Stt
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Cân đối ngân sách
|
Vay Ngân hàng Thế giới
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Xổ số
kiến thiết
|
Tiền sử dụng đất
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
6.649.583
|
4.561.391
|
1.513.867
|
1.464.167
|
710.000
|
200.000
|
49.700
|
|
A
|
Vốn để đẩy
nhanh tiến độ các dự án trong chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
|
146.416
|
146.416
|
146.416
|
|
|
|
B
|
Trả nợ
vay Ngân hàng Phát triển
|
|
|
|
|
72.562
|
72.562
|
58.787
|
|
|
|
C
|
Dự kiến vay
Ngân hàng Thế giới
|
|
|
|
|
49.700
|
|
|
|
49.700
|
|
D
|
Hỗ trợ
khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
29.283
|
29.283
|
|
|
|
|
E
|
Trích đo
đạc và cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
F
|
Ghi thu,
ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
G
|
Chi hỗ
trợ doanh nghiệp công ích
|
|
|
1.042
|
1.042
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết
bị chuyên dùng phục vụ dịch vụ công ích
|
2019-2020
|
466/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018
|
1.042
|
1.042
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
H
|
Hỗ trợ
các địa phương
|
|
|
263.340
|
227.102
|
48.010
|
48.010
|
35.556
|
3.145
|
|
|
I
|
Thị xã
Ngã Bảy
|
|
|
87.402
|
62.102
|
6.191
|
6.191
|
2.782
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
72.402
|
47.102
|
4.191
|
4.191
|
2.782
|
-
|
|
|
1
|
Bảo tồn và
phát huy chợ nổi Ngã Bảy gắn với du lịch sông nước miệt vườn
|
2015-2017
|
1509/QĐ-UBND, 9/10/2014;
1707/QĐ-UBND, 05/12/2014
|
35.082
|
9.782
|
2.782
|
2.782
|
2.782
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường
1 tháng 5, thị xã Ngã Bảy
|
2017-2019
|
3729/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường
ô tô về trung tâm xã Tân Thành
|
2017-2019
|
3742/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
489
|
489
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường
Lê Hồng Phong
|
2017-2019
|
3743/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7.381
|
7.381
|
81
|
81
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở
rộng đường Ngô Quyền
|
2017-2019
|
3741/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.939
|
14.939
|
339
|
339
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
15.000
|
15.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường vào trung tâm xã Hiệp Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến Kênh
500)
|
2018-2020
|
2465/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
II
|
Thị xã Long
Mỹ
|
|
|
64.000
|
64.000
|
24.499
|
24.499
|
20.454
|
3.145
|
|
-
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
24.000
|
24.000
|
3.175
|
3.175
|
2.275
|
-
|
|
|
1
|
Trường
Trung học Long Trị 1
|
2017-2019
|
1519/QĐ-UBND 31/10/2016
|
15.000
|
15.000
|
2.275
|
2.275
|
2.275
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND
xã Long Phú
|
2017-2019
|
1518/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
900
|
900
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
40.000
|
40.000
|
21.324
|
21.324
|
18.179
|
3.145
|
|
|
1
|
Đường từ
Trà Lồng đến xã Long Trị (Xẻo Cỏ - Xẻo Xu - Long Trị)
|
2019-2020
|
2318/QĐ-UBND, 30/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
21.324
|
21.324
|
18.179
|
3.145
|
|
|
III
|
Huyện
Long Mỹ
|
|
|
80.000
|
80.000
|
12.080
|
12.080
|
12.080
|
-
|
|
-
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
80.000
|
80.000
|
12.080
|
12.080
|
12.080
|
-
|
|
|
1
|
Đường vào Đền
thờ Bác Hồ (đoạn từ xã Xà Phiên đến Đền thờ Bác)
|
2017-2021
|
1960/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
80.000
|
80.000
|
12.080
|
12.080
|
12.080
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ
Huyện Phụng Hiệp (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
làm Chủ đầu tư)
|
|
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
-
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường bờ bao kênh Lái Hiếu, kênh La Bách, thị trấn Cây
Dương
|
2018-2020
|
278/QĐ-SKHĐT 31/10/2017
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
V
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
18.938
|
8.000
|
240
|
240
|
240
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
18.938
|
8.000
|
240
|
240
|
240
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Ngô Hữu Hạnh 6, huyện Châu Thành
|
2015-2017
|
1352/QĐ-UBND, 24/9/2015
|
18.938
|
8.000
|
240
|
240
|
240
|
|
|
|
I
|
Phân bổ cho
các sở, ban, ngành và địa phương
|
|
|
6.385.201
|
4.333.247
|
1.009.396
|
1.009.396
|
469.241
|
39.355
|
-
|
|
*
|
Dự án tỉnh
quản lý
|
|
|
4.768.100
|
3.421.063
|
664.206
|
664.206
|
300.336
|
22.440
|
-
|
|
I
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh
|
|
|
173.484
|
65.085
|
59.000
|
59.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
8.484
|
8.484
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
8.484
|
8.484
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cầu Nước Đục
|
2011-2012
|
2554/UBND 21/12/2010
|
8.484
|
8.484
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh
5.000 triệu đồng
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
165.000
|
56.601
|
54.000
|
54.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước
ngọt, tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
1638/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
165.000
|
56.601
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
Vốn đối ứng
|
II
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
-
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
-
|
|
|
c
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
-
|
|
|
1
|
Trường THPT
Phú Hữu, huyện Châu Thành
|
2018-2020
|
474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
2
|
Trường THPT
Ngã Sáu, huyện Châu Thành
|
2018-2020
|
476/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Trường THPT
Nguyễn Minh Quang, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
475/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
4
|
Trường THPT
Lê Quý Đôn, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
478/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Long Mỹ, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
477/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Trường THPT
Tân Phú, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
7
|
Trường THPT
Trường Long Tây, huyện Châu Thành A
|
2018-2020
|
472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
8
|
Trường dạy
trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
479/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
III
|
Công ty
Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
1.261.003
|
1.099.139
|
43.810
|
43.810
|
-
|
4.250
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
101.358
|
69.494
|
2.722
|
2.722
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
101.358
|
69.494
|
2.722
|
2.722
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu tái định
cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 1 - GĐ 1
|
2006-2015
|
1749/QĐ-UBND, 21/8/2006
|
57.718
|
57.718
|
2.722
|
2.722
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh
2.722 triệu đồng
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
1.159.645
|
1.029.645
|
41.088
|
41.088
|
-
|
4.250
|
|
|
|
Dự
án nhóm A
|
|
|
1.159.645
|
1.029.645
|
41.088
|
41.088
|
-
|
4.250
|
|
|
1
|
Dự án:
Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện
Châu Thành
|
2007-2016
|
376/QĐ-UBND, 27/02/2007
|
417.370
|
357.370
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: Xây
dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A
|
2010-2016
|
1736/QĐ-UBND, 19/8/2010
|
742.275
|
672.275
|
35.288
|
35.288
|
|
4.250
|
|
|
IV
|
Khu Bảo
tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
|
|
-
|
-
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
-
|
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
-
|
-
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
-
|
-
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính
kèm)
|
|
|
|
|
11.724
|
11.724
|
|
|
|
|
V
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
23.800
|
23.800
|
2.710
|
2.710
|
-
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
23.800
|
23.800
|
2.710
|
2.710
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
23.800
|
23.800
|
2.710
|
2.710
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cơ
sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự
động
|
2017-2019
|
1970/QĐ-UBND 31/10/2016
|
22.000
|
22.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm luân
chuyển hồ sơ đất đai
|
2018-2020
|
233/QĐ-SKHĐT 31/10/2017
|
1.800
|
1.800
|
910
|
910
|
|
|
|
|
VI
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
193.115
|
193.115
|
7.207
|
7.207
|
-
|
7.207
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
193.115
|
193.115
|
7.207
|
7.207
|
-
|
7.207
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
193.115
|
193.115
|
7.207
|
7.207
|
-
|
7.207
|
-
|
|
1
|
Khu tái định
cư - dân cư phường 5, TPVT
|
2006-2010
|
439/QĐ-UBND 08/3/2007
|
79.213
|
79.213
|
855
|
855
|
|
855
|
|
|
2
|
Khu tái định
cư - dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT
|
2011-2016
|
1233/QĐ-UBND 27/7/2011
|
113.902
|
113.902
|
6.352
|
6.352
|
|
6.352
|
|
|
VII
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
615.838
|
449.838
|
121.345
|
121.345
|
30.095
|
10.983
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
180.526
|
180.526
|
16.018
|
16.018
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
133.049
|
133.049
|
8.976
|
8.976
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường 19
tháng 8, TP. Vị Thanh
|
2013-2017
|
2125/QĐ-UBND 25/10/2012
|
133.049
|
133.049
|
8.976
|
8.976
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
47.477
|
47.477
|
7.042
|
7.042
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết
đính kèm)
|
|
|
|
|
247
|
247
|
|
|
|
|
2
|
Đường nội ô
thị trấn Nàng Mau
|
2006-2020
|
753/QĐ-UBND 17/3/06
|
47.477
|
47.477
|
6.795
|
6.795
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
285.012
|
119.012
|
58.829
|
58.829
|
5.095
|
10.983
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
219.512
|
53.512
|
30.000
|
30.000
|
-
|
10.983
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 930
(đoạn từ thị trấn Long Mỹ đến Khu Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao)
|
2015-2019
|
1514/QĐ-UBND 30/10/2014
|
219.512
|
53.512
|
30.000
|
30.000
|
|
10.983
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
65.500
|
65.500
|
28.829
|
28.829
|
5.095
|
-
|
|
|
1
|
Cầu Tân Hiệp
|
2017-2019
|
1962/QĐ-UBND 31/10/2016
|
28.000
|
28.000
|
10.200
|
10.200
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
công tác GPMB và rà phá bom mìn, vật nổ cho dự án xây dựng cầu dân sinh - LRAMP tỉnh Hậu
Giang
|
2017-2019
|
284/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
2.500
|
2.500
|
2.129
|
2.129
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp sửa
chữa đường vào Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân
|
2017-2019
|
1262/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
35.000
|
35.000
|
16.500
|
16.500
|
5.095
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
140.000
|
140.000
|
41.498
|
41.498
|
25.000
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
110.000
|
110.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Đường ô tô
về trung tâm xã Đông Phước A
|
2017-2020
|
1963/QĐ-UBND 31/10/2016
|
110.000
|
110.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
30.000
|
30.000
|
16.498
|
16.498
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường số 1
thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
1882/QĐ-UBND 31/10/2017
|
30.000
|
30.000
|
16.498
|
16.498
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
10.300
|
10.300
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
10.300
|
10.300
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nút
giao Quốc lộ 61 và đầu tư tuyến điện trung thế vào Khu du lịch sinh thái Việt
Úc
|
2019-2021
|
482/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa hệ thống thoát nước đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường 3
tháng 2 đến kênh Ba Liên)
|
2019-2021
|
483/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
6.300
|
6.300
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Công ty
Cổ phần Cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang
|
|
|
40.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
40.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
40.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà
máy nước huyện Long Mỹ (mới chia tách)
|
2017-2019
|
1858/QĐ-UBND 28/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
IX
|
Trung
tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
86.777
|
86.777
|
17.006
|
17.006
|
17.006
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
67.000
|
67.000
|
5.006
|
5.006
|
5.006
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
67.000
|
67.000
|
4.971
|
4.971
|
4.971
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp
mở rộng các trạm cấp nước tập trung trên địa bàn các huyện Vị Thủy, Châu Thành A, Phụng
Hiệp
|
2017-2019
|
682/QĐ-UBND 29/4/2016
|
67.000
|
67.000
|
4.971
|
4.971
|
4.971
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
-
|
-
|
35
|
35
|
35
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)
|
|
|
|
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
(4)
|
Dự án dự
khởi công mới năm 2019
|
|
|
19.777
|
19.777
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
19.777
|
19.777
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Vị
Thanh, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy
|
2018-2020
|
490/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.800
|
4.800
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông
thôn mới: Xã Long Trị, Tân Phú, Long Trị A, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
492/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.800
|
4.800
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Hòa Mỹ, Tân
Bình, huyện Phụng Hiệp
|
2018-2020
|
493/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.677
|
4.677
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Thuận
Hưng, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ
|
2018-2020
|
491/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
5.500
|
5.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
X
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
335.902
|
64.923
|
24.384
|
24.384
|
24.384
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
27.000
|
27.000
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
27.000
|
27.000
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
-
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
trạm bơm điện tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020
|
2017-2019
|
1964/QĐ-UBND 31/10/2016
|
27.000
|
27.000
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
308.902
|
37.923
|
14.084
|
14.084
|
14.084
|
-
|
|
|
c
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
308.902
|
37.923
|
14.084
|
14.084
|
14.084
|
-
|
|
|
1
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới
(WB)
|
2016-2020
|
1569/QĐ-UBND 9/11/2015
|
308.902
|
37.923
|
14.084
|
14.084
|
14.084
|
|
|
|
XI
|
Trung
tâm Giống nông nghiệp tỉnh
|
|
|
19.000
|
19.000
|
11.100
|
11.100
|
-
|
-
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
19.000
|
19.000
|
11.100
|
11.100
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
19.000
|
19.000
|
11.100
|
11.100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án khai
thác 02 Khu đất sản xuất tự túc thuộc xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A
|
2017-2019
|
1924/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.000
|
19.000
|
11.100
|
11.100
|
|
|
|
|
XII
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình Hậu Giang
|
|
|
134.535
|
134.535
|
34.959
|
34.959
|
34.959
|
-
|
|
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
134.535
|
134.535
|
34.959
|
34.959
|
34.959
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
134.535
|
134.535
|
34.959
|
34.959
|
34.959
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp số
hóa truyền dẫn, phát sóng phát thanh truyền hình Hậu Giang
|
2017-2020
|
1058/QĐ-UBND,
6/7/2016
|
54.535
|
54.535
|
1.983
|
1.983
|
1.983
|
|
|
|
2
|
Thiết bị
Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
2151/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
32.976
|
32.976
|
32.976
|
|
|
|
XIII
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
|
|
1.283.470
|
832.141
|
231.721
|
231.721
|
159.932
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước
ngày 31/12/2018
|
|
|
466.055
|
333.776
|
61.185
|
61.185
|
37.746
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
391.980
|
261.980
|
48.985
|
48.985
|
25.746
|
-
|
|
|
1
|
Trường
Trung học thị trấn Cái Tắc
|
2015-2018
|
1490/QĐ-UBND, 28/10/2014;
951/QĐ-UBND 13/7/2015
|
62.437
|
62.437
|
10.200
|
10.200
|
10.200
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh
|
2015-2019
|
1239/QĐ-UBND, 28/8/2014
|
193.727
|
63.727
|
9.842
|
9.842
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Kỹ
thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
2013-2017
|
265/QĐ-UBND, 24/2/2015
|
80.931
|
80.931
|
15.546
|
15.546
|
15.546
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm
việc các hội có tính chất đặc thù của tỉnh
|
2016-2019
|
702/QĐ-UBND ngày 04/5/2016
|
54.885
|
54.885
|
13.397
|
13.397
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
74.075
|
71.796
|
12.200
|
12.200
|
12.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính
kèm)
|
2008-2009
|
1039/QĐ-UBND, 09/5/2008
|
2.279
|
|
2.739
|
2.739
|
2.739
|
|
|
|
2
|
Mái che các
hiện vật trưng bày ngoài trời tại Di tích lịch sử Chiến
thắng Chương Thiện
|
2016-2018
|
1611/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
10.209
|
10.209
|
200
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế phường
Thuận An
|
2017-2019
|
239/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
1.928
|
1.928
|
1.928
|
|
|
|
4
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
2017-2019
|
242/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
5.959
|
5.959
|
863
|
863
|
863
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Trường Long Tây
|
2017-2019
|
245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
6
|
Ký túc xá
cho học viên của tỉnh tại Học viện Chính trị khu vực IV
|
2017-2019
|
218/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
6.300
|
6.300
|
470
|
470
|
470
|
|
|
|
7
|
Xây dựng
các phòng học, Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ tại
ấp 4, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp (cho sinh viên Hậu Giang)
|
2017-2019
|
1923/QĐ-UBND 28/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Phòng khám khu vực Vị Thanh
|
2018-2020
|
218/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
2.000
|
2.000
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Tân Phú
|
2018-2020
|
222/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.328
|
3.328
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
134.919
|
131.065
|
46.344
|
46.344
|
40.894
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
134.919
|
131.065
|
46.344
|
46.344
|
40.894
|
-
|
|
|
1
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà để xe
nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS),... Trang thiết bị văn phòng
|
2014-2017
|
1743/QĐ-UBND 25/10/2013
|
35.062
|
35.062
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa
trụ sở các sở, ban ngành tỉnh
|
2017-2019
|
227/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
21.000
|
21.000
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT
Tân Phú
|
2017-2019
|
244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Vĩnh Viễn A
|
2018-2020
|
224/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.134
|
3.134
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế thị trấn Rạch Gòi
|
2018-2020
|
220/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.340
|
3.340
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế thị trấn Một Ngàn
|
2018-2020
|
221/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.834
|
3.834
|
2.834
|
2.834
|
2.834
|
|
|
|
7
|
Trạm Y tế
xã Thạnh Xuân
|
2018-2020
|
223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
7.599
|
3.745
|
745
|
745
|
745
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở
rộng Trường THPT Vị Thủy (phân hiệu Vĩnh Thuận Tây)
|
2018-2020
|
215/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
2.015
|
2.015
|
2.015
|
|
|
|
9
|
Trường THPT
Lương Tâm
|
2018-2020
|
229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
11.600
|
11.600
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
10
|
Trường THPT
Chuyên Vị Thanh.
|
2018-2020
|
227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
6.700
|
6.700
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp
nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
214/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
7.400
|
7.400
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Y
tế dự phòng tỉnh Hậu Giang gồm các hạng mục: Sân đường nội bộ, cây xanh, hệ
thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện, trạm biến áp, phòng cháy chữa cháy,
trang thiết bị ...
|
2018-2020
|
225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo đường số 3 và số 4 hạ tầng Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh -
giai đoạn 1
|
2018-2020
|
213/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
7.250
|
7.250
|
3.250
|
3.250
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
323.602
|
323.602
|
99.842
|
99.842
|
76.942
|
|
|
-
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
167.602
|
167.602
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
-
|
1
|
Dự án bảo
quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương
Tâm, huyện Long Mỹ
|
2016-2020
|
1529/QĐ-UBND 30/10/2015
|
52.602
|
52.602
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Khu hậu cử
đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản
lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang
|
2017-2021
|
1940/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
115.000
|
115.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
156.000
|
156.000
|
61.842
|
61.842
|
38.942
|
-
|
|
-
|
1
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển
công nghiệp thuộc Sở Công Thương
|
2017-2019
|
1971/QĐ-UBND 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
tin học - dịch vụ Tài chính công và kho quản lý tài sản
Nhà nước
|
2017-2019
|
1922/QĐ-UBND 28/10/2016
|
21.000
|
21.000
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở
Trung tâm hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
2125/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
30.000
|
30.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu
học thị trấn Trà Lồng
|
2018-2020
|
2154/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
32.000
|
32.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Vị Thanh
|
2018-2020
|
228/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Trường THCS
Tân Hòa
|
2018-2020
|
2155/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
35.000
|
35.000
|
17.942
|
17.942
|
17.942
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
358.894
|
43.698
|
24.350
|
24.350
|
4.350
|
-
|
|
-
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
315.196
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh
|
2013-2020
|
762/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
315.196
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Đối ứng ODA
|
|
Dự án
nhóm c
|
|
|
43.698
|
43.698
|
20.350
|
20.350
|
4.350
|
-
|
|
|
1
|
Nhà Tang lễ
tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác
|
2018-2020
|
504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018
|
8.700
|
8.700
|
4.350
|
4.350
|
4.350
|
|
|
-
|
2
|
Trụ sở làm
việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ.
|
2019-2021
|
1715/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
23.024
|
23.024
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa trụ sở
làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh.
|
2019-2021
|
485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
11.974
|
11.974
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
XIV
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
8.996
|
8.996
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm
2018
|
|
|
4.996
|
4.996
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
4.996
|
4.996
|
700
|
700
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cổng cung
cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Hậu Giang
|
2017-2019
|
467/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.996
|
4.996
|
700
|
700
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
Trung tâm kỹ thuật an toàn mạng của tỉnh
|
2019 - 2021
|
467/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XV
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
69.754
|
66.274
|
4.156
|
4.156
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
69.754
|
66.274
|
4.156
|
4.156
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
69.754
|
66.274
|
4.156
|
4.156
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị giai đoạn 1
|
2012-2014
|
1048/UBND 17/4/2012
|
58.565
|
58.565
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh
3.000 triệu đồng
|
2
|
Cây xanh tổng
thể
|
2010-2011
|
71/QĐ-UBND 16/6/2010
|
8.641
|
5.161
|
908
|
908
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 908
triệu đồng
|
3
|
Phần mềm Quản
lý văn bản cấp huyện
|
2017-2019
|
233/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
2.548
|
2.548
|
248
|
248
|
|
|
|
|
XVI
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
129.145
|
127.645
|
4.754
|
4.754
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
|
129.145
|
127.645
|
4.754
|
4.754
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
84.249
|
84.249
|
824
|
824
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
các Ban xây dựng Đảng tỉnh Hậu Giang
|
2016-2018
|
297/QĐ-UBND, 29/02/2016
|
84.249
|
84.249
|
824
|
824
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
44.896
|
43.396
|
3.930
|
3.930
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan Đảng tỉnh Hậu
Giang
|
2017-2020
|
246/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
14.922
|
14.922
|
2.430
|
2.430
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Ban
bảo vệ và chăm sóc sức khỏe Tỉnh ủy Hậu Giang
|
2017-2020
|
297/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016
|
15.000
|
13.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
XVII
|
Công an
tỉnh
|
|
|
131.309
|
54.641
|
23.133
|
23.133
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
|
37.800
|
20.500
|
208
|
208
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
37.800
|
20.500
|
208
|
208
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở làm
việc Phòng Cảnh sát PCCC và Cảnh sát 113 thuộc Công an tỉnh Hậu
Giang
|
2015-2019
|
1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007
|
37.800
|
20.500
|
208
|
208
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
13.809
|
13.809
|
5.925
|
5.925
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
13.809
|
13.809
|
5.925
|
5.925
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp sửa
chữa các tuyến đường thuộc Công an tỉnh HG
|
2017-2019
|
222/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
1.984
|
1.984
|
474
|
474
|
|
|
|
|
2
|
Công an xã
Vĩnh Tường
|
2017-2019
|
137/QĐ-SKHĐT 23/10/2013
|
2.925
|
2.925
|
756
|
756
|
|
|
|
|
5
|
Công an xã
Tân Tiến
|
2018-2020
|
246/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
1.295
|
1.295
|
|
|
|
|
6
|
Công an xã
Vị Trung
|
2018-2020
|
248/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
7
|
Công an xã
Lương Tâm
|
2018-2020
|
252/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
2.900
|
2.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
79.700
|
20.332
|
17 000
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
79.700
|
20.332
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm cảnh sát đường thủy
Nhơn Nghĩa A (chi phí bồi hoàn)
|
2018-2020
|
502/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Trạm cảnh
sát đường thủy Cái Côn (chi phí bồi hoàn)
|
2018-2020
|
503/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở làm
việc Công an huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
6806/QĐ-BCA-H02 ngày 29/10/2018
|
75.700
|
16.332
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
Vốn đối ứng GPMB
|
XVIII
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
210.576
|
111.680
|
17.319
|
17.319
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
203.135
|
104.239
|
10.352
|
10.352
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
170.364
|
71.468
|
3.248
|
3.248
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải
tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên
|
2014-2018
|
1704/QĐ-UBND 04/12/2014
|
116.348
|
17.452
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
2
|
Doanh trại
Trung đoàn 114
|
2011-2018
|
1154/QĐ-UBND 12/7/2011
|
54.016
|
54.016
|
548
|
548
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
32.771
|
32.771
|
7.104
|
7.104
|
|
|
|
|
1
|
Kho Quân
khí - Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang
|
2006-2012
|
961/QĐ-UBND, 27/4/2010
|
32.771
|
32.771
|
7.104
|
7.104
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
7.441
|
7.441
|
6.967
|
6.967
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
7.441
|
7.441
|
6.967
|
6.967
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đại đội
Trinh sát
|
2019-2020
|
471/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
7.441
|
7.441
|
6.967
|
6.967
|
|
|
|
|
XIX
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng HG
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp sửa
chữa Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
251/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
XX
|
Khu Nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
|
|
31.074
|
31.074
|
13.218
|
13.218
|
-
|
-
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
31.074
|
31.074
|
13.218
|
13.218
|
-
|
-
|
|
|
1
|
San lấp mặt
bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm
trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc
Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)
|
2019-2020
|
1714/QĐ-UBND
Ngày 31/10/2018
|
31.074
|
31.074
|
13.218
|
13.218
|
|
|
|
|
XXI
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
7.923
|
-
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
7.923
|
-
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
7.923
|
-
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán nợ
đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)
|
2013-2014
|
1752/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
7.923
|
|
60
|
60
|
60
|
|
|
|
B
|
HUYỆN QUẢN
LÝ
|
|
|
1.617.100
|
912.184
|
345.190
|
345.190
|
168.905
|
16.915
|
-
|
|
I
|
Thành phố
Vị Thanh
|
|
|
898.122
|
238.790
|
70.244
|
70.244
|
6.101
|
4.250
|
-
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
10.671
|
6.956
|
1.223
|
1.223
|
-
|
912
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
10.671
|
6.956
|
1.223
|
1.223
|
-
|
912
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính
kèm)
|
2013
|
Số 1621/QĐ-UBND ngày 8/4/2013
|
3.715
|
|
73
|
73
|
|
|
|
|
2
|
Nghĩa trang
nhân dân thành phố
|
2012
|
1598/QĐ-CT.UBND
|
3.963
|
3.963
|
1.000
|
1.000
|
|
912
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh
1.000 triệu đồng
|
3
|
Nâng cấp,
sửa chữa đường Nguyễn Thị Minh Khai thành phố Vị Thanh (đoạn từ đường Võ
Nguyên Giáp đến đường Lê Hồng Phong)
|
2018-2020
|
3344/QĐ-UBND Ngày 29/9/2017
|
2.993
|
2.993
|
150
|
150
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
28.000
|
28.000
|
2.949
|
2.949
|
2.949
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Văn Trỗi trong Khu dân cư - tái định cư phường
III (giai đoạn 2)
|
2018-2020
|
2023/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017
|
28.000
|
28.000
|
2.949
|
2.949
|
2.949
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
859.451
|
203.834
|
66.072
|
66.072
|
3.152
|
3.338
|
-
|
|
1
|
Đường dẫn
vào cầu dân sinh Đập Đá, phường III
|
2019-2020
|
3274/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018
|
735
|
735
|
734
|
734
|
|
|
|
|
2
|
Đường số 6
trong Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh
|
2019-2020
|
3276/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018
|
14.999
|
14.999
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa
Quảng trường Hòa Bình, Công viên Chiến Thắng, Công viên Xà No trên địa bàn thành phố Vị
Thanh
|
2019-2020
|
3342/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
3.000
|
1.152
|
|
|
|
4
|
Đường Số 1,
Số 2 và 02 tuyến đường dọc theo kênh hiện hữu Khu Tái định cư - Dân cư phường
VII, thành phố Vị Thanh
|
2019-2020
|
3388/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
3.600
|
3.600
|
3.338
|
3.338
|
|
3.338
|
|
|
5
|
Trường
Trung học cơ sở Châu Văn Liêm, phường IV
|
2018-2020
|
3349/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm
non Tương Lai, phường VII
|
2018-2020
|
3348/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
7
|
Mở rộng
nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh
|
2018-2023
|
496/QĐ-UBND 27/3/2017
|
834.617
|
179.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
Vốn đối ứng
|
II
|
Thị xã
Ngã Bảy
|
|
|
105.851
|
105.251
|
29.873
|
29.873
|
8.847
|
2.975
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
|
41.904
|
41.904
|
6.603
|
6.603
|
40
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
41.904
|
41.904
|
6.603
|
6.603
|
40
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm y
tế thị xã Ngã Bảy
|
2011-2014
|
QĐ 1194 ngày 31/5/2010
|
29.342
|
29.342
|
31
|
31
|
31
|
|
|
|
2
|
Di dời bảng
pa nô cây xanh và xây dựng tiểu công viên đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2014
|
217/UBND-NCTH ngày 11/4/2014
|
1.062
|
1.062
|
62
|
62
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả bồi
thường công trình cầu Phụng Hiệp
|
2012
|
1400/QĐ-UBND ngày 27/6/2012
|
3.500
|
3.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh 2.500 triệu đồng
|
4
|
Nâng cấp sửa
chữa đường Trần Nam Phú, khu vực II, phường Hiệp Thành
|
2018-2020
|
2136/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
990
|
990
|
|
|
|
|
5
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết
đính kèm)
|
|
|
|
|
3.020
|
3.020
|
9
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
63.947
|
63.347
|
23.270
|
23.270
|
8.807
|
2.975
|
|
|
c
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
63.947
|
63.347
|
23.270
|
23.270
|
8.807
|
2.975
|
|
|
1
|
Trường THCS
Lê Hồng Phong, xã Tân Thành
|
2019-2020
|
2281/QĐ-UBND, ngày 27/11/2017
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện
đường Nguyễn Văn Nết
|
2019-2020
|
2272/QĐ-UBND, ngày 24/11/2017
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Công viên
Lê Lợi, thị xã Ngã Bảy
|
2019-2020
|
2298/QĐ-UBND, ngày 28/11/2017
|
1.247
|
1.247
|
1.207
|
1.207
|
1.207
|
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND
xã Đại Thành
|
2018-2020
|
2473/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở
rộng 04 trục đường nội ô thị xã Ngã Bảy
|
2019-2020
|
2475/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
3.500
|
3.500
|
|
2.975
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo
Hoa Phượng
|
2018-2020
|
1495/QĐ-UBND,
12/6/2018
|
1.200
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
Vốn đối ứng SCC
|
7
|
Nâng cấp sửa
chữa đường vào tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn
|
2019-2020
|
2754/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
8
|
Bờ kè chống
sạt lở kênh Xáng Thổi, phường Ngã Bảy
|
2019-2020
|
2753/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
5.463
|
5.463
|
|
|
|
|
III
|
Thị xã
Long Mỹ
|
|
|
36.829
|
36.829
|
15.412
|
15.412
|
5.529
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
|
-
|
-
|
683
|
683
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
-
|
-
|
683
|
683
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính
kèm)
|
|
|
|
|
683
|
683
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
23.000
|
23.000
|
3.420
|
3.420
|
2.820
|
-
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
23.000
|
23.000
|
3.420
|
3.420
|
2.820
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa và khu thể thao xã kết hợp NVH ấp 8 xã Long Trị
|
2017-2019
|
1512/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
420
|
420
|
420
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND
xã Tân Phú
|
2017-2019
|
1517/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn
Việt Hồng
|
2018-2020
|
3638c/QĐ-UBND 30/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
600
|
600
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
13.829
|
13.829
|
11.309
|
11.309
|
2.709
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
13.829
|
13.829
|
11.309
|
11.309
|
2.709
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trường Tiểu
học Long Trị 2
|
2019-2020
|
2023/QĐ-UBND 27/11/2017
|
2.829
|
2.829
|
2.709
|
2.709
|
2.709
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND
xã Long Trị.
|
2019-2020
|
2930/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
11.000
|
11.000
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện
Long Mỹ
|
|
|
74.910
|
66.007
|
35.615
|
35.615
|
6.859
|
850
|
-
|
|
(1)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
271
|
271
|
285
|
285
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
271
|
271
|
285
|
285
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính
kèm)
|
|
|
|
|
264
|
264
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa mô
hình một cửa xã Thuận Hưng
|
2017-2019
|
2845/QĐ - UBND ngày 31/10/2016
|
110
|
110
|
10
|
10
|
|
|
|
|
3
|
Nhà ăn UBND
xã Thuận Hưng
|
2017-2019
|
2847/QĐ - UBND ngày 31/10/2016
|
161
|
161
|
11
|
11
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
73.500
|
65.500
|
35.094
|
35.094
|
6.623
|
850
|
-
|
|
1
|
Giải phóng
mặt bằng Khu hành chính mới huyện Long Mỹ
|
2017-2019
|
1795/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
26.644
|
26.644
|
|
850
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Thuận Đông 2
|
2017-2019
|
2865/QĐ - UBND ngày 31/10/2016
|
15.000
|
11.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Khu hành
chính xã Thuận Hòa
|
2017-2019
|
2866/QĐ - UBND ngày 31/10/2016
|
15.000
|
11.000
|
1.827
|
1.827
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND
xã Vĩnh Viễn A
|
2018-2020
|
3225/QĐ - UBND ngày 31/10/2017
|
13.500
|
13.500
|
5.623
|
5.623
|
5.623
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
1.139
|
236
|
236
|
236
|
236
|
-
|
|
|
c
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
1.139
|
236
|
236
|
236
|
236
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng 02
phòng học và các công trình phụ trợ tại Trường Mẫu giáo Xà Phiên 1
|
2018-2020
|
110/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
1.139
|
236
|
236
|
236
|
236
|
|
|
Vốn đối ứng SCC
|
V
|
Huyện
Vị Thủy
|
|
|
150.713
|
150.713
|
64.150
|
64.150
|
56.379
|
1.275
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
11.424
|
11.424
|
556
|
556
|
207
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
11.424
|
11.424
|
556
|
556
|
207
|
-
|
|
|
1
|
Thanh toán nợ đọng
theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)
|
|
|
|
|
345
|
345
|
15
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa
- Khu thể thao ấp 10, xã Vị Thắng
|
2016-2018
|
1051/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
1.850
|
1.850
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa
ấp 12, xã Vị Thắng
|
2016-2018
|
1054/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
1.562
|
1.562
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở
rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường
Trung học cơ sở xã Vị Thắng
|
2017-2018
|
4407a/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
3.106
|
3.106
|
133
|
133
|
133
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường
Mẫu giáo xã Vị Thắng
|
2017-2019
|
4407b/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
4.211
|
4.211
|
51
|
51
|
51
|
|
|
|
6
|
Di dời đường
dây điện trung hạ áp tại Trường Tiểu học Vị Thanh 3
|
2016-2018
|
2629/QĐ-UBND, 07/9/2016
|
295
|
295
|
14
|
14
|
|
|
|
|
7
|
Đường nối
14.000-9 Thước, xã Vĩnh Trung
|
2018-2019
|
3838/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
400
|
400
|
5
|
5
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
35.742
|
35.742
|
6.612
|
6.612
|
6.612
|
-
|
|
|
c
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
35.742
|
35.742
|
6.612
|
6.612
|
6.612
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp cơ
sở vật chất và trang thiết bị để tái công nhận Trường Tiểu học Vị
Thủy 2 đạt chuẩn quốc gia (mức độ 2)
|
2018-2019
|
3840/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
900
|
900
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
2
|
Trang bị cơ
sở vật chất Trường Mầm non Hoa Hồng
|
2018-2019
|
3842/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
600
|
600
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
3
|
Xây dựng
nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia trường
Trung học cơ sở Vị Đông
|
2018-2020
|
3843/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
314
|
314
|
314
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường Tiểu học
Vị Đông 3
|
2018-2020
|
3841/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
3.200
|
3.200
|
677
|
677
|
677
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia trường Tiểu học Vị Đông 2
|
2018-2020
|
3844/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
4.000
|
4.000
|
996
|
996
|
996
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn Trường Tiểu học Vĩnh
Trung 2
|
2018-2020
|
3845/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
2.500
|
2.500
|
962
|
962
|
962
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn trường Tiểu học Vĩnh Trung 3
|
2018-2020
|
3846/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
641
|
641
|
641
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp
trang thiết bị Đài Truyền thanh huyện Vị Thủy
|
2018-2020
|
3849/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
800
|
800
|
74
|
74
|
74
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp trang
thiết bị Đài Truyền thanh các xã, thị trấn
|
2018-2020
|
3848/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
139
|
139
|
139
|
|
|
|
10
|
Trung tâm
văn hóa xã Vị Trung
|
2018-2020
|
3847/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.942
|
1.942
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
11
|
Khu thể
thao xã Vị Trung
|
2018-2020
|
3860a/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
2.300
|
2.300
|
469
|
469
|
469
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa
- Khu thể thao ấp 7, xã Vị Trung
|
2018-2020
|
3869a/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
381
|
381
|
381
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa
- Khu thể thao ấp 9, xã Vị Trung
|
2018-2020
|
3868a/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
674
|
674
|
674
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa
ấp 8, xã Vị Trung
|
2018-2020
|
3855/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
297
|
297
|
297
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa
ấp 10, xã Vị Trung
|
2018-2020
|
3853/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
296
|
296
|
296
|
|
|
|
16
|
Nhà văn
hóa ấp 11, xã Vị Trung
|
2018-2020
|
3854/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
241
|
241
|
241
|
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa
ấp 13, xã Vị Trung
|
2018-2020
|
3857/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
176
|
176
|
176
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
55.555
|
55.555
|
27.835
|
27.835
|
26.560
|
1.275
|
|
|
c
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
55.555
|
55.555
|
27.835
|
27.835
|
26.560
|
1.275
|
|
|
1
|
Bờ kè nội ô
thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, hạng mục: Kè bảo vệ vỉa hè,
cây xanh, đèn trang trí
|
2018-2023
|
1990/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
55.555
|
55.555
|
27.835
|
27.835
|
26.560
|
1.275
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
47.992
|
47.992
|
29.147
|
29.147
|
23.000
|
-
|
|
|
c
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
47.992
|
47.992
|
29.147
|
29.147
|
23.000
|
-
|
|
|
1
|
Trường Mẫu Giáo
Vĩnh Tường
|
2019-2020
|
3654/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
13.000
|
13.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Trường THCS
Vị Bình, huyện Vị Thủy
|
2019-2020
|
3640/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
13.947
|
13.947
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Đường kênh
9 Thước, xã Vị Trung
|
2019-2020
|
2547/QĐ-UBND ngày 23/7/2018
|
7.146
|
7.146
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Các cầu
trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh
Trà Sắt, cầu kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh
5 Tre
|
2019-2020
|
3371/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
|
4.966
|
4.966
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa các
trụ sở thuộc UBND huyện Vị Thủy. Hạng mục: Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng
Tài nguyên và Môi trường, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công an huyện, Trung tâm Văn hóa
Thông tin - Thể thao, hàng rào Huyện ủy
|
2019-2020
|
3395/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
4.304
|
4.304
|
2.147
|
2.147
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận
Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường
|
2019-2020
|
3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
4.629
|
4.629
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
141.802
|
132.729
|
51.186
|
51.186
|
31.092
|
1.700
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
90.282
|
84.182
|
16.046
|
16.046
|
12.701
|
200
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
90.282
|
84.182
|
16.046
|
16.046
|
12.701
|
200
|
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết
đính kèm)
|
|
|
|
|
1.528
|
1.528
|
|
|
|
|
2
|
Đường số 1,
một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cặp
kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp
|
2014-2017
|
4861/QĐ-UBND ngày 8/7/2014
|
36.732
|
36.732
|
1.225
|
1.225
|
|
200
|
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể
thao xã Phương Bình
|
2016-2018
|
3886/QĐ-UBND 26/8/2016
|
8.000
|
5.900
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
4
|
Hội trường
Huyện ủy (400 chỗ ngồi)
|
2017-2019
|
4732/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
592
|
592
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Tân Bình 3
|
2017-2019
|
4737/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
15.000
|
11.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo
thị trấn Kinh Cùng
|
2018-2020
|
4596/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
13.350
|
13.350
|
2.505
|
2.505
|
2.505
|
|
|
|
7
|
Trường
Trung học Phụng Hiệp
|
2018-2020
|
4600/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
2.700
|
2.700
|
662
|
662
|
662
|
|
|
|
8
|
Trường
Trung học thị trấn Kinh Cùng
|
2018-2020
|
4599/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.500
|
4.500
|
1.434
|
1.434
|
1.434
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
20.000
|
20.000
|
11.555
|
11.555
|
-
|
1.500
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
20.000
|
20.000
|
11.555
|
11.555
|
-
|
1.500
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND
xã Hòa Mỹ
|
2018-2020
|
4598/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Khu Tái định
cư xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp
|
2018-2020
|
4597/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
1.555
|
1.555
|
|
1.500
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
31.520
|
28.547
|
23.585
|
23.585
|
18.391
|
-
|
-
|
|
1
|
Thiết bị Hội
trường Huyện ủy
|
2019-2020
|
2085/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Hương Sen
|
2019-2020
|
2292/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
4.200
|
4.200
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Phụng Hiệp
|
2019-2020
|
2291/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
3.900
|
3.900
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo
Tân Bình 2
|
2019-2020
|
2293/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
5.156
|
5.156
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Long Thạnh 3
|
2019-2020
|
4420/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo
Long Thạnh (điểm kênh Bà Chủ)
|
2019-2020
|
4415/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
250
|
250
|
250
|
250
|
250
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu
học Thạnh Hòa 2
|
2019-2020
|
4425/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Bình Thành
|
2019-2020
|
4416/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Long Thạnh 1
|
2019-2020
|
4419/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu
học Phương Bình 1
|
2019-2020
|
4422/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Tân Phước Hưng 2
|
2019-2020
|
4424/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
12
|
Trường Tiểu
học Tân Bình 4
|
2019-2020
|
4423/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
13
|
Trường THCS
Hòa Mỹ
|
2019-2020
|
4426/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
14
|
Trường Tiểu
học Mùa Xuân
|
2019-2020
|
4421/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
15
|
Trường Tiểu
học Hòa Mỹ 3
|
2019-2020
|
4418/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
16
|
Trường Mẫu giáo
Tân Phước Hưng, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; hạng mục:
02 phòng học, khu vệ sinh, nhà kho, hàng rào, sân chơi
|
2018-2020
|
2322/UBND ngày 25/12/2017
|
1.346
|
606
|
606
|
606
|
606
|
|
|
Vốn đối ứng SCC
|
17
|
Trường Tiểu
học Phụng Hiệp, điểm Thắng Mỹ, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng
học, thiết bị
|
2018-2020
|
2322/UBND ngày 25/12/2017
|
1.278
|
575
|
575
|
575
|
575
|
|
|
Vốn đối ứng SCC
|
18
|
Trường Tiểu
học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03
phòng học, thiết bị
|
2018-2020
|
2322/UBND ngày 25/12/2017
|
1.278
|
575
|
575
|
575
|
575
|
|
|
Vốn đối ứng SCC
|
19
|
Trường Tiểu
học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục:
02 phòng học, thiết bị
|
2018-2020
|
2322/UBND ngày 25/12/2017
|
851
|
383
|
383
|
383
|
383
|
|
|
Vốn đối ứng SCC
|
20
|
Trường Mẫu giáo
Hòa Mỹ, điểm ấp 3, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng
học, sân chơi, hàng rào, thiết bị
|
2018-2020
|
861/UBND ngày 16/5/2018
|
1.061
|
702
|
702
|
702
|
702
|
|
|
Vốn đối ứng SCC
|
21
|
Lắp đặt đèn
chiếu sáng trên Quốc lộ 1 và Quốc Lộ 61
|
2019-2020
|
4138/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
4.200
|
4.200
|
2.394
|
2.394
|
|
|
|
|
VII
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
92.167
|
69.659
|
36.306
|
36.306
|
21.184
|
2.550
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
28.070
|
11.146
|
7.761
|
7.761
|
2.760
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
28.070
|
11.146
|
7.761
|
7.761
|
2.760
|
-
|
|
|
1
|
Thanh toán nợ
đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)
|
|
|
|
|
4.959
|
4.959
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc trung tâm văn hóa và thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Hậu
Giang
|
2011-2013
|
1324/QĐ-UBND, ngày 22/7/2012
|
9.961
|
9.961
|
2.760
|
2.760
|
2.760
|
|
|
Thu hồi TQNS tỉnh 2.592 triệu đồng
|
3
|
Cụm DCVL thị
trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành (giai đoạn 2), tỉnh Hậu Giang
|
2009-2013
|
5018/QĐ-UBND, ngày 27/11/2013
|
18.109
|
1.185
|
42
|
42
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
25.364
|
19.780
|
2.121
|
2.121
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
25.364
|
19.780
|
2.121
|
2.121
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Ngô Hữu Hạnh 6, huyện Châu Thành (hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư; san lấp mặt bằng; cổng, hàng rào song sắt, hàng
rào tường và nhà bảo vệ)
|
2015-2016
|
2213/QĐ-UBND, ngày 22/6/2015
|
5.164
|
3.080
|
270
|
270
|
270
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Phú An, huyện Châu Thành
|
2017-2019
|
5711/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016
|
14.900
|
11.400
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
3
|
Nhà ăn, sân
đường nội bộ, cây xanh và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học thị trấn Ngã
Sáu
|
2018-2020
|
3274A/UBND ngày 31/10/2017
|
2.800
|
2.800
|
571
|
571
|
571
|
|
|
|
4
|
NCSC Trường
THCS Nam Kỳ Khởi Nghĩa (XD các thiết chế để tái
công nhận đạt chuẩn Quốc gia)
|
2018-2020
|
3280A/UBND ngày 31/10/2017
|
2.500
|
2.500
|
380
|
380
|
380
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
38.733
|
38.733
|
26.424
|
26.424
|
18.424
|
2.550
|
|
|
1
|
NCSC Trường
THCS Phú Tân (XD các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia)
|
2019-2020
|
2279/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
2.000
|
2.000
|
1.910
|
1.910
|
1.910
|
|
|
|
2
|
NCSC Trường Mẫu giáo
Họa Mi (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia)
|
2019-2020
|
2287/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
500
|
500
|
480
|
480
|
480
|
|
|
|
3
|
NCSC Trường
Mẫu giáo Phú An (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận
Đạt chuẩn Quốc gia)
|
2019-2020
|
2288/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
593
|
593
|
563
|
563
|
563
|
|
|
|
4
|
Trường
Trung học Ngô Hữu Hạnh 2 (Mở rộng để đạt chuẩn Quốc gia)
|
2019-2020
|
2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
4.000
|
4.000
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
|
|
|
5
|
Trường
Trung học Phú Hữu 4 (nâng cấp sửa chữa để đạt chuẩn Quốc gia)
|
2019-2020
|
2289/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
2.000
|
2.000
|
1.910
|
1.910
|
1.910
|
|
|
|
6
|
NCSC Trường
THCS Phú Hữu
|
2019-2020
|
2290/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
750
|
750
|
710
|
710
|
710
|
|
|
|
7
|
NCSC Trường
THCS Đông Phước A (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công
nhận đạt chuẩn Quốc gia)
|
2019-2020
|
2321/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
|
750
|
750
|
710
|
710
|
710
|
|
|
|
8
|
NCSC Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
2019-2020
|
2294/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
500
|
500
|
480
|
480
|
480
|
|
|
|
9
|
NCSC Trường
Tiểu học Phú Hữu 2 (XD các thiết chế để tái công nhận Đạt
chuẩn Quốc gia)
|
2019-2020
|
2296/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
500
|
500
|
480
|
480
|
480
|
|
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo
Phú Hữu A (nâng cấp, sửa chữa các thiết chế
để tái công nhận đạt chuẩn quốc
gia)
|
2019-2020
|
2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
740
|
740
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
11
|
Khu hành
chính UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
4857/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
8.000
|
8.000
|
|
2.550
|
|
|
12
|
Đường giao
thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân
|
2019-2020
|
5748/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
11.400
|
11.400
|
6.631
|
6.631
|
6.631
|
|
|
|
VIII
|
Huyện
Châu Thành A
|
|
|
116.706
|
112.206
|
42.404
|
42.404
|
32.914
|
3.315
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
58.072
|
53.572
|
11.044
|
11.044
|
8.654
|
815
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
58.072
|
53.572
|
11.044
|
11.044
|
8.654
|
815
|
|
|
1
|
NCSC Trường
Tiểu học Nhơn Nghĩa A2 (điểm chính)
|
2016-2018
|
4351/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
9.472
|
9.472
|
2.772
|
2.772
|
2.772
|
|
|
|
2
|
NCSC Trụ sở
UBND xã Thạnh Xuân
|
2017-2019
|
6464/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
5.350
|
5.350
|
1.061
|
1.061
|
1.061
|
|
|
|
3
|
NCSC Trụ sở
UBND xã Tân Phú Thạnh
|
2017-2019
|
6487/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5.800
|
5.800
|
421
|
421
|
421
|
|
|
|
4
|
NCSC Trụ sở
UBND thị trấn Rạch Gòi
|
2017-2019
|
6466/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
2.850
|
2.850
|
850
|
850
|
|
|
|
|
5
|
NCSC Trụ sở
UBND thị trấn Một Ngàn
|
2017-2019
|
6467/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
2.850
|
2.850
|
690
|
690
|
|
|
|
|
6
|
NCSC Trụ sở
UBND thị trấn Bảy Ngàn
|
2017-2019
|
6468/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
2.850
|
2.850
|
850
|
850
|
|
815
|
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Tuổi
Thơ; Hạng mục: 04 phòng học, 01 phòng chức năng
|
2017-2019
|
6483/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
2.400
|
2.400
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Ngô Quyền
|
2017-2019
|
6487/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.900
|
11.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa
chữa và xây mới Trường Tiểu học Thạnh Xuân 2
|
2017-2019
|
6485/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
7.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
10
|
Trường THCS
Võ Thị Sáu
|
2018-2020
|
3933/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.200
|
1.200
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
11
|
Trường THCS
thị trấn Cái Tắc
|
2018-2020
|
3936/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.200
|
1.200
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
12
|
Hàng rào
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Châu Thành A
|
2018-2020
|
3931/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.200
|
1.200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
14.670
|
14.670
|
6.122
|
6.122
|
6.122
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
14.670
|
14.670
|
6.122
|
6.122
|
6.122
|
-
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Trường
Long Tây
|
2018-2020
|
3941/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp sửa
chữa các hạng mục: Sân phía trước công an thị trấn Cái Tắc
và đường từ cầu tàu đến Đình Thần thuộc khu vực nội ô thị trấn Cái Tắc
|
2018-2020
|
3942/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.400
|
1.400
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải
tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Trường Long A1
|
2018-2020
|
3943C/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.200
|
1.200
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non
Vàng Anh (giai đoạn 2)
|
2018-2020
|
3943B/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
7.070
|
7.070
|
1.822
|
1.822
|
1.822
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
43.964
|
43.964
|
25.238
|
25.238
|
18.138
|
2.500
|
|
|
1
|
Tu bổ, sửa chữa,
nâng cấp đê bao kết hợp với GTNT hạng mục: Tuyến Trường Hiệp, Trường Hiệp
A, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A
|
2019-2020
|
2427/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa và thảm nhựa đường Chiêm Thành Tấn giáp đường Nguyễn Việt Dũng
|
2019-2020
|
3265/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
3.520
|
3.520
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
3
|
NCSC Trường
THCS Trường Long Tây
|
2019-2020
|
3264/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa Công an huyện Châu Thành A
|
2019-2020
|
3190/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
900
|
900
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Trường Long A3 (giai đoạn 2)
|
2019-2020
|
2285/QĐ-UBND, 28/11/2017
|
6.000
|
6.000
|
2.138
|
2.138
|
2.138
|
|
|
|
6
|
Mở rộng diện
tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt
trận dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu
Thành A
|
2019-2022
|
2297/QĐ-UBND, 28/11/2017
|
6.969
|
6.969
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
ấp 1B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
700
|
700
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
8
|
Nhà văn
hóa ấp 2B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
700
|
700
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa
ấp 3B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
700
|
700
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa ấp 4A
xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
300
|
300
|
250
|
250
|
250
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa
ấp 4B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
400
|
400
|
350
|
350
|
350
|
|
|
|
12
|
Nhà văn
hóa ấp 5 B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3425/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
700
|
700
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc
|
2019-2020
|
2448/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trường Tiểu học Kim Đồng
|
2019-2020
|
3424/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp
tuyến đê bao GTNT kênh 4000 ấp 5B, xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
2410/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, sửa
chữa tuyến đường GTNT xã Trường Long A
|
2019-2020
|
2409/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
7.000
|
7.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trụ sở UBND xã và Trung tâm văn hóa xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
2433/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
3.975
|
3.975
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
|
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Cân
đối ngân sách
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Xổ
số kiến thiết
|
Tiền
sử dụng đất
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
1.060.639
|
46.363
|
25.677
|
2.858
|
-
|
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
512.911
|
11.724
|
14.805
|
2.834
|
-
|
|
I
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng
|
|
|
58.319
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
58.319
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
58.319
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
|
1
|
Quy hoạch đất sản xuất đổi đất, di
dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất
|
2011-2015
|
1519/QĐ-UBND
ngày 21/9/2011
|
58.319
|
11.724
|
11.724
|
|
|
|
II
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
199.643
|
-
|
247
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
199.643
|
-
|
247
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
199.643
|
-
|
247
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường ô tô về trung tâm thị trấn
Cây Dương (đường về huyện Phụng Hiệp mới chia tách)
|
2008-2011
|
316/QĐ-UBND
22/02/2008
|
199.643
|
|
247
|
|
|
|
III
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
13.050
|
-
|
35
|
35
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
13.050
|
-
|
35
|
35
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
13.050
|
-
|
35
|
35
|
-
|
|
1
|
Dự án: Trạm cấp nước xã Thuận Hưng,
huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
2013-2015
|
1915/QĐ-UBND
ngày 25/11/2013
|
13.050
|
|
35
|
35
|
|
|
IV
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
|
|
228.418
|
-
|
2.739
|
2.739
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
228.418
|
-
|
2.739
|
2.739
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
228.418
|
-
|
2.739
|
2.739
|
-
|
|
1
|
THPT BC Vị Thanh (nay là THPT
chuyên Vị Thanh)
|
2008-2009
|
1039/QĐ-UBND,
09/5/2008
|
2.279
|
|
9
|
9
|
|
|
2
|
THPT BC Tân Phú Thạnh (THPT Tầm Vu
2)
|
2009-2010
|
2729/QĐ-UBND,
10/12/2008
|
5.710
|
|
21
|
21
|
|
|
3
|
NCSC Trung Tâm tin học ngoại ngữ
|
2011
|
854/QĐ-UBND,
24/5/2011
|
1.305
|
|
5
|
5
|
|
|
4
|
Tiểu học Vĩnh Viễn 4
|
2012
|
113/QĐ-SKHĐT
17/8/2012
|
1.411
|
|
10
|
10
|
|
|
5
|
Tiểu học Trường Long Tây 3
|
2012
|
90/QĐ-SKHĐT
01/8/2012
|
517
|
|
4
|
4
|
|
|
6
|
Mẫu giáo Thuận
Hưng
|
2012
|
131/QĐ-SKHĐT
06/9/2012
|
1.016
|
|
8
|
8
|
|
|
7
|
THPT Lê Quý Đôn
|
2006
|
1676/QĐ-UBND
09/8/2006
|
2.580
|
|
8
|
8
|
|
|
8
|
Mẫu giáo Phượng
Hồng
|
2011
|
952/QĐ-UBND
14/6/2011
|
554
|
|
4
|
4
|
|
|
9
|
Tiểu học Tân Thành 1
|
2009
|
51/QĐ-SKH&ĐT
04/6/2009
|
318
|
|
3
|
3
|
|
|
10
|
Tiểu học Vị Thủy 2
|
2011-2012
|
181/QĐ-SKHĐT
24/11/2011
|
1.649
|
|
12
|
12
|
|
|
11
|
THCS Hoàng Diệu
|
2011
|
108/QĐ-SKHĐT
18/7/2011
|
1.235
|
|
9
|
9
|
|
|
12
|
Tiểu học Trường Long A2
|
2011-2012
|
169/QĐ-SKHĐT
07/11/2011
|
2.133
|
|
16
|
16
|
|
|
13
|
Tiểu học Phương Bình 1
|
2011-2012
|
158/QĐ-SKHĐT
20/10/2011
|
1.509
|
|
11
|
11
|
|
|
14
|
Mẫu giáo Phong
Lan
|
2011-2012
|
183/QĐ-SKHĐT
24/11/2011
|
2.395
|
|
17
|
17
|
|
|
15
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
Hậu Giang
|
2012
|
2400/QĐ-SKHĐT
26/11/2010
|
1.833
|
|
13
|
13
|
|
|
16
|
THPT Lê Quý Đôn
|
2012-2013
|
88/QĐ-SKHĐT
01/8/2012
|
1.081
|
|
13
|
13
|
|
|
17
|
Tiểu học Hòa An 4
|
2012
|
31/QĐ-SKHĐT
31/7/2012
|
711
|
|
13
|
13
|
|
|
18
|
Mẫu giáo Vị
Trung
|
2006-2007
|
1224/QĐ-CT.UBND,
22/5/2006
|
1.763
|
|
60
|
60
|
|
|
19
|
Phân hiệu THPT Tầm Vu 3
|
2006
|
49/QĐ.SKHĐT,
28/9/2006
|
448
|
|
2
|
2
|
|
|
20
|
THCS Hòa Mỹ
|
2003-2004
|
2011/QĐ-CT.UB,
13/6/2002
|
717
|
|
1
|
1
|
|
|
21
|
Tiểu học Hòa Lựu
1
|
2004-2005
|
2334/QĐ-CT.UB,
29/07/2002
|
1.735
|
|
16
|
16
|
|
|
22
|
Mẫu giáo Tân
Bình 2
|
2004
|
755/QĐ-CT.UB, 15/6/2004
|
941
|
|
31
|
31
|
|
|
23
|
Tiểu học Phú Hữu 1
|
2004
|
07/QĐ-SKH&ĐT,
19/3/2004
|
492
|
|
22
|
22
|
|
|
24
|
Tiểu học Phường 1
|
2006
|
2183/QĐ-CT.UB,
29/12/2005
|
1.691
|
|
1
|
1
|
|
|
25
|
THCS Vị Thanh
|
2005-2006
|
561/QĐ-CT.UB,
18/3/2005
|
1.843
|
|
2
|
2
|
|
|
26
|
Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1
|
2006-2007
|
1385/QĐ-CT.UBND,
19/6/2006
|
1.889
|
|
33
|
33
|
|
|
27
|
Tiểu học Phụng Hiệp 3 (Tiểu học Hiệp
Lợi)
|
2006
|
1074/QĐ-CT.UBND,
26/4/2006
|
1.212
|
|
31
|
31
|
|
|
28
|
Tiểu học Hiệp Hưng 1
|
2006
|
07/QĐ.SKHĐT,
09/3/2006
|
421
|
|
8
|
8
|
|
|
29
|
Tiểu học Lê Văn Tám
|
2006-2007
|
2128/QĐ-UBND,
24/10/2006
|
976
|
|
20
|
20
|
|
|
30
|
Tiểu học Lương Tâm 5
|
2006
|
1154/QĐ-CT.UBND,
12/5/2006
|
599
|
|
6
|
6
|
|
|
31
|
THCS Vĩnh Viễn 3
|
2006-2007
|
2394/QĐ-UBND,
28/11/2006
|
2.423
|
|
1
|
1
|
|
|
32
|
Mẫu giáo Long
Trị
|
2006
|
1225/QĐ-CT.UBND,
22/5/2006
|
927
|
|
32
|
32
|
|
|
33
|
Tiểu học Phương Phú 1
|
2006
|
1013/QĐ-CT.UBND,
18/4/2006
|
1.017
|
|
25
|
25
|
|
|
34
|
Tiểu học Tân Phước Hưng 3
|
2006
|
998/QĐ-CT.UBND,
14/4/2006
|
1.487
|
|
8
|
8
|
|
|
35
|
Tiểu học Thuận Hưng 3
|
2006
|
987/QĐ-CT.UBND,
14/4/2006
|
1.455
|
|
10
|
10
|
|
|
36
|
THCS Ngã Bảy
|
2008
|
14/QĐ-KH&ĐT,
28/2/2008
|
423
|
|
23
|
23
|
|
|
37
|
THCS Hoà An
|
2006-2007
|
2202/QĐ-CT.UBND,
06/10/2005
|
13.927
|
|
18
|
18
|
|
|
38
|
Trụ sở Sở GD&ĐT
|
2009-2011
|
2914/QĐ-UBND,
31/12/2008
|
18.879
|
|
25
|
25
|
|
|
39
|
THPT Tầm Vu 3
|
2012-2013
|
1929/QĐ-UBND,
13/01/2014
|
13.555
|
|
3
|
3
|
|
|
40
|
THPT Vĩnh Viễn (nay là THPT Tây Đô)
|
2012-2014
|
1405/QĐ-UBND,
06/9/2011
|
23.555
|
|
4
|
4
|
|
|
41
|
Ký túc xá sinh viên Hậu Giang tại
Trường Đại học Cần Thơ
|
2012-2014
|
1289QĐ-UBND,
09/8/2011
|
37.807
|
|
281
|
281
|
|
|
42
|
Chương trình đảm bảo chất lượng
(Seqap) 2010-2015
|
2010-2015
|
12/QĐ-CT.BGD,
4/10/2010
|
70.000
|
|
1900
|
1900
|
|
|
V
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
|
13.481
|
-
|
60
|
60
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
13.481
|
-
|
60
|
60
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
13.481
|
-
|
60
|
60
|
-
|
|
1
|
XD Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy, hạng
mục xưởng điện tử-tin học
|
2013-2014
|
1752/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
7.923
|
|
33
|
33
|
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Trung cấp
nghề tỉnh Hạng mục: Chống thấm, sơn trong, ngoài khối hiệu bộ, khối phòng học lý thuyết, đóng trần khối phòng học lý thuyết
|
2014
|
106/QĐ-SKHĐT
ngày 25/6/2014
|
2.660
|
|
13
|
13
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp
nghề tỉnh HG; HM: Xưởng điện - điện tử, xưởng may, khu hiệu
bộ và khối phòng học lý thuyết
|
2014-2016
|
131/QĐ-SKHĐT
ngày 30/9/2013
|
2.899
|
|
14
|
14
|
|
|
B
|
HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
547.728
|
34.639
|
10.872
|
24
|
-
|
|
I
|
Thành phố Vị Thanh
|
|
|
3.715
|
-
|
73
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
3.715
|
-
|
73
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
3.715
|
-
|
73
|
-
|
-
|
|
1
|
Cầu Đòn Dong, ấp 7 xã Vị Tân
|
2013
|
Số 1621/QĐ-UBND ngày 08/4/2013
|
3.715
|
|
73
|
|
|
|
II
|
Thị xã Ngã Bảy
|
|
|
71.408
|
12.157
|
3.020
|
9
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao,
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
|
71.408
|
12.157
|
3.020
|
9
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
71.408
|
12.157
|
3.020
|
9
|
-
|
|
1
|
Khu thương mại trung tâm thị trấn
Phụng Hiệp (nay là khu trung tâm thương mại phường Ngã Bảy)
|
2005-2006
|
QĐ
843 ngày 25/11/2004 UBND tỉnh HG
|
6.377
|
6.377
|
500
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương,
(đoạn từ đầu tuyến Quản lộ Phụng Hiệp đến cầu Cái Đôi)
|
Năm
2014
|
2562/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
5.780
|
5.780
|
458
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp các trục đường nội ô KV1,
phường Ngã Bảy
|
2009-2011
|
QĐ
2313 ngày 20/6/2011UBND thị xã Ngã Bảy
|
12.396
|
|
677
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Năm
2014
|
2563/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
2.863
|
|
279
|
|
|
|
5
|
Lộ nội ô thị trấn Phụng Hiệp-phần
còn lại (nay phường Ngã Bảy)
|
2009-2011
|
QĐ
520 ngày 05/3/2009 UBND tỉnh HG
|
23.007
|
|
1.068
|
|
|
|
6
|
Lộ kênh Tám Nhái bờ phải
|
2013-2014
|
Số
4366/QĐ-UBND ngày 18/11/2013
|
2.978
|
|
27
|
|
|
|
7
|
Lộ từ Trường Mẫu giáo Sao Mai đến cầu Sáu Cư
|
2014-2015
|
2460/QĐ-UBND
ngày 24/7/2014
|
1.702
|
|
2
|
|
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo
Bông Sen, phường Lái Hiếu
|
2013-2015
|
QĐ
4818 ngày 06/12/2013 UBND thị xã Ngã Bảy
|
7.594
|
|
7
|
7
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học Tân Thành 2 trên
tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn
|
2012-2014
|
1615/QĐ-UBND
ngày 13/8/2012
|
8.711
|
|
2
|
2
|
|
|
III
|
Thị xã
Long Mỹ
|
|
|
61.173
|
-
|
683
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao,
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
|
61.173
|
-
|
683
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
61.173
|
-
|
683
|
-
|
-
|
|
1
|
02 nhà vệ sinh
|
2014-2014
|
3452/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
190
|
|
6
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư ấp 1 thị trấn Long
Mỹ
|
2007-2008
|
739/QĐ-UBND
ngày 04/05/2007 và QĐ 741/QĐ-UBND ngày 29/4/2011
|
33.695
|
|
464
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư ấp
2 (sân bóng cũ) thị trấn Long Mỹ
|
2013-2013
|
883/QĐ-UBND
ngày 25/03/2013
|
5.948
|
|
57
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa kho lương thực huyện Long
Mỹ
|
2013-2013
|
414/QĐ-UBND
ngày 04/03/2013
|
3.208
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường nhà Tư
Kiến
|
2013-2013
|
416/QĐ-UBND
ngày 04/04/2013
|
1.407
|
|
4
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhà thờ
Trà Rầm
|
2013-2013
|
2960/QĐ-UBND
ngày 18/10/2012
|
2.046
|
|
15
|
|
|
|
7
|
Đường phục vụ Cụm Công nghiệp - Tiểu
thủ công nghiệp
|
2007-2008
|
67/QĐ-UBND
ngày 12/01/2007
|
14.679
|
|
136
|
|
|
|
IV
|
Huyện Long Mỹ
|
|
|
10.552
|
-
|
264
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
10.552
|
-
|
264
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
10.552
|
-
|
264
|
-
|
-
|
|
1
|
Bờ kè Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn
|
2013-2014
|
4156/QĐ-UBND,
ngày 7/10/2014
|
362
|
|
62
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa tuyến đê bờ đông Hội Đồng
xã Thuận Hưng
|
2014-2015
|
1992/UBND-TCKH,
ngày 29/10/2014
|
4515
|
|
182
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa tuyến đê bờ tây kênh Chàm
Tróc xã Thuận Hưng
|
2014-2015
|
1990/UBND-TCKH,
ngày 29/10/2014
|
2000
|
|
6
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa tuyến
đê bao tây kênh Ba Phát xã Thuận Hưng
|
2014-2015
|
2282/UBND-TCKH,
ngày 08/12/2014
|
3675
|
|
14
|
|
|
|
V
|
Huyện Vị Thủy
|
|
|
88.219
|
-
|
345
|
15
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
88.219
|
-
|
345
|
15
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
88.219
|
-
|
345
|
15
|
-
|
|
1
|
Đường 3 Liên - Ông Tà gói thầu 2
|
2002-2007
|
2364/QĐ-UBND
ngày 27/11/2012
|
3.593
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
2004-2013
|
1347/QĐ-UBND
ngày 14/8/2013
|
683
|
|
8
|
|
|
|
3
|
Đường thị trấn Nàng Mau - Vĩnh Thuận
Tây
|
2006-2010
|
123/QĐ-UBND
ngày 22/11/2014
|
8.916
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Đường kênh Ba Thước huyện Vị Thủy
|
2010-2012
|
1217/QĐ-UBND
ngày 02/06/2010
|
69.157
|
|
4
|
|
|
|
5
|
Đường dây hạ áp cấp điện khu dân cư
xã Vị Trung, sân Tennis thị trấn Nàng Mau
|
2012-2013
|
2357/QĐ-UBND
ngày 22/7/2013
|
217
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Đường dây điện hạ thế 3 pha cấp điện
cho sân bóng đá huyện
|
2009-2010
|
962/QĐ-UBND
ngày 01/4/2009
|
85
|
|
9
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa cầu
mương lộ ấp 2 thị trấn Nàng Mau
|
2009-2010
|
504/QĐ-UBND
ngày 10/02/2010
|
46
|
|
4
|
|
|
|
8
|
Hệ thống điện (cáp ngầm) của Trung
tâm văn hóa
|
2009
|
1230/QĐ-UBND
ngày 22/4/2009
|
56
|
|
5
|
|
|
|
9
|
San lấp và lót dal sân chợ tạm xã Vị Thắng
|
2008
|
2788/QĐ-UBND
ngày 22/8/2008
|
195
|
|
8
|
|
|
|
10
|
Hệ thống thoát
nước chợ Vĩnh Thuận Tây
|
2010
|
1571/QĐ-UBND
ngày 20/5/2010
|
73
|
|
2
|
|
|
|
11
|
UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, hạng
mục: Nâng cấp sửa chữa trụ sở
|
2009-2011
|
2785/QĐ-UBND
ngày 18/5/2011
|
266
|
|
4
|
|
|
|
12
|
Di dời và cải tạo
đường dây trung, hạ thế 3Pha vùng QH KDC-TM xã Vĩnh Thuận
Tây
|
2007
|
2267/QĐ-UBND
ngày 13/12/2007
|
365
|
|
215
|
|
|
|
13
|
UBND xã Vị Thanh; hạng mục: Công
viên, rãnh thoát nước, nhà xe, sửa chữa trụ sở
|
2010
|
4355/QĐ-UBND
ngày 01/12/2010
|
319
|
|
4
|
|
|
|
14
|
Nhà vệ sinh xã Vị Thắng
|
2010
|
4063/QĐ-UBND
ngày 15/11/2010
|
95
|
|
5
|
|
|
|
15
|
Xây dựng nhà vệ sinh UBND xã Vị Thủy (CT nước sạch)
|
2010
|
222/QĐ-UBND
ngày 21/01/2010
|
42
|
|
8
|
|
|
|
16
|
Trường Mẫu
giáo xã Vị Trung (nhà ăn)
|
2012-2013
|
5047/UBND
ngày 05/12/2013
|
906
|
|
3
|
3
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa ấp 1, xã Vị Thanh
|
2012-2014
|
2331/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
3.138
|
|
1
|
1
|
|
|
18
|
Nhà thông tin ấp 7 xã Vị Thắng, huyện
Vị Thủy
|
2007-2014
|
4020/QĐ-UBND
ngày 04/11/2014
|
67
|
|
11
|
11
|
|
|
VI
|
Huyện Phụng Hiệp
|
|
|
111.570
|
-
|
1.528
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao,
đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm 2018
|
|
|
111.570
|
-
|
1.528
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
111.570
|
-
|
1.528
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đường ô tô về trung tâm xã Hiệp
Hưng
|
2008-2010
|
453/QĐ-UBND
26/02/2009
|
5.591
|
|
40
|
|
|
|
2
|
Đường ô tô về trung tâm xã Bình
Thành
|
2008-2010
|
3112/QĐ-UBND
ngày 19/11/2009
|
45.804
|
|
30
|
|
|
|
3
|
Dự án đường ô tô về trung tâm xã
Hòa Mỹ
|
2008-2010
|
2603/QĐ-UBND
18/11/2008
|
17.745
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Dự án đường ô tô về trung tâm xã
Long Thạnh
|
2008-2010
|
453/QĐ-UBND
26/02/2009
|
18.140
|
|
30
|
|
|
|
5
|
Trường Mẫu
giáo Tân Phước Hưng
|
2012-2013
|
1235/QĐ-UBND
ngày 23/3/2012
|
9.500
|
|
4
|
|
|
|
6
|
Trung tâm thể thao xã Thạnh Hòa
|
2014
|
3574b/QĐ-UBND
ngày 12/6/2014
|
9.019
|
|
963
|
|
|
|
7
|
Công trình: Trường Tiểu học Hòa An
1 (01 nhà vệ sinh), Trường Tiểu học Hòa An 4 (01 nhà vệ sinh); Trường Tiểu học
Hòa Mỹ 3 (01 nhà vệ sinh) và Trường Tiểu học Thạnh Hòa 3 (01 nhà vệ sinh)
|
06/11/2014
- 26/12/2014
|
6073/QĐ-UBND
ngày 09/10/2014
|
571
|
|
102
|
|
|
|
8
|
Đê bao khép kín tuyến ấp 6 và ấp 7
|
2013-2014
|
2425a/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
5.200
|
|
259
|
|
|
|
VII
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
201.091
|
22.482
|
4.959
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao,
đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm 2018
|
|
|
201.091
|
22.482
|
4.959
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
201.091
|
22.482
|
4.959
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường cặp KTM vào đường tránh TTNS
|
2009-2013
|
2277/QĐ-UBND,
20/8/2009
|
10.752
|
|
800
|
|
|
|
2
|
Đê bao chống lũ kết hợp giao thông
(tuyến NTĐS - BCS) huyện Châu Thành
|
2003
|
4753/QĐ-UBND ngày 26/7/2003
|
19.967
|
|
309
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường Tránh thị trấn Ngã Sáu,
huyện Châu Thành, Hậu Giang
|
2009-2011
|
3058/QĐ-UBND
ngày 24/9/2009
|
22.949
|
|
450
|
|
|
|
4
|
Tuyến lộ Cái Canh - Ông Hoạch (đoạn
từ cầu Cái Chanh qua cầu Chữ Y đến cầu Ông Hoạch)
|
2004-2011
|
Số
870/QĐ-UBND 24/12/2004
|
4.014
|
|
240
|
|
|
|
5
|
Cụm Dân cư vượt lũ xã Phú Hữu, huyện
Châu Thành (giai đoạn 2), tỉnh Hậu Giang
|
2009-2013
|
5189/QĐ-UBND
ngày 16/02/2013
|
47.756
|
|
42
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Văn hóa huyện Châu Thành,
tỉnh Hậu Giang
|
2012-2014
|
1020/QĐ-UBND ngày 11/4/2012
|
11.850
|
|
40
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa
chữa đê bao chống lũ gắn với giao thông nông thôn bê
tông tuyến vàm Cây Dương-Bưng Cây Sắn, ấp Phú Tân A, Phú Tân 2012
|
29/03/2012-29/05/2012
|
5576/QĐ-UBND,
30/12/2011
|
3.850
|
|
61
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa đê bao chống lũ gắn với giao thông nông thôn bê tông tuyến cầu
Nhà Thờ - Đông Phước A, ấp Khánh Hội A, Phú An 2012.
|
24/11/2011-24/08/2012
|
QĐ:
4866/QĐ-UBND ngày 03/11/2011
|
3.325
|
|
115
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp sửa chữa đê bao chống lũ gắn
với GTNT, ấp Khánh Hội A, xã Phú An năm 2013
|
2014
|
QĐ:
4316/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
999
|
|
132
|
|
|
|
10
|
Xây dựng trường tiểu học Thị trấn
Ngã Sáu
|
2011-2015
|
1325/QĐ-UBND
ngày 27/4/2012
|
9.968
|
|
500
|
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Đông Phú 1, huyện Châu Thành
|
2012-2015
|
628/QĐ-UBND
ngày 19/3/2012
|
34.256
|
|
223
|
|
|
|
12
|
Sân khấu ngoài trời Trung tâm Văn
hóa huyện
|
2013
|
1616/QĐ-UBND
ngày 11/4/2013
|
6.017
|
|
472
|
|
|
|
14
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phú Tân huyện
Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
2012-2014
|
2672/QĐ-UBND,
ngày 06/8/2012
|
9.966
|
9.966
|
300
|
|
|
|
15
|
Lộ giao thông căn cứ Liên Tỉnh ủy (đoạn cầu chữ Y - Kênh Xáng)
|
2011
- 2012
|
4554A/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011
|
2.906
|
|
703
|
|
|
|