nào sau đây?
a. 0,1 % khối
lượng
b. 0,5 % khối
lượng
c. 1 % khối lượng
d. 5 % khối lượng
|
b
|
III
|
269
|
Cường độ chịu
nén ở trạng thái khô của đá làm lớp ballast đường sắt phải lớn hơn giá trị
nào sau đây?
a. 700 kg/cm2
b. 750 kg/cm2
c. 800 kg/cm2
d. 1000
kg/cm2
|
c
|
III
|
270
|
Yêu cầu về độ
mài mòn trong thùng quay của đá làm lớp ballast đường sắt phải nhỏ hơn giá trị
nào sau đây?
a. 10 % khối lượng
ban đầu
b. 20 % khối lượng
ban đầu
c. 30 % khối lượng
ban đầu
d. 50 % khối lượng
ban đầu
|
c
|
III
|
271
|
Khi hỗn hợp bê
tông bị mất độ sụt quá nhanh, TVGS cần kiểm tra nguyên nhân nào?
a. Nhiệt độ XM
và cốt liệu cao.
b. Nguồn vật liệu
thay đổi so với vật liệu đã làm thí nghiệm xác định cấp phối.
c. Cách trộn phụ
gia hóa dẻo không phù hợp.
d. Cả 3
nguyên nhân trên
|
d
|
III
|
272
|
Khi thi công kết
cấu nhịp BTCT ứng suất trước , nếu sử dụng bê tông có phụ gia hóa dẻo và phát
triển nhanh cường độ, sau khi đổ bê tông bao lâu có thể tiến hành căng cốt
thép ứng suất trước?
a. 3- 4 ngày.
b. 7 ngày.
c. 14 ngày.
d. Tùy theo kết
quả thí nghiệm và theo thiết kế
|
d
|
III
|
273
|
Khi chọn phương
pháp lao lắp kết cấu nhịp cầu BTCT, cần xem xét yếu tố nào dưới đây?
a. Chiều dài nhịp,
trọng lượng khối dầm cần cẩu lắp
b. Số lượng nhịp
c. Địa hình, địa
chất, thủy văn
d. Cả 3 yếu tố
trên.
|
d
|
III
|
274
|
Trong các yếu
tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ võng của kết cấu nhịp cầu dầm BTDUL
thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
a. Tải trọng xe
đúc và trọng lượng các đốt dầm.
b. Lực căng các
thanh neo đốt dầm K0 vào đỉnh trụ.
c. Lực căng cốt
thép ứng suất trước trong dầm.
d. Nhiệt độ môi
trường, từ biến và co ngót của bê tông
|
b
|
III
|
275
|
Phương pháp căng
đồng thời tất cả các bó cốt thép ứng suất trước có thể áp dụng cho trường hợp
nào dưới đây?
a. Chế tạo các
cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng trước.
b. Chế tạo các
cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng sau.
c. Thi công kết
cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc dầm trên hệ giàn giáo và ván khuôn
di động.
d. Thi công kết
cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc đẩy.
|
a
|
III
|
276
|
Nhà thầu biên
soạn Quy trình thi công một hạng mục xây dựng đã trình Tư vấn giám sát và được
thông qua. Nếu xẩy ra sai sót thì ai chịu trách nhiệm:
a. Nhà thầy xây
dựng
b. Tư vấn GS đã
duyệt Quy trình đó
c. Cả a và b
d. Chủ đầu tư
|
c
|
III
|
277
|
Tải trọng thử
tải bằng bao nhiêu phần trăm tải trọng tác dụng lên kết cấu phụ tạm:
a. 30%
b. 70%
c. 100%
d. 125%
|
d
|
III
|
278
|
Nhà thầu dùng
Giá lao cầu tự chế và Cần cẩu nổi tự chế trên hệ nổi để lao cầu. Ai có quyền kiểm
tra và cho phép sử dụng Giá lao cầu và Hệ cẩu nổi này:
a. Tư vấn
giám sát
b. Cục Đăng kiểm
Bộ GTVT
c. Sở Xây dựng
địa phương
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
279
|
Thời điểm phù
hợp nhất để hạ dầm cầu lên gối là lúc nào:
a. Bất cứ lúc
nào đã chuẩn bị xong
b. Sáng sớm hoặc
ban đêm khi nhiệt độ thấp nhất trong ngày
c. Giữa trưa hoặc
lúc nhiệt độ cao nhất trong ngày
d. Lúc nhiệt độ
gần với nhiệt độ trung bình năm
|
d
|
III
|
280
|
Thời điểm nào
là hợp lý nhất để đo kiểm tra cao độ các đốt kết cấu nhịp đang dúc hẫng và
điều chỉnh ván khuôn đốt đúc tiếp theo:
a. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo
b. Sau khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo, ngay trước khi đổ bê tông đốt tiếp theo
c. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào thời điểm sáng sớm trước khi có nắng
d. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào buổi trưa nắng gắt.
|
c
|
III
|
281
|
Điểm dừng khi
đổ bê tông dầm, bản trong kết cấu bến dạng cầu tàu:
a. Tại ½ chiều
dài nhịp.
b. Tại ¼ chiều
dài nhịp
c. Tại vị trí
gối đỡ.
d. Tại vị trí
bất kỳ trong 3 vị trí trên.
|
b
|
III
|
282
|
Khi bắt buộc phải
bố trí điểm dừng đối với bê tông đổ tại chỗ, việc xử lý bề mặt mối nối phải
được thực hiện trong khoảng thời gian sau:
a. Trong vòng
2 h.
b. Trong vòng
4 h.
c. Trong vòng
6 h
d. Trong vòng
9 h.
|
a
|
III
|
283
|
Khi đổ bê tông
được chia thành nhiều lớp, việc đầm bê tông phải được thực hiện như sau:
a. Đầm xuyên đến
vị trí tiếp giáp giữa 2 lớp vừa đổ và lớp dưới.
b. Đầm xuyên khoảng
5 cm của lớp dưới.
c. Đầm xuyên khoảng
10 cm của lớp dưới.
d. Đầm xuyên vào
toàn bộ chiều dày của lớp dưới.
|
c
|
III
|
284
|
Chiều cao cho
phép bê tông rơi tự do khi đổ bê tông:
a. Dưới 1 m.
b. Dưới 1.5 m
c. Dưới 2 m
d. Dưới 3 m
|
b
|
III
|
285
|
Cho phép lắp dựng
các bộ phận kết cấu khác lên trên kết cấu bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ
đã đạt:
a. Đạt 50% cường
độ thiết kế.
b. Đạt 70% cường
độ thiết kế
c. Đạt 90% cường
độ thiết kế
d. Đạt 100% cường
độ thiết kế
|
b
|
III
|
286
|
Cho phép lắp dựng
các bộ phận kết cấu khác lên trên kết bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ đã
đạt:
a. Đạt 50%
cường độ thiết kế.
b. Đạt 70% cường
độ thiết kế
c. Đạt 90% cường
độ thiết kế
d. Đạt 100% cường
độ thiết kế
|
b
|
III
|
287
|
Công tác hạ cọc
tường cừ vào nền đất có thể thực hiện bằng thiết bị như sau:
a. Bằng búa
diêzel.
b. Bằng búa
hơi
c. Bằng búa
rung.
d. Bằng bất kỳ
một trong 3 thiết bị nêu trên
|
c
|
III
|
288
|
Khi tường cừ hạ
bị nghiêng theo hình rẻ quạt dọc theo tuyến bến, cần phải xử lý bằng phương
pháp như sau:
a. Hạ cọc tiếp
theo không liên kết khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn
với nhau (cả dưới nước và trên khô) để đảm bảo liên kết.
b. Chế tạo cọc
vát dần để khắc phục độ xiên
c. Nhổ lên đóng
lại để đảm bảo độ thằng.
d. Bất kỳ
trong 3 phương pháp nêu trên.
|
b
|
III
|
289
|
Việc đóng một
cọc cừ được coi là hoàn thành khi:
a. Hạ cọc đến
cao độ thiết kế.
b. Hạ cọc đến
khi đạt độ chối thiết kế
c. Hạ cọc đến
cao độ thiết kế và đạt độ chối thiết kế
d. Bất kỳ trong
3 trường hợp nêu trên.
|
a
|
III
|
290
|
Việc đổ bê tông
dầm mũ tường cừ trong điều kiện một phần luôn bị ngập nước không thể tiến
hành được bằng phương pháp như sau:
a. Đúc sẵn bộ
phận kết cấu luôn bị ngập.
b. Đổ bê tông
dưới nước bằng phương pháp rút ống thẳng đứng
c. Đổ bê tông
dưới nước bằng phương pháp vữa dâng
d. Chế tạo ván
khuôn thép kín cho phần kết cấu ở dưới nước để đổ trong điều kiện khô.
|
c
|
III
|
291
|
TVGS có bắt buộc
phải kiểm tra Danh mục các phép thử được phép thực hiện của PTN mà Nhà thầu
đệ trình:
a. Không nhất
thiết vì công tác kiểm tra chất lượng là trách nhiệm của NT.
b. Không cần thiết,
vì PTN đã được cấp dấu LAS thì đương nhiên được thực hiện các phép thử.
c. Nhất thiết
phải kiểm tra và so sánh với những phép thử phải thực hiện trong dự án.
d. Nếu PTN đã
có chứng chỉ hợp chuẩn, còn hiệu lực và không bị đình chỉ hoạt động thì không
cần thiết phải kiểm tra
|
c
|
III
|
292
|
TVGS xử lý
thế nào trong trường hợp: khi đang thực hiện dự án, phát hiện thấy tem hiệu
chuẩn của thiết bị thí nghiệm - thử nghiệm đã hết hiệu lực..
a. Không có ý
kiến gì vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho PTN hoạt động trong
dự án.
b. Tiếp tục cho
làm thí nghiệm, sau đó yêu cầu PTN kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Không có xử
lý gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
d. Đình chỉ thí
nghiệm, yêu cầu PTN mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chuẩn lại.
|
d
|
III
|
293
|
TVGS có nhất thiết
phải giám sát quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bàn giao mẫu cùng với Nhà thầu
không?
a. Không nhất
thiết, vì TVGS không thể có đủ người để làm các công việc ấy.
b. Bắt buộc, vì
công việc này có ảnh hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử.
c. Chỉ nên đi
vài lần đầu, các lần sau có thể để NT tự làm công việc này.
d. Không cần thiết,
vì TVGS chỉ cần kiểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ
|
a
|
III
|
294
|
Công tác giám
sát thi công, yêu cầu về kiểm tra kết quả lao dọc và sang ngang dầm BTCT, Độ sai
lệch cho phép đường tim nhịp cầu lao ra so với thiết kế:
a. Không lớn
hơn 40mm
b. Không lớn
hơn 50mm
c. Không lớn
hơn 60mm
d. Không lớn
hơn 70mm
|
a
|
III
|
295
|
Các chỉ tiêu cần
quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ thí nghiệm cốt thép là gì?
a. Giới hạn chảy,
giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn
b. Loại, đường
kính, giới hạn chảy
c. Loại, đường
kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn,
tính hàn (khi có mối hàn)
d. Phương án
A và B
|
c
|
III
|
296
|
Trình tự đổ bê
tông mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:
a. bản đáy hộp,
2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
b. bản đáy hộp,
2 thành hộp, bản nắp hộp
c. 2 góc hộp bên
dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
d. 2 góc hộp bên
dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
|
c
|
III
|
297
|
Việc thử tải xe
đúc hẫng cầu BTCT DUL được thực hiện khi nào:
a. Phương án 1:
ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo
b. Phương án 2:
sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần
ván khuôn
c. Phương án 3:
sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván
khuôn
d. Phương án 4:
cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3
|
d
|
III
|
298
|
Khi thi công đúc
hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
c. Phụ gia cuốn
khí.
d. Phụ gia trợ
bơm.
|
b
|
III
|
299
|
Khi thi công đúc
hẫng các đốt dầm và đốt hợp long, dùng loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
c. Phụ gia cuốn
khí
d. Phụ gia trợ
bơm
|
a
|
III
|
300
|
Khi thi công đúc
đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?
a. Giống như cấp
bê tông của các đốt đúc hẫng khác
b. Cao hơn ít
nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác
c. Tùy Tư vấn
giám sát quyết định
d.Tùy Chủ đầu
tư quyết định
|
a
|
III
|
301
|
Độ sụt tối thiểu
hợp lý của hỗn hợp bê tông khi đúc hẫng là bao nhiêu:
a. Phương án
1: 5 cm
b. Phương án
2: 10 cm
c. Phương án
3: 15 cm
d. Tùy chọn một
trong 3 cách nêu trên do Tư vấn giám sát quyết định
|
b
|
III
|
302
|
Số lượng cọc khoan
nhồi cần phải kiểm tra siêu âm trên một công trường cầu là bao nhiêu:
a. tất cả các
cọc
b. ít nhất 50%
tổng số cọc
c. do Tư vấn giám
sát quyết định
d. kết hợp B
và C
|
d
|
III
|
303
|
Loại vật liệu
nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường?
a. Đất á cát
b. Đất bùn, đất
than bùn
c. Đất mùn lẫn
hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải
sinh hoạt
d. Đất có lẫn
thành phần muối dễ hòa tan quá 5%
|
a
|
III
|
304
|
Công việc nào
sau đây không phải là công tác chuẩn bị thi công nền đường?
a. Khôi phục và
cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế
b. Xử lý mặt nền
tự nhiên trước khi đắp nền
c. Định vị các
điểm đặc trưng của nền đường
d. Dọn dẹp mặt
bằng thi công
|
b
|
III
|
305
|
Mục đích của đoạn
thi công thử nghiệm nền đường là gì?
a. Khẳng định
các thông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công
đại trà
b. Khẳng định
các chỉ tiêu và phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công
c. Khẳng định
công nghệ và phương án tổ chức thi công.
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
III
|
306
|
Phương án đắp
đất nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp
liền kề?
a. Đắp thành từng
lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu.
b. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm
c. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm.
d. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm.
|
c
|
III
|
307
|
Trong thi công
nền đường, đất đào thừa phải đổ ở đâu?
a. Đổ ở một số
khu vực nhất định được phép đổ.
b. Đổ ở sông suối
và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công
c. Đổ ở sườn dốc
phía dưới nền đường đào
d. Đổ ở khu vực
đất canh tác gần tuyến đường đang thi công
|
a
|
III
|
308
|
Để phục vụ nghiệm
thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra các
biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công.
b. Kiểm tra các
yếu tố hình học của nền đường.
c. Kiểm tra chất
lượng công tác gia cố mái taluy nền đường.
d. Tất cả các
đáp án trên.
|
d
|
III
|
309
|
Trong quá trình
thi công ấn bấc thấm, với mỗi lần ấn bấc thấm không cần phải kiểm tra nội
dung nào sau đây?
a. Các chỉ tiêu
cơ lý của bấc thấm
b. Vị trí và phương
thẳng đứng của bấc thấm
c. Chiều dài bấc
thấm
d. Phần bấc thấm
thừa ra trên mặt tầng đệm cát
|
a
|
III
|
310
|
Loại lu nào thích
hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?
a. Lu bánh cứng
b. Lu bánh lốp
c. Lu chấn động
d. Lu chân cừu
|
a
|
III
|
311
|
Kiểm tra độ chặt
của lớp móng đá dăm nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?
a. Quan sát các
vệt hằn của bánh lu trên bề mặt
b. Phương pháp
dùng phễu rót cát
c. Phương pháp
thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua
d. Đáp án a
và c
|
d
|
III
|
312
|
Nội dung nào dưới
đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?
a. Kích thước
hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ chặt lu
lèn
|
c
|
III
|
313
|
Để kiểm tra độ
chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào
dưới đây?
a. Phương pháp
đồng vị phóng xạ
b. Phương pháp
dùng phễu rót cát
c. Phương pháp
dao đai đốt cồn
d. Phương
pháp dùng phao Covalep
|
b
|
III
|
314
|
Để kiểm tra thành
phần hạt của cấp phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới
đây?
a. Phương pháp
sử dụng tỷ trọng kế
b. Kiểm tra thông
qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
c. Phương
pháp sàng
d. Kiểm tra bằng
mắt tại hiện trường
|
c
|
III
|
315
|
Kiểm tra khả năng
chống mài mòn của vật liệu cấp phối đá dăm được thực hiện bằng phương pháp
nào?
a. Lấy mẫu thí
nghiệm xác định chỉ tiêu LA
b. Dùng búa đập
sau đó quan sát đánh giá bằng mắt
c. Quan sát bằng
mắt sau khi lu lèn
d. Kiểm tra chỉ
tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
|
a
|
III
|
316
|
Để tránh hiện
tượng cấp phối thiên nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng
biện pháp nào dưới đây?
a. Dùng máy xúc
lên xe ô tô vận chuyển
b. Dùng xẻng hất
lên xe
c. Dùng sọt chuyển
lên xe
d. Đổ vật liệu
ở chiều cao không quá 1,0 m.
|
b
|
III
|
317
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây cần phải kiểm tra để nghiệm thu lớp móng cấp phối thiên nhiên?
a. Kích thước
hình học
b. Độ bằng phẳng
c. Độ chặt đầm
nén
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
III
|
318
|
Thí nghiệm trên
các mẫu khoan mẫu ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào
dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
a. Khối lượng
thể tích khô của mẫu
b. Cường độ chịu
nén
c. Độ bằng phẳng
d. Cường độ ép
chẻ
|
c
|
III
|
319
|
Độ rỗng dư của
bê tông nhựa chặt (BTNc. thường được quy định như thế nào?
a. Từ 2% đến
5%
b. Từ 3% đến
8%
c. Từ 3% đến
6%
d. Từ 3% đến
5%
|
c
|
III
|
320
|
Để tưới dính bám
trước khi thi công bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Nhũ tương nhựa
đường a xít phân tách chậm CSS-1h
b. Nhựa lỏng đông
đặc nhanh RC70
c. Nhũ tương nhựa
đường a xít phân tách nhanh CRS-1
d. Tất cả các
loại vật liệu trên.
|
d
|
III
|
321
|
Tổ hợp lu nào
dưới đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?
a. Lu bánh thép
phối hợp với lu bánh lốp
b. Lu rung phối
hợp với lu bánh thép
c. Lu rung phối
hợp với lu chân cừu
d. Lu rung phối
hợp với lu bánh lốp
|
a
|
III
|
322
|
Trong quá trình
thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời
điểm nào dưới đây?
a. Trên xe vận
chuyển trước khi đổ vào phễu rải
b. Khi rải hỗn
hợp
c. Khi lu lèn
hỗn hợp
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
III
|
323
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa
nóng?
a. Mô đun độ lớn
b. Hệ số đương
lượng cát
c. Độ góc cạnh
của cát
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
III
|
324
|
Nội dung nào dưới
đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?
a. Kích thước
hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
b. Cường độ chịu
nén
c. Độ chặt lu
lèn
d. Độ bằng phẳng
và độ nhám mặt đường
|
b
|
III
|
325
|
Trường hợp đang
thi công bê tông nhựa gặp mưa, cần phải làm gì?
a. Báo về trạm
trộn ngừng cung cấp hỗn hợp bê tông nhựa
b. Tiếp tục lu
lèn nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu.
c. Đáp án a
và b
d. Tiếp tục thi
công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt.
|
c
|
III
|
326
|
Phương pháp nào
dưới đây được sử dụng phổ biến để xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu
áo đường mềm có lớp mặt bằng bê tông nhựa?
a. Phương pháp
dùng tấm ép cứng
b. Phương pháp
dùng cần đo võng Benkelman
c. Phương
pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD
d. Phương pháp
dùng chùy xuyên động DCP
|
b
|
III
|
327
|
Thời gian tối
đa cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong
phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây?
a. Nhiệt độ
không khí khi thi công
b. Công nghệ rải
c. Loại phụ gia
chậm đông kết (nếu có)
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
III
|
328
|
Giải pháp nào
không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng
b. Phun tạo màng
giữ ẩm
c. Rải màng giữ
ẩm kết hợp với tưới nước
d. Rải vải địa
kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước
|
a
|
III
|
329
|
Để đánh giá chất
lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được
sử dụng?
a. Cường độ nén
của bê tông xi măng
b. Cường độ kéo
khi uốn của bê tông xi măng
c. Độ mài mòn,
cường độ chịu nén của đá gốc
d. Độ mài mòn
của bê tông xi măng
|
b
|
III
|
330
|
Kiểm tra lượng
nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:
a. Quan sát bằng
mắt để đánh giá
b. Kiểm tra bằng
cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
c. Kiểm tra khối
lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới.
d. Kết hợp các
cách trên để kiểm tra
|
d
|
III
|
331
|
Phương pháp Marshall
được dùng để làm gì:
a. Xác định cấp
phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
b. Xác định hàm
lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê
tông nhựa chặt rải nóng
c. Xác định các
chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa
d. Xác định khả
năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa
|
b
|
III
|
332
|
Số lượng mẫu bê
tông nhựa tối thiểu cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong phương
pháp thiết kế Marshall:
a. 18 mẫu
b. 15 mẫu
c. 12 mẫu
d. 5 mẫu
|
b
|
III
|
333
|
Phương pháp phễu
rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây:
a. Độ chặt của
vật liệu
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ ẩm của vật
liệu
|
a
|
III
|
334
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cấp IV, V và
VI, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu:
a. Không quá
30 mm
b. Không quá
50 mm
c. Không quá
70 mm
d. Không quá
100 mm
|
d
|
III
|
335
|
Độ rỗng dư của
bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:
a. Lớn hơn 6%
b. Từ 5% đến
12%
c. Từ 8% đến
12%
d. Từ 7% đến
20%
|
a
|
III
|
336
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
b. Tưới nhũ tương
nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
c. Dùng lều bạt
che nắng trên diện thi công
d. Cả ba
phương án trên
|
b
|
III
|
337
|
Việc phát hiện
những sai sót bất hợp lý trong hồ sơ thiết kế và đề nghị đơn vị có thẩm quyền
bổ sung, chỉnh lý được tiến hành trong công tác nào sau đây?
a. Công tác chuẩn
bị
b. Công tác
thi công
c. Công tác nghiệm
thu
d. Cả ba đáp
án trên
|
a
|
III
|
338
|
Công việc nào
không thuộc nội dung cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?
a. Giao nhận mốc
GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt
b. Xác định hướng
thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm
c. Lập biểu đồ
điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến
d. Tính toán bố
trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công
|
a
|
III
|
339
|
Loại đất nào sau
đây có thể dùng để đắp nền đường sắt?
a. Đất lẫn sỏi,
sỏi ong,
b. Đất cát, đất
á cát, đất á sét
c. Đất muối, đất
mùn, đất bùn
d. Cả đáp án
a và b
|
d
|
III
|
340
|
Đối với đất sét
(có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau
đây?
a. Nền đường khô
ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
b. Nền đắp cao
dưới 2m tính từ dưới lên
c. Khoảng giới
hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
341
|
Khi độ dốc ngang
mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?
a. Ở phía trên
b. Ở phía dưới
c. Cả 2 bên
d. Cả ba đáp án
trên đều được
|
a
|
III
|
342
|
Hệ số chuyển đổi
từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Phương
pháp khai thác
b. Chiều sâu lớp
đất lấy
c. Loại đất
d. Cả ba đáp
án trên
|
c
|
III
|
343
|
Chiều dầy lớp
đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
b
|
III
|
344
|
Chiều dầy lớp
đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát mịn và đất cát pha?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
c
|
III
|
345
|
Chiều dầy lớp
đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với đất pha sét, đất sét và hoàng thổ?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
a
|
III
|
346
|
Yêu cầu nào không
phải là yêu cầu đúng của kỹ thuật đầm lèn?
a. Cần đầm lèn
cho đồng đều trên suốt bề rộng của nền đường
b. Cần đầm chặt
dứt điểm từng vệt đầm rồi mới chuyển sang đầm vệt khác
c. Khi đầm, các
vết đầm của hai sân đầm phải chồng lên nhau
d. Trong một sân
đầm vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước
|
b
|
III
|
347
|
Khi thi công cơ
giới, trong một sân đầm, vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước với chiều rộng
bằng bao nhiêu?
a. 15 cm
b. 20 cm
c. 25 cm
d. 50 cm
|
b
|
III
|
348
|
Trong công tác
nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ dốc thực tế so với hồ sơ thiết kế không
được được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 1 ‰
b. 2 ‰
c. 2,5 ‰
d. 5 ‰
|
c
|
III
|
349
|
Trong công tác
nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ chặt thực tế so với độ chặt yêu cầu
không được được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 0 %
b. 1 %
c. 2 %
d. 2,5 %
|
c
|
III
|
350
|
Chiều cao mui
luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 cm và 7
cm
b. 6 cm và 11
cm
c. 7 cm và 12
cm
d. 10 cm và
18 cm
|
d
|
III
|
351
|
Khi thi công đường
sắt khổ 1000 mm thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao
nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11
%
c. 7 % và 12
%
d. 10 % và 18
%
|
c
|
III
|
352
|
Khi thi công đường
sắt khổ 1435 mm và đường sắt khổ lồng thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối
đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11
%
c. 7 % và 12
%
d. 10 % và 18
%
|
b
|
III
|
353
|
Trong công tác
nghiệm thu kích thước rãnh thoát nước thì bao nhiêu mét cần kiểm tra một lần?
a. 10 m
b. 20 m
c. 50 m
d. 100 m
|
b
|
III
|
354
|
Máy đầm nào không
được dùng để đầm đất dính?
a. Đầm bánh
hơi
b. Đầm chân cừu
c. Máy đầm
rung
d. Máy đầm nện
|
c
|
III
|
355
|
Máy đầm nào không
được dùng để đầm đất không dính?
a. Đầm bánh
hơi
b. Đầm chân cừu
c. Máy đầm
rung
d. Máy đầm nện
chấn động
|
b
|
III
|
356
|
Đường đi của máy
đầm như thế nào là đúng yêu cầu kỹ thuật đầm lèn?
a. Theo hướng
thẳng góc với trục của công trình và từ ngoài mép vào tim của công trình
b. Theo hướng
thẳng góc với trục của công trình và từ tim ra ngoài mép của công trình
c. Theo hướng
dọc trục của công trình đắp và từ ngoài mép vào tim của công trình
d. Theo hướng
dọc trục của công trình đắp và từ tim ra ngoài mép của công trình
|
c
|
III
|
357
|
Khi đắp đất hoàn
trả lại vào hố móng thì có được phép tận dụng đất đào để đắp không?
a. Không được
phép
b. Được phép
c. Được phép tận
dụng nếu mỏ đất đắp quá xa
d. Được phép sử
dụng nếu đất đào đảm bảo chất lượng
|
d
|
III
|
358
|
Với độ dốc của
đáy nền đường thì cần phải xử lý đánh cấp trước khi đắp?
a. < 10 %
b. 10 % - 20
%
c. 20 % - 33
%
d. > 33 %
|
c
|
III
|
359
|
Khi nghiệm thu
nền đường cần kiểm tra:
a. Chất lượng
đắp đất, khối lượng thể tích khô
b. Cao độ và độ
dốc nền,
c. Kích thước
hình học
d. Cả ba đáp
án trên
|
d
|
III
|
360
|
Sai lệch cho phép
của trục tim đường so với thiết kế là bao nhiêu?
a. 1 cm
b. 5 cm
c. 10 cm
d. 50 cm
|
b
|
III
|
361
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cự ly giữa các
tà vẹt phải không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 5 mm
b. 15 mm
c. 20 mm
d. 50 mm
|
b
|
III
|
362
|
Yêu cầu nào là
bắt buộc khi tiến hành nổ mìn?
a. Chỉ được nổ
mìn ở những khu vực thi công cách xa khu dân cư
b. Tổ chức bảo
quản và cung cấp thuốc nổ an toàn
c. Báo trước cho
cơ quan địa phương, nhân dân và giải thích các tín hiệu, báo hiệu
d. Cả hai đáp
án b và c
|
d
|
III
|
363
|
Công tác nổ phá
được coi là không đạt yêu cầu khi khối lượng đất đá nổ phá ra thực tế nhỏ hơn
bao nhiêu % so với khối lượng thiết kế?
a. 20 %
b. 30 %
c. 50 %
d. 80 %
|
b
|
III
|
364
|
Khi thi công nền
đường đắp thì chiều dầy lớp đất đắp được quy định như thế nào?
a. 20 cm
b. 30 cm
c. Được quy định
trong quy trình tùy theo từng loại đất
d. Tùy theo điều
kiện thi công, loại đất, loại máy đầm, độ chặt yêu cầu
|
d
|
III
|
365
|
Khi bắt buộc phải
thi công nền đường trong mùa mưa thì cần phải thực hiện các biện pháp nào sau
đây?
a. Đắp đất theo
từng lớp đất nghiêng ra ngoài
b. Thoát nước
tốt bãi, hố lấy đất
c. Bố trí diện
thi công hẹp, quá trình đào, vận chuyển, san đầm đất không quá 1 buổi làm việc
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
366
|
Khi bạt mái công
trình đất, có thể dùng máy ủi và máy san để bạt mái trong trường hợp nào?
a. Chiều cao đắp
< 3m; độ dốc mái ≤ 1: 3
b. Chiều cao đắp
> 3m; độ dốc mái ≤ 1: 3
c. Chiều cao đắp
< 3m; độ dốc mái > 1: 3
d. Chiều cao đắp
> 3m; độ dốc mái > 1: 3
|
b
|
III
|
367
|
Khi đắp đất trong
vùng đầm lầy cần đặc biệt lưu ý đến những công việc nào sau đây?
a. Chuẩn bị nền
móng: chặt cây, đào gốc, vớt rác rong rêu
b. Bóc lớp than
bùn trong phạm vi đáy móng đến lớp đất nguyên thổ, vét sạch hết bùn
c. Theo dõi trạng
thái của nền đắp khi máy thi công đi lại
d. Cả 3 đáp
án trên
|
d
|
III
|
368
|
Phương pháp xử
lý lớp đắp bị bùng nhùng khi đắp đập đất đầm nén?
a. Không cần xử
lý
b. Cào xới, trộn
với đất khô rồi đầm lại
c. Chờ phần bùng
nhùng khô cứng rồi đắp tiếp
d. Đào hết phần
bùng nhùng rồi đắp lại
|
d
|
III
|
369
|
Phương pháp xử
lý hai vai đập bên sườn núi khi đắp đập đất đầm nén?
a. Xử lý kiểu
dật cấp bậc thang
b. Bạt mái theo
thiết kế và đào tường răng cắm vào sườn núi
c. Bạt mái song
song với mặt đất tự nhiên
d. Bóc hết lớp
hữu cơ trên mặt
|
b
|
III
|
370
|
Số lượng mẫu cần
thiết khi kiểm tra thành phần hạt của tầng lọc là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(20-40)
m3
b. 1 tổ mẫu/(30-50)
m3
c. 1 tổ mẫu/(20-50)
m3
d. 1 tổ mẫu/(40-60)
m3
|
c
|
III
|
371
|
Điều kiện nào
để kết luận là độ đầm chặt của một lớp đất đạt yêu cầu?
a. Độ thiếu hụt
so với yêu cầu thiết kế của dung trọng khô thực tế không vượt quá 0,03 T/m3
b. Số mẫu không
đạt yêu cầu thiết kế không quá 5% của tổng số mẫu lấy thí nghiệm
c. Cả 2 điều kiện
a và b
d. Cả 2 điều kiện
a, b và các mẫu không đạt yêu cầu không tập trung vào 1 vùng
|
d
|
III
|
372
|
Phương pháp lựa
chọn thành phần bê tông có mác từ M15 trở lên?
a. Thiết kế thông
qua Phòng thí nghiệm
b. Tra theo định
mức Dự toán
c. Tra bảng tính
sẵn trong Tiêu chuẩn
d. Lấy theo công
trình tương tự
|
a
|
III
|
373
|
Tốc độ vận chuyển
hỗn hợp bê tông bằng băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu?
a.Tốc độ vận chuyển
của băng chuyền không quá 1m/s;
b.Tốc độ vận chuyển
của băng chuyền không quá 1,5m/s;
c. Tốc độ vận
chuyển của băng chuyền không quá 1m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng
chuyền trong hệ thống không quá 0,1 m/s.
d. Tốc độ vận
chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các
băng chuyền trong hệ thống không quá 0,2 m/s.
|
c
|
III
|
374
|
Khi chuyển vữa
bê tông có độ sụt nhỏ hơn 40mm thì góc nghiêng giới hạn của băng chuyền khống
chế bằng bao nhiêu?
a. Khi chuyển
lên: 15o; khi chuyển xuống: 10o.
b. Khi chuyển
lên: 15o; khi chuyển xuống: 12o.
c. Khi chuyển
lên: 12o; khi chuyển xuống: 10o.
d. Khi chuyển
lên: 12o; khi chuyển xuống: 8o.
|
b
|
III
|
375
|
Điều kiện nào
thì cho phép độn đá hộc ở vùng chịu kéo của bê tông khối lớn?
a. Kích thước
max của đá hộc không vượt quá 1/3 kích thước nhỏ nhất của khối đổ
b. Hình dạng đá
không bị thoi dẹt; cường độ đá không thấp hơn cường độ của cốt liệu lớn của
bê tông.
c. Cả hai điều
kiện trên
d. Không cho
phép.
|
d
|
III
|
376
|
Điều kiện nào
cho phép phụt vữa vào nền đá theo thứ tự từ dưới lên trên?
a. Với các hố
khoan đợt 2 và các đợt tiếp theo nếu việc phụt thử nghiệm theo cách này tại hiện
trường cho kết quả tốt.
b. Khi phụt từ
dưới lên mà số đoạn có hiện tượng dung dịch xì qua thành nút lên phía trên chiếm
không quá 10% số đoạn phụt.
c. Cả 2 điều kiện
trên.
d. Không cho phép
trong mọi điều kiện.
|
c
|
III
|
377
|
Phương pháp nào
để xử lý khi dung dịch vữa phụt xuất hiện trên mặt nền đá mà không bịt được
các lỗ rò?
a. Giảm áp lực
phụt xuống cho đến khi không còn vữa chảy ra và phụt tiếp với áp lực mới này.
b. Pha phụ gia
đông cứng nhanh hoặc phụ gia tạo bọt vào vữa rồi phụt tiếp.
c. Dừng phụt trong
thời gian 1 giờ rồi phụt lại.
d. Dừng phụt,
coi như đã đạt yêu cầu.
|
b
|
III
|
378
|
Khi kiểm tra xử
lý độ ẩm của đất đắp cho phù hợp với độ ẩm thiết kế cần lấy mẫu ở vị trí nào?
a. Lấy ở phần
trên của lớp đất.
b. Lấy ở phần
dưới của lớp đất.
c. Lấy ở khoảng
giữa của lớp đất.
d. Lấy ở cả trên
và dưới của lớp đất.
|
d
|
III
|
379
|
Khi không có điều
kiện đắp đập lên cao đều thì chọn vị trí mặt nối tiếp theo nguyên tắc nào?
a. Không đặt ở
khoảng lòng sông.
b. Không đặt ở
vị trí có chiều cao đập lớn nhất.
c. Cả 2 ý (a
và b).
d. Không hạn chế,
bố trí tùy theo điều kiện thi công.
|
c
|
III
|
380
|
Khi đắp đập đồng
chất, mái dốc của mặt nối tiếp hướng ngang (hướng vuông góc với tim đập) chọn
bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ
hơn 2.
b. Không nhỏ
hơn 2,5.
c. Không nhỏ
hơn 3.
d. Không nhỏ
hơn 3,5.
|
a
|
III
|
381
|
Với đập cấp nào
thì phải lấy mẫu kiểm tra hệ số thấm, cường độ chịu cắt, chịu nén của đất á
sét, á cát?
a.Với đập ở tất
cả các cấp.
b.Đập từ cấp III
trở lên.
c.Đập từ cấp II
trở lên.
d.Đập từ cấp I
trở lên.
|
d
|
III
|
382
|
Cần lấy bao nhiêu
mẫu khi kiểm tra độ ẩm, dung trọng khô, thành phần hạt của đất lẫn nhiều cát
cuội sỏi để đắp thân đập?
a. 1 tổ mẫu/(200-300)
m3.
b. 1 tổ mẫu/(300-400)
m3.
c. 1 tổ mẫu/(200-400)
m3.
d. 1 tổ mẫu/(400-500)
m3.
|
c
|
III
|
383
|
Khi lớp đã đầm
có chiều dày lớn hơn 40 cm thì cách lấy mẫu để kiểm tra tại một vị trí như
thế nào?
a. 1 mẫu ở giữa,
2 mẫu ở đáy (tiếp giáp với lớp dưới).
b. 2 mẫu ở giữa,
1 mẫu ở đáy.
c. 1 mẫu ở đỉnh,
1 mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy.
d. 3 mẫu ở khoảng
giữa.
|
a
|
III
|
384
|
Số lượng mẫu khi
kiểm tra dung trọng đất ở phạm vi đầm thủ công, đầm cóc là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(25-30)
m2.
b. 1 tổ mẫu/(30-40)
m2.
c. 1 tổ mẫu/(40-50)
m2.
d. 1 tổ mẫu/(25-50)
m2.
|
d
|
III
|
385
|
Khi một lớp đầm
chưa đạt yêu cầu thiết kế thì cần xử lý như thế nào?
a. Cần xới lên
rồi đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu.
b. Cần đầm lại
cho đến khi đạt yêu cầu.
c. Cần đào bỏ
hết lớp không đạt rồi đắp lớp mới.
d. Cần bóc bỏ
phần trên mặt của lớp không đạt rồi đầm lại cho đến khi đạt.
|
b
|
III
|
386
|
Khi thi công đổ
bê tông khối lớn mà dùng đầm dùi thì chiều dày lớp đổ bê tông chọn bằng bao
nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
2 lần chiều dài phần công tác của đầm.
b. Không nhỏ hơn
1,5 lần chiều dài phần công tác của đầm.
c. Không nhỏ hơn
1,25 lần chiều dài phần công tác của đầm.
d. Không hạn chế,
tùy điều kiện thực tế để chọn.
|
c
|
III
|
387
|
Khi đầm bê tông
bằng đầm dùi thì bước di chuyển của đầm chọn như thế nào?
a. Không quá 1,25
lần bán kính tác dụng của đầm.
b. Không quá 1,5
lần bán kính tác dụng của đầm.
c. Không quá 1,75
lần bán kính tác dụng của đầm.
d. Không quá 2
lần bán kính tác dụng của đầm.
|
b
|
III
|
388
|
Khi vận chuyển
vữa bê tông bằng ô tô tự đổ thì chiều dày lớp bê tông trong thùng xe cần
khống chế bằng bao nhiêu?
a. Lớn hơn 30
cm.
b. Lớn hơn 35
cm.
c. Lớn hơn 40
cm.
d. Lớn hơn 50
cm.
|
c
|
III
|
389
|
Khi đổ bê tông
khối lớn, thời gian thích hợp để đầm lại sau khi đầm lần thứ nhất lấy bằng
bao nhiêu?
a. 0,5 giờ đến
1 giờ.
b. 1 giờ đến 1,5
giờ.
c. 1,5 giờ đến
2 giờ.
d. Không cho phép
đầm lại.
|
d
|
III
|
390
|
Khi đổ bê tông
khối lớn, sử dụng xi măng pooc lăng, nhiệt độ khối đổ 20-30oC thì
thời gian cho phép tạm ngừng để không sinh khe lạnh là bao nhiêu?
a. 60 phút.
b. 90 phút.
c. 120 phút.
d. Không được
ngừng
|
b
|
III
|
391
|
Nếu thời gian
tạm ngừng đổ bê tông vượt quá giới hạn quy định thì cho phép xử lý bề mặt khi
cường độ của lớp bê tông bên dưới đạt bằng bao nhiêu?
a. 25
daN/cm2.
b. 20
daN/cm2.
c. 15
daN/cm2.
d. Không hạn chế.
|
a
|
III
|
392
|
Khi kiểm tra độ
chống thấm của bê tông thì tần suất lấy mẫu phải như thế nào?
a. 300 m3 lấy
1 mẫu.
b. 400 m3 lấy
1 mẫu.
c. 500 m3 lấy
1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 3.
d. 500 m3 lấy
1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 1.
|
d
|
III
|
393
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, điều kiện bố trí lớp gia tải là như thế nào?
a. Không cần lớp
gia tải khi nền đá nguyên khối, ít nứt nẻ, khi phụt thử nghiệm cho kết quả
tốt.
b. Không cần lớp
gia tải khi áp lực phụt thiết kế không lớn hơn 0,2 MPa.
c. Cả hai ý
trên.
d. Cần bố trí
lớp gia tải trong mọi trường hợp.
|
c
|
III
|
394
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, bố trí hố khoan phụt thử nghiệm trước khi phụt đại trà như thế nào?
a. Không cần phụt
thử nghiệm.
b. Toàn bộ hố
khoan phụt thử nghiệm được chọn trong số hố khoan ở đồ án thiết kế
c. Khoan phụt
thử nghiệm tiến hành ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
d. Một nửa số
hố khoan phụt thử nghiệm nằm ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
|
b
|
III
|
395
|
Khi thi công phụt
vữa tạo màn chống thấm, chiều sâu hố khoan được xác định như thế nào?
a. Theo vị trí
thực tế của lớp đá được chọn làm ranh giới của màn chống thấm.
b. Thông qua kết
quả xác định độ thấm nước thực tế của đất đá phía dưới màn.
c. Theo cả
hai ý trên
d. Theo đúng bản
vẽ thiết kế.
|
c
|
III
|
396
|
Trong thí nghiệm
ép nước trước khi phụt vữa, áp lực và lưu lượng phụt lấy bằng bao nhiêu?
a. Theo trị số
áp lực cao nhất và lưu lượng lớn nhất có thể nhưng không vượt quá giới hạn cho
phép do thiết kế quy định.
b. Lấy nhỏ hơn
10% so với trị số quy định của thiết kế.
c. Lấy lớn hơn
10% so với trị số quy định của thiết kế.
d. Lấy lớn hơn
15% so với trị số quy định của thiết kế.
|
a
|
III
|
397
|
Khi khoan phụt
tạo màn chống thấm với nhiều hàng khoan, hố khoan kiểm tra được bố trí như
thế nào?
a. Trùng với hố
khoan phụt.
b. Ở tâm trên
mặt bằng của 3 hố khoan phụt kề nhau.
c. Nằm trên hàng
khoan phụt nhưng có hướng xiên góc.
d. Do tư vấn thiết
kế quy định.
|
d
|
III
|
398
|
Trường hợp nào
thì cần xử lý độ ẩm của đất nền trước khi đắp đập?
a. Khi độ ẩm đất
nền khác với độ ẩm đất đắp.
b. Khi độ ẩm đất
nền lớn hơn độ ẩm đất đắp.
c. Khi độ ẩm đất
nền nhỏ hơn độ ẩm đất đắp.
d. Không cần xử
lý độ ẩm của đất nền.
|
a
|
III
|
399
|
Trước khi rải
đắp lớp mới, cần xử lý mặt lớp đã đắp như thế nào?
a. Cào xới các
phần mặt lớp bị nhẵn do xe hoặc người đi lại.
b. Tưới đảm bảo
độ ẩm khống chế nếu mặt lớp bị khô.
c. Cả hai ý
trên.
d. Không cần phải
xử lý.
|
c
|
III
|
400
|
Khi vận hành đầm
đất theo đường vòng, tốc độ dịch chuyển của máy đầm lấy bằng bao nhiêu?
a. Từ 0,5 đến
1 km/h trên toàn hành trình.
b. Từ 1 đến 2
km/h trên toàn hành trình.
c. Từ 1,5 đến
2 km/h trên toàn hành trình.
d. Từ 1 đến 2
km/h, giảm tốc độ ở các đoạn đường vòng.
|
d
|
III
|
401
|
Khi đầm đất theo
hướng song song với tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống
chế như thế nào?
a. Không nhỏ
hơn 20 cm.
b. Không nhỏ
hơn 30 cm.
c. Không nhỏ
hơn 35 cm.
d. Không nhỏ
hơn 40 cm.
|
b
|
III
|
402
|
Khi đầm đất theo
hướng vuông góc với tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống
chế như thế nào?
a. Không nhỏ
hơn 30 cm.
b. Không nhỏ
hơn 40 cm.
c. Không nhỏ
hơn 50 cm.
d. Không nhỏ
hơn 60 cm.
|
c
|
III
|
403
|
Khi đắp đập đất,
sai lệch độ ẩm đất đắp so với độ ẩm tốt nhất cho phép bằng bao nhiêu?
a. 2,5%
b. 3%
c. 3,5%
d. 4%
|
b
|
III
|
404
|
Khi đắp trong
phạm vi 1 m giáp với công trình xây đúc phải dùng biện pháp nào?
a. Chọn loại đất
thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi, tạp chất.
b. Dùng đầm cóc
để đầm chặt đất.
c. Dùng đầm chày
gỗ, đầm bàn bằng gang tại đường viền tiếp giáp.
d. Tất cả các
biện pháp trên.
|
d
|
III
|
405
|
Để kiểm tra dung
trọng khô của đất á sét, á cát đắp phần thân đập, số lượng mẫu cần thiết là
bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(100-200)
m3.
b. 1 tổ mẫu/(150-250)
m3.
c. 1 tổ mẫu/(200-250)
m3.
d. 1 tổ mẫu/(100-150)
m3.
|
a
|
III
|
406
|
Để kiểm tra dung
trọng khô của đất sét, á sét đắp tường tâm, tường nghiêng của đập, số lượng
mẫu cần thiết là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/50
m3.
b. 1 tổ mẫu/100
m3.
c. 1 tổ mẫu/150
m3.
d. 1 tổ mẫu/200
m3.
|
b
|
III
|
407
|
Cần sử dụng phương
pháp nào để xác định dung trọng của đất dính?
a. Phương pháp
dao vòng hay phóng xạ.
b. Phương pháp
dao vòng loại lớn.
c. Phương
pháp dao vòng.
d. Phương pháp
phóng xạ.
|
a
|
III
|
408
|
Cần sử dụng phương
pháp nào để xác định dung trọng của đất có nhiều dăm sạn, sỏi?
a. Phương pháp
dao vòng loại lớn.
b. Phương pháp
phóng xạ.
c. Phương pháp
hố đào.
d. Theo a hoặc
c.
|
d
|
III
|
409
|
Cần kiểm tra tầng
lọc ngược theo những nội dung nào?
a. Chiều dày và
thành phần hạt của từng lớp.
b. Mặt nối tiếp:
không cho phép các lớp so le, gãy khúc, trộn lẫn.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
độ phẳng của mặt lớp.
|
c
|
III
|
410
|
Khi lát mái thượng
lưu đập cần kiểm tra theo các nội dung nào?
a. Mặt các tấm
không chênh lệch nhau quá 5% chiều dày tấm lát.
b. Mặt tấm phía
trên không nhô cao hơn tấm phía dưới.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
khe hở giữa các tấm không vượt quá quy định của thiết kế.
|
d
|
III
|
411
|
Thành phần bê
tông tại hiện trường được hiệu chỉnh theo nguyên tắc nào?
a. Không thay
đổi lượng xi măng (X).
b. Không thay
đổi lượng nước (N).
c. Không thay
đổi tỷ lệ N/X.
d. Không thay
đổi độ sụt.
|
c
|
III
|
412
|
Khi đổ bê tông
khối lớn, thời gian cho phép để dỡ cốp pha là bao nhiêu?
a. Không dưới
4 ngày.
b. Không dưới
5 ngày.
c. Không dưới
6 ngày.
d. Không dưới
7 ngày.
|
d
|
III
|
413
|
Khi đổ bê tông
khối lớn mà khối đổ có thể tích trên 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm
cường độ là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/600
m3.
b. 1 tổ mẫu/500
m3.
c. 1 tổ mẫu/400
m3.
d. 1 tổ mẫu/300
m3.
|
b
|
III
|
414
|
Khi đổ bê tông
khối lớn mà khối đổ có thể tích dưới 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm
cường độ là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/250
m3.
b. 1 tổ mẫu/200
m3.
c. 1 tổ mẫu/150
m3.
d. 1 tổ mẫu/100
m3.
|
a
|
III
|
415
|
Bê tông đổ được
coi là đạt yêu cầu khi kiểm tra cường độ tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại
hiện trường cho giá trị trung bình của từng tổ mẫu không nhỏ hơn mác thiết
kế, kèm theo điều kiện nào sau đây?
a. Không có mẫu
nào có cường độ dưới 75% mác thiết kế.
b. Không có mẫu
nào có cường độ dưới 80% mác thiết kế.
c. Không có mẫu
nào có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
d. Không có mẫu
nào có cường độ dưới 90% mác thiết kế.
|
c
|
III
|
416
|
Khi đổ bê tông,
bê tông cốt thép toàn khối, mức sai lệch cho phép theo chiều dài hoặc nhịp
của kết cấu là bao nhiêu?
a. 15 mm.
b. 20 mm.
c. 25 mm.
d. 30 mm.
|
b
|
III
|
417
|
Khi đổ bê tông,
bê tông cốt thép toàn khối, mức sai lệch tiết diện ngang cho phép là bao
nhiêu?
a. 14 mm.
b. 12 mm.
c. 10 mm.
d. 8 mm.
|
d
|
III
|
418
|
Khi đổ bê tông,
bê tông cốt thép toàn khối, độ lệch cho phép của bề mặt kết cấu tính trên
toàn bộ mặt phẳng công trình là bao nhiêu?
a. 35 mm.
b. 30 mm.
c. 25 mm.
d. 20 mm.
|
d
|
III
|
419
|
Đối với kết cấu
khối lớn, sai số cho phép về khoảng cách giữa các thanh thép chịu lực đã lắp
dựng đặt riêng biệt là bao nhiêu?
a. 20 mm.
b. 30 mm.
c. 35 mm.
d. 40 mm.
|
b
|
III
|
420
|
Đối với kết cấu
khối lớn, sai số cho phép về khoảng cách giữa các thanh thép phân bố trong
một hàng là bao nhiêu?
a. 40 mm.
b. 35 mm.
c. 30 mm.
d. 25 mm.
|
a
|
III
|
421
|
Trong thi công
khoan phụt vữa vào nền đá, sau khi phụt xong một đợt, điều kiện nào dẫn đến
yêu cầu phải bổ sung thêm hố khoan phụt?
a. Tồn tại vùng
có lượng mất nước đơn vị vượt quá 10 lần so với trị số trung bình của tất cả
các hố đã khoan phụt trong đợt.
b. Tồn tại vùng
mà việc phụt chưa được hoàn tất theo chỉ dẫn trong Tiêu chuẩn.
c. Tồn tại các
hố khoan không đạt tới độ sâu thiết kế.
d. Tất cả các
điều kiện trên.
|
d
|
III
|
422
|
Trong quá trình
khoan phụt vữa vào nền đá, trường hợp nào thì phải dừng khoan để xử lý?
a. Khi đang khoan
thấy hiện tượng mất nước.
b. Khi đang khoan
thì vách hố khoan bị sập
c. Xảy ra đồng
thời cả a và b.
d. Xảy ra một
trong hai trường hợp (a hoặc b).
|
d
|
III
|
423
|
Sau thời gian
ngừng phụt đối với đoạn phụt chưa đạt độ chối quy định, trước khi phụt lại cần
phải làm gì?
a. Tiến hành khoan
xoáy, nạo sạch vữa đông cứng.
b. Tiến hành thí
nghiệm ép nước để quyết định chọn loại vữa phụt tiếp.
c. Cả a và b.
d. Tiếp tục phụt
lại bình thường.
|
c
|
III
|
424
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, nếu dung dịch vữa trào qua miệng các hố khoan lân cận thì trình tự xử
lý như thế nào?
a. Giảm từ (30-50)%
áp lực phụt.
b. Đặt nút bịt
các hố khoan có trào vữa.
c. Thực hiện theo
a, b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực như cũ.
d. Thực hiện theo
a,b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực bằng 80% áp lực cũ.
|
c
|
III
|
425
|
Tổng chiều dài
các hố khoan kiểm tra chất lượng phụt vữa tạo màn chống thấm phải bằng bao
nhiêu so với tổng chiều dài các hố khoan đã phụt?
a.(5-10)%.
b. (3-5)%.
c. (10-12)%.
d. (12-15)%.
|
a
|
III
|
426
|
Để kiểm tra công
tác phụt xi măng gia cố nền, cần sử dụng phương pháp nào?
a. Ép nước thí
nghiệm.
b. Địa vật
lý.
c. Cả a và b.
d. Theo quy định
của thiết kế.
|
d
|
III
|
427
|
Hồ sơ hoàn công
công tác phụt vữa xi măng tạo màn chống thấm bao gồm những tài liệu nào?
a. Nhật ký khoan,
nhật ký phụt xi măng, biên bản xác nhận các công việc bị che khuất, biên bản
thử nghiệm hố khoan kiểm tra.
b. Mặt cắt
hoàn công.
c. Cả a, b, kèm
theo Báo cáo kỹ thuật.
d. Cả a và b.
|
c
|
III
|
428
|
Trước khi ngăn
dòng và dâng nước trong hồ phải thực hiện các công tác nào? làm các công tác
thu dọn và xử lý lòng hồ nào?
a. Xử các mái
đất có khả năng sạt trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi
công bãi đánh cá
b. Di chuyển mồ
mả, di dời hoặc bảo vệ không cho ngập các công trình văn hóa
c. Khai thác hết
lâm sản, khoáng sản trong lòng hồ
d. Các đáp án
đều đúng.
|
d
|
III
|
429
|
Hãy chọn phương
pháp xử lý nền hợp lý để xử lý nền đá nứt nẻ của đập đất?
a. Phương pháp
khoan phụt vữa xi măng
b. Phương pháp
khoan cọc nhồi
c. Phương pháp
đóng cọc bê tông cốt thép
d. Tất cả các
phương pháp đã nêu
|
a
|
III
|
430
|
Khi xử lý nền
và vai đập đất, ở những vị trí chưa đắp đập ngay được, chiều dày lớp bảo vệ cần
để lại là bao nhiêu?
a. Từ 20 cm đến
30 cm.
b. Từ 50 cm đến
60 cm.
c. Từ 80 cm đến
100 cm.
d.Các đáp án đều
đúng.
|
a
|
III
|
431
|
Khi kiểm tra các
mỏ đất để đắp đập cần thực hiện các công việc nào?
a. Bề dày lớp
đất hữu cơ, hiện trạng cây cối, chiều dày của từng lớp, tình hình phân bố các
lớp kẹp, tính chất cơ lý của đất
b. Mặt bằng phân
bố của mỏ, điều kiện khai thác và vận chuyển đến đập
c. Điều kiện địa
chất thủy văn, tình hình ngập nước của từng mỏ trong mùa mưa
d. Tất cả các
công việc đã nêu
|
d
|
III
|
432
|
Khi khai thác
đất ở mỏ đất để đắp đập phải tuân thủ các yêu cầu nào?
a. Bố trí rãnh
tiêu nước chung quanh mỏ khai thác và bố trí hệ thống thoát nước trong mỏ
theo nguyên tắc đáy rãnh luôn luôn thấp hơn đáy khoang đào và không để tồn đọng
nước trong vùng khai thác đất
b. Nếu độ ẩm tự
nhiên của đất gần bằng hoặc nhỏ hơn độ ẩm thiết kế, nên khai thác theo mặt đứng
để giảm bớt lượng nước bốc hơi. Ngược lại, nếu độ ẩm tự nhiên của đất lớn hơn
độ ẩm thiết kế, nên dùng phương pháp khai thác mặt bằng
c. Nếu thi công
vào mùa khô nên khai thác các mỏ đất có độ ẩm tự nhiên cao. Ngược lại khi thi
công vào mùa mưa thì nên khai thác mỏ đất có độ ẩm tự nhiên thấp
|
d
|
III
|
433
|
Độ ẩm của đất
dùng để đắp đập đất đồng chất được phép sai lệch như thế nào so với độ ẩm tốt
nhất?
a. Không quá
± 3 %
b. Không quá
± 5 %
c. Không quá
± 6 %
d. Không quá
± 4 %
|
a
|
III
|
434
|
Để thoát nước
mưa trong quá trình thi công, độ dốc của mặt đất đã san trên mặt đập về thượng
hoặc hạ lưu, hoặc đồng thời về cả hai phía là bao nhiêu?
a. Từ 18 % đến
20 %
b. Từ 2 % đến
5 %
c. Từ 18 % đến
25 %
d. Từ 20 % đến
25 %
|
b
|
III
|
435
|
Hệ số đầm nén
của đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đất đê
quai ngăn dòng?
a. K ≥ 0,98
b. K ≥ 0,96
c. K ≥ 0,95
d.K ≥ 0,97
|
c
|
III
|
436
|
Hệ số đầm nén
của đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đập đất cấp
I?
a. K ≥ 0,95
b. K ≥ 0,97
c. K ≥ 0,96
d.K ≥ 0,94
|
b
|
III
|
437
|
Đối với đập đất
đồng chất, vật liệu đất đắp đập phải có hệ số thấm sau khi đầm nén là bao
nhiêu?
a. Không được
lớn hơn 1 x 10-3 cm/s
b. Không được
lớn hơn 1 x 10-2 cm/s
c. Không được
lớn hơn 1 x 10-4 cm/s
d. Các trị số
đều đúng
|
c
|
III
|
438
|
Trị số hệ số mái
dốc m nào thỏa mãn quy định về hệ số mái dốc của mặt nối tiếp hướng ngang (hướng
vuông góc với tim đập) của đập đồng chất?
a. m = 3,0
b. m = 2,5
c. m = 2,0
d. Các trị số
đều thỏa mãn
|
d
|
III
|
439
|
Đắp tường tâm
được quy định như thế nào theo chiều cao của thân đập?
a. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 2 m
b. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 1 m
c. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 0,5 m
d. Luôn đắp cao
hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập
|
a
|
III
|
440
|
Thi công tường
nghiêng của đập đất làm bằng các loại vải địa kỹ thuật (geosynthetic - clayliners)
phải thực hiện đúng quy định nào?
a. Phải trải trên
lớp đất dính có chiều dày tối thiểu là 1 m và phải phủ lên một lớp đất bảo vệ
có chiều dày tối thiểu là 1 m
b. Phải trải trên
lớp cát hạt mịn có chiều dày tối thiểu là 1 m
c. Phải trải trên
lớp đá dăm có chiều dày tối thiểu là 1 m
d. Các đáp án
đều sai
|
a
|
III
|
441
|
Nếu chênh lệch
chiều cao của hai đoạn đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như
thế nào với hệ số dốc mái của mặt nối tiếp m = 3,5?
a. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
b. Không cần
làm cơ
c. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 6 m
d. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 5 m
|
b
|
III
|
442
|
Nếu chênh lệch
chiều cao của hai đoạn đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như
thế nào với hệ số dốc mái của mặt nối tiếp m = 2?
a. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 2 m
b. Không cần
làm cơ
c. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
d. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 3 m
|
c
|
III
|
443
|
Khi đắp đất phần
thân đập đất tiếp giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về đất đắp
được quy định như thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp giáp?
a. Đất đắp phải
là đất thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi và các tạp chất khác
b. Đất đắp phải
là đất cát hạt mịn
c. Đất đắp phải
là đất sét lẫn 30% sỏi
d. Các đáp án
đã nêu đều đúng quy định
|
a
|
III
|
444
|
Khi đắp đất phần
thân đập đất tiếp giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về thiết
bị đầm đất được quy định như thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp
giáp?
a. Các loại thiết
bị đầm đất đã nêu đều đúng quy định
b. Đầm đất bằng
máy đầm lăn phẳng 9 tấn
c. Đầm đất bằng
máy đầm có vấu rung 16 tấn
d. Đầm đất bằng
máy đầm cóc
|
a
|
III
|
445
|
Khi thi công tầng
lọc ngược, các lớp lọc có chiều dày 12 cm được đầm theo quy định nào?
a. Sử dụng đầm
lăn phẳng - rung có tải trọng 9 tấn
b. Sử dụng đầm
lăn phẳng - rung có tải trọng 16 tấn
c. Đầm bằng thủ
công
d. Sử dụng đầm
lăn phẳng - rung có tải trọng 12 tấn
|
c
|
III
|
446
|
Khi phân đoạn
để đắp tầng lọc ngược phải tuân theo quy định như thế nào?
a. Không được
để xảy ra hiện tượng so le trên mặt bằng
b. Không được
để xảy ra hiện tượng gãy đoạn trên mặt đứng
c. Chỗ tiếp giáp
với đoạn thi công sau phải đắp thành bậc thang có bề rộng mặt bậc nhất ít
nhất 40 cm
d. Tất cả các
quy định đã nêu
|
d
|
III
|
447
|
Khi lát các tấm
bê tông đúc sẵn để bảo vệ mái đập phải tuân theo các quy định nào?
a. Mặt tấm phía
trên không được cao hơn tấm phía dưới
b. Các tấm bê
tông được lát từ dưới lên trên theo từng hàng
c. Mặt các tấm
không được chênh lệch nhau quá 5 % chiều dày của tấm lát
d.Tất cả các quy
định đã nêu
|
d
|
III
|
448
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm độ ẩm của đất sét khi thi công đập đất đồng chất được quy định như thế
nào?
a. Khoảng 200
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 100
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 150
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d.Các quy định
đã nêu đều đúng
|
d
|
III
|
449
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm dung trọng khô của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy
định như thế nào?
a. Khoảng 200
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 500
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 100
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d.Các quy định
đã nêu đều đúng
|
c
|
III
|
450
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm hệ số thấm của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy định
như thế nào?
a. Khoảng 20 0000
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 50 0000
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 25 000
m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d. Các quy định
đã nêu đều đúng
|
d
|
III
|
451
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm thành phần hạt của vật liệu tầng lọc của đập đất được quy định như thế
nào?
a. Từ 50 m3 đến
100 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Từ 20 m3 đến
50 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Từ 10 m3 đến
15 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d. Các quy định
đã nêu đều đúng
|
b
|
III
|
452
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm dung trọng khô của đất sét khi thi công đắp đất chung quanh cống ngầm
trong thân đập đất (đầm bằng máy đầm cóc. được quy định như thế nào?
a. Khoảng 25 m2
đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 50 m2
đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 35 m2
đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d.Các quy định
đã nêu đều đúng
|
d
|
III
|
453
|
Dung trọng khô
thực tế được thấp hơn yêu cầu thiết kế bao nhiêu?
a. 0,03 T/m3
b. 0,3 T/m3
c. 0,1 T/m3
d.0,2 T/m3
|
a
|
III
|
454
|
Dung sai cho phép
đối với vị trí tim đập trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Khoảng 100
cm
b. Khoảng 80
cm
c. Không quá
50 cm
d. Khoảng 200
cm
|
c
|
III
|
455
|
Dung sai cho phép
đối với hệ số mái dốc của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Không quá 1,5
lần hệ số mái dốc thiết kế
b. Từ 1,0 đến
1,1 lần hệ số mái dốc thiết kế
c. Không quá 1,3
lần hệ số mái dốc thiết kế
d.Các dung sai
đã nêu đều được phép
|
b
|
III
|
456
|
Dung sai cho phép
đối với chiều dày tường tâm của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Không được
vượt quá chiều dày thiết kế
b. Có thể nhỏ
hơn đến 1,1 lần chiều dày thiết kế
c. Lớn hơn hoặc
bằng chiều dày thiết kế
d. Các dung sai
đã nêu đều được phép
|
c
|
III
|
457
|
Công tác ván khuôn
khi thi công công trình thủy lợi phải đảm bảo những yêu cầu nào?
a. Chịu lực ổn
định
b. Hình dạng,
kích thước khối đổ theo yêu cầu; Kín nước, phẳng, nhẵn
c. Dựng lắp và
tháo dỡ dễ dàng; Dễ lắp dựng cốt thép, thuận tiện cho công tác đổ bê tông; Sử
dụng được nhiều lần
d. Phải đảm bảo
các yêu cầu đã nêu
|
d
|
III
|
458
|
Sai lệch của mặt
phẳng cốp pha và các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng
cho phép như thế nào khi thi công rãnh van, khe phai?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d.± 1 mm
|
c
|
III
|
459
|
Sai lệch của mặt
phẳng cốp pha và các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng
cho phép như thế nào khi thi công móng cống?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d.± 1 mm
|
b
|
III
|
460
|
Sai lệch về cao
trình cốp pha so với bản vẽ thiết kế khi thi công bản đáy cống?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d.± 15 mm
|
d
|
III
|
461
|
Thời gian tối
thiểu cho phép tháo dỡ ván khuôn khi thi công bê tông trụ pin của đập tràn
trong mùa đông?
a. Đủ 01 ngày
b. Đủ 02 ngày
c. Đủ 10 giờ
d. Các đáp án
đều sai
|
b
|
III
|
462
|
Khoảng cách từ
đầu mép thép đã uốn đến thanh thép tối thiểu được quy định như thế nào?
a. 3, 5 lần đường
kính cốt thép
b. 2, 5 lần đường
kính cốt thép
c. 1, 5 lần đường
kính cốt thép
d. Các quy định
đã nêu nếu đúng
|
a
|
III
|
463
|
Yêu cầu kỹ thuật
khi nối 02 thanh cốt thép bằng cách buộc là gì?
a. Chỉ cần buộc
ở giữa đoạn nối
b. Phải buộc ở
2 đầu đoạn nối
c. Phải buộc ít
nhất ở giữa và 2 đầu đoạn nối
d. Các yêu cầu
đã nêu
|
c
|
III
|
464
|
Khi kiểm tra công
tác cốt thép của móng công trình trạm bơm, sai số về chiều dày lớp bảo vệ cho
phép như thế nào?
a. 20 mm
b. 10 mm
c. 15 mm
d. Các sai số
đã nêu
|
b
|
III
|
465
|
Hàm lượng bùn,
bụi, sét bột theo % khối lượng của mẫu cát để thi công kết cấu bê tông dưới
nước cho phép như thế nào?
a. Không được
vượt quá 5%
b. Không được
vượt quá 4%
c. Không được
vượt quá 2%
d. Không được
vượt quá 3%
|
c
|
III
|
466
|
Việc kiểm tra
chất lượng xi măng tại hiện trường xây dựng nhất thiết phải được tiến hành trong
trường hợp nào dưới đây?
a. Khi thiết kế
thành phần cấp khối bê tông
b. Khi có sự nghi
ngờ về chất lượng xi măng
c. Khi xi măng
đã để trong kho trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất
d. Tất cả các
trường hợp đã nêu
|
d
|
III
|
467
|
Hàm lượng sun
fat và sunfur tính đổi ra SO3 (% khối lượng) cho phép trong đá dăm?
a. Không được
vượt quá 0,5 %
b. Không được
vượt quá 1 %
c. Không được
vượt quá 3 %
d. Không được
vượt quá 2 %
|
a
|
III
|
468
|
Yêu cầu về độ
sụt của vữa bê tông thủy công khi sử dụng bơm bê tông để vận chuyển là gì?
a. Không nhỏ
hơn 4 cm
b. Không nhỏ
hơn 10 cm
c. Không nhỏ
hơn 7 cm
d. Không nhỏ
hơn 6 cm
|
b
|
III
|
469
|
Thời gian vận
chuyển vữa bê tông cho phép (kể từ lúc trút hỗn hợp bê tông ra khỏi trạm trộn
đến lúc đổ vào khoảnh đổ) đối với bê tông không có phụ gia, nhiệt độ ngoài trời
là 25oC?
a. Không quá
90 phút
b. Không quá
60 phút
c. Không quá
30 phút
d. Không quá
45 phút
|
d
|
III
|
470
|
Khi đổ bê tông
sử dụng thiết bị đầm là máy đầm dùi chấn động, độ dày lớn nhất cho phép của
mỗi lớp hỗn hợp bê tông đổ xuống khoảnh đổ là bao nhiêu?
a. 1,5 chiều dài
bộ phận công tác của máy đầm
b. 0,8 chiều dài
bộ phận công tác của máy đầm
c. 0,5 chiều dài
bộ phận công tác của máy đầm
d. Các độ dày
đã nêu đều được phép
|
b
|
III
|
471
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông đối với kết cấu khối lớn của công trình thủy lợi có 2 000 m3,
số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
a. 1 000 m3 lấy
một tổ mẫu
b. 250 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 500 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 750 m3 lấy
một tổ mẫu
|
c
|
III
|
472
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông đối với kết cấu khối lớn của công trình thủy lợi có 900 m3, số
lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
a. Chỉ cần lấy
một tổ mẫu
b. 450 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 300 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 250 m3 lấy
một tổ mẫu
|
d
|
III
|
473
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông móng của một trạm, số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3
mẫu) được quy định như thế nào?
a. Chỉ cần lấy
một tổ mẫu
b. 300 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 100 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy
một tổ mẫu
|
c
|
III
|
474
|
Số lượng nhóm
mẫu kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông
1 500 m3 tường chống thấm của đập bê tông?
a. Chỉ cần lấy
một tổ mẫu
b. 500 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 100 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy
một tổ mẫu
|
b
|
III
|
475
|
Số lượng nhóm
mẫu kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông
300 m3 tường chống thấm của đập bê tông?
a. Chỉ cần lấy
một tổ mẫu
b. 150 m3 lấy
một tổ mẫu
c. 300 m3 lấy
một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy
một tổ mẫu
|
a
|
III
|
476
|
Đối với móng,
độ lệch của các mặt phẳng và các đường cắt nhau của các mặt phẳng đó so với đường
thẳng đứng hoặc với chiều nghiêng thiết kế, tính cho toàn bộ chiều cao kết
cấu là bao nhiêu?
a. 50 mm
b. 30 mm
c. 20 mm
d. 40 mm
|
c
|
III
|
477
|
Ngoài việc kiểm
tra toàn bộ nội dung theo đồ án thiết kế, cần chú ý các công tác quan trọng
nào sau trong công tác xử lý nền kênh đắp?
a. Công việc bóc
bỏ tầng phủ hữu cơ, Công tác thu dọn nền, vét bùn lầy
b. Hệ thống thoát
nước
c. Chất lượng
nền kênh và các biện pháp xử lý.
d. Tất cả các
công việc đã nêu
|
d
|
III
|
478
|
Đối với những
đoạn kênh đào phải kiểm tra những nội dung chính nào sau đây?
a. Kích thước
mặt cắt kênh (rộng, cao, mái dốc, cơ), cao độ và độ dốc đáy kênh so với đồ án
thiết kế.
b. Gia cố thêm
độ chặt của lòng kênh trong trường hợp địa chất xấu.
c. Biện pháp thoát
nước mưa để tránh gây xói lở, sạt mái và ảnh hưởng đến tiến độ thi công; Biện
pháp xử lý nước ngầm, cát đùn, cát chảy;
d.Tất cả các nội
dung đã nêu đều đúng.
|
d
|
III
|
479
|
Phương pháp nào
được sử dụng để kiểm tra hệ số thấm K sau khi khoan phụt vữa cho một đoạn hay
toàn bộ tuyến đê?
a. Đổ nước thí
nghiệm trực tiếp ngoài hiện trường để xác định hệ số thấm K.
b. Ép nước hố
khoan để kiểm tra.
c. Khoan lấy mẫu
để kiểm tra.
d. Tất cả các
ý trên đều đúng
|
a
|
III
|
480
|
Các yêu cầu tối
thiểu về hệ số thấm K trong công tác khoan phụt vữa được quy định như thế
nào?
a. Hệ số thấm
K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 15 % so với quy định của thiết kế
b. Tổng số các
lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 80 %
c. Hệ số thấm
K tại hai lỗ khoan liền nhau không được lớn hơn 10 % so với quy định của thiết
kế
d. Hệ số thấm
K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 5 % so với quy định của thiết kế, đồng thời
tổng số các lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 90 % và không có hai
lỗ khoan kiểm tra liền nhau không đạt yêu cầu về hệ số thấm.
|
d
|
III
|
481
|
Các công việc
cần kiểm tra của công tác khoan phụt xi măng vào nền đá gồm?
a. Kiểm tra chứng
chỉ chất lượng các vật liệu để chế tạo dung dịch phụt. Loại vật liệu nào chưa
có chứng chỉ thì phải tiến hành thí nghiệm để xác định chất lượng;
b. Kiểm tra tác
nghiệp trong quá trình thi công và sự phù hợp với đồ án thiết kế, quy trình
thi công và tiêu chuẩn hiện hành. Việc kiểm tra này nhằm xác định kết quả khoan
phụt và tiến độ hoàn thành toàn bộ công tác dự kiến trong đồ án thiết kế hoặc
hoàn thành một giai đoạn nào đó.
c. Kiểm tra nghiệm
thu thực hiện theo quy định về nghiệm thu công việc xây dựng
d. Tất cả các
công việc đã nêu đều đúng
|
d
|
III
|
482
|
Phương pháp nào
được dùng để kiểm tra chất lượng thi công giếng giảm áp?
a. Ép nước kiểm
tra.
b. Đổ nước kiểm
tra.
c. Bơm nước kiểm
tra.
d. Tất cả các
phương pháp đã nêu đều đúng
|
c
|
III
|
483
|
Khi nào thì hệ
thống hạ mực nước ngầm được phép đưa vào vận hành?
a. Sau khi hệ
thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 12 h thỏa mãn mọi
yêu cầu của thiết kế.
b. Sau khi hệ
thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 24 h thỏa mãn mọi
yêu cầu của thiết kế.
c. Sau khi hệ
thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 36 h thỏa mãn mọi
yêu cầu của thiết kế.
d. Sau khi hệ
thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 38 h thỏa mãn mọi
yêu cầu của thiết kế.
|
b
|
III
|
484
|
Phương pháp nào
được sử dụng để liên kết các tấm kim loại làm vật kín nước?
a. Phải gia công
vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích
thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết hàn.
b. Phải gia công
vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích
thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng keo gián.
c. Phải gia công
vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích
thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết đinh
tán.
d. Tất cả các
phương pháp đã nêu đều đúng
|
a
|
III
|
485
|
Các nội dung cần
kiểm tra trước khi nghiệm thu khớp nối biến dạng theo đồ án thiết kế được duyệt
là gì?
a. Kiểm tra chất
lượng các vật liệu và bán thành phẩm;
b. Kiểm tra các
chế phẩm được chế tạo tại công trường;
c. Kiểm tra thi
công lắp đặt khớp nối
d. Tất cả các
nội dung đã nêu đều đúng
|
d
|
III
|
486
|
Trong quá trình
thi không khớp nối, phải kiểm tra các các nội dung chính nào?
a. Kích thước,
hình dạng, vị trí đặt các chi tiết đúc sẵn theo thiết kế, các tấm đồng ômêga,
các vật kín nước khác (bằng kim loại, chất dẻo, cao su). Kiểm tra định vị và
gia cố các chi tiết khớp nối trước khi đổ bê tông ở một bên khe khớp nối cũng
như trước khi đổ bê tông ở bên kia khe khớp.
b. Chất lượng
xử lý bề mặt bê tông trước khi sơn bitum, Chất lượng lớp đã sơn, trát trước khi
sơn, trát lớp tiếp theo;
c. Kích thước,
chất lượng các mối hàn nối của các tấm kim loại kín nước.
d. Tất cả các
nội dung đã nêu đều đúng
|
d
|
III
|
487
|
Khi nào thì nhà
thầu thi công được phép tiến hành khoan khoan nổ mìn đào đá trong xây dựng
công trình thủy lợi?
a. Phải đảm bảo
cả 3 điều kiện đã nêu
b. Khi có đồ án
thiết kế, hộ chiếu nổ mìn.
c. Khi có biện
pháp đảm bảo an toàn trong quá trình thi công nổ mìn được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt, được Hội đồng nghiệm thu công tác chuẩn bị nổ mìn chấp thuận.
d. Khi được sự
chấp thuận của các cơ quan chứng năng.
|
a
|
III
|
4.2. Câu hỏi
Pháp luật chung - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng d. Các nội dung trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu
tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa
bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm
các hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan,
tổ chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
d. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
74
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
76
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
78
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
79
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
81
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
82
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
84
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
85
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
86
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
87
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
4.2. Câu hỏi
Pháp luật riêng - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Những người nào
sau đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
a. Người giám
sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
của nhà thầu thi công xây dựng công trình
b. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người
phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công
trình
c. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của
nhà thầu thi công xây dựng công trình
d. Cả ba đáp
án trên
|
a
|
III
|
2
|
Ai là người có
trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi
công xây dựng
b. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
b
|
III
|
3
|
Thời hạn bảo trì
công trình được tính như thế nào?
a. Sau khi kết
thúc thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.
b. Từ ngày nghiệm
thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng công
trình.
c. Từ ngày chủ
đầu tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công
trình.
d. Từ ngày có
văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư
|
b
|
III
|
4
|
Việc áp dụng quy
chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến
khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
III
|
5
|
Quy định áp dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?
a. Bắt buộc đối
với các tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy
phạm pháp luật khác có liên quan
b. Khuyến khích
áp dụng
c. Theo nguyên
tắc tự nguyện
d. Đáp án a
và c
|
d
|
III
|
6
|
Những loại tiêu
chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng?
a. TCVN
b. Tiêu chuẩn
nước ngoài
c. Các tiêu chuẩn
nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
d. Danh mục tiêu
chuẩn do tư vấn thiết kế đệ trình
|
c
|
III
|
7
|
Nhà thầu thi công
phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây?
a. Kế hoạch tổ
chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật
của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b. Biện pháp kiểm
tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng
cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các
biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;
c. Kế hoạch kiểm
tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng
hoặc bộ phận (hạng mục. công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng;
d. Toàn bộ các
tài liệu nêu trên
|
d
|
III
|
8
|
Việc giám sát
thi công xây dựng công trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây ?
a. Thực hiện trong
suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện
cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Theo thiết
kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về
quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực
khách quan, không vụ lợi;
d. Tất cả các
yêu cầu trên
|
d
|
III
|
9
|
Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng có trách nhiệm gì sau đây?
a. Thực hiện giám
sát theo hợp đồng được ký kết
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các
điều trên
|
d
|
III
|
10
|
Tổ chức giám sát
thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình
trong các trường hợp nào sau đây ?
a. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công
b. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn khác
c. Không trường
hợp nào cần
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
a
|
III
|
11
|
Bản vẽ hoàn công
là bản vẽ nào sau đây?
a. Là bản vẽ công
trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và
thiết bị được sử dụng thực tế
b. Là bản vẽ của
thiết kế kỹ thuật
c. Là bản vẽ của
thiết kế bản vẽ thi công
d. Tất cả các
đáp án trên
|
a
|
III
|
12
|
Thẩm quyền kiểm
tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết
kế
b. Người giám
sát thi công xây dựng của chủ đầu tư
c. Đơn vị kiểm
định độc lập
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
III
|
13
|
Nhật ký thi công
xây dựng công trình do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Đơn vị tư vấn
giám sát lập
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
III
|
14
|
Ai là người có
thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu
thi công xây dựng
c. Người quyết
định đầu tư
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
15
|
Nội dung nào sau
đây không cần phải đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
b. Chủ đầu tư
đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến
công trình được khởi công theo quy định của phập luật
c. Có hợp đồng
với đơn vị cung cấp vật liệu chính của công trình.
d. Có biện pháp
bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng
|
c
|
III
|
16
|
Nội dung nào sau
đây phải đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;
c. Chủ đầu tư
đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến
công trình được khởi công theo quy định của phập luật;
d. Có tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
17
|
Đơn vị nào có
trách nhiệm bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết
bị, phương tiện trong quá trình thi công xây dựng công trình, phòng, chống
cháy, nổ và bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công?
a. Tư vấn
giám sát.
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Tư vấn Quản
lý dự án.
d. Đơn vị cung
cấp máy, thiết bị thi công.
|
b
|
III
|
18
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có trách nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công
trình và thực hiện những công tác nào sau đây?
a. Tổ chức lập,
trình chủ đầu tư chấp thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công
trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi
công xây dựng công trình
b. Rà soát biện
pháp bảo đảm an toàn định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế
thi công trên công trường
c. Cả nội
dung a và b
d. Không phải
các nội dung trên
|
c
|
III
|
19
|
Nội dung nào sau
đây thuộc về nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Nghiệm thu
khối lượng thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của tiến độ thi công;
b. Nghiệm thu
khối lượng bảo đảm chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
c. Nghiệm thu
giá trị thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
d. Nghiệm thu
khối lượng theo đơn giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn
kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
|
b
|
III
|
20
|
Đối với công tác
an toàn và bảo vệ môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách
nhiệm nào sau đây?
a. Lập biện pháp
và tuân thủ các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
b. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi
công và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện
công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn.
d. Đáp án b
và c.
|
d
|
III
|
21
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Thực hiện giám
sát theo đúng hợp đồng.
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu chất lượng.
c. Từ chối nghiệm
thu khi sản phẩm thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
d. Đề xuất với
chủ đầu tư những bất hợp lý về thiết kế xây dựng.
|
c
|
III
|
22
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc quyền hạn của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Tham gia nghiệm
thu, xác nhận công việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng
b. Tạm dừng thi
công trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc
nhà thầu thi công sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý;
c. Yêu cầu nhà
thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và
hợp đồng thi công xây dựng đã ký kết;
d. Yêu cầu thanh
toán giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng.
|
d
|
III
|
4.2. Câu hỏi
Chuyên môn - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Khi sử dụng thiết
bị nâng phục vụ công tác lắp đặt thì thiết bị này phải được kiểm định theo
quy trình nào?
a. QTKĐ
001:2008 /BLĐTBXH;
b. QCVN
02:2011/BLĐTBXH;
c. QTKĐ
002:2008/BLĐTBXH;
d. Không cần kiểm
định
|
a
|
III
|
2
|
Chiều cao tối
thiểu trong lòng Cabin bằng bao nhiêu?
a. 2.5 m;
b. 2.2 m;
c. 2.0 m;
d. 1.8 m.
|
c
|
III
|
3
|
Chiều cao thông
thủy khoang cửa vào cabin tối thiểu bằng bao nhiêu?
a. 2.5 m;
b. 2.2 m;
c. 2.0 m;
d. 1.8 m.
|
c
|
III
|
4
|
Nghiệm thu thang
máy điện và thang máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện
theo trình tự nào dưới đây:
a. Thử động ở
100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
b. Thử động ở
125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
d. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 125% tải định mức - Thử dộng ở 100% tải định mức.
|
c
|
III
|
5
|
Thang máy điện
nào bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy?
a. Thang máy
PCCC;
b. Thang máy tải
hàng và băng ca;
c. Thang máy tải
khách;
d. Các thang
máy trên.
|
d
|
III
|
6
|
Một đường dây
cáp điện được phép cấp điện cho bao nhiêu thang máy?
a. Từ 1 đến 2
thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
b. Nhiều hơn 2
thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
c. Nhiều hơn 2
thang máy có cùng tính chất sử dụng trong nhiều gian cầu thang;
d. Nhiều hơn 2
thang máy không cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang.
|
a
|
III
|
7
|
Dây dẫn đặt ngoài
nhà ở những nơi có người thường lui tới, dây dẫn đặt h theo tường hoặc kết
cấu xây dựng khác?
a. Cách mặt đất
tối thiểu 2,00m;
b. Cách mặt đất
tối thiểu 2,50m;
c. Cách mặt đất
tối thiểu 2,75m;
d. Cách mặt đất
tối thiểu 3,00m;
|
c
|
III
|
8
|
Khoảng cách từ
dây dẫn của đường dẫn điện trên không đến mặt đất, trước khi vào nhà không được
nhỏ hơn?
a. 2,25m;
b. 2,50m;
c. 2,75m;
d. 3,00m
|
c
|
III
|
9
|
Các nơi dành cho
thiếu nhi sử dụng, công tắc đèn phải đặt cách sàn?
a. 1,20m;
b. 1,30m;
c. 1,40m;
d. 1,50m
|
d
|
III
|
10
|
Trong trường học
phổ thông cơ sở, ổ cắm điện phải đặt cách sàn?
a. 0,40m;
b. 0,80m;
c. 1,20m;
d. 1,50m
|
d
|
III
|
11
|
Các đối tượng
nào phải được nối đất an toàn điện?
a. Vỏ kim loại
của các đèn điện treo trong các phòng có trần treo;
b. Vỏ kim loại
của các đèn điện đặt ngầm trong các phòng có trần treo;
c. Vỏ kim loại
của các bồn tắm ống dẫn nước bằng kim loại;
d. Tất cả các
đối tượng trên.
|
d
|
III
|
12
|
Nếu kim thu sét
có tiết diện tròn thì ý kiến nào dưới đây là đúng;
a. Đường kính
tối thiểu là 12 mm;
b. Đường kính
tối thiểu là 10 mm;
c. Đường kính
tối thiểu là 8 mm;
d. Đường kính
tối thiểu là 6 mm;
|
a
|
III
|
13
|
Theo TCVN giá
trị áp suất nào dưới đây của dòng khí khi thử độ kín khít đường ống hệ thống lạnh
là đúng?
a. 1.2 lần áp
suất làm việc lớn nhất;
b. 1.5 lần áp
suất làm việc lớn nhất;
c. 1.5 lần áp
suất làm việc song phải ≥ 4 bar;
d. 2.0 lần áp
suất làm việc lớn nhất.
|
c
|
III
|
14
|
Trình tự nào dưới
đây là đúng khi chạy thử máy lạnh:
a. Kiểm tra
tổng thể - Chạy thử không tải - Chạy thử có tải - Đo kiểm hiệu chỉnh thông số;
b. Chạy thử không
tải - Chạy thử có tải -- Đo kiểm hiệu chỉnh thông số - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Chạy thử có tải - Đo kiểm, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật;
d. Kiểm tra tổng
thể - Chạy thử không tải - Đo kiểm thông số kỹ thuật.
|
c
|
III
|
15
|
Theo TCVN quy
trình nào dưới đây khi chạy thử bàn giao hệ thống thông gió và điều hòa không
khí là đúng:
a. Vận hành hệ
thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số;
b. Vận hành hệ
thống trong 18 giờ - Đo kiểm thông số;
c. Vận hành hệ
thống trong 24 giờ - Đo kiểm thông số;
d. Vận hành hệ
thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số - Dừng hệ thống 03 phút - Khởi động lại
và chạy tiếp 24 giờ - Đo kiểm, đánh giá.
|
d
|
III
|
16
|
Trong thang may
bộ khống chế vượt tốc độ có chức năng nào nêu dưới đây:
a. Phát động cho
bộ hãm bảo hiểm cabin hoạt động;
b. Phanh giảm
vận tốc cabin;
c. Phanh giảm
vận tốc đối trọng;
d. Là bộ hãm bảo
hiểm.
|
a
|
III
|
17
|
Thực hiện các
bước nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ theo trình tự nào sau đây:
a. Kiểm tra hồ
sơ - nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có
tải;
b. Kiểm tra hồ
sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thử chạy thử có
tải;
c. Nghiệm thu
tĩnh - kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có
tải;
d. Nghiệm thu
tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải - kiểm tra hồ
sơ.
|
a
|
III
|
18
|
Khi không có hướng
dẫn của nhà sản xuất thời gian chạy thử không tải liên tục tối đa cho máy phức
tạp là bao lâu?
a. 2 giờ;
b. 4 giờ;
c. 6 giờ
d. 8 giờ.
|
d
|
III
|
19
|
Khi có hướng dẫn
của nhà sản xuất thời gian chạy thử liên tục có tải là ba lâu?
a. 48 giờ
b. 36 giờ;
c. 24 giờ;
d. Theo quy định
của nhà sản xuất
|
D
|
III
|
20
|
Thang máy đáp
ứng điều kiện nào dưới đây thì được phép lắp đặt?
a. Có đầy đủ hồ
sơ kỹ thuật;
b. Đã được chứng
nhận hợp quy;
c. Được tích hợp
đồng bộ các chi tiết hoặc cụm chi tiết;
d. Cả ba điều
kiện trên.
|
d
|
III
|
21
|
Khi giám sát lắp
đặt và nghiệm thu thang cuốn và băng chở người phải áp dụng văn bản pháp luật
dưới đây:
a. QCVN
12:2012/BLĐTBXH;
b. TCVN
6397:2010
c. QTKĐ
02/2014/BLĐTBXH
d. Cả ba văn bản
trên
|
d
|
III
|
22
|
Khi lắp đặt thiết
bị điện các biện pháp kiểm tra nào dưới đây được xem là phù hợp với các văn
bản pháp quy hiện hành?
a. Qua các chứng
chỉ kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp;
b. Quan sát bằng
mắt;
c. Bằng các thí
nghiệm hoặc các phép đo lường điện;
d. Cả ba
phương pháp nêu trên.
|
d
|
III
|
23
|
Theo TCVN điện
trở nối đất tối đa cho mạng điện dân dụng bằng bao nhiêu?
a. 2 Ω;
b. 4 Ω;
c. 5 Ω;
d. 6 Ω.
|
b
|
III
|
24
|
Về thời điểm thi
công lắp đặt hệ thống chống sét cho các công trình xây dựng thông thường, ý
kiến nào sau đây là đúng?
a. Công trình
cao trên 15 m;
b. Khi bắt đầu
lắp đặt kết cấu kim loại ngoài trời;
c. Khi lắp
đặt các thiết bị trên cao;
d. Cả ba đều
đúng.
|
d
|
III
|
25
|
Ở các công trình
xây dựng dân dụng thông điện trở nối đất của hệ chống sét có giá trị nào nêu
dưới đây:
a. 4Ω
b. 6Ω
c. 8Ω
d. 10 Ω
|
d
|
III
|
26
|
Về nguyên lý hệ
thống thông gió khác hệ thống điều hòa không khí ở điểm nào dưới đây:
a. Không có đường
ống dẫn khí;
b. Không có các
phụ kiện;
c. Không có hệ
thống thiết bị cấp lạnh;
d. Không có quạt.
|
c
|
III
|
27
|
Trước khi môi
chất lạnh được nạp vào đường ống dẫn, Phương án nào dưới đây là đúng?
a. Chỉ cần thổi
bỏ bụi, bẩn bằng không khí khô;
b. Sau khi thử
độ kín khít.
c. Sau khi
hút chân không;
d. Thực hiện cả
ba công việc trên.
|
d
|
III
|
28
|
Mức độ chống sét
công trình được phân thành bao nhiêu cấp?
a. 2 cấp;
b. 3 cấp;
c. 4 cấp;
d. 5 cấp.
|
b
|
III
|
29
|
Trình tự chạy
thử nghiệm thu nào sau đây phù hợp với TCVN 5639-1991 cho dây chuyền công nghệ:
a.Đơn động - Liên
động - không tải - có tải;
b. Đơn động -
Liên động: có tải - không tải;
c. Liên động -
Đơn động: không tải - có tải;
d. Liên động -
Đơn động: có tải - không tải.
|
a
|
III
|
30
|
TCVN 5639- 1991
được áp dụng cho các đối tượng nào dưới đây:
a. Tổ chức lắp
đặt trong nước
b. Tổ chức lắp
đặt có liên doanh với nước ngoài;
c. Tổ chức liên
doanh do nước ngoài nhận thầu xây lắp;
d. Cả ba loại
hình nêu trên.
|
d
|
III
|
31
|
Nghiệm thu thiết
bị công nghệ gồm các nội dung nào dưới đây:
a. Nghiệm thu
tĩnh;
b. Nghiệm thu
chạy thử không tải;
c. Nghiệm thu
chạy thử có tải;
d. Thực hiện cả
ba nội dung trên.
|
d
|
III
|
32
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải thiết bị công nghệ nhằm mục tiêu nào dưới đây:
a. Đánh giá chất
lượng lắp đặt;
b. Tình trạng
thiết bị khi chạy không tải;
c. Phát hiện và
loại trừ sai sót;
d. Cả ba mục
tiêu trên.
|
d
|
III
|
33
|
Khi nghiệm thu
chạy thử không tải của máy và thiết bị công nghệ theo mấy bước:
a. 3 bước;
b. 2 bước;
c. 4 bước;
d. 1 bước
|
b
|
III
|
34
|
Nhóm máy và thiết
bị nào dưới đây không cần bước chạy thử không tải?
a. Máy và thiết
bị lạnh;
b. Máy nén
khí;
c. Máy bơm nước;
d. Cả ba loại
máy trên.
|
d
|
III
|
35
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải chỉ được đánh giá đạt khi nào?
a. Đã chạy thử
liên tục theo quy định;
b. Thông số dây
chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ;
c. Không xẩy ra
sự cố kỹ thuật đáng kể;
d. Cả ba yếu tố
trên.
|
d
|
III
|
36
|
Mục tiêu nghiệm
thu chạy thử có tải là gì?
a. Phát hiện và
loại trừ khiếm khuyết khi có tải;
b. Điều chỉnh
thông số kỹ thuật phù hợp với thiết kế;
c. Chuẩn bị đưa
vào sản xuất thử nghiệm;
d. Cả ba mục
tiêu trên
|
d
|
III
|
37
|
Khi giám sát lắp
đặt và nghiệm thu thiết bị công nghệ phải áp dụng các nguyên tắc cơ bản nào dưới
đây?
a. Giám sát từ
khi khởi công, thường xuyên, liên tục;
b. Tuân thủ nghiêm
ngặt các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành liên quan;
c. Khách quan,lấy
chỉ tiêu chất lượng làm cơ sở đánh giá;
d. Cả ba nguyên
tắc nêu trên
|
d
|
III
|
38
|
Công tác giám
sát lắp đặt thiết bị công nghệ bao gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Giám sát trước
lắp đặt;
b. Giám sát quá
trình lắp đặt;
c. Giám sát quá
trình thử nghiệm và nghiệm thu;
d. Cả ba nội
dung trên.
|
d
|
III
|
39
|
Khi giám sát chạy
thử thiết bị công nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng
thể thiết bị trước khi chạy thử;
b. Kiểm tra quy
trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử;
c. kiểm tra lệnh
chạy thử
d. Tất cả các
nội dung trên.
|
d
|
III
|
40
|
Thiết bị nào sau
đây là thiết bị công trình?
a. Thang máy điện,thang
máy thủy lực,thang cuốn và băng chở người;
b. Máy nghiền
Clanhke;
c. Máy đào;
d. Máy trộn
bê tông.
|
a
|
III
|
41
|
Vật liệu làm giếng
thang phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây:
a. Đủ độ bền cơ
học và có tuổi thọ cao;
b. Chống
cháy;
c. Không bám bụi
bẩn;
d. Cả ba điều
kiện trên.
|
d
|
III
|
42
|
Trước khi lắp
đặt phải kiểm tra sai lệch kích thước nào của mặt cắt ngang giếng thang?
a. Sai lệch kích
thước dài, rộng bên trong vách;
b. Sai lệch giữa
hai đường chéo;
c. Khoảng cách
tối thiểu hai phần giếng của hai thang lắp kề nhau;
d. Kiểm tra tất
cả ba kích thước nêu trên.
|
d
|
III
|
43
|
Ai là người phải
xây dựng các biện pháp an toàn cho quá trình lắp đặt thang máy?
a. Chủ đầu
tư;
b. Đơn vị lắp
đặt;
c. Tư vấn
giám sát;
d. Nhà cung cấp
thang.
|
b
|
III
|
44
|
Để chuẩn bị nghiệm
thu thang máy đơn vị lắp đặt phải thực hiện công việc nào dưới đây?
a. Hoàn chỉnh
hồ sơ kỹ thuật;
b. Đảm bảo điều
kiện để thang máy sẵn sàng hoạt động;
c. Đảm bảo các
điều khác cho công tác nghiệm thu;
d. Phải thực hiện
cả ba công việc nêu trên
|
d
|
III
|
45
|
Để đảm bảo an
toàn, thang máy lưu thông trên thị trường phải đáp ứng các điều kiện nào dưới
đây:
a. Tuân thủ các
quy chuẩn quốc gia tương ứng;
b. Chịu sự kiểm
tra chất lượng theo quy định của pháp luật;
c. Bị xử lý vi
phạm theo luật định;
d. Cả ba điều
kiện nêu trên.
|
d
|
III
|
46
|
Đối với thang
chở người khi có biểu hiện quá tải phải đảm bảo các yêu cầu nào dưới đây:
a. Có tín hiệu
âm thanh hoặc ánh sáng phát ra;
b. Các cửa tự
động được mở hết ra;
c. Bất kỳ thao
tác chuẩn bị nào cũng bị loại bỏ;
d. Tất cả các
yêu cầu trên.
|
d
|
III
|
47
|
Thang máy chở
người chỉ được đưa vào sử dụng khi nào?
a. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư;
b. Ngay sau khi
lắp đặt xong;
c. Sau khi đã
được kiểm định về Kỹ thuật an toàn và được cấp phép sử dụng;
d. Theo ý kiến
của tư vấn giám sát.
|
c
|
III
|
48
|
Hệ điện trong
các công trình dân dụng gồm các thành tố nào dưới đây:
a. Nguồn cung
cấp điện;
b. Mạng lưới dây
dẫn, mạng tiếp địa và các phụ tải;
c. Thiết bị quản
lý và điều hành;
d. Cả ba thành
tố nêu trên.
|
d
|
III
|
49
|
Nhiệm vụ chính
của công tác giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt trang thiết bị điện là
gì?
a. Thường xuyên
theo dõi, giám sát, kiểm tra công tác lắp đặt;
b. Kiểm tra, giám
sát vật tư;
c. Theo dõi, kiểm
tra về kỹ thuật an toàn;
d. Tất cả ba nhiệm
vụ nêu trên
|
d
|
III
|
50
|
Yêu cầu nào dưới
đây là yêu cầu chủ yếu đối với thiết bị điện công trình?
a. Bảo đảm mạng
điện làm việc ổn định;
b. Bảo đảm sử
dụng thuận tiện và có thể tách rời nhanh chóng khỏi hệ thống cấp điện khi cần;
c. Bảo đảm an
toàn cho người và thiết bị;
d. Cả ba yêu cầu
nêu trên.
|
d
|
III
|
51
|
Mục tiêu chính
của kiểm tra bằng mắt trong lắp đặt điện là gì?
a. Sự phù hợp
của dây dẫn, thiết bị đã chọn và vị trí lắp đặt so với thiết kế được duyệt;
b. Trạng thái
của dây dẫn, thiết bị;
c. Các biện
pháp an toàn;
d. Tất cả các
mục tiêu trên.
|
d
|
III
|
52
|
Vị trí đặt bảng
(tủ) phân phối điện phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây:
a. Ở nơi dễ lui
tới, dễ thao tác và kiểm tra;
b. Ở nơi có môi
trường khô ráo, thông gió tốt;
c. Cách xa các
đường ống dẫn nước, khi tối thiểu là 0.5 m;
d. Cả ba yêu cầu
trên.
|
d
|
III
|
53
|
Nội dung chính
khi nghiệm thu lắp đặt hệ thống điện gồm các mục nào dưới đây:
a. Kiểm tra chủng
loại, khối lượng, số lượng, chất lượng, vị trí, phương pháp lắp đặt phù hợp
với thiết kế được duyệt;
b. Kiểm tra thông
mạch hệ thống;
c. Kiểm tra cách
điện giữa các pha, phương pháp nối đất, chống rò điện;
d. Theo cả ba
nội dung trên.
|
d
|
III
|
54
|
Ai là người đo
điện trở nối đất của hệ chống sét:
a. Chủ đầu
tư;
b. Chủ thầu lắp
đặt;
c. Tư vấn
giám sát;
d. Đơn vị độc
lập có chức năng.
|
d
|
III
|
55
|
Các nội dung nào
dưới đây thuộc nội dung giám sát thi công lắp đặt, hệ thống điều hòa không
khí?
a. Kiểm tra tổng
thể công tác chuẩn bị lắp đặt;
b. Giám sát việc
gia công chế tạo chi tiết, cụm chi tiết;
c. Giám sát quá
trình lắp đặt và thử nghiệm, nghiệm thu;
d. Cả ba nội
dung nêu trên.
|
d
|
III
|
56
|
Khi giám sát lắp
đặt đường ống dẫn gió cần kiểm tra các nội dung nào dưới đây:
a. Vật liệu chế
tạo, hình dạng, kích thước và dung sai, vị trí lắp đặt, khoảng cách gối đỡ;
b. Phương pháp
và cấu tạo các mối nối;
c. Tình trạng
và vị trí lắp đặt các phụ kiện;
d. Tất cả các
nội dung nêu trên.
|
d
|
III
|
57
|
Khi giám sát lắp
đặt quạt phải chú ý các nội dung nào dưới đây:
a. Đặc tính kỹ
thuật và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất;
b. Độ cứng vững
của móng, kích thước và sai số kích thước của bu lông móng;
c. Các biện pháp
đảm bảo an toàn của hệ truyền động.
d. Tất cả các
nội dung nêu trên.
|
d
|
III
|
58
|
Trước khi lắp
đặt máy của hệ thống lạnh phải thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Chất lượng
và tình trạng kỹ thuật của máy;
b. Tình trạng
và sự phù hợp của các bộ phận đi kèm;
c. Sự phù hợp
của móng máy so với TCVN hoặc nhà sản xuất;
d. Cả ba nội
dung trên.
|
d
|
III
|
59
|
Hồ sơ nghiệm thu
hệ thống lạnh bao gồm các nội dung nào dưới đây:
a. Các bản vẽ
thiết kế, hoàn công, các chứng chỉ xuất xứ, chất lượng, các biên bản kiểm tra,
thử nghiệm từng phần;
b. Biên bản kiểm
tra thử nghiệm các thông số kỹ thuật của hệ thống;
c. Các chứng chỉ
hợp chuẩn của thiết bị trước khi lắp đặt;
d. Cả ba nội
dung trên.
|
d
|
III
|
5. Câu hỏi Pháp
luật chung - Định giá xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
2
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
5
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
6
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
7
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
9
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
10
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
11
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
13
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
14
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
16
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
17
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
18
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
20
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
21
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
22
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
23
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
24
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
26
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
27
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
29
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
30
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
33
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp
của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
34
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
36
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được
điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
39
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
41
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
45
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn
QLDA do ai quyết
định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
48
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
49
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
50
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
51
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
52
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
54
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
55
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
56
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
57
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
58
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
59
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
60
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
61
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
62
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
63
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt
bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
64
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
65
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
66
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
67
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
68
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
69
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
70
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
71
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
72
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
73
|
Khi thực hiện
các hoạt động xây dựng nào sau đây, Cá nhân không yêu cầu phải có chứng chỉ hành
nghề theo quy định?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
b. Thiết kế, giám
sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt
cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu
lực của công trình;
c. Các hoạt động
xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn
tín hiệu viễn thông.
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
74
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
75
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
76
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
77
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
78
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
c. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
79
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
80
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
81
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
82
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
83
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
84
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
85
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
86
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
87
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
88
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
5. Câu hỏi Pháp
luật riêng - Định giá xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Tổng mức đầu tư
xây dựng đã phê duyệt của dự án sử dụng vốn đầu tư công được điều chỉnh trong
trường hợp nào:
a. Giá vật liệu
thay đổi
b. Giá nhân công
thay đổi
c. Chỉ số giá
xây dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án
lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng
mức đầu tư được duyệt
d. Cả a, b, c
đều đúng.
|
c
|
III
|
2
|
Sơ bộ tổng mức
đầu tư xây dựng là ước tính chi phí đầu tư xây dựng của dự án trong tài liệu
nào sau đây?
a. Báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
b. Báo cáo nghiên
cứu khả thi
c. Đáp án a
và b đúng
d. Báo cáo kinh
tế kỹ thuật.
|
a
|
III
|
3
|
Sơ bộ tổng mức
đầu tư, bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có);
b. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án;
c. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác; chi phí dự phòng.
d. Các đáp án
trên đều đúng
|
d
|
III
|
4
|
Sơ bộ tổng mức
đầu tư xây dựng được ước tính dựa trên nội dung nào sau đây?
a. Cơ sở quy mô,
công suất hoặc năng lực phục vụ theo phương án thiết kế sơ bộ của dự án và
suất vốn đầu tư xây dựng
b. Dữ liệu chi
phí của các dự án tương tự về loại, cấp công trình, quy mô, công suất
c. Dựa trên nội
dung a hoặc b
d. Không căn cứ
vào các nội dung trên
|
c
|
III
|
5
|
Định mức kinh
tế - kỹ thuật trong xây dựng gồm những loại định mức nào ?
a. Định mức dự
toán xây dựng công trình
b. Định mức sử
dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi
công;
c. Định mức cơ
sở
d. a và c
|
d
|
III
|
6
|
Việc thẩm định,
phê duyệt sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được thực hiện như thế nào là đúng
sau đây?
a. Thực hiện trước
khi thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo
quy định của pháp luật có liên quan.
b. Thực hiện đồng
thời với việc thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây
dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
c. Thực hiện sau
khi có kết quả thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư
xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
d. Các đáp án
trên đều đúng
|
b
|
III
|
7
|
Đơn giá nhân công
trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây công bố?
a. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn
lập dự toán.
c. Người quyết
định đầu tư.
d. Chủ đầu
tư.
|
a
|
III
|
8
|
Dự toán gói thầu
của công trình cấp I thuộc Dự án sử dụng vốn đầu tư công do cơ quan nào dưới
đây thẩm định?
a. Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định.
b. Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định
c. Chủ đầu
tư.
d. Người quyết
định đầu tư.
|
c
|
III
|
9
|
Dự toán xây dựng
công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
b. Chi phí rà
phá bom mìn, vật nổ
c. Chi phí tư
vấn xây dựng
d. Chi phí lưu
kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
|
a
|
III
|
10
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công (không phải là dự án quan trọng quốc gia, không phải dự
án do Thủ tướng quyết định đầu tư), cơ quan nào sau đây phê duyệt quyết toán
vốn đầu tư?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Bộ Tài
chính
c. Sở Tài
chính
d. Chủ đầu tư
|
a
|
III
|
11
|
Đơn giá nhân công
trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định?
a. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn
lập dự toán.
c. Người quyết
định đầu tư.
d. Chủ đầu
tư.
|
d
|
III
|
12
|
Theo quy định
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành, đơn giá ca máy và thiết bị thi công
trên địa bàn địa phương do cơ quan nào sau đây ban hành?
a. Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Liên sở Tài
chính - Xây dựng
d. Không đơn vị
nào ở trên
|
d
|
III
|
13
|
Suất vốn đầu tư
xây dựng công trình được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Sơ bộ tổng
mức đầu tư xây dựng công trình.
b. Giá xây dựng
tổng hợp công trình.
c. Dự toán xây
dựng công trình.
d. Chi phí xây
dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình
|
a
|
III
|
14
|
Chi phí quản lý
dự án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp.
b. Chi phí tổ
chức thẩm định dự án đầu tư.
c. Chi phí nghiệm
thu bàn giao công trình.
d. Chi phí hội
nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.
|
c
|
III
|
15
|
Chi phí thiết
kế công trình không bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau
đây?
a. Khảo sát xây
dựng phục vụ thiết kế.
b. Làm mô
hình công trình.
c. Đánh giá tác
động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của
công trình.
d. Cả 3
phương án trên.
|
d
|
III
|
16
|
Dự toán chi phí
khảo sát bao gồm những chi phí nào sau đây ?
a. Chi phí lập
phương án kỹ thuật khảo sát.
b. Chi phí lập
báo cáo kết quả khảo sát.
c. Chi phí chỗ
ở tạm.
d. Cả 3
phương án trên.
|
d
|
III
|
17
|
Chi phí giám sát
thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào ?
a. Bằng tỷ lệ
% theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
b. Bằng tỷ lệ
% theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán công trình xây dựng được duyệt.
c. Bằng tỷ lệ
% theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
d. Bằng tỷ lệ
% theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán công trình xây dựng được duyệt.
|
a
|
III
|
18
|
Suất vốn đầu tư
xây dựng công trình bao gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí xây
dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT).
b. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí
khác (chưa bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
c. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu
trên.
d. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác
và chi phí dự phòng (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
|
c
|
III
|
19
|
Chủ đầu tư được
thuê các tổ chức, cá nhân tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong trường
hợp nào ?
a. Thực hiện các
công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc xác định giá xây dựng công
trình
b. Thực hiện các
công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc thẩm tra giá xây dựng công
trình
c. Cả nội
dung a và b
d. Không nội dung
nào ở trên
|
c
|
III
|
20
|
Chỉ số giá xây
dựng bao gồm những nội dung nào sau đây ?
a. Gồm chỉ số
giá xây dựng theo loại công trình,
b. Chỉ số giá
nhân công xây dựng, chỉ số giá máy và thiết bị thi công
c. Chỉ số giá
của một số vật liệu chủ yếu.
d. Bao gồm các
nội dung trên
|
d
|
III
|
21
|
Chỉ số giá xây
dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí gồm những nội dung nào sau
đây?
a. Chỉ số giá
phần xây dựng, chỉ số giá phần thiết bị, chỉ số giá phần chi phí khác
b. Chỉ số giá
nhân công xây dựng, chỉ số giá máy và thiết bị thi công
c. Chỉ số giá
của một số vật liệu chủ yếu.
d. Bao gồm các
nội dung trên
|
a
|
III
|
22
|
Câu nào là
đáp án sai trong các câu sau:
a. Khối lượng
cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép
dự ứng lực, thép trơn, thép vằn)
b. Khối lượng
cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt
thép, chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột, tường…)
c. Khối lượng
cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công
d. Khối lượng
cốt thép được đo bóc không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren,
nối ống, miếng đệm, con kê, bu lông liên kết…
|
d
|
III
|
23
|
Trên địa bàn tỉnh,
đơn vị nào tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng ?
a. Sở Xây dựng
b. Bộ Xây dựng
c. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
d. Không đơn vị
nào ở trên
|
a
|
III
|
24
|
Chỉ số giá xây
dựng làm cơ sở xác định nội dung nào sau đây ?
a. Điều chỉnh
sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng,
b. Điều chỉnh
dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng, giá hợp đồng xây dựng,
c. Quy đổi vốn
đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
25
|
Đơn vị nào chịu
trách nhiệm về tính chính xác của giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề
nghị thanh toán vốn đầu tư?
a. Chủ đầu tư
hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
b. Cơ quan thanh
toán vốn đầu tư
c. Cả 2 đơn vị
trên
d. Không phải
các đơn vị ở trên
|
a
|
III
|
26
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải thực hiện quyết toán vốn đầu tư xây dựng khi nào?
a. Sau khi hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng
b. Khi cấp có
thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
a
|
III
|
27
|
UBND cấp tỉnh
có thẩm quyền nào dưới đây?
a. Ban hành hệ
thống định mức dự toán xây dựng công trình
b. Công bố
giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi
công, chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây dựng công trình.
c. Công bố suất
vốn đầu tư xây dựng công trình
d. Cả a và c
|
b
|
III
|
28
|
Thẩm quyền điều
chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án
đầu tư xây dựng do cơ quan nào sau đây?
a. Người quyết
định đầu tư quyết định.
b. Chủ đầu tư
tổ chức điều chỉnh, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc
điều chỉnh của mình.
c. Chủ đầu tư
tổ chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư.
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
b
|
III
|
29
|
Việc thẩm định
tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ
quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành.
b. Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
c. Đơn vị đầu
mối quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng
dự án chủ trì.
d. Nhà đầu
tư.
|
c
|
III
|
30
|
Dự án xây dựng
Trụ sở văn phòng Tổng cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định
của Luật Xây dựng 2014 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng
mức đầu tư xây dựng của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định
b. Sở Xây dựng
thẩm định
c. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định.
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
a
|
III
|
31
|
Dự toán xây dựng
công trình sử dụng vốn đầu tư công (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường
hợp thiết kế ba bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt?
a. Người quyết
định đầu tư phê duyệt.
b. Chủ đầu tư
phê duyệt.
c. Người quyết
định đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt.
d. Các đáp án
trên đều sai.
|
b
|
III
|
32
|
Đáp án nào dưới
đây liệt kê đúng và đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự
toán xây dựng công trình?
a. Chi phí vật
liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh
nghiệp xây dựng.
b. Chi phí trực
tiếp, chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công
trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường
và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của doanh
nghiệp xây dựng.
c. Tất cả các
chi phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng
và thuế giá trị gia tăng.
d. Chi phí trực
tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia
tăng
|
d
|
III
|
33
|
Chi phí trực tiếp
trong chi phí xây dựng bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Chi phí vật
liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công
b. Chi phí
chung
c. Chi phí nhà
tạm để ở và điều hành thi công
d. Không nội dung
nào ở trên
|
a
|
III
|
34
|
Chi phí gián tiếp
trong chi phí xây dựng không bao gồm chi phí nào sau đây ?
a. chi phí chung,
chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
b. Chi phí cho
một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
c. Chi phí gián
tiếp được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm
d. Thuế giá trị
gia tăng
|
d
|
III
|
35
|
Hợp đồng tư vấn
xây dựng được áp dụng các loại giá hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng trọn
gói;
b. Hợp đồng theo
đơn giá (cố định và điều chỉnh);
c. Hợp đồng theo
thời gian;
d. Tất cả các
loại giá hợp đồng nêu trên.
|
d
|
III
|
36
|
Hợp đồng tư vấn
xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị hợp đồng
là 25 tỷ. Vậy, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này là bao
nhiêu?
a. 10% giá hợp
đồng;
b. 15% giá hợp
đồng;
c. 20% giá hợp
đồng;
d. 25% giá hợp
đồng.
|
b
|
III
|
37
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về việc bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng?
a. Trước khi ký
kết hợp đồng xây dựng, bên giao thầu phải có bảo đảm thanh toán phù hợp với
tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng
b. Nghiêm cấm
bên giao thầu ký kết hợp đồng xây dựng khi chưa có kế hoạch vốn để thanh toán
theo thỏa thuận thanh toán trong hợp đồng, trừ các công trình xây dựng theo lệnh
khẩn cấp
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Chỉ cần nội
dung a hoặc b
|
c
|
III
|
38
|
Mức tạm ứng hợp
đồng xây dựng tối đa được là bao nhiêu % giá hợp đồng?
a. 40% giá hợp
đồng;
b. 50% giá hợp
đồng;
c. 60% giá hợp
đồng:
d. 80% giá hợp
đồng.
|
b
|
III
|
39
|
Trong trường hợp
Tổng thầu ký hợp đồng với nhà thầu phụ, quy định nào sau đây là đúng về trách
nhiệm của nhà thầu đối với chủ đầu tư về tiến độ và chất lượng các công việc
đã ký kết?
a. Các nhà thầu
phụ trực tiếp có trách nhiệm đối với chủ đầu tư về phần công việc thực hiện.
b. Trách nhiệm
thuộc về tổng thầu, kể cả các công việc do nhà thầu phụ thực hiện.
c. Cả tổng thầu
và nhà thầu phụ có trách nhiệm trực tiếp đối với chủ đầu tư.
d. Các trường
hợp trên đều đúng
|
b
|
III
|
40
|
Thời điểm có hiệu
lực của hợp đồng xây dựng là thời điểm nào trong các trường hợp sau đây?
a. Thời điểm ký
kết hợp đồng (đóng dấu nếu có)
b. Thời điểm cụ
thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về
bảo đảm thực hiện hợp đồng);
c. Thời điểm ký
kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện
hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện
hợp đồng);
d. Thời điểm ký
kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) hoặc thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong
hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng
của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng).
|
d
|
III
|
41
|
Hợp đồng thi công
xây dựng công trình được thanh lý khi nào?
a. Khi nghiệm
thu, hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng;
b. Khi hết thời
hạn bảo hành;
c. Khi bên nhận
thầu đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình, công trình;
|
d
|
III
|
42
|
Hợp đồng thi công
xây dựng công trình có giá trọn gói, được điều chỉnh theo những trường hợp
nào dưới đây?
a. Khi khối lượng
công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế theo hợp
đồng.
b. Khi xảy ra
bất khả kháng được Chủ đầu tư chấp thuận
c. Khi điều chỉnh
biện pháp thi công
d. Khi khối lượng
công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm so với khối lượng
công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
|
a
|
III
|
43
|
Đối với hợp đồng
theo đơn giá điều chỉnh, trường hợp nào dưới đây không phải thực hiện ký kết
phụ lục bổ sung hợp đồng?
a. Khối lượng
thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công
việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
b. Bổ sung khối
lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng.
c. Điều chỉnh
đơn giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp
đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng
thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
d. Các trường
hợp bất khả kháng và bất khả kháng khác theo quy định.
|
c
|
III
|
44
|
Chi phí nào dưới
đây không được coi là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
b. Chi phí quan
trắc biến dạng công trình.
c. Chi phí kiểm
định chất lượng công trình.
d. Chi phí quy
đổi vốn đầu tư xây dựng công trình.
