Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2020 sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
39/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Lê Thị Ái Nam
Ngày ban hành:
08/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 39/NQ-HĐND
Bạc Liêu, ngày 08
tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020, MỘT
PHẦN VỐN KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NIÊN ĐỘ NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015 và hướng dẫn tại Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương năm 2020;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung các nghị quyết về kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, kế hoạch đầu tư công năm
2020 và một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ 2018; báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công
năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 như sau:
1. Điều chỉnh một phần kế hoạch đầu tư trung
hạn giai đoạn 2016 - 2020 của các dự án:
- Nguồn cân đối ngân sách: Giảm 110.227,6 triệu đồng
của 18 dự án để bổ sung cho 26 dự án.
- Nguồn xổ số kiến thiết: Giảm 191.702,1 triệu đồng
của 23 dự án để bổ sung cho 21 dự án.
2. Điều chỉnh một phần kế hoạch đầu tư công
năm 2020:
- Nguồn cân đối ngân sách: Giảm 127.977 triệu đồng
của 16 dự án để bổ sung cho 23 dự án.
- Nguồn xổ số kiến thiết: Giảm 186.298,8 triệu đồng
của 19 dự án để bổ sung cho 17 dự án.
3. Điều chỉnh một phần vốn kết dư ngân sách
cấp tỉnh niên độ năm 2018: Cắt giảm 24.500 triệu đồng đã bố trí Đầu tư hệ thống
lọc nước uống cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện do Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư và bố
trí lại cho các dự án có nhu cầu thực hiện và giải ngân trong năm 2020.
(Chi tiết theo 03
phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu
Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi
hành; những nội không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị
quyết số 12/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
06 tháng 12 năm 2018 và Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo;
- Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở KH và ĐT, TC;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).
CHỦ TỊCH
Lê Thị Ái Nam
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH MỘT PHẦN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Danh mục, dự án
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT (tất cả các nguồn)
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 được duyệt
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh
Chủ đầu tư
Đã điều chỉnh trong năm 2020
Ghi chú
Tổng số
Nguồn
Nguồn
Tổng số
Nguồn
Nguồn
Tổng số
6,849,484.6
1,344,950.0
454,952.0
889,998.0
1,344,950.0
454,952.0
889,998.0
I
Cân đối ngân
sách
1,562,544.6
364,552.0
352,167.0
12,385.0
364,6476
352,262.6
12,385.0
1
Quảng trường và đường
trung tâm khu hành chính tỉnh
1427/QĐ- UBND, 01/7/2013
118,925.0
20,000.0
20,000.0
2,815.0
2,815.0
BQLDA DD& CN tỉnh
giảm 17.185 triệu đồng (vướng GPMB)
2
Dự án XD hạ tầng kỹ
thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1)
1156/QĐ- UBND ngày 3/6/2013
230,009.0
40,000.0
40,000.0
30,115.0
30,115.0
BQLDA DD& CN tỉnh
giảm 9.885 triệu đồng (vướng GPMB)
3
Dự án sửa chữa, cải
tạo trụ sở làm việc Hội Khuyến học và Hội người cao tuổi tỉnh Bạc Liêu
243/QĐ-UBND ngày 14/8/2020
863.0
216.0
216.0
516.0
516.0
BQLDA DD& CN tỉnh
đã bổ sung 216 triệu đồng theo QĐ số 203 ngày
23/7/2020
bổ sung 300 triệu đồng triển khai trong năm
4
Sửa chữa, mua sắm
và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao
51/QĐ-SKHĐT, 20/7/2020
4,390.0
0.0
0.0
2,500.0
2,500.0
BQLDA DD& CN tỉnh
bổ sung 2.500 triệu đồng (triển khai trong năm 2020)
5
Cải tạo, sửa chữa
04 cơ quan Đoàn thể cấp tỉnh
292/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
9,214.0
0.0
0.0
2,000.0
2,000.0
BQLDA DD& CN tỉnh
bổ sung 2.000 triệu đồng triển khai trong năm 2020
6
Nâng cấp, cải tạo
Công viên Trần Huỳnh
234/QĐ-UBND ngày 13/8/2020
65,919.0
0.0
0.0
200.0
200.0
BQLDA DD& CN tỉnh
chuẩn bị đầu tư
7
Dự án đầu tư hạ tầng
khu công nghiệp Láng Trâm
5,000.0
5,000.0
600.0
600.0
Ban QL các KCN tỉnh
giảm 4.400 triệu đồng; chưa phê duyệt chủ trương
8
Dự án sửa chữa trụ
sở làm việc Chi cục Văn thư lưu trữ
102/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2019
2,506.3
2,000.0
2,000.0
2,374.0
2,374.0
Sở Nội vụ
bổ sung 374 triệu đồng (kết thúc dự án)
9
Xây dựng tuyến đường
đê bao Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi (đoạn từ ngã ba Năm Căn đến cầu treo Vàm
1931/QĐ- UBND ngày 25/10/2017
21,228.0
19,100.0
19,100.0
18,962.0
18,962.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
dự án kết thúc, giảm 138 triệu đồng, do tiết kiệm
trong đấu thầu
10
Dự án xây dựng hạ tầng
khu hành chính huyện Vĩnh Lợi
96/QĐ-UBND ngày 16/01/2009
327,341.0
15,500.0
15,500.0
11,916.0
11,916.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
giảm 3.584 triệu đồng, thủ tục điều chỉnh dự án chậm;
chưa GPMB
11
Dự án xây dựng trụ
sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi
1824/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
70,146.0
52,204.0
52,204.0
50,537.0
50,537.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
giảm 1.667 triệu đồng, do tiến độ thi công chậm
12
Dự án kè chống xói
lở thị trấn Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi
2347/QĐ- UBND ngày 12/10/2009
58,411.0
5,290.0
1,290.0
4,000.0
7,290.0
3,290.0
4,000.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
bổ sung 2.000 triệu đồng; thanh toán khối lượng
13
Xây dựng trụ sở
UBND xã Hưng Thành
140/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
14,678.0
7,000.0
7,000.0
10,000.0
10,000.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (tăng 3.000
triệu đồng)
14
Xây dựng trụ sở
UBND xã Long Thạnh
139/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
14,606.0
7,000.0
7,000.0
10,000.0
10,000.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (tăng 3.000
triệu đồng)
15
Mua sắm trang thiết
bị phục vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu
200.0
200.0
0.0
0.0
Trường ĐHBL
giảm 200 triệu đồng; không thực hiện
16
Xây dựng trụ sở làm
việc Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông Hải - giai đoạn 1
1793/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
24,318.0
21,800.0
21,800.0
19,997.0
19,997.0
UBND huyện Đông Hải
giảm 1.803 triệu đồng, dự án kết thúc
17
Dự án sửa chữa nhà
Trung tâm Phát thanh - truyền hình
68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020
4,260.0
0.0
0.0
0.0
2,000.0
2,000.0
Đài PT-TH tỉnh
bổ sung 2.000 triệu đồng, triển khai trong năm 2020
18
Xây dựng trụ sở Chi
cục thủy lợi
27a/QĐ-SKH ngày 30/3/2016
4,643
3,000.0
3,000.0
2,771.4
2,771.4
Sở NN&PTNT
giảm 228,6 triệu đồng, kết thúc dự án
19
Xây dựng nhà làm việc
Trạm kiểm dịch động vật
129/QĐ SKH ngày 31/10/2016
4,058
4,050.0
4,050.0
4,022.7
4,022.7
Sở NN&PTNT
giảm 27,3 triệu đồng, kết thúc dự án
20
Sửa chữa trụ sở làm
việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
58/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2019
850.0
850.0
850.0
750.0
750.0
Sở NN&PTNT
giảm 100 triệu đồng, kết thúc dự án
21
Phòng xét nghiệm bệnh
học thủy sản tại Trại thực nghiệm thuộc Trung tâm khuyến nông tỉnh
140/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2018
718.0
650.0
650.0
718.0
718.0
Sở NN&PTNT
bổ sung 68 triệu đồng, kết thúc dự án
22
Xây dựng các Trạm hạt
bảo vệ rừng
180/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2017
3,480
3,100.0
3,100.0
3,160.0
3,160.0
Chi Cục Kiểm lâm
bổ sung 60 triệu đồng, kết thúc dự án
23
Dự án xây dựng ô đê
bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển
khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi
16/NQ-HĐND, 12/7/2019
83,000.0
0.0
456.0
456.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
chuẩn bị đầu tư
24
Dự án xây dựng các
tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng
tôm - lúa huyện Hồng Dân
15/NQ-HĐND, 12/7/2019
84,015.0
0.0
1,000.0
1,000.0
UBND huyện Hồng Dân
chuẩn bị đầu tư
25
Sửa chữa Trụ sở Sở
Công Thương
156/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2017
4,797.0
4,300.0
4,300.0
4,610.0
4,610.0
Sở Công thương
bổ sung 310 triệu đồng (kết thúc dự án)
26
Xây dựng các Ban đảng
trực thuộc Thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2)
1971/QĐ- UBND ngày 31/10/2017
40,181.0
44,500.0
44,500.0
24,500.0
24,500.0
UBND thị xã Giá Rai
giảm 20.000 triệu đồng, do tiến độ thực hiện chậm,
không giải ngân hết vốn được giao
27
Dự án đầu tư nâng cấp
các trạm truyền thanh cơ sở
173/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
14,921.0
11,300.0
2,915.0
8,385.0
11,163.9
2,778.9
8,385.0
Sở VHTTTTDL
giảm 136,1 triệu đồng, kết thúc dự án
28
Dự án bảo quản, tu
bổ Di tích quốc gia Thành Hoàng cổ miếu (Chùa Minh)
1816/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
18,300.0
11,400.0
11,400.0
0.0
10,048.0
10,048.0
0.0
Sở VHTTTTDL
giảm 1.352 triệu đồng (hết nhu cầu)
29
Dự án sửa chữa, cải
tạo trụ sở làm việc của Sở Tư pháp
96/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
1,058
900.0
900.0
0.0
1,058.0
1,058.0
0.0
Sở Tư pháp
bổ sung 158 triệu đồng; kết thúc dự án
30
Đối ứng vốn hỗ trợ
cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTG
30,856.0
30,856.0
30,766.0
30,766.0
các huyện, thành phố và thị xã
giảm 90 triệu đồng, phân bổ theo định mức
31
Ưu đãi đầu tư theo
Nghị định 210, bố trí tối thiểu 2% (được thay bằng nghị định 57/2018)
29,821.0
29,821.0
0.0
0.0
giảm 29.821 triệu đồng (chưa có dự án đáp ứng)
32
Bổ sung vốn điếu lệ
cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu
5,000.0
5,000.0
15,000.0
15,000.0
Quỹ HTPT HTX tỉnh Bạc Liêu
số 112/KH-UBND ngày 03/9/2020
33
Chi trả cho các hộ dân
thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
46/QĐ-UBND ngày 29/7/2019
63,204
0.0
6,153.0
6,153.0
TT Phát triển quỹ nhà nhà đất
bổ sung trung hạn 6.153 triệu đồng (theo văn bản số 2323/UBND-TH
ngày 03/6/2020)
34
Thanh toán để tiếp
nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu đô thị mới Hoàng Phát, phường 1, thành phố Bạc
Liêu
162/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
80,433
0.0
10,000.0
10,000.0
TT Phát triển quỹ nhà nhà đất
35
Nâng cấp, mở rộng tuyến
đường Phan Thị Tư
352/QĐ-UBND 11/10/2019
14,958
0.0
5,000.0
5,000.0
UBND huyện Hòa Bình
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1379/UBND- TH
ngày 01/4/2020)
36
Hỗ trợ xây dựng tuyến
lộ phía Đông Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát
351/QĐ-UBND ngày 23/12/2019
12,472
0.0
0.0
0.0
5,000.0
5,000.0
UBND huyện Hòa Bình
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1624/UBND- TH
ngày 06/7/2020)
37
Hỗ trợ Đầu tư nâng
cấp, mở rộng Tuyến đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa
4196/QĐ- UBND ngày 29/10/2020
5,297
2,000.0
2,000.0
UBND huyện Đông Hải
(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND-
TH ngày 05/11/2020
38
Đầu tư xây dựng tuyến
đường từ Cầu Sập - Tràm 1
256/QĐ-UBND, 11/11/2020
9,515
4,000.0
4,000.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 201/TTr-
UBND ngày 27/10/2020
39
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
tuyến đường từ Giồng Bướm - Tràm 1
242/QĐ-UBND, 31/10/2018
10,865
4,000.0
4,000.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 201/TTr-
UBND ngày 27/10/2020
40
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu
Kim Quang, xã Tân Thạnh
4160/QĐ- UBND ngày 11/11/2020
14,692
5,048.6
5,048.6
UBND thị xã Giá Rai
(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi)
41
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
trụ sở làm việc xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân
5582/QĐ- UBND ngày 12/11/2020
12,561
5,000.0
5,000.0
UBND huyện Hồng Dân
(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND-
TH ngày 05/11/2020
42
Các dự án, công
trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành
mục tiêu xây dựng nông thôn mới
111,712
0.0
0.0
0.0
36,600.0
36,600.0
UBND huyện Hòa Bình
đã bố trí 50.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu: sử dụng
đất và XSKT
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi
43
Dự phòng
19,515.0
19,515.0
0.0
0.0
II
Xổ số kiến thiết
5,286,940.0
980,398.0
102,785.0
877,613.0
980,302.4
102,689.4
877,613.0
-
96
1
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015-2020
1910/QĐ-UBND, 30/10/2015
1,136,820.0
77,321.0
14,885.0
62,436.0
70,321.0
14,885.0
55,436.0
BQLDA DD& CN tỉnh
đã trình giảm 17.679 triệu đồng
tiếp tục giảm 7.000 triệu đồng; do không kịp thanh
toán khối lượng hoàn thành
2
Dự án tuyến đường
Châu Hưng - Hưng Thành
1484/QĐ-UBND, 21/8/2017
111,686.0
15,000.0
7,000.0
8,000.0
14,670.0
7,000.0
7,670.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
dự án hoàn thành, giảm 330 triệu đồng; tiết kiệm
trong đấu thầu
3
Dự án gây bồi tạo
bãi, khôi phục rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu
1482/QĐ- UBND ngày 28/8/2015
72,000.0
2,500.0
2,500.0
2,000.0
2,000.0
Ban QLDA NN&PTNT
giảm 500 triệu; dự án kết thúc
4
Xây dựng, nâng cấp
đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm
Phật Đài đến kênh Mương 1
1976/QĐ-UBND, 25/10/2019
160,000.0
0.0
0.0
0.0
30,000.0
0.0
30,000.0
Ban QLDA NN&PTNT
bổ sung 30.000 triệu đồng (thanh toán khối lượng)
5
Xây dựng phòng ở,
sân thể dục thể thao; san lấp mặt bằng; gia cố hàng rào, nâng cấp lưới điện
phục vụ cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy
93/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2019
13,758.0
3,600.0
600.0
3,000.0
6,200.0
600.0
5,600.0
Cơ sở cai nghiện
đã trình bổ sung 600 triệu đồng nguồn cân đối
tăng thêm 2.600 triệu đồng, thanh toán khối lượng
6
Mở rộng nâng cấp đô
thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL
519/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
1,055,206.0
113,165.0
50,000.0
63,165.0
163,165.0
50,000.0
113,165.0
UBND thành phố Bạc Liêu
đã trình bổ sung 28.165 triệu đồng
tăng thêm 50.000 triệu đồng (thanh toán khối lượng và
chi trả kinh phí GPMB)
7
Trường THCS Phan Ngọc
Hiển (Đông Hải)
19/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020
8,401
1,000.0
1,000.0
4,744.0
4,744.0
Sở GDKH&CN
bổ sung 3.744 triệu đồng vốn đối ứng; thanh toán khối
lượng hoàn thành
8
Trường THCS Võ
Nguyên Giáp (Đông Hải)
20/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020
7,164
1,000.0
1,000.0
3,440.0
3,440.0
Sở GDKH&CN
bổ sung 2.440 triệu đồng vốn đối ứng; thanh toán khối
lượng hoàn thành
9
Mua sắm trang thiết
bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
2102/QĐ-UB, 27/8/2010
71,570.0
33,000.0
33,000.0
32,291.0
0.0
32,291.0
Sở Y tế
giảm 709 triệu đồng, kết thúc dự án
10
Dự án mua sắm trang
thiết bị BVĐK tỉnh
2673/QĐ- UBND ngày 26/9/2011
491,479.0
249,500.0
249,500.0
155,079.0
155,079.0
Sở Y tế
giảm 94.421 triệu đồng; đang tổ chức đấu thầu, không
kịp thanh toán
11
Dự án đầu tư, cải tạo
nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân công suất
120 giường bệnh
1235/QĐ- UBND ngày 18/7/2017
9,029.0
4,500.0
4,500.0
3,500.0
3,500.0
Sở Y tế
giảm 1.000 triệu đồng; đang điều chỉnh hồ sơ, nên
không kịp thời thanh toán hết vốn
12
Mua sắm trang thiết
bị y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Bạc Liêu
2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2019
54,648.0
47,000.0
47,000.0
44,500.0
44,500.0
Sở Y tế
giảm 2.500 triệu đồng
13
Dự án đầu tư trang
thiết bị y tế xã (giai đoạn 2)
2133/QĐ- UBND ngày 20/11/2019
5,969
6,000.0
6,000
0.0
0
Sở Y tế
giảm 6.000 triệu đồng, không kịp triển khai trong năm
14
Xử lý chất thải rắn,
nước thải Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu thuộc Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh
viện
2064/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
44,994.0
1,100.0
0.0
1,100.0
1,039.0
1,039.0
Sở Y tế
giảm 61 triệu đồng; đã quyết toán dự án
15
Dự án xử lý chất thải
BVĐK thị xã Giá Rai
2067/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
8,124.0
0.0
0.0
0.0
30.0
30.0
Sở Y tế
đã quyết toán dự án
16
Dự án xử lý chất thải
rắn BVĐK huyện Phước Long
2066/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
7,952.0
0.0
0.0
0.0
38.0
38.0
Sở Y tế
đã quyết toán dự án
17
Dự án lập Quy hoạch
tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021- 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
1531/QĐ- UBND ngày 17/9/2020
49,943.0
40,000.0
40,000.0
1,000.0
1,000.0
Sở KH&ĐT
giảm 39.000 triệu đồng, do thủ tục đấu thầu chưa hoàn
thiện, nên không giải ngân hết vốn
18
Sửa chữa nâng cấp
cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu
174/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
13,788.0
14,500.0
200.0
14,300.0
12,876.0
200.0
12,676.0
Trường ĐHBL
giảm 1.624 triệu đồng; dự án kết thúc
19
Dự án cải tiến và
phát triển cơ sở vật chất trường Đại học Bạc Liêu
261/QĐ-UBND ngày 27/8/2020
70,616.0
0.0
500.0
500.0
Trường ĐHBL
bổ sung 500 triệu đồng, chuẩn bị đầu tư
20
Dự án xây dựng Trường
THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải
13/NQ-HĐND, 14/5/2018
36,076.0
20,237.0
20,237.0
2,425.0
2,425.0
UBND huyện Đông Hải
giảm 17.812 triệu đồng; đang điều chỉnh thủ tục đầu
tư
21
Đường về xã An Trạch
A
3478/QĐ- UBND ngày 14/12/2010
108,601.0
21,200.0
21,200.0
20,935.0
20,935.0
UBND huyện Đông Hải
giảm 265 triệu đồng, dự án kết thúc
22
Tuyến đường
chợ Cây Giang - Nhà Mồ, huyện Đông Hải
2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2010
70,665.0
16,500.0
16,500.0
16,215.0
16,215.0
UBND huyện Đông Hải
giảm 285 triệu đồng, dự án kết thúc
23
DA mua sắm xe truyền
hình lưu động
1912/QĐ- UBND ngày 15/10/2019
51,473.0
14,000.0
14,000.0
25,000.0
25,000.0
Đài PT-TH tỉnh
bổ sung 11.000 triệu đồng (kết thúc dự án)
24
Hệ thống lưu trữ
qua sever tổng thể
1828/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
6,940
6,300.0
6,300.0
6,356.0
6,356.0
Đài PT-TH tỉnh
bổ sung 56 triệu đồng kết thúc dự án
25
Dự án nâng cấp tuyến
đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2
2422/QĐ- UBND ngày 14/10/2009
1,030,937.0
61,760.0
25,000.0
36,760.0
67,673.0
25,000.0
42,673.0
BQLDA các CTGT tỉnh
đã trình tăng 8.760 triệu đồng;
tiếp tục tăng 5.913 triệu đồng; thanh toán khối lượng
hoàn thành
26
Tu bổ, chống xuống
cấp di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu
94/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
980.0
980.0
0.0
980.0
932.2
0.0
932.2
Sở VHTTTTDL
giảm 47,8 triệu đồng, kết thúc dự án
27
Sửa chữa đoạn kè sạt
lờ Khu di tích lịch sử Nọc Nạng (đoạn sạt lở 80m)
113/QĐ-SKH ngày 28/10/2016
1,741.0
1,700.0
100.0
1,600.0
1,374.1
4.4
1,369.7
Sở VHTTTTDL
giảm 325,9 triệu đồng, kết thúc dự án
28
Dự án đầu tư xây dựng
mô hình thí điểm trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản huyện Phước Long, tỉnh
Bạc Liêu
1931/QĐ- UBND ngày 04/11/2015
14,292
1,490.0
1,490.0
1,546.0
1,546.0
Sở NN&PTNT
bổ sung 56 triệu đồng (vốn đối ứng); kết thúc dự án
29
Dự án đầu tư xây dựng
mô hình thí điểm trồng lúa huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
1932/QĐ- UBND ngày 04/11/2015
9,908
201.0
201.0
240.0
240.0
Sở NN&PTNT
bổ sung 39 triệu đồng (vốn đối ứng); kết thúc dự án
30
Đường Quốc lộ IA -
Phong Thạnh A
1646/QĐ-UBND, 07/9/2018
68,150
30,000.0
30,000.0
22,700.0
22,700.0
UBND thị xã Giá Rai
giảm 7.300 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu
31
đường Quốc lộ
IA - Phong Thạnh Đông - Vĩnh Phú Tây
451/QĐ-UBND, 05/3/2009
129,355
45,000.0
45,000.0
40,400.0
40,400.0
UBND thị xã Giá Rai
giảm 4.600 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu
32
DA đường Khúc Trẻo
- Tân Lộc
1776/QĐ- UBND ngày 02/10/2017
70,331
11,500.0
5,000.0
6,500.0
10,100.0
5,000.0
5,100.0
UBND thị xã Giá Rai
giảm 1.400 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu
33
Dự án trung tâm hoạt
động thanh thiếu niên Bạc Liêu
3636a-QĐ/TWĐTN 25/10/2012
60,000
10,779.0
10,779.0
6,110.0
6,110.0
Tỉnh đoàn
giảm 4.669 triệu đồng, do vướng GPMB
34
Công trình đầu tư xây
dựng hệ thống nước sạch, xã An Trạch A, huyện Đông Hải
98a/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2019
13,985
3,200.0
3,200.0
6,135.0
6,135.0
TT NS&VSMTNT
bổ sung 2.935 triệu đồng, vốn đối ứng; kết thúc dự án
trong năm 2020
35
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cải tạo xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn lấp rác thải huyện Hòa
Bình
1712/QĐ-UBND, 20/7/2012
26,600
9,000.0
9,000.0
7,500.0
7,500.0
Sở Tài nguyên môi trường
giảm 1.500 triệu đồng, do hết nhu cầu sử dụng
36
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng
3508/QĐ- UBND ngày 04/9/2020
14,907
5,000.0
5,000.0
UBND huyện Đông Hải
huyện QĐĐT và quản lý chi; Dự kiến ngân hàng tài trợ
5 tỷ đồng
37
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
tuyến đường B2 - Giồng Bướm B
248/QĐ-UBND, 05/11/2020
7,369
3,479.1
3,479.1
UBND huyện Vĩnh Lợi
huyện QĐĐT và quản lý chi
38
Hỗ trợ Mua sắm hệ
thống thiết bị lọc nước cho các trường học
60,000.0
0.0
60,000.0
64,323.0
0.0
64,323.0
các huyện và thị xã
bổ sung 4.323 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và
quản lý chi)
39
Hỗ trợ đầu tư trang
thiết bị đồ dùng dạy học cho khối mầm non và các phòng chức năng khối tiểu học,
trung học cơ sở
0.0
35,000.0
0.0
35,000.0
37,294.0
0.0
37,294.0
các huyện và thị xã
bổ sung 2.294 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và
quản lý chi)
40
Các dự án, công
trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành
mục tiêu xây dựng nông thôn mới
68,038.0
0.0
29,300.0
29,300.0
UBND thị xã Giá Rai
đã phân bổ 25.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất
năm 2019
thị xã QĐĐT và quản lý chi
41
Các dự án, công
trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành
mục tiêu xây dựng nông thôn mới
83,445.0
0.0
19,300.0
19,300.0
UBND huyện Đông Hải
đã phân bổ 50.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất
năm 2019
huyện QĐĐT và quản lý chi
42
Hoàn trả ứng trước
dự toán năm 2010-2011
18,655.0
18,655.0
hiệp y Sở Tài chính trước khi phân bổ chi tiết
43
Dự phòng
365.0
365.0
0.0
-
44
Hỗ trợ Mua sắm hệ
thống thiết bị lọc nước cho các trạm y tế.
20,000.0
22,000.0
0.0
22,000.0
21,917.0
-
21,917.0
các huyện và thị xã
giảm 83 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và quản
lý chi)
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THUỘC KẾ
HOẠCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Quyết định đầu tư
Kế hoạch đã giao từ đầu dự án đến năm 2020
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020 (sau khi điều chỉnh)
Kế hoạch trung hạn đã giao đến năm 2020
Kế hoạch năm 2020
Chủ đầu tư
Ghi chú (nguyên nhân điều chỉnh, bổ sung)
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT (tất cả các nguồn)
Được duyệt
Điều chỉnh (tăng, giảm)
Mức vốn sau điều chỉnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10=8+9
11
12
TỔNG SỐ
6,534,331.3
3,696,169.0
1,479,077.5
1,448,120.0
615,885.4
-
615,885.4
I
Nguồn cân đối
ngân sách
1,452,057.3
1,096,750.0
517,712.3
493,587.0
201,741.4
-
201,741.4
1
Quảng trường và đường
trung tâm khu hành chính tỉnh
1427/QĐ-UBND, 01/7/2013
118,925
115,775.0
2,815.0
20,000.0
16,950.0
-16,950.0
0.0
BQLDA DD& CN tỉnh
vướng GPMB (KH2019 chuyển sang năm 2020 giảm-235 triệu
đồng)
2
Dự án XD hạ tầng kỹ
thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1)
1156/QĐ- UBND ngày 3/6/2013
230,009
196,000.0
30,615.0
40,000.0
11,385.0
(9,885.0)
1,500.0
BQLDA DD& CN tỉnh
vướng GPMB
3
Dự án sửa chữa, cải
tạo trụ sở làm việc Hội Khuyến học và Hội người cao tuổi tỉnh Bạc Liêu
243/QĐ- UBND ngày 14/8/2020
863
216.0
516.0
216.0
216.0
300.0
516.0
BQLDA DD& CN tỉnh
bổ sung 300 triệu đồng triển khai trong năm
4
Cải tạo, sửa chữa
04 cơ quan Đoàn thể cấp tỉnh
292/QĐ- UBND ngày 17/9/2020
9,214
-
2,000.0
-
-
2,000.0
2,000.0
BQLDA DD& CN tỉnh
bổ sung 2.000 triệu đồng triển khai trong năm 2020
5
Sửa chữa, mua sắm và
đầu tư xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao
51/QĐ-SKHĐT, 20/7/2020
4,390
-
2,500.0
-
-
151.7
151.7
BQLDA DD& CN tỉnh
triển khai trong năm 2020; KH 2019 chuyển sang bố trí
2.348,3 triệu đồng
6
Dự án đầu tư hạ tầng
khu công nghiệp Láng Trâm
5,000.0
600
5,000.0
4,200
-4,200
0
Ban QL các KCN tỉnh
chưa phê duyệt chủ trương; KH 2019 chuyển sang giảm
200 triệu đồng
7
Xây dựng tuyến đường
đê bao Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi (đoạn từ ngã ba Năm Căn đến cầu treo Vàm Lẽo)
1931/QĐ- UBND ngày 25/10/2017
21,228
19,100.0
18,962
19,100.0
872
-138
734
UBND huyện Vĩnh Lợi
kết thúc dự án
8
Dự án xây dựng hạ tầng
khu hành chính huyện Vĩnh Lợi
96/QĐ- UBND ngày 16/01/2009
327,341
178,905.0
11,916
15,500.0
3,584
-3,584
0
UBND huyện Vĩnh Lợi
giảm 3.584 triệu đồng, thủ tục điều chỉnh dự án chậm;
chưa GPMB
9
Dự án kè chống xói
lở thị trấn Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi
2347/QĐ- UBND ngày 12/10/2009
58,411
21,204.0
7,290.0
5,290.0
2,000.0
2,000.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
bổ sung 2.000 triệu đồng; thanh toán khối lượng
10
Dự án xây dựng trụ
sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi
1824/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
70,146
63,087.0
50,537
52,204.0
24,000
-1,667
22,333
UBND huyện Vĩnh Lợi
giảm 1.667 triệu đồng, do tiến độ thi công chậm
11
Xây dựng trụ sở
UBND xã Hưng Thành
140/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
14,678
7,000.0
10,000
7,000.0
7,000
3,000
10,000
UBND huyện Vĩnh Lợi
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi
12
Xây dựng trụ sở UBND
xã Long Thạnh
139/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
14,606
7,000.0
10,000
7,000.0
7,000
3,000
10,000
UBND huyện Vĩnh Lợi
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi
13
Mua sắm trang thiết
bị phục vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu
200.0
-
200.0
200.0
(200.0)
0.0
Trường ĐHBL
không thực hiện
14
Xây dựng trụ sở làm
việc Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông Hải - giai đoạn 1
1793/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
24,318
21,800.0
19,997.0
21,800.0
1,000.0
(1,000.0)
0.0
UBND huyện Đông Hải
dự án kết thúc, tiếp tục giảm 803 triệu đồng thuộc KH
2019 chuyển sang
15
Dự án sửa chữa nhà
Trung tâm Phát thanh - truyền hình
68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020
4,260
-
2,000.0
-
-
2,000.0
2,000.0
Đài PT-TH tỉnh
triển khai trong năm 2020
16
Xây dựng nhà làm việc
Trạm kiểm dịch động vật Ninh Quới
129/QĐ- SKH ngày 31/10/2016
4,058
4,050.0
4,022.7
4,050.0
48.5
(27.3)
21.2
Sở NN&PTNT
kết thúc dự án
17
Sửa chữa trụ sở làm
việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
58/QĐ- SKHĐT ngày 20/6/2019
850.0
850.0
750.0
850.0
365.9
(100.0)
265.9
Sở NN&PTNT
kết thúc dự án
18
Dự án xây dựng ô đê
bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển
khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi
16/NQ-HĐND, 12/7/2019
83,000
-
456.0
-
456.0
456.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
chuẩn bị đầu tư
19
Dự án xây dựng các
tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển
vùng tôm - lúa huyện Hồng Dân
15/NQ-HĐND, 12/7/2019
84,015
-
1,000.0
-
1,000.0
1,000.0
UBND huyện Hồng Dân
chuẩn bị đầu tư
20
Sửa chữa Trụ sở Sở
Công Thương
156/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
4,797
4,300.0
4,610.0
4,300.0
1,500.0
310.0
1,810.0
Sở Công thương
thanh toán khối lượng kết thúc dự án
21
Xây dựng các Ban đảng
trực thuộc Thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2)
1971/QĐ- UBND ngày 31/10/2017
40,181.0
44,500.0
24,500.0
44,500.0
31,000.0
(20,000.0)
11,000.0
UBND thị xã Giá Rai
tiến độ thực hiện chậm, không giải ngân hết vốn được
giao
22
Dự án sửa chữa, cải
tạo trụ sở làm việc của Sở Tư pháp
96/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
1,058
900.0
1,058.0
900.0
900.0
158.0
1,058.0
Sở Tư pháp
kết thúc dự án
23
Đối ứng vốn hỗ trợ
cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTG
30,856.0
30,766.0
30,856.0
21,384.0
(90.0)
21,294.0
các huyện, thành phố và thị xã
phân bổ theo định mức
24
Ưu đãi đầu tư theo
Nghị định 210, bố trí tối thiểu 2% (được thay bằng nghị định 57/2018)
29,821
-
29,821
29,821.0
(29,821.0)
0.0
giảm 29.821 triệu đồng (chưa có dự án đáp ứng)
25
Bổ sung vốn điều lệ
cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu
10,000
15,000.0
5,000
-
10,000.0
10,000.0
Quỹ HTPT HTX tỉnh Bạc Liêu
số 112/KH-UBND ngày 03/9/2020
26
Hỗ trợ quỹ phát triển
đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quỹ phát triển đất
90,000
90,000.0
90,000
16,000.0
(16,000.0)
0.0
cắt giảm, bố trí giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ
sở Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
27
Chi trả cho các hộ
dân thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
46/QĐ- UBND ngày 29/7/2019
63,204
41,050
22,153.0
22,153.0
22,153.0
TT Phát triển quỹ nhà nhà đất
bổ sung trung hạn 6.153 triệu đồng (theo văn bản số
2323/UBND-TH ngày
28
Thanh toán để nhận
20% quỹ đất của các dự án đầu tư khu dân cư giao lại cho tỉnh
90,000
90,000.0
90,000
4,800.0
(4,800.0)
0.0
cắt giảm, bố trí dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ
đội biên phòng giao lại cho tỉnh
29
Thanh toán để tiếp
nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ đội biên phòng
giao lại cho tỉnh
894/QĐ- UBND ngày 23/5/2017
44,636
4,800.0
4,800.0
TT Phát triển quỹ nhà nhà đất
hoàn ứng ngân sách tỉnh
30
Thanh toán để tiếp
nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu đô thị mới Hoàng Phát, phường 1, thành phố Bạc
Liêu giao lại cho tỉnh
162/QĐ- UBND ngày 25/9/2017
80,433
20,500
10,000.0
10,000.0
TT Phát triển quỹ nhà nhà đất
31
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Phan Thị Tư
352/QĐ-UBND 11/10/2019
14,958
5,000.0
5,000.0
5,000.0
UBND huyện Hòa Bình
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1379/UBND-TH
ngày 01/4/2020)
32
Hỗ trợ xây dựng tuyến
lộ phía Đông Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát
351/QĐ- UBND ngày 23/12/2019
12,472
5,000.0
5,000.0
5,000.0
UBND huyện Hòa Bình
huyện QĐĐT và quản lý chi (1624/UBND- TH ngày
06/7/2020)
33
Hỗ trợ Đầu tư nâng cấp,
mở rộng Tuyến đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa
4196/QĐ- UBND ngày 29/10/2020
5,297
2,000.0
2,000.0
2,000.0
UBND huyện Đông Hải
(huyện QĐĐT và quản lý chi) 4821/UBND-TH ngày
05/11/2020
34
Đầu tư xây dựng tuyến
đường từ cầu Sập - Tràm 1
256/QĐ-UBND, 11/11/2020
9,515
2,500.0
4,000.0
4,000.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
(huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày
27/10/2020
35
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
tuyến đường từ Giồng Bướm - Tràm 1
242/QĐ-UBND, 31/10/2018
10,865
2,500.0
4,000.0
4,000.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
(huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày
27/10/2020
36
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu
Kim Quang, xã Tân Thạnh
4160/QĐ- UBND ngày 11/11/2020
14,692
5,048.6
5,048.6
5,048.6
UBND thị xã Giá Rai
(thị xã QĐĐT và quản lý chi)
37
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
trụ sở làm việc xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân
5582/QĐ- UBND ngày 12/11/2020
12,561
5,000.0
5,000.0
5,000.0
UBND huyện Hồng Dân
(huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND-TH
ngày 05/11/2020
38
Các dự án, công
trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành
mục tiêu xây dựng nông thôn mới
111,712
50,000
36,600.0
0
36,600.0
36,600.0
UBND huyện Hòa Bình
huyện QĐĐT và quản lý chi (đã bố trí 50.000 triệu đồng
từ nguồn tăng thu: sử dụng đất và XSKT)
39
Dự phòng
19,515.0
(19,515.0)
0.0
2
Nguồn xổ số kiến
thiết
5,082,274.0
2,599,419.0
961,365.2
954,533.0
414,144.0
-
414,144.0
-
1
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015 - 2020
1910/QĐ-
UBND,
30/10/2015
1,136,820
175,000.0
70,321.0
77,312.0
14,396.0
(7,000.0)
7,396.0
BQLDA DD& CN tỉnh
tiếp tục giảm 7.000 triệu đồng; do không kịp thanh toán
khối lượng hoàn thành
2
Dự án gây bồi tạo
bãi, khôi phục rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu
1482/QĐ- UBND ngày 28/8/2015
72,000
65,747.0
2,000
2,500.0
500.0
(500.0)
0.0
Ban QLDA NN&PTNT
kết thúc dự án
3
Xây dựng, nâng cấp đê
biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tình Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật
Đài đến kênh Mương 1
1976/QĐ-UBND, 25/10/2019
160,000
60,000.0
30,000
-
-
30,000.0
30,000.0
Ban QLDA NN&PTNT
thanh toán khối lượng
4
Xây dựng phòng ở,
sân thể dục thể thao; san lấp mặt bằng; gia cố hàng rào, nâng cấp lưới điện
phục vụ cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy
93/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2019
13,758
7,600.0
6,200
3,600.0
3,000.0
2,600.0
5,600.0
Cơ sở cai nghiện
bổ sung vốn thanh toán khối lượng
5
Mở rộng nâng cấp đô
thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL
519/QĐ- UBND ngày 28/3/2017
1,055,206
131,595.0
163,165
113,165.0
26,595.0
50,000.0
76,595.0
UBND thành phố Bạc Liêu
thanh toán khối lượng và chi trả kinh phí GPMB
6
Trường THCS Phan Ngọc
Hiển (Đông Hải)
19/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020
8,401
1,000.0
4,744
1,000.0
1,000.0
3,744.0
4,744.0
Sở GDKH&CN
bổ sung vốn đối ứng, thanh toán khối lượng
7
Trường THCS Võ
Nguyên Giáp (Đông Hải)
20/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020
7,164
1,000.0
3,440
1,000.0
1,000.0
2,440.0
3,440.0
Sở GDKH&CN
bổ sung vốn đối ứng, thanh toán khối lượng
8
Mua sắm trang thiết
bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
2102/QĐ-UB, 27/8/2010
71,570
69,035.0
32,291
33,000.0
5,084.0
(400.0)
4,684.0
Sở Y tế
kết thúc dự án, giảm 309 triệu đồng thuộc Kh 2019
chuyển sang
9
Dự án mua sắm trang
thiết bị BVĐK tỉnh
2673/QĐ UBND ngày 26/9/2011
491,479
409,991.0
155,079
249,500.0
144,421.0
(94,421.0)
50,000.0
Sở Y tế
đang tổ chức đấu thầu, nên không thanh toán hết vốn
10
Dự án đầu tư, cải tạo
nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân công suất
120 giường bệnh
1235/QĐ- UBND ngày 18/7/2017
9,029
4,500.0
3,500
4,500.0
4,500.0
(1,000.0)
3,500.0
Sở Y tế
đang điều chỉnh hồ sơ, nên không kịp thời thanh toán
hết vốn
11
Mua sắm trang thiết
bị y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Bạc Liêu
2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2019
54,648
47,000.0
44,500
47,000.0
47,000.0
(2,500.0)
44,500.0
Sở Y tế
12
Dự án lập Quy hoạch
tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050
1531/QĐ- UBND ngày 17/9/2020
49,943
40,000.0
1,000
40,000.0
39,000.0
(39,000.0)
0.0
Sở KH&ĐT
thủ tục đấu thầu chưa hoàn thiện, nên không giải ngân
hết vốn
13
Sửa chữa nâng cấp
cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu
174/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
13,788
14,800.0
12,876
14,500.0
1,668.0
(1,624.0)
44.0
Trường ĐHBL
kết thúc dự án
14
Dự án cải tiến và
phát triển cơ sở vật chất trường Đại học Bạc Liêu
261/QĐ- UBND ngày 27/8/2020
70,616
-
500
-
-
500.0
500.0
Trường ĐHBL
chuẩn bị đầu tư
15
Dự án xây dựng Trường
THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải
13/NQ-HĐND, 14/5/2018
36,076
20,237.0
2,425
20,237.0
17,508.0
(17,508.0)
0.0
UBND huyện Đông Hải
đang điều chỉnh thủ tục đầu tư
16
Đường về xã An Trạch
A
3478/QĐ- UBND ngày 14/12/2010
108,601
107,694.0
20,935
21,200.0
4,200.0
(265.0)
3,935.0
UBND huyện Đông Hải
dự án kết thúc
17
Tuyến đường chợ Cây
Giang - Nhà Mồ, huyện Đông Hải
2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2010
70,665
58,257.0
16,215
16,500.0
2,500.0
(285.0)
2,215.0
UBND huyện Đông Hải
dự án kết thúc
18
DA mua sắm xe truyền
hình lưu động
1912/QĐ- UBND ngày 15/10/2019
51,473
39,000.0
25,000.0
14,000.0
14,000.0
5,759.7
19,759.7
Đài PT-TH tỉnh
thanh toán khối lượng kết thúc dự án; KH 2019 chuyển
sang bổ sung 5.240,3 triệu đồng
19
Hệ thống lưu trữ
qua sever tổng thể
1828/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
6,940
6,500.0
6,356.0
6,300.0
-
56.0
56.0
Đài PT-TH tỉnh
bổ sung 56 triệu đồng kết thúc dự án
20
Dự án nâng cấp tuyến
đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2
2422/QĐ- UBND ngày 14/10/2009
1,030,937
977,946.0
67,673.0
61,760.0
8,760.0
5,913.0
14,673.0
BQLDA các CTGT tỉnh
thanh toán khối lượng (kể cả Hạng mục đường dẫn cầu
Giá Rai)
21
Tu bổ, chống xuống
cấp di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu
94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019
980
980.0
932.0
980.0
122.0
(47.8)
74.2
Sở VHTTTTDL
dự án hoàn thành
22
Đường Quốc lộ IA -
Phong Thạnh A
1646/QĐ-UBND, 07/9/2018
68,150
42,059
22,700
30,000
16,000
(7,300)
8,700.0
UBND thị xã Giá Rai
kết thúc dự án; hết nhu cầu
23
Đường Quốc lộ IA -
Phong Thạnh Đông - Vĩnh Phú Tây
451/QĐ-UBND, 05/3/2009
129,355
45,000
40,400
45,000
20,000
(4,600)
15,400.0
UBND thị xã Giá Rai
kết thúc dự án; hết nhu cầu
24
DA đường Khúc Tréo
- Tân Lộc
1776/QĐ- UBND ngày 02/10/2017
70,331
50,499
10,100
11,500
1,825
(1,400)
425.0
UBND thị xã Giá Rai
kết thúc dự án; hết nhu cầu
25
Dự án trung tâm hoạt
động thanh thiếu niên Bạc Liêu
3636a-QĐ/TWĐTN 25/10/2012
60,000
15,779.0
6,110.1
10,779.0
2,500
(500)
2,000.0
Tỉnh đoàn
do vướng GPMB; KH 2019 chuyển sang giảm 4.169 triệu đồng
26
Công trình đầu tư xây
dựng hệ thống nước sạch, xã An Trạch A, huyện Đông Hải
98a/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
13,985
3,200.0
6,135.0
3,200.0
3,200
2,935
6,135.0
TT NS&VSMTNT
bổ sung vốn đối ứng; kết thúc dự án trong năm 2020
27
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cải tạo xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn lấp rác thải huyện Hòa
Bình
1712/QĐ-UBND
20/7/2012
26,600
13,000.0
7,500.0
9,000.0
3,000
(1,500)
1,500.0
Sở Tài nguyên môi trường
hết nhu cầu sử dụng
28
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng
3508/QĐ- UBND ngày 04/9/2020
14,907
5,000.0
5,000.0
5,000.0
UBND huyện Đông Hải
huyện QĐĐT và quản lý chi; Dự kiến ngân hàng tài trợ
5 tỷ đồng
29
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng
tuyến đường B2 - Giồng Bướm B
248/QĐ- UBND, 05/11/2020
7,369
3,479.1
3,479.1
3,479.1
UBND huyện Vĩnh Lợi
(huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày
27/10/2020
30
Hỗ trợ Mua sắm hệ
thống thiết bị lọc nước cho các trường học
60,000
64,323.0
60,000
4,000
4,323
8,323.0
các huyện và thị xã
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi
31
Hỗ trợ đầu tư trang
thiết bị đồ dùng dạy học cho khối mầm non và các phòng chức năng khối tiểu học,
trung học cơ sở
35,000
37,294.0
35,000
10,000
2,294
12,294.0
các huyện và thị xã
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi
32
Các dự án, công
trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành
mục tiêu xây dựng nông thôn mới
68,038.0
25,000.0
29,300.0
-
29,300.0
29,300.0
UBND thị xã Giá Rai
đã phân bổ 25.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất
năm 2019; huyện QĐĐT và quản lý chi
33
Các dự án, công
trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành
mục tiêu xây dựng nông thôn mới
83,445.0
50,000.0
19,300.0
-
19,300.0
19,300.0
UBND huyện Đông Hải
đã phân bổ 50.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất
năm 2019; huyện QĐĐT và quản lý chi
34
Hoàn trả ứng trước
dự toán năm 2010-2011
18,655.0
18,655.0
18,655.0
hiệp y Sở Tài chính trước khi phân bổ chi tiết
35
Dự phòng
6,365.0
(6,365.0)
0.0
đã phân bổ 77.300/83.665 triệu đồng
36
Hỗ trợ Mua sắm hệ
thống thiết bị lọc nước cho các trạm y tế, trong đó:
20,000
22,000
21,917
22,000
12,000
(83)
11,917.0
các huyện và thị xã
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi
-
Thị xã Giá
Rai (10 trạm y tế)
4245/QĐ- UBND ngày 24/10/2018
5,103
4,007.0
3,924.0
4,007.0
2,007.0
(83.0)
1,924.0
UBND thị xã Giá Rai
tiết kiệm trong đấu thầu (kết thúc dự án)
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Quyết định đầu
tư
Nguồn kết dư
ngân sách năm 2018
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Được duyệt
(chuyển sang năm 2020)
Điều chỉnh
(tăng, giảm)
Mức vốn sau điều
chỉnh
1
2
3
4
8
9
10=8+9
11
12
TỔNG SỐ
90,898.0
24,500.0
-
24,500.0
1
Đầu tư hệ thống lọc nước cho cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
24,500.0
(24,500.0)
0.0
BQLDA DD& CN tỉnh
không thực hiện
(văn bản số 2162/UBND-KT ngày 25/5/2020)
2
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở
Phong Thạnh Tây
4156/QĐ- UBND ngày
11/11/2020
14,890
3,800.0
3,800.0
UBND thị xã Giá
Rai
tờ trình
231,232,233,234 và 235/TTr-UBND ngày 05/10/2020 (các ngành tham gia khảo sát
thống nhất hỗ trợ đầu tư)
3
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND
xã Phong Thạnh Tây
4158/QĐ- UBND ngày
11/11/2020
14,227
3,800.0
3,800.0
UBND thị xã Giá
Rai
4
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường tiểu học Tân
Thạnh A, xã Tân Thạnh (dự án thành phần giai đoạn 1)
4157/QĐ- UBND ngày
11/11/2020
14,513
4,000.0
4,000.0
UBND thị xã Giá
Rai
5
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND
xã Tân Phong
4159/QĐ- UBND ngày
11/11/2020
14,456
4,000.0
4,000.0
UBND thị xã Giá
Rai
6
Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Hoàng Yến
174/QĐ-UBND,
22/10/2019
4,107
1,500.0
1,500.0
UBND huyện Vĩnh Lợi
(huyện quyết định
đầu tư và quản lý chi) 201/TTr- UBND ngày 27/10/2020
7
Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 5, thành phố Bạc
Liêu.
178/QĐ-UBND,
09/10/2018
12,576
3,500.0
3,500.0
UBND thành phố Bạc Liêu
thành phố QĐĐT và
quản lý chi; kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN (534/UBND-KT ngày
12/2/2020)
8
Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 7, thành phố Bạc
Liêu.
189/QĐ-UBND, 18/10/2018
13,224
3,500.0
3,500.0
UBND thành phố Bạc Liêu
thành phố QĐĐT và
quản lý chi; kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN (534/UBND-KT ngày
12/2/2020)
9
Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua
thúc đẩy đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu
1391/QĐ-BNN
ngày 13/4/2020
1,332
140.0
140.0
Ban quản lý GIZ
1434/QĐ-UBND ngày
01/9/2020
10
Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động
thương binh và xã hội
278/QĐ-UBND ngày
11/9/2020
824
50.0
50.0
Sở LĐTB&XH
chuẩn bị đầu tư
11
Dự án cải tạo, sửa chữa phòng làm việc Văn phòng
đăng ký đất đai tỉnh Bạc Liêu - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phước
Long
382/QĐ-UBND ngày
19/11/2020
749
210.0
210.0
Sở TN&MT
chuẩn bị đầu tư
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
972
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng