|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2230/QĐ-UBND 2019 sửa đổi Quyết định 2690/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2230/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Đào Công Thiên
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2230/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
03 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2690/QĐ-UBND NGÀY
09/9/2016 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển
ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1609/QĐ-UBND
ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020; Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày
21/02/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi một số điều Quyết định số
1609/QĐ-UBND ngày 07/6/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1613/TTr-SNN
ngày 19/6/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung
Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê
duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:
1. Khoản 2, Điều
1 được sửa đổi như sau:
“2. Nội dung chuyển đổi
a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng
diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 8.231,1 ha, trong đó giai đoạn
2019-2020 là 5.364,42 ha, cụ thể:
- Chuyển đổi 3.152,7 ha đất lúa kém
hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác, giai đoạn
2019-2020 là 2.015,7 ha.
- Chuyển đổi 5.078,4 ha đất trồng cây
hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế
cao, giai đoạn 2019-2020 là 3.348,72 ha
2. Khoản 4, Điều
1 được sửa đổi như sau:
“4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi giai
đoạn 2019-2020
Tổng kinh phí:
|
56.960,58
triệu đồng
|
Trong đó:
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng lúa
sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.015,7 ha: 10.078,5 triệu đồng
+ Hỗ trợ về giống:
|
2.015,7
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về phân bón:
|
5.039,25
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:
|
3.023,55
triệu đồng
|
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng cây
hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế
cao cho diện tích 3.348,72 ha: 46.882,08 triệu đồng
+ Hỗ trợ về giống:
|
18.417,96
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về phân bón:
|
21.766,68
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:
|
6.697,44
triệu đồng
|
(Chi
tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi cây
trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày
09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này thay thế
cho Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa
đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh
Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các Ban HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HB, Tle.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Công Thiên
|
PHỤ LỤC:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI
CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Sửa đổi quy mô,
đối tượng chuyển đổi:
(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến
trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn
2016-2020)
Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến
năm 2020 là 8.231,1 ha, trong đó giai đoạn 2019-2020 là 5.364,42 ha; cụ thể:
- Chuyển đổi 3.152,7 ha đất lúa kém
hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác, giai đoạn 2019-2020
là 2.015,7ha.
- Chuyển đổi 5.078,4 ha đất trồng cây
hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế
cao, giai đoạn 2019-2020 là 3.348,72 ha
II. Sửa đổi chi tiết
diện tích chuyển đổi các địa phương trong tỉnh
1. Thành phố Nha Trang
(Nội dung thể hiện ở trang 22 của Đề
án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020).
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là
162 ha, giai đoạn 2019-2020 thành phố chuyển đổi 89 ha trong đó chuyển đổi 39
ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác;
chuyển đổi 50 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng
cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang
cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Vĩnh
Phương
|
39
|
39
|
22
|
17
|
0
|
|
|
2
|
Vĩnh
Thạnh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Vĩnh
Hiệp
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Vĩnh
Lương
|
50
|
0
|
|
|
50
|
50
|
|
|
Tổng
cộng
|
89
|
39
|
22
|
17
|
50
|
50
|
0
|
2. Thành phố Cam Ranh
(Nội dung thể hiện ở trang 23 của Đề
án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là
209 ha, giai đoạn 2019-2020 thành phố chuyển đổi 92 ha trong đó chuyển đổi 10
ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác;
chuyển đổi 82 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông
nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi
sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Cam Phước Đông
|
35
|
0
|
|
|
35
|
20
|
15
|
2
|
Cam Thinh Đông
|
10,5
|
0
|
|
|
10,5
|
4,5
|
6
|
3
|
Cam Thành Nam
|
17,5
|
0
|
|
|
17,5
|
11,5
|
6
|
4
|
Cam Nghĩa
|
9
|
0
|
|
|
9
|
9
|
|
5
|
Cam Phúc Bắc
|
5
|
0
|
|
|
5
|
5
|
|
6
|
Cam Thịnh Tây
|
15
|
10
|
10
|
|
5
|
|
5
|
|
Tổng
|
92
|
10
|
10
|
0
|
82
|
50
|
32
|
3. Thị xã Ninh Hòa
(Nội dung thể hiện ở trang 24 của Đề
án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là
3.104,9 ha, giai đoạn 2019- 2020 thị xã chuyển đổi 2.525,4 ha, trong đó chuyển
đổi 1.040,2 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây
hàng năm khác, chuyển đổi 1.485,2 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp
hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm
khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả
kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Ninh An
|
175
|
120
|
58
|
62
|
55
|
20
|
35
|
2
|
Xã Ninh Đông
|
20
|
10
|
4
|
6
|
10
|
5
|
5
|
3
|
Xã Ninh Hưng
|
175
|
40
|
20
|
20
|
135
|
75
|
60
|
4
|
Xã Ninh Ích
|
61,7
|
40,2
|
28,7
|
11,5
|
21,5
|
8,5
|
13
|
5
|
Xã Ninh Lộc
|
45
|
45
|
25
|
20
|
0
|
|
|
6
|
Xã Ninh Phú
|
80
|
80
|
30
|
50
|
0
|
|
|
7
|
Xã Ninh Phụng
|
26,5
|
20
|
10
|
10
|
6,5
|
6,5
|
|
8
|
Xã Ninh Phước
|
30
|
30
|
20
|
10
|
0
|
|
|
9
|
Xã Ninh Quang
|
100
|
100
|
60
|
40
|
0
|
|
|
10
|
Xã Ninh Sim
|
155,7
|
27
|
17
|
10
|
128,7
|
53,7
|
75
|
11
|
Xã Ninh Sơn
|
293
|
103
|
53
|
50
|
190
|
90
|
100
|
12
|
Xã Ninh Tân
|
114
|
80
|
40
|
40
|
34
|
6
|
28
|
13
|
Xã Ninh Tây
|
710,1
|
40
|
20
|
20
|
670,1
|
180,1
|
490
|
14
|
Xã Ninh Thân
|
105
|
80
|
40
|
40
|
25
|
5
|
20
|
15
|
Xã Ninh Thọ
|
77,3
|
55
|
25
|
30
|
22,3
|
15
|
7,3
|
16
|
Xã Ninh Thượng
|
70
|
60
|
30
|
30
|
10
|
|
10
|
17
|
Xã Ninh Trung
|
160
|
110
|
60
|
50
|
50
|
20
|
30
|
18
|
Ninh Bình
|
11,1
|
0
|
|
|
11,1
|
3
|
8,1
|
19
|
Ninh Thủy
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Ninh Xuân
|
116
|
0
|
|
|
116
|
51
|
65
|
Tổng
|
2.525,4
|
1.040,2
|
540,7
|
499,5
|
1.485,2
|
538,8
|
946,4
|
4. Huyện Vạn Ninh.
(Nội dung thể hiện ở trang 26 của Đề
án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là
1.120,1 ha, giai đoạn 2019- 2020 toàn huyện chuyển đổi 721 ha, trong đó chuyển
đổi 495 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng
năm khác; chuyển đổi 226 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả
sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả
kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Xuân Sơn
|
137
|
80
|
40
|
40
|
57
|
36
|
21
|
2
|
Vạn Hưng
|
64
|
40
|
20
|
20
|
24
|
14
|
10
|
3
|
Vạn Lương
|
170
|
120
|
50
|
70
|
50
|
20
|
30
|
4
|
Vạn Phú
|
170
|
120
|
50
|
70
|
50
|
37
|
13
|
5
|
Vạn Thắng
|
55
|
55
|
25
|
30
|
0
|
|
|
6
|
Vạn Khánh
|
75
|
55
|
25
|
30
|
20
|
|
20
|
7
|
Vạn Phước
|
40
|
20
|
10
|
10
|
20
|
|
20
|
8
|
Vạn Thọ
|
5
|
5
|
5
|
|
0
|
|
|
9
|
Vạn Long
|
5
|
0
|
|
|
5
|
|
5
|
|
Tổng
|
721
|
495
|
225
|
270
|
226
|
107
|
119
|
5. Huyện Diên Khánh
(Nội dung thể hiện ở trang 27 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn
2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là
891,7 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 446,7 ha trong đó chuyển
đổi 238,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang
trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 208 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm
kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang
cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Diên An
|
15,5
|
0
|
|
|
15,5
|
5
|
10,5
|
2
|
Diên Thạnh
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Diên Lạc
|
2
|
2
|
2
|
|
0
|
|
|
4
|
Diên Hòa
|
35,6
|
25,6
|
23
|
2,6
|
10
|
5
|
5
|
5
|
Diên Phước
|
14,3
|
4,3
|
2
|
2,3
|
10
|
5
|
5
|
6
|
Diên Lộc
|
19,3
|
19,3
|
17,3
|
2
|
0
|
|
|
7
|
Diên Thọ
|
7
|
7
|
7
|
|
0
|
|
|
8
|
Diên Phú
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Diên Điền
|
18
|
18
|
14
|
4
|
0
|
|
|
10
|
Diên Sơn
|
100
|
100
|
50
|
50
|
0
|
|
|
11
|
Diên Lâm
|
42
|
12
|
5
|
7
|
30
|
10
|
20
|
12
|
Suối Tiên
|
57,5
|
0
|
|
|
57,5
|
37,5
|
20
|
13
|
Diên Bình
|
M
|
4,5
|
4,5
|
|
0
|
|
|
14
|
Diên Tân
|
79
|
44
|
44
|
|
35
|
15
|
20
|
15
|
Diên Xuân
|
15
|
0
|
|
|
15
|
10
|
5
|
16
|
Diên Đồng
|
25
|
0
|
|
|
25
|
15
|
10
|
17
|
Suối Hiệp
|
10
|
0
|
|
|
10
|
5
|
5
|
Tổng
|
446,7
|
238,7
|
170,8
|
67,9
|
208
|
107,5
|
100,5
|
6. Huyện Cam Lâm
(Nội dung thể hiện ở trang 28 của Đề
án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là
329,05 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 156,05 ha trong đó chuyển
đổi 92 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng
năm khác, chuyển đổi 64,05 đất trồng cây hàng năm, cây lâu
năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm
khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả
kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Cam Hiệp Nam
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Cam Tân
|
69,95
|
17
|
12
|
5
|
52,95
|
52,95
|
|
3
|
Cam Hòa
|
35
|
35
|
15
|
20
|
0
|
|
|
4
|
Cam Thành Bắc
|
5
|
5
|
5
|
|
0
|
|
|
5
|
Suối Cát
|
35
|
35
|
20
|
15
|
0
|
|
|
6
|
TT Cam Đức
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Cam An Nam
|
11,1
|
0
|
|
|
11,1
|
11,1
|
|
Tổng
|
156,05
|
92
|
52
|
40
|
64,05
|
64,05
|
0
|
7. Huyện Khánh Vĩnh
(Nội dung thể hiện ở trang 29 của Đề
án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là
964 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 546,91 ha trong đó chuyển đổi
77,3 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm
khác, chuyển đổi 469,61ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang
cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi
sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Sông Cầu
|
45,19
|
0
|
|
|
45,19
|
20
|
25,19
|
2
|
Khánh Phú
|
32,3
|
3,6
|
3,6
|
|
28,7
|
7
|
21,7
|
3
|
Khánh Thành
|
25,15
|
2,2
|
2,2
|
|
22,95
|
10
|
12,95
|
4
|
Cầu Bà
|
13,5
|
2,5
|
2,5
|
|
11
|
5
|
6
|
5
|
Liên Sang
|
38
|
3
|
3
|
|
35
|
17
|
18
|
6
|
Giang Ly
|
6
|
6
|
3
|
3
|
0
|
|
|
7
|
Sơn Thái
|
40
|
4
|
4
|
|
36
|
18
|
18
|
8
|
Khánh Thượng
|
53
|
0
|
|
|
53
|
26
|
27
|
9
|
Khánh Nam
|
58,15
|
3
|
3
|
|
55,15
|
30
|
25,15
|
10
|
Khánh Trung
|
42,57
|
8
|
4
|
4
|
34,57
|
12
|
22,57
|
11
|
Khánh Đông
|
60,45
|
5
|
5
|
|
55,45
|
28
|
27,45
|
12
|
Khánh Bình
|
77
|
20
|
10
|
10
|
57
|
28
|
29
|
13
|
Khánh Hiệp
|
55,6
|
20
|
10
|
10
|
35,6
|
15
|
20,6
|
Tổng
cộng
|
546,91
|
77,3
|
50,3
|
27
|
469,61
|
216
|
253,61
|
8. Huyện Khánh Sơn
(Nội dung thể hiện ở trang 30 của Đề
án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là
1.450,35 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 787,36 ha trong đó chuyển
đổi 23,5 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng
năm khác, chuyển đổi 763,86 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả
sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả
kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Thành Sơn
|
127
|
7
|
4
|
3
|
120
|
62
|
58
|
2
|
Sơn Lâm
|
111,61
|
2,5
|
1,5
|
1
|
109,11
|
52,11
|
57
|
3
|
Sơn Bình
|
76
|
2
|
1
|
1
|
74
|
42
|
32
|
4
|
Sơn Hiệp
|
103,08
|
0
|
|
|
103,08
|
70,08
|
33
|
5
|
Sơn Trung
|
52,5
|
0
|
|
|
52,5
|
27
|
25,5
|
6
|
Tô Hạp
|
178
|
6
|
4
|
2
|
172
|
87
|
85
|
7
|
Ba Cụm Bắc
|
94,73
|
2
|
2
|
|
92,73
|
54,73
|
38
|
8
|
Ba Cụm Nam
|
44,44
|
4
|
3
|
1
|
40,44
|
40,44
|
|
Tổng
cộng
|
787,36
|
23,5
|
15,5
|
8
|
763,86
|
435,36
|
328,5
|
III. Sửa đổi kinh
phí hỗ trợ chuyển đổi (Nội dung thể hiện từ
trang 37 đến trang 40 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Tổng kinh phí hỗ trợ chuyển đổi giai
đoạn 2019-2020 với diện tích 5.364,42 ha là: 56.960,58 triệu đồng; cụ thể:
1. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa
sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.015,7 ha. Kinh phí hỗ trợ:
10.078,5 triệu đồng, cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Diện
tích (ha)
|
Nhu
cầu hỗ trợ (triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
|
Tổng (l+II+III)
|
2.015,7
|
10.078,50
|
5.431,50
|
4.647,00
|
I
|
Hỗ trợ về giống
|
|
2.015,70
|
1.08630
|
929,40
|
II
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
5.039,25
|
2.715,75
|
2.323,50
|
III
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
3.023,55
|
1.629,45
|
1.394,10
|
1
|
Nha Trang
|
39,0
|
195,00
|
110,00
|
85,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
39,00
|
22,00
|
17,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
97,50
|
55,00
|
42,50
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
58,50
|
33,00
|
25,50
|
2
|
Cam Ranh
|
10,0
|
50,00
|
50,00
|
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
25,00
|
25,00
|
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
15,00
|
15,00
|
|
3
|
Ninh Hòa
|
1.040,2
|
5.201,00
|
2.703,50
|
2.497,50
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
1.040,20
|
540,70
|
499,50
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
2.600,50
|
1.351,75
|
1.248,75
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
1.560,30
|
811,05
|
749,25
|
4
|
Vạn Ninh
|
495,0
|
2.475,00
|
1.125,00
|
1.350,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
495,00
|
225,00
|
270,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
1.237,50
|
562,50
|
675,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
742,50
|
337,50
|
405,00
|
5
|
Diên Khánh
|
238,7
|
1.193,50
|
854,00
|
339,50
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
238,70
|
170,80
|
67,90
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
596,75
|
427,00
|
169,75
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
358,05
|
256,20
|
101,85
|
6
|
Cam Lâm
|
92,0
|
460,00
|
260,00
|
200,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
92,00
|
52,00
|
40,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
230,00
|
130,00
|
100,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
138,00
|
78,00
|
60,00
|
7
|
Khánh Vĩnh
|
77,3
|
386,50
|
251,50
|
135,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
77,30
|
50,30
|
27,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
193,25
|
125,75
|
67,50
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
115,95
|
75,45
|
40,50
|
8
|
Khánh Sơn
|
23,5
|
117,50
|
77,50
|
40,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
23,50
|
15,50
|
8,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
58,75
|
38,75
|
20,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
35,25
|
23,25
|
12,00
|
2. Hỗ trợ để chuyển đổi từ đất trồng
cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây
nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao với diện tích 3.348,72 ha. Kinh phí hỗ trợ: 46,882,08 triệu đồng, cụ thể.
STT
|
Địa
phương
|
Diện
tích (ha)
|
Nhu
cầu hỗ trợ (triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
|
Tổng (I+II+III)
|
3,348.72
|
46,882.08
|
21,961.94
|
24,920.14
|
I
|
Hỗ trợ về giống
|
|
18.417,97
|
8,627.91
|
9,790.06
|
II
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
21.766,68
|
10,196.62
|
11,570.07
|
III
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
6,697.44
|
3,137.42
|
3,560.02
|
1
|
Nha Trang
|
50
|
700.00
|
700.00
|
0.00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
275.00
|
275.00
|
0.00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
325.00
|
325.00
|
0.00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
100.00
|
100.00
|
0.00
|
2
|
Cam Ranh
|
82
|
1,148.00
|
700.00
|
448.00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
451.00
|
275.00
|
176.00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
533.00
|
325.00
|
208.00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
164.00
|
100.00
|
64.00
|
3
|
Ninh Hòa
|
1485.2
|
20,792.80
|
7,543.20
|
13,249.60
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
8,168.60
|
2,963.40
|
5,205.20
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
9,653.80
|
3,502.20
|
6,151.60
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
2,970.40
|
1,077.60
|
1,892.80
|
4
|
Vạn Ninh
|
226
|
3,164.00
|
1,498.00
|
1,666.00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
1,243.00
|
588.50
|
654.50
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
1,469.00
|
695.50
|
773.50
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
452.00
|
214.00
|
238.00
|
5
|
Diên Khánh
|
208
|
2,912.00
|
1,505.00
|
1,407.00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
1,144.00
|
591.25
|
552.75
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
1,352.00
|
698.75
|
653.25
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
416.00
|
215.00
|
201.00
|
6
|
Khánh Vĩnh
|
469.61
|
6,574.54
|
3,024.00
|
3,550.54
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
2,582.86
|
1,188.00
|
1,394.86
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
3,052.47
|
1,404.00
|
1,648.47
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
939.22
|
432.00
|
507.22
|
7
|
Khánh Sơn
|
763.86
|
10,694.04
|
6,095.04
|
4,599.00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
4,201.23
|
2,394.48
|
1,806.75
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
4,965.09
|
2,829.84
|
2,135.25
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
1,527.72
|
870.72
|
657.00
|
8
|
Cam Lâm
|
64.05
|
896.70
|
896.70
|
0.00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
352.28
|
352.28
|
0.00
|
|
Hỗ trợ về phân bón
|
|
416.33
|
416.33
|
0.00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
128.10
|
128.10
|
0.00
|
IV. Sửa đổi về tiến
độ thực hiện
(Nội dung thể hiện ở trang 41 của Đề
án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng giai đoạn 2019 - 2020 toàn
tỉnh chuyển đổi 5.364,42 ha, trong đó chuyển đổi 2.015,7 ha lúa sản xuất kém hiệu
quả sang các cây trồng hàng năm khác và 3.348,72 ha diện
tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp
hiệu quả kinh tế cao cụ thể như sau:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả
kinh tế cao
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
TP. Cam Ranh
|
92
|
10
|
10
|
0
|
82
|
50
|
32
|
2
|
Huyện Diên Khánh
|
446,7
|
238,7
|
170,8
|
67,9
|
208
|
107,5
|
100,5
|
3
|
Huyện Vạn Ninh
|
721
|
495
|
225
|
270
|
226
|
107
|
119
|
4
|
TX. Ninh Hòa
|
2.525,4
|
1.040,2
|
540,7
|
499,5
|
1.485,2
|
538,8
|
946,4
|
5
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
546,91
|
77,3
|
50,3
|
27
|
469,61
|
216
|
253,61
|
6
|
Huyện Khánh Sơn
|
787,36
|
23,5
|
15,5
|
8
|
763,86
|
435,36
|
328,5
|
7
|
Huyên Cam Lâm
|
156,05
|
92
|
52
|
40
|
64,05
|
64,05
|
0
|
8
|
TP. Nha Trang
|
89
|
39
|
22
|
17
|
50
|
50
|
0
|
|
Tổng
|
5.364,42
|
2.015,7
|
1.086,3
|
929,4
|
3.348,72
|
1.568,71
|
1.780,01
|
Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2230/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|