Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2910/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch Nam Định
Số hiệu:
2910/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:
15/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2910/QĐ-UBND
Nam Định , ngày 15 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn c ứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ t ục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm y ết thủ tục hành chính và báo cáo về tình h ình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình 447/TTr-KHĐT ngày 08/12/2017 về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website t ỉ nh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu Vp 1, VP 11 .
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm t heo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ng ày 15 tháng 12 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Ph ần I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính b an
hành mới
Stt
Tên
thủ tục hành chính
I.
LĨNH V ỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.1.
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1
Thủ tục Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
2
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
3
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
4
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
cổ phần
5
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
6
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa ch ỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
8
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
9
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm h ữu hạn,
công ty cổ phần
10
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
11
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
12
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
13
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
14
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở h ữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
15
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần v ốn của chủ sở
hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở l ên
16
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
17
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
18
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
19
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp thay
th ế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
20
Thủ tục Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
21
Thủ tục Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
22
Thủ tục Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
23
Thủ tục Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
24
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
25
Thủ tục Báo cáo thay đổi thông t in người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
26
Thủ tục Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty h ợp danh)
27
Thủ tục Thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
28
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
29
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
30
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
31
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
32
Thủ tục Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
33
Thủ tục Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
34
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
35
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy ch ứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
36
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy ch ứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
37
Thủ tục Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
38
Thủ tục Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
39
Thủ tục Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
40
Thủ tục Bán doanh nghiệp tư nhân
41
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
42
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
43
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
44
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm h ữu hạn một thành viên từ việc tách doanh
nghiệp
45
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm h ữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
46
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
47
Thủ tục Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
48
Thủ tục Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
49
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
50
Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm h ữu hạn một thành viên
51
Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
52
Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
53
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
54
Thủ tục Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
55
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp
56
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
57
Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
58
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
59
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
60
Thủ tục Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
1.2.
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
1
Thủ tục Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
2
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu x ã hội, môi trường
3
Thủ tục Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
4
Thủ tục Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
5
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài tr ợ
6
Thủ tục Công khai hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
7
Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
8
Thủ tục Chuyển cơ sở bảo trợ xã
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
9
Thủ tục Nộp lại con dấu và Giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu
II.
LĨNH V ỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP
TÁC X Ã
1
Thủ tục Đăng ký liên h iệp hợp tác xã
2
Thủ tục Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
3
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa
ch ỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, v ốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại
diện ch i nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác
xã
4
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
5
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
6
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
7
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác x ã sáp nhập
8
Thủ tục Cấp lại giấy ch ứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
9
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
10
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
11
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
12
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác x ã (đối với trường hợp liên hiệp
hợp tác xã giải thể tự nguyện)
13
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
14
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
15
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
16
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
17
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
18
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
19
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
III.
LĨNH V ỰC ĐẦU T Ư TẠI
VIỆT NAM
1.
Sở Kế hoạch và Đầu tư
1
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
2
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
3
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
4
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
5
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
6
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
7
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy ch ứng nhận đăng
ký đầu tư
8
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
9
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
11
Chuyển nhượng dự án đầu tư
12
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
13
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
14
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
15
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
16
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
17
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
18
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
19
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
20
Thủ tục Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
21
Thủ tục Ch ấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
22
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
23
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
24
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
25
Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
2.
Cơ quan khác
1
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
2
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
3
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
IV.
LĨNH V ỰC ĐẦU T Ư BẰNG
NGUỒN V Ố N H Ỗ TRỢ PHÁT
TRI Ể N CHÍNH THỨC (ODA)
1
Thủ tục Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
2
Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
3
Thủ tục Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
4
Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
B. Thủ tục hành chính bãi bỏ.
S tt
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản quy định
I.
Lĩnh vực đầu tư trong nước
1
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết chủ trương đầu tư (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Quyết định 1038/QĐ- BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục h ành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án
thuộc thẩm quyền Quyết định ch ủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
3
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án
thuộc Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
4
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đ ầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
5
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
6
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
7
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
8
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
9
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
11
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
12
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
13
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
14
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
15
Thủ tục hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
16
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
17
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
18
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
19
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
20
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
21
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
22
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
II.
Lĩnh vực đầu tư nước ngoài
a.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
1
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
3
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
4
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
5
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
6
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
7
Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư
8
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
9
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
10
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
11
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
12
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
13
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
14
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
15
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
16
Thủ tục Thành lập v ăn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
17
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đ ầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
18
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
19
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
20
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
21
Thủ tục Góp v ốn,
mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
b.
Đầu tư bằng viện trợ phát triển chính thức (NGO)
1
Thủ tục Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công b ố chuẩn
hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của B ộ Kế hoạch và Đầu tư.
2
Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
3
Thủ tục Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
4
Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
c.
Đầu tư bằng viện trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài
trợ
1
Thủ tục Thẩm định văn kiện chương
trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản l ý của Bộ KH&ĐT.
2
Thủ tục Thẩm định văn kiện chương
trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
3
Thủ tục Thẩm định văn kiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Thủ tướng Chính phủ
4
Thủ tục Thẩm định văn kiện dự án hỗ
trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND tỉnh
5
Thủ tục Thẩm định văn kiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND tỉnh
6
Thủ tục Thẩm định văn kiện chương
trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
III.
Lĩnh vực đấu thầu
1
Thủ tục Thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
3
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
4
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
5
Thủ tục Thẩm định kết quả đánh giá
hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
6
Thủ tục Thẩm định kết quả đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua s ắm
hàng hóa
7
Thủ tục Thẩm định danh sách nhà
thầu đáp ứng yêu cầu về k ỹ thuật
8
Thủ tục Thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu
IV.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp t ư nhân, công ty TNHH, công
ty c ổ phần, công ty hợp danh)
Quyết định 1038/QĐ- BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
3
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
4
Thủ tục báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
5
Thủ tục công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
6
Thủ tục thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
8
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
9
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
10
Thủ tục thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
11
Thủ tục thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
12
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân
13
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
14
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
15
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp
16
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp
17
Thủ tục chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
18
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
19
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
20
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
21
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh
22
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
23
Thủ tục giải thể doanh nghiệp
24
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
25
Thủ tục ch ấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
26
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
27
Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
V.
Lĩnh vực hoạt động và thành lập liên hiệp hợp tác
xã
1
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp
tác xã
Quyết định 1038/QĐ- BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký Liên hiệp hợp tác x ã
3
Thủ tục Thông báo về việc góp v ốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã
4
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của
Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
Li ên hiệp hợp tác xã
5
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
6
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã)
7
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã
8
Thủ tục Đăng ký thành lập Liên hiệp
Hợp tác xã
9
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Liên hiệp Hợp tác xã
10
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của Liên hiệp hợp tác xã
11
Thủ tục Đăng ký khi Liên hiệp hợp
tác xã chia
12
Thủ tục Đăng ký khi Liên hiệp hợp
tác xã tách
13
Thủ tục đăng ký Liên hiệp Hợp tác
xã hợp nhất
14
Thủ tục Đăng ký Liên hiệp Hợp tác
xã sáp nhập
15
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
16
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã. (khi bị mất)
17
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã. (khi bị hư hỏng)
18
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã. (khi bị hư hỏng)
19
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp Hợp tác x ã. (Đối với trường hợp Liên hiệp
Hợp tác xã giải thể tự nguyện)
VI.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
1
Thủ tục Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
Quyết định 1038/QĐ- BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
3
Thủ tục Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
4
Thủ tục Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ.
5
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
V II.
Lĩnh vực l ự a ch ọn nhà đầu tư
1
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
Quyết định 1038/QĐ- BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công b ố chuẩn
hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
2
Thủ tục thẩm định kết quả đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
3
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đ ối tác công tư
4
Thủ tục thẩm định danh sách nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2910/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
1.040
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng