|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 672/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 29
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỶ SẢN VÀ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
579/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ
sản; lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1282/TTr-SNN
ngày 28 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thuỷ sản và lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin,
căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy
định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THUỶ SẢN VÀ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC
THUỶ SẢN (04 Quy trình)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
1. Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ
cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng
thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
(1.004918);
2. Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài) (1.004915).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Cấp mới
|
Cấp lại
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ
sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm
tra thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy Chứng nhận
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi
Thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
05 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ
sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến TPVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số 02
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) (1.004913)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ
sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm
tra thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy Chứng nhận
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi
Thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ
sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến TTPVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình số 03
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực (1.004692)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ
sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm
tra thẩm định hồ sơ; dự thảo giấy xác nhận
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi
Thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ
sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến TTPVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
Quy trình số 04
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản
(1.004359)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Cấp mới
|
Cấp lại
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ
sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm
tra thẩm định hồ sơ; dự thảo Giấy Chứng nhận
|
Chuyên viên phòng Chăn nuôi
Thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
2,5 ngày làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ
sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến TPVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
II. LĨNH
VỰC THÚ Y (01 Quy trình)
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (1.002338)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công
nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh...
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh
doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh động vật...
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
Công chức Phòng Thú y
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp; xác nhận
vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Phòng Thú y
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
01 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản và lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 672/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản và lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|