STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/DVC
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
1.009466.000.00.00.H41
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
2
|
1.009467.000.00.00.H41
|
Thay đổi Chủ tịch Hội
đồng thương lượng tập thể đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế
hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
3
|
2.001955.000.00.00.H41
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
4
|
1.000436.000.00.00.H41
|
Thu hồi Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
5
|
1.000414.000.00.00.H41
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
II
|
Lĩnh vực Tiền lương
|
6
|
1.004949.000.00.00.H41
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
III
|
Quản lý lao động
ngoài nước
|
7
|
1.000105.000.00.00.H41
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
8
|
2.000219.000.00.00.H41
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài của nhà thầu
|
9
|
1.000459.000.00.00.H41
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
10
|
2.002028.000.00.00.H41
|
Đăng ký hợp đồng lao
động trực tiếp giao kết
|
11
|
1.005132.000.00.00.H41
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập dưới 90 ngày
|
12
|
1.000502.000.00.00.H41
|
Nhận lại tiền ký quỹ
của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng
nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
IV
|
Lĩnh vực việc làm
|
13
|
1.009874.000.00.00.H41
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
14
|
1.001853.000.00.00.H41
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
1.001823.000.00.00.H41
|
Gia hạn Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
16
|
1.001881.000.00.00.H41
|
Giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
17
|
1.001973.000.00.00.H41
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
18
|
2.001953.000.00.00.H41
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
19
|
2.000178.000.00.00.H41
|
Chuyển nơi hưởng trợ
cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
V
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
20
|
1.005449.000.00.00.H41
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
21
|
1.005450.000.00.00.H41
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
22
|
2.000111.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
23
|
2.000134.000.00.00.H41
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
II
|
Lĩnh vực Người có
công
|
24
|
1.010801.000.00.00.H41.01
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
25
|
1.010802.000.00.00.H41.01
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
26
|
1.010803.000.00.00.H41.01
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
27
|
1.010804.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”
|
28
|
1.010805.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
29
|
1.010808.000.00.00.H41
|
Giải quyết hưởng thêm
một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
30
|
1.010809.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
31
|
1.010811.000.00.00.H41
|
Lập sổ theo dõi, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập
trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
32
|
1.010812.000.00.00.H41
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
33
|
1.010813.000.00.00.H41
|
Đưa người có công đối
với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
34
|
1.010814.000.00.00.H41
|
Cấp bổ sung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
35
|
1.010818.000.00.00.H41
|
Công nhận và giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
36
|
1.010819.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
37
|
1.010820.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
38
|
1.010821.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ hỗ
trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
39
|
1.010822.000.00.00.H41
|
Giải quyết phụ cấp đặc
biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
40
|
1.010823.000.00.00.H41
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
41
|
1.010824.000.00.00.H41
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
42
|
1.010825.000.00.00.H41
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
43
|
1.010828.000.00.00.H41
|
Cấp trích lục hoặc sao
hồ sơ người có công với cách mạng
|
44
|
1.010829.000.00.00.H41
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
45
|
1.010830.000.00.00.H41
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
46
|
1.010831.000.00.00.H41
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
47
|
1.004964.000.00.00.H41
|
Giải quyết trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
|
48
|
2.002307.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với cựu chiến binh
|
49
|
2.002308.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
50
|
1.001257.000.00.00.H41
|
Giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
51
|
1.005387.000.00.00.H41
|
Hồ sơ, thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến
được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà
chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
52
|
2.001959.000.00.00.H41
|
Cấp chính sách nội trú
cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập.
|
53
|
1.000389.000.00.00.H41.01
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
54
|
2.000189.000.00.00.H41.01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
55
|
1.000167.000.00.00.H41.01
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
56
|
1.010928.000.00.00.H41.01
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp.
|
57
|
1.000266.000.00.00.H41.01
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
58
|
2.000099.000.00.00.H41.01
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
59
|
1.000138.000.00.00.H41
|
Chia, tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
60
|
1.000154.000.00.00.H41
|
Cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
61
|
1.000160.000.00.00.H41
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận
|
62
|
1.000509.000.00.00.H41.01
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
63
|
2.000632.000.00.00.H41.01
|
Công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
64
|
1.010595.000.00.00.H41.01
|
Công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục.
|
65
|
1.010593.000.00.00.H41.01
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục.
|
66
|
1.000482.000.00.00.H41.01
|
Công nhận trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi
nhuận.
|
67
|
1.000031.000.00.00.H41.01
|
Đổi tên trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
68
|
1.000530.000.00.00.H41.01
|
Đổi tên trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
69
|
1.000234.000.00.00.H41.01
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
70
|
1.000553.000.00.00.H41.01
|
Giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
71
|
1.010592.000.00.00.H41.01
|
Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
72
|
1.010590.000.00.00.H41
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập.
|
73
|
1.010927.000.00.00.H41.01
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn.
|
74
|
1.000243.000.00.00.H41.01
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
75
|
1.010594.000.00.00.H41.01
|
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động
hội đồng quản trị
|
76
|
1.010591.000.00.00.H41.01
|
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
77
|
1.010596.000.00.00.H41.01
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục.
|
IV
|
Lĩnh vực trẻ em
|
78
|
1.004946.000.00.00.H41
|
Áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
79
|
1.004944.000.00.00.H41
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
80
|
1.012091.000.00.00.H41
|
Đề nghị việc sử dụng
người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
81
|
2.000216.000.00.00.H41
|
Thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
82
|
2.000144.000.00.00.H41
|
Tổ chức lại, giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
83
|
2.000051.000.00.00.H41
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
84
|
2.000135.000.00.00.H41
|
Đăng ký thay đổi nội
dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
85
|
2.000062.000.00.00.H41
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
86
|
2.000282.000.00.00.H41
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
87
|
2.000477.000.00.00.H41
|
Dừng trợ giúp xã hội
tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
88
|
1.001806.000.00.00.H41
|
Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực trẻ em
|
1
|
1.004946.000.00.00.H41
|
Áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
2
|
1.012091.000.00.00.H41
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực trẻ em
|
1
|
1.004946.000.00.00.H41
|
Áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
2
|
1.004944.000.00.00.H41
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
3
|
2.001947.000.00.00.H41
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ
trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,
bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
|
4
|
1.004941.000.00.00.H41
|
Đăng ký nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
5
|
2.001944.000.00.00.H41
|
Thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
6
|
2.001944.000.00.00.H41
|
Thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|