Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 377/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm Thị Phúc
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 377/2024/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, THÀNH PHỐ BẢO LỘC VÀ CÁC HUYỆN: ĐỨC TRỌNG, DI LINH, LÂM HÀ, ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Xét Tờ trình số 10468/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra số 258/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên

Thống nhất thông qua sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, gồm:

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục I;

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị - Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2024.

2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại các phụ lục nêu tại Điều 1 Nghị quyết này thực hiện theo các phụ lục kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế: Bộ TNMT, Bộ TC;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm THDL và CĐS tỉnh;
- Trung tâm LTLS tỉnh;
- Trang TTĐT VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Phúc

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 377/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Giá đất và Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo Phụ lục kèm theo các Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND và các Nghị quyết về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Stt

Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024

Stt

Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

 

 

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

 

a) Khu vực I

 

 

a)

Khu vực I

 

II

Xã Xuân Trường

 

 

II

Xã Xuân Trường

 

7

Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2

1.690

1,7

7

Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2

2.873

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

 

 

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

 

 

 

 

 

II

Xã Hiệp Thạnh

 

 

 

 

 

 

Khu vực II

 

 

 

 

 

7

Tuyến đường nối từ đường dọc sông Đa Nhim đến thôn Bồng Lai

 

 

 

 

 

7.1

Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến hết thửa 132, TBĐ số 45 và hết thửa 81, TBĐ số 45

3.040

 

 

 

 

7.2

Đường hẻm của tuyến đường nối từ đường dọc sông Đa Nhim đến thôn Bồng Lai: từ ngã ba cạnh thửa 116, TBĐ số 40 đi qua thửa 553, TBĐ số 36, thửa 23, TBĐ số 40 đến hết các thửa 536, 619, TBĐ số 36

1.920

 

 

 

 

VI

Xã Tân Hội

 

 

 

 

 

 

Khu vực I

 

 

 

 

 

9

Từ ngã ba cạnh thửa 17, 14 đến hết thửa 14, TBĐ số 31 giáp thị trấn Liên Nghĩa

2.451

 

 

 

 

 

Khu vực II

 

 

 

 

 

6

Đường thôn Tân Trung

 

 

 

 

 

6.11

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 207, TBĐ số 33 đến giáp thửa 29, TBĐ số 33

1.368

 

 

 

 

10

Từ thửa 1088, 98, TBĐ số 27 đến thửa 638, TBĐ số 20

3.660

 

 

 

 

1.9

Xã Ninh Gia

 

 

 

 

 

1.9.2

Khu vực II

 

 

 

 

 

8

Đường thôn Tân Phú

 

 

 

 

 

8.12

Từ ngã ba cạnh thửa 102, 139, TBĐ số 19 (Nhà máy gạch Lang Hanh) đến ngã ba giáp thửa 122, 155, TBĐ số 14

1.120

 

 

 

 

8.13

Từ ngã ba giáp thửa 122, 155, TBĐ số 14 đến giáp cầu Tân Bình

1.080

 

 

 

 

8.14

Từ ngã ba giáp thửa 122, 155, TBĐ số 14 đến hết thửa 164, TBĐ số 14

1.040

 

 

 

 

8.15

Từ ngã ba giáp thửa 4, 14, TBĐ số 13 đến giáp thửa 9, 11, TBĐ số 9 (Cổng chùa Kim Liên)

900

 

 

 

 

8.16

Từ ngã ba giáp thửa 56, 107, TBĐ số 13 đến ngã ba giáp thửa 64, TBĐ số 13

900

 

 

 

 

8.17

Từ ngã ba giáp thửa 64, TBĐ số 13 đến ngã ba giáp thửa 01, 22, TBĐ số 20

840

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

 

 

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

 

II.4

Xã Ka Đô

 

 

II.4

Xã Ka Đô

 

II.4.1

Khu vực I

 

 

II.4.1

Khu vực I

 

1

Đất có mặt tiếp giáp đường 413

 

 

1

Đất có mặt tiếp giáp đường 413

 

1.3

Từ giáp ngã ba hết thửa 15 và 487, TBĐ số 13 đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296, TBĐ số 14

3.425

1,6

1.3

Từ giáp ngã ba hết thửa 15 và 487, TBĐ số 13 đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 286, TBĐ số 14

5.480

1.4

Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296, TBĐ số 14 đến ngã 3 Trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626, TBĐ số 14 và thửa 229, TBĐ số 13)

4.320

1,7

1.4

Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 286, TBĐ số 14 đến ngã 3 Trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626, TBĐ số 14 và thửa 229, TBĐ số 13)

7.344

2

Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412

 

 

2

Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412

 

2.1

Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147 và 150, TBĐ số 4) đến ngã tư dốc Lò Than (thửa 78 và 600, TBĐ số 15)

1.120

1,4

2.1

Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147 và 150, TBĐ số 4) đến ngã tư dốc Lò Than (thửa 718 và 600, TBĐ số 15)

1.568

4

Các đường nối với huyện lộ 413

 

 

 

 

 

4.7

Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130, TBĐ số 13 đến hết thửa 76 và 86, TBĐ số 12

640

1,2

 

Bãi bỏ

 

5

Các đường nối với huyện lộ 412

 

 

 

 

 

5.6

Từ đường 412 thửa 319 và 320, TBĐ số 14 đến giáp ngã tư hết thửa 317 và 320, TBĐ số 14

520

1,2

 

Bãi bỏ

 

II.8

Xã Tu Tra

 

 

II.8

Xã Tu Tra

 

II.8.1

Khu vực 1

 

 

II.8.1

Khu vực I

 

8

Các đường nối với đường ĐH.12

 

 

8

Các đường nối với đường ĐH.12

 

8.7

Từ giáp đường ĐH.12, ngã ba Công ty APOLLO (thửa 14, TBĐ số 08) đến giáp ngã ba trụ sở 2 Công ty Sữa Đà Lạt

710

1,3

8.7

Từ giáp đường huyện ĐH.12 (ngã 3 công ty APOLLO) đến giáp ngã 3 trụ sở 2 Công ty sữa Đà Lạt

