Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1544/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tây Giang Quảng Nam
Số hiệu:
1544/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành:
16/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1544/QĐ-UBND
Quảng Nam , ngày 16 tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY GIANG, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Tây Giang;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tây Giang tại Tờ trình s ố 54/TTr-UBND ngay
20/4/2018; Sở Tài nguyên và M ôi trường tại Tờ trình
số 383/TTr-STNMT ngày 14/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
Xã Atiêng
Xã Anông
Xã Axan
Xã Lăng
Xã Ch'ơm
Xã Gari
Xã Trh'y
Xã Avươ n g
Xã Dang
Xã Bhalêê
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(12)
(13)
LOẠI Đ Ấ T
1
Đất Nông
nghiệp
81.337,40
5.603,97
5.019,76
6.931,13
19.705,70
3.692,30
4.075,70
7.530,00
13.686,21
7.758,39
7.334,26
1.1
Đất tr ồng
lúa
2.711,96
197,08
42,89
212,91
245,92
397,91
195,08
259,45
369,26
531,14
260,32
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
508,82
65,93
39,52
104,27
14,48
90,32
75,36
24,34
28,32
25,02
41,26
1.2
Đất trồng
cây HN khác
2.492,61
214,77
65,86
206,57
264,12
212,91
267,76
499,24
232,58
414,23
114,57
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
5.805,58
541,74
405,52
323,53
545,78
550,43
208,70
461,31
712,68
596,25
1.459,63
1.4
Đất rừng
phòng hộ
45.346,21
3.098,27
3.422,28
4.694,53
14.661,73
1.924,08
2.853,06
5.282,02
3.513,72
4.295,16
1.601,36
1.5
Đất rừng đặc
dụng
8.836,98
-
-
-
-
-
-
-
6.024,02
-
2.812,96
1.6
Đất rừng sản
xuất
15.964,68
1.549,77
1.081,17
1.489,83
3.830,99
602,67
549,28
1.023,49
2.833,90
1.921,09
1.082,49
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
24,79
2,05
1,65
0,62
7,16
3,52
1,82
4,48
0,05
0,51
2,93
1.8
Đất nông
nghiệp khác
154,59
0,28
0,39
3,14
150,00
0,78
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
1.742,51
155,64
100,23
153,65
192,81
107,32
95,55
306,52
216,45
229,46
184,88
2.1
Đất quốc
phòng
28,05
5,48
4,84
9,58
0,05
0,12
7,91
0,04
-
-
0,04
2.2
Đất an ninh
0,89
0,80
-
-
0,04
-
-
0,04
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất phát
triển hạ tầng
781,10
41,89
17,24
51,41
57,64
55,40
28,89
213,79
67,90
175,44
71,50
2.7
Đ ấ t có DT
lịch sử - văn hóa
10,15
-
10,15
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t thải
1,96
1,96
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất ở tại
nông thôn
174,86
15,97
9,78
20,21
23,35
17,79
13,78
17,35
23,76
14,24
18,63
2.10
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
14,62
5,72
0,47
0,18
0,33
2,30
0,28
4,64
0,25
0,10
0,34
2.11
Đất XD trụ
sở của TCSN
51,66
17,41
1,40
2,60
4,32
11,67
1,98
0,97
3,06
3,45
4,79
2.12
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa
78,06
5,26
8,79
14,33
11,41
4,53
4,73
6,99
4,34
7,55
1 0,14
2.13
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
1,01
1,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất khu vui
chơi giải trí CĐ
1,00
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất sinh hoạt
cộng đồng
29,39
3,11
2,63
4,53
3,16
1,87
5,30
1,77
1,81
3,62
1,59
2.16
Đất cơ sở
tín ngưỡng
1,77
0,15
0,50
1,12
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất sông ng ò i,
kênh, rạch, suối
549,85
46,46
43,35
45,19
92,27
13,64
31,90
60,93
115,23
25,02
75,86
2.18
Đất có mặt
nước chuyên dùng
0,69
0,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất phi
nông nghiệp khác
0,78
-
-
-
-
-
0,78
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
8.288,45
238,55
253,31
1.124,94
2.646,16
878,42
404,27
1.094,08
894,88
541,12
212,71
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã A
Tiêng
Xã A
Nông
Xã A
Xan
Xã
Lăng
Xã
Chơ'm
Xã
Gari
Xã
Tr'Hy
Xã A
Vương
Xã
Dăng
Xã
Bhalee
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
160,09
14,00
3,00
19,92
4,00
28,91
15,01
58,79
6,09
-
10,37
1 .1
Đất trồng l úa
L UA
3,13
0,10
-
-
-
-
0,01
1,90
0,50
-
0,62
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,73
0,10
-
-
-
-
0,01
1,00
0,50
-
0,12
1.2
Đất trồng cây HN khác
HNK
73,93
7,00
1,00
1,00
-
11,40
6,50
39,13
3,60
-
4,30
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
22,65
5,25
2,00
1,20
-
3,00
2,50
3,06
0,94
-
4,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
36,22
0,50
-
15,72
3,00
9,00
6,00
1,00
0,50
-
0,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
23,51
1,10
-
2,00
1,00
5,31
-
13,70
0,20
-
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,90
0,38
-
-
-
1,50
0,22
-
0,51
-
0,29
2.1
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,00
0,38
-
-
-
0,50
0,02
-
0,01
-
0,09
2.2
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
NTD
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
2.3
Đất sông ng òi,
kênh, rạch, suối
SON
1,70
-
-
-
-
1,00
0,20
-
0,50
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,55
0,55
-
-
-
2,00
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
Diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã A
Tiêng
Xã A
Nông
Xã A
Xan
Xã
Lăng
Xã
Chơ'm
Xã
Gari
Xã
Tr'Hy
Xã
Avương
Xã D ang
Xã
Bhalêê
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(12)
(13)
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
169,94
19,25
3,00
24,42
4,00
28,91
15,01
58,79
6,19
-
10,37
1.1
Đất trồng lúa
3,13
0,10
-
-
-
-
0,01
1,90
0,50
-
0,62
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
1,73
0,10
-
-
-
-
0,01
1,00
0,50
-
0,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm
78,93
12,00
1,00
1,00
-
11,40
6,50
39,13
3,60
-
4,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
23 ,00
5,50
2,00
1,20
-
3,00
2,50
3,06
1,04
-
4,70
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
40, 72
0,50
-
20,22
3,00
9,00
6,00
1,00
0,50
-
0,50
1.5
Đất r ừng sản
xuất
23,51
1,10
-
2 ,00
1,00
5,31
-
13,70
0,20
-
0,20
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
0,65
0,05
-
-
-
0,20
-
-
0,35
-
0,05
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Atiêng
Xã
Anông
Xã
Axan
Xã
Lăng
Xã
Ch'ơm
Xã
Gari
Xã
Trh'y
Xã
Avương
Xã
Dang
Xã
Bhalêê
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,62
0,62
-
-
-
2,00
-
-
-
-
2,00
1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,00
2
Đất cơ sở sản xuất PNN
SKC
0,07
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất SD cho hoạt động KS
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
0,05
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,50
0,50
-
-
-
2,00
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không
thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Tây Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường
hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: V T, KTN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
1.268
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng