Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1538/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quế Sơn Quảng Nam
Số hiệu:
1538/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành:
15/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1538/QĐ-UBND
Quảng Nam , ngày 15 tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Qu ế Sơn;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 10/4/2018; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 375/TTr-STNMT ng ày
10/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đ ơn
v ị h à nh chính
TT Đông
Phú
Qu ế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
Hương An
Quế Cườ ng
Phú Thọ
Quế Thuận
Qu ế Châu
Qu ế Hiệp
Qu ế Minh
Q uế Long
Qu ế Phong
Quế An
T ổ ng
diện tích tự nhiên
25.746,07
1.350,51
811,95
1.564,21
1.706,44
1.116,69
1.234,12
2.711,15
1.741,05
1.432,23
4.019,02
1.163,19
2.117,51
3.133,76
1.644,23
1
Đ ấ t
Nông nghiệp
20.810,25
972,38
525,52
1.248,62
1.301,21
483,47
898,84
2.266,37
1.493,50
1.055,65
3.490,20
902,29
1.856,21
2.880,19
1.435,80
1.1
Đất trồng
lúa
4.019,66
176,47
319,94
356,86
516,68
214,37
127,92
302,92
285,82
286,04
331,10
228,45
252,98
336,41
283,70
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
3.262,68
176 , 47
322,44
338,70
503,54
214,37
85,63
135,33
144,01
286,08
181,04
203,55
230,65
251,62
189,24
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
2.744,59
182,36
157,67
301,36
198,77
85,31
150,31
392,46
194,44
307,06
167,07
142,31
111,42
178,24
175,80
1.3
Đ ấ t trồng
cây lâu năm
4.284,98
225,41
12,62
82,41
270,13
172,30
216,04
493,98
452,83
297,83
341,68
450,01
414,73
515,09
339,91
1.4
Đ ấ t rừng
ph ò ng hộ
3.946,21
-
-
181,02
-
-
-
243,53
210,45
-
1.196,29
-
754,55
1.322,05
38,32
1.5
Đất r ừ ng sản
xuất
5.691,04
386,29
35,29
321,96
257,52
-
393,22
829,55
336,43
162,71
1.446,46
79,42
322,05
527,30
592,83
1.6
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng thủy sản
10,31
0,87
-
-
1,75
4,49
0,84
0,23
0,54
-
-
-
0,49
1,11
-
1.7
Đ ấ t nông
nghiệp khác
113,46
0,98
-
5,00
56,36
7,00
10,50
3,70
13,00
2,00
7,60
2,10
-
-
5,23
2
Đất phi
nông nghiệp
4.581,78
375,99
274,56
314,45
373,83
546,59
331,81
430,96
243,06
373,53
381,74
260,13
250,35
242,52
182,25
2.1
Đất quốc
phòng
279,16
3,53
-
-
16,60
56,66
62,46
6,93
-
-
115,14
-
7,56
10,28
-
2.2
Đất an ninh
9,83
1,35
-
-
-
0,34
8,14
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
241,47
-
-
-
-
241,47
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ấ t cụm
công nghiệp
102,03
19,20
-
-
-
7,00
75,83
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ấ t
thương mại, dịch v ụ
2,18
1,54
-
-
-
0,34
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi n ô ng nghiệp
52,30
5,15
1,30
0,86
1,34
12,32
0,31
5,46
11,07
0,43
10,00
-
3,75
-
0,31
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
30,66
-
-
-
-
-
23,68
6,53
-
-
-
0,45
-
-
2.8
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p tỉnh, cấp huyện
1.317,67
98,37
67,02
126,63
94,95
64,04
75,01
185,49
90,34
101,17
78,24
95,74
68,20
82,16
90,31
2.9
Đất có di
tích l ịch sử - văn hóa
8,18
1,00
0,01
-
0,75
0,41
-
-
5,50
-
-
0,46
-
-
0,05
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
8,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8,16
-
-
-
-
2.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
2,09
1,59
0,01
-
-
*
-
0,02
0,01
0,20
0,14
0,01
0,07
0,04
0,01
2.12
Đất ở tại
nông th ô n
830,82
-
74,42
45,82
103,24
65,80
22,48
98,26
53,16
169,98
34,20
40,73
41,32
47,97
33,44
2.13
Đất ở tại
đô thị
155,77
155,77
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đấ t xây dựng
trụ sở cơ quan
11,97
3,45
0,26
0,35
0,96
1,20
0,21
0,24
1,21
0,83
0,64
0,51
0,60
0,82
0,70
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự ngh iệ p
113,67
27,14
6,71
7,32
9,82
10,34
5,19
6,63
9,21
7,46
5,24
5,24
4,32
4,42
4,64
2.16
Đất cơ sở t ô n giáo
5,47
0,46
1,09
0,77
0,89
1,28
0,37
0,35
-
-
-
-
-
-
0,26
2.17
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
555,77
28,92
47,63
74,30
103,80
32,21
19,69
50,30
38,21
48,11
36,00
17,91
24,30
17,95
16,42
2.18
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
159,15
-
-
5,50
-
4,75
21,71
-
4,00
-
28,66
78,03
11,00
-
5,50
2.19
Đất khu vui
chơi giải tr í cộng đồng
4,22
4,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
22,76
0,65
1,31
3,55
2,05
0,97
0,70
1,79
1,44
1,44
1,16
3,06
2,55
0,65
1,44
2.21
Đất cơ sở
tín ngưỡng
27,39
1,05
1,59
2,10
2,45
2,11
1,57
3,06
1,81
3,31
2,70
0,61
1,21
2,92
0,91
2.22
Đất s ô ng,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
426,58
22,04
49,54
13,02
33,29
28,72
36,12
46,33
20,57
39,68
30,62
16,01
21,36
‘43,11
26,17
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
214,48
0,53
23,67
34,22
3,71
16,64
2,03
2,43
-
0,93
30,83
1,84
63,66
31,90
2,09
3
Đất chưa
sử dụng
354,05
2,14
11,87
1,15
31,41
86,62
3,47
13,82
4,49
3,05
147,08
0,77
10,95
11,05
26,18
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn v ị hành chính
TT Đông
Ph ú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
Hương An
Quế Cường
Phú Thọ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất Nông
nghiệp
NNP
197,76
32,79
14,69
2,79
10,82
12,19
31,16
5,05
23,15
0,81
27,97
4,09
13,25
15,91
3,10
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
39,28
16,55
8,78
0,74
0,58
1,35
0,96
1,38
2,00
0,04
3,80
1,03
0,62
0,52
0,94
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
34,45
16,55
6,28
0,68
0,58
1,35
0,76
1,15
0,70
0,02
3,50
1,03
0,62
0,52
0,72
1.2
Đất trồng
cây hằng năm khác
HNK
27,74
6,39
0,61
0,53
2,39
2,36
0,93
1,47
3,03
0,54
1,33
1,35
3,30
2,28
1,23
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
24,43
5,67
0,60
0,29
0,65
8,48
0,34
0,71
1,42
0,07
0,55
1,15
1,00
2,85
0,65
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
106,31
4,18
4,70
1,23
7,20
-
28,93
1,49
16,70
0,16
22,29
0,56
8,33
10,26
0,28
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
20,87
6,50
1,38
2,31
0,66
5,42
2,36
0,50
0,54
0,08
0,50
-
0,22
0,20
0,20
2.1
Đất cơ sở sản
xuất PNN
SKC
5,52
-
-
-
0,50
4,91
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
3,82
1,52
-
0,01
0,16
0,01
2,12
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,12
-
0,63
0,11
-
0,16
0,02
0,50
0,50
0,08
0,50
-
0,22
0,20
0,20
2.4
Đất ở tại đô
thị
ODT
2,04
2,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DSN
0,72
0,06
-
0,60
-
-
0,02
-
0,04
-
-
-
-
. -
-
2.6
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa
NTD
3,49
1,56
-
1,59
-
0,30
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất khu vui
chơi giải trí cộng đồng
DKV
0,60
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*
-
-
2.8
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,04
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,47
0,72
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,05
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
81,33
0,93
-
0,02
0,02
58,85
9,69
0,63
0,58
0,45
9,00
-
0,19
0,80
0,18
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Đông
Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
Hươn g An
Quế Cường
Phú Thọ
Quế Thuận
Quế
C hâu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
1
Đất Nông
nghiệp chuyển sang phi n ô ng nghiệp
NNP/P N N
373,94
34,68
14,74
10,19
12,42
15,16
53,06
5,86
28,82
0,98
64,95
81,88
24,95
16,55
9,71
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
40,14
16,55
8,78
0,86
0,58
1,35
0,96
1,38
2,40
0,06
3,80
1,05
0,62
0,62
1,14
Trong
đó: Đất chuyên trong lúa nước
LUC/PNN
35,17
16,55
6,28
0,76
0,58
1,35
0,76
1,15
1,10
0,02
3,50
1,05
0,62
0,62
0,84
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/P N N
35,83
7,56
0,64
1,56
2,99
4,77
1,04
1,81
3,50
0,63
1,63
1,68
3,65
2,65
1,72
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
28,22
5,97
0,62
0,54
1,45
9,04
0,42
0,90
1,94
0,11
0,69
1,24
1,35
3,02
0,93
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
269,75
4,60
4,70
7,23
7,40
-
50,64
1,77
20,98
0,18
58,83
77,91
19,33
10,26
5,92
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
65,74
2,36
-
0,62
31,70
-
10,52
0,10
7,84
-
7,60
-
-
-
5,00
2.1
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR ( a)
62,15
-
-
-
31,20
-
10,50
0,05
7,80
-
7,60
-
-
-
5,00
2.2
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/O C T
3,59
2,36
-
0,62
0,50
-
0,02
0,05
0,04
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Đông
Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
Hương An
Quế Cường
Phú Thọ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
1
Đất Nông
nghiệp
NNP
7,20
-
-
-
-
7,00
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất nông
nghiệp khác
NKH
7,20
-
-
-
-
7,00
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
84,98
0,95
-
0,05
0,02
61,94
9,74
0,66
0,88
0,45
9,00
-
0,19
0,93
0,18
2.1
Đất khu
công nghiệp
SKK
55,00
-
-
-
-
55,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất cụm
công nghiệp
SKN
10,91
-
-
-
-
1,80
9,11
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất cơ sở sản
xuất PNN
SKC
2,11
-
-
-
-
2,06
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấ p huyện
DHT
11,15
-
-
0,01
-
0,52
-
0,62
-
0,45
9,00
-
0,19
0,18
0,18
2.5
Đất di tích
lịch sử
DDT
0,23
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,40
-
-
0,03
0,02
1,90
0,48
0,04
0,58
-
-
-
-
0,35
-
2.7
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,72
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DSN
0,41
-
-
-
-
0,31
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,26
-
-
0,01
-
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,60
-
-
-
-
0,10
-
-
0,10
-
-
-
-
0,40
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quế Sơn:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
- Rà soát những danh mục dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không
thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quế
Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện
đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét x ử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/05/2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
1.086
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng