|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4837/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Biên Hòa Đồng Nai 2018
Số hiệu:
|
4837/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4837/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 16275/TTr-UBND
ngày 27/12/2017 của UBND thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1923/TTr-STNMT ngày
28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành
phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
6
|
66,52
|
2
|
Đất an ninh
|
13
|
38,44
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
323,89
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
86,03
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
45
|
536,45
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
11
|
46,22
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
201
|
456,46
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
13
|
4,05
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
13
|
18,46
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
61
|
55,39
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
8
|
0,08
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
1
|
2,63
|
|
- Đất giao thông
|
69
|
312,77
|
|
- Đất
thủy lợi
|
23
|
51,57
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
8
|
7,07
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
3
|
3,70
|
|
- Đất công trình hạ tầng khác
|
1
|
0,70
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4
|
2,12
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
32
|
1.191,56
|
10
|
Đất ở tại đô thị
|
115
|
673,13
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
23
|
9,49
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4
|
4,19
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
9
|
3,66
|
14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
10
|
278,62
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
34
|
1,24
|
16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4
|
29,33
|
17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2
|
1,66
|
Tổng
|
518
|
3.749,00
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Biên Hòa được UBND thành phố ký xác nhận
ngày.... tháng.... năm 201...)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 22 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại đô thị: 10 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 5 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 10 ha; trong đó chuyển
từ đất trồng lúa là 5 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 8 ha; trong đó chuyển từ
đất trồng lúa là 2 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân là 10 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất đất
trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép: 10 ha.
3.Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
6
|
66,52
|
66,52
|
2
|
Đất an ninh
|
11
|
36,40
|
11,42
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
323,89
|
323,89
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
31,20
|
31,20
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
2,86
|
2,66
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
164
|
416,49
|
353,79
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
11
|
3,28
|
3,28
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
4
|
3,21
|
2,00
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
43
|
43,10
|
42,75
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
8
|
0,08
|
0,08
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
1
|
2,63
|
2,63
|
|
- Đất giao thông
|
63
|
301,84
|
254,22
|
|
- Đất thủy lợi
|
22
|
51,54
|
38,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
8
|
7,07
|
7,07
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
3
|
3,70
|
3,38
|
7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4
|
2,12
|
1,51
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
23
|
764,61
|
695,33
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
58
|
448,11
|
443,02
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14
|
7,78
|
7,78
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
0,18
|
0,18
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
6
|
1,22
|
1,22
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
28
|
0,94
|
0,94
|
14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2
|
26,03
|
26,03
|
15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,06
|
0,06
|
Tổng
|
325
|
2.128,41
|
1.965,55
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
9,71
|
-
|
9,71
|
-
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
2,35
|
2,35
|
-
|
-
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
9
|
4,79
|
4,79
|
-
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28
|
14,90
|
14,90
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
7
|
4,35
|
4,35
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
13
|
9,43
|
9,43
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
0,88
|
0,88
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
310,77
|
310,77
|
-
|
-
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
18
|
94,69
|
94,69
|
-
|
-
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
71
|
1.146,95
|
428,07
|
9,71
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.103,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
547,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
50,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.151,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.408,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
151,62
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
554,59
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
254,69
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
35,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
19.249,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4.321,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
81,94
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.030,14
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
146,47
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
546,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
660,03
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.911,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
47,03
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
77,51
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
308,23
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
133,40
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,09
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
9,13
|
|
- Đất giao thông
|
2.093,33
|
|
- Đất thủy lợi
|
185,14
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
28,10
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
3,28
|
|
- Đất chợ
|
17,82
|
|
- Đất công trình công cộng khác
|
8,55
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
11,90
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
45,95
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
20,89
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
2.030,99
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
3.234,23
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
42,22
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
10,12
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
165,35
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
225,87
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
661,63
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,25
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
266,60
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
16,43
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.685,69
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
126,65
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.309,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
211,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
401,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
261,72
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
369,14
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
62,12
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
655,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
49,66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,42
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
7,21
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
8,98
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
5,37
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
76,41
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
160,45
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1,44
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,35
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
5,08
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
5,90
|
|
- Đất giao thông
|
139,13
|
|
- Đất
thủy lợi
|
8,11
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,26
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,05
|
|
- Đất chợ
|
0,06
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
71,91
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
207,45
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2,76
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,13
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
8,86
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
0,68
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,22
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,12
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,20
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
54,01
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,17
|
Tổng
|
1.965,55
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.603,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
232,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
500,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
318,96
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
462,08
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
85,75
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,03
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
304,30
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định
này, UBND thành phố Biên Hòa thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành
phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4837/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017
của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch 2018
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH 2017
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn
935 - Sư đoàn 370
|
Bửu
Long
|
0,46
|
2
|
Trường bắn cơ bản 2
|
Phước
Tân
|
53,79
|
3
|
Thao trường huấn luyện của LLVT
thành phố Biên Hòa
|
Trảng Dài
|
11,83
|
4
|
Trung đội dân quân thường trực KCN
Biên Hòa 1, 2
|
An
Bình
|
0,17
|
5
|
Trung đội dân quân thường trực KCN
Tam Phước
|
Tam Phước
|
0,16
|
|
* Đất quốc phòng bàn giao
|
|
|
6
|
Bàn giao khu gia đình Quân nhân Trường
Sỹ quan Lục quân II
|
Tam
Phước
|
80,15
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
7
|
Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước
|
Tam
Phước
|
0,26
|
8
|
Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và
Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao
|
Tân
Phong
|
26,24
|
9
|
Trụ sở Công an Tỉnh
|
An
Bình
|
5,75
|
10
|
Trụ sở Công an phường Bửu Long
|
Bửu
Long
|
0,07
|
11
|
Trụ sở Công an phường Tân Biên
|
Tân
Biên
|
0,26
|
|
* Đất an ninh -PCCC
|
|
|
12
|
Phòng Cảnh sát PCCC Tp.Biên Hòa
|
Bửu
Long
|
0,51
|
|
3. Khu công nghiệp
|
|
|
13
|
Khu công nghiệp Amata (mở rộng)
|
Long
Bình
|
89,91
|
14
|
KCN Hố Nai giai đoạn II
|
Long
Bình; Phước Tân
|
89,98
|
15
|
Khu công nghiệp Giang Điền
|
Tam
Phước
|
144,00
|
|
4. Cụm công nghiệp
|
|
|
16
|
Cụm công nghiệp Dốc 47
|
Tam
Phước
|
31,20
|
|
5. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
* Công trình Trung tâm TMDV
|
|
|
17
|
Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn
Tiên
|
An
Hòa
|
372,00
|
18
|
Khu trung tâm thương mại dịch vụ và
nhà ở của KCN AMATA
|
Long
Bình
|
1,90
|
19
|
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch
vụ Hoàng Gia Bảo)
|
Long
Bình Tân
|
30,30
|
20
|
Khu du lịch Vườn Xoài (mở rộng)
|
Phước
Tân
|
3,08
|
21
|
Trung tâm thương mại kết hợp chung
cư
|
Quang
Vinh
|
0,25
|
22
|
Mở rộng khách sạn Hòa Bình
|
Quyết
Thắng
|
0,26
|
23
|
Trung tâm Thương mại - Tài chính (rạp
Nam Hà)
|
Quyết
Thắng
|
0,19
|
24
|
Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục
vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc)
|
Tam
Phước
|
0,50
|
25
|
Ki ốt cho thuê, văn phòng thương mại
và điểm xăng dầu (Cty Tín Nghĩa)
|
Tam
Phước
|
3,82
|
26
|
Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư
phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai
|
Tân
Hiệp
|
0,23
|
27
|
Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ
Logistics (Cảng ICD Tân Vạn)
|
Tân
Vạn
|
46,00
|
28
|
Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thống
Nhất
|
0,30
|
29
|
Công ty phát hành sách Đồng Nai
(chuyển sang vị trí mới)
|
Quyết
Thắng
|
0,01
|
30
|
Trung tâm thương mại, cao ốc văn
phòng, căn hộ cao cấp
|
Tân
Tiến
|
2,22
|
|
* Trạm xăng dầu
|
|
|
31
|
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn
Trơn (Mã ngành 526)
|
Hiệp
Hòa
|
030
|
32
|
Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty
Tín Nghĩa)
|
Long
Bình
|
0,31
|
33
|
Khu thương mại dịch vụ, căn hộ và
văn phòng cho thuê (Công ty cổ phần VIETBO)
|
Tân
Hòa
|
2,35
|
34
|
Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ
mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân)
|
An
Hòa
|
0,30
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
35
|
Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX
Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)
|
Phước
Tân
|
19,43
|
36
|
Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit
(HTX Phước Tân)
|
Tam
Phước
|
0,30
|
37
|
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và
các chế phẩm sinh học phục vụ nông nghiệp (Cty TNHH MTV Quế Lâm)
|
Tam
Phước
|
2,96
|
38
|
Mở rộng Nhà xưởng
sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)
|
Tân
Hòa
|
1,24
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
39
|
Trung tâm VH-TT xã An Hòa
|
An
Hòa
|
0,66
|
40
|
Trung tâm VH-TT phường Bửu Long
|
Bửu
Long
|
0,59
|
41
|
Bia tưởng niệm
|
Hóa
An
|
0,17
|
42
|
Trung tâm VH-TT phường Hòa Bình
|
Hòa
Bình
|
0,36
|
43
|
Trung tâm VH-TT phường Quang Vinh
|
Quang
Vinh
|
0,23
|
44
|
Trung tâm VH-TT phường Tam Hiệp
|
Tam
Hiệp
|
0,30
|
45
|
Trung tâm VH-TT phường Tam Hòa
|
Tam
Hòa
|
0,28
|
46
|
Trung tâm học cộng đồng, Bia tưởng
niệm
|
Tân
Hiệp
|
0,08
|
47
|
Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến
|
Tân
Tiến
|
0,47
|
48
|
Trung tâm VH-TT phường
|
Trung
Dũng
|
0,09
|
|
7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
49
|
Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung
tâm chuẩn đoán y khoa
|
Hóa
An
|
2,21
|
50
|
Trường cao đẳng y tế và bệnh viện
(Lê Quý Đôn)
|
Long
Bình Tân
|
12,34
|
51
|
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức
năng II (Bộ Công thương)
|
Long
Bình Tân
|
1,50
|
52
|
Mở rộng khu điều trị bắt buộc
|
Tân
Phong
|
0,80
|
53
|
Trạm y tế phường An Bình
|
An
Bình
|
0,20
|
54
|
Trạm y tế phường Quyết Thắng
|
Quyết
Thắng
|
0,06
|
|
7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
* Trường Đại học, Cao đẳng, dạy
nghề
|
|
|
55
|
Ký túc xá và khu học tập sinh viên
(trường ĐH Lạc Hồng)
|
Bửu
Long
|
1,92
|
56
|
Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ
thuật số 2 (cơ sở 2)
|
Tân Phong
|
2,20
|
|
* Trường Trung học Phổ thông
|
|
|
57
|
Trường THPT Chu Văn An
|
Hóa
An
|
1,40
|
58
|
Trường THPT bán công Tam Hiệp (mở rộng)
|
Tam
Hiệp
|
0,89
|
59
|
Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng)
|
Tân
Hòa
|
0,92
|
60
|
Trường THPT tư thục Bùi Thị Xuân (mở
rộng)
|
Tân
Tiến
|
1,30
|
|
* Trường Trung học Cơ sở
|
|
|
61
|
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng
|
An
Hòa
|
0,21
|
62
|
Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần
Quốc Tuấn)
|
Bình
Đa
|
1,45
|
63
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bửu
Long
|
1,50
|
64
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
Long
Bình
|
0,70
|
65
|
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Quyết
Thắng
|
1,00
|
66
|
Trường THCS Tân Biên
|
Tân
Biên
|
1,33
|
67
|
Trường THCS Tân Hạnh
|
Tân
Hạnh
|
1,48
|
68
|
Trường THCS Tân Phong
|
Tân
Phong
|
1,58
|
69
|
Trường THCS Trường Sa (THCS Trảng
Dài 2)
|
Trảng
Dài
|
1,80
|
70
|
Trường THCS Phước Tân 3 (vị trí TH
Phước Tân 2)
|
Phước
Tân
|
1,11
|
71
|
Trường THCS Thống Nhất
|
Thống
Nhất
|
1,10
|
72
|
Trường THCS Long Bình Tân (mở
rộng)
|
Long
Bình Tân
|
0,48
|
73
|
Trường THCS An Hảo
|
An
Bình
|
1,50
|
|
* Trường Tiểu học
|
|
|
74
|
Trường TH Long Bình 1
|
Long
Bình
|
2,10
|
75
|
Trường TH Nguyễn Thị Sáu
|
An
Hòa
|
1,00
|
76
|
Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)
|
Bửu
Hòa
|
1,30
|
77
|
Mở rộng trường
TH Hiệp Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,26
|
78
|
Trường TH Long Bình Tân
|
Long
Bình Tân
|
1,30
|
79
|
Trường TH Long Hưng
|
Long
Hưng
|
0,54
|
80
|
Trường TH Phước Tân 3 (trong khu TĐC
đường Võ Nguyên Giáp)
|
Phước
Tân
|
1,30
|
81
|
Trường TH Tam Phước 4
|
Tam
Phước
|
1,13
|
82
|
Trường TH Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
0,90
|
83
|
Trường TH Tân Tiến A
|
Tân
Tiến
|
0,95
|
84
|
Trường TH Phan Đăng Lưu
|
Thanh
Bình
|
0,51
|
85
|
Trường TH Trảng Dài 3 (KP2)
|
Trảng
Dài
|
1,01
|
86
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
Quang
Vinh
|
1,00
|
87
|
Trường TH Tân Thành
|
Bửu
Long
|
1,00
|
88
|
Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng)
|
Hòa
Bình
|
0,02
|
89
|
Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng)
|
Quyết
Thắng
|
0,16
|
|
* Trường mầm non
|
|
|
90
|
Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng
|
An
Hòa
|
0,12
|
91
|
Trường MN công lập
|
Long
Bình
|
0,35
|
92
|
Trường MN Long Hưng (Khu dân cư
Long Hưng)
|
Long
Hưng
|
0,36
|
93
|
Trường mầm non
|
Tân
Mai
|
0,15
|
94
|
Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1)
|
Tân
Mai
|
0,38
|
95
|
Trường MN công lập (Cty TNHH MN Tâm
Đức)
|
Thống
Nhất
|
0,20
|
96
|
Trường MN Sơn Long
|
Thống
Nhất
|
0,20
|
97
|
Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng)
|
Hóa
An
|
0,10
|
98
|
Trường MN Tân Tiến (vị trí TH Tân
Tiến cũ)
|
Tân Tiến
|
0,16
|
99
|
Trường MN công lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)
|
Thống
Nhất
|
0,55
|
100
|
Trường MN công lập (cạnh trường
THCS Thống Nhất)
|
Thống
Nhất
|
0,23
|
101
|
Trường MN tư thục Á Châu
|
Thống
Nhất
|
0,37
|
|
7.4. Đất giao thòng
|
|
|
|
* Sân bay, bến, cảng
|
|
|
102
|
Cảng Đồng Nai (mở rộng)
|
Long
Bình Tân
|
17,66
|
103
|
Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường
QL1 tránh TP.Biên Hòa
|
Phước
Tân
|
1,00
|
104
|
Cầu An Hảo và đường dẫn vào cầu
|
An
Bình, Hiệp Hòa
|
10,40
|
105
|
Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường
Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51
|
An
Hòa
|
2,30
|
106
|
Mở rộng nút giao thông ngã tư Tân
Phong
|
Tân Phong,
Trảng Dài, Tân Tiến, Tân Hiệp
|
0,02
|
|
* Đường bộ
|
|
|
107
|
Hành lang an toàn giao thông QL 51
|
An
Hòa
|
1,00
|
108
|
Đường chất thải rắn
|
Tam
Phước
|
7,27
|
109
|
Nối dài tuyến đường số 1 và số 3
|
An
Bình
|
2,00
|
110
|
Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú)
|
Các
phường
|
29,30
|
111
|
Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu
Long Hưng)
|
An
Hòa
|
11,70
|
112
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ
1K
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
7,20
|
113
|
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Bửu
Long
|
19,66
|
114
|
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)
|
Hiệp
Hòa
|
2,70
|
115
|
Mở rộng hầm chui - cầu tránh đường
sắt
|
Hiệp
Hòa
|
0,17
|
116
|
Đường Đặng Văn Trơn (phần bổ sung)
|
Hiệp
Hòa
|
0,09
|
117
|
Đường vào trường THCS Phan Bội Châu
|
Long
Bình
|
2,94
|
118
|
Đường song hành QL1 tại khu vực
Amata
|
Long
Bình
|
0,51
|
119
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố
3, 4, 5
|
Long
Bình
|
1,00
|
120
|
Cầu sông Buông và đường dẫn vào cầu
tại ấp Miễu
|
Phước
Tân
|
0,82
|
121
|
Đường vận chuyển khoáng sản
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
13,45
|
122
|
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường
tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp)
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
24,16
|
123
|
Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1)
|
Quang
Vinh
|
1,82
|
124
|
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới
đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)
|
Quang
Vinh
|
0,34
|
125
|
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Quyết
Thắng
|
0,33
|
126
|
Giao lộ Hà Huy Giáp và Nguyễn Thành
Phương
|
Quyết
Thắng
|
0,02
|
127
|
Đường cạnh Bệnh viện Đa Khoa Đồng
Nai
|
Tam
Hòa
|
0,22
|
128
|
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường
cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây
|
Tam
Phước
|
5,30
|
129
|
Mở rộng quốc lộ 51
|
Tam
Phước
|
0,09
|
130
|
Hương lộ 21
|
Tam
Phước
|
11,98
|
131
|
Đường vào Trạm bơm tăng áp
|
Tam
Phước
|
0,03
|
132
|
Đường vào trường THCS Lê Quang Định
(HT)
|
Tân
Hiệp
|
0,40
|
133
|
Đường vào Trung tâm hành chính phường
Tân Biên
|
Tân
Biên
|
2,73
|
134
|
Mở rộng đường Trương Định (khu vực
mũi tàu)
|
Tân
Mai
|
0,10
|
135
|
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn
Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)
|
Tân
Phong
|
3,50
|
136
|
Đường vào trường THCS Tân Phong
|
Tân
Phong
|
0,23
|
137
|
Đường vào trường TH Tân Tiến A
|
Tân
Tiến
|
0,45
|
138
|
Đường Lưu Văn Viết
|
Tân
Tiến
|
0,88
|
139
|
Đường vào trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
và trường MN Tân Vạn
|
Tân
Vạn
|
1,27
|
140
|
Đường QH D6 và Đường QH D35 theo
quy hoạch
|
Tân
Vạn
|
7,88
|
141
|
Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn
|
Thanh
Bình
|
0,02
|
142
|
Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và
đường Nguyễn Văn Hóa)
|
Thống
Nhất
|
1,87
|
143
|
Đường liên phường Trảng Dài - Tân
Hiệp
|
Trảng
Dài; Tân Hiệp
|
6,79
|
144
|
Bến thủy nội địa phục vụ du lịch và
trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV Hoàng Gia Bảo)
|
Thanh
Bình
|
0,20
|
145
|
Dự án đường D1 tại phường Long Bình Tân (Cty An Hưng Phát)
|
Long
Bình Tân
|
0,07
|
146
|
Đường chống ùn tắc giao thông trên QL1
(Đường Điểu Xiển)
|
Tân
Hòa, Tân Biên, Long Bình
|
5,10
|
147
|
Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu
|
An
Hòa
|
0,27
|
148
|
Đường Nguyễn Du
|
Bửu
Long, Tân Phong, Quang Vinh
|
8,29
|
149
|
Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở
rộng
|
Bửu
Hòa
|
2,63
|
|
7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
|
* Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm
tăng áp
|
|
|
150
|
Xây dựng mới hệ thống cấp nước tập
trung
|
Hố
Nai
|
0,44
|
151
|
Trạm bơm tăng áp (cho dự án tuyến ống
cấp nước từ QL51 đến trường Sỹ quan Lục quân 2)
|
Tam
Phước
|
0,16
|
152
|
Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước
Thiện Tân (gđ 2)
|
Tân
Biên, Long Bình
|
2,30
|
|
* Công trình xử lý nước thải
|
|
|
153
|
Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại
phường Hố Nai
|
Hố
Nai
|
2,40
|
154
|
Nhà máy xử lý nước thải số 2
|
Tam
Hiệp
|
8,99
|
155
|
Trạm bơm nước thải số 1
|
Thống
Nhất
|
0,49
|
|
* Công trình thoát nước, nạo vét
|
|
|
156
|
Cải tạo rạch Diên Hồng
|
Thống
Nhất
|
0,72
|
157
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối
Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan
|
Long
Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân
|
11,13
|
158
|
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ
sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái)
|
Tân
Mai, Thống Nhất
|
0,32
|
159
|
Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai
|
Hiệp
Hòa
|
0,25
|
160
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ
P.Tân Mai đến giáp KCN Biên Hòa I)
|
An
Bình, Tân Mai, Tam Hiệp
|
6,08
|
161
|
Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu
TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa
|
Phước
Tân
|
0,16
|
162
|
Mương thoát nước cho khu công nghiệp
Giang Điền
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
3,20
|
163
|
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước
Trong
|
Tam
Phước
|
0,98
|
164
|
Cải tạo mở rộng đoạn cống thoát nước
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
|
7.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
* Đường dây 110kV, 220 kV
|
|
|
165
|
Đường dây 110 kV; 220 kV đấu nối
vào Trạm biến áp 500 kV Tân Uyên
|
Bửu
Hòa; Hóa An; Tân Hạnh
|
1,60
|
|
* Trạm biến áp
|
|
|
166
|
Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường
dây đấu nối
|
Phước
Tân
|
0,40
|
167
|
Trạm biến áp 110 kV Tam Phước và hướng
tuyến đường dây nối xã Tam Phước
|
Tam
Phước
|
0,03
|
168
|
Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và
đường dây đấu nối
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
0,27
|
|
7.7. Đất chợ
|
|
|
169
|
Chợ Hóa An (mở rộng)
|
Hóa
An
|
1,59
|
170
|
Chợ Tam Phước
|
Tam
Phước
|
1,71
|
|
8. Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
171
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hiệp
Hòa
|
0,87
|
172
|
Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa
binh Thiên Địa Hội
|
Long
Bình
|
0,65
|
173
|
Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
|
Trung
Dũng
|
0,58
|
174
|
Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng)
|
Bình
Đa
|
0,02
|
|
9. Đất ở
|
|
|
|
9.1. Đất ở nông thôn
|
|
|
|
* Khu tái định cư
|
|
|
175
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô
thị và du lịch Sơn Tiên
|
An
Hòa
|
8,05
|
176
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng
trường THCS Hòa Hưng
|
An
Hòa
|
0,32
|
177
|
Khu dân cư và tái định cư số 27
(Cty Tín Nghĩa)
|
Hiệp
Hòa
|
28,60
|
178
|
Khu tái định cư đường tránh QL1A (Công
ty Đồng Thuận)
|
Phước
Tân
|
6,40
|
179
|
Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và
khu tái định cư tại núi Dòng Dài
|
Phước
Tân
|
156,62
|
180
|
Khu tái định cư số 48 (Tổng công ty
công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)
|
Tam
Phước
|
3,90
|
181
|
Khu tái định cư số 100 (Ban quản lý
dự án)
|
Tân
Hạnh
|
3,05
|
182
|
Khu dân cư tái định cư số 101
|
Tân
Hạnh
|
4,53
|
|
* Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội,
cho người có thu nhập thấp
|
|
|
183
|
Khu nhà ở xã hội số 47 (Công ty Tín
Nghĩa)
|
Tam Phước
|
3,82
|
184
|
Khu nhà ở công nhân số 1 (Công ty cổ
phần Kiến trúc và Nội thất Nano)
|
Tam
Phước
|
3,80
|
185
|
Khu đô thị du lịch sinh thái (Công
ty Tràng An)
|
Tam
Phước
|
45,50
|
|
* Khu dân cư, Chung cư
|
|
|
186
|
Khu dân cư số 10 (Công ty CP BĐS Phố
Bình Minh)
|
An
Hòa
|
7,89
|
187
|
Khu đô thị Waterfront
|
Long
Hưng
|
20,00
|
188
|
Khu dân cư Long Hưng
|
Long
Hưng
|
10,00
|
189
|
Khu dân cư Tân Cang
|
Phước
Tân
|
45,94
|
190
|
Khu đô thị, sân golf, thể thao và
du lịch sinh thái Long Thành
|
Phước
Tân
|
3,34
|
191
|
Khu đô thị sinh thái Phước Tân
|
Phước
Tân
|
56,00
|
192
|
Khu dân cư và tái định cư số 44
(Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát)
|
Phước
Tân
|
49,79
|
193
|
Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên
Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước
Tân
|
10,40
|
194
|
Khu đô thị sinh thái Long Thành
(Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành)
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
200,00
|
195
|
Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú
Thuận Lợi)
|
Tam
Phước
|
19,10
|
196
|
Khu dân cư - thương mại số 50 (Cụm
công nghiệp Dốc 47)
|
Tam
Phước
|
8,98
|
197
|
Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45
(Cty Đông Á Phát)
|
Thống
Nhất
|
0,98
|
|
9.2. Đất ở đô thị
|
|
|
|
* Khu tái định cư
|
|
|
198
|
Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý
dự án)
|
Tam
Hiệp
|
0,60
|
199
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư số
21 (nối khu tái định cư khu F với Khu dân cư Đình Tân Lại)
|
Bửu
Long
|
2,60
|
200
|
Khu nhà ở tái định cư số 24 (phục vụ
dự án KTX trường ĐH Lạc Hồng)
|
Bửu
Long
|
0,20
|
201
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự
án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)
|
Long
Bình Tân
|
2,20
|
202
|
Khu dân cư tái định cư số 52 (Công
ty TNHH MTV Đặng Gia Bảo)
|
Tân
Biên
|
4,60
|
203
|
Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên
2 (Cty Tín Nghĩa)
|
Tân
Biên
|
0,23
|
204
|
Khu dân cư phục tái định cư số 54
(Ban QLDA)
|
Tân
Hiệp
|
0,60
|
205
|
Khu tái định cư số 69
|
Tân
Vạn
|
0,20
|
206
|
Khu TĐC Tân Phong
|
Tân
Phong
|
0,24
|
207
|
Khu TĐC Tân Phong 1
|
Tân
Phong
|
1,29
|
208
|
Khu TĐC Tân Phong 2
|
Tân
Phong
|
1,32
|
209
|
Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân
Mai
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
13,10
|
210
|
Khu tái định cư số 83
|
Trảng
Dài
|
4,50
|
211
|
Khu tái định cư và công viên cây
xanh số 23
|
Bửu
Long
|
0,70
|
212
|
Khu tái định cư số 3 (đất Lữ đoàn
tăng thiết giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 bàn giao địa phương)
|
Long
Bình
|
5,00
|
|
* Khu dân cư, Chung cư
|
|
|
213
|
KDC an bình mở
rộng
|
An
Bình
|
5,69
|
214
|
Khu thương mại dịch vụ (trong KDC
an bình mở rộng)
|
An
Bình
|
0,48
|
215
|
Khu dân cư An Hòa 2 (giai đoạn 2 -
Cty cổ phần sonadezi An Bình)
|
An
Bình
|
2,40
|
216
|
Khu dân cư số 14 (Công ty CP phát
triển nhà Bình Đa)
|
Bình
Đa
|
2,32
|
217
|
Chung cư căn hộ cao tầng số 17
(Công ty Lực Sinh)
|
Bửu
Hòa
|
0,28
|
218
|
Khu dân cư TMDV số 22 (Công ty Phúc
Hiếu)
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
21,30
|
219
|
Khu dân cư theo quy hoạch số 25
(Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
10,40
|
220
|
Khu dân cư với các dịch vụ thương mại,
nhà ở cao cấp và tái định cư số 26 (Tổng công ty CP kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
48,90
|
221
|
Khu dân cư số 92 (Công ty TNHH Đồng
Nai - Long Châu)
|
Tam
Hiệp
|
1,10
|
222
|
Khu dân cư suối Cầu Vạt
|
Tân
Mai
|
9,80
|
223
|
Khu dân cư số 61 (Công ty CP Đầu tư
và Phát triển Sinh Thái_VinCom)
|
Tân
Mai
|
0,29
|
224
|
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng
|
Long
Bình
|
2,96
|
225
|
Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm
non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)
|
Long
Bình Tân
|
1,10
|
226
|
Khu dân cư số 35 (Công ty An Hưng
Phát)
|
Long
Bình Tân
|
1,95
|
227
|
Khu tái định cư số 39 (khu quân
đoàn 4)
|
Long
Bình Tân
|
2,70
|
228
|
Khu tái định cư số 37 (Công ty Anh
Vinh)
|
Long
Bình Tân
|
4,80
|
229
|
Khu dân cư số 94
|
Quang
Vinh
|
4,70
|
230
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 -
Cty cổ phần Đinh Thuận)
|
Quang
Vinh
|
1,72
|
231
|
Khu nhà ở xã hội số 96 (Công ty Sơn
An)
|
Tam
Hòa
|
0,75
|
232
|
Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù
lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu)
|
Tân
Vạn
|
48,00
|
233
|
Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng
dầu số 65 (Cty Cổ phần Đồng Tiến)
|
Tân
Tiến
|
2,80
|
234
|
Khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất
giai đoạn 2 (Công ty D2D)
|
Thống
Nhất
|
18,00
|
235
|
Khu thương mại dịch vụ và dân cư số
79 (Công ty CP BĐS Tân Mai)
|
Thống
Nhất
|
20,56
|
236
|
Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 -
Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)
|
Trảng
Dài
|
1,40
|
237
|
Khu dân cư phía Bắc phường Thống Nhất
giai đoạn 2 (Công ty D2D)
|
Thống
Nhất
|
10,00
|
238
|
Khu nhà ở chung cư A6, A7 (Cty kinh
doanh nhà)
|
Quang
Vinh
|
0,60
|
|
9.3 Khu dân cư tạo vốn phục vụ
các dự án theo hình thức BT
|
|
|
239
|
Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven
sông Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
12,00
|
240
|
Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự
án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
40,00
|
241
|
Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự
án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)
|
Tân
Phong
|
26,00
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
242
|
Trụ sở Công an xã Tân Hạnh
|
Tân
Hạnh
|
0,13
|
243
|
Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh
và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa
|
Bửu
Long
|
0,40
|
244
|
Trụ sở UBND phường và Trung tâm văn
hóa phường
|
Hố
Nai
|
0,90
|
245
|
Trụ sở UBND phường Quang Vinh (mở rộng)
|
Quang
Vinh
|
0,05
|
246
|
Cục thuế tỉnh Đồng Nai
|
Quang
Vinh
|
0,72
|
247
|
Xây dựng trụ sở Sở LĐTBXH mới
|
Quyết
Thắng
|
0,13
|
248
|
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ Môi
trường
|
Tân
Tiến
|
0,33
|
249
|
Trụ sở làm việc các phòng ban TP.
Biên Hòa
|
Thống
Nhất
|
2,92
|
250
|
Kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh (Sở
Nội Vụ)
|
Quang
Vinh
|
0,30
|
251
|
Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây
dựng tỉnh
|
Quang
Vinh
|
0,26
|
|
11. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
252
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định
và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai
|
Quang
Vinh
|
0,12
|
253
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội Biên Hòa
|
Quyết
Thắng
|
0,06
|
254
|
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng
Nai
|
Tân
Hiệp
|
3,30
|
|
12. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
255
|
Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng)
|
Hố
Nai
|
0,08
|
256
|
Chùa Từ Bi
|
Phước
Tân
|
0,09
|
257
|
Nhà dòng thánh Gioan
|
Tân
Biên
|
1,59
|
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
258
|
Đá xây dựng Tân Cang 9
|
Tam
Phước
|
27,70
|
259
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước
Tân
|
Phước Tân
|
72,22
|
260
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3)
|
Phước
Tân
|
18,07
|
261
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước
Tân
|
Phước
Tân
|
9,70
|
262
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước
Tân
|
Phước
Tân
|
18,00
|
263
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước
Tân
|
Phước
Tân
|
15,00
|
264
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước
Tân (BH.Đ8-2)
|
Phước
Tân; Tam Phước
|
43,00
|
265
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước
Tân (BH.Đ1-3)
|
Phước
Tân
|
15,20
|
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
266
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3, 4
|
Hòa
Bình
|
0,03
|
267
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
|
Long
Bình Tân
|
0,02
|
268
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Vườn Dừa
|
Phước
Tân
|
0,03
|
269
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
khu phố KP2
|
Quang
Vinh
|
0,02
|
270
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4
|
Quyết
Thắng
|
0,02
|
271
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP7
|
Tam
Hiệp
|
0,01
|
272
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2
|
Tam
Hiệp
|
0,02
|
273
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
|
Tân
Mai
|
0,02
|
274
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5
|
Tân
Mai
|
0,02
|
275
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP6
|
Tân
Mai
|
0,02
|
276
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP7
|
Tân
Phong
|
0,02
|
277
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP6
|
Thống
Nhất
|
0,02
|
278
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4, 6
|
Trung
Dũng
|
0,02
|
279
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5 (xây mới)
|
Trung
Dũng
|
0,02
|
|
15. Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
280
|
Khu vui chơi giải trí trung tâm và
cụm dịch vụ cao cấp thuộc Khu du lịch Bửu Long tại phường Bửu Long (Tổng Công
ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
25,16
|
|
16. Các khu đất đấu giá
|
|
|
281
|
Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa
46 và tờ 45 thửa 3)
|
An
Hòa
|
0,72
|
282
|
Khu đất đấu giá số 8 (Tờ thửa 11 thửa
137)
|
Bửu
Long
|
0,18
|
283
|
Khu đất đấu giá số 28 (khu đất gần
chợ Tân Hiệp)
|
Tân
Hiệp
|
0,38
|
284
|
Khu đất đấu giá số 4 (tờ 19 thửa
94b và 135)
|
An
Hòa
|
0,05
|
285
|
Khu đất đấu giá số 5 (Tờ 9 thửa
153, tờ 20 thửa 1)
|
Bửu
Hòa
|
0,53
|
286
|
Khu đất đấu giá số 7 (Tờ 4 thửa 223
)
|
Bửu
Hòa
|
0,01
|
287
|
Khu đất đấu giá số 9 (Tờ 28 thửa
103)
|
An
Bình
|
0,03
|
288
|
Khu đất đấu giá số 10 (Tờ 34 thửa
40)
|
An
Bình
|
0,01
|
289
|
Khu đất đấu giá số 11 (Tờ 57 thửa 141)
|
An
Bình
|
0,04
|
290
|
Khu đất đấu giá số 14 (Tờ 36 thửa
59)
|
Long
Bình Tân
|
1,41
|
291
|
Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa
63, 64)
|
Phước
Tân
|
0,77
|
292
|
Khu đất đấu giá số 26 (Tờ 2 thửa
36)
|
Quyết
Thắng
|
0,02
|
293
|
Khu đất đấu giá số 33 (Thửa đất số
230, tờ bản đồ số 33)
|
Trảng
Dài
|
0,14
|
294
|
Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa
102)
|
Quyết
Thắng
|
0,01
|
295
|
Khu đất đấu giá số 47 (đất thương mại
dịch vụ)
|
Tam
Phước
|
0,09
|
296
|
Khu đất đấu giá số 50 (tờ 34 thửa
81)
|
Tân
Hòa
|
0,001
|
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
297
|
Công trình phòng thủ tỉnh
|
Tam
Phước
|
0,11
|
|
* Đất quốc phòng bàn giao
|
|
|
298
|
Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ
LLVT QK7
|
Trảng
Dài, Tân Phong
|
4,50
|
299
|
Bàn giao khu gia đình Quân nhân Trường
Sỹ quan Lục quân II
|
An
Bình
|
2,50
|
300
|
Bàn giao khu gia đình quân đội Quân
đoàn 4
|
Tân
Phong
|
42,94
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
301
|
Phòng PC 68
|
An
Bình
|
1,10
|
302
|
Trụ sở Công an phường Tam Hòa
|
Tam
Hòa
|
0,05
|
303
|
Nhà tạm giữ xe vi phạm giao thông
|
Tân
Hạnh
|
1,62
|
304
|
Trụ sở Công an phường Hố Nai
|
Hố Nai
|
0,02
|
305
|
Trụ sở Công an phường Hóa An
|
Hóa
An
|
0,04
|
|
* Đất an ninh -PCCC
|
|
|
306
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ PCCC
|
Tân
Phong
|
2,02
|
307
|
Trụ sở PCCC Khu Công nghiệp Tam Phước
|
Tam
Phước
|
0,50
|
|
* Đất an ninh bàn giao
|
|
|
308
|
Khu dân cư số 105 (gồm: Nhà khách
36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao)
|
Hóa
An
|
1,55
|
309
|
Khu dân cư số 107 (phòng PC 45 và
PC 47 bàn giao)
|
Tân
Hiệp
|
0,28
|
310
|
Khu dân cư số 108 (Phòng cảnh sát
kinh tế bàn giao)
|
Trảng
Dài
|
0,43
|
311
|
Khu dân cư số 109 (Đội cảnh sát điều
tra bàn giao)
|
Trung
Dũng
|
0,01
|
312
|
Khu dân cư số 110 (Trụ sở Công an
TP. Biên Hòa bàn giao)
|
Trung
Dũng
|
1,00
|
313
|
Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công an
|
Tân
Phong
|
5,00
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
314
|
Cụm công nghiệp Tân Hạnh
|
Tân
Hạnh
|
54,83
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
* Công trình Trung tâm TMDV
|
|
|
315
|
Khu du lịch sinh thái của Công ty
TNHH T&Q
|
Hiệp
Hòa
|
2,92
|
316
|
Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải
trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Hiệp
Hòa
|
0,38
|
317
|
Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải
trí - cây xanh (Phạm Thanh Tùng)
|
Hiệp
Hòa
|
1,92
|
318
|
Mở rộng Văn phòng làm việc (Tổng
Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)
|
Long
Bình Tân
|
0,68
|
319
|
Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty
TNHH Hữu Trọng)
|
Long
Bình Tân
|
6,00
|
320
|
Khu thương mại cơ giới và kho bãi
nông sản (Công ty Mai Mai)
|
Phước
Tân
|
29,85
|
321
|
Khu thương mại dịch vụ nhà hàng
khách sạn (Công ty Mai Mai)
|
Phước
Tân
|
7,23
|
322
|
Trung tâm Hội nghị
|
Quyết
Thắng
|
0,13
|
323
|
Trung tâm thương mại, siêu thị
|
Trảng
Dài
|
0,38
|
324
|
Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty
TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)
|
Thống
Nhất
|
0,94
|
325
|
Trung tâm điều hành thông tin di động
|
Tân
Tiến
|
0,55
|
326
|
Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ
- dân cư và phố đi bộ
|
Thống
Nhất
|
2,60
|
|
* Trạm xăng dầu
|
|
|
327
|
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn
Trơn (Mã ngành 548)
|
Hiệp
Hòa
|
0,54
|
328
|
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn
Trơn (Mã ngành 560)
|
Hiệp
Hòa
|
0,26
|
329
|
Kho Cảng xăng
dầu
|
Long
Bình Tân
|
4,50
|
330
|
Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ
- Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)
|
Tam
Phước
|
0,45
|
331
|
Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên
(mã 57) (công ty Yến Bình Minh)
|
Tân
Biên
|
0,05
|
332
|
Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58)
(công ty Yến Bình Minh)
|
Tân
Hòa
|
0,15
|
333
|
Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu
xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)
|
Trảng
Dài
|
0,16
|
|
* Đất thương mại dịch vụ khác
|
|
|
334
|
Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa
|
Tam
Phước
|
7,02
|
335
|
Showroom trưng bày mô tô
|
Phước
Tân
|
0,87
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
336
|
Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp
TN Cao Vân)
|
Phước
Tân; Tam Phước
|
3,68
|
337
|
Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh
nghiệp TN Cao Vân)
|
Phước
Tân
|
5,06
|
338
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ trang trí nội
thất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất)
|
Tam
Phước
|
0,97
|
339
|
Điểm giết mổ tập trung
|
Long
Bình
|
4,30
|
340
|
Mở rộng nhà máy đá Granite
|
Long
Bình
|
1,00
|
341
|
Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản
xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc)
|
Tam
Phước
|
3,90
|
342
|
Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty
Cp Trung Đông)
|
Tam
Phước
|
3,38
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
343
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
|
Hiệp
Hòa
|
0,30
|
344
|
Trung tâm VH-TT phường Tân Biên
(Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em)
|
Tân
Biên
|
0,38
|
345
|
Bia tường niệm kết hợp công viên
văn hóa
|
Hiệp
Hòa
|
0,14
|
|
6.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
346
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Giám định
y khoa và Trung tâm Giám định Pháp y
|
Tam
Hòa
|
0,36
|
347
|
Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng)
|
Trảng
Dài
|
0,71
|
348
|
Trạm y tế phường Thống Nhất
|
Thống
Nhất
|
0,03
|
349
|
Trạm y tế phường Bình Đa
|
Bình
Đa
|
0,04
|
350
|
Trạm y tế xã An Hòa
|
An
Hòa
|
0,04
|
351
|
Trạm y tế xã Phước Tân
|
Phước
Tân
|
0,07
|
352
|
Trạm y tế xã Tân Hạnh
|
Tân
Hạnh
|
0,10
|
|
6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
353
|
Mở rộng trường trung cấp nghề Đinh
Tiên Hoàng
|
Tân
Hiệp
|
3,36
|
354
|
Trường TH, THCS, THPT tư thục song ngữ
|
Quyết
Thắng
|
0,52
|
355
|
Trường TH Trảng Dài (Kp4)
|
Trảng
Dài
|
1,27
|
356
|
Trường TH Tân Hiệp (mới)
|
Tân
Hiệp
|
1,48
|
357
|
Trường TH Long Bình Tân 2
|
Long
Bình Tân
|
1,18
|
358
|
Trường TH Tân Phong
|
Tân
Phong
|
1,83
|
359
|
Trường MN tại xã An Hòa (ấp 3)
|
An
Hòa
|
0,41
|
360
|
Trường MN tư thục Thiên Thần
|
Bình
Đa
|
0,57
|
361
|
Trường MN ấp Vườn Dừa
|
Phước
Tân
|
0,50
|
362
|
Trường MN ấp Tân Cang
|
Phước
Tân
|
0,50
|
363
|
Trường MN tư thục Họa Mi
|
Tam
Phước
|
0,12
|
364
|
Trường MN Tân Hạnh 2
|
Tân
Hạnh
|
0,82
|
365
|
Trường MN Tân Phong
|
Tân
Phong
|
0,55
|
366
|
Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt
duy tu cũ)
|
Quang
Vinh
|
0,76
|
|
6.4. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
* Công trình Giếng Quan trắc
|
|
|
367
|
Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy
Văn (TD46)
|
Hiệp
Hòa
|
0,01
|
368
|
Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy
văn (TD40)
|
Long
Bình
|
0,01
|
369
|
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-10)
|
Long
Bình
|
0,01
|
370
|
Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD29)
|
Tam
Phước
|
0,01
|
371
|
Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD36)
|
Phước
Tân
|
0,01
|
372
|
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-9A, NB-9B)
|
Long
Bình
|
0,02
|
373
|
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-12A, NB-12B)
|
Tam
Phước
|
0,003
|
374
|
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-6A; NB-6B)
|
Trảng
Dài
|
0,003
|
|
6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
|
|
375
|
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp
|
Tân
Hiệp
|
2,63
|
|
6.6. Đất giao thông
|
|
|
|
* Sân bay, bến, cảng
|
|
|
376
|
Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa)
|
Thống
Nhất, Hiệp Hòa
|
2,17
|
377
|
Cầu Đồng Nai mới và tuyến 2 đầu cầu
từ ngã 3 Tân Vạn đến điểm cuối tuyến QL1 tránh TPBH
|
An
Bình; Long Bình Tân
|
16,58
|
378
|
Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường
Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51
|
Phước
Tân
|
0,70
|
|
* Đường bộ
|
|
|
379
|
Đường Bùi Văn Hòa
|
An
Bình, Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa
|
21,70
|
380
|
Trạm thu phí và Nhà điều hành trên
đường vận chuyển khoáng sản
|
Phước
Tân
|
1,16
|
381
|
Đường song hành xa lộ Hà Nội
|
Tam
Hòa, Tân Hiệp, An Bình, Bình Đa
|
15,08
|
382
|
Đường đấu nối từ ấp Long Đức 3 đến
đường Phùng Hưng (đoạn từ công ty CP Tổ hợp SaDo ra đường Phùng Hưng)
|
Tam
Phước
|
1,36
|
383
|
Đường Trương Quyền
|
Tân
Mai
|
2,67
|
384
|
Đường Lê A (mở rộng)
|
Tân
Tiến
|
0,13
|
385
|
Đường vào trạm bơm số 1
|
Thống
Nhất
|
0,02
|
386
|
Đường vào trường TH Long Bình 1
|
Long
Bình
|
0,16
|
387
|
Nâng cấp tuyến đường vào nhà máy xử
lý nước thải số 1 tại phường Hố Nai
|
Hố
Nai
|
0,68
|
388
|
Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò
Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)
|
Bửu
Long
|
7,86
|
389
|
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn
An
|
Hóa
An
|
0,18
|
390
|
Đường Bắc Sơn - Long Thành
|
Tam
Phước
|
11,58
|
391
|
Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn
1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai
|
Phước
Tân, Long Bình
|
0,45
|
392
|
Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng
|
Phước
Tân
|
0,75
|
393
|
Nâng cấp mở rộng đường nhà máy nước
Thiện Tân
|
Tân
Hòa, Tân Biên, Trảng Dài
|
8,53
|
394
|
Mở rộng bến xe ngã tư Vũng Tàu
(giai đoạn 1)
|
An
Bình
|
1,85
|
395
|
Nút giao thông ngã tư Amata và Tam
Hiệp
|
Các
phường
|
1,00
|
396
|
Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương
|
Thanh
Bình
|
0,001
|
|
6.7. Đất thủy lợi
|
|
|
|
* Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm
tăng áp
|
|
|
397
|
Trạm bơm kết hợp quan trắc tự động
|
Tam
Hiệp
|
0,01
|
398
|
Mở rộng Nhà máy nước Hóa An
|
Hóa
An
|
1,16
|
|
* Công trình thoát nước, nạo vét
|
|
|
399
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Rạch Cát đến cầu Ghềnh
|
Hiệp
Hòa
|
0,46
|
400
|
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn
từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2)
|
Thống
Nhất, Quyết Thắng
|
0,84
|
401
|
Dự án tuyến thoát nước khu phố 3
|
Hố
Nai
|
0,02
|
402
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải
- nhánh suối Săn Máu
|
Tân
Biên, Tân Hòa, Hố Nai
|
8,00
|
403
|
Chống ngập úng tại ngã 5 Biên Hùng
|
Trung
Dũng, Thanh Bình
|
0,68
|
404
|
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu
của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)
|
Tân
Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai
|
2,75
|
|
6.8. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
* Đường dây 110kV, 220 kV
|
|
|
405
|
Đường dây 110 kV 4 mạch từ TC 110
kV trạm 220 kV Tam Phước đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Bình - Long Thành
|
Tam
Phước
|
0,07
|
|
* Trạm biến áp
|
|
|
406
|
Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường
dây đấu nối
|
Phước
Tân
|
4,30
|
407
|
Trụ RMU và Trạm Compact Tam Hiệp
|
Tân
Mai
|
0,004
|
408
|
Trạm biến áp 110kV Tân Mai
|
Thống
Nhất
|
0,40
|
|
6.9. Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
409
|
Trạm viễn thông
|
Tam
Phước
|
0,04
|
|
6.10. Đất chợ
|
|
|
410
|
Mở rộng chợ Sặt
|
Tân
Biên
|
0,40
|
|
6.11. Đất hạ tầng khác
|
|
|
411
|
Khu đất tại phường An Bình
|
An
Bình
|
0,70
|
|
7. Đất ở
|
|
|
|
7.1. Đất ở nông thôn
|
|
|
|
* Khu tái định cư
|
|
|
412
|
Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị
Hòa)
|
Hiệp
Hòa
|
0,49
|
413
|
Khu tái định
cư số 43
|
Phước
Tân
|
2,97
|
|
* Khu dân cư, Chung cư
|
|
|
414
|
Khu đô thị tại Long Hưng (AquaCity)
|
Long
Hưng
|
336,71
|
415
|
Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM
và DV Lê Sơn Thịnh)
|
|
19,99
|
|
7.2. Đất ở đô thị
|
|
|
|
* Khu tái định cư
|
|
|
416
|
Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục
vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)
|
Bửu
Hòa
|
1,60
|
417
|
Khu tái định cư số 51 (xây dựng hạ
tầng)
|
Tân
Biên
|
1,73
|
418
|
Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28
- Bộ Quốc phòng)
|
Long
Bình
|
2,58
|
419
|
Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm
trường Biên Hòa)
|
Tân
Biên
|
6,20
|
420
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư số
70
|
Tân
Vạn
|
11,29
|
421
|
Khu tái định cư phường Quang Vinh
|
Quang
Vinh
|
0,52
|
422
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư số
71
|
Tân
Vạn
|
3,59
|
423
|
Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở
rộng Giáo xứ Tân Lộc)
|
Tân
Mai
|
0,09
|
424
|
Khu dân cư tái định cư phường Thống
Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)
|
Thống
Nhất
|
3,78
|
425
|
Khu tái định cư (khu dân cư phía
Nam phường Thống Nhất)
|
Thống
Nhất
|
0,73
|
426
|
Khu dân cư và tái định cư số 55
(xây dựng hạ tầng)
|
Tân
Hiệp
|
4,64
|
|
* Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội
cho người có thu nhập thấp
|
|
|
427
|
Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty
Tín Nghĩa Á Châu)
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
15,17
|
|
* Khu dân cư, Chung cư
|
|
|
428
|
Khu dân cư Long Bình Tân tại phường
Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)
|
Long
Bình Tân
|
4,03
|
429
|
Khu dân cư số 58 (Cty CODONA)
|
Tân
Hòa
|
2,85
|
430
|
Khu dân cư số 13 (Cty cổ phần An
Bình)
|
An
Bình
|
3,02
|
431
|
Khu dân cư kết hợp Thương mại Dịch
vụ số 112
|
Bửu
Long
|
1,64
|
432
|
Khu dân cư số 32 (Cty CP Kinh doanh
nhà)
|
Long
Bình
|
0,87
|
433
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại khu
phố Bình Dương (Công ty An Hưng Phát)
|
Long
Bình Tân
|
16,00
|
434
|
Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông)
|
Long
Bình Tân
|
15,90
|
435
|
Cải tạo cảnh quan và phát triển đô
thị ven sông Đồng Nai
|
Quyết
Thắng
|
7,57
|
436
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 -
Cty cổ phần Đinh Thuận)
|
Quang
Vinh
|
2,05
|
437
|
Khu thương mại và nhà ở cao tầng
(Cty CP Thế Giới Nhà)
|
Thống
Nhất
|
2,10
|
438
|
Nhà ở thấp tầng số 80 (Cty Đông Á
Phát)
|
Thống
Nhất
|
0,60
|
439
|
Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia)
|
Trảng
Dài
|
4,70
|
440
|
Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia)
|
Trảng
Dài
|
1,80
|
441
|
Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong)
|
Trảng
Dài
|
0,60
|
442
|
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV số
81 (Cty TNHH Duyên Anh Đào)
|
Thống
Nhất
|
0,20
|
443
|
Nhà ở kết hợp TMDV và nhà ở thấp tầng
số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)
|
Tân
Tiến
|
0,77
|
444
|
Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông
Á Phát)
|
Thống
Nhất
|
4,02
|
445
|
Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh Doanh
Nhà)
|
Tân
phong
|
10,40
|
446
|
Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt
Việt Nam)
|
Long
Bình
|
0,71
|
447
|
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV
(Công ty Phát triển nhà Lộc An)
|
Thống
Nhất
|
0,17
|
448
|
Nhà ở cao tầng kết hợp TMDV số 46
(Cty Văn Tiến Nghĩa)
|
Thống
Nhất
|
0,28
|
|
7.3 Khu dân cư tạo vốn phục vụ
các dự án theo hình thức BT
|
|
|
449
|
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2
đoạn 1)
|
An
Hòa; Hóa An
|
55,34
|
450
|
Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường
ven sông Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
25,00
|
451
|
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven
sông Cái)
|
Các
phường
|
80,00
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
452
|
Trung tâm hành chính xã An Hòa
|
An
Hòa
|
0,33
|
453
|
Xây dựng Tòa án thành phố
|
Bửu
Long
|
0,40
|
454
|
Trụ sở UBND xã Long Hưng
|
Long
Hưng
|
0,30
|
455
|
Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh
|
Quyết
Thắng
|
0,07
|
456
|
Trụ sở Tỉnh đoàn Đồng Nai (mở rộng)
|
Quyết
Thắng
|
0,06
|
457
|
Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung
tâm hỗ trợ doanh nghiệp
|
Quyết
Thắng
|
0,04
|
458
|
Trụ sở UBND phường Tam Hiệp
|
Tam
Hiệp
|
0,08
|
459
|
Xây dựng trụ sở Đội nghiệp vụ số 2
Cục Hải quan
|
Tam
Phước
|
0,39
|
460
|
Trung tâm hành chính công
|
Thống
Nhất
|
0,90
|
461
|
Khối đoàn thể phường Trung Dũng (vị
trí Quỹ Tín dụng phường)
|
Trung
Dũng
|
0,01
|
462
|
Trụ sở Công an xã An Hòa
|
An
Hòa
|
0,20
|
463
|
Trụ sở Công an xã Phước Tân
|
Phước
Tân
|
0,07
|
464
|
Trụ sở kiểm toán nhà nước khu vực
XIII
|
An
Bình
|
0,50
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
465
|
Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự
nghiệp khác (trung tâm KHCN và trung tâm thông tin truyền thông)
|
Quang
Vinh
|
0,71
|
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
466
|
Cơ sở Phan xi cô
|
Long
Bình
|
0,25
|
467
|
Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm
|
Long
Bình
|
0,21
|
468
|
Niệm Phật Đường Long Hưng
|
Long
Hưng
|
0,40
|
469
|
Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN)
|
Tân
Hạnh
|
0,37
|
470
|
Giáo xứ Tân Lộc
|
Tân
Mai
|
0,07
|
471
|
Giáo xứ Thái An
|
Trảng
Dài
|
0,60
|
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
472
|
Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu
|
Phước
Tân
|
36,70
|
473
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước
Tân
|
Phước
Tân
|
23,03
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
474
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
|
An
Bình
|
0,02
|
475
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2A
|
Long
Bình
|
0,03
|
476
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3
|
Long
Bình Tân
|
0,01
|
477
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5
|
Tân
Hiệp
|
0,05
|
478
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3A
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
479
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2A
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
480
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4B
|
Trảng
Dài
|
0,02
|
481
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4A
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
482
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5A
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
483
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3
|
Trảng
Dài
|
0,05
|
484
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4C
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
485
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4
|
Tân
Tiến
|
0,04
|
486
|
Trung tâm học tập cộng đồng phường
Thanh Bình
|
Thanh
Bình
|
0,12
|
487
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Nhất Hòa 2
|
Hiệp
Hòa
|
0,12
|
488
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
|
Thống
Nhất
|
0,02
|
489
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
An
Hòa
|
0,16
|
490
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3, 4
|
Tam
Hiệp
|
0,04
|
491
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2
|
Tân
Biên
|
0,02
|
492
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Nhị Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,06
|
493
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP6
|
Tam
Hiệp
|
|
|
13. Đất khu vui chơ, giải trí
công cộng
|
|
|
494
|
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường
xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,87
|
495
|
Khu vui chơi giải trí công cộng tại
khu phố 11
|
An
Bình
|
0,12
|
496
|
Công viên cây xanh, TDTT kết hợp
khu vui chơi giải trí (cạnh Nhà lao Tân Hiệp)
|
Tân
Tiến
|
3,18
|
|
14. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
497
|
Đình Bình Long - Miếu Bà Ngũ Hành
|
Bửu
Hòa
|
0,06
|
498
|
Nhà từ đường
|
Bửu
Long
|
1,60
|
|
15. Các khu đất đấu giá
|
|
|
499
|
Khu đất đấu giá số 1 (tờ 33 thửa
217)
|
An
Hòa
|
0,26
|
500
|
Khu đất đấu giá số 6 (Tờ 23 thửa
104 và thửa 76)
|
Bửu
Hòa
|
0,02
|
501
|
Khu đất đấu giá số 12 (đất ở kết hợp
TMDV)
|
Hóa
An
|
25,47
|
502
|
Khu đất đấu giá số 13 (Tờ thửa 21 thửa 221)
|
Hóa
An
|
0,57
|
503
|
Khu đất đấu giá số 15 (Tờ thửa 31
thửa 81)
|
Phước
Tân
|
1,42
|
504
|
Khu đất đấu giá số 17 (Tờ 29 thửa
62)
|
Tam
Hiệp
|
0,01
|
505
|
Khu đất đấu giá số 19 (Thửa số 351,
tổ số 34: đấu giá TMDV)
|
Trảng
Dài
|
0,28
|
506
|
Khu đất đấu giá số 20 (khu đất Cty
Giày Cự Hùng cũ)
|
Tân
Hiệp
|
0,62
|
507
|
Khu đất đấu giá số 21 (Tờ 22 thửa
71a và cty giày cự hùng cũ)
|
Tân
Hiệp
|
0,23
|
508
|
Khu đất đấu giá số 25 (Tờ 13 thửa
31)
|
Quyết
Thắng
|
0,07
|
509
|
Khu đất đấu giá số 23 (Tờ 25 thửa 7
)
|
Quyết
Thắng
|
0,28
|
510
|
Khu đất đấu giá số 29 (tờ 151 thửa
1)
|
Long
Bình
|
0,26
|
511
|
Khu đất đấu giá số 30 (vị trí Trường
TH Tân Phong A mở rộng)
|
Tân
Phong
|
0,34
|
512
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV
|
Trảng
Dài
|
1,86
|
513
|
Khu đất đấu giá số 34 (đấu giá
trung tâm TMDV)
|
Trung
Dũng
|
0,34
|
514
|
Khu đất đấu giá số 44 (Tờ 14 thửa
131)
|
Quang
Vinh
|
0,08
|
515
|
Khu đất đấu giá số 48 (tờ 24 thửa
61)
|
Bửu Hòa
|
1,56
|
516
|
Khu đất đấu giá số 49 (chợ tạm Tân
Hiệp cũ)
|
Tân
Hiệp
|
2,42
|
517
|
Khu đất đấu giá số 52 (tờ 59 thửa
98)
|
An
Bình
|
0,02
|
518
|
Khu đất đấu giá số 46 (khu đất
chung cư 5 tầng cũ)
|
Quyết
Thắng
|
0,30
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2018
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
xã
|
22,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang
đất ở
|
Các
xã
|
7,00
|
2
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
phường
|
10,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang
đất ở
|
Các
phường
|
5,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
phường, xã
|
10,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
phường, xã
|
5,00
|
4
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
phường, xã
|
8,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
phường, xã
|
2,00
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
phường, xã
|
10,00
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp phải xin phép
|
Các
phường, xã
|
10,00
|
Quyết định 4837/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Biên Hòa do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4837/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Biên Hòa do tỉnh Đồng Nai ban hành
5.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|