STT
|
Tên loại văn bản
|
Số ký hiệu ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
LĨNH
VỰC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị
quyết
|
78/2006/NQ-HĐND
ngày 10/12/2006
|
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2015
|
2.
|
Nghị
quyết
|
80/2006/NQ-HĐND
ngày 10/12/2006
|
Về Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
3.
|
Nghị
quyết
|
91/2007/NQ-HĐND
ngày 29/6/2007
|
Về việc ban hành Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước
mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2015
|
4.
|
Nghị
quyết
|
93/2007/NQ-HĐND
ngày 29/6/2007
|
Về việc ban hành Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2015
|
5.
|
Nghị
quyết
|
94/2007/NQ-HĐND
ngày 29/6/2007
|
Về việc ban hành Lệ phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và Lệ phí cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
09/7/2015
|
6.
|
Nghị
quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
ngày 25/7/2008
|
Ban hành Lệ phí địa chính trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
7.
|
Nghị
quyết
|
15/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về việc ban hành Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2015
|
8.
|
Nghị
quyết
|
22/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về việc ban hành Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
9.
|
Nghị
quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2014
|
10.
|
Nghị
quyết
|
25/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về Phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
11.
|
Nghị
quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017
Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
12.
|
Nghị
quyết
|
16/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành danh mục dự án thu hồi đất
và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng
năm 2015 tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2015
|
13.
|
Nghị
quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức thu Phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
14.
|
Nghị
quyết
|
25/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức thu Lệ phí địa chính
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
15.
|
Nghị
Quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
ngày 30/6/2015
|
Cà Mau về Phí thẩm định báo cáo
đánh giá
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
16.
|
Nghị
Quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
ngày 30/6/2015
|
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò, đánh
giá trữ lượng nước dưới đất và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước đất trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
17.
|
Nghị
quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
ngày 30/6/2015
|
Về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
18.
|
Nghị
quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
ngày 30/6/2015
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai
thác sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt và xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
19.
|
Nghị
quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất
năm 2016 tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
20.
|
Nghị
Quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Danh mục dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc
bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
21.
|
Quyết
định
|
26/2002/QĐ-UB
ngày 11/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định việc thực
hiện giải phóng mặt bằng xây dựng Dự án khôi phục Quốc lộ 1A (WB3) địa phận
thành phố Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
22.
|
Quyết
định
|
05/2003/QĐ-UBND
ngày 26/02/2003
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý chất thải gây ô nhiễm môi trường và giữ gìn vệ sinh
đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
23.
|
Quyết
định
|
10/2003/QĐ-UBND
ngày 11/4/2003
|
Về việc sửa đổi Điều 1 Quyết định
số 05/2003 ngày 26/02/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý
chất thải gây ô nhiễm môi trường và giữ gìn vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
24.
|
Quyết
định
|
13/2003/QĐ-UBND
ngày 05/5/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Đội quản lý môi trường đô thị
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
25.
|
Quyết
định
|
34/2005/QĐ-UBND
ngày 27/5/2005
|
Về việc Quy định quản lý hoạt động
đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
26.
|
Quyết
định
|
42/2006/QĐ-UBND
ngày 18/12/2006
|
Về Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
27.
|
Quyết
định
|
46/2006/QĐ-UBND
ngày 18/12/2006
|
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
28.
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-UBND
ngày 14/02/2008
|
Ban hành Quy định quản lý tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
18/10/2016
|
29.
|
Quyết
định
|
36/2008/QĐ-UBND
ngày 30/12/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
09/9/2015
|
30.
|
Quyết
định
|
02/2010/QĐ-UBND
ngày 05/01/2010
|
Về việc Quy định hạn mức đất ở giao
cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối
với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
27/8/2015
|
31.
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 29/01/2010
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
32.
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND
ngày 14/9/2010
|
Về việc sửa đổi khoản 2, Điều 25
của Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày
29/01/2010 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
33.
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 14/7/2011
|
Ban hành Quy định về diện tích tối
thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa
đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
28/10/2015
|
34.
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 18/11/2011
|
Ban hành Quy định về cơ chế phối
hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp, quản lý hồ sơ Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
09/5/2016
|
35.
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 07/5/2012
|
Ban hành đơn giá thuê đất trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
09/01/2015
|
36.
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 11/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
37.
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 07/12/2012
|
Về việc sửa đổi khoản 5, Điều 18
Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6, Điều 1 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND
ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
38.
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 27/9/2013
|
Ban hành Quy định trình tự phối
hợp, thẩm quyền và trách nhiệm trong việc xác định giá đất
đối với trường hợp cho thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
39.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 23/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau và Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010
của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
40.
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định đơn giá phân tích
mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
10/01/2019
|
41.
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015
|
Về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ
địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017
Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
42.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 19/10/2015
|
Ban hành quy định hạn mức tối thiểu
được tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
01/03/2019
|
43.
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
20/10/2017
|
44.
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Ban hành Đơn giá đo đạc bản đồ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
10/01/2019
|
45.
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 19/4/2017
|
Ban hành quy định diện tích tối
thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
01/03/2019
|
46.
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
10/01/2019
|
III. CHỈ THỊ
|
47.
|
Chỉ
thị
|
07/2008/CT-UBND
ngày 22/7/2008
|
Về việc tăng cường biện pháp chỉ
đạo xử lý ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
48.
|
Nghị
quyết
|
84/2006/NQ-HĐND
ngày 10/12/2006
|
Về Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2015
|
49.
|
Nghị
quyết
|
08/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011-2015
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
50.
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Cà Mau năm 2014
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
51.
|
Nghị
quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Cà Mau năm 2015
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2015
|
52.
|
Nghị
Quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
ngày 30/6/2015
|
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
53.
|
Nghị
quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội năm 2016
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
54.
|
Nghị
quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội năm 2017
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
55.
|
Quyết
định
|
36/1998/QĐ-UB ngày 17/7/1998
|
Về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy
hoạch chung thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau đến năm 2020
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
56.
|
Quyết
định
|
83/2004/QĐ-UB
ngày 27/12/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
hoạt động trên lĩnh vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
04/9/2015
|
57.
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 20/5/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết, quản lý và thực hiện dự án đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư phát triển của
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
15/12/2016
|
58.
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày 02/7/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
13/12/2015
|
59.
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-UBND
ngày 11/11/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con
dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
60.
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 29/9/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
06/5/2016
|
61.
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 13/02/2012
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát
triển kinh tế - hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011
-2015
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
62.
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
Ngày 26/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động
lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 thay thế
|
07/01/2019
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
63.
|
Nghị
quyết
|
79/2006/NQ-HĐND
ngày 10/12/2006
|
Về Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
09/07/2015
|
64.
|
Nghị
quyết
|
86/2006/NQ-HĐND
ngày 10/12/2006
|
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2014
|
65.
|
Nghị
quyết
|
96/2007/NQ-HĐND
ngày 29/6/2007
|
Về việc ban hành Lệ phí cấp biển số
nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
66.
|
Nghị
quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 24/6/2010
|
Về Chương trình phát triển nhà ở
tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
67.
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành Lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
68.
|
Nghị
quyết
|
24/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức thu Lệ phí cấp biển số
nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
69.
|
Quyết
định
|
25/2007/QĐ-UBND
ngày 29/6/2007
|
Về việc ban hành Quy định cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng tại tỉnh
Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
70.
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND
ngày 15/11/2007
|
Ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
71.
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND
ngày 14/4/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
04/4/2016
|
72.
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND
ngày 23/9/2009
|
Về việc ban hành Quy định về xây
dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
20/4/2017
|
73.
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 08/11/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/2/2019 thay thế
|
04/3/2019
|
74.
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 10/8/2012
|
Ban hành Quy định về việc bán, cho
thuê, cho thuê và quản lý sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/7/2017
|
75.
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 17/6/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý, phân
cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 thay thế
|
15/2/2019
|
76.
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013
|
Về việc cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
77.
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
Ban hành Quy định đơn giá xây dựng
mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/9/2017
|
78.
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
15/02/2018
|
79.
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định việc phân công,
phân cấp về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
25/10/2018
|
80.
|
Quyết
định
|
64/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
25/12/2018
|
81.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 07/4/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa
trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
07/01/2019
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
82.
|
Nghị
quyết
|
69/2006/NQ-HĐND
ngày 28/7/2006
|
Về việc chấp thuận chủ trương vận
động sự tự nguyện đóng góp cho Quỹ “Vì người Nghèo” để xây
dựng nhà ở cho người nghèo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
83.
|
Nghị
quyết
|
18/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Ban hành Lệ phí cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
84.
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về mức thu học phí đào tạo trình độ
trung cấp nghề năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
85.
|
Nghị
quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về Chương trình giải quyết việc làm
tỉnh Cà Mau năm 2014
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
86.
|
Nghị
quyết
|
24/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung
tâm Nuôi dưỡng người tâm thần; Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2014
|
87.
|
Nghị
quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức thu học phí đào tạo
trình độ trung cấp nghề năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
88.
|
Nghị
quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về Chương trình việc làm tỉnh Cà
Mau năm 2015
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2015
|
89.
|
Nghị
quyết
|
26/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
90.
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về Chương trình việc làm tỉnh Cà
Mau năm 2016
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
91.
|
Nghị
Quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về Chương trình việc làm tỉnh Cà
Mau năm 2017
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
92.
|
Nghị
quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
|
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh
Cà Mau năm 2018
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2019
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
93.
|
Quyết
định
|
17/2002/QĐ-UB
ngày 01/6/2002
|
Về việc ban hành Điều lệ Quỹ Bảo
trợ trẻ em tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
94.
|
Quyết
định
|
40/2005/QĐ-UB
ngày 18/7/2005
|
Về việc ban hành bản “Quy chế về tổ
chức và hoạt động của Đội kiểm tra phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Cà Mau”
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
95.
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-UBND
ngày 25/9/2008
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
96.
|
Quyết
định
|
23/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
các công trình ghi công liệt sĩ tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
15/3/2017
|
97.
|
Quyết
định
|
29/2008/QĐ-UBND
ngày 19/11/2008
|
Ban hành quy định miễn, giảm và thủ
tục xét miễn, giảm chi phí tiền ăn và chi phí chữa trị cai nghiện đối với
người nghiện ma túy, người bán dâm.
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
23/6/2016
|
98.
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 13/6/2016
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ, các
khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy bị áp
dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa
thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại cơ sở cai nghiện và tổ
chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
12/3/2018
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
99.
|
Nghị
quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
ngày 25/7/2008
|
Ban hành Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư
trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/06/2017
|
100.
|
Nghị
quyết
|
10/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về ban hành định mức chi cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
101.
|
Nghị
quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Ban hành lệ Phí đăng ký giao dịch
bảo đảm và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
102.
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về ban hành Lệ phí Chứng thực trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
103.
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Ban hành Phí Đấu giá trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
104.
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
105.
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-UBND
ngày 05/9/2008
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trong việc lập dự
kiến chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
16/12/2016
|
106.
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 30/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
19/4/2015
|
107.
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 17/7/2012
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
xây dựng và ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
22/01/2014
|
108.
|
Quyết
định
|
11/2012/QĐ-UBND
ngày 17/7/2012
|
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
04/5/2015
|
109.
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
09/01/2015
|
110.
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 06/11/2013
|
Ban hành Quy định về đầu mối chủ
trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ
thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
20/4/2017
|
111.
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 13/01/2014
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
16/12/2016
|
112.
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài
sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Có
Quyết định số 58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
01/02/2019
|
113.
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 25/4/2015
|
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
16/12/2016
|
114.
|
Quyết
định
|
61/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
rà soát, hệ thống hóa, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
20/4/2017
|
III. CHỈ THỊ
|
115.
|
Chỉ
thị
|
16/2002/CT-UB
ngày 31/5/2002
|
Về một số nhiệm vụ trọng tâm công
tác Tư pháp trong thời gian tới
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
116.
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Về chế độ đặc thù đối với Đội tuyên
truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
117.
|
Quyết
định
|
38/2002/QĐ-UB
ngày 05/12/2002
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng Nghệ thuật tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
118.
|
Quyết
định
|
49/2005/QĐ-UBND
ngày 18/10/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Đội Thông tin - Văn nghệ Khmer trực thuộc Sở Văn hóa - Thông tin
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
119.
|
Quyết
định
|
31/2008/QĐ-UBND
ngày 05/12/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
06/5/2016
|
120.
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 13/7/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy
trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong phong trào
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
26/12/2015
|
121.
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 12/9/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và
phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
21/6/2015
|
122.
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 13/05/2013
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 5
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 của
UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
06/5/2016
|
123.
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
124.
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy
trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
10/01/2019
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
125.
|
Nghị
quyết
|
83/2006/NQ-HĐND
ngày 10/12/2006
|
Về Phí sử dụng cảng cá trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2014
|
126.
|
Nghị
quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
ngày 25/7/2008
|
Chấp thuận đề án Tổ chức lại sản
xuất và bố trí lại dân cư khu vực rừng tràm tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
127.
|
Nghị
quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành Phí sử dụng cảng cá trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
128.
|
Quyết
định
|
01/2001/QĐ-UBND
ngày 08/01/2001
|
Về việc ban hành Quy định về quy
hoạch trại tôm giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
23/9/2015
|
129.
|
Quyết
định
|
87/2004/QĐ-UB
ngày 31/12/2004
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, bảo vệ môi trường trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh tôm giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
23/9/2015
|
130.
|
Quyết
định
|
36/2006/QĐ-UBND
ngày 18/11/2006
|
Ban hành Quy định về điều kiện bố
trí người canh giữ đáy hàng khơi
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
20/11/2014
|
131.
|
Quyết
định
|
21/2007/QĐ-UBND
ngày 18/6/2007
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý các hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
24/12/2015
|
132.
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-UBND
ngày 23/11/2007
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt
động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
09/9/2015
|
133.
|
Quyết
định
|
30/2008/QĐ-UBND
ngày 28/11/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
17/9/2015
|
134.
|
Quyết
định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010
|
Ban hành Bảng
giá cây trồng và vật nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
08/11/2015
|
135.
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 06/7/2010
|
Ban hành Quy định về sên, vét đất,
bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
12/10/2014
|
136.
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 23/09/2010
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
30/6/2016
|
137.
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 05/4/2011
|
Ban hành Quy định cơ chế phát triển
Cụm nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
04/11/2014
|
138.
|
Quyết
định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 05/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi
trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
12/10/2014
|
139.
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 30/8/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số điều của Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh
ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng
biển tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
24/12/2015
|
140.
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 08/02/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
30/6/2016
|
141.
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định nội dung và mức hỗ
trợ trực tiếp cho đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư trên địa bàn
tỉnh Cà Mau đến năm 2015
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
142.
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
Ban hành Quy định về giá bồi thường
cây trồng, vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
26/02/2018
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
143.
|
Nghị
quyết
|
89/2007/NQ-HĐND
ngày 29/6/2007
|
Về việc ban hành Phí đấu thầu trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
09/7/2014
|
144.
|
Nghị
quyết
|
90/2007/NQ-HĐND
ngày 29/6/2007
|
Về việc ban hành Phí thẩm định kết
quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
09/7/2014
|
145.
|
Nghị
quyết
|
92/2007/NQ-HĐND
ngày 29/6/2007
|
Về việc ban hành Phí thẩm định báo
cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2015
|
146.
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 24/6/2010
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND các
cấp trong tỉnh
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
147.
|
Nghị
quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
cho các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định 2011-2015
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
148.
|
Nghị
quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu
cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
149.
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
150.
|
Nghị
quyết
|
13/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về các nguyên tắc tiêu chí các định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách tập trung cho các
huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
18/12/2015
|
151.
|
Nghị
quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Ban hành chế độ công tác phí, chế
độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
152.
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Về việc ban hành mức chi bồi dưỡng
đối với cán bộ công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo kiến nghị, phản ảnh trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực
|
01/8/2018
|
153.
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Ban hành mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/08/2017
|
154.
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau
năm 2014
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
155.
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà
Mau năm 2014
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
156.
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
157.
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Bổ sung Nghị quyết số
12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
158.
|
Nghị
quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2015
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2015
|
159.
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà
Mau năm 2015
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2015
|
160.
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2016
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
161.
|
Nghị
quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà
Mau năm 2016
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
162.
|
Nghị
Quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định mua
sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên
doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực
|
01/8/2018
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
163.
|
Quyết
định
|
15/2007/QĐ-UBND
ngày 21/5/2007
|
Về việc ban hành đơn giá dự toán
lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
164.
|
Quyết
định
|
26/2007/QĐ-UBND
ngày 03/7/2007
|
Về việc quy định mức thu Phí chợ
(trong phạm vi Cảng cá Cà Mau)
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
165.
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND
ngày 23/7/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
05/6/2016
|
166.
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 26/3/2010
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/01/2015
|
167.
|
Quyết
định
|
28/2010/QĐ-UBND
ngày 12/11/2010
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
168.
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 13/01/2011
|
Ban hành Quy định mức giá tính thuế
khai thác tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
31/10/2017
|
169.
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 20/4/2012
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
170.
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 27/7/2012
|
Về việc ban hành bổ sung danh mục
hàng hóa, dịch vụ phải kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
13/6/2015
|
171.
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 20/9/2013
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/11/2017
|
172.
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 16/12/2013
|
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2014
|
173.
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 14/3/2014
|
Ban hành Quy định về lập dự toán,
sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức, thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
19/11/2015
|
174.
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 08/7/2014
|
Về việc quy định các đơn vị bổ
nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
10/9/2018
|
175.
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2015
|
176.
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 26/02/2015
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1
Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND
tỉnh Cà Mau Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
31/12/2015
|
177.
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 03/12/2015
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung vào
Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba
bánh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/11/2017
|
178.
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND
ngày 18/12/2015
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
179.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Về việc bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba
bánh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 công bố hết hiệu lực
|
10/11/2017
|
180.
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 28/7/2016
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu
vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa
bàn tỉnh Cà Mau năm 2016
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2018
|
181.
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
182.
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 13/01/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết về thẩm
quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi,
thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
10/12/2018
|
183
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 08/5/2017
|
Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2017 vào Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
184.
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
10/8/2018
|
185.
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2017
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2019
|
186.
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 22/6/2018
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu
vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài
nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2018
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
24/01/2019
|
187.
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 25/7/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
07/01/2019
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
188.
|
Nghị
quyết
|
56/2003/NQ-HĐND
ngày 17/01/2003
|
Về cơ chế đầu tư xây dựng - chuyển
giao để huy động vốn đầu tư các công trình giao thông trọng điểm.
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực
|
01/8/2018
|
189.
|
Nghị
quyết
|
13/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Ban hành Phí sử dụng lề đường, bến
bãi trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực
|
01/8/2018
|
190.
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về việc ban hành Lệ phí cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
191.
|
Nghị
quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
ngày 05/3/2013
|
Ban hành mức thu phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
192.
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Ban hành Phí qua phà trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
193.
|
Nghị
quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Ban hành Phí trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
194.
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành Phí qua cầu trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
195.
|
Nghị
quyết
|
28/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau ban hành mức thu phí sử
dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
196.
|
Quyết
định
|
03/2003/QĐ-UB
ngày 29/01/2003
|
Về việc ban hành quy định về một số
biện pháp xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
197.
|
Quyết
định
|
06/2006/QĐ-UBND
ngày 26/01/2006
|
Về việc xử lý các văn bản QPPL của
UBND tỉnh ban hành quy định các biện pháp xử lý vi phạm hành chính về trật tự
an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
198.
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 22/4/2008
|
Về việc công bố giới hạn hành lang
đường bộ, hành lang bảo vệ luồng đường thủy trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
199.
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND
ngày 30/3/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
08/01/2016
|
200.
|
Quyết
định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2011
|
Quy định giá dịch vụ xe ô tô ra,
vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
15/7/2014
|
201.
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận
tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu
cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
19/12/2018
|
202.
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012
|
Ban hành Quy định việc thu, nộp
tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong
các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
16/9/2014
|
203.
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 10/6/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc thu, nộp
tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong
các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
16/9/2014
|
204.
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 16/7/2014
|
Quy định giá dịch vụ các loại xe
ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
09/8/2018
|
205.
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Quy định cụ thể mức thu phí qua cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
206.
|
Nghị
quyết
|
57/2006/NQ-HĐND
ngày 13/01/2006
|
Về thu phí dự thi, dự tuyển trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
207.
|
Nghị
quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Ban hành mức thu học phí đào tạo
trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông công lập, năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/7/2014
|
208.
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành mức thu học phí đào tạo
trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
209.
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 13/8/2010
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản
lý hoạt động đối với cơ sở dạy tin học, ngoại ngữ, luyện thi đại học, bồi
dưỡng văn hóa ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
18/6/2014
|
210.
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 09/3/2011
|
Ban hành Quy định về vận động, quản
lý và sử dụng kinh phí hoạt động đóng góp tự nguyện của Ban đại diện cha mẹ
học sinh
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
211.
|
Quyết
định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 18/4/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
30/10/2015
|
212.
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 19/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
30/10/2015
|
LĨNH
VỰC VĂN PHÒNG HĐND TỈNH
|
213.
|
Nghị
quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Ban hành một số chế độ, định mức
chi đảm bảo hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
LĨNH
VỰC QUỐC PHÒNG
|
214.
|
Nghị
quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về việc Quy định đối tượng và mức
phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/8/2014
|
215.
|
Nghị
quyết
|
09/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về quy định một số chế độ, chính
sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
30/9/2014
|
216.
|
Nghị
quyết
|
14/2008/NQ-HĐND
ngày 10/12/2008
|
Về chủ trương huy động thành lập
Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2018 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2019
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
217.
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Ban hành danh mục giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
218.
|
Nghị
quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau về ban hành danh mục giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
219.
|
Quyết
định
|
22/2008/QĐ-UBND
ngày 03/10/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
07/5/2016
|
LĨNH
VỰC SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
220.
|
Nghị
quyết
|
56/2006/NQ-HĐND
ngày 13/01/2006
|
Về thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
221.
|
Quyết
định
|
48/2005/QĐ-UBND
ngày 17/10/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và
Đầu tư tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
222.
|
Quyết
định
|
48/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
29/4/2015
|
223.
|
Quyết
định
|
34/2007/QĐ-UBND
ngày 03/12/2007
|
Về việc Quy định chi tiết mức thu,
quản lý, sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
224.
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 02/10/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
09/01/2016
|
225.
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
ngày 20/8/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Có
Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
15/11/2019
|
226.
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2019
|
227.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
Ngày 18/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa
bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2019
|
III. CHỈ THỊ
|
228.
|
Chỉ
thị
|
19/2000/CT-UB
ngày 09/8/2000
|
Về đấu tranh chống sản xuất và buôn
bán hàng giả.
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
24/6/2016
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
229.
|
Nghị
quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí đào
tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2018
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
230.
|
Quyết
định
|
01/1999/QĐ-UB
ngày 04/01/1999
|
Về việc ban hành Quy định về công
tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
231.
|
Quyết
định
|
06/QĐ-UB
ngày 09/4/2001
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung các
xã, thị trấn ven biển được bố trí thêm một chức danh Phó trưởng Công an.
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
232.
|
Quyết
định
|
04/2007/QĐ-UBND
ngày 30/01/2007
|
Ban hành Quy định về việc đào tạo
nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau giai đoạn
2006-2015 bằng ngân sách địa phương.
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
233.
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 25/9/2008
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý viên chức của tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
16/3/2014
|
234.
|
Quyết
định
|
34/2008/QĐ-UBND
ngày 11/12/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
09/01/2015
|
235.
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 13/8/2010
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối
với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương
thuộc các sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/9/2016
|
236.
|
Quyết
định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 29/10/2012
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
29/01/2014
|
237.
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 06/11/2012
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau về
chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
31/5/2014
|
238.
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực
|
08/10/2018
|
239.
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 23/7/2013
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
240.
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 23/7/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
241.
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 18/11/2013
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
07/5/2016
|
242.
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 20/01/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày
05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
243.
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
07/5/2016
|
244.
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 09/5/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư,
lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
25/10/2018
|
245.
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 22/5/2014
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh
phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
10/7/2018
|
246.
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định lấy phiếu tín
nhiệm bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
15/9/2016
|
247.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Ban hành Quy định quy trình bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
01/01/2019
|
LĨNH
VỰC SỞ NGOẠI VỤ
|
248.
|
Quyết
định
|
07/1999/QĐ-UB
ngày 26/02/1999
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời
về hoạt động đối ngoại nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
249.
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
ngày 21/03/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất
các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
02/3/2016
|
LĨNH
VỰC THANH TRA TỈNH
|
250.
|
Quyết
định
|
19/2002/QĐ-UB
ngày 24/6/2002
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức
và hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
251.
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
ngày 02/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
27/12/2014
|
252.
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 06/11/2013
|
Ban hành Quy định tiếp nhận đơn,
giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 Công bố hết hiệu lực
|
30/01/2017
|
253.
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 16/9/2014
|
Quy định đối tượng làm công tác
tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019
Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
IN.
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
254.
|
Quyết
định
|
78/2003/QĐ-UB
ngày 19/11/2003
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ - Dữ liệu thuộc
Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
255.
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 07/10/2011
|
Ban hành Quy chế về tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
14/5/2014
|
256.
|
Quyết
định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/01/2016
|
257.
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 29/02/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
20/9/2016
|
258.
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 05/5/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Có
Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định
hết hiệu lực
|
15/01/2019
|
259.
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 23/5/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp công bố,
công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Có
Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định
hết hiệu lực
|
15/01/2019
|
260.
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 21/5/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ
công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
|
Có
Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 thay thế
|
10/01/2019
|
261.
|
Quyết
định
|
60/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực
|
09/11/2018
|
262.
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Có
Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định hết hiệu lực
|
15/01/2019
|
263.
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về
quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Có
Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định hết hiệu lực
|
15/01/2019
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
264.
|
Quyết
định
|
Số
30/2005/QĐ-UB ngày 16/5/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2014
|
265.
|
Quyết
định
|
18/2006/QĐ-UBND
ngày 23/03/2006
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
15/10/2015
|
266.
|
Quyết
định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày 10/10/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
20/9/2015
|
267.
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 10/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 5
của Quyết định số 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 của UBND tỉnh ban hành Quy
định về quản lý thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
15/10/2015
|
268.
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 26/10/2011
|
Ban hành Quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
02/3/2016
|
269.
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 29/11/2011
|
Ban hành Quy định về định mức xây
dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
08/01/2016
|
LĨNH
VỰC ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
|
270.
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Cà
Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
20/02/2015
|
LĨNH
VỰC BAN DÂN TỘC
|
271.
|
Quyết
định
|
07/2011/QĐ-UBND
ngày 09/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
22/4/2015
|
LĨNH
VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
272.
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 19/12/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
21/11/2015
|
273.
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 27/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trách
nhiệm giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các sở, ban, ngành cấp
tỉnh và UBND cấp huyện về quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp, khu kinh
tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
10/7/2016
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
I. QUYẾT ĐỊNH
|
274.
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 25/9/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Công bố hết hiệu lực
|
25/6/2016
|
275.
|
Quyết
định
|
26/2009/QĐ-UBND
ngày 28/12/2009
|
Ban hành Quy chế mẫu về sử dụng thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
15/10/2018
|
276.
|
Quyết
định
|
28/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009
|
Ban hành Quy định khu vực phải xin
giấy phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm
BTS) loại 2 ở các khu đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
277.
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 01/11/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước
về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
25/10/2018
|
II. CHỈ THỊ
|
278.
|
Chỉ
thị
|
09/2009/CT-UBND
ngày 28/10/2009
|
Về đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
279.
|
Chỉ
thị
|
12/2008/CT-UBND
ngày 27/10/2008
|
Về việc dạy tin học và ứng dụng
công nghệ thông tin trong trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên
địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
LĨNH
VỰC THUẾ
|
280.
|
Quyết
định
|
32/1998/QĐ-UB
ngày 16/6/1998
|
Về việc thu thuế sử dụng đất nông
nghiệp trên diện tích đất quy hoạch phát triển lâm nghiệp
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
LĨNH
VỰC CÔNG AN
|
I. QUYẾT ĐỊNH
|
281.
|
Quyết
định
|
28-QĐ/UB
ngày 29/4/1997
|
Về việc ban hành quy định về tổ
chức và hoạt động của đội dân phòng ở phường, thị trấn, xã
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/11/2018
|
282.
|
Quyết
định
|
22/QĐ-UB
ngày 14/11/2000
|
Về việc ban hành quy định quản lý
hoạt động kinh doanh nhà cho thuê tháng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
283.
|
Quyết
định
|
21/2001/QĐ-UB
ngày 01/8/2001
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản về an ninh chính trị và trật
tự an toàn xã hội
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
25/10/2018
|
284.
|
Quyết
định
|
11/2002/QĐ-UB
ngày 01/4/2002
|
Về việc ban hành quy định về trang
phục cho lực lượng Công an xã, thị trấn trong toàn tỉnh
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
285.
|
Quyết
định
|
11/2003/QĐ-UBND
ngày 15/4/2003
|
Ban hành Quy định về thành lập tổ
chức, hoạt động của “Hội đồng bảo vệ trật tự an toàn xã hội và quỹ Bảo trợ
quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội” cấp xã
|
Quyết
định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 quy định hết hiệu
lực
|
20/11/2018
|
II. CHỈ THỊ
|
286.
|
Chỉ
thị
|
28/2002/CT-UB
ngày 06/11/2002
|
Về việc áp dụng một số biện pháp
đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố hết hiệu lực
|
20/7/2018
|
LĨNH
VỰC HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT
|
287.
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012
|
Ban hành Quy chế xét tặng “Giải
thưởng văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển” tỉnh Cà Mau.
|
Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố hết hiệu lực
|
03/5/2015
|