|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 183/NQ-HĐND 2019 Kế hoạch Biên chế công chức trong cơ quan tổ chức hành chính Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
183/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 183/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH;
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC HỘI VÀ CHỈ
TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ:
Số 68/2000/NĐ-CP , ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp
đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Số 21/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 3 năm 2010 về quản lý biên chế công chức; số
41/2012/NĐ-CP , ngày 08 tháng 5 năm 2012 quy định về vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công lập; Số 161/2018/NĐ-CP , ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ
sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức,
thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số
720/QĐ-BNV, ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công
chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hà Tĩnh năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số
422/TTr-UBND, ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
thông qua kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số
lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ
tiêu lao động năm 2020; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân và ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các
cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 như sau:
1. Biên chế công chức hành chính
Tổng số giao 2.294, trong đó:
- Biên chế giao sở, ban, ngành: 1.274.
- Biên chế giao Ủy ban nhân dân cấp
huyện: 1.020.
2. Số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng số lượng người làm việc giao:
26.502, trong đó bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo:
22.247
- Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học
chuyên nghiệp: 483
- Bậc học Mầm non và Phổ thông các cấp:
21.586, gồm:
+ Mầm non: 5.885
+ Tiểu học: 6.974
+ THCS: 5.530
+ THPT: 3.013
+ Biên chế giáo dục phổ thông dôi dư:
214
- Trung tâm GDNN và GDTX cấp huyện:
159
- Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
và GDTX tỉnh: 19.
b) Sự nghiệp Y tế: 2.921.
c) Sự nghiệp Văn hóa, thể thao, du lịch:
402.
d) Sự nghiệp Thông tin và Truyền
thông: 98.
đ) Sự nghiệp Nghiên cứu Khoa học:
183.
e) Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp
khác: 651.
3. Số lượng
người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể: 96
số người làm việc và 45 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP: 334, trong đó: cơ quan hành chính:
187 chỉ tiêu; đơn vị sự nghiệp: 139 chỉ tiêu; tổ chức hội: 08 chỉ tiêu.
(Danh
mục và số lượng biên chế cụ thể có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện biên chế
công chức, số lượng người làm việc và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 cho
các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết này.
1. Tập trung lãnh đạo, chỉ đạo các sở,
ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã phượng thực hiện
nghiêm túc, kịp thời và quyết liệt các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về
sắp xếp, kiện toàn tinh gọn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, nâng cao hiệu lực,
hiệu quả hoạt động, đảm bảo vượt mức lộ trình đã phê duyệt; rà soát, tính toán
kỹ nguồn chi thường xuyên gắn với giao biên chế ở các đơn vị, địa phương, lĩnh
vực để đảm bảo tiết kiệm chi thường xuyên; quan tâm tập trung, có giải pháp quyết
liệt, hiệu quả để sắp xếp tinh gọn các đơn vị thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục
và đào tạo; đẩy mạnh thực hiện tự chủ ở các đơn vị sự nghiệp công lập đang được
Nhà nước hỗ trợ ngân sách cơ bản đảm bảo đủ điều kiện sang đơn vị sự nghiệp
công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên.
2. Thực hiện việc quản lý, tuyển dụng,
sử dụng công chức, viên chức đảm bảo theo quy định, trong đó: Thực hiện nguyên
tắc số công chức, viên chức được tuyển dụng mới cần cân nhắc thật kỹ để đảm bảo
cho lộ trình tinh giản biên chế, sắp xếp lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
nhằm triệt để tiết kiệm chi hành chính và tăng đầu tư phát triển. Thực hiện quản
lý vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số người làm
việc các đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị tự
chủ một phần biên chế hiệu quả.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường
vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Kế hoạch biên chế năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Biên chế công chức
|
Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
2481
|
2294
|
187
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1412
|
1274
|
138
|
|
1
|
Lãnh đạo,
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
105
|
85
|
20
|
|
1.1
|
Lãnh đạo HĐND
và UBND tỉnh
|
13
|
13
|
|
|
1.2
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
92
|
72
|
20
|
|
2
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
50
|
47
|
3
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
67
|
64
|
3
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
448
|
397
|
51
|
|
4.1
|
Cơ quan Sở
|
46
|
44
|
2
|
|
4.2
|
Chi cục Thủy sản
|
32
|
28
|
4
|
|
4.3
|
Chi cục Chăn
nuôi Thú y
|
24
|
21
|
3
|
|
4.4
|
Chi cục TT và Bảo
vệ thực vật
|
21
|
19
|
2
|
|
4.6
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
256
|
224
|
32
|
|
4.7
|
Chi cục Thủy lợi
|
38
|
34
|
4
|
|
4.8
|
Chi cục Quản lý
chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
|
13
|
12
|
1
|
|
5
|
Sở Y tế
|
66
|
61
|
5
|
|
5.1
|
Văn phòng Sở
|
37
|
34
|
3
|
|
5.2
|
Chi cục Dân số
- KHHGĐ
|
15
|
14
|
1
|
|
5.3
|
Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
14
|
13
|
1
|
|
6
|
Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội
|
54
|
50
|
4
|
|
7
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
25
|
21
|
4
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
43
|
41
|
2
|
|
9
|
Sở Nội vụ
|
62
|
56
|
6
|
|
9.1
|
Văn phòng Sở
|
39
|
36
|
3
|
|
9.2
|
Ban Thi đua -
Khen thưởng
|
11
|
9
|
2
|
|
9.3
|
Ban Tôn giáo
|
12
|
11
|
1
|
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
21
|
2
|
|
11
|
Sở Công
Thương
|
43
|
40
|
3
|
|
12
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
44
|
39
|
5
|
|
13
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
46
|
41
|
5
|
|
13.1
|
Văn phòng Sở
|
32
|
29
|
3
|
|
13.2
|
Chi cục TCĐLCL
|
14
|
12
|
2
|
.
|
14
|
Sở Tư pháp
|
34
|
30
|
4
|
|
15
|
Sở GDĐT
|
57
|
56
|
1
|
|
16
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
71
|
66
|
5
|
|
16.1
|
Cơ quan Sở
|
49
|
46
|
3
|
|
16.2
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
14
|
13
|
1
|
|
16.3
|
Chi cục Biển, Hải
đảo và TNN
|
8
|
7
|
1
|
|
17
|
Sở Giao
thông vận tải
|
53
|
51
|
2
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
42
|
39
|
3
|
|
19
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
58
|
50
|
8
|
|
20
|
VP Ban An
toàn giao thông tỉnh
|
5
|
4
|
1
|
|
21
|
VP Điều phối
thực hiện CT MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
16
|
15
|
1
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
1069
|
1020
|
49
|
|
1
|
Huyện Kỳ Anh
|
72
|
69
|
3
|
|
2
|
Thị xã Kỳ
Anh
|
74
|
71
|
3
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
90
|
86
|
4
|
|
4
|
UBND thành
phố
|
95
|
91
|
4
|
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
93
|
90
|
3
|
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
89
|
85
|
4
|
|
7
|
Thị xã Hồng
Lĩnh
|
66
|
62
|
4
|
|
8
|
Huyện Nghi
Xuân
|
77
|
74
|
3
|
|
9
|
Huyện Đức Thọ
|
82
|
78
|
4
|
|
10
|
Huyện Hương
Sơn
|
92
|
88
|
4
|
|
11
|
Huyện Vũ
Quang
|
74
|
69
|
5
|
|
12
|
Huyện Hương
Khê
|
90
|
86
|
4
|
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
75
|
71
|
4
|
|
III
|
Biên chế dự
phòng
|
0
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
Kế hoạch số người làm việc năm 2020
|
Ghi chú
|
Số người làm việc do NN cấp ngân sách
|
Số người làm việc đơn vị tự đảm bảo kinh phí
|
Tổng số
|
Biên chế
|
HĐ 68
|
Tổng số
|
Biên chế
|
HĐ 68
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
26641
|
26502
|
139
|
320
|
317
|
3
|
|
I
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề
|
22273
|
22247
|
26
|
59
|
59
|
0
|
|
1
|
Đại học, Cao
đẳng, TH chuyên nghiệp
|
505
|
483
|
22
|
59
|
59
|
0
|
|
1
|
Trường Đại học
Hà Tĩnh
|
240
|
232
|
8
|
27
|
27
|
|
|
2
|
Cao đẳng
chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề
|
197
|
183
|
14
|
16
|
16
|
0
|
|
|
Trường Cao đẳng
Y tế
|
66
|
62
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
Trường Cao đẳng
Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh
|
83
|
77
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
Trường Cao đẳng
Nguyễn Du
|
48
|
44
|
4
|
6
|
6
|
|
|
3
|
Trung học
chuyên nghiệp, trung học nghề
|
68
|
68
|
0
|
16
|
16
|
0
|
|
|
Trường Trung cấp
nghề
|
30
|
30
|
0
|
7
|
7
|
|
|
|
Trường Trung cấp
Kỹ nghệ
|
36
|
36
|
|
8
|
8
|
|
|
|
Trường Trung cấp
Nghề Lý Tự Trọng
|
2
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Mầm non, phổ thông
các cấp
|
21590
|
21586
|
4
|
|
|
|
|
|
Biên chế bậc học
Mầm non
|
5885
|
5885
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế bậc học
tiểu học
|
6974
|
6974
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế bậc học
Trung học cơ sở
|
5500
|
5500
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế bậc học
Trung học phổ thông
|
3017
|
3013
|
4
|
|
|
|
cộng 1 y tế 240 trường nội trú
|
|
Biên chế giáo dục
phổ thông dôi dư
|
214
|
214
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế bổ sung
tuyển dụng nhân viên y tế theo QĐ 240/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
GDNN - GDTX cấp huyện
|
159
|
159
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Nghi Xuân
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Hương Khê
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN -
GDTX thị xã Kỳ Anh
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Can Lộc
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Vũ Quang
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Cẩm Xuyên
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Lộc Hà
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Hương Sơn
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Thạch Hà
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDNN
- GDTX huyện Đức Thọ
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Y tế
|
2962
|
2921
|
41
|
159
|
159
|
0
|
|
1
|
Tuyến tỉnh
|
451
|
429
|
22
|
0
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Bệnh viện
|
239
|
225
|
14
|
|
|
|
|
1
|
BV đa khoa KV Cửa
khẩu quốc tế Cầu Treo
|
51
|
48
|
3
|
|
|
|
|
2
|
BV Phổi
|
95
|
91
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Tâm
thần
|
58
|
52
|
6
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Mắt
|
35
|
34
|
1
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm
|
212
|
204
|
8
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
157
|
152
|
5
|
|
|
|
cộng 18 hợp đồng metanol
|
2
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
29
|
28
|
1
|
0
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Pháp
y và Giám định Y khoa
|
26
|
24
|
2
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến huyện
|
2511
|
2492
|
19
|
159
|
159
|
0
|
|
2.1
|
Bệnh viện
|
421
|
413
|
8
|
159
|
159
|
0
|
|
17
|
BV đa khoa huyện
Hương Sơn
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
18
|
BV đa khoa huyện
Đức Thọ
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
19
|
BV đa khoa huyện
Can Lộc
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
20
|
BV đa khoa huyện
Vũ Quang
|
110
|
108
|
2
|
0
|
|
|
|
21
|
BV đa khoa huyện
Nghi Xuân
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
22
|
BV đa khoa huyện
Thạch Hà
|
151
|
150
|
1
|
36
|
36
|
|
|
23
|
BV đa khoa huyện
Lộc Hà
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
24
|
BV đa khoa huyện
Hương Khê
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
25
|
BV đa khoa thị
xã Kỳ Anh
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
26
|
BV Đa khoa huyện
Cẩm Xuyên
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
27
|
BV đa khoa thị
xã Hồng Lĩnh
|
160
|
155
|
5
|
28
|
28
|
|
|
28
|
BV đa khoa TP
Hà Tĩnh
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
2.2
|
Trung tâm Y tế dự
phòng
|
394
|
383
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TT Y tế huyện Kỳ
Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số)
|
123
|
122
|
1
|
|
|
|
|
2
|
TT Y tế thị xã Kỳ
Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số)
|
15
|
15
|
|
|
|
|
trong đó 1 HĐ 3604
|
3
|
TT YTDP thị xã
Hồng Lĩnh
|
21
|
20
|
1
|
|
|
|
|
4
|
TT YTDP huyện Lộc
Hà
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
5
|
TT YTDP huyện
Can Lộc
|
26
|
25
|
1
|
|
|
|
|
6
|
TT YTDP huyện Đức
Thọ
|
25
|
24
|
1
|
|
|
|
|
7
|
TT YTDP huyện Nghi
Xuân
|
21
|
20
|
1
|
|
|
|
|
8
|
TT YTDP huyện
Vũ Quang
|
22
|
21
|
1
|
|
|
|
|
9
|
TT YTDP huyện Cẩm
Xuyên
|
21
|
20
|
1
|
|
|
|
|
10
|
TT YTDP huyện
Thạch Hà
|
24
|
23
|
1
|
|
|
|
|
11
|
TT YTDP thành
phố Hà Tĩnh
|
19
|
18
|
1
|
|
|
|
|
12
|
TT YTDP huyện
Hương Khê
|
26
|
25
|
1
|
|
|
|
|
13
|
TT YTDP huyện
Hương Sơn
|
32
|
31
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Trung tâm
Dân số KHHGĐ
|
58
|
58
|
|
|
|
|
|
1
|
TT DS - KHHGĐ Cẩm
Xuyên
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
TT DS - KHHGĐ
Nghi Xuân
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
3
|
TT DS - KHHGĐ
Can Lộc
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
4
|
TT DS - KHHGĐ
Thạch Hà
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
TT DS - KHHGĐ
Hương Sơn
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
TTDS - KHHGĐ Đức
Thọ
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
TT DS - KHHGĐ
Hương Khê
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
8
|
TT DS - KHHGĐ
thành phố Hà Tĩnh
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
9
|
TT DS - KHHGĐ
Vũ Quang
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
10
|
TT DS - KHHGĐ Hồng
Lĩnh
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
11
|
TT DS - KHHGĐ Lộc
Hà
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trạm Y tế
xã, phường, thị trấn
|
1638
|
1638
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Kỳ Anh
|
149
|
149
|
|
|
|
|
bao gồm 8 biên chế của 240
|
2
|
Trạm Y tế xã
thuộc TX Kỳ Anh
|
87
|
87
|
|
|
|
|
bao gồm 3 biên chế của 240
|
3
|
Trạm Y tế xã
thuộc thị xã Hồng Lĩnh
|
38
|
38
|
|
|
|
|
bao gồm 1 biên chế của 240
|
4
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Lộc Hà
|
80
|
80
|
|
|
|
|
bao gồm 4 biên chế của 240
|
5
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Can Lộc
|
139
|
139
|
|
|
|
|
bao gồm 6 biên chế của 240
|
6
|
Trạm Y tế xã thuộc
huyện Đức Thọ
|
158
|
158
|
|
|
|
|
bao gồm 19 biên chế của 240
|
7
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Nghi Xuân
|
116
|
116
|
|
|
|
|
bao gồm 3 biên chế của 240
|
8
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Vũ Quang
|
67
|
67
|
|
|
|
|
|
9
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Cẩm Xuyên
|
175
|
175
|
|
|
|
|
bao gồm 8 biên chế của 240
|
10
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Thạch Hà
|
181
|
181
|
|
|
|
|
bao gồm 8 biên chế của 240
|
11
|
Trạm Y tế xã
thuộc thành phố Hà Tĩnh
|
88
|
88
|
|
|
|
|
bao gồm 3 biên chế của 240
|
12
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Hương Khê
|
158
|
158
|
|
|
|
|
bao gồm 5 biên chế của 240
|
13
|
Trạm Y tế xã
thuộc huyện Hương Sơn
|
202
|
202
|
|
|
|
|
bao gồm 8 biên chế của 240
|
III
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
430
|
402
|
28
|
24
|
22
|
2
|
|
1
|
TT Văn hóa - Điện
ảnh
|
28
|
25
|
3
|
2
|
2
|
|
|
2
|
TT QBXT VHDL
|
10
|
9
|
1
|
0
|
|
|
|
3
|
Bảo tàng tỉnh
|
16
|
14
|
2
|
0
|
|
|
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
22
|
19
|
3
|
0
|
|
|
|
5
|
Nhà hát NTTT tỉnh
|
40
|
38
|
2
|
0
|
|
|
|
6
|
Ban Quản lý di tích (thuộc
SVHTTDL)
|
30
|
23
|
7
|
0
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Huấn
luyện và Thi đấu Thể dục thể thao
|
28
|
23
|
5
|
1
|
1
|
|
|
8
|
BQL Khu du lịch
chùa Hương Tích
|
3
|
3
|
|
6
|
4
|
2
|
|
9
|
BQL Khu du lịch
Thiên Cầm
|
4
|
4
|
|
3
|
3
|
|
|
10
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Kỳ Anh
|
14
|
14
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông thị xã Kỳ Anh
|
15
|
15
|
|
0
|
|
|
1 HĐ 3604
|
12
|
Trung tâm Văn hóa
- Thông tin huyện Cẩm Xuyên
|
18
|
17
|
1
|
2
|
2
|
|
|
13
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông thành phố Hà Tĩnh
|
26
|
26
|
|
2
|
2
|
|
|
14
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Thạch Hà
|
21
|
21
|
|
2
|
2
|
|
|
15
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà
|
16
|
16
|
|
1
|
1
|
|
|
16
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền
thông huyện Can Lộc
|
18
|
16
|
2
|
0
|
0
|
|
|
17
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Hương Khê
|
20
|
20
|
|
1
|
1
|
|
|
18
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Hương Sơn
|
23
|
21
|
2
|
0
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Vũ Quang
|
20
|
20
|
|
1
|
1
|
|
|
20
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin thị xã Hồng Lĩnh
|
18
|
18
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Đức Thọ
|
19
|
19
|
|
2
|
2
|
|
|
22
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Nghi Xuân
|
21
|
21
|
|
1
|
1
|
|
|
III
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
102
|
98
|
4
|
3
|
3
|
0
|
|
1
|
Đài Phát thanh
- Truyền hình tỉnh
|
88
|
85
|
3
|
3
|
3
|
|
|
2
|
Trung tâm Thông
tin - Công báo - Tin học
|
14
|
13
|
1
|
0
|
|
|
|
V
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực nghiên cứu khoa học
|
183
|
183
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Kỳ Anh
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN TX. Kỳ Anh
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Cẩm Xuyên
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN TP Hà Tĩnh
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Hương Khê
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Thạch Hà
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Can Lộc
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN TX. Hồng Lĩnh
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Nghi Xuân
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Đức Thọ
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Hương Sơn
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Vũ Quang
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Ứng dụng
KHKT & BVCTVN Lộc Hà
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
|
691
|
651
|
40
|
75
|
74
|
1
|
|
1
|
Trung tâm Lưu
trữ lịch sử tỉnh
|
15
|
12
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý khu
vực mỏ sắt Thạch Khê
|
10
|
8
|
2
|
0
|
|
|
|
3
|
Trạm Kiểm dịch
động vật
|
7
|
7
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Trạm Kiểm dịch
thực vật
|
4
|
4
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Văn phòng QL
lưu vực Sông Cả (Chi cục Thủy lợi)
|
2
|
2
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
41
|
40
|
1
|
0
|
|
|
|
7
|
Đoàn Điều tra
quy hoạch nông, lâm nghiệp (Biên chế Ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí)
|
17
|
17
|
|
32
|
32
|
|
|
8
|
Trung tâm Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
9
|
8
|
1
|
6
|
6
|
|
|
9
|
Ban Quản lý các
cảng cá, bến cá
|
10
|
8
|
2
|
3
|
3
|
|
|
10
|
Vườn Quốc gia Vũ
Quang
|
73
|
68
|
5
|
0
|
|
|
|
11
|
Ban Quản lý Khu
bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ
|
63
|
59
|
4
|
0
|
|
|
|
12
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Hương Khê
|
38
|
38
|
0
|
0
|
|
|
|
13
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ sông Ngàn Phố
|
22
|
22
|
0
|
0
|
|
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Nam Hà Tĩnh
|
26
|
26
|
0
|
0
|
|
|
|
15
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Hồng Lĩnh
|
12
|
12
|
0
|
0
|
|
|
|
16
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
44
|
44
|
|
10
|
10
|
0
|
|
17
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
15
|
13
|
2
|
0
|
|
|
|
18
|
Phòng Công chứng số 1
|
6
|
6
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Phòng Công chứng số
2
|
5
|
5
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Trung tâm TGPL
Nhà nước tỉnh
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Dịch
vụ đấu giá tài sản tỉnh
|
7
|
7
|
|
2
|
2
|
|
|
22
|
Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
8
|
8
|
0
|
5
|
5
|
0
|
|
23
|
Trung tâm chữa
bệnh giáo dục lao động xã hội
|
37
|
35
|
2
|
0
|
|
|
|
24
|
Trung tâm công
tác xã hội, Quỹ bảo trợ trẻ em, Tư vấn giáo dục nghề nghiệp, Phục hồi chức
năng cho người khuyết tật
|
36
|
31
|
5
|
0
|
|
|
hợp nhất Trung tâm Dạy nghề, GT, Giải quyết VL cho người
tàn tật và Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
25
|
Làng trẻ em mồ
côi
|
22
|
21
|
1
|
0
|
|
|
|
26
|
Trung tâm điều
dưỡng NCC và BTXH
|
34
|
31
|
3
|
0
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Xúc
tiến đầu tư và Cung ứng dịch vụ KKT tỉnh Hà Tĩnh
|
22
|
19
|
3
|
3
|
3
|
|
|
28
|
Trung tâm Hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp và Xúc tiến đầu tư
|
12
|
10
|
2
|
|
|
|
|
29
|
Trung tâm Tư vấn
và dịch vụ tài chính công
|
5
|
5
|
|
2
|
2
|
|
|
30
|
Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ Đối ngoại Hà Tĩnh
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
31
|
Trung tâm Khuyến
công và Xúc tiến thương mại
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
|
32
|
BC Phụ trách giải
phóng mặt bằng huyện Thạch Hà
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
33
|
Bộ phận chuyên
trách giữ việc BC Phụ trách giải phóng mặt bằng thị xã Kỳ Anh
|
5
|
5
|
|
4
|
4
|
|
|
34
|
Trung tâm Dịch vụ
hạ tầng và môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh
|
6
|
4
|
2
|
6
|
5
|
1
|
|
35
|
Ban Bồi thường
hỗ trợ tái định cư thành phố Hà Tĩnh
|
4
|
4
|
|
0
|
|
|
|
36
|
Đội Quản lý trật
tự đô thị thành phố Hà Tĩnh
|
5
|
5
|
|
0
|
|
|
có thêm 3 HĐ 3604
|
37
|
Đội Quản lý trật
tự đô thị thị xã Hồng Lĩnh
|
3
|
3
|
|
0
|
|
|
|
38
|
Đội Quản lý trật
tự đô thị thị xã Kỳ Anh
|
5
|
5
|
|
0
|
|
|
|
39
|
Tổng đội
TNXP-XDKT vùng Tây Sơn - Hương Sơn
|
6
|
6
|
|
0
|
|
|
|
40
|
Tổng đội
TNXP-XDKT vùng Phúc Trạch - Hương Khê
|
4
|
4
|
|
0
|
|
|
|
41
|
Trung tâm HN và
PTKT thủy sản TNXP Hà Tĩnh
|
3
|
3
|
|
0
|
|
|
|
42
|
Trung tâm Dạy
nghề và Hỗ trợ nông dân
|
11
|
11
|
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2020
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Kế hoạch số lượng người làm việc năm 2020
|
Ghi chú
|
Biên chế do NN cấp ngân
sách
|
Biên chế đơn vị tự đảm bảo kinh phí
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Hỗ trợ bằng NSNN
|
HĐ 68
|
Tổng số
|
Biên chế
|
HĐ 68
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
26
|
|
TỔNG CỘNG
|
149
|
96
|
45
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
90
|
62
|
20
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Biên chế chuyên
trách đoàn kết công giáo
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ Phát triển
phụ nữ Hà Tĩnh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
11
|
9
|
1
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Hội Người mù
|
9
|
5
|
1
|
3
|
|
|
|
|
5
|
Hội Liên hiệp
Văn học nghệ thuật
|
12
|
11
|
1
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Liên hiệp các Hội
KH-KT
|
9
|
7
|
1
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Hội Đông y
|
6
|
2
|
4
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Hội Nhà báo
|
5
|
4
|
0
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Liên minh các Hợp
tác xã
|
20
|
16
|
2
|
2
|
|
|
|
|
12
|
Hội Khuyến học
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Hội người cao
tuổi tỉnh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong tỉnh
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ mồ côi
|
3
|
0
|
3
|
0
|
|
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
59
|
34
|
25
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Kỳ Anh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
thị xã Kỳ Anh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Cẩm Xuyên
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ
thành phố Hà Tĩnh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Hương Khê
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Thạch Hà
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Can Lộc
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ
thị xã Hồng Lĩnh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Nghi Xuân
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Đức Thọ
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Hương Sơn
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Vũ Quang
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Lộc Hà
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Hội Người mù
huyện Kỳ Anh
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Hội Người mù thị
xã Kỳ Anh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Hội Người mù
huyện Cẩm Xuyên
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
17
|
Hội Người mù
thành phố Hà Tĩnh
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
18
|
Hội Người mù
huyện Hương Khê
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
19
|
Hội Người mù
huyện Thạch Hà
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
20
|
Hội Người mù
huyện Can Lộc
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
21
|
Hội Người mù thị
xã Hồng Lĩnh
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
22
|
Hội Người mù
huyện Nghi Xuân
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
23
|
Hội Người mù
huyện Đức Thọ
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
24
|
Hội Người mù
huyện Hương Sơn
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
25
|
Hội Người mù
huyện Vũ Quang
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
26
|
Hội Người mù huyện
Lộc Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
27
|
Hội người cao
tuổi huyện Kỳ Anh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
28
|
Hội người cao
tuổi thị xã Kỳ Anh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
29
|
Hội người cao
tuổi huyện Cẩm Xuyên
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
30
|
Hội người cao
tuổi thành phố Hà Tĩnh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
31
|
Hội người cao
tuổi huyện Hương Khê
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
32
|
Hội người cao
tuổi huyện Thạch Hà
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
33
|
Hội người cao
tuổi huyện Can Lộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
34
|
Hội người cao
tuổi thị xã Hồng Lĩnh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
35
|
Hội người cao
tuổi huyện Nghi Xuân
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
36
|
Hội người cao
tuổi huyện Đức Thọ
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
37
|
Hội người cao
tuổi huyện Hương Sơn
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
38
|
Hội người cao
tuổi huyện Vũ Quang
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
39
|
Hội người cao
tuổi huyện Lộc Hà
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2020-2020
Số lượng
người làm việc tại các trường tiểu học
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
|
Số trường
|
Số học sinh hiện có
|
Kế hoạch số lớp 2020
|
Quản lý
|
Đội
|
Hỗ trợ phục vụ (hành chính)
|
Giáo viên
|
Tổng biên chế
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm-
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm -
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
TX Ka
|
11
|
8861
|
310
|
29
|
29
|
0
|
11
|
11
|
0
|
28
|
28
|
0
|
418
|
440
|
22
|
486
|
508
|
22
|
Kỳ Anh
|
18
|
11831
|
410
|
49
|
47
|
-2
|
19
|
19
|
0
|
47
|
43
|
-4
|
564
|
582
|
18
|
679
|
691
|
12
|
Cẩm Xuyên
|
24
|
13.053
|
440
|
56
|
52
|
-4
|
26
|
24
|
-2
|
58
|
55
|
-3
|
618
|
625
|
7
|
758
|
756
|
-2
|
Thành Phố
|
15
|
9584
|
287
|
33
|
33
|
0
|
15
|
15
|
0
|
28
|
28
|
0
|
398
|
408
|
10
|
474
|
484
|
10
|
Thạch Hà
|
25
|
11829
|
392
|
58
|
56
|
-2
|
30
|
25
|
-5
|
55
|
55
|
0
|
532
|
557
|
25
|
675
|
693
|
18
|
Lộc Hà
|
12
|
7695
|
246
|
28
|
27
|
-1
|
13
|
12
|
-1
|
32
|
31
|
-1
|
348
|
349
|
1
|
421
|
419
|
-2
|
Can Lộc
|
22
|
12334
|
402
|
52
|
50
|
-2
|
22
|
22
|
0
|
56
|
53
|
-3
|
568
|
571
|
3
|
698
|
696
|
-2
|
Hương Khê
|
22
|
9773
|
340
|
50
|
48
|
-2
|
22
|
22
|
0
|
54
|
54
|
0
|
466
|
482
|
16
|
592
|
606
|
14
|
Hương Sơn
|
27
|
9396
|
336
|
65
|
62
|
-3
|
29
|
27
|
-2
|
66
|
66
|
0
|
492
|
490
|
-2
|
652
|
645
|
-7
|
Vũ Quang
|
10
|
2611
|
106
|
25
|
23
|
-2
|
12
|
10
|
-2
|
26
|
24
|
-2
|
152
|
151
|
-1
|
215
|
208
|
-7
|
Đức Thọ
|
24
|
8225
|
303
|
54
|
52
|
-2
|
28
|
24
|
-4
|
56
|
56
|
0
|
428
|
430
|
2
|
566
|
562
|
-4
|
Hồng Lĩnh
|
6
|
3491
|
106
|
14
|
13
|
-1
|
6
|
6
|
0
|
12
|
12
|
0
|
146
|
150
|
4
|
178
|
181
|
3
|
Nghi Xuân
|
17
|
8745
|
303
|
43
|
39
|
-4
|
19
|
17
|
-2
|
40
|
39
|
-1
|
408
|
430
|
22
|
510
|
525
|
15
|
Tổng
|
233
|
117428
|
3981
|
556
|
531
|
-25
|
252
|
234
|
-18
|
558
|
544
|
-14
|
5538
|
5665
|
127
|
6904
|
6974
|
70
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2020-2021
Số lượng
người làm việc tại các trường mầm non
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT
|
Đơn vị
|
Trường hiện có
|
Số trẻ hiện có
|
Kế hoạch số
lớp năm 2020
|
Quản lý
|
Nhân viên hỗ trợ phục vụ
|
Giáo viên
|
Tổng cộng
|
Kế hoạch giao 2019
|
Kế hoạch giao 2020
|
Tăng+
Giảm-
|
Kế hoạch giao 2019
|
Kế hoạch giao 2020
|
Tăng+
Giảm-
|
Kế hoạch giao năm 2019
|
Kế hoạch giao năm
2020
|
Tăng+
Giảm-
|
Kế hoạch giao 2019
|
Kế hoạch giao 2020
|
Tăng+
|
Biên chế giáo viên
|
HĐ 2059
|
Tổng biên chế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
5
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
TX Ka
|
12
|
4421
|
168
|
36
|
35
|
-1
|
12
|
12
|
0
|
249
|
87
|
336
|
336
|
87
|
297
|
383
|
86
|
2
|
Kỳ Anh
|
21
|
6442
|
260
|
63
|
59
|
-4
|
21
|
21
|
21
|
439
|
78
|
517
|
521
|
82
|
523
|
601
|
78
|
3
|
Cẩm Xuyên
|
24
|
7264
|
260
|
75
|
71
|
-4
|
20
|
24
|
4
|
425
|
75
|
500
|
520
|
95
|
520
|
615
|
95
|
4
|
Thành Phố
|
15
|
4223
|
140
|
42
|
41
|
-1
|
15
|
15
|
0
|
233
|
46
|
279
|
280
|
47
|
290
|
336
|
46
|
5
|
Thạch Hà
|
26
|
8021
|
281
|
77
|
73
|
-4
|
32
|
39
|
7
|
427
|
130
|
557
|
562
|
135
|
536
|
674
|
138
|
6
|
Lộc Hà
|
12
|
4428
|
146
|
38
|
36
|
-2
|
13
|
12
|
-1
|
206
|
83
|
289
|
292
|
86
|
257
|
340
|
83
|
7
|
Can Lộc
|
21
|
7260
|
255
|
62
|
62
|
0
|
23
|
28
|
5
|
421
|
89
|
510
|
510
|
89
|
506
|
600
|
94
|
8
|
Hương Khê
|
21
|
5488
|
200
|
68
|
65
|
-3
|
21
|
21
|
0
|
383
|
16
|
399
|
400
|
17
|
472
|
486
|
14
|
9
|
Hương Sơn
|
30
|
5953
|
232
|
84
|
82
|
-2
|
32
|
40
|
8
|
359
|
101
|
460
|
464
|
105
|
475
|
586
|
111
|
10
|
Vũ Quang
|
12
|
1663
|
64
|
32
|
31
|
-1
|
12
|
12
|
0
|
109
|
30
|
132
|
132
|
23
|
153
|
175
|
22
|
11
|
Đức Thọ
|
24
|
4666
|
172
|
60
|
60
|
0
|
28
|
36
|
8
|
278
|
81
|
359
|
359
|
81
|
366
|
455
|
89
|
12
|
Hồng Lĩnh
|
6
|
1927
|
65
|
14
|
17
|
3
|
6
|
6
|
0
|
109
|
33
|
142
|
142
|
33
|
129
|
165
|
36
|
13
|
Nghi Xuân
|
17
|
5450
|
201
|
52
|
50
|
-2
|
19
|
17
|
-2
|
337
|
61
|
398
|
402
|
65
|
408
|
469
|
61
|
Tổng cộng
|
241
|
67206
|
2444
|
703
|
682
|
-21
|
254
|
283
|
29
|
3975
|
910
|
4885
|
4920
|
945
|
4932
|
5885
|
953
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2020-2021
Số lượng
người làm việc tại các trường trung học cơ sở
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
Huyện
|
Số trường
|
Số học sinh hiện có
|
Kế hoạch số lớp giao
|
Quản lý
|
Đội
|
Hỗ trợ phục vụ (hành chính)
|
Giáo viên
|
Tổng biên chế
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm -
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm-
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Tăng +
Giảm-
|
Giao năm 2019
|
Giao năm 2020
|
Giảm -
|
Dôi dư so với hiện có
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
TX Kỳ Anh
|
10
|
5156
|
147
|
23
|
21
|
-2
|
10
|
10
|
0
|
38
|
38
|
0
|
280
|
280
|
0
|
351
|
349
|
-2
|
|
Kỳ Anh
|
16
|
7523
|
233
|
35
|
34
|
-1
|
15
|
15
|
0
|
55
|
53
|
-2
|
442
|
442
|
0
|
547
|
544
|
-3
|
|
Cẩm Xuyên
|
16
|
8452
|
257
|
38
|
34
|
-4
|
16
|
16
|
0
|
56
|
55
|
-1
|
502
|
489
|
-13
|
612
|
594
|
-18
|
|
Thành Phố
|
9
|
6017
|
155
|
18
|
18
|
0
|
9
|
9
|
0
|
33
|
31
|
-2
|
295
|
295
|
0
|
355
|
353
|
-2
|
0
|
Thạch Hà
|
15
|
7823
|
236
|
32
|
32
|
0
|
15
|
15
|
0
|
53
|
52
|
-1
|
450
|
450
|
0
|
550
|
549
|
-1
|
-27
|
Lộc Hà
|
7
|
5279
|
157
|
16
|
16
|
0
|
7
|
7
|
0
|
28
|
28
|
0
|
304
|
304
|
0
|
355
|
355
|
0
|
-1
|
Can Lộc
|
15
|
7915
|
269
|
32
|
33
|
1
|
15
|
15
|
0
|
49
|
47
|
-2
|
517
|
517
|
0
|
612.8
|
612
|
-1
|
-26
|
Hương Khê
|
12
|
5979
|
183
|
28
|
26
|
-2
|
13
|
12
|
-1
|
52
|
50
|
-2
|
348
|
348
|
0
|
441
|
436
|
-5
|
-44
|
Hương Sơn
|
16
|
6336
|
225
|
37
|
36
|
-1
|
17
|
16
|
-1
|
65
|
61
|
-4
|
435
|
435
|
0
|
554
|
548
|
-6
|
-6
|
Vũ Quang
|
7
|
1533
|
64
|
13
|
13
|
0
|
6
|
6
|
0
|
24
|
24
|
0
|
122
|
122
|
0
|
165
|
165
|
0
|
-28
|
Đức Thọ
|
10
|
5476
|
170
|
20
|
20
|
0
|
10
|
10
|
0
|
39
|
39
|
0
|
323
|
323
|
0
|
392
|
392
|
0
|
-57
|
Hồng Lĩnh
|
6
|
2280
|
78
|
13
|
12
|
-1
|
6
|
6
|
0
|
16
|
16
|
0
|
148
|
148
|
0
|
183
|
182
|
-1
|
-16
|
Nghi Xuân
|
11
|
5635
|
184
|
24
|
23
|
-1
|
11
|
11
|
0
|
38
|
35
|
-3
|
352
|
352
|
0
|
425
|
421
|
-4
|
-9
|
Tổng
|
150
|
75404
|
2358
|
329
|
318
|
-11
|
150
|
148
|
-2
|
546
|
529
|
-17
|
4518
|
4505
|
-13
|
5543
|
5500
|
-43
|
-214
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2020-2021
Số lượng
người làm việc tại các trường trung học phổ thông
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
Tên
trường
|
Số trường
|
Số học sinh hiện cử
|
Số lớp kế hoạch
|
Tổng biên chế
|
HĐ 68
|
Cán bộ quản lý
|
Tổng GV đứng lớp
|
Tổng Nhân viên
|
Giao 2019
|
KH 2020
|
Tăng (-), Giảm (+)
|
Giao 2019
|
KH 2020
|
Giao 2019
|
KH 2020
|
Tăng (-), Giảm (+)
|
Giao 2019
|
KH 2020
|
Tăng (-), Giảm (+)
|
Giao 2019
|
KH 2020
|
Tăng (-),
Giảm (+)
|
1
|
2
|
3
|
5
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
15
|
16
|
17
|
19
|
20
|
21
|
23
|
24
|
25
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
42710
|
1175
|
3043
|
3013
|
-30
|
4
|
4
|
142
|
142
|
0
|
2717
|
2686
|
-31
|
184
|
185
|
1
|
Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.034
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|