|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/QĐ-UBND 2015 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
28/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lưu
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 21 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12
ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ
chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12
ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận,
phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng
nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01
năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi
không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị
dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước,
các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ -
UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về
giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ - UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự
toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 15/TTr-TCKH ngày 21 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015
(theo biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng
phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT UBND Huyện;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lưu
|
MẪU SỐ 21/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
404.966
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
398.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân
đối)
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
4
|
Ghi thu ghi chi
|
6.966
|
II
|
Thu ngân sách huyện (ngân sách địa
phương)
|
341.418
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân
cấp
|
62.506
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
15.759
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
46.747
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
252.604
|
|
- Bổ sung cân đối
|
252.604
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
19.342
|
4
|
Ghi thu
|
6.966
|
5
|
Thu kết dư
|
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
7
|
Phần thu được hưởng qua điều tiết
|
|
|
|
|
III
|
Chi ngân
sách huyện
|
341.418
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
322.132
|
3
|
Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL
2011, 2012 theo kiểm
|
5.849
|
4
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
6.471
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
|
6
|
Ghi chi
|
6.966
|
MẪU SỐ 22/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
322.243
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo
phân cấp
|
47.121
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
|
8.239
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia
phần ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
38.882
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
252.604
|
|
- Bổ sung cân đối
|
252.604
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
15.552
|
4
|
Ghi thu
|
6.966
|
5
|
Thu kết dư
|
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
7
|
Phần thu được hưởng qua điều tiết
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
322.243
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
289.666
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường,
thị trấn
|
32.577
|
|
- Bổ sung cân đối
|
31.772
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
805
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị
trấn
|
52.850
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
15.386
|
|
- Các khoản thu ngân sách xã, phường,
thị trấn hưởng 100%
|
7.521
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân
sách xã, phường, thị trấn hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
7.865
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
32.577
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
31.772
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
805
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
3.790
|
4
|
Thu hồi chênh lệch CCTL 2011, 2012
kiểm toán
|
1.097
|
3
|
Thu kết dư
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn
|
52.850
|
Mẫu số 23/CKTC-NSH
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NHÀ BÈ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG
SỐ THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
404.966
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
404.966
|
I
|
Thu nội địa
|
398.000
|
1
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
160.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
119.200
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.200
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
3.500
|
|
Thu khác
|
2.000
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
3
|
Thuế thu nhập đối với người có thu
nhập cao
|
58.000
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
35.000
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
7.500
|
6
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
129.800
|
a
|
Thuế nhà đất
|
|
b
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.800
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
6.900
|
d
|
Thu giao quyền sử dụng đất
|
120.000
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
0
|
f
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
7
|
Thu khác ngân sách
|
7.700
|
8
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản tại xã
|
0
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
III
|
Ghi thu
|
6.966
|
Mẫu số 24/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NHÀ BÈ NĂM
2015
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
341.418
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
334.452
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
0
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
322.432
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
144.792
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
100
|
III
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
6.471
|
IV
|
Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL
năm 2011, 2012 theo kiểm toán
|
5.549
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
0
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
6.966
|
Mẫu số 25/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ-THỊ
TRẤN NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
dự
toán
|
|
Tổng chi ngân sách cấp huyện
(NSĐP)
|
341.418
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
2
|
Chi hỗ trợ lãi vay theo QĐ 13
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
322.432
|
1
|
Chi an ninh quốc phòng và TTATXH
|
14.359
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo
|
144.792
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
27.813
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
100
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
4.852
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
2.131
|
7
|
Chi sự nghiệp xã hội
|
16.141
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
32.833
|
9
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
75.820
|
10
|
Chi khác ngân sách
|
3.591
|
III
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
6.471
|
IV
|
Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL
năm 2011, 2012 theo kiểm toán
|
5.549
|
V
|
Các khoản chi được quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
6.966
|
Mẫu số 26/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè)
ĐVT: đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2015
|
Ghi chú
|
Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)
|
Chi CMMT Quốc gia
|
Chương trình 135
|
Dự án 5 triệu ha
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác
|
Tổng số
|
Trong đó:
Chi đầu tư XDCB
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Khoa học, công nghệ
|
…
|
....
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
341.418.000.000
|
4
|
6
|
8
|
10
|
12
|
14
|
339.955.000.000
|
18
|
20
|
1.463.000.000
|
24
|
26
|
28
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐTPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ lãi
vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
334.452.000.000
|
4
|
6
|
8
|
10
|
12
|
14
|
332.989.000.000
|
18
|
20
|
1.463.000.000
|
24
|
26
|
28
|
|
1
|
VP UBND huyện
|
8.283.218.000
|
|
|
|
|
|
|
8.283.218.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Tư
pháp
|
1.108.194.000
|
|
|
|
|
|
|
1.108.194.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
1.720.421.000
|
|
|
|
|
|
|
1.720.421.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
21.383.983.000
|
|
|
|
|
|
|
21.383.983.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng Kinh
tế
|
1.924.887.000
|
|
|
|
|
|
|
1.924.887.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng Giáo
dục - Đào tạo
|
2.352.592.000
|
|
|
|
|
|
|
2.352.592.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng Y tế
|
1.357.792.000
|
|
|
|
|
|
|
894.792.000
|
|
|
463.000.000
|
|
|
|
|
8
|
Phòng Lao động
và TBXH
|
17.717.893.000
|
|
|
|
|
|
|
17.717.893.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phòng Văn
hóa - Thông tin
|
955.821.000
|
|
|
|
|
|
|
955.821.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Tài
nguyên & MT
|
13.244.739.000
|
|
|
|
|
|
|
13.244.739.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phòng Nội vụ
|
3.156.268.000
|
|
|
|
|
|
|
3.156.268.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh Tra
|
1.037.678.000
|
|
|
|
|
|
|
1.037.678.000
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi bỗ khối
nội chính
|
967.000.000
|
|
|
|
|
|
|
967.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi lương
nghỉ việc
|
500.000.000
|
|
|
|
|
|
|
500.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường MN Đồng Xanh
|
4.603.710.000
|
|
|
|
|
|
|
4.603.710.000
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường MN Mạ
Non
|
3.928.594.000
|
|
|
|
|
|
|
3.928.594.000
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường MN
Sao Mai
|
5.302.585.000
|
|
|
|
|
|
|
5.302.585.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường MN Họa
Mi
|
4.822.649.000
|
|
|
|
|
|
|
4.822.649.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường MN
Hướng Dương
|
4.507.505.000
|
|
|
|
|
|
|
4.507.505.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
3.860.851.000
|
|
|
|
|
|
|
3.860.851.000
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường MN
Thị trấn
|
2.520.830.000
|
|
|
|
|
|
|
2.520.830.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường MN Sơn Ca
|
3.797.982.000
|
|
|
|
|
|
|
3.797.982.000
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường TH
Lê Văn Lương
|
3.591.830.000
|
|
|
|
|
|
|
3.591.830.000
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường TH
Nguyên Bình
|
3.877.498.000
|
|
|
|
|
|
|
3.877.498.000
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường TH
Nguyễn Văn Tạo
|
5.243.880.000
|
|
|
|
|
|
|
5.243.880.000
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường TH Lê Quang
Định
|
5.161.055.000
|
|
|
|
|
|
|
5.161.055.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
|
8.044.128.000
|
|
|
|
|
|
|
8.044.128.000
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường TH
Trang Tấn Khương
|
5.543.032.000
|
|
|
|
|
|
|
5.543.032.000
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường TH
Nguyễn Trực
|
6.039.127.000
|
|
|
|
|
|
|
6.039.127.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
4.370.682.000
|
|
|
|
|
|
|
4.370.682.000
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường TH
Bùi Thanh Khiết
|
3.654.109.000
|
|
|
|
|
|
|
3.654.109.000
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường TH
Tạ Uyên
|
5.680.594.000
|
|
|
|
|
|
|
5.680.594.000
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường TH
Lâm Văn Bền
|
6.508.008.000
|
|
|
|
|
|
|
6.508.008.000
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường TH
Lê Lợi
|
3.940.992.000
|
|
|
|
|
|
|
3.940.992.000
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
7.859.389.000
|
|
|
|
|
|
|
7.859.389.000
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường THCS
N Văn Quỳ
|
5.148.000.000
|
|
|
|
|
|
|
5.148.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường THCS
Hai Bà Trưng
|
6.465.270.000
|
|
|
|
|
|
|
6.465.270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường
THCS Phước Lộc
|
3.316.297.000
|
|
|
|
|
|
|
3.316.297.000
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
5.396.912.000
|
|
|
|
|
|
|
5.396.912.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường THCS
N Bỉnh Khiêm
|
8.427.837.000
|
|
|
|
|
|
|
8.427.837.000
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường bồi
dưỡng giáo dục
|
2.043.781.000
|
|
|
|
|
|
|
2.043.781.000
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trung tâm
KT TH H/nghiệp
|
392.830.000
|
|
|
|
|
|
|
392.830.000
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trung tâm dạy nghề
|
2.956.875.000
|
|
|
|
|
|
|
1.956.875.000
|
|
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
44
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
|
2.052.032.000
|
|
|
|
|
|
|
2.052.032.000
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bệnh viện
huyện Nhà Bè
|
9.283.453.000
|
|
|
|
|
|
|
9.283.453.000
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trung tâm Y
tế dự phòng
|
18.066.737.000
|
|
|
|
|
|
|
18.066.737.000
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trung tâm
văn hóa
|
1.798.223.000
|
|
|
|
|
|
|
1.798.223.000
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.277.038.000
|
|
|
|
|
|
|
1.277.038.000
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài truyền
thanh
|
1.476.377.000
|
|
|
|
|
|
|
1.476.377.000
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trung tâm
thể dục thể thao
|
2.130.869.000
|
|
|
|
|
|
|
2.130.869.000
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Ủy ban MTTQ
VN huyện
|
2.015.552.000
|
|
|
|
|
|
|
2.015.552.000
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đoàn TNCS
HCM huyện
|
2.405.451.000
|
|
|
|
|
|
|
2.405.451.000
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội LHPN Việt
Nam huyện
|
1.214.871.000
|
|
|
|
|
|
|
1.214.871.000
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Nông
dân VN huyện
|
1.088.870.000
|
|
|
|
|
|
|
1.088.870.000
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Cựu chiến
binh VN huyện
|
574.581.000
|
|
|
|
|
|
|
574.581.000
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội Chữ thập
đỏ huyện
|
795.000.000
|
|
|
|
|
|
|
795.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
BCH Quân sự
huyện
|
2.350.000.000
|
|
|
|
|
|
|
2.350.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Công an
huyện Nhà Bè
|
1.250.000.000
|
|
|
|
|
|
|
1.250.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Chi miễn giảm
học phí
|
1.750.000.000
|
|
|
|
|
|
|
1.750.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chi sự nghiệp
khác giáo dục
|
3.983.433.000
|
|
|
|
|
|
|
3.983.433.000
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi khác
|
2.918.336.000
|
|
|
|
|
|
|
2.918.336.000
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi để lại
cho đơn vị (ATGT)
|
1.532.000.000
|
|
|
|
|
|
|
1.532.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi dự bị phí
|
6.471.000.000
|
|
|
|
|
|
|
6.471.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi bổ sung
cấp dưới
|
51.752.054.000
|
|
|
|
|
|
|
51.752.054.000
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Thu hồi
chênh lệch 2011, 2012
|
5.548.805.000
|
|
|
|
|
|
|
5.548.805.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển
nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Ghi
chi
|
6.966.000.000
|
|
|
|
|
|
|
6.966.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 31/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
CHO NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN NĂM 2015
ĐV: đồng
STT
|
Xã-Thị
trấn
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Tổng
chi cân đối
Ngân sách xã - thị trấn
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp Huyện cho ngân sách cấp xã
|
Tỷ
lệ % so sánh
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
5
|
1=2+3
|
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
|
Tổng số
|
74.890.000.000
|
52.849.564.000
|
32.577.044.000
|
31.772.044.000
|
805.000.000
|
43,50
|
1
|
Thị trấn Nhà Bè
|
13.499.639.000
|
7.536.199.000
|
4.152.127.000
|
3.762.127.000
|
390.000.000
|
30,76
|
2
|
Xã Phú Xuân
|
8.820.894.000
|
7.874.301.000
|
5.524.425.000
|
5.374.425.000
|
150.000.000
|
62,63
|
3
|
Xã Phước Kiển
|
26.559.535.000
|
8.379.310.000
|
1.647.896.000
|
1.558.896.000
|
89.000.000
|
6,20
|
4
|
Xã Phước Lộc
|
4.047.699.000
|
6.951.988.000
|
5.517.738.000
|
5.483.738.000
|
34.000.000
|
136,32
|
5
|
Xã Nhơn Đức
|
9.454.068.000
|
7.629.126.000
|
5.297.163.000
|
5.272.163.000
|
25.000.000
|
56,03
|
6
|
Xã Long Thới
|
6.291.332.000
|
6.920.530.000
|
4.932.161.000
|
4.842.161.000
|
90.000.000
|
78,40
|
7
|
Xã Hiệp Phước
|
6.216.833.000
|
7.558.110.000
|
5.505.534.000
|
5.478.534.000
|
27.000.000
|
88,56
|
Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 21/01/2015 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
15.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|