Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 1552/TTKQH-GS 2018 thông báo kế hoạch giám sát của cơ quan của Quốc hội tại địa phương
Số hiệu:
1552/TTKQH-GS
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Tổng Thư ký Quốc hội
Người ký:
Nguyễn Hạnh Phúc
Ngày ban hành:
08/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính g ửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương,
Thực hiện quy định tại Quy chế hoạt động
giám sát của Quốc hội1 , Tổng
Thư ký Quốc hội trân trọng gửi đến quý Cơ quan bản Tổng
hợp kế hoạch giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy
ban của Quốc hội tại địa phương năm 2018 để phục vụ công tác chỉ đạo, điều
hành và chủ động trong phối hợp thực hiện (c ó văn bản gửi kèm theo) .
Trước khi tiến hành hoạt động giám
sát cụ thể theo kế hoạch nêu trên, các đoàn công tác sẽ có công văn gửi đến địa
phương để thông báo về lịch trình, thời gian, địa điểm, danh sách thành viên,
yêu cầu chuẩn bị báo cáo các nội dung
liên quan2 (chi tiết x in liên hệ với các đồng ch í
đại diện các cơ quan được ghi tại phụ lục về nội dung gửi
kèm theo ).
Ngoài kế hoạch giám sát nêu trên, đối
với những hoạt động khảo sát, các cơ quan của Quốc hội sẽ chủ động sắp xếp và
thông báo sau đến địa phương nhưng đảm bảo theo quy định về điều hòa, phối hợp
tại Quy chế hoạt động giám sát3 .
Vào cuối mỗi quý hoặc bất thường, đề
nghị quý Cơ quan thông báo bằng văn bản đến Tổng Thư ký Quốc hội về tình hình
hoạt động thực tế của tất cả các đoàn công tác của Quốc hội tại địa phương (qua
Vụ Phục vụ hoạt động giám sát, Văn phòng Quốc hội, 22 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội;
fax: 080.46381: email: hu ydd@qh.gov.vn: DĐ: 0943.566.788)
để tổng hợp báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội và phục vụ công tác điều hòa, phối
hợp chung.
Xin trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (để b/c);
- Thường trực HĐDT, các UB của QH;
- Lãnh đạo các Ban thuộc UBTVQH;
- Lãnh đạo VPQH;
- TTHĐND, ĐĐBQH TTPTTTW;
- VP ĐĐBQH, VP UBND TTPTTTW;
- Cán bộ các Vụ theo dõi về công tác giám sát;
- Các Vụ, Cục, đơn vị trong VPQH (để tham mưu, phục vụ);
- Lưu HC, GS, Epas: 1 804
TỔNG THƯ KÝ
Nguyễn Hạnh Phúc
TỔNG HỢP DỰ KIẾN NỘI DUNG, KẾ HOẠCH GIÁM SÁT
CHUYÊN ĐỀ
CỦA QUỐC HỘI, UBTVQH, HỘI ĐỒNG DÂN TỘC, CÁC ỦY BAN CỦA QUỐC HỘI TẠI ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2018
TT
CƠ
QUAN/NỘI DUNG GIÁM SÁT
ĐỊA
ĐI ỂM
THÁNG
ĐỊA
CHỈ LIÊN HỆ
I
QUỐC HỘI
1
Việc thực hiện ch ính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng v ốn,
tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ ph ần hóa
doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2011-2016
Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc
01/2018
Đ/c Trần Doãn Hà, chuyên viên Vụ Phục
vụ hoạt động giám sát, VPQH;
ĐT: 080.48041; 0989385389
TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình
Dương, Khánh Hòa, Đà N ẵng
II
ỦY BAN THƯỜNG
VỤ QUỐC HỘI
1
Việc thực hiện chính sách, pháp
luật về quản lý và sử dụng nguồn v ốn vay nước ngoài giai đoạn 2011-2016
TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bạc Liêu, Cà Mau
3/2018
Đ/c Đỗ Đức Huy, chuyên viên chính Vụ
Phục vụ hoạt động giám sát, VPQH; ĐT: 080.49372;
0943566788
Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La, Lai Châu
Đà N ẵng, Quảng
Trị, Quảng Ngãi, Kon Tum
Hà Giang, Bắc Kạn
4/2018
III
HỘI ĐỒNG
DÂN TỘC
1
Việc thực hiện ch ính sách, pháp luật về đầu tư cơ sở hạ tầng cho vùng dân t ộc thi ểu s ố và
mi ền núi giai đoạn 2011-2017
Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ
An, Ninh Thuận
4/2018
Đ/c Nguyễn Mạnh Quỳnh, Phó Vụ trưởng
Vụ Dân tộc, VPQH;
ĐT: 080.41516; 0934711686
Quảng Ngãi, Gia Lai
7/2018
Trà Vinh, Cà Mau
8/2018
2
Tình hình th ực hi ện chính sách, pháp luật về giáo dục
- đào tạo đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006-2017
Lai Châu, Điện Biên
3/2018
Lào Cai, Bắc Kạn
3/2018
Thanh Hóa, Quảng Nam
4/2018
Kon Tum, Đắk Nông, Sóc Trăng
4/2018
3
Việc thực hiện Nghị quyết số 112/2015/QH13 ngày 27/11/2015 của Quốc hội về tăng cường quản lý đ ất
đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh
do các công ty n ông nghiệp, công ty lâm nghiệp,
ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân khác sử dụng
Quảng Ninh, Tuyên Quang
7/2018
Sơn La, Phú Thọ
7/2018
Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Bình Định
8/2018
Đ ắk L ắk, Kiên Giang
9/2018
IV
ỦY BAN PHÁP
LUẬT
1
Chuyên đề về Luật Thủ đô
TP. Hà Nội
4/2018
Đ/c Nguyễn Tư Long, PVT Vụ Pháp luật,
VPQH
ĐT: 41585 0913.547.737
V
ỦY BAN TƯ
PHÁP
1
Việc chấp hành pháp luật về tố tụng
hành chính trong giải quyết các vụ án hành chính liên quan đến Quyết định
hành chính, hành v i hành chính của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân, Ủy ban nhân dân
Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Dương, Vĩnh
Phúc, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Đà N ẵng, Quảng
Nam, Tiền Giang, Đồng Tháp
3/2018
Đ/c Lê Duy Quân, Vụ trưởng Vụ Tư
pháp, VPQH ĐT: 43137 0913.094.919
VI
ỦY BAN TÀI
CHÍNH, NGÂN SÁCH
1
Việc thực hiện kiến nghị của Kiểm
toán nhà nước tại các đơn vị
Hà Nội, Đồng Nai, Bình Dương, TP. Hồ
Chí Minh
4/2018
2
Giám sát về quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2016; giám sát việc thi hành Luật Thực hành tiết kiệm, ch ống lãng phí
Hà Nam, Thanh Hóa, Hà T ĩnh, Bà Rịa - Vũng Tàu
01/2018
Đ/c Nguyễn Minh Tân, PVT V ụ Tài chính, Ngân sách, VPQH;
ĐT: 080.41546; 0912419522
VII
ỦY BAN KINH
TẾ
1
Việc thực hiện Nghị quyết của Quốc
hội về kế hoạch phát triển KT-XH năm 2018.
Hà Nam, Nam Định, Hải Dương
4/2018
Đ/c Phạm Ngọc Lâm, Phó V ụ trưởng Vụ Kinh tế, VPQH;
ĐT: 080.41441; 0904225178
Hải Phòng, Bắc Giang, Bà Rịa - Vũng
Tàu
9/2018
VIII
ỦY BAN QUỐC
PHÒNG VÀ AN NINH
1
Việc thi hành chính sách, pháp
luật về bảo đảm an ninh, an toàn hàng không dân dụng
Kiên Giang, Cần
Thơ
7/2018
Đ/c Cấn Văn Lai, Vụ trưởng Vụ
QP-AN, VPQH ĐT: 080. 43491 0932006868
Đà N ẵng, Khánh
Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
8/2018
IX
ỦY BAN VĂN
HÓA GIÁO DỤC, THANH NIÊN, THIẾU NIÊN VÀ NHI ĐỒNG
1
Việc thực hiện chính sách, pháp
luật về các lĩnh vực giáo dục, Đào tạo; Văn
hóa-Thể thao-Du lịch; Thông tin-Truyền thông; Tín ngưỡng, tôn giáo; Thanh
niên, Trẻ em.
Quảng Ngãi
4/2018
Đ/c Vũ Minh Đạo, Vụ trưởng Vụ VHGD,
VPQH ;
ĐT: 080.46202; 0913574995
Quảng Bình
8/2018
2
Việc thực hiện Luật Giáo dục đại
học
Thành phố Hồ Chí Minh
01/2018
X
ỦY BAN VỀ
CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI
1
Tình hình thực hiện ch ính sách, pháp lu ật về q uản lý người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài và người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam .
Qu ảng Ninh
12/2017
Đ/c Phạm Trọng Cường, PVT Vụ các vấn
đề xã hội, VPQH; ĐT: 080.46748; 0913354316
Hà Giang, Hải Dương
01/2018
Nghệ An, Hà Tĩnh, Long An
3/2018
2
Tình
hình thực hiện Luật phòng, chống bạo lực gia đình
Bắc Giang, Phú Thọ
3/2018
An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu.
4/2018
3
Tình hình thực hiện Luật Bình đẳng
giới và mục tiêu quốc gia về bình đ ẳng giới kết hợp
nội dung thực hiện Luật hôn nhân và gia đình. Tình hình thực hiện Nghị quyết
76/2014/QH 13 về đẩy mạnh mục tiêu giảm nghèo bền
vững đến năm 2020 và việc hỗ trợ người c ó công với
cách mạng về nhà ở giai đoạn 2017 - 2018.
Sóc Trăng, TP. Hồ Chí Minh, Kon
Tum, Gia Lai
7/2018
Hòa Bình, Tuyên Quang
8/2018
XI
ỦY BAN
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Việc thực hiện Nghị quyết số
297/UBTVQH14 ng ày 02/11/2016 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về nâng cao hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về phát triển
khoa học và công nghệ
Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Thái B ình, Hòa Bình , Phú Thọ
3/2018
Đ/c Nguyễn Đức Tâm, PVT Vụ Khoa học,
công nghệ và môi trường, VPQH;
ĐT: 080.46434; 0913206423
TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây
Ninh, B ến Tre
7/2018
Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam,
Bình Định, Phú Yên, Gia Lai, Kon Tum
8/2018
2
Việc thực hiện ch ính sách, pháp luật về bảo vệ mô i trường tại một số đô thị lớn và một số cơ sở sản xuất có xả thải (nước
thải, kh í thải, chất thải rắn...) l ớn
Hà Nội, Đà N ẵng
3/2018
TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng
Nai
7/2018
Bình Thuận, Lâm Đồng, Đắk Nông
8/2018
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
9/2018
3
Giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu
quả và sức cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp, tiêu thụ nông sản v à tạm nhập tái xuất nông sản thực phẩm
Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh
4/2018
Tây Ninh, An Giang
5/2018
Quảng Bình, Quảng Trị
9/2018
4
Việc thực thi ch ính sách pháp luật về quản lý, bảo vệ môi trường chăn nuôi và xử lý chất
thải chăn nuôi - thực trạng và giải pháp
Lâm Đồng, Hòa Bình, Nghệ An, Thanh
Hóa
01/2018
Bình Dương, Đồng Nai
02/2018
Bình Định, Khánh Hòa
3/2018
5
Tình hình thực hiện ch ính sách pháp luật về xây dựng và quy hoạch kiến trúc
Lâm Đồng, Đắk Lắk
7/2018
Đồng Nai, Bạc Liêu, Kiên Giang
8/2018
Lào Cai, Hải Phòng, Hải Dương
9/2018
XII
ỦY BAN ĐỐI
NGOẠI
1
Tình hình thực hiện Thỏa thuận cấp Chính phủ giải quyết v ấn đ ề người di cư tự do và kết hôn không
giá thú trong vùng biên giới Việt Nam - Lào
Điện Biên, Sơn La
3/2018
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng
Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Tum
4/2018
Đ/c Phạm Hoàng Hải, Phó Vụ trưởng Vụ
Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội; ĐT: 080.41582; 0936119217
2
Việc thực hiện các thỏa thuận hợp
tác giữa ba nước Campuchia - Lào - Việt Nam trong khu vực tam giác phát triển
CLV
Kon Tu m, Đắk Lắk,
Gia Lai, Đắk Nông, Bình Phước
6/2018
Sekong, Attapeu, Saravan, Champasak
(Lào)
7/2018
Stung Treng, Rattanak Kiri, Mondul
Kiri, Kratie (Campuchia)
8/2018
XIII
BAN DÂN
NGUYỆN
1
Việc giải quyết khiếu nại, tố
cáo
Thái Nguyên, Hải Phòng
3/2018
Đ/c Hoàng Anh Công, Vụ trưởng Vụ
Dân nguyện, VPQH;
ĐT: 080.46209; 0972822999
Ninh Thuận, Khánh Hòa
4/2018
Hậu Giang, Cà Mau
7/2018
Hà Giang
8/2018
Đà N ẵng
12/2018
XIV
BAN CÔNG
TÁC ĐẠI BIỂU: không tổ chức giám sát tại địa
phương trong năm 2018
Nguồn: Vụ
PVHĐGS và các Vụ Phục vụ HĐ, UB, Ban
BẢN THỐNG KÊ
SỐ LƯỢT CÁC ĐOÀN GIÁM SÁT CỦA QUỐC HỘI TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
S tt
Địa phương
TH Á NG
12/2017
01/2018
02/2018
03/2018
04/2018
05/2018
06/2018
07/2018
08/2018
09/2018
10/2018
11/2018
12/2018
Tổng
1
An Giang
UBCVĐXH
UBKHCN
2
2
Bình Bịnh
UBKHCN
HĐDT,
UBKHCN
3
3
Bình Dương
QH
UBKHCN
UBTCNS
UBKHCN
4
4
Bình Phước
UBĐN
1
5
Bình Thuận
UBKHCN
1
6
Bà Rịa -
Vũng Tàu
UBTCNS
UBTP
UBKT
3
7
Bắc Giang
UBCVĐXH
UBKT
2
8
Bắc Kạn
HĐDT
UBTVQH1
2
9
Bắc Ninh
10
Bạc Liêu
UBTVQH1
UBCVĐXH
UBKHCN
3
11
Bến Tre
UBKHCN
1
12
Cà Mau
UBTVQH1
UBTVQH2
HĐDT
3
13
Cao Bằng
HĐDT
1
14
Đắk Lắk
UBĐN
UBKHCN
HĐDT
3
15
Đắk Nông
HĐDT
UBĐN
UBKHCN
3
16
Đồng Nai
QH
UBKHCN
UBTCNS
UBKHCN
UBKHCN
5
17
Đồng Tháp
UBTP
1
18
Đ iện Biên
HĐDT, UBĐN
2
19
Gia Lai
UBĐN
UBCVĐXH,
HĐDT
UBKHCN
4
20
Hà Giang
UBCVĐXH
HĐDT,
UBTVQH1
UBTVQH2
4
21
Hà Tĩnh
UBTCNS,
UBCVĐXH
UBĐN
UBKHCN
4
22
Hà Nam
UBTCNS
UBKT
2
23
Hải Dương
UBCVĐXH
UBTP
UBKT
UBKHCN
4
24
Hậu Giang
UBTVQH2
1
25
Hưng Yên
26
Hòa B ì nh
UBKHCN
UBKHCN
UBCVĐXH
3
27
Khánh Hòa
QH
UBKHCN
UBTVQH2
UBQPAN
4
28
Kiên Giang
UBCVĐXH
UBQPAN
UBKHCN
HĐDT
4
29
Kon Tum
UBTVQH1
HĐDT, UBĐN
UBĐN
UBCVĐXH
UBKHCN
6
30
Lạng Sơn
HĐD T ,
UBKHCN
2
31
Lâm Đồng
UBKHCN
UBKHCN
UBKHCN
3
32
Lai Châu
HĐDT,
UBTVQH1
2
33
Lào Cai
HĐDT
UBKHCN
UBKHCN
3
34
Long An
UBCVĐXH
1
35
Nam Định
UBKHCN
UBKT
2
36
Nghệ An
UBKHCN
UBCVĐXH
HĐDT, UBĐN
UBKHCN
UBKHCN
6
37
N i nh Bình
38
Ninh Thuận
UBTVQH2,
HĐDT
2
39
P hú Thọ
UBKHCN,
UBCVĐXH
HĐDT
3
40
Phú Yên
UBKHCN
1
41
Quảng Bình
UBĐN
UBKHCN,
UBVHGD
UBKHCN
4
42
Quảng Nam
UBTP
HĐDT,
UBĐN
UBKHCN
4
43
Quảng Ngãi
UBTVQH1
UBVHGD
HĐDT
3
44
Quảng Ninh
UBCVĐXH
UBTP
UBKHCN
HĐDT
4
45
Quảng Trị
UBTVQH1
UBĐN
HĐDT
UBKHCN
4
46
Sơn La
UBĐN,
UBTVQH1
HĐDT
3
47
Sóc Trăng
HĐDT
UBCVĐXH
2
48
Tây Ninh
UBKHCN
UBKHCN
2
49
Thái Bình
UBKHCN
1
50
Thái Nguyên
UBTVQH2
1
51
Thanh Hóa
UBTCNS,
UBKHCN
UBTVQH1
HĐDT, UBĐN
UBKHCN
6
52
Thừa
Thiên-Huế
UBĐN
HĐDT
2
53
Tiền Giang
UBTP
1
54
T P . Đà N ẵ ng
QH
UBTVGH1,
UBTP, UBKHCN
UBQPAN
UBTVQH2
6
55
TP. Cần Thơ
UBTVQH1
UBQPAN
2
56
TP. Hà Nội
QH
UBTP,
UBTVQH1, UBKHCN
UBTCNS,
UBPL
UBQPAN
7
57
TP. Hải
Phòng
QH
UBTVQH2,
UBKHCN
UBKT,
UBKHCN
5
58
TP. Hồ Chí
Minh
QH, UBVHGD
UBTP,
UBTVQH1
UBTCNS
UBKHCN
UBCVĐXH
UBQPAN
8
59
Trà Vinh
HĐDT
1
60
Tuyên Quang
HĐDT
UBCVĐXH
2
61
Vĩnh Long
62
Vĩnh Phúc
QH
UBTP
2
63
Yên Bái
Tổng cộng:
1
19
2
44
37
2
5
21
26
13
1
17 1
GHI CHÚ:
1
QH
Việc thực hiện chính sách, pháp luật
về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước giai đo ạn
2011 -2016
2
U BTVQH 1
Việc thực hiện chính sách, pháp luật
về quản lý và sử dụng nguồn v ốn vay nước ngoài giai đoạn
2011-2016
3
UBTVQH2
Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo
7
HĐDT
Hội đồng Dân tộc
12
U BQPAN
Ủy ban Quốc phòng và An ninh
8
U BTP
Ủy ban Tư pháp
13
UBVHGD
Ủy ban VH,GD,TN,TN&NĐ
9
UBPL
Ủy ban Pháp l uật
14
UBCVĐXH
Ủy ban về các vấn đề Xã hội
10
U BKT
Ủy ban Kinh tế
15
UBKHCN
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
11
UBTCNS
Ủy ban Tài chính, Ngân sách
16
UBĐN
Ủy ban Đối ngoại
1 Quy chế tổ chức thực hiện một số hoạt động
giám sát c ủa Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng
dân tộc, Ủy ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội (gọi
tắt là Quy chế hoạt động giám sát của Quốc hội) ban hành kèm theo Nghị quyết số
334/2017/UBTVQH14 ngày 12/01/2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
2 Theo quy định tại Quy chế hoạt động giám sát
của Quốc hội, các Đoàn công tác phải thông báo chương trình và thành phần Đoàn
công tác chậm nhất là 10 ngày trước ngày Đoàn tiến hành giám sát.
3 Theo quy định, trong cùng một tháng, các địa
phương không có quá 2 đoàn công tác đến làm việc; TP Hà Nội, TP Đà N ẵng và TP HCM không quá 3 đoàn.
Công văn 1552/TTKQH-GS về thông báo kế hoạch giám sát của cơ quan của Quốc hội tại địa phương 2018 do Tổng Thư ký Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1552/TTKQH-GS ngày 08/01/2018 về thông báo kế hoạch giám sát của cơ quan của Quốc hội tại địa phương 2018 do Tổng Thư ký Quốc hội ban hành
1.359
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng