Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Nghị định, Thông tư hướng dẫn Luật Điện lực 2024 mới nhất

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2025/TT-BNNMT

Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2025

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC THUỶ SẢN

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực khai thác thuỷ sản.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thuỷ sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thuỷ sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thuỷ sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thuỷ sản khai thác đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

1. Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản” tại căn cứ ban hành bằng cụm từ “Cục trưởng Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư”.

2. Thay thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” tại Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Điều 21 các Phụ lục bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư”.

3. Thay thế cụm từ “Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” tại Điều 9, Điều 13, Điều 15 và Điều 21 bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

4. Thay thế cụm từ “Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng” tại khoản 5 Điều 15 bằng cụm từ “Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng”.

5. Thay thế Mẫu số 01, Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 01, Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

6. Thay thế Mẫu số 03, Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 03, Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

1. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 20 như sau:

“c) Nhóm thứ ba: Gồm 02 chữ: “TS” đối với tàu cá; gồm 03 chữ: “NTS” đối với tàu phục vụ nuôi trồng thủy sản; gồm 03 chữ: “BTB” đối với tàu phục vụ bảo tồn biển; gồm 03 chữ: ĐQL” đối với tàu phục vụ hoạt động đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

2. Thay thế Mẫu số 06.ĐKT phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

Nhật ký khai thác thủy sản, Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản, Báo cáo khai thác thủy sản, Báo cáo thăm dò, tìm kiếm, dẫn dụ nguồn lợi thủy sản, Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng cho đến khi hết thời hạn ghi trong nhật ký, báo cáo số danh bạ.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2025

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, tổ chức, cá nhân kịp thời báo cáo về Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ NN&MT;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ NN&MT;
- Sở NN&MT tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Bộ NN&MT;
- Lưu: VT, TSKN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC

BIỂU MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN; NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN; BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN; SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BNNMT ngày 02/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

Mẫu số 01. Nhật ký khai thác thủy sản.

Mẫu số 02. Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản.

Mẫu số 03. Báo cáo khai thác thủy sản.

Mẫu số 04. Báo cáo thăm dò, tìm kiếm, dẫn dụ nguồn lợi thủy sản.

Mẫu số 05. Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.

 

Mẫu số 01

MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN

CỤC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ

Mã định danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz)(*)

NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN

NGHỀ CHÍNH: ............................................ (**)

1. Họ và tên chủ tàu: ..................................; ngày tháng năm sinh: ...................; số định danh cá nhân: ...........................

2. Họ và tên thuyền trưởng: .......................; ngày tháng năm sinh: ...................; số định danh cá nhân: ...........................

3. Số đăng ký tàu: .....................; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: ..............m; 5. Tổng công suất máy chính: ................ kW

6. Số Giấy phép khai thác thủy sản: ................................................Thời hạn đến: .............................................................

7. Nghề phụ: ........................................................................................................................................................................

8. Kích thước chủ yếu của ngư cụ (ghi cụ thể theo nghề chính):

a) Nghề câu: Chiều dài toàn bộ vàng câu ................................................... m; Số lưỡi câu: ...................................... lưỡi

b) Nghề lưới vây, rê: Chiều dài toàn bộ lưới .............................................. m; Chiều cao lưới ...................................... m

c) Nghề lưới chụp: Chu vi miệng lưới ........................................................ m; Chiều cao lưới .......................................m

d) Nghề lưới kéo: Chiều dài giềng phao ..................................................... m; Chiều dài toàn bộ lưới ........................ m

đ) Nghề khác: ....................................................................................................................

Chuyến biển số: .........

(Ghi chuyến biển thứ mấy trong năm)

9. Cảng đi: ......................................................; Thời gian đi: Ngày ....... tháng ..... năm ..........

10. Cảng về: ............................................; Thời gian cập cảng: Ngày ......tháng ..... năm .......

11. Nộp Nhật ký: Ngày ........... tháng ............. năm ............. ; Vào Sổ số: ...........................

Ghi chú: (*) Mã định danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá (trong đó ABC là nhóm thứ nhất, xxxxx là nhóm thứ hai quy định tại điểm a, điểm b khoản 4 Điều 20 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT); KT là nhật ký khai thác thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz là hai số cuối của năm; VD: (QNg-90345-TS-KT-06-25)

 (**) Ghi rõ nghề; đối với nghề lưới kéo đôi, nghề vây có tàu phụ chong đèn sử dụng chung một ngư cụ thì Nhật ký khai thác thuỷ sản ghi theo tài chính, có bổ sung thông tin về tàu phụ từ mục 1 đến mục 6.

 

I. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN

1. Thông tin mẻ lưới/câu

Mẻ thứ

Thời điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng)

Vị trí thả

Thời điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng)

Vị trí thu

Sản lượng các loài thủy sản chủ yếu(**)(kg)

Tổng sản lượng (kg)

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

Loài ......

Loài ......

Loài ......

Loài ......

Loài ......

Loài ......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 (**) Ghi các đối tượng khai thác chính theo từng nghề (Kéo, Rê, Vây, Câu, Chụp…). Đối với các nghề khai thác cá ngừ cần ghi rõ sản lượng của từng loài như: cá ngừ vây vàng, cá ngừ mắt to, cá ngừ vằn (sọc dưa), cá ngừ khác (chù, ồ…).

2. Thông tin về các loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm

Cá voi/Cá heo/Bò biển/Quản đồng/Vích/Đồi mồi dứa/Đồi mồi/Rùa da/Loài khác (Ghi tên cụ thể)

Mẻ

Loài

Thời điểm bắt gặp (giờ, phút, ngày, tháng)

Khối lượng/con (ước tính kg)

Số lượng ước tính (con)

Kích thước ước tính (cm)

Bắt gặp trong quá trình khai thác (chọn 1)

Tình trạng bắt gặp (chọn 1)

Thả lưới/câu

Kéo lưới

Khác

Sống

Chết

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông tin bổ sung về loài (nếu có): (Về màu sắc loài; thiết bị, thẻ gắn số trên cá thể;…và các thông tin khác nếu có)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TẢI (nếu có)

TT

Ngày, tháng

Thông tin tàu thu mua/chuyển tải

Vị trí thu mua, chuyn tải

Đã bán/chuyn tải

Thuyền trưng tàu thu mua/chuyển tải (ký, ghi họ, n)

Số đăng ký tàu

Số Giy phép khai thác

độ

Kinh độ

Tên loài thy sản

Khối lượng (kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ... tháng ... năm ...
Thuyền trưởng
(ký, ghi rõ họ và tên)

 

Mẫu số 02

MẪU NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN

CỤC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ

Mã định danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz)(*)

NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN

1. Họ và tên chủ tàu: ..............................; ngày tháng năm sinh: ....................; số định danh cá nhân: .............................

2. Họ và tên thuyền trưởng: ...................; ngày tháng năm sinh: .....................; số định danh cá nhân: ............................

3. Số đăng ký tàu: ……………….; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: ………. m; 5. Tổng công suất máy chính: ……… kW

6. Số Giấy phép khai thác thủy sản: ………………………………….; Thời hạn đến: …………………………………………

Chuyến biển số: ………

(Ghi số thứ tự của chuyến biển đang thực hiện trong năm)

7. Cảng đi: …………………………; Thời gian đi: Ngày …….. Tháng ………. năm ………

8. Cảng về: …………………………; Thời gian cập: Ngày ……. tháng ……… năm ……..

9. Nộp Nhật ký: Ngày ……. tháng ……. năm …... ;Vào Sổ số: ……………………………

A. KẾT QUẢ THU MUA, CHUYỂN TẢI CỦA CHUYẾN BIỂN

TT

Số đăng ký tàu cá

Thời gian (ngày, tháng, năm)

Vị trí thu mua, chuyển tải

Khối lượng theo loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg)

Tổng khối lượng (kg)

Vĩ độ

Kinh độ

Loài ……

Loài ……

Loài ……

Loài ……

Loài ……

Loài …….

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng khối lượng

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Mã định danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự: ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá; TM là nhật ký thu mua, chuyển tải thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz là hai số cuối của năm; VD: (BTh-90345-TM-08-25)

 

 

Ngày …… tháng ……. năm …….
Thuyền trưởng tàu thu mua,chuyển tải
(ký, ghi rõ họ và tên)

 

B. THÔNG TIN VỀ CÁC TÀU KHAI THÁC ĐÃ CHUYỂN THUỶ SẢN CHO TÀU THU MUA, CHUYỂN TẢI (*)

I. THÔNG TIN VỀ TÀU KHAI THÁC

1. Số đăng ký tàu: …………………; 2. Chiều dài lớn nhất của tàu: ……… m; 3. Tổng công suất máy chính: ……… kW

4. Số Giấy phép khai thác thủy sản: …………….Thời hạn đến: …………………….5. Nghề khai thác …………………

6. Cảng đi: ………………………………………; Thời gian đi: Ngày …….. tháng …… năm ………..

7. Thời gian khai thác đối với sản phẩm được thu mua, chuyển tải: Từ ngày ……/……/………đến ngày…../……/………

II. THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN PHẨM THU MUA, CHUYỂN TẢI

Mẻ thứ

Thời điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng)

Vị trí thả

Thời điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng)

Vị trí thu

Khối lượng loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg)

Tổng khối lượng (kg)

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

Loài ………

Loài ………

Loài ………

Loài ………

Loài ………

Loài ………

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng khối lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày …… tháng ……. năm …….
Thuyền trưởng tàu khai thác thủy sản
(ký, ghi rõ họ và tên)

Ngày …… tháng ……. năm …….
Thuyền trưởng tàu thu mua, chuyển tải
(ký, ghi rõ họ và tên)

 

Ghi chú:

(*) Trong phần B Nhật ký thu mua, chuyển tải cần ghi đầy đủ thông tin của từng tàu khai thác thủy sản đã bán sản phẩm cho tàu thu mua chuyển tải; chỉ sao chép các thông tin từ Nhật ký khai thác thủy sản đối với các hoạt động khai thác liên quan đến sản phẩm thủy sản đã thu mua, chuyển tải.

 

Mẫu số 03

MẪU BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

......., ngày ... tháng ... năm ...

BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN

CHUYẾN SỐ: ........../năm .....................

Từ ngày .../ .../ ...đến ngày .../ .../ ...

1. Họ và tên chủ tàu: ...............................................................................................................

2. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................

3. Địa chỉ chủ tàu: ...................................................................................................................

4. Họ và tên thuyền trưởng: ...................................................................................................

5. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................

6. Số đăng ký tàu: ........................................... ; 7. Tổng công suất máy chính: ............ kW

8. Chiều dài lớn nhất của tàu: ........................................................................................... m

9. Nghề khai thác thủy sản: ............................ ; 10. Tổng số lao động: ........................ người

11. Số ngày thực tế khai thác: ........................ ; 12. Số mẻ lưới/mẻ câu trong chuyến: ..........

13. Ngư trường khai thác chính:

vịnh Bắc Bộ □; Trung Bộ □; Đông Nam Bộ □; Tây Nam Bộ □; giữa Biển Đông □

14. Tổng sản lượng khai thác thủy sản: .............................................................................. kg

Chi tiết các nhóm thủy sản khai thác chính:

TT

Tên loài thủy sản

Sản lượng (kg)

TT

Tên loài thủy sản

Sản lượng (kg)

1

 

 

7

 

 

2

 

 

8

 

 

3

 

 

9

 

 

4

 

 

10

 

 

5

 

 

11

 

 

6

 

 

12

 

 

 

 

Người báo cáo
(ký, ghi rõ họ và tên)

 

Mẫu số 04

MẪU BÁO CÁO THĂM DÒ, TÌM KIẾM, DẪN DỤ NGUỒN LỢI THỦY SẢN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

......., ngày ... tháng ... năm ...

BÁO CÁO THĂM DÒ, TÌM KIẾM, DẪN DỤ NGUỒN LỢI THỦY SẢN

CHUYẾN SỐ: ........../năm .....................

Từ ngày .../ .../ ...đến ngày .../ .../ ...

1. Họ và tên chủ tàu: ...............................................................................................................

2. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................

3. Địa chỉ chủ tàu: ...................................................................................................................

4. Họ và tên thuyền trưởng: ...................................................................................................

5. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................

6. Số đăng ký tàu: ........................................... ; 7. Tổng công suất máy chính: ............ kW

8. Chiều dài lớn nhất của tàu: ........................................................................................... m

9. Nghề (thăm dò/tìm kiếm/dẫn dụ): ................................. ; 10. Số lao động: ........... người

11. Số ngày hoạt động: ..........................................................................................................

12. Ngư trường hoạt động:

vịnh Bắc Bộ □; Trung Bộ □; Đông Nam Bộ □; Tây Nam Bộ □; giữa Biển Đông □

13. Hợp tác với tàu khai thác thuỷ sản: Số đăng ký tàu khai thác: ………………………..

Ăn chia sản phẩm □; Trả tiền trực tiếp □

14. Tổng sản lượng khai thác thủy sản: .............................................................................. kg

 

 

Người báo cáo
(ký, ghi rõ họ và tên)

 

Mẫu số 05

MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN

SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

1. Mặt ngoài của trang bìa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỔ DANH BẠ

THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

Số đăng ký: ……………..

Chủ tàu:…………………

 

 

 

Số sổ:.....................

 

 

 

 

Năm………….

Quy cách sổ:

- Kích thước: A5 ( 14,8 x 21) cm;

- Bìa nền màu đỏ, các trang nền màu trắng

 

2. Trang 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

SỔ DANH BẠ

THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

 

Số đăng ký: .............................................................................................................

Chiều dài tàu: ..........................................................................................................

Nơi đăng ký: ............................................................................................................

Chủ tàu cá: .......................................................; Điện thoại: ...................................

Ngày tháng năm sinh: ...........................; Số định danh cá nhân: ............................

Nơi thường trú::........................................................................................................

 

 

 

Sổ danh bạ này gồm 120 trang,
được đánh số thứ tự từ 01 đến 120
……..Ngày ……. tháng……năm…….
CHI CỤC ..........................
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Năm…………

 

3. Trang 2

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Số định danh cá nhân

Chức danh

Số văn bằng/ chứng chỉ

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

.......... Ngày ......... tháng ........ năm ..........
XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC ..........................
(Ký tên, đóng dấu)

 

4. Trang 3 đến trang 18

THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

TT

Thuyền viên được thay

Thuyền viên mới

 

Ghi chú

Họ và tên

Chức danh

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Số định danh cá nhân

Số văn bằng, chứng chỉ

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

.......... Ngày ......... tháng ........ năm ..........
XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC ..........................
(Ký tên, đóng dấu)

 

5. Trang 19 đến trang 120:

CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT

Rời cảng

Xuất bến

Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá: ……………………..………….…

Ngày……... tháng ……... năm ……..….…

Nội dung:…………………….…………….

………………………….………………….

Nhận xét: ………………….…....................

…………………………..………….……..

……………………….…….……………...

Tổ chức quản lý cảng cá

(Ký, đóng dấu)

Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát

Biên phòng: ……………………..………

Ngày……... tháng ……... năm ……..…..

Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)

Nhận xét: ……………………....................

……………………...….…….……………

……………………….……………………

 

Trạm Kiểm soát Biên phòng

(Ký, đóng dấu)

Cập cảng

Nhập bến

Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá: ……………………..………….…

Ngày……... tháng ……... năm ……..….…

Nội dung:…………………….…………….

………………………….………………….

Nhận xét: ………………….…....................

…………………………..………….……..

……………………….…….……………...

Tổ chức quản lý cảng cá

(Ký, đóng dấu)

Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát

Biên phòng: ………………….……..……

Ngày……... tháng ……... năm ……..…..

Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)

Nhận xét: ………………….…....................

…………………..…..……….……………

…………………….……….………………

 

Trạm Kiểm soát Biên phòng

(Ký, đóng dấu)

 

326

DMCA.com Protection Status
IP: 103.131.71.185
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!