ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3988/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
18 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế
hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành
chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Công văn số
5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công
bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 112/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 02 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước
trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HC-TC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, K19, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch tháng về
việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
|
Đường bộ
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
TTHC nội bộ trong Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Thỏa thuận quy trình quản lý,
vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện,
UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư)
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Phê duyệt kế hoạch tháng
về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Căn cứ kế hoạch thanh
tra, kiểm tra được phê duyệt, Thanh tra Sở lập kế hoạch tháng về việc sử dụng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều
12 Nghị định số 135/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ phê duyệt trước
ngày 25 hàng tháng.
Bước 2: Chánh Thanh tra Sở Giao
thông vận tải xem xét ký phê duyệt Kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết
bị, kỹ thuật nghiệp vụ.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
Dự thảo Kế hoạch sử dụng phương
tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ hàng tháng được phê duyệt.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trước
ngày 25 hàng tháng.
đ) Đối tượng thực hiện: Thanh
tra Sở Giao thông vận tải.
e) Cơ quan/người có thẩm
quyền giải quyết: Chánh Thanh tra Sở Giao thông vận tải.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Kế hoạch sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ được
phê duyệt.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
Kế hoạch sử dụng phương tiện,
thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ hàng tháng phải thể hiện rõ các nội dung sau: Thời
gian, địa điểm, mục đích sử dụng; người sử dụng; yêu cầu, trách nhiệm của người
sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ; tên phương tiện, thiết bị kỹ thuật
nghiệp vụ.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Nghị định số 135/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc quản lý, sử dụng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu
thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ chức cung cấp để phát
hiện vi phạm hành chính;
- Thông tư số 51/2022/TT-BGTVT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 135/2021/NĐ-CP.
2. Thỏa thuận quy trình quản
lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp
huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư).
a) Trình tự thực hiện:
- Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư, Chủ quản lý sử dụng cầu
nộp hồ sơ đề nghị thỏa thuận đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống quản lý văn bản điện tử (Idesk)
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ: Không quy
định
- Số lượng hồ sơ: Không quy định
d) Thời hạn giải quyết: Không
quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ
đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
g) Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Văn bản thỏa thuận quy trình
quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn.
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
Đảm bảo yêu cầu, điều kiện được
quy định tại Điều 6,7 Thông tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 15/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao
thông nông thôn.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BGTVT
ngày 15/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn quản lý, vận hành
khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn.