PHÊ DUYỆT DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ; CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công
bố TTHC
|
I
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ.
|
1
|
2.001717.000.00.00.H54
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong
cấp tỉnh.
|
Quản lý nhà nước
về công tác thanh niên
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
2
|
1.003999.000.00.00.H54
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong
cấp tỉnh.
|
Quản lý nhà nước
về công tác thanh niên
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
3
|
1.012927.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
4
|
1.012929.000.00.00.H54
|
Thủ tục thành lập hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
5
|
1.012942.000.00.00.H54
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
6
|
1.012943.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
7
|
1.012945.000.00.00.H54
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
8
|
1.012946.000.00.00.H54
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
9
|
1.012947.000.00.00.H54
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
10
|
1.012948.000.00.00.H54
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
11
|
1.013017.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
12
|
1.013018.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
hội đồng quản lý quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
13
|
1.013019.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
14
|
1.013020.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
15
|
1.013021.000.00.00.H54
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
16
|
1.013022.000.00.00.H54
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
17
|
1.013023.000.00.00.H54
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
18
|
1.010195.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu
trữ.
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
19
|
1.010196.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
20
|
1.012392.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
21
|
1.012393.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tình.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số 1321/QĐ-UBND
ngày 13/8/2024
|
22
|
1.012395.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành,
tỉnh.
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
23
|
1.012396.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động
xuất sắc".
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
24
|
1.012398.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh theo chuyên đề.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
25
|
1.012399.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo
chuyên đề.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
26
|
1.012401.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đột xuất.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
27
|
1.012402.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh cho hộ gia đình.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
28
|
1.012403.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đối ngoại.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
29
|
1.012632.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
30
|
1.012630.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
31
|
1.012629.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
32
|
1.012628.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
33
|
1.012624.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
34
|
1.012622.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
35
|
1.012605.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
36
|
1.012672.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
37
|
1.012659.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa người được xoá án tích.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
38
|
1.012658.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
39
|
1.012648.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
40
|
1.012641.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
41
|
1.012616.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
42
|
1.012664.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
43
|
1.012637.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
44
|
1.012646.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
45
|
1.012661.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
46
|
1.012645.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
47
|
1.012644.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
48
|
1.012606.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
49
|
1.012607.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
50
|
1.012639.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
51
|
1.012619.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
52
|
1.012617.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
53
|
1.012613.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
54
|
1.012615.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
55
|
1.012621.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
56
|
1.012631.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
57
|
1.012620.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
58
|
1.012608.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
59
|
1.012634.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số
95/2023/NĐ-CP.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
60
|
1.012625.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
61
|
1.012626.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
62
|
1.012635.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
63
|
1.012642.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
64
|
1.012657.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
65
|
1.012656.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một
tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
66
|
1.012653.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh
khác.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
67
|
1.012651.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
68
|
1.012604.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của
tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
69
|
1.009331.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
70
|
1.009332.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
71
|
1.009333.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
72
|
1.009319.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
73
|
1.009320.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
74
|
1.009321.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số 1321/QĐ-UBND
ngày 13/8/2024
|
75
|
2.000216.000.00.00.H54
|
Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số 1321/QĐ-UBND
ngày 13/8/2024
|
76
|
2.000144.000.00.00.H54
|
Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
II
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
1
|
1.012939.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
2
|
1.012940.000.00.00.H54
|
Thủ tục thành lập hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
3
|
1.012949.000.00.00.H54
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
4
|
1.012941.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
5
|
1.012950.000.00.00.H54
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
6
|
1.012951.000.00.00.H54
|
Thủ hội tự giải thể.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
7
|
1.012952.000.00.00.H54
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
8
|
1.013024.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
9
|
1.013025.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
hội đồng quản lý quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
10
|
1.013026.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
11
|
1.013027.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lai giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
12
|
1.013028.000.00.00.H54
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
13
|
1.013029.000.00.00.H54
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
14
|
1.013030.000.00.00.H54
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
Quản lý nhà nước
về hội, quỹ
|
Quyết định số
2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
15
|
1.012381.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện huyện theo công trạng.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
16
|
1.012383.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên
tiến”.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
17
|
1.012386.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến".
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
18
|
1.012385.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ
sở".
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
19
|
1.012387.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
20
|
1.012389.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
21
|
1.012390.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng cho hộ gia đình.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
22
|
1.012596.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
23
|
1.012598.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
24
|
1.012599.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
25
|
1.012601.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
26
|
1.012602.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
27
|
1.012603.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
28
|
1.012600.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
29
|
1.012593.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
30
|
1.011262.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
31
|
1.009335.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
32
|
1.011263.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
33
|
1.009322.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
34
|
1.009323.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
35
|
1.009324.000.00.00.H54
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
III
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
1
|
1.012373.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho cá nhân, tập thể theo công trạng.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2036
|
2
|
1.012374.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo chuyên đề.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2035
|
3
|
1.012376.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2034
|
4
|
1.012378.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho hộ gia đình.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2037
|
5
|
1.012379.000.00.00.H54
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2038
|
6
|
1.012585.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2027
|
7
|
1.012584.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung trong địa bàn một xã.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2033
|
8
|
1.012582.000.00.00.H54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung đến địa bàn xã khác.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2032
|
9
|
1.012591.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2031
|
10
|
1.012592.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2030
|
11
|
1.012590.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2029
|
12
|
1.012586.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức cỏ địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2026
|
13
|
1.012588.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2025
|
14
|
1.012579.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
15
|
1.012580.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2028
|