Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/QĐ-UBND 2015 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
28/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Huyện Nhà Bè
Người ký:
Nguyễn Văn Lưu
Ngày ban hành:
21/01/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 28/QĐ-UBND
Nhà
Bè, ngày 21 tháng 01 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12
ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ
chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12
ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận,
phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng
nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01
năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi
không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị
dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước,
các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ -
UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về
giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ - UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự
toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 15/TTr-TCKH ngày 21 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015
(theo biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng
phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT UBND Huyện;
- Lưu: VT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lưu
MẪU SỐ 21/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
I
Tổng số thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
404.966
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
398.000
2
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân
đối)
3
Thu viện trợ không hoàn lại
4
Ghi thu ghi chi
6.966
II
Thu ngân sách huyện (ngân sách địa
phương)
341.418
1
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân
cấp
62 .506
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
15.759
- Các khoản thu phân chia ngân sách
huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
46.747
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
252.604
- Bổ sung cân đ ối
252.604
- Bổ sung có mục
tiêu
3
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
19.342
4
Ghi thu
6.966
5
Thu kết dư
6
Thu viện trợ không hoàn lại
7
Phần thu được hưởng qua điều tiết
III
Ch i ngân
sách huyện
341.418
1
Chi đầu tư phát triển
2
Chi thường xuyên
322.132
3
Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL
2011, 2012 theo kiểm
5.849
4
Dự phòng (đối với dự toán)
6.471
5
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
6
Ghi chi
6.966
MẪU SỐ 22/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
A
NG ÂN
S ÁCH C ẤP HUYỆN
1
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
32 2.243
1
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo
phân cấp
47.121
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
8.239
- Các khoản thu ngân sách phân chia
phần ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
38.882
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
252.604
- Bổ sung cân đối
252.604
- Bổ sung có mục tiêu
3
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
15.552
4
Ghi thu
6.966
5
Thu kết dư
6
Thu viện trợ không hoàn lại
7
Phần thu được hưởng qua điều tiết
II
Chi ngân sách cấp huyện
322.24 3
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
289.666
2
Bổ sung cho ngân sách xã, phường,
thị trấn
32.577
- Bổ sung cân đối
31.772
- Bổ sung có mục tiêu
805
B
NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TR ẤN
I
Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị
trấn
52.850
1
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
15.386
- Các khoản thu ngân sách xã, phường,
thị trấn hưởng 100%
7.521
- Các khoản thu phân chia phần ngân
sách xã, phường, thị trấn hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
7.865
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
32.577
- Bổ sung cân
đ ối
31.772
- Bổ sung có mục tiêu
805
3
Thu chuy ển nguồn
3.790
4
Thu hồi chênh lệch CCTL 2011, 2012
kiểm toán
1.097
3
Thu kết dư
II
Chi n gân sách xã , phường, thị trấn
52.850
Mẫu số 23/CKTC-NSH
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NHÀ BÈ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
TỔNG
SỐ THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
404.966
A
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
404.966
I
Thu nội địa
398.000
1
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
160.000
- Thuế giá trị gia tăng
119.200
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
35.200
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
100
- Thuế môn bài
3.500
Thu khác
2.000
2
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
3
Thuế thu nhập đối với người có thu
nhập cao
58.000
4
Lệ phí trước bạ
35.000
5
Thu phí, lệ phí
7.500
6
Các khoản thu về nhà, đất
129.800
a
Thuế nhà đất
b
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
2.800
c
Thu tiền thuê đất
6.900
d
Thu giao quyền sử dụng đất
120.000
e
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
0
f
Thuế bảo vệ môi trường
100
7
Thu khác ngân sách
7.700
8
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản tại xã
0
II
Thu viện trợ không hoàn lại
III
Ghi thu
6.966
Mẫu số 24/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NHÀ BÈ NĂM
2015
(Kèm
theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
341.418
A
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
334.452
I
Chi đầu tư phát triển
Trong đó :
1
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
2
Chi khoa học, công nghệ
0
II
Ch i thường
xuyên
322.432
Trong đó:
1
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
144.792
2
Chi Khoa học, công nghệ
100
III
Dự phòng (đối với dự toán)
6.471
IV
Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL
năm 2011, 2012 theo kiểm toán
5.549
V
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
0
B
Các khoản chi được quản lý qua
ngân sách nhà nước
6.966
Mẫu số 25/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ-THỊ
TRẤN NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
Chỉ
tiêu
dự
toán
Tổng chi ngân sách cấp huyện
(NSĐP)
341.418
I
Ch i đầu
tư phát triển
0
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
2
Chi hỗ trợ lãi vay theo QĐ 13
II
Chi th ường xuyên
322.432
1
Chi an ninh quốc phòng và TTATXH
14.359
2
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo
144.792
3
Chi sự nghiệp y tế
27.813
4
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
100
5
Chi sự nghiệp văn hóa
4.852
6
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
2.131
7
Chi sự nghiệp xã hội
16.141
8
Chi sự nghiệp kinh tế
32.833
9
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
75.820
10
Chi khác ngân sách
3.591
III
Dự phòng (đối với dự toán)
6.47 1
IV
Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL
năm 2011, 2012 theo kiểm toán
5.549
V
Các khoản chi được quản lý qua
ngân sách nhà nước
6.966
Mẫu số 26/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè)
ĐVT: đ ồng
STT
T ên đơn vị
Dự toán n ăm 2015
Ghi chú
Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ)
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)
Chi CMMT Quốc gia
Chương trình 135
Dự á n 5 triệu ha
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác
T ổng số
Trong đ ó:
Chi đầu tư XDCB
Trong đó
Tổng số
Gồm
T ổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Khoa học, công nghệ
…
....
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổng s ố
341.418.000.000
4
6
8
10
12
14
339.955.000.000
18
20
1.463.000.000
24
26
28
I
Chi đầu
tư phát triển
ĐTPT
Hỗ trợ l ã i
vay
II
Chi t hườn g xuy ê n
334 . 452.000.000
4
6
8
10
12
14
332.989.000.000
18
20
1.463.000.000
24
26
28
1
VP UBND huyện
8 .2 83.218.000
8 .2 83.218.000
2
Phòng Tư
pháp
1.108 . 194.000
1.108.194.000
3
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
1. 720.421.000
1.720.421.000
4
Phòng Quản
lý đô thị
21.383.983.000
21.383.983.000
5
Ph ò ng Kinh
t ế
1.924.887.000
1.924.887.000
6
Phòng Giáo
dục - Đào tạo
2.352.592.000
2.352.592.000
7
Phòng Y t ế
1.357.792.000
894.792.000
463.000.000
8
Phòng Lao động
và TBXH
17.717.893.000
17.717.893.000
9
Phòng Văn
hóa - Thông tin
955.821.000
955.821.000
10
Phòng Tài
nguyên & MT
13.244.739.000
13.244.739.000
11
Phòng Nội v ụ
3.156.268.000
3.156.268.000
12
Thanh Tra
1 .037.678.000
1.037.678.000
13
Chi bỗ khối
nội chính
967.000.000
967.000.000
14
Chi lương
ngh ỉ việc
500.000.000
500.000.000
15
Trường MN Đồ n g Xanh
4.603 . 710.000
4.603.710.000
16
Trường MN Mạ
Non
3.928.594.000
3.928.594.000
17
Trường MN
Sao Mai
5 .3 02.585.000
5.302.585.000
18
Trường MN Họa
Mi
4.822.649.000
4.822.649.000
19
Trường MN
Hướng D ươ ng
4.507.505.000
4.507.505.000
20
Trường MN
Vành Khuyên
3.860.851.000
3.860.851.000
21
Trường MN
Th ị tr ấ n
2. 520.830.000
2.520.830.000
22
Trường MN S ơ n Ca
3.797.982.000
3.797.982.000
23
Trường TH
Lê Văn Lương
3.591.830.000
3.591.830.000
24
Trường TH
Nguyên Bình
3.877.498.000
3.877.498.000
25
Trường TH
Nguyễn V ă n Tạo
5.243.880.000
5.243.880.000
26
Trường TH L ê Quang
Định
5.161.055.000
5.161.055.000
27
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
8 . 044.128.000
8.044.128.000
28
Trường TH
Trang T ấ n Khương
5.543.032.000
5.543.032.000
29
T rườ ng TH
Nguyễn Trực
6.039.127.000
6.039.127.000
30
Trường TH
Dương Văn Lịch
4.370.682.000
4.370.682.000
31
Trường TH
Bùi Thanh Khiết
3.654.109.000
3.654.109.000
32
Tr ườn g TH
Tạ Uyên
5.680.594.000
5.680.594.000
33
Trường TH
Lâm Văn B ề n
6.508.008.000
6.508.008.000
34
Trư ờn g TH
Lê Lợi
3.940.992.000
3.940.992.000
35
Trường THCS
Lê Văn Hưu
7.859.389.000
7.859.389.000
36
Trường THCS
N Văn Quỳ
5.148.000.000
5.148.000.000
37
Trường THCS
Hai Bà Trưng
6.465.270.000
6.465.270 . 000
38
T rườ ng
THCS Phước Lộc
3.316.297.000
3.316.297.000
39
Trường THCS
Hiệp Phước
5.396.912.000
5.396.912.000
40
Trường THCS
N Bỉnh Khiêm
8.427.837.000
8.427.837.000
41
Trường bồi
dưỡng giáo dục
2.043.781.000
2.043.781.000
42
Trung tâm
KT TH H/nghiệp
392.830.000
392.830.000
43
Trung t â m d ạ y nghề
2.956.875.000
1.956.875.000
1.000.000.000
44
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
2.052.032.000
2.052.032.000
45
Bệnh viện
huyện Nhà Bè
9.283.453.000
9.283.453.000
46
Trung tâm Y
tế dự phòng
18.066.737.000
18.066.737.000
47
Trung tâm
văn h óa
1.798.223.000
1.798.223.000
48
Nhà Thi ế u nhi
1.277.038.000
1.277.038.000
49
Đài truyền
thanh
1.476 . 377.000
1.476.377.000
50
Trung tâm
thể dục thể thao
2.130.869.000
2.130.869.000
51
Ủy ban MTTQ
VN huyện
2.015.552.000
2.015.552.000
52
Đoàn TNCS
HCM huyện
2.405.451.000
2.405.451.000
53
Hội LHPN Việt
Nam huyện
1.214.871.000
1.214.871.000
54
Hội Nông
dân VN huyện
1.088.870.000
1.088.870.000
55
Hội Cựu chiến
binh VN huyện
574.581.000
574.581.000
56
Hội Chữ thập
đỏ huyện
795.000.000
795.000.000
57
BCH Quân sự
huyện
2 .3 50.000.000
2 .3 50.000.000
58
C ô ng an
huyện Nh à Bè
1.250.000.000
1.250.000.000
59
Chi miễn giảm
học phí
1.750.000.000
1.750.000.000
60
Chi sự nghiệp
khác giáo dục
3.983.433.000
3 . 983.433.000
61
Chi khác
2.918.336.000
2.918.336.000
62
Chi để lại
cho đơn vị (ATGT)
1.532.000.000
1.532.000.000
63
Chi dự b ị phí
6.471.000.000
6.471.000.000
64
Chi bổ sung
cấp dưới
51.752.054.000
51.752.054.000
65
Thu hồi
chênh lệch 20 1 1, 2012
5.548.805.000
5.548.805.000
III
Chi chuy ể n
nguồn
IV
Gh i
chi
6.966.000.000
6.966.000 . 000
Mẫu số 31/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
CHO NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN NĂM 2015
ĐV: đồng
STT
Xã-Thị
trấn
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
Tổng
chi cân đối
Ngân sách xã - thị trấn
Bổ
sung từ ngân sách cấp Huyện cho ngân sách cấp xã
Tỷ
lệ % so sánh
Tổng
số
Bổ
sung cân đối
Bổ
sung có mục tiêu
A
5
1=2+3
4=5+6
5
6
7=4/1
Tổ ng số
74.890.000.000
52.849.564.000
32.577.044.000
31.772.044.000
805.000.000
43,50
1
Thị trấn Nhà Bè
13.499.639.000
7.536.199.000
4.152.127.000
3.762.127.000
390.000.000
30,76
2
Xã Phú Xuân
8.820.894.000
7.874.301.000
5.524.425.000
5.374.425.000
150.000.000
62,63
3
Xã Phước Ki ển
26.559.535.000
8.379.310.000
1.647.896.000
1.558.896.000
89.000.000
6,20
4
Xã Phước Lộc
4.047.699.000
6.951.988.000
5.517.738.000
5.483.738.000
34.000.000
136,32
5
Xã Nhơn Đức
9.454.068.000
7.629.126.000
5.297.163.000
5.272.163.000
25.000.000
56,03
6
Xã Long Thới
6.291.332.000
6.920.530.000
4.932.161.000
4.842.161.000
90.000.000
78,40
7
Xã Hiệp Phước
6.216.833.000
7.558.110.000
5.505.534.000
5.478.534.000
27.000.000
88,56
Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 21/01/2015 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
15.467
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng