|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2552/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán thu chi ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2022
Số hiệu:
|
2552/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Triệu Đỗ Hồng Phước
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2552/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 29 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc
giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ
ba về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2022.
Căn cứ Quyết định số 2535/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 244/TTr-TCKH ngày 29 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2022 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Đỗ Hồng Phước
|
DANH MỤC
BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT
ĐỊNH
1
|
Biểu số 81/CK-NSNN
|
Cân đối ngân sách Huyện năm 2022
|
2
|
Biểu số 82/CK-NSNN
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân
sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2022
|
3
|
Biểu số 83/CK-NSNN
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm
2022
|
4
|
Biểu số 84/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách Huyện, chi
ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2022
|
5
|
Biểu số 85/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực năm 2022
|
6
|
Biểu số 86/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức năm 2022
|
7
|
Biểu số 88/CK-NSNN
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022
|
8
|
Biểu số 89/CK-NSNN
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán
chi cân đối ngân sách từng xã năm 2022
|
9
|
Biểu số 90/CK-NSNN
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2022
|
10
|
Biểu số 91/CK-NSNN
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2022
|
Biểu số 81/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
656.470.000
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
103.726.000
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
19.206.000
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
84.520.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
515.665.000
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
498.517.000
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
17.148.000
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
37.079.000
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
656.470.000
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
656.470.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
633.733.000
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
22.737.000
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
7.103.654
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
17.148.000
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
17.148.000
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 82/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
614.274.000
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
67.544.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
515.665.000
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
498.517.000
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
17.148.000
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
31.065.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
614.274.000
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
567.608.732
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
46.665.268
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
44.641.268
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
2.024.000
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
l
|
Nguồn thu ngân sách
|
88.861.268
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
36.182.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
46.665.268
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
44.641.268
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.024.000
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
6.014.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
88.861.268
|
Biểu số 83/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS Huyện
(NS địa phương)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
865.000.000
|
103.726.000
|
I
|
Thu nội địa
|
865.000.000
|
103.726.000
|
1
|
Thu điều tiết hưởng thêm
(TW&TP)
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực kinh tế Nhà nước
|
9.000.000
|
0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.000.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.000.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
8.000.000
|
0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.600.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.400.000
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
213.000.000
|
44.520.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng nội địa
|
155.000.000
|
32.550.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
57.000.000
|
11.970.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.000.000
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
200.000.000
|
0
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
0
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
100.000.000
|
40.000.000
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà đất
|
40.000.000
|
40.000.000
|
8
|
Lệ phí môn bài
|
7.040.000
|
7.040.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
14.960.000
|
1.566.000
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000.000
|
5.000.000
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
30.000.000
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
250.000.000
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
15
|
Thu khác
|
28.000.000
|
5.600.000
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 84/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022 (Ngân sách Huyện)
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
656.470.000
|
567.608.732
|
88.861.268
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
654.446.000
|
567.608.732
|
86.837.268
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
633.733.000
|
547.999.451
|
85.733.549
|
|
Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
286.726.000
|
286.726.000
|
|
III
|
Chi dự phòng ngân sách
|
22.737.000
|
19.609.281
|
3.127.719
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
7.103.654
|
4.991.954
|
2.111.700
|
V
|
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND và các văn bản hiện hành
|
65.302.000
|
57.863.000
|
7.439.000
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
17.148.000
|
17.148.000
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
17.148.000
|
17.148.000
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy
hoạch
|
16.148.000
|
16.148.000
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
614.274.000
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH XÃ
|
44.641.268
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
567.608.732
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
547.999.451
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
285.875.000
|
2
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
23.816.000
|
3
|
Chi văn hóa thông tin
|
4.442.917
|
4
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.234.917
|
5
|
Chi thể dục thể thao
|
2.678.434
|
6
|
Chi bảo vệ môi trường
|
45.084.000
|
7
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
71.899.000
|
8
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
65.842.469
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
35.803.000
|
10
|
Chi khác
|
2.323.714
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
19.609.281
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
4.991.954
|
V
|
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND và các văn bản quy định hiện hành
|
57.863.000
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 86/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể CTMT quốc gia)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-
HĐND và các văn bản quy định hiện hành
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
547.999.451
|
|
485.144.497
|
|
4.991.954
|
57.863.000
|
|
|
|
|
A
|
Cơ quan
nhà nước, đoàn thể
|
223.767.693
|
|
211.019.210
|
|
1.973.483
|
10.775.000
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
15.162.238
|
|
13.160.704
|
|
670.534
|
1.331.000
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Tư
pháp
|
2.081.656
|
|
1.764.856
|
|
52.800
|
264.000
|
|
|
|
|
3
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
3.767.888
|
|
3.107.388
|
|
60.500
|
600.000
|
|
|
|
|
3.1
|
Quản lý nhà
nước
|
2.767.888
|
|
2.107.388
|
|
60.500
|
600.000
|
|
|
|
|
3.2
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
57.890.898
|
|
57.012.898
|
|
75.000
|
803.000
|
|
|
|
|
4.1
|
Quản lý nhà
nước
|
3.511.898
|
|
2.633.898
|
|
75.000
|
803.000
|
|
|
|
|
4.2
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
54.379.000
|
|
54.379.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng QLĐT
(Đội quản lý trật tự đô thị)
|
3.788.115
|
|
3.147.101
|
|
114.014
|
527.000
|
|
|
|
|
6
|
Phòng
Kinh tế
|
5.028.344
|
|
4.382.744
|
|
116.600
|
529.000
|
|
|
|
|
6.1
|
Quản lý nhà
nước
|
5.028.344
|
|
4 382.744
|
|
116.600
|
529.000
|
|
|
|
|
6.2
|
Sự nghiệp
nông lâm thủy lợi (SNKT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
33.202.697
|
|
32.323.697
|
|
119.000
|
760.000
|
|
|
|
|
7.1
|
Quản lý nhà nước
|
3.130.187
|
|
2.321.187
|
|
49.000
|
760.000
|
|
|
|
|
7.2
|
Sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
30.072.510
|
|
30.002.510
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Phòng Y
tế
|
1.241.006
|
|
975.406
|
|
33.600
|
232.000
|
|
|
|
|
8.1
|
Quản lý
nhà nước
|
1.241.006
|
|
975.406
|
|
33.600
|
232.000
|
|
|
|
|
8.2
|
Sự nghiệp
y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
61.712.142
|
|
61.128.662
|
|
64.480
|
519.000
|
|
|
|
|
9.1
|
Quản lý nhà
nước
|
2.573.142
|
|
1.989.662
|
|
64.480
|
519.000
|
|
|
|
|
9.2
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Sự nghiệp
y tế
|
23.816.000
|
|
23.816.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Sự nghiệp
xã hội
|
35.243.000
|
|
35.243.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Văn
hóa - Thông tin
|
2.029.869
|
|
1.605.269
|
|
80.600
|
344.000
|
|
|
|
|
11
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
4.129.674
|
|
3.232.674
|
|
70.000
|
827.000
|
|
|
|
|
11.1
|
Quản lý nhà
nước
|
3.657.674
|
|
2.760.674
|
|
70.000
|
827.000
|
|
|
|
|
11.2
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
472.000
|
|
472.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phòng Nội
vụ
|
6.341.413
|
|
5.726.913
|
|
67.500
|
547.000
|
|
|
|
|
13
|
Thanh
tra huyện
|
1.604.023
|
|
1.260.523
|
|
29.500
|
314.000
|
|
|
|
|
14
|
UB MTTQ
Việt Nam
|
3.459.806
|
|
2.994.806
|
|
82.000
|
383.000
|
|
|
|
|
15
|
Huyện
Đoàn
|
4.142.210
|
|
3.765.210
|
|
118.000
|
259.000
|
|
|
|
|
16
|
Hội liên
hiệp Phụ nữ
|
1.829.500
|
|
1.507.000
|
|
75.500
|
247.000
|
|
|
|
|
17
|
Hội Nông
dân
|
1.474.500
|
|
1.214.000
|
|
62.500
|
198.000
|
|
|
|
|
18
|
Hội Cựu
chiến binh
|
1.138.000
|
|
979.800
|
|
46.200
|
112.000
|
|
|
|
|
19
|
Hội chữ Chữ
thập đỏ
|
881.000
|
|
845.845
|
|
35.155
|
|
|
|
|
|
20
|
BCH Quân
sự huyện
|
5.200.000
|
|
5.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Công an
huyện
|
2.800.000
|
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Các khoản
khác
|
4.862.714
|
|
2.883.714
|
|
|
1.979.000
|
|
|
|
|
22.1
|
- Lương nghỉ việc
(QLNN)
|
500.000
|
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
- KP tăng
thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
|
1.979.000
|
|
|
|
|
1.979.000
|
|
|
|
|
22.2.1
|
+ Ban
QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè
|
866.000
|
|
|
|
|
866.000
|
|
|
|
|
22.2.2
|
+ Ban Bồi
thường GPMB huyện Nhà Bè
|
1.113.000
|
|
|
|
|
1.113.000
|
|
|
|
|
22.3
|
- Số giao đơn vị
|
400.000
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3.1
|
+ Phòng
Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3.2
|
+ Phòng
Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3.3
|
+ Phòng Y
tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3.4
|
+ Phòng
Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3.5
|
Còn lại
|
345.000
|
|
345.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4
|
- KP hỗ trợ
BHXH tự nguyện (SN xã hội)
|
173 000
|
|
173.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5
|
- Kinh phí
Khuyến khích hỏa táng
|
387.000
|
|
387.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.6
|
- Cưỡng chế
xử lý vi phạm hành chính
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.7
|
- Chi khác
cân đối ngân sách
|
423.714
|
|
423.714
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
|
324.231.758
|
|
274.125.287
|
|
3.018.471
|
47.088.000
|
|
|
|
|
1
|
Khối Mầm
non
|
66.598.190
|
|
55.649.510
|
|
703.680
|
10.245.000
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
4.858.766
|
|
4.032.366
|
|
42.400
|
784.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường MN Họa
Mi
|
4.958.498
|
|
4.108.338
|
|
52.160
|
798.000
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường MN
Sao Mai
|
4.609.770
|
|
3.850.090
|
|
35.680
|
724.000
|
|
|
|
|
1.4
|
Trường MN Đồng
Xanh
|
6.717.783
|
|
5.601.823
|
|
64.960
|
1.051.000
|
|
|
|
|
1.5
|
Trường MN Mạ
Non
|
4.723.720
|
|
3.942.920
|
|
56.800
|
724.000
|
|
|
|
|
1.6
|
Trường MN
Thị trấn Nhà Bè
|
3.130.426
|
|
2.577.426
|
|
32.000
|
521.000
|
|
|
|
|
1.7
|
Trường MN Sơn Ca
|
4.102.520
|
|
3.407.320
|
|
47.200
|
648.000
|
|
|
|
|
1.8
|
Trường MN
Hướng Dương
|
8 418.173
|
|
7.032.133
|
|
103.040
|
1.283.000
|
|
|
|
|
1.9
|
Trường MN
Tuổi Ngọc
|
5.034.733
|
|
4.167.813
|
|
53.920
|
813.000
|
|
|
|
|
1.10
|
Trường MN
Tuổi Hoa
|
6.607.197
|
|
5.513.357
|
|
59.840
|
1.034.000
|
|
|
|
|
111
|
Trường MN
Vàng Anh
|
5.124.496
|
|
4.292.456
|
|
59.040
|
773.000
|
|
|
|
|
1.12
|
Trường MN
Hoa Sen
|
3.076.519
|
|
2.665.599
|
|
33.920
|
377.000
|
|
|
|
|
1.13
|
Trường MN
Hoa Lan
|
5.235.589
|
|
4.457.869
|
|
62.720
|
715.000
|
|
|
|
|
2
|
Khối Tiểu học
|
118.414.922
|
|
95.590.458
|
|
1.510.464
|
21.314.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
|
10.113.925
|
|
8.040.701
|
|
148.224
|
1.925.000
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường TH
Lâm Văn Bền
|
10.759.426
|
|
8.540.794
|
|
133.632
|
2.085.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường TH
Nguyễn Trực
|
10.699.835
|
|
8.656.763
|
|
123.072
|
1.920.000
|
|
|
|
|
2.4
|
Trường TH
Nguyễn Bình
|
7.549.852
|
|
6.127.700
|
|
85.152
|
1.337.000
|
|
|
|
|
2.5
|
Trường TH
Lê Quang Định
|
7.599.814
|
|
6.135.542
|
|
106.272
|
1.358.000
|
|
|
|
|
2.6
|
Trường TH Tạ Uyên
|
9.566.267
|
|
7.669.587
|
|
115.680
|
1.781.000
|
|
|
|
|
2.7
|
Trường TH
Lê Lợi
|
6.542.401
|
|
5.305.545
|
|
89.856
|
1.147 000
|
|
|
|
|
2.8
|
Trường TH
Lê Văn Lương
|
7.964.439
|
|
6.423.319
|
|
117.120
|
1.424.000
|
|
|
|
|
2.9
|
Trường TH
Trang Tấn Khương
|
10.047.696
|
|
8.412.840
|
|
137.856
|
1.497.000
|
|
|
|
|
2.10
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
9.374.139
|
|
7.482.363
|
|
127.776
|
1.764.000
|
|
|
|
|
2.11
|
Trường TH
Nguyễn Văn Tạo
|
9.063.910
|
|
7.344.646
|
|
87.264
|
1.632.000
|
|
|
|
|
2.12
|
Trường TH Bùi
Thanh Khiết
|
5.430.115
|
|
4.347.251
|
|
48.864
|
1.034.000
|
|
|
|
|
2.13
|
Trường TH
Bùi Văn Ba
|
5.668.157
|
|
4.634.237
|
|
85.920
|
948.000
|
|
|
|
|
2 14
|
Trường TH
Nguyễn Việt Hồng
|
5.835.794
|
|
4.721.162
|
|
85.632
|
1.029.000
|
|
|
|
|
2.15
|
Trường TH
Nguyễn Hồng Thế
|
2.199.152
|
|
1.748.008
|
|
18.144
|
433.000
|
|
|
|
|
3
|
Khối
THCS
|
62.080.148
|
|
49.147.692
|
|
696.456
|
12.236.000
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
13.218.898
|
|
10.322.810
|
|
146.088
|
2750.000
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
10.989.398
|
|
8.619.534
|
|
108.864
|
2.261.000
|
|
|
|
|
3.3
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
|
5.888.678
|
|
4.694.686
|
|
97.992
|
1.096.000
|
|
|
|
|
3.4
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
|
5.510.965
|
|
4.408.517
|
|
65.448
|
1.037.000
|
|
|
|
|
3.5
|
Trường THCS
Lê Thành Công
|
5.679.001
|
|
4.563.569
|
|
72.432
|
1.043.000
|
|
|
|
|
3.6
|
Trường THCS
Phước Lộc
|
4.336.767
|
|
3.474.647
|
|
33.120
|
829.000
|
|
|
|
|
3.7
|
Trường THCS
Hai Bà Trưng
|
8.218.739
|
|
6.515.891
|
|
79.848
|
1.623.000
|
|
|
|
|
3.8
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
8.237.702
|
|
6.548.038
|
|
92.664
|
1.597.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
1.164.000
|
|
855.000
|
|
10.000
|
299.000
|
|
|
|
|
5
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
7.465.230
|
|
5.841.246
|
|
8.984
|
1.615.000
|
|
|
|
|
6
|
Trung
tâm văn hóa
|
3.229.917
|
|
2.732.117
|
|
28.800
|
469.000
|
|
|
|
|
7
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.213.000
|
|
1.085.513
|
|
20.487
|
107.000
|
|
|
|
|
8
|
Đài truyền
thanh
|
2.234.917
|
|
1.866.117
|
|
19.800
|
349.000
|
|
|
|
|
9
|
Trung
tâm thể dục thể thao
|
2.678.434
|
|
2.204.634
|
|
19.800
|
454.000
|
|
|
|
|
10
|
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
|
59.153.000
|
|
59.153.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
19.609.281
|
|
|
19.609.281
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI THU
NHẬP TĂNG THÊM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2018/NQ-HĐND VÀ CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
2.024.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
TRONG ĐÓ:
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(16)
|
|
TỔNG SỐ
|
547.999.451
|
285.875.000
|
|
23.816.000
|
4.442.917
|
2.234.917
|
2.678.434
|
45.084.000
|
71.899.000
|
18.576.000
|
|
65.842.469
|
35.803.000
|
2.323.714
|
A
|
Cơ quan
nhà nước, đoàn thể
|
249.636.230
|
56.021.047
|
|
23.816.000
|
|
|
|
2.079.000
|
55.751.000
|
18.576.000
|
|
65.842.469
|
35.803.000
|
2.323.714
|
1
|
Văn phòng
HĐND và UBND huyện
|
15.162.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.162.238
|
|
|
2
|
Phòng Tư
pháp
|
2.081.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.081.656
|
|
|
3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
3.767.888
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
2.767.888
|
|
|
4
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
57.890.898
|
|
|
|
|
|
|
|
54.379.000
|
18.576.000
|
|
3.511.898
|
|
|
5
|
Phòng QLĐT
(Đội quản lý trật tự đô thị)
|
3.788.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.788.115
|
|
|
6
|
Phòng Kinh
tế
|
5.028.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.028.344
|
|
|
7
|
Phòng Giáo
dục và đào tạo
|
33.202.697
|
30.072.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.130.187
|
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
1.241.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241.006
|
|
|
9
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
61.712.142
|
80.000
|
|
23.816.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.573.142
|
35.243.000
|
|
10
|
Phòng Văn
hóa - Thông tin
|
2.029.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.029.869
|
|
|
11
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
4.129.674
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
372.000
|
|
|
3.657.674
|
|
|
12
|
Phòng Nội vụ
|
6.341.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.341.413
|
|
|
13
|
Thanh tra
huyện
|
1.604.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.604.023
|
|
|
14
|
UB MTTQ Việt
Nam
|
3.459.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.459.806
|
|
|
15
|
Huyện Đoàn
|
4.142.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.142.210
|
|
|
16
|
Hội liên hiệp
Phụ nữ
|
1.829.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.829.500
|
|
|
17
|
Hội Nông
dân
|
1.474.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.474.500
|
|
|
18
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.138.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.138.000
|
|
|
19
|
Hội Chữ thập đỏ
|
881.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
881.000
|
|
|
20
|
BCH Quân sự
huyện
|
5.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Công an huyện
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Các khoản khác
|
4.862.714
|
|
|
|
|
|
|
1.979.000
|
|
|
|
|
560.000
|
2.323.714
|
22.1
|
- Lương nghỉ việc
(QLNN)
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
22.2
|
- KP tăng
thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
|
1.979.000
|
|
|
|
|
|
|
1.979.000
|
|
|
|
|
|
|
22.2.1
|
+ Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà
|
866.000
|
|
|
|
|
|
|
866.000
|
|
|
|
|
|
|
22.2.2
|
+ Ban Bồi thường
GPMB huyện Nhà Bè
|
1.113.000
|
|
|
|
|
|
|
1.113.000
|
|
|
|
|
|
|
22.3
|
- Số giao
đơn vị
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
22.3.1
|
+ Phòng
Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
22.3.2
|
+ Phòng Quản lý đô thị (Biên
lai thu cấp giấy phép XD)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
22.3.3
|
+ Phòng Y tế
(Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
22.3.4
|
+ Phòng Tư
pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
22.3.5
|
Còn lại
|
345.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345.000
|
22.4
|
- KP hỗ trợ
BHXH tự nguyện (SN xã hội)
|
173.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.000
|
|
22.5
|
- Kinh phí
Khuyến khích hỏa táng
|
387.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387.000
|
|
22.6
|
- Cưỡng chế
xử lý vi phạm hành chính
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
22.7
|
- Chi khác
cân đối ngân sách
|
423.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423.714
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
|
324.231.758
|
255.722.490
|
|
|
4.442.917
|
2.234.917
|
2.678.434
|
43.005.000
|
16.148.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối Mầm
non
|
66.598.190
|
66.598.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
4.858.766
|
4.858.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường MN Họa
Mi
|
4.958.498
|
4.958.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường MN
Sao Mai
|
4.609.770
|
4.609.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trường MN Đồng
Xanh
|
6.717.783
|
6.717.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trường MN Mạ
Non
|
4.723.720
|
4.723.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trường MN
Thị trấn Nhà Bè
|
3.130.426
|
3.130.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Trường MN
Sơn Ca
|
4.102.520
|
4.102.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Trường MN
Hướng Dương
|
8.418.173
|
8.418.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Trường MN
Tuổi Ngọc
|
5.034.733
|
5.034.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Trường MN
Tuổi Hoa
|
6.607.197
|
6.607.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Trường MN
Vàng Anh
|
5.124.496
|
5.124.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Trường MN
Hoa Sen
|
3.076.519
|
3.076.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Trường MN
Hoa Lan
|
5.235.589
|
5.235.5S9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối Tiểu
học
|
118.414.922
|
118.414.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
|
10.113.925
|
10.113.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường TH Lâm Văn Bền
|
10.759.426
|
10.759.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường TH
Nguyễn Trực
|
10.699.835
|
10.699.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trường TH Nguyễn
Bình
|
7.549.852
|
7.549.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Trường TH
Lê Quang Định
|
7.599.814
|
7.599.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Trường TH Tạ
Uyên
|
9.566.267
|
9.566.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Trường TH
Lê Lợi
|
6.542.401
|
6.542.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Trường TH
Lê Văn Lương
|
7.964.439
|
7.964.439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Trường TH
Trang Tấn Khương
|
10.047.696
|
10.047.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
9.374.139
|
9.374.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Trường TH Nguyễn
Văn Tạo
|
9.063.910
|
9.063.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Trường TH
Bùi Thanh Khiết
|
5.430.115
|
5.430.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Trường TH
Bùi Văn Ba
|
5.668.157
|
5.668.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Trường TH
Nguyễn Việt Hồng
|
5.835.794
|
5.835.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Trường TH
Nguyễn Hồng Thế
|
2.199.152
|
2.199.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối
THCS
|
62.080.148
|
62.080.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
13.218.898
|
13.218.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
10.989.398
|
10.989.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
|
5.888.678
|
5.888.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
|
5.510.965
|
5.510.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Trường THCS
Lê Thành Công
|
5.679.001
|
5.679.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Trường THCS
Phước Lộc
|
4.336.767
|
4.336.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Trường THCS
Hai Bà Trưng
|
8.218.739
|
8.218.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
8.237.702
|
8.237.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
1.164.000
|
1.164.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
7.465.230
|
7.465.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung
tâm văn hóa
|
3.229.917
|
|
|
|
3.229.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.213.000
|
|
|
|
1.213.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đài truyền
thanh
|
2.234.917
|
|
|
|
|
2.234.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung
tâm thể dục thể thao
|
2.678.434
|
|
|
|
|
|
2.678.434
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
|
59.153.000
|
|
|
|
|
|
|
43.005.000
|
16.148.000
|
|
|
|
|
|
Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện
|
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải
cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên)
|
Tổng chi cân đối ngân sách xã
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách xã hưởng 100%
|
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
48.182.000
|
36.182.000
|
8.182.000
|
28.000.000
|
43.216.268
|
1.425.000
|
6.014.000
|
86.837.268
|
1
|
UBND Thị trấn
Nhà Bè
|
5.640.429
|
4.344.000
|
1.319.000
|
3.025.000
|
7.303.046
|
360.000
|
744.000
|
12.751.046
|
2
|
UBND xã Phước
Kiển
|
17.532.571
|
12.811.000
|
1.794.000
|
11.017.000
|
0
|
|
1.129.000
|
13.940.000
|
3
|
UBND xã Phước
Lộc
|
2.702.571
|
2.007.000
|
384.000
|
1.623.000
|
7.601.590
|
148.000
|
789.000
|
10.545.590
|
4
|
UBND xã
Nhơn Đức
|
7.416.429
|
5.595.000
|
1.345.000
|
4.250.000
|
5.628.146
|
559.000
|
500.000
|
12.282.146
|
5
|
UBND xã Phú
Xuân
|
6.297.571
|
4.822.000
|
1.379.000
|
3.443.000
|
7.565.764
|
85.000
|
998.000
|
13.470.764
|
6
|
UBND xã
Long Thới
|
4.847.429
|
3.656.000
|
876.000
|
2.780.000
|
6.632.666
|
0
|
1.002.000
|
11.290.666
|
7
|
UBND xã Hiệp
Phước
|
3.745.000
|
2.947.000
|
1.085.000
|
1.862.000
|
8.485.056
|
273.000
|
852.000
|
12.557.056
|
Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
2.024.000
|
|
2.024.000
|
|
1
|
UBND Thị trấn Nhà Bè
|
780.000
|
|
780.000
|
|
2
|
UBND xã Phước Kiển
|
310.000
|
|
310.000
|
|
3
|
UBND xã Phước Lộc
|
60.000
|
|
60.000
|
|
4
|
UBND xã Nhơn Đức
|
200.000
|
|
200.000
|
|
5
|
UBND xã Phú Xuân
|
350.000
|
|
350.000
|
|
6
|
UBND xã Long Thới
|
144.000
|
|
144.000
|
|
7
|
UBND xã Hiệp Phước
|
180.000
|
|
180.000
|
|
Biểu số 91/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT
|
Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GĐ
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2552/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
2.956
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|