|
b
|
III
|
45
|
Chi phí thuê tư
vấn nước ngoài thực hiện công việc lập nhiệm vụ, lập đồ án quy hoạch được giới
hạn trong khoảng nào sau đây:
a. Không vượt
quá 2 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của
pháp luật.
b. Không vượt
quá 3 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của
pháp luật.
c. Không vượt
quá 3,5 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định
của pháp luật.
d. Không
phương án nào đúng.
|
c
|
III
|
46
|
Dự toán gói thầu
tư vấn nước ngoài được xác định trên cơ sở nào dưới đây?
a. Chi phí tư
vấn nước ngoài dự tính trong tổng mức đầu tư
b. Lập dự toán
tháng - người (hoặc ngày - người)
c. Định mức chi
phí thuê tư vấn nước ngoài
d. Dự toán chi
phí tư vấn nước ngoài
|
d
|
III
|
47
|
Dự toán gói thầu
tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm các chi phí nào sau đây?
a. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước
b. Chi phí chuyên
gia, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí dự phòng
c. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và
chi phí dự phòng.
d. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế.
|
c
|
III
|
48
|
Nhà thầu tư vấn
quản lý chi phí đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?
a. Quyết định
định mức xây dựng, giá xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định
giá dự thầu để tham gia đấu thầu
b. Kiểm soát các
thay đổi trong quá trình thi công xây dựng công trình có liên quan đến thay
đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình hoặc đẩy nhanh tiến độ xây dựng công
trình
c. Xem xét, chấp
thuận các đề xuất thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của
tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
d. Yêu cầu chủ
đầu tư thanh toán các khoản chi phí theo hợp đồng đã ký kết; được thanh toán
các khoản vay do chậm thanh toán.
|
d
|
III
|
49
|
Nhà thầu tư
vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ nào sau đây?
a. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của
mình và bồi thường thiệt hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký
kết và pháp luật có liên quan
b. Tổ chức xác
định các định mức dự toán xây dựng mới hoặc điều chỉnh của công trình làm cơ
sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng
c. Tổ chức kiểm
soát chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định
d. Cả 3 phương
án trên
|
a
|
III
|
50
|
Trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng, chủ đầu tư có các quyền gì sau đây?
a. Chấp thuận
thực hiện lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện
năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực
hiện thẩm tra tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc
thẩm định, phê duyệt.
b. Chấp thuận
các đề xuất về thay đổi vật tư, vật liệu xây dựng, biện pháp thi công, yêu cầu
kỹ thuật theo đề xuất của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
c. Thực hiện một
số công việc tư vấn đầu tư xây dựng nếu có đủ điều kiện năng lực theo quy định.
d. Phương án
b, c
|
d
|
III
|
51
|
Việc tạm ứng hợp
đồng chỉ được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
a. Sau khi hợp
đồng xây dựng có hiệu lực, riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì phải
có cả kế hoạch giải phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng,
b. Bên giao thầu
đã nhận được bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có) tương ứng với giá trị của từng
loại tiền mà các bên đã thỏa thuận.
c. Đồng thời cả
a và b
d. Không cần trường
hợp nào ở trên
|
c
|
III
|
5. Câu hỏi Chuyên
môn - Định giá xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Chi phí lập Báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng thuộc nhóm chi phí nào?
a. Chi phí xây
dựng
b. Chi phí thiết
bị
c. Chi phí quản
lý dự án
d. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng
|
d
|
III
|
2
|
Chi phí tổ chức
quản lý việc thực hiện công việc lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng thuộc nhóm chi phí nào?
a. Chi phí xây
dựng
b. Chi phí thiết
bị
c. Chi phí quản
lý dự án
d. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng
|
c
|
III
|
3
|
Chi phí lập Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thuộc nhóm chi phí nào?
a. Chi phí xây
dựng
b. Chi phí thiết
bị
c. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng
d. Chi phí quản
lý dự án
|
c
|
III
|
4
|
Chi phí lập hồ
sơ thiết kế kỹ thuật thi công thuộc nhóm chi phí nào?
a. Chi phí xây
dựng
b. Chi phí thiết
bị
c. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng
d. Chi phí quản
lý dự án
|
c
|
III
|
5
|
Chi phí lập dự
toán xây dựng công trình thuộc nhóm chi phí nào?
a. Chi phí xây
dựng
b. Chi phí thiết
kế
c. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng
d. Chi phí quản
lý dự án
|
c
|
III
|
6
|
Chi phí nào sau
đây tính vào nhóm chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lập
hồ sơ thiết kế, dự toán
b. Chi phí kiểm
toán xây dựng
c. Chi phí kiểm
tra công tác nghiệm thu
d. Chi phí bảo
hiểm công trình
|
a
|
III
|
7
|
Chi phí lập hồ
sơ thiết kế biện pháp thi công chủ đạo tính vào chi phí nào sau đây là phù hợp
nhất?
a. Chi phí xây
dựng
b. Chi phí thiết
bị
c. Chi phí quản
lý dự án
d. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng
|
d
|
III
|
8
|
Chi phí nào sau
đây không tính vào chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lập
dự toán xây dựng
b. Chi phí lập
phương án kỹ thuật khảo sát
c. Chi phí kiểm
tra công tác nghiệm thu chất lượng
d. Chi phí lập
hồ sơ mời thầu
|
c
|
III
|
9
|
Chi phí quản lý
dự án và tư vấn đầu tư xây dựng thường được xác định bằng phương pháp nào?
a. Theo giá thị
trường
b. Theo định mức
tỷ lệ phần trăm hoặc lập dự toán
c. Theo giá trị
hợp đồng
d. Theo giá hợp
đồng tương tự
|
b
|
III
|
10
|
Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng được xác định bằng phương pháp nào sau đây?
a. Theo định mức
tỷ lệ phần trăm
b. Theo giá trị
hợp đồng
c. Theo đơn giá
thị trường
d. Theo khung
giá do Bộ Tài chính công bố
|
a
|
III
|
11
|
Tổng mức đầu tư
xây dựng của dự án xây dựng mới không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí lập
dự án đầu tư
b. Chi phí bảo
hiểm công trình
c. Chi phí lập
báo cáo nghiên cứu khả thi
d. Chi phí sửa
chữa nhỏ và bảo dưỡng định kỳ
|
d
|
III
|
12
|
Trong các đáp
án sau đây chi phí nào được tính vào chi phí khác trong tổng mức đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lãi
vay trong thời gian xây dựng
b. Chi phí lập
hồ sơ mời thầu
c. Chi phí lập
phương án kỹ thuật khảo sát
d. Chi phí lập
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
|
a
|
III
|
13
|
Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí lập
hồ sơ thiết kế, dự toán
b. Chi phí tổ
chức quản lý việc thực hiện công việc lập, thẩm tra thiết kế xây dựng
c. Chi phí tổ
chức quản lý việc thực hiện công việc lập, thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
d. Tất cả các
đáp án trên
|
a
|
III
|
14
|
Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí lập
dự toán xây dựng
b. Chi phí lập
phương án kỹ thuật khảo sát
c. Chi phí vận
chuyển vật liệu
d. Chi phí lập
hồ sơ mời thầu
|
c
|
III
|
15
|
Chi phí khảo sát
xây dựng bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí vận
chuyển thiết bị
b. Chi phí lập
báo cáo kết quả khảo sát
c. Chi phí mua
thiết bị
d. Chi phí bảo
hiểm công trình
|
b
|
III
|
16
|
Yếu tố nào sau
đây không sử dụng trực tiếp để xác định chi phí dự phòng trong dự toán xây
dựng công trình?
a. Chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
và chi phí khác
b. Khối lượng,
công việc phát sinh; mức biến động của giá vật liệu, giá nhân công, giá ca
máy và thiết bị xây dựng
c. Thời gian xây
dựng công trình theo kế hoạch thực hiện dự án
d. Chỉ số giá
xây dựng phù hợp với loại công trình xây dựng
|
b
|
III
|
17
|
Đơn giá nhân công
xây dựng do các địa phương ban hành (hoặc công bố) được xác định dựa trên cơ
sở nào?
a. Khối lượng
công việc do nhân công thực hiện
b. Đơn giá
nhân công trong hợp đồng
c. Khung đơn giá
nhân công do Bộ Xây dựng công bố
d. Định mức hao
phí nhân công trong định mức dự toán
|
b
|
III
|
18
|
Đơn giá xây dựng
chi tiết được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây là đúng?
a. Đơn giá xây
dựng công trình do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố
b. Được xác định
trên cơ sở giá thị trường hoặc theo giá tương tự ở các công trình đã thực hiện
c. Xác định trên
cơ sở định mức xây dựng và giá các yếu tố chi phí
d. Tất cả các
đáp án trên đều đúng
|
d
|
III
|
19
|
Đơn giá xây dựng
chi tiết được xác định dựa trên yếu tố nào?
a. Đơn giá cạnh
tranh của vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công
b. Định mức hao
phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công
c. Giá trị hợp
đồng cung cấp vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công
d. Khối lượng
công việc phát sinh
|
b
|
III
|
20
|
Cơ sở xác định
đơn giá xây dựng chi tiết là gì?
a. Giá vật liệu
(chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) đến hiện trường công trình
b. Định mức xây
dựng tương ứng với công tác cần xây dựng đơn giá
c. Giá nhân công
xây dựng của công trình, giá ca máy và thiết bị thi công của công trình (hoặc
giá thuê máy và thiết bị thi công)
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
III
|
21
|
Giá ca máy và
thiết bị thi công được xác định dựa trên yếu tố nào?
a. Định mức các
hao phí và các dữ liệu cơ bản làm cơ sở xác định giá ca máy
b. Giá cả theo
mặt bằng giá thị trường
c. Khối lượng
công việc phát sinh
d. Thời gian tiến
độ thực hiện công trình
|
a
|
III
|
22
|
Chỉ số giá xây
dựng phản ánh sự biến động của yếu tố nào sau đây là đúng nhất?
a. Giá vật liệu
xây dựng, nhân công xây dựng, máy và thiết bị xây dựng
b. Giá trị hợp
đồng, giá điều chỉnh, bổ sung
c. Giá trị phụ
lục hợp đồng được điều chỉnh giá
d. Chi phí lập
hồ sơ mời thầu
|
a
|
III
|
23
|
Chi phí quản lý
dự án trong Tổng mức được xác định dựa trên cơ sở nào?
a. Chi phí xây
dựng và chi phí thiết bị sau thuế
b. Chi phí xây
dựng và chi phí thiết bị trong dự toán xây dựng công trình
c. Chi phí xây
dựng và chi phí thiết bị trước thuế trong dự toán được duyệt
d. Các phương
án a, b, c đều sai
|
d
|
III
|
24
|
Những yếu tố
nào sau đây được sử dụng để xác định chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá
trong dự toán xây dựng công trình?
a. Chỉ số giá
xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá
b. Khối lượng
công việc phát sinh
c. Thời gian xây
dựng công trình
d. Đáp án a
và c
|
d
|
III
|
25
|
Một trong các
cơ sở được sử dụng để xác định chi phí dự phòng do yếu tố trượt giá trong Tổng
mức đầu tư xây dựng là?
a. Giá vật liệu,
giá nhân công và giá ca máy xây dựng
b. Khối lượng
công việc phát sinh
c. Độ dài thời
gian xây dựng công trình theo kế hoạch thực hiện dự án
d. Định mức chi
phí dự phòng
|
c
|
III
|
26
|
Định mức dự toán
khảo sát xây dựng được lựa chọn áp dụng để lập dự toán khảo sát theo đáp án
nào sau đây là đúng?
a. Định mức dự
toán khảo sát do cấp có thẩm quyền công bố
b. Định mức tỷ
lệ phần trăm
c. Định mức hao
phí vật liệu, nhân công, thiết bị phục vụ công tác khảo sát
d. Định mức dự
toán khảo sát được thỏa thuận cho công trình tương tự
|
a
|
III
|
27
|
Chỉ số giá xây
dựng địa phương được công bố bởi cơ quan nào?
a. Tổng Cục thống
kê xác định và công bố chỉ số giá xây dựng
b. Bộ Xây dựng
tổ chức xác định và công bố chỉ số giá xây dựng thống nhất toàn quốc
c. Sở Xây dựng
tổ chức xác định và công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh theo phương
pháp do Bộ Xây dựng hướng dẫn
d. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh công bố hoặc phân cấp, ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố
|
d
|
III
|
28
|
Định mức chi phí
quản lý dự án được ban hành bởi cơ quan nào?
a. Bộ Tài
chính
b. Bộ Xây dựng
c. Sở Xây dựng
d. UBND cấp tỉnh
|
b
|
III
|
29
|
Định mức dự toán
khảo sát xây dựng được ban hành bởi cơ quan nào?
a. Bộ Giao thông
Vận tải
b. Bộ Xây dựng
c. Bộ Tài
chính
d. UBND cấp tỉnh
|
b
|
III
|
30
|
Theo quy định
hiện hành, có bao nhiêu khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng?
a. 5 khoản mục
b. 6 khoản mục
c. 7 khoản mục
d. 8 khoản mục
|
c
|
III
|
31
|
Theo quy định
hiện hành, nội dung dự toán xây dựng công trình là các khoản mục chi phí theo
đáp án nào sau đây là đúng?
a. Chi phí vật
liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công
b. Chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng,
chi phí khác và chi phí dự phòng
c. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có); chi phí xây dựng; chi phí thiết bị;
chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác; chi phí
dự phòng
d. Chi phí trực
tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia
tăng
|
b
|
III
|
32
|
Theo quy định
hiện hành, đối với máy có nguyên giá từ 30 triệu đồng trở lên, giá trị thu hồi
được tính bằng bao nhiêu % của nguyên giá máy và thiết bị thi công xây dựng?
a. 5%.
b. 10%.
c. 15%.
d. 20%.
|
b
|
III
|
33
|
Chi phí xây dựng
công trình phụ trợ phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư
của dự án đầu tư xây dựng công trình:
a. Chi phí xây
dựng.
b. Chi phí
khác.
c. Chi phí quản
lý dự án
d. Tất cả các
phương án trên đều đúng.
|
a
|
III
|
34
|
Trường hợp nhà
thầu thi công xây dựng công trình phải tự tổ chức khai thác và sản xuất các
loại vật liệu đất, đá, cát sỏi để phục vụ thi công xây dựng công trình thì
chi phí chung tính trong dự toán xác định giá vật liệu bằng:
a. 2,5% trên
chi phí nhân công và chi phí máy thi công
b. 2,5% trên chi
phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
c. 3,5% trên
chi phí nhân công và chi phí máy thi công
d. 3,5% trên chi
phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
|
a
|
III
|
35
|
Giá ca máy chờ
đợi được xác định gồm các chi phí:
a. 50% chi phí
khấu hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
b. 50% chi phí
khấu hao, 50% chi phí nhân công và 50% chi phí khác.
c. Chi phí khấu
hao và chi phí nhân công.
d. 50% chi phí
khấu hao
|
a
|
III
|
36
|
Giá ca máy được
điều chỉnh theo những phương pháp nào dưới đây?
a. Bù trừ trực
tiếp.
b. Hệ số điều
chỉnh.
c. Chỉ số giá
xây dựng.
d. Tất cả các
phương án trên.
|
d
|
III
|
37
|
Chi phí chung
của chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản
lý doanh nghiệp;
b. Chi phí điều
hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân;
c. Chi phí phục
vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của
doanh nghiệp;
d. Tất cả các
mục trên
|
d
|
III
|
38
|
Khối lượng bê
tông được đo bóc là:
a. Toàn bộ kết
cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập
thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên
bề mặt kết cấu bê tông có thể tích >0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một
lần
b. Toàn bộ kết
cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập
thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên
bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một
lần
c. Toàn bộ kết
cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập
thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên
bề mặt kết cấu bê tông có thể tích > 0,2m3 và chỗ giao nhau được tính một
lần
d. Toàn bộ kết
cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập
thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên
bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,2m3 và chỗ giao nhau được tính một
lần
|
a
|
III
|
39
|
Đo bóc khối lượng
xây dựng từ bản vẽ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công để:
a. Xác định dự
toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
b. Xác định giá
gói thầu (Chủ đầu tư), giá dự thầu (Nhà thầu)
c. Xác định giá
hợp đồng trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp
chỉ định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
d. Tất cả các
phương án trên đều đúng
|
d
|
III
|
40
|
Khối lượng công
tác hoàn thiện được đo bóc, phân loại theo:
a. Công việc cần
hoàn thiện (trát, láng, ốp, lát, sơn, làm cửa, làm trần, làm mái...)
b. Chủng loại
đặc tính kỹ thuật, vật liệu sử dụng hoàn thiện (loại vữa, mác vữa, loại gỗ, loại
đá, loại tấm trần, loại mái...)
c. Chi tiết bộ
phận kết cấu (dầm, cột, tường, trụ, trần, mái...)
d. Cả A, B và
C đều đúng
|
d
|
III
|
41
|
Khi sử dụng định
mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành (hoặc công bố) để tính dự toán cho 1 số
công tác có quy định chiều cao thì chiều cao trong định mức được tính:
a. Từ cốt ±
0.00
b. Từ cốt đất
tự nhiên
c. Từ cốt
chân móng công trình
d. Từ cốt sàn
tầng 1
|
a
|
III
|
42
|
Định mức khấu
hao của máy và thiết bị thi công được xác định trên cơ sở nào.
a. Hướng dẫn của
Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản
cố định
b. Định mức khấu
hao của loại máy tương tự do Bộ Xây dựng công bố
c. Mức độ hao
mòn của máy trong quá trình sử dụng máy theo điều kiện cụ thể của công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
d
|
III
|
43
|
Chi phí trực tiếp
trong dự toán xây dựng gồm các khoản mục chi phí theo đáp án nào sau đây là
đúng?
a. Chi phí chung,
thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí vật
liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công
c. Chi phí trực
tiếp hình thành công trình và trực tiếp phí của nhà thầu
d. Mọi chi phí
phải chi ở công trường xây dựng
|
b
|
III
|
44
|
Chi phí trực tiếp
trong dự toán xây dựng không bao gồm khoản mục nào sau đây?
a. Chi phí vật
liệu
b. Chi phí
nhân công
c. Chi phí
máy thi công
d. Chi phí quản
lý dự án
|
d
|
III
|
45
|
Chi phí trực tiếp
trong dự toán xây dựng được xác định dựa trên?
a. Khối lượng
và đơn giá xây dựng chi tiết
b. Chi phí thiết
kế
c. Chi phí thẩm
định
d. Chi phí tư
vấn
|
a
|
III
|
46
|
Chi phí nhân công
trong dự toán xây dựng thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí gián
tiếp
b. Chi phí trực
tiếp
c. Chi phí quản
lý
d. Chi phí dự
phòng
|
b
|
III
|
47
|
Chi phí máy thi
công trong dự toán xây dựng được tính vào chi phí nào?
a. Chi phí tư
vấn
b. Chi phí trực
tiếp
c. Chi phí dự
phòng
d. Chi phí quản
lý
|
b
|
III
|
48
|
Chi phí gián tiếp
trong dự toán xây dựng bao gồm khoản mục nào?
a. Chi phí vật
liệu
b. Chi phí lán
trại, quản lý chung
c. Chi phí
nhân công
d. Chi phí
máy thi công
|
b
|
III
|
49
|
Chi phí gián tiếp
trong dự toán được xác định dựa trên cơ sở nào?
a. Khối lượng
công việc
b. Tỷ lệ phần
trăm so với chi phí trực tiếp
c. Đơn giá vật
liệu
d. Đơn giá
nhân công
|
b
|
III
|
50
|
Vì sao chi phí
dự phòng trong dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp cần cao hơn các dự án
khác?
a. Do nhiều cơ
quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết
kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
b. Do thời gian
thực hiện dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp nên rủi ro nhiều hơn
c. Do sử dụng
nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
d. Tất cả các
ý trên đều đúng
|
b
|
III
|
51
|
Lựa chọn chu trình
quản lý rủi ro phù hợp:
a. Lập kế hoạch
đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế quản lý rủi ro -
Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
b. Lập kế hoạch
đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh
rủi ro.
c. Lập kế hoạch
quản lý rủi ro -Phân tích rủi ro - Xác định rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh
rủi ro.
d. Lập kế hoạch
quản lý rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế hoạch đối phó
với rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
|
d
|
III
|
52
|
Phân tích nào
sau đây là phân tích độ nhạy.
a. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi
(tăng, giảm).
b. Đánh giá sự
thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng
thay đổi (tăng, giảm).
d. Tất cả các
phương án trên
|
d
|
III
|
53
|
Với 1 dự án sản
xuất gạch lát nền, để trả lời câu hỏi “NPV của dự án thay đổi thế nào nếu giá
nguyên vật liệu đầu vào tăng 10%, giá bán giảm 10% và chi phí quản lý doanh
nghiệp giảm 2%” là dạng phân tích nào:
a. Phân tích độ
nhạy 2 chiều.
b. Phân tích tình
huống
c. Phân tích mô
phỏng.
d. Phân tích định
tính.
|
b
|
III
|
54
|
Mua bảo hiểm trong
hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách
thức:
a. Né tránh rủi
ro
b. Chấp nhận rủi
ro
c. Chuyển dịch
rủi ro.
d. Chuyển dịch
rủi ro theo hợp đồng.
|
d
|
III
|
55
|
Chỉ số giá xây
dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá (IXDCTbq) để xác định chi phí
dự phòng trong tổng mức đầu tư xây dựng được xác định bằng cách tính bình
quân:
a. Các chỉ số
giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
b. Các chỉ số
giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
(không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu,
nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
c. Các chỉ số
giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không
tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên
liệu và vật liệu xây dựng)
d. Các chỉ số
giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc
|
b
|
III
|
56
|
Trong suất vốn
đầu tư do Bộ Xây dựng công bố:
a. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
b. Đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
d. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
|
b
|
III
|
57
|
Vốn vay ngắn hạn
ngân hàng của dự án để:
a. Bổ sung vốn
lưu động cho dự án
b. Bổ sung vốn
cố định cho dự án
c. Mua cổ phiếu
của dự án
d. Mua máy móc
thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
|
a
|
III
|
58
|
Khi xác định hiệu
quả dự án, chi phí khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư xây dựng là
khoản chi phí mà doanh nghiệp:
a. Phải chi trả
bằng tiền mặt
b. Không phải
chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải
chi bằng tiền mặt có khi không.
d. Dùng để thanh
lý tài sản cố định.
|
b
|
III
|
59
|
Khi xác định hiệu
quả dự án, chi phí cơ hội trong dự án được:
a. Cộng vào
dòng ngân lưu vào
b. Cộng vào
dòng ngân lưu ra
c. Trừ khỏi
dòng ngân lưu ra
d. Tính bằng không
khi đánh giá hiệu quả dự án
|
b
|
III
|
60
|
Thời hạn kiểm
soát thanh toán vốn của Kho bạc nhà nước theo quy định là?
a. Trong thời
hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các
lần thanh toán đầu tiên.
b. Trong thời
hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các
lần thanh toán đầu tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng.
c. Trong thời
hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
d. Trong thời
hạn 14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
|
c
|
III
|
61
|
Chi phí mua bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp
II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào trong tổng mức đầu tư xây dựng:
a. Chi phí tư
vấn
b. Chi phí quản
lý dự án
c. Chi phí
khác.
d. Chi phí dự
phòng.
|
a
|
III
|
62
|
Chi phí quản lý
dự án không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tiền lương
của cán bộ quản lý dự án; tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng
b. Các khoản phụ
cấp lương; tiền thưởng; phúc lợi tập thể; các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội;
bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo
quy định của pháp luật đối với cá nhân được hưởng lương từ dự án)
c. Chi phí ứng
dụng khoa học công nghệ vào công tác khảo sát thiết kế và lập báo cáo nghiên cứu
khả thi
d. Chi phí thanh
toán các dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng phẩm; thông tin, tuyên truyền,
liên lạc; tổ chức hội nghị có liên quan đến dự án
|
c
|
III
|
63
|
Khi điều chỉnh
giá trị dự toán gói thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh tổng
mức đầu tư xây dựng (sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không làm thay đổi
mức đầu tư đã phê duyệt thì cách thức xử lý là:
a. Người quyết
định đầu tư tổ chức điều chỉnh
b. Chủ đầu tư
tự tổ chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu
tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
c. Theo quy định
không được phép điều chỉnh.
d. Chủ đầu tư
tự tổ chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
|
b
|
III
|
64
|
Lựa chọn phương
án đúng về việc sử dụng suất vốn đầu tư:
a. Có thể dùng
để xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án
b. Có thể được
sử dụng trong việc xác định giá trị quyền sử dụng đất
c. Có thể được
sử dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản
khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan
quản lý có thẩm quyền.
d. Tất cả các
phương án trên đều đúng
|
d
|
III
|
65
|
Chi phí quản lý
dự án không được sử dụng để tổ chức quản lý việc thực hiện và thực hiện các
công việc nào sau đây?
a. Thực hiện giám
sát, đánh giá đầu tư
b. Thực hiện thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây
dựng
c. Lập nhiệm vụ,
lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, lập nhiệm vụ thiết kế
d. Xác định dự
toán gói thầu xây dựng (trong trường hợp đã có dự toán xây dựng công trình được
phê duyệt) và thực hiện các công việc cần thiết khác thuộc trách nhiệm của
chủ đầu tư
|
c
|
III
|
66
|
Chi phí cơ hội
của dự án là một khoản chi mà:
a. Phải chi bằng
tiền mặt
b. Không phải
chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải
chi có khi không phải chi
d. Được tính là
một khoản thu.
|
b
|
III
|
67
|
Chi phí xây dựng
công trình phụ trợ phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư
của dự án đầu tư xây dựng công trình:
a. Chi phí xây
dựng.
b. Chi phí
khác.
c. Chi phí quản
lý dự án
d. Tất cả các
phương án trên đều đúng.
|
a
|
III
|
68
|
Trường hợp tổng
thầu thực hiện hình thức hợp đồng EPC thực hiện một số công việc quản lý dự
án thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư thì tổng thầu được hưởng chi phí quản lý
dự án thế nào sau đây?
a. Được hưởng
một phần chi phí quản lý dự án phù hợp với phạm vi, khối lượng công việc quản
lý dự án do chủ đầu tư giao và được thỏa thuận trong hợp đồng tổng thầu.
b. Được hưởng
toàn bộ chi phí quản lý dự án như trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án
c. Quản lý dự
án là trách nhiệm của tổng thầu, không có chi phí cho khoản mục này
d. Các đáp án
trên đều sai
|
a
|
III
|
69
|
Chi phí mua bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp
II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào của dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây
dựng:
a. Chi phí
chuyên gia.
b. Chi phí thiết
bị.
c. Chi phí
khác;
d. Chi phí dự
phòng.
|
c
|
III
|
70
|
Giá xây dựng tổng
hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố:
a. Bao gồm toàn
bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác
xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là một trong
những cơ sở để lập tổng mức đầu tư dự án.
