Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 82/NQ-HĐND 2017 phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương Bình Định 2016
Số hiệu:
82/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Thanh Tùng
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
82/NQ-HĐND
Bình
Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số
142/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 43/BCTT-KT&NS
ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa
phương năm 2016 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết
toán thu ngân sách nhà nước từ kinh tế phát sinh trên địa bàn:
6.762.755.697.249 đồng
(Chưa kể thu viện trợ,
thu kết dư ngân sách năm 2015 chuyển sang, thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang, thu vay để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên, thu ngân sách cấp dưới nộp lên.)
Bao gồm:
1. Các khoản thu cân đối
ngân sách nhà nước: 6.397.305.784.632 đồng
a. Thuế do Hải quan
thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 444.488.851.831 đồng
Trong đó:
- Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu: 239.157.084.435 đồng
- Thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu: 202.266.457.377 đồng
- Thu khác: 3.065.310.019 đồng
b. Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước: 5.952.816.932.801 đồng
2. Các khoản ghi thu ngân
sách nhà nước: 365.449.912.617 đồng
II.
Quyết toán chi ngân sách địa phương: 12.795.626.853.365 đồng
1. Các khoản chi cân đối:
12.430.176.940.748 đồng
a. Ngân sách tỉnh:
6.158.767.626.167 đồng
b. Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố: 4.637.110.014.947 đồng
c. Ngân sách xã, phường,
thị trấn: 1.634.299.299.634 đồng
2. Các khoản ghi chi ngân
sách nhà nước: 365.449.912.617 đồng
a. Ngân sách tỉnh:
225.884.773.766 đồng
b. Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố: 112.980.382.641 đồng
c. Ngân sách xã, phường,
thị trấn: 26.584.756.210 đồng
III. Kết
dư ngân sách địa phương: 108.779.278.954 đồng
1. Ngân sách tỉnh:
450.112.318 đồng
Trong đó: trích 50% bổ sung Quỹ
Dự trữ tài chính của tỉnh 225.056.159 đồng và 50% còn lại là 225.056.159 đồng
ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2017 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị
xã, thành phố: 54.199.738.393 đồng
3. Ngân sách xã, phường,
thị trấn: 54.129.428.243 đồng
IV. Xử
lý kết dư ngân sách:
Thực hiện theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ
ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa XII)
Đơn
vị tính: đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2016
Quyết toán NSNN năm 2016
Bao gồm
So sánh QT/DT
Bộ Tài chính giao
Hội đồng nhân dân quyết định
Ngân sách Trung ương
Ngân sách địa phương
Tổng số
Chia ra
TW giao
HĐND giao
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
Ngân sách xã, phường, thị trấn
A
B
1
2
3 = (4) + (5)
4
5 = (6) + (7) + (8)
6
7
8
9=3/1
9=3/2
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)
5.184.864.000.000
5.840.023.000.000
9.097.806.673.663
547.651.438.722
8.550.155.234.941
5.171.466.301.357
2.689.555.408.741
689.133.524.843
175,5
155,8
A
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
5.184.864.000.000
5.720.023.000.000
8.732.356.761.046
547.651.438.722
8.184.705.322.324
4.945.581.527.591
2.576.575.026.100
662.548.768.633
168,4
152,7
I
Thu nội địa thường xuyên
4.140.000.000.000
4.528.000.000.000
5.952.816.932.801
105.833.685.715
5.846.983.247.086
3.475.319.415.759
1.911.659.361.709
460.004.469.618
143,8
131,5
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
540.000.000.000
540.000.000.000
508.472.405.705
423.915.061
508.048.490.644
508.048.490.644
94,2
94,2
1.1
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
401.480.000.000
401.480.000.000
339.120.418.928
339.120.418.928
339.120.418.928
84,5
84,5
1.2
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
100.000.000
100.000.000
222.620.028
191.221.773
31.398.255
31.398.255
222,6
222,6
1.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp
123.000.000.000
123.000.000.000
144.242.278.458
144.242.278.458
144.242.278.458
117,3
117,3
1.4
Thu từ thu nhập sau thuế
7.270.494.498
7.270.494.498
7.270.494.498
1.5
Thuế tài nguyên
15.000.000.000
15.000.000.000
16.977.044.536
16.977.044.536
16.977.044.536
113,2
113,2
1.6
Thuế môn bài
320.000.000
320.000.000
353.000.000
353.000.000
353.000.000
110,3
110,3
1.7
Thu khác
100.000.000
100.000.000
286.549.257
232.693.288
53.855.969
53.855.969
286,5
286,5
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
285.000.000.000
285.000.000.000
249.266.364.267
249.266.364.267
247.803.817.418
1.462.546.849
87,5
87,5
2.1
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
147.010.000.000
147.010.000.000
96.841.713.572
96.841.713.572
96.524.964.028
316.749.544
65,9
65,9
2.2
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
50.000.000
50.000.000
31.774.016
31.774.016
31.774.016
63,5
63,5
2.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp
115.000.000.000
115.000.000.000
109.337.542.194
109.337.542.194
108.751.095.012
586.447.182
95,1
95,1
2.4
Thu từ thu nhập sau thuế
4.686.028.270
4.686.028.270
4.686.028.270
2.5
Thuế tài nguyên
22.000.000.000
22.000.000.000
27.255.650.529
27.255.650.529
26.769.308.882
486.341.647
123,9
123,9
2.6
Thuế môn bài
340.000.000
340.000.000
336.000.000
336.000.000
330.000.000
6.000.000
98,8
98,8
2.7
Thu khác
600.000.000
600.000.000
10.777.655.686
10.777.655.686
10.710.647.210
67.008.476
1,796,3
1,796,3
3
Thu từ doanh nghiệp đằu tư nước ngoài
138.000.000.000
138.000.000.000
189.619.427.081
1.632.975.659
187.986.451.422
184.727.568.201
3.258.883.221
137,4
137,4
3.1
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
51.100.000.000
51.100.000.000
60.565.837.489
60.565.837.489
60.565.837.489
118,5
118,5
3.2
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
100.000.000
100.000.000
135.564.545
135.564.545
135.564.545
135,6
135,6
3.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp
85.000.000.000
85.000.000.000
123.371.110.004
123.371.110.004
123.371.110.004
145,1
145,1
3.4
Thuế tài nguyên
150.000.000
150.000.000
73.544.101
73.544.101
73.544.101
49,0
3.5
Thuế môn bài
150.000.000
150.000.000
138.500.000
138.500.000
138.500.000
92,3
92,3
3.6
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
3.258.883.221
3.258.883.221
3.258.883.221
3.7
Thu khác
1.500.000.000
1.500.000.000
2.075.987.721
1.632.975.659
443.012.062
443.012.062
138,4
138,4
4
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh
1.625.500.000.000
1.625.500.000.000
1.364.821.742.275
73.453.739
1.364.748.288.536
680.148.768.659
637.297.478.051
47.302.041.826
84,0
84,0
4.01
Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật HTX
1.625.500.000.000
1.625.500.000.000
1.088.368.129.311
73.453.739
1.088.294.675.572
598.907.535.304
464.816.295.702
24.570.844.566
84,0
84,0
4.01.1
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
1.133.500.000.000
1.160.640.000.000
646.766.605.345
646.766.605.345
290.697.591.529
334.562.122.257
21.506.891.559
76,0
74,3
4.01.2
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
212.000.000.000
204.360.000.000
221.226.898.955
221.226.898.955
221.226.898.955
106,2
110,2
4.01.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp
190.000.000.000
190.000.000.000
149.853.615.216
149.853.615.216
77.058.072.862
69.736.589.347
3.058.953.007
90,8
90,8
4.01.4
Thuế tài nguyên
55.000.000.000
36.000.000.000
42.766.930.556
42.766.930.556
42.766.930.556
83,9
128,2
4.01.5
Thuế môn bài
20.000.000.000
19.500.000.000
6.362.726.501
6.362.726.501
3.000.000
6.354.726.501
5.000.000
96,5
99,0
4.01.6
Thu khác
15.000.000.000
15.000.000.000
21.391.352.738
73.453.739
21.317.898.999
9.921.971.958
11.395.927.041
265,6
265,6
4.02
Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cá thể
276.453.612.964
276.453.612.964
81.241.233.355
172.481.182.349
22.731.197.260
4.02.1
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
215.086.572.137
215.086.572.137
68.806.198.129
132.175.876.338
14.104.497.670
4.02.2
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
3.894.079.187
3.894.079.187
3.894.079.187
4.02.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp
22.711.590.842
22.711.590.842
7.827.535.121
13.858.476.980
1.025.578.741
4.02.4
Thuế tài nguyên
3.374.157.006
3.374.157.006
3.374.157.006
4.02.5
Thuế môn bài
12.935.090.599
12.935.090.599
5.333.969.750
7.601.120.849
4.02.6
Thu khác
18.452.123.193
18.452.123.193
713.420.918
17.738.702.275
5
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
823.365.752
823.365.752
569.262.564
254.103.188
6
Thuế thu nhập cá nhân
160.000.000.000
160.000.000.000
202.086.943.600
202.086.943.600
93.069.511.807
109.017.431.793
126,3
126,3
7
Lệ phí trước bạ
190.000.000.000
190.000.000.000
219.967.407.727
219.967.407.727
208.641.226.917
11.326.180.810
115,8
115,8
8
Thuế bảo vệ môi trường
380.000.000.000
390.000.000.000
530.946.297.250
530.946.297.250
530.946.297.250
139,7
136,1
9
Thu phí, lệ phí
85.000.000.000
85.000.000.000
135.193.943.752
48.112.206.074
87.081.737.678
50.470.060.936
22.806.405.117
13.805.271.625
159,1
159,1
9.1
Thu phí, lệ phí trung ương
29.000.000.000
29.000.000.000
51.222.747.012
48.112.206.074
3.110.540.938
3.110.540.938
176,6
176,6
9.2
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
56.000.000.000
56.000.000.000
70.165.913.115
70.165.913.115
50.470.054.936
19.695.858.179
125,3
125,3
9.3
Thu phí, lệ phí xã
13.805.283.625
13.805.283.625
6.000
6.000
13.805.271.625
10
Các khoản thu về đất và khoáng sản
571.500.000.000
949.500.000.000
2.258.826.306.519
6.325.929.338
2.252.500.377.181
1.064.639.103.691
893.420.327.512
294.440.945.978
395,2
237,9
10.1
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11.500.000.000
11.500.000.000
13.764.571.512
13.764.571.512
10.615.441.555
3.149.129.957
119,7
119,7
10.2
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
10.3
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực đầu tư nước
ngoài)
100.000.000.000
100.000.000.000
185.156.653.116
185.156.653.116
76.754.431.608
108.402.221.508
185,2
185,2
10.4
Thu tiền sử dụng đất
400.000.000.000
778.000.000.000
2.019.203.556.916
2.019.203.556.916
953.509.076.446
774.402.664.449
291.291.816.021
504,8
259,5
10.5
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
60.000.000.000
60.000.000.000
40.701.524.975
6.325.929.338
34.375.595.637
34.375.595.637
67,8
67,8
11
Thu tại xã
60.000.000.000
60.000.000.000
92.895.391.191
92.895.391.191
22.165.000
92.873.226.191
154,8
154,8
11.1
Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích, đất công
74.012.008.828
74.012.008.828
74.012.008.828
Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công
9.861.027.203
9.861.027.203
9.861.027.203
11.2
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
30.000.000
30.000.000
30.000.000
11.3
Thu hồi khoản chi năm trước
682.132.429
682.132.429
682.132.429
11.4
Thu phạt, tịch thu
5.550.033.130
5.550.033.130
22.165.000
5.527.868.130
11.5
Thu khác tại xã
12.621.216.804
12.621.216.804
12.621.216.804
12
Thu khác ngân sách
105.000.000.000
105.000.000.000
199.897.337.682
49.265.205.844
150.632.131.838
115.465.797.153
35.163.634.685
2.700.000
190,4
190,4
12.1
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
12.2
Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định
12.3
Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)
64.958.738.525
36.375.845.232
28.582.893.293
23.122.788.168
5.460.105.125
Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông
45.000.000.000
45.000.000.000
51.965.493.190
36.375.845.232
15.589.647.958
15.589.647.958
115,5
12.4
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)
6.867.023.244
2.238.778.509
4.628.244.735
455.465.750
4.172.778.985
Tr.đó: Tịch thu chống lậu
3.266.413.649
3.266.413.649
351.965.750
2.914.447.899
12.5
Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
9.885.352.124
9.885.352.124
745.713.124
9.139.639.000
12.6
Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác
5.751.852.826
977.929.753
4.773.923.073
3.169.965.000
1.601.258.073
2.700.000
12.7
Thu hồi các khoản chi năm trước
39.324.345.606
8.431.540.319
30.892.805.287
23.595.966.414
7.296.838.873
12.8
Thu nhập từ vốn góp của nhà nước
61.533.087.821
61.533.087.821
61.533.087.821
12.9
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)
11.576.937.536
1.241.112.031
10.335.825.505
2.842.810.876
7.493.014.629
II
Thu Hải quan
972.000.000.000
990.000.000.000
444.488.851.831
441.817.753.007
2.671.098.824
2.671.098.824
45,7
44,9
1
Thuế xuất khẩu
515.000.000.000
533.000.000.000
163.360.139.758
163.360.139.758
46,4
43,0
2
Thuế nhập khẩu
65.962.420.826
65.962.420.826
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
9.834.523.851
9.834.523.851
4
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
457.000.000.000
457.000.000.000
202.266.457.377
202.266.457.377
44,3
44,3
5
Thu khác
3.065.310.019
394.211.195
2.671.098.824
2.671.098.824
III
Thu viện trợ
8.045.713.639
8.045.713.639
8.045.713.639
IV
Thu kết dư ngân sách năm trước
157.280.587.604
157.280.587.604
806.822.124
78.798.218.013
77.675.547.467
V
Thu chuyển nguồn
72.864.000.000
102.023.000.000
2.169.724.675.171
2.169.724.675.171
1.458.738.477.245
586.117.446.378
124.868.751.548
VI
Thu vay để đầu tư phát triển theo Khoản 3 Điều 8
100.000.000.000
B
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
120.000.000.000
365.449.912.617
365.449.912.617
225.884.773.766
112.980.382.641
26.584.756.210
304,5
1
Phạt an toàn giao thông (không
kể thu tại xã)
2
Học phí
30.000.000.000
187.887.433.329
187.887.433.329
91.578.721.422
96.308.711.907
626,3
3
Viện phí
4
Các khoản ghi thu, ghi chi khác
5
Thu xổ số kiến thiết
90.000.000.000
100.477.786.707
100.477.786.707
100.477.786.707
111,6
5.1
Thuế giá trị gia tăng
37.061.458.183
37.061.458.183
37.061.458.183
5.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
5.974.990.156
5.974.990.156
5.974.990.156
5.3
Thu từ thu nhập sau thuế
7.776.756.555
7.776.756.555
7.776.756.555
5.4
Thuế tiêu thụ đặc biệt
49.661.581.813
49.661.581.813
49.661.581.813
5.5
Thuế môn bài
3.000.000
3.000.000
3.000.000
5.6
Thu chuyển nguồn
6
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
34.081.877.985
34.081.877.985
10.388.749.636
23.693.128.349
7
Các khoản huy động đóng góp khác
43.002.814.596
43.002.814.596
33.828.265.637
6.282.921.098
2.891.627.861
C
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
3.450.028.000.000
3.450.028.000.000
8.655.354.870.700
8.655.354.870.700
4.341.735.043.280
3.241.546.649.310
1.072.073.178.110
250,9
1
Bổ sung cân đối
1.899.722.000.000
1.899.722.000.000
3.247.166.501.000
3.247.166.501.000
1.899.722.000.000
1.034.672.000.000
312.772.501.000
170,9
2
Bổ sung có mục tiêu
1.550.306.000.000
1.550.306.000.000
5.408.188.369.700
5.408.188.369.700
2.442.013.043.280
2.206.874.649.310
759.300.677.110
348,8
2.1
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
1.550.306.000.000
1.550.306.000.000
5.230.520.721.420
5.230.520.721.420
2.264.345.395.000
2.206.874.649.310
759.300.677.110
337,4
2.2
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
177.667.648.280
177.667.648.280
177.667.648.280
D
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
147.627.295.790
147.627.295.790
101.432.816.924
46.194.478.866
E
THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW
TỔNG SỐ (A đến E)
8.634.892.000.000
9.290.051.000.000
17.900.788.840.153
547.651.438.722
17.353.137.401.431
9.614.634.161.561
5.977.296.536.917
1.761.206.702.953
207,3
192,7
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa XII)
Đơn
vị tính: đồng
STT
CHỈ TIÊU
Dự toán giao
Tổng số chi ngân sách địa phương
Chia ra
So sánh QT/DT
Trung ương giao
HĐND quyết định
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
Ngân sách xã, phường, thị trấn
Trung ương giao
HĐND quyết định
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
7.578.392.000.000
8.215.551.000.000
17.244.358.122.477
9.614.184.049.243
5.923.096.798.524
1.707.077.274.710
227,5
209,9
A
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
7.578.392.000.000
8.095.551.000.000
12.430.176.940.748
6.158.767.626.167
4.637.110.014.947
1.634.299.299.634
164,0
153,5
I
Chi đầu tư phát triển
1.803.895.000.000
2.304.895.000.000
3.401.500.351.182
2.068.194.215.119
915.773.782.982
417.532.353.081
188,6
147,6
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
906.600.000.000
1.407.600.000.000
2.654.596.335.454
1.466.867.016.664
797.122.642.982
390.606.675.808
292,8
188,6
Tr.đó: - Chi cho GD-ĐT và dạy nghề
181.000.000.000
254.213.925.323
82.404.321.600
142.819.915.000
28.989.688.723
- Chi cho khoa học và công nghệ
17.148.000.000
3.853.231.000
3.561.346.000
279.885.000
12.000.000
1.1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung
506.600.000.000
506.600.000.000
341.711.212.411
242.649.675.411
98.019.478.000
1.042.059.000
67,5
67,5
1.2
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn thu tiền sử dụng đất
400.000.000.000
778.000.000.000
1.731.648.983.477
956.845.449.500
506.543.306.529
268.260.227.448
432,9
222,6
1.3
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động theo Khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
100.000.000.000
19.814.746.300
19.814.746.300
1.4
Chi đầu tư nguồn vốn khác
23.000.000.000
561.421.393.266
247.557.145.453
192.559.858.453
121.304.389.360
2,441,0
1.4.1
Nguồn 50% tăng thu ngân sách địa phương
22.595.967.000
22.595.967.000
1.4.2
Nguồn tăng thu NST
221.647.000
221.647.000
1.4.3
Nguồn thu cổ tức thuộc nguồn vốn nhà nước
17.423.357.000
17.423.357.000
1.4.4
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2015 chuyển sang năm 2016
62.789.757.000
62.789.757.000
1.4.5
Nguồn thuê đất nộp một lần năm 2016
61.591.908.774
61.591.908.774
1.4.6
Nguồn cải cách tiền lương
276.555.000
276.555.000
1.4.7
Nguồn vốn năm 2015 chuyển sang năm 2016
6.042.000.000
6.042.000.000
1.4.8
Nguồn hoàn trả cho ngân sách tỉnh năm 2016
21.689.684.000
21.689.684.000
1.4.9
Nguồn kinh phí chờ phân bổ năm 2016
9.900.000.000
9.900.000.000
1.4.10
Nguồn kinh phí 10% dự toán chi thường xuyên 8 tháng cuối năm 2015 của
ngân sách cấp tỉnh
15.518.652.000
15.518.652.000
1.4.11
Nguồn khác còn lại
23.000.000.000
343.371.865.492
29.507.617.679
192.559.858.453
121.304.389.360
2
Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
3
Chi bổ sung vốn điều lệ
17.016.302.175
17.016.302.175
4
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
127.720.000.000
127.720.000.000
146.807.775.273
1.282.882.000
118.599.216.000
26.925.677.273
114,9
114,9
4.1
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
109.620.000.000
109.620.000.000
114.248.759.000
109.321.781.000
4.926.978.000
4.2
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn
1.243.870.000
1.243.870.000
4.3
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
19.207.000
19.207.000
4.4
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch
nguy hiểm và HIV/AIDS
19.805.000
19.805.000
4.5
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
18.100.000.000
18.100.000.000
31.276.134.273
9.277.435.000
21.998.699.273
5
Chương trình 135
51.924.000
51.924.000
6
Nguồn Trung ương đầu tư mục tiêu
769.575.000.000
769.575.000.000
583.028.014.280
583.028.014.280
75,8
6.1
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
342.000.000.000
342.000.000.000
177.667.648.280
177.667.648.280
6.2
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
106.946.476.000
106.946.476.000
6.3
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
13.938.925.000
13.938.925.000
6.4
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
25.051.570.000
25.051.570.000
6.5
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
30.421.960.000
30.421.960.000
6.6
Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế
cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
80.491.758.000
80.491.758.000
6.7
Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa
19.416.825.000
19.416.825.000
6.8
Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
13.866.991.000
13.866.991.000
6.9
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
4.000.000.000
4.000.000.000
6.10
Ngành, lĩnh vực nông nghiệp và PTNT (Đối ứng ODA)
20.833.499.000
20.833.499.000
6.11
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
12.398.045.000
12.398.045.000
6.12
Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2015
13.196.846.000
13.196.846.000
6.13
Kinh phí khắc phục hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2015 -
2016
648.000.000
648.000.000
6.14
TWHTMT-Hỗ trợ khắc phục thiệt hại bão lụt năm 2013
344.312.000
344.312.000
6.15
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng (Hỗ trợ theo nghị
quyết 39/NQ-TW)
10.827.654.000
10.827.654.000
6.16
Chương trình đê biển củng cố nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển
894.563.000
894.563.000
6.17
Chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản
1.394.982.000
1.394.982.000
6.18
Hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản
7.196.802.000
7.196.802.000
6.19
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (Vốn hỗ trợ theo QĐ
193)
3.407.526.000
3.407.526.000
6.20
Hỗ trợ đầu tư Khu kinh tế ven biển
1.115.580.000
1.115.580.000
6.21
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn
4.000.000.000
4.000.000.000
6.22
Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững
2.783.751.000
2.783.751.000
6.23
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch
962.683.000
962.683.000
6.24
Đầu tư y tế tỉnh huyện
8.848.189.000
8.848.189.000
6.25
Văn hóa có ý kiến lãnh đạo Đảng, nhà nước
6.318.224.000
6.318.224.000
6.26
Cấp bách khác
5.061.864.000
5.061.864.000
6.27
TWHTCMT - Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu số
6.506.214.000
6.506.214.000
6.28
TWHTMT - Đối ứng ODA (2013 kéo dài)
2.848.000
2.848.000
6.29
Vốn thuộc Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bình
Định năm 2015
4.000.000.000
4.000.000.000
6.30
Nguồn dự phòng năm 2014 chuyển sang năm 2015 (Chi đầu tư)
484.279.000
484.279.000
6.31
Chi từ nguồn khác
427.575.000.000
427.575.000.000
II
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
156.928.283.882
156.928.283.882
1
Từ nguồn vốn đầu tư tập trung
138.797.083.882
138.797.083.882
2
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
3
Nguồn ngân sách huyện nộp trả lại ngân sách
17.500.000.000
17.500.000.000
4
Khác
631.200.000
631.200.000
III
Chi thường xuyên
4.999.566.000.000
5.003.640.000.000
6.588.864.116.708
2.647.336.784.957
2.907.447.605.798
1.034.079.725.953
131,8
131,7
1
Chi quốc phòng
69.919.000.000
127.309.341.996
52.495.254.000
25.762.712.000
49.051.375.996
182,1
2
Chi an ninh
25.622.000.000
48.824.363.282
14.733.175.000
11.617.215.788
22.473.972.494
190,6
3
Chi đặc biệt
4
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
2.459.530.000.000
2.521.325.000.000
2.523.632.204.553
574.562.500.520
1.946.426.682.133
2.643.021.900
102,6
100,1
4.1
Chi sự nghiệp giáo dục
2.421.600.000.000
2.408.388.190.236
479.355.225.337
1.928.583.694.699
449.270.200
4.2
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
99.725.000.000
106.715.971.510
95.207.275.183
11.442.906.627
65.789.700
4.3
Chi đào tạo lại
8.528.042.807
6.400.080.807
2.127.962.000
5
Chi sự nghiệp y tế
623.557.000.000
715.152.693.903
713.570.486.136
688.354.000
893.853.767
116,3
6
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình
9.939.472.788
9.911.451.788
8.100.000
19.921.000
7
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
23.960.000.000
42.770.000.000
40.457.645.771
37.278.056.751
3.174.589.020
5.000.000
168,9
94,6
8
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
75.695.000.000
70.721.678.353
46.326.880.393
16.927.194.947
7.467.603.013
93,4
9
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
27.609.000.000
36.367.272.264
14.165.920.843
15.646.222.143
6.555.129.278
131,7
10
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
37.472.000.000
31.797.500.377
24.439.662.290
4.918.890.883
2.438.947.204
84,9
11
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
94.436.000.000
491.067.705.273
44.261.329.017
117.677.526.687
329.128.849.569
520,0
12
Chi sự nghiệp kinh tế
407.488.000.000
1.029.903.512.163
706.296.020.660
264.640.251.404
58.967.240.099
252,7
12.1
Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi
275.271.308.330
90.449.579.769
137.803.556.774
47.018.171.787
12.2
Chi sự nghiệp thủy sản
524.604.362.527
524.496.469.166
107.893.361
12.3
Chi sự nghiệp giao thông
20.132.737.446
10.005.078.126
4.343.875.000
5.783.784.320
12.4
Chi sự nghiệp kinh tế khác
209.895.103.860
81.344.893.599
122.492.819.630
6.057.390.631
13
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
69.590.000.000
35.041.000.000
105.037.815.824
9.289.013.283
93.773.144.291
1.975.658.250
150,9
299,8
14
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
933.873.000.000
1.246.654.107.703
354.222.012.241
361.318.711.607
531.113.383.855
133,5
14.1
Chi quản lý nhà nước
815.935.755.959
249.431.756.846
218.680.806.159
347.823.192.954
14.2
Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
411.288.251.783
99.541.717.919
135.118.780.908
176.627.752.956
14.3
Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
19.430.099.961
5.248.537.476
7.519.124.540
6.662.437.945
15
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
18.760.000.000
12.322.740.060
12.322.740.060
65,7
16
Chi khác ngân sách
90.073.000.000
99.676.062.398
33.462.281.975
44.868.010.895
21.345.769.528
110,7
IV
Chi bổ sung quỹ dữ trữ tài chính
1.360.000.000
1.360.000.000
1.360.000.000
1.360.000.000
100,0
100,0
V
Chi chuyển nguồn
2.281.524.188.976
1.284.948.342.209
813.888.626.167
182.687.220.600
VI
Dự phòng chi ngân sách
120.560.000.000
126.540.000.000
VII
Chi tạo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền lương
VIII
Chi theo mục tiêu
653.011.000.000
659.116.000.000
B
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
120.000.000.000
365.449.912.617
225.884.773.766
112.980.382.641
26.584.756.210
304,5
I
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
120.000.000.000
240.613.898.129
144.305.186.222
96.308.711.907
200,5
1
Nguồn đóng góp
298.790.800
298.790.800
2
Học phí
30.000.000.000
187.887.433.329
91.578.721.422
96.308.711.907
626,3
3
Nguồn xổ số kiến thiết
90.000.000.000
52.427.674.000
52.427.674.000
58,3
II
Chi sự nghiệp Y tế
18.848.259.000
18.848.259.000
1
Viện phí
2
Phí của ngành y tế
3
Nguồn xổ số kiến thiết
18.848.259.000
18.848.259.000
III
Chi sự nghiệp khác
105.987.755.488
62.731.328.544
16.671.670.734
26.584.756.210
1
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
29.201.853.707
29.201.853.707
+ Chuyển nguồn
10.985.023.707
10.985.023.707
2
Từ nguồn ghi thu phí, lệ phí
3
Chi từ nguồn đóng góp XDCS hạ tầng và đóng góp khác
76.785.901.781
33.529.474.837
16.671.670.734
26.584.756.210
+ Thực chi
70.214.602.455
33.029.474.837
12.001.560.965
25.183.566.653
+ Chuyển nguồn
6.571.299.326
500.000.000
4.670.109.769
1.401.189.557
C
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
4.301.105.233.322
3.229.531.649.310
1.071.573.584.012
I
Bổ sung cân đối
1.347.444.501.000
1.034.672.000.000
312.772.501.000
II
Bổ sung có mục tiêu
2.953.660.732.322
2.194.859.649.310
758.801.083.012
1
Bằng nguồn vôn trong nước
2.953.660.732.322
2.194.859.649.310
758.801.083.012
2
Bằng nguồn vốn ngoài nước
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
147.626.035.790
101.432.816.924
46.193.218.866
QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG
TRÌNH 135, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa XII)
ĐVT:
đồng
STT
Nội dung chi
Nguồn năm 2015 chuyển sang
Trong đó:
Trung ương bổ sung năm 2016
Trong đó:
Tổng số quyết toán năm 2016
Trong đó:
So sánh QT/DT
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp
Vốn đầu tư
Vốn SN
Vốn đầu tư
A
TỔNG SỐ
245.556.140.676
25.687.462.213
219.868.678.463
2.264.345.395.000
670.823.749.329
1.593.521.645.671
2.109.560.004.150
476.710.075.325
93,2
I
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
33.844.639.773
21.044.767.500
12.799.872.273
201.505.000.000
131.030.000.600
70.474.999.400
195.905.683.856
132.778.076.000
97,2
1
Chương trình việc làm và dạy nghề
4.323.329.973
80.122.000
4.243.207.973
1.329.156.500
30,7
2
Chương trình giảm nghèo bền vững
23.021.211.904
19.602.117.500
3.419.094.404
162.705.000.000
112.470.000.600
50.234.999.400
163.358.368.164
114.248.759.000
88,0
3
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
1.359.862.840
1.298.160.000
61.702.840
1.243.870.000
1.243.870.000
91,5
4
Chương trình y tế
313.478.282
19.207.000
294.271.282
48.226.000
19.207.000
15,4
5
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
217.903.447
217.903.447
102.352.807
47,0
6
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
12.594.036
12.594.036
7
Chương trình văn hóa
1.184.000
1.184.000
8
Chương trình Giáo dục và đào tạo
1.811.360.085
1.811.360.085
87.400.700
4,8
9
Chương trình phòng, chống ma túy
137.371.000
137.371.000
26.725.000
19,5
10
Chương trình phòng, chống tội phạm
3.000.000
3.000.000
11
Chương trình Xây dựng nông thôn mới
2.556.991.314
7.749.000
2.549.242.314
38.800.000.000
18.560.000.000
20.240.000.000
29.672.578.685
17.246.435.000
71,7
12
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
45.351.937
19.805.000
25.546.937
37.006.000
19.805.000
81,6
13
Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên
giới, hải đảo
41.000.955
17.607.000
23.393.955
II
Chương trình 135
264.876.733
64.202.583
200.674.150
74.084.000
51.924.000
28,0
III
Một số nguồn kinh phí khác
211.446.624.170
4.578.492.130
206.868.132.040
2.062.840.395.000
539.793.748.729
1.523.046.646.271
1.913.580.236.294
343.880.075.325
84,1
1
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
442.575.000.000
442.575.000.000
327.366.049.000
327.366.049.000
74,0
2
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
931.929.141
931.929.141
4.435.000.000
4.435.000.000
5.366.929.141
100,0
3
Kinh phí học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú (QĐ
85/2010/QĐ-TTg)
423.694.000
423.694.000
5.582.000.000
5.582.000.000
6.005.694.000
100,0
4
Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK( theo QĐ
12/2013/QĐ-TTg)
6.780.910.000
6.780.910.000
3.783.000.000
3.783.000.000
2.194.437.000
20,8
5
Hỗ trợ kinh phí thực hiện luật Dân quân tự vệ
13.970.000.000
13.970.000.000
13.970.000.000
100,0
6
Hỗ trợ kinh phí thực hiện pháp lệnh công an xã
980.000.000
980.000.000
2.180.000.000
2.180.000.000
2.766.980.000
87,6
7
Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư
4.180.000.000
4.180.000.000
4.180.000.000
100,0
8
Kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình nghệ thuật
320.000.000
320.000.000
320.000.000
100,0
9
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ
17.911.080.400
17.911.080.400
23.200.000.000
23.200.000.000
16.991.071.453
41,3
10
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
11.962.185.000
11.962.185.000
17.930.000.000
17.930.000.000
29.571.285.418
98,9
11
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non
92.095.000.000
92.095.000.000
92.095.000.000
100,0
12
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi
5.006.400.000
5.006.400.000
12.400.000.000
12.400.000.000
14.484.220.000
83,2
13
Hỗ trợ kinh phí luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng
bảo trợ xã hội
18.871.926.500
18.871.926.500
290.616.000.000
290.616.000.000
305.715.940.750
98,8
14
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu
số nghèo
2.377.933.000
2.377.933.000
1.066.000.000
1.066.000.000
3.443.933.000
100,0
15
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
15.000.000.000
15.000.000.000
15.000.000.000
100,0
16
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên
108.134.000.000
108.134.000.000
108.134.000.000
100,0
17
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
41.938.336.834
4.578.492.130
37.359.844.704
50.826.000.000
12.370.748.729
38.455.251.271
49.291.480.379
11.666.026.325
53,1
18
Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí
1.948.160.485
1.948.160.485
32.275.000.000
32.275.000.000
34.223.160.485
100,0
19
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng
không đủ nguồn
105.000.000.000
105.000.000.000
105.000.000.000
100,0
20
Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo, hộ CSXH tiền điện
27.654.367.000
27.654.367.000
27.094.000.000
27.094.000.000
25.239.082.000
46,1
21
Kinh phí chi thưởng thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước
« Bà mẹ Việt Nam anh hùng »
11.123.000.000
11.123.000.000
11.123.000.000
100,0
22
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg
55.585.418.047
55.585.418.047
447.648.000.000
447.648.000.000
503.233.418.047
100,0
23
Bổ sung kinh phí hỗ trợ phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số
sinh con đúng chính sách dân số năm 2016 theo công văn 18713/BTc- NSNN ngày
29/12/2016
1.020.000.000
1.020.000.000
24
Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới, sử dụng đất
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông lâm nghiệp theo
công văn số 18567/BTC- NSNN ngày 27/12/2016
5.500.000.000
5.500.000.000
25
Kinh phí bầu cử năm 2016
21.115.000.000
21.115.000.000
21.115.000.000
100,0
26
Kinh phí khắc phục hậu quả mưa lũ theo công văn số 50/BTC-NSNN ngày
4/01/2017
80.000.000.000
80.000.000.000
27
Bổ sung kp sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu năm 2016 (lần
1) theo CV 14179/BTC-NSNN ngày 7/10/2016
15.677.000.000
15.677.000.000
5.451.162.063
34,8
28
Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào
DTTS
37.597.900
37.597.900
220.000.000
220.000.000
257.597.900
100,0
29
Kinh phí thực hiện dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc
giai đoạn 2013- 2016" theo QĐ 205/QĐ-BTC ngày 28/01/2016
4.517.000.000
4.517.000.000
4.517.000.000
100,0
30
Kinh phí hỗ trợ các huyện đảo, xã đảo
1.100.000.000
1.100.000.000
1.100.000.000
100,0
31
Tạm cấp kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác
gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020
2.792.000.000
2.792.000.000
2.792.000.000
100,0
32
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm
2015-2016
13.000.000.000
4.848.000.000
8.152.000.000
12.566.364.847
4.848.000.000
96,7
33
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
18.276.889.740
18.276.889.740
128.644.000.000
128.644.000.000
141.857.539.938
96,6
34
Chuyển tạm ứng thành thực thu ngân sách kinh phí thực hiện chính sách
phát triển thủy sản năm 2015 theo CV 14735/BTC-NSNN ngày 18/10/2016
14.974.000.000
14.974.000.000
14.973.909.205
100,0
35
kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
năm 2016 theo công văn số 15756/BTC- NSNN ngày 04/11/2016 của BTC
80.000.000
80.000.000
40.000.000
50,0
36
Kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP
394.036.123
394.036.123
4.369.395.000
4.369.395.000
4.678.207.559
98,2
37
Kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/NĐ-CP
6.340.000.000
6.340.000.000
6.211.726.109
98,0
38
Bổ sung kinh phí hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định
117/2007/QĐ-TTg
150.000.000
150.000.000
625.000.000
625.000.000
475.000.000
61,3
39
kinh phí trợ cấp một lần theo quy định tại Quyết định số
24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ theo công văn
15931/BTC-NSNN ngày 08/11/2016
26.678.000.000
26.678.000.000
40
Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ
dùng học tập cho người khuyết tật theo TT 42/2013
215.760.000
215.760.000
3.153.000.000
3.153.000.000
225.048.000
6,7
41
Kinh phí thực hiện chế độ phục cấp đặc thù trong các cơ sở y tế công lập
12.829.000.000
12.829.000.000
12.829.000.000
100,0
42
KP sự nghiệp thực hiện CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững và Tái cơ cấu
thiên tai và một số mục tiêu khác (Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực hiện các
chương trình mục tiêu năm 2016 (lần 1) )
8.775.000.000
8.775.000.000
8.775.000.000
100,0
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
1.197
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng