Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3029/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Hải Hà Quảng Ninh
Số hiệu:
3029/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Phạm Văn Thành
Ngày ban hành:
17/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3029/QĐ-UBND
Quảng
Ninh, ngày 17 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN HẢI HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ
và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai s ố 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật s ố 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất th ời
kỳ 2021 - 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
838/QĐ-UBND ngày 19/03/2021;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND
ngày 09/7/2022 của Hội đồng nhân về việc thông qua danh mục các dự án, công
trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt
2 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2329/QĐ-UBND
ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh Quy mô, địa điểm dự
án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hải
Hà;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND
ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Hải Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hải Hà tại Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 22/8/2022 và đề nghị của sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 373/TTr-TNMT-QHKH ngày 29 tháng 9 năm 2022
về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải
Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Hải Hà với các nội dung như sau:
1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng
diện tích 3,75 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà (Chi tiết
theo biểu 01 kèm theo ).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà sau khi bổ sung công trình, dự án như
sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ
trong k ế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo ).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo ).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết
theo bi ểu s ố 04
kèm theo ).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Chi tiết theo b iể u số 05 kèm theo ).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà công bố
công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định
của pháp luật; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất;
- Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện việc giao, thuê đất theo quy định của pháp luật.
- Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất là một phần của Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính,
Cục thuế tỉnh, Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Hải Hà và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân
dân huyện Hải Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết
định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện./.
Nơi nhận:
- CT, P 1 , P2,
P4;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V 0 , V 1 , V2, QH2, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
10 bản- QĐ99.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thành
Biểu số 01
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN HẢI HÀ
(K èm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày
17/10/2022 của UBND tỉnh);
Đơn vị
tính: ha
STT
Tên
công trìn h, dự án
Địa
điểm (x ã, phường, thị trấn)
Diện
tích quy hoạch (ha)
Diện
tích hiện trạng (ha)
Tăn g thêm
Căn
cứ pháp lý
V ị
trí trên bản đ ồ địa chính (tờ
bản đồ s ố, thửa đất số) hoặc v ị trí trên bản đồ hiện trạng
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
1
Trường
THCS Hải Hà
Thị
trấn Quảng Hà
3,75
0
3,75
LUC,
BHK CLN, ODT,DGT
Quyết
định 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt
quy hoạch ch i tiết t ỷ lệ 1/500 khu
nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư KCN Texhong Hải
Hà; Quyết định số 46/QĐ-KKT ngày 29/2/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc
phê duyệt điều chỉnh c ủa bộ Quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu
tư KCN Texhong Hải Hà; Nghị Quyết số 97/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trong
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách; Nghị
quyết số 106/NQ -HĐND ngày 09/7/2022 của Hội đồng nhân về
việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất
Tờ
BĐ ĐC12 xã Quảng Trung (nay thuộc thị trấn Quảng Hà
Tổng
Cộng
3,750
0,000
3,750
Biểu 02
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3029/Q Đ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh)
Đ ơn v ị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơ n
vị hành chính
TT Quảng Hà
Xã Quảng
Đức
Xã
Qu ả ng Sơn
Xã Quảng
Thanh
Xã Cái
Chiên
Xã
Qu ả ng Thịnh
Xã
Qu ả ng Minh
Xã
Qu ả ng Chính
Xã
Qu ả ng Long
Xã Đ ường Hoa
Xã Quảng
Phong
1
2
3
4= 5+ …. +
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
40.102,82
804,64
8.725,60
15.190,60
2.212,49
2.016,53
729,68
1.861,40
970,55
1.097,21
3.675,65
2.818,46
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.908,36
221,09
214,45
317,18
199,44
79,04
159,38
483,21
254,57
244,31
437,52
298,17
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.998,62
181,00
118,28
121,01
199,88
22,94
119,75
330,36
201,96
191,12
290,28
222,04
1.2
Đất trồng
cây hàng n ă m khác
HNK
1.163,51
121,67
119,15
114,84
78,85
17,38
98,69
132,61
170,60
45,51
88,12
176,09
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.000,21
104,39
150,48
277,39
148,16
9,31
153,46
217,97
151,09
401,70
178,57
207,69
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
15.421,73
3.460,73
9.670,46
36,96
819,32
342,90
274,35
817,01
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
17.113,88
46,98
4.777,75
4.758,03
1.686,89
1.078,85
311,98
130,67
356,15
377,78
2.442,12
1.146,69
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
257,55
236,63
18,82
2,10
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.434,39
310,51
1,34
4,68
62,19
12,63
6,18
553,90
38,15
21,34
252,30
171,17
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
60,74
1,70
48,02
0,14
6,57
2,67
1,64
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.101,81
919,20
505,77
759,18
594,73
105,38
153,89
872,92
245,92
248,35
665,89
1.030,59
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
448,27
1,96
95,30
0,30
319,09
2,60
5,55
19,52
3,95
2.2
Đất an ninh
CAN
6,89
0,93
0,16
0,20
0,15
0,46
0,20
0,17
0,16
4,18
0,15
0,13
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
702,58
417,35
285,23
2 . 4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
30,58
5,23
2,23
0,29
0,25
21,48
0,13
0,61
0,15
0,21
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
83,23
6,45
0,77
7,46
24,35
0,72
0,82
5,35
6,47
6,07
3,81
20,96
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
121,12
88,60
32,52
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
185,04
25,06
48,40
1,58
7,36
8,81
2,03
8,93
6,93
75,94
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.900,39
292,79
176,75
256,16
121,62
41,56
85,70
166,43
119,89
163,38
281,67
194,43
2.10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
12,15
2,44
1,33
0,92
0,63
0,14
0,98
1,96
1,37
0,66
1,29
0,43
2.12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
6,07
4,41
0,64
0,08
0,12
0,18
0,28
0,36
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
315,52
27,54
30,15
27,84
6,52
21,69
52,44
41,20
45,67
34,24
28,23
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
110,81
110,81
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
14,15
6,90
3,76
0,26
0,28
0,28
0,23
0,73
0,45
0,41
0,74
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,81
2,21
0,09
0,01
0,21
0,23
0,06
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
4,70
0,19
0,02
0,17
1,00
0,22
0,47
0,75
0,08
1,34
0,46
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.942,72
65,29
108,35
223,09
51,91
23,53
35,22
627,11
50,64
14,81
324,96
417,81
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
214,67
2,24
0,22
182,60
0,20
5,43
1,35
3,33
2,57
10,23
6,50
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,11
0,04
0,03
0,04
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
5.027,11
897,58
142,05
156,93
69,16
467,99
15,40
1.507,58
13,23
18,48
441,16
1.297,55
Biểu 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Quảng Hà
Xã Quảng
Đức
Xã
Qu ả ng Sơn
Xã Quảng
Thanh
Xã Cái
Chiên
Xã
Qu ả ng Thịnh
Xã
Qu ả ng Minh
Xã
Qu ả ng Chính
Xã
Qu ả ng Long
Xã Đ ường Hoa
Xã Quảng
Phong
1
2
3
4=5+ …. +
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
308,10
73,17
27,23
6,97
55,77
2,71
3,90
0,63
12,46
10,13
4,33
110,81
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,71
23,74
0,64
3,91
0,80
0,77
3,19
0,27
3,41
3,83
24,16
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
47,81
18,18
0,64
0 , 58
0,34
0,16
1,67
0,14
4,30
2,56
19,24
1.2
Đất trồng
cây h à ng n ă m khác
HNK/PNN
28,29
11,32
0,06
0,10
0,23
0,35
0,10
0,72
0,95
14,46
1.3
Đ ấ t tr ồ ng cây
lâu n ă m
CLN/PNN
26,38
9,04
0,61
1,18
1,86
0,72
0,35
0,53
0,91
3,09
0,50
7,59
1.4
Đấ t rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,17
0,03
0,14
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xu ấ t
RSX/PNN
170,59
13,66
25,89
1,78
53,11
0,99
0,01
10,54
2,65
61,95
Trong đ ó :
đất c ó rừng sản xuất từ
r ừ ng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
17,97
15,41
0,02
0,03
2,51
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đ ấ t nông
nghi ệ p khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đấ t trong nội bộ đấ t
nông nghiệp
46,47
2.1
Đ ấ t tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đất trồng c â y lâu n ă m
LUA/CLN
2.2
Đ ấ t trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng r ừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đ ấ t trồng
cây hàng n ă m khác chuyển sang đấ t nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng n ă m khác chuyển sang đ ấ t làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đ ấ t nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đ ặc dụng
chuyển sang đất n ô ng nghiệp kh ô ng phải rừn g
RDD/NKR(a)
2.9
Đất r ừ ng s ả n xuất
chuy ể n sang đất n ô ng nghiệp kh ô ng phải rừng
RSX/NKR(a)
46,47
38,16
8 ,31
Trong đ ó
đ ấ t c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không ph ả i
đ ấ t ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,65
1,02
0,13
0,14
0,36
Biểu 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẢI
HÀ
( Kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày
17/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Quảng Hà
Xã Quảng
Đức
Xã
Qu ả ng Sơn
Xã Quảng
Thanh
Xã Cái
Chiên
Xã
Qu ả ng Thịnh
Xã
Qu ả ng Minh
Xã
Qu ả ng Chính
Xã
Qu ả ng Long
Xã Đ ường Hoa
Xã Quảng
Phong
1
2
3
4=5+ …. +
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp
NNP
302,02
71,97
26,73
6,44
55,27
1,88
3,60
0,53
11,66
9,64
4,04
110,27
1.1
Đất trồng lúa
LUA
64 , 65
23,72
0 , 64
3 , 91
0,80
0 , 77
3 , 19
0,27
3 , 37
3 , 83
24 , 16
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
47,79
18 , 16
0,64
0 , 58
0 , 34
0 , 16
1 , 67
0 , 14
4 , 30
2,56
19 , 24
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
27,54
11 , 26
0,06
0 , 10
0,35
0,42
0 , 93
14 , 42
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
21 , 31
8,12
0 , 11
0 , 65
1,36
0 , 12
0 , 05
0 , 53
0,41
2,66
0 , 31
7,09
1 . 4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH
0,17
0 , 03
0 , 14
1 . 5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1 . 6
Đất rừng s ả n xu ấ t
RSX
170,59
13 , 66
25 , 89
1 , 78
53,11
0 , 99
0,01
10,54
2,65
61 , 95
Tr o ng đ ó: đấ t c ó r ừ ng sả n xu ấ t l à rừng
t ự nhiên
RSN
1 7
Đ ấ t nuôi trồng thuỷ sản
NTS
17 , 77
15,21
0,02
0,03
2 , 31
1 8
Đ ấ t l à m muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp kh á c
NKH
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
111 , 36
17,11
0,17
22,05
0 , 03
2,71
0.22
23,88
0,03
236
7,47
35,33
2 . 1
Đ ấ t quốc
phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2 . 3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
2.6
Đ ấ t c ơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
2.8
Đ ấ t s ả n xuất
vật liệu xây d ựng , làm đồ gốm
SKX
24,02
21 , 97
2 , 05
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5 , 86
3,43
0,01
0,01
0,16
0,09
2,16
2.10
Đ ấ t danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đồng
DSH
0 , 03
0,03
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi giải tr í công cộng
DKV
0 , 15
0 , 15
2.13
Đất ở t ạ i n ô ng th ô n
ONT
2 , 05
0 , 03
0 , 03
0 , 12
0,06
0,03
0 , 09
1 , 69
2.14
Đ ấ t ở t ạ i đô thị
ODT
2 , 31
2,31
2.1 5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất tín ngư ỡ ng
TIN
0 , 13
0 , 13
2. 19
Đất s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
70,45
7 , 64
0 , 17
0 , 02
0,10
23,81
0,06
7 , 23
31 , 42
2.20
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
6 , 36
3 , 60
2,70
0 , 06
2.21
Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
PNK
Biểu 05
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định s ố:
3029/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diệ n
tích phân theo đơn vị hành chính
TT Quảng Hà
Xã Quảng
Đức
Xã
Qu ả ng Sơn
Xã Quảng
Thanh
Xã Cái
Chiên
Xã
Qu ả ng Thịnh
Xã
Qu ả ng Minh
Xã
Qu ả ng Chính
Xã
Qu ả ng Long
Xã Đ ường Hoa
Xã Quảng
Phong
1
2
3
4=5+ …. +
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp
NNP
117,91
4,80
44,43
18,18
50,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1 . 4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH
111 , 11
44,43
18 , 18
48 , 50
1 . 5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1 . 6
Đất rừng s ả n xu ấ t
RSX
Tr o ng đ ó: đấ t c ó r ừ ng sả n xu ấ t l à rừng
t ự nhiên
RSN
1 7
Đ ấ t nuôi trồng thuỷ sản
NTS
6 , 80
4 , 80
2,00
1 8
Đ ấ t l à m muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp kh á c
NKU
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
102,83
86,94
0,71
0,11
0,29
0,02
0,01
8,50
0,04
0,32
5,89
2 . 1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
8 , 50
8,50
2.2
Đất an ninh
C A N
0 , 30
0 , 29
0 , 01
2 . 3
Đất khu
công nghiệp
SKK
82,78
81,17
1 , 61
2.4
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
0 , 22
0 , 22
2.6
Đ ấ t c ơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,29
0,29
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
2.8
Đ ấ t s ả n xuất
vật liệu xây d ựng , làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,11
0,71
0,11
0,02
0,32
3,95
2.10
Đ ấ t danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi giải tr í công cộng
DKV
0 , 18
0 , 18
2.13
Đất ở t ạ i n ô ng th ô n
ONT
0 , 08
0,04
0 , 04
2.14
Đ ấ t ở t ạ i đô thị
ODT
1 , 98
1 , 98
2.1 5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNO
2.18
Đất tín ngư ỡ ng
TIN
2. 19
Đất s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 3029/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3029/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/10/2022 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
1.620
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng