Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2196/QĐ-UBND 2020 công khai dự toán thu chi ngân sách Nhà Bè Hồ Chí Minh 2021
Số hiệu:
2196/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Huyện Nhà Bè
Người ký:
Hoàng Tùng
Ngày ban hành:
31/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2196/QĐ-UBND
Nhà
Bè, ngày 31 tháng 12
năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông t ư s ố 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Ch í Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2021;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ
mười lăm về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 204/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TT. HU;
- TT. HĐND Huyện;
- UBND Huyện : CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Tùng
DANH MỤC
BIỂU
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH
1
Biểu số 81/CK-NSNN
Cân đối ngân sách huyện năm 2021
2
Biểu số 82/CK-NSNN
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân
sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021
3
Biểu số 83/CK-NSNN
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm
2021
4
Biểu số 84/CK-NSNN
Dự toán chi ngân sách huyện, chi
ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2021
5
Biểu số 85/CK-NSNN
Dự toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực năm 2021
6
Biểu số 86/CK-NSNN
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức năm 2021
7
Biểu số 88/CK-NSNN
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021
8
Biểu số 89/CK-NSNN
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán
chi cân đối ngân sách từng xã năm 2021
9
Biểu số 90/CK-NSNN
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2021
10
Biểu số 91/CK-NSNN
Dự toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021
Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-B TC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2021
A
B
1
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
638.631
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH XÃ
44.878
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
592.555
I
Chi đầu tư phát triển
II
Chi thường xuyên
581.282
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
363.456
2
Chi y tế, dân số và gia đình
19.960
3
Chi văn hóa thông tin
5576
4
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
2686
5
Chi thể dục thể thao
3.660
6
Chi bảo vệ môi trường
35.461
7
Chi các hoạt động kinh tế
50 942
8
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
66.949
9
Chi bảo đảm xã hội
24.897
10
Chi khác
1.695
III
Dự phòng ngân sách
11.273
IV
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
9.861
V
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ- HĐND
114.528
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
…
S TT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)
Chi thường xuyên (không k ể CTMT
quốc gia)
Chi dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều ch ỉ nh
tiền lương
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết
03/2018/NQ-HĐND
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
- CP vận
chuyển nước
3.000
3.000
5
Phòng
QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)
4.472
3.357
137
978
* Tự chủ
3.856
2.741
137
978
* Không
tự chủ
616
616
6
Phòng
Kinh tế
5.255
4.234
76
945
6.1
Quản
lý nhà nước
4.755
3.734
76
945
* Tự chủ
2.652
1.666
41
945
* Không
tự chủ
2.103
2.068
35
6.2
SN
nông lâm thủy lợi
500
500
7
Phòng
Giáo dục và đào tạo
16.338
14.819
119
1.400
7.1
Quản
lý nhà nước
3.819
2.370
49
1.400
* Tự chủ
3.788
2.339
49
1.400
* Không
tự chủ
31
31
7.2
Sự
nghiệp gi á o d ục - đ à o t ạ o
12.519
12.449
70
Phòng
Giáo dục & Đào tạo
12.519
12.449
70
8
Phòng Y
tế
1.444
946
33
465
8.1
Quản lý
nhà nước
1.444
946
33
465
* Tự chủ
1.297
812
20
465
* Không
tự chủ
147
134
13
9
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
46.721
45.659
58
1.004
9.1
Quản
lý nhà nước
2.961
1.899
58
1.004
* Tự chủ
2.706
1.664
38
1.004
* Không
tự chủ
255
235
20
9.2
Sự
nghiệp giáo dục
80
80
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
80
80
9.3
S ự nghiệp
y tế
19.960
19.960
CSSK ban
đầu người cao tuổi
318
318
KP chúc
th ọ người cao tuổi
632
632
Kinh phí
mua BHYT
19.010
19.010
9.4
S ự nghiệp
xã hội
23.720
23.720
+ Sự
nghiệp xã hội
23.420
23.420
+ Kinh
phí 3 giảm
300
300
10
Phòng
Văn hóa - Thông tin
1.979
1.332
59
588
* Tự chủ
1.601
991
22
588
* Không
tự chủ
378
341
37
11
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
4.995
3.236
59
1.700
11 . 1
Quản lý
nhà nước
4.523
2.764
59
1.700
* Tự chủ
4.485
2.726
59
1.700
* Không
tự chủ
38
38
11.2
Sự
nghiệp kinh tế
472
472
- KP xây
dựng kế hoạch sử dụng đất
372
372
+ Công
tác môi trường
100
100
12
Phòng Nội
vụ
5.062
4.008
61
993
* Tự chủ
2.722
1.687
42
993
* Không
tự chủ
209
190
19
Thi đua
khen thưởng
2.131
2.131
13
Thanh
tra huyện
2.186
1.480
27
679
* T ự chủ
1.996
1.292
25
679
* Không
tự chủ
190
188
2
14
U B MTTQ Việt Nam
3.518
2.753
64
701
* Tự chủ
2.316
1.572
43
701
* Không
tự chủ
1.202
1.181
21
15
Huyện
Đoàn
4 143
3.567
93
483
* Tự chủ
2.155
1.608
64
483
* Không
tự chủ
1.988
1.959
29
16
Hội liên
hiệp Phụ nữ
1.933
1.414
54
465
* Tự chủ
1.572
1 069
38
465
* Không
tự chủ
361
345
16
17
Hội Nông
dân
1.544
1.104
52
388
* T ự chủ
1.266
851
27
388
* Không
tự chủ
278
253
25
18
Hội Cựu
chiến binh
1.183
838
32
313
* Tự chủ
1.019
685
21
313
* Không
t ự chủ
164
153
11
19
Hội chữ
Chữ thập đỏ
881
860
21
* Không
tự chủ
881
860
21
20
Công an
2.300
2.300
21
BQH Quân
sự
3.700
3.700
22
Chi hỗ
trợ khối nội chính
985
985
22.1
Viện kiểm
sát
252
252
22.2
Chi cục
Thi hành án dân sự
234
234
22.3
Tòa án
414
414
22.4
Chi cục
Thống kê
85
85
23
Các khoản
khác
6.659
2.702
3.957
23.1
Chi
lương nghỉ việc
500
500
23.2
- KP
tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
3.957
3.957
232.1
+ Ban
QLDA ĐTXD KV Huyện
1.732
1.732
23.2.2
+ Ban
Bồi thường giải phóng mặt bằng
2.225
2.225
23.3
- Số
giao đơn vị
400
400
23.3.1
Phòng
Kinh tế (Mua phôi giấ y phép ĐKKD)
29
29
23.3.2
Phòng Quản
lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)
4
4
23.3.3
Phòng Y
tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)
2
2
23.3.4
Phòng Tư
pháp (KP mua số, biên lai thu phí hộ tịch)
10
10
23.3.5
Phòng
Tài nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí)
1
1
23.3.6
Phòng
Văn hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực văn hóa)
24
24
23.3.7
Còn lại
330
330
23.4
KP hỗ trợ
BHXH tự nguyện
918
918
23.5
Kinh phí
Khuyến khích hỏa táng
259
259
23.6
Kinh
phí tinh giản biên chế
315
315
23.7
Chi khác
cân đối ngân sách
310
310
B
ĐƠN VỊ S Ự NGHIỆP
398.141
296.126
8.407
93.608
1
Khối Mầm
non
85.566
63.388
2.023
20.155
1.1
Trường
MN Vành Khuyên
6.271
4.432
116
1.723
+ Thường
xuyên
6.271
4.432
116
1.723
1.2
Trường
MN Họa Mi
6.364
4.667
155
1.542
+ Thường
xuyên
6.364
4.667
155
1.542
1.3
Trường
MN Sao Mai
5.775
4.237
118
1.420
+ Thường
xuyên
5.775
4.237
118
1.420
1.4
Trường
MN Đồng Xanh
8.492
6.247
184
2.061
+ Thường
xuyên
8.215
5.970
184
2.061
+ Không
thường xuyên
277
277
1.5
Trường
MN Mạ Non
6.680
4.961
152
1.567
+ Thường
xuyên
6.680
4.961
152
1.567
1.6
Trường
MN Thị trấn
3.935
2.839
92
1.004
+ Thường
xuyên
3.935
2.839
92
1.004
1.7
Trường
MN S ơ n Ca
5.345
3.924
135
1.286
+ Thường
xuyên
5.345
3.924
135
1.286
1.8
Trường
MN Hướ n g Dương
10.762
7.955
309
2.498
+ Thường
xuyên
10.762
7.955
309
2.498
1.9
Trường
MN Tuổi Ngọc
6.150
4.464
152
1.534
+ Thường
xuyên
6.150
4.464
152
1.534
1.10
Trường
MN Tuổi Hoa
8.678
6.348
169
2.161
+ Thường
xuyên
8.678
6.348
169
2.161
1.11
Trư ờn g
MN Vàng Anh
6.521
4.871
176
1.474
+ Thường
xuyên
6.521
4.871
176
1.474
1.12
Trường
MN Ho a Sen
4.361
3.492
93
776
+ Thường
xuyên
4.361
3.492
93
776
1.13
Trường
MN Hoa Lan
6.232
4.951
172
1.109
+ Thường
xuyên
6.232
4.951
172
1.109
2
Khối Tiểu
học
158.910
112.982
3.940
41.988
2.1
Tr ườ ng
TH Trần Thị Ngọc Hân
14.565
10.297
370
3.898
+ Thường
xuyên
14.317
10.049
370
3.898
+ Không
thường xuyên
248
248
2.2
Trường
TH Lâm Văn Bền
14.315
9.868
360
4.087
+ Thường
xuyên
13.997
9.550
360
4.087
+ Không
thường xuyên
318
318
2.3
Trường
TH Nguyễn Trực
13.796
9.718
319
3.759
+ Thường
xuyên
13.260
9.182
319
3.759
+ Không
thường xuyên
536
536
2.4
Trường
TH Nguyễn Bình
9.780
6.903
223
2.654
+ Thường
xuyên
9.475
6.598
223
2.654
+ Không
thường xuyên
305
305
2.5
Trường
TH Lê Quang Định
10.865
7.739
276
2.850
+ Thường
xuyên
10.564
7.438
276
2.850
+ Không
thường xuyên
301
301
2.6
Trường TH
Tạ Uyên
12.995
9.114
309
3.572
+ Thườ n g
xuyên
12.787
8.906
309
3.572
+ Không
thườ n g xuyên
208
208
2.7
Tr ườ ng
TH Lê L ợ i
9.367
6.655
228
2.484
+ Thường
xuyên
9.168
6.456
228
2.484
+ Không
thường xuyên
199
199
2.8
Trường
TH Lê Văn Lương
11.177
8.218
312
2.647
+ Thường
xuyên
10.958
7.999
312
2.647
+ Không
thường xuyên
219
219
2.9
Tr ườ ng
TH Trang Tấn Khương
14.526
10.533
359
3.634
+ Thường
xuyên
14.215
10.222
359
3.634
+ Không
thường xuyên
311
311
2.10
Trường
TH Dương Văn Lịch
12.856
9.089
346
3.421
+ Thường
xuyên
12.773
9.006
346
3.421
+ Không
thường xuyên
83
83
2.11
Trường
TH Nguyễn Văn Tạo
11.321
8.050
229
3.042
+ Thường
xuyên
10.875
7.604
229
3.042
+ Không
thường xuyên
446
446
2.12
Trường
TH Bùi Thanh Khiết
7.449
5.358
175
1.916
+ Thường
xuyên
7.368
5.277
175
1.916
+ Không
thường xuyên
81
81
2.13
Trường
TH Bùi Văn Ba
7.811
5.620
223
1.968
+ Thường
xuyên
7.628
5.437
223
1.968
+ Không
thường xuyên
183
183
2.14
Trường
TH Nguyễn Việt Hồng
8.087
5.820
211
2.056
+ Thường
xuyên
7.952
5.685
211
2.056
+ Không
thường xuyên
135
135
3
Khối
THCS
92.286
65.311
2.193
24.782
3.1
Trường THCS
Nguyễn B ỉ nh Khiêm
18.677
12.735
474
5.468
+ Thường
xuyên
18.522
12.580
474
5.468
+ Không
thường xuyên
155
155
3.2
Trường
THCS Lê V ă n Hưu
16.217
11.264
358
4.595
+ Thường
xuyên
15.880
10.927
358
4.595
+ Không
thường xuyên
337
337
3.3
Trường
THCS Nguyễn Thị Hương
9.258
6.942
273
2.043
+ Thường
xuyên
9.168
6.852
273
2.043
+ Không
thường xuyên
90
90
3.4
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
8.708
6.543
214
1.951
+ Thường
xuyên
8.571
6.406
214
1.951
+ Không
thường xuyên
137
137
3.5
Trường
THCS Lê Thành Công
8.439
6.084
216
2.139
+ Thường
xuyên
8.416
6.061
216
2.139
+ Không
thường xuyên
23
23
3.6
Trường
THCS Phước Lộc
6.053
4.235
102
1.716
+ Thường
xuyên
5.930
4.112
102
1.716
+ Không
thường xuyên
123
123
3.7
Trường
THCS Hai Bà Trưng
12.887
8.869
269
3.749
+ Thường
xuyên
12.683
8.665
269
3.749
+ Không
thường xuyên
204
204
3.8
Tr ườ ng
THCS Hiệp Phước
12.047
8.639
287
3.121
+ Thường
xuyên
11.968
8.560
287
3.121
+ Không
thường xuyên
79
79
4
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
2.061
1.562
10
489
+ Thường
xuyên
1.511
1.012
10
489
+ Không
thường xuyên
550
550
5
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
9.944
6.723
40
3.181
+ Thường
xuyên
9.050
5.829
40
3.181
+ Không
thường xuyên
894
894
6
Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị
2.090
1.767
27
296
+ Thường
xuyên
1.116
793
27
296
+ Không
thường xuyên
974
974
7
Trung
tâm văn hóa
4.149
3.036
67
1.046
+ Thường
xuyên
3 549
2.436
67
1.046
+ Không
thường xuyên
600
600
8
Nhà thiếu
nhi
1.427
1.195
33
199
+ Thường
xuyên
1.077
845
33
199
+ Không
thường xuyên
350
350
9
Đài truyền
thanh
2.686
1.921
38
727
+ Thường
xuyên
2.036
1.271
38
727
+ Không
thường xuyên
650
650
10
Trung
tâm thể dục thể thao
3.660
2.879
36
745
+ Thường
xuyên
2.360
1.579
36
745
+ Không
thường xuyên
1.300
1.300
11
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
35.361
35.361
* Sự nghiệp
môi trường
35.361
35.361
+ Sản lượng
quét rác (1 năm)
33.844
33.844
+ Thu
gom, vận chuyển rác
1.517
1.517
II
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
11.273
11.273
III
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
9.861
IV
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ
1.198
Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-B TC
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
S TT
Tên đơn vị
Tổng số
TRONG Đ Ó :
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó:
Chi hoạt động củ a Cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
Chi bảo đ ả m xã hội
Ch i giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
T Ổ NG SỐ
581.282
363.456
19.960
5.576
2.686
3.660
35.461
50.942
18.576
500
66.949
24.897
A
Cơ quan
nhà nước, đoàn thể
183.142
12.599
19.960
100
50.942
18.576
500
66.949
24.897
1
Văn phòng
HĐND và UBND huyện
11.525
11.525
2
Phòng Tư
pháp
2.122
2.122
3
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
4.450
1.000
3.450
4
Phòng Quản
lý đô thị
49.747
45.113
18.576
4.634
5
Phòng QLĐT
(Đội quản lý trật tự đ ô thị)
4.472
4.472
6
Phòng Kinh
tế
5.255
500
500
4.755
7
Phòng Giáo
dục và đào tạo
16.338
12.519
3.819
8
Phòng Y t ế
1.444
1.444
9
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
46.721
80
19.960
2.961
23.720
10
Phòng Văn
hóa - Thông tin
1.979
1.979
11
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
4.995
100
372
4.523
12
Phòng Nội vụ
5.062
5.062
13
Thanh tra
huyện
2.186
2.186
14
UB MTTQ Việt
Nam
3.518
3.518
15
Huyện Đoàn
4.143
4.143
16
Hội liên hiệp
Phụ nữ
1.933
1.933
17
Hội Nông
dân
1.544
1.544
18
Hội Cựu chiến
binh
1.183
1.183
19
Hội chữ Chữ
thập đỏ
881
881
20
Công an
2.300
21
BQH Quân sự
3.700
22
Chi hỗ trợ
khối nội chính
985
22.1
Vi ệ n kiểm
sát
252
22.2
Chi c ục Thi
hành án dân sự
234
22.3
Tòa án
414
22.4
Chi c ục Thống
kê
85
23
Các khoản
khác
6.659
3.957
815
1.177
23.1
Chi lương
nghỉ việc
500
500
23.2
- KP tăng
thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
3.957
3.957
23.2.1
+ Ban QLDA
ĐTXD KV Huyện
1.732
1.732
23.2.2
+ Ban Bồi
thường giải phóng mặt bằng
2.225
2.225
23.3
- Số giao
đơn vị
400
23.3.1
Phòng Kinh
tế (Mua phôi giấ y phép ĐKKD)
29
23.3.2
Phòng Quản
lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)
4
23.3.3
Phòng Y tế
(Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)
2
23.3.4
Phòng Tư
pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)
10
23.3.5
Phòng Tài
nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí)
1
23.3.6
Phòng Văn
hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực văn hóa)
24
23.3.7
Còn lại
330
23.4
KP hỗ trợ B H XH tự
nguyện
918
918
23.5
Kinh phí
Khuyến khích hỏa táng
259
259
23.6
Kinh phí
tinh giản biên chế
315
315
23.7
Chi khác cân
đối ngân sách
310
B
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
398.140
398.140
1
Khối Mầm
non
85.566
85.566
1.1
Trường MN
Vành Khuyên
6.271
6.271
1.2
Trường MN Họa
Mi
6.364
6.364
1.3
Trường MN
Sao Mai
5.775
5.775
1.4
Trường MN Đồng
Xanh
8.492
8.492
15
Trường MN Mạ
Non
6.680
6.680
1.6
Trường MN
Thị trấn
3.935
3.935
1.7
Trường MN S ơ n Ca
5.345
5.345
1.8
Trường MN
Hướng Dương
10.762
10.762
1.9
Trường MN
Tu ổ i Ngọc
6 150
6.150
1.10
Trường MN
Tu ổ i Hoa
8.678
8.678
1.11
Trường MN
Vàng Anh
6.521
6.521
1.12
Trường MN
Hoa Sen
4.361
4.361
1.13
Trường MN
Hoa Lan
6.232
6.232
2
Khối Tiểu
học
158.910
158.910
2.1
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
14.565
14.565
2 . 2
Trường TH
Lâm Văn Bền
14.315
14.315
2 . 3
Trường TH
Nguyễn Trực
13.796
13 796
2.4
Trường TH
Nguyễn Bình
9.780
9.780
2 . 5
Trường T H Lê
Quang Đị nh
10.865
10.865
2.6
Trường TH T ạ Uyên
I2995I
12.995
2.7
Trường TH
Lê Lợi
9.367
9 367
2.8
Trường TH
Lê Văn Lương
11.177
11.177
2.9
Trường TH
Trang Tấn Khương
14.526
14.526
2.10
Trường TH
Dương V ă n Lịch
12.856
12.856
2 . 11
Trường TH
Nguyễn Văn Tạo
11.321
11.321
2.12
Trường TH
Bùi Thanh Khiết
7.449
7.449
2.13
Trường TH
Bùi Văn Ba
7.811
7.811
2.14
Trường TH
Nguyễn Việt Hồng
8.087
8.087
3
Khối
THCS
92.286
92.286
3.1
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
18.677
18.677
3.2
Trường THCS
Lê Văn Hưu
16.217
16.217
3.3
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
9.258
9.258
3.4
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
8.708
8.708
3.5
Trường THCS
Lê Thành Công
8.439
8.439
3.6
Trường THCS
Phước L ộ c
6053
6.053
3.7
Trường THCS
Hai Bà Tr ư ng
12.887
12.887
3.8
Trường THCS
Hi ệ p Phước
12.047
12.047
—
4
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
2.061
2.061
5
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
9.944
9.944
6
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
2.090
2.090
7
Trung tâm
văn hóa
4.149
4.149
8
Nhà thiếu
nhi
1.427
1.427
9
Đài truyền
thanh
2.686
2.686
10
Trung tâm
thể dục thể thao
3.660
3.660
11
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
35.361
35.361
Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-B TC
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện
Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuy ể n
sang (Nguồn cải cách tiền l ương còn lại dùng đ ể cân
đối chi thường xuyên)
Tổng chi cân đối ngân sách xã
Tổng số
Chia ra
Thu ngân sách xã hưởng 100%
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
T Ổ NG S Ố
43.034
32.846
9.074
23.772
44.878
5.187
9.264
88.186
1
Thị trấn
Nhà Bè
5.411
4.218
1.435
2.783
7.569
1.256
906
13.239
2
Xã Phước Kiển
16.456
12.379
2.865
9.514
1.872
14.405
3
Xã Phước Lộc
2.072
1.590
466
1.124
8.473
1.428
721
10.833
4
Xã Nhơn Đức
6.389
4.842
1.232
3.610
5.865
1.813
12.576
5
Xã Phú Xuân
5.443
4.200
1.299
2.901
7.732
642
1.478
13.625
6
Xã Long Th ớ i
4.315
3.261
802
2.459
6.021
1.767
11.171
7
Xã Hiệp Phước
2.948
2.356
975
1.381
9.217
1.861
706
12.337
Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-B TC
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
số
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hi ện các chương
trình mục tiêu, nhiệm v ụ
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hi ện các chế đ ộ, chính sách, nhiệm v ụ
Bổ
sung thực hiện các chương trình m ục tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
T ỔNG
SỐ
1.198
1.198
1
Thị trấn Nhà Bè
546
546
2
Xã Phước Kiển
154
154
3
Xã Phước Lộc
49
49
4
Xã Nhơn Đức
55
55
5
Xã Phú Xuân
215
215
6
Xã Long Thới
121
121
7
Xã Hiệp Phước
58
58
Biểu số 91/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-B TC
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chươ n g trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT
Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - K HH
GD
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
T ổ ng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
T ổ ng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
T ổ ng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1=2+3
2=5+12
3=8+15
4=5+8
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11=12+15
12=13+14
13
14
15=16+17
16
17
T Ổ NG
SỐ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ngân
sách cấp huyện
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Phòng Lao động
- Th ươ ng binh và Xã hội
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Phòng Y tế
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2196/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.831
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng