BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2025/TT-BNNMT
|
Hà Nội, ngày
02 tháng 6 năm 2025
|
THÔNG
TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC
KHAI THÁC THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị
định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Luật
Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị
của Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư;
Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư trong lĩnh vực khai thác thuỷ sản.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo,
nhật ký khai thác thuỷ sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thuỷ
sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thuỷ sản bất hợp pháp; xác nhận
nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thuỷ sản khai thác đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong
lĩnh vực thủy sản.
1. Thay thế cụm từ
“Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản” tại căn cứ ban hành bằng cụm từ “Cục trưởng
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư”.
2. Thay thế cụm từ
“Tổng cục Thuỷ sản” tại Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Điều
21 các Phụ lục bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư”.
3. Thay thế cụm từ “Cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” tại Điều 9, Điều
13, Điều 15 và Điều 21 bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển
thị trường.
4. Thay thế cụm từ
“Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng” tại khoản 5 Điều
15 bằng cụm từ “Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
vùng”.
5. Thay thế Mẫu số 01, Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung một số điều
theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 01,
Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Thay thế Mẫu số 03, Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 03,
Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy định về đăng
kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật
tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá
và đánh dấu tàu cá đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
1. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 20 như sau:
“c) Nhóm thứ ba: Gồm 02
chữ: “TS” đối với tàu cá; gồm 03 chữ: “NTS” đối với tàu phục vụ nuôi trồng
thủy sản; gồm 03 chữ: “BTB” đối với tàu phục vụ bảo tồn biển; gồm 03 chữ: “ĐQL” đối với
tàu phục vụ hoạt động đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
2. Thay thế Mẫu số 06.ĐKT phụ lục VII ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT bằng Mẫu
số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Quy
định chuyển tiếp
Nhật ký khai thác thủy
sản, Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản, Báo cáo khai thác thủy sản, Báo cáo
thăm dò, tìm kiếm, dẫn dụ nguồn lợi thủy sản, Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử
dụng cho đến khi hết thời hạn ghi trong nhật ký, báo cáo số danh bạ.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2025
2. Trong quá trình thực
hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, tổ chức, cá nhân kịp thời báo
cáo về Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Môi trường xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ NN&MT;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ NN&MT;
- Sở NN&MT tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Bộ NN&MT;
- Lưu: VT, TSKN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng
Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
BIỂU MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN;
NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN; BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN; SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BNNMT ngày 02/06/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu
số 01.
Nhật ký khai thác thủy sản.
Mẫu
số 02.
Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản.
Mẫu
số 03.
Báo cáo khai thác thủy sản.
Mẫu
số 04.
Báo cáo thăm dò, tìm kiếm, dẫn dụ nguồn lợi thủy sản.
Mẫu
số 05.
Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
Mẫu số 01
MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC
THỦY SẢN
CỤC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ
|
Mã định danh:
(ABC-xxxxx-KT-yy-zz)(*)
|
NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN
NGHỀ
CHÍNH: ............................................ (**)
1. Họ và tên
chủ tàu: ..................................; ngày tháng năm sinh:
...................; số định danh cá nhân: ...........................
2. Họ và tên
thuyền trưởng: .......................; ngày tháng năm sinh:
...................; số định danh cá nhân: ...........................
3. Số đăng ký
tàu: .....................; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: ..............m;
5. Tổng công suất máy chính: ................ kW
6. Số Giấy
phép khai thác thủy sản: ................................................Thời
hạn đến: .............................................................
7. Nghề phụ:
........................................................................................................................................................................
8. Kích thước
chủ yếu của ngư cụ (ghi cụ thể theo nghề chính):
a) Nghề câu:
Chiều dài toàn bộ vàng câu ...................................................
m; Số lưỡi câu: ...................................... lưỡi
b) Nghề lưới
vây, rê: Chiều dài toàn bộ lưới
.............................................. m; Chiều cao lưới
...................................... m
c) Nghề lưới
chụp: Chu vi miệng lưới
........................................................ m; Chiều cao lưới
.......................................m
d) Nghề lưới
kéo: Chiều dài giềng phao
..................................................... m; Chiều dài toàn bộ
lưới ........................ m
đ) Nghề khác:
....................................................................................................................
|
Chuyến biển số: .........
(Ghi chuyến biển thứ mấy trong năm)
|
9. Cảng đi:
......................................................; Thời gian đi: Ngày
....... tháng ..... năm ..........
10. Cảng về:
............................................; Thời gian cập cảng: Ngày
......tháng ..... năm .......
11. Nộp Nhật
ký: Ngày ........... tháng ............. năm ............. ; Vào Sổ số:
...........................
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Mã định
danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá
(trong đó ABC là nhóm thứ nhất, xxxxx là nhóm thứ hai quy định tại điểm a, điểm
b khoản 4 Điều 20 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT); KT là nhật ký khai thác thuỷ
sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz là hai số cuối của năm; VD:
(QNg-90345-TS-KT-06-25)
(**) Ghi rõ
nghề; đối với nghề lưới kéo đôi, nghề vây có tàu phụ chong đèn sử dụng chung
một ngư cụ thì Nhật ký khai thác thuỷ sản ghi theo tài chính, có bổ sung thông
tin về tàu phụ từ mục 1 đến mục 6.
I. THÔNG TIN VỀ
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN
1. Thông tin mẻ
lưới/câu
Mẻ
thứ
|
Thời
điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng)
|
Vị
trí thả
|
Thời
điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng)
|
Vị
trí thu
|
Sản
lượng các loài thủy sản chủ yếu(**)(kg)
|
Tổng
sản
lượng
(kg)
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Loài ......
|
Loài ......
|
Loài ......
|
Loài ......
|
Loài ......
|
Loài ......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(**) Ghi các
đối tượng khai thác chính theo từng nghề (Kéo, Rê, Vây, Câu, Chụp…). Đối với
các nghề khai thác cá ngừ cần ghi rõ sản lượng của từng loài như: cá
ngừ vây vàng, cá ngừ mắt to, cá ngừ vằn (sọc dưa), cá ngừ khác (chù, ồ…).
2. Thông tin về
các loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm
Cá voi/Cá
heo/Bò biển/Quản đồng/Vích/Đồi mồi dứa/Đồi mồi/Rùa da/Loài khác (Ghi tên cụ
thể)
Mẻ
|
Loài
|
Thời
điểm bắt gặp (giờ, phút, ngày, tháng)
|
Khối
lượng/con (ước tính kg)
|
Số
lượng ước tính (con)
|
Kích
thước ước tính (cm)
|
Bắt
gặp trong quá trình khai thác (chọn 1)
|
Tình
trạng bắt gặp (chọn 1)
|
Thả
lưới/câu
|
Kéo
lưới
|
Khác
|
Sống
|
Chết
|
Bị
thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ
sung về loài (nếu có): (Về màu sắc loài; thiết bị, thẻ gắn số trên cá thể;…và
các thông tin khác nếu có)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
|
II. THÔNG TIN
VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TẢI (nếu có)
TT
|
Ngày, tháng
|
Thông tin
tàu thu mua/chuyển tải
|
Vị trí thu mua,
chuyển tải
|
Đã bán/chuyển tải
|
Thuyền trưởng tàu
thu mua/chuyển tải (ký, ghi rõ họ, tên)
|
Số đăng
ký tàu
|
Số Giấy phép khai
thác
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Tên loài thủy sản
|
Khối lượng (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ...
tháng ... năm ...
Thuyền trưởng
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu số 02
MẪU NHẬT KÝ THU MUA,
CHUYỂN TẢI THỦY SẢN
CỤC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ
|
Mã định danh:
(ABC-xxxxx-TM-yy-zz)(*)
|
NHẬT KÝ THU
MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN
1. Họ và tên
chủ tàu: ..............................; ngày tháng năm sinh:
....................; số định danh cá nhân: .............................
2. Họ và tên
thuyền trưởng: ...................; ngày tháng năm sinh: .....................;
số định danh cá nhân: ............................
3. Số đăng ký
tàu: ………………….; 4. Chiều
dài lớn nhất của tàu: ………. m; 5. Tổng công suất máy chính: ……… kW
6. Số Giấy
phép khai thác thủy sản: ………………………………….; Thời hạn đến: …………………………………………
|
Chuyến biển số: ………
(Ghi số thứ
tự của chuyến biển đang thực hiện trong năm)
|
7. Cảng đi:
…………………………; Thời gian đi: Ngày …….. Tháng ………. năm ………
8. Cảng về:
…………………………; Thời gian cập: Ngày ……. tháng ……… năm ……..
9. Nộp Nhật
ký: Ngày ……. tháng ……. năm …... ;Vào Sổ số: ……………………………
|
|
|
|
A. KẾT QUẢ THU
MUA, CHUYỂN TẢI CỦA CHUYẾN BIỂN
TT
|
Số
đăng ký tàu cá
|
Thời
gian (ngày, tháng, năm)
|
Vị
trí thu mua, chuyển tải
|
Khối
lượng theo loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg)
|
Tổng
khối lượng (kg)
|
Vĩ
độ
|
Kinh
độ
|
Loài
……
|
Loài
……
|
Loài
……
|
Loài
……
|
Loài
……
|
Loài
…….
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
khối lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Mã định
danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự: ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá; TM
là nhật ký thu mua, chuyển tải thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm;
zz là hai số cuối của năm; VD: (BTh-90345-TM-08-25)
|
Ngày …… tháng
……. năm …….
Thuyền trưởng tàu thu mua,chuyển tải
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
B. THÔNG TIN VỀ
CÁC TÀU KHAI THÁC ĐÃ CHUYỂN THUỶ SẢN CHO TÀU THU MUA, CHUYỂN TẢI (*)
I. THÔNG TIN VỀ
TÀU KHAI THÁC
1. Số đăng ký
tàu: …………………; 2. Chiều dài lớn nhất của tàu: ……… m; 3. Tổng công suất máy
chính: ……… kW
4. Số Giấy
phép khai thác thủy sản: …………….Thời hạn đến: …………………….5. Nghề khai thác
…………………
6. Cảng đi:
………………………………………; Thời gian đi: Ngày …….. tháng …… năm ………..
7. Thời gian
khai thác đối với sản phẩm được thu mua, chuyển tải: Từ ngày ……/……/………đến
ngày…../……/………
|
II. THÔNG TIN
CHI TIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN PHẨM THU MUA, CHUYỂN
TẢI
Mẻ
thứ
|
Thời
điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng)
|
Vị
trí thả
|
Thời
điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng)
|
Vị
trí thu
|
Khối
lượng loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg)
|
Tổng
khối lượng (kg)
|
Vĩ
độ
|
Kinh
độ
|
Vĩ
độ
|
Kinh
độ
|
Loài
………
|
Loài
………
|
Loài
………
|
Loài
………
|
Loài
………
|
Loài
………
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
khối lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …… tháng
……. năm …….
Thuyền trưởng tàu khai thác thủy sản
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Ngày …… tháng
……. năm …….
Thuyền trưởng tàu thu mua, chuyển tải
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú:
(*) Trong phần B
Nhật ký thu mua, chuyển tải cần ghi đầy đủ thông tin của từng tàu khai thác
thủy sản đã bán sản phẩm cho tàu thu mua chuyển tải; chỉ sao chép các thông tin
từ Nhật ký khai thác thủy sản đối với các hoạt động khai thác liên quan đến sản
phẩm thủy sản đã thu mua, chuyển tải.
Mẫu số 03
MẪU BÁO CÁO KHAI THÁC
THỦY SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.......,
ngày ... tháng ... năm ...
BÁO
CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN
CHUYẾN
SỐ: ........../năm .....................
Từ
ngày .../
.../ ...đến ngày .../ .../ ...
1. Họ và tên chủ tàu:
...............................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh:
...................................; số định danh cá nhân:
................................
3. Địa chỉ chủ tàu:
...................................................................................................................
4. Họ và tên thuyền
trưởng:
...................................................................................................
5. Ngày tháng năm sinh:
...................................; số định danh cá nhân:
................................
6. Số đăng ký tàu:
........................................... ; 7. Tổng công suất máy chính:
............ kW
8. Chiều dài lớn nhất
của tàu:
...........................................................................................
m
9. Nghề khai thác thủy
sản: ............................ ; 10. Tổng số lao động:
........................ người
11. Số ngày thực tế
khai thác: ........................ ; 12. Số mẻ lưới/mẻ câu trong chuyến:
..........
13. Ngư trường khai
thác chính:
vịnh Bắc Bộ □; Trung Bộ
□; Đông Nam Bộ □; Tây Nam Bộ □; giữa Biển Đông □
14. Tổng sản lượng khai
thác thủy sản:
..............................................................................
kg
Chi tiết các
nhóm thủy sản khai thác chính:
TT
|
Tên
loài thủy sản
|
Sản
lượng (kg)
|
TT
|
Tên
loài thủy sản
|
Sản
lượng (kg)
|
1
|
|
|
7
|
|
|
2
|
|
|
8
|
|
|
3
|
|
|
9
|
|
|
4
|
|
|
10
|
|
|
5
|
|
|
11
|
|
|
6
|
|
|
12
|
|
|
|
Người báo cáo
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu số 04
MẪU BÁO CÁO THĂM DÒ,
TÌM KIẾM, DẪN DỤ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.......,
ngày ... tháng ... năm ...
BÁO
CÁO THĂM DÒ, TÌM KIẾM, DẪN DỤ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
CHUYẾN
SỐ: ........../năm .....................
Từ
ngày .../
.../ ...đến ngày .../ .../ ...
1. Họ và tên chủ tàu:
...............................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh:
...................................; số định danh cá nhân:
................................
3. Địa chỉ chủ tàu:
...................................................................................................................
4. Họ và tên thuyền
trưởng:
...................................................................................................
5. Ngày tháng năm sinh:
...................................; số định danh cá nhân: ................................
6. Số đăng ký tàu:
........................................... ; 7. Tổng công suất máy chính:
............ kW
8. Chiều dài lớn nhất
của tàu:
...........................................................................................
m
9. Nghề (thăm dò/tìm
kiếm/dẫn dụ): ................................. ; 10. Số lao động: ...........
người
11. Số ngày hoạt động:
..........................................................................................................
12. Ngư trường hoạt
động:
vịnh Bắc Bộ □; Trung Bộ
□; Đông Nam Bộ □; Tây Nam Bộ □; giữa Biển Đông □
13. Hợp tác với tàu
khai thác thuỷ sản: Số đăng ký tàu khai thác: ………………………..
Ăn
chia sản phẩm □; Trả tiền trực tiếp □
14. Tổng sản lượng khai
thác thủy sản: ..............................................................................
kg
|
Người báo cáo
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu số 05
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN
VIÊN
SỔ
DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt ngoài của trang
bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: ……………..
Chủ tàu:…………………
Số sổ:.....................
|
|
Năm………….
|
Quy cách sổ:
- Kích thước: A5 (
14,8 x 21) cm;
- Bìa nền màu đỏ, các
trang nền màu trắng
2. Trang 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký:
.............................................................................................................
Chiều dài
tàu: ..........................................................................................................
Nơi đăng ký:
............................................................................................................
Chủ tàu cá:
.......................................................; Điện thoại:
...................................
Ngày tháng
năm sinh: ...........................; Số định danh cá nhân:
............................
Nơi thường
trú::........................................................................................................
|
Sổ danh bạ
này gồm 120 trang,
được đánh số thứ tự từ 01 đến 120
……..Ngày ……. tháng……năm…….
CHI CỤC ..........................
(Ký tên, đóng dấu)
|
Năm…………
|
3. Trang 2
DANH
SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số định danh cá nhân
|
Chức danh
|
Số văn bằng/ chứng chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
..........
Ngày ......... tháng ........ năm ..........
XÁC
NHẬN CỦA CHI CỤC ..........................
(Ký
tên, đóng dấu)
|
4. Trang 3 đến trang 18
THAY
ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Thuyền viên được thay
|
Thuyền viên mới
|
|
Ghi chú
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số định danh cá nhân
|
Số văn bằng, chứng chỉ
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
..........
Ngày ......... tháng ........ năm ..........
XÁC
NHẬN CỦA CHI CỤC ..........................
(Ký
tên, đóng dấu)
|
5. Trang 19 đến trang
120:
CHỨNG
THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng
|
Xuất bến
|
Kiểm tra,
kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá: ……………………..………….…
Ngày……...
tháng ……... năm ……..….…
Nội
dung:…………………….…………….
………………………….………………….
Nhận xét:
………………….…....................
…………………………..………….……..
……………………….…….……………...
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
|
Kiểm tra,
kiểm soát của Trạm kiểm soát
Biên phòng: ……………………..………
Ngày……...
tháng ……... năm ……..…..
Gồm:………..người
(…Nam,…Nữ)
Nhận xét:
……………………....................
……………………...….…….……………
……………………….……………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
|
Cập cảng
|
Nhập bến
|
Kiểm tra,
kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá: ……………………..………….…
Ngày……...
tháng ……... năm ……..….…
Nội dung:…………………….…………….
………………………….………………….
Nhận xét:
………………….…....................
…………………………..………….……..
……………………….…….……………...
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
|
Kiểm tra,
kiểm soát của Trạm kiểm soát
Biên phòng: ………………….……..……
Ngày……...
tháng ……... năm ……..…..
Gồm:………..người
(…Nam,…Nữ)
Nhận xét:
………………….…....................
…………………..…..……….……………
…………………….……….………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
|