STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
9
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
11
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật
|
12
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật
|
13
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
14
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
15
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
16
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
17
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
19
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
20
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
21
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
|
13
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
22
|
14
|
Công nhận nghề truyền thống
|
23
|
15
|
Công nhận làng nghề
|
24
|
16
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
25
|
17
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
26
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
18
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
27
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
29
|
20
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng của tỉnh
|
31
|
21
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại
động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
33
|
22
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
34
|
23
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
36
|
24
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
38
|
25
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
43
|
26
|
Chuyển loại rừng đối với những khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
44
|
27
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng
(đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính
của một tỉnh)
|
46
|
28
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức
|
47
|
29
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
49
|
30
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
50
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
31
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
51
|
32
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
52
|
33
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
54
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
34
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
56
|
35
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
58
|
36
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
60
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
37
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực
phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
61
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
61
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng, nhận ATTP hết hạn)
|
63
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
64
|
41
|
Cấp giấy xác nhận xuất xứ (hoặc Phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
65
|
42
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang
giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
66
|
VIII
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
67
|
44
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
68
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
69
|
46
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
70
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
71
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
73
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
74
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
75
|
51
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
77
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
78
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
79
|
54
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
80
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết
hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
82
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
83
|
57
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
84
|
58
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
86
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
59
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
87
|
60
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
89
|
61
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
91
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
93
|
63
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
94
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ của UBND
tỉnh
|
95
|
65
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
96
|
66
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
97
|
67
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
98
|
68
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
99
|
69
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
100
|
70
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
102
|
71
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
104
|
72
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
106
|
73
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm
quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
107
|
74
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công, trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
109
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
111
|
76
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
113
|
77
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
115
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
117
|
79
|
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
119
|
X
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
80
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
121
|
81
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
123
|
82
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
127
|
83
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
129
|
84
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
131
|
85
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
132
|
86
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã,
nguy cấp và các loài thủy sản nguy
cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
133
|
87
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã,
nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
134
|
88
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
136
|
89
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
138
|
XI
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
90
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
139
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý xây
dựng công trình
|
|
91
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
141
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
142
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
143
|
3
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
145
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
146
|
5
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
|
147
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp huyện)
|
148
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
7
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
149
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
150
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)
|
151
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã
trở lên)
|
152
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
153
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
12
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
154
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
155
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
14
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
157
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
158
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
159
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
160
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
161
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống
thiên tai
|
|
2
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
162
|
3
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
163
|
4
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
164
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới, tiêu tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ
trợ trực tiếp,ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân
bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
165
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND cấp xã
|
166
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
167
|
IV
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
8
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
168
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học
Công nghệ và Môi trường
|
|
9
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen
và chia sẻ lợi ích
|
169
|