Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 665/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Nam Bình Thuận
Số hiệu:
665/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành:
24/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 665/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
24 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục
các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các
công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020
và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 11 tháng
3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm
Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2020 (Phụ lục 1 kèm theo ).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2020 (Phụ lục 2 kèm theo ).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 )
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Trường hợp trong quá trình thực hiện
có sự khác biệt về nội dung giữa kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được duyệt thì phải kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chỉ
đạo giải quyết.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Thị trấn Thuận Nam
Xã Mỹ Thạnh
Xã Hàm Cần
Xã Mương Mán
Xã Hàm Thạnh
Xã Hàm Kiệm
Xã Hàm Cường
Xã Hàm Mỹ
Xã Tân Lập
Xã Hàm Minh
Xã Thuận Quý
Xã Tân Thuận
Xã Tân Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
105.837,95
3.093,19
20.607,53
12.361,28
1.893,25
11.125,11
6.061,86
8.304,47
3.239,33
13.338,46
8.037,81
5.060,08
6.653,69
6.061,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
95.988,33
2.602,82
19.638,26
12.160,37
1.611,62
10.222,00
4.790,74
7.799,09
2.342,86
12.345,95
7.562,33
4.426,88
6.143,23
4.342,19
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2.363,57
87,96
13,95
211,41
58,58
315,77
378,20
150,76
200,36
117,61
148,92
13,17
534,16
132,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
883,09
60,16
3,11
315,77
129,99
0,23
62,27
148,92
13,17
119,73
29,74
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
5.567,16
173,64
165,82
675,07
79,45
550,93
851,32
355,99
378,58
1.250,10
199,63
383,41
406,02
97,21
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
36.006,37
1.815,08
586,22
1.709,55
1.470,10
5.279,43
2.984,11
4.921,06
1.512,51
6.222,02
3.699,64
1.817,50
3.810,22
178,96
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
10.207,67
5.721,62
3.956,92
529,13
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
17.907,59
513,21
8.034,25
2.649,69
1.975,52
952,02
3.782,90
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
23.528,71
5.116,40
5.607,42
3.546,75
573,96
2.344,92
246,20
4.741,65
838,11
226,31
286,99
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
268,88
12,93
3,50
3,16
5,21
14,57
88,63
140,88
1.8
Đất
làm muối
LMU
74,71
65,19
9,52
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
63,67
26,36
26,34
10,97
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.899,98
475,57
969,28
191,93
156,14
899,62
1.220,22
325,82
896,47
724,61
413,46
592,21
485,00
1.549,66
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
110,88
65,49
1,75
1,25
40,87
0,10
0,06
1,36
2.2
Đất
an ninh
CAN
12,31
2,10
10,21
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
576,52
394,12
182,40
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1.045,39
27,21
0,43
0,28
59,23
25,08
65,46
1,54
2,23
180,66
15,80
667,47
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
157,41
0,11
16,72
5,00
51,49
71,11
0,06
12,92
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
553,39
2,34
74,26
476,79
2.7
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.963,21
154,83
780,02
101,74
70,64
721,48
479,84
171,85
246,89
354,62
281,03
156,69
163,23
280,35
2.8
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,37
1,88
0,09
0,08
0,12
0,10
0,10
2.9
Đất cơ sở y tế
DYT
6,05
2,34
0,23
0,94
0,18
0,36
0,13
0,14
0,19
0,12
0,30
0,16
0,77
0,19
2.9.1
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
75,86
12,60
0,83
3,60
2,58
2,88
7,03
3,11
26,52
4,17
2,93
1,70
3,86
4,05
2.9.2
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
151,89
6,39
0,90
1,68
1,24
1,67
1,02
1,83
0,53
56,71
5,04
74,88
2.9.3
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,10
0,04
0,06
2.9.4
Đất giao thông
DGT
1.312,27
116,25
14,97
36,46
65,22
55,48
182,13
81,34
160,54
122,00
151,93
95,85
114,45
115,65
2.9.5
Đất thủy lợi
DTL
2.212,09
12,73
698,89
59,84
1,33
657,65
182,18
73,44
54,97
224,92
124,45
1,30
37,85
82,53
2.9.6
Đất công trình năng lượng
DNL
196,36
1,16
65,00
0,86
0,21
2,93
106,72
11,66
3,05
1,20
0,66
0,62
0,18
2,11
2.9.7
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,10
0,35
0,10
0,04
0,01
0,04
0,04
0,04
0,05
0,02
0,14
0,07
0,19
2.9.8
Đất chợ
DCH
5,14
1,10
0,21
0,36
0,28
0,46
0,43
0,30
0,23
0,11
0,91
0,75
2.9.9
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12,00
12,00
2.9.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,64
2,64
2.9.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
781,22
7,81
28,04
52,21
80,09
68,33
61,81
129,38
60,29
61,55
67,62
87,91
76,18
2.10
Đất
ở tại đô thị
ODT
94,10
94,10
2.11
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,26
7,57
0,87
2,01
0,39
1,19
4,40
0,65
2,76
0,64
1,48
0,22
0,58
0,49
2.12
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,03
0,53
0,09
0,36
0,05
2.13
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
31,98
3,85
0,86
0,95
1,10
6,10
7,14
3,44
2,58
0,46
4,77
0,73
2.14
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
308,37
14,75
2,31
7,48
24,37
73,18
15,66
93,84
18,44
18,08
6,44
29,48
4,34
2.15
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
332,85
5,28
3,00
72,41
2,00
151,67
60,07
4,23
34,19
2.16
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,40
0,60
0,37
0,51
0,10
0,56
0,13
0,30
0,25
0,27
0,53
0,03
0,64
1,10
2.17
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,24
10,70
0,54
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,21
0,13
0,01
0,55
1,38
0,27
0,05
0,80
0,79
2,23
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
713,72
84,77
120,24
34,74
22,63
67,39
39,16
36,46
57,86
39,00
26,55
31,40
152,84
0,67
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
156,85
3,79
59,97
17,74
3,20
11,58
6,55
18,29
19,31
12,67
3,76
3
Đất chưa sử dụng
CSD
949,64
14,79
8,99
125,49
3,49
50,91
179,57
267,90
62,02
40,99
25,46
170,03
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Thị trấn Thuận Nam
Xã Mỹ Thạnh
Xã Hàm Cần
Xã Mương Mán
Xã Hàm Thạnh
Xã Hàm Kiệm
Xã Hàm Cường
Xã Hàm Mỹ
Xã Tân Lập
Xã Hàm Minh
Xã Thuận Quý
Xã Tân Thuận
Xã Tân Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.159,26
11,75
766,45
20,56
13,63
18,00
89,86
32,34
128,01
134,01
4,18
87,00
6,25
847,22
1.1
Đất
trồng lúa
DLN/PNN
51,26
0,30
0,55
0,11
0,88
13,41
5,10
21,13
0,46
0,42
0,76
8,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
17,40
0,11
0,88
9,33
5,50
0,42
0,76
0,40
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
460,16
4,95
1,25
3,20
16,67
3,20
13,48
7,88
0,20
22,09
0,20
387,04
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.002,55
6,50
191,25
10,01
12,27
10,92
59,78
24,04
91,88
83,22
3,08
60,95
5,29
443,36
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
19,05
9,05
10,00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDDPNN
171,71
162,55
0,48
8,68
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
454,53
403,60
3,00
1,52
42,45
3,96
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
10,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Thị trấn Thuận Nam
Xã Mỹ Thạnh
Xã Hàm Cần
Xã Mương Mán
Xã Hàm Thạnh
Xã Hàm Kiệm
Xã Hàm Cường
Xã Hàm Mỹ
Xã Tân Lập
Xã Hàm Minh
Xã Thuận Quý
Xã Tân Thuận
Xã Tân Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.658,34
10,25
766,45
20,40
13,25
17,50
36,56
24,84
119,64
27,38
3,32
66,16
0,29
552,30
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
43,14
0,00
0,49
0,00
0,78
13,08
20,57
0,32
0,16
7,74
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
15,26
0,78
9,00
5,00
0,32
0,16
0,00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
225,35
4,65
1,25
3,00
8,43
3,00
13,01
15,42
16,14
160,45
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
786,73
5,60
191,25
9,91
12,00
10,72
15,05
21,84
84,54
11,68
2,52
46,06
0,13
375,43
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
19,05
9,05
10,00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
171,71
162,55
0,48
8,68
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
412,36
403,60
3,00
1,52
0,28
3,96
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,00
2,00
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,00
2,00
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Thị trấn Thuận Nam
Xã Mỹ Thạnh
Xã Hàm Cần
Xã Mương Mán
Xã Hàm Thạnh
Xã Hàm Kiệm
Xã Hàm Cường
Xã Hàm Mỹ
Xã Tân Lập
Xã Hàm Minh
Xã Thuận Quý
Xã Tân Thuận
Xã Tân Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,75
0,75
1.1
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0,75
0,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,19
3,00
20,70
9,44
0,05
2.1
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
33,14
3,00
20,70
9,44
2.2
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,05
0,05
Quyết định 665/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 665/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/03/2020 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
1.281
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng