Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2303/QĐ-BNNMT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký:
Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:
23/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2303/QĐ-BNNMT
Hà Nội,
ngày 23 tháng 6 năm 2025
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Chăn nuôi và Thú y.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (kèm theo Phụ lục I: Thủ tục hành chính thuộc phạm vi
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Phụ lục II: Thủ tục hành chính nội bộ) .
Các thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong
lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
- Thông tư số
09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm
quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Đối với các thủ tục hành chính tại
số thứ tự 12 (Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu), số thứ tự
13 (Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu), số thứ
tự 14 (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu ) quy định tại
mục B Phần I Phụ lục I:
- Cục Chăn nuôi và Thú y
tiếp tục thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia đến hết ngày
31/12/2026.
- Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh thực hiện trực tuyến từ ngày 31/12/2026. Trường hợp Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia, thực
hiện trực tuyến trước ngày 31/12/2026.
2. Bãi bỏ các nội dung sau tại Quyết
định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường:
- Số thứ tự 1, 2, 4, 5, 11,
12, 14, 15, 18, 19 tại Phần I Mục A Phụ lục I; Số thứ tự 2, 4 tại Phần II Mục A
Phụ lục I; Số thứ tự 1, 2 tại Phần III, Mục A Phụ lục I; Số thứ tự 1, 2, 4, 5,
6, 7, 8, 11, 12, 14, 15, 18, 19 tại Phần I Mục B Phụ lục I; Số thứ tự 2, 4 tại
Phần II Mục B Phụ lục I; Số thứ tự 1, 2 tại Phần III, Mục B, Phụ lục I;
- Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5,
6, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24 tại Phần I, Mục A, Phụ lục II; Số thứ tự 1,
3, 5, 6, 8, 10 tại Phần II, Mục A, Phụ lục II; Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 16,
17, 18, 19, 20, 21, 23, 24 tại Phần I, Mục B, Phụ lục II; Số thứ tự 1, 3, 5, 6,
8, 10 tại Phần II, Mục B, Phụ lục II.
3. Bãi bỏ các nội dung sau tại Quyết
định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Số thứ tự 1, 2, 6 tại Phần
I Mục B Khoản VIII;
- Số thứ tự 1, 2, 3 tại Phần
I Mục C Khoản I.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và
Thú y, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường: các Thứ trưởng;
các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Báo Nông nghiệp và Môi trường;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, CNTY, VPB (KSTTHC).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
PHỤ LỤC
I
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 63/2010/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày tháng
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế
(tên
cũ)
Tên
TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế
(tên
mới)
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
Ghi
chú
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
1
3.000125
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi
quý, hiếm
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi
quý, hiếm; chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi có
trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu để phục vụ nghiên cứu khoa học,
triển lãm, quảng cáo
Khoản 1 Điều 9 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 4 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
2
1.008118
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm
giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu
khoa học, triển lãm, quảng cáo
Xuất khẩu hoặc trao đổi quốc tế giống
vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu
phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
Khoản 2 Điều 9 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 5 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cục Chăn nuôi và Thú y; Cơ quan được
Bộ trưởng Bộ NNMT giao thực hiện TTHC
3
1.011472
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu
Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với
động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản).
4
1.011473
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu
Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với
động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản).
5
1.011474
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu
Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với
động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản).
6
1.011476
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu
Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với
động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản).
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1
1.004756
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm,
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
thú y)
Khoản 1 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
2
1.004734
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm:
sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
Khoản 2 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
3
1.008126
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
Khoản 3 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 7 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
4
1.008127
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
Khoản 3 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 7 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
5
1.002409
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nhập khẩu thuốc thú y
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
Khoản 5 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
6
1.002373
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
Khoản 5 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
7
1.008122
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa
được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
Cấp Giấy
phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Khoản 7 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 18 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
8
3.000127
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn
bổ sung sản xuất trong nước
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn
bổ sung sản xuất trong nước
Khoản 6 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
9
3.000128
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn
bổ sung nhập khẩu
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn
bổ sung nhập khẩu
Khoản 6 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao giải quyết TTHC
10
3.000129
Công bố lại thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung
Công bố lại thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung
Khoản 6 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
11
3.000130
Thay đổi thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung
Thay đổi thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung
Khoản 6 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
12
1.003703
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc thú y nhập khẩu
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
Khoản 5 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 16 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
Hiệu lực thi hành kể từ ngày
31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND cấp tỉnh có hệ thống chuyên
ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia
13
1.008124
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
Đăng ký
kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
Khoản 1 Điều 12 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 11 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao giải quyết TTHC
Hiệu lưc thi hành kể từ ngày
31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND cấp tỉnh có hệ thống chuyên
ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia
14
1.008125
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức
ăn chăn nuôi nhập khẩu
Miễn
giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
Khoản 1 Điều 12 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 12 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao giải quyết TTHC
Hiệu lực thi hành kể từ ngày
31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống
chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia
15
1.011031
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
Khoản 5 Điều 12 Nghị định số
136/2025/NĐ-CP; Điều 17 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
16
1.011032
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
Khoản 5 Điều 12 Nghị định số
136/2025/NĐ-CP; Điều 17 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
17
1.004022
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Điều 27 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn
nuôi và thú y cấp tỉnh
18
1.011475
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo
yêu cầu của nước nhập khẩu)
Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp
tỉnh
19
1.011477
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo
yêu cầu của nước nhập khẩu)
Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp
tỉnh
20
1.011478
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật
Cấp
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp
tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)
Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp
tỉnh
21
1.011479
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
Cấp lại
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp
tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)
Điều 26 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp
tỉnh
22
2.000873
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh
Điều 23 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn
nuôi và thú y cấp tỉnh
23
1.002549
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc thú y
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y
dạng dược phẩm, vắc xin)
Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP;
Điều 8 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
24
1.002432
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ
sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
Khoản 4 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
25
1.011326
Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng
trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y
dạng dược phẩm, vắc xin)
Khoản 2 Điều 12 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 13 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc
thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
Khoản 3 Điều 12 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 14 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc
thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
Khoản 4 Điều 12 Nghị định
136/2025/NĐ-CP; Điều 15 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh giao thực hiện TTHC
C. Thủ tục hành chính cấp xã
1
1.012836
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả
chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo
gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối
với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống
nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh
để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống
cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò)
Khoản 6 Điều 7 Nghị định số
131/2025/NĐ-CP; Điều 19 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
UBND cấp xã
2
1.012837
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ
trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí
cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò);
chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự
nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
Phê duyệt h ỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ
chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản
tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các
chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
Khoản 7 Điều 7 Nghị định số
131/2025/NĐ-CP; Điều 20 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Chăn nuôi
UBND cấp xã
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
Số hồ
sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
1
1.008120
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Khoản 3 Điều 10 Nghị định
136/2025/NĐ-CP
Chăn nuôi
Cục Chăn nuôi và Thú y
2
1.008121
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP
Chăn nuôi
Cục Chăn nuôi và Thú y
3
1.003161
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
Điều 27 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cục Chăn nuôi và Thú y
4
1.003239
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
Khoản 3 Điều 27 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT
Thú y
Cục Chăn nuôi và Thú y
Quyết định 2303/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2303/QĐ-BNNMT ngày 23/06/2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
193
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng