ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2969/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền
công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này là Danh mục và nội dung 04 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (Chi tiết tại Phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh: đăng tải
nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ:
http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải
về triển khai thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm:
a) Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và cập nhật lên
Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam để
đăng tải công khai, niêm yết dữ liệu theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy
định.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế cho Quyết
định số 2958/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Quảng Nam và các quy định có nội dung liên quan đã ban hành trước đây
đối với 04 thủ tục hành chính trên.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Trưởng các Sở, Ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nguyễn Phi Thạnh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.001143
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trường Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
2.001137
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trường Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
1.002690
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trường Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
2.001643
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trường Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ:
1. Thủ tục
hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị hỗ
trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh phục vụ phát triển
tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ đến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân dấp tỉnh
ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm
vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp,
trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ (theo Mẫu);
- Văn bản xác nhận đồng ý tham
gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
- Tài liệu khác liên quan đến
nhiệm vụ (nếu có);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có
kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ: Mẫu A3-ĐXNV Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức được hỗ trợ bao gồm:
- Tổ chức cung cấp dịch vụ môi
giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ, đánh giá, thẩm định giá, giám định
công nghệ;
- Tổ chức cung cấp dịch vụ kết
nối hỗ trợ bên khác trong giao dịch liên quan đến công nghệ, bao gồm: dịch vụ hỗ
trợ nghiên cứu và phát triển, thương mại hóa công nghệ; dịch vụ sở hữu trí tuệ,
tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; tư vấn đầu tư, xúc tiến thương mại, hỗ trợ khởi
nghiệp, ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp; tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa; liên minh hợp tác xã; hiệp hội ngành nghề.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu
A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA1
(Dùng
cho Đề án khoa học2)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có)
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án
khoa học: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan
trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các
chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..;
Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
_______________________________________
1 Phiếu đề xuất được
trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
2 Dự án nâng
cao năng lực của tổ chức trung gian áp dụng theo mẫu phiếu này.
2. Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu
tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
a. Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh phục vụ hoạt
động chuyển giao công nghệ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình.
b. Cách thức thực hiện:
Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực
tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ (theo Mẫu);
- Hợp đồng chuyển giao công nghệ
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải
đăng ký chuyển giao công nghệ);
- Văn bản xác nhận đồng ý tham
gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
- Tài liệu khác liên quan đến
nhiệm vụ (nếu có);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp có dự án chuyển giao công nghệ thuộc ngành
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của Thông tư số
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp xin hỗ trợ phải
đáp ứng các điều kiện sau:
- Có dự án đầu tư thuộc ngành
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư;
- Có Hợp đồng chuyển giao công
nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải
đăng ký chuyển giao công nghệ);
- Công nghệ được chuyển giao
thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu
A1-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA3
(Dùng
cho Đề tài khoa học và công nghệ 4)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và
phát triển công nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học
y, dược; khoa học nông nghiệp.
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã
hội và nhân văn.
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có).
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ:
(Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng,
đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và
các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..;
Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
______________________________________
3 Phiếu đề xuất được
trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
4 Mẫu phiếu này
áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu
tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ cấp tỉnh.
Mẫu
A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA5
(Dùng
cho Dự án sản xuất thử nghiệm 6)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có).
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ:
(Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng,
đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và
các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần
nêu rõ: Kết quả của các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế,
giải pháp hữu ích hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả
năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm
của dự án sản xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn
ngoài NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân:
……………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
Mẫu
A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA7
(Dùng
cho Đề án khoa học 8)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có)
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án
khoa học: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan
trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các
chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..;
Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
_____________________________________
5 Phiếu đề xuất được
trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
6 Mẫu phiếu này
áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu
tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ cấp tỉnh.
7 Phiếu đề xuất
được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
8 Mẫu phiếu này
áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu
tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ cấp tỉnh.
3. Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ đến đến Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ;
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham
gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
+ Tài liệu khác liên quan đến
nhiệm vụ (nếu có);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân có dự án giải mã công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của Thông tư số
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có dự án giải mã công nghệ;
- Có đầy đủ văn bản liên quan
chứng minh năng lực tổ chức để thực hiện hoạt động giải mã công nghệ.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu
A1-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ... tháng
... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA9
(Dùng
cho Đề tài khoa học và công nghệ 10)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và
phát triển công nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học
y, dược; khoa học nông nghiệp.
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã
hội và nhân văn.
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có).
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ:
(Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng,
đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và
các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..; Điện
thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
_______________________________________
9 Phiếu đề xuất
được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
10 Mẫu phiếu này
áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã
công nghệ.
Mẫu
A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA11
(Dùng
cho Dự án sản xuất thử nghiệm 12)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có).
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ:
(Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng,
đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và
các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần
nêu rõ: Kết quả của các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế,
giải pháp hữu ích hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả
năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm
của dự án sản xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn
ngoài NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân:
……………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
_______________________________________
11 Phiếu đề xuất được
trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
12 Mẫu phiếu này
áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã
công nghệ.
Mẫu
A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA13
(Dùng
cho Đề án khoa học 14)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có)
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án
khoa học: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan
trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các
chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..;
Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
_______________________________________
13 Phiếu đề xuất
được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
14 Mẫu phiếu này
áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã
công nghệ.
4. Thủ tục
hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ
nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh khi thực hiện hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ
nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ (theo Mẫu);
- Văn bản xác nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Tài liệu chứng minh quyền sở
hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản
cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh;;
- Tài liệu khác liên quan đến
nhiệm vụ (nếu có);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với
tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: (Kèm theo)
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của Thông tư số
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ
xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có dự án đầu tư thuộc ngành
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư;
- Có Hợp đồng chuyển giao công
nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải
đăng ký chuyển giao công nghệ);
- Công nghệ được chuyển giao
thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu
A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA15
(Dùng
cho Đề tài khoa học và công nghệ 16)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và
phát triển công nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học
y, dược; khoa học nông nghiệp.
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã
hội và nhân văn.
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có).
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ:
(Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng,
đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và
các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..;
Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
____________________________________
15 Phiếu đề xuất
được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
16 Mẫu phiếu này áp
dụng cho Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với
tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ
Mẫu
A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA17
(Dùng
cho Dự án sản xuất thử nghiệm 18)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có).
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải
trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ:
(Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng,
đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và
các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần
nêu rõ: Kết quả của các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế,
giải pháp hữu ích hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả
năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm
của dự án sản xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn
ngoài NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân:
……………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
____________________________________
17 Phiếu đề xuất
được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
18 Mẫu phiếu này
áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết
với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Mẫu
A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA19
(Dùng
cho Đề án khoa học 20)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số
chương trình (nếu có)
- Độc lập.
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình
căn cứ theo quy định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án
khoa học: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan
trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần
thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các
chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng
hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời
gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo:
(Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ
chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..;
Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
____________________________________
19 Phiếu đề xuất
được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
20 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