HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/NQ-HĐND
|
Nhà Bè, ngày 18 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM
2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2022, của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định
về hệ số điều chỉnh tăng thu nhập năm 2022 đến hết thời gian thực hiện thí điểm
theo Nghị quyết số 54/2017/QH14 ngày 24 tháng 11
năm 2017 của Quốc hội và sửa đổi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ
ba về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm
2022;
Xét Tờ trình số 1284/TTr-UBND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh dự toán chi
thường xuyên ngân sách Huyện năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng
nhân dân Huyện và ý kiến thảo luận của dại biêu Hội đồng nhân dân Huyện tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tăng dự toán chi thường xuyên ngân
sách Huyện năm 2022 để bổ sung kinh phí thực hiện Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố cho các cơ quan, đơn vị
và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn với số tiền 64.681.873.000
đồng.
(Đính kèm phụ lục thuyết minh chi
tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội
đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá
trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Thường trực
HĐND TP;
- Thường trực UBND TP;
- Sở Tài chính TP;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện;
- Vp Huyện ủy, Vp HĐND và UBND Huyện;
- Các phòng, ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Đại biểu HĐND Huyện;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHI THU
NHẬP TĂNG THÊM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2022/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 4 NĂM 2022 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT:
ngàn đồng
STT
|
Nội
dung
|
Nhu
cầu thực hiện chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Dự
toán chi thu nhập tăng thêm đã bố trí theo Quyết
định số 2535/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân Huyện (hệ số chi thu
nhập tăng thêm là 0,6 lần so với tiền lương theo ngạch bậc, chức vụ)
|
Nhu
cầu chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND (bổ sung)
|
Nguồn
cải cách tiền lương tại đơn vị dùng để cân nguồn chi thu nhập tăng thêm theo
Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND
|
Nguồn
cải cách tiền lương ngân sách Huyện cấp bổ sung
cho đơn vị
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-4
|
6
|
7=5-6
|
8
|
|
CỘNG
|
129.983.873
|
65.302.000
|
64.681.873
|
18.710.659
|
45.971.214
|
|
I
|
KHỐI
HUYỆN
|
115.421.850
|
57.863.000
|
57.558.850
|
14.509.805
|
43.049.045
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
91.270.055
|
45.709.000
|
45.561.055
|
11.389.577
|
34.171.478
|
|
1.1
|
Giáo dục
|
90.781.750
|
45.410.000
|
45.371.750
|
11.362.674
|
34.009.076
|
|
1.1.1
|
Trường MN Vành
Khuyên
|
1.609.604
|
784.000
|
825.604
|
228.458
|
597.146
|
|
1.1.2
|
Trường MN Họa Mi
|
1.627.653
|
798.000
|
829.653
|
446.175
|
383.478
|
|
1.1.3
|
Trường MN Sao Mai
|
1.412.020
|
724.000
|
688.020
|
325.719
|
362.301
|
|
1.1.4
|
Trường MN Đồng Xanh
|
2.156.084
|
1.051.000
|
1.105.084
|
322.563
|
782.521
|
|
1.1.5
|
Trường MN Mạ Non
|
1.454.932
|
724.000
|
730.932
|
251.046
|
479.886
|
|
1.1.6
|
Trường MN Thị trấn Nhà Bè
|
1.032.249
|
521.000
|
511.249
|
168.834
|
342.415
|
|
1.1.7
|
Trường MN Sơn
Ca
|
1.303.238
|
648.000
|
655.238
|
265.187
|
390.051
|
|
1.1.8
|
Trường MN Hướng Dương
|
2.525.346
|
1.283.000
|
1.242.346
|
759.456
|
482.890
|
|
1.1.9
|
Trường MN Tuổi Ngọc
|
1.646.105
|
813.000
|
833.105
|
296.980
|
536.125
|
|
1.1.10
|
Trường MN Tuổi Hoa
|
2.044.594
|
1.034.000
|
1.010.594
|
401.471
|
609.123
|
|
1.1.11
|
Trường MN Vàng Anh
|
1.574.656
|
773.000
|
801.656
|
454.004
|
347.652
|
|
1.1.12
|
Trường MN Hoa Lan
|
1.446.135
|
715.000
|
731.135
|
221.263
|
509.872
|
|
1.1.13
|
Trường MN Hoa Sen
|
753.106
|
377.000
|
376.106
|
161.517
|
214.589
|
|
1.1.14
|
Trường TH Lê Quang Định
|
2.775.634
|
1.358.000
|
1.417.634
|
296.576
|
1.121.058
|
|
1.1.15
|
Trường TH Lê
Văn Lương
|
2.822.945
|
1.424.000
|
1.398.945
|
199.683
|
1.199.262
|
|
1.1.16
|
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân
|
3.680.348
|
1.925.000
|
1.755.348
|
297.807
|
1.457.541
|
|
1.1.17
|
Trường TH Nguyễn Văn Tạo
|
3.285.343
|
1.632.000
|
1.653.343
|
120.452
|
1.532.891
|
|
1.1.18
|
Trường TH Trang Tấn Khương
|
3.865.930
|
1.497.000
|
2.368.930
|
147.945
|
2.220.985
|
|
1.1.19
|
Trường TH Nguyễn Bình
|
2.789.551
|
1.337.000
|
1.452.551
|
170.005
|
1.282.546
|
|
1.1.20
|
Trường TH Lâm Văn Bền
|
4.096.170
|
2.085.000
|
2.011.170
|
169.722
|
1.841.448
|
|
1.1.21
|
Trường TH Bùi Thanh Khiết
|
1.658.378
|
1.034.000
|
624.378
|
109.607
|
514.771
|
|
1.1.22
|
Trường TH Dương Văn Lịch
|
3.292.681
|
1.764.000
|
1.528.681
|
161.812
|
1.366.869
|
|
1.1.23
|
Trường TH Lê Lợi
|
2.197.631
|
1.147.000
|
1.050.631
|
272.513
|
778.118
|
|
1.1.24
|
Trường TH Nguyễn
Trực
|
3.531.707
|
1.920.000
|
1.611.707
|
352.908
|
1.258.799
|
|
1.1.25
|
Trường TH Tạ Uyên
|
3.460.274
|
1.781.000
|
1.679.274
|
168.736
|
1.510.538
|
|
1.1.26
|
Trường TH Bùi Văn Ba
|
1.975.004
|
948.000
|
1.027.004
|
125.546
|
901.458
|
|
1.1.27
|
Trường TH Nguyễn Việt Hồng
|
2.178.063
|
1.029.000
|
1.149.063
|
98.999
|
1.050.064
|
|
1.1.28
|
Trường TH Nguyễn Hồng Thế
|
653.979
|
433.000
|
220.979
|
18.144
|
202.835
|
|
1.1.29
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5.419.022
|
2.750.000
|
2.669.022
|
544.403
|
2.124.619
|
|
1.1.30
|
Trường THCS Lê Văn Hưu
|
4.601.540
|
2.261.000
|
2.340.540
|
572.707
|
1.767.833
|
|
1.1.31
|
Trường THCS Nguyễn Thị Hương
|
2.081.662
|
1.096.000
|
985.662
|
706.827
|
278.835
|
|
1.1.32
|
Trường THCS Hiệp Phước
|
3.241.273
|
1.597.000
|
1.644.273
|
445.927
|
1.198.346
|
|
1.1.33
|
Trường THCS Hai Bà Trưng
|
3.306.331
|
1.623.000
|
1.683.331
|
241.172
|
1.442.159
|
|
1.1.34
|
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ
|
2.199.455
|
1.037.000
|
1.162.455
|
947.623
|
214.832
|
|
1.1.35
|
Trường THCS Lê Thành Công
|
2.143.669
|
1.043.000
|
1.100.669
|
317.761
|
782.908
|
|
1.1.36
|
Trường THCS Phước Lộc
|
1.624.915
|
829.000
|
795.915
|
281.821
|
514.094
|
|
1.1.37
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-
Giáo dục thường xuyên
|
3.314.523
|
1.615.000
|
1.699.523
|
291.305
|
1.408.218
|
|
1.2
|
Đào tạo
|
488.305
|
299.000
|
189.305
|
26.903
|
162.402
|
|
|
Trường Bồi dưỡng
giáo dục
|
488.305
|
299.000
|
189.305
|
26.903
|
162.402
|
|
2
|
Văn hóa thông tin
|
1.218.831
|
576.000
|
642.831
|
147.182
|
495.649
|
|
|
Trung tâm văn hóa
|
1.076.577
|
469.000
|
607.577
|
111.928
|
495.649
|
|
|
Nhà thiếu nhi
|
142.254
|
107.000
|
35.254
|
35.254
|
|
|
3
|
Phát thanh truyền hình
|
714.271
|
349.000
|
365.271
|
31.828
|
333.443
|
|
|
Đài truyền thanh
|
714.271
|
349.000
|
365.271
|
31.828
|
333.443
|
|
4
|
Thể dục - thể thao
|
893.716
|
454.000
|
439.716
|
34.114
|
405.602
|
|
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
893.716
|
454.000
|
439.716
|
34.114
|
405.602
|
|
5
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
3.849.422
|
1.979.000
|
1.870.422
|
400.039
|
1.470.383
|
|
5.1
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng
|
2.125.217
|
1.113.000
|
1.012.217
|
116.122
|
896.095
|
|
5.2
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng khu vực
|
1.724.205
|
866.000
|
858.205
|
283.917
|
574.288
|
|
6
|
Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn
thể
|
17.475.555
|
8.796.000
|
8.679.555
|
2.507.065
|
6.172.490
|
|
6.1
|
Quản lý nhà nước
|
15.182.915
|
7.597.000
|
7.585.915
|
2.067.766
|
5.518.149
|
|
6.1.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
2.425.945
|
1.331.000
|
1.094.945
|
832.197
|
262.748
|
|
6.1.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1.214.839
|
600.000
|
614.839
|
88.903
|
525.936
|
|
6.1.3
|
Phòng Kinh tế
|
1.080.447
|
529.000
|
551.447
|
124.544
|
426.903
|
|
6.1.4
|
Phòng Quản lý đô thị (Đội Quản lý trật tự đô thị)
|
1.229.000
|
527.000
|
702.000
|
114.517
|
587.483
|
|
6.1.5
|
Phòng Quản lý
đô thị
|
1.465.231
|
803.000
|
662.231
|
134.386
|
527.845
|
|
6.1.6
|
Phòng Tư pháp
|
665.566
|
264.000
|
401.566
|
85.044
|
316.522
|
|
6.1.7
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
978.394
|
519.000
|
459.394
|
71.608
|
387.786
|
|
6.1.8
|
Phòng Nội vụ
|
1.140.777
|
547.000
|
593.777
|
107.476
|
486.301
|
|
6.1.9
|
Phòng Y tế
|
587.015
|
232.000
|
355.015
|
84.282
|
270.733
|
|
6.1.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1.646.534
|
827.000
|
819.534
|
96.331
|
723.203
|
|
6.1.11
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
1.492.982
|
760.000
|
732.982
|
160.829
|
572.153
|
|
6.1.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
613.213
|
344.000
|
269.213
|
106.185
|
163.028
|
|
6.1.13
|
Thanh tra Huyện
|
642.972
|
314.000
|
328.972
|
61.464
|
267.508
|
|
6.2
|
Đoàn thể
|
2.292.640
|
1.199.000
|
1.093.640
|
439.299
|
654.341
|
|
6.2.1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Huyện
|
761.324
|
383.000
|
378.324
|
95.207
|
283.117
|
|
6.2.2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
497.565
|
247.000
|
250.565
|
78.137
|
172.428
|
|
6.2.3
|
Huyện đoàn
|
413.672
|
259.000
|
154.672
|
131.740
|
22.932
|
|
6.2.4
|
Hội Cựu chiến binh
|
225.074
|
112.000
|
113.074
|
54.030
|
59.044
|
|
6.2.5
|
Hội Nông dân
|
395.005
|
198.000
|
197.005
|
80.185
|
116.820
|
|
II
|
KHỐI XÃ, THỊ TRẤN
|
14.562.023
|
7.439.000
|
7.123.023
|
4.200.854
|
2.922.169
|
|
1
|
Thị trấn Nhà Bè
|
2.177.570
|
1.104.000
|
1.073.570
|
296.200
|
777.370
|
|
2
|
Phước Kiển
|
2.014.839
|
1.129.000
|
885.839
|
885.839
|
|
|
3
|
Phước Lộc
|
1.919.025
|
937.000
|
982.025
|
982.025
|
|
|
4
|
Nhơn Đức
|
2.105.907
|
1.059.000
|
1.046.907
|
1.046.907
|
|
|
5
|
Phú Xuân
|
1.844.929
|
1.083.000
|
761.929
|
380.685
|
381.244
|
|
6
|
Long Thới
|
2.103.332
|
1.002.000
|
1.101.332
|
293.399
|
807.933
|
|
7
|
Hiệp Phước
|
2.396.421
|
1.125.000
|
1.271.421
|
315.799
|
955.622
|
|