|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
65/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
10 tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số
78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
Căn cứ Công điện số
749/CĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy nhanh tiến độ
giải ngân vốn đầu tư công những tháng cuối năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023; Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023.
Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-KTNS
ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023, như sau:
- Nguồn đầu tư tập trung: Điều
chỉnh kế hoạch vốn 23.143,752 triệu đồng
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
Điều chỉnh kế hoạch vốn 17.035,768 triệu đồng
(Phụ
lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 (Kỳ họp chuyên đề) thông qua và
có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2023./.
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/ Dự án
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm
2023
|
Điều chỉnh: Tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó vốn NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
-23.143,752
|
|
|
1
|
3500001 - Xây dựng cầu kết nối
đến tháp Bánh Ít
|
Ban QLDA Giao thông tỉnh
|
|
|
|
100,000
|
-100,000
|
0,000
|
|
2
|
7960506 - Trường Chính trị tỉnh
(Khu hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường 3 tầng, Khu nội trú, sân trường..)
|
Trường Chính trị
|
18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023
|
10.799
|
10.799
|
250,000
|
-250,000
|
0,000
|
|
3
|
7913129 - Đường phía tây huyện
Vân Canh (từ khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex đến thị trấn Vân
Canh)
|
Ban QLDA Giao thông tỉnh
|
|
|
|
500,000
|
-500,000
|
0,000
|
|
4
|
8022116 - Cấp nước sinh hoạt
Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ
|
TT NS và VSMT nông thôn
|
|
208.869
|
202.406
|
2.000,000
|
-1.858,752
|
141,248
|
|
5
|
2243721 - Nâng cấp nhà máy cấp
nước Tây Giang -Tây Thuận cấp nước cho xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
TT NS và VSMT nông thôn
|
|
|
|
1.000,000
|
-1.000,000
|
0,000
|
|
6
|
9930279 - Bảo tàng Bình Định
|
Ban QLDA XD DD&CN
|
|
600.000
|
600.000
|
300,000
|
-300,000
|
0,000
|
|
7
|
9000309 - Trụ sở LV công an
xã Hoài Mỹ
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
|
3.500
|
125,000
|
-125,000
|
0,000
|
|
8
|
8302798 - Trụ sở làm việc CA
xã Tây Phú - Huyện Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
125,000
|
-125,000
|
0,000
|
|
9
|
9000105 - Ứng dụng công nghệ
thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025 ( DA 27)
|
VP Tỉnh ủy
|
156/QĐ-SKHĐT; 26/5/2021
|
11.506
|
11.506
|
1.200,000
|
-1.200,000
|
0,000
|
|
10
|
6800077 - Trụ sở LV công an
xã Hoài Phú
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
3.159
|
1.750
|
500,000
|
-500,000
|
0,000
|
|
11
|
6800078 - Trụ sở LV công an
xã Hoài Mỹ
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
3.500
|
1.750
|
500,000
|
-500,000
|
0,000
|
|
12
|
3027552 - Trụ sở làm việc
Công an xã Nhơn Tân
|
UBND tx An Nhơn
|
|
4.151
|
1.750
|
625,000
|
-625,000
|
0,000
|
|
13
|
3027555 - Trụ sở làm việc
Công an xã Nhơn Thọ
|
UBND tx An Nhơn
|
|
5.033
|
1.750
|
625,000
|
-625,000
|
0,000
|
|
14
|
9000210 - Trụ sở làm việc
Công an xã Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
3.500
|
3.500
|
1.225,000
|
-1.225,000
|
0,000
|
|
15
|
9000211 - Trụ sở làm việc
Công an xã Vĩnh Thịnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
4.100
|
3.500
|
1.225,000
|
-1.225,000
|
0,000
|
|
16
|
9000212 - Trụ sở làm việc
Công an thị trấn Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
3.500
|
3.500
|
1.225,000
|
-1.225,000
|
0,000
|
|
17
|
6800071 - Trụ sở LV công an
xã Canh Thuận
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
3.329
|
3.329
|
1.100,000
|
-1.100,000
|
0,000
|
|
18
|
6800074 - Trụ sở LV công an
xã Canh Hiệp
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
3.409
|
3.409
|
1.100,000
|
-1.100,000
|
0,000
|
|
19
|
3450641 - Trụ sở làm việc
công an xã Phước Thành
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
6.476
|
1.750
|
625,000
|
-625,000
|
0,000
|
|
20
|
3450643 - Trụ sở công an xã
Phước Sơn
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
5.444
|
1.750
|
625,000
|
-625,000
|
0,000
|
|
21
|
3450644 - Trụ sở làm việc
công an xã Phước Hưng
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
5.138
|
1.750
|
625,000
|
-625,000
|
0,000
|
|
22
|
6800082 - Trụ sở LV công an
xã Mỹ Hòa
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
3.465
|
1.750
|
500,000
|
-500,000
|
0,000
|
|
23
|
6800083 - Trụ sở LV công an
xã Mỹ Hiệp
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
3.500
|
1.750
|
500,000
|
-500,000
|
0,000
|
|
24
|
2230006 - Trụ sở làm việc
công an xã Cát Hải
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
3.500
|
1.750
|
625,000
|
-625,000
|
0,000
|
|
25
|
2230010 - Trụ sở làm việc
công an xã Cát Hưng
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
3.500
|
1.750
|
625,000
|
-625,000
|
0,000
|
|
26
|
9000214 - Trụ sở LV Công an
xã Ân Mỹ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
5.353
|
2.450
|
925,000
|
-925,000
|
0,000
|
|
27
|
9000215 - Trụ sở LV Công an xã
Ân Hảo Tây
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
4.232
|
2.450
|
925,000
|
-925,000
|
0,000
|
|
28
|
9000216 - Trụ sở LV Công an
xã Ân Tường Đông
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
5.153
|
2.450
|
925,000
|
-925,000
|
0,000
|
|
29
|
7850077 - Quy hoạch tỉnh Bình
Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH&ĐT
|
1824/QĐ-UBND ngày 8/6/2022
|
59.470
|
9.470
|
3.310,000
|
-2.660,000
|
650,000
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
23.143,752
|
|
|
1
|
7962092 - Sửa chữa, nâng cấp tuyến
đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội)
|
BQL KKT tỉnh
|
321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022
|
76.711
|
76.711
|
0,000
|
12.000,000
|
12.000,000
|
Thanh toán KLHT
|
2
|
7897473 - Tuyến Đường Kết Nối
từ đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đến đường ven biển (ĐT 639) trên địa bàn huyện
Phù Mỹ
|
Ban QLDA Giao thông tỉnh
|
4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 3396/QĐ-UBND ; 19/10/2022
|
818.593
|
418.593
|
0,000
|
8.598,970
|
8.598,970
|
Thanh toán KLHT
|
3
|
8019382 - Trường TH số 1 Bồng
Sơn (HM: Nhà lớp học, nhà bộ môn 2 tầng 14 phòng)
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023
|
11.027
|
3.782
|
0,000
|
2.058,000
|
2.058,000
|
Thanh toán KLHT
|
4
|
8012818 - Tuyến đường tránh
qua Nhơn Lý
|
BQL KKT tỉnh
|
61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023
|
100.812
|
100.812
|
1.600,000
|
486,782
|
2.086,782
|
Thanh toán CBĐT và TK BVTC, Dự toán
|
B
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
-17.035,768
|
|
|
1
|
2232507 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Cát Minh
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
50,000
|
-50,000
|
0,000
|
|
2
|
3027558 - Xây dựng mới Trạm y
tế phường Nhơn Hưng
|
UBND tx An Nhơn
|
|
5.515
|
1.773
|
360,000
|
-360,000
|
0,000
|
|
3
|
3027559 - Xây dựng mới Trạm y
tế xã Nhơn Hậu
|
UBND tx An Nhơn
|
|
5.954
|
1.800
|
360,000
|
-360,000
|
0,000
|
|
4
|
3027560 - Trường Tiểu học
Nhơn Phúc: Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Mỹ Thạnh
|
UBND tx An Nhơn
|
|
5.865
|
1.000
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
5
|
3027561 - Trường Tiểu học số
1 Nhơn Hòa: Nhà 02 tầng 06
|
UBND tx An Nhơn
|
|
7.047
|
933
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
6
|
3027562 - Trường Tiểu học
Nhơn Mỹ: Nhà 02 tầng 06 phòng -
|
UBND tx An Nhơn
|
|
6.990
|
1.000
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
7
|
3027563 - Trường Tiểu học
Nhơn Hạnh: Phân hiệu Thanh Mai
|
UBND tx An Nhơn
|
|
4.056
|
833
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
8
|
3027564 - Trường Tiểu học số
1 Nhơn Thành: Phân hiệu Tiên Hội
|
UBND tx An Nhơn
|
|
7.935
|
1.000
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
9
|
3027571 - Trường THCS Tam
Quan, HM: Nhà hiệu bộ
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
5.389
|
1.400
|
210,000
|
-210,000
|
0,000
|
|
10
|
3027572 - Trường MN Bồng Sơn
(HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng; Nhà hiệu bộ 06 phòng)
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
|
|
900,000
|
-900,000
|
0,000
|
|
11
|
3027573 - Trường TH số 1 Hoài
Mỹ, HM: Nhà lớp học, nhà bộ
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
8.427
|
2.520
|
390,000
|
-390,000
|
0,000
|
|
12
|
3027574 - Trường Mẫu giáo Mỹ
Thắng, hạng mục 04 phòng học và 02 phòng chức năng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
7.651
|
2.667
|
420,000
|
-420,000
|
0,000
|
|
13
|
3027575 - Trường Mẫu giáo Mỹ
Chánh Tây, hạng mục: 01 phòng đa chức năng; khối hành chính, quản trị và khối
phụ trợ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
4.958
|
1.933
|
300,000
|
-300,000
|
0,000
|
|
14
|
3027576 - Trường tiểu học số
2 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
5.913
|
2.482
|
390,000
|
-390,000
|
0,000
|
|
15
|
3027577 - Trường tiểu học Mỹ
Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
5.907
|
2.482
|
390,000
|
-390,000
|
0,000
|
|
16
|
3027578 - Trường MN Canh Thuận
(Hạng mục: 02 phòng học; nhà bếp, nhà ăn; nhà hiệu bộ; nhà chức năng; nhà thường
trực)
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
300,000
|
-300,000
|
0,000
|
|
17
|
3027579 - Trường TH số 1 Canh
Vinh; Hạng mục: 06 phòng học
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
6.114
|
3.240
|
600,000
|
-600,000
|
0,000
|
|
18
|
3027580 - Xây dựng mới Trạm y
tế phường Hoài Hương
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
5.000
|
1.730
|
360,000
|
-360,000
|
0,000
|
|
19
|
3027581 - Xây dựng mới Trạm y
tế thị trấn Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
3.756
|
1.597
|
480,000
|
-480,000
|
0,000
|
|
20
|
3027582 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Mỹ Đức
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
4.248
|
675
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
21
|
3027583 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Mỹ Thành
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
5.905
|
675
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
22
|
3027584 - Cải tạo, nâng cấp Trạm
y tế xã Mỹ Thắng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
4.567
|
675
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
23
|
3027585 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Mỹ Hòa
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
4.408
|
675
|
180,000
|
-180,000
|
0,000
|
|
24
|
3027586 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Canh Hiển
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
1.192
|
895
|
300,000
|
-300,000
|
0,000
|
|
25
|
3027587 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Canh Thuận
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
1.209
|
897
|
300,000
|
-300,000
|
0,000
|
|
26
|
3027626 - Cải tạo, NC Trạm y
tế phường Nhơn Phú
|
UBND tp Quy Nhơn
|
|
|
|
40,000
|
-40,000
|
0,000
|
|
27
|
3027627 - Cải tạo, NC Trạm y
tế phường Trần Quang Diệu
|
UBND tp Quy Nhơn
|
|
|
|
40,000
|
-40,000
|
0,000
|
|
28
|
3450621 - Trường TH số 2 Phước
Thành: Xây dựng bổ sung 2T6P (05 phòng chức năng + 01 phòng học) điểm chính
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
6.194
|
2.000
|
360,000
|
-360,000
|
0,000
|
|
29
|
3450622 - Trường TH số 1 Phước
An: Xây dựng bổ sung thêm 2T6P (03 phòng chức năng + 03 phòng học) tại điểm
An Hoà
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
3.815
|
1.602
|
360,000
|
-360,000
|
0,000
|
|
30
|
3450623 - Trường MN thị trấn Diêu
Trì: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng chức năng+02 phòng học) tại điểm chính
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
5.538
|
1.333
|
240,000
|
-240,000
|
0,000
|
|
31
|
3450624 - Trường MN Phước Lộc:
Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng học nhập điểm + 01 phòng học nhóm trẻ + 01
phòng chức năng) tại điểm phụ Đại Tín
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
4.112
|
1.333
|
240,000
|
-240,000
|
0,000
|
|
32
|
3450629 - Xây dựng mới trạm y
tế thị trấn Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
4.932
|
2.077
|
540,000
|
-540,000
|
0,000
|
|
33
|
7663556 - HTKT Phân khu 08 thuộc
khu du lịch sinh thái Nhơn Hội
|
BQL KKT tỉnh
|
|
149.627
|
149.627
|
821,791
|
-725,522
|
96,269
|
|
34
|
7750469 - NLV BCH quân sự xã
Mỹ Chánh
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
5,782
|
-5,782
|
0,000
|
|
35
|
7756500 - Trường Mẫu giáo xã
Canh Hiển
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
19,980
|
-19,980
|
0,000
|
|
36
|
7789997 - NLV BCH quân sự xã
Phước Nghĩa
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
10,120
|
-10,120
|
0,000
|
|
37
|
7888409 - Xây dựng, cải tạo
trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở TN&MT
|
|
|
|
78,000
|
-78,000
|
0,000
|
|
38
|
7359296 - Phục hồi và QL bền
vững rừng phòng hộ (DA JICA2) BĐ
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
300,000
|
-253,264
|
46,736
|
|
39
|
8031812 - Trường MG Cát Tường
(HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm
trường lẻ về điểm trường Phú Gia)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
13.492
|
4.542
|
750,000
|
-750,000
|
0,000
|
|
40
|
8031813 - Trường THCS Cát
Hanh (HM: Xây dựng bổ sung 06 phòng bộ môn)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
6.970
|
2.865
|
450,000
|
-450,000
|
0,000
|
|
41
|
8039191 - Xây dựng mới Trạm Y
tế xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn
|
UBND tp Quy Nhơn
|
|
8.430
|
1.350
|
360,000
|
-360,000
|
0,000
|
|
42
|
9000217 - Sửa chữa, nâng cấp
hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
25.000
|
18.738
|
900,000
|
-900,000
|
0,000
|
|
43
|
9000220 - Trường THCS thị trấn
Vĩnh Thạnh: Xây dựng 08 phòng bộ môn, chức năng
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
8.803
|
4.596
|
750,000
|
-750,000
|
0,000
|
|
44
|
9000221 - Trường MN thị trấn
Vĩnh Thạnh (Điểm trường chính): Xây dựng 01 phòng đa năng, 01 phòng tin học
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
3.393
|
1.298
|
240,000
|
-240,000
|
0,000
|
|
45
|
9000222 - Trường THCS Vĩnh Hảo:
Xây dựng 05 phòng bộ môn, chức năng
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
7.283
|
2.873
|
510,000
|
-510,000
|
0,000
|
|
46
|
9000226 - Xây dựng mới Trạm y
tế xã Vĩnh Thịnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
8.422
|
4.050
|
900,000
|
-900,000
|
0,000
|
|
47
|
9000227 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Vĩnh Kim
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
1.419
|
1.102
|
300,000
|
-300,000
|
0,000
|
|
48
|
9000228 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Vĩnh Sơn
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
100,000
|
-100,000
|
0,000
|
|
49
|
9000229 - Cải tạo, nâng cấp
Trạm y tế xã Vĩnh Hảo
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
1.420
|
1.122
|
300,000
|
-300,000
|
0,000
|
|
50
|
9302762 - Hiện đại hóa các
trang TB phòng họp của VP UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành của UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
|
10.000
|
10.000
|
833,100
|
-833,100
|
0,000
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
17.035,768
|
|
|
1
|
7897473 - Tuyến Đường Kết Nối
từ đường phía Tây tỉnh( ĐT 638) đến đường ven biển (ĐT 639) trên địa bàn huyện
Phù Mỹ
|
Ban QLDA Giao thông tỉnh
|
4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 3396/QĐ-UBND ; 19/10/2022
|
818.593
|
418.593
|
90.165,000
|
7.035,768
|
97.200,768
|
Thanh toán KLHT
|
2
|
7909069 - Đường ven biển tỉnh
Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
Ban QLDA Giao thông tỉnh
|
3728/QĐ-UBND; 08/9/2021
|
2.674.648
|
874.648
|
50.000,000
|
10.000,000
|
60.000,000
|
Thanh toán KLHT
|
Nghị quyết 65/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 65/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh ngày 10/11/2023 do tỉnh Bình Định ban hành
337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|