Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 671/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Bình Bình Thuận
Số hiệu:
671/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành:
24/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 671/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
24 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục
các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các
công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 16 tháng 3 năm
2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc
Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2020 (Phụ lục 1 kèm theo ).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2020 (Phụ lục 2 kèm theo ).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020 (Phụ lục 3 kèm theo ).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 )
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Bắc Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Trường hợp trong quá trình thực hiện
có sự khác biệt về nội dung giữa kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được duyệt thì phải kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chỉ
đạo giải quyết.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
PHỤ LỤC: 1
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
TT. Chợ Lầu
Xã Phan S ơn
Xã Phan Lâm
Xã Bình An
Xã Phan Điền
Xã Hải Ninh
Xã Sông Lũy
Xã Phan Tiến
Xã Sông Bình
TT. Lương S ơn
Xã Phan Hòa
Xã Phan Thanh
Xã Hồng Thái
Xã Phan Hiệp
Xã Bình Tân
Xã Phan Rí Thành
Xã Hòa Thắng
Xã Hồng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
186.882,13
3.361,28
18.693,46
39.691,14
12.959,49
11.152,44
4.741,20
10.103,93
7.742,30
12.945,99
2.987,35
7.527,67
2.902,84
7.183,36
2.135,67
7.519,00
2.287,52
24.225,57
8.721,92
1
Đất nông nghiệp
NNP
168.689,00
2.898,17
17.051,28
37.481,85
11.570,36
10.991,47
3.885,22
9.491,61
7.536,28
10.901,83
2.419,47
7.199,00
2.657,82
6.627,49
1.950,03
7.014,07
1.871,70
19.591,16
7.550,19
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
11.653,14
443,47
51,94
28,80
1.497,29
300,19
1.951,09
490,70
95,96
1.387,15
570,85
1.662,62
746,55
809,63
1.180,42
91,87
344,61
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.985,30
443,47
51,94
28,80
1.467,86
300,19
1.951,09
447,33
95,96
792,11
570,85
1.662,62
746,55
809,63
1.180,42
91,87
344,61
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
31.381,70
824,67
1.196,00
889,44
2.572,01
378,91
505,49
2.915,49
597,96
3.850,73
525,51
963,87
1.353,87
3.605,02
312,60
4.055,03
319,62
5.802,33
713,15
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
34.903,00
544,63
2.322,07
3.131,73
2.630,01
228,41
1.045,28
3.781,00
788,98
5.005,63
1.323,11
419,04
538,92
1.248,43
457,01
2.703,66
1.013,97
1.803,08
5.918,04
1.4
Đất
rừng p hòng hộ
RPH
46.936,88
1.074,07
7.466,32
16.065,51
2.100,82
10.083,76
1.149,05
651,40
961,84
7.273,63
110,48
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
43.257,43
10,88
6.014,95
17.346,37
2.660,21
381,72
2.239,67
4.903,68
546,07
3.500,18
55,37
143,62
4.660,47
794,24
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
218,95
0,21
51,85
0,04
0,40
41,56
0,42
18,52
1,29
0,83
2,77
49,15
51,65
0,26
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
337,90
0,24
20,00
58,17
0,16
1,24
23,19
0,23
93,73
0,60
18,48
1,74
105,37
0,73
14,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.130,93
462,68
1.373,32
1.659,68
774,57
141,44
828,33
416,82
121,42
1.302,94
558,17
283,23
231,10
547,23
185,27
429,47
341,41
4.440,13
1.033,72
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
349,25
0,40
6,00
20,08
297,88
6,00
6,00
5,04
1,85
6,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
147,40
1,75
40,47
0,20
104,47
0,51
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
300,12
300,12
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
76,00
50,00
26,00
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
3.088,91
17,84
2,61
0,61
0,11
0,25
1,17
0,37
1,21
2,37
0,89
0,50
0,47
0,66
1,51
2.885,76
172,58
2.6
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
113,15
1,71
2,85
0,32
2,84
0,42
36,20
28,17
1,82
1,84
36,98
2.7
Đất
cho hoạt động khoáng sản
SKS
752,07
682,61
69,46
2.8
Đất
p hát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7.031,04
182,94
1.287,70
1.477,40
521,51
80,19
279,07
194,20
16,34
708,97
179,72
184,82
119,14
264,50
81,75
148,65
90,83
492,18
721,13
2.9
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,79
0,79
2.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,71
0,10
3,14
0,23
2,18
22,10
0,76
0,25
1,95
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.018,70
4,36
68,42
80,63
10,49
56,22
64,31
20,38
117,50
44,16
46,14
134,53
29,20
93,21
102,49
101,28
45,38
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
301,44
129,75
171,69
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,88
4,60
0,20
0,94
1,50
1,10
2,03
0,34
0,48
0,72
3,80
0,94
0,52
0,82
0,56
0,30
1,16
3,80
1,07
2.14
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,64
0,40
2,20
1,04
2.15
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
18,71
2,70
0,20
0,95
3,19
2,77
0,97
0,26
1,56
3,54
2,57
2.16
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
398,58
66,02
1,11
20,00
18,40
2,58
33,91
9,46
5,48
5,45
42,24
6,39
2,89
75,22
11,69
17,40
48,56
20,44
11,34
2.17
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
220,33
10,00
36,16
5,00
14,80
15,00
50,42
2,03
24,29
6,02
41,40
15,21
2.18
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,02
0,32
0,04
0,29
1,53
0,13
0,07
0,48
0,35
1,32
1,38
0,34
0,45
0,83
0,23
0,10
0,06
0,31
0,79
2.19
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,52
0,43
0,34
0,18
0,32
0,25
2.20
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
19,56
0,50
0,11
1,46
1,85
2,31
0,61
0,29
1,97
1,71
2,06
6,69
2.21
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.000,12
52,56
79,91
70,54
99,88
21,65
85,85
76,68
75,42
52,42
86,97
42,63
60,52
42,75
53,64
7,17
83,81
7,72
2.22
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
222,79
13,91
5,56
0,51
5,64
2,12
6,60
182,73
5,72
2.23
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
2,20
0,40
1,80
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.062,20
0,43
268,86
549,61
614,56
19,53
27,65
195,50
84,60
741,22
9,71
45,44
13,92
8,64
0,37
75,46
74,41
194,28
138,01
4
Đất đô thị*
KDT
6.348,63
3.361,28
2.987,35
Ghi
chú: * Không t ổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC: 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
TT. Chợ Lầu
Xã Phan Sơn
Xã Phan Lâm
Xã Bình An
Xã Phan Điền
Xã Hải Ninh
Xã Sông Lũy
Xã Phan Tiến
Xã Sông Bình
TT. Lương Sơn
Xã Phan Hòa
Xã Phan Thanh
Xã Hồng Thái
Xã Phan Hiệp
Xã Bình Tân
Xã Phan Rí Thành
Xã Hòa Thắng
Xã Hồng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.605,01
29,05
944,27
727,63
20,02
69,03
120,71
46,27
1,36
459,40
80,04
113,92
40,51
51,05
26,37
114,55
39,60
557,28
163,95
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
437,96
19,27
248,00
72,00
0,60
14,08
7,55
10,23
7,07
33,53
1,88
2,22
12,23
6,13
3,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
427,28
19,27
248,00
72,00
0,60
14,08
3,00
4,10
7,07
33,53
1,88
2,22
12,23
6,13
3,17
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.488,71
4,14
334,02
328,90
15,92
35,53
29,50
18,20
1,23
218,59
42,16
31,23
16,36
0,28
4,77
61,66
16,79
252,48
76,95
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.530,27
5,64
297,41
320,73
3,50
25,50
77,13
16,22
0,13
230,58
30,81
49,16
22,27
29,37
9,37
46,76
19,64
266,80
79,25
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
78,93
6,00
8,00
19,18
38,00
7,75
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
69,14
64,84
4,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
103,00
34,70
62,70
2,77
0,26
1,66
0,53
0,04
0,34
2.1
Đất
p hát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
38,18
2,92
35,26
2.2
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,49
0,75
0,07
0,50
0,13
0,01
0,03
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,08
2.4
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
17,40
1,16
16,24
2.5
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
45,85
30,62
11,20
1,94
0,19
1,16
0,40
0,03
0,31
PHỤ LỤC: 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Chợ Lầu
Xã Phan Sơn
Xã Phan Lâm
Xã Bình An
Xã Phan Điền
Xã Hải Ninh
Xã Sông Lũy
Xã Phan Tiến
Xã Sông Bình
TT. Lương Sơn
Xã Phan Hòa
Xã Phan Thanh
Xã Hồng Thái
Xã Phan Hiệp
Xã Bình Tân
Xã Phan Rí Thành
Xã Hòa Thắng
Xã Hồng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ ….
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
5.833,67
50,80
944,27
739,39
22,13
69,53
136,46
62,77
1,36
497,07
88,22
115,42
41,51
64,55
29,07
154,85
42,60
2.588,45
185,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
464,74
24,27
248,00
72,00
2,10
0,50
15,08
9,05
13,23
8,85
35,03
2,88
5,22
14,23
8,13
6,17
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
451,06
24,27
248,00
72,00
2,10
0,50
15,08
4,50
4,10
8,85
35,03
2,88
5,22
14,23
8,13
6,17
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
2.396,81
4,39
334,02
336,18
16,53
35,53
44,25
33,20
1,23
247,91
45,50
31,23
16,36
5,28
5,47
76,56
16,79
1.061,49
84,89
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
2.238,21
10,54
297,41
325,21
3,50
25,50
77,13
16,22
0,13
235,93
33,87
49,16
22,27
34,87
9,37
70,16
19,64
914,72
92,58
1.4
Đất rừng p hòng hộ
RPH/PNN
210,90
6,00
8,00
19,18
169,97
7,75
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
458,04
11,60
64,84
4,30
377,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
64,97
64,97
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
388,93
318,00
60,00
10,93
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
388,93
318,00
60,00
10,93
2.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT(a)
5,54
4,72
0,12
0,14
0,05
0,14
0,37
Ghi
chú: - (a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PHỤ LỤC: 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
TT. Chợ Lầu
Xã Phan Sơn
Xã Phan Lâm
Xã Bình An
Xã Phan Điền
Xã Hải Ninh
Xã Sông Lũy
Xã Phan Tiến
Xã Sông Bình
TT. Lương Sơn
Xã Phan Hòa
Xã Phan Thanh
Xã Hồng Thái
Xã Phan Hiệp
Xã Bình Tân
Xã Phan Rí Thành
Xã Hòa Thắng
Xã Hồng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
830,07
38,70
405,56
0,12
153,50
40,20
6,00
185,99
1.1
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
17,00
17,00
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
807,07
38,70
388,56
0,12
153,50
40,20
185,99
1.3
Đất
nông nghiệp khác
NKH
6,00
6,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
410,56
0,65
28,73
6,20
0,30
1,85
27,43
1,64
1,50
0,14
3,30
2,10
304,24
32,48
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
295,50
295,50
2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
27,30
27,30
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
42,02
0,65
7,73
0,70
0,13
1,64
1,50
0,14
2,10
3,60
23,83
2.4
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,50
0,50
2.5
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
30,35
20,00
1,85
8,50
2.6
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,60
1,00
5,00
0,30
3,30
5,00
2.7
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,29
0,14
0,15
Quyết định 671/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 671/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/03/2020 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
1.238
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng