Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
444/TB-KBNN
Loại văn bản:
Thông báo
Nơi ban hành:
kho bạc nhà nước
Người ký:
Trần Kim Vân
Ngày ban hành:
31/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 444/TB-KBNN
Hà Nội, ngày
31 tháng 01 năm 2018
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN
NGOẠI TỆ THÁNG 02 NĂM 2018
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày
08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày
26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế
toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2018, áp dụng thống nhất trên
phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla
Mỹ (USD) tháng 02 năm 2018 là 1 USD = 22.411 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các
ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công
văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các
nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà
nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho
bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước
và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để
hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nh ận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Vi ện KSNDTC, To à án NDTC;
- VP TW Đ ảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các B ộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW c ủa c ác
đoàn th ể;
- T ổng cục Thuế;
- T ổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Ki ểm to án nhà nư ớc;
- KBNN các t ỉnh, th ành
ph ố trực thuộc TW;
- STC các t ỉnh, th ành
ph ố trực thuộc TW;
- Các C ục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).
KT. T ỔNG GI ÁM ĐỐC
PHÓ T ỔNG GI ÁM
ĐỐC
Trần Kim V ân
(Kèm theo Thông báo s ố
444/TB-KBNN ng ày 31/01/2018 của Kho bạc Nh à
nước)
Kho b ạc Nh à nước
th ông báo tỷ gi á giữa Việt Nam đồng
với c ác loại ngoại tệ áp dụng trong
thống k ê kể từ ng ày 1/3/2016 cho đến
khi c ó thông báo mới như sau:
TÊN NƯ ỚC
TÊN NGO ẠI TỆ
Ký hi ệu ngoại tệ
VND/Ngo ại tệ
B ằng số
B ằng chữ
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
1.040
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN
METICAL
10
MZN
374
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
723
NAM T
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
27.814
GUINÉ -
BISSAU
GUINEA
BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
953
ALBANIA
LEK
17
ALL
209
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6.691
BULGARIA
LEV
19
BGN
14.223
LIBERIA
LIBERIAN
DOLLAR
20
LRD
174
HUNGARY
FORINT
21
HUF
89
SNG (NGA)
RUSSIAN
RUBLE( NEW)
22
RUB
398
MÔNG C Ổ
TUGRIK
23
MNT
9
RUMANI
LEU
24
RON
5.984
TI ỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1.099
TRUNG QU ỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.542
CHDCND TRI ỀU TI ÊN
NORTH KOREAN
WON
27
KPW
172
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
22.411
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
6
PAKISTAN
PAKISTAN
RUPEE
31
PKR
203
ARGENTINA
ARGENTINE
PESO
32
ARS
1.143
ANH VÀ B ẮC IRELAND
POUND
STERLING
35
GBP
31.712
HÔNG KÔNG
HONG KONG
DOLLAR
36
HKD
2.866
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
3.017
TH ỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
23.987
CHLB Đ ỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
10.118
NH ẬT BẢN
YEN
41
JPY
206
B Ồ Đ ÀO NHA
PORTUGUESE
ESCUDO
42
PTE
99
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
2
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
39
THÁI LAN
BAHT
45
THB
714
BRUNEI
DARUSSALAM
BRUNEI
DOLLAR
46
BND
16.902
BRASIL
BRAZILIAN
REAL
47
BRL
7.045
TH ỤY ĐIỂN
SWEDISH
KRONA
48
SEK
2.843
NA UY
NORWEGIAN
KRONE
49
NOK
2.905
ĐAN M ẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.737
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG
FRANC
51
LUF
491
ÚC
AUSTRALIAN
DOLLAR
52
AUD
18.070
CANADA
CANADIAN
DOLLAR
53
CAD
18.175
SINGAPORE
SINGAPORE
DOLLAR
54
SGD
17.078
MALAYSIA
MALAYSIAN
RINGGIT
55
MYR
5.747
ALGÉRIE
ALGERIAN
DINAR
56
DZD
198
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
90
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
19
LIBYA
LEBANESE
DINAR
59
LYD
16.873
TUNISIA
TUNISIAN
DINAR
60
TND
9.411
B Ỉ
BELGIAN
FRANC
61
BEF
491
MAROC
MOROCCAN
DIRHAM
62
MAD
2.448
COLOMBIA
COLOMBIAN
PESO
63
COP
8
CÔNG GÔ
CFA FRANC
BEAC
64
XAF
41
ANGOLA
KWANZA
REAJUSTADO
65
AOR
109
HÀ LAN
NETHERLANDS
GUILDER
66
NLG
8.980
MALI
CFA FRANC
BEAC
67
XOF
43
MYANMA
KYAT
68
MMK
17
AI C ẬP
EGYPTIAN
POUND
69
EGP
1.271
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
44
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
15
ETHIOPIA
ETHIOPIAN
BIRR
72
ETB
823
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
25.098
TH Ổ NHĨ KỲ
NEW TURKISH
LIRA
74
TRY
5.941
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
PH ẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.328
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.198
PHILIPPINES
PHILIPINE
PESO
78
PHP
436
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY L ẠP
DRACHMA
80
GRD
58
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
352
SRI LANKA
SRILANCA
RUPEE
82
LKR
146
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
270
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.438
QU Ỹ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND
DOLLAR
88
NZD
16.490
DJIBOUTI
DJIBOUTI
FRANC
89
DJF
127
TÂY BAN NHA
SPANISH
PESETA
90
ESP
119
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6.976
PANAMA
BALBOA
93
PAB
22.411
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN
DOLLAR
94
TWD
767
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.786
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
CÔ OÉT
KUWAITI
DINAR
97
KWD
74.891
HÀN QU ỐC
WON
98
KRW
21
KH ỐI C ÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUY ỂN NH ƯỢNG
100
RCN
22.411
ĐÔNG Đ ỨC
EAST GERMAN
MARK
101
DDM
10.118
AFGHANISTAN
AFGHAN
AFGHANI
102
AFN
324
BAHAMAS
BAHAMIAN
DOLLAR
103
BSD
22.411
BAHRAIN
BAHARAINI
DINAR
104
BHD
59.449
BARBADOS
BARBADOS
DOLLAR
105
BBD
11.216
BELIZE
BELIZE
DOLLAR
106
BZD
11.262
MADAGASCAR
MALAGASY
ARIARY
107
MGA
7
ISRAEL
NEW ISRAELI
SHEKEL
108
ILS
6.467
JAMAICA
JAMACAN
DOLLAR
109
JMD
181
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.267
COSTA RICA
COSTA RICAN
COLON
111
CRC
40
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
3.057
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
64
NEPAL
NEPALESE
RUPEE
115
NPR
219
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
73
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
3
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.819
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.819
URUGUAY
PESO
URUGUAYO
120
UYU
778
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
2.247
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
56.380
TI ỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1.050
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
123
SOLOMON
ISLANDS
SOLOMON
ISLANDS DOLLAR
125
SBD
180.734
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN
DOLLAR
127
ZWD
59
ICELAND
ICELAND
KRONA
128
ISK
215
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
26
MONTSERRAT
EAST
CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
8.300
SAINT HELENA
ST. HELENA
POUND
131
SHP
16.677
SAINT KITTS
AND NEVIS
EAST
CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
8.300
SAINT LUCIA
EAST
CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
8.300
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
44.134
ARMENIA
ARMENIAN
DRAM
135
AMD
46
ARUBA
ARUBAN
GUILDER
136
AWG
12.662
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN
DINAR
137
JOD
31.654
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
67
HAITI
GOURDE
139
HTG
356
KENYA
KENYAN
SHILING
140
KES
217
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.314
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
6.154
WALLIS &
FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
226
FRENCH
POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
226
MAURITIUS
MAURITUS
RUPEE
145
MUR
669
ST.
VINCENT& THE GRENADINES
EAST
CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
8.300
USSR
RUP XO VIET
147
USR
389
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN
DIRHAM
148
MAD
2.448
LITHUANIA
LITHUANIAN
LITAS
149
LTL
7.854
SAMOA
TALA
150
WST
57.790
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN
SUM
151
UZS
3
VANUATU
VATU
152
VUV
213
GIBRALTA
GIBRALTAR
POUND
153
GIP
16.646
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
58.241
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.874
FALKLAND
ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND
ISLANDS POUND
156
FKP
15.996
GRENADA
EAST
CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
8.300
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
45.755
UGANDA
UGANDA
SHILING
159
UGX
6
CAPE VERDE
CAPE VERDE
ESCUDO\
160
CVE
252
NETH.
ANTILLES
NETH.ANTILLIAN
GUILDER
161
ANG
12.590
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
802
CAYMAN
ISLANDS
CAYMAN
ISLANDS DOLLAR
163
KYD
27.330
UNITED ARAB
EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
6.103
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.453
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
55
CHILÊ
UNIDADES DE
FOMENTO
167
CLF
37
C ỘNG HO À CÔNG GÔ
FRANC
CONGOLAIS
168
CDF
14
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.494
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
471
ANGÔLA
ANGOLAN
KWANZA
171
AOA
109
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
37
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND
DOLLAR
173
NZD
16.490
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.916
GEORGIA
LARI
175
GEL
9.019
ANGUILLA
EAST
CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
8.300
NEW
CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
226
ANTIGUA AND
BARBUDA
EAST
CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
8.300
BERMUDA
BERMUDIAN
DOLLAR
179
BMD
22.411
BURUNDI
BURUNDI
FRANC
180
BIF
13
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.751
GUYANA
GUYANA
DOLLAR
182
GYD
110
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.577
SEYCHELLES
SEYCHELLESS
RUPEE
184
SCR
1.672
NAMIBIA
NAMIBIA
DOLLAR
185
NAD
1.874
EL SALVADOR
EL SALVADOR
COLON
186
SVC
2.561
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.874
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.873
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2
SÃO TOMÉ AND
PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP X ÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.976
MEXICO
MEX.UNIDAD
DE INVERSIOR
192
MXV
1.198
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
353
SUDAN
SUDANESE
DINAR
194
SDD
112
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.267
SURINAME
SURINAME
DOLLAR
196
SRD
3.016
BELARUS
BELARUSIAN
RUBLE
197
BYB
1
BOSNIA AND
HERZEGOVINA
CONVERTIBLE
MARKS
198
BAM
14.220
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN
MANAT
199
AZN
13.214
BOTSWANA
PULA
200
BWP
215.283
ECUADOR
UNIDAD DE
VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
50.092
DOMINICA
EAST
CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
8.300
TRINIDAD AND
TOBAGO
TRINIDAD
&TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.380
ANDORRA
ANDORRAN
PESETA
205
ADP
119
C ỘNG HO À DOMINICANA
DOMINICAN
PESO
206
DOP
460
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW
GUINEA
KINA
209
PGK
74.455
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
10
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
453
TANZANIA
TANZANIAN
SHILLING
212
TZS
10
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
328
MALAWI
KWACHA
214
MWK
31
Thông báo 444/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 năm 2018 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 444/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 ngày 31/01/2018 do Kho bạc Nhà nước ban hành
3.386
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng