STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
QUYẾT ĐỊNH CÔNG
BỐ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
40 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an, và các Bộ, ngành có liên quan
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, xin ý kiến bộ, ngành, địa phương liên
quan
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh
|
18 ngày (trong đó
15 ngày lấy ý kiến của Bộ, ngành trung ương)
|
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của Bộ, ngành địa phương;
Có văn bản yêu cầu đơn vị, tổ chức xin phép tổ chức HNHTQT chỉnh sửa, hoàn
thiện Đề án
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hoặc có văn bản
trả lời tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh
|
09
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Thủ tướng Chính phủ
|
10 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
2
|
Thủ tục cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ (thẩm quyền cho phép của UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Sở, ban, ngành
liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, xin ý kiến sở, ban ngành, địa phương
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
18 ngày (trong đó
12 ngày lấy ý kiến sở, ngành liên quan)
|
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của sở, ban, ngành và địa
phương, có văn bản yêu cầu đơn vị, tổ chức xin phép tổ chức HNHTQT chỉnh sửa,
hoàn thiện Đề án
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có văn bản trả lời
tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
04 ngày
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
5 ngày
|
3
|
Thủ tục đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
40 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, xin ý kiến bộ, ngành, địa phương liên
quan
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh
|
18 ngày (trong đó
15 ngày xin ý kiến bộ, ngành, địa phương liên quan)
|
Bộ Ngoại giao,
Công an và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan
|
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của Bộ, ngành địa
phương, có văn bản yêu cầu đơn vị, tổ chức xin phép tổ chức HNHTQT chỉnh sửa,
hoàn thiện Đề án
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hoặc có văn bản
trả lời tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh
|
9
|
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, xin ý kiến sở, ban ngành, địa phương
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
18 ngày (trong đó
12 ngày lấy ý kiến sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của sở, ngành, địa
phương; có văn bản yêu cầu đơn vị, tổ chức xin phép tổ chức HNHTQT chỉnh sửa,
hoàn thiện Đề án
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có văn bản trả lời
tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Lãnh sự (02
TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép cán bộ,
công chức, viên chức, nhân viên, người lao động của các cơ quan, địa phương
thuộc khối chính quyền (không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) đi nước
ngoài việc riêng bằng kinh phí cá nhân tự túc dưới 01 tháng (trừ các trường hợp
người lao động thuộc thẩm quyền cho phép đi nước ngoài của Thường trực cấp ủy
cấp huyện)
|
08 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 3671/QĐ-UBND ngày 23/9/2020
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt/hoặc có văn
bản trả lời
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hoặc
|
UBND tỉnh
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Thủ tục chứng nhận
lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
(Chỉ tiếp nhận hồ sơ khi có đầy đủ chữ ký và con
dấu trên giấy tờ HPH Lãnh Sự/Chứng nhận Lãnh sự có trong kho dữ liệu của Sở
Ngoại vụ hoặc của Cục Lãnh sự (theo hình thức xác minh nhanh qua điện thoại).
|
- 05 ngày (Đối với hồ sơ có số lượng dưới 10
giấy tờ, tài liệu)
- 07 ngày (Đối với hồ sơ có số lượng từ 10 giấy
tờ, tài liệu trở lên)
|
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Hướng dẫn công dân nộp phí và cước dịch vụ
bưu điện
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
(Công dân phải nộp
phí CNLS, HPHLS theo quy định và cước dịch vụ bưu điện để chuyển HS từ
Quảng Ninh lên Cục Lãnh sự, BNG và ngược lại theo biểu cước phí của bưu điện)
|
Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
|
Bước 2
|
Bàn giao HS cho cán bộ bưu điện để chuyển lên Cục
Lãnh sự, Bộ Ngoại giao
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1,5
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, phê duyệt
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao
|
01 ngày đối với hồ
sơ dưới 10 tờ, 03 ngày đối với hồ sơ trên 10 tờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Bàn giao kết quả cho cán bộ bưu điện để chuyển về
quầy Ngoại vụ, TTPVHCC tỉnh
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Cán bộ bưu điện
|
1,5 ngày
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|