Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 04/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2020
Số hiệu:
04/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Huyện Nhà Bè
Người ký:
Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành:
18/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
0 4/NQ-HĐND
Nhà
Bè, ngày 18 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê
chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 8030/TB-STC
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Sở Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách
huyện Nhà Bè năm 2020;
Xét Tờ trình số 1281/TTr-UBND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về đề nghị phê chu ẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
25/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân
Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm
2020 như sau:
1. Điều
chỉnh tăng chi chuyển nguồn cải cách tiền lương khối xã với số tiền 4.497.416.929
đồng từ 70% nguồn tăng thu thực hiện năm 2020 so với dự toán năm 2020.
2. Sau
khi điều chỉnh, số liệu quyết toán chi ngân sách và tồn quỹ ngân sách Huyện năm
2020 như sau:
“2. Chi ngân sách
2. 1.
Chi ngân sách địa phương là 1.025.395 triệu đồng, đạt 108,8% dự toán Ủy ban
nhân dân Thành phố giao (942.493 triệu đồng) và bằng 106,31% dự toán Hội đ ồng nhân dân Huyện quy ết định (964.497 triệu
đồng). Cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển: 299.613 triệu đồng, đạt 131,09% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(228.561 triệu đồng) và b ằng 119,58% dự toán Hội đ ồng nhân dân Huyện quyết
định (250.565 triệu đồng).
- Chi thường xuyên: 552.467 triệu
đồng, đạt 77,38% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (713.932 triệu đồng) và
bằng 77,38% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (713.932 triệu đồng).
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 82.975
triệu đ ồ ng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
90.340 triệu đồng.
2.2. Chi ngân sách cấp Huyện:
962.039 triệu đồng, đạt 107,54% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (894.597
triệu đồng) và bằng 104,96% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (916.601
triệu đồng)
2.3. Chi ngân sách cấp Xã: 108.404
triệu đồng , đạt 118,56% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (91.435 triệu
đồng) và bằng 116,41% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (93.123 triệu
đồng).
(Đính kèm báo cáo chi ngân sách địa
phương năm 2020).
3. Kết dư ng ân sách: 353.224 triệu đồng
3. 1.
Ngân sách cấp Huyện: 331.712 triệu đồng
3.2. Ngân sách cấp xã: 21.512 triệu
đồng.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê
chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội
đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND TP;
- Thường trực UBND TP;
- Sở Tài chính TP;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện;
- Vp Huyện ủy, Vp HĐND và UBND Huyện;
- Các phòng, ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Đại biểu HĐND Huyện;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Phạm Minh Huấn
BÁO CÁO CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HUYỆN NHÀ BÈ
(Kèm theo Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị:
đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020 (HĐND Huyện phê duyệt)
Quyết toán theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
21/9/2021
Điều ch ỉ nh s ố liệu quyết toán
năm 2020
Ghi chú
Tổng số chi ngân sách địa phương
Chi ngân sách cấp huyện
Chi ngân sách c ấ p xã
Tổng số chi ngân sách địa phương
Chi ngân sách cấp huyện
Chi ngân sách c ấ p xã
Tổng số chi ngân sách địa phương
Chi ngân sách cấp huyện
Chi ngân sách c ấ p xã
A
B
1
2
3
4=5+6
5
6
7=8+9
8
9
10
A
CHI C Â N
Đ Ố I NG Â N SÁCH
964.496.618.816
871.373.188.816
93.123.430.000
930.557.348.006
827.144.168.045
103.413.179.961
935.054.764.935
827.144.168.045
107.910.596.890
Điều ch ỉ nh
tăng chi chuyển nguồn c ả i c á ch tiề n lương kh ố i
xã từ nguồn tăng thu thực hiện năm 2020 so với dự
toán năm 2020 với s ố tiền 4.497.416.929 đ ồng
1
Chi đầu
tư phát triển
250.564.618.816
250.564.618.816
0
299.613.307.930
299.613.307.930
0
299.613.307.930
299.613.307.930
0
1
Chi đầu
tư phát triển cho chư ơn g trình, dự án theo lĩnh vực
247.285.000.000
247.288.000.000
0
296.333.689.114
296.333.689.114
0
296.333.689.114
296.333.689.114
0
1 . 1
Chi quốc
phòng
354 . 000.000
354.000 . 000
0
350.694 . 092
350.694.092
0
350.694.092
350.694 . 092
0
1 . 2
Chi an ninh
và tr ậ t tự an toàn xã h ộ i
566 . 000 . 000
566.000.000
0
557.619.607
557 . 619.607
0
557.619.607
557.619.607
0
1.3
Chi Giáo dục
- đ à o tạo v à d ạ y ngh ề
58.992.000 . 000
58.992.000.000
0
66 . 263.041.260
66.263.041.260
0
66.263.041.260
66 . 263 . 041 . 260
0
1 .4
Chi Khoa học
và c ô ng ngh ệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.5
Chi Y t ế , dân số
v à gia đ ì nh
1.342 . 000 . 000
1.342.000 . 000
0
942.394.602
942.394 . 602
0
942 . 394.602
942 . 394.602
0
1.6
Chi Văn hóa
th ô ng tin
15.171.000.000
15.171.000 . 000
0
13.427.714.237
13.427.714.237
0
13.427.714 . 237
13.427 . 714 . 237
0
1.7
Chi Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.8
Chi Th ể dục thể
thao
450.000.000
450 . 000.000
0
436 . 420.735
436 . 420 . 735
0
436 . 420.735
436.420.735
0
1.9
Chi B ả o vệ
môi trường
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1 . 10
Chi các ho ạ t động
kinh tế
157.331.000.000
157.331 . 000 . 000
0
205.982.653.275
205.982.653.275
0
205.982.653.275
205.982.653.275
0
1 . 11
Chi hoạt động
củ a các cơ quan quản lý nhà nước, đ ả ng, đo à n th ể
13.079.000.000
13.079.000.000
0
8.373.151.306
8.373.151.306
0
8.373.151.306
8.373.151.306
0
1.12
Chi B ả o đả m x ã h ộ i
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1 . 13
Chi ngành,
lĩnh vực khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Chi đầu
tư và hỗ trợ v ố n cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và
các quỹ
3.279.618.816
3.279.618.816
0
3.279.618.816
3.279.618.816
0
3.279.618.816
3.279.618.816
0
2.1
Chi hỗ trợ
doanh nghiệp và Quỹ t à i ch í nh của Nhà nước (Chi hỗ trợ cấp b ù lãi
vay ch í nh sách chuyển d ịc h cơ c ấ u nông nghiệp đ ô th ị )
279.618.816
279.618.816
0
279.618.816
279.618.816
0
279.618.816
279.618.816
0
2 2
Hỗ trợ ho ạ t động
t í n dụng Nhà nước (Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đ ố i tượng
ch í nh sách khác)
3.000.000.000
3.000.000.000
0
3.000.000.000
3.000.000.000
0
3.000.000.000
3.000.000.000
0
3
Chi đầ u tư phát triển khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Chi trả nợ l ãi vay theo quy đ ị nh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
Chi thường
xuyên
701.017.000.000
607.893.570.000
93.123.430.000
552.466.455.475
475.857.506.619
76.608.948.856
552.466.455.475
475.857.506.619
76.608.948.856
2.1
Chi sự nghi ệ p quốc
ph ò ng
18.949.331.000
3.700.000.000
13.249.331.000
13.386.438.657
3.760.000.000
9.626.438.657
13.386.438.657
3.760.000.000
9 . 626.438.657
2.2
Chi sự nghiệp
an ninh v à trật tự an to à n xã hội
7.145.559.000
2.300.000.000
4.845.559.000
7.647405.996
2.610.410.000
5.036.995.996
7.647.405.996
2.610.410.000
5.036.995.996
2.3
Chi Sự nghiệp
Giáo d ục - đ à o t ạ o v à d ạ y nghề
340.848.000.000
340.848.000.000
0
266.192.467.575
266.119.620.075
72.84.7.500
266.192.467.575
266.119.620.075
72.847.500
2.3.1
Chi sự
nghiệp giá o dục
335.532.699.000
335.532.699.000
0
261.948.618.006
261.875.770.506
72.847.500
261.948.618.006
261.875.770.506
72.847.500
2.3.2
Chi sự
nghiệp đà o tạo v à
dạy ngh ề
3.169.301.000
3.169.301.000
0
2.321.452.169
2.321.452.169
0
2.321.452.169
2.321.452.169
0
2.3.3
Chi đào
tạo lại
2.146.000.000
2 . 146.000.000
0
1.207.079.400
1.207.079.400
0
1.207.079.400
1.207.079.400
0
2.3.4
Chi Chương tr ì nh đ ào tạo ngh ề
cho la o động nông thôn
0
0
0
715.318.000
715.318.000
0
715.318.000
715.318.000
0
2.4
Chi S ự nghiệp
khoa học và c ô ng ngh ệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.5
Chi S ự nghiệp
Y t ế, d â n số v à gia đì nh
62.104.000.000
62.104.000.000
0
30.259.933.492
30.217.153.892
42.779.600
30.259.933.492
30.217.153.892
42.779.600
2 . 6
Chi s ự nghi ệ p văn
hóa th ô ng tin
5 . 613 . 041 . 000
5 . 313 . 041 . 000
300 . 000 . 000
5 . 634 . 687 . 781
5 . 277 . 648 . 331
357 . 041 . 450
5 . 634 . 687 . 781
5 . 277 . 646 . 331
357 . 041 . 450
2 . 7
Chi Sự nghi ệ p phát
thanh, truyền hình, th ô ng t ấ n
2.736.280.000
2.736.280.000
0
2.329 . 479.474
2.329.479 . 474
0
2.329 . 479.474
2.329.479.474
0
2.8
Chi Sự nghiệp
thể dục th ể thao
3.249.500.000
3.249.500.000
0
3.077.746.587
2.985.996.587
91.750.000
3.077.748.587
2.985.996.587
91.750.000
2 . 9
Chi Sự nghiệp
bảo v ệ m ô i trư ờ ng
45.256.000.000
45.256.000.000
0
31.762.384.721
31.762.384.721
0
31.762.384.721
31.762.384.721
0
2 . 10
Chi sự nghiệp
kinh tế
50.877.000.000
47.879 . 000.000
2.998.000.000
41.824.814.694
38.949.010.888
2.875 . 803.806
41.824.814.694
38.949.010.888
2.875.803.806
2.10.1
Chi sự
nghiệp nông , lâm , th ủy lợi
109.000.000
109.000.000
0
0
0
0
0
0
0
2.10.2
Chi sự nghiệp thủy
sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.10.3
Chi sự
nghiệp giao thông
18.576.000.000
1 8 .5 76 . 000.000
0
18.564.974.721
18.564.974.721
0
18.564.974.721
18.564.974.721
0
2.10.4
Chi sự
nghiệp ki ế n thi ế t thị ch í nh
21.121.000.000
19.923.000.000
1.198.000.000
21.687.286 . 881
19.556 . 920.167
2.130.366.714
21.687.286 . 881
19.556.920.167
2.130.366 . 714
2.10.5
Chi sự
nghiệp kinh tế khác
11.071.000.000
9.271.000.000
1.800.000.000
1.572.553.092
827.116.000
745.437.092
1.572.553.092
827.116.000
745.437.092
2 . 11
Chi ho ạ t động
của các cơ quan quản lý nh à nước, đả ng, đ o à n th ể
138.744.170.000
67.113.630.000
71.630.540.000
115.080.876.402
56.657.642.555
58.423.233.847
115.080.876.402
56.657.642.555
58.423.233.847
2.11.1
Chi Qu ả n
lý nh à nước
105.123.236.000
54.198.000.000
50.925.236.000
85.503 . 015 . 053
45.802.419.198
39.700.595.855
85.503.015.053
45.802.419.198
39.700.595.855
2.11.2
Chi hoạt
động Đả ng ,
tổ chức ch í nh
trị
7.091.41 8. 000
7.091.418.000
7.367.176 . 574
7.367.176 . 574
7.367.176 . 574
7 . 367.176 . 574
2.11.3
Chi h ỗ trợ
hộ i, đoàn t hể
26.529.516 . 000
12.915 . 630.000
13 . 613 . 886 . 000
22.210.684.775
10.855.223.357
11.355.461.418
22.210.684.775
10.855.223.357
11.355.461.418
2.12
Chi B ả o đả m xã hội
25.063.000.000
25.063.000.000
0
33.536.577.096
33.454.519.096
82.058.000
33.536.577.096
33.454.519.096
82.058.000
2.13
Chi khác
2 . 431.119.000
2.331.119.000
100.000.000
1.733.643.000
1.733.643.000
0
1.733.643.000
1.733.643.000
0
IV
Dự phòng
phí
12.915.000.000
12.915.000.000
0
0
0
0
0
0
0
V
Chi bổ
sung quỹ dự trữ t à i ch í nh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VI
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
0
0
0
78.477.684.601
51.673.363.496
26.804.231.105
82.975.001.530
51.673.353.496
31.301.648.034
Điều chỉnh tăng chi chuyển nguồn c ả i
cách tiền lương khối xã từ nguồn t ă ng thu thực hiện n ă m
2020 so với dự toán năm 2020 với số tiền 4.497.416.929 đ ồng
B
CHI B Ổ
SUNG CHO NGÂN SÁCH C Ấ P DƯỚI
45.227.430.000
45.227.430.000
0
44.553.809.002
44.553.809.002
0
44.553.809.002
44.553.809.002
0
1
Bổ sung c â n đố i
44.029.430.000
44.029.430.000
0
38.604.430.000
38.604.430.000
0
38.604.430.000
38.604.430.000
0
2
Bổ sung có
mục tiêu
1.198.000.000
1.198.000.000
0
5.949.379.002
5.949.379.002
0
5.949.379.002
5.949.379.002
0
C
CHI NỘP
NGÂN SÁCH C Ấ P TRÊN
0
0
0
90.834.451.546
90.340.383.112
494.068.434
90.834.451.546
90.340.383.112
494.068.434
Tổng số
(A+B+C)
984.496.618.816
916.600.618.816
93.123.430.000
1.020.897.731.118
962.036.360.159
103.907.248.395
1.025.395.148.047
962.038.360.159
108.404.665.324
Ghi chú : Tổng chi ng ân sách địa phương = chi ngân sách cấp huyện + chi ngân sách cấp xã -
chi bổ sung cho ngân sách từ ngân sách cấp huy ện cho ngân
sách cấp xã - chi từ ngân sách cấp xã nộp lên ng ân sách cấp
huyện
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 18/07/2022 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.368
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng