|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3095/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiên Văn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3095/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 09
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2023 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê
duyệt và công bố kết quả Thống kê diện tích đất đai năm 2023.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 415/TTr-STNMT ngày 02 tháng 12 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả
Thống kê diện tích đất đai năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk (tính đến ngày 31 tháng 12
năm 2023) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên:
1.307.041 ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông
nghiệp: 1.193.028 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:
98.668 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử
dụng: 15.345 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại
đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu
hiện trạng sử dụng đất năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk tại Biểu số: 01, 02, 03,
04/TKĐĐ kèm theo).
Số liệu Thống kê diện tích đất
đai năm 2023 được sử dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã và thành phố có trách nhiệm:
- Chỉ đạo việc công khai và
cung cấp kết quả Thống kê diện tích đất đai năm 2023 của địa phương cho các tổ
chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
- Số liệu Thống kê diện tích
đất đai năm 2023 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý
biến động vào kết quả Kiểm kê đất đai năm 2024. Việc thống kê diện tích đất đai
được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Xây dựng, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương;
Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh (thay b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
Biểu 01/TKĐĐ
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI
(Đến ngày 31/12/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
|
Đơn vị báo cáo: Tỉnh Đắk Lắk
Đơn vị tính diện tích: ha
|
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
(CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo
(CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TVN)
|
Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài
(TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
=(8)+(9)+…+
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
5)=(16)+...+(1
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
1.307.041
|
1.172.011
|
581.490
|
293.811
|
17.227
|
279.289
|
-
|
2
|
-
|
-
|
191
|
135.030
|
102.039
|
386
|
32.605
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.193.028
|
1.112.745
|
565.193
|
266.277
|
6.975
|
274.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
80.283
|
59.328
|
318
|
20.637
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
660.426
|
635.242
|
541.413
|
86.675
|
1.178
|
5.934
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
25.184
|
15.848
|
318
|
9.018
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
215.559
|
206.567
|
175.215
|
27.497
|
938
|
2.903
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
8.993
|
5.276
|
30
|
3.687
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
71.586
|
70.907
|
67.221
|
2.899
|
175
|
611
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
679
|
449
|
-
|
230
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
143.973
|
135.660
|
107.993
|
24.598
|
764
|
2.292
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
8.314
|
4.826
|
30
|
3.457
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
444.866
|
428.675
|
366.199
|
59.178
|
239
|
3.031
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
16.191
|
10.573
|
288
|
5.330
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
527.031
|
472.039
|
18.756
|
179.193
|
5.787
|
268.303
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54.991
|
43.426
|
-
|
11.565
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
237.309
|
192.199
|
18.756
|
144.346
|
5.787
|
23.309
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.110
|
33.761
|
-
|
11.349
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
69.355
|
59.474
|
0
|
34.847
|
-
|
24.627
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.881
|
9.665
|
-
|
216
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
220.367
|
220.367
|
-
|
-
|
-
|
220.367
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.918
|
4.814
|
4.639
|
144
|
10
|
19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
104
|
54
|
0
|
50
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
654
|
650
|
384
|
264
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
4
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
98.668
|
48.821
|
16.297
|
18.253
|
10.136
|
3.984
|
-
|
2
|
-
|
-
|
149
|
49.847
|
37.857
|
62
|
11.928
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
16.229
|
16.155
|
16.078
|
69
|
-
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
0
|
26
|
48
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
12.918
|
12.879
|
12.853
|
18
|
-
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
0
|
15
|
24
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3.311
|
3.276
|
3.225
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
0
|
11
|
24
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
58.475
|
26.289
|
219
|
16.146
|
8.003
|
1.914
|
-
|
2
|
-
|
-
|
4
|
32.186
|
23.840
|
37
|
8.310
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
230
|
229
|
-
|
-
|
225
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
0
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
4.017
|
4.017
|
-
|
-
|
4.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2.342
|
2.342
|
-
|
-
|
2.342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
1.976
|
1.937
|
1
|
99
|
509
|
1.324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
38
|
1
|
1
|
37
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
2.668
|
2.632
|
216
|
2.232
|
182
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
36
|
0
|
18
|
18
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
47.242
|
15.132
|
2
|
13.815
|
729
|
586
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.111
|
23.839
|
17
|
8.256
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
141
|
141
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
141
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
1.995
|
1.995
|
-
|
38
|
1.953
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
16.857
|
3.569
|
0
|
1.946
|
-
|
1.623
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.288
|
10.982
|
-
|
2.307
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4.971
|
672
|
-
|
54
|
179
|
439
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.298
|
3.035
|
-
|
1.263
|
2.8
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15.345
|
10.445
|
-
|
9.281
|
116
|
1.048
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.900
|
4.854
|
6
|
40
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
798
|
57
|
-
|
21
|
6
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
742
|
703
|
6
|
33
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
14.546
|
10.388
|
-
|
9.260
|
110
|
1.018
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.158
|
4.151
|
-
|
8
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 02/TKĐĐ
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Đến ngày 31/12/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của
UBND tỉnh)
|
Đơn vị báo cáo: Tỉnh Đắk Lắk
Đơn vị tính diện tích: ha
|
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(14)
|
(5)=(6)+…
+(13)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)=(15)+..
+(17)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.193.028
|
1.112.745
|
565.193
|
266.277
|
6.975
|
274.257
|
-
|
-
|
-
|
43
|
80.283
|
59.328
|
318
|
20.637
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
660.426
|
635.242
|
541.413
|
86.675
|
1.178
|
5.934
|
-
|
-
|
-
|
42
|
25.184
|
15.848
|
318
|
9.018
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
215.559
|
206.567
|
175.215
|
27.497
|
938
|
2.903
|
-
|
-
|
-
|
14
|
8.993
|
5.276
|
30
|
3.687
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
71.586
|
70.907
|
67.221
|
2.899
|
175
|
611
|
-
|
-
|
-
|
0
|
679
|
449
|
-
|
230
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.333
|
49.837
|
47.032
|
2.458
|
133
|
214
|
-
|
-
|
-
|
0
|
497
|
295
|
-
|
201
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
21.213
|
21.030
|
20.182
|
408
|
42
|
397
|
-
|
-
|
-
|
-
|
182
|
154
|
-
|
28
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
40
|
40
|
7
|
33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
143.973
|
135.660
|
107.993
|
24.598
|
764
|
2.292
|
-
|
-
|
-
|
14
|
8.314
|
4.826
|
30
|
3.457
|
1.1.1.2.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
21.817
|
21.055
|
18.911
|
2.059
|
60
|
22
|
-
|
-
|
-
|
2
|
761
|
740
|
12
|
10
|
1.1.1.2.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
122.156
|
114.604
|
89.082
|
22.538
|
703
|
2.269
|
-
|
-
|
-
|
11
|
7.552
|
4.086
|
18
|
3.447
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
444.866
|
428.675
|
366.199
|
59.178
|
239
|
3.031
|
-
|
-
|
-
|
28
|
16.191
|
10.573
|
288
|
5.330
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
527.031
|
472.039
|
18.756
|
179.193
|
5.787
|
268.303
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54.991
|
43.426
|
-
|
11.565
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
237.309
|
192.199
|
18.756
|
144.346
|
5.787
|
23.309
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.110
|
33.761
|
-
|
11.349
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
145.326
|
111.183
|
328
|
92.279
|
5.475
|
13.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.143
|
25.700
|
-
|
8.443
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
|
RST
|
57.955
|
51.210
|
17.742
|
27.530
|
165
|
5.772
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.745
|
4.175
|
-
|
2.570
|
1.2.1.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
34.028
|
29.806
|
687
|
24.536
|
147
|
4.437
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.222
|
3.886
|
-
|
336
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
69.355
|
59.474
|
0
|
34.847
|
-
|
24.627
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.881
|
9.665
|
-
|
216
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng
tự nhiên
|
RPN
|
61.028
|
53.011
|
0
|
30.354
|
-
|
22.657
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.017
|
7.971
|
-
|
46
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng
trồng
|
RPT
|
4.356
|
2.973
|
-
|
1.684
|
-
|
1.289
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.382
|
1.223
|
-
|
160
|
1.2.2.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng phòng hộ
|
RPM
|
3.971
|
3.490
|
-
|
2.809
|
-
|
680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
482
|
471
|
-
|
10
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
220.367
|
220.367
|
-
|
-
|
-
|
220.367
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng
tự nhiên
|
RDN
|
212.859
|
212.859
|
-
|
-
|
-
|
212.859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng
trồng
|
RDT
|
875
|
875
|
-
|
-
|
-
|
875
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng đặc dụng
|
RDM
|
6.632
|
6.632
|
-
|
-
|
-
|
6.632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.918
|
4.814
|
4.639
|
144
|
10
|
19
|
-
|
-
|
-
|
1
|
104
|
54
|
0
|
50
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
654
|
650
|
384
|
264
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
4
|
Biểu 03/TKĐĐ
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Đến
ngày 31/12/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của
UBND tỉnh)
|
Đơn vị báo cáo: Tỉnh Đắk Lắk
Đơn vị tính diện tích: ha
|
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của
đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo
(CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TVN)
|
Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
=(8)+(9)+…
+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+
...+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
98.668
|
48.821
|
16.297
|
18.253
|
10.136
|
3.984
|
-
|
2
|
-
|
-
|
149
|
49.847
|
37.857
|
62
|
11.928
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
16.229
|
16.155
|
16.078
|
69
|
-
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
0
|
26
|
48
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
12.918
|
12.879
|
12.853
|
18
|
-
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
0
|
15
|
24
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3.311
|
3.276
|
3.225
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
0
|
11
|
24
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
58.475
|
26.289
|
219
|
16.146
|
8.003
|
1.914
|
-
|
2
|
-
|
-
|
4
|
32.186
|
23.840
|
37
|
8.310
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
230
|
229
|
-
|
-
|
225
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
0
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
4.017
|
4.017
|
-
|
-
|
4.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2.342
|
2.342
|
-
|
-
|
2.342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
1.976
|
1.937
|
1
|
99
|
509
|
1.324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
38
|
1
|
1
|
37
|
2.2.4.1
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
63
|
63
|
-
|
-
|
-
|
63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
2.2.4.2
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
111
|
79
|
-
|
1
|
77
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
1
|
-
|
31
|
2.2.4.3
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
32
|
32
|
1
|
-
|
8
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
111
|
107
|
-
|
8
|
2
|
96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
0
|
4
|
2.2.4.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1.209
|
1.207
|
-
|
65
|
28
|
1.112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
2
|
-
|
1
|
1
|
2.2.4.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
410
|
410
|
0
|
25
|
382
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
2.668
|
2.632
|
216
|
2.232
|
182
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
36
|
0
|
18
|
18
|
2.2.5.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
182
|
182
|
-
|
-
|
182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
406
|
401
|
-
|
401
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
5
|
2.2.5.3
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
481
|
468
|
16
|
452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
0
|
8
|
4
|
2.2.5.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
838
|
819
|
18
|
800
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
19
|
-
|
10
|
9
|
2.2.5.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21
|
21
|
-
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
740
|
740
|
182
|
558
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
0
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
47.242
|
15.132
|
2
|
13.815
|
729
|
586
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.111
|
23.839
|
17
|
8.256
|
2.2.6.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
24.732
|
4.091
|
-
|
3.516
|
54
|
521
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.640
|
17.817
|
16
|
2.808
|
2.2.6.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
13.417
|
2.132
|
2
|
2.067
|
-
|
64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.285
|
5.857
|
-
|
5.428
|
2.2.6.3
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
62
|
38
|
-
|
-
|
38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
20
|
-
|
5
|
2.2.6.4
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
187
|
187
|
-
|
20
|
167
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
238
|
238
|
-
|
-
|
237
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
0
|
2.2.6.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
94
|
93
|
-
|
25
|
68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
0
|
2.2.6.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
8.211
|
8.051
|
-
|
8.051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159
|
145
|
-
|
14
|
2.2.6.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
14
|
14
|
-
|
14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6.9
|
Đất
chợ
|
DCH
|
100
|
100
|
-
|
11
|
89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6.10
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
187
|
187
|
-
|
111
|
76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
141
|
141
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
141
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
1.995
|
1.995
|
-
|
38
|
1.953
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
16.857
|
3.569
|
0
|
1.946
|
-
|
1.623
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.288
|
10.982
|
-
|
2.307
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4.971
|
672
|
-
|
54
|
179
|
439
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.298
|
3.035
|
-
|
1.263
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 04/TKĐĐ
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Đến ngày 31/12/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của
UBND tỉnh)
|
Đơn vị báo cáo: Tỉnh Đắk
Lắk
Đơn vị tính diện tích: ha
|
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Huyện Buôn Đôn
|
Huyện Cư Kuin
|
Huyện Cư M'gar
|
Huyện Ea H'leo
|
Huyện Ea Kar
|
Huyện Ea Súp
|
Huyện Krông A Na
|
Huyện Krông Bông
|
Huyện Krông Búk
|
Huyện Krông Năng
|
Huyện Krông
Pắc
|
Huyện Lắk
|
Huyện M'Đrắk
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
Thị Xã Buôn
Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
....+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính (1+2+3)
|
1.307.041
|
141.014
|
28.830
|
82.450
|
133.408
|
103.700
|
176.532
|
35.590
|
125.695
|
35.768
|
61.462
|
62.576
|
125.607
|
128.439
|
37.710
|
28.261
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.193.028
|
133.778
|
24.896
|
74.020
|
123.611
|
94.448
|
160.292
|
31.732
|
117.916
|
32.702
|
56.259
|
53.165
|
117.731
|
118.599
|
28.686
|
25.194
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
660.426
|
27.901
|
23.869
|
67.142
|
81.164
|
56.057
|
83.136
|
26.915
|
44.956
|
32.403
|
47.036
|
49.994
|
29.738
|
37.637
|
27.470
|
25.007
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
215.559
|
10.345
|
4.561
|
6.727
|
13.901
|
27.524
|
47.092
|
8.198
|
26.810
|
630
|
3.245
|
16.281
|
14.970
|
26.065
|
6.203
|
3.006
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
71.586
|
2.407
|
2.937
|
2.948
|
1.652
|
7.835
|
10.784
|
7.624
|
5.973
|
323
|
1.792
|
10.755
|
8.854
|
3.699
|
2.423
|
1.580
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
143.973
|
7.938
|
1.624
|
3.779
|
12.250
|
19.689
|
36.308
|
574
|
20.837
|
307
|
1.453
|
5.526
|
6.116
|
22.366
|
3.780
|
1.426
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
444.866
|
17.557
|
19.308
|
60.415
|
67.263
|
28.533
|
36.044
|
18.717
|
18.146
|
31.773
|
43.790
|
33.713
|
14.768
|
11.572
|
21.267
|
22.001
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
527.031
|
105.667
|
831
|
6.502
|
42.091
|
37.001
|
76.958
|
4.558
|
72.782
|
210
|
8.778
|
2.809
|
87.833
|
80.342
|
618
|
48
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
237.309
|
7.594
|
830
|
6.457
|
39.215
|
9.443
|
57.585
|
2.765
|
28.740
|
210
|
4.056
|
2.809
|
17.465
|
59.690
|
402
|
48
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
69.355
|
4.093
|
0
|
45
|
2.867
|
831
|
5.049
|
163
|
13.887
|
-
|
4.688
|
-
|
16.864
|
20.653
|
216
|
-
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
220.367
|
93.980
|
-
|
-
|
9
|
26.727
|
14.324
|
1.630
|
30.156
|
-
|
35
|
-
|
53.505
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.918
|
118
|
165
|
329
|
333
|
1.300
|
176
|
218
|
166
|
88
|
445
|
327
|
142
|
544
|
435
|
130
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
654
|
91
|
32
|
48
|
23
|
91
|
21
|
40
|
11
|
-
|
-
|
34
|
17
|
75
|
163
|
8
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
98.668
|
6.502
|
3.896
|
8.301
|
8.149
|
8.463
|
10.289
|
3.591
|
5.447
|
2.999
|
5.057
|
8.881
|
6.516
|
8.579
|
8.942
|
3.057
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
16.229
|
627
|
967
|
1.425
|
1.193
|
1.490
|
779
|
655
|
690
|
671
|
1.277
|
1.772
|
538
|
655
|
2.629
|
862
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
12.918
|
627
|
967
|
1.174
|
1.069
|
1.273
|
692
|
506
|
644
|
502
|
1.172
|
1.664
|
482
|
611
|
1.118
|
416
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3.311
|
-
|
-
|
251
|
124
|
217
|
87
|
148
|
46
|
169
|
105
|
108
|
56
|
44
|
1.510
|
447
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
58.475
|
4.217
|
2.475
|
5.548
|
4.448
|
5.467
|
4.887
|
2.267
|
2.697
|
1.673
|
2.608
|
6.181
|
3.349
|
5.594
|
5.223
|
1.842
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
230
|
16
|
15
|
16
|
9
|
12
|
23
|
9
|
14
|
16
|
10
|
15
|
13
|
18
|
34
|
10
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
4.017
|
747
|
8
|
143
|
824
|
139
|
797
|
58
|
169
|
46
|
4
|
124
|
1
|
27
|
687
|
244
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2.342
|
3
|
9
|
1.068
|
5
|
6
|
5
|
2
|
1
|
6
|
1
|
3
|
3
|
1.146
|
80
|
2
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
1.976
|
66
|
116
|
159
|
114
|
150
|
104
|
76
|
86
|
72
|
119
|
166
|
61
|
98
|
505
|
81
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
2.668
|
88
|
158
|
179
|
151
|
222
|
133
|
127
|
80
|
120
|
53
|
236
|
40
|
282
|
752
|
49
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
47.242
|
3.297
|
2.168
|
3.983
|
3.344
|
4.938
|
3.825
|
1.997
|
2.346
|
1.413
|
2.420
|
5.636
|
3.232
|
4.022
|
3.165
|
1.456
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
141
|
2
|
14
|
7
|
2
|
2
|
-
|
3
|
4
|
2
|
6
|
27
|
2
|
0
|
57
|
13
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1
|
0
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
1.995
|
107
|
147
|
176
|
121
|
164
|
99
|
99
|
118
|
50
|
199
|
170
|
138
|
130
|
194
|
83
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
16.857
|
1.387
|
274
|
1.108
|
2.370
|
1.339
|
2.297
|
515
|
1.770
|
587
|
933
|
567
|
977
|
2.006
|
467
|
257
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4.971
|
161
|
18
|
37
|
15
|
-
|
2.227
|
51
|
168
|
16
|
35
|
164
|
1.512
|
194
|
371
|
-
|
2.8
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15.345
|
735
|
38
|
129
|
1.648
|
789
|
5.951
|
267
|
2.332
|
67
|
146
|
530
|
1.361
|
1.260
|
82
|
10
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
798
|
15
|
-
|
19
|
40
|
71
|
10
|
203
|
74
|
7
|
38
|
142
|
72
|
31
|
75
|
3
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
14.546
|
719
|
38
|
110
|
1.608
|
718
|
5.941
|
65
|
2.259
|
60
|
108
|
389
|
1.289
|
1.229
|
8
|
7
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3095/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk
49
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|