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng
d. Phương án
a và b.
|
d
|
III
|
71
|
Chi phí công việc
tư vấn đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Chi phí nhân
công tư vấn (tiền lương, các khoản phụ cấp lương, tiền thưởng, phúc lợi tập
thể, các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với các cá
nhân thực hiện công việc tư vấn tại dự án)
b. Chi phí ứng
dụng khoa học công nghệ, quản lý hệ thống thông tin công trình; chi phí thanh
toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng phẩm, thông tin, liên lạc
c. Chi phí thực
hiện các công việc: giám sát, đánh giá đầu tư; thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
d. Chi phí thuê
mướn, sửa chữa, mua sắm tài sản phục vụ tư vấn cho dự án (nếu có); chi phí
quản lý của tổ chức tư vấn; chi phí khác; thu nhập chịu thuế tính trước
|
c
|
III
|
72
|
Quy định nào sau
đây về thu hồi tiền tạm ứng là đúng?
a. Phải đảm bảo
thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp
đồng.
b. Phải đảm bảo
thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp
đồng.
c. Bắt buộc thu
hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và
đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá
trị hợp đồng.
d. Bắt buộc thu
hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và
đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá
trị hợp đồng.
|
a
|
III
|
73
|
Chi phí thuê tư
vấn nước ngoài được xác định như thế nào là đúng sau đây?
a. Phù hợp với
loại công việc tư vấn trên cơ sở số lượng chuyên gia, trình độ chuyên gia tư
vấn, thời gian làm việc của chuyên gia, mức tiền lương của chuyên gia của quốc
gia và khu vực dự kiến thuê và các chi phí cần thiết khác để hoàn thành công
việc tư vấn
b. Phù hợp với
bằng cấp chuyên môn của chuyên gia tư vấn và thời gian làm việc của chuyên
gia
c. Được tính trên
cơ sở định mức chi phí tư vấn theo quy định chung
d. Được tính chung
đối với chi phí chuyên gia mang tính đặc thù
|
a
|
III
|
74
|
Theo quy định
hiện hành, sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là một nội dung của:
a. Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
b. Báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
c. Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
d. Báo cáo lập
dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
III
|
75
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư không bao gồm nội
dung nào sau đây ?
a. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
b. Biện pháp thi
công chủ yếu, biện pháp đảm bảo an toàn và môi trường xây dựng;
c. Số bước thiết
kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn;
d. Tổng mức đầu
tư; giá trị các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư;
|
b
|
III
|
76
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải thực hiện quyết toán vốn đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau
đây?
a. Sau khi công
trình của dự án được hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
b.Dự án bị dừng
thực hiện vĩnh viễn khi cấp có thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm
dứt thực hiện dự án.
c. Trong trường
hợp a hoặc b
d. Khi người quyết
định đầu tư yêu cầu
|
c
|
III
|
77
|
Theo quy định
hiện hành, phát biểu nào dưới đây về Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố
là đúng:
a. Suất vốn đầu
tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư
vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu
tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
b. Suất vốn đầu
tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư
vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
c. Suất vốn đầu
tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng
của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, Vốn lưu động ban
đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,…
d. Không phát
biểu nào đúng.
|
c
|
III
|
78
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào là suất vốn đầu tư?
a. 300 triệu đồng/Dầm
bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 290 nghìn đồng/m2
mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun đàn hồi Eyc ≥
80MpA.
c. 6. 570.000
đồng/m2 sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng.
d. Tất cả các
chỉ tiêu trên
|
c
|
III
|
79
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/
Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu
mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai
phương án a và b.
d. Không có chỉ
tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
III
|
80
|
Dòng tiền của
dự án theo quan điểm của ngân hàng được xác định bằng:
a. Tổng khấu hao
và lợi nhuận
b. Lợi nhuận sau
thuế
c. Tổng dòng thu
bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
d. Tổng dòng thu
bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay
|
d
|
III
|
81
|
Khi sử dụng phương
pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết
định chấp nhận dự án nếu:
a. NPV bằng đầu
tư ban đầu
b. NPV có thể
<0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi
ngân hàng
c. NPV>0
d. NPV có thể
lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay.
|
c
|
III
|
82
|
Phân tích hiệu
quả tài chính dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:
a. Quy ước
b. Hiện vật và
tiền tệ
c. Tiền tệ.
d. Đơn vị nào
là do chủ đầu tư lựa chọn.
|
c
|
III
|
83
|
Hệ thống chỉ số
giá xây dựng được công bố theo quy định hiện hành bao gồm:
a. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
b. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí,
theo yếu tố chi phí
c. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi
phí.
d. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí,
theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở.
|
b
|
III
|
84
|
Việc thanh toán
hợp đồng xây dựng được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?
a. Phải phù hợp
với loại hợp đồng, giá hợp đồng và các điều kiện trong hợp đồng mà các bên đã
ký kết.
b. Khi thanh toán
theo các thỏa thuận trong hợp đồng các bên không phải ký phụ lục hợp đồng,
trừ trường hợp bổ sung công việc chưa có trong hợp đồng.
c. Đáp án a
và b đúng
d. Không đáp
án nào là đúng
|
c
|
III
|
85
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình lập tháng 6/2015 gồm có 1 tòa nhà chung cư cao 20 tầng và 1
chung cư cao 15 tầng, ngoài ra còn đường nội bộ, cổng hàng rào và nhà bảo vệ.
Hỏi chi phí tư vấn thiết kế xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án
tính thế nào là đúng?
a. Tính dự toán
chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí
thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa
có thuế giá trị gia tăng.
b. Tính dự toán
chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí
thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có
thuế giá trị gia tăng.
c. Tra định mức
chi phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước
thuế. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được
chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên
chưa có thuế giá trị gia tăng.
d. Tra định mức
chi phí tỷ lệ cho từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế
của từng hạng mục. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục
tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra
như trên đã có thuế giá trị gia tăng.
|
c
|
III
|
86
|
Định mức dự toán
xây dựng công trình được xác định trên cơ sở:
a. Định mức
chi phí
c. Định mức cơ
sở
c. Định mức kinh
tế - kỹ thuật
d. Tất cả các
phương án trên
|
b
|
III
|
87
|
Định mức kinh
tế - kỹ thuật gồm:
a. Định mức cơ
sở, định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
b. Định mức sử
dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công
c. Định mức cơ
sở và định mức dự toán xây dựng công trình.
d. Định mức dự
toán xây dựng công trình và định mức chi phí
|
c
|
III
|
88
|
Khi xác định định
mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí nhân công được
xác định theo phương pháp nào sau đây?
a. Theo dây chuyền
công nghệ tổ chức thi công
b. Theo số liệu
thống kê của công trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công
tương tự
c. Theo số liệu
khảo sát thực tế
d. Tất cả các
đáp án trên đều đúng
|
d
|
III
|
89
|
Khi xác định định
mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí máy thi công phải
sử dụng hệ số chuyển đổi sang định mức dự toán xây dựng Kcđ. Hệ số này phụ
thuộc vào nhóm công tác, công việc (đơn giản hay phức tạp theo dây chuyền công
nghệ tổ chức thi công), yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, chu kỳ làm việc
liên tục hoặc gián đoạn, khối lượng thực hiện công việc liên tục của công
tác.). Kcđ được xác định theo kinh nghiệm chuyên gia quy định trong khoảng
nào sau đây?
a. Kcđ
=1,05÷1,3
b. Kcđ
=1,15÷1,35
c. Kcđ
=1,25÷1,45
d. Kcđ
=1,25÷1,35
|
a
|
III
|
90
|
Giá xây dựng tổng
hợp là cơ sở để xác định?
a. Tổng mức đầu
tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng.
b. Dự toán xây
dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng
c. Tổng mức đầu
tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình
d. Tổng mức đầu
tư và dự toán gói thầu.
|
c
|
III
|
91
|
Suất vốn đầu tư
xây dựng không bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Chi phí xây
dựng; chi phí thiết bị
b. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng
cho các chi phí nêu trên
c. Chi phí dự
phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự
án, công trình
d. Chi phí quản
lý dự án
|
c
|
III
|
92
|
Phí thẩm định
thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện theo quy định của
cơ quan nào?
a. UBND cấp tỉnh;
b. Bộ Tài
chính;
c. Bộ Xây dựng
d. Liên Bộ Tài
chính - Xây dựng
|
b
|
III
|
93
|
Phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc khoản mục chi phí nào trong Tổng mức đầu
tư dự án theo phương án trả lời dưới đây là đúng?
a. Chi phí quản
lý dự án;
b. Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng công trình;
c. Chi phí
khác
d. Chi phí xây
dựng
|
c
|
III
|
94
|
Với công trình
sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp nào được điều chỉnh dự toán xây dựng đã
được phê duyệt:
a. Nhà thầu
chào giá cao hơn.
b. Khi phát sinh
khối lượng của hợp đồng thực hiện theo hình thức trọn gói.
c. Xảy ra trường
hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,…
d. Tất cả các
phương án trên
|
c
|
III
|
95
|
Hố móng hình chữ
nhật, đào mở mái taluy có kích thước như hình vẽ dưới, đáy dưới và đáy trên
song song cách đều nhau, chọn một đáp án sau đây có công thức tính đúng khối
lượng đào đất:
S1: Diện tích
đáy hố đào.
S2: Diện tích
miệng hố đào (S2//S1).
S3: Diện tích
tiết diện cách đều S1 và S2.
H: Khoảng cách
giữa hai đáy.
a. V =
(S1+S2+S3)*H/6
b. V =
(S1+S2+4S3)*H/6
c. V =
[(a1*b1+a2*b2+(a1+a2)*(b1+b2)]*H/6
d. B và C đều
đúng
|
d
|
III
|
6. Câu hỏi Pháp
luật chung - Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Hoạt động xây
dựng phải tuân thủ theo luật nào sau đây?
a. Luật Xây dựng;
luật Đấu thầu.
b. Luật Quy hoạch;
luật Kiến trúc.
c. Câu a và
b.
d. Câu a hoặc
b.
|
c
|
III
|
2
|
Hành vi nào không
bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng:
a. Khởi công xây
dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật.
b. Nhà thầu tham
gia hoạt động xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực để thực hiện hoạt động
xây dựng.
c. Xây dựng công
trình tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được lựa chọn áp dụng cho công
trình.
d. Chủ đầu tư
lựa chọn nhà thầu không đủ điều kiện năng lực để thực hiện hoạt động xây dựng.
|
c
|
III
|
3
|
Căn cứ mức độ
quan trọng và quy mô, dự án đầu tư xây dựng được phân loại:
a. Dự án quan
trọng quốc gia, nhóm A, B và C.
b. Dự án quan
trọng quốc gia, nhóm A, B, C và D.
c. Nhóm A, B
và C.
d. Nhóm A, B,
C và D.
|
a
|
III
|
4
|
Theo pháp luật
xây dựng, dự án đầu tư xây dựng được chia thành mấy các giai đoạn:
a. 3 giai đoạn,
gồm giai đoạn chuẩn bị đầu tư; giai đoạn thực hiện đầu tư; giai đoạn kết thúc
đầu tư.
b. 3 giai đoạn,
gồm giai đoạn chuẩn bị dự án; giai đoạn thực hiện dự án; giai đoạn kết thúc
xây dựng.
c. 4 giai đoạn,
gồm giai đoạn gồm giai đoạn tiền dự án; giai đoạn chuẩn bị dự án; giai đoạn
thực hiện dự án; giai đoạn kết thúc xây dựng.
d. 4 giai đoạn,
gồm giai đoạn tiền đầu tư; giai đoạn chuẩn bị đầu tư; giai đoạn thực hiện đầu
tư; giai đoạn kết thúc đầu tư.
|
b
|
III
|
5
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
6
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
7
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
9
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
10
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
11
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
12
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
13
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
14
|
Đối với công trình
cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây ?
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
15
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
16
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
17
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô, mức
độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
18
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
19
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
20
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
21
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
22
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
23
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
24
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
25
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
26
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
27
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
28
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
29
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội
dung nào sau đây?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
30
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
31
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
32
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d. Tất cả các
nội dung trên
|
d
|
III
|
33
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và
c
|
b
|
III
|
34
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ,
quy chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
35
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình
thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
36
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
37
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
38
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
39
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
41
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Không bao gồm
nội dung a và b
|
c
|
III
|
42
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
43
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và
thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
44
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
45
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
46
|
Theo quy định
của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám
sát thi công xây dựng
|
b
|
III
|
47
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
48
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
49
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
50
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
51
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
52
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
53
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
54
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
55
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
56
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
57
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
58
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
59
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương
án trên đều sai
|
a
|
III
|
60
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
61
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
62
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
63
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
64
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
65
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
66
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
67
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
68
|
Khi khởi công
xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Đáp ứng cả
điều kiện nêu tại a và b
d. Chỉ cần đáp
ứng điều kiện a hoặc b
|
c
|
III
|
69
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
70
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
71
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
72
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
73
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
74
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi có thay
đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp
thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Đáp án a và
b đều sai
|
c
|
III
|
75
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
76
|
Trong quá trình
lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
77
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
78
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp ứng
đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
79
|
Cá nhân không
yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định khi thực hiện các hoạt động
xây dựng nào sau đây?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
b. Thiết kế, giám
sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt
cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu
lực của công trình;
c. Các hoạt động
xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn
tín hiệu viễn thông.
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
80
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
81
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
82
|
Việc quyết định
đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
83
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
84
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau
đây ?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
85
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
86
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
87
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
88
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
89
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
90
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
91
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
92
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
93
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
94
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
95
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
96
|
Tổ chức giám sát
thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình
trong các trường hợp nào sau đây?
a. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công
b. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn khác
c. Không trường
hợp nào cần
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
a
|
III
|
97
|
Nhật ký thi công
xây dựng công trình do ai lập?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Đơn vị tư vấn
giám sát lập
d. Cả ba đáp
án trên
|
b
|
III
|
98
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Người quyết
định đầu tư
d. Tư vấn
giám sát
|
a
|
III
|
99
|
Nội dung nào sau
đây phải đáp ứng khi khởi công công trình?
a. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
b. Có thiết kế
bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;
c. Chủ đầu tư
đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến
công trình được khởi công theo quy định của pháp luật;
d. Có tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
100
|
Nội dung nào sau
đây thuộc về nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?
a. Nghiệm thu
khối lượng thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của tiến độ thi công;
b. Nghiệm thu
khối lượng bảo đảm chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
c. Nghiệm thu
giá trị thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
d. Nghiệm thu
khối lượng theo đơn giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn
kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
|
b
|
III
|
101
|
Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Thực hiện nghĩa
vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Chịu trách
nhiệm về chất lượng thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
III
|
102
|
Vật liệu, cấu
kiện sử dụng vào công trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Theo đúng thiết
kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
b. Bảo đảm chất
lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm
hàng hóa.
c. Theo quy định
tại cả đáp án a và b
d. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư
|
c
|
III
|
103
|
Trong quá trình
thi công xây dựng công trình, chủ đầu tư có nghĩa vụ gì?
a. Phối hợp, tham
gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải
phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng
b. Thuê tổ chức
tư vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình
khi cần thiết
c. Lưu trữ hồ
sơ xây dựng công trình
d. Tất cả các
nghĩa vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
104
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có nghĩa vụ gì?
a. Chịu trách
nhiệm về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản
phẩm xây dựng do mình cung cấp sử dụng vào công trình;
b. Lập bản vẽ
hoàn công, tham gia nghiệm thu công trình;
c. Sử dụng vật
liệu đúng chủng loại, bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt
d. Tất cả các
nghĩa vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
105
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng có mấy cấp sự cố công trình xây dựng?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
|
c
|
III
|
106
|
Trong thời gian
thi công xây dựng, xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết
sự cố thực hiện theo quy định nào?
a. Theo Luật Xây
dựng 50/2014 và 62/2020
b. Theo Nghị định
06/2021/NĐ-CP
c. Theo Nghị định
10/2021/NĐ-CP
d. Theo các quy
định tại điểm a, b và c
|
b
|
III
|
107
|
Ai có trách nhiệm
lập và trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động
trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Không có quy
định ai phải thực hiện
|
b
|
III
|
108
|
Ai là người có
thẩm quyền chấp thuận việc đổi chủng loại, nguồn gốc xuất xứ vật liệu, sản phẩm,
cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng
a. Tư vấn
giám sát
b. Tư vấn thiết
kế
c. Chỉ huy trưởng
công trình
d. Chủ đầu tư
|
d
|
III
|
109
|
Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng phải thực hiện kiểm tra đối với những nội dung nào
sau đây
a. Kiểm tra sự
phù hợp năng lực của nhà thầu thi công xây dựng công trình so với hồ sơ dự thầu
và hợp đồng xây dựng, bao gồm: nhân lực, thiết bị thi công, phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng, hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây
dựng công trình;
b. Kiểm tra biện
pháp thi công xây dựng của nhà thầu so với thiết kế biện pháp thi công đã
được phê duyệt. Chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn, các biện pháp đảm bảo
an toàn chi tiết đối với những công việc đặc thù, có nguy cơ mất an toàn lao
động cao trong thi công xây dựng công trình;
c. Kiểm tra và
chấp thuận vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công
trình;
d. Tất cả các
đáp án trên
|
d
|
III
|
110
|
Các nội dung sau,
đâu là công việc thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Phê duyệt danh
mục Tiêu chuẩn áp dụng cho dự án
b. Lập Chỉ dẫn
kỹ thuật
c. Phê duyệt biện
pháp thi công
d. Xác định vùng
nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình
|
c
|
III
|
111
|
Các hoạt động
đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
112
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
113
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
114
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn
được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác
có liên quan
c. Tiêu chuẩn
được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d. Tất cả các
quy định tại a, b và c
|
d
|
III
|
115
|
Việc giám sát
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn
nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
III
|
116
|
Những chủ thể
nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối
với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có
yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể
nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
117
|
Nội dung nào sau
đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu
tư xây dựng?
a. Chủ đầu tư
mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng
đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù,
điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
b. Nhà thầu tư
vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công
việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II
trở lên;
c. Cả nội dung
a và b đều đúng
d. Các nội dung
trên đều sai
|
c
|
III
|
118
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn đầu
tư công
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài đầu tư công
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các
nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
d
|
III
|
119
|
Thời gian thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp
II và cấp III của cơ quan chuyên môn về xây dựng, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ là:
a. Không quá
40 ngày
b. Không quá
30 ngày
c. Không quá
25 ngày
d. Không quá
20 ngày
|
b
|
III
|
120
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai
đoạn chuẩn bị dự án ?
a. Quyết định
hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin cấp phép
xây dựng
d. Bao gồm
công tác a và b
|
d
|
III
|
121
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?
a. Thanh toán
khối lượng xây lắp hoàn thành
b. Giám sát thi
công xây dựng;
c. Vận hành, chạy
thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d. Tất cả các
công tác trên
|
d
|
III
|
122
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
a. Quy mô,
mức độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu xây
dựng công trình
d. Tất cả các
căn cứ trên
|
a
|
III
|
123
|
Việc phân loại
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu
chí nào?
a. Theo tính chất
kết cấu và công năng sử dụng công trình
b. Theo kiến
trúc công trình
c. Do người quyết
định đầu tư quy định
d. Do chủ đầu
tư quy định
|
a
|
III
|
124
|
Những dự án đầu
tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ
đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Khi mỗi dự
án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
c. Dự án nhóm
B, C
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
125
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
126
|
Các dự án đầu
tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan
trọng quốc gia,
b. Dự án PPP theo
quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Dự án nhóm
A sử dụng vốn đầu tư công
d. Cả 3
phương án trên
|
d
|
III
|
127
|
Trừ trường hợp
người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
a. Dự án đầu tư
xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
b. Dự án đầu tư
xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
(không bao gồm tiền sử dụng đất);
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
128
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây ?
a. Dự án từ nhóm
B trở lên;
b. Dự án có công
trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các dự án trên
địa bàn phụ trách
|
c
|
III
|
129
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau
đây ?
a. Dự án nhóm
A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân
cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
b. Dự án được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
c. Dự án do Thủ
tướng Chính phủ giao;
d. Bao gồm tất
cả các dự án trên.
|
d
|
III
|
130
|
Đối với dự án
quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì
cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
a. Sở Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư
xây dựng
d. Hội đồng thẩm
định nhà nước
|
d
|
III
|
131
|
Đối với các dự
án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi điều chỉnh
dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
b. Khi điều chỉnh
làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử
dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
c. Cả trường hợp
a và b
d. Không bao gồm
các trường hợp ở trên
|
c
|
III
|
132
|
Đối với nguồn
vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào ?
a. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây
dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b. Dự án do Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án
đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
c. Dự án đầu tư
xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
d. Chỉ dự án
nhóm A
|
b
|
III
|
133
|
Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với
các dự án nào sau đây?
a. Dự án sử dụng
vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có
công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công;
b. Dự án PPP;
Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn,
lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác.
c. Cả a và b
d. Không bao gồm
a và b
|
c
|
III
|
134
|
Người quyết định
đầu tư thẩm định những nội dung nào của lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư
công?
a. Sự phù hợp
về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong
quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
b. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp
bảo đảm an toàn công trình lân cận;
c. Việc lập tổng
mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên
|
d
|
III
|
135
|
Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các
hình thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
III
|
136
|
Chức năng, nhiệm
vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người quyết
định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
III
|
137
|
Các dự án đầu
tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Điều lệ, quy
chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
b. Theo quy định
pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ tuân thủ
quy định của pháp luật về xây dựng
|
c
|
III
|
138
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác, chủ đầu tư có
thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực để quản lý dự án
b. Chủ đầu tư
được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để quản lý dự án
c. Đáp án a
và b là đúng
d. Đáp án a
và b là sai
|
c
|
III
|
139
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu
tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
b
|
III
|
140
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp
đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức
nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
c. Phương án a
hoặc b
d. Cả 2
phương án a và b
|
c
|
III
|
141
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường
hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng
với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp
pháp của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các
nhà thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a
hoặc b
d. Bất kể nhà
thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
c
|
III
|
142
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu
lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký
kết hợp đồng
b. Từ ngày bên
giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do
bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
c
|
III
|
143
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ
được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
III
|
144
|
Trước khi ký kết
hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau
đây?
a. Phạm vi công
việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công
trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa
chọn, năng lực khai thác sử dụng;
b. Các thông tin
về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất
thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết
kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
c. Bao gồm cả
nội dung a và b
d. Nội dung a
hoặc b
|
c
|
III
|
145
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng
được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao
thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong
hợp đồng
c. Đáp án a
và b đúng
d. Các trường
hợp trên đều không đúng
|
c
|
III
|
146
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế
và thi công xây dựng
b. Thiết kế và
cung cấp vật tư, thiết bị
c. Thiết kế -
mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Lập dự án,
thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
147
|
Đối với hợp đồng
EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn
phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho
công việc thiết kế
b. Tiến độ cho
công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho
công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
d. Tiến độ cho
công việc thiết kế và thi công xây dựng
|
c
|
III
|
148
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao
thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
III
|
149
|
Hồ sơ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào
dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
b. Thiết kế cơ
sở của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
III
|
150
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định,
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định,
phê duyệt dự án
d. Nghiệm thu
công việc xây dựng
|
c
|
III
|
151
|
Đối với các bộ,
cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu
vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
a. Phù hợp với
các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
b. Theo yêu cầu
về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
c. Đáp án a hoặc
b
d. Đáp án a
và b
|
c
|
III
|
152
|
Trường hợp thuê
tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu
tư thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật
quy định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
III
|
153
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
tỷ lệ %
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
b
|
III
|
154
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và
c đều không đúng
|
c
|
III
|
155
|
Nguyên tắc và
trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào
sau đây?
a. Tôn trọng các
thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo
đảm bình đẳng và hợp tác;
b. Các bên hợp
đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp. Trường hợp các bên
hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua
hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
c. Đáp ứng cả
a và b
d. Không cần đáp
ứng nhũng yêu cầu trên
|
c
|
III
|
156
|
Những cá nhân
nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết
kế bộ môn trong công trình xây dựng
c. Cá nhân giám
sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
d. Cán bộ tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
157
|
Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ
đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
b. Có thời gian
làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ
nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I
trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
158
|
Chủ thể nào sau
đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
159
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
|
c
|
III
|
160
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
a. Sự đáp ứng
yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết
kế và quy định của pháp luật có liên quan;
b. Sự phù hợp
của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu
có);
c. Việc lập dự
toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình
với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công
trình.
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
161
|
Số bước thiết
kế xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư
khi triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư
vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3
phương án trên đều sai
|
a
|
III
|
162
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương
án trên đầu đúng
|
b
|
III
|
163
|
Việc điều chỉnh
dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Các yêu cầu
về quy hoạch
b. Các yêu cầu
về an toàn, bảo vệ môi trường
c. Các yêu cầu
về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d. Cả 3
phương án a, b và c
|
d
|
III
|
164
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp
nào?
a. Do ảnh hưởng
của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả
kháng khác
b. Xuất hiện yếu
tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về
hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
c. Khi quy hoạch
xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
165
|
Theo quy định
của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan
trọng quốc gia
b. Dự án đầu tư
xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai
thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và
c
|
d
|
III
|
166
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng
theo đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
III
|
167
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
tỷ lệ phần trăm
|
b
|
III
|
168
|
Bên giao thầu
có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu
bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày
liên tục mà không có lý do
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong
hợp đồng đã ký kết
c. Bao gồm
các đáp án a và b
d. Việc chấm dứt
hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
|
c
|
III
|
169
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
c. Thiết kế bản
vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
III
|
170
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý
dự án
d. Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
III
|
171
|
Theo quy định
của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá
của ai?
a. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
III
|
172
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây
làm chủ đầu tư ?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
b. Cơ quan, tổ
chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
c. Đáp án a
và b đúng
d. Đơn vị được
giao khai thác vận hành công trình
|
c
|
III
|
173
|
Việc điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết
định?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
174
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây ?
a. Là tổ chức
trực thuộc chủ đầu tư
b. Được sử dụng
con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương
mại
c. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d. Bao gồm tất
cả những nội dung trên
|
d
|
III
|
175
|
Tổ chức tư vấn
lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Bao gồm a,
b và c
|
d
|
III
|
176
|
Hồ sơ của hợp
đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ
thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
c. Bao gồm
đáp án a và b
d. Không cần các
tài liệu quy định tại a và b
|
c
|
III
|
177
|
Hợp đồng xây dựng
có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
a. Người tham
gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b. Đáp ứng các
nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
c. Hình thức hợp
đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp
luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là
tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d. Cần đáp
ứng đầy đủ các điều kiện ở trên
|
d
|
III
|
178
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về
xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư công
c. Pháp luật về
xây dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
c
|
III
|
179
|
Hội đồng thẩm
định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP thì phải tuân thủ theo quy định của pháp luật nào sau
đây ?
a. Pháp luật về
đầu tư xây dựng
b. Pháp luật về
đầu tư theo phương thức đối tác công tư
c. Pháp luật về
đầu tư công
d. Pháp luật về
đầu tư và đầu tư công
|
b
|
III
|
180
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tổ chức tư
vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng,
tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
b. Địa điểm xây
dựng và diện tích đất sử dụng;
c. Phương án lựa
chọn nhà thầu;
d. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính;
|
c
|
III
|
181
|
Trong trường hợp
nào sau đây, Cơ quan chuyên môn về xây dựng được từ chối tiếp nhận hồ sơ trình
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
a. Trình thẩm
định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề
nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
b. Không thuộc
đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
c. Hồ sơ trình
thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
III
|
182
|
Trong trường hợp
thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?
a. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
b. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá
trình thực hiện dự án;
c. Giám sát việc
thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
d. Xử lý các vấn
đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương
trong quá trình thực hiện dự án;
|
a
|
III
|
183
|
Cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo
quy định
c. Bao gồm a
và b
d. Chỉ cần đạt
được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
III
|
184
|
Tổ chức đề nghị
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã
thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Đáp ứng cả
điều kiện a và b ở trên
|
d
|
III
|
185
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính
hoặc tổng thầu
c. Chủ đầu tư
và thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách
nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
III
|
186
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết
định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết
định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
III
|
187
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp
đồng được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
a
|
III
|
188
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc
b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
III
|
189
|
Cá nhân không
có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào
sau đây là đúng?
a. Được tham gia
các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo,
phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
b. Không được
hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ
hành nghề.
c. Tuân thủ cả
quy định a và b
d. Được tham gia
các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
|
c
|
III
|
190
|
Theo quy định
của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây
không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Thiết kế, giám
sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
b. Thiết kế, giám
sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
c. Không nội dung
nào ở trên
d. Cả a và b
đúng
|
a
|
III
|
191
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng,
kiểm định xây dựng
|
b
|
III
|
192
|
Bước thiết kế
công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
III
|
6. Câu hỏi Pháp
luật riêng - Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Nội dung nào sau
đây thuộc nội dung chủ yếu trong quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng?
a. Mục tiêu, quy
mô đầu tư xây dựng.
b. Loại, nhóm
dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công
trình chính.
c. Tổng mức đầu
tư; giá trị các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư.
d. Tổ chức tư
vấn lập thiết kế - dự toán.
|
d
|
III
|
2
|
Hệ thống chỉ số
giá xây dựng được công bố theo quy định hiện hành bao gồm:
a. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình.
b. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi
phí.
c. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí,
theo yếu tố chi phí.
d. Chỉ số giá
xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí,
theo yếu tố chi phí, chỉ số giá vật liệu.
|
c
|
III
|
3
|
Điều kiện để được
khởi công xây dựng công trình là:
a. Có thiết kế
bản vẽ thi công đã được phê duyệt.
b. Có giấy phép
xây dựng đối với công trình theo qui định phải có giấy phép xây dựng .
c. Có mặt bằng
xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng.
d. Cả 3 câu
a, b và c.
|
d
|
III
|
4
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm tổ chức nghiệm thu công trình?
a. Nhà thầu
thi công công trình.
b. Chủ đầu
tư.
c. Hội đồng nghiệm
thu của nhà nước.
d. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng.
|
b
|
III
|
5
|
Chủ thể nào có
thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?
a. Nhà thầu thi
công xây dựng.
b. Tư vấn
giám sát.
c. Người quyết
định đầu tư.
d. Chủ đầu
tư.
|
d
|
III
|
6
|
Nội dung tổng
mức đầu tư xây dựng có bao nhiêu khoản mục chi phí?
a. 4 khoản mục
chi phí (chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí xây dựng; chi phí
thiết bị; chi phí quản lý dự án)
b. 4 khoản mục
chi phí (chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí xây dựng; chi phí
thiết bị; chi phí quản lý dự án)
c. 6 khoản mục
chi phí (chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác và chi phí dự phòng)
d. 7 khoản mục
chi phí (chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí xây dựng; chi phí
thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác
và chi phí dự phòng)
|
d
|
III
|
7
|
Tạm ứng hợp đồng
thi công xây dựng chỉ được thực hiện:
a. Sau khi hợp
đồng xây dựng có hiệu lực.
b. Có kế hoạch
giải phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng.
c. Bên giao thầu
đã nhận được bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có).
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
8
|
Giá hợp đồng trọn
gói sau điều chỉnh không vượt giá gói thầu hoặc dự toán gói thầu được phê
duyệt (bao gồm cả chi phí dự phòng cho gói thầu đó) thì:
a. Chủ đầu tư
được quyền quyết định điều chỉnh.
b. Chủ đầu tư
được quyền quyết định điều chỉnh và sau đó phải báo cáo với người quyết định đầu
tư.
c. Chủ đầu tư
được quyền quyết định điều chỉnh và nhưng trước phải báo cáo với người quyết định
đầu tư.
d. Phải được chấp
thuận chủ trương điều chỉnh giá hợp đồng của người có thẩm quyền quyết định
đầu tư xem xét, quyết định.
|
a
|
III
|
9
|
Giá hợp đồng trọn
gói sau điều chỉnh vượt giá gói thầu hoặc dự toán gói thầu được phê duyệt
(bao gồm cả chi phí dự phòng cho gói thầu đó) thì:
a. Chủ đầu tư
được quyền quyết định điều chỉnh.
b. Chủ đầu tư
được quyền quyết định điều chỉnh và sau đó phải báo cáo với người quyết định đầu
tư.
c. Chủ đầu tư
được quyền quyết định điều chỉnh và nhưng trước phải báo cáo với người quyết định
đầu tư.
d. Phải được chấp
thuận chủ trương điều chỉnh giá hợp đồng của người có thẩm quyền quyết định
đầu tư xem xét, quyết định.
|
d
|
III
|
10
|
Khi phát hiện
nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, sự cố mất an toàn lao động, người quản lý dự
án phải làm gì?
a. Dừng thi
công xây dựng.
b. Yêu cầu nhà
thầu có biện pháp khắc phục đảm bảo an toàn.
c. Chỉ được tiếp
tục thi công sau khi người quản lý dự án kiểm tra, chấp thuận đảm bảo an
toàn.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
11
|
Giá xây dựng tổng
hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố là:
a. Toàn bộ chi
phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng,
đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Bao gồm toàn
bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác
xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng và chi phí tư vấn
xây dựng.
c. Toàn bộ chi
phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng,
đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng.
d. Câu a, b và
c đều sai.
|
a
|
III
|
12
|
Đơn vị nào sau
đây chịu trách nhiệm về giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề nghị thanh
toán?
a. Chủ đầu tư
hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư.
b. Cơ quan thanh
toán vốn đầu tư .
c. Chủ đầu tư
và cơ quan thanh toán vốn đầu tư.
d. Đơn vị tư vấn
lập hồ sơ thanh toán.
|
a
|
III
|
13
|
Nội dung nào sau
đây không thuộc nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thi công công trình xây
dựng?
a. Lựa chọn nhà
thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động thi công xây dựng phù hợp với loại,
cấp công trình và công việc thi công xây dựng.
b. Lập biện pháp
thi công, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường.
c. Tổ chức nghiệm
thu, thanh toán, quyết toán công trình.
d. Lưu trữ hồ
sơ xây dựng công trình.
|
b
|
III
|
14
|
Việc giám sát
thi công xây dựng công trình phải đảm bảo những yêu cầu nào trong các yêu cầu
sau?
a. Thực hiện trong
suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong
thời gian thực
hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng.
b. Giám sát thi
công công trình đúng với thiết kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng,
quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn
kỹ thuật và hợp đồng xây dựng.
c. Trung thực
khách quan, không vụ lợi.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
15
|
Nhà thầu thiết
kế không phải thực hiện các nghĩa vụ sau:
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật cho công trình.
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng sản phẩm thiết kế do mình đảm nhận.
c. Giám sát thi
công xây dựng trong quá trình thi công xây dựng.
d. Không được
chỉ định nhà sản xuất cung cấp vật liệu, vật tư và thiết bị xây dựng trong nội
dung thiết kế xây dựng của công trình sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước
ngoài đầu tư công.
|
c
|
III
|
16
|
Quản lý thực hiện
dự án đầu tư xây dựng bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Quản lý về
phạm vi, kế hoạch công việc;
b. Quản lý khối
lượng công việc; chất lượng xây dựng;
c. Quản lý tiến
độ thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng;
d. Tất cả các
nội dung ở trên.
|
d
|
III
|
17
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực có
trách nhiệm gì?
a. Xác định yêu
cầu, nội dung nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong
trường hợp thuê tư vấn lập dự án; tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu
trữ hồ sơ dự án đầu tư xây dựng
b. Kiểm tra, giám
sát việc thực hiện dự án; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án với người quyết
định đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
c. Thu hồi vốn,
trả nợ vốn vay đối với dự án có yêu cầu về thu hồi vốn, trả nợ vốn vay
d. Tất cả các
trách nhiệm tại điểm a, b và c
|
d
|
III
|
18
|
Tổng thầu xây
dựng là nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với ai để nhận thầu một số loại công
việc của công trình hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư xây dựng.?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu phụ
c. Chủ đầu tư
và các nhà thầu phụ
d. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng
|
a
|
III
|
19
|
Đối với dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, việc giám sát, đánh giá đầu tư phải tuân
thủ theo quy định nào?
a. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công
b. Theo quy định
của pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên
quan
|
d
|
III
|
20
|
Hoạt động đầu
tư xây dựng phải bảo đảm các nguyên tắc nào dưới đây?
a. Sử dụng hợp
lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích dự án
được phê duyệt
b. Đúng trình
tự đầu tư xây dựng; tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp
luật có liên quan.
c. Bảo đảm chất
lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản;
phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường.
d. Tất cả các
nguyên tắc nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
21
|
Chi phí mua bảo
hiểm cho người lao động trong thời gian thi công xây dựng của nhà thầu thi
công xây dựng được tính trong chi phí nào?
a. Trong tổng
mức đầu tư
b. Trong chi phí
sản xuất kinh doanh của nhà thầu
c. Trong dự toán
xây dựng
d. Trong giá trị
hợp đồng thi công xây dựng
|
b
|
III
|
22
|
Những hành vi
nào dưới đây bị nghiêm cấm trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Khởi công xây
dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật
về xây dựng.
b. Xây dựng công
trình không đúng quy hoạch xây dựng; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng;
xây dựng công trình không đúng với giấy phép xây dựng được cấp.
c. Vi phạm quy
định về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và
bảo vệ môi trường trong xây dựng.
d. Tất cả các
hành vi nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
23
|
Đối với dự án
nhóm A gồm nhiều dự án thành phần trong đó mỗi dự án thành phần có thể vận hành
độc lập, khai thác sử dụng hoặc được phân kỳ đầu tư để thực hiện thì dự án
thành phần được quản lý thực hiện như thế nào?
a. Như dự án
nhóm A.
b. Như một dự
án độc lập.
c. Như một dự
án độc lập, nhưng phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư chấp thuận.
d. Như một dự
án độc lập, do người quyết định đầu tư quyết định
|
c
|
III
|
24
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, trong thời gian thực hiện dự án, giá vật liệu xây dựng
trên thị trường biến động tăng hơn so với giá tính trong tổng mức đầu tư được
duyệt thì có được điều chỉnh dự án không?
a. Không
b. Có, nếu chỉ
số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ
số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư
dự án được duyệt.
c. Điều chỉnh
hay không là do người quyết định đầu tư quyết định
d. Điều chỉnh
hay không là do cơ quan chuyên môn về xây dựng cho phép
|
b
|
III
|
25
|
Quy định nào là
đúng về việc phân kỳ đầu tư ?
a. Được thể hiện
trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và quyết định đầu tư xây
dựng,
b. Phù hợp với
tiến độ, thời gian thực hiện dự án trong nội dung quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng
c. Cả a và b đều
đúng
d. Các đáp án
trên là sai
|
c
|
III
|
26
|
Đối với dự án
sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện dự án có được vượt quá thời gian đã
được xác định trong dự án được người quyết định đầu tư phê duyệt không?
a. Có, nhưng phải
được chủ đầu tư chấp thuận
b. Có, nhưng phải
được người quyết định đầu tư chấp thuận
c. Có, nhưng phải
được cơ quan chuyên môn về xây dựng chấp thuận
d. Không
|
b
|
III
|
27
|
Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Thực hiện nghĩa
vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách
nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết
c. Bồi thường
thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Chịu trách
nhiệm về chất lượng thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
III
|
28
|
Thiết kế xây dựng
đã được phê duyệt chỉ được điều chỉnh khi nào?
a. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng
b. Trong quá trình
thi công xây dựng có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm
chất lượng công trình và hiệu quả của dự án
c. Bao gồm cả
trường hợp a và b
d. Không được
điều chỉnh trong bất kể trường hợp nào
|
c
|
III
|
29
|
Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng gồm những tài liệu cơ bản nào?
a. Đơn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng
b. Bản sao một
trong những giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất
c. Một số bản
vẽ thiết kế xây dựng
d. Gồm các tài
liệu nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
30
|
Ai có trách nhiệm
thực hiện lập quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
d. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
III
|
31
|
Khi khởi công
xây dựng công trình phải có bước thiết kế nào được phê duyệt?
a. Thiết kế cơ
sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản
vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
và được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ
d. Tất cả các
bước thiết kế nêu tại a, b và c.
|
c
|
III
|
32
|
Việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng được thực
hiện theo quy định nào?
a. Quy định của
pháp luật về xây dựng
b. Quy định của
pháp luật về đất đai
c. Quy định của
pháp luật về xây dựng và pháp luật về đất đai
d. Theo quy định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
b
|
III
|
33
|
Việc bàn giao
toàn bộ hoặc một phần mặt bằng xây dựng để thi công là do ai quyết định?
a. Người quyết
định đầu tư quyết định
b. Chủ đầu tư
quyết định
c. Theo thỏa thuận
giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
d. Chính quyền
địa phương quyết định
|
c
|
III
|
34
|
Tổ chức nào có
trách nhiệm lắp đặt biển báo công trình tại công trình?
a. Chủ đầu tư
xây dựng công trình
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu chính
thi công xây dựng công trình
d. Nhà thầu phụ
thi công xây dựng công trình
|
a
|
III
|
35
|
Vật liệu, cấu
kiện sử dụng vào công trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Theo đúng thiết
kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
b. Bảo đảm chất
lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm
hàng hóa.
c. Theo quy định
tại cả đáp án a và b
d. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư
|
c
|
III
|
36
|
Trong quá trình
thi công xây dựng công trình, chủ đầu tư có nghĩa vụ gì?
a. Phối hợp, tham
gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải
phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng
b. Thuê tổ chức
tư vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình
khi cần thiết
c. Lưu trữ hồ
sơ xây dựng công trình
d. Tất cả các
nghĩa vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
37
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có nghĩa vụ gì?
a. Chịu trách
nhiệm về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản
phẩm xây dựng do mình cung cấp sử dụng vào công trình;
b. Lập bản vẽ
hoàn công, tham gia nghiệm thu công trình;
c. Sử dụng vật
liệu đúng chủng loại, bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt
d. Tất cả các
nghĩa vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
III
|
38
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng có mấy cấp sự cố công trình xây dựng?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
|
c
|
III
|
39
|
Trong thời gian
thi công xây dựng, xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết
sự cố thực hiện theo quy định nào?
a. Theo Luật Xây
dựng 50/2014 và 62/2020
b. Theo Nghị định
06/2021/NĐ-CP
c. Theo Nghị định
10/2021/NĐ-CP
d. Theo các quy
định tại điểm a, b và c
|
b
|
III
|
40
|
Việc điều chỉnh
đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ áp dụng đối với loại hợp đồng xây dựng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh và hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng trọn
gói
c. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
d. Tất cả các
loại hợp đồng nêu tại a, b và c
|
a
|
III
|
41
|
Ai có trách nhiệm
lập và trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động
trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình
d. Không có quy
định ai phải thực hiện
|
b
|
III
|
42
|
Theo quy định
của pháp luật về xây dựng, kiểm định viên thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động phải được huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch được phân thành mấy
nhóm?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
|
c
|
III
|
43
|
Trên cơ sở đảm
bảo phù hợp trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật về đất đai, việc
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được thực hiện tại giai đoạn nào của dự án?
a. Tại giai đoạn
chuẩn bị dự án;
b. Tại giai đoạn
thực hiện dự án;
c. Đáp án a hoặc
đáp án b;
d. Tại giai đoạn
kết thúc xây dựng.
|
c
|
III
|
6. Câu hỏi Chuyên
môn - Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng III
STT
|
Câu hỏi
|
Đáp án
|
Hạng
|
1
|
Một dự án có thời
gian thực hiện là 5 năm, thời gian thi công xây dựng là 3 năm. Dự phòng phí
cho yếu tố trượt giá trong tổng dự toán được phân bổ trong thời gian là:
a. 3 năm.
b. 5 năm.
c. 2 năm.
d. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư.
|
a
|
III
|
2
|
Tổng mức đầu tư
xây dựng được xác định theo các phương pháp sau:
a. Theo thiết
kế cơ sở và các yêu cầu cần thiết khác của dự án; theo suất đầu tư xây dựng.
b. Dữ liệu về
chi phí của các dự án, công trình tương tự đã thực hiện.
c. Kết hợp các
phương pháp ở câu a và b.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
3
|
Tổ chức nào phải
chịu chi phí thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện và bán thành phẩm trong
quá trình thi công:
a. Đơn vị tư vấn
giám sát phải chịu vì thực hiện theo yêu cầu của cán bộ giám sát thi công.
b. Đơn vị thi
công phải chịu để được ký nghiệm thu công việc.
c. Đơn vị thi
công phải chịu vì đã được tính vào chi phí chung trong dự toán xây dựng công
trình.
d. Đơn vị thi
công phải chịu vì đã được tính vào đơn giá vật liệu trong dự toán xây dựng
công trình.
|
c
|
III
|
4
|
Lãi định mức
của nhà thầu thi công xây dựng đã được tính trong dự toán xây dựng công trình
hay chưa?
a. Chưa.
b. Đã tính trong
phần chi phí chung.
c. Đã tính trong
phần thu nhập chịu thuế tính trước.
d. Do nhà thầu
tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công.
|
c
|
III
|
5
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà
thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng.
b. Sau khi chủ
đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu.
c. Câu a hoặc
b.
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư.
|
c
|
III
|
6
|
Chi phí chung
trong chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản
lý doanh nghiệp.
b. Chi phí điều
hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân.
c. Chi phí phục
vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của
doanh nghiệp;
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
7
|
Giá bộ phận kết
cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố là cơ sở để xác định:
a. Sơ bộ tổng
mức đầu tư, tổng mức đầu tư. b. Dự toán xây dựng công trình.
c. Quản lý và
kiểm soát chi phí xây dựng công trình.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
8
|
Nội dung nào không
thuộc nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng của chủ đầu tư?
a. Quản lý
thông tin.
b. Quản lý
quy mô.
c. Quản lý tiến
độ.
d. Quản lý chi
phí của nhà thầu xây dựng.
|
d
|
III
|
9
|
Thẩm quyền quy
định số bước thiết kế xây dựng công trình thuộc về:
a. Ban quản lý
dự án.
b. Chủ đầu
tư.
c. Người quyết
định đầu tư.
d. Đơn vi tư vấn
thiết kế.
|
c
|
III
|
10
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu
tư.
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình.
c. Nhà thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình.
d. Cả 3 câu
a, b và c.
|
b
|
III
|
11
|
Cá nhân nào không
phải ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng?
a. Người trực
tiếp giám sát thi công của chủ đầu tư.
b. Người trực
tiếp thiết kế công trình.
c. Người trực
tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu thi công xây dựng hoặc tổng thầu,
nhà thầu chính.
d. Câu a và
b.
|
b
|
III
|
12
|
Khi công trình
xảy ra sự cố, chủ thể nào phải báo cáo cơ quan quản lý nhà nước theo phân cấp?
a. Chủ đầu tư
hoặc người quản lý sử dụng công trình.
b. Tổ chức tư
vấn thiết kế.
c. Tổ chức tư
vấn giám sát.
d. Nhà thầu thi
công xây dựng.
|
a
|
III
|
13
|
Các khoản mục
của dự toán chi phí xây dựng công trình gồm:
a. Chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị, chi phí tư vấn, chi phí quản lý dự án, chi phí khác,
chi phí dự phòng.
b. Chi phí trực
tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng,
chi phí dự phòng.
c. Chi phí trực
tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia
tăng.
d. Chi phí vật
liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công, thu nhập chịu thuế tính trước,
thuế giá trị gia tăng.
|
c
|
III
|
14
|
Chi phí nào chỉ
có trong tổng mức đầu tư mà không có trong tổng dự toán xây dựng công trình:
a. Chi phí xây
dựng.
b. Chi phí thiết
bị.
c. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư.
d. Chi phí khác
và dự phòng phí.
|
c
|
III
|
15
|
Một dự án có NPV
= 0, vậy:
a. NFV >
0.
b. NFV = 0.
c. NFV <
0.
d. Chưa xác định.
|
b
|
III
|
16
|
Tìm câu trả lời
sai - "Dự án đầu tư xây dựng là cơ sở để…":
a. Quyết định
đầu tư xây dựng.
b. Bố trí kế hoạch
vốn đầu tư.
c. Điều chỉnh
quy hoạch xây dựng.
d. Xây dựng kế
hoạch thực hiện đầu tư.
|
c
|
III
|
17
|
Vai trò của đầu
tư xây dựng là:
a. Thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế.
b. Tăng cường
khả năng công nghệ của đất nước.
c. Tác động chuyển
dịch cơ cấu kinh tế.
d. Câu a, b và
c.
|
d
|
III
|
18
|
Phân tích hiệu
quả tài chính là việc đánh giá dự án trên góc độ của:
a. Chủ đầu
tư.
b. Nhà thầu.
c. Nhà nước.
d. Tổ chức cho
vay vốn.
|
a
|
III
|
19
|
Phân tích hiệu
quả kinh tế - xã hội được tiến hành trên góc độ lợi ích của:
a. Chủ đầu
tư.
b. Toàn bộ nền
kinh tế.
c. Tổ chức cho
vay vốn.
d. Tổ chức tài
trợ.
|
b
|
III
|
20
|
Tất cả các dự
án đều phải:
a. Thẩm định cả
về phương diện hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội.
b. Đối với các
dự án do doanh nghiệp đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả tài chính.
c. Đối với các
dự án do Nhà nước đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội.
d. Không câu
nào đúng.
|
a
|
III
|
21
|
Cấu trúc của một
định mức dự toán xây dựng công trình gồm:
a. Tên công tác,
thành phần công việc và hao phí định mức của các thành phần.
b. Tên công tác,
thành phần công việc và phương pháp tính toán.
c. Định mức các
thành phần hao phí và phương pháp tính toán.
d. Định mức các
thành phần hao phí, phương pháp tính toán và thành phần công việc.
|
a
|
III
|
22
|
Suất vốn đầu tư
do Bộ Xây dựng công bố:
a. Thống nhất
trên toàn quốc.
b. Đã bao gồm
vốn lưu động ban đầu và lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng.
c. Chưa bao gồm
vốn lưu động ban đầu và lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng.
d. Chưa có thuế
giá trị gia tăng.
|
c
|
III
|
23
|
Định mức dự toán
xây dựng công trình được:
a. Áp dụng riêng
cho từng tỉnh/thành.
b. Thống nhất
trên toàn quốc.
c. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư.
d. Theo yêu cầu
của người quyết định đầu tư.
|
b
|
III
|
24
|
Việc thương thảo
hợp đồng xây dựng phải dựa trên cơ sở:
a. Báo cáo đánh
giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia.
b. Mẫu hợp đồng
đã điền đầy đủ các thông tin cụ thể của gói thầu.
c. Các yêu cầu
nêu trong hồ sơ mời thầu; hồ sơ dự thầu và các tài liệu giải thích làm rõ hồ
sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu của nhà thầu (nếu có).
d. Các câu a,
b và c.
|
d
|
III
|
25
|
Nội dung nào sau
đây không có trong quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng:
a. Quản lý tiến
độ thực hiện hợp đồng; quản lý về chất lượng.
b. Quản lý khối
lượng và giá hợp đồng.
c. Quản lý
các bên liên quan.
d. Quản lý điều
chỉnh hợp đồng và các nội dung khác của hợp đồng.
|
c
|
III
|
26
|
Giá hợp đồng trọn
gói được điều chỉnh trong trường hợp:
a. Thay đổi phạm
vi công việc phải thực hiện.
b. Trượt giá trong
thời gian thực hiện hợp đồng.
c. Thay đổi khối
lượng công việc.
d. Các câu a,
b, và c.
|
a
|
III
|
27
|
Giá hợp đồng theo
đơn giá cố định được tính toán đầy đủ cho yếu tố:
a. Thay đổi khối
lượng công việc.
b. Trượt giá trong
thời gian thực hiện hợp đồng.
c. Câu a hoặc
b.
d. Câu a và
b.
|
b
|
III
|
28
|
Thanh toán hợp
đồng trọn gói được thực hiện trên cơ sở:
a. Theo đề nghị
của bên nhận thầu.
b. Theo đề nghị
của bên giao thầu.
c. Tỷ lệ phần
trăm giá hợp đồng tương ứng với các giai đoạn thanh toán mà các bên đã thỏa thuận
trong hợp đồng.
d. Khối lượng
thực tế hoàn thành được nghiệm thu của từng lần thanh toán.
|
c
|
III
|
29
|
Điều chỉnh hợp
đồng xây dựng được áp dụng:
a. Trong thời
gian thực hiện hợp đồng.
b. Trong thời
gian thực hiện hợp đồng bao gồm cả thời gian được gia hạn thực hiện hợp đồng theo
quy định của pháp luật.
c. Trong thời
gian thực hiện phạm vi công việc của hợp đồng.
d. Do thỏa thuận
các bên về thời gian.
|
b
|
III
|
30
|
Tiến độ thực hiện
dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Tổng thời gian
thực hiện và các mốc thời gian phải hoàn thành đối với từng công việc.
b. Nhóm dự án,
cấp công trình.
c. Tổng mức đầu
tư xây dựng.
d. Phạm vi công
việc chi tiết của nhà thầu.
|
a
|
III
|
31
|
Việc giám sát
thi công xây dựng được thực hiện vào thời điểm nào?
a. Giám sát vào
giờ hành chính.
b. Chỉ cần giám
sát các công tác chủ yếu, quan trọng.
c. Khi nào trên
công trường diễn ra các hoạt động xây dựng.
d. Khi sắp nghiệm
thu công tác xây dựng thì cần giám sát.
|
c
|
III
|
32
|
Những yêu cầu
nào đối với công tác giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát thi
công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây
dựng.
b. Giám sát theo
đúng yêu cầu của chủ đầu tư.
c. Giám sát theo
yêu cầu của Ban quản lý dự án.
d. Giám sát theo
hướng dẫn của chuyên gia.
|
a
|
III
|
33
|
Quản lý rủi ro
trong dự án đầu tư được thực hiện:
a. Trong suốt
quá trình quản lý dự án.
b. Cho các công
tác có nguy cơ gây ra thiệt hại lớn cho dự án.
c. Cho các công
tác găng trên tiến độ dự án.
d. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư.
|
a
|
III
|
34
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 1.200 triệu
đồng/1km cống tròn bê tông cốt thép đường kính 400.
b. 165 triệu đồng/học
viên trường đại học, học viện, cao đẳng có số học viên =< 1.000.
c. Câu a và
b.
d. Không có chỉ
tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
III
|
35
|
Trình tự nghiệm
thu thiết bị đã lắp đặt gồm:
a. Nghiệm thu
tĩnh - Nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu chạy thử có tải.
b. Nghiệm thu
chạy thử không tải - Nghiệm thu chạy thử có tải - Nghiệm thu tĩnh.
c. Nghiệm thu
chạy thử có tải - Nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu tĩnh.
d. Theo yêu cầu
của chủ đầu tư.
|
a
|
III
|
36
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải thiết bị công nghệ để làm gì?
a. Đánh giá chất
lượng lắp đặt.
b. Đánh giá tình
trạng thiết bị khi chạy không tải.
c. Phát hiện và
loại trừ sai sót.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
37
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải chỉ được đánh giá là đạt khi nào?
a. Đã chạy thử
liên tục theo quy định.
b. Thông số dây
chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ.
c. Không xảy ra
sự cố kỹ thuật đáng kể.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
38
|
Nghiệm thu thiết
bị đã lắp đặt gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Nghiệm thu
tĩnh.
b. Nghiệm thu
chạy thử không tải.
c. Nghiệm thu
chạy thử có tải.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
39
|
Trong tiến độ
thi công xây dựng phải thể hiện rõ những nội dung gì?
a. Thời gian,
thời điểm, vị trí các công việc được thực hiện.
b. Giá trị hợp
đồng hoặc gói thầu.
c. Sử dụng lao
động, máy móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ.
d. Câu a và
c.
|
d
|
III
|
40
|
Đo bóc khối lượng
xây dựng từ bản vẽ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công để làm gì?
a. Xác định dự
toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu.
b. Xác định giá
gói thầu, giá dự thầu.
c. Kiểm soát chi
phí trong quá trình thi công và làm cơ sở cho việc thanh quyết toán hợp đồng
thi công xây dựng.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
41
|
Các chi phí nào
sau đây không được đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Các chi phí
phát sinh do điều chỉnh thiết kế xây dựng.
b. Các chi phí
của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Câu a, b
và c.
|
b
|
III
|
42
|
Công tác giám
sát lắp đặt thiết bị công nghệ bao gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Giám sát trước
lắp đặt.
b. Giám sát quá
trình lắp đặt.
c. Giám sát quá
trình thử nghiệm và nghiệm thu.
d. Câu a, b
và c.
|
d
|
III
|
43
|
Chủ thể nào quyết
định việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác?
a. Chủ đầu
tư.
b. Người quyết
định đầu tư.
c. Cơ quan quản
lý nhà nước khu vực có dự án.
d. Đơn vị cấp
phép xây dựng.
|
b
|
III
|
44
|
Cấp công trình
được xác định theo các tiêu chí nào sau đây?
a. Kích thước
(dài, rộng, cao) của công trình; tải trọng lớn nhất của công trình.
b. Quy mô kết
cấu; tải trọng lớn nhất của công trình.
c. Mức độ quan
trọng, quy mô công suất; quy mô kết cấu.
d. Quy mô kết
cấu; kích thước (dài, rộng, cao) của công trình.
|
c
|
III
|
45
|
Các quan hệ công
việc trong tiến độ gồm:
a. Kết thúc -
bắt đầu; kết thúc - kết thúc.
b. Bắt đầu - bắt
đầu; bắt đầu - kết thúc.
c. Câu a và
b.
d. Câu a hoặc
b.
|
c
|
III
|
46
|
Kiểm soát tiến
độ sẽ ưu tiên cho các công tác:
a. Công tác có
thời gian thực hiện dài.
b. Cho tất cả
công tác.
c. Công tác
găng.
d. Công tác
không găng.
|
c
|
III
|
47
|
Chủ thể nào phải
lập tiến độ chi tiết của gói thầu thi công xây dựng?
a. Chủ đầu
tư.
b. Ban quản lý
dự án.
c. Nhà thầu thi
công xây dựng.
d. Câu a, b
và c.
|
c
|
III
|
48
|
Chủ thể nào phải
lập tiến độ tổng thể của dự án?
a. Chủ đầu tư
hoặc ban quản lý dự án.
b. Nhà thầu.
c. Đơn vị tư vấn
giám sát.
d. Đơn vị lập
báo cáo nghiên cứu khả thi.
|
a
|
III
|
49
|
Chọn đáp án sai
- Dự phòng phí cho yếu tố trượt giá trong tổng mức đầu tư phụ thuộc vào:
a. Độ dài thời
gian thực hiện dự án
b. Tiến độ phân
bổ vốn
c. Mức độ biến
động của vật tư.
d. Mức độ phức
tạp của dự án.
|
d
|
III
|
50
|
Tính khả thi của
dự án đầu tư gồm:
a. Tính hợp pháp
và tính hợp lý.
b. Tính thực tiễn
và tính hiệu quả.
c. Câu a hoặc
b.
d. Câu a và
b.
|
d
|
III
|
51
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng một dự án được thành lập do:
a. Cấp quyết định
đầu tư khi phê duyệt dự án đầu tư
b. Cấp phê duyệt
chủ trương đầu tư
c. Chủ đầu tư
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
d
|
III
|
52
|
Đối với các dự
án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, mức tạm ứng hợp đồng tại thời điểm ký kết
(bao gồm cả dự phòng nếu có):
a. Không được
vượt quá 40% giá trị hợp đồng
b. Thực hiện dự
án
c. Kết thúc xây
dựng đưa công trình của dự án vào khai thác sử dụng.
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
c
|
III
|
53
|
Đối với các dự
án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, mức tạm ứng hợp đồng tại thời điểm ký kết
(bao gồm cả dự phòng nếu có):
a. Không được
vượt quá 40% giá trị hợp đồng
b. Không được
vượt quá 35% giá trị hợp đồng
c. Không được
vượt quá 30% giá trị hợp đồng
d. Không có
đáp án nào đúng
|
b
|
III
|
54
|
Khối lượng thi
công xây dựng được tính toán, xác nhận giữa các chủ thể nào ?
a. Người giám
sát thi công xây dựng của chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng
b. Nhà thầu tư
vấn thiết kế, nhà thầu thi công xây dựng
c. Chủ đầu tư,
nhà thầu thi công xây dựng, tư vấn giám sát
d. Không có
đáp án nào đúng
|
b
|
III
|
55
|
Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng bao gồm các hoạt động đo lường xác định đặc tính về cơ, lý,
hóa, hình học của các lĩnh vực thí nghiệm bao gồm:
a. Vật liệu và
sản phẩm vật liệu xây dựng
b. Kết cấu và
cấu kiện xây dựng
c. Môi trường
trong xây dựng; địa kỹ thuật; thí nghiệm hiện trường; thí nghiệm khác.
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
a
|
III
|
56
|
Nội dung nào dưới
đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới?
a. Số lượng, phương
án định vị mốc cần cắm
b. Phương án huy
động nhân lực, vật tư, vật liệu thi công cắm mốc
c. Tiến độ cắm
mốc, bàn giao mốc, kinh phí thực hiện
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
c
|
III
|
57
|
Nội dung nào dưới
đây phải được chỉ rõ trong thông báo khởi công gửi cho cơ quan quản lý nhà
nước về xây dựng tại địa phương
a. Tên công
trình
b. Địa điểm xây
dựng
c. Qui mô xây
dựng
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
d
|
III
|
58
|
Nội dung nào sau
đây cần phải quy định trong Hợp đồng xây dựng:
a. Số lần
thanh toán
b. Giai đoạn
thanh toán
c. Thời điểm
thanh toán
d. Tất cả đáp
án đều đúng
|
d
|
III
|
59
|
Nội dung nào sau
đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án
a. Khảo sát, lập
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
b. Khảo sát, lập
Báo cáo nghiên cứu khả thi
c. Khảo sát, lập
thiết kế kỹ thuật
d. Đáp án a, b
đều đúng
|
d
|
III
|
60
|
Hợp đồng nào sau
đây thuộc loại hợp đồng thi công xây dựng:
a. Hợp đồng cung
cấp vật liệu xây dựng
b. Hợp đồng cung
cấp nhân lực, máy và thiết bị thi công
c. Đáp án a và
b đều đúng
d. Không có
đáp án nào đúng
|
c
|
III
|
61
|
Hai phương án
(A và B) của 1 dự án có tuổi thọ và vốn đầu tư như nhau.Phương án A sẽ được chọn
vì:
a. Thời gian hoàn
vốn của A nhanh hơn của B
b. NPV của A lớn
hơn của B
c. Chi phí vận
hành hàng năm của A nhỏ hơn B
d. IRRA>
IRRB> MARR
|
c
|
III
|
62
|
Có 2 phương án
A và B với IRRB>IRRA>MARR, phương án được chọn là:
a. Phương án
A
b. Phương án
B
c. Chưa xác định
d. Cả phương
án A và phương án B
|
c
|
III
|
63
|
Có 2 phương án
A và B, vốn đầu tư ban đầu của B lớn hơn của A với IRRB>IRRA và IRRA<MARR
thì phương án được chọn là:
a. Phương án
A
b. Phương án
B
c. Cả Phương án
A và B đều bị loại
d. Chưa xác định
|
d
|
III
|
64
|
Có 2 phương án
có số vốn ban đầu bỏ ra bằng nhau, thu nhập hoàn vốn hàng năm bằng nhau, khi
đó:
a. Phương án có
tuổi thọ dài hơn sẽ bị loại bỏ
b. Phương án có
tuổi thọ dài hơn sẽ được chọn
c. Chưa xác định
d. Cả hai phương
án đều bị loại bỏ
|
c
|
III
|
65
|
Trong phân tích
kinh tế - xã hội của dự án đầu tư, thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Là một khoản
do doanh nghiệp phải bỏ ra để nộp cho nhà nước nên phải tính vào dòng chi.
b. Là một khoản
mà Nhà nước và xã hội được hưởng từ doanh nghiệp nên được tính vào dòng thu.
c. Không coi là
chi phí cũng không được tính vào dòng thu
d. Không câu
nào đúng
|
b
|
III
|
66
|
Đối với các dự
án đầu tư phục vụ công cộng thì:
a. Phải đạt hiệu
quả cao về mặt tài chính
b. Phải có hiệu
quả về mặt kinh tế - xã hội
c. Phải đạt hiệu
quả cả về tài chính và kinh tế - xã hội
d. Hoàn toàn không
quan tâm đến hiệu quả về mặt tài chính
|
b
|
III
|
67
|
Một dự án có NPV
= 0, vậy:
a. NFV > 0
b. NFV = 0
c. NFV < 0
d. Chưa xác định
|
b
|
III
|
68
|
Tìm câu trả lời
sai đối với các đáp án dưới đây - Chỉ tiêu NPV có nhược điểm là:
a. Phụ thuộc nhiều
vào suất chiết khấu
b. Chưa nói lên
được hiệu quả sử dụng của một đồng vốn
c. Không được
sử dụng để lựa chọn các phương án/dự án loại bỏ nhau nếu tuổi thọ khác nhau
d. Phải xác định
rõ ràng dòng thu chi của dự án
|
c
|
III
|
69
|
Nội dung nào sau
đây không phải là tác dụng của dự án đầu tư:
a. Là một phương
án sản xuất kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp.
b. Là cơ sở để
xây dựng kế hoạch thực hiện đầu tư.
c. Là cơ sở để
thẩm định và quyết định tài trợ vốn.
d. Là căn cứ đề
nghị vay vốn, hưởng ưu đãi đầu tư.
|
a
|
III
|
70
|
Một dự án đầu
tư có 3 phương án thực hiện, khi đó mối quan hệ giữa 3 phương án sẽ là:
a. Phụ thuộc
nhau
b. Độc lập với
nhau
c. Loại trừ
nhau
d. Bổ sung
nhau
|
c
|
III
|
71
|
Vì sao phải có
thiết kế cơ sở trong hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi:
a. Là cơ sở để
quản lý dự án.
b. Không phải
là cơ sở để lập Tổng mức đầu tư.
c. Là căn cứ để
quyết định đầu tư xây dựng.
d. Là cơ sở để
tiến hành lập Dự toán xây dựng công trình.
|
c
|
III
|
72
|
Tìm câu trả lời
sai đối với các đáp án dưới đây: Dự án đầu tư có vai trò:
a. Là cơ sở để
quyết định đầu tư xây dựng.
b. Là cơ sở để
bố trí kế hoạch vốn đầu tư.
c. Là cơ sở đề
điều chỉnh quy hoạch xây dựng.
d. Là cơ sở để
xây dựng kế hoạch thực hiện đầu tư
|
c
|
III
|
73
|
Tìm câu trả lời
sai: Dự án đầu tư có vai trò:
a. Là văn kiện
cơ bản để người có thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng.
b. Là một bộ phận
trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
c. Là căn cứ để
theo dõi đánh giá và điều chỉnh những tồn đọng, vướng mắc trong quá trình thực
hiện và khai thác dự án
d. Có tác dụng
tích cực để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong quan hệ giữa các bên liên
quan
|
b
|
III
|
74
|
Tìm câu trả lời
sai. Suất thu lời nội tại IRR là:
a. Khả năng cho
lãi của dự án
b. Lãi suất vay
vốn đầu tư
c. Nếu dùng nó
làm suất chiết khấu thì NPV=0
d. Là lãi suất
cao nhất có thể vay vốn để đầu tư mà không bị lỗ
|
b
|
III
|
75
|
Tìm câu trả lời
sai. Phân tích kinh tế - xã hội nhằm mục đích:
a. Đảm bảo cho
lợi ích của chủ đầu tư không trái với lợi ích của Nhà nước và xã hội
b. Thuyết phục
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận dự án
c. Tìm đối
tác liên doanh
d. Tranh thủ sự
ủng hộ của nhân dân và chính quyền địa phương
|
c
|
III
|
76
|
Doanh nghiệp thường
chọn dự án đầu tư xây dựng có thời gian hoàn vốn ngắn để:
a. Giảm rủi
ro
b. Giảm ứ đọng
vốn
c. Tăng tốc độ
luân chuyển vốn
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
III
|
77
|
Lựa chọn câu đúng
nhất đối với các đáp án dưới đây - Dự án đầu tư xây dựng có độ nhạy cao là:
a. Dự án có độ
rủi ro cao.
b. Dự án có các
chỉ tiêu hiệu quả thay đổi nhiều khi các yếu tố liên quan đến chúng thay đổi.
c. Dự án có các
yếu tố đầu vào dễ thay đổi.
d. Dự án có các
yếu tố đầu vào ít thay đổi.
|
b
|
III
|
78
|
Vai trò của đầu
tư xây dựng là:
a. Thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế
b. Tăng cường
khả năng công nghệ của đất nước
c. Tác động chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
III
|
79
|
Dự án đầu tư xây
dựng là một tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết một hoạt động đầu
tư nhằm:
a. Đạt được mục
tiêu của chủ đầu tư
b. Đạt mục tiêu
lợi nhuận
c. Tránh lãng
phí
d. Tránh đầu tư
dàn trải
|
a
|
III
|
80
|
Hồ sơ dự án đầu
tư xây dựng là do ai lập:
a. Chủ đầu tư
hoặc tư vấn do Chủ đầu tư thuê lập
b. Nhà thầu thi
công xây dựng lập
c. Cơ quan cho
vay vốn lập
d. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư lập
|
a
|
III
|
81
|
Chủ nhiệm lập
dự án phải là người:
a. Có trình độ
quản lý tốt
b. Có trình độ
tổng hợp về kinh tế - kỹ thuật
c. Có kinh nghiệm
lập dự án, có uy tín và đạo đức nghề nghiệp
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
III
|
82
|
Trong phân tích
tài chính dự án đầu tư các dòng thu chi phải xét đến giá trị thời gian của
tiền là vì:
a. Do tiền có
giá trị thời gian
b. Thời gian xây
dựng và khai thác dài
c. Các khoản thu,
chi của dự án phát sinh tại các thời điểm khác nhau
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
III
|
83
|
Suất thu lời nội
tại IRR là lãi suất mà nếu dùng nó làm suất chiết khấu thì:
a. NPV>0
b. NPV=0
c. NPV<0
d. Không liên
quan đến NPV
|
b
|
III
|
84
|
Suất thu lời nội
tại IRR là:
a. Khả năng cho
lãi của dự án
b. Suất chiết
khấu của dự án
c. Chi phí sử
dụng vốn của dự án
d. Không câu
nào đúng
|
a
|
III
|
85
|
Phân tích tài
chính là việc đánh giá dự án trên góc độ của:
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu
c. Nhà nước
d. Tổ chức cho
vay vốn
|
a
|
III
|
86
|
Phân tích kinh
tế - xã hội được tiến hành đứng trên góc độ lợi ích của:
a. Chủ đầu tư
b. Toàn bộ nền
kinh tế
c. Tổ chức cho
vay vốn
d. Tổ chức tài
trợ
|
b
|
III
|
87
|
Các dự án đầu
tư xây dựng phải được quan tâm đến yêu cầu nào?
a. Thẩm định cả
về phương diện hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội
b. Đối với các
dự án do doanh nghiệp đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả tài chính
c. Đối với các
dự án do Nhà nước đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội
d. Không câu
nào đúng
|
a
|
III
|
88
|
Mức độ chính xác
của giá sản phẩm xây dựng phụ thuộc vào:
a. Mức độ chi
tiết, chính xác của thiết kế
b. Mức độ chính
xác của giá cả các yếu tố đầu vào
c. Năng lực của
các kỹ sư
d. Tất cả các
ý trên
|
d
|
III
|
89
|
Mục đích của việc
kiểm soát chi phí là:
a. Đảm bảo cho
chi phí hiện tại không được vượt quá tầm kiểm soát.
b. Đảm bảo cho
các chi phí trong tương lai không được vượt quá tầm kiểm soát.
c. Cả ý a và
b
d. Đảm bảo chi
phí thực hiện đúng như với ngân sách đã lập ra ban đầu.
|
c
|
III
|
90
|
Định mức dự toán
xây dựng công trình gồm:
a. Thành phần
công việc và định mức các thành phần hao phí
b. Thành phần
công việc và phương pháp tính toán
c. Định mức các
thành phần hao phí và phương pháp tính toán
d. Định mức các
thành phần hao phí, phương pháp tính toán và thành phần công việc
|
a
|
III
|
91
|
Để dự án đầu tư
xây dựng đạt hiệu quả cao thì cân phải quản lý tốt các khâu nào?
a. Quản lý chất
lượng xây dựng, an toàn trong quá trình thi công xây dựng
b. Quản lý chi
phí từ khâu lập, thẩm định, phê duyệt dự án; lập, thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán
c. Quản lý tiến
độ thi công xây dựng
d. Quản lý
tất cả các khâu nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
III
|
92
|
Quy trình lựa
chọn nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế được thực hiện như thế
nào?
a. Chuẩn bị lựa
chọn nhà thầu
b. Tổ chức lựa
chọn nhà thầu;
c. Đánh giá hồ
sơ dự thầu, đàm phán và thương thảo ký kết hợp đồng;
d. Bao gồm cả
a, b và c
|
d
|
III
|
93
|
Việc thương thảo
hợp đồng xây dựng phải dựa trên cơ sở nào sau đây?
a. Báo cáo đánh
giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia;
b. Mẫu hợp đồng
đã điền đầy đủ các thông tin cụ thể của gói thầu;
c. Các yêu cầu
nêu trong hồ sơ mời thầu; Hồ sơ dự thầu và các tài liệu giải thích làm rõ hồ
sơ dự thầu của nhà thầu (nếu có)
d. Tất cả các
cơ sở nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
III
|
94
|
Thương thảo hợp
đồng xây dựng gồm những nội dung gì?
a. Nhiệm vụ và
phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu tư vấn;
b. Kế hoạch công
tác và bố trí nhân sự;
c. Tiến độ thực
hiện gói thầu
d. Tất cả các
nội dung nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
III
|
95
|
Công trường xây
dựng phải đảm bảo các yêu cầu gì?
a. Tổng mặt bằng
công trường xây dựng phải được thiết kế và phê duyệt, phù hợp với địa điểm
xây dựng, điều kiện cụ thể của công trường
b. Vật tư, vật
liệu phải được sắp xếp theo đúng thiết kế của tổng mặt bằng đã được phê duyệt.
c. Phải có các
biển báo về an toàn lao động cho người, máy thi công và các chỉ dẫn khác theo
quy định
d. Tất cả các
yêu cầu nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
III
|
96
|
Nội dung nào dưới
đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?
a. Thời gian,
thời điểm, vị trí các công việc được thực hiện b. Tên của các nhà thầu thi
công
c. Quyết định
đầu tư xây dựng
d. Tất cả các
nội dung nêu tại Điểm a, b và c
|
a
|
III
|
97
|
Nội dung nào dưới
đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?
a. Quyết định
đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ và
phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu
c. Lao động, máy
móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
d. Tất cả các
nội dung nêu tại Điểm a, b và c
|
c
|
III
|
98
|
Tiến độ thực hiện
dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Nhiệm vụ và
phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu;
b. Tiến trình
thực hiện các công việc phù hợp với giải pháp thực hiện đã lựa chọn, sử dụng hợp
lý các nguồn lực và điều kiện kinh phí được cấp theo tiến độ của dự án;
c. Tên của các
nhà thầu
d. Tất cả các
yếu tố nêu tại Điểm a, b, c
|
b
|
III
|
99
|
Tiến độ thực hiện
dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Tổng thời gian
thực hiện và các mốc thời gian phải hoàn thành đối với từng công việc;
b. Quyết định
đầu tư xây dựng;
c. Tổng mức đầu
tư xây dựng;
d. Phạm vi công
việc chi tiết của nhà thầu
|
a
|
III
|
100
|
Những công tác
nào phải được giám sát chặt chẽ trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Chỉ những công
tác quan trọng.
b. Mọi công tác
thi công xây dựng.
c. Những công
việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công
tác ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo.
|
b
|
III
|
101
|
Việc giám sát
thi công xây dựng được thực hiện vào thời điểm nào?
a. Giám sát vào
giờ hành chính.
b. Chỉ cần giám
sát các công tác chủ yếu, quan trọng.
c. Khi nào trên
công trường diễn ra các hoạt động xây dựng.
d. Khi sắp nghiệm
thu công tác xây dựng thì cần giám sát.
|
c
|
III
|
102
|
Những yêu cầu
nào đối với công tác giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát thi
công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây
dựng
b. Giám sát theo
đúng ý kiến của bên thiết kế
c. Giám sát theo
lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
d. Giám sát theo
hướng dẫn của chuyên gia.
|
a
|
III
|
103
|
Nhà thầu phải
lập, trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động khi nào?
a. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
b. Theo tiến độ
thực hiện hợp đồng
c. Trước khi thi
công công việc quan trọng của công trình
d. Không bắt buộc
phải lập và trình chủ đầu tư
|
a
|
III
|
104
|
Khi phát hiện
nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, sự cố mất an toàn lao động, người quản lý dự
án phải làm gì?
a. Dừng thi công
xây dựng
b. Yêu cầu nhà
thầu có biện pháp khắc phục đảm bảo an toàn
c. Chỉ được tiếp
tục thi công sau khi người quản lý dự án kiểm tra, chấp thuận đảm bảo an toàn
d. Phải thực hiện
các công việc nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
III
|
105
|
Chủ đầu tư có
trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong quá trình thi công xây
dựng công trình?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
b. Giám sát tuân
thủ các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, xử
lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy
định về an toàn trên công trường
d. Tất cả các
trách nhiệm nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
III
|
106
|
Nội dung công
việc nào dưới đây thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư về quản lý an toàn lao động
trong quá trình thi công xây dựng?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
b. Nghiệm thu
khối lượng thi công xây dựng
c. Kiểm tra chất
lượng các hạng mục thi công xây dựng.
d. Tất cả các
trách nhiệm nêu tại Điểm a, b, c
|
a
|
III
|
107
|
Mua bảo hiểm trong
hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách
thức nào?
a. Né tránh rủi
ro
b. Chuyển dịch
rủi ro theo hợp đồng.
c. Chuyển dịch
rủi ro.
d. Chấp nhận rủi
ro
|
b
|
III
|
108
|
Trong suất vốn
đầu tư do Bộ Xây dựng công bố đã bao gồm các chi phí nào sau đây:
a. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
b. Đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
d. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
|
b
|
III
|
109
|
Đơn giá xây dựng
chi tiết của công trình không được xác định trên cơ sở nào sau đây?
a. Định mức xây
dựng
b. Giá vật tư,
vật liệu, cấu kiện xây dựng,
c. Định mức chi
phí tư vấn xây dựng
d. Giá nhân công,
giá ca máy và thiết bị thi công
|
c
|
III
|
110
|
Giá xây dựng tổng
hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố là:
a. Bao gồm toàn
bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác
xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là tổng mức
đầu tư dự án.
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng
d. Phương án
a và b.
|
a
|
III
|
111
|
Đơn vị nào sau
đây chịu trách nhiệm về giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề nghị thanh
toán?
a. Chủ đầu tư
hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
b. Cơ quan thanh
toán vốn đầu tư
c. Chủ đầu tư
và cơ quan thanh toán vốn đầu tư
d. Đơn vị tư vấn
lập hồ sơ thanh toán
|
a
|
III
|
112
|
Nội dung nào sau
đây là sai quy định về chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã được phê duyệt?
a. Là chi phí
tối đa để thực hiện công tác tư vấn đầu tư xây dựng
b. Được điều chỉnh
khi có thay đổi về đơn giá xây dựng được công bố.
c. Được quản lý
thông qua hợp đồng tư vấn xây dựng.
d. Được điều chỉnh
khi thay đổi về phạm vi công việc, điều kiện và tiến độ thực hiện công tác tư
vấn đầu tư xây dựng
|
b
|
III
|
113
|
Các yếu tố nào
ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình quản lý dự án đầu tư xây dựng?
a. Yếu tố con
người lãnh đạo và quản lý
b. Yếu tố xây
dựng, thực hiện kế hoạch và chế độ kiểm soát, báo cáo quá trình thực hiện
c. Phân định rõ
trách nhiệm và mối quan hệ giữa các bên tham gia quản lý và thực hiện dự án
d. Tất cả các
yếu tố nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
III
|
114
|
Nội dung nào dưới
đây không phải là nguồn lực chính để làm căn cứ cho việc lập tiến độ thi công
xây dựng?
a. Lực lượng lao
động của nhà thầu
b. Vật liệu chính
cung cấp cho từng giai đoạn thi công xây dựng
c. Nhân lực của
Ban quản lý dự án
d. Xe-máy, thiết
bị thi công cho từng công việc và tổng hợp cho từng giai đoạn
|
c
|
III
|
115
|
Kế hoạch tổng
hợp về an toàn lao động đã được chủ đầu tư chấp thuận có được điều chỉnh
trong quá trình thi công không?
a. Có, nếu kiểm
tra thấy kế hoạch đã được lập không đảm bảo an toàn
b. Có, do nhà
thầu quyết định nếu thấy cần thiết
c. Có, do chủ
đầu tư quyết định nếu thấy cần thiết
d. Không được
điều chỉnh
|
a
|
III
|
116
|
Vì sao chi phí
dự phòng đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô lớn và phức tạp thường cao hơn
các dự án khác?
a. Do nhiều cơ
quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết
kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
b. Do thời gian
thực hiện dự án đầu tư xây dựng quy mô lớn và phức tạp thường dài hơn nên rủi
ro nhiều hơn
c. Do sử dụng
nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
d. Tất cả các
ý trên đều đúng
|
b
|
III
|
117
|
Phân tích nào
sau đây là phân tích độ nhạy?
a. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi
(tăng, giảm).
b. Đánh giá sự
thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự
thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng
thay đổi (tăng, giảm).
d. Tất cả các
phương án trên
|
d
|
III
|
118
|
Chủ đầu tư tổ
chức thực hiện quản lý dự án theo hình thức nào sau đây là đúng?
a. Chủ đầu tư
sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều
kiện, năng lực
b. Chủ đầu tư
thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định để quản lý dự án
c. Thực hiện theo
cách a hoặc b là đúng
d. Phải thuê ban
quản lý dự án chuyên ngành hoặc ban quản lý dự án khu vực
|
c
|
III
|
119
|
Vốn vay ngắn hạn
ngân hàng của dự án là để:
a. Bổ sung vốn
lưu động cho dự án
b. Bổ sung vốn
cố định cho dự án
c. Mua cổ phiếu
của dự án
d. Mua máy móc
thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
|
a
|
III
|
120
|
Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng gồm các tài liệu nào?
a. Các văn bản,
giấy tờ, bản vẽ thiết kế trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản chính
hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử
b. Toàn bộ tài
liệu trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng phải là bản gốc hoặc chính
c. Các quyết định
phải là bản chính, các tài liệu khác trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là
bản sao điện tử
d. Các nội dung
trên đều đúng
|
a
|
III
|
121
|
Tiến độ thực hiện
của dự án không thể hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
a. Sơ đồ
ngang
b. Sơ đồ đứng
c. Sơ đồ xiên
d. Sơ đồ mạng
|
b
|
III
|
122
|
Trong các chỉ
tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/
dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu
mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai
phương án a và b.
d. Không có chỉ
tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
III
|
123
|
Trong quá trình
quản lý thực hiện dự án, phát hiện thấy tem hiệu chuẩn của thiết bị thí nghiệm
- thử nghiệm đã hết hiệu lực thì giám đốc quản lý dự án xử lý thế nào?
a. Không có ý
kiến gì, vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho phòng thí nghiệm
hoạt động của dự án.
b. Tiếp tục cho
làm thí nghiệm, yêu cầu kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Đình chỉ thí
nghiệm, yêu cầu phòng thí nghiệm mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu
chỉnh lại.
d. Không có xử
lý gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
|
c
|
III
|
124
|
Nghiệm thu thang
máy điện và thang máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện
theo trình tự nào dưới đây?
a. Thử động ở
100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
b. Thử động ở
125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
d. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức.
|
c
|
III
|
125
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải thiết bị công nghệ để làm gì?
a. Đánh giá chất
lượng lắp đặt;
b. Đánh giá tình
trạng thiết bị khi chạy không tải;
c. Phát hiện và
loại trừ sai sót;
d. Cả ba
phương án a, b và c.
|
d
|
III
|
126
|
Nghiệm thu chạy
thử không tải chỉ được đánh giá là đạt khi nào?
a. Đã chạy thử
liên tục theo quy định;
b. Thông số dây
chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ;
c. Không xẩy ra
sự cố kỹ thuật đáng kể;
d. Cả ba yếu tố
nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
127
|
Nội dung quyết
định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của chủ đầu tư
, gồm các nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Người phê duyệt;
Tên công trình hoặc bộ phận công trình
b. Tên dự án;
Loại và cấp công trình
c. Địa điểm xây
dựng;Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình;
d. Bao gồm tất
cả các nội dung ở trên
|
d
|
III
|
128
|
Ban quản lý dự
án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thực hiện tư vấn quản lý dự
án hoặc thực hiện một số công việc tư vấn cho các dự án khác, trong trường hợp
nào sau đây?
a. Bảo đảm hoàn
thành nhiệm vụ quản lý dự án được giao và đáp ứng yêu cầu về điều kiện năng
lực theo quy định khi thực hiện công việc tư vấn
b. Bảo đảm hoàn
thành nhiệm vụ quản lý dự án được giao, không cần xét đến điều kiện năng lực
khi thực hiện công tác tư vấn
c. Khi có chủ
đầu tư thuê và không cần phải xét đến điều kiện năng lực của tổ chức cũng như
cá nhân thực hiện
d. Đáp ứng một
trong các trường hợp ở trên
|
a
|
III
|
129
|
Trong quá trình
triển khai thực hiện dự án, việc kiểm tra thực hiện tiến độ các công việc
bằng cách nào?
a. Kiểm tra kết
quả thực hiện so với tiến độ chi tiết đã được chủ đầu tư phê duyệt
b. Kiểm tra thường
xuyên qua báo cáo, thống kê.
c. Kiểm tra đột
xuất trên sơ đồ tiến độ tại thời điểm kiểm tra (tính theo tỷ lệ thực hiện)
d. Tất cả các
cách nêu tại điểm a, b, c
|
d
|
III
|
130
|
Bộ phận điều hành
dự án của chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong
quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
b. Giám sát tuân
thủ các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, báo
cáo chủ đầu tư xử lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu
vi phạm các quy định về an toàn trên công trường
d. Tất cả các
trách nhiệm nêu tại điểm a, b, c
|
d
|
III
|
131
|
Khi nào cần phải
tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công xây
dựng công trình?
a. Trong toàn
bộ quá trình xây dựng
b. Khi có quy
định trong thiết kế được duyệt
c. Khi Tư vấn
giám sát yêu cầu
d. Khi công trình
có sự cố
|
a
|
III
|
132
|
Thang máy điện
nào bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy?
a. Thang máy
PCCC;
b. Thang máy tải
hàng và băng ca;
c. Thang máy tải
khách;
d. Các thang máy
tại cả 3 phương án a, b và c.
|
d
|
III
|
133
|
Nghiệm thu thiết
bị công nghệ gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Nghiệm thu
tĩnh;
b. Nghiệm thu
chạy thử không tải;
c. Nghiệm thu
chạy thử có tải;
d. Thực hiện cả
ba nội dung trên.
|
d
|
III
|
134
|
Việc khai báo,
điều tra, báo cáo và giải quyết sự cố mất an toàn lao động trong thi công xây
dựng công trình được thực hiện theo quy định nào?
a. Luật Xây dựng
50/2014/QH13 và Luật 62/2020/QH14.
b. Nghị định 06/2021/NĐ-CP
về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
c. Luật An toàn,
Vệ sinh lao động và các văn bản hướng dẫn
d. Các văn bản
quy định tại điểm a, b, c
|
d
|
III
|
135
|
Để chuẩn bị cho
công tác hoàn thiện cần phải thực hiện những công tác gì?
a. Phải thi công
xong các việc làm dưới lớp hoàn thiện như điện, nước
b. Phải lập biên
bản nghiệm thu đảm bảo điều kiện để thi công hoàn thiện
c. Phải chỉnh
độ cao các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện
d. Phải lập biên
bản cho các việc đã làm xong
|
b
|
III
|
136
|
Các chi phí nào
sau đây không được đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng? a. Các chi phí thiệt
hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
a. Các chi phí
thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo
hiểm.
b. Chi phí cho
khối lượng hoàn thành của các cấu kiện đúc sẵn.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả các
phương án trên.
|
a
|
III
|
137
|
Thành phần cấp
phối của bê tông được xác định bằng phương pháp nào trước khi thi công xây
dựng
a. Dựa trên loại,
cấp bê tông được quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ
sở thiết kế công thức trộn.
c. Dựa trên thí
nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Thực hiện tất
cả các bước nêu tại phương án a, b và c
|
d
|
III
|
138
|
Công tác giám
sát lắp đặt thiết bị công nghệ được thực hiện khi nào?
a. Giám sát trước
lắp đặt;
b. Giám sát quá
trình lắp đặt;
c. Giám sát quá
trình thử nghiệm và nghiệm thu;
d. Cả ba nội dung
nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
139
|
Khi giám sát chạy
thử thiết bị công nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng
thể thiết bị trước khi chạy thử;
b. Kiểm tra quy
trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử;
c. Kiểm tra lệnh
chạy thử
d. Tất cả các
nội dung nêu tại a, b và c.
|
d
|
III
|
Quyết định 163/QĐ-BXD năm 2025 về Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 163/QĐ-BXD ngày 18/02/2025 về Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
1.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|