923

8.8

Từ giáp đường ĐH.12, ngã ba đất nhà ông Lê Phước Hiệp (thửa 542 và 691a, TBĐ số 09) đến giáp ngã ba, đất nhà ông Sáu (thửa 94, TBĐ số 09)

512

1,3

8.8

Từ giáp đường huyện ĐH.12 (ngã ba nhà đất ông Lê Phước Hiệp, thửa 542 - 691a, TBĐ số 09) đến giáp ngã tư (nhà đất ông Sáu, thửa 694, TBĐ số 09)

665,6

HUYỆN LÂM HÀ

 

 

HUYỆN LÂM HÀ

 

IV.1

Xã Tân Văn

 

 

IV.1

Xã Tân Văn

 

IV.1.1

Khu vực 1

 

 

IV.1.1

Khu vực 1

 

 

 

 

 

3

Đường ĐT 724

 

 

 

 

 

3.1

Từ Cầu Con Tắc Đạ (bắt đầu từ thửa 146, TBĐ số 49 - đo đạc năm 2022) đến giáp ranh giới xã Tân Hà (kết thúc hết thửa 122, TBĐ số 46 - đo đạc năm 2022)

600

 

 

 

 

4

Đường Tân Văn - Đạ Đờn

 

 

 

 

 

4.1

Từ ngã ba hết đất nhà ông Nguyễn Phú Lanh (bắt đầu từ thửa 183, TBĐ số 7 - đo đạc năm 2022) đến giáp ranh giới xã Đạ Đờn (kết thúc hết thửa 50, TBĐ số 2 - đo đạc năm 2022)

500

 

 

 

 

5

Từ ngã ba nhà ông Trần Lê Phát (bắt đầu từ thửa 169, TBĐ số 49 - đo đạc năm 2022) đến giáp ranh giới xã Tân Hà (kết thúc hết thửa 58, TBĐ số 51 - đo đạc năm 2022)

500

IV.1.2

Khu vực 2

 

 

IV.1.2

Khu vực 2

 

 

 

 

 

6

Các đường nhánh thôn Tân Lập theo trục đường Tỉnh Lộ 725: Nhánh 1 (bắt đầu từ thửa 260, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc hết thửa 258, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022). Nhánh 2 (bắt đầu từ thửa 321, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc hết thửa 293, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022). Nhánh 3 (bắt đầu từ thửa 378, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc hết thửa 30, TBĐ số 16 - đo đạc năm 2022)

600

 

 

 

 

7

Từ ngã ba cây xăng vật tư xã Tân Văn (bắt đầu từ thửa 236, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc từ thửa 111, TBĐ số 21 - đo đạc năm 2022)

600

 

 

 

 

8

Từ hội trường thôn Tân Hiệp (bắt đầu từ thửa 244, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc hết thửa 410, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022)

500

IV.2

Xã Tân Hà

 

 

IV.2

Xã Tân Hà

 

IV.2.1

Khu vực 1

 

 

IV.2.1

Khu vực 1

 

 

 

 

 

5

Từ giáp xã Tân Văn (thửa 72, TBĐ số 45 - đo đạc năm 2012) đến giáp xã Đan Phượng (thửa 155, TBĐ số 49 - đo đạc năm 2012)

440

IV.4

Xã Tân Thanh

 

 

IV

Xã Tân Thanh

 

IV.4.2

Khu vực 2: Đường liên thôn

 

 

IV.4.2

Khu vực 2: Đường liên thôn

 

 

 

 

 

35

Từ cổng chào thôn Tân An (thửa 128, TBĐ số 35 - đo đạc năm 2022) qua cầu đến gần ngã ba bà Đào Thị Hương, thôn Tân An (hết thửa 170, TBĐ số 34 - đo đạc năm 2022)

289

 

 

 

 

36

Đoạn đường liên thôn Đông Thanh đi thôn Đoàn Kết thuộc đoạn từ hết trường Tiểu học Tân Thanh 1 - thôn Đông Thanh (đầu thửa 78, TBĐ số 37) vào đến Am thầy Toàn thôn Đoàn Kết (hết thửa 144, TBĐ số 46)

196,67

 

 

 

 

37

Đoạn đường nhánh nội thôn Đoàn Kết, thuộc đoạn từ qua ngã ba ông Thái Ngọc Huệ (đầu thửa 61, TBĐ số 47) đến đoạn của nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (hết thửa 34, TBĐ số 47)

185

 

 

 

 

38

Từ đầu cầu ngã 3 nhà ông Tạ Văn Chỉnh, thôn Thanh Bình (đầu thửa 83, TBĐ số 16) đi qua nghĩa địa thôn Thanh Bình đến đường cụt nhà ông Lộc Văn Hữu (hết thửa 34, TBĐ số 16)

195

 

 

 

 

39

Đoạn đường cụt nhánh Violet thôn Hòa Bình thuộc đoạn từ đất nhà bà Tạ Thị Quyết đầu thửa 68, TBĐ số 59 vào đến hết thửa 113, TBĐ số 59

308,33

 

 

 

 

40

Đoạn từ ngã 3 hội trường thôn Hòa Bình cuối tiệm sửa xe nhà ông Mỹ Thẩm (hết thửa 31, TBĐ số 59) vào đến gần ngã ba nhà ông Nguyễn Hữu Kính (hết thửa 03, TBĐ số 58)

220

 

 

 

 

41

Đoạn đường xóm Quảng Hòa, thôn Tân Bình từ đầu ao (thửa đất 125, TBĐ số 31) vào đến đất ông Lô Văn Chung (hết thửa đất 05, TBĐ số 31)

186,67

 

 

 

 

42

Đoạn đường xóm Mới thôn Tân Bình ngã qua ngã 3 TL725 vào (từ đầu thửa 94, TBĐ số 43) đến gần ngã 3 đường nhựa thôn Tân Bình (hết thửa 102, TBĐ số 42)

261,67

 

 

 

 

43

Đoạn xóm đường nhựa ngã 3 phế liệu Sơn Mơ, thôn Tân An vào từ khoảng giữa thửa đất đầu đường ranh Ao thuộc (thửa 103, TBĐ số 46) vào qua suối vòng vào đến gần ngã 3 ông Phong Thu hết đất nhà ông Hùng (hết thửa 18, TBĐ số 45)

280

 

 

 

 

44

Đoạn đường bê tông xóm dãn dân thôn Tân Bình từ đầu thửa 92, TBĐ số 40 (Dự án dãn dân) vào qua khúc của đến ngã ba gần đường đất hết thửa 139, TBĐ số 40 (Dự án dãn dân)

183,33

IV.5

Xã Liên Hà

 

 

IV.5

Xã Liên Hà

 

IV.5.2

Khu vực 2

 

 

IV.5.2

Khu vực 2

 

 

 

 

 

3

Đường Liên Hà - Đan Phượng

 

 

 

 

 

3.1

Từ ngã ba (đối diện trường Lán Tranh 1) đến hết nghĩa địa thôn Liên Hà 1 (thửa 104, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022)

400

 

 

 

 

3.2

Từ hết nghĩa địa thôn Liên Hà 1 (thửa 104, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022) đến hết thửa 130, 135, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022 (nhánh Liên Hà) và hết thửa 115, 126, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022 (nhánh Đan Phượng)

450

 

 

 

 

3.3

Từ hết thửa 130, 135, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022 (nhánh Liên Hà) đến hết đường nhựa

300

 

 

 

 

3.4

Từ hết thửa 115, 126, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022 (nhánh Đan Phượng) đến giáp xã Đan Phượng

330

IV.6

Xã Phúc Thọ

 

 

IV.6

Xã Phúc Thụ

 

IV.6.1

Khu vực 1

 

 

IV.6.1

Khu vực 1

 

 

 

 

 

3

Từ hội trường thôn Phúc Hợp (thửa 92, TBĐ số 33 - đo đạc năm 2022) đến hết thửa 84, TBĐ số 71 - đo đạc năm 2022

550

 

 

 

 

4

Từ thửa 04, TBĐ số 71 - đo đạc năm 2022 đến giáp xã Đạ K' Nàng

500

IV.6.2

Khu vực 2: Các đường liên thôn

 

 

IV.6.2

Khu vực 2: Các đường liên thôn

 

16

Từ bờ đập hồ nông trường 1 đến giáp xã Hoài Đức

100

1,8

16

Từ bờ đập hồ thôn 1 đến giáp xã Hoài Đức

180

 

 

 

 

18

Từ nhà ông Hoàng Văn Hải (thửa 42, TBĐ số 89 - đo đạc năm 2022) đến bờ đập hồ thôn 1

180

 

 

 

 

19

Từ hết Công ty Long Đỉnh (thửa 21, TBĐ số 64 - đo đạc năm 2022) đến giáp xã Hoài Đức (thửa 15, TBĐ số 67 - đo đạc năm 2022)

230

 

 

 

 

20

Từ thửa 28, TBĐ số 64 - đo đạc năm 2022 đến bờ đập hồ thôn 1 (thôn Phúc Thanh)

180

IV.9

Xã Mê Linh

 

 

IV.9

Xã Mê Linh

 

IV.9.2

Khu vực 2

 

 

IV.9.2

Khu vực 2

 

 

 

 

 

11

Từ đất nhà ông Đỗ Trung Bắc (thửa 149, TBĐ số 18 - đo đạc năm 2022) đến hết đất bà Vũ Thị Liên (thửa 15, TBĐ số 23 - đo đạc năm 2022)

600

 

 

 

 

12

Từ đất nhà ông Đoàn Văn Thủy (thửa 246, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022) đến hết đất nhà ông Lê Văn Việt (thửa 413, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022)

580

IV.10

Xã Nam Hà

 

 

IV. 10

Xã Nam Hà

 

IV.10.2

Khu vực 2

 

 

IV.10.2

Khu vực 2

 

 

 

 

 

11

Từ nhà ông Thịnh (thửa 19, TBĐ số 07 - đo đạc năm 2022) - đến hết thửa 08, 03, TBĐ số 03 - đo đạc năm 2022 (Giáp xã Mê Linh)

410

 

 

 

 

12

Từ cổng chào thôn Nam Hà (thửa 73, TBĐ số 14 - đo đạc năm 2022) đến nhà ông Vũ Văn Trạc (hết thửa 49, TBĐ số 13 - đo đạc năm 2022)

228

 

 

 

 

13

Đường bê tông từ cổng chào thôn Sóc Sơn đến hết thửa 99, TBĐ số 23 - đo đạc năm 2022

247,50

IV.12

Xã Phi Tô

 

 

IV.12

Xã Phi Tô

 

IV.12.1

Khu vực 1

 

 

IV.12.1

Khu vực 1

 

 

 

 

 

2

Từ thửa 134, TBĐ số 33 - đo đạc năm 2022 đi theo đường nhựa TL 726 tới hết thửa 71, TBĐ số 27 - đo đạc năm 2022 đất ông Nông Văn Tình (giáp cầu)

304,67

 

 

 

 

3

Từ thửa 73, TBĐ số 12 - đo đạc năm 2022 (đất bà Phan Thị Hằng), đi theo đường nhựa TL 726 đến hết thửa 06, TBĐ số 09 - đo đạc năm 2022 (đất ông Đoàn Văn Tĩnh), giáp xã Lát huyện Lạc Dương

298

IV.13

Xã Đạ Đờn

 

 

IV.13

Xã Đạ Đờn

 

IV.13.1

Khu vực I

 

 

IV.13.1

Khu vực I

 

 

 

 

 

3

Đường Tân Văn - Đạ Đờn (từ thửa 156, TBĐ số 33 - đo đạc năm 2022 đến giáp xã Tân Văn)

412

HUYỆN DI LINH

 

 

HUYỆN DI LINH

 

III.2

Xã Đinh Trang Hòa

 

 

III.2

Xã Đinh Trang Hòa

 

III.2.1

Khu vực I

 

 

III.2.1

Khu vực I

 

3

Đường vào Nông trường Đinh Trang Hòa

 

 

3

Đường vào Nông trường cà phê Đinh Trang Hòa

 

3.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường rẽ vào Thôn 3, xã Đinh Trang Hòa từ thửa 995 và 28, TBĐ số 47 đến hết thửa 229 và 246, TBĐ số 39

1.390

1,19

3.1

Từ Quốc lộ 20 (ngã 3 nông trường) đến ngã rẽ vào Thôn 3, xã Đinh Trang Hòa: từ thửa 28. 955, TBĐ số 47 đến hết thửa 385, 316, TBĐ số 39

1654,1

3.2

Từ ngã rẽ Thôn 3 đến Văn phòng Nông trường cà phê từ thửa 17 và 33, TBĐ số 39 đến hết thửa 199 và 200, TBĐ số 34

1.140

1,20

3.2

Từ ngã rẽ thôn 3 đến văn phòng nông trường cà phê từ thửa 17 và 33, TBĐ số 39 đến hết thửa 226 và 7, TBĐ số 34

1.368

3.3

Đoạn còn lại đến giáp xã Lộc An từ thửa 167, TBĐ số 30 và thửa 235, TBĐ số 34 đến hết thửa 154 và 1688, TBĐ số 29

520

1,18

3.3

Đoạn còn lại đến giáp xã Lộc An từ thửa 167, TBĐ số 30 và thửa 235, TBĐ số 34 đến hết thửa 154 và thửa 168, TBĐ số 29

613,6

4

Ngã ba Cây Điệp vào Thôn 7, xã Đinh Trang Hòa

 

 

4

Ngã ba Cây Điệp vào Thôn 7, xã Đinh Trang Hòa

 

4.1

Từ ngã 3 hai cây điệp đến tiếp giáp với đường nhựa vào Nông trường cà phê từ thửa 349, TBĐ số 46 đến thửa 03, TBĐ số 46; từ thửa 364, TBĐ số 43 đến thửa 562, TBĐ số 43; từ thửa 382, TBĐ số 39 đến thửa 110, TBĐ số 39; từ thửa 273, TBĐ số 39 đến thửa 86, TBĐ số 39

480

1,19

4.1

Từ ngã 3 đối diện hai cây điệp đến tiếp giáp với đường nhựa vào Nông trường cà phê từ thửa 349, TBĐ số 46 đến thửa 03, TBĐ số 46; từ thửa 364, TBĐ số 43 đến thửa 562, TBĐ số 43; từ thửa 382, TBĐ số 39 đến thửa 110, TBĐ số 39; từ thửa 273, TBĐ số 39 đến thửa 86, TBĐ số 39

571,2

5

Đường đi Thôn 3

 

 

5

Đường đi Thôn 3

 

5.1

Từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông K’Tim từ thửa 107, TBĐ số 42 đến thửa 90, TBĐ số 42; từ thửa 139 đến hết thửa 118, TBĐ số 42

700

1,19

5.1

Từ Quốc lộ 20 (ngã ba nhà ông Tân cũ) vào đến ngã ba đầu tiên đến giáp đất nhà ông K’Tim từ thửa 107, TBĐ số 42 đến thửa 90, TBĐ số 42; từ thửa 139 đến hết thửa 117, TBĐ số 42

833

5.18

Từ cổng barie Nông trường cà phê vào đến hết cầu thôn 3 từ thửa 33, TBĐ số 39 đến thửa 241, TBĐ số 39 và từ thửa 34, TBĐ số 39 đến hết thửa 240, TBĐ số 39

260

1,18

 

Bãi bỏ

 

5.22

Cách Cây xăng ngã ba Đinh Trang Hòa 100 mét đi về hướng cầu Bàrui Ka mé, thôn 2a từ thửa 1210, TBĐ số 42 đến hết thửa 562, TBĐ số 42 đến hết thửa 527, TBĐ số 47

1.030

1,20

5.22

Từ ngã ba Cây xăng 16 đi về hướng cầu Brui Ka mé, thôn 2a từ thửa 1209, TBĐ số 42 đến hết thửa 562, TBĐ số 42

1.236

5.23

Cách đường liên xã 100 mét đi về phía cầu Sinmin, Thôn 2a từ thửa 1291, TBĐ số 48 đến hết thửa 305, TBĐ số 48

1.020

1,19

5.23

Từ ngã ba giáp UBND xã đi về phía cầu Sinmin, thôn 2a từ thửa 1190 + 1301, TBĐ số 48 đến hết thửa 305 và 302, TBĐ số 48

1.213,8

5.33

Từ Cổng văn hóa Thôn 1B đến Hội trường Thôn 1B

370

1,19

5.32

Từ Cổng văn hóa thôn 1B đến Hội trường thôn 1B, từ thửa 813 + 815, TBĐ số 47 đến thửa 835 + 994, TBĐ số 47

440,3

5.34

Từ đất nhà bà Thanh vào Thôn 1B đến 01 km

370

1,19

5.33

Từ ngã ba giáp đất nhà bà Thanh vào thôn 1B, từ thửa 816 + 924, TBĐ số 47 đến thửa 905 + 908, TBĐ số 47

440,3

5.36

Từ đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung vào Hội trường Thôn 2B

520

1,18

5.35

Từ cổng thôn văn hóa thôn 2B vào Hội trường thôn 2B, từ thửa 139 +138, TBĐ số 48 đến các thửa 193 + 194 + 196 + 198 + 962 + 197 + 201 +289 + 292 và 291, TBĐ số 47

613,6

III.3

Xã Hòa Ninh

 

 

III.3

Xã Hòa Ninh

 

III.3.1

Khu vực I

 

 

III.3.1

Khu vực I

 

3

Đường nhánh Khu quy hoạch dân cư từ Trường THPT Lê Hồng Phong đến đầu lô Chợ

 

 

3

Đường nhánh khu quy hoạch khu dân cư từ gốc cây điệp tới đầu lô chợ

 

3.4

Các nhánh rẽ còn lại thuộc TBĐ số 04, Thôn 1

480

1,19

3.4

Các nhánh rẽ còn lại thuộc TBĐ số 06, Thôn 1

571,2

III.7

Xã Tân Châu

 

 

III.7

Xã Tân Châu

 

III.7.1

Khu vực I

 

 

III.7.1

Khu vực I

 

10

Dọc đường liên xã

 

 

10

Dọc đường liên xã

 

10.7

Đường Tân Châu đi Liên Đầm, Tân Thượng từ thửa 06, 07 TBĐ số 36 đến hết thửa 65, TBĐ số 43

690

1,20

10.7

Đường Tân Châu đi Liên Đầm, Tân Thượng, từ thửa 06, 07, TBĐ số 36 đến hết thửa 6, TBĐ số 43

828

III.15

Xã Gung ré

 

 

III.15

Xã Cung ré

 

III.15.1

Khu vực I

 

 

III.15.1

Khu vực 1

 

 

 

 

 

9

Khu quy hoạch dân cư bán đấu giá thôn Đăng Rách

 

 

 

 

 

9.1

Đoạn từ lô LK 73 đến hết lô LK 82

5.000

 

 

 

 

9.2

Đoạn từ lô BL 77A + BL 115 đến hết lô BL 96 + BL 97

2.600

 

 

 

 

9.3

Đoạn từ lô BL 116, 117 đến hết lô BL 135

2.400

 

 

 

 

9.4

Đoạn các lô BL 83, BL 84, BL 85

2.500

III.16

Xã Bảo Thuận

 

 

III.16

Xã Bảo Thuận

 

III.16.1

Khu vực I

 

 

III.16.1

Khu vực I

 

1

Đất dọc trục giao thông chính

 

 

1

Đất dọc trục giao thông chính

 

1.1

Từ cầu bê tông đến mương thủy lợi cũ (từ thửa 41, TBĐ số 14 đến hết thửa 375, TBĐ số 15)

960

1,3

1.1

Từ cầu Bảo Thuận (giáp ranh xã Gung Ré) đến giáp mương thủy lợi: từ thửa 41 + 17, TBĐ số 14 đến hết thửa 375 + 360, TBĐ số 15

1.248

1.2

Từ mương thủy lợi đến hết ranh giới thôn Ka La Tô Krềng từ thửa 366, TBĐ số 15 đến hết Sân bóng - thửa 156, TBĐ số 16

510

1,3

1.2

Từ mương thủy lợi đến hết sân bóng Kala Tô Krềng: từ thửa 366 + 351, TBĐ số 15 đến hết thửa 156+173, TBĐ số 16

663

1.3

Từ đầu thôn K' Rọt Dờng đến giáp ranh xã Dinh Lạc từ thửa 134, TBĐ số 16 đến hết thửa 21, TBĐ số 02

540

1,3

1.3

Từ giáp sân bóng Kala Tô Krềng đến giáp ranh xã Đinh Lạc: từ thửa 157 + 134, TBĐ số 16 đến hết thửa 21, TBĐ số 02 + hết thửa 01, TBĐ số 03

702

1.4

Từ ngã ba Bưu điện xã đến cầu sát Đạ R'iam từ thửa 235, TBĐ số 15 đến hết thửa 408, TBĐ số 15

600

1,3

1.4

Từ ngã ba Bưu điện xã đến cầu sát Đạ R'iam từ thửa 331 + 394, TBĐ số 15 đến hết thửa 408 + 413, TBĐ số 15

780

1.5

Từ cầu sắt Đạ R'iam đến giáp ranh Nghĩa địa Nam Thuận từ thửa 419, TBĐ số 15 đến hết thửa 11, TBĐ số 33

480

1,3

1.5

Từ cầu sắt Đạ R'iam đến giáp ranh nghĩa địa Nam Thuận: từ thửa 419 + 436, TBĐ số 15 tiếp thửa 453, TBĐ số 15 + thửa 10, TBĐ số 24 đến giáp thửa 11 + 01, TBĐ số 33

624

1.6

Từ ngã ba thôn TaLy đi đến Nghĩa địa Nam Thuận từ thửa 22, TBĐ số 24 đến hết thửa 466, TBĐ số 24

400

1,3

1.6

Từ ngã 3 thôn Ta Ly đến nghĩa địa Nam Thuận (Đường Bê tông): từ thửa 22 + 16, TBĐ số 24 đến hết thửa 464 + 466, TBĐ số 24

520

1.7

Từ Nghĩa địa Nam Thuận đến chân đập Ka La từ thửa 01, TBĐ số 33 đến hết thửa 66, TBĐ số 41

370

1,3

1.7

Từ nghĩa địa Nam Thuận đến chân đập Ka La từ thửa 11 + 464, TBĐ số 33 đến hết thửa 66 + 70, TBĐ số 41

481

1.9

Đường phía Tây hồ Ka La từ thửa 91, TBĐ số 41 đến hết thửa 228, TBĐ số 57

320

1,2

 

Bãi bỏ

 

2

Đường vào thôn

 

 

2

Đường vào thôn

 

1

Đường thôn Kala Tơng Gu: Từ thửa 416, TBĐ số 15 đến hết thửa 161, TBĐ số 16, thôn Krọt Sớk

370

1,18

2.1

Đường thôn Kala Krọt đến thôn Krọt Dờng (Đường số 3 + số 4): từ thửa 416 + 428, TBĐ số 15 đến tiếp thửa 395 + 391 + 422 + 452 + 462, TBĐ số 15 đến tiếp thửa 346 + 347, TBĐ số 16 đến tiếp thửa 325 + 334 + 335, TBĐ số 16 đến tiếp thửa 251 + 262, TBĐ số 16 đến tiếp thửa 161 + 145, TBĐ số 16

436,6

2

Đường thôn Bảo Tuân: Từ ngã ba thửa 110, TBĐ số 14 đến hết thửa 29, TBĐ số 23

400

1,20

2.2

Đường thôn Bảo Tuân (Đường số 1): từ thửa 113 + 53, TBĐ số 14 đến hết thửa 18 + 08, TBĐ số 23

480

3

Đường thôn Bảo Tuân: Từ thửa 80, TBĐ số 14 đến hết thửa 109, TBĐ số 14

300

1,20

2.3

Nhánh rẽ đường thôn Bảo Tuân: từ thửa 77, TBĐ số 14 đến hết thửa 30, TBĐ số 23

360

4

Đường vào Khu Rơ Màng: Từ ngã ba thửa 163, TBĐ số 24 đến hết thửa 166, TBĐ số 23

400

1,20

2.4

Đường vào khu Rơ Màng (Đường số 11): từ thửa 188 + 223, TBĐ số 24 đến hết thửa 149 + 166, TBĐ số 23

480

5

Đường thôn Kala Tô K'Reng: Từ ngã ba đường liên xã thửa 192, TBĐ số 16 đến hết thửa 181, TBĐ số 08

300

1,20

2.5

Đường thôn Kala Tô Krềng (Đường số 9): từ thửa 186+178, TBĐ số 16 đến hết thửa 181 + 194, TBĐ số 08

360

6

Đường thôn KaLa Tơng Gu: Từ ngã ba đường liên xã đến Cổng văn hóa thôn KaLa Tơng Gu từ thửa 262, TBĐ số 16 đến hết thửa 262, TBĐ số 16

400

1,20

 

Bãi bỏ

 

7

Đường thôn KaLa Tơng Gu: Từ ngã ba thửa 335, TBĐ số 16 đến hết đường thửa 135, TBĐ số 16

300

1,20

2.6

Đường thôn Kala Krọt (Đường số 6): từ thửa 354 + 369, TBĐ số 16 đến hết thửa 154 + 169, TBĐ số 16

360

8

Đường thôn Hàng Piơr: Từ thửa 144, TBĐ số 33 đến hết thửa 143, TBĐ số 33

370

1,18

2.7

Đường đồi tròn thôn Hàng Piơr (Đường số 10): từ thửa 144 + 506, TBĐ số 33 đến hết thửa 143, TBĐ số 33

436,6

9

Đường vào thôn Bơ Sụt: Từ ngã ba thửa 163, TBĐ số 24 đến hết thửa 217, TBĐ số 24

360

1,20

 

Bãi bỏ

 

10

Đường vào thôn Kơ Nệt: Từ ngã ba thửa 393, TBĐ số 33 đến hết thửa 142, TBĐ số 32

320

1,20

2.8

Đường thôn Kơ Nệt (Đường số 14): từ thửa 395 + 371 + 362, TBĐ số 33 đến hết thửa 373, TBĐ số 33 tiếp thửa 375, TBĐ số 33 đến hết thửa 379 + 419, TBĐ số 33 đến tiếp thửa 142, TBĐ số 32)

384

11

Đường vào thôn K’Rọt Sớk: Từ ngã ba thửa 152, TBĐ số 08 đến hết thửa 292, TBĐ số 16

320

1,20

 

Bãi bỏ

 

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 377/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Giá đất và Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo Phụ lục kèm theo các Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND và các Nghị quyết về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024

Giá đất sửa đổi, bổ sung

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất theo Bảng giá đất Giai đoạn 2020 -2024

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

 

 

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

 

 

 

I.1

Phường 1

 

 

I.1

Phường 1

 

 

 

10 (NQ 167)

Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ): Trọn đường

28.800

1,50

10

Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ)

 

 

 

10.1

Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ)

Cầu ông Đạo

Ngã 3 Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản

43.200

1.27 (NQ 251)

Trần Quốc Toản (bên phía tiếp giáp Đồi Cù và bên kia đường) : Từ ngã ba Trần Quốc Toản-Trần Nhân Tông đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng-Trần Quốc Toản

15.200

1,10

10.2

Trần Quốc Toản (bên phía tiếp giáp Đồi Cù và bên kia đường)

Ngã ba Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản

Ngã ba Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản

16.720

 

 

 

 

24

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường: bên tiếp giáp với khuôn viên đất Đồi Cù

 

26.400

 

 

 

 

25

Trần Nhân Tông

Trọn đường: bên phía tiếp giáp với khuôn viên đất Đồi Cù

 

13.200

I.2

Phường 2

 

 

 

Phường 2

 

 

 

2.6 (NQ 251)

Đinh Tiên Hoàng: Trọn đường (bên phía đường tiếp giáp khuôn viên đất Đồi Cù)

24.000

1,10

 

Bãi bỏ

 

 

 

 

 

 

 

2.29

La Sơn Phu Tử

Thửa 02, TBĐ số 3

Thửa 10, TBĐ số 3

27.200

1.3

Phường 3

 

 

 

Phường 3

 

 

 

3.17 (NQ 251)

Nhà Chung: Từ Trần Phú (từ thửa 98, 96 tờ bản đồ 06) đến UBND Phường 3, nhà số 23 (hết thửa 66, và hết thửa 73 tờ bản đồ số 9)

23.000

1,50

3.17

Nhà Chung

Trần Phú, thửa 98, 96, TBĐ số 06

Mầm non 3 (thửa 66, TBĐ số 9) và nhà số 23 (thửa 73, TBĐ số 9)

34.500

I.4

Phường 4

 

 

 

Phường 4

 

 

 

4.43 (NQ  251)

Hoa Đỗ Quyên: Từ đường Hoa Phượng Tím (ngã 3 dự án KND bán đảo - Công Ty CP Sacom Tuyền Lâm) đến cầu bê tông giáp đường cao tốc Liên Khương -Prenn

4.000

1,40

4.43

Hoa Đỗ Quyên

Đường Hoa Phượng Tím (ngã 3 dự án KND bán đảo - Công Ty CP Sacom Tuyền Lâm)

Cầu bê tông giáp đường cao tốc Liên Khương - Prenn

6.000

I.8

Phường 8

 

 

 

Phường 8

 

 

 

8.31 (NQ 251)

Trần Nhân Tông (trọn đường): bên phía tiếp giáp với khuôn viên đất Đồi Cù

12.000

1,10

 

Bãi bỏ

 

 

 

8.32 (NQ 251)

Trần Nhân Tông (trọn đường): bên kia đường đối diện với khuôn viên đất Đồi Cù

12.000

1,50

 

Trần Nhân Tông

Trọn đường: bên kia đường đối diện với khuôn viên đất Đồi Cù

 

18.000

8.34 NQ 251)

Trần Quốc Toản: Từ cầu sắt đến ngã ba Trần Quốc Toản-Trần Nhân Tông

15.200

1,50

8.34

Trần Quốc Toản

Ngã ba Trần Quốc Toản - Trần Nhân Tông

Cầu Sắt

22.800

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

 

 

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

 

 

 

Thị trấn Liên Nghĩa

 

 

Thị trấn Liên Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

216

Tuyến đường nối từ đường dọc sông Đa Nhim đến thôn Bồng

Ngã ba cạnh thửa 1372, TBĐ 16

Giáp xã Hiệp Thạnh

4.272

 

 

 

 

217

Các đường hẻm của tuyến đường nối từ đường dọc sông Đa Nhim đến thôn Bồng Lai đoạn từ ngã ba cạnh thửa 1372 TBĐ 16 đến giáp xã Hiệp Thạnh (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m)

Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên

 

1.920

 

 

 

 

Hẻm rộng dưới 3.5 m

 

1.710

 

 

 

 

218

Đường ĐH 3

Giáp Hồ Xuân Hương cạnh thửa 110, TBĐ số 66

Giáp thửa 21, 30, TBĐ số 82

6.048

 

 

 

 

Thửa 21, 30, TBĐ số 82

Ngã ba hết thửa 282, TBĐ số 82 và hết thửa 131, TBĐ số 81

5.292

 

 

 

 

Ngã 3 cạnh 282, TBĐ số 82 và giáp thửa 131, TBĐ số 81

Giáp quy hoạch đường cao tốc

4.536

 

 

 

 

Quy hoạch đường cao tốc

Xã Tân Hội

3.024

 

 

 

 

219

Các đường hẻm của đường ĐH 3 đoạn từ giáp Hồ Xuân Hương cạnh thửa 110, TBĐ số 66 đến giáp thửa 21, 30, TBĐ số 82 (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m)

Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên

 

2.010

 

 

 

 

Hẻm rộng dưới 3.5 m

 

1.916

 

 

 

 

220

Các đường hẻm của đường ĐH 3 đoạn từ thửa 21, 30, TBĐ số 82 đến ngã ba hết thửa 282, TBĐ số 82 và hết thửa 131, TBĐ số 81 (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m)

Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên

 

1.764

 

 

 

 

Hẻm rộng dưới 3.5 m

 

1.650

 

 

 

 

221

Các đường hẻm của đường ĐH 3 đoạn từ ngã 3 cạnh 282, TBĐ số 82 và giáp thửa 131, TBĐ số 81 đến giáp quy hoạch đường cao tốc (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m)

Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên

 

1.620

 

 

 

 

Hẻm rộng dưới 3.5 m

 

1.425

 

 

 

 

222

Các đường hẻm của đường ĐH 3 đoạn từ quy hoạch đường cao tốc đến xã Tân Hội (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m)

Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên

 

1.125

 

 

 

 

Hẻm rộng dưới 3.5 m

 

1.005

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

 

 

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

 

 

 

III.1

Thị trấn Thạnh Mỹ

 

 

III.1

Thị trấn Thạnh Mỹ

 

 

 

5

Lý Tự Trọng:

 

 

5

Lý Tự Trọng

 

 

 

5.2

Từ giáp đất Trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328, TBĐ 13) đến hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129, TBĐ 15)

1.526

1,20

5.2

Đường Lý Tự Trọng

Giáp đất Trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328, TBĐ số 13)

Hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 291, TBĐ số 11)

1.831,2

5.3

Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129, TBĐ 15) đến giáp Nguyễn Chí Thanh (ĐH.15)

749

1,20

5.3

Đường Lý Tự Trọng

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề (thửa 129, TBĐ số 15)

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐH15)

898,8

10

Võ Thị Sáu

 

 

10

Võ Thị Sáu

 

 

 

10.1

Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23, TBĐ 18)

2.269

1,50

10.1

Đường Võ Thị Sáu

Giáp Quốc lộ 27

Giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23, TBĐ số 18)

3.403,5

10.2

Từ giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23, TBĐ 18) đến hết thửa 775, TBĐ 18

1.088

1,30

10.2

Giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23, TBĐ số 18)

Hết thửa 775, TBĐ số 05

1.414,4

36

Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 27 đến hết Khu hành chính Xí nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451, TBĐ 07)

1.523

1,50

36

Đường nối với Quốc lộ 27

Tiếp giáp Quốc lộ 27

Giáp khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức (giáp thửa 1451, TBĐ số 07)

2.284,5

III.2

Thị trấn D’ran

 

 

III.2

Thị trấn D'ran

 

 

 

2

Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20

 

 

2

Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20

 

 

 

2.2

Từ ngã ba nhà ông Thanh (hết thửa 50 và 37, TBĐ 14) đến giáp ranh xã Trạm Hành, thành phố Đà Lạt (hết thửa 43, TBĐ 12)

870

1,50

2.2

 

Ngã ba nhà ông Thanh (hết 37, TBĐ số 14)

Giáp ranh giới hành chính xã Trạm Hành - TP Đà Lạt (hết thửa 43, TBĐ số 12)

1.305,0

36

Đường từ thửa 405, TBĐ 23 đến hết thửa 30, TBĐ 20

691

1,30

36

 

Thửa 405, TBĐ số 23

Hết thửa 30, TBĐ số 22

898,3

HUYỆN LÂM HÀ

 

 

HUYỆN LÂM HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.I

Thị trấn Đinh Văn

 

 

V.I

Thị trấn Đinh Văn

 

 

 

12

Đường từ QL 27 đi đập tràn

 

 

12

Đường từ QL 27 đi đập tràn

 

 

 

12.7

Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết thửa số 291, tờ bản đồ số 62), Mương Tiêu

5.000

 

12.7

Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết thửa 291, TBĐ số 62), Mương Tiêu

Hết đất nhà ông Lanh (hết thửa 291, TBĐ số 62)

Mương Tiêu

21.000

HUYỆN DI LINH

 

 

HUYỆN DI LINH

 

 

 

II

Thị trấn Di Linh

 

 

II

Thị trấn Di Linh

 

 

 

1

Dọc theo Quốc lộ 20 theo hướng từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Đà Lạt

 

 

1

Dọc theo Quốc lộ 20 theo hướng từ TP. Hồ Chí Minh đi TP. Đà Lạt

 

 

 

1.31

Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 từ thửa 13, TBĐ 82 +337 TBĐ 11 đến hết thửa 1106, TBĐ 11, đường bê tông

1.230

1,20

1.31

Từ cây xăng ông Bình từ thửa 21 +96, TBĐ số 81 đến hết thửa 42 + 227, TBĐ số 11

Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 từ thửa 13, TBĐ số 82 + 337, TBĐ số 11

Hết thửa 1106, TBĐ số 11, đường bê tông và đến hết thửa 28, TBĐ số 76

1.476

1.47

Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 thửa 24, TBĐ 122 +261, TBĐ 24 đến 181+332, TBĐ 24 và 164+182, TBĐ 24

760

1,20

1.47

Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn Đình Quân (từ thửa 44, TBĐ số 122 + 45, TBĐ số 121 hết thửa 3, TBĐ số 125 + 29, TBĐ số 112)

Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 thửa số 9 (tính từ phần tiếp giáp phía sau thửa số 10), TBĐ số 122 +thửa 261, TBĐ số 24

Thửa 181 +332, TBĐ số 24 và 164+ 182, TBĐ số 24, đến thửa 216, TBĐ số 24 + thửa 263, TBĐ số 24

912

1.58

Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 từ thửa 43, TBĐ 116 +31, TBĐ 57 đến 101, TBĐ 25

870

1,20

1.58

Tiếp từ đường Nguyễn Đình Quân đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (từ thửa 8, 9, TBĐ số 113 (2016) đến hết thửa 13, 14, TBĐ số 131 (2016) và đường Hà Huy Tập (hết thửa 58, TBĐ số 131 (2016))

Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 từ thửa 43, TBĐ số 116 + thửa 100 (tách từ thửa số 2), TBĐ số 115

Thửa 101, TBĐ số 25

1.044

2

Quốc lộ 28

 

 

2

Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh

 

 

 

2.15

Từ thửa 535 và 536, TBĐ 67; thửa 637, TBĐ 16; thửa 04, TBĐ 16

1.230

1,20

2.15

Từ giáp Lê Hồng Phong đến đầu Ngô Quyền tính từ thửa 01, TBĐ 95 và thửa 06, TBĐ 94 đến hết thửa 123 và 137, TBĐ 16

Từ thửa 535 và 536, TBĐ 16; thửa 637, TBĐ 16; thửa 04, TBĐ 46

Hết đường

1.476

3

Các đường nội thị

 

 

3

Các đường nội thị

 

 

 

3.8

Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9

 

 

3.8

Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9

 

 

 

3.8.1

Đoạn đường từ lô A1 chạy qua đất công trình giáo dục và công viên đến lô A 136 và đến hết lô A 177 Nằm phía bên phải đoạn đường thuộc trục đường Phạm Hồng Thái từ TP. Hồ Chí Minh đi Đà Lạt

3.150

1,20

3.8.1

Dãy 1 (ghi theo lô, thửa quy hoạch) trục đường rộng 7m (lộ giới 6,5m)

Đoạn đường từ lô A1 chạy qua đất công trình giáo dục và công viên

Đến lô A136 và đến hết lô A177 nằm phía bên phải đoạn đường thuộc trục đường Phạm Hồng Thái từ TP. Hồ Chí Minh đi TP. Đà Lạt

7.694

3.8.2

Đoạn đường từ lô A1 đến lô A 27 và từ lô A 178 đến hết lô A 329

3.500

1,20

3.8.2

Đoạn đường từ lô A1

Đến lô A27 và từ lô A178 Đến hết lô A329

7.295

3.8.3

Đoạn đường từ lô A27 đến lô A329

2.630

1,20

3.8.3

Đoạn đường từ lô A27

Lô A329

7.694

3.8.4

Trục đường rộng 5 m lộ giới 4m

2.630

1,20

3.8.4

Trục đường rộng 5m lộ giới 4m

Trọn đường

 

6.893

THÀNH PHỐ BẢO LỘC

 

 

THÀNH PHỐ BẢO LỘC

 

 

 

VII.2

Phường 1

 

 

VII.2

Phường 1

 

 

 

12

Đường Hà Giang

14.000

1,61

12

Đường Hà Giang

Lê Hồng Phong

Hoàng Văn Thụ

22.540

 

 

 

 

Hoàng Văn Thụ

Mê Linh

32.000

 

 

 

 

Đoạn từ Mê Linh

Nguyễn Văn Cừ

22.540

35.27

Nhánh số N1a; N1; N2; D1a, D1; D2 Khu quy hoạch tiểu khu Bắc Hà Giang

5.472

1,68

35.27

Nhánh số N1; N2 Khu quy hoạch tiểu khu Bắc Hà Giang

Trọn đường

 

24.000

35.29

Nhánh số N3- Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang

7.488

1,56

35.29

Nhánh số N3 - Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang

Trọn đường

 

24.000

VIII.3

Phường 2

 

 

VIII.3

Phường 2

 

 

 

33.1

Số 452, 470, 488, 496, 520 Trần Phú

1.100

1,60

33.1

Số 452, 470, 488, 496 đường Trần Phú

Trọn đường

 

1.760

33.2

Số 38 cũ (90 mới), 69 cũ (75 mới), 72 cũ (190 mới), 75 cũ (117 mới), 114 đường Huỳnh Thúc Kháng

860

1,50

33.2

Số 38 cũ (90 mới), 69 cũ (75 mới), 72 cũ (190 mới), 75 cũ (117 mới), đường Huỳnh Thúc Kháng

Trọn đường

 

1.290

33.6

Số 281, 302, 311 đường Phan Đình Phùng

650

2,04

33.6

Số 281, 302 đường Phan Đình Phùng

Trọn đường

 

1.326

33.43

Nhánh số N1; N2; N3 - Khu vực quy hoạch dân cư, TĐC Nguyễn Khuyến

2.100

1,50

33.43

Nhánh số N1; N2; N3 - Khu vực quy hoạch dân cư, TĐC Nguyễn Khuyến

Trọn đường

 

15.000

33.78

Hẻm 68 Nguyễn Văn Trỗi

600

2,15

 

Bãi bỏ

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 377/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


139

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.184.36
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!