|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 74/2022/NQ-HĐND phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền Quảng Trị
Số hiệu:
|
74/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
74/2022/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 18 tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI, VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN
GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia
ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật Biên phòng Việt Nam
ngày 11/11/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP
ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP
ngày 28/5/2015 của Bộ Quốc phòng về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất
liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày
23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc xác định phạm vi vành đai
biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền
tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm
biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
1. Phạm vi vành đai biên giới trên
tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị được tính từ đường biên giới vào nội địa,
khoảng cách nơi xa nhất là 1.000 mét (một ngàn mét), nơi gần nhất là 100 mét (một
trăm mét).
2. Biển báo vành đai biên giới được cắm
tại 69 vị trí để xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất
liền tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí: Kinh phí cắm mới,
điều chỉnh, sửa chữa hệ thống biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới
đất liền tỉnh Quảng Trị do ngân sách nhà nước đảm bảo. Dự kiến kinh phí:
2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).
2. Thời gian thực hiện: Năm 2023.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 18 tháng 10 năm
2022, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số
34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xác định phạm
vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên
giới đất liền tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Tài chính, Ngoại giao;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế các Bộ: Quốc phòng, Công an, Ngoại giao, Tài chính;
- BTLBP, BTLQK4;
- TVTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VPTU, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện Hướng Hóa và huyện Đakrông;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Quảng Trị;
- Web và Công báo tỉnh Quảng Trị;
- Lưu VT HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
PHỤ LỤC
VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI
ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2022/NQ-HĐND ngày
18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
TỌA
ĐỘ
|
ĐỊA
DANH
|
KHOẢNG CÁCH TỚI ĐƯỜNG BIÊN GIỚI (m)
|
GHI
CHÚ
|
Hệ
VN 2000
|
Hệ
WGS-84
|
1.
|
18.68550
- 6.61959
|
18.68440
- 6.62156
|
Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng
Hóa
|
510
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
2.
|
18.68231
- 6.62236
|
18.68121
- 6.62433
|
Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng
Hóa
|
400
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
3.
|
18.66676
- 6.63953
|
18.66567
- 6.64149
|
Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng
Hóa
|
440
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
4.
|
18.65343
- 6.65369
|
18.65233
- 6.65565
|
Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện
Hướng Hóa
|
337
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
5
|
18.64537
- 6.65354
|
18.64427
- 6.65550
|
Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện
Hướng Hóa
|
300
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
6.
|
18.63766
- 6.65358
|
18.63656
- 6.65554
|
Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện
Hướng Hóa
|
300
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
7.
|
18.61517
- 6.65536
|
18.61407
- 6.65733
|
Thôn Ka Tiêng, xã Hướng Việt, huyện
Hướng Hóa
|
447
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
8.
|
18.60857
- 6.65377
|
18.60747
- 6.65574
|
Thôn Ka Tiêng, xã Hướng Việt, huyện
Hướng Hóa
|
280
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
9.
|
18.54243
- 6.65488
|
18.54133
- 6.65684
|
Thôn Chênh Vênh,
xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
300
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
10.
|
18.53478
- 6.65506
|
18.53369
- 6.65702
|
Thôn Chênh Vênh,
xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
310
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
11.
|
18.52325
- 6.65529
|
18.52215
- 6.65725
|
Thôn Bụt Việt, xã Hướng Phùng, huyện
Hướng Hóa
|
315
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
12
|
18.51577
- 6.65526
|
18.51468
- 6.65728
|
Thôn Bụt Việt, xã Hướng Phùng, huyện
Hướng Hóa
|
300
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
13.
|
18.49348
- 6.65551
|
18.49238
- 6.65746
|
Thôn Cheng, xã Hướng Phùng, huyện
Hướng Hóa
|
300
|
Di chuyển/
Sửa chữa
|
14.
|
18.48105
- 6.65570
|
18.47996
- 6.65767
|
Thôn Cheng, xã Hướng Phùng, huyện
Hướng Hóa
|
300
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
15
|
18.39109
- 6.69186
|
18.38999
- 6.69382
|
Khóm Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo, huyện
Hướng Hóa
|
100
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
16.
|
18.38293
- 6.69548
|
18.38183
- 6.69745
|
Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện
Hướng Hóa
|
100
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
17
|
18.37760
- 6.69354
|
18.37650
- 6.69550
|
Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện
Hướng Hóa
|
100
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
18.
|
18.37357
- 6.68761
|
18.37247
- 6.68958
|
Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện
Hướng Hóa
|
130
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
19.
|
18.36408
- 6.68975
|
18.36298
- 6.69171
|
Ka Túp, Lao Bảo, thị trấn Lao Bảo,
huyện Hướng Hóa
|
134
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
20.
|
18.36983
- 6.70764
|
18.36873
- 6.70961
|
Khóm Xuân Phước, thị trấn Lao Bảo,
huyện Hướng Hóa
|
150
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
21
|
18.37050
- 6.71331
|
18.36940
- 6.71527
|
Khóm Vĩnh Hoa, thị trấn Lao Bảo,
huyện Hướng Hóa
|
160
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
22.
|
18.39294
- 6.68991
|
18.39184
- 6.69188
|
Khóm Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo, huyện
Hướng Hóa
|
140
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
23.
|
18.36475
- 6.73378
|
18.36365
- 6.73575
|
Thôn Cổ Thành, xã Tân Thành, huyện
Hướng Hóa
|
210
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
24.
|
18.35516
- 6.74381
|
18.35406
- 6.74578
|
Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành,
huyện Hướng Hóa
|
327
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
25
|
18.35506
- 6.74949
|
18.35396
- 6.75146
|
Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành,
huyện Hướng Hóa
|
180
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
26.
|
18.35449
- 6.74027
|
18.35339 - 6.74223
|
Thôn Nại Cửu,
xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa
|
276
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
27.
|
18.35501
- 6.75774
|
18.35391 - 6.75971
|
Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện
Hướng Hóa
|
150
|
Giữ
nguyên
|
28.
|
18.35044
-6.76062
|
18.34934
- 6.76258
|
Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện
Hướng Hóa
|
195
|
Di
chuyển
|
29.
|
18.34543
- 6.76390
|
18.34434
- 6.76586
|
Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện
Hướng Hóa
|
240
|
Cắm
mới
|
30.
|
18.34576
- 6.76917
|
18.34466
- 6.77114
|
Thôn Long Thành, xã Tân Long, huyện
Hướng Hóa
|
280
|
Giữ
nguyên
|
31.
|
18.34703
- 6.77457
|
18.34593
- 6.77653
|
Thôn Long Thành, xã Tân Long, huyện
Hướng Hóa
|
300
|
Di
chuyển
|
32
|
18.33901
- 6.77427
|
18.33791
- 6.77623
|
Thuận 1, xã Thuận, huyện Hướng Hóa
|
100
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
33.
|
18.32295
- 6.77498
|
18.32815
- 6.77694
|
Thuận 2, xã Thuận, huyện Hướng Hóa
|
162
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
34.
|
18.32431
- 6.78084
|
18.32321
- 6.78280
|
Thuận 2, xã Thuận, huyện Hướng Hóa
|
220
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
35.
|
18.30901
- 6.77024
|
18.30791
- 6.77220
|
Thuận 3, xã Thuận, huyện Hướng Hóa
|
185
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
36.
|
18.29989
- 6.76307
|
18.29879
- 6.76503
|
Thuận 4, xã Thuận, huyện Hướng Hóa
|
185
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
37.
|
18.28961
- 6.75845
|
18.28852 - 6.76042
|
Thuận 5, xã Thuận, huyện Hướng Hóa
|
170
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
38.
|
18.27310
- 6.76420
|
18.27200
- 6.76617
|
Thôn 7, xã Thuận, huyện Hướng Hóa
|
260
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
39.
|
18.26730
- 6.76394
|
18.26621
- 6.76590
|
Thôn Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng
Hóa
|
160
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
40.
|
18.26083
- 6.76816
|
18.25973
- 6.77013
|
Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
177
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
41.
|
18.26382
- 6.76409
|
18.26272
- 6.76605
|
Thôn Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng
Hóa
|
180
|
Cắm
mới
|
42.
|
18.24193
- 6.77166
|
18.24084
- 6.77362
|
Thôn A Ho, xã Thanh, huyện Hướng
Hóa
|
175
|
Giữ
nguyên
|
43.
|
18.22806 - 6.77389
|
18.22697
- 6.77585
|
Thanh 1, xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
280
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
44.
|
18.20563
- 6.79339
|
18.20453
- 6.79535
|
Thanh Ô, xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
195
|
Di
chuyển
|
45
|
18.19483
- 6.80707
|
18.19374
- 6.80903
|
Thôn Mới, xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
144
|
Di
chuyển
|
46.
|
18.18592
- 6.80584
|
18.18482
- 6.80780
|
Thôn Mới, xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
170
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
47.
|
18.22046
- 6.78726
|
18.21937
- 6.78927
|
Thôn Thanh 4, xã Thanh, huyện Hướng
Hóa
|
160
|
Cắm
mới
|
48.
|
18.18000
- 6.82562
|
18.17890
- 6.82758
|
Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng
Hóa
|
220
|
Giữ
nguyên
|
49.
|
18.17730
- 6.83259
|
18.17620
- 6.83455
|
Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng
Hóa
|
126
|
Di
chuyển
|
50.
|
18.18305
- 6.84049
|
18.18196
- 6.84245
|
Thôn RaPo, xã Xy, huyện Hướng Hóa
|
170
|
Giữ
nguyên
|
51.
|
18.18955
- 6.84797
|
18.18845
- 6.84994
|
Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng
Hóa
|
465
|
Giữ
nguyên
|
52.
|
18.16965
- 6.87135
|
18.16855
- 6.87332
|
Thôn Troan Thượng, xã Xy, huyện Hướng
Hóa
|
245
|
Di
chuyển
|
53.
|
18.18968
- 6.88719
|
18.18858
- 6.88915
|
Thôn Pa Roi Xy, xã A Dơi, huyện Hướng
Hóa
|
595
|
Di
chuyển
|
54.
|
18.21993
- 6.88965
|
18.21884
- 6.89161
|
Thôn A Dơi Đớ, xã A Dơi, huyện Hướng
Hóa
|
280
|
Giữ
nguyên
|
55.
|
18.23045
- 6.92700
|
18.22935
- 6.92896
|
Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa
|
170
|
Di
chuyển
|
56.
|
18.22380
- 6.90275
|
18.22270
- 6.90470
|
Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng
Hóa
|
200
|
Di
chuyển
|
57.
|
18.26644
- 6.94249
|
18.26535
- 6.94445
|
Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa
|
160
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
58.
|
18.27603
- 6.94738
|
18.27493
- 6.94934
|
Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng
Hóa
|
165
|
Di
chuyển/ Sửa chữa
|
59.
|
18.23867
- 6.93278
|
18.23758
- 6.93479
|
Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng
Hóa
|
175
|
Cắm
mới
|
60.
|
18.26162
- 6.93981
|
18.26053
- 6.94177
|
Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng
Hóa
|
180
|
Cắm
mới
|
61.
|
18.30688
- 6.96314
|
18.30579
- 6.96510
|
Thôn Sa Trầm, xã Ba Nang, huyện Hướng
Hóa
|
135
|
Giữ
nguyên/ Sửa chữa
|
62.
|
18.28235
- 7.01458
|
18.28125
- 7.01654
|
Thôn Ra Poong, xã Ba Nang, huyện Hướng
Hóa
|
600
|
Di
chuyển
|
63.
|
18.20210
- 7.02376
|
18.20100
- 7.02573
|
Thôn Pa Ling, xã A Vao, huyện
Đakrông
|
950
|
Di
chuyển
|
64.
|
18.18020
- 7.03183
|
18.17910
- 7.03379
|
Thôn Pa Ling, xã A Vao, huyện
Đakrông
|
1.000
|
Giữ
nguyên
|
65.
|
18.10620
- 7.07114
|
18.10510
- 7.07310
|
Thôn Ra Ró, xã A Vao, huyện Đakrông
|
250
|
Giữ
nguyên
|
66.
|
18.05120
- 7.09996
|
18.05011
- 7.10193
|
Cánh gà cửa khẩu, thôn La Lay, xã A
Ngo, huyện Đakrông
|
115
|
Di
chuyển
|
67.
|
18.04271
- 7.10148
|
18.04162
- 7.10344
|
Cánh gà cửa khẩu, thôn La Lay, xã A
Ngo, huyện Đakrông
|
115
|
Di
chuyển
|
68.
|
18.04840
- 7.17378
|
18.04730
- 7.17579
|
Thôn Pi Re, xã A Bung, huyện
Đakrông
|
800
|
Cắm
mới
|
69.
|
18.04002
- 7.15529
|
18.03892
- 7.15729
|
Thôn La Hót, xã A Bung, huyện
Đakrông
|
380
|
Cắm mới
|
* Tổng cộng 69
biển báo, trong đó:
- Điều chỉnh vị trí (Di chuyển ra gần
đường biên giới): 34 biển báo.
- Biển báo cắm mới: 07 biển báo.
- Biển báo sửa chữa: 39 biển báo.
- Huyện Hướng Hóa: 60 biển báo.
- Huyện Đakrông: 09 biển báo.
Nghị quyết 74/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 74/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
1.679
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|