|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1402/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Quân
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1402/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
20 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HẢI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 14/NQ-HĐND ngày
27/3/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019, số 08/NQ-HĐND ngày 28/02/2020, số
34/NQ-HĐND ngày 22/7/2020, số 53/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 41/NQ-HĐND ngày
12/8/2021, số 47/NQ-HĐND ngày 04/11/2021; số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và số
19/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về thông qua danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án công trình cần chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp
cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 161/TTr-STN&MT ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 của quận Hải An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 36 dự án, công trình/1.091,68ha đất quy hoạch
thực hiện các dự án, công trình; cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01);
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số
02);
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03);
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022 (Biểu 04)
- Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong
năm 2022 (Biểu số 05).
Điều 2.
1. Ủy ban nhân dân quận Hải
An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Rà soát các công trình, dự án được phê duyệt tại
Quyết định này trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất đảm bảo đúng theo danh mục dự án, công trình phải thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất, các trường hợp giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm
đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện
các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận
Hải An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 46 Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà
soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận; loại
bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật.
c) Kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân quận Hải An
và các tổ chức có sử dụng đất trồng lúa trong năm kế hoạch, thực hiện việc chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hải An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông
và Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hải An
và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBNDTP;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Quân
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HẢI AN
(Kèm theo Quyết định
số 1402/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P.Cát Bi
|
P.Đằng Hải
|
P.Đằng Lâm
|
P.Đông Hải 1
|
P.Đông Hải 2
|
P.Nam Hải
|
P.Thành Tô
|
P.Tràng Cát
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Loại đất
|
|
10.490,64
|
71,10
|
311,99
|
212,50
|
989,00
|
5.293,00
|
504,38
|
327,26
|
2.781,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.455,31
|
|
22,07
|
9,92
|
35,93
|
229,57
|
173,07
|
9,54
|
975,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
208,12
|
|
|
|
|
23,88
|
81,32
|
|
102,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
190,62
|
|
|
|
|
23,88
|
63,82
|
|
102,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,10
|
|
21,62
|
9,28
|
9,44
|
|
|
0,77
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
0,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
60,98
|
|
|
|
21,41
|
4,63
|
|
|
34,94
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.043,89
|
|
|
0,64
|
5,08
|
201,06
|
91,36
|
|
745,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
100,73
|
|
0,45
|
|
|
|
|
8,77
|
91,51
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.355,99
|
71,10
|
289,92
|
202,58
|
953,07
|
5.056,60
|
331,08
|
304,53
|
1.147,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
599,65
|
0,33
|
8,38
|
0,50
|
2,69
|
206,35
|
17,34
|
165,96
|
198,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,73
|
0,61
|
0,75
|
0,36
|
|
0,70
|
0,09
|
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.879,22
|
|
|
|
|
2.879,22
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
895,02
|
|
1,94
|
7,39
|
476,39
|
374,95
|
33,64
|
0,65
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
100,01
|
2,88
|
1,49
|
0,47
|
1,27
|
91,78
|
0,29
|
1,82
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện,
xã)
|
DHT
|
1.213,08
|
28,37
|
85,81
|
49,36
|
138,30
|
294,47
|
133,34
|
78,67
|
404,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
923,85
|
15,90
|
71,21
|
38,45
|
124,24
|
231,96
|
101,69
|
73,01
|
267,39
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
122,34
|
7,47
|
1,31
|
|
0,19
|
33,51
|
11,67
|
1,14
|
67,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,61
|
0,14
|
0,30
|
0,12
|
0,28
|
0,37
|
0,16
|
0,01
|
1,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,32
|
0,16
|
1,41
|
0,09
|
|
0,39
|
0,14
|
|
0,14
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
27,92
|
4,64
|
5,58
|
2,60
|
4,54
|
2,28
|
5,47
|
1,04
|
1,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,05
|
|
|
1,64
|
0,76
|
0,51
|
0,62
|
|
0,52
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,47
|
0,01
|
0,39
|
0,02
|
|
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,36
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
76,42
|
|
|
|
|
19,37
|
|
|
57,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,75
|
|
0,92
|
1,85
|
1,22
|
0,92
|
3,33
|
|
1,49
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
32,97
|
|
3,28
|
4,46
|
2,38
|
5,16
|
9,59
|
|
8,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,04
|
|
|
|
4,23
|
|
|
2,81
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,75
|
|
1,16
|
0,12
|
0,18
|
|
0,64
|
0,64
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,55
|
|
0,23
|
0,88
|
|
|
0,75
|
0,69
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
847,13
|
32,42
|
184,99
|
139,91
|
98,82
|
81,73
|
130,70
|
53,33
|
125,23
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,99
|
0,58
|
4,34
|
1,99
|
0,77
|
0,32
|
0,50
|
0,30
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,99
|
0,16
|
0,50
|
|
2,34
|
0,87
|
4,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,18
|
|
1,48
|
1,72
|
0,99
|
0,16
|
1,91
|
|
0,91
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.020,11
|
5,53
|
|
|
209,56
|
674,40
|
6,93
|
3,11
|
120,58
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
772,32
|
0,21
|
|
|
21,93
|
451,64
|
1,46
|
|
297,06
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
679,34
|
|
|
|
|
6,83
|
0,24
|
13,19
|
659,08
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
10.490,64
|
71,10
|
311,99
|
212,50
|
989,00
|
5.293,00
|
504,38
|
327,26
|
2.781,40
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
191,11
|
|
|
|
|
23,88
|
64,20
|
|
103,02
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
60,98
|
|
|
|
21,41
|
4,63
|
|
|
34,94
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
KPC
|
2.879,22
|
|
|
|
|
2.879,22
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
884,98
|
|
|
|
476,39
|
374,95
|
33,64
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu số 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HẢI
AN
(Kèm theo Quyết định
số 1402/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P.Cát Bi
|
P.Đằng Hải
|
P.Đằng Lâm
|
P.Đông Hải 1
|
P.Đông Hải 2
|
P.Nam Hải
|
P.Thành Tô
|
P.Tràng Cát
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
108,23
|
|
5,50
|
|
|
35,06
|
3,37
|
4,69
|
59,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
7,71
|
|
|
|
|
0,05
|
1,02
|
|
6,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,69
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
6,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
90,33
|
|
|
|
|
35,01
|
2,35
|
|
52,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,69
|
|
|
|
|
|
|
4,69
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,15
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HẢI AN
(Kèm theo Quyết định
số 1402/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P.Cát Bi
|
P.Đằng Hải
|
P.Đằng Lâm
|
P.Đông Hải 1
|
P.Đông Hải 2
|
P.Nam Hải
|
P.Thành Tô
|
P.Tràng Cát
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(14)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100,29
|
|
5,50
|
|
|
27,12
|
3,37
|
4,69
|
59,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,71
|
|
|
|
|
0,05
|
1,02
|
|
6,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,69
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
6,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
82,39
|
|
|
|
|
27,07
|
2,35
|
|
52,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,69
|
|
|
|
|
|
|
4,69
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
78,93
|
0,02
|
6,05
|
0,00
|
|
3,20
|
12,67
|
20,14
|
36,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
26,74
|
|
|
|
|
|
7,50
|
19,24
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,33
|
|
|
|
|
|
3,33
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện,
xã)
|
DHT
|
4,80
|
0,01
|
1,49
|
|
|
|
0,12
|
0,32
|
2,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,09
|
0,01
|
0,99
|
|
|
|
0,05
|
0,28
|
2,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,71
|
|
0,50
|
|
|
|
0,07
|
0,04
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,39
|
0,01
|
4,33
|
0,00
|
|
1,00
|
1,72
|
0,58
|
31,75
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,44
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
2,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 QUẬN
HẢI AN
(Kèm theo Quyết định
số 1402/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P.Cát Bi
|
P.Đằng Hải
|
P.Đằng Lâm
|
P.Đông Hải 1
|
P.Đông Hải 2
|
P.Nam Hải
|
P.Thành Tô
|
P .Tràng Cát
|
(1)
|
(2)
|
|
(4)=(5) +…+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKJ1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện,
xã)
|
DHT
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
NĂM 2022 QUẬN HẢI AN
(Kèm theo Quyết định
số 1402/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ Đầu tư
|
Loại đất hiện
trạng (trước khi thu hồi)
|
Loại đất quy hoạch
(sau khi thu hồi)
|
Diện tích quy
hoạch
|
Trong đó
|
Địa điểm (xóm,
xứ đồng, đường phố, xã phường)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích hiện
trạng
|
Diện tích đã
GPMB
|
Diện tích chưa
GPMB
|
I.
|
DỰ ÁN TRÌNH MỚI PHẢI THU HỒI ĐẤT: 08 dự án
|
149,71
|
2,31
|
0,82
|
146,58
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng đường Vành đai 2 đoạn tuyến
Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện (đoạn qua địa bàn quận Hải An)
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các CTGT Hải Phòng
|
ODT, LUC
|
DGT
|
32,35
|
|
|
32,35
|
Phường Tràng Cát
|
Nhiều thửa thuộc tờ bản đồ số 23, 28, 29, 30, 35
|
- Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội
đồng nhân dân thành phố duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư xây dựng đường
Vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - Bùi Viện.
- Đã được thông qua danh mục dự án thực hiện tại
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
2
|
Dự án Đầu tư Khu Dịch vụ Logistic và kho bãi
Container tại phường Đông Hải 2 (Lô CN 119- 12)
|
Liên danh Công ty Cổ phần Logistic Cát Thành và Công
ty Cổ phần Xây dựng công trình giao thông và cơ giới
|
NTS
|
TMD
|
7,94
|
|
|
7,94
|
Đông Hải 2
|
Tờ bản đồ số 17, số 18
|
- Thông báo số 545-TB/TU ngày 29/8/2018, Thường
trực Thành Ủy đã đồng ý chủ trương thực hiện dự án trên lô đất số CN 119-12
Khu Công nghiệp định Vũ tại phường Đông Hải 2.
- Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 về
việc phê duyệt danh mục đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn thành phố (đợt 1)
năm 2020, nay trình Danh mục để tiếp tục thực hiện dự án theo quy định tại
Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013; Khoản 11 Điều 2 Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
Dự án đầu tư xây dựng Khu dịch vụ Logistic và kho bãi Container tại lô CN
119-12 thuộc phường Đông Hải 2, quận Hải An.
- Đã được duyệt danh mục dự án thực hiện tại Nghị
quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ
cổng sân bay cũ đến đường Liên phường)
|
UBND quận Hải An
|
DGT, CQP, ODT, DTL
|
DGT
|
4,60
|
2,31
|
|
2,29
|
Các phường: Nam Hải,
Đằng Hải, Tràng Cát, Thành Tô
|
Vị trí, diện tích theo Mảnh trích đo địa chính
duyệt ngày 02/11/2018
|
- Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố phê duyệt chủ trương Đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp
đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng sân bay cũ đến đường Liên phường quận Hải An);
- Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của
UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư.
- Dự án đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư có Thông
báo số 15/TB-KHĐT ngày 18/01/2022 phân khai chi tiết Kế hoạch Đầu tư công năm
2022.
- Đã được duyệt danh mục dự án thực hiện tại Nghị
quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
4
|
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ
thuộc Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải
|
BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, KCN Hải
Phòng
|
NTS
|
|
77,07
|
|
|
77,07
|
phường Tràng Cát, Đông Hải 2
|
Vị trí, diện tích theo Bản đồ mặt bằng sử dụng đất
được đo vẽ năm 2020
|
- Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của
UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển
Nam Đình Vũ thuộc Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải;
- Căn cứ Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 25/11/20
19 về việc điều chỉnh nhiệm vụ Chủ Đầu tư và nhiệm vụ liên quan đối với một số
dự án hạ tầng khu kinh tế, khu công nghiệp.
- Đã được duyệt danh mục dự án thực hiện tại Nghị
quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Chủ Đầu tư đã có Công văn số 90/BQLDA-DA ngày
16/3/2022 đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
|
5
|
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường GTCC khu Trung
tâm hành chính quận Hải An (tuyến 5)
|
UBND quận Hải An
|
ODT
|
DGT
|
1,02
|
|
0,82
|
0,20
|
phường Đằng Hải
|
Tờ Bản đồ số 6, phường Đằng Hải
|
- Thông báo số 174/TB-UBND ngày 15/6/2011 của
UBNDTP về việc thu hồi đất để thực hiện đầu tư xây dựng tuyến đường GTCC khu
Trung tâm hành chính quận Hải An do UBND quận Hải An làm Chủ Đầu tư; Quyết định
số 974/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND quận Hải An về việc điều chỉnh dự án;
Quyết định 5196/QĐ UBND ngày 30/12/2020 của UBND quận Hải An về việc phân bổ
kế hoạch vốn đầu tư năm 2021.
- Dự án còn 0,2ha chưa giải phóng mặt bằng, chưa
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ do chưa bố trí được vốn thực hiện. Đến
nay UBND quận đã bố trí vốn thực hiện tại Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. Nay đăng ký kế hoạch
sử dụng đất để tiếp tục thực hiện dự án.
- Đã được duyệt danh mục dự án tại Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
6
|
Dự án Đầu tư xây dựng Nhà ga hành khách T2 - Cảng
Hàng không quốc tế Cát Bi giai đoạn 2
|
Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP
|
CQP
|
DGT
|
12,82
|
|
|
12,82
|
Các phường: Thành Tô, Nam Hải
|
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
- Các Quyết định: số 1994/QĐ-TTg ngày 03/11/2014;
số 1232/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch Tổng thể Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi đến năm 2015, định hướng
đến năm 2025.
- Thông báo số 537/TB-UBND ngày 26/11/2021 về Kết
luận của Chủ tịch UBNDTP tại buổi kiểm tra mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng
nhà ga hành khách T2 và dự án xây dựng nhà ga hàng hóa, bàn giao tài sản đã
xây dựng tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi; Công văn số 3583/TCTCHKVN- XDCB
ngày 25/11/2021 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 phục vụ các dự
án đầu tư xây dựng Cảng HKQT Cát Bi do ACV làm Chủ Đầu tư.
- Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư Dự án xây dựng nhà ga hàng hóa - Cảng Hàng không Quốc tế Cát
Bi.
- Đã được thông qua danh mục dự án tại Nghị quyết
số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
7
|
Dự án Đầu tư xây dựng sân đỗ máy bay khu vực trước
nhà ga hành khách T2-Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi - Giai đoạn 2
|
Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP
|
CQP
|
DGT
|
7,5
|
|
|
7,5
|
Phường Nam Hải
|
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
8
|
Dự án Đầu tư xây dựng Nhà ga hàng hóa - Cảng Hàng
không Quốc tế Cát Bi - Giai đoạn 2
|
Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP
|
CQP
|
DGT
|
6,41
|
|
|
6,41
|
Phường Thành Tô
|
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
II.
|
DỰ ÁN KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, PHỤC VỤ
VIỆC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 14 dự án, trong đó:
|
|
|
320,34
|
0,00
|
320,34
|
0,00
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng Cảng Hàng không quốc tế Cát
Bi (giai đoạn 1)
|
Cảng Vụ Hàng không Miền Bắc
|
CQP
|
DGT
|
197,75
|
|
197,75
|
|
Thành Tô, Nam Hải
|
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
- Căn cứ các Quyết định: số 1994/QĐ-TTg ngày
03/11/2014 và số 1232/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2025.
- Thực hiện Thông báo số 536/TB-UBND ngày
26/11/2021 về Kết luận của Chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp nghe báo cáo
phương án bố trí mặt bằng để khởi công xây dựng Nhà ga hành khách T2 và giải
quyết các vướng mắc liên quan đến đất đai khi xây dựng đường cất hạ cánh và
Nhà ga hành khách T1 tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi.
- 06 hạng mục Đăng ký Kế hoạch sử dụng đất phục vụ
việc thu hồi đất và giao đất cho Cảng vụ Hàng không Miền Bắc theo quy định tại
Điều 156 Luật Đất đai năm 2013.
- Diện tích 3,97 ha đã xây dựng nhà ga cũ và công
trình phụ trợ tại phường Thành Tô, Nam Hải.
- Diện tích 0,93 ha tại phường Thành Tô đã hoàn
thành việc bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng; hiện trạng đã xây dựng
công trình Đài kiểm soát không lưu.
- Diện tích 5,3 ha khu phụ trợ tại phường Thành
Tô đã hoàn thành việc bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng.
- Diện tích 14,24 ha tại phường Thành Tô đã hoàn
thành việc bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng; hiện trạng đã xây dựng công
trình Nhà ga hành khách T1.
- Diện tích 15,86 ha tại phường Tràng Cát (phần
diện tích còn lại của Trung tâm D47 Hải quân) đã hoàn thành bồi thường, giải
phóng mặt bằng.
- Diện tích 157,45 ha tại phường Thành Tô, Tràng
Cát, Nam Hải đã hoàn thành việc bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng, thuộc
quyền quản lý của Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
10
|
Thu hồi đất của Công ty cổ phần Tập đoàn Phúc Lộc
đang quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Nam Hải
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
BCS
|
ODT
|
11,79
|
|
11,79
|
|
Nam Hải
|
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
- Căn cứ Quyết định số 3685/QĐ-UBND ngày
16/12/2021 của UBND thành phố về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần Tập đoàn
Phúc Lộc quản lý tại phường Nam Hải, quận Hải An do tự nguyện trả lại đất,
giao Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT quản lý, tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo quy định.
- Diện tích 11,79 ha đã hoàn thành việc bồi thường,
hỗ trợ giải phóng mặt bằng. Đăng ký bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 phục
vụ việc giao đất, cho thuê đất theo quy định của pháp luật.
|
11
|
Thu hồi đất của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Duy Hưng để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đăng Hải
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
BCS
|
TMD
|
0,917
|
|
0,917
|
|
Đằng Hải
|
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
- Căn cứ Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày
30/9/2021 của UBND thành phố về việc thu hồi đất Công ty TNHH Thương mại và Dịch
vụ Duy Hưng đang quản lý tại phường Đằng Hải, quận Hải An, giao TTPTQĐ thuộc
Sở TNMT quản lý. Sở Tài nguyên và Môi trường được giao nhiệm vụ đề xuất việc
đấu giá quyền sử dụng đất đảm bảo hiệu quả tại Công văn số 7332/UBND-DC2 ngày
05/10/2021.
- Diện tích 0,917ha đã hoàn thành việc bồi thường,
hỗ trợ giải phóng mặt bằng. Đăng ký bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 phục
vụ việc giao đất cho thuê đất theo quy định của pháp luật.
|
12
|
Dự án thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải
rắn Hải Phòng giai đoạn I tại khu vực phía Đông Nam Nút giao Lê Hồng Phong và
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm để cải tạo thành công viên cây xanh
|
Ban Quản lý Dự án Phát triển đô thị và Đầu tư xây
dựng công trình dân dụng Hải Phòng
|
ODT
|
DGT
|
0,34
|
|
0,34
|
|
Đằng Lâm
|
- Tờ bản đồ số 08, phường Đằng Lâm.
- Diện tích thực hiện dự án căn cứ theo Trích lục
địa chính số 26/2020- TL, duyệt ngày 26/2/2020.
|
- Dự án được duyệt tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Thực hiện Thông báo số 09/TB-UBND ngày
07/1/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố; Căn cứ Quyết định số 3098/QĐ-UBND
ngày 08/10/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 4) Dự án Đầu tư xây dựng Hợp
phần thoát nước thải thuộc Dự án thoát nước, nước thải và Quản lý chất thải rắn
Hải Phòng (giai đoạn 1).
|
13
|
Khu đất trước đây Quân chủng Hải quân giao cho
các hộ gia đình quân nhân tại phường Đằng Lâm
|
Lữ đoàn 602
|
ODT
|
ODT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
Đằng Lâm
|
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Công văn số 7420/UBND-ĐC2 ngày 26/11/2019 của
UBNDTP về việc tiếp nhận các khu nhà ở quân nhân do các đơn vị quốc phòng đề
nghị bàn giao cho địa phương quản lý; Hướng dẫn số 4910/STN&MT-CCQLĐĐ
ngày 18/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Hải An
đã tiếp nhận hồ sơ và ký biên bản bàn giao ngày 26/02/2020. Đăng ký kế hoạch
sử dụng đất phục vụ việc quản lý và cấp GCNQSDĐ.
|
14
|
Dự án Trung tâm thương mại và Văn phòng cho thuê
tại phường Cát Bi
|
Công ty TNHH Sao Hà
|
DYT
|
TMD
|
0,22
|
|
0,22
|
|
Cát Bi
|
Số 48 đường Cát Bi, phường Cát Bi
|
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất, được Ủy ban
nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 về việc
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Diện tích đất này đã
được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp GCNQSDĐ số CT04941 ngày 20/01/2016.
|
15
|
Dự án Trung tâm tiệc cưới và tổ chức sự kiện tại
phường Cát Bi
|
Công ty Cổ phần Muối Hải Phòng
|
SKC
|
TMD
|
0,22
|
|
0,22
|
|
Cát Bi
|
Số 52 đường Cát Bi, phường Cát Bi
|
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất, được Ủy ban nhân
dân thành phố ban hành Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 về việc quyết
định chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Diện tích đất này đã được UBND thành
phố cấp GCNQSDD số T00008/05/2005 ngày 28/3/2005.
|
16
|
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Nam Hải
|
UBND quận Hải An
|
LUC
|
ODT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ số 8 phường Nam Hải.
- Diện tích dự án theo Mảnh Trích đo địa chính
duyệt ngày 24/01/2019
|
- Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Căn Công văn số 256/SXD-QHKT ngày 06/2/2017 của
Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt, khu đất để lập
dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại phường Nam Hải, quận
Hải An. Dự án đã giải phóng xong mặt bằng, đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục
vụ giao đất.
|
17
|
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Tràng
Cát
|
UBND quận Hải An
|
LUC
|
ODT
|
0,75
|
|
0,75
|
|
Tràng Cát
|
- Tờ Bản đồ số 16, phường Tràng Cát.
- Diện tích dự án theo Mảnh Trích đo địa chính, được
duyệt ngày 23/12/2019).
|
- Dự án đã được duyệt tại các Nghị quyết: số
20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng Nhân dân
thành phố Hải Phòng.
- Căn cứ Công văn số 2767/SXD-QHKT ngày
24/11/2016 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm khu đất để lập dự án đấu
giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại phường Tràng Cát, quận Hải
An. Dự án đã giải phóng xong mặt bằng, đăng ký kế hoạch phục vụ giao đất.
|
18
|
Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Tổng công ty Phát triển hạ tầng và đầu tư tài
chính Việt Nam Vidifi
|
ODT, LUC, DGT, DTL
|
DGT
|
82,10
|
|
82,10
|
|
Tràng Cát, Nam Hải,
Đông Hải 2
|
Vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
Ngày 11/5/2021, Ủy ban nhân dân quận Hải An đã có
Công văn số 741/UBND-TTPTQĐ báo cáo kết quả công tác bồi thường, hỗ trợ tại dự
án. Hiện dự án đã hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ.
Chủ Đầu tư có Công văn số 220317.01TCT-QLKT ngày
17/3/2022 đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc giao đất
|
19
|
Dự án xây dựng Cảng Đình Vũ - giai đoạn III
|
Công ty Cổ phần Cảng Hải Phòng
|
NTS
|
DGT
|
7,42
|
|
7,42
|
|
Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ số 17, phường Đông Hải 2.
|
- Thông báo số 220/TB-UBND ngày 25/6/2010 của
UBNDTP về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Đầu tư xây dựng Cảng Đình Vũ
giai đoạn III.
Toàn bộ diện tích đất 74.244,3 m2 do Công ty cổ
phần Cảng Hải Phòng làm Chủ Đầu tư đã giải phóng xong mặt bằng, đã được Ủy
ban nhân dân quận Hải An xác nhận việc bồi thường, hỗ trợ tại Công văn số
521/UBND-TTPTQĐ ngày 09/7/2013. Nay đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ hoàn
thiện hồ sơ giao đất, cho thuê đất.
- Chủ Đầu tư đã có Công văn số 752/CHP-KT ngày
16/3/2022 đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
|
20
|
Dự án Khu Dịch vụ Hậu cần sau Cảng tại phường Nam
Hải
|
Hợp tác xã thủy sản Hồng Hải
|
NTS
|
TMD
|
9,86
|
|
9,86
|
|
Nam Hải
|
- Các tờ Bản đồ số 9, 10 phường Nam Hải.
- Diện tích theo Bản trích đo địa chính số TĐ 05-
2020, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 18/3/2020.
|
- Các Quyết định: số 161/QĐ-UBND ngày 18/01/2019;
số 1910/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt và
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.
- Phần diện tích đất thuộc dự án đã hoàn thành việc
giải phóng mặt bằng, Chủ Đầu tư có cam kết việc tự nguyện không đổi trừ số tiền
đã giải phóng mặt bằng vào số tiền thuê đất sau khi được Ủy ban nhân dân
thành phố cho thuê đất tại Văn bản số 06/VBCK ngày 20/7/2021. Nay đăng ký kế
hoạch sử dụng đất phục vụ việc giao đất, cho thuê đất.
|
21
|
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư tại phường
Đông Hải 1, phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án cải tạo, nâng cấp đường 356 đoạn
2A từ Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đập Đình Vũ
|
UBND quận Hải An
|
LUC, DTL, ODT
|
ODT
|
2,61
|
|
2,61
|
|
Đông Hải 1
|
- Tờ Bản đồ số 4.
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
- Bản Trích đo địa chính tỷ lệ 1/500, duyệt ngày
27/6/2011.
|
- Căn cứ Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đông Hải 1, quận Hải An phục vụ
giải phóng mặt bằng Dự án cải tạo, nâng cấp đường 356 đoạn 2A từ Ngã 3 Nguyễn
Bỉnh Khiêm đến đập Đình Vũ.
- Đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc bàn
giao đất
|
22
|
Dự án Đầu tư bãi đỗ xe, Trung tâm sửa chữa, bảo
dưỡng và trung chuyển phương tiện, thiết bị, hàng hóa xuất nhập khẩu tại phường
Đông Hải 2 (lô cc 160-3)
|
Ban QL Khu Kinh tế
|
BCS, NTS
|
|
5,00
|
|
5,00
|
0,00
|
phường Đông Hải 2
|
- Tờ bản đồ số 17 phường Đông Hải 2.
- Diện tích theo Mảnh trích đo địa chính TĐ102-
2019, được duyệt ngày 18/9/2019.
|
- Thông báo số 23/TB-UBND ngày 16/01/2020 của
UBNDTP về việc thu hồi đất để thực hiện bãi đỗ xe, trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng
và trung chuyển thiết bị hàng hóa xuất nhập khẩu do Công ty cổ phần Đầu tư
thương mại và vận tải Thành Trang làm Chủ Đầu tư trên địa bàn phường Đông Hải
2; Công văn số 7964/UBND-DC3 ngày 21/10/2021 của UBND thành phố giao các
ngành hướng dẫn Chủ Đầu tư hoàn thiện hồ sơ cho thuê đất đợt 1 và giao quận Hải
An tiếp tục thực hiện việc bồi thường GPMB với diện tích 4,4ha.
- Đã được duyệt danh mục dự án thực hiện tại Nghị
quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Dự án đã hoàn thành việc giải phóng mặt bằng
0,6ha còn lại, đăng ký kế hoạch sử dụng đất để phục vụ việc giao đất, cho
thuê đất.
|
III
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP PHẢI THU HỒI, BỒI THƯỜNG,
HỖ TRỢ: 14 dự án
|
|
|
621,63
|
0,00
|
587,83
|
33,80
|
|
|
|
23
|
Dự án Đầu tư xây dựng Nút Giao thông khác mức giữa
đường Lê Hồng Phong và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT Hải Phòng
|
BCS
|
DGT
|
0,21
|
|
0,202
|
0,008
|
Đằng Hải
|
- Thửa 30, tờ Bản đồ số 01, phường Đằng Hải.
- Trích lục địa chính số 1599/2017-TL, duyệt ngày
13/11/2017.
|
- Dự án được duyệt tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm.
- Dự án đang triển khai thực hiện. Tổng diện tích
dự án: 0,21 ha, đã giải phóng mặt bằng 0,202ha; còn tồn tại 01 hộ ông Tạ Viết
Đông, sử dụng diện tích 80m2 đất chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ.
|
24
|
Dự án Đầu tư xây dựng đường nối đường Liên phường
với Khu công nghiệp Nam Tràng Cát
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình
giao thông Hải Phòng
|
ODT, LUC, DGT, NTS
|
DGT
|
5,54
|
|
|
5,54
|
Tràng Cát
|
- Tờ Bản đồ số 16, 17, 21, 29, 30, 35 phường
Tràng Cát
- Diện tích đất thu hồi theo Mảnh trích đo địa
chính TĐ 08-2022, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 01/4/2022
|
- Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2019
của Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 3327/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBNDTP về việc điều chỉnh và giao Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng làm Chủ Đầu tư.
- Về nguồn vốn thực hiện dự án: Sở Kế hoạch và Đầu
tư đã có Thông báo số 41/TB-KHĐT ngày 24/01/2022 phân khai chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022.
- Căn cứ Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày
05/5/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong khu công nghiệp Nam
Tràng Cát, quận Hải An.
|
25
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư tại lô ĐO 66- 1 phường Đằng Hải, phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án trọng
điểm trên địa bàn quận Hải An
|
UBND quận Hải An
|
ODT, LUC, NTS
|
ODT
|
1,0
|
|
|
1,0
|
Đằng Hải
|
- Tờ Bản đồ số 9 phường Đằng Hải.
- Diện tích dự án căn cứ theo Trích đo địa chính
ký tháng 4/2020.
|
- Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý về chủ trương
thực hiện tại Công văn số 3901/VP-XD ngày 08/11/2019 theo đề nghị của Ủy ban
nhân dân quận Hải An tại Công văn số 2358/UBND-VP ngày 07/11/2019.
- Hội đồng nhân dân quận đã phê duyệt Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 về chủ trương đầu tư dự án. Dự án được thực hiện
bằng nguồn vốn đầu tư công của quận với thời gian thực hiện từ 2021-2023.
- Ủy ban nhân dân quận đã có Quyết định số
773/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 về việc phân bổ vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà
nước năm 2021.
|
26
|
Dự án phục dựng lại chùa Thiên Bảo tại phường Nam
Hải, quận Hải An
|
Thành Hội phật giáo Hải Phòng
|
ODT, LUC
|
TON
|
1,32
|
|
|
1,32
|
Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ số 14, phường Nam Hải.
- Diện tích dự án theo Trích đo địa chính số TĐ
117- 2018, duyệt ngày 30/10/2018,
|
- Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Căn cứ Công văn số 6903/VP-VXNC ngày 20/10/2016
của Ủy ban nhân dân thành phố về việc xây dựng chùa Thiên Bảo tại phường Nam
Hải. Hiện nay Dự án đã được duyệt Mảnh trích đo địa chính ngày 30/10/2018.
- Dự án đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,
đang vận động các hộ nhận tiền. Đăng ký kế hoạch sử dụng đất để tiếp tục thực
hiện dự án.
|
27
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng
40m trên địa bàn quận Hải An
|
UBND quận Hải An
|
LUC
|
ODT
|
2,10
|
|
|
2,10
|
Đẳng Hồi, Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ số 1, phường Nam Hải. -Tờ Bản đồ số 3
phường Đằng Hải.
- Diện tích dự án theo trích đo địa chính duyệt
tháng 4/2020.
|
- Dự án đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt nghị
quyết Số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố và Ủy ban nhân
dân thành phố ban hành Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 06/9/2019.
- Chủ trương thực hiện dự án đã được Ủy ban nhân
dân thành phố đồng ý tại Công văn số 2867/UBND-ĐC1 ngày 20/5/2019 về việc bổ
sung diện tích đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng tuyến
đường giao thông công cộng 40m trên địa bàn quận Hải An.
- Hội đồng nhân dân quận đã ban hành Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án; đã được
Ủy ban nhân dân quận bố trí vốn thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số
2929/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2022.
|
28
|
Dự án Đầu tư cơ sở vật chất, tăng cường chất lượng
năng lực cho Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản Vùng 1
|
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản Vùng 1
|
NTS
|
TSC
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Nam Hải
|
- Thửa đất số 76, Tờ Bản đồ số 03.
- Diện tích theo Trích đo địa chính số 80/2021,
được duyệt ngày 11/8/2021.
|
- Dự án đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số
34/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Căn cứ Công văn số 4264/VP-QH2 ngày 06/12/2019
của Ủy ban nhân dân thành phố về địa điểm xây dựng xây dựng Trụ sở làm việc của
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản Vùng 1. Sở Xây dựng đã có Công văn số
1016/SXD-QHKT ngày 13/3/2020 của Sở Xây dựng về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt
bằng Trụ sở làm việc của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản Vùng 1 tại
phường Nam Hải, quận Hải An.
- Căn cứ Thông báo số 22/TB-UBND ngày 20/01/2022
của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện bồi thường, giải
phóng mặt bằng dự án.
- Về nguồn vốn thực hiện dự án: Đã được Bộ nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Kế hoạch Đầu tư công trung hạn vốn
NSNN giai đoạn 2021- 2025
- Quyết định số 3184/QĐ-BNN-KH ngày 19/7/2021 về
chủ trương đầu tư cơ sở vật chất, tăng cường năng lực cho một số Trung tâm chất
lượng nông lâm thủy sản Vùng.
- Chủ Đầu tư đã có Công văn số 53/TTCL1-HC ngày
16/3/2022 đăng ký thực hiện dự án.
|
29
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thành
Tô
|
UBND quận Hải An
|
NKH, ODT
|
ODT
|
5,50
|
|
0,73
|
4,77
|
P.Thành Tô
|
- Các tờ bản đồ: số 55, 56, 62, 63 phường Thành
Tô.
- Diện tích đất thực hiện dự án theo Mảnh trích
đo địa chính TĐ 03/2018, duyệt ngày 31/1/2018.
|
- Dự án được duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Công văn số 1762/UBND-ĐC ngày 04/4/2017 của Ủy
ban nhân dân thành phố đồng ý cho phép Ủy ban nhân dân quận Hải An thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thành Tô.
- Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND
quận Hải An về việc phê duyệt Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại phường
Thành Tô, quận Hải An;
- Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của
UBND quận Hải An về việc điều chỉnh 01 số nội dung thuộc Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Thành Tô, quận Hải An; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
30/3/2022 của Hội đồng nhân dân quận Hải An về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư Dự án.
- Nguồn vốn thực hiện: Đã được ứng vốn theo Quyết
định số 04/QĐ-QĐTPTĐ ngày 15/7/2019 của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư và Phát
triển đất Hải Phòng; Ủy ban nhân dân quận Hải An ban hành Quyết định số
2929/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công
năm 2021.
- Tổng diện tích dự án 5,5ha, đã giải phóng mặt bằng
0,73 ha, diện tích 4,77 ha đất còn lại chưa giải phóng mặt bằng trình danh mục
để tiếp tục thực hiện dự án.
|
30
|
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Rào 1
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
giao thông Hải Phòng.
|
ODT
|
DGT
|
0,35
|
|
0,349
|
0,001
|
P.Đằng Lâm
|
- Tờ Bản đồ số 31, 41, 42 phường Đằng Lâm.
- Diện tích đất thực hiện dự án theo Trích đo địa
chính số 01/2021- TL tỷ lệ 1/500, được ký duyệt ngày 12/01/2021
|
- Dự án được duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc quyết định chủ trương Đầu tư xây dựng Cầu Rào
1;
- Nghị Quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào 1.
- Các Quyết định phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu
tư xây dựng Cầu Rào 1 của Ủy ban nhân dân thành phố: số 2143/QĐ-UBND ngày
24/7/2020; số 3639/QĐ-UBND ngày 02/12/2020;
- Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách thành phố.
|
31
|
Dự án Đầu tư xây dựng Khu đô thị và dịch vụ Tràng
Cát
|
Công ty TNHH MTV Phát triển đô thị Tràng Cát
|
NTS
|
ODT
|
584,91
|
|
581,94
|
2,97
|
p.Tràng Cát
|
- Tờ Bản đồ số 40, phường Tràng Cát.
- Chỉ giới thực hiện dự án theo Trích lục địa chỉnh
số 39/2012- TL tỷ lệ 1/5.000, ký ngày 12/9/2012
|
- Dự án được duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Thông báo số 55/TB-UBND của Ủy ban nhân dân
thành phố ngày 19/3/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để
thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị và dịch vụ Tràng Cát (Tổng diện
tích 584,9.1 ha);
- Thông báo số 57-TB/TU ngày 09/12/2020 của Ban
Thường vụ Thành ủy về việc khắc phục tồn tại, hạn chế tại Dự án Khu đô thị và
dịch vụ Tràng Cát tại phường Tràng Cát, quận Hải An;
- Các Công văn của Ủy ban nhân dân thành phố: số
8108/UBND-TC3 và 8109/UBND-QH2 ngày 18/12/2020 đồng ý tiếp tục triển khai thực
hiện dự án;
- Tổng diện tích 584,91 ha. Đến nay Công ty đã được
bàn giao đất đợt 1 là 581,94 ha (phần diện tích đất trong chỉ giới), diện
tích đất chưa giải phóng mặt bằng là 2,97 ha trình danh mục để tiếp tục thực
hiện dự án.
|
32
|
Dự án cải tạo, nâng cấp phố Nguyễn Khoa Dục, phường
Cát Bi, quận Hải An
|
UBND quận Hải An
|
ODT
|
DGT
|
0,01
|
|
|
0,01
|
P.Cát Bi
|
Tờ Bản đồ số 06 phường Cát Bi
|
- Dự án được duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội
đồng nhân dân quận Hải An về việc quyết định chủ trương đầu tư thực hiện dự
án.
- Nguồn vốn thực hiện dự án: Đã được bố trí vốn
thực hiện tại Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Ủy ban nhân dân quận.
- Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của
UBND quận Hải An về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế-kỹ thuật Dự án cải tạo
nâng cấp phố Nguyễn Khoa Dục.
|
33
|
Dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng
40m nối đường Lê Hồng Phong với tuyến đường trục chính rộng 100m (Lạch Tray -
Hồ Đông) - giai đoạn 2
|
UBND quận Hải An
|
ODT, LUC
|
DGT
|
4,73
|
|
1,85
|
2,88
|
Đằng Hải, Đông Hải 2, Nam Hãi
|
- Tờ Bản đồ số 01, phường Nam Hải.
- Tờ Bản đồ số 14, phường Đông Hải 2.
- Tờ Bản đồ số 3, 5, 7, phường Đằng Hải.
- Diện tích đất thu hồi theo Mảnh trích đo địa
chính TDD-2015 ngày 23/10/2015.
|
- Dự án được duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Công văn số 8890/UBND-GT ngày 17/11/2014 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc thoả thuận hướng tuyến đường giao thông công cộng
40m nối đường Lê Hồng Phong nối đường đường trục chính rộng 100m (đường Lạch
Tray - Hồ Đồng).
- Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 Ủy
ban nhân dân quận Hải An về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tuyến đường
40m.
- Nguồn vốn thực hiện: Dự án đã được bố trí vốn
thực hiện tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của Hội đồng nhân dân
quận; Ủy ban nhân dân quận Hải An ban hành Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2022.
- Tổng diện tích dự án là 4,73 ha; đã giải phóng
mặt bằng được 1,85 ha; còn lại 2,88 ha chưa giải phóng mặt bằng, đăng ký Kế
hoạch sử dụng đất để tiếp tục thực hiện dự án.
|
34
|
Dự án Đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại thuộc
ô A3 5 tại phường Đằng Hải
|
Đấu thầu lựa chọn nhà Đầu tư
|
ODT, LUC
|
ODT
|
8,45
|
|
|
8,45
|
P.Đằng Hải
|
- Tờ Bản đồ số 02,03 phường Đằng Hải.
- Diện tích đất thực hiện dự án theo Trích lục địa
chính 146/2021- TL tỷ lệ 1/500, được ký duyệt ngày 28/7/2021.
|
- Dự án được duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý về chủ trương
thực hiện tại Công văn số 6927/UB-XD ngày 06/11/2019 theo đề xuất của Ủy ban
nhân dân quận Hải An tại Công văn số 2225/UBND-VP ngày 24/10/2019.
- Căn cứ chỉ đạo của của Ủy ban nhân dân thành phố
tại các Công văn: số 2575/UBND-DDT ngày 22/4/2021 về việc thực hiện dự án; số
3711/UBND- QH2 ngày 09/6/2021 về phạm vi, ranh giới khu đất lập Đồ án quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở thương mại thuộc lô A35 tại phường Đằng Hải.
- Căn cứ Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch tỷ lệ
1/500 khu nhà ở thương mại thuộc lô A35 tại phường Đằng Hải.
- Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư xây
dựng khu nhà ở thương mại thuộc ô A35 tại phường Đằng Hải, quận Hải An.
|
35
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu Văn phòng, nhà điều hành
và đường Giao thông tại Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi (Giai đoạn 2)
|
Cảng Vụ Hàng không Miền Bắc
|
NKH.CQP
|
DGT
|
7,18
|
|
2,76
|
4,42
|
Thành Tô
|
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
- Dự án được phê duyệt trong Danh mục thu hồi đất
tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Căn cứ các Quyết định: số 1994/QĐ-TTg ngày
03/11/2014 và số 1232/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2025.
- Thực hiện Thông báo số 536/TB-UBND ngày
26/11/2021 về Kết luận của Chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp nghe báo cáo
phương án bố trí mặt bằng để khởi công xây dựng Nhà ga hành khách T2 và giải
quyết các vướng mắc liên quan đến đất đai khi xây dựng đường cất hạ cánh và
Nhà ga hành khách T1 tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi.
- Tổng diện tích dự án là 7,18ha. Diện tích 2,76
ha đã hoàn thành việc bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, diện tích còn lại
chưa giải phóng mặt bằng là 4,42 ha đăng ký kế hoạch sử dụng đất để tiếp tục
thực hiện dự án.
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu Hàng không dân dụng tại
Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi (Giai đoạn 1)
|
Cảng Vụ Hàng không Miền Bắc
|
CQP
|
DGT
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Thành Tô
|
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
- Căn cứ các Quyết định: số 1994/QĐ-TTg ngày
03/11/2014 và số 1232/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2025.
- Thực hiện Thông báo số 536/TB-UBND ngày
26/11/2021 về Kết luận của Chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp nghe báo cáo
phương án bố trí mặt bằng để khởi công xây dựng Nhà ga hành khách T2 và giải
quyết các vướng mắc liên quan đến đất đai khi xây dựng đường cất hạ cánh và
Nhà ga hành khách T1 tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi.
- Diện tích 0,08 ha đất hiện trạng là trụ sở Viện
Kiểm sát quân sự Hải quân, đã có Thông báo thu hồi đất số 307/TB-UBND ngày
21/10/2014 của UBND thành phố, Ủy ban nhân dân quận Hải An đã phê duyệt
phương án hoàn trả tại Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 nhưng chưa
tiến hành chi trả tiền. Nay đăng ký kế hoạch sử dụng đất để tiếp tục thực hiện
dự án.
|
Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hải An, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/05/2022 quận Hải An, thành phố Hải Phòng
20
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|