|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 81/NQ-HĐND 2018 sửa đổi Đề án xây dựng nông thôn mới kèm 132/NQ-HĐND Sơn La
Số hiệu:
|
81/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
81/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 04 tháng 4 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 132/NQ-HĐND
NGÀY 10/9/2015 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Tiêu chí huyện nông thôn mới và
Quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng
nông thôn mới; Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày
17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1600/QĐ-TTg, ngày 16/8/2016
của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg; Quyết định
số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu
vực III, xã khu vực II,
xã khu vực I thuộc vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020.
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 86/TTr-UBND ngày 05/3/2018 về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
về Thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn
La giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 195/BC-DT ngày 30/3/2018 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và thảo luận tại
kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa
đổi nội dung tại Điểm 1, Khoản 2, Mục I, Phần II của Đề án xây dựng nông thôn mới
tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh, như sau:
“1. Mục
tiêu cụ thể
1.1. Triển khai đồng bộ chương trình trên địa bàn 188 xã. Ưu tiên hỗ trợ cho các xã có
khả năng sớm đạt chuẩn nông thôn mới. Phấn đấu đến năm 2020 bình quân toàn tỉnh
đạt 13,5 tiêu chí/xã, có 35 xã đạt chuẩn nông thôn mới.
1.2. Điều chỉnh số liệu tại các biểu
01, 02, 05 của đề án kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND của HĐND tỉnh tương ứng
với các số liệu điều chỉnh tại Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết này (có
các phụ biểu kèm theo)
1.3. Đến hết năm 2020 thành phố Sơn
La hoàn thành Chương trình xây dựng nông thôn mới”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị
quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa
XIV, kỳ họp chuyên đề thứ 2 thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội Vụ; Tài chính; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; TT
HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; Ủy ban MTTQVN các huyện,
thành phố; HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh, Chi cục lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, DT
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
Phụ biểu số 01
TỔNG HỢP SỐ XÃ ĐẠT
TIÊU CHÍ THEO NHÓM GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
TT
|
Nhóm
xã
|
Đạt
số lượng tiêu chí NTM
|
KẾ
HOẠCH 2018-2020
|
Ghi Chú
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
Nhóm
1: Các xã đạt chuẩn
|
Xã đạt 19 tiêu chí
|
24
|
12,8
|
31
|
16,5
|
35
|
18,6
|
|
2
|
Nhóm
2: Các xã cơ bản đạt
|
Xã đạt 18 tiêu chí
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Xã đạt 17 tiêu chí
|
1
|
0,5
|
1
|
0,5
|
2
|
1,1
|
|
4
|
Xã đạt 16 tiêu chí
|
3
|
1,6
|
2
|
1,1
|
2
|
1,1
|
|
5
|
Xã đạt 15 tiêu chí
|
2
|
1,1
|
2
|
1,1
|
3
|
1,6
|
|
6
|
Nhóm
3: Các xã đạt khá
|
Xã đạt 14 tiêu chí
|
8
|
4,3
|
12
|
6,4
|
13
|
6,9
|
|
7
|
Xã đạt 13 tiêu chí
|
8
|
4,3
|
13
|
6,9
|
14
|
7,4
|
|
8
|
Xã đạt 12 tiêu chí
|
10
|
5,3
|
15
|
8,0
|
15
|
8,0
|
|
9
|
Xã đạt 11 tiêu chí
|
17
|
9,0
|
16
|
8,5
|
16
|
8,5
|
|
10
|
Xã đạt 10 tiêu chí
|
15
|
8,0
|
19
|
10,1
|
25
|
13,3
|
|
11
|
Nhóm
4: Các xã đạt trung bình
|
Xã đạt 9 tiêu chí
|
18
|
9,6
|
25
|
13,3
|
30
|
16,0
|
|
12
|
Xã đạt 8 tiêu chí
|
20
|
10,6
|
22
|
11,7
|
22
|
11,7
|
|
13
|
Xã đạt 7 tiêu chí
|
30
|
16,0
|
16
|
8,5
|
10
|
5,3
|
|
14
|
Xã đạt 6 tiêu chí
|
23
|
12,2
|
13
|
6,9
|
|
|
|
15
|
Xã đạt 5 tiêu chí
|
8
|
4,3
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhóm 5: Các xã khó khăn và xã trắng
|
Xã đạt 4 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã đạt 3 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã đạt 2 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã đạt 1 tiêu
chí
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã đạt 0 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
188
|
100,0
|
188
|
100,0
|
188
|
100,0
|
|
Biểu này thay thế biểu 01 kèm Nghị quyết 132/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
Biểu
số 02
TỔNG
HỢP SỐ XÃ ĐẠT THEO TỪNG TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
TÊN
TIÊU CHÍ
|
KẾ
HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Số
xã đạt
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
xã đạt
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
xã đạt
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
Số 1 (Quy hoạch)
|
188
|
100,0
|
188
|
100,0
|
188
|
100,0
|
2
|
Số 2 (Giao thông)
|
55
|
29,3
|
76
|
40,4
|
105
|
55,9
|
3
|
Số 3 (Thủy lợi)
|
175
|
93,1
|
184
|
97,9
|
188
|
100,0
|
4
|
Số 4 (Điện)
|
160
|
85,1
|
180
|
95,7
|
188
|
100,0
|
5
|
Số 5 (Trường học)
|
60
|
31,9
|
90
|
47,9
|
120
|
63,8
|
6
|
Số 6 (Cơ sở vật chất văn hóa)
|
55
|
29,3
|
71
|
37,8
|
85
|
45,2
|
7
|
Số 7 (CSHT thương mại nông thôn)
|
145
|
77,1
|
150
|
79,8
|
155
|
82,4
|
8
|
Số 8 (Thông tin và Truyền thông)
|
140
|
74,5
|
165
|
87,8
|
188
|
100,0
|
9
|
Số 9 (Nhà ở dân cư)
|
70
|
37,2
|
80
|
42,6
|
94
|
50,0
|
10
|
Số 10 (Thu nhập)
|
30
|
16,0
|
37
|
19,7
|
47
|
25,0
|
11
|
Số 11 (Hộ nghèo)
|
36
|
19,1
|
45
|
23,9
|
57
|
30,3
|
12
|
Số 12 (Tỷ lệ lao động có việc làm)
|
188
|
100,0
|
188
|
100,0
|
188
|
100,0
|
13
|
Số 13 (Tổ chức sản xuất)
|
130
|
69,1
|
160
|
85,1
|
188
|
100,0
|
14
|
Số 14 (Giáo dục)
|
105
|
55,9
|
115
|
61,2
|
130
|
69,1
|
15
|
Số 15 (Y tế)
|
110
|
58,5
|
130
|
69,1
|
160
|
85,1
|
16
|
Số 16 (Văn hóa)
|
35
|
18,6
|
45
|
23,9
|
60
|
31,9
|
17
|
Số 17 (Môi trường
và an toàn thực phẩm)
|
30
|
16,0
|
45
|
23,9
|
60
|
31,9
|
18
|
Số 18 (Hệ thống chính trị và TCPL)
|
110
|
58,5
|
130
|
69,1
|
160
|
85,1
|
19
|
Số 19 (Quốc phòng và an ninh)
|
165
|
87,8
|
170
|
90,4
|
180
|
95,7
|
20
|
Xã không đạt tiêu chí (xã trắng)
|
|
|
|
|
|
|
Các cụm từ viết tắt: CSHT = Cơ sở hạ tầng;
TCPL = Tiếp cận pháp luật
Biểu
này thay thế biểu 02
kèm Nghị quyết 132/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
Biểu
số 03
DỰ
KIẾN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG DANH SÁCH XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM
2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh)
TT
|
HUYỆN
|
Xã
phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2020
|
Thuộc
khu vực
|
Số
tiêu chí đạt đến năm 2017
|
Đã đạt chuẩn năm:
|
Phấn
đấu đạt chuẩn năm:
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
1
|
TP.
SƠN LA
(5/5
xã)
|
1. Chiềng Xôm
|
I
|
19
|
Đạt
|
|
|
|
|
Thành
phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM
|
2. Chiềng Cọ
|
I
|
19
|
|
Đạt
|
|
|
|
3. Chiềng Đen
|
I
|
19
|
|
|
Đạt
|
|
|
4. Hua La
|
I
|
14
|
|
|
|
Đạt
|
|
5. Chiềng Ngần
|
I
|
14
|
|
|
|
|
Đạt
|
2
|
QUỲNH
NHAI
(4/11
xã)
|
6. Mường Giàng
|
I
|
19
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
(*) Chiềng Bằng
|
II
|
19
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
(*) Mường Chiên
|
II
|
19
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
(*) Pá Ma Pha Khinh
|
II
|
15
|
|
|
|
Đạt
|
|
|
3
|
MAI
SƠN
(6/21
xã)
|
7. Chiềng Ban
|
I
|
19
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
8. Mường Chanh
|
II
|
19
|
|
|
Đạt
|
|
|
|
9. Cò Nòi
|
II
|
15
|
|
|
|
|
Đạt
|
|
10. Xã Hát Lót
|
I
|
15
|
|
|
|
Đạt
|
|
|
(*) Chiềng Sung
|
II
|
12
|
|
|
|
|
|
Đạt
|
11. Mường Bon
|
II
|
16
|
|
|
|
Đạt
|
|
|
4
|
SÔNG
MÃ
(2/18
xã)
|
12. Chiềng Khương
|
I
|
19
|
|
|
Đạt
|
|
|
|
(*) Chiềng Sơ
|
III
|
12
|
|
|
|
|
Đạt
|
|
5
|
YÊN
CHÂU
(2/14
xã)
|
13. Chiềng Pằn
|
I
|
19
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
14. Viêng Lán
|
II
|
14
|
|
|
|
Đạt
|
|
|
6
|
MỘC
CHÂU
(4/13
xã)
|
15. Mường Sang
|
I
|
19
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
16. Chiềng Sơn
|
I
|
19
|
|
|
Đạt
|
|
|
|
(*) Đông Sang
|
II
|
13
|
|
|
|
Đạt
|
|
|
(*) Phiêng Luông
|
II
|
13
|
|
|
|
|
Đạt
|
|
7
|
SỐP
CỘP
(01/8
xã)
|
17. Xã Sốp Cộp
|
II
|
19
|
|
|
Đạt
|
|
|
|
8
|
MƯỜNG
LA
(3/15
xã)
|
18. Mường Bú
|
II
|
19
|
|
|
Đạt
|
|
|
|
(*) Mường Chùm
|
II
|
15
|
|
|
|
Đạt
|
|
|
(*) Mường Trai
|
III
|
11
|
|
|
|
|
Đạt
|
|
9
|
PHÙ
YÊN
(4/26
xã)
|
19. Gia Phù
|
II
|
19
|
|
|
Đạt
|
|
|
|
20. Huy Bắc
|
II
|
11
|
|
|
|
|
|
Đạt
|
(*) Huy Hạ
|
II
|
15
|
|
|
|
Đạt
|
|
|
(*) Quang Huy
|
II
|
12
|
|
|
|
|
Đạt
|
|
10
|
THUẬN
CHÂU
(2/28
xã)
|
21. Phổng Lái
|
I
|
19
|
|
|
Đạt
|
|
|
|
(*) Tông Lạnh
|
III
|
11
|
|
|
|
|
|
Đạt
|
11
|
VÂN
HỒ
(1/14
xã)
|
22. Chiềng Khoa
|
II
|
11
|
|
|
|
|
|
Đạt
|
12
|
BẮC
YÊN
(1/15
xã)
|
23. Mường Khoa
|
III
|
15
|
|
|
|
|
Đạt
|
|
|
Cộng:
|
35
|
|
|
3
|
5
|
8
|
8
|
7
|
4
|
Ghi chú:
(*) Xã bổ sung mới;
Trong 35 xã theo phân định khu vực
giai đoạn 2016-2020 có: 13/13 xã KV I (100%); 18/63 xã KV
II (29%); 4/112 xã KV III (3,6%)
Chi tiết kết quả thực hiện tiêu chí
NTM của 35 xã tại biểu số 04
Biểu
này thay thế biểu 05 kèm Nghị quyết 132/NQ-HĐND
ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 132/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 04/04/2018 sửa đổi Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 132/NQ-HĐND
2.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|