Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2304/QĐ-BNNMT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký:
Lê Minh Ngân
Ngày ban hành:
23/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2304/QĐ-BNNMT
Hà Nội, ngày 23 tháng
6 năm 2025
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục Quản lý đất đai.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1 . Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục
kèm theo).
Các thủ tục hành chính
công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:
- Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định
thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh
vực đất đai;
- Nghị định số
131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm
quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường;
- Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về việc thực
hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một
cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 và thay thế Quyết
định số 629/QĐ-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng
các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường: các Thứ trưởng;
các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Báo Nông nghiệp và Môi trường;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, ĐĐ, VPB (KSTTHC).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê
Minh Ngân
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
STT
Mã
số TTHC
Tên
TTHC
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TRUNG ƯƠNG
1
1.012750
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đất đai
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
Bộ Nông nghiệp và Môi
trường
2
1.012751
Giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
Bộ Nông nghiệp và Môi
trường
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1
1.012756
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
2
1.012766
Xóa đăng ký thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
Văn phòng đăng ký đất
đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
3
1.012793
Đăng ký biến động đối
với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành
lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
Văn phòng đăng ký đất
đai
4
1.012781
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so
với Giấy chứng nhận đã cấp
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
(3) Cơ quan thuế (nếu
có)
5
1.012782
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng
nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần
diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(3) Cơ quan thuế (nếu
có)
6
1.012783
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
7
1.012784
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
8
1.012786
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
9
1.012790
Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Cơ quan có chức năng
quản lý đất đai cấp tỉnh
(2) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
10
1.012791
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Cơ quan có chức năng
quản lý đất đai cấp tỉnh
(2) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
11
1.012785
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
(3) Cơ quan thuế (nếu
có)
12
1.012787
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
13
1.012789
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đất đai
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia..
Đất đai
(1) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
(2) UBND cấp xã.
14
1.012821
Thẩm định, phê duyệt
phương án sử dụng đất
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
(2) Cơ quan có chức năng
quản lý đất đai cấp tỉnh.
15
1.012805
Giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Chủ tịch
UBND cấp tỉnh. (2) Các
sở, ngành có liên quan.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
1
1.012817
Xác định lại diện
tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01
tháng 7 năm 2004
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Ủy ban nhân dân
cấp xã.
(2) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã.
(3) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
(4) Cơ quan thuế (nếu
có)
2
1.012796
Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp lần đầu có sai sót
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Ủy ban nhân dân
cấp xã.
(2) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã.
(3) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
3
1.012791
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Ủy ban nhân dân
cấp xã.
(2) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã.
(3) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
4
1.012753
Đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất.
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Cơ quan có chức năng
quản lý đất đai cấp tỉnh
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
(3) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
(4) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu
có)
2. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
Stt
Mã
số TTHC
Tên
TTHC được thay thế
Tên
TTHC thay thế
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
16
1.012752
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng;
cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng
đất
(1) Nghị định số 131/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
(2) Nghị định số 136/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp thẩm quyền trong
lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
(3) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(4) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
(3) Cơ quan chuyên
môn về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu
có)
1.012755
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
1.012757
Giao đất, cho thuê đất
thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
1.012758
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
1.012759
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
1.012761
Giao đất, cho thuê
đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất
đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật
Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
1.012792
Gia hạn sử dụng đất khi
hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong
nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
17
1.012760
Chuyển hình thức giao
đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp
công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
Chuyển hình thức giao
đất, cho thuê đất
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
(3) Cơ quan chuyên
môn về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu
có)
1 8
1.012762
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn
cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều
chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
(3) Cơ quan chuyên
môn về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu
có)
1.012802
Điều chỉnh thời hạn sử
dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
19
1.012763
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về
ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ
địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về
ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ
địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
(3) Cơ quan chuyên
môn về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu
có)
20
1.012804
Giao đất, cho thuê đất,
giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Giao đất, cho thuê đất,
giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
(3) Cơ quan chuyên môn
về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu
có)
21
1.012765
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền,
đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án
xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền,
đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án
xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia. .
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
1.012820
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
22
1.012768
Đăng ký biến động đối
với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
Đăng ký biến động đối
với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất;
thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
23
1.012770
Đăng ký biến động thay
đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
Đăng ký biến động thay
đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại
hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy
hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch
xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng ký
đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
1.012794
Đăng ký biến động đối
với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận
cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có
nhu cầu
24
1.012772
Đăng ký biến động đối
với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác
sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử
lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được
đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Đăng ký biến động đối
với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng;
quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành,
khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản,
điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định
của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi
hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của
Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh
từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có
nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
25
1.012795
Xóa ghi nợ tiền sử
dụng đất, lệ phí trước bạ
Xóa ghi nợ tiền sử
dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
Văn phòng đăng ký đất
đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
26
1.012815
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Đăng ký biến động
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
Văn phòng đăng ký đất
đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
27
1.012813
Đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không
đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
28
1.012788
Đăng ký đất đai đối
với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(2) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(3) Cơ quan thuế (nếu
có)
29
1.012764
Chấp thuận tổ chức
kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất để thực hiện dự án
Tổ chức kinh tế nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
30
1.012803
Sử dụng đất kết hợp đa
mục đích mà người sử dụng là tổ chức
Sử dụng đất kết hợp
đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
31
1.012769
Đăng ký tài sản gắn
liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
Đăng ký tài sản gắn
liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà
ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về
nhà ở nội dung đã đăng ký
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu
có)
32
1.012808
Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.
Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Ủy ban nhân dân
cấp xã;
(2) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
5
1.012771
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
Giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê
đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
(1) Nghị định số 131/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
(2) Nghị định số 136/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp thẩm quyền trong lĩnh
vực nông nghiệp và môi trường.
(3) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(4) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch UBND cấp
xã
(3) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu
có)
1.012773
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
1.012774
Cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích
sử dụng đất là cá nhân
1.012775
Cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
1.012779
Giao đất, cho thuê
đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất
đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất
đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
1.012792
Gia hạn sử dụng đất
khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
6
1.012776
Chuyển hình thức giao
đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
Chuyển hình thức giao
đất, cho thuê đất
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch UBND cấp
xã
(3) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu
có)
7
1.012777
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn
cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch UBND cấp
xã
(3) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu
có)
1.012809
Điều chỉnh thời hạn sử
dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
8
1.012778
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về
ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ
địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch
UBND cấp xã
(3) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu
có)
9
1.012780
Giao đất ở có thu
tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên
chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công
nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người
làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng
lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân
viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách
hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại
xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng
chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường
trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được
Nhà nước giao đất ở
Giao đất ở có thu
tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên
chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công
nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người
làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng
lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân
viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính
sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú
tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được
hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch UBND cấp
xã
(3) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu
có)
10
1.012814
Đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình
đang sử dụng đất
Đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Ủy ban nhân dân
cấp xã.
(2) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã.
(3) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
(4) Cơ quan thuế (nếu
có)
1.012754
Đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
11
1.012816
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đòng dân cư hoặc
mở rộng đường giao thông
Tặng cho quyền sử
dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối
với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận.
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Ủy ban nhân dân
cấp xã
(2) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
12
1.012810
Sử dụng đất kết hợp
đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
Sử dụng đất kết hợp đa
mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
(3) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
(4) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu
có)
13
1.012811
Giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
Giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
(1) Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
(1) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã,
(2) Các phòng chuyên môn
của UBND cấp xã (hoặc đơn vị tương đương)
3. Danh mục thủ tục
hành chính không thay đổi theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025
STT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Tên VBQPPL quy định
nội dung
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
14
1.012812
Hòa giải tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15
và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
(4 ) Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Đất đai
Ủy ban nhân dân cấp
xã
4. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường
STT
Mã
số TTHC
Tên
TTHC
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1
1.012804
Giao đất, cho thuê
đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
Đất đai
Cơ quan có chức năng
quản lý đất đai cấp tỉnh;
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
1
1.012819
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất.
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
Đất đai
Văn phòng đăng ký đất
đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai;
Quyết định 2304/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2304/QĐ-BNNMT ngày 23/06/2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
2.494
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng