Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2602/QĐ-UBND 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Bảo Lạc Cao Bằng
Số hiệu:
2602/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2602 /QĐ-UBND
Cao
Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN BẢO LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy
định chi tiết việc l ập, điều ch ỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Giám đốc S ở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2692/TTr-STNMT
ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bảo Lạc với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương
án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Diện
tích n ăm 2015
D iện tích cần t ính ph ân b ổ
Diện
tích n ăm 20 20
D iện t ích ha
Cơ
Cấu %
D iện t ích ha
Cơ
Cấu %
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
92.072,80
92.072 ,80
I
LOẠ I Đ ẤT
1
Đất n ông nghi ệp
NNP
87.795 ,10
95 ,35
88.252 ,00
88 .514,48
96,14
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
3 .960 ,28
4,51
3 .556 ,00
3.609,10
4 ,08
Trong đ ó: Đ ất chuy ên
trồng lúa nước
LUC
0,65
-
1 ,00
0 ,65
0 ,00
1.2
Đất trồng c ây
hàng n ăm khác
HNK
11.054 ,52
12,59
1.487 ,00
1.696,85
1,92
1.3
Đất trồng c ây
l âu n ăm
CLN
1.901 ,45
2,17
1 .879 ,00
1 .879 ,00
2 ,12
1.4
Đất r ừng ph òng hộ
RPH
58.744,90
66,91
37 .294 ,00
37 .294 ,00
42 ,13
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
-
-
-
-
0 ,00
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
12.112,25
13,80
44 .014,00
44 .014 ,00
49 ,73
1.7
Đất nuôi tr ồng
thủy s ản
NTS
21,70
0,02
22,00
21 ,53
0 ,02
1.8
Đ ất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.892,72
3,14
3.047,00
3.432 ,91
3 ,73
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12 ,60
0,44
23 ,00
23,00
0,67
2.2
Đất an ninh
CAN
0,71
0,02
3,00
3,00
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xu ất
SKT
-
-
-
-
-
2.5
Đ ất cụm công
nghi ệp
SKN
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương m ại ,
dịch vụ
TMD
0,40
0,01
1 ,00
1,40
0,04
2.7
Đ ất cơ sở s ản xu ất phi nông nghiệp
SKC
1 ,22
0,04
1 ,00
2,27
0,07
2.8
Đ ất sử d ụng cho ho ạt đ ộng kho áng sản
SKS
24,59
0,85
57,00
57,00
1,66
2.9
Đất phát tri ển
h ạ t ầng c ấp quốc
gia, c ấp t ỉnh, c ấp huy ện , c ấp x ã
DHT
1 .696,68
58,65
1.849,00
2.139,50
62,32
Trong đó:
0,00
0,00
Đ ất cơ sở v ăn h óa
DVH
0,03
0,00
12 ,00
1,78
0,05
Đất cơ sở y t ế
DYT
3 ,11
0 ,11
3 ,00
4 ,25
0 ,12
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
37 ,16
1 ,28
40 ,00
48,49
1,41
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0 ,91
0,03
12 ,00
20 ,91
0 ,61
2.10
Đ ất có di tích
l ịch sử - văn h óa
DDT
0,18
0,01
-
0,18
0 ,01
2.11
Đ ất danh lam
thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.12
Đ ất b ãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
4,00
13,50
0,39
2.13
Đ ất ở t ại nông thôn
ONT
406,13
14,04
408,00
426,40
12,42
2.14
Đất ở t ại đô th ị
ODT
28,60
0,99
28,00
32,89
0,96
2.15
Đ ất x ây dựng tr ụ sở cơ quan
TSC
8 ,22
0 ,28
11,00
11 ,00
0,32
2.16
Đ ất x ây d ựng tr ụ s ở của tổ chức s ự nghiệp
DTS
-
-
1,00
1,00
0,03
2.17
Đất x ây dựng
cơ sở ngo ại giao
DNC
-
-
-
-
-
2.18
Đ ất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa đ ịa, nh à tang l ễ
NTD
17 ,43
0,60
22,00
22,00
0,64
2.20
Đ ất sản xuất
vật li ệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
8,51
0 ,29
-
12 ,51
0,36
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,81
0 ,13
-
5,18
0,15
2.22
Đất khu vui ch ơi, giải tr í công cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.23
Đ ất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
1 ,59
0,05
-
1 ,59
0,05
2 .24
Đất sông, ngòi, k ênh, r ạch, suối
SON
677,98
23,44
-
676,42
19,70
2 .25
Đất có
m ặt nước chuyên dùng
MNC
4 ,07
0 ,14
-
4 ,07
0 ,12
2.26
Đất phi nông nghi ệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.384,98
1,50
772,00
125,41
0,14
4
Đất khu c ông nghệ cao*
KCN
5
Đ ất
khu kinh t ế*
KKT
6
Đ ất đô th ị*
KDT
1.479,37
1.479,00
1.479 ,37
II
KHU CHỨC N ĂNG*
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
KVL
0,65
2
Khu vực chuyên trồng c ây công nghiệp lâu năm
KVN
1.602 ,29
3
Khu vực r ừng
phòng hộ
KPH
37 .312,14
4
Khu vực rừng đặc dụng
KDD
5
Khu vực r ừng sản
xuất
KSX
44.032,81
6
Khu vực công nghiệp, cụm c ông nghiệp
KKN
7
Khu đô th ị - thương m ại - d ịch vụ
KDV
158,03
8
Khu du l ịch
KDL
7 ,56
9
Khu ở, l àng
ngh ề, s ản xu ất
phi nông nghi ệp nông thôn
KON
1.301,44
Ghi ch ú: * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bảo Lạc
Xã Bảo Toàn
X ã Cô Ba
Xã Cốc Pàng
Xã Đ ì nh Phùng
Xã Hồng An
Xã Hồng
Tr ị
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng
Thịnh
Xã Huy Giáp
Xã Khánh Xuân
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Sơn Lập
Xã S ơn Lộ
Xã Thượng Hà
Xã Xuân Trường
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất n ô ng
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
527.14
18 . 38
31.92
84.25
15.96
19.78
24.81
12.11
65.43
16.40
27.18
20.71
43.17
40.88
20.75
28.50
41.78
15.13
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
21.23
3.00
0.43
1.68
0.16
0.96
-
0.52
4.55
0.30
1.13
0.54
2.66
0.84
0.30
1.91
1.11
1.14
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
167.73
9.40
3.19
27.90
6.00
7.15
6.48
3.77
17.76
4.73
9.73
6.39
15.92
20.64
6.33
4.67
13.45
4.22
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
84.84
1.43
1.58
5.06
7.12
2.33
4.18
3.13
3.61
0.83
7.28
3.04
12.10
4.95
0.88
1.73
1.71
3.88
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
181.57
-
-
9.61
2.68
9.34
14.15
4.69
0.36
10.54
9.04
0.74
6.74
14.41
13.24
20.14
-
5.89
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
71.60
4.55
6.72
-
-
-
-
-
9.15
-
-
-
5.67
-
-
-
25.51
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0.17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.08
0.04
-
0.05
-
-
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đ ấ t trồng
lúa chuy ể n sang đ ấ t trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
329.95
10.10
145.74
11.20
162.91
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trong
lúa chuyển sang đ ấ t l à m muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng n ă m khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là r ừ ng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) g ồm đ ất s ản xu ất nông nghiệp, đ ất nuôi tr ồng thủy s ản, đ ất
làm mu ối và đ ất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bảo Lạc
Xã Bảo Toàn
X ã Cô Ba
Xã Cốc Pàng
Xã Đ ì nh Phùng
Xã Hồng An
Xã Hồng
Tr ị
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng
Thịnh
Xã Huy Giáp
Xã Khánh Xuân
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Sơn Lập
Xã S ơn Lộ
Xã Thượng Hà
Xã Xuân Trường
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất n ô ng
nghi ệ p
NNP
1,246 .5 2
16.66
38.00
115.00
100.00
255.00
30.00
73.00
110.00
39.90
37.58
230.00
10.00
90.00
10.00
4.47
10.00
76.91
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đ ó :
Đ ấ t chuy ê n trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng c â y hàng
n ă m khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng c â y l â u n ă m
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đấ t r ừ ng sản xuất
RSX
1,246 . 52
6 . 66
8.00
15 . 00
00.00
255.00
0.00
73 . 00
110.00
39.90
7 . 58
230.00
10 . 00
90 . 00
10 . 00
4.47
10 . 00
76.91
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
s ả n
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đ ấ t nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13.05
10.05
-
-
-
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
1.00
-
1.00
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
10 . 00
10 . 00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xu ấ t
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ấ t cụm
công nghi ệ p
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
m ạ i , dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đ ấ t cơ sở
s ả n xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
0.05
0 . 05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đ ấ t sử d ụ ng cho
ho ạ t đ ộ ng kho á ng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
tri ể n h ạ t ầ ng c ấ p quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huy ệ n , c ấ p x ã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đ ó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
cơ sở v ă n
h ó a
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
y t ế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đ ấ t có di
tích l ị ch sử - văn h óa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đ ấ t danh lam
thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đ ấ t b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đ ấ t ở t ạ i nông
thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đ ất ở t ạ i đô th ị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đ ất x â y dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đ ấ t x â y d ự ng tr ụ s ở của tổ
chức s ự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất x â y dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đ ất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nh à tang l ễ
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đ ấ t sản xuất vật
li ệ u xây dựng, làm đồ
g ố m
SKX
3.00
-
-
-
-
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
1.00
-
1.00
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
ch ơ i, giải tr í công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đ ấ t cơ sở
t í n ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 24
Đất sông,
ngòi, k ê nh, r ạ ch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 25
Đất có m ặ t nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghi ệ p khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
* Vị trí, diện tích các khu đất phải
chuy ển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều ch ỉnh quy hoạch
huyện Bảo Lạc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của
huyện Bảo Lạc với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
P hân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bảo Lạc
Xã Cốc Pàng
Xã Thượng H à
Xã Cô Ba
Xã Bảo Toàn
Xã Khánh Xuân
Xã Xuân Trường
Xã Hồng Trị
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Hồng An
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng Thịnh
Xã Huy Giáp
Xã Đình Phùng
Xã Sơn Lập
Xã Sơn Lộ
T ổng diện tích tự nhiên
92 .0 72 ,8 5
1.479 ,38
8.105 ,4 0
6 .2 01 ,8 3
7 .2 50 ,08
6 .558, 12
5 .8 02 , 75
8. 16 8,5 1
3 .8 32 , 7 8
4 .2 72 , 72
5.193 .4 4
4.123 ,4 5
3 .2 36 ,8 1
4.733 ,5 1
7 .6 38,7 8
5.737 ,6 3
4 .298,88
5.43 8,80
1
Đất n ô ng
nghi ệ p
NNP
8 7.520 , 51
1.272 ,6 4
7.812,42
5.906,43
6 .8 62 , 41
6 .2 66 , 15
5 . 377 ,2 5
7 .9 12 , 11
3 .6 12 ,9 9
4.063 , 14
4 .9 04 , 72
4.042 ,68
2 .888,64
4.509 ,4 6
7 . 3 5 9 ,5 4
5 .2 90 ,8 7
4.1 86,38
5 . 252 ,6 4
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA
3.953 , 74
60 , 30
363 , 91
2 8 7 , 93
274 ,84
3 1 6 ,8 5
141,25
232 , 06
437 , 62
321 , 94
203 , 8 8
6 , 76
213 , 04
216 , 75
206 , 07
254 , 62
140 , 07
275 , 86
Trong đ ó :
Đ ấ t chuy ê n trồng lúa nước
LUC
0 , 6 5
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 65
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng c â y hàng
n ă m khác
HNK
10 . 960 , 05
102 , 22
881, 04
526 , 49
791 , 46
690 , 53
693 , 17
1.155 ,2 2
401 , 01
607 ,88
9 54 , 04
451 ,8 3
50 8,5 7
55 8, 05
941 , 43
638,65
553 ,88
504 ,5 4
1.3
Đất trồng c â y l â u n ă m
CLN
1.823,57
53 , 49
639,2 8
439 , 35
33 , 72
210 , 25
30 ,8 4
22 , 00
51 , 43
66 ,2 9
13 , 55
11 , 76
30 ,88
37 , 30
25 , 6 4
93 , 36
18 , 79
45 ,6 3
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
5 8. 673 ,9 4
8 24 , 05
5 . 927 , 64
-
5 . 760 , 66
0, 8 6
4 . 510 , 1 8
6 . 501 , 77
2 . 721 ,2 2
2 . 999 , 15
3 . 7 3 2 ,8 2
3 . 572 ,28
46 , 19
3 . 695 ,18
6 . 1 8 5 , 75
4 . 301 , 46
3 . 472 , 96
4 . 421 , 7 8
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đấ t r ừ ng sản xuất
RSX
12 . 0 8 7 , 66
232 , 12
0 , 31
4 . 651 , 90
-
5 . 047 , 39
-
-
-
66 , 95
-
-
2 . 0 88, 99
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
s ả n
NTS
21 , 55
0 , 46
0 , 24
0 , 76
1 , 73
0 , 27
1 ,8 1
1 , 06
1 , 71
0 , 93
0 , 43
0 , 05
0 , 97
2,18
0 , 6 5
2 , 7 8
0 , 67
4 , 83
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 9
Đ ấ t nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.167 , 3 6
180, 03
1 8 9 , 4 0
279 , 93
259 , 90
253 , 73
190 ,0 5
168 , 4 0
140 , 35
196 , 96
1 86,2 5
44 , 9 8
227 , 99
173 , 71
232 ,5 0
1 8 3 , 91
8 9 ,6 0
169,72
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
22 , 59
16 ,58
1 , 25
0 , 23
1 , 45
-
-
2 ,8 7
-
-
-
-
-
-
0 ,2 2
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2 ,2 1
2,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xu ấ t
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ấ t cụm
công nghi ệ p
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
m ạ i , dịch vụ
TMD
0 , 40
0 , 40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đ ấ t cơ sở
s ả n xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
2 , 62
0,66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 , 00
-
0 , 96
-
-
-
2.8
Đ ấ t sử d ụ ng cho
ho ạ t đ ộ ng kho á ng sản
SKS
24,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9,44
15 , 15
-
-
-
-
2.9
Đất phát
tri ể n h ạ t ầ ng c ấ p quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huy ệ n , c ấ p x ã
DHT
1 . 935 , 16
54 , 47
144 ,3 3
162 , 17
179 , 59
126 , 6 8
112 , 36
97 , 94
63 , 05
139 ,2 6
159 ,5 6
35 , 39
166 , 03
104, 82
165 , 85
93,00
4 8,2 7
8 2 , 40
2.10
Đ ấ t có di
tích l ị ch sử - văn h óa
DDT
0,18
0,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đ ấ t danh
lam thắng cảnh
DDL
19 , 24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18 , 77
-
-
0 , 47
2.12
Đ ấ t b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
3 , 54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3 ,5 0
-
-
-
0 , 04
-
-
-
2.13
Đ ấ t ở t ạ i nông
thôn
ONT
40 5,0 9
-
22 , 97
30 , 16
30 , 71
26 , 55
27 , 89
41 , 04
23 , 54
23 , 88
18 , 68
6 , 85
22 , 45
25 , 96
27 , 56
29 , 5 4
10 , 81
36 ,5 8
2.14
Đ ất ở t ạ i đô th ị
ODT
2 8, 63
28 , 63
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đ ất x â y dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
9 , 59
4 , 43
0 , 36
0 , 15
0 , 23
0 , 26
0 ,2 2
0 , 33
0 ,2 8
0 ,2 3
0 ,2 0
0 , 27
0 , 22
0 , 2 5
0 , 60
0 , 61
0 ,5 9
0 , 37
2.16
Đ ấ t x â y d ự ng tr ụ s ở của tổ
chức s ự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất x â y dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đ ất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nh à tang l ễ,
nhà hỏa táng
NTD
17 , 44
4 , 79
0 , 50
1 , 44
0 , 01
0 , 36
0 , 14
0 , 92
0 , 92
0 , 74
0 , 04
-
1 , 33
0 , 04
1 , 02
2 , 65
1 ,5 0
1 , 03
2.20
Đ ấ t sản xuất vật
li ệ u xây dựng, làm đồ
g ố m
SKX
8 , 51
0 , 53
-
5,90
-
0,06
-
-
1,60
-
-
-
-
-
0,19
0,23
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,09
0,49
0,10
0,12
0,14
0,29
0,22
0 ,2 7
0 ,2 7
0,30
0 ,2 7
0,01
0,21
0,13
-
0,15
0,12
-
2.22
Đất khu vui
ch ơ i, giải tr í công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đ ấ t cơ sở
t í n ngưỡng
TIN
1,58
0,03
0,09
0,28
-
-
-
0 ,3 5
0,32
-
-
-
0,01
-
-
0,28
-
0,23
2 . 24
Đất sông,
ngòi, k ê nh, r ạ ch, suối
SON
678,00
66,64
19,80
79,47
47,75
99,50
47,81
22,12
50,37
32,55
4,00
2,46
27,31
27 ,3 6
16,85
57,45
28 ,30
48,25
2 . 25
Đất có m ặ t nước chuyên dùng
MNC
4,08
-
-
0,02
0,02
0,03
1,41
2 ,5 6
-
-
-
-
-
-
0,01
-
0,02
-
2.26
Đất công trình công
cộng khác
DCK
0,82
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,43
-
-
0 ,3 9
2.27
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2 8
Đất phi
nông nghi ệ p khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1 .3 84,98
26,71
103,58
15,47
127,77
38 ,2 4
235,45
88,00
79,44
12,62
102 , 47
35,79
120,18
50 ,3 4
46,74
262,85
22 ,9 0
16,44
4
Đất khu c ô ng nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đ ấ t
khu kinh t ế *
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đ ất đ ô th ị *
KDT
1.479,38
1.479,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: * Không t ổng h ợp khi t ính
t ổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
P hân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bảo Lạc
Xã Cốc Pàng
Xã Thượng H à
Xã Cô Ba
Xã Bảo Toàn
Xã Khánh Xuân
Xã Xuân Trường
Xã Hồng Trị
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Hồng An
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng Thịnh
Xã Huy Giáp
Xã Đình Phùng
Xã Sơn Lập
Xã Sơn Lộ
1
Đất n ô ng
nghi ệ p
NNP
239,79
13,60
3,97
23,54
42,50
3,76
4,24
7,95
7,08
23,23
21,22
11,81
28,10
5,58
11,92
4,65
12,63
14,02
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA
6,35
0,06
0,03
0,87
1,10
0,31
0,10
1,10
0,05
0,01
0,54
-
0,95
0,30
-
-
0,63
0,30
Trong đ ó :
Đ ấ t chuy ê n trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng c â y hàng
n ă m khác
HNK
77,30
2,27
2,23
4,25
8,32
0,13
2,76
3,21
1,44
10,32
11,42
5,15
11,11
0,78
5,47
3,15
2,60
2,70
1.3
Đất trồng c â y l â u n ă m
CLN
61,93
0,30
1,40
2,76
7,38
0,17
1,38
1,90
3,55
7,65
4,44
5,46
14,06
-
6,45
1,50
0,66
2,87
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
69,45
10,20
0,30
-
25,70
2,15
-
1,74
2,00
-
4,82
1,20
-
4,50
-
-
8,74
8,10
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đấ t r ừ ng sản xuất
RSX
24,59
0,77
0,01
15,66
-
1,00
-
-
-
5,17
-
-
1,98
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
s ả n
NTS
0,17
-
-
-
-
-
-
-
0,04
0,08
-
-
-
-
-
-
-
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 9
Đ ấ t nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,5 5
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xu ấ t
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ấ t cụm
công nghi ệ p
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
m ạ i , dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đ ấ t cơ sở
s ả n xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đ ấ t sử d ụ ng cho
ho ạ t đ ộ ng kho á ng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
tri ể n h ạ t ầ ng c ấ p quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huy ệ n , c ấ p x ã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đ ấ t có di
tích l ị ch sử - văn h óa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đ ấ t danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đ ấ t b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đ ấ t ở t ạ i nông
thôn
ONT
0,55
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
2.14
Đ ất ở t ạ i đô th ị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đ ất x â y dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đ ấ t x â y d ự ng tr ụ s ở của tổ
chức s ự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất x â y dựng cơ
sở ngo ạ i giao
DNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đ ất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nh à tang l ễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đ ấ t sản xuất vật
li ệ u xây dựng, làm đồ
g ố m
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
ch ơ i, giải tr í công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đ ấ t cơ sở
t í n ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 24
Đất sông,
ngòi, k ê nh, r ạ ch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 25
Đất có m ặ t nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất công trình công
cộng khác
DCK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.27
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2 8
Đất phi
nông nghi ệ p khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
P hân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bảo Lạc
Xã Cốc Pàng
Xã Thượng H à
Xã Cô Ba
Xã Bảo Toàn
Xã Khánh Xuân
Xã Xuân Trường
Xã Hồng Trị
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Hồng An
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng Thịnh
Xã Huy Giáp
Xã Đình Phùng
Xã Sơn Lập
Xã Sơn Lộ
I
Đất n ô ng
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
241,08
13,97
3,98
23 ,5 4
42 ,5 1
3,76
4,2 5
7,96
7,09
23 ,2 3
21 ,22
11 ,8 2
28,96
5 ,5 9
11,93
4,66
12,63
14,03
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
6 , 35
0,06
0,03
0,87
1,10
0 , 31
0,10
1,10
0,05
0,01
0,54
-
0,95
0,30
-
-
0,63
0,30
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
78,19
2,64
2,24
4,25
8 , 33
0,13
2,77
3 ,2 2
1,45
10 , 32
11,42
5,16
11,56
0,79
5,48
3,16
2,61
2,71
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
62,33
0,30
1,40
2,76
7,38
0,17
1 , 38
1,90
3,55
7,65
4,44
5,46
14,46
-
6,45
1 ,5 0
0,66
2,87
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
69,45
10,20
0 , 30
-
25,70
2,15
-
1,74
2,00
-
4,82
1,20
-
4,50
-
-
8,74
8,10
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
24,59
0,77
0,01
15,66
-
1,00
-
-
-
5,17
-
-
1,98
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,17
-
-
-
-
-
-
-
0,04
0,08
-
-
-
-
-
-
-
0,05
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đ ấ t trồng
lúa chuy ể n sang đ ấ t trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trong
lúa chuyển sang đ ấ t l à m muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng n ă m khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là r ừ ng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Gh i chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm m uối và đất n ông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều ch ỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều ch ỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Đi ề u 4;
- Thường trực T ỉ nh ủy ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND t ỉ nh (bản
số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự t ỉ nh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công thương,
Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa
Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Bảo Lạc;
- Phòng TNMT huyện Bảo Lạc;
- CVP, các PCVP, các CV (bản s ố );
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND t ỉ nh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2602/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
1.057
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng