Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2001/QĐ-UBND 2017 giao dự toán chi ngân sách cho đơn vị hành chính cấp tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
2001/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2001/QĐ-UBND
Cà
Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH,
SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày
29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Năm về
phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1991/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 211/TTr-STC ngày 08/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho các đơn
vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho
các đơn vị, hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn
vị trực thuộc trước ngày 31/12/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp
tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Phòng KT (Đ12 .17);
- Lưu: VT, Tu31/12.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Q uyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng.
STT
Tên đ ơ n vị
Tổng số
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Ch i quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan qu ả n
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
Ch i bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy l ợ i,
thủy sản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
T Ổ NG SỐ
2.499.257
375.046
18.770
41.736
13.838
456.986
29.221
8.840
16.685
40.672
764.591
153.352
306.985
412.261
233.108
27.503
1
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
7.859
1.014
6.846
- Kinh phí thường
xuyên
5.528
490
5.038
- Trang
web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,...
2.331
524
1.807
2
Sở Công
Thương
27.727
10.812
16.914
- Kinh phí
thường xuyên
15.664
1.639
14.025
- Phạt hành
chính, trang web, khuyến công, quy hoạch,...
12.063
9.173
2.889
3
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
317.529
306.985
306.985
10.545
- Kinh phí
thường xuyên
116.022
107.377
107.377
8.645
- Phạt hành
chính, trang web, NTM, ISO, quy hoạch,...
46.133
44.233
44.233
1.900
- Thủy lợi
phí
155.374
155.374
155.374
4
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
56.201
484
26.890
15.927
5.397
7.503
- Kinh phí
thường xuyên
27.203
16.912
3.644
6.648
- Phạt hành
chính, Ban Chỉ đạo, trang web, quy hoạch,...
28.998
484
9.978
12.284
5.397
855
5
Sở Giáo
dục và Đào tạo
322.977
315.267
7.710
- Kinh phí
thường xuyên
314.902
307.267
7.635
- Duy trì
trang web, NTM,...
8.075
8.000
75
6
Sở Lao động
- Th ương binh và Xã hội
72.133
17.111
2.025
8.602
44.395
- Kinh phí
thường xuyên
33.677
7.111
7.896
18.669
- Duy trì
trang web, VPHC, ISO, NTM, đào tạo LĐNT,...
38.456
10.000
2.025
706
25.725
7
Sở Nội vụ
85.067
35.866
7.003
42.198
- Kinh phí
thường xuyên
9.580
952
8.627
- Kinh phí
khen th ưở ng của tỉnh
18.000
18.000
- Kinh phí thực
hiện Đề án Trí thức trẻ
14.090
14.090
- Tích đóng
hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
3.670
3.670
- Xây dựng cơ
sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính t ỉ nh Cà Mau
2.381
2.381
- Hoạt động
tôn giáo, duy trì trang web, NTM,...
1.481
1.481
- Kinh phí
đào tạo
35.866
35.866
8
Thanh
tra Nhà nước t ỉ nh Cà Mau
7.448
7.448
- Kinh phí
thường xuyên
5.668
5.668
- Thu hồi
phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,...
1.780
1.780
9
Sở Tài
chính
11.379
1.184
10.195
- Kinh phí
thường xuyên
9.745
1.184
8.561
- Thanh
tra, duy trì trang web, ISO, NTM,...
1.634
1.634
10
Sở Tư
pháp
14.944
4.452
10.492
- Kinh phí
thường xuyên
7 . 655
2.706
4.950
- Kinh phí kiểm
soát thủ tục hành chính
0
- Tờ tin,
phổ biến pháp luật, trang web,...
7.288
1.746
5.542
11
Sở Tài
nguyên và Môi tr ườ ng
49.677
24.883
16.016
8.778
- Kinh phí
thường xuyên
9.456
1.273
8.183
- Xử lý VPHC,
trang phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo
đạc b ả n đồ địa chính,...
40.221
23.610
16.016
595
12
Sở Xây dựng
9.656
4.000
5.656
- Kinh phí
thường xuyên
5.345
5.345
- Thanh
tra, quy hoạch, trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,...
4.311
4.000
311
13
Sở Giao
thông vận tải
163.740
153.352
153.352
10.388
- Kinh phí
thường xuyên
11.929
1.606
1.606
10.323
- Vốn duy
tu, duy trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,...
303.557
151.746
151.746
65
14
Sở Y tế
126.170
116.859
734
8.577
- Kinh phí
thường xuyên
125.200
116 . 859
8.341
- Quỹ Khám
chữa bệnh người nghèo
0
- Duy trì trang
web, ISO, quy hoạch y tế phường,...
970
734
236
15
Sở Khoa
học và Công nghệ
24.949
18.770
1.010
5.169
- Kinh phí thường
xuyên
5.889
1.010
4.879
- Duy trì
trang web,...
19.060
18.770
290
16
Sở Thông
tin và Truyền thông
30.492
24.880
5.612
- Kinh phí
thường xuyên
5.976
1.560
4.416
- Duy trì
trang web, họp mặt báo chí, các dự án và BCĐ,...
24.516
23.320
1.196
17
Ban Quản
lý Khu kinh tế
4.418
1.644
2.774
- Kinh phí
thường xuyên
3.937
1.207
2.729
- Kinh phí
các hoạt động về đầu tư,...
482
437
45
18
Ban An
toàn giao thông
3.360
2.650
710
19
Văn phòng
Hội đồng nhân dân tỉnh:
16.523
16.523
- Kinh phí
thường xuyên
4.317
4.317
- KP nhiệm vụ
chính trị, duy trì trang web,...
540
540
- KP thực
hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh
11.666
11.666
20
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
28.948
5.358
23.590
- Kinh phí
thường xuyên
9.427
9.427
- KP nhiệm vụ
CT, duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL,...
3.663
3.663
- KP thực
hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân d ân
tỉnh
10.500
10.500
- Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính
5.358
5,358
21
Sở Ngoại
vụ
7.445
4.788
2.657
- Kinh phí thường
xuyên
2.494
2.494
- Chương
trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,...
4.951
4.788
163
22
Tỉnh
Đoàn Cà Mau
8.347
582
7.765
- Kinh phí
thường xuyên
4.927
582
4.345
- Các hoạt
động phong trào thanh niên, duy trì trang web,...
3.420
3.420
23
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
4.639
4.639
- Kinh phí
thường xuyên
3.651
3.651
- Kinh phí
hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,...
987
987
24
Hội Nông
dân t ỉ nh Cà Mau
8.701
2.000
6.701
- Kinh phí
thường xuyên
3.500
3 . 500
- KP phong
trào, đề án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,...
5.201
2.000
3.201
25
Hội Cựu
chiến binh tỉnh Cà Mau
2.128
2.128
- Kinh phí
thường xuyên
1.923
1.923
- Kinh phí hoạt
động phong trào
205
205
26
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
1.856
1.856
- Kinh phí
thường xuyên
1.590
1.590
- Kinh phí
hoạt động đối ngoại
266
266
27
Hội Nhà
báo tỉnh Cà Mau
1.541
1.541
- Kinh phí
thường xuyên
969
969
- Các gi ả i báo
chí và Hội Báo xuân
571
571
28
Hội Chữ
thập đỏ t ỉ nh Cà Mau
1.493
1.493
- Kinh phí
thường xuyên
1.213
1.213
- Ban vận động
hiến máu nhân đạo, trang web,...
280
280
29
Hội Văn
học - Nghệ thuật
2.342
2.342
- Kinh phí
thường xuyên
1.733
1.733
- Tạp chí,
giải PNH, triển l ã m, phân hội, trang web,…
609
609
30
Hội Đô ng
y tỉnh Cà Mau
952
952
31
Liên minh
H ợ p tác xã
2.605
600
346
1.659
- Kinh phí
thường xuyên
1.925
346
1.579
- Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web,...
680
600
80
32
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật t ỉ nh
1.862
873
989
- Kinh phí
thường xuyên
1.822
873
949
- Trang web
40
40
33
Ban Dân
tộc
14.268
483
3.809
9.975
- Kinh phí
thường xuyên
2.857
2.857
- Kiểm tra
CTMT, chính sách dân tộc, trang web,...
11.410
483
952
9.975
34
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam t ỉ nh Cà Mau
9.863
4.863
5.000
- Kinh phí
thường xuyên
3.096
3.096
- KP hoạt động
của MTTQ t ỉ nh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền đ ò
6.767
1.767
5.000
35
Văn
phòng Tỉnh ủy
191.583
750
7.452
10.334
173.048
- Kinh phí
thường xuyên
113.126
750
7.452
104.924
- Kinh phí
đặc thù
1.564
-
1.564
- KP thực
hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy
53.432
53.432
- Chi trợ
giá
10.334
10.334
- Mua s ắ m, s ử a chữa
tài sản
13.128
13.128
36
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh Cà Mau
33.112
33.112
37
Bộ Chỉ
huy Bộ đội Biên phòng t ỉ nh Cà Mau
7.931
7.931
38
Công an
t ỉ nh Cà Mau
13.611
13.611
39
Ban Chỉ
huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh
1.260
1.260
40
Hỗ trợ
hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội
850
850
41
Hỗ trợ
kinh phí các Hội
3.200
3.200
42
Trách
nhiệm bồi th ườ ng của Nhà nước theo Thông tư liên tịch số
71/2012/TTLT-BTC-BTP
5.000
5.000
43
Các khoản
chi khác
16.816
16.816
44
Mua sắm,
sửa ch ữ a tài sản
59.000
39.000
20.000
45
Vườn Quốc
gia U Minh Hạ
10.734
6.240
4.494
- Kinh phí
thường xuyên
6.240
6.240
- Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng
4.494
4.494
46
Vườn Quốc
gia Mũi Cà Mau
13.351
8.447
4.904
- Kinh ph í thường
xuyên
8.137
8.137
- Kinh phí
xử lý vi phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch
số 59/KH-UBND)
5.214
310
4.904
47
Ban Quản
lý Khu sinh quyển Mũi Cà Màu
544
544
48
Báo ảnh
Đất M ũi
5.149
5.149
- Kinh phí
thường xuyên
2.699
2.699
- Bản tin
tiếng Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online
2.450
2.450
49
Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau
8.840
8.840
50
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
3.212
3.212
- Kinh phí
thường xuyên
1.865
1.865
- Nhuận bút
trang web
1.347
1.347
51
BHYT cho
các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
328.348
328.348
52
Chi đảm
bảo xã hội khác
140.777
140.777
53
Tết
Nguyên đán
30.000
30.000
54
Hỗ trợ
làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật
2.150
2.150
55
Văn
phòng Điều phối các chương trình MTQG
1.129
1.129
- Kinh phí
thường xuyên
949
949
- Kinh phí
Ban Chỉ đạo XD NTM
180
180
56
Quỹ Hỗ
trợ phát triển HTX
1.000
1.000
57
Kinh phí
thực hiện Nghị định số 35/NĐ-CP
72.712
72.712
58
Kiến thiết
thị chính (cây xanh)
45.000
45.000
59
Tiết kiệm
10%
44.356
4.626
1.431
1.377
597
440
20.713
14.534
639
0
60
Tiết kiệm
3%
10.350
344
693
227
386
372
161
119
2.315
3.924
172
1.637
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh do tỉnh Cà Mau ban hành
1.388
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng