Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
39/2025/TT-BQP
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Quốc phòng
Người ký:
Lê Huy Vịnh
Ngày ban hành:
05/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ QUỐC PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3 9 /2025/TT-BQP
Hà Nội , ngày 05 tháng 6 năm 2025
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN,
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI, PHƯƠNG TIỆN BAY KHÁC
Căn
cứ Luật Phòng không nhân dân ngày 27 tháng 11
năm 2024;
Căn
cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định
số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hành và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo
đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng.
Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư ban hành Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật đối với tàu bay không người lái, phương tiện bay khác.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, bao
gồm:
1.
Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với tàu bay không người lái, phương
tiện bay khác và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện
bay khác nhập khẩu, tạm nhập tái xuất tại Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4 Phụ lục I
và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2.
Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với tàu bay không người lái, phương
tiện bay khác và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện
bay khác trong nghiên cứu chế tạo, thử nghiệm, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng
tại Mục 2, Mục 3, Mục 4, Mục 5 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.
Thông tư này áp dụng đối với:
a)
Tàu bay không người lái, phương tiện bay khác; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu
bay và trang bị, thiết bị riêng lẻ cấu thành hệ thống (phần mặt đất, phần mặt
nước, phần trên không, phụ tải) tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
nhập khẩu, tạm nhập tái xuất sử dụng tại Việt Nam.
b)
Tàu bay không người lái, phương tiện bay khác và trang bị, thiết bị của tàu
bay không người lái, phương tiện bay khác trong nghiên cứu chế tạo, thử nghiệm,
sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng.
2.
Thông tư này không áp dụng cho các loại tàu bay không người lái, phương tiện
bay khác và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay
khắc phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
3.
Tổ chức, cá nhân tự chịu trách nhiệm về vấn đề bản quyền các tiêu chuẩn áp
dụng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1.
Bộ Tổng Tham mưu chỉ đạo Cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng:
a)
Chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan định kỳ rà soát, cập nhật
Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với tàu bay không người lái, phương
tiện bay khác được quy định tại Điều 1 Thông tư này phù hợp với tình hình phát
triển công nghệ và chính sách quản lý của Nhà nước.
b)
Tham gia ý kiến về sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với tàu
bay không người lái, phương tiện bay khác, trang bị, thiết bị riêng lẻ cấu
thành tàu bay không người lái, phương tiện bay khác.
c)
Hướng dẫn việc áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Danh mục quy
định tại Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này.
2.
Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng các tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Danh mục quy định tại Mục 2, Mục 3, Mục 4, Mục
5 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025
2.
Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng, các tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và
cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tổng Tham mưu để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ
tướng CP (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ Quốc phòng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng;
- Cục KTVB&QLVPHC/BTP;
- Cục Tác chiến, Cục TC-ĐL-CL;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT BQP;
- Lưu: VT, THBĐ, H112.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Huy Vịnh
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI, PHƯƠNG TIỆN BAY KHÁC VÀ TRANG
BỊ, THIẾT BỊ CỦA TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI, PHƯƠNG TIỆN BAY KHÁC
(Kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-BQP ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
Số TT
Loại Tiêu chuẩn
Ký hiệu
Tiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
1
Tiêu chuẩn đủ điều kiện bay (giấy chứng nhận khả phi)
1.1
Đủ điều kiện bay của Mỹ
FAA 14 CFR Part 107 Subpart D (107.120/ 107.130)
Category 2 operations/Category 3 operations: Eligibility of
small unmanned aircraft and other applicant requirements
(Tiêu chuẩn đủ điều kiện bay của tàu bay không người lái
loại nhỏ và các yêu cầu khác)
Áp dụng tối thiểu một trong các tiêu chuẩn đủ điều kiện bay
1.2
Đủ điều kiện bay của Nga
ГOCTP 59751-2021 (GOST R 59751- 2021)
(Unmanned aerial systems with unmanned aircraft type.
Airworthiness requirements - Hệ thống tàu bay không người lái và phương
tiện bay không người lái dạng khác. Yêu cầu về khả năng bay)
1.3
Đủ điều kiện bay của EU
Commission delegated regulation (EU) 2024/1107/1108/1110
UAS airworthiness
(Tiêu chuẩn đủ điều kiện bay)
1.4
Đủ điều kiện bay của Trung Quốc
GB 42590-2023
Safety requirements for civil unmanned aircraft systems
(Yêu cầu an toàn đối với hệ thống tàu bay không người lái
dân dụng)
1.5
Điều kiện miễn trừ
GB 42590-2023
Safety requirements for civil unmanned aircraft systems
(Yêu cầu an toàn đối với hệ thống tàu bay không người lái
dân dụng)
- Áp dụng khi xin miễn trừ tiêu chuẩn đủ điều kiện bay
- Yêu cầu tối thiểu đáp ứng các điều khoản:
+ 4.1 Geo-Fencing (hàng rào địa lý)
+ 4.3 Emergency response (ứng phó khẩn nguy)
+ 4.9 Error prevention (phòng tránh lỗi thao tác)
+ 4.10 Sense and avoid (cảm biến và tránh va chạm)
+ 4.11 Data link protection (bảo vệ liên kết dữ liệu)
+ 4.15 Lighting (chiếu sáng)
2
Tiêu chuẩn đối với hệ thống, trang bị, thiết bị của tàu bay
không người lái, phương tiện bay khác
2.1
Yêu cầu thiết kế đối với hệ thống
2.1.1
Yêu cầu tối thiểu cấu trúc thành phần UAS khi chế tạo để
đảm bảo an toàn
ISO 21384-2:2021
Unmanned aircraft systems - Part 2: UAS components
(Hệ thống tàu bay không người lái - Phần 2: Các thành phần
của UAS)
- Tàu bay không người lái, phương tiện bay khác và trang
bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác nhập khẩu áp
dụng một trong bốn tiêu chuẩn kể từ ngày 01/7/2025
- Tàu bay không người lái, phương tiện bay khác và trang
bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác trong nghiên
cứu chế tạo, thử nghiệm, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng áp dụng ISO 21384-2:2021
kể từ ngày 01/7/2026
2.1.2
Yêu cầu chung về đặc điểm kỹ thuật và thông số kỹ thuật cơ
bản
ГOCT P 59519-2021
(GOST R 59519: 2021)
(Unmanned aircraft systems. UAS components. Specification
and general technical requirements - Hệ thống tàu bay không người lái.
Thành phần hệ thống UAS. Yêu cầu chung về đặc điểm kỹ thuật và thông số kỹ
thuật cơ bản)
2.1.3
Yêu cầu thiết kế và chế tạo đối với hệ thống tàu bay không
người lái loại nhỏ
ASTM F2910-22
Standard specification for design and construction of small
Unmanned Aircraft Systems (UAS)
(Tiêu chuẩn thiết kế và chế tạo hệ thống tàu bay không
người lái loại nhỏ)
2.1.4
Yêu cầu thiết kế và chế tạo đối với hệ thống tàu bay không
người lái loại nhẹ
ASTM F3298-24
Standard specification for design, construction, and
verification of lightweight Unmanned Aircraft Systems (UAS)
(Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo và kiểm tra hệ thống tàu bay
không người lái loại nhẹ)
2.2
Quy trình vận hành
ISO 21384-3:2023
Unmanned aircraft systems - Part 3: Operational procedures
(Hệ thống tàu bay không người lái - Phần 3: Quy trình vận
hành)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
2.3
Yêu cầu đối với tàu bay không người lái có dây
ISO 24356:2022
General requirements for thethered unmanned aircraft
systems
(Yêu cầu chung đối với hệ thống tàu bay không người lái có
dây)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2025
2.4
Phương pháp kiểm thử cho hệ thống tàu bay không người lái
nhiều cánh quạt
ISO 4358:2023
Test method for civil multi-copter unmanned aircraft
systems (UAS)
(Phương pháp thử nghiệm cho hệ thống tàu bay không người
lái nhiều cánh quạt dân dụng (UAS))
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
2.5
Phương pháp kiểm thử cho tàu bay không người lái cánh cố
định-Hiệu suất bay
ISO 5286:2023
Flight performance of civil small and light fixed- wing
unmanned aircraft systems (UAS) - Test methods
(Hiệu suất bay của hệ thống tàu bay không người lái cánh cố
định loại nhỏ và loại nhẹ dân dụng (UAS) - Phương pháp thử nghiệm)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
2.6
Độ ổn định bay trong điều kiện gió và mưa
ISO 5110:2023
Test method for flight stability of a multi-copter unmanned
aircraft system (UAS) under wind and rain conditions
(Phương pháp thử nghiệm độ ổn định bay của hệ thống tàu bay
không người tới đa cánh quạt (UAS) trong điều kiện gió và mưa)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
2.7
Yêu cầu chung về hệ thống điều khiển bay
ISO 24355:2023
Flight control system for civil small and light multicopter
unmanned aircraft systems (UAS) - General requirements
(Hệ thống điều khiển bay cho hệ thống tàu bay không người
lái đa cánh quạt loại nhỏ và loại nhẹ dân dụng (UAS) - Yêu cầu chung)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
2.8
Cảm biến và phòng tránh va chạm
ISO 15964:2025
Detection and avoidance for uncrewed aircraft systems
(Hệ thống phát hiện và phòng tránh va chạm cho hệ thống tàu
bay không người lái)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
2.9
Yêu cầu đối với đặc điểm vật lý và bộ dữ liệu cơ bản
ISO/IEC 22460- 1:2025
Cards and sercurity devices for personal identification -
ISO UAS license and drone/UAS security module - Part 1: Physical
characteristics and basic data sets for UAS license
(Thẻ và thiết bị an ninh để nhận dạng cá nhân - Giấy phép
ISO UAS và mô-đun an ninh tàu bay không người lái/UAS - Phần I: Đặc điểm vật
lý và bộ dữ liệu cơ bản cho giấy phép UAS)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
2.10
Yêu cầu đối với mô đun an ninh
ISO/IEC 22460- 2:2024
Cards and sercurity devices for personal identification -
ISO UAS license and drone/UAS security module - Part 2: Drone/UAS security
module
(Thẻ và thiết bị an ninh để nhận dạng cá nhân - Giấy phép
ISO UAS và mô-đun an ninh tàu bay không người lái/UAS - Phần 2: Mô-đun an
ninh tàu bay không người lái/UAS)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
3
Tiêu chuẩn hạ tầng, liên kết dữ liệu
3.1
Giao thức liên kết dữ liệu và vật lý cho truyền thông chia
sẻ
ISO/IEC 4005-2:2023
Telecommunications and information exchange between systems
- Unmanned aircraft area network (UAAN) - Part 2: Physical and data link
protocols for shared communication
(Viễn thông và trao đổi thông tin giữa các hệ thống mạng
trên tàu bay không người lái (UAAN) - Phần 2: Giao thức liên kết dữ liệu và
vật lý cho truyền thông chia sẻ)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
3.2
Giao thức liên kết dữ liệu và vật lý cho truyền thông điều
khiển
ISO/IEC 4005-3:2023
Telecommunications and information exchange between systems
- Unmanned aircraft area network (UAAN) - Part 3: Physical and data link
protocols for control communication
(Viễn thông và trao đổi thông tin giữa các hệ thống mạng
trên tàu bay không người lái (UAAN) - Phần 3: Giao thức liên kết dữ liệu và
vật lý cho truyền thông điều khiển)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
3.3
Giao thức liên kết dữ liệu và vật lý cho truyền thông Video
ISO/IEC 4005-4:2023
Telecommunications and information exchange between systems
- Unmanned aircraft area network (UAAN) - Part 4: Physical and data link
protocols for video communication
(Viễn thông và trao đổi thông tin giữa các hệ thống mạng
trên tàu bay không người lái (UAAN) - Phần 4: Giao thức liên kết dữ liệu và
vật lý cho truyền thông video)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2026
3.4
Nhận dạng từ xa
ISO 23629-8:2023
UAS traffice management (UTM) - Part 8: Remote
identification
(Quản lý giao thông UAS (UTM) - Phần 8: Nhận dạng từ xa)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2028
3.5
Yêu cầu về giám sát tuân thủ, an toàn, bảo mật, quyền riêng
tư
ISO 23629-12:2022
UAS traffice management (UTM) - Part 12: Requirements for
UTM service providers
(Quản lý giao thông UAS (UTM) - Phần 12: Yêu cầu đối với
nhà cung cấp dịch vụ UTM)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2028
4
Tiêu chuẩn về an toàn, pin và nguồn điện
4.1
PIN và nguồn điện
ISO 24352:2023
Technical requirements for small unmanned aircraft electric
energy systems
(Yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống năng lượng điện của tàu bay
không người lái cỡ nhỏ)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2025
4.2
Yêu cầu đối với Hệ thống phun thuốc
ISO 23117-1:2023
Agricultural and forestry machinery - Unmanned aerial
spraying systems - Part 1: Environmental requirements
(Máy móc nông nghiệp và lâm nghiệp - Hệ thống phun thuốc từ
xa trên tàu bay không người lái - Phần 1: Yêu cầu về Môi trường)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2025
4.3
Yêu cầu an toàn khi vận hành hệ thống tàu bay không người
lái VTOL
ISO 5491:2023
Vertiports - Infrastructure and equipment for vertical
take-off and landing (VTOL) of electrically powered cargo unmanned aircraft
systems (UAS)
(Khu vực cất hạ cánh thẳng đứng - Cơ sở hạ tầng và thiết bị
cất cánh và hạ cánh thẳng đứng (VTOL) của hệ thống tàu bay không người lái
chở hàng chạy bằng điện (UAS))
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2027
5
Tiêu chuẩn đối với sửa chữa, bảo dưỡng
Sửa chữa, bảo dưỡng
FAA Assure A.5 project
UAS Maintenance, Modification, Repair, Inspection,
Training, and Certification Considerations
(Các hướng dẫn về bảo trì, sửa chữa, thay thế, kiểm tra,
đào tạo và chứng nhận UAS)
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2025
CHÚ THÍCH: Các tiêu chuẩn ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản được nêu. Đối với các tiêu chuẩn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI, PHƯƠNG TIỆN BAY KHÁC VÀ
TRANG BỊ, THIẾT BỊ CỦA TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI, PHƯƠNG TIỆN BAY KHÁC
(Kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-BQP ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
Số TT
Lĩnh vực
Ký hiệu
Quy chuẩn
kỹ thuật
Tên đầy đủ của Quy chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
EMC
QCVN
18:2022/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị thông tin vô tuyến điện
2
EMC
QCVN
112:2017/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng
3
EMC
QCVN
113:2017/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị DECT
4
EMC
QCVN
114:2017/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ
5
EMC
QCVN
118:2018/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương thích điện từ cho thiết
bị đa phương tiện - Yêu cầu phát xạ
6
EMC
QCVN
130:2022/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz
7
EMC
QCVN
106:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng
trên mặt đất
8
EMC
QCVN
103:2016 BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD
và LTE
9
EMC
QCVN
100:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)
10
EMC
QCVN
96:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
11
EMC
QCVN
86:2019/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các
thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động
12
EMC
QCVN
71:2021/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ của mạng
cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác
13
EMC
QCVN
93:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị truyền hình ảnh số không dây
14
EMC
QCVN
94:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết
bị thông tin băng siêu rộng
15
RF&EMC
QCVN
29:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ
đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM)
16
RF&EMC
QCVN
30:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ
đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)
17
RF&EMC
QCVN
31:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ
đối với thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T
18
RF&EMC
QCVN
70:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích
điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần
(FM) băng tần từ 54MHz đến 68 MHz
19
RF
QCVN
133:2024/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin
di động đa công nghệ NR và E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
20
RF
QCVN
131:2022/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối loT băng
hẹp E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
21
RF
QCVN
23:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế
góc băng tần dân dụng 27 MHz
22
RF
QCVN
25:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế
đơn biên và/ hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz
23
RF
QCVN
16:2018/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin
di động W-CDMA FDD
24
RF
QCVN
37:2018/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động
mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
25
RF
QCVN
38:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động
trong băng tần C
26
RF
QCVN
39:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong
băng tần Ku
27
RF
QCVN
40:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt
đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong
băng tần 1 - 3GHz
28
RF
QCVN
41:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin
di động GSM
29
RF
QCVN
42:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động
mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
30
RF
QCVN
43:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động
mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự
31
RF
QCVN
44:2018/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động
mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại)
32
RF
QCVN
47:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô
tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
33
RF
QCVN
53:2017/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm -
Điểm
34
RF
QCVN
54:2020/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dữ liệu băng
rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz
35
RF
QCVN
55:2023/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
dài lần từ 9 kHz đến 25 MHz và thiết bị vòng từ hoạt động trong dải tần từ 9
kHz đến 30 MHz
36
RF
QCVN
56:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư
37
RF
QCVN
58:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC
38
RF
QCVN
59:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF
39
RF
QCVN
60:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm
cứu nạn
40
RF
QCVN
61:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF
41
RF
QCVN
62:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng
trong nghiệp vụ hàng hải
42
RF
QCVN
65:2021/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến
băng tần 5 GHz
43
RF
QCVN
66:2018/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di
động W-CDMA FDD
44
RF
QCVN 67:2012/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất inmarsat
F77
45
RF
QCVN
73:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
dải tần 25 MHz -1 GHz
46
RF
QCVN
74:2020/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
dải tần 1 GHz - 40 GHz
47
RF
QCVN
75:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu
tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
48
RF
QCVN
76:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu
tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
49
RF
QCVN
88:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phát xạ vô tuyến đối với
thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
50
RF
QCVN
91:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây
dải tần 25 MHz đến 2000 MHz
51
RF
QCVN
92:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số
không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz
52
RF
QCVN
95:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến
điện (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
53
RF
QCVN
99:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu
tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
54
RF
QCVN
104:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị chỉ góc hạ cánh
trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không
55
RF
QCVN
105:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong
nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử
dụng điều chế AM
56
RF
QCVN
107:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng tự động
phát báo tìm kiếm cứu nạn
57
RF
QCVN
110:2023/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin
di động E-UTRA- Phần truy nhập vô tuyến
58
RF
QCVN
111:2023/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm lặp thông tin
di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến
59
RF
QCVN
116:2017/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất di
động hoạt động trong băng tần Ku
60
RF
QCVN
117:2023/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin
di động - Phần truy nhập vô tuyến
61
RF
QCVN
122:2020/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến mạng diện
rộng công suất thấp (lpwan) băng tần 920 MHz đến 923 MHz
62
RF
QCVN
123:2021/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
dải tần 40 GHz đến 246 GHz
63
RF
QCVN
127:2021/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông
tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến
64
RF
QCVN
128:2021/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin
di động 5G - Phần truy nhập vô tuyến
65
RF
QCVN
129:2021/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông
tin di động 5G lai ghép - Phần truy nhập vô tuyến
66
Pin
QCVN
101:2020/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Pin Lithium cho thiết bị cầm
tay
67
An toàn điện
QCVN
22:2021/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn điện cho các
thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông và công nghệ thông tin
68
An toàn điện
QCVN
132:2022/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện đối với thiết
bị đầu cuối viễn thông và công nghệ thông tin
69
An toàn SAR
QCVN
134:2024/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức hấp thụ riêng đối với
thiết bị vô tuyến cầm tay và đeo trên cơ thể người
Thông tư 39/2025/TT-BQP về Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với tàu bay không người lái, phương tiện bay khác do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 39/2025/TT-BQP ngày 05/06/2025 về Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với tàu bay không người lái, phương tiện bay khác do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
188
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng