|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2024/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
20 tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ
VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN
LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng đảm
bảo an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ
chức và hoạt động của thôn, Tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, Tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số
83/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về
thành lập, nội dung, mức chi kinh phí và bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ
bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh tại Tờ trình số 231/TTr-CAT- PTM ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ
bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
1. Tổng số 2.248 Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự ở cơ sở tại 2.248 thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố thuộc
204 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Mỗi Tổ có 03 thành viên,
gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và tổ viên.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/7/2024.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công
an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Pháp chế và CCHC, tư pháp Bộ Công an;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt nam tỉnh;
- Các Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP; CVCK;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, NC, ĐH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên huyện, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số lượng Tổ
|
Số lượng thành viên
|
I
|
Thành
phố Sơn La
|
12
|
139
|
417
|
1.
|
|
Phường Chiềng Lề
|
13
|
39
|
2.
|
|
Phường Tô Hiệu
|
10
|
30
|
3.
|
|
Phường Chiềng An
|
9
|
27
|
4.
|
|
Phường Quyết Thắng
|
15
|
45
|
5.
|
|
Phường Chiềng Cơi
|
8
|
24
|
6.
|
|
Phường Chiềng Sinh
|
18
|
54
|
7.
|
|
Phường Quyết Tâm
|
11
|
33
|
8.
|
|
Xã Chiềng Xôm
|
10
|
30
|
9.
|
|
Xã Hua La
|
15
|
45
|
10.
|
|
Xã Chiềng Ngần
|
15
|
45
|
11.
|
|
Xã Chiềng Cọ
|
07
|
21
|
12.
|
|
Xã Chiềng Đen
|
08
|
24
|
II
|
Huyện
Mai Sơn
|
22
|
291
|
873
|
1.
|
|
Xã Chiềng Lương
|
17
|
51
|
2.
|
|
Xã Tà Hộc
|
08
|
24
|
3.
|
|
Xã Chiềng Ban
|
11
|
33
|
4.
|
|
Xã Chiềng Dong
|
08
|
24
|
5.
|
|
Xã Mường Bằng
|
13
|
39
|
6.
|
|
Xã Chiềng Mung
|
18
|
54
|
7.
|
|
Xã Chiềng Nơi
|
15
|
45
|
8.
|
|
Xã Nà Bó
|
12
|
36
|
9.
|
|
Xã Chiềng Ve
|
05
|
15
|
10.
|
|
Xã Mường Chanh
|
07
|
21
|
11.
|
|
Xã Chiềng Chung
|
10
|
30
|
12.
|
|
Xã Chiềng Mai
|
11
|
33
|
13.
|
|
Thị trấn Hát Lót
|
22
|
66
|
14.
|
|
Xã Nà Ớt
|
11
|
33
|
15.
|
|
Xã Chiềng Kheo
|
05
|
15
|
16.
|
|
Xã Hát Lót
|
16
|
48
|
17.
|
|
Xã Phiêng Pằn
|
17
|
51
|
18.
|
|
Xã Cò Nòi
|
29
|
87
|
19.
|
|
Xã Mường Bon
|
11
|
33
|
20.
|
|
Xã Chiềng Sung
|
12
|
36
|
21.
|
|
Xã Phiêng Cằm
|
19
|
57
|
22.
|
|
Xã Chiềng Chăn
|
14
|
42
|
III
|
Huyện
Yên Châu
|
15
|
169
|
507
|
1.
|
|
Xã Chiềng Đông
|
12
|
36
|
2.
|
|
Xã Chiềng Sàng
|
08
|
24
|
3.
|
|
Xã Chiềng Pằn
|
09
|
27
|
4.
|
|
Xã Viêng Lán
|
05
|
15
|
5.
|
|
Xã Chiềng Khoi
|
06
|
18
|
6.
|
|
Xã Sặp Vạt
|
11
|
33
|
7.
|
|
Xã Chiềng Hặc
|
14
|
42
|
8.
|
|
Xã Mường Lựm
|
07
|
21
|
9.
|
|
Xã Tú Nang
|
20
|
60
|
10.
|
|
Xã Lóng Phiêng
|
10
|
30
|
11.
|
|
Xã Chiềng Tương
|
09
|
27
|
12.
|
|
Xã Phiêng Khoài
|
30
|
90
|
13.
|
|
Xã Chiềng On
|
12
|
36
|
14.
|
|
Xã Yên Sơn
|
10
|
30
|
15.
|
|
Thị trấn Yên Châu
|
06
|
18
|
IV
|
Huyện
Mộc Châu
|
15
|
180
|
540
|
1.
|
|
Xã Chiềng Hắc
|
13
|
39
|
2.
|
|
Xã Chiềng Khừa
|
09
|
27
|
3.
|
|
Xã Chiềng Sơn
|
17
|
51
|
4.
|
|
Xã Đông Sang
|
10
|
30
|
5.
|
|
Xã Nà Mường
|
09
|
27
|
6.
|
|
Xã Mường Sang
|
11
|
33
|
7.
|
|
Xã Hua Păng
|
07
|
21
|
8.
|
|
Xã Lóng Sập
|
14
|
42
|
9.
|
|
Xã Phiêng Luông
|
07
|
21
|
10.
|
|
Xã Tà Lại
|
07
|
21
|
11.
|
|
Xã Tân Hợp
|
10
|
30
|
12.
|
|
Xã Tân Lập
|
14
|
42
|
13.
|
|
Xã Quy Hướng
|
10
|
30
|
14.
|
|
Thị trấn Mộc Châu
|
12
|
36
|
15.
|
|
Thị trấn NT Mộc Châu
|
30
|
90
|
V
|
Huyện
Vân Hồ
|
14
|
115
|
345
|
1.
|
|
Xã Chiềng Khoa
|
07
|
21
|
2.
|
|
Xã Chiềng Xuân
|
07
|
21
|
3.
|
|
Xã Chiềng Yên
|
09
|
27
|
4.
|
|
Xã Liên Hòa
|
05
|
15
|
5.
|
|
Xã Lóng Luông
|
09
|
27
|
6.
|
|
Xã Mường Men
|
05
|
15
|
7.
|
|
Xã Mường Tè
|
08
|
24
|
8.
|
|
Xã Quang Minh
|
05
|
15
|
9.
|
|
Xã Song Khủa
|
09
|
27
|
10.
|
|
Xã Suối Bàng
|
09
|
27
|
11.
|
|
Xã Tân Xuân
|
09
|
27
|
12.
|
|
Xã Tô Múa
|
12
|
36
|
13.
|
|
Xã Vân Hồ
|
13
|
39
|
14.
|
|
Xã Xuân Nha
|
08
|
24
|
VI
|
Huyện
Bắc Yên
|
16
|
99
|
297
|
1.
|
|
Xã Song Pe
|
08
|
24
|
2.
|
|
Xã Chiềng Sại
|
06
|
18
|
3.
|
|
Xã Háng Đồng
|
04
|
12
|
4.
|
|
Xã Tạ Khoa
|
06
|
18
|
5.
|
|
Xã Xím Vàng
|
04
|
12
|
6.
|
|
Xã Hua Nhàn
|
09
|
27
|
7.
|
|
Xã Mường Khoa
|
08
|
24
|
8.
|
|
Xã Hang Chú
|
06
|
18
|
9.
|
|
Thị trấn Bắc Yên
|
07
|
21
|
10.
|
|
Xã Pắc Ngà
|
08
|
24
|
11.
|
|
Xã Tà Xùa
|
04
|
12
|
12.
|
|
Xã Phiêng Côn
|
04
|
12
|
13.
|
|
Xã Phiêng Ban
|
07
|
21
|
14.
|
|
Xã Chim Vàn
|
08
|
24
|
15.
|
|
Xã Làng Chếu
|
05
|
15
|
16.
|
|
Xã Hồng Ngài
|
05
|
15
|
VII
|
Huyện
Phù Yên
|
27
|
203
|
609
|
1.
|
|
Thị trấn Phù Yên
|
08
|
24
|
2.
|
|
Xã Tường Thượng
|
08
|
24
|
3.
|
|
Xã Tường Hạ
|
05
|
15
|
4.
|
|
Xã Tường Phong
|
05
|
15
|
5.
|
|
Xã Sập Xa
|
05
|
15
|
6.
|
|
Xã Nam Phong
|
05
|
15
|
7.
|
|
Xã Mường Thải
|
06
|
18
|
8.
|
|
Xã Mường Lang
|
06
|
18
|
9.
|
|
Xã Gia Phù
|
10
|
30
|
10.
|
|
Xã Quang Huy
|
14
|
42
|
11.
|
|
Xã Tường Tiến
|
04
|
12
|
12.
|
|
Xã Mường Do
|
07
|
21
|
13.
|
|
Xã Huy Bắc
|
11
|
33
|
14.
|
|
Xã Huy Tường
|
06
|
18
|
15.
|
|
Xã Huy Hạ
|
09
|
27
|
16.
|
|
Xã Huy Tân
|
10
|
30
|
17.
|
|
Xã Tân Lang
|
11
|
33
|
18.
|
|
Xã Tường Phù
|
07
|
21
|
19.
|
|
Xã Kim Bon
|
07
|
21
|
20.
|
|
Xã
Mường Bang
|
04
|
12
|
21.
|
|
Xã Suối Tọ
|
08
|
24
|
22.
|
|
Xã Suối Bau
|
06
|
18
|
23.
|
|
Xã Tân Phong
|
05
|
15
|
24.
|
|
Xã Mường Cơi
|
15
|
45
|
25.
|
|
Xã Huy Thượng
|
06
|
18
|
26.
|
|
Xã Bắc Phong
|
03
|
9
|
27.
|
|
Xã Đá Đỏ
|
06
|
18
|
VIII
|
Huyện
Sông Mã
|
19
|
317
|
951
|
1.
|
|
Thị trấn Sông Mã
|
05
|
15
|
2.
|
|
Xã Mường Sai
|
12
|
36
|
3.
|
|
Xã Chiềng Khương
|
21
|
63
|
4.
|
|
Xã Chiềng Cang
|
25
|
75
|
5.
|
|
Xã Mường Hung
|
28
|
84
|
6.
|
|
Xã Mường Cai
|
14
|
42
|
7.
|
|
Xã Chiềng Khoong
|
36
|
108
|
8.
|
|
Xã Huổi Một
|
19
|
57
|
9.
|
|
Xã Nậm Mằn
|
08
|
24
|
10.
|
|
Xã Nà Nghịu
|
35
|
105
|
11.
|
|
Xã Nậm Ty
|
19
|
57
|
12.
|
|
Xã Chiềng Phung
|
10
|
30
|
13.
|
|
Xã Chiềng Sơ
|
16
|
48
|
14.
|
|
Xã Yên Hưng
|
15
|
45
|
15.
|
|
Xã Đứa Mòn
|
19
|
57
|
16.
|
|
Xã Mường Lầm
|
08
|
24
|
17.
|
|
Xã Chiềng En
|
10
|
30
|
18.
|
|
Xã Bó Sinh
|
10
|
30
|
19.
|
|
Xã Pú Bẩu
|
07
|
21
|
IX
|
Huyện
Sốp Cộp
|
8
|
101
|
303
|
1.
|
|
Xã Sốp Cộp
|
10
|
30
|
2.
|
|
Xã Mường Lạn
|
16
|
48
|
3.
|
|
Xã Dồm Cang
|
09
|
27
|
4.
|
|
Xã Sam Kha
|
09
|
27
|
5.
|
|
Xã Mường Và
|
21
|
63
|
6.
|
|
Xã Nậm Lạnh
|
10
|
30
|
7.
|
|
Xã Púng Bánh
|
13
|
39
|
8.
|
|
Xã Mường Lèo
|
13
|
39
|
X
|
Huyện
Thuận Châu
|
29
|
336
|
1.008
|
1.
|
|
Xã Bản Lầm
|
06
|
18
|
2.
|
|
Xã Bó Mười
|
11
|
33
|
3.
|
|
Xã Bon Phặng
|
08
|
24
|
4.
|
|
Xã Co Mạ
|
17
|
51
|
5.
|
|
Xã Co Tòng
|
08
|
24
|
6.
|
|
Xã Chiềng Bôm
|
17
|
51
|
7.
|
|
Xã Chiềng La
|
06
|
18
|
8.
|
|
Xã Chiềng Ly
|
16
|
48
|
9.
|
|
Xã Chiềng Ngàm
|
11
|
33
|
10.
|
|
Xã Chiềng Pấc
|
06
|
18
|
11.
|
|
Xã Chiềng Pha
|
10
|
30
|
12.
|
|
Xã É Tòng
|
12
|
36
|
13.
|
|
Xã Liệp Tè
|
14
|
42
|
14.
|
|
Xã Long Hẹ
|
11
|
33
|
15.
|
|
Xã Muổi Nọi
|
07
|
21
|
16.
|
|
Xã Mường Bám
|
17
|
51
|
17.
|
|
Xã Mường É
|
13
|
39
|
18.
|
|
Xã Mường Khiêng
|
23
|
69
|
19.
|
|
Xã Nậm Lầu
|
20
|
60
|
20.
|
|
Xã Nong Lay
|
05
|
15
|
21.
|
|
Xã Pá Lông
|
08
|
24
|
22.
|
|
Xã Púng Tra
|
07
|
21
|
23.
|
|
Xã Phổng Lái
|
13
|
39
|
24.
|
|
Xã Phổng Lăng
|
12
|
36
|
25.
|
|
Xã Phổng Lập
|
13
|
39
|
26.
|
|
Xã Tông Cọ
|
09
|
27
|
27.
|
|
Xã Tông Lạnh
|
16
|
48
|
28.
|
|
Thị trấn Thuận Châu
|
10
|
30
|
29.
|
|
Xã Thôm Mòn
|
10
|
30
|
XI
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
11
|
103
|
309
|
1.
|
|
Xã Mường Giàng
|
14
|
42
|
2.
|
|
Xã Cà Nàng
|
07
|
21
|
3.
|
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
05
|
15
|
4.
|
|
Xã Chiềng Khoang
|
10
|
30
|
5.
|
|
Xã Nặm Ét
|
10
|
30
|
6.
|
|
Xã Mường Sại
|
08
|
24
|
7.
|
|
Xã Mường Chiên
|
03
|
9
|
8.
|
|
Xã Chiềng Ơn
|
06
|
18
|
9.
|
|
Xã Chiềng Khay
|
11
|
33
|
10.
|
|
Xã Chiềng Bằng
|
11
|
33
|
11.
|
|
Xã Mường Giôn
|
18
|
54
|
XII
|
Huyện
Mường La
|
16
|
195
|
585
|
1.
|
|
Thị trấn Ít Ong
|
16
|
48
|
2.
|
|
Xã Mường Chùm
|
15
|
45
|
3.
|
|
Xã Mường Bú
|
25
|
75
|
4.
|
|
Xã Tạ Bú
|
12
|
36
|
5.
|
|
Xã Chiềng Hoa
|
14
|
42
|
6.
|
|
Xã Chiềng Công
|
15
|
45
|
7.
|
|
Xã Chiềng Ân
|
06
|
18
|
8.
|
|
Xã Chiềng Muôn
|
06
|
18
|
9.
|
|
Xã Chiềng San
|
07
|
21
|
10.
|
|
Xã Nặm Păm
|
10
|
30
|
11.
|
|
Xã Ngọc Chiến
|
15
|
45
|
12.
|
|
Xã Pi Toong
|
09
|
27
|
13.
|
|
Xã Mường Trai
|
06
|
18
|
14.
|
|
Xã Hua Trai
|
09
|
27
|
15.
|
|
Xã Chiềng Lao
|
16
|
48
|
16.
|
|
Xã
Nậm Giôn
|
04
|
12
|
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
483
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|