Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 727/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 23/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 727/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 23 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ (BÀU) KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Công bố danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

b) Thường xuyên phối hợp với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trên cơ sở phù hợp quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và tình hình thực tiễn của địa phương.

2. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm trong công tác phối hợp quản lý, bảo vệ, rà soát, thống kê, cập nhật điều chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh:

a) Thông báo, phổ biến nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý các hồ, ao, đầm, phá (bàu) thuộc danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để biết và triển khai thực hiện.

b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn niêm yết công khai danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn và Trụ sở cơ quan, đơn vị.

c) Rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn. Quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm, phá (bàu) trái phép trên địa bàn theo quy định; trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm, kịp thời xử lý theo quy định của pháp luật.

4. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm, phá (bàu) có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ và bảo vệ hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp; trường hợp phát hiện hành vi vi phạm, kịp thời phối hợp với cơ quan có thẩm quyền ở địa phương để xử lý theo quy định của pháp luật.

5. Trách nhiệm của cộng đồng dân cư: Không được san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm, phá (bàu) sử dụng cho mục đích cá nhân, các hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sẽ bị xử lý theo các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- Thường trực: TU, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
(Khoa/100.QdaohoKsanlap)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ (BÀU) KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số: 727/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 Ủy ban nhân dân Đồng Nai)

TT

Tên hồ, ao, đầm, phá (bàu)

Vị trí
(thôn, ấp, khu phố/xã/phường/ thị trấn)

Diện tích (hecta)

Dung tích
(106 m3)

Loại hình, chức năng

Số tờ, số thửa

Loại đất

Ghi chú

1. Thành phố Biên Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Biên Hùng

Khu phố 3, phường Trung Dũng

4,69807

-

Công viên

Số tờ: 17, số thửa: 156

MNC, DKV, DGT

 

2

Hồ

khu phố 4, Phường Bửu Long

2,62185

-

Điều hòa

Số tờ: 7, số thửa: 66

TMD

Gần Đình thần Bạch Khôi, Giáp đường Huỳnh Văn Nghệ

3

Hồ

0,51726

-

Điều hòa

Số tờ: 7, số thửa: 65

TMD, DGT

Giáp đường Huỳnh Văn Nghệ

4

Hồ

3,62058

-

Điều hòa

Số tờ: 7, số thửa: 199

ODT, DGT, TMD

 

5

Ao (thuộc Trung tâm Văn Miếu Trấn Biên)

Khu phố 5, phường Bửu Long

0,07984

-

Văn hóa, du lịch

Số tờ: 9, số thửa: 178

DVH

 

6

Hồ (thuộc Trung tâm Văn Miếu Trấn Biên)

Khu phố 5, phường Bửu Long

0,98239

-

Văn hóa, du lịch

Số tờ: 9, số thửa: E (số thửa tạm)

DVH

 

7

Hồ Khu du lịch Bửu Long

Khu phố 4, phường Bửu Long

0,9153

-

Du lịch

Số tờ: 14, số thửa: 287

DDT

 

8

Hồ Khu du lịch Bửu Long

Khu phố 4, phường Bửu Long

0,38486

-

Du lịch

Số tờ: 9, số thửa: 400

TMD

 

9

Hồ Khu du lịch Vườn Xoài

Khu phố Tân Cang, Phường Phước Tân

4,25

-

Du lịch

Một phần thửa số 19, 23, 66, 245, 313, 319, tờ bản đồ số 31 và một phần thửa số 176, tờ bản đồ số: 3.

TMD

 

10

Hồ Khu nghỉ dưỡng Thiền Tâm

Khu phố Vườn Dừa, Phường Phước Tân

0,3

-

Nghỉ dưỡng

Số tờ: 37, số thửa: 155

DYT

 

11

Ao Khu du lịch câu lạc bộ xanh

Khu phố Vườn Dừa, Phường Phước Tân

0,9

-

Du lịch

Số tờ: 51, số thửa: 425, 426

TMD

 

12

Ao

Khu phố 2, phường An Bình

0,30884

-

Chống ngập úng

Số tờ: 40, số thửa: 170

ODT

 

2. Thành phố Long Khánh

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Bàu Môn

ấp Tân Phong, xã Hàng Gòn

20

1,20

Tưới, tiêu

Số tờ: 6, số thửa: 21-26, 29-34, 55, 56, 58-64, 73-76, 98-102, 112- 122, 130-133, 135, 137, 139, 151-153, 213, 222, 223, 226, 227.

NTS

 

2

Hồ Cầu Dầu

thuộc 1 phần ấp Tân Phong, 1 phần ấp Hàng Gòn và 1 phần ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn

144,65

3,76

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 15, số thửa: 9

DTL

 

3

Hồ Suối Tre (cũ)

khu phố Suối Tre, Phường Suối Tre

20

0,60

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 19, số thửa: 18

MNC

 

4

Hồ Suối Tre (mới)

1 phần khu phố Suối Tre, phường Suối Tre và 1 phần ấp 1, xã Bình Lộc.

32

1,78

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 29, số thửa: 43, 44, 46, 58, 62-70, 87, 129. 135 (Bản đồ địa chính xã Bình Lộc).

Số tờ: 8, số thửa: 31-35, 37, 45, 46.

Số tờ: 9, số thửa: 5-16, 18. Số tờ: 19, số thửa: 12.

Số tờ: 24, số thửa: 6-9, 197- 199, 207, 212- 214 (Bản đồ địa chính phường Suối Tre)

MNC.

 

3. Huyện Nhơn Trạch

 

 

 

 

 

 

1

Ao (bãi vật liệu)

Ấp Phú Tân, Xã Phú Đông

2,0195

0,040390

Chứa nước và tiêu thoát nước; phòng, chống ngập úng

Một phần thửa số 104, tờ bản đồ số 47

NTS

Trong đó, có 1,2079 ha do thuộc quy hoạch đường giao thông liên cảng nên không thuộc danh mục này.

4. Huyện Trảng Bom

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Bà Long

Xã Hố Nai 3

14,2642,4

1,2

Tưới, tiêu

Số tờ: 10, số thửa: 365

NTS

 

2

Bàu 17

Xã Thanh Bình

6,6659

0,099988

Nuôi trồng thủy sản

Số tờ: 43, số thửa: 72

NTS

 

3

Bàu Ông Ký

Xã Hưng Thịnh

1,18499

0,012

Nuôi trồng thủy sản

Số tờ: 32, số thửa: 61

NTS

 

4

Hồ Sông Mây

Xã Bình Minh

272,105

13,75

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 6, số thửa: 01

NTS

 

5

Hồ Suối Đầm

Xã Bàu Hàm

84,3112

1,35

Tưới, tiêu

Số tờ: 13, số thửa: 31 và số tờ 16, số thửa: 52

DTL

 

6

Hồ Thanh Niên

Xã Hố Nai 3

9,57236

0,60

Tưới, tiêu

Số tờ: 12, số thửa: 67

NTS

 

7

Hồ Trị An

Xã Thanh Bình

543,91538

-

Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất thủy điện, sinh hoạt

Số tờ: 01, số thửa: 01

NTS

*

5. Huyện Long Thành

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Cầu Mới tuyến V

Xã Bàu Cạn

82,4615

9

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 16, số thửa: 01

MNC

 

2

Hồ Cầu Mới tuyến VI

Xã Cẩm Đường

138,7620

21

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 23, số thửa: 33

MNC

 

3

Hồ Lộc An

Xã Lộc An

56,2600

0,64

Tiêu thoát lũ

Số tờ: 4, số thửa: 39

MNC

 

6. Huyện Tân Phú

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Đa Tôn

Xã Thanh Sơn

2.450

19,76

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 3, số thửa: 31

 

 

2

Bàu Ngứa

ấp 4, xã Phú Điền

192.950

-

Cấp nước tưới

Số tờ: 13, số thửa: 01

 

 

3

Hồ phòng cháy chữa cháy

ấp Bàu Chim, xã Phú Xuân

0,15

-

Trữ nước

1 phần thửa 25, tờ bản đồ số 1

 

 

4

Bàu Mây

ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh

26,92

-

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 20, số thửa: 159

 

 

5

Bàu Min

ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh

52

-

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 29, số thửa: 48

 

 

6

Bàu Bèo

ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh, huyện Tân Phú

36,9

-

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 36, số thửa: 99

 

 

7

Bàu Sân Bay

ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh

27,22

-

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 24, số thửa: 173, 174, 178, 182, 183, 180, 181, 184, 238, 239, 240, 241; Số tờ: 25, số thửa: 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181.

 

 

8

Bàu Xập Xình

ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh

50,79

-

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 25, số thửa: 169, 185, 184, 182, 181, 183, 271, 272, 273; Số tờ: 29, số thửa: 1, 2, 3, 4, 19, 20, 21, 22, 23, 66, 67, 68, 69, 70, 71.

 

 

9

Bàu Sấu

ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh

21,64

-

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 30, số thửa: 263, 130, 131; Số tờ: 31, số thửa: 96, 203, 204, 205, 206, 207, 263, 171

 

 

10

Bàu Ngứa

ấp Bàu Mây, xã Phú Thanh

170

-

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 39, số thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 11, 32, 135, 136; Số tờ: 34, số thửa: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41; Số tờ: 33, số thửa: 64, 65; Số tờ: 40, số thửa: 38, 73, 74, 75.

 

 

11

Hồ Vàm Hô

Xã Tà Lài

10

-

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 6, số thửa: 11

 

 

12

Bàu Mây

ấp Phú Hợp B, xã Phú Bình

4,4

-

Sản xuất nông nghiệp

tờ bản đồ số 38, số thửa 175, 176, 177, 178, 179, 185

 

 

13

Bàu Đa Kai

ấp Phú Hợp B, xã Phú Bình

1

-

Sản xuất nông nghiệp

thửa 340, 342, 343, tờ bản đồ số 32

 

 

14

Bàu Nước Đục

ấp Phú Hợp B, xã Phú Bình

1,2

-

Sản xuất nông nghiệp

thửa 154, 155, 156, tờ bản đồ số 26

 

 

15

Bàu Cây Da

ấp Phú Hợp B, xã Phú Bình

4,8

-

Sản xuất nông nghiệp

thửa 269, 270, 271, 272, tờ bản đồ sổ 35

 

 

16

Suối Đứt

ấp 5, xã Trà Cổ

1.208

-

Sản xuất nông nghiệp

thửa 9401, tờ bản đồ số 16

 

 

17

Bàu Min

ấp 6, xã Trà Cổ

46

-

Sản xuất nông nghiệp

thửa 9400, tờ bản đồ số 20

 

 

7. Huyện Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Gia Ui

Xã Xuân Tâm

712,02

11,27

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 24, số thửa: 9; số tờ 38, số thửa: 87

MNC

 

2

Hồ Núi Le

Thị trấn Gia Ray

78,95

3,5

Cấp nước

Số tờ: 44, số thửa: 9200; số tờ: 43, số thửa: 97; số tờ: 42, số thửa: 153

MNC

 

3

Hồ Gia Măng

xã Xuân Hiệp

290

4,01

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 27, số thửa: 1; số tờ: 22, số thửa: 9102

MNC

 

4

Hồ ấp 1

Ấp 1, Xã Xuân Tâm

00,8

0,024

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 124, số thửa: 7

NTS

Trước nhà thờ Đỏ

5

Hồ ấp 1

Ấp 1, Xã Xuân Tâm

2

0,06

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 124, số thửa: 51

NTS

Gần nghĩa địa ấp 1

6

Hồ ấp 1

Ấp 1, Xã Xuân Tâm

0,9

0,029

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 126, số thửa: 3

NTS

Đối diện Nhà máy tôn Tân Phong

7

Hồ Thủy Lợi Xuân Thọ

Ấp Thọ Chánh, xã Xuân Thọ

12,64

0,2

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 66, số thửa: 1

NTS

 

8

Hồ nông trường Thọ Lộc

Ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ

7,854

0,1

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ 19, số thửa: 314

NTS

 

9

Hồ Khu 2, Thọ Lộc

Ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ

10,909

0,2

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ 21, số thửa: 111

NTS

 

10

Hồ Lục Tranh

Ấp Đông Minh, xã Lang Minh

4,87

0,03

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ 4, số thửa: 142

LUC

 

8. Huyện Định Quán

 

 

 

 

 

 

1

Bầu nước xôi

ấp 9, xã Gia Canh

2,8

0,0126

Nước sinh hoạt, tưới tiêu và du lịch sinh thái

Số tờ 80, số thửa: 47

MNC

 

2

Hồ Trị An

xã Phú Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn, La Ngà, Suối Nho, Túc Trưng, Phú Cường

-

-

Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất thủy điện, sinh hoạt

 

MNC

*

9. Huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Bà Hào

ấp 5, xã Mã Đà

408,1229

9,05

Phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng

Số tờ 5, số thửa: 60

MNC

 

2

Hồ Mo Nang

ấp Cây xoài, xã Tân An

24,4173

1,20

Sản xuất nông nghiệp

Số tờ 32, số thửa 11

MNC

 

3

Hồ Trị An

Xã Mã Đà, Hiếu Liêm, phú Lý, Thị trấn Vĩnh An

-

-

Phục vụ sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất thủy điện, sinh hoạt

 

 

*

10. Huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Suối Vọng

Xã Xuân Bảo

65,0285

3,9

Tưới, tiêu và cấp nước

Số tờ: 44, số thửa: 01

MNC

 

2

Hồ Giao Thông

Ấp 4, xã Lâm San

7,5270

0,50

Tưới, tiêu

Số tờ: 20, số thửa: 38

MNC

 

3

Hồ Suối Đôi

Ấp 6, xã Lâm San

20,5747

1,2

Tưới, tiêu

Số tờ: 01, số thửa: 71

MNC

 

4

Hồ Suối Ran

Xã Xuân Tây và Xã Xuân Mỹ

38,5639

1,2

Tưới, tiêu

Xã Xuân Tây: Số tờ: 85, số thửa: 55 và số tờ: 84, số thửa: 48.

Xã Xuân Mỹ:
Số tờ: 6, số thửa: 8

MNC

 

5

Hồ Sông Ray

Xã Sông Ray và Xã Lâm San

548

-

Phục vụ sản xuất nông nghiệp và cấp nước sinh hoạt

 

 

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý

6

Hồ Cầu Mới

ấp 8, xã Thừa Đức

321,26813

73

Phục vụ sản xuất nông nghiệp

Số tờ: 32, số thửa: 15, 62

MNC

 

11. Huyện Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Trị An

ấp Dốc Mơ 3, xã Gia Tân 1

745,57

-

Phục vụ sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất thủy điện, sinh hoạt

Số tờ: 04, số thửa: 01

MNC

*

Ghi chú:

“-” Không có số liệu.

“*” Hồ Trị An có tổng diện tích 325 km2, dung tích 2.765 triệu m3, thuộc địa bàn các huyện Vĩnh Cửu, Định Quán, Thống Nhất và Trảng Bom.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 23/03/2022 phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm, phá (bàu) không được san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


34

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.143.118
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!