Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND sửa đổi danh mục dự án phát triển kinh tế cần thu hồi đất Hậu Giang
Số hiệu:
19/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hậu Giang
Người ký:
Trần Văn Huyến
Ngày ban hành:
18/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
19/2022/NQ-HĐND
Hậu Giang, ngày
18 tháng 10 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI
ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Một trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 07 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và
các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung 40 công
trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự
án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang năm 2022 (lần 3) với tổng diện tích 230,242 ha, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi 07 công trình, dự án phát triển kinh tế
- xã hội cần thu hồi đất và phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, với tổng diện tích
là 125,880 ha.
(Đính kèm Phụ lục
I)
2. Bổ sung 33 công trình, dự án phát triển kinh tế
- xã hội cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3) với tổng
diện tích là 104,362ha (trong đó diện tích đất trồng lúa là 26,033ha), cụ thể:
STT
Các huyện, thị
xã, thành phố
Số lượng công
trình, dự án
Diện tích sử dụng
đất (ha)
Ghi chú
1
Huyện Châu Thành
05
26,624
a
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
05
26,624
b
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
00
00
2
Huyện Châu Thành A
03
16,285
a
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
02
16,000
b
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
01
0,285
3
Huyện Phụng Hiệp
11
4,663
a
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
11
4,663
b
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
00
00
4
Thành phố Vị Thanh
03
6,760
a
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
03
6,760
b
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
00
00
5
Huyện Vị Thủy
10
1,830
a
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
10
1,830
b
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
00
00
6
Thị xã Long Mỹ
01
48,200
a
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
01
48,200
b
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
00
00
Tổng cộng:
33
104,362
(Đính kèm Phụ lục
II)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 27 tháng 10 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Diện tích quy
hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Diện tích tăng
thêm
Địa điểm thực
hiện
Diện tích (ha)
Sử dụng từ loại
đất
Đất trồng lúa
(LUA) (ha)
Đất khác (ha)
I
Sửa đổi công
trình, dự án tại số thứ tự 2 Phụ lục II Danh mục công trình, dự án phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất (có sử dụng đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2020 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang
1
Khu dân cư thương mại Vị Thanh
Tổng Công ty cổ phần
Đầu tư Phát triển Xây dựng (DIC Corp)
83,460
59,850
23,610
23,460
0,150
Phường IV, thành
phố Vị Thanh
II
Sửa đổi công
trình, dự án số thứ tự 4 Mục II và số 7 Mục IV Phụ lục III Bổ sung danh mục
công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (lần 3) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành
kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang
1
Khu đô thị mới Ngã Bảy 3
Công ty Cổ phần Tập
đoàn Địa ốc Cát Tường
26,750
0,000
26,750
15,530
11,220
Phường Ngã Bảy,
thành phố Ngã Bảy
2
Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2
UBND huyện Châu
Thành
2,550
0,000
2,550
1,700
0,850
Thị trấn Ngã Sáu,
huyện Châu Thành
III
Sửa đổi công
trình, dự án tại số thứ tự số 1 Mục II, số 3 Mục III, số 4 Mục IV và số 2 Mục
VI thuộc Phụ lục III Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế -
xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục
đích đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
1
Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án
xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 -
2025
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
3,600
0,000
3,600
3,400
0,200
Thị trấn Nàng Mau,
huyện Vị Thủy
2
Khu tái định cư xã Bình Thành phục vụ Dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
5,000
0,000
5,000
3,920
1,080
Xã Bình Thành, huyện
Phụng Hiệp
3
Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu phục vụ Dự án
xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 -
2025
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
2,120
0,000
2,120
0,200
1,920
Thị trấn Ngã Sáu,
huyện Châu Thành
4
Khu tái định cư thị trấn Vĩnh Viễn phục vụ Dự án
xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 -
2025
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
2,400
0,000
2,400
0,930
1,470
Thị trấn Vĩnh Viễn,
huyện Long Mỹ
Tổng diện tích:
125,880
59,850
66,030
49,140
16,890
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Diện tích quy
hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Diện tích tăng
thêm
Địa điểm thực
hiện
Diện tích (ha)
Sử dụng từ loại
đất
Đất trồng lúa
(LUA) (ha)
Đất khác (ha)
I
Huyện Châu Thành
26,624
0,000
26,624
6,690
19,934
A
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
26,624
0,000
26,624
6,690
19,934
1
Kè phòng, chống sạt lở bờ sông Mái Dầm, tỉnh Hậu
Giang
Ban quản lý đầu tư
và xây dựng thủy lợi 10 thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
0,350
0,000
0,350
0,100
0,250
Thị trấn Mái Dầm
2
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp tập
trung Phú Hữu A giai đoạn 3
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
4,100
0,000
4,100
0,800
3,300
Thị trấn Mái Dầm
3
Khu tái định cư Mái Dầm
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
20,000
0,000
20,000
5,790
14,210
Thị trấn Mái Dầm
4
Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba Trạm
Y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn từ cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng cụt,
huyện Châu Thành)
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
2,120
0,000
2,120
0,000
2,120
Xã Đông Phước và
Xã Phú Hữu
5
Nhà văn hóa ấp Đông Thuận
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành
0,054
0,000
0,054
0,000
0,054
xã Đông Thạnh
B
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
-
-
-
-
-
II
Huyện Châu Thành A
16,285
0,230
16,055
10,623
5,432
A
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
16,000
0,000
16,000
10,570
5,430
1
Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2
Bán Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
6,000
0,000
6,000
2,350
3,650
Xã Tân Phú Thạnh
2
Khu tái định cư Tân Hòa
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
10,000
0,000
10,000
8,220
1,780
Thị trấn Bảy Ngàn
B
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
0,285
0,230
0,055
0,053
0,002
1
Cửa hàng xăng dầu
Công ty Cổ phần Dầu
khí Mê Kông
0,285
0,230
0,055
0,053
0,002
Xã Tân Hòa
III
Huyện Phụng Hiệp
4,663
0,000
4,663
0,040
4,623
A
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
4,663
0,000
4,663
0,040
4,623
1
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hiệp Hưng
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,510
0,000
0,510
0,000
0,510
Xã Hiệp Hưng
2
Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,033
0,000
0,033
0,000
0,033
Xã Hiệp Hưng
3
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Hiệp Hòa
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,050
0,000
0,050
0,000
0,050
Xã Hiệp Hưng
4
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Long Phụng
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,080
0,000
0,080
0,040
0,040
Xã Hiệp Hưng
5
Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,030
0,000
0,030
0,000
0,030
Xã Hiệp Hưng
6
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Lợi A
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,050
0,000
0,050
0,000
0,050
Xã Hiệp Hưng
7
Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,030
0,000
0,030
0,000
0,030
Xã Hiệp Hưng
8
Nhà văn hóa ấp Long Phụng A
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,03
0,000
0,03
0,000
0,03
Xã Hiệp Hưng
9
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Quyết Thắng
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,08
0,000
0,08
0,000
0,08
xã Hiệp Hưng
10
Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu
dân cư nông thôn mới Phú Khởi
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh Hậu Giang
3,700
0,000
3,700
0,000
3,700
Xã Thạnh Hòa
11
Trường Tiểu học Hiệp Hưng 1. Hạng mục: Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Ủy ban nhân dân
huyện Phụng Hiệp
0,070
0000
0,070
0,000
0,070
Xã Hiệp Hưng
B
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
-
-
-
-
-
-
IV
Thành phố Vị Thanh
6,760
0,150
6,610
3,800
2,810
A
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
6,760
0,150
6,610
3,800
2,810
1
Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu
đô thị mới đường Hòa Bình, thành phố Vị Thanh
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh Hậu Giang
1,940
0,000
1,940
0,000
1,940
Phường V
2
Khu tái định cư thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2)
Quỹ Đầu tư phát
triển tỉnh
4,000
0,000
4,000
3,800
0,200
Phường IV
3
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân
Ủy ban nhân dân
thành phố Vị Thanh
0,820
0,150
0,670
0,000
0,670
Xã Vị Tân
B
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
-
-
-
-
-
V
Huyện Vị Thủy
1,830
0,000
1,830
1,380
0,450
A
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
1,830
0,000
1,830
1,380
0,450
1
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Vị Bình 1
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,690
0,000
0,690
0,640
0,050
Xã Vị Bình
2
Trung tâm văn hóa xã Vị Bình
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,290
0,000
0,290
0,260
0,030
Xã Vị Bình
3
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 9B
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,160
0,000
0,160
0,090
0,070
Xã Vị Bình
4
Nhà văn hóa ấp 9A1
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,040
0,000
0,040
0,000
0,040
Xã Vị Bình
5
Nhà văn hóa ấp 9A2
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,070
0,000
0,070
0,000
0,070
Xã Vị Bình
6
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,100
0,000
0,100
0,070
0,030
Xã Vị Đông
7
Nhà văn hóa ấp 5
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,040
0,000
0,040
0,000
0,040
Xã Vị Đông
8
Nhà văn hóa – Khu thể thao ấp 6
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,090
0,000
0,090
0,000
0,090
Xã Vị Đông
9
Nhà văn hóa ấp 8
Ủy ban nhân dân
huyện Vị Thủy
0,050
0,000
0,050
0,020
0,030
Xã Vị Đông
10
Xây dựng Trung tâm Văn hóa xã
Ủy ban nhân dân
huyện vị Thủy
0,300
0,000
0,300
0,300
0,000
Xã Vị Đông
B
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
-
-
-
-
-
-
VI
Thị xã Long Mỹ
48,200
17,200
5,000
3,500
1,500
A
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận cần thu hồi đất
48,200
17,200
5,000
3,500
1,500
1
Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp: thị xã
Long Mỹ
-
48,200
17,200
5,000
3,500
1,500
Phường Thuận An
B
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
-
-
-
-
-
-
33
Tổng diện tích (I+Il+III+IV+V+VI)
104,362
17,580
60,782
26,033
34,749
Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND sửa đổi danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND sửa đổi danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ngày 18/10/2022 (lần 3)
1.814
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng