|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1456/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục thuộc thẩm quyền phạm vi quản lý An Giang
Số hiệu:
|
1456/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1456/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 17
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3823/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc công bố ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
Khu kinh tế An Giang;
Căn cứ Quyết định số
294/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý
Khu kinh tế,
Xét đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế tại tờ trình số 677/TTr-BQLKKT ngày 07 tháng 6 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức
năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế trong các khu công nghiệp, khu kinh tế
cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục I: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.
Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu
kinh tế.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được
ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Trưởng
ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm hành chính công;
- Website tỉnh;
- Phòng TH, KTN, KTTH;
- Lưu: VT, KSTT.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng đối với dự
án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
ngày làm việc x 8 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG qui định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung Tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên và
lãnh đạo Phòng QL Quy hoạch-Xây dựng
|
- Kiểm tra nội dung và tính hợp lệ của bộ hồ sơ.
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ.
- Trình lãnh đạo ký duyệt.
|
80
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo BQLKKT
|
- Trình lãnh đạo ký duyệt.
- Chuyển hồ sơ.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ về TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung Tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG qui định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung Tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên và
lãnh đạo Phòng QL Quy hoạch-Xây dựng
|
- Kiểm tra nội dung và tính hợp lệ của bộ hồ sơ.
- Chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ.
- Trình lãnh đạo ký duyệt.
|
24
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo BQLKKT
|
- Trình lãnh đạo ký duyệt.
- Chuyển hồ sơ.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ về TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung Tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
ngày làm việc x 8 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG qui định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung Tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên và
lãnh đạo Phòng QL Quy hoạch-Xây dựng
|
- Kiểm tra nội dung và tính hợp lệ của bộ hồ sơ.
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ.
- Trình lãnh đạo ký duyệt.
|
80
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo BQLKKT
|
- Trình lãnh đạo ký duyệt.
- Chuyển hồ sơ.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ về TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung Tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG qui định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung Tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên và
lãnh đạo Phòng QL Quy hoạch-Xây dựng
|
- Kiểm tra nội dung và tính hợp lệ của bộ hồ sơ.
- Chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ.
- Trình lãnh đạo ký duyệt.
|
24
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo BQLKKT
|
- Trình lãnh đạo ký duyệt.
- Chuyển hồ sơ.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ về TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung Tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn
(1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng QLTNMT
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem xét hồ sơ.
- Khảo sát thực tế (nếu có).
- Lấy ý kiến của cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
Thông báo hoặc phê duyệt kết quả.
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TT HCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
1. Đăng ký nội quy lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08
giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
20
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thông báo thừa nhận nội quy lao động
|
08
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức hợp đồng lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08
giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
24
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Cấp giấy phép lao động
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08
giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
24
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Cấp giấy phép lao động
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào Việt Nam làm việc để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại,
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục,
y tế.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08
giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
24
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Cấp giấy phép lao động
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
5. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được
cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động
khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của
pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08
giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
24
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Cấp giấy phép lao động
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được
cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi
trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người
sử dụng lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08
giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
24
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Cấp giấy phép lao động
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
7. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được
cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 của Bộ luật
Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy
phép lao động theo quy định của pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08
giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
24
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Cấp giấy phép lao động
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
8. Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc trong khu công nghiệp và khu
kinh tế cửa khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08
giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
08
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
9. Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08
giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
08
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Cấp giấy phép lao động
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
04
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
10. Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng
lương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x
08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
56
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận thang lương, bảng lương
|
44
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo ban phê duyệt.
|
08
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Ban
|
- Ký duyệt
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
1. Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16
ngày làm việc x 08 giờ = 128 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
(giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước 1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị
- Trình Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
Văn bản cho ý kiến
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
52 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản quyết định chủ
trương
- Trình Lãnh đạo
Phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 47
ngày làm việc x 08 giờ = 376 giờ (200 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN &TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị
- Trình lãnh đạo xem xét
|
16
giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
120 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo Phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo
Chương trình và kỳ họp của Quốc Hội (24 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình Lãnh đạo
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Duyệt
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
4. Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự
án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
4.1 Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42
ngày làm việc x 08 giờ = 336 giờ (160 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
80 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4.2 Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
5. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
28 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
6.1 Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37
ngày làm việc x 08 giờ = 296 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
120
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh
|
56 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
28
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP
UBND phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển văn bản cho Ban Quản lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
4
|
Văn
thư BQLKKT
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Ban
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển kết quả cho TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
5
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6.2. Cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 52 ngày
làm việc x 08 = 416 giờ (240 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
120 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển hồ sơ dự án đầu tư gửi Bộ
KH&ĐT
|
4 giờ
|
|
|
|
Bộ
KH&ĐT
|
Bước
4
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCP
|
Bước
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý
|
Bước
6
|
Văn
thư BQLKKT
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo Giấy Chứng nhận
- Trình lãnh đạo
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Ban
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6.3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo
Chương trình và kỳ họp của Quốc Hội (24 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình Lãnh đạo
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
7. Điều chỉnh
tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc việc) x 08 = 24 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
8. Điều chỉnh
nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
12 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
9. Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26
ngày làm việc x 08 giờ = 208 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh
|
40 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển văn bản cho Ban Quản lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
4
|
Văn thư
BQLKKT
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Ban
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển kết quả cho TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
5
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
10. Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 47
ngày làm việc x 08 giờ = 376 giờ (200 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
80 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP
UBND phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển hồ sơ dự án đầu tư gửi Bộ
KH&ĐT
|
4 giờ
|
|
|
|
Bộ
KH&ĐT
|
Bước
4
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCP
|
Bước
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
Quản lý
|
Bước
6
|
Văn
thư BQLKKT
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo Giấy Chứng nhận
- Trình lãnh đạo
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Ban
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
11. Chuyển nhượng dự án đầu tư
11.1 Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu
tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định
chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa
dự án vào khai thác, vận hành:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
52 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
11.2 Đối
với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 47 ngày
làm việc x 08 giờ = 376 giờ (240 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
Văn bản cho ý kiến
|
80 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh
|
40 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn thư
VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
28
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển hồ sơ dự án đầu tư gửi Bộ
KH&ĐT
|
8 giờ
|
|
|
|
Bộ
KH&ĐT
|
Bước
4
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCP
|
Bước
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
Quản lý
|
Bước
6
|
Văn
thư BQLKKT
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo Giấy Chứng nhận
- Trình lãnh đạo
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Ban
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
11.3 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28
ngày làm việc x 08 giờ = 224 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
- Văn bản cho ý kiến
|
80 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh
|
56 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP
UBND phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển văn bản cho Ban Quản lý
(Chuyển TTHCC)
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
4
|
Văn
thư BQLKKT
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
4 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Ban
|
|
- Ký Duyệt
- Chuyển kết quả cho TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
5
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
12. Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
92 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
13. Điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
92 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
14. Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc x 08 giờ = 40 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
12 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
15. Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
16. Nộp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay
khi tiếp nhận hồ sơ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV. Bộ
phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Tiếp nhận Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
|
|
|
|
Cơ quan
giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
17. Giãn tiến
độ đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
92 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo Văn bản
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
18. Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay khi
tiếp nhận hồ sơ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Tiếp nhận và ghi nhận tình trạng
hoạt động của dự án
- Trình Lãnh đạo phòng
|
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
19. Chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: ngay khi
tiếp nhận hồ sơ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Tiếp nhận và ghi nhận tình trạng
chấm dứt hoạt động
- Trình Lãnh đạo phòng
|
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
20. Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
92 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo Cấp Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
21. Chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
92 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo Quyết định thu hồi
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
22. Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
23. Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
12 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo Văn bản
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
24. Bảo đảm đầu
tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
188 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Văn bản
- Trình Lãnh đạo phòng
|
16 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
25. Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 48
ngày làm việc x 08 giờ = 384 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị
- Trình Lãnh đạo phòng
|
16 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
Văn bản cho ý kiến
|
120 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
|
216 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Soạn thảo văn bản quyết định
chủ trương
- Trình Lãnh đạo
Phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Ban
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
26. Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23
ngày làm việc x 08 giờ = 184 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị
- Trình Lãnh đạo phòng
|
16 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ngành và địa phương có liên quan
|
Văn bản cho ý kiến
|
120 giờ
|
|
|
|
Cơ quan
giải quyết
|
Bước
3
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
|
16 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Soạn thảo văn bản điều chỉnh
quyết định chủ trương
- Trình Lãnh đạo
Phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Ban
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
27. Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp
Nhà đầu tư có dự án đầu tư được
cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành
được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
28. Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV. Bộ
phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
29. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu
đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi
tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV.
Bộ phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
30. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu
đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh
địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án
đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn
hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu
có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CV.
Bộ phận TN và TKQ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
2
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có)
|
52 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận
- Trình Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Cơ
quan giải quyết
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- Ký duyệt
- Chuyển TTHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CV. Bộ
phận TN & TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1456/QĐ-UBND ngày 17/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
2.018
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|