Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 05/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2021
Số hiệu:
05/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Huyện Nhà Bè
Người ký:
Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành:
18/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
0 5/NQ-HĐND
Nhà
Bè, ngày 18 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê duyệt dự
toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về kế hoạch đầu tư
công năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đ ồng nhân dân huyện
Nhà Bè về phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết s ố 46/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà
Bè về điều chỉnh chủ trương đầu tư công năm 2021 (Nguồn vốn Huyện);
Xét Tờ trình số 1282/TTr-UBND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán
ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân Huyện.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách
1.1. Thu ngân sách nhà nước năm 2021 là
830.007 triệu đồng, đạt 69,34% dự toán (1.197.000 triệu đồng).
1.2. Thu ngân sách địa phương năm
2021 là 1.384.447 triệu đồng, đạt 203,37% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố
giao (680.741 triệu đồng), đạt 191,68% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định
722.280 triệu đồng).
1.2.1. Thu cân đối ngân sách là
1.284.447 triệu đồng, trong đó:
- Thu điều tiết theo phân cấp 101.151
triệu đồn g, đạt 109,58% dự toán (92.308 triệu đồng)
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang: 82.975 triệu đồng
- Thu bổ sun g từ
n gân sách Thành phố: 847.097 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm trước:
353.224 triệu đồng
1.2.2. Gh i thu: 0 triệu đồng
1.3. Thu ngân sách cấp Huyện:
1.291.633 triệu đồng
1.4. Thu ngân sách cấp Xã: 434.365
triệu đồng
2. Chi ngân sách
2.1. Chi ngân sách địa phương là
1.181.486 triệu đồng, đạt 173,56% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt 163,58% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện
quyết định (722.280 triệu đồng). Cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển: 29.137 triệu
đồng, đạt 70,14% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (41.539 triệu đồng).
- Chi thường xuyên: 912.308 triệu đồng,
đạt 134,02% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt
134,02% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (680.741 triệu đồng).
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
217.386 triệu đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 22.655
triệu đồng.
2.2. Chi ngân sách cấp Huyện:
1.110.150 triệu đồng, đạt 173,83% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(638.631 triệu đồng) và bằng 163,22% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định
(680.170 triệu đồng).
2.3. Chi ngân sách cấp Xã: 412.887
triệu đồng, đạt 485,4% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (85.061 triệu đồng)
và bằng 468,2% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (88.186 triệu đồng).
3. Kết dư ngân sách: 202.961 triệu
đồng
3.1. Ngân sách cấp Huyện: 181.483 triệu
đồng
3.2. Ngân sách cấp xã: 21.478 triệu đồng
(Đ ính
kèm biểu báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội
đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá
trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND TP;
- Thường trực UBND TP;
- Sở Tài chính TP;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- U BND Huyện: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện;
- Vp Huyện ủy, Vp HĐND và UBND Huyện;
- Các phòng, ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Đại biểu HĐND Huyện;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Phạm Minh Huấn
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
Đơn vị:
đồ ng
STT
Nội dung chi
Dự toán n ă m
Quy ết toán n ă m
S o s á nh (%)
Cấp trên giao (Ủy ban nhân dân Thành phố giao)
HĐND Quyết
định
Tổng số chi NSĐP
Chi NS c ấ p huyện
Chi NS cấp x ã
Cấ p
t r ê n giao (Ủy b an
nhân dân Th à nh ph ố giao)
HĐND quyết định
Tổng số chi NSĐP
Chi NS c ấ p huyện
Chi NS cấp x ã
Tổng số chi NSĐP
Chi NS c ấ p huyện
Chi NS cấp x ã
Tổng số chi NSĐP
Chi NS c ấ p huyện
Chi NS cấp x ã
Tổng số chi NSĐP
Chi NS c ấ p huyện
Chi NS cấp x ã
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10=7/1
11=8/2
12=9/3
13=7/4
14=8/5
15 = 9/6
A
CHI C Â N
ĐỐ I NGÂN SÁCH
680.741.000.000
595.680.000.000
85.061.000.000
722.280.000.000
634.094.000.000
88.186.000.000
1.158.830.586.251
745.943.663.841
412.886.922.410
170,23
125,23
485,40
160,44
117,64
468,20
I
Chi đầu t ư phát triể n
0
0
0
41.539.000.000
41.539.000.000
0
29.137.066.775
29.137.066.775
0
70,14
70,14
1
Chi đ ầu
t ư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
0
0
0
39.539.000.000
39.539.000.000
0
27.137.066.775
27.137.066.775
0
68,63
68,63
1.1
Chi quốc
phòng
0
0
0
100.000.000
100.000.000
0
0
0
0
0,00
0,00
1.2
Chi an ninh
và tr ậ t tự an toàn xã h ộ i
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.3
Chi Giáo dục
- đ à o tạo v à d ạ y ngh ề
0
0
0
100.000.000
100.000.000
0
3.126.744.000
3.126.744.000
0
3,126,74
3,126,74
1.4
Chi Khoa học
và c ô ng ngh ệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.5
Chi Y t ế , dân số
v à gia đình
0
0
0
41.000.000
41.000.000
0
0
0
0
0,00
0,00
1.6
Chi Văn hóa
th ô ng tin
0
0
0
127.000.000
127.000.000
0
2.276 . 691
2.276.691
0
1,79
1,7 9
1.7
Chi Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.8
Chi Th ể dục thể
thao
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.9
Chi B ả o vệ
môi trường
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.10
Chi các ho ạ t động
kinh tế
0
0
0
21.604.000.000
21.604.000.000
0
7.887.512.945
7.887.512.945
0
36,51
36,51
1.11
Chi hoạt động
củ a các cơ quan quản lý nhà nước, đ ả ng, đo à n th ể
0
0
0
17.567.000.000
17.567.000.000
0
16.120.533.139
16.120.533.139
0
91,77
91,77
1.12
Chi B ả o đả m x ã h ộ i
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.13
Chi ngành,
lĩnh vực khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Chi đầu
tư và hỗ trợ v ố n cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và
các quỹ
0
0
0
2.000.000.000
2.000.000.000
0
2.000.000.000
2.000.000.000
0
100,00
100,00
2.1
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp và Quỹ t à i ch í nh của Nhà nước (Chi hỗ trợ cấp b ù lãi
vay ch í nh sách chuyển d ịc h cơ c ấ u nông nghiệp đ ô th ị )
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Hỗ trợ ho ạ t động
t í n dụng Nhà nước (Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đ ố i tượng
ch í nh sách khác)
0
0
0
2.000.000.000
2.000.000.000
0
2.000.000.000
2.000.000.000
0
100,00
100,00
3
Chi đầ u
tư phát triển khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Chi trả nợ l ãi vay theo quy đ ị nh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
Chi thường
xuyên
667.826.000.000
582.765.000.000
85.061.000.000
667.826.000.000
581.282.109.000
86.543.891.000
912.307.561.949
543.160.519.707
369.147.042.242
136,61
93,20
433,98
136,61
93,44
426,54
2 . 1
Chi sự nghi ệ p quốc
ph ò ng
16.093.000.000
3.000.000.000
13.093.000.000
16.352.763.000
3.700.000.000
12.652.763.000
27.561.346.298
18.141.796.784
9.419.549.514
171,26
604,73
71,94
168,54
490,32
74,45
2 . 2
Chi sự nghiệp
an ninh v à trật tự an to à n xã hội
6.595.000.000
3.000.000.000
3.595.000.000
5.894.453.000
2.300.000.000
3.594.453.000
7.589.867.402
3.413.742.165
4.176.125.237
115,09
113,79
116,16
128,76
148,42
116,18
2.3
Chi Sự nghiệp
Giáo d ục - đ à o t ạ o v à d ạ y nghề
363.456.000.000
363.456.000.000
0
363.456.000.000
363.456.000.000
0
315.911.344.321
315.906.264.321
5.080.000
86,92
86,92
86,92
86,92
2.3 .1
Chi sự nghiệp
giá o dục
360.143.000.000
360.143.000.000
0
359.304.038.000
359.304.038.000
0
313.406.369.796
313.401.289.796
5.080.000
87,02
87,02
87,23
87,22
2.3.2
Chi sự nghiệp
đà o tạo v à dạy ngh ề
2.462.000.000
2.462.000.000
0
3.177.762.000
3.177.762.000
0
2.361.929.843
2.361.929.843
0
95,94
95,94
74,33
74,33
2.3.3
Chi đào tạo
lại
851.000.000
851.000.000
0
974.200.000
974.200.000
0
143.044.682
143 . 044.682
0
16,81
16,81
14,68
14,68
2.3.4
Chi Chương tr ì nh đ ào tạo
ngh ề cho la o động nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2 . 4
Chi S ự nghiệp
khoa học và c ô ng ngh ệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.5
Chi S ự nghiệp
Y t ế, d â n số v à gia đì nh
19.960.000.000
19.960.000.000
0
19.960.000.000
19.960.000.000
0
21.898.443.996
20.824.356.496
1.074.087.500
109,71
104,33
109,71
104,33
2 . 6
Chi s ự nghi ệ p văn
hóa th ô ng tin
5.935.000.000
5.935.000.000
0
5.876.256.000
5.576.256.000
300.000.000
5.050.715.123
4.743.291.923
307.423.200
85,10
79,92
85,95
85,06
102,47
2 . 7
Chi Sự nghi ệ p phát
thanh, truyền hình, th ô ng t ấ n
2.395.000.000
2.395.000.000
0
2.685.974.000
2.685.974.000
0
2.514.867.738
2.514.867.738
0
105,00
105,00
93,63
93,63
2 . 8
Chi Th ể dục thể thao
3.296.000.000
3.296.000.000
0
3.659.975.000
3.659.975.000
0
3.336.496 . 028
3.261.491.028
75.005.000
101,23
98,95
91,16
89,11
2.9
Chi B ả o vệ
môi trường
35.46 1 . 000 . 000
35.461.000.000
0
35.461.000.000
35.461.000.000
0
26.764.118.000
26.764.118.000
0
75,47
75,47
75,47
75,47
+ Chi qu é t thu
gom rác + Vận chuy ể n rác
35.361.000.000
35.361.000.000
0
35.361.000.000
35.361.000.000
0
26.754.946.000
26.754.946.000
0
75,66
75,66
75,66
75,66
+ Chi sự
nghiệp môi trư ờ ng k h ác
100.000.000
100.000.000
0
100.000.000
100.000.000
0
9.172.000
9.172.000
0
9,17
9,17
9,17
9,17
2.10
Chi sự nghiệp
kinh tế
53.940.000.000
52.140.000.000
1.800.000.000
53.940.000.000
50.942.000.000
2.998.000.000
40.580 . 687.422
38.067.249.488
2.513.437.934
75,23
73,01
139,64
75,23
74,73
83,84
2.10 . 1
Chi sự nghiệp
nông , lâm , th ủy lợi
500.000.000
500.000.000
0
0
0
0
0
0
0
0,00
0,00
2.10.2
Chi sự nghiệp thủy
sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.10.3
Chi sự nghiệp
giao thông
18.576.000.000
18.576.000.000
0
18.576.000.000
18.576.000.000
0
18.091.686.759
18.091.686.759
0
97,39
97,39
97,39
97,39
Chi duy t u
giao thông
1 8 .5 76.000. 0 00
1 8 .5 76.000. 0 00
0
18.576.000.000
18.576.000.000
0
18.091.686.759
18 . 091.686.759
0
97,39
97,39
97,39
97,39
Chi khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.10.4
Chi sự nghiệp
ki ế n thi ế t thị ch í nh
23.288.000.000
23.288.000.000
0
23.288.000.000
22090.000.000
1.198.000.000
19.730.870.880
17.612.808.712
2.118.062.168
84,73
75,63
84,73
79,73
176,80
Tiền điện chiếu
sáng dân lập
1.198000.000
1.198.000.000
0
1.198.000.000
0
1 .198.000.000
2.1 1 8.062.168
0
2.118.062.168
176,80
0,00
176,80
176,80
Chăm sóc công
viên cây xanh
9.563.000.000
9.563.000.000
0
9.563.000.000
9.563.000.000
0
5.158.922.629
5.158.922.629
0
53,95
53,95
53,95
53,95
Chi duy tu thoát nước
12.527.000.000
12.527.000.000
0
12.527.000.000
12.527.000.000
0
12.453.886.083
12.453.886.083
0
99,42
99,42
99,42
99,42
Khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.10.5
Chi sự nghiệp
kinh tế khác
11.576.000.000
9.776.000.000
1.800.000.000
12.076.000.000
10.276.000.000
1.800.000.000
2.758.129.783
2.362.754.017
395.375.766
23,83
24,17
21,97
22,84
22,99
21,97
Cấp bù giá nước
sạch
3.000.000.000
3.000.000.000
0
3.000.000.000
3.000.000.000
0
0
0
0
0,00
0,00
0,00
0,00
Xây dựng kế hoạch
sử dụng đất
372.000.000
372.000.000
0
372.000.000
372.000.000
0
324.971.887
324.971.887
0
87,36
87,36
87,36
87,36
Chi phí quản lý
bồn
1.447.000.000
1.447.000.000
0
1.447.000.000
1.447.000.000
0
0
0
0
0,00
0,00
0,00
0,00
KP ATGT nguồn TW
hỗ trợ
1.000.000.000
1.000.000.000
0
1.000.000.000
1.000.000.000
0
272.084.000
272.084.000
0
27,21
27,21
27,21
27,21
Kiểm kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
SNKT
khác
5.757.000.000
3.957.000.000
1.800.000.000
6.257.000.000
4.457.000.000
1.800.000.000
2.161.073.896
1.765.698.130
395.375.766
37,54
44,62
21,97
34,54
39,62
21,97
2.11
Chi ho ạ t động
của các cơ quan quản lý nh à nước, đả ng, đ o à n th ể
129.255.000.000
65.698.000.000
63.557.000.000
130.931.249.000
66.948.574.000
63.982.675.000
148.599.943.704
69.345.726.047
79.254.217.657
114,97
105,55
124,70
113,49
103,58
123,87
2.11.1
Chi Qu ả n lý nh à nước
99.900.000.000
54.389.000.000
45.511.000.000
99.534.058.000
53.746.466.000
45.787.592.000
119.502.507.549
58.432.673.169
61.069.834.380
119,62
107,43
134,19
120,06
108,72
133,38
2.11.2
Chi hoạt động
Đả ng , tổ chức ch í nh trị
4.991.000.000
0
4.991.000.000
4.991.124.000
0
4.991.124.000
6.092.966.144
0
6.092.966.144
122,08
122,08
122,08
122,08
2.11.3
Chi h ỗ trợ hộ i, đoàn
t hể
24.364.000.000
11.309.000.000
13.055.000.000
26.406.067.000
13.202.108.000
13.203.959.000
23.004.470.011
10.913.052.878
12.091.417.133
94,42
96,50
92,62
87,12
82,66
91,57
2.12
Chi B ả o đả m xã hội
24.897.000.000
24.897.000.000
0
24.897.000.000
24.897.000.000
0
311.157.231.917
38.835.115.717
272.322.116.200
1 . 249,78
155,98
1 . 249,78
155,98
2.13
Chi khác
6.543.000.000
3.527.000.000
3.016.000.000
4.711.330.000
1.695.330.000
3.016 . 000.000
1.342.500.000
1.342.500.000
0
20,52
38,06
0,00
28,50
79,19
0,00
IV
Dự phòng
phí
12.915.000.000
12.915.000.000
0
12.915.000.000
11.272.891.000
1.642.109.000
0
0
0
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
V
Chi bổ
sung quỹ dự trữ t à i ch í nh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VI
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
0
0
0
0
0
0
217.385.957.527
173.646.077.359
43.739.880.168
B
CHI B Ổ
SUNG CHO NGÂN SÁCH C Ấ P DƯỚI
42.951.000.000
42.951.000.000
0
46.076.000.000
46.076.000.000
0
341.551.168.275
341.551.168.275
0
795,21
795,21
741,28
741,28
1
Bổ sung c â n đố i
42.951.000.000
42.951.000.000
0
44.878.000.000
44.878.000.000
0
44.878.000.000
44.878.000.000
0
104,49
104,49
100,00
100,00
2
Bổ sung có
mục tiêu
0
0
0
1.198.000.000
1.198.000.000
0
296.673.168.275
296.673.168.275
0
24 . 764 ,04
24 . 764,04
Trong đó: - Vốn trong
nước
0
0
0
0
0
0
296.673.168.275
296.673.168.275
0
- Vốn ngoài nước
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
CHI NỘP
NGÂN SÁCH C Ấ P TRÊN
0
0
0
0
0
0
22.655.650.304
22.655.650.304
0
T Ổ NG
S Ố (A+B+C)
680.741.000.000
638.631.000.000
85.061.000.000
722.280.000.000
680.170.000.000
88.186.000.000
1.181.486.236.555
1.110.150.482.420
412.886.922.410
173,56
173,83
485,40
163,58
163,22
468,20
Ghi chú :
Chi ngân sách đ ị a phương b ằ ng tổ ng
chi ng â n sách c ấ p Huy ệ n v à chi ngân sách c ấ p
x ã tr ừ đi chi b ổ sung từ
ngân sách c ấ p Huyện cho ngân sách c ấ p xã
v à chi ng â n sách c ấ p x ã nộp
ngân sách c ấ p huyện
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 18/07/2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.251
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng