|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2133/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Bùi Hoàng Phương
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2133/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, ĐỊA PHƯƠNG
DO DOANH NGHIỆP CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC HIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng
7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 05 tháng 6
năm 2024 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính và Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính tại bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính công ích thực hiện (sau đây gọi tắt là định mức).
Điều 2. Định mức ban hành tại Điều 1 Quyết định này áp dụng cho các
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
công ích thực hiện hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số
468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Trên cơ sở Định mức ban hành tại Điều 1 Quyết định này, các
bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể tại bộ, cơ quan ngang bộ, địa
phương khi thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện hoạt
động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính tại Bộ phận Một cửa.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và có thời gian áp dụng
theo thời hạn có hiệu lực của Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021
của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng
Vụ Bưu chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ;
- Tổng công ty Bưu điện Việt Nam;
- Lưu: VT, KHTC, BC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hoàng Phương
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, ĐỊA PHƯƠNG DO DOANH
NGHIỆP CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2133/QĐ-BTTTT ngày 05/12/2024 của Bộ trưởng Thông tin và
Truyền thông)
MỤC LỤC
Chương 1 HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I Phạm vi định mức
II Đối tượng và thời gian áp dụng định mức
III Giải thích từ ngữ
IV Quy trình thực hiện và chất lượng dịch vụ
V Hướng dẫn áp dụng định mức trong quản lý chi phí
thuê dịch vụ
Chương 2 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG
HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI
BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, ĐỊA PHƯƠNG DO DOANH NGHIỆP CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH THỰC HIỆN
I THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
1 Nội dung công việc hướng dẫn thủ tục hành chính
2 Nội dung công việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành
chính
3 Nội dung công việc số hóa hồ sơ thủ tục hành
chính và số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
4 Nội dung công việc trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
II ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ
HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH
1 Định mức nhân công
2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
3 Định mức sử dụng công cụ, dụng cụ
4 Định mức sử dụng vật tư văn phòng
5 Định mức các hao phí trực tiếp khác
III ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ
HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP
HUYỆN
1 Định mức nhân công
2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
3 Định mức sử dụng công cụ, dụng cụ
4 Định mức sử dụng vật tư văn phòng
5 Định mức các hao phí trực tiếp khác
IV ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ
HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
1 Định mức nhân công
2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
3 Định mức sử dụng công cụ, dụng cụ
4 Định mức sử dụng vật tư văn phòng
5 Định mức các hao phí trực tiếp khác
Phụ lục
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, ĐỊA PHƯƠNG DO DOANH NGHIỆP CUNG ỨNG
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2133/QĐ-BTTTT ngày 05/12/2024 của Bộ trưởng Thông tin và
Truyền thông)
Chương
1
HƯỚNG DẪN CHUNG
I. Phạm vi định mức
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này (gọi tắt là định
mức) là mức hao phí trực tiếp tối đa về nhân công; máy móc, thiết bị; công cụ,
dụng cụ; vật tư văn phòng và một số hao phí trực tiếp khác tại Bộ phận Một cửa
các cấp trong hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính do cơ quan có thẩm quyền thuê doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích thực hiện.
2. Định mức này chưa bao gồm:
a) Hao phí trong quản lý của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích khi thực hiện hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Cơ quan thuê dịch vụ của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích căn cứ quy mô lao động, nội
dung và khối lượng thuê dịch vụ, thực hiện khảo sát, đề xuất với cơ quan ban
hành định mức cụ thể xem xét, quyết định định mức để làm căn cứ lập dự toán
theo dịch vụ.
b) Hao phí trong hoạt động chuyên phát để thực hiện
vận chuyển hồ sơ thủ tục hành chính từ các Bộ phận Một cửa (BPMC) đến các bộ,
cơ quan ngang bộ; các sở và cơ quan tương đương sở thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và ngược lại.
Khi phát sinh hoạt động này, đơn vị sử dụng dịch vụ
chuyển phát thanh toán chi phí cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công
ích theo quy định hiện hành.
c) Hao phí sử dụng mặt bằng trụ sở làm việc của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (nếu có).
Trường hợp cơ quan nhà nước thuê diện tích mặt bằng
trụ sở làm việc của doanh nghiệp bưu chính công ích để phục vụ hoạt động của Bộ
phận Một cửa các cấp, cơ quan thuê báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
địa điểm, diện tích thuê, chi phí thuê theo quy định hiện hành, đảm bảo tiết kiệm,
hiệu quả hoạt động của Bộ phận Một cửa.
d) Hao phí về đồng phục của nhân viên làm việc trực
tiếp hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa. Trường hợp
cơ quan có thẩm quyền thuê dịch vụ có nhu cầu về đồng phục thì đề xuất với cấp
có thẩm quyền xem xét, quyết định.
II. Đối tượng và thời gian áp
dụng định mức
1. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng đối với các cơ quan có thẩm
quyền quyết định việc thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực
hiện hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp theo tiết c Điểm 4 Khoản
III Điều 1 Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Thời gian áp dụng định mức
Định mức này có thời gian áp dụng theo thời hạn thực
hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
III. Giải thích từ ngữ
1. Hướng dẫn hồ sơ thủ tục hành chính là việc
nhân viên tại Bộ phận Môt cửa hướng dẫn các hồ sơ, giấy tờ mà tổ chức, cá nhân
phải nộp khi giải quyết thủ tục hành chính, quy trình, thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính, mức và cách thức nộp thuế, phí, lệ phí hoặc các nghĩa vụ tài
chính khác (nếu có).
2. Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính là việc
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ để xử lý (tiếp nhận hồ sơ: trả lại hồ sơ để hoàn thiện - nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, hợp lệ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - nếu
hồ sơ là đầy đủ, hợp lệ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành
chính).
3. Số hóa hồ sơ thủ tục hành chính là việc
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa chuyển các hồ sơ thủ tục hành
chính từ bản giấy sang bản điện tử và thực hiện lưu trữ, xử lý theo quy định.
4. Trả kết quả thủ tục hành chính là việc
nhân viên tại Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân sau khi giải quyết xong thủ tục hành chính.
5. Hệ số điều chỉnh theo lĩnh vực là hệ số
điều chỉnh mức độ hao phí nhân công cần thiết trên cơ sở số ngày làm việc hành
chính trong tháng để thực hiện các hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với 150 hồ sơ tùy theo mức độ
phức tạp của hồ sơ thủ tục hành chính của từng lĩnh vực.
6. Định mức cụ thể là định mức do bộ, cơ
quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định áp dụng trên cơ sở Định mức
ban hành tại Quyết định này.
IV. Quy trình thực hiện và chất
lượng dịch vụ
1. Quy trình thực hiện hướng dẫn, tiếp nhận, số
hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quy trình thực hiện hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận,
số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được quy định tại các
văn bản pháp luật sau:
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính (gọi tắt là Nghị định 61/2018/NĐ-CP)
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (gọi tắt là Nghị định 107/2021/NĐ-CP).
- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
- Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (gọi tắt là Quyết định số
468/QĐ-TTg).
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 31 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm
2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và
biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
(Mô tả cụ thể quy
trình tại Phụ lục kèm theo)
2. Chất lượng dịch vụ
Chất lượng dịch vụ hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính công ích thực hiện phải tuân thủ và đáp ứng quy định về thời gian,
trình tự, thủ tục thực hiện theo pháp luật chuyên ngành.
V. Áp dụng định mức trong quản
lý chi phí thuê dịch vụ
1. Định mức này chỉ áp dụng khi cấp có thẩm quyền
quyết định thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện một
số công đoạn trong giải quyết thủ tục hành chính, bao gồm các hoạt động: hướng
dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ
phận Một cửa các cấp.
2. Trên cơ sở mức hao phí tối đa của định mức này,
các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định áp dụng
mức hao phí cụ thể (định mức cụ thể) phù hợp với tình hình và nhu cầu thực tế
thuộc phạm vi quản lý.
3. Định mức cụ thể là một trong các căn cứ để cơ
quan thuê dịch vụ lập dự toán kinh phí; giá, đơn giá cung cấp dịch vụ thủ tục
hành chính, làm cơ sở để đấu thầu lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ thực hiện
hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định của pháp luật về đấu thầu (theo quy định tại tiết c Điểm 4 Khoản III Điều 1 của Quyết định số 468/QĐ-TTg).
4. Áp dụng định mức để xây dựng dự toán kinh phí
thuê dịch vụ
4.1. Dự toán chi cho nhân công trực tiếp, bao gồm:
tiền lương, các khoản đóng góp theo lương theo quy định của pháp luật, xác định
như sau:
a) Chi phí tiền lương tính trên cơ sở: Định mức
nhân công cụ thể do bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định; vận
dụng mức lương cơ sở, ngạch, bậc lương do nhà nước quy định đối với công chức
ngạch chuyên viên có thời gian kinh nghiệm tối thiểu là 03 năm, không tính thời
gian tập sự.
Thời gian kinh nghiệm và ngạch, bậc lương khi lập dự
toán căn cứ theo yêu cầu của cơ quan thuê dịch vụ và được quy định trong định mức
cụ thể.
b) Các khoản đóng góp theo lương cho người lao động
xác định theo quy định của pháp luật hiện hành.
4.2. Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ
Trường hợp Bộ phận Một cửa sử dụng vật tư, năng lượng,
công cụ, dụng cụ do của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích đảm bảo,
dự toán các khoản chi phí thuê các dịch vụ này xác định trên cơ sở số lượng, chủng
loại sử dụng theo định mức cụ thể do bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương quyết định
và giá năng lượng, vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ lao động.
4.3. Chi phí sử dụng máy móc, thiết bị
Trường hợp Bộ phận Một cửa sử dụng máy móc, thiết bị
của doanh nghiệp bưu chính cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dự toán các khoản
chi phí này xác định theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ quản lý và trích
khấu hao tài sản cố định.
4.4. Các khoản chi phí trực tiếp khác, như: thuê
nhân công phục vụ, bảo vệ, vệ sinh, chăm sóc cây xanh, nước uống, biển chỉ dẫn,
bảo vệ, sửa chữa thường xuyên,... được tính trên cơ sở định mức cụ thể do bộ,
cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định và các quy định có liên
quan.
4.5. Chi phí quản lý cho hoạt động hướng dẫn, tiếp
nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính công ích: Mức chi phí quản lý do bộ, cơ quan ngang bộ,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định theo hướng dẫn tại điểm a Khoản 2 Mục I
Chương này.
5. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn
chiếu tại định mức này khi được cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Chương
2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP
NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ, CƠ QUAN
NGANG BỘ, ĐỊA PHƯƠNG DO DOANH NGHIỆP CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC
HIỆN
I. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Căn cứ quy định tại các Điều 14, 15,
16, 17, 18, 19 và Điều 20 Nghị định 61/2018/NĐ-CP, Điều 1 Nghị định 107/2021/NĐ-CP, thành phần công việc hướng dẫn,
tiếp nhận, số hóa, trả kết quả trong giải quyết thủ tục hành chính như sau:
1. Nội dung công việc hướng dẫn
thủ tục hành chính
Nhân viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện hướng dẫn
các nội dung sau:
a) Thành phần hồ sơ mà tổ chức, cá nhân phải nộp
khi giải quyết thủ tục hành chính;
b) Quy trình, thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính;
c) Mức và cách thức nộp thuế, phí, lệ phí hoặc các
nghĩa vụ tài chính khác;
d) Cung cấp các thông tin, tài liệu liên quan đến
việc thực hiện thủ tục hành chính khi tổ chức, cá nhân yêu cầu theo quy định
pháp luật.
đ) Hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ
công (DVC) trực tuyến (chuẩn bị hồ sơ điện tử, kê khai mẫu đơn, tờ khai điện tử
theo yêu cầu của hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến, cách thức đăng ký
tài khoản định danh và nộp hồ sơ trực tuyến theo quy định hiện hành)
2. Nội dung công việc tiếp nhận
hồ sơ thủ tục hành chính
Nhân viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện các công việc
như sau:
a) Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
a1) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (thông báo qua thư điện tử hoặc gửi tin nhắn tới người dân nếu
là hồ sơ trực tuyến);
a2) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính;
a3) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trên Giấy tiếp nhận phải ghi Mã số hồ sơ để tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
b) Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ,
cấp tỉnh.
c) Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính,
nhân viên tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết, bao gồm
chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển
vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ
hàng ngày.
* Đối với việc tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
Nhân viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử (Hệ thống):
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Đối với hồ sơ yêu cầu thanh toán phí, lệ phí trước
khi tiếp nhận, nhân viên thao tác trên Hệ thống thông báo đến tổ chức, cá nhân
về việc thanh toán phí, lệ phí. Nhân viên căn cứ trạng thái trên Hệ thống, các
chứng từ hợp lệ theo quy định của hệ thống thanh toán quốc gia để thực hiện việc
tiếp nhận hồ sơ.
+ Đối với hồ sơ không yêu cầu thanh toán phí, lệ
phí và hồ sơ yêu cầu thanh toán phí, lệ phí, sau khi tiếp nhận, nhân viên thao
tác tiếp nhận hồ sơ và chuyển Cơ quan cung cấp dịch vụ công trực tuyến xử lý
trên Hệ thống, Cổng dịch vụ công tự động thông báo đến tổ chức, cá nhân về việc
hồ sơ đã được tiếp nhận.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Nhân viên
thao tác trên Hệ thống để trả lời và hướng dẫn người dân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
3. Nội dung công việc số hóa
hồ sơ thủ tục hành chính và số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Nhân viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện công việc số
hóa hồ sơ như sau:
a) Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ thủ tục hành chính.
a1) Trường hợp thông tin, dữ liệu, hồ sơ, giấy tờ
điện tử có giá trị pháp lý của tổ chức, cá nhân đã được kết nối, chia sẻ giữa
các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, hệ thống thông tin, Cổng
Dịch vụ công quốc gia với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp
bộ, cấp tỉnh thì nhân viên kiểm tra và chuyển vào hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử cho tổ chức, cá nhân.
a2) Trường hợp khi tiếp nhận, phát hiện thông tin
trong hồ sơ, giấy tờ chưa có sự thống nhất với thông tin, dữ liệu, hồ sơ, giấy
tờ điện tử trong các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành thì
nhân viên thực hiện tiếp nhận hồ sơ giấy; việc điều chỉnh, sửa đổi thông tin thực
hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
b) Thực hiện sao chụp, chuyển hồ sơ giấy thành tài
liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu và chịu trách nhiệm về tính
đầy đủ, toàn vẹn, chính xác của các nội dung theo bản giấy; ký số vào tài liệu
đã được số hóa theo quy định trước khi chuyển hồ sơ đến cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết.
4. Nội dung công việc trả hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Nhân viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện trả hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính như sau:
a) Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ cơ
quan có thẩm quyền để trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
b) Đối chiếu thông tin trên giấy hẹn để lấy kết quả
trả cho tổ chức, cá nhân và thu hồi các giấy tờ, chuyển về cơ quan có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
c) Cập nhập thông tin trả kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc sử dụng, tra cứu thông
tin, dữ liệu theo quy định của pháp luật.
* Đối với trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho hồ sơ nộp trực tuyến:
- Sau khi có kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan có
thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính, nhân viên sẽ xác nhận hồ sơ đã có kết
quả thông qua chức năng trên phần mềm Hệ thống, đồng thời thông báo tới địa chỉ
thư điện tử và tin nhắn qua điện thoại mà người nộp hồ sơ đã cung cấp.
- Nhân viên tại Bộ phận Một cửa căn cứ trạng thái
trên Hệ thống, các chứng từ theo quy định của hệ thống thanh toán trực tuyến của
Cổng dịch vụ công quốc gia để thực hiện việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận Một cửa các cấp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (đối với hồ sơ dịch
vụ công trực tuyến một phần); trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (đối
với hồ sơ dịch vụ công trực tuyến toàn phần).
- Nhân viên cập nhật thông tin trả kết quả vào Hệ
thống.
II. ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN,
TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA CỦA BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH
1. Định mức nhân công
1.1. Định mức
Định mức nhân công được tính trên cơ sở số ngày làm
việc hành chính (bình quân 22 ngày/tháng, mỗi ngày tính là 01 công) để hoàn
thành các công việc trong hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính với khối lượng bình quân 150 hồ sơ/tháng, như
sau:
Đơn vị tính:
công/tháng
TT
|
Tên lĩnh vực có
TTHC
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
định mức theo lĩnh vực
|
Định mức cho từng
hoạt động
|
Hướng dẫn
|
Tiếp nhận
|
Số hóa
|
Trả kết quả
|
1
|
Thanh tra tỉnh
|
22
|
0,7
|
3,23
|
9,7
|
1,55
|
0,92
|
2
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
0,71
|
4,06
|
8,24
|
2,37
|
0,95
|
3
|
Thông tin và Truyền thông
|
22
|
0,67
|
3,56
|
7,9
|
2,14
|
1,14
|
4
|
Khoa học và Công nghệ
|
22
|
0,72
|
3,45
|
9,13
|
2,28
|
0,98
|
5
|
Nội vụ
|
22
|
0,57
|
3,49
|
6,14
|
2,07
|
0,84
|
6
|
Ngoại vụ
|
22
|
0,64
|
4,7
|
6,44
|
2,17
|
0,77
|
7
|
Công Thương
|
22
|
0,84
|
4,48
|
10,52
|
2,17
|
1,31
|
8
|
Tài chính
|
22
|
0,82
|
4,11
|
9,12
|
3,32
|
1,49
|
9
|
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
22
|
0,81
|
3,92
|
8,9
|
3,41
|
1,59
|
10
|
Y tế
|
22
|
0,8
|
5,13
|
8,71
|
2,52
|
1,24
|
11
|
Tư pháp
|
22
|
0,84
|
3,92
|
9,61
|
3,29
|
1,66
|
12
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
0,76
|
3,99
|
9,46
|
2,18
|
1,09
|
13
|
Giao thông vận tải
|
22
|
0,85
|
3,91
|
8,84
|
4,25
|
1,7
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
0,82
|
3,95
|
10,57
|
2,11
|
1,41
|
15
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
22
|
0,83
|
5,73
|
8,83
|
2,44
|
1,26
|
16
|
Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
1
|
4,65
|
8,8
|
6,41
|
2,14
|
17
|
Xây dựng
|
22
|
0,95
|
4,41
|
8,86
|
5,37
|
2,26
|
18
|
Các lĩnh vực còn lại (ngoài các lĩnh vực trên)
|
22
|
0,79
|
6,31
|
8,24
|
1,66
|
1,17
|
1.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
a) Số ngày làm việc của lao động hằng tháng tính
bình quân là 22 ngày làm việc, tương đương 22 công, chưa tính ngày nghỉ phép
theo quy định của nhà nước. Khi lập dự toán chi phí nhân công được tính thêm
hao phí nhân công đối với các ngày nghỉ phép hàng năm cho lao động của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện các hoạt động theo yêu cầu
của cơ quan nhà nước.
Trường hợp số ngày làm việc hành chính trong tháng
nhiều hơn hoặc ít hơn 22 ngày thì được tính chung là 22 ngày.
b) Cơ quan thuê dịch vụ cho hoạt động nào thì sử dụng
định mức hao phí nhân công của hoạt động đó làm cơ sở lập dự toán chi cho nhân
công.
c) Khi áp dụng định mức để lập dự toán, mức hao phí
nhân công theo định mức cụ thể được nhân với hệ số vùng miền như sau:
STT
|
Vùng, miền
|
Hệ số vùng, miền
|
I
|
Các bộ, cơ quan
ngang bộ và các thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
1
|
Bộ phận Một cửa cấp bộ, cấp tỉnh
|
1
|
2
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
|
2.1
|
Bộ phận Một cửa quận, thành phố, thị xã
|
1,11
|
2.2
|
Bộ phận Một cửa huyện
|
1,33
|
3
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
|
3.1
|
Bộ phận Một cửa phường, thị trấn, xã
|
1,56
|
3.2
|
Bộ phận Một cửa cấp xã vùng sâu, xa, đặc biệt khó
khăn
|
2
|
II
|
Các tỉnh
|
|
1
|
Bộ phận Một cửa cấp tỉnh
|
1,11
|
2
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
|
2.1
|
Bộ phận Một cửa thành phố, thị xã
|
1,33
|
2.2
|
Bộ phận Một cửa huyện
|
1,56
|
3
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
|
3.1
|
Bộ phận Một cửa phường, thị trấn, xã
|
1,78
|
3.3
|
Bộ phận Một cửa cấp xã vùng sâu, xa, đặc biệt khó
khăn
|
2
|
III
|
Bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
0,89
|
d) Áp dụng hệ số điều chỉnh theo quy mô hồ sơ trong
trường hợp số hồ sơ bình quân trong 01 tháng không phải là 150 hồ sơ như sau:
d1) Trường hợp số hồ sơ thủ tục hành chính bình
quân từ 135 đến 165 hồ sơ/tháng thì hệ số điều chỉnh số lượng hồ sơ được tính tối
đa là 1;
d2) Trường hợp số hồ sơ thủ tục hành chính bình
quân trên 165 hồ sơ/tháng thì cứ mỗi mức vượt 15 hồ sơ/tháng thì được tính hệ số
tăng thêm tối đa là 0,1 nhưng tổng hệ số tăng thêm tối đa không vượt quá 2;
d3) Trường hợp số hồ sơ thủ tục hành chính bình
quân dưới 135 hồ sơ/tháng thì áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
- Lĩnh vực có trung bình từ 100 đến dưới 135 hồ sơ:
tính là 70% (15 công)
- Lĩnh vực có trung bình từ 50 đến dưới 100 hồ sơ:
tính là 50% (11 công)
- Lĩnh vực có trung bình dưới 50 hồ sơ: tính là 30%
(07 công)
d4) Trường hợp cơ quan có thẩm quyền quyết định
thuê dịch vụ yêu cầu lĩnh vực giải quyết thủ tục hành chính phải có tối thiểu một
người trực giải quyết thủ tục hành chính (không phụ thuộc vào số lượng hồ sơ)
thì không áp dụng hệ số điều chỉnh theo số lượng hồ sơ.
đ) Đối với hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến tại Bộ phận Một cửa,
việc xác định định mức hao phí nhân công theo nguyên tắc sau đây:
đ1) Cơ quan có thẩm quyền thuê doanh nghiệp thực hiện
hoạt động nào thì tính hao phí ở công đoạn đó;
đ2) Hao phí nhân công thực hiện ở công đoạn nào thì
tính ở công đoạn đó theo bảng định mức trên nhưng không quá 70% hao phí theo bảng
trên;
đ3) Sản lượng dịch vụ công trực tuyến cung cấp phải
được nghiệm thu theo kết quả thực tế để làm cơ sở thanh toán kinh phí thuê dịch
vụ.
2. Định mức sử dụng máy móc,
thiết bị
2.1. Định mức
TT
|
Loại thiết bị
|
Yêu cầu đặc
tính kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Máy tính, máy in, máy scan, máy photocopy
|
|
|
1
|
Bộ máy vi tính để bàn phục vụ người dân tra cứu
DVC trực tuyến
|
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
4
|
2
|
Bộ máy vi tính phục vụ việc giám sát hoạt động
BPMC
|
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
1
|
3
|
Bộ máy vi tính phục vụ việc quản lý BPMC
|
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
1
|
4
|
Máy in cho quản lý BPMC
|
- Công nghệ in: Laser
- Chất lượng in: 600 x 600 dpi
- In hai mặt: Tự động (tiêu chuẩn)
|
Bộ/điểm
|
1
|
5
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/người
|
1
|
6
|
Bộ lưu điện UPS
|
- Thiết bị lưu điện 600VA
- Phạm vi điện áp đầu vào 165 - 290 VAC
- Tầng số đầu vào (Hz) 50 ± 5 60 ± 5
- Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc quy 220V +/- 10%
|
Bộ/máy tính
|
1
|
7
|
Máy in A4
|
- Công nghệ in: Laser
- Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi
- In hai mặt: Tự động (tiêu chuẩn)
|
Cái/điểm
|
11
|
8
|
Máy in màu
|
- Loại máy: Máy in laser màu
- Khổ giấy: Tối đa A4
- Tốc độ in: 30 trang/phút
- Cổng giao tiếp: USB 2.0
|
Cái/điểm
|
3
|
9
|
Máy Scan A4
|
- Loại máy: scan nạp giấy
- Scan hai mặt: Có
- Chuẩn kết nối: USB
- Độ phân giải: 600 dpi
|
Cái/điểm
|
11
|
10
|
Máy Scan A3
|
- Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ phân giải: 600 dpi
- Chuẩn kết nối: USB
|
Cái/điểm
|
3
|
11
|
Máy photocopy
|
- Tốc độ copy: 60 trang/ phút (A4)
- Độ phân giải copy: 600 dpi
- Khổ giấy tối đa/tối thiểu: A3/A5
- Bộ đảo mặt tự động (duplex)
- Giao tiếp: USB/ LAN/ WIFI
|
Cái/điểm
|
2
|
II
|
Hệ thống xếp hàng
|
1
|
Máy lấy số thứ tự dạng kiosk
|
- Kích thước: 610mm x 1.410mm (ngang x cao)
- Chất liệu: thép sơn bóng theo màu yêu cầu
- Tích hợp CPU Corei5, ram 4G, ổ cứng SSD 120G
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Màn hình hiển thị 23.8"
|
- Kiểu màn hình Màn hình phẳng 24 inch
- Độ phân giải Full HD (1920x1080)
- Tỷ lệ màn hình 16:9
- Tần số quét 75Hz; Độ tương phản 3,000:1
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Máy in số
|
- Khổ giấy: 80mm cảm nhiệt
- Tốc độ in: 250 mm/s
- Độ bền đầu in: 100km
- Độ phân giải: 203dpi
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Phần mềm hiển thị thông tin lên màn cảm ứng
|
- Kích hoạt mở rộng tính năng hiển thị số thứ tự
trên màn LCD,Smartphone...
- Kích hoạt mở rộng tính năng gọi số thứ tự cho
nhân viên tại quầy.
- Kích hoạt các tiện ích gọi số, hiển thị số, gọi
số tiếp theo, hiển thị số thứ tự còn chờ, tổng hợp các báo cáo trên PC.
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Phần mềm hệ thống
|
- Sử dụng cho cả xếp hàng tự động và đánh giá mức
độ hài lòng của nhân viên.
- Hoạt động trên hệ điều hành Windows 7 hoặc
Windows 10 64 BIT.
- Hiển thị và in số thứ tự.
- Sử dụng công nghệ điện toán đám mây.
- Tổng hợp và báo cáo thống kê kết quả giao dịch
có thể xem báo cáo từ xa.
- Gọi hộ số thứ tự cho quầy giao dịch khác nếu quầy
đó bận hoặc vắng mặt.
- Hệ thống có khả năng lưu dữ liệu khi mất điện
hoặc gặp sự cố để không bị mất thông tin về các số thứ tự đang xếp hàng.
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Màn hình Monitor
|
- Kích thước màn hình 23.8-inch
- Độ phân giải Full HD (1920x1080). Tỷ lệ 16:9
- Độ sáng 250cd/m2. Độ tương phản 1000:1
- Màu sắc hiển thị 16.7 triệu màu
- Cổng kết nối 1 VGA, 1 HDMI 1.4,1 DisplayPort
1.2
- Thời gian đáp ứng 5ms. Góc nhìn 178°/178°
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Giá đỡ Tablet
|
Giá treo màn hình lên kính
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Loa và âm ly
|
- Âm ly (Bộ khuếch đại trộn kỹ thuật số mini
120w)
+ 70V/100V &4 -16 ôm,công suất định mức: 120W
+ Tích hợp máy nghe nhạc Mp3, đài FM &
Bluetooth với bộ điều khiển từ xa.
+ 2 đầu vào MIC 1 MIC 6.3mm & 2 MIC XLR,1 ngõ
vào EMC, 2 ngõ vào, 1 ngõ ra.
+ Tích hợp mô-đun bộ khuếch đại Class-D và nguồn
chuyển mạch, với công nghệ biến áp 100V/70V.
+ Điều khiển âm lượng 02 loa
- Loa treo tường 5-30W, Đầu vào 70V/100V/8Ω
+ Tần số rộng.Resp.:80Hz- 20KHz
+ SPL tối đa:105±2dB
+ Độ nhạy cao:90±2Db
|
Bộ/điểm
|
1
|
9
|
Máy đọc mã vạch
|
- Loại đầu đọc: Có dây
- Loại đầu đọc: 2D imager
- Cảm biến quét: ≥ 1,280 x 800 pixels
- Giao tiếp máy tính: USB/RS232
- Phụ kiện đi kèm: Cáp USB
|
Bộ/điểm
|
1
|
10
|
Mic cổ ngỗng
|
Micro cổ ngỗng dài 12" + chân đế
|
Bộ/người
|
1
|
11
|
Màn hình quan sát 75
|
- Kích thước màn hình 75 inch
- Độ phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 75 W
|
Cái/điểm
|
1
|
12
|
Màn cảm ứng đánh giá mức độ hài lòng
|
- Màn hình: 10"inch
- RAM: 6 GB
- Dung lượng lưu trữ: 256 GB
- Camera sau: 8 MP; Camera trước: 2 MP
- Pin, Sạc: 5100 mAh10 W
|
Cái/người
|
1
|
13
|
Phần mần hiển thị thông tin lên màn hình cảm ứng
|
- Hiển thị thông tin của cán bộ.
- Hiển thị các nút chọn đánh giá và nội dung đánh
giá
- Cho phép tăng/giảm số lượng tiêu chí đánh giá
- Thay đổi thông tin từ phần mềm.
|
Cái/người
|
1
|
III
|
Thiết bị mạng
|
1
|
Thiết bị định tuyến
|
- 4x 10G SFP+ ports
- 13x Gigabit LAN ports; 1x RJ45 Serial port
- 1x M.2 slots
- 16 core CPU; 16 GB RAM
- Dual redundant power supply
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Thiết bị chuyển mạch
|
- 24 cổng data GE
- 4 cổng SFP (uplinks)
- Nguồn PWR-C1-350WAC-P= CPU x86, DRAM 8G, Flash
16G; Phần mềm Cisco IOS XE tích hợp Network Essentials; Băng thông chuyển mạch:
56 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 41.66 Mpps
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Switch Layer
|
- Tốc độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps);
Số cổng: 28x Gigabit Ethernet Ports.
- Cổng kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45
ports; Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
- Switch quản lý: Managed switch.Switch PoE:
không hỗ trợ.Switching capacity: 56 Gbps.Forwarding rate: 41.66
mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile App, Cloud.Kiểu Switch
|
Cái/điểm
|
6
|
4
|
Bộ phát wifi
|
- Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps; 5
Ghz tốc độ 1300 Mbps
- Công suất phát: 2.4 Ghz 22 dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
- USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN 802.1Q
- 4 SSID trên một tần số
- Passive Power over Ethernet (Passive PoE
44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
|
Cái/điểm
|
20
|
5
|
Thiết bị quản trị Controller
|
- CPU: 8-Core, 2.0 GHz ARM
- RAM: 3 GB DDR
- HDD: 1 TB
- eMMC: 32GB
- Cổng kết nối: 10/100/1000 x 1 cổng.
- Nguồn: 802.3af PoE, 9VDC, 3A USB-C
- Công suất tiêu thụ: 12.95W (PoE), 16W (Adapter)
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Thiết bị lưu điện 10kVA
|
Bộ nguồn cấp điện liên tục
- Công suất bộ nguồn lưu điện: 10000VA/9000W.
- Hệ số công suất: 0.9.
- Điện áp ngõ vào: 176-276VAC.
- Tần số nguồn vào: 50/60HZ ±10% (Auto-sensing).
- Điện áp ra: 208, 220, 230, 240VAC
(Configurable) ±2%.
- Tần số nguồn ra: 50 Hz ± 0.25Hz.
|
Cái/điểm
|
4
|
7
|
Ổ cắm mạng đôi loại Cat6
|
- Ổ cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
63
|
8
|
Ổ cắm mạng đơn loại Cat6
|
- Ổ cắm mạng đơn loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
42
|
9
|
Patchpanel Cat6, 24 cổng
|
Đáp ứng tất cả các yêu cầu về hiệu suất chuẩn
ANSI/TIA/EIA-568-B.2-10:2008 Category 6 và ISO/IEC 11801:2002/Amd 1:2008
Class EA up to 500 MHz.
|
Bộ/điểm
|
7
|
10
|
Cáp mạng UTP Cat6
|
- AMP Cat6 UTP 4-1427254-6 8 sợi đồng.
- Đạt tiêu chuẩn quốc tế UL, ETL. Vỏ cáp bền
thích ứng chạy ngoài trời, có lõi nhựa chịu lực
|
Mét/điểm
|
6000
|
11
|
Dây nhẩy Cat6 dài 2 mét
|
- Điện dung: 13.5 pf/ft. ở 1Mhz.
- Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ bọc: PVC, .210 dia. Nom. Không bọc giáp chống
nhiễu.
- Chụp bảo vệ (Boot): chất đàn hồi polyolefin.
|
Sợi/điểm
|
350
|
12
|
Tủ Rack
|
- Kích thước: Cao 2100* Rộng 600 * Sâu 1000 (mm)
- Cánh trước: Cửa lưới
- Tải trọng: 300kg
- Vật liệu: Thép tấm dày 1.2mm
|
Tủ/điểm
|
2
|
IV
|
Hệ thống Camera giám sát
|
1
|
Đầu ghi hình 32 kênh camera IP (hỗ trợ tối đa 8 ổ
SATA 10TB)
|
- Hệ điều hành: Emberdded LINUX.
- Chuẩn nén hình ảnh: H.265/H.264/MJPEG/ MPEG4.
- Chế độ ghi hình: 12 MP (4000 x 3000); 8 MP
(3840 x 2160); 6 MP (3072 x 2048); 5 MP (2560 x 1920); 4 MP (2560 x 1440); 3
MP (2048 x 1520); 1080p (1920 x 1080); 720p (1280 x 720); D1 (704 x 576 / 704
x 480); CIF (352 x 288 / 352 x 240).
- Xem lại: 1/4/8/16 kênh đồng thời .
- Hỗ trợ cổng RS232, 4 USB.
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Ổ cứng dung lượng 6Tb
|
- Kích thước 3.5 inch
- Tốc độ chuẩn kết nối: 6 Gb/s
- Tốc độ ghi dữ liệu: 175 MB/s
- Tốc độ vòng quay: 5400 RPM
|
Cái/điểm
|
4
|
3
|
Camera bán cầu (camera thân) độ phân giải 2MP,
nguồn PoE
|
- Cảm biến: 1/2.8
- Ống kính: 2.7-13.5 MM
- Độ nhạy sáng: 0.005 Lux / F1.6 (Color, 30 IRE),
0 Lux /F1.6 (IR ON)
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart
Codec
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Camera PTZ, độ phân giải 5MP, ống kính zoom 30X,
nguồn 24VAC/PoE+
|
- Cảm biến: 1/2.8
- Loại ống kính: PTZ IP Camera
- Độ nhạy sáng: Color: 0.005 lux @F1.6 BW: 0. lux
@F1.6 (IR on)
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart
Codec
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Bàn điều khiển camera PTZ
|
- Khả năng tương thích: MAXPRO-Net, MAXPRO VMS,
MAX-1000, VideoBloX Standard and NetCPU
- Tốc độ giao tiếp: 9600, 19200, 38400 baud
- Bàn phím: Tạm thời, nút ấn, số và lệnh menu
tiêu chuẩn
- Kết nối:
+ 1xEthernet (10Base-T, 100Base-TX) RJ45 with LED
+ 1xRS232/422/485 RJ45 with LED
- Nguồn điện: 100 - 240 VAC/10.8 to 13.2 VDC @1 A
or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Phần mềm quản lý, điều khiển camera
|
Phần mềm quản lý, điều khiển camera
|
Bộ/điểm
|
1
|
7
|
Switch mạng 24 cổng PoE
|
- Tốc độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Cổng kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45
ports.
- Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Màn hình quan sát 75
|
- Kích thước màn hình 75 inch
- Độ phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 40 W
|
Cái/điểm
|
1
|
V
|
Hệ thống Âm thanh - trình chiếu - kết nối
không dây
|
|
|
1
|
Bộ chia HDMI 1 ra 8
|
- Đầu vào 1 cổng HDMI, hỗ trợ cáp dài 15m
(AWG26); Đầu ra 8 cổng HDMI, hỗ trợ cáp dài 25m (AWG26)
- HDMI 1.4v; Độ phân giải hỗ trợ: 4K x 2K (24Hz),
1080p(60Hz), 1080i, 720p, 576p, 576i...
- Âm thanh hỗ trợ: DTS-HD/Dolby-trueHD/LPCM
7.1/DTS/Dolby-AC3/DSD/HD(HBR)
- Hỗ trợ HDCP, 3D
- Nguồn điện: 5V - 2.5A
|
Bộ/điểm
|
1
|
2
|
Loa âm trần
|
- Loa âm trần 6W
- Loa âm trân mặt tròn 6W lưới mịn
|
Bộ/điểm
|
9
|
3
|
Âm ly công suất 240w/100v
|
- Âm ly công suất 240w/100v
- Amply mixer 240W, 3 Mic, 2 aux, 100V/70V và
4ohms
|
Bộ/điểm
|
2
|
4
|
Giác tín hiệu
|
Giắc tín hiệu (đực - cái)
|
cái/điểm
|
50
|
5
|
Bộ trộn: Tối đa 16 Đầu vào Mic / 20 Line (12 mono
+ 4 stereo)
|
- 4 xe buýt GROUP + 1 xe buýt âm thanh nổi
- 4 AUX (bao gồm FX)
- Đầu dò mic “D-PRE” với mạch Darlington đảo ngược
- Máy nén 1-núm
- PAD chuyển đổi trên đầu vào mono
- Công suất ảo 48V
- Đầu ra cân bằng XLR
- Cung cấp điện phổ quát nội bộ để sử dụng trên
toàn thế giới
- Rack Mount Kit bao gồm
|
Bộ/điểm
|
3
|
6
|
Cáp loa chống nhiễu 2x1,5mm
|
- Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm2
- Đường kính dây bên ngoài : O.D.7.0mm
|
Mét/điểm
|
200
|
7
|
Cáp tín hiệu cho mic
|
- Thiết diện dây: 6.0 mm
- Dây Ground: 128 x 0.12 mm
- Dây Hot: 60 x 0.08 mm
- Dây Cold: 60 x 0.08 mm
|
Mét/điểm
|
1200
|
8
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
- Thiết bị có thể hỗ trợ 60 đơn vị đại biểu và
micrô chủ tọa
- Bốn nhóm ổ cắm 8-DIN kết nối nhiều dòng, một cổng
đầu vào micrô có dây nhóm, điều chỉnh âm lượng độc lập
- Với tín hiệu đầu vào âm thanh và đầu ra REC
- Điều chỉnh âm lượng loa 1 W tích hợp
|
Bộ/điểm
|
1
|
9
|
Micro chủ tịch
|
- Đáp ứng tần số: 40Hz-16KHz
- Độ nhạy: -44 dB ± 2dB
- Khoảng cách nhận âm thanh tham chiếu: 20 ~
120cm
- Với cáp kết nối loại 8 PIN
- Micro công suất điện, có đèn báo trạng thái của
micro.
|
Cái/điểm
|
1
|
10
|
Micro đại biểu
|
- Đáp ứng tần số: 40Hz-16KHz
- Độ nhạy: -44 dB ± 2dB
- Khoảng cách nhận âm thanh tham chiếu: 20 ~
120cm
- Với cáp kết nối loại 8 PIN
- Micro loại công suất điện. Ống mở rộng tùy chọn.
|
Bộ/điểm
|
14
|
11
|
Dây kết nối mở rộng
|
- Chiều dài 20m
- Khoảng cách truyền đặt lên tới 1000m.
- Cáp 8 chân.
|
Cuộn/điểm
|
3
|
12
|
Bộ micro không dây
|
- Tần số phát: PLL. Dải tần số: 502~960MHz
- Độ nhạy: +-10KHZ
- Độ lệch tần số: +-48KHz
- Màn hình LCD: Hiển thị tình trạng hoạt động
- Đáp tuyến tần số: 50~16KHz~. Pin: UM3, AA 15V x
2
|
Bộ/điểm
|
1
|
13
|
Bộ khuếch đại công suất
|
- Công suất định mức: 360W. Công suất tiêu thụ:
485W
- Quy định đầu ra: 3 dB (không tải đến toàn tải)
- Đầu ra loa: 14 ohms (70V) 28 ohms (100V); Trở
kháng thấp: 4-16 ohms
- Đầu vào: MIC 1, 2, 3: 600 ohms, 5mV, giắc cắm
điện thoại; AUX 1, 2: 10k ohms, 470mV, RCA jack
- Đầu ra: 600 ohms, 650mV, jack RAC
- Đáp ứng tần số: 60 - 15.000K Hz, +/- 3dB
|
Cái/điểm
|
1
|
14
|
Thiết bị chống phản hồi
|
- Điện áp 100 - 240 V~, 50 - 60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng 10W
- TDH: 0,007% thường là @ +4 dBu, 1 kHz, khuếch đại
1
- Xuyên âm: -100 dB @ 1 kHz
- Giao diện MIDI: Đầu nối DIN 5 chân IN / OUT /
THRU
- Âm thanh đầu vào:
+ Cổng kết nối: Đầu nối âm thanh XLR và ¼
"TRS
+ Trở kháng đầu vào: khoảng 20kΩ cân bằng
- Âm thanh đầu ra:
+ Cổng kết nối: Đầu nối âm thanh XLR và ¼
"TRS
+ Trở kháng đầu ra: khoảng 200Ω cân bằng
|
Cái/điểm
|
1
|
15
|
Cáp loa chống nhiễu 2x1,5mm
|
- Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm2
- Đường kính dây bên ngoài : O.D.7.0mm
|
Cuộn/điểm
|
1
|
16
|
Màn hình Led P2,5 (trong nhà)
|
- Kích thước module: 160x320mm
- Độ phân giải : 64 x 128 pixels
- Khoảng cách điểm ảnh: 2.5mm
- Cường độ sáng: 600cd/m2.
- Mật độ điểm ảnh trên 1m2: 160.000/m2
- Độ tương phản: 5000 :1
- Điện áp đầu vào (DC): 4.5V
- Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ
Card thu tín hiệu:
- 2 cổng RJ45 không phân biệt vào ra
- 12 Cổng giao tiếp HUB75E
- Khả năng quản lý : 512 x 512 pixels.
- Điện áp hoạt động: 5V
Nguồn (300W):
- Nguồn mỏng, chống chập cháy, xung điện.
- Tiêu chuẩn an toàn: GB4943, EN60950
- Phương pháp làm mát: quạt không khí
Bộ điều khiển màn hình
- Đầu vào: 1x 3G-SDI, 2x HDMI 1.4, 1x DVI, 1x
Audio
- Đầu ra: 10x Ethernet, 1x HDMI 1.3, 1x Audio
- Điều khiển: 1x Ethernet, 2x USB
Hệ thống điện:
- Aptomat 3 pha, tủ điện sắt sơn tĩnh điện
- Dây mạng điều khiển cat6, cáp điện, HDMI 5M
Hoàn thiện màn hình:
- Khung giá đỡ sắt hộp mạ kẽm 2x4cm, 2x2cm
- Gia cố màn hình chắc chắn theo vị trí lắp đặt
- Bo viền aluminium trong nhà.
|
M2/điểm
|
5.12
|
17
|
Thiết bị phát nhận tín hiệu HDMI&VGA không
dây 50M
|
- Bộ truyền tín hiệu không dây HDMI/ VGA 50M.
- Khoảng cách truyền tín hiệu lên đến 50M với
sóng 5G.
- Cổng HDMI/ VGA, cổng USB-C trợ nguồn và dây
Audio 3.5mm
|
Cái/điểm
|
1
|
18
|
Cáp HDMI 25m
|
Cáp HDMI có tốc độ truyền dữ liệu lên đến 2. 10,2
Gb/s.
- Cáp có độ dài 25M
- Hỗ trợ âm thanh cao cấp Dolby TrueHD và DTS-HD
Master Audio ™.
- Cáp HDMI cao cấp hỗ trợ 4k, Hỗ trợ công nghệ
HDCP compliant
- Ethernet Kênh HDMI
|
Cái/điểm
|
1
|
19
|
Bảng điện tử ngoài trời
|
- Thông số kỹ thuật cơ bản gồm: số led/ 1 diêm ảnh
2 đỏ + 1 xanh
- mật độ điểm ảnh 2500 pixel/m2;
- số lượng LED/ m2 là 7860;
- chất liệu cabinet làm bằng iron - aluminum
|
M2/điểm
|
12
|
VI
|
Hệ thống điện thoại
|
|
|
1
|
Dây tín hiệu cho điện thoại
|
Dây tín hiệu Cat5E
|
Cái/điểm
|
6
|
2
|
Điện thoại IP sử dụng cho 6 tài khoản SIP
|
- Màn hình LCD 4.3 inch có đèn nền
- Đèn báo voice mail
- Màn hình màu cảm ứng
- 3 x 8 phím gọi nhanh
- 2 cổng Ethernet (1000 Base-T)
- Hỗ trợ PoE, bluetooth
- Loa Full Duplex speakerphone
|
Cái/điểm
|
6
|
VII
|
Hệ thống máng cáp - ổ điện
|
|
|
1
|
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
|
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
|
Cái/điểm
|
142
|
2
|
Dây điện 2x2.5mm
|
- Dây điện 2x2.5mm Cấp điện áp U0/U: 300/500kV
- Điện áp thử: 2kV (5 phút)
- Tiết diện: 2mm2
- Kết cấu: 7/0.67No/mm
- Đường kính ruột dẫn: 2.01mm
|
Mét/điểm
|
1000
|
3
|
Cáp điện 2x10 mm
|
- Cáp điện 2x10 mm
- Ruột dẫn: đồng
- Số lõi: 2 lõi
- Mặt cắt danh định: Từ 1,5 mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: Từ 0,6/1kV đến 18/30 kV
|
Mét/điểm
|
20
|
4
|
Aptomat 40A 2 pha
|
- Điện áp danh định: 230/400V
- Khả năng ngắn mạch danh định: 4.5kA
- Đặc tính cắt: loại C (dòng ngắt từ 5-10 dòng định
mức)
- Bề rộng 1 cực: 18mm
|
Cái/điểm
|
20
|
5
|
Aptomat tổng 150A 2pha
|
- Dòng cắt: 25kA
- Điện áp: 220/240VAC
- Bảo vệ ngắn mạch
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Tủ điện sơn tĩnh điện 40x60cm
|
- Kích thước 40x60cm
- Tủ điện lắp đặt trong nhà được làm bằng tôn dày
1,2mm
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Thang máng cáp trên trần, không nắp đậy
|
- Tôn zam mạ kẽm
- Kích thước chiều rộng: 200mm
- Kích thước chiều cao: 100mm
- Độ dày vật liệu: 1.2mm
|
Mét/điểm
|
120
|
8
|
Thang máng cáp dưới sàn, lắp inox
|
- Kích thước chiều rộng: 100mm
- Kích thước chiều cao: 60mm
- Độ dày vật liệu: 0.8mm
- Nắp đậy inox SUA201 dày 1.0mm
|
Mét/điểm
|
30
|
9
|
Máng Gen
|
Máng gen luồn dây điện có cả nắp loại chống cháy
SP 60x22mm (2 m/ cây)
|
cây/điểm
|
150
|
10
|
Máy chấm công vân tay kèm phần mềm
|
- Bộ nhớ lưu trữ: 3.000 Thẻ Cảm Ứng, 3.000 vân
tay
- Chức năng: Quản Lý Chấm Công Nhân Viên
- Cổng Kết Nối: LAN(Ethernet), USB
|
Máy/điểm
|
1
|
2.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
a) Yêu cầu đặc tính kỹ thuật đối với máy móc, thiết
bị tại mục 2.1 trên đây là ở mức cơ bản. Các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương
quyết định yêu cầu kỹ thuật các loại máy móc, thiết bị khi ban hành định mức cụ
thể;
b) Trường hợp tại Bộ phận Một cửa chưa giải quyết đầy
đủ thủ tục hành chính của tất cả các lĩnh vực: Căn cứ thực tế số lượng thủ tục
hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa và nhu cầu về lao động theo định mức,
cơ quan quyết định định mức cụ thể xem xét quyết định số lượng, chủng loại máy
móc, thiết bị sử dụng;
c) Trường hợp các tài sản nêu tại bảng trên không đủ
tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định của Bộ Tài chính thì xác định là
công cụ, dụng cụ phục vụ hoạt động của Bộ phận Một cửa.
3. Định mức sử dụng công cụ,
dụng cụ
3.1. Định mức
TT
|
Loại công cụ, dụng
cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn quầy giao dịch phục vụ giao dịch với người
dân:
- Chất liệu: gỗ, nhựa
- Kích thước: rộng 1.2m, cao 0.8m, ngang 0.75 m.
- Bàn gồm có khoang, hộc đựng CPU và có ngăn kéo,
có kính cường lực chắn, po cạnh, khoét rộng giữa.
|
Cái/người
|
1
|
2
|
Hộc di động dùng để tài liệu, hồ sơ: chất liệu bằng
gỗ/nhựa, Kích thước (0,4m x 0,52m x 0,6m)
|
Cái/người
|
1
|
3
|
Ghế người dân ngồi thực hiện thủ tục hành chính:
Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 -
480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm.
Chiều sâu: 400 - 500 mm.
|
Cái/quầy
|
1
|
4
|
Tủ hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu: Chất liệu: gỗ,
inox, sắt. Kích thước: 2 buồng. Kiểu dáng: Rộng 900-1000 mm x Sâu 400-500mm x
Cao 1900-2000mm
|
Cái/người
|
1
|
5
|
Biển nhận diện BPMC ngoài trời: Kích thước phù hợp
với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Biển nhận diện BPMC trong nhà: Kích thước phù hợp
với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Bàn đăng ký để người dân ngồi kê khai các giấy tờ
TTHC: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa. Kích thước: dài 2000 mm x rộng 1000 mm x cao
750mm
|
Cái/điểm
|
4
|
8
|
Ghế băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu inox/gỗ/nhựa.
Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm 4-5 ghế rời
được liên kết với nhau tạo thành một dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm đệm ngang
520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với chân ghế
|
Cái/điểm
|
8
|
9
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ,
nhựa, sắt, inox. Kích thước phù hợp với số lượng TTHC.
|
Cái/điểm
|
1
|
10
|
Bàn đặt máy tính phục vụ người dân tra cứu, thực
hiện dịch vụ công trực tuyến: Chất liệu gỗ, nhựa, inox. Có hộc liền, có kệ để
CPU và khay đựng bàn phím. Kích thước: Rộng 1200 - Sâu 700 - Cao 750mm.
|
Cái/điểm
|
4
|
11
|
Bàn làm việc phục vụ quản lý BPMC: Chất liệu gỗ,
nhựa. Kích thước: Rộng 1800 x Sâu 900 x Cao 760 mm
|
Cái/người
|
1
|
12
|
Ghế làm việc quản lý BPMC: Chất liệu gỗ, da, nhựa.
Kích thước: Rộng 650 x Sâu 700 x Cao 1100 - 1200 mm
|
Cái/người
|
1
|
13
|
Tủ hồ sơ cho quản lý: Chất liệu gỗ, nhựa. Tủ hồ
sơ gỗ gồm 3 buồng, 2 cánh kính mở 2 đợt có khóa, 1 cánh gỗ có kèm suốt treo
quần áo. Kích thước: Rộng 1200 x Sâu 400 x Cao 1950 (mm)
|
Cái/người
|
1
|
14
|
Bàn họp: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa. Kích thước: Rộng
6000 x Sâu 1500 x Cao 750 (hoặc theo kích thước phòng)
|
Cái/người
|
1
|
15
|
Ghế họp: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế
làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900
- 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm.
|
Cái/phòng
|
20
|
16
|
Ghế quầy giao dịch: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều
cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc:
900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm
|
Cái/người
|
1
|
3.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
a) Căn cứ nhu cầu, số lượng thủ tục hành chính giải
quyết tại Bộ phận Một cửa của các lĩnh vực, bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định định mức sử dụng công cụ, dụng cụ cụ thể cho phù hợp.
Trường hợp có nhu cầu sử dụng công cụ, dụng cụ ngoài doanh mục tại mục 3.1 nêu
trên thì bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
b) Trường hợp tài sản nêu tại bảng trên đủ tiêu chuẩn
là tài sản cố định theo quy định của Bộ Tài chính thì không được xem là công cụ,
dụng cụ mà phải xếp vào tài sản cố định để tính chi phí theo quy định.
c) Chủng loại, chất liệu sản xuất, kích thước, thời
gian sử dụng công cụ, dụng cụ theo yêu cầu của đơn vị thuê dịch vụ.
4. Định mức sử dụng vật tư
văn phòng
4.1. Định mức
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Mực máy in
|
hộp/tháng
|
11
|
2
|
Mực máy photocopy
|
hộp/tháng
|
2
|
3
|
Giấy A4 màu trắng 70gsm/80gsm
|
Ram/tháng
|
72
|
4
|
Giấy A4 giấy màu 70gsm / 80gsm
|
Ram/tháng
|
20
|
5
|
Bút viết cho nhân viên
|
Cái/người/tháng
|
2
|
6
|
Bút viết cho khách hàng tại quầy
|
Cái/tháng
|
32
|
7
|
Bút viết cho khách hàng tại bàn kê khai, hướng dẫn
|
Cái/tháng
|
48
|
8
|
Ghim bấm
|
hộp/tháng
|
18
|
9
|
Bàn dập ghim giấy
|
Cái/năm
|
18
|
10
|
Kéo cắt giấy cho nhân viên
|
Cái/năm
|
18
|
11
|
Giấy A3 màu trắng 70gsm
|
Ram/tháng
|
4
|
4.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Trường hợp tại Bộ phận Một cửa chưa giải quyết đầy
đủ thủ tục hành chính của các lĩnh vực: Căn cứ số lượng thủ tục hành chính giải
quyết tại Bộ phận Một cửa, bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định chủng loại, số lượng vật tư văn phòng cần sử dụng cho phù hợp.
5. Định mức các hao phí trực
tiếp khác
5.1. Định mức
TT
|
Điện nước, đường
truyền
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
1
|
Dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định có tốc
độ 200Mbps
|
2
|
Tháng
|
2
|
Điện năng sử dụng
|
3.000
|
KW/tháng
|
3
|
Nước sinh hoạt
|
120
|
m3/tháng
|
4
|
Nước uống
|
2.200
|
lít/tháng
|
5.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Căn cứ quy mô hồ sơ giải quyết, số lượng người dân
đến thực hiện thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định mức hao phí cụ thể cho phù hợp.
III. ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG
DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
1. Định mức nhân công tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện (định mức hao phí tối đa để giải quyết 150
hồ sơ/tháng)
1.1. Định mức
Định mức nhân công được tính trên cơ sở số ngày làm
việc hành chính (bình quân 22 ngày/tháng, mỗi ngày tính là 01 công) để hoàn
thành các công việc trong hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính với khối lượng bình quân 150 hồ sơ/tháng, như
sau:
Đơn vị tính:
công/tháng
TT
|
Tên lĩnh vực có
TTHC
|
Định mức
|
Hệ số điều
chính định mức theo lĩnh vực
|
Định mức cho từng
hoạt động
|
Hướng dẫn
|
Tiếp nhận
|
Số hóa
|
Trả kết quả
|
1
|
Tư pháp
|
22
|
0.68
|
4,67
|
6,25
|
2,72
|
1,32
|
2
|
Nội vụ
|
22
|
0,71
|
4,89
|
6,93
|
2,69
|
1,11
|
3
|
Kinh tế hạ tầng
|
22
|
0,9
|
5,91
|
9,42
|
2,8
|
1,67
|
4
|
Văn hóa - Thông tin
|
22
|
0,86
|
5,59
|
9,0
|
2,93
|
1,4
|
5
|
Y tế
|
22
|
0,85
|
4,8
|
9,29
|
3,25
|
1,36
|
6
|
Tài chính - Kế hoạch
|
22
|
0,92
|
4,78
|
10,86
|
3,27
|
1,33
|
7
|
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
22
|
0,89
|
4,25
|
9,97
|
3,75
|
1,61
|
8
|
Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
0,87
|
4,61
|
9,28
|
3,45
|
1,8
|
9
|
Quản lý đô thị
|
22
|
0,96
|
4,91
|
8,9
|
5,01
|
2,3
|
10
|
Chi nhánh Văn phòng Đất đai
|
22
|
1
|
5,81
|
8,27
|
5,69
|
2,23
|
11
|
Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
0,97
|
5,36
|
7,49
|
6,15
|
2,34
|
1.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II
Chương này.
2. Định mức sử dụng máy móc,
thiết bị
2.1. Định mức
TT
|
Loại thiết bị
|
Yêu cầu đặc
tính kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Máy tính, máy in, máy scan, photo
|
|
|
1
|
Bộ máy vi tính để bàn phục vụ người dân tra cứu
thực hiện DVC trực tuyến
|
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
4
|
2
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/người
|
1
|
3
|
Bộ lưu điện UPS
|
- Dung lượng 600VA/360W
- Phạm vi điện áp đầu vào 165 - 290 VAC
- Tầng số đầu vào (Hz) 50 ± 5 60 ± 5
- Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc quy 220V +/- 10%
- Tần số đầu ra ở chế độ Ắc quy 50Hz +/- 1%
- Loại Ắc quy: sealed lead-acid
- Chỉ số LED: Bật Nguồn, Chế Độ Line, Chế Độ Ắc
Quy, Ắc Quy Yếu
Âm thanh báo động: Chế Độ Ắc Quy, Ắc Quy Yếu, Quá
Tải, UPS Lỗi"
|
Bộ/máy tính
|
1
|
4
|
Máy in A4
|
- Công nghệ in: Laser
- Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi
- In hai mặt: Tự động (tiêu chuẩn)
|
Cái/điểm
|
5
|
5
|
Máy in màu
|
- Loại máy: Máy in laser màu
- Khổ giấy: Tối đa A4
- Tốc độ in: 30 trang/phút
- Cổng giao tiếp: USB 2.0
|
Cái/điểm
|
2
|
6
|
Máy Scan A4
|
- Loại máy: scan nạp giấy
- Scan hai mặt: Có
- Chuẩn kết nối: USB
- Độ phân giải: 600 dpi
|
Cái/điểm
|
5
|
7
|
Máy Scan A3
|
- Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ phân giải: 600 dpi
- Chuẩn kết nối: USB
|
Cái/điểm
|
2
|
8
|
Máy photocopy
|
- Tốc độ copy: 60 trang/ phút (A4)
- Độ phân giải copy: 600 dpi
- Khổ giấy tối đa/tối thiểu: A3/A5
- Bộ đảo mặt tự động (duplex)
- Giao tiếp: USB/ LAN/ WIFI
|
Cái/điểm
|
1
|
II
|
Hệ thống xếp hàng
|
|
|
1
|
Máy lấy số thứ tự dạng kiosk
|
- Kích thước: 610mm x 1.410mm (ngang x cao)
- Chất liệu: thép sơn bóng theo màu yêu cầu
- Tích hợp CPU Core i5, ram 4G, ổ cứng SSD 120G
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Màn hình hiển thị
|
- Kiểu màn hình Màn hình phẳng 24 inch
- Độ phân giải Full HD (1920x1080)
- Góc nhìn 178 (H) / 178 (V)
- Khả năng hiển thị 16.7 Triệu Màu
- Độ sáng 250 cd/m2 (typ)
- Độ tương phản 3,000:1
- Thời gian phản hồi 7ms
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Máy in số
|
- Khổ giấy: 80mm cảm nhiệt
- Tốc độ in: 250 mm/s
- Độ bền đầu in: 100km
- Độ phân giải: 203dpi
- Chế độ cắt giấy: tự động cắt giấy
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Phần mềm hiển thị thông tin lên màn cảm ứng
|
- Kích hoạt mở rộng tính năng hiển thị số thứ tự
trên màn LCD,Smartphong...
- Kích hoạt mở rộng tính năng gọi số thứ tự cho
nhân viên tại quầy.
- Kích hoạt các tiện ích gọi số, hiển thị số, gọi
số tiếp theo, hiển thị số thứ tự còn chờ, tổng hợp các báo cáo trên PC.
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Phần mềm hệ thống
|
- Sử dụng cho cả xếp hàng tự động và đánh giá mức
độ hài lòng của nhân viên.
- Hoạt động trên hệ điều hành Windows 7 hoặc
Windows 10 64 BIT.
- Hiển thị và in số thứ tự.
- Sử dụng công nghệ điện toán đám mây.
- Tổng hợp và báo cáo thống kê kết quả giao dịch
có thể xem báo cáo từ xa.
- Gọi hộ số thứ tự cho quầy giao dịch khác nếu quầy
đó bận hoặc vắng mặt.
- Hệ thống có khả năng lưu dữ liệu khi mất điện
hoặc gặp sự cố để không bị mất thông tin về các số thứ tự đang xếp hàng.
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Màn hình Monitor
|
- Kích thước màn hình 23.8-inch
- Độ phân giải Full HD (1920x1080). Tỷ lệ 16:9
- Độ sáng 250cd/m2. Độ tương phản 1000:1
- Màu sắc hiển thị 16.7 triệu màu
- Cổng kết nối 1 VGA, 1 HDMI 1.4, 1 DisplayPort
1.2
- Thời gian đáp ứng 5ms. Góc nhìn 178°/178°
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Giá đỡ Tablet
|
Giá treo màn hình lên kính
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Loa và âm ly
|
- Âm ly (Bộ khuếch đại trộn kỹ thuật số mini
120w)
+ 70V/100V &4 -16 ôm,công suất định mức: 120W
+ Tích hợp máy nghe nhạc Mp3, đài FM &
Bluetooth với bộ điều khiển từ xa.
+ 2 đầu vào MIC 1 MIC 6.3mm & 2 MIC XLR,1 ngõ
vào EMC, 2 ngõ vào, 1 ngõ ra.
+ Tích hợp mô-đun bộ khuếch đại Class-D và nguồn
chuyển mạch, với công nghệ biến áp 100V/70V.
+ Điều khiển âm lượng 02 loa
- Loa treo tường 5-30W, Đầu vào 70V/100V/8Ω
+ Tần số rộng.Resp.:80Hz- 20KHz
+ SPL tối đa:105±2dB
+ Độ nhạy cao:90±2dB
|
Bộ/điểm
|
1
|
9
|
Máy đọc mã vạch
|
- Loại đầu đọc: Có dây
- Loại đầu đọc: 2D imager
- Cảm biến quét: ≥ 1,280 x 800 pixels
- Giao tiếp máy tính: USB/RS232
- Phụ kiện đi kèm: Cáp USB
|
Bộ/điểm
|
1
|
10
|
Mic cổ ngỗng
|
Micro cổ ngỗng dài 12" + chân đế
|
Bộ/người
|
1
|
11
|
Màn hình quan sát 65
|
- Kích thước màn hình 65 inch
- Độ phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 75 W
|
Cái/điểm
|
2
|
12
|
Màn cảm ứng đánh giá mức độ hài lòng
|
- Màn hình: 10"TPS LCD
- RAM: 4 GB
- Dung lượng lưu trữ: 64 GB
- Camera sau: 8 MP
- Camera trước: 2 MP
- Pin, Sạc: 5100 mAh10 W
|
Cái/người
|
1
|
13
|
Phần mềm hiển thị thông tin lên màn hình cảm ứng
|
- Hiển thị thông tin của cán bộ và có thể thay đổi.
- Hiển thị các nút chọn để khách hàng chọn đánh
giá.
- Nội dung đánh giá (5 tiêu chí hoặc có thể tăng
nhiều hơn hoặc giảm ít hơn từ phần mềm)
|
Cái/người
|
1
|
III
|
Thiết bị mạng
|
|
|
1
|
Thiết bị định tuyến
|
4x 10G SFP+ ports | 13x Gigabit LAN ports | 1x
RJ45 Serial port | 1x M.2 slots | 16 core CPU | 16 GB RAM Dual redundant
power supply
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Thiết bị chuyển mạch
|
- 24 cổng data GE
- 4 cổng SFP (uplinks)
- Nguồn PWR-C1-350WAC-P= CPU x86, DRAM 8G, Flash
16G
- Phần mềm Cisco IOS XE tích hợp Network
Essentials
- Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 41.66 Mpps
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Switch Layer
|
- Tốc độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Số cổng: 28x Gigabit Ethernet Ports.
- Cổng kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45
ports.
- Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
- Switch quản lý: Managed switch.Switch PoE:
không hỗ trợ.Switching capacity: 56 Gbps.Forwarding rate: 41.66
mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile App, Cloud.Kiểu Switch
|
Cái/điểm
|
4
|
4
|
Bộ phát wiffi
|
- Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps; 5
Ghz tốc độ 1300 Mbps
- Công suất phát: 2.4 Ghz 22 dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
- USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN 802.1Q
- 4 SSID trên một tần số
- Passive Power over Ethernet (Passive PoE
44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
|
Cái/điểm
|
10
|
5
|
Thiết bị quản trị Controller
|
- CPU: 8-Core, 2.0 GHz ARM
- RAM: 3 GB DDR
- HDD: 1 TB
- eMMC: 32 GB
- Cổng kết nối: 10/100/1000 x 1 cổng.
- Nguồn: 802.3af PoE, 9VDC, 3A USB-C
- Công suất tiêu thụ: 12.95W (PoE), 16W (Adapter)
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Thiết bị lưu điện 10kVA
|
Bộ nguồn cấp điện liên tục
- Công suất bộ nguồn lưu điện: 10000VA/9000W.
- Hệ số công suất: 0.9.
- Điện áp ngõ vào: 176-276VAC.
- Tần số nguồn vào: 50/60HZ ±10% (Auto-sensing).
- Điện áp ra: 208, 220, 230, 240VAC
(Configurable) ±2%.
- Tần số nguồn ra: 50 Hz ± 0.25Hz.
|
Cái/điểm
|
4
|
7
|
Ổ cắm mạng đôi
|
- Ổ cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
30
|
8
|
Ổ cắm mạng đơn
|
- Ổ cắm mạng đon loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
25
|
9
|
Patchpanel Cat6, 24 cổng
|
Patchpanel Cat6, 24 cổng AMP NETCONNECT đáp ứng tất
cả các yêu cầu về hiệu suất chuẩn ANSI/TIA/EIA-568-B.2-10:2008 Category 6 và
ISO/IEC 11801:2002/Amd 1:2008 Class EA up to 500 MHz.
|
Bộ/điểm
|
3
|
10
|
Cáp mạng UTP Cat6
|
Cáp mạng UTP Cat6 Commscope AMP Cat6 UTP
4-1427254-6 8 sợi đồng Cáp mạng Cat 5E UTP đạt tiêu chuẩn quốc tế UL, ETL. Vỏ
cáp bền thích ứng chạy ngoài trời, có lõi nhựa chịu lực
|
Mét/điểm
|
3500
|
11
|
Dây nhẩy Cat6 dài 2 mét
|
- Điện dung: 13.5 pf/ft. ở 1Mhz.
- Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ bọc: PVC, .210 dia. Nom. Không bọc giáp chống
nhiễu.
- Chụp bảo vệ (Boot): chất đàn hồi polyolefin.
|
Sợi/điểm
|
200
|
12
|
Tủ rack
|
- Kích thước: Cao 2100* Rộng 600 * Sâu 1000 (mm)
- Cánh trước: Cửa lưới
- Tải trọng: 300kg
- Vật liệu: Thép tấm dày 1.2mm
|
Tủ/điểm
|
1
|
IV
|
Hệ thống Camera giám sát
|
|
|
1
|
Đầu ghi 32 kênh cho IP camera
|
- Hệ điều hành: Emberdded LINUX.
- Chuẩn nén hình ảnh: H.265/H.264/MJPEG/ MPEG4.
- Chế độ ghi hình: 12 MP (4000 x 3000); 8 MP
(3840 x 2160); 6 MP (3072 x 2048); 5 MP (2560 x 1920); 4 MP (2560 x 1440); 3
MP (2048 x 1520); 1080p (1920 x 1080); 720p (1280 x 720); D1 (704 x 576 / 704
x 480); CIF (352 x 288 / 352 x 240).
- Xem lại: 1/4/8/16 kênh đồng thời.
- Hỗ trợ cổng RS232, 4 USB.
- Hỗ trợ xem bằng điện thoại di động: IOS,
Android
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Ổ cứng dung lượng 6Tb
|
Ổ cứng 6TB chuyên dụng cho hệ thống camera:
- Kích thước 3.5 inch
- Tốc độ chuẩn kết nối: 6 Gb/s
- Tốc độ ghi dữ liệu: 175 MB/s
- Tốc độ vòng quay: 5400 RPM
- Bộ nhớ đệm: 64MB
|
Cái/điểm
|
2
|
3
|
Camera IP thân cố định
|
Camera bán cầu độ phân giải 2MP, nguồn PoE
- Cảm biến: 1/2.8
- Ống kính: 2.7 ~ 13.5 MM
- Độ nhạy sáng: 0.005 Lux / F1.6 (Color, 30 IRE),
0 Lux/F1.6 (IR ON)
- IR: 50 m
- WDR: 120 dB
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart
Codec
- Tiêu chuẩn: IP66/IP67
- Chống va đập: IK 10
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Camera PTZ
|
- Độ phân giải 5MP, ống kính zoom 30X, nguồn
24VAC/POE+
- Cảm biến: 1/2.8
- Độ nhạy sáng: Color: 0.005 lux @F1.6 BW: 0. lux
@F1.6(IR on)
- IR: 150 m
- WDR: 120 dB
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart
Codec
- Tiêu chuẩn: IP66/IP67
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Bàn điều khiển camera PTZ
|
- Khả năng tương thích: MAXPRO-Net, MAXPRO VMS,
MAX-1000, VideoBloX Standard and NetCPU
- Tốc độ giao tiếp: 9600, 19200, 38400 baud
- Kết nối:
+ 1xEthernet (10Base-T, 100Base-TX) RJ45 with LED
+ 1xRS232/422/485 RJ45 with LED
- Nguồn điện: 100-240 VAC/10.8 to 13.2 VDC @ 1 A
or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Phần mềm quản lý, điều khiển camera
|
Phần mềm quản lý, điều khiển camera (View100)
|
Bộ/điểm
|
1
|
7
|
Switch mạng 24 cổng PoE
|
- Tốc độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Cổng kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45
ports.
- Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Màn hình quan sát 65
|
- Kích thước màn hình 65 inch
- Độ phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 75 W
|
Cái/điểm
|
2
|
V
|
Hệ thống Âm thanh - trình chiếu - kết nối
không dây
|
|
|
1
|
Bộ chia HDMI 1 ra 8
|
Splitter 1 ra 8 HDMI chuẩn V1.4 4K x 2K Cable5A
- Chia tín hiệu HDMI từ 1 ra 8
- Đầu vào 1 cổng HDMI, hỗ trợ cáp dài 15m (AWG26)
- Đầu ra 8 cổng HDMI, hỗ trợ cáp dài 25m (AWG26)
- HDMI 1.4v
- Độ phân giải hỗ trợ: 4K x 2K (24Hz),
1080p(60Hz), 1080i, 720p, 576p, 576i…
- Âm thanh hỗ trợ: DTS-HD/Dolby-trueHD/ LPCM
7.1/DTS/Dolby-AC3/DSD/ HD(HBR)
- Hỗ trợ HDCP, 3D
|
Bộ/điểm
|
1
|
2
|
Loa âm trần
|
Loa âm trần 6W
Loa âm trần mặt tròn 6W lưới mịn
|
Bộ/điểm
|
5
|
3
|
Âm ly công suất 240w/100v
|
Âm ly công suất 240w/100v
Amply mixer 240W, 3 Mic, 2 aux, 100V/70V và 4ohms
|
Bộ/điểm
|
1
|
4
|
Giắc tín hiệu
|
Giắc tín hiệu (đực - cái)
|
cái/điểm
|
30
|
5
|
Bộ trộn kênh
|
Bộ trộn: Tối đa 16 Đầu vào Mic/ 20 Line (12 mono
+ 4 stereo)
- 4 xe buýt GROUP + 1 xe buýt âm thanh nổi
- 4 AUX (bao gồm FX)
- Đầu dò mic “D-PRE” với mạch Darlington đảo ngược
- Máy nén 1-núm
- PAD chuyển đổi trên đầu vào mono
- + Công suất ảo 48V
- Đầu ra cân bằng XLR
|
Bộ/điểm
|
1
|
6
|
Cáp loa chống nhiễu 2x1,5mm
|
Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm2
Đường kính dây bên ngoài : O.D.7.0mm
|
Mét/điểm
|
100
|
7
|
Cáp tín hiệu cho mic
|
Thiết diện dây: 6.0 mm
Dây Ground: 128 x 0.12 mm
Dây Hot: 60 x 0.08 mm
Dây Cold: 60 x 0.08 mm
|
Mét/điểm
|
600
|
8
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
- Thiết bị có thể hỗ trợ 60 đơn vị đại biểu và
micrô chủ tọa
- Bốn nhóm ổ cắm 8-DIN kết nối nhiều dòng, một cổng
đầu vào micrô có dây nhóm, điều chỉnh âm lượng độc lập
- Với tín hiệu đầu vào âm thanh và đầu ra REC
- Điều chỉnh âm lượng loa 1 W tích hợp
|
Bộ/điểm
|
1
|
9
|
Dây kết nối mở rộng
|
- Được sử dụng để mở rộng kết nối giữa thiết bị
điều khiển trung tâm và máy chủ mở rộng hoặc thiết bị hội nghị
- Chiều dài 20m
- Khoảng cách truyền đặt lên tới 1000m.
- Cáp 8 chân.
|
Cuộn/điểm
|
2
|
10
|
Bộ khuếch đại công suất
|
- Công suất định mức: 360W. Công suất tiêu thụ:
485W
- Quy định đầu ra: 3 dB (không tải đến toàn tải)
- Đầu ra loa: 14 ohms (70V) 28 ohms (100V); Trở
kháng thấp: 4-16 ohms
- Đầu vào: MIC 1, 2, 3: 600 ohms, 5mV, giắc cắm
điện thoại; AUX 1, 2: 10k ohms, 470mV, RCA jack
- Đầu ra: 600 ohms, 650mV, jack RAC
- Đáp ứng tần số: 60 - 15.000K Hz, +/- 3dB
|
Cái/điểm
|
1
|
11
|
Thiết bị chống phản hồi
|
- Điện áp 100 - 240 V~, 50 - 60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng 10W
- TDH: 0,007% thường là @ +4 dBu, 1 kHz, khuếch đại
1
- Xuyên âm: -100 dB @ 1 kHz
- Giao diện MIDI: Đầu nối DIN 5 chân IN / OUT /
THRU
- Âm thanh đầu vào:
+ Cổng kết nối: Đầu nối âm thanh XLR và ¼
"TRS
+ Trở kháng đầu vào: khoảng 20kΩ cân bằng
- Âm thanh đầu ra:
+ Cổng kết nối: Đầu nối âm thanh XLR và ¼
"TRS
+ Trở kháng đầu ra: khoảng 2000 cân bằng
|
Cái/điểm
|
1
|
12
|
Cáp loa chống nhiễu
|
Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm2
Đường kính dây bên ngoài : O.D.7.0mm
|
Cuộn/điểm
|
1
|
13
|
Màn hình Led P2,5 (trong nhà)
|
Module LED P2.5:
- Kích thước module: 160x320mm
- Độ phân giải : 64 x 128 pixels
- Khoảng cách điểm ảnh: 2.5mm
- Cường độ sáng: 600cd/m2.
- Mật độ điểm ảnh trên 1m2: 160.000/m2
- Độ tương phản: 5000 :1
- Điện áp đầu vào (DC): 4.5V
- Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ
Card thu tín hiệu:
- 2 cổng RJ45 không phân biệt vào ra
- 12 Cổng giao tiếp HUB75E
- Khả năng quản lý : 512 x 512 pixels.
- Điện áp hoạt động: 5V
Nguồn (300W):
- Nguồn mỏng, chống chập cháy, xung điện.
- Tiêu chuẩn an toàn: GB4943, EN60950
- Phương pháp làm mát: quạt không khí
Bộ điều khiển màn hình
- Đầu vào: 1x 3G-SDI, 2x HDMI 1.4, 1x DVI, 1x
Audio
- Đầu ra: 10x Ethernet, 1x HDMI 1.3, 1x Audio
- Điều khiển: 1x Ethernet, 2x USB
Hệ thống điện:
- Aptomat 3 pha, tủ điện sắt sơn tĩnh điện
- Dây mạng điều khiển cat6, cáp diện, HDMI 5M
Hoàn thiện màn hình
- Khung giá đỡ sắt hộp mạ kẽm 2x4cm, 2x2cm
- Gia cố màn hình chắc chắn theo vị trí lắp đặt
- Bo viền aluminium trong nhà.
|
M2/điểm
|
5.12
|
14
|
Thiết bị phát nhận tín hiệu HDMI&VGA không
dây 50M
|
- Bộ truyền tín hiệu không dây HDMI/ VGA 50M.
- Khoảng cách truyền tín hiệu lên đến 50M với
sóng 5G.
- Cổng HDMI/ VGA, cổng USB-C trợ nguồn và dây
Audio 3.5mm
|
Cái/điểm
|
1
|
15
|
Cáp HDMI 25m
|
Cáp HDMI có tốc độ truyền dữ liệu lên đến 2. 10,2
Gb/s.
- Cáp có độ dài 25M
- Hỗ trợ âm thanh cao cấp Dolby TrueHD và DTS-HD
Master Audio ™.
- Cáp HDMI cao cấp hỗ trợ 4k, Hỗ trợ công nghệ
HDCP compliant
- Ethernet Kênh HDMI
|
Cái/điểm
|
1
|
16
|
Bảng điện tử ngoài trời
|
- Số led/ 1 điểm ảnh 2 đỏ + 1 xanh;
- Mật độ điểm ảnh 2500 pixel/m2;
- Số lượng LED/ m2 là 7860;
- Chất liệu cabinet làm bằng iron - aluminum
|
M2/điểm
|
10
|
VI
|
Hệ thống điện thoại
|
|
|
1
|
Dây tín hiệu cho điện thoại
|
Dây tín hiệu Cat5E
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Điện thoại IP sử dụng cho 6 tài khoản SIP
|
- Thực hiện thoại có hình ảnh, Đèn báo voice mail
- Màn hình LCD 4.3 inch có đèn nền
- Màn hình màu cảm ứng
- 3 x 8 phím gọi nhanh
- 2 cổng Ethernet (1000 Base-T)
- Hỗ trợ PoE, bluetooth
- Loa Full Duplex Speakerphone
|
Cái/điểm
|
1
|
VII
|
Hệ thống máng cáp - ổ điện
|
|
|
1
|
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
|
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
|
Cái/điểm
|
100
|
2
|
Dây điện 2x2.5mm
|
- Dây điện 2x2.5mm cấp điện áp U0/U: 300/500kV
- Điện áp thử: 2kV (5 phút)
- Tiết diện: 2mm2
- Kết cấu: 7/0.67No/mm
- Đường kính ruột dẫn: 2.01mm
|
Mét/điểm
|
600
|
3
|
Cáp điện 2x10 mm
|
- Cáp điện 2x10 mm
- Ruột dẫn: đồng
- Số lõi: 2 lõi
- Mặt cắt danh định: Từ 1,5 mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: Từ 0,6/1kV đến 18/30 kV
|
Mét/điểm
|
20
|
4
|
Atomat 40A 2 pha
|
- Điện áp danh định: 230/400V
- Khả năng ngắn mạch danh định: 4.5kA
- Đặc tính cắt: loại C (dòng ngắt từ 5-10 dòng định
mức)
- Bề rộng 1 cực: 18mm
|
Cái/điểm
|
10
|
5
|
Atomat tổng 150A 2pha
|
- Dòng cắt: 25kA
- Điện áp: 220/240VAC
- Bảo vệ ngắn mạch
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Tủ điện sơn tĩnh điện 40x60cm
|
- Kích thước 40x60cm
- Tủ điện lắp đặt trong nhà được làm bằng tôn dày
1,2mm
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Thang máng cáp trên trần, không nắp đậy
|
- Tôn zam mạ kẽm
- Kích thước chiều rộng: 200mm
- Kích thước chiều cao: 100mm
- Độ dày vật liệu: 1.2mm
|
Mét/điểm
|
80
|
8
|
Thang máng cáp dưới sàn, lắp inox
|
- Kích thước chiều rộng: 100mm
- Kích thước chiều cao: 60mm
- Độ dày vật liệu: 0.8mm
- Nắp đậy inox SUA201 dày 1.0mm
|
Mét/điểm
|
30
|
2.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục 2 Phần II
Chương này.
3. Định mức sử dụng công cụ,
dụng cụ
3.1. Định mức
TT
|
Loại công cụ, dụng
cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn quầy giao dịch phục vụ giao dịch với người
dân:
Chất liệu: gỗ, nhựa. Kích thước: rộng 1.2m, cao
0.8m, ngang 0.75 m. Bàn gồm có khoang, hộc đựng CPU và có ngăn kéo, có kính
cường lực chắn, bo cạnh, khoét rộng giữa.
|
Cái/người
|
1
|
2
|
Hộc di động dùng để tài liệu, hồ sơ: chất liệu bằng
gỗ/nhựa, Kích thước (0,4m x 0,52m x 0,6m)
|
Cái/người
|
1
|
3
|
Ghế người dân ngồi thực hiện thủ tục hành chính:
Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450-480
mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900-1300 mm. Chiều rộng: 450-550 mm. Chiều
sâu: 400-500 mm.
|
Cái/quầy
|
1
|
4
|
Tủ hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu: Chất liệu: gỗ,
inox, sắt. Kích thước: 2 buồng. Kiểu dáng: Rộng 900-1000 mm x Sâu 400-500mm x
Cao 1900-2000mm
|
Cái/người
|
1
|
5
|
Biển nhận diện BPMC ngoài trời: Kích thước phù hợp
với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Biển nhận diện BPMC trong nhà: Kích thước phù hợp
với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Bàn đăng ký để người dân ngồi kê khai các giấy tờ
TTHC: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa. Kích thước: dài 2000 mm x rộng 1000 mm x cao
750mm
|
Cái/điểm
|
2
|
8
|
Ghế băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu inox/gỗ/nhựa.
Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm 4-5 ghế rời
được liên kết với nhau tạo thành một dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm đệm ngang
520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với chân ghế
|
Cái/điểm
|
5
|
9
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ,
nhựa, sắt, inox. Kích thước phù hợp với số lượng TTHC.
|
Cái/điểm
|
1
|
10
|
Bàn đặt máy tính phục vụ người dân tra cứu, thực
hiện dịch vụ công trực tuyến: Chất liệu gỗ, nhựa, inox. Có hộc liền, có kệ để
CPU và khay đựng bàn phím. Kích thước : Rộng 1200mm- Sâu 700mm- Cao 750mm.
|
Cái/điểm
|
2
|
11
|
Bàn họp: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa. Kích thước: Rộng
6000 x Sâu 1500 x Cao 750 (hoặc theo kích thước phòng)
|
Cái/người
|
1
|
12
|
Ghế họp: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế
làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900
- 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm.
|
Cái/phòng
|
10
|
13
|
Ghế quầy giao dịch: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều
cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc:
900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm
|
Cái/người
|
1
|
3.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.2 Mục 3 Phần II
Chương này.
4. Định mức sử dụng vật tư
văn phòng
4.1. Định mức
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Mực máy in
|
Hộp/tháng
|
5
|
2
|
Mực máy photocopy
|
Hộp/tháng
|
1,5
|
3
|
Giấy A4 màu trắng 70gsm/80gsm
|
Ram/tháng
|
36
|
4
|
Giấy A4 giấy màu 70gsm / 80gsm
|
Ram/tháng
|
10
|
5
|
Bút viết cho nhân viên
|
Cái/người/tháng
|
2
|
6
|
Bút viết cho khách hàng tại quầy
|
Cái/tháng
|
30
|
7
|
Bút viết cho khách hàng tại bàn kê khai, hướng dẫn
|
Cái/tháng
|
10
|
8
|
Ghim bấm
|
Hộp/tháng
|
10
|
9
|
Bàn dập ghim giấy
|
Cái/năm
|
10
|
10
|
Giấy A3 màu trắng 70gsm
|
Ram/tháng
|
2
|
11
|
Kéo cắt giấy cho nhân viên
|
Cái/năm
|
10
|
4.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 4.2 Mục 4 Phần II
Chương này.
5. Định mức các hao phí trực
tiếp khác
5.1. Định mức
STT
|
Điện nước, đường
truyền
|
Số Iượng
|
Đơn vị tính
|
1
|
Dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định có tốc
độ 200Mbps
|
2
|
Tháng
|
2
|
Điện năng sử dụng
|
1.500
|
KW/tháng
|
3
|
Nước sinh hoạt
|
70
|
m3/tháng
|
4
|
Nước uống
|
1.000
|
Lít/tháng
|
5.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 5.2 Mục 5 Phần II
Chương này.
IV. ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN,
TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA CẤP XÃ
1. Định mức nhân công
1.1. Định mức
Định mức nhân công được tính trên cơ sở số ngày làm
việc hành chính (bình quân 22 ngày/tháng, mỗi ngày tính là 01 công) để hoàn
thành các công việc trong hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính với khối lượng bình quân 150 hồ sơ/tháng, như
sau:
Đơn vị tính:
công/tháng
STT
|
Tên lĩnh vực có
TTHC
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
định mức theo lĩnh vực
|
Định mức cho từng
hoạt động
|
Hướng dẫn
|
Tiếp nhận
|
Số hóa
|
Trả kết quả
|
1
|
Chung cho các lĩnh vực
|
22
|
1
|
6,67
|
11,15
|
2,91
|
1,27
|
1.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II
Chương này.
2. Định mức sử dụng máy móc,
thiết bị
2.1. Định mức
TT
|
Loại thiết bị
|
Yêu cầu đặc
tính kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Máy tính, máy in, máy scan, photo
|
|
|
1
|
Bộ máy vi tính để bàn phục vụ người dân tra cứu
thực hiện DVC trực tuyến
|
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
1
|
2
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ hãng sản xuất máy
|
Bộ/người
|
1
|
3
|
Bộ lưu điện UPS
|
- Dung lượng 600VA/360W
- Phạm vi điện áp đầu vào 165 - 290 VAC
- Tầng số đầu vào (Hz) 50 ± 5 60 ± 5
- Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc quy 220V +/- 10%
- Tần số đầu ra ở chế độ Ắc quy 50Hz +/- 1%
- Bảo vệ quá tải: Cầu chì
- Loại Ắc quy: sealed lead-acid
- Thời gian sạc 8 giờ
- Chỉ số LED: Bật Nguồn, Chế Độ Line, Chế Độ Ắc
Quy, Ắc Quy Yếu
Âm thanh báo động: Chế Độ Ắc Quy, Ấc Quy Yếu, Quá
Tải, UPS Lỗi"
|
Bộ/máy tính
|
1
|
4
|
Máy in A4
|
- Công nghệ in: Laser
- Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi
- In hai mặt: Tự động (tiêu chuẩn)
|
Cái/điểm
|
2
|
5
|
Máy Scan A4
|
- Loại máy: scan nạp giấy
- Scan hai mặt: Có
- Chuẩn kết nối: USB
- Độ phân giải: 600 dpi
|
Cái/điểm
|
2
|
6
|
Máy Scan A3
|
- Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ phân giải: 600 dpi
- Chuẩn kết nối: USB
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Máy photocopy
|
- Tốc độ copy: ≥ 25 trang/ phút (A4)
- Độ phân giải copy: 600 dpi
- Khổ giấy tối đa/tối thiểu: A3/A5
- Bộ đảo mặt tự động (duplex)
- Giao tiếp: USB/LAN/WIFI
|
Cái/điểm
|
1
|
II
|
Thiết bị mạng
|
|
|
1
|
Thiết bị định tuyến
|
4x 10G SFP+ ports | 13x Gigabit LAN ports | 1x
RJ45 Serial port | 1x M.2 slots | 16 core CPU | 16 GB RAM | Dual redundant
power supply
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Thiết bị chuyển mạch
|
- 24 cổng data GE
- 4 cổng SFP (uplinks)
- Nguồn PWR-C1-350WAC-P= CPU x86, DRAM 8G, Flash 16G;
Phần mềm Cisco IOS XE tích hợp Network Essentials; Băng thông chuyển mạch: 56
Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 41.66 Mpps
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Switch Layer
|
- Tốc độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps);
Số cổng: 28x Gigabit Ethernet Ports.
- Cổng kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45
ports; Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
- Switch quản lý: Managed switch.Switch PoE:
không hỗ trợ. Switching capacity: 56 Gbps.Forwarding rate: 41.66
mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile App, Cloud.Kiểu Switch
|
Cái/điểm
|
2
|
4
|
Bộ phát wifi
|
- Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps; 5
Ghz tốc độ 1300 Mbps
- Công suất phát: 2.4 Ghz 22 dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
- USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN 802.1Q
- 4 SSID trên một tần số
- Passive Power over Ethernet (Passive PoE
44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
|
Cái/điểm
|
2
|
5
|
Thiết bị lưu điện 10kVA
|
Bộ nguồn cấp điện liên tục
- Công suất bộ nguồn lưu điện: 10000VA/9000W.
- Hệ số công suất: 0.9.
- Điện áp ngõ vào: 176-276VAC.
- Tần số nguồn vào: 50/60Hz ±10% (Auto- sensing).
- Điện áp ra: 208, 220, 230, 240VAC
(Configurable) ±2%.
- Tần số nguồn ra: 50 Hz ± 0.25Hz.
|
Cái/điểm
|
2
|
6
|
Ổ cắm mạng đôi loại Cat6
|
- Ổ cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
6
|
7
|
Ổ cắm mạng đơn loại Cat6
|
- Ổ cắm mạng đơn loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
6
|
8
|
Dây nhẩy Cat6 dài 2 mét
|
- Điện dung: 13.5 pf/ft. ở 1Mhz.
- Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ bọc: PVC, .210 dia. Nom. Không bọc giáp chống
nhiễu.
- Chụp bảo vệ (Boot): chất đàn hồi polyolefin.
|
Sợi/điểm
|
100
|
9
|
Tủ Rack
|
- Kích thước: Cao 2100* Rộng 600 * Sâu1000 (mm)
- Cánh trước: Cửa lưới
- Tải trọng: 300kg
- Vật liệu: Thép tấm dày 1.2mm
|
Tủ/điểm
|
1
|
IV
|
Hệ thống Camera giám sát
|
|
|
1
|
Ổ cứng dung lượng 6Tb
|
Ổ cứng 6TB chuyên dụng cho hệ thống camera:
- Kích thước 3.5 inch
- Tốc độ chuẩn kết nối: 6 Gb/s
- Tốc độ ghi dữ liệu: 175 MB/s
- Tốc độ vòng quay: 5400 RPM
- Bộ nhớ đệm: 64MB
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Camera IP thân cố định
|
Camera bán cầu độ phân giải 2MP, nguồn PoE
- Cảm biến: 1/2.8
- Ống kính: 2.7 ~ 13.5 MM
- Độ nhạy sáng: 0.005 Lux / F1.6 (Color, 30 IRE),
0 Lux /FL6 (IR ON)
- IR: 50 m
- WDR: 120 dB
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart
Codec
- Tiêu chuẩn: IP66/IP67
- Chống va đập: IK 10
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Camera PTZ
|
- Độ phân giải 5MP, ống kính zoom 30X, nguồn
24VAC/POE+
- Cảm biến: 1/2.8
- Độ nhạy sáng: Color: 0.005 lux @F1.6 BW: 0. lux
@F1.6 (IR on)
- IR: 150 m
- WDR: 120 dB
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart
Codec
- Tiêu chuẩn: IP66/IP67
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Bàn điều khiển camera PTZ
|
- Khả năng tương thích: MAXPRO-Net, MAXPRO VMS,
MAX-1000, VideoBloX Standard and NetCPU
- Tốc độ giao tiếp: 9600, 19200, 38400 baud
- Kết nối:
+ 1xEthernet (10Base-T, 100Base-TX) RJ45 with LED
+ 1xRS232/422/485 RJ45 with LED
- Nguồn điện: 100-240 VAC/10.8 to 13.2 VDC @1 A
or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Phần mềm quản lý, điều khiển camera
|
Phần mềm quản lý, điều khiển camera (View100)
|
Bộ/điểm
|
1
|
6
|
Màn hình quan sát 65
|
- Kích thước màn hình 75 inch
- Độ phân giải4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 75 W
|
Cái/điểm
|
1
|
2.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục 2 Phần II
Chương này.
3. Định mức sử dụng công cụ,
dụng cụ
3.1. Định mức
TT
|
Loại công cụ, dụng
cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn quầy giao dịch phục vụ giao dịch với người
dân:
- Chất liệu: gỗ, nhựa
- Kích thước: rộng 1.2m, cao 0.8m, ngang 0.75 m.
- Bàn gồm có khoang, hộc đựng CPU và có ngăn kéo,
có kính cường lực chắn, bo cạnh, khoét rộng giữa.
|
Cái/người
|
1
|
2
|
Hộc di động dùng để tài liệu, hồ sơ: chất liệu bằng
gỗ/nhựa, kích thước (0,4m x 0,52m x 0,6m)
|
Cái/người
|
1
|
3
|
Ghế người dân ngồi thực hiện thủ tục hành chính:
Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450-
480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm.
Chiều sâu: 400 - 500 mm.
|
Cái/quầy
|
1
|
4
|
Tủ hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu:
- Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Kích thước: 2 buồng.
Kiểu dáng: Rộng 900-1000 mm x Sâu 400-500mm x Cao 1900-2000mm
|
Cái/người
|
1
|
5
|
Ghế quầy giao dịch: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều
cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc:
900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm
|
Cái/người
|
1
|
6
|
Biển nhận diện BPMC ngoài trời: Kích thước phù hợp
với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Biên nhận diện BPMC trong nhà: Kích thước phù hợp
với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Ghế băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu inox/gỗ/nhựa.
Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm 4-5 ghế rời
được liên kết với nhau tạo thành một dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm đệm ngang
520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với chân ghế
|
Cái/điểm
|
1
|
9
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ, nhựa,
sắt, inox. Kích thước phù hợp với số lượng TTHC.
|
Cái/điểm
|
1
|
3.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.2 Mục 3 Phần II
Chương này.
4. Định mức sử dụng vật tư
văn phòng
4.1. Định mức
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Mực máy in
|
hộp/tháng
|
2
|
2
|
Mực máy photocopy
|
hộp/tháng
|
1
|
3
|
Giấy A4 màu trắng 70gsm/80gsm
|
Ram/tháng
|
10
|
4
|
Giấy A4 giấy màu 70gsm / 80gsm
|
Ram/tháng
|
4
|
5
|
Giấy A3 màu trắng 70gsm
|
Ram/tháng
|
1
|
6
|
Bút viết cho nhân viên
|
Cái/người/tháng
|
2
|
7
|
Bút viết cho khách hàng tại quầy
|
Cái/tháng
|
16
|
8
|
Bút viết cho khách hàng tại bàn kê khai, hướng dẫn
|
Cái/tháng
|
4
|
9
|
Ghim bấm
|
hộp/tháng
|
4
|
10
|
Bàn dập ghim giấy
|
Cái/năm
|
4
|
11
|
Kéo cắt giấy cho nhân viên
|
Cái/năm
|
4
|
4.2. Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 4.2 Mục 4 Phần II
Chương này.
5. Định mức các hao phí trực
tiếp khác
5.1. Định mức
TT
|
Điện nước, đường
truyền
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
1
|
Dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định có tốc
độ 200Mbps
|
1
|
Tháng
|
2
|
Điện năng sử dụng (phục vụ chiếu sáng, hoạt động
của máy móc, thiết bị tại BPMC)
|
300
|
KW/tháng
|
3
|
Nước sinh hoạt
|
20
|
m3/tháng
|
4
|
Nước uống
|
200
|
Lít/tháng
|
5.2. Hướng dẫn định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 5.2 Mục 5 Phần II
Chương này.
Phụ
lục
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ
HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
QUY TRÌNH
|
MÔ TẢ
|
1
|
Hướng dẫn thủ tục hành chính
|
- Nhận yêu cầu cần hướng dẫn, hỗ trợ, cung cấp
các thông tin liên quan đến thủ tục hành chính.
- Hướng dẫn thành phần hồ sơ mà tổ chức, cá nhân
phải nộp khi giải quyết thủ tục hành chính
- Hướng dẫn quy trình, thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
- Hướng dẫn mức và cách thức nộp thuế, phí, lệ
phí hoặc các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có).
- Hướng dẫn cung cấp các thông tin, tài liệu liên
quan đến việc thực hiện thủ tục hành chính khi tổ chức, cá nhân yêu cầu theo
quy định pháp luật.
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ
công trực tuyến và tài khoản định danh điện tử.
- Nhận yêu cầu cân hướng dẫn, hỗ trợ, cung cấp
các thông tin liên quan đến thủ tục hành chính khác.
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
|
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ: Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
- Cấp Mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả. Tổ chức, cá nhân sử dụng Mã số hồ sơ để tra cứu tình
trạng giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
- Kiểm tra, xác thực tài khoản định danh điện tử
của cá nhân, tổ chức thông qua số định danh cá nhân của công dân Việt Nam hoặc
số hộ chiếu (hoặc số giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế) của người nước ngoài
và mã số của tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp
bộ, cấp tỉnh thông qua việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với hệ thống định danh
và xác thực điện tử.
- Trường hợp thủ tục hành chính có quy định phải
trả kết quả giải quyết ngay khi sau khi tiếp nhận, giải quyết, nếu hồ sơ đã đầy
đủ, chính xác, đủ điều kiện tiếp nhận, nhân viên tiếp nhận không phải lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, nhưng phải cập nhật tình hình, kết
quả giải quyết vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp
tỉnh; trường hợp người nộp hồ sơ yêu cầu phải có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả thì nhân viên cung cấp cho người nộp hồ sơ.
- Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử được tiếp nhận trực
tuyến của tổ chức, cá nhân hoặc hồ sơ giấy đã được số hóa đến cơ quan có thẩm
quyền giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ,
cấp tỉnh.
- Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong
ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
3
|
Số hóa hồ sơ thủ tục hành chính và số hóa kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
- Đối với công tác tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành
chính
+ Kiểm tra, xác thực tài khoản định danh điện tử
của cá nhân, tổ chức thông qua số định danh cá nhân của công dân Việt Nam hoặc
số hộ chiếu (hoặc số giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế) của người nước ngoài
và mã số của tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp
bộ, cấp tỉnh thông qua việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với hệ thống định danh
và xác thực điện tử.
+ Thực hiện kiểm tra dữ liệu điện tử của các
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính.
+ Đối với thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết
thủ tục hành chính hoặc phải số hóa theo quy định của pháp luật chuyên ngành mà
chưa có dữ liệu điện tử, nhân viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện sao chụp,
chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu và chịu
trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác của các nội dung theo bản giấy.
Ký số vào tài liệu đã được số hóa theo quy định trước khi chuyển hồ sơ đến cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
- Đối với công tác trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
+ Kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử
được gắn mã số giấy tờ và lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia hoặc Cơ sở dữ
liệu chuyên ngành hoặc Kho dữ liệu hồ sơ thủ tục hành chính của Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
+ Kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử
được trả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh, trừ trường hợp thủ
tục hành chính theo quy định của pháp luật chuyên ngành phải có mặt để trực
tiếp nhận kết quả.
|
4
|
Trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính
|
- Nhận kết quả từ cơ quan có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính.
- Chuyển trả bản chính hoặc bản gốc hồ sơ cho tổ
chức cá nhân; thời điểm trả theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong
trường hợp hồ sơ có bản chính hoặc bản gốc đã tiếp nhận để sao chụp, đối chiếu,
xác nhận tính xác thực.
- Đối chiếu thông tin trên giấy hẹn để lấy kết quả
trả cho tổ chức, cá nhân và thu hồi các giấy tờ (nếu có), chuyển về cơ quan
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Báo cáo thống kê, theo dõi tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính.
- Cập nhập thông tin trả kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
|
Quyết định 2133/QĐ-BTTTT năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2133/QĐ-BTTTT ngày 05/12/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
492
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|