Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2552/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán thu chi ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2022
Số hiệu:
2552/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Huyện Nhà Bè
Người ký:
Triệu Đỗ Hồng Phước
Ngày ban hành:
29/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2552/QĐ-UBND
Nhà
Bè, ngày 29 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc
giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ
ba về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2022.
Căn cứ Quyết định số 2535/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 244/TTr-TCKH ngày 29 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2022 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Đỗ Hồng Phước
DANH MỤC
BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT
ĐỊNH
1
Biểu số 81/CK-NSNN
Cân đối ngân sách Huyện năm 2022
2
Biểu số 82/CK-NSNN
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân
sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2022
3
Biểu số 83/CK-NSNN
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm
2022
4
Biểu số 84/CK-NSNN
Dự toán chi ngân sách Huyện, chi
ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2022
5
Biểu số 85/CK-NSNN
Dự toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực năm 2022
6
Biểu số 86/CK-NSNN
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức năm 2022
7
Biểu số 88/CK-NSNN
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022
8
Biểu số 89/CK-NSNN
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán
chi cân đối ngân sách từng xã năm 2022
9
Biểu số 90/CK-NSNN
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2022
10
Biểu số 91/CK-NSNN
Dự toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2022
Biểu số 81/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2022
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
656.470.000
1
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
103.726.000
-
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
19.206.000
-
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
84.520.000
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
515.665.000
-
Thu bổ sung cân đối
498.517.000
-
Thu bổ sung có mục tiêu
17.148.000
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
37.079.000
B
T ỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
656.470.000
I
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
656.470.000
1
Chi đầu tư phát triển
2
Chi thường xuyên
633.733.000
3
Dự phòng ngân sách
22.737.000
4
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
7.103.654
II
Chi các chương trình mục tiêu
17.148.000
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
17.148.000
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu số 82/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2022
A
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
614.274.000
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
67.544.000
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
515.665.000
-
Thu bổ sung cân đối
498.517.000
-
Thu bổ sung có mục tiêu
17.148.000
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
31.065.000
II
Chi ngân sách
614.274.000
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
567.608.732
2
Chi bổ sung cho ngân sách xã
46.665.268
-
Chi bổ sung cân đối
44.641.268
-
Chi bổ sung có mục tiêu
2.024.000
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
B
NGÂN SÁCH XÃ
l
Nguồn thu ngân sách
88.861.268
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
36.182.000
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
46.665.268
-
Thu bổ sung cân đối
44.641.268
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.024.000
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
6.014.000
II
Chi ngân sách
88.861.268
Biểu số 83/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2022
Tổng
thu NSNN
Thu
NS Huyện
(NS địa phương)
A
B
1
2
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
865.000.000
103.726.000
I
Thu nội địa
865.000.000
103.726.000
1
Thu điều tiết hưởng thêm
(TW&TP)
2
Thu từ khu vực kinh tế Nhà nước
9.000.000
0
- Thuế giá trị gia tăng
5.000.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
4.000.000
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
8.000.000
0
- Thuế giá trị gia tăng
5.600.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.400.000
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
213.000.000
44.520.000
- Thuế giá trị gia tăng hàng nội địa
155.000.000
32.550.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
57.000.000
11.970.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.000.000
5
Thuế thu nhập cá nhân
200.000.000
0
6
Thuế bảo vệ môi trường
0
7
Lệ phí trước bạ
100.000.000
40.000.000
Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà đất
40.000.000
40.000.000
8
Lệ phí môn bài
7.040.000
7.040.000
9
Thu phí, lệ phí
14.960.000
1.566.000
10
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
11
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
5.000.000
5.000.000
12
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
30.000.000
13
Thu tiền sử dụng đất
250.000.000
14
Thu từ bán tài sản nhà nước
15
Thu khác
28.000.000
5.600.000
II
Thu viện trợ
Biểu số 84/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2022 (Ngân sách Huyện)
Bao
gồm
Ngân
sách cấp huyện
Ngân
sách xã
A
B
1=2+3
2
3
T ỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
656.470.000
567.608.732
88.861.268
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
654.446.000
567.608.732
86.837.268
I
Chi đầu tư phát triển
II
Chi thường xuyên
633.733.000
547.999.451
85.733.549
Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
286.726.000
286.726.000
III
Chi dự phòng ngân sách
22.737.000
19.609.281
3.127.719
IV
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
7.103.654
4.991.954
2.111.700
V
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND và các văn bản hiện hành
65.302.000
57.863.000
7.439.000
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
17.148.000
17.148.000
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
17.148.000
17.148.000
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông
1.000.000
1.000.000
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy
hoạch
16.148.000
16.148.000
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đ ồng
STT
Nội
dung
D ự
toán năm 2022
A
B
1
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
614.274.000
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH XÃ
44.641.268
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
567.608.732
I
Chi đầu tư phát triển
II
Chi thường xuyên
547.999.451
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
285.875.000
2
Chi y tế, dân số và gia đình
23.816.000
3
Chi văn hóa thông tin
4.442.917
4
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
2.234.917
5
Chi thể dục thể thao
2.678.434
6
Chi bảo vệ môi trường
45.084.000
7
Chi các hoạt động kinh tế
71.899.000
8
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
65.842.469
9
Chi bảo đảm xã hội
35.803.000
10
Chi khác
2.323.714
III
Dự phòng ngân sách
19.609.281
IV
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
4.991.954
V
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND và các văn bản quy định hiện hành
57.863.000
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu số 86/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
ST T
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)
Chi thường xuyên (không kể CTMT quốc gia)
Chi dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-
HĐND và các văn bản quy định hiện hành
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thườ n g xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
547.999.451
485.144.497
4.991.954
57.863.000
A
Cơ quan
nhà nước, đoàn thể
223.767.693
211.019.210
1.973.483
10.775.000
1
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
15.162.238
13.160.704
670.534
1.331.000
2
Phòng Tư
pháp
2.081.656
1.764.856
52.800
264.000
3
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
3.767.888
3.107.388
60.500
600.000
3.1
Quản lý nhà
nước
2.767.888
2 . 107.388
60.500
600.000
3.2
Sự nghiệp
kinh tế khác
1.000.000
1.000.000
4
Phòng Quản
lý đô thị
57.890.898
57.012.898
75.000
803.000
4.1
Quản lý nhà
nước
3.511.898
2.633.898
75.000
803.000
4.2
S ự nghiệp
kinh tế
54.379.000
54.379.000
5
Phòng QLĐT
(Đội quản lý trật tự đô thị)
3.788.115
3.147.101
114.014
527.000
6
Phòng
Kinh tế
5.028.344
4.382.744
116.600
529.000
6.1
Quản lý nhà
nước
5.028.344
4 382.744
116.600
529.000
6.2
Sự nghiệp
nông lâm thủy lợi (SNKT)
7
Phòng
Giáo dục và đào tạo
33.202.697
32.323.697
119.000
760.000
7.1
Quản lý nhà nước
3.130.187
2.321.187
49.000
760.000
7.2
Sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
30.072.510
30.002.510
70.000
8
Phòng Y
tế
1.241.006
975.406
33.600
232.000
8.1
Qu ả n lý
nhà nước
1.241 . 006
975.406
33.600
232.000
8.2
S ự nghiệp
y tế
9
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
61.712.142
61.128.662
64.480
519.000
9.1
Quản lý nhà
nước
2.573.142
1.989.662
64.480
519.000
9.2
S ự nghiệp
giáo d ục
80.000
80.000
9.3
S ự nghiệp
y tế
23.816.000
23.816.000
9.4
S ự nghiệp
xã hội
35.243.000
35.243.000
10
Phòng Văn
hóa - Thông tin
2.029.869
1.605.269
80.600
344.000
11
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
4.129.674
3.232.674
70.000
827.000
11.1
Quản lý nhà
nước
3.657.674
2.760.674
70.000
827.000
11 . 2
Sự nghiệp
kinh tế
472.000
472.000
12
Phòng Nội
vụ
6.341.413
5.726.913
67.500
547.000
13
Thanh
tra huyện
1.604.023
1.260.523
29.500
314.000
14
UB MTTQ
Việt Nam
3.459.806
2.994.806
82.000
383.000
15
Huyện
Đoàn
4.142.210
3.765.210
118.000
259.000
16
Hội liên
hiệp Phụ nữ
1.829.500
1.507.000
75.500
247.000
17
Hội Nông
dân
1.474.500
1.214.000
62.500
198.000
18
Hội Cựu
chiến binh
1.138.000
979.800
46.200
112.000
19
Hội chữ Chữ
thập đỏ
881.000
845.845
35.155
20
BCH Quân
sự huyện
5.200.000
5.200.000
21
Công an
huyện
2.800 . 000
2.800.000
22
Các khoản
khác
4.862.714
2.883.714
1.979.000
22.1
- Lương ngh ỉ việc
(QLNN)
500.000
500.000
22.2
- KP tăng
thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
1.979.000
1.979.000
22.2.1
+ Ban
QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè
866.000
866.000
22.2.2
+ Ban Bồi
thường GPMB huyện Nhà Bè
1.113.000
1.113.000
22.3
- Số giao đơ n vị
400.000
400.000
22.3.1
+ Phòng
Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)
35.000
35.000
22.3.2
+ Phòng
Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)
4.000
4.000
22.3.3
+ Phòng Y
tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)
2.000
2.000
22.3.4
+ Phòng
Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)
14.000
14.000
22.3.5
Còn lại
345.000
345.000
22.4
- KP hỗ trợ
BHXH tự nguyện (SN xã hội)
173 000
173.000
22.5
- Kinh phí
Khuyến khích hỏa táng
387.000
387.000
22.6
- Cưỡng chế
xử lý vi phạm hành chính
1.000.000
1.000.000
22.7
- Chi khác
cân đối ngân sách
423.714
423.714
B
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
324.231 . 758
274.125.287
3.018.471
47.088.000
1
Khối Mầm
non
66.598.190
55.649.510
703.680
10.245.000
1.1
Trường MN
Vành Khuyên
4.858.766
4.032.366
42.400
784.000
1.2
Trường MN Họa
Mi
4 . 958 . 498
4.108.338
52.160
798.000
1.3
Trường MN
Sao Mai
4 . 609 . 770
3.850.090
35.680
724.000
1.4
Trường MN Đồng
Xanh
6 . 717.783
5.601.823
64.960
1.051.000
1.5
Trường MN Mạ
Non
4.723.720
3.942.920
56.800
724.000
1.6
Trường MN
Thị trấn Nhà Bè
3.130.426
2.577.426
32.000
521.000
1.7
Trường MN S ơ n Ca
4.102.520
3.407.320
47.200
648.000
1.8
Trường MN
Hướng Dương
8 418.173
7.032.133
103.040
1.283 . 000
1.9
Trường MN
Tuổi Ng ọc
5.034.733
4.167.813
53.920
813.000
1.10
Trường MN
Tuổi Hoa
6.607.197
5.513.357
59.840
1.034.000
111
Trường MN
Vàng Anh
5.124.496
4.292.456
59.040
773.000
1.12
Trường MN
Hoa Sen
3.076.519
2 . 665.599
33.920
377.000
1.13
Trường MN
Hoa Lan
5.235.589
4.457.869
62.720
715.000
2
Khối Ti ểu học
118.414.922
95.590.458
1.510.464
21.314.000
2.1
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
10.113.925
8.040.701
148.224
1.925.000
2 . 2
Trường TH
Lâm V ă n Bền
10.759.426
8 . 540 . 794
133.632
2.085.000
2 . 3
Trường TH
Ngu y ễn Tr ự c
10.699.835
8.656.763
123.072
1 . 920.000
2.4
Trư ờ ng TH
Nguyễn Bình
7.549.852
6.127.700
85.152
1.337.000
2.5
Trường TH
Lê Quang Đ ị nh
7.599.814
6.135.542
106.272
1.358.000
2.6
Trường TH T ạ Uyên
9.566.267
7.669.587
115.680
1.781.000
2.7
Trường TH
Lê Lợi
6.542.401
5.305.545
89.856
1.147 000
2 . 8
Trường TH
Lê V ă n Lương
7 . 964 . 439
6.423.319
117.120
1.424.000
2 . 9
Trường TH
Trang Tấn Khương
10.047.696
8.412.840
137.856
1.497.000
2.10
Trường TH
Dương Văn L ị ch
9.374.139
7 . 482.363
127.776
1 . 764 . 000
2.11
Trường TH
Nguyễn Văn T ạ o
9.063.910
7.344.646
87.264
1.632.000
2.12
Trường TH Bùi
Thanh Khiết
5 . 430.115
4.347.251
48.864
1.034.000
2.13
Trường TH
Bùi V ă n Ba
5.668.157
4.634.237
85.920
948.000
2 14
Trường TH
Nguyễn Việt Hồng
5.835.794
4.721.162
85.632
1.029.000
2.15
Trường TH
Nguyễn Hồng Thế
2.199.152
1.748.008
18.144
433.000
3
Khối
THCS
62 . 080.148
49.147.692
696.456
12.236.000
3.1
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
13.218.898
10.322.810
146.088
2750.000
3.2
Trường THCS
Lê Văn Hưu
10 . 989.398
8.619.534
108.864
2.261.000
3.3
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
5.888.678
4.694.686
97.992
1.096.000
3.4
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
5.510.965
4.408.517
65.448
1.037.000
3.5
Trường THCS
Lê Thành Công
5.679.001
4.563.569
72.432
1.043.000
3.6
Trường THCS
Phước Lộc
4 . 336.767
3.474.647
33.120
829.000
3.7
Trường THCS
Hai Bà Trưng
8.218.739
6.515.891
79.848
1.623.000
3.8
Trường THCS
Hi ệ p Phước
8.237.702
6.548.038
92.664
1 . 597 . 000
4
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
1.164.000
855.000
10.000
299.000
5
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
7.465.230
5.841.246
8.984
1.615.000
6
Trung
tâm văn hóa
3.229.917
2.732.117
28.800
469.000
7
Nhà thiếu
nhi
1.213.000
1.085.513
20.487
107.000
8
Đài truyền
thanh
2.234.917
1.866.117
19.800
349.000
9
Trung
tâm thể dục thể thao
2.678.434
2.204.634
19.800
454.000
10
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
59.153.000
59.153.000
II
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
19.609.281
19.609.281
III
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
IV
CHI THU
NHẬP TĂNG THÊM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2018/NQ-HĐND VÀ CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH
V
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ
2.024.000
VI
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đ ồng
ST T
Tên đơn vị
T ổ ng số
TRONG Đ Ó :
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi v ă n h ó a thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Tron g đó:
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi khác
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(16)
TỔNG SỐ
547.999.451
285.875.000
23.816.000
4. 442.917
2.234.917
2.678.434
45.084.000
71.899.000
18.576.000
65.842.469
35.803.000
2.323.714
A
Cơ quan
nhà nước, đoàn thể
249.636.230
56.021.047
23.816.000
2.079.000
55.751.000
18.576.000
65.842.469
35.803.000
2.323.714
1
Văn phòng
HĐND và UBND huyện
15.162.238
15.162.238
2
Phòng Tư
pháp
2.081.656
2.081.656
3
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
3.767.888
1.000.000
2.767.888
4
Phòng Quản
lý đô thị
57.890.898
54.379.000
18.576.000
3.511.898
5
Phòng QLĐT
(Đội quản lý trật tự đô thị)
3.788.115
3.788.115
6
Phòng Kinh
tế
5.028.344
5.028.344
7
Phòng Giáo
dục và đào tạo
33.202.697
30.072.510
3.130.187
8
Phòng Y tế
1.241.006
1.241.006
9
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
61.712.142
80.000
23.816.000
2.573.142
35.243.000
10
Phòng Văn
hóa - Thông tin
2.029.869
2.029.869
11
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
4.129.674
100.000
372.000
3.657.674
12
Phòng Nội vụ
6.341.413
6.341.413
13
Thanh tra
huy ệ n
1.604.023
1.604.023
14
UB MTTQ Việt
Nam
3.459.806
3.459.806
15
Huyện Đoàn
4.142.210
4.142.210
16
Hội liên hiệp
Phụ nữ
1.829.500
1.829.500
17
Hội Nông
dân
1.474.500
1.474.500
18
Hội Cựu chiến binh
1.138.000
1.138.000
19
Hội Chữ thập đỏ
881.000
881.000
20
BCH Quân sự
huyện
5.200.000
21
Công an huyện
2.800.000
22
Các kho ả n khác
4.862.714
1.979.000
560.000
2.323.714
22.1
- Lương ngh ỉ việc
(QLNN)
500.000
500.000
22.2
- KP tăng
thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
1.979.000
1.979.000
22.2.1
+ Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà
866.000
866.000
22.2.2
+ Ban Bồi thường
GPMB huyện Nhà Bè
1.113.000
1.113.000
22.3
- S ố giao
đơn vị
400.000
400.000
22.3.1
+ Phòng
Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)
35.000
35.000
22.3.2
+ Phòng Qu ả n lý đ ô thị (Biên
lai thu c ấp gi ấy phép XD)
4.000
4.000
22.3.3
+ Phòng Y tế
(Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)
2.000
2.000
22.3.4
+ Phòng Tư
pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)
14.000
14.000
22.3.5
Còn lại
345.000
345.000
22. 4
- KP hỗ trợ
BHXH tự nguyện (SN xã hội)
173.000
173.000
22.5
- Kinh phí
Khuyến khích hỏa táng
387.000
387.000
22.6
- Cưỡng chế
xử lý vi phạm hành chính
1.000.000
1.000.000
22.7
- Chi khác
cân đối ngân sách
423.714
423.714
B
ĐƠN VỊ SỰ
NGHI Ệ P
324.231.758
255.722.490
4.442.917
2.234.917
2.678.434
43.005.000
16.148.000
1
Khối Mầm
non
66.598.190
66.598.190
1.1
Trường MN
Vành Khuyên
4.858.766
4.858.766
1.2
Trường MN Họa
Mi
4.958.498
4.958.498
1.3
Trường MN
Sao Mai
4.609.770
4.609.770
1.4
Trường MN Đồng
Xanh
6.717.783
6.717.783
1.5
Trường MN Mạ
Non
4.723.720
4.723.720
1.6
Trường MN
Thị trấn Nhà Bè
3.130.426
3.130.426
1.7
Trường MN
Sơn Ca
4.102.520
4.102.520
1.8
Trường MN
Hướng Dương
8.418.173
8.418.173
1.9
Trường MN
Tuổi Ngọc
5.034.733
5.034.733
1.10
Trường MN
Tuổi Hoa
6.607.197
6.607.197
1.11
Trường MN
Vàng Anh
5.124.496
5 . 124.496
1 .12
Trường MN
Hoa Sen
3.076.519
3.076.519
1.13
Trường MN
Hoa Lan
5.235.589
5.235.5S9
2
Khối Tiểu
học
118.414.922
118.414.922
2.1
Trường TH
Trần Thị Ngọc H â n
10.113.925
10.113.925
2.2
Trường TH L â m V ă n B ề n
10.759.426
10.759.426
2.3
Trường TH
Nguyễn Trực
10.699.835
10.699. 8 35
2.4
Trường TH Nguyễn
Bình
7.549.852
7.549.852
2.5
Trường TH
Lê Quang Đ ị nh
7.599.814
7.599.814
2.6
Trường TH Tạ
Uyên
9.566.267
9.566.267
2.7
Trường TH
Lê Lợi
6.542.401
6.542.401
2.8
Trường TH
Lê V ă n Lương
7.964.439
7.964.439
2.9
Trường TH
Trang Tấn Khương
10.047.696
10.047.696
2.10
Trường TH
Dương Văn Lịch
9.374.139
9 . 374.139
2.11
Trường TH Nguyễn
Văn T ạ o
9.063.910
9.063.910
2.12
Trường TH
Bùi Thanh Khiết
5.430.115
5 . 430.115
2.13
Trường TH
Bùi Văn Ba
5.668.157
5.668.157
2.14
Trường TH
Ng uy ễn Việt Hồng
5.835.794
5.835.794
2.15
Trường TH
Nguyễn Hồng Thế
2.199.152
2.199.152
3
Khối
THCS
62.080.148
62.080.148
3.1
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
13.218.898
13.218.898
3.2
Trường THCS
Lê Văn Hưu
10.989.398
10.989.398
3.3
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
5.888.678
5.888.678
3.4
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
5.510.965
5.510.965
3.5
Trường THCS
Lê Thành Công
5.679.001
5.679.001
3.6
Trường THCS
Phước Lộc
4.336.767
4.336.767
3.7
Trường THCS
Hai Bà Trưng
8.218.739
8.218.739
3.8
Trường THCS
Hiệp Phước
8.237.702
8.237.702
4
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
1.164.000
1.164.000
5
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
7.465.230
7.465.230
6
Trung
tâm văn hóa
3.229.917
3.229.917
7
Nhà thiếu
nhi
1.213.000
1.213.000
8
Đài truyền
thanh
2.234.917
2.234.917
9
Trung
tâm thể dục thể thao
2.678.434
2.678.434
10
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
59.153.000
43.005.000
16.148.000
Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải
cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên)
Tổng chi cân đối ngân sách xã
Tổng số
Chia ra
Thu ngân sách xã hưởng 100%
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG SỐ
48.182.000
36.182.000
8.182.000
28.000.000
43.216.268
1.425.000
6.014.000
86.837.268
1
UBND Thị trấn
Nhà Bè
5.640.429
4.344.000
1.319.000
3.025.000
7.303.046
360.000
744.000
12.751.046
2
UBND xã Phước
Kiển
17.532.571
12.811.000
1.794.000
11.017.000
0
1.129.000
13.940.000
3
UBND xã Phước
Lộc
2.702.571
2.007.000
384.000
1.623.000
7.601.590
148.000
789.000
10.545.590
4
UBND xã
Nhơn Đức
7.416.429
5.595.000
1.345.000
4.250.000
5.628.146
559.000
500.000
12.282.146
5
UBND xã Phú
Xuân
6.297.571
4.822.000
1.379.000
3.443.000
7.565.764
85.000
998.000
13.470.764
6
UBND xã
Long Thới
4.847.429
3.656.000
876.000
2.780.000
6.632.666
0
1.002.000
11.290.666
7
UBND xã Hiệp
Phước
3.745.000
2.947.000
1.085.000
1.862.000
8.485.056
273.000
852.000
12.557.056
Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đ ồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
số
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
T ỔNG SỐ
2.024.000
2.024.000
1
UBND Thị trấn Nhà Bè
780.000
780.000
2
UBND xã Phước Kiển
310.000
310.000
3
UBND xã Phước Lộc
60.000
60.000
4
UBND xã Nhơn Đức
200.000
200.000
5
UBND xã Phú Xuân
350.000
350.000
6
UBND xã Long Thới
144.000
144.000
7
UBND xã Hiệp Phước
180.000
180.000
Biểu số 91/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đ ồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệ u đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đ ó
Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT
Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GĐ
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1=2+3
2=5+12
3=8+15
4=5+8
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11=12+15
12=13+14
13
14
15=16+17
16
17
T ỔNG SỐ
Ngân
sách cấp huyện
1
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
2
Phòng Y tế
Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2552/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
3.083
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng