|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 953/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Khánh Hòa
Số hiệu:
|
953/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 953/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 27 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1053/TTr-SNN ngày 13/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được
công bố tại Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, Hth.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón: Mã số TTHC: 1.007931, có 01 quy
trình, thời gian giải quyết 13 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước
thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét kiểm
tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của
công dân/tổ chức.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật
|
- Tiến hành xử
lý, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho
cơ sở thời gian đánh giá.
+ Trường hợp
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
- Dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá.
- Dự thảo văn bản
thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
04 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định và Thông báo
|
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Phê duyệt Dự
thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá.
- Phê duyệt Dự
thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét ký Quyết định và Thông báo
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu:
+ Ký Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá.
+ Văn bản thông
báo cho cơ sở thời gian đánh giá.
Chuyển bước tiếp
theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá.
- Văn bản thông
báo cho cơ sở thời gian đánh giá.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Trưởng đoàn đánh giá, chuyên viên
|
- Thực hiện
đánh giá tại cơ sở, lập biên bản kiểm tra.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
Lập biên bản kiểm
tra (Mẫu số 12 tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Xử lý kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu
số 11 tại Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng
dấu;
- Trả kết quả
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo bổ
sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón;
- Toàn bộ hồ sơ
của tổ chức, công dân đã nộp.
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC:
1.007932, có 02 quy trình).
2.1. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Đối với trường hợp thay đổi
về địa điểm buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007932-01, thời gian giải quyết 13
ngày làm việc).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét kiểm
tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2 018/TT- VPCP);
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP);
- Hồ sơ TTHC của
công dân/tổ chức.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật
|
- Tiến hành xử
lý, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho
cơ sở thời gian đánh giá.
+ Trường hợp
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
- Dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá.
- Dự thảo văn bản
thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
04 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định và Thông báo
|
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Phê duyệt Dự
thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá.
- Phê duyệt Dự
thảo văn bản thông báo cho cơ sở thời gian đánh giá.
- Hoặc văn bản không
đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét ký dự thảo Quyết định và Thông báo
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu:
+ Ký Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá.
+ Văn bản thông
báo cho cơ sở thời gian đánh giá.
Chuyển bước tiếp
theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá.
- Văn bản thông
báo cho cơ sở thời gian đánh giá.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Trưởng đoàn đánh giá, chuyên viên
|
- Thực hiện
đánh giá tại cơ sở, lập biên bản kiểm tra.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
Lập biên bản kiểm
tra (Mẫu số 12 tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Xử lý kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Phê duyệt Dự
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng
dấu;
- Trả kết quả
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo bổ sung
hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón;
- Toàn bộ hồ sơ
của tổ chức, công dân đã nộp.
|
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Đối với trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá
nhân. (Mã số TTHC: 1.007932-02, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét kiểm
tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) ;
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của
công dân/tổ chức.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật
|
- Tiến hành xử
lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
+ Trường hợp
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Hoặc dự thảo
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
02 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét duyệt hồ
sơ, chuyển bước tiếp theo
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón.
- Hoặc dự thảo
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 2.3
|
Xem duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Phê duyệt dự
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
- Hoặc phê duyệt
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng
dấu;
- Trả kết quả
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo bổ
sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón;
- Toàn bộ hồ sơ
của tổ chức, công dân đã nộp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: Mã số
TTHC: 1.007933, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét kiểm
tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của
công dân/tổ chức.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Nghiệp vụ tổng hợp
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Kiểm tra thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Tiến hành xử
lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
+ Trường hợp không
đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Chuyển bước tiếp
theo.
|
- Dự thảo Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo (Mẫu
số 21 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Hoặc dự thảo
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Xem duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét duyệt hồ
sơ, chuyển bước tiếp theo
|
- Phê duyệt Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo (Mẫu
số 21 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Hoặc phê duyệt
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
- Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng
dấu;
- Trả kết quả
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định hiện hành
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo bổ
sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Giấy xác nhận nội dung quảng cáo;
- Toàn bộ hồ sơ
của tổ chức, công dân đã nộp.
|
II. LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
nhân giống bằng phương pháp vô tính: Mã số TTHC:
1.008003, có 02 quy trình.
1.1. Cấp
Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Đối với
trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, (Mã số
TTHC: 1.008003-01, thời gian giải quyết 25 ngày làm việc).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước
thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét kiểm
tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của
công dân/tổ chức.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Thẩm định hồ sơ
|
11,5 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
|
- Tiến hành xử
lý, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng.
+ Trường hợp
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
- Dự thảo Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
05 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thẩm định, dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Ký nháy văn bản có liên quan. Chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Phê duyệt Dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét phê duyệt dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trường hợp đạt
yêu cầu: Phê duyệt Quyết định thành Hội đồng thẩm định.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Phê duyệt Dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Ký Quyết định thành Hội đồng thẩm định. Chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Trưởng đoàn thẩm định, chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, lập biên bản kiểm tra.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
Biên bản thẩm định
|
05 ngày
|
|
Bước 5
|
Xử lý kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
- Dự thảo Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (Mẫu số 04.CĐD, Mẫu số 05.CĐD Phụ lục VI Nghị định
số 94/2019/NĐ- CP).
- Hoặc dự thảo
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Xem duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Trường hợp đạt
yêu cầu: Phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp
không đạt yêu cầu: Chuyển lại bước trước.
|
- Phê duyệt dự
thảo Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
- Hoặc phê duyệt
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
- Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng
dấu;
- Trả kết quả
|
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng hoặc văn bản không đồng ý, nêu
rõ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo bổ
sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng;
- Toàn bộ hồ sơ
của tổ chức, công dân đã nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
Đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng, (Mã số TTHC: 1.008003-02, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét kiểm
tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của
công dân/tổ chức.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
|
- Tiến hành xử
lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt
yêu cầu: Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng.
+ Trường hợp
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
- Dự thảo Quyết
định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
- Hoặc dự thảo
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Xem xét duyệt hồ
sơ, chuyển bước tiếp theo
|
- Dự thảo Quyết
định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
- Hoặc dự thảo
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 2.3
|
Xem duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Nếu đồng ý,
ký duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo;
- Nếu không đồng
ý, chuyển lại bước trước.
|
- Phê duyệt Dự
thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng.
- Hoặc phê duyệt
văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
- Quyết định phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
- Hoặc văn bản
không đồng ý, nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu;
- Trả kết quả
|
Quyết định phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản không đồng
ý, nêu rõ lý do.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ
sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Thông báo bổ
sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Quyết định phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng;
- Toàn bộ hồ sơ
của tổ chức, công dân đã nộp.
|
Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 953/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|