Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1442/QĐ-BKHCN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký:
Bùi Hoàng Phương
Ngày ban hành:
24/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ KHOA HỌC
VÀ
CÔNG
NGHỆ
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1442 /QĐ-BKHCN
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày
02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định li ên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ch á nh Văn phòng và
Vụ trưởng Vụ Pháp ch ế .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Viễn thông và Internet; Tần số
vô tuyến điện; Sở hữu trí tuệ; An toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn, Đo lường,
Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị định số
133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- C ổ ng Thông tin
điện tử của Bộ (đ ể đưa tin);
- Lưu: VT, VP (KSTTHC), PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hoàng Phương
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỄN
THÔNG VÀ INTERNET; TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN; SỞ HỮU TRÍ TUỆ; AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN; TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG; HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
TT
Tên thủ tục
hành chính
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương: Không có
B. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
1
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm
vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng
cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số
thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
2
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm
vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn
thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định
mặt đất).
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
3
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối
với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ
phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường
hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị
trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng
mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số
vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng
viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh
doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
4
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối
với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ
phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường
hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị
trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có
hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn
thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một
phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
5
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
6
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông
đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ
điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia
tăng giá trị.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
7
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch
vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
8
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử
dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm
vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
9
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt
đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với
trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số
163/2024/NĐ-CP.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
10
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt
đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với
trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
11
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất
không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông
có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị
định số 163/2024/NĐ-CP.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
12
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất
không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông
có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số
163/2024/NĐ-CP.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
13
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử
dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm
vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
14
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch
vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
15
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử
dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm
vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
16
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch
vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
17
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch
vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
18
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử
dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm
vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
19
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để
cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
20
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
21
Gia hạn chứng nhận đăng ký kết nối để
cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
22
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối
để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
23
Phân bổ số thuê bao di động H2H theo
phương thức đấu giá.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
24
Hoàn trả số thuê bao di động H2H được
phân bổ theo phương thức đấu giá.
Viễn thông và
Internet
UBND cấp tỉnh
2. Lĩnh vực Tần
số vô tuyến điện
STT
Tên thủ tục
hành chính
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương: không có
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
2
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề
cá.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
3
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề
cá.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
4
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần
số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện
nghề cá.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
5
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
6
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
7
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
8
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần
số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
9
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế).
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
10
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến
quốc tế).
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
11
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến
quốc tế).
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
12
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần
số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động
tuyến quốc tế).
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
13
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
14
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
15
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
16
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần
số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
17
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện
cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
18
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều
kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
19
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện
đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
20
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều
kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải.
Tần số vô tuyến điện
UBND cấp tỉnh
3. Lĩnh vực Sở
hữu trí tuệ
TT
Tên TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương: không có
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
2
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
3
Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
4
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
5
Thủ tục ghi nhận người đại diện
sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
6
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông
tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
7
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ
đại diện sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
8
Thủ tục xóa tên người đại diện sở
hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
9
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ
đại diện sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
10
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
11
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở
hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
12
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở
hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
13
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ
giám định sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
14
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và
cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
15
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền
sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
16
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội
dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng
đối tượng sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
17
Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
18
Thủ tục ra Quyết định bắt buộc chuyển
giao quyền sử dụng sáng chế
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
19
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng
sáng chế theo quyết định bắt buộc
Sở hữu trí tuệ
UBND cấp tỉnh
4. Lĩnh vực An toàn bức
xạ và hạt nhân
TT
Tên thủ tục
hành chính
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương: không có
B. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
1
C ấp giấy phép sử dụng thiết bị bức
xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT
(SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X,
phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an
ninh.
An toàn bức xạ và hạt nhân
UBND cấp tỉnh
2
Cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết
bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT ) , tích hợp với SPECT (SPECT/CT ) ; thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân
tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh.
An toàn bức xạ và hạt nhân
UBND cấp tỉnh
3
Khai báo thiết bị bức
xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT ) , tích hợp với SPECT (SPECT/CT ) ; thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân
tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh.
An toàn bức xạ và hạt nhân
UBND cấp tỉnh
5. Lĩnh vực Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
STT
Tên thủ tục
hành chính
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương: không có
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
2.
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn
đo lường
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
3.
Thủ tục chấm dứt hiệu lực của giấy chứng
nhận đăng ký khi nhận được đề nghị không tiếp tục thực hiện toàn bộ lĩnh vực
hoạt động đã được chứng nhận đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định,
hiệu chuẩn, thử nghiệm
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
4.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
5.
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
6.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
7.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
8.
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá
trình sử dụng
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
9.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
10.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
11.
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
12.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
13.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
14.
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
15.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
UBND cấp tỉnh
6. Lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ
STT
Tên thủ tục
hành chính
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương: không có
B. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
1
Chấp thuận chuyển giao công nghệ.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
2
Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
3
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ đánh giá công nghệ.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
4
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
5
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
6
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ giám định công nghệ.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
7
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
8
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ giám định công nghệ.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
9
Xác nhận phương tiện vận tải chuyên
dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của
dự án đầu tư.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
10
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ
của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
11
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
12
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và
công nghệ trực thuộc ở nước ngoài.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
13
Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
14
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng
dụng công nghệ cao cho tổ chức.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
15
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng
dụng công nghệ cao cho cá nhân.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
16
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
17
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
18
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
Hoạt động khoa học và công nghệ
UBND cấp tỉnh
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên VBQPPL
quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
1
1.004962
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của các doanh nghiệp viễn thông trừ
doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng,
loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô
tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn
thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và của doanh nghiệp viễn
thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại
hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng
viễn thông cố định mặt đất).
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
2
1.013385
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối
với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ
phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường
hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị
trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (trừ doanh nghiệp có giấy phép cung cấp
dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không
sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm
vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
và giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn
thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định
mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn
thông)
3
1.013391
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông
đối với doanh nghiệp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Nghị định số
163/2024/NĐ-CP.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
4
1.004320
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất
không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông
có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
5
1.013370
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
(dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
6
1.013375
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định
mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối
với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số
163/2024/NĐ-CP.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
7
1.013376
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c
khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại hình dịch vụ
viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông
cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị
định số 163/2024/NĐ-CP.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
8
1.013371
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt
đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn
thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị
định số 163/2024/NĐ-CP.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
9
1.013373
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất
không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông
có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
10
1.004303
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất
không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông
có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
11
1.013377
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
(dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
12
2.001748
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất
không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông
có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
13
1.013379
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
(dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
14
1.013389
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông, giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông trừ trường hợp
quy định tại điểm b khoản 1 và khoản 2, khoản 3 Điều 4 Nghị định số
133/2025/NĐ-CP .
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh: không có
2. Lĩnh vực Tần
số vô tuyến điện
STT
Số hồ sơ
TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
1.010281
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài tàu có hoạt động tuyến quốc tế
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
1
1.010282
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu có hoạt động tuyến quốc tế
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
2
1.010283
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu có hoạt động tuyến quốc
tế
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
3
1.010250
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Trung tâm
tần số khu vực cấp)
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số khu vực
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh: không có
3. Lĩnh vực An
toàn bức xạ và hạt nhân
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
A.
Thủ tục hành
chính cấp Trung ương
1
1.009833
Thủ tục cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị bức xạ ( trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế; thiết bị
bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT
(SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X,
phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an
ninh)
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
An
toàn bức xạ và hạt nhân
Bộ
Khoa học và Công nghệ
(Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân)
2.
1.009846
Thủ tục cấp Chứng
chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế; người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết
bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT ) , tích hợp với SPECT (SPECT/CT ) ; thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân
tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh )
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
An
toàn bức xạ và hạt nhân
Bộ
Khoa học và Công nghệ
(Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân)
3.
1.009804
Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế; thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT ) , tích hợp với SPECT (SPECT/CT ) ; thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân
tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh) vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
An
toàn bức xạ và hạt nhân
Bộ
Khoa học và Công nghệ
(Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân)
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có
III. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
1
1.013390
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
2
1.004294
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để
cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
3
1.004290
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
4
1.002741
Gia hạn chứng nhận đăng ký kết nối để
cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
5
1.004254
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối
để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Viễn thông và
Internet
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Viễn thông)
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh: không có
2. Lĩnh vực Tần
số vô tuyến điện
STT
Số hồ sơ
TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
1.010256
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số vô tuyến điện khu vực
1
1.010257
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề
cá.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số vô tuyến điện khu vực
2
1.010258
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên
phương tiện nghề cá.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số vô tuyến điện khu vực
3
1.010247
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số khu vực
4
1.010248
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số khu vực
1.010249
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Cục Tần số vô
tuyến điện
5
1.010273
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số vô tuyến điện khu vực
6
1.010274
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số vô tuyến điện khu vực
7
1.010275
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội
bộ.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Trung tâm Tần
số vô tuyến điện khu vực
8
1.011890
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện
cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Cục Tần số vô
tuyến điện
9
1.011891
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều
kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Cục Tần số vô
tuyến điện
10
1.011821
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện
đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Cục Tần số vô
tuyến điện
11
1.011882
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều
kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tần số vô tuyến điện
Cục Tần số vô
tuyến điện
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh: không có
3. Lĩnh vực Sở
hữu trí tuệ
STT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
1.
1.011.922
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
2.
1.011.923
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
3.
1.011.924
Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
4.
1.011.926
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
5.
1.011.925
Thủ tục ghi nhận người đại diện
sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
6.
1.011.927
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông
tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
7.
1.011.928
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ
đại diện sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
8.
1.011.929
Thủ tục xóa tên người đại diện sở
hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
9.
1.011.921
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ
đại diện sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
10.
1.011.931
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
11.
1.011.932
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở
hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
12.
1.011.933
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở
hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
13.
1.011.930
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ
giám định sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
14.
1.011912
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và
cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
15.
1.011914
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền
sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
16.
1.011915
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội
dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng
đối tượng sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
17.
1.011918
Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
18.
1.011916
Thủ tục ra Quyết định bắt buộc chuyển
giao quyền sử dụng sáng chế
Nghị định
133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
19.
1.011917
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng
sáng chế theo quyết định bắt buộc
Nghị định 133/2025/NĐ-CP
Sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học
và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ)
B. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh: không có
4. Lĩnh vực
Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
A. Thủ tục hành chính
cấp Trung ương
1.
1.002267
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
2.
1.011055
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương
tiện đo, chuẩn đo lường
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
3.
1.002195
Thủ tục chấm dứt hiệu lực của giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
4.
1.003324
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
5.
1.003309
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
6.
1.003304
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
7.
1.003269
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày
12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
8.
1.003224
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
9.
1.003206
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
10.
1.003167
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giám định.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
11.
1.003089
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giám định.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
12.
1.003045
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
13.
1.003028
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận.
Nghị định số
133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
14.
1.003004
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
15.
1.002983
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Tiêu chuẩn,
Đo lường, Chất lượng
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Quốc gia
- Bộ Khoa học và Công nghệ
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh: không có
5. Lĩnh vực Hoạt
động khoa học và công nghệ
TT
Mã số TTHC
Tên Thủ tục
hành chính
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
B. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
1
1.007280
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công
nghệ
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 11)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
2
1.007276
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công
nghệ
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 12)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
3
2.001203
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 59)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
4
1.002882
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 59)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
5
2.000852
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 59)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
6
1.001936
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 59)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
7
1.001935
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 60)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
8
1.001933
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 60)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
9
1.002834
Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất
của dự án đầu tư
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 61)
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá
và Thẩm định công nghệ)
10
1.002170
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ
của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức
cán bộ)
11
1.002052
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức
cán bộ)
12
1.001849
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và
công nghệ trực thuộc ở nước ngoài.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức
cán bộ)
13
1.001836
Đề nghị thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức
cán bộ)
14
1.004504
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng
dụng công nghệ cao cho tổ chức
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính
phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới
sáng tạo)
15
1.004510
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng
dụng công nghệ cao cho cá nhân
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính
phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới
sáng tạo)
16
1.004490
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính
phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới
sáng tạo)
17
1.004525
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính
phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới
sáng tạo)
18
1.004531
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính
phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới
sáng tạo)
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh: không có
Quyết định 1442/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1442/QĐ-BKHCN ngày 24/06/2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
259
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng